Professional Documents
Culture Documents
Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 1 môn Toán: Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
Bộ đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 1 môn Toán: Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
Đề số 1
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số cần điền vào chỗ chấm … – 4 = 3 là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 2: Số ở giữa số 26 và 28 là số:
A. 29 B. 28 C. 27 D. 26
Câu 3: Số “hai mươi lăm” được viết là:
A. 20 B. 25 C. 50 D. 52
Câu 4: Số gồm 6 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 8 B. 60 C. 86 D. 68
Câu 5: Số nào lớn nhất trong các số dưới đây?
A. 92 B. 43 C. 67 D. 95
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Tính:
16 + 2 15 – 1 15 + 3
18 – 4 11 + 6 19 – 7
Bài 2 (2 điểm):
a) Sắp xếp các số 52, 13, 6, 31, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn.
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
Bài 3 (1 điểm): Nối các số từ bé đến lớn để hoàn thiện và tô màu bức tranh dưới đây:
Bài 3: Các em học sinh nối các số từ 1 đến 24 để hoàn thiện bức tranh hình chú thỏ và tô
màu bức tranh.
Đề số 2
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN –LỚP 1 (THÔNG TƯ 27)
2
Số câu 01 01
Hình học và đo 02
lường
Câu số 2 8
05 03 02 10
Tổng số câu
05 03 02 10
Tổng số điểm
… … … …
.. .. .. ..
Câu 2: (1điểm) Có mấy hình ?
…..
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: > < = (1điểm)
Câu 4: (1điểm) Nối kết quả với phép tính đúng để tìm cánh hoa cho mỗi chú ong.
2+6 4+3
7
10-2 9 6 1+9
8 10
9+0 8-2
9-3
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
Câu 5: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi con cá ghi phép tính có kết quả lớn hơn
5.
9-1
7-1= 2+8= 10 - 4 =
Câu 7: (1 điểm) Số?
-3 +4
13 +2
13
13 2 ?
? 13
3 3 ? ?
1 3 5 5
8888
7
10
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
(1 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp để trả lời câu hỏi: “Có tất cả
bao nhiêu con vịt?”
Câu 10: (1 điểm) Hình thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi là hình nào?
A. B.. C. D.
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
Đề 3
I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm )
Câu 1.Điền dấu vào phép tính sau 5 + 2 ….. 8
A. > B. < C. =
Câu 2. 7 gồm mấy và mấy ?
A. 3 và 4 B. 3 và 1 C.3 và 3
Câu 3.Kết quả của phép tính : 10 – 5 – 0 = …..
A. 4 B. 5 C.3
Câu 4. 7 bớt 4 còn mấy ?
A. 5 B. 3 C. 2
Câu 5. 6 và 2 được mấy ?
A. 9 B. 8 C.7
Câu 6: Hình bên là :
Bài 1: (1 điểm) Số ?
+2 -5
7
-2 +3
4
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
ĐỀ 4
Câu 1: (1điểm) Số?.
.
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
… … …
.. .. ..
…..
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 4: (1điểm) Nối kết quả với phép tính đúng để tìm cánh hoa cho mỗi chú ong.
4- 2
3-1
2
8+1 7 6 5+5
9 10
7-0 7-1
9-3
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
Câu 5: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở con cá ghi phép tính có kết quả lớn nhất
10 - 3 =
5-0= 3+ 6 =
Câu 7: (1 điểm)
-2 2 +5 +3 ?
13 ?
13
Số? 3
Câu 8: (1 điểm)
4 2 0 5
8888666666
5 8
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
(1 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp
Câu 10: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng ?
A. 7 và 3 B. 6 và 2 C. 8 và 3
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
ĐỀ 5
I.TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh tròn vào đáp án đúng
1.Số nào dưới đây lớn nhất :
A. 9 B. 0 C.3
2.Số bé nhất có 1 chữ số là:
A.9 B. 0 C.1
3.Điền dấu vào phép tính sau 8 + 2 ….. 8
A. > B. < C. =
4. 6 gồm mấy và mấy ?
A. 3 và 2 B. 3 và 1 C.3 và 3
5.Kết quả của phép tính : 8 – 5 – 0 = …..
A. 5 B. 0 C.3
6. 9 bớt 1 còn mấy ?
A. 5 B. 8 C.7
7. 7 và 2 được mấy ?
A. 5 B. 8 C.9
II.TỰ LUẬN :
Câu 1.Số?
7 + 1 = …… 2 + 2 = …..
8 – 2 = ……. ……+ 5 = 6
10 - ……= 2 …… - 3 = 7
Câu 2. Điền : < > =
ĐỀ 6
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1.Trong các số : 7 , 1 , 5 số nào lớn nhất
A. 7 B. 1 C.5
Câu 2. 10 gồm mấy và mấy ?
A. 6 và 3 B. 7 và 2 C. 5 và 5
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
5 2 9 3
Bài 5:
Có ...... hình tam giác?
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
ĐỀ 7
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1: Số ? (M1)
b 10 8
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
a. + 5 = 7 (1 điểm )
A. 2 B. 1 C. 3
?
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
6 + 2= 4 2-1< 3-3
4+3=7 8 – 2 > 10 - 5
A. hình vuông
4+2= 7–3=
7+3= 8 –2 =
Câu 9: Tính: (1 điểm
9 – 4 + 4 =............. 10 – 6 – 2 = ............
Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
ĐỀ 8
I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn trước đáp án đúng
Câu 1: Số 8 đọc là cám?
A. Đúng B. Sai
Câu 2: Số cần điền vào: 5 + …. < 2 + 5 là:
A. 4 B. C.5
Câu 3: Phép tính nào sai?
A. 7 – 5 = 2 B. 4 + 4 = 9 C . 10 – 9 = 1
Câu 4: Số lớn nhất trong các số: , 9 , 4 , 7 là:
A. 7 B. 4 C.9
Câu 5: 3 + 5 – 6 = ……..
A. 1 B. 2 C.6
Câu 6: ….. + 4 > 5 là:
A. 1 B. 6 C.0
Câu 7: Có mấy hình vuông?
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
A. 4 hình
B. 5 hình
C. C . 6 hình
Câu 8: Những hình nào là hình tam giác ?
II.TỰ LUẬN:
Bài 1: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
1 + 2 ..…. 2 + 1 5 ..…. 1 + 3 2 + 2 ..…. 5
Bài 2 : Viết các số 2, 5, 1, 8 , 3
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn…………………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé…………………………………………
Bài 3 :Hình vẽ dưới đây có …….hình tam giác.
Hình vẽ dưới đây có …….hình tròn.
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
ĐỀ 9
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 9, 6, 3 là:
A. 9 B. 6 C. 3
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 4, 7, 2 là:
A. 4 B. 2 C.7
Câu 3. Kết quả phép tính: 0 + 3 + 7 =
A. 10 B. 8 C. 9
Câu 4. Điền dấu vào chỗ chấm: 5 + 4….. 10 - 1
A. > B. < C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 5 + 2 – 0 = 8
A. Đúng B. Sai
Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tín 9 = 5 +
A. 3 B. 5 C. 4
Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 4, ….., 2 ,…., 0 là:
A. 3, 1 B. 1, 3 C. 5, 3
Câu 8: Hình là ?
Hình chữ nhật B.Hình vuông C.Hình tam giác
II.TỰ LUẬN:
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
Bài 1: (1 điểm)
Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9
a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn……………………………….
b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. ………………………………..
Bài 2: (2 điểm) Điền số vào ô trống:
+ 5 = 2 + 5 10 + = 2+ 8
7 - = 0 7- 5 =
Bài 3: (2 điểm) Tính:
8 - 4 + 3 = ……..
10 – 6 - 2 = ……
ĐỀ 10
Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 3, 0, 7, 6 là:
A. 1 B. 0 C. 5 D. 6
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 6, 10, 7, 9 là:
A. 5 B. 8 C.7 D. 10
Câu 3. Kết quả phép tính: 9 – 3 + 1 =
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 4. Điền dấu vào chỗ chấm: 5 + 4….. 4 + 5
A. > B. < C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 9- 1 +1 = 9
A. Đúng B. Sai
Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tính 6 = 3+
A. 3 B. 5 C. 2 D. 6
Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, …., 9. là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 10. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông?
A. 6 B. 5 C. 8
6 + 1 + 1= … 5 + 2 + 1= … 10 – 3 + 3 =…
Bài 2: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
1…..1 = 2 10 …. 5 = 5 9 …. 1 = 8
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
2…. 1 = 1 5 ….. 5 = 10 8 …. 1 = 9
ĐỀ 11
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
ĐỀ 12
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
I.TRẮC NGHIỆM :
Câu 1. Các số nhỏ hơn 8:
A. 4, 9, 6, 0 B. 0, 4, 6, 7 C. 9, 6, 4, 10
Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 = ?
A. 6 B. 4 C. 2
Câu 3. Các số: 1, 3, 7, 2, 10 được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 1, 3, 7, 2, 10 B. 10, 7, 3, 2, 1 C.1, 2, 3, 7, 10
Câu 4. Số cần điền vào phép tính 7 + 0 = 0 + …. Là:
A. 5 B. 7 C. 1
Câu 5: Trong các số từ 0 đến 10, số lớn nhất có một chữ số là:
A. 10 B. 9 C. 7
Câu 6: Dấu điền vào chỗ chấm của: 5 + 4….. 4 + 5 là:
A. > B. < C. =
Câu 7: 9 – 4 + 3 =?
A. 8 B. 5 C. 6
Câu 8: Cho dãy số: 1, 3,…, 7, 9. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 2 B. 4 C. 5
Câu 9 : 9 -…... = 1
A. 10 B. 9 C. 8
Câu 10: 9 bé hơn số nào sau đây:
A. 8 B. 9 C. 10
II.TỰ LUẬN:
Bài 1: Tính nhẩm
3+ 2 = …... 6 + 2 = ….... 5 + 1 = …... 5 + 4 = …….
Bài 2 : Số
4 +…..= 5 .…+ 3 = 6
…..+ 2 = 4 7 + 1 = ……
Bài 3. Viết các số 3; 9; 8; 0; 5
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………; ………; ………; ………; ………
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ………
Bài 4. > < =
6 – 3 ….. 4 1 + 2 ….… 2 + 2
5 …... 9 – 4 3 + 1 ….… 5 + 1
Bài 6: Quan sát hình và cho biết :
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
ĐỀ 13
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
Bài 1: Số?
6 + … = 10 …+0 = 8
8 -… =6 9 –… = 5
Bài 2:
ĐỀ 14
Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống
0 3 5 7
> 9 7 0 3
<
= ?
6 6 5 4
Bài 5:
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:
7 ; 6 ; 8 ; 2 ; 10
b) Khoanh tròn vào số bé nhất :
3 ; 0 ; 4 ; 10 ; 1
Bài 6: Viết các số 7; 10; 2 ; 8; 5 (2 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………..
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
= 4
Bài 8: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
a) ............ hình vuông.
b) ............. hình tam giác.
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
ĐỀ 15
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1: Số ? (M1)
b 6 7
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
a. + 4 = 7 (1 điểm )
A. 3 B. 0 C. 7
b. 8 – 2 .....9 (0,5 điểm)
A. > B. < C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
2+ 2= 4 2-1=1
2+3=8 4–2 =3
?
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
D. hình vuông
5+0= 9–2=
8+2= 5–1 =
Câu 9: Tính: (1 điểm
10 – 1 – 2 =............. 5 + 1 + 4 =.............
Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
ĐỀ 16
Câu 1: (1 điểm) Số ?
Điểm
1 5 5 4 2
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
6 9
5 9 6 5
> 0 1 8 5 9 4+0
< 8 6 7 6 4+1 5
=
4 4 9 10 2+3 3+2
a)
5 3 2
4 2 0
4 5
2 3 2
b)
7 <........< 9 10 > ......... 2 < ...... < 6
Có ..............hình vuông
Có.............. tam giác
ĐỀ 17
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. (0,5 điểm)
A. 2; 5; 4; 8; 7 B. 2; 4; 5; 6; 7; 8 C. 8; 7; 5; 4; 2
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
Tự luận :
Bài 1: Tính (2 điểm)
6 + 2 =........... 7 - 1 = ..................
10 + 0 - 4 = ........... 9 - 3 + 3 =................
+2=2 9- =9
ĐỀ 18
Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 1: Trong các số từ 0 đến 10, số bé nhất là:
a. 0 b. 1 c. 10
Câu 2: Kết quả của phép tính 1 + 2 là:
a. 2 b. 3 c. 4
Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào?
a b c
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm)
Câu 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. (1 điểm)
= 7 = 9
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
ĐỀ 19
b 3 2
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
a. + 4 = 7 (1 điểm )
A. 3 B. 0 C. 7
b. 8 – 2 .....9 (0,5 điểm)
A. > B. < C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
2+ 2= 4 2-1=1
2+3=8 4–2 =3
?
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
ĐỀ 20
I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn trước đáp án đúng
Câu 1: Số 5 đọc là lăm ?
A. Đúng B. Sai
Câu 2: Số cần điền vào: 7 + …. = 2 + 5 là:
A. 3 B. 0 C.5
Câu 3: Phép tính nào sai?
A. 6 – 5 = 2 B. 5 + 4 = 9C . 7 – 3 = 4
Câu 4: Số lớn nhất trong các số: 3 , 2 , 5 là:
A. 3 B. 2 C.5
Câu 5: 10 - 7 + 6 = ……..
A. 8 B. 7 C.9
Câu 6: ….. + 7 > 9 là:
A. 1 B. 3 C.2
Câu 7: Có mấy hình vuông?
A. 2 hình vuông B. 1 hình vuông C.3 hình vuông
II.TỰ LUẬN:
Bài 1: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
5 + 2 ..…. 2 + 4 5 – 4 ..…. 3 + 1 7 - 2 ..…. 5
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
Câu 2: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả lớn hơn 7.
9-1
Câu 3
Câu 4: Số ?
6 + …..= 8 10 – 7 = ….. …..+ 4 = 8
Câu 5: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
6+2 3+4 9–4 5+1 4-2 3
Câu 6
7
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
Đề 21
Năm học 2020-2021
Số câu 1 2 1 2 2 2 6
SỐ HỌC:
- Biết đếm, đọc, viết,so sánh Câu số Câu Câu Câu Câu Câu
Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng ở các số dưới đây:
Bài 1: (1,0 điểm) M1.
a. Số bé nhất là:
A. 7 B. 9 C. 3
b. Số lớn nhất là:
A. 9 B. 6 C. 2
Bài 2. (1,0 điểm) M2:
a. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính 6 + 4 =....
A. 2 B. 10 C. 4
b. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính 9 - 7 =....
A. 2 B. 7 C. 9
c. (0,5 điểm) Kết quả của phép tính 2 + 2 + 1 = ....
A. 9 B. 5 C. 3
Bài 3. (1,0 điểm) M1 Số?
Hình bên có .........hình tam giác
Hình bên có ........ hình vuông
Hình bên có .........hình tròn
10 - 3 = .......... 9 - 5 = .........
7 + 2 = ............ 3 + 2 = ..........
Bài 7: (1,0 điểm ) M2. Điền dấu >, < , =
10 5 7 7
6 9 9 5
Bài 8. (1,0 điểm) M3. Tính
10 - 5 - 3 =....... 9 + 1 - 3 =.......
1 + 2 + 3 =........ 6 - 3 + 5 =........
Bài 9. (1,0 điểm) M3. Viết phép tính thích hợp với hỡnh vẽ
Bài 5: (1,0 điểm) M 1. Học sinh điền đúng mỗi ô, cho 0,2 điểm
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Bài 6: (1,0 điểm) M2. Tính
Học sinh làm đúng mỗi phép tính, cho 0,25 điểm
10 - 3 = 7 9-5=4
7+2 = 9 3 + 2 =5
Bài 7: (1,0 điểm ) M2. Điền dấu >, < , =
Học sinh điền mỗi dấu đúng cho 0,25 điểm
10 > 5 7 =7
< >
6 9 9 5
Bài 8. (1,0 điểm) M3. Tính
Học sinh làm đúng mỗi phép tính, cho 0,25 điểm
10 - 5 - 3 = 2 9 +1 - 3=7
1 + 2 +3 =6 6 - 3+ 5 =8
Đinh Quốc Nguyễn Trường TH Sông Nhạn - Cẩm Mỹ - Đồng Nai 0792999177
Bài 9. (1,0 điểm) M3. Học sinh viết đúng phép tính với hình vẽ, cho 1,0 điểm
4 + 5 = 9