You are on page 1of 5

BÀI 2.

NHỊ THỨC NIU-TƠN


I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM
1. Công thức khai triển nhị thức Niu-tơn Hệ quả:
Với mọi số thực a, b và mọi n  ta có Với a  b  1 , ta có 2n  Cn0  Cn1  ...  Cnn .
a  b
n n
  Cnk a n  k b k Với a  1; b  1 , ta có:
k 0
0  Cn0  Cn1  ...   1 Cnk  ...   1 Cnn
k n
n 1 nk
 C a  C a b  ...  C a
0
n
n 1
n
k
n b  ...  C b
k n
n
n

Các dạng khai triển nhị thức Niu-tơn thường

Quy ước: a 0  b 0  1 . gặp

 x  1  Cn0 x n  Cn1 x n 1  ...  Cnn 1 x  Cnn .


n
Tính chất
a) Số các số hạng của khai triển bằng n  1 .
1  x   Cn0  Cn1 x  ...  Cnn 1 x n 1  Cnn x n .
n

b) Số các hạng tử có số mũ của a giảm dần từ n đến 0,


 x  1  Cn0  Cn1 x  ...   1 Cnn x n .
n n

số mũ của b tăng dần từ 0 đến n. Tổng các số mũ của a


n
2n  1  1   Cnk  Cn0  Cn1  ...  Cnn 1  Cnn .
và b trong mỗi số hạng bằng n. n

c) Số hạng tổng quát thứ k  1 có dạng: k 0

n
Tk 1  Cnk a n  k b k với k  0,1, 2,..., n . 0n  1  1   Cnk  1  Cn0  Cn1  ...   1 Cnn
n k n

k 0
d) Các hệ số của các cặp số hạng cách đều số hạng đầu
và cuối thì bằng nhau: Cnk  Cnn  k

n 1 n 1
e) Cnk đạt giá trị lớn nhất khi k  hay k 
2 2
n
với n lẻ; k  với n chẵn.
2
f) Cn0  Cnn  1 , Cnk 1  Cnk  Cnk1 .

Tam giác Pascal

Tam giác Pascal được thiết lập theo quy luật:


- Đỉnh được ghi số 1. Tiếp theo là hàng thứ nhất ghi
hai số 1.
- Nếu biết hàng thứ n  n  1 thì hàng thứ n  1 tiếp

theo được thiết lập bằng cách cộng hai số liên tiếp
của hàng thứ n rồi viết kết quả xuống hàng dưới ở vị

Trang 1
trị giữa hai số này. Sau đó viết số 1 ở đầu và cuối
hàng.
- Các số ở hàng thứ n trong tam giác Pascal là dãy
gồm  n  1 số Cn0 , Cn1 , Cn2 ,..., Cnn 1 , Cnn .

II. CÁC DẠNG BÀI TẬP


Dạng 1: Xác định các hệ số, số hạng trong khai triển nhị thức Niu-tơn

Bài toán 1: Tìm hệ số của số hạng chứa x m trong khai triển  ax p  bx q 


n

Bài tập tự luyện dạng 1

Câu 1: Hệ số của x 5 trong khai triển P  x    x  1   x  1  ...   x  1 là


6 7 12

A. 1715. B. 1711. C. 1287. D. 1716.


6
 2 
Câu 2: Trong khai triển  x   , hệ số của x với x  0 là
3

 x
A. 60. B. 80. C. 160. D. 240.
Câu 3: Hệ số của x 7 trong khai triển  3  2 x  là
15

A. C157 .38.27 . B. C157 .37.28 . C. C157 .38.27 . D. C157 .37.28 .

Câu 4: Hệ số của x 5 trong triển khai thành đa thức  2 x  3 là


8

A. C85 .25.33 . B. C83 .25.33 . C. C83 .23.35 . D. C85 .2 2.36 .

Câu 5: Trong khai triển biểu thức  x  y  , hệ số của số hạng chứa x12 y 8 là
20

A. 77520. B. -125970. C. 125970. D. -77520.


Câu 6: Hệ số của x 5 trong khai triển x 1  2 x   x 2 1  3 x  là
5 10

A. 61204. B. 3160. C. 3320. D. 61268.

Câu 7: Hệ số của số hạng chứa x 4 trong khai triển P  x    3x 2  x  1


10

A. 1695. B. 1485. C. 405. D. 360.

 
124
Câu 8: Khai triển 54 7 . Có bao nhiêu số hạng hữu tỉ trong khai triển trên?

A. 30. B. 31. C. 32. D. 33.

1–A 2–A 3–C 4–B 5–C 6–C 7–A 8–C

Dạng 2: Xác định điều kiện của số hạng thỏa mãn yêu cầu cho trước
Phương pháp giải
- Xác định số hạng tổng quát của khai triển Tk 1  Cnk a n  k b k (số hạng thứ k  1 ).

Trang 2
- Kết hợp với yêu cầu bài toán, ta thiết lập một phương trình biến k.
- Giải phương trình để tìm kết quả.
Bài tập tự luyện dạng 2

Câu 1: Tìm tất cả các số a sao cho trong khai triển của 1  ax 1  x  có chứa số hạng 22x 3 .
4

A. a  5 . B. a  3 . C. a  3 . D. a  2 .
n
 1
Câu 2: Biết rằng hệ số của x n  2 trong khai triển  x   bằng 31. Tìm n.
 4
A. n  32 . B. n  30 . C. n  31 . D. n  33 .
Câu 3: Xét khai triển 1  3x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n với n  , n  3 . Giả sử a1  27 , khi đó a2
n *

bằng
A. 1053. B. 243. C. 324. D. 351.
n
 1
Câu 4: Số hạng không chứa x trong khai triển  x 2   biết An2  Cn2  105 là
 x
A. -3003. B. -5005. C. 5005. D. 3003.
Câu 5: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn An2  Cn2  Cn1  4n  6 . Hệ số của số hạng chứa x 9 của khai
n
 3
triển biểu thức P  x    x 2   , x  0 bằng
 x
A. 18564. B. 64152. C. 192456. D. 194265.
n 1
Câu 6: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 5C n  C . Số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niu-
3
n
5

n
 nx 2 1 
tơn P     với x  0 là
 14 x 
35 16 35 5 16 5
A.  . B.  . C.  x . D.  x .
16 35 16 35
n
 1 
Câu 7: Số hạng không chứa x trong khai triển của  x x  4  với x  0 nếu biết rằng Cn2  Cn1  44 là
 x 
A. 165. B. 238. C. 485. D. 525.

1–C 2–A 3–C 4–D 5–C 6–C 7–A

Dạng 3: Tính tổng dựa vào nhị thức Niu-tơn


Phương pháp giải
Các dạng khai triển nhị thức Niu-tơn thường gặp:

 x  1  Cn0 x n  Cn1 x n 1  Cn2 x n  2  ...  Cnk x n  k  ...  Cnn 1 x  Cnn .


n

1  x   Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2  ...  Cnk x k  ...  Cnn 1 x n 1  Cnn x n .


n

Trang 3
 x  1  Cn0 x n  Cn1 x n 1  Cn2 x n  2  ...   1 Cnk x n  k  ...  Cnn 1 x  1  Cnn  1 .
n k n 1 n

n
2n  1  1   Cnk  Cn0  Cn1  ...  Cnn 1  Cnn .
n

k 0

n
0n  1  1   Cnk  1  Cn0  Cn1  Cn2  ...   1 Cnn
n k n

k 0

Một số kết quả thường sử dụng:


Cnk  Cnn  k ; Cnk  Cnk 1  Cnk11 , n  1 ;

kCnk  nCnk11 ; 1 1
Cnk  Cnk11 ;
k 1 n 1

 k 1 kCnk   n 1 nCnk11 ; k 2Cnk   n 1 nCnk22  nCnk11 ;

Cn0  Cn1  ...  Cnn  2n ; n

  1 Cnk  0 ;
k

k 0

n n
1 n k n

 C22nk   C22nk 1   C2 n ; C a k  1  a  ;
k n
n
k 0 k 0 2 k 0 k 0

Bài tập tự luyện dạng 3

Câu 1: Đặt S  C2017


1
 C2017
2
 ...  C2017
2017
. Khi đó giá trị S là
A. 22018 . B. 22017 . C. 22017  1 . D. 22016 .
Câu 2: Tính tổng S  C100  2.C101  22.C102  ...  210.C10
10
.

A. S  210 . B. S  410 . C. S  310 . D. S  311 .


Câu 3: Cho S  C158  C159  C1510  ...  C1515 . Tính S.

A. S  215 . B. S  214 . C. S  213 . D. S  212 .


Câu 4: Cho A  Cn0  5Cn1  52 Cn2  ...  5n Cnn . Khi đó

A. A  7 n . B. A  5n . C. A  6n . D. A  4n .
Câu 5: Cho khai triển 1  x  x 2 
1009
 a0  a1 x  a2 x 2  ...  a2018 x 2018 . Khi đó a0  a1  a2  ...  a2018 bằng

A. 31009 . B. 31008 . C. 32018 . D. 32016 .


1 1 1 2 1
Câu 6: Giá trị của tổng S  C2017
0
 C2017  C2017  ...  2017
C2017 bằng
2 3 2018
22017  1 22018  1 22018  1 22017  1
A. . B. . C. . D. .
2017 2018 2017 2018
Câu 7: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 3n Cn0  3n 1 Cn1  3n  2 Cn2  ...   1 Cnn  2048 . Hệ số của x10
n

trong khai triển  x  2  là


n

A. 11264. B. 22. C. 220. D. 24.


Câu 8: Cho khai triển  x  2   a0  a1 x  a2 x 2  ...  a80 x80 .
80

Trang 4
Tổng S  1.a1  2.a2  3.a3  ...  80.a80 là
A. -70. B. 80. C. 70. D. -80.
n
 1 
Câu 9: Hệ số của số hạng chứa x 26 trong khai triển nhị thức Niu-tơn của  4  x 7  , biết
x 
C21n 1  C22n 1  ...  C2nn 1  220  1 là
A. 210. B. 213. C. 414. D. 213.
Câu 10: Đặt S  C2018
0
 C2018
1
 C2018
2
 C2018
3
 ...  C2018
2018
. Khi đó:

A. S  0 . B. S  22018  1 . C. S  1 . D. S  22018  1 .

1–C 2–C 3–B 4–C 5–A 6–B 7–B 8–D 9–A 10 – A

Trang 5

You might also like