Professional Documents
Culture Documents
ax au
a dx =
x
+ C ( a 0, a 1) a du =
u
+ C ( a 0, a 1)
ln a ln a
1 1
sin 2
x
dx = − cot x + C sin 2
u
du = − cot u + C
C. f ( x ) + g ( x ) dx = f ( x ) dx + g ( x ) dx . D.
f ( x ) − g ( x ) dx = f ( x ) dx − g ( x ) dx .
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. kf ( x ) dx = k f ( x ) dx với k .
B. f ( x ) + g ( x ) dx = f ( x ) dx + g ( x ) dx với f ( x ) ; g ( x ) liên tục trên .
1 +1
x x với −1 .
C. dx =
+1
D. ( )
f ( x ) dx = f ( x ) .
Câu 5. Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) là hàm số liên tục, có F ( x ) , G ( x ) lần lượt là nguyên hàm
của f ( x ) , g ( x ) . Xét các mệnh đề sau:
( I ) . F ( x ) + G ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) + g ( x ) .
( II ) . k.F ( x ) là một nguyên hàm của k. f ( x ) với k .
( III ) . F ( x ) .G ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) .g ( x ) .
Các mệnh đề đúng là
A. ( II ) và ( III ) . B. Cả 3 mệnh đề. C. ( I ) và ( III ) . D. ( I ) và ( II ) .
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. f ( x ) − g ( x ) dx = f ( x ) dx − g ( x ) dx , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên .
B. f ( x ) dx = f ( x ) + C với mọi hàm số f ( x ) có đạo hàm trên .
C. f ( x ) + g ( x ) dx = f ( x ) dx + g ( x ) dx , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên .
D. kf ( x ) dx = k f ( x ) dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên .
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) xác định trên K và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K . Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A. f ( x ) = F ( x ) , x K . B. F ( x ) = f ( x ) , x K .
C. F ( x ) = f ( x ) , x K . D. F ( x ) = f ( x ) , x K .
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) xác định trên K . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số
G ( x ) = F ( x ) + C cũng là một nguyên hàm của f ( x ) trên K .
B. Nếu f ( x ) liên tục trên K thì nó có nguyên hàm trên K .
C. Hàm số F ( x ) được gọi là một nguyên hàm của f ( x ) trên K nếu F ( x ) = f ( x ) với mọi
xK .
D. Nếu hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K thì hàm số F ( − x ) là một nguyên
hàm của f ( x ) trên K .
Câu 12. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
x n+1
A. dx = x + 2C ( C là hằng số). x dx = + C ( C là hằng số; n ).
n
B.
n +1
C. 0dx = C ( C là hằng số). D. e x dx = e x − C ( C là hằng số).
Câu 13. Tìm nguyên hàm F ( x ) = 2 dx .
A. F ( x ) = 2 x + C . B. F ( x ) = 2 x + C .
3 2 x2
C. F ( x ) = +C . D. F ( x ) = +C .
3 2
Câu 14. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x + cos x + 2018 là
A. F ( x ) = e x + sin x + 2018 x + C . B. F ( x ) = e x − sin x + 2018 x + C .
C. F ( x ) = e x + sin x + 2018 x . D. F ( x ) = e x + sin x + 2018 + C .
Câu 15. Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x3 − 9 là:
1 4 1
A. x − 9x + C . B. 4 x 4 − 9 x + C . C. x 4 + C . D. 4 x3 − 9 x + C .
2 4
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e.x + 4 là
e
a b
Câu 20. Cho hàm số f ( x ) = + + 2 , với a , b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện
x2 x
1
f ( x ) dx = 2 − 3ln 2 . Tính T = a + b .
1
2
A. T = −1 . B. T = 2 . C. T = −2 . D. T = 0 .
( 3x + 1) ( 3x + 1)
6 6
A. F ( x ) = +8. B. F ( x ) = − 2.
18 18
( 3x + 1) ( 3x + 1)
6 6
C. F ( x ) = . D. F ( x ) = .
18 6
1 1
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2
− x 2 − là
x 3
− x4 + x2 + 3 −2 x4 + x2 + 3 − x3 1 x
A. +C . B. 2 − 2x + C . C. − +C . D. − − +C .
3x x 3x 3 x 3
1 1
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 7 x 6 + + − 2 là
x x2
1 1
A. x 7 + ln x − − 2 x . B. x7 + ln x + − 2 x + C .
x x
1 1
C. x7 + ln x + − 2 x + C . D. x 7 + ln x − − 2 x + C .
x x
Câu 25. Nguyên hàm của f ( x ) = x3 − x 2 + 2 x là:
1 4 3 4 3 1 4 1 3 4 3
A. x −x + x +C . B. x − x + x +C .
4 3 4 3 3
1 2 3 1 4 1 3 2 3
C. x 4 − x3 + x +C . D. x − x + x +C .
4 3 4 3 3
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x + x 2018 là
x 2019 x 2019
A. x + +C. B. 2 x +3
+C .
673 2019
1 x 2019 1
C. + +C. D. + 6054 x 2017 + C .
x 673 2 x
Câu 27. Hàm số F ( x) = e + tan x + C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào
x
1 1
A. f ( x) = e x − 2 B. f ( x) = e x + 2
sin x sin x
e −x
1
C. f ( x) = e x 1 + D. f ( x ) = e x +
cos x
2
cos 2 x
1
Câu 28. Nếu f ( x ) dx = + ln 2 x + C với x ( 0; + ) thì hàm số f ( x ) là
x
1 1 1
A. f ( x ) = − 2 + . B. f ( x ) = x + .
x x 2x
Tích Phân
1 1 1
C. f ( x ) = + ln ( 2 x ) . D. f ( x ) = − + .
x2 2
x 2x
x2 − x + 1
Câu 29. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x −1
1 1 x2
A. x + +C . B. 1 + +C . C. + ln x −1 + C . D. x 2 + ln x − 1 + C .
x −1 ( x − 1)
2
2
1
Câu 30. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 3 − là
sin 2 x
A. F ( x ) = 3x − tan x + C . B. F ( x ) = 3x + tan x + C .
C. F ( x ) = 3x + cot x + C . D. F ( x ) = 3x − cot x + C .
1
Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3cos x + trên ( 0; + ) .
x2
1 1 1
A. −3sin x + + C . B. 3sin x − + C . C. 3cos x + + C . D. 3cos x + ln x + C .
x x x
Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x + sin x là
2
x
Câu 34. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = cos 2
2
A. f ( x ) dx = x + sinx + C . B. f ( x ) dx = x − sinx + C .
x 1 x 1
C. f ( x ) dx = 2 + 2 sinx + C . D. f ( x ) dx = 2 − 2 sinx + C .
Câu 35. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x + cos x .
x2
A. f ( x ) dx = + sin x + C . B. f ( x ) dx = 1 − sin x + C .
2
x2
C. f ( x ) dx = x sin x + cos x + C . D. f ( x ) dx = − sin x + C .
2
(x + 2 x3 ) dx có dạng
a 3 b 4
Câu 36. 2
x + x + C , trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:
3 4
A. 2 . B. 1 . C. 9 . D. 32 .
1 1+ 3 5 a 4 b 6
Câu 37. x3 + x dx có dạng x + x + C , trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a
3 5 12 6
bằng:
A. 1 . B. 12 . C.
36
5
1+ 3 . ( )
D. Không tồn tại.
(( 2a + 1) x + bx 2 ) dx =
3 4 3
3
x + x + C . Giá trị a, b lần lượt bằng:
4
Tích Phân
1
A. 1; 3 . B. 3; 1 . C. − ; 1 . D.
8
1 1
x sin 2 x − cos 2 x
4 2
Câu 39. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) thỏa mãn điều kiện: f ( x ) = 2 x − 3cos x, F = 3
2
2 2
A. F ( x) = x 2 − 3sin x + 6 + B. F ( x) = x 2 − 3sin x −
4 4
2
2
C. F ( x) = x − 3sin x +
2
D. F ( x) = x − 3sin x + 6 −
2
4 4
1
Câu 40. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) = 2 x + 2
thỏa mãn F( ) = −1 là:
sin x 4
2 2
A. F( x) = −cotx + x 2 − B. F( x) = cotx − x 2 +
16 16
2
C. F( x) = −cotx + x 2 D. F( x) = −cotx + x 2 −
16
f ( x)dx = e + sin x + C thì f ( x ) là hàm nào?
x 2
Câu 41. Nếu
A. e x + cos 2 x B. e x − sin 2 x C. e x + cos 2 x D. e x + sin 2 x
x3 − 1
Câu 42. Tìm một nguyên hàm F(x) của f ( x) = biết F(1) = 0
x2
x2 1 1 x2 1 3
A. F ( x) = − + B. F ( x) = + +
2 x 2 2 x 2
x2 1 1 x2 1 3
C. F ( x) = − − D. F (x) = + −
2 x 2 2 x 2
2 3
Câu 43. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = + là :
x x
A. 4 x + 3ln x + C . B. 2 x + 3ln x + C .
( )
−1
C. 4 x + 3ln x + C . D. 16 x − 3ln x + C .
4
( x 2 + )dx
3
A. F( x) = x 4 − x3 + x 2 − 2 . B. F( x) = x 4 − x3 + x 2 + 10 .
C. F( x) = x 4 − x3 + x 2 − 2 x . D. F( x) = x 4 − x3 + x 2 − 2 x + 10 .
Câu 46. Họ nguyên hàm của hàm số y = (2 x + 1)5 là:
1 1
A. (2 x + 1)6 + C . B. (2 x + 1)6 + C .
12 6
1
C. (2 x + 1)6 + C . D. 10(2 x + 1) 4 + C .
2
Câu 47. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 x 2 + x3 − 4 thỏa mãn điều kiện F ( 0 ) = 0 là
Tích Phân
2 3 x4
A. 2 x 3 − 4 x 4 . x + − 4x .
B. C. x3 − x 4 + 2 x . D. Đáp án khác.
3 4
Câu 48. Tìm hàm số F(x) biết rằng F ’ ( x ) = 4 x3 – 3x 2 + 2 và F ( −1) = 3
A. F ( x ) = x 4 – x3 − 2 x − 3 B. F ( x ) = x 4 – x3 +2x + 3
C. F ( x ) = x 4 – x3 − 2 x + 3 D. F ( x ) = x 4 + x3 + 2 x + 3
Câu 49. Hàm số f ( x ) xác định, liên tục trên và có đạo hàm là f ( x ) = x − 1 . Biết rằng
f ( 0 ) = 3 . Tính f ( 2 ) + f ( 4 ) ?
A. 10 . B. 12 . C. 4 . D. 11 .
Câu 50. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn đồng thời các điều kiện f ( x ) = x + sin x và f ( 0 ) = 1 . Tìm
f ( x)
.
x2 x2
A. f ( x ) = − cos x + 2 . B. f ( x ) = − cos x − 2 .
2 2
2
x x2 1
C. f ( x ) = + cos x . D. f ( x ) = + cos x + .
2 2 2
Câu 51. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) = 3 − 5cos x và f ( 0 ) = 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x ) = 3x + 5sin x + 2 . B. f ( x ) = 3x − 5sin x − 5 .
C. f ( x ) = 3x − 5sin x + 5 . D. f ( x ) = 3x + 5sin x + 5 .
Câu 52. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của của hàm số f ( x ) = sin x và đồ thị hàm số y = F ( x ) đi
qua điểm M ( 0;1) . Tính F .
2
A. F = 2 . B. F = −1 . C. F = 0 . D. F = 1 .
2 2 2 2
Câu 53. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x − 2 x + 3 thỏa mãn F ( 0 ) = 2 , giá trị
2
3
thức log 2 3F (1) − 2 F ( 2 ) bằng
A. 10 . B. −4 . C. 4 . D. 2 .
Tích Phân
f ( x ) − g ( x ) dx = f ( x ) dx − g ( x ) dx .
Hướng dẫn giải
Chọn A
Nguyên hàm không có tính chất nguyên hàm của tích bằng tích các nguyên hàm.
Hoặc B, C, D đúng do đó là các tính chất cơ bản của nguyên hàm nên A sai.
Câu 4. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. kf ( x ) dx = k f ( x ) dx với k .
B. f ( x ) + g ( x ) dx = f ( x ) dx + g ( x ) dx với f ( x ) ; g ( x ) liên tục trên .
1 +1
x x với −1 .
C. dx =
+1
D. ( )
f ( x ) dx = f ( x ) .
Hướng dẫn giải
Tích Phân
Chọn A
Ta có kf ( x ) dx = k f ( x ) dx với k sai vì tính chất đúng khi k \ 0 .
Câu 5. Cho hai hàm số f ( x ) , g ( x ) là hàm số liên tục, có F ( x ) , G ( x ) lần lượt là nguyên hàm
của f ( x ) , g ( x ) . Xét các mệnh đề sau:
( I ) . F ( x ) + G ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) + g ( x ) .
( II ) . k.F ( x ) là một nguyên hàm của k. f ( x ) với k .
( III ) . F ( x ) .G ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) .g ( x ) .
Các mệnh đề đúng là
A. ( II ) và ( III ) . B. Cả 3 mệnh đề. C. ( I ) và ( III ) . D. ( I ) và ( II ) .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Theo tính chất nguyên hàm thì ( I ) và ( II ) là đúng, ( III ) sai.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. f ( x ) − g ( x ) dx = f ( x ) dx − g ( x ) dx , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên .
B. f ( x ) dx = f ( x ) + C với mọi hàm số f ( x ) có đạo hàm trên .
C. f ( x ) + g ( x ) dx = f ( x ) dx + g ( x ) dx , với mọi hàm số f ( x ) , g ( x ) liên tục trên .
D. kf ( x ) dx = k f ( x ) dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Mệnh đề: kf ( x ) dx = k f ( x ) dx với mọi hằng số k và với mọi hàm số f ( x ) liên tục trên
là mệnh đề sai vì khi k = 0 thì kf ( x ) dx k f ( x ) dx .
Câu 7. Cho hàm số f ( x ) xác định trên K và F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K . Khẳng
định nào dưới đây đúng?
A. f ( x ) = F ( x ) , x K . B. F ( x ) = f ( x ) , x K .
C. F ( x ) = f ( x ) , x K . D. F ( x ) = f ( x ) , x K .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có F ( x ) = f ( x ) dx , x K F ( x ) = f ( x ) , x K .
Câu 8. Cho hàm số f ( x ) xác định trên K . Khẳng định nào sau đây sai?
A. Nếu hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K thì với mỗi hằng số C , hàm số
G ( x ) = F ( x ) + C cũng là một nguyên hàm của f ( x ) trên K .
B. Nếu f ( x ) liên tục trên K thì nó có nguyên hàm trên K .
C. Hàm số F ( x ) được gọi là một nguyên hàm của f ( x ) trên K nếu F ( x ) = f ( x ) với mọi
xK .
D. Nếu hàm số F ( x ) là một nguyên hàm của f ( x ) trên K thì hàm số F ( − x ) là một nguyên
hàm của f ( x ) trên K .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Dựa theo định lí 1 trang 95 SGK 12 CB suy ra khẳng định A đúng.
Dựa theo định lí 3 Sự tồn tại nguyên hàm trang 97 SGK 12 CB kết luận B đúng.
Và C đúng dựa vào định nghĩa của nguyên hàm.
Tích Phân
Tích Phân
4 2
Câu 16. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e.x e + 4 là
x e+1 e.x e+1
A. 101376 . B. e 2 .x e −1 + C . C. + 4x + C . D. + 4x + C .
e +1 e +1
Hướng dẫn giải
Chọn D
e.xe+1
Ta có f ( x ) dx = ( e.x + 4 ) dx =
e
+ 4x + C .
e +1
Câu 17. Họ các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 5 x 4 − 6 x 2 + 1 là
A. 20 x3 − 12 x + C . B. x5 − 2 x 3 + x + C .
x4
C. 20 x5 − 12 x3 + x + C . D. + 2x2 − 2x + C .
4
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có ( 5 x 4 − 6 x 2 + 1) dx = x5 − 2 x3 + x + C .
Câu 18. Khẳng định nào sau đây sai?
x5 1
A. 0 dx = C . x dx = + C . C. dx = ln x + C . D. e x dx = e x + C .
4
B.
5 x
Hướng dẫn giải
Chọn C
1
Ta có: x dx = ln x + C C sai.
1
Câu 19. Nguyên hàm của hàm số y = x 2 − 3x + là
x
x3 3x 2 x3 3x 2 1
A. − − ln x + C . B. − + +C .
3 2 3 2 x2
x3 3x 2 x3 3x 2
C. − + ln x + C . D. − + ln x + C .
3 2 3 2
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 x3 3x 2
Áp dụng công thức nguyên hàm ta có x 2 − 3x + dx = − + ln x + C .
x 3 2
a b
Câu 20. Cho hàm số f ( x ) = 2 + + 2 , với a , b là các số hữu tỉ thỏa điều kiện
x x
1
f ( x ) dx = 2 − 3ln 2 . Tính T = a + b .
1
2
Tích Phân
A. T = −1 . B. T = 2 . C. T = −2 . D. T = 0 .
Vậy T = a + b = −2 .
( 3x + 1) ( 3x + 1)
6 6
A. F ( x ) = +8. B. F ( x ) = − 2.
18 18
( 3x + 1) ( 3x + 1)
6 6
C. F ( x ) = . D. F ( x ) = .
18 6
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 ( ax + b )
+1
Áp dụng ( ax + b ) dx =
+ C với −1 và C là hằng số.
a +1
Vậy hàm số ở phương án D thỏa yêu cầu đề.
1 1
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 − x 2 − là
x 3
−x + x + 3
4 2
−2 x4 + x2 + 3 − x3 1 x
A. +C . B. 2 − 2x + C . C. − + C . D. − − +C .
3x x 3x 3 x 3
Hướng dẫn giải
Chọn D
1 1 1 1 x3 x
Ta có 2 − x 2 − dx = x −2 − x 2 − dx = − − − + C .
x 3 3 x 3 3
1 1
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 7 x 6 + + 2 − 2 là
x x
1 1
A. x 7 + ln x − − 2 x . B. x7 + ln x + − 2 x + C .
x x
1 1
C. x7 + ln x + − 2 x + C . D. x 7 + ln x − − 2 x + C .
x x
Hướng dẫn giải
Chọn D
1
f ( x ) dx = x + ln x − x − 2 x + C .
7
Tích Phân
(x ) 1 4 1 3 4 3
3
− x 2 + 2 x dx = x − x + x +C .
4 3 3
Chọn A
Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x + x 2018 là
x 2019 x 2019
A. x + +C. B. 2 x + 3
+C .
673 2019
1 x 2019 1
C. + +C. D. + 6054 x 2017 + C .
x 673 2 x
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có:
3
12 2018
3 (
x + x 2018
dx )= 3 x + x dx = 3.
x 2 x 2019
+
3 2019
+ C = 2 x 3
+
x 2019
+C .
2019
2
Câu 27. Hàm số F ( x) = e + tan x + C là nguyên hàm của hàm số f(x) nào
x
1 1
A. f ( x) = e x − 2 B. f ( x) = e x + 2
sin x sin x
e −x
1
C. f ( x) = e x 1 + D. f ( x ) = e x +
cos x
2
cos 2 x
Hướng dẫn giải
Ta có: ( e x + tan x + C ) = e x +
1
.
cos 2 x
Chọn D
1 x ( 0; + ) f ( x)
Câu 28. Nếu f ( x ) dx = + ln 2 x + C với thì hàm số là
x
1 1 1
A. f ( x ) = − 2 + . B. f ( x ) = x + .
x x 2x
1 1 1
C. f ( x ) = 2 + ln ( 2 x ) . D. f ( x ) = − 2 + .
x x 2x
Hướng dẫn giải
Chọn A
Ta có f ( x ) dx = F ( x ) + C F ( x ) = f ( x )
1 1 1 ( 2 x )
Do đó f ( x ) = + ln 2 x = + ( ln 2 x ) = − 2 +
1 1
= − 2 + với x ( 0; + ) .
x x x 2x x x
x2 − x + 1
Câu 29. Tìm họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = .
x −1
Tích Phân
1 1 x2
A. x + +C . B. 1 + +C . C. + ln x −1 + C . D. x 2 + ln x − 1 + C .
x −1 ( x − 1)
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn C
x2 − x + 1 1
Ta có f ( x ) = = x+
x −1 x −1
2
x
f ( x ) dx = + ln x − 1 + C .
2
1
Câu 30. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 3 − là
sin 2 x
A. F ( x ) = 3x − tan x + C . B. F ( x ) = 3x + tan x + C .
C. F ( x ) = 3x + cot x + C . D. F ( x ) = 3x − cot x + C .
Hướng dẫn giải
Chọn C
1
Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 − là F ( x ) = 3x + cot x + C .
sin 2 x
1
Câu 31. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3cos x + 2 trên ( 0; + ) .
x
1 1 1
A. −3sin x + + C . B. 3sin x − + C . C. 3cos x + + C . D. 3cos x + ln x + C .
x x x
Hướng dẫn giải
Chọn B
1
b
1
Ta có f ( x ) dx = 3cos x + 2 dx = 3sin x − + C .
a
x x
Câu 32. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 + sin x là
A. x3 + cos x + C . B. x3 + sin x + C . C. x3 − cos x + C . D. 3 x3 − sin x + C .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3x 2 + sin x là x3 − cos x + C .
Câu 33. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x) = 3x 2 + 8sin x .
A. f ( x ) dx = 6 x − 8cos x + C . B. f ( x ) dx = 6 x + 8cos x + C .
C. f ( x ) dx = x − 8cos x + C .
3
D. f ( x ) dx = x + 8cos x + C .
3
(x + 2 x3 ) dx = x3 + x 4 + C .
2 1 1
3 2
(x + x3 ) dx có dạng
a 3 b 4
Suy ra để 2
x + x + C thì a = 1, b = 2.
3 4
Chọn B
Cách 2:Dùng phương pháp loại trừ.
a 3 b 4
Ta thay giá trị của a ở các đáp án vào x + x + C . Sau đó, với mỗi a của các đáp án ta
3 4
a 3 b 4
lấy đạo hàm của x + x +C .
3 4
Ví dụ:
a 3 b 4 2 b 2 b
A. Thay a = 2 vào x + x + C ta được x3 + x 4 + C . Lấy đạo hàm của x3 + x 4 + C
3 4 3 4 3 4
:
2 3 b 4
x + x + C = 2 x + bx , vì không tồn tại số hữu tỉ b
2 3
sao cho
3 4
x 2 + 2 x3 = 2 x 2 + bx3 , x nên ta loại
đáp án A
a b 1 b 1 b
B. Thay a = 1 vào x3 + x 4 + C ta được x3 + x 4 + C . Lấy đạo hàm của x3 + x 4 + C
3 4 3 4 3 4
:
1 3 b 4
+ + = x + bx , vì tồn tại số hữu tỉ b sao cho x + 2 x = 2 x + bx , x ( cụ
2 3 2 3 2 3
x x C
3 4
thể b = 2 ) nên ta nhận đáp án B
a b b b
C. Thay a = 9 vào x3 + x 4 + C ta được 3x3 + x 4 + C . Lấy đạo hàm của 3x3 + x 4 + C :
3 4 4 4
3 b 4
3x + x + C = 9 x + bx , vì không tồn tại số hữu tỉ b
2 3
sao cho
4
9 x 2 + 2 x3 = 2 x 2 + bx3 , x nên ta loại
đáp án C
Tích Phân
a 3 b 4 32 3 b 4
D. Thay a = 32 vào x + x + C ta được x + x + C . Lấy đạo hàm của
3 4 3 4
32 3 b 4
x + x +C :
3 4
32 3 b 4
x + x + C = 32 x + bx , vì không tồn tại số hữu tỉ b sao cho
2 3
3 4
32 x + 2 x = 2 x + bx3 , x nên ta loại
2 3 2
đáp án D
Chú ý:
Ta chỉ cần so sánh hệ số của x 2 ở 2 vế của đẳng thức x 2 + 2 x3 = 2 x 2 + bx3 ;
9 x 2 + 2 x 3 = 2 x 2 + bx 3 ;
32 x 2 + 2 x3 = 2 x 2 + bx3 và có thể loại nhanh các đáp án A, C, D
Sai lầm thường gặp:
A. Đáp án A sai.
Một số học sinh không đọc kĩ đề nên tìm giá trị của b . Nên khoanh đáp ánA.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm như sau:
( x + 2 x ) dx = 3x + 8x + C .
2 3 3 4
Học sinh không đọc kĩ yêu cầu đề bài nên tìm giá trị b .
Để ( x 2 + 2 x3 ) dx có dạng x3 + x 4 + C thì b = 32 .
a b
3 4
Thế là, học sinh khoanh đáp án D và đã sai lầm.
1 1+ 3 5 a 4 b 6
Câu 37. x3 + x dx có dạng x + x + C , trong đó a, b là hai số hữu tỉ. Giá trị a
3 5 12 6
bằng:
A. 1 . B. 12 . C.
36
5
(
1+ 3 . ) D. Không tồn tại.
Hướng dẫn giải
Cách 1:
1 1+ 3 5
Theo đề, ta cần tìm x3 + x dx . Sau đó, ta xác định giá trị của a .
3 5
Ta có:
1 3 1+ 3 5 1 4 1+ 3 6
3 x + 5 x dx = 12 x + 30 x + C .
1 1+ 3 5 a 4 b 6 1+ 3
Suy ra để x3 + x dx có dạng x + x + C thì a = 1 , b = .
3 5 12 6 5
Chọn D
Cách 2: Dùng phương pháp loại trừ.
Tích Phân
a 4 b 6
Ta thay giá trị của a ở các đáp án vào x + x + C . Sau đó, với mỗi a của các đáp án ta
12 6
a 4 b 6
lấy đạo hàm của x + x +C.
12 6
Ví dụ:
a 4 b 6 1 4 b 6
A. Thay a = 1 vào x + x + C ta được x + x + C . Lấy đạo hàm của
12 6 12 6
1 4 b 6
x + x +C:
12 6
1 4 b 6 1 3
x + x + C = x + bx , vì không tồn tại số hữu tỉ b sao cho
5
12 6 3
1 3 1+ 3 5 1 3
x + x = x + bx5 , x nên ta
3 5 3
loại đáp ánA.
a 4 b 6 b b
B. Thay a = 12 vào x + x + C ta được x 4 + x 6 + C . Lấy đạo hàm của x 4 + x 6 + C :
12 6 6 6
4 b 6
x + x + C = 4 x + bx , vì không tồn tại số hữu tỉ b
3 5
sao cho
6
1 3 1+ 3 5
x + x = 4 x3 + bx5 , x nên ta loại đáp án B
3 5
C. Loại đáp án C
Ta có thể loại nhanh đáp án C vì
36
5
( )
1 + 3 và a .
Vậy đáp án chính xác là đáp án D
Sai lầm thường gặp:
A. Đáp án A sai.
Một số học sinh không đọc kĩ đề nên sau khi tìm được giá trị của a ( không tìm giá trị của b
).Học sinh khoanh đáp án A và đã sai lầm.
B. Đáp án B sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm và chỉ tìm giá trị của a như sau:
1 3 1+ 3 5 1 4 1+ 3 6 (
6 1+ 3 6 )
3 + = + + = + x +C.
4
x x dx 3 x 6 x C x
5 3 5 5
1
Vì thế, a = 12 để x3 +
1+ 3 5
x dx = x 4 +
( )
6 1+ 3 6
x + C có dạng
a 4 b 6
x + x +C.
3 5 5 12 6
Thế là, học sinh khoanh đáp án B và đã sai lầm.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ nhớ sai công thức nguyên hàm và chỉ tìm giá trị của b do không
đọc kĩ yêu cầu bài toán:
1 3 1+ 3 5 1 4 1+ 3 6 (
6 1+ 3 6 )
3
+ = + + = + x +C.
4
x x dx 3 x 6 x C x
5 3 5 5
1 3 1+ 3 5 (
6 1+ 3 6 )
Vì thế, b=
36
(1+ 3 ) để 3
x +
5
x
dx = x 4
+
5
x +C có dạng
5
a 4 b 6
x + x +C.
12 6
Thế là, học sinh khoanh đáp án C và đã sai lầm.
Tích Phân
(( 2a + 1) x + bx 2 ) dx =
3 4 3
3
x + x + C . Giá trị a, b lần lượt bằng:
4
1
A. 1; 3 . B. 3; 1 . C. − ; 1 . D.
8
1 1
x sin 2 x − cos 2 x
4 2
Hướng dẫn giải
Cách 1:
( ( 2a + 1) x + bx 2 ) dx .
3
Ta cần tìm
Ta có:
(( 2a + 1) x + bx 2 ) dx =
1 1
3
( 2a + 1) x 4 + bx3 + C .
4 3
Vì ta có giả thiết ( ( 2a + 1) x3 + bx 2 ) dx = x 4 + x3 + C nên ( 2a + 1) x 4 + bx3 + C có dạng
3 1 1
4 4 3
3 4
x + x3 + C .
4
1 3
( 2a + 1) =
1 1 3
Để ( 2a + 1) x 4 + bx3 + C có dạng x 4 + x3 + C thì 4
4 , nghĩa là a = 1 .
4 3 4 1 b = 1 b = 3
3
Vậy đáp án chính xác là đáp ánA.
Cách 2:
Ta loại nhanh đáp án C vì giá trị a ở đáp án C không thỏa điều kiện a .
Tiếp theo, ta thay giá trị a, b ở các đáp án A, B vào ( ( 2a + 1) x + bx 2 ) dx và tìm
3
( ( 2a + 1) x + bx 2 ) dx .
3
( 3x + 3x 2 ) dx =
3 4
Ta có: 3
x + x3 + C nên đáp án chính xác là đáp ánA.
4
Chú ý:
Giả sử các giá trị a, b ở các đáp án A, B, C không thỏa yêu cầu bài toán thì đáp án chính xác
là Chọn D.
Sai lầm thường gặp:
B. Đáp án B sai.
Một số học sinh không chú ý đến thứ tự sắp xếp nên học sinh khoanh đáp án B và đã sai lầm.
C. Đáp án C sai.
Một số học sinh sai lầm ở chỗ:
Ta có:
( ( 2a + 1) x + bx ) dx = ( 2a + 1) x + bx + C .
3 2 4 3
(( 2a + 1) x + bx 2 ) dx =
3 4 3
Vì ta có giả thiết 3
x + x + C nên ( 2a + 1) x 4 + bx3 + C có dạng
4
3 4
x + x3 + C .
4
3
1 1 3 3 4 ( 2a + 1) =
Để ( 2a + 1) x + bx + C có dạng x + x + C thì
4 3
4,
4 3 4 b = 1
Tích Phân
1
a = −
nghĩa là 8.
b = 1
Câu 39. Tìm nguyên hàm của hàm số f ( x ) thỏa mãn điều kiện: f ( x ) = 2 x − 3cos x, F = 3
2
2 2
A. F ( x) = x − 3sin x + 6 +
2
B. F ( x) = x − 3sin x −
2
4 4
2
2
C. F ( x) = x 2 − 3sin x + D. F ( x) = x 2 − 3sin x + 6 −
4 4
Hướng dẫn giải
Ta có: F ( x ) = ( 2 x − 3cos x ) dx = x − 3sin x + C
2
2 2
F = 3 − 3sin + C = 3 C = 6 −
2 2 2 4
2
Vậy F ( x) = x 2 − 3sin x + 6 −
4
Chọn D
1
Câu 40. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) = 2 x + 2
thỏa mãn F( ) = −1 là:
sin x 4
2 2
A. F( x) = −cotx + x 2 − B. F( x) = cotx − x 2 +
16 16
2
C. F( x) = −cotx + x 2 D. F( x) = −cotx + x 2 −
16
Hướng dẫn giải
1
Ta có: F ( x ) = 2 x + 2 dx = x 2 − cot x + C
sin x
2 2
F = −1 − cot + C = −1 C =
4 4 4 16
2
Vậy F( x) = −cotx + x 2 −
16
Chọn A
Câu 41. Nếu f ( x)dx = e x + sin 2 x + C thì f ( x ) là hàm nào?
A. e x + cos 2 x B. e x − sin 2 x C. e x + cos 2 x D. e x + sin 2 x
Hướng dẫn giải
Ta có: ( e x + sin 2 x + C ) = e x + sin 2 x
Chọn D
x3 − 1
Câu 42. Tìm một nguyên hàm F(x) của f ( x) = biết F(1) = 0
x2
x2 1 1 x2 1 3
A. F ( x) = − + + + B. F ( x) =
2 x 2 2 x 2
x2 1 1 x2 1 3
C. F ( x) = − − D. F (x) = + −
2 x 2 2 x 2
Hướng dẫn giải
x −1
3
1 x2 1
Ta có: ( ) 2
F x = dx = x2
x − dx = + +C
x 2 x
Tích Phân
12 1 −3
F (1) = 0 + +C = 0 C =
2 1 2
2
x 1 3
Vậy F (x) = + −
2 x 2
Chọn D
2 3
Câu 43. Họ nguyên hàm của hàm số f ( x) = + là :
x x
A. 4 x + 3ln x + C . B. 2 x + 3ln x + C .
( )
−1
C. 4 x + 3ln x + C . D. 16 x − 3ln x + C .
Hướng dẫn giải
2 3
Ta có: + dx = 4 x + 3ln x + C .
x x
Chọn A
4
Câu 44. Tính ( 3 x 2 + )dx
x
3 3
A. − 3 x5 + 4ln x + C . B. 3 x5 − 4ln x + C .
5 5
5 3
C. 3 x5 + 4ln x + C . D. 3 x5 + 4ln x + C .
3 5
Hướng dẫn giải
4 3 3 x5
Ta có: 3 x 2 + dx = + 4ln x + C .
x 5
Chọn D
Câu 45. Nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x) = 4 x3 − 3 x 2 + 2 x − 2 thỏa mãn F(1) = 9 là:
A. F( x) = x 4 − x3 + x 2 − 2 . B. F( x) = x 4 − x3 + x 2 + 10 .
C. F( x) = x 4 − x3 + x 2 − 2 x . D. F( x) = x 4 − x3 + x 2 − 2 x + 10 .
Hướng dẫn giải
Ta có: F ( x ) = ( 4 x − 3x + 2 x − 2 ) dx = x 4 − x3 + x 2 − 2 x + C
3 2
F (1) = 9 14 − 13 + 12 − 2.1 + C = 9 C = 10 F( x) = x 4 − x3 + x 2 − 2 x + 10 .
Chọn D
Câu 46. Họ nguyên hàm của hàm số y = (2 x + 1)5 là:
1 1
A. (2 x + 1)6 + C . B. (2 x + 1)6 + C .
12 6
1
C. (2 x + 1)6 + C . D. 10(2 x + 1) 4 + C .
2
Hướng dẫn giải
1 ( 2 x + 1)
6
1
Ta có: ( 2 x + 1) dx = . = ( 2 x + 1) + C .
5 6
2 6 12
Chọn A
Câu 47. Nguyên hàm F ( x ) của hàm số f ( x ) = 2 x 2 + x3 − 4 thỏa mãn điều kiện F ( 0 ) = 0 là
2 3 x4
A. 2 x − 4 x .
3 4
B. x + − 4 x . C. x3 − x 4 + 2 x . D. Đáp án khác.
3 4
Hướng dẫn giải
Tích Phân
2 x3 x 4
( )
Ta có: F ( x ) = 2 x 2 + x3 − 4 dx =
3
+ − 4x + C
4
3 4
2.0 0 2 x4
F ( 0) = 0 + + C = 0 C = 0 F ( x ) = x3 + − 4 x .
3 4 3 4
Chọn D
Câu 48. Tìm hàm số F(x) biết rằng F ’ ( x ) = 4 x3 – 3x 2 + 2 và F ( −1) = 3
A. F ( x ) = x 4 – x3 − 2 x − 3 B. F ( x ) = x 4 – x3 +2x + 3
C. F ( x ) = x 4 – x3 − 2 x + 3 D. F ( x ) = x 4 + x3 + 2 x + 3
Hướng dẫn giải
Ta có: F ( x ) = F ( x )dx = ( 4x − 3x 2 + 2 ) dx = x 4 − x3 + 2x + C
3
Vậy F ( x ) = x 4 – x3 +2x + 3
Chọn B
f ( x) f ( x ) = x −1
Câu 49. Hàm số xác định, liên tục trên và có đạo hàm là . Biết rằng
f ( 0) = 3 f ( 2) + f ( 4)
. Tính ?
A. 10 . B. 12 . C. 4 . D. 11 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
x −1 khi x 1
Ta có f ( x ) = .
− ( x − 1) khi x 1
x2
Khi x 1 thì f ( x ) = ( x − 1) dx = − x + C1 .
2
x2
Khi x 1 thì f ( x ) = − ( x − 1) dx = − − x + C2 .
2
x2
f ( x) = − − x + 3
C =3 2
Theo đề bài ta có f ( 0 ) = 3 nên 2 khi x 1 .
Mặt khác do hàm số f ( x ) liên tục tại x = 1 nên lim− f ( x ) = lim+ f ( x ) = f (1)
x →1 x →1
x 2
x 2
1 1
lim− − − x + 3 = lim+ − x + C1 − − 1 + 3 = − 1 + C1 C1 = 4 .
x →1
2 x→1 2 2 2
x2
Vậy khi x 1 thì f ( x ) = − x + 4 f ( 2 ) + f ( 4 ) = 12 .
2
f ( x) f ( x ) = x + sin x f ( 0) = 1
Câu 50. Cho hàm số thỏa mãn đồng thời các điều kiện và . Tìm
f ( x)
.
x2 x2
A. f ( x ) = − cos x + 2 . B. f ( x ) = − cos x − 2 .
2 2
2
x x2 1
C. f ( x ) = + cos x . D. f ( x ) = + cos x + .
2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
x2
Ta có f ( x ) = x + sin x f ( x ) = − cos x + C ; f ( 0 ) = 1 −1 + C = 1 C = 2 .
2
Tích Phân
x2
Vậy f ( x ) =− cos x + 2 .
2
Câu 51. Cho hàm số f ( x ) thỏa mãn f ( x ) = 3 − 5cos x và f ( 0 ) = 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f ( x ) = 3x + 5sin x + 2 . B. f ( x ) = 3x − 5sin x − 5 .
C. f ( x ) = 3x − 5sin x + 5 . D. f ( x ) = 3x + 5sin x + 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
Ta có f ( x ) = ( 3 − 5cos x ) dx = 3x − 5sin x + C .
Lại có: f ( 0 ) = 5 3.0 − 5sin 0 + C = 5 C = 5 . Vậy f ( x ) = 3x − 5sin x + 5 .
Câu 52. Biết F ( x ) là một nguyên hàm của của hàm số f ( x ) = sin x và đồ thị hàm số y = F ( x ) đi
qua điểm M ( 0;1) . Tính F .
2
A. F = 2 . B. F = −1 . C. F = 0 . D. F = 1 .
2 2 2 2
Hướng dẫn giải
Chọn A
* Ta có F ( x ) = − cos x + C , với C là hằng số tùy ý.
* Đồ thị hàm số y = F ( x ) đi qua điểm M ( 0;1) nên
1 = − cos 0 + C C = 2 F ( x ) = − cos x + 2 . Do đó F = 2 .
2
Câu 53. Cho F ( x ) là một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x − 2 x + 3 thỏa mãn F ( 0 ) = 2 , giá trị
2
b ax 2 bx −1 ax 2 b
F ( x ) = f ( x ) dx = ax + 2 dx = ( ax + bx −2 ) dx = + +C = − +C
x 2 −1 2 x
a 3
2 +b +C =1 a = 2
F ( −1) = 1
a 3 3x 2 3 7
Ta có: F (1) = 4 − b + C = 4 b = − . Vậy F ( x ) = + + .
2 2 4 2x 4
f (1) = 0 a + b = 0 7
C = 4
3
thức log 2 3F (1) − 2 F ( 2 ) bằng
A. 10 . B. −4 . C. 4 . D. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có:
1 2
3F (1) − 2 F ( 2 ) = 3 F (1) − F ( 2 ) + F ( 2 ) − F ( 0 ) + F ( 0 ) = 3 f ( x ) dx + f ( x ) dx +
1
= 4.
2 0
3
log 2 3F (1) − 2 F ( 2 ) = log 2 4 = 2 .
Câu 57. Gọi F ( x ) là nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 4 x3 + 2 ( m − 1) x + m + 5 , với m là tham số
thực. Một nguyên hàm của f ( x ) biết rằng F (1) = 8 và F ( 0 ) = 1 là:
A. F ( x ) = x 4 + 2 x 2 + 6 x + 1 B. F ( x ) = x 4 + 6 x + 1 .
C. F ( x ) = x 4 + 2 x 2 + 1. D. Đáp án A và B
Hướng dẫn giải
Ta có:
4 x + 2 ( m − 1) x + m + 5dx = x + ( m − 1) x + ( m + 5) x + C .
3 4 2
Lại có:
F ( 0 ) = 1 C = 1 C = 1
F (1) = 8 1 + m − 1 + m + 5 + C = 8 m = 1
Vậy F ( x ) = x 4 + 6 x + 1 .
Chọn B
xn
Câu 58. Tìm T = dx ?
x 2 x3 xn
1 + x + + + ... +
2! 3! n!
Tích Phân
x2 xn
A. T = x.n !+ n !ln 1 + x + + ... + + C .
2! n!
x 2
xn
B. T = x.n !− n !ln 1 + x + + ... + + C .
2! n!
x2 xn
C. T = n !ln 1 + x + + ... + + C .
2! n!
x2 xn n
D. T = n !ln 1 + x + + ... + − x .n !+ C .
2! n!
Hướng dẫn giải
x 2
x 3
x 4
xn x 2 x3 x n −1
Đặt g ( x ) = 1 + x + + + + ... + g ( x ) = 1 + x + + + ... +
2! 3! 4! n! 2! 3! ( n −1)!
xn
Ta có: g ( x ) − g ( x ) = x n = n !( g ( x ) − g ( x ) )
n!
n !. g ( x ) − g ( ) g ( x ) x2 xn
T = dx = n ! 1 − dx = n !. x − n !ln = n ! x − n !ln 1 + x + + ... + +C
g ( x) g ( x ) 2! n !
Chọn B