Professional Documents
Culture Documents
RG
.O
HI
NT
Trong năm 2018, đội tuyển nào có trung bình cộng số tuổi cao nhất?
UO
8 1
TA
A. x 3 B. x 2 C. x D. x
3 2
1 2
x2 y 2 3
Câu 4 (VD): Giải hệ phương trình :
4 6 10
x 2 y 2
Câu 5 (VD): Cho các số phức z1 3 2i, z2 1 4i và z3 1 i có biểu diễn hình học trong mặt
phẳng tọa độ Oxy lần lượt là các điểm A, B, C . Diện tích tam giác ABC bằng:
A. 2 17. B. 12. C. 4 13 D. 9.
A. x 2 y 3 z 9 0 B. x 2 y 3 z 9 0 C. x 2 y 3 z 7 0 D. x 2 y 3 z 7 0
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây là hình chiếu vuông góc của điểm A 3; 2; 4
x 1 2x 3
5 3x
Câu 8 (VD): Biết rằng bất phương trình x 3 có tập nghiệm là một đoạn a; b . Giá trị của
2
3 x x 5
RG
biểu thức a b bằng:
11 9 47
A. B. 8 C. D.
2 2 10
.O
Câu 9 (TH): Phương trình sin 2 x 3 sin x cos x 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc 0; 2 ?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
HI
Câu 10 (TH): Người ta trồng 5151 cây theo dạng một hình tam giác như sau: hàng thứ nhất trồng 1 cây,
NT
hàng thứ hai trồng 2 cây, hàng thứ ba trồng 3 cây, …, cứ tiếp tục như thế cho đến khi hết số cây. Số hàng
cây trồng được là:
A. 100 B. 101 C. 102 D. 103
UO
x2 2x 1
Câu 11 (TH): Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x
x2
x2
LIE
1 1
A. x C B. ln x 2 C C. x 2 ln x 2 C D. 1 C
x2 x 2
2
2
Câu 12 (VD): Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình dưới. Tìm m để bất phương
I
TA
x 1
trình f x m nghiệm đúng với mọi x 0;1 .
x2
1 1 2 2
A. m f 0 B. m f 0 C. m f 1 D. m f 1
2 2 3 3
của xe trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu là một phần của một parabol định
tại gốc tọa độ O, giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng ba giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng
mỗi đơn vị trục hoành biểu thị 1 giây, mỗi đơn vị trực tung biểu thị 10 m/s và trong 5 giây đầu xe chuyển
động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi được quãng đường là bao nhiêu?
RG
A. 340 (mét) B. 420 (mét) C. 400 (mét) D. 320 (mét)
.O
Câu 14 (TH): Một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%/năm. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho năm
HI
tiếp theo. Hỏi người đó phải gửi ít nhất bao nhiêu năm để nhận được tổng số tiền cả vốn ban đầu và lãi
nhiều hơn 131 triệu đồng, nếu trong khoảng thời gian gửi người đó không rút tiền ra và lãi suất không
NT
thay đổi?
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
UO
2
x x 1 2 x 1
5 5
Câu 15 (TH): Cho bất phương trình . Tập nghiệm của bất phương trình có dạng
7 7
S a; b . Giá trị của biểu thức A 2b a là
LIE
A. 1 B. 2 C. −2 D. 3
Câu 16 (TH): Tính thể tích của vật thể nằm giữa hai mặt phẳng x =1 và x = 2 , biết rằng thiết diện của vật
I
TA
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x , (1 ≤ x ≤ 2) là một hình chữ nhật
7 7 8 16 2 7 8 7 7
A. B. C. D. 8 2 4
3 3 3
Câu 17 (VD): Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên dương của m để hàm số
y x3 3 2m 1 x 2 12m 5 x 2 đồng biến trên khoảng 2; . Số phần tử của S bằng:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 0
Câu 18 (TH): Cho số phức z thỏa mãn 3 z i z 8 0 . Tổng phần thực và phần ảo của z bằng:
A. 1 B. 2 C. 1 D. 2
B. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A 1; 3 , B 2;1 .
D. Đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A 1;3 , B 2; 1 .
Câu 20 (TH): Cho đường thẳng đi qua hai điểm A 3;0 và B 0; 4 . Tìm tọa độ điểm M thuộc Oy
RG
0; 8
Câu 21 (TH): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
x 2 y 2 2mx 4 m 1 y 4m 2 5m 2 0 là phương trình của một đường tròn trong mặt phẳng tọa độ
Oxy.
.O
HI
m 1 m 2 m 2
A. 2 m 1 B. C. D.
m 2 m 1 m 1
NT
Câu 22 (VD): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 0 và hai điểm A 2; 4;1 ,
B 1;1;3 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng P .
UO
A. x+ 2y + 3z - 11 = 0. B. 2y - 3z - 11 = 0. C. 2y + 3z + 11 = 0. D. 2y + 3z - 11 = 0
Câu 23 (TH): Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R 2 . Biết diện tích xung quanh của hình nón là
LIE
Câu 24 (TH): Một cái cột có hình dạng như hình bên (gồm một khối nón và một khối trụ ghép lại). Chiều
cao đo được ghi trên hình, chu vi đáy là 20 3 cm. Thể tích của cột bằng:
RG
M thay đổi trên mặt cầu. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM là
A. 12 B. 3 C. 9 D. 6
.O
Câu 28 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A 1; 1; 2 và mặt phẳng
g x f x 2 2 x là:
UO
A. x 3 B. x 0 C. x 1 D. x 1
Câu 30 (VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A 3;0;0 , B 0;0;3 , C 0; 3;0 . Điểm
LIE
M a; b; c nằm trên mặt phẳng Oxy sao cho MA2 MB 2 MC 2 nhỏ nhất. Tính a 2 b 2 c 2 .
I
A. 18 B. 0 C. 9 D. -9
TA
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 32 (VD): Tìm tất cả các gía trị thực của tham số m sao cho phương trình
m 1 x 2 2 m 1 x m 4 0 có hai nghiệm dương phân biệt.
A. m 4 hoặc 1 m 5 B. m 1 hoặc 4 m 5
C. 1 m 5 D. 4 m 5
7 7 9 3
A. B. C. D.
12 4 4 4
Câu 34 (VD): Trường trung học phổ thông A có 23 lớp, trong đó khối 10 có 8 lớp, khối 11 có 8 lớp và
khối 12 có 7 lớp, mỗi lớp có một chi đoàn, mỗi chi đoàn có một em làm bí thư. Các em bí thư đều giỏi và
rất năng động nên Ban chấp hành Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 9 em bí thư đi thi cán bộ đoàn giỏi cấp
tỉnh. Tính xác suất để 9 em được chọn có đủ 3 khối.
7234 7012 7123 7345
A. B. C. D.
RG
7429 7429 7429 7429
Câu 35 (VD): Cho hình lăng trụ tam giác ABC. ABC có diện tích đáy bằng 12 và chiều cao bằng 6. Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của CB, CA và P, Q, R lần lượt là tâm các hình bình hành ABBA , BCC B
.O
, CAAC . Thể tích của khối đa diện PQRABMN bằng: HI
NT
UO
A. 42 B. 14 C. 18 D. 21
LIE
2x 3
Câu 36 (NB): Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 1 có hệ số góc bằng
2 x
I
bao nhiêu?
TA
là:
Đáp án: ………………
x3
Câu 42 (TH): Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y mx 2 2mx 1 có hai điểm cực trị là:
3
Đáp án: ………………
1 2
Câu 43 (VD): Cho f x liên tục trên và f 2 1 , f 2 x dx 2 . Tích phân xf x dx bằng
RG
0 0
.O
HI
NT
UO
2
Số nghiệm thực của phương trình f x3 3 x là
3
Đáp án: ………………
LIE
Câu 45 (VD): Cho số phức z thỏa mãn z i 1 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa SC và mặt phẳng ABCD bằng
450 . Gọi M là trung điểm SD, hãy tính theo a khoảng cách d từ M đến mặt phẳng (SAC).
Đáp án: ………………
Câu 50 (VD): Khi xây nhà, cô Ngọc cần xây một bể đựng nước mưa có thể tích V 6m3 dạng hình hộp
chữ nhật với chiều dài gấp ba lần chiều rộng, đáy và nắp và các mặt xung quanh đều được đổ bê tông cốt
2
thép. Phần nắp bể để hở một khoảng hình vuông có diện tích bằng diện tích nắp bể. Biết rằng chi phí
RG
9
cho 1m 2 bê tông cốt thép là 1.000.000d . Tính chi phí thấp nhất mà cô Ngọc phải trả khi xây bể (làm tròn
đến hàng trăm nghìn)?
.O
Đáp án: ……………… HI
NT
UO
I LIE
TA
y
1 2
x 2x 6 m 2 2 10 6; 2 60 x 4 2t 204 a 1513 21.000.000
m 0
RG
2 y 0 89
z 1 t
.O
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Đáp án D
HI
Phương pháp giải: Quan sát biểu đồ cột năm 2018; lựa chọn đội tuyển có cột được thể hiện cao nhất.
NT
Giải chi tiết:
Trong năm 2018, đội tuyển Việt Nam có trung bình cộng số tuổi cao nhất.
Câu 2: Đáp án C
UO
f x 1. x 1 x 2 ... x 2018 x.1. x 2 ... x 2018 x x 1 .1. x 2 ... x 2018 ...
I
TA
Câu 3: Đáp án C
Phương pháp giải: Giải phương trình logarit: log a x b x a b
1 x 1
x 2 1
a 2b 3 a 3 2b a 3 2b a 1 x 1
tm 1
4a 6b 10 4 3 2b 6b 10 b 1 b 1 2 1 y 1
y y 1
RG
Vậy hệ phương trình ban đầu có 4 nghiệm 1;1 , 1;1 ; 1; 1 ; 1; 1 .
Câu 5: Đáp án D
Phương pháp giải: - Suy ra tọa độ của A,B,C : Số phức z a bi được biểu diễn bởi điểm M a; b .
.O
AB, AC , BC . Sử dụng công thức tính độ dài đoạn thẳng
HI
xB x A y B y A z B z A
2 2 2
AB .
NT
- Sử dụng công thức Herong để tính diện tích tam giác: S ABC p p AB p AC p BC với p là
Khi đó ta có: ..
I
2 10 5 13
Gọi p là nửa chu vi tam giác ABC ta có: p
TA
.
2
Câu 6: Đáp án B
Phương pháp giải: - Mặt phẳng (Q) song song với P : ax by cz d 0 có dạng
Q : ax by cz d 0 d d .
- Thay tọa độ diểm A vào phương trình (Q) tìm hệ số d .
Giải chi tiết:
Mặt phẳng P song song với mặt phẳng Q : x 2 y 3 z 2 0 nên phương trình mặt phẳng P có
dạng x 2 y 3 z a 0 a 2 .
Câu 7: Đáp án A
Phương pháp giải: Hình chiếu của điểm I a; b; c trên mặt phẳng Oxy là I a; b;0 .
Câu 8: Đáp án D
Phương pháp giải: Giải hệ bất phương trình để tìm tập nghiệm. Xác định được a, b để tính giá trị của
biểu thức.
Giải chi tiết:
RG
x 1 2x 3
5 3x x 1 2x 3 x 2
Theo đề bài, ta có: x 3 5 3 x 2 x 6 5 x 11
2 3 x x 5 2 x 5
.O
3 x x 5
HI
x 2
11 11 5
x x
NT
5 5 2
5
x 2
UO
11 5 11 5
Vậy hệ bất phương trình có tập nghiệm S ; a , b
5 2 5 2
11 5 47
LIE
ab
5 2 10
Câu 9: Đáp án D
I
1 cos 2 x
sin 2 x ;sin 2 x 2sin x cos x;cos a b cos a cos b sin a sin b.
2
Đưa phương trình đã cho về phương trình bậc nhất giữa sin và cos A cos X B sin X C A2 B 2 C ,
chia cả hai vế cho A2 B 2 để ta đưa về dạng phương trình lượng giác cơ bản.
Giải chi tiết:
1 cos 2 x 3
Ta có : sin 2 x 3 sin x cos x 1 sin 2 x 1
2 2
3 1 1 1 3 1
sin 2 x cos 2 x cos 2 x sin 2 x
2 2 2 2 2 2
k 0 x 0
+ 0 k 2 0 k 2 k 1 x
k 2 x 2
1 7 2
+ 0 m2 2 m m 1 x .
3 6 6 3
RG
Vậy có bốn nghiệm thuộc 0; 2
.O
Câu 10: Đáp án B
Phương pháp giải: - Sử dụng công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của CSC có số hạng đầu u1 , công
HI
2u1 n 1 d n
sai d là S n .
2
NT
n n 1
- Sử dụng công thức tính nhanh 1 2 3 ... n
2
UO
n n 1 n 101 tm
Theo bài ra ta có 5151 n 2 n 10302 0
2 n 102 ktm
I
TA
x 1 1
Xét hàm số g x f x trên 0;1 ta có: g x f x .
x2 x 2
2
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Hàm số y f x nghịch biến trên 0;1 nên f x 0 x 0;1 , lại có
1
0 x 0;1 , do đó g x 0 x 0;1 , suy ra hàm số y g x nghịch biến trên 0;1 nên
RG
x 2
2
2
min g x g 1 f 1 .
0;1 3
.O
2
Vậy m f 1 .
3
HI
Câu 13: Đáp án D
Phương pháp giải: - Tìm hàm vận tốc v t trên mỗi giai đoạn dựa vào đồ thị.
NT
b
- Quãng đường vật đi được từ thời điểm t a đến thời điểm t b là s v t dt .
UO
0 0
t 2 v 60 2m n 60 m 40
Ta có , nên ta có hệ phương trình
t 3 v 360km / h 100m / s 3m n 100 n 20
v2 t 40t 20
3 3
Quãng đường vật đi được trong giây tiếp theo là s2 v2 t dt 40t 20 dt 80 m .
2 2
Vậy sau 4 năm người đó nhận được tổng số tiền cả vốn ban đầu và lãi nhiều hơn 131 triệu đồng.
Câu 15: Đáp án D
0 a 1
0 f x g x
Phương pháp giải: Giải bất phương trình logarit: a f x a g x
RG
a 1
f x g x 0
.O
x 2 x 1 2 x 1
5 5
0 x 2 x 1 2 x 1 x 2 3x 2 0 1 x 2
7 7
HI
a 1
⇒ Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S 1; 2
NT
b 2
Vậy A 2b a 2.2 1 3.
UO
- Tích tích phân bằng phương pháp đổi biến số, đặt t x 2 3 .
I
TA
x 1 t 2
Đổi cận: .
x 2 t 7
7 7
t3 7 7 8
V t.tdt .
2
3 2
3
y 0 x 0 9 2m 1 3 12m 5 0 9 4m 2 4m 1 36m 15 0
2
1 6 6
36m 2 6 0 m 2 m
6 6 6
TH2: Hàm số đã cho đồng biến trên 2;
RG
0 36m 2 6 0
x1 2 x1 2 0 x1 x2 2 x1 x2 4 0
.O
x x 4 x x 4
1 2 1 2
6
HI
m
6
2 1
m 6 6
NT
m
6
12m 5 6 2m 1
2. 4 0 12m 5 24m 2 12 0
3 3 4m 2 4
UO
6 2m 1
4
3
LIE
6
6 m
m 6
I
6
TA
6
6 m
m 6
6
5 1 5
12m 15 m m
4 2 4
1
m 1
2 m 2
6 6
m
Kết hợp hai trường hợp ta được: 6 6
1 5
2 m 4
3a 3bi ai b 8i 0 3a b a 3b 8 i 0
RG
3a b 0 a 1
a 3b 8 0 b 3
.O
Vậy tổng phần thực và phần ảo của z là a b 1 3 2 .
A a; b , A a; b .
UO
x 1 y 3 x 2 y 1
2 2 2 2
Ta có: z 1 3i z 2 i
⇒ Tập hợp điểm M x; y biểu diễn của số phức z x yi, x, y là đường thẳng trung trực của
LIE
x xA y yA
+) Lập phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A x A ; y A , B xB ; yB là: AB : .
xB x A y B y A
1
+) Công thức tính diện tích MAB là: S d M ; AB . AB.
2
+) Sử dụng công thức tính khoảng cách từ điểm M x0 ; y0 đến đường thẳng d : ax by c 0 là:
ax0 by0 c
d M ;d .
a 2 b2
Giải chi tiết:
x 3 y 0
AB : 4 x 3 3 y 4 x 3 y 12 0.
0 3 4 0
Ta có M Oy M 0; yM .
1
S MAB d M ; AB . AB 6
2
4.0 3 yM 12
.5 12 3 yM 12 12
42 32
3 y 12 12 y 0 M 0;0
M M
yM 8 M 0; 8
RG
3 yM 12 12
Câu 21: Đáp án C
Phương pháp giải: Phương trình x 2 y 2 2ax 2by c 0 là phương trình đường tròn ⇔
a 2 b2 c 0 .
.O
Giải chi tiết:
HI
x 2 y 2 2mx 4 m 1 y 4m 2 5m 2 0 1
NT
Có a m, b 2 m 1 , c 4m 2 5m 2
m 4 m 1 4m 2 5m 2 0
2 2
m 2 4 m 2 2m 1 4m 2 5m 2 0
LIE
m 2 4m 2 8m 4 4m 2 5m 2 0
m 1
I
m 2 3m 2 0 m 1 m 2 0
TA
m 2
Câu 22: Đáp án D
Phương pháp giải: Áp dụng công thức tính tích có hướng của hai vecto.
Giải chi tiết:
Gọi vecto pháp tuyến của mặt phẳng Q là u
Ta có mặt phẳng Q đi qua A 2; 4;1 ; B 1;1;3 và vuông góc với mặt phẳng P : x 3 y 2 z 5 0
u AB 3; 3; 2
Nên u AB; n 0;8;12 hay 0; 2;3 .
u n 1; 3; 2
Mặt phẳng Q có vecto pháp tuyến u 0; 2;3 và đi qua điểm A 2; 4;1 nên có phương trình là
2 y 3 z 11 0 .
5
2
Lại có l 2 R 2 h 2 22 h 2 h 2 1 h 1
1 1 4
Vậy thể tích khối nón là : V R 2 h .22.1
3 3 3
RG
Câu 24: Đáp án A
Phương pháp giải: - Chu vi đường tròn bán kính R là C 2 R
1
- Thể tích khối nón có chiều cao h, bán kính đáy r là V r 2 h
.O
3
- Thể tích khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy r là V r 2 h .
HI
Giải chi tiết:
Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình trụ và hình nón.
NT
1 1
Thể tích khối nón là V1 r 2 .h1 . 10 3 .10 1000 cm3
UO
3 3
Thể tích khối trụ là V2 r 2 .h2 . 10 3 .40 12000 cm3
2
LIE
RG
2 2
2 2 1 1
Mà VB. AAMF VABF . ABM . V V .
3 3 2 3
.O
1 1 1 1
VB. AEF VB. AAMF . V V .
2 2 3 6
HI
V1 1
Vậy
V 6
NT
Câu 26: Đáp án D
Phương pháp giải: Vẽ hình sau đó sử dụng định lý Ta-lét trong tam giác.
UO
Trog ABN qua M kẻ đường thẳng song song với AI cắt BN tại J.
GI / / MJ 1
Xét tam giác MNJ ta có: GI .MJ 1
GN GM gt 2
MJ / / AI 1
Xét tam giác BAI ta có: MJ . AI 2
MA MB 2
RG
Với M S ta có OM max OI R 2
2
12 22 3 6 .
.O
Phương pháp giải: - Vì d P nên ud nP .
x x0 y y0 z z0
- Phương trình đường thẳng đi qua A x0 ; y0 ; z0 và có 1 vtcp u a; b; c là
HI
.
a b c
Giải chi tiết:
NT
Mặt phẳng P : x 2 y 3 z 4 0 có 1 vtpt là nP 1; 2; 3 .
Gọi d là đường thẳng đi qua A 1; 1; 2 và vuông góc với P và ud là 1 vtcp của đường thẳng d .
UO
Vì d P nên ud nP 1; 2; 3 .
x 1 y 1 z 2
LIE
- Xác định điểm cực đại của hàm số g x là điểm mà g x đổi dấu từ dương sang âm.
x 1
2 x 2 0
g x 0 x 2 2 x 2
2
f x 2 x 0
x 2 2 x 3
x 1
x 3 và qua các nghiệm này thì g x đổi dấu.
x 1
Chọn x 4 ta có g 4 6 f 8 0
RG
Phương pháp giải: +) Xác định điểm I thỏa mãn IA IB IC 0
2 2 2 2 2
2
+) Khi đó, MA2 MB 2 MC 2 MA MB MC MI IA MI IB MI IC
.O
MI 2 2 MI . IA IB IC IA2 IB 2 IC 2 MI 2 IA2 IB 2 IC 2
HI
MA2 MB 2 MC 2 nhỏ nhất khi và chỉ khi MI ngắn nhất M là hình chiếu vuông góc của I lên
Oxy .
NT
IA IB IC 0 IA BC 0 yI 3 0 yI 3 I 3;3;3
0 z 0 3 z 3
I I
2 2 2 2 2
I
2
TA
MA2 MB 2 MC 2 nhỏ nhất khi và chỉ khi MI ngắn nhất M là hình chiếu vuông góc của I lên Oxy
M 3;3;0 a 2 b 2 c 2 3 32 0 18
2
cực trị.
Giải chi tiết:
x 1 nghiem boi 3
Xét f x 0 2 .
x 4 m 5 x m 7 m 6 0 *
2
RG
12m 12m 1 0
2
3 6
m 1 m 6
P m 2
7 m 6 0 6
1 4m 5 m 2 7 m 6 0 1 m 6 m 2
.O
m 1
m 2
HI
Vậy có 4 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 32: Đáp án A
NT
a 0
0
Phương pháp giải: Phương trình bậc hai có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
UO
P 0
S 0
Phương trình m 1 x 2 2 m 1 x m 4 0 có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi
m 1 0 1
I
a 0
TA
4 m 1 4 m 1 m 4 0 2
2
0
m 4 0 3
x1 x2 0 m 1
x1 x2 0 m 1
0 4
m 1
Giải (1): m 1 0 m 1
Giải (2)(2):
4 m 1 4 m 1 m 4 0 4m 2 8m 4 4m 4 m 4 0
2
4m 2 8m 4 4m 2 16m 4m 16 0 4m 20 0 m 5
Giải (3):
RG
t x
2
- Tìm f x theo x và tính f x dx bằng phương pháp tích phân 2 vế.
1
.O
2
Khi đó ta có
1 1 1 1 1
2 f x x f x x 2 f x f x x
2 x x 2 2
LIE
2 2
3 1 3 1
f x x f x dx x dx
2 2 21 1 2
2 2
I
TA
2 2
3 9 3
f x dx f x dx
21 8 1 4
2 2
Gọi A là biến cố: “9 em bí thư được chọn có đủ 3 khối” A :“9 em bí thư được chọn không đủ 3 khối”.
RG
CC , AA, BB .
Chứng minh P, Q, R tương ứng là trung điểm của các cạnh CC , AA, BB , đồng thời P, Q, R lần lượt là
.O
trung điểm của các cạnh QR, RP, PQ .
- Đặt V VABC .QRP , tính VB.RPQ , VA.QPR , VCMN .PQR theo V.
HI
- Tính VPQRABMN V VB.RPQ VA.QPR VCMN .PQR theo V.
NT
- Tính V và suy ra VPQRABMN .
Gọi P, Q, R lần lượt là giao điểm của mặt phẳng PQR với các cạnh CC , AA, BB .
Dễ dàng chứng minh được P, Q, R tương ứng là trung điểm của các cạnh CC , AA, BB , đồng thời
P, Q, R lần lượt là trung điểm của các cạnh QR, RP, PQ .
Đặt V VABC .QRP .
1 1 1 1 1
Ta có: S RPQ S RQP nên VB.RPQ VB.RQP . V V .
4 4 4 3 12
1
Tương tự ta có: VA.QPR V.
12
k y x0 .
2x 3 2x 3 1
Ta có y y .
2 x x 2 2 x
2
RG
1
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 1 là k y 1 .
9
.O
Câu 37: Đáp án
Phương pháp giải: - Tìm nghiệm bội lẻ của phương trình f x 0 .
HI
- Lập BXD f x .
x 1 nghiem don
x 1 nghiem don
Ta có f x 0 x 1 x 3 x 2 0
UO
2 2
RG
Cứ như vậy ta có :
Xếp bạn lớp C thứ hai có 7 cách.
Xếp bạn lớp C thứ ba có 8 cách.
.O
Xếp bạn lớp C thứ tư có 9 cách.
Vậy số cách xếp 9 học sinh trên thỏa mãn yêu cầu là 2!.2.3.4.6.7.8.9 145152 cách.
HI
Câu 40: Đáp án
NT
Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp tính giới hạn vô định với biểu thức chứa căn ta làm mất
nhân tử của tử và mẫu bằng cách nhân liên hợp, tạo hằng đẳng thức.
UO
P 3 53 6 f x 5 53 6 f x 20
Đặt P P x (3)6 f x 5 P 5 2 2 2 ..
P 5 P 25 P 5 P 25 P 5 P 25
LIE
f x 20
Vì lim 10 nên f 2 20 0 f 2 20 P 5
x2 x2
I
Khi đó
TA
(3)6 f x 5 5 6 f x 20 f x 20 6
lim lim lim . .
x2 x2 x 6
x2 x 2
x 3 P 2 5P 25 x 2 x 2 x 3 P 2 5P 25
f x 20 6 6 4
Suy ra T lim .lim 10. .
x2 x2 x 2
x 3 P 5P 25
2
5.75 25
1
4a 2b c 4 a
2
c6
Lại có parabol đi qua điểm A 0;6 nên ta có: b 2
b 2 c 6
2a
1 2
Vậy parabol đã cho có hàm số: y x 2 x 6.
2
Câu 42: Đáp án
Phương pháp giải: Hàm đa thức bậc ba y f x có 2 điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
RG
Giải chi tiết:
x3
.O
Ta có: y mx 2 2mx 1 y x 2 2mx 2m
3
x3
Để hàm số y
HI
mx 2 2mx 1 có hai điểm cực trị thì phương trình y x 2 2mx 2m 0 phải có
3
m 2
NT
2 nghiệm phân biệt m 2 2m 0
m 0
Câu 43: Đáp án
UO
Phương pháp giải: Sử dụng tích phân từng phần và phương pháp đổi biến số.
Giải chi tiết:
2
Ta có A xf x dx
LIE
x u dx du
Đặt .
I
dv f x dx v f x
TA
2 2
Khi đó A x. f x 0 f x dx 2 f 2 f x dx .
2
0 0
1
x 0 t 0
Xét B f 2 x dx . Đặt t 2 x dt 2dx . Đổi cận .
0 x 1 t 2
2 2 2
1 1
Khi đó ta có B f t dt f x dx 2 f x dx 4 .
20 20 0
Vậy A 2.1 4 2 .
Câu 44: Đáp án
2
f t
3
Đặt t x3 3 x ta được
f t 2
RG
3
.O
HI
NT
2
+) Phương trình f t có ba nghiệm phân biệt t1 , t2 , t3 , trong đó 2 t1 0 t2 2 t3 .
3
UO
2
+) Phương trình f t có ba nghiệm phân biệt t4 , t5 , t6 , trong đó t4 2 2 t5 t6 .
3
Các nghiệm t1 , t2 , t3 , t4 , t5 , t6 phân biệt.
LIE
Xét hàm g x x3 3 x có g x 3 x 2 3 0 x 1
BBT :
I
TA
Từ BBT ta thấy :
+) Phương trình x3 3 x t1 2;0 có 3 nghiệm phân biệt.
I a; b bán kính R.
RG
w 3 4i z 2 i 3 4i z w 2 i z
3 4i
Theo bài ra ta có:
.O
w2i w 2 i 3i 4
z i 1 i 1 1
3 4i 3 4i HI
w 6 2i
1 w 6 2i 5
3 4i
NT
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 6; 2 bán kính R 5 .
Phương pháp giải: - Gọi H là trung điểm của AC, chứng minh SH SAC , BH SAC
- Sử dụng tính chất tam giác vuông cân, định lí Pytago, hệ thức lượng trong tam giác vuông và tỉ số lượng
giác của góc nhọn trong tam giác vuông để tính góc.
I
Gọi H là trung điểm của AC ta có SH AC (do tam giác SAC cân tại S).
SA BI
Trong SAB kẻ BI SA ta có SA BHI SA HI
SA BH do BH SAC
SAB SAC SA
BI SAB , BI SA SAB ; SAC BI ; HI .
HI SAC , HI SA
Vì BH SAC cmt BH HI BHI vuông tại I.
AB
Tam giác ABC vuông cân tại B có AB BC 2a nên BH a 2 , AC AB 2 2 2a
RG
2
Ta có: SH SA2 AH 2 3a 2 2a 2 a .
.O
SH . AH a. 2a 6a
HI .
SA 3a 3
HI
BH a 2
Xét tam giác vuông BHI có tan BIH 3 BIH 600 .
IH 6a
NT
3
Vậy SAB ; SAC 600
UO
+) d′ là đường thẳng đối xứng với d qua mặt phẳng Oxy d đi qua A, B . Viết phương trình đường
thẳng d′.
I
TA
x 2 2t
y 0 x 2
Gọi A d Oxy Tọa độ của A là nghiệm của hệ phương trình y 0 A 2;0;0
z t
z 0 z 0
Lấy B 0;0;1 d . Gọi B là điểm đối xứng với B qua Oxy B 0;0; 1 .
d′ là đường thẳng đối xứng với d qua mặt phẳng Oxy d đi qua A, B .
x 2 2t
d nhận AB 2;0; 1 // 2;0;1 là 1 VTCP d : y 0
z t
RG
Do đó * x log11 x m 11x x m m x 11x .
1
Xét hàm số g x x 11x ta có g x 1 11x.ln11 0 x log11 x0 .
ln11
.O
Bảng biến thiên: HI
NT
UO
205 m 1
Kết hợp điều kiện đề bài ta có .
m
I
Vậy có 204 giá trị của nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TA
HN SAC
1 1
- Sử dụng S HAC HE. AC S ABC , từ đó tính HE .
2 2
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính HN .
RG
SAB ABCD AB
Ta có: SH ABCD .
SH ABCD , SH AB
.O
DK DC
Gọi K HD AC . Áp dụng định lí T-aet ta có 2 DK 2 HK .
HK AH
d M ; SAC SM 1
HI
Ta có MD SAC S
d D; SAC SD 2
NT
1
d M ; SAC d D; SAC .
2
d D; SAC
UO
DK
Lại có DH SAC K nên 2 d D; SAC 2d H ; SAC .
d H ; SAC HK
Do đó d M ; SAC d H ; SAC
LIE
AC HE
I
AC SHE AC HN
TA
AC SH
HN SE
HN SAC d H ; SAC HN
HN AC
Vì SH ABCD nên HC là hình chiếu vuông góc của SC lên ABCD .
2
a a 17
SHC vuông cân tại H SH HC BC BH 2a 2 2 2
.
2 2
1 1
Ta có: S HAC HE. AC S ABC
2 2
a 1513
Vậy d M ; SAC .
89
Câu 50: Đáp án
Phương pháp giải: - Gọi x m ,3 x m lần lượt là chiều rộng, chiều dài của bể. Tính chiều cao của bể.
RG
- Tính tổng diện tích các mặt làm bê tông.
- Sử dụng BĐT Cô-si: a b c 3 3 abc a, b, c 0 . Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c .
.O
Giải chi tiết: HI
NT
UO
Gọi x m ,3 x m lần lượt là chiều rộng, chiều dài của bể, h là chiều cao của bể.
6 2
2 m
LIE
2 2 2 16 x 2 16
2 x. 2.3 x. 2 x.3 x x.3 x.
x2 x2 9 3 x
Áp dụng BĐT Cô-si ta có:
16 x 2 16 16 x 2 8 8 16 x 2 8 8
33 . . 8 3 18
3 x 3 x x 3 x x
16 x 2 8 3
Dấu “=” xảy ra khi x3 /
3 x 2
RG
.O
HI
NT
(Nguồn: Worldometers.info)
UO
Tính đến ngày 16/12/2020 Quốc gia nào có số ca mắc Covid 19 – nhiều nhất thế giới?
A. Ấn Độ B. Trung Quốc C. Thổ Nhĩ Kỳ D. Mỹ
1
Câu 2 (TH): Cho hàm số f x . Tính f 1
LIE
2x 1
A. -8 B. -2 C. 2 D. 8
I
11 9
A. x B. x 5 C. x D. x 6
2 2
2 x y 1
Câu 4 (VD): Cho hệ phương trình: 2 , cặp nghiệm của hệ phương trình đã cho là:
x 2 xy y 7
2
Câu 5 (TH): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A, B như hình vẽ bên.
RG
A. 3 x y 7 0 B. x 4 y z 7 0 C. 3 x y 14 0 D. x 4 y z 7 0
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng với điểm Q 2;7;5 qua mặt phẳng Oxz là
.O
A. 2;7; 5 . B. 2;7; 5 . C. 2; 7;5 . D. . 2; 7; 5 .
x 1
Câu 8 (VD): Cho bất phương trình: 1 Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình trên là:
HI
x2
A. 1 B. 1 C. 3 D. 0
NT
Câu 9 (TH): Phương trình sin x cos x có số nghiệm thuộc đoạn ; là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
UO
Câu 10 (TH): Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá của mét khoản đầu tiên là 10000
đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 3000 đồng so với giá của mét khoan
ngay trước đó. Một người muốn ký hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu 100 mét
LIE
lấy nước dùng cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia đình đó phải
thanh toán cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
I
TA
RG
Câu 15 (TH): Nghiệm của bất phương trình log 1 x 1 1 là:
2
A. x 3 B. 1 x 3 C. 1 x 3 D. x 3
.O
Câu 16 (TH): Hình phẳng D (phần gạch chéo trên hình) giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x 2 x ,
đường thẳng d : y ax b a 0 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi hình phẳng D
HI
quay quanh trục Ox.
NT
UO
LIE
8 10 16 2
I
A. B. C. D.
TA
3 3 3 3
Câu 17 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y x 2 8ln 2 x mx đồng biến trên
0; ?
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Câu 18 (TH): Cặp số x; y nào dưới đây thỏa đẳng thức 3 x 2 yi 2 i 2 x 3i ?
Câu 19 (VD): Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 3i z 1 i
A. x 2 y 2 0 B. x y 2 0 C. x y 2 0 D. x y 2 0
Câu 20 (VD): Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB : 3 x y 4 0, Ac : x 2 y 4 0 ,
BC : 2 x 3 y 2 0 . Khi đó diện tích của ABC là:
C : x m 2 y 2 9 ?
A. m 0 và m 1 B. m 4 và m 6 C. m 2 D. m 6
Câu 22 (VD): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x y 2 z 2 0 . Phương trình của mặt
Câu 23 (TH): Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a 2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường
sinh của hình nón đã cho bằng
RG
3a
A. B. 3a C. 2 2a D. 2a
2
Câu 24 (TH): Một đồ chơi bằng gỗ có dạng một khối nón và một nửa khối cầu ghép với nhau (hình bên).
.O
Đường sinh của khối nón bằng 5 cm, đường cao của khối nón là 4 cm. Thể tích của đồ chơi bằng:
HI
NT
UO
ACB 60 . Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng ACC góc 30 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC .
I
TA
a3 3 a3 3
A. B. a 3 6 C. 2 3a 3 D.
2 3
Câu 26 (VD): Cho tứ diện ABCD có AB 3a, CD 2a, là một mặt phẳng song song với AB và CD.
Biết cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là một hình thoi, chu vi của hình thoi đó bằng:
12 28 16 24
A. a B. a C. a D. a
5 5 5 5
Câu 27 (VD): Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu S : x 3 y 2 z 1 100 và
2 2 2
mặt phẳng P : 2 x 2 y z 9 0 . Tìm điểm I trên mặt cầu S sao cho khoảng cách từ I đến P lớn
nhất.
Câu 29 (VD): Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu S : x 2 y 1 z 2 9 và điểm
2 2 2
M thay đổi trên mặt cầu. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM là
A. 12 B. 3 C. 9 D. 6
RG
Câu 30 (VDC): Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD. ABC D biết A 1;0;1 , B 2;1; 2 ,
D 2; 2; 2 , A 3;0; 1 , điểm M thuộc cạnh DC . GTNN của tổng các khoảng cách AM MC là:
.O
A. 17 . B. 17 4 6 . C. 17 8 3 . D. 17 6 2 .
Câu 31 (VD): Cho hàm bậc ba y f x có đồ thị như hình vẽ. Hàm số h x f sin x 1 có bao
HI
nhiêu điểm cực trị trên đoạn 0; 2 .
NT
UO
LIE
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6
I
TA
Câu 32 (VD): Có bao nhiêu giá trị m nguyên bé hơn −6 để phương trình 2 x 2 2 x m x 2 có
nghiệm?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
2
Câu 33 (VD): Cho hàm số y f x thỏa mãn f 0 và x x 1 f x 1, x 1 . Biết rằng
3
1
a 2 b
f x dx
0
15
với a, b . Tính T a b .
đối xứng của A, B, C , D qua các mặt phẳng BCD , ACD , ABD , ABC . Tính thể tích của khối tứ
diện ABC D .
2 2 9 2 16 2 125 2
A. B. C. D.
3 32 81 324
x 1
Câu 36 (NB): Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 1 có dạng
RG
x2
y ax b , khi đó a b bằng:
Đáp án:…………………………………………
.O
Câu 37 (TH): Hàm số f x x x 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
2
Đáp án:…………………………………………
HI
Câu 38 (TH): Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;6; 3 và mặt phẳng P : 2 x 2 y z 2 0 .
NT
Khoảng cách từ M đến P bằng:
Đáp án:…………………………………………
UO
Câu 39 (TH): Một lớp 11 có 30 học sinh, gồm 15 nam và 15 nữ. Có bao nhiêu cách xếp các học sinh
thành hai hàng, một hàng nam và một hàng nữ trong lúc tập thể dục giữa giờ?
Đáp án:…………………………………………
LIE
f x 20 3
6 f x 5 5
Câu 40 (VDC): Cho f x là đa thức thỏa mãn lim 10 . Tính lim .
x2 x2 x2 x2 x 6
I
Đáp án:…………………………………………
TA
Đáp án:…………………………………………
Câu 45 (VD): Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm M biểu diễn của số phức z thỏa mãn
a
z 1 3i z 2 i là phương trình đường thẳng có dạng ax by c 0 . Khi đó tỉ số bằng:
RG
b
Đáp án:…………………………………………
Câu 46 (TH): Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 .
.O
Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ABCD và ABC ?
HI
NT
UO
Đáp án:…………………………………………
x 1 y 3 z 2
LIE
Câu 47 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và điểm
1 2 2
A 3; 2;0 . Điểm đối xứng với điểm A qua đường thẳng d có tọa độ là
I
TA
Đáp án:…………………………………………
3
y 1 2x y
Câu 48 (VDC): Cho các số dương x, y thỏa mãn 2 x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2x 4x 4
3
7 x3
P .
y 7
Đáp án:…………………………………………
Câu 49 (VD): Cho lăng trụ đứng ABC. ABC có ABC là tam giác vuông AB BC 1; AA 2 , M là
trung điểm của BC. Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng AM và BC .
Đáp án:…………………………………………
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
3 1 47. 12 7 50.
41. 3 42. 4 43. 44 44. 3 45. 46. 48. 49.
4 2 A 1;0; 4 7 7 1,01
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
Câu 1 (NB): Hà Nội tính đến 10 giờ 45 (giờ VN) ngày 16/12/2020 đã có 15 quốc gia ghi nhận số ca mắc
COVID-19 trên 1 triệu.
RG
.O
HI
NT
(Nguồn: Worldometers.info)
Tính đến ngày 16/12/2020 Quốc gia nào có số ca mắc Covid 19 – nhiều nhất thế giới?
UO
Giải chi tiết: Tính đến ngày 16/12/2020 Mỹ có số ca mắc Covid-19 nhiều nhất thế giới là: hơn 17 triệu
người.
I
1
Câu 2 (TH): Cho hàm số f x . Tính f 1
TA
2x 1
A. -8 B. -2 C. 2 D. 8
1 n. u x
Phương pháp giải:
u x n u x n 1
1 2 8
Giải chi tiết: f x f x f x f 1 8
2x 1 2 x 1 2 x 1
2 3
11 9
A. x B. x 5 C. x D. x 6
2 2
Phương pháp giải: Giải phương trình logarit: log a f x b f x a b
2 x y 1
Câu 4 (VD): Cho hệ phương trình: 2 , cặp nghiệm của hệ phương trình đã cho là:
x 2 xy y 2
7
Phương pháp giải: Với dạng này ta sẽ sử dụng phương pháp thế. Từ phương trình bậc nhất ta biểu diễn
ẩn này theo ẩn kia rồi thế vào phương trình còn lại.
2 x y 1 y 2 x 1
Giải chi tiết: 2 2
x 2 x 2 x 1 2 x 1 7
2
x 2 xy y 7
2
y 2x 1
2
RG
x 4x 2x 4x 4x 1 7 0
2 2
y 2x 1 y 2x 1
2
x 2x 8 0 x 4 x 2 0
x 4
y 2 x 1 y 2 x 1
.O
HI
y 9
x 4 0 x 4
x 2
x 2 0 x 2
NT
y 3
Câu 5 (TH): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A, B như hình vẽ bên.
UO
I LIE
TA
A x x0 B y y0 C z z0 0 .
RG
Giải chi tiết: Gọi mặt phẳng P là mặt phẳng trung trực của A 2; 3; 1 , B 4;5;1 .
Ta có: AB 2;8; 2 .
1
Khi đó vectơ pháp tuyến của mặt phẳng P là n AB 1; 4;1 .
2
.O
HI
Gọi I là trung điểm của AB I 3;1;0 .
NT
Khi đó mặt phẳng P đi qua trung điểm I 3;1;0 và có 1 VTPT n 1; 4;1 có phương trình là:
1 x 3 4 y 1 1 z 0 0 x 4 y z 7 0 .
UO
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng với điểm Q 2;7;5 qua mặt phẳng Oxz là
Phương pháp giải: Tọa độ điểm đối xứng với điểm M x; y; z qua mặt phẳng Oxz là: M x; y; z
Giải chi tiết: Tọa độ điểm đối xứng với điểm Q 2;7;5 qua mặt phẳng Oxz là: 2; 7;5 .
I
TA
x 1
Câu 8 (VD): Cho bất phương trình: 1 Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình trên là:
x2
A. 1 B. 1 C. 3 D. 0
Phương pháp giải: Tìm ĐKXĐ.
x 2 0
Giải bất phương trình theo hai trường hợp:
x 2 0
A B
A B ; A B B A B
A B
Từ đó xác định được nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình.
Giải chi tiết: ĐKXĐ: x 2
TH1: x 2 0 x 2
x 1 x 2
x 1 x 2
x 1 x 2
1 2 vôl\ y
2 x 1
RG
1
x
2
1
Kết hợp với điều kiện x 2 Tập nghiệm của bất phương trình là 2 x .
.O
2
TH2: x 2 0 x 2
x 1 x 1 x 2
HI
1 0
x2 x2 x2
NT
x 1 x 2
0
x2
x 1 x 2 0 (vì x 2 0 )
UO
x 1 x 2
x 2 x 1 x 2
LIE
x 2 x 1
x 1 x 2
I
TA
2 x 1
0 3
1
x
2
Kết hợp với điều kiện x 2 , nghiệm của bất phương trình là x .
1
Kết hợp hai trường hợp ta được tập nghiệm của bất phương trình là S 2; .
2
Vậy nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là 1 .
Câu 9 (TH): Phương trình sin x cos x có số nghiệm thuộc đoạn ; là:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Giải chi tiết: Ta có: sin x cos x sin x sin x
2
x 2 x k 2
x x k 2 vo nghiem
2
2x k 2 x k k
2 4
3
RG
Trên ; phương trình có 2 nghiệm x ;x .
4 4
Câu 10 (TH): Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá của mét khoản đầu tiên là 10000
.O
đồng và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 3000 đồng so với giá của mét khoan
ngay trước đó. Một người muốn ký hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu 100 mét
HI
lấy nước dùng cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia đình đó phải
thanh toán cho cơ sở khoan giếng số tiền bằng bao nhiêu?
NT
A. 15580000 đồng B. 18500000 đồng C. 15850000 đồng D. 15050000 đồng
Phương pháp giải: - Thành lập cấp số cộng.
UO
2u1 n 1 d .n
- Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d là: S n .
2
Giải chi tiết: Số tiền phải thanh toán là 1 cấp số cộng với u1 10000 đồng và d 3000 đồng, ta có:
LIE
Vậy giá tiền phải thanh toán khi khoan một giếng sâu 100 mét là:
2u1 99d 100
S100 2.10000 99.3000 .100 15850 000 .
I
2
TA
x3
Câu 11 (TH): Biết F x là một nguyên hàm của f x thỏa mãn F 1 1 . Tính F 0 .
x2
A. F 0 5ln 2 B. F 0 1 ln 2 C. F 0 ln 2 D. F 0 1 5ln 2
x3 5
Phương pháp giải: - Biến đổi: 1
x2 x2
x n 1 dx
- Áp dụng công thức tính nguyên hàm: x dx n
C, ln x C .
n 1 x
- Thay F 1 1 , tính C . Từ đó tính F 0 .
Do đó F x x 5ln x 2 .
Vậy: F 0 5ln 2 .
RG
Tìm tất cả cá giá trị m để bất phương trình f x 1 1 m có nghiệm?
A. m 4 B. m 1 C. m 2
.O D. m 5
HI
Phương pháp giải: - Đặt ẩn phụ t x 1 1 , tìm điều kiện của t ( t D ).
- Xét hàm f t và lập bảng biến thiên trên D .
NT
Câu 13 (VD): Một ô tô đang đứng và bắt đầu chuyển động theo một đường thẳng với gia tốc
a t 6 3t m / s 2 , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc ô tô bắt đầu chuyển động.
Hỏi quãng đường ô tô đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi vận tốc của ô tô đạt giá trị lớn nhất
là:
A. 10 (m) B. 6 (m) C. 12 (m) D. 8 (m)
Phương pháp giải: - Tìm hàm vận tốc: v t a t dt .
- Tìm thời điểm t0 mà vận tốc đạt giá trị lớn nhất.
t0
- Tính quãng đường từ lúc bắt đầu chuyển động đến thời điểm t0 : S v t dt .
0
3t 2
Giải chi tiết: Ta có: v t a t dt 6 3t dt 6t C
2
Theo bài ra ta có: Ô tô đang đứng yên và bắt đầu chuyển động, do đó v 0 0 C 0 .
3
Khi đó ta có v t 6t t 2 , đây là một parabol có bề lõm hướng xuống, đạt giá trị lớn nhất tại
2
b 6
t 2.
2a 3
RG
2.
2
Vậy quãng đường ô tô đi được từ khi chuyển động đến khi vận tốc của ô tô đạt giá trị lớn nhất là:
.O
2 2
3
S v t dt 6t t 2 dt 8 m .
0
0
2 HI
Câu 14 (TH): Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suát không đổi là 6% trên năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (lãi kép).
NT
Người đó định gửi tiền trong vòng 3 năm, sau đó rút ra 500 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải
gửi vào ngân hàng (làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu triệu đồng?
UO
Phương pháp giải: - Sử dụng công thức lãi kép: An A 1 r trong đó An là số tiền nhận được sau n
n
năm, A là số tiền gửi ban đầu, r là lãi suất trên 1 kì hạn, n là số kì hạn.
LIE
- Để sau 3 năm người đó rút được 500 triệu đồng thì số tiền nhận được sau 3 năm (cả gốc và lãi) phải
không nhỏ hơn 500 triệu đồng. Giải bất phương trình tìm số tiền gửi ban đầu.
I
TA
Giải chi tiết: Để sau 3 năm người đó rút được 500 triệu đồng thì số tiền nhận được sau 3 năm (cả gốc và
lãi) phải không nhỏ hơn 500 triệu đồng.
Gọi số tiền ban đầu gửi vào ngân hàng là x (triệu đồng), số tiền người đó nhận được sau 3 năm là:
x 1 6% (triệu đồng).
3
A. x 3 B. 1 x 3 C. 1 x 3 D. x 3
1
1
0 x 1
2
0 x 1 2
1 x 3.
Câu 16 (TH): Hình phẳng D (phần gạch chéo trên hình) giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x 2 x ,
đường thẳng d : y ax b a 0 và trục hoành. Tính thể tích khối tròn xoay thu được khi hình phẳng D
quay quanh trục Ox.
RG
.O
HI
NT
8 10 16 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
UO
Phương pháp giải: Sử dụng công thức ứng dụng tích phân tính thể tích khối tròn xoay.
Giải chi tiết: Đường thẳng đi đi qua hai điểm 1;0 ; 2; 2 nên có phương trình
LIE
x 1 y 0
y 2x 2
2 1 2 0
I
1 2
V 2 xdx 2 x 2 x 2 dx
2
0 1
1 2
V 2 xdx 4 x 2 10 x 4 dx
0 1
2
4 x3
2 1
V . x 5x2 4 x
3
0
1
4 1 8
V 1 .
3 3 3
Câu 17 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của m để hàm số y x 2 8ln 2 x mx đồng biến trên
0; ?
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG Trang 17
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8
Phương pháp giải: - Để hàm số đồng biến trên 0; thì y 0 x 0; .
2 8
Ta có: y 2 x 8. m 2x m .
2x x
Để hàm số đồng biến trên 0; thì y 0 x 0; .
8
2x m 0 x 0;
x
RG
8
m 2 x x 0; *
x
.O
8
Đặt g x 2 x
x
* m min g x
HI
0;
8 8
NT
Áp dụng BĐT Cô-si ta có: 2 x 2 2 x. 2.4 8
x x
8
min g x 8 , dấu “=” xảy ra 2 x x 2.
UO
0; x
Từ đó ta suy ra được m 8 , kết hợp điều kiện m m 1; 2;3; 4;5;6;7;8 .
Vậy có 8 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
LIE
Phương pháp giải: Áp dụng tính chất của hai số phức bằng nhau: z1 a1 b1 , z2 a2 b2
a a2
z1 z2 1 .
b1 b2
Giải chi tiết: Ta có:
3x 2 yi 2 i 2 x 3i
3 x 2 2 y 1 i 2 x 3i
3 x 2 2 x x 2
.
2 y 1 3 y 2
Câu 19 (VD): Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 3i z 1 i
- Đặt z a bi , sử dụng công thức z a 2 b 2 , biến đổi rút ra mối quan hệ giữa a, b và kết luận.
z 1 3i z 1 i
z 1 3i z 1 i
z 1 3i z 1 i
Đặt z a bi ta có:
RG
a bi 1 3i a bi 1 i
a 1 b 3 i a 1 b 1 i
.O
a 1 b 3 a 1 b 1
2 2 2 2 HI
2a 1 6b 9 2a 1 2b 1
4a 4b 8 0
NT
a b2 0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng x y 2 0 .
UO
Câu 20 (VD): Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB : 3 x y 4 0, Ac : x 2 y 4 0 ,
BC : 2 x 3 y 2 0 . Khi đó diện tích của ABC là:
1 38 338 380
LIE
A. B. C. D.
77 77 77 77
Phương pháp giải: B1: Tìm tọa độ các đỉnh A; B; C của ABC .
I
TA
1
B2: Sử dụng công thức: S ABC d A; BC .
2
4
x
3 x y 4 0 7 4 16
Giải chi tiết: Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình: A ; .
x 2 y 4 0 y 16 7 7
7
10
x
3 x y 4 0 11 B 10 ; 14
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ phương trình: .
2 x 3 y 2 0 y 14 11 11
11
x 2 y 4 0 x 8
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ phương trình: C 8;6 .
2 x 3 y 2 0 y 6
4 16
2. 3. 2
1 7 7 26 13
S ABC . .
2 2 3
2 2 11
26 26 13 338
S ABC . .
2.7 13 11 77
Câu 21 (TH): Với những giá trị nào của m thì đường thẳng : 3 x 4 y 3 0 tiếp xúc với đường tròn
C : x m 2 y 2 9 ?
RG
A. m 0 và m 1 B. m 4 và m 6 C. m 2 D. m 6
Phương pháp giải: Để đường thẳng tiếp xúc với đường tròn C thì khoảng cách từ tâm I của
.O
đường tròn C đến đường thẳng bằng bán kính của đường tròn C .
Vậy m 4 và m 6 .
Câu 22 (VD): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x y 2 z 2 0 . Phương trình của mặt
A. 2 x z 2 0 . B. 2 x z 0 . C. 2 x z 0 . D. 2 x y z 0
Phương pháp giải: Áp dụng công thức tính tích có hướng của hai vecto.
I
TA
Giải chi tiết: Gọi mặt phẳng Q chứa trục Oy và vuông góc với P : x y 2 z 2 0 .
nQ n1 0;1;0
Khi đó nQ n1 ; n P 2;0; 1 .
nQ n P 1;1; 2
Câu 23 (TH): Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3a 2 và bán kính đáy bằng a. Độ dài đường
sinh của hình nón đã cho bằng
3a
A. B. 3a C. 2 2a D. 2a
2
Phương pháp giải: Tính đường sinh từ công thức S xq rl .
Câu 24 (TH): Một đồ chơi bằng gỗ có dạng một khối nón và một nửa khối cầu ghép với nhau (hình bên).
Đường sinh của khối nón bằng 5 cm, đường cao của khối nón là 4 cm. Thể tích của đồ chơi bằng:
Phương pháp giải: - Tính bán kính đáy của hình nón r l 2 h 2 , cũng chính là bán kính đáy của nửa
RG
khối cầu.
1
- Thể tích khối nón có chiều cao h , bán kính đáy r là: V r 2 h .
.O
3
4 3
- Thể tích khối cầu bán kính r là: V r .
3
HI
Giải chi tiết: Theo bài ra ta có hình nón có đường sinh l 5 cm , chiều cao h 4 cm .
NT
Gọi r là bán kính đáy hình nón, cũng chính là bán kính hình cầu, ta có r l 2 h 2 52 42 3 cm .
1 1
Thể tích khối nón là: V1 r 2 h .32.4 12 cm3 .
UO
3 3
1 4 1 4
Thể tích nửa khối cầu là: V2 . r 3 . .33 18 cm3 .
2 3 2 3
LIE
Vậy thể tích của đồ chơi bằng: V1 V2 12 18 30 cm3 .
Câu 25 (VD): Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác vuông ABC vuông tại A, AC a ,
I
TA
ACB 60 . Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng ACC góc 30 . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC. ABC .
a3 3 a3 3
A. B. a 3 6 C. 2 3a 3 D.
2 3
Phương pháp giải: Áp dụng công thức tính thể tích lăng trụ.
Giải chi tiết:
1 1 3a 2
S ABC AB. AC .a 3.a .
2 2 2
RG
AB AC
Ta có: AB ACC AC là hình chiếu vuông góc của BC lên ACC .
AB AA
.O
BC ; ACC BC ; AC AC B 300 .
3a 2
Vậy VABC . ABC CC .S ABC 2a 2. a3 6 .
UO
2
Câu 26 (VD): Cho tứ diện ABCD có AB 3a, CD 2a, là một mặt phẳng song song với AB và CD.
Biết cắt tứ diện ABCD theo thiết diện là một hình thoi, chu vi của hình thoi đó bằng:
LIE
12 28 16 24
A. a B. a C. a D. a
5 5 5 5
I
Phương pháp giải: - Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi .
TA
RG
Trong BCD kẻ NP / / CD P BD .
.O
Theo giả thiết ta có MNPQ là hình thoi, đặt MN MQ x .
MN CM x MQ AM x
Áp dụng định lí Ta-lét ta có: ; .
HI
AB AC 3a CD AC 2a
CM AM x x 5x 6a
NT
Ta có: 1 1 1 x .
AC AC 3a 2a 6a 5
6a 24
Vậy chu vi hình thoi là 4. a.
UO
5 5
Câu 27 (VD): Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt cầu S : x 3 y 2 z 1 100 và
2 2 2
mặt phẳng P : 2 x 2 y z 9 0 . Tìm điểm I trên mặt cầu S sao cho khoảng cách từ I đến P lớn
LIE
nhất.
29 26 7 29 26 7
I
A. I ; ; B. I ; ;
TA
3 3 3 3 3 3
29 26 7 11 14 13
C. I ; ; D. I ; ;
3 3 3 3 3 3
Phương pháp giải: Điểm I thuộc đường thẳng đi qua tâm của (S) và vuông góc với (P). Tham số hóa tọa
độ điểm I và cho I S .
I S sao cho d I ; P lớn nhất I đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với (P).
d P u d n P 2; 2; 1
RG
x 3 2t
Phương trình tham số đường thẳng (d): y 2 2t .
.O
z 1 t
I d I 3 2t ; 2 2t ;1 t
HI
10
I S 2t 2t t 100 9t 2 100 t
2 2 2
NT
3
10 29 26 7
t I ; ; d I ; P 16
3 3 3 3
UO
10 11 14 13
t I ; ; d I ; P 4
3 3 3 3
LIE
29 26 7
I ; ; là điểm cần tìm.
3 3 3
x 3 y 1 z 1
I
Câu 28 (VD): Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : . Hình chiếu vuông góc
TA
2 1 3
của d trên mặt phẳng Oyz là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
A. u 0;1; 3 B. u 0;1;3 C. u 2;1; 3 D. u 2;0;0
Phương pháp giải: Lấy điểm bất kỳ.
5 7
Giải chi tiết: Oyz : x 0 , A 3;1;1 , B 0; ; d
2 2
5 7
Hình chiếu của A, B lên Oyz lần lượt là A 0;1;1 , B 0; ; .
2 2
3 9
AB 0; ; u 0;1; 3 .
2 2
M thay đổi trên mặt cầu. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM là
A. 12 B. 3 C. 9 D. 6
Phương pháp giải: OM max OI R với I ; R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu.
RG
Với M S ta có: OM max OI R 2
2
12 22 3 6 .
Câu 30 (VDC): Trong không gian Oxyz, cho hình hộp ABCD. ABC D biết A 1;0;1 , B 2;1; 2 ,
.O
D 2; 2; 2 , A 3;0; 1 , điểm M thuộc cạnh DC . GTNN của tổng các khoảng cách AM MC là:
HI
A. 17 . B. 17 4 6 . C. 17 8 3 . D. 17 6 2 .
NT
Phương pháp giải: Đánh giá theo bất đẳng thức: a 2 b 2 c 2 d 2 (a c) 2 (b d ) 2 .
a b
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi .
UO
c d
Giải chi tiết:
I LIE
TA
AB 3, AD 6, AA 2 2
Gọi độ dài đoạn DM x, 0 x 3 . Khi đó, tổng các khoảng cách:
x
2 2 2
AM MC 6 x 2 8 3x 6 8 3x 6 8 3 8 3 17 8 3
6 x 3 3
2 x 3 3x x 63 3 .
8 3x 2 2 3
A. 7 B. 8 C. 5 D. 6
Phương pháp giải: Số điểm cực trị của hàm số y f x = số điểm cực trị của hàm số y f x + số
RG
giao điểm của đồ thị hàm số y f x với trục hoành.
.O
cos x 0
g x cos xf sin x 0
f sin x 0
HI
Xét phương trình hoành độ giao điểm g x 0 f sin x 1 .
NT
sin x a 1;0
Dựa vào đồ thị hàm số ta có: f sin x 1 sin x b 1; 2 VN .
sin x c 2VN
UO
Câu 32 (VD): Có bao nhiêu giá trị m nguyên bé hơn −6 để phương trình 2 x 2 2 x m x 2 có
I
nghiệm?
TA
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Phương pháp giải: Bình phương hai vế để giải phương trình vô tỉ, kết hợp bảng biến thiên để biện luận
số nghiệm.
Giải chi tiết:
x 2 0 x 2 x 2
2x2 2x m x 2 2 2 2
2 x 2 x m x 2 2 x 2 x m x 4 x 4 x 6x 4 m
2 2
Số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của đồ thị hàm số y x 2 6 x 4 và đường thẳng
y m với x 2 .
RG
f x dx
0
15
với a, b . Tính T a b .
.O
Phương pháp giải: - Rút f x từ giả thiết đề bài cho.
2
- Tìm f x f x dx , sử dụng công thức tính nguyên hàm: xdx x x C .
HI
3
2
- Từ giả thiết f 0 tìm hằng số C và suy ra hàm số f x .
NT
3
1
a 2 b
- Tính f x dx với hàm f x vừa tìm được, đưa kết quả về dạng . Đồng nhất hệ số tìm a, b
UO
0
15
và tính tổng T a b .
Giải chi tiết: Ta có:
LIE
x x 1 f x 1 x 1
I
1
f x x 1
TA
x x 1
f x x 1 x x 1
f x
x 1 x dx
2
3
x 1
x 1 x x C
2 2 2
Mà f 0 1 0 C C 0
3 3 3
f x
2
3
x 1 x 1 x x
1 1
Khi đó ta có:
0
f x dx
2
3 0
x 1 x 1 x x dx
4
15
4 2 1 1 0
16 2 8
15
a 16
b 8
Vậy T a b 16 8 8 .
Câu 34 (VD): Có 10 học sinh, gồm 5 bạn lớp 12A và 5 bạn lớp 12B tham gia một trò chơi. Để thực hiện
trò chơi, người điều khiển ghép ngẫu nhiên 10 học sinh đó thành 5 cặp. Xác suất để không có cặp nào
RG
gồm hai học sinh cùng lớp bằng:
4 1 2 8
A. B. C. D.
63 63 63 63
.O
Phương pháp giải: - Tính số phần tử của không gian mẫu.
- Gọi A là biến cố: “không có cặp nào gồm hai học sinh cùng lớp” Mỗi học sinh lớp 12A phải ghép
HI
cặp với một học sinh lớp 12B. Chọn từng học sinh lớp 12A, sau đó chọn 1 học sinh lớp 12B để ghép cặp
với học sinh lớp 12A đã được chọn.
NT
Giải chi tiết: Số phần tử của không gian mẫu là n C102 .C82 .C62 .C42 .C22 113400 .
Gọi A là biến cố: “không có cặp nào gồm hai học sinh cùng lớp” Mỗi học sinh lớp 12A phải ghép cặp
UO
n A 14400 8
Vậy xác suất biến cố A là P A .
n 113400 63
I
Câu 35 (VD): Cho hình tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 1. Gọi A, B, C , D lần lượt là điểm
TA
đối xứng của A, B, C , D qua các mặt phẳng BCD , ACD , ABD , ABC . Tính thể tích của khối tứ
diện ABC D .
2 2 9 2 16 2 125 2
A. B. C. D.
3 32 81 324
AB
Phương pháp giải: - Tứ diện ABC D đồng dạng với tứ diện ABCD theo tỉ số k .
AB
GA AB
- Gọi M , N lần lượt là trọng tâm tam giác BCD, ACD , gọi G AM BN . Tính .
GA AB
VABC D
- Tính k3 .
VABCD
RG
.O
Dễ dàng nhận thấy tứ diện ABC D đồng dạng với tứ diện ABCD theo tỉ số k
AB
AB
.
HI
Gọi M , N lần lượt là trọng tâm tam giác BCD, ACD ta có AM BCD , BN ACD .
NT
Gọi G AM BN .
AG 3 AG 3 GA 5
Ta có G là trọng tâm của tứ diện đều ABCD nên .
AA 8
UO
AM 4 GA 3
GA AB 5
Áp dụng định lí Ta-lét ta có: k
GA AB 3
LIE
2
Mà ABCD là tứ diện đều cạnh 1 nên VABCD .
TA
12
125 2 125 2
Vậy VABC D . .
37 12 324
x 1
Câu 36 (NB): Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ bằng 1 có dạng
x2
y ax b , khi đó a b bằng:
Đáp án: 2
Phương pháp giải: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm M x0 ; y0 thuộc đồ thị
hàm số là: y f x0 x x0 y0 .
3
y 1 3
1
11
Với x 1 y 2 .
1 2
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 3 x 1 2 3 x 1 .
a 3, b 1 a b 2 .
Đáp án: 3
Phương pháp giải: - Tính f x .
RG
- Giải phương trình f x 0 xác định số nghiệm bội lẻ.
f x 4 x3 x 1 x 4 .2 x 1
.O
2 HI
f x 2 x3 x 1 2 x 1 x
NT
f x 2 x3 x 1 3 x 2
x 0 nghiem boi 3
UO
f x 0 x 1 nghiem don
2
x nghiem don
3
LIE
Câu 38 (TH): Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;6; 3 và mặt phẳng P : 2 x 2 y z 2 0 .
I
TA
2.1 2.6 3 2
d M ; P
22 2 1
2
15
5.
3
f x 20 3
6 f x 5 5
Câu 40 (VDC): Cho f x là đa thức thỏa mãn lim 10 . Tính lim .
x2 x2 x2 x2 x 6
RG
4
Đáp án:
25
Phương pháp giải: - Tính lim f x .
x2
.O
- Sử dụng phương pháp nhân liên hợp.
f x 20
Giải chi tiết: Đặt g x ta có lim g x 10 và
HI
x2 x2
f x 20 g x x 2 f x g x x 2 20 .
NT
3 6 f x 5 5
Ta có: lim
x2 x2 x 6
6 f x 5 125
LIE
lim
x 2 x 3 3 6 f x 5 5 3 6 f x 5 25
x2 2
I
6 f x 20
TA
lim
x 2 x 3 3 6 f x 5 5 3 6 f x 5 25
x2 2
f x 20 6
lim
x2
x 3 3 6 f x 5 5 3 6 f x 5 25
x2 2
6 4
10. .
2 3 3 6.20 5 5 3 6.20 5 25
2
25
bằng 3 khi x 2 .
Câu 42 (TH): Đồ thị hàm số y x3 2mx 2 m 2 x n có điểm cực tiểu là A 1;3 . Giá trị của m n bằng:
Đáp án: 4
f x0 0
Phương pháp giải: Đồ thị hàm số y f x có điểm cực tiểu là A x0 ; y0 khi và chỉ khi f x0 0 .
RG
f x y
0 0
.O f 1 0
Đồ thị hàm số y x 2mx m x n có điểm cực tiểu là A 1;3 khi và chỉ khi f 1 0 .
3 2 2
HI
f 1 3
NT
m 3
3 4m m 2 0 m 1
3 m 1
UO
6 4 m 0 m .
1 2m m 2 n 3 2 n 3
n 3 m 12
LIE
Vậy m n 1 3 4 .
Câu 43 (TH): Cho hình phẳng H giới hạn bởi các đường y x , y x và x 4 . Thể tích của khối
I
TA
a a
tròn xoay tạo thành khi quay hình H quanh trục hoành là V với a, b 0 và là phân số tối
b b
giản. Tính tổng T a b .
Đáp án: T 44
Phương pháp giải: Xét phương trình hoành độ giao điểm.
Áp dụng công thức tính thể tích khối tròn xoay khi xoay hình phẳng giới hạn bởi các đường
b
y f x , x a, x b quanh trục Ox là: V . f 2 x dx .
a
a
Đưa tích phân cần tính về dạng V , và tìm ra các hệ số a và b, thay vào tính tổng a b .
b
Giải chi tiết: Phương trình hoành độ giao điểm của y x , y x là x x x 0 .
2
Khi đó, thể tích cần tính là V x dx x x 2 dx
2
x
0 0
4 1 4 1
x x 2 dx x x 2 dx x 2 x dx x x 2 dx
1 0 1 0
4 1
x3 x 2 x 2 x3 41 a a 41
.
3 2 1 2 3 0 3 b b 3
Vậy T 44 .
Câu 44 (VD): Cho hàm số y f x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
RG
.O
HI
Hỏi phương trình f 2 f x 1 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?
Đáp án: 3
NT
2 f x 2 f x 4
f 2 f x 1 x 2
2 f x 1 f x 1 x 1
Câu 45 (VD): Trong mặt phẳng tọa độ, tập hợp các điểm M biểu diễn của số phức z thỏa mãn
I
a
z 1 3i z 2 i là phương trình đường thẳng có dạng ax by c 0 . Khi đó tỉ số
TA
bằng:
b
3
Đáp án:
4
Phương pháp giải: - Đặt z a bi . Áp dụng công thức tính môđun số phức: z a bi z a 2 b 2 .
- Biến đổi rút ra mối quan hệ giữa a và b và suy ra quỹ tích các điểm biểu diễn số phức z.
Giải chi tiết: Đặt z a bi a, b .
a bi 1 3i a bi 2 i
a 1 b 3 a 2 b 1
2 2 2 2
1
Dựa vào các đáp án ta có: Với A 1; 3 , B 2;1 trung điểm của đoạn AB là I ; 1 .
2
AB 3; 4 là 1 VTPT của đường trung trực của AB.
RG
Vậy .
b 8 4
Câu 46 (TH): Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD. ABC D có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 3 .
.O
Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ABCD và ABC ?
HI
NT
UO
1
Đáp án:
2
LIE
Phương pháp giải: - Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng
và cùng vuông góc với giao tuyến.
I
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để tính góc.
TA
ABCD ABC AB
Ta có: BC ABCD , BC AB
BC ABC , BC AB
ABCD ; ABC BC ; BC CBC
CC a 3
Xét tam giác vuông BCC có: tan CBC 3.
BC a
1
CBC 600 cos CBC .
2
Phương pháp giải: Tìm tọa độ hình chiếu trên đường thẳng, khi đó hình chiếu chính là trung điểm.
x 1 t
Giải chi tiết: Ta có: d : y 3 2t ; ud 1; 2; 2 .
z 2 2t
Gọi M là hình chiếu vuông góc của A trên d và A đối xứng A qua d.
Suy ra: M m 1; 2m 3; 2m 2 và AM m 4; 2m 5; 2m 2 .
Khi đó: AM .ud 0 m 4 2 2m 5 2 2m 2 0 9m 18 m 2 .
RG
Vậy M 1;1; 2 và M là trung điểm AA nên A 1;0; 4 .
2x y
.O
3
y 1
Câu 48 (VDC): Cho các số dương x, y thỏa mãn 2 x . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2x 4x 4
3
7 x3
HI
P .
y 7
NT
12
Đáp án:
7
Phương pháp giải: - Sử dụng hàm đặc trưng, tìm biểu diễn x3 theo y .
UO
- Thế vào biểu thức P , sử dụng BĐT Cô-si tìm GTNN của biểu thức P .
3
y 1 2x y
Giải chi tiết: Ta có: 2 x
2x 4x 4
3
LIE
3
2 x 2 2 x y 1 2x y
2x
2x 4x 4
3
I
TA
3
2x 2 x2 2x y
2 x y
2 .2 2 x 2 x 2
3
x 2 x 2 2 2 x y . 2 x y *
3
2 x2
2x 3
Do đó * x3 2 x 2 2 x y x3 y 2 .
7 x3 7 y 2 7 y 2 7 y 2 12
Khi đó P 2 . .
y 7 y 7 y 7 7 y 7 7 7
RG
3VNAMC
+) d C ; AMN .
S AMN
Giải chi tiết:
.O
HI
NT
UO
1 5
Tam giác vuông ABC có AB BC 1 ABC vuông cân tại B AM AB 2 BM 2 1
TA
4 2
3
Xét tam giác vuông BBC có: BC BB2 BC 2 2 1 3 MN
2
2
2 6
Xét tam giác vuông ABN có: AN AB BN 1 2
2 2
2 2
14
S AMN p p a p b p c
8
1 1 1 1 1 1 2 1 2
Ta có: S AMC AB.MC .1. VNAMC NM .S AMC . .
2 2 2 4 3 3 2 4 24
RG
5 2x2
Gọi h là chiều cao của bể cá ta có 2 x 2 2 xh 4 xh 5 2 x 2 6 xh 5 h
6x
5 2x2 1 1
Khi đó thể tích của bể cá là 2 x 2 . 5 x 2 x3 f x
.O
6x 3 3
5
Xét hàm số f x 5 x 2 x3 x 0 có f x 5 6 x 2 0 x .
HI
6
Lập BBT:
NT
UO
I LIE
5
max f x f
TA
0;
6
1 5 5 50
Vmax f 1, 01m3 .
3 6 27
RG
Số con bò cho sản lượng sữa hàng ngày cao nhất của nông trường là bao nhiêu ?
A. 12 con B. 15 con C. 85 con D. 25 con
.O
Câu 2 (NB): Nếu hàm số f x 2 x 1 thì f 5 bằng
HI
1 1 2
A. 3. B. . C. . D. .
6 3 3
NT
Câu 3 (NB): Nghiệm của phương trình log 3 x 4 2 là:
1
A. x 4 B. x 13 C. x 9 D. x
UO
2
3 4 x 2 y 5 2 x y 2
Câu 4 (TH): Hệ phương trình có nghiệm là x; y . Khi đó x y ....
7 4 x 2 y 2 2 x y 32
LIE
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Câu 5 (TH): Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm A, B, C lần lượt biểu diễn ba số phức z1 1 i ,
I
TA
A. 3 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6 (TH): Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P chứa trục Oz và đi qua điểm M 1;1; 1 có
phương trình là
A. y z 0 B. x z 0 C. x y 0 D. y z 0
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3;1; 2 trên trục Oy là điểm
x 1
Câu 8 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình 5 x 4 2 x 7 là:
5
Câu 9 (TH): Phương trình sin 2 x 2 m sin x 2m 0 có nghiệm khi tham số m thỏa mãn điều kiện
m 1
A. m 3 B. m C. D. 1 m 1
m 1
Câu 10 (TH): Khi kí hợp đồng lao động dài hạn với các kĩ sư được tuyển dụng, công ti liên doanh A đề
xuất 2 phương án trả lương để người lao động tự lựa chọn, cụ thể:
+ Phương án 1: Người lao động nhận được 360 triệu đồng cho năm làm việc đầu tiên, và kể từ năm thứ 2
trở đi, mức lương sẽ tăng thêm 30 triệu đồng mỗi năm.
+ Phương án 2: Người lao động nhận được 70 triệu đồng cho quý làm việc đầu tiên, và kể từ quý thứ 2 trở
đi, mức lương sẽ tăng thêm 5 triệu đồng mỗi quý.
Nếu em là người kí hợp đồng lao động em sẽ chọn phương án nào?
RG
A. Phương án 1 B. Phương án 2 C. Cả 2 phương án D. Không phương án nào
1
Câu 11 (TH): Trong các hàm số sau, hàm số nào là một nguyên hàm của f x trên khoảng
.O
1 x
1; .
HI
1
A. y ln 1 x B. y ln 1 x C. y ln D. y ln x 1
x 1
NT
Câu 12 (VD): Cho hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây.
UO
I LIE
TA
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình 2 f x x 2 4 x m nghiệm đúng với mọi
x 1;3 .
A m 3 B. m 10 C. m 2 D. m 5
Câu 13 (VD): Một xe ô tô đang chuyển động đều với vận tốc 16 m/s thì người lái xe nhìn thấy một
chướng ngại vật nên đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc
v t 2t 16 trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được
1 1 1 1
A. ;1 B. ;1 C. ;1 D. ;1
2 4 4 2
Câu 16 (TH): Diện tích hình phẳng giới hạn bơi đường thẳng y x 3 và parabol y 2 x 2 x 1 bằng:
RG
13 13 9
A. 9 B. C. D.
6 3 2
1
Câu 17 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x3 2mx 2 8 x 2 đồng biến
.O
3
trên khoảng ; ?
HI
A. 4 B. 0 C. 3 D. 5
Câu 18 (TH): Cho số phức z a bi a, b theo điều kiện 2 3i z 7iz 22 20i . Tính S a b .
NT
A. S 3 B. S 4 C. S 6 D. S 2
Câu 19 (VD): Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thảo mãn z 2 i z 2i là đường thẳng
UO
nào?
A. 4 x 2 y 1 0 B. 4 x 2 y 1 0 C. 4 x 2 y 1 0 D. 4 x 6 y 1 0
LIE
Câu 20 (VD): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 0; 1 , C 2;0 .
1 5 5
A. B. C. D. 5
2 5 2 2
C1 : x 1 y 2
2 2
Câu 21 (TH): Xác định giá trị của m để đường tròn 9 và đường tròn
phẳng Q chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng P . Mặt phẳng Q có phương trình là:
A. x y z 2 0 B. 3 x 2 y z 3 0 C. 3 x 2 y z 3 0 D. x y 0
RG
Thể tích bên trong hình trụ không bị chiếm bởi các quả bóng tennis (bỏ qua độ dày của vỏ hộp) bằng bao
.O
nhiêu?
A. 82, 75 cm3 B. 87, 25 cm3 C. 85, 75 cm3 D. 87, 75 cm3
HI
Câu 25 (VD): Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và AA AB AC .
Biết rằng AB 2a , BC 3a và mặt phẳng ABC tạo với mặt phẳng đáy một góc 450 . Thể tích khối
NT
3a 3 3a 3
UO
A. 2 3a 3 B. C. 3a 3 D.
3 2
Câu 26 (VD): Hai hình bình hành ABCD và ABEF không cùng nằm trong một mặt phẳng. Trên cạnh
AM BN
LIE
3 2
Câu 27 (VD): Trong không gian tọa độ Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 2) 2 9 và điểm
M thay đổi trên mặt cầu. Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng OM là
A. 12 B. 3 C. 9 D. 6
Câu 28 (TH): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : 2 x y 2 z 3 0 . Phương trình đường
x 2 x 2t x 2 x 2 t
A. y 3 2t B. y 2 3t C. y 3 2t D. y 3
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
g x f x 2 2 x là:
A. x 3 B. x 0 C. x 1 D. x 1
Câu 30 (VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;1 , B 0;1; 1 . Hai điểm D ,
E thay đổi trên các đoạn OA , OB sao cho đường thẳng DE chia tam giác OAB thành hai phần có diện
tích bằng nhau. Khi DE ngắn nhất thì trung điểm của đoạn DE có tọa độ là
2 2 2 2 1 1 1 1
A. I ; ;0 B. I ; ;0 C. I ; ;0 D. I ; ;0
4 4 3 3 3 3 4 4
Câu 31 (VD): Cho hàm số f x liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
RG
.O
Đặt g x m f x 1 (m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y g x có đúng 3
HI
điểm cực trị.
NT
A. m 1 hoặc m 3 B. 1 m 3
C. m 1 hoặc m 3 D. 1 m 3
UO
1
Câu 33 (VD): Cho hàm số f x liên tục trên 0; và f x 2 f x , x 0; . Tính giá trị
x
I
TA
2
của tích phân I xf x dx .
1
2
15 9 13 1
A. B. C. D.
8 8 8 8
Câu 34 (VD): Một nhóm học sinh có 8 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên nhóm học sinh
này thành một hàng dọc. Tính xác suất sao cho không có hai bạn nam nào đứng cạnh nhau.
162 163 14 16
A. B. C. D.
165 165 55 55
Câu 35 (VD): Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, AC . P là điểm trên cạnh BB sao cho PB 2 PB . Thể tích của khối tứ diện CMNP
bằng:
M 1; 2 bằng:
RG
Đáp án: ……………………………….
Câu 39 (TH): Một tủ sách có 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách là
.O
khác nhau. Một học sinh chọn ngẫu nhiên 4 cuốn sách trong tủ để học, tính xác suất để 4 cuốn sách được
chọn có ít nhất 2 cuốn sách Toán.
Đáp án: ……………………………….
HI
f x 16
Câu 40 (VDC): Cho hàm số f x xác định trên thỏa mãn lim 12. Giới hạn
NT
x2 x2
2 f x 16 4
lim bằng
x2 x 6
UO
x2
tiểu?
Đáp án: ……………………………….
Câu 43 (TH): Diện tích hình phẳng thuộc góc phần tư thứ hai, giới hạn bởi parabol y 2 x 2 , đường
thẳng y x và trục Oy bằng:
Đáp án: ……………………………….
Câu 44 (VD): Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả
RG
.O
HI
NT
Đáp án: ……………………………….
Câu 47 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng
UO
x 1 y 3 z 2
d: và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 4 0 là
2 2 1
Đáp án: ……………………………….
LIE
Câu 48 (VDC): Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại
không quá 63 số nguyên x thỏa mãn điều kiện log 2020 x y 2 log 2021 y 2 y 64 log 4 x y .
I
TA
BC (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng:
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
Số con bò cho sản lượng sữa hàng ngày cao nhất của nông trường là bao nhiêu ?
RG
A. 12 con B. 15 con C. 85 con D. 25 con
Phương pháp giải:
Quan sát bảng số liệu, xem số lượng con bò cho sản lượng cao nhất là bao nhiêu, từ đó ta chọn đáp án
.O
đúng.
Giải chi tiết:
HI
Sản lượng sữa hàng ngày cao nhất của một con bò là từ 15 – 17 lít sữa/ ngày.
Quan sát bảng số liệu đã cho, số con bò cho sản lượng sữa dao động trong khoảng này là: 25 con.
NT
1 1 2
UO
A. 3. B. . C. . D. .
6 3 3
Phương pháp giải:
u 2uu .
LIE
1 1 1
Ta có f x 2 x 1 f x f 5 .
2x 1 2.5 1 3
Câu 3 (NB): Nghiệm của phương trình log 3 x 4 2 là:
1
A. x 4 B. x 13 C. x 9 D. x
2
Phương pháp giải:
Giải phương trình lôgarit: log a f x b f x a b
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
Phương pháp giải:
+) Đặt a 4 x 2 y ,b 2 x y (a 0,b 0) , khi đó đưa hệ đã cho về hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
của a và b.
+) Giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn của a, b để tìm a và b.
+) Tìm được a, b ta thay ngược lại để tìm x và y, từ đó tính được tổng của x và y.
Giải chi tiết:
3 4 x 2 y 5 2 x y 2
(3)
RG
7 4 x 2 y 2 2 x y 32
ĐK: 4 x 2 y 0; 2 x y 0 (*)
3a 5b 2
7 a 2b 32
6a 10b 4
35a 10b 160
6a 10b 4
.O
6a 10b 35a 10b 4 160
HI
6a 10b 4 10b 6a 4 a 4 a 4 a 4(tm)
NT
41a 164 a 4 10b 6.4 4 10b 20 b 2(tm)
4 x 2 y 4 4 x 2 y 16 4 x 2(2 x 4) 16
Thay a 4; b 2 ta có:
UO
2 x y 2 2 x y 4 y 2x 4
4 x 4 x 8 16 8 x 24 x 3 x 3
.
y 2x 4 y 2x 4 y 2.3 4 y 2
LIE
Thay x 3; y 2 thì điều kiện (*) được thỏa mãn. Vậy x; y 3; 2 là nghiêm của hệ (3).
Khi đó x y 3 2 5 .
I
TA
Câu 5 (TH): Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm A, B, C lần lượt biểu diễn ba số phức z1 1 i ,
A. 3 B. 2 C. 3 D. 4
Phương pháp giải:
- Tìm các điểm biểu diễn số phức z1 , z2 , z3 .
- Tam giác ABC vuông tại B thì BA.BC 0 .
Giải chi tiết:
A 1;1 , B 0; 2 và C a; 1 .
Câu 6 (TH): Trong không gian Oxyz , mặt phẳng P chứa trục Oz và đi qua điểm M 1;1; 1 có
phương trình là
A. y z 0 B. x z 0 C. x y 0 D. y z 0
Phương pháp giải:
- Áp dụng công thức tính tích có hương giữa hai vecto k 0;0;1 và OM để suy ra vecto pháp tuyến
- Áp dụng công thức viết phương trình mặt phẳng P . Mặt phẳng P đi qua M x0 ; y0 ; z0 và có 1
RG
VTPT n A; B; C có phương trình là A x x0 B y y0 C z z0 0 .
.O
Giải chi tiết:
Trục Oz có 1 VTCP là k 0;0;1 .
HI
Ta có: OM 1;1; 1 k ; OM 1; 1;0 .
NT
Gọi n là 1 VTCP của mặt phẳng P .
Oz P n k
Ta có: n k ; OM 1;1;0 .
UO
M P n OM
Vậy mặt phẳng P có phương trình là 1. x 0 1. y 0 0. z 0 0 x y 0 .
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 3;1; 2 trên trục Oy là điểm
LIE
x 1
Câu 8 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình 5 x 4 2 x 7 là:
5
A. S B. S C. S ; 1 D. S 1;
25 x x 1 20 10 x 35
25 x x 10 x 1 20 35
14 x 14
x 1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S ; 1 .
Câu 9 (TH): Phương trình sin 2 x 2 m sin x 2m 0 có nghiệm khi tham số m thỏa mãn điều kiện
RG
m 1
A. m 3 B. m C. D. 1 m 1
m 1
.O
Phương pháp giải:
Đặt t sin x 1 t 1 . Khi đó phương trình đã cho có nghiệm pt ẩn t có nghiệm t 1;1 .
HI
Sau đó dùng MTCT để thử các đáp án.
Giải chi tiết:
NT
Đặt t sin x 1 t 1 .
t 2 1;1
* t 2 6t 8 0 m 4 ktm .
t 4 1;1
I
TA
loại đáp án A, B.
+) Đáp án C: Thử với m 2 * t 2 4t 4 0 t 2 1;1 m 2 ktm
loại đáp án C.
Câu 10 (TH): Khi kí hợp đồng lao động dài hạn với các kĩ sư được tuyển dụng, công ti liên doanh A đề
xuất 2 phương án trả lương để người lao động tự lựa chọn, cụ thể:
+ Phương án 1: Người lao động nhận được 360 triệu đồng cho năm làm việc đầu tiên, và kể từ năm thứ 2
trở đi, mức lương sẽ tăng thêm 30 triệu đồng mỗi năm.
+ Phương án 2: Người lao động nhận được 70 triệu đồng cho quý làm việc đầu tiên, và kể từ quý thứ 2 trở
đi, mức lương sẽ tăng thêm 5 triệu đồng mỗi quý.
Nếu em là người kí hợp đồng lao động em sẽ chọn phương án nào?
S10
2.360 9.30 .10 4950 .
2
+ Theo phương án 2: u1 70, d 5
S 40
2.70 39.5 .40 6700 .
2
Vậy chọn phương án 2.
RG
1
Câu 11 (TH): Trong các hàm số sau, hàm số nào là một nguyên hàm của f x trên khoảng
1 x
1; .
A. y ln 1 x B. y ln 1 x C. y ln
.O1
x 1
D. y ln x 1
HI
Phương pháp giải:
NT
dx 1
- Sử dụng công thức tính nguyên hàm ax b a ln ax b C .
- Xét dấy biểu thức trong trị tuyệt đối để phá trị tuyệt đối.
UO
Mà x 1; x 1 1 x 0
1 1
dx ln x 1 C ln x 1 C ln
I
1
C
TA
1 x x 1
1 1
Vậy y ln là một nguyên hàm của hàm số f x .
x 1 1 x
Câu 12 (VD): Cho hàm số y f x có đồ thị như hình dưới đây.
x 1;3 .
RG
A m 3 B. m 10 C. m 2 D. m 5
Phương pháp giải:
Biến đổi bất phương trình về dạng f x g x .
.O
Sử dụng lý thuyết: f x g x , x D g x min f x .
D
HI
Giải chi tiết:
x2 4x m
NT
Ta có: 2 f x x 2 4 x m f x
2
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x 1;3
UO
x2 4x m
f x , x 1;3
2
x2 4x m
LIE
x2 4x m
3, x 1;3
I
TA
2
x 2 4 x m 6, x 1;3 m x 2 4 x 6, x 1;3 m min h x với h x x 2 4 x 6 .
1;3
2t 16 0 t 8 .
RG
8
Quãng đường người đó đi được trong 8 giây là: S1 2t 16 dt t 2 16t 64 m .
8
0
0
.O
Quãng đường người đó đi được trong 2 giây trước đó là: S 2 2.16 32 m .
Số tiền chị Tâm có được (cả vốn lẫn lãi) sau N năm là : T 340 1 8, 7% (triệu đồng).
N
Vậy cần ít nhất 9 năm thì chị Tâm có được số tiền nhiều hơn 680 triệu đồng.
Câu 15 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x log 1 2 x 1 là:
2 2
log 1 x log 1 2 x 1
2
RG
2 2
x 2 x 1
2
4 x2 5x 1 0
.O
1
x 1
4
HI
1
Kết hợp điều kiện ta có tập nghiệm của phương trình là S ;1 .
2
NT
Câu 16 (TH): Diện tích hình phẳng giới hạn bơi đường thẳng y x 3 và parabol y 2 x 2 x 1 bằng:
13 13 9
UO
A. 9 B. C. D.
6 3 2
Phương pháp giải:
- Xét phương trình hoành độ tìm 2 đường giới hạn x a, x b .
LIE
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y g x ), đường thẳng: x a, x b là:
I
b
TA
S f x g x dx .
a
1
1
Câu 17 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x3 2mx 2 8 x 2 đồng biến
3
trên khoảng ; ?
A. 4 B. 0 C. 3 D. 5
a 0
Khi đó: f x 0, x R
0
a 0
f x 0, x R .
0
Giải chi tiết:
Ta có : y x 2 4mx 8
RG
y 0, x x 2 4mx 8 0, x
a 1 0
m2 2 2 m 2
4m 8 0
2
.O
Mà m nên m 1;0;1 .
Vậy có 3 giá trị thỏa mãn.
HI
Câu 18 (TH): Cho số phức z a bi a, b theo điều kiện 2 3i z 7iz 22 20i . Tính S a b .
NT
A. S 3 B. S 4 C. S 6 D. S 2
Phương pháp giải:
UO
- Đặt z a bi z a bi .
- Thay vào biểu thức tìm a, b .
Giải chi tiết:
LIE
Đặt z a bi z a bi .
Theo bài ra ta có: 2 3i z 7iz 22 20i
I
TA
2 3i a bi 7i a bi 22 20i
2a 4b 22 a 1
2b 10a 20 b 5
z 1 5i
Vậy a b 1 5 4 .
Câu 19 (VD): Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thảo mãn z 2 i z 2i là đường thẳng
nào?
A. 4 x 2 y 1 0 B. 4 x 2 y 1 0 C. 4 x 2 y 1 0 D. 4 x 6 y 1 0
x yi 2 i x yi 2i
x 2 y 1 i x y 2 i
x 2 y 1 x 2 y 2
2 2 2
x2 4x 4 y 2 2 y 1 x2 y 2 4 y 4
RG
4x 2 y 1 0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thảo mãn z 2 i z 2i là đường thẳng 4 x 2 y 1 0
.O
.
Câu 20 (VD): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1; 2 , B 0; 1 , C 2;0 .
HI
Diện tích tam giác ABC là
NT
1 5 5
A. B. C. D. 5
2 5 2 2
UO
1 2.2 2
BC 5; d A, BC 5
12 22
1 1 5
S ABC .BC.d A, BC . 5. 5 .
2 2 2
C1 : x 1 y 2
2 2
Câu 21 (TH): Xác định giá trị của m để đường tròn 9 và đường tròn
I1 I 2 R1 R2 .
m 2 4m 2 12m 9 3m 5 0
5m 2 15m 14 0
5 m 2 3m 14 0
3 9 5.9
5 m 2 2. m 14 0
2 4 4
2
3 11
5 m 0 m
2 4
RG
Ta có: C1 có tâm I1 1; 2 và bán kính R1 3.
.O
Đường tròn C1 và C2 tiếp xúc trong với nhau I1 I 2 R1 R2
HI
m 1 2m 1
2 2
3 5m 2 15m 14
NT
m 2 2m 1 4m 2 4m 1 9 6 5m 2 15m 14 5m 2 15m 14
9m 21 6 5m 2 15m 14
UO
3m 7 2 5m 2 15m 14
3m 7 0
3m 7 4 5m 15m 14
2 2
LIE
7
m
3
I
TA
7
m
7
3
m
3 7 m 1.
11m 2 18m 7 0 m 11
m 1
Câu 22 (VD): Trong không gian Oxyz cho A 1; 1; 2 , B 2;1;1 và mặt phẳng P : x y z 1 0 . Mặt
phẳng Q chứa A, B và vuông góc với mặt phẳng P . Mặt phẳng Q có phương trình là:
A. x y z 2 0 B. 3 x 2 y z 3 0 C. 3 x 2 y z 3 0 D. x y 0
Phương pháp giải:
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG Trang 20
A, B Q nQ . AB 0
- nQ AB; nP
Q P nQ .nP 0
- Phương trình mặt phẳng đi qua M x0 ; y0 ; z0 và có 1 VTPT n A; B; C là:
A x x0 B y y0 C z z0 0 .
RG
nQ AB; nP 3; 2; 1
.O
3 x 1 2 y 1 1. z 2 0 3 x 2 y z 3 0 .
Câu 23 (TH): Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.
HI
Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
NT
a 2 2 2a 2 2 a 2 2
A. B. C. D. a 2 2
4 3 2
Phương pháp giải:
UO
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là S rl.
Giải chi tiết:
I LIE
TA
Thiết diện qua trục của hình nón là SAB vuông cân tại S và có SA SB a .
l SA a
Ta có: SAB vuông cân tại S AB SA 2 a 2
1 a 2
r OA AB
2 2
Thể tích bên trong hình trụ không bị chiếm bởi các quả bóng tennis (bỏ qua độ dày của vỏ hộp) bằng bao
RG
nhiêu?
A. 82, 75 cm3 B. 87, 25 cm3 C. 85, 75 cm3 D. 87, 75 cm3
.O
Phương pháp giải:
- Tính thể tích khối trụ có chiều cao h, bán kính đáy r là V r 2 h .
HI
4 3
- Xác định bán kính của 1 khối cầu, tính thể tích 1 khối cầu bán kính R là V R .
3
NT
- Thể tích phần không bị chiếm bằng thể tích khối trụ trừ đi 3 lần thể tích khối cầu.
Giải chi tiết:
UO
d
+ Gọi d là đường kính 1 khối cầu 3d h 21 d 7 , khi đó bán kính 1 khối cầu là R 3,5 cm
2
LIE
4 3 4 343
R . 3,5 cm3 .
3
Thể tích 1 khối cầu là V
3 3 6
I
343
85, 75 cm3 .
TA
3a 3 3a 3
A. 2 3a 3 B. C. 3a 3 D.
3 2
Phương pháp giải:
- Vì AA AB AC nên hình chiếu vuông góc của A lên ABC trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC .
RG
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC , BC .
.O
HI
Vì ABC vuông tại B nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , lại có AA AB AC nên hình
chiếu vuông góc của A lên ABC trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
NT
AM ABC
1
MN AC và MN AB a .
2
AC MN
LIE
RG
.O
Trong ABCD gọi S DM AB . Trong ABEF gọi S EN AB .
HI
Để MN / / DE thì M , N , D, E đồng phẳng.
MNDE ABCD MS
NT
Khi đó ta có: MNDE ABEF ES
ABCD ABEF AB
UO
MS , ES , AB đồng quy.
S S hay DM , EN , AB đồng quy tại S .
LIE
AM AS AS BN BS BS
Áp dụng định lí Ta-lét ta có: ; .
MC CD AB NF EF AB
RG
OM max OI R với I ; R lần lượt là tâm và bán kính mặt cầu.
.O
HI
NT
Câu 28 (TH): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : 2 x y 2 z 3 0 . Phương trình đường
LIE
x 2 x 2t x 2 x 2 t
I
TA
A. y 3 2t B. y 2 3t C. y 3 2t D. y 3
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
Phương pháp giải:
- Xác định VTPT của và Oyz .
d nd .n 0
- Vì nd n ; i .
d Oyz nd .i 0
- Phương trình tham số của đường thẳng đi qua M 0 x0 ; y0 ; z0 và có 1 VTCP u a; b; c là:
x x0 at
y y0 bt .
z z ct
0
x 2
Vậy phương trình đường thẳng d là: y 3 2t .
z 1 t
RG
Câu 29 (VD): Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 2 x 3 . Điểm cực đại của hàm số
g x f x 2 2 x là:
A. x 3 B. x 0 C. x 1
.O D. x 1
Phương pháp giải:
HI
- Tính g x , giải phương trình g x 0 .
NT
- Xác định điểm cực đại của hàm số g x là điểm mà g x đổi dấu từ dương sang âm.
UO
g x 2x 2 f x2 2x
2 x 2 0
I
g x 0
TA
f x 2 x 0
2
x 1
x 2 2 x 2 (ta không xét x 2 2 x 0 vì x 0 là nghiệm kép của phương trình f x 0 ).
x 2 2 x 3
x 1
x 3 và qua các nghiệm này thì g x đổi dấu.
x 1
Chọn: x 4 ta có g 4 6 f 8 0 .
Câu 30 (VDC): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;1 , B 0;1; 1 . Hai điểm D ,
E thay đổi trên các đoạn OA , OB sao cho đường thẳng DE chia tam giác OAB thành hai phần có diện
tích bằng nhau. Khi DE ngắn nhất thì trung điểm của đoạn DE có tọa độ là
2 2 2 2 1 1 1 1
A. I ; ;0 B. I ; ;0 C. I ; ;0 D. I ; ;0
4 4 3 3 3 3 4 4
RG
Giải chi tiết:
.O
HI
NT
OA2 OB 2 AB 2 2 2 6 1
Lại có cos
LIE
AOB .
2.OA.OB 4 2
2 2
Vậy trung điểm I của DE có tọa độ I ; ;0 .
4 4
Câu 31 (VD): Cho hàm số f x liên tục trên , có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
RG
hàm số y f x với trục hoành (không tính điểm tiếp xúc).
.O
x x1
Dựa vào BBT ta thấy f x 0 .
x x2
HI
x 1 x1 x x1 1
Đặt h x m f x 1 ta có h x f x 1 0 , do đó hàm số
x 1 x2 x x2 1
NT
m 1 m 1
điểm tiếp xúc) đồ thị hàm số y f x 1 tại 1 điểm duy nhất khi và chỉ khi .
m 3 m 3
I
TA
- Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình bậc hai ẩn t , tìm nghiệm t theo m .
- Giải các bất phương trình t thỏa mãn điều kiện xác định ở trên.
Giải chi tiết:
ĐKXĐ: 3 x 6
t2 3 x 6 x 2 3 x 6 x
t2 9 2 3 x 6 x
t2 9
3 x 6 x
2
t2 9 t 3
Do 3 x 6 x 0 0 t 3 (do t 0 ).
2 t 3
81 t2 9 9
Lại có 3 x 6 x x 2 3 x 18 x nên t 3 2 3t 3 2 .
4 2 2
t2 9
Khi đó phương trình trở thành t m t 2 2t 2m 9 0 *
RG
2
Để phương trình ban đầu có nghiệm thì phương trình (*) phải có nghiệm thỏa mãn (1).
Ta có 1 2m 9 10 2m 0 m 5
.O
t 1 10 2m
Khi đó phương trình (*) có nghiệm 1 .
t2 1 10 2m
HI
3 1 10 2m 3 2 2 10 2m 3 2 1
NT
3 1 10 2m 3 2 1 3 2 10 2m 2 VN
4 10 2m 19 6 2
UO
6 2 9 2m 6
9
3 2 m3
2
LIE
9
Kết hợp điều kiện ta có 3 2 m 3.
2
I
1
TA
Câu 33 (VD): Cho hàm số f x liên tục trên 0; và f x 2 f x , x 0; . Tính giá trị
x
2
của tích phân I xf x dx .
1
2
15 9 13 1
A. B. C. D.
8 8 8 8
Phương pháp giải:
1
- Đặt t , suy ra hệ phương trình, giải tìm f x .
x
2
- Tính tích phân I xf x dx , có thể sử dụng MTCT.
1
2
x 2 f
1 1
f x f x 2 f x x
x
Ta có hệ phương trình:
f 1 1 4 f x 2 f 1 2
2 f x
x x x x
2 1 2
3 f x x f x x
x 3 x
2
RG
1 x3
2 2
1 1
Vậy xf x dx 2 x 2 dx 2 x .
1 31 3 3 1 8
2 2 2
.O
Câu 34 (VD): Một nhóm học sinh có 8 học sinh nữ và 4 học sinh nam. Xếp ngẫu nhiên nhóm học sinh
này thành một hàng dọc. Tính xác suất sao cho không có hai bạn nam nào đứng cạnh nhau.
162 163 14 16
HI
A. B. C. D.
165 165 55 55
NT
Phương pháp giải:
Sử dụng nguyên tắc vách ngăn.
Giải chi tiết:
UO
Số cách xếp 12 học sinh thành 1 hàng dọc là 12! cách Không gian mẫu n 12!
Gọi A là biến cố: “không có hai bạn nam nào đứng cạnh nhau”
LIE
Xếp 8 bạn nữ thành hàng ngang có 8! cách, khi đó có 9 vách ngăn giữa 8 bạn nữ này.
Xếp 4 bạn nam vào 4 trong 9 vách ngăn trên có A94 cách.
I
8!. A94 14
Vậy xác suất cần tìm là P A .
12! 55
Câu 35 (VD): Cho hình lăng trụ ABC. ABC có thể tích bằng V . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB, AC . P là điểm trên cạnh BB sao cho PB 2 PB . Thể tích của khối tứ diện CMNP
bằng:
7 5 2 1
A. V B. V C. V D. V
12 12 9 3
Phương pháp giải:
- Không mất tính tổng quát, ta giả sử ABC. ABC là lăng trụ đứng để bài toán đơn giản hơn.
RG
.O
HI
NT
UO
Không mất tính tổng quát, ta giả sử ABC. ABC là lăng trụ đứng để bài toán đơn giản hơn.
Trong ACC A kéo dài NC cắt AA tại E .
LIE
AN 1 EA EN CN 1
Áp dụng định lí Ta-lét ta có N là trung điểm của CE .
AC 2 EA EC CE 2
I
TA
VC .MNP CM CN CP 1 1
Ta có: . . VC .MNP VC .MEP .
VC .MEP CM CE CP 2 2
S EAM 1 AM 1
.
S ABFE 2 AB 4
S PEF 1 PF 1 2 1
. .
S ABFE 2 BF 2 3 3
S PMB 1 PB BM 1 1 1 1
. . . . .
S ABFE 2 BF AB 2 3 2 12
M 1; 2 bằng:
RG
Đáp án: 1
Phương pháp giải:
.O
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x x0 là k f x0 .
Ta có f x 0
x 0 nghiem boi le
x 1 x 1 0 x 1 nghiem boi chan
2020
x 2021
Câu 38 (TH): Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 2; 4 và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 5 0.
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng P là:
2
Đáp án:
3
Câu 39 (TH): Một tủ sách có 7 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Lý và 5 cuốn sách Hóa. Các cuốn sách là
khác nhau. Một học sinh chọn ngẫu nhiên 4 cuốn sách trong tủ để học, tính xác suất để 4 cuốn sách được
chọn có ít nhất 2 cuốn sách Toán.
35
RG
Đáp án:
68
Phương pháp giải:
.O
Tính không gian mẫu.
Gọi A là biến cố: “4 cuốn sách được chọn có ít nhất 2 cuốn sách Toán”.
Xét các TH:
HI
TH1: 2 cuốn sách Toán + 2 cuốn sách Lý & Hóa.
NT
TH2: 3 cuốn sách Toán + 1 cuốn sách Lý & Hóa.
TH3: 4 cuốn sách Toán.
UO
n C184
Gọi A là biến cố: “4 cuốn sách được chọn có ít nhất 2 cuốn sách Toán”.
I
TA
2 f x 16 4
lim bằng
x2 x2 x 6
3
Đáp án:
5
Phương pháp giải:
- Tính lim f x .
x2
RG
f x 16
Đặt g x ta có: f x x 2 g x 16
x2
lim f x lim x 2 g x 16 16
.O
x2 x2
2 f x 16 4
Ta có: lim
HI
x2 x2 x 6
2 f x 16 16
NT
lim
x2
x 2
x 6 2 f x 16 4
2 f x 32
UO
lim
x2
x 2 x 3 2 f x 16 4
f x 16 2
lim .lim
LIE
2 3
I
12. .
TA
5. 2.16 16 4 5
Câu 41 (TH): Tìm giá trị của m để hàm số y x 2 2 x m 5 đạt giá trị lớn nhất bằng 6.
Đáp án: m 10
Giải chi tiết:
b
Hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại x 1 . Khi đó Maxy f 1 m 4 .
2a
Để Maxy 6 thì m 4 6 m 10 .
Câu 42 (TH): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3 x 2 mx 2 có cực đại và cực
tiểu?
Đáp án: m 3
biệt.
Giải chi tiết:
Để hàm số y x3 3 x 2 mx 2 có cực đại và cực tiểu thì phương trình y 3 x 2 6 x m 0 phải có
2 nghiệm phân biệt 9 3m 0 m 3 .
Câu 43 (TH): Diện tích hình phẳng thuộc góc phần tư thứ hai, giới hạn bởi parabol y 2 x 2 , đường
thẳng y x và trục Oy bằng:
7
Đáp án:
6
Phương pháp giải:
RG
- Xác định các đường giới hạn hình phẳng.
b
- Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y g x , x a, x b là S f x g x dx .
.O
a
1
Câu 44 (VD): Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Tập hợp tất cả
I
4 x 2 m có nghiệm thuộc nửa khoảng 2; 3
TA
là
- Tính f 4 x 2 và tìm nghiệm của f 4 x2 0 .
RG
Bảng biến thiên:
.O
HI
NT
khoảng 2; 3 thì 1 m 3 .
Vậy m 1;3 .
LIE
Câu 45 (TH): Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z.z 1 là
đường tròn có bán kính bằng:
I
Đáp án: 1
TA
Ta có: z.z 1 x yi x yi 1
x 2 yi 1 x 2 y 2 1
2
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng 1.
RG
.O
HI
NT
I
;b .
Gọi I là trung điểm của BC. Do tam giác ABC đều nên AI BC .
Mà SA BC BC SAI BC SI
a 3
Tam giác ABC đều cạnh a AI
2
a 3
SA 450
Tam giác SAI vuông tại A tan SIA 2 1 SIA
AI a 3
2
Vậy SBC ; ABC 450
.
Câu 47 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , khoảng cách giữa đường thẳng
RG
x 1 y 3 z 2
d: và mặt phẳng P : x 2 y 2 z 4 0 là
2 2 1
Đáp án: 1
.O
Phương pháp giải:
Cho d / / P d d ; P d M ; P với M d bất kì.
HI
Giải chi tiết:
Ta có u 2; 2;1 là 1 VTCP của d ; n 1; 2; 2 là 1 VTPT của P .
NT
u .n 2.1 2 2 1.2 0 u n d / / P
UO
1 2.3 2.2 4
Lấy M 1;3; 2 d d d ; P d M ; P 1.
1 2 2
2 2 2
Câu 48 (VDC): Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của y sao cho tương ứng với mỗi y luôn tồn tại
LIE
không quá 63 số nguyên x thỏa mãn điều kiện log 2020 x y 2 log 2021 y 2 y 64 log 4 x y .
I
x y2 0
Điều kiện xác định của f x là y 2 y 64 0 .
x y 0
Do x, y nguyên nên x y y 2 . Cũng vì x, y nguyên nên ta chỉ xét f x trên nửa khoảng y 1; .
1 1 1
f x 0, x y 1
x y ln 2020 x y ln 2021 x y ln 4
2
RG
Mà y nguyên nên y 301; 300;; 299;300 .
Vậy có 602 giá trị nguyên của y thỏa mãn yêu cầu.
.O
Đề thi được phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Câu 49 (VD): Cho hình lăng trụ ABC. ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB a , AC a 2 ,
HI
AA 2a . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của đoạn
BC (tham khảo hình vẽ dưới đây). Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC bằng:
NT
UO
LIE
a 15
Đáp án:
5
I
TA
nhau bằng khoảng cách từ đường thẳng này đến mặt phẳng song song và chứa đường thẳng kia.
- Trong ABC kẻ AK BC K BC , trong AHK kẻ AI HK I HK , chứng minh
AI BCC B .
- Sử dụng định lí Pytago và hệ thức lượng trong tam giác vuông tính khoảng cách.
Giải chi tiết:
Ta có AA / / BB AA / / BCC B BC .
BC AK
BC AHK BC AI
BC AH
d A; BCC B AI d AA; BC
AI HK
AI BCC B
AI BC
AB. AC a.a 3 a 3
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có: AK
RG
AB AC
2 2
a 3a
2 2 2
1
Tam giác ABC có BC AB2 AC 2 2a AH BC a
2
.O
AH AA2 AH 2 4a 2 a 2 a 3 HI
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AHK ta có:
a 3
a 3.
NT
AH . AK 2 a 15
AI
AH 2 AK 2 3a 2 5
3a 2
4
UO
a 15
Vậy d AA; BC .
5
Câu 50 (VDC): Có một mô hình kim tự tháp là một chóp tứ giác đều có cạnh bằng 6cm; cạnh đáy bằng
LIE
4cm được đặt trên một bàn trưng bày (đáy nằm trên mặt bàn). Một chú kiến tinh nghịch đang ở đỉnh của
đáy và có ý định khám phá một vòng qua tất cả các mặt và trở về vị trí ban đầu. Tính quãng đường ngắn
I
TA
nhất của chú kiến (nếu kết quả lẻ thì làm tròn đến 2 chữ số thập phân).
Đáp án: 11,73 (cm)
Phương pháp giải:
Trải tất cả các mặt bên của khối chóp ra cùng một mặt phẳng.
Giải chi tiết:
Giả sử quãng đường của con kiến đi từ A đến A1 là AABC A1 , khi đó quãng đường con kiến đi ngắn nhất
RG
là độ dài đoạn AA1 .
SA2 SB 2 AB 2 62 62 42 7
Xét tam giác SAB có: cos ASB
.O
2 SA.SB 2.62 9
ASB 38,9
HI
ASA1 4ASB 155,8
Xét tam giác ASA1 có: AA12 SA2 SA12 2 SA.SA1.cos ASA1 11, 73 (cm).
NT
UO
I LIE
TA
RG
Ở quốc gia nào, số giờ làm việc trung bình của người lao động nữ cao hơn những quốc gia còn lại?
A. Hy Lạp B. Hà Lan C. Anh D. Nga
1 4
.O
Câu 2 (TH): Cho chuyển động xác định bởi phương trình S t t 3t 2 2t 4 , trong đó t tính bằng
4
giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào, giá tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất?
HI
A. t 3 B. t 2 C. t 2 D. t 0
NT
Câu 3 (NB): Tìm nghiệm của phương trình log 2 x 5 4 .
A x7 B. x 11 C. x 21 D. x 13
UO
1 x 2 y 1
2
Câu 4 (TH): Nghiệm của hệ phương trình 2 y 1 1 x là
x y 1
LIE
3 1 4 1 3 1
A. x ; y B. x ;y C. x ; y D. Vô nghiệm
4 3 3 3 4 3
I
Câu 5 (VD): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
TA
2 3i,1 2i, 3 i . Tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành là
Câu 6 (TH): Trong không gian Oxyz cho A 1;1; 2 , B 2;0;3 , C 2; 4;1 . Mặt phẳng đi qua A và
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 lên mặt phẳng Oyz
là:
A. A 1; 2;3 B. A 0; 2;3 C. A 1; 2;0 D. A 1;0;3
Trang 1
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
3 3
Câu 8 (NB): Bất phương trình 2 x 3 tương đương với
2x 4 2x 4
3 3
A. 2 x 3 B. x và x 2 C. x D. Tất cả đều đúng
2 2
Câu 9 (TH): Phương trình sin 2 x 3 sin x cos x 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc 0;3 .
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 10 (TH): Trên một cái bảng đã ghi sẵn các số tự nhiên từ 1 đến 2020. Ta thực hiện công việc như
sau: xóa hai số bất kì trên bảng rồi ghi lại một số tự nhiên bằng tổng của hai số vừa xóa, cứ thực hiện
công việc như vậy cho đến khi trên bảng chỉ còn một số. Số cuối cùng còn lại trên bảng là:
A. 4040 B. 2041210 C. 4082420 D. 2020
x2 2x 3
RG
Câu 11 (TH): Họ nguyên hàm x 1 dx bằng:
x2 x2 1
A. x 2 ln x 1 C B. x C
x 1
2
.O
2 2
x2
C. x 2 ln x 1 C D. x 2 x 2 ln x 1 C
HI
2
Câu 12 (VD): Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu
NT
giá trị nguyên của m để phương trình f 2 2 x x 2 m có nghiệm?
UO
I LIE
TA
A. 6 B. 7 C. 3 D. 2
Câu 13 (VD): Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m / s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc
a 3t 8 m / s 2 , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc. Hỏi sau 10 giây tăng
Trang 2
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Câu 14 (VD): Một người gửi 300 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 quý và lãi suất
1,75% một quý. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người gửi có ít nhất 500 triệu đồng (bao gồm cả vốn lẫn
lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 81 tháng B. 30 tháng C. 45 tháng D. 90 tháng
Câu 15 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình log 1 3 x 2 log 1 4 x là
2 2
2 3 2 3 3
A. S ;3 B. S ; C. S ; D. S ; 4
3 2 3 2 2
1 5 3 5
Câu 16 (TH): Hình bên vẽ đồ thị các hàm số f x x 2 2 x 1 và g x x3 x 2 x . Diện
2 2 2 2
tích phần gạch chép trong hình bằng
RG
.O
HI
NT
UO
1 1 1 1
A. B.
3 1 3 1
1 1 1 1
C. D.
TA
3 1 3 1
mx 18
Câu 17 (VD): Cho hàm số y . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x 2m
đồng biến trên khoảng 2; . Tổng các phần tử của S bằng:
A. 2 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 18 (VD): Biết z a bi a, b là nghiệm của phương trình 1 2i z 3 4i z 42 54i . Khi
đó a b bằng
A. 27 B. -3 C. 3 D. -27
Câu 19 (VD): Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z i 1 z 2i là:
Trang 3
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Một Parabol. D. Một Elip.
Câu 20 (VD): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 10 và
A d : x y 2 0, CD : 3 x y 0. Với xC 0 , số điểm C tìm được là
C2 : x 2 y 2 2 2m 1 x 2 m 2 y m 6 0. Xác định m để hai đường tròn trên tiếp xúc ngoài với
nhau.
A. m 0 B. m 2 C. m 1 D. m 3
Câu 22 (VD): Trong không gian Oxyz , viết phương trình của mặt phẳng P biết P đi qua hai điểm
RG
A. P : x z 1 0 B. P : x z 0 C. P : z 0 D. P : x z 0
Câu 23 (TH): Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 1200 và đường cao bằng 2. Tính diện tích xung quanh
.O
của hình nón đã cho.
A. 16 3 B. 8 3 C. 4 3 D. 8
HI
Câu 24 (VD): Một que kem ốc quế gồm hai phần : phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình
nón. Giả sử hình cầu và hình nón cùng có bán kính bằng 3cm, chiều cao hình nón là 9cm. Thể tích của
NT
que kem (bao gồm cả phần không gian bên trong ốc quế không chứa kem) có giá trị bằng :
UO
I LIE
TA
Câu 25 (VD): Cho hình lăng trụ ABC. ABC có AA 2 13a , tam giác ABC vuông tại C và
ABC 300 , góc giữa cạnh bên CC và mặt đáy ABC bằng 600 . Hình chiếu vuông góc của B lên
mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện AABC theo a
bằng:
Trang 4
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
33 39a 3 9 13a 3 99 13a 3 27 13a 3
A. B. C. D.
4 2 8 2
Câu 26 (VD): Cho tứ diện ABCD có AC a, BD 3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và
RG
BC. Biết AC vuông góc với BD . Tính độ dài đoạn thẳng MN theo a .
3a 2 a 6 a 10 2a 3
A. MN . B. MN . C. MN . D. MN .
2 3 2 3
.O
Câu 27 (VD): Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài đoạn thẳng AB bằng 4. Biết rằng
tập hợp các điểm M sao cho MA 3MB là một mặt cầu. Tìm bán kính R của mặt cầu đó?
HI
9 3
A. R 3 B. R C. R D. R 1.
2 2
NT
Câu 28 (TH): Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :3 x y z 7 0 . Phương trình đường thẳng
x 3 2t x 2 3t x 3 2t x 2 3t
A. y 1 3t B. y 3 t C. y 1 3t D. y 3 t
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
LIE
Câu 29 (VD): Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 3 . Tìm số điểm cực trị của hàm số
2
I
TA
g x f x2 2x 6 .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 30 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 0;1;0 , B 2; 2; 2 , C 2;3;1 và đường
x 1 y 2 z 3
thẳng d : . Tìm điểm M d sao cho thể tích tứ diện MABC bằng 3.
2 1 2
3 3 1 15 9 11 3 3 1 15 9 11
A. ; ; , ; ; B. ; ; , ; ;
2 4 2 2 4 2 5 4 2 2 4 2
3 3 1 15 9 11 3 3 1 15 9 11
C. ; ; , ; ; D. ; ; , ; ;
2 4 2 2 4 2 5 4 2 2 4 2
Trang 5
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Câu 31 (VD): Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 2 4m 5 x m 2 7 m 6 , x .
3
A. 4 B. 2. C. 5 D. 3
Câu 32 (VD): Tìm m để phương trình 2 x 4 3 x m có nghiệm.
41 41 41
A. 2 m B. m C. m 2 D. 2 m
16 16 16
Câu 33 (VD): Cho hàm số y f x liên tục trên tập số thực thỏa mãn f x 5 x 2 f 5 x 2 4 x
1
50 x3 60 x 2 23 x 1 x . Giá trị của biểu thức f x dx bằng:
0
RG
A. 2 B. 1 C. 3 D. 6
Câu 34 (VD): Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn trong đó chỉ có 1
phương án đúng. Mỗi câu đúng được 5 điểm, mỗi câu sai bị trừ 2 điểm. Một học sinh do không học bài
.O
nên đánh hú họa cho mỗi câu. Tính xác suất để học sinh đó nhận điểm dưới 1.
A. 0,6 B. 0,53 C. 0,49 D. 0,51
HI
Câu 35 (VD): Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc với AB 6a , AC 9a , AD 3a
NT
. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ACD, ADB . Thể tích của khối tứ diện AMNP
bằng:
UO
A. 2a 3 B. 4a 3 C. 6a 3 D. 8a 3
x 1
Câu 36 (NB): Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x0 1 có hệ số góc bằng
2x 3
LIE
bao nhiêu?
Đáp án: ………………………………………………….
I
TA
Q :2 x 2 y z 4 0 .
Đáp án: ………………………………………………….
Câu 39 (TH): Trong kì thi học sinh giỏi có 10 học sinh đạt tối đa điểm môn Toán trong đó có 4 học sinh
nam và 6 học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn một nhóm 5 học sinh trong 10 học sinh trên để tham dự
Trang 6
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
buổi lễ tuyên dương khen thưởng. Tính số cách chọn một nhóm gồm 5 học sinh mà có cả nam và nữ và số
học sinh nam ít hơn số học sinh nữ.
Đáp án: ………………………………………………….
f x 1 f 3 x 3 f x 4
Câu 40 (VDC): Cho hàm số f x liên tục trên và lim 3 . Tính lim .
x2 x2 x 2 x2 x2 2x
Đáp án: ………………………………………………….
Câu 41 (NB): Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 4 x 5 là?
Đáp án: ………………………………………………….
1
Câu 42 (TH): Tìm tham số m để hàm số y x3 mx 2 m 2 x 2018 không có cực trị?
3
Đáp án: ………………………………………………….
RG
Câu 43 (TH): Tính diện tích S của hình phẳng H giới hạn bởi các đường cong y x3 12 x và
y x2 .
.O
Đáp án: ………………………………………………….
Câu 44 (VD): Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
HI
NT
UO
I LIE
z 7 7i 5 .
Trang 7
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Câu 47 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :2 x 2 y z 7 0 và điểm
A 1;1; 2 . Điểm H a; b; c là hình chiếu vuông góc của A trên P . Tổng a b c bằng:
a a b
cách từ điểm O đến các đường thẳng BC , CA, AB lần lượt là a, a 2, a 3 . Tính khoảng cách từ điểm O
RG
đến mặt phẳng ABC theo a.
.O
Câu 50 (VD): Ông A dự định sử dụng hết 6,5m3 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung
HI
tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Đáp án: …………………………………………………..
NT
UO
I LIE
TA
Trang 8
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Đáp án
1. D 2. D 3. C 4. D 5. C 6. B 7. B 8. D 9. B 10. B
11. C 12. C 13. D 14. D 15. C 16. A 17. A 18. A 19. A 20. C
21. B 22. D 23. B 24. A 25. B 26. C 27. C 28. D 29. C 30. A
1
31. A 32. A 33. A 34. B 35. A 36. 37. 2 38. 5 39. 180 40. 27
5
43. 49.
42. 937
41. 1 44. 5 45. 2 46. 30 47. 1 48. 4 2a 33 50. 1,50
1 m 2
12 11
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
Trang 9
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1 (TH):
Ở quốc gia nào, số giờ làm việc trung bình của người lao động nữ cao hơn những quốc gia còn lại?
A. Hy Lạp B. Hà Lan C. Anh D. Nga
RG
Phương pháp giải:
Tính số giờ làm việc trung bình của nữ (lao động toàn thời gian và bán thời gian) ở mỗi quốc gia, sau đó
.O
kết luận.
Giải chi tiết:
HI
Số giờ làm việc trung bình của nữ (lao động toàn thời gian và bán thời gian) ở:
39,9 29,3
Hy Lạp: 34, 6 (giờ)
NT
2
38 29, 2
Hà Lan: 33, 6 (giờ)
2
UO
37 28
Anh: 32,5 (giờ)
2
39, 2 34
LIE
1 4
Câu 2 (TH): Cho chuyển động xác định bởi phương trình S t t 3t 2 2t 4 , trong đó t tính bằng
4
giây (s) và S tính bằng mét (m). Tại thời điểm nào, giá tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất?
A. t 3 B. t 2 C. t 2 D. t 0
Phương pháp giải:
- Tính gia tốc a t S t .
b
- Hàm số y ax 2 bx c a 0 đạt giá trị lớn nhất tại x .
2a
Giải chi tiết:
Trang 10
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Ta có: S t t 3 6t 2
S t 3t 2 6
a t S t 3t 2 6
b
Do đồ thị hàm số y 3t 2 6 có dạng parabol có bề lõm hướng xuống nên đạt GTLN tại x 0.
2a
Khi đó a t max 6 t 0 .
A x7 B. x 11 C. x 21 D. x 13
Phương pháp giải:
RG
Giải phương trình lôgarit: log a f x n f x a n
1 x
2 y 1
2
.O
Câu 4 (TH): Nghiệm của hệ phương trình 2 y 1 1 x
HI là
x y 1
NT
3 1 4 1 3 1
A. x ; y B. x ;y C. x ; y D. Vô nghiệm
4 3 3 3 4 3
UO
y. Tiếp theo, ta đặt ẩn phụ để giải, thay ngược lại để tìm được giá trị của x và y.
+) Khi tìm được nghiệm x và y ta đối chiếu với điều kiện xác định và kết luận nghiệm của hệ phương
I
trình.
TA
1 x 2 y 1
2 1
2 y 1 1 x
x y 1 2
Trang 11
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Từ (2) suy ra: x 1 y thay vào (1) ta có:
11 y 2 y 1 y 2 y 1
PT 2 2 3
2 y 1 11 y 2 y 1 y
y 2 y 1 1
Đặt t t 0 khi đó (3) có dạng:
2 y 1 y t
y 1 1 4
1 2 y 1 y 3y 1 y x 1
2 y 1 3 3 3
1 1
2 t 2 4 t 2 2t 1 0 t 1 0 t 1 tm
2
t
t t
y 1 1 4
Suy ra: 1 2 y 1 y y tm x 1 ktm .
2 y 1 3 3 3
RG
Vậy hệ phương trình vô nghiệm.
Câu 5 (VD): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M , N , P lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
.O
2 3i,1 2i, 3 i . Tọa độ điểm Q sao cho tứ giác MNPQ là hình bình hành là
- Tứ giác ABCD là hình bình hành AB DC .
UO
MN QP
I
1 2 3 x x 2
Q 2;6 .
TA
2 3 1 y y 6
Câu 6 (TH): Trong không gian Oxyz cho A 1;1; 2 , B 2;0;3 , C 2; 4;1 . Mặt phẳng đi qua A và
a x x0 b y y0 c z z0 0 .
Trang 12
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Ta có: BC 4; 4; 2 là 1 VTPT của mặt phẳng qua A và vuông góc với đường thẳng BC.
Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng BC nhận BC 4; 4; 2 là VTPT, có phương trình
là: 4 x 1 4 y 1 2 z 2 0
4 x 4 y 2 z 4 0
2x 2 y z 2 0 .
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 lên mặt phẳng Oyz
là:
A. A 1; 2;3 B. A 0; 2;3 C. A 1; 2;0 D. A 1;0;3
RG
Hình chiếu vuông góc của điểm M x0 ; y0 ; z0 trên mặt phẳng Oyz là M 0; y0 ; z0 .
.O
Hình chiếu vuông góc của điểm M 1; 2;3 trên mặt phẳng Oyz là A 0; 2;3 .
HI
3 3
Câu 8 (NB): Bất phương trình 2 x 3 tương đương với
2x 4 2x 4
NT
3 3
A. 2 x 3 B. x và x 2 C. x D. Tất cả đều đúng
2 2
UO
ĐKXĐ: 2 x 4 0 x 2
3 3
2x 3
I
2x 4 2x 4
TA
2x 3
3
x
2
3
Kết hợp với điều kiện x 2 , bất phương trình x .
2
Câu 9 (TH): Phương trình sin 2 x 3 sin x cos x 1 có bao nhiêu nghiệm thuộc 0;3 .
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Phương pháp giải:
Xét hai trường hợp:
TH1: cos x 0
Trang 13
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
TH2: cos x 0 . Chia cả 2 vế của phương trình cho cos 2 x .
Giải chi tiết:
TH1: cos x 0 x k k Z sin 2 x 1 , khi đó phương trình trở thành 1 1 (luôn đúng).
2
x k k Z là nghiệm của phương trình.
2
1 5
x 0;3 0 k 3 k k Z k 0;1; 2 .
2 2 2
TH2: cos x 0 x k k Z . Chia cả 2 vế của phương trình cho cos 2 x ta được:
2
sin 2 x sin x 1 1
3 tan 2 x 3 tan x 1 tan 2 x tan x x kk Z
RG
2 2
cos x cos x cos x 3 6
1 17
x 0;3 0 k 3 k k Z k 0;1; 2
6 6 6
.O
Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 10 (TH): Trên một cái bảng đã ghi sẵn các số tự nhiên từ 1 đến 2020. Ta thực hiện công việc như
HI
sau: xóa hai số bất kì trên bảng rồi ghi lại một số tự nhiên bằng tổng của hai số vừa xóa, cứ thực hiện
công việc như vậy cho đến khi trên bảng chỉ còn một số. Số cuối cùng còn lại trên bảng là:
NT
n n 1
Sử dụng công thức tính tổng 1 2 ... n .
2
Giải chi tiết:
LIE
Thực hiện liên tiếp việc xóa hai số bất kì trên bảng rồi ghi lại một số tự nhiên bằng tổng của hai số vừa
xóa, cứ thực hiện công việc như vậy cho đến khi trên bảng chỉ còn một số. Số cuối cùng còn lại trên bảng
I
2020.2021
Vậy số còn lại trên bảng là 1 2 ... 2020 2041210 .
2
x2 2x 3
Câu 11 (TH): Họ nguyên hàm x 1 dx bằng:
x2 x2 1
A. x 2 ln x 1 C B. x C
x 1
2
2 2
x2
C. x 2 ln x 1 C D. x 2 x 2 ln x 1 C
2
Phương pháp giải:
Trang 14
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Sử dụng phương pháp tính nguyên hàm của hàm số hữu tỷ có bậc tử cao hơn bậc mẫu, ta chia tử cho mẫu
sau đó sử dụng các công thức nguyên hàm của hàm số cơ bản để tìm nguyên hàm của hàm số.
Giải chi tiết:
x2 2x 3 x2 2x 1 2
x 1 dx x 1 dx
x 1
2
2 2
dx x 1 dx dx
x 1 x 1
x2
x 2 ln x 1 C .
2
Câu 12 (VD): Cho hàm số y f x xác định, liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Có bao nhiêu
RG
giá trị nguyên của m để phương trình f 2 2 x x 2 m có nghiệm?
.O
HI
NT
UO
A. 6 B. 7 C. 3 D. 2
Phương pháp giải:
LIE
+) Dựa vào đồ thị hàm số, tìm điều kiện của m để phương trình f t m có nghiệm thỏa mãn ĐK tìm
I
TA
x 1
t x ; t x 0 x 1
2x x2
Hàm số t x liên tục trên 0; 2 có:
Trang 15
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
x 0; 2 t 1; 2 . Khi đó bài toán trở thành có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình
f t m có nghiệm t 1; 2 .
Quan sát đồ thị hàm số y f t trên đoạn 1; 2 ta thấy, phương trình f t m có nghiệm 3 m 5
.
Mà m m 3; 4;5 có 3 giá trị của m thỏa mãn.
Câu 13 (VD): Một ô tô đang chạy với vận tốc 15 m / s thì tăng tốc chuyển động nhanh dần với gia tốc
a 3t 8 m / s 2 , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc tăng tốc. Hỏi sau 10 giây tăng
RG
Phương pháp giải:
- Tìm hàm số vận tốc: v t a t dt , sử dụng dữ kiện v 0 15 để tìm C.
.O
10
- Quãng đường đi được sau 10 giây là: S v t dt .
0
HI
Giải chi tiết:
3t 2
NT
Ta có v a t dt 3t 8 dt 8t C .
2
Vì ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s nên ta có: v 0 15 C 15.
UO
3t 2
v 8t 15.
2
10
3t 2
LIE
1,75% một quý. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người gửi có ít nhất 500 triệu đồng (bao gồm cả vốn lẫn
lãi) từ số vốn ban đầu? (Giả sử lãi suất không thay đổi).
A. 81 tháng B. 30 tháng C. 45 tháng D. 90 tháng
Phương pháp giải:
5 5
1, 0175 N N log1,0175 29, 445 .
3 3
Trang 16
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Do N là nhỏ nhất nên N 30 quý.
Do đó sau 30.3 90 tháng thì người đó có ít nhất 500 triệu.
Câu 15 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình log 1 3 x 2 log 1 4 x là
2 2
2 3 2 3 3
A. S ;3 B. S ; C. S ; D. S ; 4
3 2 3 2 2
Phương pháp giải:
Giải bất phương trình dạng log a f x log a g x 0 f x g x (với 0 a 1 ).
RG
2
3 x 2 0 x 3
0 3x 2 4 x
4 x 6 x 3
.O
2
2 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình S ; .
HI
3 2
1 5 3 5
Câu 16 (TH): Hình bên vẽ đồ thị các hàm số f x x 2 2 x 1 và g x x3 x 2 x . Diện
NT
2 2 2 2
tích phần gạch chép trong hình bằng
UO
I LIE
TA
1 1 1 1
A. f x g x dx g x f x dx
3 1
B. g x f x dx f x g x dx
3 1
1 1 1 1
C. f x g x dx f x g x dx
3 1
D. g x f x dx g x f x dx
3 1
1 1
f x g x dx g x f x dx .
RG
3 1
mx 18
Câu 17 (VD): Cho hàm số y . Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để hàm số
x 2m
.O
đồng biến trên khoảng 2; . Tổng các phần tử của S bằng:
A. 2 B. 3 C. 2 D. 5
HI
Phương pháp giải:
- Tìm TXĐ D \ x0
NT
y 0
- Để hàm số đồng biến trên a; b thì y 0 x a; b .
UO
x0 a ; b
mx 18 2m 2 18
Ta có: y y
x 2m x 2m
2
I
TA
3 m 1
2m 2; 2m 2 m 1
Mà m m 2; 1;0;1 S .
đó a b bằng
A. 27 B. -3 C. 3 D. -27
Phương pháp giải:
Trang 18
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
- Đặt z a bi z a bi . Thay vào phương trình.
- Sử dụng điều kiện để hai số phức bằng nhau.
Giải chi tiết:
Ta có z a bi z a bi
Khi đó: 1 2i z 3 4i z 42 54i
1 2i a bi 3 4i a bi 42 54i
4a 6b 42 a 12
2a 2b 54 b 15
a b 27 .
RG
Câu 19 (VD): Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z i 1 z 2i là:
A. Một đường thẳng. B. Một đường tròn. C. Một Parabol. D. Một Elip.
.O
Phương pháp giải:
- Đặt z x yi z x yi
HI
- Thay z , z vào phương trình đề bài cho.
NT
- Sử dụng công thức a bi a 2 b 2 .
- Bình phương hai vế, tìm mối quan hệ giữa x, y và kết luận.
UO
z i 1 z 2i
LIE
x yi i 1 x yi 2 z
x 1 y 1 i x y 2 i
I
TA
x 1 y 1 x 2 y 2
2 2 2
x2 2x 1 y 2 2 y 1 x2 y 2 4 y 4
2x 2 y 2 0
x y 1 0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là đường thẳng có phương trình x y 1 0 .
Câu 20 (VD): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 10 và
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Trang 19
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Phương pháp giải:
Tham số hóa điểm A sau đó sử dụng công thức diện tích tìm A . Viết phương trình CD và tính được D .
Tham số hóa điểm C và dựa vào khoảng cách CD để tìm C .
Giải chi tiết:
RG
A d : x y 2 0 A t; t 2
S AD 2 10 AD 10
.O
3t t 2
d A, CD AD 10
10
HI
t 4 A 4; 2
2t 2 10 t 1 5
t 6 A 6; 8
NT
qua A 4; 2
TH1: A 4; 2 AD AD : x 3 y 10 0
CD : 3 x y 0
UO
x 3 y 10 0
D AD CD D : D 1;3
3 x y 0
LIE
C CD : 3 x y 0 C c;3c
c 2 C 2;6
CD 10 c 1 3c 3 10
I
2 2
c 0 C 0;0
TA
TH2: A 6; 8 AD : x 3 y 30 0
D 3; 9
c 2 C 2; 6
C c;3c c 3 3c 9 10
2 2
.
c 4 C 4; 12
C2 : x 2 y 2 2 2m 1 x 2 m 2 y m 6 0. Xác định m để hai đường tròn trên tiếp xúc ngoài với
nhau.
A. m 0 B. m 2 C. m 1 D. m 3
Trang 20
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Phương pháp giải:
Đường tròn C1 có tâm I1 , bán kính R1 tiếp xúc ngoài với đường tròn C2 có tâm I 2 , bán kính R2
I1 I 2 R1 R2 .
Giải chi tiết:
4m 2 4m 1 m 2 4m 4 m 6 0
9 101
m
10
5m 2 9m 1 0
9 101
m
10
RG
9 101
m
10
C2 luôn là phương trình đường tròn với .
9 101
.O
m
10
Ta có: C1 có tâm I1 0;0 và bán kính R1 2 .
HI
C2 có tâm I 2 2m 1; m 2 2m 1 m 2
2 2
và bán kính R2 m 6 5m 2 9m 1.
NT
2m 1 m 2
UO
2 2
2 5m 2 9m 1
5m 2 8m 5 2 5m 2 9m 1
LIE
5m 2 8m 5 4 4 5m 2 9m 1 5m 2 9m 1
m 2 4 5m 2 9 m 1
I
m 2 0
TA
m 2 16 5m 9m 1
2 2
m 2
2
m 4m 4 80m 144m 16
2
m 2
m 2
m 2 m 2
79m 148m 20 0
2
m 10 m 10
79
79
Đối chiếu với điều kiện chỉ có m 2 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trang 21
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Câu 22 (VD): Trong không gian Oxyz , viết phương trình của mặt phẳng P biết P đi qua hai điểm
A. P : x z 1 0 B. P : x z 0 C. P : z 0 D. P : x z 0
A x x0 B y y0 C z z0 0 .
RG
Gọi n là 1 VTPT của P .
P MN nP .MN 0
Ta có: n MN ; j với MN 1; 2;1 ; j 0;1;0
.O
P Oxz n. j 0
n 1;0; 1 / / 1;0;1 .
HI
Vậy phương trình mặt phẳng P là 1 x 0 1 z 0 0 x z 0 .
NT
Câu 23 (TH): Cho hình nón có góc ở đỉnh bằng 1200 và đường cao bằng 2. Tính diện tích xung quanh
của hình nón đã cho.
UO
A. 16 3 B. 8 3 C. 4 3 D. 8
Phương pháp giải:
- Sử dụng tính chất tam giác cân: Đường trung tuyến đồng thời là đường phân giác.
LIE
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính độ dài đường sinh l và bán kính đáy r
của hình nón.
I
TA
- Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh của hình nón có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r là
S xq rl .
Gọi S là đỉnh hình nón, AB là 1 đường kính của hình nón và O là tâm đường tròn đáy của hình nón.
Trang 22
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Khi đó ta có ASB 1200 và h SO 2 .
Ta có: SAB cân tại S suy ra SO là phân giác của ASB .
1
ASO ASB 600
2
SO
Xét tam giác vuông SOA có: r OA SO.tan 600 2 3 , l SA 4
cos 600
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là: S xq rl .2 3.4 8 3 .
Câu 24 (VD): Một que kem ốc quế gồm hai phần : phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình
nón. Giả sử hình cầu và hình nón cùng có bán kính bằng 3cm, chiều cao hình nón là 9cm. Thể tích của
que kem (bao gồm cả phần không gian bên trong ốc quế không chứa kem) có giá trị bằng :
RG
.O
HI
NT
1
Công thức tính thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là: V R 2 h.
3
4 3
LIE
Công thức tính thể của khối cầu có bán kính R là: V R .
3
Giải chi tiết:
I
1 4 2
TA
Ta có thể tích của phần kem là: V1 . .R 3 .33 18 cm3 .
2 3 3
1 1
Thể tích của phần ốc quế bên dưới là: V2 R 2 h .32.9 27 cm3 .
3 3
Vậy V V1 V2 18 27 45 cm3 .
Câu 25 (VD): Cho hình lăng trụ ABC. ABC có AA 2 13a , tam giác ABC vuông tại C và
ABC 300 , góc giữa cạnh bên CC và mặt đáy ABC bằng 600 . Hình chiếu vuông góc của B lên
mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Thể tích của khối tứ diện AABC theo a
bằng:
Trang 23
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
33 39a 3 9 13a 3 99 13a 3 27 13a 3
A. B. C. D.
4 2 8 2
Phương pháp giải:
- Chứng minh CC ; ABC BB; ABC 600 , , xác định góc giữa đường thẳng và mặt phẳng là
RG
góc giữa đường thẳng và hình chiếu của nó trên mặt phẳng đó.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính BG, BM (M là trung điểm của AC ).
.O
- Đặt BC x , tính MC theo x.
- Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông BCM tìm x theo a.
HI
1
- Tính VAABC .BG.S ABC .
3
NT
Vì BG ABC nên GB là hình chiếu vuông góc của BB lên ABC .
3 3a 13
BM BG
2 2
Trang 24
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
x 3 1 x 3
Đặt BC x AC BC.tan 300 MC AC
3 2 6
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông BMC ta có:
BM 2 MC 2 BC 2
2 2
3a 13 x 3
x
2
2 6
117 a 2 13 x 2
4 12
x 2 27 a 2 x 3a 3 BC
AC 3a .
RG
1 1 9a 2 3
Nên S ABC . AC.BC .3a.3a 3
2 2 2
1 1 9a 2 3 9a 3 13
.O
Vậy VAABC .BG.S ABC .a 39. .
3 3 2 2
Câu 26 (VD): Cho tứ diện ABCD có AC a, BD 3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và
HI
BC. Biết AC vuông góc với BD . Tính độ dài đoạn thẳng MN theo a .
NT
3a 2 a 6 a 10 2a 3
A. MN . B. MN . C. MN . D. MN .
2 3 2 3
Phương pháp giải:
UO
Trang 25
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
1 3a 1 a
Ta có: PM , PN lần lượt là đường trung bình của ACD, ABC nên PM BD , PN AC
2 2 2 2
PM BD
và .
PN AC
Mà AC BD gt nên PM PN , do đó tam giác PMN vuông tại P .
9a 2 a 2 a 10
Áp dụng định lí Pytago ta có: MN PM PN 2
2
.
4 4 2
Câu 27 (VD): Trong không gian cho hai điểm A, B cố định và độ dài đoạn thẳng AB bằng 4. Biết rằng
tập hợp các điểm M sao cho MA 3MB là một mặt cầu. Tìm bán kính R của mặt cầu đó?
9 3
A. R 3 B. R C. R D. R 1.
RG
2 2
Giải chi tiết:
Gọi I là điểm thỏa mãn IA 9 IB
.O
HI
NT
UO
MA 3MB MA2 9 MB 2
2 2
LIE
MI IA 9 MI IA
2 2 2 2
MI 2 MI .IA IA 9 MI 18MI .IB 9 IB
I
8MI 2 2 MI IA 9 IB 9 IB 2 IA2
IA2 9 IB 2
MI 2
8
9 9 1 1
Dễ dàng tính được IA AB ; IB AB
8 2 8 2
2 2
9 1
IA 9 IB
2 2 3
.
2 2
R MI
8 8 2
Câu 28 (TH): Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P :3 x y z 7 0 . Phương trình đường thẳng
x x0 at
- Đường thẳng đi qua M x0 ; y0 ; z0 và có 1 VTCP u a; b; c có phương trình tham số y y0 bt .
z z ct
0
RG
Vì đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P nên có 1 VTCP là u nP 3; 1;1 .
x 2 3t
.O
Vậy phương trình tham số của đường thẳng Δ là: y 3 t .
z 1 t
HI
Câu 29 (VD): Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 1 x 3 . Tìm số điểm cực trị của hàm số
2
NT
g x f x2 2x 6 .
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5
UO
x 1 nghiem boi 2
Theo bài ra ta có: f x 0 x 1 x 3 0
2
x 3 nghiem don
Ta có: g x f x2 2x 6
g x
2x 2
2 x 2x 6
2
f x2 2x 6
x 1
x 2x 6
2
f x2 2x 6
Trang 27
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
x 1 0
Cho g x 0
f x 2x 6 0
2
x 1
2
x 2 x 6 3
x 1
x 1 x 1
2 2 x 1 (đều là các nghiệm đơn).
x 2x 6 9 x 2x 3 0 x 3
(Ta không xét x 2 2 x 6 1 vì f x không đổi dấu qua x 1 nên nghiệm của phương trình
RG
Vậy hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 30 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 0;1;0 , B 2; 2; 2 , C 2;3;1 và đường
.O
x 1 y 2 z 3
thẳng d : . Tìm điểm M d sao cho thể tích tứ diện MABC bằng 3.
2 1 2
HI
3 3 1 15 9 11 3 3 1 15 9 11
A. ; ; , ; ; B. ; ; , ; ;
2 4 2 2 4 2 5 4 2 2 4 2
NT
3 3 1 15 9 11 3 3 1 15 9 11
C. ; ; , ; ; D. ; ; , ; ;
2 4 2 2 4 2 5 4 2 2 4 2
UO
a 1 b 2 c 3 a 1 2b 4 a 2b 3
TA
2 1 2 2b 4 c 3 c 2b 1
M 2b 3; b; 2b 1
Ta có: AB 2;1; 2 ; AC 2; 2;1 ; AM a; b 1; c 2b 3; b 1; 2b 1 .
AB; AC 3; 6;6
AB; AC . AM 3. 2b 3 6 b 1 6 2b 1 12b 9
1 1 1
VABCD AB; AC . AM 12b 9 4b 3
6 6 2
Trang 28
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
9 15 9 11
b M 2 ; 4 ; 2
1 4
Theo bài ra ta có: 4b 3 3 .
2 b 3 3 3 1
4 M ; ;
2 4 2
A. 4 B. 2. C. 5 D. 3
Phương pháp giải:
Nếu hàm số y f x có n điểm cực trị dương thì hàm số y f x có n 1 điểm cực trị.
RG
Để hàm số g x f x có đúng 5 điểm cực trị thì hàm số y f x phải có 2 điểm cực trị dương
.O
x 1 nghiem boi 3
Xét f x 0 2
x 4 m 5 x m 7 m 6 0 *
2
HI
Do đó phương trình (*) cần phải có 1 nghiệm bội lẻ dương khác 1.
NT
Ta có: 4m 5 4 m 2 7 m 6
2
12m 2 12m 1
Để (*) có 1 nghiệm bội lẻ dương khác 1 thì:
LIE
3 6
m
6
12m 12m 1 0
2
3 6
m 1 m 6
I
P m 2
7 m 6 0 6
TA
1 4m 5 m 2 7 m 6 0 1 m 6 m 2
m 1
m 2
Vậy có 4 số nguyên m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Trang 29
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Giải chi tiết:
ĐKXĐ: x m 0 x m
Ta có: 2 x 4 3 x m
x 2
4 x 2 9 x m
2
x 2
2
4 x 16 x 16 9 x 9m
x 2
2
4 x 25 x 9m 16 0 *
Để phương trình ban đầu có nghiệm thì phương trình (*) phải có nghiệm x 2 .
RG
252 4.4 9m 16 0
41
369 144m 0 m
.O
16
25 369 144m
Khi đó phương trình có 2 nghiệm x
8
HI
25 369 144m
2
NT
8
25 369 144m
2
8
UO
0 369 144m 81
41
2m .
I
16
TA
x 2 41
Kết hợp điều kiện ta thấy 2 m thỏa mãn.
x m 16
41
Vậy 2 m .
16
Câu 33 (VD): Cho hàm số y f x liên tục trên tập số thực thỏa mãn f x 5 x 2 f 5 x 2 4 x
1
50 x 60 x 23 x 1 x . Giá trị của biểu thức f x dx bằng:
3 2
A. 2 B. 1 C. 3 D. 6
Phương pháp giải:
- Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế.
Trang 30
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
- Sử dụng phương pháp đổi biến số.
b b
- Sử dụng tính chất tích phân: f x dx f t dt .
a a
f x dx 5 x 2 f 5 x 4 x dx 50 x 3 60 x 2 23 x 1 dx
2
0 0 0
1
Xét tích phân I 5 x 2 f 5 x 2 4 x dx .
0
1
Đặt t 5 x 2 4 x ta có: dt 10 x 4 dx 5 x 2 dx dt
2
RG
x 0 t 0
Đổi cận:
x 1 t 1
.O
1 1
1 1
I f t dt f x dx
0
2 20
HI
1
Xét tích phân J 50 x3 60 x 2 23 x 1 dx ta có:
NT
0
1
50 x 4 60 x 3 23 x 2
J x 3
4 3 2 0
UO
1 1
1
Khi đó ta có f x dx f x dx 3
0
20
LIE
1
3
f x dx 3
20
I
1
TA
f x dx 2 .
0
Câu 34 (VD): Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án lựa chọn trong đó chỉ có 1
phương án đúng. Mỗi câu đúng được 5 điểm, mỗi câu sai bị trừ 2 điểm. Một học sinh do không học bài
nên đánh hú họa cho mỗi câu. Tính xác suất để học sinh đó nhận điểm dưới 1.
A. 0,6 B. 0,53 C. 0,49 D. 0,51
Giải chi tiết:
1 3
Xác suất để trả lời đúng 1 câu là , xác suất để trả lời sai 1 câu là .
4 4
Gọi số câu trả lời đúng là x 0 x 10, x thì số câu trả lời sai là 10 x .
Trang 31
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Số điểm học sinh đó đạt được là 5 x 2 10 x 7 x 20 .
RG
C10 . . C10 . . 0,53 .
4 4 4 4 4
Câu 35 (VD): Cho tứ diện ABCD có AB, AC , AD đôi một vuông góc với AB 6a , AC 9a , AD 3a
.O
. Gọi M , N , P lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC , ACD, ADB . Thể tích của khối tứ diện AMNP
bằng:
HI
A. 2a 3 B. 4a 3 C. 6a 3 D. 8a 3
Phương pháp giải:
NT
- Gọi M 1 , N1 , P1 lần lượt là trung điểm của BC , CD, BD , sử dụng công thức tỉ lệ thể tích Simpson, so sánh
VAMNP và VAM1N1P1 .
UO
- Tiếp tục so sánh thể tích hai khối chóp có cùng chiều cao A.M 1 N1 P1 và A.BCD , sử dụng tam giác đồng
1
- Tính thể tích khối tứ diện ABCD là VABCD AB. AC. AD , từ đó tính được VAMNP .
6
I
Trang 32
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Gọi M 1 , N1 , P1 lần lượt là trung điểm của BC , CD, BD , ta có:
AM AN AP 2
AM 1 AN1 AP1 3
VAMNP AM AN AP 8
Khi đó . .
VAM1N1P1 AM 1 AN1 AP1 27
1 S M1N1P1 1
Dễ thấy M 1 N1 P1 đồng dạng với tam giác DBC theo tỉ số k nên .
2 S DBC 4
VA.M1N1P1 S M1N1P1 1
Mà hai khối chóp A.M 1 N1 P1 và A.BCD có cùng chiều cao nên .
VABCD S DBC 4
1 1
Lại có VABCD AB. AC. AD .6a.9a.3a 27 a 3 .
RG
6 6
1 27 a 3
VA.M1N1P1 VABCD
4 4
.O
8 8 27 a 3
Vậy VAMNP VAM1N1P1 . 2a 3 .
27 27 4
HI
x 1
Câu 36 (NB): Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x0 1 có hệ số góc bằng
2x 3
NT
bao nhiêu?
1
Đáp án:
5
UO
2
TA
5
Ta có: y .
2 x 3
2
x 1
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x0 1 là:
2x 3
5 1
k y 1 .
5
2
5
Đáp án: 2
Trang 33
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Phương pháp giải:
Giải phương trình f x 0 xác định số điểm cực trị bằng số nghiệm bội lẻ của phương trình f x 0 .
1
x 0;
ln x 1 0 ln x 1 e
Ta có: f x 0 e 2019 0 e 2019 x ln 2019 0;
x x
x 1 0 x 1 x 1 0;
Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 38 (TH): Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng P :2 x 2 y z 11 0 và
RG
Q :2 x 2 y z 4 0 .
Đáp án: d P , Q 5
.O
Tính khoảng cách giữa 2 mặt phẳng song song Ax By Cz D 0 và Ax By Cz D 0 là
HI
D D
d .
NT
A2 B 2 C 2
Giải chi tiết:
UO
11 4
d P , Q 5.
2 2 1
2 2 2
Câu 39 (TH): Trong kì thi học sinh giỏi có 10 học sinh đạt tối đa điểm môn Toán trong đó có 4 học sinh
LIE
nam và 6 học sinh nữ. Nhà trường muốn chọn một nhóm 5 học sinh trong 10 học sinh trên để tham dự
buổi lễ tuyên dương khen thưởng. Tính số cách chọn một nhóm gồm 5 học sinh mà có cả nam và nữ và số
I
TA
TH2: Chọn 2 học sinh nam và 3 học sinh nữ có C42 .C63 120 cách.
Trang 34
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Vậy có tất cả 60 120 180 cách chọn 5 học sinh mà có cả nam và nữ, đồng thời số học sinh nam ít hơn
số học sinh nữ.
f x 1 f 3 x 3 f x 4
Câu 40 (VDC): Cho hàm số f x liên tục trên và lim 3 . Tính lim .
x2 x2 x 2 x2 x2 2x
Đáp án: 27
Phương pháp giải:
f x 1
- Đặt g x , biểu diễn f x theo g x và tìm lim f x .
x2 x 2 x2
f 3 x 3 f x 4 0
- Phân tích biểu thức thành tích 2 phân thức, 1 phân thức dạng và một phân thức
x 2x
2
0
xác định.
RG
- Dựa vào giới hạn đề bài.
Giải chi tiết:
f x 1
Đặt g x f x x2 x 2 g x 1
.O
x2 x 2
f x 1
Khi đó ta có: lim 3 lim g x 3
x2 x2 x 2 x2
HI
lim f x lim x 2 x 2 g x 1 1
NT
x2 x2
f 3 x 3 f x 4
Ta có: lim
x2 x2 2x
UO
f x 1 f 2 x f x 4
lim
x2 x x 2
LIE
f x 1 f 2 x f x 4
lim .lim
x2 x 2 x2 x
f x 1
I
3
TA
f x 1 1
lim . 3
x2 x 2 x 1
f x 1 1
lim .lim 3
x2 x2 x 2 x 1
f x 1 1
lim . 3
x2 x2 3
Trang 35
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
f x 1
lim 9
x2 x2
f 3 x 3 f x 4 11 4
Vậy lim 9. 27 .
x2 x 2x
2
2
Câu 41 (NB): Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 4 x 5 là?
Đáp án: 1
Phương pháp giải:
Cho hàm số y ax 2 bx c a 0
b
Với a 0 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số ymin đạt được tại x .
4a 2a
RG
b
Với a 0 : Giá trị lớn nhất của hàm số ymax ạt được tại x .
4a 2a
Giải chi tiết:
.O
b 4
Hoành độ đỉnh x 2.
2a 2
Vì a 1 0 nên hàm số y x 2 4 x 5 có giá trị nhỏ nhất ymin y 2 22 4.2 5 1.
HI
1
Câu 42 (TH): Tìm tham số m để hàm số y x3 mx 2 m 2 x 2018 không có cực trị?
NT
3
Đáp án: 1 m 2
UO
2m 4.1. m 2 0
2
4m 2 4m 8 0
1 m 2 .
Câu 43 (TH): Tính diện tích S của hình phẳng H giới hạn bởi các đường cong y x3 12 x và
y x2 .
937
Đáp án: S
12
Phương pháp giải:
Trang 36
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
- Giải phương trình hoành độ giao điểm.
- Sử dụng công thức: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y g x , các đường
b
thẳng x a, x b là S f x g x dx .
a
x 3
RG
0 4
99 160 937
3
x 3 x 2 12 x x 3 x 2 12 x
0
4
3
12
.
Câu 44 (VD): Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
.O
HI
NT
UO
LIE
Đáp án: 5
TA
Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y f t và đường thẳng y 2 .
t 2 f x 2
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Phương trình có nghiệm .
t 1 f x 1
Tiếp tục dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
Trang 37
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Phương trình f x 2 có 2 nghiệm phân biệt.
z 7 7i 5 .
Đáp án: 2
Phương pháp giải:
- Đặt z a bi , thay vào các điều kiện bài cho lập hệ phương trình ẩn x, y .
- Giải hệ phương trình tìm x, y z .
RG
Giải chi tiết:
Đặt z a bi ta có:
a b 25
2 2
z 5 a 2 b 2 25
.O
2
z 7 7i 5 a 7 b 7 25
2 2
a b 14a 14b 98 25
HI 2
a 2 b 2 25 b 7 a b 7 a a 4, b 3
2 2
a 7 a 25 2a 14a 24 0
2
a b 7 a 3, b 4
NT
Câu 46 (TH): Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có AA a, AD a 3 . Góc giữa hai mặt phẳng
Trang 38
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Ta có: AB ADDA AB AD
DD a 1
Xét tam giác vuông ADD có: tan DAD
AD a 3 3
DAD 300
Vậy ABC D ; ABCD 300 .
RG
Câu 47 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :2 x 2 y z 7 0 và điểm
A 1;1; 2 . Điểm H a; b; c là hình chiếu vuông góc của A trên P . Tổng a b c bằng:
.O
Đáp án: 1
Phương pháp giải:
HI
- Viết phương trình đường thẳng Δ đi qua A và vuông góc với P .
NT
- Tìm H P .
x 1 2t
y 1 2t
z 2 t
I
TA
x 1 2t t 1
y 1 2t x 1
H 1;3; 1
z 2 t y 3
9t 9 0 z 1
Trang 39
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
a 1, b 3, c 1
Vậy a b c 1 3 1 1 .
1
Câu 48 (VDC): Xét các số thực dương a và b thỏa mãn log 3 1 ab log 3 b a . Giá trị nhỏ nhất
2
a a b
Đáp án: 4
Giải chi tiết:
b a 0
ĐKXĐ: .
a, b 0
RG
1
Ta có: log 3 1 ab log 3 b a
2
1
log 3 1 ab log 3 b a
.O
2
1 ab 1
log 3
ba 2
HI
1 ab
3
ba
NT
1 ab 3 b a
UO
1 b
b 3 1 .
a a
1 b
Áp dụng BĐT Cô-si ta có b 2 nên
LIE
a a
b b b b
3 1 2 3 2 30
I
a a a a
TA
b
3
a b b
3 3
b 1 a a
Loai
a 3
Ta có: P
1 a 1 b 1 a
2 2 2
b 2 a 2b 2
a a b a a b
1 a 2 b 2 a 2b 2 a 2 b 2 2ab a b
2
Trang 40
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
1 a 2 b 2 a 2b 2 a b
2
ab b
P 1 4
a a b a a b a a
1
a b 1
a 3a 1
b a
Vậy Pmin 4 3 b 3a 3.
a a, b 0, b a 0 b 3
a, b 0, b a 0
Câu 49 (VD): Cho tứ diện OABC có ba cạnh OA, OB, OC đôi một vuông góc với nhau. Biết khoảng
cách từ điểm O đến các đường thẳng BC , CA, AB lần lượt là a, a 2, a 3 . Tính khoảng cách từ điểm O
RG
2a 33
Đáp án:
11
.O
Phương pháp giải:
- Kẻ OM AC M AC , ON AB N AB , OP BC P BC . Khi đó ta có OP a, OM a 2,
HI
ON a 3 .
- Trong OCN kẻ OH CN H CN , chứng minh OH ABC .
NT
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính khoảng cách.
UO
Kẻ OM AC M AC , ON AB N AB , OP BC P BC
Khi đó ta có OP a, OM a 2, ON a 3
Trang 41
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Trong OCN kẻ OH CN H CN ta có:
AB ON
AB OCN AB OH
AB OC
OH AB
OH ABC d O; ABC OH
OH CN
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông ta có:
1 1 1 1 1 1
2
2
2
OH OC ON OA OB OC 2
2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Lại có: 2
2
2
; 2
2
2
; 2
OM OA OC ON OA OB OP OB OC 2
2
1 1 1 1 1 1
RG
2
2
2
2 2 2
2
OM ON OP OA OB OC
1 1 1 1 1 1 1
.O
2 2 2 2 2
OA OB OC 2 OM ON OP 2
1 1 1 1 1 1 1 11
2 2 2
2
OA OB OC 2 2
2 2a 3a a 12a 2
HI
1 11 2a 33
OH
NT
2 2
OH 12a 11
2a 33
Vậy d O; ABC .
UO
11
Câu 50 (VD): Ông A dự định sử dụng hết 6,5m3 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung
LIE
tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
Đáp án: 1,50m3
I
TA
Trang 42
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Gọi chiều rộng, chiều dài, chiều cao của bể lần lượt là x, 2 x, y x, y 0 .
6,5 2 x 2 6,5 13
RG
xy 0 x .
6 2 2
6,5 2 x 2 4 x3 13 x 13
Thể tích bể cá là: V 2 x.x. y 2 x. với 0 x
.O
6 6 2
39
x
12 x 13
2
6
HI
Ta có: V ,V 0
6 39
x L
NT
6
Bảng biến thiên:
UO
I LIE
TA
13 39
Vậy Vmax 1,50 m3 .
54
Trang 43
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
50 câu ôn phần Toán - Đánh giá năng lực ĐHQG Hà Nội - Phần 5 (Bản word có giải)
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
A. 122,5 m / s B. 29,5 m / s C. 10 m / s D. 49 m / s
A. x 4 B. x 3 C. x 3 D. x 5
2 x 2 5 xy 2 y 2 0
Câu 4 (VD): Giải hệ phương trình 2 .
2 x y 7
2
RG
A. 2;1 , 1; 2 B. 1; 2 , 1; 2 C. 1; 2 , 1; 2 D. 1; 2 , 1; 2
.O
Câu 5 (VD): Trong mặt phẳng phức, cho số phức z có điểm biểu diễn là N . Biết rằng số phức w
z
được biểu diễn bởi một trong bốn điểm M , P, Q, R như hình vẽ bên. Hỏi điểm biểu diễn của w là điểm
HI
nào?
NT
UO
LIE
A. P B. Q C. R D. M
I
Câu 6 (TH): Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 2;0;5 . Viết phương trình mặt phẳng
TA
A. x 2 y 2 z 11 0 B. x 2 y 2 z 14 0
C. x 2 y 2 z 11 0 D. x 2 y 2 z 3 0
Câu 7 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;1 và B 4; 2; 2 . Độ dài đoạn
thẳng AB bằng:
A. 2 B. 4 C. 22 D. 22
x2 2x 8
Câu 8 (VD): Số giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình là
x 1 x 1
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
RG
.O
HI
NT
A. 54 B. 50 C. 49 D. 55
x3 x 2 5
Câu 11 (TH): Họ nguyên hàm ∫ 2 dx là:
UO
x x2
x2 x2
A. 3ln x 1 ln x 2 C B. ln x 1 ln x 2 C
2 2
LIE
x2
C. ln x 1 3ln x 2 C D. x ln x 1 3ln x 2 C
2
Câu 12 (VD): Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f e x m 3e x 2019 có
I
TA
4 4 2 f e
A. m B. m C. m D. m
1011 3e 2019 1011 3e 2019
thời gian được tính bằng đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận
tốc 200 (m/s) thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là:
4000 2500
A. m B. 500 m C. m D. 2000 m
3 3
Câu 14 (VD): Ông Bá Kiến gửi tiết kiệm 100 triệu đồng ở ngân hàng A với lãi suất 6,7% một năm. Anh
giáo Thứ cũng gửi tiết kiệm 20 triệu đồng ở ngân hàng B với lãi suất 7,6% một năm. Hai người cùng gửi
với kì hạn 1 năm theo hình thức lãi kép. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của
anh giáo Thứ nhiều hơn số tiền của ông Bá Kiến?
A. 191 năm. B. 192 năm. C. 30 năm. D. 31 năm.
Câu 15 (TH): Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 log 3 x 0 là khoảng a; b . Biểu thức a b
RG
2
bằng
7 5
A. 4. B. 3. C. D.
.O
2 2
Câu 16 (TH): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x 2 4 x 3, x 0, x 3 và trục hoành bằng:
HI
1 2 10 8
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
NT
x3
Câu 17 (VD): Cho hàm số y m 1 x 2 3 m 1 x 1 . Số giá trị nguyên của m để hàm số đồng
3
UO
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 18 (TH): Cho số phức z a bi a, b theo điều kiện 2 3i z 7iz 22 20i . Tính S a b .
LIE
A. S 3 B. S 4 C. S 6 D. S 2
Câu 19 (VD): Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i 2 3i z là
I
TA
1 1 3 3
A. 1; B. 1; C. 1; D. 1;
2 2 2 2
phẳng qua A song song với trục Oy và vuông góc với có phương trình là:
A. 3 x 2 z 10 0 B. 3 y 2 z 2 0 C. 3 x 2 z 2 0 D. 3 x 2 z 8 0
Câu 23 (TH): Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục thu được thiết diện là một tam giác vuông có
diện tích bằng 8. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng:
A. 16 2 B. 8 2 C. 4 2 D. 2 2
Câu 24 (VD): Cho hình nón có chiều cao h 10 và bán kính đáy r 5 . Xét hình trụ có một đáy nằm
trên hình tròn đáy của hình nón, đường tròn đáy còn lại nằm trên mặt xung quanh của hình nón sao cho
thể tích khối trụ lớn nhất. Khi đó, bán kính đáy của hình trụ bằng:
5 10 5 15
A. B. C. D.
2 3 3 4
RG
Câu 25 (VD): Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ điểm A
đến mặt phẳng ABC bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC
.O
2a 3 a3 2 3a 3 2
A. B. C. 2 2a 3 D.
3 2 2
HI
Câu 26 (VD): Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung
SQ
NT
điểm của SA , SC , OB . Gọi Q là giao điểm của SD với mp MNP . Tính .
SD
SQ 1 SQ 1 SQ 1 SQ 6
A. . B. . C. . D. .
UO
SD 4 SD 3 SD 5 SD 25
Câu 27 (VD): Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 4; 7; 9 , tập hợp các điểm M thỏa
mãn 2 MA2 MB 2 165 là mặt cầu có tâm I a; b; c và bán kính R . Giá trị biểu thức
LIE
T a 2 b 2 c 2 R 2 bằng:
I
A. T 9 B. T 13 C. T 15 D. T 18
TA
x 1 y 1 z
Câu 28 (TH): Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;1; 2 và đường thẳng d : .
2 1 2
Đường thẳng qua A và song song với d có phương trình tham số là
x 1 2t x 1 2t x 2 t x 2 t
A. y 1 t B. y 1 t C. y 1 t D. y 1 t
z 2 2t z 2 2t z 2 2t z 2 2t
Câu 29 (VD): Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
RG
Câu 31 (VD): Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số
y 3 x 4 8 x3 6 x 2 24 x m có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S .
.O
A. 30 B. 50 C. 63 D. 42
Câu 32 (VD): Có bao nhiêu giá trị m nguyên bé hơn 6 để phương trình 2 x 2 2 x m x 2 có
HI
nghiệm?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
NT
Câu 33 (VD): Cho hàm số y f x liên tục trên đoạn 1;3 , thỏa mãn f 4 x f x , x 1;3 và
3 3
UO
A. 1 B. 1 C. 2 D. 2
LIE
Câu 34 (VD): Một xạ thủ bắn bia. Biết rằng xác suất bắn trúng vòng 10 là 0,2; vòng 9 là 0,25 và vòng 8
là 0,15. Nếu trúng vòng nào thì được số điểm tương ứng với vòng đó. Giả sử xạ thủ bắn 3 phát súng một
I
cách độc lập. Xạ thủ đạt loại giỏi nếu được ít nhất 28 điểm. Tính xác suất để xạ thủ đạt loại giỏi.
TA
RG
Đáp án: …………………………………………….
Câu 41 (TH): Ký hiệu M và m tương ứng là GTLN và GTNN của hàm số y x 2 2 x 5 trên miền
.O
Câu 42 (TH): Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số y mx 4 m 1 x 2 1 2m chỉ có một cực trị
HI
Đáp án: …………………………………………….
NT
Câu 43 (TH): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 4 x 3 , trục hoành và hai đường
thẳng x 1, x 2 bằng:
UO
8x 4
thức P gần nhất với số nào dưới đây?
2x y 1
Đáp án: …………………………………………….
RG
Câu 49 (VD): Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB cân tại S và nằm
5
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng và sin .
5
.O
Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng: HI
Đáp án: …………………………………………….
Câu 50 (VD): Ông A dự định sử dụng hết 6,5m3 kính để làm một bể cá bằng kính có dạng hình hộp chữ
NT
nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có kích thước không đáng kể). Bể cá có dung
tích lớn nhất bằng bao nhiêu (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)?
UO
1. B 2. D 3. B 4. D 5. D 6. D 7. C 8. A 9. D 10. B
11. C 12. C 13. C 14. B 15. A 16. D 17. C 18. B 19. A 20. B
21. C 22. C 23. B 24. B 25. D 26. A 27. A 28. B 29. A 30. B
1 39. 1
31. D 32. C 33. C 34. C 35. B 36. 37. 2 38. 2 40.
3 116753 12
42. 46.
41. 2 44. 47. 2 5a 50.
m 0 43. 45. 4 2 3 48. 7 49.
M 8m m 1 3 4 m 3 A 1;6; 1 5 1,50
3
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
Câu 1 (NB): Dịch bệnh Viêm đường hô hấp cấp Covid-19. Tính đến 9h30 ngày 6/3/2020 (giờ Việt Nam):
87 quốc gia và vùng lãnh thổ có người mắc bệnh.
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
Tính đến 9h30 ngày 6/3/2020 (giờ Việt Nam), quốc gia nào ngoài Trung Quốc có số ca nhiễm CoVid-19
cao nhất?
RG
2
thời điểm t 5 s là:
A. 122,5 m / s B. 29,5 m / s C. 10 m / s D. 49 m / s
Ta có: s gt
v 5 s 5 5 g 49 m / s .
A. x 4 B. x 3 C. x 3 D. x 5
Phương pháp giải:
I
2 x 2 5 xy 2 y 2 0
Câu 4 (VD): Giải hệ phương trình 2 .
2 x y 7
2
2 x 5 xy 2 y 0 1
2 2
2
2 x y 7 2
2
2 2x2 2x 7 2 x 2 7 ktm
2
Với x 2 y :
2 2. 2 y
2
y 2 7 7 y 2 7 y 1.
y 1 x 2
y 1 x 2 .
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm 1; 2 và 1; 2 .
RG
1
Câu 5 (VD): Trong mặt phẳng phức, cho số phức z có điểm biểu diễn là N . Biết rằng số phức w
z
được biểu diễn bởi một trong bốn điểm M , P, Q, R như hình vẽ bên. Hỏi điểm biểu diễn của w là điểm
.O
nào? HI
NT
UO
A. P B. Q C. R D. M
LIE
z z
Đánh giá hoành độ và tung độ để xác định xem điểm cần tìm thuộc góc phần tư nào, từ đó chọn đáp án.
Giải chi tiết:
Gọi số phức z a bi a; b thì điểm N a; b
1 1 a bi a bi a b
Khi đó số phức: 2 2 2 .i
z a bi a bi a bi a b 2
a b a b2
2
1 a b
Nên điểm biểu diễn số phức có tọa độ 2 ; 2 .
a b a b2
2
z
A. x 2 y 2 z 11 0 B. x 2 y 2 z 14 0
C. x 2 y 2 z 11 0 D. x 2 y 2 z 3 0
Phương pháp giải:
Mặt phẳng vuông góc với AB nhận AB làm VTPT.
Phương trình mặt phẳng đi qua điểm M x0 ; y0 ; z0 và có VTPT n A; B; C có phương trình:
RG
A x x0 B y y0 C z z0 0.
Mặt phẳng P cần tìm vuông góc với AB nhận vecto 1; 2; 2 làm VTPT.
.O
HI
P đi qua A 1; 2;3 và vuông góc với AB có phương trình:
NT
x 1 2 y 2 2 z 3 0 x 2 y 2 z 3 0.
Câu 7 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;1 và B 4; 2; 2 . Độ dài đoạn
UO
thẳng AB bằng:
A. 2 B. 4 C. 22 D. 22
Phương pháp giải:
LIE
xB x A y B y A z B z A
2 2 2
I
AB .
TA
AB 32 22 3 22 .
2
x2 2x 8
Câu 8 (VD): Số giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình là
x 1 x 1
A. 2 B. 4 C. 5 D. 6
Phương pháp giải:
+ Tìm TXĐ
P x
+ Áp dụng 0 mà Q x 0 với mọi x D nên P x 0 .
Q x
x2 2x 8
x 1 x 1
x2 2x 8
0
x 1
Vậy có 2 giá trị nguyên của x thỏa mãn điều kiện đề bài.
Câu 9 (TH): Giải phương trình cos 2 x 5sin x 4 0 .
RG
A. x k B. x k C. x k 2 D. x k 2
2 2 2
Phương pháp giải:
.O
Đưa về phương trình bậc hai ẩn sin x .
Giải chi tiết:
HI
cos 2 x 5sin x 4 0 1 2sin 2 x 5sin x 4 0
sin x 1
NT
2sin x 5sin x 3 0
2
3 x k 2, k Z .
sin x vo nghiem 2
2
UO
Câu 10 (VD): Litva sẽ tham gia vào cộng đồng chung châu Âu sử dụng đồng Euro là đồng tiền chung
vào ngày 01 tháng 01 năm 2015. Để kỷ niệm thời khắc lịch sử chung này, chính quyền đất nước này
quyết định dùng 122550 đồng tiền xu Litas Lithuania cũ của đất nước để xếp một mô hình kim tự tháp
LIE
(như hình vẽ bên). Biết rằng tầng dưới cùng có 4901 đồng và cứ lên thêm một tầng thì số đồng xu giảm đi
100 đồng. Hỏi mô hình Kim tự tháp này có tất cả bao nhiêu tầng?
I
TA
A. 54 B. 50 C. 49 D. 55
Phương pháp giải:
2u1 n 1 d n
Sn .
2
Giải chi tiết:
Bài toán là bài tập về cấp số cộng nếu ta coi số đồng xu ở tầng dưới cùng là số hạng đầu tiên, với công sai
là hiệu số đồng xu của tầng 2 tầng liền kề.
Khi đó, ta có một cấp số cộng với u1 4901 và công sai d 100 .
2u1 n 1 d n
Khi đó, tổng số đồng xu của n tầng đó là S n 122550 nên ta có: S n
RG
2
2.4901 n 1 . 100 .n
122550
2
.O
245100 2.4901 100n 100 .n
n 50 tm
.
n 2451 ktm
UO
50
Vậy mô hình kim tự tháp đã cho có 50 tầng.
x3 x 2 5
Câu 11 (TH): Họ nguyên hàm ∫ 2 dx là:
LIE
x x2
x2 x2
A. 3ln x 1 ln x 2 C B. ln x 1 ln x 2 C
2 2
I
TA
x2
C. ln x 1 3ln x 2 C D. x ln x 1 3ln x 2 C
2
Phương pháp giải:
- Bậc tử > bậc mẫu Chia tử cho mẫu.
- Phân tích mẫu thành nhân tử x 2 x 2 x 1 x 2 .
C D
- Tách phân thức dưới dấu nguyên hàm thành Ax B .
x 1 x 2
- Đồng nhất hệ số tìm A, B, C , D
x2 dx
- Sử dụng các công thức nguyên hàm mở rộng: xdx 2
C , Bdx Bx C , x 1 ln x 1 C .
Giải chi tiết:
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG Trang 15
x3 x 2 5
Ta có :
x2 x 2
x 3
x2 2x 2x 5
x2 x 2
2x 5
x
x 1 x 2
2x 5 A B
Đặt:
x 1 x 2 x 1 x 2
2x 5 A x 2 B x 1
x 1 x 2 x 1 x 2
2x 5 A B x 2 A B
RG
A B 2 A 1
Đồng nhất hệ số 2 vế của phương trình ta được :
2 A B 5 B 3
.O
x3 x 2 5 1 3
2 x
x x2 x 1 x 2
x3 x 2 5
HI
1 3
2 dx x dx
x x2 x 1 x 2
NT
x2
ln x 1 3ln x 2 C.
2
Câu 12 (VD): Cho hàm số f x có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương trình f e x m 3e x 2019 có
UO
4 4 2 f e
A. m B. m C. m D. m
1011 3e 2019 1011 3e 2019
Phương pháp giải:
Đặt e x t t 0 . Ta đưa bất phương trình đã cho thánh bất phương trình ẩn t, từ đó lập luận để có
Sử dụng phương pháp hàm số để tìm m sao cho bất phương trình có nghiệm.
Bất phương trình m f X có nghiệm trên a; b khi m min f X .
a ;b
f t
Ta được bất phương trình f t m 3t 2019 m (vì 3t 2019 0 với t 1; e )
3t 2019
Để bất phương trình (*) có nghiệm x 0;1 thì bất phương trình (1) có nghiệm t 1; e .
RG
f t
Ta xét hàm g t trên 1;e .
3t 2019
.O
f t 3t 2019 3 f t
Ta có g t .
3t 2019
2
HI
Nhận xét rằng đồ thị hàm số y f t có tính chất giống với đồ thị hàm số y f x nên xét trên khoảng
NT
1;e ta thấy rằng f t 0 và đồ thị hàm số đi lên từ trái qua phải hay hàm số đồng biến trên 1;e nên
f t 0 .
UO
f t 3t 2019 3 f t
Từ đó g t 0 với t 1; e hay hàm số g t đồng biến trên 1;e .
3t 2019
2
I LIE
TA
f t 2
Từ BBT ta thấy để bất phương trình m với t 1; e thì m min g t m .
3t 2019 1;e 1011
Câu 13 (TH): Một chiếc máy bay chuyển động trên đường băng với vận tốc v t t 2 10t m / s với t là
thời gian được tính bằng đơn vị giây kể từ khi máy bay bắt đầu chuyển động. Biết khi máy bay đạt vận
tốc 200 (m/s) thì nó rời đường băng. Quãng đường máy bay đã di chuyển trên đường băng là:
4000 2500
A. m B. 500 m C. m D. 2000 m
3 3
Phương pháp giải:
Quãng đường máy bay di chuyển trên đường băng từ thời điểm t 0 s tới thời điểm t 10 s là:
10 10
2500
s v t dx t 2 10t dt m .
0 0
3
Câu 14 (VD): Ông Bá Kiến gửi tiết kiệm 100 triệu đồng ở ngân hàng A với lãi suất 6,7% một năm. Anh
giáo Thứ cũng gửi tiết kiệm 20 triệu đồng ở ngân hàng B với lãi suất 7,6% một năm. Hai người cùng gửi
RG
với kì hạn 1 năm theo hình thức lãi kép. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi của
anh giáo Thứ nhiều hơn số tiền của ông Bá Kiến?
A. 191 năm. B. 192 năm. C. 30 năm. D. 31 năm.
.O
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính cấp số cộng, cấp số nhân.
HI
Giải chi tiết:
Ông Bá Kiến gửi 100 triệu với lãi suất 6,7% nên sau n năm số tiền của ông là An 100.1, 067 n .
NT
Anh Giáo Thứ gửi 20 triệu với lãi suất 7,6% thì sau n năm số tiền của anh là Bn 20.1, 076n .
Để số tiền của anh giáo Thứ lớn hơn ông Bá Kiến thì
UO
n
1, 076
20.1, 076 100.1, 067
n n
5 n 191, 6
1, 067
LIE
Vậy phải sau ít nhất 192 năm thì số tiền của anh giáo Thứ mới nhiều hơn số tiền của ông Bá Kiến.
Câu 15 (TH): Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 log 3 x 0 là khoảng a; b . Biểu thức a b
I
2
TA
bằng
7 5
A. 4. B. 3. C. D.
2 2
Phương pháp giải:
f x a b khi a 1
- Giải bất phương trình logarit: log a f x b .
f x a b
khi 0 a 1
RG
S f x g x dx .
a
.O
x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 2 4 x 3 0
x 3
HI
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x 2 4 x 3, x 0, x 3 là
3
NT
S x 2 4 x 3 dx
0
1 3
x 4 x 3 dx x 4 x 3 dx
UO
2 2
0 1
4 4 8
.
LIE
3 3 3
x3
Câu 17 (VD): Cho hàm số y m 1 x 2 3 m 1 x 1 . Số giá trị nguyên của m để hàm số đồng
3
I
TA
A. 7 B. 4 C. 5 D. 6
Phương pháp giải:
- Tính đạo hàm y
thì x1 x2 1
x 2 2 m 1 x 3 m 1 0 x 1; (*).
Ta có m 1 3 m 1 m 2 5m 4
2
m 4
RG
TH2: 0 , khi đó phương trình y 0 có hai nghiệm phân biệt x1 x2 .
m 1
x1 x2 2 m 1
Áp dụng định lí Vi-et ta có
x1 x2 3 m 1
x x2
Khi đó ta có y 0
.O
, nên hàm số đã cho đồng biến trên ; x1 và x2 ;
HI
x x1
Khi đó ta có:
x1 x2 2 x1 x2 2
UO
x1 1 x2 1 0 x1 x2 x1 x2 1 0
2 m 1 2 m 1 1
3 m 1 2 m 1 1 0 m 1 1 0
LIE
m 2
0m2
I
m 0
TA
Vậy có 5 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 18 (TH): Cho số phức z a bi a, b theo điều kiện 2 3i z 7iz 22 20i . Tính S a b .
A. S 3 B. S 4 C. S 6 D. S 2
Phương pháp giải:
- Đặt z a bi z a bi
- Thay vào biểu thức tìm a, b
Giải chi tiết:
Đặt z a bi z a bi
2a 4b 22 a 1
z 1 5i
2b 10a 20 b 5
Vậy a b 1 5 4 .
Câu 19 (VD): Trong mặt phẳng Oxy , tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i 2 3i z là
RG
C. đường tròn x 2 y 2 2 D. đường thẳng x 2 y 2 4
Phương pháp giải:
.O
+ Mô đun của số phức z a bi là a bi a 2 b 2
Ta có: z i 2 3i z
UO
x yi i 2 3i x yi
x y 1 i 2 x y 3 i
LIE
x 2 y 1 2 x y 3
2 2 2
I
x 2 y 1 2 x y 3
2 2 2
TA
x2 y 2 2 y 1 4 4x x2 y 2 6 y 9
4 x 8 y 12 0
x 2y 3 0
Vậy tập hợp biểu diễn số phức z là đường thẳng x 2 y 3 0.
Câu 20 (VD): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 10, tâm
1 1 3 3
A. 1; B. 1; C. 1; D. 1;
2 2 2 2
Phương pháp giải:
IM 1; 2 IM 1 2
2 2
5 AB 2 IM 2 5
S 10 AB. AD 10 2 5. AD 10 AD 5
quaM 0; 1
AD : AD :x 2 y 2 0
IM 1; 2 nAD 1; 2
RG
DA 4t 4; 2 2t DA2 4t 4 2 2t 5
2 2
1 1
.O
t 2
D 1;
2
20t 40t 15 0
2
.
3 3
t D 1;
HI
2 2
Điều kiện của m để (*) là phương trình đường tròn có bán kính bằng 7 là:
A. m 4 B. m 8 C. m 8 D. m 4
UO
c m
Ta có: a 2 b 2 c R 2 42 5 m 7 2 m 8 .
2
Câu 22 (VD): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng : 2 x y 3 z 4 0 và điểm A 2; 1; 2 . Mặt
phẳng qua A song song với trục Oy và vuông góc với có phương trình là:
A. 3 x 2 z 10 0 B. 3 y 2 z 2 0 C. 3 x 2 z 2 0 D. 3 x 2 z 8 0
Phương pháp giải:
Phương trình mặt phẳng đi qua M 0 x0 ; y0 ; z0 và có 1 VTPT n a; b; c 0 là:
a x x0 b y y0 c z z0 0
Gọi (P) là mặt phẳng cần tìm. Do (P) song song Oy và vuông góc với nên (P) có 1 VTPT là:
n1 n; j 0;1;0 3;0; 2
Mặt phẳng (P) đi qua A 2; 1; 2 , có 1 VTPT n1 3;0; 2 có phương trình là:
3 x 2 0 2 z 2 0 3 x 2 z 2 0 .
Câu 23 (TH): Cắt hình nón bởi một mặt phẳng qua trục thu được thiết diện là một tam giác vuông có
diện tích bằng 8. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng:
A. 16 2 B. 8 2 C. 4 2 D. 2 2
Phương pháp giải:
- Giả sử thiết diện qua trục là tam giác SAB , O là tâm đường tròn đáy O là trung điểm của AB
RG
- Từ diện tích tam giác SAB , tính độ dài đường sinh l SA
- Sử dụng tính chất tam giác vuông cân: AB SA 2 , từ đó tính bán kính r
.O
- Diện tích xung quanh của hình nón có đường sinh l , bán kính đáy r là S xq rl
Giả sử thiết diện qua trục là tam giác SAB , O là tâm đường tròn đáy O là trung điểm của AB
1 1
I
2 2
AB SA 2 4 2 r OA 2 2 .
Vậy diện tích xung quanh hình nón là S xq rl .2 2.4 8 2
Câu 24 (VD): Cho hình nón có chiều cao h 10 và bán kính đáy r 5 . Xét hình trụ có một đáy nằm
trên hình tròn đáy của hình nón, đường tròn đáy còn lại nằm trên mặt xung quanh của hình nón sao cho
thể tích khối trụ lớn nhất. Khi đó, bán kính đáy của hình trụ bằng:
5 10 5 15
A. B. C. D.
2 3 3 4
Phương pháp giải:
- Đặt bán kính khối trụ là r . Sử dụng định lí Ta-lét tính chiều cao khối trụ theo r .
RG
Theo bài ra ta có SO 10, OA 5
.O
Đặt OA r 0 r 5
OA SO r SO
HI
Áp dụng định lí Ta-lét ta có SO 2r OO 10 2r
OA SO 5 10
Khi đó thể tích khối trụ là: V .OA2 .OO .r 2 10 2r 2 r 3 5r 2 .
NT
r 0 ktm
Xét hàm số f r r 5r trên 0;5 ta có f r 3r 10r 0 10
3 2 2
.
UO
r
3
10
Vậy để thể tích khối trụ đạt GTLN thì bán kính khối trụ bằng .
3
LIE
Câu 25 (VD): Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có cạnh đáy là 2a và khoảng cách từ điểm A
đến mặt phẳng ABC bằng a . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC
I
TA
2a 3 a3 2 3a 3 2
A. B. C. 2 2a 3 D.
3 2 2
Phương pháp giải:
- Xác định góc từ điểm A đến ABC
AH BC
RG
Trong ABC kẻ AH AM H AM ta có: AH ABC
AH AM
d A; ABC AH a
.O
3 3
a 3 và S ABC 2a
2
Vì tam giác ABC đều cạnh 2a nên AM 2a. a2 3
2 4
HI
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AAM ta có:
NT
1 1 1 1 1 1
2 2
AH 2
AA 2
AM 2
a AA 3a
2
1 2 a 6
2 AA
UO
AA 2
3a 2
a 6 2 3a 3 2
Vậy VABC . ABC AA.S ABC .a 3 .
2 2
LIE
Câu 26 (VD): Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình bình hành tâm O . Gọi M , N , P lần lượt là trung
SQ
điểm của SA , SC , OB . Gọi Q là giao điểm của SD với mp MNP . Tính
I
.
TA
SD
SQ 1 SQ 1 SQ 1 SQ 6
A. . B. . C. . D. .
SD 4 SD 3 SD 5 SD 25
Phương pháp giải:
Tìm điểm Q
Sử dụng định lí Menelaus để tính tỉ số.
Giải chi tiết:
Áp dụng định lí Menelaus trong tam giác SCD với cát tuyến QNH ta có:
.O HD NC QS
. .
HC NS QD
1
HI
NC
Mà N là trung điểm của SC 1
NT
NS
HD DP
Mặt khác áp dụng định lí Ta-lét trong tam giác DPH ta có 3 (vì P là trung điểm của OB ).
HC OP
UO
QS 1 SQ 1
Do đó ta có .
QD 3 SD 4
Câu 27 (VD): Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 4; 7; 9 , tập hợp các điểm M thỏa
LIE
mãn 2 MA2 MB 2 165 là mặt cầu có tâm I a; b; c và bán kính R . Giá trị biểu thức
I
T a 2 b 2 c 2 R 2 bằng:
TA
A. T 9 B. T 13 C. T 15 D. T 18
Phương pháp giải:
- Gọi M x; y; z
- Tính lần lượt các độ dài đoạn MA2 ; MB 2 , sử dụng công thức
MA2 xM x A yM y A zM z A
2 2 2
- Biểu thức tìm được có dạng x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0 , là phương trình mặt cầu có tâm
I a; b; c , bán kính R a 2 b 2 c 2 d
2 x 1 y 2 z 3 x 4 y 7 z 9 165
2 2 2 2 2 2
3 x 2 3 y 2 3 z 2 12 x 6 y 6 z 9 0
x2 y 2 z 2 4x 2 y 2z 3 0
Do đó tập hợp các điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là mặt cầu tâm a 2, b 1, c 1 , bán kính
R 4 11 3 3
Vậy T a 2 b 2 c 2 R 2 4 1 1 3 9 .
x 1 y 1 z
Câu 28 (TH): Trong không gian Oxyz cho điểm A 1;1; 2 và đường thẳng d : .
2 1 2
RG
Đường thẳng qua A và song song với d có phương trình tham số là
x 1 2t x 1 2t x 2 t x 2 t
.O
A. y 1 t B. y 1 t C. y 1 t D. y 1 t
z 2 2t z 2 2t z 2 2t z 2 2t
HI
Phương pháp giải:
x x0 y y0 z z0
- Đường thẳng d : có 1 VTCP là ud a; b; c
NT
a b c
- Hai đường thẳng song song thì VTCP của đường thẳng này cũng là VTCP của đường thẳng kia.
UO
x x0 at
- Phương trình đường thẳng đi qua M x0 ; y0 ; z0 và có 1 VTCP u a; b; c là y y0 bt .
z z ct
0
LIE
2 1 2
TA
x 1 2t
y 1 t
z 2 2t
Câu 29 (VD): Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên , có đồ thị như hình vẽ. Hàm số
RG
- Lập bảng xét dấu g x
- Xác định các điểm cực tiểu của hàm số g x là các điểm mà qua đó g x đổi dấu từ âm sang dương.
.O
Giải chi tiết:
x 1
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: Hàm số có 2 điểm cực trị x 1, x 1 , do đó f x 0
HI
x 1
Ta có g x 2 x. f x 2 2
NT
x 0 x 0
x 0
g x 0 x 2 2 1 x 3
UO
f x 2 0
2
x 2 2 1 x 1
Ta có bảng xét dấu g x như sau:
I LIE
TA
Dựa vào bảng xét dấu ta thấy, g x đổi dấu từ âm sang dương khi đi qua các điểm x 3 , x 0 ,
x 3
Vậy hàm số y g x có 3 điểm cực tiểu.
Câu 30 (VD): Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;3 , B 5;6;1 . Biết M a; b;0 sao cho tổng
A. OM 34 B. OM 41 C. OM 43 D. OM 14
Phương pháp giải:
- Nhận xét: A, B nằm cùng phía đối với Oxy , điểm M a; b;0 Oxy
- Gọi A là điểm đối xứng với A qua , xác định tọa độ điểm A .
RG
M 4;5;0 . Vậy OM 42 52 02 41 .
Câu 31 (VD): Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số
.O
y 3 x 4 8 x3 6 x 2 24 x m có 7 điểm cực trị. Tính tổng các phần tử của S .
A. 30 B. 50 C. 63 D. 42
HI
Phương pháp giải:
Số điểm cực trị của hàm số y f x với f x là hàm đa thức = số điểm cực trị của hàm số y f x
NT
+ số giao điểm (không tính điểm tiếp xúc) của đồ thị hàm số f x và trục hoành.
UO
Đồ thị hàm số f x có nhiều nhất 3 điểm cực trị và cắt trục hoành tại nhiều nhất 4 điểm.
LIE
Do đó để đồ thị hàm số y f x có 7 điểm cực trị thì đồ thị hàm số f x phải cắt trục hoành tại 4
I
đồ thị hàm số f x phải cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt (vì khi đó chắc chắn hàm số y f x sẽ
x 2
BBT:
Câu 32 (VD): Có bao nhiêu giá trị m nguyên bé hơn 6 để phương trình 2 x 2 2 x m x 2 có
nghiệm?
RG
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Phương pháp giải:
Bình phương hai vế để giải phương trình vô tỉ, kết hợp bảng biến thiên để biện luận số nghiệm.
.O
Giải chi tiết:
x 2 0 x 2 x 2
2x2 2x m x 2 2
HI
2 2 .
2 x 2 x m x 2 2 x 2 x m x 4 x 4 x 6x 4 m
2 2
NT
Số nghiệm của phương trình đã cho là số giao điểm của đồ thị hàm số y x 2 6 x 4 và đường thẳng
y m với x 2.
UO
A. 1 B. 1 C. 2 D. 2
Phương pháp giải:
3
- Xét tích phân 4 x f x dx , tính tích phân bằng phương pháp đổi biến, đặt t 4 x
1
Đặt t 4 x dt dx
x 1 t 3
Đổi cận: , khi đó ta có:
x 3 t 1
RG
3 1
4 x f x dx tf 4 t dt
1 3
.O
3 3
tf 4 t dt tf t dt
1 1
HI
3 3 3 3
xf x dx xf x dx 4 f x dx xf x dx
NT
1 1 1 1
3 3
2 f x dx xf x dx 2 .
1 1
UO
cách độc lập. Xạ thủ đạt loại giỏi nếu được ít nhất 28 điểm. Tính xác suất để xạ thủ đạt loại giỏi.
A. 0,101 B. 0,077 C. 0,0935 D. 0,097
I
TA
Vậy P A P1 P2 P3 0, 0935
RG
.O
HI
1
Ta có: VABCD VC . ABD S ABD .d C , ABD
NT
3
1 1
VMNEC VC .MNE S MNE .d C , MNE S MNE .d C , ABD
3 3
UO
1
S MNE .d C , ABD
VMNEC S
3 MNE
1
VABCD S ABD .d C , ABD S ABD
LIE
3
2
1 S 1 1
Dễ thấy MNE đồng dạng DAB theo tỉ số nên MNE
I
2 S ABD 2 4
TA
VMNEC S MNE 1
Vậy .
VABCD S ABD 4
Câu 36 (NB): Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y ln x 1 tại điểm có hoành độ x 2 là
1
Đáp án: .
3
Phương pháp giải:
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x0 là f x0 .
Đáp án: 2
Phương pháp giải:
Giải phương trình f x 0 xác định số điểm cực trị bằng số nghiệm bội lẻ của phương trình f x 0
RG
Ta có:
1
x 0;
.O
ln x 1 0 ln x 1 e
f x 0 e 2019 0 e x 2019 x ln 2019 0;
x
x 1 0 x 1 x 1 0;
HI
NT
Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị.
Câu 38 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P :2 x y 2 z 9 0 và
UO
Đáp án: 2
Phương pháp giải:
LIE
- Nhận xét P Q
2. 9 6
Vậy d P ; Q d M ; Q 2
4 2 4
2 2 2
RG
TH2: 4 học sinh nữ, 1 học sinh nam Có C154 .C20
1
27300
.O
Vậy có tất cả 86450 27300 3003 116753 cách.
f x 15
Câu 40 (VDC): Cho f x là một đa thức thỏa mãn lim 3. Tính
HI
x2 x2
f x 15
NT
lim .
x2
x2 4 2 f x 6 3
1
UO
Đáp án:
12
Phương pháp giải:
- Tính lim f x
LIE
x2
f x 15 1
- Phân tích giới hạn lim . , sau đó tính giới hạn.
I
x2 x2 x 2 2 f x 6 3
TA
Giải chi tiết:
f x 15
Đặt g x f x x 2 g x 15
x2
lim f x lim x 2 g x 15 15
x2 x2
f x 15
Ta có: lim
x2
x 2
4 2 f x 6 3
f x 15
lim
x2
x 2 x 2 2 f x 6 3
Câu 41 (TH): Ký hiệu M và m tương ứng là GTLN và GTNN của hàm số y x 2 2 x 5 trên miền
RG
Nếu xI a; b thì ta tính f a ; f b và so sánh ta được GTLN, GTNN.
M 8m .
Câu 42 (TH): Với tất cả giá trị nào của m thì hàm số y mx 4 m 1 x 2 1 2m chỉ có một cực trị
I
TA
m 0
Đáp án:
m 1
Phương pháp giải:
- Tính đạo hàm.
- Giải phương trình y 0
- Đưa phương trình y 0 về dạng tích, tìm điều kiện để phương trình y 0 có 1 nghiệm duy nhất.
Giải chi tiết:
+ y 4mx3 2 m 1 x 2 x 2mx 2 m 1
x 0
+ y 0
2mx m 1 0 1
2
RG
2 2
Diện tích cần tìm: S x 4 x 3 dx x 2 4 x 3 dx
2
1 1
.O
2 2 2
x 2 dx 4 xdx 3dx
1 1 1
HI
2
x3 2 2
2 x 2 3x 1
31 1
NT
8 1 2
8263 .
3 3 3
UO
Câu 44 (VD): Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau. Tìm m để phương trình f sin x m có
Đáp án: 4 m 3
Phương pháp giải:
- Đặt t sin x , tìm điều kiện tương ứng của t .
- Tìm mối quan hệ giữa số nghiệm x với số nghiệm t, từ đó suy ra kết luận.
Giải chi tiết:
Do đó, để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm trên đoạn 0; thì phương trình f t m có nghiệm
Câu 45 (TH): Với số phức z thỏa mãn z 2 i 4 , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một
RG
Đặt z x yi x, y . Theo bài ra ta có:
x yi 2 i 4 x 2 y 1 16
2 2
.O
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có tâm I 2;1 , bán kính R 4 .
HI
Câu 46 (TH): Cho lăng trụ đều ABC. ABC có tất cả các cạnh bằng a. Gọi là góc giữa mặt phẳng
ABC và mặt phẳng ( ABC . Tính tan .
NT
2 3
Đáp án: tan
3
UO
- Sử dụng tính chất tam giác đều và tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để tính tan .
Giải chi tiết:
I
TA
ABC ABC BC
Ta có: AI ABC , AI BC ABC ; ABC AIA
AI ABC , AI BC
AA a 2 3
Xét tam giác vuông AIA ta có: tan .
AI a 3 3
2
Câu 47 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A 1;0;3
RG
qua mặt phẳng P : x 3 y 2 z 7 0 .
.O
Phương pháp giải:
AA / / n P
Giả sử A a; b; c là điểm đối xứng với điểm A qua mặt phẳng P . Khi đó, ta có:
HI , với I là
I P
NT
trung điểm của AA .
Giải chi tiết:
Giả sử A a; b; c là điểm đối xứng với điểm A 1;0;3 qua mặt phẳng P : x 3 y 2 z 7 0
UO
AA / / n P
Khi đó, ta có: , với I là trung điểm của AA .
I P
LIE
a 1 b 0 c 3
1 3 2 a 1 b c 3
1 2
I
3
a 1 3. b 2. c 3 7 0
TA
a 3b 2c 21
2 2 2
a 1
b 6 A 1;6; 1 .
c 1
8x 4
thức P gần nhất với số nào dưới đây?
2x y 1
Đáp án: 7
Giải chi tiết:
2
y 2 2 x 1
Bpt 2 x x2 y 2 2x 2
BBT:
RG
Suy ra ta có 0 t 1 x 1 y 2 1
2
Ta có: P
8x 4
2x y 1
.O
HI
2 Px Py P 8 x 4
NT
P 4 8 2 P x Py
3P 12 8 2 P x 1 Py
UO
3P 12 8 2 P P 2 x 1 y 2
2 2 2
3P 12 8 2 P P 2
2 2
LIE
4 P 2 40 P 80 0
5 5 P 5 5 7, 23
I
TA
8 2P x 1 2 2
2
x 1 y x 1
5 5 3
Dấu “=” xảy ra P y
x 12 y 2 1 9 y2 1 y 5
5 3
1 5
max P 5 5 đạt được khi x ; y .
3 3
Câu 49 (VD): Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB cân tại S và nằm
5
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng và sin
5
. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SCD bằng:
- Xác định góc giữa SCD và ABCD bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính d H ; SCD
RG
.O
HI
Gọi H là trung điểm của AB . Vì tam giác SAB cân tại S nên SH AB
NT
SAB ABCD AB
Ta có: SH ABCD
SH SAB , SH AB
UO
CD HK
Gọi K là trung điểm của CD ta có CD SHK CD SK
CD SH
SCD ABCD CD
LIE
SK SCD , SK CD SCD ; ABCD SK ; HK SKH
HK ABCD , HK CD
I
HI SK
Trong SHK kẻ HI SK I SK ta có: HI SCD
HI CD CD SHK
d H ; SCD HI
HI 5 2a 5
Xét tam giác vuông HIK ta có sin sin SKH HI HK .sin 2a.
HK 5 5
2a 5
Vậy d A; SCD
5
RG
.O
HI
NT
Gọi chiều rộng, chiều dài, chiều cao của bể lần lượt là x, 2 x, y x, y 0 .
6,5 2 x 2 6,5 13
xy 0 x .
6 2 2
6,5 2 x 2 4 x3 13 x 13
LIE
12 x 13
2
TA
6
Ta có: V ,V 0
6 39
x L
6
Bảng biến thiên:
13 39
Vậy Vmax 1,50 m3 .
54
RG
.O
HI
NT
UO
LIE
(Nguồn: ourwordindata.org)
Thực phẩm nào tác động tới môi trường nhiều nhất?
I
Câu 2 (TH): Một chất điểm chuyển động với phương trình S f (t ) 2t 3 3t 2 4t , trong đó t 0 , t
được tính bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 2( s ) bằng
A. 12(m/s). B. 6(m/s). C. 2(m/s). D. 16(m/s).
Câu 3 (NB): Phương trình log 3 2 x 1 2 có nghiệm là
7
A. x . B. x 8. C. x 3. D. x 5.
2
x2 x 2
Câu 4 (VD): Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm .
x y 2
1 0
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô nghiệm
x y z x y z x y z x y z
A. 1 B. 1 1 C. D. 1
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz , cho hai vecto u 1; 4;1 và v 1;1; 3 . Góc tạo bởi hai vecto
u và v là:
RG
A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600
.O
mãn bất phương trình f x 1 ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
HI
Câu 9 (TH): Phương trình cos 2 x cos x 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng ; ?
NT
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 10 (TH): Bà chủ quán trà sữa X muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định thuê nhân công xây
UO
một bức tường bằng gạch với xi măng (như hình vẽ bên dưới), biết hàng dưới cùng có 500 viên, mỗi hàng
tiếp theo đều có ít hơn hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi số gạch cần dùng để hoàn
thành bức tường trên là bao nhiêu viên?
I LIE
TA
sinx 1
A. f x C B. f x C
2 cos x 2 sin x
2
sin x 1
C. f x C D. f x C
2 sin x 2 cos x
RG
A. m 3 f 3 B. m 3 f 0 C. m 3 f 1 D. m 3 f 3
.O
Câu 13 (TH): Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người ta nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp
phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 2t 20 , trong đó t là thời
HI
gian (tính bằng giấy) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng
A. 125m. B. 75m. C. 200m. D. 100m.
NT
Câu 14 (VD): Một người gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất r % / năm r 0 . Nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào tiền gốc để tính lãi cho
UO
năm tiếp theo. Sau ngày gửi 4 năm, người đó nhận được số tiền gồm cả tiền gốc và tiền lãi là 252 495 392
đồng( biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền, lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra khỏi
LIE
ngân hàng). Lãi suất r % / năm r 0 (r làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) là
Câu 15 (TH): Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 25 x 2 log 5 4 x .
TA
Câu 16 (TH): Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y x 2 2 x, y 0 trong mặt phẳng Oxy .
Quay hình H quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
2 2 2 2
C. x 2 2 x dx x 2 x dx
2 2
x 2 2 x dx B. x 2 2 x dx 2
A. D.
0 0 0 0
Câu 17 (VD): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3 x 2 mx 1 nghịch biến trên
khoảng 0; .
A. m 3 B. m 0 C. m 3 D. m 0
10 10 7
A. R B. R C. R 2 3 D. R
3 9 3
Câu 20 (VD): Cho ABC với A 1; 1 , B 2; 4 , C 4;3 . Diện tích ABC là:
3 9 27
A. B. C. D. 13
2 2 2
Câu 21 (TH): Cho đường cong C : m 2 1 x 2 m m 3 y 2 2m m 1 x m 1 0 . Giá trị của m để
RG
C là đường tròn:
1 1
A. m B. m 3 C. m D. m 3
.O
3 3
Câu 22 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P , Q lần lượt có phương
HI
trình là x y z 0 ; x 2 y 3 z 4 và cho điểm M 1; 2;5 . Tìm phương trình mặt phẳng đi qua
A. 5 x 2 y z 14 0 B. x 4 y 3 z 6 0
UO
C. x 4 y 3 z 6 0 D. 5 x 2 y z 4 0
a
Câu 23 (TH): Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng và đáy là đường tròn có đường kính bằng a,
2
LIE
2 4
TA
Câu 24 (TH): Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là O và O . Xét hình nón có đỉnh O và đáy là
V1
đường tròn O . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối trụ và khối nón đã cho. Tỉ số bằng
V2
1 1
A. 3 B. 9 C. D.
3 9
Câu 25 (VD): Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
A trên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng AA và mặt phẳng
ABC bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3a 3 a3 3 a3 a3 3
A. B. C. D.
8 2 8 4
hợp các điểm M x; y; z thỏa mãn MA2 MB 2 MC 2 23 là mặt cầu có bán kính bằng:
A. 3 B. 5 C. 3 D. 23
Câu 28 (TH): Trong không gian Oxyz phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 3;1; 2 , B 1; 1;0
có dạng:
RG
x 3 y 1 z 2 x 1 y 1 z
A. B.
2 1 1 2 1 1
x 1 y 1 z x 3 y 1 z 2
C. D.
.O
2 1 1 2 1 1
Câu 29 (VD): Cho hàm số y f x ax3 bx 2 cx d với a 0 có đồ thị như hình vẽ sau. Điểm cực
HI
đại của đồ thị hàm số y f 4 x 1 là:
NT
UO
I LIE
TA
A. 3; 4 B. 3; 2 C. 5;8 D. 5; 4
Câu 30 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm E 1; 2; 4 , F 1; 2; 3 . Gọi M là
điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tổng ME MF có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm M.
Câu 31 (VD): Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 x 3 . Số điểm cực trị của hàm số
2 3
f x là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 5
Câu 33 (VD): Cho f x là hàm số liên tục trên tập số thực và thỏa mãn f x 2 3 x 1 x 2 . Tính
5
I f x dx .
1
37 527 61 464
A. B. C. D.
6 3 6 3
Câu 34 (VD): Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100, chọn ngẫu nhiên đồng thời 3 tấm thẻ. Xác
suất để chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là:
5 1 3 49
A. B. C. D.
6 2 4 198
Câu 35 (VD): Cho khối lập phương ABCD. ABC D có độ dài một cạnh là a . Gọi M là điểm thuộc
RG
cạnh BB sao BM 2 MB , K là trung điểm DD . Mặt phẳng CMK chia khối lập phương thành hai
khối đa diện, tính theo a thể tích V1 của khối đa diện chứa đỉnh C .
.O
HI
NT
UO
12 216 72 432
5x 1
Câu 36 (NB): Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y tại giao điểm với trục tung là
x 1
I
TA
P : 2x 2 y z 3 0 bằng:
RG
là:
Đáp án: ………………………………………….
.O
3 x 1
Câu 43 (TH): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số C : y và hai trục tọa độ là
x 1
HI
a
S 4 ln 1 ( a, b là hai số nguyên tố cùng nhau). Tính a 2b .
b
NT
Đáp án: ………………………………………….
Câu 44 (VD): Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
UO
I LIE
TA
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3 x m có đúng hai nghiệm phân biệt là:
tam giác đều có độ dài cạnh bằng 2. Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC .
thức P x 2 y 2 4 x 2 y bằng
Đáp án: ………………………………………….
Câu 49 (VD): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh bên bằng a, gọi O là tâm của đáy
ABCD. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SBC) bằng ?
Đáp án: ………………………………………….
Câu 50 (VDC): Cho hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng 36, độ dài đường chéo bằng 6. Tìm
RG
giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp đó.
Đáp án: ………………………………………….
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
RG
TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG – Lĩnh vực: Toán học
Câu 1 (NB): Cho biểu đồ về sự tác động của một số thực phẩm tới môi trường:
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
(Nguồn: ourwordindata.org)
Thực phẩm nào tác động tới môi trường nhiều nhất?
A. Táo B. Trứng C. Thịt lợn D. Thịt bò
RG
Phương pháp giải:
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t t0 được tính theo công thức v t0 S t0 .
.O
Giải chi tiết:
Ta có: S t f t 6t 2 6t 4
HI
Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 2( s ) bằng: v 2 S 2 6.22 6.2 4 16 m / s
7
A. x . B. x 8. C. x 3. D. x 5.
2
UO
A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô nghiệm
Phương pháp giải:
- Từ phương trình đầu tiên, giải phương trình bậc hai tìm x .
- Thế vào phương trình còn lại tìm y .
Giải chi tiết:
2 x 1
Xét phương trình x 2 x 2 x x 2 0 x 1
x 2 VN
Câu 5 (TH): Trong hệ tọa độ Oxy , cho điểm M biểu diễn số phức z 2 3i . Gọi N là điểm thuộc
đường thẳng y 3 sao cho tam giác OMN cân tại O . Điểm N là điểm biểu diễn của số phức nào dưới
đây?
A. z 3 2i B. z 2 3i C. z 2 3i D. z 2 i
Phương pháp giải:
+ Số phức z a bi; a; b được biểu diễn bởi điểm M a; b trên mặt phẳng tọa độ.
RG
Giải chi tiết:
Vì z 2 3i M 2;3
.O
Vì N đường thẳng y 3 nên N a;3
Câu 6 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm M 1;0;0 , N 0; 2;0 , P 0;0;3 .
UO
x y z x y z x y z x y z
A. 1 B. 1 C. 1 D. 1
1 2 3 1 2 3 1 2 3 1 2 3
LIE
x y z
1 được gọi là phương trình mặt chắn.
a b c
Giải chi tiết:
Phương trình mặt phẳng MNP đi qua ba điểm M 1;0;0 , N 0; 2;0 , P 0;0;3 có dạng:
x y z
1.
1 2 3
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz , cho hai vecto u 1; 4;1 và v 1;1; 3 . Góc tạo bởi hai vecto
u và v là:
A. 1200 B. 900 C. 300 D. 600
Phương pháp giải:
RG
mãn bất phương trình f x 1 ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
.O
Phương pháp giải:
+ Tìm TXĐ của f x .
HI
+ Giải bất phương trình f x 1 .
NT
Giải chi tiết:
TXĐ: D \ 1
UO
x 3 x 2 1
x2 1
LIE
x 3 x 2 1 0
x2 1
I
TA
x2 x 6 x2 1
0
x2 1
x 7
0
x2 1
Ta có bảng xét dấu:
x 7; 1 1;
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Phương pháp giải:
Sử dụng tính chất hai góc bù nhau cos x cos x .
k 2
2 x x k 2 x k 2
RG
3 3 x k Z
2 x x k 2 3 3
x k 2
k 2
2 k 1 k 1;0
.O
3 3
Vậy phương trình có 2 nghiệm thuộc ; .
HI
Câu 10 (TH): Bà chủ quán trà sữa X muốn trang trí quán cho đẹp nên quyết định thuê nhân công xây
NT
một bức tường bằng gạch với xi măng (như hình vẽ bên dưới), biết hàng dưới cùng có 500 viên, mỗi hàng
tiếp theo đều có ít hơn hàng trước 1 viên và hàng trên cùng có 1 viên. Hỏi số gạch cần dùng để hoàn
thành bức tường trên là bao nhiêu viên?
UO
LIE
sinx 1
A. f x C B. f x C
2 cos x 2 sin x
2
1
f x C .
RG
2 sin x
Câu 12 (VD): Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. Đặt
.O
g x 3 f x x3 3 x m , với m là tham số thực. Điều kiện cần và đủ để bất phương trình g x 0
3
I
A. m 3 f B. m 3 f 0 C. m 3 f 1 D. m 3 f 3
TA
Dựng đồ thị hàm số y x 2 1 cùng một hệ trục tọa độ với đồ thị hàm số y f x bài cho ta được:
Xét trên đoạn 3; 3 thì f x x 2 1, x 3; 3 .
RG
Do đó f x x 2 1 0, x 3; 3 hay hàm số y h x nghịch biến trên 3; 3 .
Suy ra h 3 h x h 3 x
3; 3 hay 3 f 3 h x 3 f 3 .
Điều kiện bài toán thỏa m min
3; 3
.O
h x h 3 3 f 3 .
HI
Vậy m 3 f 3 .
NT
Câu 13 (TH): Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người ta nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp
phanh. Từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 2t 20 , trong đó t là thời
UO
gian (tính bằng giấy) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng bằng
A. 125m. B. 75m. C. 200m. D. 100m.
Phương pháp giải:
LIE
Câu 14 (VD): Một người gửi 200 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất r % / năm r 0 . Nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào tiền gốc để tính lãi cho
năm tiếp theo. Sau ngày gửi 4 năm, người đó nhận được số tiền gồm cả tiền gốc và tiền lãi là 252 495 392
đồng( biết rằng trong suốt thời gian gửi tiền, lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra khỏi
ngân hàng). Lãi suất r % / năm r 0 (r làm tròn đến chữ số hàng đơn vị) là
hàng tháng.
Giải chi tiết:
Câu 15 (TH): Tìm tập nghiệm của bất phương trình log 25 x 2 log 5 4 x .
RG
- Đưa về bất phương trình logarit cùng cơ số. Sử dụng công thức log an b m log a b 0 a 1, b 0 .
n
- Giải bất phương trình logarit: log a x log a y x y a 1
.O
Giải chi tiết:
x 0
ĐKXĐ:
HI
x 4
Ta có:
NT
log 25 x 2 log 5 4 x
log 5 x log 5 4 x
UO
x 4 x
x 2 x 2 8 x 16
LIE
8 x 16
x2
I
TA
Câu 16 (TH): Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y x 2 2 x, y 0 trong mặt phẳng Oxy .
Quay hình H quanh trục hoành ta được một khối tròn xoay có thể tích bằng
2 2 2 2
C. x 2 x dx x 2 x dx
2 2
x 2 x dx B. x 2 x dx
2 2 2 2
A. D.
0 0 0 0
hai đồ thị số y f x , y g x và hai đường thẳng x a; y b khi quay quanh trục Ox là:
Câu 17 (VD): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3 x 2 mx 1 nghịch biến trên
khoảng 0; .
A. m 3 B. m 0 C. m 3 D. m 0
Phương pháp giải:
RG
- Tính đạo hàm y .
.O
- Cô lập m , đưa bất phương trình về dạng m f x x 0; m min f x .
0;
3 x 2 6 x m 0 x 0;
m 3 x 2 6 x f x x 0;
LIE
m min f x
0;
Ta có: f x 6 x 6 0 x 1 0;
I
TA
BBT:
Vậy m 3 .
3a 9 a 3
3a bi 9 13i
b 13 b 13
Phần ảo của số phức z là 13.
Câu 19 (VD): Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 1 i 2 z là đường tròn C . Tính bán
RG
kính R của đường tròn C .
10 10 7
A. R B. R C. R 2 3
.O
D. R
3 9 3
Phương pháp giải:
HI
Gọi z a bi a, b , có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là M a; b .
NT
Giải chi tiết:
Gọi z a bi a, b , có điểm biểu diễn trên mặt phẳng phức là M a; b .
UO
a 1 1 2a 1 2b
2 2 2
Ta có: z 1 1 i 2 z a bi 1 1 i 2a 2bi b2
4 1
a 1 b 2 1 2a 1 2b 3a 2 3b 2 6a 4b 1 0 a 2 b 2 2a b 0
2 2 2
3 3
LIE
2
2 10
a 1 b
2
3 9
I
TA
10
Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z 1 1 i 2 z là đường tròn C có bán kính R .
3
Câu 20 (VD): Cho ABC với A 1; 1 , B 2; 4 , C 4;3 . Diện tích ABC là:
3 9 27
A. B. C. D. 13
2 2 2
Phương pháp giải:
AB BC CA
Sử dụng công thức: S ABC p p AB p AC p BC , p .
2
Giải chi tiết:
3 2 41 53 41 53 3 2 3 2 41 53 3 2 53 41
. . .
2 2 2 2
2916 729 27
.
16 4 2
C là đường tròn:
RG
1 1
A. m B. m 3 C. m D. m 3
3 3
Phương pháp giải:
.O
Phương trình C : x 2 y 2 2ax 2by c 0 là đường tròn nếu thỏa mãn các điều kiện:
HI
+) Hệ số của x 2 , y 2 bằng nhau.
+) a 2 b 2 c 0
NT
tròn:
LIE
1
+) m 2 1 m m 3 m 2 1 m 2 3m 3m 1 0 m
3
I
+) a 2 b 2 c 0 4m 2 m 1 m 1 0 1
2
TA
2 2
1 1 1 1 4 16 4
Thay m vào 1 ta có: 4. 1 1 0 (thỏa mãn)
3 3 3 3 9 9 3
1
Vậy với m phương trình đường cong C : m2 1 x 2 m m 3 y 2 2m m 1 x m 1 0 là
3
phương tình đường tròn.
Câu 22 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng P , Q lần lượt có phương
trình là x y z 0 ; x 2 y 3 z 4 và cho điểm M 1; 2;5 . Tìm phương trình mặt phẳng đi qua
A. 5 x 2 y z 14 0 B. x 4 y 3 z 6 0
A x x0 B y y0 C z z0 0 .
RG
Vậy phương trình mặt phẳng là: x 1 4 y 2 3 z 5 0 x 4 y 3 z 6 0 .
a
Câu 23 (TH): Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng và đáy là đường tròn có đường kính bằng a,
.O
2
diện tích xung quanh của hình nón đó bằng:
HI
a 2 2 a 2 2
A. a 2 B. a 2 2 C. D.
2 4
NT
Phương pháp giải:
Công thức tính diện tích xung quanh hình nón có bán kính đáy R và đường sinh l : S xq Rl.
UO
a a a 2 2
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là: S xq rl . . .
2 2 4
I
Câu 24 (TH): Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là O và O . Xét hình nón có đỉnh O và đáy là
TA
V1
đường tròn O . Gọi V1 ,V2 lần lượt là thể tích của khối trụ và khối nón đã cho. Tỉ số bằng
V2
1 1
A. 3 B. 9 C. D.
3 9
Phương pháp giải:
Công thức tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy R và chiều cao h là: V R 2 h.
1
Công thức tính thể tích của khối nón có bán kính đáy R và chiều cao h là: V R 2 h.
3
Giải chi tiết:
RG
Gọi bán kính đáy hai đáy của hình trụ là R. Ta có: V1 .OO.R 2 , V2 .OO.R 2 .
3
V1 .OO.R 2
3.
V2 1 .OO.R 2
.O
3
Câu 25 (VD): Cho khối lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
HI
A trên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng AA và mặt phẳng
NT
ABC bằng 600 . Thể tích khối lăng trụ ABC. ABC bằng
3a 3 a3 3 a3 a3 3
A. B. C. D.
UO
8 2 8 4
Phương pháp giải:
- Xác định góc giữa AA và ABC là góc giữa AA và hình chiếu của AA lên ABC .
LIE
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính chiều cao của lăng trụ.
- Thể tích khối lăng trụ V Bh với B, h lần lượt là diện tích đáy và chiều cao của lăng trụ.
I
TA
AB a 3
Xét tam giác vuông AAH ta có : AH AH tan AAH tan 600 .
2 2
a2 3
Diện tích đáy S ABC (do ABC đều cạnh a ).
4
a 2 3 a 3 3a 3
Vậy thể tích khối lăng trụ là: V S ABC . AH . .
4 2 8
Câu 26 (VD): Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB , CD . G là trung
RG
GI
điểm của MN , I là giao điểm của đường thẳng AG và mặt phẳng BCD . Tính tỉ số ?
GA
GI 1 GI 1 GI 1 GI 1
A. B. C. D.
.O
GA 4 GA 5 GA 2 GA 3
Phương pháp giải:
Vẽ hình sau đó sử dụng định lý Ta-lét trong tam giác.
HI
Giải chi tiết:
NT
UO
I LIE
TA
Trog ABN qua M kẻ đường thẳng song song với AI cắt BN tại J .
GI / / MJ 1
Xét tam giác MNJ ta có: GI .MJ 1
GN GM gt 2
MJ / / AI 1
Xét tam giác BAI ta có: MJ . AI 2
MA MB 2
1 GI 1
Từ (1) & (2) GI . AI .
4 GA 3
hợp các điểm M x; y; z thỏa mãn MA2 MB 2 MC 2 23 là mặt cầu có bán kính bằng:
A. 3 B. 5 C. 3 D. 23
Phương pháp giải:
- Áp dụng công thức tính khoảng cách hai điểm trong không gian.
- Thay các khoảng cách vào giả thiết rồi đưa phương trình về phương trình mặt cầu.
Giải chi tiết:
Ta có A 1;0;0 , B 2;3;0 , C 0;0;3 ; M x; y; z
MA2 x 12 y 2 z 2
MB 2 x 2 y 3 z 2
2 2
RG
MC x y z 3
2 2 2 2
MA2 MB 2 MC 2 23
.O
x 1 y 2 z 2 x 2 y 3 z 2 x 2 y 2 z 3 23
2 2 2 2
3 x2 y 2 z 2 6x 6 y 6z 0
HI
x2 y 2 z 2 2 x y z 0
NT
x 1 y 1 z 1 3
2 2 2
R 3.
UO
Câu 28 (TH): Trong không gian Oxyz phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A 3;1; 2 , B 1; 1;0
có dạng:
LIE
x 3 y 1 z 2 x 1 y 1 z
A. B.
2 1 1 2 1 1
I
x 1 y 1 z x 3 y 1 z 2
TA
C. D.
2 1 1 2 1 1
Phương pháp giải:
- Đường thẳng đi qua hai điểm A, B nhận là 1 VTCP. Mọi vectơ cùng phương với AB đều là 1 VTCP
của đường thẳng.
x x0 y y0 z z0
- Phương trình đường thẳng đi qua M x0 ; y0 ; z0 và có 1 VTCP u a; b; c là .
a b c
Giải chi tiết:
1
Ta có: AB 4; 2; 2 , do đó đường thẳng AB nhận u 2; 1; 1 AB là 1 VTCP.
2
x 1 y 1 z
Phương trình đường thẳng đi qua B 1; 1;0 và có 1 VTCP u 2; 1; 1 là .
2 1 1
RG
A. 3; 4 B. 3; 2 C. 5;8 D. 5; 4
.O
HI
- Lập BBT hàm số y f 4 x 1 và kết luận điểm cực đại của hàm số.
Ta có: y f 4 x 1 y f 4 x .
4 x 1 x 5
UO
y 0 f 4 x 0 .
4 x 1 x 3
Ta có BBT hàm số y f 4 x 1 như sau:
I LIE
TA
Câu 30 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm E 1; 2; 4 , F 1; 2; 3 . Gọi M là
điểm thuộc mặt phẳng Oxy sao cho tổng ME MF có giá trị nhỏ nhất. Tìm tọa độ của điểm M.
Khi đó, ME MF EF ME MF min EF khi và chỉ khi M trùng với M 0 là giao điểm của EF và
Oxy
RG
x 1
Ta có: EF 0;0; 7 EF : y 2 Giả sử M0(1;−2;4−t)M0(1;−2;4−t)
z 4 t
.O
Mà M 0 1; 2; 4 t
HI
M 0 Oxy 4 t 0 t 4 M 0 1; 2;0
NT
Vậy, tổng ME MF có giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi M 1; 2;0 .
Câu 31 (VD): Cho hàm số f x có đạo hàm f x x 2 x 1 x 3 . Số điểm cực trị của hàm số
2 3
UO
f x là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 5
LIE
- Từ đó suy ra BBT của hàm số f x và kết luận số điểm cực trị của hàm số f x .
TA
RG
Từ BBT ta thấy hàm số y f x có 3 điểm cực trị x 2, x 0 .
.O
Câu 32 (VDC): Tìm m để phương trình sau có nghiệm x 9 x x2 9x m .
A. m 9 B. m 9;10 C. m 9;10 D. m 10
HI
Phương pháp giải:
NT
- Tìm ĐKXĐ của phương trình.
- Bình phương hai vế, đặt ẩn phụ t x 2 9 x , tìm điều kiện của t .
UO
- Sử dụng định lí Vi-ét tìm điều kiện để phương trình có nghiệm t thỏa mãn điều kiện tìm được ở trên.
Giải chi tiết:
x 0
0 x 9
LIE
ĐKXĐ: 9 x 0 2
x 2 9 x m 0 x 9 x m 0
I
2
TA
9 81 81 9 81 81
Ta có x 9 x m 0 x 9 x m , x 9 x x 2 2.x. x
2 2 2
2 4 4 2 4 4
81 81
x 2 9 x m có nghiệm khi và chỉ khi m m 1 .
4 4
Ta có: x 9 x x2 9x m
2
x 9 x x2 9x m
x 9 x 2 x2 9x x2 9x m
2 x2 9x 9 x2 9x m
x 2 9 x 2 x 2 9 x m 9 0 *
Câu 33 (VD): Cho f x là hàm số liên tục trên tập số thực và thỏa mãn f x 2 3 x 1 x 2 . Tính
RG
5
I f x dx .
1
.O
37 527 61 464
A. B. C. D.
6 3 6 3
Phương pháp giải:
HI
- Nhân cả hai vế của phương trình f x 2 3 x 1 x 2 với 2 x 3 .
NT
- Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế phương trình.
- Sử dụng phương pháp đổi biến số.
UO
f x 2 3 x 1 2 x 3 x 2 2 x 3
I
1 1
f x 2 3 x 1 2 x 3 dx x 2 2 x 3 dx
TA
0 0
1
61
f x 2 3 x 1 2 x 3 dx
0
6
Đặt t x 2 3 x 1 dt 2 x 3 dx
x 0 t 1
Đổi cận: .
x 1 t 5
1 5 5
f x 2 3 x 1 2 x 3 dx f t dt f x dx .
0 1 1
5
61
Vậy f x dx
1
6
.
- Gọi A là biến cố: “chọn được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2”, xét 2 TH:
+ TH1: 3 số được chọn cùng là số chẵn.
+ TH2: 3 số được chọn có 1 số chẵn và 2 số lẻ.
Từ đó tính số phần tử của biến cố A là n A .
n A
- Tính xác suất của biến cố A: P A
RG
.
n
.O
3
Số phần tử của không gian mẫu là: C100 .
n A 80850 1
Vậy xác suất của biến cố A là: P A 3 .
n C100 2
LIE
Câu 35 (VD): Cho khối lập phương ABCD. ABC D có độ dài một cạnh là a . Gọi M là điểm thuộc
cạnh BB sao BM 2 MB , K là trung điểm DD . Mặt phẳng CMK chia khối lập phương thành hai
I
TA
khối đa diện, tính theo a thể tích V1 của khối đa diện chứa đỉnh C .
RG
.O
Trong BCC B kéo dài CM cắt BC tại E , trong CDDC kéo dài CK cắt C D tại F .
HI
Trong ABC D nối EF cắt AB, AD lần lượt tại G, H .
CMK
NT
Khi đó thiết diện của khối lập phương cắt bởi là ngũ giác CMGHK và
EB BM 1
Áp dụng định lí Ta-lét ta có:
EC CC 3
1 1 a
EB EC EB BC .
3 2 2
LIE
FD DK 1
, D là trung điểm của C F nên C F 2a, DF a .
FC CC 2
I
TA
BG EB 1 1 2a a
BG C F AG AB BG .
C F EC 3 3 3 3
EB 1 BC 2 3a
Ta có EC .
EC 3 EC 3 2
HD FD 1 1 3a a
HD EC AH AD HD .
EC FC 2 2 4 4
Khi đó ta có:
1 1 3a 3a 2 1 1 3a 2 a 3
SC EF C E.C F . .2a VC .C EF CC .SC EE .a.
2 2 2 2 3 3 2 2
1 1 a 2a a 2 1 1 a a 2 a3
S BEG
B E.B G . .
VM .BEG MB .S BEG . .
2 2 2 3 6 3 3 3 6 54
RG
TXĐ : D \ 1 .
5x 1
Giao điểm của đồ thị hàm số y với trục tung có hoành độ là x 0 .
x 1
.O
5x 1 6
Ta có: y f x f x .
x 1 x 1
2
HI
6
Do đó, hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng 0 là f 0 6.
0 1
2
NT
x 1
Ta có f x 0 x 2 1 x 2 0
3
x 2
I
Câu 38 (TH): Trong không gian với hệ trục Oxyz , khoảng cách từ điểm M 2;3; 4 đến mặt phẳng
P : 2x 2 y z 3 0 bằng:
Đáp án: 1
Phương pháp giải:
ax0 by0 cz0 d
Sử dụng công thức tính khoảng cách d M , P .
a 2 b2 c2
Giải chi tiết:
Ta có: M 2;3; 4 và P : 2 x 2 y z 3 0
RG
Do đó số cách xếp thỏa mãn bài toán là 2.5!.5!.
f x 8
3 f x 7 1
Câu 40 (VDC): Cho f x là đa thức thỏa mãn lim 6 . Tính L lim 2 .
x 3 x 3 x 3 x 2x 3
.O
1
Đáp án: L
2
HI
Phương pháp giải:
- Tìm lim f x .
NT
x 3
- Biến đổi, làm mất dạng vô định để tìm giới hạn của hàm số.
UO
f x 8
(Bởi vì nếu lim f x 8 0, lim x 3 0 lim ).
x 3 x 3 x 3 x 3
I
3 f x 7 1
TA
Ta có: L lim
x 3 x2 2x 3
2
3 f x 7 1 3 f x 7 3 f x 7 1
lim
3
2
f x 7 3 f x 7 1
x 3 x 1 x 3
f x 8
lim
3
2
f x 7 3 f x 7 1
x 3 x 1 x 3
RG
Đáp án: M 7
Phương pháp giải:
.O
Dựa vào đồ thị hàm số, tìm hàm số đã cho rồi tính giá trị của biểu thức.
Giải chi tiết:
HI
b
2a 2
NT
Đồ thị hàm số có đỉnh I 2;3 2 .
b 4ac 3
4a
UO
b
2a 2 a 1
Độ thị hàm số đi qua điểm 0; 1 1 c 2 .
b 4a 3 b 4
4a
LIE
M 4a 2b 3c 4 8 3 7.
I
Câu 42 (TH): Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3 x 2 mx 5 có hai điểm cực trị
TA
là:
Đáp án: m 3
Phương pháp giải:
Hàm số y f x có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình f x 0 có hai nghiệm phân biệt.
0 32 3m 0 9 3m 0 m 3 .
RG
3
0 0
3 x 1 4
Diện tích S cần tìm là: S 1 x 1 dx 1 3 x 1 dx
.O
3 3
4
3 x 4 ln x 1 1 4 ln 1
0
HI
3 3
a 4, b 3 .
NT
Vậy a 2b 4 2.3 2 .
Câu 44 (VD): Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ dưới đây:
UO
I LIE
TA
Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 3 x m có đúng hai nghiệm phân biệt là:
Đáp án: 2
Phương pháp giải:
- Đặt t 3 x , đưa phương trình về dạng f t m * .
- Để phương trình ban đầu có đúng 2 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) cũng phải có đúng 2 nghiệm
phân biệt Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y f t tại đúng 2 điểm phân biệt. Dựa vào BBT
Để phương trình ban đầu có đúng 2 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) cũng phải có đúng 2 nghiệm
m 1
phân biệt Đường thẳng y m cắt đồ thị hàm số y f t tại đúng 2 điểm phân biệt .
2 m 4
Mà m m 1;3 .
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. (Bản W.o.r.d đăng từ Tai lieu chuan .vn)
Câu 45 (TH): Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
2 | z 1 2i || 3i 1 2 z | là đường thẳng có dạng ax by c 0 , với b, c nguyên tố cùng nhau. Tính
P ab
RG
Đáp án: 16
Phương pháp giải:
Phương pháp tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
.O
Bước 1: Gọi số phức z x yi có điểm biểu diễn là M ( x; y )
Bước 2: Thay z vào đề bài Sinh ra một phương trình:
HI
+) Đường thẳng: Ax By C 0.
NT
+) Đường tròn: x 2 y 2 2ax 2by c 0.
+) Parabol: y a.x 2 bx c
UO
x2 y 2
+) Elip: 1
a b
Giải chi tiết:
LIE
2 ( x 1) 2 ( y 2) 2 (1 2 x) 2 (3 2 y ) 2
4( x 1) 2 4( y 2) 2 (1 2 x) 2 (3 2 y ) 2
4 x 2 8 x 4 4 y 2 16 y 16 4 x 2 4 x 1 4 y 2 12 y 9
4 x 28 y 10 0 2 x 14 y 5 0
a 2, b 14
Vậy P a b 2 14 16.
Câu 46 (TH): Cho hình chóp S . ABC có SA vuông góc với mặt phẳng ABC , SA 1 và đáy ABC là
tam giác đều có độ dài cạnh bằng 2. Tính góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC .
RG
- Xác định 1 mặt phẳng .
.O
HI
Giải chi tiết:
NT
UO
I LIE
TA
2. 3
Tam giác SAM vuông tại A: SA 1, AM 3 (chiều cao của tam giác đều cạnh 2)
2
SA 1
tan SMA
AM 3
Đáp án: 2
Phương pháp giải:
+) Gọi M là hình chiếu của A trên d và A là hình chiếu của A qua d M d và M là trung điểm
của AA .
+) Tham số hóa tọa độ điểm M d AM .ud 0 M .
RG
Giải chi tiết:
Gọi M là hình chiếu của A trên d và A là hình chiếu của A qua d .
.O
M d và M là trung điểm của AA .
M d M 1 3t ;1 2t ;1 t AM 3t 4;1 2t ; t .
HI
Ta có AM d AM .ud 0 với ud 3; 2; 1 là 1 VTCP của đường thẳng d .
NT
3 3t 4 2 1 2t 1 t 0 14t 14 0 t 1 M 4; 1;0 .
Câu 48 (VDC): Xét các số thực không âm x và y thỏa mãn 2 x y.4 x y 1 3 . Giá trị nhỏ nhất của biểu
LIE
thức P x 2 y 2 4 x 2 y bằng
41
Đáp án:
I
8
TA
2 x 3 y.4 x.4 y 1 0
2 x 3 .4 x y.4 y 1 0
y.4 y 1 3 2 x .4 x
y.22 y 2 3 2 x .22 x
3
TH1: Với 3 2 x 0 x
2
3
x
1 đúng với mọi giá trị 2
y 0
33
P x2 y 2 4x 2 y 2
4
3
TH2: Với 3 2 x 0 0 x
2
Xét hàm số: f t t.2t với t 0
f t 2t t.2t.ln 2 0 t 0
RG
f t là hàm số đồng biến trên 0; .
.O
3
1 f 2 y f 3 2 x 2 y 3 2 x y x
2
2
3
HI 21
P x y 4x 2 y x x 4x 3 2x 2x2 x
2 2 2
2 4
NT
2
1 41 41
P 2 x 3
4 8 8
UO
41
Từ (2) và (3) ta được: Min P
8
1
x 4
LIE
Câu 49 (VD): Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh bên bằng a, gọi O là tâm của đáy
TA
- Áp dụng định lí Pytago và hệ thức lượng trong tam giác vuông tính khoảng cách.
Giải chi tiết:
RG
2 2
BC OM
Ta có: BC SOM
BC SO SO ABCD
.O
Trong (SOM) kẻ OH SM O SM , ta có:
BC SOM BC OH
HI
OH SBC
OH SM
NT
d O; SBC OH .
a 3
Tam giác SBC đều cạnh a nên SM .
UO
3a 2 a 2 a
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông SOM có: SO SM OM 2
2
.
4 4 2
LIE
a a
.
SO.OM 2 2 a 6
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SOM có: OH .
I
SM a 3 6
TA
2
a 6
Vậy d O; SBC .
6
Câu 50 (VDC): Cho hình hộp chữ nhật có diện tích toàn phần bằng 36, độ dài đường chéo bằng 6. Tìm
giá trị lớn nhất của thể tích khối hộp đó.
Đáp án: 8 2
Phương pháp giải:
- Gọi số đo của hình hộp chữ nhật là a, b, c . Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là
a 2 b 2 c 2 36 a b c 2 72 a b c 6 2
ab bc ca 18 ab bc ca 18 b a c ac 18
b 18 b 6 2 b
b 18 6 2b b 2
RG
b3 6 2b 2 18b f b
a c 6 2 b a c 6 2 b
Ta có:
.O
b 6 2 b ac 18 ac 18 b 6 2b
2
2
Để tồn tại a, c thì S 2 4 P 6 2 b 4 18 b 2 6 2b
HI
b 2 12 2b 72 72 4b 2 24 2b
NT
3b 2 12 2b 0
0b4 2
UO
b 3 2
Xét hàm số f b b3 6 2b 2 18b 0 b 4 2 ta có: f b 3b 2 12 2b 18 0
b 2
tm
LIE
f 3 2 0; f 2 8 2
Ta có BBT:
I
TA
Từ BBT max f b 8 2 .
0;4 2
Vậy Vmax 8 2 b 2 .
RG
.O
HI
NT
UO
Năm 2018 điểm đầu vào của trường THPT nào cao nhất?
A. Lê Quý Đôn - Hà Đông B. Phan Đình Phùng
C. Chu Văn An D. Phạm Hồng Thái
I
TA
Câu 2 (NB): Một chất điểm chuyển động theo phương trình S t 3 5t 2 5 , trong đó t 0 , t được tính
bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Tính vận tốc của chất điểm tại thời điểm t 2 (giây).
A. 32 m/s B. 22 m/s C. 27 m/s D. 28 m/s
Câu 3 (NB): Phương trình 32 x1 27 có nghiệm là
5 3
A. x B. x C. x 3 D. x 1
2 2
x 12 2 x 1 3
Câu 4 (VD): Số nghiệm của hệ phương trình 2 là:
y 2 x y 0
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
biểu diễn các số phức z1 , z2 . Diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ là:
25
A. S . B. S 5 2 C. S 6 D. S 12
2
Câu 6 (TH): Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và song song với mặt phẳng
A. x 2 y z 3 0 B. x 2 y 3 z 0 C. x 2 y z 0 D. x 2 y z 8 0
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M 1;6; 2020 trên mặt phẳng
RG
x4 2 4x
Câu 8 (VD): Số nguyên x lớn nhất để đa thức f x luôn âm là
x 9 x 3 3x x 2
2
.O
A. x 2 B. x 1 C. x 2 D. x 1
Câu 9 (TH): Phương trình sin 2 x cos x 0 có tổng các nghiệm trong khoảng 0; 2 bằng:
HI
A. 6π B. 2π C. 3π D. 5π
Câu 10 (VD): Ông Nam đã trồng cây ca cao trên mảnh đất của mình có dạng hình tam giác, ông trồng ở
NT
hàng đầu tiên 3 cây ca cao, kể từ hàng thứ hai trở đi số cây phải trồng ở mỗi hàng nhiều hơn 5 cây so với
số cây đã trồng ở hàng trước đó và ở hàng cuối cùng ông đã trồng 2018 cây ca cao. Số cây ca cao mà ông
UO
3 2 2 3
TA
A. 0 B. Vô số C. 4 D. 3
Câu 13 (VD): Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1 t 7t m / s . Đi được 5s,
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
a 70 m / s 2 . Tính quãng đường S đi được của ô tô lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
Câu 14 (TH): Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được
nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 3003 triệu đồng?
A. 11 (năm). B. 10 (năm). C. 8 (năm). D. 9 (năm).
Câu 15 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình log 22 2 x 1 log 2 x5 là:
RG
A. 0; 4 B. 0; 2 C. 2; 4 D. 1; 4
Câu 16 (TH): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 7 2 x 2 , y x 2 4 bằng:
.O
5
A. 5 B. 3 C. 4 D.
2
HI
Câu 17 (VD): Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f x x 4 2 m 2 3m x 2 3 đồng biến trên
NT
khoảng 2; ?
A. 4 B. 6 C. 2 D. 5
UO
2 4 1 1 4 2 1
A. z i B. z i C. z i D. z 1 i
5 5 2 2 5 5 2
LIE
Câu 19 (VD): Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn 1 i z 5 i 2 là một
A. I 2; 3 , R 2 B. I 2; 3 , R 2 C. I 2; 3 , R 2 D. I 2; 3 , R 2
Câu 20 (VD): Diện tích hình vuông có bốn đỉnh nằm trên hai đường thẳng song song d1 :2 x 4 y 1 0
và d 2 : x 2 y 10 0 là:
1 81 121 441
A. B. C. D.
20 20 20 20
Câu 21 (VD): Cho x 2 y 2 2 x cos 2 y sin cos 2 0. Xác định để (C) có bán kính lớn nhất:
A. k B. k C. k 2 D. k
4 2 3
P : 2 x y 3z 1 0 . Gọi Q là mặt phẳng chứa A; B và vuông góc với P . Phương trình mặt
phẳng Q là:
A. 2 x 5 y 3 z 9 0 B. 2 x y 3 z 7 0 C. 2 x y z 5 0 D. x 2 y z 6 0
Câu 23 (TH): Biết rằng thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có diện tích bằng a 2 3 .
Tính thể tích khối nón đã cho.
a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 6 2 6
Câu 24 (VD): Một hình trụ T có hai đáy là hai hình tròn O; r và O; r . Khoảng cách giữa hai đáy
là OO a 3 . Một hình nón N có đỉnh là O và đáy là hình tròn O; r . Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện
RG
S1
tích xung quanh của T và N . Khi đó tỉ số bằng
S2
.O
1
A. B. 1 C. 2 D. 3
3
HI 4
Câu 25 (VD): Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD a. Biết A
3
NT
cách đều các đỉnh A, B, C và cạnh bên AA a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
a 3 61 a 3 11 2a 3 11 2a 3 11
A. B. C. D.
UO
27 9 27 9
Câu 26 (VD): Cho hình hộp ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ). Gọi M là trung điểm cạnh AD và
là mặt phẳng đi qua M , song song với các đường thẳng BB, AC. Gọi T là giao điểm của đường
LIE
TB
thẳng BC và mặt phẳng . Tính tỉ số .
TC
I
TA
2 3
A. 2 B C. 3 D.
3 2
nằm ngoài mặt cầu, kẻ một tiếp tuyến bất kì đến (S) với tiếp điểm M. Tập hợp điểm M là đường tròn có
bán kính bằng:
3 3 2 3 3 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
x 1 t
Câu 28 (TH): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t . Đường thẳng Δ đi qua gốc tọa độ
z 1 3t
O , vuông góc với trục hoành Ox và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:
x 0 x t x t x 0
A. : y 3t B. : y 3t C. : y 3t D. : y 3t
RG
z t z t z t z t
Câu 29 (VD): Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d (với a a, b, c, d và a a 0 ) có đồ thị như
.O
hình vẽ. Số điểm cực trị của hàm số g x f 2 x 2 4 x là
HI
NT
UO
I LIE
TA
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 30 (VD): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;0;0 , C 0; 4;0 . Biết điểm
B(a; b; c) là điểm sao cho tứ giác OABC là hình chữ nhật. Tính giá trị của biểu thức P a 4b c .
A. 14 B. 12 C. −14 D. −12
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
14 28 4
A. I B. I C. I D. I 2
3 3 3
Câu 34 (VD): Một hộp đựng 7 viên bi màu trắng và 3 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên
bi trong hộp đó. Tính xác suất để trong 3 viên bi được lấy ra có nhiều nhất một viên bi màu trắng.
27 11 7 9
A. B. C. D.
52 60 15 14
Câu 35 (VD): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên SAB và
SAD cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng 450. Gọi
RG
V1 ;V2 lần lượt là thể tích khối chóp S . AHK và S . ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC và SD.
V1
Tính độ dài đường cao của khối chóp S . ABCD và tỉ số k .
.O
V2
1 1 1 1
A. h 2a; k B. h a; k C. h 2a; k D. h a; k
HI
3 6 8 4
2x 3
Câu 36 (NB): Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x 1 có hệ số góc bằng
NT
2 x
bao nhiêu?
UO
Câu 37 (TH): Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 4 , x . Số điểm cực tiểu của
3
P : x y 2z 3 0 bằng
f x 5 g x 1 f x .g x 4 3
Câu 40 (VDC): Biết rằng lim 2 và lim 3 . Tính lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Đáp án: ……………………………………………
1
Câu 41 (TH): Một cái cổng hình parabol có dạng y x 2 có chiều rộng d 4m .
2
RG
.O
HI
2
5 8
NT
Biết diện tích các hình phẳng K , H lần lượt là và . Tính f x dx .
12 3 1
Câu 44 (VD): Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của
biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
Đáp án: ……………………………………………
RG
Gọi I là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SI và AB bằng:
Đáp án: ……………………………………………
.O
Câu 50 (VD): Cho khối tứ diện ABCD có cạnh AC , BD thỏa mãn AC 2 BD 2 16 và các cạnh còn lại
đều bằng 6. Thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất bằng
HI
Đáp án: ……………………………………………
NT
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
UO
Năm 2018 điểm đầu vào của trường THPT nào cao nhất?
A. Lê Quý Đôn - Hà Đông B. Phan Đình Phùng
I
RG
- Đưa về phương trình cùng cơ số.
am f x m .
f x
- Giải phương trình mũ: a
.O
Giải chi tiết:
Ta có: 32 x 1 27 32 x 1 33 2 x 1 3 x 1 .
HI
x 1 2 x 1 3
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phương pháp giải:
UO
2
- Giải phương trình thứ nhất tìm x , sử dụng A2 A .
- Thế x vào phương trình thứ hai, giải tìm y và kết luận nghiệm của hệ.
LIE
x 1
2
2 x 1 3
2
x 1 2 x 1 3
x 1 1
x 1 3 vo nghiem
x 1 1 x 2
x 1 1 x 0
Với x 2 , thay vào phương trình y 2 2 x y 0 ta được y 2 4 y 0 (Vô nghiệm).
y 0
Với x 0 , thay vào phương trình y 2 2 x y 0 ta được y 2 y 0 .
y 1
Câu 5 (VD): Cho các số phức z1 , z2 thỏa mãn z1 3, z2 4 và z1 z2 5 . Gọi A, B lần lượt là điểm
biểu diễn các số phức z1 , z2 . Diện tích S của tam giác OAB với O là gốc tọa độ là:
25
A. S . B. S 5 2 C. S 6 D. S 12
2
Phương pháp giải:
Sử dụng phương pháp hình học.
Giải chi tiết:
z1 3, z2 4; z1 z2 5 OA 3,OB 4, AB 5 OAB vuông tại O
1 1
S OAB .OA.OB .3.4 6 .
2 2
RG
Câu 6 (TH): Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M 1; 2;3 và song song với mặt phẳng
.O
A. x 2 y z 3 0 B. x 2 y 3 z 0 C. x 2 y z 0 D. x 2 y z 8 0
Phương pháp giải:
HI
- Mặt phẳng song song với P : x 2 y z 3 0 có dạng Q : x 2 y z d 0 d 3 .
NT
- Thay tọa độ điểm M 1; 2;3 vào phương trình mặt phẳng Q tìm hằng số d và kết luận phương trình
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M 1;6; 2020 trên mặt phẳng
A. x 2 B. x 1 C. x 2 D. x 1
Phương pháp giải:
+ Tìm ĐKXĐ
+ f x luôn âm f x 0 . Từ đó giải bất phương trình và tìm được giá trị nguyên x lớn nhất.
RG
x 9 x 3 3x x 2
2
x4 2 4x
Ta có: f x 0
x 9 x 3 3x x 2
2
.O
x4 2 4x
0
x 3 x 3 x 3 x x 3
HI
x x 4 2 x x 3 4 x x 3
0
x x 3 x 3 x x 3 x 3 x x 3 x 3
NT
x x 4 2 x x 3 4 x x 3
0
x x 3 x 3
UO
x 2 4 x 2 x 2 6 x 4 x 2 12 x
0
x x 3 x 3
LIE
3 x 2 22 x
0
x x 3 x 3
x 3 x 22
I
0
TA
x x 3 x 3
3 x 22
0
x 3 x 3
22
x ; 3;3
3
Vậy số nguyên x lớn nhất thỏa mãn đa thức luôn âm là x 2 .
A. 6π B. 2π C. 3π D. 5π
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức nhân đôi: sin 2 x 2sin x cos x , đưa phương trình ban đầu về dạng phương trình tích.
Giải phương trình lượng giác cơ bản.
Giải chi tiết:
sin 2 x cos x 0 2sin x cos x cos x 0 cos x 2sin x 1 0
x
2
x 2 k
3
cos x 0
x 0;2 x
2 3 11 7
1 x k 2 k Z 5 .
sin x 11
RG
6 2 2 6 6
2 x
x 7 k 2 6
6 7
x
6
.O
Câu 10 (VD): Ông Nam đã trồng cây ca cao trên mảnh đất của mình có dạng hình tam giác, ông trồng ở
hàng đầu tiên 3 cây ca cao, kể từ hàng thứ hai trở đi số cây phải trồng ở mỗi hàng nhiều hơn 5 cây so với
HI
số cây đã trồng ở hàng trước đó và ở hàng cuối cùng ông đã trồng 2018 cây ca cao. Số cây ca cao mà ông
NT
Nam đã trồng trên mảnh đất của mình là
A. 408.242 cây. B. 407.231 cây. C. 407.232 cây. D. 408.422 cây.
Phương pháp giải:
UO
u1 n 1 .d un 3 n 1 .5 2018 n 404
I
n u1 un 404. 3 2018
TA
RG
.O
Số giá trị nguyên dương của m để phương trình f x 2 4 x 5 1 m có nghiệm là
HI
A. 0 B. Vô số C. 4 D. 3
NT
Phương pháp giải:
+) Đặt t x 2 4 x 5 , xác định điều kiện của t.
UO
+) Đưa phương trình về dạng f t m 1 , dựa vào đồ thị hàm số tìm điều kiện của m để phương trình
Số nghiệm của phương trình f t m 1 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f t và đường thẳng
I
TA
y m 1
Vậy có 3 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 13 (VD): Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc v1 t 7t m / s . Đi được 5s,
người lái xe phát hiện chướng ngại vật và phanh gấp, ô tô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
a 70 m / s 2 . Tính quãng đường S đi được của ô tô lúc bắt đầu chuyển bánh cho đến khi dừng hẳn.
Phương trình vận tốc của xe khi xe gặp chướng ngại vật là: v2 t 35 70t m / s
1
Thời gian ô tô di chuyển tiếp đến khi dừng hẳn: 35 70t 0 t s
2
1 1
2 2
Quãng đường ô tô đi tiếp cho đến khi dừng hẳn là: S 2 v2 t dt 35 70t dt
RG
0 0
.O
Tổng quãng đường cần tìm là: 87,5 8, 75 96, 25 m .
Câu 14 (TH): Một người gửi tiết kiệm 200 triệu đồng với lãi suất 5% một năm và lãi hàng năm được
HI
nhập vào vốn. Sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 3003 triệu đồng?
NT
A. 11 (năm). B. 10 (năm). C. 8 (năm). D. 9 (năm).
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức T A 1 r với T là số tiền nhận được sau khi gửi số tiền A sau kì hạn n với lãi suất
n
UO
r%.
Giải chi tiết:
LIE
Gọi n năm là thời gian ít nhất mà người đó gửi tiết kiệm để có thể nhận được số tiền nhiều hơn 300 triệu
đồng.
I
1, 05 1,5
n
n log1,05 1,5
n 8,3
Vậy người đó phải gửi ít nhất 9 năm.
Câu 15 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình log 22 2 x 1 log 2 x5 là:
A. 0; 4 B. 0; 2 C. 2; 4 D. 1; 4
log a x m m log a x 0 a 1, x 0
1 log 2 x 1 5log 2 x
2
log 22 x 3log 2 x 2 0
1 log 2 x 2
2 x4
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: 2; 4 .
RG
Câu 16 (TH): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 7 2 x 2 , y x 2 4 bằng:
5
.O
A. 5 B. 3 C. 4 D.
2
Phương pháp giải:
HI
- Giải phương trình hoành độ giao điểm để xác định 2 cận.
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y g x , đường thẳng x a , x b là
NT
b
S f x g x dx .
UO
1 1
S 3 x 2 3 dx 3 3x dx 4 .
2
1 1
khoảng 2; ?
A. 4 B. 6 C. 2 D. 5
Phương pháp giải:
- Tính đạo hàm của hàm số.
- Chia các trường hợp của m , xác định nghiệm của phương trình f x 0 .
x 0
f x 0 4 x x 2 m 2 3m 0 2
x m 3m
2
x 0
m 3
TH2: m 2 3m 0 * , khi đó ta có f x 0 x m2 3m x1
m 0
x m 3m x2
2
Ta có BBT:
RG
.O
HI
Dựa vào BBT ta thấy: Để hàm số đồng biến trên khoảng 2; thì x1 2 .
NT
m 2 3m 2 m 2 3m 4 1 m 4 .
Kết hợp điều kiện (*) m 1;0 3; 4 .
UO
Vậy có 6 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
LIE
2 4 1 1 4 2 1
I
A. z i B. z i C. z i D. z 1 i
TA
5 5 2 2 5 5 2
Phương pháp giải:
b
- Biến đổi phương trình số phức, giải phương trình dạng az b z .
a
- Sử dụng MTCT để thực hiện phép chia số phức.
Giải chi tiết:
3 i z 4 5i 6 3i
3 i z 6 3i 4 5i
3 i z 2 2i
RG
Gọi số phức z x yi .
1 i z 5 i 2 1 i x yi 5 i 2
x y 5 x y 1 i 2
.O
HI
x y 5 x y 1 4
2 2
NT
x y 10 x y 25 x y 2 x y 1 4
2 2
2 x 2 2 y 2 8 x 12 y 22 0
UO
x 2 y 2 4 x 6 y 11 0
x 2 y 3 2 .
2 2
LIE
Vậy đường tròn biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện bài toán có tâm I 2; 3 , R 2 .
Câu 20 (VD): Diện tích hình vuông có bốn đỉnh nằm trên hai đường thẳng song song d1 :2 x 4 y 1 0
I
TA
và d 2 : x 2 y 10 0 là:
1 81 121 441
A. B. C. D.
20 20 20 20
Phương pháp giải:
Ta có 4 đỉnh của hình vuông nằm trên hai đường thẳng song song d1 , d 2 cạnh của hình vuông là
a d d1 ; d 2 .
a d d1 ; d 2 .
Gọi M 0; 5 d 2 .
2.0 4. 5 1 21
Ta có: d1 / / d 2 d d1 ; d 2 d M ; d1 .
22 4 2 5
2
2
21 441
Khi đó diện tích hình vuông cần tìm là: S a d d1 ; d 2
2
20 .
2
2 5
Câu 21 (VD): Cho x 2 y 2 2 x cos 2 y sin cos 2 0. Xác định để (C) có bán kính lớn nhất:
A. k B. k C. k 2 D. k
4 2 3
RG
Giải chi tiết:
x 2 y 2 2 x cos 2 y sin cos 2 0
.O
R 2 cos 2 sin 2 cos 2 1 cos 2 2 cos 2 2
Rmax 2 sin 0 k .
HI
Câu 22 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(1; 2; 1); B(2;1;0) và mặt phẳng
P : 2 x y 3z 1 0 . Gọi Q là mặt phẳng chứa A; B và vuông góc với P . Phương trình mặt
NT
phẳng Q là:
UO
A. 2 x 5 y 3 z 9 0 B. 2 x y 3 z 7 0 C. 2 x y z 5 0 D. x 2 y z 6 0
Phương pháp giải:
Q AB nQ AB
LIE
nQ nP ; AB
Q P nQ nP
Giải chi tiết:
I
TA
Q AB nQ AB
nQ nP ; AB
Q P nQ nP
nP 2;1; 3
Ta có nP ; AB 2; 5; 3 / / 2;5;3 .
AB 1; 1;1
Câu 23 (TH): Biết rằng thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có diện tích bằng a 2 3 .
Tính thể tích khối nón đã cho.
a 2 3 a 2 3 a 2 3 a 2 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 6 2 6
Phương pháp giải:
RG
.O
Vì thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều nên l 2r và STD
l2 3
a 2 3 l 2a
HI 4
l
Bán kính hình nón là r a và chiều cao hình nón là h l 2 r 2 a 3 .
NT
2
1 1 a 3 3
Vậy thể tích khối nón là V r 2 h a 2 .a 3 .
3 3 3
UO
Câu 24 (VD): Một hình trụ T có hai đáy là hai hình tròn O; r và O; r . Khoảng cách giữa hai đáy
là OO a 3 . Một hình nón N có đỉnh là O và đáy là hình tròn O; r . Gọi S1 , S 2 lần lượt là diện
LIE
S1
tích xung quanh của T và N . Khi đó tỉ số bằng
S2
I
TA
1
A. B. 1 C. 2 D. 3
3
Phương pháp giải:
- Diện tích xung quanh của hình trụ có bán kính đáy là r và chiều cao của hình trụ bằng h là: S xq 2rh
.
- Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy bằng r và độ dài đường sinh bằng l là: S xq rl .
Hình trụ đã cho có độ dài bán kính đáy bằng r và độ dài đường cao là h OO r 3 nên diện tích xung
.O
quanh của hình trụ là: S1 2rh 2.r. 3r 2 3r 2
Hình nón có đáy là hình tròn O; r nên bán kính đáy của hình nón bằng r . Độ dài đường sinh của hình
HI
nón là: l OA OO2 OA2 2a
NT
Suy ra diện tích xung quanh của hình nón là : S 2 rl r.2r 2r 2 .
S1 2 3r 2
Do đó tỉ số 3.
UO
S2 2r 2
4
Câu 25 (VD): Cho hình lăng trụ ABCD. ABC D có đáy là hình chữ nhật, AB a, AD a. Biết A
3
LIE
cách đều các đỉnh A, B, C và cạnh bên AA a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng:
a 3 61 a 3 11 2a 3 11 2a 3 11
I
A. B. C. D.
TA
27 9 27 9
Phương pháp giải:
- Gọi O AC BD O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Chứng minh AO ABCD .
RG
16a 2 5a 1 5a
Áp dụng định lí Pytago ta có: AC AB 2 BC 2 a 2 AO AC .
9 3 2 6
.O
25a 2 a 11
AO AA2 AO 2 a 2 .
36 6
HI
4 4a 2
S ABCD AB. AD a. a .
3 3
NT
a 11 4a 2 2 11a 3
Vậy VABCD. ABC D AO.S ABCD . .
6 3 9
Câu 26 (VD): Cho hình hộp ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ). Gọi M là trung điểm cạnh AD và
UO
là mặt phẳng đi qua M , song song với các đường thẳng BB, AC. Gọi T là giao điểm của đường
TB
thẳng BC và mặt phẳng . Tính tỉ số .
LIE
TC
I
TA
2 3
A. 2 B C. 3 D.
3 2
Phương pháp giải:
+ Dựng mặt phẳng dựa vào mối quan hệ song song với BB, AC
TB
+ Từ đó tính tỉ số
TC
RG
Suy ra MNE
Trong ABCD , kéo dài NE cắt BC tại T . Suy ra ANTC là hình bình hành (do AN / /TC ; NT / / AC )
.O
1 1
Do đó TC AN AD BC
2 2
HI
3
BC
TB 2
Ta có MNE BC T nên 3.
TC 1 BC
NT
Câu 27 (VD): Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu S : x 1 y 2 z 4 9 . Từ điểm A(4;0;1)
2 2
UO
nằm ngoài mặt cầu, kẻ một tiếp tuyến bất kì đến (S) với tiếp điểm M. Tập hợp điểm M là đường tròn có
bán kính bằng:
LIE
3 3 2 3 3 5
A. B. C. D.
2 2 2 2
Phương pháp giải:
I
TA
Ta có: IA 32 02 3 3 2 .
2
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuong IAM có: AM IA2 IM 2 18 9 3 .
IM . AM 3.3 3 2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông IAM có: MH .
IA 3 2 2
x 1 t
Câu 28 (TH): Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : y 2 t . Đường thẳng Δ đi qua gốc tọa độ
z 1 3t
O , vuông góc với trục hoành Ox và vuông góc với đường thẳng d có phương trình là:
RG
x 0 x t x t x 0
A. : y 3t B. : y 3t C. : y 3t D. : y 3t
z t z t z t z t
.O
Phương pháp giải:
- Xác định VTCP ud của đường thẳng d và VTCP uOx của trục Ox .
HI
Ox u .i 0
- Gọi u là 1 VTCP của đường thẳng , ta có u i ; ud .
NT
d u .ud 0
x x0 at
UO
x 1 t
Đường thẳng d : y 2 t có 1 VTCP là ud 1; 1; 3 , trục Ox có 1 VTCP là i 1;0;0 .
z 1 3t
I
TA
Ox u .i 0
Gọi u là 1 VTCP của đường thẳng , ta có u i ; ud 0; 3;1 .
d u .ud 0
x 0
Vậy phương trình đường thẳng đi qua O 0;0;0 và có 1 VTCP u 0; 3;1 là: : y 3t .
z t
Câu 29 (VD): Cho hàm số f x ax3 bx 2 cx d (với a a, b, c, d và a a 0 ) có đồ thị như
RG
Phương pháp giải:
- Tính đạo hàm của hàm số g x
.O
- Số nghiệm bội lẻ của phương trình g x 0 là số điểm cực trị của hàm số.
HI
Giải chi tiết:
Ta có: g x 4 x 4 f 2 x 2 4 x .
NT
x 1
4 x 4 0
UO
x 1 2
Cho g x 0 2 x 4 x 2
2
, các nghiệm này đều là nghiệm đơn.
x 0
2 x 4 x 0
2
x 2
Do đó g x đổi dấu tại đúng 5 điểm trên.
LIE
Câu 30 (VD): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 2;0;0 , C 0; 4;0 . Biết điểm
TA
B(a; b; c) là điểm sao cho tứ giác OABC là hình chữ nhật. Tính giá trị của biểu thức P a 4b c .
A. 14 B. 12 C. −14 D. −12
Phương pháp giải:
Phương pháp:
- Sử dụng công thức tính tọa độ vecto:
Cho hai điểm A(a1 ; a2 ; a3 ) và B(b1 ; b2 ; b3 ) ta có: AB (b1 a1 ; b2 a2 ; b3 a3 )
a1 b1
- Cho hai vecto AB (a1 ; a2 ; a3 ) và CD (b1 ; b2 ; b3 ) . Khi đó: AB CD a2 b2 .
a b
3 3
Giải chi tiết:
a 2 a 2
OA CB b 4 0 b 4
c 0 c 0
Suy ra P a 4b c 2 4.4 0 14 .
RG
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Phương pháp giải:
Số điểm cực trị của hàm số y f x (với f x là hàm đa thức) = số điểm cực trị của hàm f x + số
.O
giao điểm của hàm số y f x với trục hoành (Không tính điểm tiếp xúc).
HI
Giải chi tiết:
Xét hàm số f x x 1 x 1 .
3
NT
Ta có: f x 3 x 1 x 1 x 1
2 3
UO
f x 0 x 1 3 x 3 x 1 0
2
x 1
x 1 4 x 2 0
2
x 1
LIE
2
Trong đó x 1 là nghiệm bội chẵn, do đó hàm số đã cho có 1 điểm cực trị.
I
TA
x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm x 1 x 1 0
3
, do đó đồ thị hàm số cắt trục hoành
x 1
tại 2 điểm phân biệt.
Vậy hàm số y f x có 1 2 3 điểm cực trị.
Ta có: x 2 mx 2 2 x 1
1 1
x x
2 2
x mx 2 4 x 4 x 1 3 x m 4 x 1 0 *
2 2 2
Để phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt thì phương trình (*) phải có 2 nghiệm phân biệt
1
x1 x2 .
2
m 4 12 0 luon dung
2
0
m 4
x1 x2 1 1
3
x1 x2 0
RG
1 1
1 1 m4 1
2 2 3 2 . 3 4 0
m 4 3 m 1
.O
9
m 4 1 1 m
6 12 m 4 2 2 HI
9
Vậy m .
2
NT
Câu 33 (VD): Cho hàm số f ( x) liên tục trên 1; 2 và thỏa mãn điều kiện f ( x) x 2 xf 3 x 2 .
2
f ( x)dx .
UO
14 28 4
A. I B. I C. I D. I 2
3 3 3
LIE
- Sử dụng phương pháp tính tích phân bằng phương pháp đổi biến.
b b
- Sử dụng tính chất không phụ thuộc vào biến của tích phân: f x dx f u du .
a a
I I1 I 2
2
Xét tích phân I1
1
x 2dx .
x 1 t 1
Đổi cận: .
x 2 t 2
2 2 2
2t 3 14
I1 t.2tdt 2 t dt 2
.
1 1
3 1 3
2
Xét tích phân I 2 xf 3 x 2 dx .
1
1
Đặt u 3 x 2 du 2 xdx xdx du .
2
x 1 u 2
Đổi cận: .
x 2 u 1
RG
1 2
1 1 1
I2 f u du f x dx I
2
2 2 1 2
.O
14 1 1 14 28
Vậy I I I I .
3 2 2 3 3
Câu 34 (VD): Một hộp đựng 7 viên bi màu trắng và 3 viên bi màu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên
HI
bi trong hộp đó. Tính xác suất để trong 3 viên bi được lấy ra có nhiều nhất một viên bi màu trắng.
NT
27 11 7 9
A. B. C. D.
52 60 15 14
Phương pháp giải:
UO
n A
- Tính xác suất của biến cố A là P A
n
Gọi A là biến cố: “trong 3 viên bi được lấy ra có nhiều nhất một viên bi màu trắng”. Ta có các TH sau:
+ TH1: ba viên bi được chọn đều màu đen.
Số cách chọn là: C33 1 cách.
+ TH2: ba viên bi được chọn có 2 viên bi màu đen và 1 viên bi màu trắng.
Số cách chọn là: C32 .C71 21 cách.
n A 1 21 22 .
Câu 35 (VD): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hai mặt bên SAB và
SAD cùng vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng SCD và ABCD bằng 450. Gọi
V1 ;V2 lần lượt là thể tích khối chóp S . AHK và S . ACD với H , K lần lượt là trung điểm của SC và SD.
V1
Tính độ dài đường cao của khối chóp S . ABCD và tỉ số k .
V2
1 1 1 1
A. h 2a; k B. h a; k C. h 2a; k D. h a; k
3 6 8 4
Phương pháp giải:
VSMNP SM SN SP
RG
Sử dụng công thức tính tỉ lệ thể tích: Cho các điểm M SA, N SB, P SC ta có: . . .
VSABC SA SB SC
Giải chi tiết:
.O
HI
NT
UO
1
Vậy hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x 1 là y 1 .
9
Câu 37 (TH): Cho hàm số f x có đạo hàm f x x x 1 x 4 , x . Số điểm cực tiểu của
3
RG
Đáp án: 2
Giải chi tiết:
Bảng xét dấu
.O
HI
Hàm số đã cho có 2 điểm cực tiểu.
NT
Câu 38 (TH): Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ gốc tọa độ O đến mặt phẳng
P : x y 2z 3 0 bằng
UO
6
Đáp án:
2
LIE
Câu 39 (TH): Đội văn nghệ trường THPT Lục nam có 20 học sinh nữ và 15 học sinh nam. Hỏi cô Liên
có bao nhiêu cách chọn : 4 học sinh làm tổ trưởng của 4 nhóm nhảy khác nhau sao cho trong 4 học sinh
được chọn có cả nam và nữ.
Đáp án: 1107600
Phương pháp giải:
Sử dụng tổ hợp.
Mà 4 học sinh được chọn ra sẽ xếp vào 4 đội nhảy khác nhau
Suy ra có tất cả số cách chọn là 46150.4! 1107600.
f x 5 g x 1 f x .g x 4 3
2 và lim 3 . Tính lim
RG
Câu 40 (VDC): Biết rằng lim .
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
17
Đáp án:
6
.O
Giải chi tiết:
f x 5
Đặt h x f x x 1 h x 5
HI
x 1
lim f x 5 .
NT
x 1
g x 1
Đặt k x g x x 1 k x 1 .
x 1
UO
lim g x 1 .
x 1
f x .g x 4 3
LIE
Ta có: L lim
x 1 x 1
f x .g x 4 9
I
L lim
TA
x 1
x 1 f x . g x 4 3
f x .g x 5
L lim
x 1
x 1 f x . g x 4 3
f x g x 1 f x 5
L lim
x 1
x 1 f x .g x 4 3
f x g x 1 f x 5
L lim
x 1
x 1 f x .g x 4 3
g x 1 f x f x 5 1
L lim . lim .
x 1 x 1 f x .g x 4 3 x 1 x 1 f x .g x 4 3
RG
Đáp án: h 2 m
Phương pháp giải:
Sử dụng tính đối xứng của parabol.
.O
Giải chi tiết:
Gọi hai điểm chân cổng là A x A ; y A và B xB ; yB thì ta có y A yB và x A xB .
HI
Vì d 4 nên x A xB 2.
NT
1 1
Vậy h y A x A2 .22 2 m .
2 2
UO
1 3
Câu 42 (TH): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số: y x 2mx 2 mx 1 có 2 điểm
3
cực trị x1 , x2 nằm về 2 phía trục Oy .
LIE
Đáp án: m 0
Phương pháp giải:
I
Hai điểm cực trị x1 , x2 của đồ thị hàm số bậc ba nằm về 2 phía trục Oy x1.x2 0 .
TA
9
Đáp án:
4
Phương pháp giải:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y g x , đường thẳng x a, x b là
RG
b
S f x g x dx .
a
.O
Giải chi tiết:
0 0
5
S K f x dx f x dx
12
HI
1 1
Ta có: 2 2 2
.
S f x dx f x dx f x dx 8 8
H 0 3 0
NT
0
3
2 0 2
5 8 9
Vậy f x dx f x dx f x dx .
12 3 4
UO
1 1 0
Câu 44 (VD): Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm của
Đáp án: 5
Phương pháp giải:
- Đặt t 1 f x , đưa phương trình về dạng phương trình ẩn t .
- Tìm số nghiệm của phương trình thông qua số giao điểm của đồ thị hàm số.
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y f t và đường thẳng y 2 .
RG
t 1
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy f t 2
.O
1 f x 1 f x 0 1
HI .
t 2 1 f x 2 f x 3 2
+ Số nghiệm của phương trình (1) là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y 0 nên
NT
Câu 45 (TH): Cho số phức z thỏa mãn z 3 4i 5 . Biết rằng tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ
biểu diễn các số phức z là một đường tròn. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn đó.
I
TA
Vậy, tập hợp điểm trong mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I (3; 4), R 5 .
Câu 46 (TH): Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Tính góc giữa
hai mặt pẳng ABC và ABC ?
Đáp án: 300
RG
.O
Gọi M là trung điểm của BC , do tam giác ABC đều nên AM BC .
HI
BC AM
Ta có: BC AAM , suy ra BC AM .
BC AA
NT
2a 3
Tam giác ABC đều cạnh 2a nên AM a 3.
2
AA a 1
I
Xét tam giác vuông AAM có: tan AMA AMA 300 .
TA
AM a 3 3
x 1 t
Câu 47 (TH): Trong không gian Oxy, cho điểm M 4;0;0 và đường thẳng : y 2 3t . Gọi
z 2t
H a; b; c là chân hình chiếu từ M lên . Tính a b c.
Đáp án: 1
Phương pháp giải:
- Tham số hóa tọa độ điểm H thuộc đường thẳng theo tham số t.
- MH MH .u 0 với u là 1 VTCP của đường thẳng .
1. 5 t 3 2 3t 2. 2t 0
5 t 6 9t 4t 0
11
14t 11 0 t
14
3 5 22
H ; ;
14 14 14
3 5 22
a ,b ,c .
RG
14 14 14
Vậy a b c 1 .
Câu 48 (VDC): Có bao nhiêu cặp số nguyên dương x; y thỏa mãn x y và 4 x 4 y 32 y 32 x 48 .
.O
Đáp án: 1
Giải chi tiết:
HI
Theo bài ra ta có: 4 x 4 y 32 y 32 x 48 4 x 32 x 32 y 4 y 48 .
NT
Vì x, y * , x y nên ta thử các TH sau:
+ Với x 1, y 2 ta có: 4 32 64 16 48 36 96 (Vô lí).
UO
x 2 VT 4 x 32 x 80 1 .
32
Xét hàm số f y 32 y 4 y 48 ta có f y 32 4 y ln 4 0 y log 4 .
ln 4
LIE
BBT:
I
TA
Từ (1) và (2)
80 f y 97 80 VP 97 80 VT 97 80 4 x 32 x 97 * .
Câu 49 (VD): Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA a và SA ABC .
Gọi I là trung điểm của BC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng SI và AB bằng:
57 a
Đáp án:
19
Phương pháp giải:
- Gọi J là trung điểm của AC , chứng minh d AB; SI d A; SIJ .
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính khoảng cách.
RG
Giải chi tiết:
.O
HI
NT
UO
IJ AH
Trong ABC kẻ AH / / CM AH IJ H IJ . Ta có IJ SAH .
IJ SA
AK SH
Trong SAH kẻ AK SH K SH ta có AK SIJ
AK IJ do IJ SAH
d A; SIJ AK .
1 a 3
Dễ dàng chứng minh được AH CM .
2 4
16
a 57
Vậy d AB; SI .
19
Câu 50 (VD): Cho khối tứ diện ABCD có cạnh AC , BD thỏa mãn AC 2 BD 2 16 và các cạnh còn lại
đều bằng 6. Thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị lớn nhất bằng
16 2
Đáp án:
3
Phương pháp giải:
- Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BD, AC. Sử dụng định lí Pytago tính BF, EF.
RG
- Tính diện tích tam giác BDF.
1
- Chứng minh VABCD .S BDF . AC .
.O
3
a 2 b2
- Áp dụng BĐT: ab .
2
HI
Giải chi tiết:
NT
UO
I LIE
TA
Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BD, AC. Giả sử AC a, BD b , theo giả thiết ta có:
a 2 b 2 16 a, b 0 .
BDF cân tại F EF BD (đường trung tuyến đồng thời là đường cao).
a 2 b2 16
EF BF BE 36
2 2
36 32
4 4 4
1 1
S BDF .EF .BD . 32.b 2 2b
2 2
AC BF
Do AC BDF .
AC DF
Ta có: VABCD VA.BDF VC .BDF
1 1
. AF .S BDF .CF .S BDF
3 3
RG
1
.S BDF . AF CF
3
1
.S BDF . AC
.O
3
1 2 2
.a.2 2b ab
HI
3 3
a 2 b 2 16
NT
Áp dụng BĐT Cô-si ta có ab 8.
2 2
2 2 16 2
VABCD .8 .
UO
3 3
16 2 a b
Vậy Vmax khi và chỉ khi 2 ab2 2.
a b 16
2
3
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
mét). Khi đó vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t 5 giây là
A. 15 m / s B. 38 m / s C. 5 m / s D. 12 m / s
LIE
x 3 2 x 2 3
TA
phức là
A. z 1 i B. z 1 2i C. z 1 2i D. z 2 i
x 1 t
Câu 6 (TH): Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 1; 1; 2 và đường thẳng d : y 1 t . Phương
z 1 2t
trình mặt phẳng qua A và vuông góc với d là:
Câu 7 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3; 5 trên trục Ox có tọa
độ là:
A. 0; 3;5 B. 1;0;0 C. 1;0; 5 D. 0;0; 5
1
Câu 8 (NB): Điều kiện của bất phương trình x 2 là
x 4
2
A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 0
Câu 9 (TH): Cho 0 thỏa mãn sin 2 sin 2. Tính tan x ?
2 2 4
RG
Câu 10 (VD): Một đội công nhân trồng cây xanh trên đoạn đường dài 5,27 kilomet. Cứ 50 mét trồng một
cây. Hỏi có bao nhiêu cây được đội công nhân trồng trên đoạn đó (cây đầu tiên được trồng ở ngay đầu
.O
đoạn đường)?
A. 107 B. 105 C. 106 D. 108
HI 1 1
Câu 11 (TH): Biết F x là một nguyên hàm của hàm số f x và F 2 3 ln 3 . Tính
2x 1 2
NT
F 3 .
1 1
A. F 3 ln 5 5 . B. F 3 ln 5 3 . C. F 3 2 ln 5 5 D. F 3 2 ln 5 3
UO
2 2
Câu 12 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 0; 2018 để bất phương trình m e 2 4 e 2 x 1 có
13
A. ;7 B. 7; C. 0; D. 0;7
4
phẳng giới hạn bởi các đường y 3 x , y 0 và x 2020 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối tròn xoay
V1
tạo thành khi quay D1 và D2 xung quanh trục Ox. Tỉ số bằng:
V2
4 2 3 2 6
A. B. C. D.
3 3 3 3
1
Câu 17 (VD): Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 m 1 x 2 4mx đồng biến trên
3
1;5 là:
1 1
A. m2 B. m 2 C. m D. m
2 2
RG
Câu 18 (TH): Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z 5 7i . Khi đó số phức liên hợp của z là
13 4 13 4 13 4 13 4
A. z i B. z i C. z i D. z i
.O
5 5 5 5 5 5 5 5
Câu 19 (VD): Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 1 z i là đường thẳng
HI
A. x y 0 B. x y 1 0 C. x y 1 0 D. x y 0
Câu 20 (VD): Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật có hai cạnh nằm trên đường
NT
thẳng có phương trình lần lượt là 2 x y 3 0 ; x 2 y 5 0 và tọa độ một đỉnh là 2;3 . Diện tích
12 16 9 12
A. (đvdt) B. (đvdt) C. (đvdt) D. (đvdt)
5 5 5 5
Câu 21 (VD): Cho phương trình: x 2 y 2 2 x 2my 10 0 1 . Cho bao nhiêu giá trị m nguyên dương
LIE
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
TA
Câu 22 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng :3 x 2 y 2 z 7 0 và
:5 x 4 y 3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng P đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc với và
là:
A. 2 x y 2 z 0 B. 2 x y 2 z 0 C. 2 x y 2 z 1 0 D. 2 x y 2 z 0
Câu 23 (TH): Cho hình nón có diện tích đáy bằng 16 cm 2 và thể tích khối nón bằng 16 cm3 . Tính diện
tích xung quanh S xq của hình nón.
H theo một thiết diện như trong hình vẽ bên dưới. Tính thể tích V của H .
41
A. V 23 cm3 B. V 13 cm3 C. V 17 cm3 cm3
RG
D. V
3
Câu 25 (VD): Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a, đường thẳng AB tạo với mặt
.O
phẳng BCC B một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
3a 3 a3 6 3a 3 a3 3
A. B. C. D.
HI
2 4 4 4
Câu 26 (VD): Cho hình hộp ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ). Hai điểm M , N lần lượt nằm trên hai
NT
1 1
cạnh AD, CC sao cho AM AD, CN CC . Thiết diện của hình hộp cắt bởi mặt phẳng chứa đường
2 4
UO
A. hình lục giác B. hình ngũ giác C. hình tam giác D. không có thiết diện
Câu 27 (VD): Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 5 . Có tất cả bao nhiêu điểm
2
A a; b; c (a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của S đi
x 2 y 1 z 2
thẳng d : có phương trình là:
1 2 3
Câu 29 (VD): Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
Tổng giá trị tất cả các điểm cực trị của hàm số y f x 2019 2020 là:
RG
A. B. C. D.
1111 500 200 101
Câu 31 (VD): Cho hàm số f x x 4 2m 3 x3 m 5 x 2 5m 1 x 2m 9 . Có bao nhiêu giá trị
.O
nguyên của m thuộc 9;5 để hàm số y f x 2020 1 có số cực trị nhiều nhất.
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
HI
Câu 32 (VD): Tổng số nghiệm của phương trình x 2 2 x 7 x 2 4 bằng
NT
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 33 (VD): Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 0 ,
UO
1 2 1
1
0 f x dx 7 và 0 sin x.cos xf sin x dx 3 . Tính tích phân f x dx bằng:
2 2
0
LIE
7 7
A. B. 4 C. D. 1
5 4
Câu 34 (VD): Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 quân bài từ một bộ bài 52 quân. Tính xác suất sao cho trong 3
I
TA
khối đa diện, tính theo a thể tích V1 của khối đa diện chứa đỉnh C .
RG
Đáp án: ……………………………………
Câu 37 (TH): Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x 1 x 2 x 3 . Số điểm cực trị của
4
hàm số y f x là
.O
HI
Câu 38 (TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hãy tính p và q lần lượt là khoảng cách từ
này thành 1 hàng dài sao cho 2 bi cùng màu không được nằm cạnh nhau?
Đáp án: ……………………………………
f x 5 f x 4 3
LIE
3
Câu 41 (TH): Hàm số nào dưới đây có giá trị lớn nhất bằng ?
4
Đáp án: ……………………………………
1
Câu 42 (TH): Cho hàm số y f x x3 mx 2 m 2 x 2 ( m là tham số). Tìm m để hàm số có
3
hai điểm cực trị.
Đáp án: ……………………………………
Câu 43 (TH): Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e 2 x , y 0, x 0, x 2 được biểu
ea b
diễn bởi với a, b, c . Tính P a 3b c.
c
Đáp án: ……………………………………
RG
Đáp án: ……………………………………
Câu 45 (TH): Xét các số phức z thỏa mãn z 3 4i 2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
.O
trị nhỏ nhất của z . Tổng M 2 m 2 bằng: HI
Đáp án: ……………………………………
Câu 46 (TH): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Đường thẳng SO
NT
a 3
vuông góc với mặt phẳng đáy và SO . Tính góc giữa SCD và ABCD .
2
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
RG
TƯ DUY ĐỊNH LƯỢNG – Lĩnh vực: Toán học
.O
Câu 1 (NB): Dựa vào bảng sau hãy cho biết các loại nước của nhãn hiệu Vfresh chiếm tỉ lệ người dùng
cao nhất đặc biệt là sản phẩm nước cam ép chiếm bao nhiêu phần trăm?
HI
NT
UO
I LIE
TA
RG
Phương pháp giải:
- Đặt ẩn phụ t 5 x . Đưa phương trình về phương trình bậc hai ẩn t .
- Giải phương trình tìm nghiệm t , từ đó tìm nghiệm x tương ứng.
.O
Giải chi tiết:
Ta có 25 x 5 x 1 0 5 x 5.5 x 0 .
2
HI
t 5 tm
NT
Đặt 5 x t 0 khi đó ta có phương trình: t 2 5t 0 .
t 0 ktm
Với t 5 5 x 5 x 1 .
UO
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
I
Giải phương trình thứ nhất tìm nghiệm x và thế vào phương trình thứ hai tìm y .
Giải chi tiết:
3
Ta có: x 2 x 2 3
3 2
x 2 x 3 0
x 1 x 1
Với x 1 ta có 1 y 1 0 y 2 .
Với x 1 ta có 1 y 1 0 y 0 .
Vậy hệ phương trình đã cho có 2 nghiệm.
z1 3i; z2 2 2i; z3 5 i . Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Khi đó điểm G biểu diễn số phức
là
A. z 1 i B. z 1 2i C. z 1 2i D. z 2 i
Phương pháp giải:
+) Điểm z a bi a; b có điểm biểu diễn hình học là M a; b
x A xB xC
xG 3
+) Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ
y y A yB yC
G 3
Giải chi tiết:
RG
Từ bài ra ta có A 0; 3 ; B 2; 2 ; C 5; 1
x A xB xC 0 2 5
xG 1
.O
3 3
Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ G 1; 2
y A y y B yC
3 2 1 2
G 3 3
HI
Điểm G 1; 2 biểu diễn số phức z 1 2i .
NT
x 1 t
Câu 6 (TH): Trong không gian Oxyz, cho các điểm A 1; 1; 2 và đường thẳng d : y 1 t . Phương
z 1 2t
UO
a x x0 b y y0 c z z0 0 .
Câu 7 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , hình chiếu của điểm M 1; 3; 5 trên trục Ox có tọa
độ là:
1
Câu 8 (NB): Điều kiện của bất phương trình x 2 là
x 4
2
A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. x 0
Phương pháp giải:
P x
f x ĐKXĐ: Q x 0, P x xác định (có nghĩa).
Q x
RG
Giải chi tiết:
1 x 2
Bất phương trình x 2 xác định khi và chỉ khi x 2 4 0 x 2 x 2 0
.O
x 4 x 2
2
Vậy x 2 .
HI
Câu 9 (TH): Cho 0 thỏa mãn sin 2 sin 2. Tính tan x ?
2 2 4
NT
.
1 tan A.tan B
Giải chi tiết:
I
TA
sin 2 2 cos .
Mà sin 2 cos 2 1
2 2 cos cos 2 1 2 cos 2 2 cos 1 cos 2 1
2
Suy ra
1
3cos 2 4 cos 1 0 cos 1 3cos 1 0 cos vì 0 .
3 2
2 2 sin 2 2 1
Khi đó sin 2 1 cos
tan : 2 2.
3 cos 3 3
RG
un có số hạng đầu u1 0 , công sai d 50 , cây cuối cùng trồng trên đường là số hạng un của cấp số
cộng.
.O
Có un u1 n 1 d un 0 n 1 .50 un 50 n 1 .
1 1
A. F 3 ln 5 5 . B. F 3 ln 5 3 . C. F 3 2 ln 5 5 D. F 3 2 ln 5 3
2 2
LIE
x
TA
3
1 2x
Xét hàm số f x 4 e 2 x 1 ta có: f x
4
e 1 4 .2e 2 x 0 x .
BBT:
RG
.O
Dựa vào BBT ta thấy BPT nghiệm đúng với mọi x m e 2 1 m 1 e 2 3,81 .
m 0; 2018
Kết hợp điều kiện đề bài có 2019 giá trị của m thỏa mãn.
HI
m
Câu 13 (TH): Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v t 160 10t m / s . Tính quãng đường mà
NT
t1
Quãng đường mà vật di chuyển từ thời điểm t 0s đến khi vật dừng lại là:
16
S 160 10t dt 1280 m
0
Câu 14 (TH): Một người gửi ngân hàng 100 triệu với lãi suất 0,5% một tháng. Biết rằng nếu không rút
tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu để tính lãi cho tháng
tiếp theo. Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu?
A. 45 tháng B. 46 tháng C. 47 tháng D. 44 tháng
Phương pháp giải:
Yêu cầu bài toán trở thành tìm n để 100 1 0,5% 125 n 44, 74.
n
13
A. ;7 B. 7; D. 0;7
RG
C. 0;
4
Phương pháp giải:
f x 0
.O
Tìm điều kiện xác định .
g x 0
HI
a 1
f x g x
Giải bất phương trình log a f x log a g x
NT
.
0 a 1
f x g x
UO
2 x 7 0 x
2
log 2 3 x log 2 2 x 7 3 x 2 x 7 x 7 .
I
3 3
TA
Kết hợp với điều kiện x 0 ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: 0;7 .
Câu 16 (TH): Gọi D1 là hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x , y 0 và x 2020, D2 là hình
phẳng giới hạn bởi các đường y 3 x , y 0 và x 2020 . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích khối tròn xoay
V1
tạo thành khi quay D1 và D2 xung quanh trục Ox. Tỉ số bằng:
V2
4 2 3 2 6
A. B. C. D.
3 3 3 3
2 2020
V1
0
2 x dx
0
4 xdx 2x 2
0
2.20202.
2 3 3
V2
0
3x dx
0
3 xdx x 2
2 0
.20202.
2
RG
V1 2.20202 4
.
V2 3 .20202 3
2
.O
1
Câu 17 (VD): Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 m 1 x 2 4mx đồng biến trên
3
HI
1;5 là:
NT
1 1
A. m2 B. m 2 C. m D. m
2 2
Phương pháp giải:
UO
TXĐ: D
Ta có: y x 2 2 m 1 x 4m .
x 2 2 m 1 x 4m 0 x 1;5
x 2 2mx 2 x 4m 0 x 1;5
2mx 4m x 2 2 x x 1;5
2m x 2 x 2 2 x x 1;5
x2 2x
2m f x x 1;5
x2
x 2 2 x x( x 2)
Ta có f x x xác định trên 1;5 có f x 1 0 x 1;5 nên hàm số đồng biến
x2 x2
1
trên 1;5 , suy ra min f x f 1 1 2m 1 m .
1;5 2
Câu 18 (TH): Cho số phức z thỏa mãn 1 3i z 5 7i . Khi đó số phức liên hợp của z là
13 4 13 4 13 4 13 4
A. z i B. z i C. z i D. z i
5 5 5 5 5 5 5 5
Phương pháp giải:
- Thực hiện phép chia số phức.
- Số phức liên hợp của số phức z a bi là z a bi .
RG
Giải chi tiết:
1 3i z 5 7i
.O
7i 5 13 4
z i
1 3i 5 5
HI
13 4
z i
5 5
NT
Câu 19 (VD): Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn z 1 z i là đường thẳng
A. x y 0 B. x y 1 0 C. x y 1 0 D. x y 0
UO
Đặt z x yi x, y , ta có z 1 x 1 yi và z i x y 1 i.
Khi đó z 1 z i z 1 z i x 1 y 2 x 2 y 1 x y 0.
2 2 2 2
I
TA
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường thẳng x y 0.
Câu 20 (VD): Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật có hai cạnh nằm trên đường
thẳng có phương trình lần lượt là 2 x y 3 0 ; x 2 y 5 0 và tọa độ một đỉnh là 2;3 . Diện tích
Thay tọa độ điểm 2;3 vào các phương trình đường thẳng AB, AD ta thấy 2;3 không thuộc các đường
S ABCD CB.CD d C ; AB .d C ; AD
2.2 3 3 2 2.3 5 4 3 12
. . dvdt .
22 12 12 22 5 5 5
Câu 21 (VD): Cho phương trình: x 2 y 2 2 x 2my 10 0 1 . Cho bao nhiêu giá trị m nguyên dương
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
RG
Phương pháp giải:
Đường cong C : x 2 y 2 2ax 2by c 0 là đường tròn nếu thỏa mãn các điều kiện:
.O
+) Hệ số của x 2 , y 2 bằng nhau
+) a 2 b 2 c 0
HI
Giải chi tiết:
a 1
NT
Ta có: x y 2 x 2my 10 0 b m
2 2
c 10
UO
m 3
Để 1 là phương trình đường tròn thì a 2 b 2 c 0 12 m 10 0 m 2 9 0
2
m 3
Mà m là số nguyên dương không vượt quá 10 nên m 4;5;6;;10 .
LIE
Vậy có 7 giá trị nguyên dương của m không vượt quá 10 để 1 là phương trình đường tròn.
I
Câu 22 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng :3 x 2 y 2 z 7 0 và
TA
:5 x 4 y 3z 1 0 . Phương trình mặt phẳng P đi qua gốc tọa độ đồng thời vuông góc với và
là:
A. 2 x y 2 z 0 B. 2 x y 2 z 0 C. 2 x y 2 z 1 0 D. 2 x y 2 z 0
Phương pháp giải:
- Tìm VTPT của P : nP n , n .
- Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm M x0 ; y0 ; z0 và nhận n A; B; C làm vectơ pháp
Câu 23 (TH): Cho hình nón có diện tích đáy bằng 16 cm 2 và thể tích khối nón bằng 16 cm3 . Tính diện
tích xung quanh S xq của hình nón.
RG
Thể tích khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là: V r 2 h.
3
Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và đường sinh l là: S xq rl .
.O
Giải chi tiết:
S d r 2 16
r 4
HI
Theo đề bài ta có: 1 2
V r h 16 h 3
3
NT
l r 2 h 2 42 32 4 cm
Câu 24 (VD): Một nút chai thủy tinh là một khối tròn xoay H , một mặt phẳng chứa trục của H cắt
H theo một thiết diện như trong hình vẽ bên dưới. Tính thể tích V của H .
I LIE
TA
41
A. V 23 cm3 B. V 13 cm3 C. V 17 cm3 D. V
3
cm3
3
+ Khối trụ có bán kính đáy R1 cm , chiều cao h 4 cm Thể tích của khối trụ là:
2
2
3
V1 . .4 9 cm3 .
2
2 4
+ Khối nón cụt có hai bán kính đáy là r2 1 cm , R2 2 cm và chiều cao h 2 cm .
2 2
1 14
Thể tích nón cụt là: V2 . 12 1.2 22 .2 cm3 .
3 3
RG
14 41
Vậy V H V1 V2 9 cm3 .
3 3
.O
Câu 25 (VD): Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có AB a, đường thẳng AB tạo với mặt
phẳng BCC B một góc 300. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
HI
3a 3 a3 6 3a 3 a3 3
A. B. C. D.
2 4 4 4
NT
a 3
- Sử dụng công thức tính nhanh: Chiều cao của tam giác đều cạnh a là và diện tích tam giác đều
2
LIE
a2 3
cạnh a là .
4
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông và định lí Pytago để tính chiều cao của khối
I
TA
lăng trụ.
- Sử dụng công thức tính thể tích khối lăng trụ có chiều cao h , diện tích đáy B là V B.h .
Giải chi tiết:
RG
BM là hình chiếu của AM lên BCC B AB; BCC B AB; MB ABM 300 .
a 3 a2 3
.O
Theo bài ra ta có ABC đều cạnh a nên AM và S ABC .
2 4
3a
Ta có: AM BCC B AM BM ABM vuông tại M BM AM .cot 300
HI .
2
NT
2 2
3a a
Áp dụng định lí Pytago trong tam giác vuông BBM ta có: BB BM BB a 2
2 2
2 2
UO
a 2 3 a3 6
Vậy VABC . ABC BB.S ABC a 2. .
4 4
Câu 26 (VD): Cho hình hộp ABCD. ABC D (tham khảo hình vẽ). Hai điểm M , N lần lượt nằm trên hai
LIE
1 1
cạnh AD, CC sao cho AM AD, CN CC . Thiết diện của hình hộp cắt bởi mặt phẳng chứa đường
2 4
thẳng MN và song song với mặt phẳng ACB là
I
TA
A. hình lục giác B. hình ngũ giác C. hình tam giác D. không có thiết diện
Phương pháp giải:
Chứng minh MN cắt mặt phẳng ACB dẫn đến không có mặt phẳng cần tìm.
H MN
Trong mặt phẳng ADMN gọi H MN AK H MN ACB
RG
H AK ACB
Do đó không có mặt phẳng nào chứa MN và song song ACB .
.O
Vậy không có thiết diện cần tìm.
Câu 27 (VD): Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x 2 y 2 z 1 5 . Có tất cả bao nhiêu điểm
2
HI
A a; b; c (a, b, c là các số nguyên) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho có ít nhất hai tiếp tuyến của S đi
NT
qua A và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau ?
A. 12 B. 16 C. 20 D. 8
UO
Do A a; b; c Oxy c 0 A x; y;0 .
LIE
Để từ A kẻ được ít nhất 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau đến mặt cầu S thì R IA R 2 .
I
x 2 y 1 z 2
thẳng d : có phương trình là:
1 2 3
A. x 2 y 3 z 8 0 B. x 2 y 3 z 10 0 C. 3 x 4 y 5 z 10 0 D. 3 x 4 y 5 z 8 0
Phương pháp giải:
- P d nP ud .
- Phương trình mặt phẳng đi qua A x0 ; y0 ; z0 và có 1 VTPT n A; B; C là:
RG
A x x0 B y y0 C z z0 0 .
.O
Đường thẳng có 1 VTCP là ud 1; 2;3 .
HI
Vì P d Mặt phẳng P có 1 VTPT nP ud 1; 2;3 .
Câu 29 (VD): Cho hàm số y f x có đạo hàm liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:
UO
Tổng giá trị tất cả các điểm cực trị của hàm số y f x 2019 2020 là:
LIE
x 2019 0 x 2019
y f x 2019 y 0 f x 2019 0
x 2019 2 x 2021
Ta có BXD:
RG
Điểm A x; y nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của OMNP 0 x 100; 0 y 10 , tính số phần tử của
.O
Gọi X là biến cố: “Các điểm A x; y thỏa mãn x y 90 . Tính số phần tử của biến cố X n X
n X
HI
Tính xác suất của biến cố X: P X .
n
NT
Giải chi tiết:
Điểm A x; y nằm bên trong (kể cả trên cạnh) của OMNP 0 x 100; 0 y 10
UO
Có 101 cách chọn x, 11 cách chọn y. Do đó số phần tử của không gian mẫu tập hợp các điểm có tọa độ
nguyên nằm trên hình chữ nhật OMNP là n 10111.
y 1
Vì x 0;100 ; y 0;10 và x y 90
TA
.
...
y 10
x 0;1; 2;...;80
Khi đó có 91 90 ... 81
81 91 .11 946 cặp x; y thỏa mãn.
2
n X 946 86
Vậy xác suất cần tính là P .
n 10111 101
nguyên của m thuộc 9;5 để hàm số y f x 2020 1 có số cực trị nhiều nhất.
A. 8 B. 9 C. 10 D. 11
Phương pháp giải:
Ta có: f t 1 t 4 2m 3 t 3 m 5 t 2 5m 1 t 2m 9 1
RG
t 4 2m 3 t 3 m 5 t 2 5m 1 t 2m 10 0
t 4 3t 3 5t 2 t 10 2mt 3 mt 2 5mt 2m
t 4 3t 3 5t 2 t 10 m 2t 3 t 2 5t 2
.O
HI
t 1 t 2 t 2 2t 5 m t 1 t 2 2t 1
NT
t 1 t 2 t 2 2t 5 m 2t 1 0
UO
t 1
LIE
t 2
g t t 2 2 m 1 t m 5 0 *
I
TA
Để phương trình f x 2020 1 có 4 nghiệm phân biệt thì phương trình f t 1 có 4 nghiệm t phân
biệt, khi đó phương trình (*) cần có 2 nghiệm phân biệt khác 1, 2 .
m 1
m 1 m 5 0
2
0 m 3m 4 0 2
m 4 m 1
g 1 0 1 2 m 1 m 5 0 m 8 0 m 8 m 4
g 2 0 4 4 m 1 m 5 0 5m 5 0 m 1
m 8
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Phương pháp giải:
Tìm điều kiện xác định.
Biến đổi và giải phương trình bằng phương pháp đưa về phương trình tích.
Giải chi tiết:
7
ĐK: x
2
Ta có x 2 2 x 7 x 2 4
x 2 2 x 7 x 2 x 2
RG
x 2 2 x 7 x 2 0
x 2
.O
x 2
2 x 7 x 2 2
2x 7 x 2 x 2
HI
x 2 x 2
NT
x 2 x 2
2 x 7 x 2 4 x 4 x 2 2 x 3 0
UO
x 2
x 2 x 2 tm
x 1 tm
x 1
LIE
x 3
Tổng hai nghiệm của phương trình là: 2 1 3.
I
Câu 33 (VD): Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 0;1 thỏa mãn f 1 0 ,
TA
1 2 1
1
f x dx 7 và sin x.cos xf sin x dx 3 . Tính tích phân f x dx bằng:
2 2
0 0 0
7 7
A. B. 4 C. D. 1
5 4
Phương pháp giải:
2
- Xét tính phân I1 sin 2 x cos xf sin x dx , đổi biến t sin x , sau đó sử dụng tích phân từng phần để
0
x f x dx .
3
tính được
0
f x 7 x dx 0 , từ đó suy ra f x .
2
3
- Chứng minh
0
- Tìm f x f x dx .
1
- Tính f x dx với hàm số f x vừa tìm được.
0
RG
Đổi cận: .
x 2 t 1
1 1
1
I1 t f t dt x 2 f x dx
.O
2
(tính chất không phụ thuộc biến số).
0 0
3
du f x dx
u f x
HI
Đặt x3 .
dv x 2
dx v
3
NT
1 1
1 1 1
I1 x3 f x x3 f x dx
3 30 3
UO
1
1 1 1
f 1 x3 f x dx
3 30 3
LIE
1
1 1 1
.0 x3 f x dx
3 30 3
I
1
x3 f x dx 1
TA
Ta có:
1 1 1 1
0 0 0 0
1
f x 7 x3 dx 0
2
f x 7 x 3 0 f x 7 x 3
7 4
f x f x dx 7 x3 dx x C
4
Câu 34 (VD): Rút ngẫu nhiên đồng thời 3 quân bài từ một bộ bài 52 quân. Tính xác suất sao cho trong 3
quân được rút có 2 quân màu đỏ và 1 quân màu đen.
13 117 78 21
A. B. C. D.
34 425 425 34
Phương pháp giải:
- Sử dụng tổ hợp chọn 2 quân đỏ trong 26 quân, chọn 1 quân đen trong 26 quân.
RG
- Sử dụng quy tắc nhân.
Giải chi tiết:
.O
Số phần tử của không gian mẫu là: n C523 .
Gọi A là biến cố: “3 quân được rút có 2 quân màu đỏ và 1 quân màu đen”.
HI
Bộ bài gồm 52 quân sẽ có 26 quân đỏ và 26 quân đen.
Chọn 2 quân đỏ có C262 cách.
NT
1
Chọn 1 quân đen có C26 cách.
n A C262 .C26
UO
1
.
n A C262 .C26
1
13
Vậy xác suất của biến cố A là: P A .
n C52 3
34
LIE
Câu 35 (VD): Cho khối lập phương ABCD. ABC D có độ dài một cạnh là a . Gọi M là điểm thuộc
cạnh BB sao BM 2 MB , K là trung điểm DD . Mặt phẳng CMK chia khối lập phương thành hai
I
TA
khối đa diện, tính theo a thể tích V1 của khối đa diện chứa đỉnh C .
RG
.O
Trong BCC B kéo dài CM cắt BC tại E , trong CDDC kéo dài CK cắt C D tại F .
HI
Trong ABC D nối EF cắt AB, AD lần lượt tại G, H .
CMK
NT
Khi đó thiết diện của khối lập phương cắt bởi là ngũ giác CMGHK và
FD DK 1
D là trung điểm của C F nên C F 2a, DF a .
FC CC 2
BG EB 1 1 2a a
I
C F EC 3 3 3 3
EB 1 BC 2 3a
Ta có EC .
EC 3 EC 3 2
HD FD 1 1 3a a
HD EC AH AD HD .
EC FC 2 2 4 4
Khi đó ta có:
1 1 3a 3a 2
SC EF C E.C F . .2a
2 2 2 2
1 1 3a 2 a 3
VC .C EF CC .SC EE .a.
3 3 2 2
RG
Đáp án: 3
Phương pháp giải:
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x x0 là: k f x0 .
.O
Giải chi tiết:
y x 3 3 x 2 2 y 3 x 2 6 x y 1 3
HI
Hệ số góc của tiếp tuyến tại A 1;0 của đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 2 là: 3 .
NT
Câu 37 (TH): Cho hàm số y f x có đạo hàm là f x x 1 x 2 x 3 . Số điểm cực trị của
4
hàm số y f x là
UO
Đáp án: 2
Phương pháp giải:
LIE
Số điểm cực trị của hàm số y f x có f x là đa thức là số nghiệm bội lẻ của phương trình
f x 0
I
TA
x 3
Trong các nghiệm trên có x 3 là nghiệm bội chẵn nên không phải cực trị.
Vậy hàm số y f x có hai điểm cực trị x 1, x 2 .
Câu 38 (TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , hãy tính p và q lần lượt là khoảng cách từ
Đáp án: p 2, q 4
Phương pháp giải:
2
p d M ; Oxz 2
02 12 02
3.5 4.0 5
q 4
32 02 4
2
Câu 39 (TH): Có 5 bi đỏ và 5 bi trắng kích thước đôi một khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các bi
này thành 1 hàng dài sao cho 2 bi cùng màu không được nằm cạnh nhau?
Đáp án: 28800
RG
Phương pháp giải:
Điều kiện là hai bi cùng màu không nằm cạnh nhau nên ta phải xếp xen kẽ các viên bi.
.O
Giải chi tiết:
Ta xếp xen kẽ các viên bi để đủ đảm bảo rằng hai bi cùng màu không nằm cạnh nhau.
HI
Có 2 cách chọn viên bi đứng đầu (Có thể là đỏ hoặc trắng).
Mỗi cách chọn viên bi đứng đầu có 5! Cách xếp bi đỏ và 5! Cách xếp bi trắng.
NT
Vậy ta có 2.5!.5! = 28800 cách xếp thỏa mãn yêu cầu bài toán.
f x 5 f x 4 3
Câu 40 (VD): Cho đa thức f x thỏa mãn lim 10 . Tính L lim .
UO
x 1 x 1 x 1 x 1
5
Đáp án: L
3
LIE
x 1 x 1
TA
f x 4 3
L lim
x 1 x 1
f x 5 1
lim .
x 1 x 1 f x 4 3
2a
ymax 4a
RG
Giải chi tiết:
Hàm số y ax 2 bx c có giá trị lớn nhất trên a 0 loại đáp án B.
.O
Hàm số đạt giá trị lớn nhất tại đỉnh của đồ thị hàm số.
1 1 3 3
Ta thấy đồ thị hàm số y x 2 x có đỉnh I ; nên hàm số này có giá trị lớn nhất là .
2
HI 4
2 4
1
Câu 42 (TH): Cho hàm số y f x x3 mx 2 m 2 x 2 ( m là tham số). Tìm m để hàm số có
NT
3
hai điểm cực trị.
UO
m 2
Đáp án:
m 1
Phương pháp giải:
LIE
Ta có
TA
1
y f x x3 mx 2 m 2 x 2
3
Để hàm số có hai điểm cực trị thì phương trình y x 2 2mx m 2 0 phải có 2 nghiệm phân biệt.
m 2
m 2 m 2 0 .
m 1
Câu 43 (TH): Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y e 2 x , y 0, x 0, x 2 được biểu
ea b
diễn bởi với a, b, c . Tính P a 3b c.
c
Đáp án: P 5
Phương pháp giải:
Khi đó a 4; b 1; c 2.
Vậy P a 3b c 4 3.1 2 5.
Câu 44 (VD): Cho hàm số y f x có đồ thị trong hình sau:
RG
.O
HI
NT
Đáp án: 3
Phương pháp giải:
LIE
- Thay t x3 3 x vào phương trình đề bài cho, giải phương trình tìm t .
I
- Từ các nghiệm t tìm được sử dụng phương pháp tương giao để tìm số nghiệm x .
TA
Số nghiệm của phương trình là số giao điểm của đồ thị hàm số y f t và đường thẳng y 1 .
RG
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy đường thẳng y 1 cắt đồ thị hàm số y f t tại 3 điểm phân biệt, do đó
t a ; 2 ktm
phương trình f t 1 có 3 nghiệm phân biệt t b 2;0 .
.O
t c 0; 2
HI
Dựa vào BBT hàm số t x3 3 x ta có:
+ Phương trình t b 2;0 có 2 nghiệm phân biệt.
NT
Câu 45 (TH): Xét các số phức z thỏa mãn z 3 4i 2 . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá
Đáp án: 58
Phương pháp giải:
I
TA
Sử dụng BĐT z1 z2 z1 z2 .
z 5 2 2 z 5 2 3 z 7
M z max 7, m z min 3
Vậy M 2 m 2 7 2 32 58 .
Câu 46 (TH): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Đường thẳng SO
a 3
vuông góc với mặt phẳng đáy và SO . Tính góc giữa SCD và ABCD .
2
- Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc
RG
với giao tuyến.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông để tính góc.
.O
HI
NT
UO
I LIE
Gọi M là trung điểm của CD ta có OM là đường trung bình của tam giác ACD nên
TA
1 a
OM AD OM CD và OM AD .
2 2
CD OM
Ta có: CD SOM CD SM .
CD SO
SCD ABCD CD
SCD SM CD SCD ; ABCD SM ; OM SMO .
ABCD OM CD
x 1 y 9 z 12
Câu 47 (TH): Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : cắt mặt phẳng
1 3 4
P : x 5 y 3z 2 0 tại điểm M . Độ dài OM bằng:
Đáp án: 2
Phương pháp giải:
d
- Giải hệ { tìm tọa độ điểm M .
RG
P
.O
Giải chi tiết:
Vì M d P nên tọa độ điểm M là nghiệm của hệ
HI
x 1 t t 3
y 9 3t x 2
NT
M 2;0;0
z 12 4t y 0
x 5 y 3 z 2 0 z 0
UO
Vậy OM 2 .
Câu 48 (VDC): Xét các số thực x, y thỏa mãn x 2 y 2 1 và log x2 y 2 2 x 3 y 1 . Giá trị lớn nhất Pmax
LIE
7 65
Đáp án: Pmax
I
2
TA
Khi đó log x2 y 2 2 x 3 y log x2 y 2 x 2 y 2 2 x 3 y x 2 y 2
2
3 9 13 3 13
x 2 x y 3 y 0 x 2 x 1 y 2 2. y. x 1 y
2 2 2 2
2 4 4 2 4
3 7 3 7
Xét biểu thức P , ta có P 2 x y 2 x 1 y 2 x 1 y P .
2 2 2 2
2 2 4
7 65
2
Pmin
7 65 7 65 7 65 2
P P
.
2 4 2 2 P 7 65
max 2
Câu 49 (VD): Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông tại A , ABC 300 . SBC là tam giác
đều cạnh a và mặt bên SBC vuông góc với đáy. Tính khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB .
a 39
Đáp án:
13
Phương pháp giải:
RG
- Gọi H là trung điểm của BC , chứng minh SH ABC
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính các cạnh của ABC , từ đó tính S ABC
.O
1
và tính VS . ABC SH .S ABC .
3
HI
- Sử dụng định lí Pytago tính độ dài các cạnh của tam giác SAB , sử dụng công thức Herong tính diện tích
3VS . ABC
- Sử dụng công thức d C ; SAB .
S SAB
UO
a 3
Gọi H là trung điểm của BC . Vì tam giác SBC đều SH BC và SH .
2
SBC ABC BC
Ta có: SH ABC .
SH SBC , SH BC
a 3 a
Xét tam giác vuông ABC có BC a, ABC 300 AB BC.cos 300 , AC BC.sin 300 .
2 2
2 2
a 3
aa
Nửa chu vi tam giác SAB là: p
SA SB AB
2 a 1 3 .
2 2 4
RG
a 2 39
S SAB p p SA p SB p AB .
16
a3
.O
3.
3VS . ABC a 39
Vậy d C ; SAB 2 16 .
S SAB a 39 13
16
HI
Câu 50 (VD): Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là các tam giác đều cạnh bằng a không đổi. Độ dài CD
NT
thay đổi. Tính giá trị lớn nhất đạt được của thể tích khối tứ diện ABCD.
a3
Đáp án:
UO
8
Phương pháp giải:
- Gọi M, N lần lượt là trung điểm của CD, AB. Chứng minh d AB; CD MN .
LIE
1
- Sử dụng công thức VABCD AB.CD.d AB; CD .sin AB; CD .
6
I
- Đặt CD = x, tính MN theo x, sử dụng công thức tính độ dài đường trung tuyến.
TA
RG
CD AM
BCD, ACD là các tam giác cân tại A CD ABM .
CD BM
.O
CD MN .
Lại có BCD ACD c.c.c AM BM ABM cân tại M MN AB .
HI
d AB; CD MN .
NT
a2 a2 x2 4a 2 x 2
Đặt CD x x 0 ta có AM BM .
2 4 2
UO
4a 2 x 2 4a 2 x 2
4 4 a2 3a 2 x 2
MN .
2 4 2
Do đó ta có
LIE
1
VABCD AB.CD.d AB; CD .sin AB; CD
6
I
TA
1 3a 2 x 2
a.x. .sin AB; CD
6 2
3a 2 x 2
f x x. dat GTLN
Để VABCD đạt giá trị lớn nhất thì 2 .
sin AB; CD 1
3a 2 x 2 1 x 2 3a 2 x 2 3a 2
Áp dụng BĐT Cô-si ta có f x x. . .
2 2 2 4
3a 2 x 2 a 15
Dấu “=” xảy ra x 4 x 2 3a 2 x 2 x .
2 5
1 3a 2 a 3
Vậy max VABCD a. .
6 4 8
RG
A. Hy Lạp B. Hà Lan C. Anh
.O D. Nga
HI
Câu 2 (TH): Một chất điểm M chuyển động với phương trình s f t t 2 t 2 ,( s tính bằng mét và t
NT
tính bằng giây). Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t 2 s .
A. 3 m / s . B. 2 m / s . C. 4 m / s D. 1 m / s
UO
A. x 11 B. x 10 C. x 2 D. x 1
LIE
x 4 x 5
4 2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
TA
1
Câu 5 (TH): Cho A, B, C lần lượt là các điểm biểu diễn của các số phức 4 3i, 1 2i i, . Số phức có
i
điểm biểu diễn D sao cho ABCD là hình bình hành là :
A. z 6 4i B. z 6 3i C. z 6 5i D. z 4 2i
Câu 6 (TH): Trong không gian Oxyz cho điểm P 2; 3;1 . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc
của điểm P trên ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz . Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C là:
x y z
A. 1 B. 2 x 3 y z 1 C. 3 x 2 y 6 z 1 D. 3 x 2 y 6 z 6 0
2 3 1
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 2;3 . Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của
2 3x
0
Câu 8 (VD): Giải hệ bất phương trình: 4 x 1 .
x 12 16 0
A. S ; 5 3; B. S 5;3
2 2
C. S ; 5 ; D. S 5;
3 3
x x 5
Câu 9 (TH): Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0; 2 của phương trình sin 4 cos 4 .
2 2 8
9 12 9
A. B. C. D. 2
8 3 4
RG
Câu 10 (TH): Nền nhà tầng 1 của một hội trường có độ cao 0,8 mét so với mặt đất. Từ nền nhà tầng 1 lên
nền nhà tầng 2 có 1 cầu thang 19 bậc, độ cao của các bậc (so với mặt đất) theo thứ tự lập thành một cấp số
cộng un có 19 số hạng, u1 0,95; d 0,15 (đơn vị là m). Độ cao của bậc thứ 8 so với mặt đất là
A. 1,8m B. 2m C. 2, 4m
.O D. 2, 2m
HI
6
Câu 11 (TH): Cho hàm số f x thỏa mãn f x và f 2 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 2x
NT
A. f x 3ln 3 2 x B. f x 2 ln 3 2 x
C. f x 2 ln 3 2 x D. f x 3ln 3 2 x
UO
Câu 12 (VD): Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x x 1 x 1 x 2 m có
Câu 13 (VD): Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô
I
TA
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 2t 10 m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối.
A. 25m B. 50m C. 55m D. 16m
Câu 14 (VD): Một người gửi 75 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5,4%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hằng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm cả
gốc và lãi ? Biết rằng suốt trong thời gian gửi tiền, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 7 năm. B. 6 năm. C. 5 năm. D. 4 năm.
Câu 15 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 1 log 3 2 x là:
3 3 3 3
x 2 x 3 dx B. x 2 x 3 dx C. x 2 x 3 dx x 2 x 3 dx
2 2 2 2
A. D.
RG
1 1 1 1
1 2
Câu 17 (VD): Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f x x3 mx 2 m 6 x đồng biến trên
3 3
.O
khoảng 0; ?
A. 9 B. 10 C. 6 D. 5
HI
1 i
Câu 18 (TH): Cho số phức z 2 i . Giá trị của z bằng
1 3i
NT
A. 2 B. 2 3 C. 2 D. 10
Câu 19 (TH): Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
UO
Câu 20 (VD): Diện tích hình vuông có 2 cạnh nằm trên 2 đường thẳng 2 x y 3 0 và 2 x y 0 là:
9 3 6 9
I
A. . B. . C. . D. .
TA
5 5 5 25
Câu 21 (VD): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x my 1 2 0 và
đường tròn C có phương trình: x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Gọi I là tâm đường tròn C . Điều kiện của
A. m B. m 1 C. m D. m 2
Câu 22 (TH): Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với P : x z y 0 và chứa giao tuyến của hai
mặt phẳng Q :2 x 2 y z 1 0 và R : x 2 y 2 z 2 0 .
A. x z 1 0 B. x y z 1 0 C. x z 0 D. x z 1 0
thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB và V2 là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác
V1
ABC quanh cạnh AC . Khi đó, tỉ số bằng
V2
16 9 3 4
A. B. . C. . D.
9 16 4 3
Câu 24 (TH): Một hình nón có đỉnh S , đáy là đường tròn C tâm O , bán kính R bằng với đường cao
của hình nón. Tỉ số thể tích của hình nón và hình cầu ngoại tiếp hình nón bằng:
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 3 4 6
Câu 25 (VD): Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng ABC tạo với
RG
đáy góc 300 và tam giác A1 BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. V 64 3 B. V 2 3 C. V 16 3 D. V 8 3
.O
Câu 26 (VD): Cho hình hộp ABCD. ABC D . Gọi G và G là trọng tâm các tam giác BDA và ACC .
Khẳng định nào sau đây đúng?
HI
3 1 1
A. GG AC B. GG AC C. GG AC D. GG AC
2 2 3
NT
1
Câu 27 (VD): Trong không gian Oxyz , cho A 0;0; 2 , B 1;1;0 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 1
2
.
4
UO
Xét điểm M thay đổi thuộc S . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2 2 MB 2 bằng:
1 3 21 19
A. B. C. D.
2 4 4 4
LIE
Câu 28 (TH): Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua A 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng
x 1 4t x 1 4t x 1 3t x 1 8t
A. y 2 3t B. y 2 3t C. y 2 4t D. y 2 6t
z 3 7t z 3 7t z 3 7t z 3 14t
Câu 29 (VD): Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
A. 5 B. 7 C. 4 D. 3
RG
Câu 30 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;3 , B 11; 5; 12 . Điểm
M a; b; c thuộc mặt phẳng Oxy sao cho 3MA2 2 MB 2 nhỏ nhất. Tính P a b c .
.O
A. P 5 B. P 3 C. P 7 D. P 5
Câu 31 (VD): Cho hàm số y m 1 x3 5 x 2 6 m x 3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
HI
số m để hàm số y f x có đúng 5 cực trị?
NT
A. 6 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 32 (VD): Số giá trị nguyên dương của m để phương trình 3 3 x 1 1 m 3 x 1 có nghiệm ?
UO
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 33 (VD): Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x f 1 x x 2 1 x x . Tính
2
1
LIE
I f x dx .
0
1 1 1 1
I
A. I B. I C. I D. I
TA
30 60 45 15
Câu 34 (VD): Một hộp chứa 12 chiếc thẻ có kích thước như nhau, trong đó có 5 chiếc thẻ màu xanh được
đánh số từ 1 đến 5; có 4 chiếc thẻ màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 chiếc thẻ màu vàng được đánh số
từ 1 đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 chiếc thẻ từ hộp, tính xác suất để 2 chiếc thẻ được lấy vừa khác màu vừa
khác số.
29 37 8 14
A. B. C. D.
66 66 33 33
Câu 35 (VD): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B,
AB 4, SA SB SC 12 . Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm AC, BC, AB. Trên cạnh SB lấy điểm F sao
BF 2
cho . Thể tích khối tứ diện MNEF bằng
BS 3
y f x là:
Q : x 2 y 3z 6 0 là :
RG
Đáp án: …………………………………………
Câu 39 (TH): Một tổ gồm 6 học sinh trong đó có An và Hà được xếp ngẫu nhiên ngồi vào một dãy 6 cái
ghế, mỗi người ngồi một ghế. Tính xác suất để An và Hà không ngồi cạnh nhau.
.O
Đáp án: …………………………………………
f x 15
3 5 f x 11 4
HI
Câu 40 (VD): Cho đa thức f x thỏa mãn lim 12 . Tính L lim .
x 3 x 3 x 3 x2 x 6
NT
Đáp án: …………………………………………
Câu 41 (TH): Tìm giá trị của m để hàm số y x 2 2 x m 5 đạt giá trị lớn nhất bằng 6.
UO
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f 2 tan x 2m 1 có nghiệm thuộc khoảng 0;
4
?
Đáp án: …………………………………………
với mặt phẳng ABC một góc 600 . Thể tích lăng trụ ABC. ABC bằng:
RG
Câu 48 (VDC): Cho x, y là số thực dương thỏa mãn ln x ln y ln x 2 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P x y.
.O
Đáp án: …………………………………………
Câu 49 (VD): Cho hình chóp S . ABC có SA 3a , SA ABC , AB BC 2a , ABC 1200 . Tính
HI
khoảng cách từ A đến SBC .
NT
SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Tính khoảng cách d từ S đến
RG
LỜI GIẢI CHI TIẾT
.O
Câu 1 (TH): Ở quốc gia nào, số giờ làm việc trung bình của người lao động nữ cao hơn những quốc gia
còn lại?
HI
NT
UO
I LIE
TA
tính bằng giây). Tính vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t 2 s .
A. 3 m / s . B. 2 m / s . C. 4 m / s D. 1 m / s
- Thay t 2 tính v 2 .
RG
Khi đó v 2 2.2 1 3 m / s .
.O
A. x 11 B. x 10 C. x 2 D. x 1
Phương pháp giải:
HI
f x 0
Giải phương trình logarit: log f x 0 .
f x 1
NT
x 1 1 x 2
x 4 x 5
4 2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phương pháp giải:
I
TA
Giải phương trình thứ nhất tìm nghiệm x và thế vào phương trình thứ hai tìm y .
Giải chi tiết:
x2 1
Ta có: x 4 x 5 2
4 2
x 1 .
x 5
y 1
Với x 1 ta có 1 y 1 3 y 1 2 .
y 3
y 3
Với x 1 ta có 1 y 1 3 y 1 4 .
y 5
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm.
RG
2 4 0 xD x 6
ABCD là hình bình hành AB DC D .
1 3 1 yD yD 5
.O
Vậy số phức có điểm biểu diễn D là z 6 5i .
Câu 6 (TH): Trong không gian Oxyz cho điểm P 2; 3;1 . Gọi A, B, C lần lượt là hình chiếu vuông góc
HI
của điểm P trên ba trục tọa độ Ox, Oy, Oz . Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B, C là:
x y z
NT
A. 1 B. 2 x 3 y z 1 C. 3 x 2 y 6 z 1 D. 3 x 2 y 6 z 6 0
2 3 1
Phương pháp giải:
UO
- Tìm tọa độ điểm A, B, C: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A x; y; z lên trục
- Viết phương trình mặt chắn: Phương trình mặt phẳng đi qua 3 điểm a;0;0 , 0; b;0 , 0;0;c là:
x y z
1.
I
a b c
TA
B 0; 3;0 , C 0;0;1 .
x y z
Phương trình mặt phẳng qua ba điểm A, B ,C là: 1 3x 2 y 6 z 6 0 .
2 3 1
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1; 2;3 . Tọa độ điểm A là hình chiếu vuông góc của
2 3x
0
Câu 8 (VD): Giải hệ bất phương trình: 4 x 1 .
x 1 16 0
2
A. S ; 5 3; B. S 5;3
2 2
C. S ; 5 ; D. S 5;
3 3
Phương pháp giải:
RG
Giải từng bất phương trình sau đó kết hợp nghiệm.
Giải chi tiết:
2 3x
4x 1 0
.O
1
ĐKXĐ: 4 x 1 0 x
x 12 16 0 4
HI
2 3x 2 3x
0 0
4x 1 4x 1
NT
x 2 2 x 1 16 0 x 2 2 x 15 0
2 3x 0 1
UO
x
4 x 1 0
4
2 3x 0 2 x 5
x
3 x 3
4 x 1 0
LIE
x 5 x 5
x 3
x 3
I
x x 5
Câu 9 (TH): Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng 0; 2 của phương trình sin 4 cos 4 .
2 2 8
9 12 9
A. B. C. D. 2
8 3 4
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức hạ bậc, đưa về phương trình lượng giác cơ bản, dựa vào khoảng nghiệm xác định
nghiệm cụ thể và tính tổng các nghiệm.
Giải chi tiết:
2
x x 5 x x x x 5
Ta có sin cos 4 sin 2 cos 2 2sin 2 .cos 2
4
2 2 8 2 2 2 2 8
Câu 10 (TH): Nền nhà tầng 1 của một hội trường có độ cao 0,8 mét so với mặt đất. Từ nền nhà tầng 1 lên
nền nhà tầng 2 có 1 cầu thang 19 bậc, độ cao của các bậc (so với mặt đất) theo thứ tự lập thành một cấp số
RG
cộng un có 19 số hạng, u1 0,95; d 0,15 (đơn vị là m). Độ cao của bậc thứ 8 so với mặt đất là
A. 1,8m B. 2m C. 2, 4m D. 2, 2m
.O
Phương pháp giải:
Công thức tổng quát của CSC có số hạng đầu là u1 và công sai d : un u1 n 1 d .
HI
Tổng của n số hạng đầu của CSC có số hạng đầu là u1 và công sai
n u1 un n 2u1 n 1 d
NT
d : Sn .
2 2
Giải chi tiết:
UO
Độ cao của các bậc thang thứ n của tòa nhà được tính theo công thức: u 0,95 n 1 .0,15.
Độ cao của bậc thứ 8 so với mặt đất là: u8 0,95 7.0,15 2m .
LIE
6
Câu 11 (TH): Cho hàm số f x thỏa mãn f x và f 2 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
3 2x
A. f x 3ln 3 2 x B. f x 2 ln 3 2 x
I
TA
C. f x 2 ln 3 2 x D. f x 3ln 3 2 x
Câu 12 (VD): Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x x 1 x 1 x 2 m có
1
x
2
1 5
TXĐ: D R . Ta có f x 4 x3 6 x 2 2 x 2 0 x .
2
1 5
RG
x
2
BBT:
.O
HI
NT
UO
Câu 13 (VD): Một ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s thì người lái xe đạp phanh. Từ thời điểm đó, ô tô
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 2t 10 m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
I
TA
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Tính quãng đường ô tô di chuyển được trong 8 giây cuối.
A. 25m B. 50m C. 55m D. 16m
Phương pháp giải:
s t v t dt .
Do đó trong 8 giây cuối thì 3s đầu ô tô chuyển động đều với vận tốc 10m/s, 5s cuối chuyển động chậm
dần đều sau đó dừng hẳn.
Câu 14 (VD): Một người gửi 75 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 5,4%/năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hằng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng bao gồm cả
gốc và lãi ? Biết rằng suốt trong thời gian gửi tiền, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra.
A. 7 năm. B. 6 năm. C. 5 năm. D. 4 năm.
Phương pháp giải:
RG
r : lãi suất (%/năm)
n : thời gian gửi (năm)
.O
Giải chi tiết:
Giả sử sau n năm người đó nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng, ta có:
HI
4 4
An 75 1 5, 4% 100 1, 054n
n
n log1,054 5, 47 .
3 3
NT
Vậy sau ít nhất 6 năm người đó mới nhận được số tiền nhiều hơn 100 triệu đồng.
Câu 15 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x 1 log 3 2 x là:
UO
a 1
TA
f x g x
Giải bất phương trình log a f x log a g x .
0 a 1
f x g x
x 1 0 x 1
Điều kiện: x 0.
2 x 0 x 0
* x 1 2 x x 1.
Kết hợp với điều kiện, bất phương trình có tập nghiệm là: S 0;1 .
3 3 3 3
x 2 x 3 dx B. x 2 x 3 dx C. x 2 x 3 dx x 2 x 3 dx
2 2 2 2
A. D.
RG
1 1 1 1
.O
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y g x , đường thẳng x a , x b là
b
f x g x dx .
HI
a
NT
Giải chi tiết:
x 1
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy: x 2 3 2 x .
x 3
UO
1
LIE
Trên khoảng 1;3 đồ thị hàm số y 2 x nằm phía trên đồ thị hàm số y x 2 3 nên
2 x x 2 3 x 1;3
I
TA
Vậy S x 2 x 3 dx .
2
1
1 2
Câu 17 (VD): Có bao nhiêu số nguyên m để hàm số f x x3 mx 2 m 6 x đồng biến trên
3 3
khoảng 0; ?
A. 9 B. 10 C. 6 D. 5
Phương pháp giải:
- Để hàm số y f x đồng biến trên a; b thì f x 0 x a; b và bằng 0 tại hữu hạn điểm.
Để hàm số đồng biến trên 0; thì f x 0 x 0; và bằng 0 tại hữu hạn điểm.
x 2 2mx m 6 0 x 0; .
Ta có: m 2 m 6 .
TH1: 0 m 2 m 6 0 2 m 3 , f x 0 x , trường hợp này thỏa mãn.
m 3
TH2: 0 , khi đó phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt x1 x2 . Ta có bảng xét dấu
m 2
như sau:
RG
Do đó để f x 0 x 0; thì x1 x2 0 . Khi đó S x1 x2 0, P x1 x2 0 .
2m 0 m 0
6 m 0 .
.O
m 6 0 m 6
Kết hợp hai trường hợp ta có 6 m 3 . Mà m m 6; 5; 4; 3; 2; 1;0;1; 2;3 .
HI
Vậy có 10 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
NT
1 i
Câu 18 (TH): Cho số phức z 2 i . Giá trị của z bằng
1 3i
A. 2 B. 2 3 C. 2 D. 10
UO
- Số phức z a bi có môđun z a 2 b 2 .
1 i 8 6
TA
Sử dụng MTCT ta có z 2 i i.
1 3i 5 5
2 2
8 6
Vậy z 2.
5 5
Câu 19 (TH): Tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
2 | z 1 2i || 3i 1 2 z | là đường thẳng có dạng ax by c 0 , với b, c nguyên tố cùng nhau. Tính
P ab .
A. 16 B. 6 C. 7 D. 1
+) Parabol: y a.x 2 bx c
x2 y 2
+) Elip: 1
a b
Giải chi tiết:
Giả sử ta có số phức z x yi . Thay vào điều kiện 2 | z 1 2i || 3i 1 2 z | có
RG
2 | ( x yi ) 1 2i || 3i 1 2( x yi ) | 2 | ( x 1) ( y 2)i || (1 2 x) (3 2 y )i |
2 ( x 1) 2 ( y 2) 2 (1 2 x) 2 (3 2 y ) 2
.O
4( x 1) 2 4( y 2) 2 (1 2 x) 2 (3 2 y ) 2 HI
4 x 2 8 x 4 4 y 2 16 y 16 4 x 2 4 x 1 4 y 2 12 y 9
4 x 28 y 10 0 2 x 14 y 5 0
NT
a 2, b 14
Vậy P a b 2 14 16.
UO
Câu 20 (VD): Diện tích hình vuông có 2 cạnh nằm trên 2 đường thẳng 2 x y 3 0 và 2 x y 0 là:
9 3 6 9
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 25
LIE
hoặc d 1 ; 2 d M ; 1 , M 2 .
Lấy M 1; 2 1 :2 x y 0
2.1 2 3 3
AB .
2 5
2
12
RG
2
3 9
Diện tích hình vuông ABCD: S AB .
2
5 5
.O
Câu 21 (VD): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x my 1 2 0 và
đường tròn C có phương trình: x 2 y 2 2 x 4 y 4 0 . Gọi I là tâm đường tròn C . Điều kiện của
HI
m sao cho d cắt C tại hai điểm phân biệt A và B là
NT
A. m B. m 1 C. m D. m 2
Phương pháp giải:
UO
Để đường thẳng d cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt A và B thì d I , d R .
I 1; 2
C : x2 y 2 2x 4 y 4 0
R 3
I
2 2m 1 2 3 2 m 2
1 4m 4m 2 18 9m 2
5m 2 4m 17 0
2 4
5. m 2 2 m 13 0
5 5
2
2
5. m 13 0 luôn đúng với m
5
Vậy m .
mặt phẳng Q :2 x 2 y z 1 0 và R : x 2 y 2 z 2 0 .
A. x z 1 0 B. x y z 1 0 C. x z 0 D. x z 1 0
Phương pháp giải:
- Gọi mặt phẳng cần tìm là , phương trình mặt phẳng có dạng:
2x 2 y z 1 m x 2 y 2z 2 0
- Hai mặt phẳng P : Ax By Cz D 0 và Q : Ax By C z D 0 vuông góc với nhau khi và chỉ
RG
2 x 2 y z 1 m x 2 y 2 z 2 0 2 m x 2 2m y 1 2m z 2m 1 0
Vì P : x z y 0 nên ta có:
2 m .1 2 2m .1 1 2m . 1 0
.O
HI
2 m 2 2m 1 2m 0
5 5m 0 m 1
NT
thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB và V2 là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác
V1
ABC quanh cạnh AC . Khi đó, tỉ số bằng
V2
LIE
16 9 3 4
A. B. . C. . D.
9 16 4 3
I
TA
của hình nón. Tỉ số thể tích của hình nón và hình cầu ngoại tiếp hình nón bằng:
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 3 4 6
Phương pháp giải:
1
+ Hình nón có chiều cao h và bán kính R thì có thể tích là V R 2 h
3
4 3
+ Hình cầu có bán kính r thì có thể tích bằng V r
RG
3
Giải chi tiết:
.O
HI
NT
UO
Vì hình nón có bán kính R và chiều cao h bằng nhau nên h R và thể tích hình nón đã cho là
1 1 1
Vn R 2 h R 2 .R R 3
LIE
3 3 3
Cắt hình nón bởi mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là tam giác cân SAB có
BA
I
2
Khi đó H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB và H cũng là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình nón
đỉnh S .
4 3
Nên bán kính mặt cầu là HS R nên thể tích hình cầu này là Vc R
3
1 3
R
Vn 3 1
Suy ra .
Vc 4
R 3 4
3
Câu 25 (VD): Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác đều. Mặt phẳng ABC tạo với
đáy góc 300 và tam giác A1 BC có diện tích bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
RG
.O
HI
Gọi M là trung điểm của BC . Do tam giác ABC đều nên AM BC .
NT
BC AM
Ta có: BC AAM BC AM .
BC AA
UO
ABC ABC BC
AM ABC , AM BC ABC ; ABC AMA 30
0
a 3
Giả sử tam giác ABC đều, cạnh a AM , BC a .
2
I
TA
a 3
AM
Tam giác AMA vuông tại A AM 2 0 a.
cos AMA cos 30
1 1
Ta có: S ABC AM .BC 8 .a.a 8 a 2 16 a 4 .
2 2
a 3 1 a 4
Khi đó ta có: AA AM .tan 300 . 2.
2 3 2 2
42 3
Tam giác ABC đều cạnh 4 S ABC 4 3.
4
Vậy thể tích của khối lăng trụ đã cho là: V AA.S ABC 2.4 3 8 3 .
RG
Gọi O AC BD, O AC BD, I AC AC .
.O
HI
Do ACC A là hình bình hành I là trung điểm của AC G AI G AC . Chứng minh tương tự
ta có G AC .
NT
AG
Do G là trọng tâm tam giác BDA nên 2.
OG
UO
AG GC 1
Áp dụng định lí Ta-lét ta có: 2 AG AC .
OG AG 3
1 1
Chứng minh tương tự ta có GC AC . Vậy GG AC .
LIE
3 3
1
Câu 27 (VD): Trong không gian Oxyz , cho A 0;0; 2 , B 1;1;0 và mặt cầu S : x 2 y 2 z 1
2
.
I
4
TA
Xét điểm M thay đổi thuộc S . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức MA2 2 MB 2 bằng:
1 3 21 19
A. B. C. D.
2 4 4 4
Phương pháp giải:
+) Gọi I a; b; c là điểm thỏa mãn IA 2 IB 0 , xác định tọa độ điểm I .
2
a 3
a 2 2a 0
2 2 2 2
b 2 2b 0 b I ; ;
2 c 2c 0 3 3 3 3
2
c 3
2
2
Ta có: MA2 2 MB 2 MI IA 2 MI IB
MI 2 2 MI IA IA2 2 MI 2 4 MI .IB IB 2
3MI 2 IA2 2 IB 2 2 MI IA 2 IB 3MI 2
IA2
2 IB
const
2
0
RG
2 2 2 2 2 2
2 8
IA 2
3 3 3 3
Do 2 2 2
IA2 2 IB 2 4 không đổi MA2 2 MB 2 MI min
min
2 2 2 2 2
.O
IB 1 3 1 3 3 3
2 2 2
HI
với I ; ; , M S .
3 3 3
NT
2 2 2
2 2 2 1
Ta có 1 1 I nằm ngoài S .
3 3 3 4
UO
I LIE
TA
2
1 19
Vậy MA 2 MB
2 2
3MI min 2 4 3. 4 .
min
2 4
Câu 28 (TH): Trong không gian Oxyz , đường thẳng d đi qua A 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng
x 1 4t x 1 4t x 1 3t x 1 8t
A. y 2 3t B. y 2 3t C. y 2 4t D. y 2 6t
z 3 7t z 3 7t z 3 7t z 3 14t
Phương pháp giải:
- d ud n .
x 1 4t
Vậy phương trình đường thẳng d đi qua A 1; 2;3 và có 1 VTCP ud 4;3; 7 là: y 2 3t .
z 3 7t
Câu 29 (VD): Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên.
RG
.O
HI
NT
UO
Hàm số y f x 2 1 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 5 B. 7 C. 4 D. 3
LIE
- Đặt y g x f x 2 1 .
I
- Lập BBT và kết luận số điểm cực trị của hàm số.
Giải chi tiết:
Đặt y g x f x 2 1 .
Ta có: g x x 2 1 . f x 2 1 2 x. f x 2 1
x 0
Cho g x 0
f x 1 0
2
Vậy, hàm số y f x 2 1 có tất cả 5 cực trị.
RG
Câu 30 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1;0;3 , B 11; 5; 12 . Điểm
M a; b; c thuộc mặt phẳng Oxy sao cho 3MA2 2 MB 2 nhỏ nhất. Tính P a b c .
.O
A. P 5 B. P 3 C. P 7 D. P 5
Phương pháp giải:
HI
M a; b; c Oxy c 0 M a; b;0
NT
Tính 3MA2 2 MB 2 , sau đó tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức vừa tìm được bằng cách đưa về hằng đẳng
thức.
Giải chi tiết:
UO
M a; b; c Oxy c 0 M a; b;0
5 a 2 10a b 2 4b 122
5 a 5 b 2 93 465
2 2
a 5
Dấu bằng xảy ra P a bc 520 3.
b 2
Câu 31 (VD): Cho hàm số y m 1 x3 5 x 2 6 m x 3 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham
A. 6 B. 3 C. 2 D. 5
Phương pháp giải:
Ta có y 3 m 1 x 2 10 x 6 m .
m 1 0
25 3 m 1 6 m 0
m 1
10 3m 2 15m 7 0
S 0
3 m 1
RG
m 1
6m 1 m 6
P 0
3 m 1
.O
15 141
m
6 15 141 15 141
HI
15 141 m 1; ;6
m 6 6
6
NT
1 m 6
Mà m m 0;5 .
UO
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 32 (VD): Số giá trị nguyên dương của m để phương trình 3 3 x 1 1 m 3 x 1 có nghiệm ?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
LIE
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 33 (VD): Cho hàm số f x liên tục trên thỏa mãn f x f 1 x x 2 1 x x . Tính
2
1
I f x dx .
0
1 1 1 1
A. I B. I C. I D. I
30 60 45 15
Phương pháp giải:
- Lấy tích phân hai vế.
RG
- Sử dụng phương pháp tính tích phân bằng phương pháp đổi biến số.
Giải chi tiết:
.O
Lấy tích phân từ 0 đến 1 hai vế của phương trình f x f 1 x x 2 1 x x ta có:
2
1 1 1
1
f x dx f 1 x dx x 2 1 x dx
2
(*).
HI
0 0 0
30
NT
UO
1
Xét f 1 x dx .
0
LIE
1 0 1
f 1 x dx f t dt f x dx .
0 1 0
1 1
1 1
Thay vào (*) ta có 2 f x dx f x dx .
0
30 0
60
Câu 34 (VD): Một hộp chứa 12 chiếc thẻ có kích thước như nhau, trong đó có 5 chiếc thẻ màu xanh được
đánh số từ 1 đến 5; có 4 chiếc thẻ màu đỏ được đánh số từ 1 đến 4 và 3 chiếc thẻ màu vàng được đánh số
từ 1 đến 3. Lấy ngẫu nhiên 2 chiếc thẻ từ hộp, tính xác suất để 2 chiếc thẻ được lấy vừa khác màu vừa
khác số.
29 37 8 14
A. B. C. D.
66 66 33 33
Nếu A là một biến cố liên quan với phép thử T và A là một tập hợp các kết quả thuận lợi cho A thì xác
suất của A là một số , kí hiệu là P(A), được xác định bởi công thức :
n A sophantucuaA
P A
n sophantucua
Gọi A là biến cố: “2 chiếc thẻ lấy được vừa khác màu vừa khác số”.
TH1: 1 thẻ xanh + 1 thẻ đỏ không cùng số.
RG
Chọn 1 thẻ đỏ có 4 cách, chọn 1 thẻ xanh có 4 cách (không chọn thẻ cùng số với thẻ đỏ).
Có 4.4 16 cách.
.O
TH2: 1 thẻ xanh + 1 thẻ vàng không cùng số.
Chọn 1 thẻ vàng có 3 cách, chọn 1 thẻ xanh có 4 cách (không chọn thẻ cùng số với thẻ vàng).
HI
Có 3.4 12 cách.
TH3: 1 thẻ đỏ + 1 thẻ vàng không cùng số.
NT
Chọn 1 thẻ vàng có 3 cách, chọn 1 thẻ đỏ có 3 cách (không chọn thẻ cùng số với thẻ vàng).
Có 3.3 9 cách.
UO
n A 16 12 9 37 .
n A 37
Vậy xác suất của biến cố A là: P A .
n 66
LIE
Câu 35 (VD): Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B,
AB 4, SA SB SC 12 . Gọi M, N, E lần lượt là trung điểm AC, BC, AB. Trên cạnh SB lấy điểm F sao
I
TA
BF 2
cho . Thể tích khối tứ diện MNEF bằng
BS 3
8 4 8 4 34
A. B. C. D.
3 3 9 3
Phương pháp giải:
Sử dụng công thức tính tỉ số thể tích hai khối chóp tam giác:
VS . ABC SA SB SC
. .
VS . ABC SA SB SC
1
Công thức tính thể tích khối chóp V Sh với S là diện tích đáy, h là chiều cao.
3
Giải chi tiết:
RG
3
Do D là trung điểm của MB và MB cắt EFN tại D nên d M , NEF d B, NEF
.O
1
VMNEF S NEF .d B, NEF VB. NEF
3
VB. NEF BN BE BF 1 1 2 1
HI
Mà . . . .
VB.CAS BC BA BS 2 2 3 6
NT
1 1
VB. NEF VB.CAS VS . ABC
6 6
Vì SA SB SC nên S nằm trên trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
UO
Mà ABC vuông cân nên M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác. Do đó SM ABC .
1 1
Diện tích tam giác ABC là S ABC AB.BC .4.4 8
2 2
LIE
AC AB 2 BC 2 42 42 4 2
TA
1 1
AM AC .4 2 2 2
2 2
2
Tam giác SMA vuông tại M nên theo Pitago ta có: SM SA2 AM 2 122 2 2 2 34
1 1
Thể tích khối chóp S.ABC là: VS . ABC S ABC .SM .8.2 34 8 34
3 2
1 1 4 34
Thể tích khối tứ diện MNEF là: VMNEF .VS . ABC .8 34 .
6 6 3
x 1
Câu 36 (NB): Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x0 1 có hệ số góc bằng:
2x 3
1
Đáp án:
5
5 1
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x0 1 là y 1 .
2 1 3
2
5
Câu 37 (TH): Cho hàm số y f x có đạo hàm f x x 2 x 2 1 . Điểm cực tiểu của hàm số
y f x là:
Đáp án: x 1
RG
Phương pháp giải:
- Giải phương trình f x 0 .
.O
- Lập BBT của hàm số từ đó xác định điểm cực tiểu của hàm số.
Giải chi tiết:
HI
x 0 nghiem boi chan
+ f x 0 2 x 1 nghiem boi le
x 1 0 x 1 nghiem boi le
NT
BBT:
UO
I LIE
TA
Q : x 2 y 3z 6 0 là :
7
Đáp án:
14
Phương pháp giải:
+) Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song là khoảng cách từ 1 điểm bất kì trên mặt phẳng này đến
mặt phẳng kia.
1 2.0 3.0 6 7
Lấy M 1;0;0 P , khi đó d P ; Q d M ; Q .
1 2 3
2 2 2
14
Câu 39 (TH): Một tổ gồm 6 học sinh trong đó có An và Hà được xếp ngẫu nhiên ngồi vào một dãy 6 cái
ghế, mỗi người ngồi một ghế. Tính xác suất để An và Hà không ngồi cạnh nhau.
2
Đáp án:
3
RG
Phương pháp giải:
Sử dụng biến cố đối.
.O
Giải chi tiết:
Số phần tử của không gian mẫu là 6! 720 .
HI
Gọi A là biến cố: “An và Hà không ngồi cạnh nhau” Biến cố đối A : “An và Hà ngồi cạnh nhau”.
Coi An và Hà là 1 bạn, có 2 cách đổi chỗ An và Hà, khi đó có tất cả 5 bạn xếp vào 5 ghê
NT
n A 2.5! 240 .
n A 240 2
Vậy xác suất của biến cố A là: P A 1 P A
UO
1 .
n 720 3
f x 15
3 5 f x 11 4
Câu 40 (VD): Cho đa thức f x thỏa mãn lim 12 . Tính L lim .
LIE
x 3 x 3 x 3 x x6
2
1
Đáp án: L
4
I
TA
3 5 f x 11 4
L lim
x 3 x2 x 6
5 f x 15 1
lim .
x 3
x 2 3 5 f x 11 4 3 5 f x 11 16
x 3 2
1 1
5.12. .
5.16 16 16 4
Câu 41 (TH): Tìm giá trị của m để hàm số y x 2 2 x m 5 đạt giá trị lớn nhất bằng 6.
Đáp án: m 10
Giải chi tiết:
Hướng dẫn giải chi tiết
RG
b
Hàm số đã cho đạt giá trị lớn nhất tại x 1 . Khi đó max y f 1 m 4 .
2a
Để max y 6 thì m 4 6 m 10 .
.O
Câu 42 (TH): Cho hàm số y 1 m x 4 mx 2 2m 1. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để
HI
hàm số có đúng một cực trị.
Đáp án: ;0 1; .
NT
- Để hàm số có 1 cực trị thì phương trình y 0 có nghiệm bội lẻ duy nhất.
Giải chi tiết:
LIE
TXĐ: D .
Ta có: y 4 1 m x3 2mx 2 x 2 1 m x 2 m .
I
x 0
TA
Cho y 0 .
2 1 m x m 0 1
2
m 1
Vậy kết hợp 2 trường hợp ta có .
m 0
Câu 43 (TH): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 2 4 và y 2 x 4 bằng
4
Đáp án:
3
Phương pháp giải:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số y f x , y g x và các đường thẳng x a, x b ,
b
f x g x dx .
a
RG
Giải chi tiết:
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là:
.O
x 0
x2 4 2x 4 x2 2x 0
x 2
HI
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho là:
2
S x 2 4 2 x 4 dx
NT
2
x 2 2 x dx
UO
2
2x x 2 dx
0
LIE
x3 2 4
x2 .
3 0 3
I
TA
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f 2 tan x 2m 1 có nghiệm thuộc khoảng 0;
4
?
Đáp án: 1 m 1
điểm của đồ thị hàm số y f t và đường thẳng y 2m 1 song song với trục hoành.
RG
Quan sát BBT trên khoảng (0;2), ta thấy, phương trình có nghiệm 1 2m 1 3 1 m 1 .
z 2 3i
Câu 45 (VD): Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn 1 là một đường thẳng có
z 4i
.O
phương trình:
Đáp án: 3 x y 1 0
HI
Phương pháp giải:
Gọi z x yi x; y R z x yi .
NT
z z
Thay vào giả thiết, sử dụng các công thức z a bi z a 2 b 2 ; , tìm phương trình biểu
z z
UO
Gọi z x yi x; y R z x yi ta có:
z 2 3i x yi 2 3i
1 1
I
z 4i x yi 4 i
TA
x yi 2 3i x yi 4 i
x 2 y 3 x 4 y 1
2 2 2 2
x 2 y 3 x 4 y 1
2 2 2 2
x 2 4 x 4 y 2 6 y 9 x 2 8 x 16 y 2 2 y 1
12 x 4 y 4 0
3x y 1 0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường thẳng 3 x y 1 0 .
với mặt phẳng ABC một góc 600 . Thể tích lăng trụ ABC. ABC bằng:
Đáp án: 3 3a 3
Phương pháp giải:
Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến.
Giải chi tiết:
RG
.O
HI
Gọi M là trung điểm BC ta có AM BC .
NT
Ta có: AM BC
AM BC
AMA 600
I
TA
2a 3
Tam giác ABC đều cạnh 2a nên AM a 3.
2
2a
2
3
Thể tích VABC . ABC S ABC . AA .3a 3 3a 3 .
4
x 1 y z 1
Câu 47 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt phẳng
1 2 1
P : x y 2 z 5 0 . Gọi M là giao điểm của và P . Tính độ dài OM .
Đáp án: 3 2
Phương pháp giải:
Vì M P M P 1 t 2t 2 2t 5 0 t 2 .
Câu 48 (VDC): Cho x, y là số thực dương thỏa mãn ln x ln y ln x 2 y . Tìm giá trị nhỏ nhất của
P x y.
RG
Đáp án: P 2 2 3
Phương pháp giải:
.O
+) Biến đổi bất đẳng thức đã cho, cô lập x và đưa biểu thức P f x trên một khoảng xác định.
+) Tìm GTNN của hàm số f(x) trên khoảng xác định đó.
HI
Giải chi tiết:
ln x ln y ln x 2 y ln xy ln x 2 y xy x 2 y
NT
x 2 y 1 x 0 x 2 y x 1
UO
x2
Do y x 1 x 2 0, y 0 x 1 0 y
x 1
x2
P x y x x 1
LIE
x 1
x2
Xét hàm số f x x trên 1; ta có:
I
x 1
TA
2 x x 1 x 2 x2 2x 1 x2 2x 2x2 4x 1 2 2
f x 1 0 x 1;
x 1 x 1 x 1
2 2 2
2
2 2
Có f 3 2 2 min f x 3 2 2 P 3 2 2 .
2 1;
Câu 49 (VD): Cho hình chóp S . ABC có SA 3a , SA ABC , AB BC 2a , ABC 1200 . Tính
3a
Đáp án:
2
Phương pháp giải:
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông và định lí Pytago tính SH , từ đó tính S SBC
.
3VS . ABC
- Sử dụng công thức d A; SBC .
S SBC
Giải chi tiết:
RG
.O
HI
1 1
Ta có: S ABC AB.BC.sin ABC .2a.2a.sin1200 a 2 3 .
NT
2 2
1 1
VS . ABC SA.S ABC .3a.a 2 3 a 3 3 .
3 3
UO
Trong ABC kẻ AH BC (do ABC 1200 900 nên điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC ).
BC AH
Ta có: BC SAH BC SH .
LIE
BC SA
Xét tam giác vuông ABM có AM AB.sin 600 a 3 .
I
TA
3VS . ABC 3a 3 3 3a
Vậy d A; SBC 2 .
S SBC 2a 3 2
Câu 50 (VD): Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD a, AB 2a . Cạnh bên
SA vuông góc với đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SB và SD . Tính khoảng cách d từ S đến
a 6
Đáp án: d
3
1 3V
- Sử dụng công thức VS . AMN d S ; AMN .S AMN d S ; AMN S . AMN .
3 S AMN
- Sử dụng định lí Pytago, định lí đường trung tuyến trong tam giác vuông, tính chất đường trung bình của
tam giác tính độ dài các cạnh của tam giác AMN , sau đó sử dụng công thức Hê-rông tính diện tích tam
RG
.O
HI
Áp dụng định lí Pytago trong các tam giác vuông SAB, SAD, ABD ta có:
SB SA2 AB 2 4a 2 4a 2 2 2a
NT
SD SA2 AD 2 4a 2 a 2 5a
UO
BD AB 2 AD 2 4a 2 a 2 5a
1 1 a 5
Khi đó ta có AM SB 2a; AN SD (đường trung tuyến trong tam giác vuông).
2 2 2
LIE
BD a 5
Ta có: MN là đường trung bình của SBD nên MN .
2 2
I
TA
a 5 a 5
2a
AM AN MN 2 2 2 5 a.
Gọi p là nửa chu vi tam giác AMN ta có: p
2 2 2
a2 6
Diện tích tam giác AMN là S AMN p p AM p AN p MN .
4
VS . AMN SM SN 1 1 1
Ta có: . VS . AMN VS . ABD VS . ABCD .
VS . ABD SB SD 4 4 8
1 1 4a 3 1 4a 3 a 3
Mà VS . ABCD SA.S ABCD .2a.2a.a VS . AMN . .
3 3 3 8 3 6
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
UO
Năm nào số công trình được công bố trên tạp chí quốc tế chiếm tỷ lệ cao nhất trong số các công bố khoa
LIE
1 2
Câu 2 (TH): Một vật rơi tự do có phương tình s gt , g 9,8m / s 2 là gia tốc trọng trường. Vận tốc tức
2
thời của chuyển động tại thời điểm t 11,5 giây là :
A. 112, 2m / s B. 117, 2m / s C. 127, 7 m / s D. 112, 7 m / s
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z1 ?
A. P 1; 2i
B. Q 1; 2i
C. N 1; 2
D. M 1; 2
Câu 6 (TH): Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua điểm M 2; 2;3 và vuông góc
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3 trên mặt phẳng Oyz có
tọa độ là:
A. 0; 2;3 B. 1;0;3 C. 1;0;0 D. 0; 2;0
RG
x 1
Câu 8 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình 0 là:
3 2x
3 3
A. 1; B. ; 1 ;
.O
2 2
3 3
C. ; 1 ; D. 1;
HI
2 2
Câu 9 (TH): Số nghiệm của phương trình 2sin 2 2 x cos 2 x 1 0 trong 0; 2018 là
NT
ô thứ hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là 5,… và
cứ thế tiếp tục đến ô thứ n . Biết rằng để đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng 25450 hạt. Hỏi
bàn cờ đó có bao nhiêu ô?
LIE
?
TA
x 4x 3
2
A. F x 2 ln x 3 ln x 1 C B. F x ln 2 x 1
x 1
C. F x ln 2 D. F x ln x 1 x 3
x3
Câu 12 (VDC): Cho hàm số y f x , hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
A. m f 0 B. m f 2 10 C. m f 2 10 D. m f 0
Câu 13 (TH): Một vật chuyển động với vận tốc v t 3t 2 4 m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính
bằng giây. Tính quảng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10?
A. 994m B. 945m C. 1001m D. 471m
Câu 14 (VD): Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 0,6%/tháng theo thỏa thuận cứ mỗi
tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 10 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi trả hết nợ
(tháng cuối cùng có thể trả dưới 10 triệu đồng). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết
số nợ ngân hàng.
A. 19. B. 22. C. 21. D. 20.
RG
Câu 15 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x log 3 x 1 là:
1 1 1 1
A. 0; B. ; C. 0; D. ;
9 9 9 9
.O
Câu 16 (TH): Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y sin x , y 0 , x 0 , x . Thể tích khối
y x 4 2mx 2 1 đồng biến trên khoảng 3; . Tổng giá trị các phần tử của T bằng:
A. 9 B. 45 C. 55 D. 36
Câu 18 (TH): Số phức z thỏa mãn 2 z 3 1 i iz 7 3i là
LIE
14 8 14 8
A. z i B. z 4 2i C. z 4 2i D. z i
5 5 5 5
I
TA
Câu 19 (TH): Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện
| z 2 || i z | là đường thẳng d có phương trình
A. 2 x 4 y 13 0 B. 4 x 2 y 3 0 C. 2 x 4 y 13 0 D. 4 x 2 y 3 0
Câu 20 (VD): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A 2; 3 , B 3; 2 , diện tích bằng
3
và trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3 x y 8 0 . Tìm hoành độ điểm C, biết C có hoành độ dương.
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 21 (TH): Cho đường cong C : m 2 1 x 2 m m 3 y 2 2m m 1 x m 1 0 . Giá trị của m để
C là đường tròn:
RG
quanh trục SA tạo nên các khối tròn xoay có thể tích tương ứng là V1 , V2 . Khẳng định nào sau đây là
đúng?
.O
HI
NT
4 3 9
A. V1 V2 B. V1 V2 C. V1 3V2 D. V1 V2
UO
9 2 4
Câu 25 (VD): Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của
điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường
LIE
a 3
thẳng AA và BC bằng . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
4
I
TA
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V B. V C. V D. V
6 12 3 24
Câu 26 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SD, điểm
N thuộc cạnh SA sao cho SN = 3AN . Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (ABCD) tại P, đường thẳng PC
KA
cắt cạnh AB tại K . Trình bày cách xác định điểm K và tính tỉ số .
KB
2 1 1 1
A. B. C. D.
3 4 2 3
a b c bằng
A. 1 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 28 (TH): Trong không gian tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua điểm M 1;1;0 và vuông góc với
x 1 5t x 5t x 3 t x 1 5t
A. y 1 10t B. y 10t C. y 5 2t D. y 1 10t
z 15t z 15t z 6 3t z 15t
RG
.O
HI
NT
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 30 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A(1;0;0), B(3; 2; 4),C (0;5; 4) .
Tìm tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho MA MB 2 MC nhỏ nhất.
LIE
Câu 31 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình y x3 3 x m có 5
TA
4 x 2 1 m x 1 x 1 2019m 0. Trong tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
mx 2 3m x 4 1 0
A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Câu 33 (VD): Cho F x x là một nguyên hàm của hàm số f x . x . Tìm họ nguyên hàm của hàm số
f x . x .
f x dx x f x dx x
A. x
x 1 C B. x
ln x 1 C
Câu 34 (VD): Một hộp đựng 40 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 40. Rút ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Tính xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó có đúng một thẻ
mang số chia hết cho 6.
126 252 26 12
A. B. C. D.
1147 1147 1147 1147
Câu 35 (VD): Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác cân tại A có AB AC 2a,
CAB 1200. Mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ là:
3a 3 a3
A. 2a 3 B. C. D. 3a 3
8 3
Câu 36 (NB): Cho hàm số y x3 3 x 2 2 . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành
RG
độ x 2 là:
Đáp án: ……………………………………………
.O
Câu 37 (TH): Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên tập và có đạo hàm
mỗi bảng gồm 6 người. Việc chia bảng được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để
hai vận động viên Kim và Liên thi đấu chung một bảng.
I
TA
f x 15
4 f x 1 2
Câu 40 (VD): Cho đa thức f x thỏa mãn lim 8 . Tính L lim .
x2 x2 x 1 2 x 7 x 6
2
2;1 .
Đáp án: ……………………………………………
Câu 42 (TH): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3 x 2 mx 2 có cực đại và
cực tiểu ?
Đáp án: ……………………………………………
RG
.O
Đáp án: ……………………………………………
Câu 45 (VD): Cho số phức z thỏa mãn z 1 5 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác định
HI
bởi w 2 3i .z 3 4i là một đường tròn bán kính R. Tính R.
NT
Đáp án: ……………………………………………
Câu 46 (TH): Cho hình lập phương ABCD. ABC D , gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABD và
UO
x 1 t
phương trình tham số y 2 t . Khoảng cách giữa đường thẳng Δ và mặt phẳng P bằng:
I
TA
z 3 4t
Đáp án: ……………………………………………
Câu 48 (VDC): Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 1 x log 1 y log 1 x y 2 . Tìm giá trị nhỏ
2 2 2
a 3
thẳng d vuông góc với mặt phẳng ABCD . Trên d lấy điểm S sao cho SI . Tính khoảng
2
cách từ C đến mặt phẳng SAD .
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
UO
Năm nào số công trình được công bố trên tạp chí quốc tế chiếm tỷ lệ cao nhất trong số các công bố khoa
học của năm?
A. Năm 2013. B. Năm 2014. C. Năm 2015. D. Năm 2016.
LIE
- Tìm cột cao nhất tương ứng với năm nào rồi chọn đáp án đúng.
Giải chi tiết:
Năm 2016 có lượng công trình khoa học được công bố trên tạp chí quốc tế chiếm tỉ lệ cao nhất : 732 công
trình.
1 2
Câu 2 (TH): Một vật rơi tự do có phương tình s gt , g 9,8m / s 2 là gia tốc trọng trường. Vận tốc tức
2
thời của chuyển động tại thời điểm t 11,5 giây là :
A. 112, 2m / s B. 117, 2m / s C. 127, 7 m / s D. 112, 7 m / s
Phương pháp giải:
v t s t
RG
Câu 4 (TH): Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm? 3
x 2 x 3 x 6
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
.O
Phương pháp giải:
Giải phương trình thứ hai tìm nghiệm x và thế vào phương trình thứ nhất tìm y .
HI
Giải chi tiết:
3
Ta có: x 2 x 2 3 x 6
NT
3 2
x 2 x 3 x 6
UO
x 1 x 1
Với x 1 y 0 y 0
LIE
độ, điểm nào sau đây là điểm biểu diễn của số phức z1 ?
TA
A x x0 y y0 C z z0 0
RG
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm A 1; 2;3 trên mặt phẳng Oyz có
tọa độ là:
.O
A. 0; 2;3 B. 1;0;3 C. 1;0;0 D. 0; 2;0
x 1
Câu 8 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình 0 là:
3 2x
3 3
A. 1; B. ; 1 ;
LIE
2 2
3 3
C. ; 1 ; D. 1;
I
2 2
TA
3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S ; 1 ; .
2
Câu 9 (TH): Số nghiệm của phương trình 2sin 2 2 x cos 2 x 1 0 trong 0; 2018 là
RG
Giải chi tiết:
cos 2 x 1
2sin 2 x cos 2 x 1 0 2 2 cos 2 x cos 2 x 1 0 2 cos 2 x cos 2 x 3 0
.O
2 2 2
cos 2 x 3 (VN )
2
HI
2 x k 2, k Z x k , k Z
2
NT
1 4035
Vì x 0; 2018 nên 0 k 2018 k k 0;1; 2;3;...; 2017
2 2 2
Như vậy, có 2018 số k thỏa mãn, suy ra, phương trình đã cho có 2018 nghiệm trong 0; 2018 .
UO
Câu 10 (VD): Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông, người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô đầu tiên, sau đó đặt tiếp vào
ô thứ hai số hạt nhiều hơn ô thứ nhất là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt nhiều hơn ô thứ hai là 5,… và
LIE
cứ thế tiếp tục đến ô thứ n . Biết rằng để đặt hết số ô trên bàn cờ người ta phải sử dụng 25450 hạt. Hỏi
bàn cờ đó có bao nhiêu ô?
I
n 2.7 n 1 .5
Gọi bàn cờ đó có n ô S n 25450
2
n 5n 9 50900 5n 2 9n 50900 0 n 100 (do n N * )
A. F x 2 ln x 3 ln x 1 C B. F x ln 2 x 1
x 1
C. F x ln 2 D. F x ln x 1 x 3
x3
Phương pháp giải:
Rút gọn biểu thức dưới dấu nguyên hàm, sa dụng công thức nguyên hàm của hàm số cơ bản đề tìm
nguyên hàm.
Giải chi tiết:
x3 1
f x dx x 2
4x 3
dx
x 1
dx ln x 1 C .
RG
Câu 12 (VDC): Cho hàm số y f x , hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ.
.O
HI
NT
Bất phương trình f x m x3 x ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 2;0 khi và chỉ khi:
A. m f 0 B. m f 2 10 C. m f 2 10 D. m f 0
UO
Ta có: f x m x3 x f x x3 x m x 2;0 .
TA
Ta có: g x f x 3 x 2 1 ; g x 0 f x 3 x 2 1 .
Số nghiệm của phương trình g x 0 là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đồ thị hàm số
y 3 x 2 1 .
BBT hàm số y g x :
RG
Dựa vào BBT ta thấy: max g x g 0 f 0 .
.O
HI
2;0
Vậy m f 0 .
NT
Câu 13 (TH): Một vật chuyển động với vận tốc v t 3t 2 4 m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính
UO
bằng giây. Tính quảng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian từ giây thứ 3 đến giây thứ 10?
A. 994m B. 945m C. 1001m D. 471m
Phương pháp giải:
LIE
b
Sử dụng công thức tính quãng đường xe đi được trong khoảng thời gian từ a đến b là: s v t dt.
a
I
Câu 14 (VD): Một người vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 0,6%/tháng theo thỏa thuận cứ mỗi
tháng người đó sẽ trả cho ngân hàng 10 triệu đồng và cứ trả hàng tháng như thế cho đến khi trả hết nợ
(tháng cuối cùng có thể trả dưới 10 triệu đồng). Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng thì người đó trả được hết
số nợ ngân hàng.
A. 19. B. 22. C. 21. D. 20.
Phương pháp giải:
a 1 r 1 r 1
n
200.0, 6% 200.0, 6%
1 0, 6%
n
1 n log1 0,6% 1 18,84 nmin 19
10. 1 0, 6% 10. 1 0, 6%
Vậy sau ít nhất 19 tháng thì người đó trả được hết số nợ ngân hàng.
RG
Câu 15 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x log 3 x 1 là:
1 1 1 1
A. 0; B. ; C. 0; D. ;
9 9 9 9
.O
Phương pháp giải:
- Sử dụng công thức log a x log a y log a xy 0 a 1, x, y 0 , đưa bất phương trình về dạng
HI
log a f x log a g x .
NT
g x 0
UO
f x 0
- Giải bất phương trình chứa căn: f x g x
g x 0
f x g 2 x
LIE
1
Do x 0 nên x 3x x 9 x 2 0 x .
9
1
Kết hợp điều kiện 0; .
9
1
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 0; .
9
Câu 16 (TH): Cho hình phẳng D giới hạn bởi các đường y sin x , y 0 , x 0 , x . Thể tích khối
Câu 17 (VD): Gọi T là tập hợp tất cả các giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y x 4 2mx 2 1 đồng biến trên khoảng 3; . Tổng giá trị các phần tử của T bằng:
RG
A. 9 B. 45 C. 55 D. 36
Phương pháp giải:
.O
- Để hàm số đồng biến trên 3; thì y 0 x 3; và bằng 0 tại hữu hạn điểm.
Ta có: y 4 x3 4mx .
4 x3 4mx 0 x 3;
m x 2 x 3;
I
TA
m min x 2 x 3;
m 32 9
Kết hợp điều kiện bài toán ta có m là số nguyên dương m 1; 2;3;...;9 .
9.10
Vậy tổng các giá trị của m là 1 2 3 ... 9 45 .
2
Câu 18 (TH): Số phức z thỏa mãn 2 z 3 1 i iz 7 3i là
14 8 14 8
A. z i B. z 4 2i C. z 4 2i D. z i
5 5 5 5
Phương pháp giải:
Đưa phương trình về phương trình bậc nhất đối với z và tìm z .
2 i z 7 3i 3 1 i
2 i z 10
10
z 4 2i .
2i
Câu 19 (TH): Trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn điều kiện
| z 2 || i z | là đường thẳng d có phương trình
A. 2 x 4 y 13 0 B. 4 x 2 y 3 0 C. 2 x 4 y 13 0 D. 4 x 2 y 3 0
Phương pháp giải:
RG
Phương pháp tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức
Bước 1: Gọi số phức z x yi có điểm biểu diễn là M ( x; y )
Bước 2: Thay z vào đề bài Sinh ra một phương trình:
.O
+) Đường thẳng: Ax By C 0.
x2 y 2
+) Elip: 1
a b
UO
( x 2) 2 y 2 ( x) 2 (1 y ) 2 4 x 4 2 y 1 4 x 2 y 3 0 .
Câu 20 (VD): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A 2; 3 , B 3; 2 , diện tích bằng
I
TA
3
và trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3 x y 8 0 . Tìm hoành độ điểm C, biết C có hoành độ dương.
2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phương pháp giải:
2 S ABC
+) Từ giả thiết tính độ dài đường cao CH hạ từ đỉnh C: CH
AB
+) Tham số hóa tọa độ điểm G trên đường thẳng 3 x y 8 0 , suy ra tọa độ điểm C theo tham số.
+) Dùng khoảng cách d C ; AB CH thiết lập phương trình và giải tham số ta tìm được đỉnh C.
3 2 2 3
2 2
Ta có AB 2
G 2 x y 8 0 G t ;3t 8
2 3 xC
t 3 x 3t 5 5
G là trọng tâm tam giác C .C 3t 5;9t 19 t
3t 8 3 2 yC yC 9t 19 3
3
Ta có AB 1;1 đường thẳng AB đi qua A và nhận n 1; 1 là 1 VTPT nên có phương trình
1 x 2 1 y 3 0 x y 5 0
RG
3t 5 9t 19 5 3
d C ; AB
1 1
2 2
2
6t 9 3 t 1 ktm
.O
6t 9 3 C 1; 1 .
6t 9 3 t 2 tm
1 1
A. m B. m 3 C. m D. m 3
3 3
UO
+) a 2 b 2 c 0
I
Xét C : m 2 1 x 2 m m 3 y 2 2m m 1 x m 1 0, ta có: a 2m m 1 ; b 0; c m 1.
tròn:
1
+) m 2 1 m m 3 m 2 1 m 2 3m 3m 1 0 m
3
+) a 2 b 2 c 0 4m 2 m 1 m 1 0 1
2
2 2
1 1 1 1 4 16 4
Thay m vào 1 ta có: 4. 1 1 0 (thỏa mãn)
3 3 3 3 9 9 3
A. 3 x 6 y 5 z 0 B. 9 x 3 y 5 z 0 C. 9 x 3 y 5 z 0 D. 3 x 6 y 5 z 0
Phương pháp giải:
nQ OK ; n P
RG
Q OK nQ OK
Ta có OK 1; 2;3 ; n P 2; 1;0 nQ OK ; n P 3;6; 5 .
.O
Vậy phương trình mặt phẳng Q là: 3 x 6 y 5 z 0 .
Câu 23 (TH): Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy R 2 . Biết diện tích xung quanh của hình nón là
HI
2 5 . Tính thể tích khối nón?
NT
5 4 2
A. π B. C. D.
3 3 3
UO
1
- Thể tích xung quanh của hình nón có chiều cao h , bán kính đáy R là: V R 2 h .
3
I
TA
đúng?
RG
1
V1 . AB 2 .SA
3
.O
Quay nửa hình tròn quanh cạnh SA ta được khối cầu có bán kính IA .
IA AB 1 1 1
Áp dụng tính chất đường phân giác ta có: cos 600 IA IS IA SA
IS SB 2 2 3
HI
4 4 SA3 4SA3
V2 .IA3
NT
3 3 27 81
1
. AB 2 .SA 2 2
V1 3 27 AB 2 27 AB 27 27 1 9
cot 60
0 2
. 2 .
UO
V2 4SA3 4 SA 4 SA 4 4 3 4
81
Câu 25 (VD): Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của
LIE
điểm A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường
a 3
thẳng AA và BC bằng . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
I
TA
4
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V B. V C. V D. V
6 12 3 24
Phương pháp giải:
- Xác định đoạn vuông góc chung của hai đoạn thẳng AA và BC.
- Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông tính AG .
- Áp dụng công thức tính thể tích VABC . ABC AG.S ABC .
RG
Trong AAM kẻ MI AA tại I ; khi đó ta có BC IM nên IM là đoạn vuông góc chung của AA
.O
a 3
và BC , do đó d AA; BC IM .
4
AG GH 2
HI
Trong AAM kẻ GH AA tại H, áp dụng định lí Ta-lét ta có
AM IM 3
NT
2 a 3 a 3
GH .
3 4 6
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AAG ta có:
UO
a 3 a 3
.
1 1 1 AG.HG 6 a.
AG 3
HG 2
AG 2
AG 2 AG 2 HG 2 a2 a2 3
LIE
3 12
a2 3
Tam giác ABC đều cạnh a nên S ABC .
I
4
TA
a a2 3 a2 3
Vậy VABC . ABC AG.S ABC . .
3 4 12
Câu 26 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm SD, điểm
N thuộc cạnh SA sao cho SN = 3AN . Đường thẳng MN cắt mặt phẳng (ABCD) tại P, đường thẳng PC
KA
cắt cạnh AB tại K . Trình bày cách xác định điểm K và tính tỉ số .
KB
2 1 1 1
A. B. C. D.
3 4 2 3
Giải chi tiết:
RG
4
Gọi E là trung điểm AD. Ta có ME là đường trung bình của tam giác SAD ME / / SA
AN / / ME .
.O
1
SA
PA AN 4 1 PA 1
Áp dụng định lí Talet ta có :
PE ME 1 SA 2 PD 3
HI
2
NT
AK PA 1 AK 1 AK 1
Trong mặt phẳng (ABCD), có AK / / CD nên ta có: do AB CD .
CD PD 3 AB 3 BK 2
9
UO
Câu 27 (VD): Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2 z 0 và hai điểm
2
A(0; 2;0) , B(2; 6; 2) . Điểm M a; b; c thuộc S thỏa mãn tích MA MB có giá trị nhỏ nhất. Tổng
LIE
a b c bằng
A. 1 B. 1 C. 3 D. 2
Phương pháp giải:
I
TA
RG
Ta có: MA.MB ME EA ME EB
.O
ME 2 ME. EA EB EA.EB
Lại có: ME MI IE ME MI IN NE ME NE
ME đạt GTNN khi M N với N IE S
UO
1
Đường thẳng IE đi qua I 1; 2;1 và nhận IE 2; 4; 2 hay IE 1; 2; 1 làm VTCP nên
2
x 1 t
LIE
IE : y 2 2t
z 1 t
I
TA
9
N IE S nên 1 t 2 2t 1 t 2 1 t 4 2 2t 2 1 t
2 2 2
0
2
9
6 t 1 12 t 1
2
0
2
1 1 1 1 3 6
t 1 t N ;1; NE
2 2 2 2 2
t 1 3 t 1 3 3 5 6
N ;3; NE
2 2 2 2 2
3 6 1 1 1 1
MEmin khi M N ;1; a b c 1 1 .
2 2 2 2 2
x 1 5t x 5t x 3 t x 1 5t
A. y 1 10t B. y 10t C. y 5 2t D. y 1 10t
z 15t z 15t z 6 3t z 15t
Phương pháp giải:
- d ud n với ud , n lần lượt là VTCP của đường thẳng d và VTPT của .
- Phương trình đường thẳng đi qua M x0 ; y0 ; z0 và có 1 VTCP u a; b; c có phương trình
x x0 at
y y0 bt t
RG
z z ct
0
1
Đường thẳng vuông góc với có 1 VTCP u n 1; 2;3 .
.O
5
HI
Câu 29 (VD): Cho hàm số y f x có bản biến thiên như sau :
NT
UO
LIE
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Phương pháp giải:
- Tính g x , giải phương trình g x 0 .
- Xác định các nghiệm của phương trình g x 0 mà qua đó g x đổi dấu.
x 1
x 1 x 1
g x 0 2 x 1
x 2x 3 x 3
2
f x 2 x 0
RG
MC m;5 n; 4
MA MB 2 MC 4 4m;12 4n;12
.O
MA MB 2 MC (4 4m) 2 (12 4n) 2 122 122 12
Câu 31 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình y x3 3 x m có 5
UO
- Dựa vào số điểm cực trị để biện luận nghiệm của phương trình y x 3 3 x m .
- Lập bảng biến thiên và suy ra các giá trị của m .
I
TA
biệt.
Ta có: x3 3 x m 0 x3 3 x m .
Đặt f x x3 3 x f x 3 x 2 3 0 x 1
Câu 32 (VD): Gọi S là tập các giá trị m thỏa mãn hệ sau có nghiệm
4 x 2 1 m x 1 x 1 2019m 0
. Trong tập S có bao nhiêu phần tử là số nguyên?
mx 3m x 1 0
2 4
A. 1 B. 0 C. 2 D. 4
Phương pháp giải:
Tìm điều kiện xác định
Dựa vào điều kiện có nghiệm của hệ để phân tích các trường hợp xảy ra của tham số m .
Giải chi tiết:
ĐK: x 1.
RG
Xét phương trình mx 2 3m x 4 1 0 m x 2 3 x 4 1
Vì x 4 1 0;x 1 m x 2 3 0 m 0
.O
4 x 4 1 0 x 1 tm
+ Với m 0 ta có hệ phương trình x4 1 0
x 4 1 0 x 1 ktm
HI
+ Với m 0 thì bất phương trình 4
x2 1 m
x 1 x 1 2019m 0 vô nghiệm vì
NT
4
x2 1 m
x 1 x 1 2019m 0;x 1
UO
f x . x .
LIE
f x dx x f x dx x
A. x
x 1 C B. x
ln x 1 C
I
f x dx x f x dx x
x
ln x 1 C x
x 1 C
TA
C. D.
u
x
u du x ln
x
Đặt
dv f x dx v f x
I x f x ln x f x dx .
f x dx F x C x C
x
.x 1
.x 1 f x . x f x .
x
.x 1
I x x ln C
x
I .x 1 x ln C .
Câu 34 (VD): Một hộp đựng 40 tấm thẻ được đánh số thứ tự từ 1 đến 40. Rút ngẫu nhiên 10 tấm thẻ.
Tính xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó có đúng một thẻ
mang số chia hết cho 6.
126 252 26 12
RG
A. B. C. D.
1147 1147 1147 1147
Phương pháp giải:
nA
.O
Công thức tính xác suất của biến cố A là: P A .
n
Số chia hết cho 6 là số chia hết cho 2 và 3.
HI
Giải chi tiết:
NT
Số cách chọn 10 tấm thẻ bất kì trong 40 tấm thẻ đã cho là: n C40
10
cách chọn.
Gọi biến cố A: “Chọn được 5 tấm thẻ mang số lẻ và 5 tấm thẻ mang số chẵn, trong đó có đúng 1 tấm thẻ
UO
5
nA C20 C144 C61 126
P A 10
.
n C40 1147
I
Câu 35 (VD): Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy là tam giác cân tại A có AB AC 2a,
TA
CAB 1200. Mặt phẳng ABC tạo với đáy một góc 600 . Thể tích khối lăng trụ là:
3a 3 a3
A. 2a 3 B. C. D. 3a 3
8 3
Phương pháp giải:
- Xác định góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường
thẳng nằm trong hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính độ dài đường cao h AA .
1
- Tính diện tích đáy S ABC , sử dụng công thức S ab sin C .
2
- Tính thể tích khối lăng trụ V Sh .
Gọi D là trung điểm của BC . Vì tam giác AB C cân tại A nên AD BC (trung tuyến đồng thời là
đường cao).
RG
AD BC
Ta có: BC AAD BC AD
AA BC
.O
ABC ABC BC
ABC AD BC ABC ; ABC AD; AD ADA 600
ABC AD BC
HI
1
NT
Vì tam giác AB C cân tại A nên DAC BAC 600 (trung tuyến đồng thời là phân giác).
2
1
Xét tam giác vuông AC D có: AD AC .cos 600 2a. a.
UO
2
Xét tam giác vuông AAD có: AA AD.tan 600 a. 3.
1 1 3
LIE
Câu 36 (NB): Cho hàm số y x3 3 x 2 2 . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành
độ x 2 là:
Đáp án: 0
Phương pháp giải:
Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x0 là k f x0 .
Câu 37 (TH): Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên tập và có đạo hàm
- Số điểm cực trị của hàm số là số nghiệm bội lẻ của phương trình f x 0 .
RG
Q : x 2 y 2 z 1 0 . Khoảng cách giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) là:
4
Đáp án:
3
.O
Phương pháp giải:
+) P / / Q d P ; Q d A; Q , A P
HI
+) M ( x0 ; y0 ; z0 ) , : Ax By Cz D 0 . Khoảng cách từ M đến là:
NT
Câu 39 (TH): Trong ngày hội giao lưu văn hóa – văn nghệ, giải cầu lông đơn nữ có 12 vận động viên
tham gia, trong đó có hai vận động viên Kim và Liên. Các vận động viên được chia làm hai bảng A và B,
I
TA
mỗi bảng gồm 6 người. Việc chia bảng được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để
hai vận động viên Kim và Liên thi đấu chung một bảng.
5
Đáp án:
11
Phương pháp giải:
- Tính số phần tử của không gian mẫu.
- Gọi A là biến cố: “hai vận động viên Kim và Liên thi đấu chung một bảng”, sử dụng tổ hợp chọn 4
người còn lại vào cùng bảng đó, và tính số phần tử của biến cố A.
- Tính xác suất của biến cố.
Giải chi tiết:
Chia 12 người vào 2 bảng Số phần tử của không gian mẫu là n C126 .C66 924 .
n A 2.C104 420 .
420 5
Vậy xác suất để Kim và Liên thi chung 1 bảng là P A .
924 11
f x 15
4 f x 1 2
Câu 40 (VD): Cho đa thức f x thỏa mãn lim 8 . Tính L lim .
x2 x2 x 1 2 x 2 7 x 6
1
Đáp án: L
4
Phương pháp giải:
RG
f x 15
- Đặt g x , tìm lim f x .
x2 x2
.O
Giải chi tiết:
f x 15
HI
Đặt g x f x x 2 g x 15
x2
lim f x 15 .
NT
x2
a 4 b4
Chú ý liên hợp bậc 4: a b .
UO
a 3 a 2b ab 2 b3
4 f x 1 2
L lim
x 1 2x2 7 x 6
LIE
f x 1 16 1
lim .
x 1 a a b ab b
3 2 2 3
x 2 2 x 3
I
f x 15 1
TA
1 1
.lim .8 .
8 8 8 8 x 1 x 2 32 4
Câu 41 (TH): Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x x 2 4 x 3 trên đoạn
2;1 .
Đáp án: M 15; m 0
Phương pháp giải:
Cho hàm số y ax 2 bx c a 0
b
Với a 0 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số ymin đạt được tại x . .
4a 2a
Câu 42 (TH): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 3 x 2 mx 2 có cực đại và
cực tiểu ?
Đáp án: m 3
RG
Phương pháp giải:
Hàm số y ax 3 bx 2 cx d a 0 có cực đại và cực tiểu y 0 có hai nghiệm phân biệt.
.O
Giải chi tiết:
Ta có: y x3 3 x 2 mx 2
HI
y 3 x 2 6 x m y 0 3 x 2 6 x m 0 *
Hàm số có cực đại và cực tiểu * có hai nghiệm phân biệt 0 9 3m 0 m 3.
NT
Câu 43 (TH): Hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x , y 0, x 0, x ln 5 có diện tích bằng:
UO
Đáp án: 4
Phương pháp giải:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y g x , đường thẳng x a, x b là
LIE
b
S f x g x dx .
a
I
TA
Câu 44 (VD): Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau. Tìm m để phương trình f sin x m có
RG
Sử dụng đồ thị.
Giải chi tiết:
Đặt sin x t 0;1 do x 0; t cos x 0 x
.O
2
Bảng biến thiên:
HI
NT
UO
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy ứng với mỗi giá trị của t khác 1 thì có 2 giá trị của x.
LIE
Do đó để phương trình f sin x m có đúng 2 nghiệm trên đoạn 0; 2 thì phương trình f t m phải
Câu 45 (VD): Cho số phức z thỏa mãn z 1 5 . Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w xác định
Đáp án: R 5 13
Phương pháp giải:
Thế số phức từ yêu cầu vào giả thiết để biểu diễn môđun liên quan đến số phức w
Giải chi tiết:
w 3 4i
Ta có z 1 z 1 z 1 5 mà w 2 3i z 3 4i z
2 3i
Do đó, tập hợp điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 5;7 , , bán kính R 5 13.
Câu 46 (TH): Cho hình lập phương ABCD. ABC D , gọi là góc giữa hai mặt phẳng ABD và
RG
+) Trong P xác định đường thẳng a d , trong Q xác định b d .
.O
Giải chi tiết:
HI
NT
UO
I LIE
TA
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng ABD và ABC là góc giữa AO và AC hay
AOA
AC AD 2 AB 2 2a
Ta có AO
2 2 2
AA a
Xét tam giác AAO vuông tại A có tan
AOA 2
AO a 2
2
Vậy tan 2 .
Câu 47 (TH): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 5 0 và đường thẳng có
x 1 t
phương trình tham số y 2 t . Khoảng cách giữa đường thẳng Δ và mặt phẳng P bằng:
z 3 4t
RG
4
Đáp án:
3
.O
Phương pháp giải:
Nếu / / P thì d ; P d A; P , A .
HI
Giải chi tiết:
Mặt phẳng P : 2 x 2 y z 5 0 có 1 VTPT n 2; 2;1 . Đường thẳng Δ có 1 VTCP u 1; 1; 4
NT
Ta có: n.u 2.1 2. 1 1. 4 0 / / P
4
Vậy d ; P .
3
I
TA
Câu 48 (VDC): Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 1 x log 1 y log 1 x y 2 . Tìm giá trị nhỏ
2 2 2
log a f x log a g x 0 a 1 f x g x .
x y 1 y 2 0 . Mà x 0 y 1 0 y 1 .
y2 y2
x . Khi đó ta có P x 3 y 3 y với y 1 .
y 1 y 1
y2
Xét hàm số f y 3 y với y 1 ta có:
y 1
3
y
2 y y 1 y 2
y 2 y 3y 6 y 3 4 y 8y 3
2 2 2 2
f y 3 0
y 1 y 1 y 1
2 2 2
y 1
RG
2
BBT:
.O
HI
NT
3
Từ BBT ta thấy min f y f 9 .
UO
y 1
2
Vậy P 9 hay Pmin 9 .
Câu 49 (TH): Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Qua trung điểm I của cạnh AB dựng đường
LIE
a 3
thẳng d vuông góc với mặt phẳng ABCD . Trên d lấy điểm S sao cho SI . Tính khoảng
2
I
a 3
Đáp án:
2
Phương pháp giải:
1
- Tính VS . ACD SI .S ACD
3
- Chứng minh SAD vuông, tính S SAD .
3VS . ACD
- Sử dụng công thức d C ; SAD
S SAD
Giải chi tiết:
RG
3 3 2 2 12
AD AB
Ta có: AD SAB AD SA SAD vuông tại A .
AD SI
.O
2
a 3 a 2
Xét tam giác vuông SAI : SA SI AI a
2 2
HI
2 2
1 1 a2
NT
S SAD SA. AD .a.a
2 2 2
a3 3
3.
UO
3VS . ACD 12 a 3
Vậy d C ; SAD
S SAD a2 2
2
Câu 50 (VD): Khối chóp tam giác có độ dài 3 cạnh xuất phát từ một đỉnh là a, 2a,3a có thể tích lớn nhất
LIE
bằng
Đáp án: a 3
I
TA
RG
Gọi H là hình chiếu vuông góc của D lên ABC , khi đó ta có: DH ABC và DH AD .
1 1
Ta có: S ABC AB. AC.sin BAC AB. AC
2 2
1 1 1 1 1
.O
Vây VABCD DH .S ABC AD. AB. AC AB. AC. AD .a.2a.3a a 3
3 3 2 6 6
HI
Dấu “=” xảy ra AD ABC , AB AC hay AB, AC , AD đôi một vuông góc.
NT
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
UO
Câu 2 (VD): Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: S t t 3 3t 2 9t 27 , trong đó t tính
I
bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là:
TA
A. 0 m / s 2 B. 6 m / s 2 C. 24 m / s 2 D. 12 m / s 2
25 29 7
A. x 5 B. x C. x D. x
3 5 5
x2 2 x 0
Câu 4 (TH): Giải hệ phương trình 2 ta được nghiệm x; y . Khi đó x 2 y 2 bằng:
x y 2
1
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 (VD): Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 1 i,
b
và chứa trục Ox. Tính k .
c
1 1
A. k 5 B. k C. k 5 D. k
5 5
Câu 7 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-3). Tìm tọa độ điểm B đối xứng với
điểm A qua mặt phẳng Oxy.
A. B(1;2;0) B. B(1;2;3) C. B(0;0;3) D. B(-1;-2;3)
x 3 x 4
Câu 8 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình là
x 1 x 2
RG
5 5
A. ; 2 ; 1 B. ;
3 3
.O
5 5
C. 2; 1 ; D. ;
3 3
HI
Câu 9 (TH): Trong khoảng 0; phương trình sin 2 4 x 3sin 4 x cos 4 x 4 cos 2 4 x 0 có bao nhiêu
2
NT
nghiệm?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
UO
Câu 10 (VD): Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a; b; c . Gọi p là nửa chu vi của tam giác. Biết
dãy số a; b; c; p theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm cosin của góc nhỏ nhất trong tam giác đó.
4 3 5 3
A. B. C. D.
LIE
5 4 6 5
1
xdx
Câu 11 (TH): Cho 2 x 1 a b ln 2 c ln 3 với a, b, c là các số hữu tỉ. Giá trị của a b c bằng:
I
2
TA
5 1 1 1
A. B. C. D.
12 12 3 4
Câu 12 (VDC): Cho f x mà hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của
1
tham số m để bất phương trình m x 2 f x x3 nghiệm đúng với mọi x 0;3 là
3
là khoảng thời gian tính từ lúc A,B bắt đầu chuyển động. Biết rằng lúc đầu A đuổi theo B và sau 10 (giây)
thì đuổi kịp. Hỏi sau 20 giây, A cách B bao nhiêu mét?
A. 320(m) B. 720(m) C. 360(m) D. 380(m)
Câu 14 (VD): Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều
hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi.
RG
A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng.
Câu 15 (TH): Bất phương trình log 0,5 2 x 1 2 có tập nghiệm là:
.O
5 1 5 1 5 5
A. S ; B. S ; C. S ; D. S ;
2 2 2 2 2 2
Câu 16 (TH): Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau:
HI
NT
UO
I LIE
TA
8 10 7 11
A. S B. S C. S D. S
3 3 3 3
Câu 17 (VD): Tìm tất cả các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 5 của tham số m để hàm số
1 2
y x3 m 1 x 2 2m 3 x đồng biến trên 1; .
3 3
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
1 3i
Câu 18 (TH): Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn a b 1 i . Giá trị nào dưới đây là
1 2i
môđun của z .
A. 5 B. 1 C. 10 D. 5
w 3 2i 2 i z là một đường tròn. Tính bán kính R của đường tròn đó.
A. R 20 B. R 7 C. R 2 5 D. R 7
Câu 20 (VD): Đường thẳng d đi qua M(8 ;6) và tạo với các trục tọa độ môt tam giác có diện tích S = 12.
Phương trình tổng quát của d là:
A. 3 x 2 y 12 0;3 x 8 y 24 0 B. 3 x 2 y 36 0;3 x 9 y 72 0
C. 2 x 3 y 2 0;8 x 3 y 46 0 D. 2 x 3 y 34 0;8 x 3 y 82 0
x 2 4sin t
Câu 21 (TH): Phương trình t là phương trình đường tròn:
y 3 4 cos t
A. Tâm I 2;3 và bán kính R 4 . B. Tâm I 2; 3 và bán kính R 4 .
RG
C. Tâm I 2;3 và bán kính R 16 . D. Tâm I 2; 3 và bán kính R 16 .
Câu 22 (TH): Cho hai mặt phẳng : x 2 z 3 z 0 và : x y z 1 0 . Lập phương trình mặt
.O
phẳng P chứa giao tuyến của , và song song với mặt phẳng Q :2 x y 2 z 3 0 .
A. 2 x y 2 z 1 0 B. 2 x y 2 z 2 0
HI
C. 2 x y 2 z 0 D. 2 x y 2 z 1 0
NT
Câu 23 (TH): Cắt một hình nón N bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác đều có diện
từ hai đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối
cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là
2 1 1 1
I
A. B. C. D.
TA
3 4 3 2
Câu 25 (VD): Cho hình lăng trụ ABC. ABC có độ dài cạnh bên bằng a , đáy ABC là tam giác vuông
tại B , BCA 600 , góc giữa AA và ABC bằng 600 . Hình chiếu vuông góc của A lên ABC trùng
với trọng tâm ABC . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
73a 3 27 a 3 27 a 3 27 a 3
A. V B. V C. V D. V
208 802 208 280
Câu 26 (VD): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB // CD và AB 2 DC . Gọi O là
GH
giao điểm của AC và BD, G là trọng tâm tam giác SBC, H là giao điểm của DG và (SAC). Tỉ số
GD
bằng:
S : x 3 y 3 z 2
9 và ba điểm A 1;0;0 , B 2;1;3 , C 0; 2; 3 . Biết rằng quỹ tích
2 2 2
điểm M thỏa mãn MA2 2 MB.MC 8 là một đường tròn cố định, tính bán kính r của đường tròn này.
A. r 3 B. r 3 C. r 6 D. r 6
Câu 28 (TH): Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua M 1; 2;3 và vuông góc với mặt phẳng
RG
x 1 y 1 z 2 x 1 y 2 z 3
C. D.
1 2 3 4 1 2
Câu 29 (VD): Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau.
.O
HI
NT
UO
A. 6 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 30 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có A trùng
I
TA
với gốc tọa độ O , các đỉnh B m;0;0 , D 0; m;0 , A 0;0; n với m, n 0 và m n 4 . Gọi M là
trung điểm của cạnh CC . Khi đó thể tích tứ diện BDAM đạt giá trị lớn nhất bằng
245 9 64 75
A. B. C. D.
108 4 27 32
Câu 31 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 3 x 4 4 x3 12 x 2 m 2 có đúng
A. 10 f 5 11 B. 4 f 5 5 C. 11 f 5 12 D. 3 f 5 4
Câu 34 (VD): Một công ty nhận được 50 hồ sơ xin việc của 50 người khác nhau muốn xin việc vào công
ty, trong đó có 20 người biết tiếng Anh, 17 người biết tiếng Pháp và 18 người không biết cả tiếng Anh và
tiếng Pháp. Công ty cần tuyển 5 người biết ít nhất một thứ tiếng Anh hoặc Pháp. Tính xác suất để trong 5
người được chọn có 3 người biết cả tiếng Anh và tiếng Pháp?
351 1755 1 5
A. B. C. D.
201376 100688 23 100688
Câu 35 (VD): Cho khối lăng trụ đứng ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a,
AA 2a, AC 3a . Gọi M là trung điểm của AC , I là giao điểm của đường thẳng AM và AC .
RG
Tính theo a thể tích khối IABC .
2 3 2 3 4 3 4 3
A. V a B. V a C. V a D. V a
.O
3 9 9 3
5 3
Câu 36 (NB): Cho hàm số y x x 2 4 có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ
HI
3
x0 3 có hệ số góc là:
NT
Câu 39 (VD): Một thầy giáo có 20 quyển sách khác nhau gồm 7 quyển sách Toán, 5 quyển sách Lí và 8
quyển sách Hóa. Thầy chọn ra 9 quyển sách để tặng cho học sinh. Hỏi thầy giáo đó có bao nhiêu cách
chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn?
Đáp án: ……………………………………….
f x 3
Câu 40 (VD): Cho đa thức f x thỏa mãn lim 5. Biết
x
1 2x 1
2
2 f x 3 f x 1 5 a
L lim là phân số tối giản với a, b * . Tính a b .
x
1 2x x
2
b
2
RG
.O
HI
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 2 f sin x cos x m 1 có hai nghiệm
3
NT
phân biệt trên khoảng ; ?
4 4
Đáp án: ……………………………………….
UO
Câu 45 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 4 2 x 2 3 2m 1 có đúng 6 nghiệm
bằng:
TA
SA ABCD , SC ; ABCD 450 . Gọi I là trung điểm SC . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng
SBD .
Đáp án: ……………………………………….
Câu 50 (VD): Bác thợ hàn dùng một thanh kim loại dài 4m để uốn thành khung cửa sổ có dạng như hình
vẽ. Gọi r là bán kính của nửa đường tròn, tìm r (theo mét) để diện tích tạo thành đạt giá trị lớn nhất.
RG
.O
Đáp án: ……………………………………….
HI
NT
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
UO
C. Vị trí trưng bày hợp lý D. Nhiều người sử dụng nên sử dụng theo
Phương pháp giải:
I
TA
Quan sát, đọc dữ liệu từ biểu đồ. Lựa chọn lý do mua hàng chiếm tỷ lệ nhiều nhất trong các lý do được
đưa ra trong các đáp án.
Giải chi tiết:
A. Quảng cáo rộng rãi: 7,3%
B. Nhân viên bán hàng giới thiệu: 16,6%
C. Vị trí trưng bày hợp lý: 9,3%
D. Nhiều người sử dụng nên sử dụng theo: 12,1 %
Như vậy, trong các lý do đưa ra ở đáp án, lý do: “nhân viên bán hàng giới thiệu chiếm tỉ lệ
cao nhất (16,6%)”.
Câu 2 (VD): Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình: S t t 3 3t 2 9t 27 , trong đó t tính
bằng giây (s) và S được tính bằng mét (m). Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc triệt tiêu là:
Ta có a t v t s t s t
v t S t 3t 2 6t 9 a t S t 6t 6
3t02 6t0 9 0 t0 1
Vậy giá tốc của vật tại thời điểm t0 1 là a 1 6.1 6 12 m / s 2 .
RG
Câu 3 (NB): Phương trình log 3 5 x 2 3 có nghiệm là
25 29 7
A. x 5 B. x C. x D. x
3 5 5
.O
Phương pháp giải:
Giải phương trình logarit cơ bản: log a b c b a c 0 a 1, b 0 .
HI
Giải chi tiết:
NT
2
TXĐ: D ; .
5
UO
Ta có: log 3 5 x 2 3
5 x 2 33
5 x 2 27
LIE
5 x 25
x 5 tm
I
TA
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phương pháp giải:
- Giải phương trình đầu tiên tìm x .
- Thế vào phương trình thứ hai tìm y .
- Tính x 2 y 2 .
Giải chi tiết:
Vậy x 2 y 2 0 1 1 .
Câu 5 (VD): Trong mặt phẳng phức, gọi A, B, C, D lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1 1 i,
17 19 23 21
A. S B. S C. S D. S
2 2 2 2
Phương pháp giải:
+) Tính diện tích các tam giác OAB, OBC, OCD, OAD.
RG
1
+) Sử dụng công thức S OAB d O; AB . AB
2
Giải chi tiết:
.O
Ta có: A 1;1 ; B 1; 2 ; C 2; 1 ; D 0; 3
HI
NT
UO
I LIE
TA
x 1 y 1 3
Phương trình AB: x 1 2 y 2 x 2 y 3 0 d O; AB ; AB 5
11 2 1 5
1 1 3 3
S OAB d O; AB . AB . . 5
2 2 5 2
x 1 y 2 5
Phương trình BC: 3 x 3 y 2 3 x y 5 0 d O; BC ; BC 10
2 1 1 2 10
1 1 5 5
S OBC d O; BC .BC .
2 2 10. 10 2
x 2 y 1 3
Phương trình CD: 2 x 4 2 y 2 x y 3 0 d O; CD ; CD 2 2
0 2 3 1 2
b
và chứa trục Ox. Tính k .
c
RG
1 1
A. k 5 B. k C. k 5 D. k
5 5
Phương pháp giải:
.O
OA P
- OA; i là 1 VTPT của (P).
Ox P
HI
- n a; b; c cũng là 1 VTPT của (P) nên n cùng phương với vectơ OA; i .
NT
Giải chi tiết:
OA P
Ta có: OA; i là 1 VTPT của (P).
Ox P
UO
OA 2;1;5 , i 1;0;0 OA; i 0;5; 1 .
Vì n a; b; c cũng là 1 VTPT của (P), ta chọn n OA; i 0;5; 1 a 0, b 5, c 1
LIE
b 5
Vậy k 5 .
I
c 1
TA
Câu 7 (NB): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;-3). Tìm tọa độ điểm B đối xứng với
điểm A qua mặt phẳng Oxy.
A. B(1;2;0) B. B(1;2;3) C. B(0;0;3) D. B(-1;-2;3)
Phương pháp giải:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, điểm đối xứng với điểm A(x; y; z) qua mặt phẳng Oxy là điểm B(x;
y; -z).
Giải chi tiết:
Tọa độ điểm B đối xứng với điểm A(1;2;-3) qua mặt phẳng Oxy là B(1;2;3).
x 3 x 4
Câu 8 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình là
x 1 x 2
x 3 x 2 x 4 x 1 0
x 1 x 2
RG
x2 x 6 x2 5x 4
0
x 1 x 2
.O
6 x 10 3x 5
0 0
x 1 x 2 x 1 x 2
HI
Ta có bảng xét dấu:
NT
UO
LIE
5
Dựa vào BXD ta thấy bất phương trình có tập nghiệm là: S ; 2 ; 1 .
I
3
TA
Câu 9 (TH): Trong khoảng 0; phương trình sin 2 4 x 3sin 4 x cos 4 x 4 cos 2 4 x 0 có bao nhiêu
2
nghiệm?
A. 0. B. 3. C. 2. D. 4.
Phương pháp giải:
Đưa phương trình về dạng tích rồi giải và tìm nghiệm.
Giải chi tiết:
Ta viết lại phương trình đã cho thành
sin 2 4 x 3sin 4 x cos 4 x 4 cos 2 4 x 0
sin 4 x cos 4 x sin 4 x 4 cos 4 x 0
k 1 7 kZ k 0
0 k
16 4 2 4 4 k 1
m m 1
RG
0 m 2 .
4 4 2 m 2
Câu 10 (VD): Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là a; b; c . Gọi p là nửa chu vi của tam giác. Biết
.O
dãy số a; b; c; p theo thứ tự lập thành một cấp số cộng. Tìm cosin của góc nhỏ nhất trong tam giác đó.
4 3 5 3
A. B. C.
HI D.
5 4 6 5
Phương pháp giải:
NT
- Sử dụng công thức tính số hạng tổng quát của CSC có số hạng đầu u1 và công sai d là:
un u1 n 1 d
UO
- Biểu diễn b, c theo a, từ đó tìm cạnh nhỏ nhất để suy ra góc nhỏ nhất và tính cosin góc đó theo công
b2 c2 a 2
thức: cos A .
LIE
2bc
Giải chi tiết:
Gọi CSC đã cho có số hạng đầu bằng a và công sai d .
I
TA
Khi đó b a d ; c a 2d , p a 3d
abc
a 3d
2
a a d a 2d
a 3d
2
3a 3d
a 3d
2
3a 3d 2a 6d
a
a 3d d 0
3
5 1 1 1
C.
RG
A. B. D.
12 12 3 4
Phương pháp giải:
b
dx
.O
Đưa tích phân về các dạng: x
a
n
.
1
1 1 1 1 1
. .ln 2 x 1 . . 1 .
2 2 2 2 2x 1 0
LIE
1
1 1 1 1 1
ln 2 x 1 . ln 3
4 4 2x 1 0 4 6
I
1 1 1
TA
a ; b 0, c a b c .
6 4 12
Câu 12 (VDC): Cho f x mà hàm số y f x có bảng biến thiên như hình bên. Tất cả các giá trị của
1
tham số m để bất phương trình m x 2 f x x3 nghiệm đúng với mọi x 0;3 là
3
2
A. m f 0 B. m f 0 C. m f 3 D. m f 1
3
Ta có g x f x x 2 2 x .
1 f x 3 x 0;3 và x 0;3 1 x 2 2 x 3
RG
g x 0 x 0;3 Hàm số đồng biến trên 0;3 .
min g x g 0 f 0 m f 0 .
.O
0;3
Câu 13 (VD): Hai người A và B ở cách nhau 180m trên một đoạn đường thẳng và cùng chuyển động
HI
thẳng theo một hướng với vận tốc biến thiên theo thời gian, A chuyển động với vận tốc
v1 t 6t 5 m / s , B chuyển dộng với vận tốc v2 t 2at 3 m / s ( a là hằng số), trong đó t (giây)
NT
là khoảng thời gian tính từ lúc A,B bắt đầu chuyển động. Biết rằng lúc đầu A đuổi theo B và sau 10 (giây)
thì đuổi kịp. Hỏi sau 20 giây, A cách B bao nhiêu mét?
UO
t2
t1
Quãng đường người A đi được trong 10 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là 6t 5 dt 350m
0
Quãng đường người B đi được trong 10 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là
10
2at 3 dt a.t 3t 0
10
2
100a 30
0
Vì sau 10 giây người A đuổi kịp người B và người A lú ban đầu cách người B là 180m nên ta có phương
trình 100a 30 180 350 a 2 suy ra v2 t 4t 3 m / s
Quãng đường người A đi được trong 20 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là 6t 5 dt 1300m
0
20
Quãng đường người B đi được trong 20 giây kể từ khi bắt đầu chuyển động là 4t 3 dt 740m
0
Khoảng cách giữa hai người A và người B sau 20 giây là 1300 180 740 380 m .
Câu 14 (VD): Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0,6% mỗi tháng.
Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều
hơn 100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi.
A. 31 tháng. B. 40 tháng. C. 35 tháng. D. 30 tháng.
Phương pháp giải:
Mỗi tháng đều gửi một số tiền là a đồng vào đầu mỗi tháng tính theo lại kép với lãi suất là r% mỗi tháng.
RG
a 1 r 1 r 1
n
.O
Giải chi tiết:
a 1 r 1 r 1
n
HI
Số tiền thu được sau n tháng: An
r
Ta xác định giá trị của n nhỏ nhất n N * thỏa mãn:
NT
a 1 r 1 r 1
100
3. 1 0, 6% 1 0, 6% 1
n n
100 n 30,31 n 31
min
UO
r 0, 6%
Vậy, sau ít nhất 31 tháng thì anh A nhận được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn 100 triệu.
Câu 15 (TH): Bất phương trình log 0,5 2 x 1 2 có tập nghiệm là:
LIE
5 1 5 1 5 5
A. S ; B. S ; C. S ; D. S ;
2 2 2 2 2 2
I
TA
0 a 1
x a b
RG
8 10 7 11
A. S B. S C. S D. S
3 3 3 3
.O
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y g x , đường
HI
b
thẳng x a , x b là S f x g x dx .
NT
a
0 2
2 4
2 2 x2
S x x x x 2x
3 3 2 2
I
0
TA
4 2 16 4 2 10
S 2 .
3 3 3 3
Câu 17 (VD): Tìm tất cả các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 5 của tham số m để hàm số
1 2
y x3 m 1 x 2 2m 3 x đồng biến trên 1; .
3 3
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Phương pháp giải:
- Tính y .
- Tìm các nghiệm của phương trình y 0 .
- Xét các trường hợp, lập bảng xét dấu của y và tìm điều kiện để hàm số có y 0 x 1; .
x 1
Cho y 0
x 3 2m
TH1: 3 2m 1 m 2 , khi đó ta có y 0 x .
m 2 thỏa mãn.
TH2: 3 2m 1 m 2
Ta có bảng xét dấu y :
RG
Để hàm số đồng biến trên 1; thì 3 2m 1 m 1 .
.O
HI
TH3: 3 2m 1 m 2 .
Ta có bảng xét dấu y :
NT
UO
Dựa vào BBT ta thấy trong trường hợp này hàm số luôn đồng biến trên 1;
Vậy có 4 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
I
1 3i
TA
Câu 18 (TH): Cho số phức z a bi a, b thỏa mãn a b 1 i . Giá trị nào dưới đây là
1 2i
môđun của z .
A. 5 B. 1 C. 10 D. 5
Phương pháp giải:
- Từ giả thiết rút ra a bi và suy ra số phức z .
- z a bi z a 2 b 2
1
2
Vậy môđun của số phức z là z 22 5 .
RG
Câu 19 (VD): Cho số phức z thỏa mãn z 1 2i 2. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn số phức
w 3 2i 2 i z là một đường tròn. Tính bán kính R của đường tròn đó.
.O
A. R 20 B. R 7 C. R 2 5 D. R 7
Phương pháp giải:
HI
+) Rút z theo w , thay vào giả thiết xác định tập hợp các điểm w .
+) Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z a bi R là đường tròn tâm I a; b
NT
, bán kính R .
Giải chi tiết:
UO
w 3 2i
Ta có: w 3 2i 2 i z z
2i
Theo bài ra ta có:
LIE
w 3 2i w 3 2i 5i
z 1 2i 2 1 2i 2 2 w 3 7i 2 5
2i 2i
I
TA
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn số phức w là đường tròn tâm I 3; 7 , bán kính R 2 5 .
Câu 20 (VD): Đường thẳng d đi qua M(8 ;6) và tạo với các trục tọa độ môt tam giác có diện tích S = 12.
Phương trình tổng quát của d là:
A. 3 x 2 y 12 0;3 x 8 y 24 0 B. 3 x 2 y 36 0;3 x 9 y 72 0
C. 2 x 3 y 2 0;8 x 3 y 46 0 D. 2 x 3 y 34 0;8 x 3 y 82 0
Phương pháp giải:
+) Gọi A a;0 d Ox, B 0; b Oy OA a , OB b Diện tích tam giác ABC.
x y
+) Viết phương trình đoạn chắn của AB: 1, M d
a b
+) Giải hệ phương trình tìm a, b và thay lại viết phương trình đường thẳng d.
1 1 ab 24
SOAB OA.OB a b 12 a b 24
2 2 ab 24
x y
Khi đó phương trình đoạn chắn của đường thẳng d là 1
a b
8 6
M d 1 6a 8b ab 0
a b
24
Với 6a 8. 24 0 6a 2 24a 192 0 (vô nghiệm).
a
a 4
RG
24 a 4 b 6
Với 6a 8. 24 0 6a 24a 192 0
2
a a 8 a 8
b 3
.O
x y
Với a 4; b 6 d : 1 3 y 2 y 12 0
4 6
HI
x y
Với a 8, b 3 d : 1 3 x 8 y 24 0 .
8 3
NT
x 2 4sin t
Câu 21 (TH): Phương trình t là phương trình đường tròn:
y 3 4 cos t
UO
Câu 22 (TH): Cho hai mặt phẳng : x 2 z 3 z 0 và : x y z 1 0 . Lập phương trình mặt
phẳng P chứa giao tuyến của , và song song với mặt phẳng Q :2 x y 2 z 3 0 .
A. 2 x y 2 z 1 0 B. 2 x y 2 z 2 0
C. 2 x y 2 z 0 D. 2 x y 2 z 1 0
Phương pháp giải:
- Phương trình mặt phẳng P có dạng:
x 2 y 3 z m x y z 1 0 1 m x 2 m y 3 m z m 0
A B C D
- Hai mặt phẳng Ax By Cz D 0 và Ax By C z D 0 khi và chỉ khi .
A B C D
RG
Giải chi tiết:
Phương trình mặt phẳng P có dạng:
.O
x 2 y 3 z m x y z 1 0 1 m x 2 m y 3 m z m 0
Vì P / / Q nên ta có:
HI
NT
1 m 4 2 m m 1
1 m 2 m 3 m m
1 m 3 m m 1 m 1 .
2 1 2 3 6 3m m
3
m
UO
2
Vậy phương trình mặt phẳng P là: 2 x y 2 z 1 0 .
Câu 23 (TH): Cắt một hình nón N bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được một tam giác đều có diện
LIE
3 2
S l 4 3a 2 l 4a 2r l 4a r 2a .
4
Vậy diện tích toàn phần của hình nón là Stp rl r 2 .2a.4a 2a 12a 2 .
2
RG
.O
HI
NT
Khối cầu khoét đi có đường tròn lớn trùng với đáy hình trụ nên hai khối cầu có bán kính bằng bán kính
trụ và bằng 1.
UO
3 3
4 2
Thể tích phần còn lại của khối gỗ là V1 2
3 3
I
TA
2
V1 1
Vậy tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là 3 .
V 2 3
Câu 25 (VD): Cho hình lăng trụ ABC. ABC có độ dài cạnh bên bằng a , đáy ABC là tam giác vuông
tại B , BCA 600 , góc giữa AA và ABC bằng 600 . Hình chiếu vuông góc của A lên ABC trùng
với trọng tâm ABC . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC .
73a 3 27 a 3 27 a 3 27 a 3
A. V B. V C. V D. V
208 802 208 280
Phương pháp giải:
Gọi a’ là hình chiếu vuông góc của a trên mặt phẳng (P).
Góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) là góc giữa đường thẳng a và a’.
RG
.O
HI
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Theo đề bài, ta có : AG ABC
NT
a 3 a 3a
UO
AG AA.cos60 2 AN 2 . 2 4
0
AG AA.sin60 0 a 3
2
LIE
x
Giả sử độ dài đoạn BC x BN , AB BC.tan C tan 600.x x 3
2
I
2
TA
x
x 13
2
AN x 3
2 2
x 13 3a 3a 3 13
x
2 4 2 13 26
3a 13 3a 13 3a 39
BC , AB . 3
26 26 26
1 1 3a 13 3a 39 9a 2 3
S ABC . AB.BC . .
2 2 26 26 104
9a 2 3 a 3 27 a 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: V S ABC . AG . .
104 2 208
RG
.O
HI
NT
H SI H SAC H DG SAC
Gọi N là trung điểm của AD, E AC MN MN là đường trung bình của hình thang ABCD
LIE
AB CD 2CD CD 3CD
MN / / AB / / CD và MN .
2 2 2
NE AN 1 1 3 1
I
CD AD 2 2 2 2
IM CD ME
1 IM ID .
ID MN CD
GH KG KG KG SG 2
Kẻ GK / / DM , áp dụng định lí Vi-ét ta có :
DH ID IM IM SM 3
GH 2 2 GH 2
.
GH DH 2 3 5 GD 5
Câu 27 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M thuộc mặt cầu
điểm M thỏa mãn MA2 2 MB.MC 8 là một đường tròn cố định, tính bán kính r của đường tròn này.
S
- Xác định tâm I và bán kính R của mặt cầu S
RG
Gọi M x; y; z . Ta có MB 2 x;1 y;3 z .
MC x; 2 y; 3 z
.O
MA2 2 MB.MC 8
1 x y 2 z 2 2 x 2 x 2 1 y 2 y 2 3 z 3 z 8
2
HI
x2 y 2 z 2 2x 1 4x 2x2 2 2 3 y y 2 2 9 z 2 8
NT
x 2 y 2 z 2 2 x 1 4 x 2 x 2 4 6 y 2 y 2 18 2 z 2 8
UO
3 x 2 3 y 2 3 z 2 6 x 6 y 21 0
x2 y 2 z 2 2 x 2 y 7 0 S
Ta có: II 22 22 22 2 3 R R .
1
Dễ thấy AII cân tại A nên H là trung điểm của II IH II 3
2
3
2
Vậy r AH AI 2 IH 2 32 6.
x x0 y y0 z z0
Phương trình đường thẳng d đi qua M x0 ; y0 ; z0 và có VTCP u a;b;c là: .
a b c
Giải chi tiết:
RG
Ta có: :4 x y 2 z 2 0 ; n 4; 1; 2
Đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng :4 x y 2 z 2 0 d nhận vecto n 4;1; 2 làm
.O
VTCP.
x 1 y 2 z 3
HI
d có phương trình là: .
4 1 2
Câu 29 (VD): Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ sau.
NT
UO
I LIE
TA
A. 6 B. 3 C. 5 D. 7
Phương pháp giải:
- Tính đạo hàm của hàm số F x
- Giải phương trình F x 0 , xác định các nghiệm mà qua đó F x đổi dấu.
4 f x f x f 2 x 1 0
f x 0
f x 0
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy:
Phương trình f x 0 có 3 nghiệm đơn phân biệt.
RG
Câu 30 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có A
trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B m;0;0 , D 0; m;0 , A 0;0; n với m, n 0 và m n 4 . Gọi M
là trung điểm của cạnh CC . Khi đó thể tích tứ diện BDAM đạt giá trị lớn nhất bằng
.O
245 9 64 75
A. B. C. D.
108 4 27 32
HI
Phương pháp giải:
1
NT
Sử dụng công thức VBDAM BA, BD .BM .
6
xC m xC m
Ta có AB DC m;0;0 xC ; yC m; zC yC m 0 yC m C m; m;0 .
z 0 z 0
C C
LIE
xC m 0 xC m
AA CC 0;0; n xC m; yC m; zC yC m 0 yC m C m; m; n
I
z n z n
TA
C C
n
M là trung điểm của cạnh CC M m; m; .
2
n
Ta có: BA m;0; n ; BD m; m;0 ; BM 0; m;
2
BA, BD mn; mn; m 2
8
m
64 m 2n 3
VBDAM . Dấu “=” xảy ra khi .
27 m n 4 n 4
3
64 8 4
Vậy VBDAM max m ,n .
27 3 3
Câu 31 (VD): Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y 3 x 4 4 x3 12 x 2 m 2 có đúng
RG
Phương pháp giải:
Đánh giá số điểm cực trị của hàm số y 3 x 4 4 x3 12 x 2 m 2 dựa vào hàm số y 3 x 4 4 x 3 12 x 2 .
.O f x 12 x 3 12 x 2 24 x 12 x x 2 x 2 ,
Xét hàm số f x 3 x 4 4 x3 12 x 2 HI có
x 0
f x 0 x 1
NT
x 2
f x x 1, x 0, x 2 .
I
y 3 x 4 4 x 3 12 x 2 m 2 f x m 2 có đúng 5 cực trị thì đường thẳng y m 2 hoặc cắt đồ thị hàm
số y f x tại 2 điểm phân biệt, khác các điểm cực trị hoặc cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt, trong
x 1
Câu 32 (VD): Tìm m để phương trình x 3 x 1 4 x 3 m có nghiệm
x 3
A. m 4 B. m 4 C. m 4 D. m 4
RG
Để phương trình ban đầu có nghiệm thì phương trình (*) phải có nghiệm 4 m 0 m 4 .
Giả sử (*) có nghiệm t0 thì t02 x 3 x 1 .
.O
x 3 ktm
Với t0 0 x 3 x 1 0 Phương trình có nghiệm x 1
x 1 tm
HI
Với t0 0 ta có t02 x 3 x 1 x 2 2 x 3 t02 0 , có 1 3 t02 4 t02 0 t0 .
NT
x 1 4 t 2 3 tm
Khi đó phương trình (*) có nghiệm
0
.
x 1 4 t02
UO
Do đó với t0 0 thì phương trình ban đầu luôn có nghiệm x tương ứng thỏa mãn.
A. 10 f 5 11 B. 4 f 5 5 C. 11 f 5 12 D. 3 f 5 4
TA
f x 1
f x 3x 1
f x 1
dx dx
f x 3x 1
Câu 34 (VD): Một công ty nhận được 50 hồ sơ xin việc của 50 người khác nhau muốn xin việc vào công
ty, trong đó có 20 người biết tiếng Anh, 17 người biết tiếng Pháp và 18 người không biết cả tiếng Anh và
tiếng Pháp. Công ty cần tuyển 5 người biết ít nhất một thứ tiếng Anh hoặc Pháp. Tính xác suất để trong 5
người được chọn có 3 người biết cả tiếng Anh và tiếng Pháp?
RG
351 1755 1 5
A. B. C. D.
201376 100688 23 100688
Phương pháp giải:
.O
- Tính số người biết ít nhất một thứ tiếng, từ đó tính số người biết cả 2 thứ tiếng, số người chỉ biết một thứ
tiếng.
HI
- Tính số phần tử của biến cố “trong 5 người được chọn có 3 người biết cả tiếng Anh và tiếng Pháp” và
NT
tính xác suất của biến cố.
Giải chi tiết:
Số người biết ít nhất 1 thứ tiếng là 50 18 32 (người).
UO
Chọn 5 người bất kì biết ít nhất 1 thứ tiếng có C325 cách n C325
Gọi A là biến cố: “trong 5 người được chọn có 3 người biết cả tiếng Anh và tiếng Pháp”.
I
TA
Chọn 2 người còn lại biết 1 thứ tiếng có C272 351 cách.
n A 10.351 3510 .
RG
AM AI 1 IC 2
Ta có: AM AC .
AC IC 2 AC 3
.O
d I ; ABC IC 2
Vì IA ABC C .
d A; ABC AC 3
HI
1
d I ; ABC .S ABC
VI . ABC 1 2 2
3
NT
.
VABC . ABC d A; ABC .S ABC 3 3 9
2
VI . ABC VABC . ABC
UO
9
Ta có: AA ABC AA AC AAC vuông tại A .
LIE
AC AC 2 AA2 9a 2 4a 2 a 5 .
1 1
TA
2 2 3 4a 3
Vậy VI . ABC VABC . ABC .2a .
9 9 9
5 3 2
Câu 36 (NB): Cho hàm số y x x 4 có đồ thị (C ) . Tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ
3
x0 3 có hệ số góc là:
Đáp án: 39
Phương pháp giải:
Đáp án: 1
Phương pháp giải:
- Giải phương trình y 0 , xác định các nghiệm bội chẵn, bội lẻ.
- Từ đó lập BBT của hàm số, chú ý qua các nghiệm bội chẵn đạo hàm không đổi dấu.
- Từ BBT xác định số điểm cực trị của hàm số.
RG
Giải chi tiết:
+ y 3 x 2 15 x 2 4 x 9
2
.O
2
x nghiem boi chan
3
HI
2 139
+ y 0 x nghiem boi le
15
NT
2 139
x nghiem boi le
15
UO
BBT:
I LIE
TA
Đáp án: d 1
Phương pháp giải:
ax0 by0 cz0 d
Khoảng cách d từ điểm M x0 ; y0 ; z0 đến mặt phẳng P : ax by cz d 0 là: d
a 2 b2 c2
.
RG
Ta tìm số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy không có đủ 3 môn.
Vì số sách còn lại của thầy không đủ ba môn nên thầy đã tặng hết ít nhất một môn.
TH1: Tặng 7 quyển sách Toán + 2 quyển sách khác sách Toán: có C77 .C132 78 cách
TH2: Tặng 5 quyển sách Lí + 4 quyển sách khác sách Lí: có C55 .C154 1365 cách.
.O
HI
TH3: Tặng 8 quyển sách Hóa + 1 quyển sách khác sách Hóa: có C88 .C121 12 cách.
số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy không có đủ 3 môn là: 78 1365 12 1455 cách.
NT
Vậy số cách chọn sao cho số sách còn lại của thầy có đủ 3 môn là: 167960 1455 166505 cách.
f x 3
f x
UO
2 f x 3 f x 1 5 a
L lim là phân số tối giản với a, b * . Tính a b .
LIE
x
1 2x x
2
b
2
Đáp án: 41
I
f x 3
Đặt g x f x 2 x 1 g x 3
2x 1
lim f x 3 .
1
x
2
2 f x 3 f x 1 5
L lim
x
1 2x x
2
2
2 f x 3 3 f x 1 2
lim
x
1 2x x
2
2
2 f x 3 9 f x 1 4
lim lim
x
1
2 2x 2
x 2 f x 3 3
x
1
2 2x 2
x f x 1 2
f x 3 1 f x 3 1
2 lim . lim .
x
1
2 x 1 x 2 f x 3 3 x 2 2 x 1 x f x 1 2
1
2
1 1
2.5. 5.
1
2
. 2.3 3 3 1
2
3 1 2
10 5 35
3 2 6
RG
a 35, b 6 a b 41.
Câu 41 (TH): Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 3 3t 2 9t , trong đó t tính bằng
.O
giây và S tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
Đáp án: 12 m/s
HI
Phương pháp giải:
- Tính vt St , at vt .
NT
Câu 42 (TH): Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3mx 2 6mx m có hai điểm cực
trị.
Đáp án: m ;0 2;
m 0
Vậy tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho có 2 điểm cực trị là m ;0 2; .
Câu 43 (TH): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x 2 4 x 3, x 0, x 3 và trục hoành bằng:
8
Đáp án:
3
Phương pháp giải:
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , y g x , đường thẳng x a, x b là:
b
S f x g x dx .
a
RG
Giải chi tiết:
x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 2 4 x 3 0 .
x 3
.O
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi y x 2 4 x 3, x 0, x 3 là
3
HI
S x 2 4 x 3 dx
0
NT
1 3
x 4 x 3 dx x 4 x 3 dx
2 2
0 1
UO
4 4 8
.
3 3 3
Câu 44 (VD): Cho hàm số y f x liên tục trên và có bảng biến thiên như sau
I LIE
TA
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 2 f sin x cos x m 1 có hai nghiệm
3
phân biệt trên khoảng ; ?
4 4
Đáp án: 13
Phương pháp giải:
số y f x với đường thẳng y m (là đường thẳng song song hoặc trùng với trục Ox )
Đặt sin x cos x t thì t 2; 2
Đưa về bài toán tìm m để phương trình 2 f t m 1 có hai nghiệm phân biệt trên khoảng 2; 2
m 1
Ta có 2 f t m 1 f t
2
m 1
Từ BBT ta suy ra 4 3 8 m 1 6 7 m 7 mà m m 6; 5;...;0;1; 2;...;6
RG
2
Nên có 13 giá trị của m thỏa mãn đề bài.
Câu 45 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình x 4 2 x 2 3 2m 1 có đúng 6 nghiệm
.O
HI
5
Đáp án: 2 m
2
NT
Phương pháp giải:
- Xét phương trình hoành độ giao điểm, cô lập m, đưa phương trình về dạng m f x .
UO
- Để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt thì đường thẳng y 2m 1 phải cắt đồ thị
m thỏa mãn.
I
đường thẳng y 2m 1 .
x 0
Xét hàm số y x 4 2 x 2 3 ta có y 4 x 3 4 x 0
x 1
BBT:
- Từ đồ thị y x 4 2 x 2 3 lấy đối xứng phần đồ thị bên dưới trục Ox qua trục Ox .
- Xóa đi phần đồ thị bên dưới trục Ox
Ta có BBT của đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 3 như sau:
RG
.O
HI
Dựa vào BBT ta thấy đường thẳng y 2m 1 cắt đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 3 tại 6 điểm phân biệt khi
5
NT
và chỉ khi 3 2m 1 4 4 2m 5 2 m
2
5
Vậy 2 m .
UO
2
Câu 46 (TH): Cho hình lập phương ABCD. ABC D . Góc giữa hai mặt phẳng BCDA và ABCD
bằng:
LIE
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa 2 đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và vuông góc với giao
tuyến.
Giải chi tiết:
BCDA ABCD BC
BCDA AB BC BCDA ; ABCD AB; AB ABA
ABCD AB BC
Do ABBA là hình vuông ABA 450
Vậy BCDA ; ABCD 450 .
Câu 47 (TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A 1; 2;0 và B 4;1;1 . Độ dài
86
Đáp án:
RG
19
Phương pháp giải:
MM o ; u
.O
Sử dụng công thức tính khoảng cách từ M đến đường thẳng Δ: d M ; với M 0 là điểm
u
bất kì thuộc đường thẳng Δ, u là 1 VTCP của đường thẳng Δ.
HI
Giải chi tiết:
NT
Ta có: OA 1; 2;0 , AB 3;3;1 .
OA; AB 2; 1;9 OA; AB 2 1 92 86 .
2 2
UO
OA; AB
86 86
Vậy OH d O; AB .
AB 32 32 12 19
LIE
Câu 48 (VDC): Cho a là hằng số dương khác 1 thỏa mãn a 2cos 2 x 4 cos 2 x 1; x . Giá trị của a
thuộc khoảng nào sau đây?
I
TA
a 2cos 2 x 2 cos 2 x 1
f 0 0 2.a 2.0 ln a 2 0
ln a 1 a e
a 2;3 .
Câu 49 (VD): Cho hình chóp S . ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a , góc BAD 600 ,
RG
SA ABCD , SC ; ABCD 450 . Gọi I là trung điểm SC . Tính khoảng cách từ I đến mặt phẳng
SBD .
.O
a 15
Đáp án:
10
HI
Phương pháp giải:
- Đổi khoảng cách từ I đến SBD sang d A; SBD
NT
- Xác định SC ; ABCD là góc giữa SC và hình chiếu vuông góc của SC lên ABCD
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông, hệ thức lượng trong tam giác vuông để
UO
Gọi O AC BD
Trong SAC gọi G AI SO G AI SBD và G là trọng tâm SAC .
BD AC
BD SAC BD AH
BD SA
AH BD
AH SBD d A; SBD AH .
AH SO
Vì SA ABCD AC là hình chiếu cuả SC lên ABCD SC ; ABCD SCA 450 .
AB AD a a 3
Xét tam giác ABD có ABD đều cạnh a AO AC a 3 .
RG
BAD 60
0
2
SA AC a 3 .
.O
a 3
a 3.
SA. AO 2 a 15 .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAO có: AH
SA2 AO 2 3a 2 5
3a 2
HI
4
a 15
NT
Vậy d I ; SBD
10
Câu 50 (VD): Bác thợ hàn dùng một thanh kim loại dài 4m để uốn thành khung cửa sổ có dạng như hình
UO
vẽ. Gọi r là bán kính của nửa đường tròn, tìm r (theo mét) để diện tích tạo thành đạt giá trị lớn nhất.
I LIE
TA
4
Đáp án:
4
Phương pháp giải:
- Tính diện tích tạo thành theo h, r .
- Sử dụng giả thiết thanh kim loại dài 4m biểu diễn h theo r , từ đó suy ra hàm diện tích tạo thành theo r
.
- Sử dụng phương pháp hàm số để tìm GTLN.
Giải chi tiết:
RG
Vậy diện tích tạo thành đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi r
4
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
Nhu cầu tuyển dụng lao động theo trình độ trong 6 tháng đầu năm 2018 ở trình độ nào cao nhất?
UO
A. Đại học B. Cao đẳng C. Trung cấp D. Lao động phổ thông
Câu 2 (TH): Một chuyển động có phương trình s (t ) t 2 2t 3 ( trong đó s tính bằng mét, t tính bằng
giây). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t 2 s là
LIE
A. 6 m / s B. 4 m / s C. 8 m / s D. 2 m / s
A. x 3 B. x 4 C. x 2 D. x 1
x 2 3 x 4
Câu 4 (TH): Hệ phương trình sau có bao nhiêu nghiệm?
x y x 1 2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5 (NB): Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng
AB biểu diễn số phức
B 1; 1;3 . Mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
A. 3 x 14 y 4 z 5 0. B. 2 x y 2 z 2 0.
RG
C. 2 x y 2 z 2 0. D. 3 x 14 y 4 z 5 0.
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz, điểm B đối xứng với điểm A 2;1; 3 qua mặt phẳng Oyz có tọa
.O
độ là
A. 2;1; 3 B. 2; 1; 3 C. 2;1; 3 D. 2;1;3
HI
5x 1 x
Câu 8 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 3 x là
NT
2 2
1 1 1 1
A. ; B. ;3 C. ;3 D. ;3
4 4 4 4
UO
Câu 9 (TH): Phương trình cos 2 x 4sin x 5 0 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 0;10 ?
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
LIE
Câu 10 (TH): Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kỹ sư theo phương thức
sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là 13,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ
I
hai, mức lương sẽ được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền lương một kỹ sư nhận được
TA
đúng về hàm số f x .
x 1 1 1
A. f x x ln x B. f x C. f x x ln x D. f x ln x
x2 x x2
Câu 12 (VD): Cho hàm số f x , hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất
phương trình f x x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi:
Câu 13 (VD): Một vật chuyển động với gia tốc a t 6t m / s 2 . Vân tốc của vật tại thời điểm t 2
giây là 17 m / s . Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian tử thời điểm t 4 giây đến thời
điểm t 10 giây là:
RG
A. 1014m. B. 1200m. C. 36m. D. 966m.
Câu 14 (TH): Một người gửi tiền vào ngân hàng 100 triệu đồng thể thức lãi kép, kỳ hạn là 1 tháng với lãi
suất 0,5% một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu đồng?
A. 2 B. 0 C. vô số D. 1
Câu 16 (TH): Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 , y 0, x 1 và x 1 . Thể tích
UO
của khối tròn xoay sinh ra khi cho H quay quanh trục Ox bằng
6 2
A. B. C. D. 2
LIE
7 7
m 3
Câu 17 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m 1 x 2 m 2 x 3m
3
I
TA
1 1
A. m 0 B. m 0 C. m D. m 0
4 4
Câu 18 (TH): Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z 8 i . Số phức liên hợp z của z là:
A. z 2 3i B. z 2 3i C. z 2 3i D. z 2 3i
Câu 19 (VD): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
A. x 2 y 1 0 B. x 2 y 0 C. x 2 y 0 D. x 2 y 1 0
RG
A. x y 3 0 B. x y 0 C. x y 1 0 D. x y 1 0
Câu 23 (TH): Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đường tròn đáy bằng 4. Tính thể
.O
tích khối nón tạo bởi hình nón trên.
80 16
A. B. 48 C. D. 16
HI
3 3
Câu 24 (VD): Một khối pha lê gồm một hình cầu H1 bán kính R và một hình nón H 2 có bán kính
NT
1 3
đáy và đường sinh lần lượt là r , l thỏa mãn r l và l R xếp chồng lên nhau (hình vẽ). Biết tổng
2 2
UO
diện tích mặt cầu H1 và diện tích toàn phần của hình nón H 2 là 91cm 2 . Tính diện tích của khối cầu
H1 .
I LIE
TA
104 2 26 2
A. cm B. 16cm 2 C. 64cm 2 D. cm
5 5
góc giữa AC và ABC bằng 600 và AC 4 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
8 16 8 3
A. V B. V C. V D. V 8 3
3 3 3
Câu 26 (VD): Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt thuộc các cạnh AD, BC sao cho IA = 2ID và JB =
2JC. Gọi (P) là mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Thiết diện của mặt phẳng (P) và tứ diện ABCD là:
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Tam giác cân.
Câu 27 (VD): Trong không gian Oxyz, cho điểm A 3;0;0 , B 0; 2;0 và C 0;0; 4 . Mặt cầu ngoại
RG
x 2 y 1 z 3
Câu 28 (TH): Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;0; 2 và đường thẳng : . Mặt
1 2 1
.O
phẳng đi qua M và vuông góc với Δ có phương trình là
A. x 2 y z 3 0. B. x 2 y z 1 0. C. x 2 y z 1 0. D. x 2 y z 1 0.
HI
Câu 29 (VD): Cho hàm số y f x . Đồ thị hàm số y f x như hình vẽ dưới đây. Số điểm cực trị
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 30 (VD): Cho hình hộp ABCD. ABC D có tất
các cạnh bằng 1 và cả
BAD DAA AAB 600 . Cho hai điểm M , N thỏa mãn điều kiện C B BM , DN 2 DD . Độ
dài đoạn thẳng MN là:
A. 3 B. 13 C. 19 D. 15
Câu 31 (VD): Tìm số các giá trị nguyên của tham số m 20; 20 để hàm số y x 4 2 x 2 m có 7
Câu 32 (VD): Số giá trị nguyên của m để phương trình x 2 2mx 1 x 3 có 2 nghiệm phân biệt là:
1
f x 0 x 0 và f 2 . Tính S f 1 f 2 f 3 .
15
7 11 11 7
A. S B. S C. S D. S
15 15 30 30
Câu 34 (VD): Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 học sinh
nam và 5 học sinh nữ vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi
học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ là:
1 8 4 1
A. . B. . C . D. .
945 63 63 252
Câu 35 (VD): Cho lăng trụ đứng ABC. ABC với ABC là tam giác vuông cân tại C có AB a , mặt
RG
bên ABBA là hình vuông. Mặt phẳng qua trung điểm I của AB và vuông góc với AB chi khối lăng
trụ thành 2 phần. Tính thể tích mỗi phần?
.O
a3 11a 3 a3 11a 3 a3 11a 3 a3 5a 3
A. V1 , V2 B. V1 , V2 C. V1 , V2 D. V1 , V2
48 24 24 48 48 48 24 24
HI
Câu 36 (NB): Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y x 4 3 x 2 1 tại các điểm có tung độ bằng 5?
Đáp án: …………………………………..
NT
Câu 37 (TH): Cho hàm số y f x xác định trên và có đạo hàm f x x x 1 x 2 . Tìm số
3 2
Câu 39 (VD): Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi
một khác nhau và phải có mặt chữ số 3.
Đáp án: …………………………………..
f x 2 f x
Câu 40 (VD): Cho biết lim f x 2 .Tính L lim .
x x0 x x0 f x 2
RG
1
Câu 42 (TH): Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 x 2 mx 2017 có cực trị?
3
.O
Đáp án: …………………………………..
Câu 43 (TH): Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 7 2 x 2 , y x 2 4 bằng:
Đáp án: …………………………………..
HI
Câu 44 (VD): Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên.
NT
UO
LIE
biểu diễn của z là một đường tròn, có tâm I a; b và bán kính R . Giá trị a b R bằng
thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng : x 2 y 1 0 và : x 2 z 3 0 . Gọi là góc giữa d
và P , tính .
Câu 48 (VD): Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x x 2 3 x 2 x 2 3 2 x là:
AB a và AD 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAD . Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng
SBD bằng:
RG
Đáp án: …………………………………..
Câu 50 (VD): Một sợi dây kim loại dài a cm . Người ta cắt sợi dây đó thành hai đoạn, trong đó một
đoạn có độ dài x cm được uốn thành đường tròn và đoạn còn lại được uốn thành hình vuông
a x 0 . Tìm
.O
x để hình vuông và hình tròn tương ứng có tổng diện tích nhỏ nhất.
HI
NT
UO
RG
.O
HI
NT
Nhu cầu tuyển dụng lao động theo trình độ trong 6 tháng đầu năm 2018 ở trình độ nào cao nhất?
A. Đại học B. Cao đẳng C. Trung cấp D. Lao động phổ thông
UO
Câu 2 (TH): Một chuyển động có phương trình s (t ) t 2 2t 3 ( trong đó s tính bằng mét, t tính bằng
TA
giây). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t 2 s là
A. 6 m / s B. 4 m / s C. 8 m / s D. 2 m / s
RG
Xét phương trình
2 x 1
x2 3 x 4 x 3 x 4 0 x 1
x 4 vo nghiem
Câu 5 (NB): Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A, B như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng
AB biểu diễn số phức
I LIE
TA
1 1
A. 1 2i B. 2i C. 2 i D. 2 i
2 2
Phương pháp giải:
+) Số phức z a bi a, b Z được biểu diễn bởi điểm M a; b trên mặt phẳng xOy.
x A xB
x I
2 .
+) Tọa độ trung điểm I của AB là:
y A yB
y
I 2
Giải chi tiết:
Câu 6 (TH): Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x y 2 z 1 0 và hai điểm A 1;0; 2 ,
B 1; 1;3 . Mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc với mặt phẳng P có phương trình là
A. 3 x 14 y 4 z 5 0. B. 2 x y 2 z 2 0.
C. 2 x y 2 z 2 0. D. 3 x 14 y 4 z 5 0.
Phương pháp giải:
AB Q
- nQ AB; nP với nP , nQ lần lượt là 1 VTPT của P , Q .
Q P
- Mặt phẳng đi qua M x0 ; y0 ; z0 và có 1 VTPT là n A; B; C là A x x0 B y y0 C z z0 0 .
RG
Giải chi tiết:
Mặt phẳng P có 1 VTPT là nP 2; 1; 2 .
.O
Ta có: A 1;0; 2 ; B 1; 1;3 AB 2; 1;5 .
nP ; AB 3; 14; 4 .
HI
AB Q
Gọi nQ là 1 VTPT của mặt phẳng Q ta có: nQ AB; nP 3; 14; 4 là 1 VTPT của
NT
Q P
mặt phẳng Q .
UO
3 x 1 14 y 0 4 z 2 0 3 x 14 y 4 z 5 0 .
LIE
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz, điểm B đối xứng với điểm A 2;1; 3 qua mặt phẳng Oyz có tọa
độ là
I
TA
5x 1 x
Câu 8 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình 3 x 3 x là
2 2
1 1 1 1
A. ; B. ;3 C. ;3 D. ;3
4 4 4 4
Phương pháp giải:
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
RG
Phương pháp giải:
Phương pháp. Dùng công thức cos 2 x 1 2sin 2 x để đưa phương trình ban đầu về đa thức bậc 2 theo
sin x . Giải phương trình này tìm x và đối chiếu với yêu cầu x 0;10 để tìm được giá trị của x .
sin 2 x 2sin x 3 0
sin x 1 sin x 3 0
UO
s inx 1
x k 2 k .
2
LIE
1 21
Do x 0;10 0 k 2 10 k Z k k Z k 1, 2,3, 4,5 .
2 4 4
I
TA
3
Do đó tập nghiệm của phương trình đã cho trên 0;10 là ; 4; 6; 8; 10 .
2 2 2 2 2
Câu 10 (TH): Một công ty trách nhiệm hữu hạn thực hiện việc trả lương cho các kỹ sư theo phương thức
sau: Mức lương của quý làm việc đầu tiên cho công ty là 13,5 triệu đồng/quý, và kể từ quý làm việc thứ
hai, mức lương sẽ được tăng thêm 500.000 đồng mỗi quý. Tính tổng số tiền lương một kỹ sư nhận được
sau ba năm làm việc cho công ty.
A. 198 triệu đồng B. 195 triệu đồng C. 228 triệu đồng D. 114 triệu đồng
Phương pháp giải:
2u1 n 1 d .n
Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng có số hạng đầu u1 , công sai d là S n .
2
Giải chi tiết:
đồng.
Sau 3 năm = 12 quý, tổng số tiền lương một kỹ sư nhận được sau ba năm làm việc cho công ty là:
S12
2.13,5 11.0,5 .12 195 (triệu đồng)
2
1
Câu 11 (TH): Cho f x dx x ln x C (với C là hằng số tùy ý), trên miền 0; chọn đẳng thức
đúng về hàm số f x .
x 1 1 1
A. f x x ln x B. f x C. f x x ln x D. f x ln x
x2 x x2
Phương pháp giải:
RG
f x dx F x F x f x
.O
Giải chi tiết:
1 1 1 1 x 1
Ta có f x dx ln x C f x ln x C 2 2 .
x x
HI x x x
Câu 12 (VD): Cho hàm số f x , hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất
NT
phương trình f x x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi:
UO
I LIE
TA
A. m f 2 2 B. m f 0 C. m f 2 2 D. m f 0
1 m g 0 f 0 .
Câu 13 (VD): Một vật chuyển động với gia tốc a t 6t m / s 2 . Vân tốc của vật tại thời điểm t 2
giây là 17 m / s . Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian tử thời điểm t 4 giây đến thời
điểm t 10 giây là:
A. 1014m. B. 1200m. C. 36m. D. 966m.
Phương pháp giải:
v t a t , s t v t .
RG
v t a t v t a t dt 6tdt 3t C
2
.O
v t 3t 2 5 HI
Quãng đường vật đó đi được trong khoảng thời gian tử thời điểm t 4 giây đến thời điểm t 10 giây là:
10 10
S v t dt 3t 2 5 dt t 3 5t
10
1050 84 966 (m).
NT
4
4 4
Câu 14 (TH): Một người gửi tiền vào ngân hàng 100 triệu đồng thể thức lãi kép, kỳ hạn là 1 tháng với lãi
UO
suất 0,5% một tháng. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có nhiều hơn 125 triệu đồng?
Ta có: An A 1 r
n
n
0,5 125
100 1 125 n log 1 0,5 44, 74 .
100
100
100
A. 2 B. 0 C. vô số D. 1
Phương pháp giải:
Tìm điều kiện xác định của bất phương trình sau đó giải bất phương trình.
log 1 x 1 log 1 2 x 1 x 1 2 x 1 x 2
2 2
1
Kết hợp với điều kiện ta có tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: S ; 2
2
RG
Nghiệm nguyên của bất phương trình là: x 1.
Vậy có 1 giá trị nguyên của bất phương trình đã cho.
.O
Câu 16 (TH): Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 3 , y 0, x 1 và x 1 . Thể tích
của khối tròn xoay sinh ra khi cho H quay quanh trục Ox bằng
HI
6 2
A. B. C. D. 2
7 7
NT
b
khối tròn xoay có thể tích là: V f x dx.
2
a
LIE
1
2
Suy ra thể tích hình H là V x3 dx
2
.
1
7
m 3
Câu 17 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m 1 x 2 m 2 x 3m
3
nghịch biến trên ; .
1 1
A. m 0 B. m 0 C. m D. m 0
4 4
Phương pháp giải:
+) Tính đạo hàm của hàm số đã cho.
+) Xét các TH m 0 và m 0 .
m 0 m 0
0 m 1 m m 2 0
2
RG
m 0 m 0
2
m 2m 1 m 2m 0 4m 1 0
2
m 0
.O
1
1 m .
m 4 4
HI
Câu 18 (TH): Cho số phức z thỏa mãn 1 2i z 8 i . Số phức liên hợp z của z là:
NT
A. z 2 3i B. z 2 3i C. z 2 3i D. z 2 3i
Phương pháp giải:
UO
z
8i
8 i 1 2i
1 2i 1 2i 1 2i
I
8 i 16i 2i 2 10 15i
TA
2 3i
1 4 5
Vậy z 2 3i .
Câu 19 (VD): Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn
A. x 2 y 1 0 B. x 2 y 0 C. x 2 y 0 D. x 2 y 1 0
Phương pháp giải:
- Đặt z x yi x, y z x yi
- Thay vào giả thiết tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z .
Giải chi tiết:
Ta có: z 1 2i z 1 2i
x yi 1 2i z yi 1 2i
x 1 y 2 i x 1 2 y i
x 1 y 2 x 1 2 y
2 2 2 2
x2 2x 1 y 2 4 y 4 x2 2x 1 y 2 4 y 4
x 2y 0 .
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường thẳng có phương trình
RG
là x 2 y 0 .
Câu 20 (VD): Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD. Các đường thẳng AC và
.O
1
AD lần lượt có phương trình là x 3 y 0 và x y 4 0 , đường thẳng BD đi qua điểm M ;1 .
3
HI
Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
A. 8 B. 16 C. 4 3 D. 6
NT
+) Kẻ MN // AD N AC , viết phương trình MN, tìm tọa độ điểm N MN AC , tìm tọa độ trung
1 4 4
M MN 1 c 0 c pt MN : x y 0 3 x 3 y 4 0
3 3 3
N AC MN Tọa độ điểm N là nghiệm của hệ phương trình
x 1
x 3y 0 1
1 N 1;
3 x 3 y 4 0 y 3 3
1
1
xM xN 3 4
xK
2 2 6 4 4
Gọi K là trung điểm của K ;
1 6 6
1
y M y y 3 4
N
K 2 2 6
RG
Gọi I là tâm hình chữ nhật ABCD, kẻ IE AD K IE
IE vuông góc với AD nên pt(IE) có dạng x y c 0.
.O
4 4
K IE c 0 c 0 pt IE : x y 0
6 6
HI
x y 0 x 2
E IE AD tọa độ điểm E là nghiệm của hệ phương trình E 2; 2 là
x y 4 0 y 2
NT
x 2 xE x A 1
D 1;3 AD 1 3 3 1
2 2
trung điểm của AD D 2 2
yD 2 yE y A 3
UO
x y 0
I AC IE Tọa độ của I là nghiệm của hệ phương trình x y 0 I 0;0 là trung
x 3y 0
x 2 xI x A 3
LIE
C 3; 1 AC 3 3 1 1
2 2
điểm của AC C 2 10
yC 2 yI y A 1
I
CD AC 2 AD 2 40 8 4 2
TA
Ta có 2sin 2 2 nên R 2 .
Dấu “=” xảy ra sin 1 k 2 k .
2
Vậy Rmax 2 k 2 .
2
Câu 22 (TH): Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A 2;1; 3 , song
A. x y 3 0 B. x y 0 C. x y 1 0 D. x y 1 0
RG
Phương pháp giải:
- Xác định VTPT của Q .
.O
nP k
- Có: nP k ; nQ .
nP nQ
HI
- Viết phương trình mặt phẳng có 1 VTPT n A; B; C và đi qua điểm A x0 ; y0 ; z0 :
NT
A x x0 B y y0 C z z0 0
1 x 2 1 y 1 0 z 3 0 x y 1 0 .
TA
Câu 23 (TH): Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 5 và bán kính đường tròn đáy bằng 4. Tính thể
tích khối nón tạo bởi hình nón trên.
80 16
A. B. 48 C. D. 16
3 3
Phương pháp giải:
- Tính chiều cao h của khối nón bằng công thức: h l 2 r 2 , với l là đường sinh, r là bán kính đáy.
1
- Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r là V .r 2 h.
3
Giải chi tiết:
nón đã cho là h l 2 r 2 52 42 3.
1 1
Thể tích của khối nón đã cho là: V .r 2 h. .42.3 16.
3 3
Câu 24 (VD): Một khối pha lê gồm một hình cầu H1 bán kính R và một hình nón H 2 có bán kính
1 3
đáy và đường sinh lần lượt là r , l thỏa mãn r l và l R xếp chồng lên nhau (hình vẽ). Biết tổng
2 2
diện tích mặt cầu H1 và diện tích toàn phần của hình nón H 2 là 91cm 2 . Tính diện tích của khối cầu
H1 .
RG
.O
HI
NT
UO
104 2 26 2
A. cm B. 16cm 2 C. 64cm 2 D. cm
5 5
Phương pháp giải:
LIE
Sử dụng công thức tính diện tích toàn hình nón Stp rl r 2 trong đó r , l lần lượt là bán kính đáy và độ
27 2 91
Theo bài ra ta có: S1 S 2 91 R 4R 2 91 R 2 91 R 2 16 .
16 16
Câu 25 (VD): Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AC 2 2 , biết
góc giữa AC và ABC bằng 600 và AC 4 . Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC. ABC .
8 16 8 3
A. V B. V C. V D. V 8 3
3 3 3
Phương pháp giải:
Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy S và chiều cao h là: V Sh
Giải chi tiết:
RG
.O
HI
NT
1 1
2
S ABC AC 2 . 2 2 4
2 2
Do góc giữa AC và ABC bằng 600 nên khoảng cách từ C đến (ABC):
LIE
3
d C ; ABC AC .sin 600 4. 2 3
2
I
TA
Câu 26 (VD): Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt thuộc các cạnh AD, BC sao cho IA = 2ID và JB =
2JC. Gọi (P) là mặt phẳng qua IJ và song song với AB. Thiết diện của mặt phẳng (P) và tứ diện ABCD là:
A. Hình thang. B. Hình bình hành. C. Hình tam giác. D. Tam giác cân.
Phương pháp giải:
Xác định thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng (P).
Sử dụng định lí Ta-lét.
Giải chi tiết:
Thiết diện của mặt phẳng (P) và tứ diện ABCD là tứ giác MINJ, có:
RG
MJ JC 1 IN ND 1
MJ // NI và MJ IN (do , )
AB BC 3 AB BD 3
MINJ là hình bình hành.
.O
Câu 27 (VD): Trong không gian Oxyz, cho điểm A 3;0;0 , B 0; 2;0 và C 0;0; 4 . Mặt cầu ngoại
HI
tiếp tứ diện OABC có diện tích bằng
29
A. 116π. B. 29π. C. 16π D.
NT
4
Phương pháp giải:
UO
IO 2 IA2
- Giải hệ phương trình IO 2 IB 2 tìm tọa độ điểm I .
LIE
IO 2 IC 2
- Tính bán kính mặt cầu R OI
I
TA
IO 2 IA2 IB 2 IC 2 .
Khi đó ta có hệ phương trình:
x 2 y 2 z 2 x 32 y 2 z 2 x 2 x 32
y y 2
2 2
x 2
y 2
z 2
x 2
y 2 z 2
2
2 2
x y z x y z 4 z z 4
2 2 2 2 2 2
3 9 29
I ; 1; 2 . Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là R IO 1 4 .
2 4 4
29
Váy diện tích cầu ngoại tiếp tứ diện OABC là S 4R 2 4. 29.
4
x 2 y 1 z 3
Câu 28 (TH): Trong không gian Oxyz, cho điểm M 1;0; 2 và đường thẳng : . Mặt
1 2 1
phẳng đi qua M và vuông góc với Δ có phương trình là
RG
A. x 2 y z 3 0. B. x 2 y z 1 0. C. x 2 y z 1 0. D. x 2 y z 1 0.
Phương pháp giải:
- P nP u với nP là 1 VTPT của P và u là 1 VTCP của Δ.
.O
- Phương trình mặt phẳng đi qua M 0 x0 ; y0 ; z0 và có 1 VTPT n a; b; c 0 là:
HI
a x x0 b y y0 c z z0 0 .
NT
Giải chi tiết:
Mặt phẳng đi qua M và vuông góc với , nhận u 1; 2; 1 là VTPT có phương trình là
UO
1 x 1 2 y 0 1 z 2 0 x 2 y z 1 0
của hàm số g x e
2 f x 1
5 f x là.
I
TA
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Phương pháp giải:
- Tìm đạo hàm của hàm số g x
g x 2 f x .e f x .5
2 f x 1 f x
.ln 5
x 1
g x 0 f x 0 x 1
do 2e 2 f x 1 5 f x .ln 5 0 x
x 4
Qua các điểm x 1, x 1, x 4 thì f x đổi dấu, chứng tỏ g x cũng đổi dấu (vì dấu của g x phụ
RG
Vậy hàm số y g x có 3 điểm cực trị.
.O
Câu 30 (VD): Cho hình hộp
các cạnh bằng 1 và có tất cả
BAD DAA AAB 600 . Cho hai điểm M , N thỏa mãn điều kiện C B BM , DN 2 DD . Độ
HI
dài đoạn thẳng MN là:
A. 3 B. 13 C. 19 D. 15
NT
- Sử dụng công thức u .v u . v .cos u ; v .
RG
1
AD. AB AD. AB.cos BAD 1.1.cos 600
2
1
AA. AB AA. AB.cos AAB 1.1.cos 600
.O
2
1 1 1
MN 2 14 12. 4. 6. 15 .
HI
2 2 2
Vậy MN 15 .
NT
Câu 31 (VD): Tìm số các giá trị nguyên của tham số m 20; 20 để hàm số y x 4 2 x 2 m có 7
A. 20 B. 18 C. 1 D. 0
Phương pháp giải:
Số điểm cực trị của hàm số y f x có 7 cực trị hàm số y f x có 3 điểm cực trị và đồ thị hàm
LIE
x 0 y m
y 0 4 x 4 x 0 x 1 y m 1
3
x 1 y m 1
yCD . yCT 0 m m 1 0 0 m 1.
Lại có: m m .
Câu 32 (VD): Số giá trị nguyên của m để phương trình x 2 2mx 1 x 3 có 2 nghiệm phân biệt là:
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Phương pháp giải:
- Tìm ĐKXĐ.
- Giải phương trình chứa căn: A B A B . Đưa về phương trình bậc hai ẩn x (*).
- Tìm điều kiện để phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn ĐKXĐ.
- Sử dụng định lí Vi-ét.
RG
Giải chi tiết:
ĐKXĐ: x 3 .
Ta có: x 2 2mx 1 x 3
x 2 2mx 1 x 3
x 2 2m 1 x 4 0 *
.O
HI
Phương trình ban đầu có 2 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (*) có 2 nghiệm phân biệt lớn
NT
0 2m 1 14 0
2
x1 x2 6 2m 1 6
x 3 x 3 0 4 3 2m 1 9 0
1 2
LIE
2m 1 14
2m 1 14
I
TA
5
m m .
2
5
m 3
Câu 33 (VD): Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 0; , biết f x 2 x 4 f 2 x 0 ,
1
f x 0 x 0 và f 2 . Tính S f 1 f 2 f 3 .
15
7 11 11 7
A. S B. S C. S D. S
15 15 30 30
Phương pháp giải:
f x
2x 4
f 2 x
f x
dx 2 x 4 dx
f 2 x
1
x2 4x C
f x
RG
1
Vì f 2 nên 15 4 8 C C 3
15
.O
1
f x .
x 4x 3
2
3
HI
1 7
Vậy S f 1 f 2 f 3 .
1 x 4 x 3 30
2
NT
Câu 34 (VD): Có hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh gồm 5 học sinh
nam và 5 học sinh nữ vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Xác suất để mỗi
UO
học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ là:
1 8 4 1
A. . B. . C . D. .
945 63 63 252
LIE
Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh vào 10 ghế Không gian mẫu: n 10!
Gọi A là biến cố: “Mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện 1 học sinh nữ”.
Xếp học sinh nam thứ nhất có 10 cách.
Xếp học sinh nam thứ hai có 8 cách (Không ngồi đối diện học sinh nam thứ nhất).
Xếp học sinh nam thứ ba có 6 cách (Không ngồi đối diện 2 nam học sinh trước).
Xếp học sinh nam thứ tư có 4 cách (Không ngồi đối diện 3 học sinh nam trước)
Xếp học sinh nam thứ tư có 2 cách (Không ngồi đối diện 4 học sinh nam trước).
Xếp 5 học sinh nữ có 5! cách.
n A 10.8.6.4.2.5!
- Tính diện tích tam giác ABC , từ đó suy ra diện tích tam giác AIC .
- Tính độ dài đường cao AA của lăng trụ và độ dài đường cao DA của hình chóp D. AIC
RG
- Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC và khối chóp D. AIC , từ đó tính được thể tích phần còn lại của
khối lăng trụ được chia bởi mặt phẳng DIC
.O
Giải chi tiết:
HI
NT
UO
LIE
Gọi D là trung điểm của AA ta có ID là đường trung bình của tam giác AAB ID AB
Mà AB AB (do ABBA là hình vuông) ID AB
I
TA
Tam giác ABC vuông cân tại C nên IC AB . Mà AA ABC AA IC
IC ABBA IC AB
AB ICD
AB a
Tam giác ABC vuông cân tại C nên AC BC
2 2
1 1 a a a2
S ABC AC.BC
2 2 2 2 4
Vì ABBA là hình vuông AA AB a.
RG
Giải chi tiết:
Gọi M m;5 C suy ra m 4 3m 2 1 5 m 2 4 m 2.
y 2 20
.O
y 20 x 35
Ta có y 4 x3 6 x suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là y 20 x 35 .
y 2 20
HI
Câu 37 (TH): Cho hàm số y f x xác định trên và có đạo hàm f x x x 1 x 2 . Tìm số
3 2
Đáp án: 2
Phương pháp giải:
UO
Xác định số điểm cực trị của hàm số = số nghiệm bội lẻ của phương trình f x 0 .
x 0 nghiem don
f x x x 1 x 2 x 1 nghiem boi 3 .
3 2
x 2 nghiem boi 2
I
TA
Đáp án: 3
Phương pháp giải:
Sử dụng mối quan hệ về khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song P và Q :
d P ; Q d M ; Q với M P .
Câu 39 (VD): Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 5; 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi
một khác nhau và phải có mặt chữ số 3.
Đáp án: 144
Phương pháp giải:
Xét các TH:
TH1: d 3 .
RG
TH2: d 3
2a) a 3
2b) a 3
.O
Giải chi tiết:
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là abcd a 0
HI
TH1: d 3
NT
Số cách chọn a là 4 cách.
Số cách chọn b, c là: A42 12 cách.
UO
Có 4.12.1 48 số.
TH2: d 3 d 1;5 Có 2 cách chọn d .
Có 2.1.12 24 số.
TA
Có 2.3.12 72 số.
Vậy có tất cả 48 24 72 144 số.
f x 2 f x
Câu 40 (VD): Cho biết lim f x 2 .Tính L lim .
x x0 x x0 f x 2
3
Đáp án: L
4
Giải chi tiết:
f x 2 f 2 x 1
lim .
x x0 f x 2 f x 2 f x
f x 1 f x 2 1 3
lim . .
x x0 f x 2 f x 2 f x 4
1 2
Câu 41 (VD): Một chiếc cổng parabol dạng y x có chiều rộng d 8m. Hãy tính chiều cao h của
2
cổng ?
RG
.O
HI
NT
UO
Tìm tọa độ chân cổng. Từ đó ta có chiều cổng bằng trị tuyệt đối tung độ chân cổng.
Giải chi tiết:
I
8
Khoảng cách từ chân cổng đến trục đối xứng Oy là 4 . Hoành độ 2 chân cổng là 4; 4
TA
2
1 2
Tung độ chân cổng là y .4 8
2
Chiều cao của cổng là 8 8m .
1
Câu 42 (TH): Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 x 2 mx 2017 có cực trị?
3
Đáp án: m ;1
RG
Giải chi tiết:
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 7 2 x 2 x 2 4 3 x 2 3 x 1 .
Khi đó diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 7 2 x 2 , y x 2 4 là:
.O
1 1
S 3 x 2 3 dx 3 3x dx 4 .
2
1 1
HI
Câu 44 (VD): Cho hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình bên.
NT
UO
LIE
Đáp án: 5
Phương pháp giải:
Số nghiệm của phương trình f x m là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng
x a 1
x 2
f x 1 x b 1;0 f x 2 .
x 1
x c 1; 2
biểu diễn của z là một đường tròn, có tâm I a; b và bán kính R . Giá trị a b R bằng
Đáp án: 4
Phương pháp giải:
- Đặt z x yi x, y z x yi
RG
w z 6 8 z .i
x yi 6 8 x yi i
.O
x 6 yi y 8 xi
Do w là số thực nên x x 6 y y 8 0 x 3 y 4 25 .
HI
2 2
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z là đường tròn có tâm I 3; 4 bán kính R 5
NT
Vậy a b R 4 .
Câu 46 (TH): Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2, độ dài đường chéo của
UO
các mặt bên bằng 5 . Số đo góc giữa hai mặt phẳng (A’BC) và (ABC) là:
Đáp án: 30
LIE
+ Trong hai mặt phẳng xác định lần lượt hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến tại 1 điểm.
+ Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng vừa tìm được.
Giải chi tiết:
ABC ABC BC
.O
ABC AM BC ABC ; ABC AM ; AM AMA
HI
ABC AM BC
NT
2 3
Tam giác ABC đều cạnh bằng 2 AM 3.
UO
2
AA 1
tan
AMA
AMA 300 .
AM 3
LIE
Câu 47 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P :3 x 4 y 5 z 8 0 . Đường
thẳng d là giao tuyến của hai mặt phẳng : x 2 y 1 0 và : x 2 z 3 0 . Gọi là góc giữa d
I
TA
và P , tính .
RG
Vậy 600 .
Câu 48 (VD): Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 2 x x 2 3 x 2 x 2 3 2 x là:
.O
Đáp án: 1
Phương pháp giải:
HI
- Tìm ĐKXĐ.
- Nhân liên hợp biểu thức trong loga ở Vế trái, sử dụng công thức
NT
x
log a log a x log a y 0 a 1, x, y 0 .
y
UO
A B 2
TA
ĐKXĐ: x x 2 3 x 2 0 x x2 3 x 0 .
Ta có x 2 3 x 2 x 2 3 x x x 2 3 x 0 x 0
Ta có: log 2 x x 2 3 x 2 x 2 3 2 x
3
log 2 x x 3 2x
2
x 3 x
2
3x
log 2 x2 3 2x
x 3 x
2
log 2 3 x log 2
x 2 3 x x 2 3 x 3x
1
Xét hàm đặc trưng f t log 2 t t t 0 ta có f t 1 0 t 0 nên hàm số đồng biến trên .
t ln 2
Do đó 3 x x 2 3 x x 2 3 2 x
x 2 3 4 x 2 do x 0 x 2 1 1 x 1 .
AB a và AD 2a . Gọi G là trọng tâm tam giác SAD . Khoảng cách từ điểm G đến mặt phẳng
SBD bằng:
RG
2a
Đáp án:
9
.O
Phương pháp giải:
- Đổi d G; SBD d A; SBD .
HI
- Dựng AH BD, AK SH , chứng minh AK SBD .
NT
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác tính AK .
Giải chi tiết:
UO
I LIE
TA
d G; SBD GM 1
Gọi M là trung điểm của SD ta có AG SBD M nên .
d A; SBD AM 3
1
d G; SBD d A; SBD .
3
Trong ABCD kẻ AH BD , trong SAH kẻ AK SH .
BD AH
Ta có BD SAH BD AK
BD SA
AB. AD a.2a 2a
Ta có: AH
AB AD
2 2
a 4a
2 2
5
2a
a.
SA. AH 5 2a
AK
SA AH
2 2
4a 2 3
a2
5
1 1 2a 2a
Vậy d G; SBD d A; SBD . .
3 3 3 9
Câu 50 (VD): Một sợi dây kim loại dài a cm . Người ta cắt sợi dây đó thành hai đoạn, trong đó một
RG
đoạn có độ dài x cm được uốn thành đường tròn và đoạn còn lại được uốn thành hình vuông
a x 0 . Tìm
.O
x để hình vuông và hình tròn tương ứng có tổng diện tích nhỏ nhất.
HI
NT
UO
a
Đáp án: x cm
4
Phương pháp giải:
LIE
- Tính độ dài bán kính hình tròn và cạnh của hình vuông.
- Tính diện tích hình tròn bán kính r là S r 2 và diện tích hình vuông cạnh a là S a 2 .
I
TA
- Tính tổng diện tích, sử dụng phương pháp hàm số để tìm GTNN.
Giải chi tiết:
Do x là độ dài của đoạn dây cuộn thành hình tròn 0 x a . Suy ra chiều dài đoạn còn lại là a x .
x
Gọi r là bán kính của đường tròn. Chu vi đường tròn: 2r x r .
2
x2
Do đó diện tích hình tròn là: S1 .r .2
4
2
ax ax
Chu vi hình vuông là a x Cạnh hình vuông là . Do đó diện tích hình vuông: S 2 .
4 4
Tổng diện tích hai hình:
Xét hàm số S x
4 .x 2 2ax a 2
ta có:
16
2 4 .x 2a 4 .x a
S x .
16 8
a
Cho S x 0 4 x a 0 x . Ta có BBT như sau :
4
RG
Suy ra hàm S chỉ có một cực trị và là cực tiểu tại x
a
4
.
.O
HI
a
Do đó S đạt giá trị nhỏ nhất tại x .
NT
4
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
UO
giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
TA
A. x 80 B. x 82 C. x 65 D. x 63
x 2 y 2 2 x 2 y 1
Câu 4 (VD): Giải hệ phương trình 2 ta được n nghiệm. Tổng các nghiệm của
y 3 y 2
Câu 6 (TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 3;2;4 . Gọi A, B, C là hình chiếu
của M trên trục Ox, Oy, Oz . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng ABC .
A. 4 x 6 y 3 z 12 0 B. 3 x 6 y 4 z 12 0
C. 4 x 6 y 3 z 12 0 D. 6 x 4 y 3 z 12 0
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz, điểm đối xứng với A 4;1; 2 qua mặt phẳng Oxz có tọa độ là
2x 1
Câu 8 (VD): Giải hệ bất phương trình: 2 5
x 3
16 16 16
A. 3; C. ;3 ; D. ;
RG
B. ;
3 3 3
Câu 9 (TH): Phương trình sin 2 x 3cos x 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; ?
.O
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 10 (TH): Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông. Người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô vuông đầu tiên, sau đó đặt
HI
tiếp vào ô thứ hai số hạt dẻ nhiều hơn ô đầu tiên là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt dẻ nhiều hơn ô thứ
hai là 5, ... và cứ thế tiếp tục đến ô cuối cùng. Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta đã phải sử dụng
NT
1
Câu 11 (TH): F x là một nguyên hàm của hàm số f x 3x 2 . Biết
2x 1
b b
F 0 0, F 1 a ln 3 trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó, giá
LIE
c c
trị biểu thức a b c bằng
I
A. 4 B. 3 C. 12 D. 9
TA
Câu 12 (VD): Cho hàm số f x , hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất
phương trình f x x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
A. m f 2 2 B. m f 2 2 C. m f 0 D. m f 0
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 3t 9 m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu
mét?
A. 13,5m B. 12,5m C. 11,5m D. 10,5m
Câu 14 (TH): Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/ năm. Biết rằng nếu
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm
cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 9 năm B. 11 năm C. 12 năm D. 10 năm
2 x 3 2 x2 3 x
RG
Câu 15 (TH): Tập nghiệm của bất phương trình là:
4 4
3 3 3 3
A. ;1 B. 1; C. 1; D. 1;
.O
2 2 2 2
Câu 16 (TH): Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y 4 cos x, y 0, x 0,
HI
x quay quanh trục hoành bằng
A 42 B. 82 C. 22 D. 8.
NT
1 m
Câu 17 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 1 x 2 4 x 1 đồng
3 2
UO
A. m 6 B. m 7 C. m 6 D. m 7
LIE
2 1 2i
Câu 18 (VD): Cho số phức z thỏa mãn: 2 i z 7 8i . Môđun của số phức w z 1 2i là:
1 i
I
A. 7 B. 7 C. 25 D. 4
TA
Câu 19 (TH): Giả sử M z là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z . Tập hợp những điểm
Câu 20 (VD): Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4, và A 1;0 , B 2;0 .
Gọi I là giao điểm của AC và BD. Biết I thuộc đường thẳng : x y 0 , tìm phương trình đường thẳng
CD.
A. y 4 B. y 4 C. y 0 D. x y 0
A. x y 1 0 B. 5 x 3 y 3 0 C. x y 1 0 D. 5 x 3 y 2 0
Câu 23 (TH): Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng a 5 và chiều cao bằng a . Thể tích của khối nón
đã cho bằng
RG
4 5a 3 4a 3 2a 3
A. 2a 3 B. C. D.
3 3 3
Câu 24 (VD): Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA’, M là trung điểm của
.O
BC. Khi quay tam giác ABM cùng với nửa hình tròn đường kính AA’ xung quanh đường thẳng AM (như
V1
hình vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2. Tỷ số bằng:
HI
V2
NT
UO
I LIE
TA
9 27 4 9
A. B. C. D.
4 32 9 32
Câu 25 (VD): Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu
vuông góc của A xuống mặt phẳng ABC là trung điểm của AB . Mặt bên AAC C hợp với mặt đáy
một góc bằng 450. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC theo a.
3a 3 3a 3 a3 3 3a 3
A. B. C. D.
16 16 16 16
rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức AM 2 BM 2 30 là một mặt cầu S .
RG
30
C. I 1; 1; 4 ; R 3 D. I 1; 1; 4 ; R
2
.O
Câu 28 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;3), B(5;2;-1). Phương trình nào
sau đây là phương trình dạng chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A và B?
HI
x 1 y z 3 x 1 y z 3
A. B.
5 2 1 2 1 2
NT
x 3 y 1 z 1 x 5 y 2 z 1
C. D.
2 1 2 2 1 2
Câu 29 (VD): Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có bảng xét dấu của f x như sau :
UO
I LIE
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 30 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S .OAMN với S 0;0;1 , A 1;1;0 ,
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 31 (VD): Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số
y 3 x 4 4 x3 12 x 2 m có 5 điểm cực trị ?
Câu 32 (VD): Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x 2 2 x m 3 x 6 có
nghiệm là:
10 4 5 2
A. I B. I C. I D. I
3 3 3 3
Câu 34 (VD): Có 60 quả cầu được đánh số từ 1 đến 60. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu rồi nhân
các số trên hai quả cầu với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chia hết cho 10.
209 161 53 78
A. B. C. D.
590 590 590 295
Câu 35 (VD): Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC . Mặt
RG
phẳng qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M , N . Gọi V1 , V thứ tự là thể tích của khối chóp
V1
S . AMKN và khối chóp S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỷ số bằng
V
.O
1 2 3 1
A. B. C. D.
2 3 8 3
HI
Câu 36 (TH): Cho hàm số y x3 3 x 2 6 x 5 . Hệ số góc nhỏ của các tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã
NT
cho là:
Đáp án: ………………………………………
Câu 37 (TH): Cho hàm số f x liên tục trên và f x x x 1 . x 2 , số điểm cực trị của hàm
2 3
UO
số f x là:
Câu 38 (TH): Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 10 0 và
Q : x 2 y 2z 3 0 bằng:
I
TA
RG
.O
HI
NT
Câu 45 (VD): Cho các số phức z thỏa mãn z 4 . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức
w 3 4i z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
LIE
P :2 x y z 6 0 . Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng P là điểm nào sau đây?
và mặt phẳng ABC bằng 300 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC .
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
Phần lớn sinh viên ra trường sẽ công tác tại các doanh nghiệp Tư nhân, chiếm 42%.
Câu 2 (TH): Cho chuyển động xác định bởi phương trình S t 3 3t 2 9t , trong đó t được tính bằng
giây và S được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. 12m / s 2 B. 21m / s C. 12m / s 2 D. 12m / s
Phương pháp giải:
- Tính vt St , at vt .
- Giải phương trình at 0 tìm thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. x 80 B. x 82 C. x 65 D. x 63
Phương pháp giải:
Giải phương trình logarit cơ bản: log a f x b f x a b
Vậy x 65.
RG
x 2 y 2 2 x 2 y 1
Câu 4 (VD): Giải hệ phương trình 2 ta được n nghiệm. Tổng các nghiệm của
y 3 y 2
.O
phương trình x 2 nx 2 0 là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
HI
Phương pháp giải:
NT
2
- Giải phương trình thứ hai tìm y , sử dụng y 2 y .
- Thế vào phương trình thứ nhất tìm x và suy ra số nghiệm của hệ n .
UO
- Xét phương trình x 2 nx 2 0 , nếu có nghiệm sử dụng định lí Vi-ét tìm tổng các nghiệm.
Giải chi tiết:
x 2 y 2 2 x 2 y 1
Ta có 2
LIE
y 3 y 2
x 2 y 2 2 x 2 y 1
I
2
TA
y 3 y 2 0
x2 y 2 2x 2 y 1
y 2
y 1
x2 y 2 2x 2 y 1
y 2
y 1
RG
Câu 5 (TH): Cho số phức z 2 3i. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức w z .i là điểm nào
dưới đây?
A. D 2; 3 B. C 3; 2 C. B 2; 3 D. A 3; 2
w zi 2 3i i 2i 3i 2 3 2i.
Câu 6 (TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M 3;2;4 . Gọi A, B, C là hình chiếu
của M trên trục Ox, Oy, Oz . Trong các mặt phẳng sau, tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng ABC .
I
TA
A. 4 x 6 y 3 z 12 0 B. 3 x 6 y 4 z 12 0
C. 4 x 6 y 3 z 12 0 D. 6 x 4 y 3 z 12 0
Phương pháp giải:
- Tìm tọa độ các điểm A, B, C .
x y z
A x0 ;0;0 , B 0; y0 ;0 , C 0;0; x0 có phương trình 1.
x0 y0 z0
- Tìm mặt phẳng song song với mặt phẳng ABC : Hai mặt phẳng song song khi VTPT của chúng là các
x y z
Suy ra phương trình mặt phẳng ABC dạng mặt chắn là: 1 4 x 6 y 3 z 12 0 .
3 2 4
RG
Trong các mặt phẳng đã cho, mặt phẳng song song với mặt phẳng ABC có phương trình là
4 x 6 y 3 z 12 0 .
Câu 7 (NB): Trong không gian Oxyz, điểm đối xứng với A 4;1; 2 qua mặt phẳng Oxz có tọa độ là
x;0; z .
UO
2x 1
LIE
3 3 3
TA
16
Giải (2) ta có tập nghiệm là: ;3 ;
3
16
Vậy tập nghiệm của hệ là: ; .
3
Câu 9 (TH): Phương trình sin 2 x 3cos x 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng 0; ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
RG
Phương pháp:
Biến đổi phương trình về dạng tích
.O
Giải chi tiết:
Phương trình đã cho tương đương với
HI
cos x 0
2sin x cos x 3cos x 0 3 x k .
sin x L 2
NT
2
Trong khoảng 0; , phương trình có 1 nghiệm duy nhật x .
2
UO
Câu 10 (TH): Trên một bàn cờ có nhiều ô vuông. Người ta đặt 7 hạt dẻ vào ô vuông đầu tiên, sau đó đặt
tiếp vào ô thứ hai số hạt dẻ nhiều hơn ô đầu tiên là 5, tiếp tục đặt vào ô thứ ba số hạt dẻ nhiều hơn ô thứ
LIE
hai là 5, ... và cứ thế tiếp tục đến ô cuối cùng. Biết rằng đặt hết số ô trên bàn cờ người ta đã phải sử dụng
hết 25450 hạt dẻ. Hỏi bàn cờ đó có bao nhiêu ô?
A. 98 ô B. 100 ô C. 102 ô D. 104 ô
I
TA
2u1 n 1 d n
Sn .
2
Giải chi tiết:
Số hạt dẻ trong các ô là một cấp số cộng có số hạng đầu u1 7 , công sai d 5 .
5n 2 9n 50900 0
n 100 .
1 b
Câu 11 (TH): F x là một nguyên hàm của hàm số f x 3 x 2 . Biết F 0 0, F 1 a ln 3
2x 1 c
b
trong đó a, b, c là các số nguyên dương và là phân số tối giản. Khi đó, giá trị biểu thức a b c bằng
c
A. 4 B. 3 C. 12 D. 9
Phương pháp giải:
RG
Áp dụng các công thức tính nguyên hàm cơ bản.
Giải chi tiết:
1 1 1
F x f x dx 3 x 2
.O
dx 3 x dx dx x3 ln 2 x 1 C
2
2x 1 2x 1 2
1
Ta có: F 0 0 0 ln1 C 0 C 0
HI
2
1 1 a b 1
NT
F x x3 ln 2 x 1 F 1 1 ln 3 abc 4.
2 2 c 2
Câu 12 (VD): Cho hàm số f x , hàm số y f x liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất
UO
phương trình f x x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
I LIE
TA
A. m f 2 2 B. m f 2 2 C. m f 0 D. m f 0
Có g x f x 1
Nên g x f x 1 0 với x 0; 2
Câu 13 (VD): Một ôtô đang chạy với vận tốc 9 m / s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô
RG
chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 3t 9 m / s , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng
giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu
.O
mét?
A. 13,5m B. 12,5m C. 11,5m D. 10,5m
HI
Phương pháp giải:
NT
Sử dụng công thức: s t v t dt.
s v t dt 3t 9 dt t 2 9t 13,5 m .
0 0 2 0
Câu 14 (TH): Một người gửi 300 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7%/ năm. Biết rằng nếu
I
TA
không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào gốc để tính lãi cho năm
tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền nhiều hơn 600 triệu đồng bao gồm
cả gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 9 năm B. 11 năm C. 12 năm D. 10 năm
Phương pháp giải:
RG
2 x 3 2 x2 3 x
Ta có:
4 4
.O
2 x 3 2 x 2 3 x Do 0 1
4
2x2 x 3 0
HI
3
x 1
2
NT
3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là ;1 .
2
UO
Câu 16 (TH): Thể tích khối tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường y 4 cos x, y 0, x 0,
x quay quanh trục hoành bằng
A 42 B. 82 C. 22 D. 8.
LIE
b
khối tròn xoay có thể tích là: V f x dx.
2
1 m
Câu 17 (VD): Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x3 1 x 2 4 x 1 đồng
3 2
A. m 6 B. m 7 C. m 6 D. m 7
hạn điểm)
Giải chi tiết:
Ta có: y x 2 2 m x 4
x2 2x 4
m với mọi x 1;3
x
x2 2x 4 4
Xét hàm số g x x 2 trên 1;3
RG
x x
4 x 2 1;3
Ta có: g x 1 0
x2 x 2 1;3
.O
HI
NT
UO
LIE
Từ BBT suy ra m 6.
2 1 2i
Câu 18 (VD): Cho số phức z thỏa mãn: 2 i z 7 8i . Môđun của số phức w z 1 2i là:
I
1 i
TA
A. 7 B. 7 C. 25 D. 4
Phương pháp giải:
Giải phương trình đã cho để tìm z từ đó tính mô đun của w.
Số phức z a bi a; b có mô đun z a 2 b 2
Ta có 2 i z
2(1 2i )
7 8i 2 i z
2 4i 1 i 7 8i
1 i 1 i 1 i
2 i z 3 i 7 8i 2 i z 4 7i
Câu 19 (TH): Giả sử M z là điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn số phức z . Tập hợp những điểm
- Thay vào giả thiết 2 z i z biến đổi tìm mối quan hệ giữa x, y và suy ra tập hợp điểm biểu diễn số
RG
phức.
Giải chi tiết:
.O
Đặt z x yi x, y là số phức đã cho M x; y là điểm biểu diễn của z trong mặt phẳng phức
Ta có: z 2 i z x 2 yi x y 1 i
HI
x 2 y 2 x 2 y 1 4 x 2 y 3 0 .
2 2
NT
Câu 20 (VD): Trong hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4, và A 1;0 , B 2;0 .
UO
Gọi I là giao điểm của AC và BD. Biết I thuộc đường thẳng : x y 0 , tìm phương trình đường thẳng
CD.
LIE
A. y 4 B. y 4 C. y 0 D. x y 0
Phương pháp giải:
I
1
+) Tính S IAB d I ; AB . AB
2
+) S ABCD 4 S IAB , tìm tọa độ điểm I.
+) ABCD là hình bình hành nên I là trung điểm của AC, tìm tọa độ điểm C 2 xI x A ; 2 yI y A
+) Viết phương trình đường thẳng đi qua C và song song với AB.
Giải chi tiết:
Dễ thấy A, B cùng thuộc trục Ox nên phương trình đường thẳng AB là y = 0.
Gọi I t ; t d I ; AB t
Câu 21 (TH): Cho phương trình x 2 y 2 2 m 1 x 4 y 1 0 1 . Với giá trị nào của m để (1) là
RG
phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?
A. m 2 B. m 1 C. m 1 D. m 2
Phương pháp giải:
.O
- Phương trình dạng x 2 y 2 2ax 2by c 0 là phương trình đường tròn khi a 2 b 2 c 0
- Suy ra bán kính đường tròn R a 2 b 2 c , đánh giá dựa vào hằng đẳng thức và suy ra Rmin .
HI
Giải chi tiết:
NT
m 1
2
Khi đó bán kính đường tròn (1) là R 5 .
UO
Ta có m 1 0 m m 1 5 5 m R 5 m .
2 2
Bán kính đường tròn (1) đạt giá trị nhỏ nhất bằng 5 khi và chỉ khi m 1 .
LIE
x y 1 z 1
Câu 22 (TH): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt
2 2 1
I
TA
phẳng Q : x y 2 z 0. Viết phương trình mặt phẳng P đi qua điểm A 0; 1; 2 , song song với
A. x y 1 0 B. 5 x 3 y 3 0 C. x y 1 0 D. 5 x 3 y 2 0
Phương pháp giải:
- Xác định u là 1 VTCP của và nQ là 1 VTPT của Q .
P / / nP u
- Vì nP nQ ; u
P Q nP nQ
- Phương trình mặt phẳng đi qua M x0 ; y0 ; z0 và có 1 VTPT n A; B; C là
A x x0 B y y0 C z z0 0 .
Câu 23 (TH): Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng a 5 và chiều cao bằng a . Thể tích của khối nón
RG
đã cho bằng
4 5a 3 4a 3 2a 3
A. 2a 3 B. C. D.
.O
3 3 3
Phương pháp giải: HI
Hình nón có đường cao là h, độ dài đường sinh là l , và bán kính đáy là r thì r 2 h 2 l 2
1
Thể tích của hình nón được xác định bởi công thức: V h.r 2
NT
3
Giải chi tiết:
UO
Khối nón đã cho có độ dài đường sinh là l a 5 , chiều cao là h a và bán kính đáy là r thì ta có:
2
h2 r 2 l 2 a 2 r 2 5a r 2a
LIE
1 1 4
Thể tích của khối nón đã cho là: V h.r 2 ..a. 2a a 3 .
2
3 3 3
Câu 24 (VD): Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA’, M là trung điểm của
I
TA
BC. Khi quay tam giác ABM cùng với nửa hình tròn đường kính AA’ xung quanh đường thẳng AM (như
V1
hình vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2. Tỷ số bằng:
V2
RG
2
1 1 1 3 3
V1 .BM 2 . AM . . .
3 3 2 2 24
.O
3
V 9
Vậy 1 24 .
HI
V2 4 3 32
27
NT
Câu 25 (VD): Cho hình lăng trụ ABC. ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu
vuông góc của A xuống mặt phẳng ABC là trung điểm của AB . Mặt bên AAC C hợp với mặt đáy
UO
một góc bằng 450. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. ABC theo a.
3a 3 3a 3 a3 3 3a 3
A. B. C. D.
16 16 16 16
LIE
lượt thuộc hai mặt phẳng và vuông góc với giao tuyến.
- Tính chiều cao của hình lăng trụ dựa vào tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.
- Áp dụng công thức tính thể tích hình lăng trụ có chiều cao h , bán kính đáy B là V B.h
Giải chi tiết:
a 3 a2 3
Gọi N là trung điểm của AC . Do tam giác ABC đều cạnh a nên BN và S ABC
2 4
Kẻ MH AC H AC ta có:
ABC MH AC
Ta có: AM ABC nên AM MH , khi đó tam giác AMH vuông tại M .
1 a 3
Lại có MH là đường trung bình của tam giác ABN nên MH BN .
2 4
a 3
AM MH .tan 450
4
a 3 a 2 3 3a 3
RG
Vậy VABC . ABC AM .S ABC . .
4 4 16
Câu 26 (VD): Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thang ABCD với AD // BC và AD 2 BC . Gọi M
.O
1
là điểm trên cạnh SD thỏa mãn SM SD . Mặt phẳng ABM cắt cạnh bên SC tại điểm N. Tính tỉ số
3 HI
SN
SC
NT
SN 1 SN 2 SN 4 SN 3
A. B. C. D.
SC 2 SC 3 SC 7 SC 5
Giải chi tiết:
UO
I LIE
TA
Gọi O là giao điểm của AC và BD; I là giao điểm của SO và BM; N là giao điểm của AI và SC
I ABM SC
OA 2 NJ 2 2
Xét tam giác ANC có: OJ / / AN , NJ NC
RG
AC 3 NC 3 3
SI 3 SN 3 3 1 SN 1
Xét tam giác ANC có: IN / / OJ , SN NJ SN NC SN SC .
IO 2 NJ 2 2 2 SC 2
.O
Câu 27 (VD): Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho hai điểm A l ;0; 3 , B 3; 2; 5 . Biết
rằng tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn đẳng thức AM 2 BM 2 30 là một mặt cầu S .
HI
Tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu S là:
NT
30
C. I 1; 1; 4 ; R 3 D. I 1; 1; 4 ; R
UO
2
Phương pháp giải:
2 2 2 2
LIE
Gọi I là trung điểm của AB, phân tích MA MB MI IA MI IB , chứng minh độ dài IM
AB 2
Gọi I 1; 1; 4 là trung điểm của AB, AB 2 24 IA2 IB 2 6.
4
Khi đó AM 2 BM 2 30
2 2 2
30
2
Suy ra MA MB MI IA MI IB
2 MI 2 IA2 IB 2 2 MI IA IB 30 2 MI 30 6 6 MI 3. IA IB 0
2
Câu 28 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;0;3), B(5;2;-1). Phương trình nào
sau đây là phương trình dạng chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A và B?
x x0 y y0 z z0
.
a b c
Giải chi tiết:
Ta có: AB 4; 2; 4 là 1 VTCP của đường thẳng đi qua hai điểm A và B nên u 2;1; 2 cũng là 1
RG
VTCP của đường thẳng đi qua hai điểm A và B.
x 3 y 1 z 1
Dựa vào các đáp án ta thấy chỉ có đáp án C, đường thẳng có VTCP là u 2;1; 2 .
2 1 2
.O
Câu 29 (VD): Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên có bảng xét dấu của f x như sau :
HI
NT
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Phương pháp giải:
LIE
x 1 0
g x 0
f x 2 x 4 0
2
x 1 x 1 x 1
x 2 2 x 4 2 x 2 2 x 2 0 x 1 3
x 2 2 x 4 0 x 2 2 x 4 0 x 1 5
Bảng xét dấu g x
Câu 30 (VD): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S .OAMN với S 0;0;1 , A 1;1;0 ,
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Phương pháp giải:
- Sử dụng phân chia và lắp ghép các khối đa diện: VS .OAMN VS .OAM VS .OAN .
RG
- Sử dụng công thức tính thể tích: VS .OAM OA; OM .OS .
6
.O
Giải chi tiết:
Vì m, n 0 nên ta có tứ giác ONAM .
HI
NT
UO
LIE
trị không dương, hoặc có 2 giá trị cực trị không âm và 1 giá trị cực trị âm.
Giải chi tiết:
Hàm số y 3 x 4 4 x3 12 x 2 m có 5 cực trị khi hoặc hàm số y 3 x 4 4 x3 12 x 2 m có 3 giá trị cực
trị không dương, hoặc có 2 giá trị cực trị không âm và 1 giá trị cực trị âm.
x 0 y m
Ta có y 12 x 12 x 24 x 0 x 2 y m 32
3 2
x 1 y m 5
RG
TH1: Hàm số y 3 x 4 4 x3 12 x 2 m có 3 giá trị cực trị không dương.
m 0 m 0
m 32 0 m 32 m 0
.O
m 5 0 m 5
TH2: Hàm số y 3 x 4 4 x3 12 x 2 m có 2 giá trị cực trị không âm và 1 giá trị cực trị âm.
HI
m 0 m 0
m 32 0 m 32 5 m 32
NT
m 5 0 m 5
5 m 32
UO
Câu 32 (VD): Số giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình x 2 2 x m 3 x 6 có
nghiệm là:
I
TA
A. 0 B. Vô số C. 6 D. 7
Phương pháp giải:
B 0
- Giải phương trình chứa căn A B .
A B
- Đưa về phương trình bậc hai, tìm điều kiện để phương trình có nghiệm thỏa mãn điều kiện xác định.
Giải chi tiết:
Ta có: x 2 2 x m 3x 6
x 2 x 2
2 2
x 2 x m 3x 6 x x m 6 0 *
Để phương trình ban đầu có nghiệm thì phương trình (*) phải có nghiệm x 2 .
RG
1 4m 25 5 4m 25 0
20
2
25
Kết hợp điều kiện xác định ta có m
.O
.
4
Vậy có 6 giá trị nguyên dương của m thỏa mãn.
HI
Câu 33 (VD): Cho hàm số y f x có đạo hàm trên thỏa mãn f 0 3 và
NT
2
f x f 2 x x 2 x 2 , x . Tính I x. f x dx .
2
10 4 5 2
UO
A. I B. I C. I D. I
3 3 3 3
Phương pháp giải:
u x
LIE
2
- Từ f x f 2 x x 2 2 x 2 lấy tích phân từ 0 đến 2 hai vế, sau đó tính f 2 x dx bằng phương
0
0 0
2
2 f 2 f x dx
0
2 2 0 2
Mà f 2 x dx f 2 x d 2 x f x dx f x dx
0 0 2 0
2 2
8 4
2 f x dx f x dx
0
3 0
3
RG
2
4 10
Vậy I 2 f 2 f x dx 2. 1 .
0
3 3
Câu 34 (VD): Có 60 quả cầu được đánh số từ 1 đến 60. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu rồi nhân
.O
các số trên hai quả cầu với nhau. Tính xác suất để tích nhận được là số chia hết cho 10.
209 161 53 78
A. B. C.
HI D.
590 590 590 295
Phương pháp giải:
NT
Gọi biến cố A: “Lấy được hai quả cầu mà tích hai số trên hai quả cầu chia hết cho 10”.
TH1: Hai quả cầu lấy được có đúng một quả mang số chia hết cho 10
UO
TH2: Hai quả cầu lấy dược đều là số chia hết cho 10
TH3: Hai quả cầu lấy được có 1 quả cầu là số chia hết cho 2 (nhưng không chia hết cho 5) và 1 quả cầu
mang số chia hết cho 5 (nhưng không chia hết cho 2)
LIE
nA
Xác suất của biến cố A là: P A .
n
I
TA
Gọi biến cố A: “Lấy được hai quả cầu mà tích hai số trên hai quả cầu chia hết cho 10”.
TH1: Hai quả cầu lấy được có đúng một quả mang số chia hết cho 10
Có C61 .C54
1
cách lấy.
TH2: Hai quả cầu lấy dược đều là số chia hết cho 10
Có C62 cách lấy.
TH3: Hai quả cầu lấy được có 1 quả cầu là số chia hết cho 2 (nhưng không chia hết cho 5) và 1 quả cầu
mang số chia hết cho 5 (nhưng không chia hết cho 2)
Có 30 6 12 6 24.6 144 cách lấy.
483 161
P A .
C602 590
Câu 35 (VD): Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của SC . Mặt
phẳng qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lượt tại M , N . Gọi V1 , V thứ tự là thể tích của khối chóp
V1
S . AMKN và khối chóp S . ABCD . Giá trị nhỏ nhất của tỷ số bằng
V
1 2 3 1
A. B. C. D.
2 3 8 3
Phương pháp giải:
- Xác định các điểm M , N
RG
SM SN V
- Đặt x, y , tính tỉ số thể tích 1 bằng 2 cách theo x, y
SB SD V
V1
.O
- Rút x theo y hoặc ngược lại, tỉ số thể tích lúc này chỉ được tính theo 1 ẩn x hoặc y , sử dụng
V
phương pháp hàm số để tìm GTNN của hàm số.
HI
Giải chi tiết:
NT
UO
I LIE
TA
Khi đó ta có AMKN .
SM SN
Đặt: x, y.
SB SD
V1 VSAMNK 1 VSAMK VSANK
Ta có: .
V VSABCD 2 VSABC
1 SM SN SK SM SN
. . .
2 SB SD SC SB SD
SM SN 1 1 SK 3
. . . xy
SB SD 2 2 SC 4
3 1 x
Từ đó ta có: xy x y x y 3 xy x y 3 x 1 y .
4 4 3x 1
1
Do x, y 0 3 x 1 0 x .
3
RG
V1 3 3 x2 1
Khi đó ta có: xy . với x .
V 4 4 3x 1 3
.O
x2
Đặt f x ta có:
3x 1
2 x 3 x 1 3 x 2 x 3x 2
HI
f x
3x 1 3x 1
2 2
NT
x 0 ktm
f x 0
x 2 tm
UO
3
Bảng biến thiên:
I LIE
TA
2 4
Dựa vào BBT ta thấy: min f x f .
1
; 3 9
3
V1 3 4 1 SM SN 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của là . , đạt được khi .
V 4 9 3 SB SD 3
Câu 36 (TH): Cho hàm số y x3 3 x 2 6 x 5 . Hệ số góc nhỏ của các tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã
cho là:
Đáp án: 3
Phương pháp giải:
Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y f ( x) tại điểm M ( x0 ; y0 ) có hệ số góc là: k f ( x0 ) .
k 3 x0 2 6 x0 6 3( x0 1) 2 3 3 .
Câu 37 (TH): Cho hàm số f x liên tục trên và f x x x 1 . x 2 , số điểm cực trị của hàm
2 3
số f x là:
Đáp án: 2
Phương pháp giải:
Số điểm cực trị của hàm số y f x là số nghiệm bội lẻ của phương trình f x 0 .
RG
x 0
Ta có: f x 0 x x 1 . x 2 0 x 1 , trong đó x 0 là nghiệm bội 1, x 1 là nghiệm bội
2 3
.O
x 2
2, x 2 là nghiệm bội 3.
HI
Vậy hàm số đã cho có 2 điểm cực trị x 0, x 2 .
Câu 38 (TH): Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng P : x 2 y 2 z 10 0 và
NT
Q : x 2 y 2z 3 0 bằng:
UO
7
Đáp án:
3
Phương pháp giải:
LIE
+) Xác định được vị trí tương đối của hai mặt phẳng (P) và (Q).
+) Hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau thì: d P , Q d M , Q với M là một điểm
I
thuộc P .
TA
+) Sử dụng công thức tính khoảng cách từ điểm M x0 ; y0 ; z0 đến mặt phẳng P : ax by cz d 0
là:
ax0 by0 cz0 d
d M ; P .
a 2 b2 c2
Giải chi tiết:
Ta có: nP 1; 2; 2 , nQ 1; 2; 2
A B C D
P / / Q
A B C D
d P , Q d M , Q với M là một điểm thuộc P .
10 2.0 2.0 3 7
Khi đó ta có: d P , Q d M , Q .
12 22 22 3
Câu 39 (VD): Một lớp học có 15 nữ và 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra từ lớp đó 10 bạn sao cho có ít
nhất 1 bạn nam?
Đáp án: 183576393
Phương pháp giải:
Sử dụng phần bù bằng cách chọn 10 bạn bất kì sau đó trừ đi số cách chọn 10 bạn sao cho không có bạn
nam nào.
Giải chi tiết:
10
Số cách chọn 10 bạn bất kì từ 35 bạn là C35 cách.
RG
Số cách chọn 10 bạn sao cho không có bạn nam nào, tức là chọn 10 bạn nữ là C1510 cách.
10
Vậy số cách chọn 10 bạn sao cho có ít nhất 1 bạn nam là: C35 C15
10
183576393 cách.
.O
f x 2
Câu 40 (VD): Cho đa thức f x thỏa mãn lim 4. Biết
x4 x4
HI
3 3 f x 21 4 4 f x 8 5 a
L lim là phân số tối giản với a, b * . Tính b 5a 35 .
NT
x4 x 16
2
b
Đáp án: 24
Giải chi tiết:
UO
f x 2
Đặt g x f x x 4 g x 2
x4
lim f x 2 .
LIE
x4
3 3 f x 21 4 4 f x 8 5
L lim
I
x 2 16
TA
x4
3 3 f x 21 3 4 4 f x 8 2
lim lim
x4 x 2 16 x4 x 2 16
3 f x 21 27
lim
x 16 3 3 f x 21 3 3 3 f x 21 9
x4 2
2
4 f x 8 16
lim
x 16 4 4 f x 8 2 4 4 f x 8 4 4 4 f x 8 8
x4 3 2
2
f x 2 1
3.lim .
x4
x 4 3 3 f x 21 3 3 3 f x 21 9
x4 2
1 1 17
3.4. 4.4.
8. 9 9 9 8 8 8 8 8 144
a 17, b 144
b 5a 35 24.
Câu 41 (TH): Biết rằng P : y ax 2 bx 2 a 1 đi qua điểm M 1;6 và có tung độ đỉnh bằng
1
. Tính tích P ab.
4
Đáp án: P 192
RG
Phương pháp giải:
b
Toạ độ đỉnh của parabol P : y ax 2 bx c a 0 là ; .
2a 4a
.O
P đi qua điểm A x0 ; y0 y0 ax0 2 bx0 c.
a b 2 6
a b 4 a 4b a 4b
1 2 2 2
4a 4 b 4ac a b 8 4 b 4 b b 9b 36 0
UO
a 16
a 4 b tma 1
b 12
b 12
LIE
P ab 16.12 192.
a 1
b 3
ktm
b 3
I
TA
Câu 43 (TH): Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 1 , y 0 , x 1 , x 2 bằng:
1 1 3 1
Câu 44 (VD): Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
RG
m để phương trình f f x m 0 có 3 nghiệm phân biệt.
.O
HI
NT
UO
Đáp án: 1
Phương pháp giải:
LIE
Số nghiệm của phương trình f x m là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy phương trình f x a có tối đa 2 nghiệm phân biệt, do đó để phương
m 3 m 3
TH1: (1) có 1 nghiệm và (2) có 2 nghiệm phân biệt m 3.
2 m 3 m 5
m 3 m 3
TH2: (1) có 2 nghiệm phân biệt và (2) có 1 nghiệm m .
2 m 3 m 5
Vậy m 3 .
w 3 4i z i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.
Đáp án: r 20
Phương pháp giải:
- Gọi w a bi , rút z theo w .
- Thay vào giả thiết z 4 , tìm mối quan hệ giữa a, b và suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức w .
RG
a b 1 i
z 4 4 a b 1 i 4 3 4i
3 4i
a b 1 i 20 a 2 b 1 400
2
.O
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w 3 4i z i là một đường tròn tâm I 0;1 , r 20 .
HI
Câu 46 (VD): Cho hình chóp S . ABC có SA 12cm , AB 5cm , AC 9cm , SB 13cm , SC 15cm và
BC 10cm . Tan của góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng:
NT
10 14
Đáp án:
14
UO
- Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng
vuông góc với giao tuyến.
I
2 S ABC
- Tính S ABC nhờ công thức Hê-rong, từ đó tính AH
TA
.
BC
- Tính tan của góc trong tam giác vuông.
Giải chi tiết:
SA AB
SA ABC .
SA AC
BC AH
Trong ABC dựng AH BC ta có BC SAH BC SH .
BC SA
SBC ABC BC
SH SBC , SH BC SBC ; ABC SH ; AH SHA .
AH ABC , AH BC
2 S ABC 2.6 14 6 14
AH
RG
BC 10 5
2 S SBC 2.6 114 6 114
SH
BC 10 5
.O
SA 12 10 14
Xét tam giác vuông SAH ta có tan SHA .
AH 6 14 14
5
HI
10 14
Vậy tan SBC ; ABC .
NT
14
UO
Câu 47 (TH): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;3; 4 và mặt phẳng
P :2 x y z 6 0 . Hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng P là điểm nào sau đây?
LIE
7 9
Đáp án: 1; ;
2 2
Phương pháp giải:
I
TA
x 2 2t
\Phương trình đường thẳng d là: d : y 3 t .
z 4 t
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên mặt phẳng P , khi đó H d P nên tọa độ điểm
x 1
x 2 2t y 7
y 3t
2
7 9
9 H 1; ; .
z 4 t z 2 2 2
6t 3 0
t 1
2
2 2
15 x 100 10 x 50
Câu 48 (VD): Số nghiệm nguyên của bất phương trình 22 x 2x x 2 25 x 150 0 là
RG
Đáp án: 4
Phương pháp giải:
Sử dung hàm đặc trưng và tính đơn điệu của hàm số.
.O
Giải chi tiết:
Ta có
HI
2 2
15 x 100 10 x 50
22 x 2x x 2 25 x 150 0
2 x 2 15 x 100 x 2 10 x 50 0
NT
2 2
15 x 100 10 x 50
22 x 2x
2 2
15 x 100 10 x 50
22 x 2 x 2 15 x 100 2 x x 2 10 x 50
UO
Từ đó ta có:
f 2 x 2 15 x 100 f x 2 10 x 50
LIE
2 x 2 15 x 100 x 2 10 x 50
I
x 2 25 x 150 0
TA
10 x 15
Mà x x 11;12;13;14 .
và mặt phẳng ABC bằng 300 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC .
a 39
Đáp án:
13
Phương pháp giải:
- Dựng hình bình hành ACBD , chứng minh d SB; AC d A; SBD .
- Xác định góc giữa SC và ABC là góc giữa SC và hình chiếu của SC lên ABC .
- Sử dụng tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông tính SA . Sử dụng hệ thức lượng trong tam
giác vuông tính AH .
Giải chi tiết:
RG
Dựng hình bình hành ACBD AC / / BD AC / / SBD SB
BD AM
UO
BD SAM BD SH
BD SA
AH BD
AH SBD d A; SBD AH
LIE
AH SM
Ta có: SA ABC AC là hình chiếu vuông góc của SC lên ABC
I
a 3
Xét tam giác vuông SAC có: SA AC.tan 300 .
3
a 3
Vì ABD đều cạnh a nên AM .
2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAM ta có:
a 3 a 3
.
SA. AM 3 2 a 39
AH
SA2 AM 2 2
a 3 a 3
2 13
3 2
RG
Chiều dài của đoạn dây làm hình tròn là 28 x m .
1
Độ dài cạnh hình vuông là: x
4
112
Cho f x 0 x .
4
BBT:
I LIE
TA
Tổng diện tích của hình vuông và hình tròn là nhỏ nhất khi chiều dài của đoạn dây làm hình vuông là:
112
4
RG
Diện tích nuôi trồng thủy sản năm 2002 của tỉnh, thành phố nào cao nhất?
.O
A. Quảng Nam B. Khánh Hòa C. Đà Nẵng D. Bình Định
Câu 2: Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 3 3t 2 5t 2 , trong đó t tính bằng
HI
giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t 3 là?
A. 24 m / s 2 B. 17 m / s 2 C. 14 m / s 2 D. 12 m / s 2
NT
1
Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình log 25 x 1 .
2
O
A. x 4 B. x 6 C. x 24 D. x 0
Câu 4: Nghiệm của phương trình log(3 x 5) 2 là
EU
A. x 36 B. x 35 C. x 40 D. x 30
x x 6
2
ILI
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hệ phương trình có 4 cặp nghiệm
y 2
y mx 4 0
TA
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2;1; 2 và mặt phẳng P có phương trìn
x 2 y z 5 0, mặt phẳng Q đi qua M và song song với mặt phẳng P có phương trình là
A. x 2 y z 4 0 B. x 2 y z 2 0 C. 2 x y 2 z 2 0 D. x 2 y 5 0
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 2;3 . Hình chiếu của M lên trục Oy là:
x2 4
Câu 8: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng:
x4 x4
A. 15 B. 11 C. 26 D. 0
Câu 9: Phương trình sin x cos x 1 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0; ) ?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
phương trình f x 2 x m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
RG
.O
HI
NT
A. m f 0 B. m f 2 4 C. m f 0 D. m f 2 4
O
Câu 13: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v(t ) 10t 20 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc
EU
bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?
A. 5 m B. 20 m C. 40 m D. 10 m
ILI
Câu 14: Biết rằng năm 2009 dân số Việt Nam là 85.847.000 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,2%.
Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S Ae Nr (A là dân số năm lấy làm mốc tính; S là
TA
dân số sau N năm; r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Nếu cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì sau bao nhiêu
năm nữa dân số nước ta ở mức 120 triệu người?
A. 26 năm B. 27 năm C. 28 năm D. 29 năm
3
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log8 x 2 3 x 1 log 0,5 x 2 là:
Câu 16: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y x 5 x 3 và trục hoành:
13 7 1 17
A. S B. S C. S D. S
6 6 6 6
Câu 17: Cho hàm số y x 3 x 2 4m 9 x 5 1 với m là tham số. Hỏi có bao nhiêu giá trị
nguyên của m lớn hơn 10 để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;0 ?
bằng 2 5 .
1 1
A. m 2; m B. m C. m 2 D. m 2
2 2
Câu 21: Có bao nhiêu đường tròn tiếp xúc với hai đường thẳng 7 x y 5 0 , x y 13 0 và với một
RG
trong hai đường thẳng đó tại M 1; 2 ?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
.O
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4;1;3), B (2;1;5), C (4;3; 3) không thẳng hàng. Mặt
phẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với AB có phương trình là
HI
A. 2 x y z 1 0 B. 2 x 2 z 1 0 C. x z 1 0 D. x y z 3 0
Câu 23: Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, IOM 300 và IM a . Khi quay tam giác
NT
IOM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích
toàn phần là
O
A. a 2 B. 4 a 2 C. 2 a 2 D. 3 a 2
EU
Câu 24: Trên bàn có một cốc nước hình trụ đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy. Một
viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính
ILI
của cốc nước. Người ta thả từ từ vài cốc nước viên bi và khối nón đó (hình vẽ) thì thấy nước trong cốc
tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đâu (bỏ qua bề dày
TA
1 2 4 5
A. B. C. D.
2 3 9 9
Câu 25: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân A, BC 2a . Góc giữa
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
AB ' C và BB ' C bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '
A. 2a 3 B. a 3 2 C. a 3 3 D. a 3 6
Câu 26: Cho tứ diện ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, BC. Gọi P là điểm thuộc cạnh CD
sao cho CP 2 PD và Q là điểm thuộc cạnh AD sao cho bốn điểm M, N, P, Q đồng phẳng. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Q là trung điểm của đoạn thẳng AC B. DQ 2 AQ
C. AQ 2 DQ D. AQ 3DQ
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 và C 0;0;3 . Tập hợp
A. R 2 B. R 2 C. R 3 D. R 3
Câu 28: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng
RG
x 1 y z 1
d: có phương trình là
2 1 1
.O
A. x 2 y z 4 0 B. 2 x y z 4 0 C. 2 x y z 4 0 D. 2 x y z 4 0
Câu 29: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f ( x 2 2 x) có
HI
bao nhiêu điểm cực trị?
NT
O
EU
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
ILI
Câu 30: Trong không gian Oxyz cho hình thang cân ABCD có đáy AB và CD. Biết
A ( 3;1; 2 ) , B ( 1; 3; 2 ) , C ( 6 ; 3; 6 ) ; D ( a ; b ; c ) ; a , b , c . Giá trị a + b + c bằng
TA
A. -1 B. 1 C. 3 D. -3
Câu 31: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên R và đồ thị hàm số y f ( x) như hình vẽ.
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y f ( x 1 m) có 3 điểm cực trị. Tổng tất
2 f (1 x) 3x 2
5 dx bằng:
0
A. 4 B. 8 C. -2 D. 6
Câu 34: Một hộp chứa 10 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10, lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu. Xác
RG
suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 bằng:
5 7 1 11
A. B. C. D.
12 12 12 12
.O
Câu 35: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng AA' và BB'. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C’A' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C’B'
HI
tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A’MPB’NQ bằng:
1 1 2
NT
A. 1 B. C. D.
3 2 3
Câu 36: Cho hàm số y x 3 2 x 1 có đồ thị (C) . Hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành
O
độ bằng 1 bằng
Đáp án: .....................
EU
Câu 37: Cho hàm số f ( x) có f '( x) ( x 3 1)( x 2 3 x 2) . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:
Đáp án: .....................
ILI
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-1;3;-2) và mặt phẳng () : x 2 y 2 z 5 0 . Khoảng
TA
RG
Đáp án: ....................
Câu 44: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên tập xác định ( ; 2] và bảng biến thiên như hình vẽ bên. Có
.O
bao nhiêu số nguyên m để phương trình f ( x) m có đúng hai nghiệm phân biệt?
HI
NT
O
Câu 46: Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Góc giữa hai mặt
phẳng (ABC') và (ABC) bằng
TA
RG
.O
HI
NT
O
EU
ILI
TA
RG
.O
Diện tích nuôi trồng thủy sản năm 2002 của tỉnh, thành phố nào cao nhất?
HI
A. Quảng Nam B. Khánh Hòa C. Đà Nẵng D. Bình Định
Phương pháp giải: Dựa vào biểu đồ, quan sát xem cột tương ứng với tỉnh nào cao nhất thì tỉnh đó có
NT
diện tích nuôi trồng thủy sản của tỉnh đó cao nhất
Giải chi tiết:
O
Quan sát biểu đồ ta thấy diện tích nuôi trồng thủy sản của Khánh Hòa cao nhất (6 nghìn ha).
Chọn B.
EU
Câu 2: Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 3 3t 2 5t 2 , trong đó t tính bằng
giây và S tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động khi t 3 là?
ILI
A. 24 m / s 2 B. 17 m / s 2 C. 14 m / s 2 D. 12 m / s 2
St t 3 3t 2 5t 2
vt St' 3t 2 6t 5
at vt' 6t 6
a 3 6.3 6 12 m / s 2
Chọn D.
1
Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình log 25 x 1 .
2
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
A. x 4 B. x 6 C. x 24 D. x 0
b
Phương pháp giải: Giải phương trình logarit cơ bản: log a f x b f x a
Giải chi tiết:
RG
Phương pháp giải: Giải phương trình logarit log a x b x a b
Giải chi tiết:
log 3 x 5 2 3 x 5 102 x 35
Chọn B.
.O
HI
x x 6
2
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hệ phương trình có 4 cặp nghiệm
NT
y 2
y mx 4 0
A. 3 B. 2 C. 1 D. 0
Phương pháp giải: - Giải phương trình thứ nhất tìm x.
O
- Thế xx tìm được vào phương trình thứ hai tìm y. Với mỗi giá trị của x cho tối đa 2 giá trị của y.
EU
x2 x 6
TA
2
x x 60
x 2 x 2
x 3(loai )
Với x 2 , phương trình thứ hai trở thành y 2 y 2m 4 0 (1)
Với x 2 , phương trình thứ hai trở thành y 2 y 2m 4 0 (2)
Để hệ phương trình đã cho có 4 cặp nghiệm thì phương trình (1) và (2), mỗi phương trình đều phải có 2
nghiệm phân biệt
Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho điểm M 2;1; 2 và mặt phẳng P có phương trìn
x 2 y z 5 0, mặt phẳng Q đi qua M và song song với mặt phẳng P có phương trình là
A. x 2 y z 4 0 B. x 2 y z 2 0 C. 2 x y 2 z 2 0 D. x 2 y 5 0
RG
Phương pháp giải: Phương trình mặt phẳng (P) đi qua M x0 ; y0 ; z0 và có TPT n a; b; c là:
a x x0 b y y0 c z z0 0.
.O
Giải chi tiết:
Ta có: Q / / P nQ nP 1; 2;1 .
HI
Lại có: Q đi qua điểm M 2;1; 2 nên ta có: Q : x 2 2 y 1 z 2 0 x 2 y z 2 0
NT
Chọn B.
O
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm M 1; 2;3 . Hình chiếu của M lên trục Oy là:
EU
Chọn A.
x2 4
Câu 8: Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình bằng:
x4 x4
A. 15 B. 11 C. 26 D. 0
Phương pháp giải: +) Tìm ĐKXĐ.
+) Sử dụng các phép biến đổi tương đương.
+) Đối chiếu ĐKXĐ và kết luận nghiệm.
Giải chi tiết:
ĐKXĐ: x 4 0 x 4 .
Với điều kiện trên Bpt x 2 4 x 6.
Kết hợp ĐK 4 x 6.
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Mà x x 5;6
Vậy tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình là 11.
Chọn B.
Câu 9: Phương trình sin x cos x 1 có bao nhiêu nghiệm trên khoảng (0; ) ?
A. 1 B. 0 C. 2 D. 3
Phương pháp: Giải phương trình và tìm các nghiệm thuộc khoảng (0;)
Giải chi tiết:
Cách giải
1
sin x cos x 1 2 cos x 1 cos x
4 4 2
RG
x k 2
4 4 x k 2
2
x k 2 x k 2
4
4
.O
Trong khoảng (0;) phương trình có 1 nghiệm là x
2
HI
Chọn đáp án A
NT
Câu 10: Một cơ sở khoan giếng đưa ra định mức giá như sau: Giá từ mét khoản đầu tiên là 100000 đồng
và kể từ mét khoan thứ hai, giá của mỗi mét sau tăng thêm 30000 đồng so với giá của mét khoan ngay
trước đó. Một người muốn kí hợp đồng với cơ sở khoan giếng này để khoan một giếng sâu 20 mét lấy
O
nước dùng cho sinh hoạt của gia đình. Hỏi sau khi hoàn thành việc khoan giếng, gia đình đó phải thanh
EU
2u1 n 1 d n
- Sử dụng công thức tính tổng n số hạng đầu tiên của CSC: S n
TA
2
Giải chi tiết:
Gọi un là giá của mét khoan thứ n, với 1 n 20.
Theo giả thiết ta có u1 100000 và un 1 un 30000 với 1 n 9.
đó tính F 2 F 1
Giải chi tiết:
1 ln( x 1) C1 khi x 1
Ta có F ( x) x 1dx ln x 1 C ln(1 x) C
2 khi x 1
RG
Nên F (2) F (1) 2 2ln 2 (1 ln 2) 1 3ln 2 .
Chọn C.
.O
Câu 12: Cho hàm số y f x , hàm số y f ' x liên tục trên có đồ thị như hình vẽ bên. Bất
phương trình f x 2 x m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x 0; 2 khi và chỉ khi
HI
NT
O
EU
ILI
A. m f 0 B. m f 2 4 C. m f 0 D. m f 2 4
Ở đó g ( x) f ( x) 2 x g ( x) f ( x) 2 .
Quan sát đồ thị hàm số y f x ta thấy f ( x) 2, x (0; 2) f ( x) 2 0, x (0; 2)
g ( x) 0, x (0; 2) hay hàm số y g ( x) nghịch biến trên đoạn
g ( x) g (0) f (0) .
Do đó m max g ( x) f (0). .
[ 0;2 ]
Câu 13: Một ô tô đang chạy với vận tốc 20 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động
chậm dần đều với vận tốc v(t ) 10t 20 (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc
bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét ?
A. 5 m B. 20 m C. 40 m D. 10 m
Phương pháp giải: Ta có: s t v t dt.
S v t dt 10t 20 5t 2 20t 2
0 20 40 20
RG
0 0
Chọn B.
Câu 14: Biết rằng năm 2009 dân số Việt Nam là 85.847.000 người và tỉ lệ tăng dân số năm đó là 1,2%.
.O
Cho biết sự tăng dân số được ước tính theo công thức S Ae Nr (A là dân số năm lấy làm mốc tính; S là
dân số sau N năm; r là tỉ lệ tăng dân số hàng năm). Nếu cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì sau bao nhiêu
HI
năm nữa dân số nước ta ở mức 120 triệu người?
A. 26 năm B. 27 năm C. 28 năm D. 29 năm
NT
Phương pháp giải: Thay các dữ liệu bài toán vào công thức: S Ae Nr để tính N.
Giải chi tiết:
O
N .1, 2% ln1,398
N 27,9
TA
Chọn C.
3
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log8 x 2 3 x 1 log 0,5 x 2 là:
RG
3 13 x 3 13
x
2
2 x 1
2 x 1
x 2 x 3 0
.O
x 3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là: 1; .
HI
Chọn B.
NT
Câu 16: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị y x 5 x 3 và trục hoành:
13 7 1 17
A. S B. S C. S D. S
O
6 6 6 6
Phương pháp giải: - Giải phương trình hoành độ giao điểm, tìm các nghiệm.
EU
- Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) , trục hoành, đường thẳng x a, x b là
b
ILI
S f x dx .
a
x 0
Xét phương trình hoành độ giao điểm: x 5 x 3 0 x 3 x 2 1 0 x 1
.
0 1
S x 5 x 3 dx x 5 x 3 dx
1 0
0 1
S x 5 x 3 dx x 5 x 3 dx
1 0
1 1 1
S
12 12 6
Chọn C.
nguyên của m lớn hơn 10 để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ;0 ?
A. 6 B. 7 C. 4 D. 8
Phương pháp giải: - Tìm đạo hàm của hàm số.
- Cô lập m, đưa bất phương trình về dạng m f ( x)x (a; b) m min f ( x) .
[ a ;b ]
RG
2 1
Đặt f x 3 x 2 x 9 f x 6 x 2 0 x
3
.O
Bảng biến thiên:
HI
NT
O
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy bất phương trình (*) xảy ra khi 4m 9 m 94 .
EU
Kết hợp điều kiện m 10 nên 10 m 94 . Mà m Z m 9; 8;...; 3 .
ILI
Vậy có 7 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn B.
TA
RG
x 1 y 2 x 1
y 2 x2 2x 1 x2 2x 1
y 2 4 x.
.O
⇒ Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là parabol y 2 4 x .
Chọn B.
HI
Câu 20: Tìm tất cả các giá trị của m để khoảng cách M 1; 2 đến đường thẳng : mx y m 4 0
NT
bằng 2 5 .
1 1
D. m 2
O
A. m 2; m B. m C. m 2
2 2
Phương pháp giải: Cho điểm M ( x0 ; y0 ) và đường thẳng d : ax by c 0 ta có:
EU
ax0 by0 c
d (M ; d ) .
a 2 b2
ILI
m 2 m 4
d ( M ; ) 2 5
m2 1
2 m 6 m3
2 5 5
m2 1 m2 1
2
m 3 5 m 2 1
2 2
m 6 m 9 5m 5
m 12
4m 2 6m 4 0
m 2
.
Chọn A.
Câu 21: Có bao nhiêu đường tròn tiếp xúc với hai đường thẳng 7 x y 5 0 , x y 13 0 và với một
RG
7 x y 5 5 x 5 y 65
Từ (1) 7 x y 5 5 x 5 y 65
7 x y 5 5 x 5 y 65
.O
x 3 y 35
y 3 x 15
HI
+) Thay x 3 y 35 vào (2) ta được: y 2 4 y 4 0 y 2 x 29; R 20 2
NT
2 2
(C ) : x 29 y 2 800
2 2
(C ) : x 6 y 3 50
EU
Chọn C.
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(4;1;3), B (2;1;5), C (4;3; 3) không thẳng hàng. Mặt
ILI
phẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và vuông góc với AB có phương trình là
A. 2 x y z 1 0 B. 2 x 2 z 1 0 C. x z 1 0 D. x y z 3 0
TA
RG
6
x
4 x 4 z 4 11
37
4 y 12 z 8 y
.O
11
x 3 y z 10 0
z 5
11
HI
Vậy phương trình mặt phẳng đi qua I và vuông góc với AB là:
NT
6 5
2
x 2
z 0 2 x 2 z 2 0 x z 1 0
11 11
Chọn C.
O
Câu 23: Trong không gian cho tam giác OIM vuông tại I, IOM 300 và IM a . Khi quay tam giác
EU
IOM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay có diện tích
toàn phần là
ILI
A. a 2 B. 4 a 2 C. 2 a 2 D. 3 a 2
Phương pháp giải: - Khi quay tam giác vuông IOM quanh cạnh góc vuông OI ta được một hình nón có
TA
chiều cao bằng độ dài cạnh OI và bán kính đáy là cạnh IM, đường sinh là cạnh huyền OM.
- Diện tích toàn phần của hình nón có độ dài đường sinh bằng l và bán kính đáy bằng r là Stp rl r 2
.
Giải chi tiết:
Khi quay tam giác vuông IOM quanh cạnh góc vuông OI ta được một hình nón có chiều cao bằng độ dài
cạnh OI và bán kính đáy là cạnh IM, đường sinh là cạnh huyền OM. (như hình vẽ dưới đây)
.O
r IM a; l OM 2a
sinIOM sin30
Do đó diện tích toàn phần của hình nón tạo thành là:
HI
Stp rl r 2 .a.2a a 2 3a 2
Chọn D.
NT
Câu 24: Trên bàn có một cốc nước hình trụ đầy nước, có chiều cao bằng 3 lần đường kính của đáy. Một
O
viên bi và một khối nón đều bằng thủy tinh. Biết viên bi là một khối cầu có đường kính bằng đường kính
của cốc nước. Người ta thả từ từ vài cốc nước viên bi và khối nón đó (hình vẽ) thì thấy nước trong cốc
EU
tràn ra ngoài. Tính tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đâu (bỏ qua bề dày
của lớp vỏ thủy tinh).
ILI
TA
1 2 4 5
A. B. C. D.
2 3 9 9
1
Phương pháp giải: Thể tích khối nón: Vnon r 2 h
3
Thể tích khối trụ: Vtru r 2 h
RG
Thể tích của lượng nước còn lại là: V Vtru Vcau Vnon 6r 3 r 3 r 3 r
3 3 3
10 3
r
5
Tỉ số thể tích của lượng nước còn lại trong cốc và lượng nước ban đầu là: 3 3
.O
6r 9
Chọn: D
HI
Câu 25: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân A, BC 2a . Góc giữa
NT
AB ' C và BB ' C bằng 600 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C '
A. 2a 3 B. a 3 2 C. a 3 3 D. a 3 6
O
Phương pháp giải: - Xác định góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt
phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.
EU
- Sử dụng tỉ số lượng giác của các góc nhọn trong tam giác vuông và hệ thức lượng trong tam giác vuông
để tính chiều cao của khối lăng trụ.
ILI
- Khối lăng trụ có chiều cao h , diện tích đáy B có thể tích là V B.h .
Giải chi tiết:
TA
tan60 3
a 2a
EU
BK 2.
3 3
Tam giác BB’C vuông tại B, BK là đường cao
ILI
1 1 1 1 1 1
2
2
2
2
2
BB ' a 2
BK BC BB ' 2 2a 2
a BB
TA
3
1
VABC . A ' B ' C ' S ABC .BB ' .a.2a .a 2 a 3 2.
2
Chọn B.
Câu 26: Cho tứ diện ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, BC. Gọi P là điểm thuộc cạnh CD
sao cho CP 2 PD và Q là điểm thuộc cạnh AD sao cho bốn điểm M, N, P, Q đồng phẳng. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A. Q là trung điểm của đoạn thẳng AC B. DQ 2 AQ
C. AQ 2 DQ D. AQ 3DQ
Phương pháp giải: Xác định thiết diện của mặt tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng MNP ..
RG
Xét mặt phẳng MNP và mặt phẳng ACD có:
.O
P chung
MN MNP ; AC ACD ; MN / / AC (do MN là đường trung bình của tam giác ABC)
HI
⇒ Giao tuyến của hai mặt phẳng MNP và ACD là đường thẳng qua P và song song với AC.
AQ CP
Áp dụng định lí Ta-lét ta có: 2 AQ 2 DQ
DQ DP
O
Chọn đáp án C.
EU
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 1;0;0 , B 0; 2;0 và C 0;0;3 . Tập hợp
A. R 2 B. R 2 C. R 3 D. R 3
TA
+) Sử dụng đẳng thức MA2 MB 2 MC 2 suy ra phương trình mặt cầu (S) mà M S . Tìm bán kính
của mặt cầu đó.
Giải chi tiết:
MA2 MB 2 MC 2
(1 x) 2 y 2 z 2 x 2 (2 y ) 2 z 2 x 2 y 2 (3 z ) 2
x 2 y 2 z 2 2 x 1 2 x 2 2 y 2 2 z 2 4 y 6 z 13
x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 12 0()
Câu 28: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1;2;0) và vuông góc với đường thẳng
x 1 y z 1
d: có phương trình là
2 1 1
A. x 2 y z 4 0 B. 2 x y z 4 0 C. 2 x y z 4 0 D. 2 x y z 4 0
Phương pháp giải:
- Mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng d nên mặt phẳng (P) có 1 VTPT là VTCP của đường thẳng d.
RG
- Phương trình mặt phẳng đi qua M ( x0 ; y0 ; z0 ) và có 1 VTPT n A; B; C là:
A( x x0 ) B ( y y0 ) C ( z z0 ) 0 .
.O
Giải chi tiết:
Đường thẳng d có 1 VTCP là: u 2;1; 1 .
HI
Vì d P nên mặt phẳng (P) có 1 VTPT là: nP u 2;1; 1 .
NT
Mặt phẳng (P) đi qua A 1; 2; 0 và có 1 VTPT nP 2;1; 1 là:
2 x 1 1 y 2 1 z 0 0 2 x y z 4 0 .
O
Chọn C.
EU
Câu 29: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm trên R và có đồ thị như hình vẽ. Hàm số y f ( x 2 2 x) có
bao nhiêu điểm cực trị?
ILI
TA
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Phương pháp giải: - Đặt y g x f x 2 2 x y g x f x 2 2 x , tính đạo hàm của hàm số.
Đặt y g x f x 2 2 x g x 2 x 2 f ' x 2 2 x .
Câu 30: Trong không gian Oxyz cho hình thang cân ABCD có đáy AB và CD. Biết
A ( 3;1; 2 ) , B ( 1; 3; 2 ) , C ( 6 ; 3; 6 ) ; D ( a ; b ; c ) ; a , b , c . Giá trị a + b + c bằng
A. -1 B. 1 C. 3 D. -3
AD BC
RG
Phương pháp giải: - Sử dụng tính chất hình thang cân: ABCD là hình thang cân nên
AB CD
- BA, CD cùng hướng nên CD k BA k 0 , tham số hóa tọa độ điểm D.
.O
- Thay vào biểu thức rồi tìm D.
- Loại trường hợp AD, BC cùng phương.
HI
Giải chi tiết:
NT
O
EU
AD BC
Vì ABCD là hình thang cân nên
ILI
AB CD
Ta có: A 3;1; 2 ; B 1;3; 2 ; C 6;3; 6 ; D a; b; c
TA
BA 4; 2; 4 ; CD a 6; b 3; c 6 .
Vì BA, CD cùng hướng nên CD k BA k 0 , khi đó ta có:
a 6 4k a 4k 6
b 3 2k b 2k 3 D(4k 6; 2k 3; 4k 6).
c 6 4k
c 4k 6
Vì ABCD là hình thang cân nên AD BC AD 2 BC 2 .
2 2 2 2
4k 9 2k 2 4k 8 5 02 42
k 3
36k 2 144k 108 0 tm
k 1
Câu 31: Cho hàm số y f ( x) có đạo hàm f ( x) liên tục trên R và đồ thị hàm số y f ( x) như hình vẽ.
RG
.O
HI
Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số y f ( x 1 m) có 3 điểm cực trị. Tổng tất
NT
cả các phần tử của tập hợp S bằng ?
A. -12 B. -9 C. -7 D. -14
O
Phương pháp giải: Hàm số y f x có 2a 1 điểm cực trị khi hàm số y f x có a điểm cực trị
dương.
EU
x 1 m 2 x m 3
Nên hàm số y f x 1 m có 3 điểm cực trị là x 1 m 2 x m 1
TA
x 1 m 5 x m 4
Hàm số y f x 1 m có đúng 3 điểm cực trị khi y f x 1 m có đúng 1 cực trị lớn hơn
1 .
m 3 1 m 2
Do đó m 1 1 m 2 5 m 2. Mà m m 4; 3; 2
m 4 1
m 5
Vậy S 4 3 2 9
Chọn B.
Ta có:
RG
4 y 4 y y2
4 y y 2 y (Do y 4 0 )
.O
2 4y 2y2y 2 4y 2y 2y 4y
2 2y 2 4y 2 4y
HI
2y 2 2y 2 4y 2y 2 4y 2y 2y 4y y
NT
⇒ Phương trình vô nghiệm.
Với 1 x 3 : Chứng minh tương tự ta có phương trình vô nghiệm.
Vậy x 3 là nghiệm duy nhất của phương trình.
O
Chọn B.
EU
2
Câu 33: Cho hàm số f ( x) liên tục trên . Biết sin 2 x. f ( cos 2
x ) dx 1 , khi đó
ILI
2 f (1 x) 3x 2
5 dx bằng:
TA
A. 4 B. 8 C. -2 D. 6
2
Phương pháp giải: - Xét tích phân I sin 2 x. f cos 2 x dx , đổi biến t cos 2 x . Tính được
0
f x dx .
0
b b b
- Sử dụng tính chất tích phân f x g x dx f x dx g x dx , phân tích
a a a
2 f 1 x 3x 2
5 dx
0
tính.
Bản word phát hành từ website Tailieuchuan.vn
Giải chi tiết:
2
Xét tích phân I sin 2 x. f cos 2 x dx .
0
Đặt t cos 2 x t 2 cos x.( sin x)dx sin 2 xdx .
Đổi cận: x 0 t 1, x t 0.
2
0 1
Khi đó ta có I f t dt f x dx 1 .
RG
1 0
Ta có:
1
.O
2 f 1 x 3x 2
5 dx
0
1 1
HI
2f 1 x dx 3 x 2 5 dx
0 0
1
NT
2f 1 x d 1 x 4
0
0
2f u du 4
O
1
1
EU
2f x dx 4
0
2.1 4 6
ILI
Chọn D.
TA
Câu 34: Một hộp chứa 10 quả cầu được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 10, lấy ngẫu nhiên 5 quả cầu. Xác
suất để tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3 bằng:
5 7 1 11
A. B. C. D.
12 12 12 12
Phương pháp giải: - Tính số phần tử của không gian mẫu.
- Gọi A là biến cố: “tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3”. Để tích 5 số chia hết cho 3 thì
trong 5 số phải có ít nhất 1 số thuộc tập X. Xét biến cố đối.
- Sử dụng công thức P A 1 P A .
Giải chi tiết:
5
Chọn ngẫu nhiên 5 quả cầu từ 10 quả cầu ⇒ Không gian mẫu: n C10 .
Gọi A là biến cố: “tích các số ghi trên 5 quả cầu đó chia hết cho 3”.
C75 1
n A C75 P A 5
.
C10 12
11
Vậy P A 1 P A
12
.
Chọn D.
Câu 35: Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích bằng 1. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các đoạn
thẳng AA' và BB'. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C’A' tại P, đường thẳng CN cắt đường thẳng C’B'
tại Q. Thể tích của khối đa diện lồi A’MPB’NQ bằng:
RG
1 1 2
A. 1 B. C. D.
3 2 3
.O
Phương pháp giải: Phân chia khối đa diện: VA ' MPB ' NQ VC .C ' PQ VCC ' A ' B ' NM . Xác định các tỉ số về chiều
cao và diện tích đáy để suy ra tỉ số giữa chóp, lăng trụ,…
Giải chi tiết:
HI
NT
O
EU
ILI
TA
Gọi diện tích đáy, chiều cao, thể tích của hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' lần lượt là S , h, V V Sh .
Ta có: PQC ' A ' B ' C ' theo tỉ số 2
SC ' PQ 4 S A ' B ' C ' 4 S . .
1 4
VC .C ' PQ .h.4 S V .
3 3
1 1
Ta có : S ABNM S ABB ' A ' VC . ABNM VC . ABB ' A '
2 2
Câu 36: Cho hàm số y x 3 2 x 1 có đồ thị (C) . Hệ số góc k của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành
độ bằng 1 bằng
Đáp án: .....................
Phương pháp giải: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số y f x tại điểm có hoành độ x x0
RG
là k f x0 .
Giải chi tiết:
.O
Ta có: y 3 x 2 2
Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ x 1 là k f 1 3.12 2 1 .
HI
Chọn D.
NT
Câu 37: Cho hàm số f ( x) có f '( x) ( x 3 1)( x 2 3 x 2) . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là:
Đáp án: .....................
O
Phương pháp giải: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số y f x là số nghiệm bội lẻ của phương trình
f ' x 0 .
EU
Điểm x x0 là điểm cực đại của hàm số y f x tại điểm x x0 thì hàm số có y đổi dấu từ
dương sang âm.
ILI
Ta có: f ' x 0
x3 1 x 2 3x 2 0
x3 1 0 x3 1
2
x 3 x 2 0 x 1 x 2 0
x 1 x 1
x 1
x 1 0 x 1
x 2
x 2 0 x 2
Ta thấy x 1 là nghiệm bội 4 của phương trình f x 0 x 1 không là điểm cực trị của hàm số.
Ta có bảng xét dấu:
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho điểm A(-1;3;-2) và mặt phẳng () : x 2 y 2 z 5 0 . Khoảng
cách từ điểm A đến mặt phẳng () bằng:
Đáp án: .....................
Phương pháp giải: Xét M x0; y 0; z 0 , : Ax By Cz D 0 . Khoảng cách từ M đến là:
RG
Ax0 By 0 Cz 0 D
d M , A2 B 2 C 2
.O
Giải chi tiết:
1 2.3 2.2 5 2
HI
Khoảng cách từ A đến là: d A, 12 22 22
3
.
Chọn: B
NT
Câu 39: Trong một tổ học sinh có 5 em gái và 10 em trai. Thùy là 1 trong 5 em gái và Thiện là 1 trong 10
O
em trai. Thầy chủ nhiệm chọn ra 1 nhóm 5 bạn tham gia buổi văn nghệ tới. Hỏi thầy chủ nhiệm có bao
nhiêu cách chọn mà trong đó có ít nhất một trong hai em Thùy và Thiện không được chọn?
EU
Phương pháp giải: Do ở đây việc tìm trực tiếp sẽ có nhiều trường hợp nên ta sẽ giải quyết bài toán bằng
ILI
cách gián tiếp, ta sẽ đi tìm bài toán đối. Ta tìm số cách chọn ra 5 bạn mà trong đó có cả bạn Thùy và
Thiện.
TA
1009 f x 2018
L lim
RG
x4
x 2
2019 f x 2019 2019
lim
1009
f x 2018 x 2
.O
x4
x 4 2019 f x 2019 2019
f x 2018
1009. lim
x 2
HI
.
x4 x4 2019 f x 2019 2019
NT
2018 2
1009.2019.
2019.2018 2019 2019
O
4 2
1009.2019. 2018
2019 2019
EU
Chọn A.
Câu 41: Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số y x 2 4 x 5
ILI
b2
Phương pháp giải: Hàm số y ax 2 bx c (a 0) \(\(đạtgiátrịnhỏnhấttạiđiểm\(\( x
ay
Giải chi tiết:
2 2
Ta có: y x 4 x 5 x 2 1 1 ymin 1.
Chọn D.
x3
Câu 42: Tìm tập các giá trị thực của tham số m để hàm số y mx 2 (m 2 m) x 2019 có hai
3
điểm cực trị x1 , x2 thỏa mãn x1 , x2 2.
Đáp án: ....................
Phương pháp giải: Tính y.
Câu 43: Tính diện tích S của hình phẳng (phần gạch sọc) trong hình sau:
RG
.O
HI
NT
b
y f x , y g x , đường thẳng x a, x b là S f x g x dx .
EU
2 4
S xdx
x x 2 dx
TA
0 2
2 4
2 2 x2
S x x
3 x x 2 x
3 0 2 2
4 2 16 4 2 10
S 2
3 3 3 3
Chọn B.
Câu 44: Cho hàm số y f ( x) liên tục trên tập xác định ( ; 2] và bảng biến thiên như hình vẽ bên. Có
bao nhiêu số nguyên m để phương trình f ( x) m có đúng hai nghiệm phân biệt?
RG
m 1
.
m 2
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn.
.O
Chọn A HI
2
Câu 45: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2 z z 4 và z 1 i z 3 3i ?
+) Tìm giao điểm của đường biểu diễn số phức z ở giả thiết thứ nhất và thứ 2.
Giải chi tiết:
EU
Gọi số phức z a bi z a bi .
Từ giả thiết thứ nhất ta có :
ILI
2
a 2 b 2 4a 4 0
2 2
z 2 z z 4 a b 2.2 a 4 0 2 2
a b 4a 4 0
TA
2 2 2 2
⇒ Tập hợp các số phức z là đường tròn C1 : x y 4 x 4 0 hoặc C2 : x y 4 x 4 0.
Từ giả thiết thứ hai ta có:
z 1 i z 3 3i
a 1 bi i a 3 bi 3i
2 2 2 2
a 1 b 1 a 3 b 3
2a 1 2b 1 6a 9 6b 9
4a 8b 16 0
a 2b 4 0
⇒ Tập hợp các số phức z là đường thẳng x 2 y 4 0 d .
Vậy số phức thỏa mãn 2 giả thiết trên là số giao điểm của d với C1 và d với C2 .
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Dựa vào hình vẽ ta thấy có 3 giao điểm của d với C1 và d với C2 . Vậy có 3 số phức thỏa mãn
yêu cầu bài toán.
RG
CHỌN B.
Câu 46: Cho hình lăng trụ đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng a. Góc giữa hai mặt
.O
phẳng (ABC') và (ABC) bằng
Đáp án: .....................
Phương pháp giải: Góc giữa hai mặt phẳng (khác 90 ) bằng góc giữa hai đường thẳng nằm trong hai
HI
mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.
Giải chi tiết:
NT
O
EU
ILI
TA
x 1 y 2 z
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : có một vecto chỉ phương
1 2 2
u 1; a; b . Tính giá trị của T a 2 2b.
Đáp án: .....................
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
x 1 y 2 z
Đường thẳng d : có một vecto chỉ phương u 1; 2; 2 .
1 2 2
a 2 2
T a 2 2b 2 2.2 0 .
b 2
RG
Chọn B.
Câu 48: Cho phương trình log 7 ( x 2 2 x 2) 1 log ( x 2 6 x 5 m) . Có tất cả bao nhiêu giá trị
.O
nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng (1;3) ?
Đáp án: .....................
HI
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
NT
ĐK: x 2 6 x 5 m 0 .
log 7 x 2 2 x 2 1 log 7 x 2 6 x 5 m
O
log 7 7 x 2 2 x 2 log 7 x 2 6 x 5 m
EU
7 x2 2x 2 x2 6x 5 m
7 x 14 x 14 x 2 6 x 5 m 0
2
ILI
6x2 8x 9 m 0
Bất phương trình đã cho có nghiệm chứa khoảng 1;3 ⇔ bất phương trình đã cho xác định trên khoảng
TA
1;3 và bất phương trình luôn đúng với mọi x hoặc bất phương trình có nghiệm thỏa mãn
3 x1 x2
với x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình 6 x 2 8 x 9 m 0 .
x1 x2 1
m 193
19
16 54 6m 0 m
3 19
19 m
16 54 6m 0 m 19 3 m 23
3 m
RG
9 m6 86 1 0 3 193 m 23
9 m 8 6 0 m 23
2
Hàm số đã cho xác định trên 1;3 x 6 x 5 m 0x 1;3
.O
0 32 5 m 0
0 32 5 m 0
0
HI
0 x1 x2 6 6 6 ktm
NT
3 x1 x2
x1 3 x2 3 0 x1 x2 3 x1 x2 9 0
x1 x2 1 x1 x2 2 6 2
O
9 5 m 0 m 4 m 12
5 m 6 1 0 m 12
ILI
Vậy có 23 12 :1 1 36 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Chọn A. – Đề thi phát hành từ website T a i l i e u c h u a n . v n
Câu 49: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông tại A với AC = a. Biết hình chiếu
vuông góc của B' lên (ABC) là trung điểm H của BC. Mặt phẳng (ABB'A'} tạo với mặt phẳng (ABC) một
góc 600. Gọi G là trọng tâm tam giác B'CC'. Tính khoảng cách từ G đến mặt phẳng (ABB'A2).
Đáp án: .....................
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
Gọi I là hình chiếu của H trên B ' M . Khi đó HI AB nên HI ABB ' A ' . Ta có:
RG
2 2 4 4
d (G; ABB ' A '
3
d (C '; ABB ' A ' d C ; ABB ' A ' d H ; ABB ' A ' HI
3 3 3
AC a 3
.O
Xét tam giác vuông B ' HM , ta có MH ; B ' H HM .tan60 .
2 2
4 HI 4 HM .HB ' a 3
HI
Vậy d (G; ABB ' A '
.
3 3 HM 2 HB '2 3
NT
Chọn D
Câu 50: Một trang chữ của một quyển sách giáo khoa Toán học cần diện tích 384cm2. Biết rằng trang
O
giấy được căn lề trái là 2cm, lề phải 2cm, lề trên 3cm, lề dưới là 3cm. Trang sách đạt diện tích nhỏ nhất
thì có chiều dài và chiều rộng là:
EU
- Áp dụng BĐT Cô-si cho 2 số không âm : a b 2 ab hoặc sử dụng phương pháp hàm số để tìm
GTLN, GTNN của hàm số.
Giải chi tiết:
Gọi chiều dài, chiều rộng của trang chữ lần lượt là x, y x, y 0, cm.
384
Vì trang chữ có diện tích là 384cm 2 nên xy 384 y .
x
Chiều dài của trang sách là x 6(cm), chiều rộng của trang sách là y 4 cm.
Khi đó, diện tích của trang sách là:
RG
24
Vậy chiều dài, chiều rộng của trang sách lần lượt là 30, 20 cm.
Chọn: B.
.O
HI
NT
O
EU
ILI
TA
Câu 1: Dựa vào dữ liệu đã cho, hãy cho biết ngành công nghiệp nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
trong 8 tháng đầu năm 2019?
RG
.O
HI
A. Khai khoáng
NT
B. Chế biến, chế tạo
C. Sản xuất và phân phối điện
D. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải.
O
Câu 2: Một chất điểm chuyển động theo quy luật S t 1 3t 2 t 3 . Vận tốc của chuyển động đạt giá trị
EU
A. x B. x C. x D. x
3 3 3 3
Câu 4: Nghiệm của phương trình log 3 2 x 1 2 là:
5 7
A. x 4 B. x C. x D. x 2
2 2
y 2 y 6
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau vô nghiệm 2
x 2mx y 4 0
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Trong không gian Oxyz cho điểm M 1;2;3. Phương trình mặt phẳng P đi qua M cắt các trục tọa
độ Ox; Oy; Oz lần lượt tại A,B,C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC là
A. P :6 x 3 y 2 z 18 0 B. P :6 x 3 y 2 z 6 0
C. P :6 x 3 y 2 z 18 0 D. P :6 x 3 y 2 z 6 0
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Câu 7: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1; 2; 3 , B 3; 2;1 . Tìm tọa độ trung
điểm của đoạn thẳng AB.
A. I 4;0; 2 . B. I 2;0; 1 . C. I 2;0; 4 . D. I 2; 2; 1 .
2 x 1
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là:
2 x 3x 1
2
1 1 1 1 1 1 1 1
A. ; . B. ; 1; C. ; . D. ; ;1 .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 9: Giải phương trình sin x cos x 2 sin 5 x .
x 18 k 2 x 12 k 2 x 16 k 2 x 4 k 2
A. B. C. D.
x k x k x k x k
9 3 24 3 8 3 6 3
RG
Câu 10: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp
(có diện tích là 12288m 2 ). Tính diện tích mặt trên cùng.
.O
A. 6m2 B. 8m 2 C. 10m 2 D. 12m 2
1
Câu 11: Cho hàm số f x . Gọi F x là một nguyên hàm của f x . Khẳng định nào sau là
HI
2x 3
sai?
NT
2
ln 2 x 3 ln 2 x 3
A. F x 1. B. F x 3.
2 4
O
3
ln x
ln 4 x 6 2
EU
C. F x 2. D. F x 4.
4 2
Câu 12: Cho hàm số y f x . Hàm số y f x có đồ thị như sau:
ILI
TA
Bất phương trình f x x 2 2 x m đúng với mọi x1; 2 khi và chỉ khi
A. m f 2 . B. m f 1 1 . C. m f 2 1 . D. m f 1 1 .
Câu 13: Một xe mô tô đang chạy với vận tốc 20m / s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên
đạp phanh. Từ thời điểm đó, mô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 20 5t , trong đó t là
thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà mô tô đi được từ khi người lái xe đạp
phanh đến lúc mô tô dừng lại là
A. 20m B. 80m C. 60m D. 40m
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Câu 14: Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người. Giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 – 2050 ở mức không đổi là 1,1%. Hỏi đến năm
nào dân số Việt Nam sẽ đạt mức 120,5 triệu người?
A. 2042 B. 2041 C. 2039 D. 2040
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log 5 3 x 1 log 5 25 25 x là:
1 6 1 6 6
A. ;1 B. ; C. ; D. ;1
3 7 3 7 7
4
Câu 16: Cho hình phẳng giới hạn bởi các dường y , y 0, x 0 và x 2 quay quanh trục Ox. Thể
x4
tích khối tròn xoay tạo thành là:
A. V 4. B. V 9. C. V 4 . D. V 9 .
x3 x2
RG
Câu 17: Tập hợp các giá trị m để hàm số y m 5 5mx 1 đồng biến trên 6;7 là
3 2
.O
z 2 z 1
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1 i z i 2 z 2i . Mô đun của số phức w = là:
z2
HI
A. 2 2 . B. 5. C. 10 . D. 2 5 .
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
NT
z 2 i 2 là:
4 x 3 y m 0 bằng 2
m 0 m 10 m 0 m 10
ILI
A. B. C. D.
m 10 m 10 m 20 m 20
TA
Câu 21: Cho đường tròn C đi qua hai điểm A 1; 2 , B 2;3 và có tâm I thuộc đường thẳng
A. x 3 y 1 5 B. x 3 y 1 5
2 2 2 2
C. x 3 y 1 5 D. x 3 y 1 5
2 2 2 2
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : 2 x 2 y z 2021 0 và đường thẳng
x y2 z6
d: . Mặt phẳng Q : ax by cz 14 0, a , b , c chứa đường thẳng d và vuông góc
1 1 2
với
mặt phẳng P . Tính a b c .
A. a b c 12 B. a b c 6 C. a b c 12 D. a b c 9
RG
.O
A. 10 lần. B. 24 lần C. 12 lần. D. 20 lần.
Câu 25: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
điểm A' lên mặt phẳng ABC là trung điểm của AB. Mặt bên ACC A tạo với mặt phẳng đáy một góc
HI
45 . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
NT
a3 3 3a 2 2a 3 3 a3
A. . B. . C. . D. .
3 16 3 16
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông với AB AC 2 . Cạnh bên SA
O
cầu S đi qua A,B,C và có tâm thuộc mặt phẳng xOy có bán kính là :
A. 34 B. 26 C. 34 D. 26
RG
1
Tìm số điểm cực trị của hàm số y f
.O
x 12
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
HI
Câu 30: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng 2. Cắt hình lập phương bằng một mặt phẳng
chứa đường chéo AC'. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích thiết diện thu được.
NT
A. 4 B. 4 2 C. 6 D. 2 6
Câu 31: Cho hàm số y f x có đồ thị hàm số như hình.
O
EU
ILI
TA
A. 5 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 32: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1; . Biểu thức
x x 1
2
2 f x x 1 f x
2
được thỏa mãn x 1; . Tính giá trị f 0 .
x2 3
A. 3 3 B. 2 3 C. 3 D. 3
bằng:
A. 10 B. 3 C. 13 D. 3
Câu 34: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đội một khác nhau lập thành từ các chữ số 0,
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.
24 144 72 18
A. B. C. D.
35 245 245 35
Câu 35: Cho khối lăng trụ ABC.A'B'C'. Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AA , CC . Mặt phẳng
BEF chia khối lăng trụ thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần đó là:
A. 1:3. B. 1:1. C. 1:2. D. 2:3.
4
RG
Câu 36: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x0 1 có phương trình là:
x 1
Đáp án: ……………….
Câu 37: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên là f x x 2 3 x x 3 4 x . Điểm cực đại của hàm
số đã cho là:
.O
Đáp án: ……………….
HI
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho A 1; 2;3 , B 3; 4; 4 . Tìm tất cả các giá trị của
NT
tham số m sao cho khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng 2 x y mz 1 0 bằng độ dài đoạn thẳng AB.
Đáp án: ……………….
O
Câu 39: Chị bán hoa có 14 bông hoa hồng, trong đó có 6 bông màu đỏ, 5 bông màu hồng và 3 bông màu
vàng. Trong ngày 20/11, bạn Lan chọn mua 4 bông hoa trong 14 bông hoa đó để tạo thành một bó hoa
EU
tặng cô giáo. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách để có được bó hoa sao cho bó hoa không có quá hai màu
hoa.
ILI
x 1 x 1
Đáp án: ……………….
Câu 41: Cho chuyển động xác định bởi phương trình S t 3 3t 2 9t , trong đó t được tính bằng giây và
S được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
Đáp án: ……………….
x3
Câu 42: Tập hợp các giá trị m để hàm số y mx 2 10m 25 x 1 có hai điểm cực trị là:
3
Đáp án: ……………….
Câu 43: Mặt sàn của một thang máy có dạng hình vuông ABCD cạnh 2m được lát gạch màu trắng và
trang trí bởi một hình 4 cánh giống nhau màu sẫm. Khi đặt trong hệ toạ độ Oxy với O là tâm hình vuông
RG
.O
x 1 1 m có nghiệm?
Tìm tất cả cá giá trị m để bất phương trình f
HI
Đáp án: ……………….
NT
Câu 45: Xét các số phức z sao cho 1 z 1 iz là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số
phức z là:
O
với mặt phẳng đáy và SA a 2 (hình bên). Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
SB , SD . Số đo của góc tạo bởi mặt phẳng AHK và ABCD bằng:
ILI
TA
Bất phương trình f x ecos x m có nghiệm x 0; khi và chỉ khi
2
Đáp án: ……………….
Câu 49: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên bằng a và diện tích đáy bằng a2 (tham
khảo hình bên dưới). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng:
RG
.O
HI
Đáp án: ……………….
NT
Câu 50: Một thừa đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 20 mét và chiều rộng bằng 10 mét, người ta giảm
chiều dài x mét (với 0 x 20 ) và tăng chiều rộng thêm 2x mét để được thửa đất mới. Tìm x để thửa đất
mới có diện tích lớn nhất?
O
RG
.O
HI
A. Khai khoáng
NT
B. Chế biến, chế tạo
C. Sản xuất và phân phối điện
O
D. Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải.
Phương pháp giải:
EU
Dựa vào bảng số liệu đã cho ở trên ta thấy chỉ số sản xuất 8 tháng đầu năm 2019 là:
Khai khoáng: 102,5%
TA
St 1 3t 2 t 3 vt St 6t 3t 2
Vận tốc của chuyển động đạt giá trị lớn nhất vt max 6t 3t 2 max
3 t 1 1 3 t 1 3 3
2 2
vt max 3 t 1 s
Ta có:
Câu 3: Tìm nghiệm của phương trình log 2 3 x 2 3 .
8 10 16 11
A. x B. x C. x D. x
3 3 3 3
RG
Phương pháp giải: Giải phương trình logarit cơ bản log a f x m f x a m .
.O
2
Điều kiện: 3 x 2 0 x
3
HI
10
Ta có: log 2 3 x 2 3 3 x 2 23 3 x 10 x tm
3
NT
Chọn B.
Câu 4: Nghiệm của phương trình log 3 2 x 1 2 là:
O
5 7
A. x 4 B. x C. x D. x 2
2 2
EU
log 3 2 x 1 2 2 x 1 32 x 4
TA
Chọn A.
y 2 y 6
Câu 5: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hệ phương trình sau vô nghiệm 2
x 2mx y 4 0
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phương pháp giải: - Giải phương trình thứ nhất tìm y
- Thế y tìm được vào phương trình thứ hai. Tìm điều kiện để phương trình thứ hai vô nghiệm.
Để hệ phương trình đã cho có nghiệm thì phương trình (1) và (2) đều vô nghiệm:
m 2 6 0 6 m 6
2 1 m 1
m 1 0
1 m 1
RG
Chọn A.
Câu 6: Trong không gian Oxyz cho điểm M 1;2;3. Phương trình mặt phẳng P đi qua M cắt các trục tọa
.O
độ Ox;Oy;Oz lần lượt tại A,B,C sao cho M là trọng tâm của tam giác ABC là
A. P :6 x 3 y 2 z 18 0 B. P :6 x 3 y 2 z 6 0
HI
C. P :6 x 3 y 2 z 18 0 D. P :6 x 3 y 2 z 6 0
Phương pháp giải: Sử dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn :
NT
Mặt phẳng P cắt Ox ; Oy ; Oz lần lượt tại A a ;0;0 , B 0; b ;0 , C 0;0; c a , b , c 0 thì có phương
x y z
P :
O
trình 1
a b c
x A xB xC
EU
xM 3
y y y
Sử dụng công thức trọng tâm : M là trọng tâm ABC thì yM A B C
ILI
3
z A z B zC
zM
TA
3
Giải chi tiết:
Theo đề bài ta có : A a ;0;0 , B 0; b ;0 , C 0;0; c a , b , c 0
x A xB xC a
xM 3 1 3
a 3
y A yB yC b
Vì M là trọng tâm ABC nên yM 2 b 6
3 3 c 9
z A z B zC c
z
M 3
3 3
Phương pháp giải: Cho hai điểm A x1 ; x2 ; x3 , B x2 ; y2 ; z2 thì tọa độ trung điểm của AB là:
x x y y z z
I 1 2 ; 1 2 ; 1 2 .
2 2 2
Giải chi tiết:
Ta có: A 1; 2; 3 , B 3; 2;1
RG
1 3 2 2 3 1
⇒ Tọa độ trung điểm I của AB là: I ; ; I 2;0; 1 .
2 2 2
.O
Chọn B.
2 x 1
Câu 8: Tập nghiệm của bất phương trình
HI
0 là:
2 x 3x 1
2
1 1 1 1 1 1 1 1
B. ; 1;
NT
A. ; . C. ; . D. ; ;1 .
2 2 2 2 2 2 2 2
Phương pháp giải: Lập bảng xét dấu, giải bất phương trình
O
x 1
EU
2x 2x 1
0 0 ĐKXĐ: 1
2 x 3x 1
2
(2 x 1)( x 1) x 2
ILI
2x
Đặt f ( x) . Ta có bảng:
2 x 3x 1
2
TA
1 1
Vậy f x 0 x ; 1;
2 2
Chọn B.
Câu 9: Giải phương trình sin x cos x 2 sin 5 x .
Phương pháp: Áp dụng công thức sin x cos x 2 sin x
4
Cách giải
2 sin x 2 sin 5 x
4
sin x sin 5 x
RG
4
x 4 5 x k 2 x 16 k 2
x 5 x k 2 x k
.O
4 8 3
Chọn đáp án C
HI
Câu 10: Người ta thiết kế một cái tháp gồm 11 tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nữa diện
tích của mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng 1 bằng nửa diện tích của đế tháp
NT
(có diện tích là 12288m 2 ). Tính diện tích mặt trên cùng.
A. 6m2 B. 8m 2 C. 10m 2 D. 12m 2
O
Phương pháp giải: - Diện tích bề mặt mỗi tầng (kể từ tầng 1) lập thành 1 cấp số nhân. Xác định công bội
q và số hạng đầu u1 của CSN đó.
EU
1
Diện tích bề mặt mỗi tầng (kể từ tầng 1) lập thành 1 cấp số nhân có công bội q và
TA
2
12288
un 6144 m .
2
10
1
Khi đó diện tích mặt trên cùng là: u11 u1 q 6144. 6 m 2
10
2
Chọn A.
1
Câu 11: Cho hàm số f x . Gọi F x là một nguyên hàm của f x . Khẳng định nào sau là
2x 3
sai?
2
ln 2 x 3 ln 2 x 3
A. F x 1. B. F x 3.
2 4
RG
Đáp án D:
3
ln x
2 ln 2 x 3 ln 2 ln 2 x 3 ln 2 ln 2
F x 4 4 4C 4
.O
2 2 2 2 2
ln 4 x 6
F x 2 là khẳng định sai
4
HI
Chọn C.
NT
Bất phương trình f x x 2 2 x m đúng với mọi x1; 2 khi và chỉ khi
TA
A. m f 2 . B. m f 1 1 . C. m f 2 1 . D. m f 1 1 .
Phương pháp giải: Cô lập m
Giải chi tiết:
Ta có: g ( x) f ( x) 2 x 2 0 f ( x) 2 x 2
BBT:
RG
Từ BBT min g x g x f 2 m f 2
1;2
.O
Chọn A.
Câu 13: Một xe mô tô đang chạy với vận tốc 20m / s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên
HI
đạp phanh. Từ thời điểm đó, mô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t 20 5t , trong đó t là
NT
thời gian (tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà mô tô đi được từ khi người lái xe đạp
phanh đến lúc mô tô dừng lại là
A. 20m B. 80m C. 60m D. 40m
O
Sử dụng công thức tính quãng đường đi được của vật có vận tốc v t từ thời điểm đến t a thời điểm
b
t b là: S v t dt
ILI
Quãng đường mà mô tô đi được từ khi người lái xe đạp phanh đến lúc mô tô dừng lại là
4
20 5t dt 40
0
Chọn D.
Câu 14: Theo số liệu từ Tổng cục thống kê, dân số Việt Nam năm 2015 là 91,7 triệu người. Giả sử tỉ lệ
tăng dân số hàng năm của Việt Nam trong giai đoạn 2015 – 2050 ở mức không đổi là 1,1%. Hỏi đến năm
nào dân số Việt Nam sẽ đạt mức 120,5 triệu người?
A. 2042 B. 2041 C. 2039 D. 2040
Phương pháp giải: Sử dụng công thức lãi kép An A 1 r
n
1 6 1 6 6
A. ;1 B. ; C. ; D. ;1
3 7 3 7 7
a 1
f x g x
Phương pháp giải: Giải bất phương trình log a f x log a g x
RG
0 a 1
f x g x
Giải chi tiết:
3 x 1 0
Điều kiện:
x
1
1
3 x 1.
.O
HI
25 25 x 0 x 1 3
log 5 3 x 1 log 5 25 25 x 3 x 1 25 25 x
NT
24 6
28 x 24 x x
28 7
O
1 6
x .
3 7
EU
Chọn C.
4
Câu 16: Cho hình phẳng giới hạn bởi các dường y , y 0, x 0 và x 2 quay quanh trục Ox. Thể
ILI
x4
tích khối tròn xoay tạo thành là:
TA
A. V 4. B. V 9. C. V 4 . D. V 9 .
Phương pháp giải: - Xét phương trình hoành độ giao điểm, tìm các nghiệm thuộc 0;2
- Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x ) , y g ( x ) , đường thẳng x a , x b khi
b
quay quanh trục hoành là: V f 2 ( x ) g 2 ( x ) dx
a
Chọn C.
x3 x2
Câu 17: Tập hợp các giá trị m để hàm số y m 5 5mx 1 đồng biến trên 6;7 là
3 2
Phương pháp giải: Hàm số y f x đồng biến trên a ; b khi và chỉ khi f x 0 x a ; b và bằng 0
tại hữu hạn điểm.
Giải chi tiết:
TXĐ: D
Ta có: y x 2 m 5 x 5m.
RG
Để hàm số đồng biến trên 6;7 thì y 0 x 6;7
x 2 m 5 x 5m 0 x 6;7
x 2 mx 5 x 5m 0 x 6;7
x x m 5 x m 0 x 6;7
.O
HI
x m x 5 0 x 6;7
NT
Do x 6;7 nên x 5 0 , khi đó ta có: x m 0 x 6;7
m x x 6;7 m 6
O
Đáp án B.
z 2 z 1
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1 i z i 2 z 2i . Mô đun của số phức w = là:
ILI
z2
A. 2 2 . B. 5. C. 10 . D. 2 5 .
TA
+) Mô đun z a 2 b 2
(1 i )( z i ) 2 z 2i
(1 i ) z (1 i )i 2 z 2i
3i 1
(3 i ) z 3i 1 z i
3i
Suy ra w ( 1) 2 32 10
Chọn C.
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện
z 2 i 2 là:
RG
Giải chi tiết:
Đặt z x yi ( x , y R ) ta có:
.O
z 2 i 2 x yi 2 i 2 ( x 2) ( y 1)i 2
( x 2) 2 ( y 1) 2 2 ( x 2) 2 ( y 1) 2 4
HI
Vậy tập hợp điểm M biểu diễn số phức z là đường tròn x 2 y 1 4
2 2
NT
Chọn A.
Câu 20: Tìm m để khoảng cách từ giao điểm của d :2 x y 0; d ': x 3 y 7 0 đến đường thẳng
O
4 x 3 y m 0 bằng 2
EU
m 0 m 10 m 0 m 10
A. B. C. D.
m 10 m 10 m 20 m 20
Phương pháp giải: Tìm giao điểm M của d , d sau đó dựa vào d M ; để tìm m
ILI
2x y 0
M d d M M 1; 2
x 3y 7 0
4.1 3.2 m 10 m
d M ; 2
42 32 5
10 m 10 m0
10 m 10 m 20
Chọn C
Câu 21: Cho đường tròn C đi qua hai điểm A 1; 2 , B 2;3 và có tâm I thuộc đường thẳng
C. x 3 y 1 5 D. x 3 y 1 5
2 2 2 2
Ta có: I :3 x y 10 0 I a ;3a 10
IA2 IB 2
RG
a 1 3a 8 a 2 3a 7
2 2 2 2
a 2 2a 1 9a 2 48a 64 a 2 4a 4 9a 2 42a 49
50a 65 46a 53
.O
4a 12
a3
HI
a 3
I 3;1
NT
2
R 5
Chọn D.
EU
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P :2 x 2 y z 2021 0 và đường thẳng
x y2 z6
ILI
A. a b c 12 B. a b c 6 C. a b c 12 D. a b c 9
d Q ud nQ
Phương pháp giải: - nQ ud , nP
P Q nP nQ
Ta có M 0; 2; 6 d . Vì d Q M Q
3 x 5( y 2) 4( z 6) 0 3 x 5 y 4 z 14 0
a 3.b 5, c 4
Vậy a b c 3 5 4 12
Chọn A
RG
Câu 23: Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác đều có diện tích bằng a 2 3 . Diện tích
xung quanh của hình nón bằng
.O
3 a 2 a2
A. B. a 2 C. 2 a 2 D.
4 2
Phương pháp giải: Thiết diện qua trục của hình nón là một tam giác cân có cạnh đáy là đường kính đáy,
HI
hai cạnh bên là đường sinh của hình nón.
Diện tích xung quanh của hình nón bán kính đáy r , đường sinh l được tính bởi công thức S xq rl
NT
l2 3
Do đó diện tích thiết diện là S
4
3 2
Theo bài ra ta có: . l a 3 3 l 2a r a
4
Chọn C.
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Câu 24: Một người dùng một cái ca hình bán cầu (Một nửa hình cầu) có bán kính là 3cm để múc nước đổ
vào một cái thùng hình trụ chiều cao 10cm và bán kính đáy bằng 6cm. Hỏi người ấy sau bao nhiêu lần đổ
thì nước đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy).
RG
+) Tính thể tích của cái thùng hình trụ.
Giải chi tiết:
.O
1 4
Thể tích của các vá là: V . .33 18 cm3
2 3
Thể tích của cái thùng hình trụ là V 62.10 360 cm3
HI
V 360
NT
Vậy số lần đổ nước là 20 (lần)
V 18
Chọn đáp án D.
O
Câu 25: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của
điểm A' lên mặt phẳng ABC là trung điểm của AB. Mặt bên ACC A tạo với mặt phẳng đáy một góc
EU
A. . B. . C. . D. .
3 16 3 16
Phương pháp giải: - Xác định góc giữa hai mặt phẳng ACC A và ABC Góc giữa hai mặt phẳng là
TA
góc giữa hai đường thẳng lần lượt thuộc hai mặt phẳng và cùng vuông góc với giao tuyến.
- Tính chiều cao và diện tích đáy của lăng trụ.
- Sử dụng công thức tính thể tích lăng trụ: Vlt S day . h trong đó S day và h lần lượt là diện tích đáy và
chiều cao của lăng trụ
Giải chi tiết:
Gọi D, E lần lượt là trung điểm AB, AC
RG
Gọi F là điểm trên cạnh AC sao cho F là trung điểm AE ta có:
DF / / BE (do DF là đường trung bình của tam giác ABE ) mà BE AC nên DF AC .
AC DF
Ta có: AC ( DFA) AC AF
.O
AC A D ( A ' D ( ABC ))
ACC A ABC AC
Ta có: ACC A A ' F AC ACC A ; ABC A ' F ; DE
HI
ABC DF AC
DFA 45 DFA vuông cân tại D
NT
1 1 a 3 a 3
AD DF BE .
2 2 2 4
O
a 3 a 3 3a 3
2
VABC . A ' B 'C ' S ABC . AD .
4 4 16
EU
Chọn B.
Câu 26: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông với AB AC 2 . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và SA 3 . Gọi M là trung điểm của SC.
ILI
TA
d (C ;( AMN )) d ( S ;( AMN ))
Ta có:
1 1 1 2 2 13
AM SC SA2 AC 2 3 2
RG
2 2 2 2
1 1 1 2 2 13
AN SB SA2 AB 2 3 2
2 2 2 2
.O
1 1 1
MN BC AB 2 AC 2 .2 2 2
2 2 2
HI
13 13
2
2 2 13 2
Gọi p là nửa chu vi tam giác AMN ta có p
NT
2 2
22
S AMN p ( p AM )( p AN )( p MN )
4
O
V S . AMN
SM SN 1
.
1
V S . AMN V S . ABC
EU
V S . ABC
SC SB 4 4
1 1 1
V SA. AB. AC .3.2.2 2
S . ABC
3 2 6
ILI
1 1
V S . AMN .2
4 2
TA
1
3VS . AMN 3.
Vậy d ( AM ; BC ) d ( S ;( AMN )) 2 3 22
S AMN 22 11
4
Chọn C.
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A 1, 2, 4 ; B 1, 3,1 và C 2, 2,3 . Mặt
cầu S đi qua A,B,C và có tâm thuộc mặt phẳng xOy có bán kính là :
A. 34 B. 26 C. 34 D. 26
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
Ta có:
2
IB IC x 1 y 3 1 x 2 y 2 3
2 2 2 2 2 2 2
Có IA 26 R
RG
Chọn B.
Câu 28: Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm A 3;1; 1 và vuông góc
A.
x 3 y 1 z 1
1
B.
x 2 y 1 z 2
1
C.
.O
x 3 y 1 z 1
D.
x 3 y 1 z 1
1
2 2 3 1
HI 2 1 2 2 2
Phương pháp giải: - d ( P) ud nP với ud là 1 VTCP của đường thằng d; nP là 1 VTCP của mặt
NT
phẳng ( P )
x x0 y y 0 z z 0
- Đường thẳng đi qua M(x0; y0; z0 ) và có 1 VTCP u (a;b; c) có phương trình là:
O
a b c
Mặt phẳng ( P ) : 2 x y 2 z 5 0 có 1 VTPT là nP 2; 1; 2
ILI
x 3 y 1 z 1
2 1 2
Chọn D.
Câu 29: Cho hàm số y f x liên tục trên , có 3 cực trị và có đồ thị như hình vẽ.
RG
1
Phương pháp giải: Tính 2
và tìm số nghiệm bội lẻ, từ đó suy ra số cực trị
( x 1)
.O
Giải chi tiết:
Ta có:
HI
1 1 1
g ( x) f . f
NT
2 2 2
( x 1) ( x 1) ( x 1)
2 1
. f 2
( x 1) 3
( x 1)
O
1
EU
( x 1) 2 x1 0(VN )
1 1
g ( x) 0 f 2
0 0(VN )
ILI
( x 1) 2
( x 1)
1
x3 0
TA
( x 1)
2
1 1
x 1 x 1 (nghiệm đơn)
x 3 x 3
RG
Ta có:
.O
( AEC ' F ) ( A ' B ' C ' D ') AF / / EC '
( ABCD) / /( A ' B ' C ' D ')
HI
Tương tự ta chứng minh được AE // FC’
NT
AEC’F là hình bình hành S AEC F 2 S AEC
A′(0;0;0); B′(2;0;0); C′(2;2;0); D′(0;2;0); A(0;0;2); B(2;0;2); A′(0;0;0); B′(2;0;0); C′(2;2;0); D′(0;2;0);
A(0;0;2); B(2;0;2); C(2;2;2); D(0;2;2); C(2;2;2); D(0;2;2).
EU
2 2
1
Ta có: x 2 2 x 4 x 1 3 3 S ABC
2
8.3 6
TA
Chọn D.
A. 5 B. 2 C. 1 D. 3
Phương pháp giải: Dùng phép suy đồ thị, từ đồ thị hàm số y f ( x) , vẽ đồ thị hàm số
RG
g ( x) f ( x 2018) bằng cách dịch chuyển đồ thị y f ( x) sang bên trái 2018 đơn vị
Vẽ đồ thị hàm số h( x) g ( x) bằng cách lấy đối xứng phần đồ thị g ( x) phía dưới trục hoành qua trục
.O
hoành rồi bỏ đi phần đồ thị phía dưới trục hoành đó
Lấy đối xứng phần đồ thị g ( x) phía dưới trục hoành qua trục hoành rồi bỏ đi phần đồ thị phía dưới trục
hoành đó ta được đồ thị của hàm số y h( x) g ( x) f ( x 2018) như hình vẽ dưới đây
EU
ILI
TA
Chọn A.
Câu 32: Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên 1; . Biểu thức
ILI
x x 1
2
2 f x x 1 f x
2
được thỏa mãn x 1; . Tính giá trị f 0 .
x2 3
TA
A. 3 3 B. 2 3 C. 3 D. 3
Phương pháp giải: Chia cả 2 vế cho ( x 1) 2 . Sử dụng phương pháp lấy nguyên hàm hai vế
x 1 x
. f ( x)
x 1 x2 3
x 1 x
x 1 . f ( x ) dx x2 3
dx
RG
x 1 x
. f ( x) dx
x 1 x2 3
.O
x
Đặt I dx
x 3
2 HI
t x 2 3 t 2 x 2 3 tdt xdx
NT
tdt
Khi đó ta có: I t C x2 3 C
t
O
x 1
. f ( x) x 2 3 C
x 1
EU
Thay x 1 ta có: 0 2 C C 2
x 1
. f ( x) x 2 3 2
ILI
x 1
Chọn B.
2 2
Câu 33: Cho hàm số f x thỏa mãn x 2 f x dx 8
0
và 4 f 2 2 f 0 5 . Khi đó f x dx
0
bằng:
A. 10 B. 3 C. 13 D. 3
u x2
Phương pháp giải: Sử dụng phương pháp tích phân từng phần, đặt
dv f ( x)dx
Giải chi tiết:
2
Xét tích phân: I ( x 2) f ( x) dx 8
0
2
I 4 f (2) 2 f (0) f ( x) dx
0
2 2
8 5 f ( x) dx f ( x) dx 3
0 0
Chọn B.
Câu 34: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đội một khác nhau lập thành từ các chữ số 0,
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập S . Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.
RG
24 144 72 18
A. B. C. D.
35 245 245 35
Phương pháp giải: - Tính số phần tử của không gian mẫu
.O
- Gọi A là biến cố: “Số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn”, số phần tử của A bằng số các số có 4 chữ số
khác nhau trong đó có 2 chữ số chẵn, hai chữ số lẻ là C42 .4! (bao gồm cả số có chữ số 0 đứng đầu)
2
HI
- Số các số có 4 chữ số khác nhau trong đó có 2 chữ số chẵn, hai chữ số lẻ trong đó bắt buộc chữ số 0
NT
đứng đầu
n( A)
- Tính xác suất của biến cố A: P( A)
n ()
O
Gọi A là biến cố: “số được chọn có đúng hai chữ số chẵn”
TA
Chọn 2 chữ số chẵn trong các số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, có C42 cách, chọn 2 chữ số lẻ trong các số
0,1,2,3,4,5,6,7 có C42 cách
số các số có 4 chữ số khác nhau trong đó có 2 chữ số chẵn, hai chữ số lẻ là C42 .4! (bao gồm các số
2
n( A) 756 18
P( A)
n() 1470 35
Chọn D.
RG
.O
HI
NT
Ta có: VABC . A ' B 'C ' d B ; A ' B ' C ' . S A ' B 'C ' V
1 1
VB. A ' B 'C ' d B ; A ' B ' C ' . S A ' B 'C ' V
O
3 3
1 2
EU
Suy ra VB. AA 'C 'C VABC . A ' B 'C ' VB. A ' B 'C ' V V V
3 3
1
Lại có: S ACFE S AA 'C 'C (do E,F lần lượt là trung điểm của AA ', CC ' )
ILI
2
1 1 1
Suy ra VB. AEFC d B , AA ' C ' C . SACFE d B , AA ' C ' C . S AA 'C 'C
TA
3 3 2
1 1 1 1 2 1
. d B , AA ' C ' C . S AA 'C 'C VB. AA 'C 'C . V V
2 3 2 2 3 3
1 2
Suy ra VBEFA ' B 'C ' VABC . A ' B 'C ' V V V
3 3
1 2
Vậy tỉ số thể tích giữa hai phần là: VB. ACFE : VBEFA ' B 'C ' V : V 1: 2
3 3
Chọn C.
4
Câu 36: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có hoành độ x0 1 có phương trình là:
x 1
Đáp án: ……………….
y f ( x).( x x0 ) y0
4
Gọi M ( x0 ; y0 ) là tiếp điểm có x0 1 y0 2
1 1
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M ( x0 ; y0 ) là:
Chọn D.
RG
Câu 37: Cho hàm số y f x có đạo hàm trên là f x x 2 3 x x 3 4 x . Điểm cực đại của hàm
số đã cho là:
.O
Đáp án: ……………….
Phương pháp giải: Ta có: x x0 là điểm cực trị của hàm số y f ( x) f ( x0 ) 0
HI
Điểm x x0 là điểm cực đại của hàm số y f ( x) tại điểm x x0 thì hàm số có y đổi dấu từ dương
sang âm
NT
Lập bảng xét dấu của hàm số rồi chọn đáp án đúng
Giải chi tiết:
O
Ta có: f ( x) 0
EU
( x 2 3 x)( x3 4 x) 0
x 2 ( x 3)( x 2 4) 0
x0
ILI
x0 x3
x 3 0
x 2
TA
x 2 4 0
x2
Lập bảng xét dấu:
Dựa vào bảng xét dấu ta có: qua điểm x 2 thì f ( x) đổi dấu từ sang nên x 2 là điểm cực đại của
hàm số
hàm số có 1 điểm cực đại là x 2
Chọn A.
2.1 2 3.m 1 3 3m
Ta có: d ( A;( ))
22 12 m 2 m2 5
RG
AB (2; 2;1) AB 22 12 12 3
3 3m
d ( A;( )) AB 3
m2 5
m 1 m2 5
.O
m 2 2m 1 m 2 5
HI
m2
NT
Chọn B.
Câu 39: Chị bán hoa có 14 bông hoa hồng, trong đó có 6 bông màu đỏ, 5 bông màu hồng và 3 bông màu
O
vàng. Trong ngày 20/11, bạn Lan chọn mua 4 bông hoa trong 14 bông hoa đó để tạo thành một bó hoa
tặng cô giáo. Hỏi bạn Lan có bao nhiêu cách để có được bó hoa sao cho bó hoa không có quá hai màu
EU
hoa.
Đáp án: ……………….
ILI
Phương pháp giải: Sử dụng công thức tổ hợp và quy tắc tính phần bù để làm bài toán
Số cách bó hóa không quá hai màu hoa = số cách chọn bó hoa 4 bông bất kì – số cách chọn bó hoa có đủ
TA
3 màu
Giải chi tiết:
Bó hoa không có quá hai màu hoa nên bạn Lan có thể chọn bó hoa có 1 màu hoặc có 2 màu.
Số cách chọn 4 bông hoa bất kì trong số 14 bông hoa là: C144 1001 cách
+) có 2 bông hoa đỏ, 1 bông vàng và 1 bông hồng: C62 . C51. C31 225 cách chọn
+) có 1 bông hoa hồng, 1 bông hoa vàng và 1 bông hoa đỏ: C61 . C52 . C31 180 cách chọn
+)có 2 bông hoa vàng, 1 bông hoa hồng và 1 bông hoa đỏ: C61 . C51. C32 90 cách chọn
theo quy tắc cộng ta có: 225 180 90 495 cách chọn 4 bông hoa đủ cả 3 màu
ax 2 bx 5
Câu 40: Cho a , b là các số nguyên và lim 20 . Tính P a 2 b 2 a b .
x 1 x 1
Đáp án: ……………….
Phương pháp giải: - Chia tử cho mẫu
- Sử dụng công thức lim f ( x) g ( x) lim f ( x) lim f ( x) , lập hệ phương trình và giải hệ tìm a,b
xa xa xa
- Thay giá trị a, b tìm được để tính giá trị biểu thức P
Giải chi tiết:
Ta có:
RG
ax 2 bx 5
lim
x 1 x 1
a ( x 2 1) b( x 1) a b 5
lim
.O
x 1 x 1
a b 5
lim a ( x 1) b lim
x 1 x 1
x 1
HI
a b 5
2a b lim
x 1 x 1
NT
ax 2 bx 5 2a b 20 a 15
O
lim 20
x 1 x 1 a b 5 0 b 10
EU
Chọn D.
ILI
Câu 41: Cho chuyển động xác định bởi phương trình S t 3 3t 2 9t , trong đó t được tính bằng giây và
TA
S được tính bằng mét. Tính vận tốc tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
Đáp án: ……………….
Phương pháp giải: - Tính vt St , at vt
- Tính thời điểm gia tốc triệt tiêu bằng cách giải phương trình at 0
vt St 3t 2 6t 9
at vt 6t 6
Chọn D.
x3
Câu 42: Tập hợp các giá trị m để hàm số y mx 2 10m 25 x 1 có hai điểm cực trị là:
3
Đáp án: ……………….
Phương pháp giải: Hàm đa thức bậc ba y f ( x) có hai điểm cực trị khi và chỉ khi phương trình
f '( x) 0 có hai nghiệm phân biệt
RG
Xét phương trình f '( x) 0 x 2 2mx 10m 25 0
Để hàm số ban đầu có 2 điểm cực trị thì phương trình f '( x) 0 có hai nghiệm phân biệt:
m 2 10m 25 0
.O
(m 5) 2 0
m5
HI
Vậy m \ 5
NT
Chọn C.
Câu 43: Mặt sàn của một thang máy có dạng hình vuông ABCD cạnh 2m được lát gạch màu trắng và
O
trang trí bởi một hình 4 cánh giống nhau màu sẫm. Khi đặt trong hệ toạ độ Oxy với O là tâm hình vuông
sao cho A 1;1 như hình vẽ bên thì các đường cong OA có phương trình y x 2 và y ax 3 bx . Tính giá
EU
1
trị ab biết rằng diện tích trang trí màu sẫm chiếm diện tích mặt sàn.
3
ILI
TA
trang trí
1
- Sử dụng dữ kiện diện tích trang trí màu sẫm chiếm diện tích mặt sàn suy ra 1 phương trình bậc nhất 2
3
ẩn a, b
4
diện tích hình trang trí là: S 4 S1 a 2b
3
1 4 4
Vì diện tích trang trí màu sẫm chiếm diện tích mặt sàn nên a 2b a 2b 0
3 3 3
a 2b 0 a2
Khi đó ta có:
a b 1 b 1
RG
Vậy ab 2
Chọn A.
.O
Câu 44: Cho hàm số y f x có bảng biến thiên: HI
NT
O
Chọn A
Câu 45: Xét các số phức z sao cho 1 z 1 iz là số thực. Tập hợp các điểm biểu diễn của số
phức z là:
Đáp án: ……………….
Phương pháp giải: Giả sử z x yi ( x, y ) , biến đổi và kết luận
(1 x yi )(1 i ( x yi )) (1 x yi )(1 y xi )
RG
Do (1 z )(1 iz ) là số thực nên
2 2
1 1 x y 0
y (1 y ) x(1 x) 0 x y
.O
2 2 x y 1 0
Vậy tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z là hai đường thẳng
HI
Chọn D
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a , cạnh bên SA vuông góc
NT
với mặt phẳng đáy và SA a 2 (hình bên). Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên
SB , SD . Số đo của góc tạo bởi mặt phẳng AHK và ABCD bằng:
O
EU
ILI
TA
RG
AH SB
AH ( SBC ) AH SC
AH BC
Chứng minh tương tự ta có: AK ( SCD) AK SC
.O
SC ( AHK )
Chọn D
O
x 1 2t
x 2 y 2 z 3
EU
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng chéo nhau d : y 1 t và d :
z 1 1 1 1
ILI
u , u . MM
Phương pháp giải: Sử dụng công thức d (d ; d ) với u , u lần lượt là VTCP của d , d ,
u , u
M d và M d
Giải chi tiết:
x 1 2t
Đường thẳng d : y 1 t đi qua điểm M (1; 1; 1) và có 1 VTCP u (2; 1;0)
z 1
x2 y2 z 3
Đường thẳng d : đi qua điểm M (2; 2; 3) và có 1 VTCP u (1;1;1)
1 1 1
u , u (1; 2;1) , MM (1; 1; 2)
Chọn C
Câu 48: Cho hàm số y f x liên tục và có đạo hàm trên . Hàm số y f x có bảng xét
dấu như bảng bên dưới.
Bất phương trình f x ecos x m có nghiệm x 0; khi và chỉ khi
RG
2
Đáp án: ……………….
.O
Phương pháp giải: - Cô lập m đưa bất phương trình về dạng g ( x) m có nghiệm x 0;
2
m min g x
HI
0;
2
NT
- Lập luận để chứng minh g ( x) đơn điệu trên 0; và suy ra min g x
2
0;
2
O
Ta có:
ILI
f ( x) ecos x m có nghiệm x 0;
2
TA
f ( x) ecos x m có nghiệm x 0;
2
Đặt g ( x) f ( x) ecos x g ( x) m có nghiệm x 0;
2
m min g x
0;
2
Xét hàm số g ( x) f ( x) ecos x với x 0; ta có: g ( x) f ( x) sin x.ecos x
2
Với x 0; ta có sin x (0;1) sin x.ecos x 0x 0;
2 2
Do đó g ( x) 0x 0; ,do đó hàm số đồng biến trên 0; 2
2
Vậy m f (0) e
Chọn D
Câu 49: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh bên bằng a và diện tích đáy bằng a2 (tham
RG
khảo hình bên dưới). Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng:
.O
HI
NT
O
- Sử dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông để tính khoảng cách
Giải chi tiết:
TA
d ( A;( SBC )) AO
Ta có: AO ( SBC ) C 2
d (O;( SBC )) OC
BC OM
BC ( SOM ) BC OH
BC SO
OH BC
OH ( SBC ) d (O;( SBC )) OH
OH SM
1 1 a
Vì S ABCD a 2 BC a, OM AB BC
2 2 2
3a 2 a 2 a 2
SO SM 2 OM 2
4 4 2
a 2 a
.
SO.OM a 6
Xét tam giác vuông SOM : OH 2 2
SO OM
2 2
a 2
a 2 6
2 4
a 6
Vậy d ( A;( SBC ))
6
Chọn A
RG
Câu 50: Một thừa đất hình chữ nhật có chiều dài bằng 20 mét và chiều rộng bằng 10 mét, người ta giảm
chiều dài x mét (với 0 x 20 ) và tăng chiều rộng thêm 2x mét để được thửa đất mới. Tìm x để thửa đất
mới có diện tích lớn nhất?
.O
Đáp án: ……………….
Phương pháp giải: - Tính chiều dài, chiều rộng mới của thửa đất sau đó tính diện tích mới của thửa đất
HI
- Sử dụng phương pháp hàm số tìm GTLN
Giải chi tiết:
NT
15
S 0 x
ILI
2
Ta có BBT như sau:
TA
15
Vậy smax S
2
Chọn A
RG
.O
HI
Tỉ lệ % học sinh đạt trên 800 điểm gần nhất với đáp án nào dưới đây?
NT
tính bằng giây. Thời gian để vận tốc của chất điểm đạt giá trị lớn nhất (tính từ thời điểm ban đầu) là
A. t 6( s ) . B. t 3( s ) . C. t 2( s ) . D. t 5( s ) .
LIE
1
Câu 3: Nghiệm của phương trình 2 x 1 là
4
A. x 2 . B. x 1 . C. x 0 . D. x 1 .
I
TA
x 2 | y | 0
Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm là
x y 3
x 6 x 2 x 6 x 2
A. ; . B. ; .
y 3 y 1 y 3 y 1
x 6 x 2 x 6 x 2
C. ; D. ; .
y 3 y 1 y 3 y 1
Câu 5: Cho hai số phức z1 1 2i và z 2 3 4i . Điểm biểu diễn của số phức z1 z 2 là điểm nào dưới
đây?
A. N(2; 6) . B. P(2;6) . C. M (2; 6) . D. Q(2;6) .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1; 2; 4), B(2;1; 2) . Viết phương trình mặt phẳng (P)
x 6 4t
Câu 7: Cho điểm A(1;1;1) và đường thẳng d : y 2 t . Hinh chiếu của A lên d có tọa độ
z 1 2t
A. (2; 3; 1) . B. (2;3;1) . C. (2; 3;1) . D. (2;3;1) .
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 9: Phương trình: 2sin 2 x 3 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc khoảng (0;3 ) ?
3
RG
A. 6 . B. 2 . C. 4 . D. 8 .
Câu 10: Trong hội chợ tết Tân Sửu 2021, một công ty sữa muốn xếp 900 hộp sữa theo số lượng 1,3,5,
.O
từ trên xuống dưới (số hộp sữa trên mỗi hàng xếp từ trên xuống là các số lẻ liên tiếp). Hỏi hàng dưới cùng
có bao nhiêu hộp sữa?
HI
A. 59 . B. 30 . C. 61 . D. 57 .
1
NT
Câu 11: Gọi F ( x) là nguyên hàm của hàm số f (x) (2x 3) 2 thỏa mãn F(0) . Giá trị của biểu thức
3
log 2 [3 F(1) 2 F(2)] bằng
UO
A. 10 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Câu 12: Cho hàm số y f (x) x 3 3 mx 2 3(2 m 1)x 1 . Với giá trị nào của m thì f (x) 6x 0 với
mọi x 2 ?
LIE
1 1
A. m B. m C. m 1 D. m 0
2 2
I
Câu 13: Một chất điểm chuyển động thẳng trên trục Ox với vận tốc cho bởi công thức
TA
v(t) 3t 2 6t(m / s) ( t là thời gian). Biết rằng tại thời điểm bắt đầu của chuyển động, chất điểm đang ở
vị trí có tọa độ x 2 . Tìm tọa độ của chất điểm sau 1 giây chuyển động.
A. x 9 . B. x 11 . C. x 4 . D. x 6 .
Câu 14: Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất kép là 0, 6% mỗi tháng. Hỏi
sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả lãi và gốc nhiều hơn
100 triệu biết lãi suất không đổi trong quá trình gửi.
A. 31 tháng. B. 35 tháng. C. 30 tháng. D. 40 tháng.
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 22 x 2 x 4 là
A. (0; 4) . B. (; 4) . C. (0;16) . D. (4; ) .
Câu 16: Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng y x , x 1 và x 3 . Khi quay D quanh
x2
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y đồng biến trên khoảng
x 5m
(; 10) ?
A. 3 . B. 1 . C. Vô số. D. 2 .
Câu 18: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2 z 2 6 z 5 0 . Tính w iz0 .
1 3 1 3 1 3 1 3
A. w i. B. w i . C. w i. D. w i .
2 2 2 2 2 2 2 2
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn | z | 5 . Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số
phức w , với w 3z (1 2i) là đường tròn có bán kính bằng
RG
5
A. 15 . B. 15 . C. . D. 5 .
3
.O
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho các điểm A(1;3), B(2;3), C(2;1) . Điểm M(a; b)
thuộc trục Oy sao cho | MA 2MB 3MC | nhỏ nhất, khi đó a b bằng?
HI
A. 3 , B. 2 . C. 1 . D. 12 .
Câu 21: Cho phương trình x 2 y 2 4 x 2my m 2 0 (1) . Mệnh đề nào sau đây sai?
NT
A. Phương trình (1) là phương trình đường tròn, với mọi giá trị của m .
B. Đường tròn (1) luôn tiếp xúc với trục tung.
UO
C. Đường tròn (1) tiếp xúc với các trục tọa độ khi và chỉ khi m 2 .
D. Đường tròn (1) có bán kính R 2 .
LIE
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2;3) . Mặt phẳng chứa điểm A và trục Oz có phương
trình là
A. 2 x y 0 . B. x y z 0 . C. 3 y 2 z 0 . D. 3 x z 0
I
TA
Câu 23: Một khối nón có diện tích toàn phần bằng 10 và diện tích xung quanh là 6 . Tính thể tích V
của khối nón đó.
4 5
A. V 12 . B. V 4 5 C. V . D. V 4 .
3
Câu 24: Cần thiết kế các thùng dạng hình trụ có nắp đậy để đựng sản phẩm đã chế biến có dung tích
V cm3 . Hãy xác định bán kính đường tròn đáy của hình trụ theo V để tiết kiệm vật liệu nhất.
3V V 2V V
A. 3 (cm) B. 3 (cm) C. 3 (cm) D. 3 (cm)
2
Câu 25: Cho lăng trụ ABC. A BC . Biết diện tích mặt bên ABB A bằng 15, khoảng cách từ C đến mặt
phẳng ABB A bằng 6. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. A BC .
A. x 2 y 2 z 2 81 . B. x 2 y 2 z 2 1 .
C. x 2 y 2 z 2 9 . D. x 2 y 2 z 2 25 .
x 1 y 1 z 2
RG
Câu 28: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng : . Tìm hình chiếu vuông góc
2 1 1
của trên mặt phẳng (Oxy) .
.O
x 0 x 1 2t x 1 2t x 1 2t
A. y 1 t B. y 1 t C. y 1 t D. y 1 t
z 0 z 0 z 0 z 0
HI
Câu 29: Cho hàm số y f (x) liên tục trên có đạo hàm f (x) liên tục trên và có bảng xét dấu như
NT
hình vẽ
UO
A. 4 . B. 7 . C. 9 . D. 11 .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(7; 2;3), B(1; 4;3), C(1; 2;6) , D(1; 2;3) và
I
TA
điểm M tùy ý. Tính độ dài đoạn OM khi biểu thức P MA MB MC 3MD đạt giá trị nhỏ nhất.
3 21 5 17
A. OM B. OM 26 . C. OM 14 . D. OM .
4 4
Câu 31: Cho hàm số f (x) x 4 4x 3 4x 2 a . Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của
hàm số đã cho trên đoạn [0;2]. Có bao nhiêu số nguyên a thuộc đoạn [3;3] sao cho M 2m ?
A. 6 . B. 5 . C. 7 . D. 3 .
có nghiệm.
A. m 4 . B. m 4 . C. m 2 . D. m 2 .
Câu 33: Cho hàm số y f (x) liên tục và có đạo hàm trên thỏa mãn
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
3
2 a a
5 f ( x) 7 f (1 x) 4 x 6 x , x . Biết rằng
2
2 dx b trong đó b là phân số tối giản. Tính a -
f
( x )
143b .
1 3
A. 1 . B. . C. 1 . D. .
2 4
Câu 34: Một chiếc hộp có 25 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 25. Rút ngẫu nhiên 8 tấm thẻ. Tính xác suất
để trong 8 tấm thẻ được chọn có số tấm thẻ mang số lẻ nhiều hơn số tấm thẻ chẵn và trong đó có đúng
một tấm thẻ mang số chia hết cho 6.
A. 0,38 . B. 0,19 . C. 0,26 . D. 0,42 .
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy (ABCD) ,
góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SB,SC .
RG
Tính thể tích khối chóp S.ADMN .
a3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6
A. V . B. V . C. V . D. V .
16 24 16 8
.O
Câu 36: Số tiếp tuyến của đồ thị hàm số f (x) x 4 2x 2 10 song song với trục hoành là
Câu 37: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) (x 1) x 2 x (x 1) . Số điểm cực trị của hàm số đã cho
HI
là bao nhiêu?
NT
Câu 38: Trong không gian Oxyz, góc giữa hai mặt phẳng (P) : x y 2z 5 0 và (Q) : 2 x z 6 0
bằng bao nhiêu độ?
Câu 39: Cho tập hợp S {1; 2;3; 4;5;6} . Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau
UO
lấy từ S sao cho tổng của các chữ số hàng đơn vị, hàng chục và hàng trăm lớn hơn tổng các chữ số còn
lại là 3 . Tính tổng của các phần tử của tập hợp M .
LIE
x 2 ax b
, x 2
Câu 40: Gọi a,b là các giá trị để hàm số f (x) x 2 4 có giới hạn hữu hạn khi x dần tới
x 1 , x 2
I
TA
2 . Tính 3a b .
Câu 41: Một xe buýt của hãng xe A có sức chứa tối đa là 50 hành khách. Nếu một chuyến xe buýt chở x
2
x
hành khách thì giá tiền cho mỗi hành khách là 20 3 (nghìn đồng). Hỏi một chuyến xe buýt thu
40
được số tiền nhiều nhất là bao nhiêu đồng?
Câu 42: Hàm số: y mx 3 3mx 2 (m 1)x 1 có cực trị khi m (;a) (b; ) . Tích a.b bằng bao
nhiêu?
Câu 43: Cho hàm số y f (x), y g(x) là các hàm số có đạo hàm và liên tục trên [0;2] và
2
g ( x) f ( x) ' dx
2 2
g ( x) f ( x)dx 2, g ( x) f ( x)dx 3. Tính
0 0
0
Câu 44: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên đoạn [2; 2] và có đồ thị là đường cong trong
RG
Câu 45: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn | z |2 | z |2 50 và z z 8 ?
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
60 và SA a 2 . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( SAC ) bằng bao nhiêu
đáy, AB 2a, BAC
.O
độ?
x 1 y z 2
HI
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và hai điểm
2 1 1
M(1;3;1) và N(0; 2; 1) . Điểm P(a; b;c) thuộc d sao cho tam giác MNP cân tại P . Khi đó 3a b c
NT
1 1
log 4 x x log 2 ( y x) ?
2 4
LIE
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có SA 3 và SA (ABC) . Biết AB BC 2, ABC 120 . Tính
khoảng cách từ A đến (SBC) ? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
I
Câu 50: Để thiết kế một chiếc bể cá hình hộp chữ nhật không nắp có chiều cao là 60 cm, thể tích
TA
96000 cm3 . Người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành 70000 đồng/ m 2 và loại kính
để làm mặt đáy có giá thành 100000 đồng/ m 2 . Chi phí thấp nhất để hoàn thành bể cá là bao nhiêu đồng?
1.B 2.B 3.B 4.A 5.B 6.D 7.C 8.C 9.A 10.A
11.D 12.B 13.D 14.A 15.B 16.A 17.D 18.A 19.A 20.B
21.C 22.A 23.C 24.D 25.C 26.D 27.C 28.B 29.C 30.C
41.3200000 42.0 43.5 44.8 45.2 46.45 47.3 48.90855 49.1,5 50.83200
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
Tỉ lệ % học sinh đạt trên 8 điểm gần nhất với đáp án nào dưới đây?
NT
A. 45%. B. 40,2%. C. 38,36%. D. 35,36%,
Câu 2: Cho chuyển động được xác định bởi phương trình S t 3 2t 2 3t , với t là thời gian tính bằng
UO
giây, S là quãng đường chuyển động tính bằng mét. Tính từ lúc bắt đầu chuyển động, tại thời điểm t 2
giây thì gia tốc a của chuyển động có giá trị bằng bao nhiêu?
A. a 8m / s 2 . B. a 6m / s 2 . C. a 7 m / s 2 . D. a 16 m / s 2 .
LIE
3 4
x 1 y 1
1
Câu 4: Nghiệm của hệ phương trình: là
5 6
8
x 1 y 1
1
A. (1;1) . B. (0; 2) . C. 1; . D. (0;3) .
2
50
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z là
3 4i
A. M (6;8) . B. B(40;30) . C. A(30; 40) . D. N (6; 8) .
x 1 y 3 z 2
Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và điểm A(3; 2;0) . Điểm đối
1 2 2
xứng của điểm A qua đường thẳng d có tọa độ là
A. (1;0; 4) B. (7;1; 1) C. (2;1; 2) D. (0; 2; 5)
A. 10 . B. 6 . C. 4 . D. 15 .
RG
Câu 9: Phương trình cos 2 x.sin 5 x 1 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn ; 2 ?
2
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3
.O
Câu 10: Xác định số hạng đầu u1 và công sai d của câp sô cộng un , biết u9 5u2 và u13 2u6 5.
HI
A. u1 3 và d 4 . B. u1 3 và d 5 . C. u1 4 và d 5 . D. u1 4 và d 3 .
Câu 11: Cho F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) (5x 1)e x và F(0) 3 . Tính F(1) .
NT
Câu 12: Cho hàm số y f (x) . Hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ
I LIE
TA
Câu 13: Một nhà máy thủy điện xả lũ với tốc độ xả tại thời điểm t giây là v(t ) 2t 100 m3 / s . Hỏi
sau 30 phút nhà máy xả được bao nhiêu mét khối nước?
A. 3.240 .000. B. 3.420 .000. C. 4.320 .000. D. 4.230.000
Câu 14: Một chủ hộ kinh doanh có 32 phòng trọ cho thuê. Biết giá cho thuê mỗi tháng là 2.000.000đ /1
phòng trọ, thì không có phòng trống. Nếu cứ tăng giá mỗi phòng trọ lên 200.000đ /1 tháng, thì sẽ có 2
phòng bị bỏ trống. Hỏi chủ hộ kinh doanh sẽ cho thuê với giá là bao nhiêu để có thu nhập mỗi tháng cao
nhất?
2 2 2
A. S ;1 . B. S ; . C. S ; . D. S (1; ) .
3 3 3
Câu 16: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 x 3 và đường thẳng y 2 x 1
là
1 1 7
A. . B. . C. 5. D. .
6 6 6
3
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y x3 mx nghịch biến trên
28 x 7
khoảng (0; ) ?
RG
A. 1 . B. 0 . C. 4 . D. 3 .
.O
a 2 b 2 bằng HI
A. 5 . B. 26 . C. 53 . D. 37 .
Câu 19: Trên mặt phẳng phức tập hợp các số phức z x yi thỏa mãn | z 2 i || z 3i | là đường
NT
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tam giác ABC có đỉnh A(1; 3) . Phương trình đường cao
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn (C) : x 2 y 2 2x 6y 6 0 và đường thẳng
I
TA
d : 4 x 3 y 5 0 . Đường thẳng d song song với đường thẳng d và chắn trên (C) một dây cung có độ
A. 4 x 3 y 8 0 . B. 4 x 3 y 8 0 hoặc 4 x 3 y 18 .
C. 4 x 3 y 8 0 . D. 4 x 3 y 8 0
Câu 22: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm A(1; 2; 2) và vuông góc với đường thẳng
x 1 y 2 z 3
: có phương trình là
2 1 3
A. 3 x 2 y z 5 0 . B. 2 x y 3 z 2 0 .
C. x 2 y 3 z 1 0 . D. 2 x y 3 z 2 0 .
Câu 23: Cắt một khối cầu bằng một mặt phẳng đi qua tâm thì được một hình tròn có diện tích bằng 16 .
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A BC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AC a, ACB 60 .
Đường chéo BC ' của mặt bên BBC C tạo với mặt phẳng mp (AA’C’C) góc một 30 . Tính thể tích của
RG
khối lăng trụ theo a là
4 6 2 6 6
A. V a 3 B. V a 3 6 C. V a 3 . D. V a 3 .
3 3 3
.O
Câu 26: Cho tứ diện ABCD. Điểm M thuộc đoạn AC (M khác A, M khác C). Mặt phẳng ( ) đi qua M
song song với AB và AD. Thiết diện của ( ) với tứ diện ABCD là hình gì?
HI
A. Hình tam giác B. Hình bình hành
NT
x 1 3a at
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : y 2 t . Biết rằng khi a
x 2 3a (1 a )t
LIE
thay đổi luôn tồn tại một mặt cầu cố định qua diểm M (1;1;1) và tiếp xúc với đường thẳng . Tìm bán
kính mặt cầu đó.
I
TA
A. 5 3 . B. 4 3 . C. 7 3 . D. 3 5 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm
I(1; 2; 4) và thể tích của khối cầu tương ứng bằng 36 .
A. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 4) 2 9 B. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 4) 2 9 .
C. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 4) 2 9 . D. ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 4) 2 3 .
Câu 29: Cho hàm số f ( x) liên tục trên khoảng (3; 4) và có đồ thị f (x) như hình vẽ bên. Hàm số
g(x) f x 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
RG
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt cầu
1 1 2
(S) : (x 1) 2 (y 1) 2 (z 2) 2 9 . Tìm m để đường thẳng d cắt mặt cầu (S) tại hai điểm phân biệt E, F
.O
sao cho độ dài đoạn E F lớn nhất.
1 1
A. m 1 . B. m 0 . C. m . D. m .
HI 3 3
Câu 31: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số
NT
A. 10 . B. 2 . C. 11 . D. 1 .
UO
m 2 3
LIE
A. 3 m 4 . B. .
m 2 3
I
m 2 3
TA
C. 2 3 m 4 . D. .
m 4
Câu 33: Cho f ( x) là hàm số liên tục trên tập số thực và thỏa mãn f x 2 3 x 1 x 2 . Tính
5
I f ( x)dx.
1
37 529 61 464
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 34: Một xưởng sản xuất thực phẩm gồm 4 kỹ sư chế biến thực phẩm, 3 kỹ thuật viên và 13 công
nhân. Để đảm bảo sản xuất thực phẩm chống dịch Covid-19, xưởng cần chia thành 3 ca sản xuất theo thời
gian liên tiếp nhau sao cho ca 1 có 6 người và 2 ca còn lại mỗi ca có 7 người. Tính xác suất sao cho mỗi
ca có 1 kĩ thuật viên, ít nhất một kĩ sư chế biến thực phẩm
Câu 35: Cho khối lăng trụ ABC. A BC . Gọi E là trọng tâm tam giác A BC và F là trung điểm BC.
Tính tỉ số thể tích giữa khối B’.EAF và khối lăng trụ ABC. A BC .
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
4 8 5 6
1
Câu 36: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến với đồ thị hàm số (C ) : y song song với trục hoành
x 1
2
bằng
Câu 37: Cho hàm số f (x) có đạo hàm f (x) (x 1) x 2 x (x 1) . Tổng hai điểm cực trị của hàm số đã
cho là
RG
x 1 1t
Câu 38: Cho đường thẳng d : y 5 . Số đo góc giữa đường thẳng d với trục Oz bằng bao nhiêu độ.
z 2 t
.O
Câu 39: Trong kho đèn trang trí đang còn 5 bóng đèn loại I, 7 bóng đèn loại II, các bóng đèn đều khác
HI
nhau về màu sắc và hình dáng. Lấy ra 5 bóng đèn bất kỳ. Hỏi có bao nhiêu khả năng xảy ra số bóng đèn
loại I nhiều hơn số bóng đèn loại II?
NT
Câu 41: Anh Phong có một cái ao với diện tích 50 m 2 để nuôi cá diêu hồng. Vụ vừa qua, anh nuôi với
mật độ 20 con /m 2 và thu được 1,5 tấn cá thành phẩm. Theo kinh nghiệm nuôi cá của mình anh thấy cứ
LIE
thả giảm đi 8 con /m 2 thì mỗi con cá thành phẩm thu được tăng thêm 0,5 kg . Hỏi để tổng năng suất cao
nhất thì vụ tới anh nên mua bao nhiêu cá giống để thả? (giả sử không có hao hụt trong quá trình nuôi).
I
Câu 42: Cho hàm số y mx 4 (m 1)x 2 1 2 m , biết tập tất cả các giá trị của m để hàm số chỉ có một
TA
2 ln x b
Câu 43: Cho tích phân I 2
dx a ln 2 với a là số thực, bà c là các số nguyên dương, đồng thời
1 x c
b
là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P 2a 3b c .
c
Câu 44: Cho hàm số f (x) ax 3 bx 2 cx d (a 0) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thuộc đoạn
[1; 2] của phương trình f 3x 3 x 2 là
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD a 3 . Hình chiếu
a
RG
vuông góc H của S lên mặt đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC và SH . Gọi M, N lần lượt
2
là trung điểm của các cạnh BC,SC . Tính tan của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng (ABCD) ?
.O
(Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm.)
x y 1 z
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d: và mặt phẳng
2
HI 1 1
( P) : 2 x y 2 z 2 0 . Có bao nhiêu điểm M thuộc d sao cho M cách đều gốc tọa độ O và mặt phẳng
NT
(P) ?
Câu 48: Có bao nhiêu bộ (x;y) với x,y nguyên và 1 x, y 2020 thỏa mãn
UO
2y 2x 1
( xy 2 x 4 y 8) log 3 (2 x 3 y xy 6) log 2 ?
y2 x 3
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng 1, SD 2,SA SB 1 , và mặt phẳng
LIE
(SBD) vuông góc với (ABCD) . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD . (kết quả làm tròn
I
Câu 50: Một hộp không nắp được làm từ một mảnh bìa các tông theo hình vẽ. Hộp có đáy là một hình
vuông cạnh x( cm) , chiều cao là h(cm) và thể tích là 500 cm3 . Tìm độ dài cạnh hình vuông x cm sao
cho chiếc hộp làm ra tốn ít bìa các tông nhất.
11.C 12.D 13.B 14.D 15.A 16.B 17.D 18.D 19.D 20.B
21.B 22.B 23.B 24.D 25.B 26.A 27.A 28.A 29.D 30.B
31. D 32.D 33.C 34.B 35.D 36.0 37.-1 38.45 39.246 40.7
41.512 42.1 43.4 44.5 45.6 46.0,75 47.1 48.4034 49.0,5 50.10
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
Khoảng điểm nào dưới đây có số lượng học sinh đông nhất?
UO
bằng 9?
A. t 2 s . B. t 2, 75 s . C. t 2, 75 s . D. t 4 s .
I
TA
4 x 2 y 8 y
Câu 4: Gọi x0 ; y0 là nghiệm của hệ . Giá trị của biểu thức A 3 x0 0 bằng
2 x y 4 2
A. 6 B. 4 . C. 12 . D. 2 .
Câu 5: Cho số phức z thỏa mãn phương trình (3 2i ) z (2 i ) 2 4 i . Tìm tọa độ điểm M biểu diễn
số phức z .
A. M(1;1) . B. M(1; 1) . C. M(1;1) . D. M(1; 1) .
Câu 6: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua M(2;1; 1) và
x 1 y z 1
vuông góc với đường thẳng d : .
3 2 1
RG
6 6
Câu 10: Cho cấp số cộng u n có u 4 12, u14 18 . Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.
.O
A. S16 24 . B. S16 26 C. S16 25 . D. S16 24 .
1 2x 1
C. F ( x) e x C. D. F ( x) 2e 2 x ( x 2) C .
2 2
UO
Câu 12: Cho hàm số f (x) , hàm số y f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương
trình f ( x) x 2m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x (0; 2) khi và chỉ khi
I LIE
TA
1 1 1 1
A. m f (0) . B. m f (2) 2 . C. m f (2) . D. m f (0) .
2 2 2 2
Câu 13: Một ô tô đang đi với vận tốc 60 km / h thì tăng tốc với gia tốc a(t) 2 6t km / h 2 . Tính
quãng đường ô tô đi được trong vòng 1h kể từ khi tăng tốc.
A. 26 km . B. 62 km . C. 60 km . D. 63 km .
4 4 4
A. ; . B. (1; ) \{0} . C. ; \{0} . D. ; \{0} .
5 5 3
1
Câu 16: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y ln x, y 0, x và x e bằng
e
e 1 2 e 1 2
A. 2 B. 1 . C. 2 . D. .
RG
e e e e
Câu 17: Giá trị của tham số m để hàm số y x3 2(m 1) x 2 (m 1) x 5 đồng biến trên là
7 7
.O
A. m 1; . B. m (;1] ; .
4 4
7 7
C. m (;1) ; .
HI
D. m 1; .
4 4
NT
Câu 18: Cho số phức z thỏa mãn 2(z i) (2 i)z 6 5i . Môđun của số phức z bằng
A. 3 5 . B. 41 . C. 5 . D. 5 2 .
UO
Câu 19: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng tọa độ biễu diễn các số phức z thoả mãn | z 4 8i | 2 5 là
đường tròn có phương trình:
A. ( x 4) 2 ( y 8) 2 20 . B. ( x 4) 2 ( y 8) 2 2 5 .
LIE
C. ( x 4) 2 ( y 8) 2 2 5 . D. ( x 4) 2 ( y 8) 2 20 .
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d1 : x y 1 0, d 2 : x 3y 3 0 . Phương
I
TA
A. x 7 y 1 0 . B. x 7 y 1 0 . C. 7 x y 1 0 . D. 7 x y 1 0 .
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , nếu đường tròn (C) : (x 1) 2 (y 3) 2 R 2 tiếp xúc với đường
thẳng d : 5x 12y 60 0 thì giá trị của R là
19
A. R 2 2 . B. R . C. R 5 . D. R 2 .
13
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng chứa hai điểm A(1;0;1), B(1; 2; 2) và song
song với trục Ox có phương trình là
A. y 2 z 2 0 . B. x 2 z 3 0 . C. 2 y z 1 0 . D. x y z 0 .
Câu 23: Tính diện tích mặt cầu ( S ) khi biết nửa chu vi đường tròn lớn của nó bằng 4 .
RG
A. 110 cm3 . B. 70 cm3 . C. 270 cm3 . D. 250 cm3 .
Câu 25: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A; BC 2a; ABC 30 . Biết
.O
cạnh bên của lăng trụ bằng 2a 3 . Thể tích khối lăng trụ là
a3
HI
A. B. 6a 3 C. 3a 3 D. 2a 3 3
3
NT
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Lấy điểm I trên đoạn SO sao
SI 2
cho , BI cắt SD tại M và DI cắt SB tại N . MNBD là hình gì?
SO 3
UO
x 1 y 2 z 3
d: . Tìm điểm M thuộc d để thể tích V của tứ diện MABC bằng 3 .
2 1 2
I
TA
15 9 11 3 3 1 3 3 1 15 9 11
A. M ; ; ; M ; ; . B. M ; ; ; M ; ; .
2 4 2 2 4 2 5 4 2 2 4 2
3 3 1 15 9 11 3 3 1 15 9 11
C. M ; ; ; M ; ; . D. M ; ; ; M ; ; .
2 4 2 2 4 2 5 4 2 2 4 2
Câu 28: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm O, A(1;0;0), B(0; 2;0)
và C(0;0; 4) .
A. ( S ) : x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 0 . B. ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 8 z 0 .
C. ( S ) : x 2 y 2 z 2 x 2 y 4 z 0 . D. ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 8 z 0 .
Câu 29: Cho y f (x) là hàm đa thức bậc 4 và có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên
của tham số m thuộc đoạn [12;12] để hàm số g(x) | 2f (x 1) m | có 5 điểm cực trị?
.O
M x 0 ; y0 ; z 0 (S) sao cho A x 0 2y0 2z 0 đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó x 0 y0 z 0 bằng
A. 2. B. 1 . C. 2 . D. 1.
HI
Câu 31: Cho hàm số y x 3 3x 2 2 m 1 . Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m
NT
thuộc đoạ [30;30] sao cho max | f ( x) | min | f ( x) | 10 . Số phân tử của S là
[1;3] [1;3]
A. 55 . B. 56 . C. 61 . D. 57 .
UO
A. 0 m 4 . B. 4 m 0 . C. 0 m 4 . D. m 4 .
Câu 33: Cho hàm số f (x) liên tục trên khoảng (0; ) . Biết f (1) 1 và xf (2x 1) f (2x 1) x 3
LIE
3
x (0; ) . Giá trị
1
f ( x)dx bằng
I
TA
31 21 94
A. . B. . C. 12 . D. .
3 4 3
Câu 34: Người ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12A, 5 học sinh lớp 12B và 8 học
sinh lớp 12C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho mỗi nhóm đều có học sinh lớp
12 A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12 B là
42 84 356 56
A. . B. . C. . D. .
143 143 1287 143
Câu 35: Cho khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC , mặt
phẳng (P) chứa AM và song song BD chia khối chóp thành hai khối đa diện, gọi V1 là thể tích khối đa
V2
diện có chứa đỉnh S, V2 là thể tích khối đa diện chứa đáy ABCD . Tỉ số là
V1
Câu 36: Cho hàm số y x 2 4x 3 có đồ thị (P) . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của (P) có hệ số góc
bằng 8 thì hoành độ điểm M là
Câu 37: Cho hàm số f (x) có f (x) x 2017 (x 1) 2018 .(x 1) 2019 , x . Tích hai điểm cực trị của hàm số
đã cho là
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 3x 4y 5z 8 0 và đường thẳng
x 2 3t
d : y 1 4t. Côsin góc giữa đường thẳng d và mặt phẳng (P) là
z 5 5t
Câu 39: Có 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, thua 0
RG
điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là 130 . Hỏi có bao nhiêu trận hòa?
.O
M(3; 42) với a, b . Giá trị của biểu thức T a 2 b 2 là bao nhiêu?
Câu 41: Một cơ sở sản xuất khăn mặt đang bán mỗi chiếc khăn với giá 30.000 đồng một chiếc và mỗi
HI
tháng cơ sở bán được trung bình 3000 chiếc khăn. Cơ sở sản xuất đang có kế hoạch tăng giá bán để có lợi
nhuận tốt hơn. Sau khi tham khảo thị trường, người quản lý thấy rằng nếu từ mức giá 30.000 đồng mà cứ
NT
tăng giá thêm 1000 đồng thì mỗi tháng sẽ bán ít hơn 100 chiếc. Biết vốn sản xuất một chiếc khăn không
thay đổi là 18.000đ. Hỏi cơ sở sản xuất phải bán với giá mới là bao nhiêu để đạt lợi nhuận lớn nhất.
UO
1
Câu 42: Cho hàm số y x 3 mx 2 2m 1 x 1 . Tìm điều kiện của tham số m để hàm số có cực trị.
3
4
2 x
Câu 43: Cho hàm số f(x) liên tục trên và f (2) 16, f (x)dx 4 . Tính I xf dx .
LIE
0
0 2
I
Câu 44: Cho hàm số y f (x) liên tục trên và có bảng biến thiên
TA
4sin x 4
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y f .
cos x 3
Câu 45: Gọi z1 , z 2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2z 17 0. M, N lần lượt là điểm biểu diễn
z1 , z 2 . Tính độ dài đoạn MN.
Câu 48: Có bao nhiêu số nguyên y để tôn tại số thực x thỏa mãn log11 (3 x 4 y ) log 4 x 2 y 2 ?
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB =1, SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC) , góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300 . Gọi M là trung điểm của cạnh SC .
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( SAB) bằng bao nhiêu?
Câu 50: Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng
200 m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chi phí để xây bể là 300 nghìn đồng/
RG
m 2 (chi phí được tính theo diện tích xây dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không
tính chiều dày của đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bề). Hãy xác định
chi phí thấp nhất để xây bể (làm tròn đến đơn vị triệu đồng).
BẢNG ĐÁP ÁN
.O
HI
1.C 2.A 3.B 4.A 5.C 6.D 7.B 8. A 9.C 10.D
NT
41.39000 42. 43.112 44.1 45.8 46.45 47.6 48.2 49.0,5 50.51
LIE
111.B 112.C 113.B 114.D 115.B 116.C 117.D 118.A 119.B 120 .A
I
121 .A 122.C 123.C 124.B 125 .A 126.2,1 127.D 128.D 129.D 130.D
TA
131.A 132.B 133.C 134.D 135.C 136.A 137.D 138.C 139.D 140.6,6
141 .A 142.D 143.B 144.D 145.C 146.D 147.A 148 .A 149 .D 150.0,89
RG
.O
HI
NT
Tỷ giá bán đạt cao nhất trong khoảng thời gian nào dưới đây?
A. Tháng 2/2020 đến tháng 4/2020. B. Tháng 8/2018 đến tháng 10/2018.
UO
C. Tháng 8/2020 đến tháng 12/2020. D. Tháng 4/2019 đến tháng 6/2019.
Câu 2: Một chất điểm chuyển động có phương trình S 2t 4 6t 2 3t 1 với t tính bằng giây (s) và S
tính bằng mét (m) . Hỏi gia tốc của chuyển động tại thời điểm t 3( s ) bằng bao nhiêu?
LIE
A. 88 m / s 2 .
B. 228 m / s 2 .
C. 64 m / s 2 .
D. 76 m / s 2 .
I
Câu 3: Với a là số thực dương khác 1 và b là số thực dương tùy ý, log a a 2b bằng
TA
2 x 3 y 1 2 x 2 3 y02
Câu 4: Gọi x0 ; y0 là nghiệm của hệ phương trình . Giá trị của A 0 bà̀ng
x 4 y 6 4
9 13 11
A. . B. 4 . C. . D. .
4 2 4
Câu 5: Gọi z1 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2z 2 z 3 0 . Điểm biểu diễn của z1
trên mặt phẳng tọa độ là
1 23 1 23 1 23 1 23
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 6: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) qua điểm A(1;1;1) và vuông góc với đường thẳng OA
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
có phương trình là
A. ( P) : x y z 0 . B. (P) : x y z 0 .
C. (P): x y z 3 0 . D. (P) : x y z 3 0 .
Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có tâm I(1; 4; 2) và có thể tích bằng
256
. Khi đó phương trình mặt cầu (S) là
3
A. ( x 1) 2 ( y 4) 2 ( z 2) 2 16 . B. ( x 1) 2 ( y 4) 2 ( z 2) 2 4 .
C. ( x 1) 2 ( y 4) 2 ( z 2) 2 4 . D. ( x 1) 2 ( y 4) 2 ( z 2) 2 4 .
x4 2 4x
Câu 8: Bất phương trình có nghiệm nguyên lớn nhất là
x 9 x 3 3x x 2
2
A. x 2 . B. x 1 . C. x 2 . D. x 1 ,
RG
sin 2 x
Câu 9: Tìm số nghiệm thuộc đoạn [2 ; 4 ] của phương trình 0.
cos x 1
A. 5 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
.O
Câu 10: Cho dãy số u n có u1 1;d 2;Sn 483 . Tính số các số hạng của cấp số cộng.
HI
A. n 20 . B. n 21 . C. n 22 . D. n 23 .
3 1
Câu 11: Biết F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) e 2 x và F (0) . Giá trị F là
NT
2 2
1 1 1 1
A. e . B. e2. C. 2e 1 D. e 1.
UO
2 2 2 2
x2 1
Câu 12: Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên tập
x2
LIE
3
D (; 1] 1; . Tính giá trị của biểu thức T m.M .
2
I
1 3 3
A. T . B. T . C. T 0 . D. T .
TA
9 2 2
Câu 13: Một chiếc xe đua đang chạy 180 km / h . Tay đua nhấn ga để về đích kế từ đó xe chạy với gia tốc
a (t) 2t 1 m / s 2 . Hỏ rằng 5s sau khi nhấn ga thì xe chạy với vận tốc bao nhiêu km / h ?
A. x 4 . B. x 14 . C. x 2 . D. 2 x 14 .
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Câu 16: Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3e x , y 2, x 0 và x 1 được tính
theo công thức nào dưới đây?
1 2 1
A. S 3e x 2 dx B. S 3e x 2 dx .
0 0
1 1
C. S 3e x 2 dx . D. S 3e x 2 dx .
0 0
1 3
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để hàm số y x (m 1) x 2 (2m 3) x 1
3
đồng biến trên khoảng (1; ) ?
A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. Vô số.
Câu 18: Cho z x ( x 1)i, x . Có bao nhiêu số thực x thỏa mãn z 2 là số thuần ảo?
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. vô số.
RG
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn: | z 1|| z 2 3i | . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là
A. Đường tròn tâm I (1; 2) , bán kính R 1 .
.O
B. Đường thẳng có phương trình 2 x 6 y 12 0 .
C. Đường thẳng có phương trình x 3 y 6 0 .
HI
D. Đường thẳng có phương trình x 5 y 6 0 .
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng d : 2x y 3 0 và : x 3y 2 0 .
NT
C. 13 x 11 y 2 0 . D. 11x 2 y 13 0
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm giá trị của m để đường thẳng : 4 x 3 y m 0 tiếp xúc với
LIE
đường tròn (C ) : x 2 y 2 1 .
A. m 3 . B. m 5 . C. m 1 . D. m 0 .
I
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;1;0), B(2; 1; 2) . Phương trình của mặt cầu có
TA
đường kính AB là
A. x 2 y 2 ( z 1) 2 24 . B. x 2 y 2 ( z 1) 2 6 .
C. x 2 y 2 ( z 1) 2 6 . D. x 2 y 2 ( z 1) 2 24 .
Câu 23: Diện tích S của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương cạnh bằng 2 là
A. 48 . B. 2 3 . C. 8 3 . D. 12 .
Câu 24: Một người dùng một cái ca hình bán cầu (Một nửa hình cầu) có bán kính là 3( cm) để múc nước
đổ vào một cái thùng hình trụ chiều cao 10( cm) và bán kính đáy bằng 6( cm) . Hỏi người ấy sau bao
nhiêu lần đổ thì nước đầy thùng? (Biết mỗi lần đổ, nước trong ca luôn đầy)
trụ này.
3a 3 a3 3 2a 3 3 a3
A. B. C. D.
RG
16 3 3 16
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD , có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung
SH
điểm của AB, AD và SO. H là giao điểm của SC với (MNP) . Tính tỉ số .
.O
SC
1 1 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 4
HI 3 7
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0 . Viết
NT
phương trình mặt phẳng ( ) chứa Oy cắt mặt cầu (S) theo thiết diện là đường tròn có chu vi bằng 8 .
A. ( ) : 3 x z 2 0 . B. ( ) : 3 x z 0 .
UO
C. ( ) : x 3 z 0 . D. ( ) : 3 x z 0 .
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt cầu tâm I(2;1; 3) và tiếp xúc với trục Oy có phương
trình là
LIE
A. ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 3) 2 4 B. ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 3) 2 13
C. ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 3) 2 9 . D. ( x 2) 2 ( y 1) 2 ( z 3) 2 10 .
I
TA
Câu 29: Cho hàm số đa thức f (x) có đạo hàm trên . Biết f (2) 0 và đồ thị của hàm số y f (x)
như hình vẽ bên. Hàm số y 4 f ( x) x 2 4 có bao nhiêu cực tiểu?
RG
N x 0 ; y0 ; z 0 là điểm thuộc đường tròn (C) sao cho ON 6 . Tính y0 .
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .
.O
x 4 mx m
Câu 31: Cho hàm số f (x) (m là tham số thực). Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m
x 1
HI
3
sao cho max f ( x) 3min f ( x) . Tổng các phân tử của S bằng
[ 0,1] [ 0,1] 10
NT
A. 1 . B. 2 . C. 2 . D. 1 .
Câu 32: Số giá trị nguyên của tham số m để phương trình x 1 3m 2 x 2 1 có hai nghiệm thực phân
UO
biệt là
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
5
LIE
Câu 33: Cho hàm số y f (x) thỏa mãn f x 3x 1 3x 2, x . Tích phân I xf ( x)dx có kết
3
a
. Tính a b .
I
quả dạng
TA
b
A. 35 . B. 36 . C. 37 . D. 15 .
Câu 34: Một tổ có 10 học sinh trong đó có 2 học sinh A và B hay nói chuyện với nhau. Trong một giờ
ngoại khóa, 10 học sinh này được xếp ngẫu nhiên thành một hàng ngang. Xác suất để xếp được hàng mà
giữa 2 bạn A và B luôn có đúng 3 bạn khác bằng
1 1 2 1
A. . B. . C. . D. .
15 5 15 10
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt phẳng ( ) đi qua A, B và trung
điểm M của SC. Mặt phẳng ( ) chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 , V2 với
V1
V1 V2 . Tính .
V2
Câu 36: Biết tiếp tuyến của đồ thị hàm số y ax 4 bx 2 2 tại điểm A(1;1) vuông góc với đường
thẳng x 2 y 3 0 . Tính a 2 b 2 .
Câu 37: Đồ thị hàm số y x 3 3x 2 2ax b có điểm cực tiểu A(2; 2) . Khi đó a 2 b 2 bằng bao nhiêu?
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x 2y 3z 12 0 và đường thẳng d có phương
x 7 y 10 z 4
trình d : . Toạ độ giao điểm M của đường thẳng d với mặt phẳng (P) là M(a; b;c)
3 4 2
. Giá trị của c bằng bao nhiêu?
Câu 39: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt mà tổng các chữ số là số lẻ?
x 1 x2 x 1
RG
Câu 40: Tính lim .
x 0 x
Câu 41: Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 4000 bản in khổ giấy A4 trong một giờ. Chi phí để
bảo trì, vận hành một máy trong mỗi lần in là 50000 đồng. Chi phí in ấn của n máy chạy trong một giờ là
.O
20(3n 5) nghìn đồng. Hỏi nếu in 50000 bản in khổ giấy A4 thì phải sử dụng bao nhiêu máy để thu được
nhiều lãi nhất?
HI
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y x 4 2mx 2 m 1 có ba điểm cực
NT
trị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp chúng bằng 1 .
5 2 5
Câu 43: Cho hai tích phân f ( x)dx 8 và g x dx 3 . Tính f x 4g x 1 dx .
UO
2 5 2
Câu 44: Cho hàm số y f (x) có bảng biễn thiên như sau:
I LIE
TA
Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 2 f 2 ( x) (3m 4) f ( x) 6m 0 có 6 nghiệm phân
biệt?
5
Câu 45: Cho số phức z thỏa mãn điều kiện z (2 3i)z 1 9i . Số phức w có điểm biểu diễn là
iz
A(a;b). Tính giá trị của a.b.
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Tam giác SAB đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SC và AD (tham khảo hình vẽ).
RG
Câu 49: Cho tam giác ABC có AB 14, BC 10, AC 16 . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
(ABC) tại A lấy điểm O sao cho OA 8 . Khoảng cách từ điểm O đến cạnh BC bằng bao nhiêu?
Câu 50: Ông An muốn xây một cái bể chứa nước lớn dạng một khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích
.O
bằng 288 m3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là
500000 đồng/ m 2 . Nếu ông An biết xác định các kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ
HI
thấp nhất. Hỏi ông An trả chi phí thấp nhất để xây dựng bể đó là bao nhiêu triệu đồng?
NT
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
Câu 2: Một chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 3 3t 2 5t 2 , trong đó t tính bằng giây
và S tính bằng mét. Xác định gia tốc của chuyển động khi t 3 .
LIE
A. 14 m / s 2 . B. 24 m / s 2 . C. 12 m / s 2 . D. 17 m / s 2 .
I
Câu 3: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của log a 3 a bằng
TA
1
A. 3 . B. 0 . C. . D. 3 .
3
2( x y ) 3( x y ) 4
Câu 4: Hệ phương trình: có bao nhiêu nghiệm?
( x y ) 2( x y ) 5
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 5: Các điểm M, N, P, Q trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn lần lượt của các số phức z1 , z 2 , z3 , z 4 .
A. W 6 4i . B. w 6 4i . C. W 4 3i . D. 3 4i .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3; 2;1) và mặt phẳng (P) : x 3y 2z 2 0 . Phương trình
RG
mặt phẳng (Q) đi qua A và song song mặt phẳng (P) là:
A. (Q): x 3 y 2 z 4 0 . B. (Q) : x 3 y 2 z 1 0 .
.O
C. (Q): 3 x y 2 z 9 0 . D. (Q) : x 3 y 2 z 1 0 .
x 3 y 2 z 4
HI
Câu 7: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : cắt mặt phẳng (Oxy) tại điểm có
1 1 2
NT
tọa độ là
A. (3; 2;0) . B. (3; 2;0) . C. (1;0;0) . D. (1;0;0) .
UO
A. 2 . B. 3 C. 4 . D. 5 .
Câu 9: Số nghiệm thuộc khoảng ( ; ) của phương trình: 2sin x 1 là
LIE
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
I
Câu 10: Cho cấp số cộng un với số hạng đầu là u1 2017 và công sai d 3 . Bắt đầu từ số hạng nào
TA
trở đi mà các số hạng của cấp số cộng đều nhận giá trị dương?
A. u 674 . B. u 672 . C. u 675 . D. u 673 .
3
Câu 11: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) e x 2 x thỏa mãn F (0) . Tính F ( x) .
2
3 1
A. F ( x) e x x 2 . B. F ( x) 2e x x 2
2 2
5 1
C. F ( x) e x x 2 . D. F ( x) e x x 2 .
2 2
Câu 12: Cho hàm số y f (x) có đồ thị trên đoạn [2; 4] như hình vẽ bên. Tìm max | f ( x) | .
[ 2;4 ]
Câu 13: Một ôtô đang chuyển động đều với vận tốc 20( m / s) rồi hãm phanh chuyển động chậm dần đều
RG
với vận tốc v(t ) 2t 20( m / s) , trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây kể từ lúc bắt đầu hãm
phanh. Tính quãng đường mà ô tô đi được trong 15 giây cuối cùng đến khi dừng hẳn.
.O
A. 100( m) . B. 75( m) . C. 200( m) . D. 125( m) .
Câu 14: Một người gửi vào ngân hàng 200 triệu với lãi suất ban đầu 4% / năm và lãi hàng năm được
HI
nhập vào vốn. Cứ sau một năm lãi suất tăng thêm 0,3% . Hỏi sau 4 năm tổng số tiền người đó nhận được
gần nhất với giá trị nào sau đây:
NT
x2 1
Câu 15: Tập nghiệm S của bất phương trình 5 là
25
A. S (; 2) . B. S (;1) . C. S (1; ) . D. S (2; ) .
LIE
Câu 16: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x 2 , y 2, x 0 và x 2 được tính theo
công thức nào sau đây?
I
TA
2 2
A. S x 2 1 dx . B. S x 2 1 dx .
0 0
2 2
C. S x 2 1 dx D. S x 2 1 dx .
0 0
1 3
Câu 17: Số giá trị nguyên m thuộc đoạn [10;10] để hàm số y x mx 2 (2m 1) x 1 nghịch biến
3
trên khoảng (0;5) là
A. 18 . B. 9 . C. 7 . D. 11 .
Câu 18: Tìm số phức z thỏa mãn i ( z 2 3i ) 1 2i là
A. z 4 4i . B. z 4 4i . C. z 4 4i . D. z 4 4i .
Câu 19: Cho z ,| z 2 3i | 5 . Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức w i.z 12 i là một đường tròn
A. 2 5 . B. 3 5 . C. 5 . D. 5.
a a
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; 2) và B(3; 4) . Điểm P ;0 (với là phân
b b
số tối giản) trên trục hoành thỏa mãn tổng khoảng cách từ P tới hai điểm A và B là nhỏ nhất. Tính
S ab.
A. S 2 B. S 8 . C. S 7 . D. S 4 .
A. m 3 . B. m 15 . C. m 13 . D. m 3 hoặc m 13 .
RG
x y 1 z 1
Câu 22: Trong không gian Oxyz cho A(0;1; 2) và hai đường thẳng d : ,
2 1 1
x 1 t
.O
d : y 1 2t. Mặt phẳng (P) đi qua A đồng thời song song với d và d' có phương trình là
z 2 t
HI
A. x 3 y 5 z 13 0 . B. x 3 y 5 z 13 0 .
NT
C. 2 x 3 y 5 z 13 0 . D. 2 x 6 y 10 z 11 0 .
Câu 23: Cho tam giác đều ABC quay quanh đường cao AH tạo ra hình nón có chiều cao bằng 2a. Tính
UO
3 a 2 8 a 2 2 3 a 2
A. S xq . B. S xq . C. S xq D. Sxq 6 a 2 .
4 3 3
LIE
Câu 24: Ghế ngồi bằng gỗ, hình chóp cụt có bán kính đáy nhỏ là r 15 cm , bán kính đáy lớn là
R 30 cm , chiều cao h 50 cm . Ghế được sơn quanh mặt bên, không sơn hai đáy. Giá tiền sơn là 200
I
TA
3a 3 4a 3 3a 3
A. V 4a 3 . B. V C. V . D. V
6 3 2
2
Câu 26: Cho hình chóp SABCD có đáy C’ là điểm trên cạnh SC sao cho SC SC . Thiết diện của hình
3
chóp với mặt phẳng ABC là một đa giác m cạnh. Tìm m .
A. m 6 . B. m 4 . C. m 5 . D. m 3 .
5 3
A. 6 3 . B. 12 3 . C. . D. 5 3
2
x 3 y 1 z 1
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : . Hình chiếu
2 1 3
vuông góc của d trên mặt phẳng (Oyz) là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
A. u (0;1;3) . B. u (0;1; 3) . C. u (2;1; 3) . D. u (2;0;0) .
Câu 29: Cho hàm số y f (x) xác định và liên tục trên , có đồ thị như hình bên.
RG
.O
HI
NT
UO
Hàm số g ( x) f x 2 2 có bao nhiêu điểm cực tiểu?
LIE
A. 3 . B. 1 . C. 5 D. 2 .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (P) qua hai điểm M(1;8;0), C(0;0;3) cắt các
I
TA
tia Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho OG nhỏ nhất, với G (a; b;c) là trọng tâm tam giác ABC . Hãy tính
T a b c có giá trị bằng
A. T 7 . B. T 3 . C. T 12 . D. T 6 .
2x 3
Câu 31: Cho hàm số y có đồ thị (C) và đường thẳng d : y 2x m . Khi d cắt (C ) tại hai
x2
điểm A, B phân biệt. Gọi k1 , k2 lần lượt là hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại A và B . Tìm m để
P k1 k2
2020 2020
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. m 3 . B. m 3 . C. m 3 . D. m .
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
2
Câu 33: Cho hàm số y f (x) thỏa mãn f (x) f (x)f (x) x 3 2x, x và f (0) f (0) 2 . Tính
RG
1
VS.AEF VS.ABC . Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.
4
a3 a3 2a 3 a3
.O
A. V . B. V . C. V . D. V
2 8 5 12
Câu 36: Cho hàm số y x 3 3x 2 2 . Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ
HI
x 2 là
NT
Câu 37: Hàm số y f (x) xác định, liên tục trên và đạo hàm f (x) 2(x 1) 2 (2x 6) . Khi đó hàm số
f (x) đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ bằng bao nhiêu?
UO
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x 3y 6z 19 0 và điểm A(2; 4;3) . Gọi d
là khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P) . Khi đó giá trị của d bằng
Câu 39: Cho 19 điểm phân biệt A1 , A 2 , A 3 , , A19 trong đó có 5 điểm A1 , A 2 , A 3 , A 4 , A 5 thẳng hàng
LIE
ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh trong 19 điểm trên?
I
2 1 x 3 8 x
TA
Câu 41: Một xưởng in có 15 máy in được cài đặt tự động và giám sát bởi một kỹ sư, mỗi máy in có thể in
được 30 ấn phẩm trong 1 giờ, chi phí cài đặt và bảo dưỡng cho mỗi máy in cho 1 đợt hàng là 48.000
đồng, chi phí trả cho kỹ sư giám sát là 24.000 đồng/giờ. Đợt hàng này xưởng in nhận 6000 ấn phẩm thì số
máy in cần sử dụng để chi phí in ít nhất là bao nhiêu?
Câu 42: Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số
2 3 2
y x mx 2 2 3m 2 1 x có hai điểm cực trị có hoành độ x1 , x2 sao cho x1 x2 2 x1 x2 1?
3 3
2 3
Câu 43: Cho f (x) là hàm số chẵn, liên tục trên . Biết rằng f (x)dx 8 và f (2x)dx 3 . Tính tích
1 1
Câu 44: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị y f (x) như hình vẽ bên. Gọi
1 1
g ( x) f ( x) x3 x 2 x 2021 . Biết g (1) g (1) g (0) g (2) . Với x [1; 2] thì g ( x) có giá trị
3 2
nhỏ nhất tại g x 0 . Tìm x 0 .
RG
.O
Câu 45: Cho z ,| z 2 3i | 5 . Biết rằng tập hợp biểu diễn số phức w i.z 12 i là một đường tròn
có bán kính R . Bán kính R là
HI
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , đường thẳng SO vuông góc với
a 6
NT
mặt phẳng (ABCD) . Biết BC SB a,SO . Số đo của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC và (SCD)
3
là bao nhiêu độ?
UO
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2; 4;1), B(1;1;3) và mặt phẳng
(P) : x 3y 2z 5 0 . Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm A, B và vuông góc với (P) có dạng:
ax by cz 11 0 . Tính T a b c .
LIE
Câu 48: Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình log 2 ( x 1) log 2 (mx 8) có hai nghiệm
I
phân biệt là
TA
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi. Tam giác SAB cân tại S và thuộc mặt phẳng vuông
góc với đáy, biết tam giác ABC đều cạnh 20 cm và mặt phẳng (SCD) tạo với đáy một góc 60 . Tính
khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) .
Câu 50: Một que kem ốc quế gồm hai phần: phần kem có dạng hình cầu, phần ốc quế có dạng hình nón.
Giả sử hình cầu và hình nón có bán kính bằng nhau; biết rằng nếu kem tan chảy hết thì sẽ làm đầy phần
ốc quế. Biết thể tích phần kem sau khi tan chảy chỉ bằng 75% thể tích kem đóng băng ban đầu. Gọi h và
h
r lần lượt là chiều cao và bán kính của phần ốc quế. Tính tỉ số .
r
l.D 2.B 3.C 4.B 5.B 6.D 7.D 8.A 9.B 10.A
11.D 12.C 13.C 14.A 15.D 16.A 17.B 18.B 19.C 20.B
21.D 22.B 23.B 24.B 25.D 26.B 27.B 28.B 29.A 30.D
31.B 32.A 33.B 34.D 35.B 36.0 37.-3 38.3 39.959 40.6,5
41.10 42.1 43.14 44.2 45.5 46.90 47.5 48.3 49.15 50.3
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
UO
Hỏi từ tốc độ tăng trưởng số lượng cửa hàng trong tháng nào là cao nhất?
A. Tháng 12. B. Tháng 9. C. Tháng 10. D. Tháng 11.
1
LIE
Câu 2: Một vật chuyển động theo quy luật s t 3 t 2 9t , với t là khoảng thời gian tính từ lúc vật bắt
3
đâdu chuyển động và s là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi trong khoảng thời gian 10
I
giây, kể từ lúc bắt đầu chuyển động, vận tốc lớn nhất của vật đạt được bằng bao nhiêu?
TA
25
A. 89( m / s) . B. 109( m / s) . C. 71( m / s) . D. ( m / s) .
3
Câu 3: Cho a là số thực dương khác 1. Giá trị của log a
a bằng
1
A. . B. 0 . C. 2 . D. 2 .
2
mx (m 2) y 5
Câu 4: Cho hệ phương trình: . Giá trị của tham số m để hệ phương trình có nghiệm
x my 2m 3
âm là
5 5
A. m 2 hay m . B. 2 m .
2 2
RG
3x 5 x2
Câu 8: Bất phương trình 1 x có bao nhiêu nghiệm nguyên lớn hơn 10 ?
2 3
.O
A. 4 . B. 5 . C. 9 . D. 10 .
Câu 9: Phương trình sin 2 x 3cos x 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; ) ?
A. 0 . B. 1 .
HIC. 2 . D. 3 .
Câu 10: Cho cấp số cộng un có u5 15, u20 60 . Tổng S 20 của 20 số hạng đầu tiên của cấp số cộng
NT
là
A. S 20 600 . B. S20 60 . C. S 20 250 . D. S 20 500 .
UO
1
Câu 11: Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) , biết F (0) 1 . Tính F (2) .
2x 1
1 1 1
A. 1 ln 3 . B. 1 ln 5 . C. 1 ln 3 . (1 ln 3) .
LIE
D.
2 2 2
Câu 12: Cho hàm số f (x) , hàm số y f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương
I
trình f (x) 2x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x (0; 2) khi và chỉ khi
TA
A. 80 1,110 1 (triệu đồng).
B. 800 1.110 1 (triệu đồng).
C. 480 1.110 1 (triệu đồng).
D. 48 1.110 1 ( triệu đồng).
2 x 3 2 x2 3 x
Câu 15: Tập nghiệm của bât phương trình là
RG
4 4
3 3
A. ;1 B. ; [1; ) .
2 2
.O
3 3
C. 1; D. 1; .
2 2
HI
Câu 16: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
NT
A. V 2 2 . B. V 2 ( 1) . C. V 2 . D. V 2( 1) .
UO
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m (10;10) để hàm số y 2 m 2 x 4 2(4 m 1)x 2 1 đồng biến
trên khoảng (1; ) ?
A. 7 . B. 16 . C. 15 . D. 6 .
LIE
A. 10 . B. 4 . C. 2 2 . D. 2 .
I
TA
Câu 19: Xét các số phức z thỏa mãn ( z 2i)(z 2) là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tât cả
các điểm biểu diển các số phức z là một đường tròn có tâm là điểm nào dưới đây?
A. Q(2; 2) . B. M(1;1) . C. P(2; 2) . D. N (1; 1) .
Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2; 3), B(3; 4) . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao
cho A, B, M thẳng hàng.
5 1 17
A. M(1;0) . B. M(4;0) . C. M ; . D. M ;0 .
3 3 7
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có A(1; 4), B(3; 2), C(7;3) . Lập phương
trình đường trung tuyến AM của tam giác ABC .
A. 3 x 8 y 35 0 . B. 3 x 8 y 35 0 .
C. 8 x 3 y 20 0 . D. 8 x 3 y 4 0 .
2 2 4 2 1
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 3
Câu 24: Một đồ chơi bằng gỗ có dạng có dạng một khối nón và một nửa khối cầu ghép với nhau như hình
bên. Đường sinh khối nón bằng 5 cm , đường cao khối nón là 4 cm . Thể tích của đồ chơi bằng.
RG
.O
HI
NT
A. 30 cm3 .
B. 72 cm3 .
C. 48 cm3 .
D. 54 cm3 .
UO
Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A BC có AB 2a, AA a 3 . Tính thể tích của khối lăng
trụ ABC.A BC theo a .
LIE
a3 3a 3
A. V 3a 3 . B. V . C. V . D. V a 3 .
4 4
Câu 26: Cho hình chóp S .ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
I
TA
SH
AB, AD và G là trọng tâm tam giác SBD . Mặt phẳng (MNG) cắt SC tại điểm H . Tính .
SC
2 1 1 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 3 3
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1; 2;3) . Gọi (P) là mặt phẳng đi qua điểm M
và cách gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất, mặt phẳng (P) cắt các trục tọa độ tại các điểm A, B, C. Tính
thể tích khối chóp O.ABC.
1372 686 524 343
A. . B. . C. . D. .
9 9 3 9
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2; 3), B(2;3;1) đường thẳng đi qua
A(1; 2; 3) và song song với OB có phương trình là
y f x 2 4x x 2 4x có bao nhiêu điểm cực trị thuộc khoảng (5;1) ?
RG
.O
A. 5 . B. 4 . C. 6 . D. 3 .
8 4 8
HI
Câu 30: Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm A(2; 2;1), B ; ; . Biết I(a; b;c) là tâm
3 3 3
đường tròn nội tiếp của tam giác OAB . Tính S a b c .
NT
A. S 1 . B. S 0 . C. S 1 . D. S 2 .
Câu 31: Cho hàm số đa thức f (x) có đạo hàm trên . Biết f (0) 0 và đồ thị hàm số y f (x) như hình
UO
bên. Hàm số g(x) 4f (x) x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
I LIE
TA
3 5 11 4
A. . B. . C. . D.
4 3 4 3
Câu 34: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số
từ tập A. Xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25 bằng
43 1 11 17
A. . B. . C. . D. .
342 27 324 81
Câu 35: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Mặt phẳng (P) chứa cạnh BC cắt cạnh AD tại E . Biết góc
5 2
giữa hai mặt phẳng (P) và (BCD) có số đo là thỏa mãn tan . Gọi thể tích của hai tứ diện
7
V1
ABCE và tứ diện BCDE lần lượt là V1 và V2 . Tính tỉ số .
RG
V2
3 5 3 1
A. . B. . C. . D. .
5 8 8 8
.O
x 8
Câu 36: Tiếp tuyến của hàm số y tại điểm có hoành độ x 0 3 có hệ số góc bằng bao nhiêu?
x2
HI
Câu 37: Cho hàm số y f (x) có bảng biến thiên như hình vẽ. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
NT
UO
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y 1 0 . Mặt phẳng (P) có
LIE
một vectơ pháp tuyến có dạng (a; b;c) . Giá trị của P a b c là
Câu 39: Từ 2 chữ số 1 và 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số sao cho không có 2 chữ số 1 đứng
I
TA
cạnh nhau?
f ( x) 10 f ( x) 10
Câu 40: Cho lim 5 . Giá trị lim bằng bao nhiêu?
x 1 x 1 x 1 ( x 1)( 4 f ( x ) 9 3)
Câu 41: Sau khi phát hiện một bệnh dịch, các chuyên gia y tế ước tính số người nhiểm bệnh kể từ ngày
t4
xuất hiện bệnh nhân đầu tiên đến ngày thứ t là f (t) 4t 3 (người). Nếu xem f (t ) là tốc độ truyền
2
bệnh (người/ ngày) tại thời điểm t với t [0;6] . Hỏi vào ngày thứ mấy tốc độ truyền bệnh lớn nhất sẽ lớn
nhất?
Câu 42: Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên m để đồ thị hàm số y 3 x 4 8 x3 6 x 2 24 x m có 7
RG
Câu 45: Cho số phức z a bi (a, b ) thỏa mãn (2 i )( z 1 i ) (2 3i )( z i ) 2 5i . Tính
.O
S 2a 3b .
Câu 46: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên bằng cạnh đáy và
HI
bằng a . Gọi M là trung điểm của SC. Góc giữa hai mặt phẳng ( MBD) và ( ABCD) bằng
NT
Câu 47: Trong không gian Oxyz , gọi A là điểm đối xứng của điểm A(1;1;1) qua đường thẳng
x 6 4t
d : y 2 t . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (Oyz ) .
UO
z 1 2t
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn bất phương trình x 2 3log2 x x log2 5 .
LIE
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có SC ( ABC ) và tam giác ABC vuông tại B . Biết AB a, AC a 3
6
và góc giữa hai mặt phẳng (SAB), (SAC) bằng với cos Tính độ dài SC theo a .
I
19
TA
Câu 50: Trong tất cả các hình chóp tứ giác đều nội tiếp mặt cầu có bán kính bằng 9 . Khối chóp có thể
tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
1.A 2.A 3.D 4.D 5.C 6.B 7.B 8.B 9.B 10.C
11.A 12.A 13.B 14.C 15.A 16.B 17.B 18.A 19.B 20.D
21 .B 22.D 23.C 24.A 25. A 26.A 27.B 28.C 29.A 30.D
31. A 32.B 33.A 34.C 35.A 36.-10 37.2 38.3 39.55 40.1
41.4 42.42 43.4 44.9 45.5 46.45 47.3 48.3 49.6a 50.576
RG
Câu 2: Ta có v(t) s (t) t 2 2t 9 .
Ta có: v 2t 2 v 0 t 1
Tính: v(1) 8; v(10) 89, v(0) 9 .
Vậy vận tốc lớn nhất là 89( m / s) . Chọn A
.O
Câu 3: Ta có: log
HI
a log 1 a 2 log a a 2 . Chọn D
a
a2
NT
Câu 4: Ta có: D m 2 m 2, D x 2 m 2 2 m 6, D y 2 m 2 3 m 5
2m 2 2m 6 2m 2 3m 5
Hệ có nghiệm x ,y
m2 m 2 m2 m 2
m 1
2
LIE
m m 2 0 m 2 5
Hệ phương trình có nghiệm âm khi 2 m 1 . Chọn D
2 m 3 m 5 0 5 2
2 m 1
I
TA
Câu 5: Ta có z1 2 z2 (1 i ) 2.(2 i ) 5 3i
cos x 0 x 2 k (k )
sin x 3 ( loai vì sin x [1;1])
2
Theo đề: x (0; ) k 0 x . Chọn B
2
RG
Câu 11: Ta có F ( x) f ( x)dx ln | 2 x 1| C .
2x 1 2
1 1 1
F (0) 1 ln1 C 1 C 1 F ( x) ln | 2 x 1| 1 F (2) 1 ln 3. Chọn A
2 2 2
.O
Câu 12: Ta có f (x) 2x m m f (x) 2x(*) . Xét hàm số g(x) f (x) 2x trên (0; 2) .
HI
Ta có g (x) f (x) 2 0, x (0; 2) nên hàm số g(x) nghịch biến trên (0; 2) .
Do đó (*) đúng với mọi x (0; 2) khi m g (2) f (2) 4 . Chọn A
NT
10 t2 4
Câu 13: Quãng đường ô tô đi được là: s 2 dt 32,8 m . Chọn B
5
t4
UO
Câu 14: Tổng số tiền người nhận hợp đồng lãnh sau 5 năm:
(1 r ) k 1
S kn A.n với A 8 triệu; n 6 tháng; k 10 ( 5 năm là 10.6 tháng); r=10 %.
r
LIE
(1 10%)10 1
S kn 8.6
10%
480 1.110 1 (triệu đồng). Chọn C
I
TA
2 x 3 2 x2 3 x
3
Câu 15: 2 x 3 2 x 2 3x 2 x 2 x 3 0 x 1.
4 4 2
3
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là ;1 . Chọn A
2
Câu 17: Khi m 0 thì y 2x 2 1 đồng biến trên (0; ) nên đồng biến trên (1; ) .
Như vậy m 0 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
x1 0
4m 1 1 4m 1
+ Nếu 2
0 , tức là m thì y 0 x2
. Ta có bảng biến thiên:
m 4 m
4m 1
x3 m
RG
1
m
.O
4 m 1
Dựa vào bảng biến thiên, để hàm số đồng biến trên (1; ) thì 1 4
m 4 m 1 m
HI
1
1 1 m 4 1
m m m 2 3.
NT
4 4 m 2 3 4
4m 1 m 2 m 2 4m 1 0 m 2 3
m 2 3
UO
1
m
+ Nếu 4 thì y 0 x 0 hàm số đồng biến trên (0; ) nên đồng biến trên (1; ) .
m 0
LIE
m 2 3
Như vậy, hàm số đồng biến trên (1; ) khi .
m 2 3
I
TA
Từ đó suy ra có 16 giá trị nguyên của m (10;10) thỏa mãn yêu cầu bài toán. Chọn B
Câu 18: Thay z a bi vào iz 1 3i ta được
a3
i (a bi ) 1 3i ai bi 2 1 3i b ai 1 3i
b 1
( z 2i )( z 2) ( x yi 2i )( x yi 2) x 2 y 2 2 x 2 y 2i ( x y 2) là số thuần ảo thì:
x 2 y 2 2 x 2 y 0 ( x 1) 2 ( y 1) 2 2
Vậy tập hợp điểm M(x; y) : (x 1) 2 (y 1) 2 2 là một đường tròn có tâm I(1;1) . Chọn B
RG
Câu 23: Ta có: AB AC 2 .
Gọi H là trung điểm của cạnh AB thì AH BC và AH 1 . Quay tam giác ABC quanh trục BC thì
được khối tròn xoay có thể tích là:
.O
HI
NT
1 2
V 2. HB. AH 2 Chọn C
UO
3 3
1 1
Câu 24: Thể tích phân khối nón V r 2 h 32.4 12 .
3 3
I LIE
TA
2 2
Phân nửa thể tích khối cầu V R 3 33 18 .
3 3
Thể tích khối đồ chơi V 12 18 30 . Chọn A
(2a) 2 3
Câu 25: Tam giác ABC đều cạnh 2a SABC a2 3 .
4
Câu 26:
Trong mặt phẳng (ABCD) , gọi E MN AC . Trong mặt phẳng (SAC) , gọi H EG SC .
RG
H EG; EG (MNG)
Ta có: H SC (MNG).
H SC
Gọi I, J lần lượt là trung điểm của SG và SH .
IJ / /HG
Ta có
IA / /GE
A, I, J thẳng hàng. Xét ACJ có EH / /AJ
CH CE
HJ EA
.O
3 CH 3HJ .
HI
SH 2
Lại có SH 2HJ nên SC 5HJ . Vậy . Chọn A
NT
SC 5
x y z
Câu 27: Gọi A(a;0;0), B(0; b;0), C(0;0;c) . Phương trình mặt phẳng (P) là: 1.
a b c
UO
x y z
đó ( P) có phương trình: 1( x 1) 2( y 2) 3( z 3) 0 x 2 y 3 z 14 1.
14 7 14
3
I
TA
14 1 1 14 686
Suy ra: a 14, b 7, c . Vậy VO. ABC .OA.OB.OC .14.7. . Chọn B
3 6 6 3 9
Câu 28: Chọn OB (2;3;1) là vectơ chỉ phương của đường thẳng cần tìm.
x 1 2t
Phương trình đường thẳng qua A(1; 2; 3) và song song với OB là y 2 3t . Chọn C
z 3 t
Câu 29: Ta có y (2 x 4) f x 2 4 x 2 x 4 (2 x 4) f x 2 4 x 1 .
2 x 4 0 x 2 (1)
y 0 2 2
f x 4 x 1 0
f x 4 x 1 0
Từ đồ thị hàm số f (x) ta có
RG
8 4 8
.O
Ta có: OA (2; 2;1), OB ; ;
3 3 3
16 8 8
HI
OA.OB 0 OA OB
3 3 3
NT
Lại có: OA 3, OB 4 AB 5 .
Gọi D là chân đường phân giác trong góc AOB
UO
1 OA OB AB
Tam giác OAB có diện tích S .OA.OB 6 , nửa chu vi p 6
2 2
I
S OA.OB 12
TA
a 0
DI r 5 5
Ta có: DI DO I (0;1;1) hay b 1
DO OH 12 12 c 1
Vậy S a b c 2 . Chọn D
Câu 31:
h ( x ) 4 f ( x ) 2 x
x 2
1
h ( x) 0 f ( x) x x 0
2
x 4
RG
h(0) 4 f (0) 02 0
Bảng biến thiên
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
Hàm số g(x) | h(x) | đồng biến trên từng khoảng (a; 2), (0; 4) và (b; ) với a (; 2), b (4; )
Vậy chọn đáp án A , hàm số g ( x) 4 f ( x) x 2 đồng biến trên khoảng (0; 4) . Chọn A
mx 2 x 1 x 1 (m 1) x 0 (1)
Câu 32: Ta có | mx 2 x 1|| x 1| .
mx 2 x 1 ( x 1) (m 3) x 2 (2)
Xét (1), ta có:
m 1 thì phương trình nghiệm đúng với mọi x .
m 1 thì phương trình có nghiệm x 0 .
Xét (2), ta có:
m 3 thì phương trình vô nghiệm.
2
m 3 thì phương trình có nghiệm x .
m3
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
2 2
Vì 0, m 3 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt là x 0, x khi m 1 và
m3 m3
m 3 . Mà m [5;5] và m m {5; 4; 2;0;1; 2;3; 4;5} có 9 giá trị m . Chọn B
2
Câu 33: Ta có: f (x) 4. 2x 2 1 f (x)
2
f ( x) 4 x. f ( x) 4 x 2 12 x 2 4 4 x. f ( x) f ( x)
2
f ( x) 2 x 12 x 2 4 4[ x. f ( x)]
1 1 1 1 1
f ' x 2x dx 12x 4 dx 4 x.f x 'dx f ' x 2x dx 8 4 x.f x
2 2 2
0 0 0 0 0
1 2 1 2
f ( x) 2 x dx 8 4. f (1) f ( x) 2 x dx 0 f ( x) 2 x
0 0
RG
Từ đó: f ( x) f ( x)dx 2xdx x 2 C mà f (1) 2 C 1 nên f ( x) x 2 1
3
1 1
Vậy I x. f ( x)dx x x 2 1 dx . Chọn A
.O
0 0 4
Câu 34: Số các chữ số có 8 chữ số đôi một khác nhau là 9.A 97 Không gian mẫu có số phân tử bằng
HI
n() 9.A 97 .
Gọi B: “số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 25”
NT
Một số chia hết cho 25 tận cùng bằng 00, 25, 50, 75 .
Nhưng vì số đó có các chữ số khác nhau nên số đó tận cùng bằng 25, 50,75 .
UO
Suy ra, số các số có 8 chữ số đôi một khác nhau và chia hết cho 25 là: n(B) 2.7.A 57 A86
9. A97 324
TA
Câu 35: Gọi H, I lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, E trên mặt phẳng (BCD). Khi đó H, I DM
a 6 a 3 a 3
với M là trung điểm BC . Ta tính được AH , DH , MH . Ta có góc giữa (P) với
3 3 6
(BCD) EMD
RG
DE EI DI
Gọi DE x
AD AH DH
a 6
x
.O
DE.AH 3 x 6
EI
AD a 3
HI
a 3
x
DE.DH 3 x 3 MI DM DI a 3 x 3 .
DI
AD a 3 2 3
NT
x 6
EI 5 2 3 5 2 5
Vậy tan x a.
UO
MI 7 a 3 x 3 7 8
2 3
VDBCE DE 5 V 3
Khi đó: ABCE . Chọn A
LIE
VABCD AD 8 VBCDE 5
10 10
Câu 36: Ta có: y k y x0 y (3) 10 . Đáp án: 10
I
( x 2) 2
(3 2) 2
TA
TH4: Có 3 chữ số 1,5 chữ số 8 .Tương tự TH3, từ 5 chữ số 8 ta có 6 chỗ trống để xếp 3 chữ số 1.Nên có:
C63 20 số.
TH5: Có 4 chữ số 1, 4 chữ số 8 . Từ 4 chữ số 8 ta có 5 chỗ trống để xếp 4 chữ số 1 .Nên có: C54 5 .
f ( x) 10 5 x 5 10 5( x 1)( x 1)
Do đó lim lim lim
x 1 ( x 1)( 4 f ( x ) 9 3) x 1 ( x 1)( 4(5 x 5) 9 3) x 1 ( x 1)( 20 x 29 3)
5( x 1)
lim 1 . Đáp án: 1
x 1 ( 20 x 29 3)
RG
Câu 41: Ta có: f (x) 12t 2 2t 3 , x [0;6] .
.O
HI
NT
UO
t 0
Ta có f (t ) 24t 6t 2 ; f (t ) 0 .
t 4
Vậy tốc độ truyền lớn nhất sẽ lớn nhất vào ngày thứ 4 . Đáp án: 4
LIE
Câu 42: Xét hàm số f (x) 3x 4 8x 3 6x 2 24x m trên . Ta có f (x) 12x 3 24x 2 12x 24 .
x 1
I
x 1
Dựa vào BBT suy ra đồ thị hàm số y 3 x 4 8 x3 6 x 2 24 x m có 7 điểm cực trị khi và chỉ khi đồ thị
của hàm số f (x) 3x 4 8x 3 6x 2 24x m cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt
13 m 0
8 m 13 . Mà m nguyên nên m {9;10;11;12} S .
8 m 0
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Suy ra tổng tất cả các phần tử của tập S là 42. Đáp án: 42
10 2 6 10 2 10
Câu 43: 0
f ( x)dx 7 f ( x)dx f ( x)dx f ( x)dx 7 f ( x)dx f ( x)dx 4 .
0 2 6 0 6
Đáp án: 4
Câu 44:
RG
Ta có g ( x) f ( x). f ( f ( x) 1)
f ( x) 0
.O
g ( x) 0
f ( f ( x) 1) 0
x a (1;0)
HI
+) Với f ( x) 0 x 1
x b (1; 2)
NT
f ( x) 1 a (1;0) f ( x) a 1 (0;1)
+) Với f ( f ( x) 1) 0 f ( x) 1 1 f ( x) 2
UO
f ( x) 1 b (1; 2) f ( x) b 1 (2;3)
- Phương trình (3) có 2 nghiệm không trùng với 2 nghiệm của phương trình (1) và 2 nghiệm của phương
TA
trình (2).
Vậy phương trình g ( x) 0 có tất cả 9 nghiệm. Đáp số: 9
Câu 45: Ta có z a bi (a, b ) z a bi
Vậy (2 i)(z 1 i) (2 3i)(z i) 2 5i (2 i)(a bi 1 i) (2 3i)(a bi i) 2 2bi)
(2 i)(a 1 (b 1)i) (2 3i)(a (b 1)i) 2 5i
2(a 1) 2(b 1)i (a 1)i (b 1)i 2 2a 2(b 1)i 3ai 3(b 1)i 2 2 5i
2a 2 (2b 2)i (a 1)i b 1 2a (2b 2)i 3ai 3b 3 2 5i
2b 2 a 1
2b (4a 4b 3)i 2 5i
4a 4b 3 5 b 1
Suy ra S 2a 3 b 2.1 3.(1) 5 . Đáp án: 5
BD SO
Ta có: BD (SOC) BD OM
BD AC
(MBD) (ABCD) BD
BD OM ((MBD), (ABCD)) (OM, OC) MOC.
RG
BD OC
SC a a 2
Có OM MC ΔMOC cân tại M;OC .
.O
2 2 2
a 2
HI
OC
cos MCO
cos MOC 2 2 MOC
45.
SC a 2
NT
Vậy ((MBD), (ABCD)) 45 .
Đáp án: 45
UO
Câu 47: Gọi H là hình chiếu của A trên d H d H(6 4t; 2 t; 1 2t) .
Ta có AH (5 4t ; 3 t ; 2 2t ) , d có VTCP u (4; 1; 2) .
Vì AH d AH.u 0 24t 24 0 t 1 H(2; 3;1) .
LIE
Gọi A ' là điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng d nên A (3; 7;1) .
I
Khoảng cách từ điểm A' đến mặt phẳng (Oyz) là: d A';(Oyz) 3 .
TA
Đáp án: 3
Câu 48: Điều kiện: x 0 . Đặt t log 2 x x 2t .
t t
4 3
2 log 2 5
Khi đó (*) 2 t
3 2
t t
4 3 5 1.
t t t
5 5
t t t t
4 3 4 4 3 3
Xét hàm số f (t) f (t) ln ln 0, t
5 5 5 5 5 5
Do đó hàm số f (t) nghịch biến trên .
RG
Khi đó: HK SA, HK (SAC) ((SAC), (SAB)) (HK, BK) HKB
BK SA, BK (SAB)
Ta có: BC AC 2 AB 2 a 2 .
BH
BA.BC a 2.a a 2
.O
AC a 3 3
HI
6
cos
NT
13
Khi đó: 19 sin .
0;90
19
UO
a 2
BH BH a 38
Do đó: sin BK 3 .
BK sin 13 39
LIE
19
AB SC
Ta có: AB ( SBC ) AB SB
AB BC
I
TA
Tam giác SBC vuông tại C . Khi đó: SC SB2 BC2 6a . Đáp án: 6a
Câu 50: Gọi I là tâm mặt cầu và S.ABCD là hình chóp nội tiếp mặt cầu.
RG
Suy ra OD 2 18 x x 2
Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
.O
1 1
V SO.S ABCD x.2.OD 2
3 3
2 2
HI
x 18 x x 2 x 2 (18 x)
3 3
NT
3
x x 18
Ta có: x (18 x) 4 . (18 x) 4. 864
2
2 2 3
2
UO
RG
.O
HI
(Nguồn: VRE, PHFM tổng hợp)
NT
Hỏi từ năm 2017 đến năm 2020 thì năm nào có lợi nhuận sau thuế của công ty cổ phần Vincom Retail là
cao nhất?
UO
2
1
Câu 3: Số nghiệm của phương trình 2 x 5 bằng
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
x y 1
Câu 4: Với giá trị nào của a thì hệ phương trình có nghiệm ( x, y ) thỏa x y ?
x y 2a 1
1 1 1 1
A. a . B. a . C. a . D. a .
2 3 2 2
Câu 5: Trên mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn của số phức z (3 2i ) 2 có tọa độ là
A. Q(5; 12) . B. N(13; 12) . C. M(13;12) . D. P(5;12) .
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2; 2), B(3; 2;0) . Viết phương trình mặt
phẳng trung trực của đọan AB .
A. x 2 y 2 z 0 . B. x 2 y z 1 0 . C. x 2 y z 0 . D. x 2 y z 3 0
RG
cộng bằng
A. 59048 . B. 59049 . C. 155 . D. 310
.O
1
Câu 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là một nguyên hàm của f (x) trên khoảng (1; ) ?
1 x
1
HI
A. y ln |1 x | . B. y ln |1 x | . C. y ln . D. y ln | x 1| .
x 1
NT
Câu 12: Cho hàm số f (x) , hàm số y f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Bất
phương trình f (x) 2x m (m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x (0; 2) khi và chỉ khi
UO
I LIE
TA
vận tốc của ô tô tại giây thứ 6 bằng 6( m / s) . Tính vận tốc của ô tô tại giây thứ 20 .
A. v 3ln 3 . B. v 14 . C. v 3ln 3 6 . D. v 26 .
Câu 14: Ông Tuấn gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn một năm với lãi suất là
12% năm. Sau n năm ông Tuấn rút toàn bộ tiền (cả vốn lẫn lãi). Tìm n nguyên dương nhỏ nhất để ông
Tuấn nhận được số tiền lãi nhiều hơn 40 triệu đồng (giả sử rằng lãi suất hàng năm không thay đổi).
A. 2 . B. 3 . C. 5 . D. 4 .
A. 0 . B. 1 . C. Vô số. D. 2 .
Câu 16: Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong y x 2 1 , trục hoành và các đường thẳng
x 0, x 1 . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?
4 4
A. V B. V 2 C. V D. V 2
3 3
m2 x3
Câu 17: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y
3
m 2 4m x 2 x 3
RG
Câu 18: Gọi z1 , z2 là các nghiệm của phương trình z 2 2 z 5 0 . Giá trị của z12 z22 bằng
A. 10 . B. 12 . C. 2 34 . D. 4 5 .
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn | z 2 i | 1 . Hỏi tập hợp các điểm biểu diễn số phức w (1 2i ) z là
đường tròn tâm I có tọa độ là
A. I(4; 3) . B. I(4;3) .
.O
C. I (3; 4) .D. I (3; 4) .
HI
Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A(2;5), B(1;1), C(3;3) . Tìm tọa độ điểm E sao cho AE 3AB 2AC.
NT
Câu 22: Trong không gian Oxyz , cho điểm A(4;1;1) và mặt phẳng (P) : x 2y z 4 0 . Mặt phẳng
(Q) đi qua điểm A và song song với mặt phẳng (P) có phương trình là
I
TA
A. (Q) : x 2 y z 5 0 . B. (Q) : x 2 y z 7 0 .
C. (Q) : x 2 y z 7 0 .D. (Q) : x 2 y z 5 0 .
Câu 23: Cắt hình nón S bởi một mặt phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân,
cạnh huyền bằng a 2 . Thể tích khối nón bằng
a 2 a3 2 a2 2 a3 2
A. . B. . C. . D. .
4 6 12 12
Câu 24: Người ta muốn tạo ra một hình trụ bằng cách cắt một tấm tôn hình chữ nhật ABCD thành hai
hình chữ nhật, hình chữ nhật ADFE cuộn thành mặt xung quanh của hình trụ, hình chữ nhật BCFE được
cắt thành hai hình tròn bằng nhau để làm hai đáy của hình trụ (tham khảo hình vẽ bên). Biết thể tích của
27
khối trụ tạo thành bằng . Diện tích của tấm tôn ABCD bằng
2
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. . C. D. .
RG
6 12 24 36
Câu 26: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC và
KS
M là trung điểm SC . Gọi K là giao điểm của SD với mặt phẳng (AGM) . Tính .
.O
KD
1 1
A. . B. . C. 2 . D. 3 .
2 3
HI
Câu 27: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng 2x 2 y z 9 0 và mặt cầu
NT
( S ) : ( x 3) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 100 . Tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho khoảng cách từ
điểm M đến mặt phẳng (P) đạt giá trị lớn nhất là
UO
11 14 13 29 26 7
A. M ; ; . B. M ; ; .
3 3 3 3 3 3
29 26 7 11 14 13
C. M ; ; . D. M ; ; .
LIE
3 3 3 3 3 3
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viêt phương trình tham số của đường thẳng qua
I
x 1 t x 1 t x 1 t x 1 t
A. y 2 2t B. y 2 2t C. y 2 2t D. y 2 2t
z 2 3t z 2 3t z 2 z 2
Câu 29: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm liên tục trên R và f (0) 0; f (4) 4 . Biết hàm y f (x) có
đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số g ( x) f x 2 2 x là
RG
A(1;1;1), B(2;0; 2), C(1; 1;0), D(0;3; 4) . Trên các cạnh AB, AC, AD lần lượt lấy các điểm B , C , D thỏa
AB AC AD
mãn
AB AC AD
4 . Viết phương trình mặt phẳng BC D biết tứ diện ABC D có thể tích nhỏ
.O
nhất?
A. 16 x 40 y 44 z 39 0 . B. 16 x 40 y 44 z 39 0 .
HI
C. 16 x 40 y 44 z 39 0 . D. 16 x 40 y 44 z 39 0 .
Câu 31: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm trên và f (1) 1 . Đồ thị hàm số y f (x) như hình bên. Có
NT
bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y | 4f (sin x) cos 2 x a | nghịch biến trên 0; ?
2
UO
I LIE
TA
A. 2 . B. 3 . C. Vô số. D. 5 .
|3 x | 2x 3
Câu 32: Số nghiệm của phương trình là bao nhiêu?
1 2x 1 2x
A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 .
2
Câu 33: Cho hàm số f (x) có đạo hàm không âm và đồng biến trên [1;4], thỏa mãn x 2 xf ( x) f ( x)
3 4
với mọi x [1; 4] . Biết rằng f (1) , tính tích phân I f ( x)dx .
2 1
RG
x2 4
Câu 37: Cho hàm số y f (x) có đạo hàm f (x) , x 0 . Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực
3x 2
trị?
.O
x y z
Câu 38: Mặt phẳng đi qua ba điểm A(0;0; 2), B(1;0;0) và C(0;3;0) có phương trình dạng 1.
a b c
Tính khoảng cách từ I (1; 2;1) đến mặt phẳng ( ABC ) .
HI
Câu 39: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số, biết rằng chữ số 2 có mặt hai lần, chữ số 3 có mặt ba lần
NT
và các chữ số còn lại có mặt nhiều nhất một lần?
4 x 2 7 x 12 2
Câu 40: Cho biết lim . Tìm giá trị của a.
a | x | 17
UO
x 3
Câu 41: Một loại thuốc được dùng cho một bệnh nhân và nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân được
giám sát bởi bác sĩ. Biết rằng nồng độ thuốc trong máu của bệnh nhân sau khi tiêm vào cơ thể trong t giờ
LIE
t
được tính theo công thức c(t ) (mg / L) . Sau khi tiêm thuốc bao lâu thì nồng độ thuốc trong máu
t 1
2
Câu 42: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x 4 4mx 3 3( m 1)x 2 1 có cực tiểu mà
không có cực đại.
Câu 43: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y e x , y 0, x 0 và x ln 4 . Đường thẳng
a
xk (0 k ln 4) chia (H) thành hai phần có diện tích là S1 , S2 và như hình vẽ bên. Biết với k ln
b
thì S1 S 2 . Tính a b .
RG
.O
HI
NT
Phương trình f | f (cos x) 1| 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc đoạn [0;3]
UO
Câu 45: Cho số phức z = a+bi, (a, b ) thỏa mãn | z | 5 và (4 3i ) z là một số thực. Tính
P | a | | b | 3 .
Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB AD 2a . Gọi I là
LIE
trung điểm cạnh AD , biết hai mặt phẳng (SBI), (SCI) cùng vuông góc với đáy và thế tích khối chóp
3 15a 3
I
S.ABCD bằng . Tính góc giữa hai mặt phẳng (SBC), (ABCD) .
TA
5
Câu 47: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm M(1; 3; 2) và mặt phẳng
( P) : x 3 y 2 z 5 0 . Biết mặt phẳng (Q) : ax 2 y bz 7 0 đi qua M và vuông góc với ( P) . Tính
giá trị biểu thức 3a 2b .
Câu 48: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x;y) thõa mãn 0 x 2021 và log 2 (4 x 4) x y 1 2 y ?
2
Câu 49: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có thể tích V . Gọi M là trung điểm cạnh SD.
6
Nếu SB SD thì khoảng cách d từ B đến mặt phẳng (MAC) bằng bao nhiêu?
Câu 50: Một cốc nước có dạng hình trụ chiều cao là 15 cm , đường kính đáy là 6 cm , lượng nước ban đầu
trong cốc cao 10 cm . Thả vào cốc nước 5 viên bi hình cầu có cùng đường kính là 2 cm . Hỏi sau khi thả 5
viên bi, mực nước trong cốc cách miệng cốc bao nhiêu cm ? (Kết quả làm tròn sau dấu phẩy 2 chữ số).
1.C 2.D 3.C 4.A 5.A 6.B 7.D 8.D 9.B 10.C
11.B 12.C 13.C 14.B 15.B 16.A 17.C 18.A 19.A 20.C
21.D 22.B 23.D 24.B 25.B 26.A 27.C 28.D 29.D 30.A
31.B 32.B 33.D 34.B 35.C 36.36 37.2 38.1 39.11340 40.3
41.1 42.3 43.7 44.2 45.10 46.60 47.-4 48.11 49.0,5 50.4,26
RG
12
Câu 2: Ta có v(t) s (t) 3t 2 12t có đồ thị là Parabol, do đó v(t) max t 2 . Chọn D
6
2
1
Câu 3: Ta có 2 x 5 x 2 1 log 2 5 x 2 1 log 2 5 x 1 log 2 5 .
.O
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm. Chọn C
x a
HI
Câu 4: Từ hệ phương trình ta giải được: .
y 1 a
NT
1
Nên ta có: x y a 1 a a . Chọn A
2
Câu 5: Có z (3 2i) 2 9 12i (2i) 2 5 12i điểm biểu diễn số phức z là Q(5; 12) . Chọn A
UO
2( x 2) 4( y 0) 2( z 1) 0 x 2 y z 1 0 . Chọn B
Câu 7: Gọi H là hình chiếu của M lên trục Ox suy ra H(4;0;0), M là điểm đối xứng với M qua
I
TA
zH
2
u 1 3.1 2
Câu 10: Ta có: un 1 3n 1 .
u10 1 3.10 29
RG
n u1 un 10 u1 u10
Áp dụng công thức: S 155. Chọn C
2 2
.O
(1 x) 1
Câu 11: Với điều kiện x 1 ta tính đạo hàm hàm số y ln |1 x | ta có y .
1 x 1 x
Chọn B
HI
Câu 12: Ta có f (x) 2x m m f (x) 2x(*) . Xét hàm số g(x) f (x) 2x trên (0; 2) . Ta có
NT
g (x) f (x) 2 0 x (0; 2) nên hàm số g(x) nghịch biến trên (0; 2) . Do đó (*) đúng với mọi
x (0; 2) khi m g (0) f (0) . Chọn C
UO
3
Câu 13: Ta có: v(t ) a (t )dt 3ln | t 1| C .
t 1
Lại có: v(6) 6 3ln 7 c 6 c 6 3ln 7 . Suy ra v(20) 3ln 21 6 3ln 7 3ln 3 6 .
LIE
Vậy vận tốc của ôtô tại giây thứ 20 bằng 3ln 3 6 . Chọn C
n
12
Tn 100 1
I
100
n
12 140
Tn 100 40 100 1 100 40 n log1 12 2,97.
100 100
100
x3 4
1 2 1
V x 1 dx
2
x 1 dx x
2
. Chọn A
0 0
3 0 3
(m 4) 2 1 1 m 4 1
2 2
m (m 4) 1 0 3 m 5.
m 0 m 0
m [3;5] {0} thì hàm số đã cho đồng biến trên . Vậy có 4 giá trị m thỏa mãn. Chọn C
2 i 16
Phương trình có hai nghiệm phức phân biệt là z1,2 1 2i .
RG
2
1 1
2 2
Khi đó: z12 z22 2
22 2
(2) 2 10 . Chọn A
.O
w x iy
Câu 19: Đặt w x yi, ( x, y ) . Ta có w (1 2i ) z z .
1 2i 1 2i
HI
x iy
Do đó | z 2 i | 1 2 i 1 | x yi (2 i )(1 2i ) ||1 2i |
1 2i
NT
| x yi 4 3i | 5 ( x 4) 2 ( y 3)5 5 .
Vậy tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn tâm I(4; 3) . Chọn A
UO
x 1 4 x 3
( x 1; y 1) 2(2; 2) E (3; 3) . Chọn C
y 1 4 y 3
2 x y 4 0 x 2
xH , yH là nghiệm của hệ: H (2;0) .
x y 2 0 y 0
RG
1
h AB a 2
2 2
2
1 1 a 2 a 2 a3 2
V h r 2 . Chọn D
.O
3 3 2 2 12
a
Khi đó hình trụ có chiều cao h a , bán kính đáy r .
4
UO
a3 27
Thể tích khối trụ V r 2 h a=6
16 2
a
Chu vi đường tròn đáy bằng độ dài cạnh AE nên AE 2 r 3 .AB AE EB 3 3 .
LIE
2
Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng S AB.AD (3 3)6 18 18 . Chọn B
I
Câu 25: Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC . Ta có:
TA
2 a 3
AG AI ;
3 3
a2 3 a a3 3
V B.h . Chọn B
4 3 12
Câu 26: Gọi O AC BD, I AM SO .
Trong mặt phẳng (SBD), kéo dài GI cắt SD tại K K SD (AMG) .
Trong tam giác SAC , có SO, AM là hai đường trung tuyến.
RG
.O
HI
Suy ra I là trọng tâm tam giác SAC
NT
OI 1 OG 1 OI OG
mà GI / /SB
OS 3 OB 3 OS OB
KD GD
GK / /SB .
UO
KS GB
Ta có DO BO 3GO GD 4GO, GB 2GO .
KD GD 4GO KS 1
LIE
d(I;(P)) 6 R nên (P) cắt (S) . Khoảng cách từ M thuộc (S) đến (P) lớn nhất
TA
x 3 2t
M (d ) đi qua I và vuông góc với ( P) . Phương trình (d ) : y 2 2t .
z 1 t
10 29 26 7
t 3 M 1 3 ; 3 ; 3
Ta có: M (d ) M (3 2t ; 2 2t ;1 t ). Mà M ( S )
10 11 14 13
t M 2 ; ;
3 3 3 3
29 26 7
Thử lại ta thấy: d M1 , (P) d M 2 , (P) nên M ; ; thỏa yêu cầu bài toán. Chọn C
3 3 3
Câu 28: Mặt phẳng (P) : x 2y 3 0 có VTPT n (P) (1; 2;0) . Đường thẳng d qua A(1; 2; 2) và
RG
Xét h( x) f x 2 2 x
.O
h '( x) 2 xf ' x 2 2 2 xf ' x 2 1 , h '( x) 0 xf ' x 2 1 0
HI
Nếu x0 thì phương trình vô nghiệm vì
f ' x 2 0, x nên
NT
xf ' x 2 0, x 0 xf ' x 2 1 0, x 0
1
Nếu x 0 , đặt x 2 t f '(t ) có nghiệm duy nhất t a (0;1)
UO
h 0 0
Vì nên ta có bảng biến thiên của h(x) như sau:
h 2 0
I LIE
TA
AB AC AD AB.AC.AD
Câu 30: Áp dụng bất đẳng thức AM GM ta có: 4 33
AB' AC' AD' AB .AC .AD
Phương trình mặt phẳng BC D :16x 40y 44z 39 0 . Chọn A
Câu 31: y | 4 f (sin x) cos 2 x a | 4 f (sin x) 2sin 2 x 1 a . Đặt t sin x, t (0;1) do x 0;
2
Bài toán trở thành: Có bao nhiêu số nguyên dương a để hàm số y 4f (t) 2t 2 1 a nghịch biến trên
khoảng (0;1) .
Với t (0;1) thì đồ thị hàm số y f (t) nằm phía dưới trục Ox
RG
f (t) 0, t (0;1) f (t) t 0, t (0;1)
.O
Xét hàm số g(t) 4f (t) 2t 2 1 trên (0;1) .
2 x 3 0 x
|3 x | 2x 3 2
| 3 x | 2 x 3 3 x 2 x 3 x 0. Chọn B
x0
3 x 2 x 3
1 2x 1 2x (t / m)
x 6 ( L)
LIE
Câu 33: Từ giả thiết suy ra f (x) 0, x [1; 4] và f (x) f (1) 0, x [1; 4] .
I
2 2 f ( x)
TA
Ta có x 2 xf ( x) f ( x) x[1 2 f ( x)] f ( x) x.
1 2 f ( x)
f (x) 2 3 2 4
Suy ra: 1 2f (x)
dx x dx 1 2f (x) x x C . Vì f (1) 2 C C .
3 2 3 3
1 2 4 1 2
2 2
4 4 4 1186
Do đó f ( x) x x 1 .Vậy I f ( x)dx x x 1 dx . Chọn D
2 3 3 1 1 2 3 3 45
Câu 34: Ta có n() 8 ! . Gọi A là biến cố “ 2 em ngồi đối diện khác giới trong đó Hoàng và Nhi ngồi
đối diện nhau hoặc ngồi cạnh nhau".
TH1: Hoàng ngồi đối diện Nhi: Chọn 1 ghế cho Hoàng có 8 cách. Xếp cho Nhi ngồi đối diện Hoàng có 1
cách. Xếp các ghế còn lại có 6.3.4.2.2.1 = 288 cách. Vậy TH1 có 2304 cách.
TH2: Nhi ngồi cạnh Hoàng và Hoàng ngồi ở các vị trí đầu hoặc cuối hàng ghế. Chọn 1 ghế cho Hoàng có
RG
.O
HI
NT
VAMNP 8 8 2
Ta có VAMNP VAEFI V .
VAEFI 9 9 9
1 11
UO
Câu 37: Ta có f (x) 0 x 2 là các nghiệm đơn. Do đó hàm số có 2 điểm cực trị. Đáp án: 2
I
TA
Câu 38: Áp dụng phương trình mặt phẳng theo đoạn chắn ta có phương trình mặt phẳng (ABC) là
x y z | 6 436|
1 6 x 2 y 3 z 6 . Vậy d ( I ;( ABC )) 1 . Đáp án: 1
1 3 2 62 22 32
Câu 39: Gọi số tự nhiên thỏa mãn bài toán có dạng abcdef. .
Xét trường hợp có cả chữ số 0 đứng đầu. Số cách chọn vị trí cho chữ số 2 là C72 .
Số cách chọn 2 chữ số còn lại trong tập hợp {0,1, 4,5, 6, 7,8,9} để xếp vào hai vị trí cuối là A782 .
Số cách chọn 2 chữ số còn lại trong tập hợp {1, 4,5, 6, 7,8,9} là 7 cách. Do đó có: 1.C62 .C43 .7 420 .
Vậy số các số thỏa yêu cầu bài toán: 11760 420 11340 . Đáp án: 11340
7 12 7 12
x 4 2 4 2
4 x 7 x 12
2
x x lim x x 2 2 Đáp án: 3
Câu 40: Ta có lim lim
x a | x | 17 x 17 x 17 a 3
x a a
x x
t t 2 1 t 2 1
Câu 41: Với c(t ) , t 0 ta có c (t ) . Cho c (t ) 0 0 t 1.
t2 1
2 2
t2 1 t2 1
RG
.O
HI
NT
1
Vậy max c(t ) khi t 1 .
UO
( 0; ) 2
Cách khác:
Với t 0 , ta có t 2 1 2t . Dấu “=” xảy ra t 1 .
LIE
t t 1 1
Do đó, c(t ) . Vậy max c(t ) khi t 1 . Đáp án: 1
t 1 2t 2
2
( 0; ) 2
I
TA
TH1: m 1 , ta có: y 4 x3 12 x 2 4 x 2 ( x 3) .
Bảng xét dấu
Để hàm số đã cho chỉ có một cực tiểu thì phương trình (*) không có hai nghiệm phân biệt
5
Theo đề ra: S1 S2 e k 1 4 e k 2e k 5 k ln
2
a b 7 . Đáp án: 7
1
Câu 44. Xét phương trình 2f x 2 1 1 0 f x 2 1 2
(*) . Trên đoạn [2; 2] đồ thị hàm số
1
y f (x) cắt đường thẳng y tại ba điểm phân biệt x a 1, x b 1, x c 1
2
RG
Khi đó từ (*) ta có x 2 1 c có 2 nghiệm phân biệt, x 2 1 a, x 2 1 b vô nghiệm. Đáp án: 2
.O
Và (4 3i)z (a bi)(4 3i) (4a 3 b) (4 b 3a) i là số thực nên 4 b 3a 0 . Thay vào (1) ta được
2
3
a 2 a 25 | a | 4 | b | 3 P | a | | b | 3 10 . Đáp án: 10
HI
4
Câu 46: Diện tích hình thang
NT
1 1
SABCD AD(AB CD) 2a.3a 3a 2 , CB AC a 5.
2 2
UO
I LIE
TA
3 15a 3
3
3 VS.ABCD 5 3 15a
Độ dài đường cao SI 2
.
SABCD 3a 5
Vẽ IH CB tại H BC (SIH) BC SH .
Ta có ((SBC), SHI
(ABCD)) (IH,SH) .
a2 3a 2
SICB SABCD SIDC SAIB 3a 2 a2 IH.CB 3a 2
2 2
5 7 5 7
Từ (1) và (2) giải ra tìm được a , b 3a 2b 3. 2. 4 . Đáp án: 4
2 4 2 4
( x 1) log 2 ( x 1) 2 y log 2 2 y f ( x 1) f 2 y x 1 2y x 2y 1
0 x 2021
0 2 y 1 2021 20 2 y 2022 0 y log 2 2022 10,98
RG
Mà với mỗi y x nên có 11 cặp nguyên (x;y) thỏa bài toán. Đáp án: 11
Câu 49: Gọi H là tâm hình vuông ABCD SH (ABCD)
.O
HI
NT
UO
LIE
a 2
Tam giác SBD vuông tại S nên SH
TA
.
2
1 2 3 2
VS.ABCD SH.SABCD a a 1
3 6 6
1 2 1 1
VMACD VS.ABCD ; HM SB (Vì SB AB 1 )
4 24 2 2
1 1 1 2
S MAC MH . AC . . 2 . Ta có: d ( B, ( MAC )) d ( D, ( MAC ))
2 2 2 4
1 3 VMACD 1
Lại có: VMACD .d (D, (MAC)).SMAC d (D, (MAC)) . Đáp án: 0,5
3 SMAC 2
115 115
32.h1 h1 4, 26 cm. Đáp án: 4,26
3 27
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
(Nguồn: MWG, PHFM tổng hợp)
Hỏi giữa các tháng nào dưới đây thì tình hình kinh doanh của Công ty có tốc độ tăng trưởng lợi nhuận sau
UO
9
Câu 2: Một chất điểm chuyển động có phương trình s (t ) t 3 t 2 6t , trong đó t được tính bằng giây,
2
s được tính bằng mét. Gia tốc của chất điểm tại thời điểm vận tốc bằng 24( m / s) là
I
TA
A. 21 m / s 2
B. 12 m / s 2 .
C. 39 m / s 2 .
D. 20 m / s 2 .
Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x 1) 2 là
2
| x | 2 | y | 3
Câu 4: Số nghiệm của hệ phương trình là
7 x 5 y 2
A. 1 . B. 3 . C. 2 . D. 0 .
Câu 5: Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần thực âm và phần áo dương của phương trình z 2 2 z 10 0 .
Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w iz0 ?
2 2
A. S ; B. S ; . C. S . D. S .
3 3
1
Câu 9: Tính tổng S của các nghiệm của phương trình sin x trên đoạn 2 ; 2 .
2
RG
5
A. S B. S . C. S . D. S .
6 3 2 6
.O
Câu 10: Cho cấp số cộng un và gọi S n là tổng n số hạng đầu tiên của nó. Biết S7 77 và S12 192 .
Tìm số hạng tổng quát un của cấp số cộng đó.
HI
A. u n 5 4n . B. u n 3 2n . C. un 2 3n . D. un 4 5n .
NT
x2
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x) trên khoáng (1; ) là
x 1
1 1
UO
A. x ln( x 1) C B. x C C. x ln( x 1) C D. x C .
( x 1) 2 ( x 1) 2
Câu 12: Cho hàm số f (x) , hàm số y f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ bên. Bất phương
trình f ( x) x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x (0; 2) khi và chỉ khi
I LIE
TA
A. m f (2) 2 . B. m f (2) 2 .
C. m f (0) . D. m f (0) .
Câu 13: Một vật chuyển động với vận tốc v(t) (m / s) có gia tốc a(t) v (t) 2t 10 m / s 2 . Vận tốc
ban đầu của vật là 5 m / s . Tính vận tốc của vật sau 5 giây.
A. 30 m / s . B. 25 m / s . C. 20 m / s . D. 15 m / s .
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 x 2 3 x 2 1 là
2
Câu 16: Cho ( H) là hình phẳng giới hạn bởi (C ) : y x , y x 2 và trục hoành (phần tô màu trong
hình vẽ). Cho hình phẳng (H) quay xung quanh trục Ox tạo ra khối tròn xoay (T) . Tính thể tích của
khối tròn xoay (T) .
RG
.O
HI
NT
UO
16 32 8
A. . B. . C. . D. 8 .
3 3 3
1
Câu 17: Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x 3 x 2 mx 1 nghịch biến
LIE
3
trên khoảng (0; ) là
I
Câu 18: Cho hai số phức z1 2 2i, z2 2 i . Môđun của số phức w z2 iz1 bằng
A. 5. B. 3 . C. 5 . D. 25 .
Câu 19: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn | 2 z 1| 1 là
1
A. Một đường thẳng. B. Đường tròn có bán kính R .
2
C. Một đoạn thẳng. D. Đường tròn có bán kính R 1 .
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(1; 2) và B(4;6) . Tìm tọa độ điểm M trên
trục Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 1 ?
4
A. (0;0) và 0; . B. (1;0) . C. (4;0) . D. (0; 2) .
3
3 a 3 2 a3 2
A. V . B. V a 3 . C. V . D. V 3 a 3 .
4 4
Câu 24: Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay mô hình như hình vẽ bên quanh trục DF (với F, D, A
RG
thẳng hàng).
.O
HI
NT
UO
5 3 10 3 10 3
A. a . B. a . C. a . D. a3 .
2 7 9 3
LIE
Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A BC có AB 4a , góc giữa đường thẳng A ' C và mặt
phẳng (ABC) bằng 45 . Thể tích khối lăng trụ ABC.A BC bằng
I
TA
3 a3 3 a3 3 a3 3
A. 16a 3. B. . C. . D.
6 4 2
Câu 26: Cho tứ diện ABCD và ba điểm P, Q, R lần lượt lấy trên ba cạnh AB, CD, BC. Cho PR / /AC và
CQ 2QD . Gọi giao điểm của AD và (PQR) là S . Chọn khẳng định đúng ?
A. AD 3DS . B. AD 2DS . C. AS 3DS . D. AS DS .
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(0;0; 2) , B(4;0;0) . Mặt cầu (S) có bán
kính nhỏ nhất, đi qua O, A, B có tâm là
4 2
A. I(0;0; 1) . B. I(2;0;0) . C. I(2;0; 1) . D. I ;0; .
3 3
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
M(1; 2;3) và song song với giao tuyến của hai mặt phẳng (P) : 3 x y 3 0 , (Q): 2 x y z 3 0
Câu 29: Cho hàm số y f ( x) có đồ thị f ( x) như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số g(x) 2f (x) (x 1) 2
RG
A. 5 . B. 6 . C. 3 .
.O D. 7 .
HI
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(0;0; 1), B(1;1;0), C(1;0;1) . Tìm điểm M sao cho
3MA 2 2MB2 MC2 đạt giá trị nhỏ nhất.
NT
3 1 3 1 3 3 3 1
A. M ; ; 1 . B. M ; ; 2 . C. M ; ; 1 . D. M ; ; 1 .
4 2 4 2 4 2 4 2
UO
Câu 31: Cho hàm số y f (x) ax3 bx 2 cx d như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham
số m (5;5) để phương trình f 2 (x) (m 4) | f (x) | 2 m 4 0 có 6 nghiệm phân biệt?
I LIE
TA
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
Câu 32: Giá trị của tham số a để phương trình 2 x 2 3 x 2 5a 8 x x 2 có nghiệm duy nhất là
49 57
A. a 1 . B. a C. a 12 . D. a .
60 80
1
f (4x)
phân I dx .
1 x
8
5 21
A. . B. . C. 2 . D. 1 .
2 4
Câu 34: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số
0,1,2,3,4,5,6,7. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.
24 144 72 18
A. . B. . C. . D. .
35 245 245 35
RG
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA a 2 .
Một mặt phẳng đi qua A vuông góc với SC cắt SB,SD,SC lân lượt tại B , D , C . tích khối chóp
SABC D là:
A. V
2a 3 3
9
B. V
2a 3 2
3
. C. V
.O
a3 2
9
. D. V
2a 3 3
3
HI
Câu 36: Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số f (x) x 3 x 2 tại điểm M(2;8) là bao nhiêu?
NT
Câu 37: Cho hàm số f (x) có f (x) x(x 3) 2 (x 2)3 , x . Hàm sô đã cho có bao nhiêu điểm cực
tiểu?
UO
Câu 38: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) : 2x 2y z 5 0 . Khoảng cách từ M(1; 2; 3)
a
đến mặt phẳng (P) có giá trị bằng . Tính a b .
b
LIE
Câu 39: Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa
hai chữ số 1 và 3 ?
I
3x 1 1 a sin 5 x
, trong đó a, I f ( x)dx tan 5 xdx
TA
Câu 42: Cho hàm số f (x) biết f (x) x 2 (x 1)3 x 2 2mx m 6 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của
Tìm số nghiệm của phương trình f x 4 1 1 0 .
Câu 45: Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình z 2 2mz 3 m 4 0 có hai nghiệm không là số
RG
thực?
7
Câu 46: Cho lăng trụ ABC. A BC có A . ABC là hình chóp tam giác đều có AB a, AA a . Tính
.O
12
góc giữa hai mặt phẳng ABB A và (ABC) .
HI
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 3 x 2 y z 6 0 . Hình chiếu vuông góc của
điểm A(2; 1;0) lên mặt phẳng ( ) có tọa độ là H(x; y; z) . Tính T x 2 y 2 z 2 .
NT
Câu 48: Có tất cả bao nhiêu cặp số (a; b) với a,b là các số nguyên dương thỏa mãn
log 3 (a b) (a b)3 3 a 2 b 2 3ab(a b 1) 1
UO
1
Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B; AB BC AD a . Biết SA
2
LIE
vuông góc với mặt phẳng đáy, SA a 2 . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SCD) với a 4
.
I
500 3
Câu 50: Người ta muốn xây một cái bể chứa nước dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích m .
TA
3
Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500000 đồng
/m 2 . Nếu biết xác địhh kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất, chi phí thấp nhất
bằng bao nhiêu triệu đồng?
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B 4.C 5.D 6.C 7.D 8.D 9.D 10.B
11.A 12.A 13.A 14.D 15.D 16.A 17.A 18.C 19.B 20.A
21.C 22.D 23.D 24.C 25.A 26.A 27.C 28.D 29.A 30.D
31.D 32.B 33.A 34.D 35.C 36.-11 37.1 38.7 39.7440 40.13
41.4320 42.7 43.1 44.4 45.4 46.60 47.3 48.2 49.2 50.75
RG
Câu 1: Chọn B
Câu 2: Ta có v(t ) s (t ) 3t 2 9t 6 24 t 2( s ); a (t ) s (t ) 6t 9 a (2) 21 m / s 2 .
Chọn A
Câu 3: Điều kiện xác định: x 1 0 x 1
.O
log 1 ( x 1) 2 log 2 ( x 1) 2 log 2 ( x 1) 2 0 x 1 4 1 x 3
HI
2
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: S (1;3) . Chọn B
NT
x 2 y 3 11 19
Câu 4: Khi x, y 0 thì hệ trở thành x ;y (loại)
7 x 5 y 2 9 9
UO
x 2 y 3 19 23
Khi x, y 0 thì hệ trở thành x ,y (loại)
7 x 5 y 2 9 9
LIE
x 2 y 3
Khi x 0, y 0 thì hệ trở thành x 1; y 1 (nhận)
7 x 5 y 2
I
x 2 y 3 11 23
TA
Câu 5: Xét 22 4.1.10 36 0 suy ra phương trình z 2 2z 10 0 có hai nghiệm phức là
z1 1 3i; z2 1 3i .
Theo đề bài ta có z 0 là nghiệm phức có phần thực âm và phần ảo dương của phương trình
z 2 2z 10 0 nên z 0 1 3i iz 0 i(1 3i) 3 i .
7.6.d
S7 77 7u1 2 77 7u 21d 77 u 5
Ta có: 1 1 .
S 192 12.11.d 12u 66 d 192 d 2
RG
12 12u 192 1
1 2
.O
x2 1 1
Câu 11: x 1dx 1 x 1 dx 1dx x 1dx x ln | x 1| C x ln( x 1) C .
HI
( Do x (1; ) nên ln | x 1| ln( x 1) ). Chọn A
Câu 12:
NT
UO
I LIE
TA
Vậy v(t ) 10t t 2 5 vận tốc của vật sau 5 giây là v(5) 10.5 52 5 30( m / s) . Chọn A
1 S 1 1000000
Câu 14: Áp dụng công thức ta có: S A.e rt t ln ln 51 giờ. Chọn D
r A 0,15 500
RG
Câu 15: Điều kiện xác định: x 2 3 x 2 0 x (;1) (2; )
Khi đó bất phương trình log 1 x 2 3 x 2 1 log 1 x 2 3 x 2 log 1 2
2 2 2
.O
x 2 3 x 2 2 x [0;3].
So sánh điều kiện ta được tập nghiệm của bất phương trình là: [0;1) (2;3] . Chọn D
HI
Câu 16: Gọi V1 là thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
NT
4
4 4 x2
y x ; y 0; x 0; x 4 V1 ( x ) dx 2
xdx 8 .
0 0 2 0
UO
Gọi V2 là thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
4
x3 8
4 4
y x 2; y 0; x 2; x 4 V2 ( x 2) dx 2
x 4 x 4 dx 2 x 2 4 x
2
2 2
3 2 3
LIE
16
Thể tích cần tìm là V V1 V2 (đvtt). Chọn A
3
I
TA
Câu 17: Ta có y x 2 2 x m . Để hàm số nghịch biến trên khoảng (0; ) thì y 0 với
m Max[0; ) x 2 2 x .
Đặt x 2 2 x f ( x) . Ta có f ( x) 2 x 2; f ( x) 0 x 1
Khi đó Max[0; ) f (x) Max[0; ) f (1) 1 . Vậy suy ra m 1 hay m [1; ) . Chọn A
| 2 x 1 2 yi | 1 (2 x 1) 2 4 y 2 1 4 x 2 4 y 2 4 x 0
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
2
1 1
x y x 0 x y2 .
2 2
2 4
1
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính R . Chọn C
2
2
Câu 20: AB 5 , gọi M(0; m) . Vì diện tích tam giác MAB bằng 1 d(M, AB) ,
5
m 0
| 3m 2 | 2
AB : 4x 3y 2 0 . Chọn A
5 5 m 4
3
RG
.O
HI
Dây cung MN ngắn nhất IH lớn nhất, mà IH IA MN ngắn nhất
NT
H A MN có vectơ pháp tuyến là IA (1; 1) .
Vậy d có phương trình: 1( x 3) 1( y 2) 0 x y 1 0 . Chọn C
UO
Câu 22: Sử dụng phương trình mặt chắn ta có mặt phẳng đi qua ba điểm A, B, C có phương trình
x y z
1. Chọn D
2 3 2
LIE
AB 3
Câu 23: SAB là tam giác đều nên ta có 1 AB 2r , h r 3
2
I
mà S xq rl 6 a 2 2 r 2 6 a 2 r a 3, h 3a.
TA
r2 h
Thể tích của khối nón đã cho là: V 3 a 3 . Chọn D
3
Câu 24: Khối tròn xoay được tạo thành gồm hai phần:
Phần thứ nhất là khối trụ có bán kính R1 CD a và chiều cao h1 l BC a .
3 a 3
Phần thứ hai là khối nón có bán kính R 2 EF AF.tan 30 a. và chiều cao h 2 AF a
3 3
2
1 1 a 3 10 3
V Vtru Vnon R .h1 R 22 .h 2 a 2 .a .
2
1 .a a Chọn C
3 3 3 9
Câu 25: ABC.A'B'C' là lăng trụ tam giác đều ABC. A BC là lăng trụ đứng và đáy là tam giác đều.
( AB) 2 3 (4a ) 2 3
S ABC 4a 2 3
4 4
RG
VABC.ABC AA .SABC 4a.4a 2 3 16a 3 3 Chọn A
Câu 26: Gọi I là giao điểm của BD và RQ. Nối P với I , cắt AD tại S .
.O
HI
NT
UO
LIE
DI BR CQ CQ
Ta có . . 1 mà 2
IB RC QD QD
I
TA
DI BR 1 DI 1 RC
suy ra . . .
IB RC 2 IB 2 BR
RC AP DI 1 AP
Vì PR song song với AC suy ra . .
BR PB IB 2 PB
SA DI BP SA 1 AP BP SA
Lại có . . 1 . . . 1 2 AD 3DS . Chọn A
SD IB PA SD 2 PB PA SD
Câu 27: Gọi J là trung điểm AB J (2;0; 1)
Tam giác ABO vuông tại O nên J là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB .
Gọi I là tâm mặt cầu ( S ), ( S ) qua các điểm A, B, O.
I (IJ) I(2; b; 1), IA b 2 5 IA 5. Dấu “=” xảy ra b 0. Vạy I(2;0; 1). Chọn C
Câu 28: Gọi là đường thẳng cần tìm. có vecto chỉ phương u n p ; nQ (1; 3;1)
x 1 t
Suy ra phương trình tham số của là y 2 3t. Chọn D
z 3 t
Câu 29:
RG
.O
HI
NT
UO
h ( x) 2 f ( x) ( x 1)
LIE
Dựa vào đồ thị của hàm f ( x) và y x 1 như hình bên ta có bảng biến thiên của hàm số h(x) :
I
TA
Ta thấy hàm số h(x) có 2 cực trị và phương trình h(x) 0 có nhiều nhất 3 nghiệm.
Vậy hàm số g(x) có nhiều nhất 5 điểm cực trị. Chọn A
AM (x; y; z 1) AM 2 x 2 y 2 (z 1) 2
Câu 30: Giả sử M(x; y; z) BM (x 1; y 1; z) BM 2 (x 1) 2 (y 1) 2 z 2
CM 2 (x 1) 2 y 2 (z 1) 2
CM (x 1; y; z 1)
( x 1) 2 y 2 ( z 1) 2
2
3 5 5
4 x 4 y 4 z 6 x 4 y 8 z 6 2 x (2 y 1) 2 (2 z 2) 2 .
2 2 2
2 4 4
3 1 3 1
Dấu "=" xảy ra x , y , z 1 , khi đó M ; ; 1 . Chọn D
4 2 4 2
Câu 31: f 2 (x) (m 4) | f (x) | 2 m 4 0 | f (x) |2 m | f (x) | 4 | f (x) | 2 m 4 0
| f (x) | 2 (1)
| f (x) |2 m | f (x) | 4 | f (x) | 2m 4 0 (| f (x) 2 |) 2 m(| f (x) | 2) 0
| f (x) | m 2 (2)
Từ đồ thị hàm số y f (x) ta được đồ thị hàm số y | f (x) | như hình vẽ. Xét phương trình (1) : f (x) 2 ,
RG
ta thấy phương trình có 4 nghiệm phân biệt. Để phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt thì phương
trình (2) phải có 2 nghiệm phân biệt khác các nghiệm của phương trình (1)
.O
HI
NT
UO
m 2 0 m 2
LIE
Vậy , với m (5;5) các giá trị nguyên của m là {2;3; 4} . Chọn D
m 2 4 m 2
2 1
3x 5x 2 khi x , x 2
2
Xét hàm số y f (x) 2x 2 3x 2 x 2 8x
x 2 11x 2 khi 1 x 2
2
Suy ra, bảng biến thiên của hàm y f (x) 2x 2 3x 2 x 2 8x như sau
1f (x) dx 2du
1 dx 2. Đặt u x 2udu dx . Ta có x 1 u 1; x 16 u 4
2 x x u
16 f ( x) 4 2 f (u ) 4 f ( x) 4 f ( x) 1
Khi đó 1 dx du 2 dx dx .
1 x 1 u 1 x 1 x 2
1 1
Đặt v 4 x dv 4dx . Ta có x v ; x 1 v 4.
8 2
RG
1 f (4 x) 1 f (4 x ) 4 f (v ) 4 f ( x) 1 f ( x) 4 f ( x) 1 5
Vậy I 1 dx 1 4dx 1 dv 1 dx 1 dx dx 2 .
8 x 8 4x 2 v 2 x 2 x 1 x 2 2
.O
Chọn A
Câu 34: Đặt X {0,1, 2,3, 4,5, 6, 7} n( X ) 8 .
HI
Gọi biến cố A : "Số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn".
Gọi số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lấy từ X có dạng: a1a2 a3 a4 :
NT
Tính số các được chọn có đúng 2 chữ số chẵn, kể cả chữ số 0 đứng đầu.
Chọn 2 chữ số chẵn trong bộ {0, 2, 4, 6} có C24 cách chọn.
LIE
Suy ra số các số được chọn có đúng hai chữ số chẵn, kể cả chữ số 0 đứng đầu là: C42 .C42 .4! 864
Tính số các số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn trong đó chữ số 0 đứng đầu.
Chọn 1 chữ số chẳn trong bộ {2, 4, 6} có 3 cách chọn.
n(A) 756 18
Khi đó n(A) 864 108 756 số. Xác suất cần tìm là: P(A) . Chọn D
n() 1470 35
Câu 35:
RG
Tam giác SAC vuông cân tại A nên C là trung điểm của SC
SB SA 2 2a 2 2
Trong tam giác SAB ta có .
SB SB2 3a 2 3
.O
VSABCD VSABC VSACD 1 SB SC SD SC SB SC
VS.ABCD VS.ABCD 2 SB SC SD SC SB SC
HI
2 1 1
. .
NT
3 2 3
a3 2
Vậy VSABCD . Chọn C
9
UO
Dựa vào bảng xét dấu, ta thấy hàm số đã cho có một điểm cực tiểu. Đáp án: 1
| 2 4 3 5 | 4
Câu 38: d(M;(P)) . Khi đó a 4, b 3 a b 7 . Đáp án: 7
22 (2) 2 12 3
Câu 39: Vì chữ số 2 đứng liên giữa hai chữ số 1 và 3 nên số cần lập có bộ ba số 123 hoặc 321 .
Trường hợp 1: Số cần lập có bộ ba số 123 .
Nếu bộ ba số 123 đứng đầu thì số có dạng 123abcd .
Có A74 840 cách chọn bốn số a, b, c, d nên có A74 840 số.
3x 1 1 3x 1 1 3 3
Câu 40: Ta có: lim lim lim .
x 0 x x 0 x( 3 x 1 1) x 0 3x 1 1 2
RG
40
2
x 1 x x x x x 3x
Ta có f ( x) 9 2. 9 x 9 9 9 9 .
40 40 40 40 40 20 40 40
x 3x x 360
f ( x) 0 9 9 0
40 40 x 120
.O
; f (120) 4.320; f (200) 3.200
HI
Vậy max f ( x) f (120) 4.320 nghìn đồng. Đáp án: 4320
NT
x[ 0;200 ]
x 0
Câu 42: Cho f ( x) 0 x 1
.
UO
x 2mx m 6 0
2
Trường hợp: tam thức x 2 2mx m 6 có hai nghiệm phân biệt trong đó một nghiệm là x 1 .
Khi đó 12 2m.1 m 6 0 m 7 .
Vậy m {2; 1;0;1; 2;3;7}. Đáp án: 7
u x 2 du dx 1 1 1 1
Câu 43: Đặt ( x 2)e x dx ( x 2)e x e x dx e 2 e x 3 2e
dv e dx v e
x x 0 0 0 0
Khi đó x 4 1 a x 4 1 a 0 vô nghiệm;
x4 1 b x4 b 1 x 4 b 1
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
x 4 1 c x 4 c 1 x 4 c 1. Đáp án: 4
Câu 46: Gọi O là trọng tâm tam giác ABC AO (ABC) vì A .ABC là hình chóp tam giác đều. Gọi
H là trung điểm AB CH AB .
RG
.O
HI
a 3 a 3 a 3
Ta có AB a CH ;OH ; AO .
NT
2 6 3
Áp dụng định lý Py-ta-go trong tam giác A'OA
a
UO
AO A A 2 AO 2
2
OH AB
Ta có
AB A OH AB A H
A O AB
LIE
AO
Ta có tan OHA
OH
60. Vậy
3 OHA ABB A , (ABC) 60 . Đáp án: 60
Câu 47: ( ) : 3 x 2 y z 6 0 có vectơ pháp tuyến là n (3; 2;1) .
Gọi H ( x; y; z ) là hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng ( ) . Khi đó:
x 2 3k x 2 3k
y 1 2k
AH k.n (x 2; y 1; z) k(3; 2;1) y 1 2k
H ( ) 3x 2y z 6 0 z k z k
3x 2y z 6 0 3x 2y z 6 0
Câu 48: Với a, b nguyên dương, ta có log 3 (a b) (a b)3 3 a 2 b 2 3ab(a b 1) 1
a 2 a 1
RG
(2) a b 3. Mà a, b * nên ; . Đáp án: 2
b 1 b 2
Câu 49:
.O
HI
NT
UO
LIE
1
Ta có AI / /BC và AI BC nên tứ giác ABCI là hình vuông hay CI a AD ACD là tam giác
2
vuông tại C .
AC CD
Kẻ AH SC , ta có CD (SCA)
CD SA
hay CD AH nên AH (SCD)
SA.AC a 2.a 2
AH a
SA AC 2 2
2a 2 2a 2
EB BC 1 d(B, (SCD)) 1 1
Gọi AB CD E , mặt khác . Vậy d a 2 . Đáp án: 2
EA AD 2 d(A, (SCD)) 2 2
500
V 2x .h
2
500 250 250 cosi
3 S 2x 2
2x 2
150 .
S 2x 2 6xh x x x
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
UO
Nam?
A. Tháng 1. B. Tháng 3. C. Tháng 6. D. Tháng 11.
I
TA
Câu 2: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình S t 3 3t 2 9t , trong đó t tính bằng giây và
S tính bằng mét. Tính vận tốc của chuyển động tại thời điểm gia tốc triệt tiêu.
A. 12 m / s . B. 0 m / s . C. 11 m / s . D. 6 m / s .
Câu 3: Nghiệm của phương trình 3x 1 9 là
A. x 4 . B. x 1 . C. x 3 . D. x 2
x y 1
Câu 4: Hệ phương trình 2 có bao nhiêu nghiệm?
x y 5
2
RG
Câu 9: Tìm số nghiệm của phương trình sin x cos 2 x thuộc đoạn [0; 20 ] .
A. 40 . B. 30 . C. 60 . D. 20 .
Câu 10: Trong sân vận động có tất cả 30 dãy ghế, dãy đầu tiên có 15 ghế, các dãy liền sau nhiều hơn dãy
.O
trước 4 ghế, hỏi sân vận động đó có tất cả bao nhiêu ghế?
A. 2250 . B. 1740 . C. 4380 . D. 2190 .
HI
Câu 11: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số y 6 x ln x trên khoảng (0, ) là
NT
3x 2 3x 2
A. 3 x 2 ln x C . B. 3 x 2 ln x C .
2 2
UO
3x 2 3x 2
C. 3 x 2 ln x C . D. 3 x 2 ln x C .
2 2
Câu 12: Cho hàm số y f ( x) x 1 x 2 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m thỏa mãn
LIE
A. m 2 . B. m 0 C. m 2 . D. m 2 .
I
TA
Câu 13: Một xe mô tô chạy với vận tốc 20 m / s thì người lái xe nhìn thấy một chướng ngại vật nên đạp
phanh. Từ thời điểm đó, mô tô chuyển động chậm dần với vận tốc v (t) 20 5t , trong đó t là thời gian
(được tính bằng giây) kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường mà mô tô đi được từ khi người lái xe đạp phanh
cho đến lúc mô tô dừng lại là
A. 20 m B. 80 m C. 60 m D. 40 m
Câu 14: Ông An mua một chiếc điện thoại di động tại một cửa hàng với giá 18 500 000 đồng và đã trả
trước 5 000 000 đồng ngay khi nhận điện thoại. Mỗi tháng, ông An phải trả góp cho cửa hàng trên số tiên
không đổi là m đồng. Biết rằng lãi suất tính trên số tiền nợ còn lại là 3,4% / tháng và ông An trả đúng 12
tháng thì hết nợ. Số tiền m là
A. 1 350 203 đồng. B. 1 903 203 đồng. C. 1 388 823 đồng. D. 1 680 347 đồng.
x2 4 x
1
Câu 15: Tập nghiệm S của bât phương trình 8 là
2
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
A. S (;3) . B. S (1; ) .
C. S (;1) (3; ) . D. S (1;3) .
Câu 16: Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục hoành hình phẳng H được giới hạn bởi đồ thị hàm
số y x(4 x) và trục hoành là
521 512 521 512
A. (đvtt). B. (đvtt). C. (đvtt). D. (đvtt).
15 15 15 15
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x3 3(m 2) x 2 3 m 2 4m x 1
nghịch biến trên khoảng (0;1) ?
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 18: Cho hai số phức z1 2 i và z2 3 i . Phần ảo của số phức z1 z2 bằng
RG
A. 5 . B. 5i . C. 5 . D. 5i .
Câu 19: Cho hai số phức phân biệt z1 và z2 . Hỏi trong mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn của
số phức z là một đường thẳng nếu điều kiện nào sau đây được thỏa mãn?
.O
A. z z1 z z2 z1 z2 . B. z z2 1 .
C. z z1 1 . D. z z1 z z2 .
HI
Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A(1;0), B(0;3) và C(3; 5) . Tìm điểm M thuộc trục hoành
NT
sao cho biểu thức P | 2MA 3MB 2MC | đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M (4;0) . B. M (4;0) . C. M(16;0) . D. M (16;0) .
UO
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(4; 2) và B(2; 3) . Tập hợp điểm
M(x; y) thóa mãn MA 2 MB2 31 có phương trình là
LIE
A. x 2 y 2 2 x y 1 0 . B. x 2 y 2 6 x 5 y 1 0 .
C. x 2 y 2 2 x 6 y 22 0 . D. x 2 y 2 2 x 6 y 22 0 .
I
Câu 22: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1; 2; 3), B(3; 2;9) . Mặt phẳng trung
TA
A. S xq 2 . B. S xq 2 . C. S xq 2 2 . D. S xq 4 .
Câu 24: Ba chiếc bình hình trụ cùng chứa một lượng nước như nhau, độ cao mức nước trong bình II gấp
đôi bình I và trong bình III gấp đôi bình II. Lúc đó, bán kính đáy r1 , r2 , r3 của ba bình (theo thứ tự) I, II,
III lập thành cấp số nhân với công bội bằng
1 1
A. 2. B. 2 . C. . D. .
2 2
2a 3 3a 3 3
A. V . B. V C. V a 3 . D. V a 3 .
3 4 2 2
Câu 26: Cho tứ diện ABCD. Các điểm P,Q lần lượt là trung điểm của AB và CD; điểm R nằm trên cạnh
SA
BC sao cho BR 2RC . Gọi S là giao điểm của mặt phẳng (PQR) và cạnh AD . Tính tỉ số .
SD
1 1
A. 2 . B. 1 . C. . D. .
2 3
Câu 27: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x 2y 2z 4 0 và mặt cầu
RG
( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 2 y 2 z 1 0 . Tọa độ của điểm M trên ( S ) sao cho d ( M , ( P)) đạt giá trị nhỏ
nhất là
.O
5 7 7 1 1 1
A. (1;1;3) . B. ; ; . C. ; ; . D. (1; 2;1) .
3 3 3 3 3 3
HI
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(2; 3;1) và mặt phẳng ( ) :
x 3y z 2 0 . Đường thẳng d qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng ( ) có phương trình là
NT
x 1 2t x 2 t x 2 t x 2 t
A. d: y 3 3t B. d : y 3 3t C. d : y 3 3t D. d : y 3 3t
z 1 t z 1 t z 1 t z 1 t
UO
Câu 29: Cho hàm số bậc bốn y f (x) có đồ thị như hình vẽ bên.
I LIE
TA
Số điểm cực trị của hàm số g ( x) f x3 3 x là
A. 5 . B. 7 . C. 9 . D. 11 .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm A(3;0;0), B(0; 2;0), C(0;0;6) và D(1;1;1) .
Kí hiệu d là đường thẳng đi qua D sao cho tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến d lớn nhất. Hỏi
đường thẳng d đi qua điểm nào dưới đây?
A. M(1; 2;1) . B. N(5;7;3) . C. P(3; 4;3) . D. Q(7;13;5) .
(2 m 1)x 6
Câu 31: Cho hàm số y có đồ thị Cm và đường thẳng : y x 1 . Giả sử cắt Cm
x 1
tại hai điểm phân biệt A, B. Gọi M là trung điểm của AB và N là điểm thuộc đường tròn
x2 3 x2 3
Câu 32: Số nghiệm của phương trình 2x 3 x 4 là
2 2 2 4
A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
7
x7 3 x a
Câu 33: Cho hàm số f (x) có f (2) 0 và f (x)
2x 3
, x ; . Biết rằng
2
f 2 dx b
4
a
a, b , b 0, là phân số tỗi giản). Khi đó a b bằng
b
A. 250 . B. 251 . C. 133 . D. 221 .
RG
Câu 34: Một bạn học sinh có một bộ 6 thẻ chữ, trên mỗi thẻ có ghi một chữ cái, trong đó có ba thẻ chữ T
, một thẻ chữ N , một thẻ chữ H và một thẻ chữ P . Bạn đó xếp ngẫu nhiên sáu thẻ đó thành một hàng
ngang. Tính xác suất để bạn đó xếp được thành dãy TNTHPT.
.O
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
120 720 6 20
HI
Câu 35: Cho khối lăng trụ ABC.A BC có thể tích là V . Gọi M là điểm bất kỳ trên đường thẳng CC'.
NT
Tính thể tích khối chóp VM . ABBA ' theo V .
V V 2V 2V
A. . B. . C. . D. .
2 3 9 3
UO
2x 1
Câu 36: Gọi đường thẳng y ax b là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y tại điểm có
x 1
hoành độ x 1 . Tính S a b .
LIE
1 5
Câu 37: Tìm giá trị cực đại của hàm số y x 3 2x 2 3x .
3 3
I
Câu 38: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :16x 12y 15z 4 0 và điểm A(2; 1; 1) . Gọi
TA
H là hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng (P) . Tính độ dài đoạn thẳng AH ( viết dưới dạng số thập
phân).
Câu 39: Từ các số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau đồng thời thỏa
mãn điều kiện trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng của 3 số sau một đơn vị.
Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 f x 2 1 5 0 .
Câu 45: Xét số phức z thỏa mãn (z 2i)(z 2) là số thuân ảo. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn
của z là một đường tròn, tâm và bán kính đường tròn có tọa độ I(a; b) . Tính a b .
RG
120 . Hình chiếu vuông
Câu 46: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với đáy, SA 2BC và BAC
góc của A lên các đoạn SB và SC lần lượt là M và N . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và
(AMN) .
.O
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho điểm M(4; 1;7) , Gọi M là điểm đối xứng với M qua trục Ox .
HI
Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) : 2 x 2 y z 2 0 .
Câu 48: Cho ba số thực dương a, b, c đều khác 1 thỏa mãn log a b 2 log b c 4 log c a và a 2b 3c 48
NT
. Tính S a b c .
Câu 49: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Đường thẳng SA vuông
UO
góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm của SB. Biết khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng
a SA
(SCD) bằng . Tính .
5 a
LIE
Câu 50: Một người đã cắt tấm bìa các tông và đặt kích thước như hình vẽ. Sau đó bạn ấy gấp theo đường
nét đứt thành cái hộp hình hộp chữ nhật. Hình hộp có đáy là hình vuông cạnh a(cm), chiều cao h(cm) và
I
diện tích toàn phần bằng 6 m 2 . Tổng (a h) bằng bao nhiêu cm để thể tích hộp là lớn nhất.
TA
1.A 2.A 3.C 4.B 5.B 6.B 7.A 8.B 9.B 10.D
11.C 12.A 13.D 14.C 15.C 16.B 17.A 18.A 19.D 20.B
21.A 22.B 23.A 24.A 25.B 26.A 27. C 28.C 29.C 30.B
31.D 32.A 33.B 34.A 35.D 36.1 37.3 38.2,2 39.108 40.-4017
41.32420000 42.2 43.12 44.2 45.-2 46.30 47.1 48.15 49.2 50.2
RG
42% 5% 37% .
So với các tháng còn lại thì khoảng chênh lệch này là lớn nhất. Chọn A
Câu 2: Vận tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp một của quãng đường:
.O
v S 3t 2 6t 9
Gia tốc của chuyển động chính là đạo hàm cấp hai của quãng đường: a S 6t 6
HI
Gia tốc triệt tiêu khi S 0 t 1 .
NT
Khi đó vận tốc của chuyển động là S (1) 12 m / s . Chọn A
Câu 3: 3x 1 9 3x 1 32 x 1 2 x 3 . Chọn C
UO
Câu 4: Ta có : y 1 x x 2 (1 x) 2 5 2 x 2 2 x 4 0 x 1; x 2 .
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm. Chọn B
Câu 5: Ta có: w iz i (2 i ) 1 2i .
LIE
Suy ra điểm biểu diễn của số phức w iz trên mặt phẳng tọa độ là điểm Q(1; 2) . Chọn B
Câu 6: Mặt phẳng cần tìm có dạng x 2 y 3 z c 0 (c 1) .
I
TA
x 4
1 x 2(5 x) (3 x) 0
3 3 9
MA 2MB MC 0 1 y 2(1 y) (2 y) 0 y M 4; ; . Chọn A
1 z 2(2 z) (4 z) 0 2 2 2
9
z
2
5 x 13 x 9 2x 118 514 257
Câu 8: Ta có x x . Chọn B
5 21 15 25 35 105 525 295
x k 2
1 6
+) sin x (k ). + sin x 1 x k 2 (k )
2 x 5 k 2 2
6
Xét x [0; 20 ] :
1 119
Với x k 2 , ta có 0 k 2 20 k có 10 giá trị nguyên k thoả mãn.
6 6 12 12
5 5 5 115
Với x k 2 , ta có 0 k 2 20 k có 10 giá trị nguyên k thoả mãn.
RG
6 6 12 12
1 41
Với x k 2 , ta có 0 k 2 20 k có 10 giá trị nguyên k thoả mãn.
2 2 4 4
.O
Vậy phương trình đã cho có 30 nghiệm thuộc đoạn [0; 20 ] . Chọn B
Câu 10: Gọi u1 , u 2 , , u 30 lần lượt là số ghế của dãy ghế thứ nhất, dãy ghế thứ hai, ... và dãy ghế số ba
HI
mươi. Ta có công thức truy hồi ta có un un 1 4(n 2;3;;30); u1 15 .
NT
Kí hiệu: S30 u1 u 2 u 30 , theo công thức tổng các số hạng của một cấp số cộng, ta được:
30
S30 2u1 (30 1)4 15(2.15 29.4) 2190 . Chọn D
UO
2
1
u ln x du dx
Câu 11: Đặt x .
dv 6 xdx
v 3 x
LIE
2
1 3x 2
Khi đó 6x ln xdx 3 x 2 ln x 3x 2 . dx 3 x 2 ln x C . Chọn C
I
x 2
TA
Câu 12: Hàm số y f (x) x 1 x 2 xác đ̛̣inh và liên tục trên đoạn [1;1] .
x 1 x2 x x 0 1
f ( x) 1 ; f ( x) 0 1 x 2 x 0 x .
1 x x
2 2
1 x2 1 x2 2
1
Ta có f
2; P và f (1) 1
2
1
Suy ra max f ( x) 2 khi x và min f ( x) 1 khi x 1
[ 1;1] 2 [ 1;1]
Do đó, f (x) m với mọi x [1;1] khi và chỉ khi m max f (x) m 2 . Chọn A
[ 1;1]
Câu 13: Xe mô tô dừng lại hoàn toàn khi vận tốc v(t ) 0 20 5t 0 t 4 .
Aa12 (a 1)
RG
Ông An trả đúng 12 tháng thì hết nợ nên: T12 0 m 1388823 đồng. Chọn C.
a12 1
x2 4 x x2 4 x 3
1 1 1
Câu 15: Ta có 8 x 2 4 x 3 x 2 4 x 3 0 x 1 x 3
.O
2 2 2
Vậy S (;1) (3; ) . Chọn C
HI
x 0
Câu 16: Xét phương trình: x(4 x) 0 .
x 4
NT
4 512
Thể tích cần tìm là: V ( x(4 x)) 2 dx (đvtt ). Chọn B
0 15
UO
x m
Xét (m 2) 2 m 2 4m 4 (1)
x m 4
I
TA
Từ bảng biến thiên, ta suy ra để hàm số nghịch biến trên khoảng (0;1)
m 0 m 0
(0;1) (m; m 4) 3 m 0
m 4 1 m 3
Câu 19: Gọi I1 , I 2 , M lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z1 , z 2 , z .
z z1 z z2 z1 z2 R tập hợp điểm biểu diễn số phức z là giao điểm của hai đường tròn có
tâm lần lượt là I1 , I 2 (là các điểm biểu diễn số phức z1 và z 2 ), bán kính R .
Suy ra tập hợp điểm biểu diễn số phức z không phải là đường thẳng. Loại phương án A
Phương án B : z z 2 1 tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I 2 (là các điểm biểu
RG
diễn số phức z2 ), bán kính R . Loại phương án B.
Phương án C : z z1 1 tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có tâm I1 (là các diểm biểu
diễn số phức z1 ), bán kính R . Loại phương án C
Phương án D : z z1 z z 2 I1M I 2 M
.O
HI
Do z1 z 2 I1 I 2 nên tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường trung trực của đoạn I1I 2 .
Để P nhỏ nhất M nhỏ nhất. Mà M thuộc trục hoành nên MI nhỏ nhất khi M là hình chiếu vuông
góc của I lên trục hoành M (4;0) . Chọn B
Câu 24: Do ba bình chứa nước như nhau nên thể tích bằng nhau.
Ta có V h1. r12 h 2 . r22 h 3 . r32 h1.r12 h 2 .r22 h 3 .r32 h1.r12 2 h1.r22 4 h1.r32
r2
Khi đó q 2 . Chọn A
r1
RG
.O
HI
a 3 a2 3
NT
Theo bài ra ABC là tam giác đều cạnh a nên: AM ;SABC .
2 4
Hình chiếu vuông góc của điểm A’ lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm M của cạnh BC nên có:
UO
A M (ABC); A M BC .
Xét tam giác A'MA vuông tại M:
LIE
2
3a a 3
2
2 a 6
A M AA AM 2
.
2 2 2
I
TA
a 6 a 2 3 3a 3
Thể tích của khối lăng trụ ABC. A’B’C’ là : VABC.A'B'C' A M.SABC . . Chọn B
2 4 4 2
Câu 26: Gọi I là giao điểm của BD và RQ. Nối P với I , cắt AD tại S . Xét tam giác BCD bị cắt bởi ,
ta có
x 1 t
Đường thẳng d đi qua I và vuông góc với ( P) có phương trình: y 1 2t , t .
z 1 2t
5 7 7 1 1 1
Tọa độ giao điểm của d và (S) là A ; ; , B ; ;
RG
3 3 3 3 3 3
Ta có d(A, (P)) 5 d(B, (P)) 1 d(A, (P)) d(M, (P)) d(B, (P))
.O
Câu 28: Đường thẳng d qua điểm M(2; 3;1) nhận n (1;3; 1) là vectơ chỉ phương nên d có dạng
x 2 t
HI
y 3 3t. Chọn C
z 1 t
NT
Câu 29: Từ đồ thị ta có bảng xét dấu y f (x) của hàm số y f (x) như sau
UO
LIE
Với a (; 2), b (2;0), c (0; 2) . Ta có g ( x) 3 x 2 3 f x3 3 x .
I
TA
x 1
2 x3 3x a
3x 3 0
g ( x) 0 3 3 .
f ( x 3x) 0 x 3x b
3
x 3x c
Xét hàm số h( x) x3 3 x . Ta có h ( x) 3 x 2 3, h ( x) 0 x 1 .
Bảng biến thiên của h( x) :
Như vậy phương trình g ( x) 0 có 9 nghiệm phân biệt gồm x1 , x2 , x3 , x4 , x5 , x6 , x7 , 1,1 nên hàm số
g ( x) f x3 3 x có 9 điểm cực trị. Chọn C
x y z
Câu 30: Ta có phương trình mặt phẳng qua A, B, C là: ( ABC ) : 1 2 x 3 y z 6 0 .
3 2 6
Dễ thấy D (ABC) . Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu vuông góc của A, B, C trên d .
RG
Dấu bằng xảy ra khi A B C D .
Hay tổng khoảng cách từ các điểm A, B, C đến d lớn nhất khi d là đường thẳng qua D và vuông góc với
.O
x 1 2t
mặt phẳng (ABC) d : y 1 3t; N d. Chọn B
z 1 t
HI
NT
Để Cm và cắt nhau tại 2 điểm phân biệt phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt x1 , x2 khác
(2m 1) 2 20 0 1 1 7
1 m ; 5 5; \ (*) .
2m 7 0 2 2 2
LIE
x x 2 x1 x 2 2
Khi đó A x1 ; x1 1 , B x 2 ; x 2 1 M 1 ; .
2 2
I
TA
2m 1 2m 1
Theo Vi-ét thì x1 x2 2m 1 suy ra M ; .
2 2
N (C) Q (M) N
o;
2
Gọi N ( x; y ) , tam giác OMN vuông cân tại O OM .ON 0 .
OM ON Q (M) N
o;
2
2 m 1
x N 2
Trường hợp 1: Q (M) N , thay vào phương trình của (C) ta được
o;
2 y 2 m 1
N 2
2m 1
xN 2
Trường hợp 2: Q ( M ) N , thay vào phương trình của (C ) ta được
O;
2 y 2 m 1
N 2
2 2
2m 1 2m 1 5
2 3 2 8m 2 40m 50 0 m .
2 2 2
7
Đối chiếu điều kiện (*) thấy m thỏa mãn. Chọn D
2
RG
Câu 32: Chọn A
5 6
2 2 x (L)
x 3 x 3 19 2
TH 1: x 1 . Phương trình 2 x 3x 4 x 5 x 0
2
.
.O
2 2 2 4 4 5 6
x (L)
2
HI
x2 3 x2 3 7
TH 2: 1 x 2 . Phương trình 2 x 3 x 4 x (t / m) .
2 2 2 4 4
NT
x2 3 x2 3 25 5
TH 3 : 2 x 3 . Ta được 2 x 3 x 4 x 2 5 x 0 x (t / m)
2 2 2 4 4 2
UO
x2 3 x2 3 13
TH 4 : 3 x 4 . Phương trình 2 x 3 x 4 x (t / m) .
2 2 2 4 4
5 6
x (L)
LIE
2 2
x 3 x 3 19 2
TH 5: x 4 . Phương trình 2 x 3x 4 x 5 x 0
2
. Vậy
2 2 2 4 4 5 6
x (L)
2
I
TA
7 5 13
nghiệm của phương trình là x , x , x .
4 2 4
7 7
7 x 7/2 x x 7
Câu 33: Ta có:
4
f dx 2
2 2
f d 2 2 f ( x)dx 2 2 f ( x)d x
2 2 2 2
2
u f x du f ' x dx
Đặt 7 7
dv d x 2 v x 2
7 7 7
7
7 7 2
7
Khi đó: 2 f ( x)dx 2
2 2
f ( x)d x 2 x f ( x) 2 x f ( x)dx
2 2
2 2 2
2
0
RG
.O
HI
NT
UO
Gọi h1 , h 2 lần lượt là đường cao của hai hình chóp M.ABC,
1 1 1 1
.S ABC .h1 VM . ABB A .S A BC .h2 S ABC h1 h2 VM . ABB A V VM . ABB A
TA
3 3 3 3
2V
Suy ra VM.ABB'A ' . Chọn M C hoặc C’. Chọn D.
3
1 3 3
Câu 36: Suy ra x 0 1 y 0 , y f (1)
2 (x 1) 2
4
3
a
3 1 3 1 4 S a b 1
Phương trình tiếp tuyến: y ( x 1) y x . Đáp án: 1
4 2 4 4 1
b
4
Vậy giá trị cực đại của hàm số là yCD 3 . Đáp án: 3
RG
Suy ra ta có các cặp sau: (a, b, c) (1, 4, 6);(2,3, 6);(2, 4,5)
Với mỗi bộ như vậy ta có 3! cách chọn a, b, c và 3! cách chọn d, e, f
Do đó có: 3.3!.3! 108 số thỏa yêu cầu bài toán. Đáp án: 108
x 2012 1 2 x 2012
.O
2 7
( 7 1 2 x 1)
Câu 40: lim lim( x 7 1 2 x ) 2012 lim
x 0 x x 0
HI x 0 x
7
1 2x 1
2012 lim
NT
x 0 x
Xét hàm số y f ( x) 7 1 2 x ta có f (0) 1 . Theo định nghĩa đạo hàm ta có:
UO
f ( x) f (0) 7
1 2x 1
f (0) lim lim
x 0 x0 x 0 x
2 2 7
1 2x 1 2
LIE
f ( x) f (0) lim
7( 1 2 x )
7 6
7 x 0 x 7
x 2
2012 7
1 2 x 2012 4024 a 4024
I
x 0 x 7 b 7
Câu 41: Gọi số tiền cần tăng giá mỗi kg rau là x (nghìn đồng).
Vì cứ tăng giá thêm 1000 đồng/kg thì số rau thừa lại 20 kg nên tăng x (nghìn đồng) thì thì số rau thừa lại
20x kg. Do đó tổng số rau bán ra mỗi ngày là: 1000–20x kg. Do đó lợi nhuận một ngày là:
f (x) (1000 20x)(30 x) 20x.2 (nghìn đồng).
Xét hàm số f ( x) (1000 20 x)(30 x) 20 x.2 trên (0; ) .
Hàm số có cực đại, cực tiểu khi và chỉ khi y 0 có 2 nghiệm phân biệt, tức phải có:
m 2 m 2 m 2 m 2
0 9 3m(m 2) 0 3m 6m 9 0 3 m 1
2
m 2
thì hàm số có cực đại, cực tiểu.
3 m 1
Với m m {1;0} .
Vậy có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán. Đáp án: 2
xu 3 x 1 du 3dx
2
Câu 43: I (3 x 1)e dx. Đặt
2
x x
0
dv e 2 dx v 2e 2
RG
x 2 x x 2
2
I 2(3 x 1)e 2
6e dx 10e 2 12e
2 2
14 2e a b 12. Đáp án: 12
0
0 0
.O
5
f x 2
1
(1)
Câu 44. Ta có 2 f x 1 5 0
2
2
HI
f x 2 1 5 (2)
2
NT
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy:
x 2 1 a (a 1)
+ Phương trình (1) 2 x a 1 nên phương trình (1) có 2 nghiệm
UO
x 1 b(b 1)
x 2 2 x y 2 2 y ( xy xy 2 x 2 y 4)i x 2 2 x y 2 2 y (2 x 2 y 4)i
Mà A là số thuần ảo nên x 2 y 2 2 x 2 y 0 ( x 1) 2 ( y 1) 2 2 .
Vậy tâm I( 1; 1) a b 2 . Đáp án: 2
Câu 46:
RG
BD SA
Chứng minh tương tự ta được AN SD .
Suy ra SD (AMN) , mà SA (ABC)
((ABC), (AMN)) (SA,SD) DSA
.O
HI
3
Ta có BC 2 R sin A AD SA 2 BC AD 3
2
NT
AD 1
Vậy tan ASD ASD 30. Đáp án: 30
UO
SA 3
Câu 47: Gọi H là hình chiếu của M lên trục Ox suy ra H(4;0;0) .
M là điểm đối xứng với M qua trục Ox thì H là trung điểm của MM .
LIE
x M x M
x
H
2 x M 2x H x M 4
I
y M y M
TA
yH y M 2y H y M 1 M (4;1; 7).
2
z M z M z M 2z H z M 7
z H
2
Khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (P) là: d M ;(P) 1 . Đáp án: 1
Câu 48: Ta có: log a b 2 log b c log a b.log b c 2 log b2 c log a c 2 log b2 c
8
log a b 2
log 3a b 8 log a b 2 b a 2
log a b
Câu 49:
RG
.O
HI
1 1
d ( M , ( SCD)) d ( B, ( SCD)) d ( A, ( SCD))
2 2
NT
Kẻ AP SD(P SD) d(A, (SCD)) AP
1 a 2a
AP d(M, (SCD)) AP
UO
2 5 5
1 1 1 5 1 1 SA
2
2
2
2 2 2 2. Đáp án: 2
AS AP AD 4a a 4a a
LIE
Câu 50:
I
TA
6 2a 2
Diện tích toàn phần Stp 4ah 2a 2 6 h .
4a
6 2a 2 6a 2a 3
Thể tích khối hộp chữ nhật: V a.a.h a 2 . .
4a 4
6a 2a 3
Khảo sát hàm f (a) , ta được f (a) lớn nhất tại a 1 .
4
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
Với a 1 h 1 a h 2 cm . Đáp án: 2
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
RG
.O
HI
NT
Hỏi từ ngày 07/03/2020 đến ngày 15/04/2020, ngày nào Việt Nam có số người bị lây nhiễm cộng đồng
nhiều nhất?
UO
A. 12 m / s 2 . B. 6 m / s 2 . C. 12 m / s 2 . D. 6 m / s 2
Câu 3: Phương trình log 3 x 2 có nghiệm là
I
TA
A. x 9 . B. x 8 . C. x 6 . D. x log 2 3 .
| x 1|
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình 1 là
x2
1 1 1 1
A. x 2; x . B. 2 x . C. x ; x 2 . D. x 2.
2 2 2 2
Câu 5: Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình z 2 2 z 10 0 . Trên mặt phẳng tọa
độ Oxy , điểm H biểu diễn số phức w iz0 là
Câu 9: Cho phương trình 2sin x 3 0 . Tổng các nghiệm thuộc [0; ] của phương trình là
2 4
A. . B. . C. . D. .
3 3 3
RG
Câu 10: Bốn số tạo thành một cấp số cộng có tổng bằng 28 và tổng các bình phương của chúng bằng 276
. Tích của bốn số đó là
.O
A. 585 . B. 161 . C. 404 . D. 276 .
x2
Câu 11: F ( x) là một nguyên hàm của y . Nếu F (1) 3 thì F ( x) bằng
x3
HI
1 1 1 1 1 1 1 1
A. 3 B. 3 C. 2 1 . D. 2 1
x x2 x x2 x x x x
NT
Câu 12: Cho hàm số f (x) , hàm số y f (x) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ. Bất phương trình
f (x) x m ( m là tham số thực) nghiệm đúng với mọi x (0; 2) khi và chỉ khi
UO
I LIE
TA
Câu 13: Một vật đang đứng yên và bắt đầu chuyển động với vận tốc v (t) 3 at 2 bt ( m / s) , với a,b là các
số thực dương, t là thời gian chuyển động tính bằng giây. Biết rằng sau 5 giây thì vật đi được quãng
đường là 150 m , sau 10 giây thì vật đi được quãng đường là 1100 m . Tính quãng đường vật đi được sau
20 giây.
A. 7400 m . B. 12000 m . C. 8400 m . D. 9600 m .
13
A. (;7) . B. (7; ) . C. 0; . D. (0;7) .
4
Câu 16: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
RG
.O
HI
2x
2 2
2 x 4 dx . (2 x 2)dx .
2
A. B.
NT
1 1
2 x
2 2
(2 x 2)dx . 2 x 4 dx .
2
C. D.
1 1
UO
Câu 17: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y x 3 6x 2 (4 m 2)x 2 nghịch
biến trên khoảng (;0) là
1 5 1 5
LIE
A. ; . B. ; . C. ; . D. ; .
2 2 2 2
Câu 18: Nghịch đảo của số phức z 3 4i có phần ảo bằng
I
TA
4 4 1
A. . B. C. 4 . D. .
25 25 4
Câu 19: Gọi z1 ; z2 là nghiệm của phương trình z 2 2 z 2 0 . Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w
thỏa mãn w z1 w z2 là đường thẳng có phương trình
A. x y 0 . B. x 0 . C. x y 0 . D. y 0 .
Câu 20: Trong hệ tọa độ Oxy , cho A(1; 2), B(2;3) . Tìm tọa độ điểm I sao cho IA 2IB 0 .
2 8
A. (1; 2) . B. 1; . C. 1; . D. (2; 2) .
5 3
Câu 21: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , tam giác ABC đều có A(1; 3) và đường cao
BB : 5x 3y 15 0 . Tọa độ đỉnh C là
RG
cm (như hình vẽ).
.O
HI
Biết rằng sợi dây có chiều dài 50 cm . Hãy tính diện tích xung quanh của ống trụ đó.
NT
A. 80 cm 2 . B. 100 cm 2 . C. 60 cm 2 . D. 120 cm 2 .
Câu 25: Cho hình lăng trụ ABC.A BC có đáy tam giác đều cạnh a. Hình chiếu của C trên mặt phẳng
UO
là
LIE
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. . C. . D. .
24 12 8 4
GA
I
Câu 26: Gọi G là trọng tâm tứ diện ABCD. Gọi A ' là trọng tâm của tam giác BCD. Tính tỉ số .
TA
GA'
1 1
A. 2 . B. 3 . C. . D. .
3 2
x 1 y z 3
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : và mặt cầu (S) tâm
1 2 1
I có phương trình ( S ) : ( x 1) 2 ( y 2) 2 ( z 1) 2 18 . Đường thẳng d cắt ( S ) tai hai điểm A, B. Tính
diện tích tam giác IAB.
8 11 16 11 11 8 11
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 9
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x y 6z 1 0 và hai điểm
A(1; 1;0), B(1;0;1) . Hình chiếu vuông góc của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng (P) có độ dài bao
RG
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 5 .
Câu 30: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm A(2;0;0), B(0; 4;0), C(0;0;6) . Điểm M thay
.O
đổi trên mặt phẳng (ABC) và N là điểm trên tia OM sao cho OM.ON 12 . Biết rằng khi M thay đổi,
điểm N luôn thuộc một mặt cầu cố định. Tính bán kính của mặt cầu đó.
HI
7 5
A. . B. 3 2 . C. 2 3 . D. .
NT
2 2
Câu 31: Cho hàm số f ( x) . Hàm số y f '( x) có đồ thị như hình bên. Hàm số
9 4
UO
2 3 3 2 3 3 3
A. ; . B. 0; . C. (1; 2) . D. ; .
3 3 3 3 3
x 2 2mx 2
Câu 32: Số giá trị nguyên của m để phương trình m 2 x có nghiệm dương là
2 x
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
f ( x)
Câu 33: Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên , thỏa mãn ( x 1) f ( x) và f (2) 2 .
x2
RG
V1
chứa A và V2 là thể tích phần còn lại. Tỉ số bằng
V2
3 5
.O
A. . B. 2 . C. . D. 3 .
2 2
x 1
Câu 36: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y
HI
tại điểm A(6;1) có hệ số góc bằng bao nhiêu? Câu 37:
x 5
Tìm số điểm cực trị của hàm số y x 4 2x 3 x 2 2 .
NT
Câu 38: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có tọa độ các đỉnh
A(7;0;3), B(2;1; 4), C (1; 2; 2) và G (a; b; c) là trọng tâm của tam giác ABC. Tính giá trị của biểu thức
UO
P a.b.c.
Câu 39: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó phải có mặt chữ số 8
và chữ số 9 đồng thời giữa hai số này có đúng hai chữ số khác?
LIE
f ( x) 16 f ( x) 16
Câu 40: Cho f ( x) là một đa thức thỏa mãn lim 24 . Tính lim .
x 1 x 1 x 1 ( x 1)( 2 f ( x ) 4 6)
I
TA
1 2
Câu 41: Độ giảm huyết áp của một bệnh nhân được cho bởi công thức F ( x) x (30 x) , trong đó x
40
là liều lượng thuốc tiêm cho bệnh nhân ( x được tính bằng miligam) và x [0;30] . Hãy tìm liều lượng
thuốc cần tiêm cho bệnh nhân để huyết áp giảm nhiều nhất.
Câu 42: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y m 2 x 4 m 2 2019m x 2 1 có đúng
một cực trị?
Câu 43: Cho hai hàm số f (x) ax3 bx 2 cx d, (a 0) và g ( x) mx 2 nx p, (m 0) có đồ thị cắt
nhau tại 3 điểm có hoành độ x1 , x2 , x3 (như hình vẽ). Ký hiệu S1 , S2 lần lượt là diện tích các hình phẳng
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f ( x) và y g ( x) (phần tô đậm). Biết S1 10, S 2 7 . Tính
x3
f x g x dx
x1
phương trình f x( x 3) 2 m có ít nhất bao nhiêu nghiệm thực thuộc [0; 4) ?
RG
.O
HI
NT
UO
Câu 45: Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: | z 2 i | 4 là đường tròn có tâm I
(a; b) . Tính a b .
LIE
Câu 46: Cho hình lập phương ABCD.A BC D có cạnh bằng a . Số đo của góc giữa (BA'C) và (DA'C)
bằng bao nhiêu độ?
I
x 1 y 3 z 2
TA
Câu 47: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : và điểm A(3; 2;0) . Gọi A là
1 2 2
điểm đối xứng của điểm A qua đường thẳng d . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (Oxy) .
Câu 48: Cho hai số thực dương x, y thỏa mãn log x x( x y ) log(4 y ) 4 x . Giá trị nhỏ nhất của biểu
1 147
thức P 8 x 16 y bằng bao nhiêu?
x y
120 ,
Câu 49: Cho hình hộp dứng ABCD.A BC D có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, ABC
AA 4a . Biết a 4 , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BB .
Câu 50: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công Nguyên. Kim tự
tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao là 147m, cạnh đáy là 230m. Thể tích của khối kim tự
tháp đó là bao nhiêu m3.
1.C 2.A 3.A 4.A 5.B 6.D 7.A 8.D 9.A 10.A
11.D 12.B 13.C 14.C 15.D 16.D 17.D 18.A 19.D 20.C
21.A 22.A 23.A 24. D 25. C 26.B 27.A 28.B 29.B 30.A
31.A 32. B 33.D 34. B 35.B 36.-6 37.3 38.6 39.9240 40.2
41.20 42.2019 43.3 44.4 45.-3 46.60 47.4 48.104 49.2 50.2592100
RG
Câu 2: Ta có v(t ) S (t ) 3t 2 6t 9, a (t ) v (t ) 6t 6
.O
Khi đó gia tốc là a(3) 6.3 6 12 m / s 2 . Chọn A
x0
Câu 3: Ta có: log 3 x 2 x 9. Chọn A
HI
x 3
2
TH1: x 1
1 1
| x 1| ( x 1) ( x 2) 2 x 1 x 2 x 1
UO
| x 1| ( x 1) ( x 2) 3
1 0 0 x 2 kết hợp đk, suy ra x 1
x2 x2 x2
I
1
TA
Khi đó: w iz 0 i(1 3i) 3 i . Suy ra số phức w iz 0 có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy
là H(3;1) . Chọn B
Câu 6: Mặt phẳng (P) đi qua điểm M(1; 2;0) và có một vectơ pháp tuyến n (4;0; 5) có phương trình
là: 4( x 1) 0( y 2) 5( z 0) 0 4 x 5 z 4 0 . Chọn D
Câu 7: a (5;7; 2) 3a (15; 21;6); b (3;0; 4) 2b (6;0;8) .
a 3r a r a r a 3r 28 a 7 a 7
Ta có: 2 .
(a 3r ) (a r ) (a r ) (a 3r ) 276 r 4 r 2
2 2 2 2
RG
Bốn số cần tìm là 1,5,9,13 có tích bằng 585 . Chọn A
x2 1 1 1 1 1 1
Câu 11: F ( x) dx 2 2 3 dx 2 C , mà F (1) 3 F ( x) 2 1 .
.O
3
x x x x x x x
Chọn D
HI
Câu 12: Ta có: f ( x) x m g ( x) f ( x) x m .
Do đó: bất phương trình f (x) x m nghiệm đúng với mọi x (0; 2) khi và chỉ khi
max g ( x) m f (0) m . Chọn B
( 0;2 )
3t
20 20
Suy ra quãng đường vật đi được sau 20 giây là: 2
2t dt t 3 t 2 8400m . Chọn C
0 0
Câu 14: Nếu cứ tăng dân số với tỉ lệ như vậy thì đến năm 2025, ước tính dân số nước ta là
S A.ein S 80902400.e1,47%.22 111792390 (người). Chọn C
3 x 0
Câu 15: Điều kiện xác định: x 0.
2 x 7 0
Khi đó, bất phương trình đã cho 3 x 2 x 7 x 7 .
Kết hợp điều kiện xác định, suy ra tập nghiệm của bất phương trình là (0;7) . Chọn D
RG
Câu 16: Ta thấy x [1; 2] thì x 2 3 x 2 2 x 1 nên
2 2
S x 2 3 x 2 2 x 1 dx 2 x 2 2 x 4 dx. Chọn D
.O
1 1
Câu 17: Ta có y 3 x 2 12 x 4m 2 .
HI
Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0) khi y 0 x (;0)
3 x 2 12 x 4m 2 0 x (;0) 4m 3 x 2 12 x 2 x (;0) .
NT
5 5
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy 4m 3 x 2 12 x 2 x (;0) 4m 10 m . Vậy m
2 2
hàm số nghịch biến trên khoảng (;0) . Chọn D
3 4i 3 4
Câu 18: Ta có z 3 4i z 1 i.
3 4
2 2
25 25
4
Vậy phần ảo của số phức nghịch đảo là . Chọn A
25
z 1 i
Câu 19: Xét phương trình z 2 2 z 2 0 1 . Goi số phức w x yi; x; y .
z2 1 i
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w thỏa mãn w z1 w z2 là đường thẳng có phương trình y 0 .
Chọn D
Câu 20: Gọi I ( x; y ) . Ta có IA 2IB 0 (1 x; 2 y) 2(2 x;3 y) (0;0)
x 1
1 x 4 2 x 0 8
8 I 1; . Chọn C
2 y 6 2 y 0
y 3
3
Câu 21: Vì tam giác ABC đều nên A và C đối xứng nhau qua BB '
Gọi d là đường thẳng qua A và d BB d : 3 x 5 y 12 0
5x 3y 15 0 111 15
H d BB tọa độ điểm H là nghiệm của hệ: H ;
RG
3x 5y 12 0 34 34
128 36
Suy ra C ; . Chọn A
17 17
.O
Câu 22: Ta có AB (1;3; 5) và một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) là n' (1;1; 2) .
HI
Gọi n là vecto pháp tuyến của mặt phẳng ( ) ta có n AB, n' (11; 7; 2) .
Phương trình mặt phẳng ( ) đi qua A(2; 1; 4) và có vectơ pháp tuyến n (11; 7; 2) là
NT
11x 7 y 2 z 21 0 . Chọn A
Diện tích xung quanh của hình nón là 15 , suy ra 15 Rl 15 3. 32 h 2 h 4 .
1 1
Thể tích khối nón là V R 2 h .32.4 12 (đvtt). Chọn A
LIE
3 3
2
Câu 24: Chu vi đường tròn đáy là C 2 . 4 cm . Cắt hình trụ làm 10 phần bằng nhau sợi dây chạy
I
TA
hết một phần bằng 5 cm . Trải một phần hình trụ ra ta được hình sau
Theo Pitago, ta có: 1 52 42 3 cm Chiều dài đường sinh của hình trụ ban đầu là 30 cm
Vậy diện tích xung quanh của hình trụ đã cho là S xq 2 Rl 120 cm 2 . Chọn D
C B a a 3 1 a2 3
CM C M Có A BC đều nên A M ; S A BC A M .BC
2 2 2 2 4
a3 3
VABC.ABC CM.SABC . Chọn C
8
Câu 26:
RG
.O
HI
Gọi E là trọng tâm của tam giác ACD, M là trung điểm của CD. Nối BE cắt AA tại G suy ra G là trọng
ME MA 1 A E 1
tâm tứ diện. Xét tam giác MAB , có suy ra A E / /AB . . Theo định lí Talet
NT
MA MB 3 AB 3
A'E A'G 1 GA
3.
AB AG 3 G A'
UO
Chọn B
Câu 27:
I LIE
TA
Đường thẳng d đi qua điểm C (1;0; 3) và có vectơ chỉ phương u (1; 2; 1) . Mặt cầu (S) có tâm
I(1; 2; 1) , bán kính R 3 2 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của I lên đường thẳng d . Khi đó:
| [IC, u] |
IH , với IC (0; 2; 2); 2x y 3z 4 0
|u|
62 22 22 66 22 4 6
IH , suy ra HB 18 .
1 4 1 3 3 3
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
1 1 66 8 6 8 11
Vậy S IAB IH. AB . Chọn A
2 2 3 3 3
Gọi H là hình chiếu của B xuông (P) . Khi đó tam giác AHB vuông tại H và AH là hình chiếu của
3 237
AB lên mặt phẳng (P) AH AB2 BH 2 6 . Chọn B
41 41
Câu 29: Hàm số y f (x 2020) có 3 điểm cực trị giống như hàm số y f (x) .
RG
Hàm số g(x) f (x 2020) m 2 có 5 điểm cực trị đồ thị hàm số h(x) f (x 2020) m 2 có 2 giao
điểm với trục Ox (không trùng với điểm cực trị) h x 0 có 2 nghiệm bội lẻ.
.O
Phương trình h( x) 0 f ( x 2020) m 2 (1) .
Phương trình (1) có 2 nghiệm bội lẻ phương trình f ( x) m 2 có 2 nghiệm bội lẻ.
HI
Dựa vào đồ thị ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm bội lẻ
NT
m 2 2 m 2 2
2 m 2 6. Vì m m 2 là số chính phương
6 m 2 2 m 6
2 2
UO
Gọi N(x; y; z) . Theo giả thiết ta có N là điểm trên tia OM sao cho OM.ON 12 suy ra
12 12x 12y 12z
OM .ON . Do đó M 2 ; 2 ; 2 2
.
I
x y z x y z x y z
2 2 2 2 2 2
ON
TA
6 x 3 y 2 z x 2 y 2 z 2 0 x 2 y 2 z 2 6 x 3 y 2 z 0.
Câu 31:
RG
g ( x) 6 xf 3 x 2 1 18 x3 6 x 6 x f 3 x 2 1 3 x 2 1 .
x 4
Đặt h( x) f ( x) x . Ta có h( x) 0 f ( x) x x 0 .
.O
x 3 HI
Dựa vào đồ thị ta có bảng xét dấu của h(x) :
NT
UO
3 3
x
4 3x 1 0
2
Do đó f 3x 2 1 3x 2 1 0 2
3 3
3x 1 3 2 3 2 3
x ;x
LIE
3 3
2 3 3
Do đó hàm số đồng biến trên khoảng ; . Chọn A
3 3
3
TH2: PT(2) có nghiệm thỏa mãn x1 0 x 2 2 . Ta tìm được 1 m
2
TH3: PT(2) có nghiệm thỏa mãn 0 x1 2 x 2 . Không tìm được m thỏa mãn.
3
m 4 2 6; . Vậy có 1 giá trị nguyên m thỏa mãn. Chọn B
2
f ( x) f '( x) 1
Câu 33: Ta có: ( x 1) f '( x) .
x2 f ( x) ( x 1)( x 2)
f ( x)dx dx 1 x 1
Lấy nguyên hàm hai vế ta có f ( x)
( x 1)( x 2)
suy ra ln | f ( x) | ln
3 x2
C
1 1 5ln 2 ln 32
Do f (2) 2 nên ln 2 ln C C .
RG
3 4 3 3
1 x 1 x 1
Suy ra ln | f ( x) | ln ln 32 ln 3 32.
3 x2 x 2
Vậy | f ( x) | 3 32.
x 1
x2
86 1
Ta có f . Chọn D
.O
85 2
HI
Câu 34: Số phân tử của không gian mẫu là n() 5! 120 .
NT
Gọi A là biến cố "học sinh lớp C ngồi giữa 2 học sinh lớp B" .
Vì học sinh lớp C luôn ngồi giữa hai học sinh lớp B nên coi 3 học sinh này là một nhóm.
UO
Xếp 2 học sinh lớp B và 1 học sinh lớp C thành nhóm như vậy có 2 cách.
Xếp nhóm này cùng 3 học sinh lớp A vào bàn tròn có 3 ! cách n(A) 2.3! 12 .
n( A) 1
LIE
Xác suất để học sinh lớp C ngồi giữa 2 học sinh lớp B là P( A) . Chọn B
n() 10
C 'E 1
Câu 35: Từ A dựng đường thẳng đi qua trung điểm MN, cắt CC tại E . Dễ thấy . Áp dụng công
I
CC' 3
TA
VABCD.MEN V 1 1 2 1 1
2 0 3 V2 V
VABCD.A'B'C'D' V 4 3 3 3 3
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
V1
Mà V V1 V2 3V2 V1 V2 2 . Chọn B
V2
6
Câu 36: Ta có y . Theo giả thiết: k y (6) 6 . Đáp án: 6
(x 5) 2
RG
Câu 38: Ta có tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC được tính theo công thức:
7 2 1 0 1 2 3 4 2
a 2; b 1;c 3 . Do đó P a.b.c 6 . Đáp án: 6
.O
3 3 3
Câu 39: Trường hợp 1: Xếp các số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 vào 6 vị trí sao cho phải có mặt chữ số 8 và chữ số
9 đồng thời giữa hai số này có đúng hai chữ số khác.
HI
Xếp số 8 và số 9 có 2 ! cách. Xếp 2 số vào giữa số 8 và số 9 có A82 cách.
NT
Coi 4 số vừa xếp là một số X . Xếp X và các số còn lại vào 3 vị trí. Xếp X vào một trong 3 vị trí có 3
cách, xếp 6 số còn lại vào 2 vị trí có A62 cách.
UO
Trường hợp 2: Xếp số 0 đứng đầu. Khi đó xếp các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9 vào 5 vị trí sao cho phải có mặt
chữ số 8 và chữ số 9 đồng thời giữa hai số này có đúng hai chữ số khác.
LIE
Coi 4 số vừa xếp là một số X. Xếp X và các số còn lại vào 2 vị trí. Xếp X vào một trong 2 vị trí có 2 cách,
I
TA
Vậy có: 10080 840 9240 số thỏa mãn yêu cầu bài toán. Đáp án: 9240
f ( x) 16 f ( x) 16
Câu 40: Vì lim 24 f (1) 16 vì nếu f (1) 16 thì lim .
x 1 x 1 x 1 x 1
f ( x) 16 1 f ( x) 16
Ta có I lim lim 2 . Đáp án: 2
x 1 ( x 1)( 2 f ( x ) 4 6) 12 x 1 ( x 1)
1 x 0
Câu 41: Ta có: F (x)
60 x 3x 2 , x [0;30] . Khảo sát hàm F (x) , ta có F (x) 0 .
40 x 20
Trường hợp 2: m 0 m 2 0 . Hàm số y m 2 x 4 m 2 2019m x 2 1 có đúng một cực trị
m 2 . m 2 2019 m 0 m 2 2019 m 0 0 m 2019. Vì m 0 0 m 2019
RG
Do m nên có 2019 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn đề. Đáp án: 2019
x2 x3
.O
x1 x2
x3 x2 x3
x2 x3
Xét phương trình f x( x 3) 2 m khi m (0; 4]
Với m 4 phương trình f (t ) m có hai nghiệm t 1, t 4 khi đó phương trình f x( x 3) 2 m có 4
nghiệm phân biệt x [0; 4)
f x( x 3) 2 m có 9 nghiệm phân biệt x [0; 4) .
Vậy với tham số thực m (0; 4] thì phương trình f x( x 3) 2 m có ít nhất 4 nghiệm thực thuộc [0; 4) .
Đáp án 4.
Ta có | z 2 i | 4 | (x 2) ( y 1)i | 4 (x 2) 2 (y 1) 2 16
Vậy tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: | z 2 i | 4 là đường tròn có tâm
I(2; 1) a b 3 . Đáp án: 3
RG
.O
HI
NT
Do đó: BAC , DAC (BI, DI) .
a 6
LIE
TA
2
Câu 47: Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng d . Phương trình của mặt phẳng
(P) là: 1(x 3) 2(y 2) 2(z 0) 0 x 2 y 2z 7 0 . Gọi H là hình chiếu của A lên đường thẳng
d , khi đó H d (P)
Suy ra H d H(1 t; 3 2t; 2 2t) , mặt khác H (P) 1 t 6 4t 4 4t 7 0 t 2 .
Vậy H(1;1; 2) .
Gọi A' là điểm đối xứng với A qua đường thẳng d , khi đó H là trung điểm của AA' suy ra A '(1;0; 4) .
Khoảng cách từ điểm A' đến mặt phẳng Oxy là: d A';(Oxy) 4 . Đáp án: 4
(1) f x 2 f ((4 y )( x)) x 4 y x y 4
1 147 1 147 1 147
P 8 x 16 y 4 x 12 y 4( x y ) P 2. 4 x. 2. 12 y. 4.4 104
x y x y x y
7 1
Pmin 104 y ; x . Đáp án: 104
2 2
Câu 49:
RG
.O
HI
NT
Ta có A AC là mặt phẳng chứa AC và song song với BB d BB , AC d B, AAC .
Gọi O là tâm hình thoi ABCD BO AC .
UO
BO AC
BO AA ' C d B, AA ' C BO
LIE
BO AA '
2
TA
a 4
Vậy d BB', A 'C d B. AA 'C BO 2 . Đáp án: 2
2 2
Câu 50: Gọi khối chóp tứ giác đều là S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 230m, chiều cao SH = 147m .
Thể tích của nó là
RG
.O
HI
NT
UO
I LIE
TA
A. u5 7 . B. u5 8 . C. u5 5 . D. u5 1 .
3n 2
Câu 3: Tìm giới hạn I lim .
RG
n3
2
A. I 3 . B. I 1 . C. I 2 . D. I .
3
.O
Câu 4: Cho hình chữ nhật MNPQ. Phép tịnh tiến theo véc tơ MN biến điểm Q thành điểm nào?
A. Điểm M . B. Điểm N . C. Điểm P . D. Điểm Q .
B. (1; ) .
HI
Câu 5: Hàm số y x3 3 x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?
A. (; 1) . C. (; ) . D. (1;1) .
NT
3x 2
Câu 6: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y là
x 1
O
A. x 3 . B. x 2 . C. x 2 . D. x 1 .
Câu 7: Hàm số nào sau đây là hàm số mũ?
EU
A. y 3x . B. y x3 . C. y 3 x . D. y (sin x)3 .
Câu 8: Phương trình log 2 ( x 2) 3 có nghiệm là
ILI
A. x 8 . B. x 10 . C. x 6 . D. x 5 .
TA
A. I 3 . B. I 1 . C. I 2 . D. I 3 .
Câu 11: Khối lăng trụ ngũ giác có bao nhiêu mặt?
A. 7 mặt. B. 5 mặt C. 6 măt. D. 9 mặt.
Câu 12: Khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 24 cm 2 , chiều cao bằng 3( cm) thì có thể tích bằng
A. 72 cm3 .
B. 24 cm3 .
C. 8 cm3 .
D. 126 cm3 .
Câu 13: Hình nón có đường kính đáy bằng 8 , chiều cao bằng 3 thì có diện tích xung quanh bằng
CHIA SẺ BỞI TAILIEUONTHI.ORG
A. 24 . B. 12 . C. 15 . D. 20 .
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A(1; 2;3), B(5; 2;0) . Khi đó
A. | AB | 5 . B. | AB | 61 . C. | AB | 3 . D. | AB | 2 3 .
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) : x 2 y 3 0 . Véc tơ pháp tuyến của
( P) là
A. n(1; 2;0) . B. n(1; 2) . C. n(1; 2;3) . D. n(1;3) .
Câu 16: Tính đạo hàm của hàm số y esin x .
A. y ecos x . B. y esin x . C. y cos x.esin x . D. y sin x.esin x 1 .
Câu 17: Cho hình hộp ABCD. A BC D . Mặt phẳng AB D song song với mặt phẳng nào sau đây?
RG
A. BDA .
B. C BD .
C. ACD .
D. BAC .
Câu 18: Điểm cực tiểu của hàm số y x 4 5 x 2 2 là
.O
A. x 2 . B. y 2 . C. x 0 . D. y 0 .
Câu 19: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào?
HI
NT
O
A. y 2 x3 3 x 2 2 x 2 . B. y x3 6 x 2 .
EU
C. y 2 x3 6 x 2 2 . D. y 3 x3 9 x 2 2 .
1 5
ILI
a 3a 2
3
a a 6 a
6
Câu 20: Rút gọn biểu thức A .
3
a 1 6
a
TA
A. A 2 3 a 1 . B. A 2a 1 . C. A 2 a 1 . D. A 2 6 a 1 .
1
Câu 21: Tập nghiệm S của bất phương trình log 4 (2 x 3) log 2 x 1 là
2
5 3 5 1
A. S ; . B. S ; . C. S ;1 . D.
2 2 2 2
Câu 22: F ( x) là một nguyên hàm của hàm số y 2sin x cos 3 x và F (0) 0 , khi đó
cos 4 x cos 2 x 1
A. F ( x) cos 4 x cos 2 x . B. F ( x) .
4 2 4
cos 2 x cos 4 x 1 cos 2 x cos 4 x 1
C. F ( x) . D. F ( x) .
2 4 4 4 8 8
RG
C. x k 2 , k . D. x k 2 , k .
3 2
x2 4x 3
.O
, x 1
Câu 27: Tìm P để hàm số y x 1 liên tục trên .
6 Px 3, x 1
1
A. P .
3
B. P
1
6
.
HI C. P
5
6
. D. P
1
2
.
NT
Câu 28: Tìm giới hạn I lim
x
x2 4x 1 x
A. I 1 . B. I 1 . C. I 2 . D. I 4 .
O
Câu 29: Cho hình lăng trụ ABC. A BC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên AA 2a . Hình chiếu
EU
vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) trùng với trung điểm của đoạn BG (với G là trọng tâm tam giác
ABC ) . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và ABB A .
ILI
1 1 1 1
A. cos . B. cos . C. cos . D. cos .
165 134 95 126
TA
Câu 30: Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A. 4 . B. 8 . C. 6 . D. 9 .
Câu 31: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y x3 3 x 2 mx 1 đồng biến trên khoảng (;0) .
A. m 0 . B. m 2 . C. m 1 . D. m 3 .
2 | x | 1
Câu 32: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình m có 2 nghiệm phân biệt
| x | 2
1 5 1
A. m 2; . B. m (0;3) . C. m 1; . D. m ; 2 .
2 2 2
Câu 33: Tìm số nguyên m nhỏ nhất để bất phương trình log 3 x 2 x 1 2 x3 3 x 2 log 3 x m 1 (ẩn x )
RG
2
Câu 38: Gọi S là tập hợp các điểm thuộc đường thẳng mà qua mỗi điểm thuộc S đều kẻ được hai tiếp tuyến
x2
phân biệt tới đồ thị hàm số y , đồng thời hai tiếp tuyến đó vuông góc nhau. Tính tổng hoành độ T của
.O
x 1
tất cả các điểm thuộc S.
HI
Câu 39: Cho tứ diện ABCD có AB = 6, CD = 8. Cắt tứ diện bởi một mặt phẳng song song với AB, CD để
thiết diện thu được là một hình thoi. Cạnh của hình thoi đó bằng
NT
Câu 40: Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông tại Bvới AB = a, AA’ = 2a, A’C = 3a .
Gọi M là trung điểm cạnh C’A’, I là giao điểm của các đường thẳng AM và A’C. Tính khoảng cách d từ A
tới (IBC).
O
Câu 41: Bạn An đỗ vào Đại học nhưng không có tiền nộp học phí nên bạn An vay ngân hàng mỗi năm 10
EU
triệu đồng để nộp học phí theo lãi suất kép 3%/năm (vay vào cuối mỗi năm học). Sau 4 năm học tập, bạn ra
trường và thỏa thuận với ngân hàng sẽ bắt đầu trả nợ theo hình thức trả góp (mỗi tháng phải trả một số tiền
như nhau) với lãi suất 0,25%/tháng trong thời gian 5 năm. Hỏi mỗi tháng bạn An phải trả bao nhiêu tiền (làm
ILI
.O
Câu 44: Điểm cực đại của hàm số y 2x 1 e1 x là bao nhiêu?
HI 5x 3x
Câu 45: Tính tổng S của tất cả các nghiệm của phương trình: ln
6x 2
x 1
5 5.3 30x 10 0 .
x
NT
2 4
x
Câu 46: Cho hàm số f x liên tục trên và f 2 16, f x dx 4 . Tính I xf ' dx
0 0 2
O
Câu 47: Một mảnh vườn hình elip có trục lớn bằng 100m, trục nhỏ bằng 80m được chia thành 2 phần bởi
một đoạn thẳng nối hai đỉnh liên tiếp của elip. Phần nhỏ hơn trồng cây con và phần lớn hơn trồng rau. Biết
EU
lợi nhuận thu được là 2000 mỗi m2 trồng cây con và 4000 mỗi m2 trồng rau. Hỏi thu nhập từ cả mảnh vườn là
bao nhiêu? (Kết quả làm tròn đến hàng nghìn).
ILI
Câu 48: Cho tứ diện ABCD, có AB = CD = 6(cm), khoảng cách giữa AB và CD bằng 12 góc giữa hai
đường thẳng AB và CD bằng 300. Tính thể tích khối tứ diện ABCD.
TA
Câu 49: Cho hình chóp S.ABC có AB = 3. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABC) là điểm H thuộc miền
trong tam giác ABC sao cho AHB = 1200. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.HAB, biết
SH 4 3 .
Câu 50: Biết rằng có n mặt phẳng với phương trình tương ứng là Pi : x a i y bi z ci 0 i 1, 2,..n đi
qua M(1;2;3) (nhưng không đi qua O) và cắt các trục tọa độ Ox, Oy, Oz theo thứ tự tại A,B,C sao cho hình
chóp O.ABC là hình chóp đều. Tính tổng S a1 a 2 ... a n .
2 C 12 A 22 C 32 D 42 (-1;1)
3 A 13 D 23 A 33 A 43 t2 3
1
4 C 14 A 24 D 34 A 44 x
2
RG
5 D 15 A 25 A 35 C 45 S 1
17
6 D 16 C 26 A 36 P 46 I 112
81
.O
2
7 A 17 B 27 B 37 S 47 23991000
3
8 B 18 C
HI
28 C 38 T2 48 36 cm3
NT
24
9 B 19 C 29 A 39 49 R 15
7
O
2a
d
10 C 20 A 30 D 40 5 50 S 1
EU
ILI
TA