You are on page 1of 47

CHỦ ĐỀ 19: BÀI TOÁN CỰC TRỊ TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN

I. LÝ THUYẾT TRỌNG TÂM


II. CÁC DẠNG TOÁN TRỌNG TÂM VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI
    
Dạng 1: Tìm điểm M thuộc (P) sao cho u = aMA + bMB + cMC có u đạt min.

Phương pháp giải:


 ax A + bxB + cxC
 x1 = a+b+c
    
 ay + byB + cyC
+Tìm điểm I thõa mãn hệ thức aIB + bIB + cIC = 0 tọa độ điểm I là:  y1 = A
 a+b+c
 az A + bz B + czC
 z1 = a+b+c

        
( )
Phân tích u = aMA + bMB + cMC = ( a + b + c ) MI + aIA + bIB + cIC = ( a + b + c ) MI
 
Khi đó u = a + b + c MI ⇒ u ⇔ M là hình chiếu vuông góc của I lên (P).
min
 
Viết phương trình đường thẳng IM đi qua I và vuông góc với (P) ⇒ uIM =n( P )

Khi đó =
M ( P ) ∩ ( IM ) .

Ví dụ 1: Cho các điểm A ( 2;1; −1) ; B ( 0;3;1) và (P) : x + y − z + 3 =0 . Tìm điểm M thuộc (P) sao cho
 
a) MA + MB .
min

 
b) 2MA − MB .
min

Lời giải
  
a) Gọi I (1; 2;0 ) là trung điểm của AB thì IA + IB = 0
  
Ta có: MA + MB = 2 MI nhỏ nhất ⇔ MI min ⇔ là M là hình chiếu của điểm I trên (P)

x= 1+ t

Phương trình đường thẳng MI là:  y = 2 + t ⇒ M (1 + t ; 2 + t ; −t )
 z = −t

Cho M ∈ ( P) ⇒ 1 + t + 2 + t + t + 3 =0 ⇔ t =−2 ⇒ M ( −1;0; 2 ) .

 2 x A − xB
=  x1 = 4
2 −1
    2 y − yB
b) Gọi I là điểm thỏa mãn 2 IA − IB =
0 ⇒  y1 = A −1
=
 2 − 1
 2 z A − zB
 z1 = 2 − 1 = −3

      
( )
Ta có: 2 MA − MB = 2 MI + 2 IA − MI + IB = MI = MI nhỏ nhất ⇔ M là hình chiếu của điểm I trên

 x= 4 + t

(P). Phương trình đường thẳng MI là:  y =−1 + t ⇒ M ( 4 + t ; −1 + t ; −3 − t )
 z =−3 − t

Cho M ∈ ( P) ⇒ 4 + t − 1 + t + 3 + t + 3 =0 ⇔ t =−3 ⇒ M (1; −4;0 ) .

Ví dụ 2: Cho các điểm A (1;0; −1) ; B ( 2; −2;1) C ( 0; −1;0 ) và (P) : x − 2 y + 2 z + 6 =0 . Tìm điểm M thuộc

(P) sao cho


  
a) MA + MB + MC .
min

  


b) 2 MA − 4 MB + 3MC .
min

Lời giải
G (0;1; −2)
a) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ⇒      .
GA + GB + GC =0
   
Ta có: MA + MB + MC= 3MG= 3MG ⇔ M là hình chiếu của G trên mặt phẳng (P).

x = t

Phương trình đường thẳng MG khi đó là:  y =−1 − 2t ⇒ M ( t ; −1 − 2t ; −2 + 2t )
 z =−2 + 2t

Cho M ∈ ( P) ⇒ t + 4t − 2 + 4t − 4 + 6 = 0 ⇔ t = 0 ⇒ M ( 0;1; −2 ) .

 2 x A − 4 xB + 3 xC
 x1 = = −6
2−4+3
     2 y − 4 yB + 3 yC
b) Gọi I là điểm thỏa mãn 2 IA − 4 IB + 3IC =⇒
0  y1 = A = 5
 2 − 4 + 3
 2 z A − 4 z B + 3 zC
 z1 = = −6
 2−4+3

 x =−6 + t

Phương trình đường thẳng MI khi đó là:  y = 5 − 2t ⇒ M ( −6 + t ;5 − 2t ; −6 + 2t )
 z =−6 + 2t

22  −32 89 10 
Cho M ∈ ( P) ⇒ −6 + t + 4t − 10 + 4t − 12 + 6 = 0 ⇔ t = ⇒M ; ;− .
9  9 9 9

Ví dụ 3: Cho các điểm A ( 4;1; −1) ; B ( 2;3; −2 ) C ( 6; 3; −12 ) và (P) : x + 2 y − z + 1 =0 . Tìm điểm M thuộc (P)
  
sao cho 2 MA + 3MB − MC . Độ dài đoạn thẳng OM là:
min

A. OM = 5 . B. OM = 3 . C. OM = 3 . D. OM = 9 .
Lời giải
 2 x A + 3 xB − xC
=  x1 = 2
2 + 3 −1
     2 y + 3 yB − yC
Gọi I là điểm thỏa mãn 2 IA + 3IB − IC =0 ⇒  y1 = A =2
 2 + 3 − 1
 2 z A + 3 z B − zC
=  z1 = 1
 2 + 3 −1

 x= 2 + t

Phương trình đường thẳng MI khi đó là:  y =2 + 2t ⇒ M ( 2 + t ; 2 + 2t ;1 − t )
z = 1− t

Cho M ∈ ( P) ⇒ 2 + t + 4t + 4 + t − 1 + 1 =0 ⇔ t =−1 ⇒ M (1;0; 2 ) ⇒ OM = 5 . Chọn A.

Ví dụ 4: Trong không gian tọa độ Oxyz cho tam giác ABC có A ( −1; 2;3) ; B ( 3;0; −1) C (1; 4;7 ) và

0 Gọi M ( a; b; c ) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA2 + MB 2 + MC 2 nhỏ nhất.
(P) : x − 2 y + 2 z + 6 =.

Giá trị biểu thức T = a 2 + b 2 + c 2 là.


A. T = 10 . B. T = 17 . C. T = 21 . D. T = 26 .
Lời giải:
   
Gọi G (1; 2;3) là trọng tâm tam giác ABC thì GA + GB + GC = 0.
 2  2  2   2   2  
( ) ( ) ( )
2
Ta có: MA2 + MB 2 + MC 2 = MA + MB + MC = MG + GA + MG + GB + MG + GC
   
( )
= 3MG 2 + 2 MG GA + GB + GC + GA2 + GB 2 + GC 2

= 3MG 2 + GA2 + GB 2 + GC 2 nhỏ nhất khi M là hình chiếu của G trên mặt phẳng (P)
x −1 y − 2 z − 3
Phương trình MG: = = suy ra M = MG ∩ ( P) ⇒ M(0; 4;1)
1 −2 2
Do đó T = a 2 + b 2 + c 2 = 17 . Chọn B.
Ví dụ 5: Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng cho 3 điểm A ( 0; −3;1) ; B ( 2;7;1) và C (1;0;3) và
  
mặt phẳng (P) có phương trình x + y − z − 3 =0 . Gọi M ( a; b; c ) trên (P) sao cho MA + MB + 2 MC nhỏ

nhất. Tính giá trị của T =a + 2b − 3c .


A. T = 0 . B. T = 4 . C. T = 3 . D. T = −1 .
Lời giải:
 x A + xB + 2 xC
=  x1 = 1
1+1+ 2
       y + yB + 2 yC
Gọi I là điểm thỏa mãn IA + IB =IA + IB + 2 IC =0 ⇒  y1 = A =2 ⇔ I (1;1; 2 ) .
 1 + 1 + 2
 z A + z B + 2 zC
=  z1 = 2
 1+1+ 2
         
Khi đó MA + 2 MB + 3MC = MI + IA + MI + IA + 2 MI + 2 IC = 4 MI
  
Khi đó MA + MB + 2 MC nhỏ nhất ⇔ MI min ⇔ M là hình chiếu của điểm I trên mặt phẳng (P).

x −1 y z −1
Ta có: IM : = = ⇒ M =MI ∩ ( P) ⇒ M(2;1;0) T =4 . Chọn B.
1 1 −1
Dạng 2: Tìm điểm M thuộc (P) sao cho T = aMA2 + bMB 2 + cMC 2 đạt max hoặc min.
Phương pháp giải:
   
+) Tìm điểm I thỏa mãn hệ thức aIA + bIB + cIC = 0
 2  2  2   2   2  
( ) ( ) ( )
2
+) Phân tích T = aMA + bMB + cMC = a MI + IA + b MI + IB + c MI + IC
   
( )
⇒ ( a + b + c ) MI 2 + 2 MI aIA + bIB + cIC + aIA2 + bIB 2 + cIC 2

= (a + b + c) MI 2 + aIA2 + bIB 2 + cIC 2 .


+) Nếu a + b + c > 0 thì T đặt min; a + b + c < 0 thì T đặt max.
Khi đó Tmax ; Tmin ⇔ MI min → M là hình chiếu vuông góc của I lên (P).

Ví dụ 1: Cho các điểm A ( −3;5; −5 ) ; B ( 5; −3; 7 ) C (1;0;3) và (P) : x + y + z =0 . Tìm điểm M thuộc (P) sao

cho
a)=
T MA2 + MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
T MA2 − 2 MB 2 đạt giá trị lớn nhất.
b)=
Lời giải:
  
a) Gọi I là trung điểm của AB thì IA + IB =
0.
Ta có: T = MA2 + MB 2 = 2 MI 2 + IA2 + IB 2 đạt giá trị nhỏ nhất ⇔ M là hình chiếu vuông góc của I
x= 1+ t

1 t ⇒ M (1 + t ;1 + t ;1 + t )
lên (P). Khi đó phương trình IM là:  y =+
z = 1+ t

Cho M ∈ ( P) ⇒ 3(1 + t ) =0 ⇔ t =−1 ⇒ M ( 0;0;0 ) .
 x A − 2 xB
=  x1 = 13
1− 2
    y A − 2 yB
b) Gọi I là điểm thỏa mãn IA − 2 IB = 0 ⇒  y1 = = −11
 1 − 2
 z A − 2 zB
=  z1 = 19
 1− 2
 2  2   2  
( ) ( )
2
Ta có: T =MA2 − 2 MB 2 =MA − 2 MB = MI + IA − 2 MI + IB
  
= − MI 2 + 2 MI ( IA − 2 IB ) + IA2 − 2 IB 2 = − MI 2 + IA2 − 2 IB 2 .

Do IA2 − 2 IB 2 không đổi nên Tmax ⇔ − MI 2 lớn nhất khi đó MI min ⇔ M là hình chiếu vuông góc của I

=x 13 + t

lên (P). Khi đó phương trình IM là:  y =−11 + t ⇒ M (13 + t ; −11 + t ;19 + t ) .
=
 z 19 + t
Cho M ∈ ( P) ⇒ 21 + 3t =0 ⇔ t =−7 ⇒ M ( 6; −18;12 ) .

Ví dụ 2: Cho các điểm A (1; 4;5 ) ; B ( 0; 3;1) C ( 2; −1;0 ) và (P) : 3 x − 3 y − 2 z − 15 =


0 . Tìm điểm M thuộc (P)

sao cho
a) T = MA2 + MB 2 + MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
b) T = MA2 + MB 2 − 4 MC 2 đạt giá trị lớn nhất.
Lời giải:
G (1; 2; 2)
a) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC ⇒     
0
GA + GB + GC =
 2  2  2   2   2  
( ) ( ) ( )
2
Ta có: T = MA + MB + MC = MG + GA + MG + GB + MG + GC
   
= 3MG 2 + 2 MG (GA + GB + GC) + GA2 + GB 2 + GC 2 = 3MG 2 + GA2 + GB 2 + GC 2
Do đó Tmin ⇔ M min ⇔ M là hình chiếu vuông góc của G lên (P).

 x = 1 + 3t

Khi đó phương trình MG là:  y =2 − 3t ⇒ M (1 + 3t ; 2 − 3t ; 2 − t ) .

 z= 2 − 2t
Giải M ∈ ( P) ⇒ 9t + 3 + 9t − 6 + 4t − 4 − 15 = 0 ⇔ t = 1 ⇒ M ( 4; −1;0 ) .

 x A + 2 xB − 4 xC
=  x1 = 7
1+ 2 − 4
    y A + 2 yB − 4 yC
b) Gọi I là điểm thỏa mãn IA + 2 IB − 4 IC ⇒  y1 = = −14
 1 + 2 − 4
 z A + 2 z B − 4 zC
 z1 = = −7
 1+ 2 − 4
− MI 2 + IA2 + 2 IB 2 − 4 IC 2 đạt giá trị lớn nhất ⇔ MI min ⇔ M là hình chiếu vuông góc của I
Biến đổi T =

 x= 7 + 3t

lên (P). Khi đó phương trình MI là:  y =−14 − 3t ⇒ M ( 7 + 3t ; −14 − 3t ; −7 − 2t ) .
 z =−7 − 2t

−31  16 −61 −15 
Giải M ∈ ( P) ⇒ 9t + 21 + 9t + 42 + 4t + 14 − 15 =0 ⇔ t = ⇒ M − ; ; .
11  11 11 11 
Ví dụ 3: Cho các điểm A (1;1; −1) ; B ( 2; 0;1) C (1; −1; −1) và (P) : x + 3 y + z + 2 =0 . Biết điểm M thuộc (P)

sao cho T =MA2 + 2 MB 2 − MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính độ dài OM.
A. OM = 6 . B. OM = 3 . C. OM = 2 . D. OM = 2 .
Lời giải:
 x A + 2 xB − xC
=  x1 = 1
1+ 2 −1
     y + 2 yB − yC
Gọi điểm I là điểm thỏa mãn IA + 2 IB − IC =0 ⇒  y1 = A =1
 1+ 2 −1
 z A + 2 z B − zC
=  z1 = 1
 1+ 2 −1

Biến đổi T= 2 MI 2 + IA2 − 2 IB 2 + IC 2 đạt gía trị nhỏ nhất ⇔ MI min ⇔ M là hình chiếu vuông góc của I

 x= 2 + t

1 t ⇒ M ( 2 + t ;1 + t ;1 + t ) .
lên (P). Khi đó phương trình MI là:  y =+
z = 1+ t

Giải M ∈ ( P) ⇒ 3t + 4 + 2 =0 ⇔ t =−2 ⇒ M ( 0; −1; −1) ⇒ OM = 2 . Chọn C.

Ví dụ 4: Cho các điểm A ( 0; 4; −2 ) ; B (1; 2; −1) và (P) : x + y + z + 1 =0 . Biết điểm M thuộc (P) sao cho biểu

thức MA2 − 2 MB 2 đạt giá trị lớn nhất. Tính OM.


A. OM = 6 . B. OM = 3 . C. OM = 2 . D. OM = 2 .
Lời giải:
  
0 I ( 2;0;0 ) .
Gọi I là điểm thỏa mãn IA − 2 IB =⇒

Biến đổi MA2 − 2 MB 2 =


− MI 2 + IA2 − 2 IB 2 đạt giá trị lớn nhất khi M là hình chiếu vuông góc của I lên
 x= 2 + t

(P). Khi đó phương trình MI là:  y =−t ⇒ M ( 2 + t ; −t ; t ) .
z = t

Cho M ∈ ( P) ⇒ 2 + t + t + t + 1 =0 ⇔ t =−1 ⇒ M (1;1; −1) ⇒ OM = 3 . Chọn B.

Ví dụ 5: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2;1) ; B ( 2; −1;3) . Điểm M trên mặt phẳng ( Oxyz ) sao
cho MA2 − 2 MB 2 lớn nhất. Khi đó =
T xM + yM có giá trị là

A. T = 1 . B. T = 0 . C. T = −1 . D. T = 2 .
Lời giải:
   
Gọi M là điểm thỏa mãn IA − 2 IB =0 ⇔ IA =2 IB ⇔ I ( 3; −4;5 ) .
  2     
( ) ( )
2
Khi đó MA2 − 2 MB 2 =MI + IA − 2 MI + IB − MI 2 + 2 MI ( IA − 2 IB ) + IA2 − 2 IB
=

− MI 2 + IA2 − 2 IB 2 lớn nhất ⇔ MI nhỏ nhất ⇔ M là hình chiếu của I trên mặt phẳng ( Oxy )
=

Suy ra M ( 3; −4;0 ) ⇒ T =−1 . Chọn C.

Ví dụ 6: Trong không gian Oxyz ,cho 3 điểm A ( 4;1;5 ) ; B ( 3;0;1) ; C ( −1; 2;0 ) và mặt phẳng
    
0 . Điểm M (a;b;c) thuộc (P) sao cho S = MA.MB + MB.MC + MC.MA nhỏ nhất.
(P) : 3 x − 3 y + 2 z + 37 =
Tính a+b+c.
A. a+b+c=13. B. a+b+c=9. C. a+b+c=11. D. a+b+c=1.
Lời giải:
7 1   1 3 3 5
Gọi D  ; ;3  ; E 1;1;  ; F  ; ;  lần lượt là trung điểm của AB, BC và AC.
2 2   2 2 2 2
          AB 2
Ta có: MA.MB = ( )(
MD + DA MD + DB = ) (
MD + DA MD − DA = )(
MD 2 − AD 2 =
MD 2 −) 4
AB 2 + BC 2 + AC 2
Suy ra S = MD 2 + ME 2 + MF 2 − nhỏ nhất ⇔ MD 2 + ME 2 + MF 2 nhỏ nhất.
4
Gọi G ( 2;1; 2 ) là trọng tâm tam giác DEF ⇒ MD 2 + ME 2 + MF 2 = 3MG 2 + GD 2 + GE 2 + GF 2 nhỏ nhất

 x= 2 + 3t

⇔ MGmin ⇔ M là hình chiếu của G trên (P) ⇒ MG :  y =1 − 3t
 z= 2 + 2t

c 1 . Chọn D.
Suy ra M= MG ∩ ( P) ⇒ M(−4;7; −2) ⇒ a + b + =

Dạng 3: Tìm điểm M thuộc (P) sao cho ( MA + MB )min hoặc MA − MB max

Phương pháp giải:


+) Kiểm tra vị trí tương đối của các điểm A và B so với mặt phẳng (P).
+) Nếu A và B cùng phía (P) thì bài toán ( MA + MB )min phải lấy đối xứng A qua (P) khi đó

MA + MB = MA′ + MB ≥ A′B dấu bằng xảy ra ⇔ A′, M , B thẳng hàng hay =


M A′B ∩ ( P) .

Bài toán tìm MA − MB max , ta có MA − MB ≤ AB ⇒ M là giao điểm trực tiếp của đường thẳng AB và

(P).
+) Nếu A và B khác phía (P) thì bài toán MA − MB max phải lấy đối xứng A qua (P) bài toán

tìm ( MA + MB )min ⇒ M là giao điểm trực tiếp của đường thẳng AB và (P).

Ví dụ 1: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm A ( −1;3; −2 ) ; B ( −3;7; −18 ) và mặt phẳng

( P) : 2 x − y + z + 1 =0 . Tìm điểm M thuộc (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.


Lời giải:
Đặt f = 2 x − y + z + 1= 0 ta có: f ( A ) . f ( B ) > 0 ⇒ A,B cùng phía với mặt phẳng (P).

x +1 y − 3 z + 2
Gọi A′ là điểm đối xứng của A qua ( P) : 2 x − y + z + 1 =0 ⇒ AA′ : = =
2 −1 1
Gọi I ( −1 + 2t ;3 − t ; −2 + t=
) AA′ ∩ ( P) suy ra 2(−1 + 2t ) − (3 − t ) − 2 + t + 1 =0
⇔ t = 1 ⇒ I (1; 2; −1) ⇒ A(3;1;0) .
Khi đó MA + MB = MA′ + MB ≥ A′B dấu bằng xảy ra ⇔ A′, M , B thẳng hàng.

 x= 3 + u

Phương trình đường thẳng A′B  y =1 − u ⇒ M =A′B∩ (P) ⇒ M(3 + u;1 − u;3u)
 z = 3u

Giải M ∈ ( P) ⇒ u =−1 ⇒ M(2; 2; −3) .
Ví dụ 2: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) : x − y + 2 z − 2 =0 và 2 điểm

A ( 2;3;0 ) ; B ( 2; −1; 2 ) . Tìm điểm M thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA − MB lớn nhất.

Lời giải:
Kí hiệu f = x − y + 2 z − 2 = 0 . Ta có f ( A ) . f ( B ) < 0 nên A,B nằm khác phía so với mặt phẳng (P).

x −2 y −3 z
Gọi A′ là điểm đối xứng của A qua (P). Ta có: AA′ : = =
1 −1 2
1
Khi đó I = AA′ ∩ ( P) ⇒ (2 + t;3 − t ; 2t ) ⇒ t + 2 + t − 3 + 4 t − 2 = 0 ⇒ t =
2
5 5 
⇒ I  ; ;1 ⇒ A′(3; 2; 2)
2 2 
Lại có MA − MB = MA′ − MB ≤ A′B dấu bằng xảy ra ⇔ A′, M , B thẳng hàng.

 x= 3 + u
  9 13 
Khi đó A′B  y =2 + 3u ⇒ M =A′B∩ (P) ⇒ M  ; ; 2  .
z = 2 2 2 

Ví dụ 3: : Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho điểm A ( 3;1;0 ) ; B ( −9; 4;9 ) và mặt phẳng (P) có phương

trình ( P) : 2 x − y + z + 1 =0 . Gọi I (a;b;c) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho IA − IB đạt giá trị lớn nhất.

Khi đó tổng a +b +c bằng


A. a + b + c =22 . B. a + b + c =−4 . C. a + b + c =−13 . D. a + b + c =
13 .
Lời giải:
 f ( xA ; y A ; z A ) = 6
Đặt f ( x; y; z ) =2 x − y + z + 1 ⇒  ⇒ f ( A). f ( B) =−72 < 0 .
 f (x B ; y B ; z B ) = −12
Do đó hai điểm A, B nằm khác phía so với mặt phẳng (P).
x +9 y −4 z −9
Gọi B′ là điểm đối xứng của B qua mặt phẳng (P) ⇒ ( BB′ ) : ==.
2 −1 1
Điểm H ∈ (BB′) ⇒ H ( 2t − 9; 4 − t ; t + 9 ) ∈ ( P ) → 2(2t − 9) − (4 − t ) + t + 9 + 1 = 0 ⇒ t = 2

Ta có IA − IB = IA − IB′ ≤ A′B ⇒ IA − IB max = AB′ ⇒ I là giao điểm của AB′ và mặt phẳng (P).
  x − 3 y −1 z
Lại có AB′ =( −4; −1;13) ⇒ u( AB′) =(4;1; −13) ⇒ (AB′) : = = .
4 1 −13
Điểm I ∈ (AB′) ⇒ I ( 4t + 3; t + 1; −13t ) ∈ ( P ) → I (7; 2; −13) ⇒ a + b + c =−4 . Chọn B

Ví dụ 4: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) có phương trình ( P) : x − y + 2 z + 2 =0 và 2

điểm A ( 0;1; −2 ) ; B ( 2;0; −3) . Gọi M (a;b;c) là điểm thuộc mặt phẳng (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất. Tính

giá trị của T= a+b+c.


1 1
A. T = −5 . B. T = − . C. T = −1 . D. T = .
5 5
Lời giải:
Kí hiệu f = x − y + 2 z + 2 ta có f ( A ) . f ( B ) > 0 ⇒ nên A,B nằm cùng phía với (P).

Gọi A′ là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng (P).


Khi đó MA + MB = MA′ + MB′ ≥ A′B dấu bằng xảy ra ⇔ A′, M , B thẳng hàng.
x y −1 z + 2
′:
Phương trình AA= = . Gọi H= AA′ ∩ ( P ) , H ( t ;1 − t ; −2 + 2t )
4 −1 2
1 1 1 
Cho H ∈ ( P ) ⇒ t + t − 1 + 4t − 4 + 2 = 0 ⇐ t = ⇒ H  ; ; −1 ⇒ A′(1;0;0) .
2 2 2 

x= 1+ t
 8 9 1
Khi đó A′B :  y =0 ⇒ M =A′B ∩ ( P ) ⇒ M  ;0; −  ⇒ a + b + c =− . Chọn B.
 z = −3t 5 5 5

Dạng 4: Bài toán lập phương trình mặt phẳng, đường thẳng có yếu tố cực trị
Phương pháp đại số:
• Gọi véc tơ pháp tuyến hoặc véc tơ chỉ phương của mặt phẳng (hoặc đường thẳng) cần lập là
(a; b;c), (a 2 + b 2 + c 2 ) > 0
• Thiết lập một phương trình quy ẩn (a theo b,c hoặc ngược lại) từ một dữ kiện về mặt phẳng chứa
đường, song song hoặc vuông góc. Giả sử phương trình thu gọn ẩn là a = f (b; c) .
• Thiết lập phương trình khoảng cách mà đề bài yêu cầu, thay a = f (b; c) vào ta được một phương trình
hai ẩn b;c.
• Xét hàm khoảng cách d = g ( b; c )

+ Nếu c = 0 thì b ≠ 0 → d =d1 lưu lại giá trị khoảng cách d1 này.

b b
+ Nếu c ≠ 0 ⇒=
d g= g (t =
);t
c c

Khảo sát hàm g ( t ) ta thu được kết quả.

Chú ý:
Ax0 + By0 + Cz0 + D
• Công thức khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng d ( A;( P) ) =
A2 + B 2 + C 2
 
u∆ ; AM 
 
• Công thức khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng d ( A; ∆ ) =  ; với M thuộc ∆ .
u∆
  
u∆1 ; u∆ 2  M 1.M 2
 
• Công thức khoảng cách giữa hai đường thẳng d ( ∆1 ; ∆ 2 ) =  
u∆1 ; u∆ 2 
 
Phương pháp hình học:
Bài toán 1: Lập phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến (P) lớn
nhất, với M là điểm không thuộc d.
Phương pháp giải:

Đường thẳng d xác định đi qua điểm A và có véc tơ chỉ phương là ud .

d ( M ; ( P ) ) và điểm K cố định.
Kẻ MH ⊥ ( P); MK ⊥ d ⇒ MH =

Ta có d ( M ; ( P
= ) ) MH ≤ MK
d ⊂ ( P)
Suy ra d max = MK . Khi đó 
( P ) ⊥ ( M ; d )

Gọi (α ) là mặt phẳng chứa M và d ta có:


 
n(P) ⊥ u d    
  u d  u d ; MA  
     ⇒ n(P) =
 u d ; MA    
n(P) ⊥ nα =
 
   
Khi đó (P) đi qua A và có véc tơ pháp tuyến là: n(P) =  u d  u d ; MA  
 
x −1 y z − 2
Ví dụ 1: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho các điểm M ( 2;5;3) và đường thẳng d : = = .
2 1 2
Lập ( P ) chứa d sao cho khoảng cách từ M đến ( P ) đạt giá trị lớn nhất.

Lời giải:

Đường thẳng d xác định đi qua điểm A và có véc tơ chỉ phương là ud ( 2;1; 2 )

d ( M ; ( P ) ) và điểm K cố
Kẻ MH ⊥ ( P); MK ⊥ d ⇒ MH =

định.
Ta có d ( M ; ( P
= ) ) MH ≤ MK
d ⊂ ( P)
Suy ra d max = MK . Khi đó 
( P ) ⊥ ( M ; d ) ≡ (α )
 
n(P) ⊥ u d    
  u d  u d ; MA  
⇒      ⇒ n(P) =
 u d ; MA    
n(P) ⊥ nα = 

    


Ta có: MA (1; −5; −1) ⇒ n(P) = u d ;  u d ; MA   =−9(1; −4;1)
 

Do đó mặt phẳng ( P ) cần tìm đi qua A (1;0; 2 ) và có n(P) (1; −4;1) ⇒ ( P) : x − 4 y + z − 3 =0.

x −1 y +1 z − 2
Ví dụ 2: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho các điểm M ( 5;1;6 ) và đường thẳng d : = = .
2 1 5
Lập ( P ) chứa d sao cho khoảng cách từ M đến ( P ) đạt giá trị lớn nhất.

Lời giải:

Đường thẳng d xác định đi qua điểm A (1; −1; 2 ) và có véc tơ chỉ phương là ud ( 2;1;5 ) .

d ( M ; ( P ) ) và điểm K cố
Kẻ MH ⊥ ( P); MK ⊥ d ⇒ MH =

định.
Ta có d ( M ; ( P
= ) ) MH ≤ MK
d ⊂ ( P)
Suy ra d max = MK . Khi đó 
( P ) ⊥ ( M ; d ) ≡ (α )
 
n(P) ⊥ u d    
  u d ;  u d ; MA  
⇒      ⇒ n(P) =
    
n ⊥ nα =
 (P)  u d ; MA 

    


Ta có: MA ( −4; −2; −4 ) =−2(2;1; 2) ⇒ n(P) = u d ;  u d ; MA   =30(2;1; −1) .
 

Do đó mặt phẳng ( P ) cần tìm đi qua A (1; 2; −1) và có n(P) (2;1; −1) ⇒ ( P) : 2 x + y − z + 1 =0.

Ví dụ 3: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho các điểm M (1; 2; −3) và đường thẳng

x +1 y − 2 z −1
d:= = . Mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng d đồng thời cách điểm M một khoảng lớn
4 −3 2
nhất. Khi đó khoảng cách từ O đến ( P ) bằng:

3
A. d = 3. B. d = 3. C. d = . D. d = 5.
5
Lời giải:
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng ( P) và đường thẳng d .

Đường thẳng d đi qua A ( −1; 2;1)

Ta có: d ( M ; ( P
= ) ) MH ≤ MK Khi đó
Suy ra d max = MK .

d ⊂ ( P)
Khi đó 
( P ) ⊥ ( M ; d ) ≡ (α )
 
n(P) ⊥ u d    
  u d ;  u d ; MA  
⇒      ⇒ n(P) =
 u d ; MA    
n(P) ⊥ nα =  

 
Ta có: ud =( 4; −3; 2 ) ; MA = (−2;0; 4)
     
−2 ( 6;10;3) ⇒ n(P) =
⇒  u d ; MA  =  u d ;  u d ; MA   =
  (−29;0;58) =
−29(1;0; −2)
 
3
Khi đó ( P ) : x − 2 z + 3 = 0 ⇒ d ( O; ( P ) ) = . Chọn C.
5

Ví dụ 4: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm M ( −1; 2; 4 ) ; A(0; 2;1); B (1;0; 2) . Mặt phẳng

( P ) chứa đường thẳng AB đồng thời cách điểm M một khoảng lớn nhất cắt các trục tọa dộ tại các điểm

N , P, Q . Thể tích V của khối chóp O.NPQ là:


9 3
A. V = . B. V = . C. V = 9. D. V = 27.
2 2
Lời giải:
Giả sử
Ta có: Ta có d ( M ; ( P
= ) ) MH ≤ MK
d ⊂ ( P)
Suy ra d max = MK . Khi đó 
( P ) ⊥ ( M ; d ) ≡ (α )
 
n(P) ⊥ u d    
  u d ;  u d ; MA  
⇒      ⇒ n(P) =
 u d ; MA    
n(P) ⊥ nα = 

 
Ta có: ud =(1; −2;1) ; MA = (1;0; −3) .

     


⇒  u d ; MA  =2 ( 3; 2;1) ⇒ n(P) = u d ;  u d ; MA   =−
( 4; 2;8) =−2(2; −1; −4)
 
 3 1 9
Khi đó ( P ) : 2 x − y − 4 z + 6 = 0 ⇒ N ( −3;0;0 ) ; P ( 0;6;0 ) ;Q  0;0;  ⇒ VO.NPQ = OM .OP.OQ = .
 2 6 2
Chọn A.
x −1 y + 2 z
Ví dụ 5: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A (1; 4; 2 ) và đường thẳng d : = = .
−1 1 2
Mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng d đồng thời cách điểm M một khoảng lớn nhất. Khi đó khoảng cách từ

O đến ( P ) bằng:

210 210 21 21
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
10 30 5 10
Lời giải:

Đường thẳng d xác định đi qua điểm B (1; −2;0 ) và có véc tơ chỉ phương là ud ( −1;1; 2 ) .

Ta có: AB ( 0; −6; −2 ) =−2 ( 0;3;1) .
   
Áp dụng công thức nhanh ta có:
= n(P)  u d ;  u d ; MA
=   2 ( 5;13; −4 )
 

21 210
⇒ ( P ) : 5 x + 13 y − 4 z − 21 =0 ⇒ d ( O; ( P ) ) = = . Chọn A.
52 + 132 + 42 10
Bài toán 2: Lập phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) , đi qua điểm A sao cho khoảng
cách từ điểm M đến d lớn nhất, nhỏ nhất?
Phương pháp giải:
d ( M ;d ) và điểm H cố định.
+ Kẻ MK ⊥ d ; MK ⊥ ( P) ⇒ MK =

= d ( M ;d
+ Kẻ MK ⊥ d ; MH ⊥ ( P); ⇒ MK = ) d và điểm H cố định.
Ta có: MH ≤ MK ≤ MA ⇔ MH ≤ d ≤ MA .
+) Ta có MK ≤ MA ⇒ d ( M ; d )max = MA ⇔ K ≡ A.

Khi đó đường thẳng d nằm trong ( P) , đi qua A và vuông góc với đường thẳng AM , suy ra d có một
  
véc tơ chỉ phương là ud =  n( P ) ; MA 
 
+) Mặt khác, lại có MK ≥ MH ⇒ d ( M ; d )min = MH ⇔ H ≡ K .

Khi đó đường thẳng d nằm trong ( P) , đi qua A và đi qua hình chiếu H của M. Suy ra
  
d ( P ) ∩ ( MHA ) . Trong đó n ( MHA ) =  n( P ) ; MA 
=
 
   
Khi đó đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là u d =  n(P) ;  nP ; MA  
 
(Chú ý: Trong trường hợp d min thì d chính là hình chiếu vuông góc của MA trên mặt phẳng ( P) ).

Ví dụ 1: Cho các điểm M (1;0;0 ) ; A(0; 2; −3) và ( P) : x + 2 y − z − 1 =0 . Lập phương trình đường thẳng d

nằm trong mặt phẳng (P) , đi qua A và cách M một khoảng lớn nhất, nhỏ nhất?`
Lời giải:
 
Ta có: n(P) (1; 2; −1); MA = (1; −2;3) .
= d (M=
+) Kẻ MK ⊥ d ; MK ⊥ ( P ) ⇒ MK ;d ) d và điểm H cố định.

Ta có: MH ≤ MK ≤ MA ⇔ MH ≤ d ≤ MA .
+) Ta có MK ≤ MA ⇒ d ( M ; d )max = MA ⇔ K ≡ A.

Khi đó đường thẳng d nằm trong ( P) , đi qua A và vuông góc với đường thẳng AM , suy ra d có một
   x −1 y z
 4 ( 1;1;1) ⇒ d : −1 ==
véc tơ chỉ phương là ud = n( P ) ; MA  =− và d max
= MA= 14 .
 1 1
+) Mặt khác, lại có MK ≥ MH ⇒ d ( M ; d )min = MH ⇔ H ≡ K .

Khi đó đường thẳng d nằm trong ( P) , đi qua A và đi qua hình chiếu H của M. Suy ra
  
d ( P ) ∩ ( MHA ) . Trong đó n ( MHA =
= )  n( P ) ; MA = 4 (1; −1; −1)
   
Khi đó đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là u d =  n(P) ;  nP ; MA   = −12 (1;0;1)
 

x= 1+ t

Suy ra d :  y = 0 và d=
min = d (M ;( P
MH = )) 6.
z = t

Ví dụ 2: Cho các điểm A (1; 2; 4 ) ; A(1; 2; −2) và ( P) : x + y − z + 1 =0 . Lập phương trình đường thẳng d nằm

trong mặt phẳng (P) , đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất, nhỏ nhất?`
Lời giải:
 
Ta có: n(P) (1;1; −1); AB = ( 0;0; −6 ) =−6(0;0;1).
Gọi H; N lần lượt là hình chiếu của B trên (P) và d.
Khi đó d ( B; ( d ) ) = BN

Ta có: BH ≤ BN ≤ BA ⇔ BH ≤ d ≤ BA .
  
 −6 (1; −1;0 ) .
 n( P ) ; AB =
+) d max ⇔ u d =

⇒ d : { x =+
1 t ; y =−
2 t; z =4} .
   
 n( P ) ; AB  6 (1;1; 2 ) .
d min ⇔ u d  n(P) ;=
+)=
  
⇒ d : { x =+
1 t ; y =2 + t ; z =4 + 2t} .

Ví dụ 3: [Đề luyện thi đại học Vinh 2017] Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm M ( −1; 2;1) ;

x +1 y − 5 z 
A (1; 2; −3) và đường thẳng d : = = vec tơ chỉ phương u của đường thẳng ∆ đi qua M, vuông
2 2 −1
góc với đường thẳng d đồng thời cách điểm A một khoảng lớn nhất.
   
u ( 4; −3; 2 ) .
A. = B. u = (1;0; 2 ) . C.
= u ( 2;0; −4 ) . D.
= u ( 2; 2; −1) .
Lời giải:
Phương trình mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d
là: ( P) = 2 x + 2 y − z − 1= 0 khi đó ( P) chứa ∆ . Gọi
H là hình chiếu vuông góc của A xuống ( P) và N là
hình chiếu vủa A xuống ∆ . Ta có: AH ≤ AN ≤ AM .
Khi đó AN max ⇔ N ≡ M
Do
  
∆ ⊥ d ; ∆ ⊥ AM ⇒ u∆ = ud ; AM  = ( −8;6; −4 ) .Chọn

A.

Ví dụ 4: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A (1;1; −1) ; B ( 0; 2;1) và mặt phẳng (P) có phương

trình ( P) : 2 x − y − z =.
0 Gọi d là đường thẳng đi qua A nằm trong mặt phẳng (P) , và cách điểm B một
khoảng lớn nhất. Đường thẳng d cắt mặt phẳng (Oxy ) tại điểm.

A. Q ( 0; 4;0 ) . B. Q (1; −2;0 ) . C. Q ( 0; −2;0 ) . D. Q (1; 4;0 ) .

Lời giải:
  
Ta có: d ( B; d )max ⇔ ud = n( P ) ; AB  = ( −1; −3;1) ⇒ d : x − 1 = y − 1 = z + 1
  −1 −3 1
Mặt phẳng (Oxy ) có phương trình z = 0 ⇒ d ∩ (Oxy ) = Q ( 0; −2;0 ) . Chọn C.

x y −1 z + 2
Ví dụ 5: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d=
: = và hai điểm A (1;1; −2 ) ;
1 −5 −1
B ( −1;0; 2 ) . Viết phương trình đường thẳng ∆ đi qua A, vuông góc với đường thẳng d sao cho khoảng cách

từ B đến ∆ là nhỏ nhất.


x −1 y −1 z + 2 x −1 y −1 z + 2
A. = = . B. = = .
2 5 −8 2 −5 −8
x −1 y −1 z + 2 x −1 y −1 z + 2
C. = = . D. = = .
2 5 8 2 −5 8

Lời giải:
 
Đường thẳng ∆ nằm trong mặt phẳng (P) đi qua điểm A (1;1; −2 ) và n(P)
= u= d (1; 2; −1)

Ta có: AB ( −2; −1; 4 )
   
Áp dụng công thức nhanh ta có: d min ⇔ u d =  n(P) ;  n(P) ; AB  =
  ( 4; −10; −16 ) = 2(2; −5; −8) .
x −1 y −1 z + 2
Phương trình đường thẳng ∆ là: = = . Chọn B.
2 −5 −8
Ví dụ 6: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A (1; 2; −1) ; B ( 3; −1; −5 ) và đường thẳng

x +1 y z +1
∆: = = . Gọi d là đường thẳng đi qua A và cắt đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến ∆
2 3 −1
là lớn nhất, đường thẳng d đi qua các điểm nào trong các điểm sau:
A. E ( 2; 4; −2 ) . B. F ( 2;3;0 ) . C. G ( 2; 4;0 ) . D. N ( 2;0;0 ) .

Lời giải:
x +1 y z +1 
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và chứa ∆ : = = ; ∆ qua M ( −1;0; −1) và=
u∆ ( 2;3; −1)
2 3 −1
  
Ta có: n( P )  AM; u∆ = 2 (1; −1; −1) ; d ⊂ ( P ).

   x −1 y − 2 z +1


Khi đó d ( B; ∆ )max ⇔ ud = AB; n( P )  =− (1; 2; −1) ⇒ d : = = .
  2 2 −1
Suy ra E ( 2; 4; −2 ) ∈ d . Chọn A.

Bài toán 3: Lập phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), đi qua điểm A cho trước sao cho
khoảng cách giữa d và d’lớn nhất, với d’ là đường thẳng cho trước và cắt (P).
Phương pháp giải:

+) Gọi I= d ′ ∩ ( P) , qua A dựng đường thẳng d′′  d′ ⇒ d′  (Q) , với (Q) là mặt phẳng chứa d và d′′ .

( d ′; ( Q ) ) d ( I ; ( Q ) )
d ( d ; d ′ ) d=
Khi đó=

d ( I ; ( Q ) ) và điểm K cố định.
+) Kẻ IH ⊥ ( Q ) ; IK ⊥ d ′′ ⇒ IH =

+) Ta có H ≤ IK ⇒ d ( I; ( Q ) )max = IK ⇔ H ≡ K . Khi đó đường thẳng d nằm trong (P), đi qua A và


  
vuông góc với đường thẳng IK, suy ra d có một véc tơ chỉ phương là ud =  n( P ) ; IK 
 
  
Gọi A′ là hình chiếu vuông góc của A lên d’ , suy ra AA′  IK , khi đó ud =  n( P ) ; AA′
 
  
Vậy đường thẳng d cần lập đi qua điểm A và có véc tơ chỉ phương là ud =  n( P ) ; AA′
 
Ví dụ 1: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A (1;0;1) ; và đường thẳng

x − 2 y −1 z
d: = = và ( P) = x − y + z − 2 = 0 . Lập phương trình đường thẳng d đi qua A, nằm trong (P)
2 −1 −1
sao cho khoảng cách giữa d và d′ lớn nhất?
Lời giải:
Gọi A′ ( 2 + 2t ;1 − t ; −t ) là hình chiếu vuông góc của điểm A trên d′
   1
Ta có: AA′ (1 + 2t ;1 − t ; −t − 1) và AA′.ud =4t + 2 + t − 1 + t + 1 =0 ⇔ t =−
3
  1 4 2  1 
Suy ra AA′  ; ; − =  (1; 4; − 2 ) . Lại có: n( P=
) (1; −1;1) .
3 3 3 3
  
Khi đó d ( d ; d ′ )max ⇔ ud =
 ( 2;3;5 )
 n( P ) ; AA′ =−

x −1 y z −1
Suy ra d : = = .
−2 3 5
x −1 y +1 z x y +1 z −1
Ví dụ 2: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d : = = ′:
và d= = .
1 −2 1 2 −2 −1
Lập phương trình đường ∆ đi qua O ( 0;0;0 ) vuông góc với d và cách d′ một khoảng lớn nhất?

Lời giải:
 
Mặt phẳng (P) đi qua O ( 0;0;0 ) và vuông góc với d có VTPT là u( P=
) u=
d (1; −2;1) .
Khi đó d ⊂ ( Q ) . Gọi O′ ( 2t ; −1 − 2t ;1 − t ) ∈ d ′ là hình chiếu vuông góc của O trên d′
   1   2 7 10 
Ta có: OO′ ( 2t ; −2 t − t ; −t + 1) ⇒ OO′.ud ′ =4t + 4t + 2 + t − 1 =0 ⇔ t =− ⇒ OO′  − ; − ; 
9  9 9 9
  
Khi đó d ( d ; d ′ ) max ⇔ u=  OO  1 (13;12;11) ⇒ ∆ : x= y= z .
′; n( P ) =
d   9 13 12 11

x −1 y z
Ví dụ 3: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho điểm A ( 0;1; −1) ;đường thẳng d : = = và
1 −1 −1
0 . Lập phương trình đường ∆ đi qua A song song với (P) sao cho khoảng cách giữa ∆
( P) : x − 2 y + 2 z =
và d lớn nhất?
Lời giải:

0 ⇒ n(Q ) =(1; −2; 2 ) .
Gọi (Q) là mặt phẳng qua A và song song với ( P) : x − 2 y + 2 z =

Khi đó , d ⊂ ( Q ) Gọi A′ (1 + t ; − t; −t ) ∈ d là hình chiếu vuông góc của điểm A trên d .


   −1
Ta có: AA′ ( t + 1; −t − 1; −t + 1) ⇒ AA′.u∆ = t + 1 + t + 1 + t − 11 = 0 ⇔ t =
3
  2 −2 4  2   
Suy ra AA′  ; ;  = (1; −1; 2 ) ⇒ d ( ∆; d )max ⇔ u=  AA′; n(Q=  2 ( 2;0; −1) .
3 3 3 3
∆  )
3

 x = 2t

Khi đó ∆ :  y = 1 .
 z =−1 − t

Ví dụ 4: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , gọi d là đường thẳng đi qua A ( 0; 2;1) , song song với mặt

x −1 y z
phẳng ( P) : 2 x + y + z + 1 =0 sao cho khoảng cách giữa d và ∆ : ==lớn nhất. Đường thẳng d đi
1 2 1
qua điểm nào trong các điểm sau:
A. M (1;9;10 ) . B. N (1; −9; −8 ) . C. P (1; −9; −10 ) . D. Q (1;9; −8 ) .

Lời giải:

Gọi (Q) là mặt phẳng qua A và song song với ( P) : 2 x + y + z + 1 = ( 2;1;1) .
0 ⇒ n(Q ) =

Khi đó , d ⊂ ( Q ) Gọi A′ (1 + t ; 2 t; t ) ∈ ∆ là hình chiếu vuông góc của điểm A trên ∆


   2
Ta có: AA′ ( t + 1; 2t − 2; t − 1) ⇒ AA′.u∆ = t + 1 + 4t − 4 + t − 1 = 0 ⇔ t =
3
  5 −2 −1  1    1
Suy ra AA′  ; ; =  ( 5; −2; −1) ⇒ d ( d ; ∆ )max ⇔ ud =  − (1;7; −9 ) .
 AA′; n(Q )  =
3 3 3  3 3
x y − 2 z −1
Khi đó d : = = ⇒ Q (1;9; −8 ) ∈ d . Chọn D.
1 7 −9
Bài toán 4: Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A cho trước, d cắt d1 và khoảng cách giữa d và
d2 lớn nhất
Phương pháp giải:
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và chứa d1 , suy ra d nằm trong (P). Khi đó quy về bài toán 3!
x +1 y z − 2
Ví dụ 1: Cho điểm A ( 0; −1; 2 ) và đường thẳng d : = = .
1 1 −1
Lập phương trình đường ∆ đi qua A cắt d sao cho
a) Khoảng cách từ B(2;1;1) đến đường thẳng ∆ là lớn nhất.
x −5 y z
b) Khoảng cách giữa ∆ và d′ : = = là lớn nhất.
1 −2 1
Lời giải:
 
Đường thẳng d đi qua điểm M ( −1;0; 2 ) có VTCP là =
ud (1;1; −1) , ta có: AM = ( −1;1;0 )
Gọi (P) là mặt phẳng qua A và d ⇒ ∆ ⊂ ( P ) .
   
Ta
= có: n( P ) =
ud ; AM ; AB ( 2; 2; −1) .
(1;1; 2 ) và =
x = t
   
a) d ( B; ∆ )max ⇔ u∆ =  n( P ) ; AB  = −5 (1; −1;0 ) ⇒ ∆  y = −1 − t .
z = 2

b) Gọi A′ ( 5 + 2t ; −2 t; t ) là hình chiếu vuông góc của A trên d ′ .
   2
Ta có: AA′ ( 5 + 2t ; −2t + 1; t − 2 ) ⇒ AA′.ud ′ =4t + 10 + 4t − 2 + t − 2 =0 ⇔ t =−
3
  11 7 −8  1
Suy ra AA′  ; = ;  (11;7; −8) .
3 3 3  3
  
Khi đó d ( ∆; d ′ )max ⇔=
u∆  AA′; n(=  2 (11; −15; 2 ) ⇒ ∆ :=
P) 
x y +1 z − 2
= .
3 11 −15 2
Ví dụ 2: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A ( 0; −1; 2 ) , cắt đường

x +1 y z − 2 x −5 y z
thẳng d1 : = = , sao cho khoảng cách giữa d và d 2 : = = lớn nhất có một véc tơ chỉ
2 1 −1 2 −2 1
phương là:
 
ud ( 29; −41; 4 ) .
A. = B. ud = ( 29; −41; −4 ) .
 
ud (14; −20; 2 ) .
C. = D. ud = (14; −20; −2 ) .

Lời giải:
 
Đường thẳng d1 đi qua điểm B ( −1;0; 2 ) có VTCP là u1 =( 2;1; −1) ⇒ AB =( −1;1;0 )
  
Gọi ( P ) =( Ad; 1 ) ⇒ n( P) = AB; u1  =− (1;1;3) ⇒ d ⊂ ( P ) .
Gọi A′ ( 2 + 5t ; −2 t; t ) ∈ d 2 là hình chiếu vuông góc của A trên d 2 ta có:
   2
AA′ =( 5 + 2t ; −2t + 1; t − 2 ) ⇒ AA′.ud2 =4t + 10 + 4t − 2 + t − 2 =0 ⇔ t =−
3
  11 7 −8    
Suy ra AA′  ; ;  ⇒ d ( d; d 2 )max ⇔ u=  1 ( 29; −41; 4 ) . Chọn A.
 AA′; n( P ) =
3 3 3 
d   3

Ví dụ 2: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , phương trình đường thẳng d đi qua A ( 2; −1; 2 ) , cắt đường

x −1 y +1 z −1 x +1 y z
thẳng d1 : = = , sao cho khoảng cách giữa d và d 2 : = = lớn nhất có một véc tơ
2 1 −1 2 −2 −3
chỉ phương là:
 
A. ud = ( 33;8; 25 ) . B. ud= ( 43; −8; −25) .
 
C. ud = ( 2;1;1) . D. ud
= ( 41;68; −27 ) .
Lời giải:
 
Đường thẳng d1 đi qua điểm B ( −1; −1;1) có VTCP là u1 =( 2;1;1) ⇒ AB = ( −1;0; −1)
  
Gọi ( P ) = ( A; d1 ) ⇒ n( P ) =  AB; u1  =
  (1; −1; −1) ⇒ d ⊂ ( P ) .
Gọi A′ ( −1 + t ; −2t ; −3t ) ∈ d 2 là hình chiếu vuông góc của A trên d 2 ta có:
   1
AA′ =( t − 3; −2t + 1; −3t − 2 ) ⇒ AA′.ud2 =t − 3 + 4t − 2 + 9t + 6 =0 ⇔ t =− .
14
  −43 8 −25  1    1
⇒ AA′ =  ; ; = ( −43;16; −25) ⇒ d ( d; d 2 )max ⇔ ud =  AA′; n( P )  = ( 41;68; −27 ) . Chọn D.
 14 7 14  14 14
Dạng 5: Bài toán tìm điểm M thuộc đường thẳng có yếu tố cực trị
Phương pháp giải:
Tham số hóa điểm M theo phương trình đường thẳng.
Biến đổi giả thiết về dạng y = f ( t ) và tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số y = f ( t ) .

Chú ý:
 −b −∆ 
Tam thức bậc hai: y = ax 2 + bx + c ( a ≠ 0 ) có đỉnh I  ; .
 2a 4a 
     
Bất đẳng thức véc tơ: Cho 2 véc tơ u = ( a; b ) và v = ( c; d ) ta có: u + v ≥ u + v

a b
( a + c ) + (b + d )
2 2
Khi đó a 2 + b2 + c2 + d 2 ≥ dấu bằng xảy ra ⇔ =.
c d
x y − 3 z +1
Ví dụ 1: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d=
: = và hai điểm A ( 2; −1;1) ;
1 −1 2
B ( 0;1; −2 ) . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABM có diện tích nhỏ nhất.

Lời giải:
x = t

Đường thẳng d có phương trình tham số d :  y= 3 − t
 z =−1 + 2t

Gọi M là điểm cần tìm. Do nếu M thuộc d thì M nên M ( t ;3 − t ; −1 + 2t ) .

1    AM =( t − 2; 4 − t ; 2t − 2 )
Diện tích tam giác M được tính bởi S=  AM ; BM  trong đó  
2
 AB = ( −2; 2; −3)
1   1 1
( −8 − t; −t − 2; 4 )= ( t + 8) + ( t + 2 )
2 2
Do đó S ABM =  AM , AB = + 16
2   2 2
1 1 34
= 2 ( t + 5 ) + 34 ≥ 34. Vậy minS = t =−5 ⇒ M ( −5;8; −11) .
2 2 2
Ví dụ 2: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A (1;0; −1) ; B ( 0; 2;3) ; C ( −1;1;1) và đường thẳng

x +1 y −1 z
d: = = Tìm điểm M trên d sao cho:
1 −2 2
a) MA2 + 2 MB 2 − 4 MC 2 đạt giá trị lớn nhất?
 
b) AM + BC đạt giá trị nhỏ nhất.
min

Lời giải:
   
a) Gọi M ( −1 + t ;1 − 2t ; 2t ) ∈ d và I là điểm thỏa mãn IA + 2 IB − 4 IC =0 ⇒ I ( −5;0; −1)

Biến đổi MA2 + 2 MB 2 − 4 MC 2 =


− MI 2 + IA2 + 2 MB 2 − 4 MC 2 lớn nhất ⇔ MI 2 nhỏ nhất
4  −13 17 −8 
Lại có: MI 2 =( t + 4 ) + ( 2t − 1) + ( 2t + 1) =9t 2 + 8t + 18 nhỏ nhất ⇔ t =− ⇒ M 
2 2 2
; ; .
9  7 9 9 
 
b) Ta có: AM ( t − 2;1 − 2t ; 2t + 1) ; BC = ( −1; −1; −2 )
 
( t − 3; −2t; 2t − 1) = ( t − 3) + 4t 2 + ( 2t − 1) =
2 2
Khi đó AM + BC = 9t 2 − 10t + 10 nhỏ nhất
min

−b 5  −13 −1 19 
⇔t= = ⇒M ; ; .
2a 9  9 9 9
x y z
Ví dụ 3: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A ( 0;0;3) ; B ( 0;3;3) và đường thẳng d : = =
1 1 1
Tìm điểm M trên d sao cho:
a) MA2 + 2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất
b) MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải:

a) Gọi M ( t ; t ; t ) ta có: MA2 + 2 MB 2 = 2t + (t − 3) 2 + 2 t 2 + 2 ( t − 3)  = 9t 2 − 30t + 45 đạt giá trị nhỏ nhất


2
 
−b 5 5 5 5
t= = ⇒ M  ; ; .
2a 3 3 3 3

=2t 2 + ( t − 3) + t 2 + 2 ( t − 3) =3
b) Ta có: MA + MB =
2 2
( ( t − 1)
2
+2+ (t − 2)
2
+2 )
= 3 ( ( t − 1)
2
+2+ (2 − t )
2
)
+ 2 ≥ 3. ( t − 1 + 2 − t ) +
2
( )
2 + 2= 3 3.
2

t −1 3 3 3 3
Dấu bằng xảy ra ⇔ = 1 ⇔ t = ⇒ M  ; ; .
2−t 2 2 2 2
x − 2 y +1 z
Ví dụ 4: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , gọi là điểm thuộc d : = = sao cho
1 −1 2
A = 3a 2 + 2b 2 − c 2 nhỏ nhất. Khi đó độ dài đoạn thẳng OM là.
A. OM = 87. B. OM = 93. C. OM = 41. D. OM = 3 3.
Lời giải:

Gọi M ( 2 − t ; −1 − t ; 2t ) khi đó 3a 2 + 3b 2 − c 2 = 3 ( t − 2 ) + 2 ( t + 1) − 4t 2
2 2

(t − 4) − 2 ≥ −2 . Do đó Amin = −2 khi t = 4 ⇒ M ( −2; −5;8 )


2
= t 2 − 8t + 14=

Khi đó OM = 93 . Chọn B.

Ví dụ 5: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A ( −1;1;6 ) ; B ( −3; −2; −4 ) ; C (1; 2; −1) D ( 2; −2;0 ) .

Gọi M(a; b;c) làm điểm thuộc đường thẳng CD sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. Tính
S = a + b+ c .
A. S = −1. B. S = 1. C. S = −2. D. S = 2.
Lời giải:
 x= 2 + t
 
Ta có: CD (1; −4;1) . Phương trình đường thẳng CD là: CD :  y =−2 − 4t.
z = t

Vì M ∈ CD nên M ( 2 + t ; −2 − 4t ; t ) .

Chu vi tam giác MAB là: P = AB + MA + MB Vì A,B cố định nên AB không đổi.

( t + 3) + ( 4t + 3) + ( t − 6 ) ( t + 5) + ( 4t ) + ( t + 4 )
2 2 2 2 2 2
Ta có: P = AB + +

2 2
2 2  1  27  1  73 27 73
= 18t + 18t + 18 + 18t + 18t + 41
= 18  t +  + + 18  t +  + ≥ +
 2 2  2 2 2 2

1 3 1 3 1
Dấu = xảy ra ⇔ t =− ⇒ M  ;0; −  ⇒ S = + 0 − =1 . Chọn B.
2 2 2 2 2

Ví dụ 6: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A ( −1;3; −2 ) ; B (1;1; 4 ) và đường thẳng D có

x +1 y + 2 z
phương trình = = . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ
2 −1 2
nhất. Khi đó độ dài OM là.
A. OM = 3. B. OM = 3. C. OM = 2. D. OM = 5.
Lời giải:
Gọi M ( −1 + 2t ; −2 − t ; 2t ) ta có: C ABC nhỏ nhất ⇔ P = MA + MB nhỏ nhất.

4t 2 + ( t + 5 ) + ( 2t + 2 ) + ( 2t − 2 ) + ( t + 3) + ( 2t − 4 )
2 2 2 2 2
Khi đó P=

( ) ( )
2 2
( 3t + 1) (1 − 3t )
2 2
= 9t 2 + 18t + 29 + 9t 2 − 18t + 29 = + 2 5 + + 2 5
 
Trong mặt phẳng tọa độ gọi u =
3t + 1; 2 5 ; v = (
1 − 3t ; 2 5 ; ) ( )
   
( )
2
Ta có: u + v ≥ u + v ⇒ P ≥ 22 + 4 5

3t + 1
Dấu bằng xảy ra ⇔ = 1 ⇔ t = 0 ⇒ M ( −1; −2;0 ) do đó OM = 5 . Chọn D.
1 − 3t
x y −1 z x −1 y z + 2
Ví dụ 7: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng ∆1 : = = và ∆ 2 : = = .
2 −1 1 1 2 1
Một mặt phẳng (P) vuông góc với ∆1 , cắt trục Oz tại A và cắt ∆ 2 tại B. Tìm độ dài nhỏ nhất của đoạn

AB.

2 30 2 31 6 24
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải:

Gọi A ( 0;0; a ) và B ( b + 1; 2b; b − 2 ) suy ra AB = ( b + 1; 2b; b − a − 2 ) .
 
Vì AB ⊂ ( P ) và vuông góc với ( ∆1 ) ⇒ AB.u( ∆1 ) = 0 ⇔ 2 ( b + 1) − 2b + b − a − 2 = 0 ⇔ a = b.
 
Khi đó AB = ( a + 1; 2a; −2 ) ⇒ AB = AB = ( a + 1)
2
+ 4a 2 + 4 = 5a 2 + 2 a + 5

2
 1  24 24 2 30 2 30
= 5 a +  + ≥ = ⇒ ABmin=
 5 5 5 5 5

2 30
Vậy độ dài nhỏ nhất của đoạn AB là . Chọn A.
5
Dạng 6: Một số bài toán cực trị khoảng cách liên quan đến mặt cầu
Ví dụ 1: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A ( 0;1;1) ; B ( 0;0; −1) ; C (1; 2; −1) D ( −1; −2; −3) và

mặt cầu (S) có phương trình ( x − 1) + y 2 + ( z + 1) =


2 2
4 . Tìm điểm D trên mặt phẳng (S) sao cho thể tích tứ

diện ABCD lớn nhất.


Lời giải:
Mặt cầu (S) có tâm I (1;0; −1) và bán kính R = 2.

1
Ta có: VABCD = d ( D; ( ABC ) ) .S ABC lớn nhất ⇔ d ( D; ( ABC ) ) lớn nhất
3
Gọi D1 D2 là đường kính của mặt cầu (S) và vuông góc với mặt phẳng ( ABC )

Khi đó ⇔ d ( D; ( ABC ) )max ⇔ D trùng với 1 trong 2 điểm D1 hoặc D2


   
Đường thẳng D1 D2 qua I (1;0; −1) và có VTCP là n =  AB; AC  =
n( ABC ) =
  ( −2; 2; −1)
Phương trình mặt phẳng ( ABC ) : 2 x − 2 y + z + 1 =0.
 x = 1 + 2t

Suy ra D1 D2 :  y = −2t , tọa độ D1 ; D2 là nghiệm của hệ phương trình
 z =−1 + t

 x = 1 + 2t  2
 y = −2t t =
 3 7 4 1  1 4 5
D1 D2 :  ⇒ ⇒ D1  ; − ; −  ; D1  − ; − ; − 
z =−1 + t t = −2  3 3 3  3 3 3

( x − 1) + y + ( z + 1) =4  3
2 2 2

7 4 1
Do d ( D1 ; ( ABC ) ) > d ( D2 ; ( ABC ) ) ⇒ D  ; − ; −  là điểm cần tìm.
 3 3 3
Ví dụ 2: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho điểm A (1; 2; −3) và mặt phẳng (P) : 2 x + 2 y − z + 9 =0 .

Đường thẳng đi qua A và vuông góc với mặt phẳng (Q) : 3 x + 4 y − 4 z + 5 =0 cắt mặt phẳng ( P ) tại B. Điểm

M nằm trong mặt phẳng ( P ) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới một góc vuông và độ dài MB lớn nhất. Độ

dài MB là:

5 41
A. MB = 5. B. MB = . C. MB = . D. MB = 41.
2 2
Lời giải:
 x = 1 + 3t

Đường thẳng d đi qua A (1; 2; −3) và vuông góc (Q) có phương trình là  y= 2 + 4t .
 z =−3 − 4t

Vì B = d ∩ ( P ) ⇒ B (1 + 3t ; 2 + 4t ; −3 − 4t ) ∈ ( P ) suy ra t =−1 ⇒ B ( −2; −2;1) .

 M ∈ ( P )
Ta có  ⇒ M thuộc đường tròn giao tuyến của ( P ) và mặt cầu ( S ) (tâm I, đường kính AB).
 MA ⊥ MB

 1
2 2.  −  + 2.0 + 1 + 9
 1 41  2
Phương trình mặt cầu ( S ) là  x +  + y 2 + ( z + 1)= = và d ( I ; ( P ) )
2
= 3.
 2 4 3

5
Khi đó BK= IB 2 − d 2= , với K là tâm đường tròn giao tuyến của ( P ) và ( S ) .
2
Để MB lớn nhất ⇔ MB là đường kính đường tròn giao tuyến ⇒ MB = 2 BK = 5 . Chọn A.

Ví dụ 3: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho điểm A (1; 2; −3) và mặt phẳng (P) : 2 x + 2 y − z + 9 =0 .

Đường thẳng d đi qua A và có véc tơ chỉ phương
= u ( 3; 4; −4 ) cắt ( P ) tại điểm B. Điểm M thay đổi trong

( P ) sao cho M luôn nhìn đoạn AB dưới góc 90° . Khi độ dài MB lớn nhất, đường thẳng MB đi qua điểm nào
trong các điểm sau?
A. J ( −3; 2;7 ) . B. K ( 3;0;15 ) . C. H ( −2; −1;3) . D. I ( −1; −2;3) .

Lời giải:
x −1 y − 2 z + 3
Phương trình đường thẳng d : = = . Vì B ∈ d ⇒ B ( 3b + 1; 4b + 2; −4b − 3) .
3 4 −4
Mà B= d ∩ ( P ) suy ra 2 ( 3b + 1) + 2 ( 4b + 2 ) + 4b + 3 + 9 =0 ⇔ b =−1 ⇒ B ( −2; −2;1) .

x −1 y − 2 z + 3
Gọi là hình chiếu của A trên ( P ) ⇒ AA′ : = = ⇒ A′ ( −3; −2; −1) .
2 2 −1
Theo bài ra, ta có MA2 + MB 2 = AB 2 ⇔ MB 2 = AB 2 − MA2 ≤ AB 2 − AA′2 = A′B 2 .
 x =−2 + t

Độ dài MB lớn nhất khi M ≡ A′ ⇒ MB :  y =−2 ⇒ I ( −1; −2;3) ∈ MB . Chọn D.
 z = 1 + 2t

Ví dụ 4: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu ( S1 ) có tâm I ( 2;1;1) bán kính bằng 4 và mặt cầu

( S2 ) có tâm J (2;1;5) bán kính bằng 2. ( P ) là mặt phẳng thay đổi tiếp xúc với hai mặt cầu ( S1 ) , ( S2 ) . Đặt
M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của khoảng cách từ điểm O đến ( P ) . Giá trị M + m bằng

A. 8. B. 8 3. C. 9 D. 15.
Lời giải:
Do IJ =4 > R1 + R2 nên 2 mặt cầu cắt nhau.

MJ R2
Giả sử IJ cắt ( P ) tại M ta có = = 2 ⇒ J là trung điểm của MI
MI R1

) 0 ( a 2 + b2 + c2 > 0 )
Suy ra M ( 2;1;9 ) . Khi đó ( P ) : a ( x − 2 ) + b ( y − 1) + c ( z − 9=

8c 2c
Mặt khác d ( I ; ( P ) ) =
4⇔ 4⇔
= 1
=
a 2 + b2 + c2 a 2 + b2 + c2
Do đó c ≠ 0 chọn c =1 ⇒ a 2 + b 2 =3

2a + b + 9 2a + b + 9 2 3 sin t + 3 cot t + 9
Đặt a =3 sin t ; b =3 cot t ⇒ d ( O; ( P ) ) = = =
a 2 + b2 + c2 2 2

9 − 15 15 + 9
Mặt khác − 12 + 3 ≤ 2 3 sin t + 3 cot t ≤ 12 + 3 ⇒ 2
≤ d0 ≤
2
⇒ M +m=9. Chọn C.

Ví dụ 5: (Đề thi thử nghiệm Bộ GD&ĐT 2017) Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng

(P) : x − 2 y + 2 z − 3 = 0 và mặt cầu ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + 2 x − 4 y − 2 z + 5 =0 . Giả sử điểm M ∈ ( P ) và


 
N ∈ ( S ) sao cho MN cùng phương với véc tơ u (1;0;1) và khoảng cách giữa M và N lớn nhất. Tính MN.

A. MN = 3. B. MN = 1 + 2 2. C. MN = 3 2. D. MN = 14.
Lời giải:

0 và ( S ) : ( x + 1) + ( y − 2 ) + ( z − 1) =
2 2 2
Ta có: (P) : x − 2 y + 2 z − 3 = 1

  


Gọi MN = 
k (1;0;1) ⇒ sin MN (
;( P) = ) 1+ 2
cos uMN ; nP = =
2. 3
(1
2

⇒ MN )
;( P) =
45°

Gọi H là hình chiếu của M trên ( P ) khi đó MN sin 45° = MH

Do đó MN = MH 2 lớn nhất ⇔ MH max = d ( I ; ( P ) ) + R = 2 + 1 = 3

Suy ra MN max = 3 2 . Chọn C.

Ví dụ 6: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x + y − z − 3 =0 và hai điểm

A (1;1;1) ; B ( −3; −3; −3) . Mặt cầu ( S ) đi qua hai điểm A, B và tiếp xúc với ( P ) tại điểm C. Biết rằng C luôn

thuộc đường tròn cố định. Tính bán kính đường tròn đó.

2 33 2 11
A. R = 4. B. R = 6. C. R = . D. R = .
3 3
Lời giải:
x = t

Phương trình đường thẳng AB là:  y = t .
z = t

Suy ra M ( 3;3;3) là giao điểm của AB và mặt phẳng ( P ) khi đó MC là tiếp tuyến của mặt cầu ( S ) .

Theo tính chất phương tích ta có: MA.MB = MC 2 ⇒ MC 2 = 2 3.6 3 = 36

Do đó tập hợp điểm C là đường tròn tâm M ( 3;3;3) bán kính R = 6. . Chọn B.

Ví dụ 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x + 2 y + 2 z + 18 =
0 , M là điểm di
 
chuyển trên mặt phẳng ( P ) ; N là điểm nằm trên tia OM sao cho OM .ON = 24 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

khoảng cách từ N đến mặt phẳng ( P ) .

A. Min d  N , ( P )  = 6. B. Min d  N , ( P )  = 4 .

C. Min d  N , ( P )  = 2 . D. Min d  N , ( P )  = 0 .

Lời giải:

Gọi N ( a; b; c ) thì ON = a 2 + b2 + c2

24  24  24
Nên
= OM ⇒ OM
= 2 2
= 2
.ON ( a; b; c )
a 2 + b2 + c2 a +b +c a + b2 + c2
2
 a 2b 2c 
Lại có M ∈ ( P ) ⇒ 24  2 + +  + 18 =
0
 ( a + b + c ) ( a + b + c ) ( a + b + c ) 
2 2 2 2 2 2 2 2

4a 8b 8c 4 x 8 y 8z
⇔ a 2 + b2 + c2 + + + =0 ⇒ N ∈ ( S ) : x 2 + y 2 + z 2 + + + =0;
3 3 3 3 3 3
 −2 −4 −4 
⇒ I  ; ; ; R = P ) )min d ( N ; ( P=
2 . Khi đó d ( N ; (= ) ) − R 2 . Chọn C.
 3 3 3 

9 . Điểm M (1;0;1) di động trên ( S ) . Tìm giá trị


Ví dụ 8: Cho mặt cầu ( S ) : ( x − 2 ) + ( y + 1) + ( z − 3) =
2 2 2

nhỏ nhất của biểu thức P= 2 x + 2 y − z + 16 .

A. 6. B. 3. C. 24. D. 2.
Lời giải:
Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 2; −1;3) , bán kính R = 3. Xét mặt phẳng ( P ) : 2 x + 2 y − z + 16 =0

Đường thẳng ∆ qua I và vuông góc với ( P ) có phương trình x =2 + 2t , y =−1 + 2t , z =3 − t

Cho ∆ ∩ ( S ) ⇒ ∆ và ( S ) cắt nhau tại 2 điểm: A ( 0; −3; 4 ) ; B ( 4;1; 2 ) .

d ( A, ( P ) ) 2,=
Ta có= d ( B, ( P ) ) 8

2 x + 2 y − z + 16 1
d ( M ; ( P ))
Lấy M ( x; y; z ) ∈ ( S ) ⇒= = P
3 3
P
Ta có: d ( A; ( P ) ) ≤ d ( M; ( P ) ) ≤ d ( B; ( P ) ) ⇔ 2 ≤ ≤ 8 ⇔ 6 ≤ P ≤ 24 .
3
Vậy Pmin = 6 khi x =
0, y = 4 . Chọn A.
−3, z =

Ví dụ 9: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A ( 0;1;1) , B ( 3;0; −1) , C ( 0; 21; −19 ) và mặt cầu

( S ) : ( x − 1) + ( y− 1) + ( z − 1) M ( a; b;c ) là điểm thuộc mặt cầu ( S ) sao


2 2 2
1 .
= cho biểu thức

T = 3MA2 + 2 MB 2 + MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + c.


12 14
A. a + b + c =0. B. a + b + c =
12. C. a + b + c = . D. a + b + c = .
5 5
Lời giải:
   
Gọi I ( x; y; z ) là điểm thỏa mãn 3IA + 2 IB + IC =0

3 ( 0 − x1 ) + 2 ( 3 − x1 ) + ( 0 − x1 ) = 0

Khi đó: 3 (1 − y1 ) + 2 ( 0 − y1 ) + ( 21 − y1 ) = 0 ⇒ I (1; 4; −3)

3 (1 − z1 ) + 2 ( −1 − z1 ) + ( −19 − z1 ) = 0
 2  2  2
Ta có: T = 3MA2 + 2 MB 2 + MC 2 = 3MA + 2 MB + MC
  2   2   2    
⇒= ( ) ( ) ( ) (
T 3 MI + IA + 2 MI + IB + MC + IC = 6MI 2 + 2MI 3IA + 2 IB + IC + 3IA2 + 2 IB 2 + IC 2)
= 6 MI 2 + 3IA2 + 2 IB 2 + IC 2 nhỏ nhất ⇔ MI nhỏ nhất.
  8 1
x = 1  M 1 1; 5 ; 5 
  
Mặt cầu ( S ) có tâm K (1;1;1) ⇒ I :  y = 1 + 3t . Cho KI ∩ ( S ) ⇒ 
 z = 1 − 4t   2 9
  M 2 1; ; 
  5 5
14
Tính M 1 I= 4; M 2 I= 6 ⇒ M 1 là điểm thỏa mãn yêu cầu nên a + b + c = . Chọn D.
5
Ví dụ 10: Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0;c ) với

3 10
a ≥ 4, b ≥ 5, c ≥ 6 và mặt cầu (S ) có bán kính bằng ngoại tiếp tứ diện OABC. Khi tổng
2
OA + OB + OC đạt giá trị nhỏ nhất thì mặt cầu ( S ) tiếp xúc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau

đây?
A. 2 x + 2 y + 2 z + 3 − 2 2 =0. B. 2 x + 2 y − 2 z + 6 + 3 2 =.
0

C. 2 x + 2 y − 2 z + 3 + 2 2 =0. D. 2 x + 2 y + 2 z + 7 − 2 2 =0.
Lời giải:

a 2 + b 2 + c 2 3 10
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện O. ABC là =
R = ⇔ a 2 + b 2 + c=
2
90.
2 2
Ta có P = OA + OB + OC = a + b + c . Đặt m = a − 4 ≥ 0, n = b − 5 ≥ 0, p = c − 6 ≥ 0.

Khi đó a 2 + b 2 + c 2 = ( m + 4 ) + ( n + 5 ) + ( p + 6 ) = m 2 + n 2 + p 2 + 8m + 10n + 12 p + 77 = 90.


2 2 2

(m + n + p) + 12 ( m + n + p ) = m 2 + n 2 + p 2 + 8m + 10n + 12 p + 2 ( mn + np + pm + 2m + n ) .
2
T=

13 và m, n, p ≥ 0 nên ( m + n + p ) + 12 ( m + n + p ) − 13 ≥ 0.
2
Vì m 2 + n 2 + p 2 + 8m + 10n + 12 p =

⇔ m + n + p ≥ 1 ⇔ a + b + c ≥ 16 ⇒ {OA + OB + OC}min =16. Dấu “ = ” xảy ra ⇔ a = 4, b = 5, c = 7 .

a b c  5 7 3 10
Tâm của mặt cầu ( S ) là I  ; ;  ⇒ I  2; ;  ⇒ d ( I ; ( P ) D ) = . Chọn D.
 2 2 2  2 2 2
Dạng 7: Bài toán cực trị liên quan đến góc
Phương pháp đại số
• Gọi véc tơ pháp tuyến hoặc véc tơ chỉ phương của mặt phẳng (hoặc đường thẳng) cần lập là ( a; b;c )

trong đó a 2 + b 2 + c 2 > 0 .
• Thiết lập một phương trình quy ẩn (a theo b,c hoặc ngược lại) từ một dữ kiện về mặt phẳng chứa
đường, song song hoặc vuông góc. Giả sử phương trình thu gọn ẩn là a = f ( b; c ) .

• Thiết lập phương trình về góc, thay a = f ( b; c ) . vào ta được một phương trình hai ẩn b,c.
Chú ý:
 
  u1.u2
• Góc giữa hai đường thẳng cos
= ( d1; d 2 ) cos
= (
u1 ; u2 )  
u1 . u2
 
  n1.n2
• Góc giữa hai mặt phẳng cos ( (=
P )1 ; ( P2 ) ) cos
= (
n1 ; n2 )  
n1 . n2
 
  nP .ud
• sin ( d; ( P ) ) cos
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng = = nP ; ud ( )  
nP . ud

• Ta biết rằng hàm sin ϕ đồng biến khi 0 < ϕ < 90° , ngược lại hàm cos ϕ nghịch biến .
Vậy khi hàm xét max, min là hàm sin thì góc lớn ứng với hàm max,, góc nhỏ ứng với hàm nhỏ. Còn
khi hàm xét max, min là hàm cosin thì ngược lại, đề bài yêu cầu tìm góc lớn thì hàm phải đạt min, góc
nhỏ thì hàm đạt max.
Phương pháp hình học
Bài toán 1: Lập phương trình mặt phẳng ( Q ) chứa ∆ sao cho mặt phẳng ( Q ) tạo với mặt phẳng

( P ) cho trước một góc nhỏ nhất (hoặc tạo với đường thẳng d cho trước một góc lớn nhất)
Phương pháp giải:

- TH1: ((
P ) ; (Q ) ) min

Gọi A = ∆ ∩ ( P ) ; d = ( P ) ∩ ( Q ) với ( Q ) là mặt phẳng ( IAK ) trong hình vẽ.

Lấy I ∈ ∆ ⇒ A; I cố định, dựng IH ⊥ d ⇒ ( ( = ϕ .


P ) ; ( Q )= IKH )
IH IH   
Do IA ≥ IK ⇒ sin ϕ = ≥ ⇒ ϕmin khi K ≡ A tức là ∆ ⊥ d ⇔ ∆ ⊥ ( P ) ⇒ nQ =u∆ ; ud 
IK IA
 IA ⊥ d ∆ ⊥ d   
Mặt khác  ⇔ ⇒ ud =u∆ ; n( P ) 
 
d ⊂ ( P ) d ⊂ ( P )
   
Suy ra (( )
P ) ; ( Q ) nhỏ nhất ⇔ ∆ ⊥ giao tuyến d của ( P ) và ( Q ) ⇔ n(Q ) =
u∆ ; u∆ ; n  
  ( P)  

   


-TH2: ( (
Q ) ;d
max
)
⇔ n(Q ) = u∆ ; u∆ ; ud  
 
   
 P ) ; (Q ))
(( ⇔ n(Q ) = u∆ ; u∆ ; n  
 min   ( P)  
Tổng kết:     

 ( (
Q); d )
max
⇔ n(Q ) = u∆ ; u∆ ; ud  
  

x+2 y+2 z x + 2 y −1 z
Ví dụ 1: Cho d : = = ;d′ : = = ; ( Q ) : x + 2 y + 2 z −=
3 0
1 2 −1 2 −1 2
Lập chứa d sao cho
a) Góc giữa ( P ) và ( Q ) nhỏ nhất.

b) Góc giữa ( P ) và d ′ lớn nhất.

Lời giải:
 
a) Ta có:=
ud (1; 2; −1) và n(Q ) = (1; 2; 2 ) . Đường thẳng d đi qua M (1; −2;0 ) .
   
P ) ; (Q ))
(( ( 3; −6; −15) =−3 (1; 2;5)
⇔ n( P ) =ud ; ud ; n(Q )   =−
min  

Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M và có véc tơ pháp tuyến n = (1; 2;5 ) có phương trình là:

( P ) : x + 2 y + 5 z + 3 =0 .

b) Ta có: u=
d′ ( 2; −1; 2 ) .
   
Để ((
P); d′
max
)
⇔ n( P ) =   ( −14; 2; −10 ) =
ud ; ud ; ud ′   =
 
−2 ( 7; −1;5 )

Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M và có véc tơ pháp tuyến = n ( 7; −1;5 )

Phương trình mặt phẳng ( P ) : 7 x − y + 5 z − 9 =0.

Ví dụ 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2 x − y − 2 z − 2 =0 và đường thẳng
x y +1 z − 2
∆: = = . Gọi ( Q ) là mặt phẳng chứa ∆ và tạo với ( P ) một góc nhỏ nhất. Khoảng cách từ
−1 2 1
gốc tọa độ O đến mặt phẳng ( Q ) bằng

A. 3. 2 C. 5. D. 1.
B. .
3
Lời giải:
 
Ta có: n( P ) = ( 2; −1; −2 ) ; u∆ ( −1; 2;1) và đường thẳng ∆ đi qua A ( 0; −1; 2 ) .

  
P ) ; ( Q ) ) nhỏ nhất ⇔ n
(( = u∆ ; u∆ ; n  
 
(Q ) ( P)  
     
Ta có: ud = u∆ ; n( P )  = −3 (1;0;1) suy ra n(Q ) =  −2 (1;1; −1)
ud ; u∆  =

 

Khi đó ( Q ) đi qua A ( 0; −1; 2 ) và= n (1;1; −1) ( Q ) : x + y − z + 3 = 0 ⇒ d ( O; ( Q ) ) = 3. Chọn A.

Ví dụ 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2 x − 2 y − z + 1 =0 và đường thẳng
x −1 y z
∆: = = . Gọi ( Q ) là mặt phẳng chứa ∆ và tạo với ( P ) một góc nhỏ nhất. Tính cosin góc
1 −1 −2
ϕ giữa 2 mặt phẳng ( P ) và ( Q ) khi đó:

1 3 2 1
A. cos ϕ = . B. cos ϕ = . C. cos ϕ = . D. cos ϕ = .
3 3 2 2
Lời giải:
 
Ta có: u∆ = (1; −1; −2 ) ; n( P ) ( 2; −2; −1) và đường thẳng ∆ đi qua M (1;0;0 ) .
   
Để ((
P ) ; (Q ) ) min
⇔ n(Q ) = ( P )   ( −6;6; −6 ) =
u∆ ; u∆ ; n   =
 
−6 (1; −1;1) .

2.1 + 2 − 1 3
Suy ra cos ϕ
= = . Chọn B.
4 + 4 + 1. 3 3
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (P) : x + 2 y − z + 3 =0 và đường thẳng
x +1 y +1 z − 3
d: = = . Mặt phẳng ( Q ) chứa đường thẳng d và tạo với mặt phẳng ( P ) một góc nhỏ
2 1 1
nhất. Khoảng cách từ O đến ( Q ) bằng:

A. 4 2. B. 2. C. 2. D. 2 2.
Lời giải:
 
Ta có: ud
= ( 2;1;1) ; n( P ) (1; 2; −1) và đường thẳng ∆ đi qua M ( −1; −1;3) .
   
P ) ; (Q ))
(( ( P )   ( 0; −9;9 ) =
ud ; ud ; n   =
⇔ n(Q ) = −9 ( 0;1; −1) .
min  

Phương trình mặt phẳng ( P ) cần tìm đi qua điểm M ( −1; −1;3) . và có véc tơ pháp tuyến n=(Q ) ( 0;1; −1)
4
Suy ra ( P ) : y − z + 4 = 0 ⇒ d ( O; Q ) = = 2 2. Chọn D.
2
x −1 z + 2 z
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Gọi ( P ) là mặt
−1 1 2
phẳng chứa d và tạo với trục Oy một góc lớn nhất. Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm nào trong các điểm sau:

A. A ( 6; −3;0 ) . B. B ( 2; −3;0 ) . C. C ( 2;1; −1) . D. D ( 2;1;1) .

Lời giải:
 
Ta có: ud = ( −1;1; 2 ) ; uOy ( 0;1;0 ) và đường thẳng d đi qua M (1; −2;0 ) .
   
(
Để (
P ) ;Oy
max
)  (
⇔ n( P ) =ud ; ud ; uOy   =−

1; −5; 2 ) =−1(1;5; −2 ) .

Mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M và có véc tơ pháp tuyến= n (1;5; −2 )

Phương trình mặt phẳng ( P ) : x + 5 y − 2 z + 9 =0.

Do đó ( P ) đi qua điểm A ( 6; −3;0 ) . Chọn A.

Ví dụ 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; −1) ; B ( −1;1; 2 ) . Gọi ( Q ) là phương

trình mặt phẳng đi qua 2 điểm A, B sao cho ( Q ) tạo với mặt phẳng ( Oxy ) một góc nhỏ nhất. Khoảng cách

từ gốc O đến mặt phẳng ( Q ) bằng:

7 70 70 70
A. d = . B. d = . C. d = . D. d = .
35 10 70 35
Lời giải:
 
Ta có: AB =( −2; −1;3) ; n(Oxy ) ( 0;0;1) .
   
(
Để (
P ) ;Oxy ) min  
( 6; −3; −5) =− ( 6;3;5) .
⇔ nQ = AB;  AB; n(Oxy )   =−

7 70
Phương trình mặt phẳng ( Q ) là: 6 x + 3 y + 5 z − 7 = 0 ⇒ d ( O; ( Q ) ) = = . Chọn B.
62 + 32 + 52 10

Bài toán 2: Viết phương trình đường thẳng d ′ qua A nằm trong ( P ) sao cho góc giữa 2 đường thẳng d và

d ′ nhỏ nhất (hoặc tạo với mặt phẳng ( Q ) cho trước một góc lớn nhất)

Phương pháp giải:

- TH1: d(
;d′ ) min

Qua A dựng đường thẳng ∆  d , trên ∆ lấy điểm I, hạ IH ⊥ ( P ) ⇒ A, I , H cố định, điểm K thay đổi
( d
; d ′) =
( ∆
; d ′) =
=
IAK α

IK IH
α
Mà sin= ≥ (Do IK ≥ IH ) suy ra α min ⇔ H ≡ K hay d ′ qua A và H.
IA IA
Khi đó d ′ là hình chiếu vuông góc của ∆ trên ( P ) .
     
Ta có: d(
;d′
min
=) nAIH   n( P ) ;  n( P ) ; ud   .
⇔ ud ′  n( P ) ;=
 
   
- TH2: d (
; (Q )
max
)
⇔ ud ′ = n ;  n ; nQ   .
 ( P)  ( P) 
   

 ( d
;d′ )
min
⇔ ud ′ =  n ;  n ; ud  
 ( P)  ( P)  
Tổng kết:     

 ( d
; (Q )
max
)⇔ ud ′ = n ; n ; n   .
 ( P )  ( P ) (Q )  

Ví dụ 1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (1; −1; 2 ) và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y − z + 3 =0.

x +1 y −1 z
Lập phương trình đường thẳng d đi qua A; song song với ( P ) đồng thời tạo với đường ∆ : = =
1 −2 2
một góc nhỏ nhất.
Lời giải:

Gọi (α ) là mặt phẳng chứa A và song song với ( P ) ⇒ n(α ) = ( 2; −1; −1) .
Khi đó d nằm trong (α ) sao cho góc giữa d và ∆ nhỏ nhất.
   
Ta có: d( )
;∆
min
⇔ ud =
 (α )  (α )   −2 (1; −5;7 )
 n ; u∆ ; n   =

x −1 y +1 z − 2
Phương trình đường thẳng d là: d : = = .
1 −5 7
Ví dụ 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A (1; −1; 2 ) và hai đường

x −1 y − 2 z + 2 x −3 y −2 z +3
d: = = ;d′ : = = . Lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua A đồng thời cắt
2 1 −1 −1 2 2
đường d sao cho góc giữa ∆ và d ′ nhỏ nhất?
Lời giải:
Gọi ( P ) là mặt phẳng chứa A và d.

Đường thẳng d đi qua điểm A (1; 2; −2 ) và có VTCP là=
ud ( 2;1; −1) .
  
Khi đó n( P ) =  AM ; ud  = − (1;0; 2 ) . Đường thẳng ∆ ⊂ ( P ) .
   
Ta có: ∆
(;d′ )
min
⇔ u∆ =  n( P ) ;  n( P ) ; ud ′   = ( 8; −10; −4 ) = 2 ( 4; −5; −2 ) .
 
x +1 y z +1
Phương trình đường thẳng là: d : = = .
4 −5 −2
Ví dụ 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , lập phương trình đường thẳng d đi qua A (1;0; −2 ) và cắt

x −1 y +1 z − 2
∆: = = sao cho góc giữa d và mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + 2 z − 1 =0 lớn nhất?.
3 2 −2
Lời giải:
Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng ( Q ) chứa A và ∆ .
 
Đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1; −1; 2 ) và có VTCP là u∆ =( 3; 2; −2 ) , AM ( 0; −1; 4 )
   
Ta có: n(Q ) = AM ; u∆  =− ( −6;12;3) ⇒ n(Q ) =( −2; 4;1) .
   

Để d;(( P) ) max
( 30; −3; −48) =−3 (10;1;16 ) .
⇔ ud = n(Q ) ;  n(Q ) ; n( P )   =−
 
x −1 y z + 2
Khi đó phương trình đường thẳng d : = = .
10 1 16
Ví dụ 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng ∆ đi qua A (1;0;1) , nằm trong mặt phẳng

x y −1 z +1 
( P ) : 2 x + y − z − 1 =0 và tạo với đường thẳng d=
: = một góc nhỏ nhất. Biết u = ( 5; b;c ) là
2 −1 2
một véc tơ chỉ phương của đường thẳng ∆ . Tìm b + c.
A. b + c =−6. B. b + c =6. C. b + c =−3. D. b + c =3.
Lời giải:
 
( 2;1; −1) ; ud =
Ta có: n( P ) = ( 2; −1; 2 ) .
   

Để d;( )

min
⇔ u∆ = n ;  n ; ud   =
 ( P )  ( P )  ( −10;7; −13 ) =
−2
 5 7 13 
 ; − ; .
2 2 2 
7 13
Do đó: b =− ; c = ⇒ b + c =3. Chọn D.
2 2
x y−2 z
Ví dụ 5: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 3; −1;1) , đường thẳng ∆ : = = , mặt
1 2 2
phẳng ( P ) : x − y + z − 5 =.
0 Gọi d là đường thẳng đi điểm qua A nằm trong ( P ) và tạo với ∆ một góc bé

nhất là α . Tính sin α .

78 3 6 75
A. . B. . C. . D. .
9 9 9 9
Lời giải:
 
(1; −1;1) ; u∆ =
Ta có: n( P ) = (1; 2; 2 ) .
   

Để d;( )

min  
( 2; −7; −5) =− ( 2;7;5) .
⇔ ud = n( P ) ;  n( P ) ; u∆   =−
x − 3 y +1 z −1
Phương trình đường thẳng d là: d : = = .
2 7 5
  2 + 14 + 10 78 3
Khi đó cos α =cos u∆ ; ud = ( )
3. 22 + 7 2 + 52
= . ⇒ sin α =1 − cos 2 α = . Chọn B.
9 9

Ví dụ 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi d là đường thẳng song song với ( P ) : x − 2 y + 2 z − 5 =0

, đồng thời tạo với mặt phẳng ( Oyz ) một góc lớn nhất là ϕ . Tính P = sin ϕ .

2 2 1 1
A. P = 1. B. P = . C. P = . D. P = .
3 3 2
Lời giải:
 
Gọi Q ≡ ( Oyz ) ⇒ n(Q ) =(1;0;0 ) ; n( P ) =(1; −2; 2 ) .
   
Ta có ϕ =d (
; (Q ) ) max  
( 8; −2; 2 ) =−2 ( 4;1; −1) .
⇔ ud = n( P ) ;  n( P ) ; n(Q )   =−

  4 2 2
Suy ra sin
= ϕ cos ud ; n(=
Q) ( ) =
18 3
. Chọn B.

Ví dụ 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : 2 x − y + z − 1 =0 , điểm A ( 2;3;0 )

x +1 y z −1
thuộc mặt phẳng ( P ) và đường thẳng d : = = . Đường thẳng d ′ qua A nằm trong ( P ) sao cho
1 −1 1
góc giữa 2 đường thẳng d và d ′ nhỏ nhất đi qua điểm nào trong các điểm sau:
A. ( 0;0;1) . B. ( 2; 4;1) . C. (1;1;0 ) . D. (1; 2;1) .

Lời giải:
 
( 2; −1;1) ; ud =
Ta có: n( P ) = (1; −1;1) .
   
′
( )
Do đó d;d
min
⇔ ud=′  n( P ) ;  n( P ) ; ud =



( 2; 2; −2=) 2 (1;1; −1) ⇒ d′ :
x −2 y −3 z
1
=
1
=
−1
.

Vậy d ′ đi qua hai điểm (1; 2;1) . Chọn D.

Ví dụ 8: Cho mặt phẳng ( P ) : x − y + z − 2 =0 điểm A ( 2;1;1) thuộc mặt phẳng ( P ) và đường thẳng

x −1 y z +1
d: = = . Đường thẳng d ′ qua A nằm trong ( P ) sao cho góc giữa 2 đường thẳng d và d ′ nhỏ
−1 2 2
nhất cắt mặt phẳng ( Oyz ) tại điểm E. Tính P = OE .

A. P = 14. B. P = 2 6. C. P = 10. D. P = 14.


Lời giải:
   
(1; −1;1) ; ud =
Ta có: n( P ) = ( −1; 2; 2 ) ⇒  n( P ) ; ud  =( 4;3; −1)
   
( )
′
Ta có: d;d
min
⇔ ud ′ = n( P ) ;  n( P ) ; ud   =− ( 2; −5; −7 ) ⇒ d′ :
 
x − 2 y −1 z −1
2
=
−5
=
−7
.

Vậy d ′ cắt mặt phẳng x = 0 tại điểm E ( 0;6;8 ) ⇒ OE =


10. Chọn C.
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A (1; 2; 2 ) , B ( 5; 4; 4 ) và mặt phẳng ( P) : 2 x + y − z + 6 =0.

Nếu M thay đổi thuộc ( P ) thì giá trị nhỏ nhất của MA2 + MB 2 là

A. 60. B. 50. 200 2968


C. . D. .
3 25
Câu 2: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho các điểm A ( −5; 2; 2 ) , B ( −1;6; 2 ) . Mặt phẳng
 
( P) : x + y − 2 z − 5 =0 . Gọi M ( a; b;c ) là điểm thuộc ( P ) thỏa mãn MA + 3MB nhỏ nhất, khi đó tính giá trị

của tích abc.


A. −20. B. 0 . C. 12 . D. 24 .
Câu 3: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm A ( 5;8; −11) , B ( 3;5; −4 ) ; C ( 2;1; −6 ) và mặt cầu

9 . Gọi M ( x M ; y M ; z M ) là điểm trên ( S ) sao cho biểu thức


(S) : ( x − 4 ) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
2 2 2

  


MA − MB − MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính =
P xM + yM .

A. P = 4. B. P = 0. C. P = −2. D. P = 2.
Câu 4: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm A (1;0; 2 ) , B ( 0; −1;6 ) và mặt phẳng

0 . Gọi M là điểm di động trên mặt phẳng ( P ) . Tìm giá trị lớn nhất của MA − MB .
( P) : x + 2 y − 2 z + 12 =

A. 6 2. B. 10 . C. 3 2 . D. 2 10 .
Câu 5: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −1;1) , B (1; −1;0 ) và đường thẳng

x −1 y −1 z −1
d: = = . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho diện tích tam giác MAB nhỏ nhất. Tính
1 2 3
giá trị biểu thức Q = x 2 M + y 2 M + z 2 M

53 49 101
A. Q = 29. B. Q = . C. Q = . D. Q = .
18 18 36
Câu 6: Trong không gian vớihệ trục Oxyz , cho hai điểm M ( 0;1;3) , B (10;6;0 ) và mặt phẳng ( P ) có

0 . Điểm I ( −10; a; b ) thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho IM − IN lớn nhất.


phương trình ( P) : x − 2 y + 2 z − 10 =

Tính tổng T = a + b.
A. T = 6 . B. T = 5 . C. T = 1 . D. T = 2 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : x + y + z + 3 = 0 và hai điểm
 
A ( 3;1;1) , B ( 7;3;9 ) . Gọi M ( a; b;c ) là điểm trên mặt phẳng (α ) sao cho MA + MB đạt giá trị nhỏ nhất.

Tính S =a − 2b + 3c .
A. S = −6 . B. S = 19 . C. S = 5 . D. S = 6 .
Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A ( −3;5; −5 ) , B ( 5; −3;7 ) và mặt phẳng

(P) : x + y + z − 6 =0 . Lấy điểm M ( a; b;c ) trên mặt phẳng (α ) sao cho MA2 + MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.

Tính S = a + b + c .
A. S = 4 . B. S = 3 . C. S = 5 . D. S = 6 .
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 0; −2; −3) , B ( −4; −4;1) ;C ( 2; −3;3) . Tìm tọa

độ điểm M trong mặt phẳng Oxz sao cho MA2 + MB 2 + 2 MC 2 đạt giá trị nhỏ nhất.
A. ( 0;0;3) . B. ( 0;0; 2 ) . C. ( 0;0;1) . D. ( 0;0; −1) .

Câu 10: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm A ( 2;0; −1) , B (1;0; −1) , C ( 0;1;0 ) Gọi M là điểm

thuộc mặt phẳng Oxy sao cho AM 2 − 5 BM 2 + 2CM 2 đạt giá trị lớn nhất. Tính độ dài đoạn thẳng OM.

13 29 26 6
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 2
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A ( 3;1;0 ) , B ( −9; 4;9 ) và mặt phẳng

(P) : 2 x − y + z + 1 =0 . Gọi I ( a; b;c ) là điểm thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho IA − IB đạt giá trị lớn nhất. Khi

đó tổng a + b + c là
A. a + b + c =22 . B. a + b + c =−4 . C. a + b + c =−13 . D. a + b + c =
13 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 2; −3; 2 ) , B ( 3;5; 4 ) . Tìm tọa độ điểm M trên

trục Oz sao cho MA2 + MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất.


A. M ( 0;0; 49 ) . B. M ( 0;0;0 ) . C. M ( 0;0;67 ) . D. M ( 0;0;3) .

Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho A (1; 2;3) và B ( 3; 2;1) . Viết phương trình mặt phẳng đi qua A và cách

B một khoảng lớn nhất.


A. x − z − 2 =0. B. 3 x + 2 y + z − 10 =0.
C. x + 2 y + 3 z − 10 =
0. D. x − z + 2 =0.

Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu (S) : ( x − 4 ) + ( y − 7 ) + ( z + 1) =
2 2 2
36 và mặt phẳng

(P) : 3 x + y − z + m =0 . Tìm m để mặt phẳng ( P ) cắt ( S ) theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính

lớn nhất.
A. m = −20 . B. m = 6 . C. m = 36 . D. m = 20 .
Câu 15: Cho mặt cầu (S) : x 2 + y 2 + z 2 − 2 x − 4 y + 6 z − 1 =0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để

0 cắt mặt cầu ( S ) theo một đường trong có chu vi lớn nhất.
mặt phẳng (P) : x + 3 y − 2 z − m =

A. m = 1 . B. m = −13 . C. m = 13 . D. m = −1 .
Câu 16: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz ,viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M (1; 2;3) và

1 1 1
cắt các tia Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C sao cho T = + + đạt giá trị nhỏ nhất.
OA OB OC 2
2 2

A. ( P ) : x + 2 y + 3 z − 14 =
0. B. ( P ) : 6 x − 3 y + 2 z − 6 =0.

C. ( P ) : 6 x + 3 y + 2 z − 18 =
0 D. ( P ) : 3 x + 2 y + z − 10 =.
0

x −4 y −5 z
Câu 17: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng d : = = . Xét mặt phẳng ( P )
1 2 3
chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M ( 0;0;0 ) đến ( P ) đạt giá trị lớn nhất. Xác định tọa độ giao

điểm N của ( P ) và trục Oz .

A. N ( 0;0; −9 ) . B. N ( 0;0;9 ) . C. N ( 0;0;3) . D. N ( 0;0;6 ) .

x −1 y z − 2
Câu 18: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng d : = = và điểm M (1;7;3) . Viết
2 1 2
phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến ( P ) đạt giá trị lớn nhất.

A. 2 x − 6 y + z − 4 =0. B. 2 x + y − 2 z − 10 =0.
C. x + y + 2 z − 15 =0 D. x − 2 y − z + 1 =0.

Câu 19: Trong không gian với hệ trục Oxyz , viết phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua điểm M ( 2;1;3) và cắt

các trục tọa độ Ox, Oy, Oz lần lượt tại các điểm A, B, C không trùng với O sao cho biểu thức
1 1 1
+ + đạt giá trị nhỏ nhất.
OA OB OC 2
2 2

A. 2 x + y + 3 z − 10 =
0. B. 2 x − y + 3 z − 14 =
0.
C. 2 x + y + 3 z − 14 =
0 D. 2 x + y − 3 z − 14 =0.
Câu 20: Cho ba tia Ox, Oy, Oz đôi một vuông góc. Một điểm M cố định và khoảng cách từ điểm M đến các

mặt phẳng ( Oxy ) , ( Oyz ) , ( Oxz ) lần lượt là a, b, c. Biết tồn tại mặt phẳng ( P ) qua M và cắt các tia

Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho thể tích khối tứ diện OABC nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
9abc abc abc
A. Vmin = . B. Vmin = . C. Vmin = 27 abc . D. Vmin = .
2 6 3
Câu 21: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm M ( −2; −2;1) , A (1; 2; −3) và đường thẳng

x +1 y − 5 z 
d:= = .Tìm véc tơ chỉ phương u của đường thẳng ∆ đi qua M, vuông góc với đường thẳng d
2 2 −1
đồng thời cách điểm A một khoảng bé nhất.
   
A.
= u ( 3; 4; −4 ) . B.
= u ( 2; 2; −1) . C. u = ( 2;1;6 ) . D. u = (1;0; 2 ) .
Câu 22: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho các điểm M ( 2; 2; −3) và N ( −4; 2;1) . Viết phương trình

đường thẳng ∆ đi qua M, song song với mặt phẳng ( P ) : 2 x + y + z =0 sao cho khoảng cách từ N đến ∆ đạt

giá trị nhỏ nhất.


x−2 y−2 z +3 x−2 y−2 z +3
A. ∆ : = = . B. ∆ : = = .
3 −2 −4 1 −1 −1
x−2 y−2 z +3 x−2 y−2 z +3
C. ∆ : = = . D. ∆ : = = .
5 −2 −8 −2 7 −3
0 ( a 2 + b 2 + c 2 > 0 ) đi
Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (α ) : a x + by + cz + d =

qua hai điểm M ( 5;1;3) và N (1;6; 2 ) . Biết rằng khoảng cách từ điểm P ( 5;0; 4 ) đến mặt phẳng (α ) đạt giá

a+b+c+d
trị lớn nhất. Tính giá trị biểu thức S =
a 2 + b2 + c2

14 4 14 14 10 14
A. S = . B. S = . C. = . D. S = .
2 7 7 7
LỜI GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN
  
Câu 1: Gọi I ( 3;3;3) là trung điểm của AB thì IA + IB =
0

 2  2   2  


( ) ( )
2
T = MA2 + MB 2 = MA + MB = MI + IA + MI + IB = 2 MI 2 + IA2 + IB 2 nhỏ nhất ⇔ MI min

Khi đó M là hình chiếu vuông góc của I trên ( P ) ⇒ IM ⊥ ( P )

2
2.3 + 3 − 3 + 6 12  12 
Suy ra MI m in = d ( M ; ( P ) ) = = ⇒ Tmin = 2.   + IA + IB = 60 . Chọn A.
2 2

4 +1+1 6  6
  
Câu 2: Gọi I là điểm thỏa mãn IA + 3IB =0 ⇒ I ( −2;5; 2 )
  
Khi đó MA + 3MB =4 MI nhỏ nhất ⇔ MI min ⇔ M là hình chiếu của I trên ( P ) .

 x =−2 + t

Phương trình đường thẳng IM qua I vuông góc với ( P ) là:  y = 5 + t ⇒ M ( −2 + t ;5 + t ; 2 − 2t )
 z= 2 − 2t

Cho M ∈ ( P ) ⇒ t − 2 + 5 + 4t − 4 − 5 = 0 ⇔ t =1 ⇒ M ( −1;6;0 ) ⇒ abc = 0 . Chọn B.


     
Câu 3: Gọi điểm G ( x; y; z ) sao cho GA − GB − GC = 0 ⇔ BA = GC ⇒ G ( 0; −2;1)

9 tâm I ( 4; 2; −1) và bán kính R = 3 .


Xét măt cầu ( S ) : ( x − 4 ) + ( y − 2 ) + ( z + 1) =
2 2 2


Ta có IG = ( 4; −4; 2 ) ⇒ IG = 42 + ( −4 ) + 22 = 6 > R ⇒ G nằm ngoài mặt cầu ( S ) .
2

       


Ta có MA − MB − MC = − MG + GA − GB − GC = MG = MG ⇒ MG nhỏ nhất ⇔ I , M , G thẳng

x = 2
hàng hay M chính là trung điểm của IG ⇒ M ( 2;0;0 ) ⇒  M 2 . Chọn D.
⇒P=
y
 M = 0

Câu 4: Kí hiệu f =x + 2 y − 2 z + 12 . Ta có f ( A ) . f ( B ) < 0 nên A,B nằm khác phía so với mặt
phẳng ( P ) . Gọi là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng ( P )

x −1 y z − 2
Ta có: AA′ : = = . Khi đó I = AA′∩ ( P ) ⇒ I (1 + t ; 2t ; 2 − 2t ) ∈ ( P )
1 2 2

⇒ t + 1 + 4t + 4t − 4 + 12 =⇒
0 t=−1 ⇒ I ( 0; −2; 4 ) ⇒ A′ ( −1; −4;6 ) .
Lại có MA − MB = MA′ − MB ≤ A′B dấu bằng xảy ra ⇔ A′, M , B thẳng hàng.

A′B =10 . Chọn B.


Vậy MA − MB max =
 
Câu 5: Gọi M (1 + t ;1 + 2t ;1 + 3t ) ∈ d ⇒ AM ( t − 1; 2t + 2;3t ) ; AB ( −1;0; −1)

1   1 1
 2 ( −2t − 2; −2t − 1; 2t + 2 ) = 2 ( 2t + 2 ) + ( 2t + 1) + ( 2t + 2 )
2 2 2
Ta có S MAB =  AM . AB  =
2 

1 −20 −5  1 −2 −3  49
= 12t 2 + 20t + 9 nhỏ nhất ⇔ t= = ⇒ M  ; ;  ⇒ Q= . Chọn C.
2 24 6 6 3 2  18

Câu 6: Đặt f = x − 2 y + 2 z − 10 ⇒ f ( M ) . f ( N ) > 0 ⇒ M , N nằm cùng phía với mặt phẳng ( P )

Ta có: IM − IN ≤ MN ⇔ M , N , I thẳng hàng.

 x = 10t

Phương trình đường thẳng MN là:  y =1 + 5t ⇒ I =MN ∩ ( P ) =( −10; −4;6 )
 z= 3 − 3t

Suy ra T = a + b = 2 .Chọn D.

Câu 7: Gọi I ( 5; 2;5 ) là trung điểm của AB


 
Ta có: MA + MB = 2 MI nhỏ nhất ⇔ MI min ⇔ M là hình chiếu vuông góc của I trên

 x= 5 + t
(α ) : x + y + z + 3 = 0 ⇒ MI :  y = 2 + t ⇒ M ( 5 + t; 2 + t;5 + t )
 z= 5 + t

Cho M ∈ (α ) ⇒ t + 5 + t + 2 + t + 5 + 3 =0 ⇔ t =−5 ⇒ M ( 0; −3;0 ) ⇒ S =6 .Chọn A.

Câu 8: Gọi I (1;1;1) là trung điểm của AB

Ta có: MA2 + MB 2= 2 MI 2 + IA2 + IB 2= 2 MI 2 + 2 IA2 nhỏ nhất ⇔ MI min ⇔ M là hình chiếu


x= 1+ t

vuông góc của I trên ( P ) : x + y + z − 6 =0 ⇒ MI :  y =+
1 t ⇒ M (1 + t ;1 + t ;1 + t )
z = 1+ t

Giải M ∈ ( P ) ⇒ t = 1 ⇒ M ( 2; 2; 2 ) ⇒ S = 6 .Chọn D
   
Câu 9: Gọi I là điểm thỏa mãn IA + IB + 2 IC =0 ⇒ I ( 0; −3;1)

Biến đổi MA2 + MB 2 + 2 MC 2= 4 MI 2 + IA2 + IB 2 + 2 IC 2 nhỏ nhất ⇔ MI min ⇔ M là hình chiếu


vuông góc của I trên ( Oxz ) ⇒ M ( 0;0;1) . Chọn C.

Câu 10: Đặt T =MA2 − 5MB 2 + 2 MC 2

    3 


Gọi I là điểm thỏa mãn IA − 5 IB + 2 IC = 0 ⇒ I  ; −1; −2 
2 

−2 MI 2 + IA2 − 5 IB 2 + 2 IC 2 lớn nhất ⇔ MI min ⇔ M là hình chiếu vuông góc của I


Biến đổi T =
3  13
trên Oxy ⇒ M  ; −1;0  ⇒ OM = . Chọn A.
2  2

Câu 11: Đặt f = 2 x − y + z + 1 ⇒ f ( A ) . f ( B ) < 0 ⇒ M , N nằm khác phía so với


( P ) : 2 x − y + z + 1 =0 .
x − 3 y −1 z
Gọi A′ là điểm đối xứng của A qua mặt phẳng ( P ) ta có: AA′ : = =
2 −1 1

Khi đó K =AA′∩ ( P ) ⇒ K ( 3 + 2t ;1 − t ; t ) ∈ ( P ) : 4t + 6 + t − 1 + t + 1 =0 ⇒ t =−1

Do đó K (1; 2; −1) ⇒ A′ ( −1;3; −2 ) .

Lại có IA − IB = IA′ − IB ≤ A′B dấu bằng xảy ra ⇔ A′, I, B thẳng hàng.

 x =−1 + 8u

Khi đó A′B :  y =3 − u ⇒ I =A ' B ∩ ( P) ⇒ I ( 7; 2; −13) ⇒ a + b + c =−4. Chọn B.
 z =−2 − 11u

Câu 12: Gọi M ( 0;0; t ) ⇒ MA2 + MB 2 = 4 + 9 + ( t − 2 ) + 9 + 25 + ( t − 4 ) = 2t 2 − 12t + 67 nhỏ


2 2

−b 12
nhất ⇔ t = = = 3 ⇒ M ( 0;0;3) . Chọn D.
2a 2.2

Câu 13: Gọi H là hình chiếu của B trên (α )

AB . Dấu bằng xảy ra khi AB ⊥ (α )


Ta có BH ≤ BA ⇒ BH max =

Lại có AB= ( 2;0; −2 ) ⇒ Phương trình mặt phẳng (α ) là x−z+2=0. Chọn D.
Câu 14: Mặt cầu ( S ) có tâm I ( 4;7; −1) , bán kính R = 6 .

Gọi r là bán kính đường tròn giao tuyến ⇒ r 2 = R2 − d 2 ( I ; ( P ))

Để rmax ⇔ d ( I ; ( P ) ) nhỏ nhất ⇔ ( P ) đi qua I ⇒ m =−20. Chọn A.

16 có tâm I (1; 2; −3) , bán kính R = 4 .


Câu 15: ( S ) : ( x − 1) + ( y − 2 ) + ( x + 3) =
2 2 2

Yêu cầu bài toán ⇔ ( P ) đi qua tâm I ⇒ 1 + 3.2 − 2. ( −3) − m = 0 ⇔ m = 13 . Chọn C.

x y z
Câu 16: Gọi phương trình mặt phẳng ( P) : + + =1 , với A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) .
a b c

1 2 3  1 1 1 1 1 1 1
Vì ( P) đi qua M suy ra 1 = + + ⇔ 1 ≤  2 + 2 + 2  (12 + 22 + 32 ) ⇔ 2 + 2 + 2 ≥
a b c a b c  a b c 14

1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có T = 2
+ 2
+ 2
= 2 + 2 + 2 ≥ . Suy ra T ≥ .
OA OB OC a b c 14 14

14 x y 3z
a 14;=
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi= b 7;=
c . Vậy ( P ) : + + = 1 . Chọn A.
3 14 7 14

Câu 17: Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M trên


( P),(d ) .
Khi đó
d ( M ; ( P ) ) = MH ≤ MK ⇒ d ( M ; ( P ) )max = MK .
Gọi (α ) là mặt phẳng đi qua M và chứa đường thẳng d.
 
n( P ) ⊥ ud  

Suy ra    = ud ; MA với A ( 4;5;0 ) ∈ ( d ) .
n( P ) ⊥ n(α )
   
⇒ n( P ) = ud ; ud ; MA  . Mà
  

ud = (1; 2;3) 
  ⇒ n( P ) = (1;1; −1) .
 MA = ( 4;5;0 )
Do đó phương trình mặt phẳng ( P ) : x + y − z − 9 = 0 .
Vậy N =P ∩ Oz → N ( 0;0;9 ) . Chọn B.

Câu 18: Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của M trên ( P ) , ( d ) .


Khi đó d ( M ; ( P ) ) = MH ≤ MK ⇒ d ( M ; ( P ) )max = MK

Gọi (α ) là mặt phẳng đi qua M và chứa đường thẳng d.


 
n( P ) ⊥ ud  

Suy ra    = ud ; MA với A (1;0; 2 ) ∈ ( d ) .
n( P ) ⊥ n(α )
   
⇒ n( P ) = ud ; ud ; MA  .
  


ud = ( 2;1; 2 ) 
  ⇒ n( P ) = ( 2; −6;1) ⇒ 2 x − 6 y + z − 4 = 0 .
 MA = ( 0; −7; −1)
Chọn A.

x y z
Câu 19: Gọi phương trình mặt phẳng ( P) : + + =1 , với A ( a;0;0 ) , B ( 0; b;0 ) , C ( 0;0; c ) .
a b c

2 1 3  1 1 1 1 1 1 1
Vì ( P) đi qua M suy ra 1 = + + ⇔ 1 ≤  2 + 2 + 2  ( 22 + 12 + 32 ) ⇔ 2 + 2 + 2 ≥
a b c a b c  a b c 14

1 1 1 1 1 1 1 1
Ta có T = 2
+ 2
+ 2
= 2 + 2 + 2 ≥ . Suy ra T ≥ .
OA OB OC a b c 14 14

14 x y 3z
a 7;=
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi= b 14;=
c . . Vậy ( P ) : + + = 1 . Chọn C.
3 7 14 14

Câu 20: Ta có M ( a; b; c ) . Phương trình mặt phẳng là: ( P ) : A ( x − b ) + B ( y − c ) + C ( z − a ) =


0

 Ab + Bc + Ca   Ab + Bc + Ca   Ab + Bc + Ca 
Khi đó A  ;0;0  , B  0; ;0  , C  0;0; 
 A   B   C 

Thể tích khối tứ diện OABC là:

( )
3
1 ( Ab + Bc + Ca )
3
3 3 ABC.abc 27 abc 9abc
V= OA.OB.OC = ≥ == . Chọn A.
6 6 ABC 6 ABC 6 2

 
Câu 21: Gọi ( P ) là mặt phẳng đi qua M và vuông góc với d khi đó n( P=
) u=
d ( 2; 2; −1) .
    
Khi đó ∆ ⊂ ( P ) . Ta có: d ( A;d )min ⇔ u∆ = n ;  AM ; n   . trong đó AM ( −3; −4; 4 ) .
 ( P)  ( P)  
   
Suy ra u∆ =
= n( P ) ;  AM ; n( P )   9 (1;0; 2 ) . Chọn D.
 

Câu 22: Gọi ( Q ) là mặt phẳng đi qua M , song song với mặt phẳng ( P ) : 2 x + y + z =0 suy ra
  
n=
(Q ) n=
( P) ( 2;1;1) . Khi đó ∆ ⊂ ( Q ) . Ta có: MN = ( −6;0; 4 ) =
−2 ( 3;0; −2 ) .

   


d ( N; ∆ )min ⇔ u∆ = n(Q ) ;  MN ; n(Q )   =−2 (10; −4; −16 ) =−4 ( 5; −2; −8 ) .
 

x−2 y−2 z +3
Phương trình đường thẳng ∆ : = = . Chọn C.
5 −2 −8

x − 5 y −1 z − 3
Câu 23: Gọi phương trình đường thẳng MN là: ∆ : = = .
4 −5 1

Gọi H ( 5 + 4t ;1 − 5t ;3 + t ) ∈ MN là hình chiếu vuông góc của điểm P trên đường thẳng MN.
 
Khi đó: PH= ( 4t;1 − 5t; −1 + t ) ; uMN = ( 4; −5;1) .
  1   4 2 −6 
Giải PH .uMN = 16t + 25t − 5 + t − 1 = 0 ⇔ t = ⇒ PH  ; ; 
7 7 7 7 

   4 2 −6  2
Ta có: d ( P; (α ) ) ≤ PH , dấu bằng xảy ra ⇔ PH ⊥ (α ) ⇒ n(α ) = PH =  ; ;  = ( 2;1; −3) .
7 7 7  7

Phương trình mặt phẳng (α ) là: 2 x + y − 3 z − 2 =0 . Gọi I (1;1;1)

2 14
Khi đó=S d ( I; (α
= )) = . Chọn C.
14 7

You might also like