Professional Documents
Culture Documents
HÓA KEO
Dạng 1. Tính toán bề mặt dị thể, tổng diện tích bề mặt các hạt, diện tích bề mặt 1
hạt s, số hạt n, thể tích 1 hạt.
Bề mặt riêng, độ phân tán.
S
Bề mặt riêng: S r
V
Trong đó: S là tổng diện tích bề mặt của các hạt.
V thể tích chất phân tán đã nghiền nhỏ.
Sr bề mặt riêng.
S = n. s
Trong đó:
n là số hạt.
s là diện tích bề mặt của 1 hạt.
tương tự cho V = n.V*, trong đó V* là thể tích của hạt.
Ví dụ:- Hình lập phương 6 mặt, chiều dài l, có n hạt: vậy S = n.6.l2
- Hình cầu, có đường kính d, có n hạt: vậy S = n.π d2 = n.4πr2.
4
- Xác định V* của hạt hình cầu ở trên: V r 3 .
3
S S
Khi chất phân tán bị nghiền nhỏ: S r
m V
6 3
Chứng minh hai công thức đối với hình lập phương: S r , đối với hình cầu là S r
pl r
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
1
taitan296@gmail.com
Biên soạn: Trương Tấn Tài
2
taitan296@gmail.com
Biên soạn: Trương Tấn Tài
Dạng 3. Xác định khối lượng trung bình theo số lượng hạt, khối lượng trung bình
tính theo khối lượng của hạt, độ đa phân tán β
- Xác định khối lượng trung bình theo số lượng hạt:
Mn
n .Mi i
n i
- Xác định khối lượng trung bình theo khối lượng của hạt:
n .M
2
Mw
i i
w i
w = n.M
Mw
- Độ phân tán:
Mn
Khi β = 1 hệ đơn phân tán.
Khi β > 1 hệ đa phân tán.
Dạng 4. Xác định hệ số khuếch tán theo định luật Fick I và khối lượng M của 1mol
hạt phân tán.
RT
Hệ số khuếch tán D: D
N0B
B là hệ số ma sát.
Khối lượng M của 1 mol hạt phân tán: M = V N0.
P = nRT
Chứng minh các công thức suy luận: Tính thể tích thẩm thấu V, khối lượng chất thẩm
thấu m, M:
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
3
taitan296@gmail.com
Biên soạn: Trương Tấn Tài
- Độ hấp phụ G:
n n
+ Tính theo số mol của chất bị hấp phụ: G hoặc G =
S m
S: diện tích bề mặt, m là khối lượng của chất hấp phụ.
Độ hấp phụ trong dung dịch:
(C0 C ).V
G
m
Sp G
- Độ phủ: thường tính ra phần trăm.
Sr Gmax
Trong đó diện tích bề mặt đã hấp phụ: Sp = G.N0.S0
S0 là độ phủ tối thiểu của một nguyên tố trên bề mặt hấp phụ.
Dạng 7. Sự liên hệ của hai chất qua mao quản để so sánh sự ảnh hưởng của sức căng
bề mặt của hai chất.
h
o.
0 .h0
Mức chất lỏng trong ống mao quản dâng lên h, h0.
Dạng 8. Viết cấu tạo của hạt keo ghét lưu.
Ví dụ: Bằng phản ứng trong dung dịch của AgNO3 với KI khi cho dư lượng của một
trong hai chất, chúng ta sẽ nhận được các hệ keo dương AgI và keo âm AgI.
4
taitan296@gmail.com
Biên soạn: Trương Tấn Tài
Số hạt trong hệ keo A khi biết 1 hạt keo có khối lượng m và tổng khối lượng các hạt keo
trong hệ là m0
m0
n
m
Số phân tử hạt keo khi biết khối lượng của một hạt keo là m và M của hệ keo.
m.N 0
n'
M
5
taitan296@gmail.com
Biên soạn: Trương Tấn Tài
6
taitan296@gmail.com
Biên soạn: Trương Tấn Tài
7
taitan296@gmail.com
Biên soạn: Trương Tấn Tài
8
taitan296@gmail.com