Professional Documents
Culture Documents
2
Câu 1. Giải phương trình 2 cosÅ x +ã6 sin x cos x + 6 sin2 x = 1.
π 1
A. x = − + kπ; x = arctan − + kπ, (k ∈ Z).
4 Å5 ã
π 2 1 2
B. x = − + k π; x = arctan − + k π, (k ∈ Z).
4 3 Å 5ã 3
π 1 1 1
C. x = − + k π; x = arctan − + k π, (k ∈ Z).
4 4 Å 5ã 4
π 1
D. x = − + k2π; x = arctan − + k2π, (k ∈ Z).
4 5
Lời giải.
Phương trình ⇔ 5 sin2 x + 6 sin x cos x + cos2 x = 0. (1)
Vì cos x = 0 không thỏa mãn phương trình (1) nên
π
x = − + kπ
tan x = −1 4 Å ã
(1) ⇔ 5 tan2 x + 6 tan x + 1 = 0 ⇔ 1 ⇔ , (k ∈ Z) .
1
tan x = − x = arctan − + kπ
5 5
Chọn đáp án A
√
Câu 2. 2
Giải phương trình cos x + 3 sin 2x = 1 + sin2 x.
x = k2π x = kπ
A. π , (k ∈ Z). B. π , (k ∈ Z).
x = + k2π x = + kπ
3 3
2 1
x=k π x=k π
C.
3 , (k ∈ Z). D.
2 , (k ∈ Z).
π 2 π 1
x= +k π x= +k π
3 3 3 2
Lời giải.
√ sin x = 0 x = kπ
Phương trình ⇔ 2 sin2 x − 2 3 sin x cos x = 0 ⇔ √ ⇔
π , (k ∈ Z) .
tan x = 3 x = + kπ
3
Chọn đáp án B
3 3 2
Câu 3. Giải phương trình 4 sin x + 3 cos x − 3 sin x −
sin x cos x = 0.
π π 1
x = ± + k2π x=± +k π
A.
3 , (k ∈ Z). B.
3 2 , (k ∈ Z).
π π 1
x = + k2π x= +k π
4 4 2
π π 1
x = ± + kπ x=± +k π
C.
3 , (k ∈ Z). D.
3 3 , (k ∈ Z).
π π 1
x = + kπ x= +k π
4 4 3
Lời giải.
Vì cos x = 0 không là nghiệm của phương trình nên ta có
Chọn đáp án C
Chọn đáp án D
2
Câu 5. x − sin x) + 3.
Giải phương trình sin x (tan x + 1) = 3 sin x (cos
π π 1
x = − + k2π x=− +k π
A.
4 , (k ∈ Z). B.
4 2 , (k ∈ Z).
π π 1
x = ± + k2π x=± +k π
3 3 2
π 2 π
x=− +k π x = − + kπ
C.
4 3 , (k ∈ Z). D.
4 , (k ∈ Z).
π 2 π
x=± +k π x = ± + kπ
3 3 3
Lời giải.
Điều kiện cos x 6= 0.
Chọn đáp án D
√ π
Câu 6. Giải phương trình 2 2 cos3 x − − 3 cos x − sin x = 0.
4
π π
x = + k2π x = + kπ
A.
2 , (k ∈ Z). B.
2 , (k ∈ Z).
π π
x = + k2π x = + kπ
4 4
π 2 π 1
x= +k π x= +k π
C.
2 3 , (k ∈ Z). D.
2 2 , (k ∈ Z).
π 2 π 1
x= +k π x= +k π
4 3 4 2
3
Lời giải.
Chọn đáp án B
Câu 8. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin2 x + 2 sin x cos x − cos2 x = 0.
Chọn khẳngÅđịnh đúng.
ã Å ã
3π 3π π π
A. x0 ∈ ; 2π . B. x0 ∈ π; . C. x0 ∈ ;π . D. x0 ∈ 0; .
2 2 2 2
Lời giải.
Chia hai vế phương trình cho cos2 x 6= 0, ta được
π
tan x = −1 x = − + kπ
3 tan2 x + 2 tan x − 1 = 0 ⇔ 4
1 ⇔ , k ∈ Z.
1
tan x = x = arctan + kπ
3 3
1 π
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất x0 = arctan ∈ 0; .
3 2
Chọn đáp án D
Câu 9. Trên đường tròn lượng giác, số điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình 2017 sin2 x +
2018 sin x cos x + cos2 x = 1 là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải.
sin x = 0
Phương trình tương đương với sin x(2016 sin x + 2018 cos x) = 0 ⇔ 1008
tan x = − .
1009
4
Phương trình sin x = 0 có hai điểm biểu diễn khác với hai điểm biểu diễn phương trình tan x =
1008
− . Vậy có tất cả 4 điểm biểu diễn.
1009
Chọn đáp án A
Chọn đáp án B
Câu 11. Giải phương trình sin2 x + 3 tan x = cos x (4 sin x − cos x).
π Ä √ ä
A. x = + k2π, x = arctan −1 ± 2 + k2π, (k ∈ Z).
4
π 1 Ä √ ä 1
B. x = + k π, x = arctan −1 ± 2 + k π, (k ∈ Z).
4 2 2
π 2 Ä √ ä 2
C. x = + k π, x = arctan −1 ± 2 + k π, (k ∈ Z).
4 3 √ ä 3
π Ä
D. x = + kπ, x = arctan −1 ± 2 + kπ, (k ∈ Z).
4
Lời giải.
Điều kiện cos x 6= 0.
Chọn đáp án D
π
Câu 12. Trong khoảng 0; phương trình sin2 4x + 3 sin 4x cos 4x − 4 cos2 4x = 0 có
2
A. một nghiệm. B. hai nghiệm. C. ba nghiệm. D. bốn nghiệm.
Lời giải.
sin2 4x + 3 sin 4x cos 4x − 4 cos2 4x = 0 (1)
π π
Nhận xét cos 4x = 0 ⇔ x = + k không là nghiệm của phương trình.
8 4
5
Chia hai vế phương trình (1) cho cos2 4x, ta được phương trình
π π
tan 4x = 1 x= +k
tan2 4x + 3 tan 4x − 4 = 0 ⇔ ⇔ 16 4
π , k ∈ Z.
1
tan 4x = −4 x = arctan(−4) + k
4 4
π ß ™
π 5π 1 π 1 π
Do x ∈ 0; ⇒x∈ ; ; arctan(−4) + ; arctan(−4) + , (k ∈ Z) .
2 16 16 4 4 4 2
Chọn đáp án D
Câu 13. Trong khoảng (0; 2π) phương trình cos3 x − 4 sin3 x − 3 cos x sin2 x + sin x = 0 có bao
nhiêu nghiệm?
A. 6. B. 5. C. 3. D. 2.
Lời giải.
π
Nhận xét cos x = 0 ⇔ x = + kπ không là nghiệm của phương trình.
2
Chia hai vế phương trình cho cos3 x, ta được phương trình
Câu 14. Tìm giá trị nguyên lớn nhất của a để phương trình a sin2 x + 2 sin 2x + 3a cos2 x = 2 có
nghiệm.
A. a = 3. B. a = 2. C. a = 1. D. a = −1.
Lời giải.
Ta có
22 + a2 ≥ (2 − 2a)2 ⇔ 3a2 − 8a ≤ 0
8
⇔ 0≤a≤ .
3
Do đó, giá trị nguyên lớn nhất của a để phương trình a sin2 x + 2 sin 2x + 3a cos2 x = 2 có nghiệm
là a = 2.
Chọn đáp án B
6
Câu 15. Cho góc tù x thỏa mãn 14 cos2 x + sin 2x = 2. Khi đó cos x bằng
1 1 1 1
A. cos x = − √ . B. cos x = − √ . C. cos x = ± √ . D. cos x = − √ .
5 3 5 10
Lời giải.
14 cos2 x + sin 2x = 2 ⇔ 14 + 2 tan x = 2 (1 + tan2 x) ⇔ tan2 x − tan x − 6 = 0, góc x > 90◦ cho
1 1
nên tan x = −2, suy ra cos x = − √ 2
= −√ .
1 + tan x 5
Chọn đáp án A
Câu 16. Phương trình 4 sin2 2x − 3 sin 2x cos 2x − cos2 2x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
(0; π)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải.
Ta có
π π π
sin 2x − cos 2x = 0 ⇔ sin 2x = cos 2x ⇔ tan 2x = 1 ⇔ 2x = + kπ ⇔ x = + k (k ∈ Z) .
4 8 2
Do x ∈ (0; π) suy ra k = 0; k = 1.
- Khi 4 sin 2x + cos 2x = 0, dễ thấy cos 2x = 0 không là nghiệm nên
Do x ∈ (0; π) suy ra k = 0; k = 1.
Vậy phương trình có 4 nghiệm thuộc (0; π).
Chọn đáp án D
Câu 17. Cho góc tù x thỏa mãn 14 cos2 x + sin 2x = 2. Khi đó cos x bằng
1 1 1 1
A. cos x = − √ . B. cos x = − √ . C. cos x = ± √ . D. cos x = − √ .
5 3 5 10
Lời giải.
7
14 cos2 x + sin 2x = 2 ⇔ 14 + 2 tan x = 2 (1 + tan2 x) ⇔ tan2 x − tan x − 6 = 0, góc x > 90◦ cho
1 1
nên tan x = −2, suy ra cos x = − √ 2
= −√ .
1 + tan x 5
Chọn đáp án A
Câu 18. Phương trình 4 sin2 2x − 3 sin 2x cos 2x − cos2 2x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
(0; π)?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải.
Ta có
π π π
sin 2x − cos 2x = 0 ⇔ sin 2x = cos 2x ⇔ tan 2x = 1 ⇔ 2x = + kπ ⇔ x = + k (k ∈ Z) .
4 8 2
Do x ∈ (0; π) suy ra k = 0; k = 1.
- Khi 4 sin 2x + cos 2x = 0, dễ thấy cos 2x = 0 không là nghiệm nên
Do x ∈ (0; π) suy ra k = 0; k = 1.
Vậy phương trình có 4 nghiệm thuộc (0; π).
Chọn đáp án D
Ä√ ä √
Câu 19. Giải phương trình sin2 x − 3 + 1 sin x cos x + 3cos2 x = 0.
π π
A. x = + k2π (k ∈ Z). B. x = + kπ (k ∈ Z).
3 4
π π
x = + k2π x = + kπ
C.
3 (k ∈ Z). D.
3 (k ∈ Z).
π π
x = + k2π x = + kπ
4 4
Lời giải.
8
Câu 27. Phương trình 4 sin2 2x − 3 sin 2x cos 2x − cos2 2x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
11
(0; π)?
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Lời giải.
Dễ thấy cos 2x = 0 không thỏa mãn phương trình. Dó đó, phương trình đã cho tương đương với:
π π
tan 2x = 1 x = + k (1)
8 2 Å ã
4tan2 2x − 3 tan 2x − 1 = 0 ⇔ 1 ⇔
1 1 π
tan 2x = − x = arctan − + k (2)
4 2 4 2
π π
Xét (1), vì x ∈ (0; π) ⇒ 0 < + k < π ⇒ k ∈ {1} (do k ∈ Z).
8 2 Å ã
1 1 π
Xét (2), vì x ∈ (0; π) ⇒ 0 < arctan − + k < π ⇒ k ∈ {1; 2} (do k ∈ Z).
2 4 2
Do đó, trong khoảng (0; π) thì phương trình đã cho có 3 nghiệm.
Chọn đáp án C
Câu 28. Số nghiệm của phương trình cos2 x − 3 sin x cos x + 2sin2 x = 0 trên (−2π; 2π)?
A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.
Lời giải.
π
tan x = 1 x = + kπ
Phương trình ⇔ 1 − 3 tan x + 2tan2 x = 0 ⇔ ⇔
4 .
1 1
tan x = x = arctan + kπ
2 2
π 9 7 k∈Z
Vì x ∈ (−2π; 2π) → −2π < + kπ < 2π → − < k < −−→ k ∈ {−2; −1; 0; 1}.
4 4 4
1
Vì x ∈ (−2π; 2π) → −2π < arctan + kπ < 2π.
2
CASIO k∈Z
−−−−→ −28, 565 < k < −24, 565 −−→ k ∈ {−28; −27; −26; −25}. Vậy có tất cả 8 nghiệm.
xấp xỉ
Chọn đáp án D
Câu 31. Gọi x0 là nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 3 sin2 x + 2 sin x cos x − cos2 x = 0.
Chọn khẳng định đúng Å ã Å ã
π 3π π 3π
A. x0 ∈ 0; . B. x0 ∈ π; . C. x0 ∈ ; π . D. x0 ∈ ; 2π .
2 2 2 2
Lời giải.
Ta thấy cos x = 0 không thỏa phương trình. Chia hai vế phương trình cho cos2 x 6= 0 ta được:
π
tan x = −1 x = − + kπ
3 tan2 x + 2 tan x − 1 = 0 ⇔ 4
1 ⇔
1
tan x = x = arctan + lπ
3 3
1 π
Vậy nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình là arctan ∈ 0; .
3 2
Chọn đáp án A
√ π
Câu 32. Tìm nghiệm của phương trình: 2 2 cos3 x − − 3 cos x − sin x = 0
4
π
x = + kπ π π π
A.
2 . B. x = + k2π. C. x = + kπ. D. x = − + kπ.
π 2 4 4
x = + kπ
4
Lời giải.
√ π
2 2 cos3 (x − ) − 3 cos x − sin x = 0
h√ 4 i
π 3
⇔ 2 cos(x − ) − 3 cos x − sin x = 0
4
⇔ (cos x + sin x)3 − 3 cos x − sin x = 0
3 3 2 2
⇔ cos
x + sin x + 3 cos x sin x + 3 cos x sin x − 3 cos x − sin x = 0
cos x = 0
3
sin x − sin x = 0
⇔
cos x 6= 0
1 + tan3 x + 3 tan x + 3tan2 x − 3(1 + tan2 x) − tan x(1 + tan2 x) = 0
13
π
2
sin x = 1 2
cos x = 0 x = + kπ
⇔ ⇔ ⇔
2
π
tan x = 1 tan x = 1 x = + kπ
4
Chọn đáp án A
Câu 33. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình
Ä√ ä √ √
sin2 x − 3 + 1 sin x cos x + 3 cos2 x = 3.
Ç √ å
π 3+1
A. sin x + = 1. B. (cos x − 1) tan x − √ = 0.
2 1 − 3
Ä √ ä
C. tan x + 2 + 3 (cos2 x − 1) = 0. D. sin x = 0.
Lời giải.
Ä√ ä √ √
Phương trình ⇔ sin2 x − 3 + 1 sin x cos x + 3 cos2 x = 3 sin2 x + cos2 x
Ä √ ä Ä√ ä
⇔ 1 − 3 sin2 x − 3 + 1 sin x cos x = 0
îÄ √ ä Ä√ ä ó
⇔ sin x 1 − 3 sin x − 3 + 1 cos x = 0
Ä √ ä Ä√ ä
Với sin x = 0 ⇔ cos2 x = 1 ⇔ cos2 x − 1 = 0 1 − 3 sin x − 3 + 1 cos x = 0
√
Ä √ ä Ä√ ä 3+1 √ √
Với 1 − 3 sin x = 3 + 1 cos x ⇔ tan x = √ ⇔ tan x = −2− 3 ⇔ tan x+2+ 3 = 0.
Ä 1 − 3√ ä
Vậy phương trình đã cho tương đương với tan x + 2 + 3 (cos2 x − 1) = 0.
Chọn đáp án C
√ √ √
Câu 34. Cho phương trình ( 2 − 1) sin2 x + sin 2x + ( 2 + 1) cos2 x − 2 = 0. Trong các mệnh
đề sau, mệnh đề nào sai?
7π
A. x = là một nghiệm của phương trình.
8
B. Nếu chia hai vế của phương trình cho cos2 x thì ta được phương trình tan2 x−2 tan x−1 = 0.
C. Nếu chia hai vế của phương trình cho sin2 x thì ta được phương trình cot2 x + 2 cot x − 1 = 0.
D. Phương trình đã cho tương đương với cos 2x − sin 2x = 1.
Lời giải.
√ √ √
Ta có ( 2 − 1) sin2 x + sin 2x + ( 2 + 1) cos2 x − 2 = 0
√ 1 − cos 2x √ 1 + cos 2x √
⇔ ( 2 − 1) + sin 2x + ( 2 + 1) − 2=0
√ 2 √ 2 √
⇔ ( 2 − 1)(1 − cos 2x) + sin 2x + ( 2 + 1)(1 − cos 2x) − 2 2 = 0
√
⇔ −2 2 cos 2x + sin 2x = 0.
Như vậy, mệnh đề: “Phương trình đã cho tương đương với cos 2x − sin 2x = 1” sai.
Chọn đáp án D
Câu 35. Cho phương trình cos2 x − 3 sin x cos x + 1 = 0. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phương trình đã cho tương đương với cos 2x − 3 sin 2x + 3 = 0.
B. x = kπ không là nghiệm của phương trình.
C. Nếu chia hai vế của phương trình cho cos2 x thì ta được phương trình tan2 x−3 tan x+2 = 0.
D. Nếu chia 2 vế của phương trình cho sin2 x thì ta được phương trình 2cot2 x + 3 cot x + 1 = 0.
Lời giải.
14
sin x = 0 sin x = 0
Với x = kπ → ⇔ thay vào phương trình ta thấy thỏa mãn. Vậy A
cos x = ±1 cos2 x = 1
đúng.
1 + cos 2x sin 2x
Phương trình ⇔ −3 + 1 = 0 ⇔ cos 2x − 3 sin 2x + 3 = 0. Vậy D đúng
2 2
Chọn đáp án D
Câu 36. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2 sin2 x + m sin 2x = 2m vô
nghiệm.
4 4 4 4
A. m < − , m > 0. B. 0 ≤ m ≤ . C. m < 0, m > . D. 0 < m < .
3 3 3 3
Lời giải.
Cách 1:
1 − cos 2x
Phương trình ⇔ 2 + m sin 2x = 2m ⇔ m sin 2x − cos 2x = 2m − 1. Phương trình vô
2
m<0
2 2 2
nghiệm ⇔ m + 1 < (2m − 1) ⇔ 3m − 4m > 0 ⇔
4
m>
3
Cách 2:
Phương trình ⇔ 2 sin2 x + 2m sin x cos x = 2m
Với cos x = 0. Phương trình ⇔ 2 sin2 x = 2m. Phương trình vô nghiệm nên m 6= 1
Với cos x 6= 0. Chia hai vế cho cos2 x ta được: 2 tan2 x + 2m tan x = 2m (1 + tan2 x)
⇔ tan2 x + m tan x = m (1 + tan2 x)
⇔ (m − 1) tan2 x − m tan x + m = 0
m<0
Phương trình vô nghiệm ∆ < 0 ⇔ m2 − 4(m − 1)m < 0 ⇔ −3m2 + 4m < 0 ⇔ 4
m>
3
Chọn đáp án C
Câu 37. Có bao nhiêu tham số m nguyên thì phương trình sau có nghiệm:
m sin2 x − 4 sin 2x + (m + 6) cos2 x = 0
A. 15. B. 14. C. 13. D. 16.
Lời giải.
Phương trình ⇔ m sin2 x − 8 sin x cos x + (m + 6) cos2 x = 0
15
− 3 − √73 ≤ m ≤ −3 + √73
• Với cos x = 0, phương trình trở thành − sin3 x = sin x ⇔ sin x = 0 (loại).
16
• Với cos x 6= 0, ta có
Các điểm biểu diễn nghiệm được cho như hình vẽ. Ta có sin
diện tích của hình (H ) bằng
√
4 · 1 · 1 sin 45◦ + 2 · 1 · 1 · sin 90◦ = 1 + 2.
O cos
Chọn đáp án C
Câu 40. Phương trình sin x = cos x có số nghiệm thuộc đoạn [0; 2π] là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Lời giải.
√ π π π
sin x = cos x ⇔ sin x − cos x = 0 ⇔ 2 sin x − = 0 ⇔ x − = kπ ⇔ x = + kπ, k ∈ Z.
4 4 4
π 1 7π
Vì x ∈ [0; 2π] ⇒ 0 ≤ + kπ ≤ 2π ⇔ − ≤ k ≤ .
4 4 4
Mặt khác k ∈ Z nên k ∈ {0, 1}.
Vậy phương trình sin x = cos x có 2 nghiệm thuộc đoạn [0; 2π].
Chọn đáp án A
π
Câu 41. Trên khoảng − ; π phương trình tan x − 6 cot x + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?
2
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Lời giải.
sin x 6= 0 x 6= 0
Điều kiện: ⇔
cos x 6= 0 x 6= π .
2
Ta có
sin x cos x
tan x − 6 cot x + 1 = 0 ⇔ −6 + 1 = 0 ⇔ sin2 x − 6 cos2 x + sin x cos x = 0
cos
x sin x
tan x = 2
⇔ tan2 x + tan x − 6 = 0 ⇔
tan x = −3.
17
Câu 42. Cho phương trình m sin2 x + 2 sin x cos x + 3m cos2 x = 1. Có bao nhiêu giá trị nguyên
thuộc khoảng (0; 2019) của tham số m để phương trình vô nghiệm.
A. 2017. B. 2018. C. 2015. D. 2016.
Lời giải.
Ta có
1 − cos 2x 1 + cos 2x
m sin2 x + 2 sin x cos x + 3m cos2 x = 1 ⇔ m · + sin 2x + 3m · =1
2 2
⇔ sin 2x + m cos 2x = 1 − 2m.
m<0
Phương trình đã cho vô nghiệm ⇔ (1 − 2m)2 > 12 + m2 ⇔ 3m2 − 4m > 0 ⇔ 4
m> .
3
Vì m nguyên thuộc khoảng (0; 2019) nên m ∈ {2; 3; ...; 2018}, có 2017 giá trị thỏa mãn.
Chọn đáp án A
Câu 43. Khi đặt t = tan x thì phương trình 2 sin2 x + 3 sin x cos x − 2 cos2 x = 1 trở thành phương
trình nào sau đây?
A. 2t2 − 3t − 1 = 0. B. 3t2 − 3t − 1 = 0. C. 2t2 + 3t − 3 = 0. D. t2 + 3t − 3 = 0.
Lời giải.
Ta có 2 sin2 x + 3 sin x cos x − 2 cos2 x = 1 ⇔ 2 sin2 x + 3 sin x cos x − 2 cos2 x = sin2 x + cos2 x
⇔ sin2 x + 3 sin x cos x − 3 cos2 x = 0.
Do cos x = 0 không thỏa mãn phương trình sin2 x + 3 sin x cos x − 3 cos2 x = 0 nên chia hai vế cho
cos2 x 6= 0 ta được tan2 x + 3 tan x − 3 = 0.
Đặt tan x = t ta được phương trình t2 + 3t − 3 = 0.
Chọn đáp án D
Câu 44. Số nghiệm của phương trình cos2 x + cos x − 2 = 0 trong đoạn [0; 2π] là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải.
Ta có cos2 x + cos x − 2 = 0 ⇔ (cos x − 1)(cos x + 2) = 0 ⇔ cos x = 1 ⇔ x = k2π, k ∈ Z.
Mà x ∈ [0; 2π] nên suy ra x ∈ {0; 2π}.
Chọn đáp án A
Câu 45. Diện tích của đa giác tạo bởi các điểm trên đường tròn lượng giác biểu diễn các nghiệm
của phương trình cos2 x + 3 sin x · cos x = 1.
18
√ √
√ 3 10 3 10 √
A. 3. B. . C. . D. 2.
10 5
Lời giải.
Phương trình đã cho viết lại như sau
sin x = 0 x = kπ
3 sin x · cos x − sin2 x = 0 ⇔ ⇔ k, m ∈ Z; tan α = 3.
tan x = 3 x = α + mπ
Gọi A, B lần lượt là các điểm cuối biểu diễn cho họ nghiệm y
x = kπ, k ∈ Z trên đường tròn lượng giác. M
Gọi M , N lần lượt là các điểm cuối biểu diễn cho họ nghiệm
x = α + mπ, m ∈ Z trên đường tròn lượng giác.
x
Tứ giác AM BN là hình chữ nhật, suy ra SAM BN = 4SAOM . B O A
\ = α và tan α = 3 nên cos2 α = 1 hay sin α = √3 .
Ta có AOM
10 10
Vậy √
1 3 3 10 N
SAM BN = 4SAOM = 4 · · 1 · 1 · √ = .
2 10 5
Chọn đáp án C
√
Câu 46. Phương trình 2 sin2 x + 3 sin 2x = 3 có họ nghiệm là (với k ∈ Z)
4π 5π π 2π
A. x = + kπ. B. x = + kπ. C. x = + kπ. D. x = + kπ.
3 3 3 3
Lời giải.
√
2 sin2 x + 3 sin 2x = 3
√
⇔ 1 − cos 2x + 3 sin 2x = 3
√
⇔ √3 sin 2x − cos 2x = 2
3 1
⇔ sin 2x − cos 2x = 1
2 2
π
⇔ sin 2x − =1
6
π π
⇔ 2x − = + k2π
6 2
π
⇔ x = + kπ, k ∈ Z.
3
Chọn đáp án C
3
Câu 47. Tập nghiệm của phương trìnhsin2 x + 2 cos2 x = sin 2x là
n π o nπ 2 o
A. arctan 2 + k2π; + k2π; k ∈ Z . B. + lπ; l ∈ Z .
4 n4
n π o π o
C. arctan 2 + lπ; + l2π; l ∈ Z . D. arctan 2 + lπ; + lπ; l ∈ Z .
4 4
Lời giải.
19
3
Do cos x = 0 không thỏa mãn phương trình sin2 x + 2 cos2 x = sin 2x nên ta có
2
3
sin2 x + 2 cos2 x = sin 2x ⇔ tan2 x − 3 tan x + 2 = 0
2
tan x = 1
⇔
tan x = 2
π
x = + lπ
⇔ 4 , (l ∈ Z).
x = arctan 2 + lπ
Chọn đáp án D
2
Câu 48. Phương trìnhÅ2 sinã x + sin x cos x − cos2 x = 0 có nghiệm là
π 1 π
A. − + kπ, arctan − + kπ, k ∈ Z. B. + kπ, k ∈ Z.
4 Å ã2 4 Å ã
π 1 π 1
C. − + kπ, arctan + kπ, k ∈ Z. D. + kπ, arctan + kπ, k ∈ Z.
4 2 4 2
Lời giải.
Dễ thấy cos x = 0 không là nghiệm của phương trình, chia cả hai vế của phương trình cho cos2 x,
ta nhận được
π
x = − + kπ
tan x = −1 4 Å ã
2 tan2 x + tan x − 1 = 0 ⇔ 1 ⇔ , k ∈ Z.
1
tan x = x = arctan + kπ
2 2
Chọn đáp án C
√
Câu 49. 2 sin2 x − 3 sin 2x + 4 cos2 x = 1. Bằng cách đặt t = tan x thì phương trình trên trở
thành
√ √
A. 2t2 − 2 3t + 3 = 0. B. 2t2 − 3t + 3 = 0.
√ √
C. t2 − 2 3t + 3 = 0. D. −2 3t + 4 = 0.
Lời giải.
√ √
• Ta có 2 sin2 x − 3 sin 2x + 4 cos2 x = 1 ⇔ 2 sin2 x − 2 3 sin x cos x + 4 cos2 x = 1.
√
• Đặt t = tan x thì phương trình trở thành t2 − 2 3t + 3 = 0.
Chọn đáp án C