You are on page 1of 66

Chương 1: Câu 5: Triết lý đạo đức của mỗi người được

Câu 1: Đạo đức là? hình thành


A. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã A. Không phải do kinh nghiệm sống
hội mọi người phải thực hiện B. Từ nhận thức và quan niệm về giá trị
B. Các nguyên tắc luận lý cơ bản và phổ biến tùy C. Không phải do niềm tin của riêng họ
mỗi người nhìn nhận thực hiện D. Qua sự thể hiện vật chất, không phải tinh thần,
C. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực sự tôn trọng và cầu tiến
xã hội nhằm tự giác điều chỉnh, đánh giá hành
vi của con người đối với bản thân, xã hội và tự Câu 6: Hãy cho biết hình thái ý thức xã hội của
nhiên. đạo đức phản ánh vấn đề gì?
D. Chuẩn mực xã hội bắt buộc mọi đối tượng phải A. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp
điều chỉnh hành vi của bản thân con người tự rèn luyện nhân cách
B. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá
Những vấn đề giúp phát triển môi trường đạo trình phát triển của phương thức sx và chế độ
đức đối với nhân viên là? kt-xh
a. Thù lao không xứng đáng C. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân
b. Phúc lợi xã hội kém D. Chuẩn mực chi phối hành vi các thành viên của
c. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nhiệm một nghề nghiệp
ghi trong hợp đồng với nhân viên.
d. Môi trường lao động không an toàn Câu 7: Bản chất đạo đức thể hiện tính dân tộc
và địa phương vì
Câu 2: Hãy cho biết những nội dung nghiên A. Các dân tộc, vùng, miền có giống nhau về
cứu đạo đức học là gì? nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức
A. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã B. Các dân tộc, vùng, miền có quy định giống
hội mọi người phải thực hiện nhau về nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức
B. Các nguyên tắc luận lý cơ bản và phổ biến tùy C. Các dân tộc, vùng, miền có sự khác nhau về
mỗi người nhìn nhận thực hiện nguyên tắc, chuẩn mực đạo đức
C. Về bản chất của đúng – sai, chuẩn mực chi D. Các dân tộc, vùng, miền giống nhau về nguyên
phối hành vi con người tắc, khác nhau về phong tục tập quán
D. Quy định rõ ràng những gì được và không
được làm để học thuộc lòng Câu 8: Đặc điểm phương thức điều chỉnh hành
vi của đạo đức, phản ánh?
Câu 3: Đạo đức là phạm trù đặc trưng của xã A. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp
hội loài người, nhằm: con người tự rèn luyện nhân cách
A. Quy định các quy tắc ứng xử bắt buộc trong B. Quá trình phát triển chế độ kinh tế xã hội
cuộc sống C. Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân,
B. Đề cập đến mối quan hệ giữa con người với mà nếu không tuân theo sẽ bị xã hội lên án,
nhau và quy tắc ứng xử trong cuộc sống lương tâm cắn rứt
C. Quy định hành vi ứng xử trong mối quan hệ D. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội
giữa con người với nhau.
D. Quy định quy tắc ứng xử trong giao tiếp Câu 9: Đặc điểm sự tự nguyện, tự giác ứng xử
của đạo đức là gì?
Câu 4: Đạo đức là môn khoa học nghiên cứu về A. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá
A. Bản chất tự nhiên và sự phân biệt khi lựa chọn trình phát triển của phương thức sản xuất và chế
giữa cái đúng – sai độ kt-xh
B. Triết lý về cái đúng – sai B. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân, là tòa
C. Quy tắc hay chuẩn mực chi phối hành vi của án lương tâm
các thành viên của một nghề nghiệp C. Đạo đức không chỉ biểu hiện trong các mối
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng. quan hệ xã hội mà còn thể hiện sự tự ứng xử,

1
giúp con người rèn luyện nhân cách A. Sự hiểu biết của nhân viên
D. Các quan hệ xã hội bắt buộc con người phải B. Sự hiểu biết của giám đốc
rèn luyện nhân cách C. Sự hiểu biệt của chủ tịch hội đồng quản trị
D. Sự hiểu biết của ban lãnh đạo
Câu 10: Yếu tố nào dưới đây không nằm trong
quy tắc đạo đức kinh doanh? Câu 15: Đạo đức kinh doanh có vai trò như thế
A. Phục vụ khách hàng hết mình nào?
B. Phục vụ khách hàng công bằng và liêm chính A. Góp phần làm hài lòng khách hàng nhưng
C. Duy trì sự bảo mật của khách hàng không góp phần tạo ra lợi nhuận
D. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo B. Góp phần tạo ra lợi nhuận, khẳng định chất
liên tục lượng doanh nghiệp
C. Góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể kinh
Câu 11: Nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức doanh nhưng không làm hài lòng khách hàng
kinh doanh là D. Không góp phần tạo ra lợi nhuận nhưng tạo ra
A. Nhất quán trong nói và làm, luôn đảm bảo kinh sự tận tâm của nhân viên
doanh phải có lợi nhuận
B. Nghiên cứu nhu cầu, sở thích của khách hàng Câu 16: Thế nào là một môi trường đạo đức
để thỏa mãn lợi ích cho họ dù pháp luật không cho vững mạnh?
phép A. Coi trọng lợi ích của nhân viên hơn các nhà
C. Gắn kết, đảm bảo lợi ích của doanh nghiệp, đầu tư
khách hàng và xã hội B. Coi trọng lợi nhuận ổn định, phát triển quan
D. Trung thực không phải là yếu tố quan trọng hệ, tôn trọng lợi ích khách hàng
C. Coi trọng lợi ích khách hàng hơn nhân viên và
Câu 12: Đặc điểm hệ thống giá trị, đánh giá các nhà đầu tư
của đạo đức là: D. Coi trọng lợi ích của các nhà đầu tư hơn nhân
A. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá viên
trình phát triển của phương thức sản xuất và chế
độ kinh tế xã hội Câu 17: Đạo đức kinh doanh là gì?
B. Các yêu cầu cho hành vi của mỗi cá nhân, mà A. Các nguyên tắc nhằm điều khiển, kiểm soát,
nếu không tuân theo sẽ bị xã hội lên án, lương tâm ngăn chặn hành vi phi đạo đức của chủ thể kinh
cắn rứt doanh
C. Quan hệ xã hội, thể hiện bởi sự tự ứng xử, giúp B. Các tiêu chuẩn để nhận xét, điều khiển hành vi
con người rèn luyện nhân cách của chủ thể kinh doanh
D. Các hành vi, sinh hoạt, phân biệt đúng sai C. Các nguyên tắc, chuẩn mực để điều chỉnh,
trong quan hệ con người đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của
chủ thể trong mối quan hệ kinh doanh
Câu 13: Trong doanh nghiệp, các cấp lãnh đạo D. Quy định nghiêm cấm những hành vi phi đạo
đóng vai trò mang lại giá trị cho tổ chức? đức của đối tượng kinh doanh
A. Và mạng lưới xã hội không ủng hộ hành vi đạo
đức Câu 18: Dưới đây là những nguyên tắc của đạo
B. Những họ không nhận thức được các vấn đề đức kinh doanh, ngoại trừ:
mâu thuẫn tiềm ẩn A. Nguyên tắc trung thực
C. Không thể khắc phục được những trở ngại có B. Nguyên tắc vận hành hiệu quả nhất cho dn
thể dẫn đến bất đồng C. Nguyên tắc tôn trọng con người
D. Tạo dựng bầu không khí làm việc thuận lợi D. Nguyên tắc tôn trọng môi trường thiên nhiên
cho mọi thành viên
Câu 19: Đạo đức khác với pháp luật là
Câu 14: Điều gì tạo ra môi trường đạo đức của A. Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức có tính
một doanh nghiệp cưỡng bức, cưỡng chế

2
B. Hành vi đạo đức không mang tính tự nguyện và Câu 24: Đặc điểm sự tự nguyện, tự giác ứng xử
chuẩn mực đạo đức được ghi thành văn bản pháp của đạo đức là gì?
quy A. Hiện thực đời sống đạo đức của xã hội, quá
C. Phạm vi điều chỉnh, ảnh hưởng của đạo đức trình phát triển của phương thức sản xuất và chế
giống như pháp luật độ kt-xh
D. Pháp luật chỉ điều chỉnh những hành vi liên B. Khả năng tự phê phán, đánh giá bản thân, là tòa
quan đến chế độ xã hội, chế độ nhà nước; còn án lương tâm
đạo đức bao quát mọi lĩnh vực của thế giới tinh C. Đạo đức không chỉ biểu hiện trong các mối
thần quan hệ xã hội mà còn thể hiện sự tự ứng xử,
giúp con người rèn luyện nhân cách
Câu 20: Nguyên nhân của những vấn đề đạo D. Các quan hệ xã hội bắt buộc con người phải
đức có thể là rèn luyện nhân cách
A. Do quyết định của người quản lý được thực
hiện vì không bị coi là phi đạo đức Câu 25: Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh
B. Do khác biệt về nhận thức và quan điểm đạo doanh là?
đức giữa những người quản lý và đối tượng lao A. Doanh nghiệp, không bao gồm khách hàng
động B. Chủ thể của các mối quan hệ và hành vi
C. Do quan điểm đạo đức đúng đắn của người kinh doanh (doanh nghiệp và khách hàng)
thực hiện C. Khách hàng, không bao gồm doanh nghiệp
D. Do quan điểm đạo đức giữa những người quản D. Chỉ là các thành viên trong tổ chức vi phạm
lý và đối tượng lao động giống nhau chuẩn mực đạo đức
D. Các hành vi, sinh hoạt, phân biệt “đúng – sai”
Câu 21: Đạo đức kinh doanh không góp phần trong quan hệ con người
A. Cải thiện chất lượng sản phẩm, nâng cao hiệu
quả công việc Câu 26: Hành vi phi đạo đức có thể làm giảm
B. Tạo sự trung thành của khách hàng sự trung thành của khách hàng do
C. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn A. Khách hàng thích được phục vụ dù uy tín
D. Làm giảm lợi nhuận của doanh nghiệp doanh nghiệp thấp
B. Khách hàng ưu tiên thương hiệu làm những
Câu 22: Vấn đề đạo đức kinh doanh là những điều thiện dù chất lượng sản phẩm kém
hoàn cảnh, tình huống một người hay tổ chức C. Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi
phải đưa ra sự lựa chọn một trong nhiều cách doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
hành động khác nhau trên cơ sở: D. Khách hàng không tin vào hình ảnh tốt khi
A. Kinh nghiệm cá nhân doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
B. Chuẩn mực hành vi của tổ chức
C. Quyết định của số đông Câu 27: Bản chất đạo đức?
D. Chuẩn mực đạo lý xã hội A. Không phản ánh tính giai cấp
B. Thể hiện tính dân tộc, lịch sử
Câu 23: Vì sao đạo đức kinh doanh góp phần C. Không thể hiện tính nhân loại
gắn kết và tận tâm của nhân viên? D. Là trách nhiệm xã hội
A. Tạo được môi trường lao động an toàn, thù
lao thích đáng và thực hiện đầy đủ trách nhiệm Câu 28: Tính giai cấp thể hiện bản chất đạo
ghi trong hợp đồng đức vì các tầng lớp khác nhau có
B. Khách hàng sẽ thích mua sản phẩm của các A. Cùng quan điểm về nguyên tắc, quy tắc, chuẩn
doanh nghiệp có danh tiếng tốt mực trong mối quan hệ xã hội
C. Khi đặt lợi ích của khách hàng lên trên hết thì B. Cùng quan điểm về chuẩn mực điều chỉnh,
công ty sẽ phát triển vững mạnh đánh giá hành vi của con người
D. Đạo đức kinh doanh góp phần tạo ra lợi nhuận C. Quan điểm khác nhau về nguyên tắc, quy
cho doanh nghiệp tắc, chuẩn mực điều chỉnh, đánh giá hành vi

3
đối với bản thân, trong quan hệ với người khác đạo mang triết lý văn hoá thì?
và xã hội A. Những quyết định của người quản lý không thể
D. Quan điểm khác nhau về nguyên tắc, quy tắc, ảnh hưởng đến người khác và phong cách tổ chức.
chuẩn mực điều chỉnh đạo đức nhưng giống nhau B. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người
về cách đánh giá hành vi trong quan hệ xã hội lãnh đạo phù hợp với triết lý hoạt động và hệ
thống giá trị của tổ chức thì họ có vai trò cổ vũ
Câu 29: Tính trung thực trong kinh doanh thể cho việc phổ biến, tôn trọng, phát triển các giá
hiện trị văn hoá của doanh nghiệp.
A. Uy tín trong kinh doanh thấp chưa nhất quán C. Chỉ có người quản lý mới có khả năng tạo ảnh
trong nói và làm hưởng đến tổ chức và có ý nghĩa quan trọng trong
B. Sự nghiêm túc chấp hành quy định pháp luật, việc xây dựng, phát triển bản sắc văn hoá doanh
không quan tâm đến lợi nhuận nghiệp.
C. Không kinh doanh phi pháp như trốn hoặc D. Người lãnh đạo không thể tạo ra, củng cố, thay
gian lận thuế, kinh doanh hàng hóa và dịch vụ đổi hay đưa các giá trị, triết lý văn hoá cá nhân
quốc cấm, vi phạm thuần phong mỹ tục. vào văn hoá tổ chức.
D. Việc thực hiện cam kết thỏa thuận chỉ khi kinh
doanh phải có lợi nhuận Câu 34: Vấn đề đạo đức thường bắt nguồn từ
mâu thuẫn?
Câu 30: Bản chất của các vấn đề đạo đức trong A. Sự phối hợp công việc, không phải do phân
kinh doanh là mâu thuẫn giữa những người chia lợi ích
hữu quan về: B. Về quyền lực - công nghệ, trong các hoạt
A. Quan điểm cá nhân động phối hợp chức năng
B. Triết lý tôn giáo C. Trong mối quan hệ giữa đối tác - đối thủ,
C. Quan điểm về chuẩn mực đạo đức không phải trong cộng đồng, xã hội
D. Giao tiếp xã hội D. Vì quyền lực - công nghệ, không phải trong các
hoạt động phối hợp chức năng
Chương 2
Câu 31: Giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo Câu 35: Mâu thuẫn thường xảy ra trong các
đức theo giải pháp? lĩnh vực?
A. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng không A. Kế toán tài chính, ngành
nên thông qua tòa án giải quyết B. Người lao động, khách hàng, cộng đồng, chính
B. Ra quyết định hình thức xử lý, kỷ luật phủ
nghiêm các bên liên quan C. Marketing, phương tiện kỹ thuật
C. Biện pháp quản lý nghiêm khắc, chặt chẽ hơn D. Cả ba đáp án trên đều đúng
cho tất cả các bên
D. Trước tiên cần thông qua đối thoại trực tiếp Câu 36: Vai trò nào buộc người quản lý luôn
giữa các bên liên quan phải đi đầu trong việc thực hiện các chương
trình đạo đức và luôn ý thức rằng họ là tấm
Câu 32: Cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ gương mẫu mực cho người khác noi theo?
chức có vai trò? A. Người mở đường
A. Hướng dẫn, giúp nhân viên lưu tâm đến B. Người định hướng
khía cạnh đạo đức C. Người khởi xướng
B. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện D. Người bắt nhịp
đạo đức
C. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức Câu 37: Sự trung thực trong kinh doanh của
D. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo doanh nghiệp?
đức nghề nghiệp A. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội
B. Không phải là yếu tố quan trọng để phát triển
Câu 33: Trong việc định hình phong cách lãnh C. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng suất

4
nhưng không phải là yếu tố quan trọng để phát B. Doanh nghiệp trả thù lao xứng đáng cho
triển nhân viên
D. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng suất C. Hợp đồng với nhân viên không được doanh
Câu 38: Những vấn đề giúp phát triển môi nghiệp thực hiện đầy đủ
trường đạo đức đối với nhân viên là? D. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần
A. Thù lao không xứng đáng quan tâm đến phúc lợi xã hội
B. Phúc lợi xã hội kém
C. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nhiệm Câu 44: Các doanh nghiệp cần phải bảo vệ môi
ghi trong hợp đồng với nhân viên. trường và cải tạo môi trường nếu có thể vì?
D. Môi trường lao động không an toàn A. Nhà nước bắt buộc, ngăn chặn sự lãng phí
nguồn tài nguyên thiên và tránh gây ô nhiễm
Câu 39: Mâu thuẫn là vấn đề đạo đức xuất môi trường
hiện trong mỗi cá nhân hoặc giữa các đối tượng B. Tránh gây ô nhiễm môi trường và lãng phí
hữu quan do sự bất đồng trong quan niệm? nguồn tài nguyên thiên nhiên
A. Không phải vì mối quan hệ hợp tác và phối C. Nhà nước yêu cầu nhằm chống sự lãng phí
hợp, về giá trị đạo đức nguồn tài nguyên thiên và tránh gây ô nhiễm môi
B. Không vì quyền lực - công nghệ, trong các hoạt trường
động phối hợp chức năng D. Nhà nước bắt buộc
C. Không phải do phân chia lợi ích mà vì sự bất
hòa trong phối hợp công việc Câu 45: Trách nhiệm của doanh nghiệp với xã
D. Về những vấn đề liên quan đến lợi ích hội là gì?
A. Nộp thuế đúng nhưng chậm thực hiện để tăng
Câu 40: Hoạt động nào sau đây không thuộc hiệu quả sử dụng vốn
trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp? B. Đóng góp nguồn thu ngân sách nhà nước
A. Bảo vệ môi trường. theo quy định và đầu tư phát triển xã hội
B. Trả lương công bằng cho nhân viên. C. Tham gia các chương trình hoạt động không
C. Bán hàng đúng giá trị. mang tính nhân văn
D. Xây dựng bộ quy tắc ứng xử. D. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết thực
hiện các hành vi đạo đức
Câu 41: Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ
đạo đức đối với doanh nghiệp là gì? Câu 46: Các khía cạnh của mâu thuẫn là?
A. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại A. Mâu thuẫn trong sự phối hợp
B. Được chấp nhận về mặt xã hội B. Cả ba đáp án trên đều đúng
C. Được xã hội tôn trọng C. Mâu thuẫn về triết lý; quyền lực
D. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp D. Mâu thuẫn về lợi ích

Câu 42: Việc nhận định vấn đề đạo đức? Câu 47: Bản chất của các vấn đề đạo đức trong
A. Không phụ thuộc vào mức độ hiểu biết về mối kinh doanh là mâu thuẫn giữa những người
quan hệ giữa các tác nhân hữu quan về?
B. Phụ thuộc vào kinh nghiệm để phân tích A. Triết lý tôn giáo
nhận ra bản chất những mối quan hệ cơ bản và B. Giao tiếp xã hội
mâu thuẫn C. Quan niệm về chuẩn mực đạo đức
C. Không phụ thuộc vào trình độ, khả năng nhận D. Quan điểm cá nhân
thức
D. Không phụ thuộc vào kinh nghiệm Câu 48: Trong việc xây dựng phong cách lãnh
đạo định hướng đạo đức, phát biểu nào sau đây
Câu 43: Vấn đề nào ảnh hưởng đến sự phát không đúng về năng lực lãnh đạo?
triển môi trường đạo đức: A. Năng lực lãnh đạo cũng được xác định và thể
A. Coi thường an toàn môi trường lao động hiện thông qua phong cách lãnh đạo

5
B. Năng lực lãnh đạo mang đặc trưng của quan hệ không phải với các đối tác bên ngoài
xh trong dn, được thể hiện, khẳng định, củng cố B. Cảm thấy vai trò của họ có ích nhưng chưa tin
bằng quyền lực. tương lai của doanh nghiệp
C. Không phải là người hướng dẫn, điều khiển, C. Tin vào hoạt động hiện tại nhưng chưa tin
ra lệnh và làm gương cho cấp dưới noi theo tương lai của doanh nghiệp
D. Thể hiện qua quá trình tác động, định hướng D. Trung thành hơn với cấp trên, doanh nghiệp
mọi người trong tổ chức. và cảm thấy vai trò có ích của họ

Câu 49: Hoạt động nào nhằm phát hiện ra Câu 54: Việc định giá các sản phẩm bán ra tại
những dấu hiệu bất lợi cho việc triển khai các các nước khác có thể làm nảy sinh các vấn đề
chương trình đạo đức hiện hành để có thể thiết về :
lập kế hoạch điều chỉnh thích hợp? A.Đạo đức kinh doanh
A. Xây dựng chương trình B. Xu hướng kinh doanh
B. Tổ chức thực hiện C. Lợi nhuận kinh doanh
C. Điều hành D. Chiến lược kinh doanh
D. Thanh tra, kiểm tra
Câu 55: Doanh nghiệp đối xử với nhân viên
Câu 50: Lương tâm biểu hiện trạng thái? thiếu đạo đức có thể khiến người lao động ra
A. Khẳng định sự hổ thẹn của chính mình và phủ sao?
định sự thanh thản của tâm hồn A. Không có trách nhiệm với công ty, phá hoại
B. Khẳng định (tiêu cực): sự hổ thẹn của chính ngầm
mình B. Cố gắng phản ứng thiếu đạo đức ngược lại
C. Phủ định (tích cực): sự thanh thản của tâm hồn C. Xin thôi việc để lập công ty cạnh tranh lại
D. Khẳng định sự thanh thản của tâm hồn và D. Thêm hứng khởi để thách thức lại
phủ định sự hổ thẹn của chính mình
Câu 56: Điền vào chỗ trống sau: hành vi kinh
Câu 51: Hiện nay có nhiều doanh nhân đã chấp doanh thể hiện … của doanh nghiệp và chính…
nhận hối lộ ở nhiều hoạt động khác nhau nhằm ấy đã tác động trực tiếp đến sự thành bại của
mục đích gì? tổ chức.
A. Chia sẻ lợi nhuận với người khác A.Đạo đức kinh doanh
B. Thỏa mãn nhu cầu thiết yếu bản thân B. Đạo đức
C. Tiêu bớt lợi nhuận kiếm được C. Chuẩn mực
D. Tìm kiếm thuận lợi và lợi nhuận trong kinh D. Tư cách
doanh
Câu 67: Các hành vi vi phạm đạo đức kinh
Câu 52: Nhân tố đem lại sự thành công là khi doanh ảnh hưởng như thế nào đến khách hàng
doanh nghiệp? A. Tăng sự tin cậy của khách hàng
A. Tạo dựng cho đối tác và nhân viên làm việc B. Tăng sự trung thành của khách hàng
trong môi trường đạo đức C. Giảm sự trung thành của khách hàng
B. Chăm lo cải tiến dịch vụ mà chất lượng sản D. Giảm sự than phiền khách hàng
phẩm còn hạn chế
C. Còn hạn chế về vị thế cạnh tranh Câu 58: Thiệt hại của cáo giác mang lại cho
D. Ít quan tâm môi trường đạo đức nên hạn chế doanh nghiệp là gì:
đến việc đổi mới A. Thiệt hại về kinh tế
B. Ảnh hưởng đến uy tín của lãnh đạo
Câu 53: Vấn đề nào dưới đây được người lao C. Ảnh hưởng đến quyền lực của lãnh đạo
động thực hiện trong môi trường làm việc đạo D. Cả 3 đáp án đều đúng
đức?
A. Tôn trọng tất cả thành viên trong tổ chức, Câu 59: Những hành vi như thế nào được coi là

6
“thiện”? D. Không cho một nhóm người được
A. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác hưởng bất kỳ lợi ích nào
B. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 64: Nội dung chủ yếu của việc triển khai
C. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập các chương trình đạo đức bao gồm:
thể và xã hội A. Phổ biến về chuẩn mực đạo đức đến tất
D. Tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với đạo cả mọi người trong đơn vị, chi nhánh,
đức xã hội đại diện, đối tác.
B. Chỉ định vị trí quản lý chịu trách
Câu 60: Môi trường đạo đức là nền tảng cho nhiệm thi hành.
yếu tố gì của doanh nghiệp? C. Thông báo trong toàn tổ chức về phải
A. Sự hiệu quả, năng suất, hình ảnh của doanh nghiên cứu, quán triệt các chuẩn mực
nghiệp và mục đích của việc ban hành chuẩn
B. Năng suất, sự trung thành của khách hàng, lợi mực đạo đức.
nhuận. D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
C. Sự hiệu quả, năng suất, lợi nhuận.
D. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của Câu 65: Chức năng kiểm tra và giám sát đối
khách hàng, lợi nhuận. với việc thực thi các chương trình đạo đức thể
hiện vai trò của người quản lý:
Câu 61: Sự thành công của doanh nghiệp là do A. Người giám hộ
nhân tố? B. Người bắt nhịp
A. Coi trọng môi trường đạo đức, có tác dụng C. Người mở đường
tích cực đến việc đổi mới D. Người định hướng
B. Môi trường phi đạo đức mà đối tác kinh doanh
và nhân viên làm việc Câu 66: Đạo đức kinh doanh có vai trò như thế
C. Cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ và vị thế nào đối với hành vi của các đối tượng hữu quan
cạnh tranh kém trong doanh nghiệp?
D. Coi trọng lợi ích của khách hàng hơn doanh A. Điều chỉnh
nghiệp, nhân viên và các nhà đầu tư B. Đánh giá
C. Định hướng
Câu 62: Đảm bảo điều kiện lao động an toàn là D. Thay đổi
hoạt động có đạo đức nhất trong vấn đề bảo vệ
ai? Câu 67: Các chuẩn mực đạo đức kinh doanh có
A. Người góp vốn vai trò tích cực phát triển doanh nghiệp trừ:
B. Khách hàng A. Xây dựng môi trường nội bộ tốt
C. Người lao động B. Góp phần làm hài lòng khách hàng
D. Người quản lý C. Giảm nguy cơ chống phá ngầm từ nhân
viên
CHƯƠNG 3: D. Giảm chi phí cho doanh nghiệp
Câu 63: Phân biệt đối xử là:
A. Không cho phép một người nào đó Câu 68: Đạo đức kinh doanh góp phần nâng
được hưởng những lợi ích nhất định do cao chất lượng của doanh nghiệp, vì:
định kiến về phân biệt chủng tộc. giới A. Đạo đức kinh doanh giúp hiệu quả
tính, tôn giáo, vùng miền, văn hóa, tuổi công việc hàng ngày cao
tác làm ảnh hưởng đến quyền lợi của B. Đạo đức kinh doanh bổ sung, kết hợp
người quản lí với pháp luật điều chỉnh hành vi kinh
B. Đồng ý cho một người được hưởng doanh
những lợi ích nhất định C. Đạo đức kinh doanh góp phần cải thiện
C. Không cho một người được hưởng bất chất lượng sản phẩm
kì lợi ích nào D. Cả 3 đáp án trên

7
C. Ra quyết định thực thi, kiểm soát trở
Câu 69: “Thiện” là nên dễ dàng hơn.
A. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với D. Không đặt ra thứ tự ưu tiên về để thực
những yêu cầu của đạo đức xã hội hiện.
B. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người
khác. Hành vi Thiện được gọi là cử Câu 74: Vai trò nào đòi hỏi người quản lý phải
chỉ đẹp làm vui lòng mọi người làm rõ ràng những thông điệp muốn gửi tới
C. Không tôn trọng lợi ích cá nhân mà chỉ những người khác về chương trình đạo đức
tôn trọng lợi ích tập thể và xã hội A. Người mở đường
D. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là B. Người giám hộ
thiện C. Người định hướng
D. Người khởi xướng
Câu 70: Hiện nay nhiều doanh nghiệp coi hối lộ
là gì? Câu 75: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về
A. Một loại chi phí cần thiết ủy ban hay hội đồng đạo đức trong nhóm chính
B. Những chi phí trong kinh doanh cần thức của cơ cấu tổ chức
thiết ở nước ngoài A. Không có quyền lực
C. Một vấn đề đạo đức thông dụng B. Để kiểm soát việc thực thi TNXH và
D. Một loại chi phí quảng cáo các chính sách liên quan đến đạo đức
của nhân viên trong 1 tổ chức
Câu 71: Một số doanh nghiệp lập ra các đường C. Nằm dưới sự điều hành của một trong
dây nóng dành cho nhân viên nhằm mục đích những lãnh đạo của tổ chức
gì? D. Có quyền lực khá lớn và dưới sự điều
A. Giúp đỡ và tạo điều kiện cho nhân hành của một trong những lãnh đạo
viên bộc lộ những mối lo ngại của cao nhất của tổ chức
mình về đạo đức
B. Giúp đỡ nhân viên về những mối lo Câu 76: Các hình thức nào được coi là hoạt
ngại của họ động marketing phi đạo đức?
C. Lắng nghe nhân viên bộc lộ những mối A. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng
lo ngại của mình về đạo đức sản phẩm
D. Lắng nghe nhân viên thổ lộ những mối B. Tổ chức hội chợ, tạo sự quan tâm với
lo sợ của họ khách hàng
C. Quảng cáo bằng cách tư vấn, tặng sản
Câu 72: Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp phẩm dùng thử cho khách hàng
A. Không phải là mà một doanh nghiệp D. Lựa chọn phương hướng quảng cáo tạo
phải thực hiện đối với xã hội sự chú ý của khách hàng đối với sản
B. Thực hiện chỉ cần đạt được rất ít tác phẩm
động đối với xã hội
C. Thực hiện nhằm giảm tối đa tác Câu 77: Hoạt động Marketing
động tiêu cực đối với xã hội A. Có thể nảy sinh vấn đề đạo đức khi
D. Không phải là việc bảo vệ môi trường thông tin bí mật thương mại được
thu thập và cạnh tranh thiếu lành
Câu 73: Hạn chế của cách tiếp cận theo tầm mạnh
quan trọng đối với trách nhiệm xã hội là gì? B. Không thể nảy sinh vấn đề đạo đức vì
A. Đặt ra thứ tự ưu tiên về để thực luôn luôn đem lại lợi ích cho người sản
hiện xuất và người tiêu dùng dựa vào thông
B. Trao quyền tự chủ, tự quyết, tự chịu tin nghiên cứu thị trường, quảng cáo
trách nhiệm hoàn toàn cho doanh C. Không gây phản cảm, tác động tới đối
nghiệp. tượng ngoài mục tiêu khiến họ lệ thuộc

8
vào sản phẩm của doanh nghiệp và Klinow:
D. Không tác động tới đối tượng ngoài A. Văn hóa hòa nhập
mục tiêu khiến họ lệ thuộc vào hàng B. Văn hóa chu đáo
hóa của doanh nghiệp C. Văn hóa nhất quán
D. Văn hóa thức bậc
Chương 4:
Câu 78: Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm: Câu 84: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về
A. Liên quan đến nhận thức văn hóa cá nhân trong các dạng VHDN của
B. Có tính thực chứng Harrison/Handy?
C. Có ảnh hưởng ở phạm vi rộng cách A. Điểm mạnh là tính tự chủ và tự
thức hành động của các thành viên quyết cao
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng B. Điểm yếu là khả năng hợp tác yếu
C. Rất nhiều tổ chức vận dụng loại
Câu 79: Nhân tố Văn hóa doanh nghiệp không văn hóa này
bao gồm: D. Không hiệu quả về quản lý và khai
A. Phong cách lãnh đạo mang triết lý thác nguồn lực
văn hóa
B. Quản lý hình tượng Câu 85: Dạng văn hóa doanh nghiệp của Deal và
C. Quản lý theo mục tiêu Kennedy là:
D. Các hệ thống trong tổ chức A. Văn hóa quyền lực
B. Văn hóa nam nhi
Câu 80: Các biểu trưng phi trực quan của VHDN: C. Văn hóa kinh tế hay văn hóa thị
A. Niềm tin, ngôn ngữ, thái độ, lý trường
tưởng, ấn phẩm điển hình D. Văn hóa vai trò
B. Đặc điểm kiến trúc, nghi lễ, giai
thoại, ngôn ngữ, khẩu hiệu Câu 86: Bản sắc văn hóa của doanh nghiệp phản
C. Niềm tin, thái độ, lý tưởng, giá trị ánh:
D. Niềm tin, giá trị, nghi lễ, nghi thức, A. Hệ thống những giá trị và triết lý
biểu tượng kinh doanh được doanh nghiệp tôn
trọng
Câu 81: Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm nào? B. Thông qua các phương châm, biểu
A. Liên quan đến nhận thức, và có trưng văn hóa doanh nghiệp
tính thực chứng C. “Nhân cách của doanh nghiệp”
B. Không bao giờ được kế thừa D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
C. Nhân viên có trình độ khác nhau sẽ
mô tả VHDN khác nhau Câu 87: Biểu trưng phi trực quan nào của VHDN
D. Các cá nhân không thể tự nhận thức là những biểu trưng về giá trị, triết lý chắt lọc
được VHDN trong quá trình hoạt động được tổ chức sử dụng để
thể hiện những giá trị chủ đạo và phương châm
Câu 82: Biểu trưng trực quan nào sau đây diễn hành động cần kiên trì theo đuổi:
đạt triết lý hoạt động kinh doanh của doanh A. Biểu tượng
nghiệp, truyền tải ý nghĩa cụ thể đến nhân viên và B. Lịch sử phát triển và truyền
đối tượng hữu quan? thống
A. Biểu tượng C. Ấn phẩm điển hình
B. Ấn phẩm điển hình D. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
C. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
D. Giai thoại Câu 88: Biểu trưng phi trực quan nào của VHDN
là khái niệm phản ánh nhận thức của con người
Câu 83: Dạng Văn hóa doanh nghiệp của Sethia liên quan đến chuẩn mực đạo đức mà họ cho rằng

9
cần phải thực hiện: rõ ràng, còn niềm tin thì hình
A. Lý tưởng thành một cách có ý thức và có
B. Giá trị thể xác định tương đối dễ dàng
C. Thái độ C. Lý tưởng có thể đưa ra, diễn giải
D. Niềm tin tranh luận, đối chứng; còn niềm tin
thì không thể
Câu 89: Các cấp lãnh đạo trong doanh nghiệp D. Không có sự khác biệt giữa niềm
đóng vai trò mang lại giá trị tổ chức: tin và lý tưởng
A. Và không được mạng lưới xã hội
ủng hộ hành vi đạo đức Câu 94: Phong cách lãnh đạo thích hợp để quản
B. Họ không nhận tức được bản chất lý những người nhiều tham vọng, trọng thành tích,
của mối quan hệ trong kinh doanh có sức sáng tạo và nhanh chóng đạt được thành
C. Đưa ra biện pháp quản lý, khắc tích?
phục những trở ngại có thể dẫn A. Phong cách bằng hữu
đến bất đồng B. Phong cách dân chủ
D. Không thể tạo dựng bầu không khí C. Phong cách nhạc trưởng
làm việc thuận lợi cho mọi thành D. Phong cách ủy thác
viên
Câu 95: Theo Quinn và McGrath thì văn hóa kinh
Câu 90: Niềm tin trong biểu trưng phi trực quan tế hay văn hóa thị trường có phong cách lãnh đạo
của VHDN có đặc điểm: đặc trưng là:
A. Được hình thành một cách có ý A. Quyền lực có thể giao cho bất lì
thức thành viên nào
B. Được hình thành một cách tự nhiên B. Chỉ đạo
C. Khó thay đổi C. Tập thể
D. Không thể đưa ra tranh luận D. Không có phong cách đặc trưng
nào
Câu 91: Lý tưởng trong biểu trưng phi trực quan
của văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm: Câu 96: Trong các dạng văn hóa doanh nghiệp
A. Được hình thành một cách có ý của Harrison/Handy, văn hóa nào trì trệ, chậm
thức phản ứng trước thay đổi?
B. Có thể được diễn giải, tranh luận A. Văn hóa quyền lực
C. Khó thay đổi B. Văn hóa vai trò
D. Là nhận thức ở mức độ đơn giản C. Văn hóa công việc
D. Văn hóa nam nhi
Câu 92: Biểu trưng trực quan của VHDN:
A. Không phải là lễ nghi Câu 97: Khái niệm nào được thể hiện thông qua
B. Mẫu chuyện, ngôn ngữ, lý tưởng hành vi của các thành viên là dấu hiệu thể hiện sự
C. Không phải là ngôn ngữ, lễ nghi thống nhất và mức độ nhận thức về các giá trị,
D. Lễ nghi, mẫu chuyện, ngôn ngữ triết lý chủ đạo của doanh nghiệp?
và biểu tượng A. Trách nhiệm xã hội
B. đạo đức
Câu 93: Trong biểu trưng phi trực quan của văn C. Bản sắc văn hóa doanh nghiệp
hóa doanh nghiệp thì lý tưởng khác với niềm tin ở D. Đạo đức kinh doanh
chỗ nào?
A. Lý tưởng có thể thay đổi dễ dàng Câu 98: Ai là người có quyền sở hữu đối với
hơn so với niềm tin những bí mật thương mại?
B. Lý tưởng được hình thành một A. Chủ công ty
cách tự nhiên và khó giải thích B. Người lao động

10
C. Cả hai đồng sở hữu nhưng chủ D. Niềm tin
công ty có quyền hạn gấp 10 lần
D. Cả hai đồng sở hữu Câu 103: Một doanh nghiệp muốn duy trì hành vi
Câu 99: Chiến lược chú trọng đến môi trường bên có đạo đức thì chính sách, tiêu chuẩn và....... của
ngoài nhưng không cần thay đổi nhanh là đặc công ty đó phải hoạt động trong một hệ thống tuân
trưng của dạng văn hóa nào theo phân loại của thủ:
Daft? A. Nội quy
A. Văn hóa thích ứng B. Luật lệ
B. Văn hóa sứ mệnh C. Chiến lược
C. Văn hóa hòa nhập D. Mục tiêu
D. Văn hóa nhất quán
Câu 104: Theo Quinn và McGrath thì văn hóa
Câu 100: Trong các dạng văn hóa doanh nghiệp kinh tế hay văn hóa thị trường có hạn chế nào?
của Deal và Kennedy, loại văn hóa nào xuất hiện A. Dễ dẫn đến tình trạng chủ quan,
trong môi trường rủi ro? duy ý chí
A. Văn hóa cá nhân và văn hóa làm ra B. Không thể hiện sự hăng hái, chuyên
làm, chơi ra chơi cần
B. Văn hóa làm ra làm, chơi ra chơi C. Không phát huy sáng kiến của
C. Văn hóa phó thác và văn hóa người lao động
nam nhi D. Không khuyến khích tinh thần tự
D. Văn hóa quy trình và văn hóa nam giác của người lao động
nhi
Câu 105: Trong doanh nghiệp, các cấp lãnh đạo
Câu 101: Tìm phát biểu sai trong các phát biểu đóng vai trò mang lại giá trị cho tổ chức:
sau về văn hóa: A. Và mạng lưới xã hội không ủng hộ
A. Văn hóa là toàn bộ hoạt động vật hành vi đạo đức
chất, tinh thần mà loài người sáng B. Nhưng họ không nhận thức được
tạo ra trong lịch sử trong mối quan các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn
hệ với con người, tự nhiên và xã C. Không thể khắc phục được những
hội trở ngại có thể dẫn đến bất đồng
B. Văn hóa mang tính không ổn D. Tạo dựng bầu không khí làm việc
định, bền vững và có khả năng di thuận lợi cho các thành viên
truyền qua nhiều thế hệ
C. Văn hóa là tất cả những gì gắn liền Câu 106: Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn
với con người và ý thức để rồi lại hóa công việc trong các dạng văn hóa doanh
trở về với chính nó nghiệp của Harrison/Handy:
D. Văn hóa là nhắc tới con người đồng A. Thường xuất hiện khi tất cả nỗ
thời đề cập đến việc phát huy năng lực trong tổ chức đều tập trung
lực bản thân nhằm hoàn thiện con vào việc thực hiện công việc hay
người và xã hội dự án cụ thể
B. Quyền lực được quyết định do vị trí
Câu 102: Biểu trưng phi trực quan nào của hay uy tín trong tổ chức chứ không
VHDN thể hiện niềm tin phát triển ở mức độ cao, phải bởi năng lực chuyên môn
trạng thái tình cảm của con người không chỉ là sự C. Về cấu trúc, văn hóa công việc có
tự giác và sự nhiệt tình mà còn hơn thế nữa, là sự hình thức giống một mạng nhện
sẵn sàng hy sinh và cống hiến: D. Không có tính chủ động, linh hoạt,
A. Lý tưởng thích ứng tốt
B. Giá trị
C. Thái độ Câu 107: Dạng văn hóa doanh nghiệp của

11
Harrison/Handy là: được chấp nhận
A. Văn hóa phó thác C. Chỉ là tài chính, không phải là hạ
B. Văn hóa thích ứng tầng cơ sở hoặc phương tiện, thiết
C. Văn hóa công việc bị sản xuất
D. Văn hóa hiệp lực D. Duy nhất chỉ tiền vốn là được chấp
nhận
Câu 108: Chiến lược chú trọng đến môi trường
bên ngoài và dễ thay đổi là đặc trưng dạng văn Câu 113: Dạng văn hóa doanh nghiệp của Daft là:
hóa nào theo phân loại của Daft? A. Văn hóa sứ mệnh
A. Văn hóa thích ứng B. Văn hóa thờ ơ
B. Văn hóa sứ mệnh C. Văn hóa thử thách
C. Văn hóa hòa nhập D. Văn hóa đồng thuận hay văn hóa
D. Văn hóa nhất quán phường hội

Câu 109: Để đánh giá người lao động làm việc có Câu 114: Bản chất thay đổi của VHDN không
hiệu quả không, có lạm dụng của công không, được thể hiện qua đặc trưng:
người quản lý phải sử dụng: A. Bản sắc văn hóa có thể độc lập
A. Phương pháp làm việc B. Bản sắc văn hóa có thể được hình thành từ việc
B. Nguyên tắc củng cố
C. Phương tiện kỹ thuật C. Bản sắc văn hóa không thể được hình thành
D. Kết quả làm việc từ sự hòa nhập
D. Bản sắc văn hóa có thể thay đổi
Câu 110: Trong các dạng VHDN của Deal và
Kennedy , loại văn hóa nào xuất hiện trong môi Câu 115: Một trong những quan điểm tổ chức
trường rủi ro và yêu cầu phản ứng nhanh: định hướng môi trường là xem:
A. Văn hóa nam nhi A. Tổ chức như một “rãnh mòn tâm lý”
B. Văn hóa làm ra làm, chơi ra chơi B. Tổ chức là một “công cụ thống trị”
C. Văn hóa phó thác C. Tổ chức như một “nền văn hóa”
D. Văn hóa quy trình D. Tổ chức như một “hệ thống chính trị”

Câu 111: Phát biểu nào sau đây thuộc quan điểm Câu 116: Một trong những quan điểm tổ chức
“quyền năng vô hạn” của quản lý: định hướng môi trường là xem:
A. Người quản lý phải chịu trách A. Tổ chức như một “dòng chảy, biến hóa”
nhiệm hoàn toàn trước những thành B. Tổ chức là một “bộ não”
công và thất bại của một DN C. Tổ chức như một “nền văn hóa”
B. Quyền lực của nhà quản lý là D. Tổ chức như một “hệ thống chính trị”
không có giới hạn
C. Phù hợp với cách tiếp cận của Câu 117: Người quản lý không bảo vệ tốt bí mật
phương pháp quản lý theo mục tiêu thương mại thì họ sẽ bị mất điều gì?
(MBO) A. Uy tín
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng B. Việc làm
C. Quyền lực
Câu 112: Nguồn lực mà chủ sở hữu đóng góp đối D. Tiền bồi thường
với doanh nghiệp:
A. Là tài chính hay vật chất như Câu 118: Cạnh tranh và đảm bảo môi trường cạnh
tiền vốn, tín dụng, hạ tầng cơ sở tranh lành mạnh là
hoặc phương tiện, thiết bị sản A. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền
xuất,... B. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá
B. Kỹ năng hay sức lao động không không công bằng

12
C. Cách thức không thể kiểm soát tình trạng độc b. Niềm tin cho khách hàng, sự tận tâm của nhân
quyền viên và lợi nhuận cho doanh nghiệp
D. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ c. Niềm tin và sự hài lòng cho khách hàng, sự
sự độc quyền trong kinh doanh tận tâm của nhân viên và lợi nhuận cho doanh
nghiệp
Câu 119: Cạnh tranh không lành mạnh là: d. Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
A. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá
sản phẩm, dịch vụ Câu 125: Những điều mà nhà lãnh đạo doanh
B. Độc quyền kinh doanh sản phẩm nghiệp cần tránh trong văn hóa ứng xử nội bộ?
C. Thông đồng ép giá sản phẩm, dịch vụ A. Không biết cách dùng người
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng B. Người lãnh đạo thiếu tầm chiến lược
C. Độc đoán chuyên quyền, tập quyền quá mức
Câu 120: Tiêu chuẩn đánh giá người lao động của D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
một nhà quản lý thì nên dựa trên cơ sở nào?
A. Cơ sở đặc thù của cá nhân Câu 126: Thiệt hại của cáo giác mang lại cho
B. Cơ sở thuộc nhóm người doanh nghiệp là gì?
C. Cơ sở định kiến A. Thiệt hại về kinh tế
D. Cơ sở đặc điểm của cá nhân B. Ảnh hưởng đến uy tín của lãnh đạo
C. Ảnh hưởng đến quyền lực của lãnh đạo
Câu 121: Nhà đầu tư, đối tác kinh doanh? D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
A. Ít khi quan tâm đến vấn đề đạo đức của doanh
nghiệp Câu 127: Các thành viên của doanh nghiệp cần
B. Chỉ quan tâm duy nhất đến hiệu quả, năng suất, hành động theo đúng triết lý và sứ mệnh của
lợi nhuận doanh nghiệp vì:
C. Chỉ quan tâm lợi ích kinh tế đạt được, vấn đề A. Chỉ khi các thành viên đều đồng lòng thực
đạo đức không quan trọng hiện thì doanh nghiệp mới có nội lực mạnh mẽ
D. Rất quan tâm đến trách nhiệm xã hội và uy để phát triển
tín của doanh nghiệp B. Muốn làm hài lòng khách hàng doanh nghiệp
C. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh
Câu 122: Phong cách lãnh đạo nào đòi hỏi cấp nghiệp thì họ sẽ bị xử lý rất nặng
dưới tuân thủ tức thì các mệnh lệnh và rất coi D. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh
trọng thành tích, sáng kiến? nghiệp thì mọi kế hoạch sẽ thất bại
A. Phong cách nhạc trưởng
B. Phong cách gia trưởng Câu 128: Cáo giác là việc một thành viên của tổ
C. Phong cách bề trên chức công bố những …….. làm chứng cứ về
D. Không có đáp án nào đúng những hành động bất chính của tổ chức
A. Điều lệ
Câu 123: Phong cách lãnh đạo được quyết định B. Nội quy
bởi các yếu tố nào? C. Tài liệu
A. Tính cách, năng lực chuyên môn D. Thông tin
B. Kinh nghiệm, quan điểm và thái độ
C. Văn hóa doanh nghiệp, đặc trưng kết cấu tổ Câu 129: Chọn câu ĐÚNG trong vai trò của
chức người lãnh đạo đối với việc hình thành và củng cố
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng bản sắc văn hoá doanh nghiệp?
A. Có mối quan hệ nhưng rất ít
Câu 124: Môi trường đạo đức của tổ chức vững B. Vài trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh
mạnh sẽ mang lại điều gì? hưởng càng lớn
a. Sự tận tâm của nhân viên và sự hài lòng của C. Vai trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh
khách hàng hưởng càng nhỏ

13
D. Không có mối quan hệ giữa 2 yếu tố này B. Tính học hỏi.
C. Tính kế thừa.
Câu 130: Một số khía cạnh văn hóa trong xây D. Tính cộng đồng.
dựng các thành tố thương hiệu Câu 136: Phong cách lãnh đạo nào thường tạo ra
A. Đặt tên thương hiệu bầu không khí bất lợi do những yêu cầu đặt ra là
B. Xây dựng LOGO quá cao?
C. Xây dựng khẩu hiệu A. Phong cách ủy thác
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng B. Phong cách gia trưởng
C. Phong cách bề trên
Câu 131: Bất cứ một thương hiệu nào muốn gia D. Phong cách nhạc trưởng
nhập vào một thị trường mới đều cho văn hoá bản
địa là? Câu 137: Để tạo lập bản sắc văn hóa thì doanh
A. Thế mạnh. nghiệp cần xây dựng nhóm hệ thống vật chất bao
B. Công cụ. gồm?
C. Chiến lược. A. Các nhân tố và hệ thống tổ chức
D. Rào cản B. Hệ thống điều hành và lãnh đạo
C. Các hoạt động chuyên môn
Câu 132: Văn hóa doanh nghiệp được định hình D. Chương trình văn hóa doanh nghiệp
và phát triển qua quá trình lịch sử được đại diện
bởi: Câu 138: Để khuyến khích nhân viên làm việc
A. Hệ tư tưởng tốt, chế độ thưởng phạt cần:
B. Hệ thống A. Dựa trên lợi ích của từng cá nhân trong tổ chức
C. Biểu tượng B. Đứng trên cương vị cá nhân của người lãnh đạo
D. Tuyên bố để khiển trách
C. Thực hiện các bước tiến: khẳng định, chê
Câu 133: Lợi ích thể hiện dưới hình thức trách, khích lệ
A. Không phải là việc làm, năng suất, tiền lương, D. Không có thái độ khoan dung với bất kỳ lỗi
tiền thưởng lầm nào của nhân viên
B. Không phải vị trí quyền lực, thị phần, doanh
thu, lợi nhuận Câu 139: Để tạo lập bản sắc văn hóa cho một tổ
C. Uy tín, danh tiếng, vị thế thị trường, sự tin chức cần đạt được sự phát triển tương thích ở
cậy, năng lực thực hiện công việc nhóm nhân tố nào?
D. Năng lực thực hiện công việc chứ không phải A. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ
danh tiếng thống hành động, nhóm hệ thống tinh thần
B. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống giá
Câu 134: Khả năng tác động đến hành vi người trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động
khác bằng cách kích thích họ thông qua việc cung C. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống tinh
cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, thần
lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu thuộc quyền lực D. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ
nào của người lãnh đạo? thống vật chất, nhóm hệ thống tinh thần
A. Quyền lực pháp lý
B. Quyền lực khen thưởng Câu 140: Khi quyết định của người quản lý dựa
C. Quyền lực ép buộc trên cơ sở phân biệt đối xử chứ không dựa vào
D. Quyền lực liên kết năng lực của người lao động thì sẽ?
A. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao
Câu 135: Đặc trưng nào sau đây của văn hoá kinh động.
doanh sẽ dẫn tới sự thích ứng văn hoá giữa các B. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý
nền văn hoá khác nhau? C. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người
A. Tính khách quan. quản lý

14
D. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao Câu 144: Những hành vi như thế nào được coi
động là “Thiện”?
a. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác
Câu 141: Quyền lực liên kết của người lãnh đạo b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
liên quan đến: c. Tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với đạo
A. Khả năng tác động đến hành vi người khác đức xã hội
bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp d. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập
hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi thể và xã hội
ích vật chất, địa vị, danh hiệu
B. Khả năng tác động đến hành vi người khác Câu 145: Những lợi ích nào dưới đây không thể
bằng cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt định lượng được?
hoặc đe dọa trừng phạt a. Năng suất, tiền lương, tiền thưởng, không phải
C. Khả năng tác động đến hành vi người khác là vị trí quyền lực, việc làm
bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép b. Lợi nhuận, không phải là thị phần, doanh thu
đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải c. Danh tiếng chứ không phải năng lực thực hiện
chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính công việc
thức d. Sự tin cậy, uy tín, danh tiếng, vị thế thị
D. Khả năng tác động đến hành vi người khác trường, năng lực thực hiện công việc
bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể
điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ Câu 146: Nguyên nhân nào sau đây quyết định
xã hội hay công việc đến sự phát triển của lĩnh vực đạo đức kinh
doanh?
Câu 142: Xác minh mối quan tâm, mong muốn a. Xây dựng uy tín của doanh nghiệp
của đối tượng hữu quan để nhận diện các vấn b. Sự tách bạch giữa mối quan hệ xã hội và mối
đề đạo đức? quan hệ kinh doanh
a. Phải thông qua một sự việc, tình huống cụ c. Tạo ra nhiều lợi nhuận trong kinh doanh
thể d. Tạo lợi thế cạnh tranh trong kinh doanh
b. Là khảo sát về quan điểm của đối tượng
c. Là khảo sát về triết lý của đối tượng Câu 147: Giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo
d. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn đức theo giải pháp?
a. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng không
Câu 143: Việc thực hiện nghĩa vụ kinh tế của nên thông qua tòa án giải quyết
doanh nghiệp nhằm? b. Ra quyết định hình thức xử lý, kỷ luật
a. Được chấp nhận về mặt xã hội nghiêm các bên liên quan
b. Được xã hội tôn trọng c. Biện pháp quản lý nghiêm khắc, chặt chẽ hơn
c. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại cho tất cả các bên
d. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp d. Trước tiên cần thông qua đối thoại trực tiếp
giữa các bên liên quan
Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ nhân văn
đối với doanh nghiệp là gì? Câu 148: Tại sao lãnh đạo doanh nghiệp không
Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại muốn cấp dưới tiết lộ thông tin nội bộ?
a. Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của doanh
Mục đích của việc thực hiện pháp lý đối với nghiệp
doanh nghiệp là gì? b. Vì đó có thể là cáo giác làm tổn hại đến uy
Được chấp nhận về mặt xã hội tín, quyền quản lý của họ và doanh nghiệp
c. Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết định
Mục đích của việc thực hiện nghĩa vụ đạo đức phi đạo đức
đối với doanh nghiệp là gì? d. Vì đó có thể là minh chứng về hành vi hay
Được xã hội tôn trọng quyết định đạo đức

15
dẫn, giúp nhân viên lưu tâm đến khía cạnh đạo
Câu 149: Những hành vi như thế nào được coi đức
là “Ác”? b. Nhận thức được bản chất của mối quan hệ
a. Là cử chỉ đẹp, làm vui lòng mọi người trong kinh doanh, các vấn đề mâu thuẫn tiềm
b. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là ác ẩn
c. Là tư tưởng, hành vi, lối sống phù hợp với c. Không cần đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục
những yêu cầu đạo đức xã hội những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng
d. Là tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập d. Động viên việc ngăn cản các hành vi phi đạo
thể và xã hội đức

Câu 150: Hoạt động nào sau đây không thuộc Câu 155: Vấn đề đạo đức có thể xuất hiện khi
trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp? người quản lý thực hiện , trách nhiệm?
a. Bảo vệ môi trường. a. Không có sự bất đồng lợi ích, thu nhập với đối
b. Trả lương công bằng cho nhân viên. tượng lao động
c. Bán hàng đúng giá trị. b. Điều chỉnh cơ cấu bộ máy bị cản trở do lợi
d. Xây dựng bộ quy tắc ứng xử. ích cá nhân về việc làm, quyền lực
c. Quyền lực không bị cản trở trong việc điều
Câu 151: Doanh nghiệp không phát triển môi chỉnh cơ cấu bộ máy
trường đạo đức, có hành vi sai trái sẽ? d. Mà quyền lợi được đảm bảo qua việc làm, mức
a. Vẫn duy trì và không giảm giá trị tài sản lương và quyền ra quyết định
b. Trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng tích cực
trong xã hội Câu 156: Trách nhiệm của doanh nghiệp với xã
c. Không phải chịu nhiều thiệt hại từ phía đối tác, hội là gì?
khách hàng, giúp tăng giá trị tài sản a. Đóng góp nguồn thu ngân sách nhà nước
d. Thường chịu nhiều thiệt hại từ phía đối tác, theo quy định và đầu tư phát triển xã hội
khách hàng b. Tham gia các chương trình hoạt động không
mang tính nhân văn
Câu 152: Cấp lãnh đạo ở vị thế cao trong tổ c. Nộp thuế đúng nhưng chậm thực hiện để tăng
chức có vai trò? hiệu quả sử dụng vốn
a. Hướng dẫn, giúp nhân viên lưu tâm đến khía d. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết thực
cạnh đạo đức hiện các hành vi đạo đức
b. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo
đức Câu 157: Luật pháp đòi hỏi các tổ chức kinh
c. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức doanh?
d. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo a. Không phải cung cấp thông tin chính xác về sản
đức nghề nghiệp phẩm và dịch vụ
b. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản
Câu 153: Doanh nghiệp đầu tư phát triển phẩm nhằm bảo vệ người tiêu dùng
chương trình đạo đức có hiệu quả? c. Tuân thủ tiêu chuẩn về sự an toàn của sản phẩm
a. Không phải là nhân tố mang lại lợi ích kinh tế nhưng không phải chịu trách nhiệm, với đối
b. Giúp hình thành và phát triển văn hóa tổ chức tượng tiêu dùng trực tiếp
nhưng thiếu bền vững d. Không phải chịu trách nhiệm, với đối tượng
c. Không thể ngăn chặn được hành vi sai trái tiêu dùng trực tiếp
d. Trực tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của
nền kinh tế quốc gia Câu 158: Xác định bản chất vấn đề đạo đức
của đối tượng hữu quan để nhận diện các vấn
Câu 154: Vai trò quan trọng nhất của cấp lãnh đề đạo đức?
đạo ở vị thế cao trong tổ chức cần phải có là? a. Là đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn hay
a. Hỗ trợ thiết lập chương trình rèn luyện, hướng chứa đựng nhân tố phi đạo đức

16
b. Là khảo sát duy nhất quan điểm của đối tượng a. Hành vi đạo đức.
c. Là chỉ ra bản chất mâu thuẫn thể hiện trên b. Hoạt động tình nguyện.
nhiều phương diện khác nhau như quan điểm, c. Quan tâm đến phúc lợi xã hội.
triết lý, mục tiêu, lợi ích… d. Tạo lợi nhuận cho cổ đông.
d. Phải thông qua một sự việc, tình huống cụ thể
Câu 165: Mâu thuẫn thường nảy sinh khi?
Câu 159: Các khía cạnh của mâu thuẫn là? a. Quyền hạn của các vị trí được quy định phù hợp
a. Mâu thuẫn về lợi ích với , trách nhiệm
b. Mâu thuẫn về triết lý; quyền lực b. Quyền lực được thiết lập theo cơ cấu tổ chức
c. Cả ba đáp án trên đều đúng dẫn đến lạm dụng quyền hạn, đùn đẩy trách nhiệm
d. Mâu thuẫn trong sự phối hợp c. Xảy ra tình trạng không tương xứng giữa
quyền hạn và trách nhiệm
Câu 160: Vấn đề nào dưới đây là trách nhiệm d. Thông tin được cung cấp kịp thời thoi hay
xã hội mà doanh nghiệp có nghĩa vụ thực hiện? không bị che giấu vì mục đích riêng
a. Là sự quan tâm tới các quyết định của tổ chức
đối với kết quả kinh doanh Câu 166: Yếu tố nào dưới đây không nằm
b. Là cam kết đối với xã hội, thể hiện mong trong các quy tắc đạo đức?
muốn xuất phát từ bên trong a. Phục vụ khách hàng công bằng và liêm chính
c. Là thể hiện những mong muốn, kỳ vọng xuất b. Duy trì sự bảo mật của khách hàng
phát từ bên ngoài c. Phục vụ khách hàng hết mình
d. Ra các quyết định thể hiện mong muốn xuất d. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào tạo
phát từ nội bộ doanh nghiệp liên tục

Câu 161: Chương trình cải thiện môi trường Câu 167: Những chuẩn mực đạo đức doanh
đạo đức là? nghiệp?
a. Các hoạt động từ thiện hoặc trợ giúp cộng đồng a. Giúp điều chỉnh hành vi kinh doanh theo
b. “Gia đình và công việc” khuôn khổ pháp luật
c. Chia/bán cổ phần cho nhân viên b. Sẽ ngăn chặn hành vi phạm luật pháp, tiêu cực
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng c. Điều chỉnh hành vi liên quan đến chế độ quản
lý nhà nước, xã hội
Câu 162: Nhân tố đem lại sự thành công là khi d. Có phạm vi ảnh hưởng hạn hẹp hơn pháp luật
doanh nghiệp?
a. Còn hạn chế về vị thế cạnh tranh Câu 168: Hành vi phi đạo đức có thể làm giảm
b. Ít quan tâm môi trường đạo đức nên hạn chế sự trung thành của khách hàng do?
đến việc đổi mới a. Khách hàng ưu tiên thương hiệu làm điều thiện
c. Tạo dựng cho đối tác và nhân viên làm việc dù chất lượng sản phẩm kém
trong môi trường đạo đức b. Khách hàng chỉ tin vào hình ảnh tốt khi
d. Chăm lo cải tiến dịch vụ mà chất lượng sản doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
phẩm còn hạn chế c. Khách hàng thích được phục vụ dù uy tín doanh
nghiệp thấp
Câu 163: Nội dung nào dưới đây là bắt buộc về d. Khách hàng không tin vào hình ảnh tốt khi
trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp? doanh nghiệp trợ giúp cộng đồng
a. nhân văn và pháp lý.
b. đạo đức và nhân văn Câu 169: Đối với doanh nghiệp thì đạo đức
c. kinh tế và pháp lý. kinh doanh?
d. đạo đức và pháp lý. a. Không liên quan đến quy định chỉ đạo quyết
định của cá nhân và tổ chức
Câu 164: Điều nào sau đây liên quan đến quan b. Liên quan đến nguyên tắc, quy định chỉ đạo
điểm cổ điển về trách nhiệm xã hội? quyết định của cá nhân và tổ chức

17
c. Đề cập đến quy tắc ứng xử, không làm cơ sở ra trong hoạt động
quyết định trong quan hệ kinh doanh d. Không thể tạo dựng được môi trường tổ chức
d. Không thể hiện những mong muốn, kỳ vọng trung thực và công bằng
xuất phát từ bên trong
Câu 175: Định nghĩa: “Thiện” là?
Câu 170: Vấn đề nào sau đây có tác động phát a. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với những
triển môi trường đạo đức? yêu cầu với đạo đức xã hội
a. Coi thường an toàn môi trường lao động b. Đem lại điều tốt lành, giúp đỡ người khác.
b. Hợp đồng với nhân viên không được doanh Hành vi “thiện” được gọi là cử chỉ đẹp làm vui
nghiệp thực hiện đầy đủ lòng mọi người
c. Doanh nghiệp trả thù lao xứng đáng cho c. Không tôn trọng lợi ích của cá nhân mà chỉ tôn
nhân viên trọng lợi ích tập thể và xã hội
d. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần d. Động cơ xấu, kết quả tốt được coi là thiện
quan tâm đến phúc lợi xã hội
Câu 176: Vấn đề đạo đức thường bắt nguồn từ
Câu 171: Các chuẩn mực đạo đức kinh doanh mâu thuẫn?
có vai trò tích cực phát triển doanh nghiệp trừ? a. Sự phối hợp công việc, không phải do phân chia
a. Xây dựng môi trường nội bộ tốt lợi ích
b. Giảm nguy cơ “chống phá ngầm” từ nhân viên b. Về quyền lực - công nghệ, trong các hoạt
c. Góp phần làm hài lòng khách hàng động phối hợp chức năng
d. Giảm chi phí cho doanh nghiệp c. Trong mối quan hệ giữa đối tác - đối thủ, không
phải trong cộng đồng, xã hội
Câu 172: Một doanh nghiệp được xem là thành d. Vì quyền lực - công nghệ, không phải trong các
công cần đảm bảo được yếu tố nào? hoạt động phối hợp chức năng
a. Nêu cao trách nhiệm đạo đức xã hội trong
các quyết định kinh doanh Câu 177: Nhà đầu tư, đối tác kinh doanh?
b. Doanh nghiệp có quan tâm đến đạo đức nhưng a. Ít khi quan tâm đến vấn đề đạo đức của doanh
chưa tạo được môi trường tổ chức trung thực và nghiệp
công bằng b. Rất quan tâm đến trách nhiệm xã hội và uy
c. Doanh nghiệp không quan tâm đến đạo đức tín của doanh nghiệp
d. Môi trường tổ chức chưa trung thực và công c. Chỉ quan tâm lợi ích kinh tế đạt được, vấn đề
bằng đạo đức không quan trọng
d. Chỉ quan tâm duy nhất đến hiệu quả, năng suất,
Câu 173: Tác dụng của việc coi trọng lợi ích lợi nhuận
khách hàng, nhân viên và các nhà đầu tư là gì?
a. Không cải tiến được sản phẩm, dịch vụ Câu 178: Vấn đề đạo đức kinh doanh tập trung
b. Có tác dụng tiêu cực đến việc đổi mới chủ yếu vào những mâu thuẫn nảy sinh từ?
c. Không phải là nhân tố đem lại sự thành công a. Những người lao động
cho doanh nghiệp b. Các khách hàng quan trọng
d. Giúp xây dựng vị thế cạnh tranh vững mạnh c. Những nhà quản lý
d. Tất cả các đối tượng hữu quan
Câu 174: Doanh nghiệp quan tâm đến đạo
đức? Câu 179: Tiến hành xác minh các đối tượng
a. Không thể tạo được sự tin tưởng và công nhận hữu quan để nhận diện các vấn đề đạo đức?
của nhân viên, khách hàng a. Không đánh giá hành động tiềm ẩn mâu thuẫn
b. Tạo được sự tin tưởng của nhân viên, khách hay chứa đựng nhân tố phi đạo đức
hàng nhưng không phải là yếu tố bảo đảm sự b. Chỉ có thể là bên trong mà không có bên ngoài
thành công trong hoạt động c. Chỉ là đối tượng tham gia trực tiếp, không gián
c. Là yếu tố quan trọng bảo đảm sự thành công tiếp, lộ diện không tiềm ẩn

18
d. Chỉ khảo sát về quan điểm, triết lý của đối lược phát triển
tượng b. Phải tăng lợi nhuận, không cần cam kết và thực
hiện các hành vi đạo đức
Câu 180: Mục đích của việc thực hiện pháp lý c. Chậm nộp thuế để tăng hiệu quả sử dụng vốn
đối với doanh nghiệp là gì? d. Không phải chú trọng việc tuân thủ các quy
a. Ước muốn tự hoàn thiện và vì nhân loại định đạo đức nghề nghiệp
b. Được chấp nhận về mặt xã hội
c. Được xã hội tôn trọng Câu 185: Mâu thuẫn trong sự phối hợp thông
d. Đảm bảo cho sự tồn tại của doanh nghiệp qua quan hệ bởi các phương tiện kỹ thuật và
vật chất có thể tạo ra những vấn đề liên quan
Câu 181: Nội dung nào dưới đây là sai? đến đạo đức như?
a. Đạo đức kinh doanh trở thành một nhân tố a. Truy cập hộp thư điện tử của doanh nghiệp
chiến lược trong việc phát triển doanh nghiệp b. Vi phạm liên quan đến tất cả công việc trừ bảo
b. Đạo đức kinh doanh sẽ làm giảm lợi nhuận vệ quyền sở hữu trí tuệ
cho doanh nghiệp c. Truy cập và khai thác các hộp thư điện tử không
c. Phạm vi ảnh hưởng của đạo đức rộng hơn pháp vi phạm thông tin cá nhân
luật d. Kiểm soát người lao động có thể gây áp lực
d. Đạo đức kinh doanh bổ sung và kết hợp với tâm lý do họ cảm thấy quyền riêng tư tại nơi
pháp luật điều chỉnh các hành vi kinh doanh theo làm việc bị xâm phạm
khuôn khổ pháp luật và quỹ đạo của các chuẩn
mực đạo đức Câu 186: Vấn đề đạo đức tiềm ẩn trong hoạt
động kinh doanh?
Đạo đức kinh doanh KHÔNG góp phần? a. Nếu nhận biết được nó cũng không giúp ra
Làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp quyết định đúng đắn, hợp đạo lý hơn
b. Là nguồn gốc dẫn đến hậu quả đối với uy
Câu 182: Mâu thuẫn về lợi ích có thể xuất tín, sự tồn tại, phát triển của doanh nghiệp
hiện? c. Không ảnh hưởng đến sự phát triển của doanh
a. Khi quyết định của doanh nghiệp không phải nghiệp
cân đối lợi ích với cổ đông d. Không bao giờ doanh nghiệp nhận biết được
b. Khi quyết định của doanh nghiệp không phải
cân đối lợi ích của các cá nhân Câu 187: “Ác” là?
c. Mâu thuẫn về lợi ích có thể xuất hiện a. Động cơ xấu, kết quả tốt không được coi là ác
d. Khi quyết định của cá nhân không phải cân đối b. Tư tưởng, hành vi, lối sống đối lập với
lợi ích với doanh nghiệp những yêu cầu đạo đức xã hội
c. Tôn trọng lợi ích chính đáng của cá nhân, tập
Câu 183: Mâu thuẫn là vấn đề đạo đức xuất thể và xã hội
hiện trong mỗi cá nhân hoặc giữa các đối tượng d. Biết giúp đỡ, đem lại điều tốt lành cho người
hữu quan do sự bất đồng trong quan niệm? khác
a. Không phải vì mối quan hệ hợp tác và phối hợp,
về giá trị đạo đức Câu 188: Công tác kế toán thường nảy sinh vấn
b. Không vì quyền lực - công nghệ, trong các hoạt đề đạo đức khi?
động phối hợp chức năng a. Không có sự vi phạm nguyên tắc “cân đối giữa
c. Không phải do phân chia lợi ích mà vì sự bất quyền hạn và chức năng”
hòa trong phối hợp công việc b. Kế toán viên cung cấp, làm sai lệch số liệu có
d. Về những vấn đề liên quan đến lợi ích thể dẫn đến vi phạm pháp luật
c. Bảo đảm nguồn tài chính cần thiết, kịp thời cho
Câu 184: Để đạt được thành công về mặt tài hoạt động của doanh nghiệp
chính thì doanh nghiệp? d. Kế toán viên cung cấp đúng số liệu tính thuế,
a. Phải xây dựng đạo đức trong kế hoạch chiến đánh giá kết quả hoạt động

19
Câu 194: Đạo đức được hiểu là?
Câu 189: Phát biểu nào sau đây là định nghĩa a. Quy định quy tắc ứng xử buộc con người phải
cơ bản của đạo đức? rèn luyện nhân cách
a. Nguyên tắc, chuẩn mực định hướng hành vi b. Các nguyên tắc luân lý cơ bản và phổ biến tùy
đúng, sai mỗi người nhìn nhận thực hiện
b. Không có định nghĩa rõ ràng về đạo đức c. Tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã
c. Quy tắc để xây dựng pháp luật hội mọi người phải thực hiện
d. Là những mà doanh nghiệp hay cá nhân phải d. Biết phân biệt đúng - sai và biết làm điều
thực hiện đúng

Câu 190: Nguyên nhân của những vấn đề về Câu 195: Đạo đức kinh doanh góp phần nâng
đạo đức có thể là? cao chất lượng của doanh nghiệp, vì?
a. Do quyết định của người quản lý được thực a. Đạo đức kinh doanh góp phần cải thiện chất
hiện vì không bị coi là phi đạo đức lượng sản phẩm
b. Do quan điểm đạo đức giữa người quản lý và b. Đạo đức kinh doanh bổ sung, kết hợp với pháp
đối tượng lao động giống nhau luật điều chỉnh hành vi kinh doanh
c. Do khác biệt về nhận thức và quan điểm đạo c. Đạo đức kinh doanh giúp hiệu quả công việc
đức giữa người quản lý và đối tượng lao động ngày càng cao
d. Do quan điểm đạo đức đúng đắn của người thực d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
hiện
Câu 196: Để tồn tại và phát triển bền vững,
Câu 191: Sự trung thực trong kinh doanh của doanh nghiệp cần quan tâm đến mục tiêu nào
doanh nghiệp? sau đây?
a. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội a. Chỉ là phúc lợi xã hội, không cần quan tâm đến
b. Không phải là yếu tố quan trọng để phát triển nhu cầu của khách hàng
c. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng suất b. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, phúc lợi xã
nhưng không phải là yếu tố quan trọng để phát hội nhưng lợi nhuận thấp
triển c. Đáp ứng nhu cầu của khách hàng, không cần
d. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng suất quan tâm đến phúc lợi xã hội
d. Tối đa hóa lợi nhuận, đáp ứng nhu cầu của
Câu 192: Mâu thuẫn thường xảy ra trong các khách hàng và phúc lợi xã hội
lĩnh vực?
a. Kế toán tài chính, ngành Câu 197: Các cơ quan chức năng của chính
b. Người lao động, khách hàng, cộng đồng, chính phủ?
phủ a. Có lợi ích cụ thể, trực tiếp trong các quyết định,
c. Marketing, phương tiện kỹ thuật hoạt động của doanh nghiệp
d. Cả ba đáp án trên đều đúng b. Không thể can thiệp để bảo đảm công bằng và
phát triển của môi trường kinh tế
Câu 193: Các cấp lãnh đạo trong doanh nghiệp c. Khi cần có thể can thiệp để đảm bảo quyền
đóng vai trò mang lại giá trị tổ chức? lợi hợp pháp cho đối tượng hữu quan
a. Đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục những d. Luôn can thiệp khi mâu thuẫn phát sinh giữa
trở ngại có thể dẫn đến bất đồng các chủ thể kinh tế với nhau
b. Không thể tạo dựng bầu không khí làm việc
thuận lợi cho mọi thành viên Câu 198: Sự trung thành của khách hàng ngày
c. Và không được mạng lưới xã hội ủng hộ hành càng tăng vì?
vi đạo đức a. Khách hàng ít được cung cấp thông tin dễ tiếp
d. Họ không nhận thức được bản chất của mối cận
quan hệ trong kinh doanh b. Doanh nghiệp đối xử với khách hàng thiếu công
bằng

20
c. Được phục vụ, mua nhiều sản phẩm chất lượng giúp cộng đồng
kém c. Họ buộc phải tôn trọng tất cả các đối tác của
d. Chất lượng sản phẩm liên tục được cải tiến doanh nghiệp
d. Họ cảm thấy vai trò có ích của mình bị hạn chế
Câu 199: Những tác nhân mà hoạt động của
doanh nghiệp gây ra? Nguồn lực mà chủ sở hữu đóng góp đối với
a. Có thể ảnh hưởng đến môi trường tự nhiên doanh nghiệp?
b. Không thể ảnh hưởng đến văn hóa xã hội a. Kỹ năng hay sức lao động không được chấp
c. Không thể ảnh hưởng đến môi trường sống của nhận
cộng đồng b. Là tài chính hay vật chất như tiền vốn, tín
d. Chỉ duy nhất là nghiên cứu nhu cầu, tạo ra sản dụng, hạ tầng cơ sở hoặc phương tiện, thiết bị
phẩm, dịch vụ sản xuất…
c. Chỉ là tài chính, không phải là hạ tầng cơ sở
Câu 200: Doanh nghiệp áp dụng kỹ thuật thì hoặc phương tiện, thiết bị sản xuất
vấn đề đạo đức có thể xuất hiện khi? d. Duy nhất chỉ tiền vốn là được chấp nhận
a. Quan tâm đến các yếu tố gây ảnh hưởng tới môi Sự thành công của doanh nghiệp là do nhân tố?
trường và an sinh xã hội a. Môi trường phi đạo đức mà đối tác kinh doanh
b. Đảm bảo sự an toàn và sức khỏe người lao động và nhân viên làm việc
c. Cải thiện tốt điều kiện làm việc cho người lao b. Coi trọng môi trường đạo đức, có tác dụng
động tích cực đến việc đổi mới
d. Người lao động bị áp lực tâm sinh lý bất lợi c. Coi trọng lợi ích của khách hàng hơn doanh
như cảm thấy bị giám sát thường xuyên, áp lực nghiệp, nhân viên và các nhà đầu tư
công việc, lo sợ và thiếu tự tin d. Cải tiến chất lượng sản phẩm, dịch vụ và vị thế
cạnh tranh kém
Việc nhận định vấn đề đạo đức?
a. Không phụ thuộc vào mức độ hiểu biết về mối Chủ sở hữu đối với các doanh nghiệp?
quan hệ giữa các tác nhân a. Có quyền kiểm soát mọi hoạt động của tổ chức
b. Phụ thuộc vào Kinh nghiệm để phân tích b. Có quyền sử dụng đối với tất cả tài sản trong
nhận ra bản chất những mối quan hệ cơ bản và doanh nghiệp
mâu thuẫn c. Đóng góp một phần hoặc toàn bộ nguồn lực
c. Không phụ thuộc vào trình độ, khả năng nhận cho hoạt động của một tổ chức
thức d. Không thể là cá nhân mà phải là một nhóm hay
d. Không phụ thuộc vào kinh nghiệm tổ chức

Trong kinh doanh, khách hàng? Giải pháp giải quyết vấn đề có chứa yếu tố đạo
a. Vì đó là sự phê phán về hành vi hay quyết định đức?
phi đạo đức a. Quá trình ra quyết định và thông qua biện pháp
b. Đóng vai trò quan trọng bảo đảm sự tồn tại quản lý không thể mang lại hệ quả tích cực cho tất
của doanh nghiệp cả các bên
c. Vì nó làm tăng lợi thế cạnh tranh của doanh b. Nếu vấn đề nghiêm trọng, phức tạp cũng không
nghiệp nên thông qua tòa án giải quyết
d. Phản ánh nhu cầu sản phẩm, dịch vụ với mức c. Là quá trình ra quyết định và thông qua biện
độ tin cậy thấp pháp quản lý có thể mang lại hệ quả tích cực
cho tất cả các bên
Sự trung thành của người lao động tăng trong d. Không thể thông qua đối thoại trực tiếp giữa
môi trường làm việc đạo đức do? các bên liên quan
a. Họ chưa hoàn toàn tin vào tương lai của doanh
nghiệp Lương tâm biểu hiện trạng thái?
b. Họ tin vào hình ảnh tốt khi doanh nghiệp trợ a. Khẳng định sự thanh thản của tâm hồn và

21
phủ định sự hổ thẹn của chính mình hiện đối với xã hội
b. Phủ định (tích cực): sự thanh thản của tâm hồn b. Thực hiện chỉ cần đạt được rất ít tác động tích
c. Khẳng định sự hổ thẹn của chính mình và phủ cực đối với xã hội
định sự thanh thản của tâm hồn c.Việc định giá các sản phẩm bán ra tại các nước
d. Khẳng định (tiêu cực): sự hổ thẹn của chính khác có thể làm nảy sinh các vấn đề về phải là
mình việc bảo vệ môi trường.
d. Thực hiện nhằm giảm tối đa tác động tiêu
Vấn đề nào dưới đây được người lao động thực cực đối với xã hội
hiện trong môi trường làm việc đạo đức?
a. Tin vào hoạt động hiện tại nhưng chưa tin Hành vi kinh doanh thể hiện …………. của
tương lai của doanh nghiệp doanh nghiệp và chính …….…. ấy tác động
b. Trung thành hơn với cấp trên, doanh nghiệp trực tiếp đến sự thành bại của tổ chức?
và cảm thấy vai trò có ích của họ a. Chuẩn mực
c. Cảm thấy vai trò của họ có ích nhưng chưa tin b. Tư cách
tương lai của doanh nghiệp c. Đạo đức kinh doanh
d. Tôn trọng tất cả thành viên trong tổ chức, d. Đạo đức
không phải với các đối tác bên ngoài
Cạnh tranh không lành mạnh là?
Các doanh nghiệp có đạo đức luôn? a. Độc quyền kinh doanh sản phẩm
a. Đối xử phân biệt rõ ràng với các đối tượng b. Thông đồng ép giá sản phẩm, dịch vụ
khách hàng c. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản
b. Cải tiến chất lượng một số sản phẩm chủ yếu phẩm, dịch vụ
nhất định d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Đối xử công bằng với khách hàng
d. Cung cấp cho khách hàng một số thông tin mà Hạn chế của cách tiếp cận theo tầm quan trọng
doanh nghiệp thấy cần đối với trách nhiệm xã hội là gì?
a. Trao quyền tự chủ, tự quyết, tự chịu trách
Người lao động? nhiệm hoàn toàn cho doanh nghiệp
a. Là những người thực hiện giám sát, đánh giá b. Đặt ra thứ tự ưu tiên về để thực hiện
hoạt động kinh doanh c. Không đặt ra thứ tự ưu tiên về để thực hiện
b. Là những người thực hiện nhiệm vụ quản lý d. Ra quyết định thực thi, kiểm soát trở nên dễ
mọi hoạt động kinh doanh dàng hơn
c. Là người cuối cùng thi hành quyết định liên
quan đến đạo đức của người quản lý Bí mật thương mại cần được bảo vệ vì đó là?
d. Là người tham gia và ra quyết định liên quan a. Lợi ích của doanh nghiệp
đến đạo đức b. Trí tuệ của người lao động
c. Bí mật
Phần thưởng khi doanh nghiệp nêu cao trách d. Tài sản đặc biệt đem lại lợi ích cạnh tranh
nhiệm đạo đức là gì? cho doanh nghiệp
a. Chất lượng sản phẩm được cải thiện nhưng
nhân viên vẫn không tận tâm Nghĩa vụ kinh tế được thực hiện một cách gián
b. Lợi ích kinh tế đạt được lớn hơn tiếp thông qua cạnh tranh vì nó?
c. Sự trung thành của khách hàng nhưng thua thiệt a. Làm lợi nhuận không tăng trưởng so với các
về lợi ích kinh tế doanh nghiệp khác
d. Sự tận tâm của các thành viên nhưng không cải b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
thiện được chất lượng sản phẩm c. Có thể tác động đến quyết định lựa chọn góp
vốn của các chủ đầu tư
Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp? d. Không thể làm thay đổi khả năng tiếp cận, lựa
a. Không phải là mà một doanh nghiệp phải thực chọn hàng của người tiêu dùng

22
Những quảng cáo nào sau đây thuộc quảng cáo
Điều nào dưới đây không nằm trong các quy phi đạo đức, loại trừ?
tắc đạo đức? a. Quảng cáo phóng đại sự thật
a. Phục vụ khách hàng hết mình b. Quảng cáo chất lượng không trung thực
b. Phục vụ khách hàng công bằng c. Quảng cáo lôi kéo, dụ dỗ người tiêu dùng
c. Duy trì sự bảo mật của khách hàng d. Quảng cáo chỉ dẫn tiêu dùng cho khách hàng
d. Theo dõi sự phát triển của nhân viên và đào
tạo liên tục Thải chất thải vào các nước kém phát triển nói
lên vấn đề gì?
Đảm bảo điều kiện lao động an toàn là hoạt a. Xử lý chất thải
động có đạo đức nhất trong vấn đề bảo vệ ai? b. Xâm lược quốc gia khác
a. Người lao động c. Huỷ hoại môi trường
b. Người đầu tư d. Đạo đức
c. Khách hàng
d. Người quản lý Khi các nhân viên luôn tuân thủ các chính sách
và tiêu chuẩn đạo đức thì doanh nghiệp cần
Hành vi nào dưới đây được coi là hành vi phải làm gì?
marketing có đạo đức? a. Khen thưởng, nâng lương và thăng chức
a. Không xâm phạm đến sự riêng tư của khách b. Thưởng tiền, tăng lương và khen ngợi
hàng c. Khen thưởng, thưởng tiền và hiện vật
b. Cường điệu điểm tích cực và che dấu điểm tiêu d. Thăng chức, khen ngợi, thưởng hiện vật
cực bằng một vẻ ngoài đẹp, bắt mắt.
c. Khuyến khích khách hàng mua hàng Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản
d. Hứa hẹn với khách hàng quá mức ánh được điều gì từ lãnh đạo doanh nghiệp?
a. Cảm xúc
Để đánh giá người lao động làm việc có hiệu b. Tính tình
quả không, có lạm dụng của công không, người c. Tình cảm riêng
quản lý phải sử dụng? d. Mong muốn
a. Kết quả làm việc
b. Phương tiện kỹ thuật Chọn đáp án sai?
c. Phương pháp làm việc a. Một doanh nghiệp không nên tham gia vào các
d. Nguyên tắc vụ hối lộ, tham nhũng, rửa tiền
b. Các doanh nghiệp thực sự cần phải hợp tác
Để cải thiện mối quan hệ với người lao động, với nhau để thực hiện kín đáo các vụ hối lộ, rửa
doanh nghiệp cần làm gì? tiền, tham nhũng.
a. An ủi người lao động c. Các doanh nghiệp cần phải hợp tác lẫn nhau
b. Thực hiện đúng thoả thuận trong hợp đồng lao trong việc chống lại hối lộ, rửa tiền, tham nhũng.
động d. Một doanh nghiệp không nên tiếp tay hoặc
c. Chăm lo đời sống người lao động cung cấp nguyên liệu cho các hoạt động khủng bố
d. Nâng lương liên tục hoặc các hoạt động phạm tội có tổ chức.

Doanh nghiệp sẽ tồn tại lâu dài và hiệu quả Vấn đề nghiêm trọng về đạo đức mà các doanh
nhất nếu có phương thức kinh doanh như thế nghiệp đưa ra là vấn đề về?
nào? a. Phân biệt độ tuổi, giới tính, xuất thân của gia
a. Hợp pháp và phản đạo lý đình
b. Phản đạo lý và phi pháp b. Phân biệt giới tính, giàu nghèo, trí thức
c. Hợp pháp và hợp đạo lý c. Phân biệt chủng tộc, giới tính, tuổi tác
d. Hợp đạo lý và phi pháp d. Phân biệt tuổi tác, trình độ, giới tính

23
Ba yếu tố thỏa mãn khách hàng là? b. Đồng nhất
a. Đầy đủ - nhanh chóng - nhiệt tình c. Lớn
b. Chất lượng - Giá cả - Dịch vụ , hậu mãi d. Khách quan
c. Sản phẩm - Tiện ích - Con người
d. Năng động - Sáng tạo - Dịch vụ tốt
Thủ đoạn phi đạo đức trong quan hệ với đối
Nghĩa vụ nhân văn của doanh nghiệp, thể hiện thủ cạnh tranh có nội dung nào sau đây?
trên phương diện nào dưới đây ? a. Khuyến mãi hấp dẫn
a. Phát triển nhân cách đạo đức cho người lao b. Cấu kết bán phá giá
động c. Lôi kéo, dụ dỗ người tiêu dùng
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng d. Đóng gói và dán nhãn lừa gạt
c. Nâng cao chất lượng cuộc sống
d. San sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ Để các tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh được
tiếp thu và có hiệu quả, vai trò quan trọng nhất
Tác động của hành vi sai trái, không phát triển của nhà quản lý là?
môi trường tổ chức có đạo đức là gì? a. Tổ chức cho nhân viên đi du lịch
a. Không thể trở thành nhân tố có sức ảnh b. Thực hiện bằng những hành động đạo đức
hưởng trong xã hội cụ thể
b. Không bị thiệt hại gì từ phía đối tác, khách c. Diễn giảng lý thuyết về các giá trị đạo đức cho
hàng và giá trị tài sản nhân viên
c. Giá trị tài sản tăng nhưng chịu thiệt hại chút ít d. Trả lương cao cho nhân viên
từ phía đối tác, khách hàng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng “Doanh nghiệp có sẵn lòng hy sinh để đạt được
mục tiêu đạo đức không?” Đó là khía cạnh nào
Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi đạo của nhân tố algorithm?
đức không phải để tạo ra và duy trì một nền a. Hoạt động marketing
văn hoá đạo đức, thì doanh nghiệp phải xác b. Đạo đức
định tại sao như vậy và có những hành động c. Bảo vệ khách hàng
gì? d. Hoạt động kế toán tài chính
a. Sửa sai
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng Đối với các chủ tài sản, nghĩa vụ của một
c. Tăng cường những tiêu chuẩn hiện hành một doanh nghiệp là?
cách nghiêm túc hơn a. Phải phát triển các giá trị và tài sản mới
d. Đề ra những tiêu chuẩn cao hơn b. Bảo tồn, không phải phát triển các giá trị và tài
sản được ủy thác, giao phó
Doanh nghiệp muốn duy trì hành vi đạo đức c. Bảo tồn, phát triển các giá trị và tài sản được
thì các chính sách, luật lệ và các tiêu chuẩn của ủy thác, giao phó
doanh nghiệp đó phải được hoạt động trong hệ d. Tăng cường năng lực cạnh tranh
thống nào?
a. Tuân thủ Nếu đạo đức nghề nghiệp được tăng cường một
b. Đồng nhất cách nghiêm khắc và trở thành một bộ phận
c. Lớn của văn hoá doanh nghiệp thì sẽ có tác dụng
d. Khách quan trong việc cải thiện gì của doanh nghiệp?
a. Hành vi đạo đức
(Nếu một doanh nghiệp muốn duy trì hành vi b. Phẩm chất đạo đức
đạo đức thì các chính sách, luật lệ và các tiêu c. Hành động đạo đức
chuẩn của doanh nghiệp đó phải hoạt động d. Nhân cách đạo đức
trong hệ thống…?)
a. Tuân thủ Các cá nhân càng nhận thức được tầm quan

24
trọng của một vấn đề đạo đức thì họ càng c. Quyền được an toàn
__________ phi đạo đức bấy nhiêu? d. Quyền được ăn, mặc đẹp
a. Có những hành vi
b. Ít có những hành vi Mục tiêu của một chương trình đạo đức có thể
c. Thể hiện nhiều hành vi là?
d. Thực hiện những hành vi a. Xác định những người có thể giúp các nhân
viên giải quyết các rắc rối về đạo đức
Nếu quá trình giảm thiểu các hành vi phi đạo b. Rèn cho nhân viên có tính kỷ luật cao
đức không tạo và duy trì được một nền văn hóa c. Nhằm nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên
đạo đức thì khi đó doanh nghiệp phải xác định về các vấn đề về đạo đức và khả năng nhận biết
nguyên nhân và có những hành động gì? d. Thông báo cho nhân viên các quy trình và luật
a. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một lệ liên quan
cách chặt chẽ hơn và đề ra các tiêu chuẩn cao hơn
b. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện Hãy cho biết nghĩa vụ nào dưới đây là đầy đủ,
hữu một cách nghiêm túc và chặt chẽ hơn, sửa đúng dựa vào cách tiếp cận theo tầm quan
sai và đề ra các tiêu chuẩn cao hơn trọng đối với trách nhiệm xã hội ?
c. Tăng cường thực hiện những tiêu chuẩn hiện a. Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển,
hữu một cách nghiêm túc hơn, sửa sai và đề ra các tiên phong, tự nguyện
tiêu chuẩn thấp hơn b. Các nghĩa vụ tiên phong, gồm phát triển, tiên
d. Phải thực hiện những tiêu chuẩn hiện hữu một phong, kinh tế và pháp lý cơ bản
cách nghiêm túc và chặt chẽ hơn, sửa sai và đề ra c. Các nghĩa vụ cần thiết, gồm kinh tế, phát triển,
các tiêu chuẩn thấp hơn pháp lý và đạo lý chính thức
d. Các nghĩa vụ cơ bản, gồm kinh tế và pháp lý cơ
Algorithm là công cụ hữu ích khi được dùng để bản tối thiểu, phát triển, tự nguyện
…. các quyết định sắp được lựa chọn?
a. Phát triển Những năm gần đây, nhiều công ty đa quốc gia
b. Phân tích đưa ra những …. để định hướng cho các hành
c. Tìm kiếm và nâng cao vi của mình và đảm bảo những hoạt động của
d. Soạn thảo họ phù hợp với những tiêu chuẩn quốc tế?
a. Dự án
Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản b. Mục tiêu
ánh được …. của ban giám đốc? c. Đạo đức nghề nghiệp
a. Tính tình d. Kế hoạch
b. Mong muốn
c. Sự nghiêm khắc Tác phong đạo đức của một doanh nghiệp dựa
d. Tình cảm cá nhân vào?
a. Sự tối đa hoá lợi nhuận
Trong việc truyền bá các tiêu chuẩn, các quy b. Các chuẩn mực đúng, sai của doanh nghiệp
định đạo đức nghề nghiệp thì các lãnh đạo ở vị c. Quản trị có nề nếp
trí cao trong tổ chức đó phải đóng vai trò gì? d. Sự trong sáng của kế toán
a. Chủ chốt
b. Tiên phong Một nhà đầu tư nước ngoài muốn đầu tư xây
c. Dẫn dắt dựng khu resort lớn tại Phú Quốc nhưng lại
d. Thứ yếu không được chấp thuận vì gần khu dân cư sẽ
gây ô nhiễm nhưng nhà đầu tư vẫn tìm cách
Quyền lợi của người tiêu dùng cần được bảo thực hiện dự án này. Vậy hành vi này là gì?
vệ, ngoại trừ? a. Hợp pháp và không hợp đạo lý
a. Quyền được thông báo b. Phi pháp và hợp đạo lý
b. Quyền được lựa chọn c. Phi pháp và không hợp đạo lý

25
d. Hợp pháp và hợp đạo lý d. Tài liệu

Đối với người tiêu dùng, nghĩa vụ kinh tế của Quá trình đưa ra quyết định đạo đức có thể bị
doanh nghiệp là những vấn đề gì? ảnh hưởng bởi?
a. Phương thức bán hàng, giá cả thấp, không quan a. Các cơ hội tham gia vào những chương trình
tâm thông tin về sản phẩm đạo đức, văn hóa của tổ chức, các đồng nghiệp và
b. Chấp nhận giá cao, thông tin về sản phẩm đầy các giám sát viên
đủ nhưng phương thức bán hàng kém b. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo
c. Giá cả, thông tin và an toàn chất lượng sản đức, văn hóa của tổ chức, các cộng sự và các điều
phẩm, phương thức bán hàng tra viên
d. Chất lượng, an toàn sản phẩm, giá cả không c. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo
quan trọng đức, văn hóa của tổ chức, các cộng sự và các điều
phối viên
Bán phá giá là gì? d. Các cơ hội tham gia vào những hành vi đạo
a. Bán thấp hơn giá thành nhằm để cạnh tranh với đức, văn hóa của tổ chức, các đồng nghiệp và
các đối thủ các giám sát viên
b. Giá bán thấp hơn giá thành nhằm mục đích
thôn tính để thu hẹp cạnh tranh Nội dung nào sau đây không thuộc về nguyên
c. Bán thấp hơn giá thành nhằm để phá hoại các tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh?
đối thủ a. Đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
d. Bán thấp hơn giá thành b. Bí mật và trung thành với các trách nhiệm đặc
biệt.
Thiệt hại của cáo giác mang lại cho doanh c. Tôn trọng người lao động.
nghiệp là gì? d. Giữ chữ tín.
a. Ảnh hưởng đến uy tín của lãnh đạo
b. Thiệt hại về kinh tế Trong nghiên cứu hành vi đạo đức, algorithm
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng gồm một tập hợp có hệ thống gì?
d. Ảnh hưởng quyền lực của lãnh đạo a. Thao tác logic
b. Hành động hợp lý
Người quản lý không bảo vệ tốt bí mật thương c. Hành vi hợp lý
mại thì họ sẽ bị mất điều gì? d. Câu hỏi logic
a. Quyền lực
b. Việc làm Sử dụng cách “ trích tỷ lệ %” và “lại quả” là
c. Tiền bồi thường nhằm?
d. Uy tín a. Tác động đến một nhóm người không có năng
lực để họ can thiệp vào quá trình ra quyết định
Doanh nghiệp không bảo vệ tốt bí mật thương theo chiều hướng có lợi nhất định.
mại thì họ sẽ bị mất điều gì? b. Tác động đến một tổ chức có năng lực để họ
a. Uy tín can thiệp vào quá trình ra quyết định.
b. Thị trường c. Tác động đến một cá nhân hay tổ chức có
c. Danh tiếng năng lực để họ can thiệp vào quá trình ra quyết
d. Tiền định nhằm hướng quyết định theo chiều có lợi
nhất định.
Cáo giác là việc một thành viên của tổ chức d. Tác động đến một cá nhân có năng lực để họ
công bố những _____________ làm chứng cứ can thiệp vào quá trình ra quyết định
về những hành động bất chính của tổ chức?
a. Thông tin Các hành vi vi phạm đạo đức kinh doanh ảnh
b. Điều lệ hưởng như thế nào đến khách hàng?
c. Nội quy a. Tăng sự tin cậy của khách hàng

26
b. Giảm sự than phiền của khách hàng Mỗi năm, nhân viên nên được nhận được một
c. Tăng sự trung thành của khách hàng quyển sách nhỏ nói về “các chính sách quan
d. Giảm sự trung thành của khách hàng trọng của công ty”, trong đó mô tả các giá trị
nào?
Một doanh nghiệp muốn duy trì hành vi có đạo a. Bình đằng, trung thực và liêm chính
đức thì chính sách, tiêu chuẩn và __________ b. Trung thực, công bằng và tôn trọng
của công ty đó phải hoạt động trong một hệ c. Tôn trọng, công bằng và liêm chính
thống tuân thủ? d. Công bằng, tôn trọng và bình đẳng
a. Nội qui
b. Luật lệ Những hành động nào được gọi là bán hàng
c. Mục tiêu phi đạo đức?
d. Chiến lược a. Bao gói và dãn nhãn giả thương hiệu nổi tiếng
b. Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường
Phân biệt đối xử là? c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
a. Không cho phép một người nào đó được d. Nhử và chuyển kênh
hưởng những lợi ích nhất định do định kiến về
phân biệt chủng tộc, giới tính, tôn giáo, vùng Đặc trưng quan điểm cổ điển đối với trách
miền, văn hóa, tuổi tác làm ảnh hưởng đến nhiệm xã hội của doanh nghiệp là gì?
quyền lợi của người quản lý. a. Mục tiêu và động lực đã đăng ký chính thức
b. Không cho một người được hưởng bất kỳ lợi không được pháp luật bảo vệ
ích nào b. Kết quả hoàn thành mục tiêu kinh tế không phải
c. Đồng ý cho một người được hưởng những lợi là tiêu chí đánh giá hoạt động kinh doanh
ích nhất định c. Hành vi kinh tế độc lập được hình thành và thực
d. Không cho một nhóm người được hưởng bất kỳ hiện với mục đích xã hội
lợi ích nào d. Kết quả hoàn thành mục tiêu kinh tế là tiêu
chí đánh giá hoạt động kinh doanh
Khi nói về trách nhiệm của các cán bộ phụ
trách đạo đức trong tổ chức thì câu nào sau Nghĩa vụ đạo đức trong trách nhiệm xã hội của
đây là sai? doanh nghiệp được thể hiện?
a. Phối hợp chứng minh việc tuân thủ đạo đức với a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
ban giám đốc cao cấp, hội đồng quản trị. b. Quan niệm của các đối tượng hữu quan về đúng
b. Có quyền xem xét và chỉnh sửa chương trình - sai, công bằng, quyền lợi cần được bảo vệ của họ
đạo đức để cải thiện tính hiệu quả. c. Thông qua tiêu chuẩn, chuẩn mực phản ánh mối
c. Thiết lập hệ thống kiểm tra và điều hành để xác quan tâm của đối tượng hữu quan
định tính hiệu quả. d. Mối quan tâm người tiêu dùng, người lao động,
d. Không có quyền phát triển, duyệt và phổ đối tác, chủ sở hữu, cộng đồng
biến bản quy định đạo đức.
Điều nào dưới đây không được xem là lý do
Sự khác biệt về giá cả được coi là hợp pháp viện dẫn cho các hành vi phi đạo đức?
nếu? a. Tôi chỉ làm theo lệnh cấp trên
a. Tăng sự cạnh tranh và được tính trên nền b. Tôi chỉ thích khi làm điều đó
tảng của chi phí c. Nếu tôi không làm điều đó thì người khác
b. Tăng sự cạnh tranh và không được tính trên nền cũng làm
tảng của chi phí d. Hành động của tôi không ảnh hưởng xấu đến ai
c. Giảm sự cạnh tranh và không được tính trên nền
tảng của chi phí Nếu được thiết kế đầy đủ và kỹ lưỡng, chương
d. Giảm sự cạnh tranh và được tính trên nền tảng trình đào tạo đạo đức có thể đảm bảo gì cho
của chi phí mọi người?
a. Điều kiện môi trường làm việc tốt

27
b. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm và
quyết định đạo đức Nếu được thiết kế đầy đủ và kỹ lưỡng, chương
c. Hiểu được những tiêu chuẩn đạo đức kinh trình đào tạo đạo đức có thể đảm bảo mọi
doanh và tuân theo những chính sách và quy người trong tổ chức có thể?
định về nhân cách. a. Đánh giá tác động của các quyết định đạo đức
d. Có thể đánh giá các tác động của các quyết định về mặt cấu trúc giá trị của doanh nghiệp
đạo đức lên công ty về mặt cấu trúc giá trị của b. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm những
công ty quyết định đạo đức
c. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hoá
Chủ sở hữu là người cung cấp ………………. của tổ chức
cho doanh nghiệp? d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
a. Giấy phép kinh doanh
b. Tinh thần Xét trong chức năng của doanh nghiệp, đạo
c. Trí tuệ đức được thể hiện trong?
d. Tài chính a. Hoạt động marketing
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Hiện tượng gì buộc người ta phải cư xử đạo c. Quản trị nguồn nhân lực
đức? d. Hoạt động kế toán tài chính
a. Tranh chấp
b. Cạnh tranh
c. Kiện tụng Khi quyết định của người quản lý dựa trên cơ
d. Tranh quyền sở phân biệt đối xử chứ không dựa vào năng
lực của người lao động thì sẽ?
Nhân tố nào tạo điều kiện duy trì và phát triển a. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao
định kiến? động
a. Thất vọng b. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người lao
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng động.
c. Hiềm khích, tỵ nạnh c. Ảnh hưởng đến quyền lợi của người quản lý
d. Quyền lực d. Không ảnh hưởng đến quyền lợi của người
quản lý
Lợi nhuận của doanh nghiệp và sự đóng góp
của người lao động? Lời quảng cáo của công ty đồ dùng thể thao
a. Luôn có sự tương quan với nhau nên cần MYS: “Đây là loại quần áo thể thao được dùng
được xử lý một cách phù hợp với lợi ích đôi loại vải tốt nhất của Mỹ, với công nghệ nhuộm
bên. tốt nhất và người tiêu dùng tại Mỹ đã rất tin
b. Luôn có sự đối ứng với nhau nên không cần có dùng, khen ngợi…”. Đó là quảng cáo?
biện pháp xử lý một cách phù hợp với lợi ích đôi a. Quảng cáo mơ hồ
bên. b. Quảng cáo phi đạo đức
c. Luôn có sự đối ứng với nhau nên cần có biện c. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng
pháp xử lý một cách phù hợp với lợi ích đôi bên. d. Quảng cáo trung thực
d. Luôn có sự tương ứng với nhau nên cần có
chiến lược xử lý một cách phù hợp với lợi ích đôi Lợi ích của cáo giác là?
bên. a. Dẫn đến quan hệ của cấp trên và cấp dưới tốt
đẹp hơn
Đối tượng hữu quan bao gồm? b. Mang lại nguồn thu nhập lớn cho tổ chức
a. Những người bên trong c. Ngăn chặn những động cơ, lợi ích trước mắt
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng để hạn chế thiệt hại lâu dài cho tổ chức
c. Những người bên ngoài d. Tăng thêm sự cạnh tranh giữa các nhân viên
d. Cả những người bên trong và bên ngoài

28
Hành vi hợp đạo đức của người quản lý là? gốc rễ của hành vi động cơ thúc đẩy quá thỏa
a. Không được đánh giá người lao động dựa trên mãn của nhu cầu?
cơ sở họ thuộc một nhóm nào đó để xử sự và đánh a. Nguồn gốc
giá mà phải dựa trên cơ sở định kiến. b. Nguyên lý
b. Không được đánh giá người lao động trên cơ c. Động lực
sở định kiến mà phải dựa trên cơ sở họ thuộc d. Nguyên nhân
một nhóm nào để xử sự và đánh giá
c. Đánh giá người lao động được dựa trên cơ sở Hạn chế cơ bản của quan điểm quản lý là gì?
định kiến. a. Mang giá trị thực tiễn thấp
d. Đánh giá người lao động không được dựa trên b. Không đề cao ý thức đối với các xã hội nhưng
cơ sở định kiến. mang giá trị thực tiễn
c. Không giới hạn ở chính thức, thụ động
Đối tượng hữu quan là …. có ảnh hưởng quan d. Tự nguyện đề cao ý thức đối với các xã hội
trọng đến sự sống còn và thành công của một
hoạt động kinh doanh? Cách tiếp cận theo theo hoàn cảnh đối với
a. Đối tượng và nhóm đối tượng trách nhiệm xã hội biểu hiện quan điểm của
b. Đối thủ và nhóm đối thủ các đối tượng hữu quan, về nguyên tắc gồm?
c. Đối tác và nhóm đối tác a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Cá nhân và tổ chức b. Phân tích kỳ vọng của họ liên quan đến một
quyết định
Khó khăn trong việc dành được sự ủng hộ cho c. Tiến hành lựa chọn quyết định, cách thức hành
các ý tưởng đạo đức trong tổ chức là? động để thỏa mãn nhiều nhất kỳ vọng của họ đồng
a. Chi phí thời giảm thiểu xung đột, mâu thuẫn có thể nảy
b. Lợi nhuận sinh
c. Kinh tế d. Phân tích kỳ vọng của họ liên quan đến công
d. Tài chính việc, quá trình triển khai hay mục đích nhất định

Algorithm đạo đức là gì? Mục tiêu của chương trình đào tạo đạo đức là?
a. Công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị nhận a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
diện được các giải pháp đạo đức tối ưu trong b. Thông báo cho nhân viên các quy trình và luật
hoạt động kinh doanh lệ liên quan
b. Công cụ cần thiết giúp các nhà quản trị nhận rõ c. Xác định những người có thể giúp các nhân
hơn các tiến trình quyết định đã gây ra những khó viên giải quyết các rắc rối về đạo đức
khăn về mặt đạo đức d. Nâng cao tầm hiểu biết của nhân viên và khả
c. Công cụ cần thiết giúp người lao động nhận năng nhận biết
diện được các giải pháp đạo đức tối ưu trong hoạt
động kinh doanh Trong kinh doanh, hành vi “trích tỷ lệ %” và
d. Công cụ giúp tiên đoán để né tránh các tình “lại quả” là?
huống nan giải về đạo đức có thể xảy ra a. Hành vi đạo đức
b. Hành vi đạo đức và hợp pháp
Nghĩa vụ kinh tế của doanh nghiệp? c. Cách thức mới của nền kinh tế thị trường
a. Không phải là kinh tế đối với nguồn nhân lực d. Hành vi phi đạo đức
trong tổ chức
b. Không phải là với phúc lợi xã hội Nghĩa vụ pháp lý cơ bản được quy định đối với
c. Không được thể chế hóa bởi các pháp lý doanh nghiệp là?
d. Là nghĩa vụ kinh tế đối với nhà đầu tư, a. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá
người tiêu dùng và phúc lợi xã hội không công bằng
b. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ sự
Điền vào chỗ trống: Động cơ là _____________ độc quyền trong kinh doanh

29
c. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền mục tiêu nhất định?
d. Cách thức không thể kiểm soát tình trạng độc a. Nguồn lực
quyền b. Sức mạnh
c. Tác động
Trong bộ quy tắc đạo đức thì trách nhiệm của d. Hành động
ai được nêu ra đầu tiên?
a. Lãnh đạo Điều quan trọng trong chương trình đạo đức là
b. Doanh nghiệp gì?
c. Nhân viên a. Đạo đức của một người đối với cộng đồng.
d. Doanh nghiệp và lãnh đạo b. Phân biệt được giữa đạo đức cá nhân và đạo
đức tập thể.
Mức độ của một vấn đề về đạo đức cần phải c. Đạo đức của tổ chức đối với cộng đồng.
được xem là gì trong quá trình đưa ra quyết d. Phân biệt được giữa đạo đức cá nhân và đạo
định đạo đức? đức tổ chức.
a. Nguyên nhân chủ chốt
b. Nhân tố chủ chốt Trách nhiệm kinh tế của doanh nghiệp là bảo
c. Nguyên nhân tiêu biểu tồn và phát triển các giá trị và tài sản được uỷ
d. Nhân tố tiêu biểu thác đối với ai?
a. Các bên liên quan
Tiêu chuẩn đánh giá người lao động của một b. Người lao động
nhà quản lý thì nên dựa trên cơ sở nào? c. Chủ sở hữu
a. Cơ sở định kiến d. Người tiêu dùng
b. Cơ sở đặc điểm của cá nhân
c. Cơ sở đặc thù của cá nhân Mỗi năm nhân viên nên được nhận được một
d. Cơ sở thuộc nhóm người quyển sách nhỏ nói về “các chính sách quan
trọng của doanh nghiệp”, theo bạn trong đó mô
Hiện nay nhiều doanh nghiệp coi hối lộ là gì? tả các giá trị nào?
a. Một loại chi phí cần thiết a. Trung thực và tôn trọng
b. Một loại chi phí quảng cáo b. Liêm chính
c. Một vấn đề đạo đức thông dụng c. Công bằng
d. Những chi phí cần thiết trong kinh doanh ở d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
nước ngoài
Cách tiếp cận theo thứ tự ưu tiên đối với trách
Điều kiện, môi trường làm việc hợp lý cho nhiệm xã hội của doanh nghiệp thực hiện như
người lao động gồm yêu cầu gì? thế nào?
a. Có găng tay, đồ bảo hộ và bảo hiểm lao động a. Theo thứ tự: kinh tế, pháp lý, đạo lý và nhân
b. Có nón bảo hiểm và chăm sóc y tế đạo
c. Có trang thiết bị an toàn, bảo hiểm và y tế b. Theo thứ tự: kinh tế, đạo lý, nhân đạo và pháp
d. Có tiền bảo hiểm lý
c. Theo thứ tự: đạo lý, nhân đạo, và pháp lý và
Người lao động không bảo vệ tốt bí mật thương kinh tế
mại thì họ sẽ bị mất điều gì? d. Theo thứ tự: pháp lý, kinh tế, đạo lý và nhân
a. Việc làm đạo
b. Tiền bồi thường
c. Thu nhập Cạnh tranh và đảm bảo môi trường cạnh tranh
d. Uy tín lành mạnh là?
a. Phát triển các giá trị và tài sản mới để bảo vệ sự
Động cơ là ……. nội tại thôi thúc và hướng độc quyền trong kinh doanh
hành vi của con người tới việc đạt được những b. Cách thức không thể kiểm soát tình trạng độc

30
quyền ______________ quan trọng?
c. Cách thức không thể điều tiết sự độc quyền a. Một nhịp
d. Cách thức ngăn chặn các biện pháp định giá b. Một bước
không công bằng c. Một công việc
d. Một khâu
Theo quan điểm quản lý thì hành vi của doanh
nghiệp? Xác minh “động cơ” khi phân tích một vấn đề
a. Chỉ chịu sự kiểm soát bởi mong muốn của cổ đạo đức là gì?
đông mà không phải đáp ứng kỳ vọng của xã hội a. Xác định động cơ là yếu tố khó lần ra manh mối
b. Chỉ bị ràng buộc các trực tiếp đối với cổ đông nhất
mà thôi b. Xác định các hệ thống để tìm ra bản chất của
c. Không chỉ bị ràng buộc các trực tiếp đối với vấn đề.
cổ đông mà với cả xã hội c. Xác định mối liên hệ nhân quả của các yếu tố
d. Phải đáp ứng kỳ vọng của xã hội mà không chịu không có hệ thống để tìm ra bản chất của vấn đề.
sự kiểm soát của cổ đông d. Xác định mối liên hệ nhân quả giữa các yếu
tố một cách hệ thống để tìm ra bản chất của
Chương trình đạo đức có hiệu quả sẽ giúp vấn đề
doanh nghiệp?
a. Gián tiếp góp phần tạo sự vững mạnh của nền “Nhạy cảm đối với vấn đề thất nghiệp nghiêm
kinh tế quốc gia trọng thường liên quan đến các quyết định của
b. Hình thành và phát triển bền vững văn hóa doanh nghiệp và hợp tác chính phủ, các tổ
tổ chức chức công đoàn, các cơ quan hữu quan và các
c. Không thể trở thành nhân tố có sức ảnh hưởng doanh nghiệp khác để giải quyết sự chuyển
trong xã hội công tác này” thuộc chính sách nào?
d. Ngăn chặn hành vi sai trái nhưng không mang a. Chính sách trợ cấp thất nghiệp
lại lợi ích kinh tế b. Chính sách trợ giúp nhân viên nghèo
c. Chính sách đối với nhân viên
Hạn chế của quan điểm cổ điển đối với trách d. Chính sách bảo vệ môi trường
nhiệm xã hội là gì?
a. Những nghĩa vụ khác mục tiêu kinh tế chính Để một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu
thức phải để các tổ chức chuyên môn, chức quả nên căn cứ vào yếu tố nào?
năng thực hiện a. Khảo sát, điều tra, báo cáo
b. Chính phủ không nên chịu trách nhiệm thực b. Các nguồn điều tra, báo cáo, kiểm soát bên
hiện các xã hội ngoài
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng c. Sự kiểm soát bên ngoài
d. Doanh nghiệp không chỉ tập trung vào việc thực d. Các nguồn báo cáo, điều tra
hiện mục tiêu kinh tế chính thức mà còn những
xã hội khác Trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa
doanh nghiệp thì lý tưởng khác với niềm tin ở
Việc định giá các sản phẩm bán ra tại các nước chỗ nào?
khác có thể làm nảy sinh các vấn đề về? a. Lý tưởng có thể thay đổi dễ dàng hơn so với
a. Xu hướng kinh doanh niềm tin.
b. Đạo đức kinh doanh b. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên
c. Chiến lược kinh doanh và khó giải thích rõ ràng, còn niềm tin thì hình
d. Lợi nhuận kinh doanh thành một cách có ý thức và có thể xác định
tương đối dễ dàng.
Trong việc phát triển khả năng đưa ra quyết c. Không có sự khác biệt giữa niềm tin và lý
định đạo đức của nhân viên thì việc xác định tưởng.
vấn đề đạo đức mà nhân viên có thể gặp phải là d. Lý tưởng có thể đưa ra, diễn giải, tranh luận,

31
đối chứng; còn niềm tin thì không thể. b. Mục đích được thể hiện dưới 2 hình thức: định
e. Niềm tin tính và định lượng.
c. Tất cả mong muốn đều có thể trở thành mục
Chọn câu trả lời đúng? đích.
a. Hệ quả được thể hiện dưới nhiều hình thức d. A và B đúng.
và mức độ khác nhau, vật chất và phi vật chất,
hữu hình và vô hình, ngắn hạn và dài hạn. ___________ của doanh nghiệp không chỉ đến
b. Hệ quả và kết quả không có bất kì mối liên hệ từ ____________ của bản thân các sản phẩm
gì với nhau. dịch vụ cung ứng mà còn chủ yếu đến từ
c. Tất cả đều đúng. _______ của doanh nghiệp?
d. Hệ quả không cần thiết trong việc phân tích, a. Sự nghiệp / Chất lượng / Phong cách kinh
thiết kế, đánh giá các hoạt động. doanh
b. Lợi nhuận / Chất lượng / Phong cách kinh
Chất lượng của việc lựa chọn phương tiện hành doanh
động và công cụ hỗ trợ phụ thuộc vào? c. Sự tồn vong / Chất lượng / Phong cách kinh
a. Kỹ năng hoặc sức lao động của người lao động doanh
b. Tiêu chí đánh giá, lựa chọn và phương pháp d. Sự quyết định / Sản lượng / cách phục vụ
tiếp cận.
c. Tình hình tài chính của doanh nghiệp. Công tác đào tạo và truyền đạt đạo đức cần
d. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của phải phản ánh những đặc điểm gì trong một tổ
khách hàng, lợi nhuận. chức?
a. Qui mô, đặc điểm văn hóa; các tiêu chuẩn đạo
Theo phương pháp “khung logic”, mục tiêu đức
chung là? b. Phong cách quản lý; các tiêu chuẩn đạo đức;
a. Những tuyên bố tổng quát về những gì mong nền tảng của nhân viên
muốn đạt được hay những thay đổi về tình c. Qui mô, đặc điểm văn hóa; các tiêu chuẩn
trạng hiện tại theo hướng nhất định đạo đức, nền tảng của nhân viên; phong cách
b. Cả 2 đáp án đều sai quản lý
c. Cả 2 đáp án đều đúng d. Các tiêu chuẩn đạo đức; nền tảng của nhân
d. Cách thể hiện mục tiêu tổng quát dưới nhiều viên; đặc điểm văn hoá
khía cạnh khác nhau của hoạt động tác nghiệp
Doanh nghiệp thực hiện công tác kiểm tra việc
Nhằm xác định tính hiệu quả của chương trình tuân thủ đạo đức nhằm mục đích gì? Đáp án
đạo đức và các hoạt động của tổ chức, Doanh nào dưới đây là đúng nhất?
nghiệp cần định kỳ kiểm tra? a. Chỉ để nhắc nhở nhân viên tuân thủ đạo đức.
a. Các nhân tố ảnh hưởng đến cách đưa ra quyết b. Xác định tính hiệu quả của chương trình đạo
định đức và các hoạt động của tổ chức.
b. Mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt c. Cả a và b,c đều đúng.
đối với hành vi vi phạm đạo đức của các thành d. Hoàn thiện tiêu chuẩn đạo đức nghề nghiệp
viên để làm kim chỉ nam cho hoạt động của mọi
c. Khả năng hiểu biết về các vấn đề đạo đức trong thành viên.
công tác kiểm tra, lập ra quy định đạo đức nghề
nghiệp và các chương trình khác để điều khiển Các quy định về đạo đức là hệ thống chính
hành vi đạo đức trong tổ chức kinh doanh thức ____________ một tổ chức mong chờ?
d. Tất cả các phương án trên đều đúng a. Những tình huống đạo đức
b. Những hành vi đạo đức
Chọn đáp án đúng nhất? c. Những chính sách đến đạo đức
a. Mục đích thể hiện những mong muốn cá nhân, d. Những triết lý đạo đức.
mang tính chủ quan, dự kiến.

32
Doanh nghiệp cần định kỳ kiểm tra việc tuân kinh doanh, các vấn đề mâu thuẫn tiềm ẩn
thủ đạo đức cụ thể như?
a. Kiểm tra các nhân tố ảnh hưởng đến cách đưa Những vấn đề đạo đức điển hình liên quan đến
ra quyết định khách hàng là gì?
b. Kiểm tra mức độ ảnh hưởng của hệ thống a. Quảng cáo phi đạo đức
thưởng phạt đối với hành vi vi phạm đạo đức của b. An toàn sản phẩm
các thành viên c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
c. Kiểm tra khả năng hiểu biết các vấn đề đạo đức d. Thủ đoạn marketing lừa gạt
d. Tất cả các ý trên đều đúng
Môi trường đạo đức là nền tảng cho yếu tố gì
Biểu trưng trực quan nào sau đây diễn đạt triết của doanh nghiệp?
lý hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, a. Sự hiệu quả, năng suất, hình ảnh của doanh
truyền tải ý nghĩa cụ thể đến nhân viên và đối nghiệp
tượng hữu quan? b. Sự hiệu quả, năng suất, lợi nhuận.
a. Ấn phẩm điển hình c. Năng suất, sự trung thành của khách hàng, lợi
b. Ngôn ngữ, khẩu hiệu nhuận.
c. Giai thoại d. Hình ảnh doanh nghiệp, sự trung thành của
d. Biểu tượng khách hàng, lợi nhuận.
Chương trình đào tạo đạo đức được thiết kế
Trình tự các nhân tố chủ chốt cho việc xây đầy đủ và chặt chẽ giúp cho nhân viên?
dựng đạo đức kinh doanh: I. Xây dựng chương a. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết
trình tuân thủ đạo đức; II. Xây dựng, truyền định đạo đức
đạt hiệu quả các tiêu chuẩn đạo đức; III. Thiết b. Có thể đánh giá tác động của các quyết định
lập hệ thống điều hành thực hiện, kiểm tra, đạo đức đối với giá trị doanh nghiệp.
tăng cường tiêu chuẩn và tuân thủ đạo đức; IV. c. Tất cả đều đúng
Cải thiện chương trình tuân thủ đạo đức? d. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa
a. I, III, IV, II của tổ chức
b. I, II, IV, III
c. II, III, I, IV Để xác định một thành viên có thực hiện công
d. I, II, III, IV việc của mình đầy đủ và đảm bảo quy tắc đạo
đức không thì cần làm gì?
Tiêu chuẩn đạo đức của doanh nghiệp sẽ? a. Quan sát các thành viên giải quyết tình huống,
a. Khuyến khích hành vi đạo đức. vấn đề.
b. Hạn chế được trở ngại, khó khăn trong việc xác b. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
định hành vi không được chấp nhận trong doanh c. Thăm dò tỷ lệ các hành vi có đạo đức, phi đạo
nghiệp. đức trong doanh nghiệp.
c. Tất cả các ý trên đều đúng. d. Dùng bản thăm dò nhận thức đạo đức của nhân
d. Ngăn chặn hành vi sai phạm. viên về doanh nghiệp, cấp trên, đồng nghiệp và
bản thân các thành viên.
Đâu là trách nhiệm của điều phối viên, cán bộ
đạo đức trong việc thực hiện chương trình tuân Chọn phát biểu đúng về biểu trưng của văn
thủ đạo đức? hoá doanh nghiệp?
a. Thiết lập hệ thống kiểm tra, điều hành để a. Là những gì có thể được sử dụng làm
xác định tính hiệu quả của chương trình phương tiện thể hiện nội dung của văn hóa
b. Động viên việc ngăn cản các hành vi phi đạo doanh nghiệp
đức b. Không được thể hiện dưới nhiều hình thức khác
c. Không cần đưa ra biện pháp quản lý, khắc phục nhau
những trở ngại có thể dẫn đến bất đồng c. Thể hiện mức độ nhận thức đạt được ở các
d. Nhận thức được bản chất của mối quan hệ trong thành viên và đối tượng hữu quan về văn hóa

33
doanh nghiệp là biểu trưng trực quan của công ty. Nếu có sai phạm nghiêm trọng thì
d. Không hướng tới việc hình thành tập hợp khuôn báo cáo với cơ quan nhà nước.
mẫu hành vi được áp dụng trong các mối quan hệ d. Quan sát, điều tra kỹ để xác định có sai phạm
trong và ngoài tổ chức hay không và tìm cách giải quyết.

Tại sao doanh nghiệp cần phải có một chương Điều phối viên hoặc cán bộ đạo đức cần có
trình đạo đức hiệu quả? trách nhiệm gì sau đây?
a. Đảm bảo các nhân viên của mình hiểu được các a. Phát triển, phê duyệt và ban hành quy định đạo
tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh và tuân thủ những đức; phát triển giao tiếp và truyền đạt hiệu quả các
chính sách và quy định về nhân cách. tiêu chuẩn đạo đức.
b. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả năng bị b. Thiết lập hệ thống kiểm tra, điều hành để xác
phạt, giảm những phản ứng tiêu cực của công định tính hiệu quả của chương trình; xem xét và
chúng đối với những hành động sai trái và đảm chỉnh sửa chương trình đạo đức để nâng cao hiệu
bảo tất cả các nhân viên của mình hiểu được quả thực hiện.
những tiêu chuẩn đạo đức kinh doanh, tuân thủ c. Tất cả các ý trên đều đúng.
những chính sách và quy định về nhân cách. d. Phối hợp với ban lãnh đạo cấp cao, hội đồng
c. Một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả để quản trị thực hiện chương trình tuân thủ đạo đức
nâng cao trách nhiệm của đội ngũ quản lí cấp cao. của doanh nghiệp.
d. Giúp các doanh nghiệp hạn chế được những Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức cần mang
vi phạm pháp luật. tính gì?
a. Tự nguyện
Các hình thức nào được coi là hoạt động b. Đe doạ
marketing phi đạo đức? c. Phục tùng
a. Lựa chọn phương hướng quảng cáo tạo sự chú ý d. Cưỡng bức
của khách hàng đối với sản phẩm
b. Quảng cáo bằng cách tư vấn, tặng phẩm dùng Hoạt động có đạo đức trong vấn đề bảo vệ
thử cho khách hàng người lao động hướng về điều gì?
c. Quảng cáo phóng đại, thổi phồng sản phẩm a. Phải mua bảo hiểm nhân thọ cho mỗi người lao
d. Tổ chức hội chợ, tạo sự quan tâm với khách động
hàng b. Tăng lương hàng kỳ cho nhân viên Tăng lương
hàng kỳ cho nhân viên
Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá vai c. Đảm bảo không ai bóc lột người lao động
trò trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của d. Đảm bảo điều kiện lao động an toàn
Harrison/Handy?
a. Tốn kém chi phí và không ổn định. Khẩu hiệu trong biểu trưng trực quan của văn
b. Được kiểm soát thống nhất bởi một nhóm hóa doanh nghiệp thường?
những nhà quản lý cao cấp a. Không diễn đạt được triết lý của doanh nghiệp
c. Khả năng phản ứng nhanh và linh hoạt b. Cô đọng, ngắn gọn, dễ nhớ
d. Dựa trên sự tin cậy lẫn nhau, không cần có quá c. Càng thể hiện nhiều nội dung càng tốt
nhiều quy tắc, quy định d. Hoành tráng, mỹ miều, dễ nhớ

Khi phát hiện hoặc nghi ngờ có sai phạm thì Hiện nay có nhiều doanh nhân đã chấp nhận
doanh nghiệp phải làm gì? Đáp án nào dưới hối lộ ở nhiều hoạt động khác nhau nhằm mục
đây đúng nhất? đích gì?
a. Lập tức xử phạt theo quy định về vi phạm đạo a. Tiêu bớt lợi nhuận kiếm được
đức của công ty. b. Thỏa mãn nhu cầu thiết yếu bản thân
b. Nhắc nhở và không xử phạt theo quy định. c. Tìm kiếm thuận lợi và lợi nhuận trong kinh
c. Quan sát, điều tra kỹ để xác định có sai doanh
phạm hay không và giải quyết theo quy định d. Chia sẻ lợi nhuận với người khác

34
c. Hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và văn hóa
Khi một cá nhân nào đó nhận ra vấn đề đạo của tổ chức; có thể đánh giá tác động của các
đức và thảo luận với một cá nhân khác có quyết định đạo đức đối với giá trị doanh nghiệp;
nghĩa là anh ta đang trong quá trình đưa ra giảm năng suất làm việc
….. có đạo đức? d. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm
a. Quyết định quyết định đạo đức; hiểu được các tiêu chuẩn
b. Hành động đạo đức và văn hóa của tổ chức; có thể đánh
c. Hành vi giá tác động của các quyết định đạo đức đối với
d. Suy nghĩ giá trị doanh nghiệp

Tính hiệu quả của một chương trình tuân thủ Thế nào là chương trình tuân thủ đạo đức có
đạo đức được xác định bởi các yếu tố nào? hiệu quả?
a. Việc thực hiện và tổ chức. a. Trách nhiệm đối với các hành động kinh doanh
b. Thiết kế và việc thực hiện. nằm trong tay các cán bộ quản lý cao cấp
c. Thiết kế, điều chỉnh. b. Nó phải giải quyết một cách có hiệu quả những
d. Thiết kế và tổ chức. nguy cơ liên quan đến một doanh nghiệp cụ thể và
phải trở thành một bộ phận của văn hóa tổ chức
Vì sao khi thực hiện chương trình tuân thủ đạo c. Tính hiệu quả của một chương trình tuân thủ
đức thì các điều phối viên hoặc cán bộ đạo đức đạo đức được xác định bởi các thiết kế và việc
không nên uỷ quyền cho các thành viên khác? thực hiện của nó
a. Khó điều hành, kiểm soát dẫn đến xảy ra vi d. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả
phạm năng bị phạt và những phản ứng tiêu cực của
b. Dễ xảy ra hành vi vi phạm công chúng đối với những hành động sai trái
c. Khó kiểm tra, điều hành và có thể xảy ra
hành vi vi phạm “Xem xét và chỉnh sửa chương trình đạo đức
d. Dễ xảy ra vi phạm do khó kiểm soát để nâng cao hiệu quả thực hiện” là trách nhiệm
của ai?
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về giai a. Toàn thể nhân viên trong công ty
thoại trong biểu trưng trực quan của văn hoá b. Điều phối viên, cán bộ đạo đức
doanh nghiệp? c. Các đối tác kinh doanh của công ty
a. Thường được tạo lập từ những sự kiện có thật, d. Các đáp án trên đều sai
được mọi thành viên trong doanh nghiệp cùng
chia sẻ và truyền đạt lại với người mới Bản quy định về đạo đức phải như thế nào để
b. Không phải là những câu chuyện, thông tin có thể ngăn chặn được một cách hợp lí các
về nhân vật điển hình, tấm gương xuất sắc về hành vi sai phạm?
chuẩn mực và giá trị văn hoá doanh nghiệp a. Tóm tắt, gọn dưới 5 trang.
c. Có tác dụng duy trì sức sống cho các giá trị ban b. Nghiêm ngặt.
đầu của doanh nghiệp và giúp thống nhất về nhận c. Cụ thể và đầy đủ.
thức của tất cả thành viên d. Dài ít nhất 10 trang
d. Được thêu dệt thêm, đôi khi biến thành huyền
thoại chứa đựng giá trị và niềm tin trong doanh Cạnh tranh không lành mạnh là?
nghiệp mà không cần chứng minh qua thực tế. a. Thông đồng với đối thủ cạnh tranh nâng giá sản
phẩm
Chương trình đào tạo đạo đức được thiết kế b. Ép giá, độc quyền kinh doanh sản phẩm
đầy đủ, chặt chẽ sẽ giúp cho các thành viên? c. Cung cấp những thông tin không chính đúng về
a. Nhận ra các tình huống có thể bao hàm quyết sản phẩm cạnh tranh
định đạo đức; hiểu được các tiêu chuẩn đạo đức và d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
văn hóa của tổ chức; tăng năng suất làm việc
b. Các đáp án trên đều đúng Xác định “động cơ” của một “vấn đề đạo đức”

35
thực chất là xác định ___ giữa các yếu tố một chúng phải đảm bảo yêu cầu về tính xác đáng
cách hệ thống để tìm ra bản chất của vấn đề của mục đích như?
đó? a. Tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn.
a. Mối quan hệ nhân quả b. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn,
b. Mối quan hệ tính kiểm tra, tính nhân văn.
c. Mối liên hệ nhân quả c. Tính động cơ, tính kế hoạch.
d. Mối liên hệ d. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn,
tính kiểm tra.
Quy định về đạo đức nghề nghiệp phải phản
ánh được quan điểm của ai đối với việc tổ chức Ưu điểm của một chương trình đạo đức hiệu
tuân thủ luật lệ, các giá trị và chính sách tạo ra quả?
môi trường đạo đức? a. Hạn chế, giảm thiểu được vi phạm dân sự, hình
a. Tất cả các ý trên đều đúng. sự
b. Ban lãnh đạo. b. Chỉ duy nhất đáp án C đúng
c. Quản lý nhân sự. c. Cả 2 đáp án A và C đều đúng
d. Chủ tịch hội đồng quản trị. d. Hạn chế, giảm thiểu các hậu quả điều hành
bằng hình thức phạt, chịu sự phán quyết của cơ
Chọn phát biểu đúng về nghi lễ trong biểu quan pháp luật
trưng trực quan của văn hoá doanh nghiệp?
a. Không thể sử dụng để giới thiệu về những giá Dưới đây là mục tiêu của chương trình đạo
trị được doanh nghiệp coi trọng đức, ngoại trừ?
b. Không nhằm vào mục đích thiết lập, tăng cường a. Xác định những người có thể giúp giải quyết
mối quan hệ doanh nghiệp rắc rối về đạo đức.
c. Cả ba đáp án trên đều đúng b. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên về
d. Những hoạt động đã được dự kiến từ trước các vấn đề đạo đức.
và chuẩn bị kỹ với các hình thức hoạt động, sự c. Thông báo cho nhân viên về quy trình, quy định
kiện văn hoá - xã hội. và các chính sách liên quan về vấn đề đạo đức.
d. Giải quyết được tất cả tình huống đạo đức
Trong việc ra quyết định cho các hành vi đạo khó xử.
đức, đối tượng hữu quan “Phương tiện” được
hiểu như thế nào? Mục tiêu của một chương trình đào tạo đạo
a. Phương tiện là các công cụ, cách thức được đức là?
sử dụng để hỗ trợ việc thực hiện mục đích nào a. Xác định những người có thể giúp các nhân
đó viên giải quyết các rắc rối về đạo đức
b. Tất cả các đáp án trên đều Đúng b. Thông báo cho các nhân viên quy định và luật
c. Phương tiện là tiêu chí định hướng cho mỗi lệ liên quan
người khi hành động c. Rèn cho nhân viên tính kỉ luật cao
d. Phương tiện là bất kỳ thứ gì đó xuất hiện như d. Nâng cao khả năng nhận biết của thành viên
một logic hay sản phẩm tất yếu của hành động về các vấn đề đạo đức, thông báo cho họ quy
hoặc quá trình trình và xác định những người có thể giúp giải
quyết rắc rối về đạo đức
Quảng cáo nhằm đem trẻ em, người nghèo để
làm trò được xem là kiểu quảng cáo gì? Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thái độ
a. Quảng cáo trung thực trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa
b. Quảng cáo mơ hồ doanh nghiệp?
c. Quảng cáo phi đạo đức a. Tương đối ổn định và có ảnh hưởng nhất định
d. Quảng cáo nhân đạo đến hành động
b. Không cần sự phán xét dựa trên cảm giác,
Để mong muốn có thể trở thành mục đích, tình cảm

36
c. Là thói quen tư duy theo kinh nghiệm để phản Liên quan đến việc ra quyết định, khái niệm
ứng theo cách nhất quán mong muốn hoặc không động cơ được hiểu là?
quan tâm đối với sự vật, hiện tượng. a. Tiêu chí định hướng cho mỗi người khi hành
d. Thái độ của con người tương đối ổn định và ảnh động
hưởng lâu dài đến động cơ. b. Nguồn sức mạnh nội tại thôi thúc và hướng
hành vi của con người để đạt mục tiêu nhất định
Mục đích hành động của cá nhân được quyết c. Tập hợp tất cả yếu tố bản năng về xu thế, ước
định bởi các yếu tố nào? mơ, nhu cầu, nguyện vọng và áp lực tâm sinh lí
a. Tất cả các đáp án trên đều đúng của con người
b. Mức độ phát triển về ý thức đạo đức, hoàn cảnh d. Cả 2 đáp án A và C
ra quyết định
c. Nhận thức về vấn đề giải quyết, quan điểm về Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa
giá trị và triết lý đạo đức doanh nghiệp thể hiện niềm tin phát triển ở
d. Cơ hội tiếp cận hoặc phương tiện hành động mức độ cao, trạng thái tình cảm của con người
không chỉ là sự tự giác và lòng nhiệt tình mà
về nhân văn trong trách nhiệm xã hội của còn hơn thế nữa, là sự sẵn sàng hy sinh và cống
doanh nghiệp liên quan đến những đóng góp hiến?
cho cộng đồng và xã hội như thế nào? a. Lý tưởng
a. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh b. Thái độ
nặng cho chính phủ, nâng cao năng lực và phát c. Giá trị
triển nhân cách đạo đức cho người lao động d. Niềm tin
b. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt
gánh nặng cho chính phủ, nâng cao năng lực Việc xác minh mục tiêu, mục đích là công việc?
lãnh đạo cho nhân viên, và phát triển nhân a. A và B đều đúng.
cách đạo đức cho người lao động b. Khá phức tạp.
c. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh c. A và B đều sai.
nặng cho chính phủ, nâng cao năng lực lãnh đạo d. Có nhiều cách tiến hành, trong đó hữu hiệu nhất
cho nhân viên và phát triển cho người lao động là xây dựng “cây mục tiêu”.
d. Nâng cao chất lượng cuộc sống, nâng cao năng
lực lãnh đạo cho nhân viên, và phát triển nhân Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lý tưởng
cách đạo đức cho người lao động trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa
doanh nghiệp?
Đâu là đặc điểm của “Hệ quả”: a. Lý tưởng khó thay đổi vì nó không thể đưa ra
a. Thể hiện dưới hai hình thức: Định tính và Định để diễn giải, đối chứng.
lượng b. Lý tưởng được hình thành một cách tự nhiên.
b. Được hiểu theo hai nghĩa: Nghĩa tác động và c. Lý tưởng có thể được đưa ra tranh luận với
Nghĩa ảnh hưởng nhau.
c. Cả 2 đáp án trên đều Đúng d. Lý tưởng là trạng thái tình cảm rất phức tạp.
d. Cả 2 đáp án trên đều Sai
Câu nào sau đây là sai khi nói về trách nhiệm
Phương tiện? của điều phối viên, cán bộ phụ trách đạo đức?
a. Là các công cụ, cách thức được sử dụng để hỗ a. Phổ biến vấn đề đạo đức cho khách hàng và
trợ thực hiện mục đích nào đó. đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
b. Phương tiện là hành vi hay cách thức hành động b. Phát triển, phê duyệt và ban hành quy định đạo
của một người để đạt được mục đích đã định. đức
c. Cả 3 đáp án trên. c. Phát triển giao tiếp và truyền đạt hiệu quả các
d. Gồm 2 nội dung: phương pháp hành động và sử tiêu chuẩn đạo đức
dụng công cụ hành động. d. Phối hợp với ban lãnh đạo cấp cao, hội đồng
quản trị thực hiện chương trình tuân thủ đạo đức

37
của doanh nghiệp hiện chương trình đạo đức

Hạn chế của một chương trình đạo đức không Hoạt động nào nhằm phát hiện ra những dấu
hiệu quả là? hiệu bất lợi cho việc triển khai các chương
a. Làm giảm thu nhập của doanh nghiệp trình đạo đức hiện hành để có thể thiết lập kế
b. Để lại hậu quả tiêu cực, trong đó hành động hoạch điều chỉnh thích hợp?
phi đạo đức trong kinh doanh sẽ làm giảm uy a. Điều hành
tín, giá trị doanh nghiệp b. Thanh tra, kiểm tra
c. Làm tăng thu nhập của doanh nghiệp c. Xây dựng chương trình
d. Tăng khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp với d. Tổ chức thực hiện
các đối thủ khác trên thị trường
Ý nghĩa của việc lựa chọn phương tiện xây
Đây là các yếu tố cấu thành algorithm đạo dựng đạo đức trong doanh nghiệp?
đức? a. Xây dựng môi trường nội bộ tốt.
a. Động cơ, mục tiêu, phương tiện, hệ quả b. Xác định cách thức hành động thuận lợi
b. Biện pháp, mục tiêu, hệ quả nhất để hoàn thành mục tiêu.
c. Lợi nhuận, mục tiêu, hệ quả, động cơ c. Không giúp doanh nghiệp nghiên cứu nhu cầu,
d. Mục tiêu, hệ quả, kinh tế, động cơ tạo ra sản phẩm và dịch vụ.
d. Giảm chi phí cho doanh nghiệp.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về các biểu
trưng phi trực quan của văn hóa doanh Chọn câu không đúng: “Một trong những biện
nghiệp? pháp của algorithm để phân tích và giải thích
a. Lý tưởng không thể đưa ra, diễn giải, tranh bí mật thương mại” là?
luận, đối chứng a. Quyền sở hữu và sử dụng tài sản
b. Niềm tin có thể thay đổi dễ dàng hơn so với lý b. Những quy định hạn chế đối với nhân viên
tưởng c. Cạnh tranh trung thực
c. Lý tưởng chỉ hình thành nên từ niềm tin d. Thu hồi chi phí xây dựng bí mật thương mại
d. Lý tưởng được hình thành bởi cảm xúc và giá
trị của con người Để mong muốn có thể trở thành mục đích,
mong muốn đó phải đảm bảo các yêu cầu về?
Một chương trình điều hành, thực hiện, kiểm a. Tính động cơ, tính nhân văn, tính tiêu chuẩn,
tra tuân thủ đạo đức trong doanh nghiệp cần tính kiểm tra
có những yếu tố nào? b. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính kiểm tra, tính
a. Có các chương trình thưởng cho những nhân chính xác
viên tuân thủ đúng chính sách và tiêu chuẩn đạo c. Các đáp án trên đều đúng
đức của doanh nghiệp. d. Tính động cơ, tính kế hoạch, tính tiêu chuẩn,
b. Định kỳ kiểm tra việc tuân thủ đạo đức. tính kiểm tra
c. Tất cả các ý trên đều đúng.
d. Quy định mức kỷ luật đối với những hành vi Sự trung thực trong kinh doanh của doanh
vi phạm tiêu chuẩn đạo đức. nghiệp?
a. Đem lại sự phồn vinh cho nền kinh tế xã hội
Giám đốc cấp cao chịu trách nhiệm về chương b. Là yếu tố góp phần hạn chế tăng năng xuất
trình “Xây dựng đạo đức trong kinh doanh” nhưng không phải là yếu tố quan trọng để phát
thường được gọi là? triển
a. Điều phối viên, cán bộ đạo đức c. Không phải là yếu tố quan trọng để phát triển
b. Điều phối viên, Cán bộ thực thi, Cán bộ đạo d. Không phải là yếu tố thúc đẩy tăng năng xuất
đức
c. Cán bộ thực thi, điều phối Biện pháp marketing mà cung cấp những
d. Cán bộ điều hành, cán bộ điều phối, cán bộ thực thông tin dẫn đến quyết định sai lầm của người

38
tiêu dùng thì bị coi là? b. Giúp đỡ nhân viên về những mối lo ngại của
a. Hợp lý, nhưng không hợp lệ về mặt đạo đức. họ.
b. Không hợp lý, nhưng hợp lệ về mặt đạo đức. c. Lắng nghe nhân viên thổ lộ những mối lo sợ
c. Hợp lý, hợp lệ về mặt đạo đức. của họ.
d. Không hợp lý, không hợp lệ về mặt đạo đức. d. Lắng nghe nhân viên bộc lộ những mối lo ngại
của mình về đạo đức.
Doanh nghiệp cần phải làm gì để kiểm tra việc
tuân thủ hành vi đạo đức cũng như hiệu quả Đảm bảo điều kiện lao động an toàn là hoạt
của chương trình đạo đức? động có đạo đức nhất trong vấn đề bảo vệ ai?
a. Cả 3 ý trên. a. Người lao động
b. Xem xét các yếu tố ảnh hưởng đến việc ra b. Khách hàng
quyết định của nhân viên c. Người quản lý
c. Khả năng hiểu biết các vấn đề đạo đức của nhân d. Người góp vốn
viên.
d. Mức độ ảnh hưởng của hệ thống thưởng phạt Một chương trình tuân thủ đạo đức hiệu quả
đối với hành vi vi phạm đạo đức của các thành giúp công ty tránh được trách nhiệm gì?
viên. a. Kỷ luật
b. Hình sự
Vai trò của phương tiện trong việc xây dựng c. Pháp lý
đạo đức trong kinh doanh? d. Hành chính
a. Làm giảm lợi nhuận cho doanh nghiệp.
b. Giúp con người có thêm sức mạnh, sự tự tin và “……………………” là một công cụ cần thiết
hiệu quả hành động. giúp các nhà quản trị nhận diện được giải pháp tối
c. Gắn kết lợi ích của doanh nghiệp, khách hàng ưu trong hoạt động kinh doanh?
và xã hội. a. Algorithm đạo đức
d. Đóng vai trò quan trọng, đảm bảo cho sự tồn tại b. Mục tiêu
của doanh nghiệp. c. Động cơ
d. Algorithm
Các cấp lãnh đạo trong tổ chức có vai trò?
a. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo Phát biểu nào sau đây là đúng?
đức nghề nghiệp. a. Chỉ có thể xác minh được triết lý quản lý trong
b. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo một số trường hợp.
đức. b. Từ mối quan hệ giữa con người trong doanh
c. Hướng dẫn giúp nhân viên lưu tâm đến khía nghiệp có thể xác minh triết lý quản lý của
cạnh đạo đức. doanh nghiệp đó.
d. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức. c. Không thể xác minh triết lý quản lý của doanh
nghiệp từ mối quan hệ con người trong doanh
Các doanh nghiệp cần phải đối xử với khách nghiệp.
hàng như thế nào để có thể thu hút được nhiều d. Không thể xác minh triết lý quản lý của doanh
khách hàng trên thị trường? nghiệp trong một số trường hợp.
a. Quảng cáo rầm rộ, phóng đại
b. Khuyến mãi càng nhiều càng tốt Người quản lý sẽ bị quy trách nhiệm vô đạo
c. Tôn trọng đức trong các trường hợp nào dưới đây?
d. Mua chuộc a. Phổ biến kỹ lưỡng những quy trình, quy phạm
sản xuất và an toàn lao động cho người lao động.
Một số doanh nghiệp lập ra các đường dây b. Trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao
nóng dành cho nhân viên nhằm mục đích gì? động cho người lao động.
a. Giúp đỡ và tạo điều kiện cho nhân viên bộc c. Thực hiện các biện pháp chăm sóc y tế và bảo
lộ những mối lo ngại của mình về đạo đức. hiểm.

39
d. Buộc người lao động thực hiện những công b. Nội quy
việc nguy hiểm mà không cho phép họ từ chối. c. Luật lệ
d. Chiến lược
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về niềm tin Các doanh nghiệp cần phải bảo vệ môi trường
trong biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh và cải tạo môi trường nếu có thể vì?
nghiệp? a. Tránh gây ô nhiễm môi trường và lãng phí
a. Niềm tin rất khó có thể giải thích được. nguồn tài nguyên thiên nhiên
b. Niềm tin được hình thành một cách có ý thức. b. Nhà nước bắt buộc, ngăn chặn sự lãng phí
c. Niềm tin có thể được đưa ra diễn giải, tranh nguồn tài nguyên thiên và tránh gây ô nhiễm môi
luận, đối chứng . trường
d. Niềm tin là khái niệm nhận thức của con người c. Nhà nước bắt buộc
về vấn đề đúng – sai. d. Nhà nước yêu cầu nhằm chống sự lãng phí
nguồn tài nguyên thiên và tránh gây ô nhiễm môi
Chương trình tuân thủ đạo đức muốn đạt hiệu trường
quả thì nên thiết kế?
a. “Phòng” các hành vi sai phạm. Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá
b. “Chống” các hành vi sai phạm. quyền lực trong các dạng văn hoá doanh
c. Tất cả các ý trên đều sai. nghiệp của Harrison/Handy?
d. Vừa “phòng” và “chống” các hành vi sai phạm. a. Rất nhiều quy tắc được đặt ra để duy trì văn hoá
quyền lực
Doanh nghiệp đối xử với nhân viên thiếu đạo b. Dễ dàng phát triển ở quy mô lớn
đức có thể khiến người lao động ra sao? c. Cấu trúc văn hoá quyền lực có thể biến
a. Thêm hứng khởi để thách thức lại thành cấu trúc mạng nhện
b. Xin thôi việc để lập công ty cạnh tranh lại d. Phản ứng chậm chạp và trì trệ
c. Cố gắng phản ứng thiếu đạo đức ngược lại
d. Không có trách nhiệm với công ty, phá hoại Khi một cá nhân nào đó nhận ra vấn đề đạo
ngầm đức và thảo luận với một cá nhân khác có
nghĩa là anh ta đang trong quá trình đưa ra
Chọn phát biểu đúng về biểu trưng của văn ………………….. có đạo đức?
hoá doanh nghiệp? a. Quyết định
a. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh b. Hành động
trong nước và quốc tế. c. Hành vi
b. Sự phát triển của khoa học. d. Suy nghĩ
c. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của
Nhà nước. Môi trường đạo đức của tổ chức vững mạnh sẽ
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng. mang lại điều gì?
a. Mang lại lợi nhuận cho doanh nghiệp
Nếu các thành viên cho rằng hành vi phi đạo b. Niềm tin và sự hài lòng cho khách hàng, sự
đức đang gia tăng thì ban lãnh đạo phải làm tận tâm của nhân viên và lợi nhuận cho doanh
gì? nghiệp
a. Xác định nguyên nhân xuất hiện. c. Niềm tin cho khách hàng, sự tận tâm của nhân
b. Tìm hiểu để có nhìn nhận đúng đắn. viên và lợi nhuận cho doanh nghiệp
c. Tìm ra biện pháp giải quyết. d. Sự tận tâm của nhân viên và sự hài lòng của
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng. khách hàng

Một công ty muốn duy trì hành vi có đạo đức Những vấn đề góp phần phát triển môi trường
chính sách, ______, tiêu chuẩn của công ty đó đạo đức đối với nhân viên là?
phải hoạt động trong một hệ thống tuân thủ? a. Môi trường lao động không an toàn
a. Mục tiêu b. Phúc lợi xã hội kém

40
c. Doanh nghiệp thực hiện đầy đủ trách nghiệm cải thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo đức
ghi trong hợp đồng với nhân viên b. Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức; thiết
d. Thù lao không xứng đáng lập hệ thống điều hành kiểm soát; xây dựng và
truyền đạt các tiêu chuẩn đạo đức; cải thiện liên
Ai là người có quyền sở hữu đối với những bí tục chương trình tuân thủ đạo
mật thương mại? c. Xây dựng chương trình tuân thủ đạo đức;
a. Cả hai đồng sở hữu nhưng chủ công ty có xây dựng và truyền đạt các tiêu chuẩn đạo đức;
quyền hạn gấp 10 lần thiết lập hệ thống điều hành kiểm soát; cải
b. Người lao động thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo đức
c. Chủ công ty d. Thiết lập hệ thống điều hành kiểm soát; xây
d. Cả hai đồng sở hữu dựng và truyền đạt các tiêu chuẩn đạo đức; cải
thiện liên tục chương trình tuân thủ đạo đức
Chọn đáp án đúng nhất?
a. Động cơ là nguồn động lực thúc đẩy con người Chọn đáp án đúng nhất?
hành động. a. Kết quả, chất lượng của việc lựa chọn phương
b. Động cơ là tập hợp tất cả các yếu tố bản năng pháp hành động và công cụ hỗ trợ chỉ phụ thuộc
về xu thế, ước mơ, nhu cầu, nguyện vọng và áp vào phương pháp tiếp cận.
lực tâm sinh lý của con người. b. Kết quả của việc lựa chọn phương pháp hành
c. Động cơ xuất phát từ bên trong, là yếu tố sinh động và công cụ hỗ trợ chỉ phụ thuộc vào tiêu chí
lý bắt nguồn từ nhu cầu sống và phát triển, là yếu đánh giá và lựa chọn.
tố tâm lý bắt nguồn từ nhu cầu giao tiếp, thích c. Lựa chọn hành động chỉ có thể thực hiện
nghi. được khi đã có hệ thống mục tiêu được xây
d. Cả 3 câu trên đều đúng. dựng một cách hợp lý.
d. Giữa các mục tiêu không cần có mối liên hệ
Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh nào.
nghiệp là những tư liệu chính thức có thể giúp đối
tượng hữu quan nhận thức rõ hơn về cấu trúc văn Cấp lãnh đạo ở vị thế cao tong tổ chức có vai
hóa của một doanh nghiệp? trò?
a. Nghi lễ a. Hướng dẫn giúp nhân viên lưu tâm đến khía
b. Ấn phẩm điển hình cạnh đạo đức
c. Giai thoại b. Không phải thiết lập chương trình rèn luyện đạo
d. Ngôn ngữ, khẩu hiệu đức
Sự cần thiết của việc xây dựng chương trình c. Không phải truyền bá tiêu chuẩn, quy định đạo
tuân thủ Đạo đức hiệu quả là? đức nghề nghiệp
a. Sẽ giúp nhân viên hiểu rõ và tuân thủ các tiêu d. Không phải ngăn cản các hành vi phi đạo đức
chuẩn đạo đức kinh doanh.
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Trong biểu trưng trực quan của văn hóa doanh
c. Được xác định bởi sự thiết kế và tính khả thi nghiệp thì thiết kế nội thất sẽ?
của nó để giải quyết ổn thỏa những nguy cơ a. Không được doanh nghiệp quan tâm trong vấn
liên quan đến doanh nghiệp giúp doanh nghiệp đề văn hoá doanh nghiệp
tránh được trách nhiệm pháp lý. b. Không chứa đựng giá trị lịch sử
d. Giúp doanh nghiệp hạn chế những hành vi vi c. Không biểu thị giá trị của doanh nghiệp
phạm pháp luật và phản ứng tiêu cực của công d. Ảnh hưởng đến hành vi của con người về
chúng. cách thức giao tiếp

Trình tự các nhân tố chủ chốt cho việc xây Đối với văn hóa doanh nghiệp thì tôn giáo và
dựng đạo đức kinh doanh? tín ngưỡng ảnh hưởng lớn đến?
a. Xây dựng và truyền đạt hiệu quả các tiêu chuẩn a. Việc xác định các mục tiêu kinh doanh.
đạo đức; thiết lập hệ thống điều hành kiểm soát; b. Việc xây dựng triết lý kinh doanh.

41
c. Hành vi và ứng xử của các nhà kinh doanh quản lý
d. Việc xác định các giá trị cốt lõi của công ty. c. Cơ chế tự phát nhưng có người đứng ra quản lý
d. Cơ chế tự phát, tự quản
Lý tưởng trong biểu trưng phi trực quan của
văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm? Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhóm
a. Có thể được diễn giải, tranh luận phi chính thức của cơ cấu tổ chức?
b. Được hình thành một cách có ý thức a. Không có ảnh hưởng quan trọng nào đến tổ
c. Là nhận thức ở mức độ đơn giản chức
d. Khó thay đổi b. Không được giao phó quyền lực và trách nhiệm
ra quyết định
Phát biểu nào KHÔNG phải là văn hoá hiệp c. Không được công nhận là một bộ phận chính
lực trong các loại văn hóa của Sethia và thức của tổ chức
Klinow? d. Vị trí và vị thế không đáng kể so với các nhóm
a. Quan tâm nhân viên để họ góp phần hoàn thành chính thức
mục tiêu chung
b. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức chỉ ở Trọng tâm vào nội bộ tổ chức để đáp ứng lại sự
mức tối thiểu thay đổi nhanh của môi trường là đặc trưng
c. Tạo điều kiện cho các nhân viên trong tổ chức dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft?
để họ thể hiện năng lực của mình a. Văn hoá sứ mệnh
d. Là sự kết hợp giữa mối quan tâm về con người b. Văn hóa nhất quán
lẫn công việc. c. Văn hoá hoà nhập
d. Văn hoá thích ứng
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal
và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong Người Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh của
môi trường rủi ro? triết lý nào trong kinh doanh?
a. Văn hóa cá nhân và văn hoá làm ra làm, chơi ra a. Đạo Thiên chúa.
chơi b. Đạo Khổng.
b. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi c. Đạo Hồi.
c. Văn hoá quy trình và văn hoá nam nhi d. Đạo Phật.
d. Văn hoá phó thác và văn hoá nam nhi
Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến văn hóa
Ví dụ về ấn phẩm điển hình trong biểu trưng doanh nghiệp KHÔNG bao gồm?
trực quan của văn hóa doanh nghiệp là? a. Tập quán và dư luận xã hội.
a. Biểu tượng b. Xã hội với khoảng cách quyền lực cao.
b. Logo c. Thể chế hành chính.
c. Sách quảng cáo d. Lịch sử và truyền thống doanh nghiệp.
d. Linh vật
Các nhân tố bên trong ảnh hưởng đến văn hóa
Hành vi đạo đức của nhóm chính thức trong cơ doanh nghiệp KHÔNG bao gồm?
cấu tổ chức có thể được kiểm soát thông qua? a. Thể chế xã hội
a. Mục tiêu và phương pháp ra quyết định b. Nhà lãnh đạo
b. Cả ba đáp án trên đều đúng c. Ngành nghề kinh doanh
c. Chuẩn mực đạo đức chuyên môn d. Nhân viên
d. Chiến lược và triết lý hoạt động
Nhóm phi chính thức trong cơ cấu tổ chức gây
Hoạt động của nhóm phi chính thức trong cơ ảnh hưởng đối với thành viên bằng?
cấu tổ chức theo? a. Tài chính
a. Do một đoàn thể trong tổ chức lập ra và quản lý b. Tài chính, giá trị và sự ủng hộ về tinh thần
b. Do một đoàn thể trong tổ chức lập ra nhưng tự c. Giá trị và sự ủng hộ về tinh thần

42
d. Không ảnh hưởng b. Văn hóa làm ra làm chơi ra chơi, văn hóa đồng
thuận hay văn hóa phường hội, văn hóa phó thác
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal c. Văn hóa cá nhân, văn hóa quyền lực, văn hóa
và Kennedy, đặc điểm của văn hoá làm ra làm, phường hội và văn hóa thứ bậc
chơi ra chơi là? d. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường, văn hóa
a. Rủi ro sẽ được hạn chế đến mức thấp nhất quy trình, văn hóa phó thác và văn hóa nam nhi.
b. Hướng nội và ít chú trọng đến khách hàng.
c. Việc ra quyết định không được phân bổ cho Văn hóa doanh nghiệp tạo ra?
nhiều người quản lý trung gian a. Mâu thuẫn trong doanh nghiệp
d. Xuất hiện khi một tổ chức hoạt động trong môi b. Lực hướng tâm cho toàn bộ doanh nghiệp
trường nhiều rủi ro nhưng lại không cần sự phản c. Kìm hãm sự phát triển của doanh nghiệp
ứng nhanh. d. Rào cản sự phát triển doanh nghiệp

Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau về


Văn hóa? Về phương diện đạo đức, một vấn đề rất quan
a. Văn hoá là toàn bộ hoạt động vật chất, tinh thần trọng của nhóm phi chính thức trong hệ thống
mà loài người sáng tạo ra trong lịch sử trong mối các nhóm tổ chức là?
quan hệ với con người, tự nhiên và xã hội. a. Tiêu chuẩn đạo đức
b. Văn hoá là tất cả những gì gắn liền với con b. Tiêu chuẩn năng lực
người và ý thức để rồi lại trở về với chính nó. c. Tiêu chuẩn chất lượng
c. Văn hoá là nhắc tới con người đồng thời đề cập d. Tiêu chuẩn thành viên
đến việc phát huy năng lực bản thân nhằm hoàn
thiện con người và xã hội. Chiến lược chú trọng đến môi trường bên
d. Văn hóa mang tính không ổn định, bền vững ngoài và dễ thay đổi là đặc trưng dạng văn hoá
và có khả năng di truyền qua nhiều thế hệ. nào theo phân loại của Daft?
a. Văn hóa nhất quán
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal b. Văn hoá thích ứng
và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong c. Văn hoá hoà nhập
môi trường rủi ro, và cần có thời gian để đưa d. Văn hoá sứ mệnh
ra quyết định?
a. Văn hoá nam nhi Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh
b. Văn hoá quy trình. nghiệp dùng để biểu thị hình ảnh, ý tưởng với ý
c. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi nghĩa nhất định, có tác dụng giúp mọi người
d. Văn hoá phó thác nhận ra hay hiểu được giá trị mà nó biểu thị?
a. Ấn phẩm điển hình
Trong doanh nghiệp luôn tồn tại những nhóm b. Giai thoại
được hình thành một cách chính thức trong c. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
cấu trúc đó là? d. Biểu tượng
a. Nhóm chính thức, và nhóm tác nghiệp
b. Nhóm chức năng và nhóm tác nghiệp Theo Scholz, dạng văn hóa nào có nhân tố bên
c. Nhóm phi chính thức, nhóm chức năng trong ảnh hưởng đến quyết định văn hoá tổ
d. Nhóm phi chính thức và nhóm tác nghiệp chức?
a. Văn hoá thứ bậc
Theo Quinn và McGrath thì văn hoá doanh b. Văn hoá ngoại sinh
nghiệp được chia thành những loại nào? c. Văn hoá nội sinh
a. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường, văn d. Văn hoá tiến triển
hoá triết lý hay văn hoá đặc thù, văn hóa đồng
thuận hay văn hóa phường hội, văn hoá thứ Đặc trưng nào sau đây của văn hoá kinh doanh
bậc. sẽ dẫn tới sự thích ứng văn hoá giữa các nền

43
văn hoá khác nhau? c. Tuyên bố
a. Tính học hỏi. d. Hệ tư tưởng
b. Tính cộng đồng.
c. Tính khách quan. Các dạng văn hoá doanh nghiệp của Daft là?
d. Tính kế thừa. a. Kinh tế, triết lý, đồng thuận và thứ bậc
b. Thích ứng, hoà nhập, cá nhân và nội sinh
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal c. Tiến triển, nội sinh và ngoại sinh
và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong d. Thích ứng, sứ mệnh, hoà nhập và nhất quán
môi trường rủi ro, và yêu cầu phản ứng
nhanh? Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa
a. Văn hoá quy trình. doanh nghiệp là thói quen tư duy theo kinh
b. Văn hoá nam nhi nghiệm để phản ứng theo cách nhất quán mong
c. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi muốn hoặc không mong muốn đối với sự vật,
d. Văn hoá phó thác hiện tượng?
a. Niềm tin
Niềm tin trong biểu trưng phi trực quan của b. Lý tưởng
văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm? c. Giá trị
a. Khó thay đổi d. Thái độ
b. Được hình thành một cách có ý thức
c. Được hình thành một cách tự nhiên Văn hóa doanh nghiệp bao gồm những loại
d. Không thể đưa ra tranh luận nào?
a. Văn hóa hữu hình.
Theo Quinn và McGrath thì văn hoá kinh tế b. Cả văn hóa hữu hình và vô hình.
hay văn hoá thị trường có phong cách lãnh đạo c. Văn hóa vô hình.
đặc trưng là? d. Văn hóa ứng xử.
a. Quyền lực có thể giao cho bất kỳ thành viên nào
b. Tập thể Trong các loại văn hóa doanh nghiệp của Daft
c. Chỉ đạo thì văn hóa sứ mệnh có đặc điểm gì?
d. Không có phong cách đặc trưng nào a. Phong cách lãnh đạo là tổ chức định hướng
hành vi
Bất cứ một thương hiệu nào muốn gia nhập b. Người lao động không định hướng rõ về vai trò,
vào một thị trường mới đều cho văn hoá bản sứ mệnh của họ trong tổ chức
địa là? c. Không coi trọng sự hòa đồng về sứ mệnh chung
a. Công cụ. của tổ chức
b. Thế mạnh. d. Không phù hợp với các tổ chức quan tâm đến
c. Rào cản. việc đáp ứng những đòi hỏi của môi trường bên
d. Chiến lược. ngoài.

Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm? Văn hoá doanh nghiệp có thể?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng a. Không mang lại giá trị tinh thần
b. Có tính thực chứng b. Được truyền lại
c. Liên quan đến nhận thức c. Không được truyền lại
d. Có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến cách thức d. Không bao giờ được kế thừa
hành động của các thành viên
Theo Quinn và McGrath thì văn hóa đồng
Văn hoá doanh nghiệp được định hình và phát thuận hay văn hoá phường hội xuất hiện ở?
triển qua quá trình lịch sử là? a. Những tổ chức có phong cách lãnh đạo chỉ là
a. Biểu tượng yếu tố cần tôn trọng và ủng hộ; còn người lao
b. Hệ thống động thì tự giác thực hiện.

44
b. Những tổ chức mong muốn duy trì tinh thần phản ứng trước thay đổi?
tập thể a. Văn hoá quyền lực
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng b. Văn hoá vai trò
d. Các tổ chức có quy mô lớn c. Văn hoá nam nhi
d. Văn hoá công việc
Nhân tố nào quan trọng nhất trong việc đưa ra
các quyết định đạo đức trong 1 doanh nghiệp? a. Theo Quinn và McGrath thì văn hoá kinh tế
a. Tổ chức các khóa học về đạo đức tại doanh hay văn hoá thị trường có hạn chế nào?
nghiệp Không thể hiện được sự hăng hái, chuyên cần
b. Giá trị đạo đức của người lãnh đạo b. Không khuyến khích tinh thần tự giác của
c. Việc thiết lập các mức hình phạt tại một doanh người lao động.
nghiệp c. Dễ dẫn đến tình trạng chủ quan duy ý chí.
d. Khả năng quản lý của người lãnh đạo d. Không phát huy sáng kiến của người lao động.

Các biểu trưng trực quan của văn hóa doanh Một nền văn hóa doanh nghiệp mạnh có tác
nghiệp bao gồm? dụng?
a. Biểu tượng, lễ nghi, tuyên bố, khẩu hiệu, ấn a. Khích lệ sự đổi mới
phẩm b. Kìm hãm sự đổi mới.
b. Biểu tượng, khẩu hiệu, ấn phẩm, lý tưởng c. Tạo sự mâu thuẫn nhóm
c. Tuyên bố, khẩu hiệu, thái độ d. Không tạo sự chia sẻ.
d. Biểu tượng, lễ nghi, niềm tin
Trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow,
Nhà lãnh đạo thuộc nhân tố tác động nào đến loại văn hoá nào kết hợp được sự quan tâm đến
văn hóa doanh nghiệp? con người lẫn kết quả công việc?
a. Bên ngoài. a. Hiệp lực
b. Cả bên ngoài và bên trong. b. Thờ ơ
c. Thể chế pháp luật. c. Chu đáo
d. Bên trong. d. Thử thách

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quản lý Đặc điểm của văn hoá nam nhi trong các dạng
hình tượng? văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy là?
a. Có thể tác động đến các giá trị văn hoá và đạo a. Thiếu khả năng hợp tác
lý trong doanh nghiệp b. Hoạt động trong những môi trường ổn định
b. Chú trọng đến lời nói hơn là việc làm c. Có khả năng hợp tác cao nên có thể hình thành
c. Đòi hỏi phải sử dụng các hình tượng có thể gây tổ chức mạnh, gắn bó.
ra tác động đến giá trị tổ chức d. Không coi trọng việc đặt cá nhân dưới những
d. Đảm bảo các biểu trưng sử dụng phải phù hợp áp lực lớn.
với các giá trị chủ đạo của tổ chức
Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh
Chọn câu SAI trong các phát biểu sau? nghiệp thường được tạo lập từ những sự kiện
a. Chỉ có một dạng văn hoá doanh nghiệp có thật, được mọi thành viên trong doanh
b. Cách phân loại văn hoá doanh nghiệp rất khác nghiệp cùng chia sẻ và truyền đạt lại với thành
nhau về mức độ phức tạp viên mới?
c. Có nhiều dạng văn hoá doanh nghiệp a. Giai thoại
d. Cách phân loại văn hoá doanh nghiệp rất khác b. Ngôn ngữ, khẩu hiệu
nhau về cách tiếp cận c. Ấn phẩm điển hình
d. Nghi lễ
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của
Harrison/Handy, văn hoá nào trì trệ, chậm Nhân tố tạo lập văn hóa doanh nghiệp không

45
bao gồm? Theo Quinn và McGrath khi tổ chức muốn
a. Các hệ thống trong tổ chức đảm bảo thực thi quy chế, duy trì tình trạng ổn
b. Quản lý theo mục tiêu định và được giám sát chặt chẽ thì văn hoá nào
c. Quản lý hình tượng sẽ xuất hiện?
d. Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá a. Văn hoá thứ bậc
b. Văn hóa đồng thuận hay văn hóa phường hội
Khách hàng thuộc nhân tố nào tác động đến c. Văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù
văn hóa doanh nghiệp? d. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường
a. Bên ngoài.
b. Bên trong. Chọn câu SAI trong các phát biểu sau?
c. Thể chế chính trị. a. Văn hoá công việc không thể chuyển đổi
d. Cả bên ngoài và bên trong. thành một loại văn hoá khác
b. Văn hoá công việc dễ chuyển thành văn hoá
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal quyền lực
và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong c. Văn hoá công việc dễ chuyển thành văn hoá vai
môi trường ít rủi ro, không cần phản ứng trò
nhanh? d. Văn hoá công việc có thể chuyển đổi thành một
a. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi loại văn hoá khác
b. Văn hoá phó thác
c. Văn hoá nam nhi Những chính sách, quy chế về đạo đức của
d. Văn hoá quy trình. doanh nghiệp nhằm?
a. Chỉ để bảo vệ người lao động
Đặc điểm của văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi b. Không phải để phát hiện, xử lý và ngăn chặn
trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal các hành vi phi pháp, thiếu đạo đức
và Kennedy là? c. Phát hiện, xử lý, ngăn chặn các hành vi phi
a. Có cách nhìn bao quát khi đưa ra quyết định. pháp và bảo vệ người dám đấu tranh khỏi bị sa
b. Những tổ chức này thường ít chú trọng đến thải, trù úm
khách hàng. d. Chỉ để bảo vệ cho cấp quản lý
c. Không tạo được sự phấn khích trong quá trình
làm việc. Cách tiếp cận của Scholz với văn hoá doanh
d. Khuyến khích thi đua giữa các cá nhân. nghiệp là?
a. Tìm mối liên hệ giữa văn hoá tổ chức với
Văn hoá doanh nghiệp mang đặc tính? chiến lược hoạt động
a. Không ổn định nhưng có khả năng duy trì qua b. Dựa vào đặc trưng của quá trình trao đổi thông
nhiều thế hệ tin trong tổ chức
b. Ổn định bền vững và có khả năng duy trì c. Tốc độ phản ứng về các chiến lược và cách
qua nhiều thế hệ quản lý
c. Không ổn định. d. Dựa trên mức độ rủi ro gắn với hoạt động của
d. Không có khả năng duy trì qua nhiều thế hệ công ty

Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của văn Từ góc độ đạo đức, loại văn hoá doanh nghiệp
hoá quy trình trong các dạng văn hoá doanh nào là nên được khuyến khích trong các loại
nghiệp của Deal và Kennedy? văn hóa của Sethia và Klinow?
a. Luôn coi trọng sự hoàn hảo về chuyên môn a. Thử thách
b. Có khả năng thích ứng và sáng tạo cao b. Chu đáo
c. Khả năng thích ứng không cao, cứng nhắc, c. Thờ ơ
thiếu sáng tạo. d. Hiệp lực
d. Nhân viên thực hiện công việc theo một trình tự
được định sẵn Các hệ thống tổ chức chung là?

46
a. Các hệ thống quản lý chính thức của tổ chức
b. Các hệ thống tác nghiệp chính thức của tổ chức Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal
c. Nhóm nhân tố thứ ba có tác dụng tạo dựng và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong
phong cách đạo đức trong quản lý. môi trường ít rủi ro?
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng a. Văn hoá phó thác và văn hóa nam nhi
b. Văn hóa phó thác
Theo phân loại của Sethia và Klinow thì văn c. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi và văn hoá
hóa thờ ơ là? quy trình
a. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức ở mức d. Văn hóa nam nhi
tối đa
b. Xuất hiện ở những tổ chức có chính sách, biện Cấu trúc của văn hoá công việc trong các dạng
pháp quản lý thiếu thận trọng dẫn đến mâu thuẫn văn hoá doanh nghiệp của Harrison/Handy?
lợi ích giữa người lao động a. Không như một ma trận
c. Lợi ích cá nhân không được đặt lên trên. b. Như một mạng nhện
d. Không đặt mức độ quan tâm của các thành viên c. Như một ma trận hoặc như một lưới mắt cáo
trong tổ chức đến người khác. d. Không như một lưới mắt cáo

Trong các nhân tố sau, nhân tố nào tác động Trọng tâm vào những vấn đề nội bộ tổ chức và
mạnh nhất đến văn hóa doanh nghiệp? xây dựng môi trường ổn định là đặc trưng
a. Nhân viên dạng văn hoá nào theo phân loại của Daft?
b. Nhà lãnh đạo a. Văn hóa nhất quán
c. Văn hóa dân tộc. b. Văn hoá sứ mệnh
d. Thể chế chính trị c. Văn hoá hoà nhập
d. Văn hoá thích ứng
Chọn phát biểu ĐÚNG khi nói về văn hoá công
việc trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của “Các quyết định thể hiện sự thống nhất của tập
Harrison/Handy? thể, phong cách lãnh đạo chỉ là yếu tố cần tôn
a. Không có tính chủ động, linh hoạt, thích ứng tốt trọng và ủng hộ”. Phát biểu này đang nói về
b. Quyền lực được quyết định do vị trí hay uy tín phong cách lãnh đạo thuộc loại văn hoá nào
trong tổ chức chứ không phải bởi năng lực chuyên của Quin và McGrath?
môn a. Văn hóa đồng thuận hay văn hoá phường hội
c. Thường xuất hiện khi tất cả nỗ lực trong tổ b. Văn hoá kinh tế hay văn hoá thị trường
chức đều tập trung vào việc thực hiện công việc c. Văn hoá triết lý hay văn hoá đặc thù
hay dự án cụ thể d. Văn hoá thứ bậc
d. Về cấu trúc, văn hóa công việc có hình thức
giống một mạng nhện Giáo dục đạo đức thường được tổ chức chủ yếu
cho ai?
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về văn hoá a. Cả nhân viên và quản lý
vai trò trong các dạng văn hoá doanh nghiệp b. Không có đối tượng cụ thể
của Harrison/Handy? c. Chỉ nhân viên
a. Được phản ánh qua cơ chế hành chính với d. Những người quản lý
nguyên tắc tổ chức mang tính logic và hợp lý, thể
hiện ở tính chuyên môn hóa theo chức năng Nguồn gốc văn hóa của một tổ chức là gì?
b. Ưu điểm là tính hợp lý trong cấu trúc mang lại a. Quy mô của tổ chức
hiệu quả về chi phí và sự ổn định trong hoạt động b. Vị trí địa lý
c. Kết quả thực hiện công việc của mỗi cá nhân c. Thời gian hoạt động
được coi là thước đo chủ yếu để thưởng phạt. d. Người sáng lập
d. Không được phối hợp và kiểm soát thống
nhất bởi nhóm quản lý cấp cao Chiến lược chú trọng đến môi trường bên

47
ngoài nhưng không cần thay đổi nhanh là đặc thành tập thể để đạt lợi ích cao nhất
trưng dạng văn hoá nào theo phân loại của d. Việc chia sẻ tác động, quyền lực (nếu có) không
Daft? phải là do năng lực (trí lực)
a. Văn hóa nhất quán
b. Văn hoá sứ mệnh Chọn câu ĐÚNG trong vai trò của người lãnh
c. Văn hoá thích ứng đạo đối với việc hình thành và củng cố bản sắc
d. Văn hoá hoà nhập văn hoá doanh nghiệp?
a. Vai trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh hưởng
càng nhỏ
“Hệ thống các ý nghĩa, giá trị, niềm tin chủ b. Không có mối quan hệ giữa 2 yếu tố này
đạo, nhận thức và phương pháp tư duy được c. Vai trò của người lãnh đạo càng lớn, ảnh
mọi thành viên của một tổ chức cùng đồng hưởng càng lớn
thuận và có ảnh hưởng ở phạm vi rộng đến d. Có mối quan hệ nhưng rất ít
cách thức hành động của các thành viên” là
khái niệm của? Trong các loại văn hóa của Sethia và Klinow,
a. Ngôn ngữ, khẩu hiệu văn hoá hiệp lực có đặc điểm nào sau đây?
b. Văn hóa doanh nghiệp a. Việc hoàn thành mục tiêu của tổ chức chỉ ở mức
c. Trách nhiệm xã hội tối thiểu
d. Đạo đức kinh doanh b. Không tạo điều kiện cho các nhân viên trong tổ
chức để họ thể hiện năng lực của mình
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal c. Là sự kết hợp giữa mối quan tâm về con
và Kennedy, loại văn hoá nào không yêu cầu người lẫn công việc trong các đặc trưng và
phản ứng nhanh? phương pháp quản lý vận dụng của tổ chức.
a. Văn hoá nam nhi d. Rất ít quan tâm đến con người mà chủ yếu tập
b. văn hóa nam nhi và văn hoá làm ra làm, chơi ra trung vào kết quả thực hiện công việc
chơi
c. Văn hoá phó thác và văn hóa nam nhi Hệ thống giá trị đạo đức chính thức của tổ
d. Văn hoá quy trình và văn hoá phó thác chức sẽ?
a. Không đề cao giá trị hay hành vi mong muốn
Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh b. Đòi hỏi mọi thành viên nhận thức rõ điều đó
nghiệp là những hoạt động đã được dự kiến từ và thể hiện cụ thể trong hành vi lao động của
trước và chuẩn bị kỹ lưỡng với các hình thức họ
hoạt động, sự kiện văn hóa – xã hội, thể hiện c. Không bác bỏ hành vi vi phạm những nguyên
tình cảm, tăng cường mối quan hệ doanh tắc cơ bản nhất định.
nghiệp vì lợi ích của những người tham gia? d. Không nêu rõ những mong muốn mà tổ chức
a. Ấn phẩm điển hình đang vươn tới
b. Biểu tượng
c. Giai thoại Vai trò của triết lý kinh doanh trong văn hóa
d. Nghi lễ doanh nghiệp là rất quan trọng nhưng nó
KHÔNG thể giúp doanh nghiệp có?
Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về văn hoá cá a. Khả năng chiến thắng mọi đối thủ cạnh
nhân trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của tranh
Harrison/Handy? b. Một nội lực mạnh mẽ
a. Tính tự chủ và tự quyết dành cho mỗi cá nhân c. Hợp lực hướng tâm chung.
rất thấp d. Khả năng đoàn kết, đồng thuận cao.
b. Mỗi người không thể tự quyết định phần việc
của mình từ quy tắc, cách thức, cơ chế hợp tác Văn hoá doanh nghiệp có đặc điểm?
riêng. a. Nhân viên có trình độ hiểu biết khác nhau sẽ mô
c. Hình thành khi một nhóm người tự tổ chức tả văn hoá doanh nghiệp khác nhau

48
b. Các cá nhân không thể tự nhận thức được văn tượng và sử dụng hệ thống có tổ chức.
hoá doanh nghiệp d. Sự gương mẫu về giá trị đạo đức của lãnh
c. Không bao giờ được kế thừa đạo không thể truyền đến người lao động.
d. Liên quan đến nhận thức, và có tính thực
chứng Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa
doanh nghiệp là khái niệm phản ánh nhận thức
Theo cách tiếp cận của Scholz văn hoá tiến của con người liên quan đến chuẩn mực đạo
triển thường? đức mà họ cho rằng cần phải thực hiện?
a. Tôn trọng nhân cách riêng a. Thái độ b. Lý tưởng
b. Không chấp nhận thử thách c. Niềm tin d. Giá trị
c. Không có khả năng thích nghi với sự thay đổi
d. Không cần tuân thủ thời gian Các nguyên tắc chuẩn mực đạo đức kinh doanh
d. Có quyền lực khá lớn và dưới sự điều hành của của doanh nghiệp thuộc cấp độ nào trong văn
một trong những lãnh đạo cao nhất của tổ chức hoá doanh nghiệp?
a. Cấp độ 1: hữu hình.
Nhân tố nào sau đây tác động ít nhất đến văn b. Cấp độ 2: những giá trị được tuyên bố.
hoá kinh doanh? c. Cấp độ 3: giá trị chung cốt lõi.
a. Sự học hỏi từ môi trường bên ngoài. d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
b. Nhà lãnh đạo.
c. Văn hoá dân tộc Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh
d. Những mối quan hệ cá nhân. nghiệp là việc lặp đi lặp lại trình tự của các
hoạt động để thể hiện và củng cố giá trị của tổ
Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal chức?
và Kennedy, loại văn hoá nào xuất hiện trong a. Thói quen
môi trường ít rủi ro, nhưng cần phản ứng b. Ngôn ngữ
nhanh? c. Nghi lễ
a. Văn hoá nam nhi d. Biểu tượng
b. Văn hoá quy trình.
c. Văn hoá phó thác Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về uỷ ban
d. Văn hoá làm ra làm, chơi ra chơi hay hội đồng đạo đức trong nhóm chính thức
của cơ cấu tổ chức?
Các nhân tố bên ngoài ảnh hưởng đến văn hóa a. Nằm dưới sự điều hành của một trong những
doanh nghiệp KHÔNG bao gồm? lãnh đạo cao nhất của tổ chức
a. Tôn giáo. b. Để kiểm soát việc thực thi trách nhiệm xã hội
b. Lĩnh vực kinh doanh và các chính sách liên quan đến đạo đức của các
c. Pháp luật nhân viên trong một tổ chức.
d. Phong tục tập quán c. Không có quyền lực

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về nhân tố Trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của Deal
tạo lập văn hóa doanh nghiệp? và Kennedy, loại văn hoá nào yêu cầu phản
a. Khi lãnh đạo cấp cao tôn trọng sự công bằng, ứng nhanh?
tính trung thực trong kinh doanh thì mọi thành a. Văn hoá nam nhi và văn hoá làm ra làm,
viên khác tôn trọng. chơi ra chơi
b. Nhân tố quan trọng bậc nhất đối với việc ra các b. Văn hóa phó thác
quyết định liên quan đến đạo đức là vai trò của c. Văn hoá phó thác và văn hóa quy trình
người lãnh đạo cao nhất. d. Văn hoá nam nhi và văn hóa quy trình
c. Doanh nghiệp có ba cách để truyền tải được
thông điệp về giá trị đạo đức, đó là tạo phong cách Đặc điểm của Văn hoá nam nhi trong các dạng
lãnh đạo thể hiện bản sắc văn hoá, quản lý hình văn hoá doanh nghiệp của Deal và Kennedy là?

49
a. Xuất hiện khi một tổ chức có những thành a. Mọi thành viên không phải tuân thủ theo các giá
viên luôn được khuyến khích sẵn sàng chấp trị của doanh nghiệp.
nhận rủi ro, phản ứng nhanh. b. Phong cách làm việc và mọi hoạt động của
b. Hiệu quả công việc không phải là thước đo doanh nghiệp đều được dẫn dắt bởi triết lý
năng lực của nhân viên kinh doanh.
c. Không coi trọng việc đặt cá nhân dưới những áp c. Phong cách làm việc đặc thù cũng không thể
lực lớn. hiện bản sắc văn hóa của doanh nghiệp.
d. Không thích hợp khi các tổ chức hoạt động d. Các thành viên không cần dựa vào triết lý kinh
trong điều kiện bất trắc, môi trường không ổn định doanh của doanh nghiệp để điều chỉnh phong cách
làm việc của mình.
Biểu trưng trực quan của văn hóa doanh
nghiệp? Thể chế xã hội tác động đến văn hóa kinh
a. Lễ nghi, mẩu chuyện, ngôn ngữ và biểu doanh bao gồm?
tượng a. Thể chế hành chính.
b. Không phải là lễ nghi b. Thể chế chính trị, thể chế kinh tế
c. Không phải là ngôn ngữ, lễ nghi c. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Mẩu chuyện, ngôn ngữ, lý tưởng d. Thể chế kinh tế.

Biểu trưng phi trực quan nào của văn hóa Biểu hiện của văn hóa ứng xử nội bộ thông qua
doanh nghiệp là những biểu trưng về giá trị, mối quan hệ nào sau đây?
triết lý chắt lọc trong quá trình hoạt động được a. Cấp trên- cấp dưới, cấp dưới- cấp trên, đồng
tổ chức sử dụng để thể hiện những giá trị chủ nghiệp, công việc.
đạo và phương châm hành động cần kiên trì b. Cấp trên - cấp dưới, cấp dưới - cấp trên.
theo đuổi? c. Cấp trên- cấp dưới.
a. Lịch sử phát triển và truyền thống d. Đồng nghiệp- công việc.
b. Biểu tượng
c. Ngôn ngữ, khẩu hiệu Theo Quinn và McGrath thì điều nào sau đây
d. Ấn phẩm điển hình không phải ưu điểm của văn hoá kinh tế hay
văn hoá thị trường?
Các cách để doanh nghiệp truyền tải được a. Nhiều sáng kiến b. Tính công bằng
thông điệp về giá trị đạo đức đến các bộ phận c. Hăng hái d. Chuyên cần
trong tổ chức cũng như giúp nhân viên thực
hành các giá trị này là? Đặc điểm nào KHÔNG phải của văn hoá phó
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng thác trong các dạng văn hoá doanh nghiệp của
b. Phong cách lãnh đạo thể hiện bản sắc văn hóa Deal và Kennedy?
c. Quản lý hình tượng a. Phản ứng nhanh chóng với những biến động
d. Sử dụng hệ thống có tổ chức b. Sự thận trọng được ưu tiên số một
c. Sáng tạo chuyên môn
Văn hoá doanh nghiệp được hình thành từ d. Đột phá về chất lượng
những yếu tố nào?
a. Không phải từ giá trị, tập quán, thói quen Các hệ thống tổ chức quan trọng trong việc xây
b. Không phải từ tập quán, thói quen, lối ứng xử dựng, phát triển văn hoá kinh doanh không
c. Không phải từ hệ giá trị, tập quán, lối ứng xử bao gồm?
d. Hệ giá trị, tập quán, thói quen, lối ứng xử, a. Hệ thống phân phối của doanh nghiệp
các chuẩn mực xã hội b. Hệ thống các nhóm trong doanh nghiệp
c. Hệ thống chính thức về đạo đức
Triết lý kinh doanh cung cấp các giá trị tạo nên d. Hệ thống tổ chức chung
một phong cách làm việc đặc thù của doanh
nghiệp vì? Quyền lực liên kết của người lãnh đạo liên

50
quan đến? Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng được thể hiện qua đặc trưng?
cách kích thích họ thông qua việc cung cấp hoặc a. Bản sắc văn hoá có thể tạo lập
hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật b. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành từ
chất, địa vị, danh hiệu. sự hoà nhập
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác c. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành từ
bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép việc củng cố
đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải d. Bản sắc văn hoá không thể thay đổi
chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính
thức. Triết lý kinh doanh góp phần làm cho chất
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác lượng nguồn nhân lực của doanh nghiệp được
bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể nâng cao và phát triển vì?
điều khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ a. Khi các thành viên trong doanh nghiệp thấm
xã hội hoặc công việc. nhuần triết lý kinh doanh thì họ sẽ tự giác
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác phấn đấu vì các mục tiêu của doanh nghiệp.
bằng cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt b. Triết lý kinh doanh không cung cấp các giá trị
hoặc đe dọa trừng phạt. tạo nên một phong cách làm việc đặc thù của
doanh nghiệp.
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào c. Doanh nghiệp không cần thiết phải tuyển dụng
sai? những nhân viên có khả năng thực hiện theo đúng
a. Lợi nhuận là bằng chứng về tình trạng “sức triết lý kinh doanh của doanh nghiệp.
khỏe lành mạnh” của doanh nghiệp d. Triết lý kinh doanh không giúp các thành viên
b. Lợi nhuận hình thành “nhân cách” đạo đức của doanh nghiệp đồng thuận và tự giác phấn đấu
của doanh nghiệp vì mục tiêu chung của doanh nghiệp.
c. Lợi nhuận là phương tiện đạt được sự tăng
trưởng. Quá trình triển khai chương trình giao ước đạo
d. Lợi nhuận là điều kiện để triển khai các hoạt đức không bao gồm nội dung nào?
động kinh doanh của doanh nghiệp a. Xây dựng chương trình giao ước đạo đức
b. Biên soạn các tài liệu hướng dẫn thực hiện
Trong doanh nghiệp phân quyền thì? c. Phổ biến và quán triệt các chuẩn mực đạo đức
a. Quyền ra quyết định được lãnh đạo cấp cao d. Phân công trách nhiệm giám sát chính thức và
thực hiện thông báo trong toàn doanh nghiệp.
b. Vấn đề đạo đức nảy sinh được nắm bắt và
xử lý kịp thời Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?
c. Cấp dưới được phân quyền rất hạn chế. a. Khi các lãnh đạo cấp cao đều tôn trọng sự công
d. Những vấn đề đạo đức phổ biến trong doanh bằng, trung thực trong kinh doanh cũng sẽ trở
nghiệp thường liên quan đến thái độ, tinh thần thành tài sản chính của doanh nghiệp và được mọi
trách nhiệm. thành viên khác tôn trọng.
b. Giá trị đạo đức chỉ có thể được truyền đến
Chương trình giao ước đạo đức không thành người lao động theo một cách duy nhất là qua
công có thể do nguyên nhân nào? hành vi của người lãnh đạo.
a. Hệ thống tổ chức đã có những thay đổi theo c. Vai trò của người lãnh đạo cao nhất trong việc
chiều hướng bất lợi cho việc triển khai chương ra các quyết định liên quan đến đạo đức thông qua
trình đạo đức hiện hành việc thể hiện sự cam kết, chỉ đạo sát sao và tính
b. Chương trình đạo đức không còn phù hợp với gương mẫu về giá trị đạo đức.
hoàn cảnh d. Nhân tố quan trọng nhất trong việc ra các quyết
c. Chương trình đạo đức đã mất hiệu lực. định liên quan đến đạo đức là vai trò của người
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng lãnh đạo cao nhất.

51
Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp a. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
không được thể hiện qua đặc trưng? b. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét
a. Bản sắc văn hoá có thể thay đổi văn hoá nhất quán.
b. Bản sắc văn hoá không thể được hình thành c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét
từ sự hoà nhập văn hoá sứ mệnh.
c. Bản sắc văn hoá có thể tạo lập d. Đối với những lãnh đạo có phong cách quản
d. Bản sắc văn hoá có thể được hình thành từ việc lý dân chủ, hoà đồng thì họ thường đóng vai
củng cố trò kết nối, điều hoà, khích lệ, chia sẻ với nhân
viên.
Theo phân loại phong cách lãnh đạo của Daniel
Goleman, phong cách gia trưởng có đặc điểm? Biểu trưng trực quan nào của văn hóa doanh
a. Không thích hợp trong các hoàn cảnh khẩn cấp, nghiệp thể hiện ý tưởng và thông điệp mà
khủng hoảng hoặc cải tổ doanh nghiệp muốn đưa tới người tiêu dùng?
b. Không coi trọng thành tích, sáng kiến và biết a. Bằng phát minh, sáng chế
cách kiềm chế b. Khẩu hiệu
c. Có thể tạo nên bầu không khí nặng nề và thụ c. Tên thương hiệu
động trong doanh nghiệp d. Logo của thương hiệu
d. Tạo được bầu không khí phấn khích trong tổ
chức Vai trò nào đòi hỏi người quản lý phải làm rõ
những thông điệp muốn gởi tới những người
Một số khía cạnh văn hóa trong xây dựng các khác về chương trình đạo đức?
thành tố thương hiệu? a. Người giám hộ
a. Xây dựng khẩu hiệu b. Người mở đường
b. Đặt tên thương hiệu c. Người định hướng
c. Xây dựng logo d. Người khởi xướng
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Căn cứ vào mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi
Tìm phương án đúng nhất bàn về giá trị của đối với sự phát triển của tổ chức có những loại
triết lý kinh doanh trong doanh nghiệp? thay đổi nào?
a. Triết lý kinh doanh là tài sản tinh thần của a. Thay đổi có tính chất biến đổi, thay đổi có tính
doanh nghiệp. điều chỉnh, thay đổi thích nghi.
b. Triết lý kinh doanh là tài sản vật chất của doanh b. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính chất
nghiệp. quá độ, thay đổi có tính điều chỉnh.
c. Triết lý kinh doanh là tài sản hữu hình của c. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính
doanh nghiệp. chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi.
d. Triết lý kinh doanh không phải là tài sản của d. Thay đổi có tính chất quá độ, thay đổi có tính
doanh nghiệp. chất biến đổi, thay đổi có tính điều chỉnh.
Phong cách lãnh đạo nào đánh giá cao sự nhiệt
tình, mong muốn của cấp dưới và chủ yếu dựa vào Vai trò nào đặt người quản lý ở vị trí trung
mối quan hệ gắn bó và sự tin cậy để khích lệ tính tâm phối hợp; làm sao cho các chương trình
năng động, sáng tạo của họ? đạo đức và các hoạt động phải đồng bộ, hài
a. Phong cách dân chủ hòa; mâu thuẫn phải được triệt tiêu?
b. Phong cách bằng hữu a. Người mở đường
c. Phong cách ủy thác b. Người định hướng
d. Phong cách bề trên c. Người giám hộ
d. Người bắt nhịp
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản
sắc văn hoá có thể được hình thành từ sự hoà Thông thường trong triết lý kinh doanh bao
nhập? gồm cả những giá trị đạo đức cơ bản mà doanh

52
nghiệp lựa chọn do đó triết lý kinh doanh? c. Quan tâm quá sâu sát đến cuộc sống riêng tư
a. Là cơ sở để giải quyết các mâu thuẫn nảy sinh của nhân viên
trong doanh nghiệp. d. Quan tâm đến thông tin phản hồi từ phía
b. Xác định bổn phận, của mỗi thành viên đối với nhân viên
doanh nghiệp và xã hội.
c. Là cơ sở để bảo vệ các thành viên của doanh Vai trò nào buộc người quản lý luôn phải đi
nghiệp trong trường hợp họ bị ngược đãi. đầu trong việc thực hiện các chương trình đạo
d. Có vai trò hướng dẫn hành vi cho các thành đức và luôn ý thức rằng họ là tấm gương mẫu
viên trong doanh nghiệp. mực cho người khác noi theo?
a. Người mở đường
Đối với văn hóa doanh nghiệp thì phong cách lãnh b. Người định hướng
đạo? c. Người khởi xướng
a. Được quyết định bởi nhiều yếu tố như tính d. Người bắt nhịp
cách, năng lực chuyên môn, kinh nghiệm, quan
điểm, thái độ, đặc trưng kết cấu tổ chức và văn Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản
hóa doanh nghiệp (mối quan hệ, truyền thống, sắc văn hoá có thể thay đổi?
triết lý tổ chức). a. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét
b. Không có ảnh hưởng đến việc lựa chọn hành vi văn hoá sứ mệnh.
của nhân viên. b. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét
c. Không phải là nhân tố quan trọng mà người văn hoá nhất quán.
quản lý có thể sử dụng trong việc định hình, phát c. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
triển văn hóa doanh nghiệp. d. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm
d. Không được thể hiện dưới nhiều hình thức khác nét văn hoá thích ứng.
nhau
Để tạo lập bản sắc văn hoá cho một tổ chức thì
Nếu không có triết lý kinh doanh đúng đắn thì doanh nghiệp cần xây dựng nhóm hệ thống
doanh nghiệp sẽ? hành động bao gồm?
a. Tạo động lực cho các thành viên trong doanh a. Các hoạt động chuyên môn
nghiệp. b. Hệ thống điều hành và lãnh đạo.
b. Rõ ràng trong đường hướng phát triển của c. Chính sách đạo đức doanh nghiệp.
doanh nghiệp. d. Các nhân tố và hệ thống tổ chức
c. Khó có thể phát triển lâu bền.
d. Thuận lợi khi xây dựng chiến lược của doanh Những tài sản nào sau đây của doanh nghiệp là
nghiệp. phần không được pháp luật bảo hộ?
a. Khẩu hiệu
Phong cách lãnh đạo nào rất quan tâm đến việc b. Tên thương hiệu
tăng cường thông tin, giao tiếp trong doanh c. Logo của thương hiệu
nghiệp và tạo bầu không khí thuận lợi cho việc d. Bằng phát minh, sáng chế
thực hiện mục tiêu?
a. Phong cách bề trên Quyền lực pháp lý của người lãnh đạo liên
b. Phong cách ủy thác quan đến?
c. Phong cách dân chủ a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng
d. Phong cách gia trưởng cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt hoặc
đe dọa trừng phạt.
Phát biểu nào sau đây không phù hợp với văn b. Khả năng tác động đến hành vi người khác
hóa ứng xử của cấp trên đối với cấp dưới? bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều
a. Xây dựng cơ chế tuyển chọn, bổ nhiệm công khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội
khai, bình đẳng, dùng người đúng chỗ hoặc công việc.
b. Chế độ thưởng phạt công minh c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng

53
cách kích thích họ thông qua việc cung cấp hoặc c. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ
hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật thống hành động, nhóm hệ thống tinh thần
chất, địa vị, danh hiệu. d. Nhóm hệ thống giá trị nhận thức, nhóm hệ
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác thống vật chất, nhóm hệ thống tinh thần
bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép
đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải Quyền lực tham mưu của người lãnh đạo liên
chấp thuận thông qua cương vị, chức danh quan đến?
chính thức. a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng
cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều
Các biểu trưng phi trực quan của văn hóa khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội
doanh nghiệp? hoặc công việc.
a. Niềm tin, thái độ, lý tưởng, giá trị. b. Khả năng tác động đến hành vi người khác
b. Niềm tin, ngôn ngữ, thái độ, lý tưởng, ấn phẩm bằng cách làm cho họ tin rằng sẽ đạt được mục
điển hình. tiêu dễ dàng hơn thông qua việc phân tích, lập
c. Đặc điểm kiến trúc, nghi lễ, giai thoại, ngôn luận và giải pháp đề xuất.
ngữ, khẩu hiệu. c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng
d. Niềm tin, giá trị, nghi lễ, nghi thức, biểu tượng. cách làm cho họ tin vào những thông tin cần thiết
đối với việc ra quyết định.
Phong cách bề trên là phong cách lãnh đạo? d. Khả năng tác động đến hành vi người khác
a. Tạo ra bầu không khí bất lợi do những yêu cầu bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp
đặt ra là quá cao. hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi
b. Rất quan tâm đến việc tăng cường thông tin, ích vật chất, địa vị, danh hiệu.
giao tiếp trong doanh nghiệp.
c. Tạo một bầu không khí tích cực qua việc hỗ Các phát biểu nào sau đây về việc xây dựng
trợ cho nhân viên trong việc hình thành năng chương trình giao ước đạo đức là không đúng?
lực cần thiết để đạt được thành công lâu dài. a. Về mặt nguyên tắc, xây dựng chương trình
d. Thích hợp để quản lý những người nhiều tham đạo đức rất khác so với lập kế hoạch tác nghiệp
vọng, trọng thành tích, có sức sáng tạo và nhanh thông thường.
chóng đạt được thành tích. b. Có thể sử dụng “khung logic” để xây dựng
chương trình đạo đức.
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tên c. Mục tiêu của chương trình thường tập trung vào
thương hiệu trong xây dựng văn hóa doanh việc giải quyết các vấn đề đạo đức và mối quan hệ
nghiệp? trong kinh doanh
a. Sử dụng tên riêng không giúp doanh nghiệp d. Mỗi tổ chức có thể xây dựng chương trình giao
tạo được sự thân thiết với khách hàng. ước đạo đức theo cách thức riêng.
b. Khi sử dụng tên riêng làm tên thương hiệu cần
tính đến sự khác biệt văn hóa. Những mâu thuẫn đạo đức trong tổ chức có thể
c. Tên thương hiệu có thể dùng cho nhiều sản nảy sinh do?
phẩm trong cùng một chủng loại a. Cả 3 đáp án trên đều đúng
d. Tên thương hiệu có khả năng giữ nguyên giá trị b. Sự bất cập của hệ thống chuẩn mực đạo đức
và ý nghĩ trong bất kỳ một môi trường nào. c. Không thường xuyên kiểm tra việc thực hiện
các chương trình đạo đức
Để tạo lập bản sắc văn hoá cho một tổ chức cần d. Những tính toán vị kỷ của một số cá nhân
đạt được sự phát triển tương thích ở nhóm
nhân tố nào? Phát biểu nào sau đây không đúng về bản sắc
a. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống giá văn hóa công ty?
trị nhận thức, nhóm hệ thống hành động a. Bản sắc văn hoá công ty là những biểu hiện đặc
b. Nhóm hệ thống vật chất, nhóm hệ thống tinh trưng về phong cách, hành vi của tổ chức phản
thần. ánh những giá trị và triết lý đã lựa chọn.

54
b. Bản sắc không chỉ là nhận thức và mong muốn dựng logo thương hiệu trong xây dựng văn hóa
mà còn thể hiện trong hành động tổ chức, hành vi doanh nghiệp?
cá nhân. a. Logo thương hiệu phải có khả năng thích nghi
c. Bản sắc văn hoá tổ chức không được thể hiện trong các nền văn hóa hay ngôn ngữ khác nhau.
thông qua hành vi của các thành viên. b. Logo của thương hiệu phải có ý nghĩa văn hóa
d. Bản sắc văn hoá tổ chức là dấu hiệu thể hiện sự đặc thù, mang bản sắc của một nền văn hóa nhất
thống nhất và mức độ nhận thức về các giá trị, định.
triết lý chủ đạo của doanh nghiệp c. Doanh nghiệp nên sử dụng những hình ảnh
mang tính địa phương làm hình ảnh chủ đạo trong
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau về logo của mình.
quyền lực của người lãnh đạo? d. Biểu tượng đưa vào logo phải thích ứng với văn
a. Về lâu dài nếu các thành viên của một doanh hóa và lịch sử doanh nghiệp.
nghiệp không hài lòng với những quyết định và
hành vi của người lãnh đạo thì vai trò này cũng Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quản lý
mất dần. hình tượng?
b. Quyền lực lãnh đạo có ảnh hưởng quan trọng a. Quản lý hình tượng cần phải xác định, sử dụng
đối với các quyết định đạo đức bởi những người các tín hiệu, hình tượng có thể tác động đến giá trị
nắm giữ vị trí này có khả năng khích lệ nhân viên tổ chức.
thi hành các chính sách, quy định và thể hiện quan b. Chỉ ra giá trị của tổ chức để thuyết phục mọi
điểm của mình. thành viên và khích lệ họ vận dụng trong hoạt
c. Người lãnh đạo không chỉ cần được thuộc cấp động hàng ngày.
tôn trọng mà nên định hình về hành vi đạo đức c. Quản lý hình tượng không thể tác động đến
chuẩn mực để các thành viên khác tuân theo. các giá trị văn hoá, đạo đức trong doanh
d. Người lãnh đạo không thể tác động đến văn nghiệp.
hóa tổ chức và xu thế đạo đức trong doanh d. Phải đảm bảo các biểu trưng của doanh nghiệp
nghiệp. như biểu tượng, lễ nghi, tuyên bố, khẩu hiệu, ấn
phẩm… phù hợp, thống nhất trong việc thể hiện
Vai trò của văn hóa ứng xử trong doanh nghiệp các giá trị của tổ chức
là gì?
a. Văn hóa ứng xử giúp củng cố và phát triển địa Phong cách lãnh đạo nào khích lệ cấp dưới
vị của mỗi cá nhân trong nội bộ doanh nghiệp. theo đuổi hoài bão, mục tiêu lâu dài, tạo môi
b. Văn hóa ứng xử tạo điều kiện phát huy dân chủ trường năng động, chấp nhận thay đổi?
cho mọi thành viên. a. Phong cách dân chủ
c. Văn hóa ứng xử giúp cho doanh nghiệp dễ dàng b. Phong cách gia trưởng
thành công hơn. c. Phong cách bằng hữu
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng d. Phong cách ủy thác

Vì sao văn hóa doanh nghiệp lại là một yếu tố Biểu trưng trực quan của văn hóa doanh
có khuynh hướng “chống lại sự thay đổi”? nghiệp?
a. Văn hóa doanh nghiệp chịu ảnh hưởng từ chính a. Thái độ
người sáng lập doanh nghiệp. b. Niềm tin
b. Văn hóa doanh nghiệp cũng giống như thói c. Nghi lễ
quen được hình thành trong nhiều năm nên khó d. Lý tưởng
thay đổi.
c. Tất cả các ý trên đều đúng. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là SAI
d. Các thành viên trong một tổ chức thường cảm về văn hóa ứng xử với đồng nghiệp?
thấy thoải mái với văn hóa hiện tại. a. Thái độ co mình, sống khép kín với đồng
nghiệp làm cho bạn gặp nhiều khó khăn hơn trong
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về việc xây công việc của mình.

55
b. Không cư xử với đồng nghiệp với thái độ kể cả, giải quyết triệt để vấn đề.
thiếu tôn trọng. b. Tránh mâu thuẫn nội bộ trong doanh nghiệp
c. Nhiệt tình giúp đỡ đồng nghiệp chẳng hạn c. Mọi cá nhân trong doanh nghiệp phải giống
như làm hộ phần việc của họ. nhau về quan điểm và cách thức giải quyết những
d. Không nên có thái độ ganh đua không lành vấn đề phát sinh.
mạnh với đồng nghiệp. d. Các cá nhân cần độc lập, sáng tạo trong việc
giải quyết vấn đề các vấn đề phát sinh trong công
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản việc.
sắc văn hoá có thể tạo lập?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng. Phong cách lãnh đạo nào thường tạo ra bầu
b. Trong quá trình hoạt động, phát triển của doanh không khí bất lợi do những yêu cầu đặt ra là
nghiệp thì bản sắc này được định hình, củng cố. quá cao?
c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét a. Phong cách bề trên
văn hoá sứ mệnh. b. Phong cách nhạc trưởng
d. Đối với những lãnh đạo có khả năng tạo lập giá c. Phong cách ủy thác
trị và bản sắc văn hoá, ngay từ khi thành lập d. Phong cách gia trưởng
doanh nghiệp, họ đã định rõ sứ mệnh, giá trị, bản
sắc văn hoá riêng. Vai trò của văn hóa ứng xử trong nội bộ bao
gồm?
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây a. Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác, tạo
về hệ thống tổ chức chung? hứng khởi làm việc.
a. Chức năng chủ yếu của các hệ thống này là thực b. Củng cố quyền lực, mang lại hiệu quả công việc
hiện nhiệm vụ, công việc chuyên môn đã được cao.
xác định c. Tạo hứng khởi làm việc trong doanh nghiệp,
b. Không bao gồm các hệ thống tổ chức củng cố quyền lực.
marketing, công nghệ, sản xuất, tài chính, nhân d. Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác, củng cố
lực. quyền lực.
c. Là hệ thống quản lý, tác nghiệp và công cụ của
tổ chức Khi soạn thảo triết lý kinh doanh cần tránh
d. Là hệ thống tổ chức quan trọng trong việc xây điều gì về văn phong để không gây phản cảm
dựng, phát triển văn hoá kinh doanh cho khách hàng và xã hội?
a. Văn phong mơ hồ, trừu tượng.
Phát biểu nào sau đây không đúng với văn hóa b. Văn phong ngắn gọn, sâu sắc.
ứng xử của cấp trên với cấp dưới? c. Văn phong dễ hiểu, dễ nhớ.
a. Việc vận dụng giỏi các yếu tố tâm lý sẽ khích lệ d. Văn phong giản dị, hùng hồn.
cấp dưới làm việc hết mình.
b. Với những nhân viên gặp thất bại đang chán Vai trò nào nhắc nhở người quản lý rằng thực
nản, càng phải dùng lời khen để động viên tinh thi các chương trình đạo đức là công việc của
thần họ. tất cả mọi thành viên trong tổ chức và thành
c. Lời phàn nàn của nhân viên cũng có giá trị như công của nó phụ thuộc vào tinh thần tự giác và
lời phàn nàn của khách hàng nỗ lực của họ?
d. Cần quan tâm thường xuyên đến những khó a. Người định hướng
khăn, đau buồn trong cuộc sống riêng tư của b. Người mở đường
cấp dưới. c. Người khởi xướng
d. Người giám hộ
Cần xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác
trong doanh nghiệp bởi vì? Phát biểu nào sau đây không đúng với văn hóa
a. Khi có vấn đề nảy sinh, tất cả các thành viên ứng xử của cấp dưới với cấp trên?
trong doanh nghiệp cần gắn kết với nhau để a. Tôn trọng và cư xử đúng mức với cấp trên

56
b. Để cấp trên nhận ra hiệu quả mà bạn đạt được b. Phong cách dân chủ
trong công việc. c. Phong cách nhạc trưởng
c. Không nên nhận những công việc khó, thử d. Phong cách ủy thác
thách mà cấp trên giao.
d. Làm tốt công việc được giao Phong cách lãnh đạo nào thường chú trọng đến
sự tích cực và vai trò của nhóm, tập thể để đi
Khi xây dựng câu khẩu hiệu của thương hiệu, đến quyết định tập thể?
cần chú ý khía cạnh nào? a. Phong cách nhạc trưởng
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng b. Phong cách ủy thác
b. Không chọn những khẩu hiệu chung chung. c. Phong cách dân chủ
c. Không nên sử dụng các khẩu hiệu nghèo nàn ý d. Phong cách bằng hữ
nghĩa
d. Cần phải đối chiếu ý nghĩa của khẩu hiệu trong Những thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi
những ngôn ngữ khác nhau. và mức độ chủ động của con người trong việc
tổ chức?
Xây dựng chương trình giao ước đạo đức? a. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi,
a. Kết quả triển khai cụ thể hệ thống chuẩn mực thay đổi tái định hướng, thay đổi có tính chất quá
hành vi đạo đức cho từng thành viên. độ.
b. Là lập phương án, kế hoạch nhằm phổ biến, b. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có tính
quán triệt, triển khai, cam kết thực hiện hệ thống chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi.
chuẩn mực đạo đức và chuẩn mực giao ước đạo c. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi,
đức. thay đổi có tính chất biến đổi.
c. Mục tiêu xây dựng chương trình đạo đức là tập d. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích
trung giải quyết các vấn đề đạo đức và mối quan nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi tái tạo.
hệ trong kinh doanh.
d. Lập ra quy trình cơ bản có tính nguyên lý và Những thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi
một số nguyên tắc mang tính đặc thù liên quan và mức độ chủ động của con người trong việc
đến lĩnh vực đạo đức, có thể sử dụng “khung tổ chức?
logic” hoặc công cụ lập kế hoạch truyền thống a. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi,
nhằm đạt mục tiêu. thay đổi tái định hướng, thay đổi có tính chất quá
độ.
Các thành viên của doanh nghiệp cần hành b. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có tính
động theo đúng triết lý và sứ mệnh của doanh chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi.
nghiệp vì? c. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi,
a. Chỉ khi các thành viên đều đồng lòng thực hiện thay đổi có tính chất biến đổi.
thì doanh nghiệp mới có nội lực mạnh mẽ để phát d. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích
triển. nghi, thay đổi tái định hướng, thay đổi tái tạo.
b. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh
nghiệp thì họ sẽ bị xử lý rất nặng.
c. Muốn làm hài lòng khách hàng của doanh
nghiệp. Triết lý kinh doanh có vị trí quan trọng nhất
d. Nếu làm trái với triết lý và sứ mệnh của doanh trong số các yếu tố hợp thành văn hóa doanh
nghiệp thì mọi kế hoạch sẽ bị thất bại. nghiệp vì triết lý kinh doanh?
a. Là tài sản tinh thần của doanh nghiệp.
Phong cách lãnh đạo thích hợp để quản lý b. Làm nên một hợp lực hướng tâm chung trong
những người nhiều tham vọng, trọng thành doanh nghiệp
tích, có sức sáng tạo và nhanh chóng đạt được c. Là kim chỉ nam định hướng cho toàn bộ hoạt
thành tích? động của doanh nghiệp.
a. Phong cách bằng hữu d. Hình thành một sức mạnh thống nhất trong

57
doanh nghiệp.
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây
Những điều mà nhà lãnh đạo doanh nghiệp cần về hệ thống tổ chức chung?
tránh trong văn hóa ứng xử nội bộ? a. Không phải là hệ thống tổ chức quan trọng
a. Khuyến khích nhân viên phát huy khả năng trong việc xây dựng, phát triển văn hoá kinh
sáng tạo trong công việc. doanh
b. Nâng cao tính năng động của đội ngũ nhân b. Chức năng chủ yếu của các hệ thống này là
viên. thực hiện nhiệm vụ, công việc chuyên môn đã
c. Giữ cho kết cấu nhân lực hợp lý hóa và đa dạng được xác định
hóa c. Bao gồm các hệ thống tổ chức marketing, công
d. Không biết cách dùng người, ganh ghét nghệ, sản xuất, tài chính, nhân lực.
người hiền tài. d. Thông qua hệ thống tổ chức chung, quan điểm
và nội dung về đạo đức được hình thành trong cấu
Biểu hiện văn hóa ứng xử cấp trên- cấp dưới trúc cơ bản của tổ chức, chính sách và quy chế
cần tránh? doanh nghiệp.
a. Trường hợp khen thưởng cho nhân viên ưu tú.
b. Trường hợp quan tâm đến đời sống của nhân Biểu trưng phi trực quan của văn hóa doanh
viên. nghiệp là?
c. Trường hợp chỉ dùng người thân thiết. a. Đặc điểm kiến trúc
d. Trường hợp quan tâm đến thông tin phản hồi từ b. Biểu tượng
phía nhân viên. c. Giai thoại
d. Thái độ
Nếu một doanh nghiệp không có triết lý kinh
doanh đúng đắn thì doanh nghiệp đó sẽ? Trong việc định hình phong cách lãnh đạo
a. Khó khăn khi xây dựng chiến lược phát triển mang triết lý văn hoá thì?
của doanh nghiệp. a. Những quyết định của người quản lý không thể
b. Có khả năng phát triển bền vững. ảnh hưởng đến người khác và phong cách tổ chức.
c. Dễ dàng thích ứng với các nền văn hóa khác b. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người
nhau. lãnh đạo phù hợp với triết lý hoạt động và hệ
d. Có sức mạnh thống nhất trong doanh nghiệp. thống giá trị của tổ chức thì họ có vai trò cổ vũ
cho việc phổ biến, tôn trọng, phát triển các giá
Nội dung chính của chương trình đạo đức? trị văn hoá của doanh nghiệp.
a. Không bao gồm giám sát việc thực hiện các c. Chỉ có người quản lý mới có khả năng tạo ảnh
chương trình gia ước đạo đức hưởng đến tổ chức và có ý nghĩa quan trọng trong
b. Xây dựng các chương trình gia ước đạo đức việc xây dựng, phát triển bản sắc văn hoá doanh
c. Không bao gồm tổ chức thực hiện, điều hành nghiệp.
các chương trình gia ước đạo đức d. Người lãnh đạo không thể tạo ra, củng cố, thay
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng đổi hay đưa các giá trị, triết lý văn hoá cá nhân
vào văn hoá tổ chức.
Nội dung chủ yếu của việc triển khai các
chương trình đạo đức bao gồm? Khái niệm nào được thể hiện thông qua hành
a. Chỉ định vị trí quản lý chịu trách nhiệm thi vi của các thành viên, là dấu hiệu thể hiện sự
hành. thống nhất và mức độ nhận thức về các giá trị,
b. Phổ biến về chuẩn mực đạo đức đến tất cả mọi triết lý chủ đạo của doanh nghiệp?
người trong đơn vị, chi nhánh, đại diện, đối tác. a. đạo đức
c. Cả 3 đáp án trên đều đúng b. Trách nhiệm xã hội
d. Thông báo trong toàn tổ chức về phải nghiên c. Đạo đức kinh doanh
cứu, quán triệt các chuẩn mực và mục đích của d. Bản sắc văn hóa công ty
việc ban hành chuẩn mực đạo đức.

58
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ thống a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng
chuẩn mực hành vi đạo đức? cách kích thích họ thông qua việc cung cấp hoặc
a. Định nghĩa cụ thể về giá trị, niềm tin, lối sống, hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi ích vật
khuôn mẫu hay quy tắc hành động chủ đạo mà các chất, địa vị, danh hiệu.
thành viên tổ chức cần tôn trọng và thực hiện. b. Khả năng tác động đến hành vi người khác
b. Trong các tổ chức định hướng đạo đức thì bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép
chuẩn mực đạo đức là nhân tố quan trọng trong đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải
các phương pháp và công cụ quản lý, nó tập hợp chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính
thành hệ thống tuyên bố chính thức về giá trị của thức.
tổ chức. c. Khả năng tác động đến hành vi người khác
c. Không thể diễn đạt bằng ngôn từ, chỉ dẫn, bằng cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình
chỉ tiêu, mục tiêu, chỉ báo. phạt hoặc đe dọa trừng phạt.
d. Những quy định tiêu chuẩn về hành vi đạo đức d. Khả năng tác động đến hành vi người khác
được xây dựng thành tài liệu chính thức và sử bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều
dụng nhằm giúp tổ chức đánh giá hành vi của khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội
thành viên. hoặc công việc.

Ở các doanh nghiệp thành công, nhà quản trị Những nhân tố từ môi trường bên ngoài nào
thường có thói quen đối chiếu với triết lý kinh thúc đẩy quá trình thay đổi của tổ chức hoặc
doanh trước khi đưa ra một quyết định hành doanh nghiệp?
động vì? a. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh
a. Họ nhận thức rằng triết lý kinh doanh là kim trong nước và quốc tế.
chỉ nam cho mọi hành động của doanh nghiệp b. Sự phát triển của khoa học.
b. Họ muốn chắc chắn rằng những quyết định của c. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
họ không mâu thuẫn với triết lý của công ty. d. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của
c. Họ luôn có ý thức tuân thủ các giá trị và triết lý Nhà nước.
của công ty
d. Triết lý kinh doanh là cơ sở để đưa ra các quyết Nếu không có một triết lý kinh doanh đúng đắn
định quan trọng, có tính chiến lược thì doanh nghiệp sẽ có thể gặp phải vấn đề gì?
a. Sự đoàn kết trong nội bộ doanh nghiệp.
Khi một doanh nghiệp hoạt động theo triết lý b. Khả năng đối phó với những biến động của thị
kinh doanh mang đậm các giá trị nhân văn thì trường.
doanh nghiệp sẽ? c. Môi trường làm việc có nhiều thay đổi.
a. Dành được sự yêu mến của các đối tác. d. Sự bất định trong đường hướng phát triển
b. Tạo được sự tin tưởng của các nhân viên. của doanh nghiệp
c. Dành được sự ủng hộ của khách hàng.
d. Có khả năng phát triển bền vững. Quyền lực chuyên gia của người lãnh đạo liên
quan đến?
Hoạt động nào nhằm phát hiện ra những dấu a. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng
hiệu bất lợi cho việc triển khai các chương cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều
trình đạo đức hiện hành để có thể lập kế hoạch khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội
điều chỉnh thích hợp? hoặc công việc.
a. Thanh tra, kiểm tra b. Khả năng tác động đến hành vi người khác
b. Xây dựng chương trình bằng cách làm cho họ tin rằng sẽ đạt được mục
c. Điều hành tiêu dễ dàng hơn thông qua việc phân tích, lập
d. Tổ chức thực hiện luận và giải pháp đề xuất.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng
Quyền lực ép buộc của người lãnh đạo liên cách làm cho họ tin vào những thông tin cần thiết
quan đến? đối với việc ra quyết định.

59
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác c. Không giao nhiều quyền lựa chọn cho những vị
bằng cách làm cho họ tin vào năng lực giải trí có nguy cơ mắc sai lầm.
quyết vấn đề mà họ đang phải đương đầu nhờ d. Trách nhiệm đối với chương trình giao ước đạo
vào ưu thế về kiến thức, kinh nghiệm và năng đức phải do lãnh đạo cấp cao đảm nhận.
lực chuyên môn..
Để khuyến khích nhân viên làm việc tốt, chế độ
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hệ thống thưởng phạt cần?
chuẩn mực hành vi đạo đức? a. Dựa trên lợi ích của từng cá nhân trong tổ chức.
a. Việc lựa chọn hình thức thể hiện cần có sự sáng b. Đứng trên cương vị cá nhân của người lãnh đạo
tạo và tham gia của các thành viên nhằm tăng hiệu để khiển trách.
lực thực tiễn. c. Không có thái độ khoan dung với bất kỳ lỗi lầm
b. Trong các tổ chức định hướng đạo đức thì nào của nhân viên.
chuẩn mực đạo đức là nhân tố quan trọng trong d. Thực hiện theo các bước tiến: khẳng định,
các phương pháp và công cụ quản lý, nó tập hợp chê trách, khích lệ.
thành hệ thống tuyên bố chính thức về giá trị của
tổ chức. Vai trò của người quản lý trong việc triển khai
c. Các chuẩn mực đạo đức mong muốn mọi thành các chương trình đạo đức là gì?
viên của tổ chức nhận thức và thể hiện qua hành a. Người định hướng, người khởi xướng.
vi của họ. b. Cả ba đáp án trên đều đúng.
d. Hệ thống chuẩn mực của một tổ chức c. Người mở đường, người giám hộ.
thường không được thể hiện dưới nhiều hình d. Người bắt nhịp
thức khác nhau.
Hệ thống tiêu chuẩn giao ước về đạo đức?
Các biểu trưng trực quan của văn hóa doanh a. Không phải là bản đăng ký giao ước thi đua,
nghiệp là? quy định về tác phong - lối sống - tư tưởng trong
a. Đặc điểm kiến trúc, nghi lễ, giai thoại, biểu kế hoạch hành động.
tượng, lịch sử phát triển và truyền thống b. Không phải là sự cam kết của các tổ chức trong
b. Lịch sử phát triển và truyền thống, ngôn ngữ và việc thực hiện chuẩn mực đạo đức.
khẩu hiệu, thái độ. c. Không phải là cách thể hiện chuẩn mực đạo đức
c. Niềm tin, giá trị, nghi lễ, nghi thức, biểu tượng. trong từng nhiệm vụ, công việc, vị trí công tác của
d. Nghi lễ, giai thoại, lịch sử phát triển và truyền tổ chức.
thống, niềm tin. d. Xét về hình thức, hệ thống tiêu chuẩn giao
ước về đạo đức là những tiêu chuẩn giao ước cá
Phong cách lãnh đạo được quyết định bởi các nhân được tập hợp nhằm bảo đảm sự thống
yếu tố nào? nhất trong hành vi đạo đức để thể hiện nhất
a. Kinh nghiệm, quan điểm và thái độ quán các giá trị và triết lý chung của văn hoá
b. Cả 3 đáp án trên đều đúng doanh nghiệp.
c. Văn hóa doanh nghiệp, đặc trưng kết cấu tổ
chức Quyền lực tham mưu của người lãnh đạo liên
d. Tính cách, năng lực chuyên môn quan đến?
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác
Yêu cầu nào không đúng đối với chương trình bằng cách làm cho họ tin vào những thông tin
giao ước đạo đức? cần thiết đối với việc ra quyết định.
a. Không cần mang tính chuẩn mực và hướng b. Khả năng tác động đến hành vi người khác
dẫn nhưng có khả năng phát hiện, ngăn chặn bằng cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều
hành vi vi phạm về đạo đức. khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội
b. Tổ chức quán triệt về chuẩn mực và hướng dẫn hoặc công việc.
thông qua các hoạt động tập huấn, bồi dưỡng về c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng
đạo đức. cách làm cho họ tin vào quyền được phép đưa ra

60
những yêu cầu và buộc người khác phải chấp sau?
thuận thông qua cương vị, chức danh chính thức. a. Triết lý kinh doanh là yếu tố quan trọng của văn
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác hóa doanh nghiệp.
bằng cách kích thích họ thông qua việc cung cấp b. Triết lý kinh doanh có vai trò dẫn dắt hành
hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền bạc, lợi động của các đối tượng hữu quan của doanh
ích vật chất, địa vị, danh hiệu. nghiệp.
c. Triết lý kinh doanh là cơ sở để bảo tồn
Khái niệm nào trong các khái niệm sau biểu phong thái và bản sắc văn hóa doanh nghiệp.
hiện đặc trưng về phong cách, hành vi của tổ d. Triết lý kinh doanh có vai trò điều chỉnh hành
chức phản ánh những giá trị và triết lý đã lựa vi của các đối tượng hữu quan của doanh nghiệp.
chọn?
a. Bản sắc văn hóa doanh nghiệp Chọn phát biểu sai?
b. Đạo đức kinh doanh a. Các tổ chức có những triết lý và đặc trưng về
c. Trách nhiệm xã hội văn hóa doanh nghiệp khác nhau.
d. đạo đức b. Văn hóa tổ chức không phải là tiền đề cần
thiết cho nhân viên để thực hiện các giao ước
Quyền lực khen thưởng của người lãnh đạo đạo đức.
liên quan đến? c. Hệ thống tổ chức là phương tiện để triển khai
a. Khả năng tác động đến hành vi người khác các biện pháp quản lý, trong đó có các chương
bằng cách kích thích họ thông qua việc cung trình đạo đức.
cấp hoặc hứa đáp ứng mong muốn như tiền d. Việc thanh tra không chỉ nhằm xác minh cơ chế
bạc, lợi ích vật chất, địa vị, danh hiệu. tổ chức cho việc thực hiện các chương trình đạo
b. Khả năng tác động đến hành vi người khác đức mà còn chú trọng xác minh về nhận thức và
bằng cách làm cho họ sợ hãi thông qua hình phạt thái độ của những người thực hiện.
hoặc đe dọa trừng phạt.
c. Khả năng tác động đến hành vi người khác bằng Bản sắc riêng của doanh nghiệp phản ánh?
cách làm cho họ tin vào năng lực có thể điều a. Hệ thống những giá trị và triết lý kinh doanh
khiển ai đó có quyền nhờ vào mối quan hệ xã hội được doanh nghiệp tôn trọng
hoặc công việc. b. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn
d. Khả năng tác động đến hành vi người khác hóa doanh nghiệp
bằng cách làm cho họ tin vào quyền được phép c. “Nhân cách của doanh nghiệp”
đưa ra những yêu cầu và buộc người khác phải d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
chấp thuận thông qua cương vị, chức danh chính
thức. Các văn bản triết lý kinh doanh nên được trình
bày thế nào?
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau? a. Càng dài càng chi tiết càng tốt.
a. Cách hành xử của các quản trị viên cấp cao b. Cô đọng súc tích, dễ nhớ dễ thuộc.
không ảnh hưởng nhiều đến việc xây dựng văn c. Ngắn gọn và chi tiết.
hóa doanh nghiệp. d. Dài và súc tích.
b. Xây dựng thương hiệu thực chất là tạo dựng
một bản sắc riêng cho doanh nghiệp. Chức năng kiểm tra và giám sát đối với việc
c. Một thương hiệu có thành công hay không phụ thực thi các chương trình đạo đức là thể hiện
thuộc vào cách hành xử của tất cả nhân viên của vai trò nào của người quản lý?
doanh nghiệp. a. Người mở đường b. Người giám hộ
d. Thương hiệu là những giá trị của doanh nghiệp c. Người bắt nhịp d. Người định hướng
mà khách hàng, xã hội nhận thức được.
Để tạo lập bản sắc văn hoá cho một tổ chức thì
Xác định một luận điểm đúng nhất bàn về vai doanh nghiệp cần xây dựng nhóm hệ thống vật
trò của triết lý kinh doanh trong các luận điểm chất bao gồm?

61
a. Các hoạt động chuyên môn những giá trị được nêu.
b. Chương trình văn hoá doanh nghiệp. b. Cả ba đáp án trên đều đúng
c. Hệ thống điều hành và lãnh đạo. c. Phản ánh quan điểm, triết lý, phương châm hoạt
d. Các nhân tố và hệ thống tổ chức động, mục tiêu, sứ mệnh của một tổ chức.
d. Nêu cao vai trò tích cực của các thành viên khi
Phát biểu nào sau đây đúng về đặc trưng bản họ thực hiện các quy định.
sắc văn hoá có thể được hình thành từ việc
củng cố? Thế nào là thay đổi có tính thích nghi?
a. Cả 3 đáp án trên đều đúng. a. Là những thay đổi có tính tăng dần được thực
b. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm nét hiện theo kế hoạch xác định nhằm tăng tính hiệu
văn hoá sứ mệnh. quả trong công việc, không phải phản ứng lại một
c. Triết lý và phong cách lãnh đạo mang đậm vấn đề mới phát sinh
nét văn hoá nhất quán. b. Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện, có
d. Đối với những lãnh đạo có khả năng tạo lập giá thể là về kỹ năng, phương pháp hay các điều kiện
trị và bản sắc văn hoá, ngay từ khi thành lập kinh doanh chưa đạt mức mong muốn
doanh nghiệp, họ đã định rõ sứ mệnh, giá trị, bản c. Là những thay đổi có tính tăng dần được
sắc văn hoá riêng. thực hiện để phản ứng lại một sự kiện hoặc vấn
đề từ bên ngoài đòi hỏi tổ chức phải phản ứng
Để tạo lập bản sắc văn hoá cho một tổ chức thì lại mà không kéo theo sự thay đổi cơ bản khắp
doanh nghiệp cần xây dựng nhóm hệ thống giá tổ chức
trị nhận thức bao gồm? d. Là sự thay đổi được thực hiện để đạt được sự
a. Các hoạt động chuyên môn phát triển dần và chậm của công ty.
b. Chương trình văn hoá doanh nghiệp.
c. Hệ thống điều hành và lãnh đạo. Để giải quyết vấn đề tính công khai của quá
d. Các nhân tố và hệ thống tổ chức trình thay đổi, nhà lãnh đạo cần trả lời câu hỏi
nào sau đây?
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về định a. Sự thay đổi có nên được công bố rộng rãi không
hình phong cách lãnh đạo mang triết lý văn ?
hoá? b. Cả B, C đều đúng.
a. Phong cách lãnh đạo mang triết lý văn hoá phụ c. Các thay đổi sẽ được diễn ra đồng thời hay từng
thuộc vào năng lực lãnh đạo và phương châm bước một ?
hành động của người quản lý. d. Ai sẽ được biết về những thay đổi này và mức
b. Những quyết định của người quản lý không độ đến đâu?
thể ảnh hưởng đến người khác và phong cách
tổ chức. Câu nói nào sau đây là SAI ?
c. Vai trò, năng lực của người lãnh đạo càng lớn a. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách
thì ảnh hưởng của họ càng nhiều đối với việc hình hàng, đặt lợi nhuận trong kỳ kinh doanh là
thành, củng cố bản sắc văn hoá doanh nghiệp. trên hết.
d. Nếu quan điểm, triết lý đạo đức của người lãnh b. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng
đạo phù hợp với triết lý hoạt động và hệ thống giá thúc đẩy ưu thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
trị của tổ chức thì họ có vai trò cổ vũ cho việc phổ c. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng
biến, tôn trọng, phát triển các giá trị văn hoá của tạo sự trung thành của khách hàng.
doanh nghiệp. d. Văn hóa doanh nghiệp định hướng khách hàng
tăng cường xây dựng mối quan hệ có lợi cân bằng
Việc xây dựng hệ thống chuẩn mực hành vi đạo trong và ngoài doanh nghiệp.
đức của một tổ chức cần đáp ứng những yêu
cầu nào? Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp
a. Nhấn mạnh sự nhận thức đầy đủ, đồng thuận, không được thể hiện qua đặc trưng?
cam kết và tự nguyện của các thành viên đối với a. Cả A, B, C đều đúng

62
b. Bản sắc văn hóa có thể được hình thành từ năm.
việc củng cố.
c. Bản sắc văn hóa có thể tạo lập. Phương thức nào dưới đây KHÔNG là phương
d. Bản sắc văn hóa có thể thay đổi. thức thay đổi nếp văn hóa doanh nghiệp?
a. Điều chỉnh cách công nhận và khen thưởng
Việc quản lý sự thay đổi được nhìn nhận như nhân viên
thế nào? b. Xem xét lại tất cả các chính sách, chế độ lưu
a. A và C đúng. hành nội bộ để đảm bảo hệ thống chính sách phù
b. Quá trình thực hiện sự thay đổi cần phải được hợp với môi trường văn hóa mới.
quản lý hoàn hảo. c. Xây dựng những tuyên bố về giá trị và niềm tin
c. Quá trình quản lý sự thay đổi có thể có những d. Thay đổi người quản lý
sai lầm vì không có điều gì là hoàn hảo.
d. Quá trình quản lý sự thay đổi được nhìn Những thay đổi nào dựa trên tiêu thức phạm vi
nhận từ các góc độ khác nhau. và mức độ chủ động của con người trong việc
tổ chức ?
Nhân tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhân tố a. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi,
kìm hãm sự thay đổi? thay đổi tái định hướng, thay đổi có tính biến đổi
a. Yếu tố văn hóa doanh nghiệp của công ty được b. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi thích nghi,
thể hiện thông qua những quy định không còn phù thay đổi tái định hướng, thay đổi tái tạo
hợp với thực tế kinh doanh. c. Thay đổi có tính điều chỉnh, thay đổi có tính
b. Sự thay đổi của các chính sách và quy định chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi
của Nhà nước. d. Thay đổi có tính phát triển, thay đổi có tính
c. Con người với thói quen, thái độ và hành vi chất quá độ, thay đổi có tính chất biến đổi
cũng như mong muốn duy trì những gì họ đã quen
thuộc. Ai là người giúp duy trì văn hóa doanh nghiệp?
d. Bộ máy tổ chức với những lề lối làm việc quan a. Mọi thành viên trong công ty.
liêu. b. Tất cả các ý trên đều sai.
c. Nhân viên trong công ty.
Thế nào là thay đổi có tính phát triển? d. Lãnh đạo.
a. Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện,
có thể là về kỹ năng, phương pháp hay các điều Thay đổi có tính chất biến đổi cần thiết cho
kiện kinh doanh chưa đạt mức mong muốn. một tổ chức trong thời kì nào?
b. A. Tất cả các ý trên đều sai. a. Tất cả các ý trên
c. Là thay đổi mang tính chiến lược cần thiết để b. Khi cần thiết lập các hệ thống tạm thời
phản ứng lại sự thay đổi của các yếu tố bên ngoài. c. Khi cần hoàn thiện và làm tăng hiệu quả làm
d. Là thay đổi có tính tăng dần, được thực hiện việc dựa trên những cái hiện có
theo kế hoạch xác định nhằm tăng tính hiệu quả d. Khi cần phát triển những hệ thống mới, giá
trong công việc. trị mới

Trong quá trình tuyển dụng, doanh nghiệp nên Yếu tố rất quan trọng để tạo ra sự thay đổi
chọn những nhân viên có phẩm chất như thế trong văn hóa doanh nghiệp?
nào để duy trì được văn hóa doanh nghiệp? a. Cách thức huấn luyện nếp văn hóa mới của các
a. Những nhân viên có sự năng động, nhanh nhẹn, giám đốc điều hành
chấp nhận mạo hiểm. b. A và B đều đúng
b. Những nhân viên có sự trật tự, điềm đạm, ổn c. A hoặc B sai
định. d. Sự ủng hộ của các thành viên
c. Những nhân viên mà tính cách họ phù hợp
với văn hóa doanh nghiệp. Bản chất thay đổi của văn hóa doanh nghiệp có
d. Những nhân viên có kinh nghiệm làm việc lâu mấy đặc trưng?

63
a. 2 đặc trưng. trong việc duy trì văn hóa doanh nghiệp?
b. 4 đặc trưng. a. Biện pháp tuyển chọn người lao động ; Hành vi
c. 5 đặc trưng. của nhân viên trong công ty ; Phương pháp hòa
d. 3 đặc trưng. nhập.
b. Tuyển chọn ban lãnh đạo ; Hành vi của nhân
Thay đổi có tính chất biến đổi cần thiết cho viên trong công ty ; Phương pháp hòa nhập.'
một tổ chức trong thời kỳ nào? c. Biện pháp tuyển chọn người lao động ; các
a. Khi cần hoàn thiện và tăng hiệu quả làm việc hành động của Ban giám đốc ; Phương pháp
dựa trên những cái hiện có. hòa nhập.
b. Tất cả các ý trên đều sai. d. Tuyển chọn ban lãnh đạo ; các hành động của
c. Khi cần thiết lập các hệ thống tạm thời. Ban giám đốc; Phương pháp hòa nhập.
d. Khi cần phát triển những hệ thống mới, giá
trị mới. Thay đổi có tính phát triển là thay đổi?
a. Thay đổi để đạt được sự phát triển dần và chậm
Thay đổi văn hóa công ty mang định hướng? của công ty
a. Nhân viên b. Có tính chất biến đổi
b. Tập thể c. Có tính chất quá độ
c. Lãnh đạo d. Có tính chất hoàn thiện
d. Cá nhân
Người lãnh đạo phải có phẩm chất như thế nào
Khi cần hoàn thiện và làm tăng hiệu quả làm để duy trì và phát huy văn hóa doanh nghiệp?
việc dựa trên những cái hiện có thì cần đến a. Người lãnh đạo phải là những người ưa thích sự
thay đổi nào? tự do.
a. Thay đổi có tính chất phát triển b. Người lãnh đạo phải là những người có khả
b. Thay đổi tái tạo năng đưa ra những định hướng phù hợp về văn
c. Thay đổi tái định hướng hóa doanh nghiệp từng thời kỳ.
d. Thay đổi có tính chất quá độ c. Người lãnh đạo phải là những người ưa thích
quyền lực cá nhân.
Quá trình hội nhập góp phần? d. Người lãnh đạo phải là những người có sự trật
a. Có sự cam kết gắn bó của nhân viên với tổ tự, điềm đạm, ổn định.
chức.
b. Cả 3 câu trên đều đúng. Chọn câu SAI: Yếu tố ảnh hưởng đến văn hóa
c. Làm tăng năng suất lao động. công ty?
d. Làm giảm hành vi luân chuyển nhân viên. a. Năng lực lãnh đạo
b. Loại hình kinh doanh
Bản sắc văn hóa của doanh nghiệp phản ánh? c. Phong cách quản lý
a. Hệ thống những giá trị và triết lý kinh doanh d. Cơ cấu tổ chức
được doanh nghiệp tôn trọng
b. Thông qua các phương châm, biểu trưng văn Hòa nhập là một quá trình gồm có mấy giai
hóa doanh nghiệp đoạn?
c. “Nhân cách của doanh nghiệp” a. 4 giai đoạn
d. Cả 3 đáp án trên đều đúng b. 5 giai đoạn
c. 2 giai đoạn
Có mấy loại thay đổi phân theo phạm vi và tính d. 3 giai đoạn
chủ động của con người?
a. 4 b. 3 Nhân tố nào sau đây KHÔNG PHẢI là nhân tố
c. 2 d. 5 thúc đẩy quá trình thay đổi?
a. Sự vận động không ngừng của cuộc cạnh tranh
Các yếu tố nào sau đây đóng vai trò quyết định trong nước và quốc tế.

64
b. Sự thay đổi của các chính sách và quy định của huấn luyện nếp văn hóa mới của các giám đốc
Nhà nước. điều hành.
c. Những quy định trong doanh nghiệp không b. Việc công bố rộng rãi sự thay đổi đến mọi
còn phù hợp với thực tế kinh doanh. thành viên trong công ty.
d. Sự thay đổi trong nhu cầu và thị hiếu của khách c. Cần có thời gian dài để hình thành văn hóa
hàng. doanh nghiệp.
d. Ý thức của thành viên trong doanh nghiệp.
Vai trò nào người quản lý phải thực hiện kiểm
tra, kiểm sát đối với việc thực thi các chương Trong hoạt động marketing, văn hóa doanh
trình đạo đức trong tổ chức? nghiệp thể hiện ở các khía cạnh nào sau đây?
a. Người định hướng. a. Chính sách xúc tiến bán hàng.
b. Người mở đường. b. Cả 3 ý trên đều đúng.
c. Người bắt nhịp. c. Sản phẩm dịch vụ.
d. Người giám hộ. d. Chính sách phân phối.

Thế nào là thay đổi có tính thích nghi? Văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm nào?
a. Là những thay đổi có tính chất hoàn thiện, có a. Không bao giờ được kế thừa
thể là về kỹ năng, phương pháp hay các điều kiện b. Các cá nhân không thể tự nhận thức được văn
kinh doanh chưa đạt mức mong muốn. hóa doanh nghiệp
b. Là sự thay đổi được thực hiện để đạt được sự c. Nhân viên có trình độ hiểu biết khác nhau sẽ mô
phát triển dần và chậm của công ty. tả văn hóa doanh nghiệp khác nhau
c. Là những thay đổi có tính tăng dần, được d. Liên quan đến nhận thức và có tính thực
thực hiện để phản ứng lại một sự kiện hoặc vấn chứng
đề từ bên ngoài đòi hỏi tổ chức phải phản ứng
lại mà không kéo theo sự thay đổi cơ bản khắp Các nhà lãnh đạo cần quan tâm đến những vấn
tổ chức. đề nào khi thực hiện sự thay đổi?
d. Là những thay đổi có tính tăng dần được thực a. Tốc độ, phạm vi và chiều sâu của sự thay đổi.
hiện theo kế hoạch xác định nhằm tăng tính hiệu b. Tất cả các ý trên đều đúng.
quả trong công việc. c. Tính công khai của quá trình thay đổi.
d. Cấu trúc ủng hộ sự thay đổi và ai là người dẫn
Vai trò của duy trì văn hóa doanh nghiệp là? dắt sự thay đổi.
a. Giúp cho việc điều phối và kiểm soát dễ
dàng. Tại sao thay đổi văn hóa doanh nghiệp là một
b. Giảm xung đột giữa các thành viên trong doanh trong những thách thức đối với các doanh
nghiệp. nghiệp?
c. Tất cả các đáp án trên đều đúng. a. Khi tuyển dụng các giám đốc sẽ chọn những
d. Tạo động lực làm việc cho nhân viên. người có phong cách giống họ nên văn hóa đã
được định hình sẽ được nhân viên củng cố và phát
Khi cần hoàn thiện và tăng hiệu quả làm việc triển.
dựa trên những cái hiện có thì cần đến thay đổi b. Nó đã thành thói quen được hình thành trong
nào? nhiều năm
a. Thay đổi tái tạo. c. Các thành viên đã cảm thấy thoải mái với văn
b. Thay đổi tái định hướng. hóa hiện tại
c. Thay đổi có tính chất biến đổi. d. Tất cả các ý trên đều đúng
d. Thay đổi có tính chất phát triển.
Thay đổi có tính điều chỉnh là?
Yếu tố rất quan trọng nào tạo ra sự thay đổi a. Những thay đổi mang tính chiến lược để phản
văn hóa doanh nghiệp? ứng lại sự thay đổi của các yếu tố bên ngoài.
a. Sự ủng hộ của mọi thành viên và cách thức b. Những thay đổi có tính tăng dần được thực hiện

65
để phản ứng lại một sự kiện hoặc vấn đề nào đó từ
bên ngoài.
c. Những thay đổi có tính tăng dần được thực
hiện theo kế hoạch xác định.
d. Những thay đổi mang tính chiến lược được thực
hiện để có thể đón đầu được với những sự kiện
hoặc thay đổi của môi trường bên ngoài trong
tương lai.

Căn cứ vào mức độ ảnh hưởng của sự thay đổi


đối với sự phát triển của tổ chức, có các loại
thay đổi:
a. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi mang tính
tái định hướng; Thay đổi có tính chất biến đổi.
b. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi có tính
chất quá độ; Thay đổi mang tính thích nghi.
c. Thay đổi có tính phát triển; Thay đổi có tính
chất quá độ; Thay đổi có tính chất biến đổi
d. Thay đổi có mang thích nghi; Thay đổi có tính
chất quá độ; Thay đổi có tính chất biến đổi.

Vai trò của văn hóa ứng xử trong nội bộ doanh


nghiệp?
a. Mang lại hiệu quả công việc cao và tạo hứng
khởi làm việc trong doanh nghiệp.
b. Tất cả các ý trên đều đúng.
c. Xây dựng và củng cố tinh thần hợp tác.
d. Xây dựng thái độ an tâm công tác.

Làm thế nào để duy trì văn hóa doanh nghiệp?


a. Huấn luyện các thành viên mới nắm bắt được
những giá trị cốt lõi trong văn hóa doanh nghiệp
để họ tự điều chỉnh hành vi cho phù hợp.
b. Tất cả các ý trên đều đúng.
c. Tạo thêm những giá trị văn hóa mới. Đồng thời
củng cố những giá trị, niềm tin, truyền thống của
doanh nghiệp.
d. Tuyển chọn nhân sự gia nhập vào doanh
nghiệp.

66

You might also like