You are on page 1of 84

TÀI LIỆU ÔN TẬP SINH HỌC LỚP 11

CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT


BIẾT
Câu 1. Rễ cây hấp thụ những chất nào?
A. Nước cùng các ion khoáng. B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.
C. Nước và các chất khí. D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.
Câu 2. Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là
A. lá, thân, rễ. B. lá, thân. C. rễ, thân. D. Rễ.
Câu 3. Rễ cây trên cạn khi ngập lâu trong nước sẽ chết do:
A. bị thừa nước. B. bị thối. C. bị thiếu nước. D. thiếu dinh dưỡng.
Câu 4. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?
A. Con đường qua thành tế bào - không bào.
B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào.
C. Con đường qua không bào – gian bào.
D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào.
Câu 5. Đơn vị hút nước của rễ là
A. tế bào rễ. B. tế bào biểu bì. C. tế bào nội bì. D. tế bào lông hút.
Câu 6. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. thẩm thấu. B. thẩm tách. C. chủ động. D. nhập bào.
Câu 7. Động lực nào đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác
A. Trọng lực của trái đất. B. Áp suất của lá.
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan rễ với môi trường đất.
D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa.
Câu 8. Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ
1. Lực đẩy (áp suất rễ) 2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
4. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (quả, củ…)
5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất
A. 1-3-5 B. 1-2-4 C. 1-2-3 D. 1-3-4
Câu 9. Cơ chế của sự vận chuyển nước ở thân là
A. khuếch tán, do chênh lệch áp suất thẩm thấu.
B. thẩm thấu, do chênh lệch áp suất thẩm thấu.
C. thẩm tách, do chênh lệch áp suất thẩm thấu.
D. theo chiều trọng lực của trái đất.
Câu 10. Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là
A. nước. B. ion khoáng. C. nước và ion khoáng. D. Saccarôza và axit amin.
Câu 11. Lực không đóng vai trò trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).
B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước).
C. lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch
dẫn.
D. lực hút của quả đất tác động lên thành mạch gỗ.
Câu 12. Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò
A. vận chuyển nước, ion khoáng. B. cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.
C. hạ nhiệt độ cho lá. D. cung cấp năng lượng cho lá.
Câu 13. Thoát hơi nước qua lá bằng con đường
A. qua khí khổng, mô giậu B. qua khí khổng, cutin
C. qua cutin, biểu bì. D. qua cutin, mô giậu
Câu 14. Số lượng khí khổng có ở 2 mặt của lá là
A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới. B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên.
C. bằng nhau. D. cả 2 mặt không có khí khổng.
Câu 15. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là
A. nhiệt độ. B. ánh sáng. C. hàm lượng nước. D. ion khoáng.
Câu 16. Cân bằng nước là
A. tương quan giữa lượng nước cây hấp thụ vào so với lượng nước thoát của cây.
B. tương quan giữa lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thoát ra cho cây.
C. tương quan giữa lượng nước thoát ra so với lượng nước hút vào.
D. tương quan giữa lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải ra
qua quang hợp.
Câu 17. Các nguyên tố đại lượng (đa lượng) gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
Câu 18. Vai trò của phôtpho đối với thực vật là
A. thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
B. thành phần của prôtêin, axít nuclêic.
C. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
D. thành phần của axit nuclêôtic, ATP,…
Câu19. Vai trò của kali đối với thực vật là
A. thành phần của prôtêin và axít nuclêic.
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào.
C. thành phần của axit nuclêôtit, cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
D. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 20. Các nguyên tố vi lượng gồm:
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.
Câu 21. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của
A. axit nuclêic. B. màng của lục lạp. C. diệp lục. D. prôtêin.
Câu 22. Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi
thiếu nó lá có màu vàng?
A. Nitơ. B. Magiê. C. Clo. D. Sắt.
Câu 23. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là
A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
Câu 24. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là
A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
Câu 25. Thực vật hấp thụ kali dưới dạng
A. hợp chất chứa kali B. nguyên tố kali C. K2SO4 hoặc KCl D. K+
Câu 26. Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được?
A. NO2- và NO3-. B. NO2- và NH4+. C. NO3- và NH4+. D. NO2- và N2.
Câu 27. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
A. amilaza. B. nuclêaza. C. caboxilaza. D. nitrôgenaza.
Câu 28. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng
A. nitơ không tan cây không hấp thu được. B. nitơ muối khoáng cây hấp thu được.
C. nitơ độc hại cho cây. D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.
Câu 29. Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:
A. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả.
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
D. thành phần của prôtêin và axít nuclêic cấu tạo nên tế bào, cơ thể.
Câu 30. Cố định nitơ khí quyển là quá trình
A. biến N2 trong không khí thành nito tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí.
B. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định
đạm.
C. biến N2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ.
D. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người.
Câu 31. Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là những chất nào?
6(1) + 12H2O (2) + 6O2 + 6H2O

A. (1) CO2, (2) C6H12O6. B. (1) C6H12O6, (2) CO2.


C. (1) O2, (2) C6H12O6. D. (1) O2, (2) CO2.
Câu 32. Hệ sắc tố quang hợp bao gồm
A. diệp lục a và diệp lục b. B. diệp lục a và carôtenôit.
C. diệp lục b và carotenoit. D. diệp lục và carôtenôit.
Câu 33. Bào quan thực hiện quang hợp là
A. ti thể. B. lá cây. C. lục lạp. D. ribôxôm.
Câu 34. Sắc tố quang hợp nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?
A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carôten.
C. Diệp lục a và xantôphyl. D. Diệp lục và carôtênôit.
Câu 35. Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố phụ?
A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carôten.
C. Carôten và xantôphyl. D. Diệp lục và carôtênôit.
Câu 36. Quang hợp diễn ra chủ yếu ở cơ quan nào của cây?
A. Ti thể. B. Lá cây. C. Lục lạp. D. Ribôxôm.
Câu 37. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa
năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh?
A. Diệp lục a. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a và b. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.
Câu 38. Pha sáng là gì?
A. Là pha cố định CO2.
B. Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
C. Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng.
D. Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng.
Câu 39. Pha sáng diễn ra ở
A. strôma. B. tế bào chất. C. tilacôit. D. nhân.
Câu 40. Chất nhận CO2 đầu tiên ở nhóm thực vật C3 là:
A. ribulôzơ-1, 5 điP. B. APG. C. AlPG. D. PEP.
Câu 41. Nhóm thực vật C3 bao gồm các loài cây
A. xương rồng, thanh long, dứa. B. mía, ngô, rau dền.
C. cam, bưởi, nhãn. D. xương rồng, mía, cam.
Câu 42. Nhóm thực vật C4 bao gồm các loài cây
A. xương rồng, thanh long, dứa. B. mía, ngô, rau dền.
C. cam, bưởi, nhãn. D. xương rồng, mía, cam.
Câu 43. Sản phẩm của pha sáng gồm
A. ADP, NADPH, O2. B. ATP, NADPH, O2.
C. Cacbohiđrat, CO2. D. ATP, NADPH.
Câu 44. Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành cacbohiđrat, prôtêin, lipit?
A. Ribulôzơ 1,5 điP. B. APG. C. AlPG. D. C6H12O6.
Câu 45. Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở màng ngoài. B. Ở màng trong.
C. Ở chất nền strôma. D. Ở tilacôit.
Câu 46. Nhóm thực vật CAM bao gồm các loài cây
A. xương rồng, thanh long, dứa. B. mía, ngô, rau dền.
C. cam, bưởi, nhãn. D. xương rồng, mía, cam.
Câu 47. Quang hợp xảy ra ở miền ánh sáng nào?
A. Cam, đỏ. B. Xanh tím, cam. C. Đỏ, lục. D. Xanh tím, đỏ.
Câu 48. Quang hợp xảy ra mạnh nhất ở miền ánh sáng nào?
A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng xanh tím.
C. Ánh sáng đỏ, lục. D. Ánh sáng xanh tím, đỏ.
Câu 49. Nguyên tố khoáng điều tiết độ mở khí khổng là
A. K. B. Mg. C. Mn. D. P.
Câu 50. Naêng suaát kinh teá laø gì?
A. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong cô quan kinh teá.
B. Laø phaàn chaát khoâ trong toaøn boä cô theå thöïc vaät.
C. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong thaân. D. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ
trong haït.
Câu 51. Naêng suaát sinh hoïc laø gì?
A. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong cô quan kinh te.á
B. Laø phaàn chaát khoâ trong toaøn boä cô theå thöïc vaät.
C. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong thaân. D. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ
trong haït.
Câu 52. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
A. 80 – 85%. B. 85 – 90%. C. 90 – 95%. D. Trên 95%.
Câu 53. Qua hoâ haáp hieáu khí dieãn ra trong ti theå taïo ra
A. 38 ATP. B. 36 ATP. C. 32 ATP. D. 34 ATP.
Câu 54. Saûn phaåm cuûa quaù trình hoâ haáp goàm:
A. CO2, H2O, naêng löôïng. C. O2, H2O, naêng löôïng.
B. CO2, H2O, O2. D. CO2, O2, naêng löôïng.
Câu 55. Moät phaân töû glucoâzô khi hoâ haáp hieáu khí giaûi phoùng:
A. 38 ATP. B. 30 ATP. C. 40 ATP. D. 32 ATP.
Câu 56. Hoâ haáp hieáu khí xaûy ra ôû vò trí naøo trong teá baøo?
A. Ti thể. B. Teá baøo chaát. C. Nhaân. D. Luïc laïp.
Câu 57. Giai ñoaïn ñöôøng phaân xaûy ra ôû vò trí naøo trong teá baøo?
A. Ti theå. B. Teá baøo chaát. C. Nhaân. D. Luïc laïp.
Câu 58. Keát thuùc quaù trình ñöôøng phaân, töø 1 phaân töû glucoâzô taïo ra:
A. 1 axit piruvic + 1 ATP. B. 2 axit piruvic + 2 ATP.
C. 3 axit piruvic + 3 ATP. D. 4 axit piruvic + 4 ATP.
Câu 59. Baøo quan thöïc hieän chöùc naêng hoâ haáp chính laø
A. maïng löôùi noäi chaát. B. khoâng baøo. C. ti thể. D. luïc laïp.
Câu 60. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan nào?
A. Lục lạp, lizôxôm, ty thể. B. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể.
C. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty thể. D. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể.
Câu 61. Phương trình tổng quát của hô hấp được viết đúng là
A. 6CO2 + 12H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.
B. 6CO2 + C6H12O6 → 6H2O + 6O2 + 6H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.
C. C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.
D. C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O + (34 – 36 ATP) + Nhiệt.
Câu 62. Hô hấp sáng là
A. quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.
B. quá trình hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ở ngoài sáng.
C. quá trình hấp thụ H2O và giải phóng O2 ở ngoài sáng.
D. quá trình hấp thụ H2O, CO2 và giải phóng C6H12O6 ở ngoài sáng.
Câu 63. Carôtenôit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?
A. Lá xanh. B. Lá xà lách. C. Củ cà rốt. D. Củ khoai mì.
Câu 64. Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?
A. Cồn 900 hoặc benzen. B. Cồn 900 hoặc NaCl.
C. Nước và Axêtôn. D. Cồn 900 hoặc benzen hoặc axêtôn.
Câu 65. Sắc tố quang hợp hòa tan hoàn toàn trong môi trường
A. nước. B. cồn 900. C. muối NaCl. D. nước và cồn 900.
HIỂU
Câu 1. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch gỗ.
Câu 2. Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là
A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước).
B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước). C. lực liên kết giữa các phân tử nước.
D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 3. Áp suất rễ là
A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ. B. lực đẩy nước từ rễ lên thân.
C. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút.
D. độ chênh lệch áp suát thẩm thấu tế bào lông hút với nồng độ dung dịch đất.
Câu 4. Đâu không phải là cách tăng năng suất cây trồng?
A. Tăng diện tích lá. B. Tăng cường độ quang hợp.
C. Tăng hệ số kinh tế. D. Tăng cường độ hô hấp.
Câu 5. Để giải thích được quá trình quang hợp quyết định năng suất cây trồng các nhà
khoa học tiến hành phân tích
A. thành phần hóa học các sản phẩm cây trồng.
B. thành phần hóa học các nguyên liệu cây trồng.
C. thành phần hóa học của CO2 và H2O.
D. thành phần hóa học các chất khoáng.
Câu 6. Khi phân tích thành phần hóa học của các sản phẩm cây trồng thì các nguyên tố
C, H, O cây lấy chủ yếu từ đâu?
A. Từ các chất khoáng. B. Từ các chất hữu cơ.
C. Từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp.
D. Từ ôxi phân tử (O2) lấy từ không khí, từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp.
Câu 7. Caùc giai ñoaïn hoâ haáp teá baøo dieãn ra theo traät töï naøo?
A. Ñöôøng phaân Chuoãi chuyeàn electron hoâ haáp Chu trình Crep.
B. Chu trình Crep Ñöôøng phaân Chuoãi chuyeàn electron hoâ haáp.
C. Chuoãi chuyeàn electron hoâ haáp Ñöôøng phaân Chu trình Crep.
D. Ñöôøng phaân Chu trình Crep Chuoãi chuyeàn electron.
Câu 8. Hoâ haáp kò khí ôû TV xaûy ra trong moâi tröôøng naøo?
A. Thieáu O2. B. Thieáu CO2. C. Thöøa O2. D. Thöøa CO2.
Câu 9. Đâu không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?
A. Giải phóng năng lượng ATP. B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
C. Tạo các sản phẩm trung gian. D. Tổng hợp các chất hữu cơ.
Câu 10. Quaù trình naøo sau ñaây taïo nhieàu naêng löôïng nhaát?
A. Leân men. B.Ñöôøng phaân. C. Hoâ haáp hieáu khí. D. Hoâ haáp kò khí.
Câu 11. Sô ñoà naøo sau ñaây bieåu thò cho giai ñoaïn ñöôøng phaân?
A. Glucoâzô axit lactic. B. Glucoâzô Coâenzim A.
C. Axit piruvic Coâenzim A. D. Glucoâzô Axit piruvic.
Câu 12. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện
A. CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều. B. O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều.
C. cường độ ánh sáng cao, O2 cạn kiệt. D. cường độ ánh sáng thấp, CO2 tích lũy nhiều.
Câu 13. Nội dung nào sau đây nói không đúng về hô hấp sáng?
A. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.
B. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy
nhiều.
C. Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4 với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục
lạp, perôxixôm, ty thể.
D. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, không tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản
phẩm của quang hợp (30 – 50%).
Câu 14. Trong mẫu lá xanh ta thấy sắc tốt nào chiếm tỉ lệ lớn hơn?
A. Xantophyl. B. Carôtenôit. C. Diệp lục. D. Carôten.
Câu 15. Ăn loại thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều vitamin A cho con người?
A. Xà lách, rau ngót, rau muống. B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc.
C. Các loại rau có lá xanh tươi. D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngô, khoai.
Câu 16. Loại thức ăn nào sau đây cung cấp nhiều năng lượng cho con người?
A. Xà lách, rau ngót, rau muống. B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc.
C. Các loại rau có lá xanh tươi. D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngô, khoai.
Câu 17. Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là
A. tế bào lông hút. B. tế bào nội bì. C. tế bào biểu bì. D. tế bào vỏ.
Câu 18. Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút nước?
A. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất.
B. Có khả năng ăn sâu và rộng. C. Có khả năng hướng nước.
D. Trên rễ có miền lông hút với rất nhiều tế bào lông hút.
Câu 19. Nước không có vai trò nào sau đây?
A. Làm dung môi hòa tan các chất. B. Đảm bảo hình dạng của tế bào.
C. Đảm bảo sự thụ tinh kép xảy ra. D. Ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật.
Câu 20. Phát biểu đúng về mối quan hệ giữa trao đổi chất trong tế bào với trao đổi chất
của cơ thể:
A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ
thể với môi trường.
B. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào không liên quan đến sự trao đổi chất
giữa cơ thể với môi trường.
C. Sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là cơ sở cho chuyển hóa vật chất và năng
lượng trong tế bào.
D. Chỉ có trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là quyết định sự tồn tại của sinh vật.
Câu 21. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?
A. Thụ động. B. Chủ động. C. Thụ động và chủ động. D. Thẩm tách.
Câu 22. Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường
A. qua khí khổng. B. qua lớp cutin. C. qua lớp biểu bì. D. qua mô giậu.
Câu 23. Cây ngô số lượng khí khổng ở 2 mặt lá sẽ là
A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới. B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên.
C. bằng nhau. D. cả 2 mặt không có khí khổng.
Câu 24. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm
A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 25. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm
A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 26. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?
A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.
B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
Câu 27. Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu
vàng?
A. Photpho B. Magiê. C. Kali. D. Canxi.
Câu 28. Cây thiếu các nguyên tố khoáng thường được biểu hiện ra thành
A. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở thân.
B. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở rễ.
C. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở lá.
D. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở hoa.
Câu 29. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển
xảy ra?
A. Có các lực khử mạnh. B. Được cung cấp ATP.
C. Có sự tham gia của enzim nitrôgenaza. D. Thực hiện trong điều kiện hiếu khí.
Câu 30. Cây không sử dụng được nitơ phân tử N2 trong không khí vì:
A. lượng N2 trong không khí quá thấp.
B. lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ
được.
C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.
D. do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.
Câu 31. Xác động thực vật phải trãi qua quá trình biến đổi nào cây mới sử dụng được
nguồn nitơ?
A. Qúa trình nitrat hóa và phản nitrat hóa. B. Qúa trình amôn hóa và phản nitrat hóa.
C. Qúa trình amôn hóa và nitrat hóa. D. Qúa trình cố định đạm.
Câu 32. Bón phân hợp lí là
A. phải bón thường xuyên cho cây.
B. sau khi thu hoạch phải bổ sung ngay lượng phân bón cần thiết cho đất.
C. phải bón đủ cho cây ba loại nguyên tố quan trọng là N, P, K.
D. bón đúng lúc, đúng lượng, đúng loại và đúng cách.
Câu 33. Quá trình chuyển hóa nitơ khí quyển không nhờ vào vi khuẩn
A. Azotobacter. B. E.coli. C. Rhizobium. D. Anabaena.
Câu 34. Trong phương trình tổng quát của quang hợp phân tử CO2 cây lấy từ
A. đất qua tế bào lông hút của rễ. B. không khí qua khí khổng của lá.
C. nước qua tế bào lông hút của rễ. D. chất hữu cơ bởi quá trình tổng hợp của cây.
Câu 35. Đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là
A. có khí khổng. B. có hệ gân lá. C. có lục lạp. D. diện tích bề mặt lớn.
Câu 36. Đặc điểm hình thái của lá giúp CO2 khuếch tán vào lá là trong lớp biểu bì lá
A. có khí khổng. B. có hệ gân lá. C. có lục lạp. D. diện tích bề mặt lớn.
Câu 37. Quá trình quang hợp không có vai trò nào sau đây?
A. Cung cấp thức ăn cho sinh vật. B. Chuyển hóa quang năng thành hóa năng.
C. Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng. D. Điều hòa không khí.
Câu 38. Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở
A. chất nền strôma. B. màng tilacôit. C. xoang tilacôit. D. ti thể.
Câu 39. Khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp thì khái niệm nào sau đây là đầy đủ
nhất?
A. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng
trong các liên kết hoá học trong ATP.
B. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng
trong các liên kết hoá học trong NADPH.
C. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng
trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH.
D. Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng
trong các liên kết hoá học trong ATP, NADPH và C6H12O6.
Câu 40. Phân tử ôxi (O2) được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng). B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối).
C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng). D. Khử APG ở chu trình Canvin.
Câu 41. Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối?
A. ATP. B. NADPH. C. ATP, NADPH. D. O2.
Câu 42. Nhóm thực vật C3 được phân bố như thế nào?
A. Phân bố khắp mọi nơi trên Trái Đất, phân bố rộng rãi ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
B. Sống ở vùng sa mạc. C. Sống ở vùng nhiệt đới.
D. Chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
Câu 43. Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?
A. Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng ôxi.
B. Quá trình cố định CO2. C. Quá trình quang phân li nước.
D. Sự biến đổi trạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang dạng kích thích).
Câu 44. Qua chu trình Canvin, sản phẩm trực tiếp để tổng hợp thành glucôzơ là
A. CO2. B. H2O. C. APG. D. AlPG.
Câu 45. Chu trình Canvin diễn ra ở pha tối trong quang hợp ở nhóm hay các nhóm thực
vật nào?
A. Chỉ ở nhóm thực vật CAM. B. Ở cả 3 nhóm thực vật C3, C4 và CAM.
C. Ở nhóm thực vật C4 và CAM. D. Chỉ ở nhóm thực vật C3.
Câu 46. Do nguyên nhân nào nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm?
A. Vì ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực
vật này.
B. Vì mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.
C. Vì ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2.
D. Vì ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.
Câu 47. Người ta phân biệt các nhóm thực vật C3, C4, CAM chủ yếu dựa vào
A. có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này.
B. sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường có mấy cacbon.
C. sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá. D. sự khác nhau ở các phản ứng sáng.
Câu 48. Vì sao lá cây có màu xanh lục?
A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. Vì nhóm sắc tố phụ (carôtênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. Vì hệ sắc tố quang hợp không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
Câu 49. Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp câu nào sau
đây là không đúng?
A. Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần.
B. Từ điểm bão hòa CO2 trở đi, nồng độ CO2 tăng dần thì cường độ quang hợp giảm dần.
C. Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần.
D. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh, thường
đạt cực đại ở 35 – 450C rồi sau đó giảm mạnh.
Câu 50. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thông qua
A. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối.
B. ảnh hưởng đến độ đóng mở khí khổng để nhận CO2.
C. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp.
D. ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ.
VẬN DỤNG
Câu 1. Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là căn cứ vào:
A. dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra. B. dấu hiệu bên ngoài của thân cây.
C. dấu hiệu bên ngoài của hoa. D. dấu hiệu bên ngoài của lá cây.
Câu 2. Hoạt động của loại vi khuẩn nào sau đây không có lợi cho cây?
A. Vi khuẩn amon hóa. B. Vi khuẩn nitrat hóa.
C. Vi khuẩn cố định đạm. D. Vi khuẩn phản nitrat hóa.
Câu 3. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng
A. rỉ nhựa. B. ứ giọt. C. rỉ nhựa và ứ giọt. D. thoát hơi nước.
Câu 4. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do:
I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra
II. Có sự bão hòa hơi nước trong không khí
III. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá
IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí
khổng đã ứ thành giọt ở mép lá
A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. II, IV.
Câu 5. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi
A. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin. B. cơ chế đóng mở khí khổng.
C. cơ chế cân bằng nước.
D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh.
Câu 6. Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua
A. lớp cutin. B. khí khổng.
C. cả hai con đường qua khí khổng và cutin. D. biểu bì thân và rễ.
Câu 7. Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao
tác như sau:
• Dùng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2 mặt
của lá tạo thành hệ thống kín.
• Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển màu từ xanh da trời sang hồng
• Dùng 2 miếng giấy lọc có tẩm coban clorua đã sấy khô (màu xanh da trời) đặt đối
xứng nhau qua 2 mặt của lá.
• So sánh diện tích giấy có màu hồng ở mặt trên và mặt dưới của lá trong cùng thời
gian.
Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là
A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (2) → (3) → (1) → (4).
C. (3) → (2) → (1) → (4). D. (3) → (1) → (2) → (4).
Câu 8. Kết quả sau khi tiến hành thí nghiệm quan sát thoát hơi nước qua lá ta thấy nội
dung nào dưới đây là đúng với thực tế?
A. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu hồng sang màu xanh da trời.
B. Giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng.
C. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt dưới chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng
nhỏ hơn so với mặt trên lá.
D. Diện tích giấy tẩm coban clorua mặt trên chuyển từ màu xanh da trời sang màu hồng
lớn hơn so với mặt dưới lá.
Câu 9. Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ
nào sau đây là đúng?
A. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.
B. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng.
C. Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.
D. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Carôtenôit trung tâm phản ứng.
Câu 10. Trong quá trình quang hợp, nếu cây đã sử dụng hết 24 phân tử nước (H2O) sẽ
tạo ra bao nhiêu phân tử ôxi (O2)?
A. 6. B. 12. C. 24. D. 48.
Câu 11. Phân tử ôxi (O2) nằm trong chất hữu cơ C6H12O6 tạo ra bởi quá trình quang hợp
có nguồn gốc từ đâu?
A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng). B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối).
C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng). D. AlPG ở chu trình Canvin.
Câu 12. Trật tự các giai đoạn trong chu trình canvin là
A. Khử APG thành ALPG cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ-1,5 điP).
B. Cố định CO2 tái sinh RiDP (ribulôzơ 1, 5 - điphôtphat) khử APG thành ALPG.
C. Khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố định CO2.
D. Cố định CO2 khử APG thành ALPG tái sinh RiDP (ribulôzơ 1,5 - điphôtphat) cố
định CO2.
Câu 13. Năng suất quang hợp tăng dần ở các nhóm thực vật được sắp xếp theo thứ tự
đúng là
A. CAM → C3 → C4. B. C3 → C4 → CAM.
C. C4 → C3 → CAM. D. C4 → CAM → C3.
Câu 14. Ở rêu, chất hữu cơ C6H12O6 được tạo ra ở giai đoạn nào của quang hợp?
A. Pha tối. B. Pha sáng. C. Chu trình Canvin. D. Quang phân li nước.
Câu 15. Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
A. chuổi chuyển êlectron. B. chu trình crep.
C. đường phân. D. tổng hợp Axetyl – CoA.
Câu 16. Qúa trình hô hấp có liên quan chặt chẽ với nhân tố nhiệt độ vì:
A. nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế đóng mở khí khổng ảnh hưởng đến nồng độ oxi.
B. nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng nước là nguyên liệu của hô hấp.
C. mỗi loài chỉ hô hấp trong điều kiện nhiệt độ nhát định.
D. hô hấp bao gồm các phản ứng hóa học cần sự xúc tác của enzim, nên phụ thuộc chặt
chẽ vào nhiệt độ.
Câu 17. Nội dung nào sau đây nói không đúng về mối quan hệ giữa hô hấp và môi
trường ngoài?
A. Nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hô hấp tăng (do tốc độ các phản ứng
enzim tăng).
B. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước.
C. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2.
D. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ O2.
Câu 18. Để trẻ em hấp thụ tốt vitamin A, trong khẩu phần ăn ngoài các loại thực phẩm có
màu đỏ, cam, vàng còn có thêm một lượng vừa phải của chất nào sau đây?
A. Dầu ăn. B. Cồn 900. C. Nước. D. Benzen hoặc axêtôn.
Câu 19. Người ta đã tiến hành thí nghiệm để phát hiện hô hấp tạo ra khí CO2 qua các thao
tác sau :
• Cho 50g các hạt mới nhú mầm vào bình thủy tinh.
• Vì không khí đó chứa nhiều CO2 nên làm nước vôi trong bị vẩn đục.
• Nút chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U và phễu thủy tinh.
• Cho đầu ngoài của ống thủy tinh hình chữ U đặt vào ống nghiệm có chưa nước vôi
trong.
• Nước sẽ đẩy không khí trong bình thủy tinh vào ống nghiệm.
• Sau 1,5 đến 2 giờ ta rót nước từ từ từng ít một qua phễu vào bình chứa hạt.
Các thao tác thí nghiệm được tiến hành theo trình tự đúng là
A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6). B. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
C. (1) → (3) → (4) → (6) → (5) → (2). D. (2) → (3) → (4) → (1) → (5) → (6).
Câu 20. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm thổi vào nước vôi trong,
ta thấy nước vôi trong thế nào ?
A. Nước vôi trong bị vẩn đục. B. Nước vôi trong vẫn trong như ban đầu.
C. Nước vôi trong ngã sang màu hồng. D. Nước vôi trong ngã sang màu xanh da trời.
Câu 21. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm thổi vào nước vôi trong,
ta thấy nước vôi trong bị vẩn đục, điều này đã chứng minh
A. hô hấp đã tạo ra khí O2. B. hô hấp đã tạo ra khí CO2.
C. hô hấp đã tạo ra năng lượng ATP. D. hô hấp đã tạo ra hơi H2O.
Câu 22. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì có hiện tượng
gì sẽ xảy ra ?
A. ngọn lửa cháy bình thường. B. ngọn lửa cháy bùng lên.
C. ngọn lửa bị tắt ngay. D. ngọn lửa tiếp tục cháy một thời gian sau.
Câu 23. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì ngọn lửa sẽ tắt
ngay, hiện tượng này là do
A. hô hấp tạo ra nhiệt. B. hô hấp tạo ra năng lượng ATP.
C. hô hấp tạo ra nước. D. hô hấp tạo ra khí CO2.

Câu 24. Quan sát hình số 1, hãy chú thích số 1 và số 2 trên hình lần lượt là chất gì trong
quá trình quang hợp ?
• CO2 và O2.
• ATP, NADPH.
• C6H12O6 và O2.
• O2 và CO2.

Nước
Câu 25. Quan sát hình số 2, hãy chú thích số 3 và số 4 trên hình lần lượt là tên gì trong
cây ?
A. mạch gỗ và mạch rây.
B. mạch rây và mạch gỗ.
C. mạch gỗ và mạch gỗ.
D. mạch rây và mạch rây.

Câu 26. Quan sát hình số 3, cho biết các con số 1 và 2 trong hình lần lượt được chú thích
bởi các chất nào sau đây ?
A. O2 và CO2.
B. C6H12O6 và O2.
C. ATP và NADPH.
D. ADP + pi (H3PO4)
Caâu 27. Trong moät thí nghieäm, 1 caây ñöôïc cung caáp coù chöùa ñoàng vò oxi 18
vaø caùc ñoàng vò naøy ñaõ coù maët trong phân töû glucoâzô, chaát cung caáp laø chaát
gì trong caùc chaát sau?
A. H2O. B. O2. C. CO2. D. ATP.
Câu 28. Xét các trường hợp dưới đây cho thấy trường hợp nào rễ cây hấp thụ ion K + cần
phải tiêu tốn năng lượng ATP?
Nồng độ ion K+ ở rễ Nồng độ ion K+ ở
đất
1 0,2% 0,5%
2 0,3% 0,4%
3 0,4% 0,6%
4 0,5% 0,2%
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT


BIẾT
• Câu 1. Ở cá, dòng nước chảy một chiều liên tục qua mang nhờ
A. cử động của miệng và nắp mang. B. miệng và nắp mang đóng mở nhịp nhàng.
C. cử động của mang. D.cử động của miệng.
• Câu 2. Ở động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột
khoang, giun tròn, giun dẹp) thực hiện hô hấp bằng hình thức nào sau đây?
A. Hô hấp bằng mang. B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp bằng hệ thống ống khí. D. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
• Câu 3. Hô hấp ở động vật là tập hợp những quá trình, trong đó
A. cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng năng
lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.
B. cơ thể lấy O2 từ môi trường ngoài vào để ôxi hoá các chất trong tế bào và giải phóng
năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải CO2 ra bên ngoài.
C. cơ thể lấy CO2 từ môi trường ngoài vào để ôxi hoá các chất trong tế bào và giải phóng
năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O2 ra bên ngoài.
D. cơ thể lấy CO2 từ môi trường ngoài vào để khử các chất trong tế bào và giải phóng
năng lượng cho hoạt động sống, đồng thời thải O2 ra bên ngoài.
• Câu 4. Khí lưu thông trong các ống khí của côn trùng là nhờ
A. co dãn của phần bụng. B. co dãn của khoang thân.
C. co dãn của các ống khí. D. vận động của cánh.
• Câu 5. Khí lưu thông trong phổi của lưỡng cư nhờ
A. co dãn của các túi khí. B. co dãn của phần bụng.
C. nâng lên hạ xuống của thềm miệng. D. co dãn của khoang thân.
• Câu 6.Khí lưu thông trong các ống khí của chim nhờ
A. co dãn của phần bụng. B. vận động của cánh.
C. co dãn của túi khí. D. di chuyển của chân.
Câu 7. Chức năng không phù hợp với răng của thú ăn cỏ là
A.răng nanh nghiền nát cỏ.
B.răng cửa giữ và giật cỏ.
C.răng cạnh hàm và răng hàm có nhiều gờ cứng giúp nghiền nát cỏ.
D.răng nanh giữ và giật cỏ.
Câu 8. Ở động vật có túi tiêu hoá, thức ăn được
A.tiêu hóa ngoại bào, tiêu hoá nội bào.
B.tiêu hóa ngoại bào.
C.tiêu hoá nội bào.
D.một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 9.Cấu tạo không tìm thấy trong ống tiêu hoá ở người là
A.trong ống tiêu hoá của người có diều.
B.trong ống tiêu hoá của người có ruột non.
C.trong ống tiêu hoá của người có thực quản.
D. trong ống tiêu hoá của người có dạ dày.
Câu 10. Ở người, chức năng không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong ống tiêu hoá
A.ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học.
B.ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học.
C.ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học.
D.ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học.
Câu 11. Hình thức tiêu hoá thức ăn ở thú ăn cỏ
A.tiêu hoá hoá, cơ học và nhờ vi sinh vật cộng sinh.
B.tiêu hoá hoá và cơ học.
C.chỉ tiêu hoá cơ học.
D.chỉ tiêu hoá hoá học.
Câu 12. Chức năng không đúng với răng của thú ăn thịt
A.răng cửa giữ thức ăn.
B.răng cửa gặm và lấy thức ăn ra khỏi xương.
C.răng nanh cắn và giữ mồi.
D.răng cạnh hàm và răng ăn thịt lớn cắt thịt thành những mảnh nhỏ.
Câu 13. Hình thứctiêu hoá thức ăn ở thú ăn thịt
A.chỉ tiêu hoá và cơ học. B.tiêu hoá hoá.
C.chỉ tiêu hoá cơ học. D.tiêu hoá hoá học và nhờ vi sinh vật cộng sinh.
Câu 14. Đặc điểm dưới đây không có ở thú ăn thịt
A.manh tràng phát triển. B.dạ dày đơn.
C.ruột ngắn.
D. thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.
Câu 15. Diều trong ống tiêu hóa ở các động vật
A. được hình thành từ thực quản. B. được hình thành từ tuyến nước bọt.
C. được hình thành từ khoang miệng. D. được hình thành từ dạ dày.
Câu 16. Những động vật ăn cỏ dạ dày có 4 ngăn
A.trâu, bò, cừu, dê. C.ngựa, chuột, trâu, bò.
B.ngựa, thỏ, chuột, dê. D.ngựa, thỏ, chuột, cừu.
Câu 17. Ý không đúng với ưu thế của ống tiêu hoá so với túi tiêu hoá
A.dịch tiêu hoá được hoà loãng.
B.dịch tiêu hoá không bị hoà loãng.
C.ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau.
D. có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học.
Câu 18. Ở động vật có ống tiêu hoá, thức ăn được
A. Tiêu hóa ngoại bào.
B. Tiêu hoá nội bào.
C. Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.
D. Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
Câu 19. Đặc điểm không có ở thú ăn cỏ
A. Ruột ngắn. B. Dạ dày 1 hoặc 4 ngăn.
C. Ruột dài. D. Manh tràng phát triển.
Câu 20. Đặc điểm tiêu hoá ở thú ăn thịt là
A.dùng răng xé nhỏ thức ăn rồi nuốt.
B.vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn.
C.nhai thức ăn trước khi nuốt.
D.chỉ nuốt thức ăn.
Câu 21. Quá trình tiêu hoá ở động vật có túi tiêu hoá
A.thức ăn được tiêu hoá ngoại bào (nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong
khoang túi) và nội bào.
B.thức ăn được tiêu hoá nội bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp thành
những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
C.thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ sự co bóp của khoang túi mà chất dinh dưỡng
phức tạp thành những chất đơn giản.
D. thức ăn được tiêu hoá ngoại bào nhờ enzim thuỷ phân chất dinh dưỡng phức tạp trong
khoang túi.
Câu 22. Quá trình tiêu hoá ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá
A.các enzim từ lizôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức
ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
B.các enzim từ perôxixôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong
thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
C.các enzim từ ribôxôm vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong thức
ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
D.các enzim từ bộ máy gôn gi vào không bào tiêu hoá, thuỷ phân các chất hữu cơ có trong
thức ăn thành những chất đơn giản mà cơ thể hấp thụ được.
Câu 23. Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được
A. Tiêu hoá nội bào.
B.một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
C.tiêu hóa ngoại bào.
D.tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào.
Câu 24. Quá trình tiêu hoá ở động vật có ống tiêu hoá
A.thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học và hoá học trở thành chất đơn giản và
được hấp thụ vào máu.
B.thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp
thụ vào máu.
C.thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi hoá học trở thành chất đơn giản và được hấp
thụ vào máu.
D. thức ăn đi qua ống tiêu hoá được biến đổi cơ học trở thành chất đơn giản và được hấp
thụ vào mọi tế bào.
Câu 25. Tiêu hoá làquá trình
A. biến đổi các chất dinh dưỡng có trong thức ăn thành các chất đơn giản mà cơ thể có thể
hấp thu được.
B. tạo ra các chất dinh dưỡng từ thức ăn cho cơ thể có thể hấp thu được.
C. tạo ra các chất dinh dưỡng và năng lượng cho cơ thể có thể hấp thu được.
D. tạo ra các chất chất dinh dưỡng cho cơ thể có thể hấp thu được.
Câu 26. Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng từ
A. tiêu hoá nội bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá ngoại bào.
B. tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào tiêu hoá nội bào.
C. tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
D. tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hoá nội bào tiêu hoá ngoại bào.
Câu 27. Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ tổ ong được thực hiện bằng cách
A. thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
B. tiết pépin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
C. hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
D. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim
tiêu hoá xellulôzơ.
Câu 28. Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ lá sách được thực hiện bằng cách
A. tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
B. hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
C. thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
D. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim
tiêu hoá xellulôzơ.
Câu 29. Các nếp gấp của niêm mạc ruột, trên đó có các lông tuột và các lông cực nhỏ có
tác dụng
A. làm tăng bề mặt hấp thụ.
B. tạo điều kiện thuận lợi cho tiêu hoá hoá học.
C. tạo điều kiện cho tiêu hoá cơ học.
D. làm tăng nhu động ruột.
Câu 30.Động vật ăn thực vật dạ dày chỉ có một ngăn gặp ở
A. ngựa, thỏ, chuột. C. ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê.
B. ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. D. trâu, bò, cừu, dê.
Câu 31. Ý không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động vật
A. có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó khuếch
tán qua bề mặt trao đổi khí.
B. có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó
khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
C. bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
D. bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
Câu 32. Côn trùng có hình thức hô hấp bằng
A. hệ thống ống khí. B. phổi. C. mang. D. qua bề mặt cơ thể.
Câu 33. Ở trâu, bò thức ăn ở dạ cỏ được tiêu hóa bằng cách
A. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra
enzim tiêu hoá xellulôzơ.
B. hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
C. tiết pépin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
D. thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
Câu 34. Hô hấp ngoài là
A. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí
của các cơ quan hô hấp như phổi, da, mang…
B. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí
chỉ ở mang.
C. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí ở
bề mặt toàn cơ thể.
D. quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường sống thông qua bề mặt trao đổi khí
chỉ ở phổi.
Câu 35. Đặc điểm không đúng của da giun đất thích ứng với sự trao đổi khí
A. tỷ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.
B. da luôn ẩm giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.
C. dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
D. tỷ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể(s/v)khá lớn.
Câu 36. Bộ hàm và độ dài ruột ở động vật ăn tạp rất khác so với động vật ăn thịt là
A.răng nanh và răng hàm trước không sắc nhọn và ruột dài hơn.
B. răng nanh và răng hàm trước sắc nhọn và ruột ngắn hơn.
C. răng nanh và răng trước hàm không sắc nhọn bằng và ruột ngắn hơn.
D. răng nanh và răng trước hàm sắc nhọn hơn và ruột dài hơn.
Câu 37. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp)
có hình thức hô hấp
A. qua bề mặt cơ thể. B. bằng phổi. C. bằng mang. D. bằng hệ thốnh ống khí.
Câu 38. Ở động vật nhai lại sự tiêu hoá ở dạ dày múi khế được thực hiện bằng cách
A. tiết pepsin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
B. hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
C. thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra
enzim tiêu hoá xellulôzơ.
D. thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
Câu 39. Đặc điểm không đúng với sự trao đổi khí qua da của giun đất
A. quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự cân bằng về phân áp O2 và CO2.
B. quá trình khuếch tán O2 và CO2 qua da do có sự chênh lệch về phân áp giữa O2 và
CO2.
C. quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tiêu thụ O2 làm cho phân áp O2 trong cơ
thể luôn bé hơn bên ngoài.
D. quá trình chuyển hoá bên trong cơ thể luôn tạo ra CO2 làm cho phân áp CO2 bên trong
tế bào luôn cao hơn bên ngoài.
Câu 40. Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây đúng?
A. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang mở.
B. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.
C. Cửa miệng đóng, thềm miệng hạ xuống, nắp mang mở.
D. Cửa miệng đóng, thềm miệng nâng lên, nắp mang đóng.
Câu 41. Vì sao lưỡng cư sống được nước và cạn vì
A. hô hấp bằng da và bằng phổi.
B. nguồn thức ăn ở hai môi trường đều phong phú.
C. da luôn cần ẩm ướt.
D. chi ếch có màng, vừa bơi, vừa nhảy được ở trên cạn.
Câu 42. Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ
A.sự co dãn của phần bụng. C.sự di chuyển của chân.
B.sự nhu động của hệ tiêu hoá. D.vận động của cánh.
Câu 43. Ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều vì
A. cửa miệng thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng.
B. nắp mang chỉ mở một chiều.
C. cá bơi ngược dòng nước.
D. quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn.
Câu 44. Cơ quan hô hấp của nhóm động vật trên cạn trao đổi khí hiệu quả nhất
A.phổi của chim. B.phổi của bò sát.
C.phổi và da của ếch nhái. D.da của giun đất.
Câu 45. Mang cá có diện tích trao đổi khí lớn vì
A. mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.
B. mang có kích thước lớn.
C. mang có khả năng mở rộng.
D. có nhiều cung mang.
Câu 46. Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế
nào?
A. Có nhiều ống khí. C. Phế quản phân nhánh nhiều.
B. Có nhiều phế nang. D. Khí quản dài.
Câu 47. Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim thực hiện nhờ
A. sự co dãn của túi khí. C. sự co dãn của phần bụng.
B. sự vận động của cánh. D. sự di chuyển của chân.
Câu 48. Khi cá thở vàocửa miệng
A. mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang đóng.
B. mở ra, thềm miệng hạ thấp xuống, nắp mang mở.
C. mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang đóng.
D. mở ra, thềm miệng nâng cao lên, nắp mang mở.
Câu 49. Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn phổi của bò sát, lưỡng cư vì
A. phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
B. phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn.
C. phổi thú có kích thươc lớn hơn.
D. phổi thú có khối lượng lớn hơn.
Câu 50. Sự thông khí ở phổi của bò sát, chim và thú chủ yếu nhờ
A.các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.
B.sự vận động của các chi.
C.sự vận động của toàn bộ hệ cơ.
D. sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
Câu 51. Sự thông khí ở phổi của lưỡng cư nhờ
A.sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
B.sự vận động của toàn bộ hệ cơ.
C.sự vận động của các chi.
D.các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng.
Câu 52. Vì sao cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn?
A. Vì diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được.
B. Vì độ ẩm trên cạn thấp.
C. Vì không hấp thu được O2 của không khí.
D. Vì nhiệt độ trên cạn cao.
Câu 53. Cấu tạo chung của hệ tuần hoàn bao gồm
A. Tim, dịch tuần hoàn và hệ thống động mạch.
B. Tim, hệ thống tĩnh mạch và dịch tuần hoàn
C. Tim, dịch tuần hoàn và hệ thống mao mạch.
D. Tim, dịch tuần hoàn và hệ thống mạch máu.
Câu 54. Chức năng của hệ tuần hoàn là
A. vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ phận khác để đáp ứng cho các hoạt động
sống của cơ thể.
B. vận chuyển các chất từ tim đến các tế bào đển đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ
thể.
C. vận chuyển các chất thải từ tim đến các cơ quan hô hấp, bài tiết (phổi, thận) để đảm
bảo các hoạt động sống của cơ thể.
D. vận chuyển các chất từ tế bào về tim để đưa đến các bộ phận cần thiết trong cơ thể.
Câu 55. Các nhóm chất được hệ tuần hoàn vận chuyển là
(1). oxy, (2). CO2, (3). chất dinh dưỡng, (4). hoocmon, (5). amoniac,
A. (1), (2). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (1), (2), (3), (4), (5).
Câu 56. Động vật có hệ tuần hoàn hở là
A. Ốc sên, trai, tôm, châu chấu. B. Bạch tuột, ốc, mực ống, giun đốt.
C. Ốc sên, bạch tuột, châu chấu. D. Giun đốt, mực ống, trai, tôm.
Câu 57. Động vật có hệ tuần hoàn kín là
A. Ốc sên, trai, tôm, châu chấu. B. Bạch tuột, ốc, mực ống, giun đốt.
C. Ốc sên, bạch tuột, châu chấu. D. Giun đốt, mực ống, trai, tôm.
Câu 58. Đặc điểm của hệ tuần hoàn hở là
A. áp lực máu trong mạch cao, tốc độ chậm.
B. áp lực máu trong mạch cao, tốc độ chậm.
C. áp lực máu trong mạch thấp, tốc độ cao.
D.Áp lực máu trong mạch thấp, tốc độ chậm.
Câu 59. Đặc điểm của hệ tuần hoàn kín là
A. áp lực máu trong mạch thấp, tốc độ chậm.
B. áp lực máu trong mạch cao, tốc độ nhanh.
C. áp lực máu trong mạch thấp, tốc độ cao.
D. Áp lực máu trong mạch cao, tốc độ chậm.
Câu 60. Đường đi của dịch tuần hoàn trong hệ tuần hoàn hở là
A. Tim động mạch khoan cơ thể tĩnh mạch tim
B. Tim tĩnh mạch khoan cơ thể động mạch tim
C. Tim động mạch tĩnh mạch khoan cơ thể tim
D. Tim khoan cơ thể động mạch tĩnh mạch tim
Câu 61. Cho các thành phần của hệ tuần hoàn như sau: (1). Tim, (2). Động mạch, (3).
Tĩnh mạch, (4). Mao mạch. Đường đi của dịch tuần hoàn trong hệ tuần hoàn kín là
A. (1)(2)(3)(4)(1). B. (1) (3) (2) (4) (1).
C.(1) (2) (4) (3) (1). D. (1) (3) (4) (2) (1).
Câu 62. Vai trò của cơ quan A là
A.máy bơm hút và đẩy máu chảy trong hệ mạch.
B. đoạn mạch trung gian giữa động mạch và tĩnh mạch.
C. nơi loại khí thải và nhận dưỡng khí oxy.
D. nơi pha trộn máu ở hệ tuần hoàn hở.
Câu 63. Ở những bệnh nhân suy tim thường có biểu hiện khó thở, ngột thở vì
A. tim co bóp chậm hơn bình thường nên không đủ máu đến các cơ quan làm thiếu hụt
oxy cục bộ ở cac cơ quan.
B. van tim hở nên lượng máu đến các cơ quan không đủ theo nhu cầu làm thiếu hụt oxy
cục bộ ở các cơ quan.
C. cơ tim suy giảm khả năng co bóp nên không đủ máu đến các cơ quan dẫn đến thiếu
oxy cục bộ ở các cơ quan.
D. khả năng năng co bóp của tim không đạt hiệu quả như mong muốn làm cơ thể thiếu
hụt oxy cục bộ ở các cơ quan.
Câu 64. Ở người, máu chảy trong mạch không bao giờ đông vì
(1). mặt trong mạch trơn láng và không thấm máu.
(2). bên trong mạch không xuất hiện chất đông máu.
(3). bên trong mạch luôn được đảm bảo nhiệt độ phù hợp.
(4). máu liên tục chảy không đủ thời gian đông.
Trong các ý trên, có bao nhiêu ý đúng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 65. Đặc điểm có ở hệ tuần hoàn hở mà không có ở hệ tuần hoàn kín là
A.tế bào trao đổi chất trực tiếp với hỗn hợp máu.
B. tốc độ của dòng dịch tuần hoàn trong hệ mạch cao.
C. hệ thống mao mạch dày đặc giúp trao đổi chất với từng tế bào.
D. không có sự pha trộn máu trong quá trình hoạt động của hệ tuần hoàn.
Câu 66. Máu pha ở nhóm động vật bò sát (trừ cá sấu) là do
A. nhóm động vật này hệ tuần hoàn hở.
B. nhóm động vật này tim có 2 ngăn gồm 1 tâm thất và tim tâm nhĩ.
C. nhóm động vật này tim có 3 ngăn gồm 2 tâm nhĩ và 1 tâm thất.
D. nhóm động vật này tim có 4 ngăn nhưng vách ngăn ở tâm thất không hoàn toàn.
Câu 67. Tốc độ máu chảy qua mao mạch chậm để
A. điều hòa lượng máu chảy về tim và nhịp tim. B. điều hòa huyết áp trong hệ mạch.
C. điều hòa quá trình trao đổi chất của tế bào. D. điều hòa lượng máu đến các cơ quan.
Câu 68. Những đặc điểm có ở hệ tuần hoàn đơn mà không có ở hệ tuần hoàn kép là
A. gồm vòng tuần hoàn lớn và vòng tuần hoàn nhỏ.
B. máu chảy với áp lực cao, tốc độ nhanh.
C. tim có cấu tạo 2 ngăn gồm: 1 tâm thất và 1 tâm nhĩ.
D. số lượng mao mạch lớn giúp tăng hiệu suất trao đổi chất.
Câu 69. Cho các động vật sau đây: (1). Chuồn chuồn, (2). Cá sấu, (3). Tôm, (4). Ấu trùng
của ếch, (5). Kiến, (6). Thạch sùng.
Những động vật có hệ tuần hoàn hở là:
A. (1), (2), (3). B. (4), (5), (6). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).
Câu 70. Cho các thông tin về chức năng của các cơ quan sau
(1) Biến đổi các loại thức ăn có cấu trúc phức tạp trở thành dạng đơn giản cho cơ thể hấp
thu
(2) Đem Oxi đến các tế bào và đào thải CO2 ra khỏi tế bào nhằm giúp cho tế bào duy trì
hoạt động sống
(3) Vận chuyển oxi và các chất dinh dưỡng đến tế bào nhằm giúp cho tế bào duy trì hoạt
động sống
(4) Bài tiết các chất dư thừa từ hệ tiêu hóa ra khỏi cơ thể để duy trì hoạt động sống
Trong số các chức năng trên, chức năng chính của hệ tuần hoàn là
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 71. Trong số các thông tin sau: (1) tim có 2 ngăn, (2) tim 3 ngăn, (3) tim 4 ngăn
hoàn chỉnh, (4) tim có 4 ngăn vách hụt. Một đặc điểm về tim ở cá sấu hoa cà thuộc nhóm
bò sát là
A. (1) B. (2) C. (3) D. (4)
Câu 72. Chiều hướng tiến hóa trong hệ tuần hoàn (HTH)
A. Trùng roi--> châu chấu--> cá mập --> rùa --> cá sấu, thỏ, người
B. Trùng roi--> cá mập --> kiến --> cá voi, thỏ, người
C. Trùng roi--> mối --> kiến --> châu chấu --> cá voi, thỏ, người
D. Trùng roi--> châu chấu--> cá mập --> rùa, cá sấu --> cá sấu, thỏ, người
Câu 73. Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
A. Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất Bó his Mạng Puôc – kin Các tâm nhĩ, tâm
thất co.
B. Nút nhĩ thất Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ Bó his Mạng Puôc – kin Các tâm nhĩ, tâm
thất co.
C. Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất Mạng Puôc – kin Bó his Các tâm nhĩ, tâm
thất co.
D. Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ Nút nhĩ thất Bó his Mạng Puôc – kin Các tâm nhĩ, tâm
thất co.
Câu 74. Mối liên hệ giữa nhip tim với khối lượng cơ thể ở một loài động vật như voi,
trâu, bò, mèo, chuột là
A. nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể
B. nhịp tim tỉ lệ thuận với khối lượng cơ thể
C. cơ thể có khối lượng càng nhỏ thì nhịp tim càng chậm
D. cơ thể có khối lượng càng lớn thì nhịp tim càng nhanh
Câu 75. Trình tự hoạt động của một chu kì tim gồm các pha
A. co tâm nhĩ -> giãn chung -> co tâm thất
B. co tâm nhĩ -> co tâm thất -> giãn chung
C. co tâm thất -> co tâm nhĩ -> giãn chung
D. giãn chung -> co tâm thất -> co tâm nhĩ
Câu 76. Động mạch là những mạch máu
A. xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia
điều hòa lượng máu đến các cơ quan.
B. xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và tham gia điều hòa
lượng máu đến các cơ quan
C. chảy về tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và không tham gia điều
hòa lượng máu đến các cơ quan
D. xuất phát từ tim, có chức năng đưa máu từ tim đến các cơ quan và thu hồi sản phẩm
bài tiết của các cơ quan
Câu 77. Mao mạch là
A. mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi thu hồi sản
phẩm trao đổi chất giữa máu và tế bào
B. mạch máu rất nhỏ, nối liền động mạch và tĩnh mạch, nơi tiến hành trao đổi chất giữa
máu và tế bào
C. mạch máu nối liền động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi chất
giữa máu và tế bào
D. điểm ranh giới phân biệt động mạch và tĩnh mạch, đồng thời là nơi tiến hành trao đổi
chất giữa máu với tế bào
Câu 78. Tĩnh mạch là những mạch máu từ
A. mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ động mạch và đưa máu về tim
B. động mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim
C. mao mạch về tim và có chức năng thu chất dinh dưỡng từ mao mạch đưa về tim
D. mao mạch về tim và có chức năng thu máu từ mao mạch đưa về tim
Câu 79. Huyết áp là
A. áp lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.
B. áp lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.
C. áp lực co bóp của tim tống máu vào thành mạch tạo nên huyết áp của mạch.
D. áp lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch.
Câu 80.Ý nghĩa của cân bằng nội môi
A. duy trì nồng độ glucôzơ trong máu người là 0,1 %.
B. duy trì thân nhiệt người ở khoảng 36,7oC.
C. duy trì độ pH của môi trường trong cơ thể.
D. duy trì sự ổn định của môi trường trong cơ thể.
Câu 81. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự
A. bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận điều khiển → Bộ phận thực hiện.
B. bộ phận điều khiển → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện.
C. bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận thực hiện → Bộ phận điều khiển.
D. bộ phận thực hiện → Bộ phận tiếp nhận kích thích → Bộ phận điều khiển.
Câu 82. Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. thụ thể hoặc cơ quan thụ cảm. B.trung ương thần kinh.
C. tuyến nội tiết. D. các cơ quan như: thận, gan, tim, mạch
máu…
Câu 83. Bộ phận thực hiện trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng
A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc
hoocmôn.
B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân
bằng và ổn định.
C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.
D. tác động vào các bộ phận kích thích dựa trên tín hiệu thần kinh và hoocmôn.
Câu 84. Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cân bằng nội môi có chức năng
A. điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc
hoocmôn.
B. làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể để đưa môi trường trong về trạng thái cân
bằng và ổn định.
C. tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thần xung thần kinh.
D. làm biến đổi điều kiện lý hoá của môi trường trong cơ thể.
HIỂU
• Câu 1. Ý nào dưới đây không đúng với hiệu quả trao đổi khí ở động
vật?
A. Có sự lưu thông khí tạo ra sự cân bằng về nồng độ khí O2 và CO2 để các khí đó
khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
B. Có sự lưu thông khí tạo ra sự chênh lệch về nồng độ khí O 2 và CO2 để các khí đó
khuếch tán qua bề mặt trao đổi khí.
C. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt giúp O2 và CO2 dễ dàng khuếch tán qua.
D. Bề mặt trao đổi khí rộng và có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
• Câu 2. Hô hấp qua bề mặt cơ thể có ở
A. ruột khoang, côn trùng. B. côn trùng, cá.
C. giun tròn, giun dẹp. D. thân mềm, chân khớp.
• Câu 3. Phương thức trao đổi khí hiệu quả nhất có ở
A. thú. B. bò sát. C. lưỡng cư. D. cá.
• Câu 4. Khi cá thở ra, diễn biến nào sau đây là đúng?
A. Miệng ngậm lạinền khoang miệng nâng lêndiềm nắp mang mở ra.
B. Miệng ngậm lạinền khoang miệng nâng lêndiềm nắp mang đóng lại.
C. Miệng ngậm lạinền khoang miệng hạ xuốngdiềm nắp mang mở ra.
D. Miệng ngậm lạinền khoang miệng hạ xuốngdiềm nắp mang đóng lại.
Câu 5. Khi cá thở vào, diễn biến nào sau đây là đúng?
A. Miệng ngậm lạinền khoang miệng nâng lêndiềm nắp mang mở ra.
B. Miệng ngậm lạinền khoang miệng nâng lêndiềm nắp mang đóng lại.
C. Miệng ngậm lạinền khoang miệng hạ xuốngdiềm nắp mang mở ra.
D. Miệng ngậm lạinền khoang miệng hạ xuốngdiềm nắp mang đóng lại.
• Câu 6.Khí lưu thông trong các ống khí của châu chấu nhờ
A. co dãn của phần bụng. B. co dãn của khoang thân.
C. co dãn của các ống khí. D. vận động của cánh.
• Câu 7. Khí lưu thông trong phổi của ếch nhờ
A. co dãn của các túi khí. B. co dãn của phần bụng.
C. nâng lên hạ xuống của thềm miệng. D. co dãn của khoang thân.
• Câu 8. Mang cá có bề mặt trao đổi khí lớn vì
A. mang có nhiều phiến mang và mỗi phiến mang gồm nhiều cung mang.
B. mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.
C. mang có kích thước lớn và nhiều cung mang.
D. mang có nhiều cung mang và khả năng mở rộng.
• Câu 9. Phổi chim có cấu tạo khác với phổi của động vật trên cạn là
A. phế quản phân nhánh nhiều. B. có nhiều phế nang.
C. có ít phế nang. D. có nhiều ống khí.
Câu 10. Ở châu chấu, quá trình trao đổi khí được thực hiện qua
A. bề mặt cơ thể. B. hệ thống ống khí. C. mang. D. phổi
Câu 11. Khi cá thở vào, diễn biến phù hợp là
A.thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng
vào khoang miệng.
B. thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng
vàokhoang miệng.
C.thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng
vào khoang miệng.
D.thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng,nước tràn qua miệng vào
khoang miệng.
Câu 12.Cá xương có thể lấy được hơn 80% lượng O2 của nước đi qua mang vì
A. dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và
ngược chiều với dòng nước.
B. dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song
với dòng nước.
C. dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch song song và
cùng chiều với dòng nước.
D. dòng nước chảy một chiều qua mang và dòng máu chảy trong mao mạch xuyên ngang
với dòng nước.
Câu 13. Khi cá thở ra, diễn biến nào diễn ra dưới đây đúng?
A. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng nước từ khoang miệng
đi qua mang.
B. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ?
C. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước từ khoang
miệng đi qua mang.
D. Thể tích khoang miệng tăng, áp suất trong khoang miệng tăng, nước từ khoang miệng
đi qua mang.
Câu 14. Nhận định không đúng về đặc tính của huyết áp là
A. huyết áp cực đại ứng với lúc tim co, huyết áp cực tiểu ứng với lúc tim dãn.
B. tim đập nhanh và mạnh làm tăng huyết áp; tim đập chậm, yếu làm huyết áp hạ.
C. càng xa tim, huyết áp càng giảm.
D. sự tăng dần huyết áp là do sự ma sát của máu với thành mạch và giữa các phân tử máu
với nhau khi vận chuyển.
Câu 15. Vận tốc máu chảy qua mao mạch chậm hơn ở động mạch là do
A. tổng tiết diện của mao mạch lớn. B. mao mạch thường ở xa tim.
C. số lượng mao mạch lớn hơn động mạch. D. áp lực co bóp của tim giảm.
Câu 16. Ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não vì
A. mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ
mạch.
B. mạch bị xơ cứng, tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ
làm vỡ mạch.
C. mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ
làm vỡ mạch.
D. thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ơt não, khi huyết áp cao dễ
làm vỡ mạch.
Câu 17. Vì sao có sự biến đổi vận tốc máu trong hệ mạch
A. tổng tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch của mỗi loại
mạch khác nhau.
B. chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch của mỗi loại mạch khác nhau.
C. tổng tiết diện của mạch và chênh lệch nồng độ khí cacbonic giữa hai đầu đoạn mạch
của mỗi loại mạch khác nhau.
D. tổng tiết diện của mạch và chênh lệch nồng độ oxi giữa hai đầu đoạn mạch của mỗi
loại mạch khác nhau.
Câu 18. Liên hệ ngược là
A. sự thay đổi bất thường về điều kiện lí hoá ở môi trường trong sau khi được điều chỉnh
tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
B. sự thay đổi bất thường về điều kiện lí hoá ở môi trường trong trước khi được điều
chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
C. sự thay đổi bất thường về điều kiện lí hoá ở môi trường trong trở về bình thường sau
khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
D. sự thay đổi bất thường về điều kiện lí hoá ở môi trường trong trở về bình thường trước
khi được điều chỉnh tác động ngược đến bộ phận tiếp nhận kích thích.
Câu 19. Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự
A. huyết áp bình thường → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở
hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp tăng cao --->
Thụ thể áp lực ở mạch máu.
B. huyết áp tăng cao → Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não → Thụ thể áp lực mạch
máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường --->
Thụ thể áp lực ở mạch máu.
C. huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở
hành não → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn → Huyết áp bình thường
---> Thụ thể áp lực ở mạch máu.
D. huyết áp tăng cao → Thụ thể áp lực mạch máu → Trung khu điều hoà tim mạch ở
hành não → Thụ thể áp lực ở mạch máu → Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch
máu dãn → Huyết áp bình thường.
Câu 20. Tuỵ tiết ra hoocmôn glucagôn và insulin tác động vào gan tham gia vào cơ chế
cân bằng nội môi nào?
A. Điều hoà hấp thụ nước ở thận.
B. Duy trì nồng độ glucôzơ bình thường trong máu.
C. Điều hòa hấp thụ Na+ ở thận.
D. Điều hoà pH máu.
Câu 21. Hệ đệm mạnh nhất trong dịch nội bào là
A. phôtphat. B. bicacbonat. C. axit cacbônic. D. prôtêin.
VẬN DỤNG
Câu 1. Cho các nhận định sau về mối quan hệ của huyết áp và các yếu tố khác
(1). tổng tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch của mỗi
loại mạch khác nhau.
(2). chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch của mỗi loại mạch khác nhau.
(3). tổng tiết diện của mạch và chênh lệch nồng độ khí cacbonic giữa hai đầu đoạn
mạch của mỗi loại mạch khác nhau.
(4). tổng tiết diện của mạch và chênh lệch nồng độ oxi giữa hai đầu đoạn mạch của
mỗi loại mạch khác nhau.
Số ý đúng trong các nhận định trên là
A. 1 B.2 C.3 D. 4
Câu 2. Cho các động vật sau đây: (1). Chuồng chuồn, (2). Cá sấu, (3). Tôm, (4). Ấu trùng
của ếch, (5). Kiến, (6). Thạch sùng.
Những động vật có hệ tuần hoàn hở
A. (1), (2), (3). B. (4), (5), (6). C. (1), (3), (5). D. (2), (4), (6).
Câu 3. Cho các ý sau: (1) tập thể dục, thể thao; (2) ăn các loại thức ăn có chất béo; (3)
hạn chế ăn các loại thức ăn có nồng độ muối cao; (4), sử dụng dầu thực vật hoặc dầu cá
thay vì mở động vật.
Trong các ý trên, số hoạt động mà người bị cao huyết áp nên thực hiện
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Đo huyết áp ở trâu bò, người ta thường tiến hành đo ở
A. chi trước, vì đây là vị trí gần tim nên cho kết quả chính xác.
B. chi trước, vì vị trí này có động mạch lớn và thao tác được an toàn.
C. đuôi, vì dễ tiến hành, lớp da đuôi khá mỏng hơn các vùng khác .
D. đuôi, vì có động mạch, đuôi thả lỏng nên dễ xác định mạch và gắn máy đo huyết áp.
Câu 5. Cho các nhận định sau về sự biến đổi huyết áp.
(1) Càng ra xa tim áp lực máu tác dụng lên thành mạch càng giảm.
(2) Càng ra xa tim áp lực máu tác dụng lên thành mạch càng tăng.
(3) Càng gần tim áp lực máu tác dụng lên thành mạch càng giảm.
(4) Cấu trúc của động mạch khác nhiều so với tĩnh mạch và mao mạch.
Số nhận định đúng là
A.1 B.2 C.3 D. 4
Câu 6. Cho các nhận định sau về mối quan hệ của huyết áp và các yếu tố khác
(1). tổng tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch của mỗi
loại mạch khác nhau.
(2). chênh lệch huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch của mỗi loại mạch khác nhau.
(3). tổng tiết diện của mạch và chênh lệch nồng độ khí cacbonic giữa hai đầu đoạn
mạch của mỗi loại mạch khác nhau.
(4). tổng tiết diện của mạch và chênh lệch nồng độ oxi giữa hai đầu đoạn mạch của
mỗi loại mạch khác nhau.
Số ý đúng trong các nhận định trên là
A.1 B.2 C.3 D. 4
Câu 7. Theo dõi chu kỳ hoạt động của tim ở một động vật thấy tỉ lệ thời gian của 3 pha
(tâm nhĩ co: tâm thất co: dãn chung) là 1: 2: 3. Biết thời gian tim nghỉ là 0,6 giây. Lượng
máu trong tim là 120 ml đầu tâm trương và 290 ml ở cuối tâm trương. Lượng máu
(lít/phút ) mà tim đẩy vào động mạch trong một phút sẽ là
A. 8.5 B. 50 C. 1.2 D.170
Câu 8. Ở chuột có nhịp tim là 720 lần/phút, tỉ lệ các pha: 1:3: 9. Thời gian tâm nhĩ và
tâm thất được nghỉ ngơi trong 1 chu kì tim sẽ là
A. 0.063s và 0.074s B. 0.0064s và 0.0192s
C. 0.074s và 0.063s D. 0.0192s và 0.0064s
Câu 9. Trong số các thực phẩm sau
(1) Rau xanh; (2) Rượu, bia; (3) Thịt bò; (4) Cá; (5) Ngũ cốc; (6) Phô mai; (7) Muối
(8) Sữa tươi. Loại thực phẩm được khuyến nghị cho người bị tăng huyết áp là
A. (1), (3), (5), (6), (8) B. (1), (3), (5), (6), (7)
C. (1), (4), (5), (6), (7) D. (1), (4), (5), (6), (8)
• Câu 10: Ý nào dưới đây không đúng với đặc điểm của giun đất
thích ứng với sự trao đổi khí?
A. Da luôn ẩm ướt giúp các khí dễ dàng khuếch tán qua.
B. Dưới da có nhiều mao mạch và có sắc tố hô hấp.
C. Tỉ lệ giữa thể tích cơ thể và diện tích bề mặt cơ thể khá lớn.
D. Tỉ lệ giữa diện tích bề mặt cơ thể và thể tích cơ thể (s/v) khá lớn.
• Câu 11. Ếch , nhái sống được ở cả 2 môi trường dưới nước và trên
cạn là do
A. nguồn thức ăn ở 2 môi trường đều phong phú.
B. chi có cấu tạo thích nghi di chuyển được ở 2 môi trường.
C. hô hấp được bằng da và phổi.
D. da mỏng và luôn ẩm ướt.
• Câu 12 .Có bao nhiêu đặc điểm sau đây làm tăng hiệu quả trao đổi
khí?
• 1. Bề mặt trao đổi khí rộng.
2. Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt.
• 3. Bề mặt trao đổi khí có nhiều mao mạch và máu có sắc tố hô hấp.
• 4. Tỉ lệ giữa thể tích và diện tích lớn.
5. Ếch có da luôn ẩm ướt
6. Phổi chim có nhiều phế nang
• A. 3 B. 4 C. 5
D.6
• Câu 13. Cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn do
A. mang bị khô nên cá không trao đổi khí được. B. độ ẩm trên cạn thấp.
C. không hấp thu được O2 của không khí. D. nhiệt độ trên cạn cao.
Câu 14.Cho các đặc điểm sau:
• 1. Dòng nước qua mang và dòng máu
trong mao mạch chảy song song với dòng nước.
• 2. Dòng nước qua mang và dòng máu
trong mao mạch chảy ngược chiều với dòng nước.
• 3. Dòng nước qua mang và dòng máu
trong mao mạch chảy cùng chiều với dòng nước.
• 4. Dòng nước chảy một chiều qua mang.
• 5. Dòng nước chảy hai chiều qua mang.
• 6. Bề mặt các phiến mang mỏng và chứa
nhiều mao mạch.
• 7. Bề mặt các phiến mang dày và chứa
nhiều mao mạch.
• Đặc điểm nào đúng khi nói về nguyên
nhân làm tăng hiệu quả trao đổi khí ở cá xương (lấy hơn 80% lượng O2 )?
• A. 1,3,7 B. 2,4,6
C.2,4,5,7 D. 1,2,4,6
• Câu 15.Cho các đặc điểm sau:
• 1. Dòng nước qua mang và dòng máu
trong mao mạch chảy song song với dòng nước.
• 2. Dòng nước qua mang và dòng máu
trong mao mạch chảy ngược chiều với dòng nước.
• 3. Dòng nước qua mang và dòng máu
trong mao mạch chảy cùng chiều với dòng nước.
• 4. Dòng nước chảy một chiều qua mang.
• 5. Dòng nước chảy hai chiều qua mang.
• 6. Cá chép có bề mặt các phiến mang
mỏng và chứa nhiều mao mạch.
• 7. Cá đuối có bề mặt các phiến mang dày
và chứa nhiều mao mạch.
• Có bao nhiêu đặc điểm đúng khi nói về sự
trao đổi khí ở cá xương?
• A. 2 B. 3 C.4 D. 5
Câu 16. Nguyên nhân nào sau đây làm tăng đường huyết?
A. Insulin tham gia chuyển hóa đường. B. Glucagôn tham gia chuyển hóa đường.
C. Anđôstêron tham gia chuyển hóa đường.
D. Do gan ngừng tổng hợp glicôgen dự trữ.
Câu 17. Điều nào quan trọng nhất gây ra sự mất cân bằng áp suất thẩm thấu của máu?
A. Lượng nước trong máu. B. Nồng độ đường trong máu.
C. Nồng độ Na trong máu.
+
D. Nồng độ khí CO2 trong máu.
Câu 18. Khi người ta ở ngoài trời nắng hanh trong vài giờ đồng hồ và không được uống
nước, điều gì sau đây sẽ xảy ra?
A. Áp suất thẩm thấu của máu giảm. B. Tái hấp thu ở ống thận giảm.
C. Nồng độ urê trong nước tiểu giảm. D. Thận tăng cường tái hấp thụ nước trả
về máu.
Câu 19: Nhịp tim trung bình của người trưởng thành là:
A. 75 lần/phút . B. 85 lần/ phút. C. 75 lần/phút. D. 65 lần/phút
Câu 20. Huyết áp là
A. lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch.
B. lực co bóp của tim để nhận máu từ tĩnh mạch.
C. áp lực của máu tác dụng lên thành mạch.
D. lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch.
Câu 21. Khi đo huyết áp bằng huyết áp kế đồng hồ, chúng ta nên bơm khí đến khi đồng
hồ chỉ
A. 70 - 100mmHg thì dừng lại. B. 100 - 110mmHg thì dừng lại.
C. 120 - 130mmHg thì dừng lại. D. 150 - 160mmHg thì dừng lại.
Câu 22. Khi mở núm xoay ngược của kim đồng hồ để xả hơi, dùng ống nghe để nghe tim
mạch , thì tiếng đập đầu tiên chúng ta nghe thấy
A. huyết áp tối đa. B. huyết áp tối thiểu.
C. huyết áp trung bình . D. huyết áp tâm trương.
Câu 23. Nhiệt độ của người bình thường khoảng
A. 360C. B. 370C. C. 37.50C. D. 380C.
Câu 24. Khi bị thương và mất nhiều máu thì
A. độ quánh máu giảm. B. độ co dãn của mạch giảm.
C. áp suất thẩm thấu máu giảm. D. huyết áp giảm.
Câu 25. Trường hợp không làm tăng huyết áp ở người là
A. ăn nhiều mỡ động vật. B. thường ăn chua.
C. chế độ ăn mặn trong thời gian dài. D. thường căng thẳng.
Câu 26.Chứng huyết áp cao biểu hiện khi:
A. Huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg và kéo dài.
B. Huyết áp cực đại lớn quá 160mmHg và kéo dài.
C. Huyết áp cực đại lớn quá 140mmHg và kéo dài.
D. Huyết áp cực đại lớn quá 130mmHg và kéo dài.
Câu 27. Chứng huyết áp thấp biểu hiện khi:
A. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 80mmHg.
B. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 60mmHg.
C. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 70mmHg.
D. Huyết áp cực đại thường xuống dưới 90mmHg
Câu 28. Câu tim hoạt động suốt đời mà không mỏi. Nguyên nhân là do:
A. thời gian tim làm việc ít hơn thời gian tim nghỉ.
B. thời gian tim làm việc nhiều hơn thời gian tim nghỉ.
C. tim là cơ quan được cung cấp nhiều chất dinh dưỡng nhất.
D. tim là cơ quan hoạt động nhưng cần ít năng lượng nhất.
Câu 29. Khi có người thân bị chứng cao huyết áp, lời khuyên đúng chúng ta nên khuyên
họ là:
A. có chế độ ăn, uống với hàm lượng muối hợp lí.
B. không nên ăn đường saccarôzơ.
C. uống nhiều nước và ăn mặn hơn trong thời gian dài.
D. tuyệt đối ăn kiêng muối và nên uống ít nước.
Câu 30. Hậu quả không xảy ra trong trường hợp cơ thể ăn mặn trong thời gian dài là
A. Tuyến yên giảm tiết ADH. B. Tuyến thượng thận giảm tiết aldosteron.
C. Áp suất thẩm thấu máu tăng. D. Huyết áp tăng.
Câu 31. Cơ tim hoạt động theo quy luật “tất cả hoặc không có gì” có nghĩa là:
A. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi
kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
B. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim co bóp nhẹ, nhưng khi kích thích với
cường độ tới ngưỡng, cơ tim co tối đa.
C. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi
kích thích với cường độ tới ngưỡng, cơ tim co bóp bình thường.
D. Khi kích thích ở cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp nhưng khi
kích thích với cường độ trên ngưỡng, cơ tim không co bóp.
Câu 32. Cơ chế điều hòa huyết áp khi huyết áp cao là
A. Huyết áp bình thường Thụ thể áp lực mạch máu Trung khu điều hoà tim mạch ở hành
não Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn Huyết áp tăng cao Thụ thể
áp lực ở mạch máu.
B. Huyết áp tăng cao Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não Thụ thể áp lực mạch
máu Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn Huyết áp bình thường Thụ
thể áp lực ở mạch máu.
C. Huyết áp tăng cao Thụ thể áp lực mạch máu Trung khu điều hoà tim mạch ở hành
não Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn Huyết áp bình thường Thụ
thể áp lực ở mạch máu.
D. Huyết áp tăng cao Thụ thể áp lực mạch máu Trung khu điều hoà tim mạch ở hành
não Thụ thể áp lực ở mạch máu Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn
Huyết áp bình thường.
Câu 33. cho một số gợi ý sau.
(1) Giữ nguyên tư thế của cơ thể, không nói chuyện khi đo.
(2) Giữ nguyên tư thế của cánh tay đo, có thể nói chuyện khi đo.
(3) Không làm rung máy khi đo.
(4) Khi thần kinh căng thẳng huyết áp sẽ thay đổi.
(5) Huyết áp luôn ổn định ở mọi lứa tuổi.
(6) Khi đo nên tránh xa các điện từ trường mạnh.
Đâu là những gợi ý đúng khi đo huyết áp bằng huyết áp kết điện tử
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3,4,6. C. 1, 2, 3, 4. D. 3, 4, 5, 6.
Câu 34. khi đo nhiệt độ bằng nhiệt kế thủy ngân người ta thường kẹp vào nách vì
A. đo nhiệt độ ở nách là chính xác nhất. B. nhiệt độ ở nách thường thay đổi nhất.
C. nhiệt độ ở nách là thấp nhất. D. nhiệt độ ở nách là cao nhất.
Câu 35. cho các gợi ý sau
(1) Đặt nhẹ nhàng 2 ngón tay vào mạch cổ hoặc cổ tay
(2) Nên đo nhịp tim lúc nghỉ ngơi vì lúc đó tim hoạt động ổn định nhất
(3) Nên đo nhịp tim lúc hoặt động mạnh vì lúc đó tim hoạt động là tối đa
(4) Nên đếm nhịp tim trong tư thế ngồi hoặc nằm với tâm lí thoải mài
(5) Nên đếm nhịp tim trong tư thế đứng vì lúc đó máu lưu thông tốt nhất
Những gợi ý đúng khi đo nhịp tim ở người là
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 4 D. 1, 3, 5
Câu 36. cho một số gợi ý sau.
(1) Giữ nguyên tư thế của cơ thể, không nói chuyện khi đo.
(2) Giữ nguyên tư thế của cánh tay đo, có thể nói chuyện khi đo.
(3) Không làm rung máy khi đo.
(4) Khi thần kinh căng thẳng huyết áp sẽ thay đổi.
(5) Huyết áp luôn ổn định ở mọi lứa tuổi.
(6) Khi đo nên để gần các điện từ trường mạnh.
Đâu là những gợi ý không đúng khi đo huyết áp bằng huyết áp kết điện tử
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3,4. C. 2, 5, 6. D. 4, 5, 6.
Câu 37. ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não là vì
A. mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ
mạch.
B. mạch bị xơ cứng, tính đan đàn hồi kém, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ
làm vỡ mạch.
C.mạch bị xơ cứng nên không co bóp được, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ
làm vỡ mạch.
D. thành mạch dày lên, tính đàn hồi kém đặc biệt là các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ
làm vỡ mạch.
Câu 38. Tim chịu sự điều khiển của trung ương giao cảm và đối giao cảm như thế nào?
A. Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm
giảm nhịp và sức co tim.
B. Dây giao cảm có tác dụng làm tăng nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm
giảm nhịp và tăng co tim.
C. Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và giảm sức co tim. Dây đối giao cảm làm
tăng nhịp và sức co tim.
D. Dây giao cảm có tác dụng làm giảm nhịp và tăng sức co tim. Dây đối giao cảm làm
tăng nhịp và giảm sức co tim.

CẢM ỨNG Ở THỰC VẬT


BIẾT
Câu 1: Hướng động là
A. hình thức phản ứng của cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác
định.
B. vận động sinh trưởng của cây trước tác nhân kích thích từ môi trường.
C. cử động sinh trưởng cây về phía có ánh sáng.
D. hướng mà cây sẽ cử động vươn đều.
Câu 2: Hai loại hướng động chính là
A. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn ánh sáng) và hướng động âm
(sinhtrưởng hướng về trọng lực).
B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm
(sinhtrưởng hướng tới nguồn kích thích).
C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh
trưởnghướng tới đất).
D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm
(sinhtrưởng tránh xa nguồn kích thích).
Câu 3: Hướng tiếp xúc là
A. sự vươn cao tránh ánh sáng với cây xung quanh.
B. sự sinh trưởng khi có tiếp xúc với các cây cùng loài.
C. phản ứng sinh trưởng đối với sự tiếp xúc.
D. sự sinh trưởng của thân (cành) về phía ánh sáng.
Câu 4: Hướng trọng lực có vai trò gì đối với cây ?
I. Giúp rễ cây hút được nước và các ion khoáng.
II. Cây có thể bám trụ và vươn đến nguồn sáng phía trên..
III. Rễ cây hướng trọng lực âm, đâm sâu xuống đất giúp cây đứng vững.
IV. Giúp cây có thể tránh xa được nguồn hóa chất độc hại.
Đáp án đúng là :
A. I, II. B. II, III. C. III, IV. D. I, III.
Câu 5: Ứng động là hình thức phản ứng của cây trước
• tác nhân kích thích không định hướng.
• nhiều tác nhân kích thích.
• tác nhân kích thích lúc có hướng khi vô hướng.
• tác nhân kích thích không ổn định.
Câu 6: Ứng động sinh trưởng là
A. hình thức phản ứng của cây trước các tác nhân kích thích không định hướng.
B. sự vận động do tốc độ sinh trưởng đồng đều của các tế bào tại hai phía đối diện nhau
của cơ quan có cấu trúc hình dẹt gây nên.
C. sự vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế
bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan có cấu trúc hình dẹt gây nên.
D. sự thay đổi trạng thái sinh lí - sinh hoá của cây khi có kích thích.
Câu 7: Ứng động không sinh trưởng xuất hiện do
A. tốc độ sinh trưởng không đồng đều tại mặt trên và mặt dưới của cơ quan.
B. biến đổi sức trương nước trong tế bào và trong các cấu trúc chuyên hóa.
C. sự lan truyền kích thích cơ học hay hóa học gây ra.
D. sự sinh trưởng không đều của hai phía cơ quan.
Câu 8: Sự vận động nở hoa thuộc loại
A. ứng động sinh trưởng. B. ứng động không sinh trưởng.
C. hướng động dương. D. hướng động âm.
Câu 9: Vận động thuộc kiểu ứng động sinh trưởng là
I. hoa mười giờ nở vào buổi sáng.
II. hoa dạ hương nở về ban đêm.
III. khí khổng đóng và mở.
IV. vận động cụp lá ở cây trinh nữ.
V. vận động ngủ thức của lá cây họ Đậu.
Đáp án đúng là:
A. I, II, III. B. I, III, V. C. I, II, V. D. IV, V.
Câu 10: Kiểu ứng động không theo chu kỳ đồng hồ sinh học là
A. ứng động đóng mở khí khổng. B. ứng động quấn vòng.
C. ứng động nở hoa. D. ứng động thức ngủ của lá.
Câu 11: Ứng động không sinh trưởng có đặc điểm
I. không có sự phân chia và lớn lên của các tế bào của cây.
II. liên quan đến sức trương nước.
III. có liên quan đến sự phân chia và lớn lên của các tế bào của cây.
IV. vận động theo đồng hồ sinh học.
V. xảy ra khi có sự lan truyền kích thích.
Đáp án đúng là:
A. I, II, IV. B. I, II, V. C. II, III, IV. D. III, IV, V.
Câu 12: Khi không có ánh sáng cây non sẽ mọc
A. vống lên và có màu vàng úa. B. bình thường và có màu xanh.
C. vống lên và có màu xanh. D. bình thường và có màu vàng úa.
Câu 13: Cây non mọc thẳng, cây khỏe, lá xanh lục do được chiếu sáng từ
A. nhiều hướng. B. hai hướng. C ba hướng. D. một hướng.
Câu 14: Ứng động không theo chu kỳ sinh học là ứng động
A. đóng mở khí khổng. B. quấn vòng.
C. nở hoa. D. thức ngủ của lá.
Câu 15: Ứng động thuộc ứng động sinh trưởng là
A. hoa mười giờ nở vào buổi sáng. B. khí khổng đóng, mở.
C. sự đóng mở của lá cây trinh nữ. D. cây mọc hướng về nơi có ánh sáng.
Câu 16: Ứng động không thuộc ứng động sinh trưởng là
A. hoa mười giờ nở vào buổi sáng. B. hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng.
C. sự đóng mở của lá cây trinh nữ. D. lá cây họ đậu xòe ra và khép lại.
Câu 17: Ứng động (vận động cảm ứng) là hình thức phản ứng của cây trước
A. nhiều tác nhân kích thích. B. tác nhân kích thích có hướng.
C. tác nhân kích thích vô hướng. D. tác nhân kích thích không ổn định.
Câu 18: Ứng động sinh trưởng là
A. vận động cảm ứng do sự khác biệt về tốc độ sinh trưởng không đồng đều của các tế
bào tại hai phía đối diện nhau của cơ quan có cấu trúc hình dẹt gây nên.
B. thay đổi trạng thái sinh lí - sinh hoá của cây khi có kích thích.
C. vận động khi có tác nhân kích thích.
D. hình thức phản ứng của cây trước các tác nhân kích thích không định hướng.
Câu 19: Kiểu ứng động, trong đó, các tế bào ở hai phía đối diện nhau của cơ quan (như
lá, cánh hoa…) có tốc độ sinh trưởng khác nhau, được gọi là
A. ứng động sinh trưởng. B. ứng động không sinh trưởng.
C. quang ứng động. D. thủy ứng động.
Câu 20: Ứng động sinh trưởng của hoa là do cơ quan
A. đài hoa. B. noãn. C. hạt phấn. D. cánh hoa.
Câu 21: Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc lúc
ánh sáng yếu, được gọi là ứng động
A. sinh trưởng. B. sức trương. C. tổn thương. D. tiếp xúc.
Câu 22: Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là ứng động
A. sinh trưởng. B. sức trương. C. tổn thương. D. tiếp xúc.
Câu 23: Hiện tượng cụp lá ở cây trinh nữ khi có vật đụng vào nó được gọi là ứng động
A. sinh trưởng. B. sức trương. C. tổn thương. D. tiếp xúc.
Câu 1. Hướng động là hình thức phản ứng của
A. cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng
B. cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
C. cơ quan thực vật truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
D. cơ quan thực vật trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
Câu 2. Dựa vào hướng vận động sinh trưởng, hướng động được phân thành những kiểu
nào?
A. Hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh
trưởng hướng tới nguồn kích thích).
B. Hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh
trưởng tránh xa nguồn kích thích).
C. Hướng động dương (hướng trọng lực, hướng hóa, hướng tiếp xúc) và hướng động âm
(hướng sáng, hướng nước).
D. Hướng động dương (hướng sáng, hướng nước) và hướng động âm (hướng trọng lực,
hướng hóa, hướng tiếp xúc).
Câu 3. Thân và rễ của cây có kiểu hướng động nào?
A. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng
trọng lực dương.
B. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng
trọng lực dương.
C. Thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng
trọng lực âm.
D. Thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng
trọng lực dương.
Câu 4. Các kiểu hướng động dương của rễ là:
A. Hướng trọng lực, hướng nước, hướng sáng.
B. Hướng trọng lực, hướng sáng, hướng hoá.
C. Hướng trọng lực, hướng nước, hướng hoá.
D. Hướng sáng, hướng nước, hướng hoá.
Câu 5. Các kiểu hướng động âm ở rễ là
A. hướng đất, hướng sáng. B. hướng sáng, hướng hoá.
C. hướng sáng, hướng nước. D. hướng nước, hướng hoá.
Câu 6. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là xảy ra
A. nhanh, dễ nhận thấy. B. chậm, khó nhận thấy.
C. nhanh, khó nhận thấy. D. chậm, dễ nhận thấy.
HIỂU
Câu 1: Cơ sở của sự uốn cong trong hướng tiếp xúc là do sự sinh trưởng
A. không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc
sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
B. đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh
trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
C. không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh
trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
D. không đều của hai phía cơ quan, trong khi đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc
sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc.
Câu 2: Các tua cuốn ở các cây mướp, bầu, bí là kiểu hướng động
A. hướng sáng. B. hướng tiếp xúc. C. hướng nước. D. hướng hoá.
Câu 3: Vào rừng nhiệt đới ta gặp rất nhiều dây leo quấn quanh những cây gỗ lớn để vươn
lên cao, đó là kết quả của kiểu
A. hướng sáng. B. hướng trọng lực âm.
C. hướng tiếp xúc. D. hướng trọng lực dương.
Câu 4: Ứng động khác hướng động ở điểm
A. tác nhân kích thích không định hướng. B. có sự vận động vô hướng.
C. có nhiều tác nhân kích thích. D. không có liên quan đến phân chia tế bào.
Câu 5: Các hình thức vận động cảm ứng của cây phụ thuộc vào:
A. Biến đổi quá trình sinh lý, sinh hóa theo nhịp điệu đồng hồ sinh học.
B. Thay đổi đột ngột sức trương nước của tế bào.
C. Sự co rút của chất nguyên sinh.
D. Tất cả các ý kiến trên đều đúng.
VẬN DỤNG
Câu 1: Cho các hiện tượng
I. cây luôn vươn về phía có ánh sáng.
II. rễ cây luôn mọc hướng đất và mọc vươn đến nguồn nước, nguồn phân bón.
III. cây họ Đậu xếp lá khi mặt trời lặn, xòe lá khi mặt trời mọc.
IV. rễ cây mọc tránh chất gây độc.
V. sự đóng mở của khí khổng.
Hiện tượng nào thuộc ứng động?
A. III, IV B. III, V C. I, II. D. I, III
Câu 2: Cho các hiện tượng:
I. hiện tượng thức ngủ ở chồi cây bàng.
II. rễ cây luôn mọc hướng đất và mọc vươn đến nguồn nước, nguồn phân bón.
III. cây hoa quỳnh nở về ban đêm.
IV. rễ cây mọc tránh chất gây độc.
V. hoa bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối.
Hiện tượng thuộc hướng động là
A. III, IV. B. III, V. C. I, II, IV. D. II, IV.
Câu 3: Đặt hạt đậu mới nảy mầm vị trí nằm ngang, sau thời gian, thân cây cong lên, còn
rễ cây cong xuống. Hiện tượng này cho thấy
A. thân cây có tính hướng đất dương còn rễ cây có tính hướng đất âm.
B. thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất dương.
C. thân cây và rễ cây đều có tính hướng đất âm.
D. thân cây có tính hướng đất âm còn rễ cây có tính hướng đất dương.
Câu 4: Ứng động nở hoa của cây nghệ tây (Crocus) và cây tulip (Tulipa) nở ra vào lúc
sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối (do sự biến đổi của nhiệt độ) là kiểu ứng động
A. sinh trưởng - nhiệt ứng động.B. sinh trưởng - quang ứng động.
C. không sinh trưởng - quang ứng động.D. không sinh trưởng - nhiệt ứng động.
Câu 5: Cử động bắt mồi của thực vật có cơ chế tương tự với vận động
A. Xếp lá của cây trinh nữ khi có sự va chạm.B. xếp lá của cây họ Đậu vào chiều tối.
C. hoa mười giờ nở vào buổi sáng.
D. hoa tulip nở vào buổi sáng.
Câu 7. Trong hướng tiếp xúc, sự sinh trưởng của hai phía cơ quan biểu hiện như thế nào?
A. Các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn
cong về phía tiếp xúc.
B. Các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn
cong về phía tiếp xúc.
C. Các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về
phía không tiếp xúc.
D. Các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về
phía không tiếp xúc.
Câu 8. Vận động nào sau đây thuộc kiểu hướng động dương?
1. Rễ cây tránh xa hóa chất độc hại.
2. Ngọn cây luôn tìm về hướng có ánh sáng để quang hợp.
3. Ngọn cây luôn ngược chiều với chiều trọng lực.
4. Rễ cây luôn hướng tránh xa nguồn ánh sáng.
5. Rễ cây sinh trưởng hướng tới nguồn nước.
6. Tua quấn quấn quanh vật tiếp xúc.
A. 2, 5, 6. B. 1, 3, 5. C. 2, 3, 4. D. 1, 5, 6.
Câu 9. Khi không có ánh sáng, cây non mọc như thế nào?
A. Mọc vống lên và có màu vàng úa. B. Mọc bình thường và có màu xanh.
C. Mọc vống lên và có màu xanh. D. Mọc bình thường và có màu vàng úa.
Câu 10. Các dây leo quấn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào?
A. Hướng sáng. B. Hướng trọng lực. C. Hướng nước. D. Hướng tiếp xúc.
Câu 11. Quan sát hình và trả lời câu hỏi sau:

Khi gắn cây vào máy hồi chuyển, Thân và rễ cây trên hình a và c sinh trưởng theo
hướng nằm ngang Vì đã triệt tiêu kích thích của
A. nước từ mọi phía. B. ánh sáng từ mọi phía.
C. hóa chất từ mọi phía. D. trọng lực từ mọi phía.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cơ chế của hướng động ?
A. Hướng động âm xảy ra khi các tế bào ở phía không được kích thích sinh trưởng nhanh
hơn các tế bào ở phía được kích thích.
B. Hướng động âm xảy ra khi các tế bào ở phía được kích thích sinh trưởng chậm hơn
các tế bào ở phía không được kích thích.
C. Hướng động dương xảy ra khi các tế bào ở phía được kích thích sinh trưởng nhanh
hơn các tế bào ở phía không được kích thích.
D. Hướng động dương xảy ra khi các tế bào ở phía không được kích thích sinh trưởng
nhanh hơn các tế bào ở phía được kích thích.
Câu 13. Sự thay đổi hàm lượng auxin ở phía chiếu sáng và phía che tối của ngọn cây là
do nguyên nhân nào ?
A. Auxin bị phân hủy do ánh sáng.
B. Auxin được vận chuyển từ phía tối sang phía sáng.
C. Auxin bị phân hủy do nhiệt độ.
D. Auxin được vận chuyển từ phía sáng sang phía tối.
Câu 14. Ý nào sau đây không đúng khi nói về tính hướng trọng lực?
A. Đỉnh thân sinh trưởng theo hướng cùng chiều với sực hút của trọng lực gọi là hướng
trọng lực âm.
B. Phản ứng của cây đối với tác động của trọng lực là hướng trọng lực hay hướng đất.
C. Đỉnh rễ cây sinh trưởng hướng vào đất gọi là hướng trọng lực dương.
D. Hướng trọng lực giúp cây cố định ngày càng vững chắc vào đất, rễ cây hút nước cùng
các ion khoáng từ đất nuôi cây.
Câu 15. Dưới đây là hình ảnh mô tả cơ chế chung của các kiểu hướng động. Hãy cho
biết nồng độ auxin ở các cơ quan biến đổi như thế nào?

A. 1 – cao ; 2 – thấp ; 3 – thấp ; 4 – cao


B. 1 – thấp ; 2 – cao ; 3 – cao ; 4 – thấp
C. 1 – thấp ; 2 – cao ; 3 – thấp ; 4 – cao
D. 1 – cao ; 2 – thấp ; 3 – cao ; 4 – thấp
Câu 16. Các tua cuốn ở các cây mướp, bầu, bí là kiểu hướng động gì?
A. Hướng sáng. B. Hướng tiếp xúc. C. Hướng nước. D. Hướng hoá.
Câu 17. Quan sát hình sau, cho biết đây là kiểu hướng động gì ở thực vật ?

Hình . Hạt ngô nảy mầm


A. Hướng hóa. B. Hướng nước. C. Hướng trọng lực. D. Hướng
sáng.
Câu 18. Uốn cây cảnh bằng cách đặt chậu cây nằm ngang cho thân cây cong theo chiều
mong muốn là ứng dụng tính hướng nào ở thực vật ?
A. Hướng sáng. B. Hướng trọng lực. C. Hướng nước. D. Hướng tiếp xúc.
Câu 19. Cho các hiện tượng sau:
1. Thân cây luôn hướng về phía có ánh sáng.
2. Cụp lá của cây trinh nữ khi va chạm.
3. Cây trinh nữ xếp lá khi mặt trời lặn, xòe lá khi mặt trời mọc.
4. Rễ cây mọc tránh chất hoá học.
5. Hoa bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối.
6. Thân cây đậu cô ve quấn quanh cọc rào.
7. Rễ cây luôn mọc hướng đất và mọc vươn đến nguồn nước, nguồn phân bón.
Hiện tượng nào không thuộc tính hướng động ?
A. 1, 2, 4. B. 2, 3, 5. C. 3, 5, 7. D. 1, 4, 6.
Câu 20. Vận dụng tính hướng động ở thực vật, để điều tiết sinh trưởng của cây gỗ trong
rừng, người ta thường áp dụng biện pháp như sau :
A. Trồng mật độ thưa ở giai đoạn còn non cho cây mọc vống nhanh, về sau trồng dày
thêm để cây sinh trưởng tăng đường kính thân.
B. Trồng mật độ dày ở giai đoạn còn non cho cây mọc vống nhanh, về sau chặt tỉa bớt chỉ
để lại một số lượng cây cần thiết để cây sinh trưởng tăng đường kính thân.
C. Trồng mật độ dày ở giai đoạn còn non cho cây sinh trưởng tăng đường kính thân, về
sau chặt tỉa bớt chỉ để lại một số lượng cây cần thiết để cây mọc vống nhanh.
D. Trồng mật độ thưa ở giai đoạn còn non cho cây sinh trưởng tăng đường kính thân, về
sau trồng dày thêm để cây mọc vống nhanh.
Câu 21. Hướng động là hình thức phản ứng của:
A. một bộ phận của cây trước tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
B. cây trước tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
C. một bộ phận của cây truớc tác nhân kích thích theo một hướng xác định.
D. cây truớc tác nhân kích thích theo nhiều hướng.
Câu 22. Hai loại hướng động chính là hướng động dương:
A. (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (sinh trưởng về trọng
lực).
B. (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới
nguồn kích thích).
C. (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (sinh trưởng tránh xa
nguồn kích thích).
D. (sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (sinh trưởng hướng tới đất).
Câu 23. Các kiểu hướng động dương của rễ là hướng:
(1) đất (2) sáng (3) hóa (4) nước
A. (1), (2), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 24. Các kiểu hướng động âm của rễ là:
(1) đất (2) sáng (3) hóa (4) nước
A. (2), (4). B. (1), (2). C. (2), (3). D. (1), (3).
Câu 25. Thân của cây có kiểu hướng sáng:
A. dương và hướng trọng lực âm. B. dương và hướng trọng lực âm.
C. âm và hướng trọng lực dương. D. dương và hướng trọng lực dương.
Câu 26. Rễ của cây có kiểu hướng sáng:
A. dương và hướng trọng lực dương. B. âm và hướng trọng lực dương.
C. dương và hướng trọng lực âm. D. âm và hướng trọng lực dương.
Câu 27. Quan sát hình

Hình 1. Sự nảy mầm của hạt.


Thí nghiệm: Cho hạt đậu nảy mầm vào bên trong ống trụ bằng giấy dài 2- 3 cm đặt nằm
ngang. Sau một thời gian rễ và mầm dài ra khỏi ống trụ. Quan sát được hiện tượng rễ:
A. và thân hướng lên trên. B. và thân hướng xuống đất.
C. hướng xuống đất, thân hướng lên trên. D. hướng xuống dưới, thân hướng tiếp xúc.
Câu 28. Rễ cây luôn hướng trọng lực do sự phân bố lượng Auxin không đều ở hai phía
nên ở thân:
A. Auxin phân bố nhiều ở mặt dưới. B. Auxin phân bố nhiều ở mặt bên.
C. Auxin phân bố nhiều ở mặt trên. D. Auxin phân bố ít ở mặt dưới.
Câu 29. Khi đặt chậu cây nằm ngang, sau vài ngày chồi cây có xu hướng cong lên trên.
Vì Auxin phân bố nhiều ở mặt:
A. dưới, kích thích sinh trưởng dãn dài của tế bào mạnh hơn.
B. bên, kích thích sinh trưởng dãn dài của tế bào mạnh hơn.
C. trên, kích thích sinh trưởng dãn dài của tế bào mạnh hơn.
D. dưới, không kích thích sinh trưởng dãn dài của tế bào.

CẢM ỨNG Ở ĐỘNG VẬT

Biết
Câu 1: Khi chạm tay vào gai nhọn, ta có phản ứng rút tay lại. Bộ phận tiếp nhận kích
thích cửa cảm ứng trên là
A. thụ quan ở tay. B. gai nhọn. C. cơ tay. D. tuỷ sống.
Câu 2: Khi chạm tay vào gai nhọn, ta có phản ứng rút tay lại. Tác nhân kích thích của
cảm ứng trên là
A. thụ quan ở tay. B. gai nhọn. C. cơ tay. D. tuỷ sống.
Câu 3: Cảm ứng có sự tham gia của hệ thần kinh dạng chuỗi hạch có ở
A. giup dẹp, đỉa, côn trùng. B. thuỷ tức.
C. cá, lưỡng cư. D. bò sát, chim, thú.
Câu 4: Nhóm động vật có hệ thần kinh dạng lưới là
A. thuỷ tức, san hô, hải quỳ. B. san hô, tôm, ốc.
C. hải quỳ, đỉa, nhện, ốc. D. thuỷ tức, giun đất, tằm, châu chấu.
Câu 5: Nhóm động vật có hệ thần kinh dạng ống là
A. cá lưỡng cư, bò sát, chim, thú.
B. giun dẹp, thân mềm, bò sát, chim.
C. chân khớp, cá, lưỡng cư, chim.
D. giun đốt, chân khớp, lưỡng cư, chim - thú.
Câu 6: Cung phản xạ tự vệ ở người gồm các thành phần theo trình tự là:
A. thụ quan sợi cảm giác trung ương thần kinh sợi vận động cơ quan phản ứng.
B. cơ quan tiếp nhận và xử lí thông tin sợi vận động trung ương thần kinh sợi
cảm giác
C. cơ quan thụ cảm sợi vận động tuỷ sống sợi cảm giác cơ quan phản ứng.
D. thụ quan các dây thần kinh trung ương thần kinh cơ quan phản ứng.
Câu 7: Cảm ứng ở động vật là
A. khả năng tiếp nhận kích thích và phản ứng lại các kích thích từ môi trường sống đảm
báo cho sinh vật tồn tại và phát triển.
B. phản xạ không điều kiện.
C. phản ứng của cơ thể thông qua hệ thần kinh trả lời lại kích thích bên ngoài .hoặc bên
trong cơ thể.
D. phản xạ có điều kiện.
Câu 8: Co ngón tay khi bị kim nhọn đâm vào ngón tay. Cung phản xạ của phản xạ này
gồm các bộ phận
A. thụ quan đau ở da, sợi cảm giác của dây thần kinh tủy, tủy sống, sợi vận động của dây
thần kinh tủy, các cơ ở ngón tay.
B. thụ quan đau ở da, tủy sống, các cơ ở ngón tay.
C. sợi cảm giác dây thần kinh tủy, tủy sống, sợi vận động của dây thần kinh tủy.
D. thụ quan đau ở da, sợi cảm giác của dây thần kinh tủy, sợi vận động của dây thần kinh
tủy, các cơ ở ngón tay.
Câu 9: Phản xạ đơn giản ở động vật là phản xạ được cấu tạo bởi
A. ít tế bào thần kinh và thường do thần kinh ngoại biên điều khiển.
B. ít tế bào thần kinh và thường do tủy sống điều khiển.
C. ít tế bào thần kinh, có sự tham gia của não bộ, đặc biệt là của vỏ bán cầu đại não.
D. nhiều tế bào thần kinh, có sự tham gia của não bộ, đặc biệt là của vỏ bán cầu đại não.
Câu 10: Phản xạ phức tạp ở động vật là phản xạ được cấu tạo bởi
A. nhiều tế bào thần kinh và thường do thần kinh ngoại biên điều khiển.
B. nhiều tế bào thần kinh và thường do tủy sống điều khiển.
C. ít tế bào thần kinh, có sự tham gia của não bộ, đặc biệt là của vỏ bán cầu đại não.
D. nhiều tế bào thần kinh, có sự tham gia của não bộ, đặc biệt là của vỏ bán cầu đại não.
Câu 11: Trong một cung phản xạ, xung thần kinh xuất hiện từ vị trí là
A. nơron cảm giác. B. cơ quan thụ cảm.
C. nơron vận động. D. cơ quan đáp ứng.
Câu 12: Trong một cung phản xạ, xung thần kinh đi theo chiều từ
A. cơ quan đáp ứng → nơron cảm giác → trung ương thần kinh → nơron trung gian →
nơron vận động → cơ quan thụ cảm.
B. nơron vận động → nơron cảm giác → trung ương thần kinh → nơron trung gian →
cơ quan đáp ứng.
C. nơron cảm giác→ cơ quan thụ cảm → trung ương thần kinh → nơron trung gian →
nơron vận động → cơ quan đáp ứng.
D. cơ quan thụ cảm → nơron cảm giác → trung ương thần kinh → nơron trung gian →
nơron vận động → cơ quan đáp ứng.
Câu 13:: Hệ thần kinh ống, não bộ chia thành các phần
A. bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và trụ não.
B. bán cầu đại não, não trung gian, củ não sinh tư, tiểu não và hành não.
C. bán cầu đại não, não trung gian, não giữa, tiểu não và hành não.
D. bán cầu đại não, não trung gian, cuống não, tiểu não và hành não.
Câu 14: Hệ thần kinh ống được cấu tạo từ hai phần rõ rệt là
A. não và thần kinh ngoại biên. B. não và tủy sống.
C. thần kinh trung ương và thần kinh ngoại biên.
D. tủy sống và thần kinh ngoại biên.
Câu 15: Điện thế nghỉ là sự chênh lệch điện thế giữa hai bên màng tế bào khi tế bào
A. bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện dương.
B. không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện
dương.
C không bị kích thích, phía trong màng mang điện dương, còn ngoài màng mang điện
âm.
D. không bị kích thích, phía trong màng mang điện âm, còn ngoài màng mang điện
dương.
Câu 16: Ở trạng thái điện thế nghỉ, ngoài màng mang điện dương là do
A. Na+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên
nằm sát màng.
B. K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo ra nồng độ của nó cao hơn ở phía mặt trong
của màng.
C. K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo cho ở phía mặt trong của màng mang
điện tích âm.
D. K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng
nên nằm sát màng.
Câu 17: K+ có thể khuếch tán từ trong ra ngoài màng tế bào là do
A. K+ có kích thước nhỏ. B. K+ mang điện tích dương.
C. K+ bị lực đẩy cùng dấu của Na+ .
D. cổng K+ mở và nồng độ bên trong màng của K+ cao.
Câu 18: Hưng phấn là khi các tế bào bị kích thích
A. sẽ gây biến đổi lý, hóa, sinh bên trong tế bào. B. thì tế bào sẽ tiếp nhận.
C. thì tế bào trả lời kích thích. D. thì tế bào tiếp nhận và trả lời kích thích.
Câu 19: Trong cơ chế hình thành điện thế hoạt động, bơm Na- K có vai trò
A. chuyển Na+ từ bên ngoài vào trong màng.
B. chuyển K+ từ bên ngoài vào trong màng.
C. chuyển Na+ từ bên trong ra ngoài màng.
D. chuyển K+ từ bên trong ra ngoài màng.
Câu 20: Tốc độ lan truyền xung thần kinh trên sợi thần kinh có bao miêlin so với không
có bao miêlin
A. nhanh hơn. B. chậm hơn. C. như nhau. D. bằng một nửa.
Câu 21: Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xináp có sự tham gia của ion
A. Na+ B. K+ C. Mg+ D. Ca+
Câu 22: Điện thế hoạt động được hình thành trải qua các giai đoạn:
A. phân cực, đảo cực, tái phân cực.
B. phân cực, mất phân cực, tái phân cực.
C. mất phân cực, đảo cực, tái phân cực.
D. phân cực, mất phân cực, đảo cực, tái phân cực.
Câu 23. Xinap là:
A. Diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau.
B. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến.
C. Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ.
D. Diện tiếp xúc chỉ giữa các tế bào thần kinh với nhau hay với các tế bào khác (tế bào cơ,
tế bào tuyến…).
Câu 24. Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự
A. khe xinap màng trước xinap chuỳ xinap màng sau xinap.
B. màng trước xinap chuỳ xinap khe xinap màng sau xinap.
C. màng sau xinap khe xinap chuỳ xinap màng trước xinap.
D. chuỳ xinap màng trước xinap khe xinap màng sau xinap.
Câu 25: Tập tính học tập ở người và động vật có hệ thần kinh phát triển được hình thành
rất nhiều vì
A. số tế bào thần kinh rất nhiều và tuổi thọ thường cao.
B. sống trong môi trường phức tạp.
C. có nhiều thời gian để học tập.
D. hình thành mối liên hệ mới giữa các nơron.
Câu 26: Đặc điểm không phải là tập tính bẩm sinh.
A. có sự thay đổi linh hoạt trong đời sống cá thể.
B. rất bền vững và không thay đổi.
C. là tập hợp các phản xạ không điều kiện diễn ra theo một trình tự nhất định.
D. do kiểu gen quy định.
Câu 27: Sự hình thành tập tính học tập là sự tạo lập một chuỗi các
A. phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron bền
vững.
B. phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron nên có
thể thay đổi.
C. phản xạ có điều kiện và không điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa
các nơron nên có thể thay đổi.
D. phản xạ có điều kiện, trong đó hình thành các mối liên hệ mới giữa các nơron và được
di truyền.
Câu 28: Tập tính động vật là
A. phản ứng trả lời của động vật trước tác nhân kích thích.
B. chuỗi phản ứng của động vật trả lời các kích thích của môi trường bên ngoài cơ thể nhờ
đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
C. những phản ứng của động vật trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên
ngoài cơ thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
D. chuỗi phản ứng của động vật trả lời các kích thích của môi trường (bên trong hoặc bên
ngoài cơ thể) nhờ đó mà động vật thích nghi với môi trường sống và tồn tại.
Câu 29: Tập tính quen nhờn là tập tính động vật không trả lời khi kích thích
A. không liên tục mà không gây nguy hiểm gì.
B. ngắn gọn mà không gây nguy hiểm gì.
C. lặp đi lặp lại nhiều lần mà không gây nguy hiểm gì.
D. giảm dần cường độ mà không gây nguy hiểm gì.
Câu 30: In vết làhình thức học tập mà con vật
A. sau khi được sinh ra một thời gian bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu
tiên và giảm dần qua những ngày sau.
B. mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên và giảm dần qua
những ngày sau.
C. mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy nhiều lần và giảm dần qua
những ngày sau.
D. mới sinh bám theo vật thể chuyển động mà nó nhìn thấy đầu tiên và tăng dần qua
những ngày sau.
Câu 31: Tính học tập ở động vật không xương sống rất ít được hình thành vì
A. số tế bào thần kinh không nhiều và tuổi thọ thường ngắn.
B. sống trong môi trường đơn giản.
C. không có thời gian để học tập.
D. khó hình thành mối liên hệ mới gữa các nơron.
Câu 32: Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình
A. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm.
B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm.
C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền.
D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, mang tính đặc trưng cho loài.
Câu 33: Mức độ phức tạp của tập tính tăng lên khi
A. số lượng các xinap trong cung phản xạ tăng lên.
B. kích thích của môi trường kéo dài.
C. kích thích của môi trường lạp lại nhiều lần.
D. kích thích của môi trường mạnh mẽ.
Câu 34: Điều kiện hoá đáp ứng là hình thành mối liên hệ mới trong thần kinh trung ương
dưới tác động của cáckích thích
A. đồng thời. B. liên tiếp nhau.
C. trước và sau. D. rời rạc.
Câu 35: Tập tính phản ánh mối quan hệ cùng loài mang tính tổ chức cao là
A. tập tính xã hội. B. tập tính bảo vệ lãnh thổ.
C. tập tính sinh sản. C. tập tính di cư.
Câu 36: Điều kiện hoá hành động là kiểu liên kết giữa các hành vi với
A. các kích thích sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
B. một hệ quả mà sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
C. một kích thích sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
D. nhau mà sau đó động vật chủ động lặp lại các hành vi này.
Câu 37: Tập tính bẩm sinh là
A. những hoạt động phức tạp của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc
trưng cho loài.
B. một số ít hoạt động của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc trưng cho
loài.
C. những hoạt động đơn giản của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc
trưng cho loài.
D. những hoạt động cơ bản của động vật, sinh ra đã có, được di truyền từ bố mẹ, đặc
trưng cho loài.
Câu 38: Học ngầm là những điều học được một cách
A. không có ý thức mà sau đó động vật rút kinh nghiệm để giải quyết vấn đề tương tự.
B. có ý thức mà sau đó giúp động vật giải quyết được vấn đề tương tự dễ dàng.
C. không có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết được vấn đề tương tự
một cách dễ dàng.
D. có ý thức mà sau đó được tái hiện giúp động vật giải quyết vấn đề tương tự dễ dàng.
Câu 39: Học khôn là
A. phối hợp những kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống gặp lại.
C. biết phân tích các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.
C. biết rút các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết những tình huống mới.
D. phối hợp các kinh nghiệm cũ để tìm cách giải quyết giải quyết những tình huống mới.
Câu 40: Khi thả tiếp một hòn đá vào cạnh con rùa thì thấy nó không rụt đầu vào mai nữa.
Đây là một ví dụ về hình thức học tập
A. học khôn. B. học ngầm.
C. điều kiện hoá hành động. D. quen nhờn.
Câu 41: Tập tính bảo vệ lãnh thổ diễn ra giữa
A. những cá thể cùng loài. B. những cá thể khác loài.
C. những cá thể cùng lứa trong loài. D. con cái với bố mẹ.
Câu 42: Hình thức học tập phát triển nhất ở người so với động vật là
A. điều kiện hoá đáp ứng. B. học ngầm.
C. điều kiện hóa hành động. D. học khôn.
Câu 43: Tập tính phản ánh mối quan hệ cùng loài mang tính tổ chức cao là
A. tập tính sinh sản. B. tập tính di cư.
C. tập tính xã hội. D. tập tính bảo vệ lãnh thổ.
Câu 44: Tập tính kiếm ăn ở động vật có tổ chức hệ thần kinh chưa phát triển thuộc loại
tập tính
A. số ít là tập tính bẩm sinh. B. phần lớn là tập tính học tập.
C. phần lớn là tập tính bẩm sinh. D. toàn là tập tính học tập.
Câu 45: Tập tính sinh sản của động vật thuộc loại tập tính
A. số ít là tập tính bẩm sinh. B. toàn là tập tính tự học.
C. phần lớn tập tính tự học. D. phần lớn là tập tính bẩm sinh.
Câu 46: Trị số điện thế nghỉ của tế bào thần kinh khổng lồ của mực ống là
A. – 50mV. B. – 60mV. C. – 70mV. D. – 80Mv.
Câu 47: Để duy trì điện thế nghỉ, bơm K+ - Na+ có vai trò chuyển
A. Na+ từ ngoài vào trong màng. B. Na+ từ trong ra ngoài màng.

C. K+ từ trong ra ngoài màng. D. K+ từ ngoài vào trong màng.


Câu 48: Khi tế bào ở trạng thái nghỉ ngơi thì
A. cổng K+ và Na+ cùng đóng. B. cổng K+ mở và Na+ đóng.

C. cổng K+ và Na+ cùng mở. D. cổng K+ đóng và Na+ mở.
Câu 49: Mặt ngoài của màng tế bào thần kinh ở trạng thái nghỉ ngơi (Không hưng phấn)
tích điện
A. trung tính. B. dương. C. âm. D. hoạt động.
Câu 50. Xung thần kinh là
A. sự xuất hiện điện thế hoạt động
B. thời điểm sắp xuất hiện điện thế hoạt động.
C. thời điểm chuyển giao giữa điện thế nghỉ sang điện thế hoạt động.
D. thời điểm sau khi xuất hiện điện thế hoạt động.
Câu 51. Khi bị kích thích, điện thế nghỉ biến thành điện thế hoạt động gồm 3 giai đoạn
theo thứ tự:
A. Mất phân cực (Khử cực) Đảo cực Tái phân cực.
B. Đảo cực Tái phân cực Mất phân cực (Khử cực).
C. Mất phân cực (Khử cực) Tái phân cực Đảo cực
D. Đảo cực Mất phân cực (Khử cực) Tái phân cực.
Câu 52. Quá trình hình thành điện thế hoạt động kéo dài từ
A. 2 – 3 phần nghìn giây. B. 3 – 5 phần nghìn giây.
C. 3 – 4 phần nghìn giây. D. 4 – 5 phần nghìn giây.
Câu 53. Diện tiếp xúc giữa các nơron, giữa các nơron với cơ quan trả lời được gọi là
A. diện tiếp diện. B. điểm nối. C. xináp. D. xiphông.
Câu 54. Cấu trúc không thuộc thành phần xináp là
A. khe xináp. B. cúc xináp. C. các ion Ca+. D. màng sau xináp.

Câu 55.Vai trò của ion Ca+ trong sự chuyển xung điện qua xináp là
A. tạo môi trường thích hợp để các chất trung gian hoá học hoạt động.
B. xúc tác sự tổng hợp chất trung gian hoá học.
C. tăng cường tái phân cực ở màng trước xináp.
D. kích thích gắn túi chứa chất trung gian hoá học vào màng trước xináp và vỡ ra.
Câu 56. Quá trình truyền tin qua xináp gồm các giai đoạn theo thứ tự:
A. Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincôlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng
axêtincôlin vào khe xi náp Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp axêtincôlin gắn
vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp.
B. Ca2+ vào làm bóng chứa axêtincôlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng
axêtincôlin vào khe xi náp axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất
hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp.
C. axêtincôlin gắn vào thụ thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan
truyền đi tiếp Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp Ca vào làm bóng chứa
2+

axêtincôlin gắn vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincôlin vào khe xi náp.
D. Xung TK đến làm Ca2+ đi vào chùy xi náp Ca vào làm bóng chứa axêtincôlin gắn
2+

vào màng trước và vỡ ra giải phóng axêtincôlin vào khe xi náp axêtincôlin gắn vào thụ
thể trên màng sau và và làm xuất hiện điện thế hoạt động lan truyền đi tiếp.
Câu 57. Tập tính ở động vật được chia thành các loại:
A. bẩm sinh, học được, hỗn hợp. B. bẩm sinh, học được.
C. bẩm sinh, hỗn hợp. D. học được, hỗn hợp.
Câu 58. Học sinh đi học đúng giờ là loại tập tính
A. bẩm sinh. B. hỗn hợp. C. học được. D. in vết.
Câu 59. Sơ đồ cơ sở thần kinh của tập tính:
A. kích thích hệ thần kinh cơ quan thụ cảm cơ quan thực hiện hành động.
B. kích thích cơ quan thụ cảm cơ quan thực hiện hệ thần kinh hành động.
C. kích thích cơ quan thực hiện hệ thần kinh cơ quan thụ cảm hành động.
D. kích thích cơ quan thụ cảm hệ thần kinh cơ quan thực hiện hành động.
Câu 60. Páp Lốp làm thí nghiệm - vừa đánh chuông, vừa cho chó ăn giúp chó học tập
kiểu
A. in vết. B. quen nhờn. C. điều kiện hoá đáp ứng. D. học ngầm.
Câu 61. Khi thấy đói bụng chuột chạy vào lồng nhấn bàn đạp để lấy thức ăn là kiểu học
tập
A. in vết. B. quen nhờn.
C. học khôn. D. điều kiện hoá hành động.
Câu 62. Tinh tinh xếp các hòm gỗ chồng lên nhau để lấy chuối trên cao là kiểu học tập:
A. in vết. B. học khôn. C. học ngầm. D.điều kiện hoá
Câu 63. Một con mèo đang đói chỉ nghe thấy tiếng lách cách, nó đã vội vàng chạy xuống
bếp. đây là 1 ví dụ về hình thức học tâp
A. quen nhờn. B. điều kiện hoá đáp ứng.
C. học khôn. D. điều kiện hoá hành động.
Câu 64. Thầy dạy toán yêu cầu bạn giải 1 bài tập đại số mới. Dựa vào những kiến thức
đã có, bạn đã giải được bài tập đó. Đây là 1 ví dụ về hình thức học tập
A. in vết. B. học khôn. C. điều kiện hoá đáp ứng. D. học ngầm.
Câu 65. Nếu thả 1 hòn đá nhỏ bên cạnh con rùa , rùa sẽ rụt đầu và chân vào mai. Lặp lại
hành động đó nhiều lần thì rùa sẽ không rụt đầu và chân vào mai nữa. Đây là 1 ví dụ về
hình thức học tập
A. in vết. B. quen nhờn. C. học ngầm. D. học khôn.
Hiểu
Câu 1: Trong một cung phản xạ, xung thần kinh chỉ truyền theo một chiều từ cơ quan thụ
cảm đến cơ quan đáp ứng vì
A. sự chuyển giao xung thần kinh qua xináp nhờ chất trung gian hoá học chỉ theo một
chiều.
B. các thụ thể ở màng sau xináp chỉ tiếp nhận các chất trung gian hoá học theo một chiều.
C. khe xináp ngăn cản sự truyền tin ngược chiều.
D. chất trun gian hoá học bị phân giải sau khi đến màng sau.
Câu 2: Ý không đúng với sự tiến hóa của hệ thần kinh là tiến hóa theo hướng
A. dạng lưới → chuỗi hạch → dạng ống.
B. tiết kiệm năng lượng trong phản xạ.
C. phản ứng chính xác và thích ứng trước kích thích của môi trường.
D. tăng lượng phản xạ nên cần nhiều thời gian để phản ứng.
Câu 3: Sự lan truyên xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin có đặc điểm:
1. dẫn truyền chậm và tốn nhiều năng lượng.
2. sự thay đổi điện tích màng chỉ xảy ra tại các eo.
3. xung thần kinh lan truyền liên tục từ vùng này sang vùng khác.
4. dẫn truyền nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
5. mất phân cực, đảo cực và tái phân cực liên tiếp từ eo Ranvie này sang eo Ranvie
khác.
Số phương án đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 4: Bơm Na+ _ K+ duy trì điện thế nghỉ theo cơ chế
A. vận chuyển K+ từ trong ra ngoài màng giúp duy trì nồng độ K+ giáp màng ngoài tế bào luôn
cao và tiêu tốn năng lượng.
B. vận chuyển Na+ từ trong ra ngoài màng giúp duy trì nồng độ Na+ ở trong tế bào luôn thấp và
tiêu tốn năng lượng.
C. vận chuyển K+ từ ngoài trả vào trong màng giúp duy trì nồng độ K+ ở trong tế bào luôn cao và
không tiêu tốn năng lượng.
D. vận chuyển K+ từ ngoài trả vào trong màng giúp duy trì nồng độ K+ ở trong tế bào luôn cao và
tiêu tốn năng lượng.
Câu 5: Quá trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trình tự
1. chất trung gian hóa học gắn vào thụ thể màng sau và làm xuất hiện điện thế hoạt động
rồi lan truyền đi tiếp.
2. Ca+ vào làm bóng chứa chất trung gian hóa học gắn vào màng trước và vỡ ra, giải
phóng chất trung gian hóa học vào khe xinap.
3. xung thần kinh đến làm bóng chứa chất trung gian hóa học gắn vào màng trước và vỡ
ra, giải phóng chất trung gian hóa học vào khe xinap.
4. xung thần kinh lan truyền đến làm Ca+ đi vào trong chuỳ xinap.
Trình tự đúng là:
A. 1-2-3 B. 3-2- 4 C. 4-3-1 D. 4-2-1
Câu 6: Trong các nhận định về xinap
I. tốc độ lan truyền qua xináp hóa học chậm hơn so với tốc độ lan truyền xung thần kinh
trên sợi thần kinh không có bao miêlin.
II. chất trung gian hóa học chứa trong xinap có thể là axêtincôlin.
III. truyền tin qua xináp hóa học có thể không cần chất trung gian hóa học.
IV. xináp là diện tiếp xúc các tế bào thần kinh với tế bào thần kinh hoặc giữa tế bào thần
kinh với tế bào khác.
Các nhận định đúng
A. I, II, III. B. II, III, IV. C. I, II, IV. D. I, III, IV.
Câu 7: Thông tin được truyền qua xinap chỉ theo một chiều, từ màng trước qua màng sau
mà không thể theo chiều ngược lại là vì
1. phía màng sau không có chất trung gian hóa học để đi về phía màng trước.
2. phía màng trước không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.
3. phía màng trước không có chất trung gian hóa học để đi về phía màng sau.
4. phía màng sau không có thụ thể tiếp nhận chất trung gian hóa học.
Phương án đúng là:
A. 2-3 B. 2- 4 C. 1-2 D. 4-1
Câu 8: Tốc độ cảm ứng của động vật so với cảm ứng ở thực vật sẽ diễn ra
A. nhanh hơn. B. chậm hơn một chút.
C. ngang bằng. D. chậm hơn nhiều.
Câu 9: Dùng một chiếc kim nhọn châm vào thân con thuỷ tức, con thuỷ tức sẽ co toàn
thân lại để tránh kích thích. Bộ phận phân tích và tổng hợp của cảm ứng trên là
A. lưới thần kinh. B. tế bào cám giác.
C. kim nhọn. D. thụ quan ở da.
Câu 10: Dùng một chiếc kim nhọn châm vào thân con thuỷ tức, con thuỷ tức sẽ co toàn
thân lại để tránh kích thích. Bộ phận tiếp nhận kích thích trên là
A. lưới thần kinh. B. tế bào cám giác.
C. kim nhọn. D. tế bào biểu mô cơ.
Câu 11: Dùng một chiếc kim nhọn châm vào thân con thuỷ tức, con thuỷ tức sẽ co toàn
thân lại để tránh kích thích. Bộ phận thực hiện cảm ứng trên là
A. lưới thần kinh. B. tế bào cám giác.
C. kim nhọn. D. tế bào biểu mô cơ.
Câu 12. Nguyên nhân làm cho tốc độ truyền tin qua xináp hóa học bị chậm hơn so với
xináp điện là
A. diện tiếp xúc giữa các nơron khá lớn nên dòng điện bị phân tán.
B. cần có thời gian để phá vỡ túi chứa và để chất môi giới khuếch tán qua khe xináp.
C. cần đủ thời gian cho sự tổng hợp chất môi giới hoá học.
D. phải có đủ thời gian để phân huỷ chất môi giới hoá học
Câu 13. Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin theo kiểu “nhảy cóc” vì
A. giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện.
B. tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.
C. sự thay đổi tính thấm của màng chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
D. đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.
Câu 14. Trong điện thế hoạt động xảy ra giai đoạn mất phân cực là vì
A. Na+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng TB.
B. Na+ đi vào làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng TB.
C. K+ đi vào làm trung hoà điện tích âm trong màng TB.
D. K+ đi vào làm trung hoà điện tích trong và ngoài màng TB.
Vận dụng
Câu 1: Một con mèo đang đói, chỉ nghe thấy tiếng bày bát đĩa lách cách, nó đã vội vàng
chạy xuống bếp. Đó là hình thức học tập
A. quen nhờn. B. điều kiện hóa đáp ứng.
C. điều kiện hoá hành động D. học khôn.
Câu 2: Những ví dụ về tập tính bẩm sinh là
A. người thấy đèn đỏ thì dừng lại, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
B. ve kêu vào mùa hè, chuột nghe mèo kêu thì chạy.
C. ve kêu vào mùa hè, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
D. người thấy đèn đỏ thì dừng lại, ếch đực kêu vào mùa sinh sản.
Câu 3: Khi mở nắp bể, đàn cá cảnh thường tập trung về nơi thường cho ăn. Đây là ví dụ
về hình thức
A. học ngầm. B. điều kiện hoá đáp ứng.
C. học khôn.` D. điều kiện hoá hành động.
Câu 4: Thầy yêu cầu bạn giải một bài tập di truyền mới, bạn giải được. Đây là một ví dụ
về hình thức học tập
A. điều kiện hoá đáp ứng. B. học ngầm.
C. điều kiện hoá hành động. D. học khôn.
Câu 5: Cho biết một người cao 1,6m, có tốc độ lan truyền xung thần kinh từ võ não
xuống ngón chân là 100m/giây. Thời gian xung thần kinh lan truyền từ vỏ não xuống
ngón chân là
A. 1,6s. B. 0,16s. C. 0,016s. D. 0,0016s.
Câu 6: Một người đàn ông bị thương ở đầu trong một tai nạn ô tô. Ông chịu các hậu quả
như không kiểm soát được sự thay đổi tâm trạng, cảm xúc bột phát và một dạng mất trí
nhớ nghiêm trọng. Mặc dù ông có thể nhắc lại sự cố trước khi xảy ra tai nạn rất chi tiết
nhưng lại không thể hình thành được các trí nhớ mới. Bác sĩ có thể kết luận não ông ta bị
tổn thương ở vùng
A. đại não. B. phần trong thùy thái dương (hệ limbic).
C. hành tủy. D. vùng dưới đồi.
Câu 7.Ve sầu kêu vào mùa hè oi ả, ếch đực kêu vào mùa sinh sản là tập tính
A. học được. B. bẩm sinh.
C. hỗn hợp. C. vừa bẩm sinh. vừa hỗn hợp.
Câu 8. Người đi xe máy trên đường thấy đèn đỏ thì dừng lại là tập tính
A. học được. B. bẩm sinh.
C. hỗn hợp. C. vừa bẩm sinh. vừa hỗn hợp.
Câu 9. Bóng đen ập xuống lặp lại nhiều lần, gà con không chạy đi ẩn nấp nữa là kiểu
học tập
A. in vết. B. quen nhờn. C. điều kiện hoá. D. học ngầm.
Câu 10. Ngỗng con mới nở chạy theo người là kiểu học tâp
A. in vết. B. quen nhờn. C. điều kiện hoá. D. học ngầm.
Câu 11. Những nhận thức về môi trường xung quanh giúp động vật hoang dã nhanh
chóng tìm được thức ăn và tránh thú săn mồi là kiểu học tập
A. in vết. B. quen nhờn. C. học ngầm. D.điều kiện hoá.
Câu 12. Hổ, báo bò sát đất đến gần con mồi rồi rượt đuổi cắn vào cổ con mồi là tập tính
A. kiếm ăn. B. bảo vệ lãnh thổ. C. sinh sản. D. di cư.
Câu 13. Hươu đực quệt dịch có mùi đặc biệt tiết ra từ tuyến cạnh mắt của nó vào cành
cây để thông báo cho các con đực khác là tập tính
A. kiếm ăn. B. sinh sản. C. di cư. D. bảo vệ lãnh thổ.
Câu 14. Đến mùa sinh sản Công đực thường nhảy múa và khoe mẽ bộ lông là tập tính
A. kiếm ăn. B. bảo vệ lãnh thổ. C. sinh sản. D. di cư.
Câu 15. Cò thay đổi nơi sống theo mùa là tập tính
A. kiếm ăn. B. sinh sản. C. di cư. D. bảo vệ lãnh thổ.
Câu 16. Trong 1 đàn gà có 1 con có thể mổ bất kì con nào trong đàn là tập tính
A. thứ bậc. B. bảo vệ lãnh thổ. C. vị tha. D. di cư.
Câu 17. Kiến lính sắn sàng chiến đấu và hi sinh bản thân để bảo vệ kiến chúa và cả đàn
là tập tính
A. thứ bậc. B. bảo vệ lãnh thổ. C. vị tha. D. di cư.
Câu 18. Hải li đắp đập ngăn sông, suối để bắt cá là tập tính
A.bảo vệ lãnh thổ. B . sinh sản. C. Xã hội. D. kiếm ăn
Câu 19. Tinh tinh đực đánh đuổi những con tinh tinh đực lạ khi vào vùng lãnh thổ của nó
là tập tính
A.bảo vệ lãnh thổ. B . sinh sản. C. di cư. D. xã hội.
Câu 20. Chim én tránh rét vào mùa đông là tập tính
A.bảo vệ lãnh thổ. B . sinh sản. C. di cư. D. xã hội.
Câu 21. Chó sói, sư tử sống theo bầy đàn là tập tính:
A.bảo vệ lãnh thổ. B . sinh sản. C. di cư. D. xã hội.
Câu 22. Vào mùa sinh sản, hươu đực húc nhau, con thắng trận sẽ giao phối với con cái là
tập tính
A. sinh sản. B. bảo vệ lãnh thổ. C. di cư. D. Xã hội
Câu 23. Dạy voi, khỉ, hổ làm xiếc là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào
A. săn bắn. B. giải trí.
C. bảo vệ mùa màng. D. an ninh quốc phòng.
Câu 24. Dạy chó, chim ưng săn mồi là ứng dụng những hiểu biết về tập tính vào
A. săn bắn. B. giải trí.
C. bảo vệ mùa màng. D. an ninh quốc phòng.
Câu 25. Làm bù nhìn ở ruộng, nương để đuổi chim chóc phá hoại mùa màng là ứng
dụng những hiểu biết về tập tính vào
A. săn bắn. B. giải trí.
C. bảo vệ mùa màng. D. an ninh quốc phòng.
Câu 26. Nghe tiếng kẻng, trâu bò nuôi trở về chuồng là ứng dụng những hiểu biết về tập
tính vào:
A. săn bắn. B. giải trí. C. bảo vệ mùa màng. D. chăn nuôi
Câu 27. Ứng dụng chó để bắt kẻ gian và phát hiện ma tuý là ứng dụng những hiểu biết
về tập tính vào
A. săn bắn. B. giải trí.
C. bảo vệ mùa màng. D. an ninh quốc phòng.

SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT


Biết
Câu 1. Đặc điểm không có ở sinh trưởng sơ cấp là
A. làm tăng kích thước chiều dài của cây.
B.diễn ra hoạt động của tầng sinh bần.
C. diễn ra cả ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
D. diễn ra hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
Câu 2. Sinh trưởng thứ cấp là sự tăng trưởng bề ngang của cây do
A. mô phân sinh bên của cây thân thảo hoạt động tạo ra.
B. mô phân sinh bên của cây thân gỗ hoạt động tạo ra.
C. một lá mầm do mô phân sinh bên của cây hoạt động tạo ra.
D. mô phân sinh lóng của cây hoạt động tạo ra.
Câu 3. Kết quả của sinh trưởng sơ cấp
A. tạo lóng do hoạt động của mô phân sinh lóng.
B. tạo libe thứ cấp, gỗ dác, gỗ lõi.
C. làm cho thân, rễ dài ra do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
D. tạo gỗ thứ cấp.
Câu 4. Vị trí mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng
A. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây một lá mầm.
B. mô phân sinh bên có ở thân cây một lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây hai
lá mầm.
C. mô phân sinh bên có ở thân cây hai lá mầm, còn mô phân sinh lóng có ở thân cây một
lá mầm.
D. mô phân sinh bên và mô phân sinh lóng có ở thân cây hai lá mầm.
Câu 5. Mô phân sinh đỉnh khôngcó ở
A. rễ. B. thân. C. chồi nách. D. chồi đỉnh.
Câu 6. Giải phẩu mặt cắt ngang thân sinh trưởng sơ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong
A. vỏ biểu bì mạch rây sơ cấp tầng sinh mạch gỗ sơ cấp tuỷ.
B. biểu bì vỏ mạch rây sơ cấp tầng sinh mạch gỗ sơ cấp tuỷ.
C. biểu bì vỏ gỗ sơ cấp tầng sinh mạch mạch rây sơ cấp tuỷ.
D. biểu bì vỏ tầng sinh mạch mạch rây sơ cấp gỗ sơ cấp tuỷ.
Câu 7. Sinh trưởng sơ cấp của cây là
A.sự sinh trưởng của thân và rễ theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh đỉnh.
B. sự tăng chiều dài của cây do hoạt động phân hoá của mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh
rễ ở cây một lá mầm và cây hai lá mầm.
C. sự tăng chiều dài của cây do hoạt động nguyên phân của mô phân sinh đỉnh thân và
đỉnh rễ chỉ có ở cây cây hai lá mầm.
D. sự sinh trưởng của thân và cành nhánh theo chiều dài do hoạt động của mô phân sinh
bên.
Câu 8.Vai tròcủa Gibêrelin là
A. làm tăng số lầnnguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
B. làm giảm số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và chiều dài thân.
C. làm tăng số lần nguyên phân, giảm chiều dài của tế bào và tăng chiều dài thân.
D. làm tăng số lần nguyên phân, chiều dài của tế bào và giảm chiều dài thân.
Câu 9. Hooc môn Xitôkilin được tạo ra chủ yếu ở
A. tế bào ở đỉnh của thân và cành. B. các tế bào của lá và rễ.
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. D. các tế bào của thân và cành
Câu 10. Hooc môn Auxin được tạo ra chủ yếu ở
A. đỉnh của thân và cành. B. các tế bào ở phôi hạt, chóp rễ.
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. D. các tế bào củathân và lá.
Câu 11. Hooc môn Gibêrelin chủ yếu sinh ra ở
A. tế bào ở đỉnh của thân và cành. B. các tế bào của lá và rễ.
C. tế bào đang phân chia ở rễ, hạt, quả. D. các tế bào của thân và cành
Câu 12. Êtylen có vai trò
A. thúc quả chóng chín, ức chế rụng lá và rụng quả.
B. thúc quả chóng chín, rụng quả, kìm hãm rụng lá.
C. thúc quả chóng chín, rụng lá kìm hãm rụng quả.
D. thúc quả chóng chín, rụng lá, rụng quả.
Câu 13. Axit abxixic (AAB) chỉ có ở cơ quan
A. sinh sản. B. còn non. C. sinh dưỡng. D. đang hoá già.
Câu 14. Những hoocmôn thực vật thuộc nhóm kích thích sinh trưởng là
A. Auxin, Gibêrelin, xitôkinin. B. Auxin, Etylen, Axit absixic.
C. Auxin, Gibêrelin, Axit absixic. D. Auxin, Gibêrelin, êtylen.
Câu 15. Những hoocmôn thực vật kìm hãm sự sinh trưởng là
A. Auxin, xitôkinin. B. Auxin, gibêrelin.
C. Gibêrelin, êtylen. D. Etylen, Axit absixic.
Câu 16. Cây ngày ngắn là cây
A. ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 8 giờ.
B. ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 10 giờ.
C. ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 12 giờ.
D. ra hoa trong điều kiện chiếu sáng ít hơn 14 giờ.
Câu 17. Cây dài ngày là cây
A. ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 8 giờ.
B. ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 10 giờ.
C. ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 12 giờ.
D. ra hoa trong điều kiện chiếu sáng hơn 14 giờ.
Câu 18. Quang chu kì là
A. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm.
B. thời gian chiếu sáng xen kẽ với bóng tối bằng nhau trong ngày.
C. thời gian chiếu sáng trong một ngày.
D. tương quan độ dài ban ngày và ban đêm trong một mùa.
Câu 19. Cây cà chua đến tuổi lá thứ mấy thì ra hoa?
A.Lá thứ 14. B. Lá thứ 15. C. Lá thứ 12. D. Lá thứ 13.
Câu 20. Hooc môn Florigen kích thích sự ra hoa của cây được tạo ra ở
A. chồi nách. B. lá. C. đỉnh thân. D. rễ.
HIỂU
Câu 1. Trong các loài thực vật dưới đây, có bao nhiêu cây trung tính?
1. Thanh Long. 2. Cà tím. 3. Cà chua. 4. Cà phê.
5. Đậu phộng. 6. Củ cải đường. 7. Ngô
8. Sen cạn. 9. Rau diếp. 10. Hướng dương.
A. 5. B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 2. Các cây ngày dài là
A.cà chua, lạc, đậu, ngô, hướng dương.
B.thược dược, đậu tương, vừng, gai dầu, mía.
C.hành, cà rốt, rau diếp, sen cạn, củ cải đường.
D.thanh long, cà tím, cà phê ngô, huớng dương.
Câu 3. Giải phẫu mặt cắt ngang thân sinh trưởng thứ cấp theo thứ tự từ ngoài vào trong
thân là
A. bần tầng sinh bần mạch rây sơ cấp mạch rây thứ cấp tầng sinh mạch gỗ thứ cấp gỗ sơ
cấp tuỷ.
B. bần tầng sinh bần mạch rây thứ cấp mạch rây sơ cấp tầng sinh mạch gỗ thứ cấp gỗ sơ
cấp tuỷ.
C. bần tầng sinh bần mạch rây sơ cấp mạch rây thứ cấp tầng sinh mạch gỗ sơ cấp gỗ thứ
cấp tuỷ.
D. tầng sinh bần bần bạch rây sơ cấp bạch rây thứ cấp bầng sinh mạch bỗ thứ cấp bỗ sơ
cấp tuỷ.
Câu 4. Lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây và gỗ trong sinh trưởng sơ cấp là
A. gỗ nằm phía ngoài còn mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.
B. gỗ và mạch rây nằm phía trong tầng sinh mạch.
C. gỗ nằm phía trong còn mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.
D. gỗ và mạch rây nằm phía ngoài tầng sinh mạch.
Câu 5. Trong sinh trưởng thứ cấp, lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của gỗ sơ cấp và thứ cấp

A. cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ
sơ cấp nằm phía ngoài.
B. cả hai đều nằm phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ
sơ cấp nằm phía trong.
C. cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía ngoài còn gỗ
sơ cấp nằm phía trong.
D. cả hai đều nằm phía trong tầng sinh mạch, trong đó gỗ thứ cấp nằm phía trong còn gỗ
sơ cấp nằm phía ngoài.
Câu 6. Trong sinh trưởng thứ cấp, lấy tuỷ làm tâm, sự phân bố của mạch rây sơ cấp và
thứ cấp làcả hai đều nằm
A. phía trong tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía ngoài còn mạch sơ cấp
nằm phía trong.
B. phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía trong còn mạch sơ cấp
nằm phía ngoài.
C. phía ngoài tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía ngoài còn mạch sơ cấp
nằm phía trong.
D. phía trong tầng sinh mạch, trong đó mạch thứ cấp nằm phía trong còn mạch sơ cấp
nằm phía ngoài.
Câu 7. Đặc điểm không có ở sinh trưởng thứ cấp là
A. làm tăng kích thước chiều ngang của cây.
B. diễn ra chủ yếu ở cây một lá mầm và hạn chế ở cây hai lá mầm.
C.diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch.
D. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ).
Câu 8. Hooc môn Gibêrelin được dùng để
A. làm giảm độ nảy mầm của hạt, chồi, củ, kích thích sinh trưởng chiều cao của cây, tạo
quả không hạt.
B. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây và phát triển bộ
rễ, tạo quả không hạt.
C. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, tạo quả không
hạt.
D. kích thích nảy mầm của hạt, chồi, củ, sinh trưởng chiều cao của cây, phát triển bộ lá,
tạo quả không hạt.
Câu 9. Auxin tự nhiên (IAA) và Auxin nhân tạo (NAA, IBA) được sử dụng để
A. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, hạn chế tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi
cấy mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
B. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy
mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
C. hạn chế ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả không hạt, nuôi cấy
mô và tế bào thực vật, diệt cỏ.
D. kích thích ra rễ ở cành giâm, cành chiết, tăng tỷ lệ thụ quả, tạo quả có hạt, nuôi cấy mô
và tế bào thực vật, diệt cỏ.
Câu 10. Hoocmôn thực vật lànhững chất hữu cơ do cơ thể thực vật tiết ra
A. có tác dụng điều tiết hoạt động của cây.
B. chỉ có tác dụng ức chế hoạt động của cây.
C. có tác dụng kháng bệnh cho cây.
D. chỉ có tác dụng kích thích sinh trưởng của cây.
Câu 11.Xitôkininkích thích nguyên phân ở mô phân sinh và
A. phát triển chồi bên, làm tăng sự hoá già của tế bào.
B. phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.
C. làm chậm sự phát triển của chồi bên và sự hoá già của tế bào.
D. làm chậm sự phát triển chồi bên, làm chậm sự hoá già của tế bào.
Câu 12. Axit abxixic (ABA)kìm hãm sự sinh trưởng của
A. cây, lóng, trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
B. cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
C. cành, lóng, gây trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng đóng.
D. cành, lóng, làm mất trạng thái ngủ của chồi, của hạt, làm khí khổng mở.
Câu 13. Hooc môn Auxin có vai trò kích thích
A. ra hoa. B. ra lá. C.ra rễ phụ. D. ra quả.
Câu 14. Hooc môn Êtylen được tạo ra ở
A. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả còn
xanh.
B. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang
chín.
C. hoa, lá, quả, đặc biệt trong thời gian rụng lá, hoa già, quả đang chín.
D. hầu hết các phần khác nhau của cây, đặc biệt trong thời gian ra lá, hoa già, quả đang
chín.
Câu 15. Không dùng Auxin nhân tạo đối với nông phẩm trực tiếp làm thức ăn vì
A. làm giảm năng suất của cây sử dụng lá.
B. không có enzim phân giải nên tích luỹ trong nông phẩm sẽ gây độc hại đối với người
và gia súc.
C. làm giảm năng suất của cây sử dụng củ.
D. làm giảm năng suất của cây sử dụng thân.
Câu 16. Phitôcrôm là
A. sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa
trong các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
B. sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là phi prôtêin và
chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
C. sắc tố cảm nhận quang chu kì và cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin và chứa
trong loại lá cần ánh sáng để quang hợp.
D. sắc tố cảm nhận quang chu kì nhưng không cảm nhận ánh sáng, có bản chất là prôtêin
và chứa các hạt cần ánh sáng để nảy mầm.
Câu 17. Phát triển ở thực vật là
A.toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống bao gồm hai quá trình liên quan với
nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
B.toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống bao gồm ba quá trình không liên quan
với nhau: sinh trưởng, phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
C. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống bao gồm ba quá trình liên quan với
nhau: sinh trưởng, phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
D. toàn bộ những biến đổi diễn ra trong chu kì sống bao gồm hai quá trình liên quan với
nhau: sinh trưởng, sự phân hoá và phát sinh hình thái tạo nên các cơ quan của cơ thể.
Câu 18.Cây trung tính là
A. cây ra hoa ở ngày dài vào mùa mưa và ở ngày ngắn vào mùa khô.
B. cây ra hoa ở cả ngày dài và ngày ngắn.
C. cây ra hoa ở ngày dài vào mùa lạnh và ở ngày ngắn vào mùa nóng.
D. cây ra hoa ở ngày ngắn vào mùa lạnh và ở ngày dài vào mùa nóng.
Vận Dụng
Câu 1. Tương quan giữa hooc môn GA/AAB điều tiết sinh lý của hạt
A. trong hạt khô, GA và AAB đạt trị số ngang nhau.
B. trong hạt nảy mầm, AAB đạt trị lớn hơn GA.
C. trong hạt khô, GA đạt trị số cực đại, AAB rất thấp. Trong hạt nảy mầm GA tăng
nhanh, giảm xuống rất mạnh; còn AAB đạt trị số cực đại.
D. trong hạt khô, GA rất thấp, AAB đạt trị số cực đại. Trong hạt nảy mầm GA tăng
nhanh, đạt trị số cực đại còn AAB giảm xuống rất mạnh.
Câu 2. Đặc điểm không có ở hoocmôn thực vật
A. tính chuyển hoá cao hơn nhiều so với hoocmôn ở động vật bậc cao.
B. với nồng độ rất thấp gây ra những biến đổi mạnh trong cơ thể.
C. được vận chuyển theo mạch gỗ và mạch rây.
D. được tạo ra một nơi nhưng gây ra phản ứng ở nơi khác.
Câu 3. Loại hoocmôn được sử dụng trong nuôi cấy mô tế bào thực vật là
I. Auxin. II. Gibêrelin. III. xitôkinin. IV. Etylen. V. Axit absixic.
A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. I và V.
Câu 4. Những đặc điểm không có ở sinh trưởng thứ cấp là
I. làm tăng kích thước chiều ngang của cây
II. Diễn ra chủ yếu ở cây Một lá mầm và hạn chế ở cây Hai lá mầm
III. diễn ra hoạt động của tầng sinh mạch
IV. diễn ra hoạt động của tầng sinh bần (vỏ)
V. chỉ làm tăng chiều dài của dây
A. I và III. B. II và IV. C. I và IV. D. II và V.
Câu 5. Chọn chú thích đúng cho hình bên
A. Lá Non.
B. Mắt.
C. Tầng phát sinh.
D. Lóng.
E. Mô phân sinh đỉnh.

A. 1-C, 2-E, 3-A, 4-B, 5-D. B. 1-C, 2-A, 3-E, 4-B, 5-D.
C. 1-E, 2-C, 3-A, 4-B, 5-D. D. 1-B, 2-E, 3-A, 4-C, 5-D.
Câu 6.Tuổi của cây một năm được tính dựa vào
A. số lóng. B. số lá. C. số chồi nách. D. số cành.

SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT


BIẾT
Câu 1. Sinh trưởng của cơ thể động vật là
A. quá trình tăng kích thước của các hệ cơ quan trong cơ thể.
B. quá trình tăng kích thước của cơ thể do tăng kích thước và số lượng của tế bào.
C. quá trình tăng kích thước của các mô trong cơ thể.
D. quá trình tăng kích thước của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 2. Biến thái là
A. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và từ từ về sinh lý của động vật sau khi sinh
ra hoặc nở từ trứng ra.
B. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và đột ngột về sinh lý của động vật sau khi sinh
ra hoặc nở từ trứng ra.
C. sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc
nở từ trứng ra.
D. sự thay đổi từ từ về hình thái, cấu tạo và về sinh lý của động vật sau khi sinh ra hoặc
nở từ trứng ra.
Câu 3.Hooc môn Ecđixơn có tác dụng
A. gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. gây ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
C. gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D.gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 4:Hooc môn Juvenin có tác dụng
A.gây lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
B. gây lột xác của sâu bướm, ức chế sâu biến thành nhộng và bướm.
C.ức chế sự lột xác của sâu bướm, kích thích sâu biến thành nhộng và bướm.
D.ức chế sự lột xác của sâu bướm, kìm hãm sâu biến thành nhộng và bướm.
Câu 5. Hooc môn Ơstrôgen được sinh ra ở
A. tuyến giáp. B. buồng trứng. C. tuyến yên. D. tinh hoàn.
Câu 6.Hooc môn Ơstrôgen có vai trò
A.kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
B. tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích
thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
C.kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
D.kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
Câu 7. Sinh trưởng và phát triển của động vật qua biến thái không hoàn toàn là
A. Trường hợp ấu trùng phát triển hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến thành
con trưởng thành.
B. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần biến đổi nó biến
thành con trưởng thành.
C. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến
thành con trưởng thành.
D. Trường hợp ấu trùng phát triển chưa hoàn thiện, trải qua nhiều lần lột xác nó biến
thành con trưởng thành.
Câu 8.Hooc môn Tirôxin được sản sinh ra ở
A. Tuyến giáp. B. Tuyến yên. C. Tinh hoàn. D. Buồng trứng.
Câu 9. Tirôxin có tác dụng
A. tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích
thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
B.kích thích chuyển hoá ở tế bào sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C.kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D.kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
Câu 10.Phát triển của động vật qua biến thái hoàn toàn là kiểu phát triển mà con non có
A. đặc điểm hình thái, sinh lí rất khác với con trưởng thành.
B. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành, nhưng khác về sinh lý.
C. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý tương tự với con trưởng thành.
D. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
Câu 11. Hoocmôn sinh trưởng có vai trò
A. tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích thích quá trình phân bào và
tăng kích thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
B.kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C.kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
D.kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
Câu 12. Phát triển của cơ thể động vật bao gồm
A. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phát sinh hình thái các cơ
quan và cơ thể.
B. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng và phân hoá tế bào.
C. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là sinh trưởng, phân hoá tế bào và phát sinh
hình thái các cơ quan và cơ thể.
D. các quá trình liên quan mật thiết với nhau là phân hoá tế bào và phát sinh hình thái các
cơ quan và cơ thể.
Câu 13.HoocmônTestostêrôn có vai trò
A. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con đực.
B. kích thích chuyển hoá ở tế bào và sinh trưởng, phát triển bình thường của cơ thể.
C. tăng cường quá trình sinh tổng hợp prôtêin, do đó kích quá trình phân bào và tăng kích
thước tế bào, vì vậy làm tăng cường sự sinh trưởng của cơ thể.
D. kích thích sự sinh trưởng và phát triển các đặc điểm sinh dục phụ ở con cái.
Câu 14. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở
A. Tinh hoàn. B. Tuyến giáp. C. Tuyến yên. D. Buồng trứng.
HIỂU
Câu 1. Sinh trưởng và phát triển của động vật không qua biến thái là kiểu phát triển mà
con non có
A. đặc điểm hình thái, cấu tạo tương tự với con trưởng thành nhưng khác về sinh lý.
B. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
C.đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý gần giống với con trưởng thành.
D. đặc điểm hình thái, cấu tạo và sinh lý khác với con trưởng thành.
Câu 2. Nhân tố quan trọng điều khiển sinh trưởng và phát triển của động vật là
A. nhân tố di truyền. B.hoocmôn. C.thức ăn. D.nhiệt độ và ánh sáng
Câu 3. Vì sao đối với động vật hằng nhiệt khi đến mùa lạnh thì sự sinh trưởng và phát
triển bị ảnh hưởng?
A.vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá, sinh sản giảm.
B.vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể tăng tạo nhiều năng lượng để
chống lạnh.
C.vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm làm hạn chế tiêu thụ năng
lượng.
D. vì thân nhiệt giảm làm cho sự chuyển hoá trong cơ thể giảm, sinh sản tăng.
Câu 4: Hậu quả đối với trẻ em khi thiếu hooc môn tirôxin là
A. các đặc điểm sinh dục phụ nam kém phát triển.
B. các đặc điểm sinh dục phụ nữ kém phát triển.
C.người nhỏ bé hoặc khổng lồ.
D.chậm lớn hoặc ngừng lớn, trí tuệ kém.
Câu 5. Các nhân tố môi trường có ảnh hưởng rõ nhất vào giai đoạn nào trong quá trình
phát sinh cá thể người?
A. Giai đoạn phôi thai. B. Giai đoạn sơ sinh.
C. Giai đoạn sau sơ sinh. D. Giai đoạn trưởng thành.
VẬN DỤNG
Câu 1. Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái không hoàn toàn là
A. cá chép, gà, thỏ, khỉ. B.cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D. châu chấu, ếch, muỗi.
Câu 2. Những động vật sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn là
A.cá chép, gà, thỏ, khỉ. B. cánh cam, bọ rùa, bướm, ruồi.
C. bọ ngựa, cào cào, tôm, cua. D.châu chấu, ếch, muỗi.
Câu 3. Tại sao tắm vào lúc ánh sáng yếu có lợi cho sự sinh trưởng và phát triển của trẻ
nhỏ?
A. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá
natri để hình thành xương.
B. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá
canxi để hình thành xương.
C. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò chuyển hoá Kali
để hình thành xương.
D. Vì tia tử ngoại làm cho tiền vitamin D biến thành vitamin D có vai trò ôxy hoá để hình
thành xương.
Câu 4. Ý nào không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng và phát triển ở
động vật?
A. Làm tăng khả năng thích ứng với mọi điều kiện sống bất lợi của môi trường.
B. Gia tăng phân bào tạo nên các mô, các cơ quan, hệ cơ quan.
C. Cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất hữu cơ.
D. Cung cấp năng lượng cho mọi hoạt động sống của cơ thể.

SINH SẢN Ở THỰC VẬT


BIẾT
Câu 1: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật
A. Rêu, hạt trần. B. Rêu, quyết.
C. Quyết, hạt kín. D. Quyết, hạt trần.
Câu 2: Sinh sản vô tính ở thực vật là tạo ra cây con
A. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
B. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
D. mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và
cái.
Câu 3: Sinh sản bào tử là tạo ra thế hệ mới từ
A. bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
B. bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và
giao tử thể.
C. hợp tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế
hệ thể bào tử và thể giao tử.
D. hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
Câu 4: Đặc điểm của bào tử là mang bộ nhiễm sắc thể
A. lưỡng bội và hình thành cây đơn bội.
B. đơn bội và hình thành cây lưỡng bội.
C. đơn bội và hình thành cây đơn bội.
D. lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội.
Câu 5: Sinh sản vô tính trong tự nhiên ở thực vật gồm các h́ ình thức
A. sinh sản bằng bào tử và giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô tế bào.
B. giâm, chiết, ghép và nuôi cấy mô tế bào.
C. sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng.
D. sinh sản sinh dưỡng bằng cách giâm, chiết, ghép, nuôi cấy mô tế bào.
Câu 6: Cấu tạo 1 hoa lưỡng tính gồm các bộ phận:
A. nhị, cánh hoa, đài hoa. B. bầu nhuỵ, đài hoa, cánh hoa, nhị và nhụy.
C. cánh hoa và đài hoa. D. bầu nhuỵ và cánh hoa.
Câu 7: Trong sự hình thành hạt phấn, từ 1 tế bào mẹ (2n) trong bao phấn giảm phân hình
thành
A. hai tế bào con (n). B. ba tế bào con (n).
C. bốn tế bào con (n). D. năm tế bào con (n).
Câu 8: Trong sự hình thành túi phôi, từ 1 tế bào mẹ (2n) của noãn trong bầu nhuỵ giảm
phân hình thành
A. hai tế bào con (n). B. ba tế bào con (n).
C. bốn tế bào con (n). D. năm tế bào con (n).
Câu 9: Sự phát triển của hạt phấn theo thứ tự
A. tế bào trong bao phấn giảm phân bốn tiểu bào tử (n) nguyên phân bốn hạt phấn (n).
B. tế bào trong bao phấn nguyên phân bốn tiểu bào tử (n) nguyên phân bốn hạt phấn (n).
C. tế bào trong bao phấn giảm phân bốn tiểu bào tử (n) giảm phân bốn hạt phấn (n).
D. tế bào trong bao phấn nguyên phân bốn hạt phấn (n) bốn tiểu bào tử (n) nguyên
phân.
Câu 10: Sự phát triển của túi phôi theo thứ tự sau:
A. bầu nhụy đại bào tử noãn túi phôi.
B. bầu nhụy noãn đại bào tử túi phôi.
C. bầu nhụy đại bào tử túi phôi noãn.
D.bầu nhụy túi phôi noãn đại bào tử đại bào tử.
Câu 11: Thụ tinh kép là
A. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào cực (n) → hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế bào
nhân cực (2n) → phôi nhũ (3n).
B. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào trứng (n) → hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế
bào nhân cực (2n) → phôi nhũ (3n).
C. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào kèm (n) → hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế bào
nhân cực (2n) → phôi nhũ (3n).
D. giao tử đực thứ 1 (n) + tế bào đối cực (n) → hợp tử (2n) và giao tử đực thứ 2 (n) + tế
bào nhân cực (2n) → phôi nhũ (3n).
Câu 12: Hạt được hình thành từ
A. hạt phấn. B. bầu nhụy. C. bầu nhị. D. noãn đã được thụ tinh.
Câu 13: Quả được hình thành từ
A. hạt phấn. B. bầu nhị. C. bầu nhụy. D. noãn đã được thụ tinh.
Câu 14: Ở thực vật, nội nhũ chứa bộ nhiễm sắc là
A. đơn bội (n) B. lưỡng bội (2n)
C. tam bội (3n) D. tứ bội (4n)
Câu 15: Số lần phân bào trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa
A. 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân.
B. 1 lần giảm phân và 4 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân.
D. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân.
Câu16: Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra theo trình tự
A. tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt
phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn tế bào sinh sản nguyên phân một lần
tạo 2 giao tử đực.
B. tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1
hạt phấn chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn tế bào sinh sản nguyên phân1 lần
tạo 2 giao tử đực.
C. tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn
chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử
đực.
D. tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn
chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn tế bào sinh sản nguyen phân 1 lần tạo 2
giao tử đực.
Câu 17: Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật:
A. rêu, quyết. B. rêu, hạt trần
C. quyết, hạt kín. D. quyết, hạt trần.
Câu 18: Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng cách
A. chiết cành. B. ghép cành.
C. giâm cành. D. gieo từ hạt.
Câu 19: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản tạo ra cây con
A. giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
B. giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
D. khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
Câu 20: Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành để
I. rút ngắn thời gian sinh trưởng. II. sớm thu hoạch.
III. biết trước đặc tính của quả. IV. để tránh sâu bệnh gây hại.
V. thu được những đặc tính tốt hơn cây mẹ.
Đáp án đúng là:
A. I, II, III. B. II, III, IV. C. I, IV, V. D. I, III, V.
Câu 21: Trong tự nhiên cây tre sinh sản bằng
A. thân rễ. B. lóng. C. rễ phụ. D. thân bò.
Câu 22: Sinh sản bằng bào tử là hình thức sinh sản tạo ra thế hệ mới từ
A. bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
B. bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và
giao tử thể.
C. bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế
hệ thể bào tử và thể giao tử.
D. hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
Câu 23: Ở thực vật, bào tử sinh sản có bộ nhiễm sắc thể
A. lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội.
B. đơn bội và hình thành cây lưỡng bội.
C. đơn bội và hình thành cây đơn bội.
D. lưỡng bội và hình thành cây đơn bội.
Câu 24: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép nhằm mục đích chính là
A. tập trung nước nuôi các cành ghép.
B. tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
C. tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
D. loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
Câu 25: Phương pháp nuôi cấy mô có ưu điểm là
I. dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
II. phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
III. nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh.
IV. duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
Đáp án đúng là:
A. I, II, III. B. II, III, IV. C. I,II. D. I,III.
Câu 26: Đặc điểm của hình thức sinh sản bằng bào tử ở thực vật là
A. tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng
vùng phân bố của loài.
B. tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng
vùng phân bố của loài.
C. tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng
phân bố của loài.
D. tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng
vùng phân bố của loài.
Câu 27: Sinh sản sinh dưỡng là hình thức sinh sản tạo ra cây mới
A. từ một phần của cơ quan rễ, thân, lá của cây.
B. từ sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
C. chỉ từ một phần thân của cây.
D. chỉ từ lá của cây.
Câu 28. Quả được hình thành từ
A. bầu nhụy dày lên tạo thành các túi chứa hạt.
B. noãn được thụ tinh phát triển thành quả chứa các hạt.
C. noãn đã thụ tinh chứa hợp tử và tế bào tam bội phát triển thành quả.
D. sau khi thụ tinh, đế hoa phát triển thành quả chứa bầu và noãn.
Câu 29. Hạt được hình thành từ
A. noãn đã thụ tinh chứa hợp tử và tế bào tam bội phát triển thành hạt.
B. hợp tử phát triển thành quả, quả phân chia thành các hạt.
C. noãn đã thụ tinh phát triển thành quả, còn tế bào tam bội phát triển thành hạt.
D. hợp tử phát triển thành lá mầm và nội nhũ bao quanh tạo thành hạt.
Câu 30. Thụ tinh là
A. sự hợp nhất nhân của giao tử đực với nhân của giao tử cái hình thành hợp tử.
B. hiện tượng hạt phấn tiếp xúc với đầu nhụy.
C. sự giao phối giữa cá thể đực với cá thể cái tạo ra hợp tử.
D. hiện tượng ống phấn nảy mầm trên đầu nhụy xuyên vào bầu nhụy của hoa cái.
Câu 31. Tự thụ phấn là
A. hiện tượng hạt phấn của một hoa được chuyển đến đầu nhụy của chính hoa đó.
B. hiện tượng hạt phấn của một hoa được chuyển tới đầu nhụy của hoa khác cùng loài.
C. sự kết hợp giữa giao tử đực với giao tử cái hình thành hợp tử.
D. hiện tượng thụ phấn không có sự can thiệp của ngoại cảnh (ong, bướm, gió..).
Câu 32. Nội nhũ có bộ nhiễm sắc thể
A. 3n. B. 2n. C. 4n. D. n.
Câu 33. Thụ phấn gồm có các hình thức
A. tự thụ phấn - thụ phấn chéo. B. tự thụ phấn - thụ tinh.
C. thụ phấn chéo - thụ tinh kép. D. thụ tinh kép - tự thụ phấn.
Câu 34. Hạt không nội nhũ có ở cây
A. một lá mầm. A. một lá mầm hoặc hai lá mầm, tùy từng loài.
C. hai lá mầm. D. một lá mầm và hai lá mầm tùy từng loài.
Câu 35. Mỗi tiểu bào tử đơn bội tiến hành nguyên phân để hình thành
A. hạt phấn. B. giao tử đực. C. tế bào sinh sản. D. các tiểu bào tử
đơn bội.
Câu 36. Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là
A. hình thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi phát triển.
B. cung cấp dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
C. tiết kiệm vật liệu di truyền.
D. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.
Câu 37. Từ một tế bào mẹ (2n) trong bao phấn của nhị hoa qua giảm phân hình thành
A. 4 tế bào con. B. 3 tế bào con. C. 1 tế bào con. D. 2 tế bào con.
Câu 38. Sự hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa diễn ra theo trình tự
A. tế bào mẹ hạt phấn (2n) giảm phân → 4 tiểu bào tử (n); Mỗi tiểu bào tử nguyên phân
→ 1 hạt phấn (chứa 1 tế bào sinh sản (n) và 1 tế bào dinh dưỡng (n); Tế bào sinh sản
nguyên phân → 2 giao tử đực (n).
B. tế bào mẹ hạt phấn (2n) giảm phân → 4 tiểu bào tử (n); Mỗi tiểu bào tử nguyên phân
→ 1 hạt phấn (chứa 1 tế bào sinh sản (n) và 1 tế bào dinh dưỡng (n); Tế bào sinh sản
giảm phân → 4 giao tử đực.
C. tế bào mẹ hạt phấn (2n) giảm phân → 4 tiểu bào tử (n); Mỗi tiểu bào tử nguyên phân
→ 2 hạt phấn (chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào dinh dưỡng); Tế bào sinh sản nguyên
phân → 2 giao tử đực (n).
D. tế bào mẹ hạt phấn (n) giảm phân → 4 tiểu bào tử (n); Mỗi tiểu bào tử nguyên phân →
1 hạt phấn (chứa 1 tế bào sinh sản (n) và 1 tế bào dinh dưỡng (n); Tế bào sinh sản nguyên
phân → 2 giao tử đực (2n).
Câu 39. Sinh sản hữu tính ở thực vật là sự hợp nhất của
A. giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B. hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới
D. nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Câu 40. Thụ tinh kép là sự kết hợp giữa
I. nhân của giao tử đực thứ nhất thụ tinh với nhân của tế bào trứng tạo thành hợp tử.
II. nhân của giao tử đực thứ hai với nhân lưỡng bội (2n) tạo thành hợp tử.
III. nhân của giao tử đực thứ nhất với tế bào trứng tạo thành nhân tam bội.
IV. nhân của giao tử đực thứ hai hợp nhất với nhân lưỡng bội (2n) tạo nhân tam bội.
Đáp án đúng là:
A. I, II. B. II, III. C. I, IV. D. III,IV.
Câu 41. Ở thực vật có hoa, mỗi tế bào mẹ hat phấn (2n) hình thành các giao tử đực (n)
phải trải qua
A. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C. 2 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân. D. 2 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
Câu 42. Ở thực vật có hoa, quá trình hình thành túi phôi từ tế bào lưỡng bội trong noãn
tạo ra
A. tế bào trứng (n), tế bào đối cực, tế bào kèm, nhân cực (2n).
B. tế bào trứng (n), tế bào đối cực, tế bào kèm, nhân cực (n).
C. tế bào sinh sản (n), nhân cực (2n), tế bào kèm, nhân cực (n).
D. tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào sinh sản (2n), nhân cực (2n).
Câu 43. Sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa diễn ra theo trình tự
A. tế bào mẹ của noãn giảm phân → 4 bào tử đơn bội; 1 đại bào tử đơn bội sống sót
nguyên phân túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 2 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 2 nhân cực.
B. tế bào mẹ của noãn giảm phân → 4 bào tử đơn bội; 1 đại bào tử đơn bội sống sót
nguyên phân → túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, 1 nhân cực.
C. tế bào mẹ của noãn giảm phân → 4 bào tử đơn bội; 1 đại bào tử đơn bội sống sót
nguyên phân → túi phôi chứa 2 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, nhân cực.
D. tế bào mẹ của noãn giảm phân → 4 bào tử đơn bội; 1 đại bào tử đơn bội sống sót
nguyên phân → túi phôi chứa 3 tế bào đối cực, 3 tế bào kèm, 1 tế bào trứng, nhân cực.
Câu 44. Ở thực vật có hoa, mỗi tế bào mẹ của túi phôi (2n) hình thành túi phôi phải trải
qua
A. 1 lần giảm phân, 3 lần nguyên phân.
B. 1 lần giảm phân, 2 lần nguyên phân.
C. 1 lần giảm phân, 1 lần nguyên phân.
D. 1 lần giảm phân, 4 lần nguyên phân.
Câu 45. Thụ phấn chéo là sự thụ phấn của
A. cây này với cây khác cùng loài. B. hoa này với hoa khác trên cùng một cây.
C. 2 cây khác loài. D. các cây có hoa đơn tính.
Câu 46. Cho các phát biểu sau:
I. Quả không hạt đều là quả đơn tính.
II. Quả được hình thành từ bầu nhuỵ.
III. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
IV. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
Phát biểu đúng là:
A. I, II, III. B. II, III, IV. C. I, IV. D. II, IV.
Câu 47. Khẳng định nào sau đây chưa đúng?
A. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.
B. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành.
C. Hợp tử phát triển thành phôi trong hạt
D. Tế bào tam bội phát triển thành nội nhũ trong hạt
Câu 48. Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa, từ tế bào mẹ hat phấn
(2n) tạo ra
A. bốn bào tử đực (n) → bốn hạt phấn, mỗi hạt phấn chứa tế bào sinh sản (n) và tế bào
ống phấn.
B. một bào tử đực (n) → một hạt phấn chứa tế bào sinh sản (n) và tế bào ống phấn.
C. hai bào tử đực (n) → bốn hạt phấn, mỗi hạt phấn chứa tế bào sinh sản (n) và tế bào
ống phấn.
D. một bào tử đực (n) → bốn hạt phấn, mỗi hạt phấn chứa tế bào sinh sản (n) và tế bào
ống phấn.
Câu 49. Thụ phấn của thực vật có hoa là
A. sự nảy mầm của hạt phấn trên đầu nhuỵ.
B. sự kéo dài ống phấn trong vòi nhuỵ
C. sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn.
D. sự rơi hạt phấn vào đầu nhuỵ.
HIỂU
Câu 1: Ý không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô
A. duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
B. nhân nhanh với số lượnglớn cây giống và sạch bệnh.
C. phục chế những cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
D. dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
Câu 2: Ưu điểm của cây được tạo ra theo phương pháp nhân giống vô tính so với cây
mọc từ hạt là
• tạo sự đa dạng về di truyền
• tạo ra cá thể thích nghi với đời sống ổn định
• có thời gian sinh trưởng ngắn hơn.
• cho thu hoạch sớm.
Đáp án đúng là
A. I, III, IV. B. I, II, III. C. I, II, III, IV. D. II, III, IV.
Câu 3: Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép vì:
A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
Câu 4: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tíng ở
thực vật?
A. Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn gống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 5: Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng phương pháp
A. gieo từ hạt. B. ghép cành. C. giâm cành. D. chiết cành.
Câu 6: Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành vì:
A. dễ trồng và ít công chăm sóc. B. dễ nhân giống nhanh và nhiều.
C. để tránh sâu bệnh gây hại.
D. rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.
Câu 7: Ý nghĩa sinh học của hiện tượng thụ tinh kép ở thực vật hạt kín là:
A. tiết kiệm vật liệu di truyến ( do sử dụng cả 2 tinh tử để thụ tinh ).
B. hình thành nội nhũ cung cấp chất dinh dưỡng cho phôi phát triển.
C. hình thành nội nhũ chứa các tế bào tam bội.
D. cung cấp chất dinh dưỡng cho sự phát triển của phôi và thời kì đầu của cá thể mới.
VẬN DỤNG
Câu 1: Những loài thực vật sinh sản bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng
1. tre. 2. khoai ngọt. 3. bắp. 4. Lúa. 5. rau ngót.
6. chuối. 7. sầu riêng . 8. ớt.
A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 2, 5, 6. C. 2, 5, 7, 8. D. 5, 6, 7, 8.
Câu 2: Loài thực vật có khả năng tạo ra cơ thể mới từ một bộ phận thân rễ
A. lá sống đời. B. khoai tây. C. cỏ tranh. D. khoai lang.

SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT


BIẾT
Câu 1: Sinh sản vô tính ở động vật là:
A. một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa
tinh trùng và trứng.
B. một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng
và trứng.
C. một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh
trùng và trứng.
D. một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng
và trứng.
Câu 2: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào
A. trực phân và giảm phân. B. giảm phân và nguyên phân.
C. trực phân và nguyên phân. D. trực phân, giảm phân và nguyên phân.
Câu 3: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là:
A. chuyển nhân của tế bào xô ma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích
tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
B. chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích
thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
C. chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng
phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
D. chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xô ma, kích thích tế bào trứng phát triển
thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
Câu 4: Sinh sản hữu tính ở hầu hết động vật là 1 quá trình gồm 3 giai đoạn nối tiếp là
A. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng → thụ tinh tạo thành hợp tử → Phát triển
phôi và hình thành cơ thể mới.
B. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng → Phát triển phôi và hình thành cơ thể mới.
C. phát triển phôi và hình thành cơ thể mới → thụ tinh tạo thành hợp tử → giảm phân
hình thành tinh trùng và trứng.
D. giảm phân hình thành tinh trùng và trứng → thụ tinh tạo thành hợp tử.
Câu 5: Ở động vật, sinh sản hữu tính có các hình thức thụ tinh là
A. thụ tinh ngoài và thụ tinh trong. B. tự thụ tinh và thụ tinh chéo.
C. thụ tinh ngoài và thụ tinh chéo. D. thụ tinh trong và tự thụ tinh.
Câu 6: Hình thức sinh sản tạo ra cá thể mới có sự tham gia của 2 giao tử đực và cái gọi là
A. sinh sản vô tính. B. sinh sản hữu tính.
C. sinh sản phân đôi. D. sinh sản sinh dưỡng.
Câu 7: Sự kiện quan trọng nhất trong quá trình thụ tinh là:
A. sự kết hợp theo nguyên tắc: một giao tử đực với một giao tử cái.
B. sự kết hợp nhân của hai giao tử đơn bội.
C. sự tổ hợp bộ nhiễm sắc thể của giao tử đực và giao tử cái.
D. sự tạo thành hợp tử.
Câu 8: Trong cơ chế điều hòa sinh tinh, hoocmôn do tuyến yên tiết ra
A. FSH, testôstêron. B. LH, FSH
C. Testôstêron, LH. D. Testôstêron, GnRH.
Câu 9: Trong cơ chế điều hòa sinh tinh, LH có vai trò
A. kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
B. kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêrôn.
C. kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
D. kích thích tuyến yên tiết FSH.
Câu 10: Trong điều hoà sinh tinh và sinh trứng yếu tố đóng vai trò chủ yếu là
A. hệ thần kinh. B. nhân tố bên trong cơ thể.
C. các nhân tố bên ngoài cơ thể. D. hệ nội tiết.
Câu 11: Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, LH có vai trò:
A. kích thích phát triển nang trứng.
B. kích thích trứng chín, rụng và tạo thể vàng.
C. kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.
D. kích thích tuyến yên tiết hoocmôn.
Câu 12: Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở:
A. tinh hoàn. B. tuyến giáp. C. tuyến yên. D. buồng trứng.
Câu 13: Hoocmôn nào do thể vàng tiết ra?
1. Prôgestêron. 2. Ơstrôgen. 3. LH. 4. FSH. 5. LH và FSH.
Số phương án đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 14: Việc điều hoà quá trình sinh tinh ở người chịu tác động của các hoocmôn nào?
A. GnRH, Testostêrôn và Prôgestêrôn. B. GnRH, FSH, LH, Prôgestêrôn.
C. FSH, LH, Ơstrôgen. D. GnRH, FSH, LH, Testostêrôn.
Câu 15: Hình thức trinh sản ở ong được xem là sinh sản vô tính vì
A. cơ thể con sinh ra từ trứng không được thụ tinh.
B. không phụ thuộc giới tính của cơ thể gốc.
C. chỉ cần một cá thể cũng có thể sinh sản.
D. cơ thể con sinh ra giống hệt cơ thể gốc.
Câu 16: Hình thức sinh sản đã tạo ra con cừu Dolly vào năm 1996 là
A. nuôi cấy phôi. B. thụ tinh nhân tạo.
C. nhân bản vô tính. D. nuôi cấy mô tế bào.
Câu 17: Những loài động vật nào sinh sản bằng hình thức phân mảnh?
1. thủy tức. 2. hải quỳ. 3. sán long. 4. trùng roi. 5. Ong.
6. sao biển. 7. trai song.
Số phương án đúng là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 18: Hai lớp động vật có hình thức thụ tinh giống nhau là
A. cá và bò sát. B. cá và lưỡng cư. C. cá và chim. D. lưỡng cư và bò sát.
Câu 19: Biện pháp cho thụ tinh nhân tạo đạt sinh sản cao và dễ đạt được mục đích chọn
lọc những đặc điểm mong muốn ở con đực giống là
A. sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
B. thụ tinh nhân tạo bên trong cơ thể.
C. nuôi cấy phôi.
D. thụ tinh nhân tạo bên ngoài cơ thể.
Câu 20: Biện pháp có tính phổ bến và hiệu quả trong việc điều khiển tỷ lệ đực cái là
A. phân lập các loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y rồi sau đó mới cho
thụ tinh.
B. dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động.
C. dùng các nhân tố môi trường trong tác động.
D. thay đổi cặp nhiễm sắc thể giới tính ở hợp tử.
Câu 21: Những biện pháp thúc đẩy trứng chín nhanh và rụng hàng loạt là
A. sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp, thay đổi yếu tố môi trường.
B. nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo.
C. nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường.
D. Nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
Câu 22: Ý không đúng với sinh đẻ có kế hoạch là
A. điều chỉnh khoảng cách sinh con. B. điều chỉnh sinh con trai hay con gái.
C. điều chỉnh thời điểm sinh con. D. điều chỉnh về số con.
Câu 23: Thực chất của cơ chế điều hòa sinh sản là
A. cơ chế điều hòa dân số B. cơ chế điều hòa thần kinh và thể dịch
C. cơ chế điều hòa sinh tinh và sinh trứng D. biện pháp sinh đẻ có kế hoạch
Câu 24: Những loài động vật nào sinh sản bằng hình thức nảy chồi?
1. thủy tức. 2. hải quỳ. 3. sán lông. 4. sao biển. 5. bọt biển.
6. trùng biến hình. 7. trai song.
Số phương án đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 6
Câu 25: Biện pháp không phải là biện pháp sinh đẻ có kế hoạch
A. đặt vòng tránh thai. B. dùng thuốc tránh thai.
C. thắt ống dẫn trứng. D. nạo phá thai.
Câu 26: Biện pháp tránh thai nữ thành niên không nên sử dụng
A. uống viên tránh thai. B. dùng bao cao su.
C. tính ngày rụng trứng. D. thắt ống dẫn trứng.
Câu 27. Sinh sản bằng hình thức nẩy chồi gặp ở nhóm động vật
A. bọt biển, ruột khoang. B. động vật nguyên sinh.
C. ruột khoang, giun dẹp. D. bọt biển, giun dẹp.
Câu 28. Sinh sản bằng hình thức phân mảnh có ở nhóm động vật
A. bọt biển, giun dẹp. B. ruột khoang, giun dẹp.
C. động vật nguyên sinh. D. bọt biển, ruột khoang.
Câu 29. Hình thức trinh sản thường gặp ở các loài
I. ong. II. chân khớp. III. giun đất. IV. kiến.
V. rệp. VI. trùng biến hình.
A. I, II, IV. B. IV, V, VI. C. II, III, IV. D. I, IV, V.
Câu 30. Trinh sản là hình thức sinh sản
A. không cần có sự tham gia của giới tính đực. B. xảy ra ở động vật bậc thấp.
C. chỉ sinh ra cá thể cái. D. sinh ra con cái không có khả năng sinh sản.
Câu 31. Trong tổ ong cá thể mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội là
A. ong đực. B. ong thợ.
C. ong thợ và ong đực. D. ong chúa.
Câu 32. Giun dẹp có các hình thức sinh sản
A. phân mảnh, phân đôi. B. nảy chồi, phân đôi.
C. phân đôi, trinh sản. D. nảy chồi, phân mảnh.
Câu 33. Nhân bản vô tính là chuyển nhân của
A. một tế bào Xôma vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân.
B. một tế bào sinh dục vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân.
C. một tế bào sinh dục vào một tế bào trứng.
D. một tế bào tinh trùng và một tế bào trứng.
Câu 34. Hình thức sinh sản vô tính có ở động vật không xương sống và có xương sống là
A. trinh sinh. B. nảy chồi. C. phân đôi. D. phân mảnh.
Câu 35. Hình thức sinh sản vô tính ở động vật tạo được nhiều cá thể nhất từ một cá thể
mẹ là
A. phân mảnh. B. phân đôi. C. trinh sinh. D. nảy chồi.
Câu 36. Động vật đa bào có thể tạo ra cá thể mới từ
I. bào tử phát triển thành cơ thể mới.
II. trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể.
III. mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.
IV. chồi con sau khi được hình thnành trên cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.
A. I, II, III. B. II, III, IV. C. I, II. D. I, IV.
Câu 37. Hình thức sinh sản vô tính có cả ở đông vật đơn bào và đa bào là
A. phân đôi. B. phân mảnh. C. trinh sinh. D. nảy chồi.
Câu 38. Sinh sản vô tính ở động vật có ưu điểm là
I. đời con có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
II. đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
III. tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
IV. cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
A. I, II, III. B. II, III, IV. C. I, III. D. I, IV.
Câu 39. Sinh sản vô tính ở động vật là kiểu sinh sản tạo ra
A. các cá thể giống nhau, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
B. các cá thể khác nhau, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
C. một cá thể giống hoặc khác nhau, có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
D. các cá thể giống nhau, có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
Câu 40. Hạn chế của sinh sản vô tính là
A. thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi
trường thay đổi.
B. thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện
môi trường thay đổi.
C. thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước
điều kiện môi trường thay đổi.
D. thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện
môi trường thay đổi.
HIỂU
Câu 1: Hạn chế của sinh sản vô tính là
A. tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau
trước điều kiện môi trường thay đổi.
B. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước
điều kiện môi trường thay đổi.
C. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều
kiện môi trường thay đổi.
D. tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước
điều kiện môi trường thay đổi.
Câu 2: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là
A. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
Câu 3: Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở
động vật là
A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 4: Ý không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào là
A. Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể.
B. Bào tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.
D. Chồi con sau khi được hình thnành trên cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.
Câu 5: Cắt con sao biển thành hai phần, về sau chúng hình thành hai cơ thể mới. Hình
thức này được gọi là:
A. mọc chồi. B. tái sinh. C. phân mảnh. D. phân đôi.
Câu 6: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là phân bào nguyên nhiễm, ngoại trừ một
kiểu
A. trinh sản. B. phân mảnh. C. nảy chồi. D. phân đôi.
Câu 7: Mỗi mảnh vụn cơ thể mẹ có thể tái sinh thành một cơ thể hoàn chỉnh là kiểu sinh
sản thường gặp ở
A. thằn lằn. B. chân khớp. C. bọt biển. D. ruột khoang.
Câu 8: Ở loài ong, cá thể nào sau đây mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội?
A. Ong đực. B. Ong chúa. C. Ong thợ. D. Ong thợ, ong đực.
Câu 9: Đặc điểm không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính ở động vật là
A. duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
B. là hình thức sinh sản phổ biến.
C. tạo ra đuợc nhiều biến dị tổ hợp là nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.
D. có khả năng thích nghi với những điều kiện môi truờng biến đổi.
Câu 10: Điểm không giống nhau giữa sinh sản hữu tính ở thực vật và động vật là
A. đều có sự kết hợp giao tử đực (n) và giao tử cái → Hợp tử (2n)
B. hợp tử (2n) phát triển thành cơ thể mới mang TTDT của bố, mẹ.
C. tạo được các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền.
D. quá trình thụ tinh diễn ra bên ngoài cơ thể.
Câu 11: Động vật ở nước đẻ trứng và xuất tinh trùng vào nước, các giao tử gặp nhau một
cách ngẫu nhiên gọi là
A. tự phối. B. thụ tinh ngoài. C. trinh sản. D. thụ tinh trong.
Câu 12: Thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài là
A. không nhất thiết phải cần môi trường nước.
B. không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
C. đỡ tiêu tốn năng lượng.
D. cho hiệu suất thụ tinh cao.
Câu 13: Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là
A. làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên
và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không
rụng.
B. làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên
và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không
rụng.
C. làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên
và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không
rụng.
D. làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên
và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
Câu 14: Tác động không phải là hoạt động của hoocmôn prôgestêrôn và ơstrôgen
A. Ức chế giảm tiết các hoocmôn GnRH, FSH, LH.
B. Giữ ổn định niêm mạc tử cung.
C. Kích thích làm dày niêm mạc tử cung.
D. Làm trứng chín, rụng và tạo thể vàng.
Câu 15: Khi nồng độ testôstêron trong máu cao có tác dụng
A. ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
B. ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm làm hai bộ phận này không tiết
GnRH, FSH và LH.
C. kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
D. gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
Câu 16: Tỷ lệ đực cái ở động vật bậc cao xấp xỉ tỷ lệ 1:1 phụ thuộc chủ yếu vào yếu tố
A. ảnh hưởng cơ chế xác định giới tính.
B. ảnh hưởng của môi trường trong cơ thể.
C. ảnh hưởng của môi trường ngoài cơ thể.
D. ảnh hưởng của tập tính giao phối.
Câu 17: Tại sao cấm xác định giới tính ở thai nhi người?
A. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
B. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
C. Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
D. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái.
Câu 18: Số biện pháp có thể làm thay đổi số con
I. Nuôi cấy phôi.
II. Thay đổi các yếu tố môi trường.
III.Thụ tinh nhân tạo.
IV. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
V. Lọc, li tâm, điện di để tách tinh trùng thành 2 loại.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 19: Tìm nội dung sai là

I. Giun đất là loài lưỡng tính nhưng chỉ thụ tinh chéo.

II. Cầu gai là động vật phân tính, có hình thức thụ tinh chéo.

III. Giun tròn là động vật lưỡng tính có thể sinh sản bằng hình thức tự phối.

IV. Hình thức thụ tinh trong tiến hóa hơn thụ tinh ngoài.

A. II, IV. B. I, II. C. II, III. D. I, III.

Câu 20: Tìm nội dung sai là


I. Trong thời kì mang thai, không có trứng chín và rụng do sự có mặt của hoocmôn
FSH và LH ở trong máu.
Hoocmôn FSH và LH có vai trò kích thích nang trứng phát triển và gây rụng
trứng.
II. Hoocmôn ơstrôgen và prôgestêron có vai trò phát triển niêm mạc dạ con chuẩn
bị cho sự làm tổ của phôi trong dạ con.
III. Trong một chu kì kinh nguyệt 28 ngày thì trứng được giải phóng khỏi nang
trứng vào khoảng ngày thứ 14 và nang trứng biến thành thể vàng.
IV. Hoocmôn ơstrôgen và prôgestêron do LH kích thích tế bào kẽ sản sinh ra.
A. II, III. B. I, III. C. II, IV. D. I, V.
Câu 21. Điều không đúng khi nói về việc nạo phá thai
A. có thể gây tử vong. B. sinh đẻ có kế hoạch.
C. mất nhiều máu, viêm nhiễm cơ quan sinh dục. D. có thể gây vô sinh.
Câu 22: Các biện pháp ngăn cản tinh trùng gặp trứng là:
A. dùng bao cao su, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào giai đoạn không rụng trứng, uống
viên tránh thai.
B. dùng bao cao su, thắt ống dẫn trứng, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không
rụng trứng.
C. Dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, xuất tinh ngoài, giao hợp vào giai đoạn không rụng
trứng.
D. dùng bao cao su, thắt ống dẫn tinh, đặt vòng tránh thai, giao hợp vào giai đoạn rụng
trứng.

VẬN DỤNG
Câu 1: Những yếu tố gây rối loạn quá trình sinh trứng và làm giảm khả năng sinh tinh
trùng là
A. căng thẳn thần kinh (Stress), sợ hải, lo âu, buồn phiền kéo dài và nghiện thuốc lá,
nghiện rượu, nghiện ma tuý, suy dinh dưỡng, chế độ dinh dưỡng không hợp lý.
B. căng thẳn thần kinh (Stress), sợ hải, lo âu, buồn phiền kéo dài và thiếu ăn, suy dinh
dưỡng, nghiện thuốc lá.
C. căng thẳn thần kinh (Stress), sợ hải, lo âu, buồn phiền kéo dài và chế độ ăn không hợp
lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể, nghiện ma tuý.
D. chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể nghiện thuốc lá, nghiện
rượu, nghiện ma tuý.
Câu 2:. Những loài sinh vật lưỡng tính là
A. giun đất, ốc sên, cá chép. B. giun đất, cá trắm.
C. giun đất, ốc sên. D. tằm, ong, cá.
Câu 3: Những lài động vật có hình thức thụ tinh ngoài
I. Ếch. II. Rắn. III. Cá. IV. Gà. V. Trâu.
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Trong sinh sản hữu tính có 1 số loài đẻ trứng:
A. cá chép, ếch đồng, nhái, chim sẻ, gà, thú mỏ vịt B. cá chép, lợn, gà, chó mèo.
C. trâu bò, ngựa, vịt. D. rắn, cá mập, lợn.
Câu 5: Kết thúc quá trình hình thành hạt phấn tạo ra 3600 giao tử đực. Số tế bào sinh hạt
phấn là:
A. 2800. B. 900. C. 3600. D. 1200
Câu 6: Khi nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu tăng cao có tác dụng
A. gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
B. ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
C. kích thích tuyến yênvà vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
D. ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH,
FSH và LH.
Câu 7: Ý nào sau đây không đúng khi giải thích: Hằng ngày, phụ nữ uống viên thuốc
tránh thai (chứa prôgestêrôn hoặc prôgestêrôn + ơstrôgen) có thể tránh được mang thai?
A. Diệt tinh trùng khi chúng có mặt ở tử cung.
B. Nồng độ các hoocmôn GnRH, FSH và LH giảm nên trứng không chín và không rụng.
C. Uống thuốc tránh thai hàng ngày làm nồng độ các hoocmôn này trong máu cao gây ức
chế lên tuyến yên và vùng dưới đồi.
D. Vùng dưới đồi giảm tiết GnRH và tuyến yên giảm tiết FSH và LH.
Câu 8: Cấm xác định giới tính ở thai nhi người vì
A. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
B. tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
C. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
D. định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái.
Câu 9: Nhau thai sản sinh ra hoocmôn
A. Prôgestêron. B. FSH. C. HCG. D. LH.
Câu 10: Sự phối hợp của những loại hoocmôn có tác động làm cho niêm mạc dạ con dày,
phồng lên, tích đầy máu trong mạch chẩn bị cho sự làm tổ của phôi trong dạ con là
A. Prôgestêron và Ơstrôgen.
B. Hoocmôn kích thích nang trứng, Prôgestêron.
C. Hoocmôn tạo thể vàng và hoocmôn Ơstrôgen.
D. Hoocmôn thể vàng và Prôgestêron.

You might also like