You are on page 1of 5

GV: VŨ THỊ THU HUYỀN TRƯỜNG THPT DƯƠNG XÁ

TEST HÌNH LẦN 2


Câu 1. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Tam giác SAB cân tại S và thuộc
mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết mặt phẳng  SCD  tạo với đáy góc 600 . Tính thể tích khối chóp
S. ABCD ?

3 a3 3 a3 3 a3
A. a 3 B. C. D.
3 9 3
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt phẳng  SAB  vuông góc với mặt
phẳng  ABC  và tam giác SAB vuông cân tại S . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a ?
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 24 3 4
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc đáy. Tính thể tích của khối chóp S . ABCD theo a
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 8 6 4
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có ACBD là hình thang vuông tại A và D , biết
0
AB  AD  2 a , CD  a . Góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ACBD  bằng 60 . Gọi I là trung điểm
của AD , biết hai mặt phẳng  SBI  và  SCI  cùng vuông góc với mặt phẳng  ACBD  . Tính thể tích
của khối chóp S.ABCD
3 5a 3 3 5a 3 3 15a 3 3 15a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
5 8 8 5
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy của hình chóp, SA  2a . Thể tích của khối chóp S. ABCD
theo a là
a 3 15 a 3 15 2a 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 .
6 12 3

Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều AB  a  a  0 . Mặt bên SAB là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S . ABC là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . A. . A. .
24 8 3 6
Câu 7. Tính thể tích của hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a . Góc BAD  450. Tam giác
ABS là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
a3 a3 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 12
Câu 8. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S , SA  a 3 , SB  a . Tính thể tích khối
chóp S . ABC .

1
6a 3 6a 3 a3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 2
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD  2a, AB  a . Gọi H là trung
điểm của cạnh AD biết SH   ABCD  , SA  a 5 . Thể tích khối chóp S . ABCD tính theo a là
2a 3 3 4a 3 3 4a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 10. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều
cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S. ABC theo a.
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. a3 3 . D. .
3 24 3
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng  ABCD  trùng với trung điểm của cạnh AD , SB hợp với đáy một góc 60 o . Tính theo a
thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a 3 15 a 3 15 a3 5 a3 5
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
2 6 4 3
Câu 12.Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông; mặt bên  SAB  là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng  SCD  bằng
3 7a
. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
7
a3 3 2a 3 3a3
A. . B. a . C. . D. .
3 3 2
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB  BC  a , AD  2 a
, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, mặt phẳng  SCD  hợp với

mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích của khối chóp S . ABCD tính theo a bằng:
3a 3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 12
Câu 14. Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, AC  a 2 , mặt phẳng
SAC  vuông góc với mặt đáy ABC  . Các mặt bên SAB , SAC  tạo với đáy các góc bằng
nhau và bằng 60 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S .ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V 
2 2 6 12
Câu 15. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , có BC  a ; Mặt bên
 SAC  vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích khối
chóp SABC .
a3 a3 a3
A. . B. a 3 . C. . D. .
12 6 24

2
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với BC là đáy nhỏ. Biết
rằng tam giác SAB đều có cạnh là 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC  a 5 và
khoảng cách từ D tới mặt phẳng  SHC  là 2 a 2 ( H là trung điểm của AB ). Thể tích khối chóp
S . ABCD là:
a3 3 a3 4a 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  3 , AD  6 , tam giác
SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết mặt phẳng  SAB  và  SAC  tạo
3
với nhau một góc  thỏa mãn tan   và SC  3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
2
8 4 5 3
A. . B. . C. 3 3 . D. .
3 3 3
Câu 17. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Hình chiếu vuông góc của
S trên mặt đáy  ABCD  trùng với trung điểm AB . Biết AB  a , BC  2a , BD  a 10 . Góc giữa
hai mặt phẳng  SBD  và mặt phẳng đáy là 60 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a .
3 30 a 3 30a 3 30a 3 30a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 4 12 8
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, mặt phẳng  SBD  tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD .

a3 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  a . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SBC  và  ABCD  bằng 600 .
Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

3 2a 3 2 3a 3 a3 3 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 9 9

Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA  3a , mặt
phẳng  SBC  tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S. ABC
biết diện tích tam giác SBC là 2a 2 .

5a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. a3 .
6 3 6
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA  a . Biết góc giữa hai mặt phẳng  SBD  và  ABCD  bằng 300 , diện
tích tam giác SBD bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 2a 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, mặt phẳng  SBD  tạo với mặt phẳng  SAC  một góc 300 . Biết SB  a , tính thể tích
khối chóp S . ABCD .

a3 a3 3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 24 3 6
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, độ dài các cạnh AB  a, AC  2a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  SAB 
bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

3 2a 3 4a 3 a3 3 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 9 9

Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA  a . Mặt phẳng  SBC  tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính thể tích
khối chóp S.ABC .

a3 a3 6 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
27 18 27 12
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABDC là hình thang AB / / CD , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng  SCD  và  SAB  bằng 450 . Biết
AB  BD  2a, CD  3a , BD  AB . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .

8a3 10a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9

Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , cạnh AB bằng a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng  SBC  và các mặt phẳng  SAB  ,
 SAC  ,  ABC  bằng 300 , 450 và 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .

a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 6 12 12

Câu 24. Cho tứ diện ABCD có AB  a , AC  a 2 , AD  a 3 . Các tam giác ABC , ACD, ABD
đều vuông tại đỉnh A . Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng  BCD  bằng
a 66
d . Tính thể tích khối tứ diện
11

a3 6 a3 3 a 3 30 a3 6
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 2 5 6

4
Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a , ABC  600 , SA   ABCD  .
Gọi O là tâm của hình thoi ABCD . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng  SBC  bằng
3a
Thể tích khối chóp bằng
8

3a 3 5a 3 3a 3 5a 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 4

You might also like