You are on page 1of 4

CÁCH LÀM BÀI THI

PHẦN NGHE: chú ý nghe từ đầu tiên băng đọc của mỗi câu A,B,C,D

 PART 1 : 6 BỨC TRANH


 nghe chủ ngữ ( đầu câu) lia tới chủ ngữ đó => chủ thể làm gì ving ( vật : bị gì )
 PART 2: 4 DẠNG CÂU HỎI ( đã học)
mở đầu bằng Wh- ko chọn đáp án YES/NO
còn lại dạng câu hỏi đầu câu : do,does,did, am,is,are,was,were,
could,would,should,will,mau,might ,shall,must,have,has=> có thể chọn đáp án YES/NO
 PART 3: HỘI THOẠI
 GẠCH TỪ KHÒA
 PART 4: ĐỘC THOẠI
 GẠCH TỪ KHÓA

PHẦN ĐỌC :

 PART 5 :
CÓ 3 DẠNG CÂU HỎI
1. DẠNG TỪ LOẠI : xác định loại từ xung quanh chỗ trống => tìm loại từ phù hợp

find it + tính từ + to + động từ

use đt ( sử dụng)

đuôi ce : danh từ đuôi t : tính từ

Most ( trạng từ)=> sau trạng từ +


tính từ

2. DẠNG TỪ VỰNG: dịch từ xung quanh chỗ trống => chọn đáp án để câu có nghĩa

3. DẠNG GIỚI TỪ VÀ LIÊN TỪ VÀ ĐẠI TỪ :

A.) Giới từ : dịch từ xung quanh chỗ trống => chọn giới từ ghép vào để câu có nghĩa
B.) Liên từ : dịch từ xung quanh chỗ trống => chọn liên từ phù hợp ghép vào câu để câu
có nghĩa

Both____and

So that ( để ) + chủ ngữ + động từ

Whether___or not

Even though : mặc dù + cn+đt

Alternate between ____and ______ : thay phiên


lần lượt

Except : ngoại trừ

Until + cn + đt

Neither __ nor _: cũng không

Yet: chưa

C.) Đại từ : I,YOU,WE,THEY,HE,SHE,IT


 Tính từ sở hữu + danh từ
 Đại từ phản thân: myself, yourselves, herself, himself, themselves, ourselves,
yourselves, itself => ít khi chọn
Help +someone + to V0

Hoặc help someone + V0

Hoặc help someone WITH something

Consider themselves : xem bản thân


họ + to + V0

 Đại từ sở hữu:
mine của tôi
Ours của chúng ta
Yours của bạn
his của anh ta
her của cô ấy
theirs của họ
its của nó

 Đại từ sở hữu làm chủ ngữ,tân ngữ


 PART 6 : KHÁ GIỐNG PART 5 NHƯNG THEO ĐOẠN VÀ CÓ 1 CÂU HỎI DÀI MỖI
ĐOẠN
 PART 7 ĐỌC HIỂU CÂU HỎI

You might also like