You are on page 1of 9

Đề số 21

Câu 37: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = BC = a, đt
A'B tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600. Thể tích khối lăng trụ là:
a3 3 a3 3 a3 3
3
A. 2 B. 4 C. 6 D. a 3
Câu 38: Người ta xây một cái bể đựng nước không có nắp là một hình lập phương với cạnh đo phía ngoài
bằng 2m. Bề dày của đáy bằng bề dày các mặt bên bằng 5cm (hình vẽ). Bể chứa được tối đa số lít nước là:
A. 8000 lít. B. 7220 lít.
C. 6859 lít. D. 7039,5 lít

dày 5cm

2m

Đề Số 22
 0
Câu 36: Khối hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ đáy là hình thoi cạnh a, BAC  60 , cạnh AA’=a 3 có thể
tích là
3a3 a3 3 3a 3 a3 3
A. 2 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 37: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và góc giữa SC và ( ABCD ) bằng 450. Thể tích khối chóp S.ABCD là
a3 2 a3 2 a3 2
3
A. 6 B. 4 C. a 2 D. 3
a3 3
0
Câu 38: Cho hình chóp đều S. ABC có thể tích bằng 24 , mặt bên tạo với đáy một góc 60 . Khi đó
khoảng cách từ A đến mặt (SBC) là
a 3 a 2 3a
A. 2 B. 2 C. a 3 D. 4

Đề Số 23
1
Câu 38: Thể tích khối tứ diện đều ABCD bằng 3 thì khoảng cách từ A đến mặt phẳng (BCD) là
2 3 2 3
A. 3 B. 3 C. 3 D. 2

Đế Số 24
Câu 36. Cho hình chóp tam giác S . ABC , có đáy ABC vuông tại A , AB  a , AC  a 3 . Tam giác SBC là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp đó là:
3a 3 3a 3 a3 2a 3
V V V V
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 3 .
 SA   ABCD 
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD  60 ,
0
,
SA  a . Gọi C ' là trung điểm của SC, mặt phẳng  P  đi qua AC ' và song song BD, cắt các cạnh SB,SD lần
lượt tại B ' và D’. Thể tích khối chóp S . AB ' C ' D ' là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
V . V . V V .
A. 6 B. 18 C. 3 . D. 12
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A , và AB  AC  5, BC  6 , các mặt bên
đều hợp với đáy góc 45 và hình chiếu của S trên mặt phẳng ( ABC ) nằm trong ABC . Khi đó thể tích khối
0

chóp ABC là:


A. V  4. B. V  6. C. V  8. D. V  12.

Đề Số 25
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hìnhvuông cạnh a; hình chiếu vuông góc của S trên mặt đáy
 ABCD  trùng với trung điểm của AD . Gọi M là trung điểm của cạnh DC . Cạnh bên SB hợp với đáy một
góc 600. Thể tích của khối chóp S . ABM tính theo a bằng:
a 3 15 a3 7 a3 a3
V . V . V . V .
. 12 B. 2 C. 2 D. 9
A
ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A và AB  2a . Biết thể
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng
h
đến 
3 A ' BC 
tích hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng 2 2a . Gọi h là khoảng cách từ A khi đó tỷ số a là:
1 1
A. 2 B. 2 C. 1 . D. 3

Đề Số 26
Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S lên mặt
phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SH =2a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SHD) bằng:
a √2 3a √2 3a √2 4a √ 2
A. 2 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 38. Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt thuộc các cạnh AB và AC thỏa 3 AB '  AB và
VAB ' C ' D
k
3 AC '  AC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối tứ diện VABCD bằng:
1 1 1
k k k
A. 3 B. k  9 C. 6 D. 9

Đề Số 27
Câu37. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a, Mặt bên SAB là tam giác vuông cân
3
a √3
tại S, và thuộc mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 12 . Khoảng
cách từ điểm C đến mặt phẳng (SAB) bằng:
a √3 2a √ 3 a √3
A. 2 B. a √3 C. 3 D. 4
' '
Câu38. Cho khối lăng trụ đều ABC. A B C và M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng ( B C M ) chia
' ' '

khối lăng trụ thành hai phần. Tỷ số thể tích của hai phần đó là:
6 7 1 3
A 5 B. 5 C. 4 D. 8
Đề Số 28
Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có A’B = 2a, đáy ABC có diện tích bằng a2; góc giữa đường thẳng
A’B và (ABC) bằng 600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng.

A. a3 B. 3a3 C. a3 √3 D. 2 a3 √3
Câu 38. Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều . Thể tích của hình lăng trụ là V .
Để diện tích toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là:
3 3 3 3
A. 4V dùng BĐT cosy 3 số; B. V C. 2V D. 6V
Đề Số 29

Câu 36: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và
SA   ABC  , cạnh bên SC hợp

với đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là
a3 3 a3 a3 2 a3
V V V V
A. 12 . B. 6 . C. 12 . D. 3.

Câu 37: Cho lăng trụ đứng ABC. A' B 'C ' có đáy là tam giác vuông cân tại A, BC  a 6 , mặt phẳng
 A ' BC  tạo với mặt phẳng  ABC  một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. A' B 'C ' theo a là
3 3 3
9a 3 9a 2 3a 2 3a 3 3
V V V V
A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .
Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc đáy, SA  a 2 . Gọi
B’, D’ là hình chiếu của A lần lượt lên SB, SD. Mặt phẳng (AB’D’) cắt SC tại C’. Thể tích khối chóp
S.AB’C’D’ là
a3 3 a3 3 a3 2 a3 2
V V V V
A. 3 . B. C. 9 . D. 9 . 3 .
Đề Số 30
Câu 37. Xét hình chóp S.ABC với M, N, P lần lượt là các điểm trên SA, SB, SC sao cho
SM SN SP 1
  
MA NB PC 2 . Tỉ số thể tích của khối tứ diện SMNP với SABC là:
1 1 1 1
A. 9 . B. 27 . C. 4 . D. 8 .
Câu 38. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Cạnh bên AA’=a; ABC là tam giác vuông tại A có BC=2a;
AB= a 3 . Khoảng cách từ đỉnh A đến mặt phẳng (A’BC) tính theo a là:
a 7 a 21 a 21 a 3
A. 21 B. 21 C. 7 D. 7
Đề Số 31
Câu 38: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3cm. Cạnh bên tạo với đáy
một góc bằng 600. Thể tích (cm3) của khối chóp đó là:
3 √2 9 √6 9 √3 3 √6
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC  a, ACB  60 .
0

mp  AA ' C 'C 
Đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng một góc 300. Tính thể tích của
khối lăng trụ theo a là:
4 6 2 6 6
V  a3 V  a3 V  a3
B. V  a 6
3
A. 3 C. 3 D. 3
Đề Số 32
Câu 35. Số cạnh của một bát diện đều là:
A . 12 B. 8 C. 10 D.16
Câu 36. Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên:
A. 4 lần B. 16 lần C. 64 lần D. 192 lần
0
Câu 38. Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60 . Thể tích
của khối chóp đó bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A . 12 B. 6 C. 36 D. 18

Đề Số 33
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có SA  (ABCD), ABCD là hình chữ nhật, SA=a, AB=2a, BC=4a. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của BC, CD. Thể tích của khối chóp S.MNC là :
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
3 2 4 5 A

Câu 37. Cho hình chóp S.ABCD có SAB đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với (ABCD);
ABCD là hình vuông. Thể tích của khối chóp S.ABCD là :
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
6 6 12 12 A
VS.AMN
V
Câu 38. Cho hình chóp S.ABC, M là trung điểm của SB, điểm N thuộc SC thõa: SN=2NC. Tỉ số S.ABC .
1 1 1 1
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 39. Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi O là tâm hình vuông ABCD.
Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB) là
a a a a
A. B. C. D.
6 6 3 3 A

Đề Số 34
Câu 36: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 0.
Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
4a 3 3 a3 3 2a 3 3 2a 3 6
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 39: Tỉ số của hai thể tích khối chóp S.AB’C’D’ và S.ABCD, với A’, B’, C’, D’ lần lượt là trung điểm
của SA, SB, SC, SD là:
1 1 1 1
A. 2 B. 4 C. 6 D. 8
Câu 43: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 . SA vuông góc với đáy và SC =
3a. Khoảng cách từ điểm A đến mp(SCD) là:
a 2 a 2 a 6 a 2
A. 12 B. 2 C. 2 D. 6

Đề Số 35
Câu 37: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau:
BA = 3a, BC =BD = 2a. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AD. Tính thể tích khối chóp
C.BDNM
2a 3 3a 3
V V
A.
V  8a 3
B. 3 C. D. V  a
2
3

Câu 38: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2HA. Cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy (ABCD)
0
một góc bằng 60 . Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD) là:
a 13 a 13 a 13
A. B.
2 4 C.a 13 D. 8

Đề Số 36
Câu 37. Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và OA=a, OB=2a, OC=3a. Gọi
M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối tứ diện OCMN tính theo a bằng:
2a 3 3a3 a3
3
A. 3 B. a C. 4 D. 4
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, thể tích khối
2a 3 2a a 4a 3a
chóp bằng 3 . Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD). A. 3 B. 3 C. 3 D. 2

Đề Số 37
2 2 3 2 3 2 3
3 a a a
Câu 26: Thể tích tứ diện đều cạnh 2a là: A. 2 2a B. 3 C. 6 D. 2
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, hình chiếu của S lên (ABCD) là
0
trung điểm AD. SC tạo với đáy một góc 30 . Thể tích khối chóp S.ABCD là
15 3 15 3 15 3
a a a
A. 18 B. 6 C. 12 D. Đáp án khác
Câu 40: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB  a, AD  2a . Cạnh bên SA vuông
2
tan  
góc với đáy ABCD. Cạnh bên SC tạo với đáy ABCD một góc  và 5 . Gọi M là trung điểm BC,
N là giao điểm của DM với AC . Thể tích hình chóp S.ABMN là
5 2 3 5 2 3 5 3
a a a
A. 6 B. 18 C. 18 D. Đáp án khác
Câu 48: Cho hình lăng trụ ABC.A' B' C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , B'A = B'C = B'B, góc giữa
0
cạnh bên BB' và (ABC) bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC, BB' là
a 3a
A. a B. 2 C. 4 D. 2a

Đề Số 38
Câu 37 Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 16 3 dm, AD = 30 3 dm và SA =
SB = SC = SD. Biết góc giữa SA và đáy bằng 300. Tính thể tích hình chóp S.ABCD.
A. 9 580dm3 B. 8 160dm3 C. 7 250dm3 D. 4 320dm3
Câu 38. Cho hình chóp SABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên (SAB) là tam giác đều nằm trong
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCD) bằng
a 21 a 21
A. 7 B. a C. 14 D. a 21

Đề Số 39
Câu 34. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Cạnh bện SA vuông góc với mặt
phẳng (
ABCD )
và SC = a 5 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD theo a .
a3 3 a3 3 a3 15
V = V = 3
V =
A. 3 . B. 6 . C. V = a 3 . D. 3 .
·
Câu 35. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc ABC = 60°. Cạnh bên
SD = 2. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ( ABCD ) là điểm H thuộc đoạn BD sao cho
5 15 15 15
V = V = V = V =
HD = 3 HB. Tính thể tích khối chóp S . ABCD . A. 24 . B. 24 . C. 8 . D. 12 .
0
Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với mặt đáy một góc 60 .
a3 6 a3 6 a3 6 a3
V = V = V = V =
Tính theo a thể tích khối chóp S . ABCD . A. 6 . B. 2 . C. 3 . D. 3

Câu 37. Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng ( AB ' C ') tạo với mặt
0
đáy góc 60 . Tính theo a thể tích lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
a3 3 3a 3 3 a3 3 3a3 3
V = V = V = V =
A. 2 . B. 4 . C. 8 . D. 8 .
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a, AC = a 3 . Tam giác SBC đều
và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (
SAC )
.
a 39 2a 39 a 3
. . V = .
A. 13 B. a. C. 13 D. 2
Câu 39. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với
· 0
đáy, góc SBD = 60 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO .
a 3 a 6 a 2 a 5
. .
A. 3 . B. 4 . C. 2 D. 5

Đề Số 40
Câu 35. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có tất cả các cạnh đều bằng a 2 . Thể tích V của
khối lăng trụ này là:
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
V V V V
A. 6 .B. 3 . C. 2 . D. 4 .
Câu 37. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB  a , SA=a 2 . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm
của các cạnh SA, SB và CD. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
V V V V
A. 36 B. 48 C. 48 . D. 12
a 3 a
Câu 38. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB= 2 , AC= 2 . Tam giác SBC đều và
a3
mặt bên (SBC) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích của khối chóp S.ABC bằng 16 . Tính khoảng
cách h từ C đến mặt phẳng (SAB).
a 6 a 13 a 39 a 13
h h h h
A. 13 B. 4 C. 13 . D. 39

Đề Số 41
Câu 35. Cho lăng trụ đứng ABC.A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=3a, BC= a 2 , mặt bên
0
(A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 60 . Tính thể tích khối lăng trụ.
7 6 a3 a3 6 9 6 a3 a3 6
A. 2 B. 2 C. 2 D. 6

SA ^ ( A B CD )
Câu 36. Cho hình chóp S .A BCD có đáy A BCD là hình vuông cạnh a , và SA  a 3 . Thể
tích khối chóp S.ABCD là
a3 3 2a 3 3 a3 3
V V V
D. V  a 3
3
A. 3 B. 3 C. 6

Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB = a , BC = a 3 , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và
( ABC) bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC
a3 3
3 3 3
A. 3a B. a 3 C. a D. 3

Câu 38. Hình chóp S .A BC có đáy A BC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC=4a
( SBC ) ^ ( A BC ) . Biết
·
SB = 2a 3, SBC = 300 . Tính khoảng cách từ B đến mp ( SA C )
6a 7 3a 7 5a 7 4a 7
A. 7 B. 7 C. 7 D. 7

Đề Số 43
Câu 40. Cho khối chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khi đó côsin góc giữa mặt bên và
mặt đáy là:
O O
1
A. 30 B. 3 C. 60
D. 3
Câu 42. Chóp tứ giác đều S . ABCD cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy góc 45 . Ta có khoảng
0

cách giữa hai đường thẳng AB và SC bằng:


a a a
D. Kết quả khác
A. 2 B. 2 2 C. 2

Đề Số 44
Câu 35. Đường chéo của một hình hộp chữ nhật bằng d, góc giữa đường chéo và mặt đáy là  , góc nhọn giữa hai
đường chéo của đáy bằng  . Thể tích của hình hộp đó là:
1 3 2 1 3 2
d cos  sin  sin  d cos  sin  sin 
A. 2 B. 3
1 3 2
3 2 d sin  cos sin 
C. d sin  cos sin  D. 2
Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SB  a 3 và mặt bên (SAB) vuông góc với
đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Khi đó thể tích của khối chóp S.MBND là:
a3 3 a3 3
3
A. 3 B. a 3 C. 6 D. Kết quả khác.
Câu 37. Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt thuộc các cạnh AB và AC thỏa 3 AB '  AB và 3 AC '  AC . Khi đó
VAB ' C ' D
k
tỉ số thể tích của hai khối tứ diện
VABCD bằng:
1 1 1
k k k
A. 3 B. k  9 C. 6 D. 9
Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD)
0
là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 45 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là:
a 3 a 6 a 6 a 3
A. 3 B. 4 C. 3 D. 6
ĐS 45
Câu 40. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và mặt bên
4 3
a
(SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng 3 . Khoảng cách h từ B đến mặt phẳng
2 4 8 3
a a a a
(SCD) là: A. h = 3 B. h = 3 C. h = 3 D. h = 4
Câu 41. Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, BA =BC =a A’B tạo với (ABC) một góc
3a 3 3a 3 a3
3
600. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: A. 2 B. 6 C. 3a D. 4

Câu 42. Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông, AB  BC  1, AA '  2 . M là trung điểm của
1 2 1
d d d
cạnh BC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và B'C là: A. 7 B. 7 C. d  7 D. 7
Câu 43. Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BD cắt
SB,SD tại N,K. Tính tỉ số thể tích của khối SANMK và khối chóp S.ABCD
1 2 1 3
A. 2 B. 9 C. 3 D. 5

ĐS 100
Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc hợp bởi cạnh bên với mặt phẳng đáy bằng
60o . Tính chiều cao h của khối chóp S . ABCD
a 6 a 3
A. 2 B. a 6 C. 2 D. a 3
Câu 40: Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a và đường thẳng A ' C tạo với mặt
phẳng ( ABB ' A ') một góc 30 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '
o

a3 6 a3 6 a3 3 a3 2
A. 12 B. 4 C. 4 D. 4
Câu 41: Cho hình chóp tam giác S . ABC có ASB  CSB  60 , CSA  90 , SA  SB  SC  2a . Tính thể tích
o o

khối chóp S . ABC .


a3 6 2a 3 6 2a 3 2 a3 2
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 42: Cho hình chóp S . ABCD có SA  ( ABCD ), SB  a 5, ABCD là hình thoi cạnh a , ABC  60 . Tính
o

thể tích khối chóp S . ABCD


a3 3
3 3 3
A. a B. a 3 C. 3 D. 2a
ĐS 101
Câu 27: Cho khối chop S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB = AC = a, SA vuông góc với mặt đáy và SA
= ô2a. Tính thể tích V của khối chóp S.ABC
2 3 1 3 4 3
V a V a V a
D. V  a
3
A. 2 B. 2 C. 3
Câu 38: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SB tạo với
mặt đáy một góc 45o. Tính thể tích V của hình chóp S. ABC
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
V V V V
A. 2 B. 4 C. 6 D. 12
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, AB = a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng
(ABCD) trùng với trung điểm đoạn OA. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD) bằng 60 0. Tính thể tích V
của hình chóp S.ABCD.
3 3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
V V V V
A. 4 B. 8 C. 4 D. 12

You might also like