You are on page 1of 43

ÔN TẬP QUẢN TRỊ NHÂN LỰC - ÔN TẬP QUẢN TRỊ NHÂN

LỰC
Quản trị nhân sự (Trường Đại Học Duy Tân)

Studocu is not sponsored or endorsed by any college or university


Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)
ÔN TẬP QUẢN TRỊ NHÂN LỰC
Câu 1: Muốn có đạo đức trong quản trị nguồn nhân lực, nhà quản trị cần phải…
A. Trau dồi kiến thức quản trị nguồn nhân lực và tạo sự công bằng trong mọi
lĩnh vực của quản trị nguồn nhân lực
B. Có đạo đức, không lợi dụng chức vụ để trục lợi và phân biệt đối xử
C. Có công tâm, không thiên vị
D. Tạo sự công bằng trong phân công, thăng thưởng, lương bổng và đãi ngộ
Câu 2. Mục tiêu của quản trị nhân lực gồm có:
A. Mục tiêu phát triển
B. Mục tiêu kinh doanh
C. Mục tiêu xã hội, tổ chức, chức năng và cá nhân
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3. Hoạt động nào sau đây không thuộc trong phát triển nguồn nhân lực?
A. Giáo dục
B. Đào tạo
C. Hoạch định
D. Phát triển
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng về sự khác nhau giữa đào tạo và phát triển?
A. Đối tượng đào tạo là nhân viên. Đối tượng của phát triển là Nhà quản trị tương lai
B. Đối tượng đào tạo là tổ chức. Đối tượng của phát triển là cá nhân và tổ chức
C. Phát triển tập trung vào công việc hiện tại. Đào tạo tập trung vào công việc tương
lai
D. Phát triển tập trung vào công việc tương lai. Đào tạo tập trung vào công việc
hiện tại
Câu 5. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực mang lại lợi ích cho đối tượng nào?
A. Doanh nghiệp
B. Học viên được đào tạo
C. Xã hội
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6. Vai trò của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực là:
A. Là giải pháp chống thất nghiệp
B. Nâng cao năng suất lao động, hiệu quả thực hiện công việc
C. Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng phát triển của người lao động
D. Cả 3 đều đúng
Câu 7. Ý nào không phải là mục tiêu cơ bản của đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
trong một doanh nghiệp?
A. Nghiên cứu về nhân lực, chuẩn bị những số liệu về cơ cấu lao động và lĩnh vực
có liên quan
B. Chuẩn bị đội ngũ cán bộ quản lý, chuyên môn kế cận
C. Tạo ra sự thích nghi giữa người lao động và công việc hiện tại cũng như tương lai
D. Xây dựng một phương án nghề nghiệp và một kế họach phát triển từng kì nhất định
phù hợp tiềm năng công ty

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


Câu 8. Tại sao cần phải đào tạo và phát triển nguồn nhân lực?
A. Kết quả công việc hiện tại thấp hơn so với mức được thiết lập
B. Trang bị cho nhân viên kiến thức, kĩ năng để theo kịp với sự thay đổi công nghệ và
thông tin
C. Góp phần vào việc thực hiện mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9. Lợi ích nào sau đây mà đào tạo và phát triển nguồn nhân mang lại cho xã hội?
A. Nâng cao tính ổn định và năng động của tổ chức
B. Đáp ứng nhu cầu và nguyện vọng phát triển của người lao động
C. Chống lại thất nghiệp
D. Tạo lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
Câu 10. Lợi ích nào sau đây mà đào tạo và phát triển nguồn nhân mang lại cho người
lao động?
A. Thỏa mãn nhu cầu phát triển cho nhân viên
B. Chống lại thất nghiệp
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về mục đích của đào tạo?
A. Khắc phục sự thiếu hụt về kiến thức và kỹ năng cho nhân viên trong hiện tại
B. Chuẩn bị cho nhân viên trong tương lai
C. Chuẩn bị cho con người bước vào một nghề nghiệp hoặc chuyển sang một nghề
mới, thích hợp hơn trong tương lai
D. Khắc phục sự thiếu hụt về kiến thức và kỹ năng cho nhân viên trong tương lai
Câu 12. Nguyên tắc của đào tạo và phát triển nào sau đây sai?
A. Con người hoàn toàn có năng lực phát triển. Mọi người trong một tổ chức đều có
khả năng phát triển và sẽ cố gắng để thường xuyên phát triển để giữ vững sự tăng
trưởng của doanh nghiệp cũng như của cá nhân họ
B. Mỗi người đều có giá trị riêng, vì vậy, mỗi người là một con người cụ thể khác với
những người khác và đều có những khả năng đóng góp sáng kiến
C. Đào tạo nguồn nhân lực tuy không sinh lời đáng kể nhưng làm nâng cao trình
độ cho tổ chức
D. Lợi ích của người lao động và những mục tiêu của tổ chức có thể kết hợp với nhau.
Khi nhu cầu lao động của người lao động được thừa nhận và đảm bảo thì họ sẽ phấn
khởi trong công việc
Câu 13. Phân loại theo cách tổ chức, đào tạo gồm có các hình thức nào sau đây?
A. Đào tạo chính quy
B. Đào tạo kèm cặp tại nơi làm việc
C. Mở lớp cạnh doanh nghiệp
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 14. Đào tạo mới; Đào tạo lại là hình thức đào tạo được phân loại theo:
A. Phân loại theo cách tổ chức
B. Phân loại theo đối tượng học viên
C. Phân loại theo địa điểm đào tạo

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


D. Cả A, B, C đều sai
Câu 15. Hình thức đào tạo nào sau đây được phân loại theo địa điểm đào tạo?
A. Mở lớp cạnh doanh nghiệp
B. Đào tạo tại nơi làm việc
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 16. Phân loại theo mục dích của nội dung đào tạo, đào tạo có các hình thức:
A. Hướng dẫn công việc, huấn luyện kỹ năng mới, đào tạo kỹ thuật, chuyên môn,
kỹ thuật an toàn lao động cho nhân viên; Nâng cao năng lực quản trị
B. Đào tạo chính quy; Đào tạo tại chức; Đào tạo kèm cặp tại nơi làm việc; Mở lớp
cạnh doanh nghiệp
C. Đào tạo mới; Đào tạo lại
D. Đào tạo tại nơi làm việc; Đào tạo ngoài nơi làm việc
Câu 17. Phân loại theo định hướng nội dung đào tạo có các hình thức, ngoại trừ:
A. Định hướng vào công việc
B. Định hướng vào doanh nghiệp
C. Định hướng vào nhân viên
D. Ngoại trừ cả A và C
Câu 18. Các nhân tố nào ảnh hưởng đến nhu cầu đào tạo và phát triển nguồn nhân
lực?
A. Trình độ của đội ngũ công nhân viên
B. Chiến lược kinh doanh và nguồn lực của doanh nghiệp
C. Sự xuất hiện của các chương trình đào tạo và phát triển nhân lực tiên tiến
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19. Để xác định nhu cầu đào tạo, cần phải tiến hành phân tích:
A. Tổ chức, công việc và nhân viên
B. Tổ chức, xã hội và kế hoạch
C. Xã hội, nhân viên và công việc
D. Tổ chức, nhân viên và xã hội
Câu 20. Để xác định nhu cầu đào tạo, Doanh nghiệp cần trả lời những câu hỏi nào?
A. Thách thức của môi trường kinh doanh đặt ra cho doanh nghiệp trong ngắn hạn và
dài hạn là gì?
B. Nhân viên của doanh nghiệp có khả năng đáp ứng đến đâu đòi hỏi của thị trường?
C. Nhân viên còn thiếu gì để thực hiện chiến lược của doanh nghiệp?
D. Tất cả các câu hỏi trên
Câu 21. Để đánh giá nhu cầu đào tạo cần phân tích bao nhiêu cấp độ?
A. 3 cấp độ
B. 4 cấp độ
C. 5 cấp độ
D. 6 cấp độ
Câu 22. Lựa chọn đối tượng đào tạo không dựa trên:
A. Nghiên cứu và xác định nhu cầu, động cơ đào tạo của người lao động

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


B. Khả năng nghề nghiệp của từng cá thể lao động
C. Độ tuổi của người được đào tạo
D. Tác dụng của đào tạo đối với người lao động
Câu 23. Đối tượng của quản trị nhân lực là…..
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
Câu 24. Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp
cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường.
A. Chỉ đạo
B. Trung tâm
C. Thiết lập
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 25. Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 1: Khi nhân viên có những đóng góp ý kiến hữu ích cho doanh nghiệp, doanh
nghiệp sẽ áp dụng hình thức
A. Thưởng tiết kiệm
B. Thưởng sáng kiến
C. Thưởng vượt mức
D. Trợ cấp
Câu 2. Ăn trưa do doanh nghiệp đài thọ được coi là
A. Phụ cấp
B. Tiền thưởng
C. Phúc lợi
D. Lương cơ bản
Câu 3. Thù lao phí vật chất được biểu hiện dưới dạng
A. Cơ hội thăng tiến
B. Điều kiện làm việc thuận lợi
C. Công việc thú vị
D. Tất cả đều đúng
Câu 4. Mục tiêu của hệ thống tiền lương là
A. Thu hút nhân viên
B. Duy trì những nhân viên giỏi
C. Kích thích động viên nhân viên
D. A, B, Cđều đúng
Câu 5. Nhân viên muốn trong tổ chức, ai làm nhiều hưởng nhiều, làm ít hưởng ít, tức
là họ muốn có

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


A. Công bằng cá nhân
B. Công bằng trong nội bộ
C. Công bằng với bên ngoài
D. Không câu nào đúng
Câu 6. Để nhân viên đáp ứng được yêu cầu công việc, tổ chức cần
A. Đánh giá đúng khả năng của nhân viên
B. Hội nhập nhân viên nhanh chóng
C. Đào tạo và phát triển nhân viên
D. Tất cả đều cần thiết
Câu 7. Lương tối thiểu nhân với hệ số lương sẽ bằng
A. Lương cơ bản
B. Lương thực tế
C. Lương danh nghĩa
D. Thu nhập bình quân
Câu 8. Trả lương theo doanh thu là một hình thức trả lương
A. Theo chức danh công việc
B. Theo kết quả công việc
C. Theo người thực hiện công việc
D. Theo thời gian làm việc
Câu 9. Nhược điểm của hình thức trả lương theo nhân viên là

A. Kích thích nâng cao trình độ lành nghề


B. Chi phí về tiền lương của doanh nghiệp cao hơn
C. Thuận lợi khi làm việc nhóm
D. Sử dụng lao động linh hoạt trong tình hình mới
Câu 10. Vấn đề tồn tại trong đào tạo của các doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay là
A. Không xác định đúng nhu cầu đào tạo
B. Không đánh giá đúng kết quả đào tạo
C. Không có môi trường ứng dụng những gì được đào tạo
D. A, B,C đều đúng
Câu 11. Làm thế nào để biết việc quản lý nguồn nhân lực của doanh nghiệp tốt hay
chưa tốt
A. Dựa vào số vụ tranh chấp khiếu nại trong doanh nghiệp
B. Dựa vào sự thỏa mãn, hài lòng của người lao động
C. Dựa vào năng suất lao động bình quân của doanh nghiệp
D. A,B, Cđều đúng
Câu 12. Các mối quan hệ trong thực hiện công việc sẽ được thể hiện trong
A. Bản tiêu chuẩn nhân viên
B. Bản mô tả công việc
C. Bản nội quy làm việc
D. Bản quy chế tiền lương

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


Câu 13. Việc dự báo nhu cầu và phân tích hiện trạng nguồn nhân lực của tổ chức được
thể hiện ở khâu
A. Hoạch định nguồn nhân lực
B. Tuyển dụng nhân viên
C. Đào tạo và phát triển
D. Đánh giá nhân viên
Câu 14. Để thu hút các nhân viên đang làm việc trong các công ty khác, có thể dùng
hình thức
A. Săn đầu người
B. Quảng cáo
C. Qua quan hệ quen biết cá nhân
D. Tất cả các câu trên
Câu 15. Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL
là…..
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng,
đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc
của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện
nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người D
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các
hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các
mục tiêu của tổ chức
Câu 16. Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là….
A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử
dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu
công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng
B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện
nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó
C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người
D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt
động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu
của tổ chức
Câu 17. Đối tượng của quản trị nhân lực là….
A. Người lao động trong tổ chức
B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức
C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới
D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ
Câu 18. Thực chất của QTNL là…..
A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức
B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động
C. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù
lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh
D. Tất cả đều đúng

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


Câu 19. Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp
cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường
A. Chỉ đạo
B. Trung tâm
C. Thiết lập
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 20. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc
các nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu
quả tối ưu
D. Không có đáp án nào đúng
Câu 21. Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn
tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:
A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý
B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị
C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả
tối ưu
D. Không có đáp án nào đúngc
Câu 22. Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 23. Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với
các phẩm chất phù hợp với công việc?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng bảo đảm công việc
Câu 24. Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo
cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Cả 3 nhóm chức năng trên
Câu 25. Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân
viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?
A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển
C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


Câu 1: Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu:

A. Sử dụng hợp lý lao động

B. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức

C. Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển

D. a, b, c đều đúng

Câu 2. Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực liên quan đến nhu cầu về nhân sự
của tổ chức trong tương lai?

A. Hội nhập

B. Hoạch định

C. Quan hệ lao động

D. Khen thưởng

Câu 3. Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực giúp cho nhân viên thích ứng được
với tổ chức

A. Đào tạo

B. Phát triển

C. Hội nhập

D. a, b, c đều đúng

Câu 4. Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:

A. Trả lương và kích thích, động viên

B. Hoạch định và tuyển dụng

C. Đào tạo và huấn luyện

D. Không câu nào đúng

Câu 5. Quản trị con người là trách nhiệm của

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


A. Cán bộ quản lý các cấp

B. Phòng nhân sự

C. A và B

D. Tất cả đều sai

Câu 6. Yếu tố nào dưới đây không có trong bảng mô tả công việc

A. Chức danh công việc

B. Nhiệm vụ cần làm

C. Tiêu chuẩn thực hiện công việc

D. Trình độ của người thực hiện công việc

Câu 7. Nếu muốn thông tin thu nhập để phân tích công việc không bị sai lệch hoặc
mang ý muốn chủ quan, cần sử dụng phương pháp:

A. Phỏng vấn

B. Phiếu điều tra

C. Quan sát

D. Phối hợp cả 3 phương pháp

Câu 8. Những yêu cầu đặt ra cho người thực hiện công việc được liệt kê trong

A. Bản mô tả công việc

B. Quy trình tuyển dụng nhân viên

C. Bản tiêu chuẩn nhân viên

D. Nội quy lao động

Câu 9. Tìm câu sai trong số những câu dưới đây

A. Bản mô tả công việc được suy ra từ bản tiêu chuẩn nhân viên

B. Chiến lược nguồn nhân lực phải hỗ trợ cho chiến lược kinh doanh của doanh
nghiệp

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


C. Giảm biên chế không phải là biện pháp luôn luôn đúng khi dư thừa lao động

D. Quản trị nguồn nhân lực là nhiệm vụ của phòng nhân sự và quản trị viên các cấp

Câu 10. Doanh nghiệp có thể giải quyết tình trạng dư thừa nhân lực bằng cách

A. Thuê lao động từ đơn vị khác

B. Tuyển dụng thêm

C. Áp dụng chế độ làm việc bán thời gian

D. a, b, c đều đúng

Câu 11. Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó có thể dự đoán khi hoạch định nhân sự

A. Nghỉ hưu

B. Tự động nghỉ việc

C. Hết hạn hợp đồng

D. Không câu nào đúng

Câu 12. Tuyển mộ nhân viên từ nguồn nội bộ có nhược điểm là:

A. Tổ chức biết rõ điểm mạnh, yếu của từng ứng viên

B. Tiết kiệm chi phí tuyển mộ

C. Đỡ mất thời gian hội nhập người mới

D. Có thể tạo nên một nhóm ứng viên không thành công, dễ bất mãn và không
hợp tác

Câu 13. Yếu tố nào dưới đây có khả năng thu hút ứng viên cho doanh nghiệp

A. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp không hấp dẫn

B. Chính sách cán bộ của doanh nghiệp có nhiều ưu đãi

C. Doanh nghiệp không mạnh về khả năng tài chính

D. Công việc cần tuyển người không thật thú vị

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


Câu 14. Hậu quả nào dưới đây không phải là do tuyển dụng kém

A. Phát sinh nhiều mâu thuẫn trong công việc

B. Kết quả làm việc kém

C. Giảm chi phí đào tạo

D. Mức thuyên chuyển công tác cao

Câu 15. Công việc nào dưới đây không thuộc công tác tuyển dụng

A. Giám sát quá trình thực hiện công việc

B. Phân tích công việc

C. Thẩm tra

D. Thu hút ứng viên

Câu 16. Những người tham gia phỏng vấn tuyển dụng bao gồm:

A. Giám đốc nhân sự

B. Quản lý trực tiếp bộ phận cần người

C. Chuyên viên phỏng vấn

D. Tất cả đều đúng

Câu 17. “Bạn làm gì khi phát hiện ra rằng đồng nghiệp thân thiết nhất đã lừa mình để
tranh giành cơ hội thăng tiến?” Câu hỏi trắc nghiệm này dùng để đánh giá…… ……
của ứng viên

A. Trí thông minh

B. Tính cách

C. Sở thích

D. Khả năng nhận thức

Câu 18. Khi xác định nhu cầu đào tạo cần xem xét các yếu tố sau

A. Nhu cầu của tổ chức

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


B. Kết quả thực hiện công việc của nhân viên

C. Những thay đổi của môi trường bên ngoài

D. a, b, c đều đúng

Câu 19. Phát triển nhân viên là:

A. Một hoạt động trong ngắn hạn

B. Liên quan đến công việc hiện thời của nhân viên

C. Một chương trình dài hạn

D. b và c

Câu 20. Chương trình đào tạo phải bao gồm

A. Nội dung và thời gian đào tạo

B. Hình thức và phương pháp đào tạo

C. Cả A và B

Câu 21. Việc đánh giá nhân viên không nhằm vào mục đích

A. Xác định mức lương, thưởng

B. Xác định nhu cầu bồi dưỡng, đào tạo

C. Tạo tin đồn trong tổ chức

D. Tạo động lực làm việc

Câu 22. Nhân viên có thể không thích việc đánh giá bởi

A. Không tin là cấp trên có đủ năng lực đánh giá

B. Không thoải mái khi ở cương vị phân xử

C. Lo ngại cấp trên thiếu công tâm và không khách quan

D. A và C

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


Câu 23. Gặp gỡ định kỳ giữa cán bộ quản lý trực tiếp và nhân viên để cùng nhau đánh
giá mức độ thực hiện công việc là phương pháp

A. Quan sát hành vi

B. Quản trị theo mục tiêu

C. So sánh cấp

D. Xếp hạng luân phiên

Câu 24. Tổ chức hội thảo hay các cuộc tư vấn về định hướng nghề nghiệp là những
hoạt động để

A. Hội nhập nhân viên

B. Phát triển nhân viên

C. Động viên nhân viên

D. A, B, C đều đúng

Câu 25. Tiền lương trả cho người lao động dưới dạng tiền tệ được gọi là

A. Tiền lương thực tế

B. Tiền lương danh nghĩa

C. Tiền lương cơ bản

D. Tổng thu nhập

Trắc nghiệm môn Quản trị nguồn nhân lực – Đề số 3


Câu 1. Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân
lực?

A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực

B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển

C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực

D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


Câu 2. Triết lý Quản trị nhân lực là những…...........của người lãnh đạo cấp cao về
cách thức quản lý con người trong tổ chức.

A. Quyết định

B. Hành động

C. Tư tưởng, quan điểm

D. Nội quy, quy định

Câu 3. Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản công
nghiệp phát triển (Đại diện là Mayo) là:

A. Con người muốn được cư xử như những con người

B. Con người là động vật biết nói

C. Con người được coi như là một công cụ lao động

D. Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển

Câu 4. Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mô hình quản lý con
người:

A. Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con người

B. Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người

C. Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con người

D. Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điển

Câu 5. Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ:

A. Con người về bản chất là không muốn làm việc

B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được

C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng

D. Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc
tự kiểm tra

Câu 6. Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là: A. . B. . C. D.

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


A. Con người về bản chất là không muốn làm việc

B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được

C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng

D. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao

Câu 7. Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là:

A. Con người về bản chất là không muốn làm việc

B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được

C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng

D. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao

Câu 8. Phương pháp quản lý con người theo Thuyết X, ngoại trừ:

A. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động

B. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá
nhân trong quá trình làm việc

C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại
nhiều lần các thao tác

D. Áp dụng hệ thống trật tự rõ ràng và một chế độ khen thưởng hoặc trừng phạt
nghiêm ngặt

Câu 9. Với tư cách là một trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì quản
trị nhân lực là:

A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng,
đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc
của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng

B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung
cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó

C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người

D. Bao gồm việc hoạch định, tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu
hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chứ

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


Câu 10. Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là:

A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng,
đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc
của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng

B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung
cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó

C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người

D. Bao gồm việc hoạch định, tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu
hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức

Câu 11. Đối tượng của quản trị nhân lực là:

A. Người lao động trong tổ chức

B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức

C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới

D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ

Câu 12. Thực chất của quản trị nhân lực là:

A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức

B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động

C. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù
lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 13. Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu:

A. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức

B. Sử dụng hợp lý lao động

C. Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển

D. Cả A, B và C đều đúng

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


Câu 14. Quản trị nhân lực đóng vai trò “…” trong việc thành lập các tổ chức và giúp
cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường.

A. “Chỉ đạo”

B. “Trung tâm”

C. “Thiết lập”

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 15. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc
các nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:

A. Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào trong sản xuất, quản lý

B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị

C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu
quả tối ưu

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 16. Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn
tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:

A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý

B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị

C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu
quả tối ưu

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 17. Đối với bản thân công việc, nhân viên đòi hỏi gì nơi nhà quản trị?

A. Một việc làm an toàn, không buồn chán, sử dụng được kỹ năng của mình

B. Được đối xử theo cách tôn trọng phẩm giá con người

C. Được cảm thấy mình quan trọng và cần thiết

D. Hệ thống lương bổng công bằng

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


Câu 18. Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quản trị?

A. Được tăng lương và thăng cấp

B. Được học hỏi các kỹ năng mới, được đào tạo và phát triển, một việc làm có tương
lai, và được thăng thưởng bình đẳng

C. Một việc làm không buồn chán, khung cảnh làm việc lành mạnh

D. Được sử dụng các kỹ năng của mình, giờ làm việc hợp lý

Câu 19. Đối với quyền lợi cá nhân và lương bổng, công nhân viên đòi hỏi gì nơi nhà
quản trị?

A. Có cơ hội thăng thưởng bình đẳng, một công việc có tương lai và lương bổng hợp

B. Được học hỏi các kỹ năng mới và được trả lương theo mức đóng góp của mình

C. Có cơ hội đào tạo và phát triển, được hưởng lương theo mức đóng góp của mình

D. Được tôn trọng phẩm giá, được cấp trên lắng nghe, được tham gia vào việc
làm quyết định, và hệ thống lương bổng công bằng và hợp lý

Câu 20. Vì nấc thang giá trị sống thay đổi cho nên nhân viên tại các nước phát triển có
khuynh hướng coi công việc như là …

A. Một nơi rèn luyện bản thân

B. Một nơi thỏa mãn các nhu cầu của mình

C. Một phần của tổng thể nhân cách sống – được thỏa mãn với công việc

D. Một phần của cuộc sống mình

Câu 21. Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:

A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực

B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển

C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực

D. Cả 3 nhóm chức năng trên

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


Câu 22. Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo
cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?

A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực

B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển

C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực

D. Cả 3 nhóm chức năng (A), (B), (C)

Câu 23. Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:

A. Trả lương và kích thích, động viên

B. Hoạch định và tuyển dụng

C. Đào tạo và huấn luyện

D. Không câu nào đúng

Câu 24. Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân
viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?

A. Nhóm chức năng thu hút NNL

B. Nhóm chức năng thu hút NNL

C. Nhóm chức năng duy trì NNL

D. Cả 3 nhóm chức năng (A), (B), (C)

Câu 25. Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân
lực?

A. Nhóm chức năng thu hút NNL

B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển NNL

C. Nhóm chức năng duy trì NNL

D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động

1. ...Tạo ra lợi thế cạnh tranh cho DN lợi thế cạnh tranh cho DN
A. Quản trị nguồn nhân lực

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


B. Hoạch định nguồn nhân lực
C. Nguồn nhân lực chất lượng cao
D. Tuyển dụng nguồn nhân lực
2.......trong một tổ chức bao gồm tất cả mọi người làm việc trong tổ chức đó
A. Nguồn nhân lực
B. Quản trị nguồn nhân lực
C. Trí lực
D. Thể lực
3. Quản trị nguồn nhân lực là trách nhiệm của:
A. Hội đồng quản trị
B. Bộ phận nhân sự
C. Nhà quản trị chức năng
D. Bộ phận nhân sự và nhà quản trị chức năng
4. Hoạch định nguồn nhân lực thuộc nhóm
A. Chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Chức năng đào tạo và phát triển
C. Chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Chức năng củng cố nguồn nhân lực
5. Phân tích và thiết kế công việc thuộc nhóm
A. Chức năng thu hút NNL
B. Chức năng đào tạo và phát triển
C. Chức năng duy trì NNL
D. Chức năng củng cố NNL
6. Tuyển dụng nguồn nhân lực thuộc nhóm
A. Chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Chức năng đào tạo và phát triển
C. Chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Chức năng củng cố nguồn nhân lực
7. Đánh giá thành tích thuộc nhóm
A. Chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Chức năng đào tạo và phát triển
C. Chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Chức năng củng cố nguồn nhân lực
8. Thù lao lao động thuộc nhóm chức năng nào sau đây
A. Chức năng thu hút nguồn nhân lực
B. Chức năng đào tạo và phát triển
C. Chức năng duy trì nguồn nhân lực
D. Chức năng củng cố nguồn nhân lực
9. Để nâng cao chất lượng phỏng vấn trong phân tích công việc, người phân tích
cần phải:
A. Kiểm tra thông tin bằng cách quan sát
B. Nghiên cứu kỹ công việc cần phân tích
C. Chuẩn bị trước câu hỏi phỏng vấn tránh bỏ sót
D. Cả A, B, C đều đúng
10. Khi lựa chọn người tiêu biển để thu thập thông tin trong phân tích công việc
nên chọn những người:

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


A. Không hoàn thành công việc
B. Những người mới vào làm việc
C. Hoàn thành công việc
D. Hoàn thành xuất sắc
11. Thông tin yêu cầu kỹ năng để thực hiện tốt công việc chưa thể hiện rõ ở đâu?
A. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
B. Chương trình đào tạo
C. Bản yêu cầu chuyên môn công việc
D. Bảng mô tả công việc
12. Nội dung sau không phải là ưu điểm của phương pháp phỏng vấn trong phân
tích công việc
A. Tiết kiệm
B. Thu thập thông tin đơn giản
C. Cung cấp thông tin mà người thực hiện công việc khó có thể viết bằng
cách quan sát
D. Thu thập thông tin nhanh chóng
13. Sau khi phân tích công việc, có thể viết được, ngoại trừ:
A. Bảng mô tả công việc
B. Bảng yêu cầu chuyên môn công việc
C. Bảng phân tích công việc
D. Bảng tiêu chuẩn kết quả thực hiện công việc
14. Ai thu thập thông tin trong phân tích công việc
A. Ban giám đốc
B. Người thực hiện công việc
C. Nhân viên bộ phận nhân sự
D. Nhà quản trị chức năng
15. Phân tích công việc là quá trình thu thập và... thông tin một cách có hệ thống
A. Xử lý
B. Đánh giá
C. Phân tích
D. Khảo sát
16. Doanh nghiệp phải tiến hành phân tích công việc khi
A. Kết quả công việc không được đánh giá chính xác
B. Nhân viên không hiểu rõ quyền hạn và trách nhiệm công việc của họ
C. Nhiệm vu của nhân viên chồng chéo
D. Cả A, B, C đều đúng
17. Khi lựa chọn người thực hiện công việc tiêu biểu nên lựa chọn lựa chọn nhân
viên thực hiện ở mức:
A. Xuất sắc
B. Tốt
C. Hoàn thành
D. Kém
18. Trong khi kết quả phân tích công việc, cần quan tâm đến biến số ảnh
hưởng nào
A. Khả năng của người lao động
B. Dòng công việc ( quy trình công việc)

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


C. Tính thông lệ của công việc
D. Cả A, B, C, D đều đúng
19. Giải pháp nào mà nhà quản trị NNL có thể sử dụng trong trường hợp thừa
nhân lực:
A. Làm thêm giờ
B. Thuê công nhân tạm thời
C. Hợp đồng gia công bên ngoài
D. Cả A, B, C đều đúng
20. Thông tin từ môi trường bên trong hoạch định nguồn nhân lực
A. Chiến lược kinh doanh
B. Kế hoạch gia nhập/ rút lui khỏi thị trường
C. Kế hoạch tái cấu trúc tổ chức
D. Cả A, B, C đều đúng
21. Mục đích của việc đánh giá kết quả trong hoạch định nguồn nhân lực là
A. Phân tích nguyên nhân dẫn đến sai lệch
B. Xác định sai lệch giữa mục tiêu và người thực hiện
C. Đề ra giải pháp điều chỉnh sai lệch
D. Cả A, B,C đều đúng
22. Có bao nhiêu loại cầu nhân lực
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
23. Dữ liệu từ môi trường bên ngoài trong hoạch định nguồn nhân lực bao gồm,
ngoại trừ:
A. Sự cạnh tranh
B. Công nghệ liên quan đến ngành
C. Sự thay đổi dự báo về nền kinh tế tổng thể
D. Kế hoạch tái cấu trúc tổ chức
24. Trong các cuộc họp bàn về chiến lược kinh doanhh của DN, trưởng bộ
phận nhân lực
A. Hoàn toàn không tham gia
B. Không được tham gia nhưng được hỏi ý kiến
C. Được tham gia và đóng góp ý kiến cho tất cả các cuộc họp
25. Việc tìm hiểu " sự phát triển công nghệ tác động đế hoạt động kinh doanh
của công ty" được gọi là tìm hiểu thông tin:
A. Từ môi trường bên trong
B. Dự báo nhu cầu nguồn nhân lực
C. Từ môi trường bên ngoài
D. Phản hồi về tiến trình kinh doanh
26. Giải pháp cân đối cung cầu khi thừa lao động là:
A. Tinh giảm biên chế
B. Làm thêm giờ
C. Đề bạc, thăng chức
D. Cả A, B, C đều sai
27. Yếu tố bên trong nào ảnh hưởng đến quá trình hoạch định nguồn nhân lực:

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


A. Công nghệ
B. Tỷ lệ thay thế nhân viên
C. Sự cạnh tranh
D. Thị trường lao động
28. Nguồn cung cấp ứng viên vào các việc trống của DN như:
A. Tuyển dụng trực tiếp từ nhân viên đang làm việc trong DN
B. Tuyển dụng thông qua hình thức quảng cáo
C. Dịch vụ tuyển dụng
D. Cả A,B,C đều đúng
29......Là quá trình đánh giá các ứng viên theo những khía cạnh khác nhau dựa vào
các yêu cầu của công việc để tìm được những người phù hợp với các yêu cầu
đặt ra trong số những người đã thu hút được trong quá trình tuyển mộ
A. Tuyển dụng nguồn nhân lực
B. Tuyển mộ
C. Tuyển chọn
D. Xác định nhu cầu tuyển dụng
30. Nếu nhân viên trong doanh nghiệp có sáng kiến mang lại lợi ích cho doanh
nghiệp, thì họ sẽ được
A. Ghi nhận nhưng không được khen thưởng
B. Ghi nhận và được khen thưởng nhưng chờ đến cuối năm
C. Ghi nhận và được khen thưởng tức thời
31. Khi tuyển dụng, doanh nghiệp cần đảm bảo
A. Tuân thủ các quy định của Chính Phủ
B. Tuân thủ các quy định của Pháp Luật
C. Thực hiện đúng các bước trong tiến trình tuyển dụng
D. Cả A, B đều đúng
32. Thành phần nào dưới đây không được xem là thành phần quan trọng trong một
chương trình định hướng hiệu quả
A. Giải thích về những điều luật lao đông
B. Giới thiệu những công sự cùng làm việc
C. Bắt người lao động làm việc không ngừng nghỉ
D. Dẫn đi tham quan nơi làm việc
33. Mục đích của việc xác định nhu cầu tuyển dụng
A. Xác định nội dung công việc
B. Xác định yêu cầu đối với ứng viên
C. Cả A, B đều đúng
D. Không có câu trả lời đúng
34. Nguồn tuyển mộ nào giúp DN tiết kiệm được chi phí:
A. Xem xét hồ sơ các ứng viên đã qua vòng phỏng vấn mà không được tuyển
trước đó
B. Thuê công tu tuyển dụng
C. Nguồn bên ngoài
D. Nguồn bên trong
35. Nội dung nào nên có trong bản yêu cầu ứng viên
A. Các yếu tố cá nhân
B. Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


C. Yêu cầu về trình độ học vấn và kinh nghiệm
D. Cả A, B, C đều đúng
36. Tiến trình tuyển dụng bao gồm bao nhiêu bước
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
37. Xây dựng các công cụ tuyển dụng là chức năng của ai:
A. Cấp quản lý chức năng
B. Ban giám đốc
C. Bộ phận nhân sự và cấp quản lí chức năng
D. Bộ phận nhân sự
38. Nhược điểm của việc tuyển dụng từ bên trong tổ chức là:
A. Tốn kém và gặp khó khan
B. Chi phí huấn luyện, và định hướng nghề nghiệp nhìn chung gia tăng
C. Việc thăng chức cho một cá nhân làm việc hiệu quả trong nhóm có thể
gây nên sự bất bình đối với những cá nhân khác
D. Không thể dự đoán được hiệu quả thự hiện công việc của người lao động
39. Khi " người phỏng vấn không thích đặc tính nào đó của ứng viên" như vậy họ
mắc lỗi gì
A. Lỗi ấn tượng lần đầu tiên
B. Lỗi tương phản
C. Quá nhấn mạnh vào thông tin bất lợi
D. Lỗi vầng hào quang
40. Các tài liệu liên quan đến phân tích công việc sẽ rất hữu ích đối với hoạt động
quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp bởi vì chúng được sử dụng để:
A. Cung cấp cơ sở đánh giá tầm quan trọng và giá trị công việc nhằm truyền
đạt cho người thực hiện, đo lường kết quả và đánh giá kết quả thực hiện
công việc
B. Cung cấp thông tin cần thiết cho tuyển dụng
C. Thực hiện các kết quả mong đợi ở công việc, trên cơ sở đó nhằm truyền đạt
cho người thực hiện, đo lường kết quả và đánh giá kết quả thực hiện công việc
D. Cả A, B, C đều đúng
41. Tiêu chí được xem là xu hướng mới trong đánh giá hiệu quả làm việc là:
A. Tiềm năng phát triển
B. Kỹ năng làm việc
C. Phẩm chất cá nhân
D. Hoàn thành các mục tiêu công việc
42. Lỗi định kiến trong đánh giá công việc được hiểu là:
A. Lỗi xảy ra khi người đánh giá đưa ra sự đánh giá rộng tay cho tất cả các
nhân viên cấp dưới
B. Lỗi xảy ra khi quan sát một hoạt động của người lao động, người đánh giá
khái quát hóa thành tất cả các hoạt động khác của người lao động
C. Lỗi xảy ra khi người đánh giá quá cao hoặc quá thấp do với thang lỗi đánh
giá

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


D. Lỗi xảy ra khi lãnh đạo có định kiến về những sự khác biệt giữa các cá nhân
như tuổi tác quê quán, giới tính...
43. Trong đánh giá thành tích, việc nhà quản trị " xếp hạng nhân viên theo cảm
tính cá nhân: là
A. Lỗi quá dễ dải
B. Lỗi thiên kiến
C. Lỗi khuynh hướng bình quân
D. Lỗi thành kiến cá nhân
44. Việc tham khảo ý kiến để có thêm thông tin về người được đánh giá có
thể mang lại lợi ích gì
A. Đảm bảo tính khách quan cho việc đánh giá
B. Kiểm chứng các thông tin đã thu thập được
C. Nhà quản trị có cái nhìn bao quát hơn
D. Cả A, B, C đều đúng
45. Kiểu người đánh giá nào dưới đây được nhiều công ty sử dụng đến nhất:
A. Giám sát cấp cao
B. Đồng nghiệp
C. Cấp dưới
D. Giám sát trực tiếp
46. Đánh giá thành tích là:
A. Là bất kỳ hoạt động nào nằm đánh giá một cách có hệ thống hiệu quả làm
việc và năng lực nhân viên bao gồm: kết quả công việc, những phẩm chất kỹ
năng liên quan đến công việc
B. Là định kỳ xem xét mức độ hoàn thành chỉ tiêu công việc được giao cho
nhân viên
C. Là kết quả đánh giá giá kết quả làm việc hàng năm của nhân viên
D. Là đánh giá năng lực, thái độ làm việc và phẩm chất cá nhân của nhân viên
47. Nhà quản trị DN phải thực hiện công tác chuẩn bị trong đánh giá thành tích
bao gồm:
A. Lịch sử hình thành và phát triển của DN
B. Xem xét lại phạm vi, trách nhiệm công việc của mỗi nhân viên
C. Nghiên cứu kỹ về hệ thống đánh giá thành tích mà DN đang áp dụng
D. Xem xét lại hồ sơ đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên trong các kỳ
trước, đặt biệt là kì gần nhất
48. Tiêu chí được sử dụng để đánh giá hiệu quả làm việc của nhân viên
A. Phẩm chất cá nhân
B. Kỹ năng làm việc
C. Hoàn thành các mục tiêu công việc
D. Cả A, B, C đều đúng
49. Việc tham khảo ý kiến để có thêm thông tin về người được đánh giá có
thể mang lại lợi ích gì, ngoại trừ
A. Đảm bảo thông tin được công bố rộng rải
B. Nhà quản trị có cái nhìn bao quát hơn
C. Kiểm chứng các thông tin đã thu thập được
D. Đảm bảo tính khách quan của việc đánh giá
50. Có bao nhiêu loại phỏng vấn đánh giá

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
51. Đánh giái thành tích mang lại lợi ích cho ai
A. Người được đánh giá
B. Nhà quản trị
C. Khách hàng
D. Cả A, B đều đúng
52. Đối tượng nào không được tham gia vào đánh giá thành tích của kế toán trưởng
A. Nhân viên kế toán
B. Bản thân người kế toán trưởng đó
C. Giám đốc công ty
D. Khách hàng
53. Doanh nghiệp thường áp dụng quy trình đánh giá thực hiện công việc vào
những mốc thời gian nào
A. Khi doanh nghiệp tiến hành xem xét bố trí công việc cho người lao động
B. Trong những ngày đầu tiên người lao động đảm trách công việc
C. Trong 6 tháng đầu tiên người lao động đảm trách công việc
D. Cả A, B, C đều đúng
54. Những sai lầm cơ bản khi tiến hành thảo luận với người đánh giá là:
A. So sánh nhân viên này với nhân viên khác
B. Chì chiết những lỗi cũ
C. Tranh cãi với nhân viên
D. Cả A, B, C đều đúng
55. Tiêu chí quan trọng nhất mà DN thường sử dụng khi đánh giá hiệu quả
làm việc
A. Kỹ năng làm việc
B. Phẩm chất cá nhân
C. Hoàn thành các mục tiêu công việc
D. Tiềm năng phát triển
56. Lỗi khuynh hướng bình quân là lỗi mà người đánh giá
A. Xếp nhân viên vào thứ hạng quá cao hoặc quá thấp
B. Có xu hướng chỉ dựa vào 1 đặc điểm nào đó của cá nhân để làm cơ sở đánh
giá
C. Đánh giá các nhân viên đều như nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
57. Nghiên cứu về hệ thống đánh giá mà DN đang sử dụng bao gồm, ngoại trừ:
A. Phương pháp đánh giá
B. Các biểu mẫu sử dụng trong đánh giá
C. Tiêu chuẩn đánh giá của đối thủ
D. Kết quả đánh giá của những năng trước đó
58. Nội dung cuối cùng của tiến trình đào tạo và phát triển nguồn nhân lực:
A. Đánh giá kết quả công việc
B. Đánh giá tiến độ đào tạo

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


C. Đánh giá hiệu quả chương trình đào tạo
D. Đánh giá thành tích của nhân viên
59. Đào tạo được hiểu theo nghĩa rộng là
A. Bao gồm những chương trình đào tạo kỹ năng, quản lý, và phát triển nghề
nghiệp
B. Luôn luôn được thực hiện trong DN loại trừ việc đào tạo chuyên môn
C. Bao gồm các chương trình đào tạo kỹ năng nhưng không bao gồm các
chương trình quản lý phát triển nghề nghiệp
D. Chỉ tập trung vào việc giáo dục nhân viên tại cơ sở làm việc của chính công
ty đó
60. Tại sao cần phải xác định nhu cầu đào tạo
A. Sự thăng chức có thể không hiệu lực vì thế đào tạo thêm có thể được sử
dụng như một biện pháp thay thế để khuyến khích nhân viên
B. Đào tạo hiếm khi có chất lượng cao và thường có những ảnh hưởng bất lợi
C. Nhân viên được đào tạo quá ít thường cảm thấy chán và nghỉ việc ở công ty
D. Đào tạo có thể tốn kém mà không tạo ra được giá trị tương đương
61. Để xác định đúng nhu cầu đào tạo và phát triển của nhân viên , nhà quản trị cần
dựa trên những thông tin nào sau đây
A. Năng lực của mà nhân viên cần có để đạt mục tiêu
B. Năng lực làm việc hiện tại của nhân viên
C. Những mục tiêu mà nhân viên cần đạt được trong kỳ
D. Cả A, B, C đều đúng
62. Giải pháp nào sau đây không thay thế việc đào tạo trong doanh nghiệp
A. Giao thêm việc
B. Tuyển dụng
C. Thuê lao động
D. Đơn giản hóa công việc
63. Việc xem xét tài liệu có đạt được mục tiêu đào tạo trong doanh nghiệp
A. Xác định nhu cầu đào tạo
B. Lập kế hoạch và chuẩn bị
C. Thưc hiện kế hoạch
D. Đánh giá kết quả đào tạo
64. Phân loại tuyển mộ ứng viên bên trong bằng cách
A. Dựa vào vị trí công việc
B. Quá trình thuyên chuyển
C. Kỹ năng cần thiết để thực hiện công việc
D. Thâm niên công tác
65. Giải pháp có thể sử dụng để thay thế việc đào tạo nguồn nhân lực
A. Thuê lao động
B. Tuyển dụng NNL
C. Đơn giản hóa công việc
D. Cả A, B, C đều đúng
66. Xét về vi phạm, hoạt động nào chỉ được tiến hành trong dài hạn
A. Hoạt động phân tích và thiết kế công việc
B. Hoạt động hoạch định NNL

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


C. Hoạt động phát triển nguồn nhân lực
D. Hoạt động đào tạo nguồn nhân lực
67. Đào tạo tại chỗ là gì
A. Bao gồm các biện pháp cụ thể huấn luyện cho người học việc thao tác trên
những công việc thực sự
B. Thường bao gồm nhiều bài giảng thuyết trình và hội thảo tại nơi làm việc
C. Là sự lựa chọn số một trong tất cả các loại đào tạo kỹ năng
D. Bao gồm việc bắt nhân viên làm việc và hy vọng rằng họ sẽ có đủ nền tảng
cần thiết để thực hiện đầy đủ công việc
68. Tổ chức có thể sử dụng nguồn tuyển dụng bên ngoài nào
A. Công khai tuyển dụng ( trong công ty)
B. Thị trường lao động
C. Hồ sơ nhân viên có sẳn
D. Cả A, B, C đều đúng
69. Khi đưa ra các yêu cầu về ứng viên trong tuyển dụng nên
A. Thấp để giảm chi phí cho doanh nghiệp
B. Tùy theo quan điểm của nhà quản trị
C. Phù hợp với yêu cầu của công việc
D. Cao để tuyển dụng được người tốt nhất
70. Xác định yêu cầu đối với ứng viên là trách nhiệm của
A. Bộ phận nhân sự và cấp quản lí chức năng
B. Bộ phận nhân sự
C. Cấp quản lý chức năng
D. Ban giám đốc
71. Xác định nhu cầu tuyển dụng là trách nhiệm của
A. Bộ phận nhân sự
B. Bộ phận nhân sự và cấp quản lý chức năng
C. Cấp quản lí chức năng
D. Ban giám đốc
72. Xây dựng tiêu chuẩn tuyển chọn nhân viên không nên dựa vào nội dung nào
A. Bản mô tả công việc
B. Yêu cầu mà các DN khác thường đặt ra cho vị trí đó
C. Bảng yêu cầu ứng viên
D. Các yêu cầu chung của DN
73.......Là quá trình thu hút và lựa chọn ứng viên đủ điều kiện vào làm việc cho tổ
chức
A. Tuyển dụng nguồn nhân lực
B. Tuyển chọn
C. Tuyển mộ
D. Phân tích công việc
74. Thiết kế chính sách và quy trình tuyển dụng là trách nhiệm của
A. Bộ phận nhân sự
B. Cấp quản lí chức năng
C. Bộ phận nhân sự, cấp quản lí chức năng
D. Ban giám đốc
75. Tuyển mộ là quá trình

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


A. Đánh giá ứng viên
B. Tìm kiếm ứng viên
C. Lựa chọn ứng viên
D. Sắp xếp nhân lực
76. Mục tiêu của tuyển dụng là:
A. Lựa chọn nhân viên theo yêu cầu nhà quản trị
B. Lựa chọn được nhân viên có kiến thức kỹ năng, năng lực động cơ phù hợp
với yêu cầu công việc và mục tiêu dài hạn của doanh nghiệp
C. Lựa chọn người lao động tốt nhất vào làm việc cho doanh nghiệp
D. Lựa chọn nhân viên có kiến thức, kỹ năng với chi phí thấp vào làm việc cho
doanh nghiệp
77. Biện pháp đánh giá được sử dụng đầu tiên trong quá trifh tuyển chọn
nhằm nhanh chóng loại bớt ứng viên không phù hợp là:
A. Trắc nghiệm tâm lý
B. Đón tiếp ứng viên đến nộp đơn
C. Phỏng vấn ban đầu
D. Sàng lọc hồ sơ
78. Xác định khoảng cách trong kết quả công việc là nhiệm vụ của
A. Bộ phận nhân sự
B. Nhà quản trị chức năng
C. Đồng sự
D. Ban giám đốc
79. Ai tham gia vào quá trình đánh giá nhu cầu đào tạo, ngoại trừ
A. Nhà quản trị chức năng
B. Ban giám đốc
C. Đồng sự
D. Bộ phận nhân sự
80. Khắc phục nguyên nhân có thể gây ra khoảng cách trong kết quả
công việc bằng phương pháp đào tạo đó là
A. Cách trao đổi thông tin
B. Kỹ năng/ Kiến thức nhân viên
C. Khả năng của nhân viên so với khối lượng công việc
D. Thiết bị và môi trường làm việc
81. Nội dung nào sau đây không phải là mục tiêu của việc đào tạo nguồn nhân lực
A. Đáp ứng nhu cầu nâng cao năng suất cho doanh nghiệp
B. Tạo ra lợi thế cạnh tranh cho DN
C. Đáp ứng nhu cầu tồn tại và phát triển của DN
D. Đáp ứng nhu cầu học tập của người lao động
82. Lợi ích của viêc đào tạo đối với người lao động đó là
A. Cả A, B,C đều đúng
B. Giảm bớt sự giám sát trong công việc
C. Phát huy tinh thần sáng tạo trong công việc
D. Duy trì nâng cao chất lượng NNL
83. Các hình thức đào tạo tập trung, loại trừ
A. Thuê công ty đào tạo
B. Dự khóa học sẵn có

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


C. Tự thực hiện
D. Kèm cặp
84. . Phương pháp có thể sử dụng để xác định nhu cầu đào tạo và phát triển NNL
A. Xem xét các tài liệu có sẳn
B. Quan sát tại chổ những người thực hiện công việc
C. Phỏng vấn
D. Cả A, B, C đều đúng
85. Nguyên nhân khiến người lao động phản đối việc đào tạo:
A. Sau khi đào tạ có thể được giao thêm việc mà thu nhập không tăng
B. Mất thời gian
C. Chương trình đào tạo không phù hợp
D. Cả A, B,C đều đúng
86. Phương pháp tuyển mộ từ nguồn bên trong
A. Giới thiệu nhân viên
B. Niêm yết công việc
C. Các bảng tóm tắt kỹ năng
D. Cả A, B, C đều đúng
87. Đào tạo là giải pháp
A. Khi nhân viên không hoàn thành chỉ tiêu công việc
B. Khi tổ chức thay đổi bộ máy cơ cấu
C. Khi nhân viên không hoàn thành công việc do thiếu kỹ năng, và kiến thức
D. Là giải pháp trong mọi tình huống của doanh nghiệp
88. Nội dung nào có trong bản yêu cầu ứng viên
A. Các yếu tố cá nhân
B. Yêu cầu về kiến thức, kỹ năng
C. Yêu cầu về trình độ học vấn kinh nghiệm
D. Cả A, B, C đều đúng
89. Thông tin nào không có trong sơ đồ tổ chức của DN
A. Lý giải sự tồn tại của công việc là cần thiết
B. Biểu đồ quy trình công việc
C. Xác định mối quan hệ trong công việc
D. Các nhiệm vụ, trách nhiệm liên quan đến công việc
90. Người lao động muốn được sử dụng hiệu quả và thúc đẩy bằng vật chất" là
quan điểm
A. Quan hệ con người
B. Khoa học tổ chức
C. Quản trị theo khoa học
D. Cả A, B, C đều đúng
91. Giải pháp trong trường hợp thừa lao động , ngoại trừ
A. Tinh giảm biên chế
B. Thôi việc
C. Giáng chức
D. Tuyển dụng
92. Mục đích của phân tích công việc là trả lời cho câu hỏi sau, ngoại trừ:
A. Tại sao phải thực hiện công việc đó
B. Kết quả thực hiện công việc đó như thế nào

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


C. Để thực hiện công việc có cần phải hội đủ những tiêu chuẩn trình độ nào
D. Nhân viên làm việc đó như thế nào
93. Vai trò của hoạch định nguồn nhân lực , ngoại trừ
A. Ảnh hưởng đến hiệu quả của tổ chức
B. Giữ vai trò trung tâm trong chiến lược nguồn nhân lực
C. Là cơ sở cho việc xác định nhiệm vụ chức năng của người lao động
D. Điều hòa các hoạt động nguồn nhân lực
94. Vai trò của QTNNL bao gồm chính sách , cố vấn, kiểm tra và
A. Đào tạo
B. Dịch vụ
C. Trả thù lao
D. Phân tích công việc
95. Giai đoạn 2 trong lịch sủ phát triển của quản trị nguồn nhân lực là giai đoạn
A. Hệ thống hội nghề thủ công
B. Quản trị theo khoa học
C. Quan hệ con người
D. Khoa học tổ chức
96. Xác định yêu cầu đối với ứng viên thuộc gđ nào trong tiến trình tuyển dụng
A. Tuyển mộ
B. Xác định nhu cầu tuyển dụng
C. Hướng dẫn hội nhập
D. Tuyển chọn
97. Để thực hiện được hoạt động phân tích công việc chính xác, nhà phân tích cần
thu thập những loại thông tin sau, ngoại trừ
A. Thông tin về các loại máy móc, thiết bị kỹ thuật nơi làm việc
B. Thông tin về tiêu chuẩn mẫu trong thực hiện công việc đối với nhân viên
C. Thông tin về phẩm chất cá nhân của người thực hiện công việc
D. Thông tin về các yếu tố của điều kiện làm việc
98. Giải pháp để cân đối cung cầu khi thừa lao động là
A. Làm thêm giờ
B. Đề bạt, thăng chức
C. Tinh giảm biên chế
D. Cả A, B, C đều sai
99. Thiết kế chính sách và quy trình tuyển dụng là nhiệm vụ của ai
A. Bộ phận nhân sự
B. Bộ phận nhân sự và cấp quản lý chức năng
C. Cấp quản lí chức năng
D. Ban giám đốc
100. Một DN có thể không tiếp cận và thu hút được ứng viên tốt do những
nguyên nhân dưới đây, ngoại trừ
A. Yêu cầu tuyển dụng không khả thi
B. Không sử dụng các dịch vụ liên quan đến tuyển dụng
C. Không tiếp cận nguồn ứng viên phù hợp
D. Yêu cầu tuyển dụng không rõ ràng
101. Quản trị nguồn nhân lực là trách nhiệm của

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


A. Nhà quản trị chức năng
B. Bộ phận nhân sự và nhà quản trị chức năng
C. Bộ phận nhân sự
D. Hội đồng quản trị
102. Thông tin yêu cầu kỹ năng để thực hiện tốt công việc thể hiện rõ ở:
A. Bản mô tả công việc
B. Chương trình đào tạo
C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
D. Bản yêu cầu chuyên môn công việc
103. Người gắn liền với phong trào quản trị theo quan hệ con người đó là
A. Samuel Gompers
B. Hugo Musternerg
C. Frederick Taylor
D. Elton Mayo
104. Một bản mô tả công việc điển hình bao gồm nội dung chủ yếu:
A. Xác định chức danh công việc
B. Xác định các nhiệm vụ chính của công việc
C. Xác định trách nhiệm chính của công việc
D. Cả A,B,C đều đúng
105. Vai trò của hoạt động hoạch định nguồn nhân lực
A. Là cơ sở cho các hoạt động khác trong quản trị nguồn nhân lực
B. Ảnh hưởng đến hiệu quả của tổ chức
C. Giữ vai trò trung tâm trong quản lí chiến lược nguôn nhân lực
D. Cả A, B, C đều đúng
106. Nguồn nào sau đây không phải là nguồn bên ngoài tuyển dụng
A. Ứng viên tự nộp hồ sơ
B. Hồ sơ nhân viên
C. Ứng viên là bạn / người thân của nhân viên
D. Cả A,B,C đều đúng
107. Nội dung nào sau đây không có trong bản mô tả công việc:
A. Kiến thức chuyên môn
B. Liệt kê các mối quan hệ công tác
C. Điều kiện công việc
D. Liệt kê các nhiệm vụ chính và phụ của công việc
108. Nhóm chức năng nào sau đây là nhóm chức năng quan trọng nhất:
A. Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
B. Thu hút nguồn nhân lực
C. Duy trì nguồn nhân lực
D. Cả A,B,C đều đúng
109. Phân tích công việc cung cấp cho nhà quản trị, ngoại trừ
A. Bảng tóm tắt các nhiệm vụ và trách nhiệm của một công việc
B. Mối tương quan của công việc
C. Yêu cầu chung của công việc
D. Kiến thức và kỹ năng cần thiết
110. Xác định nội dung công việc thuộc giai đoạn nào trong tiến trình tuyển
dụng:

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


A. Hướng dẫn hội nhập
B. Tuyển mộ
C. Xác định nhu cầu tuyển dụng
D. Tuyển chọn
111. Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến quá trình dự báo nhu câu nguồn
nhân lực bao gồm, ngoại trừ:
A. Hạn chế về ngân sách chi tiêu
B. Sản lượng sẽ tiến hành hàng năm kế hoạch
C. Cơ cấu tổ chức
D. Cơ cấu ngành
112. Phương pháp sử dụng để phân tích thực trạng nguồn nhân lực
A. Phương pháp phân tích tình hình sử dụng cán bộ chuyên môn, kỹ thuật theo
ngành nghề đào tạo, trình độ chuyên môn, thâm niên...
B. Phương pháp phân tích tình hình công nhân sản xuất theo trình độ lành nghề
C. Phương pháp phân tích kết cấu nghề nghiệp
D. Cả A, B, C đều đúng
113. Thẩm định tính chính xác và đầy đủ của thông tin
A. Thẩm định tính chính xác và đầy đủ của thông tin
B. Bổ sung thông tin còn thiếu
C. Điều chỉnh thông tin sai lệch
D. Cả A, B, C đều
đúng PHẦN TỰ LUẬN
NGẮN
1. Trong doanh nghiệp, yếu tố nguồn lực về sức vóc, tình trạng sức khoẻ của từng
con người, mức sống, thu nhập, chế độ ăn uống, chế độ làm việc và nghỉ ngơi, chế
độ y tế được gọi là gì?
Trả lời: Thể lực
2. Ứng với một vị trí lao động thực tế, cụ thể trong một thời điểm nhất định và tại một
địa điểm xác định gọi là gì ?
Trả lời: Định mức lao động
3. Trình bày các nhóm chức năng cơ bản của quản trị nguồn nhân lực ?
Trả lời:
• Có 3 nhóm chức năng
+ Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực
+ Nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
+ Nhóm chức năng khích lệ, duy trì nguồn nhân lực
4. Nguồn nhân lực là gì?
Trả lời: Nguồn nhân lực là bất kì những gì xuất phát từ con người như: kinh nghiệm,
kĩ năng, trình độ đào tạo, khả năng tư duy, sáng tạo, sự tận tâm, nhiệt tình trong công
việc…thông qua đó tổ chức có thể tạo được giá trị gia tăng và nâng cao được năng lực
cạnh tranh của mình
5. Quản trị nguồn nhân lực là trách nhiệm của ai ?
Trả lời: QTNNL là trách nhiệm của bộ phận nhân sự và cấp quản lý chức năng
6. Nhiệm vụ của phòng ban chuyên trách về nhân sự là gì?
Trả lời: Chính sách , Tư vấn, phục vụ, kiểm tra
7. Thế nào là phân tích công việc ?
Trả lời: Phân tích công việc là một quá trình thu thập, xử lý các thông tin về công
việc một cách có hệ thống nhằm xác định các nhiệm vụ thuộc phạm vi công

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


việc và các kỹ năng, năng lực và trách nhiệm cụ thể cần phải có để thực hiện công
việc đó một cách thành công.
8. Người thực hiện công việc được lựa chọn để cung cấp thông tin trong phân tích công
việc là ai ?
Trả lời: Người thực hiện công việc tiêu biểu
9. Bản mô tả công việc là gì ?
Trả lời: Bản mô tả công việc là một tài liệu cung cấp thông tin về nhiệm vụ và trách
nhiệm cụ thể của một công việc
10. Kết quả phân tích công việc là gì?
Trả lời: Bản mô tả công việc, bản yêu cầu chuyên môn công việc, bản tiêu chuẩn kết
quả công việc
11. Thế nào là cầu nhân lực ?
Trả lời: Cầu nhân lực là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để đạt được mục tiêu
trong sản xuất kinh doanh trong một thời kì nhất định
12. Nêu một trong những vai trò của hoạch định nguồn nhân lực ?
Trả lời:
• giữ vai trò trung tâm trong quản trị chiến lược nguồn nhân lực
• giữ vai trò quan trọng như hoạch định về vốn và các nguồn tài chính của tổ chức
13. Hãy nêu một giải pháp khi cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực trong doanh nghiệp ?
Trả lời: Đây là tình trạng thiếu nhân lực: Làm thêm giờ, hợp đồng gia công
14. Quá trình đánh giá, xác định nhu cầu về nguồn nhân lực để đáp ứng mục tiêu công
việc của tổ chức và xây dựng các kế hoạch lao động để đáp ứng được nhu cầu đó gọi
là gì ?
Trả lời: Hoạch định nguồn nhân lực
15. Tiến trình thực hiện hoạt động thu hút và lựa chọn ứng viên có đủ điều kiện vào làm
việc tại doanh nghiệp được gọi là gì ?
Trả lời: Tuyển dụng nhân lực
16. Nêu một trong những lợi ích của tuyển dụng hiệu quả ?
Trả lời: Tuyển dụng hiệu quả giúp doanh nghiệp đạt được mục tiêu thành công lâu dài
là việc lựa chọn những người lao động không chỉ vì những kỹ năng hiện có mà còn
phải tính đến những tiềm năng của họ khi làm việc cho tổ chức. Những nhân viên có
giá trị đem đến một thái độ tích cực và có động cơ phát triển và học tập cho tổ chức
17. Tiến trình tuyển dụng nguồn nhân lực có mấy bước?
Gồm có 4 bước:
• Xác định nhu cầu tuyển dụng
• Tuyển mộ
• Đánh giá, lựa chọn và sắp xếp nguồn nhân lực
• Hướng dẫn hội nhập và đánh giá kết quả tuyển dụng
18. Nội dung cuối cùng của tiến trình tuyển dụng nguồn nhân lực là gì?
Trả lời: hướng dẫn hội nhập và đánh giá kết quả tuyển dụng
19. Tiêu chuẩn được sử dụng để đánh giá, lựa chọn ứng viên phải đáp ứng được những
yêu cầu gì?
Trả lời: Độ tin cậy, độ phù hợp
20. Tiến trình thu hút các ứng viên từ nhiều nguồn khác nhau đến đăng ký và nộp hồ sơ
xin việc được gọi là gì ?
Trả lời: Tuyển mộ nguồn nhân lực
21. Hoạt động học tập nhằm giúp cho người lao động có thể thực hiện có hiệu quả hơn
các chức năng nhiệm vụ của mình được gọi là gì ?

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


Trả lời: Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
22. Đào tạo nguồn nhân lực là gì?
Trả lời: là việc cung cấp các kiến thức hoặc kỹ năng cụ thể cho những yêu cầu cụ thể.
Giup nhân viên hoàn thành tốt công việc hiện tại
23. Hãy nêu một hình thức của đào tạo tại chỗ ?
Trả lời: Kèm cặp – hướng dẫn tại chỗ
24. Phân biệt đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực ?
Đào tạo nguồn nhân lực Phát triển nguồn
nhân lực
1. Tập trung Công việc hiện tại Công việc tương lai
2. Phạm vi Cá nhân Cá nhân và tổ chức
3. Thời gian Ngắn hạn Dài hạn
4. Mục đích Khắc phục sự thiếu hụt về kiến thức và kỹ Chuẩn bị cho tương lai
năng hiện tại

25. Hoạt động nhằm đánh giá một cách có hệ thống hiệu quả công việc và những năng lực
của nhân viên bao gồm kết quả công việc, phương pháp làm việc, những phẩm chất và
kỹ năng có liên quan đến công việc được gọi là gì ?
Trả lời: Đánh giá hiệu quả làm việc
26. Mục đích quan trọng nhất của đánh giá hiệu quả làm việc là gì ?
Trả lời: Nâng cao hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp bằng cách tăng hiệu quả làm
việc của từng cá nhân trong doanh nghiệp.
27. Thế nào là thù lao ?
Trả lời: Thù lao là bất cứ một khoản nào mà người lao động nhận được từ người sử
dụng lao động thông qua mối quan hệ giữa họ với tổ chức
28. Nêu các nhóm yếu tố ảnh hưởng đến thù lao ?
Trả lời: Xã hội và thị trường lao động, bản thân công việc, bản thân người lao động
29. Thế nào là phúc lợi ?
Trả lời: Phúc lợi là thù lao gián tiếp được trả dưới dạng hỗ trợ cuộc sống cho người
lao động
30. Có bao nhiêu hình thức thể hiện thù lao? Nêu cụ thể
Có 2 hình thức:
• Thù lao dưới dạng tài chính
• Thù lao dưới dạng phi tài chính
Phần 3: Ôn tập lại tất cả các dạng bài tập toán về tiền lương

SÁI THỊ LỆ THUỶ-HỒ DIỆU KHÁNH-LÊ HOÀNG THIÊN TÂN

CHÚC CÁC BẠN THI TỐT!

1. Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất
phù hợp cho công việc của doanh nghiệp ?

Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân sự

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


2. Nhóm chức năng nào chú trọng việc nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên
trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ lành nghề cần thiết ?

Nhóm chức năng đào tạo và phát triển

3. Nhóm chức năng nào chú trọng đến việc duy trì và sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực
trong doanh nghiệp ?

Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực

4. Chức năng kích thích, động viên liên quan đến các chính sách và các hoạt động nhằm làm gì ?

Nhằm khuyến khích , đông nhân viên trong các doanh nghiệp làm việc hăng say , tận tình, có ý thức
trách nhiệm và hoàn thành công việc với chất lượng cao

5. Dự báo cầu nhân lực được chia làm mấy loại ? Hãy kể tên.

3 loại: + Dự báo cầu nhân lực ngắn hạn

+ Dự báo cầu nhân lực trung hạn

+ Dự báo cầu nhân lực dài hạn

6. Dự báo cầu nhân lực ngắn hạn là cầu nhân lực trong thời gian bao lâu ?

Dự báo cầu nhân lực ngắn hạn áp dụng cho các khoảng thời gian ngắn không quá 1 năm

7. Dự báo cầu nhân lực dài hạn là cầu nhân lực trong thời gian bao lâu ?

Dự báo cầu nhân lực dài hạn áp dụng cho các khoảng thời gian dài hơn ( khoảng 3 năm đến 7 năm)

8. Trong hoạch định nguồn nhân lực, cung nhân lực bên trong là những ai ?

Gồm nhân viên đang làm việc trong công ty

9. Trong hoạch định nguồn nhân lực, cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực được hiểu như
thế nào ?

Được hiểu là một tình huống trong hoạch địch nguồn nhân lực , trong đó nhu cầu sử dụng nhân lực
của công ty hoặc tổ chức lớn hơn số lượng nhân viên hiện có sẵn hoặc có thể tuyển dụng được có
trên thị trường lao động

10. Trong hoạch định nguồn nhân lực, cầu nhân lực nhỏ hơn cung nhân lực được hiểu như
thế nào ?

Lượng nhân lực hiện có của tổ chức nhiều hơn so với lượng nhân lực của tổ chức để thực hiện công
việc ở một, 1 số hoặc toàn bộ các chức danh công việc.

11. Trong hoạch định nguồn nhân lực, cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực thì biện pháp
cuối cùng là gì ?

Huy động người lao động trong tổ chức làm thêm giờ

12. Trong hoạch định nguồn nhân lực, cầu nhân lực nhỏ hơn cung nhân lực thì biện pháp
cuối cùng là gì ?

Sa thải

13. Công việc gì cần làm trong trường hợp cầu nhân lực bằng cung nhân lực ?

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


Bố trí, sắp xếp lại nhân lực

14. Tuyển dụng nhân lực là gì ?

Tuyển dụng nhân lực là quá trình tìm kiếm, thu hút, lựa chọn và đánh giá các ứng viên theo nhiều khía
cạnh khác nhau dựa vào các yêu cầu của công việc, để tìm được những người phù hợp bổ
sung lực lượng lao động cần thiết nhằm đáp ứng được yêu cầu sử dụng lao động của tổ chức.

15. Nêu một trong những lợi ích của chính sách tuyển dụng nhân viên đúng đắn ?

Giảm thiểu sự dư thừa và tăng năng suất , sự hài lòng của nhân viên
46. Ứng với một vị trí lao động thực tế, cụ thể trong một thời điểm nhất định và tại một
địa điểm xác định gọi là gì ?

Định mức lao động

47. Một tập hợp công việc có những đặc điểm chung về hoạt động cần thực hiện và về năng lực
cần có để thực hiện các hoạt động đó gọi là gì ?

Nhóm công việc ( job category) hoặc một lĩnh vực công việc ( job field)

48. (0.200 Point)

Quá trình đánh giá, xác định nhu cầu về nguồn nhân lực để đáp ứng mục tiêu công việc của tổ
chức và xây dựng các kế hoạch lao động để đáp ứng được nhu cầu đó gọi là gì ?

Hoạch định nguồn nhân lực

49. Nêu một trong những vai trò của hoạch định nguồn nhân lực ?

Giúp tổ chức và nguồn nhân lực có mối quan hệ gắn kết với nhau, nhân viên hiểu rõ hơn về các chính
sách nhân sự cũng như sự gắn bó giữa các thành viên trong tổ chức.

50. Nêu một trong những lợi ích của tuyển dụng hiệu quả ?

Tiết kiệm chi phí, thời gian, công sức…

51. BÀI LUẬN

a. Nếu bạn là Giám đốc công trình xây dựng, khi bạn xuống công trường điều đầu tiên bạn làm
là gì?

Quan sát công trình được xây dựng hoàn thành được bnhiu % Nắm vững các công việc và điều khoản
thực thi theo hợp đồng. Nắm vững thiết kế và yêu cầu kỹ thuật của dự án đã được phê duyệt. Hỏi và
thảo luận với nhân viên công trình tiến độ thi công Đi quan sát xem xét các chi tiết công trình và
kiểm tra Tổ chức, sắp xếp và điều hành công việc cho đội ngũ nhân sự, các tổ đội tại công trường hợp
lý, đảm bảo yêu cầu về tiến độ thi công của công trình. Kiểm soát và thống kê khối lượng, chủng loại
vật tư sử dụng cho công trình theo tiến độ thi công. Gửi báo cáo về bộ phận vật tư để nhập cho công
trình.

b. Hãy nêu công việc của một trưởng phòng nhận sự trong công ty

Nêu công việc của trưởng phòng nhân sự: Quản lý tuyển dụng trong công ty Quản lý đào tạo nhân sự
Quản lý chính sách Đưa ra định hướng nhân sự

Công thức:
1. Trả lương theo thời gian:
A. Trả lương theo thời gian giản đơn

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


TL= N* ĐGt/g
Trong đó: TL: tiền lương nlđ nhận ( đv tiền tệ)
N: số đơn vị thời gian làm việc thực tế ( đv time)
ĐGt/g: đơn giá lương theo thời gian ( đv tiền tệ/ time)
B. Trả lương theo thời gian có thưởng
TL= N* ĐGt/g+ th
2. Trả lương theo sản
phẩm TL= Qtt*
ĐGsp
Trong đó: TL: tiền lương nlđ nhận
Qtt: số lượng sản phẩm thực tế mà người lao động làm ra
ĐGsp: đơn giá lương theo sản phẩm
=> Trả lương theo sản phẩm trực tiếp: trả lương cho người lao động tạo ra thành phẩm cuối
cùng
A. Cá nhân
ĐGsp= L* T= L/Q
Trong đó : L: lương cấp bậc công việc
T: time nlđ phải bỏ ra để hoàn thành 1 đvsp
Q: số đvsp mà nlđ phải hoàn thành được trong 1 đv time
B. Tập thể
ĐVsp =i=1nLi*Ti = i=1nLi/Q = Lbq* T
Trong đó : Li: Lương cấp bậc công việc thứ I
Ti: số đơn vị time để hoàn thành 1 đvsp của cv thứ I
Q: số sản phẩm mà nhóm tạo được trong 1 đơn vị time
Lbq: lương cấp bậc công việc bình quân
T: số đơn vị time để hoàn thành 1 đvsp
* Bài tập 3:
Phòng sản xuất công ty Honda Việt Nam cung cấp thông số sản xuất xe máy
Wave alpha như sau:
1. Nhóm công nhân A lắp ráp 10 xe/tháng, cơ cấu công việc với mức time
như sau:
15 giờ cv bậc 1 với mức lương 3000 đ/giờ
20 giờ cv bậc 2 với mức lương 3500 đ/giờ
25 giờ cv bậc 3 với mức lương 4000 đ/giờ
30 giờ cv bậc 4 với mức lương 4500 đ/giờ
35 giờ cv bậc 5 với mức lương 5000 đ/giờ
40 giờ cv bậc 6 với mức lương 5500 đ/giờ
2. Nhóm công nhân B lắp ráp 60 xe/tháng. Mức time để hoàn thành một xe là 30
giờ . Trong nhóm có 2 thợ làm cv bậc 3, 1 thợ làm cv bậc 4, 2 thợ làm cv bậc 5
Yêu cầu: Tính tiền lương bình quân của 1 công nhân trong 2 TH nêu trên ?
Biết rằng số công nhân của hai nhóm bằng nhau
Giải
TH1:
TL(A) = Qtt(A)* ĐGsp(A)= 10*745000=7450000
ĐGsp(A)=L*T=15*3000+20*3500+25*4000+30*4500+35*5000+40*5500=
745000
CN(A)=CN(B)=5 người
TL1CN(A)=7450000/5=1490000(đ/ng/thang)
TH2:

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


TL(B)=Qtt(B)*ĐGsp(B)=60*135000=8100000(đ)
Với công việc bình quân (B)= (2*3+1*4+2*5)/5=4=> Lbq= 4500
ĐGsp(B)=Lbq*T=4500*30=135000
TL1CN(B)=8100000/5=1620000(đ/ng/thang)
PHÂN BỔ LƯƠNG
1. Phương pháp giờ-hệ số:
- Bước 1:
Tj=Nj*Hj*Wj
Tj: Time quy đổi của công nhân thứ j trong nhóm
Nj: Số đơn vị time làm việc thực tế của công nhân j trong nhóm
Hj: Hệ số cấp bậc công việc của công nhân j
Wj : Hệ số năng suất của công nhân j
- Bước 2:
ĐG nhom= TL/ j=1mTj
TL: số tiền lương của cả nhóm
- Bước 3:
TLj= Tj* ĐG nhom
TLj: tiền lương công nhân j nhận được
2. Phương pháp hệ số điều chỉnh
- Bước 1:
Ltj= Lj*Nj
Ltj: Lương cấp bậc công việc theo time làm việc của công nhân j trong
nhóm
Lj: Lương cấp bậc công việc của công nhân j
Nj: time làm việc thực tế của công nhân j
- Bước 2:
Hệ số điều chỉnh = TL/ j=1mLtj
- Bước 3:
TLj= Ltj* Hệ số điều chỉnh
=> Trả lương theo sp gián tiếp:
ĐG= L/ M*Q
+ Nếu yêu cầu của bài tập : tính tiền lương của từng nhân viên trong
nhóm => phân bổ lương
* Bài tập 4:
Một nhóm 5 công nhân, trong tháng làm được 100 sp. Định mức cty cho cả
nhóm là 70 sp/tháng. Đơn giá lương sp là 150000 đ/sp. Thưởng được tính là
10% lương sp tính cho sp vượt định mức. Biết rằng:
Công nhân 1 2 3 4 5
Hệ số cấp bậc cv 1,00 1,18 1,72 2,26 1,54
Ngày công thực 22 23 21 22 25
tế
Hệ số năng suất 1,2 1,0 0,8 1,1 1,0
Yêu cầu: Tính lương theo sản phẩm có thưởng của từng công nhân trong
nhóm
Giải
TL= Qtt*ĐGsp+Th= 100*150000+10%*150000*(100-70)=15450000(đ)
Phân bổ lương theo phương pháp giờ- hệ số
Bước1:

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


T1=N1*H1*W1=22*1,00*1,2=26,4
T2=N2*H2*W2=23*1,18*1,0=27,14
T3=N3*H3*W3=21*1,72*0,8=28,896
T4=N4*H4*W4=22*2,26*1,1=54,692
T5=N5*H5*W5=25*1,54*1,0=38,5
j=1mTj= 175,628
Bước 2:
ĐGnhom=TL /j=1mTj =15450000/175,628=87970,03
Bước 3:
TLj= Tj*ĐGnhom
TL1=T1*ĐGnhom= 26,4*87970,03=2322408,792
TL2=T2*ĐGnhom=27,14*87970,03=2387506,614
TL3=T3*ĐGnhom=28,896*87970,03=2541981,987
TL4=T4*ĐGnhom=54,692*87970,03=4811256,881
TL5=T5*ĐGnhom=38,5*87970,03=3386846,155
* Bài tập 5:
Một nhóm 5 công nhân đóng gói sp với mức sl 20 sp/ngày. Trong tháng nhóm
đóng gói được 500 sp với cơ cấu lao động như sau
Công nhân 1 2 3 4 5
Time(giờ) 157 180 170 185 175
Lương 12000 13000 14000 15000 16000
giờ(đ/h)
Theo quy định: 8h/ngày, 25 ngày/tháng
Yêu cầu: tính lương của từng công nhân trong nhóm
Giải
TL= Qtt*ĐGsp=500*28000=14000000(đ)
Với ĐGsp=[(12000+13000+14000+15000+16000)*8]/20=28000(đ/sp)
Phân bổ lương theo phương pháp hệ số điều chỉnh
Bước 1:
Lt1=L1*N1=12000*157=1884000
Lt2=L2*N2=13000*180=2340000
Lt3=L3*N3=14000*170=2380000
Lt4=L4*N4=15000*185=2775000
Lt5=L5*N5=16000*175=2800000
j=1mLtj= 12179000
Bước 2:
Hệ số điều chỉnh= TL/ j=1mLtj= 14000000/12179000=1,15
Bước 3:
TL1=Lt1*Hệ số điều chỉnh= 1884000*1,15=2166600
TL2= Lt2*Hệ số điều chỉnh= 2340000*1,15=2691000
TL3= Lt3*Hệ số điều chỉnh= 2380000*1,15=2737000
TL4=Lt4*Hệ số điều chỉnh= 2775000*1,15=3191250
TL5= Lt5*Hệ số điều chỉnh= 2800000*1,15=3220000
*Bài tập 7:
Công ty ABC năm 2021 cung cấp ra thị trường 120000sp với giá 10000đ/sp.
Tổng số lao động làm việc tại công ty là 50 ng, trong đó 20% lao động hưởng

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


lương theo time, số còn lại hưởng lương theo sp. Cty trích 30% doanh thu vào
quỹ lương
Yêu cầu: 1. Tính tiền lương tháng bình quân của mỗi công nhân? Biết rằng quỹ
lương theo time chiếm 40% tổng quỹ lương.
2.Tính đơn giá lương /giờ và đơn giá lương/sp. Biết rằng 8h/ngày,
25ngày/tháng
Giải
Q=120000sp
P=10000đ/sp
TR=Q*P=120000*10000=1200000000(đ)
Tổng LĐ=50
LĐt/g=20%*50=10(ng)
LĐs/p= Tổng LĐ-LĐt/g=50-10=40(ng)
Tổng QL= 30%*TR=30%*1200000000=360000000(đ)
QLt/g= 40%* Tổng QL= 40%*360000000=144000000(đ)
QLs/p= Tổng QL- QLt/g=360000000-144000000=216000000(đ)
1. TLs/p=QLsp/ (12*LĐs/p)= 216000000/(12*40)=450000(đ/ng/tháng)
TLt/g= QLtg/(12*LĐt/g)=144000000/(12*10)=1200000(đ/ng/tháng)
2. ĐGtime= TLtime/(25*8)=1200000/(25*8)=6000(đ/h)
ĐGsp= QLsp/Q=216000000/120000=1800(đ/sp)
*Bài tập 8:
Năm 2021, công ty LG Việt Nam cung cấp ra thị trường 20000 chiếc tivi với
giá 8500000đ/c. Tổng số lao động làm việc tại công ty là 700 người , Trong đó
30% lao động hưởng lương theo thời gian, số còn lại hưởng lương theo sản
phẩm, Công ty trích 10% doanh thu vào quỹ lương. Phòng sản xuất của công
ty cung cấp thông số sản xuất ti vi như sau:
Bậc CV 1 2 3 4 5 6 7
Mức time(h) 4,0 3,5 3,0 2,5 2,0 1,5 1,0
Lương cấp bậc (đ/h) 40000 35000 30000 25000 20000 15000 10000
Yêu cầu:
1. Tính lương tháng bình quân của mỗi lao động tại công ty?
2. Tính đơn giá lương/ngày và đơn giá lương/sp. Biết rằng :8h/ngày, 25
ngày/tháng
Giải:
Q=20000
P=8500000
TR=P*Q=8500000*20000=170000000000(đ)
Tổng LĐ= 700
LĐtime=30%*tổng LĐ= 30%*700=210(ng)
LĐsp= Tổng LĐ- LĐ time=700-210=490(ng)
Tổng QL=10%*TR=10%*170000000000=17000000000(đ)
Ta có: QLsp=ĐGsp*Q=507500*20000=10150000000(đ)
Với ĐGsp=i=1nLi*Ti =40000*4+35000*3,5+30000*3+…
+10000*1,0=507,500
QLtime=Tổng QL-QLsp=17000000000-10150000000=6850000000(đ)

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)


1. TLtime=QLtime/(12*LĐtime)=6850000000/
(12*210)=2718253,97(đ/ng/thang)
TLsp=QLsp/(12*LĐsp)=10150000000/(12*490)=1726190,476
2. ĐGngay=TLtime/25=2718253,97/25=……
ĐGsp=QLsp/Q=10150000000/20000=507,500

Downloaded by Mui Nguyenvan (teunguyenvan@gmail.com)

You might also like