You are on page 1of 44

1


Câu 1. Giải phương trình 3 sin 2x − cos 2x + 1 = 0.
 
x = kπ x = kπ
A.  π , (k ∈ Z). B. 
2π , (k ∈ Z).
x = + kπ x= + 2kπ
 3  3
x = 2kπ x = kπ
C.  2π , (k ∈ Z). D.  2π , (k ∈ Z).
x= + 2kπ x= + kπ
3 3
Lời giải.

 π  1 x = kπ
Chia 2 vế phương trình cho 2, ta được phương trình ⇔ sin 2x − =− ⇔ 2π , (k ∈ Z)
6 2 x= + kπ.
3
Chọn đáp án B 

Câu 2. Họ nghiệm của phương trình : sin 3x − 3 cos3x = 2 cos 5x là:
5π kπ 5π kπ

x= + x= +
A. 
 48 5 , (k ∈ Z). B. 
 48 4 , (k ∈ Z).
5π 5π
x=− − kπ x=− − 2kπ
12 12
5π kπ 5π kπ
 
x= + x= +
C. 
 48 4 , (k ∈ Z). D. 
 48 4 , (k ∈ Z).
5π π 5π
x=− −k x=− − kπ
12 2 12
Lời giải.
π π 5π kπ
 
 π   π  3x − = − 5x + k2π x= +
Phương trình ⇔ sin 3x − = sin − 5x ⇔ 
 3 2 ⇔
 48 4 .
3 2 π π 

3x − = + 5x + k2π x=− − kπ
3 2 12
Chọn đáp án D 

Câu 3. Giải phương trình : 3 (sin 2x + cos 7x) = sin7x − cos 2x.
π 2π π 3π

x=− +k x= +k
A. 
 10 5 , (k ∈ Z). B. 
 10 5 , (k ∈ Z).
7π 2π 7π π
x= +k x= +k
54 9 54 3
 π π 
π 2π
x= +k x= +k
C. 
 10 5 , (k ∈ Z). D.
 10 5 , (k ∈ Z).
7π π 
7π 2π
x= +k x= +k
54 9 54 9
Lời giải.
π 2π

 π   π  x = + k
Phương trình ⇔ sin 2x + = sin 7x − ⇔
 10 5 .
6 3 7π 2π
x= +k
54 9
Chọn đáp án D 

Câu 4. Tìm giá trị của tham số m để phương trình 3 sin x + m cos x = 5 vô nghiệm.
A. m ∈ (−4; 4). B. m ∈ (4; +∞).
C. m ∈ (−∞; −4] ∪ [4; +∞). D. m ∈ (−∞; −4).
Lời giải.
2

Phương trình 3 sin x + m cos x = 5 vô nghiệm khi

32 + m2 < 52 ⇔ m2 < 16 ⇔ −4 < m < 4.

Vậy với m ∈ (−4; 4) thì phương trình 3 sin x + m cos x = 5 vô nghiệm.


Chọn đáp án A 

Câu 5. Hàm số y = 2 cos 3x + 3 sin 3x − 2 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 7. B. 3. C. 5. D. 6.
Lời giải.
y = 2 cos 3x + 3 sin 3x − 2 ⇔ 2 cos 3x + 3 sin 3x = y + 2 (∗)
√ √
Phương trình (∗) có nghiệm x ⇔ 32 +22 ≥ (y+2)2 ⇔ y 2 +4y−9 ≤ 0 ⇔ −2− 13 ≤ y ≤ −2+ 13.
Vậy tập các giá trị y nguyên là {−5; −4; −3; −2; −1; 0; 1}.
Chọn đáp án A 

Câu 6. Phương trình sin x − 3 cos x = 1 có tập nghiệm là
n π π o n π π o
A. − + k2π; + k2π , với k ∈ Z. B. − + k2π; − + k2π , với k ∈ Z.
ß 6 2 ™ 6 2
7π π n π π o
C. + k2π; + k2π , với k ∈ Z. D. − + kπ; − + kπ , với k ∈ Z.
6 2 6 2
Lời giải. √
√ 1 3 1
Ta có : sin x − 3 cos x = 1 ⇔ sin x − cos x =
2 2 2 π
π π

π 1 x − = + k2π x = + k2π
2

⇔ sin x − = ⇔
 3 6 ⇔

3 2 π π  7π
x − = π − + k2π x= + k2π.
3 6 6
Chọn đáp án C 

Câu 7. Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. cos x + 3 = 0. B. sin x = 2.
C. 2 sin x − 3 cos x = 1. D. sin x + 3 cos x = 6.
Lời giải.
Phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm ⇔ a2 + b2 > c2 .

• Phương trình cos x + 3 = 0 vô nghiệm vì −3 < −1.

• Phương trình sin x = 2 vô nghiệm vì 2 > 1.

• Phương trình sin x + 3 cos x = 6 vô nghiệm vì 12 + 32 < 62 .

• Phương trình 2 sin x − 3 cos x = 1 có nghiệm vì 22 + (−3)2 > 12 .

Chọn đáp án C 

Câu 8. Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc (0; 2π) của phương trình 2 cos 3x = sin x+cos x.
3

11π 9π
A. 6π. B. . C. 8π. D. .
2 2
Lời giải.
Phương trình tương đương với
π π
 
 3x = x − + k2π
π x = − + kπ
cos 3x = cos x − ⇔
 4 ⇔
 8
4 π π π
3x = −x + + k2π x= +k .
4 16 2
ß ™
7π 15π π 9π 17π 25π
Vì x ∈ (0; 2π) nên x ∈ ; ; ; ; ; . Tổng các nghiệm là 6π.
8 8 16 16 16 16
Chọn đáp án A 

Câu 9. Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình m cos x − (m + 2) sin x + 2m + 1 = 0 có
nghiệm.
A. 0. B. 3. C. vô số. D. 1.
Lời giải.
Ta có m cos x − (m + 2) sin x + 2m + 1 = 0 ⇔ m cos x − (m + 2) sin x = −2m − 1.
Để phương trình có nghiệm thì
√ √
6 6
m2 + (m + 2)2 ≥ (−2m − 1)2 ⇔ −2m2 + 3 ≥ 0 ⇔ − ≤m≤ .
2 2

Do m là số nguyên nên m ∈ {−1; 0; 1}. Vậy có 3 giá trị m nguyên thỏa mãn.
Chọn đáp án B 
cos x + 1
Câu 10. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A = . Giá
2 sin x + 4
trị của M + N bằng
3 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Lời giải.
cos x + 1
Ta có 2 sin x + 4 > 0, ∀x ∈ R. Do đó A = ⇔ 2A sin x − cos x = 1 − 4A. (∗)
2 sin x + 4
2
Phương trình (∗) có nghiệm ⇔ 4A2 + 1 ≥ (1 − 4A)2 ⇔ 12A2 − 8A ≤ 0 ⇔ 0 ≤ A ≤ .
3
2 2
Suy ra M = và N = 0. Vậy M + N = .
3 3
Chọn đáp án C 
√ √
Câu 11. Số nghiệm của phương trình 3 sin 3x + cos 3x = 2 trong khoảng (−π; π) là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Lời giải. √ √
3 1 2  π π
Phương trình tương đương sin 3x + cos 3x = ⇔ cos 3x − = cos
2 2 2 3 4
π π 7π 2π

3x − = + k2π x= +k
⇔
 3 4 ⇔
 36 3 (k ∈ Z).
π π 
π 2π
3x − = − + k2π x= +k
3 4 36 3
4

7π 2π 43 29
Với −π < +k <π⇔− <k< ⇒ k ∈ {−1; 0; 1}.
36 3 24 24
π 2π 37 35
Với −π < +k <π⇔− <k< ⇒ k ∈ {−1; 0; 1}.
36 3 24 24
Chọn đáp án B 

Câu 12. Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình 3 sin x+(m−1) cos x−5 = 0 có nghiệm.
A. m < −3 hoặc m > 5. B. −3 < m < 5.
C. m ≤ −3 hoặc m ≥ 5. D. −3 ≤ m ≤ 5.
Lời giải.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi

32 + (m − 1)2 ≥ 25 ⇔ (m − 1)2 ≥ 16 ⇔ m ≤ −3 hoặc m ≥ 5.

Chọn đáp án D 

Câu 13. Điều kiện của tham số thực m để phương trình sin x + (m + 1) cos x = 2 vô nghiệm
là 
m≥0
A.  . B. m < −2. C. −2 < m < 0. D. m > 0.
m ≤ −2
Lời giải.
Phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi
Ä√ ä2
1 + (m + 1)2 < 2 ⇔ −2 < m < 0.

Chọn đáp án C 

Câu 14. Giải phương trình sin 3x + cos 3x = 2.
π π π
A. x = + kπ, k ∈ Z. B. x = + k , k ∈ Z.
3 6 3
π 2π π 2π
C. x = + k , k ∈ Z. D. x = + k , k ∈ Z.
9 3 12 3
Lời giải.
√  π π π 2π
sin 3x + cos 3x = 2 ⇔ cos 3x − = 1 ⇔ 3x − = k2π ⇔ x = + k , k ∈ Z.
4 4 12 3
Chọn đáp án D 
√ √
Câu 15. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 sin x − cos x = 2 với x ∈ [−2π; 2π].

2π 8π −10π −4π
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
5

Lời giải.
√ √
√ 3 sin x − cos x = 2√
3 1 2
⇔ sin x − cos x =
2 2 2
π π
⇔ sin x − = sin
6 4
π π

x − = + k2π
⇔ 
 6 4 , (k ∈ Z)
π π
x − = π − + k2π
6 4


x= + k2π
⇔ 
 12 , (k ∈ Z).
11π
x= + k2π
12
5π −19π 11π −13π
ß ™
Vì x ∈ [−2π; 2π] nên x ∈ ; ; ; .
12 12 12 12
5π −19π 11π −13π −4π
Tổng các nghiệm là + + + = .
12 12 12 12 3
Chọn đáp án D 
√ √
Câu 16. Giải phương trình 3 sin x − cos x = 3. 
 π  π π  π
x = + kπ x = + k2π x = + k2π x = + kπ
A. 
 2 . B. 
 2 . C. 
 2 . D. 
 2 .
5π 5π 5π 5π
x= + k2π x= + kπ x= + k2π x= + kπ
6 6 6 6
Lời giải.
Phương trình tương đương với
√ √
3 1 3
sin x − cos x =
2 2 2
π π π
⇔ cos sin x − sin cos x = sin
6 π
6
π
3
⇔ sin x − = sin
6 3
 π
x = + k2π
⇔ 
 2 (k ∈ Z)

x= + k2π.
6
 π
x = + k2π
Vậy nghiệm của phương trình là 
 2 (k ∈ Z)

x= + k2π.
6
Chọn đáp án C 

Câu 17. Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 3 cos x−sin x = 1 trên đoạn [0; 2π].
5π 11π π 3π
A. . B. . C. . D. .
3 6 6 2
Lời giải.
6

Ta có
π

√  π 1 x = + k2π π 3π
3 cos x − sin x = 1 ⇔ cos x + = ⇔
 6 ⇒x= ; ∈ [0; 2π] .
6 2 π 6 2
x = − + k2π
2
π 3π 5π
Vậy tổng các nghiệm là + = .
6 2 3
Chọn đáp án A 
2
 Nghiệm của phương trình sin x + sin x cos x= 1 là
Câu 18.
π π
x = − + kπ x = − + k2π
A. 
 4 , k ∈ Z. B. 
 4 , k ∈ Z.
π π
x = + kπ x = + k2π
2 2
π π
 
x = + kπ x = + k2π
C. 
 4 , k ∈ Z. D.
 4 , k ∈ Z.
π  π
x = + kπ x = + k2π
2 2
Lời giải.
sin2 x + sin x cos x = 1 ⇔cos2 x − cos x sin x = 0
 π
cos x = 0 x = + kπ
⇔ ⇔
 2 , k ∈ Z.
π
sin x − cos x = 0 x = + kπ
4
Chọn đáp án C 

Câu 19. Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?

A. cos x + 3 = 0. B. sin x = 2.
C. 2 sin x − 3 cos x = 1. D. sin x + 3 cos x = 6.
Lời giải.
Phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm ⇔ a2 + b2 > c2 .
Ta thấy, phương trình 2 sin x − 3 cos x = 1 có 22 + (−3)2 > 12 nên là phương trình có nghiệm.
Chọn đáp án C 
√ √
 Giải phương trình sin x +
Câu 20. 3 cos x = 2.
5π 5π

x = + k2π x = + k2π
A. 
 12 (k ∈ Z). B. 
 12 (k ∈ Z).
π π
x= + k2π x = − + k2π
12 12
5π 5
 
x= + k2π x= + k2π
C. 
 12 (k ∈ Z). D. 
 12 (k ∈ Z).
11π 1
x= + k2π x= + k2π
12 12
Lời giải.
7

Ta có
√ √
sin x + 3√cos x = 2√
1 3 2
⇔ sin x + cos x =
2 2 √ 2
 π 2
⇔ sin x + =
3 2
π π

x + = + k2π

 3 4 (k ∈ Z)
 π π
x + = π − + k2π
3 4


x = 12 + k2π
⇔  π (k ∈ Z).
x = − + k2π
12

Chọn đáp án B 

Câu 21. Tìm tất cả tham số m để phương trình 2 sin2 x + m sin 2x = 2m vô nghiệm.
 
m≤0 4 m<0 4
A.  4 . B. 0 < m < . C. 
4 . D. 0 ≤ m ≤ .
m≥ 3 m> 3
3 3
Lời giải.
Ta có 2 sin2 x + m sin 2x = 2m ⇔ m sin 2x − cos 2x = 2m − 1. 
m<0
Phương trình vô nghiệm khi m2 + 1 < (2m − 1)2 ⇔ 3m2 − 4m ≥ 0 ⇔  4
m> .
3
Chọn đáp án C 

Câu 22. Tổng các nghiệm của phương trình cos 2x − sin 2x = 1 trong khoảng (0; 2π) là
7π 13π 7π 15π
A. . B. . C. . D. .
2 4 4 8
Lời giải.
Ta thấy

cos 2x − sin 2x = 1

 π 2
⇔ cos 2x + =
 4 2
x = kπ
⇔ π
x = − + kπ.
4
ß ™
3π 7π
Do x ∈ (0; 2π) suy ra x ∈ ; π; .
4 4
3π 7π 7π
Vậy S = +π+ = .
4 4 2
Chọn đáp án A 

Câu 23. Nghiệm của phương trình sin2 x + sin x cos x = 1 là


8

π π
 
x=− + kπ x = − + k2π
A. 
 4 , k ∈ Z. B. 
 4 , k ∈ Z.
π π
x = + kπ x = + k2π
2 2
π π
 
x = + kπ x = + k2π
C. 
 4 , k ∈ Z. D. 
 4 , k ∈ Z.
π π
x = + kπ x = + k2π
2 2
Lời giải.
sin2 x + sin x cos x = 1 ⇔cos2 x − cos x sin x = 0
 π
cos x = 0 x = + kπ
⇔ ⇔
 2 , k ∈ Z.
π
sin x − cos x = 0 x = + kπ
4
Chọn đáp án C 

Câu 24. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−2108, 2018] để phương trình
(m + 1) sin2 x − sin 2x + cos 2x = 0 có nghiệm?
A. 4037. B. 4036. C. 2019. D. 2020.
Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương với

1 − cos 2x
(m + 1) − sin 2x + cos 2x = 0
2
⇔ 2 sin 2x + (m − 1) cos 2x = m + 1.

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi

22 + (m − 1)2 ≥ (m + 1)2 ⇔ m ≤ 1.

Từ đó có 2020 giá trị nguyên của m thuộc [−2108, 2018] để phương trình đã cho có nghiệm.
Chọn đáp án D 
1 2 3
Câu 25. Gọi T là tập giá trị của hàm số y = sin x − cos 2x + 3. Tìm tổng các giá trị nguyên
2 4
của T .
A. 4. B. 6. C. 7. D. 3.
Lời giải.
1 2 3 1 3 9
sin x − cos 2x + 3 = sin2 x − 1 − 2 sin2 x + 3 = 2 sin2 x + .

Ta có y =
2 4 2 4 4
2 9 2 9 17
Do 0 ≤ sin x ≤ 1 nên ≤ 2 sin x + ≤ .
4 4 4
Suy ra T = {3; 4}.
Vậy tổng các giá trị nguyên của T là S = 3 + 4 = 7.
Chọn đáp án C 

Câu 26. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình (m + 1) cos x+(m − 1) sin x =
π
2m + 3 có 2 nghiệm x1 , x2 thỏa mãn |x1 − x2 | = ?
3
9

A. Không tồn tại. B. 1. C. 2. D. Vô số.


Lời giải.

(m + 1) cos x + (m − 1) sin x = 2m + 3
m+1 m−1 2m + 3
⇔√ cos x + √ sin x = √
2
2m + 2 2
2m + 2 2m2 + 2
2m + 3
⇔ cos(x + α) = cos β với điều kiện − 1 ≤ √ ≤1
2m2 + 2
m+1 2m + 3
(trong đó cos α = √ , cos β = √ )
2m2 + 2 2m2 + 2
⇔ x = β ± α + k2π.

Do đó x1 , x2 có dạng x1 = β + α + k1 2π và x2 = β − α + k2 2π
(vì nếu x1 , x2 thuộc cùng một họ nghiệm thì |x1 − x2 | = m2π với m ∈ Z).
π π
Do đó |x1 − x2 | = ⇔ |2α + (k1 − k2 )2π| =
3 3
π 1 1
Suy ra cos |2α + (k1 − k2 )2π| = cos ⇔ cos 2α = ⇔ cos 2α = .
3 2 2
2
Mặt khác cos 2α =ã22 cos α − 1 nên
(m + 1)2 √
Å
1 m+1 3
=2 √ −1⇔ = 2
⇔ m2 − 4m + 1 = 0 ⇔ m = 2 ± 3 (loại).
2 2m2 + 2 4 2m + 2
Vậy không tồn tại m thỏa mãn bài.

Chọn đáp án A 

Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin 2x − cos 2x + | sin x +

cos x| − 2 cos2 x + m − m = 0 có nghiệm thực?
A. 3. B. 9. C. 2. D. 5.
Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương với phương trình

sin 2x − 2 cos2 x + 1 + | sin x + cos x| − 2 cos2 x + m − m = 0

⇔ 1 + sin 2x + | sin x + cos x| = 2 cos2 x + 2 cos2 x + m + m
Ä√ ä2 √
⇔ | sin x + cos x|2 + | sin x + cos x| = 2 cos2 x + m + 2 cos2 x + m
Ä √ äÄ √ ä
⇔ | sin x + cos x| − 2 cos2 x + m | sin x + cos x| + 2 cos2 x + m + 1 = 0

⇔ | sin x + cos x| = 2 cos2 x + m
⇔ 1 + sin 2x = 2 cos2 x + m
⇔ sin 2x − cos 2x = m (∗).
î √ √ ó
Để (∗) có nghiệm thì 12 + (−1)2 ≥ m2 ⇔ m ∈ − 2; 2 .
Vì m ∈ Z nên m ∈ {−1; 0; 1}.
Chọn đáp án A 
10

Câu 28. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 2023) của phương trình lượng giác
√ Ä√ ä
3 (1 − cos 2x) + sin 2x − 4 cos x + 8 = 4 3 + 1 sin x. Tổng tất cả các phần tử của S là
310408 312341
A. π. B. 102827π. C. π. D. 104760π.
3 3
Lời giải.
√ Ä√ ä
Ta có 3 (1 − cos 2x) + sin 2x − 4 cos x + 8 = 4 3 + 1 sin x
√ Ä√ ä
⇔ 2 3 sin2 x + 2 sin x cos x − 4 cos x + 8 = 4 3 + 1 sin x

⇔ 2 3 sin x (sin x − 2) + 2 cos x (sin x − 2) = 4 (sin x − 2)

⇔ 2 3 sin x + 2 cos x = 4 (vì sin x 6 1 < 2 )
√ π π
⇔ 3 sin x + cos x = 2 ⇔ sin x cos + cos x sin = 1
6 6
 π π π π
⇔ sin x + = 1 ⇔ x + = + k2π ⇔ x = + k2π (k ∈ Z).
6 6 2 3 Å ã
π 1 2023
Theo đề bài x ∈ (0; 2023) ⇒ + k2π ∈ (0; 2023) ⇒ 2k + ∈ 0; ⇒ k ∈ {0; 1; . . . ; 321}.
3 3 π
Tổng tất cả các phần tử của S là
π π 310408
322 · + (0 + 1 + 2 + · · · + 321)2π = 322 · + 51681 · 2π = π.
3 3 3
Chọn đáp án A 

Câu 29. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 2018) của phương trình
√ Ä√ ä
3(1 − cos 2x) + sin 2x − 4 cos x + 8 = 4 3 + 1 sin x. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
310408π 312341π
A. 103255π. B. . C. . D. 102827π.
3 3
Lời giải.
Ta có
√ Ä√ ä
3(1 − cos 2x) + sin 2x − 4 cos x + 8 = 4 3 + 1 sin x

⇔ 3(1 − cos 2x − 4 sin x) + sin 2x − 4 cos x + 8 − 4 sin x = 0

⇔ 3 2 sin2 x − 4 sin x + 2 sin x · cos x − 4 cos x − 4 sin x + 8 = 0


⇔2 3 sin x · (sin x − 2) + 2(sin x − 2) · (cos x − 2) = 0
Ä√ ä
⇔2(sin x − 2) · 3 sin x + cos x − 2 = 0
Ç√ å
3 1
⇔(sin x − 2) sin x + cos x − 1 = 0
2 2
h  π  i
⇔(sin x − 2) sin x + −1 =0
6
 π 
⇔ sin x + = 1 (vì sin x − 2 < 0, ∀x ∈ R)
6
π π
⇔x + = + k2π
6 2
π
⇔x = + k2π.
3
π π 1 1009
Xét x = + k2π ∈ (0; 2018) ⇒ 0 < + k2π < 2018 ⇔ − < k < .
3 3 6 π
Vì k ∈ Z nên k ∈ {0; 1; 2; . . . ; 321}.
11

Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 2018) là


π π  π  π 
S= + + 2π + + 2 · 2π + . . . + + 321 · 2π
3 3 3 3
π
= 322 · + (1 + 2 + . . . + 321) · 2π
3
322π 321 · (321 + 1)
= + · 2π
3 2
310408π
= .
3

Chọn đáp án B 

Câu 30. Cho hàm số f (x) = (m − 1) sin 4x − cos 4x + 4mx + 2018, m là tham số. Có tất cả bao
nhiêu giá trị nguyên của m trong đoạn [−6; 2018] để phương trình f 0 (x) = 0 có nghiệm.
A. 4. B. 2018. C. 6. D. 8.
Lời giải.
Ta có f 0 (x) = 4 (m − 1) cos(4x) + 4 cos(4x) + 4m ⇔ f 0 (x) = 0 ⇔ (m − 1) cos(4x) + cos(4x) = −m.
Để phương trình f 0 (x) = 0 có nghiệm khi và chỉ khi (m − 1)2 + 1 ≥ m2 ⇔ m ≤ 1.
Vì m ∈ [−6; 2018] ⇒ −6 ≤ m ≤ 1. Vậy có tất cả 8 giá trị nguyên của m để phương trình f 0 (x) = 0
có nghiệm.
Chọn đáp án D 

Câu 31. Gọi S là tập hợp tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 2018) của phương trình
√ Ä√ ä
3(1 − cos 2x) + sin 2x − 4 cos x + 8 = 4 3 + 1 sin x. Tính tổng tất cả các phần tử của S.
310408π 312341π
A. 103255π. B. . C. . D. 102827π.
3 3
Lời giải.
Ta có
√ Ä√ ä
3(1 − cos 2x) + sin 2x − 4 cos x + 8 = 4 3 + 1 sin x

⇔ 3(1 − cos 2x − 4 sin x) + sin 2x − 4 cos x + 8 − 4 sin x = 0

⇔ 3 2 sin2 x − 4 sin x + 2 sin x · cos x − 4 cos x − 4 sin x + 8 = 0


⇔2 3 sin x · (sin x − 2) + 2(sin x − 2) · (cos x − 2) = 0
Ä√ ä
⇔2(sin x − 2) · 3 sin x + cos x − 2 = 0
Ç√ å
3 1
⇔(sin x − 2) sin x + cos x − 1 = 0
2 2
h  π  i
⇔(sin x − 2) sin x + −1 =0
6
 π
⇔ sin x + = 1 (vì sin x − 2 < 0, ∀x ∈ R)
6
π π
⇔x + = + k2π
6 2
π
⇔x = + k2π.
3
12

π π 1 1009
Xét x = + k2π ∈ (0; 2018) ⇒ 0 < + k2π < 2018 ⇔ − < k < .
3 3 6 π
Vì k ∈ Z nên k ∈ {0; 1; 2; . . . ; 321}.
Tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0; 2018) là
π π  π  π 
S= + + 2π + + 2 · 2π + . . . + + 321 · 2π
3 3 3 3
π
= 322 · + (1 + 2 + . . . + 321) · 2π
3
322π 321 · (321 + 1)
= + · 2π
3 2
310408π
= .
3

Chọn đáp án B 
 √
Câu 32. Nghiệm của phương trình : 4 sin4 x + cos4 x + 3 sin 4x = 2 là:
π kπ π kπ
 
x= + x= +
A. 
 4 7 , (k ∈ Z). B. 
 4 5 , (k ∈ Z).
π kπ π kπ
x=− + x=− +
12 7 12 5
π kπ π kπ
 
x= + x= +
C. 
 4 3 , (k ∈ Z). D. 
 4 2 , (k ∈ Z).
π kπ π kπ
x=− + x=− +
12 3 12 2
Lời giải.
π kπ

√  π  1 x= +
cos 4x + 3 sin 4x = −1 ⇔ cos 4x − =− ⇔
 4 2 .
3 2 π kπ
x=− +
12 2
Chọn đáp án D 

Câu 33. Khẳng định nào đúng về phương trình 2 2 (sin x + cos x) cos x = 3 + cos 2x.
A. Có một họ nghiệm. B. Có hai họ nghiệm.
C. Vô nghiệm. D. Có một nghiệm duy nhất.
Lời giải.
√ √
Phương trình ⇔ 2 sin 2x + 2 (1 + cos 2x) = 3 + cos 2x
√ Ä√ ä √
⇔ 2 sin 2x + 2 − 1 cos 2x = 3 − 2: phương trình vô nghiệm
Chọn đáp án C 

Câu 34.
 Giải phương trình : 3 cos 4x − sin2 2x + cos 2x
−2π = 0.
π π
x = + k2π x= +k
A. 
 2 , (k ∈ Z). B. 
 2 2 , (k ∈ Z).
6 6
x = ± arccos + k2π x = ± arccos + k2π
7 7
 π  π
x = + kπ x = + kπ
C. 
 2 , (k ∈ Z). D.
 2 , (k ∈ Z).
6  6
x = ± arccos + k2π x = ± arccos + kπ
7 7
Lời giải.
13

Phương trình đã cho tương đương với


3 (2 cos2 2x − 1) − (1 − cos2 2x) + cos 2x − 1 = 0 
 π
cos 2x = −1 x = + kπ
⇔ 7 cos2 2x + cos 2x − 6 = 0 ⇔  2
6 ⇔ , (k ∈ Z).

6
cos 2x = x = ± arccos + k2π
7 7
Chọn đáp án C 
√ 2
Câu 35. Giải phương trình: cos2 x − 3 sin 2x = 1 + sin  x. π
π
x = + kπ x = + k2π
A.  3 , (k ∈ Z). B.  3 , (k ∈ Z).
x = kπ x = k2π
π π
 
x = + kπ x = + k2π
C. 
 3 , (k ∈ Z). D.  3 , (k ∈ Z).
π
x=k x = kπ
2
Lời giải.
√ π π 1
Phương trình ⇔ cos 2x − 3 sin 2x = 1 ⇔ sin cos 2x − cos · sin 2x = .
6  6 2
π π

π  π − 2x = + k2π x = kπ
6 6
⇔ sin − 2x = sin ⇔  π π ⇔ 
π , (k ∈ Z).
6 6 − 2x = π − + k2π x = + kπ
6 6 3
Chọn đáp án A 

Câu 36. Giải phương trình: cos2 x + 3 sin x · cos x −1 = 0.
 π
x = k2π x=k
, (k ∈ Z). 2
A.  B.  π , (k ∈ Z).

π π
x = + k2π x= +k
3 3 2
π
 
x=k x = kπ
C. 
 3 , (k ∈ Z). D. , (k ∈ Z).
π

π π
x= +k x = + kπ
3 3 3
Lời giải. √
√ 3 1 1 π π 1
cos2 x + 3 sin x · cos x − 1 = 0 ⇔ sin 2x + cos 2x = ⇔ sin 2x · cos + cos 2x · sin = .
 2 2 2 6 6 2
 π  π x = kπ
⇔ sin 2x + = sin ⇔  π , (k ∈ Z) .
6 6 x = + kπ
3
Chọn đáp án D 
cos x − 2 sin x · cos x √
Câu 37. Nghiệm của phương trình : = 3.
2 cos2 x + sin x − 1
5π kπ 5π k2π
A. x = + , k ∈ Z. B. x = + , k ∈ Z.
18 3 18 3
5π k4π 5π k5π
C. x = + , k ∈ Z. D. x = + , k ∈ Z.
18 3 18 3
Lời giải.
Điều kiện: 2 cos2 x + sin x − 1 6= 0.
√ √
Phương trình ⇔ cos x − sin 2x = 3 cos 2x + 3 sin x.
14
 π
x = − + k2π
 π π 2
sin 2x + = sin(x − ) ⇔  .

3 6 5π k2π
x= +
18 3
5π k2π
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của phương trình x = + , k ∈ Z.
18 3
Chọn đáp án B 
1 + cos x + cos 2x + cos 3x 2Ä √ ä
Câu 38. Giải phương trình: = 3 − 3 sin x .
2 cos2 x + cos x − 1  3
π π

x = + k2π x = + kπ
A. 
 2 , (k ∈ Z). B. 
 2 , (k ∈ Z).
π π
x = − + k2π x = − + kπ
6 6
π π
 
x = + k3π x = − + k2π
C. 
 2 , (k ∈ Z). D.
 2 , (k ∈ Z).
π  π
x = − + k3π x = − + k2π
6 6
Lời giải.
Điều kiện: 2 cos2 x + cos x − 1 6= 0.
4 cos3 x + 2 cos2 x − 2 cos x 2Ä √ ä
Phương trình ⇔ = 3 − 3 sin x
2 cos2 x + cos x − 1 3 
√ π
√  π 3 x = + k2π
⇔ 3 cos x = 3 − 3 sin x ⇔ cos x − = ⇔
 2 .
6 2 π
x = − + k2π
 6
π
x = + k2π
Kết hợp điều kiện ta có nghiệm của phương trình là: 
 2 , (k ∈ Z).
π
x = − + k2π
6
Chọn đáp án A 
 x x  2
Câu 39. Gọi S là tập hợp các nghiệm thuộc khoảng (0; 100π) của phương trình sin + cos +
√ 2 2
3 cos x = 3. Tổng các phần tử của S là
7525π 7375π 7400π 7550π
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Lời giải.
 x x 2 √
sin + cos + 3 cos x = 3
2 √2
⇔ sin x + 3 cos x = 2
 π
⇔ sin x + =1
3
π π
⇔ x + = + k2π
3 2
π
⇔ x = + k2π.
6
Phương trình có nghiệm thuộc khoảng (0; 100π) khi k = 0, 1, 2...49.
50π 50π 7375π
Tổng các phần tử của S là: + (1 + 2 + ...49)2π = + (49 · 50) π = .
6 6 3
Chọn đáp án B 
√  π 
Câu 40. Số nghiệm của phương trình cos2 x − sin 2x = 2 + cos2 + x trên khoảng (0; 3π)
2
bằng
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
15

Lời giải.
Ta có

2
√ 2 π
  √
cos x − sin 2x = 2 + cos + x ⇔ cos2 x − sin2 x − sin 2x = 2
2

⇔ cos 2x − sin 2x = 2
π
⇔ cos(2x + ) = 1
4
π
⇔ x = − + kπ.
8
π 1 25
Theo giả thiết 0 < − + kπ < 3π ⇔ < k < ⇒ k = 1, 2, 3.
8 8 8
Chọn đáp án C 
cos x + 2 sin x + 3
Câu 41. Tìm m để phương trình m = có nghiệm.
2 cos x − sin x + 4
2
A. −2 ≤ m ≤ 0. B. 0 ≤ m ≤ 1. C. ≤ m ≤ 2. D. −2 ≤ m ≤ −1.
11
Lời giải.
√ √
Ta có 2 cos x − sin x ≥ − 5, ∀x ∈ R ⇒ 2 cos x − sin x + 4 ≥ 4 − 5 > 0, ∀x ∈ R.
Phương trình tương đương với

cos x + 2 sin x + 3 = 2m cos x − m sin x + 4m


⇔ (2m − 1) cos x − (m + 2) sin x + 4m − 3 = 0.

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi

(2m − 1)2 + (m + 2)2 ≥ (4m − 3)2


2
⇔ − 11m2 + 24m − 4 ≥ 0 ⇔ ≤ m ≤ 2.
11
Chọn đáp án C 

Câu 42. Biết rằng sin a, sin a cos a, cos a theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tính S = sin a +
cos a. √ √ √ √
3− 5 1+ 3 1− 3 1− 5
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
2 2 2 2
Lời giải.
Vì sin a, sin a cos a, cos a theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên ta có sin a+cos a = 2 sin a cos a√ (∗).
√ √ 1− 5
Đặt t = sin a + cos a, t ∈ [− 2; 2], phương trình (∗) trở thành t2 − t − 1 = 0 ⇒ t = .
√ 2
1− 5
Do đó S = .
2
Chọn đáp án D 

Câu 43. Phương trình sin2 x + 3 sin x cos x = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 3π]?
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Lời giải.
16

Ta có

2
√ 1 − cos 2x 3
sin x + 3 sin x cos x = 1 ⇔ + sin 2x = 1
2 2
 π  1
⇔ sin 2x − =
6 2
π

x = + kπ
⇔
 6 (k ∈ Z).
π
x = + kπ
2
π
Với x = + kπ và x ∈ [0; 3π] ⇒ k = 0, 1, 2.
6
π
Với x = + kπ và x ∈ [0; 3π] ⇒ k = 0, 1, 2.
2
Vậy phương trình có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0; 3π].
Chọn đáp án B 
√ π 
Câu 44. Số nghiệm của phương trình cos2 x − sin 2x = 2 + cos2 + x trên khoảng (0; 3π)
2
bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải.
Ta có √ π  √
cos2 x − sin 2x = 2 + cos2 + x ⇔ cos2 x − sin 2x = 2 + sin2 x
2

⇔ cos 2x − sin 2x = 2
π  .
⇔ sin −x =1
4
π
⇔ x = − − kπ
4
Vậy ta có 0 < x < 3π ⇔ k ∈ {−1; −2; −3}, suy ra trong khoảng (0; 3π) phương trình đã cho có 3
nghiệm.
Chọn đáp án B 
sin x + 2 cos x + 1
Câu 45. Tập giá trị của hàm số y = là
sin x + cos x + 2
A. T = [−2; 1]. B. T = [−1; 1].
C. T = (−∞; −2] ∪ [1; +∞). D. T = R \ {1}.
Lời giải.
Chú ý điều kiện có nghiệm của phương trình a sin x + b cos x = c là a2 + b2 ≥ c2 .
Xét phương trình sin x + cos x = −2, ta có 12 + 12 < (−2)2 do đó phương trình này vô nghiệm.
Vậy tập xác định của hàm số D = R.
sin x + 2 cos x + 1
Ta có: y = ⇔ y sin x + y cos x + 2y = sin x + 2 cos x + 1.
sin x + cos x + 2
Hay (y − 1) sin x + (y − 2) cos x = 1 − 2y (∗).
Áp dụng điều kiện có nghiệm cho phương trình (∗), ta có:

(y − 1)2 + (y − 2)2 ≥ (1 − 2y)2 ⇔ 2y 2 + 2y − 4 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ y ≤ 1.


17

Vậy tập giá trị của hàm số là T = [−2; 1].


Chọn đáp án A 

Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 8 sin2 x + (m − 1) sin 2x + 2m − 6 = 0
có nghiệm?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 2.
Lời giải.
Ta có

8 sin2 x + (m − 1) sin 2x + 2m − 6 = 0
⇔ 4(1 − cos 2x) + (m − 1) sin 2x + 2m − 6 = 0
⇔ (m − 1) sin 2x − 4 cos 2x + 2m − 2 = 0
⇔ (m − 1) sin 2x − 4 cos 2x = 2 − 2m.

Để phương trình có nghiệm thì

(m − 1)2 + (−4)2 ≥ (2 − 2m)2


⇔ m2 − 2m + 1 + 16 ≥ 4 − 8m + 4m2
⇔ 3m2 − 6m − 13 ≤ 0
√ √
3−4 3 3+4 3
⇔ ≤m≤ .
3 3

Khi đó các giá trị nguyên của tham số m là −1, 0, 1, 2, 3.


Chọn đáp án B 

Câu 47. Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình a sin2 x+2 sin 2x+3a cos2 x = 2
có nghiệm?
11 8
A. 2. B. . C. 4. D. .
3 3
Lời giải.

a(1 − cos 2x) 3a(1 + cos 2x)


a sin2 x + 2 sin 2x + 3a cos2 x = 2 ⇔ + 2 sin 2x + =2
2 2
⇔ a cos 2x + 2 sin 2x = 2 − 2a (1)

8
Phương trình (1) có nghiệm khi (2 − 2a)2 ≤ a2 + 22 ⇔ 0 ≤ a ≤ .
3
Chọn đáp án D 
sin x + cos x
Câu 48. Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số y = lần lượt là
2 sin x − cos x + 3
1 1
A. −1 và . B. −1 và 2. C. − và 1. D. 1 và 2.
2 2
Lời giải.
18

sin x + cos x
Ta có y = ⇔ (2y − 1) sin x + (−y − 1) cos x = −3y (*).
2 sin x − cos x + 3
1
Phương trình (*) có nghiệm ⇔ (2y − 1)2 + (y + 1)2 ≥ 9y 2 ⇔ 2y 2 + y − 1 ≤ 0 ⇔ −1 ≤ y ≤ .
2
1
Vậy giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số lần lượt là min y = −1 và max y = .
2
Chọn đáp án A 

Å ò

Câu 49. Tổng các nghiệm của phương trình 2 cos2 x + 3 sin 2x = 3 trên 0; là
2
7π 7π 7π
A. . B. . C. . D. 2π.
6 3 2
Lời giải.
√ √
2 cos2 x + 3 sin 2x = 3 ⇔ 3 sin 2x + cos 2x = 2
 π π π π
⇔ sin 2x + = 1 ⇔ 2x + = + k2π ⇔ x = + kπ (k ∈ Z).
Å 6ò 6 2 6
5π π 5π 1 7
Vì x ∈ 0; ⇒ 0 < + kπ ≤ ⇔ − < k ≤ , k ∈ Z ⇒ k ∈ {0; 1; 2}.
2 6 2 6Å ò3
5π π 7π 13π
Khi đó các nghiệm của phương trình trên 0; là x = , x = ,x = .
Å ò 2 6 6 6
5π π 7π 13π 7π
Vậy tổng các nghiệm trên 0; bằng + + = .
2 6 6 6 2
Chọn đáp án C 

Câu 50. Biểu diễn nghiệm của phương trình


Ä√ ä
4 sin4 x + cos4 x + sin 4x

3 − 1 − tan 2x tan x = 3

trên đường tròn lượng giác. Số điểm biểu diễn là


A. 10. B. 8. C. 12. D. 6.
Lời giải.
Ta có
Ä√ ä
4 sin4 x + cos4 x + sin 4x

3 − 1 − tan 2x tan x = 3
Å ã Å√ ã
1 2 sin 2x sin x
⇔4 1 − sin 2x + 2 sin 2x cos 2x 3−1− =3
2 cos 2x cos x

⇔ cos 4x + ( 3 − 1) sin 4x + sin 4x = 2 sin 2x

⇔ cos 4x + 3 sin 4x = 2 sin 2x
 π
⇔ sin 4x + = sin 2x
6
 π
x = − + kπ

12

x = 5π kπ
+ .

36 3
Biểu diễn nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác ta thấy có 8 điểm biểu diễn.
Chọn đáp án B 

Câu 51. Cho phương trình sin x − 3 cos x = 2 sin 3x. Gọi x1 và x2 lần lượt là nghiệm lớn nhất
và nhỏ nhất của phương trình đã cho trong đoạn [0; 2018π]. Tính tổng x1 + x2 .
19

12109π 12111π
A. x1 + x2 = . B. x1 + x2 = .
6 6
12107π 12103π
C. x1 + x2 = . D. x1 + x2 = .
6 6
Lời giải.
π

√  π  x = − + kπ
Ta có sin x − 3 cos x = 2 sin 3x ⇔ sin x − = sin 3x ⇔  6
π (k, l ∈ Z).

3 π
x= +l
3 2
π π 1 12109
• Với x = − + kπ, ta có 0 ≤ − + kπ ≤ 2018π ⇔ ≤ k ≤ .
6 6 6 6
Vì k ∈ Z nên k ∈ {1, 2, 3, . . . , 2018}.
π π π π 2 12106
• Với x = + l , ta có 0 ≤ + l ≤ 2018π ⇔ − ≤ l ≤ .
3 2 3 2 3 3
Vì l ∈ Z nên l ∈ {0, 1, 2, . . . , 4035}.
π 12107π
Suy ra x1 = , x2 = .
3 6
π 12107π 12109π
Vậy x1 + x2 = + = .
3 6 6
Chọn đáp án A 

Câu 52. Biết rằng sin a, sin a cos a, cos a theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tính S = sin a +
cos a. √ √ √ √
3− 5 1+ 3 1− 3 1− 5
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
2 2 2 2
Lời giải.
Vì sin a, sin a cos a, cos a theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên ta có sin a+cos a = 2 sin a cos a√ (∗).
√ √ 1− 5
Đặt t = sin a + cos a, t ∈ [− 2; 2], phương trình (∗) trở thành t2 − t − 1 = 0 ⇒ t = .
√ 2
1− 5
Do đó S = .
2
Chọn đáp án D 
3 sin x − cos x − 4
Câu 53. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của hàm số y = .
2 sin x + cos x − 3
A. 5. B. 6. C. 8. D. 9.
Lời giải.
Điều kiện 2 sin x + cos x − 3 6= 0. Vì 22 + 12 = 5 < 32 = 9 nên 2 sin x + cos x − 3 6= 0, ∀x ∈ R.
Ta có y · (2 sin x + cos x − 3) = 3 sin x − cos x − 4 ⇔ (2y − 3) sin x + (y + 1) cos x + 4 − 3y = 0.
1
Để phương trình có nghiệm thì (2y − 3)2 + (y + 1)2 ≥ (4 − 3y)2 ⇔ 2y 2 − 7y + 3 ≤ 0 ⇔ ≤ y ≤ 3.
2
Vì y ∈ Z nên y ∈ {1; 2; 3}. Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của y là 1 + 2 + 3 = 6.
Chọn đáp án B 
√ π 
Câu 54. Số nghiệm của phương trình cos2 x − sin 2x = 2 + cos2 + x trên khoảng (0; 3π)
2
bằng
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Lời giải.
20

Ta có √ π  √
cos2 x − sin 2x = 2 + cos2 + x ⇔ cos2 x − sin 2x = 2 + sin2 x
2

⇔ cos 2x − sin 2x = 2
π  .
⇔ sin −x =1
4
π
⇔ x = − − kπ
4
Vậy ta có 0 < x < 3π ⇔ k ∈ {−1; −2; −3}, suy ra trong khoảng (0; 3π) phương trình đã cho có 3
nghiệm.
Chọn đáp án B 
sin x + 2 cos x + 1
Câu 55. Tập giá trị của hàm số y = là
sin x + cos x + 2
A. T = [−2; 1]. B. T = [−1; 1].
C. T = (−∞; −2] ∪ [1; +∞). D. T = R \ {1}.
Lời giải.
Chú ý điều kiện có nghiệm của phương trình a sin x + b cos x = c là a2 + b2 ≥ c2 .
Xét phương trình sin x + cos x = −2, ta có 12 + 12 < (−2)2 do đó phương trình này vô nghiệm.
Vậy tập xác định của hàm số D = R.
sin x + 2 cos x + 1
Ta có: y = ⇔ y sin x + y cos x + 2y = sin x + 2 cos x + 1.
sin x + cos x + 2
Hay (y − 1) sin x + (y − 2) cos x = 1 − 2y (∗).
Áp dụng điều kiện có nghiệm cho phương trình (∗), ta có:

(y − 1)2 + (y − 2)2 ≥ (1 − 2y)2 ⇔ 2y 2 + 2y − 4 ≤ 0 ⇔ −2 ≤ y ≤ 1.

Vậy tập giá trị của hàm số là T = [−2; 1].


Chọn đáp án A 

Câu 56. Cho phương trình sin x − 3 cos x = 2 sin 3x. Gọi x1 và x2 lần lượt là nghiệm lớn nhất
và nhỏ nhất của phương trình đã cho trong đoạn [0; 2018π]. Tính tổng x1 + x2 .
12109π 12111π
A. x1 + x2 = . B. x1 + x2 = .
6 6
12107π 12103π
C. x1 + x2 = . D. x1 + x2 = .
6 6
Lời giải.
π

√  π  x = − + kπ
Ta có sin x − 3 cos x = 2 sin 3x ⇔ sin x − = sin 3x ⇔  6
π (k, l ∈ Z).

3 π
x= +l
3 2
π π 1 12109
• Với x = − + kπ, ta có 0 ≤ − + kπ ≤ 2018π ⇔ ≤ k ≤ .
6 6 6 6
Vì k ∈ Z nên k ∈ {1, 2, 3, . . . , 2018}.
π π π π 2 12106
• Với x = + l , ta có 0 ≤ + l ≤ 2018π ⇔ − ≤ l ≤ .
3 2 3 2 3 3
Vì l ∈ Z nên l ∈ {0, 1, 2, . . . , 4035}.
21

π 12107π
Suy ra x1 = , x2 = .
3 6
π 12107π 12109π
Vậy x1 + x2 = + = .
3 6 6
Chọn đáp án A 

Câu 57. Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm.
A. a2 + b2 > c. B. a2 + b2 ≤ c2 . C. a2 + b2 = c2 . D. a2 + b2 ≥ c2 .
Lời giải.
Điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm là a2 + b2 ≥ c2 .
Chọn đáp án D 

Câu 58. Tìm tham số m để phương trình 5 sin x − 12 cos x = m có nghiệm?


A. −1 ≤ m ≤ 1. B. −3 ≤ m ≤ 3. C. −13 < m < 13. D. −13 ≤ m ≤ 13.
Lời giải.
Điều kiện để phương trình 5 sin x − 12 cos x = m có nghiệm là

52 + (−12)2 ≥ m2 ⇒ m2 ≤ 132 ⇒ −13 ≤ m ≤ 13.

Chọn đáp án D 

Câu 59. Tìm tham số m để phương trình 3 sin x − 4 cos


 x = m vô nghiệm?
m>5
A. −5 ≤ m ≤ 5. B. −5 < m < 5. C.  . D. m ∈ R.
m < −5
Lời giải.
Điều
 kiện để phương trình 3 sin x − 4 cos x = m có nghiệm là 32 + (−4)2 < m2 ⇔ m2 > 25 ⇔
m>5

m < −5.
Chọn đáp án C 

Câu 60. Phương trình cos x − 3 sin x = 0 có nghiệm là
π π
A. x = + lπ (l ∈ Z). B. x = + lπ (l ∈ R).
6 6
π π
C. x = + lπ (l ∈ Z). D. x = + lπ (l ∈ Z).
4 3
Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương với
√ √  π
cos x − 3 sin x = 0 ⇔ 3 sin x − cos x = 0 ⇔ sin x − =0
6
π π
⇔ x − = kπ ⇔ x = + kπ (k ∈ Z) .
6 6
π
Vậy phương trình có nghiệm x = + kπ (k ∈ Z).
6
Chọn đáp án D 
22

Câu 61. Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình 5 sin x − 12 cos x = m có nghiệm?
A. 1. B. 5. C. 17. D. 27.
Lời giải.
Điều kiện để phương trình 5 sin x − 12 cos x = m có nghiệm là

52 + (−12)2 ≥ m2 ⇒ m2 ≤ 132 ⇒ −13 ≤ m ≤ 13

⇒ có 27 giá trị nguyên của m thỏa mãn.


Chọn đáp án D 
√ √
Câu 62.
 Giảiπ phương trình  3 sin x − cos x = 3.
π  π
x = + k2π
 x = + kπ 5π x = + k2π
A. 2 . B. 
 2 . C. x = + kπ. D. 
 2 .
x = 5π + k2π

x=

+ kπ 6 x=

+ k2π
6 6 6
Lời giải. √ √ √
3 1 3  π 3
Phương trình đã cho tương đương với sin x − cos x = ⇔ sin x − =
2 2  2 6 2

π π π
π π x − = + k2π x = + k2π
2

⇔ sin x − = sin ⇔ 
 6 3 ⇔

(k ∈ Z).
6 3 π π  5π
x − = π − + k2π x= + k2π
6 3 6
Chọn đáp án D 

Câu 63. Tìm số nghiệm của phương trình 4 sin2 x + 3 3 sin 2x − 2 cos2 x = 4 trong khoảng
 π
0; .
2
A. 4. B. 0. C. 2. D. 1.
Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương với

4 sin2 x + 3 3 sin 2x − 2 cos2 x = 4 sin2 x + cos2 x


⇔ 3 3 sin 2x − 6 cos2 x = 0
Ä√ ä
⇔ 6 cos x 3 sin x − cos x = 0

cos x = 0
⇔   π
sin x − =0
6
π

x = + kπ
⇔ 
 2
π
x = + kπ
6
π  π

x = ∈ 0;
⇔ 
 2 2
π  π
x = ∈ 0; .
6 2

π

Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc 0; .
2
Chọn đáp án C 
23

Câu 64. Các nghiệm phương trình sin 2x − 3 cos 2x= 1 là
 π π
x = kπ x = kπ

A. 
 4 (k ∈ Z). B. 4 (k ∈ Z).
7π 7π
x= + kπ x = + kπ

 12 12
x = kπ π
C.  π (k ∈ Z). D. x = + kπ(k ∈ Z).
x = + kπ 6
6
Lời giải. √
1 3 1  π 1
Phương trình đã cho tương đương với sin 2x − cos 2x = ⇔ sin 2x − =
2 2  2π 3 2
π π

π π 2x − = + k2π x = kπ
4

⇔ sin 2x − = sin ⇔ 
 3 6 ⇔

(k ∈ Z).
3 6 π π 7π
2x − = π − + k2π. x= + kπ
3 6 12
Chọn đáp án A 
√ √
Câu 65.
 Các nghiệm phương trình sin 2x + 3 cos 2x 3 là
=
x = kπ x = k2π
A. (k ∈ Z). B. (k ∈ Z).
x = π + kπ π

x = + k2π
 6 6
x = kπ π
C.  π (k ∈ Z). D. x = + kπ(k ∈ Z).
x = + kπ 6
6
Lời giải. √ √ √
1 3 3  π 3
Phương trình đã cho tương đương với sin 2x + cos 2x = ⇔ sin 2x + =
2 2 2 3 2
π π
 
 π π 2x + = + k2π x = kπ
⇔ sin 2x + = sin ⇔ 
 3 3 ⇔ (k ∈ Z).
π

3 3 π π
2x + = π − + k2π. x = + kπ
3 3 6
Chọn đáp án C 

Câu 66. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3; 3] để phương trình
(m2 + 2) cos2 x − 2m sin 2x + 1 = 0 có nghiệm.
A. 3. B. 7. C. 6. D. 4.
Lời giải.
Phương trình đã cho tương
1 + cos 2x
(m2 + 2) · − 2m sin 2x + 1 = 0 ⇔ 4m sin 2x − (m2 + 2) cos 2x = m2 + 4.
2 2 2
Phương trình có nghiệm ⇔ 16m2 + (m2 + 2) ≥ (m2 + 4) ⇔ m2 ≥ 1 ⇔ |m| ≥ 1
⇒ m ∈ {−3; −2; −1; 1; 2; 3}.
Vậy có 6 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Chọn đáp án C 

Câu 67. Số vị trí biểu diễn các nghiệm phương trình sin2 x − 4 sin x cos x + 4 cos2 x = 5 trên
đường tròn lượng giác là bao nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
24

Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương

sin2 x − 4 sin x cos x + 4 cos2 x = 5 sin2 x + cos2 x




⇔ −4 sin2 x − 4 sin x cos x − cos2 x = 0


⇔ (2 sin x + cos x)2 = 0
⇔ 2 sin x + cos x = 0
1
⇔ tan x = − .
2
Vậy có 2 vị trí biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác.
Chọn đáp án C 

Câu 68. Gọi S là tập nghiệm của phương trình cos 2x − sin 2x = 1. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
π π 3π 5π
A. ∈ S. B. ∈ S. C. ∈ S. D. ∈ S.
4 2 4 4
Lời giải.
√  π  π 1  π
Phương trình đã cho tương đương 2 cos 2x + = 1. ⇔ cos 2x + = √ ⇔ cos 2x + =
4 4 2 4
π
cos
4
π π 
2x + = + k2π x = kπ
⇔
 4 4 ⇔ (k ∈ Z)
π

π π
2x + = − + k2π x = − + kπ
4 4 4
π 3π
Xét nghiệm x = − + kπ: với k = 1 ta được x = .
4 4
Chọn đáp án C 
√ √  π
Câu 69. Số nghiệm của phương trình sin 2x + 3 cos 2x = 3 trên khoảng 0; là
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương
√ √ √
1 3 3  π 3  π π
sin 2x + cos 2x = ⇔ sin 2x + = ⇔ sin 2x + = sin
2 2 2 3 2 3 3
π π
 
2x + = + k2π x = kπ
⇔
 3 3 ⇔ (k ∈ Z).
π

π π
2x + = π − + k2π x = + kπ
3 3 6
π 1
• Với 0 < kπ < ⇔ 0 < k < ⇒ không có giá trị k thỏa mãn.
2 2
π π 1 1 π
• Với 0 < + kπ < ⇔ − < k < ⇒ k = 0 ⇒ x = .
6 2 6 3 6
 π
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm trên khoảng 0; .
2
Chọn đáp án A 
25

Câu 70. Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos2 x − sin 2x = 2 + sin2 x trên khoảng
(0; 2π) .
7π 21π 11π 3π
A. T = . B. T = . C. T = . D. T = .
8 8 4 4
Lời giải.

Phương trình đã cho tương đương với cos2 x − sin2 x − sin 2x = 2
√  π π π
⇔ cos 2x − sin 2x = 2 ⇔ cos 2x + = 1 ⇔ 2x + = k2π ⇔ x = − + kπ (k ∈ Z).
4 4  8
 7π
π 1 17 k=1 x=
Do 0 < x < 2π nên 0 < − + kπ < 2π ⇔ < k < ⇒ ⇒
 8 .
8 8 8 k=2 15π
x=
8
7π 15π 11
⇒T = + = π.
8 8 4
Chọn đáp án C 

Câu 71. Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình
4 sin x + (m − 4) cos x − 2m + 5 = 0 có nghiệm là
A. 5. B. 6. C. 10. D. 3.
Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương với 4 sin x + (m − 4) cos x = 2m − 5.
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi
√ √
2 2 2 2 6− 57 6+ 57
4 + (m − 4) ≥ (2m − 5) ⇔ −3m + 12m + 7 ≥ 0 ⇔ ≤m≤ .
3 3
Mà m ∈ Z nên m ∈ {0; 1; 2; 3; 4}.
Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của m thoả mãn là 10.
Chọn đáp án C 

Câu 72. Tìm m để phương trình sin x + (m − 1) cos x = 2m − 1 có nghiệm.



1 m>1 1 1 1
A. m ≥ . B.  1 . C. − ≤ m ≤ . D. − ≤ m ≤ 1.
2 m<− 2 3 3
3
Lời giải.
Phương trình sin x + (m − 1) cos x = 2m − 1 có nghiệm khi và chỉ khi

12 + (m − 1)2 ≥ (2m − 1)2 ⇔ 1 + m2 − 2m + 1 ≥ 4m2 − 4m + 1


1
⇔ 3m2 − 2m − 1 ≤ 0 ⇔ − ≤ m ≤ 1.
3
Chọn đáp án D 

Câu 73. Biến đổi phương cos 3x − sin x
trình = 3 (cos x − sin 3x) về dạng
 π π
sin (ax + b) = sin (cx + d) với b, d thuộc khoảng − ; . Tính S = b + d.
2 2
π π
A. S = . B. S = 0. C. S = . D. S = π.
2 3
Lời giải.
26
√ √
Phương
√ trình đã cho tương đương với
√ 3 sin 3x + cos 3x = sin x + 3 cos x.
3 1 1 3  π  π
⇔ sin 3x + cos 3x = sin x + cos x ⇔ sin 3x + = sin x + .
2 2 2 2 6 3

π π π
Suy ra P = b + d = + = .
6 3 2
Chọn đáp án A 

Câu 74. Tìm m để phương trình 2 sin4 x + cos4 x + cos 4x + 2 sin 2x − m = 0 có ít nhất một

h πi
nghiệm thuộc đoạn 0; .
2
10 10 10
A. 3 ≤ m ≤ . B. m ≥ . C. m ≤ 3. D. 2 ≤ m ≤ .
3 3 3
Lời giải.
Xét phương trình

2 sin4 x + cos4 x + cos 4x + 2 sin 2x − m = 0




⇔ 2 − sin2 2x + 1 − 2 sin2 2x + 2 sin 2x − m = 0


⇔ −3 sin2 2x + 2 sin 2x + 3 = m.
h πi
Đặt sin 2x = t với x ∈ 0; ⇒ t ∈ [0; 1], ta được phương trình −3t2 + 2t + 3 = m.
2
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số f (t) = −3t2 + 2t + 3 và y = m.
1
Xét hàm số f (t) = −3t2 + 2t + 3, đây là hàm bậc hai có hoành độ đỉnh t = .
3
Ta có bảng biến thiên

1
t 0 1
3
10
y 3
3 2

10
Dựa vào bảng biến thiên ta có 2 ≤ m ≤ thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3
Chọn đáp án D 
2 sin x + cos x + 1
Câu 75. Tính tổng S các tham số m nguyên dương trên khoảng (0; 20) để phương trình =
sin x − 2 cos x + 3
m có nghiệm.
A. 15. B. 0. C. 204. D. 184.
Lời giải.
2 sin x + cos x + 1
Xét phương trình = m ⇔ (2 − m) sin x + (1 + 2m) cos x = 3m − 1.
sin x − 2 cos x + 3
1
Phương trình có nghiệm ⇔ (2 − m)2 + (1 + 2m)2 ≥ (3m − 1)2 ⇔ −4m2 + 6m + 4 ≥ 0 ⇔ − ≤
2
m ≤ 2. ⇒ m ∈ {4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, · · · , 19} ⇒ S = 184
Chọn đáp án D 
27

Câu 76. Tập hợp các tham số m để phương trình m sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm là M =
(−∞; a] ∪ [b; +∞). Tính P = a · b.
A. P = −16. B. P = 16. C. P = 0. D. P = 2.
Lời giải.
Điều kiện phương trình m sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm là

m2 + (−3)2 ≥ 52 ⇔ m2 ≥ 16 ⇔ m ≤ −4 hoặc m ≥ 4.

Vậy M = (−∞; −4] ∪ [4; +∞) ⇒ P = −4 · 4 = −16.


Chọn đáp án A 

Câu 77. Điều kiện cần và đủ để phương trình 4 sin x − m cos x = 5 có nghiệm là
A. −3 < m < 3. B. m ∈ (−∞; −3] ∪ [3; +∞).
C. m > 3. D. m < −3.
Lời giải.
Phương trình có nghiệm khi
5 √
−1 ≤ √ ≤ 1 ⇔ 16 + m2 ≥ 5 ⇔ m2 ≥ 9 ⇔ m ≤ −3 ∨ m ≥ 3.
16 + m2
Chọn đáp án B 

Câu 78. Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm.
A. a2 + b2 > c. B. a2 + b2 ≤ c2 . C. a2 + b2 = c2 . D. a2 + b2 ≥ c2 .
Lời giải.
Điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm là a2 + b2 ≥ c2 .
Chọn đáp án D 

Câu 79. Điều kiện cần và đủ để phương trình m sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm là m ∈ (−∞; a] ∪
[b; +∞) với a, b ∈ Z. Tính a + b.
A. −4. B. 0. C. 4. D. 8.
Lời giải.
Điều kiện cần và đủ để phương trình có nghiệm là

m2 + (−3)2 ≥ 52 ⇔ m2 ≥ 16 ⇔ m ∈ (−∞; −4] ∪ [4; +∞) .

Suy ra a = −4, b = 4 nên a + b = 0.


Chọn đáp án B 

Câu 80. Điều kiện cần và đủ để phương trình m sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm là m ∈ (−∞; a] ∪
[b; +∞) với a, b ∈ Z. Tính a + b.
A. −4. B. 0. C. 4. D. 8.
Lời giải.
Điều kiện cần và đủ để phương trình có nghiệm là
28

m2 + (−3)2 ≥ 52 ⇔ m2 ≥ 16 ⇔ m ∈ (−∞; −4] ∪ [4; +∞) .

Suy ra a = −4, b = 4 nên a + b = 0.


Chọn đáp án B 
√ √
Câu 81. Phương trình 3 sin x − cos x = 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; π)?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải.
Ta có
√ √
3 sin x − cos x√= 2
 π 2
⇔ sin x − =
6 2
 π π
x − = + k2π
⇔ 
 6 4
π 3π
x− = + k2π
6 4


x= + k2π
⇒ 
 12 k∈Z
11π
x= + k2π
12
ß ™
5π 11π
Vì x ∈ (0, π) nên x ∈ ;
12 12
Chọn đáp án C 

Câu 82. Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. sin x = 2. B. 2 sin x − 3 cos x = 1.
C. sin x + 3 cos x = 6. D. cos x + 3 = 0.
Lời giải.
Phương trình 2 sin x − 3 cos x = 1 có nghiệm vì 22 + (−3)2 = 13 > 12 .
Chọn đáp án B 

Câu 83. Tìm tất cả các giá tri của tham số m để phương trình sau có nghiệm 3 sin x − 4 cos x =
m.
A. m ≤ −5. B. −5 ≤ m ≤ 5. C. m ≤ 5. D. −1 ≤ m ≤ 1.
Lời giải.
Phương trình 3 sin x − 4 cos x = m có nghiệm ⇔ 32 + 42 ≥ m2 ⇔ −5 ≤ m ≤ 5.
Chọn đáp án B 
√ √
Câu 84. Phương trình 3 sin x − cos x = 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; π)?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải.
29

Ta có
√ √
3 sin x − cos x√= 2
 π 2
⇔ sin x − =
6 2
 π π
x − = + k2π
⇔ 
 6 4
π 3π
x− = + k2π
6 4


x= + k2π
⇒ 
 12 k∈Z
11π
x= + k2π
12
ß ™
5π 11π
Vì x ∈ (0, π) nên x ∈ ;
12 12
Chọn đáp án C 
√  π 
Câu 85. Số nghiệm của phương trình sin 5x + 3 cos 5x = 2 sin 7x trên khoảng − ; 0 là
2
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải. √
√ 1 3
Ta có: sin 5x + 3 cos 5x = 2 sin 7x ⇔ sin 5x + cos 5x = sin 7x
2 2 
π π  π
⇔ cos sin 5x + sin cos 5x = sin 7x ⇔ sin 5x + = sin 7x
 3 3
π
3
π π
 
5x + = 7x + k2π − 2x = − + k2π x = − kπ
⇔ 3 ⇔ 3 ⇔ 6
π (k ∈ Z)
  
π 2π π
5x + = π − 7x + k2π 12x = + k2π x= +k
3 3 18 6
Ta xét hai trường hợp
π  π  π π 1 2
• TH1: Với x = − kπ và x ∈ − ; 0 ⇒ − < − kπ < 0 ⇔ < k <
6 2 2 6 6 3
1 2
Mà k ∈ Z, và < k < ⇒ Không có k.
6 3
π π  π  π π π 1 10
• TH2: Với x = + k và x ∈ − ; 0 ⇒ − < +k <0⇔ <k <
18 6 2 2 18 6 3 3
1 10
Mà k ∈ Z, và < k < ⇒ k ∈ {1, 2, 3}
3 3
π π 2π π π 7π π π 5π
Với k = 1 ⇒ x = + = ;k=2⇒x= + = ;k=3⇒x= + = .
18 6 9 18 3 18 18 2 9
 π 
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm thuộc khoảng − ; 0 .
2
Chọn đáp án C 

Câu 86. Tìm m để phương trình m sin 2x − cos 2x = 2m − 1 vô nghiệm.


4 4 4 4
A. 0 < m < . B. m < 0 ∨ m > . C. 0 ≤ m ≤ . D. m ≤ 0 ∨ m ≥ .
3 3 3 3
Lời giải.
4
Phương trình vô nghiệm ⇔ m2 + 1 < (2m − 1)2 ⇔ m < 0 ∨ m > .
3
Chọn đáp án B 
30

Câu 87. Tính tổng các nghiệm của phương trình (2 cos 2x + 5) sin4 x − cos4 x + 3 = 0 trong


khoảng (0; 2π) .


11π 7π
A. . B. 4π. C. 5π. D. .
6 6
Lời giải.
Ta có

(2 cos 2x + 5) sin4 x − cos4 x + 3 = 0 (1)




⇔ 2 cos2 2x + 5 cos 2x − 3 = 0
1
⇔ cos 2x =
2
π

x = + kπ
⇔ 
 6
π
x = − + kπ
6
π π 5π 7π
Nghiệm của phương trình (1) thuộc (0; 2π) là − , , , .
6 6 6 6
Vậy tổng các nghiệm là 4π.
Chọn đáp án B 

Câu 88. Tập tất cả các giá trị của m để phương trình5 sin x − 12 cos x = m có
 nghiệm là
m ≥ 13 m > 13
A. −13 ≤ m ≤ 13. B. −13 < m < 13. C.  . D.  .
m ≤ −13 m < −13
Lời giải.
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi 52 + (−12)2 ≥ m2 ⇔ −13 ≤ m ≤ 13.
Chọn đáp án A 

Câu 89. Tìm giá trị của tham số m để phương trình 3 sin x + m cos x = 5 vô nghiệm.
A. m ∈ (−4; 4). B. m ∈ (4; +∞).
C. m ∈ (−∞; −4] ∪ [4; +∞). D. m ∈ (−∞; −4).
Lời giải.
Phương trình 3 sin x + m cos x = 5 vô nghiệm khi

32 + m2 < 52 ⇔ m2 < 16 ⇔ −4 < m < 4.

Vậy với m ∈ (−4; 4) thì phương trình 3 sin x + m cos x = 5 vô nghiệm.


Chọn đáp án A 
√ π 2π
Câu 90. Phương trình sin 5x − cos 5x = − 2 có nghiệm là x = + k (k ∈ Z) trong đó a ∈ Z
a b
và b là số nguyên tố . Tính a + 3b.
A. 10. B. −5. C. −7. D. 12.
31

Lời giải.

sin 5x − cos 5x = − 2
1 1
⇔ √ sin 5x − √ cos 5x = −1
2 2
 π
⇔ sin 5x − = −1
4
π π
⇔ 5x − = − + k2π
4 2
π
⇔ 5x = − + k2π
4
π k2π
⇔ x=− + .
20 5
Vậy a = −20, b = 5 hay a + 3b = −5.
Chọn đáp án B 
√ π 
Câu 91. Số nghiệm của phương trình cos2 x − sin 2x = 2 + cos2 + x trên khoảng (0; 3π)
2
bằng
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Lời giải.
Ta có
√ π  √
cos2 x − sin 2x = 2 + cos2 + x ⇔ cos2 x − sin2 x − sin 2x = 2
2

⇔ cos 2x − sin 2x = 2
π
⇔ cos(2x + ) = 1
4
π
⇔ x = − + kπ.
8
π 1 25
Theo giả thiết 0 < − + kπ < 3π ⇔ < k < ⇒ k = 1, 2, 3.
8 8 8
Chọn đáp án C 
cos x + 2 sin x + 3
Câu 92. Tìm m để phương trình m = có nghiệm.
2 cos x − sin x + 4
2
A. −2 ≤ m ≤ 0. B. 0 ≤ m ≤ 1. C. ≤ m ≤ 2. D. −2 ≤ m ≤ −1.
11
Lời giải.
√ √
Ta có 2 cos x − sin x ≥ − 5, ∀x ∈ R ⇒ 2 cos x − sin x + 4 ≥ 4 − 5 > 0, ∀x ∈ R.
Phương trình tương đương với

cos x + 2 sin x + 3 = 2m cos x − m sin x + 4m


⇔ (2m − 1) cos x − (m + 2) sin x + 4m − 3 = 0.

Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi

(2m − 1)2 + (m + 2)2 ≥ (4m − 3)2


2
⇔ − 11m2 + 24m − 4 ≥ 0 ⇔ ≤ m ≤ 2.
11
32

Chọn đáp án C 
 x x 2 √
Câu 93. Số nghiệm của phương trình sin + cos + 3 cos x = 2 với x ∈ [0; π] là
2 2
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Lời giải.
Ta có phương trình tương đương
√  π 1
sin x + 3 cos x = 1 ⇔ sin x + =
3 2
 π π 
π
x + = + k2π x = − + k2π
⇔ 
 3 6 ⇔
 6 , k ∈ Z.
π 5π  π
x+ = + k2π x = + k2π
3 6 2
π
Vì x ∈ [0; π] nên ta được x = .
2
Chọn đáp án B 
p
Câu 94. Cho hàm số y = (2m − 1) sin x − (m + 2) cos x + 4m − 3 (1). Có tất cả bao nhiêu
giá trị nguyên dương nhỏ hơn 2019 của tham số m để hàm số (1) xác định với mọi x ∈ R.
A. 2017. B. 2. C. 2018. D. 0.
Lời giải.
Hàm số xác định với mọi x ∈ R khi và chỉ khi

(2m − 1) sin x − (m + 2) cos x + 4m − 3 ≥ 0, ∀x ∈ R


⇔ (2m − 1) sin x − (m + 2) cos x ≥ 3 − 4m, ∀x ∈ R
»
⇔ − (2m − 1)2 + (m + 2)2 ≥ 3 − 4m

⇔ 5m2 + 5 ≤ 4m − 3



 5m2 + 5 ≥ 0

⇔ 4m − 3 ≥ 0


5m2 + 2 ≤ (4m − 3)2


m ≥ 3

⇔ 4
11m2 − 24m + 4 ≥ 0

 3
 m ≥
 4



⇔ m ≥ 2 ⇔ m ≥ 2.

 m≤ 2

 

11

m ∈ N∗
Do ⇒ m ∈ {2; 3; 4; . . . ; 2018}. Vậy có 2017 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài
m < 2019
toán.
Chọn đáp án A 
33

Câu 95. Biết rằng sin a, sin a cos a, cos a theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Tính S = sin a +
cos a. √ √ √ √
3− 5 1+ 3 1− 3 1− 5
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = .
2 2 2 2
Lời giải.
Vì sin a, sin a cos a, cos a theo thứ tự lập thành cấp số cộng nên ta có sin a+cos a = 2 sin a cos a√ (∗).
√ √ 1− 5
Đặt t = sin a + cos a, t ∈ [− 2; 2], phương trình (∗) trở thành t2 − t − 1 = 0 ⇒ t = .
√ 2
1− 5
Do đó S = .
2
Chọn đáp án D 

Câu 96. Gọi H là hình được tạo bởi các điểm biểu diễn nghiệm của phương trình

(1 − 2 sin 3x) + cos 3x(sin 3x − cos 3x) = 0

√ lượng giác. Tính diện tích S của hình H.


trên đường tròn √
3 3 √ √ 3 3
A. S = . B. S = 3 3. C. S = 6 3. D. S = .
4 2
Lời giải.
Ta có

(1 − 2 sin 3x) + cos 3x(sin 3x − cos 3x) = 0


⇔ sin2 3x − 2 sin 3x + cos 3x sin 3x = 0
⇔ sin 3x(sin 3x + cos 3x − 2) = 0

sin 3x = 0
⇔ 
sin 3x + cos 3x − 2 = 0.

π
• Xét sin 3x = 0 ⇔ 3x = kπ (k ∈ Z) ⇔ x = k (k ∈ Z).
3
 π √
• Xét sin 3x + cos 3x − 2 = 0 ⇔ sin 3x + = 2 ⇒ phương trình vô nghiệm.
4

Hình H được tạo bởi các điểm biểu diễn nghiệm của phương trình y
B

(1 − 2 sin 3x) + cos 3x(sin 3x − cos 3x) = 0

O A x
trên đường tròn lượng giác là lục giác đều như hình bên. √
1 ◦ 3 3
Vậy thể tích của H là SH = 6SOAB = 6 · · 1 · 1 · sin 60 = .
2 2
Chọn đáp án D 

Câu 97. Nghiệm của phương trình 3 sin x − cos x = 2 là
2π π
A. x = + k2π, k ∈ Z. B. x = + k2π, k ∈ Z.
3 6
34

π 5π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + k2π, k ∈ Z.
3 6
Lời giải.
Ta có

√ 3 1
3 sin x − cos x = 2 ⇔ sin x − cos x = 1
2 2
π π
⇔ sin x cos − cos x sin = 1
6 6
 π
⇔ sin x − =1
6
π π
⇔ x − = + k2π, k ∈ Z
6 2

⇔ x= + k2π, k ∈ Z.
3

Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là x = + k2π, k ∈ Z.
3
Chọn đáp án A 

Câu 98. Phương trình sin x − 3 cos x = 0 có nghiệm dạng x = arccotm + kπ, k ∈ Z thì giá trị m
là bao nhiêu?
1
A. m = −3. B. m = . C. m = 3. D. m = 5.
3
Lời giải.
Với sin x = 0 thay vào phương trình suy ra cos x = 0, loại vì sin2 x + cos2 x = 1 ∀x ∈ R.
1 1
Do đó sin x − 3 cos x = 0 ⇔ 1 − 3 cot x = 0 ⇔ cot x = ⇔ x = arccot + kπ, k ∈ Z.
3 3
1
Vậy m = .
3
Chọn đáp án B 
√  π
Câu 99. Số nghiệm của phương trình sin 5x + 3 cos 5x = 2 sin 7x trên khoảng 0; là
2
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Lời giải.
√ π
sin 5x + 3 cos 5x = 2 sin 7x ⇔ sin(5x + ) = sin 7x
3
π π
 
5x + = 7x + k2π x= − k2π (1)
⇔
 3 ⇔
 6
π  π π
5x + = π − 7x + k2π x= +k (2).
3 18 6

 π (1) ⇒ k = 0
Vì x ∈ 0; , k ∈ Z nên 
2 (2) ⇒ k ∈ {0; 1; 2}.
Vậy số nghiệm của phương trình đã cho là 4.
Chọn đáp án A 

Câu 100. Số nghiệm của phương trình sin x + 3 cos x = 1 trên khoảng (0; π) là
A. 1. B. 3. C. 0. D. 2.
Lời giải.
35

√ 1 3 1
sin x + 3 cos x = 1 ⇔ sin x + cos x =
2 √2 2
1 3 1
⇔ sin x + cos x =
2   2  π2
π π 
⇔ cos sin x + sin cos x = sin
 3 π  π3 6
⇔ sin x + = sin
3 6
 π π
x + = + k2π

 3 6
 π 5π
x+ = + k2π
3 6
−π

x= + k2π

 3
 π
x = + k2π.
2
π
Vậy trong khoảng (0; π), phương trình có nghiệm x = .
2
Chọn đáp án A 

Câu 101. Giải phương trình 3 sin 2x − cos 2x = 2.
π π
A. x = − + kπ, k ∈ Z. B. x = + kπ, k ∈ Z.
3 3
5π 2π
C. x = + k2π, k ∈ Z. D. x = + k2π, k ∈ Z.
3 3
Lời giải.
Ta có

√3 sin 2x − cos 2x = 2
3 1
⇔ sin 2x − cos 2x = 1
2 2
π
⇔ sin 2x − =1
6
π π
⇔ 2x − = + k2π (k ∈ Z)
6 2
π
⇔ x = + kπ.
3

Chọn đáp án B 

Câu 102. Trên đường tròn lượng giác có bao nhiêu điểm biểu diễn tập nghiệm của phương trình

2 sin 3x − 3 cos x = sin x là
A. 2. B. 6. C. 8. D. 4.
Lời giải.
36

Ta có

2 sin 3x − 3 cos x = sin x

⇔ 2 sin 3x = sin x + √3 cos x
1 3
⇔ sin 3x = sin x + cos x
2  2
π
⇔ sin 3x = sin x +
3
π

3x = x + + k2π
⇔ 3

 π
3x = π − x + + k2π
3
π

x = + kπ

 6
 π π
x= +k
6 2
π π
⇔ x = + k (k ∈ Z).
6 2
π π π 2π
Vì x = +k = +k nên ta có 4 điểm biểu diễn tập nghiệm trên đường tròn lượng giác.
6 2 6 4

(Áp dụng x = α + k (k ∈ Z) có n điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác).
n
Chọn đáp án D 

Câu 103. Tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình (2m + 1) sin x − (m +
2) cos x = 2m + 3 vô nghiệm là
A. 9. B. 11. C. 12. D. 10.
Lời giải.
Phương trình vô nghiệm khi

(2m + 1)2 + (m + 2)2 < (2m + 3)2


⇔ 4m2 + 4m + 1 + m2 + 4m + 4 < 4m2 + 12m + 9
⇔ m2 − 4m − 4 < 0
√ √
⇔ 2 − 2 2 < m < 2 + 2 2.

Do m nguyên nên ta nhận m ∈ {0; 1; 2; 3; 4}.


Vậy tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m bằng: 0 + 1 + 2 + 3 + 4 = 10.
Chọn đáp án D 

Câu 104. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình 3 sin x + m cos x = 5 vô nghiệm?
A. m > 4. B. |m| ≥ 4. C. m < −4. D. −4 < m < 4.
Lời giải.
Phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi 32 + m2 < 52 ⇔ m2 < 16 ⇔ −4 < m < 4.
Chọn đáp án D 
37

Câu 105. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

2m sin x − (m − 1) cos x − 2 2 = 0 vô nghiệm.
7
A. m ≤ −1 hoặc m ≥ . B. m < −2 hoặc m > 1.
5
7 7
C. − < m < 1. D. m ≤ − hoặc m ≥ 1.
5 5
Lời giải.

Phương trình 2m sin x − (m − 1) cos x − 2 2 = 0 vô nghiệm khi và chỉ khi
√ 7
(2m)2 + (m + 1)2 < (2 2)2 ⇔ 5m2 + 2m − 7 < 0 ⇔ − < m < 1.
5
Chọn đáp án C 

Câu 106. Tìm m để phương trình 3 sin x − 4 cos x = 2m có nghiệm.


5 5 5 5 5 5
A. − ≤ m ≤ . B. − < m ≤ . C. m ≤ − . D. ≤ m.
2 2 2 2 2 2
Lời giải.
5 5
Phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 32 + (−4)2 ≥ 4m2 ⇔ − ≤ m ≤ .
2 2

Chọn đáp án A 

Câu 107. Tìm điều kiện của m để phương trình m sinx − 3 cos x = 5 có nghiệm.
√ m ≤ −4
A. m ≥ 34. B. −4 ≤ m ≤ 4. C.  . D. m ≥ 4.
m≥4
Lời giải.
Phương trình m sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm khi và chỉ khi

m ≤ −4
⇔ m2 + (−3)2 ≥ 52 ⇔ m2 ≥ 16 ⇔ 
m ≥ 4.

Chọn đáp án C 

Câu 108. Phương trình nào trong số các phương trình sau có nghiệm?
A. sin x = 2. B. 2 sin x − 3 cos x = 1.
C. sin x + 3 cos x = 6. D. cos x + 3 = 0.
Lời giải.
Điều kiện để phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm là a2 + b2 ≥ c2 .
Ta có 22 + (−3)2 = 13 ≥ 12 .
Nên phương trình 2 sin x − 3 cos x = 1 có nghiệm.
Chọn đáp án B 

Câu 109. Tìm tất cả các giá trị của của tham số m để phương trình 3 sin x − 4 cos x = m có
nghiệm.
A. m ≤ −5. B. −5 ≤ m ≤ 5. C. m ≤ 5. D. −1 ≤ m ≤ 1.
38

Lời giải.
Điều kiện để phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm là a2 + b2 ≥ c2 .
Suy ra điều kiện là 32 + (−4)2 ≥ m2 ⇔ −5 ≤ m ≤ 5.
Chọn đáp án B 
√ √
Câu 110. Phương trình 3 sin x − cos x = 2 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0; π).
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Lời giải.
Ta có
√ √
3 sin x − cos x = 2
√ √
3 1 2
⇔ sin x − cos x =
2  2  π 2
π
⇔ sin x − = sin
6 4


x= + k2π
⇔
 12 (k ∈ Z).
11π
x= + k2π
12


x=
Do x ∈ (0; π) nên 
 12
11π
x= .
12
Chọn đáp án C 
sin x + 2 cos x + 1
Câu 111. Cho hàm số y = có M , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ
sin x + cos x + 2
nhất của y. Đẳng thức nào sau đây đúng?
3
A. M 2 − m2 = −3. B. M 2 − m2 = − . C. M 2 − m2 = 3. D. M 2 − m2 = 2.
4
Lời giải.
Gọi tập giá trị của hàm số là J.
sin x + 2 cos x + 1
Ta có y ∈ J khi và chỉ khi tồn tại x sao cho y = .
sin x + cos x + 2
Hay y(sin x + cos x + 2) = sin x + 2 cos x + 1 ⇔ (y − 1) sin x + (y − 2) cos x = 1 − 2y.
Điều kiện để phương trình có nghiệm là

(y − 1)2 + (y − 2)2 ≥ (1 − 2y)2 ⇔ −2y 2 − 2y + 4 ≥ 0 ⇔ −2 ≤ y ≤ 1.

Vậy giá trị lớn nhất của y là M = 1 và giá trị nhỏ nhất của y là m = −2 nên M 2 − m2 = −3.
Chọn đáp án A 
√ π 
Câu 112. Số nghiệm của phương trình cos2 x − sin 2x = 2 + cos2 + x trên khoảng (0; 4π)
2

A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Lời giải.
39

Ta có

2
√ 2
π 
cos x − sin 2x = 2 + cos +x
√ 2
⇔ cos2 x − sin 2x = 2 + sin2 x
√ √  π √
⇔ cos 2x − sin 2x = 2 ⇔ 2 cos 2x + = 2
4
 π  π π
⇔ cos 2x + = 1 ⇔ 2x + = k2π ⇔ x = − + kπ, k ∈ Z.
4 4 8
π 1 33
Do x ∈ (0; 4π) nên 0 < − + kπ < 4π ⇔ < k < ⇒ k ∈ {1; 2; 3; 4}. Vậy trên (0; 4π) phương
8 8 8
trình đã cho có 4 nghiệm.
Chọn đáp án A 

Câu 113. Tìm các giá trị nguyên của m để phương trình m cos x − (m + 2) sin x + 2m + 1 = 0 có
nghiệm.
A. 0. B. 3. C. vô số. D. 1.
Lời giải.
Ta có m cos x − (m + 2) sin x + 2m + 1 = 0 ⇔ m cos x − (m + 2) sin x = −2m − 1.
Để phương trình có nghiệm thì
√ √
2 2 2 6 6 2
m + (m + 2) ≥ (−2m − 1) ⇔ −2m + 3 ≥ 0 ⇔ − ≤m≤ .
2 2

Do m là số nguyên nên m ∈ {−1; 0; 1}. Vậy có 3 giá trị m nguyên thỏa mãn.
Chọn đáp án B 

Câu 114. Tìm điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình a sin x+b cos x = c có nghiệm.
A. a2 + b2 > c. B. a2 + b2 ≤ c2 . C. a2 + b2 = c2 . D. a2 + b2 ≥ c2 .
Lời giải.
Điều kiện cần và đủ của a, b, c để phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm là a2 + b2 ≥ c2 .
Chọn đáp án D 

Câu 115. Phương trình sin2 x + 3 sin x cos x = 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0; 3π]?
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Lời giải.
Ta có

2
√ 1 − cos 2x 3
sin x + 3 sin x cos x = 1 ⇔ + sin 2x = 1
2 2
 π 1
⇔ sin 2x − =
6 2
π

x = + kπ
⇔
 6 (k ∈ Z).
π
x = + kπ
2
40

π
Với x = + kπ và x ∈ [0; 3π] ⇒ k = 0, 1, 2.
6
π
Với x = + kπ và x ∈ [0; 3π] ⇒ k = 0, 1, 2.
2
Vậy phương trình có 6 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [0; 3π].
Chọn đáp án B 
cos x + 1
Câu 116. Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức A = .
2 sin x + 4
Giá trị của M + N bằng
3 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
2 3 3 4
Lời giải.
cos x + 1
Ta có 2 sin x + 4 > 0, ∀x ∈ R. Do đó A = ⇔ 2A sin x − cos x = 1 − 4A. (∗)
2 sin x + 4
2
Phương trình (∗) có nghiệm ⇔ 4A2 + 1 ≥ (1 − 4A)2 ⇔ 12A2 − 8A ≤ 0 ⇔ 0 ≤ A ≤ .
3
2 2
Suy ra M = và N = 0. Vậy M + N = .
3 3
Chọn đáp án C 

Câu 117. Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [−10; 10] để phương trình m cos 2x + (3 −

m) sin x cos x = 2 có nghiệm?
A. 10. B. 21. C. 19. D. 12.
Lời giải.
√ 3−m √
Ta có m cos 2x + (3 − m) sin x cos x =2 ⇔ m cos 2x + sin 2x = 2.
2
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi

3−m
Å √
ã2 m≥1
2 2 2
m + ≥ ( 2) ⇔ 5m − 6m + 1 ≥ 0 ⇔ 
1
2 m≤ .
5
ï ò
1
Kết hợp với m ∈ [−10; 10] suy ra m ∈ −10; ∪ [1; 10].
5
Vì m ∈ Z nên suy ra m ∈ {−10; −9; −8; −7; −6; −5; −4; −3; −2; −1; 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}.
Vậy có 21 số nguyên m thoả yêu cầu bài toán.
Chọn đáp án B 

Câu 118. Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình sin x + (m − 1) cos x = 2m − 1 có
nghiệm là
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Lời giải.
Phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi

1
12 + (m − 1)2 ≥ (2m − 1)2 ⇔ 3m2 − 2m − 1 ≤ 0 ⇔ − ≤ m ≤ 1.
3
Vậy có 2 giá trị nguyên của m làm cho phương trình có nghiệm.
Chọn đáp án C 
41

Câu 119. Phương trình cos 2x+7 cos x− 3 (sin 2x − 7 sin x) = 8 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
[−2π; 2π]?
A. 4. B. 7. C. 6. D. 5.
Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương với
Ä √ ä Ä √ ä
cos 2x − 3 sin 2x + 7 cos x + 3 sin x = 8
Ç √ å Ç √ å
1 3 1 3
⇔ cos 2x − sin 2x + 7 cos x + sin x = 4
2 2 2 2
 π π 
⇔ cos 2x + + 7 cos −x =4
3 π  3 
π
⇔ 1 − 2 sin2 x + + 7 sin x + =4
6 6
 π   π 
⇔ 2 sin2 x + − 7 sin x + +3=0
6 6
π 1
  
 sin x + 6 = 2
⇔   π
sin x + = 3 (vô nghiệm)
6
 π π
x + = + k2π
⇔ 
 6 6
π 5π
x+ = + k2π
6 6

x = k2π
⇔  2π (k ∈ Z) .
x= + k2π
3
4π 2π
Vì x ∈ [−2π; 2π] nên x = −2π; x = 0; x = 2π; x = − ; x = .
3 3
Chọn đáp án D 
sin 2x + 2 cos 2x
Câu 120. Trong tập giá trị của hàm số y = có bao nhiêu giá trị nguyên?
sin 2x + cos 2x + 2
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Lời giải.
sin 2x + 2 cos 2x
Giả sử a là một giá trị của hàm số. Khi đó tồn tại x ∈ R để a = hay phương
sin 2x + cos 2x + 2
trình (a − 1) sin 2x + (a − 2) cos 2x = −2a có nghiệm.

(a − 1) sin 2x + (a − 2) cos 2x = −2a có nghiệm


⇔ (a − 1)2 + (a − 2)2 ≥ (−2a)2
⇔ 2a2 + 6a − 5 ≤ 0
√ √
−3 − 19 −3 + 19
⇔ ≤a≤ .
2 2
ñ √ √ ô
sin 2x + 2 cos 2x −3 − 19 −3 + 19
Tập giá trị của hàm số y = là ; . Trong đó có các giá
sin 2x + cos 2x + 2 2 2
trị nguyên là −3; −2; −1; 0.
Vậy trong tập giá trị của hàm số đã cho có 4 giá trị nguyên.
42

Chọn đáp án B 
√  π 
Câu 121. Số nghiệm của phương trình sin 5x + 3 cos 5x = 2 sin 7x trên khoảng − ; 0 là
2
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Lời giải.
Ta có

sin 5x + 3 cos 5x = 2 sin 7x
 π
⇔ 2 sin 5x + = 2 sin 7x
3
 π 
⇔ sin 5x + = sin 7x
3
π

5x + = 7x + k2π

 3
 π
5x + = π − 7x + k2π.
3
 π
x = − kπ
6
⇔ (k ∈ Z).

 π kπ
x= +
18 6
π  π  π π 1 2
• x= − kπ ∈ − ; 0 ⇔ − < − kπ < 0 ⇔ < k < ⇒ k ∈ ∅.
6 2 2 6 6 3
π kπ  π  π π kπ 10 1
• x= + ∈ − ,0 ⇔ − < + < 0 ⇔ − < k < − ⇒ k ∈ {−3; −2; −1}.
18 6 2 2 18 6 3 3
 π  4π 5π π
Vậy trên khoảng − ; 0 phương trình đã cho có ba nghiệm là − , − , − .
2 9 18 9
Chọn đáp án C 

Câu 122. Cho phương trình (2 sin x + 1)( 3 cos x + 2 sin x) = 2 sin2 x + 3 sin x + 1. Tính tổng tất
cả các nghiệm thuộc đoạn [0; 2π] của phương trình đã cho.
7π 16π
A. . B. 2π. C. . D. π.
2 3
Lời giải.
Phương trình đã cho tương đương với

(2 sin x + 1)( 3 cos x + 2 sin x) = (2 sin x + 1)(sin x + 1)

⇔ (2 sin x + 1)( 3 cos x + sin x − 1) = 0
Ç√ å
3 1 1
⇔ (2 sin x + 1) cos x + sin x − =0
2 2 2
Å  ã
π 1
⇔ (2 sin x + 1) cos x − − =0
6 2
1

sin x = −

 2
π 1
 
cos x − =
6 2
43
 π
x = − + k2π
 6
 π
⇔  π − x = − 6 + k2π , k ∈ Z
π π

x − = ± + k2π
6 3
π

x = − + k2π
 6


⇔ x = + k2π , k ∈ Z

 6
 π
x = + k2π
2
ß ™
11π 7π π 7π
Mà x ∈ [0; 2π] nên x ∈ ; ; , suy ra tổng các nghiệm thỏa mãn là .
6 6 2 2
Chọn đáp án A 
1
Câu 123. Điều kiện xác định của hàm số y = là
sin x − cos x
π
A. x 6= k2π, (k ∈ Z). B. x 6= + kπ, (k ∈ Z).
2
π
C. x 6= kπ, (k ∈ Z). D. x 6= + kπ, (k ∈ Z).
4
Lời giải.
π
Ta có sin x − cos x = 0 ⇔ sin x = cos x ⇔ tan x = 1 ⇔ x = + kπ, (k ∈ Z).
4
π
Vậy hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi x 6= + kπ, (k ∈ Z).
4
Chọn đáp án D 

 trình m · sin x − 3 cos x = 5 có nghiệm là


Câu 124. Điều kiện để phương
m ≤ −4 √
A. m ≥ 4. B.  . C. m ≥ 34. D. −4 ≤ m ≤ 4.
m≥4
Lời giải.
Điều kiện để phương trình đã cho có nghiệm là

m ≤ −4
m2 + (−3)2 ≥ 52 ⇔ m2 ≥ 16 ⇔ 
m ≥ 4.

Chọn đáp án B 

Câu 125.
ß Tập nghiệm của phương
™ trình 3 sin x + cos
ß x = 1 là ™
2π 2π
A. k2π, + k2π, k ∈ Z . B. kπ, + kπ, k ∈ Z .
3 3
nπ o n −π o
C. + k2π, k ∈ Z . D. k2π, + k2π, k ∈ Z .
6 3
Lời giải.
44

Ta có

√ 3 1 1
3 sin x + cos x = 1 ⇔ sin x + cos x =
2 π
2
π
2

π π x + = + k2π
6 6

⇔ sin x + = sin ⇔ 

6 6 π 5π
x+ = + k2π
6 6

x = k2π
⇔  2π , k ∈ Z.
x= + k2π
3

Chọn đáp án A 

You might also like