You are on page 1of 8

Bài tập Vật lý Đại cương I

(bài tập thêm)


Buổi 5 (7/5/2021)

a0

Bài 18.

Một vật nhỏ khối lượng m có thể trượt không ma sát trên một cái nêm ABC vuông
góc ở C, góc ở B bằng  . Nêm ban đầu đứng yên có khối lượng M và có thể trượt
không ma sát trên mặt bàn (hình vẽ). Cho vật nhỏ trượt từ đỉnh A không vận tốc
ban đầu. Tìm gia tốc a của vật đối với nêm và gia tốc a0 của nêm đối với bàn
Bài 18. Chọn HQC gắn với nêm N
Phương trinh cho vật m P + N + Fqt = ma m
 Fqt
mgsin + ma0 cos = ma (1) a0 N' 

M 
mgcos = N + ma0 sin (2)
P
Phương trinh cho nêm M

N ' sin = Ma0 Nsin = Ma0 (3) N'= N


Giải (1), (2), (3) ta được

mgcos sin M +m
a0 = a0 = gsin
msin 2 + M msin  + M
2
19. Cho cơ hệ như hình vẽ. Biết hệ số ma sát giữa vật và nêm là k.
a) Tính gia tốc a0 của nêm để vật m trượt xuống hết chiều dài l của nêm
trong khoảng thời gian t (hình vẽ).
b) Xác định vec tơ gia tốc a0 để vật m trượt lên.
Cho cơ hệ như hình vẽ. Biết hệ số ma sát giữa vật và nêm là k.
Thêm 19 a)Tính gia tốc a0 của nêm để vật m trượt xuống hết chiều dài l của nêm trong khoảng thời gian t
(hình 1).
b)Xác định vec tơ gia tốc a0 để vật m trượt lên. N = m( gcos − a sin )
N 0
Giải Chọn HQC gắn với nêm
a) Fms
P + N + Fqt + Fms = ma
 Fqt
Pcos = N + Fqt sin (1)
a0 
Psin + Fqt cos − kN = ma (2) 
P
mgsin + ma0 cos − km( gcos − a0 sin ) = ma
2l 2l
a = g ( sin − cos ) + a0 (ksin + cos ) = 2 2
− g ( sin − kcos )
t a0 = t
ksin + cos
b) Xác định vec tơ gia tốc a0 để vật m trượt lên.
P + N + Fqt + Fms = ma
N = Fqt sin + Pcos = ma0 sin + mgcos (1) N

Fqt cos − Psin − kN = ma (2) 


Fqt
 Fms
a0
ma0cos − mgsin − k (ma0 sin + mgcos ) = ma

Để vật đi lên thì a  0
P

a = a0 (cos − ksin ) − g ( sin + kcos )  0 g ( sin + kcos )


a0 
cos − ksin
Bài 20. Trên hình vẽ một vòng đệm nhỏ A khối lượng m trượt không vận tốc ban đầu từ
đỉnh một ngọn đồi nhẵn. Xác định hệ thức liên hệ giữa h và H để vòng đệm bay ra đạt
được khoảng cách s lớn nhất. Tính khoảng cách s đó.
A m

mvB2
( Wc ) A = ( Wc ) B  + mgh = mgH vB = 2 g ( H − h )
2 H
B
Tại B: Ném ngang h
C Mốc thế năng

gt 2 2h
h=  t=
2h s = vt = 2 g ( H − h ) = 2 h( H − h )
2 g g

( h) +( )
2 2
s = 2 h( H − h )  H −h

H H
Dấu = khi: h=H-h  h=
H s=2 (H − ) = H
2 2 2
Bài 21. Một thanh đồng chất chiều dài l, khối lượng M có thể quay xung quanh một trục nằm ngang
đi qua một đầu của thanh. Lúc đầu thanh ở vị trí nằm ngang, sau đó được thả ra dưới tác dụng của
trọng lực thanh chuyển về vị trí thẳng đứng. Tại đó thanh va chạm đàn hồi với vật nhỏ, khối lượng
m. Xác định vận tốc của vật nhỏ sau va chạm.

3g O A
( Wc ) A = ( Wc ) B  Mgl = I  = Ml  =
2 2 2
(1)
2 2 3 2 l
l
Bảo toàn mô men động lượng
Ml 2
L1 = I  =  Ml 2 Ml 2 ' m

Ml 2
3
 3
=
3
+ mvl (2) B Mốc thế năng

L2 =  '+ mvl
3
Ml 2  2 Mgl 
(Wd )1 = =  Ml 2
 ' 2
Bảo toàn 3 2 2 

Mgl = + mv 2
(3)
2  3 2 M 3gl
động năng
(Wd ) 2 =
Ml  ' mv 
2 2
+
v =
3 2 2  Giải (1), (2), (3) ta được 3m + M

You might also like