You are on page 1of 67

HÀM SỐ BẬC HAI

CÂU LẠC BỘ HỌC CÙNG BẠN

Facebook: https://www.facebook.com/hoccungban.vn

Buổi học: Ngày 10 tháng 9 năm 2021


Hàm số bậc hai

Định nghĩa: Hàm số bậc hai là hàm số có dạng y “ ax2 ` bx ` c trong đó a, b, c là các
hằng số và a ‰ 0.
Đồ thị của hàm số y “ ax2 ` bx ` c được gọi là một Parabol.
Sự biến thiên và đồ thị của hàm số bậc hai

Trường hợp 1: a ą 0.

´b
x ´8 `8
2a
`8 `8
y
´∆
4a
ˆ ˙
b
§ Hàm số nghịch biến trên khoảng ´8; ´ .
2a
ˆ ˙
b
§ Hàm số đồng biến trên khoảng ´ ; `8 .
2a
y

b
´
2a
O x


´
4a

ˆ ˙
b ∆
Tọa độ đỉnh I ´ ; ´ .
2a 4a
b
Trục đối xứng là đường thẳng x “ ´ .
2a
Trường hợp 2: a ă 0.
Bảng biến thiên

´b
x ´8 `8
2a
´∆
y 4a
´8 ´8
ˆ ˙
b
§ Hàm số đồng biến trên khoảng ´8; ´ .
2a
ˆ ˙
b
§ Hàm số nghịch biến trên khoảng ´ ; ´8 .
2a
Đồ thị hàm số
y

´
4a

O b x
´
2a

ˆ ˙
b ∆
Tọa độ đỉnh I ´ ; ´ .
2a 4a
b
Trục đối xứng là đường thẳng x “ ´ .
2a
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất

∆ b
§ Khi a ą 0 hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là ymin “ ´ tại x “ ´ .
4a 2a
∆ b
§ Khi a ă 0 hàm số đạt giá trị lớn nhất là ymax “´ tại x “ ´ .
4a 2a
Các bước vẽ parabol: pP q : y “ ax2 ` bx ` c pa ‰ 0q.
ˆ ˙
b ∆
B1. Xác định tọa độ đỉnh I ´ ; ´ .
2a 4a
b
B2. Xác định trục đối xứng ∆ : x “ ´ và hướng bề lõm của parabol.
2a
B3. Lập bảng giá trị, xác định các điểm thuộc pP q.
B4. Căn cứ vào tính đối xứng, bề lõm và hình dáng parabol để nối các điểm đó lại.
Câu 1. Cho hàm số y “ ´2x2 ` bx ` c có đồ thị là parabol pP q. Lập bảng biến thiên và
vẽ đồ thị hàm số đã cho, biết rằng pP q đi qua điểm Ap1; ´2q và hoành độ của đỉnh là 2.
¤ Lời giải
Vì hoành độ đỉnh của parabol là 2 nên
b b
´ “2ô´ “ 2 ô b “ 8.
2a 2 ¨ p´2q
Khi đó pP q : y “ ´2x2 ` 8x ` c.
Mặt khác pP q đi qua điểm Ap1; ´2q nên ´2 “ ´2 ¨ p1q2 ` 8 ¨ 1 ` c ô c “ ´8.
Vậy pP q : y “ ´2x2 ` 8x ´ 8.
§ Bảng biến thiên

x ´8 2 `8

0
y
´8 ´8
§ Vẽ đồ thị hàm số.
Tọa độ đỉnh của parabol pP q là I p2; 0q.
Trục đối xứng ∆ : x “ 2, bề lõm hướng xuống dưới.
Bảng giá trị xác định các điểm thuộc pP q:
x 1 2 3
y -2 0 -2
Đồ thị hàm số
y

1 2 3
O x

´2
Câu 2. Cho hàm số y “ x2 ` bx ` c có đồ thị là parabol pP q. Lập bảng biến thiên và vẽ
đồ thị hàm số đã cho, biết rằng pP q có đỉnh Ip´1; ´2q.
¤ Lời giải
$
&´ b
“ ´1 p1q
Vì pP q có đỉnh là Ip´1; ´2q nên 2a
A P pP q.
%
p2q
b
p1q ô ´ “ ´1 ô b “ 2.
2¨1
p2q ô ´2 “ p´1q2 ` 2p´1q ` c ô c “ ´1.
Vậy pP q : y “ x2 ` 2x ´ 1.
§ Bảng biến thiên

x ´8 ´1 `8

`8 `8
f pxq
´2
§ Vẽ đồ thị hàm số. Tọa độ đỉnh của parabol pP q là I p´1; ´2q.
Trục đối xứng ∆ : x “ ´1, bề lõm hướng lên trên.
Bảng giá trị xác định các điểm thuộc pP q:
x -2 -1 0
y -1 -2 -1
Đồ thị hàm số
y

´2 ´1 O x
´1

´2
Câu 3. Cho pP q : y “ x2 ´ 4x ` 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A Hàm số đồng biến trên p´8; 4q. B Hàm số nghịch biến trên p´8; 4q.
C Hàm số đồng biến trên p´8; 2q. D Hàm số nghịch biến trên p´8; 2q.
¤ Lời giải
Ta có parabol y “ x2 ´ 4x ` 3 có đỉnh I p2; ´1q. Bảng biến thiên như sau

x ´8 2 `8
`8 `8
y
´1

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số nghịch biến trên p´8; 2q.
Chọn đáp án D
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đi qua điểm M p1; 3q và trục đối
xứng x “ 3?
A y “ ´x2 ` 6x. B y “ x2 ` 3x ´ 1.
2
C y “ x ` 2x ´ 2. D y “ ´x2 ` 6x ´ 2.
¤ Lời giải
Ta thấy điểm M p1; 3q không thuộc hàm số y “ ´x2 ` 6x nên loại đáp án y “ ´x2 ` 6x.
3
Hàm số y “ x2 ` 3x ´ 1 có trục đối xứng x “ ´ nên ta loại đáp án y “ x2 ` 3x ´ 1.
2
Ta thấy điểm M p1; 3q không thuộc hàm số y “ x2 `2x´2 nên loại đáp án y “ x2 `2x´2.
Hàm số y “ ´x2 ` 6x ´ 2 đi qua điểm M p1; 3q và có trục đối xứng x “ 3.
Chọn đáp án D
Câu 5. Cho hàm số y “ ax2 ` bx ` c pa ‰ 0q có đồ thị pP q. Khi đó, tọa độ đỉnh của pP q
là ˆ ˙ ˆ ˙ ˆ ˙ ˆ ˙
b ∆ b ∆ b ∆ b ∆
A I ´ ; . B I ´ ;´ . C I ´ ;´ . D I ; .
2a 4a a a 2a 4a 2a 2a
¤ Lời giải
ˆ ˙
b ∆
Công thức tính tọa độ đỉnh của parabol pP q : y “ ax2 ` bx ` c pa ‰ 0q là I ´ ; ´ .
2a 4a
Chọn đáp án C
Câu 6. Cho hàm số y “ x2 ´ 2x có đồ thị pP q. Tọa độ đỉnh của pP q là
A p0; 0q. B p1; ´1q. C p´1; 3q. D p2; 0q.
¤ Lời giải
´b
Ta có pP q : y “ x2 ´ 2x có tọa độ đỉnh là x “ ô x “ 1. Với x “ 1 ñ y “ ´1.
2a
2
Vậy tọa độ đỉnh của pP q : y “ x ´ 2x là p1; ´1q.
Chọn đáp án B
Cho hàm số y “ 2x2 ` 6x ` 3 có đồ thị pP q. Trục đối xứng của pP q là
Câu 7.
3 3
A x“´ . B y“´ . C x “ 2. D x “ ´2.
2 2
¤ Lời giải
b 3
Trục đối xứng của pP q : 2x2 ` 6x ` 3 là x “ ´ ôx“´ .
2a 2
Chọn đáp án A
Câu 8. Cho hàm số y “ x2 ` 2x ´ 3 có đồ thị là parabol pP q. Trục đối xứng của pP q

A x “ ´1. B x “ 1. C x “ 2. D x “ ´2.
¤ Lời giải
b
Trục đối xứng của pP q : x2 ` 2x ´ 3 là x “ ´ ô x “ ´1.
2a
Chọn đáp án A
2
Câu 9.ˆ Parabol x ` 2 có đỉnh
˙ y “ 2x ` ˆ ˙ là ˆ ˙ ˆ ˙
1 19 1 15 1 15 1 15
A I ; . B I ´ ; . C I ; . D I ´ ;´ .
4 8 4 8 4 8 4 8
¤ Lời giải
ˆ ˙
1 15
Công thức tọa độ đỉnh của Parabol y “ 2x2 ` x ` 2 là I ´ ; .
4 8
Chọn đáp án B
Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y “ x2 ` 2x ` 3 bằng
A 3. B 5. C 4. D 2.
¤ Lời giải
Hàm số y “ x2 ` 2x ` 3 là một parabol có đỉnh Ip´1; 2q. Bảng biến thiên như sau

x ´8 ´1 `8
`8 `8
y
2

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số y “ x2 ` 2x ` 3 là y “ 2.
Chọn đáp án D
Câu 11. Đồ thị hàm số y “ ´x2 ` 2x ` 3 cắt trục hoành tại mấy điểm?
A 0. B 1. C 3. D 2.
¤ Lời giải
Phương trình hoành độ giao điểm của hàm số y “ ´x2 ` 2x ` 3 và trục Ox là
«
x “ ´1
´x2 ` 2x ` 3 “ 0 ô
x “ 3.

Vậy đồ thị hàm số y “ ´x2 ` 2x ` 3 cắt trục hoành tại hai điểm.
Chọn đáp án D
Câu 12. Cho hàm số y “ x2 ´ 4x ` 7. Chọn khẳng định đúng?
A Hàm số đồng biến trên R.
B Hàm số nghịch biến trên R.
C Hàm số đồng biến trên khoảng p2; `8q.
D Hàm số đồng biến trên khoảng p´8; ´2q.
¤ Lời giải
Ta có đồ thị hàm số y “ x2 ´ 4x ` 7 là một parabol có đỉnh Ip2; 3q. Bảng biến thiên như
sau

x ´8 2 `8
`8 `8
y
3

Nhìn vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng p2; `8q.
Chọn đáp án C
Câu 13. Parabol y “ 2x2 ` 3x ` 1 nhận đường thẳng
3 3
A x “ làm trục đối xứng. B x “ ´ làm trục đối xứng.
2 4
3 3
C x “ ´ làm trục đối xứng. D x “ làm trục đối xứng.
2 4
¤ Lời giải
b 3
Parabol y “ 2x2 ` 3x ` 1 có trục đối xứng là đường thẳng x “ ´ ôx“´ .
2a 4
Chọn đáp án B
Câu 14. Parabol y “ x2 ´ 4x ` 4 có đỉnh là
A Ip1; 1q. B Ip2; 0q. C Ip´1; 1q. D Ip´1; 2q.
¤ Lời giải
Tọa độ đỉnh của parabol y “ x2 ´ 4x ` 4 là Ip2; 0q.
Chọn đáp án B
Câu 15. Cho hàm số y “ x2 ´ 2x ` 2. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A y tăng trên p1; `8q. B y giảm trên p1; `8q.
C y giảm trên p´8; 1q. D y tăng trên p3; `8q.
¤ Lời giải
Hàm số y “ x2 ´ 2x ` 2 là một parabol có đỉnh Ip1; 1q. Bảng biến thiên như sau

x ´8 1 `8
`8 `8
y
1

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy mệnh đề sai là y giảm trên p1; `8q.
Chọn đáp án B
Hàm số nào sau đây nghịch
Câu 16. ? ? biến trong khoảng
? p´8; 0q? ?
A y “ 2x2 ` 1. B y “ ´ 2x2 ` 1. C y “ 2px ` 1q2 . D y “ ´ 2px ` 1q2 .
¤ Lời giải
?
Xét y? “ 2x2
` 1, đồ thị hàm số là một parabol có trục đối xứng là x “ 0. Vì hệ số
a “ 2 ą 0 nên hàm số nghịch biến trên khoảng p´8; 0q.
Chọn đáp án A
Hàm số nào sau đây đồng
Câu 17. ? ? biến trong khoảng
? p´1; `8q? ?
A y “ 2x2 ` 1. B y “ ´ 2x2 ` 1. C y “ 2px ` 1q2 . D y “ ´ 2px ` 1q2 .
¤ Lời giải
? ? ? ?
hàm số y “ 2px ` 1q2 “ 2x2 ` 2 2x ` 2 có hoành độ đỉnh là
Ta chọn đáp án C vì ?
b 2 2 ?
x“´ ô x “ ´ ? ô x “ ´1 và a “ 2 ą 0.
2a 2 2
Nên hàm số nghịch biến trên p´8; ´1q và hàm số đồng biến trên p´1; `8q.
Chọn đáp án C
Câu 18. Cho hàm số y “ x2 ´ 2x ` 3. Trong mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A y tăng trên p0; `8q. B y giảm trên p´8; 1q.
C Đồ thị y có đỉnh Ip1; 0q. D y tăng trên p´1; `8q.
¤ Lời giải
ˆ ˙
b ∆
Hàm số y “ x2 ´ 2x ` 3 pa “ 1, b “ ´2, c “ 3q có Đỉnh là I ´ ; ´ ñ Ip1; ´2q.
2a 4a
Do a “ 1 ą 0 nên hàm số giảm trên p´8; 1q và tăng trên p1; `8q.
Chọn đáp án B
Câu 19. Tìm tập xác định của hàm số y “ x2 ´ 2x ` 1 là
A D “ R. B D “ Rzt1u. C D “ p´8; 1q. D D “ p1; `8q.
¤ Lời giải
Đây là hàm số bậc hai nên tập xác đỉnh của hàm số là D “ R
Chọn đáp án A
Câu 20. Cho pP q : y “ x2 ´ 2x ` 3. Tìm mệnh đề đúng?
A Hàm số đồng biến trên p´8; 1q. B Hàm số nghịch biến trên p´8; 1q.
C Hàm số đồng biến trên p´8; 2q. D Hàm số nghịch biến p´8; 2q.
¤ Lời giải
Hàm số y “ x2´ 2x ` 3 pa “ 1, b “ ´2, c “ 3q có
b
Hoành độ đỉnh là x “ ´ ô x “ 1 và a “ 1 ą 0.
2a
Nên hàm số nghịch biến trên p´8; 1q và đồng biến trên p1; `8q.
Chọn đáp án B
Câu 21. Cho hàm số y “ 2x2 ´ x ` 3, điểm nào thuộc đồ thị hàm số
A M p2; 1q. B M p´1; 1q. C M p2; 3q. D M p0; 3q.
¤ Lời giải
Ta chọn đáp án D vì khi thay hoành độ và tung độ vào công thức hàm số ta có 3 “
2p0q2 ´ 0 ` 3 “ 3 thỏa.
Chọn đáp án D
Câu 22. Cho pP q : y “ x2 ´ 4x ` 3. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A Hàm số đồng biến trên p´8; 4q. B Hàm số nghịch biến trên p´8; 4q.
C Hàm số đồng biến trên p´8; 2q. D Hàm số nghịch biến p´8; 2q.
¤ Lời giải
Hàm số y “ x2´ 4x ` 3 pa “ 1, b “ ´4, c “ 3q có
b ´4
Hoành độ đỉnh là x “ ´ “´ ô x “ 2 và a “ 1 ą 0.
2a 2
Nên hàm số nghịch biến trên p´8; 2q và đồng biến trên p2; `8q.
Chọn đáp án D
Câu 23. Parabol y “ x2 ´ 3x ` 2 có đỉnh I và cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt M , N .
Tính diện tích S của tam giác IM N ?
1 1 1
A S “ 1. B S“ . C S“ . D S“ .
5 8 4
¤ Lời giải
ˆ ˙ ˆ ˙
b ∆ 3 1
Hàm số y “ x2 ´ 3x ` 2 pa “ 1, b “ ´3, c “ 2q có Đỉnh là I ´ ; ´ ñI ;´ .
2a 4a «2 4
x“1
Phương trình hoành độ giáo điểm của pP q và trục hoành là x2 ´ 3x ` 2 “ 0 ô
x “ 2.
?
Vậy tọa độ hai điểm là M p1; 0q và N p2; 0q ñ ~ 2 2
ˆ M N˙ “ p1; 0q ñ M N “ 1 ` 0 “ 1 .
3
Gọi K là trung điểm của M và N , ta có K ;0 .
ˆ ˙ 2
~ “ 0; 1 ñ IK “ 1 và IK
Ta có IK ~ ¨ ~i “ 0 ñ IK K Ox.
4 4
1 1
Do đó diện tích tam giác IM N là S “ ¨ IK ¨ M N “ .
2 8
Chọn đáp án C
Câu 24. Cho hàm số y “ ´x2 ` 5x ´ 4. Hàm số có bảng biến thiên nào sau đây?
5 5
x ´8 `8 x ´8 `8
2 2
9 `8 `8
´
y 4 y
9
´
´8 ´8 4
A . B .
5 5
x ´8 `8 x ´8 `8
2 2
`8 `8 9
y y 4
9
4 ´8 ´8
C . D .
¤ Lời giải
Hàm số y “ ´x2 ` 5x ´ 4 pa “ ´1, b “ 5, c “ ´4q có
b ´5 5 9
Hoành độ đỉnh là x “ ´ “´ ô x “ ñ y “ và a “ ´1 ă 0.
2a ˆ ´2 ˙ 2 4 ˆ ˙
5 5
Nên hàm số đồng biến trên ´8; và nghịch biến trên ; `8 .
2 2
Chọn đáp án D
Câu 25. Parabol pP q : y “ ax2 ` bx ` c có giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x “ 2 và đồ thị đi
qua điểm Ap0; 6q. Tính giá trị biểu thức P “ 2a ´ b ` c.
A P “ 0. B P “ ´3. C P “ 5. D P “ 9.
¤ Lời giải
Đồ thị hàm số qua Ap0; 6q nên c “ 6.
Hàm
$ số có2giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x “ 4 nên
$ ta có
&4 “ a ¨ 2 ` b ¨ 2 ` c &a “ 1
#
4a ` 2b “ ´2
ô ô 2
% ´b “ 2 b “ ´4a b “ ´2.
%
2a
1
Vậy P “ 2 ¨ ´ p´2q ` 6 “ 9.
2
Chọn đáp án D
Câu 26. Tìm m để hàm số y “ ´x2 ´ 4mx ` 4m ´ 9 nghịch biến trên khoảng p2; `8q.
A m ď 2. B m ě ´1. C m ą 1. D m ă 1.
¤ Lời giải
Hàm số y “ ´x2 ´ 4mx ` 4m ´ 9 pa “ ´1, b “ ´4m, c “ 4m ´ 9q có
b ´4m
Hoành độ đỉnh là x “ ´ “´ ô x “ ´2m và a “ ´1 ă 0.
2a ´2
Nên hàm số đồng biến trên p´8; ´2mq và nghịch biến trên p´2m; `8q.
Điều kiện để hàm số nghịch biến trên p2; `8q là p2; `8q Ă p´2m; `8q nghĩa là ´2m ď
2 ô m ě ´1.
Chọn đáp án B
Câu 27. Tính khoảng cách d ngắn nhất từ đỉnh I của parabol y “ 3x2 ´ 6mx ` 4m2 ´
2m ` 4 đến trục Ox.
A d “ 1. B d “ 2. C d “ 3. D d “ 4.
¤ Lời giải
` ˘
Đỉnh của đồ thị hàm số y “ 3x2 ´ 6mx ` 4m2 ´ 2m ` 4 là I m; m2 ´ 2m ` 4 .
Khoảng cách từ I đến Ox là
d pI, Oxq “ |yI | “ |m2 ´ 2m ` 4| “ |pm ´ 1q2 “ 3| ě |pm ´ 1q2 ` 3| ě |3| “ 3.
Chọn đáp án C
Câu 28. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y “ ´x2 ` 8x ` 5m ´ 24 có giá trị lớn nhất
trên đoạn r1; 6s bằng ´1
A m “ 1,5. B m “ 2,5. C m “ 1,4. D m “ 5.
¤ Lời giải
Ta có hàm số y “ ´x2 ` 8x ` 5m ´ 24 pa “ ´1, b “ 8, c “ 5m ´ 24q có
b 8
Hoành độ đỉnh là x “ ´ “´ ô x “ 4 và a “ ´1 ă 0.
2a ´2
Ta có x “ 4 P r1; 6s nên hàm số có giá trị lớn nhất trên khoảng r1; 6s đạt tại x “ 4.
Do giá trị lớn nhất là ´1 nên ´1 “ ´p4q2 ` 8 ¨ 4 ` 5m ´ 24 ô m “ 1,4.
Chọn đáp án A

You might also like