You are on page 1of 76

Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.

com

CẨM NANG CHO MÙA THI

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT

GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC


(LỚP 11 & ÔN THI THPT QUỐC GIA)

NGUYỄN HỮU BIỂN


https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Email: ng.huubien@gmail.com
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

LỜI GIỚI THIỆU

Các em học sinh thân mến, bài tập giải phương trình lượng giác là một trong nhưng nội
dung thường xuyên xuất hiện trong đề thi đại học, kiến thức về giải phương trình lượng giác
các em được học trong chương trình giải tích lớp 11 kết hợp với các công thức và kiến thức nền
tảng của lớp 10. Để giải phương trình lượng giác, điều đầu tiên các em cần là phải biết cách
học thuộc các công thức biến đổi lượng giác cơ bản, tiếp theo các em cần học tập siêng năng,
chuyên cần để đúc rút kinh nghiệm cho bản thân, từ đó biết phân chia các dạng toán và kỹ
thuật giải tương ứng để “đối phó” tốt với mọi loại bài về giải phương trình lượng giác trong đề
thi.
Cuốn tài liệu CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG
GIÁC được chắt lọc, đánh máy công phu, trình bày đẹp. Nội dung rất hữu ích cho học sinh lớp
11, học sinh ôn thi đại học môn Toán và quý thầy cô giáo dạy Toán THPT. Tài liệu được biên
soạn tỉ mỉ, phân chia dạng toán rõ ràng, công thức đầy đủ, mỗi phần đều có ví dụ minh họa và
hướng dẫn. Học sinh bị mất gốc kiến thức về lượng giác cũng có thể học lại từ đầu không mấy
khó khăn. Hy vọng rằng với cuốn tài liệu hữu ích này, các em học sinh sẽ có một “cẩm nang”
để chinh phục phương trình lượng giác trong thi cử.
Tài liệu rất có thể vẫn còn một vài khiếm khuyết, rất mong nhận được ý kiến từ các em
học sinh và độc giả.

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN


Facebook: https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Email: ng.huubien@gmail.com

CÁC EM CÓ THỂ TÌM ĐỌC THÊM CÁC SÁCH DO THẦY BIÊN SOẠN VÀ ĐÃ PHÁT HÀNH

(1). Các chuyên đề đại số 9 (Ôn thi vào lớp 10)


(2). Tinh hoa hình học (Ôn thi vào lớp 10)
(3). Luyện đề môn toán (Ôn thi vào lớp 10)
(4). Tinh hoa hình học (Ôn thi THPT quốc gia)
(5). Luyện đề môn toán (Ôn thi THPT quốc gia)
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Phần 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC


I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
1. Hàm số y = sinx
+ TXĐ: D = R (Vì lấy bất kỳ giá trị nào của x, thay vào hàm số ta đều tính được y)
+ Tập giá trị: [ -1 ; 1 ]
(Vì các giá trị tính được của y chỉ nằm trong đoạn [ -1 ; 1 ], nghĩa là −1 ≤ s inx ≤ 1 )
+ Hàm y = sinx là hàm số lẻ
(Vì ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D và sin(-x) = - sinx: đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ O).
+ Chu kỳ T = 2π (Vì sin(x + 2 π) = s inx - Cứ mỗi khi biến số cộng thêm 2π thì giá trị hàm
số trở về như cũ - đồ thị hàm số lặp lại sau mỗi chu kỳ 2π - tính chất này giúp vẽ đồ thị
được thuận tiện)
+ Bảng biến thiên trên đoạn [0;π] (trên nửa chu kỳ)

π
x 0 2 π

y = sinx 1
0 0

+ Đồ thị hàm số
Hàm số y = sinx là hàm số lẻ trên R, tuần hoàn với chu kỳ 2π . Do đó muốn khảo
sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = sinx trên R, ra chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số trên đoạn [0;π] (nửa chu kỳ) sau đó lấy đối xứng qua gốc tọa độ O ta được đồ thị

trên đoạn [ −π; π] (1 chu kỳ), cuối cùng tịnh tiến đồ thị vừa thu được sang trái, sang phải

theo trục hoành những đoạn có độ dài 2π;4π;6π;...

*Nhận xét:

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 1


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π π 
+ Hàm số y = sinx đồng biến trên mỗi khoảng  − + k.2π; + k.2π 
 2 2 
π 3π 
+ Hàm số y = sinx nghịch biến trên mỗi khoảng  + k.2π; + k.2π  , k ∈ Z
2 2 
2. Hàm số y = cosx
+ TXĐ: D = R (Vì lấy bất kỳ giá trị nào của x, thay vào hàm số ta đều tính được y)
+ Tập giá trị: [ -1 ; 1 ] (Vì các giá trị tính được của y chỉ nằm trong đoạn [ -1 ; 1 ], nghĩa
là −1 ≤ cosx ≤ 1 )
+ Hàm y = cosx là hàm số chẵn (Vì ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D và cos(-x) = cosx: đồ thị đối xứng qua
trục tung Oy).
+ Chu kỳ T = 2π (Vì cos(x + 2 π) = cos x - Cứ mỗi khi biến số cộng thêm 2π thì giá trị
hàm số trở về như cũ - đồ thị hàm số lặp lại sau mỗi chu kỳ 2π - tính chất này giúp vẽ đồ
thị được thuận tiện: )
+ Bảng biến thiên trên đoạn [0;π] (trên nửa chu kỳ)

π
x 0 2 π

y = cosx 1
-1

+ Đồ thị hàm số
Hàm số y = cosx là hàm số chẵn trên R, tuần hoàn với chu kỳ 2π . Do đó, muốn
khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = cosx trên R ta chỉ cần khảo sát và vẽ đồ thị
hàm số trên đoạn [0;π] (nửa chu kỳ), sau đó lấy đối xứng đồ thị qua trục Oy ta được đồ

thị trên đoạn [ −π; π] (1 chu kỳ), cuối cùng tịnh tiến đồ thị vừa thu được sang trái, sang

phải theo trục hoành những đoạn có độ dài 2π;4π;6π;...

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 2


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

3. Hàm số y = tanx
π 
+ TXĐ: D = R \  + kπ / k ∈ Z  (Vì cos x ≠ 0 ).
2 
+ Tập giá trị: R
+ Hàm y = tanx là hàm số lẻ (Vì ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D và tan(-x) = - tanx: đồ thị đối xứng qua
gốc tọa độ O).
+ Chu kỳ T = π (Vì tan(x + π) = tan x - Cứ mỗi khi biến số cộng thêm π thì giá trị hàm số
trở về như cũ - đồ thị hàm số lặp lại sau mỗi chu kỳ π )
 π
+ Bảng biến thiên trên đoạn 0;  (nửa chu kỳ)
 2

π
x 0 2
y = tanx
10 +∞

+ Đồ thị hàm số
π 
Hàm số y = tanx là hàm số lẻ trên R \  + kπ / k ∈ Z  , tuần hoàn với chu kỳ π .
2 
Do đó, muốn khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = tanx trên R ta chỉ cần khảo
 π
sát và vẽ đồ thị hàm số trên đoạn 0;  (nửa chu kỳ), sau đó lấy đối xứng đồ thị qua gốc
 2
 π π
tọa độ O ta được đồ thị trên đoạn  − ;  (1 chu kỳ), cuối cùng tịnh tiến đồ thị vừa thu
 2 2
được sang trái, sang phải theo trục hoành những đoạn có độ dài π;2π;3π;...

y = tanx

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 3


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

*Nhận xét:
 π π 
+ Hàm số y = tanx đồng biến trên mỗi khoảng  − + k.π; + k.π  , k ∈ Z
 2 2 
+ Hàm số không có khoảng nghịch biến.
π 
+ Mỗi đường thẳng vuông góc với trục hoành, đi qua điểm  + k.π;0  gọi là 1 đường
2 
π
tiệm cận của đồ thị hàm số y = tanx (Đồ thị hàm số nhận mỗi đường thẳng x = + k.π
2
làm 1 đường tiệm cận)
4. Hàm số y = cotx
+ TXĐ: D = R \ {kπ / k ∈ Z} (Vì sin x ≠ 0 ) .

+ Tập giá trị: R


+ Hàm y = cotx là hàm số lẻ (Vì ∀x ∈ D ⇒ −x ∈ D và cot(-x) = - cotx: đồ thị đối xứng qua
gốc tọa độ O).
+ Chu kỳ T = π (Vì cot(x + π) = cot x - Cứ mỗi khi biến số cộng thêm π thì giá trị hàm số
trở về như cũ - đồ thị hàm số lặp lại sau mỗi chu kỳ π )
 π
+ Bảng biến thiên trên đoạn 0;  (nửa chu kỳ)
 2
π
x 0 2
y = cotx +∞
0

+ Đồ thị hàm số
Hàm số y = tanx là hàm số lẻ trên R \ {kπ / k ∈ Z} , tuần hoàn với chu kỳ π . Do đó,

muốn khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = tanx trên R ta chỉ cần khảo sát và vẽ
 π
đồ thị hàm số trên đoạn 0;  (nửa chu kỳ), sau đó lấy đối xứng đồ thị qua gốc tọa độ O
 2
 π π
ta được đồ thị trên đoạn  − ;  (1 chu kỳ), cuối cùng tịnh tiến đồ thị vừa thu được sang
 2 2
trái, sang phải theo trục hoành những đoạn có độ dài π;2π;3π;...

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 4


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

y = cotx

*Nhận xét:
+ Hàm số y = tanx nghịch biến trên mỗi khoảng (k.π; π + k.π) k ∈ Z
+ Hàm số không có khoảng đồng biến biến.
+ Đồ thị hàm số nhận mỗi đường thẳng x = k.π làm 1 đường tiệm cận
II. BÀI TẬP ÁP DỤNG
Dạng 1: TÌM TẬP XÁC ĐỊNH CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Lý thuyết vận dụng:
+ Hàm số y = sinx có TXĐ: D = R
+ Hàm số y = cosx có TXĐ: D = R
π 
+ Hàm số y = tanx có TXĐ: D = R \  + kπ / k ∈ Z  (Vì cos x ≠ 0 )
2 
+ Hàm số y = cotx có TXĐ: D = R \ {kπ / k ∈ Z} (Vì sin x ≠ 0 )

BÀI TẬP: Tìm tập xác định của các hàm số sau
5cos2 x − s inx + 7 2 cos x − s inx + 2
1). y= 2). y=
1 − s inx cos x

1 + s inx 1 − cos x
3). y = 4). y =
1 − cos x cos2 x
x+3 2x 2x
5). y = 2 + sin 3x + 3cos 6). y = sin − 5cos
x−2 x+3 2x − 1
π
7). y = t anx + c otx 8). y = tan(2x + )
4
1 + cos x
9). y = 10). y = 2 + sin x + cos x
x.sin x

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 5


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

3 + tgx  π
11). y = 12) y = 2tgx + 3cot g  2 x − 
1 + sin x  3
HƯỚNG DẪN
5cos2 x − s inx + 7 π
1). Hàm số y= xác định khi 1 − s inx ≠ 0 ⇔ s inx ≠ 1 ⇔ x ≠ + k.2 π (k ∈ Z)
1 − s inx 2
π 
Vậy TXĐ: D = R \  + k.2π, k ∈ Z 
2 
2 cos x − s inx + 2 π
2) Hàm số y= xác định khi cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + k.π (k ∈ Z)
cos x 2
π 
Vậy TXĐ: D = R \  + k.π, k ∈ Z 
2 
1 + s inx
3). Vì 1 + s inx ≥ 0 và 1 − cos x ≥ 0 với mọi x nên ≥ 0 với mọi x thỏa mãn điều kiện
1 − cos x

1 + s inx
1 − cos x ≠ 0 . Vậy hàm số y = xác định khi 1 − cos x ≠ 0 hay cos x ≠ 1 ⇔ x ≠ k.2 π .
1 − cos x
Vậy TXĐ: D = R \ {k.2π, k ∈ Z}

1 − cos x
4). Vì 1 − cos x ≥ 0 và cos2 x ≥ 0 với mọi x nên ≥ 0 với x thỏa mãn điều kiện
cos2 x
π π 
cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + k.π . Vậy TXĐ: D = R \  + k.π, k ∈ Z 
2 2 
x+3
5). Hàm số y = 2 + sin 3x + 3cos xác định ⇔ x − 2 ≠ 0 ⇔ x ≠ 2 .
x−2
Vậy TXĐ: D = R \ {2}

 x ≠ −3
2x 2x x + 3 ≠ 0 
6). Hàm số y = sin − 5cos xác định ⇔  ⇔ 1 .
x+3 2x − 1 2x − 1 ≠ 0  x ≠
2

 1
Vậy TXĐ: D = R \ −3; 
 2
π
7). tanx xác định khi và chỉ khi x ≠ + k.π, k ∈ Z , cotx xác định khi và chỉ khi
2
x ≠ k.π, k ∈ Z .

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 6


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π
x ≠ + k.π k.π
Vậy y = t anx + c otx xác định khi và chỉ khi  2 (k ∈ Z) hay x ≠ (k ∈ Z) .
x ≠ k.π 2

 k.π 
TXĐ: D = R \  , k ∈ Z
 2 
 π π π π k.π
8). y = tan  2x +  xác định khi và chỉ khi 2x + ≠ + k.π hay x ≠ + (k ∈ Z) .
 4 4 2 8 2

π k.π 
Vậy TXĐ: D = R \  + , k ∈ Z
8 2 
1 + cos x
9). Biểu thức y = có nghĩa khi và chỉ khi: x.s inx ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ
x.sin x
Vậy tập xác định của hàm số là: D = R \ {kπ / k ∈ Z}
10). Do 2 + sin x + cos x = (1 + sin x ) + (1 + cos x ) > 0
Do đó hàm số y = 2 + sin x + cos x được xác định với mọi x. Vậy tập xác định của
hàm số là: D = R
3 + tgx
11). Biểu thức y = có nghĩa khi và chỉ khi:
1 + sin x
 π
 π  x ≠ + kπ
 x ≠ + k π  2 π
 2 ⇔ ⇔ x ≠ + kπ
sin x ≠ −1  x ≠ − π + k 2π 2
 2
π 
Vậy tập xác định của hàm số là: D = R \  + kπ / k ∈ ℕ 
2 
 π
12). Biểu thức y = 2tgx + 3cot g  2 x −  có nghĩa khi và chỉ khi :
 3
 π  π
 x ≠ 2 + kπ  x ≠ 2 + kπ
 ⇔
 2 x − π ≠ kπ x ≠ π + k π
 3  6 2
Vậy tập xác định của hàm số là:
 π   π π
D = D \ A ∪ B với A =  x / x ≠ + kπ  và B =  x / x ≠ + k  .
 2   6 2

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 7


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI TẬP TỰ LUYỆN


1 + cos x
Bài 1. Tìm tập xác định của hàm số y = .
sin x
Hướng dẫn: Hàm số xác định ⇔ sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ , k ∈ ℤ. .
Tập xác định là D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .
sin x
Bài 2. Tìm tập xác định của hàm số y = .
cos ( x − π )
Hướng dẫn: Hàm số xác định
π 3π
⇔ cos ( x − π ) ≠ 0 ⇔ x − π ≠ + kπ ⇔ x ≠ + kπ , k ∈ ℤ .
2 2
 3π 
Tập xác định là D = ℝ \  + kπ , k ∈ ℤ  .
 2 
 2π 
Bài 3. Tìm tập xác định của hàm số y = tan  5 x + .
 3 
Hướng dẫn: Hàm số xác định
 2π  2π π π π
⇔ cos  5 x +  ≠ 0 ⇔ 5x + ≠ + kπ ⇔ x ≠ − + k , k ∈ ℤ .
 3  3 2 30 5
 π π 
Tập xác định là D = ℝ \ − + k , k ∈ ℤ  .
 30 5 
2 + cos x
Bài 4. Tìm tập xác định của hàm số y = .
1 − sin x
π
Hướng dẫn: Hàm số xác định ⇔ sin x ≠ 1 ⇔ x ≠ + k 2π , k ∈ ℤ .
2
π 
Tập xác định là D = ℝ \  + k 2π , k ∈ ℤ  .
2 
2 + cos x
Bài 5. Tìm tập xác định của hàm số y = .
2 − sin x

Hướng dẫn: Hàm số xác định ⇔ sin x ≠ 2 (luôn thoả với mọi x).
Tập xác định là D = ℝ .
2 + sin x
Bài 6. Tìm tập xác định của hàm số y = .
cos x + 1
Hướng dẫn: Ta có −1 ≤ sin x ≤ 1 và −1 ≤ cos x ≤ 1 nên 2 + sin x > 0 và cos x + 1 ≥ 0 .
 2 + sin x
 ≥ 0 ( luoân thoaû )
Hàm số xác định ⇔  cos x + 1 ⇔ cos x ≠ −1 ⇔ x ≠ π + kπ , k ∈ ℤ .
cos x + 1 ≠ 0
Tập xác định là D = ℝ \ {π + kπ , k ∈ ℤ} .

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 8


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

5 − 3cos 2 x
Bài 7. Tìm tập xác định của hàm số y = .
 π
1 + sin  2 x − 
 2
Hướng dẫn: Ta có −1 ≤ cos 2 x ≤ 1 nên 5 − 3cos 2 x > 0 .
 π
Mặt khác 1 + sin  2 x −  ≥ 0 .
 2
Hàm số xác định
 5 − 3cos2x
 ≥ 0( luoân thoaû )
 π
 1+ sin  2x − 2   π π π
⇔   ⇔ sin  2x −  ≠ −1 ⇔ 2x − ≠ − + k 2π ⇔ x ≠ kπ , k ∈ ℤ .
  2 2 2
 π
1+ sin  2x −  ≠ 0
  2
Tập xác định là D = ℝ \ {kπ , k ∈ ℤ} .
π 
1 + cot  + x 
Bài 8. Tìm tập xác định của hàm số y = 3 .
 π
tan 2  3x − 
 4
Hướng dẫn:
 π  π  π
sin  3 + x  ≠ 0 3 + x ≠ k π  x ≠ − + kπ
  
 
3
  π  π π  π π
Hàm số xác định ⇔ cos  3x −  ≠ 0 ⇔ 3x − ≠ + kπ ⇔  x ≠ + k , k ∈ ℤ .
  4  4 2  4 3
 2 π  π  π π
 tan  3 x −  ≠ 0  3 x − 4 ≠ kπ  x ≠ 12 + k 3
  4  
 π π π π π 
Tập xác định là D = ℝ \ − + kπ , + k , + k , k ∈ ℤ  .
 3 4 3 12 3 
1 − tan 4 x
Bài 9. Tìm tập xác định của hàm số y = .
2sin x − 2
Hướng dẫn:
 π  π π
 4 x ≠ + k π  x ≠ + k
2 8 4
cos 4 x ≠ 0  
  π  π
Hàm số xác định ⇔  2 ⇔  x ≠ 4 + k 2π ⇔  x ≠ 4 + k 2π , k ∈ ℤ .
sin x ≠  
 2  3π  3π
 x ≠ 4 + k 2π  x ≠ 4 + k 2π
 
π π π 3π 
Tập xác định là D = ℝ \  + k , + k 2π , + k 2π , k ∈ ℤ 
8 4 4 4 
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 9
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π 1 + cos x
Bài 10. Tìm tập xác định của hàm số y = cot  x +  + .
 6 1 − cos x
1 + cos x
Hướng dẫn: Vì −1 ≤ cos x ≤ 1 nên 1 + cos x ≥ 0 và 1 − cos x ≥ 0 ⇒ ≥ 0.
1 − cos x
  π  π  π
 sin  x +  ≠ 0  x + ≠ kπ  x ≠ − + kπ
Hàm số xác định ⇔   6 ⇔ 6 ⇔ 6 ,k ∈ ℤ.
  x ≠ k 2π  x ≠ k 2π
1 − cos x ≠ 0
 π 
Tập xác định là D = ℝ \ − + kπ , k 2π , k ∈ ℤ  .
 6 
1
Bài 11. Tìm tập xác định của hàm số y = 2 + sin x − .
tan x − 1
2

Hướng dẫn: Vì −1 ≤ sin x ≤ 1 nên 2 + sin x ≥ 0 .


Hàm số xác định
 2 + sin x ≥ 0 ( luoân thoaû )  π
 x ≠ ± + kπ
 2  tan x ≠ ± 1  4
⇔  tan x − 1 ≠ 0 ⇔ ⇔ , k, m ∈ ℤ .
 cos x ≠ 0  cos x ≠ 0  x ≠ π + kπ
  2
 π π 
Tập xác định là D = ℝ \ ± + kπ , + kπ , k ∈ ℤ  .
 4 2 
π 
1 + tan  + 2 x 
Bài 12. Tìm tập xác định của hàm số y = 3 .
cot x + 1
2

Hướng dẫn: Hàm số xác định


 cot 2 x + 1 ≠ 0 ( luoân thoaû )
 π π  π π
 π   + 2 x ≠ + kπ x ≠ + k
⇔  cos  + 2 x  ≠ 0 ⇔3 2 ⇔ 12 2 ,k ∈ ℤ .
  3   x ≠ kπ  x ≠ kπ
 sin x ≠ 0

π π 
Tập xác định là D = ℝ \  + k , kπ , k ∈ ℤ  .
12 2 
Dạng 2: TÌM CHU KỲ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Lý thuyết vận dụng:
+ Hàm số y = sinx và y = cosx tuần hoàn với chu kỳ T = 2 π

Mở rộng: Hàm số y = sin(ax + b) và y = cos(ax + b) tuần hoàn với chu kỳ: T =
a

+ Hàm số y = tanx và y = cotx tuần hoàn với chu kỳ T = π

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 10


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π
Mở rộng: Hàm số y = tan(ax + b) và y = cot(ax + b) tuần hoàn với chu kỳ T =
a

+ Nếu hàm số f(x) có chu kỳ T1 , hàm số g(x) có chu kỳ T2 thì hàm số y = f (x) + g(x) có
chu kỳ T = k.BCNN(T1 ;T2 )

Bài 1: Chứng minh hàm số y = f(x) = sin2x tuần hoàn với chu kỳ T = π , tức là:
f(x + π ) = f(x), ∀x (*) và T = π là số dương nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện (*)

Hướng dẫn
HS y = f(x) = sin2x có TXĐ: D = R. ∀x ∈ D , ta có:
f(x + π) = sin 2(x + π ) = sin(2x + 2 π ) = sin 2x = f(x) .

Giả sử có số T0 sao cho: 0 < T0 < π và f(x + T0 ) = f(x), ∀x .


π π π π π
Cho x = , ta được: sin 2( + T0 ) = sin 2. ⇒ sin( + 2T0 ) = sin = 1
4 4 4 2 2
π π
⇒ + 2T0 = + k.2 π (k ∈ Z) ⇒ T0 = k. π (k ∈ Z) . Điều này trái với giả thiết 0 < T0 < π
2 2
Nghĩa là T = π là số dương nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện f(x + T) = f(x), ∀x .
Vậy y = sin2x là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = π .

Bài 2: Tìm chu kỳ của các hàm số sau


π
1). y = 2 sin 2 3x 2). y = 4cos 2 (5x + ) 3). y = tan(3x − 2)
6
π π  x 2 tan 4x
4). y = cot(−5x + ) 5). y = sin  − x  + tan   6). y =
4 3  3   1 − cos8x
1−
1 + cos8x
Hướng dẫn
2π π
1). y = 2 sin 2 3x = 1 − cos6x . Vậy hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ T = =
6 3
π π
2). y = 4cos 2 (5x + ) = 2 + 2cos(10x + ) . Vậy hàm số đã cho tuần hoàn với chu kỳ
6 3
2π π
T= =
10 5
π
3). y = tan(3x − 2) là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T =
3

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 11


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π π π
4). y = cot(−5x + ) là hàm số tuần hoàn với chu kỳ T = =
4 −5 5

π  x
5). Ta thấy hàm số f (x) = sin  − x  có chu kỳ T1 = 2π . Hàm số g(x) = tan   có chu kỳ
3   3  
T2 = 3π . Vậy hàm số y co chu kỳ T = 6π

6). Ta có :
sin 4x 2
2 tan 4x tan 4x (1 + cos8x ) cos4x .2 cos 4x 2sin 4x.cos4x sin 8x
y= = = = = = tan 8x
1 + cos8x − 1 + cos8x cos8x cos8x cos8x cos8x
1 + cos8x
π
Vậy hàm số y có chu kỳ T =
8
Dạng 3: XÉT TÍNH CHẴN - LẺ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Lý thuyết vận dụng:
+ Cho hàm số y = f(x) với tập xác định D. Hàm số f gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x
thuộc D, ta có x cũng thuộc D (D là tập đối xứng) và f(-x) = f(x)
+ Cho hàm số y = f(x) với tập xác định D. Hàm số f gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x thuộc
D, ta có x cũng thuộc D (D là tập đối xứng) và f(-x) = -f(x)
BÀI TẬP: Xét tính chẵn - lẻ của các hàm số sau
1). y = x + cos5x 2). y = 3 cos x + sin 2 x
c otx
3). y = sin 2 x. sin 2x 4). y =
1 + cos 2 x
5). f (x) = 3sin x − 2 6). f (x) = s inx − cos x
7). f (x) = s inx.cos 2 x + t anx 8). f (x) = sin 2x − cos3x
Hướng dẫn
1) Hàm số y = f(x) = x + cos5x có TXĐ: D = R. Ta có x ∈ D ⇒ − x ∈ D .
∀x ∈ D, f(− x) = − x + cos(−5x) = x + cos5x = f(x) . Vậy f(x) là hàm số chẵn.

2) Hàm số y = f(x) = 3 cos x + sin 2 x có TXĐ: D = R. Ta có x ∈ D ⇒ − x ∈ D .


∀x ∈ D, f(− x) = 3cos(− x) + sin 2 (− x) = 3 cos x + (− s inx)2 = 3 cos x + sin 2 x = f(x) .

Vậy f(x) là hàm số chẵn.


3) Hàm số y = sin 2 x. sin 2x có TXĐ: D = R. Ta có x ∈ D ⇒ − x ∈ D .

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 12


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

∀x ∈ D, f(− x) = sin 2 (− x). sin(−2x) = − sin 2 x. sin 2x = − f(x) . Vậy y = f(x) = sin 2 x. sin 2x là

hàm số lẻ.
c otx
4) Hàm số y = f(x) = có TXĐ: D = R \ {k.π / k ∈ Z} . Ta có x ∈ D ⇒ − x ∈ D .
1 + cos 2 x
cot(− x) c otx
∀x ∈ D, f(− x) = =− = − f(x) . Vậy f(x) là hàm số lẻ.
1 + cos (− x)
2
1 + cos 2 x

f (− x) ≠ f (x)
5). TXĐ: D = R. Ta có x ∈ D ⇒ − x ∈ D . Xét f (− x) = −3sin x − 2 ⇒  .
f (− x) ≠ −f (x)
Vậy f(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.
f (− x) ≠ f (x)
6). TXĐ: D = R. Ta có x ∈ D ⇒ − x ∈ D . Xét f (− x) = − s inx − cos x ⇒ 
f (− x) ≠ −f (x)
Vậy f(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.
7). TXĐ: D = R. Ta có x ∈ D ⇒ − x ∈ D .
Xét f (− x) = − s inx.cos 2 x − t anx = − ( s inx.cos2 x + t anx ) = −f (x)

Vậy f(x) là hàm số lẻ.


8). Vậy f(x) không là hàm chẵn cũng không là hàm lẻ.
Dạng 4: TÌM MIN - MAX CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
Lý thuyết vận dụng:
Ta có: −1 ≤ sin(ax + b) ≤ 1, ∀x ∈ R, −1 ≤ cos(ax + b) ≤ 1, ∀x ∈ R
BÀI TẬP: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số
π
1). y = 2cos(x + ) + 3 2). y = 4 sin x
3
1
3). y = 3 + sin x cos x 4). y = 1 + s inx − 3
4

5). y = 1 − sin ( x 2 ) − 1 6). f(x) = 9 − sin 2 2 x


7). f(x) = 2cos2x – cosx + 1 8). f(x) = sin2x – 4sinx – 2
Hướng dẫn
 π
1). ∀x , ta có: −1 ≤ cos  x +  ≤ 1 nên
 3

 π  π
−2 ≤ 2cos  x +  ≤ 2 ⇔ 1 ≤ 2cos  x +  + 3 ≤ 5 ⇔ 1 ≤ y ≤ 5
 3  3

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 13


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π  π
⇒ y min = 1 ⇔ cos  x +  = −1, y max = 5 ⇔ cos  x +  = 1
 3  3

2). ∀x ≥ 0 , ta có: −1 ≤ sin x ≤ 1 ⇔ −4 ≤ 4 sin x ≤ 4 ⇔ −4 ≤ y ≤ 4 .

⇒ y min = −4 ⇔ sin x = −1, y max = 5 ⇔ sin x = 1

1 1
3). Ta có: y = 3 + sin x cos x = 3 + sin 2x . ∀x , ta có: −1 ≤ sin 2x ≤ 1 nên:
4 8
1 1 1 1 1 1 23 25
− ≤ sin 2x ≤ ⇔ 3 − ≤ 3 + sin 2x ≤ 3 + ⇔ ≤y≤ .
8 8 8 8 8 8 8 8
25
Vậy giá trị lớn nhất của y là đạt được khi: sin2x = 1
8
23
Vậy giá trị nhỏ nhất của y là đạt được khi: sin2x = -1
8
4). ∀x , ta có:
−1 ≤ s inx ≤ 1 ⇔ 0 ≤ 1 + s inx ≤ 2 ⇔ 0 ≤ 1 + s inx ≤ 2 ⇔ −3 ≤ 1 + s inx − 3 ≤ 2 − 3
⇔ −3 ≤ y ≤ 2 − 3

Vậy giá trị lớn nhất của y là 2 − 3 đạt được khi: sinx = 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của y là -3 đạt được khi: sinx = -1

5). Hàm số: y = 1 − sin ( x 2 ) − 1 có tập xác định là D = R

Với mọi x ∈ R ta luôn có: −1 ≤ 1 − sin ( x 2 ) − 1 ≤ 2 − 1 ⇔ −1 ≤ y ≤ 2 − 1 .


*) ymax = 2 − 1 ⇔ sin ( x 2 ) = −1 ; *) ymin = −1 xảy ra khi: sin ( x 2 ) = 1

6). Do 0 ≤ sin22x ≤1 ⇒ 9 – sin22x > 0, ∀ x ∈ ℝ

Vậy hàm số f(x) = 9 − sin 2 2 x xác định với ∀ x ∈ ℝ . Ta có 0 ≤ sin22x ≤1

⇒ 8 < 9 – sin22x ≤ 9, ∀ x ∈ ℝ

⇒ y min = 8 ⇔ sin 2 x = 1, y max = 3 ⇔ s in 2 x = 0

7). Hàm số f(x) = 2cos2x – cosx + 1 xác định với ∀ x ∈ ℝ . Đặt t = cosx, khi đó -1 ≤ t ≤ 1
Xét hàm số F(t) = 2t2 – t + 1 và có bảng biến thiên sau:

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 14


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1
t -∞ -1 4 1 +∞

F(t) 4 2
7
8
7 1
Từ đó ta có: ⇒ y max = 4 ⇔ cos x = −1, y min = ⇔ cos x =
8 4

8). Hàm số f(x) = sin2x – 4sinx – 2 xác định với ∀ x ∈ ℝ . Đặt t =sinx, khi đó –1 ≤ t ≤ 1 .

Ta có: F(t) = t2 – 4t – 2

t -∞ -1 1 2 +∞

F(t)
3
-5

⇒ y max = 3 ⇔ sin x = −1, y min = −5 ⇔ s inx = 1

Dạng 5: ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC


Bài 1: Dựa vào đồ thị hàm số y = sinx, vẽ đồ thị của hàm số y = s inx

Hướng dẫn

x
-2π -π O π 2π

 s inx nÕu sinx ≥ 0


Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối, ta có: s inx =  (y ≥ 0)
 − s inx nÕu sinx < 0
Như vậy, đồ thị hàm số y = s inx trên trục số được suy ra bằng cách như sau:
+ Phần đồ thị với s inx ≥ 0 thì lấy bằng chính nó (giữ nguyên) (Vì
s inx = s inx nÕu sinx ≥ 0 )

+ Phần đồ thị với s inx < 0 thì lấy đối xứng qua trục hoành (Vì
s inx = − s inx nÕu sinx < 0 )

Bài 2: Vẽ đồ thị hàm số y = sin2x.


+ Suy ra đồ thị hàm số y = sin 2x .

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 15


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

+ Tìm các khoảng đồng biên - nghịch biến của hàm số y = sin2x.
+ Tìm các khoảng để hàm số y = sin2x nhận giá trị dương - giá trị âm.
Hướng dẫn
* Ý 1: Vẽ đồ thị hàm số y = sin2x
+ TXĐ: R

+ Chu kỳ T = =π
2

+ Hàm số y = sin2x là hàm lẻ, đồ thị hàm số đối xứng nhau qua gốc tọa độ
 π
+ Xét BBT của hàm số y = sin2x trên nửa chu kỳ 0; 
 2
π π
x 0 4 2
y = sin2x 0 1 0

 π
(Hàm số y = sin2x trên nửa chu kỳ 0;  là hàm số y = sinx trên nửa chu kỳ [0; π] )
 2
+ Đồ thị hàm số

1
π π
- π x
4 2
-π π O π
-
2 4
-1

* Ý 2: Suy ra đồ thị hàm số y = sin 2x

+ Vì y = sin 2x ≥ 0 nên đồ thị hàm số y = sin 2x được suy ra từ đồ thị hàm số y = sin 2x

bằng cách:
- Giữ nguyên phần đồ thị hàm số y = sin 2x với y ≥ 0
- Lây đối xứng phần còn lại qua trục Ox
Ta có đồ thị như hình bên dưới:

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 16


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

x
-π π π O π π π
- -
2 4 4 2

* Ý 3:
 π π 
+ Hàm số đồng biến trên các khoảng  − + kπ; + kπ  , k ∈ Z
 4 4 
π 3π 
+ Hàm số nghịch biến trên các khoảng  + kπ; + kπ  , k ∈ Z
4 4 
* Ý 4:
 π 
+ y ≥ 0 trên các khoảng  kπ; + kπ  , k ∈ Z
 2 
 π 
+ y ≤ 0 trên các khoảng  − + kπ; kπ  , k ∈ Z
 2 

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 17


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Phần 2: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC


I. NHẮC LẠI CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚ t
cot cot α

1. Cách nhớ các trục lượng giác
+ cosin là trục nằm ngang M
+ song song với nó có chàng cot
+ còn sin thì đứng thẳng băng
sin α {
α } tan α
cos
+ đối diện với nó có tan đứng chờ cosα

tan
sin
• − 1 ≤ sin α ≤ 1, ∀α
• − 1 ≤ cosα ≤ 1, ∀α
• sin(α + k 2π ) = sin α , k ∈ ℤ
• cos(α + k 2π ) = cosα , k ∈ ℤ
• tan(α + kπ ) = tan α , k ∈ ℤ
• cot(α + kπ ) = cot α , k ∈ ℤ

2. Sáu công thức cơ bản

2 1
(1) sin2 α + cos2 α = 1 (4) 1 + tan α =
cos2 α
sin α 1
(2) tan α = (5) 1 + cot2 α =
cos α sin2 α
cos α
(3) cot α = (6) tan α. cot α = 1
sin α

3. Công thức cộng - trừ:


cos thì cos cos sin sin
sin thì sin cos cos sin rõ ràng
cos thì đổi dấu hỡi chàng
sin thì giữ dấu xin nàng nhớ cho
tan tổng thì lấy tổng tan, chia một trừ tích với tan - dễ mà

(1) cos (a + b) = cos a. cos b − sin a. sin b


(2) cos (a − b) = cos a. cos b + sin a. sin b tan a + tan b
(5) tan (a + b) =
1 − tan a. tan b
(3) sin (a + b) = sin a. cos b + sin b. cos a
tan a − tan b
(6) tan (a − b) =
(4) sin (a − b) = sin a. cos b − sin b. cos a 1 + tan a. tan b

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 18


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

4. Công thức biến đổi tổng thành tích:


cos + cos = 2cos.cos
cos - cos = -2sinsin
sin + sin = 2sin.cos
sin - sin = 2cos.sin
a+b a−b
(1) cos a + cos b = 2 cos . cos
2 2
a+b a−b
(2) cos a − cos b = −2 sin . sin
2 2
a+b a−b
(3) sin a + sin b = 2 sin . cos
2 2
a+b a−b
(4) sin a − sin b = 2 cos . sin
2 2
Tình mình cộng với tình ta, sinh ra hai đứa con mình con ta
Tình mình hiệu với tình ta, sinh ra hiệu chúng, con ta con mình
sin (a + b)
(5) tan a + tan b =
cos a. cos b
sin (a − b)
(6) tan a − tan b =
cos a. cos b
5. Công thức biến đổi tích thành tổng:
Suy ra từ công thức tổng thành tích

“cos cos nửa cos-cộng, cộng cos-trừ

sin sin nửa cos-trừ, trừ cos-cộng

sin cos nửa sin-cộng, cộng sin-trừ”.


1
(1) cos a. cos b = cos (a + b) + cos (a − b)
2  
1
(2) sin a. sin b = −  cos (a + b) − cos (a − b)
2 
1
(3) sin a. cos b = sin (a + b) + sin (a − b)
2  
1
(4) cosa. sin b = sin (a + b) − sin (a − b)
2 
(có công thức (3), có thể không cần công thức (4) hoặc ngược lại)
6. Công thức góc nhân đôi:
(1) sin 2a = 2 sin a. cos a
(2) cos 2a = cos2 a − sin2 a = 2 cos2 a − 1 = 1 − 2 sin2 a

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 19


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

7. Công thức hạ bậc hai:


Suy ra từ công thức góc nhân đôi
1 − cos 2a 1 + cos 2a
(1) sin2 a = (2) cos2a =
2 2
8. Công thức góc nhân ba:
Nhân ba một góc bất kỳ
sin thì ba bốn, cos thì bốn ba
dấu trừ đặt giữa hai ta, lập phương chỗ bốn, thế là ok.
(1) sin 3a = 3 sin a − 4 sin 3 a (2) cos3a = 4 cos3 a − 3 cos a
9. Công thức hạ bậc ba:
Suy ra từ công thức góc nhân ba.
1 1
(
(1) sin 3 a =
4
3 sin a − s in3a ) (2) cos3 a = (3 cos a + cos 3a )
4
x
10. Công thức biểu diễn sin x, cos x, tan x qua t = tan   :
2
sin, cos mẫu giống nhau chả khác
ai cũng là một cộng bình tê ( 1 + t 2 )
sin thì tử có hai tê (2t),
cos thì tử có 1 trừ bình tê ( 1 − t 2 ).

2t 2t
(1) sin x = (3) tan x =
1 + t2 1 − t2
1 − t2 1 − t2
(2) cos x = (4) cot x =
1 + t2 2t
Nếu đặt t = tan x
2t 2t
(1) sin 2x = (3) tan 2x =
1 + t2 1 − t2
1 − t2 1 − t2
(2) cos 2x = (4) cot2x =
1 + t2 2t

11. Công thức liên hệ của các góc (cung) liên quan đặc biệt:
cos đối , sin bù, phụ chéo, khác π tan (thì bằng nhau - còn lại đối nhau)
 sin (π − α ) = sin α
cos (−α ) = cos α 
sin −α = − sin α cos π − α = − cos α
(1) Góc đối:   ( ) 
(2) Góc bù: 
( )
tan (−α ) = − tan α tan (π − α ) = − tan α
 
cot (−α ) = − cot α cot (π − α ) = − cot α
 

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 20


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

  π 
sin  − α  = cos α
  2 

  π  tan (π + α ) = tan α
cos  − α  = sin α sin π + α = − sin α
(3) Góc phụ: 
  2 
(4) Góc sai kém π : 
( )
π 
  cos (π + α ) = − cos α
tan  − α  = cot α 
 2  cot (π + α ) = cot α
  π  

cot  2 − α  = tan α
  

π
Hai góc hơn kém nhau
2
(sin chéo - cos bằng, còn lại chéo đối)
 π  π
• sin  α +  = cosα • tan  α +  = − cot α
 2  2
 π  π
• cos  α +  = − sin α • cot  α +  = − tan α
 2  2
12. Công thức bổ sung:
 π  π
(1) sin α + cosα = 2 sin α +  = 2 cos α − 
 4   4 
 π  π
(2) sin α − cos α = 2 sin α −  = 2 cos α + 
 4   4 
 π π 
(3) cos α − sin α = 2 cos α +  = 2 sin  − α 
 4   4 
13. Bảng giá trị của hàm số lượng giác của các góc cung đặc biệt:
α 0o 30o 45o 60o 90o 120o 135o 150o 180o 270o 360o
π π π π 2π 3π 5π 3π
0 π 2π
HS 6 4 3 2 3 4 6 2
1 2 3 3 2 1
sin α 0 1 0 −1 0
2 2 2 2 2 2
3 2 1 1 2 3
cos α 1 0 − − − −1 0 1
2 2 2 2 2 2
3 3
tan α 0 1 3 || − 3 −1 − 0 || 0
3 3
3 3
cot α || 3 1 0 − −1 − 3 || 0 ||
3 3

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 21


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

0o 30o 45o 60o 90o


π π π π
0
6 4 3 2

s in 0 1 2 3 4
Quy tắc 5 ngón tay
co s 4 3 2 1 0
2

0o 30o 45o 60o 90o


π π π π
0
6 4 3 2

tan 0 3 9 27  Đầu voi - đuôi chuột


Ở giữa gấp ba
cot  27 9 3 0
3

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 22


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

II. CÁC KỸ THUẬT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC


A. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN
1. Phương trình sinx = a.
a) Nếu a > 1 : Phương trình vô nghiệm

 x = α + k.2 π
b) Nếu a ≤ 1 : Đưa phương trình về dạng: sinx = sin α ⇔  (k ∈ Z)
 x = π − α + k.2 π
* Các trường hợp đặc biệt:
+ sinx = 0 ⇔ x = k.π(k ∈ Z)
π
+ sinx = 1 ⇔ x = + k.2 π(k ∈ Z)
2
π
+ sinx = -1 ⇔ x = − + k.2π(k ∈ Z)
2
Ví dụ: Giải các phương trình sau
x+π 1
1). sin  =−
 5  2

x + π π  11π
 = − + k2 π  x=− + k10π
x+π 1  π 5 6 6
+ Ta có sin   = − 2 = sin  − 6  ⇔  x + π π
⇔
29π
(k ∈ Z)
 5     = π + + k2 π  x= + k10π
 5 6  6

2). sin 2x = 1 − 3
 2x = α + k2π  x = ...
+ Ta thấy −1 ≤ 1 − 3 ≤ 1 , đặt 1 − 3 = sin α ⇒  ⇔
 2x = π − α + k2π  x = ...
 π π 
3). sin  2x −  = sin  + x 
5 5   
 π π  2π
2x − = + x + k2π
 π π    5 5 x = 5
+ k2π
+ sin  2x −  = sin  + x  ⇒ ⇔
 5 5   2x − π = π −  π + x  + k2π x = π
+k

   
5  5   3 3

4). sin ( x + 200 ) =


3
2
 x + 200 = 600 + k.3600  x = 400 + k.3600
+ sin ( x + 20 ) 3
0
= ⇔ ⇔
 x + 20 = 180 − 60 + k.360  x = 100 + k.360
0 0 0 0 0 0
2

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 23


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

2. Phương trình cosx = a


a) Nếu a > 1 : Phương trình vô nghiệm

 x = α + k.2 π
b) Nếu a ≤ 1 : Đưa phương trình về dạng: cosx = sin α ⇔  (k ∈ Z)
 x = −α + k.2 π
* Các trường hợp đặc biệt:
π
+ cosx = 0 ⇔ x = + k. π(k ∈ Z)
2
+ cosx = 1 ⇔ x = k.2π(k ∈ Z)
+ cosx = -1 ⇔ x = π + k.2π(k ∈ Z)
Ví dụ: Giải các phương trình sau
x
1). cos = cos 2
2
x x
+ cos = cos 2 ⇒ = ± 2 + k2π ⇔ x = ±2 2 + k4π
2 2
 π 2
2). cos  x +  =

18 5 
2 2 π π
+ Ta thấy −1 ≤ ≤ 1 , đặt = cosα ⇒ x + = ±α + k2π ⇔ x = ±α − + k2π
5 5 18 18

3
3). cos ( x − 5) =
2

3 π π π
+ cos ( x − 5) = = cos ⇒ x − 5 = ± + k2π ⇔ x = 5 ± + k2π
2 6 6 6

4). cos ( x + 600 ) =


2
2
 x = −150 + k.3600
+ cos ( x + 60 ) 2
0
= ⇒ x + 60 = ±45 + k.360 ⇔ 
0 0 0

 x = −105 + k.360
0 0
2

1
5). cos 2 x =
2
1 1 + cos2x 1 π π π
+ cos 2 x = ⇔ = ⇔ cos2x = 0 ⇒ 2x = + kπ ⇔ x = + k
2 2 2 2 4 2

3
6). sin 2 x =
2

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 24


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

3 1 − cos2x 3
+ sin 2 x = ⇔ = ⇔ cos2x = 1 − 3 ∈ [ −1;1] ⇔ 2x = ±α + k2π , với cosα = 1 − 3
2 2 2
π
3. Phương trình tanx = a. Điều kiện x ≠ + k. π(k ∈ Z)
2
+ Đưa phương trình về dạng: t anx = tan α ⇔ x = α + k.π(k ∈ Z)
* Các trường hợp đặc biệt:
+ tanx = 0 ⇔ x = k.π(k ∈ Z)
π
+ tanx = 1 ⇔ x = + kπ(k ∈ Z)
4
π
+ tanx = -1 ⇔ x = − + kπ(k ∈ Z)
4
Ví dụ: Giải các phương trình sau

1). tan 3x = tan
5
3π 3π π π
+ ĐK: cos 3x ≠ 0 , tan 3x = tan ⇒ 3x = + kπ ⇔ x = + k
5 5 5 3
2). tan(x − 150 ) = 5

3). tan ( 2x − 1) = 3
π 1 π π
+ ĐS: tan ( 2x − 1) = 3 = tan ⇒x = + +k
3 2 6 6
4). sin x = cos x
π
+ sin x = cos x ⇒ t anx = 1 ⇒ x = + kπ
4
5). sinx + cosx = 0
π
+ sinx + cosx = 0 ⇒ t anx = −1 ⇒ x = − + kπ
4
4. Phương trình cotx = a. Điều kiện x ≠ k.π(k ∈ Z)

+ Đưa phương trình về dạng: cot x = cot α ⇔ x = α + k.π(k ∈ Z)


* Các trường hợp đặc biệt:
π
+ cotx = 0 ⇔ x = + kπ(k ∈ Z)
2

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 25


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π
+ cotx = 1 ⇔ x = + kπ(k ∈ Z)
4
π
+ cotx = -1 ⇔ x = − + kπ(k ∈ Z)
4
Ví dụ: Giải các phương trình sau
1). cot 3x = 1
+ ĐK: cos 3x ≠ 0
π π π
+ cot 3x = 1 ⇒ 3x = + kπ ⇔ x = + k
4 12 3

2). cot 4x = cot
7
+ ĐK: cos 4x ≠ 0
2π 2π π π
+ cot 4x = cot ⇒ 4x = + kπ ⇔ x = + k
7 7 14 4
3). cot 3x = −2
+ ĐK: cos 3x ≠ 0
α π
+ cot 3x = −2 ⇒ 3x = α + kπ ⇔ x = + k , với cot α = −2
3 3

4) cot ( 2x − 100 ) =
1
3

+ ĐK: cos ( 2x − 100 ) ≠ 0

+ cot ( 2x − 100 ) =
1
⇒ 2x − 100 = 600 + k.1800 ⇔ x = 350 + k.900
3

B. PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ SỞ


1. Phương trình cổ điển (phương trình bậc nhất đối với sin và cos)
asinx + bcosx = c (*) (a, b, c ∈ R vµ a 2 + b 2 ≠ 0 )
+ §iÒu kiÖn ®Ó ph−¬ng tr×nh (*) cã nghiÖm lµ: a 2 + b 2 ≥ c2 .
+ C¸ch gi¶i trong tr−êng hîp tæng qu¸t:

- Chia 2 vÕ cña ph−¬ng tr×nh (*) cho a2 + b2


- Biến đổi để áp dụng công thức cộng
cos (a ± b) = cos a. cos b ∓ sin a. sin b ; sin (a ± b) = sin a. cos b ± sin b. cos a

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 26


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Ví dụ minh họa: Giải các phương trình sau:


2
 x x
VD1: KD-07:  sin + cos  + 3 cos x = 2
 2 2

Hướng dẫn:
x x x x 1 3 1
⇔ sin 2 + cos 2 + 2.sin .cos + 3 cos x = 2 ⇔ s inx + 3 cos x = 1 ⇔ s inx + cos x =
2 2 2 2 2 2 2
π π π  π π
⇔ cos .s inx + cos x.sin = sin ⇔ sin  x +  = sin
3 3 6  3 6
 π π  π
 x + 3 = 6 + k.2π  x = − 6 + k.2π
⇔ ⇔ ;k ∈ Z
 x + π = π − π + k.2π  x = π + k.2π
 3 6  2

VD2: 3.sin 7x − cos7x = 2

Hướng dẫn:
3 1 2 π π 2  π π
⇔ sin 7x − cos7x = ⇔ cos sin 7x − sin cos7x = ⇔ sin  7x −  = sin
2 2 2 6 6 2  6 4

 π π  5π 2π
 7x − 6 = 4 + k.2π  x = 84 + k 7
⇔ ⇔ ;k ∈ Z
 7x − π = π − π + k.2π  x = 11π + k 2π
 6 4  84 7

VD3: 2 2 ( cos x + s inx ) cos x = 3 + cos 2x

Hướng dẫn:
 1 + cos 2x 
⇔ 2 2cos 2 x + 2 2 s inx cos x = 3 + cos 2x ⇔ 2 2   + 2 sin 2x = 3 + cos 2x
 2 

⇔ 2 sin 2x + ( )
2 − 1 cos 2x = 3 − 2

( 2) + ( ) < (3 − 2)
2 2 2
+ Ta thấy 2 −1 nên phương trình vô nghiệm

VD4: 4sin 3 x cos 3x + 4cos 3 x sin 3x + 3 3cos4x = 3


Hướng dẫn:
3sin x − sin 3x 3 cos x + cos 3x
⇔ 4. cos 3x + 4. sin 3x + 3 3cos4x = 3
4 4

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 27


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

⇔ 3 sin x.cos 3x − sin 3x cos 3x + 3cos x sin 3x + cos 3x sin 3x + 3 3cos4x = 3

⇔ 3 ( sin x cos 3x + cos x sin 3x ) + 3 3cos4x = 3 ⇔ 3sin 4x + 3 3cos4x = 3 ⇔ sin 4x + 3cos4x = 1


 π π
 x= +k
1 3 1  π π π π 8 2
⇔ sin 4x + cos4x = ⇔ cos  4x −  = cos ⇔ 4x − = ± + k2π ⇔  ;k ∈ Z
2 2 2  6 3 6 3 x = − π + k π
 24 2

VD5: 4sin 3 x − 1 = 3sin x − 3cos3x


Hướng dẫn:

( )
⇔ 3cos 3x − 3 sin x − 4sin 3 x = 1 ⇔ 3cos 3x − sin 3x = 1
3 1 1 π π 1
⇔ cos 3x − sin 3x = ⇔ cos cos 3x − sin sin 3x =
2 2 2 6 6 2
 π 2π
 x= +k
 π  π π π 18 3
⇔ cos  3x +  = cos ⇔ 3x + = ± + k2π ⇔  ;k ∈ Z
 6 3 6 3  x = π + k 2π
 6 3

VD6: Tìm m để phương trình sau có nghiệm, giải phương trình trong trường hợp đó
3
2m ( cos x + s inx ) = 2m 2 + cos x − s inx +
2
3
Hướng dẫn: ⇔ ( 2m + 1) s inx + ( 2m − 1) cos x = 2m 2 +
2
Phương trình có nghiệm
2
 3
⇔ ( 2m + 1) + ( 2m − 1) ( ) 1
2 2 2
≥  2m 2 +  ⇔ 4m 2 − 1 ≤ 0 ⇔ 4m 2 − 1 = 0 ⇔ m = ±
 2 2

1 π
TH1: m = ⇒ s inx = 1 ⇔ x = + k2π ,k ∈ Z ;
2 2
1
TH2: m = − ⇒ cosx = −1 ⇔ x = π + k2π, k ∈ Z
2

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 28


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

2. Phương trình chứa tổng (hiệu) và tích của sin-cos (Phương trình đối xứng)
(1): a(sinx ± cosx) + b.sinxcosx + c = 0
Phương pháp: Đặt t = sinx + cosx; đk: − 2 ≤ t ≤ 2
t2 − 1
⇒ t 2 = 1 + 2 sin x cos x ⇒ sin x cos x =
2

(2): a(sinx - cosx) + b.sinxcosx + c = 0


1 − t2
Phương pháp: Đặt t = sinx - cosx; đk: − 2 ≤ t ≤ 2 ⇒ sin x cos x =
2
* Chú ý:
 π  π
+ sin x + cos x = 2 sin x +  = 2 cos x − 
 4   4 

 π  π
+ sin α − cos α = 2 sin α −  = − 2 cos α + 
 4   4 

+ Với phương trình dạng a sin x ± cos x + b sin x. cos x + c = 0 , ta đặt

t = sin x ± cos x , (0 ≤ t ≤ 2)

Ví dụ minh họa: Giải các phương trình sau


VD1: 2cos 2x + sin 2 x cos x + cos 2 x sin x = 2 ( s inx + cos x )

Hướng dẫn:
⇔ 2 cos 2x + sin x cos x(s inx + cos x) = 2(s inx + cos x)
⇔ 2(cos x − s inx )(cos x + s inx ) + sin x cos x(s inx + cos x) = 2(s inx + cos x)
(Do cos 2x = cos 2 x − sin 2 x = (cos x − s inx )(cos x + s inx ))
⇔ ( s inx + cos x )  2 ( cos x − s inx ) + sin x cos x − 2  = 0

π
TH1: sin x + cos x = 0 ⇔ s inx = − cos x ⇔ t anx = −1 ⇔ x = − + kπ, k ∈ Z
4
TH2: 2(cos x − s inx ) + sin x cos x − 2 = 0 ⇔ 2(s inx − cos x) − sin x cos x + 2 = 0
1 − t2
+ Đặt t = s inx − cos x; − 2 ≤ t ≤ 2 ⇒ sin x cos x = thay vào phương trình ta có:
2

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 29


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

  π  π 1
 t = −1 ⇒ s inx − cos x = −1 ⇔ − 2cos  x +  = −1 ⇔ cos  x +  = (1)
t 2 + 4t + 3 = 0 ⇔   4  4 2
 t = −3 ∉  − 2; 2 
  

 x = k2π
 π π π π
Từ (1) ⇔ cos  x +  = cos ⇔ x + = ± + k2π ⇔  ;k ∈ Z
 4 4 4 4  x = − π + k2π
 2

VD2: cos 3 x + sin 3 x = sin 2x + s inx + cos x


Hướng dẫn:
⇔ ( s inx + cos x ) − 3sin x cos x ( s inx + cos x ) = 2sin x cos x + s inx + cos x
3

t2 − 1
+ Đặt t = s inx + cos x; − 2 ≤ t ≤ 2 ⇒ sin x cos x = thay vào phương trình ta có:
2
 t = −2 ∉  − 2; 2 
… t 3 + 2t 2 − t − 2 = 0 ⇔ ( t + 2 ) ( t 2 − 1) = 0 ⇔   
 t = ±1

  π   π 1
 2cos  x −  = 1  cos  x −  =
s inx + cos x = 1  4  4 2
⇔ ⇔ ⇔
s inx + cos x = −1   π   π 1
 2 sin  x +  = −1 sin  x +  = −
  4   4 2
 π π  π
 x − = ± + k2 π  x = + k2π
4 4 2
 
π π x = k2π
⇔ x − = − + k2π ⇔ 
 ;k ∈ Z
 4 4 π
  x = − + k2π
 x − π = π + π + k2π  2
 4 4 
 x = π + k2π

VD3: 2 sin x + c otx=2sin2x+1


Hướng dẫn:
+ ĐK: sin x ≠ 0
cos x
⇔ 2 sin x + = (2 sin x cos x).2 + 1 ⇔ 2sin 2 x + cos x = 4sin 2 x cos x + s inx
s inx
⇔ 2 sin x − s inx + cos x − 4sin 2 x cos x = 0 ⇔ s inx(2sin x − 1) + cos x(1 − 4 sin 2 x ) = 0
2

⇔ (2sin x − 1)(s inx − cos x − 2sin x cos x) = 0

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 30


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π
 x= + k2π
1 π 6
TH1: sin x = = sin ⇔  ;k ∈ Z
2 6 x = 5π
+ k2π
 6
TH2: sin x − cos x − 2sin x cos x = 0
 t = 1 + 2 ∉  − 2; 2 
+ Đặt t = s inx − cos x; − 2 ≤ x ≤ 2 ⇒ t − 2t − 1 = 0 ⇔
2
  
t = 1 − 2

 π  π  1− 2
⇒ s inx − cos x = 1 − 2 ⇔ 2cos  x +  = 1 − 2 ⇔ cos  x +  =
 4  4 2
π  1− 2   1− 2  π
⇔ x+ = ± arccos   + k2π ⇔ x = ± arccos   − + k2π;k ∈ Z
4  2   2  4

VD4: ( s inx + cos x ) − 2 ( sin 2x + 1) + s inx + cos x − 2 = 0


3

Hướng dẫn:

⇔ ( s inx + cos x ) − 2 ( 2sin x cos x + 1) + s inx + cos x − 2 = 0


3

⇔ ( s inx + cos x ) − 2 ( s inx + cos x ) + s inx + cos x − 2 = 0


3 2

+ Đặt :
t = s inx + cos x; − 2 ≤ t ≤ 2 ⇒ t 3 − 2.t 2 + t − 2 = 0 ⇔ (t − 2 )(t 2 + 1) = 0 ⇔ t = 2
 π  π π π π
⇒ s inx + cos x = 2 sin  x +  = 2 ⇔ sin  x +  = 1 ⇔ x + = + k2π ⇔ x = + k2π;k ∈ Z
 4  4 4 2 4
III. VẬN DỤNG GIẢI CÁC DẠNG PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC PHỔ BIẾN
DẠNG 1: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH BẰNG CÁCH SỬ DỤNG TRỰC TIẾP PHƯƠNG TRÌNH CƠ SỞ
Giải các phương trình sau
(1) . cos7x − sin 5x = 3 ( cos5x − sin 7x )

Hướng dẫn:
1 3 1 3
⇔ cos7x + 3 sin 7x = sin 5x + 3cos5x ⇔ cos7x + sin 7x = sin 5x + cos5x
2 2 2 2
π π π π  π  π
⇔ cos cos7x + sin sin 7x = sin sin 5x + cos cos5x ⇔ cos  7x −  = cos  5x − 
3 3 6 6  3  6

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 31


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π
 x= + kπ
π  π 12
⇔ 7x − = ±  5x −  + k2π ⇔  ;k ∈ Z
3  6  x = π + kπ
 24 6

x  3π 
(2) 4sin 2 − 3cos 2x = 1 + 2cos 2  x −
2  4 

Hướng dẫn:
 1 − cos x    3π    3π 
⇔ 4  − 3cos 2x = 1 + 1 + cos  2x −   ⇔ 2 − 2 cos x − 3cos 2x = 2 + cos  − 2x 
 2    2   2 
 π  π
⇔ −2cos x − 3cos 2x = cos  2π − 2x −  = cos  x +  ⇔ −2cos x − 3cos 2x = sin( −2x)
 2  2
⇔ cos x + 3cos 2x = sin 2x ⇔ sin 2x − 3cos 2x = 2 cos x
1 3 π π
⇔ s in 2x − cos 2x = cos x ⇔ sin sin 2x − cos cos 2x = cos x
2 2 6 6
π π  π
⇔ cos cos 2x − sin sin 2x = − cos x ⇔ cos  2x +  = − cos x = cos ( π − x )
6 6  6
 5π 2π
 x = 18 + k 3
⇔ ;k ∈ Z
 x = − 7 π + k 2π
 16 3

π  cos 2x − 1
(4) tan  + x  − 3 tan 2 x =
2  cos 2 x

Hướng dẫn:
cos x ≠ 0
 cos x ≠ 0
+ ĐK:   π  ⇔
cos  2 + x  ≠ 0 s inx ≠ 0
  

−2sin 2 x 1
⇔ − cot x − 3 tan x =
2
2
= −2 tan 2 x ⇔ − − tan 2 x = 0 ⇔ tan 3 x = −1
cos x t anx
π
⇔ t anx = −1 ⇔ x = − + kπ;k ∈ Z
4

( 1 − 2sin x ) cos x
(5) KA-09: = 3
( 1 + 2 sin x ) ( 1 − s inx )
Hướng dẫn:

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 32


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 1
s inx ≠ −
+ ĐK:  2
s inx ≠ 1

⇔ ( 1 − 2sin x ) cos x = 3 ( 1 + 2sin x ) ( 1 − s inx )


⇔ cos x − 2 sin x cos x = 3 − 3 s inx + 2 3 s inx − 2 3 s inx
 1 − cos 2x 
⇔ cos x − sin 2x = 3 + 3 s inx − 2 3  
 2 
⇔ cos x − sin 2x = 3 s inx + 3cos 2x
⇔ cos x − 3 s inx = sin 2x + 3cos 2x
1 3 1 3
⇔ cos x − s inx = sin 2x + cos 2x
2 2 2 2
π π π π
⇔ cos cos x − sin s inx = sin sin 2x + cos cos 2x
3 3 6 6
 π
 x = + k2π
 π  π 2
⇔ cos  x +  = cos  2x −  ⇔  ;k ∈ Z
 3  6  x = − π + k2π
 18

(6) KD-09: 3cos5x − 2sin 3x cos 2x − s inx = 0

Hướng dẫn:
1
( sin a.cos b = sin ( a + b ) + sin ( a − b )  )
2
1
⇔ 3cos5x − 2. ( sin 5x + s inx ) − s inx = 0 ⇔ 3cos5x − sin 5x = 2sin x
2
π  π kπ
 − 5x = x + k2π  x= +
π  3 18 3
⇔ sin  − 5x  = s inx ⇔  ⇔ ;k ∈ Z
3   π − 5x = π − x + k2π  x = − π − kπ
 3  6 2

(7) KB-09: s inx + cos x.sin 2x + 3cos 3x = 2(cos4x + sin 3 x)

Hướng dẫn:
⇔ s inx(1 − 2sin2 x) + cosx.sin2x + 3 cos3x = 2cos4x ⇔ s inx.cos2x + cos x.sin2x + 3cos3x = 2cos4x
1 3 π 
⇔ sin3x + 3cos3x = 2cos4x ⇔ sin3x + cos3x = cos4x ⇔ cos  − 3x  = cos4x
2 2 6 

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 33


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π
 x = − + k2π
π 6
⇔ 3x − = ±4x + k2π ⇔  ;k ∈ Z
6 x = π + k 2π
 42 7

x
(8) KB-06: cot x + s inx(1 + t anx .tan ) = 4
2
Hướng dẫn:

s inx ≠ 0

+ ĐK: cos x ≠ 0
 x
cos ≠ 0
 2

 x  x x
 sin   cos .cos x + s inx .sin 
cos x s inx 2 = 4 ⇔ cos x + s inx 2 2 =4
⇔ + s inx  1 + .   
s inx cos x x s inx x
 cos   cos x.cos 
 2  2 
x
cos x cos cos x sin x cos 2 x + sin 2 x
⇔ + s inx . 2 =4⇔ + =4⇔ =4
s inx x s inx cosx s inx .cos x
cos x.cos
2
 π
 x= + kπ
1 1 1 π 12
⇔ = 4 ⇔ cos x.s inx = ⇔ sin 2x = = sin ⇔  ;k ∈ Z
s inx .cos x 4 2 6  x = 5π + kπ
 12

(9). s inx + cos x.sin 2x + 3cos 3x = 2(cos4x + sin 3 x)


Hướng dẫn

( )
⇔ s inx 1 − 2sin 2 x + cos x.sin 2x + 3cos3x = 2 cos 4x
⇔ s inx.cos2x + cos x.sin 2x + 3cos3x = 2 cos 4x
⇔ sin 3x + 3cos3x = 2 cos 4x
 π
 x = − + k2π
 π  6
⇔ cos  − 3x  = cos4x ⇔ 
6   x = π + k 2π
 42 7

x
(10). cot x + s inx(1 + t anx .tan ) = 4
2
Hướng dẫn

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 34


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

x
ĐK: s inx, cos x, cos ≠0
2
 x
 sin 
cos x s inx 2 =4
⇔ + s inx 1 +
x
.
s inx  cos x cos 
 2
 x x
 cos x.cos + s inx.sin 
cos x 2 2 =4
⇔ + s inx  
s inx x
 cos x.cos 
 2 
 x 
cos x  cos 2 
⇔ + s inx  =4
s inx x
 cos x.cos 
 2
cos x s inx
⇔ + =4
s inx cos x
1 1
⇔ = 4 ⇔ sin 2x =
sin x cos x 2
 π  π
 2x = 6 + k2π  x = 12 + kπ
⇔ ⇔
 2x = π − π + k2π  x = 5π + kπ
 6  12

(11) sin x + cos x = 2cos9x


Hướng dẫn:
 π π
 x= − +k
 π   π  32 4
⇔ 2cos  x −  = 2cos9x ⇔ cos  x −  = cos9x ⇔  ;k ∈ Z
 4  4 x = π + k π
 40 5

(12) 2 sin 4x = s inx + 3 cos x


Hướng dẫn:
 π 2π
1 3  π x = 9
+k
3
⇔ sin 4x = s inx + cos x ⇔ sin 4x = sin  x +  ⇔  ;k ∈ Z
2 2  3 x = 4π 2π
+k
 15 5

3 1
(13) + = 8cos x
s inx cos x
Hướng dẫn:

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 35


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

s inx ≠ 0
+ ĐK: 
cos x ≠ 0

(
⇔ 3 cos x + s inx = 8 cos 2 x.s inx ⇔ 3 cos x + s inx = 8 1 − sin 2 x .s inx )
⇔ 3 cos x + s inx = 8 s inx − 8 sin 3 x ⇔ 3 cos x − s inx = 6 sin x − 8sin 3 x
( )
⇔ 3 cos x − s inx = 2 3sin x − 4sin 3 x ⇔ 3 cos x − s inx = 2.sin 3x
 π π
 x= +k
3 1 π  12 2
⇔ cos x − s inx = sin 3x ⇔ sin  − x  = sin 3x ⇔  ;k ∈ Z
2 2 3   x = π + kπ
 3

cos 2x − cos x
(14) = 3
sin 2x + s inx
Hướng dẫn:
s inx ≠ 0

+ ĐK: sin 2x + s inx = s inx ( 2cos x + 1) ≠ 0 ⇔  1
cos x ≠ − 2

⇔ cos 2x − cos x = 3 ( sin 2x + s inx ) ⇔ cos 2x − 3 s inx = cos x + 3 s inx


 2π
 x=− + k2π
 π  π 3
⇔ cos  2x +  = cos  x −  ⇔  ;k ∈ Z
 3  3  x = k 2π
 3

2+ 3 2
(15) cos 3x.cos 3 x − sin 3x.sin 3 x =
8
Hướng dẫn:
3cos x + cos 3x 3sin x − sin 3x 2 + 3 2
⇔ cos 3x. − sin 3x. =
4 4 8
cos 3x + sin 3x + 3 ( cos 3x.cos x − sin 3x.s inx ) 2 + 3 2
2 2

⇔ =
5 8
3 2 2 π π π
⇔ cos 2 3x + sin 2 3x + 3.cos4x = 1 + ⇔ cos4x = = cos ⇔ x = ± + k ;k ∈ Z
2 2 4 16 2

( 2 − 3 ) cos x − 2 sin  x2 − π4 


2

(16) =1
2cos x − 1

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 36


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Hướng dẫn:
1
+ ĐK: cos x ≠
2
 π
1 − cos  x − 
( )
⇔ 2 − 3 cos x − 2. 
2
2 π 
= 2cos x − 1 ⇔ 2cos x − 3 cos x − 1 + cos  − x  = 2 cos x − 1
2 
⇔ 2 cos x − 3 cos x − 1 + s inx = 2 cos x − 1 ⇔ s inx − 3 cos x = 0
1 3   π π
⇔ 2.  s inx − cos x  = 0 ⇔ 2 sin  x −  = 0 ⇔ x = + kπ
2 2   3 3

Kết hợp ĐK ta có: x = + k2π;k ∈ Z
3

2cos 4x
(17) cot x = t anx +
sin 2x
Hướng dẫn:
+ ĐK: sin 2x ≠ 0
 x = kπ (ktm)
cos x s inx 2cos 4x
⇔ − = ⇔ cos x − sin x = cos4x ⇔ cos 2x = cos4x ⇔  ;k ∈ Z
 x=k π
2 2

s inx cos x 2 sin x cos x


 3

x  3π 
(18). 4sin 2 − 3cos 2x = 1 + 2cos 2  x −
2  4 

Hướng dẫn
 1 − cos x    3π  
⇔ 4  − 3cos2x = 1 + 1 + cos  2x −  
 2    2 
 3π   3π 
⇔ 2 − 2 cos x − 3cos2x = 2 + cos  2x −  = cos  − 2x 
 2   2 
 π  π
⇔ −2 cos x − 3cos2x = cos  2π − 2x −  = cos  2x + 
 2  2
⇔ −2 cos x − 3cos2x = sin ( −2x )
⇔ 2 cos x + 3cos2x = sin 2x
⇔ sin 2x − 3cos2x = 2 cos x

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 37


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

⇔ sin 2x − 3cos2x = 2 cos x


1 3
⇔ sin 2x − cos2x = cos x
2 2
π π
⇔ sin sin 2x − cos cos2x = cos x
6 6
π π
⇔ cos cos2x − sin sin 2x = − cos x
6 6
 π
⇔ cos  2x +  = cos ( π − x )
 6
 π  5π 2π
 2x + 6 = π − x + k2π  x = 18 + k 3
⇔ ⇔
 2x + π = − ( π − x ) + k2π  x = − 7 π + k2π
 6  6

π  cos 2x − 1
(19). tan  + x  − 3 tan 2 x =
2  cos 2 x

Hướng dẫn
cos x ≠ 0
 cos x ≠ 0
ĐK:   π  ⇔
cos  2 + x  ≠ 0 s inx ≠ 0
  

−2sin 2 x
⇔ − cot x − 3 tan 2 x = = −2 tan 2 x
cos2 x
1 π
⇔− − tan 2 x = 0 ⇔ tan 3 x = −1 ⇔ t anx = −1 ⇔ x = − + kπ
t anx 4

( ) ( )
(20). 1 + 3 s inx + 1 − 3 cos x = 2

Hướng dẫn
⇔ s inx + 3 s inx + cos x − 3 cos x = 2
1 3 1 3
⇔ s inx + s inx + cos x − cos x = 1
2 2 2 2
π π π π
⇔ sin s inx − cos cosx+sin s inx + cos cos x = 1
6 6 3 3
 π  π 
⇔ − cos  + x   + cos  − x  = 1
 6  3 
π  π 
⇔ cos  − x  − cos  + x  = −1
3  6 

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 38


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π π 
⇔ −2sin .sin  − x  = 1
4  12 
2 π  1 π  1
⇔ sin  − x  = − ⇔ sin  − x  =
2  12  2  12  2
 π
 x = 6 + k2π
⇔
 x = 5π + k2π
 6

DẠNG 2: NHÓM THỪA SỐ CHUNG


Giải các phương trình lượng giác sau

Bài 1: KB-2008: sin 3 x − 3 cos3 x = sin x.cos 2 x − 3 sin 2 x cos x


Hướng dẫn
⇔ sin x(cos 2 x − sin 2 x) + 3 cos x(cos 2 x − sin 2 x) = 0
⇔ sin x cos 2x + 3 cos x cos 2x = 0
⇔ cos 2x(sin x + 3 cos x) = 0
π π π
TH1: cos2x = 0 ⇔ 2 x = + kπ ⇔ x = +k (k ∈ Z )
2 4 2
TH2: sin x + 3 cos x = 0 ⇔ sin x = − 3 cos x
π
⇔ tan x = − 3 = tan(− )
3
π
⇔x=− + kπ (k ∈ Z )
3
Bài 2: (2 cos x − 1)(2 sin x + cos x) = sin 2 x − sin x
Hướng dẫn: sin 2x = 2sin x cos x
⇔ (2 cos x − 1)(2 sin x + cos x) = sin x(2 cos x − 1)
⇔ (2 cos x − 1)(sin x + cos x) = 0
 π
 1 π  x = ± + k2π
cos x = = cos
⇔
3
2 3 ⇔ (k ∈ Z)
  π
 tan x = −1 
x = − + kπ
4
sin 2 x + 2 cos x − sin x − 1
Bài 3: KD-2011: =0
tan x + 3
Hướng dẫn
 tan x ≠ − 3
* ĐK: 
cos x ≠ 0
* sin 2 x + 2 cos x − sin x − 1 = 0

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 39


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

⇔ 2 sin x cos x + 2 cos x − sin x − 1 = 0


⇔ 2 cos x(sin x + 1) − (sin x + 1) = 0
⇔ (sin x + 1)(2 cos x − 1) = 0
 π
sin x = −1 ⇔ x = − 2 + k 2π

cos x = 1 = cos π ⇔ x = ± π + k 2π
 2 3 3
π
+ k 2π loại )
( (x = −
3
Bài 4: KB-2005: 1 + sin x + cos x + sin 2 x + cos 2 x = 0
Hướng dẫn
⇔ 1 + sin x + cos x + 2 sin x cos x + 2 cos 2 x − 1 = 0
⇔ sin x + cos x + 2 cos x(sin x + cos x) = 0
⇔ (sin x + cos x)(1 + 2 cos x) = 0
 π
 tan x = −1  x = − + kπ
sin x + cos x = 0  4
⇔ ⇔ (k ∈ Z )
2 cos x = −1
 cos x = − 1 = cos 2π  x = ± 2π + k 2π
 2 3  3
Bài 5: KB -2010: (sin 2 x + cos 2 x) cos x + 2 cos 2 x − sin x = 0
Hướng dẫn
⇔ sin 2 x cos x + cos 2 x cos x + 2 cos 2 x − sin x = 0
⇔ 2 sin x cos 2 x + cos 2 x(cos x + 2) − sin x = 0
⇔ sin x(2 cos 2 x − 1) + cos 2 x(cos x + 2) = 0
⇔ sin x cos 2 x + cos 2 x(cos x + 2) = 0
⇔ cos 2 x(sin x + cos x + 2) = 0
π π π
TH1: cos2x=0 ⇔ 2 x = + kπ ⇔ x = +k (k ∈ Z )
2 4 2
TH2: sinx + cosx + 2 = 0 ⇔ phương trình vô nghiệm vì 12 + 12 < (−2) 2
Bài 6: KD - 2008: 2sinx(1+co2x) +sin2x = 1 + 2cosx
Hướng dẫn
⇔ 2 sinx .2 cos 2x + 2sinxcosx = 1 + 2cosx
⇔ 2sin x cos x(2 cos x + 1) = 2 cos x + 1
⇔ (2 cos x + 1)(2 sin x cos x − 1) = 0
 2π
 1 2π  x = ± + k2π
 cos x = − = cos 3
⇔ 2 3 ⇔ π (k ∈ Z)
  π
sin 2x = 1 
x = + kπ
4
Bài 7: KB-2011: sin2xcosx + sinxcosx = cos2x + sinx + cosx
Hướng dẫn

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 40


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

⇔ 2sin x.cos 2 x + sin x cos x − cos 2x − sin x − cos x = 0


⇔ sin x(2 cos 2 x + cos x − 1) − (cos2x + cos x) = 0
⇔ sin x(cos2x + cos x) − (cos2x + cos x) = 0
⇔ (s inx − 1)(cos2x + cos x) = 0
 π
sin x = 1 ⇔ x = 2 + k2π, k ∈ Z

 cos x = −1  x = π + k2π
cos 2x + cos x = 0 ⇔ 2 cos x − 1 + cos x = 0 ⇔
2  1 π ⇔  π (k ∈ Z)
  cos x = = cos x = ± + k2π
  2 3  3

Bài 8: KA-2007: (1 + sin 2 x) cos x + (1 + cos 2 x) sin x = 1 + sin 2 x


Hướng dẫn
⇔ cos x + sin 2 x cos x + sin x + cos 2 x sin x = 1 + sin 2 x
⇔ cos x + sin x + sin x cos x(sin x + cos x) = (sin x + cos x) 2
⇔ (sin x + cos x)(1 + sin x cos x − sin x − cos x) = 0
π
TH1: sinx + cosx = 0 ⇔ tan x = −1 ⇔ x = − + kπ (k ∈ Z )
4
TH2: 1 + sinxcosx - (sinx + cosx) = 0
⇔ 1 − sin x + cos x(sin x − 1) = 0
⇔ (1 − sin x)(1 − cos x) = 0
 π
sin x = 1 ⇒ x = + k 2π
2 (k ∈ Z )

cos x = 1 ⇒ x = k 2π
Bài 9: sin 2 3x − cos 2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x
Hướng dẫn
1 − cos 6 x 1 + cos 8 x 1 − cos 10 x 1 + cos 12 x
⇔ − = −
2 2 2 2
⇔ cos 12 x − cos 6 x + cos 10 x − cos 8 x = 0
⇔ −2 sin 9 x sin 3 x − 2 sin 9 x sin x = 0
⇔ sin 9 x(sin 3 x + sin x) = 0

TH1: sin9x = 0 ⇔ 9 x = kπ ⇔ x =
9
 kπ
 x=
3 x = − x + k 2π 2
TH2: sin3x = -sinx = sin (-x) ⇔  ⇔ ,k ∈ Z
3 x = π + x + k 2π π
 x = + kπ
 2
Bài 10: ĐHKB-2007 : 2 sin 2 2 x + sin 7 x − 1 = sin x
Hướng dẫn

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 41


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

⇔ sin 7 x − sin x = 1 − 2 sin 2 2 x


⇔ 2 cos 4 x sin 3 x = cos 4 x
⇔ cos 4 x(2 sin 3 x − 1) = 0
π π π
TH1: cos4x = 0 ⇔ 4 x = kπ + ⇔x= +k
2 8 4
 π  π 2π
 3 x = + k 2π  x = + k
1 π 6 18 3
TH2: sin 3x = = sin ⇔ ⇔ .(k ∈ Z )
2 6 3 x = 5π + k 2π  x = 5π + k 2π
 6  18 3
π
(1 + sin x + cos 2x)sin(x + )
Bài 11: KA-2010: 4 = 1 cos x
1 + tan x 2
Hướng dẫn
cos x ≠ 0
* ĐK: 
tan x ≠ −1
* Phương trình
2 2
⇔ (1 + sin x + cos 2x). (sin x + cos x) = cos x(1 + tan x)
2 2
⇔ (1 + sin x + cos 2x)(sin x + cos x) = (cos x + sin x)
⇔ (sin x + cos x)(1 + sin x + cos 2x − 1) = 0
TH1: sinx + cosx = 0 ⇔ tan x = −1 (loại)
TH2: sin x + cos2x = 0 ⇔ sin x + 1 − 2 sin 2 x = 0
sin x = 1(loai )vì cos x = 0

  π
 x = − + k 2π
⇔ 1 π 6
sin x = − 2 = sin(− 6 ) ⇔ 
  x = π + π + k 2π
  6

1 + sin 2x + cos 2x
Bài 12: KA-2011: = 2 sin x sin 2x
1 + cot 2 x
Hướng dẫn
* KĐ: sinx ≠ 0
1 + sin 2 x + cos 2 x
* = 2 sin x.2 sin x cos x
cos 2 x
1+
sin 2 x
⇔ sin 2 x(1 + sin 2x + cos 2x) = 2 sin 2 x.2 cos x
⇔ 1 + sin 2x + cos 2x = 2 2 cos x
⇔ 1 + sin 2x + 2 cos 2 x − 1 = 2 2 cos x
⇔ 2sin x cos x + 2 cos 2 x = 2 2 cos x
⇔ cos x(sin x + cos x − 2) = 0
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 42
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π
TH1: cosx = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ Z
2
TH2: sinx + cosx = 2
π π π π
⇔ 2 cos(x − ) = 2 ⇔ cos(x − ) = 1 ⇔ x − = k2π ⇔ x = + k2π, k ∈ Z
4 4 4 4
1 1 7π
Bài 13: KA - 08 : + = 4 sin( − x)
sin x 3π 4
sin( x − )
2
Hướng dẫn
* K Đ:
* Ta có:
3π 3π 3π
sin( x − ) = sin x cos − cos x. sin = cos x
2 2 2
7π 7π 7π
sin( − x) = sin . cos x − cos . sin x
4 4 4
2 2
=− cos x − sin x
2 2
2
=− (cos x + sin x)
2
1 1
Vậy phương trình: ⇔ + = −2 2 (cos x + sin x)
sin x cos x
⇔ sin x + cos x = −2 2 (sin x + cos x). sin x. cos x
⇔ (sin x + cos x)(1 + 2 sin 2 x) = 0
π
TH1: sin x + cosx = 0 ⇔ tan x = −1 ⇔ x = − + kπ
4
 π  π
 2x = − + k2 π  x = − + kπ
2 π 4 8
TH2: sin 2x = − = sin(− ) ⇔  ⇔ ,k ∈Z
2 4  2x = π + π + k2π  x = 5π + kπ
 4  8

x π x
Bài 14: KB-2003: sin 2 ( − ). tan 2 x − cos 2 = 0
2 4 2
Hướng dẫn
* KĐ: cosx ≠ 0
π
1 − cos( x −
)
x π 2 = 1 − sin x
* sin ( − ) =
2

2 4 2 2
1 − sin x sin x 1 + cos x
2
Phương trình: ⇔ . − =0
2 cos 2 x 2

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 43


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

(1 − sin x). sin 2 x


⇔ − (1 + cos x) = 0
(1 − sin x)(1 + sin x)
⇔ sin 2 x − (1 + cos x)(1 + sin x) = 0
⇔ (1 − cos x)(1 + cos x) − (1 + cos x)(1 + sin x) = 0
⇔ (1 + cos x)(1 − cos x − 1 − sin x) = 0
⇔ (1 + cos x).(sin x + cos x) = 0
TH1: cosx = -1 ⇔ x = π + k 2π
π
TH2: sinx + cosx = 0 ⇔ tan x = −1 ⇔ x = − + kπ , k ∈ Z
4
cos 2x 1
Bài 15: KA- 03: cot x − 1 = + sin 2 x − sin 2x
1 + tan x 2
Hướng dẫn
sin x ≠ 0

* ĐK: cos x ≠ 0
tan x ≠ −1

* Phương trình đã cho:
cos x cos 2 x 1
⇔ −1 = + sin 2 x − sin 2 x
sin x sin x 2
1+
cos x
cos x − sin x cos x(cos x − sin x)(cos x + sin x)
⇔ = + sin 2 x − sin x. cos x
sin x cos x + sin x
cos x − sin x
⇔ = cos x(cos x − sin x) + sin x(sin x − cos x)
sin x
1
⇔ (cos x − sin x)( − cos x + sin x) = 0
sin x
π
TH1: sin x = cosx ⇔ x = + kπ
4
TH2: 1-sinxcosx + sin 2 x = 0
1 cos x
⇔ 2
− + 1 = 0 ⇔ 1 + cot 2 x − cot x + 1 = 0 (vô nghiệm)
sin x sin x
Bài 16: KD-10: sin2x - cos2x + 3sinx - cosx - 1 = 0
Hướng dẫn
⇔ 2sin x cos x − (1 − 2 sin 2 x) + 3sin x − cos x − 1 = 0
⇔ (2 sin x − 1) cos x + 2 sin 2 x + 3sin x − 2 = 0
⇔ (2 sin x − 1) cos x + (sin x + 2)(2sin x − 1) = 0
⇔ (2 sin x − 1)(cos x + sin x + 2) = 0

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 44


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

  π
 1 π  x = 6 + k2π
sin x = ⇔ sin x = sin ⇔ 
⇔ 2 6  x = 5π + k2π
  6

sin x + cos x = −2 (vônghiem)vì 1 + 1 < (−2)
2 2 2

Bài 17: sin2x + 2 cos2x + 4cosx - sinx-1 = 0


Hướng dẫn
⇔ 2 sin x cos x − sin x + 2(2 cos 2 x − 1) + 4 cos x − 1 = 0
⇔ sin x(2 cos x − 1) + 4 cos 2 x + 4 cos x − 3 = 0
⇔ sin x(2 cos x − 1) + (2 cos − 1)(2 cos x + 3) = 0
⇔ (2 cos x − 1)(sin x + 2 cos x + 3) = 0
TH1: sinx + 2cosx = -3 (vô nghiệm) vì 12 + 12 < (−3) 2
1 π π
TH2: cosx = = cos ⇔ x = ± + k 2π .(k ∈ Z )
2 3 3
Bài 18: 2sin2x -cos2x = 7sinx + 2 cosx - 4
Hướng dẫn
⇔ 4 sin x cos x − (1 − 2 sin 2 x) − 7 sin x − 2 cos x + 4 = 0
⇔ 4 sin x cos x + 2 sin 2 x − 7 sin x − 2 cos x + 3 = 0
⇔ 2 cos x(2 sin x − 1) + (2 sin 2 x − 7 sin x + 3) = 0
⇔ 2 cos x(2 sin x − 1) + (2 sin x − 1)( sin − 3) = 0
⇔ (2 sin x − 1)(2 cos x + sin x − 3) = 0
 π
 x = + k 2π
1 π 6
⇔ sin x = = ⇔  ,k ∈ Z
2 6  x = 5π + k 2π
 6
(2 − sin 2 2 x). sin 3 x
Bài 19: tan 4 x + 1 =
cos 4 x
Hướng dẫn
* ĐK: cosx ≠ 0
* PT
sin 4 x (2 − sin 2 2x).sin 3x
⇔ +1 =
cos 4 x cos 4 x
⇔ sin 4 x + cos 4 x = (2 − sin 2 2x).sin 3x
1
⇔ 1 − sin 2 2x = (2 − sin 2 2x).sin 3x
2
⇔ 2 − sin 2 2x = 2(2 − sin 2 2x).sin 3x

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 45


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π 2π
 x = +k
π π 18 3
⇔ (2 − sin 2 2x)(2 sin 3x − 1) = 0 ⇔ sin 3x = = sin ⇔  ,k∈Z
2 6  x = 5π + k 2 π
 18 3
Bài 20: 3 - tan x (tanx + 2sinx) + 6cosx = 0
Hướng dẫn
* KĐ: Cosx ≠ 0
sin x sin x + 2 sin x cos x
* PT ⇔ 3 − ( ) + 6 cos x = 0
cos x cos x
⇔ 3 cos 2 x − sin 2 x − 2 sin 2 x cos x + 6 cos 3 x = 0
⇔ 3 cos 2 x(1 + 2 cos x) − sin 2 x(1 + 2 cos x) = 0
⇔ (1 + 2 cos x)(3 cos 2 x − si 2 x) = 0
TH1: 1 + 2cosx = 0 ⇔ ....
TH2: 3 cos 2 x.(1 − cos 2 x) = 0 (Phương trình bậc 2 ẩn là cosx …)

3(1 + sin x) π x
Bài 21: 3 tan 3 x − tan x + 2
= 8 cos 2 ( − )
cos x 4 2
Hướng dẫn
* ĐK: cos x ≠ 0 ⇔ sin x ≠ ±1
* PT
 π 
⇔ tan x(3 tan 2 x − 1) + 3(1 + sin x).(1 + tan 2 x) = 4 1 + cos( − x) = 4(1 + sin x)
 2 
[ ]
⇔ tan x(3 tan x − 1) + (1 + sin x) (3 tan x − 1) − 4 − 4(1 + sin x) = 0
2 2

⇔ tan x(3 tan 2


x − 1) + (1 + sin x)[3 tan 2
]
x −1+ 4 − 4 = 0
⇔ tan x(3 tan 2 x − 1) + (1 + sin x)(3 tan 2 x − 1) = 0
⇔ (3 tan 2 x − 1)(tan x + 1 + sin x) = 0
3 π
TH1: 3 tan 2 x − 1 = 0 ⇔ tan x = ± ⇔ x = ± + kπ
3 6
TH2: tanx +1 + sinx = 0
sin x
⇔ + 1 + sin x = 0 ⇔ sin x + cos x + sin x cos x = 0
cos x
π
- Đặt t = sinx + cosx = 2 sin( x + );− 2 ≤ t ≤ 2.
4
 t = −1 − 2 ∉  − 2; 2 
+ t ≠ ±1 ⇒ ....t 2 + 2t − 1 = 0 ⇔    ⇒ sin(x + π ) = 2 − 1 = sin α
 t = −1 + 2 4 2

 π  π
 x + 4 = α + k 2π  x = α − 4 + k 2π
⇔ ⇔ ,k ∈ Z
 x + π = π − α + k 2π  x = 3π − α + k 2π
 4  4

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 46


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Bài 22: 2 sin 3 x − sin x = 2 cos 3 x − cos x + cos 2 x


Hướng dẫn
⇔ 2(sin 3 x − cos 3 x) − (sin x − cos x) = (cos x − sin x)(cos x + sin x)
⇔ 2(sin x − cos x)(sin 2 x + cos 2 x + sin x cos x) − (sin x − cos x) + (sin x − cos x)(sin x + cos x) = 0
⇔ (sin x − cos x)(2 + sin 2 x − 1 + sin x + cos x) = 0
⇔ (sin x − cos x)(sin x + cos x + 2 sin x cos x + 1) = 0
π
(chú ý: s inx − cos x = 0 ⇔ x = + kπ )
4
 3π
 x = 4 + kπ
π t = 0 
- Đặt t = sinx + cosx = 2 cos( x − ) … ⇒  … ĐS: ⇔  x = π + k 2π
4 t = −1  π
 x = − + k 2π
 2

Bài 23: sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = cos x + cos 2 x + cos 3 x + cos 4 x
Hướng dẫn
⇔ (sin x − cos x) + (sin 2 x − cos 2 x) + (sin 3 x − cos 3 x) + (sin 4 x − cos 4 x) = 0
 π
sin x − cos x = 0 ⇔ tan x = 1 ⇔ x = + kπ , k ∈ Z
⇔ 4

1 + sin x + cos x + 1 + sin x cos x + sin x + cos x = 0(2)
π
Xét (2): đặt t = sin x + cos x = 2 cos( x − ) , − 2 ≤ t ≤ 2
4
t = −1
… ⇒ t 2 + 4t + 3 = 0 ⇔ 
t = −3(loai )
 x = π + k 2π
π 3π
1
+ với t = -1 ⇔ cos( x − ) = − = cos ⇔ ,k ∈ Z
4 2 4  x = − π + k 2π
 2
Bài 24: 2sinx(1+cos2x) + sin2x = 1 + 2 cosx
Hướng dẫn
⇔ 2 sin x(2 cos 2 x) + 2 sin x cos x = 1 + 2 cos x
⇔ 2 sin x cos x(2 cos x + 1) − (1 + 2 cos x) = 0
⇔ (2 cos x + 1)(2 sin x cos x − 1) = 0
1 2π
TH1: cos x = − ⇔ x = ± + k 2π
2 3
1 π
TH2: 2sinxcosx -1 = 0 ⇔ sin 2 x = ⇔ x = − + kπ
2 4
x π x
Bài 25: sin 2 ( − ). tan 2 x − cos 2 = 0
2 4 2
Hướng dẫn
* ĐK: cos x ≠ 0
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 47
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

* PT
π
1 − cos(x − )
2 . 1 − cos − 1 + cos x = 0
2

2 cos 2 x 2
1 − sin x (1 − cos x)(1 + cos x) 1 + cos x
⇔ . − =0
2 cos 2 x 2
⇔ (1 − sin x)(1 − cos x)(1 + cos x) − cos 2 x(1 + cos x) = 0
⇔ (1 + cos x) (1 − sin x)(1 − cos x) − cos 2 x  = 0
⇔ (1 + cos x) (1 − sin x)(1 − cos x) − (1 − sin 2 x)  = 0
⇔ (1 + cos x)(1 − sin x)(1 − cos x − 1 − sin x) = 0
⇔ (1 + cos x)(1 − sin x)(cos x + sin x) = 0

 π
 x = + k2π
sin x = 1 2

⇒  cos x = −1 ⇔  x = π + k2π , k ∈ Z
 t anx = −1  π
 x = − + k2π
 4
π
+ Kết hợp đk: ⇒ x = − + kπ ; x = π + k 2π , k ∈ Z
4
Bài 26: 3cot 2 x + 2 2 sin 2 x = (2 + 3 3) cos x
Hướng dẫn
* ĐK: sin x ≠ 0
cos 2 x
*3 2
+ 2 2 sin 2 x = (2 + 3 2) cos x
sin x
⇔ 3 cos 2 x + 2 2 sin 4 x = 2 cos x. sin 2 x + 3 2 cos x. sin 2 x
⇔ 3 cos x(cos x − 2 sin 2 x) + 2 sin 2 x( 2 sin 2 x − cos x) = 0
⇔ (cos x − 2 sin 2 x)(3 cos x − 2 sin 2 x) = 0
 −1+ 3
cos x − 2 (1 − cos 2 x) = 0 cos x = = cos α  x = ±α + k 2π
⇔ ⇔  2 ⇔
 x = ± π + k 2π
3 cos x − 2(1 − cos x) = 0 
2
1
cos x = 2  3

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 48


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

DẠNG 3: BIẾN ĐỔI VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC 2, BẬC 3, TRÙNG PHƯƠNG

2(cos 6 x + sin 6 x) − sin x cos x


Bài 1: KA-06: =0
2 − 2 sin x
Hướng dẫn
2
* ĐK: sin x ≠
2
* 2(cos x + sin s x) − sin x cos x = 0
6

3 sin 2x
⇔ 2(1 − sin 2 2x) − =0
4 2
⇔ 3sin 2 2x + sin 2x − 4 = 0
 π
sin 2x = 1 ⇔ x = 4 + kπ, k ∈ Z
⇔
sin 2x = − 4 (loai)
 3

+ Kết hợp đk: ⇒ x = + k 2π , k ∈ Z
4
π π 3
Bài 2: KD-05: cos 4 x + sin 4 x + cos( x − ). sin(3x − ) − = 0
4 4 2
Hướng dẫn
1 π π 3
⇔ 1 − sin 2 2x + sin(3x − ).cos(x − ) − = 0
2 4 4 2
1 1 π 3
⇔ 1 − sin 2 2x + sin 2x + sin(4x −  − = 0
2 2 2 2
⇔ 2 − sin 2x + sin 2x − cos 4x − 3 = 0
2

⇔ 2 − sin 2 2x + sin 2x − (1 − 2sin 2 2x) − 3 = 0


sin 2x = −2(vôlý)
⇔ sin 2x + sin 2x − 2 = 0 ⇔ 
2
sin 2x = 1 ⇔ x = π + kπ, k ∈ Z
 4
Bài 3: KA-05: cos 2 3x. cos 2 x − cos 2 x = 0
Hướng dẫn
1 + cos 6 x 1 + cos 2 x
⇔ . cos 2 x − = 0 ⇔ cos 6 x. cos 2 x − 1 = 0
2 2
⇔ (4 cos 3 2 x − 3 cos 2 x). cos 2 x − 1 = 0
 2 1
cos 2 x = − (loai )
⇔ 4 cos 2 x − 3 cos 2 x − 1 = 0 ⇔ 
4 2
4
 2
cos 2 x = 1 ⇔ cos 2 x = ±1

(Hoặc sin2x = 0 ⇔ x = ,k ∈ Z )
2

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 49


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

2
Bài 4: KB-03: cot x − tan x + 4 sin 2x =
sin 2x
Hướng dẫn
sin x ≠ 0
* ĐK: 
cos x ≠ 0
cos x sin x 2
* − + 4 sin 2 x =
sin x cos x sin 2 x
2(cos 2 x − sin 2 x) 2
⇔ + 4 sin 2 x =
sin 2 x sin 2 x
⇔ cos 2 x + 2 sin 2 x = 1
2

⇔ cos 2 x + 2(1 − cos 2 2 x) − 1 = 0


 1 2π π
 cos 2 x = − = cos ⇔ x = ± + kπ , k ∈ Z
⇔ 2 3 6

 cos 2 x = 1(loai )
π
Kết hợp đk: ⇒ x = ± + kπ
6
Bài 5: KB-04: 5 sin x − 2 = 3 tan 2 x(1 − sin x)
Hướng dẫn
* Đk: cos x ≠ 0
sin 2 x
* 5sinx - 2 = 3 .(1 − sin x)
(1 − sin 2 x)
sin 2 x
⇔ 5 sin x − 2 = 3
1 + sin x
⇔ (5 sin x − 2)(1 + sin x) = 3 sin 2 x
⇔ 2 sin 2 x + 3 sin x − 2 = 0
 π
sin x = −2(vônghiem)  x = 6 + k 2π
⇔ ⇔
sin x = 1 = sin π

 x = 5π + k 2π
 2 6
 6
cos 3 x + sin 3 x
Bài 6:KA-02: 5(sin x + ) = cos 2 x + 3
1 + 2 sin 2 x
Hướng dẫn
1
* ĐK: sin 2 x ≠ −
2
4 cos x − 3 cos x + 3 sin x − 4 sin 3 x
3
* 5(sinx + ) = cos 2 x + 3
1 + 2 sin 2 x
 (cos x − sin x)(1 + 2 sin 2 x) 
⇔ 5sin x +  = cos 2 x + 3
 1 + 2 sin 2 x
Chú ý:

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 50


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

(4(cos3 x − sin 3 x) − 3(cos x − sin x) = 4(cos x − sin x)(cos 2 x + sin 2 x + sin x cos x) − 3(cos x − sin x)
= (cos x − sin x)(4 + 4 sin x cos x − 3) = ....)
Bài này nên biến đổi: cos3x + sin 3x trước rồi thay vào)
⇔ 5(sin x + cos x − sin x) = cos 2 x + 3
cos x = 2(loai )
⇔ 5 cos x = (2 cos x − 1) + 3 ⇔ 
cos x = 1 = cos π ⇔ x = ± π + k 2π , k ∈ Z
2

 2 3 3
Bài 7: 2 cos 2 x + cos 2 x = 4 cos x. sin 2 2 x
2 2

Hướng dẫn
⇔ 2 cos 3 2 x + 4 cos 2 2 x − cos 2 x − 2 = 0
⇔ (cos 2 x + 2)(2 cos 2 2 x − 1) = 0
1 1 + cos 4 x 1 π π π
⇔ cos 2 2 x = ⇔ = ⇔ cos 4 x = 0 ⇔ 4 x = + kπ ⇔ x = + k .
2 2 2 2 8 2
1
(nếu làm: cos 2 x = ± sẽ có 4 họ nghiệm)
2
Bài 8: KD-06: cos3x - cos2x - cosx - 1 = 0
Hướng dẫn
⇔ 4 cos 3 x − 3 cos x + 2 cos 2 x − 1 − cos x − 1 = 0
⇔ 4 cos 3 x + 2 cos 2 x − 4 cos x − 2 = 0
⇔ 2 cos 2 x(2 cos x + 1) − 2(2 cos x + 1) = 0
⇔ (2 cos x + 1)(cos 2 x − 1) = 0
 1  2π
 cos x = −  x=± + k 2π
⇔ 2⇔ 3 ,k ∈ Z
 2 
cos x = 1  x = kπ
Bài 9: KD-02: cos3x - 4cos2x + 3cosx - 4 = 0; x ∈ [0;14]
Hướng dẫn
⇔ 4 cos 3 x − 3 cos x − 4(2 cos 2 x − 1) + 3 cos x − 4 = 0
⇔ 4 cos 3 x − 8 cos 2 x = 0 ⇔ 4 cos 2 x(cos x − 2) = 0
π
⇔ cos x = 0 ⇔ x = + kπ , k ∈ Z
2
π π 3π 5π 7π
Do x ∈ [0;14] ⇒ 0 ≤ + kπ ≤ 14 ⇔ k = 0;1;2;3 ⇒ x = ; ; ;
2 2 2 2 2
5x 3x
Bài 10: 4 cos . cos + 2(8 sin x − 1). cos x = 5
2 2
Hướng dẫn

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 51


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1 5x 3x 5x 3x 
⇔ 4.  cos( + ) + cos( − )  + 16sin x cos x − 8cos x = 5
2 2 2 2 2 
⇔ 2 [ cos 4x + cos x ] + 8sin 2x − 8cos x = 5
⇔ 2 cos 4x + 8sin 2x = 5
⇔ 2(1 − 2sin 2 2x) + 8sin 2x − 5 = 0
⇔ −4sin 2 2x + 8sin 2x − 3 = 0
 3  π  π
 sin 2x = (loai)  2x = + k2π  x = + kπ
2 6 12
⇔ 4sin 2x − 8sin 2x + 3 = 0 ⇔ 
2
⇔ ⇔ ,k ∈Z
sin 2x = 1 π  5 π  5π
= sin 2x = + k2π x= + kπ
 2 6  6  12
1
Bài 11: 2 cos 2 x − 8 cos x + 7 =
cos x
Hướng dẫn
* ĐK: cos x ≠ 0
* 2(2 cos 2 x − 1). cos x − 8 cos 2 x + 7 cos x = 1
cos x = 1  x = k2π
⇔ 4 cos x − 8cos x − 5 cos x − 1 = 0 ⇔  ⇔
 x = ± π + k2π
3 2
cos x = 1
 2  3
Bài 12: sin 2 x + sin 2 3x − 3 cos 2 2 x = 0
Hướng dẫn
1 − cos 2 x 1 − cos 6 x
⇔ + − 3 cos 2 2 x = 0
2 2
⇔ 2 − cos 2 x − (4 cos 3 2 x − 3 cos 2 x) − 6 cos 2 2 x = 0
⇔ 2 cos 3 2 x + 3 cos 2 2 x − cos 2 x − 1 = 0
 1  π
cos 2 x = − 2  x = ± 3 + kπ
⇔ ⇔ ,k ∈ Z
 5 −1  α
cos 2 x = 2 = cos α x = ± + kπ
 2
1 2
Bài 13: 48 − 4 − 2 .(1 + cot 2x.cot x) = 0
cos x sin x
Hướng dẫn
sin x ≠ 0
* ĐK: 
cos x ≠ 0
* PT

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 52


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1 2 cos 2x cos x
⇔ 48 − 4
− 2 .(1 + . )=0
cos x sin x sin 2x sin x
1 2 sin 2x.sin x + cos 2x.cos x
⇔ 48 − 4
− 2 .( )=0
cos x sin x sin 2x.sin x
1 2 cos x
⇔ 48 − 4
− 2 . =0
cos x sin x sin 2x.sin x
1 2 cos x
⇔ 48 − 4
− 3 . =0
cos x sin x 2sin x.cos x
1 1
⇔ 48 − 4
− 4 =0
cos x sin x
⇔ 48cos 4 x.sin 4 x − (sin 4 x + cos 4 x) = 0
1
⇔ 3sin 4 2x − (1 − sin 2 2x) = 0
2
⇔ 6 sin 2x + sin 2x − 2 = 0
4 2

 2 2  1 π
sin 2x = − (loai)  sin 2x = = sin
 3 2 4
⇔ ⇔
sin 2 2x = 1  1 π
 sin 2x = − = sin(− )
 2  2 4
π 3π π 5π
⇔ x = + kπ; x = + kπ; x = − + kπ; x = + kπ, k ∈ Z
8 8 8 8
x x
Bài 14: (s inx + 3).sin 4   − (s inx + 3).sin 2   + 1 = 0
2 2
Hướng dẫn
 x  x 
⇔ ( s inx + 3) sin 4   − sin 2    + 1 = 0
 2  2 
 x  x 
⇔ ( s inx + 3) .sin 2   sin 2   − 1 + 1 = 0
 2  2 
 x  x 
⇔ ( s inx + 3) .sin 2   1 − cos2   − 1 + 1 = 0
 2  2 
x x
⇔ − ( s inx + 3) .sin 2   cos 2   + 1 = 0
2 2
1
⇔ − ( s inx + 3) . sin 2 x + 1 = 0
4
 π
 s inx = 1 ⇔ x = + k2π, k ∈ Z
⇔ sin x + 3sin x − 4 = 0 ⇔
3 2
2

s inx = −2 ∉ [ −1;1]
sin 4 x + cos4 x 1 1
Bài 15: = c ot2x- (ĐK: …)
5sin 2x 2 8sin 2x
Hướng dẫn

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 53


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1
1 − sin 2 2x
2 1 cos2x 1
⇔ = . −
5sin 2x 2 sin 2x 8sin 2x
⇔ 4cos 2x − 20 cos 2x + 9 = 0 (sin 2 2x = 1 − cos2 2x)
2

 9
 cos 2x = ∉ [ −1;1]
4
⇔
 cos2x = 1 ⇔ x = ± π + kπ, k ∈ Z
 2 6
Bài 16: cos 2x + cos ( 2 tan 2 x + 1) = 2
Hướng dẫn: ĐK cos x ≠ 0
 sin 2 x 
⇔ cos2x + cos x  2. 2
+ 1 = 2
 cos x 
sin 2 x
⇔ cos2x + 2. + cos x − 2 = 0
cos x
( ) ( )
⇔ 2 cos 2 x − 1 cos x + 2 1 − cos2 x + cos2 x − 2 cos x = 0
⇔ 2 cos 3 x − cos2 x − 3cos x + 2 = 0
 cos x = 2 ∉ [ −1;1]
⇔
 cos x = 1 ⇔ ...
Bài 17: 3cos 4x − 8 cos6 x + 2 cos 2 x + 3 = 0
Hướng dẫn
) (
⇔ 3 ( cos4x + 1) − 2 cos 2 x 4 cos 4 x − 1 = 0
⇔ 3.2 cos 2x − 2 cos x ( 2 cos x − 1)( 2 cos x + 1) = 0
2 2 2 2

⇔ 6 cos 2x − 2 cos x.cos2x ( 2 cos x + 1) = 0


2 2 2

⇔ cos2x 3cos 2x − cos x ( 2 cos x + 1)  = 0


2 2

⇔ cos2x 3 ( 2 cos x − 1) − 2cos x − cos x  = 0


2 4 2

⇔ cos2x ( 2 cos x − 5 cos x + 3 ) = 0


4 2


 cos2x = 0  x = π + k2π
 2 cos2x = 0
⇔  cos x = 1 ⇔ ⇔
 s inx = 0  x = ± π + k2π
 2 3  3
 cos x = > 1
 2
Bài 18: s inx.cos2x + cos2 x ( tan 2 x − 1) + 2 sin 3 x = 0
Hướng dẫn

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 54


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

( ) (
⇔ s inx cos2x + 2sin 2 x + cos2 x tan 2 x − 1 = 0 )
sin 2 x
⇔ s inx ( cos2x + 1 − cos2x ) + cos2 x. − cos 2 x = 0
cos 2 x
⇔ s inx + sin 2 x − cos2 x = 0
( )
⇔ s inx + sin 2 x − 1 − sin 2 x = 0
⇔ 2sin 2 x + s inx − 1 = 0
 π
 x = − 2 + k2π
s inx = −1 
π
⇔  1 ⇔  x = + k2π
s inx =  6
 2 
 x = 5π + k2π
 6

DẠNG 4: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ĐẲNG CẤP

Khi gặp phương trình lượng giác đẳng cấp bậc n (mọi hạng tử trong phương trình đều có
bậc n) hoặc có dạng tương tự như đẳng cấp thì ta chia 2 vế của phương trình cho cos n x

Bài 1: 3cos 4 x − 4 cos 2 x.sin 2 x + sin 4 x = 0


Hướng dẫn
+ Ta thấy cos x = 0 ⇔ s inx = ±1 không là nghiệm của phương trình ⇒ cos x ≠ 0
+ Chia 2 vế của phương trình cho cos 4 x ≠ 0 ta được:
 tan 2 x = 1
3 − 4 tan x + tan x = 0 ⇔  2
2 4
⇔ ...
 tan x = 3
Bài 2: cos3 x − 4 sin 3 x − 3cos x.sin 2 x + s inx = 0
Hướng dẫn
+ Ta thấy cos x = 0 ⇔ s inx = ±1 không là nghiệm của phương trình ⇒ cos x ≠ 0
+ Chia 2 vế của phương trình cho cos3 x ≠ 0 ta được:
s inx 1
1 − 4 tan 3 x − 3 tan 2 x + 3
= 0 ⇔ 1 − 4 tan 3 x − 3 tan 2 x + tan x =0
cos x cos 2 x
( )
⇔ 1 − 4 tan 3 x − 3 tan 2 x + tan x 1 + tan 2 x = 0 ⇔ 3 tan 3 x + 3 tan 2 x- tan x − 1 = 0
 3
 tan x =
 3
 3
⇔  tan x = − ⇔ ...
 3
 tan x = −1



Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 55


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Bài 3: sin 2 x ( tan x + 1) = 3sin x ( cos x − sin x ) + 3


Hướng dẫn
+ ĐK: cos x ≠ 0
+ Chia 2 vế của phương trình cho cos 2 x ≠ 0 ta được:
(
tan 2 x ( tan x + 1) = 3 tan x − 3 tan 2 x + 3 1 + tan 2 x )
⇔ tan 3 x + tan 2 x − 3 tan x − 3 = 0
( )
⇔ ( tan x + 1) tan 2 x − 3 = 0
 tan x = −1
⇔ ⇔ ...
 tan x = ± 3
 π
Bài 4: 8 cos3  x +  = cos 3x
 3 
Hướng dẫn
3
  π 
⇔  2 cos  x +   = 4 cos3 x − 3cos x
  3 
3
  π π 
⇔  2  cos x.cos − sin x.sin   = 4 cos 3 x − 3cos x
  3 3 
3
 1 3 
⇔  2  cos x − sin x   = 4 cos3 x − 3cos x
  2 2  
⇔ cos3 x − 3 3 cos 2 x sin x + 9sin 2 x cos x − 3 3 sin 3 x = 4 cos3 x − 3cos x
⇔ −3cos3 x − 3 3 sin 3 x − 3 3 cos 2 x sin x + 9sin 2 x cos x + 3cos x = 0
(
⇔ −3 − 3 3 tan 3 x − 3 3 tan x + 9 tan 2 x + 3 1 + tan 2 x = 0)
⇔ −3 3 tan 3 x + 12 tan 2 x − 3 3 tan x = 0

 tan x = 3

⇔  tan x = 0 ⇔ ...
 1
 tan x =
 3

Bài 5: 2 cos3 x = 6sin x − 5sin 2x.cos x


Hướng dẫn
⇔ 2 cos 3 x = 6 sin x − 10sin x.cos2 x
( )
⇔ 2 = 6 tan x 1 + tan 2 x − 10 tan x
⇔ 6 tan 3 x − 4 tan x − 2 = 0
π
⇔ t anx = 1 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z
4

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 56


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Bài 6: s inx + cos x − 4 cos3 x


Hướng dẫn
Chia 2 vế của phương trình cho cos3 x ≠ 0 ta có
( )
⇔ t anx 1 + tan 2 x + 1 + tan 2 x − 4 = 0
⇔ tan 3 x + tan 2 x + t anx − 3 = 0
π
⇔ t anx = 1 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z
4
Bài 7 (KB-09) sin 3 x − 3cos3 x = s inx.cos2 x − 3 sin 2 x.cos x
Hướng dẫn
Chia 2 vế của phương trình cho cos3 x ≠ 0 ta có
⇔ tan 3 x − 3 = t anx − 3 tan 2 x
⇔ tan 3 x + 3 t anx − t anx − 3 = 0
 t anx = 1  π π
 x = + k
 4 2
⇔  t anx = −1 ⇔ 
 t anx = − 3 π
 x = − + kπ
  3
Bài 8: sin 2 x ( t anx + 1) = 3sin x ( cos x − s inx ) + 3
Hướng dẫn: ĐK cos x ≠ 0
 sin x 
⇔ sin 2 x  + 1 = 3sin x ( cos x − s inx ) + 3
 cos x 
⇔ sin x + sin 2 x cos x = 3sin x cos 2 x − 3sin 2 x cos x + 3cos x
3

Chia 2 vế của phương trình cho cos x ≠ 0 ta có


(
⇔ tan 3 x + tan 2 x = 3 tan x − 3 tan 2 x + 3 1 + tan 2 x )
 π
 x = − + kπ
( )
⇔ ( t anx + 1) tan 2 x − 3 = 0 ⇔ 
4
 x = ± π + kπ
 3
Bài 9: Cho phương trình sin 2 x + 2 ( m − 1) sin x cos x − ( m + 1) cos2 x = m
Tìm m để phương trình đã cho có nghiệm
Hướng dẫn
* Với cos x = 0 ⇒ sin 2 x = m ⇒ m = 1 thì phương trình có nghiệm.
* Với m ≠ 1 ⇒ cos x ≠ 0 , chia 2 vế của phương trình cho cos 2 x ≠ 0 ta có
⇔ ( m − 1) tan 2 x − 2 ( m − 1) t anx + 2m + 1 = 0(1)
+ Đặt t = t anx ⇒ ( m − 1) t 2 − 2 ( m − 1) t + 2m + 1 = 0 (2)
+ Phương trình (1) có nghiệm khi (2) có nghiệm ⇔ ∆ ≥ 0 ⇔ −2 ≤ m < 1
KL: giá trị m cần tìm thỏa mãn yếu cầu bài toán là −2 ≤ m ≤ 1
Bài 10: sin 3 x + cos3 x = 2 ( sin 5 x + cos5 x )
Hướng dẫn
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 57
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Chia 2 vế của phương trình cho cos5 x ≠ 0 ta có


⇔ tan 3 x.
1
2
+
1
2
cos x cos x
(
= 2 tan 5 x + 1 )
( ) (
⇔ tan 3 x. 1 + tan 2 x + 1 + tan 2 x ) = 2 ( tan 5
x +1 )
⇔ tan 5 x − tan 3 x − tan 2 x + 1 = 0
( ) (
⇔ tan 3 x tan 2 x − 1 − tan 2 x − 1 = 0 )
( )(
⇔ tan 2 x − 1 tan 3 x − 1 = 0 )
π π
⇔ t anx = ±1 ⇔ x = + k ,k∈Z
4 2
Bài 11: cos 2 x − 3 sin 2x = 1 + sin 2 x
Hướng dẫn
⇔ cos2 x − 2 3 sin x cos x = 1 + sin 2 x
Chia 2 vế của phương trình cho cos x ≠ 0 ta có
(
⇔ 1 − 2 3 t anx = 1 + tan 2 x + tan 2 x )
 t anx = 0 ⇔ x = kπ
⇔
 t anx = − 3 ⇔ x = − π + kπ
 3
Bài 12: sin 2x + 2 tan x = 3
Hướng dẫn: ĐK cos x ≠ 0
s inx
⇔ 2sin x cos x + 2 =3
cos x
Chia 2 vế của phương trình cho cos 2 x ≠ 0 ta có
s inx s inx 1 3
⇔ 2. + 2. . =
cos x cos x cos x cos 2 x
2

( ) (
⇔ 2 tan x + 2 tan x. 1 + tan 2 x = 3 1 + tan 2 x )
⇔ 2 tan 3 x − 3 tan 2 x + 4 tan x − 3 = 0
π
⇔ t anx = 1 ⇔ x = + kπ, k ∈ Z
4
Bài 13: sin x.sin 2x + sin 3x = 6 cos3 x
Hướng dẫn
⇔ 2sin 2 x cos x + 3sin x − 4sin 3 x = 6 cos3 x
+ Ta thấy khi cos x = 0 ⇒ s inx = ±1 phương trình vô nghiệm, chia 2 vế của phương trình
cho cos3 x ≠ 0 ta được

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 58


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

sin 2 x 3sin x 1 sin 3 x


⇔2 + . − 4. =6
cos2 x cos x cos 2 x cos3 x
( )
⇔ 2 tan 2 x + 3 tan x 1 + tan 2 x − 4 tan 3 x = 6
⇔ tan 3 x − 2 tan 2 x − 3 tan x − 6 = 0
(
⇔ ( t anx − 2 ) tan 2 x − 3 = 0 )
 t anx = 2 = tan α ⇔ x = α + kπ
⇔
 t anx = ± 3 ⇔ x = ± π + kπ
 3
5sin 4x.cos x
Bài 14: 6sin x − 2 cos3 x =
2 cos 2x
Hướng dẫn: ĐK cos 2x ≠ 0 ⇔ cos x − sin x ≠ 0 ⇔ t anx ≠ ±1
2 2

10sin 2x cos 2x cos x


⇔ 6 sin x − 2 cos3 x =
2 cos 2x
⇔ 6 sin x − 2 cos x = 5sin 2x cos x
3

⇔ 6 sin x − 2 cos3 x = 10sin x cos 2 x


+ Chia 2 vế của phương trình cho cos3 x ≠ 0 ta được
( )
⇔ 6 tan x 1 + tan 2 x − 2 = 10 tan x
⇔ 3 tan 3 x − 2 tan x − 1 = 0
(
⇔ ( t anx − 1) 3 tan 2 x + 3 tan x + 1 = 0 )
Phương trình vô nghiệm
Bài 15: sin x − 4sin 3 x + cos x = 0
Hướng dẫn
+ Chia 2 vế của phương trình cho cos3 x ≠ 0 ta được
( )
⇔ t anx 1 + tan 2 x − 4 tan 3 x + 1 + tan 2 x = 0
⇔ 3 tan 3 x − tan 2 x − t anx − 1 = 0
(
⇔ ( t anx − 1) 3 tan 2 x + 2 tan x + 1 = 0 )
π
⇔ t anx = 1 ⇔ x = + kπ
4
Bài 16: t anx.sin 2 x − 2sin 2 x = 3 ( cos2x + sin x cos x )
Hướng dẫn
+ Chia 2 vế của phương trình cho cos 2 x ≠ 0 ta được
(
3 cos2 x − sin 2 x + sin x cos x ) ⇔ tan
⇔ tan x − 2 tan x =
3 2
2
cos x
3
(
x − 2 tan 2 x = 3 1 − tan 2 x + t anx )
(
⇔ tan 3 x + tan 2 x − 3 tan x − 3 = 0 ⇔ ( t anx + 1) tan 2 x − 3 = 0 )
π π
⇔ t anx = −1 ⇔ x = − + kπ; t anx = ± 3 ⇔ x = ± + kπ
4 3

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 59


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

DẠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC KHÔNG MẪU MỰC (sưu tầm)

Một số bài toán về phương trình lượng giác mà cách giải tuỳ theo đặc thù của
phương trình, chứ không nằm ở trong phương pháp đã nêu ở hầu hết các sách giáo khoa.
Một số phương trình lượng giác thể hiện tính không mẫu mực ở ngay dạng của
chúng, nhưng cũng có những phương trình ta thấy dạng rất bình thường nhưng cách giải
lại không mẫu mực.
Sau đây là những phương trình lượng giác có cách giải không mẫu mực thường gặp.
I. PHƯƠNG PHÁP TỔNG BÌNH PHƯƠNG
Phương pháp này nhằm biến đổi phương trình lượng giác về dạng một vế là tổng
bình phương các số hạng (hay tổng các số hạng không âm) và vế còn lại bằng không và
áp dụng tính chất:
A = 0
A2 + B 2 = 0 ⇔ 
B = 0
Bài 1. Giải phương trình: 3 tan 2 x + 4 sin 2 x − 2 3 tan x − 4 sin x + 2 = 0
Hướng dẫn
3 tan 2 x + 4 sin 2 x − 2 3 tan x − 4sin x + 2 = 0
⇔ 3 tan 2 x − 2 3 tan x + 1 + 4 sin 2 x − 4sin x + 1 = 0
⇔ ( 3 tan x − 1)2 + (2 sin x − 1) 2 = 0
 3  π
 tan x =  x= + mπ
 3 tan x − 1 = 0  
⇔ ⇔ 3 ⇔
6
( m, n ∈ Z )
2 sin x − 1 = 0 sin x = 1 x = π
+ 2nπ
 2  6
π
ĐS x = + 2kπ ( k ∈ Z )
6
II. PHƯƠNG PHÁP ĐỐI LẬP
Phương pháp này được xây dựng trên tính chất: Để giải phương trình f ( x ) = g ( x ) ,
ta có thể nghĩ đến việc chứng minh tồn tại A → R: f ( x ) ≥ A, ∀x ∈ ( a, b ) và
g ( x ) ≤ A, ∀x ∈ ( a , b ) thì khi đó:
 f ( x) = A
f ( x) = g ( x) ⇔ 
 g ( x) = A
Nếu ta chỉ có f ( x ) > A và g ( x) < A , ∀x ∈ ( a, b) thì kết luận phương trình vô ngiệm.
Bài 2. Giải phương trình: cos 5 x + x 2 = 0
Hướng dẫn
cos 5 x + x 2 = 0 ⇔ x 2 = − cos 5 x
Vì − 1 ≤ cos x ≤ 1 nên 0 ≤ x 2 ≤ 1 ⇔ −1 ≤ x ≤ 1
 −π π 
mà [− 1,1] ⊂  ,  ⇒ cos x > 0, ∀x ∈ [− 1,1] ⇒ − cos 5 x < 0, ∀x ∈ [− 1,1]
 2 2
Do x > 0 và − cos 5 x < 0 nên phương trình vô nghiệm.
2

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm.

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 60


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Bài 3. Giải phương trình: sin 1996 x + cos1996 x = 1 (1)


Hướng dẫn
(1) ⇔ sin 1996 x + cos 1996 x = sin 2 x + cos 2 x
⇔ sin 2 x(sin 1994 x − 1) = cos 2 x(1 − cos1994 x) (2)
sin 2 x ≥ 0
Ta thấy  1994 ⇒ sin 2 x (sin 1994 x − 1) ≤ 0, ∀x
sin x ≤1
cos 2 x ≥ 0
Mà  ⇒ cos 2 x(1 − cos1994 x) ≥ 0, ∀x
1 − cos 1994
x≥0
  x = mπ
sin x = 0 
   x = π + mπ
sin 2 x(sin 1994 x − 1) = 0  sin x = ±1  2
Do đó (2) ⇔  2 ⇔ ⇔ ( m, n ∈ Z )
cos x(1 − cos x) = 0 cos x = 0   x = π + nπ
1994

cos x = ±1  2
   x = nπ

π
Vậy nghiệm của phương trình là: x = k ( k ∈ Z )
2
π
ĐS x = k ( k ∈ Z )
2

Áp dụng phương pháp đối lập, ta có thể suy ra cách giải nhanh chóng những phương
trình lượng giác ở các dạng đặc biệt dưới đây:
sin ax = 1 sin ax = 1
 
sin bx = 1 sin bx = −1
(1). sin ax. sin bx = 1 ⇔  (2). sin ax. sin bx = −1 ⇔ 
sin ax = −1 sin ax = −1
 
sin bx = −1 sin bx = 1
Cách giải tương tự cho các phương trình thuộc dạng:
cos ax. cos bx = 1
cos ax. cos bx = −1
sin ax. cos bx = 1
sin ax. cos bx = −1
III. PHƯƠNG PHÁP ĐOÁN NHẬN NGHIỆM VÀ CHỨNG MINH TÍNH DUY NHẤT
CỦA NGHIỆM
Tuỳ theo dạng và điều kiện của phương trình, ta tính nhẩm một nghiệm của
phương trình, sau đó chứng tỏ nghiệm này là duy nhất bằng một trong những cách thông
sụng sau:
+ Dùng tính chất đại số
+ Áp dụng tính đơn điệu của hàm số
Phương trình f ( x ) = 0 có 1 nghiệm x = α ∈ ( a, b) và hàm f đơn điệu trong ( a, b)
thì f ( x ) = 0 có nghiệm duy nhất là x = α .

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 61


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Phương trình f ( x ) = g ( x ) có 1 nghiệm x = α ∈ ( a, b) , f (x ) tăng (giảm) trong


( a, b) , g (x ) giảm (tăng) trong ( a, b) thì phương trình f ( x ) = g ( x ) có nghiệm x = α là duy
nhất.
x2
Bài 4. Giải phương trình: cos x = 1 − v ới x > 0
2
Hướng dẫn
Ta thấy ngay phương trình có 1 nghiệm x = 0 .
x2
Đặt f ( x) = cos x + − 1 là biểu thức của hàm số có đạo hàm f ' ( x ) = − sin x + x > 0, ∀x > 0
2
(vì x > sin x , ∀x )
⇒ Hàm f luôn đơn điệu tăng trong (0,+∞ )
⇒ f ( x ) = 0 có 1 nghiệm duy nhất trong (0,+∞ )
Vậy phương trình đã cho có 1 nghiệm duy nhất x = 0 .

CÁC BÀI TOÁN VẬN DỤNG


Bài 1: Giải phương trình: x 2 − 2 x cos x − 2 sin x + 2 = 0 (1)
Hướng dẫn
Ta có (1) ⇔ x 2 − 2 x cos x + cos 2 x + sin 2 x − 2 sin x + 1 = 0
⇔ (x − cos x)2 + (sin x − 1) 2 = 0
 x − cos x = 0 cos x = x
⇔ ⇔
sin x − 1 = 0 sin x = 1
Phương trình vô nghiệm.
Bài 2: Giải phương trình: sin 4 x + cos 15 x = 1
Hướng dẫn
Ta có: sin 4 x + cos 15 x = 1
⇔ sin 4 x + cos 15 x = sin 2 x + cos 2 x
⇔ sin 2 x (sin 2 x − 1) = cos 2 x (1 − cos 13 x ) (1)
Vì sin 2 x(sin 2 x − 1) ≤ 0, ∀x
Và cos 2 x(1 − cos13 x) ≥ 0, ∀x
  x = mπ
sin x = 0 
    x = π + mπ
sin x(sin x − 1) = 0 sin x = ±1
2 2
 2
Do đó (1) ⇔ 2 ⇔  ⇔  (m, n ∈ Z )
cos x(1 − cos13 x) = 0   cos x = 0  π
 x = + nπ
cos x = 1  2
  x = 2nπ

π
ĐS x = + kπ hay x = 2kπ , ( k ∈ Z )
2
Bài 3: Giải các phương trình:
π 1 1
1). sin 4 x + cos 4 ( x + ) = (1) 2). (tan x + cot x) n = cos n x + sin n x(n = 2,3,4,...)
4 4 4

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 62


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Hướng dẫn
1). Ta có:
π 
2

1 + cos(2 x + )
(1 − cos 2 x) 2
+
2  1
(1) ⇔ =
4 4 4
⇔ (1 − cos 2 x) 2 + (1 − sin 2 x) 2 = 1
⇔ cos 2 x + sin 2 x = 1
π 2
⇔ cos(2 x − )=
4 2
 x = kπ
⇔ (k ∈ Z )
 x = π + kπ
 4
π
2). Với điều kiện x ≠ k ta có tan x và cot x luôn cùng dấu nên:
2
n
1 1 1 1
tan x + cot x = tan x + cot x ≥ 2 tan x ⋅ cot x = 1 ⇒ tan x + cot x ≥ 1
4 4 4 4
1 1 1
Dấu "=" xảy ra ⇔ tan x = cot x ⇔ tan 2 x = ⇔ tan x = ±
4 4 2
2
 1 
+ Với n = 2 : phương trình  tan x + cot x  = 1 có nghiệm cho bởi:
 4 
1 1
tan x = ± ⇔ x = ± arctan + kπ ( k ∈ Z )
2 2
+ Với n ∈ Z , n > 2 thì:
cos n x + sin n x ≤ cos 2 x + sin 2 x = 1
 π
 x = k 2 khi n = 2m
Dấu bằng xảy ra ⇔  (k , m ∈ Z )
 x = 2kπ hay x = π + 2kπ khi n = 2m + 1
 2
π
(đều không thoả mãn điều kiện x ≠ k của phương trình)
2
Vậy với n > 2, n ∈ Z thì phương trình vô nghiệm.
1
ĐS x = ± arctan + kπ (k ∈ Z )
2
1 1
Bài 4: Giải phương trình: cos x − 1 + cos 3x − 1 = 1 (1)
cos x cos 3 x
Hướng dẫn
cos x > 0
Điều kiện: 
cos 3 x > 0
Khi đó (1) ⇔ cos x − cos 2 x + cos 3x − cos 2 3x = 1

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 63


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1 1 1
Vì a 2 − a += (a − ) 2 ≥ 0 ⇒ a − a 2 ≤
4 2 4
1 1
Do đó cos x − cos 2 x ≤ và cos 3 x − cos 2 3 x ≤
4 4
1 1
⇒ cos x − cos 2 x ≤ và cos 3 x − cos 2 3 x ≤
2 2
 1  1
cos x − cos x = 4 cos x = 2
2

Dấu bằng xảy ra ⇔  ⇔ ⇔ x∈∅


cos 3 x − cos 2 3 x = 1 cos 3 x = 1
 4  2
Vậy phương trình (1) vô nghiệm.
Bài 5: Giải phương trình: sin 3 x + cos 3 x = 2 − sin 4 x
Hướng dẫn
sin 3 x ≤ sin 2 x , ∀x
cos 3 x ≤ cos 2 x , ∀x
⇒ sin 3 x + cos 3 x ≤ 1 , ∀x
2 − sin 4 x ≥ 1 , ∀x
sin 3 x + cos 3 x = 1 π
Vậy phương trình tương đương:  . ĐS x = + 2kπ (k ∈ Z )
2 − sin x = 1
4
2

π
Bài 6: Giải phương trình: sin x + tan x − 2 x = 0 với 0 ≤ x ≤
2
Hướng dẫn
Dễ thấy phương trình có 1 nghiệm x = 0
π
Đặt f ( x ) = sin x + tan x − 2 x liên tục trên 0; 
 2
(cos x − 1)(cos x − cos x − 1)  π
2
Có đạo hàm: f ' ( x) = 2
≥ 0 , ∀x ∈ 0;  do
cos x  2
1− 5 1+ 5
< 0 ≤ cos x ≤ 1 < ⇒ cos 2 x − cos x − 1 < 0
2 2
 π
⇒ f đơn điệu tăng trên 0; 
 2

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 64


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

BÀI TẬP TỰ LUYỆN TỔNG HỢP


Bài 1: Giải phương trình: sin 2 x − cos2 x = 2sin x − 1 .
Bài 2: Giải phương trình: sin 2 x − 2 cos 2 x = 3sin x − cos x .
Bài 3: Giải phương trình: 2 cos 2 x + 8 sin x − 5 = 0 .
17π x π
Bài 4: Giải phương trình: sin(2x + ) + 16 = 2 3.sin x cos x + 20 sin 2 ( + )
2 2 12
3(2.cos 2 x + cos x − 2) + (3 − 2cos x).sin x
Bài 5: Giải phương trình: =0
2cos x + 1
Bài 6: Giải phương trình: 2(cos x + sin 2 x ) = 1 + 4 sin x (1 + cos 2 x )
Bài 7: Giải phương trình: sin 2 x + 1 = 6 sin x + cos 2 x .
Bài 8: Giải phương trình: 3sin x − cos x + 2 − cos 2 x − sin 2 x = 0
Bài 9: Giải phương trình : sin 2x − ( sin x + cos x − 1)( 2sin x − cos x − 3) = 0
Bài 10: Giải phương trình lượng giác: cos x + 3 cos x + 3sin x − 3sin x = 0
2 2

Bài 11: Giải phương trình : 3 ( cos 2 x - sin x ) + cos x ( 2sin x + 1) = 0 .


π π
Bài 12: Giải phương trình sau: cos  − x  − sin  2 x +  =
1
.
4   4 2
Bài 13: Giải phương trình: ( 2sin x + 1)( 3cos 4 x + 2sin x − 4 ) + 4 cos2 x = 3 .
Bài 14: Giải phương trình: 2 cos 5 x.cos 3 x + sin x = cos 8 x
Bài 15: Giải phương trình sin 2 x + 1 = 6sin x + cos 2 x .
Bài 16: Giải phương trình: cos2x + 2 sin x − 1 − 2 sin x cos 2x = 0 .
3 sin 2 x − 2cos2 x − 1
Bài 17: Giải phương trình: =0
2cos x − 1
Bài 18: Giải phương trình: sin 2 x − 2 2(s inx + cosx) = 5
Bài 19: Giải phương trình cos 2 x + (1 + 2 cos x)(sin x − cos x) = 0
Bài 20: Giải phương trình: 2 sin 2 x + 3 sin 2 x − 2 = 0 .
 π
Bài 21: Giải phương trình: sin2x + cosx- 2 sin  x −  -1= 0.
 4
Bài 22: Giải phương trình: cos 2 x + (1 + 2 cos x)(sin x − cos x) = 0
 π
Bài 23: Giải phương trình cos x + cos3x = 1 + 2 sin  2x + .
 4
Bài 24: Giải phương trình: sin 3 x + 3 cos 3 x − 2sin x = 0 .
2 π
Bài 25: Giải phương trình : 2 sin  x −  = 2sin x − tan x
2

 4
Bài 26: Giải phương trình: 2 sin x + 3 sin 2 x − 2 = 0 .
2

Bài 27: Giải phương trình cosx + 2 sinx (1 − cosx ) = 2 + 2 sinx .


2

π 
Bài 28: Giải phương trình lượng giác sau: 2 cos 2  − 2 x  + 3 cos 4 x = 4 cos 2 x − 1 .
4 

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 65


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

HƯỚNG DẪN BÀI TẬP TỰ LUYỆN TỔNG HỢP

Bài 1: Giải phương trình: sin 2 x − cos2 x = 2sin x − 1 .


Hướng dẫn
BiÕn ®æi ph−¬ng tr×nh vÒ d¹ng : 2s inx(cos x − 1) + 2sin 2 x = 0

s inx = 0
s inx(sin x + cos x − 1) = 0 ⇔ 
sin x + cos x − 1 = 0
+ Với sinx = 0 ⇔ x = k 2π
 x = k 2π
π1
+ Với sin x + cos x − 1 = 0 ⇔ sin( x + ) = ⇔ , k ∈Z
4 2  x = π + k 2π
 2
π
Vậy phương trình có 2 họ nghiệm. x = kπ , x = + k 2π
2
Bài 2: Giải phương trình: sin 2 x − 2 cos 2 x = 3sin x − cos x .
Hướng dẫn
Phương trình đã cho tương đương 2 sin 2 x − 3sin x − 2 + 2sin x cos x + cos x = 0
⇔ ( 2sin x + 1)( sin x + cos x − 2 ) = 0
+ sin x + cos x − 2 = 0 : Phương trình vô nghiệm
 π
 x = − 6 + k 2π
+ 2 sin x + 1 = 0 ⇔  (k ∈ ℤ)
 x = 7π + k 2π
 6
π 7π
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x = − + k 2π , x = + k 2π ( k ∈ ℤ).
6 6
Bài 3: Giải phương trình: 2 cos 2 x + 8 sin x − 5 = 0 .
Hướng dẫn
2 cos 2 x + 8 sin x − 5 = 0 ⇔ 2(1 − 2 sin 2 x ) + 8 sin x − 5 = 0
⇔ 4 sin 2 x − 8 sin x + 3 = 0
 3  π
sin x = 2 ( lo¹i)  x = 6 + k 2π
⇔ ⇔ (k ∈ Z)
sin x = 1  x = 5π + k 2π
 2  6
17π x π
Bài 4: Giải phương trình: sin(2x + ) + 16 = 2 3.sin x cos x + 20 sin 2 ( + )
2 2 12
Hướng dẫn
Biến đổi phương trình đã cho tương đương với
π
cos2x − 3 sin 2x + 10cos(x + ) + 6 = 0
6
Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 66
Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π π
⇔ c os(2x + ) + 5c os(x + ) + 3 = 0
3 6
π π
⇔ 2cos 2 (x + ) + 5c os(x + ) + 2 = 0
6 6
π 1 π
Giải được cos(x + ) = − và cos(x + ) = −2 (loại)
6 2 6
π 1 π 5π
+ Giải cos(x + ) = − được nghiệm x = + k 2π và x = − + k 2π
6 2 2 6
3(2.cos 2 x + cos x − 2) + (3 − 2cos x).sin x
Bài 5: Giải phương trình: =0
2cos x + 1
Hướng dẫn
ĐK:
Pt đã cho tương đương với pt:

Vậy pt có 2 họ nghiệm hoặc


Bài 6: Giải phương trình: 2(cos x + sin 2 x) = 1 + 4sin x(1 + cos 2 x)
Hướng dẫn
Phương trình đã cho tương đương với: 2 cos x + 2sin 2 x = 1 + 4sin 2 x.cos x
⇔ (1 − 2cos x)(2sin 2 x − 1) = 0
 π
 1  x = ± 3 + k 2π
 cos x = 2 
π
⇔ ⇔  x = + kπ (k ∈Z )
sin 2 x = 1  12

 x = 5π + kπ
 2
 12
π π 5π
Vậy pt có nghiệm là: x = ± + k 2π ; x = + kπ ; x = + kπ (k ∈Z )
3 12 12
Bài 7: Giải phương trình: sin 2 x + 1 = 6 sin x + cos 2 x .
Hướng dẫn
(sin 2 x − 6sin x) + (1 − cos 2 x) = 0
⇔ 2 sin x ( cos x − 3) + 2 sin 2 x = 0 ⇔ 2sin x ( cos x − 3 + sin x ) = 0

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 67


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

sin x = 0
⇔ ⇔ x = kπ . Vậy nghiệm của PT là x = kπ , k ∈ Z
sin x + cos x = 3(Vn)
Bài 8: Giải phương trình: 3sin x − cos x + 2 − cos 2 x − sin 2 x = 0
Hướng dẫn
sin x − cos x + 1 + 2sin x + 2sin 2 x − 2sin x cos x = 0
⇔ (1+2sinx)(sinx - cosx +1) = 0
 7π
 x = + k 2π
6
 π − 2 
s inx − cos x = −1 sin(x − ) =  x = −π + k 2π
⇔  ⇔  4 2 ⇔ 
s inx = −1
6
 −1 
 2 s inx = 2  x = 3π + k 2π
 2
 x = k 2π


Bài 9: Giải phương trình : sin 2x − ( sin x + cos x − 1)( 2sin x − cos x − 3) = 0
Hướng dẫn
PT ⇔ ( sin x + cos x ) − 1 = ( sin x + cosx − 1)( 2 sin x − cos x − 3)
2

⇔ ( sin x + cos x ) − 1 ( sin x + cos x ) + 1 = ( sin x + cosx − 1)( 2 sin x − cos x − 3)
 x = k2π
sin x + cos x = 1
⇔ ⇔ π
 sin x − 2 cos x = 4(VN)  x = + k2π
 2
Bài 10: Giải phương trình lượng giác: cos2 x + 3 cos x + 3sin x − 3sin 2 x = 0
Hướng dẫn
2 2
 3  3 
cos 2 x + 3 cos x + 3sin x − 3sin 2 x = 0 ⇔  cos x +  = − 3 sin x 
 2   2 
 3 3
 cos x + = − 3 sin x  3 sin x + cos x = 0 (1)
⇔ 2 2 ⇔
 3 3  3 sin x − cos x = 3 (2)
 cos x + =− + 3 sin x
 2 2
1 π
(1) ⇔ tan x = − ⇔ x = − + kπ
3 6
 π
 x = + k2π
 π π 2
(2) ⇔ sin  x −  = sin ⇔ 
 6 3  x = 5π + k2π
 6

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 68


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

π π
Vậy phương trình có hai họ nghiệm là x = − + kπ hay x = + k2π .
6 2

Bài 11: Giải phương trình : 3 ( cos 2 x - sin x ) + cos x ( 2sin x + 1) = 0 .


Hướng dẫn
⇔ sin 2 x + 3 cos 2 x = 3 sin x − cos x
1 3 3 1
⇔ sin 2 x + cos 2 x = sin x − cos x
2 2 2 2
π π π π
⇔ sin 2 x cos + cos 2 x sin = sin x cos − cos x sin
3 3 6 6
 π π  π
π  2 x + 3 = x − 6 + k 2π
π  x = − 2 + k 2π
⇔ sin(2 x + ) = sin( x − ) ⇔  (k ∈ ℤ) ⇔  (k ∈ ℤ)
3 6  2 x + π = π − ( x − π ) + k 2π  x = 5π + k 2π
 3 6  18 3

π π 1
Bài 12: Giải phương trình sau: cos   
− x  − sin  2 x +  = .
4   4 2

Hướng dẫn
π π π π
Pt đã cho cos  − x  − sin  2 x +  =  
1
⇔ 2 cos  − x  − 2 sin  2 x +  = 1
4   4 2 4   4
⇔ cos x + sin x − sin 2 x − cos2 x = 1
⇔ sin x(1 − 2 cos x) + cos x(1 − 2 cos x) = 0.
⇔ (sin x + cos x)(1 − 2 cos x) = 0.
 π
 tan x = −1  x = − + kπ
cos x + sin x = 0
⇔
4
⇔ 1 ⇔ ( k ∈ ℤ)
1 − 2 cos x = 0  cos x =  x = ± π + k 2π
 2
 3
π π
Vậy phương trình đã cho có 3 họ nghiệm: x = − + kπ , x = ±
+ k 2π , ( k ∈ ℤ) .
4 3
Bài 13: Giải phương trình: ( 2sin x + 1)( 3cos 4 x + 2sin x − 4 ) + 4 cos2 x = 3 .
Hướng dẫn
( 2sin x + 1)( 3cos 4 x + 2sin x − 4 ) + 4 cos2 x = 3
⇔ ( 2sin x + 1)( 3cos 4 x + 2sin x − 4 ) + 1 − 4sin 2 x
⇔ ( 2sin x + 1)( 3cos 4 x − 3) = 0

π 7π π
⇔x=− + k 2π hay x = + k 2π hay x = k với k ∈ Z .
6 6 2
Bài 14: Giải phương trình: 2 cos 5 x.cos 3 x + sin x = cos 8 x
Hướng dẫn

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 69


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

PT ⇔ cos2x + cos8x + sinx = cos8x ⇔ 1- 2sin2x + sinx = 0


1 π π 7π
⇔ sinx = 1 hoặc sin x = − ⇔ x = + k 2π ; x = − + k 2π ; x = + k 2π , ( k ∈ Z )
2 2 6 6
Bài 15: Giải phương trình sin 2 x + 1 = 6sin x + cos 2 x .
Hướng dẫn
sin 2 x + 1 = 6sin x + cos 2 x
⇔ (sin 2 x − 6sin x) + (1 − cos 2 x) = 0
⇔ 2 sin x ( cos x − 3) + 2 sin 2 x = 0
⇔ 2sin x ( cos x − 3 + sin x ) = 0
sin x = 0
⇔ ⇔ x = kπ . Vậy nghiệm của PT là x = kπ , k ∈ Z
sin x + cos x = 3(Vn)
Bài 16: Giải phương trình: cos2x + 2 sin x − 1 − 2 sin x cos 2x = 0 .
Hướng dẫn
+ PT ⇔ cos2 x (1 − 2sin x ) − (1 − 2sin x ) = 0 ⇔ ( cos2 x − 1)(1 − 2sin x ) = 0
+ Khi cos2x = 1 ⇔ x = kπ , k ∈ Z
1 π 5π
+ Khi s inx = ⇔ x = + k 2π hoặc x = + k 2π , k ∈ Z
2 6 6
3 sin 2 x − 2cos2 x − 1
Bài 17: Giải phương trình: =0
2cos x − 1
Hướng dẫn
1
dk : cosx ≠
2
pt ⇔ 3 sin 2 x − 2 cos 2 x − 1 = 0 ⇔ 3 sin 2 x − c os2x=2
π π
⇔ sin(2x- ) =1⇔ x = + kπ
6 3

Đối chiếu đk , pt có nghiệm : x = + m.2π ( m ∈ Z )
3
Bài 18: Giải phương trình: sin 2 x − 2 2(s inx + cosx) = 5
Hướng dẫn
Đặt sinx + cosx = t ( t ≤ 2 ). ⇒ sin2x = t - 1
2

⇔ t 2 − 2 2t − 6 = 0 ⇔ t = − 2 (t/m)
π
+ Giải được phương trình sinx + cosx = − 2 … ⇔ cos( x − ) = −1
4
+ Lấy nghiệm …

Kết luận : x = + k 2π ( k ∈ Z )
4

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 70


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Bài 19: Giải phương trình cos 2 x + (1 + 2 cos x)(sin x − cos x) = 0


Hướng dẫn
cos 2 x + (1 + 2 cos x)(sin x − cos x) = 0 ⇔ (sin x − cos x )(cos x − sin x + 1) = 0
  π  π
sin x − cos x = 0  2 sin  x − 4  = 0  x = + kπ
  4
⇔ ⇔ ⇔
cos x − sin x + 1 = 0   π  x = π + k 2π , x = π + k 2π
 2 sin  x −  = 1 
  4 2
π π
Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x = + kπ , x = + k 2π , x = π + k 2π ( k ∈ Z )
4 2
Bài 20: Giải phương trình: 2 sin 2 x + 3 sin 2 x − 2 = 0 .
Hướng dẫn
3 1 1
2 sin 2 x + 3 sin 2 x − 2 = 0 ⇔ 3 sin 2 x − cos 2 x = 1 ⇔ sin 2 x − cos 2 x =
2 2 2
 π
 x = + kπ
 π π
⇔ sin  2 x −  = sin ⇔ 
6
(k ∈ ℤ)
 6 6  x = π + kπ
 2
 π
Bài 21: Giải phương trình: sin2x + cosx- 2 sin  x −  -1= 0.
4  
Hướng dẫn
PT đã cho tương đương: sin 2x + cos x − (sin x − cos x) −1 = 0 ⇔ 2cos x(sin x +1) − sin x −1 = 0
1
⇔ ( sin x + 1)( 2 cos x − 1) = 0 ⇔ sin x = −1 hoặc cos x =
2
π
+ sin x = −1 ⇔ x = − + k 2π .
2
1 π
+ cosx = ⇔ x = ± + 2k π .
2 3
π π
Vậy, nghiệm của phương trình đã cho là: x = − + k 2π ; x = ±
+ 2 kπ ( k ∈ Z )
2 3
Bài 22: Giải phương trình: cos 2 x + (1 + 2 cos x)(sin x − cos x) = 0
Hướng dẫn
PT cos 2 x + (1 + 2 cos x)(sin x − cos x) = 0 ⇔ (sin x − cos x )(cos x − sin x + 1) = 0
  π  π
sin x − cos x = 0  2 sin  x −  = 0  x = + kπ
 4 4
⇔ ⇔ ⇔
cos x − sin x + 1 = 0   π  x = π + k 2π , x = π + k 2π
 2 sin  x −  = 1 
  4 2
π π
VËy ph−¬ng tr×nh ®· cho cã nghiÖm: x = + kπ , x = + k 2π , x = π + k 2π ( k ∈ Z )
4 2

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 71


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π
Bài 23: Giải phương trình cos x + cos3x = 1 + 2 sin  2x +  .
 4
Hướng dẫn
 π
cos x + cos3x = 1 + 2 sin  2x + 
 4
⇔ 2cos x cos 2x = 1 + sin 2x + cos2x
⇔ 2cos 2 x + 2sin x cos x − 2cos x cos 2x = 0
⇔ cos x ( cos x + s inx )(1 + s inx − cosx ) = 0
 π
 x = + kπ
2

 cos x = 0  x = − π + kπ

⇔  cos x + sinx = 0 ⇔ 4 (k ∈ ℤ)
 x = k2π
1 + s inx − cosx = 0 
 3π
x = + k2π
 2
 π
 x = + kπ
2

π
Vậy, phương trình có nghiệm:  x = − + kπ ( k ∈ ℤ )
 4
 x = k2π


Bài 24: Giải phương trình: sin 3 x + 3 cos 3x − 2sin x = 0 .
Hướng dẫn
1 3  π
sin 3 x + 3cos3x − 2sin x = 0 ⇔ sin 3 x + cos3x = sin x ⇔ sin  3x +  = sin x .
2 2  3
π π π
Suy ra phương trình có các nghiệm: x = − + kπ ; x = +k (với k ∈ ℤ )
6 6 2
 π
Bài 25: Giải phương trình : 2 sin 2  x −  = 2sin x − tan x
2

 4
Hướng dẫn
π
Đ/K cos x ≠ 0 ⇔ x ≠ + lπ ( l ∈ Z ) (*)
2
 π
Phương trình ⇔ 1 − cos  2 x −  = 2sin x − tan x ⇔ 1 − sin 2 x = 2sin x − tan x
2 2

 2
cosx + sinx
⇔ 2sin x.cosx + 2 sin 2 x − tan x − 1 = 0 ⇔ 2sin x. ( cosx + sinx ) − =0
cos x
cos x + sin x = 0  tan x = −1
⇔ ( cos x + sin x )( sin 2 x − 1) = 0 ⇔  ⇔
sin 2 x − 1 = 0 sin 2 x = 1

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 72


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC KỸ THUẬT PHỔ BIẾN NHẤT GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

 π
 x = − 4 + kπ π π
⇔ ⇔ x = + k , k ∈ Z ( Thoả mãn điều kiện (*) )
 x = π + kπ 4 2
 4
Bài 26: Giải phương trình: 2 sin 2 x + 3 sin 2 x − 2 = 0 .
Hướng dẫn
3 1 1
2 sin 2 x + 3 sin 2 x − 2 = 0 ⇔ 3 sin 2 x − cos 2 x = 1 ⇔ sin 2 x − cos 2 x =
2 2 2
 π
 x = + kπ
 π π
⇔ sin  2 x −  = sin ⇔ 
6
(k ∈ ℤ)
 6 6  x = π + kπ
 2
Bài 27: Giải phương trình cosx + 2 sinx (1 − cosx ) = 2 + 2 sinx .
2

Hướng dẫn
PT ⇔ cosx + 2 sinx (1 + cos 2 x − 2cosx ) − 2 − 2 sinx = 0 ⇔ (cosx − 2)(1 + sin 2 x) = 0 (*)
π
Do cosx − 2 ≠ 0 nên (*) ⇔ 1 + sin2 x = 0 ⇔ sin2 x = −1 ⇔ x = − + kπ .
4

π 
Bài 28: Giải phương trình lượng giác sau: 2 cos 2  − 2 x  + 3 cos 4 x = 4 cos 2 x − 1 .
4 
Hướng dẫn
Phương trình ban đầu tương đương:
π 
1 + cos  − 4 x  + 3 cos 4 x = 4 cos 2 x − 1
2 
⇔ sin 4 x + 3 cos 4 x = 4 cos 2 x − 2
1 3
⇔ sin 4 x + cos 4 x = 2 cos 2 x − 1
2 2
 π
⇔ cos  4 x −  = cos 2 x
 6
 π
 x = 12 + kπ
⇔
 x = π + kπ
 36 3

NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/groups/nguyenhuubien

Giáo viên: NGUYỄN HỮU BIỂN - https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979 73


Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com

CÁC SÁCH ĐÃ PHÁT HÀNH

(1). Các chuyên đề đại số 9 (Ôn thi vào lớp 10)


(2). Tinh hoa hình học (Ôn thi vào lớp 10)
(3). Luyện đề môn toán (Ôn thi vào lớp 10)
(4). Tinh hoa hình học (Ôn thi THPT quốc gia)
(5). Luyện đề môn toán (Ôn thi THPT quốc gia)

ĐỂ ĐẶT MUA SÁCH, CÁC EM LIÊN HỆ VỚI THẦY


Facebook: https://www.facebook.com/nguyenhuubien1979
Gmail: ng.huubien@gmail.com
Điện thoại: 01234.170.323

You might also like