You are on page 1of 6

TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ, ĐHQGHN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

TRƯỜNG THCS NGOẠI NGỮ


MÔN: Toán 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày 20 tháng 03 năm 2023
Họ tên: ………………………………… (Đề kiểm tra có 02 trang)
Lớp: …………………………………… Mã đề: 01

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm.
𝑎 𝑐
Câu 1: Với điều kiện các tỉ số đều có nghĩa, từ tỉ lệ thức = , ta có
𝑏 𝑑
𝑎 𝑐 𝑎𝑐 𝑎 𝑐 𝑎+𝑐
A. = = B. = =
𝑏 𝑑 𝑏𝑑 𝑏 𝑑 𝑏−𝑑
𝑎 𝑐 𝑎−𝑐 𝑎 𝑐 𝑎+𝑐
C. = = D. = =
𝑏 𝑑 𝑏+𝑑 𝑏 𝑑 𝑏+𝑑

Câu 2: Từ đẳng thức 0,25.4 = 0,125.8, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào sau đây?
0,25 8 4 8 4 0,25 0,25 4
A. = B. = C. = D. =
0,125 4 0,25 0,125 0,125 8 0,125 8

Câu 3: Cho 𝑥 và 𝑦 là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi 𝑥 = 3 thì 𝑦 = 8. Hệ số tỉ lệ của 𝑦 đối với 𝑥 là
3 8
A.
8
B.
3
C. 24 D. 11
Câu 4: Để hoàn thành một công việc trong 4 giờ cần 20 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công
việc đó hoàn thành trong số giờ là
A. 2 giờ B. 4 giờ C. 6 giờ D. 8 giờ
Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức một biến?
3
A. − 2𝑥
2
B. 3𝑥𝑦 2 C. 23𝑦 2 D. 20 + 8𝑥 2 𝑦

Câu 6: Một người đi xe máy với vận tốc 35km/h trong 𝑥 giờ, sau đó tăng vận tốc thêm 7km/h trong
𝑦 giờ. Tổng quãng đường người đó đi được là
A. 35𝑥 + 7𝑦 (km) B. 35𝑥 + (35 + 7)𝑦 (km)
C. 35(𝑥 + 𝑦) + 42𝑦 (km) D. 35𝑥 + 42(𝑥 + 𝑦) (km)
̂ = 100o , B
Câu 7: Cho tam giác ABC có A ̂ = 50o . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. BC > AC > AB B. AC > BC > AB
C. BC > AB > AC D. AC > AB > BC
Câu 8: Trong các bộ ba độ dài sau đây, bộ ba nào KHÔNG THỂ là bộ ba độ dài các cạnh của một
tam giác?
A. 6cm; 6cm; 6cm B. 7cm; 9cm; 9cm
C. 3cm; 4cm; 5cm D. 8cm; 3cm; 3cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
Tìm các số 𝑥, 𝑦 thỏa mãn:
𝑥 7 𝑥 −18 𝑥 𝑦
a) = b) = (với 𝑥 ≠ 0) c) = và 𝑥 − 𝑦 = 12
1,5 30 −2 𝑥 2 3

Câu 2 (1,5 điểm)


Để giảm thiểu ô nhiễm không khí, thành phố Hà Nội mua về 600 cây xanh để đưa về ba quận:
Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông. Số cây quận Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông được nhận
lần lượt tỉ lệ thuận với 6; 5; 4. Tính số cây của mỗi quận nhận được.
Câu 3 (1,5 điểm)
Cho hai đa thức
𝐴(𝑥) = 3𝑥 5 − 8𝑥 2 + 2𝑥 4 + 𝑥 2 − 7𝑥
𝐵(𝑥) = 9𝑥 4 − 2𝑥 5 + 3𝑥 4 − 6𝑥 2 + 2
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Chứng minh rằng 𝑥 = 0 là nghiệm của đa thức 𝐴(𝑥) nhưng không phải là nghiệm của đa
thức 𝐵(𝑥).
Câu 4 (3,0 điểm) Viết giả thiết, kết luận, vẽ hình và giải bài toán sau:
Cho tam giác ABC vuông tại A và AB < AC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Qua M kẻ
đường thẳng vuông góc với BC cắt cạnh AC tại D.
̂ ; ACB
a) Sắp xếp các cạnh AB, BC, CA theo thứ tự tăng dần; sắp xếp các góc BAC ̂ ; CBA
̂ theo
thứ tự tăng dần.
b) Chứng minh rằng ∆DCM = ∆DBM, từ đó só sánh AB và DC.
̂ = ABC
c) Chứng minh CDM ̂ .
d) Chứng minh rằng BM + MA > BD + DA.
Câu 5 (0,5 điểm)
Cho 4 số thực dương 𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 thỏa mãn 𝑎 = 2𝑏 = 3𝑐 = 5𝑑 và 𝑎𝑐 − 𝑏2 − 𝑑 2 = 39.
Tính giá trị của biểu thức 𝐶 = 𝑏 − 𝑑 + 2023.
-----------------------------------------Chúc các em làm bài tốt ----------------------------------
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NGỮ, ĐHQGHN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
TRƯỜNG THCS NGOẠI NGỮ
MÔN: Toán 7
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút
Ngày 20 tháng 03 năm 2023
Họ tên: ………………………………… (Đề kiểm tra có 02 trang)
Lớp: …………………………………… Mã đề: 02

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức một biến?
3
A. − 2𝑥
2
B. 3𝑥𝑦 2 C. 23𝑦 2 D. 20 + 8𝑥 2 𝑦

Câu 2: Một người đi xe máy với vận tốc 35km/h trong 𝑥 giờ, sau đó tăng vận tốc thêm 7km/h trong
𝑦 giờ. Tổng quãng đường người đó đi được là
A. 35𝑥 + 7𝑦 (km) B. 35𝑥 + (35 + 7)𝑦 (km)
C. 35(𝑥 + 𝑦) + 42𝑦 (km) D. 35𝑥 + 42(𝑥 + 𝑦) (km)
𝑎 𝑐
Câu 3: Với điều kiện các tỉ số đều có nghĩa, từ tỉ lệ thức = , ta có
𝑏 𝑑
𝑎 𝑐 𝑎𝑐 𝑎 𝑐 𝑎+𝑐
A. = = B. = =
𝑏 𝑑 𝑏𝑑 𝑏 𝑑 𝑏−𝑑
𝑎 𝑐 𝑎−𝑐 𝑎 𝑐 𝑎+𝑐
C. = = D. = =
𝑏 𝑑 𝑏+𝑑 𝑏 𝑑 𝑏+𝑑

Câu 4: Cho 𝑥 và 𝑦 là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi 𝑥 = 3 thì 𝑦 = 8. Hệ số tỉ lệ của 𝑦 đối với 𝑥 là
3 8
A.
8
B.
3
C. 24 D. 11

Câu 5: Từ đẳng thức 0,25.4 = 0,125.8, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào sau đây?
0,25 8 4 8 4 0,25 0,25 4
A. = B. = C. = D. =
0,125 4 0,25 0,125 0,125 8 0,125 8

Câu 6: Để hoàn thành một công việc trong 4 giờ cần 20 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công
việc đó hoàn thành trong số giờ là
A. 2 giờ B. 4 giờ C. 6 giờ D. 8 giờ
Câu 7: Trong các bộ ba độ dài sau đây, bộ ba nào KHÔNG THỂ là bộ ba độ dài các cạnh của một
tam giác?
A. 6cm; 6cm; 6cm B. 7cm; 9cm; 9cm
C. 3cm; 4cm; 5cm D. 8cm; 3cm; 3cm
̂ = 100o , B
Câu 8: Cho tam giác ABC có A ̂ = 50o . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. BC > AC > AB B. AC > BC > AB
C. BC > AB > AC D. AC > AB > BC
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
Tìm các số 𝑥, 𝑦 thỏa mãn:
𝑥 7 𝑥 −18 𝑥 𝑦
a) = b) = (với 𝑥 ≠ 0) c) = và 𝑥 − 𝑦 = 12
1,5 30 −2 𝑥 2 3

Câu 2 (1,5 điểm)


Để giảm thiểu ô nhiễm không khí, thành phố Hà Nội mua về 600 cây xanh để đưa về ba quận: Cầu
Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông. Số cây quận Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông được nhận lần lượt tỉ
lệ thuận với 6; 5; 4. Tính số cây của mỗi quận nhận được.
Câu 3 (1,5 điểm)
Cho hai đa thức
𝐴(𝑥) = 3𝑥 5 − 8𝑥 2 + 2𝑥 4 + 𝑥 2 − 7𝑥
𝐵(𝑥) = 9𝑥 4 − 2𝑥 5 + 3𝑥 4 − 6𝑥 2 + 2
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Chứng minh rằng 𝑥 = 0 là nghiệm của đa thức 𝐴(𝑥) nhưng không phải là nghiệm của đa thức
𝐵(𝑥).
Câu 4 (3,0 điểm) Viết giả thiết, kết luận, vẽ hình và giải bài toán sau:
Cho tam giác ABC vuông tại A và AB < AC. Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Qua M kẻ đường
thẳng vuông góc với BC cắt cạnh AC tại D.
̂ ; ACB
a) Sắp xếp các cạnh AB, BC, CA theo thứ tự tăng dần; sắp xếp các góc BAC ̂ ; CBA
̂ theo thứ
tự tăng dần.
b) Chứng minh rằng ∆DCM = ∆DBM, từ đó só sánh AB và DC.
̂ = ABC
c) Chứng minh CDM ̂ .
d) Chứng minh rằng BM + MA > BD + DA.
Câu 5 (0,5 điểm)
Cho 4 số thực dương 𝑎, 𝑏, 𝑐, 𝑑 thỏa mãn 𝑎 = 2𝑏 = 3𝑐 = 5𝑑 và 𝑎𝑐 − 𝑏2 − 𝑑 2 = 39.
Tính giá trị của biểu thức 𝐶 = 𝑏 − 𝑑 + 2023.
-----------------------------------------Chúc các em làm bài tốt ----------------------------------
ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu 0,25 điểm
Mã đề: 01
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
D A C A C B A D
Mã đề: 02
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8
C B D C A A D A
II. TỰ LUẬN
Câu Nội dung Điểm
𝑥 7
a) =
1,5 30
0.25
30𝑥 = 7.1,5 = 10,5
0.25
𝑥 = 10,5: 30 = 0,35
𝑥 −18
b) =
Câu 1 −2 𝑥
2 0.25
(1,5 điểm) 𝑥 = (−2). (−18) = 36
0.25
𝑥 = ±6
c) Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
𝑥 𝑦 𝑥−𝑦 12 0.25
= = = = −12.
2 3 2−3 −1
0.25
𝑥 = −24; 𝑦 = −36
Gọi số cây của ba quận Cầu Giấy, Thanh Xuân, Hà Đông nhận được 0.25
lần lượt là 𝑥, 𝑦, 𝑧 (cây) (𝑥, 𝑦, 𝑧 ∈ ℕ∗ )
𝑥 𝑦 𝑧
Theo bài ra ta có: 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 600 và = =
6 5 4
Câu 2 Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0.5
(1,5 điểm) 𝑥 𝑦 𝑧 𝑥+𝑦+𝑧 600
= = = = = 40.
6 5 4 6+5+4 15
𝑥 = 240; 𝑦 = 200; 𝑧 = 160 0.5
Vậy quận Cầu Giấy nhận được 240 cây, quận Thanh Xuân nhận được 0.25
200 cây, quận Hà Đông nhận được 160 cây.
a) 𝐴(𝑥) = 3𝑥 5 − 8𝑥 2 + 2𝑥 4 + 𝑥 2 − 7𝑥 = 3𝑥 5 − 7𝑥 2 + 2𝑥 4 − 7𝑥 0.25
𝐴(𝑥) = 3𝑥 5 + 2𝑥 4 − 7𝑥 2 − 7𝑥 0.25
𝐵(𝑥) = 9𝑥 4 − 2𝑥 5 + 3𝑥 4 − 6𝑥 2 + 2 = 12𝑥 4 − 2𝑥 5 − 6𝑥 2 + 2 0.25
Câu 3
𝐵(𝑥) = −2𝑥 5 + 12𝑥 4 − 6𝑥 2 + 2 0.25
(1,5 điểm)
b) 𝐴(0) = 0 nên 𝑥 = 0 là nghiệm của đa thức 𝐴(𝑥). 0.25
𝐵(0) = 2 nên 𝑥 = 0 không phải là nghiệm của đa thức 𝐵(𝑥). 0.25
Vẽ đúng hình 0,25

Ghi đúng GT-KL 0,25

a) Vì Δ𝐴𝐵𝐶 vuông tại 𝐴 nên cạnh 𝐵𝐶 là cạnh lớn nhất.


𝐵𝐶 < 𝐴𝐶 < 𝐵𝐶 0,25
Vì 𝐵𝐶 < 𝐴𝐶 < 𝐵𝐶 nên 𝐶̂ < 𝐵̂ < 𝐴̂ 0,25
b) Xét Δ𝐷𝑀𝐵 và 𝐷𝑀𝐶̂ có
̂ = 𝐷𝑀𝐵
𝐷𝑀𝐶 ̂ = 90𝑜
Câu 4 𝐷𝑀 là cạnh chung
(3 điểm) 𝑀𝐵 = 𝑀𝐶 (M là trung điểm của BC)
⇒ Δ𝐷𝑀𝐵 = Δ𝐷𝑀𝐶 (𝑐. 𝑔. 𝑐) 0,5
𝐷𝐵 = 𝐷𝐶 0,25
Mà 𝐵𝐴 < 𝐵𝐷 (đường vuông góc và đường xiên), nên 𝐵𝐴 < 𝐷𝐶. 0,25
c) Xét tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴̂ + 𝐵̂ + 𝐶̂ = 180𝑜 ⇒ 𝐵̂ = 180𝑜 − 90𝑜 − 𝐶̂
Xét tam giác 𝐷𝑀𝐶 có 𝐷 ̂+𝑀 ̂ + 𝐶̂ = 180𝑜 ⇒ 𝐷̂ = 180𝑜 − 90𝑜 − 𝐶̂ 0.25
̂ = 𝐶𝐵𝐴
Vậy 𝐶𝐷𝑀 ̂ = 180𝑜 − 90𝑜 − 𝐶̂ 0,25
d) Vì 𝐵𝑀 = 𝑀𝐶 nên 𝐵𝑀 + 𝑀𝐴 = 𝑀𝐶 + 𝑀𝐴 > 𝐴𝐶
Mà 𝐷𝐶 = 𝐷𝐵 ⇒ 𝐴𝐶 = 𝐷𝐶 + 𝐴𝐷 = 𝐷𝐵 + 𝐴𝐷 0,25

Từ hai điều trên, ta có 𝐵𝑀 + 𝑀𝐴 > 𝐴𝐶, 𝐴𝐶 = 𝐵𝐷 + 𝐴𝐷 nên


𝐵𝑀 + 𝑀𝐴 > 𝐵𝐷 + 𝐷𝐴 0,25
𝑎 𝑏 𝑐 𝑑 𝑎𝑐 𝑏2 𝑑2
𝑎 = 2𝑏 = 3𝑐 = 5𝑑 hay = = = nên = = .
30 15 10 6 300 225 36

Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:


Câu 5 𝑎𝑐 𝑏2 𝑑2 𝑎𝑐−𝑏2 −𝑑2 39
0.25
= = = = = 1.
(0,5 điểm) 300 225 36 300−225−36 39

Vì 𝑏 > 0, 𝑑 > 0 nên 𝑏 = 15, 𝑑 = 6


𝐶 = 𝑏 − 𝑑 + 2023 = 15 − 6 + 2023 = 9 + 2023 = 2032 0.25

Lưu ý: Các cách làm khác nếu đúng học sinh vẫn được điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn
chấm.

You might also like