Professional Documents
Culture Documents
(
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) = f f 2 ( x ) − 2 f ( x ) − m có đúng 25 )
điểm cực trị
A. 188 . B. 187 . C. 189 . D. 190 .
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = 4 x 3 − 16 x và f ( 0 ) = 3 . Gọi k là số điểm cực tiểu của
( )
hàm số g ( x ) = f x 2 + 1 . Tính giá trị biểu thức T = −2k 2 + k − 5 .
2
A. T = −33 . B. T = −11 . C. T = −20 . D. T = −96 .
(
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f f ( x ) − 3 = 0 là )
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Câu 1: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có f ( 0 ) = 1 và hàm số y = f ( x ) có đồ thị trong hình bên.
( )
Số điểm cực trị của hàm số y = f x 4 + x − 1
A. 7 . B. 3 . C. 1 . D. 5 .
Câu 1: ( )
Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ( x ) = ( x − 7 ) x 2 − 9 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
( )
m để hàm số g ( x ) = f x 3 + x + 2m + 3 có ít nhất 3 điểm cực trị
A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình bên.
m
Số giá trị nguyên của tham số m ( −10;10 ) để hàm số y = f x 2 − 2 x + có 9 điểm cực trị là:
2
A. 11 . B. 13 . C. 10 . D. 12 .
Câu 1: ( )
Cho hảm số f ( x) = ( x − 2)2 x 2 − 4 x + 3 vớimọi x . Có bao nhiêu giả trị nguyên dương của
( )
m để hàm số y = f x 2 − 10 x + m + 9 có 5 điểm cực trị?
A. 16. B. 15. C. 18. D. 17.
Cho hàm số f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = ( x + 1) ( x − m ) ( x + 3 ) với mọi x . Có bao nhiêu số
4 5 3
Câu 1:
( )
nguyên m thuộc đoạn −5; 5 để hàm số g ( x ) = f x có 3 điểm cực trị.
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 1:
4 3
1
2
( )
Cho hàm số f ( x ) = m2 e 4 x + me 3 x − e 2 x − m2 + m − 1 e x . Gọi S là tập hợp những giá trị của
1 1
tham số m để hàm số f ( x ) không có cực trị trên . Tổng của tất cả các phần tử của tập S bằng
2 2 1
A. . B. −1 . C. − . D. .
3 3 3
Câu 49: ( )( )
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = x 2 + 9 x x 2 − 9 , với mọi x . Có bao nhiêu giá
( )
trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) = f x 3 + 3x + 2m − m2 có không quá 6 điểm cực trị?
A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 2 .
Câu 42: Cho hàm số f ( x ) = − x 3 + 3 x và g ( x ) = f ( 2 + sin x ) + m ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 39: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) . Biết hàm số y = f ( 1 + x ) có đồ thị như trong hình bên. Có bao
( )
nhiêu số nguyên dương m sao cho hàm số g ( x ) = f − x 2 + 2 x − 2022 + m đồng biến trên khoảng
( 0;1) ?
( )
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f x 2 − 2 x + m + 1 có 3 điểm
cực trị?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 43: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
( )
nguyên của tham số m để hàm số y = f − x 3 + 3x + m có đúng 6 điểm cực trị?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 2
Câu 1. Cho hàm số bậc ba y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ.
( )
Số nghiệm của phương trình f f ( x − 1) − 1 = 0 là
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm bậc bốn thỏa mãn f ( 1) 0 và có bảng biến thiên của f ( x ) như
sau
Hàm số g ( x ) = f ( )
x 2 + 1 + x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ bên dưới. Biết rằng đồ thị
hàm số y = f ( x ) có đúng một điểm cực trị là điểm B , đồ thị hàm số y = g ( x ) có đúng một điểm
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc ( −5; 5 ) để hàm
7
cực trị là điểm A và AB =
4
số y = f ( x ) − g ( x ) + m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 1 B. 6 C. 3 D. 4
(
Số nghiệm thực của phương trình f 1 − 2 f ( x ) = 3 là )
A. 8 . B. 9 . C. 14 . D. 16 .
Câu 1. Cho hàm số có y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
( )
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f x 2 − 4 x = m + 5 có ít nhất 5 nghiệm thực
A. 13 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
Câu 2. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn −20 ; 20 sao cho hàm số y = −2 x + 2 + a x 2 − 4 x + 5 có
cực đại?
A. 35. B. 17. C. 36. D. 18.
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = x 2 − x , x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
( )
số m thuộc đoạn −10;10 để hàm số y = f x 3 − mx 2 + ( m − 2 ) x + 1 có đúng 8 cực trị?
A. 16 . B. 19 . C. 21 . D. 18 .
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
( )
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x 3 + 1 + 3m = 1 có đúng 6 nghiệm
2 4 2
A. b − a = − . B. b − a = 2 . C. b − a = . D. b − a = .
3 3 3
Câu 1. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên , và có bảng xét đạo hàm như sau:
1
m để hàm số g ( x ) = f x . 1 + 1 + − m có ít nhất 4
2
Tìm tất cả các giá trị của tham số
x2
điểm cực trị?
A. m 0 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 1 .
x –∞ 1 2 +∞
y' – 0 + 0 –
+∞ 1
y
0 –∞
Câu 1: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 2022 để bất phương trình
thành cấp số cộng và hai tiếp tuyến của ( C ) tại A, B vuông góc với nhau. Khi đó, giá trị của
biểu thức P = f ( x3 ) + f ( x4 )
2022
bằng
Câu 1: Có bao nhiên giá trị của tham số a thuộc đoạn −10;10 để hàm số y = ax 4 + 3x 2 + cx đạt giá trị
Câu 2: ( )
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên tập R , biết f ( x) = x 2022 ( x − 2)2021 x 2 − 8 x + m2 − 3m − 4 ,
x R . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y = f (|x|) có 5 điểm cực
trị. Số phần tử của S là:
A. 7. B. 6 C. 4. D. 5.
(
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) = f f 2 ( x ) − 2 f ( x ) − m có đúng 25 )
điểm cực trị
A. 188 . B. 187 . C. 189 . D. 190 .
Lời giải
Chọn A
( ) (
g ( x ) = f f 2 ( x ) − 2 f ( x ) − m g ( x ) = 2 f ( x ) f ( x ) − 1 f f 2 ( x ) − 2 f ( x ) − m )
f ( x) = 0 f ( x) = 0
f ( x) = 1 f (x) = 1
2
Ta có g ( x ) = 0 f ( x ) − 2 f ( x ) − m = −2 f 2 ( x ) − 2 f ( x ) = m − 2
f2 x −2f x −m=0 f2 x −2f x =m
( ) ( ) ( ) ( )
f 2 ( x) − 2 f ( x) − m = 2 f 2 (x) − 2 f (x) = m + 2
x = −2
x=0
x=2
f ( x) = 0
Ta có h ( x ) = 0 x=a ( a −2 ) .
f ( x ) = 1
x=b ( −2 b 0 )
x=c (0 c 2)
x=d
(d 2)
Kết hợp dấu của f ( x ) và f ( x ) − 1 ta có bảng biến thiên
( )
Hàm số g ( x ) = f f 2 ( x ) − 2 f ( x ) − m có đúng 25 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
g ( x ) = 0 có đúng 25 phân biệt, trong đó chỉ có nghiệm đơn hoặc bội lẻ.
3 m − 2 m m + 2 195
m + 2 195 5 m 193 .
−1 m − 2 m 3
Vậy có tất cả 188 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề bài.
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f ( x ) = 4 x 3 − 16 x và f ( 0 ) = 3 . Gọi k là số điểm cực tiểu của
( )
hàm số g ( x ) = f x 2 + 1 . Tính giá trị biểu thức T = −2k 2 + k − 5 .
2
A. T = −33 . B. T = −11 . C. T = −20 . D. T = −96 .
Lời giải
Chọn D
f ( x ) = 4 x 3 − 16 x
Ta có f ( x ) = x4 − 8x2 + 3
f (0) = 3
( )
Số điểm cực của hàm số g ( x ) = f x 2 + 1 cũng bằng với số điểm cực trị của hàm số
2
( )
h ( x) = f 2 x + 1 .
Xét hàm số u ( x ) = f 2 ( x ) + 1 u ( x ) = 2 f ( x ) f ( x )
x=0
4 x 3 − 16 x = 0 x = 2
Ta có u ( x ) = 0 4 .
x − 8x + 3 = 0
2
x = 4 − 13
x = 4 + 13
( ) ( )
u ( x ) có 3 điểm cực trị dương h ( x ) = f 2 x + 1 có 7 điểm cực trị hay g ( x ) = f x 2 + 1
2
( )
Do lim g ( x ) = + nên hàm số g ( x ) = f x 2 + 1 có 4 điểm cực tiểu
2
x →+
k = 4 T = −2k 2 + k − 5 = −33 .
(
Số nghiệm thực phân biệt của phương trình f f ( x ) − 3 = 0 là )
A. 6 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
f ( x ) − 3 = −2 f ( x ) = 1 ( 1)
( )
Ta có f f ( x ) − 3 = 0
f ( x ) − 3 = 0
f ( x ) = 3 ( 2 )
.
Phương trình ( 1) có 2 nghiệm thực phân biệt và phương trình ( 2 ) có 3 nghiệm thực phân biệt.
Câu 2: Cho hàm số bậc bốn f ( x ) có f ( 0 ) = 1 và hàm số y = f ( x ) có đồ thị trong hình bên.
( )
Số điểm cực trị của hàm số y = f x 4 + x − 1
A. 7 . B. 3 . C. 1 . D. 5 .
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
Xét hàm số g ( x ) = f x 4 + x − 1 g ( x ) = 4 x 3 f x 4 + 1
( )
Ta có g ( x ) = 0 4 x 3 f x 4 = −1 , do x = 0 không là nghiệm của phương trình nên
−1 −1
( ) ( )
4 x 3 f x 4 = −1 f x 4 =
4x 3 ( )
. Do f x 4 0, x 0 nên phương trình f x 4 = 3 chỉ có thể
4x
( )
có nghiệm thuộc ( − ; 0 ) .
3
−1 1 −43
Đặt t = x 4 −t 4 = x3 , khi đó f x 4 = ( ) 4x3
f ( t ) =
4
t với t 0
1 −3
Xét hàm số h ( t ) = t 4 , t 0
4
Ta có h ( t ) là một hàm lũy thừa với mũ âm không nguyên, nên hàm số h ( t ) nghịch biến trên
1 −3
( 0; + ) . Kết hợp với đồ thị hàm số f ( t ) ta thấy được phương trình f ( t ) = t 4 có một
4
nghiệm t = a ( a 0 ) x = − 4 a . Khi đó ta có bảng biến thiên của hàm số g ( x ) là:
( )
Từ bảng biến thiên ta thấy được g − 4 a g ( 0 ) = f ( 0 ) − 1 = 0 nên phương trình g ( x ) = 0 có hai
( )
nghiệm phân biệt Hàm số y = f x 4 + x − 1 có ba điểm cực trị.
Câu 2: ( )
Cho hàm số y = f ( x ) thỏa mãn f ( x ) = ( x − 7 ) x 2 − 9 . Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của
( )
m để hàm số g ( x ) = f x 3 + x + 2m + 3 có ít nhất 3 điểm cực trị
A. 4 . B. 1 . C. 0 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B .
( )(
x 3x 2 + 1 x 2 + 1 ).f
( 3
)
Ta có: g ( x ) = f x + x + 2m + 3 g ( x ) =
x +x
3 (x 3
+ x + 2m + 3 )
Dễ thấy g ( x ) không xác định tại x = 0 và khi qua x = 0 thì g ( x ) đổi dấu nên x = 0 là một
điểm cực trị của hàm số g ( x ) .
( )
Để g ( x ) có ít nhất 3 điểm cực trị thì f x 3 + x + 2m + 3 = 0 cần có ít nhất 2 nghiệm bội lẻ.
x3 + x + 2m + 3 = 7 x3 + x = 4 − 2m
( )
Và f x 3 + x + 2 m + 3 = 0 x 3 + x + 2 m + 3 = −3 x 3 + x = −6 − 2 m .
x3 + x + 2m + 3 = 3 x 3 + x = −2 m
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên và có đồ thị hàm số y = f ( x ) như hình bên.
m
Số giá trị nguyên của tham số m ( −10;10 ) để hàm số y = f x 2 − 2 x + có 9 điểm cực trị là:
2
A. 11 . B. 13 . C. 10 . D. 12 .
Lời giải
Chọn A
m m
Để hàm số y = f x 2 − 2 x + có 9 điểm cực trị thì hàm số f x 2 − 2 x + phải có 4 điểm cực
2 2
trị dương.
m m
Đặt g ( x ) = f x 2 − 2 x + g ( x ) = 2 ( x − 1) f x 2 − 2 x +
2 2
Do hàm số y = f ( x ) đạt cực trị tại x = 0 , x = 1 và x = 2 nên ta xét các phương trình:
2 m 2 −m
x − 2x + 2 = 0 x − 2x = 2
x2 − 2x + m = 1 x2 − 2x = 1 − m *
2 2
()
x2 − 2 x + m = 2 x2 − 2x = 2 − m
2 2
Ta có bảng biến thiên của hàm số h ( x ) = x 2 − 2 x trên ( 0; + ) như sau:
m
Để số g ( x ) = f x 2 − 2 x + phải có 4 điểm cực trị dương thì ( * ) phải có 3 nghiệm bội lẻ
2
−m
0 m0
dương và khác 1 2 .
−1 1 − m 0 2 m 4
2
Câu 2: ( )
Cho hảm số f ( x) = ( x − 2)2 x 2 − 4 x + 3 vớimọi x . Có bao nhiêu giả trị nguyên dương của
( )
m để hàm số y = f x 2 − 10 x + m + 9 có 5 điểm cực trị?
A. 16. B. 15. C. 18. D. 17.
Lời giải
Chọn A
( )
f ( x) = ( x − 2)2 x 2 − 4 x + 3 = ( x − 2)2 ( x − 3 )( x − 1)
x = 2
f ( x) = 0 ( x − 2) ( x − 3 )( x − 1) = 0 x = 1 .
2
x = 3
x = 2 là nghiệm kép nên khi qua giá trị x = 2 thì f ( x ) không bị đổi dấu.
( ) (
y = f x 2 − 10 x + m + 9 y = 2 ( x − 5 ) f x 2 − 10 x + m + 9 )
x − 5 = 0
(
y = 0 2 ( x − 5 ) f x 2 − 10 x + m + 9 = 0 ) (
f x − 10 x + m + 9 = 0
2
)
2 x − 10 = 0 x = 5
( ) ( )
2 2
x 2 − 10 x + m + 9 − 2 =0 x 2 − 10 x + m + 9 − 2 = 0
Nên y = 0
x − 10 x + m + 9 = 1 x − 10 x + m + 8 = 0 ( 1)
2 2
2 2
x − 10 x + m + 9 = 3 x − 10 x + m + 6 = 0 ( 2 )
( )
Hàm số y = f x 2 − 10 x + m + 9 có 5 điểm cực trị khi và chỉ khi y ( x ) đổi dấu 5 lần
Hay phương trình ( 1) và phương trình ( 2 ) phải có hai nghiệm phân biệt khác 5
'1 0
'
2 0
, (Với h ( x ) = x 2 − 10 x + m + 8 và p ( x ) = x 2 − 10 x + m + 6 ).
( )
h 5 0
p ( 5) 0
17 − m 0
19 − m 0
m 17 .
−17 + m 0
−19 + m 0
x = −1
Ta có f ( x ) = 0 ( x + 1) ( x − m ) ( x + 3 )
4 5 3
x = m
x = −3
( )
Hàm số g ( x ) = f x có 3 điểm cực trị khi hàm số y = f ( x ) có 1 điểm cực trị dương
m
Do đó suy ra m 0 , mà m 1; 2; 3; 4; 5
m −5; 5
Câu 2:
4 3
1
2
( )
Cho hàm số f ( x ) = m2 e 4 x + me 3 x − e 2 x − m2 + m − 1 e x . Gọi S là tập hợp những giá trị của
1 1
tham số m để hàm số f ( x ) không có cực trị trên . Tổng của tất cả các phần tử của tập S bằng
2 2 1
A. . B. −1 . C. − . D. .
3 3 3
Lời giải
Chọn C
(
Ta có f ( x ) = m2 e 4 x + me 3 x − e 2 x − m2 + m − 1 e x . )
Khi đó
e x = 1
(
f ( x ) = 0 m2 e 3 x + me 2 x − e x − m2 + m − 1 = 0 2 2 x )
m e + m + m e + m + m − 1 = 0 (1)
2 x 2
( )
m = −1
Để thoả mãn thì phương trình (1) có nghiệm x = 0 , hay 3m + 2m − 1 = 0 . 2
m = 1
3
* Với m = −1 ta có f ( x ) = e x − 1 ( ) (e )
2
x
+ 1 0 (thoả mãn).
21 5
* Với m =
1
3
( 9 9
)
ta có f ( x ) = e x − 1 e x + 0 (thoả mãn).
1 2
Khi đó −1 + = − .
3 3
Câu 49: ( )(
Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = x 2 + 9 x x 2 − 9 , với mọi x . Có bao nhiêu giá )
(
trị nguyên của tham số m để hàm số g ( x ) = f x 3 + 3x + 2m − m2 có không quá 6 điểm cực trị? )
Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao ︵✿ρмт‿✿. 14
Tài liệu Nhóm Pi – Chinh phục điểm 8, 9, 10 Toán VD - VDC
A. 5 . B. 4 . C. 7 . D. 2 .
Lời giải
Chọn A
( )(
3x x 2 + 3 x 2 + 1 ).f
( 3 2
)
Ta có: g ( x ) = f x + 3x + 2m − m g ( x ) =
x + 3x
3 (x 3
+ 3x + 2m − m 2 )
Dễ thấy g ( x ) không xác định tại x = 0 và khi qua x = 0 thì g ( x ) đổi dấu nên x = 0 là một
(
Để g ( x ) có không quá 6 điểm cực trị thì phương trình f x 3 + 3x + 2m − m2 = 0 có thể có tối )
đa 5 nghiệm bội lẻ khác x = 0 .
x3 + 3x + 2 m − m2 = 0 x3 + 3x = m2 − 2 m
x3 + 3x + 2m − m2 = −9 x3 + 3x = m2 − 2 m − 9
(
Có: f x + 3x + 2m − m
3 2
) =0 3
x + 3x + 2m − m2 = −3
3
x + 3x = m2 − 2 m − 3
x3 + 3x + 2 m − m2 = 3 x3 + 3x = m2 − 2 m + 3
Câu 42: Cho hàm số f ( x ) = − x 3 + 3 x và g ( x ) = f ( 2 + sin x ) + m ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Lời giải
Chọn C
Ta có : 1 2 + sin x 3, x .
( m + 2 ) + ( m − 18 ) + ( m + 2 ) − ( m − 18 )
Khi đó min g ( x ) = 0 ; max g ( x ) = = m − 8 + 10
2
m = −32
Do đó: max g ( x ) + min g ( x ) = 50 m − 8 = 40 ( l) .
m = 48
Trường hợp 2: ( m + 2 )( m − 18 ) 0 m ( − ; − 2 ) ( 18 ; + )
Khi đó:
( m + 2 ) + ( m − 18 ) − ( m + 2 ) − ( m − 18 )
min g ( x ) = = m − 8 − 10
2
( m + 2 ) + ( m − 18 ) + ( m + 2 ) − ( m − 18 )
max g ( x ) = = m − 8 + 10
2
m = 33
Do đó: max g ( x ) + min g ( x ) = 50 m − 8 = 25 (t ) .
m = −17
Câu 39: Cho hàm số bậc bốn y = f ( x ) . Biết hàm số y = f ( 1 + x ) có đồ thị như trong hình bên. Có bao
(
nhiêu số nguyên dương m sao cho hàm số g ( x ) = f − x 2 + 2 x − 2022 + m đồng biến trên khoảng )
( 0;1) ?
Lời giải
Chọn B
Tịnh tiến đồ thị hàm số y = f ( 1 + x ) sang phải 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số y = f ( x ) .
( )
g ( x ) = ( −2 x + 2 ) f − x 2 + 2 x − 2022 + m .
( )
f − x 2 + 2 x − 2022 + m 0, x ( 0;1) (vì −2 x + 2 0, x ( 0;1) )
m − 1 x 2 − 2 x + 2022, x ( 0;1)
− x 2 + 2 x − 2022 + m 1, x ( 0;1)
m − 2 x 2 − 2 x + 2022, x ( 0;1) ( * ) .
2 − x 2
+ 2 x − 2022 + m 3, x ( )
0;1
m − 3 x − 2 x + 2022, x ( 0;1)
2
m − 1 h ( 1) m − 1 2021
m 2022
Do đó ( * ) m − 2 h ( 0 ) m − 2 2022 .
m = 2024
m − 3 h ( 1)
m − 3 2021
(
Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = f x 2 − 2 x + m + 1 có 3 điểm )
cực trị?
A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Lời giải
Chọn C
( ) (
Xét hàm số y = f x 2 − 2 x + m + 1 có y = ( 2 x − 2 ) f x 2 − 2 x + m + 1 . )
x = 1 x = 1
x = 1 2
y = 0 x − 2 x + m + 1 = −1 − x 2 + 2 x − 2 = m .
( 2
)
f x − 2 x + m + 1 = 0 x2 − 2x + m + 1 = 3 −x2 + 2x + 2 = m
( )
Để hàm số y = f x 2 − 2 x + m + 1 có 3 điểm cực trị thì đường thẳng y = m cắt đồ thị hai hàm
số trên tại hai điểm phân biệt khác 1 hoặc 3 điểm phân biệt trong đó có một điểm có hoành độ
bằng x = 1 −1 m 3 .
Câu 44: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu giá trị
( )
nguyên của tham số m để hàm số y = f − x 3 + 3x + m có đúng 6 điểm cực trị?
A. 4 B. 6 C. 3 D. 2
Lời giải
Chọn A
Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao ︵✿ρмт‿✿. 18
Tài liệu Nhóm Pi – Chinh phục điểm 8, 9, 10 Toán VD - VDC
( ) (
Ta có y = −3x 2 + 3 f − x 3 + 3x + m , )
x = 1 x = 1
3
( ) ( )
y = 0 −3x + 3 f − x + 3x + m = 0 − x + 3x + m = 0 m = x 3 − 3x
2 3
− x 3 + 3x + m = 2 m = x 3 − 3x + 2
Xét hàm số g ( x ) = x 3 − 3x , h ( x ) = x 3 − 3x + 2 có đồ thị hàm số như hình vẽ sau
2 m 4
Do đó dựa vào đồ thị ta suy ra yêu cầu bài toán
−2 m 0
Vì m m −1,0,2,3
(
Số nghiệm của phương trình f f ( x − 1) − 1 = 0 là )
A. 5 . B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
x = 0
Dựa vào đồ thị ta có: f ( x ) = 0 .
x = 2
Khi đó:
f ( x − 1) − 1 = 0 f ( x − 1) = 1
( )
f f ( x − 1) − 1 = 0
f ( x − 1) − 1 = 2
f ( x − 1) = 3
.
Số nghiệm của phương trình f ( x − 1) = 1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y = f ( x ) và y = 1
(
Vậy phương trình f f ( x − 1) − 1 = 0 có 4 nghiệm. )
Câu 4. Cho hàm số y = f ( x ) là hàm bậc bốn thỏa mãn f ( 1) 0 và có bảng biến thiên của f ( x ) như
sau
Hàm số g ( x ) = f ( )
x 2 + 1 + x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
Lời giải
Chọn C
Xét h ( x ) = f ( )
x 2 + 1 + x 2 h ( x ) = 2 x +
x
x +1
2
.f ( )
x2 + 1 .
x = 0
h ( x ) = 0 x 2 +
1
x +1
2
.f (
)
x2 + 1 = 0
( )
f x 2 + 1 = −2 x 2 + 1.
Dựa vào bảng biến thiên hàm số g ( x ) = h ( x ) đồng biến trên khoảng 0; 3 . ( )
Vậy hàm số g ( x ) = f ( )
x 2 + 1 + x 2 đồng biến trên khoảng ( 0;1) .
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) , y = g ( x ) có đồ thị là hai đường cong ở hình vẽ bên dưới. Biết rằng đồ thị
hàm số y = f ( x ) có đúng một điểm cực trị là điểm B , đồ thị hàm số y = g ( x ) có đúng một điểm
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc ( −5; 5 ) để hàm
7
cực trị là điểm A và AB =
4
số y = f ( x ) − g ( x ) + m có đúng 5 điểm cực trị?
A. 1 B. 6 C. 3 D. 4
Lời giải
Chọn C
Xét hàm số h ( x ) = f ( x ) − g ( x ) h ( x ) = f ( x ) − g ( x )
Và h ( x0 ) = f ( x0 ) − g ( x0 ) = −
7
4
7 7
Dựa vào bảng biến thiên ta suy ra hàm số có đúng 5 điểm cực trị khi +m0m−
4 4
(
Số nghiệm thực của phương trình f 1 − 2 f ( x ) = 3 là )
A. 8 . B. 9 . C. 14 . D. 16 .
Lời giải
Chọn C
( )
Đặt t = 1 − 2 f ( x ) . Khi đó phương trình f 1 − 2 f ( x ) = 3 trở thành f ( t ) = 3
t = a ( 0 a 1)
(
t = b 1 b 2
)
t = c
( 2 c4 )
t = d ( d 4 )
1− a
TH1: Với t = a 1 − 2 f ( x ) = a f ( x ) = với 0 a 1.
2
1− a 1 1− a
Vì 0 a 1 nên 0 f ( x) = có 4 nghiệm (1)
2 2 2
1− b
TH2: Với t = b 1 − 2 f ( x ) = b f ( x ) = với 1 b 2.
2
1− 2 1− b 1− b
Vì 1 b 2. nên 0 f ( x) = có 4 nghiệm (2)
2 2 2
1− c
TH3: Với t = c 1 − 2 f ( x ) = c f ( x ) = với 2 c 4.
2
3 1− c 1− 2 1− c
Vì 2 c 4 nên − f ( x) = có 4 nghiệm (3)
2 2 2 2
1− d
TH4: Với t = d 1 − 2 f ( x ) = d f ( x ) = với d 4
2
1− d 1− c
− f ( x) =
3
Vì d 4 nên có 2 nghiệm (4)
2 2 2
( )
Từ (1), (2), (3), (4) suy ra phương trình 1 − 2 f ( x ) = 3 có 14 nghiệm.
( )
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình 3 f x 2 − 4 x = m + 5 có ít nhất 5 nghiệm thực
A. 13 . B. 9 . C. 10 . D. 11 .
Lời giải
Chọn D
Ta có bảng biến thiên của hàm số y = x 2 − 4 x là:
Từ bảng biến thiên ta thấy được phương trình x2 − 4x = a có hai nghiệm dương khi −4 a 0
và có một nghiệm dương khi a = −4 hay a 0 .
m+5 m+5
Khi đó để phương trình f x 2 − 4 x = ( ) 3
khi và chỉ khi −2
3
2 −11 m 1 .
Câu 4. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn −20 ; 20 sao cho hàm số y = −2 x + 2 + a x 2 − 4 x + 5 có
cực đại?
A. 35. B. 17. C. 36. D. 18.
Lời giải
Chọn D
a ( x − 2) a
Ta có y = −2 + , x ; y = , x .
( )
3
x − 4x + 5
2
x − 4x + 5
2
• Xét a 0 :
y = 0
Hàm số có cực đại có nghiệm a 0 và phương trình y = 0 có nghiệm.
y 0
a ( x − 2) x−2
= 2 f ( x) =
2
y = 0 = .
x2 − 4x + 5 x2 − 4x + 5 a
( )
3 x →− x →+
x − 4x + 5
2
a 0
Vậy hàm số có cực đại 2 a −2 .
−1 1
a
Suy ra có 18 số nguyên a thuộc đoạn −20 ; 20 thỏa mãn.
Câu 2: Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm là f ( x ) = x 2 − x , x . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
( )
số m thuộc đoạn −10;10 để hàm số y = f x 3 − mx 2 + ( m − 2 ) x + 1 có đúng 8 cực trị?
A. 16 . B. 19 . C. 21 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B
x = 0
Ta có: f ( x ) = x 2 − x = 0 .
x = 1
(
Xét hàm số y = f x 3 − mx 2 + ( m − 2 ) x + 1 . )
( )(
Ta có: y = f x 3 − mx 2 + ( m − 2 ) x + 1 3x 2 − 2 mx + m − 2 )
x 3 − mx 2 + ( m − 2 ) x + 1 = 0 ( 1)
Ta có: y = 0 x 3 − mx 2 + ( m − 2 ) x + 1 = 1 ( 2 ) .
g ( x ) = 3x − 2 mx + m − 2 = 0 ( 3 )
2
phương trình ( 2 ) :
x = 0
( )
x 3 − mx2 + ( m − 2 ) x + 1 = 1 x x 2 − mx + m − 2 = 0
k ( x ) = x − mx + m − 2 = 0
2
m 1
g ( 1) .g ( 0 ) .h ( 1) .k ( 0 ) 0
m 2 m 1
Yêu cầu bài toán h 0 2 .
0 m − 2m + 5 0, m m 2
k m2 − 4m + 8 0, m
Do tham số m thuộc đoạn −10;10 và m 1, m 2 nên có 19 giá trị của m thỏa mãn đề bài.
Câu 2. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có bảng biến thiên như hình vẽ
Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f x 3 + 1 + 3m = 1 có đúng 6 nghiệm( )
là ( a; b ) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
2 4 2
A. b − a = − . B. b − a = 2 . C. b − a = . D. b − a = .
3 3 3
Lời giải
Chọn D
(
f x 3 + 1 + 3m = 1 )
f x 3 + 1 = 1 − 3m ( )
( )
f x + 1 + 3m = 1
3 (* ) .
(
f x 3 + 1 + 3m = −1
)
f x 3 + 1 = −1 − 3m
( )
f ( t ) = 1 − 3m
Đặt t = x3 + 1 ; ứng với mỗi t có một giá trị x . ( * ) trở thành: .
f ( t ) = −1 − 3m
4
−3 1 − 3m 1 0 m 3 2
Yêu cầu bài toán 0m .
−3 −1 − 3 m 1 2
− m 2 3
3 3
2
Vậy a = 0; b = .
3
Câu 3. Cho hàm số y = f ( x ) xác định trên , và có bảng xét đạo hàm như sau:
1
m để hàm số g ( x ) = f x . 1 + 1 + − có ít nhất 4
2
Tìm tất cả các giá trị của tham số m
x2
điểm cực trị?
A. m 0 . B. m 0 . C. m 1 . D. m 1 .
Lời giải
Chọn C
2
Ta có g ( x ) = f x . 1 + 1 + 2 − m = f
x
1
( x2 + x2 + 1 − m . )
x
g ( x ) =
x
2
+
x
f
x2 + 1
( )
x 2 + x 2 + 1 − m với x 0 .
x 2 + x 2 + 1 − m = −1
Suy ra g ( x ) = 0 f ( )
x + x + 1 − m = 0 x2 + x2 + 1 − m = 0 .
2 2
x2 + x2 + 1 − m = 1
x 2 + x 2 + 1 = m − 1 (1)
x2 + x2 + 1 = m ( 2) .
x 2 + x 2 + 1 = m + 1 ( 3)
1
Để hàm số g ( x ) = f x . 1 + 1 + − m có ít nhất 4 điểm cực trị thì tổng số nghiệm bội
2
x2
lẻ của phương trình (1) , ( 2 ) , ( 3) không nhỏ hơn 4.
x x
Đặt h ( x ) = x 2 + x 2 + 1 h ( x ) = + với x 0 .
x 2
x +1
2
x –∞ 1 2 +∞
y' – 0 + 0 –
+∞ 1
y
0 –∞
(
Số nghiệm của phương trình f 2 f ( x ) = 0 là )
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Lời giải
Chọn C
f ( x) = 2 ( 1)
1
2 f ( x ) = 1
( )
Ta có f 2 f ( x ) = 0
2 f ( x ) = a (a 2)
f ( x) = a a 1 2
( )
2 2
Câu 3: Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m không vượt quá 2022 để bất phương trình
f 2 ( x)
− mf ( x ) − 1 f 2 ( x ) − mf ( x ) + f 2 ( x) + 1
m 3 m
Ta có:
f ( x) 4 f ( x) 4
f ( x)
2
m
− f 2 ( x) + 1
f ( x ) 2
m f ( x)
− f 2 ( x) + 1
f ( x) 2
m − f ( x) − f 2 x + 1
f ( x) 2
( )
m f 2 ( x ) + 1 f ( x ) + f ( x ) f ( x ) m − f 2 ( x ) + 1 f ( x ) + f ( x ) f ( x )
1 1
Nên:
2 2
f 2 ( x ) + 1 f ( x ) + f ( x ) f ( x )
1
m max m 4 + 2 17
−2;3 2
m min − f 2 ( x ) + 1 f ( x ) + f ( x ) f ( x )
1 m 4 − 2 17
−2;3
2
Nhóm Pi - Group Luyện Đề Thi Thử Nâng Cao ︵✿ρмт‿✿. 28
Tài liệu Nhóm Pi – Chinh phục điểm 8, 9, 10 Toán VD - VDC
( )
2
Nên: m 4 + 2 17 149,96 . Kết hợp với m thì có 1873 giá trị m thỏa mãn.
thành cấp số cộng và hai tiếp tuyến của ( C ) tại A, B vuông góc với nhau. Khi đó, giá trị của
biểu thức P = f ( x3 ) + f ( x4 )
2022
bằng
1011 2022 1011 2022
4 4 4a 4a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải
Chọn A
f ( x ) = a ( x − x1 )( x − x2 )( x − x3 )( x − x4 )
f ( x ) = a ( x − x2 )( x − x3 )( x − x4 ) + ( x − x1 ) a ( x − x2 )( x − x3 )( x − x4 ) f ( x1 ) = −6ag
3
f ( x ) = a ( x − x1 )( x − x3 )( x − x4 ) + ( x − x2 ) a ( x − x1 )( x − x3 )( x − x4 ) f ( x2 ) = 2ag 3
f ( x ) = a ( x − x )( x − x )( x − x ) + ( x − x ) a ( x − x )( x − x )( x − x ) f ( x ) = −2ag 3
3 4
1 2 4 1 2 3
f ( x ) = a ( x − x1 )( x − x2 )( x − x3 ) + ( x − x4 ) a ( x − x1 )( x − x2 )( x − x3 ) f ( x4 ) = 6 ag
3
Câu 3: Có bao nhiên giá trị của tham số a thuộc đoạn −10;10 để hàm số y = ax 4 + 3x 2 + cx đạt giá trị
f '( x) = 4 ax 3 + 6 x + c
f '(1) = 4a + 6 + c = 0 c = −4a − 6
4ax3 + 6x − 4a − 6 = 0
4a( x 3 − 1) + 6( x − 1) = 0
( x − 1)[4a( x 2 + x + 1) + 6] = 0
Để y = f ( x) đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn 0; 4 tại x = 1
' = 4 a 2 − 4 a(4 a + 6) 0
a2 + 2a 0
a −2 hoặc a 0
−1
f (4) f (1) 256 a + 48 + 4( −4 a − 6) a + 3 + ( −4 a − 6) a
9
f (0) f (1) 0 a + 3 + (−4a − 6) a −1
Kết hợp với điều kiện m = 1; 2; 3...10 có 10 giá trị
Câu 4: (
Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên tập R , biết f ( x) = x 2022 ( x − 2)2021 x 2 − 8 x + m2 − 3m − 4 , )
x R . Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y = f (|x|) có 5 điểm cực
trị. Số phần tử của S là:
A. 7. B. 6 C. 4. D. 5.
Lời giải
Chọn B
( ) ( )
f ( x) = x 2022 ( x − 2)2021 x 2 − 8 x + m2 − 3m − 4 = x 2022 ( x − 2)2020 ( x − 2 ) x 2 − 8 x + m2 − 3m − 4 .
( )
Để hàm số y = g ( x ) = f x có 5 điểm cực trị thì đồ thị hàm số y = f ( x ) có 2 cực trị dương.
x = 0
Ta có f ( x ) = 0 x = 2
x 2 − 8 x + m 2 − 3m − 4 = 0 1
()
Có x = 0 là nghiệm bội 2, x = 2 là nghiệm đơn.
Vậy x 2 − 8 x + m2 − 3m − 4 = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt, có một nghiệm dương x 2 , có một
nghiệm x 0
m = −1
Trường hợp 1: Có nghiệm x = 0 khi đó m2 − 3m − 4 = 0
m = 4
x = 0
Với m = −1 , m = 4 ta được x 2 − 8 x = 0 ( TM )
x = 8
Trường hợp 2: x 2 − 8 x + m2 − 3m − 4 = 0 (1) có hai nghiệm phân biệt, có một nghiệm dương
x 2 , có một nghiệm âm điều kiện tương đương
−1 m 4
m 2 − 3m − 4 0 −1 m 4
2 2 3 73 − 1 m 4 .
2 − 8.2 + m − 3m − 4 0 m − 3m − 16 0 m
2
2
Vì m m = 0, m = 1, m = 2, m = 3 .