Professional Documents
Culture Documents
Số câu 04 02 02
Số học
08
Câu số 1,3,4,5 6,7 9,10
2
Số câu 01 01
Hình học và đo 02
lường
Câu số 2 8
05 03 02 10
Tổng số câu
05 03 02 10
Tổng số điểm
BỘ ĐỀ KIỂM TRA – ÔN TẬP TOÁN
Đề 1
Câu 1: (1điểm) Số?
..
… … … …
.. .. .. ..
Câu 2: (1điểm) Có mấy hình ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 3: > < = (1điểm)
Câu 4: (1điểm) Nối kết quả với phép tính đúng để tìm cánh hoa cho mỗi chú ong.
2+6 4+3
7
10-2 9 6 1+9
8 10
9+0 8-2
Câu 5: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi con cá ghi phép tính có kết quả lớn hơn
5.
3 + 6 = 4 - 0 = 4 + 5 =
7 - 1 = 2 + 8 = 10 - 4 =
Câu 7: (1 điểm) Số?
-3 +4
+2
2 ?
?
? ?
1 3 5
7
8888
10
(1 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp để trả lời câu hỏi: “Có tất cả
bao nhiêu con vịt?”
Câu 10: (1 điểm) Hình thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi là hình nào?
A. B. C. D.
Đề 2
I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm )
Câu 1.Điền dấu vào phép tính sau 5 + 2 ….. 8
A. > B. < C. =
Câu 2. 7 gồm mấy và mấy ?
A. 3 và 4 B. 3 và 1 C.3 và 3
Câu 3.Kết quả của phép tính : 10 – 5 – 0 = …..
A. 4 B. 5 C.3
Câu 4. 7 bớt 4 còn mấy ?
A. 5 B. 3 C. 2
Câu 5. 6 và 2 được mấy ?
A. 9 B. 8 C.7
Câu 6: Hình bên là :
Bài 1: (1 điểm) Số ?
+2 -5
7
-2 +3
4
… … …
.. .. ..
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 4: (1điểm) Nối kết quả với phép tính đúng để tìm cánh hoa cho mỗi chú ong.
4- 2
3-1
2
8+1 7 6 5+5
9 10
7-0 7-1
Câu 5: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở con cá ghi phép tính có kết quả lớn nhất
4 + 2 = 5 - 5 = 5 + 5 =
10 - 3 =
5 - 0 = 3+ 6 =
Câu 7: (1 điểm)
-2 2 +5 +3 ?
?
Số?
Câu 8: (1 điểm)
4 2 0
8
8888666 666
(1 điểm)
Câu 9: (1 điểm) Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp
Câu 10: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng ?
A. 7 và 3 B. 6 và 2 C. 8 và 3
ĐỀ 4
I.TRẮC NGHIỆM:
*Khoanh tròn vào đáp án đúng
1.Số nào dưới đây lớn nhất :
A. 9 B. 0 C.3
2.Số bé nhất có 1 chữ số là:
A.9 B. 0 C.1
3.Điền dấu vào phép tính sau 8 + 2 ….. 8
A. > B. < C. =
4. 6 gồm mấy và mấy ?
A. 3 và 2 B. 3 và 1 C.3 và 3
5.Kết quả của phép tính : 8 – 5 – 0 = …..
A. 5 B. 0 C.3
6. 9 bớt 1 còn mấy ?
A. 5 B. 8 C.7
7. 7 và 2 được mấy ?
A. 5 B. 8 C.9
II.TỰ LUẬN :
Câu 1.Số?
7 + 1 = …… 2 + 2 = …..
8 – 2 = ……. ……+ 5 = 6
10 - ……= 2 …… - 3 = 7
Câu 2. Điền : < > =
5 2 9 3
7–5 9–6 4+5 10 – 8
Bài 4: Số ?
+3 -2
5
Bài 5:
Có ...... hình tam giác?
ĐỀ 6
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1: Số ? (M1)
b 10 8
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
a. + 5 = 7 (1 điểm )
A. 2 B. 1 C. 3
b. 8 – 6 ..... 3 (0,5 điểm)
A. > B. < C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
6 + 2= 4 2-1< 3-3
4+3=7 8 – 2 > 10 - 5
A. hình vuông
4+2= 7–3=
7+3= 8 –2 =
Câu 9: Tính: (1 điểm
9 – 4 + 4 =............. 10 – 6 – 2 = ............
Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
ĐỀ 7
I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn trước đáp án đúng
Câu 1: Số 8 đọc là cám?
A. Đúng B. Sai
Câu 2: Số cần điền vào: 5 + …. < 2 + 5 là:
A. 4 B. C.5
Câu 3: Phép tính nào sai?
A. 7 – 5 = 2 B. 4 + 4 = 9 C . 10 – 9 = 1
Câu 4: Số lớn nhất trong các số: , 9 , 4 , 7 là:
A. 7 B. 4 C.9
Câu 5: 3 + 5 – 6 = ……..
A. 1 B. 2 C.6
Câu 6: ….. + 4 > 5 là:
A. 1 B. 6 C.0
Câu 7: Có mấy hình vuông?
A. 4 hình
B. 5 hình
C. C . 6 hình
Câu 8: Những hình nào là hình tam giác ?
II.TỰ LUẬN:
Bài 1: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
1 + 2 ..…. 2 + 1 5 ..…. 1 + 3 2 + 2 ..…. 5
Bài 2 : Viết các số 2, 5, 1, 8 , 3
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn…………………………………………….
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé…………………………………………
Bài 3 :Hình vẽ dưới đây có …….hình tam giác.
Hình vẽ dưới đây có …….hình tròn.
ĐỀ 8
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 9, 6, 3 là:
A. 9 B. 6 C. 3
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 4, 7, 2 là:
A. 4 B. 2 C.7
Câu 3. Kết quả phép tính: 0 + 3 + 7 =
A. 10 B. 8 C. 9
Câu 4. Điền dấu vào chỗ chấm: 5 + 4….. 10 - 1
A. > B. < C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 5 + 2 – 0 = 8
A. Đúng B. Sai
Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tín 9 = 5 +
A. 3 B. 5 C. 4
Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 4, ….., 2 ,…., 0 là:
A. 3, 1 B. 1, 3 C. 5, 3
Câu 8: Hình là ?
Hình chữ nhật B.Hình vuông C.Hình tam giác
II.TỰ LUẬN:
Bài 1: (1 điểm)
Cho các số: 1; 7; 3; 10; 8; 9
a) Xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn……………………………….
b) Xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. ………………………………..
Bài 2: (2 điểm) Điền số vào ô trống:
+ 5 = 2 + 5 10 + = 2+ 8
7 - = 0 7- 5 =
Bài 3: (2 điểm) Tính:
8 - 4 + 3 = ……..
10 – 6 - 2 = ……
Bài 4: (1 điểm) Điền dấu < , >, =
7 + 1 …. 8 6 - 4 … 2+5
4 …. 6 - 4 7 + 0 ... 5-0
6 + 1 + 1= … 5 + 2 + 1= … 10 – 3 + 3 =…
Bài 2: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
1…..1 = 2 10 …. 5 = 5 9 …. 1 = 8
2…. 1 = 1 5 ….. 5 = 10 8 …. 1 = 9
A. > B. < C. =
Bài 3: Số điền vào chỗ chấm: 3, 6 ,…..
A. 8 B. 9 C. 7
Bài 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
a) Hình bên có 3 hình tam giác.
b) Hình bên có 1 hình vuông.
Bài 1: Số?
6 + … = 10 …+0 = 8
8 -… =6 9 –… = 5
Bài 2:
>
<
9 7 0 3
= ?
6 6 5 4
Bài 5:
a) Khoanh tròn vào số lớn nhất:
7 ; 6 ; 8 ; 2 ; 10
b) Khoanh tròn vào số bé nhất :
3 ; 0 ; 4 ; 10 ; 1
Bài 6: Viết các số 7; 10; 2 ; 8; 5 (2 điểm)
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn :………………………………………
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : ……………………………………..
Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm)
= 4
Bài 8: (1 điểm)
Hình vẽ bên có:
a) ............ hình vuông.
b) ............. hình tam giác.
ĐỀ 14
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm)
Câu 1: Số ? (M1)
b 6 7
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
a. + 4 = 7 (1 điểm )
A. 3 B. 0 C. 7
b. 8 – 2 .....9 (0,5 điểm)
A. > B. < C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
2+ 2= 4 2-1=1
2+3=8 4–2 =3
D. hình vuông
5+0= 9–2=
8+2= 5–1 =
Câu 9: Tính: (1 điểm
10 – 1 – 2 =............. 5 + 1 + 4 =.............
Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
ĐỀ 15
Câu 1: (1 điểm) Số ?
1 5 5 4 2
6 9
5 9 6 5
> 0 1 8 5 9 4+0
< 8 6 7 6 4+1 5
=
4 4 9 10 2+3 3+2
a)
5 3 2
4 2 0
4 5
2 3 2
b)
7 <........< 9 10 > ......... 2 < ...... < 6
Có ..............hình vuông
Có.............. tam giác
ĐỀ 16
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
1) Các số: 5; 2; 8; 4; 7 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. (0,5 điểm)
A. 2; 5; 4; 8; 7 B. 2; 4; 5; 6; 7; 8 C. 8; 7; 5; 4; 2
2) Dấu thích hợp điền vào ô trống là: (0,5 điểm)
8 6+2
A. > B. < C. =
3) Số lớn nhất trong dãy số sau ; 3, 7, 6, 8, 9, là. (0,5 điểm)
A. 9 B. 8 C. 3
4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm)
A. Có 2 hình tam giác
B. Có 3 hình
Tự luận :
Bài 1: Tính (2 điểm)
6 + 2 =........... 7 - 1 = ..................
10 + 0 - 4 = ........... 9 - 3 + 3 =................
+2=2 9- =9
a b c
B. Phần tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Số? (1 điểm)
Câu 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. (1 điểm)
= 7 = 9
ĐỀ 18
b 3 2
Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1)
a. + 4 = 7 (1 điểm )
A. 3 B. 0 C. 7
b. 8 – 2 .....9 (0,5 điểm)
A. > B. < C. =
Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
2+ 2= 4 2-1=1
2+3=8 4–2 =3
Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ:
ĐỀ 19
I.TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn trước đáp án đúng
Câu 1: Số 5 đọc là lăm ?
A. Đúng B. Sai
Câu 2: Số cần điền vào: 7 + …. = 2 + 5 là:
A. 3 B. 0 C.5
Câu 3: Phép tính nào sai?
A. 6 – 5 = 2 B. 5 + 4 = 9 C.7–3=4
Câu 4: Số lớn nhất trong các số: 3 , 2 , 5 là:
A. 3 B. 2 C.5
Câu 5: 10 - 7 + 6 = ……..
A. 8 B. 7 C.9
Câu 6: ….. + 7 > 9 là:
A. 1 B. 3 C.2
Câu 7: Có mấy hình vuông?
A. 2 hình vuông B. 1 hình vuông C.3 hình vuông
II.TỰ LUẬN:
Bài 1: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
5 + 2 ..…. 2 + 4 5 – 4 ..…. 3 + 1 7 - 2 ..…. 5
Bài 2: Từ 1 phép tính cộng viết thành 2 phép tính trừ
5
+ 3 = 8
Câu 2: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả lớn hơn 7.
Câu 3
Câu 4: Số ?
6 + …..= 8 10 – 7 = ….. …..+ 4 = 8
Câu 5: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
6+2 3+4 9–4 5+1 4-2 3
Câu 6
7