Professional Documents
Culture Documents
b. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu hòa nhập, nhu cầu quyền lực
c. Nhu cầu xã hội, nhu cầu thành tích, nhu cầu tồn tại
d. Nhu cầu quyền lực, nhu cầu sinh lý, nhu cầu phát triển
Câu 70. Theo Alderfer, cá nhân có những nhu cầu nào?
a. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu thành tích và nhu cầu phát triển
b. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển.
c. Nhu cầu quyền lực, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển
d. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu quyền lực và nhu cầu phát triển
Câu 71. Theo Alderfer, cá nhân có những nhu cầu nào?
a. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu thành tích và nhu cầu phát triển
b. Nhu cầu tồn tại, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển.
c. Nhu cầu quyền lực, nhu cầu giao tiếp và nhu cầu phát triển
d. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu quyền lực và nhu cầu phát triển
Câu 72. Động lực của người lao động chịu ảnh hưởng của 3 yếu tố, đó là:
a. Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về tổ chức và yếu tố thuộc
về công việc.
b. Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về tổ chức và yếu tố thuộc về
môi trường
c. Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về chính sách và yếu tố thuộc
về công việc
d. Yếu tố thuộc về người lao động, yếu tố thuộc về môi trường vàyếu tố thuộc
về chính sách
Câu 73. Nhân viên A cảm thấy phấn khích vì được sếp khen ngợi, điều này
giải thích cho nhu cầu nào đã được thoả män?
a. Nhu cầu tình cảm
b. Nhu cầu tôn trọng.
c. Nhu cầu khẳng định bản thân
d. Nhu cầu an toàn
Câu 74. Khi tính liên ứng của hành vi cao, tính riêng biệt của hành vi cao
và tính nhất quán của hành vi thấp, thì nguyên nhân của hành vi là nguyên
nhân bắt nguồn từ yếu tố nào dưới đây ?
a. Không xác định được
b. Bên trong
c. Bên ngoài.
d. Cả bên trong và bên ngoài
Câu 75. Theo học thuyết công bằng, yếu tố nào sẽ được các cá nhân quan
tâm hàng đầu?
a. Phần thưởng tuyệt đối mà họ nhận được cho nỗ lực của mình và mối
quan hệ giữa khối lượng đó với những gì những người khác nhận được.
b. Phần thưởng tuyệt đối mà họ nhận được cho nỗ lực của mình
c. Mối quan hệ giữa phần thưởng nhận được với những gì những người khác
nhận được
d. Việc phân chia phần thưởng trong tổ chức
Câu 76. Theo Victor Vroom, động lực của cá nhân phụ thuộc vào vấn đề
nào sau đây?
a. Nỗ lực - kết quả
b. Kết quả - phần thưởng
c. Tính hấp dẫn của phần thưởng
d. Tất cả đều đúng.
Câu 77. Học thuyết hai yếu tố về động viên bao gồm:
a. Yếu tố nội tại và yếu tố cá nhân
b. Yếu tố cá nhân và yếu tố bên ngoài
c. Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài.
d. Tất cả đều sai
Câu 78. Phát biểu nào sau đây không đúng về động lực làm việc?
a. Động lực thường gắn liền với công việc, với tổ chức và môi trường làm việc
b. Động lực không phải là đặc điểm của tính cách cá nhân
c. Người lao động không có động lực vẫn có thể hoàn thành công việc
d. Động lực làm việc quyết định chất lượng và hiệu quả công việc.
Câu 79. Khi nhân viên trong tổ chức phản nàn nhiều về điều kiện làm việc
không bảo đảm, tiền lương thấp, hay so bị với đồng nghiệp, đó là biểu hiện
cho thấy nhu cầu nào không được thoả mãn?
a. Nhu cầu sinh lý.
b. Nhu cầu an toàn
c. Nhu cầu quan hệ xã hội
d. Nhu cầu được tôn trọng
Câu 80: Tính cách hướng ngoại là:
A. Có óc tưởng tượng, nhạy cảm về nghệ thuật
B. Bình tĩnh, nhiệt tình, chắc chắn
C. Dễ hội nhập, hay nói, quyết đoán.
D. Tất cả đều sai
Câu 81: Các yếu tố xác định tính cách:
A. Di truyền- môi trường- khả năng
B. Di truyền- khả năng- đặc tính tiểu sử
C. Di truyền- khả năng- ngữ cảnh
D. Di truyền- môi trường- ngữ cảnh.
Câu 82. Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về yếu tố học hỏi:
a. Học hỏi nhằm tạo sự thay đổi
b. Học hỏi đòi hỏi phải có sự thay đổi về hành vi
c. Học hỏi ở mọi nơi, mọi lúc
d. Học hỏi yêu cần phải có kinh nghiệm.
Câu 83. Yếu tố nào của cá nhân ảnh hưởng đến sự sáng tạo, trí tưởng
tượng?
a. Tư duy
b. Thái độ
c. Tình cảm
d. Niềm tin.
Câu 84: Thái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại:
A. Sự hài lòng trong công việc
B. Gắn bó với công việc
C. Cam kết với tổ chức
D. Tất cả đều đúng.
Câu 85: Dưới đây là những phản ứng của người lao động khi không thỏa
mãn với công việc ngoại trừ:
a. Rời bỏ công ty
b. Giảm năng suất.
c. Tảng lờ
d. Trung thành
Câu 86: Nhóm yếu tố thuộc về môi trường trong học thuyết của Herzberg
đề cập đến:
a. Môi trường làm việc, sự tôn vinh
b. Đặc điểm công việc, chính sách thù lao
c. Môi trường làm việc, chính sách thù lao, cơ hội thăng tiên
d. Chính sách thù lao, điều kiện làm việc, sự giám sát của cán bộ quản lý.
Câu 87: Khi không thỏa mãn với công việc, người lao động chờ đợi sự cải
thiện tình hình từ tổ chức, do đó cách phản ứng:
a. Rời bỏ công ty
b. Tảng lờ
c. Lên tiếng
d. Trung thành.
Câu 88. Nhóm yếu tố tạo động lực trong học thuyết hai yếu tố của
Herzberg đề cập đến?
a. Trách nhiệm, sự tôn vinh, đặc điểm công việc, cơ hội thăng tiến.
b. Chính sách thù lao, đặc điểm công việc
c. Cơ hội thăng tiến, môi trường làm việc
d. Sự giám sát của người quản lý, môi trường làm việc
Câu 89. Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng tới động lực của cá nhân?
a. Nhu cầu của cá nhân
b. Đặc điểm của công việc
c. Các chính sách thù lao và thăng tiến của tổ chức
d. Nhu cầu của cá nhân, đặc điểm của công việc và các chính sách thù lao
và thăng tiến của tổ chức.
Câu 90. Bản chất học thuyết hai yếu tố của Herzberg là gì?
a. Yếu tố sự thoả mãn và bất mãn.
b. Yếu tố thái độ và hành vi
c. yếu tố công việc và phần thưởng
d. Yếu tố đầu vào và đầu ra
Câu 91. Tác giả của học thuyết công bằng là ai?
a. Victor Vroom
b. Stacy Adam.
c. McClelland
d. Herzberg
Câu 92. Biện pháp tạo động lực cho nhân viên nào sau đây thuộc nhóm
biện pháp kích thích về tinh thần?
a. Chương trình lịch làm việc linh hoạt, chính sách khen thưởng và tiền lương
b. Cải thiện điều kiện làm việc, phong cách lãnh đạo, tăng lương
c. Trao quyền, tăng lương cho nhân viên
d. Chương trình khuyến khích sự tham gia của nhân viên, chương trình tôn
vinh nhân viên, quản lý bằng mục tiêu.
Câu 93. Khi làm việc trong tổ chức, cá nhân luôn có xu hướng so sánh:
a. Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hưởng
b. Tỷ suất giữa sự đóng góp của họ với quyền lợi mà họ được hưởng với tỷ
suất đó của người khác.
c. Sự đóng góp của người khác và sự đóng góp của bản thân
d. Quyền lợi mà họ được hưởng với quyền lợi mà người khác được hưởng
Câu 94. Biện pháp tạo động lực nào thuộc nhóm biện pháp kích thích về
vật chất cho người lao động?
a. Tiền lương, thưởng, chương trình sở hữu cổ phần.
b. Quản lý theo mục tiêu
c. Chương trình tôn vinh nhân viên
d. Xây dựng văn hóa doanh nghiệp
Câu 95. Các chương trình quản lý nhằm tạo động lực làm việc cho nhân
viên, loại trừ:
a. Chương trình quản lý theo mục tiêu
b. Chương trình phát triển văn hoá cá nhân trong tổ chức.
c. Chương trình suy tôn nhân viên
d. Chương trình trả thù lao và phúc lợi linh hoạt
Câu 96. Để tạo động lực cho người lao động, nhà quản trị cần sử dụng các
biện pháp sau, loại trừ:
a. Thừa nhận những sự khác biệt cá nhân
b. Gắn phần phần thưởng với mục tiêu công việc
c. Bố trí đúng người đúng việc
d. Đề cao sự tự do cá nhân trong tổ chức.
Câu 97. Mô hình kỳ vọng đơn giản hoá của Victor Vroom được sắp xếp
theo tứ tự như sau:
a. Nỗ lực cá nhân −> Kết quả cá nhân − Phần thưởng tổ chức > Mục tiêu cá
nhân.
b. Nỗ lực cá nhân → Mục tiêu cá nhân → Kết quả cá nhân Phần thưởng tổ chức
c. Mục tiêu cá nhân → Nỗ lực cá nhân – Phần thưởng tổ chức – > Kết quả cá
nhân
d. Mục tiêu cá nhân –> Nỗ lực cá nhân –> Kết quả cá nhân
Câu 98. Theo Maslow, nhu cầu của cá nhân được hiểu theo cách nào dưới
đây:
a. Tồn tại song song nhau
b. Được phân chia thành nhu cầu bậc thấp và nhu cầu bậc cao
c. Nhu cầu được thỏa mãn thì động lực của cá nhân giảm sút
d. Được sắp xếp theo các thứ bậc, khi các nhu cầu bậc thấp được thỏa mãn
thì cá nhân sẽ có nhu cầu ở bậc cao.
Câu 99. Khi cán bộ quản lý cho phép nhân viên lựa chọn thời điểm thích
hợp nhưng vẫn bảo đảm khối lượng thời gian làm việc, đó là sử dụng biện
pháp nào để tạo động lực cho người lao động?
a. Thời điểm làm việc linh hoạt
b. Thời gian làm việc linh hoạt
c. Lịch làm việc linh hoạt.
d. Không gian làm việc linh hoạt
Câu 100. Tác nhân ảnh hưởng đến sự thay đổi gồm:
a. Yếu tố bên trong tổ chức
b. Yếu tố bên ngoài tổ chức
C. Yếu tố bên trong và yếu tố bên ngoài tổ chức.
d. Yếu tố bên trong, yếu tố bên ngoại và yếu tố trung gian
Câu 101. Đâu không phải là yếu tố tạo áp lực từ bên trong để tạo ra sự thay
đổi?
a. Nhu cầu và sự thoả mãn trong công việc của người lao động
b. Cơ cấu của tổ chức
c. Quyền lực và ý chí của lãnh đạo
D.Các chính sách của Chính phủ.
Câu 102. Lý thuyết đưa ra để giải thích cách chúng ta đánh giá một người
dựa vào ý nghĩa, giá trị mà chúng ta quy cho một hành vi nhất định là nội
dung của thuyết nào?
a. Thuyết hành vi
b. Thuyết hội tu
c. Thuyết quy kết.
d. Thuyết liên tưởng
Câu 103. Đặc tính nào sau đây không thuộc đặc tính tiểu sử?
a. Khả năng.
b. Tuổi tác
c. Tình trạng gia đình
d. Thâm niên công tác
Câu 104. Những khả năng nào không nằm trong khả năng suy nghĩ của cá
nhân?
a. Khả năng suy luận
b. Khả năng cân bằng cảm xúc.
c. Tốc độ nhận thức
d. Khả năng phán đoán
Câu 105. Theo Holland, những người phù hợp với công việc kế toán, nhân
viên văn phòng, thu ngân thuộc kiểu tính cách nào?
a. Người thực tế
b. Người nguyên tắc.
c. Người điều tra
d. Người xã hội
Câu 106. Theo Myer Briggs, đặc điểm của hai loại tính cách cảm quan hay
trực giác nói lên điều gì?
a. Cách thức mà cá nhân tìm kiếm năng lượng để giải quyết vấn đề
B. Cách thức mà cá nhân tìm hiểu và nhận thức về thế giới.
c. Cách thức mà cá nhân đưa ra quyết định
d. Cách thức hành động
Câu 107: Định nghĩa nào sau đây mô tả chính xác nhất bản chất của giao
tiếp?
A. Giao tiếp là một quá trính truyền tải, chia sẻ thông điệp từ người nói
đến người nghe nhằm đảm bảo thông điệp được truyền đi một cách
chuẩn xác nhất, tránh gây hiểu nhầm.
B. Giao tiếp là sự tương tác trao đổi thông tin giữa người nói và người nghe.
C. Giao tiếp bao gồm sự tương tác giữa người nói và người nghe trong một
hoàn cảnh nhất định.
D. Giao tiếp chỉ mang tính chất thời điểm khi những đối tượng giao tiếp tiếp
xúc cùng nhau.
Câu 108: Hình thức giao tiếp nào diễn ra phổ biến trong tổ chức?
A. Giao tiếp giữa nhân với cá nhân
B. Giao tiếp giữa nhân với nhóm
C. Giao tiếp giữa nhóm với nhóm
D. Giao tiếp giữa nhóm với cộng đồng
Câu 109: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao tiếp?
A. Giao tiếp là quá trình tương tác hai chiều
B. Giao tiếp tạo sự ảnh hưởng và chi phối lẫn nhau
C. Giao tiếp ảnh hưởng đến sự phát triển nhân cách cá nhân
D. Giao tiếp diễn ra cả con người lẫn một số loài động vật
Câu 110: Trường hợp nào sau đây được xem là xung đột phi chức năng?
A. Nhân viên A mâu thuẫn với nhân viên B vì cả hai cùng thích một người
B. Phòng kinh doanh phê phán gay gắt phòng kế toán vì phòng kế toán
xử lý chậm hồ sơ thanh toán của một số dự án
C. Các thành viên tổ chức nhân sự tranh cãi nảy lửa trong cuộc họp vì không
thống nhất được ý kiến về quy chế làm việc của công ty
D. Tất cả đều sai
Câu 111: Trường hợp nào sau đây được xem là xung đột chức năng?
A. Phòng kế toán và phòng kinh doanh tranh cãi về bản thanh lý hợp
đồng với đối tác
B. Nhân viên A mâu thuẫn với nhân viên B vì nhân viên B được sếp ưu ái
quá mức
C. Nhân viên C bị tấy chay vì ăn mặc quá điệu khi đi làm
D. Tất cả đều đúng
Câu 112: Theo quan điểm truyền thống, xung đột được phân loại như sau:
A. Xung đột chức năng và xung đột phi chức năng
B. Xung đột có lợi và xung đột có hại
C. Xung đột kiểm soát và xung đột mất kiểm soát
D. Xung đột bộ phận và xung đột hệ thống
Câu 113: Giao tiếp có các chức năng sau, loại trừ:
A. Bộc lộ và chia sẻ cảm xúc
B. Truyền đạt và lĩnh hội thông tin
C. Tạo động lực cho người khác
D. Phát triển năng lực tư duy trừu tượng
Câu 114: Trong giao tiếp, yếu tố làm sai lệch thông tin từ người gửi đến
người nhận được gọi là:
A. Pha loãng
B. Gây nhiễu
C. Phân tán
D. Bóp méo
Câu 115: Trong giao tiếp, nội dung mà người gửi muốn chuyển đến người
nhận gọi là gì?
A. Thông tin
B. Thông điệp
C. Phương tiện
D. Kênh giao tiếp
Câu 116: Trong quá trình xung đột, khi mỗi bên từ bỏ một số lợi ích nhất
định được gọi là?
A. Hợp tác
B. Thỏa hiệp
C. Nhượng bộ
D. Né tránh
Câu 117: Quá trình xung đột trải qua mấy giai đoạn?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Câu 118: Hoạt động giao tiếp nào không phải giao tiếp chính thức?
A. Gia đình chủ tịch tỉnh A mời gia đình chủ tịch tỉnh B đi ăn tối
B. Nhóm sinh viên thảo luận về chủ đề học tập của nhóm
C. Trưởng nhóm thuyết ttrinhf dự án cho các thành viên nghe
D. Nhân viên gọi điện thuyết phục khách hàng mua bảo hiểm
Câu 119: Hoạt động giao tiếp diễn ra giữa các thành viên cùng cấp bấc,
chức vụ trong tổ chức được gọi là:
A. Giao tiếp đồng hàng
B. Giao tiếp theo chiều ngang
C. Giao tiếp bình đẳng
D. Giao tiếp theo chiều dọc
Câu 120: Trong hoạt động giao tiếp giữa cấp dưới với cấp trên, cấp dưới
thường có tâm trạng lo âu, sợ hãi. Hiện tượng này được gọi là:
A. Áp lực trong giao tiếp
B. Sự thất bại trong giao tiếp
C. Trở ngại tâm lý trong giao tiếp
D. Sự ám thị trong giao tiếp
Câu 121: Các biện pháp khắc phục yếu tố cản trở sự thay đổi của tổ chức,
ngoại trừ:
A. Giáo dục, tiếp xúc, trao đổi với nhân viên
B. Tăng cường sự tham gia của nhân viên vào quá trình ra quyết định
C. Vận động tranh thủ và dung nạp
D. Cơ cấu lại bộ máy
Câu 122: Ai là người xác định mục tiêu thay đổi của tổ chức?
A. Cấp quản lý
B. Chủ sở hữu doanh nghiệp
C. Trưởng nhóm
D. Tất cả thành viên của tổ chức
Câu 123: Những khả năng nào sau đây không thuộc về khả năng tư duy?
A. Khả năng tính toán
B. Tốc độ nhận thức
C. Khả năng hình dung
D. Khả năng hòa hợp
Câu 124: phát biểu nào sau đây không đúng về học hỏi?
A. Học hỏi bao hàm sự thay đổi
B. Học hỏi tao ra sự thay đổi tạm thời
C. Học hỏi diễn ra tự nhiên
D. Học hỏi đòi hỏi sự thay đổi trong hành động
Câu 126: “ Cháy nhà hàng xóm vẫn bình chân như vại” là kiểu khí chất
nào ?
A. Hăng hái
B. Bình thản
C. Nóng nảy
D. Ưu tư
Câu 127: Nhận thức của cá nhân chịu ảnh hưởng bởi:
A. Năng lực tư duy
B. Môi trường
C. Quan điểm sống
D. Tất cả đều đúng
Câu 128: Phương tiện giao tiếp nào có giá trị pháp cao nhất?
a. Gửi thông tin qua email
b. Trao đổi trực tiếp mặt đối mặt
c. Trao đổi qua điện thoại
d. Giao tiếp bằng văn bản
Câu 129: Xung đột có thể là động lực tích cực của nhóm và một số xung đột
là hết sức cần thiết giúp nhóm hoạt động có hiệu quả hơn. Nội dung này
thuộc quan điểm nào sau đây:
a. Quan điểm quan hệ tương tác
b. Quan điểm xung đột tích cực
c. Quan điểm quan hệ nhân quả
d. Quan điểm động lực phát triển
Câu 130: Xung đột được xem là bạo lực, phá hoại và bất hợp lý. Nội dung
này thuộc quan điểm nào sau đây:
a. Quan điểm hiện đại
b. Quan điểm truyền thống
c. Quan điểm phát triển
d. Quan điểm bảo thủ
Câu 131: Trong giao tiếp chính thức, có ba mạng lưới giao tiếp, đó là:
a. Dây chuyền, bánh xe, đa kênh
b. Dây chuyền, bánh xe, đa chiều
c. Đường thẳng, bánh xe, đa kênh
d. Đường thẳng, bánh xe, đa chiều
Câu 132: Quá trình lựa chọn và thay đổi cách chuyển tải thông tin có chú ý
của người gửi để làm vui lòng người nhận được gọi là:
a. Lọc tin
b. Điều chỉnh thông tin
c. Truyền tin
d. Mã hoá thông tin
Câu 133: Các yếu tố sau đây gây ra sự trở ngại trong giao tiếp, loại trừ
a. Khác biệt ngôn ngữ
b. Khác biệt quan điểm, nhận thức, thái độ
c. Khác biệt về nghề nghiệp
d. Khác biệt về địa vị xã hội
Câu 134: Biện pháp nào sau đây nâng cao hiệu quả quá trình giao tiếp, loại
trừ:
a. Sử dụng thông tin phản hồi
b. Đơn giản hoá ngôn ngữ
c. Chú ý lắng nghe
d. Biết cách bảo vệ quan điểm cá nhân.
Câu 135: Nhân viên không được đi làm muộn hơn so với quy định của công
ty. Điều này thể hiện:
a. Địa vị cá nhân trong nhóm
b. Chuẩn mực nhóm
c. Sự tuân thủ quy định
d. Áp lực nhóm
Câu 136: Yếu tố nào trong cấu trúc nhóm xác định vị trí hoặc thứu hạng do
những người khác đặt ra cho nhóm hoặc các thành viên trong nhóm:
a. Vị trí
b. Thăng tiến
c. Địa vị
d. Vai trò
Câu 137: Phương pháp mới nhất để giúp nhóm họp hình thức ra quyết
định dựa trên công nghệ máy tính là:
a. Kỹ thuật họp điện tử
b. Giữ thư điện tử
c. Quyết định bằng máy tính
d. Tất cả đều đúng
Câu 138: Sự liên kết nhóm bị giảm sút khi:
a. Các cá nhân trong nhóm có nhiều điểm khác biệt
b. Có sự cạnh tranh từ bên ngoài
c. Quy mô nhóm lơn
d. Các thành viên trong nhóm có nhiệm vụ khác nhau
Câu 139: Các ưu điểm của quyết định cá nhân so với quyết định nhóm,
ngoài trừ:
a. Nhanh chóng
b. Trách nhiệm rõ ràng
c. Quyền lực và ảnh hưởng lớn
d. Tập trung vào vấn đề
Câu 140: Nhóm nào sau đây được xem là nhóm không chính thức?
a. Nhóm sinh viên thảo luận về bài tập do thầy giáo phân công
b. Nhóm cổ động viên rủ nhau ((đi bão)) sau khi đội tuyển Việt Nam chiến
thắng
c. Câu lạc bộ Xung kích Hufi tổ chức sinh nhật lần thứ 5
d. Tất cả đều đúng
Câu 141: Một nhân viên phòng Hành chính nhân sự, 1 nhân viên phòng kỹ
thuật và một nhân viên phòng marketing tập hợp lại để thực hiện một dự
án của công ty. Đây là nhóm gì?
a. Nhóm nhiệm vụ
b. Nhóm chỉ huy
c. Nhóm lợi ích
d. Nhóm bạn bè
Câu 142: Phương pháp nào sau đây không phải là phương pháp ra quyết
định nhóm?
a. Nhóm danh nghĩa
b. Động não
c. Bản đồ tư duy
d. Hội họp điện tử
Câu 143: Các yếu tố cá nhân cản trở sự thay đổi của tổ chức, ngoại trừ:
a. Nhu cầu đảm bảo an toàn
b. Thói quen của con người
c. Các yếu tố kinh tế
d. Trình độ, năng lực của người lao động
Câu 144: Các yếu tố thuộc về tổ chức cản trở sự thay đổi của tổ chức:
a. Sức ỉ của tổ chức
b. Sự thiếu đồng bộ của tổ chức
c. Sự đe doạ về mặt chuyên môn
d. Tất cả đều đúng
Câu 145: Đặc điểm tính cách nào cho thấy mức độ mà cá nhân đó có tin
cậy, hợp tác?
a. Hướng ngoại
b. Chu toàn
c. Ổn định cảm xúc
d. Hoà đồng
Câu 146: Nếu mọi người đối mặt với những tình huống tương tự, phản ứng
theo cách tương tự, thì chúng ta nói hành vi đó là:
a. Tính riêng biệt
b. Sự liên ứng
c. Sự nhất quán
d. Cả a,b,c đều sai
Câu 147: Yếu tố nào sau đây ít có sự tác động đến thái độ cá nhân?
a. Nhận thức
b. Tình cảm
c. Hành vi
d. Ý chí
Câu 148: Đặc tính nào của cá nhân cho thấy cá nhân đó có trách nhiệm, tỉ
mỉ, cẩn thận, định hướng thành tích?
a. Hướng ngoại
b. Hoà đồng
c. Ổn định cảm xúc
d. Chu toàn
Câu 149: Theo Holland, những người phù hợp với công việc điều khiển
máy, cơ khí chế tạo, thuộc kiểu tính cách nào?
a. Người thực tế
b. Nguyên nguyên tắc
c. Người điều tra
d. Người xã hội
Câu 150. Yếu tố nào sau đây ít liên quan đến văn hóa tổ chức?
a. Logo, trang phục, cách bố trí nơi làm việc
b. Triết lí kinh doanh, phong cách lãnh đạo
c. Sự trung thành của người lao động
d. Kỹ năng làm việc của nhân viên.