Professional Documents
Culture Documents
π 2 π 1
x= +k π x= +k π
C.
2 3 , (k ∈ Z). D.
2 2 , (k ∈ Z).
π 2 π 1
x= +k π x= +k π
4 3 4 2
√
Câu 7. Giải phương trình 2 sin2 x + 3 sin 2x = 3.
n π o nπ o
A. − + kπ, k ∈ Z . B. + kπ, k ∈ Z .
ß 3 ™ ß3 ™
2π 5π
C. + kπ, k ∈ Z . D. + kπ, k ∈ Z .
3 3
Câu 8. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin2 x + 2 sin x cos x − cos2 x = 0.
Chọn khẳngÅđịnh đúng.
ã Å ã
3π 3π π π
A. x0 ∈ ; 2π . B. x0 ∈ π; . C. x0 ∈ ;π . D. x0 ∈ 0; .
2 2 2 2
Câu 9. Trên đường tròn lượng giác, số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2017 sin2 x +
2018 sin x cos x + cos2 x = 1 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 13. Trong khoảng (0; 2π) phương trình cos3 x − 4 sin3 x − 3 cos x sin2 x + sin x = 0 có bao
nhiêu nghiệm?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 14. Tìm giá trị nguyên lớn nhất của a để phương trình a sin2 x + 2 sin 2x + 3a cos2 x = 2 có
nghiệm.
A. a = 3. B. a = 2. C. a = 1. D. a = −1.
Câu 15. Cho góc tù x thỏa mãn 14 cos2 x + sin 2x = 2. Khi đó cos x bằng
1 1 1 1
A. cos x = − √ . B. cos x = − √ . C. cos x = ± √ . D. cos x = − √ .
5 3 5 10
Câu 16. Phương trình 4 sin2 2x − 3 sin 2x cos 2x − cos2 2x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
(0; π)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
3
Câu 17. Cho góc tù x thỏa mãn 14 cos2 x + sin 2x = 2. Khi đó cos x bằng
1 1 1 1
A. cos x = − √ . B. cos x = − √ . C. cos x = ± √ . D. cos x = − √ .
5 3 5 10
Câu 18. Phương trình 4 sin2 2x − 3 sin 2x cos 2x − cos2 2x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
(0; π)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Ä√ ä √
Câu 19. Giải phương trình sin2 x − 3 + 1 sin x cos x + 3cos2 x = 0.
π π
A. x = + k2π (k ∈ Z). B. x = + kπ (k ∈ Z).
3 4
π π
x = + k2π x = + kπ
C.
3 (k ∈ Z). D.
3 (k ∈ Z).
π π
x = + k2π x = + kπ
4 4
Ä√ ä √ Ä√ ä
Câu 20. Phương trình 3 + 1 sin2 x − 2 3 sin x cos x + 3 − 1 cos2 x = 0 có các nghiệm
là: π π
x=− + kπ √ x = + kπ √
A. 4 (với tan α = −2 + 3). B. 4 (với tan α = 2 − 3).
x = α + kπ x = α + kπ
π π
x = − + kπ √ x = + kπ √
C. 8 (với tan α = −1 + 3). D. 8 (với tan α = 1 − 3).
x = α + kπ x = α + kπ
3
√ 3 2
√ 2
Tìm nghiệm của phương trình: sin x − 3 cos x = sin x cos x − 3sin x cos x
Câu 21.
π π π
x = + kπ π π x= +k
A.
4 . B. x = + k2π. C. x = + kπ. D.
4 2 .
π 2 4 π
x = − + kπ x = − + kπ
3 3
√
Câu 22. Phương trình: 3cos2 4x + 5sin2 4x = 2 − 2 3 sin 4x cos 4x có nghiệm là:
π π π π π π π
A. x = − + k . B. x = − + k . C. x = − + k . D. x = − + kπ.
12 2 18 3 24 4 6
2
√
Câu 23. Giải phương trình 2 sin x + 3 sin 2x = 3.
π 4π 5π 2π
A. x = + kπ. B. x = + kπ. C. x = + kπ. D. x = + kπ.
3 3 3 3
√
Câu 24. Nghiệm dương nhỏ nhất của pt 4 sin2 x + 3 3 sin 2x − 2 cos2 x = 4 là:
π π π π
A. x = . B. x = . C. x = . D. x = .
6 4 3 2
2
√ 2
Phương trình 6sin x
Câu 25. + 7 3 sin 2x − 8cos x =6 có các nghiệm là:.
π 3π π π
x = + kπ x= + kπ x = + kπ x = + kπ
A.
8 . B.
4 . C.
2 . D.
4 .
π 2π π π
x= + kπ x= + kπ x = + kπ x = + kπ
12 3 6 3
2
√
Câu 26. Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2 sin x + 3 3 sin x cos x − cos2 x = 2. Khẳng
định nào sau đây là đúng? ß ™ ß ™
nπ o nπ π o π 5π π 5π
A. ; π ⊂ S. B. ; ⊂ S. C. ; ⊂ S. D. ; ⊂ S.
3 6 2 4 12 2 6
Câu 27. Phương trình 4 sin2 2x − 3 sin 2x cos 2x − cos2 2x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
(0; π)?
4
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 28. Số nghiệm của phương trình cos2 x − 3 sin x cos x + 2sin2 x = 0 trên (−2π; 2π)?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 31. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin2 x + 2 sin x cos x − cos2 x = 0.
Chọn khẳng định đúng Å ã Å ã
π 3π π 3π
A. x0 ∈ 0; . B. x0 ∈ π; . C. x0 ∈ ; π . D. x0 ∈ ; 2π .
2 2 2 2
√ π
Câu 32. Tìm nghiệm của phương trình: 2 2 cos3 x − − 3 cos x − sin x = 0
4
π
x = + kπ π π π
A.
2 . B. x = + k2π. C. x = + kπ. D. x = − + kπ.
π 2 4 4
x = + kπ
4
Câu 33. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
Ä√ ä √ √
sin2 x − 3 + 1 sin x cos x + 3 cos2 x = 3.
Ç √ å
π 3+1
A. sin x + = 1. B. (cos x − 1) tan x − √ = 0.
2 1 − 3
Ä √ ä
C. tan x + 2 + 3 (cos2 x − 1) = 0. D. sin x = 0.
√ √ √
Câu 34. Cho phương trình ( 2 − 1) sin2 x + sin 2x + ( 2 + 1) cos2 x − 2 = 0. Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào sai?
7π
A. x = là một nghiệm của phương trình.
8
B. Nếu chia hai vế của phương trình cho cos2 x thì ta được phương trình tan2 x−2 tan x−1 = 0.
C. Nếu chia hai vế của phương trình cho sin2 x thì ta được phương trình cot2 x + 2 cot x − 1 = 0.
D. Phương trình đã cho tương đương với cos 2x − sin 2x = 1.
Câu 35. Cho phương trình cos2 x − 3 sin x cos x + 1 = 0. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phương trình đã cho tương đương với cos 2x − 3 sin 2x + 3 = 0.
B. x = kπ không là nghiệm của phương trình.
C. Nếu chia hai vế của phương trình cho cos2 x thì ta được phương trình tan2 x−3 tan x+2 = 0.
D. Nếu chia 2 vế của phương trình cho sin2 x thì ta được phương trình 2cot2 x + 3 cot x + 1 = 0.
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 sin2 x + m sin 2x = 2m vô
nghiệm.
5
4 4 4 4
A. m < − , m > 0. B. 0 ≤ m ≤ . C. m < 0, m > . D. 0 < m < .
3 3 3 3
Câu 37. Có bao nhiêu tham số m nguyên thì phương trình sau có nghiệm:
m sin2 x − 4 sin 2x + (m + 6) cos2 x = 0
A. 15. B. 14. C. 13. D. 16.
√
Câu 38. Có bao nhiêu m nguyên để phương trình 5 cos2 x − 2 3 sin x cos x + 3 sin2 x = m có
nghiệm?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Å ã
5π
Câu 39. Cho phương trình 3 sin x cos2 x − sin3 x = cos −x (1). Gọi (H ) là hình tạo bởi
2
√ diễn nghiệm của (1) √
các điểm biểu trên đường tròn lượng giác. Tính diện tích hình (H ).
2+ 2 2+ 2 √ √ √
A. . B. . C. 1 + 2. D. 2(1 + 2).
2 4
Câu 40. Phương trình sin x = cos x có số nghiệm thuộc đoạn [0; 2π] là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
π
Câu 41. Trên khoảng − ; π phương trình tan x − 6 cot x + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
2
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 42. Cho phương trình m sin2 x + 2 sin x cos x + 3m cos2 x = 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên
thuộc khoảng (0; 2019) của tham số m để phương trình vô nghiệm.
A. 2017. B. 2018. C. 2015. D. 2016.
Câu 43. Khi đặt t = tan x thì phương trình 2 sin2 x + 3 sin x cos x − 2 cos2 x = 1 trở thành phương
trình nào sau đây?
A. 2t2 − 3t − 1 = 0. B. 3t2 − 3t − 1 = 0. C. 2t2 + 3t − 3 = 0. D. t2 + 3t − 3 = 0.
Câu 44. Số nghiệm của phương trình cos2 x + cos x − 2 = 0 trong đoạn [0; 2π] là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 45. Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm
của phương trình cos2 x + 3 sin x√· cos x = 1. √
√ 3 10 3 10 √
A. 3. B. . C. . D. 2.
10 5
2
√
Câu 46. Phương trình 2 sin x + 3 sin 2x = 3 có họ nghiệm là (với k ∈ Z)
4π 5π π 2π
A. x = + kπ. B. x = + kπ. C. x = + kπ. D. x = + kπ.
3 3 3 3
3
Câu 47. Tập nghiệm của phương trìnhsin2 x + 2 cos2 x = sin 2x là
n π o nπ 2 o
A. arctan 2 + k2π; + k2π; k ∈ Z . B. + lπ; l ∈ Z .
4 n4
n π o π o
C. arctan 2 + lπ; + l2π; l ∈ Z . D. arctan 2 + lπ; + lπ; l ∈ Z .
4 4
2 2
Câu 48. Phương trìnhÅ2 sinã x + sin x cos x − cos x = 0 có nghiệm là
π 1 π
A. − + kπ, arctan − + kπ, k ∈ Z. B. + kπ, k ∈ Z.
4 2 4
6
Å ã Å ã
π 1 π 1
C. − + kπ, arctan + kπ, k ∈ Z. D. + kπ, arctan + kπ, k ∈ Z.
4 2 4 2
√
Câu 49. 2 sin2 x − 3 sin 2x + 4 cos2 x = 1. Bằng cách đặt t = tan x thì phương trình trên trở
thành
√ √
A. 2t2 − 2 3t + 3 = 0. B. 2t2 − 3t + 3 = 0.
√ √
C. t2 − 2 3t + 3 = 0. D. −2 3t + 4 = 0.