Professional Documents
Culture Documents
A. Quá trình mà tổ chức cố gắng xác định những người nộp đơn có tính cách và
lý lịch phù hợp sẽ giúp tổ chức đạt được các mục tiêu của mình.
B. Quá trình mà tổ chức sàng lọc hồ sơ ứng tuyển và tiến hành phỏng vấn ứng
tuyển
C. Quá trình mà tổ chức cố gắng xác định những người nộp đơn có kiến
thức, kỹ năng, khả năng và các đặc điểm khác cần thiết sẽ giúp tổ chức đạt
được các mục tiêu của mình
A. Thị trường trao đổi giữa người bán và người mua sức lao động
B. môi trường cạnh tranh giữa các ứng viên tìm cơ hội ứng tuyển
C. môi trường cạnh tranh giữa các doanh nghiệp tìm kiếm ứng viên
D. Nguồn cung mà từ đó đơn vị hoặc cá nhân sử dụng lao động tìm kiếm thu
hút và tuyển dụng nhân viên/công nhân
4. Khái niệm nào sau đây chỉ việc tìm kiếm nhân viên cũ và mời họ trở lại
làm việc cho một tổ chức
5. Khái niệm nào sau đây chỉ mức độ mà một nhân viên xác định rõ yêu cầu
làm việc và môi trường làm việc trong một tổ chức cụ thể cũng như các mục
tiêu của tổ chức đó và có mong muốn duy trì tư cách thành viên trong tổ chức
được gọi là
6. Khái niệm nào sau đây chỉ mức độ mà suy nghĩ và hành vi của một nhân
viên tập trung vào công việc của họ và thành công của doanh nghiệp họ đang
làm
7. Khái niệm nào sau đây chỉ mong muốn thôi thúc bên trong một người khiến
cá nhân đó hành động
8. Khái niệm nào sau đây chỉ cảm xúc và đánh giá tích cực bắt nguồn từ
công việc của một nhân viên
9. Một sự thỏa thuận bất thành văn đặt ra những gì mà ban quản lý mong
đợi từ một nhân viên và ngược lại đó được gọi là
10. Khi một nhân viên hành động theo cách để cải thiện sức khỏe tâm lý và
môi trường xã hội của một tổ chức, nhân viên đấy sở hữu yếu tố nào sau đây
11. Quy trình tìm kiếm và thuê nhân tài chất lượng cao cần thiết để đáp ứng
nhu cầu lực lượng lao động của tổ chức được gọi là:
12. Quy trình lựa chọn một nhóm các ứng viên đủ điều kiện cho các công việc
của tổ chức được gọi là
A. Tuyển dụng
13. Ấn tượng riêng biệt thể hiện được bản chất của công ty để thu hút nhân
viên và người ngoài được gọi là:
14. Khái niệm nào sau đây chỉ các cơ quan tuyển dụng tập trung vào các vị trí
điều hành, quản lý và chuyên môn
15. Sự tương đồng giữa các cá nhân và các yếu tố tổ chức được gọi là:
16. Các bài đánh giá khả năng tư duy, trí nhớ, lý luận, lời nói và toán học của
một cá nhân gọi là…
17. Các bài kiểm tra đo lường khả năng thể chất của một cá nhân như sức
mạnh, độ bền và chuyển động cơ bắp được gọi là…
18. Kiểm tra năng lực nhận biết và quản lý cảm xúc của chúng ta và cảm xúc
của người khác được gọi là…
19. Phỏng vấn trong đó ứng viên đưa ra các ví dụ cụ thể về cách họ đã thực
hiện một nhiệm vụ nhất định hoặc xử lý một vấn đề trong quá khứ gọi là…
20. Phỏng vấn sử dụng các câu hỏi được phát triển từ câu trả lời cho các câu
hỏi trước đó gọi là…
22. Phỏng vấn trong đó một số người phỏng vấn gặp ứng viên cùng một lúc
gọi là…
23. Bài kiểm tra nào sau đây yêu cầu ứng viên thực hiện một nhiệm vụ mô
phỏng là một phần cụ thể của công việc ứng tuyển:
24. Phỏng vấn nào sau đây thuộc loại phỏng vấn có cấu trúc bao gồm các câu
hỏi về cách ứng viên có thể xử lý các tình huống công việc cụ thể:
C. Quy trình xem trước công việc thực tế (realistic job previews)
26. Yếu tố nào sau đây chỉ một mức độ mà các bài kiểm tra hoặc thử nghiệm
lặp đi lặp lại tạo ra kết quả giống nhau theo thời gian
A. Sự hợp lệ (Validity)
C. Độ rõ ràng (clarity)
27. Yếu tố nào sau đây chỉ một mức độ mà các bài kiểm tra hoặc thử nghiệm
đo lường hoặc thử nghiệm đo lường những gì nó tuyên bố sẽ đo lường
A. Sự hợp lệ (Validity)
28. Quá trình nào sau đây lựa chọn những cá nhân có trình độ chính xác cần
thiết để thực hiện các công việc trong một tổ chức:
30. Loại kiểm tra nào sau đây giúp đánh giá khả năng tư duy, trí nhớ, lý luận,
sử dụng từ ngữ và toán học của một cá nhân?
31. Loại kiểm tra nào sau đây giúp đánh giá khả năng đánh giá của một người
trong môi trường làm việc
32. Một số ứng viên phỏng vấn cùng nhau trong cùng một thời điểm bởi một
cơ quan tuyển dụng gọi là…
34. Tiêu chí nào sau đây liên quan đến việc đánh giá liệu bài kiểm tra có đo
lường được các cấu trúc hoặc đặc điểm nhất định mà việc phân tích công việc
cho thấy là quan trọng trong việc thực hiện công việc hay không?
35. Tỷ lệ giữa số người được tuyển chọn cho một công việc cụ thể so với tổng
số cá nhân trong nhóm ứng viên được gọi là…
A. Tỷ lệ lựa chọn
B. Tỷ lệ thu nhận
36. Loại kiểm tra nào sau đây được đưa ra để xác định khuynh hướng mắc
các bệnh di truyền, bao gồm ung thư, bệnh tim, rối loạn thần kinh và các bệnh
bẩm sinh.
38. Bản tóm tắt theo mục tiêu về kinh nghiệm, trình độ học vấn và kỹ năng
của một người được chuẩn bị để xem xét trong quá trình lựa chọn ứng viên
được gọi là:
C. Sơ yếu lý lịch
A. Cuộc trò chuyện định hướng mục tiêu trong đó người phỏng vấn và ứng
viên trao đổi thông tin.
B. Cuộc trò chuyện trong đó người phỏng vấn và ứng viên trao đổi thông tin để
hiểu nhau hơn.
C. Cuộc trò chuyện trong đó người phỏng vấn và ứng viên trao đổi thông tin để
giải quyết vấn đề
40. Loại kiểm tra nào sau đây được đưa ra để xác định và phân tích các đặc
điểm tính chất và tính khí của ứng viên
41. Tiêu chí nào sau đây liên quan đến việc so sánh điểm số của các bài kiểm
tra lựa chọn ứng viên với một số khía cạnh của hiệu suất công việc thường
được đo lường
42. Loại kiểm tra nào sau đây giúp thu thập thông tin từ những cá nhân có
quen biết người nộp đơn cung cấp nhằm xác minh tính chính xác của thông
tin do người nộp đơn cung cấp?
43. Tiêu chí nào sau đây liên quan đến việc thiết kế bài kiểm tra mà theo đó
ứng viên được dự tuyển thực hiện các nhiệm vụ nhất định là mẫu công việc
thực tế liên quan tới vị trí ứng tuyển hoặc hoàn thành bài kiểm tra trên giấy
để đo lường kiến thức công việc thực tế có liên quan
44. Tính thống nhất của các thủ tục và điều kiện liên quan đến việc thực hiện
các bài kiểm tra tuyển chọn ứng viên được gọi là…
45. Việc lập kế hoạch kế nhiệm (succession planning) trong công ty gồm các
bước:
A. Xác định các nhu cầu chính, phát triển ứng viên bên trong, đánh giá và
lựa chọn
B. Xác định các nhu cầu chính, phát triển ứng viên bên trong
C. Phát triển ứng viên bên trong, đánh giá và lựa chọn
46. Các nhà cung cấp bên ngoài cung các dịch vụ mà trước đây công ty đã
từng thực hiện qua được gọi là:
47. Thuật ngữ tiếng Anh nào sau đây để chỉ một kỹ thuật dự báo giúp xác
định nhu cầu tuyển dụng trong tương lai bằng cách sử dụng tỷ lệ, ví dụ như tỷ
lệ giữa khối lượng bán hàng và số lượng nhân viên cần thiết.
A. Scatter plot
B. Ratio analysis
C. Trend analysis
48. Quá trình giúp liên tục xác định, đánh giá và phát triển khả năng lãnh đạo
bên trong tổ chức một cách có hệ thống để nâng cao hiệu quả hoạt động được
gọi là…
A. Đào tạo lãnh đạo
C. Kế hoạch kế nhiệm
49. Lập kế hoạch lực lượng lao động (workforce planning) được định nghĩa là:
A. Quy trình xác định những vị trí cốt cán trong công ty và đề bạt nhân sự đảm
nhận những vị trí đó.
B. Quy trình xác định những vị trí còn trống trong công ty ở hiện tại và đề bạt
nhân sự đảm nhiệm những vị trí đó
C. Quy trình xác định những vị trí mà công ty sẽ phải lấp đầy và làm thế nào
để lấp đầy những vị trí đó. Quy trình này bao trùm tất cả các vị trí trong
tương lai.
50. Phân tích xu hướng (trend analysis) được định nghĩa là…
A. Nghiên cứu xu hướng ứng tuyển trong thị trường lao động để dự đoán nhu cầu
trong tương lai.
B. Nghiên cứu nhu cầu việc làm của một công ty trong khoảng thời gian
nhiều năm trong quá khứ để dự đoán nhu cầu trong tương lai.
C. Nghiên cứu nhu hướng tuyển dụng trong thị trường để dự đoán nhu cầu trong
tương lai
51. Mẫu đơn xin việc (Application form) gồm có các nội dung:
A. Trình độ học vấn và kinh nghiệm công việc trước đây của ứng viên
B. Trình độ học vấn, kinh nghiệm công việc trước đây, kỹ năng và thái độ
của ứng viên.
52. Thông báo tuyển dụng (job posting) bao gồm các nội dung:
A. Thông tin về vị trí công việc còn đang trống và liệt kê các tính chất và yêu
cầu của công việc đó, như bằng cấp, người giám sát, thời gian làm việc và mức
lương.
B. Thông tin về vị trí công việc đang còn trống và liệt kê các yêu yêu cầu của
công việc đó.
C. Thông tin về nhà tuyển dụng, thời gian làm việc và mức lương
53. Tuyển dụng từ trường đại học (college recruiting) có nghĩa là:
A. Cử đại diện của nhà tuyển dụng đến các trường đại học để sàng lọc trước
các ứng viên và tạo một nhóm ứng viên tiềm năng sắp hoặc vừa mới tốt
nghiệp.
B. Cử đại diện của nhà tuyển dụng đến các trường đại học để thu thập thông tin
của các ứng viên tiềm năng
C. Cử đại diện của nhà tuyển dụng đến diễn thuyết tại các trường đại học để thu
hút các ứng viên tiềm năng
A. Các nhà cung cấp hoặc nhân viên ở nước ngoài cung cấp các dịch vụ mà
công ty đã từng thực hiện trước đây
B. Các nhà cung cấp hoặc nhân viên ở nước ngoài hợp tác thực hiện các dịch vụ
mà công ty đã từng thực hiện trước đây
C. Các nhà cung cấp thực hiện các dịch vụ mà công ty đã từng thực hiện trước
đây
A. Job Affirmation
B. Job posting
C. Job analysis
D. Job margin
56. Thuật ngữ tiếng Anh nào sau đây để chỉ bản tóm tắt các tiêu chuẩn tối
thiểu cần có của một người lao động để đảm nhận một công việc cụ thể?
A. Job analysis
B. Job Description
C. Job specification
D. Job design
A. Quy trình quyết định gói lương thưởng cho nhân viên
C. Quy trình xác định vị trí tuyển dụng, đăng tin tuyển dụng và tìm kiếm
ứng viên
D. Quy trình trình chọn ứng viên tiềm năng cho vị trí tuyển dụng
58. Điều nào sau đây sẽ không xuất hiện trong bảng mô tả công việc?
59. Bằng cấp, kinh nghiệm, trình độ đào tạo và chứng chỉ cần có được nêu
trong mục nào sau đây?
A. Bản mô tả công việc (Job Description)
60. Các thành phần chính được nêu trong một bản phân tích công việc là gì?
61. Hình thức nào sau đây là ví dụ về tuyển dụng nội bộ?
62. Điều nào sau đây là nhược điểm của tuyển dụng nội bộ cho vị trí quản lý?
A. Nó giúp tiết kiệm thời gian và tiền bạc so với việc tuyển dụng bên ngoài.
B. Không có ý tưởng hoặc kinh nghiệm mới nào được đưa vào công việc.
C. Người tuyển dụng sẽ biết công ty hoạt động như thế nào.
D. Người lao động được thúc đẩy bởi cơ hội thăng tiến.
63. Hình thức nào sau đây là ví dụ về tuyển dụng từ bên ngoài?
64. Tại sao các công ty thích sử dụng hình thức tuyển dụng bên ngoài?
1. Trong số các hình thức đào tạo sau, hình thức nào diễn ra thông qua các
tương tác và phản hồi giữa các nhân viên
2. Trong số các hình thức đào tạo sau, hình thức nào yêu cầu học viên thực
hiện các nhiệm vụ, công việc liên quan đến công việc trong quá trình đào tạo?
3. Trong số các hình thức đào tạo sau, hình thức nào yêu cầu học viên làm
nhiều hơn một công việc?
4. Trong số các hình thức đào tạo sau, hình thức nào phổ biến nhất vì nó linh
hoạt và liên quan chặt chẽ đến công việc?
5. Thuật ngữ nào sau đây để chỉ các biện pháp đào tạo dựa trên ý tưởng rằng
mọi người có xu hướng lặp lại các hành động mang lại cho họ phần thưởng tích
cực nào đó và tránh các hành động liên quan đến hậu quả tiêu cực
6. Trong số các hình thức đào tạo sau, hình thức nào cho phép người học có
được trải nghiệm thực tế và thực hành các thao tác?
B. Mô phỏng (simulations)
7. Trong số các hình thức đào tạo sau, hình thức nào cần sử dụng công nghệ
dựa trên web để thực hiện đào tạo trực tuyến?
B. Mô phỏng (simulations)
C. E-learning
8. Thuật ngữ tiếng Anh nào để chỉ kế hoạch giới thiệu nhân viên mới về công
việc, đồng nghiệp và tổ chức của họ?
A. Cross-training
B. On-the-job training
C. Orientation
9. Việc quản trị tri thức (knowledge management) được hiểu là…
A. Cách một tổ chức xác định và tận dụng kiến thức cạnh tranh.
B. Cách một tổ chức xác định, tìm kiếm, trao đổi kiến thức để phát triển và cạnh
tranh.
C. Cách một tổ chức khuyến khích việc chia sẻ kiến thức để phát triển và cạnh
tranh
10. Thuật ngữ tiếng Anh nào sau đây chỉ niềm tin của một người rằng họ có thể
học thành công nội dung chương trình đào tạo?
A. Self-efficacy
B. Effectiveness
C. Self-effectiveness
11. Tư vấn về hiệu suất công việc (performance counseling) được định nghĩa là:
A. Quy trình trong đó người đào tạo (trainer) và tổ chức làm việc cùng nhau
để quyết định cách cải thiện hiệu suất công việc của tổ chức và cá nhân.
B. Quy trình trong đó người đào tạo (trainer) và học viên (trainee) làm việc cùng
nhau để quyết định cách cải thiện hiệu suất công việc của tổ chức và cá nhân.
C. Quy trình trong đó học viên (trainee) và tổ chức làm việc cùng nhau để quyết
định cách cải thiện hiệu suất công việc của tổ chức và cá nhân.
A. Quy trình giúp tăng cường/cải thiện các khả năng để thực hiện công việc hiệu
quả.
B. Quy trình giúp người được đào tạo hiểu rõ hơn về cách thức làm việc.
C. Quy trình giúp người được đào tạo hiểu rõ hơn về quy trình thực hiện các công
việc, các yêu cầu đạt được cũng như những sai sót cần tránh
13. Trong số các hình thức đào tạo sau, hình thức nào sử dụng phương pháp
đào tạo liên quan đến việc giảng viên giao tiếp với học viên?
14. Loại kỹ năng nào sau đây khó đo lường và thường được đánh giá một cách
chủ quan?
15. Loại kỹ năng nào sau đây dễ đo lường và thường được đánh giá một cách
khách quan?
16. Các nguồn thông tin nào thường được sử dụng để phân tích nhu cầu đào
tạo?
17. Việc phân tích nhu cầu đào tạo hiệu quả giúp mang lại kết quả gì
C. Xác định các mục tiêu đào tạo cụ thể có thể đo lường được
18. Một quy trình có cấu trúc trong đó các cá nhân trở thành nhân viên lành
nghề thông qua sự kết hợp của việc được hướng dẫn trên lớp và đào tạo tại chỗ
gọi là:
19. Ngày nay, nhiều nhà tuyển dụng cũng đang tận dụng lợi thế của việc đào tạo
để cải thiện yếu tố nào?
20. Việc triển khai một chương trình gia nhập toàn diện trong một công ty cho
nhân viên mới mang lại lợi ích trực tiếp là…
A. Cải thiện nhận thức của nhân viên về khả năng lãnh đạo của cấp quản lý
B. Cải thiện nhận thức của nhân viên về khả năng lãnh đạo của ban quản lý
và giảm thiểu luân chuyển nhân viên
C. Tăng cường sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống cho nhân viên
D. Nâng cao khả năng lãnh đạo của ban lãnh đạo.
21. Bạn đã được thuê làm Giám đốc điều hành mới của một công ty cung cấp
các dịch vụ chăm sóc gia đình và trẻ em. Bạn đang xem xét triển khai chương
trình định hướng cho nhân viên tại tổ chức này. Những lợi ích mà chương trình
mới này có thể sẽ mang lại cho tổ chức bao gồm:
A. Giúp nhân viên làm việc hiệu quả hơn, nhanh chóng hơn và thiết lập nền
tảng để quản lý hiệu suất
B. Giúp nhân viên làm việc hiệu quả hơn một cách nhanh chóng hơn
22. Một phương pháp đào tạo trong đó hai hoặc nhiều nhóm ở xa nhau tham
gia bằng cách sử dụng kết hợp âm thanh và hình ảnh thiết bị được gọi là…
23. Ưu điểm của đào tạo tại chỗ bao gồm những điều sau đây NGOẠI TRỪ…
B. Tiết kiệm
C. Người được đào tạo vừa học vừa sản xuất ra sản phẩm
24. Loại thông tin được tìm thấy trong mẫu hồ sơ phân tích công việc của nhà
tuyển dụng bao gồm sau đây NGOẠI TRỪ:
A. Số lượng, tiêu chuẩn chất lượng công việc
25. Sau đây là các bước trong chương trình đào tạo nhân viên NGOẠI TRỪ
26. Bước đầu tiên trong một chương trình đào tạo là xác định:
A. Ngắn hạn
B. Dài hạn
C. Kỹ thuật
D. Khoa học
28. Trong nền kinh tế dựa trên dịch vụ ngày nay, tài sản quan trọng nhất của
một công ty thường là:
A. Máy móc
D. Tiền mặt
29. Để giảm nguy cơ bị truy cứu trách nhiệm đào tạo cẩu thả, bên sử dụng lao
động nên:
A. Chấp nhận tất cả các ứng viên đăng ký các chương trình đào tạo
C. Không bao giờ đổi thay nội dung chương trình đào tạo
D. Đào tạo tất cả nhân viên làm việc với thiết bị, vật liệu hoặc quy trình nguy
hiểm.
C. Tạo điều kiện cho nhân viên tiếp xúc và thích ứng với quan điểm của các
nhóm văn hóa khác nhau đối với công việc
31. Chuẩn bị cho việc đào tạo hiệu quả bao gồm:
B. Xây dựng và củng cố nhận thức về nhu cầu cần được đào tạo trong tâm trí
của những người tham gia
32. Trước khi đứng trước máy quay cho hội nghị truyền hình, người hướng dẫn
nên:
33. Các tổ chức thường thuê và đào tạo những nhân viên ở cấp độ mới bắt đầu
(entry level) là những người:
34. Trọng tâm của biểu mẫu biên bản phân tích công việc là:
A. Các nhiệm vụ chính và nhiệm vụ phụ của công việc được liệt kê
B. Năng lực và các kỹ năng hoặc kiến thức cụ thể cần thiết cho mỗi nhiệm vụ
chính và nhiệm vụ phụ được liệt kê
C. Các tiêu chuẩn thực hiện cho từng nhiệm vụ và nhiệm vụ phụ được liệt kê.
35. Trạng thái tâm lý đối với sự khác biệt giữa những gì nhân viên mới mong
đợi từ công việc mới của anh ấy/cô ấy và thực tế diễn ra được gọi là:
A. Sự kỳ vọng
B. Sự xã hội hóa
36. “Hệ thống quản lý học tập” (learning management system) được định nghĩa
là:
B. Tập trung vào các vấn đề hậu cần của việc quản lý học tập
37. Danh sách các nhiệm vụ và kỹ năng cụ thể cần có trong công việc, được sử
dụng để xác định việc đào tạo cần thiết để thực hiện công việc, được tìm thấy
trong:
A. Mô tả công việc và đặc tả công việc (job descriptions and job specifications)
38. Một kỹ thuật đào tạo trong đó học viên được trình bày với các mô phỏng
máy tính tích hợp và sử dụng đa phương tiện, bao gồm cả băng video, để giúp
học viên học cách thực hiện công việc được gọi là:
39. Bạn đã chọn thiết kế giảng dạy cho chương trình đào tạo mới mà bạn chịu
trách nhiệm. Để đảm bảo rằng chương trình đào tạo sẽ đạt được các mục tiêu
của nó, điều quan trọng là phải thực hiện những điều sau trước khi triển khai
chương trình trên toàn công ty:
A. Quyết định xem đào tạo dựa trên máy tính có phù hợp hay không
C. Thực hiện một nghiên cứu thí điểm với một nhóm nhỏ nhân viên và đánh
giá kết quả
40. Quá trình giúp truyền đạt cho tất cả nhân viên những thái độ, tiêu chuẩn,
giá trị và các mẫu hành vi được tổ chức và các bộ phận tổ chức mong đợi là:
C. Xã hội hóa
41. Các mục tiêu đào tạo cung cấp lợi ích nào là đáng kể nhất cho các nỗ lực
của người đào tạo và học viên:
B. Tiêu chuẩn để đánh giá sự thành công của chương trình đào tạo
42. Học viên học hiệu quả nhất khi học tại:
43. Chương trình đào tạo được thiết kế căn cứ trên loại thiết kế nào của doanh
nghiệp:
D. Kế hoạch nhân sự
44. Bất kể công ty sử dụng kỹ thuật đánh giá nhu cầu đào tạo nào hay thu thập
thông tin nào để đánh giá hiệu quả đào tạo, điều kiện cần thiết là tìm kiếm
thông tin đầu vào từ:
45. Người quản lý mới định hướng cho nhân viên bằng cách:
46. Các chương trình đào tạo dựa trên tiếng mang lại những lợi ích nào:
C. Tính chất nhất quán trong giảng dạy và tính linh hoạt của việc lập trình
cho học viên
A. Đảm bảo đáp ứng các mục tiêu về cân bằng trong tuyển dụng
C. xác định hiệu suất công việc cụ thể và các kỹ năng cần thiết
D. Phân tích các kỹ năng và nhu cầu của các thực tập sinh tương lai
49. Đào tạo về truyền thông đa văn hóa được hiểu là…
D. Các nghi thức văn hóa nơi làm việc và các kỹ năng giao tiếp giữa các cá
nhân.
50. Việc đào tạo cẩu thả (negligent training) xảy ra khi người sử dụng lao động:
B. Không phát triển được nhân viên để có cơ hội gắn bó lâu dài
C. Không đào tạo đầy đủ và nhân viên sau đó gây hại cho bên thứ ba
51. Khía cạnh pháp lý của đào tạo yêu cầu nhà tuyển dụng cho thấy rằng các
thủ tục tuyển sinh là…
B. Không hợp lệ
C. Hợp lệ
D. Phù hợp
52. Với lực lượng lao động ngày càng trở nên đa dạng, nhiều công ty hơn nhận
thấy rằng họ phải triển khai thực hiện:
54. Các tổ chức học tập tham gia vào các hoạt động sau NGOẠI TRỪ:
A. Thử nghiệm
55. Giai đoạn sự nghiệp của một người, trong khoảng thời gian từ 15 đến 24
tuổi mà một người nghiêm túc tìm kiếm các lựa chọn thay thế nghề nghiệp khác
nhau, cố gắng kết hợp các lựa chọn thay thế này với sở thích và khả năng của
anh ấy/ cô ấy, được gọi là:
56. Một hoạt động về lập kế hoạch nghề nghiệp trong đó cá nhân nhân viên tích
cực phân tích sở thích nghề nghiệp, kỹ năng và điểm neo nghề nghiệp của riêng
họ được gọi là:
57. Người quản lý thực hiện các chức năng phát triển nghề nghiệp sau NGOẠI
TRỪ:
B. Che chắn nhân viên khỏi các nguồn lực của tổ chức và các lựa chọn nghề
nghiệp
58. Một loạt các hoạt động xuyên suốt cuộc (đời chẳng hạn như tham gia hội
thảo/ khóa học) góp phần vào việc khám phá con đường sự nghiệp của con
người, giúp thiết lập và hoàn thành con đường đó gọi là:
59. Ưu điểm của kỹ thuật luân chuyển công việc phát triển là:
A. Tránh tình trạng trì trệ thông qua việc liên tục đưa ra các quan điểm mới trong
từng bộ phận.
B. Cung cấp trải nghiệm được đào tạo toàn diện cho mỗi học viên
Câu 9: Hùng tổ chức những hoạt động nhằm xây dựng và duy trì mối quan hệ tích cực
giữa mình với nhân viên nhằm tăng năng suất và sự đoàn kết trong nhóm. Hành động của
anh được xem là tác động đến điều gì?
A. Công bằng tổ chức
B. Chính sách của nhà nước
C. Quan hệ lao động
D. Đạo đức kinh doanh
Câu 10: Thỏa thuận không cạnh tranh (noncompete agreements) trong hợp đồng lao động
thông thường được dùng để ngăn chặn:
A. Nhân viên cũ của công ty làm việc cho đối thủ cạnh tranh trong một khoảng
thời gian nhất định
B. Tình trạng độc quyền về sản phẩm trong thời gian nhất định
C. Nhân viên nghỉ việc quá sớm sau khi được đào tạo
D. Doanh nghiệp liên kết và sáp nhập với doanh nghiệp đối tác
Câu 11: Người thuê mướn lao động hứa hẹn về sự ổn định trong công việc cho nhân viên.
Lời hứa đó là một ví dụ của:
A. Thỏa thuận không cạnh tranh (noncompete agreements)
B. Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (intellectual property protection)
C. Hợp đồng không tường minh (implied contract)
D. Lợi thế cạnh tranh (competitive advantages)
Câu 12: Hậu quả của việc đối xử không công bằng tại nơi làm việc là?
A. Giảm căng thẳng
B. Tăng sự hài lòng của mọi người trong tổ chức
C. Tăng đoàn kết trong công ty
D. Giảm tinh thần làm việc
Câu 13: Những thành phần chính của tính công bằng trong tổ chức (organizational
justice) là?
A. Công bằng thủ tục, công bằng phân phối và công bằng đối xử
B. Công bằng phân phối, đối xử bình đẳng và đối xử có đạo đức
C. Đối xử bình đẳng, quy trình rõ ràng và tương tác có đạo đức
D. Tương tác bình đẳng, đối xử có đạo đức và quy trình rõ ràng
Câu 14: Tính công bằng thể hiện trong các quyết định về kết quả gọi là:
A. Công bằng thủ tục
B. Công bằng đối xử
C. Công bằng phân phối
D. Công bằng cá nhân
Câu 15: Công bằng phân phối được hiểu là:
A. Sự phân định rõ hành vi nào là đúng và sai
B. Sự công bằng trong các quyết định về phân chia kết quả
C. Sự tôn trọng khi giao tiếp trong quá trình làm việc
D. Sự phân định rõ các hành vi đạo đức
Câu 16: Tính công bằng trong triển khai các quy trình về người lao động là ví dụ của:
A. Công bằng thủ tục
B. Công bằng giao tiếp
C. Giao tiếp phân phối
D. Công bằng đối xử
Câu 17: Mệnh đề nào mô tả cho công bằng thủ tục?
A. Là cách công ty kinh doanh
B. Là sự tôn trọng trong giao tiếp với nhân viên
C. Là cách nhà quản trị đối đãi với nhân viên
D. Là sự công bằng trong quá trình ra quyết định với người lao động
Câu 18: Hợp đồng không tường minh (implied contract) là:
A. Những thoả thuận được ghi nhận trong hợp đồng lao động
B. Những thỏa thuận khi xảy ra tranh chấp ở tòa án
C. Những thỏa thuận không được văn bản hoá
D. Những thoả thuận được quy định bởi pháp luật
Câu 19: Những giá trị, truyền thống, hành vi được mọi người chia sẻ trong tổ chức chính
là:
A. Văn hoá tổ chức
B. Đạo đức tổ chức
C. Sứ mệnh tổ chức
D. Môi trường của tổ chức
Câu 20: Văn hoá tổ chức được hiểu một cách toàn diện là:
A. Niềm tin về các giá trị đúng hoặc sai trong tổ chức
B. Sứ mệnh tổ chức
C. Quy tắc xử lý các tình huống với khách hàng
D. Những giá trị, truyền thống, hành vi được mọi người chia sẻ trong tổ chức
Câu 21: Quá trình tuyển chọn được xem là không công bằng nếu:
A. Người tuyển chọn chỉ chú ý đến các vấn đề cá nhân
B. Phỏng vấn được thực hiện qua giao tiếp hai chiều
C. Khuyến khích các phản hồi trực tiếp từ ứng viên
D. Sử dụng những thông tin tham khảo có giá trị
Câu 22: Hành động nào sau đây không phải là cách giúp xây dựng một môi trường tổ
chức có đạo đức?
A. Khen thưởng những người cư xử có đạo đức
B. Thiết lập những chính sách đạo đức
C. Trừng phạt những người tố giác sai phạm tắc trong tổ chức
D. Củng cố các quy tắc trong
Câu 23: Mục đích chính của kỷ luật trong tổ chức là:
A. Củng cố các quy định của pháp luật
B. Khuyến khích nhân viên cư xử hợp lý trong công việc
C. Tăng sự gắn kết với tổ chức
D. Trừng phạt những người vi phạm
Câu 24: Đâu là nhiệm vụ chính của quản lý phân xưởng để đảm bảo an toàn cho người
lao động?
A. Giải thích cho nhân viên các cam kết về an toàn lao động
B. Lưu ý với nhà quản lý cấp cao những quy định của nhà nước về an toàn lao động
C. Giám sát các vấn đề an toàn khi làm việc tại phân xưởng hằng ngày
D. Thiết lập các tiêu chuẩn an toàn trong công việc
Câu 25: Đâu không phải là cách hiệu quả để giảm rủi ro tại nạn cho người lao động tại
nơi làm việc?
A. Áp dụng phương pháp đào tạo tại lớp học
B. Sử dụng các công cụ bảo hộ lao động
C. Truyền thông về các quy tắc an toàn lao động
D. Củng cố các chính sách an toàn lao động
Câu 26: Các chương trình nâng cao sức khoẻ (Health promotion) trong tổ chức nên có
mục đích là gì?
A. Thiết lập các tiêu chuẩn an toàn trong công việc
B. Khuyến khích mọi người có các hoạt động và lối sống khỏe mạnh
C. Nâng cao nhận thức của người quản lý về sức khỏe của nhân viên
D. Đáp ứng yêu cầu của nhà nước về sức khỏe người lao động
Câu 27: Hành động nào sau đây được xem là triển khai chương trình nâng cao sức khoẻ
(Health promotion) ở cấp độ 1?
A. Phát các ấn phẩm tuyên truyền bảo vệ sức khoẻ
B. Mở các lớp huấn luyện sức khỏe tại công ty đều đặn
C. Có chương trình hỗ trợ sức khỏe cho nhân viên
D. Tổ chức các nhóm hỗ trợ sức khỏe
Câu 28: Hành động nào sau đây được xem là triển khai chương trình nâng cao sức khoẻ
(Health promotion) ở cấp độ 3?
A. Định kỳ kiểm tra sức khỏe cho nhân viên
B. Tổ chức các nhóm hỗ trợ sức khỏe
C. Thưởng cho các sáng kiến bảo vệ sức khoẻ
D. Tích hợp lợi ích vào các chương trình bảo vệ sức khỏe lâu dài
Câu 29: Thiết bị không phù hợp, quy trình cẩu thả là ví dụ của nguy hiểm xuất phát từ
A. Thiên tại
B. Hành vi của nhân viên
C. Điều kiện làm việc không an toàn
D. Nghề nghiệp có tính chất nguy hiểm
Câu 30: Đâu không phải là phương pháp giảm thiểu tai nạn tại nơi làm việc?
A. Trả lương cao hơn
B. Giảm những yếu tố không an toàn tại nơi làm việc
C. Trang bị công cụ bảo hộ
D. Quan sát, hướng dẫn nhân viên nhiều hơn
Câu 31: Người giám sát có thể giảm thiểu các hành vi không an toàn bằng cách nào sau
đây?
A. Lắng nghe ý kiến của nhân viên ít hơn
B. Ít thiết lập các chương trình an toàn lao động
C. Xác định sở thích và sở trường của nhân viên trong công việc
D. Giảm trang bị bảo hộ lao động
Câu 32: Trong các công ty lớn, ai là người chịu trách nhiệm nhiều nhất trong việc giảm
thiểu các hành vi và điều kiện làm việc thiếu an toàn?
A. Thanh tra an toàn lao động của chính phủ
B. Trưởng phòng nhân sự
C. Giám đốc bộ phận chức năng
D. Trưởng bộ phận an toàn và an ninh
Câu 33: Đâu là phương pháp nên được áp dụng trước tiên để giảm thiểu tai nạn lao động?
A. Loại bỏ các mối nguy hiểm vật lý tại nơi làm việc
B. Sàng lọc các ứng viên kỹ càng
C. Triển khai các chương trình nâng cao sức khoẻ
D. Củng cố chính sách luân chuyển trong công việc
Câu 34: Những người được xem là người lao động dễ bị tổn thương trong công việc là:
A. Nhân viên lớn tuổi
B. Nhân viên trẻ
C. Nhân viên là người nhập cư
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu 35: Người quản lý có thể giảm thiểu các hành vi thiếu an toàn trong công việc thông
qua tuyển chọn bằng cách nào?
A. Liên kết những tính cách phù hợp với điều kiện an toàn công việc thành tiêu
chuẩn tuyển chọn
B. Huấn luyện nhân viên cách sử dụng công cụ lao động đúng cách
C. Luân chuyển nhân viên qua nhiều vị trí trong công ty
D. Thưởng cho nhân viên ở những bộ phận có tỷ lệ tai nạn lao động thấp
Câu 36: Hành động nào không nên thuộc kế hoạch đảm bảo an toàn tại nơi làm việc?
A. Bảo vệ những tài sản trí tuệ
B. Tối thiểu hoá chức năng của bộ phận an ninh
C. Thiết lập hệ thống an ninh
D. Phát triển kế hoạch quản lý khủng hoảng
Câu 37: Nếu bạn là quản lý và nghi ngờ nhân viên của mình đang lạm dụng thuốc hoặc
rượu thì đâu là hành động đầu tiên bạn nên làm?
A. Để ý xem nhân viên có những dấu hiệu sa sút trong công việc không
B. Gọi điện cho vợ/chồng của nhân viên để kiểm tra
C. Thông báo cho bộ phận an ninh trong công ty
D. Bỏ qua vì đây là vấn đề cá nhân
Câu 38: Đâu là vấn đề cá nhân có thể làm nhân viên căng thẳng trong công việc?
A. Người quản lý kém
B. Cường độ công việc cao
C. Sự an toàn trong công việc kém
D. Mâu thuẫn với gia đình
Câu 39: Đâu không phải là giải pháp hiệu quả để giảm căng thẳng trong công việc?
A. Né tránh giải quyết các nhiệm vụ khó khăn
B. Đề nghị thời hạn công việc phù hợp hơn
C. Xác định nguyên nhân căng thẳng và giải quyết chúng
D. Hạn chế sự gián đoạn trong công việc
Câu 40: Sức khoẻ của người lao động được xem xét trên khía cạnh nào?
A. Tinh thần
B. Cảm xúc
C. Thể chất
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu 43: Đâu là nhiệm vụ chính của bộ phận nhân sự để đảm bảo an toàn và sức khỏe lao
động?
A. Kiểm soát an toàn lao động hàng ngày
B. Phối hợp thực hiện các chương trình sức khỏe và an toàn lao động
C. Phân tích các tai nạn lao động
D. Giao tiếp với nhân viên để phát hiện những khó khăn trong công việc của nhân
viên
Câu 44: Khi một nhà quản lý đối xử thô lỗ với nhân viên thì đang vi phạm tính công bằng
nào trong tổ chức?
A. Công bằng đối xử
B. Công bằng phân phối
C. Công bằng thủ tục
D. Công bằng cá nhân
Câu 45: Ví dụ nào sau đây là bảo vệ sự riêng tư cá nhân trong công sở?
A. Nhà quản lý sắp xếp thời gian làm việc phù hợp với sở thích nhân viên
B. Nhân viên được khuyến khích thảo luận những vấn đề chung
C. Không công khai và đùa cợt những sở thích của người khác
D. Công ty thiết lập các chính sách an toàn lao động khi sản xuất
Câu 46: Chính sách mở cửa (“Open-door” policy) trong quản trị nguồn nhân lực là gì?
A. Chính sách mở cửa với các ứng dụng số
B. Chính sách bất kỳ ai cũng có thể nói chuyện với quản lý hay đại diện phòng
nhân sự về những vấn đề gặp phải
C. Chính sách công bằng về thủ tục với tất cả mọi người trong công ty
D. Chính sách công bằng về cơ hội việc làm với tất cả nhân viên
Câu 47: Công cụ có tác dụng điều chỉnh hay hạn chế hành vi cụ thể của nhân viên là:
A. Chính sách
B. Thủ tục
C. Tầm nhìn
D. Quy định
Câu 48: Tác hại khi nhân viên lạm dụng chất cấm có thể là:
A. Giảm kết quả công việc
B. Có những hành vi không phù hợp với đồng nghiệp
C. Tăng chi phí do sai lỗi công việc
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu 49: Đâu là phương pháp có thể làm giảm căng thẳng?
A. Ăn uống đầy đủ dinh dưỡng
B. Ngủ đủ giấc
C. Tập thể dục thường xuyên
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu 50: Sự hài lòng trong công việc được hiểu là:
A. Người lao động tin và đồng tình với các mục tiêu của tổ chức cũng như mong
muốn ở lại làm việc lâu dài
B. Trạng thái cảm xúc tích cực có được từ trải nghiệm công việc của một người
C. Tiêu chuẩn quy định hành vi cá nhân của người lao động theo chuẩn mực pháp lý
D. Nhân viên trở nên trung thành với một tổ chức hay một người sử dụng lao động
Câu 51: Cam kết với tổ chức được hiểu là:
A. Người lao động tin và đồng tình với các mục tiêu của tổ chức cũng như mong
muốn ở lại làm việc lâu dài
B. Trạng thái cảm xúc tích cực có được từ trải nghiệm công việc của một người
C. Tiêu chuẩn quy định hành vi cá nhân của người lao động theo chuẩn mực pháp lý
D. Tiêu chuẩn quy định hành vi cá nhân của người lao động theo chuẩn mực xã hội
Câu 52: Đâu là điều mà tổ chức sẽ cung cấp cho người lao động để duy trì mối quan hệ
tốt đẹp?
A. Năng suất lao động
B. Đãi ngộ tương xứng
C. Thời gian lao động
D. Nỗ lực lao động
Câu 53: Đâu là điều người lao động sẽ cung cấp cho tổ chức để duy trì mối quan hệ tốt
đẹp?
A. Đãi ngộ tương xứng
B. Cơ hội phát triển
C. Năng suất lao động
D. Chính sách cân bằng giữa cuộc sống và công việc
Câu 54: Đâu là những hình thức kỷ luật có thể sử dụng với những nhân viên vi phạm kỷ
luật lao động?
A. Kỷ luật ngăn ngừa
B. Kỷ luật khiển trách
C. Kỷ luật trừng phạt
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu 55: An toàn lao động được hiểu là:
A. Tình trạng điều kiện lao động không gây nguy hiểm
B. Tăng số lượng người trong công việc
C. Tăng quyền kiểm soát và tự quyết trong công việc
D. Công việc đòi hỏi phải thực hiện các thao tác đa dạng
Câu 56: Những rủi ro mà bộ phận quản lý nhân sự cần phải quản lý là:
A. Sự lành mạnh về thể chất và tinh thần của nhân viên
B. Sự an toàn sức khoẻ và tính mạng của nhân viên
C. Sự đảm bảo an ninh cho tài sản của nhân viên và công ty
D. Tất cả các lựa chọn đều đúng
Câu 57: Nguyên nhân dẫn đến sự không an toàn trong lao động xuất phát từ nhân viên là:
A. Không được thông tin về quy trình làm việc
B. Tâm lý nhà quản trị sẽ không kiểm tra công việc
C. Chính sách an toàn lỏng lẻo
D. Kinh doanh thua lỗ
Câu 58: Dấu hiệu về thể chất khi nhân viên lạm dụng thuốc là gì?
A. Hành động thiếu nhất quán
B. Bạo lực với người khác
C. Mệt mỏi
D. Thường xuyên trễ hạn trong công việc
Câu 59: Dấu hiệu về hành vi trong công việc khi nhân viên lạm dụng thuốc là gì?
A. Hành động thiếu nhất quán
B. Mệt mỏi
C. Bạo lực với người khác
D. Đi đứng loạng choạng
Câu 60: Dấu hiệu về tâm lý khi nhân viên lạm dụng thuốc là gì?
A. Thường xuyên vắng mặt
B. Bạo lực với người khác
C. Trầm cảm
D. Bỗng nhiên hay nói líu nhíu (chữ dính vào nhau, khó nghe)