Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Đường thẳng y = ( a − 1) x + 2a − 3 đi qua điểm A (1;2 ) thì hệ số góc của đường
thẳng là:
A. −2 B. 2 C. 1 D. 2
Câu 2: Cho ( O;4cm ) và một dây AB = 4 3cm của đường tròn. Diện tích hình viên phân
giới hạn bởi dây AB và cung nhỏ
AB là:
A.
(
4 π− 3 ) B.
(
4 4π − 3 3 ) C.
(
3 4π − 3 3 ) D.
(
16 π − 3 )
3 3 4 3
Câu 3: Một cột điện cao 5m có bóng trên mặt đất dài 4m. Khi đó phương tia nắng tạo với
mặt đất một góc nhọn xấp xỉ bằng (làm tròn đến phút)
A. 380 40 '. B. 5308'. C. 36052 '. D. 510 20 '.
Câu 4: Cho đường tròn (O; R), M là một điểm nằm ngoài ( O ) , từ M kẻ tiếp tuyến MT
( T là tiếp điểm) và cát tuyến MAB ( A; B thuộc ( O ) ) đi qua tâm O . Biết
=MT 20 = cm; MA 10cm . Bán kính R của đường tròn dài là:
A. R = 20cm B. R = 15cm C. R = 10cm D. R = 30cm
Câu 5: Từ điểm M nằm ngoài (O ) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với (O ) tại A, B. Biết
AMB = 600 thì góc nội tiếp của (O ) chắn cung nhỏ
AB bằng:
0 0
A. 900 B. 60 C. 30 D. 1200
Câu 6: Nhân dịp cuối năm, ở các siêu thị đã đưa ra nhiều hình thức khuyến mãi. Ở siêu thị
Big C giá áo sơ mi nữ nhãn hiệu Blue được giảm giá như sau: Mua áo thứ I giảm 15% so với
giá niêm yết, mua áo thứ II được giảm tiếp 10% so với giá đã giảm của áo thứ I, mua áo thứ
III sẽ được giảm thêm 12% so với giá đã giảm của áo thứ II nên áo thứ 3 chỉ còn 269280
đồng. Giá niêm yết của loại áo sơ mi trên trong siêu thị là:
A. 400000 đồng B. 410000 đồng C. 420000 đồng D. 450000 đồng
2
Câu 7: Phương trình x − (3m + 1) x + m − 5 =0 có nghiệm x1 = −1, nghiệm còn lại trong
trường hợp đó là:
17 3 3 17
A. x2 = − . B. x2 = − . C. x2 = . D. x2 = .
4 4 4 4
Câu 8: Căn bậc hai số học của số a không âm là 4 khi đó số a2 bằng
A. 2 . B. 16 . C. 256 . D. 4 .
Câu 9: Với giá trị nào của a, b thì hệ phương trình 5 x + ay = 2b + 3 có nghiệm ( x; y ) = (1; 4)?
bx − y = 3a − 5
A. a = 0; b = −1. B.=
a 5;=
b 2. C.=
a 2;=
b 5. D. −2; b =
a= −3.
Câu 10: Giá trị của m để hai đường thẳng (d ) : y = mx + 6 − x và (d ') : y =−3 x + 2 − m song
song là
A. m = −2. B. m = −4. C. m = −3; m ≠ −4. D. m = −3.
Câu 11: Cho ( x0 ; y0 ) là nghiệm của hệ phương trình 2 x + y =−1 khi đó giá trị của x02 + y02
3 x + 5y =
9
bằng
A. 13. B. 5. C. 29. D. 21.
Câu 12: Giá trị của m để y= ( 2m + 1) x + 2 − 2 x là hàm số bậc nhất là
3 1 1 1
A. m ≠ − . B. m ≠ . C. m ≠ − . D. m > − .
2 2 2 2
x2
Câu 13: Điều kiện để xác định là:
x−3
A. x > 3. B. x ≥ 3. C. x ≠ 3. D. x > 3; x ≠ 0
Câu 14: Cho ∆ABC vuông tại C , CH ⊥ AB (H ∈ AB), AH = 16cm, HB = 9cm, diện tích
∆ABC bằng
A. 120 cm 2 . B. 150 cm 2 . C. 72 cm 2 . D. 54 cm 2 .
Câu 15: Biểu thức 3 − 2 viết thành dạng a + b c khi đó giá trị biểu thức a − 2b + c bằng:
2+ 3
A. −12 B. −7 + 4 3 C. −3 3 D. 2
Câu 16: Giá trị của m để phương trình x 2 − ( 3m − 5 ) x + 2m − 1 =0 có hai nghiệm trái dấu
là:
3 3 1 1
A. m > B. m < C. m ≤ D. m <
5 5 2 2
Câu 17: Đường thẳng nào là tiếp tuyến của Parabol (P): y = 2 x 2 ?
A. y = 1 − 4 x. B. y=−4 x + 2. C. =
y 4 x − 2. D. =
y 4 x + 2.
--------------------------Hết-----------------------
UBND HUYỆN LẠNG GIANG HDC ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2023-2024
Môn thi:
ĐỀ THI THỬ LẦN 1 Ngày thi: /3/2023
Thời gian làm bài: 120 phút
1
1 x x +1
= + :
x x −1
x ( ) ( x −1
) ( x −1 )
2 0.25
( x − 1)
2
x +1 x −1
= . 0.25
x ( x − 1) x +1 x
x −1
Vậy P = với x > 0, x ≠ 1 0.25
x
2= x − y 3 6 x= − 3y 9 = 7 x 14
Ta có ⇔ ⇔ 0.5
x +=3y 5 3y 5
x += 3y 5
x +=
2 = x 2= x 2
⇔ ⇔ 0.25
2 += 3y 5 = y 1
Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất (x; y) = (2; 1) 0.25
+ Gọi giao điểm của đường thẳng ( d ) với trục Oy và Ox lần lượt là A; B
+ Tìm được giao điểm của đường thẳng ( d ) với trục tung Oy là A ( 0; −4 ) suy
ra OA =−4 =4 0.25
3
+ Tìm được giao điểm của đường thẳng ( d ) với trục hoành Ox là B ( 2;0 )
suy ra OB= 2= 2
+ Kẻ OH ⊥ AB tại H suy ra OH là khoảng cách từ O đến ( d ) 0.25
+ Áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông
1 1 1 OA2 .OB 2 42.22 16
∆OAB có: 2
= 2
+ 2
⇒ OH =2
2 2
= 2 2
=
OH OA OB OA + OB 4 +2 5
16 4 5
⇒ OH = =
5 5
4 5
Vậy OH = (đvđd)
5
22 1.0
Thay m = 1 vào phương trình (1) ta được phương trình:
0,25
x 2 + 2 x − 1 =0 (2)
1 Giải phương trình (2) được nghiệm là x1 =−1 − 2; x2 =−1 + 2
Vậy m = 1 thì phương trình có tập nghiệm là S = −1 − 2; −1 + 2 { } 0,25
Do đó, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
x x m 2 1
0,25
Theo hệ thức Viét, 1 2
x 1x 2 m 2
Do đó x 1x 2 0 m 2 0 m 2.
2 2x 1 1 2x 2 1 55
2 x 12 x 22 x 1 x 2 x 1x 2 55
2
x 1x 2
x2 x1 x 1x 2
2 x 1 x 2 4x 1x 2 x 1 x 2 x 1x 2 55 0
2 2
2
2 m 2 1 4 m 2 m 2 1 m 2 55 0
2
0,25
m 2 4
m 2m 24 0 2
4 2
m 2
m 6
Từ ĐK suy ra m 2.
23 1.0
Gọi x , y lần lượt là số học sinh khà và giỏi của trường THCS A trong HKI
( x, y ∈ * ) .
0.25
Tổng số học sinh khá và giỏi trong HKI là 500 , nên ta có phương trình:
x+y = 500 ( 1) .
Vì số học sinh của HKII tăng, nên ta có phương trình:
0.25
2% x + 4% y = 513 − 500 = 13 (2) .
x + y =500 x = 350 ( n )
Từ (1) và ( 2 ) , ta có hệ phương trình: ⇔ . 0.25
2% x + 4% y = y = 150 ( n )
13
Vậy HKII trường THCS có số học sinh khá 350 (1 + 2% ) =
357 học sinh và số
24 2.0