Professional Documents
Culture Documents
T1-12 - Grammar
T1-12 - Grammar
Pre - TOEIC 1
Tuesday, March 21, 23
N đếm được N không đếm được
a purpose a challenge machinery advice
an attempt an agreement information clothing
a machine a survey luggage furniture
a meeting a problem research equipment
Notes:
1/ Quốc tịch có đuôi “ese” thì nhiều người vẫn giữ nguyên.
Ex: A Vietnamese => Vietnamese
2/ Khi Noun mà tận cùng là “s” thì khi đổi sang sỡ hữu chỉ thêm ‘ không thêm ‘s
Ex: Chris => Chris’
3/ N1 + of + N2 => V chia theo N1
N1 + ‘s + N2 => V chia theo N2
4/ Khi danh từ tận cùng “f, fe” thì ta đổi sang danh từ số nhiều là “ves”
Ex: a leaf => leaves: những chiếc lá
Ngoại trừ những từ sau đây: roofs, safes, chiefs
5/ a/an là mạo từ chưa xác định; the là mạo từ xác định
Một số Noun số nhiều đặc biệt:
A tooth => teeth
A child => children
A woman => women
A sheep => sheep : con cừu
A fish => fish : những con cá, nhiều con cá
A fish => fishes : những loài cá
A deer => deer
A salmon => salmon
A foot => feet : những bàn chân
A mouse => mice : những con chuột
6/ a piece of + N ko đếm được: 1 miếng
an iteam of + N ko đếm được
a load of + N ko đếm được: 1 cái
7/ (Ns) sales: doanh số bán hàng
8/ Đuôi “ness” là đuôi N không đếm được
Pre - TOEIC 3
Tuesday, March 21, 23
GRAMMAR ADJECTIVES & ADVERBS
ADJ ADV
ADJ + ly = ADV
Pre - TOEIC 4
Tuesday, March 21, 23
always 100%
usually 90%
often 70%
Sometimes = occasionally 50%
Rarely = hardly = harly ever = seldom = 20%
seldomly
never 0%
Pre - TOEIC 5
Tuesday, March 21, 23
Fair: công bằng Fairly: 1 cách công bằng Fairly: khá là, tương đối là
I am a fair person I work fairly I work fairly fairly
Quiet: yên tỉnh, yên lặng Quietly: 1 cách nhỏ nhẹ, Quite: khá là, tương đối là
yên tỉnh
I am quiet I talk quietly I am quite quiet
Long: dài Long: tốn nhiều thời gian
The road is long What is talking you so long?
Far: xa Far: 1 cách xa
I am far from school I live far from school
Fast: nhanh Fast: 1 cách nhanh
I am fast I work fast
Costly = expensive: đắt đỏ
Gold is costly
VI. CẤP SO SÁNH
SO SÁNH BẰNG ( COMPARISIONS OF EQUALITY)
Pre - TOEIC 6
Tuesday, March 21, 23
adj adv so sánh hơn so sánh nhất
good well better best
bad badly worse worst
much much more most
many many
little little less least
few few fewer fewest
far far farther/ further farthest/ furthest
*Common expressions of superlative forms: dạng so sánh nhất thường gặp
at least At least we learned a lesson from it.
at most We will lose $2000 at most
at the latest Please turn in your work at 5 at the lastest
no later than Please turn in your work no later than 5
at first At first, I thought Toeic was challenging
at best Your leg is improving at best
at last I conquered a Toeic score of 650 at last
Notes:
1/ Chen giữa Prep hoặc Verb là ADV
2/ interested: mình có hứng thú cái gì đó
interesting: cái gì đó thú vị
3/ money ko đếm được; tiền chỉ đếm được khi có đơn vị VND, $,...
4/ (adv) very, so + adj/adv
Very + N: để nhấn mạnh danh từ
Ex: This is my very phone.
5/ as adj/adv as possible: càng ... càng tốt
6/ So sánh lũy tiến: càng ... càng
SSH and SSH
7/ which you like more/ better?: bạn thích gì hơn?
GRAMMAR TENSES
1, HIỆN TẠI ĐƠN
Cách dùng
1. Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và chấm dứt trong QK
2. Diễn tả 1 thói quen, 1 hành động lặp đi lặp lại ở QK
Dấu hiệu
1. KTG + ago: 2 days ago, 20 minutes ago
2. Last + MTG/ N: last quarter, last fical year, last Nov
3. In/ on/ at + MTG QK: in 2002, on Dec 25, at 8 yesterday
4. Trạng từ tần suất + dấu hiệu thời gian ở QK
5. Those days: ngày trước, ngày xưa, lúc trước
Previously: lúc trước, trước đó
6. S + used to + V
(+) I used to be a trainee
(-) I didn’t use to be a trainee
(?) Did you use to be a trainee?
7. When/ As + clause QKĐ, clause QKĐ
I was 18 years old when I first came to Da Nang city.
It was February when I enrolled in the Toeic course.
“ED” pronunciation
/id/ t, d
/t/ s, x, k, p, f (gh, ph, f)
sh, se /s/
ch, ce /s/
Pre - TOEIC 8
Tuesday, March 21, 23
/d/ The rest
z
se /z/
ge
m, b, n, w,...
Cách dùng
1. Diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
2. Diễn tả 1 hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong TL gần và đã có sự chuẩn bị trước
3. Diễn tả lời phàn nàn
S + am/ is/ are + always + V-ing
Dấu hiệu
Now, right now, at present, at the moment: ngay bây giờ
Currently (HTĐ, HTTD): hiện tại, ngay bây giờ
These days: ngày nay
Soon = shortly = any minute now: sẽ sớm thôi
Pre - TOEIC 9
Tuesday, March 21, 23
5, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN
Cách dùng
Tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ:
1. Có 1 hành động đang diễn ra => QKTD
2. Có 2 hành động cùng diễn ra song song => cả 2 QKTD
3. Có 1 hành động đang diễn ra, thì 1 hành động khác xen vào
HĐ đang diễn ra: QKTD
HĐ xen vào: QKĐ
Dấu hiệu
1. Thời điểm xác định trong QK:
At 8:30 yesterday morning: vào 8:30 sáng hôm qua
at this moment last week: vào thời điểm này tuần trước
at this time last month: vào thời điểm này tháng trước
2. Từ nối
When = as While
Ex1: As the manager was reviewing the annual report, Pete came up to him
Ex2: I was typing on my keyboard while my colleague was taking a nap
3. Dựa vào V đã chia của vế còn lại.
6, TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
Will be V-ing Will be being
Cách dùng
Tại 1 thời điểm xác định trong tương lai, có 1 hành động sẽ đang diễn ra
Dấu hiệu
Thời điểm xác định trong TL
At 8:30 tomorrow morning
At this moment next week
At this time next month
Conj + clause HTD, clause TLTD
Ex: When you arrive, a maintenance employee will be checking your computer.
Khi bạn đến, nhân viên bảo trì sẽ đang kiểm tra máy tính của bạn. ( là kiểm tra rồi)
Ex: When you arrive, a maintenance employee will check your computer.
Khi bạn đến, nhân viên bảo trì sẽ kiểm tra máy tính của bạn. ( là chưa kiểm tra)
7, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
have/ has PP have/ has been
Pre - TOEIC 10
Tuesday, March 21, 23
Cách dùng
1. Diễn tả 1 hành động bắt đầu trong QK => kéo dài đến HT => tiếp tục xảy ra trong
TL
2. Diễn tả (số lần) trải nghiệm
3. Diễn tả 1 hành động vừa xảy ra trong QK và để lại kết quả ở HT
Dấu hiệu
1. For + KTG: trong bao lâu, đã được bao lâu
For 2 quarters, for 3 decades
2. Since + MTG/ N: kể từ lúc
Since 2020, since the last conference
3. (adv) already: đã rồi
(adv) ever: từng ( dùng trong câu hỏi và câu phủ đinh)
(adv) never ever: chưa từng (dùng trong câu khẳng định nhưng mang nghĩa phủ
định)
(adv) yet: chưa ( dùng trong câu hỏi và câu phủ định)
(adv) still: vẫn
Ex: (?) Have you (ever) visited HN?
(-) I haven’t visited HN (ever).
(+) I never (ever) visited HN
(?) have you finished you assignment (yet)?
(-) I haven’t finished my assignment (yet).
4. (adv) recently = lately: dạo gần đây
(adv) so far = up to now = until now: cho đến bây giờ, cho đến lúc này
5. SINCE + clause QKĐ, clause HTHT
Joey has worked nonstop since he got an promote.
(prep) throughout = during, for the last KTG
(adv) over, almost = nearly the past
6.
Cách dùng
1. Vào trước 1 thời điểm trong QK, có 1 hành động đã xảy ra xong rồi => QKHT
2. Trong QK, có 2 hành động đã kết thúc
HĐ xong trước => QKHT
HĐ xong sau => QKĐ
Pre - TOEIC 11
Tuesday, March 21, 23
Dấu hiệu
1. By/ Before + MTG QK: vào trước lúc nào
By 2016, by last week,...
2. BY THE TIME/ BEFORE + Clause QKĐ, clause QKHT
Ex: By the time we arrived at the airport, she had left
3. AFTER + clause QKHT, clause QKĐ
Ex: After I had quit my job in Germany, I travelled to Thailand
9, TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH
Cách dùng
1. Vào trước 1 thời điểm trong TL, có 1 hành động sẽ đã xảy ra xong rồi => TLHT
2. Có 2 hành động sẽ xảy ra trong TL
HĐ sẽ xảy ra trước (xong trước): TLHT
HĐ sẽ xảy ra sau (xong sau): HTĐ
Dấu hiệu
1. By/ Before + MTG TL
By 2026, by the end of the next week,...
2. BEFORE/ BY THE TIME + clause HTĐ, clause TLHT
Ex: By the time we arrive at the airport, she will have left
Before I quit my job in Germany, I will have traveled to Thailand
10, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Have/ has been V-ing Have/ has been being
*Notes:
1/ (v) occur = happen = take place: diễn ra (KHÔNG CHIA BỊ ĐỘNG)
Ex: CĐ: An event took place yesterday.
BĐ: An event was held yesterday, (hold – tổ chức)
Pre - TOEIC 12
Tuesday, March 21, 23
Passive: S + be V3/Ved + by O
Ex: The manager makes decisions.
S V O
Decisions are made by the manager
S be PP by O
Pre - TOEIC 13
Tuesday, March 21, 23
Let sth be PP: để cái gì được làm gì
3/ V => be PP
To V => to be PP
V-ing => being PP
It + be + adj + (? O) + to V
For + O: It was hard for everyone to work overtime
2 3 1
Cái việc làm gì thì như thế nào đối với ai đó
Of + O: It was wise of you to accept the job offer
2 1 3
Ai đó thật như thế nào khi làm gì
II. V-ING
1, S + V + O Recruiting IT technicians is her responsibility.
V-ing: trước V => S Her responsibility is recruiting IT technicians.
V-ing: sau V => O
2, prep + V-ing/ N He’s responsibile for developing this new program.
I’m looking forward to hearing from you soon.
3, Conj + V-ing While looking for the keys, I found a 100.000 dong
After/ before/ when/ while/ as/ as bill in my pocket.
soon as/... Please sanitize your hands before entering the office.
4, Đứng sau các V, N, adj đặc The deputy director considers buying ten new
biệt machines.
I have difficulty doing this survey.
It is worth studying abroad.
III. N or V-ING?
1, (increasing/ increase) sales is challenging.
V+O
-> increasing
2, The (increase/ increasing) in sales is significant.
The + N
-> increase
*Theo sau những động từ sau có thể là TO V hoặc V-ING: mang nghĩa giống
nhau
(V) + TO V/ V-ING
Like, love Yêu
Hate, Ghét
can’t stand = can’t bear Không thể chịu đựng
Start, begin Bắt đầu
Continue Tiếp tục
Ex: I can’t stand talking to him./ I can’t stand to talk to him.
*Theo sau những động từ sau có thể là TO V hoặc V-ING: mang nghĩa khác
nhau
To V V-ing
remember Nhớ phải làm gì Nhớ là đã làm gì
forget Quên là phải làm gì Quên là đã làm gì
Stop V-ing to V: dừng cái gì Dừng để làm việc khác Dừng hẳn
để làm gì
try Cố gắng làm gì Thử làm gì
regret Tiếc khi phải làm gì Tiếc vì đã làm gì
*Notes:
1/ The + adj => nhóm người ( a group of people) => N số nhiều
Ex: the poor, the rich, the homeless
2/ hear, see, watch + O + V/ V-ing
3/ Have + O + V-ing: nhờ ai làm gì
Get + O + to V: nhờ ai làm gì
Have/ get + O + PP: nhờ cái gì được làm gì
Ex: BĐ: I had the TV fixed
I got the TV fixed
CĐ: I had Tien fixing the TV
I got Tien fixing the TV
4/ know, think, believe sau đó phải là 1 mệnh đề
5/ let O V: để ai làm gì
6/ finish + V-ing: hoàn thành việc gì
Enjoy + V-ing: thích làm gì, tận hưởng làm gì
Give up = quit + V-ing: từ bỏ việc gì
Plan + to V: lên kế hoạch làm gì
Pre - TOEIC 15
Tuesday, March 21, 23
Feel like + V-ing = want to V: muốn làm gì
How about + V-ing?: đề xuất làm gì
Be busy + V-ing: bận làm gì
Agree + to V: đồng ý làm gì
Thank you for + V-ing: cảm ơn vì đã làm gì
As soon as + V-ing: ngay khi làm gì
There’s no + V-ing: không có sự làm gì
Prepare + to V: chuẩn bị làm gì
It’t no use + V-ing: vô ích, vô tác dụng khi làm gì
Be worth + V-ing: đáng làm gì
Wish + to V: mong ước làm gì
Mind + V-ing: thấy phiền khi làm gì
Encourage + sb + to V: khuyến khích ai làm gì
Put off + V-ing: trì hoãn
Hope + to V: hy vọng làm gì
Interested in + V-ing: hứng thú với cái gì
Insist on + V-ing: khăng khăng đòi, cố nài
Worry about + V-ing: lo lắng
Tired of + V-ing: mệt mỏi đối với cái gì
Tired from + V-ing: mệt mỏi vì việc gì
Be ready + to V: sẵn sàng làm gì
Be sure + to V: chắc chắn
7/ Can’t hepl + V-ing: không thể ngừng làm gì, không thể làm gì khác ngoài...
Can’t help but + V: không thể ngừng làm gì ngoài cái việc gì đó
Ex: I couldn’t help eating the cake
I couldn’t help but eat the cake
8/ go + V-ing: nói về môn thể thao
Ex: go hiking, go fishing, go swimming, go shopping
GRAMMAR PARTICIPLES
I. V-ING
1, Các thì tiếp diễn The new director is conducting a survey.
2, Danh động từ (Gerunds) He’s responsible for developing this new program.
The deputy director considers buying ten new machines.
3, ADJ The lesson was confusing.
We found the situation embarrasing.
II. Ved/ V3
1, Các thì hoàn thành The cat has slept for two hours.
2, Câu bị động I was given a new assignment.
3, ADJ Everyone felt excited.
4, have/ get O PP I had my hair cut yesterday.
(câu nhờ vả) I will get my dog washed at the vet.
III. PARTICIPLES ( PHÂN TỪ)
1, Present participles (HTPT) 2, Past participles (QKPT)
ING ED/ V3
ADJ: chủ động => ADJ: bị động
V
V-ing: hiện tại phân từ V-ed/ V3: quá khứ phân từ
Pre - TOEIC 16
Tuesday, March 21, 23
-làm adj -làm adj
=>CHỦ ĐỘNG: MANG TÍNH NTN/ GÂY =>BỊ ĐỘNG: BỊ LÀM CHO NTN/ CẢM
RA NTN THẤY NTN
Pre - TOEIC 17
Tuesday, March 21, 23
Ex: When a package is delivered by air, it arrives quickly.
=> Delivered by air, it arrives quickly.
*Notes:
1/ (a) attached: được đính kèm
(a) experienced: có kinh nghiệm
(a) detailed: chi tiết
2/ send sb sth: gửi cho ai cái gì
send sth to sb: gửi cái gì đến ai
give sb sth: gửi cho ai cái gì
give sth to sb: gửi cái gì đến ai
offer sb sth: đề xuất cho ai cái gì
offer sth to sb: đề xuất cái gì đến ai
buy sb sth: mua cho ai cái gì
buy sth for sb: mua cái gì đến ai
choose sb sth: chọn ai cái gì
3/ enter + place
4/ S MAKE O ADJ: ai khiến cái gì ntn
S MAKE O N: ai khiến ai trở thành ai/ cái gì
S MAKE O V: ai khiến ai làm gì
5/ taste + adj: nếm, có vị ntn
FLAVORS: hương vị
- sour: chua
- sweet: ngọt
- salty: mặn
- spicy/ hot: cay
- bitter: đắng
- bland: nhạt, lạc
- umami: vị ngọt của nấm, rau, thịt, cá
- tasteless: vô vị
6/ turn + adj: chuyển sang ntn
see + N: nhìn
7/ (n) an ADJ array of = a ADJ variety of: sự đa dạng
=>ADJ là V-ing
8/ the required/ requested information: thông tin được yêu cầu
Pre - TOEIC 18