You are on page 1of 2

Trường THPT Trần Phú Hóa học 11

PHIẾU BÀI TẬP (12) PHÂN BÓN HÓA HỌC


Tên học sinh:...............................................................Trường: ........................................

Câu 1: Mục đích không phải của việc bón phân hóa học là
A. Nâng cao năng suất cây trồng. B. Cung cấp cho cây các chất dinh dưỡng.
C. Nâng giá thành của nông sản. D. Bổ sung cho đất các chất dinh dưỡng.
Câu 2: Các loại phân bón hóa học thường dùng là
A. Đạm, lân, kali. B. Đạm, lân, vi lượng.
C. Đạm, kali, vi lượng. D. Lân, kali, vi lượng.
Câu 3: Nhận xét nào sau đây sai về phân đạm?
A. Giúp cho cây phát triển nhanh, cho nhiều hạt, củ, quả.
B. Cung cấp nguyên tố nito dưới dạng khí N2.
C. Gồm các loại: amoni, nitrat, ure...
D. Độ dinh dưỡng được đánh giá theo %N về khối lượng.
Câu 4: Loại phân đạm nào có độ dinh dưỡng lớn nhất trong các loại phân đạm sau đây?
A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. (NH2)2CO. D. KNO3.
Câu 5: Khối lượng Nito có trong 200 gam (NH4)2SO4 là
A. 42,42 gam. B. 21,21 gam. C. 57,58 gam. D. 78,79 gam.
Câu 6: Phân đạm ure có độ dinh dưỡng 46%. Nếu một đám ruộng cần cung cấp 23 kg nito thì
khối lượng (kg) phân ure cần phải bón là bao nhiêu?
A. 25. B. 30. C. 50. D. 60.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng về phân lân?
A. Cung cấp nguyên tố photpho dưới dạng ion photphat.
B. Gồm các loại: supephotphat (đơn và kép) và lân nóng chảy.
C. Giúp cho cây phát triển chắc cành, chắc hạt, củ, quả.
D. Độ dinh dưỡng được đánh giá theo %P về khối lượng.
Câu 8: Thành phần của supephotphat đơn là
A. Ca(H2PO4)2. B. Ca(H2PO4)2 và Ca3(PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D. Ca3(PO4)2 và CaSO4.
Câu 9: Chọn phương trình hóa học để điều chế supephotphát kép
A. Ca3(PO4)2 + 3H2SO4 
 2H3PO4 + 3CaSO4.
B. Ca3(PO4)2 + 4H3PO4 
 3Ca(H2PO4)2.
C. Ca3(PO4)2 + 2H2SO4 
 Ca(H2PO4)2 + 2CaSO4.
D. Ca3(PO4)2 + H3PO4 
 3CaHPO4.
Câu 10: Một loại phân lân supephotphat kép có chứa 90% Ca(H2PO4)2. Độ dinh dưỡng của loại
phân lân này là
A. 54,62%. B. 60,68. C. 67,43. D. 56,25.
Au – Trang 1
Trường THPT Trần Phú Hóa học 11

Câu 11: Độ dinh dưỡng của một loại phân supephotphat kép là 56,8%. Hàm lượng Ca(H2PO4)2 có
trong loại phân bón trên là bao nhiêu?
A. 96,3%. B. 91,6%. C. 93,1%. D. 93,6%.
Câu 12: Nhận xét sai về phân kali là
A. Cung cấp nguyên tố kali dưới dạng K2O.
B. Độ dinh dưỡng được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K2O tương ứng với lượng K.
C. Gồm các loại chính: kali clorua và kali sunfat.
D. Giúp cho cây tăng cường chống rét, chống sâu bệnh và chịu hạn.
Câu 13: Một loại phân kali có chứa 95% KCl về khối lượng. Độ dinh dưỡng của loại phân này là
A. 64,62%. B. 75,29. C. 59,93. D. 56,25.
Câu 14: Một loại phân kali có độ dinh dưỡng 50%. Thành phần %K2SO4 về khối lượng có trong
loại phân kali này là bao nhiêu?
A. 94,62%. B. 75,29. C. 89,93. D. 92,55.
Câu 15: Số lượng nhận xét đúng trong các nhận xét sau:
– Phân hỗn hợp và phức hợp cung cấp cho cây và đất đồng thời một số nguyên tố dinh
dưỡng cơ bản.
– Phân hỗn hợp N.P.K chứa đồng thời cả ba nguyên tố nito, photpho và kali.
– Phân hỗn hợp và phức hợp được tạo ra do trộn lẫn các loại phân theo tỉ lệ thích hợp.
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 16: Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của
A. (NH4)2HPO4, KNO3. B. (NH4)2HPO4, NaNO3.
C. (NH4)3PO4, KNO3. D. NH4H2PO4, KNO3.
Câu 17: Nhận xét sai về phân vi lượng
A. Cung cấp các nguyên tố như bo, kẽm, mangan...
B. Cây trồng cần một lượng rất lớn loại phân này.
C. Đưa vào đất cùng với phân bón vô cơ hoặc hữu cơ.
D. Có hiệu quả cho từng loại cây, dùng nhiều sẽ có hại cho cây.
Câu 18: Nhận xét sai
A. Ca3(PO4)2 + H3PO4   Ca(H2PO4)2 dùng để điều chế phân supephotphat đơn.
B. Tro thực vật cũng là một loại phân kali do có chứa K2CO3.
C. Bón phân để bù đắp các nguyên tố dinh dưỡng và vi lượng cho đất.
D. Phân bón phức hợp amophot là hỗn hợp các muối NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 19: Để tạo ra 24,7 kg phân bón amophot với tỉ lệ số mol của NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 là
1:1, thì khối lượng H3PO4 nguyên chất cần dùng là bao nhiêu?
A. 9,8 kg. B. 19,6 kg. C. 16,9 kg. D. 8,9 kg.
Câu 20: Cho 13,44L khí NH3 (đktc) tác dụng hết với 49 gam H3PO4 để tạo ra phân bón amophot.
Khối lượng NH4H2PO4 có trong loại phân amophot thu được là bao nhiêu?
A. 11,5 gam. B. 23 gam. C. 46 gam. D. 34,5 gam.
Au – Trang 2

You might also like