You are on page 1of 18

Tuesday, March 21, 23

GRAMMAR NOUNS & PRONOUNS


V – Verb: độnh từ
S – Subject: chủ ngữ
O – Subject: tân ngữ
N – Noun: danh từ
Adj – Adjective: tính từ
Adv – Adverb: trạng từ
Conj – Conjunction: từ nối
Prep – Preposition: giới từ
I. THÀNH PHẦN CÂU:
*Cách xác định chủ ngữ S trong câu: S luôn đứng trước động từ chính.’
S+V+O
II. DANH TỪ (N)
1) Khái niệm
Danh từ là từ chỉ người, sự vật, sự việc, danh từ riêng, danh từ trừu tượng.
Ex: man, tablet, company, music, Czech Republic, humanity, success,...
2) Nhận biết danh từ
Adj +a suffix = N V + a suffix = N N + a suffix = N

ance ence ency ion


sion tion ation ition
ment ty ity ety
al sis ness ure
ing ship or er
ee ant ian ist
ism dom ics age
ery th

3) Vị trí của danh từ

1, S + V + O Da Nang is in central Vietnam.


- Trước V: làm S I am an employee at Apple Inc.
- Sau V: làm O
2, ADJ + N That was a successful event.
3, A/ AN/ THE + N Mr. Burke is a successful businessman.
4, PREP + N I bought a cup of coffee for my supervisor.
(N + of + N) The color of the wall is bright.
5, SỞ HỮU CÁCH + N The wall’s color is bright.
N + ‘s + N
6, TÍNH TỪ SỠ HỮU + N Our company is growing quickly.
TÍNH TỪ ĐỊNH LƯỢNG + N Several trainees are talking.

Phân loại danh từ: đếm được và không đếm được


Confusing nouns

Pre - TOEIC 1
Tuesday, March 21, 23
N đếm được N không đếm được
a purpose a challenge machinery advice
an attempt an agreement information clothing
a machine a survey luggage furniture
a meeting a problem research equipment

III. BẢNG ĐẠI TỪ


Đại từ phản thân
-Sau S
Ex: I myself did it
-Làm O
Ex: I bought
myself flowers
-Sau prep
Đại từ sở hữu Ex: I bought
Đại từ nhân Tân ngữ -Làm S flowers for myself
xưng -Sau O Tính từ sở hữu -Làm O -Cuối câu
-Làm S - Sau prep TTSH + N -Sau prep Ex: I did it myself
I me my mine myself
Yourself/
You you your yours youselves
We us our ours ourselves
He him his his himself
She Her Her Hers Herself
It it its its itself
They them their theirs themselves
Chris Him/ Chris His/ Chris’ His/ Chris’ himself

Ex: This is my employer, and that is her employer.


(TTSH + N) (TTSH + N) = ĐTSH
 This is my employer, that is hers
My supervisor is strict, her supervisor is laid back.
 My supervisor is strict, hers is laid back.
I bought a cup of coffee for my co-worker. He bought a cup of coffee for his co-worker.
 I bought a cup of coffee for my co-worker. He bought a cup of coffee for his.

Đích thân ai, chính bản


thân ai, tự lực ai Một mình ai
myself By myself On my own
yourself/ youselves By yourself/ by yourselves On your own
ourselves By ourselves On our own
himself By himself On him own
herself By herself On her own
itself By itself On it own
themselves By themselves On their own

Many + N số nhiều : nhiều


Pre - TOEIC 2
Tuesday, March 21, 23
Much + N ko đếm được : nhiều
Few + N số nhiều: ít
A few + N số nhiều: 1 vài = SOME
Sereval + N số nhiều : 1 vài
Little + N ko đếm được: ít
A little + N ko đếm được: 1 chút = SOME
A lot of + N số nhiều/ ko đếm được : nhiều
Some + N số nhiều/ ko đếm được : 1 vài, 1 chút
A piece of + N ko đếm được: một miếng => là N đếm được
A loaf of + N ko đếm được: một cái
Very + N: để nhấn mạnh N
Each + N số ít
All + N số nhiều
Any + N số nhiều

Notes:
1/ Quốc tịch có đuôi “ese” thì nhiều người vẫn giữ nguyên.
Ex: A Vietnamese => Vietnamese
2/ Khi Noun mà tận cùng là “s” thì khi đổi sang sỡ hữu chỉ thêm ‘ không thêm ‘s
Ex: Chris => Chris’
3/ N1 + of + N2 => V chia theo N1
N1 + ‘s + N2 => V chia theo N2
4/ Khi danh từ tận cùng “f, fe” thì ta đổi sang danh từ số nhiều là “ves”
Ex: a leaf => leaves: những chiếc lá
Ngoại trừ những từ sau đây: roofs, safes, chiefs
5/ a/an là mạo từ chưa xác định; the là mạo từ xác định
Một số Noun số nhiều đặc biệt:
A tooth => teeth
A child => children
A woman => women
A sheep => sheep : con cừu
A fish => fish : những con cá, nhiều con cá
A fish => fishes : những loài cá
A deer => deer
A salmon => salmon
A foot => feet : những bàn chân
A mouse => mice : những con chuột
6/ a piece of + N ko đếm được: 1 miếng
an iteam of + N ko đếm được
a load of + N ko đếm được: 1 cái
7/ (Ns) sales: doanh số bán hàng
8/ Đuôi “ness” là đuôi N không đếm được

Pre - TOEIC 3
Tuesday, March 21, 23
GRAMMAR ADJECTIVES & ADVERBS

ADJ ADV

Ai, cái gì như Ai, cái gì làm gì


thế nào một cách như
thế nào

I. NHẬN BIẾT TÍNH TỪ

al ial ical able


ible ary ful less
ic ive ish like
ous ious y ant
ent ile
II. VỊ TRÍ TÍNH TỪ

1/ BE + ADJ His decision was not significant.


2/ ADJ + N FPT is our significant distributor.
3/ S + V + ADJ This project appears possible.
Look: trông như thế nào You look tired. What happened?
Feel: cảm thấy như thế nào It’s becoming dark.
Taste: nếm có vị như thế nào The building remains new after 10 years of use.
Get = become: trở nên, trở thành như
thế nào
Seem = appear: dường như
Remain: vẫn còn
Sound: nghe có vẻ
4/ S + V + O + ADJ We found you creative.
Find: ai đó thấy cái gì ntn They consider this computer program fantastic.
Make: ai đó khiến cái gì ntn Let’s keep our office clean.
Keep: ai giữ cái gì ntn
Consider: ai coi ai đó ntn
5/ TTSH + N I find my supervisor strict.
TTĐL + N A few of people are discussing.
III. TRẠNG TỪ

ADJ + ly = ADV

Convenient => conveniently


Possible => possibly
Accidental => accidentaly
Dangerous => dangerously
Dependent => dependently

*Adverbs of frequency: Trạng từ tần suất

Pre - TOEIC 4
Tuesday, March 21, 23

always 100%
usually 90%
often 70%
Sometimes = occasionally 50%
Rarely = hardly = harly ever = seldom = 20%
seldomly
never 0%

IV. VỊ TRÍ TRẠNG TỪ - ADV = ADJ + LY

1, ADV bổ nghĩa cho V All of you passed the training test


successfully.
I accidentally made a mistake.
2, ADV + ADJ Sharks are extremely dangerous animals.
Vietnam owns very beautiful destinations.
3, ADV + ADV He is running extremely slowly.
They came in really late for work today.
4, TTTS + V You should always answer my phone calls.
BE + TTTS My director is never late for work.
5, TT chỉ thời gian, nơi chốn Tomorrow, I am having an interview.
Let’s buy lunch at the canteen.

*Trạng từ nhấn mạnh: ĐỨNG TRƯỚC ADJ HOẶC ADV


Pretty Our office is quite modern.
Fairly Travelling to work by subway is pretty
Quite inconvenient.
Very Oil prices are varying very significantly.
So
Extremely

V. TRẠNG TỪ & TÍNH TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN


ADJ ADV ADV
Late: muộn Late: 1 cách muộn Lately = recently: gần đây
I was late I came in here Lately, I’ve felt tired
Hardworking: chăm chỉ Hard: 1 cách chăm chỉ Hardly: hiến khi
Hard: khó khăn
The assignment is hard I work hard I hardly work
I am hardworking
High: cao High: 1 cách cao Highly/ strongly: cao
The price is high The price raised high Highly recommend
Strongly believe
Near: gần Near: 1 cách gần Nearly = almost: hầu như,
gần như
I am near you I live near school Nearly ten years
Almost ten years
Pretty: đẹp Prettily: 1 cách đẹp Pretty: khá là, tương đối là
I am pretty I sing prettily I am pretty pretty

Pre - TOEIC 5
Tuesday, March 21, 23
Fair: công bằng Fairly: 1 cách công bằng Fairly: khá là, tương đối là
I am a fair person I work fairly I work fairly fairly
Quiet: yên tỉnh, yên lặng Quietly: 1 cách nhỏ nhẹ, Quite: khá là, tương đối là
yên tỉnh
I am quiet I talk quietly I am quite quiet
Long: dài Long: tốn nhiều thời gian
The road is long What is talking you so long?
Far: xa Far: 1 cách xa
I am far from school I live far from school
Fast: nhanh Fast: 1 cách nhanh
I am fast I work fast
Costly = expensive: đắt đỏ
Gold is costly
VI. CẤP SO SÁNH
SO SÁNH BẰNG ( COMPARISIONS OF EQUALITY)

As + adj/ adv + as: chia trong khẳng định và


phủ định
So + adj/ adv + as: chỉ chia trong phủ định

Ex: I am as tall as him


I am not as tall as him
= I am not so tall as him
SO SÁNH HƠN (COMPARATIVES)
adj-er + than more + adj + than
adv-er + than most + adv + than
*Irregular comparative forms

adj adv so sánh hơn


good well better
bad badly worse
much much more
many many
little little less
few few fewer
far far farther/ further

*Trạng từ dùng để nhấn mạnh trong so sánh hơn

much, a lot, far: hơn hẳn, hơn nhiều


Even: thậm chí
Still: vẫn
a little: một chút
Ex: much better, a lot more convenient, still sooner, even more quickly, far worse
SO SÁNH NHẤT ( SUPERLATIVES)
the adj-est the most + adj
the adv-est the most + adv
*Irregular superlative forms

Pre - TOEIC 6
Tuesday, March 21, 23
adj adv so sánh hơn so sánh nhất
good well better best
bad badly worse worst
much much more most
many many
little little less least
few few fewer fewest
far far farther/ further farthest/ furthest
*Common expressions of superlative forms: dạng so sánh nhất thường gặp
at least At least we learned a lesson from it.
at most We will lose $2000 at most
at the latest Please turn in your work at 5 at the lastest
no later than Please turn in your work no later than 5
at first At first, I thought Toeic was challenging
at best Your leg is improving at best
at last I conquered a Toeic score of 650 at last
Notes:
1/ Chen giữa Prep hoặc Verb là ADV
2/ interested: mình có hứng thú cái gì đó
interesting: cái gì đó thú vị
3/ money ko đếm được; tiền chỉ đếm được khi có đơn vị VND, $,...
4/ (adv) very, so + adj/adv
Very + N: để nhấn mạnh danh từ
Ex: This is my very phone.
5/ as adj/adv as possible: càng ... càng tốt
6/ So sánh lũy tiến: càng ... càng
SSH and SSH
7/ which you like more/ better?: bạn thích gì hơn?

GRAMMAR TENSES
1, HIỆN TẠI ĐƠN

V/s/es am/ is/ are do/ does

Don’t am not/ isn’t/


Doesn’t aren’t
Cách dùng
1. Diễn tả 1 sự thật, 1 chân lý hiển nhiên
2. Diễn tả 1 thói quen, 1 hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại
3. Diễn tả lịch trình của phương tiện, cuộc họp, chương trình phát sóng,...
Dấu hiệu
1. Trạng từ tần suất: regularly = frequently: thường xuyên
Once a month: 1 lần 1 tháng
Twice a month: 2 lần 1 tháng
Thrice/ 3 times a month: 3 lần 1 tháng
Every other day = every two days: cách ngày 1 lần = cứ 2 ngày 1 lần
Pre - TOEIC 7
Tuesday, March 21, 23
Every other year = every two years: cách 1 năm 1 lần = cứ 2 năm 1 lần
Every other quarter = every two quarter: cách 1 quý 1 lần = cứ 2 quý 1 lần
ADV ADJ/ADV ADV
every year yearly On a yearly basis Annual => annually
every quarter quarterly On a quarterly basis An annual meeting
every month monthly On a monthly basis
every week weekly On a weekly basis
every day daily On a daily basis
2. Mốc thời gian ở hiện tại
Ex: 9:30 in thẻ morning, on Tuesday, on weekends
3. NOW
“s,es” pronunciation
/s/ k, p, t, f (f, gh, ph)
/iz/ s,x, z
sh, se /s, z/
ch, ce /s/
ge
/z/ The rest ( phần còn lại)
2, QUÁ KHỨ ĐƠN

Ved/ V2 was/ were did

didn’t V wasn’t/ weren’t

Cách dùng
1. Diễn tả 1 hành động đã xảy ra và chấm dứt trong QK
2. Diễn tả 1 thói quen, 1 hành động lặp đi lặp lại ở QK
Dấu hiệu
1. KTG + ago: 2 days ago, 20 minutes ago
2. Last + MTG/ N: last quarter, last fical year, last Nov
3. In/ on/ at + MTG QK: in 2002, on Dec 25, at 8 yesterday
4. Trạng từ tần suất + dấu hiệu thời gian ở QK
5. Those days: ngày trước, ngày xưa, lúc trước
Previously: lúc trước, trước đó
6. S + used to + V
(+) I used to be a trainee
(-) I didn’t use to be a trainee
(?) Did you use to be a trainee?
7. When/ As + clause QKĐ, clause QKĐ
I was 18 years old when I first came to Da Nang city.
It was February when I enrolled in the Toeic course.
“ED” pronunciation
/id/ t, d
/t/ s, x, k, p, f (gh, ph, f)
sh, se /s/
ch, ce /s/

Pre - TOEIC 8
Tuesday, March 21, 23
/d/ The rest
z
se /z/
ge
m, b, n, w,...

3, TƯƠNG LAI ĐƠN


will V will be am/ is/ are going to V

am/ is/ are going to be


won’t V won’t be
Cách dùng am not/ isn’t/ aren’t...
1. Diễn tả 1 hành động sẽ xảy ra trong TL
2. Diễn tả 1 suy đoán trong TL
3. Diễn tả 1 quyết định nhất thời, 1 sự xung phong
Dấu hiệu
1. In + KTG: trong bao lâu nữa
in 2 days, in 20 minutes
2. Next + MTG/ N: next quarter, next fiscal year
3. In/ on/ at + MTG TL: in the 22nd century, on Dec 24 2024
4. One day = some day: một ngày nào đó
Soon = shortly: sẽ sớm thôi
In the (near) furture: trong tương lai (gần)
In the upcoming days: trong những ngày tiếp theo
5. Conj + clause HTĐ, clause TLĐ
As soon as until As = when
Ngay khi mà Mãi cho đến khi Khi mà
A maintenance employee will check your computer when he arrives.
4, HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
am/ is/ are V-ing am/ is/ are being

am not/ isn’t/ aren’t V-ing am not/ isn’t/ aren’t being

Cách dùng
1. Diễn tả 1 hành động đang diễn ra tại thời điểm nói
2. Diễn tả 1 hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong TL gần và đã có sự chuẩn bị trước
3. Diễn tả lời phàn nàn
S + am/ is/ are + always + V-ing
Dấu hiệu
Now, right now, at present, at the moment: ngay bây giờ
Currently (HTĐ, HTTD): hiện tại, ngay bây giờ
These days: ngày nay
Soon = shortly = any minute now: sẽ sớm thôi

Pre - TOEIC 9
Tuesday, March 21, 23
5, QUÁ KHỨ TIẾP DIỄN

was/ were V-ing was/ were being

wasn’t/ weren’t V-ing wasn’t / weren’t being

Cách dùng
Tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ:
1. Có 1 hành động đang diễn ra => QKTD
2. Có 2 hành động cùng diễn ra song song => cả 2 QKTD
3. Có 1 hành động đang diễn ra, thì 1 hành động khác xen vào
 HĐ đang diễn ra: QKTD
 HĐ xen vào: QKĐ
Dấu hiệu
1. Thời điểm xác định trong QK:
At 8:30 yesterday morning: vào 8:30 sáng hôm qua
at this moment last week: vào thời điểm này tuần trước
at this time last month: vào thời điểm này tháng trước
2. Từ nối
When = as While
Ex1: As the manager was reviewing the annual report, Pete came up to him
Ex2: I was typing on my keyboard while my colleague was taking a nap
3. Dựa vào V đã chia của vế còn lại.
6, TƯƠNG LAI TIẾP DIỄN
Will be V-ing Will be being

Won’t be V-ing Won’t be being

Cách dùng
Tại 1 thời điểm xác định trong tương lai, có 1 hành động sẽ đang diễn ra
Dấu hiệu
Thời điểm xác định trong TL
At 8:30 tomorrow morning
At this moment next week
At this time next month
Conj + clause HTD, clause TLTD
Ex: When you arrive, a maintenance employee will be checking your computer.
Khi bạn đến, nhân viên bảo trì sẽ đang kiểm tra máy tính của bạn. ( là kiểm tra rồi)
Ex: When you arrive, a maintenance employee will check your computer.
Khi bạn đến, nhân viên bảo trì sẽ kiểm tra máy tính của bạn. ( là chưa kiểm tra)
7, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
have/ has PP have/ has been

haven’t/ hasn’t PP haven’t/ hasn’t


been

Pre - TOEIC 10
Tuesday, March 21, 23
Cách dùng
1. Diễn tả 1 hành động bắt đầu trong QK => kéo dài đến HT => tiếp tục xảy ra trong
TL
2. Diễn tả (số lần) trải nghiệm
3. Diễn tả 1 hành động vừa xảy ra trong QK và để lại kết quả ở HT
Dấu hiệu
1. For + KTG: trong bao lâu, đã được bao lâu
For 2 quarters, for 3 decades
2. Since + MTG/ N: kể từ lúc
Since 2020, since the last conference
3. (adv) already: đã rồi
(adv) ever: từng ( dùng trong câu hỏi và câu phủ đinh)
(adv) never ever: chưa từng (dùng trong câu khẳng định nhưng mang nghĩa phủ
định)
(adv) yet: chưa ( dùng trong câu hỏi và câu phủ định)
(adv) still: vẫn
Ex: (?) Have you (ever) visited HN?
(-) I haven’t visited HN (ever).
(+) I never (ever) visited HN
(?) have you finished you assignment (yet)?
(-) I haven’t finished my assignment (yet).
4. (adv) recently = lately: dạo gần đây
(adv) so far = up to now = until now: cho đến bây giờ, cho đến lúc này
5. SINCE + clause QKĐ, clause HTHT
Joey has worked nonstop since he got an promote.
(prep) throughout = during, for the last KTG
(adv) over, almost = nearly the past
6.

For nearly the last 20 years: được gần 20 năm qua


Over the past 4 hours: hơn 4 tiếng đồng hồ qua
Nearly the last 2 weeks: gần 2 tuần qua
Throughout the last week: xuyên suốt 1 tuần qua
Over the last quarter: hơn 1 quý qua
Throughout the last/ past 2 decades: xuyên suốt 2 thập kỷ qua
For the past 10 weeks: được 10 tuần qua
8, QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH
Had PP Had been

Hadn’t PP Hadn’t been

Cách dùng
1. Vào trước 1 thời điểm trong QK, có 1 hành động đã xảy ra xong rồi => QKHT
2. Trong QK, có 2 hành động đã kết thúc
HĐ xong trước => QKHT
HĐ xong sau => QKĐ

Pre - TOEIC 11
Tuesday, March 21, 23
Dấu hiệu
1. By/ Before + MTG QK: vào trước lúc nào
By 2016, by last week,...
2. BY THE TIME/ BEFORE + Clause QKĐ, clause QKHT
Ex: By the time we arrived at the airport, she had left
3. AFTER + clause QKHT, clause QKĐ
Ex: After I had quit my job in Germany, I travelled to Thailand
9, TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH

Will have PP Will have been

Won’t have PP Won’t have been

Cách dùng
1. Vào trước 1 thời điểm trong TL, có 1 hành động sẽ đã xảy ra xong rồi => TLHT
2. Có 2 hành động sẽ xảy ra trong TL
 HĐ sẽ xảy ra trước (xong trước): TLHT
 HĐ sẽ xảy ra sau (xong sau): HTĐ
Dấu hiệu
1. By/ Before + MTG TL
By 2026, by the end of the next week,...
2. BEFORE/ BY THE TIME + clause HTĐ, clause TLHT
Ex: By the time we arrive at the airport, she will have left
Before I quit my job in Germany, I will have traveled to Thailand
10, HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
Have/ has been V-ing Have/ has been being

Haven’t/ hasn’t been V-ing Haven’t/ hasn’t been being

11, QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN


Had been V-ing Had been being

Hadn’t been V-ing Hadn’t been being

12, TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN


Will have been V-ing Will have been being

Won’t have been V-ing Won’t have been being

*Notes:
1/ (v) occur = happen = take place: diễn ra (KHÔNG CHIA BỊ ĐỘNG)
Ex: CĐ: An event took place yesterday.
BĐ: An event was held yesterday, (hold – tổ chức)

Pre - TOEIC 12
Tuesday, March 21, 23

GRAMMAR PASSIVE VOICE


FORM:
Active: S +V +O

Passive: S + be V3/Ved + by O
Ex: The manager makes decisions.
S V O
 Decisions are made by the manager
S be PP by O

Tenses Hiện tại Quá khứ Tương lai


Am/ is/ are Was/ were Will be Am/ is/ are going to be
ĐƠN Am/ is/ are going to be
Am/ is/ are PP Was/ were PP Will be PP
PP
Was/ were
Am/ is/ are being Will be being
being
TIẾP DIỄN
Was/ were
Am/ is/ are being PP Will be being PP
being PP
HOÀN Have/ has been Had been Will have been
THÀNH Have/ has been PP Had been PP Will have been PP
Have/ has been Had been
HOÀN Will have been being
being being
THÀNH
Have/ has been Had been
TIẾP DIỄN Will have been being PP
being PP being PP

II. DẠNG BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU – MODAL VERBS


MODAL VERB + BE + PP
Must V: phải làm gì Must be PP Mustn’t V
Have to V: phải làm gì Have to be PP Don’t/ didn’t have to
Should V: nên làm gì Should be PP Shouldn’t V
Ought to V: nên làm gì Ought to be PP Ought not to V
Had better V: nên làm gì Had better be PP Had better not V
Need to V Need to be PP Don’t/ didn’t need to V
Need V Need be PP/ need V-ing Needn’t V
Can V Can be PP Can’t V
Could V Could be PP Couldn’t V
May V May be PP May not V
Might V Might be PP Might not V
*Notes:
1/ have/ get + O + PP: nhờ vả ai làm gì
Ex: have my eyes examined: nhờ mắt được khám
Got my car washed: nhờ xe được rửa
Have my papers graded: nhờ bài được chấm
2/ Let sb V: để ai làm gì

Pre - TOEIC 13
Tuesday, March 21, 23
 Let sth be PP: để cái gì được làm gì
3/ V => be PP
To V => to be PP
V-ing => being PP

GRAMMAR TO-INFINITIVE & GERUND – TO V & V-ING


I. TO INFINITIVE
1, S + V + O To travel during this epidemic is impossible.
To V: trước V => S: việc gì My job is to manage the maintenance department.
To V: sau V => O: việc gì
2, Chỉ mục đích I study hard to conquer a TOEIC score of 900.
To V = in order to V = so as to V So as to conquer TOEIC 900, I study hard.
In order not to fail the test, I did a lot of research.
3, Cấu trúc chủ ngữ giả It is impossible to travel during this epidemic.
It + be + adj + to V/ V-ing
4, Quá ntn để làm gì The coffee was too hot for me to drink.
S + be + too + adj + for O to V He runs too fast for me to catch up with.
V + too + adv
5, Đủ ntn để làm gì I am old enough to steer a car.
S + be + adj + enough + for O to V He runs slowly enough for me to catch up with.
V + adv + enough We had enough money to buy new machinery.
enough + N
6, Đứng sau các V, N, adj đặc Thor is able to make thunder.
biệt Thor has the ability to make thunder.
Thor decided to support the Avengers.

It + be + adj + (? O) + to V
For + O: It was hard for everyone to work overtime
2 3 1
 Cái việc làm gì thì như thế nào đối với ai đó
Of + O: It was wise of you to accept the job offer
2 1 3
 Ai đó thật như thế nào khi làm gì
II. V-ING
1, S + V + O Recruiting IT technicians is her responsibility.
V-ing: trước V => S Her responsibility is recruiting IT technicians.
V-ing: sau V => O
2, prep + V-ing/ N He’s responsibile for developing this new program.
I’m looking forward to hearing from you soon.
3, Conj + V-ing While looking for the keys, I found a 100.000 dong
After/ before/ when/ while/ as/ as bill in my pocket.
soon as/... Please sanitize your hands before entering the office.
4, Đứng sau các V, N, adj đặc The deputy director considers buying ten new
biệt machines.
I have difficulty doing this survey.
It is worth studying abroad.

QUEN VỚI ĐIỀU GÌ


Pre - TOEIC 14
Tuesday, March 21, 23
Be used to V-ing = be accustomed to V-ing = be acquainted with V-ing = be familiar with
V-ing
GẶP KHÓ KHĂN KHI LÀM GÌ
Have difficulty V-ing = have trouble V-ing = have a hard time V-ing

III. N or V-ING?
1, (increasing/ increase) sales is challenging.
V+O
-> increasing
2, The (increase/ increasing) in sales is significant.
The + N
-> increase
*Theo sau những động từ sau có thể là TO V hoặc V-ING: mang nghĩa giống
nhau
(V) + TO V/ V-ING
Like, love Yêu
Hate, Ghét
can’t stand = can’t bear Không thể chịu đựng
Start, begin Bắt đầu
Continue Tiếp tục
Ex: I can’t stand talking to him./ I can’t stand to talk to him.
*Theo sau những động từ sau có thể là TO V hoặc V-ING: mang nghĩa khác
nhau
To V V-ing
remember Nhớ phải làm gì Nhớ là đã làm gì
forget Quên là phải làm gì Quên là đã làm gì
Stop V-ing to V: dừng cái gì Dừng để làm việc khác Dừng hẳn
để làm gì
try Cố gắng làm gì Thử làm gì
regret Tiếc khi phải làm gì Tiếc vì đã làm gì

*Notes:
1/ The + adj => nhóm người ( a group of people) => N số nhiều
Ex: the poor, the rich, the homeless
2/ hear, see, watch + O + V/ V-ing
3/ Have + O + V-ing: nhờ ai làm gì
Get + O + to V: nhờ ai làm gì
 Have/ get + O + PP: nhờ cái gì được làm gì
Ex: BĐ: I had the TV fixed
I got the TV fixed
CĐ: I had Tien fixing the TV
I got Tien fixing the TV
4/ know, think, believe sau đó phải là 1 mệnh đề
5/ let O V: để ai làm gì
6/ finish + V-ing: hoàn thành việc gì
Enjoy + V-ing: thích làm gì, tận hưởng làm gì
Give up = quit + V-ing: từ bỏ việc gì
Plan + to V: lên kế hoạch làm gì

Pre - TOEIC 15
Tuesday, March 21, 23
Feel like + V-ing = want to V: muốn làm gì
How about + V-ing?: đề xuất làm gì
Be busy + V-ing: bận làm gì
Agree + to V: đồng ý làm gì
Thank you for + V-ing: cảm ơn vì đã làm gì
As soon as + V-ing: ngay khi làm gì
There’s no + V-ing: không có sự làm gì
Prepare + to V: chuẩn bị làm gì
It’t no use + V-ing: vô ích, vô tác dụng khi làm gì
Be worth + V-ing: đáng làm gì
Wish + to V: mong ước làm gì
Mind + V-ing: thấy phiền khi làm gì
Encourage + sb + to V: khuyến khích ai làm gì
Put off + V-ing: trì hoãn
Hope + to V: hy vọng làm gì
Interested in + V-ing: hứng thú với cái gì
Insist on + V-ing: khăng khăng đòi, cố nài
Worry about + V-ing: lo lắng
Tired of + V-ing: mệt mỏi đối với cái gì
Tired from + V-ing: mệt mỏi vì việc gì
Be ready + to V: sẵn sàng làm gì
Be sure + to V: chắc chắn
7/ Can’t hepl + V-ing: không thể ngừng làm gì, không thể làm gì khác ngoài...
Can’t help but + V: không thể ngừng làm gì ngoài cái việc gì đó
Ex: I couldn’t help eating the cake
I couldn’t help but eat the cake
8/ go + V-ing: nói về môn thể thao
Ex: go hiking, go fishing, go swimming, go shopping

GRAMMAR PARTICIPLES
I. V-ING
1, Các thì tiếp diễn The new director is conducting a survey.
2, Danh động từ (Gerunds) He’s responsible for developing this new program.
The deputy director considers buying ten new machines.
3, ADJ The lesson was confusing.
We found the situation embarrasing.
II. Ved/ V3
1, Các thì hoàn thành The cat has slept for two hours.
2, Câu bị động I was given a new assignment.
3, ADJ Everyone felt excited.
4, have/ get O PP I had my hair cut yesterday.
(câu nhờ vả) I will get my dog washed at the vet.
III. PARTICIPLES ( PHÂN TỪ)
1, Present participles (HTPT) 2, Past participles (QKPT)
ING ED/ V3
 ADJ: chủ động => ADJ: bị động
V
V-ing: hiện tại phân từ V-ed/ V3: quá khứ phân từ

Pre - TOEIC 16
Tuesday, March 21, 23
-làm adj -làm adj
=>CHỦ ĐỘNG: MANG TÍNH NTN/ GÂY =>BỊ ĐỘNG: BỊ LÀM CHO NTN/ CẢM
RA NTN THẤY NTN

V Hiện tại phân từ Quá khứ phân từ


bore: làm cho chán boring: gây chán bored of/ with: bị làm cho
chán cái gì
excite: làm cho phấn chấn exciting: đầy hào hứng, phấn excited about: cảm thấy hào
chấn hứng, phấn chấn
interest: gây hứng thú interesting: thú vị interested in: cảm thấy
ex: Books are interesting. thích thú
ex: I am interested in books
surprise: gây ngạc nhiên surprising: đầy, mang tính surprised at: bị làm cho
ngạc nhiên ngạc nhiên
confuse: gây khó hiểu confusing: khó hiểu, rối confused by: cảm thấy khó
hiểu
disappoint: gây thất vọng disappointing: đáng thất disappoint in: cảm thấy thất
depress: gây thất vọng vọng vọng
depressing: đáng thất vọng depressed by: cảm thấy thất
vọng
please: làm hài lòng pleasing: đáng hài lòng pleased with: cảm thấy hài
satisfy: làm hài lòng satisfying/ satisfactory: đáng lòng
hài lòng satisfied with: cảm thấy hài
lòng
embarrass: gây xấu hổ embarrassing: đáng xấu hổ embarrassed by: cảm thấy
xấu hổ
attract: thu hút attractive: mang tính thu hút attracted to/ by: bị thu hút
support: ủng hộ supportive: mang tính ủng supported by: được ủng hộ
hộ
impress: gây ấn tượng impressive: đầy ấn tượng impressed with/ by: bị làm
cho ấn tượng
IV. PARTICIPLES PHRASES ( CỤM PHÂN TỪ)
Rút gọn cụm phân từ
Since she had enough money, she bought a Mercedes.
B1: omit conj
=> she had enough money, she bought a Mercedes.
B2: omit S
=> had enough money, she bought a Mercedes.
B3: V -> V-ing
=> having enough money, she bought a Mercedes.
1, Chủ động
S+V+O
=> V-ing
2, Bị động ( S + be + PP)
Chứa adj ( S + be + adj)
Chứa prep (S + be + prep)
=> BE

Pre - TOEIC 17
Tuesday, March 21, 23
Ex: When a package is delivered by air, it arrives quickly.
=> Delivered by air, it arrives quickly.
*Notes:
1/ (a) attached: được đính kèm
(a) experienced: có kinh nghiệm
(a) detailed: chi tiết
2/ send sb sth: gửi cho ai cái gì
 send sth to sb: gửi cái gì đến ai
give sb sth: gửi cho ai cái gì
 give sth to sb: gửi cái gì đến ai
offer sb sth: đề xuất cho ai cái gì
 offer sth to sb: đề xuất cái gì đến ai
buy sb sth: mua cho ai cái gì
 buy sth for sb: mua cái gì đến ai
choose sb sth: chọn ai cái gì
3/ enter + place
4/ S MAKE O ADJ: ai khiến cái gì ntn
S MAKE O N: ai khiến ai trở thành ai/ cái gì
S MAKE O V: ai khiến ai làm gì
5/ taste + adj: nếm, có vị ntn
FLAVORS: hương vị
- sour: chua
- sweet: ngọt
- salty: mặn
- spicy/ hot: cay
- bitter: đắng
- bland: nhạt, lạc
- umami: vị ngọt của nấm, rau, thịt, cá
- tasteless: vô vị
6/ turn + adj: chuyển sang ntn
see + N: nhìn
7/ (n) an ADJ array of = a ADJ variety of: sự đa dạng
=>ADJ là V-ing
8/ the required/ requested information: thông tin được yêu cầu

Pre - TOEIC 18

You might also like