Professional Documents
Culture Documents
BT dấu nhị thức, tam thức
BT dấu nhị thức, tam thức
1 x x 1
Câu 3. Số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình ?
3 x 3 x
3
A. 2 B. 1 C. 0 D. .
2
Câu 4. Số x = - 1 là nghiệm của bất phương trình m – x2 < 2 khi và chỉ khi:
A. m > 3 B. m < 3 C. m = 3 D. m < 1.
Câu 5. Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình 2m – 3mx2 1 khi và chỉ khi:
A. m ≤ - 1 B. m ≤ 1 C. – 1 ≤ m ≤ 1 D. m 1.
Câu 6. Xác định tính đúng – sai của các mệnh đề sau:
(I) x 2 x 1 2 x 1 x 0 (II) x x 1 x 1 x 0
2
(III) x 1 2 2 x 3 2 (IV) x x 1 x 1 x 0
Câu 7. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình 2x > 1:
1 1
A. 2 x x 2 1 x 2 B. 2 x 1
x 3 x 3
Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 2x + 1 > 3(2 – x) là:
A. (1; + ∞) B. (- ∞; - 5) C. (5; + ∞) D. (- ∞; 5).
1
Câu 10. Tập xác định của hàm số: y là:
2 3x
2 2 3 3
A. ; B. ; C. ; D. ; .
3 3 2 2
Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 5x – 2(4 - x) > 0 là:
8 8 8 8
A. ; B. ; C. ; D. ; .
7 3 7 7
Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 5(1 - x) là:
5 5 5 5
A. ; B. ; C. ; D. ; .
2 8 4 8
1
Câu 13. Tập xác định của hàm số: y là:
2 x
x 3 x 3
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình ?
x2 x2
2 x x2
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình ?
5 x 5 x
6 x 2x 3
Câu 17. Phương trình có bao nhiêu nghiệm?
1 4 x 1 4 x
A. 0 B. 1 C. 2 D. nhiều hơn 2.
Câu 18. Tập hợp các giá trị của m để bất phương trình (m2 - m)x ≤ m2 thỏa mãn với mọi x là:
A. (- 2; 0) B. {- 2; 0} C. {0} D. [- 2; 0].
Câu 19. Tập hợp các giá trị của m để bất phương trình (m2 - m)x < m vô nghiệm là:
A. (0; 1) B. {0} C. {0; 1} D. {1}.
Câu 20. Phương trình x2 – 7mx – m – 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A. m < - 6 B. m > - 6 C. m < 6 D. m > 6.
Câu 22. Các giá trị của m để bất phương trình 2|x – m| + 2x2 + 2 > x2 + 2mx thỏa mãn với mọi x là:
A. m 2 B. m 2 C. 2 m 2 D. m .
Câu 23. Các giá trị của m để bất phương trình x2 + 2|x – m| 4x – 1 thỏa mãn với mọi x là:
m 4 m 4
A. B. 0 m 4 C. 0 m 4 D. .
m 0 m 0
m 4
A. m0;4 B. m0;2 C. m 2;4 D. .
m 2
Câu 25. Phương trình (m2 + 1)x2 – x – 2m + 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
2 3 3 3
A. m B. m C. m D. m .
3 2 2 2
Câu 26. Phương trình x2 + 4mx + 4m2 – 2m – 5 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
5 5 5 5
A. m B. m C. m D. m .
2 2 2 2
3 x 2 2 x 3
Câu 27. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
1 x 0
1
A. ;1 B. ;1 C. 1; D. .
5
2 x 1
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình 0 là:
x3
1 1 1
A. 3; B. (- ∞; - 3) C. ; D. ; \ 3 .
2 2 2
2 x 1 3x 2
Câu 29. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
x 3 0
2 x 5 0
Câu 30. Tập nghiệm của hệ bất phương trình là:
8 3 x 0
5 8 3 2 8 5 8
A. ; B. ; C. ; D. ; .
2 3 8 5 3 2 3
1
Câu 31. Tập xác định của hàm số: y 2 x 1 là:
2 3x
1 2 1 3 2 1
A. ; B. ; C. ; D. ; .
2 3 2 2 3 2
3 4 2 3 4 3
A. ; B. ; C. ; D. .
2 3 3 4 3 2
Câu 33. Hai đẳng thức 2 x 3 2 x 3; 3x 8 8 3x cùng xảy ra khi và chỉ khi:
8 2 3 8 8 3
A. x B. x C. x D. x .
3 3 2 3 3 2
5 6 3 2
A. ; B. ; C. ; D. ; .
6 5 2 3
6 6 3 3 6
A. ; B. ; C. ; D. ; .
5 5 4 4 5
1 x x 1
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình: là:
3 x 3 x
A. B. (1; 3) C. (- ∞; 1) D. (- ∞; 3).
1
Câu 37. Tập xác định của hàm số: y x 1 là:
x4
x y 1
Câu 40. Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có nghiệm (x; y) với x > y là:
x y 2a 1
1 1 1 1
A. a B. a C. a D. a .
2 3 2 2
2 x 1 0
Câu 41. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
x m 3
5 5 7 5
A. m B. m C. m D. m .
2 2 2 2
x m 0 (1)
Câu 42. Hệ bất phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi:
x 5 0 (2)
A. m 5 B. m 5 C. m 5 D. m 5 .
Câu 43. Phương trình x2 – 2(m - 1)x + m - 3 = 0 có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi:
A. m 3 B. m < 1 C. m = 1 D. 1 < m < 3.
Câu 44. Phương trình x2 + x + m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi:
3 3 1 5
A. m B. m C. m D. m .
4 4 4 4
x 1
Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình 1 là:
x 3
A. B. R C. (3; + ∞) D. (- ∞; 5).
2 x 1 0
Câu 46. Hệ bất phương trình có nghiệm khi và chỉ khi:
x m 2
3 3 3 3
A. m B. m C. m D. m .
2 2 2 2
2 x 1 3
Câu 47. Tập các giá trị của m để hệ bất phương trình có nghiệm duy nhất là:
x m 0
x y 2
Câu 48. Hệ phương trình có nghiệm (x; y) với x < 0 khi và chỉ khi:
x y 5a 2
2 2 6 5
A. a B. a C. a D. a .
5 5 5 2
1 1 1
A. m B. m C. m D. m 4 .
4 4 4
3 x 2x 3
Câu 50. Số nghiệm của phương trình là bao nhiêu?
1 2 x 1 2 x
A. 0 B. 1 C. 2 D. nhiều hơn 2.
1 x x 1
Câu 51. Tập nghiệm của phương trình là:
x2 x2
1 x x 1
Câu 52. Tập nghiệm của bất phương trình là:
3 x 3 x
2
Câu 54. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x nhỏ hơn ?
3
A. f(x) = - 6x - 4 B. f(x) = 3x + 2 C. f(x) = - 3x - 2 D. f(x) = 2x + 3.
3
Câu 55. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x nhỏ hơn ?
2
A. f(x) = 2x + 3 B. f(x) = - 2x - 3 C. f(x) = - 3x - 2 D. f(x) = - 2x + 3.
Câu 56. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x nhỏ hơn 2?
A. f(x) = 2x - 1 B. f(x) = x - 2 C. f(x) = 2x + 5 D. f(x) = 6 – 3x.
Câu 60. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x nhỏ hơn 2?
A. f(x) = 3x + 6 B. f(x) = 6 – 3x C. f(x) = 4 – 3x D. f(x) = 3x – 6.
x2 1
Câu 61. Tập xác định của hàm số y là:
1 x
Câu 62. Tập xác định của hàm số: y x 2m 4 2 x là [1; 2] khi và chỉ khi:
1 1 1
A. m B. m = 1 C. m D. m .
2 2 2
Câu 63. Tập xác định của hàm số: y x m 6 2 x là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi:
1
A. m = 3 B. m < 3 C. m > 3 D. m .
3
Câu 64. Tập xác định của hàm số: y m 2 x x 1 là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi:
1
A. m < - 2 B. m > 2 C. m D. m > - 2.
3
Bài 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 66. Cặp số (1; -1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + y – 3 > 0 B. – x – y < 0 C. x + 3y + 1 < 0 D. – x – 3y – 1 < 0.
Câu 67. Cặp số (2; 3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x – 3y – 1 > 0 B. x – y < 0 C. 4x > 3y D. x – 3y + 7 < 0.
Câu 68. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình -2(x – y) + y > 3?
A. (4; - 4) B. (2; 1) C. (- 1; - 2) D. (4; 4).
Câu 69. Bất phương trình 3x – 2(y – x + 1) > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. x – 2y – 2 > 0 B. 5x – 2y – 2 > 0 C. 5x – 2y – 1 > 0 D. 4x – 2y – 2 > 0.
Câu 70. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x – 2(y – 1) ≤ 0?
A. (0; 1) B. (1; 3) C. (- 1; 1) D. (- 1; 0).
Câu 71. Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + 3y + 2 ≤ 0 B. x + y + 2 ≤ 0 C. 2x + 5y - 2 0 D. 2x + y + 2 0.
Câu 72. Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x 3y 6 0 x 3y 6 0 x 3y 6 0 x 3y 6 0
A. B. C. D. .
2 x y 4 0 2 x y 4 0 2 x y 4 0 2 x y 4 0
x 3y 2 0
Câu 73. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình ?
2 x y 1 0
A. (0; 1) B. (- 1; 1) C. (1; 3) D. (- 1; 0).
Bài 5: DẤU TAM THỨC BẬC HAI, BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Câu 74. Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 4x + 4 > 0 là:
A. (2; + ∞) B. R C. R \ {- 2} D. R \ {2}.
Câu 75. Tập nghiệm của bất phương trình x2 - 6x + 9 > 0 là:
A. (3; + ∞) B. R C. R \ {- 3} D. R \ {3}.
Câu 76. Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 6x + 9 > 0 là:
A. (3; + ∞) B. R C. R \ {- 3} D. R \ {3}.
Câu 77. Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 2x + 1 > 0 là:
A. (1; + ∞) B. R C. R \ {- 1} D. R \ {1}.
Câu 78. Tập nghiệm của bất phương trình x2 - 2x + 1 > 0 là:
A. (1; + ∞) B. R C. R \ {- 1} D. R \ {1}.
Câu 79. Tam thức f(x) = x2 - 2x – 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
x 3 x 1 x 2
A. B. C. D. 1 x 3 .
x 1 x 3 x 6
Câu 80. Tam thức f(x) = x2 - 12x – 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
x 13 x 1
A. B. C. 13 x 1 D. 1 x 3 .
x 1 x 13
Câu 81. Tam thức f(x) = - x2 - 3x – 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
x 4 x 1
A. B. C. 1 x 4 D. x R.
x 1 x 4
Câu 82. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2?
A. f(x) = x2 – 5x + 6 B. f(x) = 16 - x2 C. f(x) = x2 – 2x + 3 D. f(x) = - x2 +
5x - 6.
Câu 83. Tập nghiệm của bất phương trình x2 - 1 > 0 là:
A. (1; + ∞) B. (- 1; + ∞) C. (- 1; 1) D. (- ∞; - 1)(1; + ∞).
Câu 84. Tập nghiệm của bất phương trình x2 + x - 1 > 0 là:
1 5 1 5
A. R B. ; ;
2 2
1 5 1 5
C.
2
;
2
D. ; 1 5 1 5; .
Câu 85. Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 4x + 4 > 0 là:
A. (2; + ∞) B. R C. R \ {- 2} D. R \ {2}.
Câu 86. Tập nghiệm của bất phương trình x2 - 4 2 x + 8 < 0 là:
A. ; 2 2 B.
\ 2 2 C. D. .
Câu 87. Tập nghiệm của bất phương trình x2 – x – 6 < 0 là:
A. (- ∞; - 3)(2; + ∞) B. (- 3; 2) C. (- 2; 3) D. (- ∞; - 2)(3; + ∞).
Câu 88. Tập nghiệm của bất phương trình x2 < 9 là:
A. (- 3; 3) B. (- ∞; - 3) C. (- ∞; 3) D. (- ∞; - 3)(3; + ∞).
A. 3 2; B. 3 2; C. D. .
Câu 90. Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 3 2 x + 6 ≤ 0 là:
A. 2; 3 B. 2; 3
C. 3; 2 D. 3; 2 .
x2 2x 8
Câu 92. Tập nghiệm của bất phương trình 0 là:
x 1
A. (- 4; - 1) (- 1; 2) B. (- 4; - 1) C. (- 1; 2) D. (- 2; - 1) (- 1; 1).
2 x 2 3x 1
Câu 93. Tập nghiệm của bất phương trình 0 là:
4x 3
1 3 3 1 3 3 1 1
A. ; ;1 B. ; ;1 C. ;1 D. ; 1; .
2 4 4 2 4 4 2 2
A. 2 2; 2 2 B. 2 2; 2 2
C. ; 2 2 2 2; D. ; 2 2 2 2; .
Câu 95. Tập xác định của hàm số y 5 4 x x 2 là:
1 1
A. 5;1 B. ;1 C. ; 5 1; D. ; 1; .
5 5
1 1 1 1
A. ; 1; B. ;1 C. ; 1; D. ; 1; .
5 5 5 5
2
Câu 97. Tập xác định của hàm số y là:
x 5x 6
2
Câu 98. Tập nghiệm của bất phương trình x2 x 12 x 2 x 12 là:
A. B. R C. (- 4; - 3) D. ; 4 3; .
Câu 99. Tập nghiệm của bất phương trình x2 x 12 x 2 x 12 là:
Câu 100. Biểu thức (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
m 4 m 4 m 0
A. B. C. – 4 < m < 0 D. .
m 0 m 0 m 4
1
Câu 101. Tập xác định của hàm số y x 2 x 2 là:
x 3
1
Câu 102. Tập xác định của hàm số y x 2 3 x 2 là:
x3
1 1 1
0
1
A. ; B. 0; C. 0; D. ; .
4 4 4 4
1
Câu 104. Tập nghiệm của bất phương trình 2 là:
x
1 1 1
A. ; B. 0; C. ; 0 ; D. ;0 .
2 2 2
2
Câu 105. Tập nghiệm của bất phương trình 1 là:
m
x 2 x 1
Câu 106. Tập nghiệm của bất phương trình x là:
1 x
1 1 1
A. ;1 B. ; C. 1; D. ; 1; .
2 2 2
1 1 1 1
A. ; B. 0; C. 0 ; D. 0 ; .
9 9 9 9
1 1
Câu 108. Tập nghiệm của bất phương trình là:
x 4
x x 1
Câu 109. Tập nghiệm của bất phương trình 3 là:
x
Câu 110. Phương trình (m + 2)x2 – 3x + 2m – 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
3
3 3 m
A. m < - 2 B. 2 m C. m D. 2 .
2 2
m 2
Câu 112. Tập nghiệm của phương trình x2 7 x 12 7 x x2 12 là:
x 2 7 x 10 x 2 7 x 10
Câu 113. Tập nghiệm của phương trình là:
x 3 x 3
x 2 8 x 12 x 2 8 x 12
Câu 114. Tập nghiệm của bất phương trình là:
5 x 5 x
Câu 115. Nếu 2 < m < 8 thì số nghiệm của phương trình x2 – mx + 2m – 3 = 0 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. chưa xác định được.
Câu 116. Phương trình (m + 1)x2 – x – 3m + 4 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
m 1 m 1
4 4
A. B. C. m D. 1 m .
m 4 m 3 3 3
3 4
m 2 m 0 m 8
A. B. C. 8 m 0 D. .
m 0 m 8 m 0
2 x 2x 2
Câu 119. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình là:
x x 1
2
x2 x 1
4
A. 0 B. - 4 C. 4 D. .
3
Câu 120. Phương trình mx2 – 2mx + 1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
m 0 m 0 m 0
A. B. C. D. 0 m 1 .
m 1 m 4 m 1
Câu 121. Phương trình x2 – 2(m + 2)x + m2 – m – 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A. m < - 2 B. – 3 < m < 2 C. m > - 2 D. – 2 < m < 3.
3
3 m 3
A. m < 1 B. m 1 C. 4 D. m 1 .
4 4
m 1
m 3
A. m > 1 B. 3 m 1 C. D. 3 m 1 .
m 1
m 4
A. – 1 < m < 0 B. 4 m 0 C. 4 m 0 D. .
m 0
x m 0 (1)
Câu 125. Cho hệ bất phương trình 2 . Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi:
x x 4 x 1 (2)
2
1
Câu 126. Tập xác định của hàm số y x 2 x 1 là:
x4
A. R B. R \ {4} C. R \ {- 4} D. (- 4; + ∞).
3 3 6 3
A. [1; + ∞) B. ; C. ; 1 D. ; .
4 4 5 4
3 3 3
A. [1; + ∞) B. 2;1 ; C. ; D. ; .
2 2 2
Câu 129. Phương trình x2 – 2(m – 2)x + m2 – m - 6 = 0 có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi:
m 2
A. m = 2 B. 3 m 2 C. D. 2 m 3 .
m 3
Câu 130. Phương trình x2 + x + m + 1 = 0 và x2 + (m + 1)x + 1 = 0 cùng vô nghiệm khi và chỉ khi:
3
3 m 5
A. 0 m 1 B. m 1 C. 4 D. m 1 .
4 4
m 1
1 1
Câu 131. Tập nghiệm của bất phương trình là:
x 3 x 3
A. ; 3 3; B. R C. 3; D. ; 3 3; .
1
Câu 132. Tập xác định của hàm số y x 2 x 2 là:
2x 3
2 2 3 3
A. ; B. ; C. ; D. ; .
3 3 2 2
Câu 133. Các giá trị của m để phương trình 3x2 + (3m – 1)x + m2 – 4 = 0 có hai nghiệm trái dấu là:
m 2
A. m < 4 B. 2 m 2 C. m 2 D. .
m 2
x 2 1
Câu 134. Tập xác định của hàm số y là:
1 x
2 x 2 3x 4
Câu 135. Tập nghiệm của bất phương trình 1 là:
x2 2
Câu 136. Tập hợp các giá trị của m để phương trình
m 1 x m 2 x 2m 1 có nghiệm là:
4 x2 4 x2
7 3 5 7 5 7
A. ; B. ; C. ; D. R.
3 2 2 2 2 2
xm 2m
Câu 137. Tập hợp các giá trị của m để phương trình x 1 có nghiệm là:
x 1 x 1
1 1 1
A. ; B. ; C. 1; D. ; .
3 3 3
x2 3
Câu 138. Tập xác định của hàm số y là:
1 x
Câu 139. Tập hợp các giá trị của m để phương trình m2(x - 1) = - 2x – 5m + 6 có nghiệm dương là:
x 5 2m
Câu 140. Tập hợp các giá trị của m để phương trình có nghiệm là:
1 x 2
1 x2
Câu 141. Cho biểu thức M = x2 + 3x + 2, trong đó x là nghiệm của bất phương trình x2 - 3x + 2 < 0. Khi
đó:
A. M < 0 B. 6 < M < 12 C. M > 12 D. M nhận giá trị bất kỳ.
Câu 142. Số dương x thỏa mãn bất phương trình x 3x khi và chỉ khi:
1 1 1
A. x > 9 B. x C. x D. x .
3 9 9
Câu 143. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình x2 + 2(m + 1)x + 3m = 0 có nghiệm là:
A. {0} B. R \ {0} C. R D. .
m 0 m 0
A. B. C. 0 < m ≤ 8 D. 0 ≤ m ≤ 8.
m 8 m 8
1 5 3 1 5 5
A. ;0 ; B. ; C. ; D. ; .
2 4 4 2 4 4
Câu 146. Nếu 1 < m < 3 thì số nghiệm của phương trình x2 - 2mx + 4m – 3 = 0 là bao nhiêu:
A. 0 B. 1 C. 2 D. chưa xác định được.
Câu 147. Nếu 1 < m < 2 thì số nghiệm của phương trình x2 - 2mx + 5m – 6 = 0 là bao nhiêu:
A. 0 B. 1 C. 2 D. chưa xác định được.
Câu 148. Bất phương trình mx2 - mx + 3 > 0 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi:
m 0 m 0
A. B. C. 0 ≤ m < 12 D. 0 < m < 12.
m 12 m 12
Câu 149. Tam thức f(x) = 2mx2 - 2mx – 1 nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi:
m 2 m 2
A. B. C. – 2 < m < 0 D. – 2 < m ≤ 0.
m 0 m 0
1
Câu 150. Bất phương trình x2 - x + ≤ 0 có tập nghiệm là:
4
1 1 1 1
A. ; B. C. ; D. ; .
2 2 2 2
Câu 151. Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 + mx + n. Xét các mệnh đề sau:
(I) Điều kiện để tam thức có hai nghiệm trái dấu là n < 0.
(II) Điều kiện để tam thức có hai nghiệm trái dấu là m2 – 4n < 0.
(III) Điều kiện để tam thức có hai nghiệm phân biệt là m2 – 4n > 0.
(IV) Điều kiện để tam thức luôn dương với mọi x là m2 – 4n < 0.
(V) Điều kiện để tam thức luôn dương với mọi x là mn < 0.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3.