Professional Documents
Culture Documents
m = M 0 cos ( t + 1 )
Giả sử hai đại lượng có phương trình:
n = N 0 cos ( t + 2 )
= t + 1
→ Pha dao động của hai đại lượng trên là: m
n = t + 2
− n 1 − 2
Khi đó, độ lệch pha giữa m và n là: = m =
n − m 2 − 1
* Đặc biệt: Trong chương trình Vật Lí lớp 12, chúng ta lưu ý 3 trường hợp đặc biệt sau:
• = k 2 → m và n cùng pha với nhau.
• = ( 2k + 1) → m và n ngược pha với nhau.
• = ( 2k + 1) → m và n vuông pha với nhau.
2
2. Mối quan hệ giữa các đại lượng
a) m và n cùng pha với nhau m
m = M 0 cos ( t + 1 ) m = M 0 cos ( t + 1 )
Vì m và n cùng pha → M0
n = N 0 cos ( t + 2 ) n = N 0 cos ( t + 1 + k 2 )
− N0
m = M 0 cos ( t + 1 ) O N0 n
Trong hàm lượng giác có k 2 thì ta được quyền bỏ đi →
n = N 0 cos ( t + 1 )
−M 0
m M m n
→ = 0→ =
n N0 M 0 N0
m = M 0 cos ( t + 1 ) m M m n
→ → =− 0 → =− −M 0
n = N 0 cos ( t + 1 + ) = − N 0 cos ( t + 1 ) n N0 M0 N0
m
M = cos ( t + 1 ) 2
m n
2
0
→ → + =1
n = sin ( t + ) M 0 N 0
N 0 1
x = A cos ( t + )
Ta có phương trình li độ, vận tốc và gia tốc: v = A cos t + +
2
a = A cos ( t + )
2
2 v
2
A = x +
2 2 2
x v
• x, v vuông pha → + =1→
A A 2
v = ( A − x ) → v = A − x
2 2 2 2 2
2 2
a v
• a, v vuông pha → 2 + = 1 (Công thức này ít dùng).
A A
x a
• x, a ngược pha → = − 2 → a = −2 x
A A
4. Lực kéo về trong dao động điều hòa
Lực kéo về là hợp lực tất cả các lực tác dụng lên vật trong quá trình vật dao động điều hòa. Lực kéo về còn có tên gọi
khác là lực hồi phục, lực phục hồi.
Về độ lớn: FK = ma = −m2 x
* Đặc điểm:
• Luôn hướng về vị trí cân bằng.
• Có độ lớn tỉ lệ với độ lớn li độ.
• Ngược pha với li độ, cùng pha với gia tốc.
m2 x 2
Thế năng: Wt =
2
mv 2 m ( A − x )
2 2 2
Động năng: Wd = =
2 2
m2 A2
Cơ năng: W = Wt + Wd =
2
* Nhận xét:
• Động năng và thế năng thay đổi theo thời gian, tuy nhiên tổng của chúng là đại lượng không thay đổi (Cơ
năng).
• Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số gấp đôi tần số dao động.
A
x = n +1
• Nếu Wd = nWt →
v = A n
n +1
B. VÍ DỤ MINH HỌA
DẠNG 1: CÁC CÔNG THỨC LIÊN QUAN ĐẾN LI ĐỘ, VẬN TỐC, GIA TỐC
VD 1: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A. đường parabol. B. đường thẳng. C. đường elip. D. đoạn thẳng.
VD 2: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng
A. đường parabol. B. đường thẳng. C. đường elip. D. đoạn thẳng.
VD 3: Một chất điểm DĐĐH với tần số 3 Hz . Tốc độ cực đại bằng 24 cm/s .
VD 4: Một vật dao động điều hòa với biên độ A , tần số f . Tại thời điểm t1 , li độ và vận tốc của vật lần lượt là 2 cm
, 2 3 cm/s . Tại thời điểm t2 , li độ và vận tốc của vật lần lượt là −2 2 cm , 2 2 cm/s . Tính A và f .
VD 1: Một vật nhỏ dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = −0,8cos ( 4t ) N . Biết vật có
khối lượng bằng 500 g . Tính biên độ của dao động.
VD 2: Một vật nhỏ khối lượng 0,5 kg dao động điều hòa có phương trình li độ x = 8cos ( t /6 ) cm ( t đo bằng giây)
thì lúc t = 1 s vật
C. Có gia tốc −36 3 m/s2 . D. Chịu tác dụng hợp lực có độ lớn 9,5 mN .
a) Tại thời điểm t = 1/3 s tính động năng, thế năng, lực kéo về tác dụng lên vật.
2 2
v a v2 a2
Do a và v vuông pha với nhau nên ta luôn có + = 1 2 2 + 4 2 = 1 (2)
v max a max A A
Từ hệ thức (2) ta thấy đồ thị của x, v là đường elip nhận các bán trục là ωA và ω 2A.
Chú ý:
+ Thông thường trong bài thi ta không hay sử dụng trực tiếp công thức (2) vì nó không dễ nhớ. Để làm tốt trắc nghiệm
2
A = x 2 +
v
→ A = a + v
2 2
các em nên biến đổi theo hướng sau:
a 4 2
x = − 2
Nên lực kéo về ta có thể viết dưới dạng: F = ma = −m 2 x = −m 2 A cos (t + ) = m 2 A cos (t + ) ( N )
b) Năng lượng trong dao động điều hòa
1 2 1 1
Động năng: Wd = mv Thế năng: Wt = m 2 x 2 Cơ năng: W = Wd + Wt = m 2 A2 = const
2 2 2
A
Lưu ý: Khi có Wd = nWt thì ta luôn thu được li độ x =
n +1
Câu 24: Dưới tác dụng của một lực F = −0,8sin5t (N) (với t đo bằng giây) vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa.
Biên độ dao động của vật là
A. 18cm. B. 8 cm. C. 32 cm. D. 30 cm.
Câu 25: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4sin(3t + π/6) cm (t đo bằng giây). Cơ năng của vật là 7,2
(mJ). Khối lượng quả cầu và li độ ban đầu của vật là
A. 1 kg và 2 cm. B. 1 kg và 4 cm. C. 0,1 kg và 2 cm. D. 0,1 kg và 20 cm.
Câu 26: Tìm kết luận sai khi nói về dao động điều hòa của một chất điểm trên một đoạn thẳng nào đó.
A. Trong mỗi chu kì dao động thì thời gian tốc độ của vật giảm dần bằng một nửa chu kì dao động.
B. Lực hồi phục (hợp lực tác dụng vào vật) có độ lớn tăng dần khi tốc độ của vật giảm dần.
C. Trong một chu kì dao động có 2 lần động năng bằng một nửa cơ năng dao động.
D. Tốc độ của vật giảm dần khi vật chuyển động từ vị trí cân bằng ra phía biên.
Câu 27: Một vật có khối lượng là 100g, dao động điều hòa với phương trình x = 4cos 2 t + cm . Tính động năng
3
của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng ? Lấy 2 = 10
A. 3, 2.10−4 J . B. 3, 2.10−5 J . C. 3, 2.10−2 J . D. 3, 2.10−3 J .
Câu 28: Một chất điểm khối lượng 0,02 kg dao động điều hòa với phương trình x = 5cos 4 t − cm . Lấy 2 = 10 ,
3
Cơ năng dao động của vật là ?
A. 4.10−3 J B. 4.10−2 J C. 5.10−3 J D. 5.10−2 J
2
Câu 29: Một vật có khối lượng là 100g, dao động điều hòa với phương trình x = 10cos 4 t − cm . Tính thế năng
3
của vật tại thời điểm t = 1( s) ? Lấy 2 = 10 và mốc thế năng của vật ở VTCB.
A. 0,01 J. B. 0,03 J C. 0,02 J. D. 0,015 J.
Câu 30: Một chất điểm khối lượng 0,01 kg dao động điều hòa một đoạn thẳng dài 4 cm với tần số 5 Hz. Tại thời điểm
t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương của quỹ đạo. Hợp lực tác dụng vào chất điểm lúc t = 0,95 s có độ
lớn
A. 0,2N. B. 0,1 N. C. 0N. D. 0,15N.