You are on page 1of 6

rong đào tạo các nhà quản trị, nội dung nào được những nhà quản trị

giỏi, có kinh nghiệm thực hiện để đào tạo nhà quản trị trẻ?
*
1 điểm

a. Kèm cặp và hướng dẫn.


b. Cung cấp kỹ năng, kinh nghiệm trước khi tiếp cận công việc mới.
c. Luân chuyển công việc.
d. Kèm cặp hướng dẫn, luân chuyển công việc và đào tạo về kỹ năng, kinh nghiệm.

Mã Lớp (đang học môn QTNNL)*

Câu trả lời của bạn

Hoạt động đào tạo trong QTNNL KHÔNG có đặc điểm nào sau đây:*
1 điểm

a. Đáp ứng nhu cầu công việc hiện tại


b. Áp dụng cho nhân viên yếu về kỹ năng, mang tính bắt buộc
c. Khắc phục vấn đề hiện tại, ngắn hạn
d. Theo yêu cầu của từng cá nhân trong tổ chức

Đâu KHÔNG phải là nguyên tắc của đào tạo và phát triển nguồn nhân
lực
*
1 điểm

a. Con người hoàn toàn có năng lực phát triển


b. Mỗi người đều có giá trị riêng, đào tạo nguồn nhân lực là một nguồn đầu tư sinh lời đáng kể
c. Lợi ích của người lao động và những mục tiêu của tổ chức có thể kết hợp với nhau
d. Đào tạo theo nhà quản trị mong muốn
Mục khác:

“Training on Job” khi đề cập đến đào tạo được hiểu là:
*
1 điểm

a. Đào tạo ngoài nơi làm việc


b. Đào tạo mới
c. Đào tạo lại
d. Đào tạo tại nơi làm việc.
Trong phát triển cá nhân, mục tiêu càng thách thức sẽ cho kết quả thực
hiện càng cao khi xảy ra tình huống nào dưới đây?
*
1 điểm

a. Nhà quản trị tin rằng mục tiêu ấn định là phù hợp.
b. Mục tiêu được cá nhân chấp nhận.
c. Mục tiêu được điều chỉnh.
d. Nhà quản trị mong đợi kết quả.

Đây là hình thức đào tạo về các kỹ năng, cách thức, phương pháp làm
việc điển hình trong doanh nghiệp. Khi nhân viên chuyển sang doanh
nghiệp khác, kỹ năng đào tạo đó thường không áp dụng được nữa.
*
1 điểm

a. Đào tạo tại nơi làm việc


b. Đào tạo ngoài nơi làm việc
c. Đào tạo mới và đào tạo lại.
d. Đào tạo định hướng doanh nghiệp

Thiết lập mục tiêu cho phát triển cá nhân nhằm:


*
1 điểm

a. Cải thiện khả năng cá nhân.


b. Thúc đẩy nhân viên.
c. Khẳng định bản thân trong việc đạt được mục tiêu.
d. Cải thiện khả năng, thúc đẩy người lao động và giúp người lao động khẳng định được bản
thân.

Tầm quan trọng của ĐT và PT nguồn nhân lực KHÔNG bao gồm:
*
1 điểm

a. Để đáp ứng nhu cầu tồn tại và phát triển tổ chức.


b. Để đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển của người lao động.
c. Những giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
d. Xem xét kỷ luật, sa thải nhân viên

Tiến trình đào tạo huấn luyện nhân lực trong doanh nghiệp có thể bao
gồm các giai đoạn cơ bản theo thứ tự nào dưới đây?
*
1 điểm
a. Phân tích mục tiêu – Xác định nhu cầu – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
b. Phân tích nhu cầu – Lựa chọn phương pháp – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
c. Đánh giá nhu cầu – Xây dựng tiêu chuẩn – Đào tạo – Đánh giá kết quả.
d. Đánh giá nhu cầu – Đào tạo – Đánh giá kết quả.

Đào tạo chính quy, tại chức hay các lớp bồi dưỡng thuộc hình thức đào
tạo nguồn nhân lực nào?
*
1 điểm

a. Theo định hướng nội dung đào tạo.


b. Theo mục đích nội dung đào tạo.
c. Theo hình thức tổ chức đào tạo.
d. Theo địa điểm/nơi đào tạo và theo đối tượng học viên.

Nội dung phát triển nguồn nhân KHÔNG bao gồm hoạt động nào dưới
đây:
*
1 điểm

a. Giáo dục
b. Đào tạo
c. Trả lương
d. Phát triển

Đào tạo nguồn nhân lực là một nguồn đầu tư sinh lời đáng kể, vì đào tạo
nguồn nhân lực là yếu tố nào để đạt được sự phát triển của tổ chức một
cách có hiệu quả nhất?
*
1 điểm

a. Là mục đích.
b. Là phương tiện.
c. Là thời cơ.
d. Là động cơ

MSSV*

Câu trả lời của bạn


Mục đích chung của yếu tố nào dưới đây là để sử dụng tối đa nguồn
nhân lực hiện có và nâng cao tính hiệu quả của tổ chức?
*
1 điểm

a. Hoạch định chiến lược nguồn nhân lực.


b. Tuyển dụng nhân lực.
c. Phân tích, thiết kế công việc.
d. Đào tạo, phát triển nhân lực.

Lựa chọn các phương pháp và nguyên tắc áp dụng trong đào tạo là nội
dung thuộc giai đoạn cơ bản nào trong tiến trình đào tạo nhân lực của
doanh nghiệp?
*
1 điểm

a. Đánh giá nhu cầu.


b. Đánh giá kết quả.
c. Đào tạo huấn luyện.
d. Đào tạo theo yêu cầu nhà quản trị

Đối với người lao động yếu tố nào dưới đây đáp ứng nhu cầu học tập,
nâng cao trình độ tay nghề người lao động, tạo nên động cơ lao động
tích cực, từ đó nâng cao năng suất và hiệu quả công việc?
*
1 điểm

a. Tuyển dụng nhân lực.


b. Phân tích, thiết kế công việc.
c. Đào tạo, phát triển nhân lực.
d. Đãi ngộ nhân lực.

Các cấp độ đánh giá nhu cầu trong đào tạo nguồn nhân lực bao gồm
các nội dung:
*
1 điểm

a. Phân tích tổ chức - Phân tích công việc – Phân tích nhân sự- Xác định mục tiêu đào tạo.
b. Phân tích nhu cầu – Phân tích tổ chức – Phân tích cá nhân – Đánh giá kết quả đào tạo.
c. Phân tích công việc–Phân tích nhân sự-Phân tích hành vi – Phân tích kết quả đào tạo.
d. Đánh giá công việc – Đánh giá cá nhân – Đánh giá kết quả đào tạo.

Chức năng đào tạo, phát triển nguồn nhân lực được hiểu là tiến trình
nào dưới đây của doanh nghiệp?
*
1 điểm

a. Một tiến trình liên tục, không ngừng hướng tới thực hiện các mục tiêu.
b. Một tiến trình cung cấp thông tin cho người lao động.
c. Một trong những chức năng thuộc nhóm chức năng thu hút nhân lực.
d. Quá trình kết hợp mục tiêu của cá nhân với mục tiêu chung.

Các chương trình đào tạo nguồn nhân lực KHÔNG cần phải đạt được yếu
tố nào dưới đây?
*
1 điểm

a. Đảm bảo tiết kiệm và tối đa hóa lợi ích trong đào tạo
b. Cần nhất quán với văn hóa và giá trị doanh nghiệp
c. Đảm bảo thống nhất với mục tiêu và mong muốn của đào tạo
d. Thống nhất và đáp ứng nhu cầu đào tạo của người lao động.
e. Đào tạo theo yêu cầu nhà quản trị.

Phát triển quản trị trong doanh nghiệp tập trung vào đối tượng nào dưới
đây?
*
1 điểm

a. Cá nhân.
b. Nhóm.
c. Tổ chức.
d. Cá nhân, nhóm và doanh nghiệp

Họ và tên sinh viên*

Câu trả lời của bạn

Đâu KHÔNG phải là lý do chủ yếu để khẳng định công tác đào tạo và
phát triển là quan trọng?
*
1 điểm

a. Đáp ứng yêu cầu công của việc tổ chức hay nói cách khác là để đáp ứng nhu cầu tồn tại và
phát triển tổ chức.
b. Đáp ứng nhu cầu học tập, phát triển của người lao động.
c. Giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
d. Giải pháp có tính chiến lược để xác định mức trả lương của doanh nghiệp

Trong các phương pháp đào tạo nhân lực dưới đây phương pháp nào
được sử dụng rộng rãi nhất?
*
1 điểm

a. Đào tạo thông qua tình huống


b. Đào tạo thông qua xây dựng hành vi.
c. Đào tạo tại nơi làm việc.
d. Đào tạo thông qua hình thức đóng vai.

Mục tiêu của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực KHÔNG bao gồm:
*
1 điểm

a. Xây dựng và thực hiện kế hoạch phát triển nguồn nhân lực của doanh nghiệp bằng những
hoạt động đào tạo có tổ chức
b. Thực hiện phân tích, đánh gíá nhu cầu đào tạo của người lao động ở mọi trình độ của đối thủ
c. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao động và các lĩnh vực có liên
quan
d. Xây dựng phương án nghề nghiệp và kế hoạch phát triển từng giai đoạn phù hợp với tiềm
năng của doanh nghiệp

Phát triển NNL KHÔNG có đặc điểm nào sau đây?*


1 điểm

a. Đáp ứng nhu cầu công việc trong tương lai.


b. Áp dụng cho cá nhân, nhóm và tổ chức, mang tính tự nguyện
c. Chuẩn bị cho sự thay đổi trong tương lai, dài hạn
d. Chỉ áp dụng cho NLĐ

Kỹ thuật phát triển nhóm được thiết kế không nhằm


*
1 điểm

a. Gia tăng kỹ năng làm việc nhóm


b. Nâng cao khả năng giao tiếp, truyền thông.
c. Nâng cao khả năng ảnh hưởng đến người khác.
d. Giảm năng suất làm việc nhóm

You might also like