Professional Documents
Culture Documents
Kim Tra HNH LN 2 45P
Kim Tra HNH LN 2 45P
3 a3 3 a3 3 a3
A. a 3 B. C. D.
3 9 3
Câu 2. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , mặt phẳng SAB vuông góc với mặt
phẳng ABC và tam giác SAB vuông cân tại S . Tính thể tích khối chóp S . ABC theo a ?
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 24 3 4
Câu 3. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a ; mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc đáy. Tính thể tích của khối chóp S . ABCD theo a
3a 3 3a 3 3a 3 3a 3
A. . B. . C. . D. .
12 8 6 4
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có ACBD là hình thang vuông tại A và D , biết
0
AB AD 2 a , CD a . Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ACBD bằng 60 . Gọi I là trung điểm
của AD , biết hai mặt phẳng SBI và SCI cùng vuông góc với mặt phẳng ACBD . Tính thể tích
của khối chóp S.ABCD
3 5a 3 3 5a 3 3 15a 3 3 15a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
5 8 8 5
Câu 5. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAB cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy của hình chóp, SA 2a . Thể tích của khối chóp S. ABCD
theo a là
a 3 15 a 3 15 2a 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 .
6 12 3
Câu 6. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều AB a a 0 . Mặt bên SAB là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Thể tích khối chóp S . ABC là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . A. . A. .
24 8 3 6
Câu 7. Tính thể tích của hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a . Góc BAD 450. Tam giác
ABS là tam giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
a3 a3 a3 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 12
Câu 8. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều; mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAB vuông tại S , SA a 3 , SB a . Tính thể tích khối
chóp S . ABC .
1
6a 3 6a 3 a3 6a 3
A. . B. . C. . D. .
6 3 2 2
Câu 9. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD 2a, AB a . Gọi H là trung
điểm của cạnh AD biết SH ABCD , SA a 5 . Thể tích khối chóp S . ABCD tính theo a là
2a 3 3 4a 3 3 4a3 2a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 10. Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều
cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp S. ABC theo a.
2a 3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. a3 3 . D. .
3 24 3
Câu 11. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm của cạnh AD , SB hợp với đáy một góc 60 o . Tính theo a
thể tích V của khối chóp S . ABCD .
a 3 15 a 3 15 a3 5 a3 5
A. V . B. V . C. V . D. V
2 6 4 3
Câu 12.Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có đáy là hình vuông; mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng SCD bằng
3 7a
. Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
7
a3 3 2a 3 3a3
A. . B. a . C. . D. .
3 3 2
Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , AB BC a , AD 2 a
, tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, mặt phẳng SCD hợp với
mặt phẳng đáy bằng 600 . Thể tích của khối chóp S . ABCD tính theo a bằng:
3a 3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. . B. . C. . D. .
8 4 12 12
Câu 14. Cho hình chóp S .ABC có tam giác ABC vuông cân tại B, AC a 2 , mặt phẳng
SAC vuông góc với mặt đáy ABC . Các mặt bên SAB , SAC tạo với đáy các góc bằng
nhau và bằng 60 0 . Tính theo a thể tích V của khối chóp S .ABC .
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V . B. V . C. V . D. V
2 2 6 12
Câu 15. Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , có BC a ; Mặt bên
SAC vuông góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450. Tính thể tích khối
chóp SABC .
a3 a3 a3
A. . B. a 3 . C. . D. .
12 6 24
2
Câu 15. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B với BC là đáy nhỏ. Biết
rằng tam giác SAB đều có cạnh là 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC a 5 và
khoảng cách từ D tới mặt phẳng SHC là 2 a 2 ( H là trung điểm của AB ). Thể tích khối chóp
S . ABCD là:
a3 3 a3 4a 3 4a 3 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 3 , AD 6 , tam giác
SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Biết mặt phẳng SAB và SAC tạo
3
với nhau một góc thỏa mãn tan và SC 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
2
8 4 5 3
A. . B. . C. 3 3 . D. .
3 3 3
Câu 17. Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B . Hình chiếu vuông góc của
S trên mặt đáy ABCD trùng với trung điểm AB . Biết AB a , BC 2a , BD a 10 . Góc giữa
hai mặt phẳng SBD và mặt phẳng đáy là 60 . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD theo a .
3 30 a 3 30a 3 30a 3 30a 3
A. V . B. V . C. V . D. V .
8 4 12 8
Câu 18. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy, mặt phẳng SBD tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 . Tính thể tích khối
chóp S . ABCD .
a3 a3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Câu 19. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA a . Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 600 .
Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
3 2a 3 2 3a 3 a3 3 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 9 9
Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA 3a , mặt
phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S. ABC
biết diện tích tam giác SBC là 2a 2 .
5a3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. a3 .
6 3 6
Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy và SA a . Biết góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 300 , diện
tích tam giác SBD bằng a 2 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
a3 2a 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 6
Câu 22. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, mặt phẳng SBD tạo với mặt phẳng SAC một góc 300 . Biết SB a , tính thể tích
khối chóp S . ABCD .
a3 a3 3 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
6 24 3 6
Câu 23. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, độ dài các cạnh AB a, AC 2a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng SCD và SAB
bằng 450 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
3 2a 3 4a 3 a3 3 2 2a 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 9 9
Câu 24. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, SA a . Mặt phẳng SBC tạo với mặt phẳng đáy một góc 600 . Tính thể tích
khối chóp S.ABC .
a3 a3 6 a3 3 a3 2
A. . B. . C. . D. .
27 18 27 12
Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABDC là hình thang AB / / CD , cạnh bên SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Góc giữa hai mặt phẳng SCD và SAB bằng 450 . Biết
AB BD 2a, CD 3a , BD AB . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
8a3 10a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 9 9
Câu 26. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , cạnh AB bằng a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa mặt phẳng SBC và các mặt phẳng SAB ,
SAC , ABC bằng 300 , 450 và 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABC .
a3 a3 3 a3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
6 6 12 12
Câu 24. Cho tứ diện ABCD có AB a , AC a 2 , AD a 3 . Các tam giác ABC , ACD, ABD
đều vuông tại đỉnh A . Khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng BCD bằng
a 66
d . Tính thể tích khối tứ diện
11
a3 6 a3 3 a 3 30 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 2 5 6
4
Câu 25. Cho hình chóp S. ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a , ABC 600 , SA ABCD .
Gọi O là tâm của hình thoi ABCD . Khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SBC bằng
3a
Thể tích khối chóp bằng
8
3a 3 5a 3 3a 3 5a 3
A. . B. . C. . D. .
4 8 4 4