You are on page 1of 2

CÂU HỎI ÔN THI MÔN LOGIC HỌC

Câu 1: Đối tượng nghiên cứu của logic học hình thức. Những hình thức và
quy luật của tư duy hình thức.
Câu 2: Khái niệm là gì? Kết cấu logic của khái niệm? Mối quan hệ giữa các
bộ phận cấu thành đó? Lấy ví dụ chứng minh cho mối quan hệ này.
Câu 3: Trình bày các mối quan hệ giữa các khái niệm, nêu ví dụ.
Câu 4: Thế nào là phép định nghĩa khái niệm. Kết cấu của phép định nghĩa
khái niệm. Các quy tắc của định nghĩa khái niệm, các ví dụ khi vi phạm các quy
tắc đó.
Câu 5: Thế nào là phép phân chia khái niệm? Kết cấu của phép phân chia
khái niệm? Các quy tắc của phân chia khái niệm và các ví dụ khi vi phạm các quy
tắc đó.
Câu 6: Các loại phán đoán đơn? Mối quan hệ về giá trị logic của các phán
đoán đơn dựa trên hình vuông logic?
Câu 7: Thế nào là tính chu diên của các thuật ngữ trong phán đoán đơn?
Bảng giá trị tính chu diên của các thuật ngữ logic trong phán đoán?
Câu 8: Các loại phán đoán đơn, trình bày mối liên quan hệ có thể có được
của thuật ngữ S và P trong các kiểu phán đoán đó, nêu ví dụ minh họa cho từng
trường hợp cụ thể.
Câu 9: Thế nào là phán đoán phức hợp, các loại phán đoán phức? Trình bày
định nghĩa, công thức, ngôn ngữ tự nhiên và bảng giá trị logic của phán đoán phức
hợp cơ bản liên kết (phép hội, phép tuyển, phép kéo theo, phép phủ định)
Câu 10: Thế nào là tính đẳng trị của phán đoán phức hợp cơ bản? Viết công
thức của các cặp đẳng trị
Câu 11: Thế nào là quy luật logic? Trình bày nội dung, công thức, các yêu
cầu của quy luật đồng nhất, quy luật cấm mâu thuẫn, quy luật bài trung, quy luật lý
do đầy đủ. Lấy ví dụ khi vi phạm những yêu cầu đó.
Câu 12: Trình bày đặc điểm chung của suy luận. Các kiểu loại suy luận. Căn
cứ vào đâu để phân chia thành các suy luận đó. Ghi công thức ngắn gọn của các
loại suy luận này.
Câu 13: Thế nào là suy luận suy diễn (suy luận diễn dịch) trực tiếp? Trình
bày các quy tắc của phép đổi chỗ, đổi chất, phép hoán đổi (đối lập) chủ từ, phép
hoán đổi (đối lập) vị từ. Lấy ví dụ chứng minh.
Câu 14: Thế nào là tam đoạn luận? Cấu tạo của tam đoạn luận? Các loại hình
của tam đoạn luận? Lấy ví dụ một tam đoạn luận và chỉ ra loại hình của nó.
Câu 15: Trình bày các quy tắc chung cho của tam đoạn luận? Chứng minh
các quy tắc đó.
Câu 16: Hãy chứng minh các quy tắc riêng của tam đoạn luận loại hình I, II,
III, IV.
Câu 16: Thế nào là một tam đoạn luận rút gọn, nêu các bước để khôi phục
tam đoạn luận rút gọn về tam đoạn luận đầy đủ, lấy ví dụ minh họa.
Câu 18: Các bài tập cho từng nội dung đã học.

You might also like