Professional Documents
Culture Documents
Chuong 7.2 - Bai Giai
Chuong 7.2 - Bai Giai
1 L1
7.1. a) Vì fC , Rt R0 nª n
L 1C 2 C2
1 1
C2 42,44.10 9 F 42,44 nF
fC R 0 .15.10 3.500
L 1 R 02 C 2 0,0106 H 10,6 mH
a) b) c)
5,3mH 5,3mH 5,3mH 10,6 mH
H×nh 7.17
203
R0 500
Z CT 530,33
5 Khz 2 2
ZC : ở tần số 5Khz: f 5
1 1
fC 15
R0 500
Z CT 670,8
10 Khz 2 2
ở tần số 10Khz: f 10
1 1
fC 15
7.2. a) f119,8 Khz ; b) f2 = 8,5 Khz.
7.6. a) 440 ; b) 844 Hz ; c) Chuyển sang đốt lọc hình tương ứng; 601
Hz.
7.8.
a) L1=66,8.2=133,7 mH. C2=0,485 F.
1
fC 1250 Hz
L1C 2
L1
b) R0 525
C2
2000
c) aC 2arc ch 2,0939 nepe
2000Hz 1250
204
2500
aC 2arc ch 2,6339 nepe
2500Hz 1250
133,7 mH
0,2425 F 0,2425 F
H×nh 7.18
500
d) bC 2arc sin 47,16 0
500 Hz 1250
920
bC 2arc sin 94,78 0
920 Hz 1250
2
500
e) Z CT 525 1 481 .
500 Hz 1250
f) Hình 7.18
b)
a)
50 mH 50 mH 100 mH
H×nh 7.19
7.9.
a) fC 2250 Hz
b ) R 0 707
f) Hình 7.19
0,06 H 0,06 mH
1,58 F
H×nh 7.20
7.11.
205
L2 1
a) R 0 ; C ;
C1 2 L 2 C1
1 1 1
fC ; C1
4 L 2 C1 4R 0 f c 4.250.800
3,98.10 7 F 0,398 F; L 2 R 20 C1 2502 .398.10 9 0,024875H 24,875 mH
b) Hình 7.21
fC 800
c) a c 2arc ch 2arc ch 4,716 nepe
150Hz f 150
800
ac 2arc ch 2,0939 nepe ; a c 0 (1000Hz thuéc d¶ i th« ng)
500Hz 500 1000Hz
d)
a) b) c)
0,796 F 0,796F 0,796F 0,398 F
H×nh 7.21
fC 800
bc ; (250Hz thuocdai chan); b c 2arc sin 2arc sin 106,260
250Hz 1000Hz f 1000
800
bc 2arc sin 64,460
1500Hz 1500
2
800 250
Z CT 250 1 186; Z C 335 ;
e) 1200Hz 1200 1200Hz 2
800
1
1200
7.12. a) 212 Hz ; b) 750 Hz
7.14.
0,31
a) C1 0,68 F , L 2 0,155 H. ; f 0 245 Hz b) R 0 477
2
206
1,36 F 1,36 F
0,155 H
H×nh 7.22
d) b c 100Hz ; bc
320 Hz
1,744 rad.
e) Z C 826
f) Hình 7.22
7.16.
1 1
a ) f0 f1 .f 2 8.12,5 10 Khz.
2 L1C1 2 L 2 C 2
L1 L2 2R 0 R
R0 ; ; F 0 12,5 8 4,5 Khz;
C2 C1 L1 L1
R0 850 L
L1 0,06 H 60 mH ; C 2 12 83.10 9 F 83 nF.
.F .4500 R0
1 1 1
f0 f1 .f 2 C1 2
4 2
4,22.10 9 F 4,22 nF.
2 L 1 C1 (f0 .2) L1 (10 .2) .0,06
1 1
f0 f1 .f 2 L2 3.10 3 H 3mH.
2 L 2 C 2 (f0 .2) 2 C 2
b) Các mạch lọc hình “Ô , hình “T” và hình “” trình bày trên hình 7.23
a)
b)
8,44 8,44 8,44 c)
30 mH nF 30 mH nF nF 30 mH 60 mH 4,22nF
H×nh 7.23
207
f f0
f0 f
F ;
fC 2 f C1
f0
5 10
F 10 5 1,5 3,333 F
f 5 Khz 12,5 8 0,45 f 20 Khz
10
aC aC 2arc ch3,333 3,7476 Nepe.
f 20Khz f 5 Khz
d) Hệ số pha đặc tính ở các tần số 5 Kz , 9 Khz , 11,111 Khz 20 Khz. (Hình 7.24)
bC rad ;
f 5 Khz
9 10
bc [rad]
bC 2arc sin 10 9
f 9 Khz 0,45
0,9766
11,111
2arc sin 0,4691 0,9766rad 56 0 -0,9766 5
8 9 10 12,5
20
f [Khz]
11,111 10
_
10 11,111
bC 2arc sin H×nh 7.24
f 11,111 Khz 0,45
850
Z C Z C 962
9 Khz 11,111 Khz 1 0,22
7.17.
208
R 0 1000 ; 0 53 451 rad / s ; C1 41041 rad / s ; C 2 69 618 rad / s ;
f 0 8,507 Khz ; f C1 6,531 Khz ; f C 2 11,08 Khz
7.18.
1 1
a) f0 f C1 .f C 2 6,25.10,24 8 Khz ;
2 L 1C 1 2 L 2 C 2
L1 L2 R
R0 ; F 10,24 6,25 3,99 Khz 0 ;
C2 C1 L 1
1000
L1 0,07977H 79,77 mH 80 mH
.3,99.10 3
1 1
C1 2
3 2
4,96.10 9 F 4,96nF 5 nF
(2..f 0 ) L 1 (8.10 .2) 0,07977
L1 0,07977
C2 80 .10 9 F 80 nF.
R 02 10 6
1 1 1
L2 2
2
2 9
4,947.10 3 H 4,95mH 5mH
(2f0 ) C 2 (2f0 ) C 2 (2f0 ) .80.10
b) Sơ đồ hình 7.25
a) 10 nF b) 10 nF c)
10 nF 5 nF
40 mH 40 mH 40 mH 10 mH
10 mH
5 mH 10 mH 80 mH
ZCT ZC ZCT ZC
ZCT ZC
40 nF
80 nF 40 nF 40 nF
H×nh 7.25
c) Đặc tính biên độ tần số và đặc tính pha tần số : hình 7.26.
d)Hệ số suy giảm đặc tính ở các tần số 7, 5 Khz và 8,533 Kz.
F F 0,259
7,5 Khz 8,533Khz
1
ac ac 2arc ch 4,053 nepe
7,5 Khz 8,533Khz 0,259
e) Hệ số pha đặc tính ở các tần số 4 Kz , 7,5 Khz , 8,533 Khz và 16 Khz.
209
a
C1 0 C2
C1 0 C2
_
H×nh 7..26
4 8 16 8
8 4 1,5 8 16 3
F 3; F
4 Khz 3,99 0,498 16 Khz 3,99
8 8
1 1
bc 2arc sin 2arc sin 38,94 0
4 Khz F 3
0,6979 rad
bc ; bc ;
7,5 Khz 8,533Khz
bc 0,6979rad; bc
8,533Khz 16 Khz
1 1
bc 2arc sin 2arc sin 38,94 0
4 Khz F 3
7.19. a) Đầu tiên tính cho lọc loại K tương ứng sẽ được
C 2 0,32 F ; L1 0,32 H . Chuyển sang lọc loại m theo công thức (7.31) có :
0,08 H 0,08 H
ZCT ZCT
0,16 F
0,12 H
H×nh 7.27
c) Tính theo công thức (7.36) ứng với mẫu số bằng 0 được 7255rad-đó
chính là tần số cộng hưởng của nhánh dọc ;f 1155 Hz
210
m m
a C 2arc ch 2arc ch
d) 4Z 2 fC2
1 m2 1 m2
Z1 f
0,5
aC 2arc ch 2,397 nepe
1100 Hz 2
1000 2
1 0,5
1100
0,5
aC 2arc ch 4,97 nepe
1160 Hz 2
1000 2
1 0,5
1160
4 4
7.21. a) C 40 rad/s
RC 100.1000.10 6
2 2
b) a C arc sh (RC) RC 1 RC
8 2 4
7.22.
a) Lọc thông dải (hình 7.28): gồm nửa đốt thông thấp mắc liên thông với nửa đốt
thông cao.
b) Nửa đốt thứ hai là thông cao có 2C 2=400 F; R
2C2
6,25 1 400 F
C2=200F;2R2=50;R2=25;tần số cắt thứ nhất: 2
200 F
50
C2
2 2R2
H×nh 7.28
1 1
C1 50 rad / s
4.R 2 C 2 4.25.200.10 6
C1
Nửa đốt thứ nhất là thông thấp có = 200F ; C 1= 400F;
2
R1
6,25 ; R 12,5 ;
2
4 4
Tần số cắt thứ hai C 2 200 rad / s
4R 1C1 4.12,5.400.10 6
c) Tính aC1 của đốt lọc thứ nhất theo công thức (7.40). Tính a C2 của đốt lọc thứ
hai theo công thức (7.43).Tính aC=aC1+aC2,kết quả cho và bảng 7.3.
Bảng 7.3
rad/s 0 25 50 75 100 125 150 175 200 225 250 275 300
aC1nepe
aC2nepe
211
aC nepe
Hết chương 7
212