Professional Documents
Culture Documents
PHẦN TỰ LUẬN
Chương 1:
1. Nội dung vấn đề cơ bản của triết học. Ý nghĩa của việc giải quyết vấn đề
này trong lịch sử triết học.
2. Triết học là hạt nhân lý luận của thế giới quan. Ý nghĩa của việc nghiên
cứu triết học đối với bản thân.
3. Các hình thức cơ bản của phép biện chứng. Vai trò của phép biện chứng
duy vật trong nhận thức khoa học và hoạt động thực tiễn.
Chương 2:
1. Vận động và các hình thức vận động cơ bản của vật chất, c á c ví dụ
minh họa; vận động và đứng im, ví dụ minh hoạ.
2. Nguồn gốc tự nhiên của ý thức, phân biệt phản ánh của ý thức với các
hình thức phản ánh khác của thế giới vật chất.
3. Nguồn gốc xã hội của ý thức. Ý nghĩa thực tiễn của vấn đề này.
4. Bản chất của ý thức. Cho ví dụ.
5. Kết cấu của ý thức theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng.
Tại sao tri thức giữ vai trò quyết định trong kết cấu đó?
6. Trí tuệ nhân tạo. Trí tuệ nhân tạo có thể thay thể được con người hay
không?
7. Nội dung nguyên lý về mối liên hệ phổ biến. Ý nghĩa phương pháp luận
và liên hệ với sự nghiệp đổi mới đất nước của Việt Nam hiện nay. Hoặc liên hệ
với quá trình học tập của sinh viên.
8. Nội dung nguyên lý về sự phát triển. Ý nghĩa phương pháp luận trong
công cuộc đổi mới ở Việt Nam. Hoặc liên hệ với việc xây dựng kế hoạch học
tập của sinh viên.
9. Cặp phạm trù cái chung - cái riêng. Ý nghĩa phương pháp luận. Liên
hệ với quá trình hội nhập của nước ta.
10. Cặp phạm trù nguyên nhân - kết quả. Ý nghĩa phương pháp luận và
liên hệ với việc bảo vệ môi trường ở Việt Nam.
11. Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những sự thay đổi về chất
và ngược lại. Ý nghĩa phương pháp luận và liên hệ với công cuộc đổi mới ở
Việt Nam và quá trình học tập và rèn luyện của sinh viên.
12. Quy luật thống nhất và đấu tranh giữa các mặt đối lập. Ý n g h ĩ a
p h ư ơ n g pháp luận. Liên hệ các mâu thuẫn trong xã hội hiện nay.
13. Quy luật phủ định của phủ định. Ý nghĩa phương pháp luận. Vận dụng
vào công cuộc đổi mới ở Việt Nam hiện nay.
Chương 3:
1. Quy luật quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ phát triển của lực lượng
sản xuất. Vận dụng lý luận này vào công cuộc đổi mới ở Việt Nam.
2. Biện chứng giữa cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng của xã hội. Ý
nghĩa của lý luận này ở Việt Nam.
3. Khái niệm hình thái kinh tế - xã hội. Phân tích kết cấu của hình thái kinh
tế - xã hội. Làm rõ vai trò của từng yếu tố.
4. Khái niệm giai cấp. Kết cấu của giai cấp. Ý nghĩa của việc phân tích kết
cấu xã hội giai cấp.
5. Các hình thức đấu tranh giai cấp khi chưa giành được chính quyền.
6. Các hình thức đấu tranh giai cấp khi đã giành được chính quyền (trong
thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội). Liên hệ với Việt Nam.
7. Khái niệm tồn tại xã hội. Kết cấu của tồn tại xã hội và mối quan hệ biện
chứng giữa các yếu tố trong kết cấu đó. Liên hệ vấn đề này vào thực tiễn.
8. Khái niệm ý thức xã hội. Kết cấu của ý thức xã hội (phân biệt tâm lý xã
hội và hệ tư tưởng; ý thức thông thường; ý thức lý luận).
9. Nguyên nhân lạc hậu của ý thức xã hội.
10. Tính độc lập tương đối của ý thức xã hội. Vận dụng để nhận thức vai trò
của đổi mới tư duy và xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc.
11. Mối quan hệ biện chứng giữa tồn tại xã hội và ý thức xã hội. Vận dụng
để giải quyết hài hòa mối quan hệ giữa đời sống vật chất và đời sống tinh thần
trong phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề thực tiễn xã hội.
12. Quan niệm của triết học Mác - Lênin về con người. Quan niệm này đã
khắc phục được những hạn chế của các nhà triết học trước đó như thế nào?
13. Quan niệm của triết học Mác - Lênin ve bản chất con người. Ý nghĩa
của nó đối với phát triển con người Việt Nam toàn diện đáp ứng yêu cầu của sự
nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa hiện nay. Liên hệ với việc rèn luyện phẩm
chất tư cách đạo đức và lối sống của sinh viên trong bối cảnh hội nhập hiện nay.
14. Mối quan hệ biện chứng giữa cá nhân và xã hội. Ý nghĩa của vấn đề
này trong thực tiễn.
15. Khái niệm, vai trò của quần chúng nhân dân trong lịch sử. Liên hệ thực
tiễn cách mạng Việt Nam.