You are on page 1of 8

Câu 1. Cơ quan nà o sau đâ y là cơ quan hấ p thụ nướ c và ion khoá ng chủ yếu ở thự c vậ t?

A. thâ n. B. rễ. C. lá . D. cà nh.


Câ u 2. Sự khá c nhau cơ bả n giữ a cơ chế hấ p thụ nướ c vớ i cơ chế hấ p thụ ion khoá ng ở rễ
câ y là
A. nướ c và cá c ion khoá ng đều đượ c đưa và o rễ câ y theo cơ chế chủ độ ng và khuếch tá n.
B. nướ c đượ c hấ p thụ và o rễ câ y theo cơ chế chủ độ ng và thụ độ ng cò n cá c ion khoá ng di
chuyển từ đấ t và o tế bà o rễ theo cơ chế thụ độ ng.
C. nướ c và ion khoá ng đều đượ c đưa và o rễ câ y theo cơ chế khuếch tá n hoặ c thẩ m thấ u.
D. nướ c đượ c hấ p thụ và o rễ câ y theo cơ chế thẩ m thấ u cò n cá c ion khoá ng di chuyển từ
đấ t và o tế bà o rễ mộ t cá ch có chọ n lọ c theo hai cơ chế thụ độ ng và chủ độ ng.
Câ u 3. Khi bó n phâ n quá liều lượ ng, câ y bị héo và chết là do
A. lượ ng phâ n bó n dư thừ a là m cho câ y nó ng và héo lá .
B. nồ ng độ dịch đấ t cao hơn nồ ng độ dịch bà o, tế bà o lô ng hú t khô ng hú t đượ c nướ c
bằ ng cơ chế thẩ m thấ u.
C. cá c nguyên tố khoá ng và o tế bà o nhiều, là m thay đổ i thà nh phầ n chấ t nguyên sinh củ a
tế bà o lô ng hú t.
D. thà nh phầ n khoá ng chấ t là m thay đổ i tính chấ t lí hoá củ a keo đấ t.
Câ u 4. Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng về dò ng mạ ch gỗ ?
A. Mạ ch gỗ đượ c tạ o thà nh do cá c tế bà o hình số ng khô ng có thà nh tế bà o nố i liền vớ i
nhau.
B. Mạ ch gỗ vậ n chuyển nướ c, cá c chấ t khoá ng hoà tan và mộ t số chấ t hữ u cơ tổ ng hợ p từ
rễ lên thâ n và lá .
C. Độ ng lự c chủ yếu là m cho cá c chấ t di chuyển trong dò ng mạ ch gỗ là lự c đẩ y củ a rễ.
D. Trong mạ ch gỗ , lự c liên kết giữ a cá c phâ n tử nướ c và lự c bá m giữ a phâ n tử nướ c vớ i
thà nh mạ ch dẫ n có tá c dụ ng kéo nướ c từ rễ lên lá .
Câ u5. Phá t biểu nà o sau đâ y là đú ng về dò ng mạ ch râ y?
A. Mạ ch râ y đượ c cấ u tạ o từ cá c tế bà o chết
B. Dịch vậ n chuyển theo mạ ch râ y có thà nh phầ n chủ yếu là cá c chấ t hữ u cơ đượ c tổ ng
hợ p từ lá , mộ t số chấ t đượ c tổ ng hợ p từ rễ.
C. Nướ c có thể vậ n chuyển ngang từ mạ ch gỗ sang mạ ch râ y và ngượ c lạ i tuỳ theo nhu
cầ u củ a câ y.
D. Cá c chấ t vậ n chuyển trong mạ ch râ y chỉ có thể theo mộ t chiều từ trên xuố ng.
Câu 6: Có thể sử dụ ng hó a chấ t nà o sau đâ y để phá t hiện quá trình hô hấ p ở thự c vậ t
thả i ra khí CO2?
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch KCl. D. Dung dịch H2SO4
Câu 7: Hoạ t độ ng nà o sau đâ y củ a vi sinh vậ t là m giả m sú t nguồ n nitơ trong đấ t?
A. Nitrate hó a B. Phả n nitrate hó a.
C. Cố định nitrogen. D. Amoni hó a.
Câu 8: Khẳ ng định nà o dướ i đâ y về quá trình quang hợ p là đú ng?
A. Pha sá ng tạ o ra ATP và NADPH.
B. Pha tố i cầ n có sự tham gia củ a nướ c.
C. Pha sá ng tạ o ra ADP.
D. Pha tố i tạ o ra NADPH.
Câu 9: Khi nó i về hô hấ p củ a thự c vậ t, phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng?
A. Nếu khô ng có O2 thì thự c vậ t tiến hà nh phâ n giả i kị khí để lấ y ATP.
B. Quá trình hô hấ p hiếu khí diễn ra qua 3 giai đoạ n: đườ ng phâ n, chu trình Creps và
chuỗ i truyền electron.
C. Quá trình hô hấ p ở thự c vậ t luô n tạ o ra ATP.
D. Từ mộ t mol glucozơ, trả i qua hô hấ p kị khí (phâ n giả i kị khí) sẽ tạ o ra 2 ATP.
Câu 10. Tá c nhâ n chủ yếu điều tiết độ mở củ a khí khổ ng là
A. Nồ ng độ O2 khí quyển. B. Hà m lượ ng nướ c trong tế bà o khí khổ ng.
C. Á nh sá ng củ a mô i trườ ng. D. Nồ ng độ CO2 trong tế bà o hạ t đậ u.
Câu 11: Sả n phẩ m nà o sau đâ y tạ o ra từ pha sá ng quang hợ p?
A. ATP, NADPH và O2. B. CO2 và serin. C. O2 và H2O. D. C6H12O6 và H2O.
Câu 12: Ở câ y lú a, quá trình thoá t hơi nướ c chủ yếu diễn ra ở cơ quan nà o sau đâ y?
A. Lá B. Rễ. C. Thâ n. D. Hoa.
Câu 13: Chất nào sau đây là sản phẩm củ a chuỗ i phản ứ ng tố i?
A. O2 B. CO2 C. ATP D. C6H12O6
Câu 14: Sắ c tố nà o sau đâ y trự c tiếp tham gia chuyển hó a nă ng lượ ng á nh sá ng thà nh
nă ng lượ ng củ a cá c liên kết hó a họ c trong ATP và NADPH?
A. Xanthophyl B. Diệp lụ c a C. Diệp lụ c b D. Caroten
Câu 15: Câ y xanh hấ p thụ canxi ở dạ ng nà o sau đâ y?
A. CaSO4 B. Ca(OH)2 C. Ca2+ D. Ca.
Câu 16: Đai caspari (ở rễ) có vai trò
A. vận chuyển nướ c và muố i khoángB. tạo áp suất rễ
C. cố định nitơ D. kiểm tra lượ ng nướ c và chất khoáng hấp thụ
Câu 17: Cây cầ n dạ ng nitơ nà o để hình thà nh axit amin?
A. NH4+ B. NO- C. N2 D. NO2-
Câu 18: Ở thự c vậ t, nguyên tố dinh dưỡ ng khoá ng thiết yếu nà o sau đâ y là nguyên tố
đạ i lượ ng?
A. Nitơ, Magie. B. Sắ t, Phô tpho. C. Mangan, Clo. D. Bo, Lưu
huỳnh.
Câu 19: Hình bên dướ i mô tả một thí nghiệm về hô hấp ở thự c vật. Hình vẽ mô tả thí nghiệm
chứ ng minh điều gì về quá trình hô hấ p ở thự c vậ t?

A. Hô hấ p ở thự c vậ t có sự hấ p thụ khí ô xi. B. Hô hấ p ở thự c vậ t có sự hấ p thụ khí


cacbonic.
C. Hô hấp ở thự c vật có sự giải phóng khí ôxi. D. Hô hấp ở thự c vật có sự giải phóng khí cacbonic.
Câu 20: Cơ sở khoa họ c củ a cá c biện phá p bả o quả n nô ng sả n là
A. tă ng nhẹ cườ ng độ hô hấ p tế bà o. B. giả m nhẹ cườ ng độ hô hấ p tế bà o.
C. giảm cườ ng độ hô hấp tế bào tớ i mứ c tối thiểu. D. tăng cườ ng độ hô hấp tế bào tớ i mứ c tối đa.
Câu 21: Phá t biểu nà o sau đâ y không đú ng khi nó i về pha sá ng củ a quá trình quang
hợ p ?
A. Pha sá ng là pha oxy hó a nướ c để sử dụ ng H+ và điện từ cho việc hình thà nh ATP và
NADH.
B. Pha sá ng diễn ra ở cấ u trú c hạ t grana củ a lụ c lạ p.
C. Nguyên liệu củ a pha sá ng là H2O, ADP và NADP+.
D. Sả n phẩ m củ a pha sá ng đượ c sử dụ ng để cố đinh CO2 trong pha tố i là ATP, NADPH.
Câu 22: Bà o quan thự c hiện chứ c nă ng hô hấ p ở tế bà o nhâ n thự c là :
A. Mạ ng lướ i nộ i chấ t. B. Khô ng bà o
C. Ti thể. D. Lụ c lạ p.
Câu 23: Rễ câ y trên cạ n hấ p thụ nướ c và ion khoá ng chủ yếu qua thà nh phầ n cấ u tạ o
nà o củ a rễ?
A. Miền lô ng hú t B. Đỉnh sinh trưở ng C. Rễ chính D. Miền sinh trưở ng
Câu 24: Con đườ ng thoá t hơi nướ c qua khí khổ ng có đặ c điểm là
A. vậ n tố c lớ n, đượ c điều chỉnh bằ ng việc đó ng, mở khí khổ ng
B. vậ n tố c nhỏ , khô ng đượ c điều chỉnh
C. vậ n tố c lớ n, khô ng đượ c điều chỉnh bằ ng việc đó ng mở khí khổ ng
D. vậ n tố c nhỏ , đượ c điều chỉnh bằ ng việc đó ng mở khí khổ ng
Câu 25: Khi nó i về ả nh hưở ng củ a cá c nhâ n tố mô i trườ ng đến quá trình quang hợ p ở
thự c vậ t, phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Nhiệt độ ả nh hưở ng đến quang hợ p thô ng qua ả nh hưở ng đến cá c phả n ứ ng enzim
trong quang hợ p
B. Quang hợ p bị giả m mạ nh và có thể bị ngừ ng trệ khi câ y bị thiếu nướ c.
C. Cườ ng độ quang hợ p luô n tỉ lệ thuậ n vớ i cườ ng độ á nh sá ng
D. CO2, ả nh hưở ng đến quang hợ p vì CO2 là nguyên liệu củ a pha tố i
Câu 26. Hơi nướ c thoá t qua bề mặ t lá bằ ng con đườ ng
A. qua khí khổ ng và qua cutin B. qua cutin và qua biểu bì.
C. qua khí khổ ng và qua mô giậ u D. qua cutin và qua mô giậ u
Câu 27. Câ y khô ng hấ p thụ trự c tiếp dạ ng nito nà o sau đâ y?
A. Đạ m amoni B. Đạ m nitrate
C. N2 D. Đạ m tan trong nướ c
Câu 28. Ở cá c lá cò n non, quá trình thoá t hơi nướ c chủ yếu qua:
A. Lỗ khí B. Lỗ bì. C. Mạ ch gỗ . D. Cutin.
Câu 29. Nhó m vi khuẩ n nà o sau đâ y có khả nă ng chuyển hó a NO3- thà nh ?
A. Vi khuẩ n nitrat hó a B. Vi khuẩ n phả n nitrat hó a.
C. Vi khuẩ n amô n hó a D. Vi khuẩ n cố định nitơ
Câu 30. Khi nó i về vai trò củ a quá trình thoá t hơi nướ c ở thự c vậ t, phá t biểu nà o sau
đâ y sai?
A. Thoá t hơi nướ c kéo dò ng mạ ch gỗ đi lên.
B. Thoá t hơi nướ c là m khí khổ ng mở , CO2 đi và o cung cấ p nguyên liệu cho quang
hợ p.
C. Thoá t hơi nướ c tạ o ra ATP cung cấ p nă ng lượ ng cho pha tố i.
D. Thoá t hơi nướ c là m má t bề mặ t lá .
Câu 31. Đố i tượ ng sinh vậ t nà o sau đâ y có thể chuyển hó a amoni (NH ) thà nh axit
amin?
A. Độ ng vậ t. B. Nấ m. C. Dâ y tơ hồ ng. D. Thự c vậ t
Câu 32: Khi nó i về hô hấ p ở thự c vậ t, phá t biểu nà o sau đâ y sai?
A. Quá trình hô hấ p ở hạ t đang nả y mầ m diễn ra mạ nh hơn ở hạ t đang trong giai
đoạ n nghỉ.
B. Ở phâ n giả i kị khí và phâ n giả i hiếu khí, quá trình phâ n giả i glucozơ thà nh axit
piruvic đều diễn ra trong ti thể.
C. Hô hấ p tạ o ra cá c sả n phẩ m trung gian cho cá c quá trình tổ ng hợ p cá c chấ t hữ u
cơ khá c trong cơ thể.
D. Phâ n giả i kị khí khô ng bao gồ m chu trình Crep và chuỗ i chuyền electron trong
hô hấ p.
Câu 33: Nố i cá c tên cá c giai đoạ n trong quá trình hô hấ p hiếu khí sao cho phù hợ p vớ i số
nă ng lượ ng chú ng tạ o ra.
1. Đườ ng phâ n a. a. 26-28 ATP
2. Chu trình Krebs b. 2 ATP
3.Chuỗ i truyền electron hô hấ p c. 2 ATP và 4 CO2
A. 1-a, 2-b, 3-c B. 1-b, 2-c, 3-a
C. 1-c, 2-a, 3-b D. 1-c, 2-b, 3-a
Câu 34: Có khoả ng bao nhiêu nguyên tố thiết yếu trự c tiếp tham gia quá trình chuyển
hoá vậ t chấ t ở thự c vậ t?
A. 10. B. 50. C. 17. D. 25.
Câu 35: Thự c vậ t hấ p thụ nitrogen dướ i dạ ng
A. N2. B. NO và NO2. C. NO3- và NH4+. D. NH4+ và N2.
Câu 36: Phâ n tử O2 giả i phó ng từ quang hợ p có nguồ n gố c từ
A. CO2. B. RuBP. C. H2O. D. PGA.
Câu 37: Quang hợ p quyết định bao nhiêu phầ n tră m nă ng suấ t câ y trồ ng?
A. 90 – 100 %. B. 90 – 95 %. C. 40 – 50 %.D. 50 – 70 %.
Câu 38: Hệ sắ c tố thự c vậ t có thể hấ p thụ á nh sá ng ở nhữ ng vù ng nà o trong phổ á nh
sá ng nhìn thấ y?
A. Và ng cam. B. Đỏ và xanh tím. C. Đỏ và xanh lụ c. D. Cam và tím.
Câu 39: Cho mộ t câ y C3 và mộ t câ y C4 và o chuô ng thuỷ tinh kín đượ c cung cấ p đủ CO2,
nướ c và đặ t ngoà i sá ng. Theo lí thuyết, sau mộ t thờ i gian khi nồ ng độ CO2 trong chuô ng
thuỷ tinh giả m dầ n thì kết quả sẽ như thế nà o?
A. Câ y C3 sẽ chết trướ c. B. Hai câ y vẫ n số ng bình thườ ng.
C. Câ y C4 sẽ chết trướ c. D. Cả hai câ y đều chết.
Câu 40. Cho cá c phá t biểu sau đâ y:
(1) Quang hợ p là quá trình tổ ng hợ p cá c chấ t hữ u cơ từ cá c chấ t vô cơ là CO2và H2O
dướ i tá c dụ ng củ a nă ng lượ ng á nh sá ng và sự tham gia củ a hệ sắ c tố diệp lụ c.
(2) Chỉ nhữ ng sinh vậ t chứ a sắ c tố quang hợ p mớ i có khả nă ng biến đổ i nă ng lượ ng á nh
sá ng thà nh nă ng lượ ng củ a cá c liên kết hoá họ c tích luỹ trong cá c hợ p chấ t hữ u cơ.
(3) Trong quá trình quang hợ p, CO2 đượ c oxi hoá thà nh sả n phẩ m quang hợ p.
(4) Quang hợ p ở câ y xanh có vai trò quan trọ ng đố i vớ i hoạ t độ ng số ng củ a mọ i sinh vậ t
trên Trá i Đấ t.
(5) Quá trình quang hợ p kèm theo sự giả i phó ng oxygen phâ n tử .
Có bao nhiêu phá t biểu không đúng khi nó i về quá trình quang hợ p?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 41: Quá trình phâ n giả i hiếu khí ở thự c vậ t gồ m cá c giai đoạ n nà o sau đâ y?
A. Đườ ng phâ n → chu trình Krebs → chuỗ i chuyền electron.
B. Đườ ng phâ n → lên men.
C. Đườ ng phâ n → oxi hoá pyruvic acid → chu trình Krebs → chuỗ i chuyền electron.
D. Đườ ng phâ n → chu trình Krebs → lên men.
Câu 42: Trong cá c phá t biểu sau đâ y, có bao nhiêu phá t biểu đú ng khi nó i về quá trình
phâ n giả i kị khí ở thự c vậ t?
(1) Xả y ra khi rễ bị ngậ p ú ng, hạ t bị ngâ m và o nướ c.
(2) Xả y ra khi câ y ở trong điều kiện thiếu oxygen.
(3) Xả y ra ở tế bà o chấ t củ a tế bà o.
(4) Gồ m ba giai đoạ n là đườ ng phâ n, lên men và chu trình Krebs.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 43: Quá trình dinh dưỡ ng gồ m bao nhiêu giai đoạ n?
A. 2. B. 3. C. 4 D. 5.
Câu 44: Loà i độ ng vậ t nà o sau đâ y chưa có cơ quan tiêu hoá ?
A. Sứ a. B. Giun đũ a. C. Bọ t biển. D. Cá sấ u.
Câu 45: Ở độ ng vậ t có tú i tiêu hó a, thứ c ă n đượ c tiêu hó a
A. ngoại bào (nhờ enzim thủy phân chất dinh dưỡ ng phứ c tạp trong lòng túi) và tiêu hóa nội bào.
B. nộ i bà o nhờ enzim thủ y phâ n nhữ ng chấ t dinh dưỡ ng phứ c tạ p thà nh nhữ ng chấ t đơn
giả n mà cơ thể hấ p thụ đượ c.
C. ngoạ i bà o, nhờ sự co bó p củ a lò ng tú i mà nhữ ng chấ t dinh dưỡ ng phứ c tạ p đượ c
chuyển hó a thà nh nhữ ng chấ t đơn giả n.
D. ngoạ i bà o nhờ enzim thủ y phâ n chấ t dinh dưỡ ng phứ c tạ p trong lò ng tú i.
Câu 46: Trong ố ng tiêu hó a củ a ngườ i, cá c cơ quan tiêu hó a đượ c sắ p theo thứ tự
A. Miệng → ruộ t non→ dạ dà y→ hầ u → ruộ t già → hậ u mô n.
B. Miệng →thự c quả n → dạ dà y → ruộ t non → ruộ t già → hậ u mô n.
C. Miệng → ruộ t non→ thự c quả n → dạ dà y → ruộ t già → hậ u mô n.
D. Miệng → dạ dà y → ruộ t non → thự c quả n → ruộ t già → hậ u mô n.
Câu 47: Trong cơ thể ngườ i, chấ t dinh dưỡ ng sẽ đượ c hấ p thụ và o
A. huyết tương B. hồ ng cầ u
C. lô ng ruộ t D. má u và mạ ch bạ ch huyết
Câu 48: Khi thiếu vitamin A, trẻ em có nguy cơ mắ c bệnh nà o sau đâ y?
A. Quá ng gà . B. Tiểu đườ ng. C. Béo phì. D. Cò i xương.
Câu 49: “Hô hấ p là quá trình lấ y ..(1)… liên tụ c từ mô i trườ ng cung cấ p cho hô hấ p tế
bà o, tạ o nă ng lượ ng cho hoạ t độ ng số ng, đồ ng thờ i thả i ..(2)… sinh ra từ quá trình
chuyển hoá ra ngoà i.” Từ cò n thiếu lầ n lượ t là
A. CO2 và O2 B. O2 và SO2 C. O2 và CO2 D. CO2 và O2
Câu 50. Ở độ ng vậ t, dự a và o đặ c điểm bề mặ t trao đổ i khí, có thể phâ n chia thà nh bao
nhiêu hình thứ c trao đổ i khí chủ yếu?
A. 2. B. 3. C. 4 D. 5.
Câu 51: Nối nội dung cột A vớ i cột B để phù hợ p vớ i quá trình trao đổi khí ở các nhóm dướ i đây.
Cộ t A Cộ t B
1. O2 và CO2 đượ c khuếch tá n trự c tiếp qua mà ng tế bà o a. trao đổ i khí qua ố ng khí
hoặ c lớ p biểu bị bao quanh cơ thể.
2. O2 trong khô ng khí khuếch tá n qua cá c lỗ thở và o ố ng b. trao đổ i khí qua mang
khí rồ i đến mọ i tế bà o củ a cơ thể.
3. O2 hoà tan trong nướ c đượ c khuếch tá n và o má u, CO 2 từ c. trao đổ i khí qua bề mặ t
má u khuếch tá n và o nướ c khi nướ c chảy giữ a cá c phiến cơ thể
mỏ ng củ a mang.
4. O2 và CO2 đượ c khuếch tá n qua mà ng cá c phế nang trong d. trao đổ i khí qua phổ i
phổ i.
A. 1b, 2c, 3a, 4d. B. 1b, 2a, 3c, 4d.
C. 1c, 2b,3a, 4d. D. 1c, 2a, 3b, 4d.
Câu 52: Loà i nà o sau đâ y thuộ c nhó m độ ng vậ t ă n thự c vậ t nhai lạ i?
A. Trâ u. B. Ngự a. C. Thỏ . D. Chim bồ câ u.
Câu 53: Nguyên nhâ n hà ng đầ u gâ y ra bệnh về hô hấ p là
A. ô nhiễm nguồ n nướ c B. khó i thuố c lá
B. hoạ t độ ng cô ng nghiệp C. chá y rừ ng
Câu 54: Trong hoạ t độ ng hô hấ p ở ngườ i, sự thay đổ i củ a thể tích lồ ng ngự c là nhờ
A. quá trình thô ng khí ở phổ i.
B. sự co dã n củ a cá c cơ hô hấ p.
C. sự thay đổ i củ a á p suấ t trong lồ ng ngự c.
D. sự chênh lệch phâ n á p O2 và CO2.
Câu 55: Điều nà o đú ng khi nó i về tá c dụ ng củ a việc tậ p thể dụ c thườ ng xuyên đố i vớ i hệ
hô hấ p ở ngườ i?
(1) Tă ng thể tích O2 khuếch tá n và o má u.
(2) Giả m sử dụ ng O2 và phâ n giả i glycogen ở cơ.
(3)Tă ng tố c độ vậ n độ ng và sự dẻo dai củ a cá c cơ quan hô hấ p.
(4) Cơ hô hấ p kém phá t triển, bé, độ să n chắ c giả m.
A. (1), (2), (4) B. (1), (3), (4) C. (2), (3), (4) D.(1), (2), (3)
Câu 56: Hệ tuầ n hoà n củ a độ ng vậ t cấ u tạ o từ cá c bộ phậ n sau:
A. dịch tuầ n hoà n, tim và hệ thố ng mạ ch má u.
B. độ ng mạ ch, mao mạ ch và tĩnh mạ ch.
C. tâ m nhĩ, tâ m thấ t, buồ ng tim và van tim.
D. nú t xoang nhĩ, nú t nhĩ thấ t, bó His và mạ ng lướ i Purkinje.
Câu 57: Quan sá t đườ ng đi củ a má u trong hệ tuầ n hoà n củ a cá dướ i đâ y
và điền chú thích cho cá c số tương ứ ng trên hình.
A. (1) tâ m thấ t, (2) độ ng mạ ch mang, (3) mao mạ ch mang, (4) độ ng mạ ch
lưng, (5) mao mạ ch, (6) tĩnh mạ ch, (7) tâ m nhĩ.
B. (1) tâ m nhĩ, (2) độ ng mạ ch mang, (3) mao mạ ch mang, (4) độ ng mạ ch
lưng, (5) mao mạ ch, (6) tĩnh mạ ch, (7) tâ m thấ t.
C. (1) tâ m thấ t, (2) độ ng mạ ch lưng, (3) mao mạ ch, (4) độ ng mạ ch mang, (5) mao mạ ch
mang, (6) tĩnh mạ ch, (7) tâ m nhĩ.
D. (1) tâ m nhĩ, (2) độ ng mạ ch lưng, (3) mao mạ ch, (4) độ ng mạ ch mang, (5) mao mạ ch
mang, (6) tĩnh mạ ch, (7) tâ m thấ t.
Câu 58: Ý nà o sau đâ y không phả i là lợ i ích củ a luyện tậ p thể dụ c, thể thao đố i vớ i hệ
tuầ n hoà n?
A. Cơ tim bền, khoẻ hơn. B. Tă ng thể tích tâ m thu.
C. Lưu lượ ng tim giả m. D. Nhịp tim giả m.
Câu 59. Ở ngườ i, mộ t chu kì tim gồ m bao nhiêu pha?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 60: Ở ngườ i, thờ i gian mỗ i chu kỳ hoạ t độ ng củ a tim trung bình là :
A. 0,1 giâ y, trong đó tâ m nhĩ co 0,2 giâ y, tâ m thấ t co 0,3 giâ y, thờ i gian dã n chung là 0,5
giâ y.
B. 0,8 giâ y, trong đó tâ m nhĩ co 0,1 giâ y, tâ m thấ t co 0,3 giâ y, thờ i gian dã n chung là 0,4
giâ y.
C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thờ i gian dãn chung là 0,6 giây.
D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thờ i gian dãn chung là 0,6 giây.
Câu 61. Loà i độ ng vậ t nà o sau đâ y có hệ tuầ n hoà n kép?
A. Cá rô phi. B. Cá sấ u. C. Châ u chấ u. D. Giun đấ t.
Câu 62. Hệ dẫ n truyền tim ở ngườ i có bao nhiêu thà nh phầ n sau đâ y?
(1) Bó His. (2) Nú t nhĩ thấ t. (3) Tâ m nhĩ. (4) Mạ ng lướ i Purkinje.
(5) Nú t xoang nhĩ. (6) Tâ m thấ t.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 63. Khi nó i về hoạ t độ ng củ a tim và hệ mạ ch, có bao nhiêu phá t biểu sau đâ y đú ng?
(1) Tim co dã n tự độ ng theo chu kì là do hoạ t độ ng củ a hệ dẫ n truyền tim.
(2) Vậ n tố c má u trong hệ mạ ch tỉ lệ thuậ n vớ i tổ ng tiết diện củ a mạ ch.
(3) Nhịp tim tỉ lệ nghịch vớ i khố i lượ ng cơ thể.
(4) Huyết á p tâ m thu ứ ng vớ i lú c tim giã n, huyết á p tâ m trương ứ ng vớ i lú c tim co.
(5) Huyết á p giả m dầ n từ độ ng mạ ch → tĩnh mạ ch → mao mạ ch.
(6) Huyết á p phụ thuộ c nhiều yếu tố như: sứ c co bó p củ a tim, sứ c cả n củ a dò ng má u và
độ quá nh củ a má u.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 64. Cơ chế điều hò a hoạ t độ ng tim mạ ch khi huyết á p tă ng cao:
A. trung khu điều hò a tim mạ ch tă ng tầ n số xung thầ n kinh trên dâ y đố i giao cả m, là m
tim giả m nhịp và cá c mạ ch má u ngoạ i vi dã n, nhờ đó huyết á p trở lạ i bình thườ ng.
B. trung khu điều hò a tim mạ ch tă ng tầ n số xung thầ n kinh trên dâ y giao cả m, là m tim
giả m nhịp và cá c mạ ch má u ngoạ i vi dã n, nhờ đó huyết á p trở lạ i bình thườ ng.
C. trung khu điều hò a tim mạ ch tă ng tầ n số xung thầ n kinh trên dâ y đố i giao cả m, là m
tim tă ng nhịp và cá c mạ ch má u ngoạ i vi dã n, nhờ đó huyết á p trở lạ i bình thườ ng.
D. trung khu điều hò a tim mạ ch tă ng tầ n số xung thầ n kinh trên dâ y giao cả m, là m tim
tă ng nhịp và cá c mạ ch má u ngoạ i vi dã n, nhờ đó huyết á p trở lạ i bình thườ ng.
Câu 65: Trong cá c nhậ n định sau, có bao nhiêu nhậ n định đú ng?
(1) Bệnh đượ c chia thà nh hai loạ i: bệnh truyền nhiễm và bệnh khô ng truyền nhiễm.
(2) Bệnh truyền nhiễm thườ ng do cá c nguyên nhâ n bên ngoà i gâ y ra.
(3) Bệnh khô ng truyền nhiễm thườ ng do cá c nguyên nhâ n bên trong gâ y ra.
(4) Tá c nhâ n sinh họ c là nguyên nhâ n gâ y bệnh cho ngườ i và độ ng vậ t từ bên ngoà i.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 66: Hai phò ng tuyến bả o vệ cơ thể do hệ miễn dịch tạ o thà nh là :
A. miễn dịch khô ng đặ c hiệu và miễn dịch đặ c hiệu.
B. miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bà o.
C. hà ng rà o bề mặ t cơ thể và hà ng rà o bên trong cơ thể.
D. hà ng rà o bả o vệ vậ t lý, hó a họ c và cá c đá p ứ ng khô ng đặ c hiệu.
Câu 67: Có bao nhiêu phá t biểu sau đâ y là đú ng khi nó i về vaccine và vai trò củ a tiêm
vaccine?
(1) Vaccine là chế phẩ m sinh họ c có chứ a chấ t sinh khá ng nguyên (như gene hoặ c RNA
mã hoá protein củ a vi khuẩ n, virus) hoặ c khá ng nguyên khô ng cò n khả nă ng gâ y bệnh.
(2) Vaccine đượ c dù ng để tạ o miễn dịch thụ độ ng khi tiêm và o cơ thể, giú p cơ thể tă ng
sứ c đề khá ng để chố ng lạ i cá c tá c nhâ n gâ y bệnh.
(3) Tiêm chủ ng trên diện rộ ng đó ng vai trò vô cù ng quan trọ ng trong việc phò ng bệnh,
dịch.
(4) Miễn dịch cộ ng đồ ng xả y ra khi có khoả ng 50 % dâ n số đượ c tiêm chủ ng.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 68: Khi nó i về miễn dịch khô ng đặ c hiệu, phá t biểu nà o sau đâ y đú ng?
A. Miễn dịch khô ng đặ c hiệu chỉ xả y ra khi có khá ng nguyên xâ m nhậ p và o cơ thể.
B. Miễn dịch khô ng đặ c hiệu có sự tham gia củ a cá c khá ng thể do cá c tế bà o lympho B
tiết ra.
C. Miễn dịch khô ng đặ c hiệu có sự tham gia củ a tế bà o lympho T độ c và T nhớ .
D. Miễn dịch khô ng đặ c hiệu mang tính chấ t bẩ m sinh, có thể di truyền và khô ng cầ n tiếp
xú c trướ c vớ i khá ng nguyên.
Câu 69: Đố i vớ i nhữ ng ngườ i mắ c hộ i chứ ng AIDS, nguyên nhâ n trự c tiếp dẫ n đến cá i
chết là do
A. HIV phá huỷ cá c tế bà o bạ ch cầ u lympho T.
B. HIV tấ n cô ng bạ ch cầ u dẫ n đến ngườ i bệnh bị ung thư má u.
C. hệ thố ng miễn dịch suy giả m, cơ thể mắ c cá c bệnh cơ hộ i do cá c sinh vậ t cơ hộ i gâ y ra.
D. tế bà o lympho T trở nên bấ t thườ ng và tiêu diệt cá c tế bà o củ a cơ thể.
Câu 70. Đâ u không phả i là cá c đá p ứ ng khô ng đặ c hiệu?
A. Thự c bà o. B. Khá ng nguyên. C. Viêm D. Protein chố ng lạ i mầ m bệnh.
Câu 71. Sắ p xếp cá c ý sau theo đú ng trình tự củ a miễn dịch dịch thể.
(1) Tế bà o B tă ng sinh và biệt hó a, tạ o ra tế bà o plasma và dò ng tế bà o B nhớ .
(2) Cá c tế bà o T hỗ trợ tiết ra cytokine, gâ y hoạ t hó a tế bà o B.
(3) Khá ng thể lưu hà nh trong má u và tiêu diệt mầ m bệnh theo nhiều cá ch khá c nhau.
(4) Cá c tế bà o plasma sả n sinh ra khá ng thể.
A. (2), (4), (1), (3). B. (2), (1), (3), (4).
C. (2), (1), (4), (3). D. (3), (2), (4), (1).
Câu 72. Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng khi nó i về chứ c nă ng củ a ruộ t non?
A. Ruộ t non là cơ quan chủ yếu hấ p thụ chấ t dinh dưỡ ng.
B. Ở ruộ t non diễn ra quá trình tiêu hó a hó a họ c, thủ y phâ n cá c chấ t dinh dưỡ ng trong
thứ c ă n thà nh cá c chấ t đơn giả n có thể hấ p thụ đượ c
C. Ở ruộ t non khô ng có quá trình tiêu hó a cơ họ c
D. Cá c enzyme tiêu hó a thứ c ă n ở ruộ t non có trong dịch tụ y, dịch mậ t và dịch ruộ t
Câu 73. Nhữ ng hoạ t độ ng nà o sau đâ y có hạ i cho hệ tuầ n hoà n?
1. Ă n nhiều tinh bộ t và mỡ 2. Thườ ng xuyên luyện tậ p thể dụ c, thể thao
3. Ít vậ n độ ng 4. Ă n nhạ t 5. Ă n nhiều rau, quả
6. Thườ ng xuyên xem phim kinh dị
Phương á n trả lờ i đú ng là :
A. 1,3,6 B. 2,4,6 C. 1,3,5 D. 4,5,6
Câu 74. Phá t biểu nà o sau đâ y là sai?
A. Huyết á p do tim co bó p đẩ y má u và o độ ng mạ ch tạ o thà nh
B. Huyết á p tă ng thì vậ n tố c má u tă ng
C. Khi hoả ng sợ huyết á p sẽ tă ng lên và khi uố ng rượ u bia huyết á p sẽ giả m xuố ng
D. Khi huyết á p cao quá mứ c kéo dà i có thể gâ y suy tim, phình vỡ độ ng mạ ch, độ t quỵ
Câu 75. Bộ phậ n nà o sau đâ y giữ chứ c nă ng điều khiển hoạ t độ ng điều hò a tim mạ ch?
A. Tim. B. Mạ ch má u. C. Hà nh nã o. D. Tuyến trên thậ n.
Câu 76. Má u di chuyển mộ t chiều trong hệ mạ ch là do
A. sứ c đẩ y củ a tim, sự đà n hồ i củ a thà nh độ ng mạ ch, cá c van độ ng mạ ch và tĩnh mạ ch.
B. sứ c hú t củ a tim, sự đà n hồ i củ a tĩnh mạ ch và cá c van tĩnh mạ ch
C. tim co bó p, thà nh mạ ch đà n hồ i và cá c van tim.
D. sứ c đẩ y và sứ c hú t củ a tim, sự đà n hồ i củ a thà nh mạ ch và cá c van.
Câu 77. Có bao nhiêu phá t biểu sau đâ y là đú ng khi nó i về câ n bằ ng nộ i mô i?
(1) Câ n bằ ng nộ i mô i có tính chấ t câ n bằ ng độ ng.
(2) Điều hoà câ n bằ ng nộ i mô i chính là câ n bằ ng á p suấ t thẩ m thấ u củ a tế bà o.
(3) Câ n bằ ng nộ i mô i đả m bả o cho sự tồ n tạ i và thự c hiện đượ c chứ c nă ng sinh lí củ a cá c
tế bà o trong cơ thể.
(4) Câ n bằ ng nộ i mô i gồ m câ n bằ ng hà m lượ ng nướ c; nồ ng độ cá c chấ t như glucose, cá c
ion, amino acid, muố i khoá ng,...
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câ u 78. Khá ng thể có đặ c điểm là
A. có tính đặ c hiệu và chỉ có tá c dụ ng vớ i khá ng nguyên mà nó đượ c kích thích tạ o
thà nh.
B. khô ng có tính đặ c hiệu và có thể có tá c dụ ng vớ i tấ t cả cá c loạ i khá ng nguyên xâ m
nhậ p.
C. có tính đặ c hiệu nhưng đồ ng thờ i cũ ng có thể có tá c dụ ng vớ i tấ t cả cá c loạ i khá ng
nguyên.
D. khô ng có tính đặ c hiệu và có tá c dụ ng là m tan tấ t cả cá c tế bà o nhiễm để ngă n chặ n
virus.
Câ u 79. Tế bà o sả n sinh khá ng thể là
A. đạ i thự c bà o. B. tế bà o T độ c.
C. tế bà o plasma. D.tế bà o T hỗ trợ
Câ u 80. Trình tự cá c bướ c diễn ra miễn dịch đặ c hiệu là

1. Khá ng nguyên đượ c trình diện vớ i tế bà o T hỗ trợ là hoạ t hó a tế bà o T hỗ trợ .


2. Tế bà o T hỗ trợ gâ y đá p ứ ng miễn dịch dịch thể và miễn dịch tế bà o.
3. Khá ng nguyên sẽ bị nhậ n diện và bắ t giữ bở i tế bà o trình diện khá ng nguyên.
4. Tế bà o T hỗ trợ tă ng sinh tạ o nhiều tế bà o T hỗ trợ và tế bà o T nhớ .
A. 3  2  1  4. B. 3  1  4  2. C. 3  2  4  1. D. 2  3  1  4.

You might also like