You are on page 1of 14

Bài 2: BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

Câu 1. Số x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?


A. 5 – x < 1 B. 3x + 1 < 4 C. 4x – 11 > x D. 2x – 1 > 3.

Câu 2. Số x = - 1 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?


A. 3 – x < 0 B. 2x + 1 < 0 C. 2x – 1 > 0 D. x – 1 > 0.

1 x x 1
Câu 3. Số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình  ?
3 x 3 x

3
A. 2 B. 1 C. 0 D. .
2

Câu 4. Số x = - 1 là nghiệm của bất phương trình m – x2 < 2 khi và chỉ khi:
A. m > 3 B. m < 3 C. m = 3 D. m < 1.

Câu 5. Số x = 1 là nghiệm của bất phương trình 2m – 3mx2  1 khi và chỉ khi:
A. m ≤ - 1 B. m ≤ 1 C. – 1 ≤ m ≤ 1 D. m  1.

Câu 6. Xác định tính đúng – sai của các mệnh đề sau:

(I) x  2 x 1  2 x 1  x  0 (II) x  x 1  x 1  x  0

 
2
(III) x 1  2  2 x  3  2 (IV) x  x 1  x 1  x  0

A. (I); (II); (IV) đúng B. (I); (II); (III) đúng


C. (II); (III); (IV) đúng D. Chỉ có (II) đúng.

Câu 7. Bất phương trình nào sau đây tương đương với bất phương trình 2x > 1:
1 1
A. 2 x  x  2 1 x  2 B. 2 x  1 
x 3 x 3

C. 4x2 > 1 D. 2 x  x  2 1 x  2 .

Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 3 - 2x < x là:


A. (- ∞; 3) B. (3; + ∞) C. (- ∞; 1) D. (1; + ∞).

Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình 2x + 1 > 3(2 – x) là:
A. (1; + ∞) B. (- ∞; - 5) C. (5; + ∞) D. (- ∞; 5).

1
Câu 10. Tập xác định của hàm số: y  là:
2  3x

 2  2  3  3
A.   ;  B.   ;  C.   ;  D.   ;  .
 3  3  2  2

Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình 5x – 2(4 - x) > 0 là:
8  8   8  8 
A.  ;    B.  ;    C.   ;  D.   ;    .
7  3   7  7 

Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 5(1 - x) là:

 5  5   5  5
A.   ;    B.  ;    C.   ;  D.   ;  .
 2  8   4  8

1
Câu 13. Tập xác định của hàm số: y  là:
2 x

A. (- ∞; 2) B. (2; + ∞) C.   ; 2 D. [2; + ∞).

x 3 x 3
Câu 14. Tập nghiệm của phương trình  ?
x2 x2

A. (3; + ∞) B. [3; + ∞) C. {3} D. (2; + ∞).

2 x x2
Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình  ?
5 x 5 x

A. (- ∞; 2) B. (2; + ∞) C. (2; 5) D. (- ∞; 2].

Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình 3  2 x  2  x  x  2  x là:

A. (1; 2) B. (1; 2] C. (- ∞; 1) D. (1; + ∞).

6 x 2x  3
Câu 17. Phương trình  có bao nhiêu nghiệm?
1 4 x 1 4 x

A. 0 B. 1 C. 2 D. nhiều hơn 2.

Câu 18. Tập hợp các giá trị của m để bất phương trình (m2 - m)x ≤ m2 thỏa mãn với mọi x là:
A. (- 2; 0) B. {- 2; 0} C. {0} D. [- 2; 0].

Câu 19. Tập hợp các giá trị của m để bất phương trình (m2 - m)x < m vô nghiệm là:
A. (0; 1) B. {0} C. {0; 1} D. {1}.

Câu 20. Phương trình x2 – 7mx – m – 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A. m < - 6 B. m > - 6 C. m < 6 D. m > 6.

Câu 21. Phương trình x2 – 2mx + m2 + 3m – 1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:


1 1 1 1
A. m  B. m  C. m  D. m   .
3 3 3 3

Câu 22. Các giá trị của m để bất phương trình 2|x – m| + 2x2 + 2 > x2 + 2mx thỏa mãn với mọi x là:

A. m   2 B. m  2 C.  2  m  2 D. m .

Câu 23. Các giá trị của m để bất phương trình x2 + 2|x – m|  4x – 1 thỏa mãn với mọi x là:
m  4 m  4
A.  B. 0  m  4 C. 0  m  4 D.  .
m  0 m  0

Câu 24. Bất phương trình x  4m 16  2 x  2m  4 có nghiệm khi:

m  4
A. m0;4 B. m0;2 C. m 2;4 D.  .
m  2

Câu 25. Phương trình (m2 + 1)x2 – x – 2m + 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
2 3 3 3
A. m  B. m  C. m  D. m   .
3 2 2 2

Câu 26. Phương trình x2 + 4mx + 4m2 – 2m – 5 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:
5 5 5 5
A. m   B. m   C. m  D. m   .
2 2 2 2

3 x  2  2 x  3
Câu 27. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là:
1  x  0

1 
A.  ;1 B.  ;1 C. 1;   D. .
5 

2 x 1
Câu 28. Tập nghiệm của bất phương trình  0 là:
x3

 1 1   1
A.   3;  B. (- ∞; - 3) C.  ;    D.   ;  \  3 .
 2 2   2

2 x  1  3x  2
Câu 29. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là:
 x  3  0

A.   3;    B.   ;3 C.   3;3 D. (- ∞; - 3)  (3; + ∞).

2 x  5  0
Câu 30. Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là:
8  3 x  0

5 8 3 2 8 5  8 
A.  ;  B.  ;  C.  ;  D.  ;    .
 2 3 8 5  3 2 3 

1
Câu 31. Tập xác định của hàm số: y   2 x 1 là:
2  3x

1 2  1 3  2  1 
A.  ;  B.  ;  C.  ;    D.  ;    .
2 3  2 2  3  2 

Câu 32. Tập xác định của hàm số: y  2 x  3  4  3x là:

3 4 2 3 4 3
A.  ;  B.  ;  C.  ;  D. .
2 3 3 4 3 2
Câu 33. Hai đẳng thức 2 x  3  2 x  3; 3x  8  8  3x cùng xảy ra khi và chỉ khi:

8 2 3 8 8 3
A.  x B.  x C. x  D. x  .
3 3 2 3 3 2

Câu 34. Tập xác định của hàm số: y  3  2 x  5  6 x là:

 5  6  3  2
A.   ;  B.   ;  C.   ;  D.   ;  .
 6  5  2  3

Câu 35. Tập xác định của hàm số: y  4 x  3  5x  6 là:

6  6  3  3 6
A.  ;    B.  ;    C.  ;    D.  ;  .
5  5  4  4 5

1 x x 1
Câu 36. Tập nghiệm của bất phương trình:  là:
3 x 3 x

A.  B. (1; 3) C. (- ∞; 1) D. (- ∞; 3).

1
Câu 37. Tập xác định của hàm số: y   x  1 là:
x4

A. 1;    B. 1;    \ 4 C. 1;    \ 4 D.   4;    .

Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình: x 1  x 1 là:

A. (0; 1) B. (1; + ∞) C. (0; + ∞) D. [0; + ∞).

Câu 39. Tập nghiệm của bất phương trình: x 1  x 1 là:

A. (0; 1) B. (1; + ∞) C. (0; + ∞) D. [1; + ∞).

 x  y 1
Câu 40. Với giá trị nào của a thì hệ phương trình  có nghiệm (x; y) với x > y là:
 x  y  2a  1
1 1 1 1
A. a  B. a  C. a   D. a  .
2 3 2 2

2 x 1  0
Câu 41. Hệ bất phương trình  vô nghiệm khi và chỉ khi:
x  m  3
5 5 7 5
A. m   B. m   C. m  D. m   .
2 2 2 2

x  m  0 (1)
Câu 42. Hệ bất phương trình  vô nghiệm khi và chỉ khi:
 x  5  0 (2)

A. m  5 B. m  5 C. m  5 D. m  5 .

Câu 43. Phương trình x2 – 2(m - 1)x + m - 3 = 0 có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi:
A. m 3 B. m < 1 C. m = 1 D. 1 < m < 3.
Câu 44. Phương trình x2 + x + m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi:
3 3 1 5
A. m   B. m   C. m  D. m   .
4 4 4 4

x 1
Câu 45. Tập nghiệm của bất phương trình  1 là:
x 3

A.  B. R C. (3; + ∞) D. (- ∞; 5).

2 x 1  0
Câu 46. Hệ bất phương trình  có nghiệm khi và chỉ khi:
x  m  2
3 3 3 3
A. m   B. m   C. m   D. m   .
2 2 2 2

2 x 1 3
Câu 47. Tập các giá trị của m để hệ bất phương trình  có nghiệm duy nhất là:
x  m  0

A.  B. {2} C. [2; + ∞) D. ( - ∞; 2].

x  y  2
Câu 48. Hệ phương trình  có nghiệm (x; y) với x < 0 khi và chỉ khi:
 x  y  5a  2
2 2 6 5
A. a  B. a  C. a  D. a  .
5 5 5 2

Câu 49. Phương trình 3  x  m   x  m 1 có nghiệm khi và chỉ khi:

1 1 1
A. m  B. m  C. m  D. m  4 .
4 4 4

3 x 2x  3
Câu 50. Số nghiệm của phương trình  là bao nhiêu?
1 2 x 1 2 x

A. 0 B. 1 C. 2 D. nhiều hơn 2.

1 x x 1
Câu 51. Tập nghiệm của phương trình  là:
x2 x2

A. [1; + ∞) B. [2; + ∞) C. (2; + ∞) D. [1; + ∞) \ {2}.

1 x x 1
Câu 52. Tập nghiệm của bất phương trình  là:
3 x 3 x

A. (- ∞; 3) B. (1; 3) C. [1; 3) D. (- ∞; 1).

Bài 3: DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT


Câu 53. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x nhỏ hơn 2?
A. f(x) = 3x + 6 B. f(x) = 6 - 3x C. f(x) = 4 - 3x D. f(x) = 3x - 6.

2
Câu 54. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x nhỏ hơn  ?
3
A. f(x) = - 6x - 4 B. f(x) = 3x + 2 C. f(x) = - 3x - 2 D. f(x) = 2x + 3.

3
Câu 55. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x nhỏ hơn  ?
2
A. f(x) = 2x + 3 B. f(x) = - 2x - 3 C. f(x) = - 3x - 2 D. f(x) = - 2x + 3.

Câu 56. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x nhỏ hơn 2?
A. f(x) = 2x - 1 B. f(x) = x - 2 C. f(x) = 2x + 5 D. f(x) = 6 – 3x.

Câu 57. Nhị thức – 5x + 1 nhận giá trị âm khi:


1 1 1 1
A. x  B. x   C. x   D. x  .
5 5 5 5

Câu 58. Nhị thức – 3x + 2 nhận giá trị dương khi:


3 2 3 2
A. x  B. x  C. x   D. x  .
2 3 2 3

Câu 59. Nhị thức – 2x – 3 nhận giá trị dương khi:


3 2 3 2
A. x   B. x   C. x   D. x   .
2 3 2 3

Câu 60. Nhị thức nào sau đây nhận giá trị dương với mọi x nhỏ hơn 2?
A. f(x) = 3x + 6 B. f(x) = 6 – 3x C. f(x) = 4 – 3x D. f(x) = 3x – 6.

x2 1
Câu 61. Tập xác định của hàm số y  là:
1 x

A. (- ∞; 1] B. (1; + ∞) C. R \ {1} D. (- ∞; 1).

Câu 62. Tập xác định của hàm số: y  x  2m  4  2 x là [1; 2] khi và chỉ khi:

1 1 1
A. m   B. m = 1 C. m  D. m  .
2 2 2

Câu 63. Tập xác định của hàm số: y  x  m  6  2 x là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi:

1
A. m = 3 B. m < 3 C. m > 3 D. m  .
3

Câu 64. Tập xác định của hàm số: y  m  2 x  x 1 là một đoạn trên trục số khi và chỉ khi:

1
A. m < - 2 B. m > 2 C. m   D. m > - 2.
3

Câu 65. Xét các mệnh đề sau:


1
(I) Nghiệm của bất phương trình – 3x + 1 < 0 là x 
3
1
(II) Nhị thức – 3x + 1 có dấu dương khi và chỉ khi x 
3
1
(III) Nhị thức – 3x + 1 có dấu âm khi và chỉ khi x 
3
1
(IV) Nghiệm của nhị thức 3x – 1 là x  
3
Trong các mệnh đề trên có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3.

Bài 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 66. Cặp số (1; -1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + y – 3 > 0 B. – x – y < 0 C. x + 3y + 1 < 0 D. – x – 3y – 1 < 0.

Câu 67. Cặp số (2; 3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x – 3y – 1 > 0 B. x – y < 0 C. 4x > 3y D. x – 3y + 7 < 0.

Câu 68. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình -2(x – y) + y > 3?
A. (4; - 4) B. (2; 1) C. (- 1; - 2) D. (4; 4).

Câu 69. Bất phương trình 3x – 2(y – x + 1) > 0 tương đương với bất phương trình nào sau đây?
A. x – 2y – 2 > 0 B. 5x – 2y – 2 > 0 C. 5x – 2y – 1 > 0 D. 4x – 2y – 2 > 0.

Câu 70. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 5x – 2(y – 1) ≤ 0?
A. (0; 1) B. (1; 3) C. (- 1; 1) D. (- 1; 0).

Câu 71. Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x + 3y + 2 ≤ 0 B. x + y + 2 ≤ 0 C. 2x + 5y - 2  0 D. 2x + y + 2  0.

Câu 72. Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

x  3y  6  0 x  3y  6  0 x  3y  6  0 x  3y  6  0
A.  B.  C.  D.  .
2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0

x  3y  2  0
Câu 73. Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
2 x  y  1 0
A. (0; 1) B. (- 1; 1) C. (1; 3) D. (- 1; 0).

Bài 5: DẤU TAM THỨC BẬC HAI, BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Câu 74. Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 4x + 4 > 0 là:
A. (2; + ∞) B. R C. R \ {- 2} D. R \ {2}.

Câu 75. Tập nghiệm của bất phương trình x2 - 6x + 9 > 0 là:
A. (3; + ∞) B. R C. R \ {- 3} D. R \ {3}.

Câu 76. Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 6x + 9 > 0 là:
A. (3; + ∞) B. R C. R \ {- 3} D. R \ {3}.

Câu 77. Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 2x + 1 > 0 là:
A. (1; + ∞) B. R C. R \ {- 1} D. R \ {1}.
Câu 78. Tập nghiệm của bất phương trình x2 - 2x + 1 > 0 là:
A. (1; + ∞) B. R C. R \ {- 1} D. R \ {1}.

Câu 79. Tam thức f(x) = x2 - 2x – 3 nhận giá trị dương khi và chỉ khi:

x  3  x  1 x   2
A.  B.  C.  D. 1 x  3 .
 x  1 x 3 x  6

Câu 80. Tam thức f(x) = x2 - 12x – 13 nhận giá trị âm khi và chỉ khi:

 x   13  x  1
A.  B.  C. 13  x 1 D. 1 x  3 .
 x 1  x  13

Câu 81. Tam thức f(x) = - x2 - 3x – 4 nhận giá trị âm khi và chỉ khi:

x   4 x  1
A.  B.  C. 1 x  4 D. x  R.
 x  1 x  4

Câu 82. Tam thức nào sau đây nhận giá trị âm với mọi x < 2?
A. f(x) = x2 – 5x + 6 B. f(x) = 16 - x2 C. f(x) = x2 – 2x + 3 D. f(x) = - x2 +
5x - 6.

Câu 83. Tập nghiệm của bất phương trình x2 - 1 > 0 là:
A. (1; + ∞) B. (- 1; + ∞) C. (- 1; 1) D. (- ∞; - 1)(1; + ∞).

Câu 84. Tập nghiệm của bất phương trình x2 + x - 1 > 0 là:

 1  5   1  5 
A. R B.   ;    ;   
 2   2 

 1  5 1  5 
C. 
 2
;
2 
   
D.  ; 1 5  1 5;   . 
Câu 85. Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 4x + 4 > 0 là:
A. (2; + ∞) B. R C. R \ {- 2} D. R \ {2}.

Câu 86. Tập nghiệm của bất phương trình x2 - 4 2 x + 8 < 0 là:


A.  ; 2 2  B.  
\ 2 2 C.  D. .

Câu 87. Tập nghiệm của bất phương trình x2 – x – 6 < 0 là:
A. (- ∞; - 3)(2; + ∞) B. (- 3; 2) C. (- 2; 3) D. (- ∞; - 2)(3; + ∞).

Câu 88. Tập nghiệm của bất phương trình x2 < 9 là:
A. (- 3; 3) B. (- ∞; - 3) C. (- ∞; 3) D. (- ∞; - 3)(3; + ∞).

Câu 89. Tập nghiệm của bất phương trình x2 - 6 2 x + 18  0 là:


A. 3 2;    B. 3 2;    C.  D. .
Câu 90. Tập nghiệm của bất phương trình x2 +  3 2 x + 6 ≤ 0 là:

A.  2; 3  B.  2; 3 
  
C.  3; 2  D.  3; 2  .
 

Câu 91. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?


A. Nếu a2 > 0 thì a > 0 B. Nếu a2 > a thì a > 0
C. Nếu a2 > 0 thì a < 0 D. Nếu a < 0 thì a2 > a.

x2  2x  8
Câu 92. Tập nghiệm của bất phương trình  0 là:
x 1

A. (- 4; - 1)  (- 1; 2) B. (- 4; - 1) C. (- 1; 2) D. (- 2; - 1)  (- 1; 1).

2 x 2  3x  1
Câu 93. Tập nghiệm của bất phương trình  0 là:
4x  3

1 3 3  1 3 3  1   1
A.  ;    ;1 B.  ;    ;1 C.  ;1  D.   ;   1;    .
2 4 4  2 4 4  2   2

Câu 94. Tập xác định của hàm số y  8  x2 là:


A. 2 2; 2 2  B. 2 2; 2 2 
 

  
C. ;  2 2  2 2;    D.  ;  2 2   2 2;   . 
Câu 95. Tập xác định của hàm số y  5  4 x  x 2 là:

 1   1
A.   5;1 B.   ;1 C.  ;  5 1;    D.   ;    1;    .
 5   5

Câu 96. Tập xác định của hàm số y  5 x 2  4 x 1 là:

 1  1   1  1
A.   ;  1;    B.   ;1 C.   ;    1;    D.   ;    1;    .
 5   5   5  5

2
Câu 97. Tập xác định của hàm số y  là:
x  5x  6
2

A.  ;  6 1;    B. (- 6; 1) C.  ;  6   1;    D.  ; 1   6;    .

Câu 98. Tập nghiệm của bất phương trình x2  x 12  x 2  x 12 là:

A.  B. R C. (- 4; - 3) D.  ;  4    3;    .

Câu 99. Tập nghiệm của bất phương trình x2  x 12   x 2  x 12 là:

A.  ;  3   4;    B.  ;  4    3;    C.   6;  2    3;4  D.   4;3 .

Câu 100. Biểu thức (m2 + 2)x2 – 2(m – 2)x + 2 luôn nhận giá trị dương khi và chỉ khi:
m   4 m   4 m  0
A.  B.  C. – 4 < m < 0 D.  .
m  0 m  0 m  4

1
Câu 101. Tập xác định của hàm số y  x 2  x  2  là:
x 3

A.  3;   B. 3;    C.  ;1   3;    D. 1;2   3;    .

1
Câu 102. Tập xác định của hàm số y  x 2  3 x  2  là:
x3

A.  3;    B.   3;1   2;    C.   3;1   2;    D.   3;1   2;    .

Câu 103. Tập nghiệm của bất phương trình x  2 x  0 là:

1   1  1
0   
1
A.  ;    B.  0;  C.  0;  D. ; .
4   4  4 4 

1
Câu 104. Tập nghiệm của bất phương trình  2 là:
x

1   1 1 
A.  ;    B.  0;  C.   ; 0    ;    D.  ;0 .
2   2 2 

2
Câu 105. Tập nghiệm của bất phương trình  1 là:
m

A.   2;0  B.  ;  2 C.   2;    D.  ;  2   0;    .

x 2  x 1
Câu 106. Tập nghiệm của bất phương trình   x là:
1 x

1  1   1
A.  ;1  B.  ;    C. 1;   D.   ;   1;    .
2  2   2

Câu 107. Tập nghiệm của bất phương trình x  3x  0 là:

1   1 1  1 
A.  ;    B. 0;  C. 0   ;    D. 0   ;    .
9   9 9  9 

1 1
Câu 108. Tập nghiệm của bất phương trình  là:
x 4

A.  0; 16 B. 0;16 C.  0; 4 D. 16;   .

x  x 1
Câu 109. Tập nghiệm của bất phương trình  3 là:
x

A. 1;    B. 0;    C.  0;   D.  0; 1 .

Câu 110. Phương trình (m + 2)x2 – 3x + 2m – 3 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
 3
3 3  m
A. m < - 2 B.  2  m  C. m  D. 2 .
2 2 
m   2

Câu 111. Tập nghiệm của phương trình x2  5x  6  x 2  5x  6 là:

A. {2; 3} B. (2; 3) C.  ;2    3;    D.  ;2  3;    .

Câu 112. Tập nghiệm của phương trình x2  7 x 12  7 x  x2 12 là:

A. {3; 4} B. (3; 4) C. [3; 4] D.  ;3   4;    .

x 2  7 x  10 x 2  7 x  10
Câu 113. Tập nghiệm của phương trình  là:
x 3 x 3

A. 5;    B.  3; 5 C. [2; 5] D.  5;   .

x 2  8 x  12 x 2  8 x  12
Câu 114. Tập nghiệm của bất phương trình  là:
5 x 5 x

A. (2; 6) B. (2; 5) C. (- 6; 2) D. (5; 6).

Câu 115. Nếu 2 < m < 8 thì số nghiệm của phương trình x2 – mx + 2m – 3 = 0 là:
A. 0 B. 1 C. 2 D. chưa xác định được.

Câu 116. Phương trình (m + 1)x2 – x – 3m + 4 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:

 m  1  m  1
4 4
A.  B.  C. m  D. 1 m  .
m  4 m  3 3 3
 3  4

Câu 117. Phương trình x2 – mx – 2m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:

m   2 m  0 m   8
A.  B.  C.  8  m  0 D.  .
m  0 m  8 m  0

Câu 118. Phương trình x2 – mx + m2 + m = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:


4 4 1 1
A. 0  m  B.   m  0 C.   m  0 D. 0  m  .
3 3 3 3

2 x 2x  2
Câu 119. Số nào sau đây là nghiệm của phương trình  là:
x  x 1
2
x2  x 1

4
A. 0 B. - 4 C. 4 D. .
3

Câu 120. Phương trình mx2 – 2mx + 1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:

m  0 m  0 m  0
A.  B.  C.  D. 0  m 1 .
 m 1 m  4  m 1
Câu 121. Phương trình x2 – 2(m + 2)x + m2 – m – 6 = 0 có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
A. m < - 2 B. – 3 < m < 2 C. m > - 2 D. – 2 < m < 3.

Câu 122. Phương trình x2 – 4mx + m + 3 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi:

 3
3  m 3
A. m < 1 B.   m 1 C. 4 D.   m 1 .
4  4
 m 1

Câu 123. Phương trình x2 – (m + 1)x + 1 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:

m   3
A. m > 1 B.  3  m 1 C.  D.  3  m 1 .
 m 1

Câu 124. Phương trình x2 – mx – m = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi:

m   4
A. – 1 < m < 0 B.  4  m  0 C.  4  m  0 D.  .
m  0

x  m  0 (1)
Câu 125. Cho hệ bất phương trình  2 . Hệ đã cho có nghiệm khi và chỉ khi:
 x  x  4  x 1 (2)
2

A. m < - 5 B. m > - 5 C. m > 5 D. m < 5.

1
Câu 126. Tập xác định của hàm số y  x 2  x  1  là:
x4

A. R B. R \ {4} C. R \ {- 4} D. (- 4; + ∞).

Câu 127. Tập xác định của hàm số y  4 x  3  x2  5x  6 là:

3  3   6 3
A. [1; + ∞) B.  ;    C.  ; 1 D.   ;  .
4  4   5 4

Câu 128. Tập xác định của hàm số y  x2  x  2  2 x  3 là:

3  3  3 
A. [1; + ∞) B.   2;1   ;    C.  ;    D.  ;    .
2  2  2 

Câu 129. Phương trình x2 – 2(m – 2)x + m2 – m - 6 = 0 có hai nghiệm đối nhau khi và chỉ khi:

m   2
A. m = 2 B.  3  m  2 C.  D.  2  m  3 .
m  3

Câu 130. Phương trình x2 + x + m + 1 = 0 và x2 + (m + 1)x + 1 = 0 cùng vô nghiệm khi và chỉ khi:

 3
3  m 5
A. 0  m 1 B.   m 1 C. 4 D.   m 1 .
4  4
 m 1

1 1
Câu 131. Tập nghiệm của bất phương trình  là:
x 3 x 3
A.  ;  3  3;    B. R C.  3;   D.  ;  3   3;    .

1
Câu 132. Tập xác định của hàm số y  x 2  x  2  là:
2x  3

2  2  3  3 
A.  ;    B.  ;    C.  ;    D.  ;    .
3  3  2  2 

Câu 133. Các giá trị của m để phương trình 3x2 + (3m – 1)x + m2 – 4 = 0 có hai nghiệm trái dấu là:

m   2
A. m < 4 B.  2  m  2 C. m  2 D.  .
m  2

x 2 1
Câu 134. Tập xác định của hàm số y  là:
1 x

A.   ; 1 B.  1;    \ 1 C.  ; 1  1;    D.  ; 1 .

2 x 2  3x  4
Câu 135. Tập nghiệm của bất phương trình  1 là:
x2  2

A.  ; 1   2;    B.  ;  2   1;    C.  ;1   2;    D.  ;2   4;    .

Câu 136. Tập hợp các giá trị của m để phương trình
 m 1 x   m  2  x  2m 1 có nghiệm là:
4  x2 4  x2

 7 3  5 7  5 7
A.   ;  B.   ;  C.  ;  D. R.
 3 2  2 2  2 2

xm 2m
Câu 137. Tập hợp các giá trị của m để phương trình x 1   có nghiệm là:
x 1 x 1

1   1 1 
A.  ;    B.   ;  C. 1;   D.  ;    .
 3   3  3 

x2  3
Câu 138. Tập xác định của hàm số y  là:
1 x

A.  ; 1  1;    B.  1;1 C. \ 1; 1 D.  1;1 .

Câu 139. Tập hợp các giá trị của m để phương trình m2(x - 1) = - 2x – 5m + 6 có nghiệm dương là:

A.  ; 1    6;    B.  1;6  C.  ;2    3;    D.  2;3 .

x 5  2m
Câu 140. Tập hợp các giá trị của m để phương trình  có nghiệm là:
1 x 2
1 x2

A. (2; 3) B. R C. [2; 3] D. (-1; 1).

Câu 141. Cho biểu thức M = x2 + 3x + 2, trong đó x là nghiệm của bất phương trình x2 - 3x + 2 < 0. Khi
đó:
A. M < 0 B. 6 < M < 12 C. M > 12 D. M nhận giá trị bất kỳ.

Câu 142. Số dương x thỏa mãn bất phương trình x  3x khi và chỉ khi:

1 1 1
A. x > 9 B. x  C. x  D. x  .
3 9 9

Câu 143. Tập hợp tất cả các giá trị của m để phương trình x2 + 2(m + 1)x + 3m = 0 có nghiệm là:
A. {0} B. R \ {0} C. R D. .

Câu 144. Phương trình mx2 - mx + 2 = 0 có nghiệm khi và chỉ khi:

m  0 m  0
A.  B.  C. 0 < m ≤ 8 D. 0 ≤ m ≤ 8.
m  8 m  8

Câu 145. Tập nghiệm của bất phương trình x 1  2 x 1 là:

 1  5  3   1 5 5 
A.   ;0    ;    B.  ;    C.  ;  D.  ;    .
 2  4  4   2 4 4 

Câu 146. Nếu 1 < m < 3 thì số nghiệm của phương trình x2 - 2mx + 4m – 3 = 0 là bao nhiêu:
A. 0 B. 1 C. 2 D. chưa xác định được.

Câu 147. Nếu 1 < m < 2 thì số nghiệm của phương trình x2 - 2mx + 5m – 6 = 0 là bao nhiêu:
A. 0 B. 1 C. 2 D. chưa xác định được.

Câu 148. Bất phương trình mx2 - mx + 3 > 0 nghiệm đúng với mọi x khi và chỉ khi:

m  0 m  0
A.  B.  C. 0 ≤ m < 12 D. 0 < m < 12.
 m 12  m 12

Câu 149. Tam thức f(x) = 2mx2 - 2mx – 1 nhận giá trị âm với mọi x khi và chỉ khi:

m  2 m   2
A.  B.  C. – 2 < m < 0 D. – 2 < m ≤ 0.
m  0 m  0

1
Câu 150. Bất phương trình x2 - x + ≤ 0 có tập nghiệm là:
4

 1 1   1 1 
A.   ;  B.   C.   ;   D.  ;    .
 2 2  2 2 

Câu 151. Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 + mx + n. Xét các mệnh đề sau:
(I) Điều kiện để tam thức có hai nghiệm trái dấu là n < 0.
(II) Điều kiện để tam thức có hai nghiệm trái dấu là m2 – 4n < 0.
(III) Điều kiện để tam thức có hai nghiệm phân biệt là m2 – 4n > 0.
(IV) Điều kiện để tam thức luôn dương với mọi x là m2 – 4n < 0.
(V) Điều kiện để tam thức luôn dương với mọi x là mn < 0.
Trong các mệnh đề trên, có bao nhiêu mệnh đề đúng?
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3.

You might also like