You are on page 1of 4

ĐỀ THI MÔN:

QUẢN LÝ NĂNG SUẤT VÀ CHẤT LƯỢNG


Dành cho hệ Chính quy
Thời gian làm bài: 60 phút

Họ và tên: ............................................................................ Số thứ tự: ....... Mã đề 01


Câu 1. Năng suất hỗ trợ xóa đói giảm nghèo thông qua
A. Năng suất cao sẽ mang lại nhiều lợi nhuận cho doanh nghiệp, tăng thu nhập cho người lao động (2)
B. Nền kinh tế có năng suất cao, thu nhập cá nhân của người lao động càng cao (1)
C. Cả (1) và (2)
D. Năng suất thực tế không có tác dụng xóa đói giảm nghèo
Câu 2. Vai trò của giáo dục
A. Giúp người lao động có tư duy hiệu quả (3)
B. Giúp người lao động nhận thức và hiểu được các kỹ thuật sản xuất mới nhất (1)
C. Làm cho người lao động tiếp thu những ý tưởng và phương pháp mới nhiều hơn. (2)
D. Cả đáp án (1), (2) và (3)
Câu 3. Nhận định nào dưới đây là đúng
A. Năng suất bộ phận phản ánh mối quan hệ giữa tổng kết quả đầu ra và tổng đầu vào của tất cả các
yếu tố sản xuất kinh doanh.
B. Đo lường năng suất không phát hiện được những khu vực có vấn đề.
C. Tuỳ thuộc vào mục đích xem xét mà lựa chọn chỉ tiêu đầu ra – đầu vào tương ứng để đo lường năng
suất.
D. Năng suất tổng thể phản ánh sự đóng góp của từng nhân tố đầu vào như lao động, vốn, nguyên vật
liệu,.. tạo nên tổng đầu ra.
Câu 4. Giá trị gia tăng của doanh nghiệp sẽ được phân bố lại cho
A. Người lao động (1) B. Cổ đông/ chủ sở hữu (2)
C. Cả đáp án (1), (2) và (3) D. Chính phủ (3)
Câu 5. Cần đổi mới quan điểm truyền thống về năng suất và cải tiến năng suất do những thay đổi về:
A. Phát triển công nghệ thông tin (3) B. Hội nhập, hợp tác quốc tế (2)
C. Cả đáp án (1), (2) và (3) D. Giá trị văn hoá, xã hội (1)
Câu 6. Thế nào là năng suất lao động
A. Cả (1), (2) và (3)
B. Được tính bằng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian
C. Được tính bằng thời gian hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm
D. Là hiệu quả, khả năng của lao động
Câu 7. Cải tiến năng suất là mục tiêu của:
A. Cả (1), (2) và (3) B. Các doanh nghiệp (3)
C. Quốc gia đã phát triển (2) D. Quốc gia đang phát triển (1)
Câu 8. Theo em, dân số đông đem lại thuận lợi nào sau đây cho nền kinh tế nước ta?
A. Chất lượng lao động cao. B. Thu nhập người dân tăng.
C. Nguồn lao động dồi dào. D. Có nhiều việc làm mới.
Câu 9. Nhận định này là đúng hay sai: “ Năng suất là chỉ số tốt để quyết định đầu tư, tạo ra nhiều việc
làm, và là nguồn vốn để tạo việc làm mới”
A. Sai B. Đúng
Câu 10. Năng suất lao động được đánh giá dựa trên các chỉ số
A. Năng suất lao động tính theo giá trị sản xuất (1)
B. Năng suất lao động tính theo giá trị gia tăng (2)
C. Cả (1) và (2)
D. Hiệu quả tổng chi phí đầu vào (OPM2)

Mã đề 01 Trang 1
Câu 11. Thúc đẩy năng suất của nền kinh tế có tác dụng trong việc:
A. Xóa đói giảm nghèo, thúc đẩy việc làm, cải thiên chất lượng cuộc sống, tăng cường tiêu thụ điện
B. Nâng cao thu nhập, tạo việc làm, cải thiên chất lượng cuộc sống, bảo vệ môi trường
C. Xóa đói giảm nghèo, thúc đẩy việc làm, đề cao chuẩn mực lao động, phát triển bền vững
D. Xóa đói giảm nghèo, cải thiên chất lượng cuộc sống, phát triển bền vững, khuyến khích doanh
nghiệp cạnh tranh
Câu 12. Chi phí trung gian (IC) không bao gồm
A. Giá trị nguyên vật liệu tiêu thụ B. Chi phí in ấn, quảng cáo
C. Giá trị thuê gia công ngoài D. Khấu hao tài sản cố định
Câu 13. Thế nào là tăng năng suất lao động
A. Cả (1), (2) và (3)
B. Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, trong khi các yếu tố khác không đổi
C. Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên trong khi các yếu tố khác không đổi
D. Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên, còn tổng số giá trị không đổi
Câu 14. Chỉ tiêu cạnh tranh về lao động là:
A. Chi phí lao động bình quân (2)
B. Cả (1) và (2)
C. Khả năng cạnh tranh về chi phí lao động (1)
D. Năng suất lao động tính theo giá trị sản xuất
Câu 15. Theo em, chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên chủ yếu là do nguyên nhân nào
sau đây
A. Nhiều dân tộc, lao động dồi dào.
B. Các đô thị có nhiều lao động kĩ thuật.
C. Giáo dục, văn hóa và y tế phát triển.
D. Dân số đông, gia tăng còn nhanh.
Câu 16. Các chỉ tiêu năng suất cơ bản không bao gồm
A. Năng suất lao động B. Doanh thu
C. Khả năng sinh lợi D. Năng suất tổng thể
Câu 17. Đầu ra trong sản xuất là
A. Tổng giá trị sản xuất B. Thiết bị, máy móc
C. Kỹ năng quản lý D. Lao động
Câu 18. Đầu vào của sản xuất là:
A. Doanh thu B. Giá trị gia tăng
C. Sản lượng bằng hiện vật D. Lao động
Câu 19. Sự quan tâm về chất lượng quan trọng vì
A. Năng suất là thước đo tốt nhất để cân bằng nỗ lực giữa các mục tiêu kinh tế, xã hội, kỹ thuật và môi
trường khác nhau
B. Chất lượng là một phần thiết yếu của năng suất
C. Các mục tiêu năng suất chất lượng, khi được chấp nhận sẽ trở thành công cụ quan trọng của sự phân
phối công bằng của cải, quan hệ lao động lành mạnh và sự tham gia của người lao động.
D. Tất cả ý kiến đã nêu
Câu 20. Theo em, phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm chủ yếu của nguồn lao động nước ta?
A. Lực lượng lao động trình độ cao còn ít.
B. Có kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
C. Chất lượng ngày càng được nâng lên.
D. Tính kỉ luật của người lao động rất cao.
Câu 21. Đâu không phải là yếu tố tăng TFP
A. Nâng cao trình độ quản lý B. Thay đổi hiệu quả sử dụng công nghệ
C. Tăng GDP D. Cải tiến công nghệ
Câu 22. Sự khởi đầu của kỷ nguyên thông tin là thành quả của:
A. Cách mạng công nghiệp 3.0 B. Cách mạng công nghiệp 4.0
C. Thế kỷ hiện đại D. Các mạng công nghệ

Mã đề 01 Trang 2
Câu 23. Tư duy năng suất là
A. Nâng cao năng suất và tăng cường độ lao động là giống nhau
B. Tăng giá thành để có thể sinh lời và tồn tại
C. Năng suất bề ngoài và năng suất thật là khác nhau
D. Tăng giá thành bằng cách nâng cao năng suất
Câu 24. Nhận định nào dưới đây không phải là đặc điểm của năng suất:
A. Năng suất không chỉ theo đuổi hiệu suất
B. Năng suất đồng nghĩa với sản lượng
C. Năng suất là thước đo cả hiệu quả và hiệu lực
D. Năng suất không đồng nghĩa với sản lượng
Câu 25. Trình bày vai trò của năng suất đối với doanh nghiệp? Để đo lường năng suất vốn doanh nghiệp
thường sử dụng các chỉ tiêu nào? Nêu cách xác định và ý nghĩa của các chỉ tiêu? Trình bày một số biện
pháp gia tăng năng suất vốn tại doanh nghiệp?

Mã đề 01 Trang 3
Mã đề 01 Trang 4

You might also like