You are on page 1of 30

Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội

dung thi, sinh viên cần học


đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP

MÔN ĐẠO ĐỨC KINH DOANH VÀ VĂN HÓA DOANH NGHIỆP

Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi,
sinh viên cần học đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học (nên đọc cuốn Văn
hóa kinh doanh của cô Dương Liễu).

Chúc các bạn đạt kết quả Tốt!

CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ VĂN HÓA KINH DOANH

STT Nội dung


Định nghĩa về văn hoá sau đây là của tác giả nào: "Văn hoá là tổng thể sống động các
hoạt động sáng tạo trong quá khứ và trong hiện tại. Qua các thế kỷ, hoạt động sáng tạo
ấy đã hình thành nên một hệ thống các giá trị, các truyền thống và thị hiếu - những yếu
tố xác định đặc tính riêng của một dân tộc."
1. A. UNESCO
B. Hồ Chí Minh
C. Trần Ngọc Thêm
D. Edward Burnett Tylor
Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất: Văn hoá kinh doanh có thể được hiểu là gì?
A. Văn hóa kinh doanh là một hệ thống các giá trị, các chuẩn mực, các quan niệm và
hành vi do chủ thể kinh doanh tạo ra trong quá trình kinh doanh, được thể hiện trong
cách ứng xử của họ với xã hội, tự nhiên ở một cộng đồng hay một khu vực.
B. Văn hóa kinh doanh là một hệ thống các giá trị, các chuẩn mực, các quan niệm và
2. hành vi do bản thân người chủ doanh nghiệp đưa ra, được thể hiện trong cách ứng xử
của họ với xã hội, tự nhiên ở một cộng đồng hay một khu vực.
C. Văn hóa kinh doanh là một hệ thống các giá trị, các chuẩn mực, các quan niệm và
hành vi do cộng đồng con người tạo ra, được thể hiện trong cách ứng xử của họ với xã
hội, tự nhiên ở một cộng đồng hay một khu vực
D. Không có đáp án nào phù hợp
Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất điền vào chỗ trống: "Chủ thể kinh doanh là _____
được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc
giấy phép đầu tư đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài) và thực hiện trên
thực tế các hoạt động kinh doanh thu lợi nhuận."
3. A. Tổ chức, cá nhân, tổ hợp tác, hộ gia đình
B. Cá nhân, hộ gia đình, tổ hợp tác, hộ kinh doanh
C. Tổ chức, cá nhân
D. Tổ chức, cơ quan, đoàn thể, hội nhóm
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "Văn hoá là tổng hoà những _____ cũng
như các phương thức tạo ra chúng, kỹ năng sử dụng các giá trị đó vì sự tiến bộ của loài
4. người và sự truyền thụ các giá trị đó từ thế hệ này sang thế hệ khác"
A. Tôn giáo và yếu tố tự nhiên

1
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


B. Thái độ và công nghệ hiện đại
C. Giá trị vật chất và tinh thần
D. Phong tục và khoa học kỹ thuật
Văn hoá kinh doanh có thể được xây dựng thông qua điều gì?
A. Lãnh đạo và ví dụ hình mẫu từ các nhà lãnh đạo
5. B. Quy trình tuyển dụng và đào tạo nhân viên
C. Giao tiếp và thông tin trong tổ chức
D. Tất cả các phương án đều đúng
Văn hoá kinh doanh tích cực có thể tạo ra điều gì sau đây?
A. Sự cạnh tranh không lành mạnh
6. B. Tinh thần đồng đội và sự hài lòng của nhân viên
C. Tinh thần làm việc cá nhân, chủ nghĩa cá nhân, áp lực công việc
D. Sự nghi ngờ của nhà cung cấp đối với doanh nghiệp
Văn hoá kinh doanh không ảnh hưởng đến điều gì sau đây?
A. Quyết định về chiến lược và phát triển sản phẩm của doanh nghiệp
7. B. Môi trường khoa học công nghệ
C. Số lượng nhân sự cần thiết phải tuyển dụng của doanh nghiệp
D. Cơ hội và thách thức của chủ thể kinh doanh
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: "Văn hoá kinh doanh phải phù hợp với
_____ của chủ thể kinh doanh."
A. Quy mô tài sản
8.
B. Trình độ kinh doanh
C. Tài chính
D. Không có phương án nào đúng

2
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học
CHƯƠNG 2. TRIẾT LÝ KINH DOANH

STT Nội dung


Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất: Triết lý kinh doanh có thể được hiểu là gì?
A. Tư tưởng chỉ đạo, định hướng, dẫn dắt hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
9. B. Mục tiêu, nhiệm vụ và quyền hạn cơ bản của mỗi cá nhân trong doanh nghiệp
C. Các chuẩn mực, giá trị được cộng đồng công nhận và yêu cầu doanh nghiệp thực hiện
D. Tất cả các phương án đều đúng
Nội dung nào của triết lý kinh doanh thể hiện lý do tồn tại, hoạt động của tổ chức?
A. Tầm nhìn
10. B. Giá trị cốt lõi
C. Chiến lược kinh doanh
D. Sứ mệnh
Hãy ghép các tiêu đề sau đây ở mục 1, 2, 3 với các nội dung a, b, c cho phù hợp.
1. Tầm nhìn a. Là nguyên tắc nền tảng, điều hướng mọi
2. Sứ mệnh hoạt động và cá nhân trong tổ chức, doanh
3. Giá trị cốt lõi nghiệp
b. Là bản tuyên bố lý do tồn tại của tổ
chức, doanh nghiệp
11. c. Là mục tiêu mà tổ chức, doanh nghiệp
mong muốn đạt được trong tương lai
A. 1a, 2c, 3b
B. 1c, 2a, 3b
C. 1b, 2a, 3c
D. 1c, 2b, 3a

Hãy ghép các tiêu đề sau đây ở mục 1, 2, 3 với các nội dung a, b, c cho phù hợp.
1. Triết lý a. Là một hệ thống các giá trị, các chuẩn mực, các quan niệm và hành
kinh doanh vi do chủ thể kinh doanh tạo ra trong quá trình kinh doanh, được thể
2. Văn hoá hiện trong cách ứng xử của họ với xã hội, tự nhiên ở một cộng đồng
kinh doanh hay một khu vực.
3. Đạo đức b. Là tư tưởng chỉ đạo, định hướng, dẫn dắt hoạt động kinh doanh
12. kinh doanh c. Là một loạt các nguyên tắc và giá trị như lòng trung thực, trách
nhiệm xã hội, tôn trọng đối tác kinh doanh, đối xử công bằng với nhân
viên và khách hàng, bảo vệ môi trường, tuân thủ pháp luật,…
A. 1a, 2c, 3b
B. 1c, 2b, 3a
C. 1b, 2a, 3c
D. 1b, 2c, 3a

Triết lý kinh doanh có vai trò nào dưới đây?


A. Là cốt lõi của văn hóa doanh nghiệp
13. B. Đánh giá hiệu quả và năng suất của doanh nghiệp
C. Là tiêu chuẩn công việc cụ thể, chi tiết
D. Không có phương án nào đúng

3
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


Khi xây dựng tầm nhìn trong triết lý kinh doanh, cần phải lưu ý điều gì?
A. Chỉ đưa ra mục tiêu ngắn hạn
14. B. Mục tiêu cụ thể, rõ ràng, đo lường được
C. Không đưa ra mục tiêu
D. Không có phương án nào đúng
Hãy ghép các phát biểu sau đây ở mục 1, 2, 3 với các tiêu đề a, b, c cho phù hợp.
1. Trường ĐH Đại Nam đào tạo để người học a. Tầm nhìn
ra trường có cuộc sống tốt và là công dân tốt. b. Sứ mệnh
2. Trường ĐH Đại Nam đến năm 2035 trở c. Giá trị cốt lõi
thành lựa chọn hàng đầu của người học với các
ngành học đang được đào tạo tại Nhà trường
15. 3. Nhà trường lấy phương châm Chất lượng -
Trung thực - Công bằng - Hiệu quả - Tôn trọng
sự sáng tạo
A. 1a, 2c, 3b
B. 1c, 2b, 3a
C. 1b, 2a, 3c
D. 1c, 2a, 3b

Hãy ghép các phát biểu sau đây ở mục 1, 2, 3 với các tiêu đề a, b, c cho phù hợp với triết
lý kinh doanh của một doanh nghiệp.
1. Trở thành biểu tượng niềm tin hàng đầu Việt a. Tầm nhìn
Nam về sản phẩm dinh dưỡng và sức khỏe phục b. Sứ mệnh
vụ cuộc sống con người c. Giá trị cốt lõi
2. Chính trực - Công bằng - Đạo đức - Tôn
trọng - Tuân thủ
3. Cam kết mang đến cho cộng đồng nguồn
16. dinh dưỡng và chất lượng cao cấp hàng đầu
bằng chính sự trân trọng, tình yêu và trách
nhiệm cao của mình với cuộc sống con người
và xã hội.
A. 1a, 2c, 3b
B. 1b, 2a, 3c
C. 1c, 2a, 3b
D. 1c, 2b, 3a

Hãy ghép các phát biểu sau đây ở mục 1, 2, 3 với các tiêu đề a, b, c cho phù hợp với triết
lý kinh doanh của doanh nghiệp.
1. Định hướng phát triển thành tập đoàn Công a. Sứ mệnh
17. nghệ - Công nghiệp – thương mại dịch vụ hàng b. Tầm nhìn
đầu khu vực c. Giá trị cốt lõi
2. Tín - Tâm - Trí - Tốc - Tinh - Nhân
3. Vì một cuộc sống tốt đẹp hơn cho mọi người

4
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


A. 1b, 2a, 3c
B. 1c, 2a, 3b
C. 1c, 2b, 3a
D. 1b, 2c, 3a
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "Triết lý kinh doanh có thể ảnh hưởng đến
văn hóa doanh nghiệp bằng cách xây dựng các giá trị cốt lõi và ________ tổ chức."
A. Hiệu quả
18.
B. Quy mô
C. Hành vi
D. Khách hàng
Làm thế nào để xây dựng được triết lý kinh doanh?
A. Sao chép triết lý từ các doanh nghiệp khác sao cho phù hợp với doanh nghiệp mình
19. B. Xác định mục tiêu lợi nhuận cao nhất và chiến lược hành động
C. Tìm hiểu, định hình và thể hiện giá trị và mục tiêu của doanh nghiệp
D. Tất cả các phương án trên
Quá trình xây dựng triết lý kinh doanh cần thiết bắt đầu bằng việc gì?
A. Phân tích thị trường và đối thủ cạnh tranh
20. B. Định nghĩa tầm nhìn và sứ mệnh của doanh nghiệp
C. Thiết lập kế hoạch chiến lược và tác động kinh tế
D. Tất cả các phương án trên
Triết lý kinh doanh cần được thể hiện thông qua hoạt động nào trong doanh nghiệp?
A. Chính sách và quy trình của doanh nghiệp
21. B. Mô hình kinh doanh và quá trình sản xuất
C. Hành vi và quyết định của nhân viên
D. Tất cả các phương án trên
Trên thực tế, có cần thiết xây dựng triết lý kinh doanh không?
A. Không, vì doanh nghiệp vẫn hoạt động bền vững mà không cần triết lý kinh doanh.
B. Tùy thuộc vào quy mô và ngành của doanh nghiệp.
22.
C. Có, triết lý kinh doanh là một yếu tố quan trọng trong thành công của doanh nghiệp.
D. Tùy thuộc vì triết lý kinh doanh không ảnh hưởng quan trọng đến hiệu quả kinh
doanh.

Hãy ghép 2 nội dung ở mục 1, 2, 3 với nội dung a, b cho phù hợp với triết lý kinh doanh
của doanh nghiệp.
1. Quy mô của doanh nghiệp a. Ảnh hưởng trực tiếp đến sự ra đời
2. Năng lực của người lãnh đạo và nội dung của triết lý kinh doanh
3. Sự đồng thuận tự giác của đội ngũ b. Đảm bảo triết lý kinh doanh được
23. nhân viên thực thi hiệu quả
A. 1b, 2a
B. 2a, 3b
C. 2b, 3a
D. 1a, 2b

5
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


Nhân viên cho rằng không cần thiết phải biết về triết lý kinh doanh của doanh nghiệp, là
nhà lãnh đạo, theo bạn nên làm gì?
A. Không cần làm gì, nhân viên về lâu dài sẽ tự tìm hiểu
B. Tổ chức tập huấn, đào tạo để truyền đạt tầm quan trọng của triết lý kinh doanh cho
24.
toàn thể nhân viên
C. Tổ chức tập huấn, đào tạo để truyền đạt tầm quan trọng của triết lý kinh doanh cho
nhân viên chủ chốt
D. Buộc nhân viên phải học và tìm hiểu, sau đó kiểm tra, đánh giá nhân viên
Chia sẻ giá trị triết lý kinh doanh giúp người lao động có được điều gì?
A. Tạo động lực và cam kết đối với mục tiêu chung
25. B. Cơ hội tìm kiếm công việc ở công ty khác
C. Đánh giá hiệu suất và năng suất công việc
D. Quản lý rủi ro với biến đổi thị trường
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "Chia sẻ giá trị triết lý kinh doanh giúp tạo
một ________ trong tổ chức, nơi mọi người hỗ trợ và cùng nhau đóng góp vào mục tiêu
chung."
26. A. Tinh thần hợp tác
B. Hệ thống không nhất quán
C. Tinh thần phản kháng
D. Chủ nghĩa cá nhân
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "Việc chia sẻ giá trị triết lý kinh doanh giữa
doanh nghiệp và khách hàng giúp xây dựng _______ trong quan hệ giao dịch."
A. Sự đổi mới
27.
B. Lợi nhuận cao
C. Chi phí thấp
D. Sự tín nhiệm
Tại sao doanh nghiệp cần chia sẻ giá trị triết lý kinh doanh?
A. Đưa ra để cho mọi người tham khảo
28. B. Vì bắt buộc phải chia sẻ theo quy định pháp luật
C. Vì xây dựng được lòng tin trong quan hệ kinh doanh
D. Vì phân tích được đối thủ cạnh tranh trên thị trường

6
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


Hãy ghép các nội dung ở mục 1, 2, 3 với các nội dung a, b, c cho phù hợp với triết lý
kinh doanh của doanh nghiệp.
1. Hướng dẫn quyết a. Khi giá trị triết lý kinh doanh được chia sẻ một cách
định và hành vi rõ ràng, nhân viên có thể cảm nhận được ý nghĩa của
2. Tạo môi trường làm công việc và trách nhiệm đối với mục tiêu và giá trị
việc tích cực của doanh nghiệp
3. Tạo niềm tin và cam b. Giá trị triết lý kinh doanh xác định những nguyên
29. kết từ nhân viên tắc, đạo đức và tiêu chuẩn mà doanh nghiệp tuân thủ.
c. Mọi người cùng nhau đóng góp và hỗ trợ nhau. Tinh
thần đồng lòng và tôn trọng sẽ tạo ra sự đoàn kết trong
tổ chức.
A. 1a, 2c, 3b
B. 1b, 2c, 3a
C. 1c, 2a, 3b
D. 1b, 2a, 3c
Nếu được giao xây dựng triết lý kinh doanh, theo bạn, không nên viết tầm nhìn, sứ mệnh
của doanh nghiệp như thế nào?
A. Phản ánh đúng giá trị và mục tiêu
30.
B. Vĩ đại và hoành tráng
C. Độc đáo và phân biệt được
D. Tích cực và có tham vọng
Nếu được giao xây dựng triết lý kinh doanh, theo bạn triết lý kinh doanh có thể được
hình thành từ đâu?
A. Kinh nghiệm kinh doanh của doanh nghiệp
31.
B. Kế hoạch của ban lãnh đạo
C. Kinh nghiệm của ban lãnh đạo
D. Tất cả các phương án đều đúng
Việc xây dựng, triển khai triết lý kinh doanh ở nước ta có thể làm giảm nạn tham nhũng,
tiêu cực trong lĩnh vực kinh tế hay không?
A. Có vì giúp doanh nghiệp có môi trường làm việc minh bạch
32.
B. Có vì đây là theo quy định của pháp luật
C. Không, vì triết lý kinh doanh không ảnh hưởng đến doanh nghiệp
D. Không, vì triết lý kinh doanh chỉ có mục tiêu của riêng từng doanh nghiệp
Người đứng đầu doanh nghiệp nhỏ cho rằng không cần thiết phải có triết lý kinh doanh,
là nhà tư vấn chiến lược, theo bạn nên làm gì?
A. Không làm gì vì lãnh đạo sẽ không bao giờ chấp nhận tư vấn
33. B. Không làm gì vì doanh nghiệp nhỏ nên cũng không cần triết lý kinh doanh
C. Tìm phương án truyền đạt phù hợp để lãnh đạo hiểu tầm quan trọng của triết lý kinh
doanh
D. Không có phương án nào đúng

7
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học
CHƯƠNG 3. ĐẠO ĐỨC KINH DOANH VÀ TRÁCH NHIỆM XÃ HỘI

STT Nội dung


Đạo đức kinh doanh giúp doanh nghiệp đạt được điều gì?
A. Sự phát triển bền vững và lòng tin của khách hàng.
34. B. Lợi nhuận cao và sự cạnh tranh vượt trội.
C. Thị phần lớn và quyền lực trong thị trường.
D. Giải quyết mọi vấn đề kinh doanh.
Câu nào không phải là vai trò của đạo đức kinh doanh?
A. Góp phần làm tăng chất lượng hoạt động của doanh nghiệp
B. Làm khách hàng hài lòng
35.
C. Là những hành vi và hoạt động thể hiện mong muốn đóng góp cho cộng đồng
và cho xã hội
D. Tạo ra lợi nhuận bền vững cho doanh nghiệp
Đâu không phải là nội dung nghĩa vụ pháp lý của trách nhiệm xã hội?
A. Bảo vệ môi trường
36. B. Bảo vệ người tiêu dùng
C. Bảo vệ lợi ích của chủ doanh nghiệp
D. Điều tiết cạnh tranh
Chọn phương án đúng và đầy đủ nhất điền vào chỗ trống: " _____ là tập hợp các
nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát
hành vi của các chủ thể kinh doanh."
37. A. Đạo đức
B. Đạo đức kinh doanh
C. Trách nhiệm xã hội
D. Trách nhiệm đạo đức
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "____ là sự cam kết của doanh nghiệp
đóng góp cho sự phát triển bền vững, thông qua những hoạt động nhằm nâng cao
chất lượng cuộc sống của người lao động, của cộng đồng và của toàn xã hội theo
cách có lợi cho cả doanh nghiệp cũng như vì sự phát triển chung của xã hội."
38. A. Trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
B. Đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp
C. Trách nhiệm xã hội của cá nhân
D. Trách nhiệm đạo đức của doanh nghiệp
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "Đạo đức kinh doanh là việc thực hiện
các quyết định, hành vi đúng đắn và _______ trong hoạt động kinh doanh."
A. Nhanh chóng
39.
B. Lặp lại
C. Khéo léo
D. Trung thực
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "Đối với người lao động, doanh nghiệp
thực hiện nghĩa vụ kinh tế của trách nhiệm xã hội là ____ và tạo cơ hội phát triển
40. nghề nghiệp"
A. Tạo cơ hội việc làm
B. Trả thù lao xứng đáng

8
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


C. Tạo công ăn việc làm
D. Tất cả các phương án đều đúng
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "Trong trách nhiệm xã hội, đối với
chủ sở hữu doanh nghiệp, trách nhiệm kinh tế của doanh nghiệp là __________
các giá trị và tài sản được uỷ thác."
41. A. Sử dụng triệt để
B. Bảo tồn và phát triển
C. Khai thác
D. Bảo tồn và tiết kiệm bằng mọi giá
Phân biệt đối xử trong công việc do độ tuổi, giới tính, tôn giáo... có phải là một
vấn đề đạo đức kinh doanh hay không?
A. Không, điều này là hoàn toàn bình thường vì sự khác nhau khi người cao tuổi
luôn nhiều kinh nghiệm hơn, nam giới có nhiều thời gian cho công việc hơn…
42.
B. Có, đây là một vấn đề về tín ngưỡng
C. Có, vì điều này không dựa trên năng lực nhân viên, trái với chuẩn mực đạo
đức xã hội
D. Không phương án nào đúng
Một doanh nghiệp thể hiện trách nhiệm xã hội bằng cách nào sau đây?
A. Tăng giá sản phẩm một cách không minh bạch để tăng lợi nhuận.
43. B. Tập trung chỉ vào lợi ích cá nhân của lãnh đạo và cổ đông.
C. Thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường và giảm thiểu rác thải.
D. Tất cả các phương án đều đúng
Để bảo vệ người tiêu dùng, Liên hợp quốc đã có bản hướng dẫn gửi Chính phủ
các nước thành viên. Hãy cho biết người tiêu dùng có bao nhiêu quyền theo bản
hướng dẫn bảo vệ người tiêu dùng của Liên hợp quốc?
44. A. 6 quyền
B. 9 quyền
C. 8 quyền
D. 7 quyền
Hãy chọn phương án mô tả sai về đạo đức?
A. Đạo đức là tập hợp các nguyên tắc, quy tắc, chuẩn mực xã hội nhằm điều
chỉnh, đánh giá hành vi của con người đối với bản thân và trong quan hệ với
người khác, với xã hội.
B. Đạo đức là một bộ môn khoa học nghiên cứu về bản chất tự nhiên của cái
45.
đúng – cái sai và phân biệt khi lựa chọn, triết lý về cái đúng – cái sai, quy tắc hay
chuẩn mực chi phối hành vi của các thành viên.
C. Đạo đức quy định thái độ, nghĩa vụ, trách nhiệm của mỗi người đối với bản
thân cũng như đối với người khác và xã hội.
D. Đạo đức là khuôn mẫu, tiêu chuẩn để xây dựng lối sống, lý tưởng mỗi người.
Đâu không phải là vấn đề đạo đức trong Marketing?
A. Quảng cáo đưa ra những lời phóng đại hoặc mơ hồ
46. B. Lôi kéo mua hàng
C. Lôi kéo nhân sự marketing của đối thủ
D. Quảng cáo che dấu sự thật

9
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung

Hoạt động tài chính kế toán có đạo đức được biểu hiện như thế nào?
A. Cho mượn danh kiểm toán viên để hành nghề.
B. Liêm chính, khách quan, độc lập và cẩn thận.
47.
C. Giảm giá dịch vụ khi công ty kiểm toán nhận một hợp đồng cung cấp dịch vụ
với mức phí thấp hơn nhiều so với mức phí của công ty kiểm toán trước đó.
D. Điều chỉnh số liệu trong bảng cân đối kế toán.

Đâu là hình thức cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiệp?
A. Sao chép, đạo nhái ý tưởng
48. B. Tìm cách hạ thấp uy tín, chất lượng sản phẩm
C. Lôi kéo nhân sự, mua bán dữ liệu
D. Đổi mới công nghệ, phát triển sản phẩm

Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "(1)_____ là việc thực hiện những
điều pháp luật không cấm để cạnh tranh kết hợp với (2)____."
A. (1) Cạnh tranh, (2) đạo đức
49.
B. (1) Kinh doanh, (2) trách nhiệm
C. (1) Cạnh tranh lành mạnh, (2) đạo đức kinh doanh
D. (1) Cạnh tranh lành mạnh, (2) trách nhiệm

Hãy ghép các mục 1, 2, 3 với các nội dung a, b, c cho phù hợp.
1. Phi đạo đức a. Bán phá giá
trong cạnh tranh b. Đưa thông tin hợp
2. Phi đạo đức đồng mơ hồ
trong marketing c. Thâm nhập thị
3. Phi đạo đức trường mục tiêu
50. với khách hàng d. Dùng mỹ nhân kế
khai thác thông tin
đối thủ
A. 1a, 2d, 3c
B. 1b, 2c, 3a
C. 1d, 2a, 3b
D. 1c, 2b, 3a
Hãy ghép các mục 1, 2, 3 với các nội dung a, b, c cho phù hợp.
1. Đạo đức kinh doanh góp phần điều chỉnh... a. doanh nghiệp
2. Đạo đức kinh doanh góp phần vào chất b. hành vi của các chủ thể
lượng của… kinh doanh
3. Đạo đức kinh doanh góp phần vào sự cam c. khách hàng
51. kết của... d. nhân viên
4. Đạo đức kinh doanh góp phần làm hài e. sản xuất
lòng...
A. 1e, 2a, 3d, 4c
B. 1b, 2e, 3c, 4d
C. 1b, 2a, 3d, 4c

10
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


D. 1d, 2a, 3c, 4d
Nghĩa vụ về nhân văn trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp liên quan đến
những đóng góp cho cộng đồng và xã hội như thế nào? Chọn phương án đúng
nhất.
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng
cao năng lực và phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống, nâng cao năng lực lãnh đạo cho nhân viên,
52.
và phát triển nhân cách đạo đức cho người lao động.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng
cao năng lực lãnh đạo cho nhân viên và phát triển cho người lao động.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống, san sẻ bớt gánh nặng cho chính phủ, nâng
cao năng lực lãnh đạo cho nhân viên, và phát triển nhân cách đạo đức cho người
lao động
Đạo đức kinh doanh trong quản trị nguồn nhân lực KHÔNG liên quan đến những
vấn đề nào?
A. Bắt buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm mà không cho
phép họ có cơ hội từ chối, bất chấp thể trạng, bất chấp khả năng và năng lực của
họ.
B. Lạm dụng quảng cáo có thể xếp từ nói phóng đại về sản phẩm và che dấu sự
53.
thật tới lừa gạt hoàn toàn
C. Không trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao động cho người lao động,
cố tình duy trì các điều kiện nguy hiểm và không đảm bảo sức khỏe tại nơi làm
việc.
D. Sử dụng lao động, sử dụng chất xám của các chuyên gia nhưng không đãi ngộ
xứng đáng với công sức đóng góp của họ.
Các khía cạnh của mâu thuẫn trong nguồn gốc của đạo đức kinh doanh bao gồm
những vấn đề nào?
A. Mâu thuẫn về triết lý, mâu thuẫn trong sự phối hợp, mâu thuẫn về lợi ích,
mâu thuẫn về quan điểm.
B. Mâu thuẫn về quyền lực, mâu thuẫn trong sự phối hợp, mâu thuẫn về lợi ích,
54.
mâu thuẫn về hoàn cảnh.
C. Mâu thuẫn về triết lý, mâu thuẫn về quyền lực, mâu thuẫn trong sự phối hợp,
mâu thuẫn về giao tiếp.
D. Mâu thuẫn về triết lý, mâu thuẫn về quyền lực, mâu thuẫn trong sự phối hợp,
mâu thuẫn về lợi ích.
Hãy ghép các mục 1, 2, 3 với các nội dung a, b, c cho phù hợp.
1. Đạo đức a. Việc mà mỗi người, mỗi tổ chức phải làm và
2. Trách nhiệm phải có ý thức với những việc làm đó.
3. Triết lý b. Hệ thống những nguyên tắc, giá trị, quan
điểm và quy luật ảnh hưởng đến cách mà một
55. cá nhân, tổ chức hoặc xã hội hiểu và đối xử với
thế giới xung quanh
c. Tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác
dụng điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm
soát hành vi của con người cho phù hợp với
cộng đồng và xã hội.

11
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


A. 1a, 2b, 3c
B. 1a, 2c, 3b
C. 1c, 2b, 3a
D. 1c, 2a, 3b

Hãy ghép các mục 1, 2, 3 với các nội dung a, b, c cho phù hợp.
1. Đạo đức kinh doanh a. Đảm bảo an toàn và bảo vệ môi trường trong quá
2. Trách nhiệm xã hội trình sản xuất.
3. Triết lý kinh doanh b. Đảm bảo quyết định và hành vi chuẩn mực của
nhân viên với cộng đồng và xã hội.
56. c. Xây dựng lòng tin và uy tín trong quan hệ kinh
doanh.
A. 1b, 2a, 3c
B. 1c, 2b, 3a
C. 1a, 2c, 3b
D. Không có phương án phù hợp

Hãy ghép các mục 1, 2, 3 với các nội dung a, b, c cho phù hợp với các loại hối lộ
trong kinh doanh.
1. Tiền hoa hồng cho a. Doanh nghiệp A ủng hộ 30 tỷ để phát triển
những người trung gian cơ sở hạ tầng cho huyện X nơi doanh nghiệp
2. Các khoản tiền làm cho này chuẩn bị xây nhà máy. Khoản tiền hợp
công việc thuận lợi (chi pháp nhưng lại vì mục đích dành được sự ưu
phí "bôi trơn") tiên trực tiếp hoặc gián tiếp.
3. Đóng góp qua chính trị b. Chị B chi tiền mặt cho các đồng chí làm
4. Chi tiêu tiền mặt hành chính tại huyện X để xúc tiến công việc.
c. Doanh nghiệp nước ngoài C chi 20 tỷ
57. thông qua một công ty tư vấn đề xin giấy
phép đầu tư vào huyện X với mục đích được
xây nhà máy gần biển, trong khi chi phí thực
tế thông thường chỉ 200 triệu.
d. Doanh nghiệp D chi mua xe ô tô hạng sang
tặng cho lãnh đạo huyện X để dành được hợp
đồng kinh doanh và nhận ưu đãi thuế.
A. 1c, 2a, 3b, 4d
B. 1b, 2d, 3a, 4c
C. 1c, 2b, 3a, 4d
D. 1b, 2a, 3d, 4c
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "Để đảm bảo tính công bằng và minh
bạch, doanh nghiệp nên thực hiện chính sách lương (1)______, công khai thông
tin về sản phẩm và dịch vụ, và (2)______ quyền lợi của khách hàng và đối tác."
58. A. (1) Phù hợp (2) Đảm bảo
B. (2) Công bằng (2) Tôn trọng
C. (3) Linh hoạt (2) Tính toán
D. Không có phương án phù hợp

12
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "Việc áp dụng đạo đức kinh doanh và
trách nhiệm xã hội giúp doanh nghiệp xây dựng uy tín đối với khách hàng, tăng
cường (1)_____, thu hút nhân tài và đối tác, và đóng góp tích cực vào sự phát
triển (2)_____ của xã hội.
59. A. (1) Hiệu quả kinh doanh (2) Bền vững
B. (1) Lợi nhuận kinh doanh (2) Lâu dài
C. (1) Năng suất (2) Mạnh mẽ
D. Không có phương án phù hợp
Trách nhiệm xã hội của nhân viên trong doanh nghiệp bao gồm những điểm nào
sau đây?
A. Giúp doanh nghiệp tăng lợi nhuận.
60.
B. Tuân thủ các quy định nội bộ của công ty.
C. Đóng góp ý kiến và tham gia các hoạt động từ thiện của công ty.
D. Tăng giá sản phẩm để tạo nguồn kinh phí cho các hoạt động xã hội.
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống về thực thi đạo đức kinh doanh: "Bạn
là giám đốc điều hành của một công ty sản xuất đồ chơi trẻ em. Một khách hàng
phản ánh rằng một số sản phẩm của công ty bị lỗi và gây nguy hiểm cho trẻ em.
Bạn nên tổ chức (1)_____ để giải quyết vấn đề này và có kế hoạch (2)_____."
61. A. (1) họp khẩn (2) che dấu dư luận
B. (1) họp báo (2) định hướng truyền thông
C. (1) họp bàn (2) giảm giá sản phẩm lỗi
D. (1) họp khẩn (2) thu hồi sản phẩm lỗi
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "Trách nhiệm xã hội là nghĩa vụ mà
một doanh nghiệp phải thực hiện đối với xã hội. Có trách nhiệm với xã hội là
tăng đến mức tối đa các _____ (1) và giảm tới mức tối thiểu các _____ (2) đối
với xã hội."
62. A. (1) Tác động tiêu cực, (2) hậu quả tiêu cực
B. (1) Tác động tích cực, (2) hậu quả tiêu cực
C. (1) Hành động chiến lược, (2) nguy hại
D. (1) Trợ cấp xã hội, (2) chi phí
Khi đối diện với một tình huống đạo đức khó khăn, doanh nghiệp nên làm gì
trước tiên?
A. Tìm cách che giấu sự vi phạm đạo đức.
63.
B. Tham khảo ý kiến từ người có kinh nghiệm và chuyên gia.
C. Đánh giá lợi ích cá nhân trước hết.
D. Đưa ra quyết định dựa trên lợi ích ngắn hạn của doanh nghiệp.
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "Nhân viên trong doanh nghiệp chia
sẻ đạo đức kinh doanh, trách nhiệm xã hội thông qua việc (1) ____ các quy định
pháp luật, đối xử công bằng với đồng nghiệp, khách hàng và đối tác, và (2) _____
trách nhiệm về tác động của công việc của mình lên cộng đồng và môi trường
64. xung quanh."
A. (1) Tuân thủ (2) Né tránh
B. (1) Né tránh (2) Né tránh
C. (1) Né tránh (2) Chấp nhận

13
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


D. (1) Tuân thủ (2) Chấp nhận
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "_____ là một nguyên nhân khiến cho
chúng ta khó thực hiện hoặc chia sẻ các giá trị của đạo đức kinh doanh, trách
nhiệm xã hội."
65. A. Áp lực tài chính
B. Thiếu nhận thức và giáo dục
C. Quan điểm khác nhau
D. Tất cả các phương án đều đúng
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "Là người lãnh đạo cần phải (1)____
trong việc thể hiện đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội, phải thể hiện (2)
_____ cho nhân viên và cung cấp hướng dẫn và hỗ trợ cho việc thực hiện đạo
đức kinh doanh."
66. A. (1) Tạo áp lực (2) quyền lực
B. (1) Đi đầu (2) tấm gương
C. (1) Định hướng (2) quyền lực
D. (1) Ép buộc (2) tấm gương

Tại sao cần có đạo đức kinh doanh trong khi đã có những quy định cụ thể của
luật pháp về những điều doanh nghiệp được và không được làm?
A. Pháp luật có thể thay thế vai trò, chức năng của đạo đức trong việc khuyến
khích mọi người làm việc thiện, tác động vào lương tâm của doanh nhân. Nhưng
phạm vi ảnh hưởng của đạo đức rộng hơn pháp luật, nó bao quát mọi lĩnh vực
của thế giới tinh thần.
B. Pháp luật có thể thay thế vai trò, chức năng của đạo đức trong việc khuyến
khích mọi người làm việc thiện, tác động vào lương tâm của doanh nhân. Phạm
vi ảnh hưởng của đạo đức hẹp hơn pháp luật, nó bao quát mọi lĩnh vực của thế
67.
giới tinh thần.
C. Pháp luật không thể thay thế vai trò, chức năng của đạo đức trong việc khuyến
khích mọi người làm việc thiện, tác động vào lương tâm của doanh nhân. Phạm
vi ảnh hưởng của đạo đức rộng hơn pháp luật, nó bao quát mọi lĩnh vực của thế
giới tinh thần.
D. Pháp luật không thể thay thế vai trò, chức năng của đạo đức trong việc khuyến
khích mọi người làm việc thiện, tác động vào lương tâm của doanh nhân. Phạm
vi ảnh hưởng của đạo đức hẹp hơn pháp luật, nó bao quát phần nhỏ lĩnh vực của
thế giới tinh thần.

Bạn là nhân viên bán hàng và khách hàng yêu cầu bạn tư vấn về sản phẩm mà
sau khi khảo sát bạn biết không phù hợp với nhu cầu của họ. Bạn nên làm gì để
hài hoà lợi ích công ty và khách hàng?
A. Tư vấn cho khách hàng mua sản phẩm đó vì nó có lợi nhuận cao.
68.
B. Đưa ra ý kiến chân thật và đề xuất khách hàng không nên mua.
C. Đưa ra quan điểm về sự không phù hợp, tư vấn thêm các sản phẩm phù hợp
hơn.
D. Trì hoãn việc tư vấn cho khách hàng và hỏi ý kiến cấp trên.

69. Chọn phương án điền đúng điền vào chỗ trống: "Chuẩn hoá kỹ năng về trách
nhiệm xã hội là một quá trình (1)_____ và cần thời gian, nỗ lực để đạt được. Cải

14
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


thiện các kỹ năng này sẽ giúp ta trở thành một cá nhân hoặc xây dựng doanh
nghiệp có ảnh hưởng (2) _____ đến cộng đồng và xã hội xung quanh."
A. (1) Liên tục (2) tiêu cực
B. (1) Liên tục (2) tích cực
C. (1) Đổi mới (2) tiêu cực
D. (1) Gián đoạn (2) ít nhiều

Bạn là quản lý một công ty và nhận được một đề nghị hợp tác với một đối tác
mới. Tuy nhiên, bạn biết rằng đối tác này đã tham gia vào các hoạt động gian lận
làm nhái sản phẩm, mua bán hoá đơn. Để giữ đúng đạo đức kinh doanh, bạn nên
làm gì?
A. Làm việc với đối tác và nhắc nhở họ không tái diễn hành vi gian lận.
70.
B. Yêu cầu đối tác giải thích cho việc gian lận trước khi xem xét đề nghị hợp
tác.
C. Từ chối đề nghị hợp tác và thông báo về hành vi gian lận của đối tác cho các
cơ quan có thẩm quyền.
D. Chấp nhận đề nghị hợp tác và giữ thông tin bí mật về lịch sử của đối tác.

Một nhân viên đảm nhận vai trò quản lý trong doanh nghiệp nên làm gì để thực
hiện đúng đạo đức?
A. Khuyến khích các nhân viên dưới quyền làm việc quá giờ để tăng năng suất,
hoàn thành công việc.
71. B. Hạn chế việc cung cấp phản hồi ý kiến xây dựng cho các nhân viên dưới
quyền.
C. Đánh giá hiệu quả công việc của nhân viên chỉ dựa vào mục tiêu doanh số
bán hàng.
D. Thúc đẩy sự đóng góp ý kiến và hỗ trợ phát triển bền vững cho các nhân viên.
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: " Trách nhiệm xã hội của một giám
đốc marketing bao gồm việc ______ và chân thực trong thông tin sản phẩm, dịch
vụ."
72. A. Đảm bảo sự minh bạch
B. Tạo ra các chiến lược quảng cáo
C. Phát triển chiến lược vì lợi nhuận
D. Không có phương án phù hợp
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "Một nhân viên bán hàng sử dụng đạo
đức kinh doanh bằng cách tư vấn và giải đáp thắc mắc khách hàng một cách
______."
73. A. Nhanh chóng và hứa hẹn
B. Chân thực và chính xác
C. Đơn giản, che dấu thông tin
D. Không có phương án phù hợp
Thế nào là chương trình tuân thủ đạo đức kinh doanh có hiệu quả?
A. Giúp các doanh nghiệp giảm những khả năng bị phạt và những phản ứng tiêu
74. cực của công chúng đối với những hành động sai trái
B. Trách nhiệm đối với các hành động kinh doanh nằm trong tay các cán bộ quản
lý cao cấp

15
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


C. Tính hiệu quả của một chương trình tuân thủ đạo đức được xác định bởi các
thiết kế và việc thực hiện của nó
D. Nó phải giải quyết một cách có hiệu quả những nguy cơ liên quan đến một
doanh nghiệp cụ thể và phải trở thành một bộ phận của văn hóa tổ chức
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "Tuân thủ đạo đức kinh doanh và trách
nhiệm xã hội, đối với những công nghệ hiện đại nhưng có thể gây tác động xấu
cho môi trường, cho xã hội thì doanh nghiệp nên ____. Ví dụ như: Xây nhà máy
điện hạt nhân."
A. Từ chối thực hiện hoặc từ chối triển khai công nghệ do những giá trị tiêu cực
trái với các nguyên tắc đạo đức.
75.
B. Tìm cách sử dụng công nghệ với điều kiện sáng tạo một cách thông minh và
bền vững để đóng góp tích cực cho môi trường xã hội, có trách nhiệm nghiên
cứu giảm tối đa tác động tiêu cực.
C. Đánh giá so sánh giữa lợi nhuận thu được và các tác động tiêu cực đến môi
trường, xã hội để quyết định xem có thực hiện dự án công nghệ đó hay không?
D. Không có phương án phù hợp
Hãy ghép các mục 1, 2, 3 với các nội dung a, b, c cho phù hợp.
1. Tính trung thực a. Đánh giá đúng mực phẩm giá, quyền lợi
2. Tôn trọng con người chính đáng, hạnh phúc, tiềm năng phát triển
3. Lợi ích của nhân viên…
b. Không dùng thủ đoạn để kiếm lời, giữ chữ
tín trong kinh doanh.
76. c. Coi trọng hiệu quả gắn với lợi ích xã hội.
d. Bí mật và trung thành với các trách nhiệm
đặc biệt.
A. 1a, 2c, 3d
B. 1d, 2a, 3c
C. 1b, 2a, 3c
D. 1d, 2b, 3a
“Tôi có nghĩa vụ hoàn trả của cải của tôi cho xã hội theo những cách có tác động
lớn nhất cho việc cải thiện cuộc sống." Đây là phát biểu của một doanh nhân nằm
trong top những người giàu nhất thế giới năm 2022. Theo bạn, phát biểu này thể
hiện điều gì?
77. A. Quyên góp từ thiện
B. Trách nhiệm kinh doanh
C. Trách nhiệm xã hội
D. Đạo đức cá nhân
Bạn đang tìm việc làm, có công ty tuyển nhân viên bán hàng dược phẩm là các
loại thực phẩm chức năng đã được chứng nhận, yêu cầu bạn phải gọi điện thoại
bán hàng và đóng vai là bác sĩ, dược sĩ tư vấn. Thu nhập theo doanh số đảm bảo
từ 15 đến 20 triệu, nếu làm tốt sẽ có thưởng thêm. Tuy nhiên, bạn thực chất không
78. có bằng cấp về y hay dược. Hãy đưa ra quan điểm có đạo đức kinh doanh về vấn
đề này?
A. Sản phẩm đã được chứng nhận, do đó việc bán hàng như vậy không có vấn
đề gì, tôi sẽ đồng ý công việc này.

16
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


B. Sản phẩm đã được chứng nhận, việc bán hàng tuy có sử dụng mánh khoé
nhưng thu nhập cao, tôi sẽ đồng ý công việc này.
C. Đây là việc làm trái đạo đức kinh doanh, tôi từ chối làm nhưng ai có nhu cầu
làm tôi sẽ giới thiệu.
D. Đây là việc làm trái đạo đức kinh doanh, tôi từ chối làm và tuyên truyền để
những người xung quanh biết và tránh.
Bạn đang làm cho một công ty X. Công ty yêu cầu nhân viên mọi cách phải đạt
đủ số lượng hàng tháng về tạo tài khoản và đầu tư chứng khoán. Nếu đạt chỉ tiêu
sẽ được khen thưởng, không đạt sẽ trừ thưởng hoặc xét thôi việc. Đây là một
công việc có thu nhập cao. Để đạt chỉ tiêu, các nhân viên có thể sẽ phải thuyết
phục mọi đối tượng khách hàng, từ chủ doanh nghiệp đến cô lao công, từ người
đi làm đến sinh viên, bác xe ôm, cô bán nước... tham gia đầu tư chứng khoán.
Hãy đưa ra quan điểm ở góc độ đạo đức kinh doanh về vấn đề này?
A. Trong kinh doanh, công ty đang làm đúng, nếu không có người sử dụng dịch
79. vụ thì công ty cũng không có tiền trả lương cho người lao động. Tiền đầu tư vẫn
do chủ tài khoản tự quyết định, nếu thua lỗ không ảnh hưởng đến người tư vấn.
B. Công việc như vậy không có đạo đức, tôi sẽ không làm.
C. Ở góc độ công ty, rõ ràng cần có doanh thu mới có thể duy trì và trả lương
cho người lao động. Tôi sẽ vẫn làm việc cho công ty nhưng nếu công ty ép buộc
tôi làm tư vấn trái đạo đức, tôi sẽ xin nghỉ.
D. Các công ty trên thị trường đều hành động như vậy và đây là điều hoàn toàn
bình thường, không có gì phải bàn luận.
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "Hưởng ứng phong trào ủng hộ vì
người nghèo, công ty của bạn quyên góp được một số tiền lớn. Vô tình bạn biết
được số tiền đó chưa được trao đi hết vì những người khó khăn đã được nhận đủ,
tiền quyên góp còn thừa ra 100 triệu. Theo bạn, trường hợp này công ty nên:
_______."
A. Tiền thừa là do khách quan, công ty được toàn quyền sử dụng vì cũng không
biết trả lại cho những người quyên góp kiểu gì.
80.
B. Không ai biết số tiền thừa này trừ giám đốc và kế toán trưởng, số tiền đã được
ủng hộ cho một dự án thiện nguyện khác tuy nhiên không thông báo lại cho toàn
thể nhân viên vì không cần thiết.
C. Công ty xung vào quỹ công đoàn hoặc quỹ đoàn thể nội bộ.
D. Tiền quyên góp vì mục đích thiện nguyện, nếu dư nên được sử dụng cho dự
án thiện nguyện khác, cần thông báo công khai cho nhân viên để tránh có dư luận
xấu và thể hiện sự minh bạch.

17
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học
CHƯƠNG 4. VĂN HÓA DOANH NHÂN
STT Nội dung
Chọn đáp án đúng nhất cho định nghĩa Doanh nhân. Doanh nhân là:
A. Cá nhân, pháp nhân, có đăng ký kinh doanh, thực hiện hành vi thương
mại một cách độc lập, liên tục và coi đó là 1 nghề nghiệp hướng đến mục
tiêu lợi nhuận.
81. B. Cá nhân, pháp nhân thực hiện hành vi thương mại hướng đến mục tiêu
lợi nhuận
C. Bất kỳ ai có thực hiện hành vi thương mại liên tục hướng đến mục tiêu
lợi nhuận
D. Tất cả các phương án đều đúng
Điền vào chỗ trống trong câu sau: “Phong cách doanh nhân là (1)_____
của doanh nhân, là dấu hiệu đặc trưng của hoạt động quản lý của nhà lãnh
đạo được qui định bởi (2)______ của họ”
82. A. (1) cách giải quyết vấn đề, (2) năng lực
B. (1) cách thức làm việc, (2) nhân cách
C. (1) cách thức ra quyết định,(2) năng lực
D. (1) hiệu suất, (2) nhân cách
Chọn đáp án đúng: Các bộ phận cấu thành văn hóa doanh nhân bao gồm?
A. Năng lực doanh nhân, đạo đức doanh nhân, phẩm chất doanh nhân,
phong cách doanh nhân
B. Năng lực doanh nhân, tố chất doanh nhân, đạo đức doanh nhân, phong
83.
cách doanh nhân
C. Năng lực doanh nhân, phẩm chất doanh nhân, cá tính doanh nhân, kỹ
năng doanh nhân
D. Tất cả phương án trên đều sai
Chọn phương án điền vào chỗ trống:
“Đạo đức của doanh nhân bao gồm đạo đức của 1 con người, sự nỗ lực vì
sự nghiệp chung, kết quả công việc và sự đóng góp cho xã hội______”
84. A. Sự xác định hệ thống giá trị và đạo đức làm nền tảng hoạt động
B. Hệ thống đạo đức làm nền tảng cho hoạt động kinh doanh
C. Các giá trị được đưa vào hoạt động kinh doanh
D. Các giá trị được toàn thể nhân viên chấp nhận
Người lãnh đạo phân chia quyền lực cho các cấp và khuyến khích cấp dưới
phản hồi và tham gia đóng góp ý kiến vào các quyết định kinh doanh thuộc
phong cách lãnh đạo nào?
85. A. Độc đoán
B. Dân chủ
C. Tự do
D. Khác
Câu nói "Văn hóa nuốt chửng chiến lược - Culture eats strategy for
breakfast" ý nói điều gì?
86. A. Văn hóa làm mất đi chiến lược
B. Văn hóa là sự khác biệt sẽ chiến thắng chiến lược của đối thủ
C. Chiến lược sẽ bao phủ văn hóa

18
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


D. Văn hóa kinh doanh quan trọng hơn chiến lược kinh doanh
Ngoài sự say mê yêu thích kinh doanh, có đầu óc tổ chức kinh doanh, sẵn
sàng chấp nhận mạo hiểm, thì người có tố chất doanh nhân còn có:
A. Năng lực đóng góp cho xã hội và giúp đỡ cộng đồng
87.
B. Năng lực quan hệ xã hội và nhu cầu cao về sự thành đạt
C. Kỹ năng quản lý và lãnh đạo
D. Kỹ năng làm việc độc lập
"D là trưởng phòng kinh doanh, trong quá trình thực hiện dự án mới, mọi
việc đang theo đúng kế hoạch. Tuy nhiên có 1 số vấn đề phát sinh như:
- Nhân viên tranh giành khu vực kinh doanh của nhau -> D đưa ra kế hoạch
phân rõ khu vực từng người, qua đó biết ngay ai đúng ai sai, giải quyết
tranh chấp
- Doanh thu tuần thứ 3 sụt đáng kể so với kế hoạch, ngay lập tức D trực
tiếp xuống thị trường tìm hiểu lý do thì ra một khách hàng lớn đang có ý
88. định thay thế sản phẩm, nhờ sự can thiệp kịp thời, doanh thu đã được hồi
phục.
Điều này thể hiện kỹ năng gì của D?"
A. Kỹ năng lập kế hoạch
B. Kỹ năng giải quyết vấn đề
C. Kỹ năng làm việc nhóm
D. Kỹ năng lãnh đạo
Người lãnh đạo không quan trọng vào giám sát quá trình mà quan trọng
vào kết quả, để cho cấp dưới được tự xác định phương pháp thực hiện
công việc và được chủ động quyết định trong phạm vi công việc của mình,
thuộc phong cách lãnh đạo nào
89. A. Độc đoán
B. Dân chủ
C. Tự do
D. Khác
Điền vào chỗ trống trong nhận định sau:
“Khả năng gây ảnh hưởng lên người khác, định hướng và điều khiển người
khác thực hiện mục đích của mình thuộc về_______của doanh nhân.”
90. A. Trình độ chuyên môn
B. Tố chất lãnh đạo
C. Năng lực lãnh đạo
D. Trình độ quản lý kinh doanh
Điền vào chỗ trống sau: "Trường hợp lý tưởng nhất cho triết lý doanh
nghiệp ra đời, về phía chủ thể kinh doanh, là người lãnh đạo vừa có
(1)_____vừa có (2)_____để truyền bá những (3) _____của người lãnh đạo
đến toàn bộ nhân viên".
91. A. (1) nguyên tắc, (2) giá trị, (3) năng lực và bản lĩnh
B. (1) năng lực, (2) sự tích cực,(3) nguyên tắc và giá trị
C. (1) năng lực, (2) bản lĩnh, (3) nguyên tắc và giá trị
D. Không có phương án nào đúng

19
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


Với nhân viên hay mộng mơ và thiếu kỷ luật, người lãnh đạo nên áp dụng
phong cách nào?
A. Độc đoán
92.
B. Dân chủ
C. Tự do
D. Khác
"Trong các buổi liên hoan công ty, ông luôn hòa mình vào cuộc vui cùng
các nhân viên, không chỉ là ăn uống thông thường, ông sẵn sàng nhảy múa,
khiêu vũ cùng, thậm chí là bôi bánh kem lên mặt. Điều này sẽ tạo không
khí thoải mái cho nhân viên sau những giờ làm.”
93. Những điều này thuộc yếu tố văn hóa nào của Doanh nhân?
A. Đạo đức doanh nhân
B. Văn hóa doanh nhân
C. Tố chất doanh nhân
D. Năng lực doanh nhân
Vào năm 2015, CEO của Takata – nhà sản xuất túi khí đến từ Nhật Bản
đã đưa ra lời xin lỗi chính thức thông qua các thông cáo báo chí và trước
quốc hội, đồng thời công khai cúi đầu nhận lỗi trước công chúng, sau khi
sản phẩm của công ty gây ra 8 trường hợp tử vong và hơn 100 người khác
bị thương dẫn đến những vụ thu hồi xe lớn nhất trong lịch sử ngành ô tô.
94. Đây là biểu hiện của phẩm chất doanh nhân nào?
A. Văn hóa doanh nhân
B. Đạo đức doanh nhân
C. Tố chất doanh nhân
D. A và B đúng
Elizabeth Holmes đăng ký bằng sáng chế cho một thiết bị tên là Theranos,
theo dõi máu giúp theo dõi sức khỏe, phân tích máu và thông báo cho
người sử dụng biết lượng thuốc phù hợp. Thiết bị này cung cấp một
phương pháp thử nghiệm máu mới, được quảng cáo là với chỉ 1-2 giọt
máu được lấy trên đầu ngón tay, cho vào ống siêu nhỏ là có thể thực hiện
hàng nghìn xét nghiệm và phát hiện được cả bệnh ung thư hay tiểu đường
trong thời gian ngắn với chi phí thấp. Các nhà quản lý phát hiện công nghệ
thử nghiệm máu mới này còn thiếu chính xác và có nhiều sai sót và gọi
95. máy thử máu của Theranos là "một thiết bị y tế không rõ ràng".Holmes bị
cáo buộc dùng các công nghệ xét nghiệm thông thường để giả mạo kết quả
cho cỗ máy không có thật.
Holmes đã vi phạm tiêu chuẩn đạo đức nào trong kinh doanh?
A. Tính nguyên tắc
B. Tính khiêm tốn
C. Tính trung thực
D. Tính dũng cảm

20
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


Điền vào chỗ trống sau: “Bà Mai Kiều Liên, tổng giám đốc của Vinamilk,
có xuất thân là kỹ sư ngành chế biến sữa và đã từng làm phó giám đốc kỹ
thuật Nhà máy sữa Thống Nhất, tiền thân của Vinamilk hiện nay. Điều
này cho thấy bà có _(1)___ và __(2)___của một doanh nhân.”
96. A. (1) Năng lực (2) phong cách
B. (1) Tố chất (2) Đạo đức
C. (1) Tố chất (2) phong cách
D. (1) Tố chất (2) năng lực

21
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học
CHƯƠNG 5. VĂN HÓA DOANH NGHIỆP
STT Nội dung
Điền vào chỗ trống trong câu sau: Văn hóa doanh nghiệp là toàn bộ những
(1)___được doanh nghiệp chọn lọc, tạo ra (2)___ và biểu hiện trong hoạt động kinh
doanh, tạo nên (3)____ kinh doanh của doanh nghiệp.
97. A. (1) Giá trị, (2) sử dụng, (3) đặc tính
B. (1) Nhân tố văn hóa, (2) sử dụng, (3) bản sắc
C. (1) Giá trị đạo đức, (2) sử dụng, (3) bản sắc
D. Tất cả các phương án đều sai
Văn hóa doanh nghiệp bắt đầu được nghiên cứu trên thế giới từ khi nào?
A. Thế kỷ XVIII
98. B. Thế kỷ XIX
C. Thế kỷ XX
D. Thế kỷ XXI
Sự hình thành của Văn hóa doanh nghiệp thường trải qua mấy giai đoạn?
A. 2 giai đoạn
99. B. 3 giai đoạn
C. 4 giai đoạn
D. 5 giai đoạn
Triết lý kinh doanh thuộc vào cấp độ mấy của văn hóa doanh nghiệp
A. Cấp độ 1
100. B. Cấp độ 2
C. Cấp độ 3
D. Cả 3 phương án đều sai
Tác động giúp "Tạo ra lực hướng tâm chung cho doanh nghiệp" thể hiện cấp độ mấy
của văn hóa doanh nghiệp?
A. Cấp độ 1
101.
B. Cấp độ 2
C. Cấp độ 3
D. Cấp độ 4
Điền vào chỗ trống:
“Văn hóa doanh nghiệp tạo ra__(1)____, giúp __(2)____doanh nghiệp này với
doanh nghiệp khác.”
102. A. (1) Giá trị riêng, (2) phân biệt
B. (1) Phong thái riêng, (2) phân biệt
C. (1) Điểm nhận biết riêng, (2) nhìn rõ
D. (1) Đặc điểm doanh nghiệp, (2) phân biệt
Điền vào chỗ trống: “Theo quan điểm của Edgar Schein, đồng phục, Logo, slogan,
lễ hội, kiến trúc, giai điệu, ấn phẩm, hoạt động xã hội thể hiện cấp độ___ ____của
văn hóa doanh nghiệp.”
103. A. Giá trị bên ngoài
B. Giá trị hữu hình
C. Giá trị được chấp nhận
D. Giá trị chung

22
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


Theo quan điểm của Edgar Schein, các chiến lược, mục tiêu, triết lý kinh doanh
cũng như các quy định, nguyên tắc hoạt động thuộc về cấp độ nào trong văn hóa
doanh nghiệp?
104. A. Giá trị hữu hình
B. Giá trị chung
C. Giá trị được chấp nhận
D. Cả 3 đáp án trên
Chọn đáp án đúng nói về mô hình văn hóa doanh nghiệp phân cấp theo quyền lực.
A. Mô hình văn hóa nguyên tắc
105. B. Mô hình văn hóa đa quyền
C. Mô hình văn hóa đồng đội
D. A và C đúng
Nếu văn hóa doanh nghiệp bị chi phối bởi văn hóa của người lãnh đạo, doanh nghiệp
đó có mô hình văn hóa nào?
A. Mô hình văn hóa quyền hạn
106.
B. Mô hình văn hóa đồng đội
C. Mô hình văn hóa sáng tạo
D. Không thuộc mô hình nào

Nhận định sau đúng hay sai? Lý tưởng và niềm tin trong kinh doanh là biểu hiện
của cấp độ 2 trong văn hóa doanh nghiệp.
107.
A. Đúng
B. Sai

Có mấy mô hình văn hóa theo phân cấp quyền lực?


A. 3
108. B. 4
C. 5
D. 6

Có mấy dạng văn hóa doanh nghiệp phân theo mối quan tâm đến con người và thành
tích?
A. 2
109.
B. 3
C. 4
D. 5
Nếu văn hóa doanh nghiệp đề cao sự hỗ trợ và hợp tác trong quá trình làm việc,
doanh nghiệp đó đang biểu hiện mô hình văn hóa nào?
A. Mô hình văn hóa đồng đội
110.
B. Mô hình văn hóa sáng tạo
C. Mô hình văn hóa quyền hạn
D. Mô hình văn hóa nguyên tắc
Nếu văn hóa doanh nghiệp đề cao sự phân chia quyền lực và ra quyết định theo
111.
phạm vi quyền lực, thì doanh nghiệp đó đang biểu hiện mô hình văn hóa nào?

23
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


A. Mô hình văn hóa đồng đội
B. Mô hình văn hóa sáng tạo
C. Mô hình văn hóa quyền hạn
D. Mô hình văn hóa nguyên tắc
Chọn phương án đúng điền vào chỗ trống: "_____ là phương châm hành động, là
sứ mệnh, hệ giá trị và mục tiêu của doanh nghiệp chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh."
A. Văn hoá doanh nghiệp
112.
B. Triết lý kinh doanh
C. Đạo đức kinh doanh
D. Trách nhiệm xã hội
Điền vào chỗ trống: “Trả lương theo thâm niên và sự cống hiến trong công ty là giá
trị nền tảng trong văn hóa doanh nghiệp của các doanh nghiệp____.”
A. Việt Nam
113.
B. Nhật Bản
C. Mỹ
D. Trung Quốc
Cấp độ cao nhất của Văn hóa doanh nghiệp là khi nó được biểu hiện dưới giá trị
của:
A. Các giá trị hữu hình bộ lộ ra bên ngoài trong hoạt động kinh doanh
114. B. Các giá trị được chấp nhận, tạo nên triết lý kinh doanh, chiến lược kinh doanh,
mục tiêu kinh doanh, nghi thức kinh doanh, đạo đức kinh doanh.
C. Những quan niệm chung ăn sâu như niềm tin, giá trị nền tảng/cốt lõi
D. Không có phương án nào đúng
Hãy ghép các tiêu đề sau đây ở mục 1, 2, 3 với các nội dung a, b, c cho phù hợp với
3 giai đoạn phát triển của Văn hóa doanh nghiệp
1. Giai đoạn non trẻ a. Phụ thuộc nhiều vào nhà sáng lập, tập trung
2. Giai đoạn trưởng thành thể hiện sự khác biệt
3. Giá trị chín muồi và b. Có sự đa dạng về văn hóa lãnh đạo, xuất
nguy cơ suy thoái hiện sự thay đổi khi các yếu tố văn hóa cũ trở
115. nên lỗi thời
c. Sản phẩm bão hòa, các yếu tố văn hóa cũ trở
nên lỗi thời
A. 1-a; 2-b; 3-c
B. 1-a; 2-c; 3-b
C. 1-c; 2-a; 3-b
D. 1-c; 2-a; 3-b
Sắp xếp mức độ phát triển của Văn hóa doanh nghiệp theo thứ tự:
1. Giá trị
2. Lịch sử phát triển
3. Lý tưởng
116.
4. Thái độ
5. Niềm tin
A. 1 - 2 - 3 - 4 - 5
B. 1 - 2 - 4 - 5 - 3

24
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


C. 2 - 1 - 4 - 5 - 3
D. 2 - 4 - 1 - 5 - 3
Điền vào chỗ trống: “Thay đổi về cơ cấu văn hóa của Doanh nghiệp chỉ diễn ra khi
có_____.”
A. An toàn về tâm lý
117.
B. Xuất hiện những thông tin tiêu cực
C. Khi doanh nghiệp kinh doanh hiệu quả
D. Khi doanh nghiệp kinh doanh thất bại
Những dạng văn hóa nào phân theo mối quan tâm đến con người và thành tích
A. Văn hóa kiểu chăm sóc
118. B. Văn hóa kiểu hợp nhất
C. Văn hóa kiểu đòi hỏi nhiều
D. Tất cả các dạng trên
Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao sự sáng tạo và
hoàn thiện cá nhân, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình nào?
A. Lò ấp trứng
119.
B. Tên lửa định hướng
C. Gia đình
D. Tháp EIFFEL
Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao thứ bậc với nhiều
quyền hạn của người lãnh đạo và yếu tố cá nhân, doanh nghiệp đó có văn hóa theo
mô hình
120. A. Lò ấp trứng
B. Tên lửa định hướng
C. Gia đình
D. Tháp EIFFEL
Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao thứ bậc và phân
chia lao động theo vai trò và chức năng, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình
nào?
121. A. Lò ấp trứng
B. Tên lửa định hướng
C. Gia đình
D. Tháp EIFFEL
Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao yếu tố bình đẳng
với các nhóm làm việc nhằm đạt được mục tiêu, doanh nghiệp đó có văn hóa theo
mô hình nào?
122. A. Lò ấp trứng
B. Tên lửa định hướng
C. Gia đình
D. Tháp EIFFEL
Mô hình kiểu văn hóa gia đình là mô hình văn hóa nhấn mạnh đến:
A. Lãnh đạo
123.
B. Đồng nghiệp
C. Nhân viên

25
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


D. Thứ bậc và có định hướng cá nhân

Điền vào chỗ trống:


Những (1)__, (2)__, (3)___có tính vô thức được mặc nhiên công nhận trong doanh
nghiệp chính là biểu hiện cấp độ 3, cấp độ cao nhất trong văn hóa doanh nghiệp
124. A. (1) Giá trị sống, (2) làm việc, (3) vui chơi
B. (1) Hành vi ứng xử, (2) thói quen giao tiếp, (3) tinh thần làm việc
C. (1) Niềm tin, (2) nhận thức, (3) tình cảm
D. Không đáp án nào ở trên

Các đối tượng hữu quan có tác động trực tiếp đến văn hóa doanh nghiệp bao gồm:
A. Chủ sở hữu, ban lãnh đạo
125. B. Khách hàng, đối tác, đối thủ cạnh tranh
C. Người lao động
D. Tất cả các đáp án trên
Điền vào chỗ trống sau:
(1)____là những (2)___ với ngôn từ đơn giản, dễ nhớ, là sự diễn đạt cô đọng nhất
triết lý hoạt động, kinh doanh của doanh nghiệp
126. A. (1) Logo, (2) hình ảnh
B. (1) Slogan, (2) câu nói ngắn gọn
C. (1) Sứ mệnh, (2)triết lý
D. Không có phương án nào đúng
Trong một doanh nghiệp luôn coi trọng vai trò của việc phân chia công việc, nhiệm
vụ rõ ràng của các cá nhân và tập thể, là biểu hiện của?
A. Văn hóa phân quyền
127.
B. Văn hóa nhiệm vụ
C. Văn hóa đề cao vai trò tập thể
D. Văn hóa đề cao vai trò cá nhân
Trong 1 doanh nghiệp khi mà tất cả nhân viên và các cấp quản lý lãnh đạo luôn chủ
động lên mục tiêu công việc, xây dựng kế hoạch làm việc mà không cần giám sát
nhắc nhở, điều này đang thể hiện cấp độ nào của văn hóa doanh nghiệp.
128. A. Văn hóa sáng tạo
B. Văn hóa chấp nhận rủi ro
C. Văn hóa nhiệm vụ
D. A và B đúng

Sứ mệnh "Đào tạo để người học ra trường có cuộc sống tốt và là công dân tốt" của
Đại học Đại Nam thể hiện cấp độ mấy của văn hóa Doanh nghiệp?
A. Cấp độ 1
129.
B. Cấp độ 2
C. Cấp độ 3
D. Cả 3 cấp độ

26
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


Sự chuyển đổi từ kinh doanh Cửa cuốn sang kinh doanh sản phẩm công nghệ của
Công ty Phú Thành là sự thay đổi trong cấp độ mấy của văn hóa doanh nghiệp?
A. Cấp độ 1
130.
B. Cấp độ 2 những giá trị được chấp nhận
C. Cấp độ 3
D. Chuyển đổi ở cả 3 cấp độ

Trong nhiều năm trở lại đây, Google rất nổi tiếng với các buổi ăn miễn phí, hoa
hồng tài chính, kỳ nghỉ, tiệc tùng cho nhân viên, phòng Gym… và nhiều điều tuyệt
vời khác cho nhân viên. Đây là biểu hiện cấp độ nào văn hóa?
131. A. Cấp độ 1 - hữu hình
B. Cấp độ 2 - những giá trị được chấp nhận
C. Cấp độ 3 - quan niệm chung
D. Cấp độ 4 - lý tưởng, nhiệm vụ

Trong 1 doanh nghiệp khi mà tất cả nhân viên và các cấp quản lý lãnh đạo luôn chủ
động lên mục tiêu công việc, xây dựng kế hoạch làm việc mà không cần giám sát
nhắc nhở, điều này đang thể hiện cấp độ nào của văn hóa doanh nghiệp.
132. A. Cấp độ 1 - hữu hình
B. Cấp độ 2 - những giá trị được chấp nhận
C. Cấp độ 3 - quan niệm chung
D. Cấp độ 4 - lý tưởng, nhiệm vụ

Điền vào chỗ trống:


Sứ mệnh “Vì một tương lai tốt đẹp hơn cho người Việt” của tập đoàn Vingroup thể
hiện cấp độ ____ trong văn hóa doanh nghiệp này.
133. A. Hữu hình
B. Những giá trị được chấp nhận
C. Những quan niệm chung
D. Cả 3 đáp án
Công ty FPT luôn chú trọng tổ chức các sự kiện sinh hoạt văn hóa, tinh thần, lễ hội
cho nhân viên. Đây là biểu hiện của?
A. Văn hóa lãnh đạo
134.
B. Văn hóa ứng xử
C. Văn hóa tập thể
D. Văn hóa làm việc
Việc doanh nghiệp nghiên cứu lựa chọn sản phẩm kinh doanh đem lại lợi ích cho
xã hội là biểu hiện của:
A. Văn hóa doanh nghiệp
135.
B. Đạo đức kinh doanh
C. Tầm nhìn dài hạn
D. Tất cả phương án trên

27
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học
đầy đủ các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


OKR là công cụ nâng cao hiệu suất làm việc, không phải công cụ xây dựng văn hóa
doanh nghiệp. Đúng hay sai?
136.
A. Đúng
B. Sai
KPI là công cụ nâng cao hiệu suất làm việc, không thể hiện văn hóa doanh nghiệp.
Đúng hay sai?
137.
A. Đúng
B. Sai
Viettel cho phép mỗi người được tạo một không gian làm việc riêng mang tính cá
nhân. Đây là biểu hiện của?
A. Văn hóa đề cao sự khác biệt
138.
B. Văn hóa đề cao vai trò cá nhân
C. Văn hóa đề cao sự sáng tạo
D. Tất cả các đáp án trên

28
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học đầy đủ
các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học
CHƯƠNG 6. VĂN HÓA TRONG CÁC HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
STT Nội dung
Điền vào chỗ trống sau: Văn hóa ứng xử không những giúp nhân viên __(1)___ được
giao mà còn xây dựng được ___(2)___ đối với lãnh đạo và đồng nghiệp, từ đó tạo
__(3)___ cho họ.
139. A. (1) đạt kết quả công việc, (2) giá trị, (3) phong cách làm việc
B. (1) hoàn thành nhiệm vụ, (2) lòng tin, (3) cơ hội thăng tiến
C. (1) hoàn thành công việc, (2) giá trị, (3) phong cách làm việc
D. (1) đạt kết quả công việc, (2) ấn tượng, (3) cơ hội nghề nghiệp
Chọn phương án đúng nhất điền vào chỗ trống: Giao tiếp (1)___bao gồm (2)___, biểu lộ
khuôn mặt, tư thế, dáng điệu, cử chỉ tay chân và sử dụng không gian, thời gian và khu
vực hoạt động, nhằm bổ trợ cho (3)____.
140. A. (1) phi ngôn từ, (2) ánh mắt, (3) ngôn ngữ nói
B. (1) cơ thể, (2) cách nhìn, (3) ngôn ngữ
C. (1) phi ngôn từ, (2) các hoạt động của cơ thể, (3) truyền tải thông tin
D. (1) cơ thể, (2) các hoạt động của cơ thể, (3) truyền tải thông tin
Điền vào chỗ trống:
"(1)___nên tránh lỗi về dùng người, thiếu tâm và tầm, chuyên quyền, độc đoán.
(2)___nên tránh tự do quá trớn, phát ngôn bừa bãi, kỷ luật kém.(3)____nên tránh bè phái,
mất đoàn kết, thiếu tôn trọng lẫn nhau".
141. A. (1) Đồng nghiệp, (2) cấp trên, (3) cấp dưới
B. (1) Cấp trên, (2) cấp dưới, (3) đồng nghiệp
C. (1) Trong công việc, (2) đồng nghiệp, (3) cấp dưới
D. Không có phương án nào đúng
Hãy ghép các tiêu đề sau đây ở mục 1, 2, 3 với các nội dung a, b, c cho phù hợp về Các
giai đoạn sốc văn hóa
1. Thời kỳ trăng mật a. gặp rắc rối khi thích ứng với văn hóa bản địa, ngại ra
2. Thời kỳ nhức nhối ngoài giao tiếp, khó chịu trước những tập quán văn hóa
3. Thời kỳ phục hồi mới chưa phù hợp
4. Thời kỳ tái trăng b. phấn khích với điều mới lạ và cảm thấy kỳ thú với
mật xung quanh
142. c. quen dần và chấp nhận cuộc sống mới, chủ động thích
nghi
d. thích nghi và vui vẻ tận hưởng cuộc sống mới, không
muốn rời xa
A. 1-b; 2-a; 3-c; 4-d
B. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d
C. 1-a; 2-b; 3-d; 4-c
D. 1-b; 2-a; 3-d; 4-c
Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống:
Khả năng tạo dựng lòng tin, uy tín và tính liên kết trong kinh doanh là điểm yếu của
______.
143.
A. Doanh nghiệp Hàn quốc
B. Doanh nghiệp Nhật Bản
C. Doanh nghiệp Việt Nam

29
Lưu ý: Các câu hỏi chỉ mang tính chất gợi ý ôn tập, đây KHÔNG PHẢI đề cương nội dung thi, sinh viên cần học đầy đủ
các nội dung theo giáo trình và đề cương môn học

STT Nội dung


D. Doanh nghiệp Trung Quốc
Điền vào chỗ trống: Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội của các (1) ____đang là
vấn đề nổi cộm. Đa số doanh nghiệp tư nhân chưa cung cấp cho xã hội những sản phẩm
(2)____, chưa nhận thức sâu sắc vấn đề (3) ___, vấn đề đối xử với (4)____ và (5)___.
A. (1) doanh nghiệp Mỹ, (2) chất lượng cao, (3) bảo vệ môi trường, (4) người lao động,
(5) bình đẳng giới
144. B. (1) doanh nghiệp Việt Nam, (2) chất lượng cao, (3) bảo vệ môi trường, (4) người lao
động, (5) bình đẳng giới
C. (1) doanh nghiệp Nhật Bản, (2) chất lượng cao, (3) bảo vệ môi trường, (4) người lao
động, (5) bình đẳng giới
D. (1) doanh nghiệp Châu Âu, (2) chất lượng cao, (3) bảo vệ môi trường, (4) người lao
động, (5) bình đẳng giới
Yếu tố nào thể hiện giá trị cốt lõi mà Café Trung Nguyên duy trì và phát triển trong kinh
doanh:
A. Khát vọng lớn, tạo giá trị và phát triển bền vững
145.
B. Tinh thần quốc gia, tinh thần quốc tế
C. Sáng tạo, đột phát, thực thi tốt
D. Tất cả các yếu tố trên
Điền vào chỗ trống: Từ khi tham gia WTO, các Doanh nghiệp (1)___chính thức tham
gia vào 1 thị trường cạnh tranh (2)____. Nếu không có (3)____ và (4)____thì rất khó
(5)____và chiến thắng được trong cuộc cạnh tranh này.
A. (1) Việt Nam, (2) công bằng, (3) sáng tạo, (4) đoàn kết, (5) phát triển
146.
B. (1) Việt Nam, (2) khốc liệt, (3) chiến lược kinh doanh, (4) định hướng rõ ràng, (5)
tồn tại
C. (1) Việt Nam, (2) khốc liệt, (3) lợi thế cạnh tranh, (4) sáng tạo, (5) cạnh tranh
D. (1) Việt Nam, (2) công bằng, (3) lợi thế cạnh tranh, (4) tầm nhìn, (5) cạnh tranh
Tên công ty đồ uống (1)__ ở Trung Quốc là Ke kou ke le, nghĩa là "ngon và vui". Đây
là biểu hiện của sự thay đổi về (2)___ để phù hợp văn hóa địa phương
A. (1) Pepsi, (2) chiến lược kinh doanh
147.
B. (1) Coca-Cola, (2) chiến lược marketing
C. (1) Seven up, (2) chiến lược kinh doanh
D. Không có đáp án nào
Điền vào chỗ trống trong đoạn sau: Trong giao tiếp quốc tế, khi gặp gỡ đối tác, cách chào
hỏi thông thường của người Nhật Bản/Hàn Quốc là (1) _____; của người Pháp là (2)
____; của người Việt Nam là (3)_____.
148. A. (1) bắt tay, (2) thơm má, (3) cúi đầu chào góc 90 độ
B. (1) thơm má, (2) bắt tay, (3) cúi đầu chào góc 90 độ
C. (1) cúi đầu chào góc 90 độ, (2) thơm má, (3) bắt tay
D. (1) cúi đầu chào góc 90 độ (2) bá vai (3) thơm má

30

You might also like