You are on page 1of 20

Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV.

Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn

MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ


A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa 1
Dãy số  un  được gọi là dãy số tăng nếu với mọi n ta có un  un1
Dãy số  un  được gọi là dãy số giảm nếu với mọi n ta có un  un1

2. Định nghĩa 2
Dãy số  un  được gọi là dãy số bị chặn trên nếu tồn tại một số M sao cho
un  M , n  *
Dãy số  un  được gọi là dãy số bị chặn dưới nếu tồn tại một số m sao cho
un  m, n  *
Dãy số  un  được gọi là dãy số bị chặn nếu tồn tại một số M và một số m sao cho
m  un  M , n  *

3. Định lý 1
a. Mọi dãy tăng và bị chặn trên thì hội tụ.
b. Mọi dãy giảm và bị chặn dưới thì hội tụ.

4. Định lí 2
a. Mọi dãy tăng và không bị chặn trên thì tiến tới  .
b. Mọi dãy giảm và không bị chặn dưới thì tiến tới  .

5. Định lý 3
a. Nếu một dãy  un  hội tụ đến a thì mọi dãy con trích từ  un  cũng hội tụ đến a .
b.  un  hội tụ đến a   u2n  và  u2 n1  hội tụ đến a .

6. Định lý 4
1
a. Nếu lim un  0 và un  0, n  thì lim 
n  n  u
n
1
b. Nếu lim un   và un  0, n  thì lim 0
n n  u
n

7. Định lý 5.(Định lý kẹp giữa về giới hạn). Nếu với mọi n  n0 ta luôn có un  xn  vn và
lim un  lim vn  a thì lim xn  a
8. Sử dụng tiêu chuẩn Weierstrass để chứng minh dãy số có giới hạn

u1  a

Bài toán. Chứng minh dãy số  un  xác định bởi  có giới hạn hữu hạn và
un  f  un1  ; n  2

tìm giới hạn đó ( f  x  là hàm số liên tục).
Phương pháp giải
a) Dãy  xn  bị chặn. Nếu f  x  là hàm số tăng trên  a; b thì dãy  xn  đơn điệu và hội
tụ đến L là nghiệm của phương trình f  x   x .
Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 1
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
b) Nếu f  x  là hàm số nghịch biến thì các dãy con  x2 n  ;  x2 n1  của dãy  xn  ngược
chiều biến thiên.
Nhận xét: Nếu dãy  x2n  hội tụ đến L , dãy  x2 n 1  hội tụ đến K :
Với L  K thì dãy  xn  không có giới hạn;
Với L  K thì dãy  xn  có giới hạn là L .

II. BÀI TẬP

1. CHỨNG MINH DÃY SỐ CÓ GIỚI HẠN


u1 3
Bài 1. Cho dãy số (u n ) xác định bởi công thức 1 3 *
. Chứng minh
un 1
2un ; (n ).
3 un2
dãy số có giới hạn. Tính lim un ?

Lời giải
*
Theo công thức xác định dãy (un ) , ta có un 0; n .
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có:

1 3 1 3 3 3
un 2un u un 3 un2 . 3 ; n *
.
1
3 un2 3 n un2 un2
3 *
Do đó: un 3; n .
3
2 1 1 3 1 3 un
Mặt khác: un un u un un 0.
1
3 n un2 3 un2 3 un2
Vậy (un ) là dãy số giảm và bị chặn dưới nên nó có giới hạn.
2 1 3 3
Giả sử, lim un a .Ta có: a a a a 3.
3 a2 a2
3
Kết luận. lim un 3.
Bài 2. Chứng minh dãy số có giới hạn và tìm giới hạn đó

u0  1

Bài 3. Chứng minh dãy số  1 có giới hạn và tìm giới hạn đó.
un  3  u ; n  1, 2,3...
 n 1

1 3x n
a) x n : x1 , xn 1
6 2x n 1
b) x n : x1 2; xn 1
2 xn
n!
c) xn : xn ;n N
2n 1 !!

d) x n : x1 13; xn 1
12 xn
1 4
e) x n : x1 ;x x x n2
2 n 1
3 n
Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 2
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
1
u1
2
f) un 3un 4
un 1
,n 1
2un 1
x1 0; x 2 1
g) xn 3x n 2
xn 1
1
,n 2
10x n 2x n 1
2
x1 1
h) xn : 13
xn 1
20 ,n 1, 2...
xn
x1 1
i) xn : 1 2014
xn x ,n 1
1
2 n xn
x1 1
j) xn : u
xn 2
n 1
,n 2
u n 1
1
3
k) x n : x1 ;x 3xn 2; n 1
2 n 1

l) x n : x1 0; xn 1
6 xn ; n 1
2 2x n 1
m) x n : x1 1; x n 1
;n 1
xn 3
n) x n : x1 1; x 2 2; xn 1
xn xn 1 ; n 2
4 4 8
o) x n : x1 ;x 3x n ; n 1
9 n 1
9 9
1 3 2 1 3
p) x n : x1 ;x x x ; n 1 . Hướng dẫn: Xét hàm số.
2 n 1
2 n 2 n
3 3 1 3
f x x x , x 0;1 , f ' x 0; x 0;1 từ đó suy ra f x tăng trên 0;1 . Chứng
2 2
minh un 0;1 bằng quy nạp. Do f x tăng nên f un f un 1 & un un 1 cùng dấu, và do
3
đó cùng dấu với u2 u1 0 . Từ đó suy ra un là dãy giảm và bị chặn dưới.
16

q) x n : x1 2; xn 1
2 xn ; n 1 HD: Xét hàm số f x 2 x ;x 0;2

un x
r) x n : x1 2; xn 1
2 2 ;n 1 HD: Xét hàm số f x 22 ; x 1;2

1 1
s) x n : x1 1982; x n 1
;n 1 HD: Xét hàm số f x ;x 0;1 .
4 3x n 4 3x

Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 3


Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
1
t) x n : x1 1; x n 1
1 ;n 1
xn

MỘT SỐ BÀI TOÁN TÍNH GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ


 1
u1 
Bài 1. Cho dãy số thực  un  xác định bởi:  2 . Tìm giới hạn sau:
u  u 2  u , n  1
 n 1 n n (1)
 1 1 1 
lim    ...  .
n  u  1 u2  1 un 1  1 
 1
Lời giải

 Bằng phép quy nạp đơn giản ta thấy rằng: un  1 , n  3

 Xét tính đơn điệu của  un  : Từ hệ thức (1) ta suy ra được

un1  un  un2  0   un  tăng.


Tính tổng:

1 1 1 1
un 1  un2  un    
un 1 un  un  1 un un  1
1 1 1
   (n  1, 2,...) (*)
un  1 un un 1

Thay n bởi 1,2,3,...,n vào (*) và cộng vế với vế các đẳng thức ta suy ra được:
1 1 1 1
  ...   2
u1  1 u2  1 un1  1 un1
 Do  un  là dãy tăng nên có hai khả năng sau xảy ra:
1) Dãy  un  bị chặn trên. Theo tiêu chuẩn Weierstrass, do  un  tăng và bị chặn trên
nên nó có giới hạn.
Giả sử lim un  a thì a  0 .Chuyển qua giới hạn hệ thức (1) khi n   ta có:
n 

a  a 2  a  a  0 (vô lý)
2) Dãy  un  không bị chặn trên, do  un  tăng và không bị chặn trên nên:
1
lim un    lim un1    lim 0
n  n n u
n 1

 1 1 1   1 
Vì thế từ (2) ta suy ra: lim    ...    lim  2  2
n  u  1   n 
 1 u 2 1 u n 1 1   u n 1 

 1 1 
 Vậy lim 
n  u  1

1
 ...  2 .
 1 u2  1 un 1  1 

u1  2

Bài 2. Cho dãy số thực  un  xác định bởi: 
un 1  un  un  1, n  1

2
(1)
Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 4
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
1 1 1
Tìm giới hạn sau: lim    ...   .
n  u
 1 u1 un 
Lời giải

 Bằng phép quy nạp đơn giản ta chứng minh được rằng: un  2 , n  1
 Xét tính đơn điệu của  un  Từ hệ thức (1) ta suy ra được

, un1  un   un  1  0 , vậy  un  tăng.
2
n 
 Tính tổng: Xuất phát từ hệ thức truy hồi (1) ta suy ra được
1 1 1 1
un 1  1  un  un  1    
un 1  1 un  un  1 un  1 un
1 1 1
   (n  1, 2,...)  
un un  1 un 1  1
Thay n bởi 1,2,3,...,n vào (*) và cộng vế với vế các đẳng thức ta suy ra được:
1 1 1 1
  ...   1 
u1 u1 un un 1  1
 Do  un  là dãy tăng nên có hai khả năng sau xảy ra:
1) Dãy  un  bị chặn trên. Theo tiêu chuẩn Weierstrass, do  un  tăng và bị chặn trên
nên nó có giới hạn.
Giả sử lim un  a thì a  2 .Chuyển qua giới hạn hệ thức (1) khi n   ta có:
n 

a  a2  a  1  a2  2a  1  0  a  1 (vô lý)
2) Dãy  un  không bị chặn trên, do  un  tăng và không bị chặn trên nên:
1
lim un    lim  un1  1    lim 0
n  n  n un1  1
1 1 1  1 
Vì thế từ (2) ta suy ra: lim    ...    lim 1   1
n  u
 1 u1 un  n  un 1  1 

1 1 1
 Vậy lim    ...    1  .
n  u
 1 u1 un 
u1  3

Bài 3. Cho dãy số un xác định bởi 
un 1   un2  un  4  , n  1; 2;3....
1

 5
a) Chứng minh dãy số un tăng nhưng không bị chặn trên ;
n
1
b) Đặt Sn   , n  1, 2,3... Tính lim Sn .
k 1 uk  3

Bài 4. (Đề kiểm tra đội dự tuyển Nam Định) Cho dãy số  xn  xác định bởi
x1  2012; xn1  xn2  5xn  9 với mọi n nguyên dương.
a) Chứng minh  xn  là dãy số tăng;
b) Chứng minh  xn  không có giới hạn hữu hạn;
n
c) Xét dãy  yn  xác định bởi yn  
1
. Tìm lim yn .
k 1 xk  2

Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 5


Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
Lời giải
a) Xét hiệu: xn1  xn  x  5xn  9  xn  ( xn  3)2  0
2
n

 Do x1  2012  3 nên xn1  xn  0 suy ra dãy đã cho là dãy tăng.

b) Giả sử dãy ( xn ) có giới hạn hữu hạn, đặt limxn  a(a  2012) .

Từ công thức truy hồi xn1  xn2  5xn  9 .

Lấy giới hạn 2 vế, ta được: a  a2  5a  9  a  3 (không thỏa mãn).

Do đó dãy đã cho không có giới hạn hữu hạn.

1 1 1
c) Ta có:  
xn  2 xn  3 xn1  3

n
1 1 1 1 1
Do đó, ta có: yn     ...   
k 1 xn  2 x1  3 xn1  3 2009 xn1  3

1
Mà limxn   nên limyn  .
2009
u1 1 n
1
Bài 5. Cho dãy số un ;n 1, 2,... Đặt Sn . Tìm lim Sn .
un 1
1 u1u2u3 ...un k 1 uk
n

Lời giải
Ta có un 1
1 u1u2...un (n 1); un 1 u1u2...un 1; n 2 , suy ra
un 1
1
un , n 2 un 1
1 un 1 un
un 1
1 1 1 1 1 1 1
un 1
1 un 1 un un 1 un un un 1 un 1
1
n n
1 1 1 1 1 1 1 1
Sn
u1 k 2 uk u1 k 2 uk 1 uk 1
1 u1 u2 1 un 1
1
1
Kết hợp với giả thiết suy ra Sn 2
un 1
1
Ta có
u2  1  u1 ; u3  1  u1u2  1  u1 1  u1   1  u1
 un  1  u1  u1u2 ....un  1  u1 
n 1

Mặt khác un 1
un 1 un u1u2...un 1
1 0 hay un tăng nên
n 1
un 1
1 u1u2 ...un u1 1 u1 2n 1
lim un 1
1 lim Sn 2
n n
n
1
Bài 6. Cho dãy số x n : x1 1, xn 1
xn xn 1 xn 2 xn 3 1 . Tính lim .
n
i 1 xi 2
Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 6
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
Lời giải
Ta có x 2 5 và xn 0 với mọi n  1, 2,

xn 1
xn (xn 1)(xn 2)(xn 3) 1 xn2 3xn xn2 3xn 2 1 xn2 3xn 1 (1)

Từ đó suy ra
xn 1
1 xn2 3xn 2 xn 1 xn 2

1 1 1 1 1 1 1
xn 1
1 xn 1 xn 2 xn 1 xn 2 xn 2 xn 1 xn 1
1

n n
1 1 1 1 1 1 1
Do đó yn =
i 1 xi 2 i 1 xi 1 xi 1
1 x1 1 xn 1
1 2 xn 1
1

Từ (1) xk 1
xk2 3xk 1 3xk 3.3k 1
3k

Ta dễ dàng chứng minh bằng quy nạp xn 3n 1


(2)

1
Nên lim yn (vì do (2) xn 1
3n )
n 2
Ta có thể chứng minh lim xn với cách khác:

Dễ thấy x n là dãy tăng, giả sử lim xn a (a 1)

Nên ta có a a(a 1)(a 2)(a 3) 1

Suy ra a 2 a a 1 a 2 a 3 1 hay a 4 6a 3 10a 2 6a 1 0

Rõ ràng phương trình này không có nghiệm thỏa mãn a  1 . Vậy lim xn

1 2
Bài 7. Xét dãy số xn ; n 1, 2, 3, xác định bởi x1 2 và x n (x 1) với mọi
1
2 n
1 1 1
n 1, 2, 3, . . Đặt Sn ... . Tìm lim Sn .
1 x1 1 x2 1 xn n

Lời giải
Ta có thể tổng quát hóa bài toán như sau:
u1 a
Cho dãy un thỏa mãn un2 (b c )un c2
un 1
b c
n
1 1 1
Ta chứng minh Sn
i 1 ui b u1 c un 1
c

Thật vậy.
un2 (b c )un c2 un2 (b c )un bc (un b)(un c)
Ta có un 1
suy ra un 1
c
b c b c b c
1 1 1 1 1 1
Từ đó
un 1
c un c un b un b un c un 1
c
Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 7
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
Khai triển và ước lượng được
1 1 1
u1 b u1 c u2 c

1 1 1
u2 b u2 c u3 c

…………………….
1 1 1
un b un c un 1
c

1 1
Do đó Sn
u1 c un 1
c

Từ đó vận dụng vào bài toán trên với b =1, c = - 1 ta có


1 1 1
Sn 1
x1 1 xn 1
1 xn 1
1

1 2
Mà x n – xn x 1 >0 n N * nên dãy x n là dãy tăng. Giả sử lim xn a (a
1
2 n n

> 2). Thì 2a a2 1 suy ra a = 1. Vô lý.


Vậy lim xn . Do đó lim Sn 1
n n

Nhận xét. Trong các bài toán tổng quát ta có thể thay các giá trị của a, b, c khác nhau để được các bài
toán mới. Chẳng hạn:
(2x n 1)2012
Bài 8. Cho dãy số x n được xác định bởi: x1 = 1; x n 1 x n . Với n là số nguyên
2012
(2x1 1)2011 (2x 2 1)2011 (2x 3 1)2011 (2x n 1)2011
dương. Đặt un ... . Tìm lim un .
2x 2 1 2x 3 1 2x 3 1 2x n 1 1

Lời giải

(2x n 1)2012
Ta có x n 1
– xn , n 1
2012
1 1 2(x n 1
xn ) (2x n 1)2011
Suy ra
2x n 1 2x n 1
1 (2x n 1)(2x n 1
1) 1006(2x n 1 1)
n
(2x i 1)2011 n
1 1 1 1
1006 1006
i 1 2x i 1 1 i 1 2x i 1 2x i 1
1 2x1 1 2x n 1
1

Mặt khác: xn 1
– xn 0 nên dãy (xn) là dãy số tăng n 1 . Nếu (xn) bị chặn thì limxn tồn

tại.

Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 8


Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
(a 1)2012
Đặt lim xn a a 1 và a a (vô lý). Suy ra x n không bị chặn trên
2012
1 1006
hay lim xn suy ra lim =0. Suy ra lim un
2x n 1
1 n 3

u1  1

Bài 9. Cho dãy số thực  un  xác định bởi:  un2 Tìm giới hạn sau:
 n 1
u   u , n  1

n
2012
u u u 
lim  1  2  ...  n  .
n  u
 2 u3 un 1 

Lời giải

 Bằng phép quy nạp đơn giản ta thấy rằng: un  1 , n  1

 Xét tính đơn điệu của  un  : Từ hệ thức (1) ta suy ra được


un2
n  
 0 , vậy  un  tăng.
, un 1  un 
2012
 Tính tổng: Xuất phát từ hệ thức truy hồi (1) ta suy ra được
u2
un 1  n  un  un2  2012  un 1  un 
2012
u u  u 
 n  2012 n 1 n
un 1 un .un 1
un 1 1 
  2012     n  1, 2,... (*)
un 1  un un 1 
Thay n bởi 1,2,3,...,n vào (*) và cộng vế với vế các đẳng thức ta suy ra được:

u1 u2 u 1 1   1 
  ...  n  2012     2012 1   (2)
u2 u3 un1  u1 un1   un1 
 Do  un  là dãy tăng nên có hai khả năng sau xảy ra:
1) Dãy  un  bị chặn trên. Theo tiêu chuẩn Weierstrass, do  un  tăng và bị chặn trên
nên nó có giới hạn.
Giả sử lim un  a thì a  1 .Chuyển qua giới hạn hệ thức (1) khi n   ta có:
n 

a2
a  a  a  0 (vô lý)
2012
2) Dãy  un  không bị chặn trên, do  un  tăng và không bị chặn trên nên:
1
lim un    lim un1    lim 0
n  n n u
n 1

u u u   1 
 Vì thế từ (2) ta suy ra: lim  1  2  ...  n   lim 2012 1    2012
n  u un1  n
 2 u3  un1 

Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 9


Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
u u u 
 Vậy lim  1  2  ...  n   2012
n  u
.
 2 u3 un 1 
u1  2

Bài 10. Cho dãy số thực  un  xác định bởi:  un2  2011un Tìm giới hạn
 n 1
u  , n  1 (1)
 2012
 u u un 
sau: lim  1  2  ...  
n  u  1 u3  1 un 1  1 
 2
Lời giải

 Bằng phép quy nạp đơn giản ta thấy rằng: un  2 , n  1

 Xét tính đơn điệu của  un  : Từ hệ thức (1) ta suy ra được


u  u  1
n  
, un 1  un  n n  0 , vậy  un  tăng.
2012
 Tính tổng: Từ hệ thức truy hồi (1) ta suy ra được

un2  2011un
un 1   un2  2012un  2012un 1  un  un  1  2012  un 1  un 
2012
un  u  1   un  1  un  2012  1  1  n  1, 2,... (*)
  2012 n 1    
un 1  1  un1  1 un  1 un1  1  un  1 un 1  1 
Thay n bởi 1,2,3,...,n vào (*) và cộng vế với vế các đẳng thức ta suy ra được:
u1 u un  1 
 2  ...   2012 1   (2)
u2  1 u3  1 un1  1  un1  1 
 Do  un  là dãy tăng nên có hai khả năng sau xảy ra:
1) Dãy  un  bị chặn trên. Theo tiêu chuẩn Weierstrass, do  un  tăng và bị chặn trên
nên nó có giới hạn.
Giả sử lim un  a thì a  2 .Chuyển qua giới hạn hệ thức (1) khi n   ta có:
n 

a(a  1)
a  a  a(a  1)  0  a  0  a  1 (vô lý)
2012
2) Dãy  un  không bị chặn trên, do  un  tăng và không bị chặn trên nên:
1
lim un    lim  un1  1    lim 0
n  n  n un1  1
 u u un   1 
 Vì thế từ (2) ta suy ra: lim  1  2  ...    lim 2012 1    2012 .
n  u  1 u3  1 un1  1  n
 2  un1  1 

 u un 
  2012 . 
u
 Vậy lim  1  2  ... 
n  u  1  
 2 u3 1 u n 1 1 

Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 10


Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
 1
u1  2

Bài 11. Cho dãy số thực  un  xác định bởi:  Tìm giới
u  un 1  4un 1  un 1 , n  2
2

 n (1)
2
 1 1 1 
hạn sau: lim  2  2  ...  2  .
n  u
 1 u2 un 
Lời giải

 Bằng phép quy nạp đơn giản ta thấy rằng: un  0 , n  1

 Xét tính đơn điệu của  un  : Từ hệ thức (1) ta suy ra được

un21  4 xn 1  un 1 un21  4 xn 1  un 1 2un 1


un  un 1   un 1   0
2 2 un21  4 xn 1  un 1
Suy ra:  un  tăng.
 Tính tổng:

2un1 1 1 1
un  un1   un2   un  1 un1    (n  1,2,...) (*)
un21  4 xn1  un1 un2 un1 un
 Thay n bởi 1,2,3,...,n vào (*) và cộng vế với vế các đẳng thức ta suy ra được:
1 1 1 1 1 1 1
2
 2  ...  2  2    6  (2)
u1 u2 un u1 u1 un un
Do  un  là dãy tăng nên có hai khả năng sau xảy ra:
1) Dãy  un  bị chặn trên. Theo tiêu chuẩn Weierstrass, do  un  tăng và bị chặn trên
nên nó có giới hạn.
Giả sử lim un  a thì a  0 .Chuyển qua giới hạn hệ thức (1) khi n   ta có:
n 

a 2  4a  a
a  a  0 (vô lý)
2
2) Dãy  un  không bị chặn trên, do  un  tăng và không bị chặn trên nên:
1
lim un    lim 0
n  n un
 1 1 1   1
 Vì thế từ (2) ta suy ra: lim  2  2  ...  2   lim  6    6
n  u un  n 
 1 u2 un 
 1 1 1 
 Vậy lim  2  2  ...  2   6  .
n  u
 1 u2 un 
u1  2012

Bài 12. Cho dãy số thực  un  xác định bởi:  2 Tìm
un  2011un  2013un 1  1  0, n  1
 (1)
 1 1 1 
giới hạn sau: lim    ...  .
n  u  2012 u2  2012 un  2012 
 1

Lời giải
Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 11
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn

 Bằng phép quy nạp đơn giản ta thấy rằng: un  2012 , n  1

 Xét tính đơn điệu của  un  : Từ hệ thức (1) ta suy ra được

 u  1
2

un 1  un  n  0   un  tăng.
2010
 Tính tổng: Xuất phát từ hệ thức truy hồi (1) ta suy ra được
u 2  2011un  1
un2  2011un  2013un 1  1  0  un 1  n
2013
u  2011un  1
2
 un 1  1  n 1
2013

 un 1  1  n
 u  1 un  2012 
2013
1 1 1
   (n=1,2,...) (*)
un  2012 un  1 un 1  1
 Thay n bởi 1,2,3,...,n vào (*) và cộng vế với vế các đẳng thức ta suy ra được:
1 1 1 1 1 1 1
  ...     
u1  2012 u2  2012 un  2012 u 1  1 un1  1 2011 un1  1
 Do  un  là dãy tăng nên có hai khả năng sau xảy ra:
1) Dãy  un  bị chặn trên. Theo tiêu chuẩn Weierstrass, do  un  tăng và bị chặn trên
nên nó có giới hạn.
Giả sử lim un  a thì a  2012 . Chuyển qua giới hạn hệ thức (1) khi n   ta có:
n 

a2  2011a  2012a  1  0  a  1 (vô lý)


2) Dãy  un  không bị chặn trên, do  un  tăng và không bị chặn trên nên:
1
lim un    lim  un1  1    lim 0
n  n  n un1  1
Vì thế từ (2) ta suy ra:
 1 1 1   1 1  1
lim    ...    lim   
n  u  2012 u2  2012 un  2012 
 1 n 
 2011 un1  1  2011

 
 Vậy lim 
1
n  u  2012

1
 ... 
1
 
1
.
 1 u2  2012 un  2012  2011
 1
u1 
Bài 13. Cho dãy số thực  un  xác định bởi:  2012 . Tìm giới hạn
u  2012u 2  u , n  1
 n 1 n n (1)
u u u 
sau: lim  1  2  ...  n  .
n  u
 2 u3 un 1 
Lời giải

 Bằng phép quy nạp đơn giản ta thấy rằng: un  0 , n  1

Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 12


Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
 Xét tính đơn điệu của  un  : Từ hệ thức (1) ta suy ra được

un1  un  2012un2  0   un  tăng.


 Tính tổng: Xuất phát từ hệ thức truy hồi (1) ta suy ra được

2012un2 un 1  un u 1 1 1 
2012un2  un 1  un    n     (n=1,2,...) (*)
unun 1 unun 1 un 1 2012  un un 1 

 Thay n bởi 1,2,3,...,n vào (*) và cộng vế với vế các đẳng thức ta suy ra được:
u1 u2 u 1  1 1   1 1  1 1 
  ...  n          ...    
u2 u3 un 1 2012  u1 u2   u2 u3   un un 1  
1  1 
  2012  
2012  un 1 
 Do  un  là dãy tăng nên có hai khả năng sau xảy ra:
1) Dãy  un  bị chặn trên. Theo tiêu chuẩn Weierstrass, do  un  tăng và bị chặn trên
nên nó có giới hạn.
Giả sử lim un  a thì a  0 .Chuyển qua giới hạn hệ thức (1) khi n   ta có:
n 

a  2012a2  a  a  0 (vô lý)


2) Dãy  un  không bị chặn trên, do  un  tăng và không bị chặn trên nên:
1
lim un    lim un1    lim 0
n  n n un1
u u u   1  1 
 Vì thế từ (2) ta suy ra: lim  1  2  ...  n   lim   2012    1
n  u
 2 u3 un 1  n  2012  un 1  

u u u 
 Vậy lim  1  2  ...  n   1
n  u
.
 2 u3 un1 
u1  3

Bài 14. Cho dãy số thực  un  xác định bởi:  un2  2009un  2 . Tìm giới hạn sau:
 n 1
u  , n  1
 2012
 u  1 u2  1 u 1 
lim  1   ...  n 
n  u  2 u3  2 un 1  2 
 2
Lời giải
u  2009un  2
2
(u  1)(un  2)
 Biến đổi un1  n
 un 1  un  n ( 1)
2012 2012
Vì u 1 = 3 nên 3 = u 1 < u 2 <u 3 <…< u n , suy ra dãy {u n } tăng.
 Giả sử dãy {u n }bị chặn trên   L  : limu n = L ( L > 3)
un2  2009un  2 L2  2009 L  2
Suy ra limu n1 = lim hay L =
2012 2012
 L 2 -3L+2 = 0  L = 1 hoặc L = 2 (vô lý vì L > 3)
1
Do đó {u n } không bị chặn trên hay lim u n = +  hay lim 0
n  u
n

Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 13


Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
 Biến đổi (1)  (u n -1)(u n -2) = 2012(u n1 -un)
un  1 1 1
 = 2012 ( - ) (*)
un 1  2 un  2 un 1  2
 Cho n lần lượt nhận các giá trị 1, 2, 3, ….n, sau đó cộng vế theo vế ta được:
n
ui  1 1
Sn = u = 2012 ( 1- )
i 1 i 1  2 un 1  2

 Vậy lim S n = 2012 .


xn3  2 xn  4
Bài 15. Cho dãy số ( xn ) xác định như sau x1  3 và xn1  với n  1,2,... Với
xn2  xn  6
n
1
mỗi số nguyên dương n, đặt yn  x
i 1
2
4
. Tìm lim yn .
i

( x  4)( xn  2)
2
Lời giải. xn1  2  n
(1)
xn2  xn  6
Do x1  3 nên bằng qui nạp chứng minh được xn  2 với mọi n  *

(x n  2)2
xn1  xn  2  0  ( xn ) là dãy tăng (2).
xn  xn  6
Giả sử dãy ( xn ) bị chặn trên  a  3 để lim xn  a . Khi đó
a  2a  4
3
a  a 2  4a  4  0  a  2 (loại)
a a6
2

Do đó: lim xn   (3)


1 1 1 1 1 1
Từ (1) suy ra :   2  2  
xn1  2 xn  2 xn  4 xn  4 xn  2 xn1  2
n
1 1
 yn   2  1 (4)
i 1 xi  4 xn1  2
Từ (3) và (4) suy ra : lim yn  1
 2017
 x1 
Bài 16. Cho dãy số ( xn ) xác định như sau 
2 . Với mỗi số
 x  2 x2  5x  9 ;  n  *
 n1 n n
2
n
1
nguyên dương n, đặt un   . Tính lim un .
k 1 xk  1

Lời giải
9 9 3
 Xét hàm số f ( x)  2 x 2  5 x . Khi đó f ( x)  x  2 x 2  5 x   x  x  .
2 2 2
3
Vậy hàm số có một điểm bất động là x  .
2
9 3  3
Ta có xn1  2 xn2  5 xn   xn1   2  xn    xn  1
2 2  2
1 1 1 1 1 1 1 1
Từ đó suy ra  .     
3 2  3 3 xn  1 xn  1 x  3 x  3
xn1   xn    xn  1 xn  n n 1
2  2 2 2 2
Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 14
Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
n
1 1 1 1 1
un       .
x
k 1 k  1 x1 
3
xn1 
3 1007 xn1 
3
2 2 2
2017 3
Chứng minh dãy tăng. Do x1  nên bằng qui nạp chứng minh được xn  với mọi
2 2
n *
1
Xét hiệu xn1  xn   2 xn  3  0  n  *  ( xn ) là dãy tăng.
2

2
 Chứng minh dãy  xn  không bị chặn trên.
3
Giả sử dãy số ( xn ) bị chặn trên. Vì dãy tăng và bị chặn nên a  để lim xn  a . Khi đó
2
9 3
2a 2  5a   a  a  (không thỏa mãn). Do đó : lim xn  
2 2
1
Vậy lim un  .
1007
Bài 17. (Olympic 30-4-2012) Cho dãy số ( xn ) xác định bởi:
 x1  4

 xn4  9 .
 n1 x3  x  6 ; n  1
x 
 n n
n
1
Với mỗi số nguyên dương n, đặt yn   3 . Tính lim yn .
k 1 xk  3

Lời giải.
x4  9 x4  9
+ Xét hàm số f ( x)  . Khi đó f ( x )  x   x  x  3.
x3  x  6 x3  x  6
Vậy hàm số có một điểm bất động là x  3 .

+ Ta có xn1  3
xn4  9
 xn1  3 
 xn3  3  xn  3
.
xn  xn  6 xn3  xn  6


1

 xn3  3   xn  3

1

1
.
xn1  3  xn3  3  xn  3  xn  3  xn3  3
1 1 1
   .
x  3 xn  3 xn1  3
3
n
n
1 1 1 1
 yn   3    1 .
k 1 xk  3 x1  3 xn1  3 xn1  3
+ Chứng minh dãy tăng. Do x1  4 nên bằng qui nạp chứng minh được xn  3 với mọi n  *

 xn  3
2

Xét hiệu xn1  xn  0  ( xn ) là dãy tăng.


 xn  2   xn2  2 xn  3
+ Chứng minh dãy ( xn ) không bị chặn trên.
Giả sử dãy số ( xn ) bị chặn trên. Vì dãy tăng và bị chặn nên a  3 để lim xn  a . Khi đó

Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 15


Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
a 9 4
 a  a  3 (không thỏa mãn).
a a6
3

Do đó : lim xn  
Vậy lim yn  1 .
Bài 18. (HSG BP 12-13). Cho dãy số (un ) được xác định:
2
u1 u1 u2 un
2013 . Xét dãy số vn . Tìm
un2 (2 9un 1 ) 2un 1(2 5un ), n 1 1 u1 1 u2 1 un

lim vn .

Lời giải
Ta có un 0; n 1.
2 9un 2 2 4 10
Khi đó un2 2 9un 1
2un 1
2 5un 1
2 5un 9
un 1
un2 un 1
un2 un
2
Đặt x n n 1 . Khi đó ta có dãy mới x n được xác định bởi:
un
x1 2013
xn 1
x n2 5x n 9 n 1
Chứng minh x n là dãy tăng:
2
Xét hiệu: xn 1
xn xn2 5xn 9 xn xn 3 0
Do x1 2013 3 nên xn 1
xn 0 suy ra dãy x n là dãy tăng
Chứng minh x n không bị chặn hay lim xn :
Giả sử x n bị chặn, do dãy tăng và bị chặn nên tồn tại giới hạn hữu hạn.
Giả sử dãy x n có giới hạn hữu hạn, đặt lim xn a, a 2013 .
Từ công thức truy hồi xn 1
xn2 5xn 9
Lấy giới hạn hai vế, ta được: a a 2 5a 9 a 3 (không thỏa mãn)
Do đó dãy đã cho không có giới hạn hữu hạn.
Ta có:

u1 un 1 1 1 1
vn ... 2 ... 2 ... n 1
1 u1 1 un 2 2 x1 2 xn 2
2 2
u1 un
1 1 1

xn 2 xn 3 xn 1
3
1 1 1 1
Do đó, ta có: vn 2 2
x1 3 xn 1
3 2013 3 xn 1
3
1
Mà lim xn . nên lim vn
1005
Bài 19. (Quảng Ngãi) Cho dãy số  an  thỏa mãn điều kiện: a1  2,  4  an  6  an1   24

Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 16


Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
1 1 1
Tính S2012    ...  .
a1 a2 a2012
4an1 1 1 2 1
HD giải: Từ công thức truy hồi ta suy ra an      .
6  an1 2 1 an 3an1 4

3an1 4
1 1 3 1 1 3 1
Đặt tn  (t1  )  tn  tn1   tn   (tn1  )
an 2 2 4 2 2 2
1 3 3
Đặt un  tn  (u1  1)  un  un1  Sn  2[( )n  1]
2 2 2
3 2012
Cho n  2012 , ta có S2012  2[( )  1]  1006.
2
 5
u1  2  n 1
Bài 20. Cho dãy số (un ) thỏa mãn:  n  *
 . Tìm lim   u  .
u  1 u 2  u  2  k 1 k 
 n1 2 n n

u1  2

Bài 21. Cho dãy số:  un2015  un  1 (n  N * )
u 
 n1 u 2014  u  3
 n n

a) Chứng minh un  1, n  N và (un ) là dãy số tăng.


*

n
1
b) Tìm lim u
i 1
2014
2
.
i

 
n
1
un  1 ; n  1, 2,3... Tính lim 
2
Bài 22. Cho dãy số un thỏa mãn u1  2017; un1  un
i 1 ui  1
xn x12014 x 22014 x n2014
Bài 23. Cho dãy số x n : x1 1, 1
1 x n2014 n 1 . Tìm lim ... .
xn n x2 x3 xn 1
n
1 2 1
Bài 24. Cho dãy số x n : x1 3, xn x xn 4 n 1 . Tìm lim .
1
5 n n
k 1 xk
3
Bài 25. Cho dãy số x n được xác định bởi x1 12, x n 1
xn 1 . Chứng minh rằng
n 1 n 1
n
1
x n là dãy số tăng nhưng không bị chặn trên. Tìm lim .
n
k 1 xk 3
1 xn
Bài 26. Cho dãy số x n được xác định bởi x1 ,x . Đặt
24 n 1
1 3 n 2 n 3 xn
Sn x1 x2 ... xn . Tính lim Sn .
n

1 xn
Bài 27. Cho dãy số x n được xác định bởi x n : x1 ;x 2x n2 1, n 1 . Tìm lim .
2 n 1 n n
x n2 1 1
Bài 28. Cho dãy số x n : x1 1; x n 1
,n 1 . Tìm lim x n .
xn n

Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 17


Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
1 1 1
Bài 29. Cho dãy số x n : x n : x1 ;x x x n2 ,n 1 . Tìm lim x n .
2 n 1
2 n 4n n

x1 3
Bài 30. (HSG QG 2012). Cho dãy số x n : n 2 . Tìm lim x n .
xn xn 1
2 n
3n
x1 2012
Bài 31. Cho dãy số x n : x n3 3x n . Tìm lim x n .
xn 1 2
n
3x n
1
x1 2012
Bài 32. Cho dãy số x n : 1 2012 . Tìm nlim x n
xn x
1
2 n xn
u1 2014
Bài 33. Cho dãy số un xác định bởi un2 6 . Tính nlim un
un 1
2un 1
HD: Chứng minh dãy un giảm và bị chặn dưới bởi 2.
u1 3
1 1 1
Bài 34. Cho un : un2 un 9 . Đặt Sn ... . Tìm lim Sn .
un 2 u1 2 u2 2 un
1
5
1
u1 n
2 1
Bài 35. Cho dãy số un thỏa mãn 2
. Tìm lim 2
u
n
4un un n
k 1 uk
un 1
2
u1 3 n
1
Bài 36. Cho dãy số un thỏa mãn 1 2 . Tìm lim
un u un 2 1 uk
n
k
1
2 n

u1 2
Bài 37. Cho dãy số x n được xác định un2 2013
un 1
;n 1, 2...
2014 2014
a) Chứng minh un là dãy số tăng.
un
b) Với mỗi n 1, n N , đặt vn . Chứng minh rằng
un 1
1
v1 v2 ... vn 2014 , n 1, 2...
1
u1
Bài 38. Cho dãy số un được xác định 2
n2
1
; n 1, 2... un un
2013
a) Chứng minh rằng dãy số un tăng nhưng không bị chặn trên.
n
1
b) Đặt Sn . Tính lim Sn
i 1 ui 2013 n

Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 18


Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
u1 5 n
1
Bài 39. Cho dãy số un : u2
2un 16 . Tính lim
un n
;n 1 n
i 1 ui 2
1
6
u1 20 n
1
Bài 40. Cho dãy số un : u2
7un 9 . Đặt lim .
un n
;n 1, 2... n
i 1 ui 10
1
13
2014
u1 n
1
Bài 41. Cho dãy số un 2013 . Đặt lim .
un2 2un n
i 1 ui 2
un 1
;n 1, 2...
2
2n xn 1
Bài 42. Cho dãy số x n : x1 1; x n 2
x1 x2 ... xn 1
,n 2 . Tính lim .
n 1
n xn

n
1
Bài 43. Cho dãy số un được xác định bởi u1 2, un 1
un 1 . Tìm lim
n
i 1 ui
HD
Bước 1. Chứng minh lim un
n
n n
1 1
Bước 2. Tính , tính lim .
i 1 ui n
i 1 ui
Lời giải chi tiết trang 64- Tài liệu 0
x 1 x1 x2 xn
Bài 44. Cho dãy số x n : 1 . Tính lim ... .
x n 1 2014x n2 xn n x2 x3 xn 1
Bài 45. Cho dãy số x n : x1 3, xn 1
xn2 3xn 4 . Tìm
1 1 1
lim ... .
n x1 1 x2 1 xn 1
1
x1 x2 xn
Bài 46. Cho dãy số x n : x1 a 1, xn 1
xn2 . Tìm lim ... .
n x2 1 x3 1 xn 1
1

1 xn
Bài 47. Cho dãy số x n được xác định bởi 1 x0 1; x n 1
. Đặt
2
vn 4n 1 un ; wn u1u2...un . Hãy tính lim vn ; lim wn .
n
1 2 1
Bài 48. Cho dãy số x n : x1 8, x n x 7x n 25 . Tính lim .
1
3 n n
i 1 xi 2
2009x n 1 x n2 1 n
x i2
Bài 49. Cho dãy số x n : x1 2009, x n 1
. Tính lim .
2009x n2 xn 2009 n n i 1 1 x i2
1 an
Bài 50. Cho dãy số thực an : a1 1;an 1
an ;n 1 . Chứng minh rằng lim 2.
an n
n
n
1 2 1
Bài 51. Cho dãy số x n : x1 2, x n x 1 . Đặt Sn . Tính Sn ; lim Sn .
1
2 n k 1 xk 1 n

Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 19


Trường THPT Hùng Vương-Bình Phước GV. Nguyễn Hữu Hiếu –sưu tầm-biên soạn
2 xn n
Bài 52. Cho dãy số x n : x1 ,x . Đặt Sn x k . Tính lim Sn .
3 n 1
2 2n 1 xn 1 k 1
n

1 1 1
Bài 53. Cho dãy số x n : x1 a 1, xn 1
xn2 xn 1n 1 . Tìm lim ... .
n x1 x2 xn
Bài 54. Cho dãy số x n : x1 a 0, xn 1
xn2 xn n 1 . Tìm
1 1 1
lim ... .
n 1 x1 1 x2 1 xn
x n2 x1 x2 xn
Bài 55. Cho dãy số x n : x1 1, x n 1
xn n 1 . Tìm lim ... .
2014 n x2 x3 xn 1

21 un 2 un2 8un 4 *
n
1
Bài 56. Cho dãy số (un ) u1 ,u , n lim .
10 n 1
2 n
i 1 u 2
i 1
4
Bài 57. Cho dãy số un được xác định bởi u1 2008, un 1
un2 4013un 20072 ; n 1
a) Chứng minh un n 2007 .
n
1
b) Đặt x n ; tính lim x n .
k 1 uk 2006 n

Bài 58. (HSG BP 11-12). Cho dãy số un được xác định bởi
u1 2013 1 1 1
2
. Tìm lim ... .
un
2011un 2013un 1
0 n 1 n u1 2012 u2 2012 un 2012
Bài 59.

. . . to be continued . . .

Một số vấn đề cơ bản về dãy số và giới hạn của dãy 20

You might also like