Professional Documents
Culture Documents
14. Sự hài lòng trong công việc là một thái độ chung đối với công việc của một người; sự khác biệt
giữa số lần khen thưởng mà người làm việc nhận được và số lần khen thưởng mà họ tin là mình lẽ
ra không nhận được.
a. Đúng b. Sai
15. Nhận thức là một quá trình qua đó cá nhân tổ chức sắp xếp và diễn giải những ấn tượng giác
quan của mình để tìm hiểu môi trường xung quanh a. Đúng b. Sai
16. Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức
a. Suy nghĩ, mục tiêu, tình huống b. Óc nhận thức, suy nghĩ, mục tiêu
c. Óc nhận thức, suy nghĩ, tình huống d. Óc nhận thức, mục tiêu, tình huống
17. Mô hình ra quyết định gồm
a. 5 bước b. 6 bước c. 7 bước d. 8 bước
18. Các nhân tố tình huống ảnh hưởng đến nhận thức
A. Thời gian, môi trường xã hội, môi trường làm việc
B. Thời gian, thái độ, môi trường làm việc
C. Môi trường làm việc, môi trường xã hội, kỳ vọng
D. Môi trường làm việc, môi trường xã hội, thái độ
19. Bước nào sau đây không nằm trong các bước ra quyết định
A. Xác định vấn đề
B. Đánh giá các giải pháp
C. Tăng tính sáng tạo khi ra quyết định
D. Phát triển các giải pháp
20. Trong một tổ chức, cá nhân ra quyết định thường gặp phải những hạn chế
A. Thời gian
B. Theo lối cũ
C. Hệ thống khen thưởngD. Tất cả đều đúng
21. Động viên là tinh thần sẵn sàng cố gắng ở mức cao vì mục tiêu của cá nhân ,với điều kiện một số nhu
cầu cá nhân được thỏa mãn dựa trên khả năng nỗ lực
A. Đúng
B. Sai
22. Học thuyết Y về động viê giả định
A. Nhân viên lười nhác ,vô trách nhiêm và phải cưỡng bức làm việc
B. Nhân viên thích làm việc , sáng tạo ,có trách nhiệm và có thể tự điều khiển mìnhC. Yếu tố
nội tại và yếu tố bên ngoài
D. Tất cả đều sai
23. Học thuyết hai nhân tố về động viên gồm
A. Yếu tố nội tại và yếu tố cá nhân
B. Yếu tố cá nhân và yếu tố bên ngoài
C. Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài
D. Tất cả đều sai
24. Học thuyết ERG về động viên cho rằng con người có:
A. 3 nhóm nhu cầu
B. 4 nhóm nhu cầu
C. 5 nhóm nhu cầuD. Tất cả đều sai
25. Bố trí người đúng việc và bố trí việc đúng người là hình thức động viên thông qua
A. Sự tham gia của người lao động
B. Phần thưởng
lOMoAR cPSD| 27879799
70. Một người có khả năng ảnh hưởng người khác nhờ vào những kỹ năng đặc biệt hay là kiến
thức của mình là người nắm giữa dạng quyền lực a. Quyền lực cưỡng bức
b. Quyền lực hợp pháp
c. Quyền lực khen thưởng
d. Quyền lực chuyên môn
71. “Xung đột được xem là kết quả tự nhiên và không thể tránh khỏi của bất kỳ một nhóm nào”,
đây là phát biểu theo
a. Quan điểm truyền thống
b. Quan điểm mối quan hệ con người
c. Quan điểm tương tác
d. Tất cả đều sai
72. Xung đột gây trở ngại trở ngại cho kết quả làm việc của nhóm được coi
a. Xung đột không thiết thực
b. Xung đột thiết thực
c. a ,b,c đều đúng
c. Tất cả các câu trên đều sai
73. Quá trình xung đột diễn ra qua mấy giai đoạn
a. 3
b. 4
c.5
d. 6
74. Giai đoạn quyết định hành động theo cách đã đề ra trong quá trình xung đột là giai đoạn
a. Tiềm năng chống đối
b. Nhận thức và cá nhân hóa
c. Chú ý
d. Hành vi
75. Giai đoạn nào có tồn tại hai dạng mâu thuẫn nhận thức và mâu thuẫn cảm nhận
a. Tiềm năng chống đối
b. Nhận thức và cá nhân hóa
c. Chủ ý
d. Hành vi
79. Những kết quả nào dưới đây không được coi là kết quả tích cực từ xung đột
a. Đấu tranh giữa các thành viên trong nhóm với mục tiêu công việc
b. Kết quả làm việc của nhóm tăng lên
c. Khuyến khích sáng tạo và phát minh
d. Tạo ra môi trường để tự đánh giá và thay đổi
80. Các mâu thuẫn về việc thực hiện công việc như thế nào là dạng mâu thuẫn
a. Mâu thuẫn quan hệ
b. Mâu thuẫn quy trình
c. Mâu thuẫn nhiệm vụ
d. Tất cả đều sai
81. Có mấy yếu tố then chốt trong thiết kế tổ chức
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
lOMoAR cPSD| 27879799
82. Số lượng cấp dưới mà người quản lý có thể điều khiển có hiệu suất và hiệu quả nằm trong yếu
tố then chốt nào trong thiết kế tổ chức a. Chuỗi mệnh lệnh
b. Phạm vi hoạt động
c. Chuyên môn hóa công việc
d. Phạm vi kiểm soát
83. Một cấu trúc tổ chức có đặc điểm phạm vi hóa hoạt động thấp, phạm vi kiểm soát rộng, quyền
lực tập trung vào một người duy nhất và ít chính thức hóa là mô hình tổ chức a. Cấu trúc đơn giản
b. Cơ chế quan liêu
c. cơ cấu ma trận
d. tất cả đều sai
84. nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược giảm thiểu chi phí cần áp dụng cơ cấu tổ chức:
a. mô hình cơ giới
b. mô hình hữu cơ
c. a,b đều đúng
d. tất cả đều sai
85. nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược phát minh-nhấn mạnh đến giới thiệu các sản phẩm và dịch
vụ mới thì cần áp dụng cơ cấu tổ chức: a. mô hình cơ giới
b. mô hình hữu cơ
c. a,b đều đúng
d. tất cả đều sai
86. một cấu trúc phẳng, sử dụng nhóm chức năng chéo hay nhóm cấp bậc chéo, chính thức hoá
thấp, mạng thông tin toàn diện là một mô hình: a. mô hình cơ giới
b. mô hình hữu cơ
c. a,b đều đúng
d. tất cả đều sai
87. mô hình cơ cấu tổ chức phụ thuộc vào:
a. chiến lược
b. môi trường
c. công nghệ
d. tất cả đều đúng
97. những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của HVTC ở cấp độ nhóm:
a. thiết kế công việc và công nghệ
b. xung đột
c. lãnh đạo
d. quyền lực
98. các biến độc lập ở cấp độ nhóm bao gồm tất cả ngoại trừ:
a. quyền lực
b. giá trị và thái độ
c. truyền thống
d. mâu thuẫn
99. những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chức cấp độ cá nhân:
a. nhận thức
b. động viên
c. xung đột
d. ra quyết định cá nhân
lOMoAR cPSD| 27879799
37.Một cấu trúc tổ chức có đặc điểm phạm vi hóa hoạt động thấp, phạm vi kiểm soát rộng, quyền lực tập
trung vào một người duy nhất và ít chính thức hóa là mô hình tổ chức a. Cấu trúc đơn giản
38.Một người có khả năng ảnh hưởng người khác nhờ vào những kỹ năng đặc biệt hay là kiến thức của
mình là người nằm giữa dạng quyền lực d. Quyền lực chuyên môn
39.Nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược giảm thiểu chi phí cần áp dụng cơ cấu tổ chức a.
Mô hình cơ giới
40.Nếu tổ chức muốn đề ra chiến lược phát minh- nhấn mạnh đến giới thiệu các sản phẩm và dịch vụ
mới thì cần áp dụng cơ cấu tổ chức b. Mô hình hữu cơ
41.Người lao động có thể được động viên thông qua sự tham gia vào d.
Tất cả đều đúng
42.Nhận thức là một quá trình qua đó cá nhân tổ chức sắp xếp và diễn giải những ấn tượng giác quan của
mình để tìm hiểu môi trường xung quanh a. Đúng
43.Nhân tố nào quyết định đến sự hài lòng trong công việc
a. Công bằng trong khen thưởng
b. Đồng
c. Công việc phù hợp với tính cách
d. Tất cả đều đúng
44. Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị được gọi là c. Nhóm chỉ
huy
45. Nhóm được phân thành
c. Nhóm chính thức và nhóm không chính thức
46. Nhóm là hai hay nhiều cá nhân, có tác động qua lại và phụ thuộc lẫn nhau, nhưng mục tiêu của mỗi
thành viên trong nhóm là khác nhau b. Sai
47. Những kết quả nào dưới đây không được coi là kết quả tích cực từ xung đột a. Đấu tranh giữa các
thành viên trong nhóm với mục tiêu công việc
48. Những khả năng nào không nằm trong khả năng suy nghĩ
b. Sự cân bằng
49. Những liên minh hình thành một cách tự nhiên từ môi trường công việc trên cơ sở những quan hệ thể
hiện sự thụ cảm giữa các cá nhân được gọi là a. Nhóm nhiệm vụ
b. Nhóm chỉ huy
c. Nhóm không chính thức
d. Tất cả đều sai
50. Những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chức ở cấp độ cá nhân?
c. Xung đột
51. Những vấn đề nào dưới đây không nằm trong nghiên cứu của hành vi tổ chức ở cấp độ nhóm?
a. Thiết kế công việc và công nghệ
52. Ở giai đoạn của nhóm việc thực hiện tốt nhiệm vụ không còn là ưu tiên hàng đầu của nhóm nữa.
Thay vào đó các thành viên chỉ nghĩ đến các c.việc. d. Giai đoạn chuyển tiếp
53. Ở giai đoạn nào nhóm có những quan hệ gắn bó, gần gũi phát triển và cấu trúc nhóm rõ ràng c.
Giai đoạn hình thành các chuẩn mực
54. Phản ứng của nhân viên khi bất mãn tổ chức
a. Rời bỏ tổ chức, góp ý tích cực và xây dựng, làm cho tình hình tồi tệ.
55. Quá trình hình thành nhóm có mấy giai đoạn b. 5
56. Quá trình xung đột diễn ra qua mấy giai đoạn c. 5
57. Quyền lực là khả năng mà người A ảnh hưởng đến hành vi của người B, từ đó người B hành động
phù hợp với mong muốn của A a/ Đúng
lOMoAR cPSD| 27879799
58. Quyền lực một người có được như là kết quả từ vị trí của họ trong hệ thống cấp bậc chính thức của
một tổ chức thì được coi là dạng quyền lực b. Quyền lực hợp pháp
59. Ra quyết định theo nhom sẽ có những ưu điểm ngoại trừ
c. Tốn nhiều thời gian
60. Ra quyết định trong nhóm có thể áp dụng kỹ thuật
a. Động não
b. Họi điện tử
c. Các nhóm tương tác với nhau
d. Tất cả đều có thể áp dụng
61. Số lượng cấp dưới mà người quản lý có thể điều khiển có hiệu suất và hiệu quả nằm trong yếu tố
thenchốt nào trong thiết kế tổ chức d. Phạm vi kiểm soát.
62. Sự hài lòng trong công việc là một thái độ chung đối với công việc của một người; sự khác biệt giữa
số lần khen thưởng mà người làm việc nhận được và số lần khen thưởng mà họ tin là mình lẽ ra
không nhận được. b. Sai
63. Thái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại.
a. Sự hài lòng trong công việc
b. Gắn bó với công việc
c. Cam kết với tổ chức
d. Tất cả đều đúng
64. Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên có khả năng mà
không sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnh đạo cần có hành vi
c. Tham gia (nhiệm vụ thấp-quan hệ cao)
65. Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo khi nhân viên không có khả năng
và không sẵn sàng nhận lãnh trách nhiệm cho một việc nào đó, thì người lãnh đạo cần có hành
vi
a. Chỉ đạo (nhiệm vụ cao-quan hệ thấp)
66. Theo lý thuyết của Hersey và Blanchard về lãnh đạo, R4 thể hiện
a. Nhân viên có khả năng và sẵn sàng làm việc
67. Tính cách hướng ngoại là:
c. Dễ hội nhập, hay nói, quyết đoán
68. Trong học thuyết công bằng, nhân viên có thể áp dụng dạng so sánh
a. Tự so sánh bên trong tổ chức
b. So sánh những người khác bên trong tổ chức và bên ngoài tổ chức
c. Tự so sánh bên ngoài tổ chức
d. Tất cả đều đúng
69. Trong mô hình của Fiedler, khi người lãnh đạo nằm trong tình huống II, phong cách
lãnh đạo nào được chú trọng nhiều hơn? b. Hướng tới công việc
70. Trong mô hình của Fiedler, khi người lãnh đạo nằm trong tình huống IV, phong cách
lãnh đạo nào được chú trọng nhiều hơn b. Hướng tới công việc
lOMoAR cPSD| 27879799
71. Trong một tổ chức, cá nhân ra quyết định thường gặp phải những hạn chế a. Thời gian
b. Theo lối cũ
c. Hệ thống khen thưởng
d. Tất cả đều đúng
72. Xung đột gây trở ngại trở ngại cho kết quả làm việc của nhóm được coi
b. Xung đột thiết thực
lOMoAR cPSD| 27879799