Professional Documents
Culture Documents
com
Các em học sinh thân mến, bài tập giải phương trình lượng giác là một trong nhưng nội
dung thường xuyên xuất hiện trong đề thi đại học, kiến thức về giải phương trình lượng giác
các em được học trong chương trình giải tích lớp 11 kết hợp với các công thức và kiến thức nền
tảng của lớp 10. Để giải phương trình lượng giác, điều đầu tiên các em cần là phải biết cách
học thuộc các công thức biến đổi lượng giác cơ bản, tiếp theo các em cần học tập siêng năng,
chuyên cần để đúc rút kinh nghiệm cho bản thân, từ đó biết phân chia các dạng toán và kỹ
thuật giải tương ứng để “đối phó” tốt với mọi loại bài về giải phương trình lượng giác trong đề
thi.
Cuốn tài liệu CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG
GIÁC được chắt lọc, đánh máy công phu, trình bày đẹp. Nội dung rất hữu ích cho học sinh lớp
11, học sinh ôn thi đại học môn Toán và quý thầy cô giáo dạy Toán THPT. Tài liệu được biên
soạn tỉ mỉ, phân chia dạng toán rõ ràng, công thức đầy đủ, mỗi phần đều có ví dụ minh họa và
hướng dẫn. Học sinh bị mất gốc kiến thức về lượng giác cũng có thể học lại từ đầu không mấy
khó khăn. Hy vọng rằng với cuốn tài liệu hữu ích này, các em học sinh sẽ có một “cẩm nang”
để chinh phục phương trình lượng giác trong thi cử.
Tài liệu rất có thể vẫn còn một vài khiếm khuyết, rất mong nhận được ý kiến từ các em
học sinh và độc giả.
CÁC EM CÓ THỂ TÌM ĐỌC THÊM CÁC SÁCH DO THẦY BIÊN SOẠN VÀ ĐÃ PHÁT HÀNH
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π
x 0 2 π
y = sinx 1
0 0
+ Đồ thị hàm số
Hàm số y = sinx là hàm số lẻ trên R, tuần hoàn với chu kỳ 2π . Do đó muốn khảo
sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = sinx trên R, ra chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số trên đoạn [0;π] (nửa chu kỳ) sau đó lấy đối xứng qua gốc tọa độ O ta được đồ thị
trên đoạn [ −π; π] (1 chu kỳ), cuối cùng tịnh tiến đồ thị vừa thu được sang trái, sang phải
*Nhận xét:
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π π
+ Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng − + k.2π; + k.2π
2 2
π 3π
+ Hàm số y = sinx nghịch biến trên mỗi khoảng + k.2π; + k.2π , k ∈ Z
2 2
2. Hàm số y = cosx
+ TXĐ: D = R (Vì lấy bất kỳ giá trị nào của x, thay vào hàm số ta đều tính được y)
+ Tập giá trị: [ -1 ; 1 ] (Vì các giá trị tính được của y chỉ nằm trong đoạn [ -1 ; 1 ], nghĩa
là −1 ≤ cosx ≤ 1 )
+ Hàm y = cosx là hàm số chẵn (Vì ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D và cos(-x) = cosx: đồ thị đối xứng qua
trục tung Oy).
+ Chu kỳ T = 2π (Vì cos(x + 2 π) = cos x - Cứ mỗi khi biến số cộng thêm 2π thì giá trị
hàm số trở về như cũ - đồ thị hàm số lặp lại sau mỗi chu kỳ 2π - tính chất này giúp vẽ đồ
thị được thuận tiện: )
+ Bảng biến thiên trên đoạn [0;π] (trên nửa chu kỳ)
π
x 0 2 π
y = cosx 1
-1
+ Đồ thị hàm số
Hàm số y = cosx là hàm số chẵn trên R, tuần hoàn với chu kỳ 2π . Do đó, muốn
khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = cosx trên R ta chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số trên đoạn [0;π] (nửa chu kỳ), sau đó lấy đối xứng đồ thị qua trục Oy ta được đồ
thị trên đoạn [ −π; π] (1 chu kỳ), cuối cùng tịnh tiến đồ thị vừa thu được sang trái, sang
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
3. Hàm số y = tanx
π
+ TXĐ: D = R \ + kπ / k ∈ Z (Vì cos x ≠ 0 ).
2
+ Tập giá trị: R
+ Hàm y = tanx là hàm số lẻ (Vì ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D và tan(-x) = - tanx: đồ thị đối xứng qua
gốc tọa độ O).
+ Chu kỳ T = π (Vì tan(x + π) = tan x - Cứ mỗi khi biến số cộng thêm π thì giá trị hàm số
trở về như cũ - đồ thị hàm số lặp lại sau mỗi chu kỳ π )
π
+ Bảng biến thiên trên đoạn 0; (nửa chu kỳ)
2
π
x 0 2
y = tanx
10 +∞
+ Đồ thị hàm số
π
Hàm số y = tanx là hàm số lẻ trên R \ + kπ / k ∈ Z , tuần hoàn với chu kỳ π .
2
Do đó, muốn khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = tanx trên R ta chỉ cần khảo
π
sát và vẽ đồ thị hàm số trên đoạn 0; (nửa chu kỳ), sau đó lấy đối xứng đồ thị qua gốc
2
π π
tọa độ O ta được đồ thị trên đoạn − ; (1 chu kỳ), cuối cùng tịnh tiến đồ thị vừa thu
2 2
được sang trái, sang phải theo trục hoành những đoạn có độ dài π;2π;3π;...
y = tanx
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
*Nhận xét:
π π
+ Hàm số y = tanx đồng biến trên mỗi khoảng − + k.π; + k.π , k ∈ Z
2 2
+ Hàm số không có khoảng nghịch biến.
π
+ Mỗi đường thẳng vuông góc với trục hoành, đi qua điểm + k.π;0 gọi là 1 đường
2
π
tiệm cận của đồ thị hàm số y = tanx (Đồ thị hàm số nhận mỗi đường thẳng x = + k.π
2
làm 1 đường tiệm cận)
4. Hàm số y = cotx
+ TXĐ: D = R \ {kπ / k ∈ Z} (Vì sin x ≠ 0 ) .
+ Đồ thị hàm số
Hàm số y = tanx là hàm số lẻ trên R \ {kπ / k ∈ Z} , tuần hoàn với chu kỳ π . Do đó,
muốn khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = tanx trên R ta chỉ cần khảo sát và vẽ
π
đồ thị hàm số trên đoạn 0; (nửa chu kỳ), sau đó lấy đối xứng đồ thị qua gốc tọa độ O
2
π π
ta được đồ thị trên đoạn − ; (1 chu kỳ), cuối cùng tịnh tiến đồ thị vừa thu được sang
2 2
trái, sang phải theo trục hoành những đoạn có độ dài π;2π;3π;...
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
y = cotx
*Nhận xét:
+ Hàm số y = tanx nghịch biến trên mỗi khoảng (k.π; π + k.π) k ∈ Z
+ Hàm số không có khoảng đồng biến biến.
+ Đồ thị hàm số nhận mỗi đường thẳng x = k.π làm 1 đường tiệm cận
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Dạng 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Lý thuyết vận dụng:
+ Hàm số y = sinx có TXĐ: D = R
+ Hàm số y = cosx có TXĐ: D = R
π
+ Hàm số y = tanx có TXĐ: D = R \ + kπ / k ∈ Z (Vì cos x ≠ 0 )
2
+ Hàm số y = cotx có TXĐ: D = R \ {kπ / k ∈ Z} (Vì sin x ≠ 0 )
BÀI TẬP: Tìm tập xác định của các hàm số sau
5cos2 x − s inx + 7 2 cos x − s inx + 2
1). y= 2). y=
1 − s inx cos x
1 + s inx 1 − cos x
3). y = 4). y =
1 − cos x cos2 x
x+3 2x 2x
5). y = 2 + sin 3x + 3cos 6). y = sin − 5cos
x−2 x+3 2x − 1
π
7). y = t anx + c otx 8). y = tan(2x + )
4
1 + cos x
9). y = 10). y = 2 + sin x + cos x
x.sin x
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
3 + tgx π
11). y = 12) y = 2tgx + 3cot g 2 x −
1 + sin x 3
HƯỚNG DẪN
5cos2 x − s inx + 7 π
1). Hàm số y= xác định khi 1 − s inx ≠ 0 ⇔ s inx ≠ 1 ⇔ x ≠ + k.2 π (k ∈ Z)
1 − s inx 2
π
Vậy TXĐ: D = R \ + k.2π, k ∈ Z
2
2 cos x − s inx + 2 π
2) Hàm số y= xác định khi cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + k.π (k ∈ Z)
cos x 2
π
Vậy TXĐ: D = R \ + k.π, k ∈ Z
2
1 + s inx
3). Vì 1 + s inx ≥ 0 và 1 − cos x ≥ 0 với mọi x nên ≥ 0 với mọi x thỏa mãn điều kiện
1 − cos x
1 + s inx
1 − cos x ≠ 0 . Vậy hàm số y = xác định khi 1 − cos x ≠ 0 hay cos x ≠ 1 ⇔ x ≠ k.2 π .
1 − cos x
Vậy TXĐ: D = R \ {k.2π, k ∈ Z}
1 − cos x
4). Vì 1 − cos x ≥ 0 và cos2 x ≥ 0 với mọi x nên ≥ 0 với x thỏa mãn điều kiện
cos2 x
π π
cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + k.π . Vậy TXĐ: D = R \ + k.π, k ∈ Z
2 2
x+3
5). Hàm số y = 2 + sin 3x + 3cos xác định ⇔ x − 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 .
x−2
Vậy TXĐ: D = R \ {2}
x ≠ −3
2x 2x x + 3 ≠ 0
6). Hàm số y = sin − 5cos xác định ⇔ ⇔ 1 .
x+3 2x − 1 2x − 1 ≠ 0 x ≠
2
1
Vậy TXĐ: D = R \ −3;
2
π
7). tanx xác định khi và chỉ khi x ≠ + k.π, k ∈ Z , cotx xác định khi và chỉ khi
2
x ≠ k.π, k ∈ Z .
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π
x ≠ + k.π k.π
Vậy y = t anx + c otx xác định khi và chỉ khi 2 (k ∈ Z) hay x ≠ (k ∈ Z) .
x ≠ k.π 2
k.π
TXĐ: D = R \ , k ∈ Z
2
π π π π k.π
8). y = tan 2x + xác định khi và chỉ khi 2x + ≠ + k.π hay x ≠ + (k ∈ Z) .
4 4 2 8 2
π k.π
Vậy TXĐ: D = R \ + , k ∈ Z
8 2
1 + cos x
9). Biểu thức y = có nghĩa khi và chỉ khi: x.s inx ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ
x.sin x
Vậy tập xác định của hàm số là: D = R \ {kπ / k ∈ Z}
10). Do 2 + sin x + cos x = (1 + sin x ) + (1 + cos x ) > 0
Do đó hàm số y = 2 + sin x + cos x được xác định với mọi x. Vậy tập xác định của
hàm số là: D = R
3 + tgx
11). Biểu thức y = có nghĩa khi và chỉ khi:
1 + sin x
π
π x ≠ + kπ
x ≠ + k π 2 π
2 ⇔ ⇔ x ≠ + kπ
sin x ≠ −1 x ≠ − π + k 2π 2
2
π
Vậy tập xác định của hàm số là: D = R \ + kπ / k ∈ ℕ
2
π
12). Biểu thức y = 2tgx + 3cot g 2 x − có nghĩa khi và chỉ khi :
3
π π
x ≠ 2 + kπ x ≠ 2 + kπ
⇔
2 x − π ≠ kπ x ≠ π + k π
3 6 2
Vậy tập xác định của hàm số là:
π π π
D = D \ A ∪ B với A = x / x ≠ + kπ và B = x / x ≠ + k .
2 6 2
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Hướng dẫn: Hàm số xác định ⇔ sin x ≠ 2 (luôn thoả với mọi x).
Tập xác định là D = ℝ .
2 + sin x
Bài 6. Tìm tập xác định của hàm số y = .
cos x + 1
Hướng dẫn: Ta có −1 ≤ sin x ≤ 1 và −1 ≤ cos x ≤ 1 nên 2 + sin x > 0 và cos x + 1 ≥ 0 .
2 + sin x
≥ 0 ( luoân thoaû )
Hàm số xác định ⇔ cos x + 1 ⇔ cos x ≠ −1 ⇔ x ≠ π + kπ , k ∈ ℤ .
cos x + 1 ≠ 0
Tập xác định là D = ℝ \ {π + kπ , k ∈ ℤ} .
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
5 − 3cos 2 x
Bài 7. Tìm tập xác định của hàm số y = .
π
1 + sin 2 x −
2
Hướng dẫn: Ta có −1 ≤ cos 2 x ≤ 1 nên 5 − 3cos 2 x > 0 .
π
Mặt khác 1 + sin 2 x − ≥ 0 .
2
Hàm số xác định
5 − 3cos2x
≥ 0( luoân thoaû )
π
1+ sin 2x − 2 π π π
⇔ ⇔ sin 2x − ≠ −1 ⇔ 2x − ≠ − + k 2π ⇔ x ≠ kπ , k ∈ ℤ .
2 2 2
π
1+ sin 2x − ≠ 0
2
Tập xác định là D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .
π
1 + cot + x
Bài 8. Tìm tập xác định của hàm số y = 3 .
π
tan 2 3x −
4
Hướng dẫn:
π π π
sin 3 + x ≠ 0 3 + x ≠ k π x ≠ − + kπ
3
π π π π π
Hàm số xác định ⇔ cos 3x − ≠ 0 ⇔ 3x − ≠ + kπ ⇔ x ≠ + k , k ∈ ℤ .
4 4 2 4 3
2 π π π π
tan 3 x − ≠ 0 3 x − 4 ≠ kπ x ≠ 12 + k 3
4
π π π π π
Tập xác định là D = ℝ \ − + kπ , + k , + k , k ∈ ℤ .
3 4 3 12 3
1 − tan 4 x
Bài 9. Tìm tập xác định của hàm số y = .
2sin x − 2
Hướng dẫn:
π π π
4 x ≠ + k π x ≠ + k
2 8 4
cos 4 x ≠ 0
π π
Hàm số xác định ⇔ 2 ⇔ x ≠ 4 + k 2π ⇔ x ≠ 4 + k 2π , k ∈ ℤ .
sin x ≠
2 3π 3π
x ≠ 4 + k 2π x ≠ 4 + k 2π
π π π 3π
Tập xác định là D = ℝ \ + k , + k 2π , + k 2π , k ∈ ℤ
8 4 4 4
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 9
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π 1 + cos x
Bài 10. Tìm tập xác định của hàm số y = cot x + + .
6 1 − cos x
1 + cos x
Hướng dẫn: Vì −1 ≤ cos x ≤ 1 nên 1 + cos x ≥ 0 và 1 − cos x ≥ 0 ⇒ ≥ 0.
1 − cos x
π π π
sin x + ≠ 0 x + ≠ kπ x ≠ − + kπ
Hàm số xác định ⇔ 6 ⇔ 6 ⇔ 6 ,k ∈ ℤ.
x ≠ k 2π x ≠ k 2π
1 − cos x ≠ 0
π
Tập xác định là D = ℝ \ − + kπ , k 2π , k ∈ ℤ .
6
1
Bài 11. Tìm tập xác định của hàm số y = 2 + sin x − .
tan x − 1
2
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π
Mở rộng: Hàm số y = tan(ax + b) và y = cot(ax + b) tuần hoàn với chu kỳ T =
a
+ Nếu hàm số f(x) có chu kỳ T1 , hàm số g(x) có chu kỳ T2 thì hàm số y = f (x) + g(x) có
chu kỳ T = k.BCNN(T1 ;T2 )
Bài 1: Chứng minh hàm số y = f(x) = sin2x tuần hoàn với chu kỳ T = π , tức là:
f(x + π ) = f(x), ∀x (*) và T = π là số dương nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện (*)
Hướng dẫn
HS y = f(x) = sin2x có TXĐ: D = R. ∀x ∈ D , ta có:
f(x + π) = sin 2(x + π ) = sin(2x + 2 π ) = sin 2x = f(x) .
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π π π
4). y = cot(−5x + ) là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = =
4 −5 5
π x
5). Ta thấy hàm số f (x) = sin − x có chu kỳ T1 = 2π . Hàm số g(x) = tan có chu kỳ
3 3
T2 = 3π . Vậy hàm số y co chu kỳ T = 6π
6). Ta có :
sin 4x 2
2 tan 4x tan 4x (1 + cos8x ) cos4x .2 cos 4x 2sin 4x.cos4x sin 8x
y= = = = = = tan 8x
1 + cos8x − 1 + cos8x cos8x cos8x cos8x cos8x
1 + cos8x
π
Vậy hàm số y có chu kỳ T =
8
Dạng 3: XÉT TÍNH CHẴN - LẺ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Lý thuyết vận dụng:
+ Cho hàm số y = f(x) với tập xác định D. Hàm số f gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x
thuộc D, ta có x cũng thuộc D (D là tập đối xứng) và f(-x) = f(x)
+ Cho hàm số y = f(x) với tập xác định D. Hàm số f gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x thuộc
D, ta có x cũng thuộc D (D là tập đối xứng) và f(-x) = -f(x)
BÀI TẬP: Xét tính chẵn - lẻ của các hàm số sau
1). y = x + cos5x 2). y = 3 cos x + sin 2 x
c otx
3). y = sin 2 x. sin 2x 4). y =
1 + cos 2 x
5). f (x) = 3sin x − 2 6). f (x) = s inx − cos x
7). f (x) = s inx.cos 2 x + t anx 8). f (x) = sin 2x − cos3x
Hướng dẫn
1) Hàm số y = f(x) = x + cos5x có TXĐ: D = R. Ta có x ∈ D ⇒ − x ∈ D .
∀x ∈ D, f(− x) = − x + cos(−5x) = x + cos5x = f(x) . Vậy f(x) là hàm số chẵn.
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
∀x ∈ D, f(− x) = sin 2 (− x). sin(−2x) = − sin 2 x. sin 2x = − f(x) . Vậy y = f(x) = sin 2 x. sin 2x là
hàm số lẻ.
c otx
4) Hàm số y = f(x) = có TXĐ: D = R \ {k.π / k ∈ Z} . Ta có x ∈ D ⇒ − x ∈ D .
1 + cos 2 x
cot(− x) c otx
∀x ∈ D, f(− x) = =− = − f(x) . Vậy f(x) là hàm số lẻ.
1 + cos (− x)
2
1 + cos 2 x
f (− x) ≠ f (x)
5). TXĐ: D = R. Ta có x ∈ D ⇒ − x ∈ D . Xét f (− x) = −3sin x − 2 ⇒ .
f (− x) ≠ −f (x)
Vậy f(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.
f (− x) ≠ f (x)
6). TXĐ: D = R. Ta có x ∈ D ⇒ − x ∈ D . Xét f (− x) = − s inx − cos x ⇒
f (− x) ≠ −f (x)
Vậy f(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.
7). TXĐ: D = R. Ta có x ∈ D ⇒ − x ∈ D .
Xét f (− x) = − s inx.cos 2 x − t anx = − ( s inx.cos2 x + t anx ) = −f (x)
π π
−2 ≤ 2cos x + ≤ 2 ⇔ 1 ≤ 2cos x + + 3 ≤ 5 ⇔ 1 ≤ y ≤ 5
3 3
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π π
⇒ y min = 1 ⇔ cos x + = −1, y max = 5 ⇔ cos x + = 1
3 3
1 1
3). Ta có: y = 3 + sin x cos x = 3 + sin 2x . ∀x , ta có: −1 ≤ sin 2x ≤ 1 nên:
4 8
1 1 1 1 1 1 23 25
− ≤ sin 2x ≤ ⇔ 3 − ≤ 3 + sin 2x ≤ 3 + ⇔ ≤y≤ .
8 8 8 8 8 8 8 8
25
Vậy giá trị lớn nhất của y là đạt được khi: sin2x = 1
8
23
Vậy giá trị nhỏ nhất của y là đạt được khi: sin2x = -1
8
4). ∀x , ta có:
−1 ≤ s inx ≤ 1 ⇔ 0 ≤ 1 + s inx ≤ 2 ⇔ 0 ≤ 1 + s inx ≤ 2 ⇔ −3 ≤ 1 + s inx − 3 ≤ 2 − 3
⇔ −3 ≤ y ≤ 2 − 3
Vậy giá trị lớn nhất của y là 2 − 3 đạt được khi: sinx = 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của y là -3 đạt được khi: sinx = -1
⇒ 8 < 9 – sin22x ≤ 9, ∀ x ∈ ℝ
7). Hàm số f(x) = 2cos2x – cosx + 1 xác định với ∀ x ∈ ℝ . Đặt t = cosx, khi đó -1 ≤ t ≤ 1
Xét hàm số F(t) = 2t2 – t + 1 và có bảng biến thiên sau:
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1
t -∞ -1 4 1 +∞
F(t) 4 2
7
8
7 1
Từ đó ta có: ⇒ y max = 4 ⇔ cos x = −1, y min = ⇔ cos x =
8 4
8). Hàm số f(x) = sin2x – 4sinx – 2 xác định với ∀ x ∈ ℝ . Đặt t =sinx, khi đó –1 ≤ t ≤ 1 .
Ta có: F(t) = t2 – 4t – 2
t -∞ -1 1 2 +∞
F(t)
3
-5
Hướng dẫn
x
-2π -π O π 2π
+ Phần đồ thị với s inx < 0 thì lấy đối xứng qua trục hoành (Vì
s inx = − s inx nÕu sinx < 0 )
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
+ Tìm các khoảng đồng biên - nghịch biến của hàm số y = sin2x.
+ Tìm các khoảng để hàm số y = sin2x nhận giá trị dương - giá trị âm.
Hướng dẫn
* Ý 1: Vẽ đồ thị hàm số y = sin2x
+ TXĐ: R
2π
+ Chu kỳ T = =π
2
+ Hàm số y = sin2x là hàm lẻ, đồ thị hàm số đối xứng nhau qua gốc tọa độ
π
+ Xét BBT của hàm số y = sin2x trên nửa chu kỳ 0;
2
π π
x 0 4 2
y = sin2x 0 1 0
π
(Hàm số y = sin2x trên nửa chu kỳ 0; là hàm số y = sinx trên nửa chu kỳ [0; π] )
2
+ Đồ thị hàm số
1
π π
- π x
4 2
-π π O π
-
2 4
-1
+ Vì y = sin 2x ≥ 0 nên đồ thị hàm số y = sin 2x được suy ra từ đồ thị hàm số y = sin 2x
bằng cách:
- Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y = sin 2x với y ≥ 0
- Lây đối xứng phần còn lại qua trục Ox
Ta có đồ thị như hình bên dưới:
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
x
-π π π O π π π
- -
2 4 4 2
* Ý 3:
π π
+ Hàm số đồng biến trên các khoảng − + kπ; + kπ , k ∈ Z
4 4
π 3π
+ Hàm số nghịch biến trên các khoảng + kπ; + kπ , k ∈ Z
4 4
* Ý 4:
π
+ y ≥ 0 trên các khoảng kπ; + kπ , k ∈ Z
2
π
+ y ≤ 0 trên các khoảng − + kπ; kπ , k ∈ Z
2
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
tan
sin
• − 1 ≤ sin α ≤ 1, ∀α
• − 1 ≤ cosα ≤ 1, ∀α
• sin(α + k 2π ) = sin α , k ∈ ℤ
• cos(α + k 2π ) = cosα , k ∈ ℤ
• tan(α + kπ ) = tan α , k ∈ ℤ
• cot(α + kπ ) = cot α , k ∈ ℤ
2 1
(1) sin2 α + cos2 α = 1 (4) 1 + tan α =
cos2 α
sin α 1
(2) tan α = (5) 1 + cot2 α =
cos α sin2 α
cos α
(3) cot α = (6) tan α. cot α = 1
sin α
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
2t 2t
(1) sin x = (3) tan x =
1 + t2 1 − t2
1 − t2 1 − t2
(2) cos x = (4) cot x =
1 + t2 2t
Nếu đặt t = tan x
2t 2t
(1) sin 2x = (3) tan 2x =
1 + t2 1 − t2
1 − t2 1 − t2
(2) cos 2x = (4) cot2x =
1 + t2 2t
11. Công thức liên hệ của các góc (cung) liên quan đặc biệt:
cos đối , sin bù, phụ chéo, khác π tan (thì bằng nhau - còn lại đối nhau)
sin (π − α ) = sin α
cos (−α ) = cos α
sin −α = − sin α cos π − α = − cos α
(1) Góc đối: ( )
(2) Góc bù:
( )
tan (−α ) = − tan α tan (π − α ) = − tan α
cot (−α ) = − cot α cot (π − α ) = − cot α
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π
sin − α = cos α
2
π tan (π + α ) = tan α
cos − α = sin α sin π + α = − sin α
(3) Góc phụ:
2
(4) Góc sai kém π :
( )
π
cos (π + α ) = − cos α
tan − α = cot α
2 cot (π + α ) = cot α
π
cot 2 − α = tan α
π
Hai góc hơn kém nhau
2
(sin chéo - cos bằng, còn lại chéo đối)
π π
• sin α + = cosα • tan α + = − cot α
2 2
π π
• cos α + = − sin α • cot α + = − tan α
2 2
12. Công thức bổ sung:
π π
(1) sin α + cosα = 2 sin α + = 2 cos α −
4 4
π π
(2) sin α − cos α = 2 sin α − = 2 cos α +
4 4
π π
(3) cos α − sin α = 2 cos α + = 2 sin − α
4 4
13. Bảng giá trị của hàm số lượng giác của các góc cung đặc biệt:
α 0o 30o 45o 60o 90o 120o 135o 150o 180o 270o 360o
π π π π 2π 3π 5π 3π
0 π 2π
HS 6 4 3 2 3 4 6 2
1 2 3 3 2 1
sin α 0 1 0 −1 0
2 2 2 2 2 2
3 2 1 1 2 3
cos α 1 0 − − − −1 0 1
2 2 2 2 2 2
3 3
tan α 0 1 3 || − 3 −1 − 0 || 0
3 3
3 3
cot α || 3 1 0 − −1 − 3 || 0 ||
3 3
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
s in 0 1 2 3 4
Quy tắc 5 ngón tay
co s 4 3 2 1 0
2
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
x = α + k.2 π
b) Nếu a ≤ 1 : Đưa phương trình về dạng: sinx = sin α ⇔ (k ∈ Z)
x = π − α + k.2 π
* Các trường hợp đặc biệt:
+ sinx = 0 ⇔ x = k.π(k ∈ Z)
π
+ sinx = 1 ⇔ x = + k.2 π(k ∈ Z)
2
π
+ sinx = -1 ⇔ x = − + k.2π(k ∈ Z)
2
Ví dụ: Giải các phương trình sau
x+π 1
1). sin =−
5 2
x + π π 11π
= − + k2 π x=− + k10π
x+π 1 π 5 6 6
+ Ta có sin = − 2 = sin − 6 ⇔ x + π π
⇔
29π
(k ∈ Z)
5 = π + + k2 π x= + k10π
5 6 6
2). sin 2x = 1 − 3
2x = α + k2π x = ...
+ Ta thấy −1 ≤ 1 − 3 ≤ 1 , đặt 1 − 3 = sin α ⇒ ⇔
2x = π − α + k2π x = ...
π π
3). sin 2x − = sin + x
5 5
π π 2π
2x − = + x + k2π
π π 5 5 x = 5
+ k2π
+ sin 2x − = sin + x ⇒ ⇔
5 5 2x − π = π − π + x + k2π x = π
+k
2π
5 5 3 3
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
x = α + k.2 π
b) Nếu a ≤ 1 : Đưa phương trình về dạng: cosx = sin α ⇔ (k ∈ Z)
x = −α + k.2 π
* Các trường hợp đặc biệt:
π
+ cosx = 0 ⇔ x = + k. π(k ∈ Z)
2
+ cosx = 1 ⇔ x = k.2π(k ∈ Z)
+ cosx = -1 ⇔ x = π + k.2π(k ∈ Z)
Ví dụ: Giải các phương trình sau
x
1). cos = cos 2
2
x x
+ cos = cos 2 ⇒ = ± 2 + k2π ⇔ x = ±2 2 + k4π
2 2
π 2
2). cos x + =
18 5
2 2 π π
+ Ta thấy −1 ≤ ≤ 1 , đặt = cosα ⇒ x + = ±α + k2π ⇔ x = ±α − + k2π
5 5 18 18
3
3). cos ( x − 5) =
2
3 π π π
+ cos ( x − 5) = = cos ⇒ x − 5 = ± + k2π ⇔ x = 5 ± + k2π
2 6 6 6
x = −105 + k.360
0 0
2
1
5). cos 2 x =
2
1 1 + cos2x 1 π π π
+ cos 2 x = ⇔ = ⇔ cos2x = 0 ⇒ 2x = + kπ ⇔ x = + k
2 2 2 2 4 2
3
6). sin 2 x =
2
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
3 1 − cos2x 3
+ sin 2 x = ⇔ = ⇔ cos2x = 1 − 3 ∈ [ −1;1] ⇔ 2x = ±α + k2π , với cosα = 1 − 3
2 2 2
π
3. Phương trình tanx = a. Điều kiện x ≠ + k. π(k ∈ Z)
2
+ Đưa phương trình về dạng: t anx = tan α ⇔ x = α + k.π(k ∈ Z)
* Các trường hợp đặc biệt:
+ tanx = 0 ⇔ x = k.π(k ∈ Z)
π
+ tanx = 1 ⇔ x = + kπ(k ∈ Z)
4
π
+ tanx = -1 ⇔ x = − + kπ(k ∈ Z)
4
Ví dụ: Giải các phương trình sau
3π
1). tan 3x = tan
5
3π 3π π π
+ ĐK: cos 3x ≠ 0 , tan 3x = tan ⇒ 3x = + kπ ⇔ x = + k
5 5 5 3
2). tan(x − 150 ) = 5
3). tan ( 2x − 1) = 3
π 1 π π
+ ĐS: tan ( 2x − 1) = 3 = tan ⇒x = + +k
3 2 6 6
4). sin x = cos x
π
+ sin x = cos x ⇒ t anx = 1 ⇒ x = + kπ
4
5). sinx + cosx = 0
π
+ sinx + cosx = 0 ⇒ t anx = −1 ⇒ x = − + kπ
4
4. Phương trình cotx = a. Điều kiện x ≠ k.π(k ∈ Z)
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π
+ cotx = 1 ⇔ x = + kπ(k ∈ Z)
4
π
+ cotx = -1 ⇔ x = − + kπ(k ∈ Z)
4
Ví dụ: Giải các phương trình sau
1). cot 3x = 1
+ ĐK: cos 3x ≠ 0
π π π
+ cot 3x = 1 ⇒ 3x = + kπ ⇔ x = + k
4 12 3
2π
2). cot 4x = cot
7
+ ĐK: cos 4x ≠ 0
2π 2π π π
+ cot 4x = cot ⇒ 4x = + kπ ⇔ x = + k
7 7 14 4
3). cot 3x = −2
+ ĐK: cos 3x ≠ 0
α π
+ cot 3x = −2 ⇒ 3x = α + kπ ⇔ x = + k , với cot α = −2
3 3
4) cot ( 2x − 100 ) =
1
3
+ cot ( 2x − 100 ) =
1
⇒ 2x − 100 = 600 + k.1800 ⇔ x = 350 + k.900
3
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Hướng dẫn:
x x x x 1 3 1
⇔ sin 2 + cos 2 + 2.sin .cos + 3 cos x = 2 ⇔ s inx + 3 cos x = 1 ⇔ s inx + cos x =
2 2 2 2 2 2 2
π π π π π
⇔ cos .s inx + cos x.sin = sin ⇔ sin x + = sin
3 3 6 3 6
π π π
x + 3 = 6 + k.2π x = − 6 + k.2π
⇔ ⇔ ;k ∈ Z
x + π = π − π + k.2π x = π + k.2π
3 6 2
Hướng dẫn:
3 1 2 π π 2 π π
⇔ sin 7x − cos7x = ⇔ cos sin 7x − sin cos7x = ⇔ sin 7x − = sin
2 2 2 6 6 2 6 4
π π 5π 2π
7x − 6 = 4 + k.2π x = 84 + k 7
⇔ ⇔ ;k ∈ Z
7x − π = π − π + k.2π x = 11π + k 2π
6 4 84 7
Hướng dẫn:
1 + cos 2x
⇔ 2 2cos 2 x + 2 2 s inx cos x = 3 + cos 2x ⇔ 2 2 + 2 sin 2x = 3 + cos 2x
2
⇔ 2 sin 2x + ( )
2 − 1 cos 2x = 3 − 2
( 2) + ( ) < (3 − 2)
2 2 2
+ Ta thấy 2 −1 nên phương trình vô nghiệm
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
( )
⇔ 3cos 3x − 3 sin x − 4sin 3 x = 1 ⇔ 3cos 3x − sin 3x = 1
3 1 1 π π 1
⇔ cos 3x − sin 3x = ⇔ cos cos 3x − sin sin 3x =
2 2 2 6 6 2
π 2π
x= +k
π π π π 18 3
⇔ cos 3x + = cos ⇔ 3x + = ± + k2π ⇔ ;k ∈ Z
6 3 6 3 x = π + k 2π
6 3
VD6: Tìm m để phương trình sau có nghiệm, giải phương trình trong trường hợp đó
3
2m ( cos x + s inx ) = 2m 2 + cos x − s inx +
2
3
Hướng dẫn: ⇔ ( 2m + 1) s inx + ( 2m − 1) cos x = 2m 2 +
2
Phương trình có nghiệm
2
3
⇔ ( 2m + 1) + ( 2m − 1) ( ) 1
2 2 2
≥ 2m 2 + ⇔ 4m 2 − 1 ≤ 0 ⇔ 4m 2 − 1 = 0 ⇔ m = ±
2 2
1 π
TH1: m = ⇒ s inx = 1 ⇔ x = + k2π ,k ∈ Z ;
2 2
1
TH2: m = − ⇒ cosx = −1 ⇔ x = π + k2π, k ∈ Z
2
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
2. Phương trình chứa tổng (hiệu) và tích của sin-cos (Phương trình đối xứng)
(1): a(sinx ± cosx) + b.sinxcosx + c = 0
Phương pháp: Đặt t = sinx + cosx; đk: − 2 ≤ t ≤ 2
t2 − 1
⇒ t 2 = 1 + 2 sin x cos x ⇒ sin x cos x =
2
π π
+ sin α − cos α = 2 sin α − = − 2 cos α +
4 4
t = sin x ± cos x , (0 ≤ t ≤ 2)
Hướng dẫn:
⇔ 2 cos 2x + sin x cos x(s inx + cos x) = 2(s inx + cos x)
⇔ 2(cos x − s inx )(cos x + s inx ) + sin x cos x(s inx + cos x) = 2(s inx + cos x)
(Do cos 2x = cos 2 x − sin 2 x = (cos x − s inx )(cos x + s inx ))
⇔ ( s inx + cos x ) 2 ( cos x − s inx ) + sin x cos x − 2 = 0
π
TH1: sin x + cos x = 0 ⇔ s inx = − cos x ⇔ t anx = −1 ⇔ x = − + kπ, k ∈ Z
4
TH2: 2(cos x − s inx ) + sin x cos x − 2 = 0 ⇔ 2(s inx − cos x) − sin x cos x + 2 = 0
1 − t2
+ Đặt t = s inx − cos x; − 2 ≤ t ≤ 2 ⇒ sin x cos x = thay vào phương trình ta có:
2
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π π 1
t = −1 ⇒ s inx − cos x = −1 ⇔ − 2cos x + = −1 ⇔ cos x + = (1)
t 2 + 4t + 3 = 0 ⇔ 4 4 2
t = −3 ∉ − 2; 2
x = k2π
π π π π
Từ (1) ⇔ cos x + = cos ⇔ x + = ± + k2π ⇔ ;k ∈ Z
4 4 4 4 x = − π + k2π
2
t2 − 1
+ Đặt t = s inx + cos x; − 2 ≤ t ≤ 2 ⇒ sin x cos x = thay vào phương trình ta có:
2
t = −2 ∉ − 2; 2
… t 3 + 2t 2 − t − 2 = 0 ⇔ ( t + 2 ) ( t 2 − 1) = 0 ⇔
t = ±1
π π 1
2cos x − = 1 cos x − =
s inx + cos x = 1 4 4 2
⇔ ⇔ ⇔
s inx + cos x = −1 π π 1
2 sin x + = −1 sin x + = −
4 4 2
π π π
x − = ± + k2 π x = + k2π
4 4 2
π π x = k2π
⇔ x − = − + k2π ⇔
;k ∈ Z
4 4 π
x = − + k2π
x − π = π + π + k2π 2
4 4
x = π + k2π
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π
x= + k2π
1 π 6
TH1: sin x = = sin ⇔ ;k ∈ Z
2 6 x = 5π
+ k2π
6
TH2: sin x − cos x − 2sin x cos x = 0
t = 1 + 2 ∉ − 2; 2
+ Đặt t = s inx − cos x; − 2 ≤ x ≤ 2 ⇒ t − 2t − 1 = 0 ⇔
2
t = 1 − 2
π π 1− 2
⇒ s inx − cos x = 1 − 2 ⇔ 2cos x + = 1 − 2 ⇔ cos x + =
4 4 2
π 1− 2 1− 2 π
⇔ x+ = ± arccos + k2π ⇔ x = ± arccos − + k2π;k ∈ Z
4 2 2 4
Hướng dẫn:
+ Đặt :
t = s inx + cos x; − 2 ≤ t ≤ 2 ⇒ t 3 − 2.t 2 + t − 2 = 0 ⇔ (t − 2 )(t 2 + 1) = 0 ⇔ t = 2
π π π π π
⇒ s inx + cos x = 2 sin x + = 2 ⇔ sin x + = 1 ⇔ x + = + k2π ⇔ x = + k2π;k ∈ Z
4 4 4 2 4
III. VẬN DỤNG GIẢI CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC PHỔ BIẾN
DẠNG 1: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẰNG CÁCH SỬ DỤNG TRỰC TIẾP PHƯƠNG TRÌNH CƠ SỞ
Giải các phương trình sau
(1) . cos7x − sin 5x = 3 ( cos5x − sin 7x )
Hướng dẫn:
1 3 1 3
⇔ cos7x + 3 sin 7x = sin 5x + 3cos5x ⇔ cos7x + sin 7x = sin 5x + cos5x
2 2 2 2
π π π π π π
⇔ cos cos7x + sin sin 7x = sin sin 5x + cos cos5x ⇔ cos 7x − = cos 5x −
3 3 6 6 3 6
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π
x= + kπ
π π 12
⇔ 7x − = ± 5x − + k2π ⇔ ;k ∈ Z
3 6 x = π + kπ
24 6
x 3π
(2) 4sin 2 − 3cos 2x = 1 + 2cos 2 x −
2 4
Hướng dẫn:
1 − cos x 3π 3π
⇔ 4 − 3cos 2x = 1 + 1 + cos 2x − ⇔ 2 − 2 cos x − 3cos 2x = 2 + cos − 2x
2 2 2
π π
⇔ −2cos x − 3cos 2x = cos 2π − 2x − = cos x + ⇔ −2cos x − 3cos 2x = sin( −2x)
2 2
⇔ cos x + 3cos 2x = sin 2x ⇔ sin 2x − 3cos 2x = 2 cos x
1 3 π π
⇔ s in 2x − cos 2x = cos x ⇔ sin sin 2x − cos cos 2x = cos x
2 2 6 6
π π π
⇔ cos cos 2x − sin sin 2x = − cos x ⇔ cos 2x + = − cos x = cos ( π − x )
6 6 6
5π 2π
x = 18 + k 3
⇔ ;k ∈ Z
x = − 7 π + k 2π
16 3
π cos 2x − 1
(4) tan + x − 3 tan 2 x =
2 cos 2 x
Hướng dẫn:
cos x ≠ 0
cos x ≠ 0
+ ĐK: π ⇔
cos 2 + x ≠ 0 s inx ≠ 0
−2sin 2 x 1
⇔ − cot x − 3 tan x =
2
2
= −2 tan 2 x ⇔ − − tan 2 x = 0 ⇔ tan 3 x = −1
cos x t anx
π
⇔ t anx = −1 ⇔ x = − + kπ;k ∈ Z
4
( 1 − 2sin x ) cos x
(5) KA-09: = 3
( 1 + 2 sin x ) ( 1 − s inx )
Hướng dẫn:
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1
s inx ≠ −
+ ĐK: 2
s inx ≠ 1
Hướng dẫn:
1
( sin a.cos b = sin ( a + b ) + sin ( a − b ) )
2
1
⇔ 3cos5x − 2. ( sin 5x + s inx ) − s inx = 0 ⇔ 3cos5x − sin 5x = 2sin x
2
π π kπ
− 5x = x + k2π x= +
π 3 18 3
⇔ sin − 5x = s inx ⇔ ⇔ ;k ∈ Z
3 π − 5x = π − x + k2π x = − π − kπ
3 6 2
Hướng dẫn:
⇔ s inx(1 − 2sin2 x) + cosx.sin2x + 3 cos3x = 2cos4x ⇔ s inx.cos2x + cos x.sin2x + 3cos3x = 2cos4x
1 3 π
⇔ sin3x + 3cos3x = 2cos4x ⇔ sin3x + cos3x = cos4x ⇔ cos − 3x = cos4x
2 2 6
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π
x = − + k2π
π 6
⇔ 3x − = ±4x + k2π ⇔ ;k ∈ Z
6 x = π + k 2π
42 7
x
(8) KB-06: cot x + s inx(1 + t anx .tan ) = 4
2
Hướng dẫn:
s inx ≠ 0
+ ĐK: cos x ≠ 0
x
cos ≠ 0
2
x x x
sin cos .cos x + s inx .sin
cos x s inx 2 = 4 ⇔ cos x + s inx 2 2 =4
⇔ + s inx 1 + .
s inx cos x x s inx x
cos cos x.cos
2 2
x
cos x cos cos x sin x cos 2 x + sin 2 x
⇔ + s inx . 2 =4⇔ + =4⇔ =4
s inx x s inx cosx s inx .cos x
cos x.cos
2
π
x= + kπ
1 1 1 π 12
⇔ = 4 ⇔ cos x.s inx = ⇔ sin 2x = = sin ⇔ ;k ∈ Z
s inx .cos x 4 2 6 x = 5π + kπ
12
( )
⇔ s inx 1 − 2sin 2 x + cos x.sin 2x + 3cos3x = 2 cos 4x
⇔ s inx.cos2x + cos x.sin 2x + 3cos3x = 2 cos 4x
⇔ sin 3x + 3cos3x = 2 cos 4x
π
x = − + k2π
π 6
⇔ cos − 3x = cos4x ⇔
6 x = π + k 2π
42 7
x
(10). cot x + s inx(1 + t anx .tan ) = 4
2
Hướng dẫn
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
x
ĐK: s inx, cos x, cos ≠0
2
x
sin
cos x s inx 2 =4
⇔ + s inx 1 +
x
.
s inx cos x cos
2
x x
cos x.cos + s inx.sin
cos x 2 2 =4
⇔ + s inx
s inx x
cos x.cos
2
x
cos x cos 2
⇔ + s inx =4
s inx x
cos x.cos
2
cos x s inx
⇔ + =4
s inx cos x
1 1
⇔ = 4 ⇔ sin 2x =
sin x cos x 2
π π
2x = 6 + k2π x = 12 + kπ
⇔ ⇔
2x = π − π + k2π x = 5π + kπ
6 12
3 1
(13) + = 8cos x
s inx cos x
Hướng dẫn:
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
s inx ≠ 0
+ ĐK:
cos x ≠ 0
(
⇔ 3 cos x + s inx = 8 cos 2 x.s inx ⇔ 3 cos x + s inx = 8 1 − sin 2 x .s inx )
⇔ 3 cos x + s inx = 8 s inx − 8 sin 3 x ⇔ 3 cos x − s inx = 6 sin x − 8sin 3 x
( )
⇔ 3 cos x − s inx = 2 3sin x − 4sin 3 x ⇔ 3 cos x − s inx = 2.sin 3x
π π
x= +k
3 1 π 12 2
⇔ cos x − s inx = sin 3x ⇔ sin − x = sin 3x ⇔ ;k ∈ Z
2 2 3 x = π + kπ
3
cos 2x − cos x
(14) = 3
sin 2x + s inx
Hướng dẫn:
s inx ≠ 0
+ ĐK: sin 2x + s inx = s inx ( 2cos x + 1) ≠ 0 ⇔ 1
cos x ≠ − 2
2+ 3 2
(15) cos 3x.cos 3 x − sin 3x.sin 3 x =
8
Hướng dẫn:
3cos x + cos 3x 3sin x − sin 3x 2 + 3 2
⇔ cos 3x. − sin 3x. =
4 4 8
cos 3x + sin 3x + 3 ( cos 3x.cos x − sin 3x.s inx ) 2 + 3 2
2 2
⇔ =
5 8
3 2 2 π π π
⇔ cos 2 3x + sin 2 3x + 3.cos4x = 1 + ⇔ cos4x = = cos ⇔ x = ± + k ;k ∈ Z
2 2 4 16 2
(16) =1
2cos x − 1
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Hướng dẫn:
1
+ ĐK: cos x ≠
2
π
1 − cos x −
( )
⇔ 2 − 3 cos x − 2.
2
2 π
= 2cos x − 1 ⇔ 2cos x − 3 cos x − 1 + cos − x = 2 cos x − 1
2
⇔ 2 cos x − 3 cos x − 1 + s inx = 2 cos x − 1 ⇔ s inx − 3 cos x = 0
1 3 π π
⇔ 2. s inx − cos x = 0 ⇔ 2 sin x − = 0 ⇔ x = + kπ
2 2 3 3
4π
Kết hợp ĐK ta có: x = + k2π;k ∈ Z
3
2cos 4x
(17) cot x = t anx +
sin 2x
Hướng dẫn:
+ ĐK: sin 2x ≠ 0
x = kπ (ktm)
cos x s inx 2cos 4x
⇔ − = ⇔ cos x − sin x = cos4x ⇔ cos 2x = cos4x ⇔ ;k ∈ Z
x=k π
2 2
x 3π
(18). 4sin 2 − 3cos 2x = 1 + 2cos 2 x −
2 4
Hướng dẫn
1 − cos x 3π
⇔ 4 − 3cos2x = 1 + 1 + cos 2x −
2 2
3π 3π
⇔ 2 − 2 cos x − 3cos2x = 2 + cos 2x − = cos − 2x
2 2
π π
⇔ −2 cos x − 3cos2x = cos 2π − 2x − = cos 2x +
2 2
⇔ −2 cos x − 3cos2x = sin ( −2x )
⇔ 2 cos x + 3cos2x = sin 2x
⇔ sin 2x − 3cos2x = 2 cos x
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π cos 2x − 1
(19). tan + x − 3 tan 2 x =
2 cos 2 x
Hướng dẫn
cos x ≠ 0
cos x ≠ 0
ĐK: π ⇔
cos 2 + x ≠ 0 s inx ≠ 0
−2sin 2 x
⇔ − cot x − 3 tan 2 x = = −2 tan 2 x
cos2 x
1 π
⇔− − tan 2 x = 0 ⇔ tan 3 x = −1 ⇔ t anx = −1 ⇔ x = − + kπ
t anx 4
( ) ( )
(20). 1 + 3 s inx + 1 − 3 cos x = 2
Hướng dẫn
⇔ s inx + 3 s inx + cos x − 3 cos x = 2
1 3 1 3
⇔ s inx + s inx + cos x − cos x = 1
2 2 2 2
π π π π
⇔ sin s inx − cos cosx+sin s inx + cos cos x = 1
6 6 3 3
π π
⇔ − cos + x + cos − x = 1
6 3
π π
⇔ cos − x − cos + x = −1
3 6
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π π
⇔ −2sin .sin − x = 1
4 12
2 π 1 π 1
⇔ sin − x = − ⇔ sin − x =
2 12 2 12 2
π
x = 6 + k2π
⇔
x = 5π + k2π
6
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1 + sin 2x + cos 2x
Bài 12: KA-2011: = 2 sin x sin 2x
1 + cot 2 x
Hướng dẫn
* KĐ: sinx ≠ 0
1 + sin 2 x + cos 2 x
* = 2 sin x.2 sin x cos x
cos 2 x
1+
sin 2 x
⇔ sin 2 x(1 + sin 2x + cos 2x) = 2 sin 2 x.2 cos x
⇔ 1 + sin 2x + cos 2x = 2 2 cos x
⇔ 1 + sin 2x + 2 cos 2 x − 1 = 2 2 cos x
⇔ 2sin x cos x + 2 cos 2 x = 2 2 cos x
⇔ cos x(sin x + cos x − 2) = 0
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 42
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π
TH1: cosx = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ Z
2
TH2: sinx + cosx = 2
π π π π
⇔ 2 cos(x − ) = 2 ⇔ cos(x − ) = 1 ⇔ x − = k2π ⇔ x = + k2π, k ∈ Z
4 4 4 4
1 1 7π
Bài 13: KA - 08 : + = 4 sin( − x)
sin x 3π 4
sin( x − )
2
Hướng dẫn
* K Đ:
* Ta có:
3π 3π 3π
sin( x − ) = sin x cos − cos x. sin = cos x
2 2 2
7π 7π 7π
sin( − x) = sin . cos x − cos . sin x
4 4 4
2 2
=− cos x − sin x
2 2
2
=− (cos x + sin x)
2
1 1
Vậy phương trình: ⇔ + = −2 2 (cos x + sin x)
sin x cos x
⇔ sin x + cos x = −2 2 (sin x + cos x). sin x. cos x
⇔ (sin x + cos x)(1 + 2 sin 2 x) = 0
π
TH1: sin x + cosx = 0 ⇔ tan x = −1 ⇔ x = − + kπ
4
π π
2x = − + k2 π x = − + kπ
2 π 4 8
TH2: sin 2x = − = sin(− ) ⇔ ⇔ ,k ∈Z
2 4 2x = π + π + k2π x = 5π + kπ
4 8
x π x
Bài 14: KB-2003: sin 2 ( − ). tan 2 x − cos 2 = 0
2 4 2
Hướng dẫn
* KĐ: cosx ≠ 0
π
1 − cos( x −
)
x π 2 = 1 − sin x
* sin ( − ) =
2
2 4 2 2
1 − sin x sin x 1 + cos x
2
Phương trình: ⇔ . − =0
2 cos 2 x 2
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π
1 π x = 6 + k2π
sin x = ⇔ sin x = sin ⇔
⇔ 2 6 x = 5π + k2π
6
sin x + cos x = −2 (vônghiem)vì 1 + 1 < (−2)
2 2 2
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π 2π
x = +k
π π 18 3
⇔ (2 − sin 2 2x)(2 sin 3x − 1) = 0 ⇔ sin 3x = = sin ⇔ ,k∈Z
2 6 x = 5π + k 2 π
18 3
Bài 20: 3 - tan x (tanx + 2sinx) + 6cosx = 0
Hướng dẫn
* KĐ: Cosx ≠ 0
sin x sin x + 2 sin x cos x
* PT ⇔ 3 − ( ) + 6 cos x = 0
cos x cos x
⇔ 3 cos 2 x − sin 2 x − 2 sin 2 x cos x + 6 cos 3 x = 0
⇔ 3 cos 2 x(1 + 2 cos x) − sin 2 x(1 + 2 cos x) = 0
⇔ (1 + 2 cos x)(3 cos 2 x − si 2 x) = 0
TH1: 1 + 2cosx = 0 ⇔ ....
TH2: 3 cos 2 x.(1 − cos 2 x) = 0 (Phương trình bậc 2 ẩn là cosx …)
3(1 + sin x) π x
Bài 21: 3 tan 3 x − tan x + 2
= 8 cos 2 ( − )
cos x 4 2
Hướng dẫn
* ĐK: cos x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ ±1
* PT
π
⇔ tan x(3 tan 2 x − 1) + 3(1 + sin x).(1 + tan 2 x) = 4 1 + cos( − x) = 4(1 + sin x)
2
[ ]
⇔ tan x(3 tan x − 1) + (1 + sin x) (3 tan x − 1) − 4 − 4(1 + sin x) = 0
2 2
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Bài 23: sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x
Hướng dẫn
⇔ (sin x − cos x) + (sin 2 x − cos 2 x) + (sin 3 x − cos 3 x) + (sin 4 x − cos 4 x) = 0
π
sin x − cos x = 0 ⇔ tan x = 1 ⇔ x = + kπ , k ∈ Z
⇔ 4
1 + sin x + cos x + 1 + sin x cos x + sin x + cos x = 0(2)
π
Xét (2): đặt t = sin x + cos x = 2 cos( x − ) , − 2 ≤ t ≤ 2
4
t = −1
… ⇒ t 2 + 4t + 3 = 0 ⇔
t = −3(loai )
x = π + k 2π
π 3π
1
+ với t = -1 ⇔ cos( x − ) = − = cos ⇔ ,k ∈ Z
4 2 4 x = − π + k 2π
2
Bài 24: 2sinx(1+cos2x) + sin2x = 1 + 2 cosx
Hướng dẫn
⇔ 2 sin x(2 cos 2 x) + 2 sin x cos x = 1 + 2 cos x
⇔ 2 sin x cos x(2 cos x + 1) − (1 + 2 cos x) = 0
⇔ (2 cos x + 1)(2 sin x cos x − 1) = 0
1 2π
TH1: cos x = − ⇔ x = ± + k 2π
2 3
1 π
TH2: 2sinxcosx -1 = 0 ⇔ sin 2 x = ⇔ x = − + kπ
2 4
x π x
Bài 25: sin 2 ( − ). tan 2 x − cos 2 = 0
2 4 2
Hướng dẫn
* ĐK: cos x ≠ 0
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 47
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
* PT
π
1 − cos(x − )
2 . 1 − cos − 1 + cos x = 0
2
⇔
2 cos 2 x 2
1 − sin x (1 − cos x)(1 + cos x) 1 + cos x
⇔ . − =0
2 cos 2 x 2
⇔ (1 − sin x)(1 − cos x)(1 + cos x) − cos 2 x(1 + cos x) = 0
⇔ (1 + cos x) (1 − sin x)(1 − cos x) − cos 2 x = 0
⇔ (1 + cos x) (1 − sin x)(1 − cos x) − (1 − sin 2 x) = 0
⇔ (1 + cos x)(1 − sin x)(1 − cos x − 1 − sin x) = 0
⇔ (1 + cos x)(1 − sin x)(cos x + sin x) = 0
π
x = + k2π
sin x = 1 2
⇒ cos x = −1 ⇔ x = π + k2π , k ∈ Z
t anx = −1 π
x = − + k2π
4
π
+ Kết hợp đk: ⇒ x = − + kπ ; x = π + k 2π , k ∈ Z
4
Bài 26: 3cot 2 x + 2 2 sin 2 x = (2 + 3 3) cos x
Hướng dẫn
* ĐK: sin x ≠ 0
cos 2 x
*3 2
+ 2 2 sin 2 x = (2 + 3 2) cos x
sin x
⇔ 3 cos 2 x + 2 2 sin 4 x = 2 cos x. sin 2 x + 3 2 cos x. sin 2 x
⇔ 3 cos x(cos x − 2 sin 2 x) + 2 sin 2 x( 2 sin 2 x − cos x) = 0
⇔ (cos x − 2 sin 2 x)(3 cos x − 2 sin 2 x) = 0
−1+ 3
cos x − 2 (1 − cos 2 x) = 0 cos x = = cos α x = ±α + k 2π
⇔ ⇔ 2 ⇔
x = ± π + k 2π
3 cos x − 2(1 − cos x) = 0
2
1
cos x = 2 3
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
3 sin 2x
⇔ 2(1 − sin 2 2x) − =0
4 2
⇔ 3sin 2 2x + sin 2x − 4 = 0
π
sin 2x = 1 ⇔ x = 4 + kπ, k ∈ Z
⇔
sin 2x = − 4 (loai)
3
5π
+ Kết hợp đk: ⇒ x = + k 2π , k ∈ Z
4
π π 3
Bài 2: KD-05: cos 4 x + sin 4 x + cos( x − ). sin(3x − ) − = 0
4 4 2
Hướng dẫn
1 π π 3
⇔ 1 − sin 2 2x + sin(3x − ).cos(x − ) − = 0
2 4 4 2
1 1 π 3
⇔ 1 − sin 2 2x + sin 2x + sin(4x − − = 0
2 2 2 2
⇔ 2 − sin 2x + sin 2x − cos 4x − 3 = 0
2
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
2
Bài 4: KB-03: cot x − tan x + 4 sin 2x =
sin 2x
Hướng dẫn
sin x ≠ 0
* ĐK:
cos x ≠ 0
cos x sin x 2
* − + 4 sin 2 x =
sin x cos x sin 2 x
2(cos 2 x − sin 2 x) 2
⇔ + 4 sin 2 x =
sin 2 x sin 2 x
⇔ cos 2 x + 2 sin 2 x = 1
2
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
(4(cos3 x − sin 3 x) − 3(cos x − sin x) = 4(cos x − sin x)(cos 2 x + sin 2 x + sin x cos x) − 3(cos x − sin x)
= (cos x − sin x)(4 + 4 sin x cos x − 3) = ....)
Bài này nên biến đổi: cos3x + sin 3x trước rồi thay vào)
⇔ 5(sin x + cos x − sin x) = cos 2 x + 3
cos x = 2(loai )
⇔ 5 cos x = (2 cos x − 1) + 3 ⇔
cos x = 1 = cos π ⇔ x = ± π + k 2π , k ∈ Z
2
2 3 3
Bài 7: 2 cos 2 x + cos 2 x = 4 cos x. sin 2 2 x
2 2
Hướng dẫn
⇔ 2 cos 3 2 x + 4 cos 2 2 x − cos 2 x − 2 = 0
⇔ (cos 2 x + 2)(2 cos 2 2 x − 1) = 0
1 1 + cos 4 x 1 π π π
⇔ cos 2 2 x = ⇔ = ⇔ cos 4 x = 0 ⇔ 4 x = + kπ ⇔ x = + k .
2 2 2 2 8 2
1
(nếu làm: cos 2 x = ± sẽ có 4 họ nghiệm)
2
Bài 8: KD-06: cos3x - cos2x - cosx - 1 = 0
Hướng dẫn
⇔ 4 cos 3 x − 3 cos x + 2 cos 2 x − 1 − cos x − 1 = 0
⇔ 4 cos 3 x + 2 cos 2 x − 4 cos x − 2 = 0
⇔ 2 cos 2 x(2 cos x + 1) − 2(2 cos x + 1) = 0
⇔ (2 cos x + 1)(cos 2 x − 1) = 0
1 2π
cos x = − x=± + k 2π
⇔ 2⇔ 3 ,k ∈ Z
2
cos x = 1 x = kπ
Bài 9: KD-02: cos3x - 4cos2x + 3cosx - 4 = 0; x ∈ [0;14]
Hướng dẫn
⇔ 4 cos 3 x − 3 cos x − 4(2 cos 2 x − 1) + 3 cos x − 4 = 0
⇔ 4 cos 3 x − 8 cos 2 x = 0 ⇔ 4 cos 2 x(cos x − 2) = 0
π
⇔ cos x = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ Z
2
π π 3π 5π 7π
Do x ∈ [0;14] ⇒ 0 ≤ + kπ ≤ 14 ⇔ k = 0;1;2;3 ⇒ x = ; ; ;
2 2 2 2 2
5x 3x
Bài 10: 4 cos . cos + 2(8 sin x − 1). cos x = 5
2 2
Hướng dẫn
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1 5x 3x 5x 3x
⇔ 4. cos( + ) + cos( − ) + 16sin x cos x − 8cos x = 5
2 2 2 2 2
⇔ 2 [ cos 4x + cos x ] + 8sin 2x − 8cos x = 5
⇔ 2 cos 4x + 8sin 2x = 5
⇔ 2(1 − 2sin 2 2x) + 8sin 2x − 5 = 0
⇔ −4sin 2 2x + 8sin 2x − 3 = 0
3 π π
sin 2x = (loai) 2x = + k2π x = + kπ
2 6 12
⇔ 4sin 2x − 8sin 2x + 3 = 0 ⇔
2
⇔ ⇔ ,k ∈Z
sin 2x = 1 π 5 π 5π
= sin 2x = + k2π x= + kπ
2 6 6 12
1
Bài 11: 2 cos 2 x − 8 cos x + 7 =
cos x
Hướng dẫn
* ĐK: cos x ≠ 0
* 2(2 cos 2 x − 1). cos x − 8 cos 2 x + 7 cos x = 1
cos x = 1 x = k2π
⇔ 4 cos x − 8cos x − 5 cos x − 1 = 0 ⇔ ⇔
x = ± π + k2π
3 2
cos x = 1
2 3
Bài 12: sin 2 x + sin 2 3x − 3 cos 2 2 x = 0
Hướng dẫn
1 − cos 2 x 1 − cos 6 x
⇔ + − 3 cos 2 2 x = 0
2 2
⇔ 2 − cos 2 x − (4 cos 3 2 x − 3 cos 2 x) − 6 cos 2 2 x = 0
⇔ 2 cos 3 2 x + 3 cos 2 2 x − cos 2 x − 1 = 0
1 π
cos 2 x = − 2 x = ± 3 + kπ
⇔ ⇔ ,k ∈ Z
5 −1 α
cos 2 x = 2 = cos α x = ± + kπ
2
1 2
Bài 13: 48 − 4 − 2 .(1 + cot 2x.cot x) = 0
cos x sin x
Hướng dẫn
sin x ≠ 0
* ĐK:
cos x ≠ 0
* PT
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1 2 cos 2x cos x
⇔ 48 − 4
− 2 .(1 + . )=0
cos x sin x sin 2x sin x
1 2 sin 2x.sin x + cos 2x.cos x
⇔ 48 − 4
− 2 .( )=0
cos x sin x sin 2x.sin x
1 2 cos x
⇔ 48 − 4
− 2 . =0
cos x sin x sin 2x.sin x
1 2 cos x
⇔ 48 − 4
− 3 . =0
cos x sin x 2sin x.cos x
1 1
⇔ 48 − 4
− 4 =0
cos x sin x
⇔ 48cos 4 x.sin 4 x − (sin 4 x + cos 4 x) = 0
1
⇔ 3sin 4 2x − (1 − sin 2 2x) = 0
2
⇔ 6 sin 2x + sin 2x − 2 = 0
4 2
2 2 1 π
sin 2x = − (loai) sin 2x = = sin
3 2 4
⇔ ⇔
sin 2 2x = 1 1 π
sin 2x = − = sin(− )
2 2 4
π 3π π 5π
⇔ x = + kπ; x = + kπ; x = − + kπ; x = + kπ, k ∈ Z
8 8 8 8
x x
Bài 14: (s inx + 3).sin 4 − (s inx + 3).sin 2 + 1 = 0
2 2
Hướng dẫn
x x
⇔ ( s inx + 3) sin 4 − sin 2 + 1 = 0
2 2
x x
⇔ ( s inx + 3) .sin 2 sin 2 − 1 + 1 = 0
2 2
x x
⇔ ( s inx + 3) .sin 2 1 − cos2 − 1 + 1 = 0
2 2
x x
⇔ − ( s inx + 3) .sin 2 cos 2 + 1 = 0
2 2
1
⇔ − ( s inx + 3) . sin 2 x + 1 = 0
4
π
s inx = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z
⇔ sin x + 3sin x − 4 = 0 ⇔
3 2
2
s inx = −2 ∉ [ −1;1]
sin 4 x + cos4 x 1 1
Bài 15: = c ot2x- (ĐK: …)
5sin 2x 2 8sin 2x
Hướng dẫn
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1
1 − sin 2 2x
2 1 cos2x 1
⇔ = . −
5sin 2x 2 sin 2x 8sin 2x
⇔ 4cos 2x − 20 cos 2x + 9 = 0 (sin 2 2x = 1 − cos2 2x)
2
9
cos 2x = ∉ [ −1;1]
4
⇔
cos2x = 1 ⇔ x = ± π + kπ, k ∈ Z
2 6
Bài 16: cos 2x + cos ( 2 tan 2 x + 1) = 2
Hướng dẫn: ĐK cos x ≠ 0
sin 2 x
⇔ cos2x + cos x 2. 2
+ 1 = 2
cos x
sin 2 x
⇔ cos2x + 2. + cos x − 2 = 0
cos x
( ) ( )
⇔ 2 cos 2 x − 1 cos x + 2 1 − cos2 x + cos2 x − 2 cos x = 0
⇔ 2 cos 3 x − cos2 x − 3cos x + 2 = 0
cos x = 2 ∉ [ −1;1]
⇔
cos x = 1 ⇔ ...
Bài 17: 3cos 4x − 8 cos6 x + 2 cos 2 x + 3 = 0
Hướng dẫn
) (
⇔ 3 ( cos4x + 1) − 2 cos 2 x 4 cos 4 x − 1 = 0
⇔ 3.2 cos 2x − 2 cos x ( 2 cos x − 1)( 2 cos x + 1) = 0
2 2 2 2
cos2x = 0 x = π + k2π
2 cos2x = 0
⇔ cos x = 1 ⇔ ⇔
s inx = 0 x = ± π + k2π
2 3 3
cos x = > 1
2
Bài 18: s inx.cos2x + cos2 x ( tan 2 x − 1) + 2 sin 3 x = 0
Hướng dẫn
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
( ) (
⇔ s inx cos2x + 2sin 2 x + cos2 x tan 2 x − 1 = 0 )
sin 2 x
⇔ s inx ( cos2x + 1 − cos2x ) + cos2 x. − cos 2 x = 0
cos 2 x
⇔ s inx + sin 2 x − cos2 x = 0
( )
⇔ s inx + sin 2 x − 1 − sin 2 x = 0
⇔ 2sin 2 x + s inx − 1 = 0
π
x = − 2 + k2π
s inx = −1
π
⇔ 1 ⇔ x = + k2π
s inx = 6
2
x = 5π + k2π
6
Khi gặp phương trình lượng giác đẳng cấp bậc n (mọi hạng tử trong phương trình đều có
bậc n) hoặc có dạng tương tự như đẳng cấp thì ta chia 2 vế của phương trình cho cos n x
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
( ) (
⇔ 2 tan x + 2 tan x. 1 + tan 2 x = 3 1 + tan 2 x )
⇔ 2 tan 3 x − 3 tan 2 x + 4 tan x − 3 = 0
π
⇔ t anx = 1 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z
4
Bài 13: sin x.sin 2x + sin 3x = 6 cos3 x
Hướng dẫn
⇔ 2sin 2 x cos x + 3sin x − 4sin 3 x = 6 cos3 x
+ Ta thấy khi cos x = 0 ⇒ s inx = ±1 phương trình vô nghiệm, chia 2 vế của phương trình
cho cos3 x ≠ 0 ta được
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
DẠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC (sưu tầm)
Một số bài toán về phương trình lượng giác mà cách giải tuỳ theo đặc thù của
phương trình, chứ không nằm ở trong phương pháp đã nêu ở hầu hết các sách giáo khoa.
Một số phương trình lượng giác thể hiện tính không mẫu mực ở ngay dạng của
chúng, nhưng cũng có những phương trình ta thấy dạng rất bình thường nhưng cách giải
lại không mẫu mực.
Sau đây là những phương trình lượng giác có cách giải không mẫu mực thường gặp.
I. PHƯƠNG PHÁP TỔNG BÌNH PHƯƠNG
Phương pháp này nhằm biến đổi phương trình lượng giác về dạng một vế là tổng
bình phương các số hạng (hay tổng các số hạng không âm) và vế còn lại bằng không và
áp dụng tính chất:
A = 0
A2 + B 2 = 0 ⇔
B = 0
Bài 1. Giải phương trình: 3 tan 2 x + 4 sin 2 x − 2 3 tan x − 4 sin x + 2 = 0
Hướng dẫn
3 tan 2 x + 4 sin 2 x − 2 3 tan x − 4sin x + 2 = 0
⇔ 3 tan 2 x − 2 3 tan x + 1 + 4 sin 2 x − 4sin x + 1 = 0
⇔ ( 3 tan x − 1)2 + (2 sin x − 1) 2 = 0
3 π
tan x = x= + mπ
3 tan x − 1 = 0
⇔ ⇔ 3 ⇔
6
( m, n ∈ Z )
2 sin x − 1 = 0 sin x = 1 x = π
+ 2nπ
2 6
π
ĐS x = + 2kπ ( k ∈ Z )
6
II. PHƯƠNG PHÁP ĐỐI LẬP
Phương pháp này được xây dựng trên tính chất: Để giải phương trình f ( x ) = g ( x ) ,
ta có thể nghĩ đến việc chứng minh tồn tại A → R: f ( x ) ≥ A, ∀x ∈ ( a, b ) và
g ( x ) ≤ A, ∀x ∈ ( a , b ) thì khi đó:
f ( x) = A
f ( x) = g ( x) ⇔
g ( x) = A
Nếu ta chỉ có f ( x ) > A và g ( x) < A , ∀x ∈ ( a, b) thì kết luận phương trình vô ngiệm.
Bài 2. Giải phương trình: cos 5 x + x 2 = 0
Hướng dẫn
cos 5 x + x 2 = 0 ⇔ x 2 = − cos 5 x
Vì − 1 ≤ cos x ≤ 1 nên 0 ≤ x 2 ≤ 1 ⇔ −1 ≤ x ≤ 1
−π π
mà [− 1,1] ⊂ , ⇒ cos x > 0, ∀x ∈ [− 1,1] ⇒ − cos 5 x < 0, ∀x ∈ [− 1,1]
2 2
Do x > 0 và − cos 5 x < 0 nên phương trình vô nghiệm.
2
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
cos x = ±1 2
x = nπ
π
Vậy nghiệm của phương trình là: x = k ( k ∈ Z )
2
π
ĐS x = k ( k ∈ Z )
2
Áp dụng phương pháp đối lập, ta có thể suy ra cách giải nhanh chóng những phương
trình lượng giác ở các dạng đặc biệt dưới đây:
sin ax = 1 sin ax = 1
sin bx = 1 sin bx = −1
(1). sin ax. sin bx = 1 ⇔ (2). sin ax. sin bx = −1 ⇔
sin ax = −1 sin ax = −1
sin bx = −1 sin bx = 1
Cách giải tương tự cho các phương trình thuộc dạng:
cos ax. cos bx = 1
cos ax. cos bx = −1
sin ax. cos bx = 1
sin ax. cos bx = −1
III. PHƯƠNG PHÁP ĐOÁN NHẬN NGHIỆM VÀ CHỨNG MINH TÍNH DUY NHẤT
CỦA NGHIỆM
Tuỳ theo dạng và điều kiện của phương trình, ta tính nhẩm một nghiệm của
phương trình, sau đó chứng tỏ nghiệm này là duy nhất bằng một trong những cách thông
sụng sau:
+ Dùng tính chất đại số
+ Áp dụng tính đơn điệu của hàm số
Phương trình f ( x ) = 0 có 1 nghiệm x = α ∈ ( a, b) và hàm f đơn điệu trong ( a, b)
thì f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất là x = α .
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Hướng dẫn
1). Ta có:
π
2
1 + cos(2 x + )
(1 − cos 2 x) 2
+
2 1
(1) ⇔ =
4 4 4
⇔ (1 − cos 2 x) 2 + (1 − sin 2 x) 2 = 1
⇔ cos 2 x + sin 2 x = 1
π 2
⇔ cos(2 x − )=
4 2
x = kπ
⇔ (k ∈ Z )
x = π + kπ
4
π
2). Với điều kiện x ≠ k ta có tan x và cot x luôn cùng dấu nên:
2
n
1 1 1 1
tan x + cot x = tan x + cot x ≥ 2 tan x ⋅ cot x = 1 ⇒ tan x + cot x ≥ 1
4 4 4 4
1 1 1
Dấu "=" xảy ra ⇔ tan x = cot x ⇔ tan 2 x = ⇔ tan x = ±
4 4 2
2
1
+ Với n = 2 : phương trình tan x + cot x = 1 có nghiệm cho bởi:
4
1 1
tan x = ± ⇔ x = ± arctan + kπ ( k ∈ Z )
2 2
+ Với n ∈ Z , n > 2 thì:
cos n x + sin n x ≤ cos 2 x + sin 2 x = 1
π
x = k 2 khi n = 2m
Dấu bằng xảy ra ⇔ (k , m ∈ Z )
x = 2kπ hay x = π + 2kπ khi n = 2m + 1
2
π
(đều không thoả mãn điều kiện x ≠ k của phương trình)
2
Vậy với n > 2, n ∈ Z thì phương trình vô nghiệm.
1
ĐS x = ± arctan + kπ (k ∈ Z )
2
1 1
Bài 4: Giải phương trình: cos x − 1 + cos 3x − 1 = 1 (1)
cos x cos 3 x
Hướng dẫn
cos x > 0
Điều kiện:
cos 3 x > 0
Khi đó (1) ⇔ cos x − cos 2 x + cos 3x − cos 2 3x = 1
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
1 1 1
Vì a 2 − a += (a − ) 2 ≥ 0 ⇒ a − a 2 ≤
4 2 4
1 1
Do đó cos x − cos 2 x ≤ và cos 3 x − cos 2 3 x ≤
4 4
1 1
⇒ cos x − cos 2 x ≤ và cos 3 x − cos 2 3 x ≤
2 2
1 1
cos x − cos x = 4 cos x = 2
2
π
Bài 6: Giải phương trình: sin x + tan x − 2 x = 0 với 0 ≤ x ≤
2
Hướng dẫn
Dễ thấy phương trình có 1 nghiệm x = 0
π
Đặt f ( x ) = sin x + tan x − 2 x liên tục trên 0;
2
(cos x − 1)(cos x − cos x − 1) π
2
Có đạo hàm: f ' ( x) = 2
≥ 0 , ∀x ∈ 0; do
cos x 2
1− 5 1+ 5
< 0 ≤ cos x ≤ 1 < ⇒ cos 2 x − cos x − 1 < 0
2 2
π
⇒ f đơn điệu tăng trên 0;
2
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
4
Bài 26: Giải phương trình: 2 sin x + 3 sin 2 x − 2 = 0 .
2
π
Bài 28: Giải phương trình lượng giác sau: 2 cos 2 − 2 x + 3 cos 4 x = 4 cos 2 x − 1 .
4
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
s inx = 0
s inx(sin x + cos x − 1) = 0 ⇔
sin x + cos x − 1 = 0
+ Với sinx = 0 ⇔ x = k 2π
x = k 2π
π1
+ Với sin x + cos x − 1 = 0 ⇔ sin( x + ) = ⇔ , k ∈Z
4 2 x = π + k 2π
2
π
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm. x = kπ , x = + k 2π
2
Bài 2: Giải phương trình: sin 2 x − 2 cos 2 x = 3sin x − cos x .
Hướng dẫn
Phương trình đã cho tương đương 2 sin 2 x − 3sin x − 2 + 2sin x cos x + cos x = 0
⇔ ( 2sin x + 1)( sin x + cos x − 2 ) = 0
+ sin x + cos x − 2 = 0 : Phương trình vô nghiệm
π
x = − 6 + k 2π
+ 2 sin x + 1 = 0 ⇔ (k ∈ ℤ)
x = 7π + k 2π
6
π 7π
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x = − + k 2π , x = + k 2π ( k ∈ ℤ).
6 6
Bài 3: Giải phương trình: 2 cos 2 x + 8 sin x − 5 = 0 .
Hướng dẫn
2 cos 2 x + 8 sin x − 5 = 0 ⇔ 2(1 − 2 sin 2 x ) + 8 sin x − 5 = 0
⇔ 4 sin 2 x − 8 sin x + 3 = 0
3 π
sin x = 2 ( lo¹i) x = 6 + k 2π
⇔ ⇔ (k ∈ Z)
sin x = 1 x = 5π + k 2π
2 6
17π x π
Bài 4: Giải phương trình: sin(2x + ) + 16 = 2 3.sin x cos x + 20 sin 2 ( + )
2 2 12
Hướng dẫn
Biến đổi phương trình đã cho tương đương với
π
cos2x − 3 sin 2x + 10cos(x + ) + 6 = 0
6
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 66
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π π
⇔ c os(2x + ) + 5c os(x + ) + 3 = 0
3 6
π π
⇔ 2cos 2 (x + ) + 5c os(x + ) + 2 = 0
6 6
π 1 π
Giải được cos(x + ) = − và cos(x + ) = −2 (loại)
6 2 6
π 1 π 5π
+ Giải cos(x + ) = − được nghiệm x = + k 2π và x = − + k 2π
6 2 2 6
3(2.cos 2 x + cos x − 2) + (3 − 2cos x).sin x
Bài 5: Giải phương trình: =0
2cos x + 1
Hướng dẫn
ĐK:
Pt đã cho tương đương với pt:
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
sin x = 0
⇔ ⇔ x = kπ . Vậy nghiệm của PT là x = kπ , k ∈ Z
sin x + cos x = 3(Vn)
Bài 8: Giải phương trình: 3sin x − cos x + 2 − cos 2 x − sin 2 x = 0
Hướng dẫn
sin x − cos x + 1 + 2sin x + 2sin 2 x − 2sin x cos x = 0
⇔ (1+2sinx)(sinx - cosx +1) = 0
7π
x = + k 2π
6
π − 2
s inx − cos x = −1 sin(x − ) = x = −π + k 2π
⇔ ⇔ 4 2 ⇔
s inx = −1
6
−1
2 s inx = 2 x = 3π + k 2π
2
x = k 2π
⇔
Bài 9: Giải phương trình : sin 2x − ( sin x + cos x − 1)( 2sin x − cos x − 3) = 0
Hướng dẫn
PT ⇔ ( sin x + cos x ) − 1 = ( sin x + cosx − 1)( 2 sin x − cos x − 3)
2
⇔ ( sin x + cos x ) − 1 ( sin x + cos x ) + 1 = ( sin x + cosx − 1)( 2 sin x − cos x − 3)
x = k2π
sin x + cos x = 1
⇔ ⇔ π
sin x − 2 cos x = 4(VN) x = + k2π
2
Bài 10: Giải phương trình lượng giác: cos2 x + 3 cos x + 3sin x − 3sin 2 x = 0
Hướng dẫn
2 2
3 3
cos 2 x + 3 cos x + 3sin x − 3sin 2 x = 0 ⇔ cos x + = − 3 sin x
2 2
3 3
cos x + = − 3 sin x 3 sin x + cos x = 0 (1)
⇔ 2 2 ⇔
3 3 3 sin x − cos x = 3 (2)
cos x + =− + 3 sin x
2 2
1 π
(1) ⇔ tan x = − ⇔ x = − + kπ
3 6
π
x = + k2π
π π 2
(2) ⇔ sin x − = sin ⇔
6 3 x = 5π + k2π
6
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π π
Vậy phương trình có hai họ nghiệm là x = − + kπ hay x = + k2π .
6 2
π π 1
Bài 12: Giải phương trình sau: cos
− x − sin 2 x + = .
4 4 2
Hướng dẫn
π π π π
Pt đã cho cos − x − sin 2 x + =
1
⇔ 2 cos − x − 2 sin 2 x + = 1
4 4 2 4 4
⇔ cos x + sin x − sin 2 x − cos2 x = 1
⇔ sin x(1 − 2 cos x) + cos x(1 − 2 cos x) = 0.
⇔ (sin x + cos x)(1 − 2 cos x) = 0.
π
tan x = −1 x = − + kπ
cos x + sin x = 0
⇔
4
⇔ 1 ⇔ ( k ∈ ℤ)
1 − 2 cos x = 0 cos x = x = ± π + k 2π
2
3
π π
Vậy phương trình đã cho có 3 họ nghiệm: x = − + kπ , x = ±
+ k 2π , ( k ∈ ℤ) .
4 3
Bài 13: Giải phương trình: ( 2sin x + 1)( 3cos 4 x + 2sin x − 4 ) + 4 cos2 x = 3 .
Hướng dẫn
( 2sin x + 1)( 3cos 4 x + 2sin x − 4 ) + 4 cos2 x = 3
⇔ ( 2sin x + 1)( 3cos 4 x + 2sin x − 4 ) + 1 − 4sin 2 x
⇔ ( 2sin x + 1)( 3cos 4 x − 3) = 0
π 7π π
⇔x=− + k 2π hay x = + k 2π hay x = k với k ∈ Z .
6 6 2
Bài 14: Giải phương trình: 2 cos 5 x.cos 3 x + sin x = cos 8 x
Hướng dẫn
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
⇔ t 2 − 2 2t − 6 = 0 ⇔ t = − 2 (t/m)
π
+ Giải được phương trình sinx + cosx = − 2 … ⇔ cos( x − ) = −1
4
+ Lấy nghiệm …
5π
Kết luận : x = + k 2π ( k ∈ Z )
4
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π
Bài 23: Giải phương trình cos x + cos3x = 1 + 2 sin 2x + .
4
Hướng dẫn
π
cos x + cos3x = 1 + 2 sin 2x +
4
⇔ 2cos x cos 2x = 1 + sin 2x + cos2x
⇔ 2cos 2 x + 2sin x cos x − 2cos x cos 2x = 0
⇔ cos x ( cos x + s inx )(1 + s inx − cosx ) = 0
π
x = + kπ
2
cos x = 0 x = − π + kπ
⇔ cos x + sinx = 0 ⇔ 4 (k ∈ ℤ)
x = k2π
1 + s inx − cosx = 0
3π
x = + k2π
2
π
x = + kπ
2
π
Vậy, phương trình có nghiệm: x = − + kπ ( k ∈ ℤ )
4
x = k2π
Bài 24: Giải phương trình: sin 3 x + 3 cos 3x − 2sin x = 0 .
Hướng dẫn
1 3 π
sin 3 x + 3cos3x − 2sin x = 0 ⇔ sin 3 x + cos3x = sin x ⇔ sin 3x + = sin x .
2 2 3
π π π
Suy ra phương trình có các nghiệm: x = − + kπ ; x = +k (với k ∈ ℤ )
6 6 2
π
Bài 25: Giải phương trình : 2 sin 2 x − = 2sin x − tan x
2
4
Hướng dẫn
π
Đ/K cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + lπ ( l ∈ Z ) (*)
2
π
Phương trình ⇔ 1 − cos 2 x − = 2sin x − tan x ⇔ 1 − sin 2 x = 2sin x − tan x
2 2
2
cosx + sinx
⇔ 2sin x.cosx + 2 sin 2 x − tan x − 1 = 0 ⇔ 2sin x. ( cosx + sinx ) − =0
cos x
cos x + sin x = 0 tan x = −1
⇔ ( cos x + sin x )( sin 2 x − 1) = 0 ⇔ ⇔
sin 2 x − 1 = 0 sin 2 x = 1
CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
π
x = − 4 + kπ π π
⇔ ⇔ x = + k , k ∈ Z ( Thoả mãn điều kiện (*) )
x = π + kπ 4 2
4
Bài 26: Giải phương trình: 2 sin 2 x + 3 sin 2 x − 2 = 0 .
Hướng dẫn
3 1 1
2 sin 2 x + 3 sin 2 x − 2 = 0 ⇔ 3 sin 2 x − cos 2 x = 1 ⇔ sin 2 x − cos 2 x =
2 2 2
π
x = + kπ
π π
⇔ sin 2 x − = sin ⇔
6
(k ∈ ℤ)
6 6 x = π + kπ
2
Bài 27: Giải phương trình cosx + 2 sinx (1 − cosx ) = 2 + 2 sinx .
2
Hướng dẫn
PT ⇔ cosx + 2 sinx (1 + cos 2 x − 2cosx ) − 2 − 2 sinx = 0 ⇔ (cosx − 2)(1 + sin 2 x) = 0 (*)
π
Do cosx − 2 ≠ 0 nên (*) ⇔ 1 + sin2 x = 0 ⇔ sin2 x = −1 ⇔ x = − + kπ .
4
π
Bài 28: Giải phương trình lượng giác sau: 2 cos 2 − 2 x + 3 cos 4 x = 4 cos 2 x − 1 .
4
Hướng dẫn
Phương trình ban đầu tương đương:
π
1 + cos − 4 x + 3 cos 4 x = 4 cos 2 x − 1
2
⇔ sin 4 x + 3 cos 4 x = 4 cos 2 x − 2
1 3
⇔ sin 4 x + cos 4 x = 2 cos 2 x − 1
2 2
π
⇔ cos 4 x − = cos 2 x
6
π
x = 12 + kπ
⇔
x = π + kπ
36 3