You are on page 1of 33

Lâm Gia Khang

PHẦN 1
ÔN TẬP QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
1. Quản trị con người là trách nhiệm của...
a. Cán bộ quản lý các cấp
b. Phòng nhân sự
C. Câu a và b
d. Tất cả đều sai
2. Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu
a. Sử dụng hợp lý lao động
b. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức
c. Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển
d. Tất cả đáp án trên
3. Thực chất của QTNNL là.....
a. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức.
b. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động.
c. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho sức lao
động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh.
d. Tất cả đều đúng
4. Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là....
a. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng. đánh giá, bảo toàn
và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và
chất lượng
b. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân
lực thông qua tổ chức của nó
c. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
d. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút,
sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức
5.Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là....
a. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn
và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và
chất lượng
b.Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân
lực thông qua tổ chức của nó
c. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
d. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút,
sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức
6. Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu nguồn nhân lực, thiết lập chính sách, chương trình
hành động để đảm bảo đủ nguồn nhân lực và phù hợp chiến lược phát triển DN là nội dung của:
Lâm Gia Khang

a. Hoạch định nguồn nhân lực


b. Thu hút nguồn nhân lực
c. Tuyển dụng nguồn lao động
d. Đánh giá chất lượng nguồn nhân lực.
7. Quy mô và cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào yếu tố nào?
a. Quy định pháp luật của Nhà nước
b. Trình độ nhân lực và đội ngũ quản lý nhân lực
c. Đặc điểm của công việc
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
8. Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z ?
a. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
b. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình
c. Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc
d. Cả a và b
9. Từ kết quả của các công trình nghiên cứu trong thập niên 1990, người ta xác định được một
trong những điểm yếu trong thực tiễn QTNS tại các quốc gia như sau:
a. Những nhà lãnh đạo hàng đầu vẫn chưa chú trọng đến việc đào tạo đội ngũ nhân viên
b. Những nhà lãnh đạo hàng đầu đã biết chú trọng đến việc đào tạo đội ngũ nhân viên
c. Những nhà chuyên môn chưa quan tâm đến quản lý tài nguyên nhân sự
d. Thành quả của các hoạt động QTNS chưa được đánh giá khách quan.
10. Giả sử, một công ty hiện đang có 300 công nhân lao động. Dự báo qua năm tiếp theo sản
lượng sản phẩm sản xuất phải tăng 12%, vậy số lượng công nhân sẽ tuyển mới là bao nhiêu
người biết rằng tỷ lệ nghỉ việc hàng năm của công ty khoảng 17%?
a. 78
b. 87
c. 89
d. 36
11. Tất cả các yếu tố như nguồn nhân lực, máy móc thiết bị, nguyên vật liệu, quy trình công
nghệ, nguồn vốn và thông tin chính là:... của doanh nghiệp?
a. Ngoại lực
b. Nguồn nhân lực
c. Nội lực
d. Lực đẩy
12. Nhóm chức năng nào chủ trọng vấn đề đảm bảo có dù số lượng nhân viên với các phẩm chất
phù hợp với công việc
a. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
b. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
Lâm Gia Khang

c. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực


d. Nhóm chức năng bảo đảm công việc
13. Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhập với chức
năng quản trị hành chính là
a. Tổ chức - hành chính
b. Hành chính tổng hợp
c. Tổ chức cán bộ - hành chính
d. Câu a và b
14. Nội dung nào dưới dây KHÔNG phải là nguyên tắc QTNNL?
a. Môi trường làm việc thích hợp, điều kiện sử dụng kỹ năng và kích thích nhân viên phát triển.
b. Nhân viên phải được đầu tư để phát triển tạo ra hiệu quả, năng suất cao.
c. QTNNL là một bộ phận của chiến lược phát triển.
d. QTNNL phải chú trọng đến hiệu quả lao động của nhân viên
15. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản
trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
a. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
b. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
c. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
d. Không có đáp án nào đúng
16. Cụm từ nào dưới đây nhằm mô tả tất cả các thành viên tham gia hoạt động, làm việc cho
doanh nghiệp?
a. Nguồn nhân lực
b. Công nhân viên chức
c. Toàn thể cán bộ nhân viên
d. Đội ngũ nhân viên.
17. Lợi ích của Hoạch định NNL là
a. Giúp DN đánh giá thực trạng sử dụng NNL của mình
b. Đảm bảo đủ số lượng và chất lượng nhân viên
c. Tuyển dụng lao động kịp thời
d. Tăng năng suất và lợi thế cạnh tranh
e. Tất cả đều đúng
18. Hoạch định nguồn nhân lực kế thừa là công việc hoạch định mà các nhà lãnh đạo tổ chức xác
định đội ngũ nhân viên tiềm năng để có thể bổ nhiệm vào các vị trí quản lý, lãnh đạo trong
tương lại". Phát biểu như vậy là:
a. Sai đối với tổ chức có quy mô lớn, nhiều chức danh và tầng nấc quản lý
b. Đúng với các tổ chức có quy mô lớn, nhiều chức danh và nhiều nấc quản lý
c. Đúng đối với DN vừa và nhỏ, khó tuyển dụng NV, ít tầng nấc quản lý trung gian
Lâm Gia Khang

d. Sai đối với các tổ chức hoạt động đa ngành nghề, chuyên môn phức tạp và quy mô lớn
19. Yêu cầu cân đối của bộ phận nguồn nhân lực tức là?
a. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng công
việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của tổ chức cũng như trong tương quan với các
bộ phận chức năng khác
b. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ không tương quan với khối lượng công
việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của bộ phận cũng như trong tương quan với các
bộ phận chức năng khác
c. Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chức
d. Không có đáp án nào đúng
20. Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc
chức năng nào của quản trị nhân lực?
a. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
b. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
c. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
d. Tất cả các đáp án đều đúng
21. Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò....... trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ
chức tồn tại và phát triển trên thị trường.
a. Chỉ đạo
b. Trung tâm
c. Thiết lập
d. Tất cả đều sai
22. Môi trường tác nghiệp của DN không bao gồm nhân tố nào dưới đây
a. Các đối thủ cạnh tranh
b. Nhà cung cấp nguyên vật liệu
c. Nguồn nhân lực
d. Khách hàng
23. Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là:
a. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
b. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
c. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác.
d. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình
làm việc.
24. Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực liên quan đến nhu cầu về nhân sự của tổ chức
trong tương lai?
a. Hội nhập
b. Hoạch định
c. Quan hệ lao động
Lâm Gia Khang

d. Khen thưởng
25. Vai trò của Trưởng phòng Nhân sự (TPNS) trong các doanh nghiệp Việt Nam còn mờ nhạt vì
các lý do chính sau, trừ:
A. Giám đốc thường can thiệp trực tiếp vào các vấn đề quản lý nhân sự
B. Năng lực của TPNS còn nhiều hạn chế
C. Chưa có chức danh Giám đốc nguồn nhân lực tương xứng với tầm quan trọng của vị trí công việc
này
D. TPNS ít khi tham gia vào việc xây dựng các kế hoạch SXKD một cách đầy đủ và sâu sắc
26. Việc các cấp quản lý trong doanh nghiệp xác định những nhân viên có tiềm năng để có thể bổ
nhiệm vào các vị trí quản lý trong tương lai qua các bước: xác định các vị trí quan trọng trong
tương lai, lập bảng thông tin các cá nhân dự kiến, đánh giá mức độ đề bạt, xây dựng và triển
khai kế hoạch thực hiện...
a. Hoạch định nguồn nhân lực lãnh đạo
b. Hoạch định nguồn nhân lực xu hướng
c. Hoạch định nguồn nhân lực kế tục
d. Hoạch định NNL định tính
27. Để đánh giá năng lực người làm công tác QTNNL, ta dựa vào các tiêu chí nào sau đây:
a. Kết quả và tính chuyên nghiệp.
b. Tính chuyên nghiệp của QTNNL
c. Hiệu quả công việc của nhân viên trong công ty.
d. Kết quả QTNNL.
28. Quan điểm KHÔNG đúng về để đặc điểm nguồn nhân lực
a. Là cơ sở cho việc phát triển bền vững của tổ chức
b. Dễ biến động do ảnh hưởng từ môi trường bên ngoài
c. Dễ thu nạp và dễ quản lý nhất trong các nguồn lực của tổ chức
d. Cần sự động viên kịp thời và quan tâm tinh thần.
29. Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là:
a. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
b. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
c. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các
thao tác.
d. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình
làm việc.
30. Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y?
a. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm
b. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng
c. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng và
người chủ công bằng
Lâm Gia Khang

d. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo
31. Các nội dung như tính ổn định công việc, tỉ lệ chuyển và nghỉ việc, môi trường làm việc, cơ
hội thăng tiến, khả năng được đào tạo và đào tạo lại, điều kiện tăng lương được áp dụng để đánh
giá...
a. Hiệu quả của QTNNL
b. Sự thỏa mãn của khách hàng nội bộ (NNL
c. Năng lực của nhà quản trị cấp cao,
d. Năng lực của trường bộ phận quản trị nhân sự.
32. Khi dư thừa lao động, người sử dụng lao động phải nghĩ đến việc cắt giảm số lượng lao động
nhằm bảo đảm mục tiêu trong kinh doanh, khi cắt giảm lao động thì người sử dụng lao động
phải tuân theo một số nguyên tắc nhất định như sau, ngoại trừ:
a. Giảm nhân viên và cắt giảm công việc tương ứng
b. Giảm nhân viên và không giảm công việc
c. Chú trọng đến hiệu quả của tổ chức
d. Công bằng và khách quan.
33. Các nội dung như: quản lý tài sản lớn nhất của tổ chức, quản lý tốt nguồn nhân lực, lập kế
hoạch chiến lược về nhân sự cho việc phát triển chung của tổ chức, liên quan đến tất cả các bộ
phận khác của tổ chức thể hiện... của QTNNL
a. Vai trò
b. Chức năng
c. Vị trí
d. Nhiệm vụ
34. Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là:
a. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái.
b. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới.
c. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các
thao tác.
d. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình
làm việc.
35. Nếu tiến trình hoạch định NNL bao gồm 7 bước, bước nào đang thiếu ở tiến trình sau: (Xác
định mục tiêu, chiến lược - Phân tích các yếu tố môi trường bên ngoài – Phân tích thực trạng
QTNNL trong DN – Dự báo nhu cầu NNL và cân đối cung cầu – Lập kế hoạch hành động và xây
dựng chính sách NNL – Kiểm tra, đánh giá và khắc phục, cải tiến các quy trình).
a. Triển khai công tác tuyển dụng nhân sự
b. Lập và thông qua ngân sách cho nhân sự
c. Xây dựng hệ thống thang bảng lương cho đội ngũ nhân sự
d. Đánh giá nhân viên.
36. Các nội dung như tính ổn định công việc, tỉ lệ chuyển và nghỉ việc, môi trường làm việc, cơ
hội thăng tiến, khả năng được đào tạo và đào tạo lại, điều kiện tăng lương được áp dụng để đánh
giá....
Lâm Gia Khang

a. Môi trường làm việc thích hợp, điều kiện sử dụng kỹ năng và kích thích nhân viên phát triển.
b. Nhân viên phải được đầu tư để phát triển tạo ra hiệu quả, năng suất cao.
c. QTNNL là một bộ phận của chiến lược phát triển.
d. QTNNL phải chú trọng đến hiệu quả lao động của nhân viên
37. Từ nào dưới đây được định nghĩa như là hệ thống triết lý, chính sách và hoạt động chức
năng về thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì con người của một tổ chức nhằm đạt được kết quả
tối ưu cho cả tổ chức lẫn nhân viên?
a. Quản lý đội ngũ nhân viên
b. Quản lý nguồn nhân lực
c. Quản trị nguồn nhân lực
d. Quản trị nhân sự
38. Hoạch định nguồn nhân lực dựa vào kinh nghiệm quản lý hoặc dựa vào thời gian làm việc
lâu dài của nhà quản trị nhân sự gọi là phương pháp:
a. Chuyên gia
b. Delphi
c. Định tính
d. Chia sẻ
39. Khi ... thì người ta thường đào tạo, tái đào tạo, đề bạt nội bộ, tuyển từ bên ngoài, sử dụng lao
động không thường xuyên.
a. Cầu = cung
b. Dư thừa lao động
C. Cầu > cung
d. Cầu < cung
40. Khi... lao động thì người ta thường giảm lương, giảm giờ làm, cho nghỉ hưu sớm, cho thôi
việc, cho nghỉ phép đối với đội ngũ lao động.
a. Cầu = cung
b. Thiếu hụt lao động
c. Cầu < cung
d. Cầu > cung
41. Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát
triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
a. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý.
b. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị.
c. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu
d. Không có đáp án nào đúng
42. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của QTNNL?
a. Thu hút nguồn nhân lực.
Lâm Gia Khang

b. Quản lý nguồn nhân lực.


c. Duy trì nguồn nhân lực.
d. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực.
43.Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là:
a.Cân đối
b. Linh hoạt
c. Kịp thời
d. Câu a và câu b
44. Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên
trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
a. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
b. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
c. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
d. Tất cả các đáp án đều đúng
45. Đối tượng của quản trị nguồn nhân lực là....
a. Người lao động trong tổ chức
b. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
c. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
d. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
46. Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó có thể dự đoán khi hoạch định nhân sự.
a. Nghỉ hưu
b. Tự động nghỉ việc
c. Hết hạn hợp đồng
d. Không câu nào đúng
47. Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ:
a. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng.
b. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng và
người chủ công bằng.
c. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình.
d. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo.
48. Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực giúp cho nhân viên thích ứng được với tổ chức
a. Đào tạo
b. Phát triển
c. Hội nhập
d. Tất cả đáp án trên đều dùng
Lâm Gia Khang

PHẦN 2
1. Sử dụng thông tin đánh giá nhân viên vào các việc sau, ngoại trừ:
a. Cho lợi ích riêng
b. Khen thưởng
c. Phản hồi
d. Quyết định thay thế
2. Đây là hình thức đào tạo về các kỹ năng, cách thức, phương pháp làm việc điển hình trong
doanh nghiệp. Khi nhân viên chuyển sang doanh nghiệp khác, kỹ năng đào tạo đó thường không
áp dụng được nữa.
a. Đào tạo tại nơi làm việc
b. Đào tạo ngoài nơi làm việc
c. Đào tạo mới và đào tạo lại.
d. Đào tạo định hướng doanh nghiệp
3. Đối với người lao động yếu tố nào dưới đây đáp ứng nhu cầu học tập, nâng cao trình độ tay
nghề người lao động, tạo nên động cơ lao động tích cực, từ đó nâng cao năng suất và hiệu quả
công việc?
a. Tuyển dụng nhân lực.
b. Phân tích, thiết kế công việc.
c. Đào tạo, phát triển nhân lực.
d. Đãi ngộ nhân lực.
4. Đánh giá thực hiện công việc của nhân viên không nhằm mục đích?
a. Giúp nhân viên điều chỉnh, sửa chữa các sai sót trong quá trình làm việc, nâng cao và hoàn thiện
hiệu năng làm việc của cá nhân.
b. Giúp doanh nghiệp có cơ sở dự báo nhân sự trong tương lai, có kế hoạch đào tạo, phát triển nguồn
nhân lực.
c. Giúp doanh nghiệp có cơ sở để hoạch định nguồn nhân lực.
d. Giúp nhân viên tăng những hành vi thiếu định hướng trong quá trình thực hiện công việc.
5. Người tham gia đánh giá hiệu quả thực hiện công việc của nhân viên có thể là .....
a. Người lãnh đạo, giám sát trực tiếp
b. Nhân viên, cán bộ, cá nhân người lao trong doanh nghiệp của mình
c. Khách hàng
d. Tất cả các đáp án đều đúng
6.Tiến trình đào tạo huấn luyện nhân lực trong doanh nghiệp có thể bao gồm các giai đoạn cơ
bản theo thứ tự nào dưới đây?
a. Phân tích mục tiêu – Xác định nhu cầu – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
b. Phân tích nhu cầu – Lựa chọn phương pháp – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
c. Đánh giá nhu cầu – Xây dựng tiêu chuẩn – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
d. Đánh giá nhu cầu – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
Lâm Gia Khang

7. Nhà quản trị ghi lại những sai sót, trục trặc lớn hay những kết quả tốt trong việc thực hiện
công việc của nhân viên, những kết quả bình thường sẽ không được ghi lại là nội dung chủ yếu
của phương pháp đánh giá thực hiện công việc nào?
a. Phương pháp xếp hạng luân phiên.
b. Phương pháp phê bình lưu giữ.
c. Phương pháp quan sát hành vi.
d. Phương pháp định lượng.
8. Trách nhiệm đánh giá thành tích công tác của NV nào sau đây là không đúng:
a. Tùy theo quy định của công ty
b. Bộ phận nhân sự
c. Đồng nghiệp
d. Cấp trên trực tiếp
9. Thực hiện định giá công việc và nghiên cứu tiền lương trên thị trường sẽ giúp cho doanh
nghiệp đảm bảo được nội dung nào dưới đây?
a. Minh bạch và công khai trong trả công cho người lao động.
b. Công bằng nội bộ và tính công bằng với thị trường bên ngoài trong trả công.
c. Cân đối trong trả công người lao động so với bên ngoài.
d. Hiệu quả trong cơ cấu trả công cho người lao động.
10.Các tiêu chuẩn xây dựng trong đánh giá thực hiện công việc được xem là có độ tin cậy cao khi
nào?
a. Có sự phân biệt rõ ràng về mức độ (các mức, thang điểm đảm bảo sự phân biệt).
b. Phản ánh sự khác nhau về mức độ cao, thấp của việc thực hiện công việc.
c. Thuận lợi cho việc tiến hành đo lường, kiểm định.
d. Có sự phân biệt về mức độ cao thấp của công việc được thực hiện, phân biệt về mức độ và tạo thuận
lợi cho việc tiến hành đo lường kiểm định.
11. Kỹ thuật phát triển nhóm được thiết kế không nhằm
a. Gia tăng kỹ năng làm việc nhóm
b. Nâng cao khả năng giao tiếp, truyền thông.
c. Nâng cao khả năng ảnh hưởng đến người khác.
d. Giảm năng suất làm việc nhóm
12.Trong các phương pháp đào tạo nhân lực dưới đây phương pháp nào được sử dụng rộng rãi
nhất?
a. Đào tạo thông qua tình huống
b. Đào tạo thông qua xây dựng hành vi.
c. Đào tạo tại nơi làm việc.
d. Đào tạo thông qua hình thức đóng vai.
13.Tiêu chuẩn đánh giá kết quả thực hiện công việc dựa trên:
Lâm Gia Khang

a. Người giám sát


b. Đồng nghiệp
c. Phân tích công việc
d. Chính sách khen thưởng
14. Phương pháp quản trị theo mục tiêu MBO
a. Là phương pháp quản lý xác định mục tiêu cho từng cá nhân, bộ phận, thúc đẩy nhân viên đẩy mạnh
quá trình làm việc
b. Giúp ghi nhận và giám sát các công việc mục tiêu trong khoảng thời gian để có sự điều chỉnh phù
hợp nhất.
c. Giúp mỗi cá nhân nhân viên có thể đo lường chất lượng công việc dựa trên kế hoạch của doanh
nghiệp.
d. Giúp doanh nghiệp có cái nhìn tổng quan về hiệu suất làm việc của mỗi cá nhân
e. Tất cả các đáp án đều đúng
15. Những điều quan trọng trong đánh giá thực hiện công việc....
a. Cần vạch ra các phương hướng
b. Cần vạch ra cách thức cải tiến thực hiện công việc
c. Cần đề ra các chỉ tiêu mới cho nhân viên
d. Tất cả các đáp án đều đúng
16. Trong phát triển cá nhân, mục tiêu càng thách thức sẽ cho kết quả thực hiện càng cao khi
xảy ra tình huống nào dưới đây?
a. Nhà quản trị tin rằng mục tiêu ấn định là phù hợp.
b. Mục tiêu được cá nhân chấp nhận.
c. Mục tiêu được điều chỉnh.
d. Nhà quản trị mong đợi kết quả.
17. Đánh giá thực hiện công việc được xem là một cơ chế kiểm soát về thông tin phản hồi đối với
cá nhân và toàn hệ thống tổ chức về các công việc đang tiến hành. Nếu thiếu thông tin về thực
hiện công việc, nhà quản trị sẽ rơi vào trạng thái nào dưới đây?
a. Không biết được người lao động mong muốn gì và phải đáp ứng như thế nào.
b. Không nắm được diễn biến quan hệ lao động trong doanh nghiệp.
c. Không biết được nhân viên có thực hiện đúng mục tiêu, theo đúng cách thức và tiêu chuẩn muốn
hay không.
mong
d. Không xây dựng được hệ thống trả công lao động trong doanh nghiệp.
18. Những người thường có kết quả thực hiện công việc không cao hoặc tự đánh giá họ thấp sẽ
có xu hướng:
a. Tin rằng đánh giá thực hiện công việc của doanh nghiệp là công bằng, hợp lý.
b. Tin tưởng vào mức độ hoàn thành công việc sẽ được đánh giá khách quan, đúng đắn.
c. Tin rằng việc đánh giá là không công bằng, hợp lý và có tâm lý lo ngại.
Lâm Gia Khang

d. Coi việc đánh giá là cơ hội khẳng định cá nhân và vị trí trong doanh nghiệp.
19. Các chương trình đào tạo nguồn nhân lực không cần phải đạt được yếu tố nào dưới đây?
a. Đảm bảo tiết kiệm và tối đa hóa lợi ích trong đào tạo
b. Không cần nhất quán với văn hóa và giá trị doanh nghiệp
c. Đảm bảo thống nhất với mục tiêu và mong muốn của đào tạo
d. Thống nhất và đáp ứng nhu cầu đào tạo của người lao động
e. Đào tạo theo yêu cầu nhà quản trị.
20. Khi đánh giá độ tin cậy của thực hiện công việc thành tích cá nhân thì điều quan trọng là
phải xác định nội dung quan trọng nào dưới dày?
a. Loại tiêu chuẩn nào được xây dựng.
b. Thước đo nào đang sử dụng
c. Ai là người thực hiện đánh giá,
d. Ai sẽ đánh giả, tiêu chuẩn và thước đo nào được sử dụng
21.Trong đào tạo các nhà quản trị, nội dung nào được những nhà quản trị giỏi, có kinh nghiệm
thực hiện để đào tạo nhà quản trị trên
a. Kèm cặp và hướng dẫn.
b. Cung cấp kỹ năng, kinh nghiệm trước khi tiếp cận công việc mới.
c. Luân chuyển công việc.
d. Kèm cặp hướng dẫn, luân chuyển công việc và đào tạo về kỹ năng, kinh nghiệm.
22. Thiết lập mục tiêu cho phát triển cá nhân nhằm
a. Cải thiện khả năng cá nhân.
b. Thúc đẩy nhân viên.
c. Khẳng định bản thân trong việc đạt được mục tiêu.
d. Cải thiện khả năng, thúc đẩy người lao động và giúp người lao động khẳng định được bản
thân.
23. Mục đích chung của yếu tố nào dưới đây là để sử dụng tối đa nguồn nhân lực hiện có và nâng
cao tính hiệu quả của tổ chức?
a. Hoạch định chiến lược nguồn nhân lực.
b. Tuyển dụng nhân lực.
c. Phân tích, thiết kế công việc.
d. Đào tạo, phát triển nhân lực.
24. Nếu người đánh giá có mối quan hệ tốt với nhân viên và đánh giá nhân viên cao hơn mức
bình thường thì đó là ví dụ liên quan dên:
a. Khuynh hướng đánh giá chung
b. Thiên kiến, thành kiến với cá nhân
c. Tác động hào quang
Lâm Gia Khang

d. Tác động huyết thống


25. Đào tạo nguồn nhân lực là một nguồn đầu tư sinh lợi đáng kể, vì đào tạo nguồn nhân lực là
yếu tố nào để đạt được sự phát triển của tổ chức một cách có hiệu quả nhất?
a. Là mục đích.
b. Là phương tiện.
c. Là thời cơ.
d. Là động cơ
26. Định kỳ đánh giá nhân viên thông thường được tiến hành theo mốc thời gian sau:
a. Hàng tháng
b. Hàng năm
c. Tùy doanh nghiệp
d. Hàng quý
27. Đánh giá thực hiện công việc là một công việc quan trọng bởi nó là cơ sở để khen thưởng,
động viên hoặc kỷ luật và hỗ trợ điều gì cho nhà quản trị?
a. Đưa ra mức trả công công bằng, hợp lý trong doanh nghiệp.
b. Giúp nhà quản trị trả lương một cách công bảng trong doanh nghiệp.
c. Giải quyết vấn đề dãi ngộ công bằng, khách quan trọng doanh nghiệp
d. Giúp nhà quản trị trả công một cách sòng phẳng trong doanh nghiệp.
28. Khuyết điểm của NQT cần tránh khi đánh giá nhân viên không bao gồm:
a. Tiêu chuẩn đánh giá không rõ ràng
b. Đánh giá chung chung, hướng về mức trung bình
c. Hay so sánh nhân viên này với nhân viên khác
d. Đánh giá khoan dung hoặc khắt khe
29. Nguyên tắc của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
a. Con người hoàn toàn có năng lực phát triển
b. Mỗi người đều có giá trị riêng
c. Có lợi ích của người lao động và những mục tiêu của tổ chức có thể kết hợp với nhau
d. Đào tạo nguồn nhân lực là một nguồn đầu tư sinh lời đáng kể
e. Tất cả đáp án đều dùng
30. Doanh nghiệp đánh giá hiệu quả làm việc nhằm mục đích gì?
a. Lập mục tiêu và cách thức phân bổ hợp lý nguồn lực nội bộ của doanh nghiệp.
b. Xác định năng lực cạnh tranh của lực lượng lao động trong doanh nghiệp.
c. Xác định mức lưng, thường, nhu cầu đào tạo, lập mục tiêu phát triển nghề nghiệp cho nhân viên.
d. Xác định các bậc lương
31. Chức năng đào tạo, phát triển nguồn nhân lực được hiểu là tiến trình nào dưới đây của
doanh nghiệp”
Lâm Gia Khang

a. Một tiến trình liên tục, không ngừng hưởng tới thực hiện các mục tiêu.
b. Một tiến trình cung cấp thông tin cho người lao động.
c. Một trong những chức năng thuộc nhóm chức năng thu hút nhân lực.
d. Quá trình kết hợp mục tiêu của cá nhân với mục tiêu chung.
32. Mục tiêu của đánh giá thực hiện công việc
a. Củng cố, cải thiện và duy trì thành tích và kết nối lượng, thưởng với thành tích,
b. Xác định mục tiêu nghề nghiệp
c. Xác định nhu cầu đào tạo và đánh giá chính sách và chương trình NNL phù hợp
d. Tất cả đáp án đều đúng
33. Đào tạo chính quy, tại chức hay các lớp bồi dưỡng thuộc hình thức đào tạo nguồn nhân lực
nào?
a. Theo định hướng nội dung đào tạo.
b. Theo mục đích nội dung đào tạo,
e. Theo hình thức tổ chức đào tạo,
d. Theo địa điểm nơi đào tạo và theo đối tượng học viên
34. "Khi quyết định các chính sách mới, chủ doanh nghiệp sẽ phổ biến đến người lao động. Các
cấp quản trị thực hiện việc đánh giá năng lực làm việc, tăng lương, khen thưởng theo định kỳ
(nếu có) và thông báo kết quả cho người lao động" là nội dung theo quan điểm nào?
a. Theo quan điểm khai thác và phát triển
b. Theo quan điểm phát triển toàn diện
c. theo quan điểm hành chính
d. Theo quan điểm hệ thống
35, Tầm quan trọng của ĐT và PT triển nguồn nhân lực
a. Để đáp ứng nhu cầu tồn tại và phát triển tổ chức
b. Để đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển của người lao động
c. Những giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Tất cả đều đúng
36. Hoạt động đào tạo trong QTNNL có đặc điểm
a. Đáp ứng nhu cầu công việc hiện tại
b. Áp dụng cho nhân viên yếu về kỹ năng, mang tính bắt buộc
c. Khắc phục vấn đề hiện tại, Ngắn hạn
d. Tất cả đều dùng
37. Lựa chọn các phương pháp và nguyên tắc áp dụng trong đào tạo là nội dung thuộc giai đoạn
cơ bản nào trong tiến trình đào tạo nhân lực của doanh nghiệp?
a. Đánh giá nhu cầu.
b. Đánh giá kết quả.
Lâm Gia Khang

c. Đào tạo huấn luyện.


d. Đào tạo theo yêu cầu nhà quản trị
38. Phát triển quản trị trong doanh nghiệp tập trung vào đối tượng nào dưới đây?
a. Cá nhân.
b. Nhóm.
c. Tổ chức.
d. Cá nhân, nhóm và doanh nghiệp
39. Đánh giá thực hiện công việc theo cách truyền thống (đánh giá một cá nhân trên cơ sở so
sánh với người khác) có thể dẫn tới điều nào dưới đây?
a. Dễ dàng cho kết quả chính xác, khách quan
b. Không cho kết quả đầy đủ, khách quan, cũng như việc đáp ứng nguyện vọng cá nhân.
c. Bị phản tác dụng và đôi khi tạo ra sự cạnh tranh theo hướng tiêu cực hơn là hợp tác,
d. Cung cấp thông tin tương đối đầy đủ, hỗ trợ cho việc trả công hợp lý.
40. Trong thiết lập tiêu chuẩn đánh giá thực hiện công việc, tiêu chuẩn đánh giá phải tuân thủ
yêu cầu nào dưới đây
a. Tiêu chuẩn đưa ra phải dễ hiểu.
b. Tiêu chuẩn nên mang tỉnh thách thức và thực tế cho cá nhân.
c. Tiêu chuẩn phải được công bố rõ ràng, thời gian phải cụ thể, mục tiêu phải dễ thấy, dễ đo hung
d. Tiêu chuẩn để hiểu, rõ ràng, thời gian cụ thể, dễ đo lường và tiêu chuẩn phải mang tính thách thực
và thực tế cho cá nhân,
41, “Training on Job" khi đề cập đến đào tạo được hiểu là
a. Đào tạo ngoài nơi làm việc
b. Đào tạo mới
c. Đào tạo lại
đ. Đào tạo tại nơi làm việc,
42. Các hạn chế của cấp quản trị khi đánh giá nhân viên không bao gồm:
a. Thiếu khả năng phê bình nhân viên
b. Thiếu khả năng cung cấp thông tin phản hồi cho NV
c. Phê phản cá nhân thay cho sự kiện
d. Tiêu chuẩn đánh giá không rõ ràng.
43. Đầu không phải là lý do chủ yếu để khẳng định công tác đào tạo và phát triển là quan trọng.
a. Đáp ứng yêu cầu công của việc tổ chức hay nói cách khác là để đáp ứng nhu cầu tồn tại và phát triển
tổ chức.
b. Đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển của người lao động.
c. Giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
d. Giải pháp có tính chiến lược để xác định mức trả lương của doanh nghiệp
Lâm Gia Khang

44. Mục tiêu của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
a. Xây dựng và thực hiện kế hoạch phát triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp bằng những hoạt động
đào tạo có tổ chức
b. thực hiện phân tích, đánh giá nhu cầu đào tạo của người lao động ở mọi trình độ.
c. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao động và các lĩnh vực có liên quan
d. Xây dựng phương án nghề nghiệp và kế hoạch phát triển từng giai đoạn phù hợp với tiềm năng của
doanh nghiệp
e. Tạo điều kiện cho thông tin nội bộ giữa các bộ phận quản lý và người lao động được duy trì f. Tất cả
các đáp án đều đúng
45. Đánh giá thực hiện công việc trong doanh nghiệp không nhằm
a. Sử dụng như công cụ tạo lập và củng cố văn hóa và các giá trị của doanh nghiệp.
b. Bảo đảm cho việc điều chỉnh hành vi của nhân viên tại nơi làm việc.
c. Nhất quán giữa hành vi cá nhân với văn hóa doanh nghiệp.
d. Giảm sự nhất quán giữa hành vi cá nhân với văn hóa doanh nghiệp.
46. Nội dung phát triển nguồn nhân không bao gồm hoạt động nào dưới đây?
a. Giáo dục
b. Đào tạo
c. Trả lương
d. Phát triển
47. Trong quá trình thực hiện đánh giá công việc của nhân viên, nhà quản trị cần phải chú ý
điều gì để tránh làm mất tính khách quan ảnh hưởng tới kết quả đánh giá?
a. Chú ý tới các tiêu chuẩn mẫu.
b. Quan tâm tới mục tiêu xác định.
c. Chú ý tới đặc điểm công việc.
d. Chú trọng tới yếu tố môi trường.
48. Trong việc đánh giá các phương pháp đánh giá thành tích công tác nhân viên nào sau đây là
không đúng:
a. Mức thang điểm và xếp hạng luân phiên
b. Theo nhóm và trực tiếp
c. Xếp hạng và so sánh cặp
d. Theo tiêu chuẩn công việc và căn cứ vào hành vi
49. Phát triển NNL KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?
a. Đáp ứng nhu cầu công việc trong tương lai.
b. Áp dụng cho cá nhân, nhóm và tổ chức, mang tính tự nguyện
c. Chuẩn bị cho sự thay đổi trong tương lai, dài hạn
d. Chỉ áp dụng cho NLD
Lâm Gia Khang

50. Tiến trình đánh giá nhân viên bao gồm các bước: Thiết lập các yêu cầu - chọn phương pháp -
huấn luyện kỹ năng cho nhân viên - thông tin cho NV - thực hiện đánh giá ... xác định chương
trình cải tiến mục tiêu cho NV. Bước còn thiếu là
a. Hai bên ký vào biên bản đánh giá
b. Thảo luận với nhân viên về kết quả đánh giá
c. Thông báo cho nhân viên về kết quả đánh giá
d. Giúp doanh nghiệp có cái nhìn tổng quan về hiệu suất làm việc của mỗi cá nhân
51. Các cấp độ đánh giá nhu cầu trong đào tạo nguồn nhân lực bao gồm các nội dung?
a. Phân tích tổ chức – Phân tích công việc – Phân tích nhân sự – Xác định mục tiêu đào tạo.
b. Phân tích nhu cầu – Phân tích tổ chức – Phân tích cá nhân – Đánh giá kết quả đào tạo
c. Phân tích công việc – Phân tích nhân sự – Phân tích hành vi – Phân tích kết quả đào tạo.
d. Đánh giá công việc – Đánh giá cá nhân – Đánh giá kết quả đào tạo.
Lâm Gia Khang

PHẦN 3
1. Hoạt động QTNNL liên quan đến vấn đề:
a. Quyền lợi, nghĩa vụ và trách nhiệm của nhân viên
b. Nhận thức của cán bộ lãnh đạo và toàn thể nhân viên
c. Quy chế về đánh giá, bổ nhiệm nhân viên
d. Quy mô doanh nghiệp.
2. Các nội dung sau đây là đúng khi nói về việc thi hành kỷ luật đối với nhân viên, ngoại trừ:
a. Việc thi hành kỷ luật được xem là giải pháp duy nhất và tối ưu đối với công nhân để nâng cao năng
suất lao động
b. Thi hành kỷ luật đúng lúc và đúng cách sẽ giúp nhân viên làm việc có ý thức kỷ luật hơn
c. Việc thi hành kỷ luật sẽ có lợi cho Công ty khi áp dụng phù hợp và bình đẳng
d. Về lâu dài, thi hành kỷ luật đúng lúc và đúng cách sẽ có lợi cho NV
3. Giáng chức là một tiến trình chuyển một nhân viên nào đó xuống bậc thấp hơn về nhiệm vụ,
trách nhiệm, và bao gồm cả yếu tố nào dưới đây:
a. Việc hạn chế mối quan hệ đồng nghiệp
b. Việc hạn chế sự đóng góp cá nhân.
c. Việc giảm tiền lương
d, Việc cắt phúc lợi xã hội.
4. Trong quản trị nguồn nhân lực, mặc dù xảy ra tranh chấp giữa các đối tượng nào nhưng vì
quyền lợi chung của các bên mà họ vẫn phải cùng nhau cộng tác để làm việc?
a. Ban giám đốc và công đoàn,
b. Người sử dụng lao động và người lao động.
c. Giữa các bộ phận trong doanh nghiệp,
d. Ban giám đốc và các bộ phận trong doanh nghiệp trong việc trả lương.
5. Có nhiều lý do khi người lao động tham gia tổ chức Công đoàn, trong đó lý do chủ yếu là nội
dung nào dưới đây?
a. Có sự công bằng về thu nhập,
b. Có sự công bằng trong quan hệ công việc.
c. Có sự công bằng trong doanh nghiệp.
d. Có sự công bằng về sự phát triển, thăng tiến cá nhân.
6. TƯLĐTT vô hiệu nếu: Nội dung quy định trái pháp luật hoặc người ký không có thẩm quyền
hoặc không đăng ký ở cơ quan lao động có thẩm quyền hoặc...
a. Không xác định rõ yêu cầu và nội dung thương lượng
b. Thực hiện không đúng các bước yêu cầu
c. Không tham khảo ý kiến Liên đoàn lao động
d. Không hoàn thiện dự thảo TƯLD đúng hạn.
7. Những quyết định về nhân lực đòi hỏi phải có sự tham gia của công đoàn không liên quan đến việc?
Lâm Gia Khang

a. Giáng chức, thăng tiến.


b. Khen thưởng, kỷ luật.
c. Chấm dứt lao động.
d. Chế độ nghỉ thai sản
8. Nội dung chính của TƯLĐTT trong bộ luật Lao động VN gồm nhiều quy định nhưng không
bao gồm:
a. Định hướng giải quyết xung đột liên quan đến NLD
b. Tiền lương, thưởng và phụ cấp cho NLĐ
c. Việc làm, đảm bảo việc làm, thời gian làm việc và nghỉ ngơi cho NLD
d. BHXH, điều kiện lao động, an toàn và vệ sinh lao động
9. Cho nhân viên nghỉ một vài ngày để suy nghĩ xem người đó có thực sự muốn tuân theo quy
định, luật lệ của công ty hay không và có muốn tiếp tục làm việc không là việc xử lý theo nguyên
tắc nào dưới dây?
a. Nguyên tắc răn đe.
b. Nguyên tắc thi hành kỷ luật theo trình tự.
c. Nguyên tắc thi hành kỷ luật mà không phạt.
d. Nguyên tắc kỷ luật tạm thời.
10. Mục đích của việc thi hành kỷ luật đối với nhân viên là:
a. Trừng phạt người vi phạm theo quy định và theo mức độ nặng nhẹ
b. Loại bỏ một số hành vi gây ảnh hưởng tiêu cực đến việc hoàn thành mục tiêu của công ty
c. Tìm ra những người tiêu cực trong công ty và sa thải họ để không ảnh hưởng đến người khác
d. Ngăn ngừa những NV chống đối và luôn vi phạm quy định của công ty.
11. Mục đích của hệ thống tiền lương, đãi ngộ của tổ chức không bao gồm:
a. Thu hút nguồn nhân lực
b. Kích thích nâng cao năng suất lao động
c. Trả công cho người lao động
d. Thỏa mãn yêu cầu của pháp luật
12. Thuyên chuyển là việc chuyển một người nào đó từ bộ phận này sang bộ phận khác. Việc
thuyên chuyển lao động được tiến hành dựa trên nhu cầu nào dưới đây?
a. Nhu cầu của tổ chức và nhu cầu và nguyện vọng cá nhân của người lao động.
b. Nhu cầu và nguyện vọng của tổ chức công đoàn.
c. Yêu cầu của đại diện người lao động và có thể do mong muốn của tập thể người lao động.
d. Nhu cầu và mong muốn của cá nhân người lao động
e. Tiêu chuẩn nên mang tính thách thức và thực tế cho cá nhân.
13. Để giải quyết tốt mối quan hệ lao động trong doanh nghiệp và giao tiếp thành công nhà quản
trị cần hiểu được điều gì dưới đây?
a. Hành vi ứng xử của nhân viên người lao động.
Lâm Gia Khang

b. Hành vi ứng xử, cũng như nguyện vọng, ước muốn của nhân viên/người lao động.
c. Hành vi ứng xử của cán bộ cấp dưới và cán bộ công đoàn.
d. Mối quan hệ cá nhân của nhân viên/người lao động.
14. Trong các tổ chức doanh nghiệp không có công đoàn, không có thỏa ước lao động tập thể,
lãnh đạo tự do trong việc ra quyết định liên quan đến các vấn đề lương, thưởng, điều kiện làm
việc. Điều này thể hiện đặc điểm của hệ thống nào dưới đây?
a. Hệ thống quản trị theo phong cách chuyên quyền.
b. Hệ thống ra quyết định đơn phương. c. Hệ thống ra quyết định một chiều.
d. Hệ thống tập trung nhất thể hóa.
15. Công đoàn thường thực hiện điều gì với bản lãnh đạo doanh nghiệp về việc kiểm soát, tăng
lương và bảo vệ người lao động trước áp lực năng suất và hiệu quả lao động?
a. Chống lại.
b. Phủ nhân.
c. Phối hợp cùng.
d. Kiến nghị.
16. ... bao gồm các hoạt động quản trị tài nguyên nhân sự kết hợp với sự di chuyển nhân viên
trong cơ quan tổ chức và bao gồm các hoạt động thăng thưởng, giáng chức, thuyên chuyển, xin
nghỉ việc, tạm cho nghỉ việc, về hưu, kỷ luật, thi hành kỷ luật:
a. Thỏa ước lao động
b. Quản trị nhân sự
c. Quan hệ lao động
d. Nội quy lao động
17. Các thành tố chính của chính sách lương bổng và đãi ngộ dành cho người lao động bao gồm:
a. Lương tháng và bảo hiểm
b. Lương công nhật và hoa hồng
c. Tài chính và phi tài chính
d. Lương, hoa hồng và bảo
18. Nhân cách của con người được hình thành do yếu tố nào dưới đây?
a. Khả năng làm việc, khả năng học hỏi, nhận thức.
b. Bẩm sinh, di truyền từ cha mẹ.
c. Do di truyền, chịu ảnh hưởng của môi trường sống, xã hội.
d. Có tố chất sẵn có của mỗi cá nhân.
19. Công đoàn là tổ chức đại diện cho quyền lợi của người lao động, đấu tranh với giới chủ
doanh nghiệp để có được sự ổn định và bình đẳng trong yếu tố nào dưới đây?
a. Bầu không khí dân chủ của doanh nghiệp.
b. Điều kiện diễn biến phức tạp của mối quan hệ nội bộ doanh nghiệp.
c. Quan hệ trong trả công cho người lao động.
Lâm Gia Khang

d. Tương quan lao động của doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh
20. Quan hệ lao động là ...
a. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình lao động.
b. Mối quan hệ giữa người với người trong và sau quá trình lao động.
c. Sự liên quan giữa tập đoàn người này và tập đoàn người khác có địa vị khác nhau trong quá trình
sản xuất.
d. Là toàn bộ những quan hệ có liên quan đến quyền, nghĩa vụ, quyền lợi giữa các bên tham gia quá
trình lao động.
21. Các yếu tố chính ảnh hưởng, tác động đến tiền lương trả cho người lao động bao gồm:
a. Bản thân người lao động, công việc, môi trường bên trong
b. Doanh nghiệp, môi trường bên ngoài, thị trường lao động
c. Bản thân người lao động, công việc, doanh nghiệp, môi trường bên ngoài
d. Cả câu a và b đúng.
22. Các hình thức trả lương cơ bản gồm....
a. Trả lương theo thời gian
b. Trả lương theo nhân viên
c. Trả lương theo kết quả thực hiện công việc
d. Tất các đáp án trên
23. Thu nhập của ngành lao động không bao gồm:
a. Các khoản thưởng
b. Thuế thu nhập cá nhân
c. Lương cơ bản
d. Các khoản phụ cấp
24. Trong các doanh nghiệp có công đoàn, các quyết định trong hệ thống này được xem là quyết
định hai chiều khi lãnh đạo doanh nghiệp sẽ phải thỏa thuận với đại diện công đoàn về những
vấn đề nào dưới đây?
a. Tất cả các vấn đề liên quan đến quyền quyết định của lãnh đạo doanh nghiệp.
b. Tất cả các vấn đề liên quan đến quyền lợi của người lao động.
c. Tất cả các vấn đề liên quan đến cải tổ bộ máy doanh nghiệp.
d. Tất cả những vấn đề liên quan đến trách nhiệm của người lao động.
25. Việc lập ra... là nhằm phân định ra các nhân viên cùng nhau làm công việc như nhau (cùng
ngạch lương) nhưng được lãnh lương cao thấp khác nhau... bao gồm mức lương tối thiểu và mức
lượng tối đa đối với sự thay đổi đủ tạo ra sự khác biệt giữa các mức lương.
a. Ngạch lương/ngạch lương
b. Bậc lương/bậc lương
c. Ngạch lương/bậc lương
d. Bậc lương/ngạch lương
Lâm Gia Khang

26. Nhiệm vụ của Công đoàn Việt Nam không bao gồm:
a. Tổ chức thực hiện các chương trình, chăm lo đời sống cho người lao động
b. Bảo vệ quyền lợi hợp pháp, chính đáng của NLĐ
c. Tham gia quản lý DN trong phạm vi chức năng theo QĐ của PL
d. Giáo dục, động viên người LĐ phát huy vai trò làm chủ, thực hiện nghĩa vụ công dân, xây dựng và
BVTQ
27. Trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ, người lao động gia nhập công đoàn không mong muốn
được điều gì dưới đây?
a. Cải thiện lương, thưởng.
b. Điều kiện làm việc.
c. Sự ổn định công việc của họ.
d. Tăng thêm trách nhiệm của người lao động.
28. Việc thi hành kỷ luật một nhân viên là một chế tại cần thiết trong quan hệ lao động nhưng
không bao gồm nội dung sau:
a. Thi hành kỷ luật không được áp dụng một cách bừa bãi
b. Thi hành kỷ luật thường không phải là một giải pháp tối ưu
c. Thi hành kỷ luật có hiệu quả nhằm vào hành vi chứ không nhắm vào cá nhân nhân viên
d. Thi hành kỷ luật là biện pháp gây tổn hại cho nhân viên vi phạm kỷ luật
29. “Tiếng nói tập thể” của công đoàn làm giảm tỷ lệ người lao động nghỉ việc, nhờ đó giữ chân
được những nhân viên giỏi, có kinh nghiệm, giảm chi phí đào tạo và làm tăng năng suất của
doanh nghiệp là quan điểm của
a Những người ủng hộ quan điểm tập thể.
b. Những người phản đối bất công trong doanh nghiệp.
C. Những người ủng hộ công đoàn.
d. Những người ủng hộ quan điểm tập thể và phản đối bất công trong doanh nghiệp.
30. Một số người trong các doanh nghiệp có quy mô nhỏ cho rằng tiền lương hợp lý, công bằng
và một chính sách quản trị nguồn nhân lực tốt, tiến bộ thi không cần có yếu tố nào dưới đây?
a. Nhất thiết phải có tổ chức công đoàn.
b. Không nhất thiết phải có công đoàn và tham gia công đoàn.
c. Nhất thiết phải tham gia công đoàn.
d. Không nhất thiết tham gia công đoàn.
31. Quan hệ lao động được thể hiện thông qua những quan hệ tích cực của chủ doanh nghiệp với
người lao động được xem như “một tài sản vô hình” và là yếu tố nào dưới đây?
a. Một nguồn để duy trì tương tác giữa các cấp quản trị doanh nghiệp.
b. Một nguồn để duy trì lợi thế cạnh tranh ở cấp độ doanh nghiệp,
c. Một nguồn để kiểm soát chất lượng kinh doanh của doanh nghiệp.
d. Một nguồn để duy trì năng lực hoạt động ở cấp độ doanh nghiệp
32. Quan điểm chủ đạo của Quản trị nguồn nhân lực là ....
Lâm Gia Khang

a. Con người không còn đơn thuần chỉ là một yếu tố của quá trình SXKD mà là một nguồn tài sản quý
của tổ chức, doanh nghiệp
b. Các DN chuyển từ trạng thái “tiết kiệm chi phí lao động để giảm giá thành” sang “đầu tư vào nguồn
nhân lực để có lợi thế cạnh tranh cao hơn, có lợi nhuận cao hơn và hiệu quả cao hơn”.
c. Con người là yếu tố cốt lõi dẫn đến sự thành công của doanh nghiệp.
d. Cả a, b đều dùng
33. Mục đích giao tiếp của nhà quản trị không nhằm mục đích nào dưới đây?
a. Giúp chuyển tải được những dự định, thông điệp của mình tới đồng nghiệp, nhân viên.
b. Giúp nhà quản trị nhận được những thông tin phản hồi từ phía nhân viên.
c. Duy trì được mối quan hệ tốt đẹp với mọi người trong doanh nghiệp.
d. Tạo ra những mâu thuẫn trong giao tiếp.
34. Nhiều công ty hiện nay trên thế giới, nhất là tại Nhật và Mỹ, thường áp dụng chương trình
đa dạng hóa công việc (Job Enlargement) bằng cách cho nhân viên làm việc tại nhiều bộ phận
phòng ban khác nhau. Mục đích chính của chương trình này là?
a. Làm thỏa mãn tối đa nhu cầu, mong muốn của người lao động.
b. Mở rộng cơ hội cho những người có khả năng giữ các chức vụ quản trị sau này.
c. Tăng cường mối quan hệ đồng nghiệp nhằm hạn chế xung đột nội bộ.
d. Sau khi thay đổi công việc sẽ giúp kéo dài thời gian làm việc của người lao động với doanh nghiệp.
35. Văn bản thỏa thuận giữa tập thể người lao động (NLĐ) và bên sử dụng lao động (SDLĐ) về
các điều kiện lao động, quyền lợi, nghĩa vụ hai bên trong quan hệ lao động..vv được gọi là..
a. Thỏa ước lao động
b. Hợp đồng lao động
c. Thỏa ước lao động tập thể
d. Nội quy lao động
36. Yếu tố nào dưới đây cần hướng tới mục đích: giải tỏa những bất đồng và bế tắc trong quá
trình giải quyết nhưng vẫn đảm bảo được quyền lợi của các bên và bảo đảm tối đa cho việc ra
quyết định xử lý các mối quan hệ lao động?
a. Nguyên tắc hòa giải lao động.
b. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động.
c. Nguyên tắc giải quyết xung đột cá nhân.
d. Nguyên tắc đấu tranh trong doanh nghiệp.
37. Trong chính sách lương bổng và đãi ngộ, yếu tố tài chính trực tiếp trả cho người lao động
không bao gồm:
a. Hoa hồng
b. Lương tháng
c. Tiền thưởng
d. Văng mặt được trả lương
38. Tiền lương thực tế phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Lâm Gia Khang

a. Số lượng tiền lương danh nghĩa


b. Chỉ số giá cả hàng hóa và dịch vụ
c. Mối quan hệ lao động trong doanh nghiệp
d. Câu a và b
39. Việc lập ra.... nhóm các công tương tự nhau nhằm đơn giản hóa việc ấn định mức lương, các
NQT trong doanh nghiệp luôn nhận thấy rằng thiết lập từ 7-10...thì nhanh chóng và thuận lợi
hơn là việc ấn định lương cho hàng tram công việc trong doanh nghiệp.
a. Ngạch lương/ngạch lương
b. Bậc lương bậc lương
c. Ngạch lương bậc lương
d. Bậc lương/ngạch lương
40. Quan điểm cho rằng tiền lương hợp lý, công bằng và một chính sách quản trị nguồn nhân
lực tốt, tiến bộ thì không nhất thiết phải có công đoàn và tham gia công đoàn. Quan điểm này
thường xuất hiện trong các doanh nghiệp có....
a. Quy mô nhỏ.
b. Quy mô vừa.
c. Quy mô lớn.
d. Quy mô nhỏ và vừa.
41. Mục tiêu của hệ thống trả công
a. Thu hút và duy trì nhân viên
b. Tạo động lực và hàng hiệu quả thu hình công với
c. Phục vụ cho chiến hạn phát triển kinh doanh
d. Phát triển năng lực nhân viên
e. Tất các đáp án trên
42. Tiền lương là gì?
a. Là giá cả sức lao động,
b. Được hình thành qua thỏa thuận giữa người sử dụng lao động và lại động
c. Phù hợp với quan hệ cung cầu sức lao động tỉnh thị trư
d. Bao gồm tất các đáp án trên
43. Trong giải quyết tranh chấp việc cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng từ theo yêu cầu của cơ
quan, tổ chức giải quyết tranh chấp lao động và có thể trực tiếp hoặc thông qua đại diện của
mình để tham gia quá trình giải quyết tranh chấp lao động đọc hiểu là việc thực hiện…?
a. Quyền của các bên
b. Nghĩa vụ của các bên
c. Quyền và nghĩa vụ của các bản,
d. Quyền và nghĩa vụ của công đoàn
44. Trong chính sách lương bổng và đãi ngộ, yếu tố phi tài chính trị cho người lao động không
bao gồm:
Lâm Gia Khang

a. Môi trường làm việc


b. An sinh xã hội
c. Cơ hội được cấp trên nhận biết
d. Cơ hội thăng tiến
45. Thoả ước lao động tập thể (TULDTD có hiệu lực pháp lý khi
a. Được ký kết giữa giám đốc và ban chấp hành công đoàn
b. Được ký kết giữa đại diện pháp luật của bên sử dụng lao động và chủ tịch công đoàn đồng thời được
chấp thuận bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền
c. Được ký kết giữa đại diện PL của bên sử dụng CD và Chủ tịch công đoàn
d. Được sự chấp nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và đoạn ký kết giữa giám đốc và ban chấp
hành công đoàn.
46. Người lao động cho rằng họ có trình độ chuyên môn, kỹ thuật nên muốn tham gia các tổ
chức, hiệp hội chuyên môn kỹ thuật hơn là các tổ chức công đoàn. Theo bạn, việc tham gia tổ
chức công đoàn còn có ý nghĩa gì?
a. Bảo vệ lợi ích cá nhân người lao động.
b. Bảo vệ quyền lợi tập thể người lao động.
c. Bảo vệ quyền lợi chính đáng, hợp pháp của người lao động.
d. Trách nhiệm bắt buộc đối với người lao động.
47. Nội quy lao động được ban hành bởi:
a. Giám đốc công ty
b. Chủ tịch công đoàn
c. Ban giám đốc DN và Chủ tịch công đoàn
d. Giám đốc doanh nghiệp và cơ quan nhà nước có thẩm quyền
48. Chính sách tiền lương, thưởng là...sức lao động, được thỏa thuận giữa người sử dụng lao
động và người lao động phù hợp quan hệ cung cầu trong nền kinh tế thị trường.
a. Giá cả
b. Thước đo
c. Chi phí trả cho
d. Trả công cho
Lâm Gia Khang

PHẦN 4
1. Thuyên chuyển là việc chuyển một người nào đó từ bộ phận này sang bộ phận khác. Việc
thuyên chuyển lao động được tiến hành dựa trên nhu cầu nào dưới đây?
a. Nhu cầu của tổ chức và nhu cầu và nguyện vọng cá nhân của người lao động.
b. Nhu cầu và nguyện vọng của tổ chức công đoàn.
c. Yêu cầu của đại diện người lao động và có thể do mong muốn của tập thể người lao động. d. Nhu
cầu và mong muốn của cá nhân người lao động
2. Quan hệ lao động là ...
a. Mối quan hệ giữa người với người trong quá trình lao động.
b. Mối quan hệ giữa người với người trong và sau quá trình lao động.
c. Sự liên quan giữa tập đoàn người này và tập đoàn người khác có địa vị khác nhau trong quá trình
sản xuất.
d. Là toàn bộ những quan hệ có liên quan đến quyền, nghĩa vụ, quyền lợi giữa các bên tham gia quá
trình lao động.
3. Mục đích giao tiếp của nhà quản trị không nhằm mục đích nào dưới đây?
a. Giúp chuyển tải được những dự định, thông điệp của mình tới đồng nghiệp, nhân viên.
b. Giúp nhà quản trị nhận được những thông tin phản hồi từ phía nhân viên.
c. Duy trì được mối quan hệ tốt đẹp với mọi người trong doanh nghiệp.
d. Tạo ra những mâu thuẫn trong giao tiếp.
4. Văn bản thỏa thuận giữa tập thể người lao động (NLĐ) và bên sử dụng lao động (SDLĐ) về
các điều kiện lao động, quyền lợi, nghĩa vụ hai bên trong quan hệ lao động..vv được gọi là..
a. Thỏa ước lao động
b. Hợp đồng lao động
c. Thỏa ước lao động tập thể
c. Nội quy lao động
5. Trong quản trị nguồn nhân lực, mặc dù xảy ra tranh chấp giữa các đối tượng nào nhưng vì
quyền lợi chung của các bên mà họ vẫn phải cùng nhau cộng tác để làm việc?
a. Ban giám đốc và công đoàn.
b. Người sử dụng lao động và người lao động.
c. Giữa các bộ phận trong doanh nghiệp.
d. Ban giám đốc và các bộ phận trong doanh nghiệp trong việc trả lương.
6. Những quyết định về nhân lực đòi hỏi phải có sự tham gia của công đoàn không liên quan đến
việc?
a. Giáng chức, thăng tiến.
b. Khen thưởng, kỷ luật.
c. Chấm dứt lao động.
d. Chế độ nghỉ thai sản
Lâm Gia Khang

7. Yếu tố nào dưới đây cần hướng tới mục đích: giải tỏa những bất đồng và bế tắc trong quá
trình giải quyết nhưng vẫn đảm bảo được quyền lợi của các bên và bảo đảm tối đa cho việc ra
quyết định xử lý các mối quan hệ lao động?
a. Nguyên tắc hòa giải lao động.
b. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp lao động.
c. Nguyên tắc giải quyết xung đột cá nhân.
d. Nguyên tắc đấu tranh trong doanh nghiệp.
8. ... bao gồm các hoạt động quản trị tài nguyên nhân sự kết hợp với sự di chuyển nhân viên
trong cơ quan tổ chức và bao gồm các hoạt động thăng thưởng, giáng chức, thuyên chuyển, xin
nghỉ việc, tạm cho nghỉ việc, về hưu, kỷ luật, thi hành kỷ luật:
a. Thỏa ước lao động
b. Quản trị nhân sự
c. Quan hệ lao động
d. Nội quy lao động
9. Việc thi hành kỷ luật một nhân viên là một chế tài cần thiết trong quan hệ lao động nhưng
không bao gồm nội dung sau:
a. Thi hành kỷ luật không được áp dụng một cách bừa bãi
b. Thi hành kỷ luật thường không phải là một giải pháp tối ưu
c. Thi hành kỷ luật có hiệu quả nhằm vào hành vi chứ không nhằm vào cá nhân nhân viên
d. Thi hành kỷ luật là biện pháp gây tổn hại cho nhân viên vi phạm kỷ luật
10. Quan điểm cho rằng tiền lương hợp lý, công bằng và một chính sách quản trị nguồn nhân
lực tốt, tiến bộ thì không nhất thiết phải có công đoàn và tham gia công đoàn. Quan điểm này
thường xuất hiện trong các doanh nghiệp có....
a. Quy mô nhỏ.
b. Quy mô vừa.
c. Quy mô lớn.
d. Quy mô nhỏ và vừa.
11. Có nhiều lý do khi người lao động tham gia tổ chức Công đoàn, trong đó lý do chủ yếu là nội
dung nào dưới đây?
a. Có sự công bằng về thu nhập.
b. Có sự công bằng trong quan hệ công việc.
c. Có sự công bằng trong doanh nghiệp.
d. Có sự công bằng về sự phát triển, thăng tiến cá nhân.
12. Nhiều công ty hiện nay trên thế giới, nhất là tại Nhật và Mỹ, thường áp dụng chương trình
đa dạng hóa công việc (Job Enlargement) bằng cách cho nhân viên làm việc tại nhiều bộ phận
phòng ban khác nhau. Mục đích chính của chương trình này là?
a. Làm thỏa mãn tối đa nhu cầu, mong muốn của người lao động.
b. Mở rộng cơ hội cho những người có khả năng giữ các chức vụ quản trị sau này.
c. Tăng cường mối quan hệ đồng nghiệp nhằm hạn chế xung đột nội bộ.
Lâm Gia Khang

d. Sau khi thay đổi công việc sẽ giúp kéo dài thời gian làm việc của người lao động với doanh nghiệp.
13. Người lao động cho rằng họ có trình độ chuyên môn, kỹ thuật nên muốn tham gia các tổ
chức, hiệp hội chuyên môn kỹ thuật hơn là các tổ chức công đoàn. Theo bạn, việc tham gia tổ
chức công đoàn còn có ý nghĩa gì?
a. Bảo vệ lợi ích cá nhân người lao động.
b. Bảo vệ quyền lợi tập thể người lao động.
c. Bảo vệ quyền lợi chính đáng, hợp pháp của người lao động.
d. Trách nhiệm bắt buộc đối với người lao động.
14. Trong các doanh nghiệp có công đoàn, các quyết định trong hệ thống này được xem là quyết
định hai chiều khi lãnh đạo doanh nghiệp sẽ phải thỏa thuận với đại diện công đoàn về những
vấn đề nào dưới đây?
a. Tất cả các vấn đề liên quan đến quyền quyết định của lãnh đạo doanh nghiệp.
b. Tất cả các vấn đề liên quan đến quyền lợi của người lao động.
c. Tất cả các vấn đề liên quan đến cải tổ bộ máy doanh nghiệp.
d. Tất cả những vấn đề liên quan đến trách nhiệm của người lao động.
15. Các nội dung sau đây là đúng khi nói về việc thi hành kỷ luật đối với nhân viên, ngoại trừ:
a. Việc thi hành kỷ luật được xem là giải pháp duy nhất và tối ưu đổi với công nhân để nâng cao năng
xuất lao động
b. Thi hành kỷ luật đúng lúc và đúng cách sẽ giúp nhân viên làm việc có ý thức kỷ luật hơn
c. Việc thi hành kỷ luật sẽ có lợi cho Công ty khi áp dụng phù hợp và bình đẳng
d. Về lâu dài, thi hành kỷ luật đúng lúc và đúng cách sẽ có lợi cho NV.
16. “Tiếng nói tập thể” của công đoàn làm giảm tỷ lệ người lao động nghỉ việc, nhờ đó giữ chân
được những nhân viên giỏi, có kinh nghiệm, giảm chi phí đào tạo và làm tăng năng suất của
doanh nghiệp là quan điểm của:
a. Những người ủng hộ quan điểm tập thể.
b. Những người phản đối bất công trong doanh nghiệp.
c. Những người ủng hộ công đoàn.
d. Những người ủng hộ quan điểm tập thể và phản đối bất công trong doanh nghiệp.
17. TƯLĐTT vô hiệu nếu: Nội dung quy định trái pháp luật hoặc người ký không có thẩm quyền
hoặc không đăng ký ở cơ quan lao động có thẩm quyền hoặc...
a. Không xác định rõ yêu cầu và nội dung thương lượng
b. Thực hiện không đúng các bước yêu cầu
c. Không tham khảo ý kiến Liên đoàn lao động
d. Không hoàn thiện dự thảo TƯLĐ đúng hạn.
18. Giáng chức là một tiến trình chuyển một nhân viên nào đó xuống bậc thấp hơn về nhiệm vụ,
trách nhiệm, và bao gồm cả yếu tố nào dưới đây?
a. Việc hạn chế mối quan hệ đồng nghiệp.
b. Việc hạn chế sự đóng góp cá nhân.
Lâm Gia Khang

c. Việc giảm tiền lương.


d. Việc cắt phúc lợi xã hội.
19. Nội quy lao động được ban hành bởi:
a. Giám đốc công ty
b. Chủ tịch công đoàn
c. Ban giám đốc DN và Chủ tịch công đoàn
d. Giám đốc doanh và cơ quan nhà nước có thẩm quyền
20.Để giải quyết tốt mối quan hệ lao động trong doanh nghiệp và giao tiếp thành công nhà quản
trị cần hiểu được điều gì dưới đây?
a. Hành vi ứng xử của nhân viên/người lao động.
b. Hành vi ứng xử, cũng như nguyện vọng, ước muốn của nhân viên/người lao động.
c. Hành vi ứng xử của cán bộ cấp dưới và cán bộ công đoàn.
d. Mối quan hệ cá nhân của nhân viên/người lao động.
21. Nhiệm vụ của Công đoàn Việt Nam không bao gồm:
a. Tổ chức thực hiện các chương trình, cs chăm lo đời sống cho người lao động
b. Bảo vệ quyền lợi hợp pháp, chính đáng của NLĐ
c. Tham gia quản lý DN trong phạm vi chức năng theo QĐ của PT
d. Giáo dục, động viên người LĐ phát huy vai trò làm chủ, thực hiện nghĩa vụ công dân, xâ
dựng và BVTQ.
22. Quan hệ lao động được thể hiện thông qua những quan hệ tích cực của chủ doanh nghiệp với
người lao động được xem như một tài sản vô hình" và là yếu tố nào dưới đây?
a. Một nguồn để duy trì tương tác giữa các cấp quản trị doanh nghiệp
b. Một nguồn để duy trì lợi thế cạnh tranh ở cấp độ doanh nghiệp
c. Một nguồn để kiểm soát chất lượng kinh doanh của doanh nghiệp.
d. Một nguồn để duy trì năng lực hoạt động ở cấp độ doanh nghiệp
23. Công đoàn thường thực hiện điều gì với ban lãnh đạo doanh nghiệp về việc kiểm soát, tăng
lương và bảo vệ người lao động trước áp lực năng suất và hiệu quả lao động?
a. Chống lại.
b. Phủ nhận.
c. Phối hợp cùng.
d. Kiến nghị.
24. Một số người trong các doanh nghiệp có quy mô nhỏ cho rằng tiền lương hợp lý, công bằng
và một chính sách quản trị nguồn nhân lực tốt, tiến bộ thì không cần có yếu tố nào dưới đây?
a. Nhất thiết phải có tổ chức công đoàn.
b. Không nhất thiết phải có công đoàn và tham gia công đoàn.
c. Nhất thiết phải tham gia công đoàn.
Lâm Gia Khang

d. Không nhất thiết tham gia công đoàn.


25. Nội dung chính của TƯLĐTT trong bộ luật Lao động VN gồm nhiều quy định nhưng không
bao gồm:
a. Định hướng giải quyết xung đột liên quan đến NLĐ
b. Tiền lương, thưởng và phụ cấp cho NLĐ
c. Việc làm, đảm bảo việc làm, thời gian làm việc và nghỉ ngơi cho NLĐ
d. BHXH, điều kiện lao động, an toàn và vệ sinh lao động
26. Trong các doanh nghiệp vừa và nhỏ, người lao động gia nhập công đoàn không mong được
điều gì dưới đây?
a. Cải thiện lương, thưởng.
b. Điều kiện làm việc.
c. Sự ổn định công việc của họ.
d. Tăng thêm trách nhiệm của người lao động.
27. Mục đích của việc thi hành kỷ luật đối với nhân viên là:
a. Trừng phạt người vi phạm theo quy định và theo mức độ nặng nhẹ
b. Loại bỏ một số hành vi gây ảnh hưởng tiêu cực đến việc hoàn thành mục tiêu của công ty
c. Tìm ra những người tiêu cực trong công ty và sa thải họ để không ảnh hưởng đến người khác
d. Ngăn ngừa những NV chống đối và luôn vi phạm quy định của công ty.
28. Trong các tổ chức doanh nghiệp không có công đoàn, không có thỏa ước lao động tập thể,
lãnh đạo tự do trong việc ra quyết định liên quan đến các vấn đề lương, thưởng, điều kiện làm
việc. Điều này thể hiện đặc điểm của hệ thống nào dưới đây?
a. Hệ thống quản trị theo phong cách chuyên quyền.
b. Hệ thống ra quyết định đơn phương.
c. Hệ thống ra quyết định một chiều.
d. Hệ thống tập trung nhất thể hóa.
29. Cho nhân viên nghỉ một vài ngày để suy nghĩ xem người đó có thực sự muốn tuân theo quy
định, luật lệ của công ty hay không và có muốn tiếp tục làm việc không là việc xử lý theo nguyên
tắc nào dưới đây?
a. Nguyên tắc răn đe.
b. Nguyên tắc thi hành kỷ luật theo trình tự.
c. Nguyên tắc thi hành kỷ luật mà không phạt.
d. Nguyên tắc kỷ luật tạm thời.
30. Quan điểm chủ đạo của Quản trị nguồn nhân lực là ....
a. Con người không còn đơn thuần chỉ là một yếu tố của quá trình SXKD mà là một nguồn tài sản quý
của tổ chức, doanh nghiệp
b. Các DN chuyển từ trạng thái “tiết kiệm chi phí lao động để giảm giá thành” sang “đầu tư vào nguồn
nhân lực để có lợi thế cạnh tranh cao hơn, có lợi nhuận cao hơn và hiệu quả cao hơn”. c. Con người là
yếu tố cốt lõi dẫn đến sự thành công của doanh nghiệp.
Lâm Gia Khang

d. Cả a, b đều đúng
31. Thỏa ước lao động tập thể (TƯLĐTT) có hiệu lực pháp lý khi
a. Được ký kết giữa giám đốc và ban chấp hành công đoàn
b. Duy ký kết giữa đại diện pháp luật của bên sử dụng lao động và chủ tịch công đoàn đồng thời dun
chấp thuận bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
c. Được ký kết giữa đại diện PL của bên sử dụng LĐ và Chủ tịch công đoàn
d. Duy sự chấp nhận của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và được ký kết giữa giám đốc và ban chấp
hành công đoàn.
12. Nhân cách của con người được hình thành do yếu tố nào dưới đây?
a. Khả năng làm việc, khả năng học hỏi, nhận thức.
b. Bẩm sinh, di truyền từ cha mẹ.
c. Do di truyền, chịu ảnh hưởng của môi trường sống, xã hội.
d. Có tố chất sẵn có của mỗi cá nhân.
33. Hoạt động QTNNL liên quan đến vấn đề:
a. Quyền lợi, nghĩa vụ và trách nhiệm của nhân viên
b. Nhận thức của cán bộ lãnh đạo và toàn thể nhân viên
c. Quy chế về đánh giá, bổ nhiệm nhân viên
d. Quy mô doanh nghiệp,
34. Trong giải quyết tranh chấp việc cung cấp đầy đủ các tài liệu chứng từ theo yêu cầu của cơ tổ
chức giải quyết tranh chấp lao động và có thể trực tiếp hoặc thông qua đại diện của mình để
tham gia quá trình giải quyết tranh chấp lao động được hiểu là việc thực hiện ...?
a Quyền của các bên.
b. Nghĩa vụ của các bên.
c. Quyền và nghĩa vụ của các bên.
d. Quyền và nghĩa vụ của công đoàn.
35. Công đoàn là tổ chức đại diện cho quyền lợi của người lao động, đấu tranh với giới chủ
doanh nghiệp để có được sự ổn định và bình đẳng trong yếu tố nào dưới đây?
a. Bầu không khí dân chủ của doanh nghiệp.
b. Điều kiện diễn biến phức tạp của mối quan hệ nội bộ doanh nghiệp.
c. Quan hệ trong tra công cho người lao động.
d. Tương quan lao động của doanh nghiệp với đối thủ cạnh tranh
Lâm Gia Khang

PHẦN 1
1.C 11.C 21.B 31.B 41.B
2.D 12.A 22.C 32.A 42.B
3.D 13.D 23.D 33.A 43.D
4.A 14.D 24.B 34.C 44.B
5.D 15.C 25.C 35.B 45.D
6.A 16.A 26.C 36.D 46.B
7.D 17.E 27.A 37.C 47.C
8.C 18.B 28.C 38.A 48.D
9.D 19.A 29.A 39.C
10.B 20.A 30.A 40.C

PHẦN 2
1.A 11.D 21.D 31.A 41.D
2.D 12.C 22.D 32.D 42.A
3.C 13.C 23.D 33.C 43.D
4.D 14.E 24.B 34.C 44.F
5.D 15.D 25.B 35.D 45.D
6.B 16.B 26.C 36.D 46.C
7.B 17.C 27.B 37.C 47.A
8.A 18.A 28.C 38.D 48.B
9.B 19.D 29.E 39.C 49.D
10.D 20.D 30.C 40.D 50.B
51.A

PHẦN 3
1.A 11.C 21.C 31.B 41.E
2.A 12.A 22.D 32.D 42.D
3.C 13.A 23.B 33.D 43.C
4.B 14.C 24.B 34.B 44.C
5.C 15.D 25.B 35.C 45.B
6.B 16.C 26.A 36. 46.C
7.D 17.C 27.D 37.D 47.D
8.A 18.C 28.D 38.D 48.A
9.C 19.C 29.C 39.A
10.B 20.D 30.B 40.A

PHẦN 4
1.A 11.C 21.A 31.B
2.D 12.B 22.B 32.C
3.D 13.C 23.D 33.A
4.C 14.B 24.B 34.C
5.B 15.A 25.A 35.C
6.D 16.C 26.D
7.B 17.B 27.B
8.C 18.C 28.C
9.D 19.D 29.C
10.A 20.A 30.D
Lâm Gia Khang

You might also like