You are on page 1of 94

Chương 1

1. Phát biểu nào sau đây không đúng?


a. Hoạt động quản trị cần để ý đến tính hiệu quả
b. Các chức năng quản trị có mối quan hệ với nhau
c. Nhà quản trị cấp trung là người lên kế hoạch chiến lược
d. Kỹ năng tư duy quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao

2. Lựa chọn nào sau đây thể hiện tính phổ biến của hoạt động quản trị?
a. Nhà quản trị cấp cao là người có quyền hành cao nhất trong tổ chức
b. Luôn tồn tại một công thức quản trị tốt nhất cho mọi tổ chức
c. Tất cả các tổ chức đều cần được quản trị
d. Các hoạt động quản trị tại các tổ chức đều đồng nhất như nhau

3. Hoạt động nào sau đây không thuộc chức năng hoạch định?
a. Đánh giá năng suất của nhân viên
b. Lên kế hoạch chiến lược
c. Dự trù trước những khó khăn sẽ xảy đến với tổ chức
d. Xác định mục tiêu

4. Tác giả của học thuyết Z là?


a. Một người khác Mỹ và Nhật
b. Người Mỹ
c. Người Nhật
d. Người Mỹ gốc Nhật

5. So sánh kết quả đạt được với mục tiêu đã đặt ra thường được gọi là?
a. Công suất
b. Năng suất
c. Hiệu quả
d. Tiết kiệm

1
6. Điểm quan tâm chung giữa các trường phái quản trị khoa học, quản trị hành
chính, quản trị định lượng là?
a. Năng suất lao động
b. Cách thức quản trị
c. Lợi nhuận
d. Con người

7. Những nhà quản trị cấp cao dành nhiều thời gian nhất cho hoạt động?
a. Xây dựng kế hoạch tác nghiệp
b. Xây dựng chiến lược tổng quát và phát triển tổ chức
c. Thực thi các chiến lược và kế hoạch của tổ chức
d. Hướng dẫn và động viên các thuộc cấp trong các công việc hàng ngày

8. Phương pháp cây gậy và củ cà rốt đúng với tư tưởng quản trị của ai?
a. E. Mayo
b. A. Maslow
c. Mc Gregor
d. H. Taylor

9. Kỹ năng chuyên môn/ kỹ thuật thể hiện ở?


a. Khả năng phát ngôn nhằm truyền tải thông tin đến các đối tượng liên quan
b. Sự thành thạo trong chuyên môn nào đó
c. Khả năng giải quyết xung đột
d. Khả năng truyền thông với người khác của nhà quản trị

10.Vai trò của nhà quản trị gồm các nhóm?


a. Vai trò về thông tin
b. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Vai trò ra quyết định
d. Vai trò quan hệ với con người

2
11.Ông Trưởng Phòng hành chánh trong một công ty (có 5 Phòng trực thuộc
giám đốc công ty) quản lý số lượng nhân viên trong phòng là 14 người, chia
thành 3 nhóm: nhóm hành chánh-văn thư, đội xe và nhóm bảo vệ (mỗi nhóm
có một nhóm trưởng). Vậy Ông Trưởng Phòng Hành chánh đó là?
a. Người quản trị cấp chỉ huy
b. Người quản trị cấp cao
c. Người quản trị cấp trung
d. Người quản trị cấp thấp

12.Nghiên cứu về Vai trò của nhà quản trị trong tổ chức là của tác giả?
a. Harold Koontz
b. William Ouchi
c. Frederick Taylor
d. Henry Mintzberg

13.Trọng tâm tập trung vào năng suất lao động của người công nhân là tư tưởng
của trường phái?
a. Trường phái tâm lý – xã hội
b. Trường phái quản trị hiện đại
c. Trường phái quản trị hành chính
d. Trường phái quản trị cổ điển

14.Quản điểm lý thuyết tâm lý hành vi của con người gồm 5 bậc nhu cầu bao
gồm?
a. Sinh lý – Tình cảm – Tự khẳng định – An toàn – Tình cảm
b. Sinh lý – An toàn – Tự trọng – Tình cảm – Tự khẳng định
c. An toàn – Tâm lý – Tình cảm – Tự trọng – Tự khẳng định
d. Sinh lý – An toàn – Xã hội – Tự trọng – Tự khẳng định

15.Phát biểu nào sau đây đúng nhất?


a. Kỹ năng tư duy kém quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao
b. Kỹ năng tư duy cần thiết cho các nhà quản trị ở mọi cấp bậc
c. Kỹ năng tư duy là kỹ năng quan trọng nhất với các nhà quản trị ở mọi cấp bậc.
d. Kỹ năng tư duy kém quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao

3
16.Ai là cha đẻ của phương pháp Quản trị Khoa học?
a. Fayol
b. Peter Drucker
c. Haroll Koontz
d. Taylor

17.Luôn ghi nhận ý kiến đóng góp của nhân viên, khuyến khích nhân viên báo
cáo mọi vấn đề là tư tưởng của lí thuyết quản trị?
a. Lý thuyết Z
b. Lý thuyết Kaizen
c. Lý thuyết quản trị theo tiến trình
d. Lý thuyết quản trị hệ thống

18.Kỹ năng kỹ thuật thể hiện ở?


a. Khả năng giao tiếp với người khác của nhà quản trị
b. Khả năng phát ngôn nhằm bảo vệ tổ chức
c. Khả năng giải quyết xung đột
d. Sự thành thạo một hoạt động chuyên môn nào đó

19.Ai là người đầu tiên đưa ra các chức năng của quản trị?
a. H. Fayol
b. H. Koontz
c. P. Drucker
d. F. Taylor

20.Phát biểu nào sau đây là sai?


a. Kỹ năng kỹ thuật quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cơ sở
b. Kỹ năng tư duy là kỹ năng quan trọng nhất với các nhà quản trị ở mọi cấp bậc.
c. Kỹ năng tư duy quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao
d. Kỹ năng tư duy cần thiết cho các nhà quản trị ở mọi cấp bậc

21.Coi QT là 1 nghề là tư tưởng của ai?


a. Koontz
b. Taylor

4
c. Fayol
d. Maslow

22.Nguyên tắc quản trị “Kết hợp hài hoà các lợi ích” đòi hỏi nhà quản trị phải
xử lý thỏa đáng?
a. Tất cả các đáp án trên đều sai
b. Lợi ích người lao động, không vì lợi ích của nhà cung cấp
c. Lợi ích của Nhà nước và lợi ích của Xã hội, khách hàng, tổ chức, người lao động và nhà
cung cấp
d. Lợi ích của khách hàng, không vì lợi ích của tổ chức (chủ đầu tư)

23.Phát biểu nào sau đây không đúng?


a. Ứng dụng công nghệ sẽ giúp tăng năng suất
b. Mục tiêu của tổ chức có thể là tìm kiếm lợi nhuận
c. Nhà quản trị giỏi luôn làm hài lòng tất cả mọi người
d. Trong một tổ chức có thể tồn tại nhiều nhà quản trị

24.Tính phổ biến trong hoạt động quản trị hàm ý là?
a. Nhà quản trị cấp cao là người có quyền hành cao nhất trong tổ chức
b. Luôn tồn tại một công thức quản trị tốt nhất cho mọi tổ chức
c. Tất cả các tổ chức đều cần được quản trị
d. Hoạt động quản trị trong các tổ chức đều giống nhau

25.Đâu là đặc điểm chính của hoạt động quản trị trong tổ chức?
a. Thay đổi quan điểm về quản trị
b. Định hướng mục tiêu
c. Làm hài lòng tất cả nhân viên
d. Tạo việc làm cho mọi người

26.Theo quan điểm truyền thống, các nhà quản trị trong tổ chức?
a. Được chia thành 3 cấp dựa theo bộ phận chức năng
b. Được chia thành 3 cấp dựa theo tầm hạn quản trị
c. Được chia thành 3 cấp dựa theo kinh nghiệm quản trị
d. Được chia thành 3 cấp dựa theo quyền hạn và trách nhiệm

5
27.Công việc quản trị bao gồm?
a. Không được tự quản trị, quản trị nhóm và quản trị một tổ chức
b. Tự quản trị, quản trị nhóm và quản trị một tổ chức
c. Không được tự quản trị và quản trị một tổ chức mà chỉ quản trị nhóm
d. Không được tự quản trị và quản trị nhóm mà chỉ quản trị một tổ chức

28.Học thuyết Z chú trọng tới?


a. Mối quan hệ con người trong tổ chức
b. Sử dụng người dài hạn
c. Vấn đề lương bổng cho người lao động
d. Đào tạo đa năng

29.Ai là tác giả đã đề cập đến 10 vai trò của nhà quản trị trong tổ chức?
a. Frederick Taylor
b. Harold Koontz
c. William Ouchi
d. Henry Mintzberg

30.Các lý thuyết quản trị cổ điển có hạn chế là?


a. Cách nhìn phiến diện
b. Quan niệm xí nghiệp là 1 hệ thống khép kín
c. Cả a và b đều đúng
d. Chưa chú trọng đúng mức đến yếu tố con người

31.Nguyên tắc quản trị?


a. Xuất phát từ khách hàng; Kết hợp hài hoà các lợi ích
b. Tuân thủ quy luật khách quan; Thực hiện nghiêm chỉnh pháp luật và quy định của tổ chức
c. Cả A và B đều sai
d. Cả A và B đều đúng

32.Phát biểu nào sau đây đúng nhất?


a. Công việc chiếm nhiều thời gian nhất của các nhà quản trị cấp cao là hướng dẫn công việc
cho nhân viên cấp dưới
b. Hoạt động quản trị là một chuỗi các chức năng có sự tương tác với nhau

6
c. Chỉ có các tổ chức với quy mô lớn mới có kế hoạch chiến lược
d. Tổ chức luôn phải đạt được mục tiêu bằng mọi giá

33.Kỹ năng tư duy hỗ trợ hoạt động nào sau đây của nhà quản trị?
a. Duy trì mối quan hệ với nhân viên
b. Công bằng trong đánh giá thành tích của nhân viên
c. Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức
d. Tất cả các hoạt động trên

34.Điền vào chỗ trống “Trường phái quản trị khoa học quan tâm đến
___________ lao động thông qua việc hợp lý hóa các bước công việc?
a. Năng suất
b. Môi trường
c. Điều kiện
d. Trình độ

35.Người đưa ra 14 nguyên tắc Quản trị hành chính là?


a. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
b. Max Weber (1864 – 1920)
c. Frederick W. Taylor (1856 – 1915)
d. Henry Fayol (1814 – 1925)

36.Lý thuyết “ Quản trị khoa học” được xếp vào trường phái quản trị nào?
a. Trường phái quản trị cổ điển
b. Trường phái tâm lý – xã hội
c. Trường phái quản trị hiện đại
d. Trường phái quản trị định lượng

37.Các nhà quản trị quan tâm nhất đến điều nào sau đây?
a. Đạt được tính hiệu quả trong các hoạt động
b. Áp dụng những kỹ thuật mới nhất vào sản xuất
c. Làm hài lòng tất cả nhân viên
d. Mang đến môi trường cạnh tranh công bằng giữa các doanh nghiệp

7
38.Để đạt năng suất lao động phải có cơ cấu tổ chức rõ ràng, đảm báo đúng
nguyên tắc quản trị là tư tưởng của lý thuyết?
a. Trường phái quản trị hành chính
b. Trường phái quản trị khoa học
c. Trường phái quản trị hành vi
d. Trường phái quản trị phương đông

39.Đẩy mạnh chuyển đổi số vào doanh nghiệp là hoạt động thuộc vai trò?
a. Người đại diện
b. Người thu thập thông tin
c. Doanh nhân
d. Người phân phối tài nguyên

40.Trọng tâm vào sự hỗ trợ kỹ thuật xử lý thông tin để nhà quản trị ra quyết
định là tư tưởng của trường phái nào?
a. Trường phái quản trị khoa học
b. Trường phái quản trị định lượng
c. Trường phái quản trị phương đông
d. Trường phái quản trị hiện đại

41.Không quan tâm đến con người là nhược điểm lớn nhất của trường phái
quản trị nào?
a. Quản trị bằng khoa học
b. Quản trị định lượng
c. Quản trị cổ điển
d. Quản trị hành vi

42.Ông Giám Đốc bộ phận bán hàng của một tổng công ty, đang điều hành 5
nhân viên. Vậy Ông Giám Đốc đó là?
a. Nhà quản trị cấp trung
b. Nhà quản trị cấp cao
c. Vừa là nhà quản trị cấp cao vừa là nhà quản trị cấp thấp
d. Nhà quản trị cấp thấp

8
43. Trường phái quản trị quá trình được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng
của?
a. H. Fayol
b. H. Fayol
c. R.Owen
d. W.Taylor

44.Phát biểu nào sau đây đúng nhất?


a. Tổ chức luôn phải đạt được mục tiêu bằng mọi giá
b. Công việc chiếm nhiều thời gian nhất của các nhà quản trị cấp cao là hướng dẫn công việc
cho nhân viên cấp dưới
c. Chỉ có các tổ chức bài bản mới có kế hoạch chiến lược
d. Hoạt động quản trị là một tiến trình các chức năng POLC

45.Trường phái tâm lí xã hội được xây dựng trên cơ sở?


a. Phân tích quan hệ giữa con người với con người
b. Quan điểm hành vi học
c. Tất cả đều đúng
d. Những nghiên cứu ở nhà máy Hawthorne

46.Giám đốc thực hiện vai trò ……………… khi đàm phán với đối tác nhằm
ký kết các hợp đồng giành được lợi thế về cho công ty mình?
a. nhà thương thuyết
b. người phân phối tài nguyên
c. người giải quyết các xáo trộn
d. nhà kinh doanh

47.Việc áp dụng lý thuyết quản trị phải xem xét đặc điểm của tổ chức là thể
hiện?
a. Tính thống nhất trong hoạt động quản trị
b. Tính nghệ thuật trong hoạt động quản trị
c. Tính đồng nhất trong hoạt động quản trị
d. Tính khoa học trong hoạt động quản trị

9
48.Quản trị theo học thuyết Z là?
a. Quản trị theo cách của Nhật Bản
b. Quản trị theo cách của Mỹ
c. Quản trị kết hợp theo cách của Mỹ và của Nhận Bản
d. Các cách hiểu trên đều sai

49. Nguồn gốc của quyền lực được đề xuất bởi tác giả nào?
a. Douglas M Gregor (1900 – 1964)
b. Henry Fayol (1814 – 1925)
c. Frederick W. Taylor (1856 – 1915
d. Max Weber (1864 – 1920)

50.Hình thành các bộ phận trong một tổ chức là hoạt động thuộc chức năng?
a. Kiểm soát
b. Hoạch định
c. Lãnh đạo
d. Tổ chức

51.Đâu là phương án sai?


a. Quản trị một tổ chức là tiến trình thực hiện các chức năng: Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo,
kiểm tra
b. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra là tiến trình quản trị một tổ chức.
c. Hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra là các hoạt động được tiến hành đồng thời trong
tiến trình quản trị một tổ chức
d. Quản trị một tổ chức là quy trình thực hiện tuần tự các chức năng: Hoạch định, tổ chức, lãnh
đạo, kiểm tra.

52.Việc áp dụng lý thuyết quản trị phải xem xét đặc điểm của tổ chức và hoàn
cảnh cụ thể là thể hiện?
a. Tính thống nhất trong hoạt động quản trị
b. Tính khoa học trong hoạt động quản trị
c. Tính nghệ thuật trong hoạt động quản trị
d. Tính đồng nhất trong hoạt động quản trị

10
53. Cấp bậc quản trị là nhấn mạnh sự khác nhau của các nhà quản trị về?
a. Thâm niên công tác và trách nhiệm
b. Nhu cầu
c. Độ tuổi và quyền hạn
d. Trách nhiệm và quyền hạn

54.Phát biểu nào sau đây là đúng?


a. Kết quả hay còn gọi là hiệu quả của quá trình quản trị là đầu ra của quá trình đó
b. Hiệu quả của quá trình quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa khi nó hàm ý so sánh kết quả với mục
tiêu
c. Kết quả của quá trình quản trị cao thì hiển nhiên hiệu quả của quá trình quản trị đó cũng sẽ
cao
d. Kết quả của 1 quá trình quản trị là nói về hiệu quả của quá trình đó

55.Cấp bậc quản trị là sự phân biệt khác nhau của các nhà quản trị về?
a. Nhu cầu
b. Trách nhiệm và quyền hạn
c. Độ tuổi
d. Thâm niên công tác

56.Điểm quan tâm chung của các trường phái quản trị là?
a. Hiệu quả
b. Lợi nhuận
c. Năng suất lao động
d. Con người

57.Điền vào chỗ trống “Trường phái tâm lý-xã hội trong quản trị nhấn mạnh
đến vai trò của yếu tố tâm lý, quan hệ _________của con người trong xã
hội”?
a. Lợi ích
b. Bình đẳng
c. Xã hội
d. Đẳng cấp

11
58.Mệnh đề nào sau đây đúng?
a. Kỹ năng nhân sự cần thiết với nhà quản trị ở mọi cấp bậc
b. Các nhà quản trị cấp cơ sở không cần kỹ năng tư duy
c. Nghiên cứu về vai trò của nhà quản trị trong tổ chức là của tác giả Robert Katz
d. Hoạt động kiểm tra năng suất lao động của nhân viên là thuộc chức năng lãnh đạo của nhà
quản trị

59.Ông Giám Đốc của một công ty khởi nghiệp nhỏ, đang điều hành 10 nhân
viên. Vậy Ông Giám Đốc đó là?
a. Nhà quản trị cấp thấp
b. Vừa là nhà quản trị cấp cao vừa là nhà quản trị cấp thấp
c. Nhà quản trị cấp trung
d. Nhà quản trị cấp cao

60.Nguyên tắc quản trị?


a. Chỉ thực hiện nghiêm chỉnh pháp luật, không phải quy định của tổ chức
b. Tất cả các đáp án trên đều sai
c. Không xuất phát từ khách hàng
d. Không nhất thiết phải tuân thủ theo quy luật khách quan

61.Người đưa ra nguyên tắc “tổ chức công việc khoa học” là?
a. W.Taylor
b. Harold Koontz
c. C. Barnard
d. H.Fayol

62.Phát biểu nào sau đây không đúng?


a. Hoạt động quản trị cần để ý đến tính hiệu quả
b. Các chức năng quản trị có tính quá trình
c. Kỹ năng tư duy quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao
d. Nhà quản trị cấp cơ sở là người lên kế hoạch chiến lược

63.Điền vào chỗ trống: Ngày nay, nhiều tổ chức hoạt động trong một … biến
động không ngừng?
a. môi trường

12
b. mục tiêu
c. tiêu chuẩn
d. năng suất

64.So sánh giữa các kết quả đạt được và chi phí để có được kết quả đó thường
được gọi là?
a. Tiết kiệm
b. Hiệu suất
c. Năng suất
d. Công suất

65.Mệnh đề nào sau đây đúng?


a. Hoạt động kiểm năng tra năng suất lao động của nhân viên là thuộc chức năng kiểm soát
b. Kỹ năng nhân sự chỉ cần thiết với nhà quản trị cấp cao
c. Các nhà quản trị cấp cơ sở không cần kỹ năng tư duy
d. Nghiên cứu về Vai trò của nhà quản trị trong tổ chức là của tác giả Robert Katz

66.Trong lịch sử, hoạt động quản trị xuất hiện khi?
a. Mọi người kết hợp với nhau làm việc
b. Dân số tăng
c. Các doanh nghiệp cạnh tranh nhau
d. Toàn cầu hóa xảy ra

67.Điền vào chỗ trống “Theo trường phái định lượng tất cả các vấn đề quản trị
đều có thể _______ đc bằng các mô hình toán”?

a. Giải quyết
b. Trả lời
c. Mô tả
d. Mô phỏng

68.Phát biểu nào sau đây không đúng?


a. Kỹ năng nhân sự cần thiết với tất cả các nhà quản trị

13
b. Hoạt động quản trị cần thiết để kết nối mọi người làm việc với nhau
c. Quản trị là một nghề
d. Những doanh nghiệp với quy mô lớn mới cần nhà quản trị

69.Mục đích cuối cùng của hoạt động Quản trị?


a. Giúp tổ chức chủ động trước sự biến đổi của môi trường quản trị
b. Phân phối hợp lý nguồn lực có hạn của tổ chức
c. Phối hợp con người lại với nhau
d. Đạt được mục tiêu

70.Đâu là một khái niệm quản trị đúng ngoại trừ...?


a. Quản trị là sử dụng tối đa nguồn lực để đạt được mục tiêu
b. Quản trị là việc thiết lập và duy trì một môi trường nơi mà các cá nhân làm việc với nhau
trong từng nhóm có thể hoạt động hữu hiệu và có kết quả, nhằm đạt các mục tiêu của nhóm
c. Quản trị là nghệ thuật khiến cho công việc được thực hiện thông qua người khác
d. Quản trị là quá trình tác động thường xuyên, liên tục và có tổ chức của chủ thể quản trị đến
đối tượng quản trị nhằm phối hợp các hoạt động giữa các bộ phận, các cá nhân, các nguồn lực lại
với nhau một cách nhịp nhàng, ăn khớp để đạt đến mục tiêu của tổ chức với hiệu quả cao nhất.

71.Hoạt động quản trị của nhà quản trị cần hướng đến mục tiêu?
a. Cả A, B và C đều đúng
b. Xây dựng, phát triển nguồn nhân lực và các nguồn lực khác của tổ chức
c. Phát triển nguồn nhân lực không nhằm thực hiện các mục tiêu của tổ chức một cách hiệu quả
nhất
d. Chỉ xây dựng, phát triển nguồn nhân lực và không cần quan tâm đến các nguồn lực khác của
tổ chức

72.Hoạt động nào sau đây không thuộc chức năng hoạch định?

a. Lên kế hoạch chiến lược


b. Đánh giá năng suất của nhân viên
c. Xác định mục tiêu
d. Dự trù trước những khó khăn sẽ xảy đến với tổ chức

14
73.Chức năng quản trị hướng trọng tâm vào nỗ lực của nhân viên là?
a. Lãnh đạo
b. Tổ chức
c. Kiểm soát
d. Hoạch định

74.Phân bổ trang thiết bị cho các bộ phận là hoạt động thuộc vai trò?
a. Người phân phối tài nguyên
b. Người thu thập thông tin
c. Doanh nhân
d. Người đại diện

75.Tại sao ở các cấp quản trị khác nhau lại có sự yêu cầu khác nhau trong mức
độ thành thạo các kỹ năng quản trị ?
a. Tất cả các câu trên đều sai
b. Do quy định của tổ chức
c. Do trình độ quản trị ở các cấp quản trị khác nhau.
d. Do vai trò, nhiệm vụ của các cấp quản trị khác nhau

76.Phát biểu nào sau đây đúng?


a. Nhờ có internet, tầm quan trọng của nhà quản trị giảm dần
b. Mục tiêu của mọi tổ chức đều là tìm kiếm lợi nhuận
c. Nhà quản trị giỏi luôn làm hài lòng tất cả mọi người
d. Trong một tổ chức có thể tồn tại nhiều nhà quản trị

77.Tìm ra cách làm thế nào để tăng năng suất lao động là đặc trưng của trường
phái quản trị nào?
a. Quản trị sản xuất và tác nghiệp
b. Quản trị bằng phương pháp hành chính
c. Quản trị bằng phương pháp khoa học
d. Quản trị hành vi

78.Những người hướng dẫn, đốc thúc, điều khiển nhân viên trong công việc
thường nhật để hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức là?
a. Nhà quản trị cấp cao
15
b. Nhân viên
c. Nhà quản trị cấp trung
d. Nhà quản trị cấp cơ sở

79.Tác giả của học thuyết bản chất con người X-Y là?
a. Douglas McGregor
b. William Ouchi
c. Henry Fayol
d. Frederick Herzberg

80. Phát biểu nào sau đây đúng?


a. Nhà quản trị giỏi luôn làm hài lòng tất cả mọi người
b. Mục tiêu của mọi tổ chức là tìm kiếm lợi nhuận
c. Nhờ có internet, tầm quan trọng của nhà quản trị giảm dần
d. Trong một tổ chức tồn tại nhiều nhà quản trị

81.Các nhà quản trị quan tâm nhất đến điều nào sau đây?
a. Áp dụng những kỹ thuật mới nhất vào sản xuất
b. Làm hài lòng tất cả nhân viên
c. Mang đến môi trường cạnh tranh công bằng giữa các doanh nghiệp
d. Đạt được tính hiệu quả trong các hoạt động

82.Phát biểu nào sau đây không đúng?


a. Những doanh nghiệp với quy mô lớn mới cần nhà quản trị
b. Hoạt động quản trị cần thiết để kết nối mọi người làm việc với nhau
c. Quản trị là một nghề
d. Kỹ năng nhân sự cần thiết với tất cả các nhà quản trị

83.Phương pháp QT nào phù hợp với những quyết định quản trị sáng tạo?
a. Quản trị tiến trình
b. Quản trị định lượng
c. Quan trị hành chính
d. Quản trị Hành vi

16
84. Tìm kiếm và áp dụng công nghệ mới vào tổ chức là hoạt động thuộc vai trò?
a. Doanh nhân
b. Người phân phối tài nguyên
c. Người thu thập thông tin
d. Người đại diện

85.Chức năng quản trị làm cầu nối giữa hiện tại đến với tương lai?
a. Tổ chức
b. Kiểm soát
c. Hoạch định
d. Lãnh đạo

86.Hoạt động quản trị xuất hiện khi?


a. Các doanh nghiệp cạnh tranh nhau
b. Dân số tăng
c. Toàn cầu hóa xảy ra
d. Mọi người kết hợp với nhau làm việc

87.Chỉ ra một trong bốn nội dung sau đây, nội dung nào không phải là đặc trưng
của một tổ chức?
a. Một tổ chức là một thực thể có một mục đích riêng
b. Một tổ chức là một doanh nghiệp, một công ty
c. Một tổ chức có một cơ cấu mang tính hệ thống
d. Một tổ chức bao gồm nhiều thành viên

88.Một trong những thách thức tiêu biểu mà nhà quản trị phải đối mặt hiện nay?
a. Chuyên môn hóa công việc
b. Năng suất lao động không ổn định
c. Tăng dân số
d. Toàn cầu hóa

89.Các phương pháp quản trị đối với đối thủ cạnh tranh?
a. Tất cả các đáp án trên đều đúng
b. Phương pháp cạnh tranh
c. Phương pháp né tránh

17
d. Phương pháp thương lượng- liên kết

90.Ông Trưởng khoa Quản trị soạn thảo bài giảng cho sinh viên là đang thực
hiện kỹ năng nào của nhà quản trị?
a. Chính trị
b. Nhân sự
c. Tư duy
d. Kỹ thuật

91.Nhà nghiên cứu về quản trị đã đưa ra lý thuyết Thư lại (Bàn giấy) là?
a. Winslow Taylor
b. Elton Mayo
c. Henry Fayol
d. Max Weber

92. Nhà quản trị cần có các kỹ năng?


a. Kỹ năng nhân sự, không cần tư duy và kỹ thuật
b. Kỹ năng tư duy, không cần kỹ năng kỹ thuật và nhân sự
c. Tất cả các đáp án trên đều sai
d. Kỹ thuật, nhân sự, tư duy

93.Phương pháp quản trị tác động lên người lao động trong tổ chức?
a. Cả A và B đều đúng
b. Cả A và B đều sai
c. Phương pháp kinh tế; Phương pháp giáo dục và tác động tâm lý
d. Phương pháp tổ chức; Phương pháp hành chính

94.Trường phái quản trị nào có trọng tâm là thỏa mãn nhu cầu tinh thần của
người công nhân từ đó đạt năng suất lao động?
a. Trường phái quản trị hành vi
b. Trường phái quản trị khoa học
c. Trường phái quản trị hành chính
d. Trường phái quản trị phương đông

18
95.Giả thuyết bản chất con người của Douglas Mc Gregor trong lý thuyết Y là ý
nào sao đây?
a. Sẵn sàng làm việc
b. Làm việc vì lợi ích vật chất
c. Ít tham vọng
d. Lười nhác và sợ trách nhiệm

96.Quản trị cần thiết cho?


a. Các tổ chức phi lợi nhuận
b. Các tập đoàn lớn
c. Tất cả các loại hình tổ chức
d. Các doanh nghiệp

97.Tính phổ biến trong hoạt động quản trị hàm ý là?
a. Các hoạt động quản trị đều phải trải qua 4 bước như nhau: hoạch định – tổ chức – lãnh
đạo – kiểm soát
b. Luôn tồn tại một công thức quản trị tốt nhất cho mọi tổ chức
c. Các hoạt động quản trị tại các tổ chức đều đồng nhất như nhau
d. Nhà quản trị cấp cao là người có quyền hành cao nhất trong tổ chức

98.Giá trị của lịch sử quản trị thể hiện cao nhất ở chỗ?
a. Có rất nhiều tác phẩm viết về lịch sử quản trị đã, đang và sẽ được xuất bản
b. Các nhà quản trị sử dụng những lý thuyết quản trị và kinh nghiệm quản trị trong lịch sử
vào các hoạt động tác nghiệp của mình
c. Không có phương án nào đúng
d. Hầu hết sinh viên đều phải học “Quản trị học”.

99.Kỹ năng tư duy hỗ trợ hoạt động nào sau đây của nhà quản trị nhiều nhất?
a. Duy trì mối quan hệ với nhân viên
b. Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức
c. Tất cả các hoạt động trên
d. Công bằng trong đánh giá thành tích của nhân viên

100. Quan điểm của Haroll Koontz về quản trị là?


a. Quản trị là sự hợp nhất của các quan điểm trước đó
b. Quản trị là quản trị con người
c. Quản trị là 1 tiến trình

19
d. Tất cả đều đúng

Chương 2
1. Trong biểu trưng trực quan của văn hóa doanh nghiệp thì thiết kế nội thất sẽ?
a. Không biểu thị giá trị của doanh nghiệp
b. Không được doanh nghiệp quan tâm trong vấn đề văn hoá doanh nghiệp
c. Ảnh hưởng đến hành vi của con người về cách thức giao tiếp
d. Không chứa đựng giá trị lịch sử

2. Theo quan điểm truyền thống, các nhà quản trị trong tổ chức?
a. Được chia thành 3 cấp dựa theo bộ phận chức năng
b. Được chia thành 3 cấp dựa theo tầm hạn quản trị
c. Được chia thành 3 cấp dựa theo quyền hạn và trách nhiệm
d. Được chia thành 3 cấp dựa theo kinh nghiệm quản trị

3. Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá
nào xuất hiện trong môi trường rủi ro, và yêu cầu phản ứng nhanh?
a. Văn hoá phó thác
b. Văn hoá quy trình.
c. Văn hoá nam nhi
d. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi

4. Phát biểu nào sau đây đúng?


a. Mục tiêu của mọi tổ chức đều là tìm kiếm lợi nhuận
b. Nhà quản trị giỏi luôn làm hài lòng tất cả mọi người
c. Nhờ có internet, tầm quan trọng của nhà quản trị giảm dần
d. Trong một tổ chức có thể tồn tại nhiều nhà quản trị
5. Thỏa thuận hợp tác kinh tế giữa một quốc gia với các quốc gia khác thuộc về
yếu tố môi trường kinh doanh nào?
a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường nội bộ
c. Môi trường công nghệ
d. Môi trường văn hóa-xã hội

20
6. Triết lý kinh doanh có vị trí quan trọng nhất trong số các yếu tố hợp thành
văn hóa doanh nghiệp vì triết lý kinh doanh?
a. Hình thành một sức mạnh thống nhất trong doanh nghiệp.
b. Là tài sản tinh thần của doanh nghiệp.
c. Là kim chỉ nam định hướng cho toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp.
d. Làm nên một hợp lực hướng tâm chung trong doanh nghiệp

7. Theo Quin và McGrath thì văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường có phong
cách lãnh đạo đặc trưng là?
a. Chỉ đạo
b. Tập thể
c. Không có phong cách đặc trưng nào
d. Quyền lực có thể giao cho bất kỳ thành viên nào

8. Việc áp dụng lý thuyết quản trị phải xem xét đặc điểm của tổ chức và hoàn
cảnh cụ thể là thể hiện?
a. Tính đồng nhất trong hoạt động quản trị
b. Tính nghệ thuật trong hoạt động quản trị
c. Tính thống nhất trong hoạt động quản trị
d. Tính khoa học trong hoạt động quản trị

9. Những tài sản nào sau đây của doanh nghiệp là phần không được pháp luật
bảo hộ?

a. Tên thương hiệu


b. Logo của thương hiệu
c. Bằng phát minh, sáng chế
d. Khẩu hiệu
10.Trong kinh doanh, khách hàng?
a. Phản ánh nhu cầu sản phẩm, dịch vụ với mức độ tin cậy thấp
b. Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
c. Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết định phi đạo đức
d. Đóng vai trò quan trọng bảo đảm sự tồn tại của doanh nghiệp

21
11.Chính sách của chính phủ trong quản lý một ngành kinh doanh nào đó là
thành phần của nhân tố môi trường?
a. Công nghệ
b. Chính trị-luật pháp
c. Xã hội
d. Nội bộ

12.Phát biểu nào sau đây không đúng?


a. Các chức năng quản trị có mối quan hệ với nhau
b. Kỹ năng tư duy quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao
c. Nhà quản trị cấp trung là người lên kế hoạch chiến lược
d. Hoạt động quản trị cần để ý đến tính hiệu quả

13.Quan điểm quản trị nào được xây dựng dựa trên niềm tin rằng người lao
động chỉ có nhu cầu về thể chất và kinh tế?
a. Quản trị hành vi
b. Quản trị khoa học
c. Quản trị cổ điển
d. Quản trị hành chính

14.Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá
nào không yêu cầu phản ứng nhanh?
a. Văn hoá nam nhi
b. Văn hoá phó thác và văn hóa nam nhi
c. văn hóa nam nhi và văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
d. Văn hoá quy trình và văn hoá phó thác
15.Kỹ năng tư duy hỗ trợ hoạt động nào sau đây của nhà quản trị nhiều nhất?
a. Công bằng trong đánh giá thành tích của nhân viên
b. Phân tích môi trường hoạt động của tổ chức
c. Duy trì mối quan hệ với nhân viên
d. Tất cả các hoạt động trên

16.Phát biểu nào sau đây đúng nhất?


a. Công việc chiếm nhiều thời gian nhất của các nhà quản trị cấp cao là hướng dẫn công việc cho
nhân viên cấp dưới
b. Hoạt động quản trị là một tiến trình các chức năng POLC
c. Tổ chức luôn phải đạt được mục tiêu bằng mọi giá
22
d. Chỉ có các tổ chức bài bản mới có kế hoạch chiến lược

17. Trường phải Hội nhập trong quản trị được xây dựng từ?
a. Quá trình hội nhập kinh tế toàn cầu
b. Một số trường phái khác nhau
c. Sự tích hợp các lý thuyết quản trị trên cơ sở chọn lọc
d. Trường phái quản trị hệ thống và trường phái ngẫu nhiên

18.Theo mức độ phức tạp, môi trường quản trị được chia thành?
a. Môi trường ổn định và môi trường phức tạp
b. Môi trường đơn giản và môi trường phức tạp
c. Môi trường năng động và môi trường phức tạp
d. Môi trường đơn giản và môi trường ổn định

19.Từ góc độ đạo đức, loại văn hoá doanh nghiệp nào là nên được khuyến
khích trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow?
a. Thờ ơ
b. Chu đáo
c. Hiệp lực
d. Thử thách

20.Phát biểu nào sau đây đúng nhất?


a. Kỹ năng tư duy cần thiết cho các nhà quản trị ở mọi cấp bậc
b. Kỹ năng tư duy kém quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao
c. Kỹ năng tư duy là kỹ năng quan trọng nhất với các nhà quản trị ở mọi cấp bậc.
d. Kỹ năng tư duy kém quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao

21.Vai trò của văn hóa ứng xử trong doanh nghiệp là gì?
a. Văn hóa ứng xử giúp củng cố và phát triển địa vị của mỗi cá nhân trong nội bộ doanh nghiệp.
b. Văn hóa ứng xử tạo điều kiện phát huy dân chủ cho mọi thành viên.
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Văn hóa ứng xử giúp cho doanh nghiệp dễ dàng thành công hơn.

22.Nghiên cứu tập trung vào việc cắt giảm các động tác thừa gây mệt mỏi cho
công nhân là đóng góp của tác giả nào?
a. Max Weber
b. Frank và Lilian Gilbreth
c. Henry Gantt

23
d. Frederich Taylor

23.Mô hình 7Ss theo trật tự nào sau đây?


a. Chiến lược – Cấu trúc – Hệ thống – Kỹ năng – Nhân viên – Phong cách quản trị - Chia sẻ
giá trị
b. Kỹ năng – Nhân viên – Phong cách quản trị - Chiến lược – Cấu trúc – Hệ thống – Chia sẽ giá
trị
c. Chia sẻ giá trị - Nhân viên – Hệ thống – Cấu trúc – Chiến lược – Phong cách quản trị - Kỹ
năng Trường phái
d. Chiến lược – Kỹ năng – Cấu trúc – Nhân viên – Hệ thống – Phong cách quản trị - Chia sẻ giá
trị

24.Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau về Văn hóa?
a. Văn hoá là toàn bộ hoạt động vật chất, tinh thần mà loài người sáng tạo ra trong lịch sử trong
mối quan hệ với con người, tự nhiên và xã hội.
b. Văn hóa mang tính không ổn định, bền vững và có khả năng di truyền qua nhiều thế hệ.
c. Văn hoá là nhắc tới con người đồng thời đề cập đến việc phát huy năng lực bản thân nhằm
hoàn thiện con người và xã hội.
d. Văn hoá là tất cả những gì gắn liền với con người và ý thức để rồi lại trở về với chính nó.

25.Xác định bản chất vấn đề đạo đức của đối tượng hữu quan để nhận diện các
vấn đề đạo đức?
a. Là chỉ ra bản chất mâu thuẫn thể hiện trên nhiều phương diện khác nhau như quan điểm,
triết lý, mục tiêu, lợi ích…
b. Phải thông qua một sự việc, tình huống cụ thể
c. Là khảo sát duy nhất quan điểm của đối tượng
d. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay chứa đựng nhân tố phi đạo đức

26.Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, loại văn hoá
nào xuất hiện trong môi trường ít rủi ro, nhưng cần phản ứng nhanh?
a. Văn hoá nam nhi
b. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi
c. Văn hoá phó thác
d. Văn hoá quy trình.

27.Sự tác động của dịch Covid -19 đến tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
là yếu tố thuộc?
a. Các yếu tố thuộc môi trường nội bộ
b. Tất cả các đáp án trên đều đúng

24
c. Các yếu tố thuộc môi trường vĨ mô
d. Các yếu tố thuộc môi trường vi mô

28.Yếu tố rất quan trọng để tạo ra sự thay đổi trong văn hóa doanh nghiệp?
a. A hoặc B sai
b. Cách thức huấn luyện nếp văn hóa mới của các giám đốc điều hành
c. Sự ủng hộ của các thành viên
d. A và B đều đúng
29.Phát biểu nào sau đây là đúng?
a. Kết quả của quá trình quản trị cao thì hiển nhiên hiệu quả của quá trình quản trị đó cũng sẽ cao
b. Kết quả hay còn gọi là hiệu quả của quá trình quản trị là đầu ra của quá trình đó
c. Kết quả của 1 quá trình quản trị là nói về hiệu quả của quá trình đó
d. Hiệu quả của quá trình quản trị chỉ đầy đủ ý nghĩa khi nó hàm ý so sánh kết quả với mục
tiêu
30.So sánh giữa môi trường công nghệ và môi trường văn hóa-xã hội ta thấy?
a. Có cùng mức độ phức tạp
b. Công nghệ biến đổi nhanh hơn xã hội-văn hóa
c. Văn hóa-xã hội biến đổi nhanh hơn công nghệ
d. Có cùng tốc độ biến đổi

31.Trọng tâm vào sự hỗ trợ kỹ thuật xử lý thông tin để nhà quản trị ra quyết
định là tư tưởng của trường phái nào?
a. Trường phái quản trị hiện đại
b. Trường phái quản trị phương đông
c. Trường phái quản trị khoa học
d. Trường phái quản trị định lượng
32.Trình tự các nhân tố chủ chốt cho việc xây dựng đạo đức kinh doanh: I. Xây
dựng chương trình tuân thủ đạo đức; II. Xây dựng, truyền đạt hiệu quả các
tiêu chuẩn đạo đức; III. Thiết lập hệ thống điều hành thực hiện, kiểm tra,
tăng cường tiêu chuẩn và tuân thủ đạo đức; IV. Cải thiện chương trình tuân
thủ đạo đức?
a. II, III, I, IV
b. I, II, IV, III
c. I, II, III, IV
d. I, III, IV, II

25
33.Trường phái quản trị quá trình được Harold koontz đề ra trên cơ sở tư tưởng
của?
a. H. Fayol
b. H. Fayol
c. W.Taylor
d. R.Owen

34.Nhà quản trị có thể tác động đến yếu tố nào để làm thuận lợi hơn cho việc
kinh doanh của mình?
a. Kinh tế
b. Công nghệ
c. Văn hoá
d. Tất cả các đáp án trên đều sai
35.Niềm tin trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp có đặc
điểm?
a. Khó thay đổi
b. Được hình thành một cách có ý thức
c. Không thể đưa ra tranh luận
d. Được hình thành một cách tự nhiên

36.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tên thương hiệu trong xây dựng văn
hóa doanh nghiệp?
a. Tên thương hiệu có khả năng giữ nguyên giá trị và ý nghĩ trong bất kỳ một môi trường nào.
b. Sử dụng tên riêng không giúp doanh nghiệp tạo được sự thân thiết với khách hàng.
c. Khi sử dụng tên riêng làm tên thương hiệu cần tính đến sự khác biệt văn hóa.
d. Tên thương hiệu có thể dùng cho nhiều sản phẩm trong cùng một chủng loại

37.Khi phân tích môi trường của doanh nghiệp, các yếu tố cần phân tích bao
gồm?
a. Môi trường bên trong và môi trường bên ngoài
b. Môi trường vi mô và môi trường vĩ mô
c. Cả B và C đều đúng
d. Môi trường bên trong, môi trường vi mô và môi trường vĩ mô

26
38.Trong phân tích môi trường quản trị, quá trình nhận biết sự vật, hiện tượng
thông qua khả năng tư duy của con người là phương pháp?
a. A và B đều sai
b. Định lượng
c. A và B đều đúng
d. Định tính
39. Vấn đề đạo đức thường bắt nguồn từ mâu thuẫn?
a. Sự phối hợp công việc, không phải do phân chia lợi ích
b. Vì quyền lực - công nghệ, không phải trong các hoạt động phối hợp chức năng
c. Trong mối quan hệ giữa đối tác - đối thủ, không phải trong cộng đồng, xã hội
d. Về quyền lực - công nghệ, trong các hoạt động phối hợp chức năng
40.Ông Giám Đốc bộ phận bán hàng của một tổng công ty, đang điều hành 5
nhân viên. Vậy Ông Giám Đốc đó là?
a. Nhà quản trị cấp trung
b. Nhà quản trị cấp thấp
c. Vừa là nhà quản trị cấp cao vừa là nhà quản trị cấp thấp
d. Nhà quản trị cấp cao

41. Vai trò quan trọng nhất của cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ chức cần phải
có là?
a. Không cần đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng
b. Hỗ trợ thiết lập chương trình rèn luyện, hướng dẫn, giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo
đức
c. Động viên việc ngăn cản các hành vi phi đạo đức
d. Nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong kinh doanh, các vấn đề mâu thuẫn tiềm
ẩn
42.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhóm phi chính thức của cơ cấu tổ
chức?
a. Không được công nhận là một bộ phận chính thức của tổ chức
b. Không được giao phó quyền lực và trách nhiệm ra quyết định
c. Không có ảnh hưởng quan trọng nào đến tổ chức
d. Vị trí và vị thế không đáng kể so với các nhóm chính thức

27
43.Phát biểu nào sau đây không phù hợp với văn hóa ứng xử của cấp trên đối
với cấp dưới?
a. Chế độ thưởng phạt công minh
b. Xây dựng cơ chế tuyển chọn, bổ nhiệm công khai, bình đẳng, dùng người đúng chỗ
c. Quan tâm đến thông tin phản hồi từ phía nhân viên
d. Quan tâm quá sâu sát đến cuộc sống riêng tư của nhân viên

44.Quan điểm quản trị hành vi ra đời nhằm?


a. Tăng lợi ích cho người lao động
b. Tác động vào hành vi của người lao động
c. Tăng năng suất lao động
d. Khắc phục hạn chế của trường phái quản trị cổ điển
45.Văn hoá doanh nghiệp có đặc điểm?
a. Các cá nhân không thể tự nhận thức được văn hoá doanh nghiệp
b. Liên quan đến nhận thức, và có tính thực chứng
c. Không bao giờ được kế thừa
d. Nhân viên có trình độ hiểu biết khác nhau sẽ mô tả văn hoá doanh nghiệp khác nhau

46.Khi phân tích môi trường nội bộ, không bao gồm yếu tố nào sau đây?
a. Nhân Sự
b. Tài chính
c. Khách hàng
d. Marketing

47.Nội dung nào không thuộc tư tưởng của William Ouchi?


a. Tinh thần đoàn kết cao
b. Phong cách lãnh đạo dân chủ
c. Trả lương theo thâm niên
d. Thuê mướn công nhân suốt đời

48. Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, đặc điểm của
văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi là?
a. Hướng nội và ít chú trọng đến khách hàng.
b. Rủi ro sẽ được hạn chế đến mức thấp nhất
c. Việc ra quyết định không được phân bổ cho nhiều người quản lý trung gian
d. Xuất hiện khi một tổ chức hoạt động trong môi trường nhiều rủi ro nhưng lại không cần sự
phản ứng nhanh.

28
49.Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
a. Kỹ năng tư duy kém quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao
b. Kỹ năng tư duy cần thiết cho các nhà quản trị ở mọi cấp bậc
c. Kỹ năng tư duy là kỹ năng quan trọng nhất với các nhà quản trị ở mọi cấp bậc.
d. Kỹ năng tư duy kém quan trọng nhất với các nhà quản trị cấp cao

50.Tác giả của học thuyết bản chất con người X-Y là?
a. Frederick Herzberg
b. Douglas McGregor
c. Henry Fayol
d. William Ouchi

51.Kỹ năng kỹ thuật thể hiện ở?


a. Sự thành thạo một hoạt động chuyên môn nào đó
b. Khả năng giao tiếp với người khác của nhà quản trị
c. Khả năng phát ngôn nhằm bảo vệ tổ chức
d. Khả năng giải quyết xung đột

52.Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy, đặc điểm của
văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi là?
a. Xuất hiện khi một tổ chức hoạt động trong môi trường nhiều rủi ro nhưng lại không cần sự
phản ứng nhanh.
b. Hướng nội và ít chú trọng đến khách hàng.
c. Rủi ro sẽ được hạn chế đến mức thấp nhất
d. Việc ra quyết định không được phân bổ cho nhiều người quản lý trung gian

53.Ý nào sau đây không phải là lợi ích của phân tích môi trường quản trị?
a. Đánh giá mức độ tác động của môi trường tới tổ chức
b. Nắm bắt xu hướng thay đổi trong tương lai
c. Nắm được mối quan hệ giữa các thành phần môi trường trong quá trình biến đổi
d. Loại bỏ các tác động không không mong muốn
54.Ý nghĩa của việc lựa chọn phương tiện xây dựng đạo đức trong doanh
nghiệp?
a. Không giúp doanh nghiệp nghiên cứu nhu cầu, tạo ra sản phẩm và dịch vụ.
b. Xác định cách thức hành động thuận lợi nhất để hoàn thành mục tiêu.
c. Xây dựng môi trường nội bộ tốt.
d. Giảm chi phí cho doanh nghiệp.

29
55.Nội dung nào sau đây không thuộc về nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức
kinh doanh?
a. Tôn trọng người lao động.
b. Đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
c. Giữ chữ tín.
d. Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặc biệt.

56.Vấn đề đạo đức kinh doanh tập trung chủ yếu vào những mâu thuẫn nảy sinh
từ?
a. Các khách hàng quan trọng
b. Tất cả các đối tượng hữu quan
c. Những người lao động
d. Những nhà quản lý

57.Ý nào sau đâu là KHÔNG phải rủi ro chính trị?


a. Chi phí sản xuất
b. Thay đổi trong quy định của chính phủ
c. Nội chiến
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

58.Yếu tố nào KHÔNG phải là thành phần trong mô hình năm áp lực của
Michael Porter?
a. Sức mặc cả của người mua
b. Sự mở rộng thì trường của ngành khác
c. Áp lực từ đối thủ cạnh tranh
d. Sức mặc cả của nhà cung cấp

59.Phát biểu nào sau đây không đúng?


a. Kỹ năng nhân sự cần thiết với tất cả các nhà quản trị
b. Hoạt động quản trị cần thiết để kết nối mọi người làm việc với nhau
c. Quản trị là một nghề
d. Những doanh nghiệp với quy mô lớn mới cần nhà quản trị
60.Ý nào sau đâu là KHÔNG phải rủi ro chính trị?
a. Chi phí sản xuất
b. Nội chiến
c. Tất cả các đáp án trên đều đúng
d. Thay đổi trong quy định của chính phủ

30
61.Theo Quin và McGrath thì văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội xuất
hiện ở?
a. Các tổ chức có quy mô lớn
b. Những tổ chức mong muốn duy trì tinh thần tập thể
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Những tổ chức có phong cách lãnh đạo chỉ là yếu tố cần tôn trọng và ủng hộ; còn người lao
động thì tự giác thực hiện.

62. Ý nào sau đây không phải là lợi ích của phân tích môi trường quản trị?
a. Nắm bắt xu hướng thay đổi trong tương lai
b. Nắm được mối quan hệ giữa các thành phần môi trường trong quá trình biến đổi
c. Đánh giá mức độ tác động của môi trường tới tổ chức
d. Loại bỏ các tác động không không mong muốn
63. Phát biểu nào sau đây không đúng?
a. Trong một tổ chức có thể tồn tại nhiều nhà quản trị
b. Ứng dụng công nghệ sẽ giúp tăng năng suất
c. Nhà quản trị giỏi luôn làm hài lòng tất cả mọi người
d. Mục tiêu của tổ chức có thể là tìm kiếm lợi nhuận

64.Từ góc độ đạo đức, loại văn hoá doanh nghiệp nào là nên được khuyến
khích trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow?
a. Thờ ơ
b. Chu đáo
c. Thử thách
d. Hiệp lực

65.Vấn đề nào dưới đây là trách nhiệm xã hội mà doanh nghiệp có nghĩa vụ
thực hiện?

a. Là sự quan tâm tới các quyết định của tổ chức đối với kết quả kinh doanh
b. Ra các quyết định thể hiện mong muốn xuất phát từ nội bộ doanh nghiệp
c. Là thể hiện những mong muốn, kỳ vọng xuất phát từ bên ngoài
d. Là cam kết đối với xã hội, thể hiện mong muốn xuất phát từ bên trong
66.Theo cách tiếp cận của Scholz văn hoá tiến triển thường?
a. Không chấp nhận thử thách

31
b. Không có khả năng thích nghi với sự thay đổi
c. Tôn trọng nhân cách riêng
d. Không cần tuân thủ thời gian

67.Phong cách lãnh đạo nào thường tạo ra bầu không khí bất lợi do những yêu
cầu đặt ra là quá cao?
a. Phong cách bề trên
b. Phong cách nhạc trưởng
c. Phong cách gia trưởng
d. Phong cách ủy thác

68. Việc quản lý sự thay đổi được nhìn nhận như thế nào?
a. A và C đúng.
b. Quá trình quản lý sự thay đổi có thể có những sai lầm vì không có điều gì là hoàn hảo.
c. Quá trình thực hiện sự thay đổi cần phải được quản lý hoàn hảo.
d. Quá trình quản lý sự thay đổi được nhìn nhận từ các góc độ khác nhau.
69. So sánh kết quả đạt được với mục tiêu đã đặt ra thường được gọi là?
a. Hiệu quả
b. Năng suất
c. Tiết kiệm
d. Công suất

70.Rào cản gia nhập ngành là yếu tố thuộc thành phần môi trường nào?
a. Môi trường vĩ mô
b. Môi trường tự nhiên
c. Môi trường ngành
d. Môi trường kinh tế

71.Phát biểu nào sau đây không đúng?


a. Trong một tổ chức có thể tồn tại nhiều nhà quản trị
b. Nhà quản trị giỏi luôn làm hài lòng tất cả mọi người
c. Ứng dụng công nghệ sẽ giúp tăng năng suất
d. Mục tiêu của tổ chức có thể là tìm kiếm lợi nhuận

72.Đâu là thành phần thuộc môi trường nội bộ của tổ chức?


a. Luật pháp và quy định của nhà nước
b. Điều kiện tự nhiên

32
c. Năng lực và nguồn lực của công ty
d. Tăng trưởng kinh tế

73.Phát biểu nào sau đây không đúng?


a. Những doanh nghiệp với quy mô lớn mới cần nhà quản trị
b. Hoạt động quản trị cần thiết để kết nối mọi người làm việc với nhau
c. Quản trị là một nghề
d. Kỹ năng nhân sự cần thiết với tất cả các nhà quản trị

74.Phương tiện?
a. Cả 3 đáp án trên.
b. Gồm 2 nội dung: phương pháp hành động và sử dụng công cụ hành động.
c. Là các công cụ, cách thức được sử dụng để hỗ trợ thực hiện mục đích nào đó.
d. Phương tiện là hành vi hay cách thức hành động của một người để đạt được mục đích đã định.

75.Trong các loại văn hóa doanh nghiệp của Daft thì văn hóa sứ mệnh có đặc
điểm gì?
a. Phong cách lãnh đạo là tổ chức định hướng hành vi
b. Người lao động không định hướng rõ về vai trò, sứ mệnh của họ trong tổ chức
c. Không phù hợp với các tổ chức quan tâm đến việc đáp ứng những đòi hỏi của môi trường bên
ngoài.
d. Không coi trọng sự hoà đồng về sứ mệnh chung của tổ chức

76.Phương pháp QT nào phù hợp với những quyết định quản trị sáng tạo?
a. Quản trị Hành vi
b. Quan trị hành chính
c. Quản trị tiến trình
d. Quản trị định lượng

77.Ví dụ về ấn phẩm điển hình trong biểu trưng trực quan của văn hóa doanh
nghiệp là?
a. Biểu tượng
b. Linh vật
c. Logo
d. Sách quảng cáo

33
78.Ông Trưởng Phòng hành chánh trong một công ty (có 5 Phòng trực thuộc
giám đốc công ty) quản lý số lượng nhân viên trong phòng là 14 người, chia
thành 3 nhóm: nhóm hành chánh-văn thư, đội xe và nhóm bảo vệ (mỗi nhóm
có một nhóm trưởng). Vậy Ông Trưởng Phòng Hành chánh đó là?

a. Người quản trị cấp chỉ huy


b. Người quản trị cấp cao
c. Người quản trị cấp trung
d. Người quản trị cấp thấp

79. Thể chế xã hội tác động đến văn hóa kinh doanh bao gồm?
a. Thể chế chính trị, thể chế kinh tế
b. Thể chế kinh tế.
c. Thể chế hành chính.
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
80.Trọng tâm vào những vấn đề nội bộ tổ chức và xây dựng môi trường ổn định
là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft?
a. Văn hoá sứ mệnh
b. Văn hoá hoà nhập
c. Văn hoá thích ứng
d. Văn hoá nhất quán
81.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về niềm tin trong biểu trưng phi trực
quan của văn hóa doanh nghiệp?
a. Niềm tin là khái niệm nhận thức của con người về vấn đề đúng – sai.
b. Niềm tin rất khó có thể giải thích được.
c. Niềm tin được hình thành một cách có ý thức.
d. Niềm tin có thể được đưa ra diễn giải, tranh luận, đối chứng .

82.Tiêu chuẩn đánh giá người lao động của một nhà quản lý thì nên dựa trên cơ
sở nào?
a. Cơ sở đặc điểm của cá nhân
b. Cơ sở thuộc nhóm người
c. Cơ sở đặc thù của cá nhân
d. Cơ sở định kiến

34
83.Lựa chọn nào sau đây thể hiện tính phổ biến của hoạt động quản trị?
a. Luôn tồn tại một công thức quản trị tốt nhất cho mọi tổ chức
b. Tất cả các tổ chức đều cần được quản trị
c. Các hoạt động quản trị tại các tổ chức đều đồng nhất như nhau
d. Nhà quản trị cấp cao là người có quyền hành cao nhất trong tổ chức

84. Tại sao doanh nghiệp cần phải có một chương trình đạo đức hiệu quả?
a. Một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả để nâng cao trách nhiệm của đội ngũ quản lí cấp
cao.
b. Giúp các doanh nghiệp hạn chế được những vi phạm pháp luật.
c. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả năng bị phạt, giảm những phản ứng tiêu cực của công
chúng đối với những hành động sai trái và đảm bảo tất cả các nhân viên của mình hiểu được
những tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh, tuân thủ những chính sách và quy định về nhân cách.
d. Đảm bảo các nhân viên của mình hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh và tuân thủ
những chính sách và quy định về nhân cách.

85.Phát biểu nào sau đây không đúng?


a. Hoạt động quản trị cần thiết để kết nối mọi người làm việc với nhau
b. Kỹ năng nhân sự cần thiết với tất cả các nhà quản trị
c. Những doanh nghiệp với quy mô lớn mới cần nhà quản trị
d. Quản trị là một nghề

86.Tại sao thay đổi văn hóa doanh nghiệp là một trong những thách thức đối
với các doanh nghiệp?
a. Khi tuyển dụng các giám đốc sẽ chọn những người có phong cách giống họ nên văn hóa đã
được định hình sẽ được nhân viên củng cố và phát triển.
b. Các thành viên đã cảm thấy thoải mái với văn hóa hiện tại
c. Nó đã thành thói quen được hình thành trong nhiều năm
d. Tất cả các ý trên đều đúng
87.Trọng tâm vào nội bộ tổ chức để đáp ứng lại sự thay đổi nhanh của môi
trường là đặc trưng dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft?
a. Văn hoá sứ mệnh
b. Văn hoá hoà nhập
c. Văn hoá nhất quán
d. Văn hoá thích ứng

35
88. Từ góc độ đạo đức, loại văn hoá doanh nghiệp nào là nên được khuyến
khích trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow?
a. Thử thách
b. Thờ ơ
c. Hiệp lực
d. Chu đáo
89.Yếu tố nào KHÔNG phải là thành phần trong mô hình năm áp lực của
Michael Porter?
a. Sự mở rộng thì trường của ngành khác
b. Sức mặc cả của người mua
c. Sức mặc cả của nhà cung cấp
d. Áp lực từ đối thủ cạnh tranh

90.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ thống chuẩn mực hành vi đạo đức?
a. Những quy định tiêu chuẩn về hành vi đạo đức được xây dựng thành tài liệu chính thức và sử
dụng nhằm giúp tổ chức đánh giá hành vi của thành viên.
b. Không thể diễn đạt bằng ngôn từ, chỉ dẫn, chỉ tiêu, mục tiêu, chỉ báo.
c. Định nghĩa cụ thể về giá trị, niềm tin, lối sống, khuôn mẫu hay quy tắc hành động chủ đạo mà
các thành viên tổ chức cần tôn trọng và thực hiện.
d. Trong các tổ chức định hướng đạo đức thì chuẩn mực đạo đức là nhân tố quan trọng trong các
phương pháp và công cụ quản lý, nó tập hợp thành hệ thống tuyên bố chính thức về giá trị của tổ
chức.

91.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về uỷ ban hay hội đồng đạo đức trong
nhóm chính thức của cơ cấu tổ chức?
a. Không có quyền lực
b. Để kiểm soát việc thực thi trách nhiệm xã hội và các chính sách liên quan đến đạo đức của các
nhân viên trong một tổ chức.
c. Có quyền lực khá lớn và dưới sự điều hành của một trong những lãnh đạo cao nhất của tổ chức
d. Nằm dưới sự điều hành của một trong những lãnh đạo cao nhất của tổ chức

92.Quản trị cần thiết cho?


a. Các tập đoàn lớn
b. Tất cả các loại hình tổ chức
c. Các doanh nghiệp
d. Các tổ chức phi lợi nhuận

36
93. Điều nào sau đây không phải là lợi thế của mô hình phân tích PESTEL cho
môi trường vĩ mô?
a. Tính cập nhật của thông tin
b. Thể hiện hiểu biết của chuyên gia phân tích
c. Chủ động trong việc lựa chọn nguồn thông tin
d. Không đáp án nào đúng

94.Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm?


a. Liên quan đến nhận thức
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Có tính thực chứng
d. Có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến cách thức hành động của các thành viên

95. Trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh nghiệp thì lý tưởng khác
với niềm tin ở chỗ nào?
a. Lý tưởng có thể thay đổi dễ dàng hơn so với niềm tin.
b. Không có sự khác biệt giữa niềm tin và lý tưởng.
c. Niềm tin
d. Lý tưởng có thể đưa ra, diễn giải, tranh luận, đối chứng; còn niềm tin thì không thể.
e. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên và khó giải thích rõ ràng, còn niềm tin thì
hình thành một cách có ý thức và có thể xác định tương đối dễ dàng.
96.Theo Quin và McGrath thì văn hoá doanh nghiệp được chia thành những
loại nào?
a. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường, văn hóa quy trình, văn hóa phó thác và văn hóa nam
nhi.
b. Văn hóa cá nhân, văn hóa quyền lực, văn hóa phường hội và văn hóa thứ bậc
c. Văn hóa làm ra làm chơi ra chơi, văn hoá đồng thuận hay văn hoá phường hội, văn hóa phó
thác
d. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường, văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù, văn hoá đồng
thuận hay văn hoá phường hội, văn hoá thứ bậc.
97.Phong cách lãnh đạo thích hợp để quản lý những người nhiều tham vọng,
trọng thành tích, có sức sáng tạo và nhanh chóng đạt được thành tích?
a. Phong cách bằng hữu
b. Phong cách nhạc trưởng
c. Phong cách dân chủ
d. Phong cách ủy thác

37
98.Theo mức độ biến động, môi trường quản trị được chia thành?
a. Môi trường ổn định và môi trường phức tạp
b. Môi trường năng động và môi trường phức tạp
c. Môi trường ổn định và môi trường năng động
d. Môi trường đơn giản và môi trường ổn định

99.Quan điểm quản trị hành vi ra đời nhằm?


a. Tác động vào hành vi của người lao động
b. Khắc phục hạn chế của trường phái quản trị cổ điển
c. Tăng lợi ích cho người lao động
d. Tăng năng suất lao động

100. Các nhà quản trị quan tâm nhất đến điều nào sau đây?
a. Mang đến môi trường cạnh tranh công bằng giữa các doanh nghiệp
b. Áp dụng những kỹ thuật mới nhất vào sản xuất
c. Đạt được tính hiệu quả trong các hoạt động
d. Làm hài lòng tất cả nhân viên

Chương 3
1. Ra quyết định theo phong cách độc đoán sẽ?
a. Không được cấp dưới ủng hộ khi thực thi quyết định
b. Không phát huy được tính sáng tạo của nhân viên trong quá trình ra quyết định
c. Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề
d. Không có lợi trong mọi trường hợp

2. Việc liên tục đặt các câu hỏi tại sao phải ra quyết định nằm trong bước nào
trong tiến trình 6 bước ra quyết định quản trị theo Richard L. Daft?
a. Lựa chọn phương án
b. Tất cả các đáp án trên đều sai
c. Chẩn đoán và phân tích nguyên nhân
d. Phát triển các phương án

3. Ra quyết định là một hoạt động?


a. Nhờ vào kinh nghiệm
b. Cả A và B đều đúng
c. Nhờ vào trực giác

38
d. Mang tính khoa học và nghệ thuật

4. Đứng dưới góc độ hoạch định thì ra quyết định là?


a. Công việc thường ngày của các nhà quản trị cấp cao
b. Lựa chọn một giải pháp cho vấn đề đã xác định
c. Một công việc mang tính nghệ thuật
d. Hoạt động tác nghiệp hàng ngày của nhân viên

5. Khi thực hiện chức năng hoạch định, nhà quản trị có thể?
a. Làm giảm tính linh hoạt của doanh nghiệp
b. Lãng phí thời gian của nhà quản trị
c. Phối hợp nỗ lực của toàn bộ doanh nghiệp tốt hơn
d. Loại trừ được sự thay đổi của môi trường

6. Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào?


a. Năng lực của nhà quản trị
b. Ý muốn của đa số nhân viên
c. Tính cách của nhà quản trị
d. Nhiều yếu tố khác nhau

7. Phương pháp định tính trong hoạch định liên quan đến?
a. Tất cả các đáp án trên đều sai
b. Sử dụng các mô hình kinh tế lượng
c. Phương pháp hàm xu hướng
d. Lấy ý kiến của bộ phận bán hàng

8. Nguyên nhân thường làm cho các nhà quản trị ra những quyết định kém theo
Richard L. Daft?
a. Dựa vào nền tảng của những quyết định trong quá khứ
b. Chỉ nhìn thấy những gì mình muốn thấy
c. Tất cả các đáp án trên đều đúng
d. Bị tác động bởi những ấn tượng ban đầu

9. Trong quản trị doanh nghiệp quan trọng nhất là?


a. Xác định đúng lĩnh vực hoạt động tổ chức.
b. Xác định đúng quy mô của tổ chức

39
c. Xác định đúng trình độ và số lượng đội ngũ nhân viên
d. Xác định đúng chiến lược phát triển của doanh nghiệp

10.Mô hình ra quyết định nào được xây dựng dựa trên giả định tính hợp lý về
kinh tế và niềm tin của nhà quản trị?
a. Mô hình cổ điển
b. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Mô hình hành chính
d. Mô hình chính trị

11.Trong trường hợp ra quyết định mang tính cấp bách, nhà quản trị nên?
a. Chọn mô hình "độc đoán"
b. Sử dụng hình thức "tham vấn”
c. Chọn cách thường dùng để ra quyết định
d. Sử dụng mô hình "ra quyết định tập thể"

12.Hoạch định chiến lược được thực hiện ở những cấp độ nào?
a. Cấp công ty, cấp đơn vị kinh doanh
b. Cấp công ty, cấp đơn vị chức năng
c. Cấp đơn vị chức năng, cấp đơn vị kinh doanh
d. Cấp công ty, cấp đơn vị kinh doanh, cấp đơn vị chức năng

13.“Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra…… hành động
để đạt mục tiêu trong từng khoảng thời gian nhất định”?
a. Giới hạn
b. Giải pháp
c. Ngân sách
d. Quan điểm

14.Khi phân tích ma trận SWOT, doanh nghiệp sử dụng điểm mạnh, tận dụng
cơ hội để đưa ra chiến lược nào?
a. WT
b. SO
c. ST
d. WO

40
15.“Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức.......ràng buộc
và…….hành động trong suốt quá trình quản trị”?
a. Tự nguyện; cam kết
b. Tự nguyện; tích cực
c. Cam kết; tự nguyện
d. Chấp nhận; tích cực

16.Câu nào không đúng?


a. Thời hạn hoạch định chiến thuật thường dài hơn một năm
b. Hoạch định chiến lược là công việc quan trọng của các nhà quản trị cấp cao
c. Hoạch định chiến thuật là phương tiện để thực thi các kế hoạch chiến lược
d. Hoạch định chiến lược nhằm đảm bảo sự tăng trưởng trong dài hạn

17.Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định?
a. Theo nhu cầu thị trường
b. Từ khách hàng
c. Từ cấp dưới
d. Áp đặt từ cấp cao

18.Mục tiêu trong hoạt động quản trị nên được xây dựng?
a. Có tính kế thừa
b. Định tính và định lượng
c. Có tính tiên tiến
d. Tất cả các đáp án trên đều chưa chính xác

19.Hoạch định là tiến trình của?


a. Đặt ra mục tiêu cho các bộ phận, phòng ban và cá nhân dựa trên mục tiêu của tổ chức
b. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Lựa chọn chiến lược, chiến thuật; phân bổ nguồn lực để đạt được các mục tiêu
d. Lựa chọn viến cảnh, sứ mệnh, xác định các mục tiêu chung của tổ chức cho cả ngắn và dài hạn

20.Trong các chiến lược tăng trưởng, hội nhập ngược chiều nhằm?
a. Hợp nhất với một hoặc nhiều đối thủ cạnh tranh
b. Thâm nhập vào công việc của nhà cung cấp
c. Kinh doanh thêm các hàng hóa hoặc dịch vụ không liên quan với ngành kinh doanh hiện tại

41
d. Thâm nhập vào công việc kinh doanh của khách hàng

21.Sự tác động của dịch Covid -19 đến tình hình kinh doanh của doanh nghiệp
là yếu tố thuộc?
a. Các yếu tố thuộc môi trường vi mô
b. Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô
c. Các yếu tố thuộc môi trường nội bộ
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

22.Mục tiêu nào sau đây đạt tiêu chí SMART?


a. Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới
b. Đạt doanh số gấp 2 lần vào cuối năm
c. Tuyển thêm lao động
d. Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 15 triệu/1 tháng vào năm 2021

23.Kết quả khi phân tích môi trường bên ngoài của doanh nghiệp bao gồm?
a. Cơ hội và thách thức
b. Cả B và C đều đúng
c. Lợi thế cạnh tranh và sự ổ định của môi trường
d. Điểm mạnh và điểm yếu

24.Mô hình ra quyết định nào thường được dùng khi ra quyết định khi mục tiêu
đa chiều và mâu thuẫn trong bối cảnh môi trường không chắc chắn?
a. Mô hình hành chính
b. Mô hình cổ điển
c. Tất cả các đáp án trên đều đúng
d. Mô hình chính trị

25.Kỹ thuật nào nên áp dụng khi thảo luận để nhận dạng vấn đề?
a. Phương pháp ma trận BCG
b. Phương pháp động não (brain storming)
c. Phương pháp bảng mô tả vấn đề
d. Phương pháp phân tích SWOT

42
26.Một quyết định dựa trên sự chắc chắc và khả năng thất bại thấp thường là
dạng quyết định?
a. Quyết định theo chương trình
b. Quyết định không theo chương trình
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai

27.Cục dự trữ liên bang Hoa Kỳ (FED) hạ lãi suất từ (1-1,25%) xuống (0 -
0,25%) tác động như thế nào đến Doanh nghiệp nhập khẩu Việt Nam?
a. Điểm yếu cho Doanh nghiệp
b. Điểm mạnh cho Doanh nghiệp
c. Thách thức cho Doanh nghiệp
d. Cơ hội cho Doanh nghiệp

28.Quyết định quản trị là ?


a. Mệnh lệnh của nhà quản trị
b. Sự lựa chọn của nhà quản trị.
c. Ý tưởng của nhà quản trị
d. Sản phẩm của lao động quản trị

29.Quyết định thường liên quan đến những tình huống đã xảy ra có tính lặp đi
lặp lại đủ lớn là?
a. Quyết định không theo chương trình
b. Quyết định theo cảm xúc
c. Quyết định theo chương trình
d. Quyết định theo lý trí

30.Bước đầu tiên trong sáu bước tiến trình ra quyết định quản trị theo Richard L.
Daft là?
a. Tất cả các đáp án trên đều sai
b. Chẩn đoán và phân tích nguyên nhân
c. Phát triển các phương án
d. Lựa chọn phương án

31.Quy trình ra quyết định gồm?


a. Nhiều buớc khác nhau

43
b. Chọn phuơng án tốt nhất và ra quyết định
c. Thảo luận với những người khác và ra quyết định
d. Xác định vấn đề và ra quyết định

32.Tỷ giá USD/VND tăng, tác động như thế nào đến việc nhập khẩu đậu nành
từ Mỹ làm nguyên liệu của công ty Vinamilk?
a. Cơ hội cho Doanh nghiệp
b. Cả A và B đều đúng
c. Cả A và B đều sai
d. Thách thức cho Doanh nghiệp

33.Hoạch định chiến lược marketing chú trọng chi phí thấp thường tập trung
vào các hoạt động?
a. Thực hiện chính sách giá đại trà
b. Chú trọng đến khách hàng quan tâm đến giá
c. Chiến lược marketing không phân biệt
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

34.Luật phòng chống tác hại của rượu bia và Nghị định 100 tác động như thế
nào đến việc kinh doanh các nhà hàng?
a. Cơ hội cho Doanh nghiệp
b. Thách thức cho Doanh nghiệp
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai

35.Chọn câu đúng?


a. Hoạch định tác nghiệp thường bao quát lĩnh vực rộng
b. Hoạch định tác nghiệp thường liên quan đến các lĩnh vực hẹp và nhiều chi tiết xác định
c. Hoạch định chiến thuật là công việc cơ bản của các nhà quản trị cấp cao
d. Hoạch định tác nghiệp nhằm giải quyết các mục tiêu dài hạn

36.Các giai đoạn phát triển của 1 sản phẩm?


a. Sinh, lão, bệnh, tử
b. Thâm nhập, tham gia, chiếm lĩnh, rời khỏi
c. Khởi đầu, tăng trưởng, chín muồi, suy yếu

44
d. Phôi thai, phát triển, bảo hòa, suy thoái

37.Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyết định phù hợp?
a. Sử dụng mô hình ra quyết định tập thể
b. Xem xét nhiều yếu tố để lựa chọn một mô hình ra quyết định phù hợp
c. Chọn một mô hình để ra quyết định cho mình
d. Kết hợp nhiều mô hình ra quyết định

38.Buớc đầu tiên trong quy trình ra quyết định là?


a. Xác định mục tiêu
b. Xây dựng các tiêu chuẩn đánh giá
c. Tìm kiếm các phuơng án
d. Nhận diện vấn đề cần giải quyết

39.Khi thực hiện quản trị bằng mục tiêu (MBO)?


a. Quy trình thực hiện công việc là quan trọng nhất
b. Cả A, B và C đều sai
c. Kết quả là quan trọng nhất
d. Cả A và B đều đúng

40.Trong sáu bước tiến trình ra quyết định quản trị theo Richard L. Daft, bước
nào đóng vai trò chủ đạo?
a. Nhận dạng yêu cầu ra quyết định
b. Lựa chọn phương án
c. Chẩn đoán và phân tích nguyên nhân
d. Phát triển các phương án

41.Tác dụng của hoạch định?


a. Tất cả các đáp án trên đều đúng
b. Giúp hệ thống kiểm soát vận hành hiệu quả hơn
c. Kích thích sự tham gia của tất cả các thành viên
d. Tạo ra sự phối hợp tốt hơn các nguồn lực trong tỏ chức

42.Tâm lý chuộng hàng ngoại của người Việt Nam, sẽ tác động như thế nào đến
việc kinh doanh xe ô tô của công ty Vinfast?
a. Điểm mạnh cho Doanh nghiệp

45
b. Cơ hội cho Doanh nghiệp
c. Thách thức cho Doanh nghiệp
d. Điểm yếu cho Doanh nghiệp

43.Khi phân tích môi trường nội bộ, cần phải phân tích yếu tố nào sau đây?
a. Marketing
b. Nhà cung cấp
c. Khách hàng
d. Tất cả các đáp án trên đều sai

44.“Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động……trong tương lai”?
a. Xuất hiện
b. Không lặp lại
c. Ít phát sinh
d. Ít xảy ra

45.Kỹ thuật ra quyết định nào trong đó các thành viên của nhóm ra quyết định
không gặp nhau trực tiếp?
a. Động não (Brainstorming)
b. Kỹ thuật Delphi
c. Kỹ thuật nhóm
d. Ra quyết định tập thể

46.Lãi suất cho vay của các NHTM Việt Nam giảm, tác động như thế nào đến
các doanh nghiệp có nhu cầu vay vốn trong nước Việt Nam?
a. Thách thức cho Doanh nghiệp
b. Cơ hội cho Doanh nghiệp
c. Cả A và B đều đúng
d. Cả A và B đều sai

47.Tính khoa học thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết định ở bước?
a. Tìm kiếm thông tin
b. Tất cả các đáp án đều chưa chính xác
c. Xác định phương án tối ưu
d. Nhận diện vấn đề cần giải quyết

46
48.Chọn câu trả lời đúng nhất?
a. Hoạch định khác xa với thực tế
b. Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối
c. Hoạch định chỉ mang tính hình thức
d. Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị

49.Xây dựng mục tiêu theo phương pháp MBO là những mục tiêu được đặt ra
theo cách?
a. Từ cấp dưới
b. Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
c. Từ cấp cao
d. Mục tiêu trở thành cam kết

50.Hãy cho biết đáp án nào dưới đây thuộc lý thuyết quản trị hiện đại?
a. Cả A và B đều đúng
b. Lý thuyết quản trị một cách khoa học
c. Lý thuyết quản trị hành chính
d. Lý thuyết quản trị theo quá trình; Lý thuyết quản trị tổng hợp và thích nghi

51.Hoạch định là?


a. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
b. Xây dựng các kế hoạch hằng năm
c. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
d. Xây dựng các kế hoạch dài hạn

52.Hoạch định chiến lược ở cấp độ đơn vị kinh doanh thường sử dụng mô hình
nào sau đây?
a. Tất cả các đáp án trên sai
b. BCG
c. PESTEL
d. SWOT

53.Bước thứ 3 trong sáu bước tiến trình ra quyết định quản trị theo Richard L.
Daft Là?
a. Tất cả các đáp án trên đều sai

47
b. Lựa chọn phương án
c. Chẩn đoán và phân tích nguyên nhân
d. Phát triển các phương án

54.Chiến lược ST trong ma trận SWOT là nhằm?


a. Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội
b. Tận dụng các điểm mạnh để tối thiếu hóa các nguy cơ
c. Tối thiểu hóa các điểm yếu và thoát khỏi các nguy cơ
d. Tận dụng các cơ hội để hạn chế các điểm yếu

55.Bước thứ 5 của tiến trình ra quyết định là?


a. Đánh giá tính hiệu quả của quyết định
b. Xây dựng các phương án
c. Đánh giá các phương án
d. Lựa chọn phương án

56.Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác
nghiệp là?
a. Độ dài thời gian
b. Tất cả các đáp án đều chưa chính xác
c. Nội dung và thời gian thực hiện
d. Cấp quản trị tham gia vào hoạch định

57.Trong ma trận BCG, khi sản phẩm thuộc khu vực bò sữa, doanh nghiệp cần
thực hiện chiến lược nào?
a. Cần đầu tư để duy trì vị thế dẫn đầu
b. Từ bỏ và chuyển sang lĩnh vực đầu tư mới
c. Đầu tư trang thiết bị, máy móc, nhân sự … để gia tăng thị phần
d. Duy trì vị thế trên thị trường càng lâu càng tốt

58.Hoạch định là?


a. Xác định mục tiêu và các biện pháp thực hiện mục tiêu
b. Xây dựng các kế hoạch dài hạn
c. Xây dựng kế hoạch cho hoạt động của toàn công ty
d. Xây dựng các kế hoạch hằng năm

48
59.“Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để
giải quyết những tình huống……và có thể lường trước”?
a. Phát sinh
b. Ít xảy ra
c. Thường xảy ra
d. Ít phát sinh

60.Chức năng hoạch định yêu cầu nhà quản trị đưa ra quyết định về?
a. Mục tiêu
b. Nguồn lực và việc thực hiện
c. Tất cả các đáp án trên đều đúng
d. Biện pháp thực hiện

61.Cục dự trữ liên bang Hoa Kỳ (FED) hạ lãi suất từ (1-1,25%) xuống (0 -
0,25%) tác động như thế nào đến Doanh nghiệp nhập khẩu Việt Nam?
a. Cả A và B đều sai
b. Thách thức cho Doanh nghiệp
c. Cơ hội cho Doanh nghiệp
d. Không tác động

62.Câu nào không đúng?


a. Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
b. Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
c. Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật
d. Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm

63.Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?


a. Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức
b. Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định
c. Hoạch định luôn khác xa với thực tế
d. Mục tiêu là nền tảng của hoạch định

64.Điều kiện chắc chắn, rủi ro hoặc bất trắc là những vấn đề mà nhà quản trị
cần phải xem xét trong giai đoạn nào của quá trình ra quyết định?
a. Nhận dạng và xác định vấn đề

49
b. Đánh giá và lựa chọn các phương án ra quyết định
c. Thực hiện các quyết định
d. Xây dựng và lựa chọn các phương án ra quyết định

65.Bước thứ hai của tiến trình ra quyết định là?


a. Xác định vấn đề
b. Xác định các tiêu chuẩn của quyết định
c. Tìm kiếm các phương án
d. Tìm kiếm thông tin

66.Bước thứ 3 trong sáu bước tiến trình ra quyết định quản trị theo Richard L.
Daft là?
a. Chẩn đoán và phân tích nguyên nhân
b. Nhận dạng yêu cầu ra quyết định
c. Tất cả các đáp án trên đều sai
d. Lựa chọn phương án

67.Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là?


a. Phân tích ảnh hưởng của môi trường
b. Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ
c. Xác định những thuận lợi và khó khăn
d. Xác định mục tiêu

68.Mô hình ra quyết định nào mô tả cách thức mà các nhà quản trị tiến hành ra
quyết định trong các tình huống phức tạp thay vì hướng dẫn nên làm dựa
trên ý tưởng lý thuyết?
a. Mô hình cổ điển
b. Mô hình hành chính
c. Mô hình chính trị
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

69.Hoạch định chiến lược thường liên quan đến mô hình nào sau đây?
a. Ma trận BCG
b. Chu kỳ đời sống sản phẩm
c. Tất cả các đáp án trên đều sai

50
d. Ma trận SWOT

70.Vấn đề tài chính trong chiến lược cạnh tranh chú trọng chi phí thấp thường?
a. Tất cả các đáp án trên đều sai
b. Sử dụng tài chính làm công cụ kiểm soát chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp
c. Ưu tiên sử dụng nguồn vốn cho các giải pháp về nghiên cứu, cải tiến sản phẩm
d. Ưu tiên huy động và sử dụng nguồn vốn cho các giải pháp hạ giá thành

71.Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết
định ở bước?
a. Xây dựng các tiêu chuẩn
b. So sánh các phương án
c. Tất cả các đáp án đều chưa chính xác
d. Tìm kiếm thông tin

72.Hoạch định có những mặt hạn chế nào?


a. Có thể làm chậm quá trình ra quyết định
b. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Hoạch định có thể gây ra sự cứng nhắc trong quá trình hoạt động của tổ chứ
d. Tạo ra những phí tổn về thời gian

73.Phương án nào sau đây không đúng?


a. Cần nắm vững lý thuyết ra quyết định
b. Ra quyết định phụ thuộc hoàn toàn vào ý muốn chủ quan của nhà quản trị
c. Việc ra quyết định rất cần dựa vào kinh nghiệm
d. Ra quyết định mang tính khoa học và nghệ thuật

74.Hình thức ra quyết định có tham vấn ?


a. Dựa trên sự hiểu biết cá nhân đề ra quyết định
b. Dựa vào ý kiến số đông đề ra quyết định
c. Trao đổi với người khác khi ra quyết định
d. Thu nhập thông tin từ cấp dưới trước khi ra quyết định

75.Kết quả khi phân tích môi trường bên trong và bên ngoài của doanh nghiệp
bao gồm?
a. Cơ hội và thách thức

51
b. Lợi thế cạnh tranh và sự ổ định của môi trường
c. Cả A và B đều đúng
d. Điểm mạnh và điểm yếu

76.Tính nghệ thuật của quản trị thể hiện rõ nét nhất trong quá trình ra quyết
định ở buớc?
a. Tìm kiếm thông tin
b. So sánh các phuơng án
c. Xây dựng các tiêu chuẩn
d. Tất cả các đáp án đều chưa chính xác

77.Lựa chọn mô hình ra quyết định phụ thuộc vào?


a. Nhiều yếu tố khác nhau
b. Năng lực nhà quản trị
c. Ý muốn của đa số nhân viên
d. Tính cách nhà quản trị

78.Một quyết định dựa trên sự không chắc chắc và mơ hồ thường là dạng quyết
định?
a. Cả A và B đều sai
b. Quyết định không theo chương trình
c. Cả A và B đều đúng
d. Quyết định theo chương trình

79.Môi trường hoạt động của tổ chức được phân loại theo tiêu thức?
a. Cả A và B đều sai
b. Cả A và B đều đúng
c. Mức độ phức tạp và sự biến động của các yếu tố
d. Phạm vi và cấp độ ảnh hưởng

80.Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Việt Nam tăng, tác động như thế nào
đến các Doanh nghiệp trong nước Việt Nam?
a. Không tác động
b. Cả A và B đều sai
c. Cơ hội cho Doanh nghiệp

52
d. Thách thức cho Doanh nghiệp

81.Hãy cho biết lý thuyết quản trị nào dưới đây thuộc trường phái cổ điển?
a. Lý thuyết quản trị một cách khoa học; Lý thuyết quản trị hành chính
b. Thuyết quản trị sáng tạo; Thuyết quản trị tuyệt hảo
c. Lý thuyết quản trị tổng hợp và thích nghi
d. Lý thuyết quản trị tình huống; Lý thuyết quản trị định lượng

82.Quyết định tái đặt giấy và các dụng cụ văn phòng khi mức tồn kho của
những loại này giảm đến một mức nào đó là?
a. Quyết định theo chương trình
b. Quyết định theo cảm xúc
c. Quyết định theo lý trí
d. Quyết định không theo chương trình

83.Trong trường hợp cấp bách, nhà quản trị nên?


a. Chọn mô hình ra quyết định mang tính “độc đoán”
b. Chọn cách thường dùng để ra quyết định
c. Sử dụng hình thức “tham vấn”
d. Sử dụng mô hình “ra quyết định tập thể”

84.Chiến lược dẫn đầu về chi phí của Michael Porter liên quan đến yếu tố nào
sau đây?
a. Chỉ tập trung phục vụ một phân khúc thị trường
b. Tạo ra sản phẩm, dịch vụ có đặc tính kỹ thuật vượt trội so với đối thủ cạnh tranh
c. Sản xuất ra sản phẩm, dịch vụ có sự khác biệt rõ với đối thủ cạnh tranh
d. Sản xuất sản phẩm, dịch vụ với chi phí thấp để định giá thấp hơn đối thủ cạnh tranh

85.Nội dung của hoạch định không bao gồm yếu tố nào dưới đây?
a. Thiết lập hệ thống mục tiêu của doanh nghiệp
b. Xây dựng hệ thống kiểm soát
c. Phân tích dây chuyền giá trị
d. Phát triển chiến lược

53
86.Theo Michael E.Porter, các chiến lược cạnh tranh tổng thể của doanh nghiệp
là?
a. Dẫn đầu về giá, khác biệt hóa, tấn công
b. Dẫn đầu về giá, khác biệt hóa, tập trung
c. Tập trung, dẫn đầu về giá, tấn công sườn
d. Giá thấp, giá cao, giá trung bình

87.Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Việt Nam giảm, tác động như thế nào
đến các Doanh nghiệp trong nước Việt Nam?
a. Cả A và B đều sai
b. Không tác động
c. Thách thức cho Doanh nghiệp
d. Cơ hội cho Doanh nghiệp

88.Hoạch định chiến thuật thường?


a. Liên quan đến việc ra các quyết định: làm cái gì, ai sẽ làm và làm như thế nào với thời gian ít
hơn một năm
b. Liên quan đến các nhà quản trị cấp trung
c. Tất cả các đáp án trên đều đúng
d. Liên quan đến các đơn vị cấp chức năng

89.Ra quyết định là một công việc?


a. Tất cả các đáp án trên đều sai
b. Công việc của các nhà quản trị cấp cao
c. Một công việc mang tính nghệ thuật
d. Lựa chọn giải pháp cho một vấn đề xác định

90.Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là?
a. Các chính sách, thủ tục, quy định
b. Các dự án
c. Cả A và B đều đúng
d. Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại

91.Hoạt động nào không thuộc quá trình hoạch định?


a. Xác định cơ cấu hoạt động phù hợp cho tổ chức

54
b. Phân tích ảnh hưởng của môi trường
c. Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ
d. Xác định mục tiêu

92.Ra quyết định nhóm?


a. Tất cả các đáp án trên đều sai
b. Ít khi mang lại hiệu quả
c. Mang lại hiệu quả cao trong trong tất cả các trường hợp
d. Luôn mang lại hiệu quả

93.Triển khai thực hiện chiến lược liên quan đến công việc nào?
a. Tất cả các công việc trên
b. Phân chia trách nhiệm, nhiệm vụ cụ thể cho các đối tượng liên quan
c. Thành lập các nhóm thực hiện từ nhiều bộ phận khác nhau
d. Phân bổ nguồn lực tài chính, nhân sự, thời gian, công nghệ

94.Lạm phát tăng mạnh, tác động như thế nào đến các Doanh nghiệp trong
nước Việt Nam?
a. Thách thức cho Doanh nghiệp
b. Cơ hội cho Doanh nghiệp
c. Cả A và B đều sai
d. Cả A và B đều đúng

95.Các lý thuyết quản trị hiện đại được chia thành những trường phái chính sau
đây?
a. Thuyết quản trị tuyệt hảo; Thuyết quản trị sáng tạo
b. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Lý thuyết quản trị theo quá trình; Lý thuyết quản trị tổng hợp và thích nghi
d. Lý thuyết quản trị định lượng; Lý thuyết quản trị tình huống

96.Ngân hàng nhà nước Việt Nam giảm tỷ lệ dùng nguồn vốn ngắn hạn cho vay
trung dài hạn, tác động trong ngắn hạn như thế nào đến các NHTM Việt
Nam?
a. Cả A và B đều đúng
b. Cả A và B đều sai

55
c. Cơ hội cho Doanh nghiệp
d. Thách thức cho Doanh nghiệp

97.Các quyết định được đưa ra nhằm đáp ứng cho những tình huống có tính
riêng biệt hay đặc thù?
a. Quyết định theo lý trí
b. Quyết định không theo chương trình
c. Quyết định theo cảm xúc
d. Quyết định theo chương trình

98.Hạn hán và xâm nhập mặn tác động như thế nào đến ngành nông nghiệp các
tỉnh đồng bằng sông Cửu Long?
a. Cả A và B đều đúng
b. Thách thức cho Doanh nghiệp
c. Cơ hội cho Doanh nghiệp
d. Cả A và B đều sai

99.Chiến lược nghiên cứu và phát triển chú trọng khác biệt hóa thường tập
trung vào các vấn đề nào sau đây?
a. Sáng tạo các hoạt động làm tăng giá trị sản phẩm
b. Tạo phương thức hoạt động với chi phí thấp
c. Phát triển nhiều dòng sản phẩm để mở rộng thị phần
d. Chú trọng phát triển nhiều mảng thị trường

100. Cục dự trữ liên bang Hoa Kỳ (FED) hạ lãi suất từ (1-1,25%) xuống (0
-0,25%) tác động như thế nào đến Doanh nghiệp nhập khẩu Việt Nam?
a. Điểm mạnh cho Doanh nghiệp
b. Cả A và B đều sai
c. Điểm yếu cho Doanh nghiệp
d. Cả A và B đều đúng

Chương 4
1. Xây dựng bộ máy tổ chức cần tuân theo nguyên tắc cân đối, có nghĩa là?
a. Số lượng các cấp trong tổ chức phải là con số chẵn
b. Cân đối về số lượng các nhà quản trị giữa các bộ phận

56
c. Số lượng các bộ phận trong tổ chức phải là con số chẵn
d. Cân đối giữa quyền hành và trách nhiệm, cân đối khối lượng công việc giữa các bộ phận
2. Điền vào chỗ trống “ Tầm hạn quản trị là......bộ phận, cá nhân dưới quyền
mà một nhà quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất?
a. Cấu trúc
b. Giới hạn
c. Qui mô
d. Số lượng
3. Lý thuyết đặc điểm lãnh đạo (Leadership Traits) cho rằng nhà lãnh đạo cần
có các đặc điểm sau đây, ngoại trừ?
a. Tính hòa đồng
b. Kỹ năng giao tiếp
c. Thủ đoạn, không trung thực
d. Trí thông minh

4. Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về mô hình cơ cấu tổ
chức theo ma trận?
a. Mô hình này là sự kết hợp giữa các đơn vị chức năng với các đơn vị thành lập theo dự án, theo
sản phẩm hay theo khách hàng
b. Mô hình này đáp ứng được tình hình sản xuất kinh doanh có nhiều biến động, sản phẩm
thường xuyên thay đổi
c. Mô hình này cho phép cùng lúc thực hiện nhiều dự án kinh doanh hay sản xuất nhiều loại sản
phẩm khác nhau
d. Mô hình này chỉ áp dụng được cho các tổ chức có hoạt động sản xuất và kinh doanh
5. Hoạch định tác nghiệp do ai thực hiện?
a. Nhà quản trị cấp thấp
b. Tất cả đáp án trên đều đúng
c. Nhà quản trị cấp cao, nhà quản trị cấp trung
d. Nhà quản trị cấp thấp, nhà quản trị cấp trung
6. Tất cả các tổ chức nên chọn tầm hạn quản trị rộng, vì nó?
a. Ít tốn kém chi phí trong quản trị.
b. Thông tin phổ biến và phản hồi trong nội bộ nhanh chóng hơn
c. Giúp cho bộ máy tổ chức có ít tầng nấc trung gian hơn
d. Tất cả đáp án trên đều sai

57
7. Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất?
a. Tuyển thêm lao động
b. Đạt danh số gấp 2 lần vào cuối năm
c. Xây dựng thêm 6 siêu thị trong giai đoạn tới
d. Nâng mức thu nhập bình quân của nhân viên bán hàng lên 5 triệu/1 tháng vào năm 2011

8. Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến việc thiết kế và lựa chọn cơ cấu tổ chức?
a. Quy mô và mức độ phức tạp của tổ chức
b. Quan điểm, thái độ của lãnh đạo cấp cao
c. Môi trường của tổ chức
d. Tất cả đáp án trên đều đúng

9. Nghiên cứu về lãnh đạo của Đại học Michigan cho rằng lãnh đạo hiệu quả là?
a. Xây dựng nhóm làm việc hiệu quả, thực hiện hành vi hỗ trợ đối với cấp dưới
b. Ít quan tâm đến nhu cầu của con người
c. Thiên về quản lý hành chính
d. Lãnh đạo lấy công việc làm trung tâm

10.“Đặc tính của MBO là mỗi thành viên trong tổ chức.......ràng buộc
và…….hành động trong suốt quá trình quản trị”?
a. Chấp nhận; tích cực
b. Cam kết; tự nguyện
c. Tự nguyện; cam kết
d. Tự nguyện; tích cực

11.Chọn câu phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây?
a. Chiến lược của tổ chức phải thay đổi khi bộ máy tổ chức thay đổi
b. Các yếu tố môi trường cần phải thay đổi khi bộ máy tổ chức thay đổi
c. Bộ máy tổ chức cần thay đổi khi mục tiêu và chiến lược của tổ chức thay đổi
d. Mục tiêu của tổ chức phải thay đổi khi bộ máy tổ chức thay đổi

12.Xác lập cơ cấu tổ chức trước hết phải căn cứ vào?


a. Quy mô của công ty
b. Nhiều yếu tố khác nhau
c. Chiến lược của công ty

58
d. Đặc điểm ngành nghề

13.Doanh nghiệp qui mô lớn đòi hỏi chuyên môn hóa cao không nên sử dụng?
a. Cơ cấu chức năng
b. Cơ cấu trực tuyến
c. Cơ cấu ma trận
d. Cơ cấu trực tuyến-chức năng

14.Nghiên cứu về lãnh đạo của Đại học Michigan cho rằng lãnh đạo kém hiệu
quả là?
a. Lãnh đạo lấy công việc làm trung tâm
b. Lãnh đạo lấy nhân viên làm trung tâm
c. Xây dựng nhóm làm việc hiệu quả với mục tiêu hiệu suất cao
d. Lãnh đạo tập trung vào nhu cầu về mặt con người của cấp dưới

15.Các nguyên tắc cơ bản để thiết kế và xây dựng cơ cấu tổ chức?


a. Tất cả đáp án trên đều đúng
b. Nguyên tắc hiệu quả
c. Nguyên tắc an toàn và tin cậy
d. Nguyên tắc gắn với mục tiêu

16.Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch đơn dụng” là?
a. Các chính sách, thủ tục
b. Chương trình, dự án, dự toán ngân sách
c. Dự án chương trình
d. Các quy định, thủ tục

17.Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến việc thiết kế và lựa chọn cơ cấu tổ chức?
a. Lựa chọn 1 đúng, lựa chọn 2 sai
b. Môi trường của tổ chức; Quan điểm, thái độ của lãnh đạo cấp cao.
c. Lựa chọn 1 và 2 đúng
d. Quy mô và mức độ phức tạp của tổ chức.

18.Mục tiêu của chức năng tổ chức là?


a. Nhằm đóng góp tốt nhất vào việc hoàn thành mục tiêu chung của tổ chức
b. Lựa chọn 1 và 2 đúng

59
c. Tạo ra một môi trường nội bộ thuận lợi cho mỗi bộ phận, mỗi cá nhân có thể phát huy hết khả
năng và sự nhiệt tình
d. Lựa chọn 1 đúng, lựa chọn 2 sai

19.Tầm hạn quản trị là quy mô tối ưu về số lượng những người bị quản lý,
nghĩa là?
a. Càng ít người bị quản lý thì càng tốt, vì nó sẽ giúp cho nhà quản trị tối ưu được số lượng nhân
viên của mình
b. Càng ít nhà quản trị thì càng tốt, vì sẽ tối ưu được về chi phí
c. Tất cả đáp án trên đều sai
d. Càng nhiều người bị quản lý thì càng tốt, vì sẽ tối ưu được về chi phí

20.Cơ cấu tổ chức, còn được gọi là bộ máy tổ chức?


a. Tất cả đáp án trên đều đúng
b. Nhằm thực hiện các chức năng quản trị và mục tiêu chung của tổ chức
c. Mỗi bộ phận được chuyên môn hóa, được giao những nhiệm vụ, trách nhiệm và quyền hạn
nhất định
d. Là một hệ thống bao gồm các bộ phận khác nhau có mối liên hệ phụ thuộc lẫn nhau, được sắp
xếp theo từng cấp

21.Xây dựng bộ máy tổ chức cần tuân theo nguyên tắc hiệu quả, có nghĩa là?
a. Thời gian cần thiết để xây dựng bộ máy tổ chức là ít nhất
b. Tất cả đáp án trên đều sai
c. Chi phí để duy trì và vận hành bộ máy phải thấp nhất trong tương quan với kết quả hoạt
động cao nhất
d. Chi phí cần thiết để xây dựng bộ máy tổ chức là thấp nhất

22.Ủy quyền trong quản trị?


a. Là giao cho người khác quyền mình có để người đó thay mặt mình thực hiện một công việc
trong một thời hạn nhất định
b. Người ủy quyền vẫn phải chịu trách nhiệm chính về công việc đã ủy quyền
c. Tất cả đáp án trên đều đúng
d. Người nhận ủy quyền chỉ được quyền quyết định những vấn đề trong phạm vi và thời hạn đã
được ủy quyền

23.Lý thuyết lãnh đạo theo tình huống của Hersey và Blanchard cho rằng?
a. Chú ý đến các đặc điểm của cấp dưới để xác định hành vi lãnh đạo phù hợp

60
b. Các nhà lãnh đạo không thể điều chỉnh phong cách khi tình huống thay đổi
c. Có một trong bốn phong cách lãnh đạo thích hợp với tất cả các nhân viên
d. Phong cách lãnh đạo của một người là ổn định và khó thay đổi

24.Nguyên tắc gắn với mục tiêu của bộ máy tổ chức có nghĩa là?
a. Tất cả đáp án trên đều sai
b. Bộ máy tổ chức cần được xây dựng sao cho gắn chặt với mục tiêu của mỗi bộ phận trong tổ
chức
c. Bộ máy tổ chức cần được xây dựng sao cho gắn chặt với mục tiêu của mỗi thành viên trong tổ
chức
d. Lựa chọn 2 đúng, lựa chọn 1 sai

25.Sự khác biệt căn bản nhất giữa hoạch định chiến lược và hoạch định tác
nghiệp là?
a. Độ dài thời gian
b. Cấp quản trị tham gia vào hoạch định
c. Tất cả đáp án trên đều sai
d. Nội dung và thời gian thực hiện

26.Nguyên nhân thường gặp nhất khiến các nhà quản trị không muốn phân
quyền là do?
a. Năng lực của cấp dưới kém
b. Thiếu lòng tin vào cấp dưới
c. Sợ cấp dưới là sai
d. Sợ mất thời gian

27.Mục tiêu nào sau đây được diễn đạt tốt nhất?
a. Đạt doanh số 5 tỷ trong năm 2010
b. Thu nhập bình quân của người lao động là 3tr/tháng
c. Phát triển thị trường lên 2%
d. Tăng doanh số nhanh hơn kì trước

28.Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến việc thiết kế và lựa chọn cơ cấu tổ chức?
a. Tất cả đáp án trên đều đúng
b. Kỹ thuật công nghệ sử dụng
c. Mục tiêu và chiến lược của tổ chức

61
d. Địa lý

29.Quyền hành hợp pháp của nhà quản trị?


a. Có được từ chức vụ
b. Từ sự quy định của tổ chức
c. Có được từ uy tín cá nhân
d. Tùy thuộc cấp bậc của nhà quản trị

30.Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về mô hình cơ cấu tổ
chức trực tuyến?
a. Tạo ra sự thống nhất và tập trung cao độ vì không xảy ra tình trạng chồng chéo mệnh lệnh
b. Trách nhiệm của từng bộ phận, từng cá nhân được xác định rõ ràng
c. Mô hình cơ cấu tổ chức này rất phù hợp với các doanh nghiệp có quy mô lớn
d. Tuân thủ nguyên tắc thống nhất chỉ huy, mỗi nhân viên chỉ nhận chỉ thị và báo cáo cho một
cấp trên trực tiếp

31.Phân quyền hay ủy quyền thực chất chỉ là một khái niệm bởi vì chúng đều
hàm chứa những nội dung sau?
a. Cấp trên giao cho cấp dưới quyền được quyết định về một vấn đề nào đó
b. Câu phát biểu trên không đúng. Phân quyền và ủy quyền là hai khái niệm khác nhau
c. Cấp trên chỉ giao cho cấp dưới quyền hạn mà họ có
d. Tạo cho người khác quyền hành và trách nhiệm để thực hiện một hoạt động nhất định

32.Đặc trưng của phong cách lãnh đạo tự do là?


a. Nhà lãnh đạo thu nhận các ý kiến của cấp dưới
b. Nhà lãnh đạo đòi hỏi cấp dưới phải tuân phục mọi mệnh lệnh của mình
c. Nhà lãnh đạo chỉ là người cung cấp thông tin
d. Nhà lãnh đạo coi việc lựa chọn chính sách là quyền của mình

33.Chức năng tổ chức là một chức năng của quản trị liên quan đến việc?
a. Để thực hiện mục tiêu của tổ chức đã vạch ra
b. Thành lập nên các bộ phận để đảm nhận những hoạt động
c. Giao cho mỗi bộ phận một người đứng đầu với chức năng, quyền hạn, trách nhiệm cần thiết
d. Tất cả đáp án trên đều đúng

62
34.Doanh nghiệp hoạt động trong môi trường cạnh tranh cao, tình hình sản
xuất-kinh doanh nhiều biến động, nguồn lực khan hiếm, khách hàng thay đổi,
nên chọn?
a. Cơ cấu trực tuyến-chức năng
b. Cơ cấu trực tuyến
c. Cơ cấu ma trận
d. Cơ cấu trực tuyến-tham mưu

35.Xây dựng mục tiêu theo kiểu truyền thống là những mục tiêu được xác định?
a. Từ cấp dưới
b. Từ khách hàng
c. Áp đặt từ cấp cao
d. Theo nhu cầu thị trường

36.Hoạch định chiến lược được định nghĩa?


a. Là sứ mệnh của người quản trị đặt ra
b. Xác định mục tiêu dài hạn, bao quát hoạt động doanh nghiệp
c. Xác định mục tiêu cụ thể, rõ ràng để doanh nghiệp hoạt động
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

37.“Kế hoạch đa dụng là những cách thức hành động đã được tiêu chuẩn hóa để
giải quyết những tình huống……và có thể lường trước”?
a. Xuất hiện
b. Phát sinh
c. Ít xảy ra
d. Thường xảy ra

38.Mục tiêu trong hoạt động quản trị cần có những yếu tố nào?
a. Không có câu nào chính xác
b. Cụ thể - đo lường được - khả thi - có thời gian rõ ràng – tính thực tế
c. Định tính - định lượng – rõ ràng – có kết quả
d. Có tính kế thừa – chính xác – rõ ràng – thực hiện được

39.Các nguyên tắc cơ bản để thiết kế và xây dựng cơ cấu tổ chức?


a. Nguyên tắc linh hoạt

63
b. Nguyên tắc thống nhất chỉ huy
c. Tất cả đáp án trên đều đúng
d. Nguyên tắc cân đối

40.Số lượng nhân viên (cấp dưới) mà một nhà quản trị có thể trực tiếp điều
khiển công việc một cách hiệu quả là?
a. Định mức quản trị
b. Có ít nhất hai đáp án đúng
c. Tầm hạn quản trị
d. Khâu quản trị

41.Xây dựng cơ cấu tổ chức là?


a. Xác định các bộ phận (đơn vị)
b. Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức
c. Xác lập các mối quan hệ ngang giữa các đơn vị hoặc bộ phận
d. Xác lập các mối quan hệ trong của tổ chức

42.Tầm hạn quản trị là gì?


a. Là quy mô tối ưu về số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị có thể chỉ đạo, giao việc,
hướng dẫn, kiểm soát hiệu quả nhất
b. Lựa chọn 1 đúng, lựa chọn 2 sai
c. Còn được gọi là tầm hạn kiểm soát
d. Lựa chọn 1 và 2 đúng

43.Ủy quyền sẽ thành công khi?


a. Gắn liền quyền hạn với trách nhiệm
b. Chú trọng tới kết quả
c. Cấp dưới có trình độ
d. Chọn đúng việc đúng người để ủy quyền

44.Cơ cấu tổ chức, còn được gọi là bộ máy tổ chức?


a. Là một hệ thống bao gồm các bộ phận khác nhau có mối liên hệ phụ thuộc lẫn nhau, được sắp
xếp theo từng cấp. Mỗi bộ phận được chuyên môn hóa, được giao những nhiệm vụ, trách nhiệm
và quyền hạn nhất định.
b. Lựa chọn 1 và 2 đúng
c. Nhằm để thực hiện các chức năng quản trị và mục tiêu chung của tổ chức

64
d. Lựa chọn A đúng, lựa chọn B sai

45.Mục tiêu của công ty bị ảnh hưởng bởi?


a. Không có câu nào chính xác
b. Các đối thủ cạnh tranh
c. Nguồn lực của công ty
d. Quan điểm của lãnh đạo

46.Hoạch định chiến lược do ai thực hiện?


a. Nhà quản trị cấp trung
b. Nhà quản trị cấp cao
c. Tất cả đáp án trên đều sai
d. Nhà quản trị cấp thấp

47.Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về mô hình cơ cấu tổ
chức đơn giản?
a. Hầu hết quyền hành đều tập trung vào một cá nhân
b. Mô hình này áp dụng phù hợp cho tất cả các doanh nghiệp hoạt động trong thị trường
cạnh tranh hiện nay
c. Mô hình này có rất ít hoặc không có các tầng nấc trung gian, ít tốn kém chi phí, loại trừ được
những rắc rối trong phối hợp công việc giữa các bộ phận và các cá nhân
d. Cho phép nhà quản trị ra quyết định và thay đổi quyết định rất nhanh chóng nhằm tận dụng
các cơ hội của thị trường

48.Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc vào?
a. Công việc phải thực hiện
b. Trình độ của nhân viên
c. Tất cả đáp án trên đều đúng
d. Trình độ của nhà quản trị

49.Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?
a. Lãnh đạo được thực hiện và được định hướng thông qua quá trình giao tiếp
b. Lãnh đạo cần thiết cho tất cả các loại hình tổ chức
c. Cấp trên luôn lãnh đạo cấp dưới, không có tình huống cấp dưới lãnh đạo cấp trên
d. Lãnh đạo là quá trình gây ảnh hưởng đến hành vi của một cá nhân hay một nhóm

65
50.Các nguyên tắc cơ bản để thiết kế và xây dựng cơ cấu tổ chức?
a. Nguyên tắc linh hoạt
b. Nguyên tắc thống nhất chỉ huy
c. Tất cả đáp án trên đều đúng
d. Nguyên tắc cân đối

51.Các yếu tố căn bản của quản trị bằng mục tiêu MBO gồm?
a. Sự cám kết của nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành viên, tính tự quản, tổ chức
kiểm soát định kì
b. Nhiệm vụ ổn định, trình độ nhân viên, sự cam kết của nhà quản trị cấp cao, tổ chức kiểm soát
định kì
c. Tất cả đáp trên án đều sai
d. Các nguồn lực đảm bảo, sự cam kết của các nhà quản trị cấp cao, sự hợp tác của các thành
viên, sự tự nguyện

52.Bước đầu tiên của quá trình hoạch định là?


a. Phân tích ảnh hưởng của môi trường
b. Xác định mục tiêu
c. Phân tích kết quả hoạt động trong quá khứ
d. Xác định những thuận lợi và khó khăn

53.Các tiêu chuẩn để hình thành các bộ phận trong tổ chức?


a. Theo số lượng nhân viên
b. Tất cả đáp án trên đều đúng
c. Theo chức năng của tổ chức
d. Theo sản phẩm

54.Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?
a. Khi một doanh nghiệp mở rộng địa bàn hoạt động thì cần phải có sự điều chỉnh, bổ sung trong
cơ cấu tổ chức
b. Doanh nghiệp có địa bàn hoạt động phân tán ở các khu vực địa lý khác nhau trong 1 quốc
gia thì không thể giữ nguyên chế độ ra quyết định theo phương thức tập trung
c. Doanh nghiệp có thể mở rộng địa bàn hoạt động ở các khu vực địa lý khác nhau trong 1 quốc
gia
d. Yếu tố địa lý có ảnh hưởng tới cơ cấu tổ chức

66
55.Các loại hoạch định chiến lược bao gồm?
a. Chiến lược phối hợp
b. Tất cả đáp án trên đều đúng
c. Chiến lược phát triển
d. Chiến lược ổn định

56.Đặc trưng của phong cách lãnh đạo độc đoán là?
a. Nhà lãnh đạo thường không tham gia vào hoạt động của tập thể
b. Nhà lãnh đạo thu nhận các ý kiến của cấp dưới
c. Nhà lãnh đạo quyết định mọi chính sách
d. Nhà lãnh đạo khuyến khích nhân viên tham gia vào việc lập ra các chính sách

57.Chọn câu trả lời đúng nhất?


a. Hoạch định là công việc bắt đầu và quan trọng nhất của quá trình quản trị
b. Hoạch định chỉ mang tính hình thức
c. Hoạch định khác xa với thực tế
d. Hoạch định cần phải chính xác tuyệt đối

58.Phân quyền trong quản trị?


a. Phân quyền theo chiều ngang là sự phân định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm giữa các bộ
phận cùng cấp trong cơ cấu tổ chức
b. Phân quyền theo chiều dọc là sự phân định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm giữa các bộ
phận cấp trên và cấp dưới trong cơ cấu tổ chức
c. Tất cả đáp án trên đều đúng
d. Là sự phân chia nhiệm vụ, quyền hành, trách nhiệm xét theo cả chiều ngang và chiều dọc
trong toàn bộ cơ cấu tổ chức

59.Doanh nghiệp có quy mô rất nhỏ nên áp dụng mô hình cơ cấu tổ chức nào?
a. Ma trận
b. Chức năng
c. Trực tuyến-chức năng
d. Trực tuyến

60.Các nguyên tắc cơ bản để thiết kế và xây dựng cơ cấu tổ chức?


a. Nguyên tắc hiệu quả
b. Tất cả đáp án trên đều đúng

67
c. Nguyên tắc gắn với mục tiêu
d. Nguyên tắc an toàn và tin cậy

61.Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc xây dựng bộ máy quản lí của một tổ
chức là?
a. Phải dựa vào các nguồn lực của tổ chức
b. Phải xuất phát từ quy mô và đặc điểm của lĩnh vực hoạt động
c. Phải nghiên cứu môi trường
d. Gắn với mục tiêu và chiến lược hoạt động

62.Nguyên tắc thống nhất chỉ huy trong bộ máy tổ chức có nghĩa là?
a. Mỗi thành viên trong tổ chức chỉ nhận mệnh lệnh và chịu trách nhiệm báo cáo cho một
nhà quản trị trực tiếp của mình
b. Mỗi người thừa hành chỉ có một người cấp trên và chỉ báo cáo, nhận lệnh của người đó thôi
c. Mọi công việc trong tổ chức chỉ nên giao cho một nhà quản trị chỉ huy để đảm bảo tính thống
nhất trong toàn bộ tổ chức
d. Tổ chức cần xác định được một mục tiêu thống nhất để các nhà quản trị có thể chỉ huy được

63.Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?
a. Lãnh đạo tốt sẽ đem đến sự thành công cho tổ chức
b. Lãnh đạo kém gây ra nhiều hệ lụy cho cấp dưới của họ
c. Lãnh đạo kém dẫn đến gia tăng năng suất lao động và sự hài lòng của nhân viên
d. Lãnh đạo giải quyết các vấn đề của tổ chức thông qua nỗ lực tập thể

64.Đặc trưng của phong cách lãnh đạo dân chủ là?
a. Nhà lãnh đạo thu nhận các ý kiến của cấp dưới
b. Nhà lãnh đạo đòi hỏi cấp dưới phải tuân phục mọi mệnh lệnh của mình
c. Nhà lãnh đạo quyết định mọi chính sách
d. Nhà lãnh đạo thường không tham gia vào hoạt động của tập thể

65.Mối quan hệ giữa tầm hạn quản trị và số nấc trung gian trong bộ máy quản lí
là?
a. Tất cả đáp trên án đều sai
b. Tỷ lệ thuận
c. Không có mối quan hệ
d. Tỷ lệ nghịch

68
66.Phân quyền trong quản trị?
a. Phân quyền theo chiều dọc là sự phân định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm giữa các bộ
phận cấp trên và cấp dưới trong cơ cấu tổ chức
b. Phân quyền theo chiều ngang là sự phân định nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm giữa các bộ
phận cùng cấp trong cơ cấu tổ chức
c. Tất cả đáp án trên đều đúng
d. Là sự phân chia nhiệm vụ, quyền hành, trách nhiệm xét theo cả chiều ngang và chiều dọc
trong toàn bộ cơ cấu tổ chức

67.Lý do chính yếu khiến nhà quản trị nên phân quyền là?
a. Tạo sự nỗ lực ở nhân viên
b. Có thời gian để tập trung vào công việc chính yếu
c. Giảm bớt được gánh nặng của công việc
d. Đào tạo kế cận

68.Các tiêu chuẩn để hình thành các bộ phận trong tổ chức?


a. Theo thời gian làm việc; Theo lãnh thổ, địa lý.
b. Lựa chọn 1 đúng, lựa chọn 2 sai
c. Lựa chọn 1 và 2 đúng
d. Theo quy trình công nghệ và thiết bị kỹ thuật

69.Các mối quan hệ trong cơ cấu trực tuyến-chức năng gồm?


a. Chức năng
b. Tham mư
c. Tất cả đáp án trên đều đúng
d. Tham mưu

70.Lựa chọn câu phát biểu đúng về quyền hạn của nhà quản trị?
a. Là những giới hạn về quyền hành của nhà quản trị
b. Cả hai lựa chọn 1 và 2 đều đúng
c. Là những nội dung, phạm vi và mức độ quyền hành của nhà quản trị
d. Lựa chọn A đúng, lựa chọn B sai

71.Phân cấp trong quản trị?


a. Nhà quản trị cấp trên tiến hành giao phó một số quyền của mình cho các nhà quản trị cấp dưới
để giúp họ có thể hoàn thành được chức năng, nhiệm vụ được giao

69
b. Là sắp xếp các bộ phận trong cơ cấu tổ chức theo chiều dọc theo hệ thống thứ bậc
c. Giao cho mỗi bộ phận một người đứng đầu với những chức năng, nhiệm vụ, trách nhiệm nhất
định
d. Tất cả đáp án trên đều đúng

72.Các tiêu chuẩn để hình thành các bộ phận trong tổ chức?


a. Tất cả đáp án trên đều đúng
b. Theo số lượng nhân viên
c. Theo chức năng của tổ chức
d. Theo sản phẩm

73.Các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến việc thiết kế và lựa chọn cơ cấu tổ chức?
a. Mục tiêu và chiến lược của tổ chức; Kỹ thuật công nghệ mà tổ chức sử dụng
b. Địa lý
c. Lựa chọn 1 và 2 đúng
d. Lựa chọn 1 đúng, lựa chọn 2 sai

74.“Hoạch định nhằm xác định mục tiêu cần đạt được và đề ra……hành động
để đạt mục tiêu trong từng khoảng nhất định”?
a. Ngân sách
b. Giới hạn
c. Giải pháp
d. Quan điểm

75.Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?
a. Quy mô tổ chức càng lớn thì sự phức tạp càng gia tăng
b. Quy mô tổ chức có ảnh hưởng tới số lượng các tầng nấc trung gian trong bộ máy tổ chức
c. Tổ chức có quy mô càng lớn xu hướng chuyên môn hóa càng tăng
d. Mọi tổ chức cần xóa bỏ hết các tầng nấc trung gian trong bộ máy tổ chức vì các tầng nấc
trung gian làm cho bộ máy trở nên cồng kềnh, phức tạp và tốn kém nhiều chi phí

76.MBO hiện nay được quan niệm là?


a. Công cụ xây dựng kết hoạch chiến lược
b. Phương pháp đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ
c. Phương pháp đánh giá mục tiêu quản trị

70
d. Tất cả các đáp án trên đều sai

77.Chọn câu phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây?
a. Tiêu chuẩn hình thành các bộ phận theo sản phẩm là tiêu chuẩn quá hạn hẹp, không áp dụng
được cho các doanh nghiệp ngày nay
b. Tiêu chuẩn hình thành bộ phận theo quy trình công nghệ là tiêu chuẩn hiện đại và áp dụng cho
các doanh nghiệp hoạt động ở mọi lĩnh vực ngày nay
c. Hình thành bộ phận theo lãnh thổ, địa lý là 1 tiêu chuẩn được các công ty đa quốc gia áp
dụng
d. Tiêu chuẩn hình thành các bộ phận theo thời gian làm việc là tiêu chuẩn lạc hậu, không áp
dụng được cho các doanh nghiệp ngày nay

78.Xây dựng mục tiêu theo kiểu MBO là những mục tiêu được đặt ra theo cách?
a. Từ cấp dưới
b. Mục tiêu trở thành cam kết
c. Cấp trên định hướng và cùng cấp dưới đề ra mục tiêu
d. Từ cấp cao

79.Phân quyền trong quản trị là chuyển giao quyền lực từ cấp trên xuống cấp
dưới trong những?
a. Qui chế nhất định
b. Giới hạn nhất định
c. Thời gian nhất định
d. Cấu trúc nhất định

80.Doanh nghiệp qui mô nhỏ, hoạt động đơn giản và ổn định nên sử dụng?
a. Cơ cấu trực tuyến-chức năng
b. Cơ cấu ma trận
c. Cơ cấu trực tuyến-tham mưu
d. Cơ cấu trực tuyến

81.Các kế hoạch tác nghiệp thuộc loại “kế hoạch thường trực” là?
a. Các dự án
b. Các hoạt động được tiêu chuẩn hóa để giải quyết tình huống hay lặp lại
c. Các chính sách, thủ tục, quy định
d. Có ít nhất hai đáp án đúng

71
82.Lợi ích của ủy quyền là?
a. Giảm áp lực công việc nhờ đó nhà quản trị tập trung thời gian vào những việc chính yếu
b. Tăng cường được thiện cảm của cấp dưới
c. Giảm được gánh nặng của trách nhiệm
d. Tránh được những sai lần đáng có

83.Các doanh nghiệp nên lựa chọn?


a. Cớ cấu tổ chức theo trực tuyến-chức năng
b. Cơ cấu tổ chức phù hợp
c. Cơ cấu tổ chức theo chức năng
d. Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến

84.Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?
a. Môi trường bên ngoài là yếu tố có ảnh hưởng đến việc thiết kế và lựa chọn cơ cấu tổ chức
b. Các tổ chức hoạt động trong cùng một quốc gia thì có các yếu tố môi trường bên ngoài là
giống nhau, do vậy cho rằng môi trường bên ngoài có ảnh hưởng đến việc thiết kế và lựa
chọn cơ cấu tổ chức là ngụy biện
c. Văn hóa – xã hội là yếu tố thuộc môi trường bên ngoài của 1 tổ chức
d. Luật pháp của quốc gia là 1 yếu tố thuộc môi trường bên ngoài. Các tổ chức hoạt động trong 1
quốc gia đều phải tuân thủ luật pháp của quốc gia đó

85.Nghiên cứu về lãnh đạo của Đại học Bang Ohio là?
a. Nghiên cứu theo phương pháp tiếp cận ngẫu nhiên
b. Nghiên cứu về lãnh đạo ưu tiên cấu trúc
c. Nghiên cứu theo phương pháp tiếp cận hành vi
d. Nghiên cứu tiếp cận theo lý thuyết đặc điểm lãnh đạo

86.Các tiêu chuẩn để hình thành các bộ phận trong tổ chức?


a. Theo quy trình công nghệ và thiết bị kỹ thuật
b. Theo thời gian làm việc
c. Theo lãnh thổ, địa lý
d. Tất cả đáp án trên đều đúng

87.Lý thuyết con đường – mục tiêu cho rằng?


a. Lựa chọn A đúng, lựa chọn B sai

72
b. Lựa chọn A và lựa chọn B đều đúng
c. Trách nhiệm của nhà lãnh đạo là gia tăng động lực cho nhân viên
d. Trách nhiệm của nhà lãnh đạo là làm rõ con đường để đạt được cả mục tiêu của cá nhân lẫn tổ
chức

88.Ủy quyền trong quản trị?


a. Người nhận ủy quyền chỉ được quyền quyết định những vấn đề trong phạm vi và thời hạn đã
được ủy quyền
b. Là giao cho người khác quyền mình có để người đó thay mặt mình thực hiện một công việc
trong một thời hạn nhất định
c. Tất cả đáp án trên đều đúng
d. Người ủy quyền vẫn phải chịu trách nhiệm chính về công việc đã ủy quyền

89.Vai trò của chức năng tổ chức là?


a. Giúp cho việc thực thi các nhiệm vụ quản trị trở nên thuận lợi và đơn giản hơn
b. Đảm bảo các kế hoạch và mục tiêu của tổ chức sẽ được triển khai vào thực tế
c. Tất cả đáp án trên đều đúng
d. Giúp nhà quản trị sử dụng các nguồn lực một cách có hiệu quả nhất

90.Quyền hành của nhà quản trị?


a. Lựa chọn 1 và 2 đúng
b. Là quyền được định đoạt và điều hành công việc, quyền được yêu cầu người khác hành động
theo chỉ đạo của nhà quản trị
c. Là một công cụ để nhà quản trị thực thi những nhiệm vụ quản trị được giao
d. Lựa chọn 1 sai, lựa chọn 2 đúng

91.Phát biểu nào sau đây là đúng nhất?


a. Đôi khi hoạch định chỉ mang tính hình thức
b. Các dự báo là cơ sở quan trọng của hoạch định
c. Hoạch định luôn khác xa với thực tế
d. Mục tiêu-nền tảng của hoạch định

92.Phân cấp trong quản trị?


a. Là sắp xếp các bộ phận trong cơ cấu tổ chức theo chiều dọc theo hệ thống thứ bậc; giao cho
mỗi bộ phận một người đứng đầu với những chức năng, nhiệm vụ, trách nhiệm nhất định
b. Nhà quản trị cấp trên tiến hành giao phó một số quyền của mình cho các nhà quản trị cấp dưới
để giúp họ có thể hoàn thành được chức năng, nhiệm vụ được giao
73
c. Lựa chọn 1 sai, lựa chọn 2 đúng
d. Lựa chọn 1 và 2 đúng

93.Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cao?


a. Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cơ sở
b. Tất cả đáp án trên đều đúng
c. Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cao
d. Các cấp quản trị thấp hơn được đề ra nhiều loại quyết định

94.Chọn câu phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây?
a. Tất cả đáp án trên đều sai
b. Các nhà quản trị cấp cao nên phân hết quyền của mình cho các nhà quản trị cấp dưới để có thể
tập trung nguồn lực cho các quyết định chiến lược
c. Tổ chức có quy mô càng lớn thì càng nên tập quyền
d. Các nhà quản trị cần nắm bắt được khoa học và nghệ thuật ủy quyền

95.Quản trị bằng mục tiêu MBO giúp?


a. Góp phần đào tạo và huấn luyện nhân viên cấp dưới
b. Tất cả đáp án trên đều đúng
c. Động viên khuyến khích nhân viên cấp dưới tốt hơn
d. Tăng tính chủ động sáng tạo của nhân viên cấp dưới

96.Chọn câu phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây?
a. Quan điểm, thái độ của lãnh đạo cấp cao không ảnh hưởng đến việc thiết kế và xây dựng cơ
cấu tổ chức, vì hiện nay có rất nhiều mô hình cơ cấu tổ chức để lãnh đạo cấp cao lựa chọn. Các
mô hình cơ cấu tổ chức này đều đã được nghiên cứu và đúc kết qua nhiều năm từ thực tiễn quản
trị trên toàn thế giới
b. Tất cả đáp án trên đều sai
c. Không nên sử dụng các mô hình cơ cấu tổ chức truyền thống, vì xã hội hiện nay là xã hội hiện
đại.
d. Quan điểm, thái độ của lãnh đạo cấp cao cũng có thể ảnh hưởng đến việc thiết kế và xây
dựng cơ cấu tổ chức

97.“Kế hoạch đơn dụng là những cách thức hành động……trong tương lai”?
a. Ít xảy ra
b. Ít phát sinh
c. Không lặp lại
74
d. Xuất hiện

98.Chọn câu phát biểu sai trong các phát biểu sau đây về mô hình cơ cấu tổ
chức theo ma trận?
a. Mô hình này cho phép cùng lúc thực hiện nhiều dự án kinh doanh hay sản xuất nhiều loại sản
phẩm khác nhau
b. Mô hình này là sự kết hợp giữa các đơn vị chức năng với các đơn vị thành lập theo dự án, theo
sản phẩm hay theo khách hàng
c. Mô hình này hầu như không được sử dụng tại Việt Nam do phạm vi ứng dụng của nó còn
hạn chế
d. Mô hình này giúp giảm được nhiều chi phí do sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực

99.Chọn câu trả lời đúng nhất?


a. Hoạch định chiến thuật nhằm triển khai các mục tiêu và chiến lược thành các kế hoạch
hành động cụ thể trong một khoảng thời gian ngắn
b. Hoạch định chiến thuật xây dựng dựa trên hoạch định chiến lược
c. Tất cả đáp án trên đều đúng
d. Hoạch định chiến thuật chính là việc triển khai các mục tiêu thành hành động cụ thể.

Chương 5
1. Kiểm soát tập trung vào việc ngăn ngừa sự sai lệch về số lượng và chất
lượng của các nguồn lực được sử dụng trong các hoạt động của tổ chức được
gọi là?
a. Kiểm soát chất lượng
b. Kiểm soát thông tin phản hồi
c. Kiểm soát sơ bộ
d. Kiểm soát đồng thời

2. Nhà quản trị tham khảo ý kiến của nhân viên, bàn luận kỹ càng với mọi
người rồi mới quyết định là một dấu hiệu của phong cách lãnh đạo nào?
a. Dân chủ
b. Độc đoán
c. Chỉ thị
d. Tự do

75
3. Công ty ABC sử dụng các cuộc khảo sát dịch vụ khách hàng để xác định
xem họ đang hoạt động tốt như thế nào trong lĩnh vực dịch vụ khách hàng,
đây là một ví dụ về chức năng quản lý nào?
a. Hoạch định
b. Kiểm soát
c. Tổ chức
d. Lãnh đạo

4. Phần mềm Microsoft Word báo lỗi khi có sai sót về cách viết từ hay ngữ
pháp là một ví dụ về?
a. Kiểm soát quá trình thống kê
b. Kiểm soát thông tin phản hồi
c. Kiểm soát sơ bộ
d. Kiểm soát đồng thời

5. Theo lý thuyết 2 nhân tố của Herzberg, nhu cầu của nhân viên liên quan đến
bản chất công việc và sự thử thách trong công việc đó thuộc về?
a. Nhân tố động viên
b. Nhân tố tác động
c. Nhân tố kích thích
d. Nhân tố duy trì

6. Quyền lực của một nhà quản trị xuất phát từ sự kính trọng của nhân viên vì
ông ta chu đáo gọi là quyền lực?
a. Quyền lực tham chiếu
b. Duy trì
c. Trừng phạt
d. Khen thưởng

7. Lý thuyết lãnh đạo nào được xây dựng trên quan điểm những người lãnh đạo
hiệu quả sở hữu những tính cách khác với những người lãnh đạo không hiệu
quả?
a. Lãnh đạo khen thưởng
b. Tố chất
c. Hành vi lãnh đạo

76
d. Tình huống lãnh đạo

8. Để lựa chọn phong cách lãnh đạo phù hợp cần dựa vào các yếu tố nào trong
số các yếu tố sau đây?
a. Đặc điểm của bản thân nhà lãnh đạo
b. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Bản chất công việc và đối tượng lãnh đạo
d. Tình huống / bối cảnh

9. Khi Minh, chủ một cửa hàng bán rượu, nhận thấy có sự sụt giảm về doanh
số bán hàng của một loại rượu, việc anh ấy cần làm để giải quyết vấn đề cặn
kẽ là?
a. Tăng cường các giải pháp marketing
b. Hạ giá loại rượu ấy
c. Ngưng bán loại rượu ấy
d. Thăm dò thị trường và tìm hiểu lý do thực sự của việc giảm doanh thu

10.Trong động viên nhân viên, tác giả Stacey Adams nghiên cứu về?
a. Lý thuyết 2 nhân tố
b. Lý thuyết kỳ vọng
c. Lý thuyết về sự công bằng
d. Lý thuyết tình huống

11.Nhà quản lý thực hiện những thay đổi cần thiết trong bước nào của quá trình
kiểm soát khi các mục tiêu chưa được đáp ứng?
a. Thực hiện hành động cải thiện/khắc phục
b. Đo lường hiệu suất thực tế
c. So sánh hiệu suất với tiêu chuẩn
d. Thiết lập các tiêu chuẩn để đo lường hiệu suất

12.Chọn câu trả lời sai?


a. Cơ chế kiểm soát được thiết kế theo cấp bậc của đối tượng được kiểm soát
b. Cơ chế kiểm soát của mỗi doanh nghiệp cần được xây dựng theo những yêu cầu riêng
c. Công tác kiểm soát của phó giám đốc tài chính sẽ khác với công tác kiểm soát của 1 cửa hàng
trưởng
d. Một doanh nghiệp nhỏ cách thức kiểm soát sẽ giống với 1 doanh nghiệp lớn

77
13.Khả năng quyết định có trao phần thưởng cho cấp dưới hay không xuất phát
từ quyền lực nào của nhà quản trị?
a. Trừng phạt
b. Chuyên gia
c. Tham khảo
d. Khen thưởng

14.Theo lý thuyết của Lewin, các phong cách lãnh đạo gồm?
a. Độc đoán, tự do, thiết lập mục tiêu
b. Độc đoán, uỷ quyền, tham gia
c. Độc đoán, tự do, dân chủ
d. Quan tâm đến con người, quan tâm đến công việc

15.Theo lý thuyết 2 nhân tố của Herzberg, đâu không phải là ví dụ thuộc nhân
tố duy trì?
a. Sự an toàn trong công việc
b. Mối quan hệ tốt với đồng nghiệp
c. Tiền lương
d. Trách nhiệm

16.Hành động nào thể hiện nhà quản trị đang thực hiện quyền lực khen thưởng?
a. Tăng lương
b. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Thêm các đãi ngộ ngoài lương
d. Khen ngợi

17.Cái nào là mục đích của kiểm tra quản trị?


a. Bảo đảm các nguồn lực của tổ chức được sử dụng 1 cách hữu hiệu
b. Đáp án A đúng, B sai
c. Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp mục tiêu của tổ chức
d. Đáp án A và B đều đúng,

18.Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát?


a. Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
b. Tất cả đáp án trên đều đúng

78
c. Kiểm soát giúp điều chỉnh kế hoạch hợp lý và kịp thời
d. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn kiểm soát

19.Nhân viên nỗ lực làm việc để đạt được phần thưởng như lời khen và tránh
những sự trừng phạt từ nhà quản trị thì đó là động lực gì?
a. Động lực trừng phạt
b. Động lực sáng tạo
c. Động lực bên trong
d. Động lực bên ngoài

20.Ứng dụng lý thuyết nhu cầu của Maslow, công ty có thể thoả mãn nhu cầu
an toàn của người lao động bằng cách?
a. Trả tiền lương cạnh tranh
b. Tạo cơ hội thăng tiến
c. Cung cấp các thiết bị bảo vệ sức khoẻ
d. Tổ chức các hoạt động giao lưu trong công ty

21.Lý thuyết Tố chất lãnh đạo có đóng góp gì cho lý thuyết về lãnh đạo?
a. Tìm ra các động lực thúc đẩy nhân viên làm việc
b. Chỉ ra việc thay đổi phong cách lãnh đạo linh hoạt là quan trọng
c. Mô tả các tố chất cá nhân giúp lãnh đạo thành công
d. Tìm kiếm được phong cách lãnh đạo tốt nhất

22.Một chênh lệch không khả quan so với kết quả dự kiến cần được kiểm tra
nếu chênh lệch ấy…?
a. Nằm trong giới hạn cho phép
b. Tất cả đáp án trên đều đúng
c. Có tính lặp lại
d. Vượt ngương giới hạn cho phép

23.Theo David McClelland, nhu cầu liên minh được hiểu là?
a. Nhu cầu điều khiển mọi người
b. Nhu cầu về các tiện nghi trong cuộc sống
c. Nhu cầu hình thành các mối quan hệ xã hội
d. Nhu cầu tiến bộ trong công việc

79
24.Theo lý thuyết của David McClelland, người có nhu cầu thành tựu phù hợp
với nhiệm vụ?
a. Giúp đỡ người khác
b. Có phản hồi kết quả rõ ràng
c. Đơn giản
d. Cực kỳ khó khăn

25.Nhà quản trị cấp nào cần thực hiện chức năng kiểm soát?
a. Nhà quản trị cấp trung
b. Nhà quản trị cấp cơ sở
c. Nhà quản trị cấp cao
d. Tất cả đáp án trên đều đúng

26.Trong công tác kiểm soát nhà quản trị nên?


a. Phân cấp và khuyến khích sự tự giác của mỗi bộ phận và mỗi người
b. Tự thức hiện trực tiếp các công tác kiểm soát
c. Để mọi cái tự nhiên, không cần kiểm soát
d. Giao hoàn toàn cho cấp dưới tự kiểm soát

27.Quyền lực xuất phát từ sự tinh thông trong một lĩnh vực của nhà quản trị gọi
là quyền lực?
a. Pháp lý
b. Tham khảo
c. Tương đối
d. Chuyên gia

28.Theo Stacey Adams, nhân viên có khuynh hướng so sánh?


a. Nhu cầu của mình với người khác
b. Tỷ lệ đầu vào với đầu ra của mình
c. Sự sáng tạo của mình với người khác
d. Tỷ lệ đầu vào và đầu ra của mình với người khác

29.Kiểm soát là chức năng được thực hiện?


a. Đan xen vào tất cả các chức năng khác của quản trị
b. Khi có vấn đề bất thường

80
c. Sau khi đã hoạch định và tổ chức công việc
d. Để đánh giá kết quả

30.Theo lý thuyết 2 nhân tố của Herzberg, đâu không phải là ví dụ thuộc nhân
tố động viên?
a. Cảm giác đạt được thành tựu
b. Sự yêu thích công việc
c. Tiền lương
d. Sự tự hào trong công việc

31.Chức năng quản trị nào liên quan đến việc đánh giá kết quả để xác định xem
các mục tiêu của công ty có được hoàn thành theo kế hoạch hay không?
a. Kiểm soát
b. Hoạch định
c. Tổ chức
d. Lãnh đạo

32.Đánh giá về thành tích làm việc của nhân viên (performance review) để tăng
lương hay đề bạt thường diễn ra với mức độ thuyền xuyên là?
a. Hằng tháng
b. Nửa năm tới một năm
c. Hằng tuần
d. Hằng ngày

33.Theo lý thuyết của Herzberg, nhân tố động viên có tác động trực tiếp đến
yếu tố nào?
a. Điều kiện sống của nhân viên
b. Sự bất mãn của nhân viên
c. Sự thoả mãn của nhân viên
d. Sự an toàn trong công việc của nhân viên

34.Công cụ nào sau đây có thể được sử dụng để thực hiện chức năng kiểm soát?
a. Biểu đồ kiểm soát (control chart).
b. Phân tích nhật ký.
c. Các kĩ thuật theo dõi.

81
d. Tất cả đáp án trên đều đúng

35.Giám sát các hoạt động đang diễn ra để đảm bảo rằng các tiêu chuẩn được
đáp ứng và các mục tiêu thực hiện được gọi là?
a. Kiểm soát quá trình thống kê
b. Kiểm soát đồng thời
c. Kiểm soát sơ bộ
d. Kiểm soát thông tin phản hồi

36.Theo lý thuyết về Lưới lãnh đạo, phong cách lãnh đạo 1,1 biểu thị?
a. Nhà quản trị quan tâm đến con người, ít quan tâm đến năng suất
b. Nhà quản trị vừa quan tâm đến năng suất vừa quan tâm đến con người
c. Nhà quản trị quan tâm đến năng suất, ít quan tâm đến con người
d. Nhà quản trị ít quan tâm đến con người và năng suất

37.Câu nào sai?


a. Nhà quản trị cần phải theo dõi thường xuyên công việc và sử dụng biện pháp kiểm tra hữu
hiệu trong công tác kiểm tra
b. Công tác kiểm soát có thể giải quyết được mọi vấn đề
c. Kiểm soát là khâu sau cùng trong chức năng quản trị
d. Nhà quản trị cần khéo léo phát huy tác dụng của kiểm tra, cần có năng lực giải thích các số
liệu thống kê và bảng biểu

38.Phong cách lãnh đạo Độc đoán phù hợp nhất với hoàn cảnh nào?
a. Công việc có tính sáng tạo cao
b. Công việc cần sự đồng thuận và thông tin từ nhiều hướng
c. Công việc có đặc thù chuyên môn chuyên biệt
d. Công việc khẩn cấp, đòi hỏi sự chấp hành

39.Theo lý thuyết của Maslow, con người có bao nhiêu loại nhu cầu?
a. 5
b. 3
c. 4
d. 2

40.Thứ tự các bước trong kiểm soát nào sau đây là đúng?
a. Thiết lập các tiêu chuẩn, đo lường hiệu suất, thực hiện hành động khắc phục

82
b. Tất cả đáp án trên đều sai
c. Thiết lập các tiêu chuẩn, thực hiện hành động khắc phục, đo lường hiệu suất
d. Đo lường hiệu suất, thiết lập tiêu chuẩn, thực hiện hành động khắc phục

41.Nội dung nào KHÔNG phải là mục đích của kiểm tra quản trị?
a. Phác thảo các tiêu chuẩn tƣờng trình báo cáo để loại bớt những gì ít quan trọng
b. Làm sang tỏ và đề ra những kết quả mong muốn chính xác hơn theo thứ tự quan trọng
c. Phát hiện kịp thời những vấn đề và những đơn vị bộ phận chịu trách nhiệm để sửa sai
d. Làm phức tạp hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy, quyền hành và trách nhiệm

42.Kiểm soát là quá trình?


a. Tổ chức định kỳ hàng tháng
b. Phát hiện sai sót của nhân viên và thực hiện biện pháp kỷ luật
c. Xác lập tiêu chuẩn, đo lường kết quả, phát hiện sai lệch và đưa ra biện pháp điều chỉnh
d. Rà soát việc thực hiện công việc của cấp dưới

43.Theo David McClelland, nhu cầu thành tựu được hiểu là nhu cầu?
a. Làm việc hoà hợp với người khác
b. Tác động đến người khác
c. Đạt kết quả cao hơn trong công việc
d. Có công việc đơn giản

44.Theo lý thuyết của David McClelland, con người có bao nhiêu nhu cầu?
a. 5
b. 3
c. 2
d. 4

45.Giám sát các vấn đề kĩ thuật của công việc là trách nhiệm chính của?
a. Nhà quản trị cấp trung
b. Ban giám đốc.
c. Nhà quản trị cấp cao
d. Nhà quản trị cấp cơ sở

83
46.Quá trình mà nhà quản trị ảnh hưởng đến người khác để hoàn thành các mục
tiêu đã xác định gọi là?
a. Lãnh đạo
b. Định biên
c. Hoạch định
d. Tổ chức

47.Theo Herzberg, hình thức nào dưới đây tạo ra động lực bên ngoài khi làm
việc?
a. Tiền lương
b. Lời khen
c. Tất cả các đáp án trên đều đúng
d. Sự ổn định trong công việc

48.Theo Stacey Adams, yếu tố nào dưới đây được xem là đầu vào mà người lao
động cống hiến cho tổ chức?
a. Tất cả các đáp án trên đều đúng
b. Thái độ tích cực với công việc
c. Kỹ năng
d. Kiến thức

49.Khả năng ảnh hưởng đến mọi người thông qua việc cấp hoặc giữ lại các lợi
ích mà họ quan tâm được gọi là?
a. Tất cả đáp án trên đều sai
b. Quyền lực thưởng
c. Quyền lực cưỡng chế
d. Quyền lực tham chiếu

50.Theo lý thuyết của Herzberg, sự giám sát khi làm việc thuộc nhân tố nào?
a. Nhân tố tiềm năng
b. Nhân tố duy trì
c. Nhân tố xã hội
d. Nhân tố động viên

51.Yếu tố nào sau đây thuộc chức năng kiểm soát?


a. Kiểm tra

84
b. Tất cả đáp án trên đều đúng
c. Sự chỉ dẫn rõ ràng
d. Rà soát các báo cáo công việc

52.Ví dụ nào dưới đây không phải là nguyên nhân dẫn đến động lực bên trong
khi làm việc?
a. Lời khen
b. Sự yêu thích công việc
c. Tinh thần trách nhiệm
d. Ý thức về ý nghĩa của công việc

53.Theo lý thuyết của Maslow, mong muốn phát triển hết các tiềm năng của bản
thân thuộc về?
a. Nhu cầu tự trọng
b. Nhu cầu tự thể hiện
c. Nhu cầu sinh lý
d. Nhu cầu an toàn

54.Lãnh đạo lôi cuốn là?


a. Lãnh đạo có ảnh hưởng mạnh đến tình cảm của cấp dưới
b. Tất cả các đáp án trên đều đúng
c. Lãnh đạo có khả năng truyền cảm hứng và động viên mọi người làm việc nhiều hơn so với
bình thường
d. Lãnh đạo có khả năng làm cho cấp dưới có thể đặt lợi ích của nhóm, bộ phận, tổ chức lên trên
lợi ích của cá nhân

55.Theo Maslow, khi một nhu cầu chưa được thoả mãn phát sinh thì nhân viên
sẽ làm gì?
a. Họ sẽ tìm cách thoả mãn nhu cầu khác
b. Họ sẽ so sánh nhu cầu của mình với người khác
c. Họ sẽ tìm cách làm nhu cầu biến mất
d. Họ sẽ tìm cách để thoả mãn nhu cầu đó

56.Báo cáo về đánh giá của khách hàng đối với chất lượng dịch vụ được xem là
ví dụ của?
a. Kiểm soát sơ bộ

85
b. Kiểm soát đồng thời
c. Kiểm soát quá trình thống kê
d. Kiểm soát thông tin phản hồi

57.Tại sao phải phổ biến các chỉ dẫn cần thiết 1 cách liên tục trong kiểm tra
quản trị?
a. Không đáp án nào chính xác
b. Cải tiến sự hoàn tất công tác
c. Đáp án A và B đều đúng
d. Tiết kiệm thời gian, công sức của mọi ngƣời để tăng năng suất và đem lại lợi nhuận cao

58.Động cơ bên trong (Intrinsic motivation) là?


a. Tất cả các đáp án trên đều đúng
b. Được bắt nguồn từ bản thân công việc, mong muốn tham gia vào hoạt động
c. Một cảm giác bên trong của sự hài lòng
d. Mong muốn xuất hiện ngay cả trong trường hợp không có phần thưởng bên ngoài

59.Phát biểu nào sau đây không chính xác?


a. Kiểm soát lường trước giúp ngăn ngừa bất trắc, chủ động khi thực hiện
b. Kiểm soát sau khi thực hiện là kiểm soát phản hồi
c. Kiểm soát trong khi thực hiện để lường trước rủi ro và khó khăn
d. Tất cả đáp án trên đều sai

60.Quyền lực cưỡng chế có thể xảy ra trong tổ chức nào sau đây?
a. Công ty sản xuất
b. Công ty dịch vụ
c. Tổ chức phi lợi nhuận
d. Tất cả đáp án trên đều đúng

61.Theo lý thuyết của Maslow, nhân viên có nhu cầu được tôn trọng cao thích
hợp với kiểu công việc nào nhất sau đây?
a. Có sự giám sát chặt chẽ
b. Công việc có khả năng đạt được thành tựu rõ ràng
c. Công việc nguy hiểm
d. Công việc có mức lương cao

86
62.(Các) công cụ nào được sử dụng để đo lường hiệu suất thực tế?
a. Đánh giá nhân viên
b. Báo cáo doanh thu
c. Khảo sát sự hài lòng của khách hàng
d. Tất cả đáp án trên đều đúng

63.Theo David McClelland, các nhà quản trị nên có nhu cầu nào nổi bật nào?
a. Nhu cầu quyền lực
b. Nhu cầu thành tựu
c. Nhu cầu an toàn
d. Nhu cầu liên minh

64. Năng lực ảnh hưởng đến mọi người và hoàn thành các mục tiêu mong muốn
được gọi là?
a. Quyền lực
b. Thẩm quyền
c. Trạng thái
d. Khả năng lãnh đạo

65.Một biểu hiện rõ nét của phong cách lãnh đạo tự do theo nghiên cứu của
Lewin là?
a. Cho phép nhân viên quyết định trong các công việc đã uỷ quyền
b. Động viên nhân viên phát biểu ý kiến khi họp
c. Nhà quản trị ra quyết định thay cho nhân viên
d. Nhà quản trị tham khảo nhân viên trước khi ra quyết định

66.Kiểm soát là bước thứ tư trong một quy trình lớn hơn bao gồm?
a. Suy nghĩ, ra quyết định và lãnh đạo
b. Tổ chức, lập kế hoạch và kỷ luậ
c. Hoạch định, kỷ luật và giám sát
d. Hoạch định, tổ chức và lãnh đạo

67.Lý thuyết về Lưới lãnh đạo chỉ ra có bao nhiêu phong cách lãnh đạo tiêu
biểu?
a. 3

87
b. 2
c. 5
d. 4

68.Động cơ bên ngoài (Extrinsic motivation) là?


a. Nhằm hướng tới việc đạt được mục tiêu mà người đó mong muốn
b. Những tác lực từ bên ngoài tác động lên một người
c. Làm nảy sinh động lực thúc đẩy người đó hành động
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng

69.Theo lý thuyết lãnh đạo của Fiedler thì sự tin tưởng và kính trọng của cấp
dưới dành cho người lãnh đạo được xếp vào yếu tố nào?
a. Mối quan hệ giữa nhân viên và lãnh đạo
b. Cấu trúc nhiệm vụ
c. Vị trí quyền lực
d. Cấu trúc nhiệm vụ

70.Giám đốc marketing luôn đưa ra những định hướng và cách giải quyết cho
vấn đề mà nhóm gặp phải kịp thời. Điều này có thể giúp ông ta xây dựng
được quyền lực nào?
a. Quyền lực chuyên môn
b. Quyền lực pháp lý
c. Quyền lực trừng phạt
d. Quyền lực khen thưởng

71.Nhà quản trị có quyền tuyển dụng thêm một cấp dưới cho văn phòng của
mình, đó là quyền lực gì?
a. Pháp lý
b. Khen thưởng
c. Chuyên gia
d. Trừng phạt

72.Nhà quản trị chỉ cần thực hiện kiểm soát?


a. Trứơc khi thực hiện kế hoạch
b. Trong khi thực hiện kế hoạch

88
c. Không có câu nào hoàn toàn chính xác
d. Sau khi hoàn thành kế hoạch

73.Chọn câu phát biểu đúng liên quan đến quyền lực cá nhân (Personal power)?
a. Là quyền lực gắn với vị trí làm việc của một người trong một tổ chức
b. Là quyền lực phụ thuộc vào chức vụ của nhà quản trị trong một tổ chức
c. Là quyền lực dựa trên các đặc điểm cá nhân của một người
d. Là quyền lực khen thưởng

74.Theo lý thuyết của David McClelland, nhu cầu quyền lực thể hiện qua việc?
a. Kết nối với mọi người nhanh chóng
b. Muốn điều khiển người khác
c. Đạt được các tiêu chuẩn cao trong công việc
d. Có đầy đủ thức ăn và nước uống

75.Theo lý thuyết của David McClelland, các nhu cầu của con người gồm?
a. Nhu cầu liên minh, nhu cầu quyền lực và nhu cầu sinh lý
b. Nhu cầu thành tựu, nhu cầu quyền lực và nhu cầu liên minh
c. Nhu cầu quyền lực, nhu cầu cá nhân và nhu cầu liên minh
d. Nhu cầu thành tựu, nhu cầu xã hội và nhu cầu an toàn

76.Một nhân viên sửa máy tính say mê làm việc vì thích giải quyết các vấn đề
máy tính phức tạp thì đó là động lực gì?
a. Động lực kinh nghiệm
b. Động lực bên trong
c. Động lực bên ngoài
d. Động lực củng cố

77.Mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát?


a. Tất cả đáp án trên đều đúng
b. Mục tiêu trong kế hoạch là tiêu chuẩn để kiểm soát
c. Kiểm soát giúp phát hiện những sai lệch giữa thực hiện và kế hoạch
d. Kiểm soát giúp điều chỉnh kế hoạch hợp lý và kịp thời

78.Nhu cầu nào sau đây không được David McClelland nghiên cứu?
a. Nhu cầu liên minh

89
b. Nhu cầu quyền lực
c. Nhu cầu tự khẳng định
d. Nhu cầu thành tựu

79.Quyền lực nào dưới đây không thuộc các loại quyền lực thông thường mà
nhà quản trị dùng để tác động lên nhân viên?
a. Quyền lực trừng phạt
b. Quyền lực khen thưởng
c. Quyền lực chuyên môn
d. Quyền lực tương đối

80.Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu sinh lý là nhu cầu về?
a. Thức ăn, nước uống
b. Cơ hội học hỏi và phát triển
c. Công việc an toàn
d. Kết nối với mọi người

81.Khi nhà quản trị làm cho người nhân viên tự tin vào năng lực của bản thân
thì ông ta đang sử dụng phong cách lãnh đạo nào?
a. Nghèo nàn
b. Giao dịch
c. Chuyển đổi
d. Độc đoán

82.Một hệ thống kiểm soát hiệu quả có thể giúp…?


a. Hỗ trợ cho công tác hoạch định
b. Phòng ngừa các rủi ro
c. Nâng cao chất lượng sản phẩm/dịch vụ
d. Tất cả đáp án trên đều đúng

83.Câu này dưới đây phản ánh mối quan hệ giữa hoạch định và kiểm soát?
a. Hoạch định và kiểm soát đều là những chức năng liên quan đến việc nhìn về tương lai lẫn nhìn
lại quá khứ
b. Không thể kiểm soát nếu không có kế hoạch

90
c. Hoạch định là vô nghĩa nếu không có sự kiểm soát
d. Tất cả đáp án trên đều đúng

84.Điều nào sau đây không phải là một khía cạnh của kiểm soát?
a. So sánh hiệu suất thực tế với mục tiêu.
b. Thực hiện hành động sửa chữa.
c. Đánh giá hiệu suất thực tế.
d. Xác định mục tiêu.

85.Truyền cảm hứng cho người lao động để đáp ứng các mục tiêu là một phần
của chức năng quản lý nào?
a. Tổ chức
b. Kiểm soát
c. Lãnh đạo
d. Hoạch định

86.Mối liên hệ chung giữa lập kế hoạch và kiểm soát là?


a. Quy trình
b. Quy định
c. Tiêu chuẩn
d. Chính sách

87.Theo Maslow, với nhân viên có nhu cầu tự khẳng định cao thì đâu là điều sẽ
tác động nhiều nhất đến động lực của họ?
a. Công việc có mức lương cạnh tranh
b. Công ty thường xuyên tổ chức cho họ đi du lịch
c. Công việc thử thách, thú vị
d. Công ty có thêm các đãi ngộ ngoài lương

88.Chức năng lãnh đạo tác động trực tiếp nhiều nhất đến nguồn lực nào trong tổ
chức?
a. Cơ sở vật chất
b. Công nghệ
c. Con người
d. Tài chính

91
89.Chọn phát biểu đúng liên quan đến động cơ (motivation)?
a. Động cơ của con người tại nơi làm việc là đồng nhất
b. Đáp án A và B đúng, đáp án C sai
c. Động cơ nảy sinh trên cơ sở của nhu cầu
d. Động cơ là cơ sở của hành động, giúp lý giải nguyên nhân của hành động

90.Chọn câu phát biểu đúng liên quan đến quyền lực vị trí (Position power)?
a. Là quyền lực phụ thuộc vào chức vụ của nhà quản trị trong một tổ chức
b. Là quyền lực không gắn với vị trí làm việc của một người trong một tổ chức
c. Là quyền lực dựa trên những kiến thức đặc biệt mà người khác không có
d. Là quyền lực không giới hạn ở bất kỳ cấp độ nào của tổ chức

91.Báo cáo tóm tắt kết quả hoạt động tài chính của tổ chức trong một khoảng
thời gian nhất định được xem là ví dụ của?
a. Kiểm soát sơ bộ
b. Kiểm soát đồng thời
c. Kiểm soát thông tin phản hồi
d. Kiểm soát quá trình thống kê

92.Tại sao phải phác thảo các tiêu chuẩn tường trình báo cáo trong kiểm tra
quản trị?
a. Để đơn giản hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy, quyền hành, trách nhiệm
b. Để loại bớt những gì ít quan trọng hay không cần thiết

c. Để xác định và dự đoán những chiều hướng chính và thay đổi cần thiết
d. Để tăng năng suất và đem lại lợi nhuận cao

93.Chọn câu phát biểu đúng liên quan đến lãnh đạo chuyển đổi?
a. Nhà lãnh đạo có năng lực đặc biệt trong việc thúc đẩy sự cải tiến và thay đổi trong tổ chức
b. Cả đáp án A và B đều đúng
c. Kỹ năng lãnh đạo chuyển đổi không phải là đặc điểm thuộc về tính cách
d. Lựa chọn A đúng, lựa chọn B sai

92
94.Chức năng quản trị nào liên quan đến việc giám sát sự hài lòng của khách
hàng?
a. Hoạch định
b. Lãnh đạo
c. Tổ chức
d. Kiểm soát

95.Nhà quản trị cấp nào sau đây phải thực hiện chức năng kiểm soát?
a. Nhà quản trị cấp cao
b. Nhà quản trị cấp trung
c. Nhà quản trị cấp cơ sở
d. Tất cả đáp án trên đều đúng

96.Theo lý thuyết của Maslow, nhu cầu xã hội là nhu cầu về?
a. Kết nối với mọi người
b. Thức ăn, nước uống
c. Công việc an toàn
d. Cơ hội học hỏi và phát triển

97.Lý thuyết động viên nào sau đây cho rằng có sự phân biệt giữa nhu cầu liên
quan đến bản chất công việc với nhu cầu liên quan đến hoàn cảnh của công
việc đó?
a. Lý thuyết công bằng của Stacey Adams
b. Lý thuyết kỳ vọng của Vroom
c. Lý thuyết 2 nhân tố của Herzberg

d. Lý thuyết nhu cầu của Maslow

98.Một nhà quản trị phải đưa ra định hướng và tầm nhìn để truyền cảm hứng
cho nhân viên. Đây được gọi là?
a. Lãnh đạo
b. Kiểm soát
c. Hoạch định
d. Tổ chức

93
99.Theo Maslow, nhu cầu an toàn được biểu hiện qua?
a. Nhu cầu có công việc ổn định
b. Nhu cầu có thành tích cao trong công việc
c. Nhu cầu được người khác yêu mến
d. Nhu cầu được học hỏi.

94

You might also like