Professional Documents
Culture Documents
14. x n = 0, 454545...45
6. u1 = 13; un +1 = 12 + un n 45
1 4 n2
7. u1 = , un +1 = un − un2 2n − 1
2 3 15. x n =
5n + 1
1
8. u1 = 1, un +1 = 1 +
un ( 2n − 1) !!
16. x n =
9. u1 = k 5, un +1 = k 5un ; k ∈ N ( 2n ) !!
n! 1
10. un =
nn 17. x n =
n
an n!
11. x n = n
n! 18. x n =
ln ( n 2 + 1 + n ) n
n!
12. un =
ln ( n 10 + n − 1 )
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1 1 1
21. x n = + + ... + − ln n
1 2 n
1 1 1
22. x n = + + ... +
n n + 1 2n
x1 = a
23. Cho dãy x n thỏa mãn: x2 = b . Tìm lim x n
x n +1 + x n
n +2 x =
2
x1 = a
y = b
1
24. Cho dãy x n , yn thỏa mãn: x + yn . Tìm lim x n , yn .
x n +1 = n
2
y
n +1 = x nyn
x1 = a > 0
25. Cho dãy x n thỏa mãn: 1 1 . Tìm lim x n
x n +1 = x n +
2 x n
1
26. Cho dãy x n thỏa mãn: u1 = 1, un +1 = 1 + . Tìm lim x n
un
1 4
27. Cho dãy x n thỏa mãn: u1 = , un +1 = un − un2 . Tìm lim x n
2 3
28. Cho dãy x n thỏa mãn: u1 = 13; un +1 = 12 + un . Tìm lim x n
x + x 2 + ... + x n
29. Cho lim x n = a , tìm lim 1 .
n
30. Cho lim x n = a , x n > 0 , tìm lim n x1.x 2 ...x n .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x
35. Cho f = x 2 . Tìm f ( x )
x + 1
Hàm nào sau đây là hàm chẵn, hàm lẻ:
(
36. f ( x ) = ln x + 1 + x 2 ) 38. f ( x ) = 2x + 2−x
1−x
37. f ( x ) = 3x − x 3 39. f ( x ) = ln
1+x
40. Hàm nào sau đây là hàm tuần hoàn, xác định chu kì cơ sở (nếu có)
41. f ( x ) = A sin kx + B cos kx 44. f ( x ) = sin2 x
42. f ( x ) = sin x +
1 1
sin 2x + sin 3x 45. f ( x ) = sin ( )
2x + sin x
2 3
43. f ( x ) = sin x 2
46. Liệu có hàm tuần hoàn không có chu kì cơ sở hay không?
Giới hạn của hàm số. Hàm liên tục.
Tính giới hạn:
47. lim (1 − tan 2 x ) 1
1/sin 2 (2 x )
x→0
55. lim+ tanh
x →0 x
48. lim ( cos x )
1/ x 2
x→0
sin 2 x + 2 arctan 3 x + 3 x 2
56. lim
x → 0 ln(1 + 3 x + sin 2 x ) + xe x
lim ( cosh x )
1/(1− cos x )
49.
x →0
1 + 10 x − 3 1 + 3 x
5
x2 57. lim
2x + 3
2
x → 0 arcsin(3 x + x 2 ) − sinh(2 x + x 3 )
50. lim 2
x →∞ 2 x − 1
x x
58. lim x ln 1 + − ln
2x − x2 x →+∞
2 2
51. lim
x→2 x − 2
cos 4 x − 3 cos 5 x
3
x 59. lim
1/ x 1 x→0 1 − cos 3 x
52. lim e +
x →∞
x 1 + tan x − 1 + sin x
60. lim
x 2 + 14 + x x→0 sin 3 x
53. lim tan 2 x − 3arcsin 4 x
x →+∞
x2 − 2 + x 61. lim
x →0 sin 5 x − 6 arctan 7 x
x 2 + 14 + x
54. lim
x →−∞
x2 − 2 + x
Tìm các điểm gián đoạn của hàm số, xác định loại điểm gián đoạn:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1 x +1
66. f ( x) = arctan 71. y =
x2 arctan(1/ x )
67. f ( x) =
arcsin x 72. f ( x) = ln ln(1 + x 2 )
sin 2 x 31/ x + 21/ x
68. f ( x) = 3x /(1− x )
2
73. f ( x) =
31/ x − 21/ x
1 1+ x 1
69. f ( x) = ln 74. y = (sin x) sin
x 1− x x
| x|
70. f ( x) =
arctan x
Tìm a để hàm liên tục:
(1 + x) n − 1 sinh x
, x ≠ 0, n ∈ N , x≠0
75. f ( x) = x 76. y = x
x=0 a, x=0
a,
Chứng minh phương trình sau có nghiệm duy nhất:
1
81. CMR: hàm số f ( x ) = liên tục trên ( 0,1 ) nhưng không liên tục đều trên khoảng đó.
x
82. CMR: hàm số f ( x ) = sin liên tục và bị chặn trên ( 0,1 ) nhưng không liên tục đều trên khoảng
π
x
đó.
83. CMR: hàm số f ( x ) = sin x 2 liên tục và bị chặn trên ( −∞, +∞ ) nhưng không liên tục đều trên
khoảng đó.
x
84. Kiểm tra tính liên tục đều của hàm số sau trên đoạn cho trước: f ( x ) = , −1 ≤ x ≤ 1
4 − x2
85. Kiểm tra tính liên tục đều của hàm số sau trên đoạn cho trước: f ( x ) = ln x , 0 < x < 1
sin x
86. Kiểm tra tính liên tục đều của hàm số sau trên đoạn cho trước: f ( x ) = , 0<x <π
x
87. Chứng minh phương trình sau có vô số nghiệm: x sin x = 1/ 2
88. Chứng minh phương trình sau có đúng hai nghiệm: 10 x −1 = x
89. Chứng minh phương trình sau có đúng hai nghiệm: 2 x = 4 x
Đạo hàm. Vi phân.
2 1
x sin : x ≠ 0
90. Tính f ' ( 0 ) biết f ( x ) = x
0 : x=0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
e1/ x : x ≠ 0
91. Tính f ' ( 0+ ) ; f ' ( 0− ) biết f ( x ) =
0 : x=0
92. Tính f ' ( 0 ) biết f ( x ) = x + 3 | x | +2
2
97. Tính f ( n ) ( x ) biết: f ( x ) = sin 2 x
93. Tính f ' ( x ) biết 98. Tính f (
100 )
( x) biết:
f ( x ) = ( x + 2sin x ) f ( x ) = ( x 2 + 1) ln ( x + 1)
cot x + sin 2 x
d sin x
d ( arcsin x )
101. Tìm:
2
d ( x ) x
103. Tìm:
d ( arccos x )
d ( sin x ) d ( tan x )
102. Tìm: 104. Tìm:
d ( cos x ) d ( cot x )
x +1
105. CMR: hàm số y= có 3 điểm uốn thẳng hàng.
x2 + 1
1 n x + y n
106. CMR:
2
( x + y n
) 2 , x ≠ y > 0, n > 1
>
e x + ey
> e( ) , x ≠ y
x +y /2
107. CMR:
2
Định lý giá trị trung bình.
108. Tìm trên đường cong y = x 3 điểm có tiếp tuyến song song với dây cung nối 2 điểm
A ( −1, −1 ) , B ( 2, 8 ) .
109. Kiểm tra tính đúng đắn của định lý Rolle đối với hàm số: f ( x ) = ( x − 1 )( x − 2 )( x − 3 )
110. Giải thích tại sao định lý Cô-si không đúng với 2 hàm số: f = x 2, g = x 3 trên [-1,1] .
1 dn
{ ( x 2 − 1 ) } đều thuộc
n
111. CMR: tất cả các nghiệm thực của đa thức Pn ( x ) = n n
2 n ! dx
( −1,1 ) .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
dn
112. Cho đa thức Tre-bư-sep: Ln ( x ) = e x
dx n ( x ne−x ) . CMR: tất cả các không điểm của đa
thức trên đều dương.
dn
113. CMR: tất cả các nghiệm của đa thức H n ( x ) = ( −1 ) e x
n 2
dx n
(e ) đều là số thực.
−x 2
124. f ( x) = 2 , n=3 1
x − 5x + 6 132. f ( x) = 2 ,n = 9
x + x +1
x2 + 5x − 5
125. f ( x) = 2 ,n = 3 133. f ( x ) = e x cos x , n = 4
x +x−2
126. f ( x ) = ln ( x 2 + 3 x + 2 ) , n = 4 134. f ( x) =
1
,n = 5
1 − x + x 2 − x3
127. ( )
f ( x ) = ln x + x 2 + 1 , n = 5
135. f ( x) =
1 − 1 + x2
,n = 6
x4 + 1 1 + 1 + x2
128. f ( x) = 2 , n = 4
x +1
Tìm khai triển Taylor tại x0 đến cấp n
f ( x ) = ( x 2 − 1)e 2 x , x0 = −1, n = 3 2x +1
f ( x) =
136. 138. ln x, x0 = 1, n = 4
137. f ( x ) = ln ( 2 x + 1) , x = 1/ 2, n = 3
0
x -1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x 2 + 3x x−2
139. f ( x) = , x0 = 1, n = 3 142. f ( x) = , x0 = 2, n = 5
x +1 3
x − 4x + 5
2
f ( x ) = e x + 2 x −1 , x0 = −1, n = 4
2
140.
1
141. f ( x) = , x0 = 1, n = 4
2 x - x2
Ứng dụng đạo hàm, tính giới hạn:
ln(1 + x) − x πx
1/ x
143. lim 161. lim tan
x→0 tan 2 x
x →∞
2x +1
ln(tan x) 1/ x 2
144. lim arcsin x
x →π /4 cot 2 x
162. lim
x arcsin x 2
x→0
x
145. lim x2
x → 0 x cos x − sin x
cos x − 1 +
arctan( x − 1) 163. lim 2
146. lim+ x→0 x4
x →1
x2 + x − 2
arctan x − arcsin x
tan x − x 164. lim
147. lim
x → 0 arcsin x − ln(1 + x )
x→0 tan x − sin x
1/ x 1 + x cos x − 1 + 2 x
(1 + x)1/ x 165. lim
148. lim
x→0 ln(1 + x) − x
x→0
e
(1 + x ) −1
x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
arcsin x − xe x e x + ln(1 − sin x ) − 1
176. lim 180. lim
x→0
x 1 − x 2 − tan x x→0 3
8 − x4 − 2
tan x − ln( x + 1 + x 2 ) sin 1 + x 3 − sin1
177. lim 181. lim
x→0 sin x − x cos x x→0 5
1 − 2 x ln cos x − 1
e − 1 + 2x + 2x2
x
ecos x − e 3 1 − 4 x 2
178. lim 182. lim
x →0 x + tan x − sin 2 x x → 0 (1/ x ) arcsin 2 x − 2 cosh x 2
ex − x 1+ x −1
179. lim
x → 0 sin x cosh x − sinh x
∫ x 4 .9 ( 2x 5 + 3 ) dx
4 x
208. 210. ∫x+ x2 − 1
dx
x 2 − 3x + 5
209. ∫ dx
211. ∫x−
x3
dx
( 2x + 1 )
7 4
x2 − 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
212. ∫x
dx 215. ∫ a 2 + x 2dx
x2 − 4
x 2dx
1+x 216. ∫
213. ∫ 1+ x
dx x 2 − a2
dx
214. ∫ x2 4 − x2
Tính nguyên hàm bằng phương pháp tích phân từng phần:
217. ∫ 3x cos xdx 222. ∫ cos2 ( ln x )dx
218. ∫ e xdx 223. ∫
x 2dx
arcsin x 9 − x2
219. ∫ x2
dx x2
224. ∫ dx
( x 2 + 1)
2
∫ ( arcsin x )
2
220. dx
dx
221. ∫
(a 2 + x 2 )
2
dx
dx 239. ∫
230. ∫ x (x 7 + 1) (1 − x 2 ) 1 + x2
x −1
240. ∫ x arccos ( 5x + 1 )dx
231. ∫ 3
x +1
dx dx
241. ∫ cosn x
x2 + x + 1
232. ∫x dx dx
x2 − x + 1 242. ∫
( x 2 + a2 )
n
dx
233. ∫
(x + 1)
3
x 2 + 2x
Tính giới hạn của các dãy sau:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1 π 2π (n − 1)π
243. sin + sin + ⋯ + sin
n n n n
1 1 2 n
244. 1 + + 1 + + ⋯ + 1 +
n n n n
1 2 2n − 1
245.
2
+ 2
+⋯+
n n n2
1 1 1
246. + +⋯+
4n 2 − 1 4n 2 − 22 4n 2 − n 2
n
2k /n
247. ∑
k =1 n + 1 / k
1 1 1
248. + +⋯+
n +1 n +2 n +n
Tính các đạo hàm sau:
x2 cos x
d 2
d 3
dx ∫
cos πt dt
dx ∫
249. 1 + t dt 251.
0 sin x
1 x3
d t2
d dt
dx ∫ dx ∫2
250. e dt 252.
4
x 1 + t
x
Tính giới hạn:
x x
∫ cos t dt 2
∫ (arctan t )2dt
0 0
253. lim 255. lim
x →0 x x →+∞
x2 + 1
sin x
∫ tan tdt
254. lim 0
x → 0+ tan x
∫ sin tdt
0
Tính các tích phân sau:
4 1
dx
256. ∫ x +9 2
259. ∫ x 15 1 + 3x 8dx
7 0
e π /4
cos(ln x )dx cos 2x
257. ∫ 260. ∫ dx
( sin x + cos x + 2 )
3
x 0
1
1 π /6
cos x
258. ∫ e − 1 dx
x
261. ∫ 6 − 5 sin x + sin2 x
dx
−1 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
π /2 π /2
cos x
262. ∫ dx 269. ∫ cos 2x ( sin 4 x + cos4 x )dx
0
7 + cos 2x 0
π /2 1
sin 6 x ln(1 + x )dx
263. ∫ sin x + cos x
6 6
dx 270. ∫ (1 + x 2 )
0 0
π /4 2
264. ∫ tan6 xdx 271. ∫ ( 1 + x − 1 / x )e x +1/xdx
0 1/2
π /4 1
dx
265. ∫ cos3 x
272. ∫ arcsin xdx
0 0
1 e
dx dx
266. ∫ x + 2x + 1
2
273. ∫x 1 + ln x
0 1
1/3
267. ∫ cosh2 3xdx
0
3
x
268. ∫ arcsin 1+x
dx
0
2π
274. Xác định dấu của tích phân sau: ∫ x sin xdx
0
2π
sin x
275. Xác định dấu của tích phân sau: ∫ dx
x
0
1
276. Xác định dấu của tích phân sau: ∫ x 2 ln xdx
1/2
1 1
∫e −x
∫ e−x dx
2
277. So sánh dx ,
0 0
1
xn
278. CMR: lim
n →∞
∫ 1+x
dx = 0
0
π /2
279. CMR: lim
n →∞
∫ sinn xdx = 0
0
Ứng dụng tích phân xác định:
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
y = 2 − x 2 282. x 4 + y4 = x 2 + y2
280. 3 r = 2 + cos ϕ
y = x
2 283.
x 2 + y 2 = 16
281. 2
x = 12(y − 1)
Tính độ dài cung:
x = a ( t − sin t ) 286. r = a ( 1 + cos ϕ )
284. , 0 ≤ t ≤ 2π
y = a ( 1 − cos t )
y = arcsin ( e )
−x
287.
ϕ 0 ≤ x ≤ 1
285. r = a sin 3
3
+∞ +∞
1 dx
298. ∫ (x + 1)(x − 2)
dx 302. ∫
3 0
e x + e −x
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+∞ +∞
1 dx
303. ∫ cosh2(x )
dx 315. ∫ 2
+ 1) x 2 + 1
0 0 (4x
+∞ +∞
dx 2
x + 12
304. ∫ 316. ∫ dx
x (x + 3)
(x + 1)
6 2
2
1 1
+∞
1 +∞
305. ∫ x
+ e x
dx 317. ∫
arctan x
dx
0 e
(1 + x )
3/2
2
0
+∞
1
306. ∫ dx 4
dx
x (ln x + 1) ∫
2
1 318.
+∞ 2
x −2
2x
307. ∫ dx 1
dx
0
4x + 1 319. ∫ (2 − x ) 1−x
+∞ 0
dx
308. ∫ 2
dx
0 ex − 1 320. ∫ x2 − 1
+∞ 1
dx
309. ∫ 1
( 2 − 3 x − x 3 )dx
1
sinh x 321. ∫ 5
x3
+∞ 0
xdx
310. ∫ 2x
1
dx
0 322. ∫ (4 − x ) 1 − x2
+∞ −1
xdx
311. ∫ x3 − 1
2
x 4dx
2 323. ∫ + x 2) 4 − x 2
+∞ −2 (1
dx
312. ∫ x ln2 x
2
dx
e 324. ∫x x −1
+∞ 1
dx
313. ∫ 2
dx
( )
2
0 x2 + 1 + x 325. ∫x x2 − 1
1
+∞
dx
314. ∫ (x + x + 1)3
2
−∞
Xét sự hội tụ:
+∞ +∞
dx arctan xdx
326. ∫ 5x + ln x
328. ∫ 2x 2 + 2 ln x
1 1
+∞ +∞
3xdx dx
327. ∫ 2x 3 + sin 3x
329. ∫ (3x + 1) x + 1
1 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
+∞ +∞
dx sin xdx
330. ∫ (3x + 1) x + 1
337. ∫ x 2 + ln 2x
0 1
+∞ +∞
sin xdx
∫ e −x dx ∫
2
331. 338.
x
1 1
+∞
∫
1/x 2
e 1
− cos dx
1
(
ln 1 + x 3 dx
5
)
332.
1
x
339. ∫ ex − 1
0
+∞ −x 3
e 2x 3dx
333. ∫ x
dx 340. ∫
1 0 9 − x2
+∞ 1
x3 + x2 + 1 5x 3 + x
334. ∫ x 3 + 3x + 1
dx 341. ∫ tan x − x
dx
1 0
+∞ +∞
arctan x sin2 xdx
335. ∫ 2 + ex
dx 342. ∫
0 0
x2
+∞
π − 2 arctan x 3
336. ∫ e 3/x − 1 dx
1
Tìm α để tích phân hội tụ:
+∞
1 + e
3/ x
− 1
1
(
ln 1 + x ) dx
343. ∫
ln
α
dx
348. ∫ ex − 1
α
1 0
+∞ +∞
arctan 3x dx
344. ∫ (2 + x )α
dx 349. ∫ ( x 4 + ln(1 + x 2 )) x 5α
0 0
+∞ +∞
1 (x 3 − 1)α
345. ∫ x 2 + 2x α
dx 350. ∫ dx
1 1 x −x +1
7 5
+∞ +∞
x dx
346. ∫ e +xx α
dx 351. ∫ ( x 3 + sin x ) x α
1 1
+∞ 1
1 e αx − 1 + x
347. ∫ x + 2x
dx 352. ∫ dx
cosh x − cos x
α
1 0
1
cos t
353. Tìm lim x ∫ dt
x →0
x
t2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
x
∫ 1 + t 4dt
0
354. Tìm lim
x →∞ x3
+∞
355. Nếu tích phân ∫ f ( x )dx hội tụ, liệu có thể suy ra lim f ( x ) = 0 ?
x →∞
a
+∞
sin x
356. Xét tính hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ: ∫ x
dx
0
+∞
x p sin x
357. Xét tính hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ: ∫ 1 + xq
dx
0
+∞
358. Xét tính hội tụ tuyệt đối và bán hội tụ: ∫ x 2 cos ( e x )dx
0
Không gian Metric.
d ( x, y )
359. Cho không gian metric (X , d ) . Ta định nghĩa: d1 ( x , y ) =
1 + d ( x, y )
a. CMR: d1 là một metric
b. CMR: x n → x theo d1 khi và chỉ khi x n → x theo d
c. CMR: ( X , d ) đầy đủ khi và chỉ khi ( X , d1 ) đầy đủ.
360. Cho 2 không gian metric ( X1, d1 ) và ( X 2, d2 ) . Trên X = X1 × X 2 ta định nghĩa:
d ( ( x1, y1 ) , ( x 2, y 2 ) ) = d1 ( x1, y1 ) + d ( x 2, y2 )
a. CMR ( X , d ) là không gian metric
b. Cho ( X1, d1 ) và ( X 2, d2 ) đầy đủ, cmr ( X , d ) là không gian metric đầy đủ.
361. Cho X = C[0,1] , xét 2 metric d ( x , y ) = sup[0,1] | x ( t ) − y ( t ) | ;
1
d1 ( x , y ) = ∫ | x ( t ) − y ( t ) | dt .
0
d d
a. CMR: x n → x suy ra x n
1
→x
b. Điều ngược lại có đúng không?
c. CMR ( X , d1 ) không đầy đủ.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
M 1 = {x ∈ C[a ,b ] : x ( t ) > x 0 ( t ) , t ∈ [a, b ]} .
M 2 = {x ∈ C [a,b ] : x ( t ) ≥ x 0 ( t ) , t ∈ [a, b ]}
M 3 = {x ∈ C [a,b ] : ∃t ∈ [a, b ]: x ( t ) ≥ x 0 ( t )}
CMR: M 1 mở, M 2, M 3 đóng M 2, M 3 .
365. Trong C 1[a,b ] định nghĩa: p1 ( x ) =| x ( a ) | + sup[a ,b ] | x ' ( t ) | , p2 ( x ) = sup[a ,b ] | x ( t ) | ,
p3 ( x ) = sup[a,b ] { | x ( t ) | + | x ' ( t ) | } .
a. CMR: p1, p2, p3 là các chuẩn trên C 1[a ,b ]
b. CMR: p2 , p3 không tương đương nhau
c. CMR: p1 , p3 không tương đương nhau
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1/ x 2 +y 2 −1/(x 2 +y 2 )
385. lim
(x ,y )→(0,0)
( 1 + xy ) 386. lim
(x ,y )→(0,0)
( cos x 2 + y 2 )
387.
Hàm liên tục:
Khảo sát tính liên tục của hàm sau:
sin(x 3 + y 3 ) sin(xyz )
, (x , y ) ≠ (0, 0)
u =
, z ≠0
388. f (x , y ) = x 2 + y 2 391. z
0, (x , y ) = (0, 0) x ,
2
z =0
3
x − xy , x 2 + y 2 ≠ 0
2
2
x − y , (x , y ) ≠ (0, 0)
2 392. z = x 2 + y 2
389. f (x , y ) = x 2 + y 2 m, x 2 + y2 = 0
a, (x , y ) = (0, 0)
x 3 + y 3
, x +y ≠ 0
390. z = x +y
3, x +y = 0
Đạo hàm - vi phân:
393. Cho hàm f (x , y ) = x 2 + y 3 , tính fx' (1,1) , fx' (0, 0) , fy' (0, 0) .
x 2 +y 2
t2
394. Cho f (x , y ) = ∫ e dt , tính fx' (x , y ), fy' (x , y ).
1
e −1/(x 2 +y 2 ), neu x 2 + y 2 > 0
395. Cho f (x , y ) = . Tính fx' (0, 0).
0, neu x + y = 0
2 2
∂2 f ∂2 f
396. CMR hàm f (x , y ) = e x sin y thỏa mãn + = 0.
∂ x 2 ∂y 2
∂2u ∂ 2u
397. CMR hàm u(x , t ) = sin(x − at ) thỏa mãn = a2 .
∂t 2 ∂x 2
1 ∂u ∂2u
e −x
2
/(4a 2t )
398. CMR hàm u(t, x ) = thỏa mãn = a2 2 .
2a πt ∂t ∂x
xy
, neu x 2 + y 2 ≠ 0
399. Cho f (x , y ) = x + y
2 2 . Tìm fxx'' (0, 0) .
0, neu x 2 + y 2 = 0
∂100 f
400. Cho u(x , y ) = (2x + 3y )ln(x + 2y ). Tìm (1, 2).
∂x 100
401. Cho f (x , y ) = x 2 + 3xy − y 2 . Tìm f (x , y ) = x 2 + 3xy − y 2 . Tìm df (x , y ) .
402. Cho f (x , y ) = e xy . Tìm d 2 f (1,1) .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
y
403. Cho f (x , y ) = . Tìm d 2 f (1,1) .
x
404. Dùng vi phân cấp 1, tính gần đúng A = (1.03)2 + (1.98)3 .
405. Tìm fxy'' của hàm hợp f (u, v ) = u 2 + 2v, u(x , y ) = xy 2, v(x , y ) = x + 3y .
406. Tìm fxy'' của hàm hợp f (u, v ) = e uv , u(x , y ) = xy + y 2, v(x , y ) = 2x + y .
407. Tìm df của hàm f (x 2 + 2y, e xy ) .
408. Tìm d 2 f của hàm hợp f = f (u, v ) = 2u + v 2 ; u(x , y ) = xy + 2x ; v(x , y ) = x 2 + y 2 .
409. Tìm y ' ( x ) biết y ( x ) xác định bởi xy + x 2 + y 2 = e xy .
410. Tìm dz (1,1) biết z = z ( x , y ) xác định bởi
x 3 + 2y 3 + z 3 − 3xyz + 2y − 3 = 0, z (1,1) = −2.
411. ''
Tìm z xy biết z = z ( x , y ) xác định bởi x 2 + y 2 + z 2 = e x +y +z .
∂2z
412. Tìm biết z = z ( x , y ) xác định bởi xyz + x 2 + y 2 = 2z − 3 .
∂x ∂y
413. Tìm đạo hàm của f (x , y ) = xy 2 − 3x 4y 5 tại điểm M ( 1,1 ) theo hướng u = (1, −2) .
414. Tìm đạo hàm của f (x , y ) = x 3 − 3xy + 4y 2 tại M ( 1, 2 ) theo hướng của vecto tạo với chiều
dương Ox một góc 30o .
415. Tìm đạo hàm của hàm f (x , y, z ) = x 3 + 2xy 2 + 3yz 2 tại M ( 3, 3,1 ) theo hướng của vecto
( 2,1, 2 )
416. Tìm đạo hàm của hàm f (x , y, z ) = x 2 − 3yz + 4 tại M ( 1, 2, −1 ) theo hướng của vecto tạo
với các trục tọa độ những góc bằng nhau.
417. Cho f (x , y ) = ln(xyz ) và điểm M ( 1, −2, −3 ) . Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của đạo hàm
theo hướng của hàm số tại M.
Công thức Taylor, Maclaurint:
418. Cho hàm f (x , y ) = x 2 + 2xy và một điểm M(1,2). Tìm công thức Taylor của f tại M đến
cấp 2.
1
419. Tìm khai triển Taylor của f (x , y ) = đến cấp 2 tại M(1,2).
2x + 3y
420. Tìm khai triển Taylor cấp 3 của hàm số f ( x , y ) = ln ( x + y ) tại M(1,1).
421. Tìm khai triển Maclaurint của hàm số f ( x , y ) = e x sin y đến cấp 3.
Cực trị.
Tìm cực trị của hàm
422. f (x , y ) = x 2 + xy + y 2 − 2x − y
423. f (x , y ) = x 4 + y 4 − x 2 − 2xy − y 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
424. f (x , y ) = 1 + x 2 + y 2
425. f (x , y ) = 1 − (x − 1)2 + (y − 1)2
426. f (x , y ) = x 2 + y 2 − 32 ln ( xy )
427. f (x , y ) = 2x 4 + y 4 − x 2 − 2y 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt