You are on page 1of 20

Câu hỏi 1

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Tư bản lưu động là:

a.

Giá trị máy móc, thiết bị nhà xưởng

b.

Giá trị nguyên, nhiên, vật liệu

c.

Giá trị sức lao động

d.

Giá trị sức lao động và giá trị nguyên, nhiên, vật liệu

Clear my choice

Câu hỏi 2
Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Tư bản là:

a.

Tiền và máy móc thiết bị

b.

Giá trị mang lại giá trị sử dụng do công nhân tạo ra cho nhà tư bản

c.

Giá trị mang lại giá trị thặng dư bằng cách bóc lột lao động làm thuê

d.

Công cụ sản xuất và nguyên vật liệu

Clear my choice

Câu hỏi 3

Chưa trả lời


Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Trong các nhận định sau, nhận định nào sai? Cấu thành tư bản bao gồm:

a.

Tư bản bất biến và tư bản khả biến

b.

Tư bản tiền tệ, tư bản sản xuất, tư bản hàng hóa

c.

Tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng

d.

Tư bản cố định và tư bản lưu động

Clear my choice

Câu hỏi 4

Chưa trả lời


Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Sức lao động trở thành hàng hoá một cách phổ biến từ khi nào?

a.

Từ khi có sản xuất hàng hoá

b.

Từ xã hội chiếm hữu nô lệ

c.

Từ khi có CNTB

d.

Từ khi có kinh tế thị trường

Câu hỏi 5

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Khối lượng giá trị thặng dư (M) phản ánh điều gì :

a.

Trình độ bóc lột của tư bản và chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi

b.

Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi

c.

Quy mô bóc lột của tư bản

d.

Trình độ bóc lột của tư bản

Clear my choice

Câu hỏi 6

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00


Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa

a.

Người lao động được tự do về thân thể

b.

Người lao động được tự do về thân thể và có tư liệu sản xuất

c.

Người lao động được tự do về thân thể và không có tư liệu sản xuất

d.

Người lao động không có tư liệu sản xuất

0003. Hình thức nào không phải biểu hiện giá trị thặng dư?

a.

Địa tô

b.

Lợi nhuận
c.

Lợi tức

d.

Tiền công

Clear my choice

Câu hỏi 8

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Kết quả cạnh tranh trong nội bộ ngành:

a.

Hình thành lợi nhuận bình quân

b.

Hình thành giá trị thị trường


c.

Hình thành giá cả sản xuất

d.

Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân

Câu hỏi 9

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Tiền công trong TBCN là:

a.

Giá cả của lao động

b.

Giá trị sức lao động

c.
Giá trị của lao động

d.

Giá cả của sức lao động

Clear my choice

Câu hỏi 10

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Lợi tức cho vay là:

a.

Lớn hơn lợi nhuận được tạo ra từ số tiền vay

b.

Một phần của lợi nhuận được tạo ra từ số tiền vay

c.
Không liên quan đến lợi nhuận được tạo ra từ số tiền vay

d.

Toàn bộ lợi nhuận được tạo ra từ số tiền vay

Câu hỏi 11

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Thời gian lao động thặng dư là:

a.

Thời gian người công nhân nghỉ ngơi

b.

Thời gian người công nhân làm việc để bù bắp giá trị sức lao động

c.

Thời gian người công nhân làm việc cho nhà tư bản
d.

Phần thời gian vượt quá điểm thời gian lao động cần thiết

Clear my choice

Câu hỏi 12

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Giá trị thặng dư là:

a.

Toàn bộ giá trị mới do người công nhân tạo ra

b.

Toàn bộ giá trị hàng hóa

c.

Một phần của giá trị mới do người công nhân tạo ra
d.

Nằm ngoài giá trị hàng hóa

Câu hỏi 13

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối và phương pháp sản xuất giá trị
thặng dư tương đối có điểm nào giống nhau?

a.

Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư

b.

Đều làm tăng độ dài ngày lao động

c.

Đều làm giảm thời gian lao động cần thiết

d.

Đều làm giảm giá trị sức lao động của công nhân
Clear my choice

Câu hỏi 14

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc nghiên cứu hàng hóa sức lao động là:

a.

Để khẳng định đó là một hàng hóa đặc biệt

b.

Tìm ra chìa khóa để giải quyết mâu thuẫn của công thức chung của tư bản

c.

Tìm ra chìa khóa giải quyết mâu thuẫn của hàng hóa

d.

Tìm giải pháp làm tăng năng suất lao động

Clear my choice
Câu hỏi 15

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Giá trị thặng dư tương đối và giá trị thặng dư siêu ngạch giống nhau ở điểm
nào?

a.

Tăng độ dài ngày lao động

b.

Đều dựa trên tiền đề tăng NSLĐ

c.

Đều dựa trên tiền đề tăng CĐLD

d.

Đều dựa trên tiền đề tăng số lượng lao động được thuê
Clear my choice

Câu hỏi 16

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Giá trị mới của hàng hóa là :

a.

Toàn bộ giá trị thặng dư

b.

Toàn bộ tư bản bất biến, tư bản khả biến và giá trị thặng dư

c.

Toàn bộ tư bản khả biến và giá trị thặng dư

d.
Toàn bộ tư bản khả biến

Clear my choice

Câu hỏi 17

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Mục đích trực tiếp của nền sản xuất TBCN là:

a.

Tạo ra ngày càng nhiều việc làm cho nền kinh tế

b.

Làm cho khoa học kỹ thuật ngày càng phát triển

c.

Tạo ra ngày càng nhiều giá trị thặng dư cho các nhà tư bản
d.

Sản xuất ra ngày càng nhiều của cải vật chất

Clear my choice

Câu hỏi 18

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Tỷ suất giá trị thặng dư (m') phản ánh điều gì?

a.

Chỉ cho nhà tư bản biết nơi đầu tư có lợi

b.

Hiệu quả của tư bản

c.

Trình độ bóc lột của tư bản đối với công nhân làm thuê
d.

Qui mô sự bóc lột

Clear my choice

Câu hỏi 19

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Biện pháp cơ bản để có giá trị thặng dư siêu ngạch:

a.

Tăng năng suất lao động cá biệt cao hơn năng suất lao động xã hội

b.

Tăng năng suất lao động xã hội

c.
Vừa kéo dài ngày lao động vừa tăng cường độ lao động

d.

Tăng cường độ lao động

Clear my choice

Câu hỏi 20

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi

0003. Tích tụ và tập trung tư bản giống nhau ở điểm nào?

a.

Đều làm giảm cả quy mô tư bản cá biệt và tư bản xã hội

b.

Tăng quy mô tư bản xã hội

c.
Đều làm tăng cả quy mô tư bản cá biệt và tư bản xã hội

d.

Tăng quy mô tư bản cá biệt.

Câu hỏi 21

Chưa trả lời

Đạt điểm 1,00

Đặt cờ

Đoạn văn câu hỏi


0003. Ngày lao động là:

a.

Độ dài của ngày tự nhiên

b.

Độ dài của thời gian lao động cần thiết

c.

Thời gian mà người công nhân làm việc cho nhà tư bản trong 1 ngày

d.

Độ dài của thời gian lao động thặng dư

You might also like