Professional Documents
Culture Documents
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm.
𝑎 𝑐
Câu 1: Với điều kiện các tỉ số đều có nghĩa, từ tỉ lệ thức = , ta có
𝑏 𝑑
𝑎 𝑐 𝑎𝑐 𝑎 𝑐 𝑎+𝑐
A. = = B. = =
𝑏 𝑑 𝑏𝑑 𝑏 𝑑 𝑏−𝑑
𝑎 𝑐 𝑎−𝑐 𝑎 𝑐 𝑎+𝑐
C. = = D. = =
𝑏 𝑑 𝑏+𝑑 𝑏 𝑑 𝑏+𝑑
Câu 2: Từ đẳng thức 0,25.4 = 0,125.8, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào sau đây?
0,25 8 4 8 4 0,25 0,25 4
A. = B. = C. = D. =
0,125 4 0,25 0,125 0,125 8 0,125 8
Câu 3: Cho 𝑥 và 𝑦 là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi 𝑥 = 3 thì 𝑦 = 8. Hệ số tỉ lệ của 𝑦 đối với 𝑥 là
3 8
A.
8
B.
3
C. 24 D. 11
Câu 4: Để hoàn thành một công việc trong 4 giờ cần 20 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công
việc đó hoàn thành trong số giờ là
A. 2 giờ B. 4 giờ C. 6 giờ D. 8 giờ
Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức một biến?
3
A. − 2𝑥
2
B. 3𝑥𝑦 2 C. 23𝑦 2 D. 20 + 8𝑥 2 𝑦
Câu 6: Một người đi xe máy với vận tốc 35km/h trong 𝑥 giờ, sau đó tăng vận tốc thêm 7km/h trong
𝑦 giờ. Tổng quãng đường người đó đi được là
A. 35𝑥 + 7𝑦 (km) B. 35𝑥 + (35 + 7)𝑦 (km)
C. 35(𝑥 + 𝑦) + 42𝑦 (km) D. 35𝑥 + 42(𝑥 + 𝑦) (km)
̂ = 100o , B
Câu 7: Cho tam giác ABC có A ̂ = 50o . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. BC > AC > AB B. AC > BC > AB
C. BC > AB > AC D. AC > AB > BC
Câu 8: Trong các bộ ba độ dài sau đây, bộ ba nào KHÔNG THỂ là bộ ba độ dài các cạnh của một
tam giác?
A. 6cm; 6cm; 6cm B. 7cm; 9cm; 9cm
C. 3cm; 4cm; 5cm D. 8cm; 3cm; 3cm
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
Tìm các số 𝑥, 𝑦 thỏa mãn:
𝑥 7 𝑥 −18 𝑥 𝑦
a) = b) = (với 𝑥 ≠ 0) c) = và 𝑥 − 𝑦 = 12
1,5 30 −2 𝑥 2 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (2 điểm): Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào bài làm.
Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức một biến?
3
A. − 2𝑥
2
B. 3𝑥𝑦 2 C. 23𝑦 2 D. 20 + 8𝑥 2 𝑦
Câu 2: Một người đi xe máy với vận tốc 35km/h trong 𝑥 giờ, sau đó tăng vận tốc thêm 7km/h trong
𝑦 giờ. Tổng quãng đường người đó đi được là
A. 35𝑥 + 7𝑦 (km) B. 35𝑥 + (35 + 7)𝑦 (km)
C. 35(𝑥 + 𝑦) + 42𝑦 (km) D. 35𝑥 + 42(𝑥 + 𝑦) (km)
𝑎 𝑐
Câu 3: Với điều kiện các tỉ số đều có nghĩa, từ tỉ lệ thức = , ta có
𝑏 𝑑
𝑎 𝑐 𝑎𝑐 𝑎 𝑐 𝑎+𝑐
A. = = B. = =
𝑏 𝑑 𝑏𝑑 𝑏 𝑑 𝑏−𝑑
𝑎 𝑐 𝑎−𝑐 𝑎 𝑐 𝑎+𝑐
C. = = D. = =
𝑏 𝑑 𝑏+𝑑 𝑏 𝑑 𝑏+𝑑
Câu 4: Cho 𝑥 và 𝑦 là hai đại lượng tỉ lệ nghịch, khi 𝑥 = 3 thì 𝑦 = 8. Hệ số tỉ lệ của 𝑦 đối với 𝑥 là
3 8
A.
8
B.
3
C. 24 D. 11
Câu 5: Từ đẳng thức 0,25.4 = 0,125.8, ta có thể lập được tỉ lệ thức nào sau đây?
0,25 8 4 8 4 0,25 0,25 4
A. = B. = C. = D. =
0,125 4 0,25 0,125 0,125 8 0,125 8
Câu 6: Để hoàn thành một công việc trong 4 giờ cần 20 công nhân. Nếu có 40 công nhân thì công
việc đó hoàn thành trong số giờ là
A. 2 giờ B. 4 giờ C. 6 giờ D. 8 giờ
Câu 7: Trong các bộ ba độ dài sau đây, bộ ba nào KHÔNG THỂ là bộ ba độ dài các cạnh của một
tam giác?
A. 6cm; 6cm; 6cm B. 7cm; 9cm; 9cm
C. 3cm; 4cm; 5cm D. 8cm; 3cm; 3cm
̂ = 100o , B
Câu 8: Cho tam giác ABC có A ̂ = 50o . Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. BC > AC > AB B. AC > BC > AB
C. BC > AB > AC D. AC > AB > BC
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm)
Tìm các số 𝑥, 𝑦 thỏa mãn:
𝑥 7 𝑥 −18 𝑥 𝑦
a) = b) = (với 𝑥 ≠ 0) c) = và 𝑥 − 𝑦 = 12
1,5 30 −2 𝑥 2 3
Lưu ý: Các cách làm khác nếu đúng học sinh vẫn được điểm tương ứng với biểu điểm của Hướng dẫn
chấm.