Professional Documents
Culture Documents
1 1 1
x y z 2
b) Giải hệ phương trình: 2 1
4
xy z 2
Câu 3. (3,0 điểm):
Cho x; y; z là các số thực dương thoả mãn: xyz = 1
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
1 1 1
A 3
x y3 1 y3 z 3 1 z 3 x 3 1
Câu 4. (5,5 điểm):
Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') cắt nhau tại hai điểm phân biệt A và
B. Từ một điểm C thay đổi trên tia đối của tia AB. Vẽ các tiếp tuyến CD; CE với
đường tròn tâm O (D; E là các tiếp điểm và E nằm trong đường tròn tâm O'). Hai
đường thẳng AD và AE cắt đường tròn tâm O' lần lượt tại M và N (M và N khác
với điểm A). Đường thẳng DE cắt MN tại I. Chứng minh rằng:
a) MI.BE BI.AE
b) Khi điểm C thay đổi thì đường thẳng DE luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 5. (2,5 điểm):
Cho tam giác ABC vuông cân tại A, trung tuyến AD. Điểm M di động
trên đoạn AD. Gọi N và P lần lượt là hình chiếu của điểm M trên AB và AC. Vẽ
NH PD tại H. Xác định vị trí của điểm M để tam giác AHB có diện tích lớn
nhất.
- - - Hết - - -
Họ và tên thí sinh:....................................................................................................
Số báo danh:....................
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2009 – 2010
28
0t
25 0,25
Vì t Z t 0 hoặc t 1 0,25
Thay vào (*) 0,25
Với t 0 y1 0 x1 0 0,25
y2 3 x2 1 0,25
Với t 1 0,25
y3 2 x3 1
ĐK x 0 hoặc x 1 0,25
Với x 0 thoã mãn phương trình 0,25
1 0,5
a) Với x 1 Ta có x x x ( x 1) 2 ( x x 1)
3 2 2 2
2,
(4,5đ) (2,5đ) 1 2 0,5
2 2
x x 1( x x) ( x x 1)
2
x3 x 2 x 2 x x 2 0,25
x2 x 1 0,25
Dấu "=" Xẩy ra
x x 1
2
x x 1
2
0,25
2 x 1 x 1 Vô lý
x x 1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x 0 0,25
1 1 1 0,25
x y z 2 (1)
(I ) ĐK x; y; z 0
2 1 4 (2)
xy z 2
1 1 1 2 2 2
Từ (1) 2 2 2 4 0,25
x y z xy xz yz
Thế vào (2) ta được: 0,25
2 1 1 1 1 2 2 2
2 2 2 2
xy z x y z xy xz yz
1 1 2 2 2 0,25
b) x 2 y 2 z 2 xz yz 0
(2,0đ) 1 2 1 1 2 1 0,25
( 2 2)( 2 2) 0
x xz z y yz z
1 1 1 1
2 2
0,25
0
x z y z
1 1 0,25
x z 0
x y z
1
01
y z
1 1 1
Thay vào hệ (I) ta được: ( x; y; z ) ( ; ; ) (TM ) 0,25
2 2 2
Ta có (x y)2 0 x; y 0,25
x2 xy y 2 xy 0,25
Mà x; y > 0 =>x+y>0 0,25
Ta có: x3 + y3 = (x + y)(x2 - xy + y2) 0,25
x3 + y3 ≥ (x + y)xy 0,25
x3 + y3 +1 = x3 + y3 +xyz ≥ (x + y)xy + xyz 0,25
3, x3 + y3 + 1 ≥ xy(x + y + z) > 0 0,25
(3,0đ)
Tương tự: y3 + z3 + 1 ≥ yz(x + y + z) > 0 0,25
z3 + x3 + 1 ≥ zx(x + y + z) > 0 0,25
1 1 1 0,25
A
xy(x y z) yz(x y z) xz(x y z)
xyz 0,25
A
xyz(x y z)
1 0,25
A 1
xyz
Vậy giá trị lớn nhất của A là 1 x = y = z = 1 0,25
Ta có: BDE BAE (cùng chắn cung BE của đường tròn tâm O) 0,25
4,
(5,5đ) BAE BMN (cùng chắn cung BN của đường tròn tâm O') 0,25
BDE BMN 0,25
hay BDI BMN BDMI là tứ giác nội tiếp 0,50
(2,5đ) Gọi K giao điểm của hai đường thẳng OO' và DE; H là giao điểm 0,50
của AB và OO' OO' AB tại H.
Xét KQO và CHO có Q H 900 ;O chung 0,50
KQO ~ CHO (g.g)
KO OQ 0,50
OC.OQ KO.OH (2)
CO OH
R2
Từ (1) và (2) KO.OH R 2 OK
OH
Vì OH cố định và R không đổi 0,50
OK không đổi K cố định
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa
- Điểm bài thi là tổng điểm không làm tròn.
PHÒNG GD&ĐT THẠCH HÀ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI HUYỆN
NĂM HỌC 2018 – 2019
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: Toán 9
(Thời gian làm bài: 150 phút)
Đáp án
10 6 4
1. Ta có A 4 15 15 4 15 4 15
4 15 . 10 6
A 4 15.1. 2 5 3 8 2 15. 5 3
A 5 3 . 5 3 = 5 - 3 = 2
Điều kiện xác định của M là x2 2 x 3 0
( x 1)( x 3 0
x 1 0 x 1 0
hoặc
x 3 0 x 3 0
x 3
x 1
2 x 3 0
Điều kiện xác định của N là x 2 x 3 0 (*)
x 2x 3 0
x 3
x2 2 x 3 x2 2 x 3 0 (**)
x 1
Từ (*) và (**) ta được x 3 là điều kiện xác định của M
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2. Ta có: 2 2 2 2
a b c a b c ab bc bc
1 1 1 c a b 1 1 1 2(a b c) 1 1 1
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
a b c abc abc abc a b c abc a b c
1 1 1 1 1 1
Vậy 2
2 2
a b c a b c
1 1 1 1 1 1 1 1 1
Theo câu a) Ta có 2 2 (*)
a 2
b c a b c a b ab
Áp dụng (*) ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
1 2 2 2 2 (Vì 0 )
1 2 1 1 (2) 1 1 (2) 1 1 2
2
1 1 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
Tượng tự 1 ; 1
;….
22 32 1 2 3 32 42 1 3 4
1 1 1 1 1
1 2
2
2018 2019 1 2018 2019
1 4076360
Suy ra B 2019
2019 2019
3. x3 3x2 2 x 6 0
( x 1)( x 2 4 x 6) 0
x + 1 = 0 (1) hoặc x2 – 4x + 6 = 0 (2)
(1) x 1
(2) ( x 2)2 2 0 . Do ( x 2)2 2 0 x nên pt này vô nghiệm.
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S 1
Vì ( x 1)( x 2) x 2 x 2 là đa thức bậc 2 nên f(x) : ( x 1)( x 2) có đa thức dư dạng ax + b
Đặt f ( x) ( x 1)( x 2).q( x) ax b
Theo đề ra f(x) : (x - 1) dư 7 f (1) 7 a b 7 (1)
f(x) : (x + 2) dư 1 f (2) 1 2a b 1 (2)
Từ (1) và (2) a = 2 và b = 5.
Vậy f(x) : ( x 1)( x 2) được dư là 2x + 5
5x2 + y2 = 17 – 2xy 4x2 + (x + y)2 = 17
17
4 x 2 17 x 2 vì x2 là số chính phương nên x2 = 0; 1; 4
4
Nếu x2 = 0 (x + y)2 = 17 (loại)
Nếu x2 = 1 (x + y)2 = 13 (loại)
Nếu x2 = 4 x = 2 hoặc x = - 2
x = 2 (2 + y)2 = 1 y = - 3 hoặc y = - 1.
x = -2 (-2 + y)2 = 1 y = 3 hoặc y = 1.
Vậy phương trình có nghiệm : (x; y) = (2; -3), (2; -1), (-2; 3), (-2; 1)
B H I M C
Ta có các tam giác ODH, EON, FMO đồng dạng với tam giác ABC
Đặt SABC = d2 .
2
SODH a 2 DH a DH
Ta có: 2 ; A
S ABC d BC d BC
2 2
E
S EON b2 ON HC b HC
2 ; Tương tự
S ABC d BC BC d BC F
b2
c BD c2 O N
M
d BC
a b c DH HC DB
Suy ra: 1 d a b c a2
d BC C
B D H
Vậy S d (a b c)
2 2
Lưu ý: Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa;
Điểm toàn bài quy tròn đến 0,5.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS
BÌNH ĐỊNH KHOÁ NGÀY 18 – 3 – 2017
Lbinhpn thcsphuochoa
ĐÁP ÁN
Bài 1 (6,0 điểm).
m 1
1a) Rút gọn được P = (với m 0, m 1)
m 1
1b)
m 1 2
P= = 1+
m 1 m 1
2
Ta có: P N N m 1 là ước dương của 2 m 4; 9 (TMĐK)
m 1
Vậy m = 4; m = 9 là giá trị cần tìm.
2) a + b + c 4 (a, b, c Z)
Đặt a + b + c = 4k (k Z) a + b = 4k – c ; b + c = 4k – a ; a + c = 4k – b
Ta có: P = (a + b)(b + c)(c + a) – abc = (4k – c)(4k – a)(4k – b) – abc
= 16k 2 4ak ack ac 4k b abc
= 64 k 3 16bk 2 16ak 2 4abc 16ck 2 4bck 4ack abc abc
= 4 16k 3 4bk 2 4ak 2 abk 4ck 2 bck ack 2abc (*)
Giả sử a, b, c đều chia 2 dư 1 a+ b + c chia 2 dư 1 (1)
Mà: a + b + c 4 a + b + c 2 (theo giả thiết) (2)
Do đó (1) và (2) mâu thuẫn Điều giả sử là sai
Trong ba số a, b, c ít nhất có một số chia hết cho 2
2abc 4 (**)
Từ (*) và (**) P 4
Bài 2 (5,0 điểm).
1 1 4 ab 4
a b 4ab a b 0 (đúng)
2 2
a)
x y x y ab ab
b) PT có a, c trái dấu nên luôn có hai nghiệm phân biệt x1 và x2
3m 2
Ta có: x1 x2 và x1.x2
2 2
2
1 x12 1 x22
M = 1 2
2
x x = ......=
1 x x2
1 x1 x2 1 x1 x2
2 2
x1 x2 1 x1 x2 4 x1 x2 1
2 2
x1 x2 x1 x2
2 2
9 2 2
= 9 m 8 2 8 8 2 8
2
Dấu “=” xảy ra khi m = 0
Vậy GTNN của M là 8 2 8 khi m = 0
Bài 3 (2,0 điểm)
Áp dụng BĐT Cô si cho các số dương x 2 và yz, ta có:
1 1 1 1
x 2 + yz 2 x 2 yz 2 x yz .
x yz 2 x yz 2 x yz
2
Lbinhpn thcsphuochoa
1 1 1 1 1 1
Tương tự, ta có: . và 2 .
y xz
2
2 y xz z xy 2 z xy
1 1 1 1 1 1 1
Suy ra: (1)
x 2 yz y 2 xz z 2 xy 2 x yz y xz z xy
1 1 1 yz xz xy
Ta có: = (2)
x yz y xz z xy xyz
Ta có: yz xz xy x + y + z (3)
Thật vậy: (*) 2 yz 2 xz 2 xy 2 x 2 y 2 z
2 2 2
x y z x y x 0 (BĐT đúng)
Dấu “=” xảy ra khi x = y = z
1 1 1 x yz 1 1 1
Từ (2) và (3) suy ra: (4)
x yz y xz z xy xyz yz xz xy
1 1 1 1 1 1 1
Từ (1) và (4) suy ra: 2 2
x yz
2
y xz z xy 2 xy yz zx
Cách 2: O O
Lbinhpn thcsphuochoa
2. Qua M kẻ đường thẳng song song với BC cắt DE tại K
Tứ giác AEDB nội tiếp CDE BAC
Mà: MKD CDE (vì MK // BC).
Do đó: MKD MAN Tứ giác AMKN nội tiếp
AMN AKN
Ta có: D3 D4 (= BAC ) D1 D2 A
DMK có DA là phân giác vừa là đường cao nên cân tại D
DM = DK
N
AMD = AKD (c.g.c) AMD AKD
F
Nên: AMF AKN . Ta có: AMF AMN AKN H
E
Lbinhpn thcsphuochoa
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
THANH HÓA NĂM HỌC 2017-2018
x x x 2
x x 1 x x 1
0,50
x 1 x 2 x 2 .
x 1 x x 1 x x 1
0,50
3 3 0,50
Do P nguyên nên P 1 bằng 0 hoặc 1
2
P 2
+) Nếu P 1 1
2
P 2 2 x x 0 x 0 không thỏa mãn
P 0
Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn.
4 x 1 x 2018 2 x 2017 2 x 1
2. Tính giá trị của biểu thức P tại
2 x 2 3x
1,5
1 3
x .
2 32 2 3 2
1 3 3 1
Vì x 0,50
2 32 2 3 2 2
3 1
nên x là nghiệm của đa thức 2 x2 2 x 1. 0,50
2
Do đó P
2 x 2017 2 x 2 2 x 1 2 x 1 2 x 1
3 3.
0,50
2 x2 2 x 1 x 1 x 1
Chú ý 2:Nếu học sinh không thực hiện biến đổi mà dùng máy tính cầm tay để thay
số và tìm được kết quả đúng thì chỉ cho 0,5 đ.
0,25
Chia phương trình (1) cho ( x y)2 ta được hệ
2 x 1 1
x y
1 1
2
5 ( x y ) 2
2
3( x y ) 2
13 5 x y 3( x y ) 2 23
( x y) x y
0,50
x y 1 ( x y ) 1 1
x y ( x y) 1
x y x y
1 5u 2 3v 2 23 (3)
Đặt u x y , v x y (ĐK: | u | 2 ), ta có hệ 0,25
x y u v 1 (4)
Từ (4) rút u 1 v , thế vào (3) ta được
5
5u 2 3(1 u)2 23 4u 2 3u 10 0 u 2 hoặc u .
4 0,25
5
Trường hợp u loại vì u 2.
4
1
x y 2
Với u 2 v 1 (thỏa mãn). Khi đó ta có hệ x y 0,25
x y 1
Giải hệ trên bằng cách thế x 1 y vào phương trình đầu ta được
1 0,50
2 y 1 2 y 1 . Vậy hệ có nghiệm duy nhất ( x, y) (0;1).
2 y 1
III 1. Tìm nghiệm nguyên của phương trình
4,0 y 2 5 y 62 ( y 2) x 2 y 2 6 y 8 x (1). 2,0
điểm
Ta có (1) y 2 y 3 56 ( y 2) x 2 y 2 y 4 x 0,25
y 2 x 2 y 4 x y 3 56 0,25
x 1 y 2 x y 3 56. 0,50
Nhận thấy y 2 x 1 x y 3, nên ta phải phân tích số 56 thành tích của ba số
0,25
nguyên mà tổng hai số đầu bằng số còn lại.
Như vậy ta có
) 56 1.7.8 x; y 2;9 . 0,25
) 56 7.1.8 x; y 8;3 .
) 56 8 .1. 7 x; y 7;3 .
0,25
) 56 1. 8 . 7 x; y 2; 6 .
) 56 8 .7. 1 x; y 7;9 .
) 56 7. 8 . 1 x; y 8; 6 . 0,25
Vậy phương trình có 6 nghiệm nguyên như trên.
Chú ý 3:Học sinh có thể biến đổi phương trình đến dạng
y 2 x2 y 4 x y 3 56 (được 0,5đ), sau đó xét các trường hợp xảy ra.
Khi đó với mỗi nghiệm đúng tìm được thì cho 0,25 đ (tối đa 6 nghiệm = 1,5 đ)
2. Cho a, b là các số nguyên dương thỏa mãn p a 2 b2 là số nguyên tố và p 5
chia hết cho 8. Giả sử x, y là các số nguyên thỏa mãn ax 2 by 2 chia hết cho p . 2,0
Chứng minh rằng cả hai số x, y chia hết cho p .
Do p 5 8 nên p 8k 5 (k )
Vì ax 2 by 2 ax by 2 p nên a 4k 2 x8k 4 b4k 2 y8k 4 p
4k 2 4k 2 2
0,50
F
O
I
B D
M C
K N
Ia
Vì BIN là góc ngoài tại đỉnh I của tam giác ABI nên BIN =
1
2
ABC BAC (1) 0,25
BAC
Xét (O): NBC NAC (cùng chắn cung NC) 0,25
2
1
NBI NBC CBI BAC ABC (2).
2
0,25
Từ (1) và (2) ta có BIN = NBI nên tam giác NIB cân tại N 0,25
Chứng minh tương tự tam giác NIC cân tại N
Từ đó suy ra N là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác IBC , cũng chính là tâm của
0,25
đường tròn ngoại tiếp tứ giác IBI aC NI a2 NB2 NM .NP
Vậy NI a là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tam giác I a MP 0,25
3. Chứng minh: . 2,0
GọiF là tiếp điểm của đường tròn (I) với AB.
1 0,50
Xét hai tam giác có: NBM BAC IAF
2
MNB đồng dạng với FIA .
y2 xz 2z
1
xz y 2
x 2z yz yz x
Ta có P 2 2 0,25
y yz xz yz x z y xz
1 1
z
1
yz yz x
x y 2z
1
x a b 1 2c ,
2 2 2
y
z
y
1
x
1 1
z b2 1 a 2 1 1 c 2
0,25
z y x
x y z
trong đó a 2 , b2 , c 2 a, b, c 0
y z x
x 1
Nhận xét rằng a 2 . b2 2 1 do x z . 0,25
z c
a 2
Xét 2 2
b 2
2
2
2 2
2ab a a 1 ab 1 b b 1 ab 1 2aba a 1 b 1
2 2 2
b 1 a 1 ab 1
a 2 1 b2 1 ab 1
0,25
ab a 2 b 2 a b a3 b3 a b
2 2
0
a 2
1 b 2 1 ab 1
2
2 2
a b 2ab 2
Do đó 2 2 c 1 . Đẳng thức xảy ra khi a b. 0,25
b 1 a 1 ab 1 1
1 1 c
c
Khi đó
2
1 2c 2 5 2 2 1 c 1 c 1 2c 5 1 c 1 c
2 2 2
0,25
1 c c2 1 2 2 1 c 1 c 2
1 c
3
1 3c 3c 2 c3
0 do c 1 2
2 1 c 1 c 2 1 c 1 c 2
2
0,25
Câu 1:
1 1 2x x 1 2x x x x
a) ( P :
1 x x 1 x 1 x x
1
v i x 0, x 1, x
4
P x
4
10
3 5 3 5
b) ( ) Cho a, b, c a 2 b2 c2 12
S 4 a3 b3 c3 a 4 b4 c4
Câu 2:
x2 4 x x4
a) x 5
x 1 x 1
x 2 y 2 xy 1
b) i 3
x y x 3y
3
Câu 3:
O; R , M
BC A I q M AB B
K q M AC C N
I K
a) B, N , C
b) D AB ( D A B
E CA sao cho BD CE
ADE q A
Câu 4: O; R AB M
A B M
MAB
Câu 5: x, y th
2 x y xy 2 x y
2 2
ĐÁP ÁN
Câu 1:
a) (
1 1 2x x 1 2x x x x
P : v i
1 x x 1 x 1 x x
1
x 0, x 1, x
4
P x
4
10
3 5 3 5
b) ( ) Cho a, b, c a 2 b2 c2 12
S 4 a3 b3 c3 a 4 b4 c4
1 1 2x x 1 2x x x x
P :
1 x x 1 x 1 x x
P
x 1 x x 1 2 x 1
:
x x 1 2 x 1
x 1 x 1 x 1 x
1 x x x 1
x 1 1
2
: 2 x 1
x
x
1 x
1 x x x 1
2 x 1 2 x 1
:
x
1 x
1 x x x 1
x x 1
x
i
x
4
10
3 5 3 5
5 1 5 1 4
. 4
2 10
4 4 1 3
y P
4 2
S 4 a 3 b3 c 3 a 4 b 4 c 4
4a3 a 4 4b3 b4 4c3 c 4
Ta ch 4a 3
a 4 4a 2
4a 3
a 4 4a 2
a 4 4a 3 4a 2 0
a2 a 2 0
2
T
4b 3
b 4 4b 2
4c 3
c 4 4c 2
y
S 4 a 3 b3 c 3 a 4 b 4 c 4
4a 3 a 4 4b3 b 4 4c3 c 4
4 a 2 b 2 c 2 48
a, b, c 2, 2, 2
Câu 2:
x2 4 x x4
a) x 5
x 1 x 1
x y xy 1
2 2
b) i 3
x y x 3y
3
x 1
x x 4 x4 x4
y suy ra x x4 4 y4
x 1 x 1 x 1
Ph
y y 4 5
y 1
y 5
5 21
x1
V y 1
2
5 21
x2
2
1 21
x1
V y 5
2
1 21
x2
2
x3 y 3 x 3 y .1
x3 y 3 x 3 y x 2 y 2 xy
2 y 3 4 xy 2 4 x 2 y 0
2 y y 2 2 xy 2 x 2 0
2 y 0
2
y 2 xy x x 0
2 2
y 0 x 1 1;0
V
x y x2 0
2
x 0
y 0
1;0 ; 1;0
Câu 3:
O; R , M
BC A I q M AB B
K q M AC C N
I K
a) B , N ,C
b) D AB ( D A B
E CA sao cho BD CE
ADE q A
A
N
B C
I
K
M E
x
a) BNM MBx
MNC MCE
Do t ABMC
BD CE ( gt )
DBM ECM ( ABMC nt) BDM CEM c.g.c
BM MC gt
BDM CEM t ADME
Do M ADE q
M
Câu 4:
O; R AB M
A B M MAB
M
A H O B
AMB 900 iM
MA2 MB2 AB2 4R2 (1)
MA MB AB MA MB 2R
Chu vi l MA MB l
MA MB MA2 2MA.MB MB 2
2
4 R 2 2.MA.MB
MA MB l MA MB MA.MB l
2
Câu 5:
x, y th 2 x2 y 2 xy 2 x y
2 x2 y 2 x y 2 2 y 0 (1)
y 2 8 y 2 2 y 7 y 2 12 y 4 y 2 7 y 2
2
2
0 y 2 do y Z y 0,1, 2
7
x 0
y 0 2x2 2x
x 1
1
x (loai )
V y 1 2x x 1 0
2
2
x 1
V y 2 2 x2 0 x 0
2 4
Tính a b b c c a :
2 2 2 2 2 2
a 2b2 b2c2 c2 a 2 ab bc ca 2 ab bc bc ca ca ab
2
1 9 9
a 2b2 b2c 2 c 2 a 2 32 2
2 2 2
Tính a b c :
3 3 3
a3 b3 c3 a b c a 2 b2 c 2 ab bc ca 3abc
9 57 1 417
a 3 b3 c 3 3 3
2 4 2 8
Vậy:
9
abc
2
ab bc ca 3
1
abc
2
57
a b c 4
2 2 2
a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 9
2
a 3 b3 c 3 417
8
Khi đó ta có:
a 5 b5 b5 c 5 c 5 a 5
S
a b bc ca
S a a b a b ab3 b4 b4 b3c b2c 2 bc3 c 4
4 3 2 2
c 4 c3a c 2 a 2 ca3 a 4
S 2a4 2b4 2c4 a3b b3a b3c c3b a3c c3a a 2b2 b2c 2 c 2a 2
S a 4 b4 c4 2a 2b2 2b2c 2 2c 2 a 2 a 4 a3b a3c b4 b3a b3c
c4 c3a c3b a 2b2 b2c 2 c 2a 2
S a 2 b 2 c 2 a 3 a b c b3 a b c c 3 a b c
2
a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2
S a 2 b2 c 2 a3 b3 c3 a b c a 2b 2 b 2c 2 c 2a 2
2
2
57 9 417 9 3465
S
4 2 8 2 8
I
E
O
F H
D C
G B M
A'
Trường hợp 1: Nếu tồn tại một trong ba số a , b , c thuộc nửa khoảng
1 1 1 1
0; thì ta có 2 2 2 9 a b c a b c . Khi đó bất đẳng
2 2 2 2
3 a b c
thức cần chứng minh đúng.
1 1 1 1 1 7
Trường hợp 2: a ; b ; c ta có a b c 3 a a
3 3 3 3 3 3
tương tự b ; c . Vậy a; b; c ; .
7 7 1 7
3 3 3 3
Ta chứng minh 2 x 2 4 x 4 x ; . (*).
1 1 7
x 3 3
Thật vậy
(*) 1 x4 4x3 4x2 x4 4x3 4x2 1 0 x 1 x2 2 x 1 0
2
x 1
2
x 1 2 0 luôn đúng với x 13 ; 73 .
2
1 1 1
Vậy 2
a 2 4a 4 ; 2 b 2 4b 4 ; 2 c 2 4c 4 .
a b c
1 1 1
Từ đó suy ra 2 2 2 a 2 b2 c 2 4 a b c 12 0
a b c
1 1 1
2 2 2 a 2 b2 c 2 (đpcm).
a b c
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi a b c 1 .
Câu 5: Mỗi điểm của mặt phẳng được tô bởi một trong ba màu Đỏ, Xanh,
Vàng. Chứng minh rằng tồn tại hai điểm A , B được tô bởi cùng một
màu mà AB 1.
x3 6 x 2 y 7
c) Giải hệ phương trình: 3 .
2 y 3xy 5
2
Câu 2: (4 điểm)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab bc ca 28 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
5a 5b 2c
P .
12 a 2 28 12 b2 28 c 2 28
Câu 3: (6 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O; R . Giả sử các điểm
B, C cố định và A di động trên đường tròn O sao cho AB AC và AC BC .
Đường trung thực của đoạn thẳng AB cắt AC và BC lần lượt tại P và Q . Đường
trung trực của đoạn thẳng AC cắt AB và BC lần lượt tại M và N .
a) Chứng minh rằng: OM .ON R2 .
b) Chứng minh rằng bốn điểm M , N , P, Q cùng nằm trên một đường tròn.
c) Giả sử hai đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN và CPQ cắt nhau tại S và T
. Chứng minh ba điểm S , T , O thẳng hàng.
Câu 4: (4 điểm)
a) Tìm các số x, y nguyên dương thỏa mãn phương trình: 16 x3 y3 15xy 371
.
b) Giả sử Trung tâm thành phố Bến Tre có tất cả 2019 bóng đèn chiếu sáng đô
thị, bao gồm 671 bóng đèn ánh sáng trắng, 673 bóng đèn ánh sáng vàng nhạt, 675
bóng đèn ánh sáng vàng sậm. Người ta thực hiện dự án thay bóng đèn theo quy
luật sau: mỗi lần người ta tháo bỏ hai bóng đèn khác loại và thay vào đó bằng hai
bóng đèn thuộc loại còn lại. Hỏi theo quy trình trên, đến một lúc nào đó, người ta
có thể nhận được tất cả các bóng đèn đều thuộc cùng một loại không? Giải thích vì
sao?
LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH BẾN TRE – TỈNH BẾN TRE
NĂM HỌC 2017 – 2018
Câu 1: (6 điểm)
a) Giải phương trình: 2017 2017 x 2016 2018x 2017 2018 .
x3 6 x 2 y 7
c) Giải hệ phương trình: 3 .
2 y 3xy 5
2
Lời giải
2017
a) ĐKXĐ: x .
2018
2017 2017 x 2016 1
Xét x 1 2017 2017 x 2016 2018 2017 2018 .
2018 2018 x 2017 1
2017 x 2016 1
Xét x 1 2017 2017 x 2016 2018 x 2017 2018 .
2018 x 2017 1
b) Ta có: A
2 3 5
2 3 5
2 2 3 5 2 2 3 5
2 2
2 3 5 2 3 5 5 1 5 1
A
4 62 5 4 62 5
2 2
4 5 1 4 5 1
2 2
5 1 5 1 5 1 5 1 2 5
2.
5 5 5 5 5 5 5
x3 6 x 2 y 7
x3 6 x 2 y 7
5 x3 30 x 2 y 35
c) 3 3 5 x3 30 x 2 y 14 y 3 21xy 2
2 y 3xy 5 2 y 3xy 5 14 y 21xy 35
2 2 3 2
5x3 5x 2 y 35x 2 y 35x 2 y 14 xy 2 14 y 3 0 x y 5x 2 35xy 14 y 2 0 .
Xét x y 0 x y thay vào phương trình x3 6 x2 y 7 ta được
7 x3 7 x 1 y 1 .
28 28
98 98 35 3 105 98
x3 x 3 y 3 .
91 9 105 91 9 105 28 91 9 105
28 28
98 98 35 3 105 98
x3 x 3 y 3 .
91 9 105 91 9 105 28 91 9 105
98 35 3 105 98
Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm: 1;1 , 3 ; 3 ,
91 9 105 28 91 9 105
98 35 3 105 98
3 ; 3 .
91 9 105 28 91 9 105
Câu 2: (4 điểm)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab bc ca 28 . Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức:
5a 5b 2c
P .
12 a 2 28 12 b2 28 c 2 28
Lời giải
Ta có: 12 a 2 28 12 a 2 ab bc ca 6 a b .2 a c .
6 a b 2 a c
Áp dụng BĐT CauChy được 6 a b 2 a c 4a 3b c .
2
2 5a 5b 2c 2
Do đó: P .
15a 15b 6c 3
2 28 28
Vậy GTNN của P là . Đạt được khi và chỉ khi a b , c5 .
3 11 11
Câu 3: (6 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O; R . Giả sử các điểm
B, C cố định và A di động trên đường tròn O sao cho AB AC và AC BC .
Đường trung trực của đoạn thẳng AB cắt AC và BC lần lượt tại P và Q . Đường
trung trực của đoạn thẳng AC cắt AB và BC lần lượt tại M và N .
a) Chứng minh rằng: OM .ON R2 .
b) Chứng minh rằng bốn điểm M , N , P, Q cùng nằm trên một đường tròn.
c) Giả sử hai đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN và CPQ cắt nhau tại S và T
. Chứng minh ba điểm S , T , O thẳng hàng.
Lời giải
a)
A
O
B C
N Q
Ta có OMB 90 A
Và OBN
1
2
180 BOC 90 A
ON .OM OB2 R2
OM .ON R2 .
b)
A
O
B C
N Q
ONQ OPM .
Suy ra tứ giác MNQP nội tiếp hay bốn điểm M , N , P, Q cùng nằm trên một đường
tròn.
c) Giả sử hai đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN và CPQ cắt nhau tại S và T .
Chứng minh ba điểm S , T , O thẳng hàng.
Ta chứng minh O thuộc đường thẳng ST . Thật vậy, giả sử OS cắt hai đường tròn
ngoại tiếp tam giác BMN và CPQ lần lượt tại T1 và T2 .
Xét ONS OT1M .
MOT1 : chung
Mà ON.OM OP.OQ 3 .
Do đó T1 trùng với T2 .
b) Giả sử Trung tâm thành phố Bến Tre có tất cả 2019 bóng đèn chiếu sáng đô
thị, bao gồm 671 bóng đèn ánh sáng trắng, 673 bóng đèn ánh sáng vàng nhạt, 675
bóng đèn ánh sáng vàng sậm. Người ta thực hiện dự án thay bóng đèn theo quy
luật sau: mỗi lần người ta tháo bỏ hai bóng đèn khác loại và thay vào đó bằng hai
bóng đèn thuộc loại còn lại. Hỏi theo quy trình trên, đến một lúc nào đó, người ta
có thể nhận được tất cả các bóng đèn đều thuộc cùng một loại không? Giải thích vì
sao?
Lời giải
a) Vì x, y nguyên dương nên 16 x3 y3 15xy 371 0 x y .
Ta lại có 15xy 16 x3 y3 371 là số lẻ nên x, y đều lẻ. suy ra y 1; x y 1 x 3 .
Xét x 5 ta có x 2 y , suy ra 16 x3 y3 16 x3 x 2 16 6 x 2 12 x 8 .
3
Mặt khác 15xy 371 15x x 2 371 15x2 30 x 371 . Ta chứng minh
16 6 x 2 12 x 8 15x 2 30 x 371 .
Thật vậy, 16 6 x2 12 x 8 15x2 30 x 371
Sau mỗi bước thay bóng đèn, số bóng đèn mỗi loại giảm đi 1 hoặc tăng thêm 2 ,
khi đó số dư của chúng khi chia cho 3 thay đổi như sau:
- Số chia cho 3 dư 0 sau khi thay chia cho 3 sẽ dư 2 .
- Số chia cho 3 dư 1 sau khi thay chia cho 3 sẽ dư 0 .
- Số chia cho 3 dư 2 sau khi thay chia cho 3 sẽ dư 1 .
Do đó sau mỗi bước thay bóng thì số bóng đèn mỗi loại chia cho 3 cũng có số dư
khác nhau là 0 , 1 , 2 . Vì vậy luôn luôn chỉ có 1 loại bóng đèn có số lượng bóng
chia hết cho 3 . Giả sử đến một lúc nào đó tất cả bóng đèn cùng một loại, thì số
bóng đèn của 2 loại kia đều 0 và chia hết cho 3 (mâu thuẫn).
Vậy không thể thay bóng theo quy trình như trên để tất cả bóng đèn cùng một loại.
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH BẮC NINH
Năm học 2017 – 2018
Câu 1. (4,0 điểm)
x 2 x 1 x 2 x 1
1) Rút gọn biểu thức: P , với x 2 .
x 2x 1 x 2x 1
1
2) Cho x là số thực dương thỏa mãn điều kiện x 2 7 . Tính giá trị các biểu
x2
1 1
thức A x5 5
; B x7 7 .
x x
Câu 2. (4,0 điểm)
1) Cho phương trình x2 (m2 1) x m 2 0 (1) , m là tham số. Tìm m để phương
2 x1 1 2 x2 1 55
trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 .
x2 x1 x1 x2
2) Giải hệ phương trình ( x 1)2 y xy 4 .
2
4 x 24 x 35 5 3 y 11 y
Câu 3. (3,5 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên dương m , n sao cho m n2 chia hết cho m2 n và
n m2 chia hết cho n2 m .
2) Cho tập hợp A gồm 16 số nguyên dương đầu tiên. Hãy tìm số nguyên dương k
nhỏ nhất có tính chất: Trong mỗi tập con gồm k phần tử của A đều tồn tại hai số
phân biệt a , b sao cho a 2 b2 là số nguyên tố.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A BAC 90 nội tiếp đường tròn O bán kính R . M
là điểm nằm trên cạnh BC BM CM . Gọi D là giao điểm của AM và đường tròn
O ( D khác A ), điểm H là trung điểm đoạn thẳng BC . Gọi E là điểm chính giữa
cung lớn BC , ED cắt BC tại N .
1) Chứng minh rằng MA.MD MB.MC và BN.CM BM .CN .
2) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMD . Chứng minh rằng ba điểm B
, I , E thẳng hàng.
3) Khi 2AB R , xác định vị trí của M để 2MA AD đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5. (2,5 điểm)
1) Cho x , y , z là các số thực không âm thỏa mãn x y z 3 và xy yz zx 0 .
Chứng minh rằng
x 1 y 1 z 1 25
.
y 1 z 1 x 1 3 3 4 xy yz zx
2) Cho tam giác ABC vuông tại C có CD là đường cao. X là điểm thuộc đoạn CD
, K là điểm thuộc đoạn AX sao cho BK BC , T thuộc đoạn BX sao cho AT AC ,
AT cắt BK tại M . Chứng minh rằng MK MT .
LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH BẮC NINH
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1. (4,0 điểm)
x 2 x 1 x 2 x 1
1) Rút gọn biểu thức: P , với x 2 .
x 2x 1 x 2x 1
1
2) Cho x là số thực dương thỏa mãn điều kiện x 2 7 . Tính giá trị các biểu
x2
1 1
thức A x5 5
; B x7 7 .
x x
Lời giải
2 2
2. x 1 1 x 1 1
x 1 2 x 1 1 x 1 2 x 1 1
1) P 2 2
2x 1 2 2x 1 1 2x 1 2 2x 1 1 2x 1 1 2x 1 1
2
2. x 1 1 x 1 1 2.2 x 1
2. x 1 .
2x 1 1 2x 1 1 2
2)
2
2 1 2 1 1 1
x 7 x 2 2 7 x 9 x 3 (do x 0)
x2 x2 x x
1 1 2 1
Ta có x3 x x 1 3.6 18
x3 x x2
2
4 1 2 1
x x 2 47
x4 x2
1 4 1 1 1 1
+) x x x5 x3 x5 18
x x4 x3 x5 x5
1 1
x5 18 141 x5 123
x5 x5
1 1 1 1 1
+) x3 3
x4 x7 x x7 3
x x4 x x7 x7
1 1
x7 3 846 x7 843
x7 x7
Câu 2. (4,0 điểm)
1) Cho phương trình x2 (m2 1) x m 2 0 (1) , m là tham số. Tìm m để phương
2 x1 1 2 x2 1 55
trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1 x2 .
x2 x1 x1 x2
2) Giải hệ phương trình ( x 1)2 y xy 4 .
2
4 x 24 x 35 5 3 y 11 y
Lời giải
2 2
1) m2 1 4 m 2 m4 2 m 1 7 0
x1 x2 m2 1
Theo định lí Vi-ét ta có
x1 x2 m 2
2
2 x1 1 2 x2 1 55 2 x1 1 x1 2 x2 1 x2 x1 x2 55
x1 x2
x2 x1 x1 x2 x1 x2 x1 x2
2 2 2
2 x12 x1 2 x22 x2 x1 x2 55 2 x1 x2 4 x1 x2 x1 x2 x1 x2 55 0
2 2
2 m2 1 4 m 2 m2 1 m 2 55 0
2 m4 2m2 1 4m 8 m2 1 m2 4m 4 55 0
m4 2m2 24 0 (2)
Đặt m 2
a a 0
Phương trình (2) trở thành a2 2a 24 0
Ta có 25 0 phương trình có 2 nghiệm:
a1 4 (Nhận); a2 6 (Loại, vì a 0 )
+) Với a 4 m2 4 m 2
Vậy m 2 ; m 2 là giá trị cần tìm.
2) ( x 1) y xy 4
2
(1)
2
4 x 24 x 35 5 3 y 11 y (2)
4 x2 24 x 35 5 3x 2 5 x 3 4 x2 24 x 35 5 3x 2 5 x 3 0
4 x2 28x 24 3x 2 5 3x 2 x 9 5 x 3 0
9 x 1 x 6 x 1 x 6
4 x 1 x 6 0
3x 2 5 3x 2 x 9 5 x 3
9 1
x 1 x 6 4 0
3x 2 5 3x 2 x 9 5 x 3
9 1 2
Vì 4 0, x
3x 2 5 3x 2 x 9 5 x 3 3
x 1 y 4
x 1 x 6 0
x 6 y 9
Vậy nghiệm x; y của hệ là: 1; 4 , 1; 25 , 6;9
Câu 3. (3,5 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên dương m , n sao cho m n2 chia hết cho m2 n và
n m2 chia hết cho n2 m .
2) Cho tập hợp A gồm 16 số nguyên dương đầu tiên. Hãy tìm số nguyên dương k
nhỏ nhất có tính chất: Trong mỗi tập con gồm k phần tử của A đều tồn tại hai số
phân biệt a , b sao cho a 2 b2 là số nguyên tố.
Lời giải
m n2 m2 n
1) 2 2
(1)
n m n m
m n2 m2 n m n 1 m n 0
n m2 n2 m n m 1 m n 0
m n 1 0
(do m , n nguyên dương)
n m 1 0
1 m n 1
*) TH1: m n 1 m n 1
2 2
+) m n m n
m n2
m2 n
n 1 n2
2
n 1 n
n2 3n 1 4n 2
2
n 3n 1
4n 2
2
n2 3n 1 4n 2
n 3n 1
7 37 7 37
n2 7n 3 0 n
2 2
*
vì n n 1;2;3;4;5;6
m 1;2;3;4;5
Thử lại vào (1) ta tìm được các cặp m; n thỏa mãn là: 2;3 .
*) TH2: m n 0 m n
m n 2 m2 n
2
m n
m2 n
n n2 n2 n 2n 2
2
n2 n n n n 1
n 1 2 n 3
*
Vì n n 1;2;3 m 1;2;3
Thử lại vào (1) ta tìm được các cặp số m; n thỏa mãn là: 2; 2 , 3;3 .
*) TH3: m n 1 m n 1
2 2
n m n m
2
n m2 n n 1 n 2 3n 1
n2 m n2 n 1 n2 n 1
4n 2
2
n2 n 1 4n 2 n2 5n 3 0
n n 1
5 37 5 37
n
2 2
*
Vì n n 1;2;3;4;5 m 2;3;4;5;6
Thử lại vào (1) ta được các cặp số m; n thỏa mãn là: 3; 2
2) Ta xét tập T gồm các số chẵn thuộc tập A . Khi đó | T | 8 và với a , b thuộc T
ta có a 2 b2 , do đó k 9
Xét các cặp số sau:
A 1; 4 3; 2 5;16 6;15 7;12 8;13 9;10 11;14
Ta thấy tổng bình phương của mỗi cặp số trên đều là số nguyên tố
Xét T là một tập con của A và | T | 9 , khi đó theo nguyên lí Dirichlet T sẽ chứa ít
nhất 1 cặp nói trên.
Vậy kmin 9
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A BAC 90 nội tiếp đường tròn O bán kính R . M
là điểm nằm trên cạnh BC BM CM . Gọi D là giao điểm của AM và đường tròn
O ( D khác A ), điểm H là trung điểm đoạn thẳng BC . Gọi E là điểm chính giữa
2)
Vẽ đường tròn A; AC , B; BC và đường tròn ( I ) ngoại tiếp ABC
ATD ABT
PK PT (3)
Từ (1), (2), (3), suy ra MKP MTP (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
MK MT (đpcm)
Ề Í Ứ – 2016
Môn: Toán
( làm bài: - Đề có r )
--------HẾT--------
Ư Ẫ ẤM
ĂM -2016
M«n To¸n 9
C©u Néi dung Chia
để
I.a a. , đ ể 0,75
- Từ (gt) ta có :(x + 1)(y + 1) = 10 ; vì 10 = 1.10 = 2.5
- Vì x,y N 0,75
- Lập bảng ta tìm được 4 nghiệm (x ;y) =(0 ;9) ;(9 ;0) ;(1 ;4) ;(4 ;1)
I.b b. , đ ể
- Ta có : 0,5
4a 2 3ab 11b2 5 5a 2 5ab 10b 2 a 2 2ab b 2 5 0,25
a 2ab b 5
2 2
a b 5
2 0,5
âu a( đ ể )
II a 3 16 8 5 3 16 8 5 0,5
0,5
a3 32 3 3 (16 8 5)(16 8 5).( 3 16 8 5 3 16 8 5 ) 0,5
a3 32 3.(4).a a3 32 12a a3 12a 32 0 0,5
a3 12a 31 1 f (a) 12015 1
Câu b( đ ể )
x4 y 4 (x2 y 2 )2
Ta cã: ( x 2 y 2 ) 2 1 nªn
a b ab
b(a b) x 4 a(a b) y 4 ab( x 4 2 x 2 y 2 y 4 )
b 2 x 4 a 2 y 4 2abx 2 y 2 0
1
(bx 2 ay 2 ) 2 0
Tõ ®ã:
x2 y2 x2 y2 1 x 2016 y 2016 1 x 2016 y 2016 2
1008 1008 1008 1008
a b ab ab a b ( a b)1008
a b (a b)1008
KL:… 1
III âu a( đ ể )
Gi¶i ph-¬ng tr×nh: 2 x 3 5 2 x 3x2 12 x 14
F
M
I
E
B H C
P O Q
IV Câu a(1 đ ể )
XÐt tam gi¸c vu«ng ABH cã HE AB
AB.AE = AH2 (1) 0,5
XÐt tam gi¸c vu«ng ACH cã HF AC
AC.AF = AH2 (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra AE.AB = AF.AC. 0,5
IV Gãc IAH b»ng 2 lÇn gãc BAH
Gãc KAH b»ng 2 lÇn gãc CAH
Suy ra gãc IAH + gãc KAH =2( gãc BAH + gãc CAH) = 1800
Suy ra I, A vµ K th¼ng hµng
IV âu ( đ ể )
Ta có: AH2 = BH.CH AH4 = BH2 .CN2 = BE.BA.CF.CA =
AH 3
BE.CF.AH.BC AH = BE.CF.BC
3
=1
BE.CE.BC
IV âu d( đ ể )
1 1 BC
SPQFE = ( PE FQ).FE BC.FE . Mà FE PQ hay FE
2 4 2
2
SPQFE BC Dấu đẳng thức xảy ra khi A là điểm chính giữa của nửa
8
đường tròn tâm O, đường kính BC.
V ( để )
HD Áp dụng BĐT + với a; b là các số dương. Ta có:
+ )=
+ )
+ )+ + )] = + )
Tương tự
+ )
+ )
Cộng từng vế của bất đẳng thức ta được:
+ )+ + )= + + )=
PHÒNG GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2012 - 2013
Đề chính thức
Môn thi: Toán
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao bài)
Bài 1 (5 điểm).
2 a 1 2 a
Cho biểu thức: A = 1 :
1 a a a a a 1 , với a ≥ 0
a 1
=
a 1
:
2
a 1 2 a
a 1 (a 1)(1 a ) 1,0
=
2
a 1 (a 1)(1 a )
1 a 1,0
(a 1)( a 1) 2
2(2,0 đ)
Khi a = 2010 -2 2009 = ( 2009 -1)2 1,0
Thì A = 1 + ( 2009 1) 2 2009
1,0
Câu 2 1 (2,0đ) Ta có
4,0 điểm (x + 1)(x +2)(x + 4)(x + 8) = 28x2
(x2+ 9x +8)(x2 +8x + 8) = 28x2
+ x = 0 không phải là nghiệm của phương trình (1)
+ Với x0 chia hai vế (1) cho x2 ta được:
8 8
(1) <=> ( x 6)( x 9) = 28 0,5
x x
8
Đặt t = x
x
(1) trở thành (t+6)(t+9) = 28 <=> t2 + 15t + 26 = 0
t 2
t 13
0,5
8
Với t = -2 ta có x = - 2 <=> x2 + 2x + 8 = 0. PT này vô nghiệm.
x 0,5
8
Với t = -2 ta có x = - 13 <=> x2 +13x + 8 = 0.<=> x = - 13 137 .
x
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = - 13 137 . 0,5
2 (2,0 đ)
Hệ phương trình:
x 3 y 3 3( x y ) ( x y )( x 2 xy y 2 3) 0
0,5
x y 1 x y 1
Hệ này tương đương với tuyển của hai hệ phương trình sau:
x y 0 x 2 xy y 2 3 0 0,5
(I) và (II)
x y 1 x y 1
1 1
* Giải hệ (I) có nghiệmb (x,y) = ( ; ) 0,25
2 2
* Xét hệ (II) từ x+y = -1 ta có y = - x-1 thay vào phương trình đầu
của hệ (II) ta được x2 +x -2 = 0
0,5
Phương trình này có hai nghiệm: x = -1 và x = - 2
Từ đó ta thấy h ệ (II) có hai ghiệm: (1; - 2); (2; -1)
0,25
1 1
Kết luận: Hệ đã cho có nghiêm (x;y) l à: ( ; ); (1; - 2); (2; -1)
2 2
Câu 3 1(2,0đ): Ta có: : y2 = - 2(x6- x3y - 32) <=> x6+(y-x3)2 = 64
4,0 điểm => x6 ≤ 64 => -2≤ x ≤2 do x Z => x {-1; -2; 1; 0; 1; 2} 0,5
Xét các trường hợp:
+ x = 2 => (y - x3)2= 0 => y = 8 0,25
+ x = 1 => (y - x3)2= 63 => y Z => pt này không có nghiệm 0,25
nguyên 0,25
+ x = 0 => (y - x3)2= 4 => y = 8 và y = - 8 0,25
+ x = - 1 => (y - x3)2= 63 => y Z => pt này không có nghiệm 0,25
nguyên 0.25
+ x = -2 => (y - x3)2= 0 =>y = - 8
Vậy nghiệm của phương trình là: (0;8); (0;-8); (2;8); (-2;-8).
2(2,0đ)
0,5
Ta có ∆AMB và ∆ANC vuông cân nên MA = MB và NA = NC
Nên BM + CN = AM + AN 0,5
Giả sử: AB ≥AC
DC AC
Theo tính chất phan giác ta có
1
DB AB
DN DC 0,5
∆CDN và ∆BDM nên 1 => DN ≤ DM
DM DB 0,5
Nếu I là trung điểm củaMN thì AD≤ AI và AM+AN= 2AI
Khi đó 2AD≤ 2AI - AM+AN = BM + CN (đpcm)
Câu 4 1(1,0đ)
5,0điểm
Đặt ACP = a => ACN = 900 - a
MCN = ACN - 450 = 900 - a - 450 = 450 - a = LAM 0,5
0,5
2(2,0đ) Do ∆ABC vuông tại A mà AM là trung tuyến nên AM =
CM và AL = CN (gt) MCN = LAM (c/m trên)
Nên ∆AML = ∆CMN => LM = MN và AML = CMN 1,0
=>LMN = 900 - AML + CMN = 900. Vậy tam giác ∆LMN 1,0
vuông cân tại M
3 (2,0đ) Do các ∆LMN, ∆ABC vuông cân nên:
2 S∆LMN = MN2 và 2 S∆ABC = AC2
1
S ∆ABC = 4S∆LMN (gt) Từ đó suy ra MN =AC.
2
1 1,0
Gọi Q là trung điểm của AC thì QM = QN = AC = MN
2
=> QMN = 600 và QNA = 600 - 450 = 15 0 .
Mặt khác AQ = NQ nên CAP = QNA = 150 1,0
Câu 5 a b
2 2
(a b) 2ab
2
12
Ta có: a b 1,0
2,0 điểm a b a b a b
12 12 1,0
Áp dụng bất đảng thức Côsi : a b 2 a b. 4 3
a b a b
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
QUẢNG NGÃI NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN TOÁN LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC Thi ngày 08 tháng 12 năm 2016
(Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 01 trang) -------------------------------
1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k + 3 không phải là lập phương
của một số nguyên.
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2 25 y( y 6)
Bài 4 (7,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là một điểm nằm trên nửa
đường tròn (O) (C khác A, C khác B). Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên
AB, D là điểm đối xứng với A qua C, I là trung điểm của CH, J là trung điểm của
DH.
a) Chứng minh CIJ CBH
b) Chứng minh CJH đồng dạng với HIB
c) Gọi E là giao điểm của HD và BI. Chứng minh HE.HD = HC2
d) Xác định vị trí của điểm C trên nửa đường tròn (O) để AH + CH đạt giá trị lớn
nhất.
a b c
Bài 5 (2,0 điểm). Cho a, b, c 0 . Chứng minh rằng 2.
bc ca ab
-------------------HẾT--------------------
b) B = A + x – 1= 2 x x 1 x 2 x 1 x 1 2 2 0,5
2
x3
1) Giải phương trình : x 2 x 1 x 2 x 1
2
ĐKXĐ : x 1 0,25
x3
x 2 x 1 x 2 x 1
2
0,5
x3
Bài 2 x 1 2 x 1 1 x 1 2 x 1 1
2
(4 đ) x3
Câu 1
0,25
2 2
x 1 1 x 1 1
(2đ) 2
x3 0,25
x 1 1 x 1 1 (*)
2
Nếu x 2 phương trình (*) 0,25
x3 x3
x 1 1 x 1 1 2 x 1 4 x 1 x 3
2 2
16( x 1) x2 6 x 9 x2 10 x 25 0 ( x 5)2 0 x 5 (TM)
Nếu 1 x 2 phương trình (*) 0,25
x3 x3
x 1 1 1 x 1 2 4 x 3 x 1 ( TM)
2 2
Vậy phương trình có nghiệm x=1 và x=5 0,25
2) Giải phương trình: 2 x2 5x 12 2 x2 3x 2 x 5 .
Đặt u 2 x2 5x 12, v 2 x2 3x 2 ( u 0, v 0) 0,25
u 2 2 x2 5x 12, v 2 2 x 2 3x 2 u 2 v 2 2 x 10 2( x 5) 0,25
Từ (1) 2(u v) (u 2 v2 ) (u v)(u v 2) 0 (2) 0,25
Vì u 0, v 0 , từ (2) suy ra: u v 2 0 . Vì vậy 0,25
2 x2 5x 12 2 x2 3x 2 2 (3)
Bình phương 2 vế và thu gọn ta được phương trình 0,25
2 2 x 2 3x 2 x 3
Câu 2
(2đ) x 3 0 x 3 x 3 0,5
2 2 x 3x 2 x 3 7 x 6 x 1 0 (7 x 7) (6 x 6) 0
2 2 2
x 3
( x 1)(7 x 1) 0
x 3
1
1 x 1, x tm
x 1, x 7 7
0,25
1
Vậy phương trình có hai nghiệm x = -1, x=
7
Bài 4
C
(7 đ) J
I E
A H O B
C
M
450
A H O K N
B
+ Lấy điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho BOM 450 0,5
+ Tiếp tuyến của nửa đường tròn (O) tại M cắt AB tại N. Ta có
M và N cố định.
+ Kẻ MK AB tại K 0,5
+ Chứng minh được MON vuông cân tại M và KM = KN
Suy ra ANC 450
Câu d Xét C M
(2 đ) Ta có C M nên H K
Do đó AH + CH = AK + KM = AK + KN = AN (không đổi)
+ Vậy Khi C ở trên nửa đường tròn (O) sao cho BOC 450 thì
AH + CH đạt giá trị lớn nhất
a b c
Chứng minh rằng 2.
bc ca ab
Áp dụng BĐT Cauchy ta có 0,5
a 2a
a b c 2 a b c
bc abc
UBND QUẬN CẦU GIẤY ĐỀ KHẢO SÁT LẦN I NĂM HỌC 2017 - 2018
TRƯỜNG THCS CẦU GIẤY Môn: Toán
Ngày khảo sát: 13 tháng 04 năm 2018
2 x 3 x 1 x 2 2x x 6
Câu I (2,0 điểm) Cho hai biểu thức: A và B với
2 x 2 x 2 1 x x x 2
0 x 1
b) Rút gọn B
c) Đặt P = B:A. Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên
Câu II (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình
Một người đi từ A đến B với vận tốc và thời gian dự định trước. Nếu người đó đi
nhanh hơn mỗi giờ 10km thì tới B sớm hơn dự định 36 phút; nếu người đó đi chậm
hơn mỗi giờ 10km thì tới B muộn hơn dự định 54 phút. Hỏi quãng đường AB dài
bao nhiêu km?
Câu III (2,0 điểm)
2 1 x y 22
x 1 x y 15
1.Giải hệ phương trình:
3 5 x y 3
x 1 x y
2.Cho parabal ( P) :y x2 và đường thẳng (d ) y 2(m 2) x 4m 13
a) Với m = 4, trên cùng một hệ tọa độ Oxy , vẽ (P) và (d). Xác định tọa độ giao
điểm A, B.
b)Tìm m để (d ) cắt ( P) tại hai điểm có hoành độ x1 , x2 sao cho biểu thức
S x12 x22 4 x1 .x2 2018 đạt giá trị nhỏ nhất
Câu IV (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm (O) và dây BC khác đường kính. Lấy A
thuộc cung BC lớn sao cho AB AC
(A khác C). Các đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC cắt nhau tại H. Đường
thẳng EF cắt đường thẳng BC tại M.
a) Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp.
b) Chứng minh EB là phân giác góc DEF
2/1
1
c) Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh IE là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp
tam giác MED.
d) Qua D kẻ đường thẳng song song với EF cắt các đường thẳng AB, AC lần lượt ở
P và N. Chứng minh rằng khi A di động trên cung BC lớn ( nhưng vẫn thảo mãn
giả thiết ban đầu ) thì đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP luôn đi qua một điểm
cố định.
Câu V (0,5 điểm) Cho x, y, z 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x y z
T
3 x 2 y 1 4 3 y 2z 1 4 3 z 2 x 1 4
2
x 5 1 5 1 5 1
2 x 3
Thay x 5 1 vào A
2 x 2
A
2 2 5 5 2 5 5 .
5 1 3 5
2.5 5. 5 2 5
2 5 1 2 2 5 2 5. 5 2.5 2
2 5
Vậy x 6 2 5 thì A
2
b. Rút gọn B
3/1
1
x 1 x 2 2x x 6
B 0 x 1
x 2 1 x x x 2
x 1 x 2 2x x 6
B
x 2 x 1 x 2
x 1
B
x 1 . x 1 x 2 . x 2 2 x x 6
x 1 x 2
x 1 x 4 2x x 6
B
x 1 x 2
2x x 3
B
x 1 x 2
B
x 1 2 x 3
x 1 x 2
2 x 3
B 0 x 1
x 2
c. Đặt P = B:A. Tìm các giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên
2 x 3 2 x 3 2 x 3 2 x 2 2 x 2 6
P B: A : . 2
x 2 2 x 2 x 2 2 x 3 x 2 x 2
6
P nguyên
x 2
nguyên 6 x 2 x 2 Ư(-6)
Mà Ư(-6)= 1; 2; 3; 6
Mặt khác: x 2 0
x 2 2;3;6
x 0;1; 4
x 0;1;16
Kết hợp ĐKXĐ: 0 x 1
Kết luận: Vậy x 0;16 thỏa mãn yêu cầu bài toán
Câu II (2,0 điểm)
Đổi 36 phút 0, 6h ; 54 phút 0,9h
Gọi vận tốc dự định là: v(km / h)(v 0)
Gọi thời gian dự định là: t (h)(t 0)
4/1
1
Nếu người đó đi thêm đc 10km mỗi giờ thì vận tốc là: (v 10)(km / h)
Khi đó người đó đến B sớm hơn dự định 36 phút nên thời gian người đó đi là:
(t 0,6)(h)
Vì quãng đường AB không đổi nên ta có phương trình là: (v 10)(t 0,6) v.t (1)
Nếu người đó đi chậm hơn 10km mỗi giờ thì vận tốc là: (v 10)(km / h)
Khi đó người đó đến B muộn hơn dự định 54 phút nên thời gian người đó đi là:
(t 0,9)(h)
2 1 x y 22 2 1 22
x 1 x y 15
x 1 x y
1
15
3 5 x y 3 3
5
1 3
x 1 x y x 1 x y
2 1 7 10 5 7
x 1 x y 15
x 1 x y 3
3 5 2 3
5
2
x 1 x y x 1 x y
13 13
x 1 3 x 1 3
x 4(t / m)
5
3 5 2 x y 1 y 1(t / m)
x 1 x y
Vậy nghiệm của hệ phương trình là x; y 4;1
2)
a) Với m=4 phương trình đường thẳng (d) là: y=4x-3.
*Vẽ đồ thị:
x 0 1
y -3 1
x -2 -1 0 1 2
y 4 1 0 1 4
Đường thẳng (d) đi qua các điểm (-2;4), (-1;1), (0;0), (2;4), (1;1)
6/1
1
y
12
10
8
y=x2 6
4 y=4x-3
2
x
-12 -10 -8 -6 -4 -2 2 4 6 8 10
-2
-4
-6
-8
-10
x2 4 x 3 x2 4 x 3 0 (1)
c
Vì a+b+c=1-4+3=0 nên phương trình (1) có hai nghiệm x 1 và x 3
a
Nếu x 1 y 1
Nếu x 3 y 9
Vậy (P) giao (d) tại A(1;1) và B(3;9)
' m2 8m 17 m 4 1 1 0
2
x1 x2 2(m 2)
Áp dụng hệ thức viet:
x1 x2 4m 13
S x12 x22 4 x1 .x2 2018 ( x1 x2 ) 2 2 x1 x2 2018
S 2m 4 2 4m 13 2018
2
S 4m 2 16m 16 8m 26 2018
S 4m 2 8m 2008
S (2m 2) 2 2004 2004
Vậy giá trị nhỏ nhất của S là 2004 khi m = 1
Lại có: ICE là góc ngoài của tam giác EMC ICE MEC CME
IEC CEM CME
Lại có: CEM FEA ( đối đỉnh)
Dễ dàng chứng minh tứ giác AEHF nội tiếp AEF AHF
IEC AHF CME DHC CME DEC CME
IED DEC DEC CME
IED CME
Gọi J là tâm đường tròn ngoại tiếp DEM . Kẻ đường kính EK
tứ giác KDEM nội tiếp EMD EKD (t/c)
Mà EMD IED (cmt)
EKD IED
Lại có: DEK vuông tại D
EKD KED 90o
IED KED 90o
IE JE
IE là tiếp tuyến của (J)
d)
Mà IE IB
IB2 IM .ID
IB ID IB ID ID IM ID
BD.DC ID.DM
a 2 b2 c 2 a b c
2
Trước hết ta chứng minh bất đẳng thức * với x, y, z 0 ,
x y z x yz
a, b, c bất kì.
a b c
Dấu " '' xảy ra
x y z
a 2 b2 a b
2
Chứng minh: Trước hết ta chứng minh ,
x y x y
10/
11
Thật vậy quy đồng hai vế lên ta được bất đẳng thức tương đương ay bx 2 0 ,
a b
luôn đúng. Dấu " " xảy ra ay bx
x y
a 2 b2 c 2 a b c2 a b c
2 2
Áp dụng ta được
x y z x y z x yz
a b
x y
Dấu " " xảy ra
a b c
(đpcm)
a b c x y z
x y z
x x 2x 2x2
Suy ra
3 x 2 y 1 4 x y x 2 y x 2 2 xy
2
y 2 y2 z 2z 2
Tương tự 2 ; 2
3 y 2 z 1 4 y 2 yz 3 z 2 x 1 4 z 2 zx
Cộng vế với vế tương ứng của các bất đẳng thức trên ta được
2 x2 2 y2 2z2
T
x 2 2 xy y 2 2 yz z 2 2 zx
2 x2 2 y2
2z2 x y z
2
2 2
x 2 2 xy y 2 2 yz z 2 2 zx x 2 2 xy y 2 2 yz z 2 2 zx
Do đó T 2
11/
11
x 2 y 1 9
y 2z 1 9
Dấu " '' xảy ra z 2 x 1 9
10
x yz (TMĐK)
3
x y z
x 2 2 xy y 2 2 yz z 2 2 zx
10
Vậy Min T 2 khi x y z
3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
PHÚ THỌ LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2009-2010
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn Toán
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể giao đề
Câu 1 (4đ)
a) Chứng minh rằng A 2n 1 2n 1 chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n
b) Tìm số các số nguyên n sao cho B n2 n 13 là số chính phương
Câu 2. (5đ)
a) Giải phương trình
x2 2x 3 2 2x2 4x 3
b) Giải hệ phương trình
x 2 y2 1 xy
2
x y 3xy 11
2
Câu 3 (3đ)
Cho ba số x, y, z thỏa mãn
x y z 2010
1 1 1 1
x y z 2010
Tính giá trị của biểu thức P x2007 y2007 y2009 z2009 z2011 x2011
Câu 4. (6đ)
Cho đường tròn (O;R) và dây cung AB cố định, AB R 2 . Điểm P di
động trên dây AB (P khác A và B). Gọi C;R1 là đường tròn đi qua P và tiếp
xúc với đường tròn (O;R) tại A , D;R2 là đường tròn đi qua P và tiếp xúc với
đường tròn (O;R) tại B. hai đường tròn C;R1 và D;R2 cắt nhau tại điểm thứ
hai là M.
a) Trong trường hợp P không trùng với trung điểm dây AB, chứng minh
OM//CD và 4 điểm C, D, O, M cùng thuộc một đường tròn
b) Chứng minh khi P di động trên dây AB thì điểm M di động trên đường
tròn cố định và đưởng thẳng MP luôn đi qua một điểm cố định N
c) Tìm vị trí của P để tích PM.PN lớn nhất ? diện tích tam giác AMB lớn
nhất ?
Câu 5. Cho các số dương x, y,z thỏa mãn điều kiện xy yz zx 670. Chứng
minh rằng:
x y z 1
2 2
x yz 2010 y zx 2010 z xy 2010 x y z
2
ĐÁP ÁN ĐỀ PHÚ THỌ 2009-2010
Câu 1
a) Theo giả thiết n là số tự nhiên nên 2n 1;2n ;2n 1 là 3 số tự nhiên liên tiếp
Vì tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 3 nên 2n 1 .2n. 2n 1
chia hết cho 3
Mặt khác 2n ;3 1 nên 2n 1 2n 1 chia hết cho 3
Vậy A chia hết cho 3 với mọi số tự nhiên n
b) Ta thấy B là số chính phương 4B là số chính phương
Đặt 4B= k 2 k thì 4B 4n2 4n 52 k 2 2n 1 k . 2n 1 k 51
Vì 2n 1 k 2n 1 k nên ta có các hệ
2n 1 k 1 2n 1 k 3 2n 1 k 51 2n 1 k 17
(1) (2) (3) (4)
2n 1 k 51 2n 1 k 17 2n 1 k 1 2n 1 k 3
Giải hệ (1) (2) (3) (4) ta tìm được n 12;n 3;n 13;n 4
Vậy các số nguyên cần tìm là n 12; 3;4;13
Câu 2
a) Ta có 2x2 4x 3 2(x 1)2 1 1 nên tập xác định của phương trình là R
Phương trình đã cho tương đương với
2x2 4x 3 4 2x2 4x 3 3 0
Đặt y 2x2 4x 3 1 thì phương trình đã cho trở thành
y 1
y2 4y 3 0 (thỏa mãn điều kiện)
y 3
Với y 1 ta có 2x2 4x 3 1 2x2 4x 3 1 x 1
x 1
Với y 3 ta có 2x2 4x 3 3 2x 2 4x 3 9
x 3
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm x 1,x 1,x 3
b) hệ đã cho tương đương với
11(x 2 xy y2 ) 11
x 2 xy y2 1 x 2 xy y2 1
2 (*)
x 3xy y 2
11
11(x 2
xy y 2
) x 2
3xy y 2
(x 2y)(5x 3y) 0
Từ hệ (*) ta suy ra
x 2 xy y2 1 x 2 xy y2 1
(I) hoặc (II)
x 2y 0
x 2y . 5x 3y 0
Giải hệ (I) ta tìm được (x;y) (2; 1);(2;1)
Hệ II vô nghiệm
Vậy hệ có nghiệm (x;y) (2; 1);( 2;1)
Câu 3
Từ giả thuyết suy ra x, y, z khác 0 và
1 1 1 1
x y z xyz
1 1 1 1
0
x y z xyz
xy xy
0
xy z(x y z)
1 1
x y 2
0
xy xz yz z
(x y)(xz yz z 2 xy) 0
(x y) z(z x) y(z x) 0
x y y z z x 0
O
M
D
HK
C
A P B
N
a) Nối CP, PD ta có ACP, OAB lần lượt cân tại C, O nên CPA CAP OBP
do đó CP // OD (1)
Tương tự DPB, OAB lần lượt cân tại D, O nên DPB DBP OAB nên
OD//CP (2) . Từ (1) và (2) suy ra ODPC là hình bình hành
Gọi CD cắt MP tại H cắt OP tại K thì K là trung điểm của OP
Theo tính chất 2 của đường tròn cắt nhau ta có CD MP H là trung
điểm MP
Vậy HK // OM do đó CD // OM
Ta phải xét 2 trường hợp AP < BP và AP > BP, đáp án chỉ yêu cầu xét 1
trường hợp giả sử AP < BP
Vì tứ giác CDOM là hình bình hành nên OC = DP, DP=DM=R2 nên tứ
giác CDOM là hình thang cân do đó 4 điểm C, D, O, M cùng thuộc một
đường tròn
b) Xét tam giác AOB có OA2 OB2 2R2 AB2 nên tam giác OAB vuông cân
tại O. Vì 4 điểm C, D, O, M cùn thuộc một đường tròn (kể cả M O ) nên
COB CMD (1)
1
Xét MAB và MCD có: MAB MCD (cùng bằng sđ MP của (C ))
2
1
MBD MDC (cùng bằng sd MP của (D))
2
Nên MAB đồng dạng MCD (g.g)
Vì MAB đồng dạng với MCD suy ra AMB COD hay AMB AOB 900
Do AB cố định nên điểm M thuộc đường tròn tâm I đường kính AB
Ta có ACP BDP AOB 900 nên
1
AMP ACP 450 (Góc nội tiếp và góc ở tâm của (C))
2
1
BMP BDP 450 (góc nội tiếp và góc ở tâm của (D))
2
Do đó MP là phân giác AMB
Mà AMB AOB 900 nên M thuộc đường tròn (I) ngoại tiếp tam giác
AOB
Giả sử MP cắt đường tròn (I) tại N thì N là trung điểm cung AB không
chứa điểm O nên N cố định
c) MAP và BNP có MPA BPN (đối đỉnh); AMP PBN (góc nôi tiếp cùng
chắn 1 cung) nên MAP đồng dạng BNP (g.g)
2
PA PM PA PB AB 2 R2
Do đó PM.PN PA. PB (không đổi)
PN PB 2 4 2
R2
Vậy PM.PN lớn nhất bằng khi PA=PB hay P là trung điểm dây AB
2
Vì tam giác AMB vuông tại M nên
AB2 R2
1
2
1
4
S AMB AM.BM AM2 BM 2 4
2
R2
Diện tích tam giác AMB lớn nhất bằng khi PA=PB hay P là trung
2
điểm dây AB
Câu 5.
Trước tiên ta chứng minh bất đẳng thức : Với mọi a, b,c và x, y, z 0 ta có:
a 2 b 2 c2 a b c
2
(*)
x y z xyz
a b c
Dấu “=” xảy ra
x y z
Thật vậy, với a, b và x, y 0 ta có:
a 2 b2 a b
2
(**)
x y xy
a 2 y b2 x x y xy a b
2
a b
(bx ay)2 0 (luôn đúng ). Dấu “=” xảy ra
x y
Áp dụng bất đẳng thức (**) ta có:
a 2 b 2 c2 a b c2 a b c
2 2
x y z xy z xyz
a b c
Dấu “=” xảy ra
x y z
Áp dụng bất đẳng thức (*) ta có:
x y z
VT 2 2
x yz 2010 y zx 2010 z xy 2010
2
x y z
2
x2 y2 z2
3 3 3 (1)
x(x yz 2010) y(y zx 2010) z(z xy 2010) x y z 3xyz 2010(x y z)
2 2 2
x3 y3 z3 3xyz x y z x 2 y2 z 2 xy yz xz
Chứng minh
x y z x y z 3 xy yz zx (2)
2
Do đó:
x3 y3 z3 3xyz 2010(x y z) x y z x y z 3(xy yz zx) 2010 (x y z)3 (3)
2
Từ (1) và (3) ta suy ra
x y z
2
1
VT
x y z xyz
3
2010
Dấu “=” xảy ra x y z
3
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
TP. BẮC GIANG NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1: (5 điểm)
a a b b a b
a. Cho biểu thức M= với a, b > 0 và a b
ab a b b a
Rút gọi M và tính giá trị biểu thức M biết 1 a 1 b 2 ab 1
5 4
b. Tìm các số nguyên a, b thoả mãn 18 2 3
a b 2 a b 2
c. Cho a, b, c thỏa mãn a b c 7 ; a b c 23 ; abc 3
1 1 1
Tính giá trị biểu thức H=
ab c 6 bc a 6 ca b 6
Bài 2: (4,5 điểm)
4 3 4 3
a. Tính giá trị của biểu thức N= 27 10 2
4 13
b. Cho a, b là số hữu tỉ thỏa mãn a 2 b2 2 a b + (1 ab)2 4ab
2
2 ab 2 ab 0,25
ab a b ( ) 1 1
a b a b
+ Nếu a>b>0
ab
a b a b 0; ab 0 0
a b
ab ab ab 0,25
1 M 1
a b a b a b
+ nếu 0<a<b
ab
a b a b 0; ab 0 0
a b
ab ab ab 0,25
1 M 1
a b a b a b
b/ 5 4
18 2 3
1,5đ ab 2 ab 2
5a 5b 2 4a 4b 2 18 2 a 2 2b2 3 a 2 2b2
5a 5b 2 4a 4b 2 18a 2 2 36b2 2 3a 2 6b 2 0,5
18a 2 2 36b2 2 9b 2 3a 2 6b2 a
18a 2 36b2 9b 2 3a 2 6b2 a
3a 2 6b2 a
-Nếu 18a 2 36b2 9b 0 2
18a 2 36b2 9b
3a 2 6b2 a
Vì a, b nguyên nên Q 2 Q Vô lý vì 2 là số vô tỉ
18a 2 36b2 9b
0,25
-Vây ta có
2 3
18a 2 36b2 9b 0
3a 6b b
2
3
18a 36b 9b 0 2
2 2
2 a b
3a 6b a 0
2
2
3a 6b a
2 2
3
Thay a= b vào 3a 2 6b2 a 0 t
2 0,75
9 2 3
a có 3 b 6b2 b 0 27b2 24b2 6b 0 3b(b 2) 0
4 2
Ta có b=0 (loại) ; b=2 (thoã mãm) , vậy a=3. Kết luận
2
c/ Ta có a b c abc2 ab bc ca 0,25
2đ
mà a b c 7 ; a b c 23 nên ab bc ca 13
Ta có a b c 7 c 6 a b 1
nên ab c 6 ab a b 1 a 1 b 1 0,75
Tương tự bc a 6 b 1
c 1 ; ac b 6 a 1 c 1
1 1 1
Vậy H=
ab c 6 bc a 6 ca b 6
1,0
1 1 1
=
a 1 b 1
b 1 c 1
a 1 c 1
c 1 a 1 b 1
=
a 1 b 1 c 1
=
a b c 3
73
1
abc a b c ab bc ca 1 3 7 13 1
Bài 2 4,5 đ
a/ 2( 4 3 4 3 ) 0,25
1,5đ N= 25 10 2 2
8 2 13
2( 4 3 4 3 ) 0,5
= (5 2)2
(4 3) 2 4 3 4 3 (4 3)
2( 4 3 4 3 ) 2( 4 3 4 3 )
(5 2)2 5 2 2 5 2 5
0,5
( 4 3 4 3) 2 4 3 4 3
1,5đ
a b 2(a b) 2 (1 ab) (1 ab) 2 0
4
0,5
2
a b (1 ab) 0 (a b) 2 -(1 ab)=0
2
0,25
(a b) 2 1 ab a b 1 ab Q;vi:a;b Q.KL
0,5
c/ Đi u ki n: x 1 (*).
1,5đ x 2 x 4 2 x 1 1 x
Ta có:
x 2 2 x x 1 x 1 2( x x 1) 3 0 0,5
2
x x 1 2 x x 1 3 0
Đặt x x 1 y (Đi u ki n: y 1 ** ), phương trình tr thành
y 2 2 y 3 0.
y 1
y 2 2 y 3 0 y 1 y 3 0
y 3 0,25
+Với y 1 không thỏa mãn đi u ki n ( ).
+ Với y 3 ta có phương trình:
1 x 3
x x 1 3 x 1 3 x
0,5
x 1 9 6x x
2
1 x 3
1 x 3
2 x 2 x 2
x 7 x 10 0 x 5
Vậy phương trình có nghi m x 2.
0,25
Bài 3 3,5 đ
a/ Ta có x y xy 1 x 1 xy y 0
5 2 2 5 2 2
1,75đ
x 1 x 4 x 3 x 2 x 1 y 2 x 1 0 x 1 x 4 x 3 x 2 x 1 y 2 0
x 1 0
4 0,25
x x x x 1 y
3 2 2
2
2 8
3x 4 x 4 3 x 0
2
3 3
Vậy ta có (2 x x) 2 y *
2 2 2
Ta có 2 x 2 x 2 (2 y )2 5x 2 0 , Vậy ta có 2 y 2 x 2 x 2 **
2 2 2
1đ
Từ và ta có
(2 x 2 x )2 2 y 2 x 2 x 2 2 y 2 x 2 x 1 ;
2 2 2 2
2 y 2 x2 x 2
2 2
Nếu 2 y (2 x 2 x 1)2 x 2 2 x 3 0 x 2 2 x 3 0
2
x 1
( x 1)( x 3) 0
x 3
+ nếu x 1 y 1 y 1
2
Kết luận
0,25
Ta có 3 x 2 y 2 z 2 x y z ... x y y z x z 0
2 2 2 2
0,5
b/
1,75đ
x y z 3 x 2 y 2 z 2 nên với x,y,z>0 ta có
2
x y z 3 x 2 y 2 z 2 , áp dụng ta có
1 1 1 1 1 1
3
ab a 2 bc b 2 ca c 2 ab a 2 bc b 2 ca c 2
1 11 1 0,5
-Với x,y>0 ta có x y 2 xy x y 4 xy
2
x y 4 x y
áp dụng ta có
1 1 1 1
ab a 2 ab 1 a 1 ab abc a 1 ab( c 1) ( a 1)
1 1 1 1 abc 1 1 c 1
4 ab(c 1) a 1 4 ab(c 1) a 1 4 c 1 a 1
1 1 c 1
Vây ta có
ab a 2 4 c 1 a 1
1 1 a 1 1 1 b 1
Tương tự ta có ; nên
bc b 2 4 a 1 b 1 ca c 2 4 b 1 c 1
1 1 1
3
ab a 2 bc b 2 ca c 2 0,5
1 c 1 a 1 b 1 3
3
4 c 1 a 1 a 1 b 1 b 1 c 1 2
1 1 1 3
Vậy dấu “=” có khi a=b=c=1
ab a 2 bc b 2 ca c 2 2
0,25
Bài 4 6đ
M N
E Q C
F K
I
T
A B
G O H
P
a/ -Ta có ACB nội tiếp đường tròn (vì...) mà AB là đường kính nên ACB 0,5
2đ vuông tại C AC BN
Ta có MA=MC (.....), OA=OC (....) nên MO là trung trực của AC
MO AC MO // NB MOA NBO
-Ta có OA MA (....) MAO NOB 900 ; xét MAO và NOB có
0,75
MAO NOB 900 ; MOA NBO; OA OB R MAO NOB MO NB
-Ta có MO // NB; MO NB MNBO là hình bình hành.Ta có MAO =
NOB (cm trên) nên ta có NO=MA, mà MA=MC (...) nên NO=MC vậy 0,75
MNBO là hình thang cân
b/ -Xét CHB và MAO có MAO NOB 900 ; CBH MOA ( cm trên) 0,5
2đ CH HB HB
CHB MAO
MA AO R
-Ta có CH AB (gt) ; MA AB (...)
IH HB HB 0,5
CH // MA IH // MA
MA AB 2 R
CH HB HB IH 2 IH 0,5
-Nên ta có 2 2 CH 2 IH IC IH .
MA R 2R MA MA
0,5
-Chi ra KI là đường trung bình của tam giác ACH KI // AB
x2 x 1 x 1
P :
x x 1 x x 1 1 x 2
0,5
x2 x 1 x 1
: 2
3
x 1 x x 1 x 1
x 2 x ( x 1) ( x x 1) x 1
: 0,5
x 1 x x 1 2
x 2 x 1 2
.
x 1 x x 1 x 1 0,5
2
x x 1
b Với x 0, x 1. Ta có:
2 0,5
P
7
2 2 1,0
x x 1 7
x x 1 7 0,25
x x 60
( x 2)( x 3) 0 0,25
Vì x 3 0 nên x 2 0 x 4 (t/m)
2
Vậy P = khi x = 4
7
c Vì x 0 x x 1 1 0,25
0,25
2
0 2
x x 1 0,25
0 P2
0,25
P ( P 2) 0
P2 2P 0
P2 2P
Dấu “=” xảy ra khi P = 2 x = 0
Vậy P2 2P
2 a 2 y 2 x x y 1 x 2 2 y 2 xy
0,5
2 y 2 x x y 1 x 2 2 y 2 xy 0
x 1 (2 y 2 y x) 1
0,25
+) Nếu x – 1 = 1 x = 2 0,5
2
Khi đó 2y - y – 2 = - 1
1
y = 1 (t/m) hoặc y = Z (loại)
2
+) Nếu x – 1 = -1 x = 0 0,5
2
Khi đó 2y - y = 1
1 0,25
y = 1 (t/m) hoặc y = Z (loại)
2
x 2 x 0
Vậy ;
y 1 y 1
b a) Từ giả thiết 0,5
1 1 1 1 1 1
( )2 2 2 2
a b c a b c 0,5
1 1 1
2( ) 0
ab bc ca
Vì a, b, c 0 nên a + b + c = 0
0,5
a b c
a b c
3 3
0,25
a b 3ab(a b) c
3 3 3
0,25
a b c 3abc
3 3 3
Vậy a 3 b3 c3 3 với a, b, c Z
Lưu ý: Nếu học sinh sử dụng hằng đẳng thức
x3 + y3 + z3 – 3xyz = (x + y + z)(x2 + y2 + z2 – xy – yz – zx)
mà không chứng minh thì trừ 0,5 điểm.
3 a Đkxđ: x R 0,25
4 x2 20 x 25 x2 6 x 9 10 x 20
Vì 4 x 2 20 x 25 x 2 6 x 9 0 với x
0,5
10x – 20 0 x 2
Ta có:
4 x 2 20 x 25 x 2 6 x 9 10 x 20 0,5
2 x 5 x 3 10 x 20
2 x 5 x 3 10 x 20 0,5
7 x 28
x 4(t / m)
0,25
Vậy phương trình có nghiệm là x = 4
b x2 + 2y2 + 2xy + 7x + 7y + 10 = 0. 0,5
x y 7( x y ) 10 y 2
2
( x y 2)( x y 5) y 2 0
4 x y 1 1 0,5
* x + y + 1 = - 4 khi x = - 5; y = 0
0,5
* x + y + 1 = - 1 khi x = - 2; y = 0
Vậy Amin = - 4 khi x= - 5; y = 0
0,5
Amax = - 1 khi x = -2; y = 0
4 a E
A N B F
1,0
D C
CE = CF
ECF cân tại C
Mà CM là đường trung tuyến nên CM EF
b * Vì EDC = FBC ED = FB 0,5
NCF vuông tại C. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
ta có:
BC2 = NB.BF a2 = NB.DE (đpcm) 0,5
EF
* CEF vuông tại C có CM là đường trung tuyến nên CM
2
EF 0,5
AEF vuông tại A có AM là đường trung tuyến nên AM
2
CM = AM M thuộc đường trung trực của AC.
Vì ABCD là hình vuông nên B, D thuộc đường trung trực của AC 0,5
B, D, M thẳng hàng vì cùng thuộc đường trung trực của AC
(đpcm).
c Đặt DE = x (x > 0) BF = x 0,5
1
SACFE = SACF + SAEF = AF AE CB
2
0,25
1
(AB BF) AE AD
2
1
(a x).DE 0,5
2
1
(a x)x
2
1
SACFE = 3.SABCD (a x)x 3a 2 6a 2 ax x 2 0 0,5
2
(2a x)(3a x) 0
Do x > 0; a > 0 3a + x > 0 2a x 0 x = 2a
0,25
A là trung điểm của DE AE = a
AN AE
Vì AE //BC nên 1
NB BC
N là trung điểm của AB.
Vậy với N là trung điểm của AB thì SACFE = 3.SABCD
5 a a ac 0,5
* Vì a, b, c > 0 nên 1 .
ab ab abc
b ba c cb
Tương tự: ;
bc abc ca abc
a b c
2 (1)
ab bc ca
a a
* Ta có:
bc a(b c)
Vì a, b, c > 0 nên theo bất đẳng thức Cô- si ta có:
a (b c )
a (b c) 0
2
2 1
abc a (b c )
2a a 2a a
abc a(b c) abc bc
2b b 2c c
Tương tự: ;
abc ac abc ba
a b c
2
bc ca ab 0,5
Dấu ‘ =” xảy ra khi a = b + c; b = c + a; c = a +b
tức là a = b = c (vô lý).
a b c
2 (2)
bc ca ab
Từ (1) (2) ta có đpcm.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
HẢI PHÒNG CẤP THCS NĂM HỌC 2016 - 2017
---------Hết---------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
HẢI PHÒNG ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
Năm học 2016 - 2017
MÔN: Toán 9
(Hướng dẫn chấm gồm 05 trang)
Chú ý:
- Thí sinh làm theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa.
- Tổng điểm bài thi: 10 điểm .
6 2 5 5 ( 5 1)2 5 0,25
3
( 3 1)3 ( 3 1) ( 3 1)( 3 1) 3 1
x 2 0,25
( 5 1) 2 5 5 1 5 1
Thay giá trị của x vào P ta được:
0,25
2017
P 12.22 4. 2 55 12017 1
1b) (1,0 điểm)
Với điều kiện a 0; a 1 thì:
M
a 1
a 1 a a 1 a 1a a 1
a 1
a a a 1 a a 1 a 1 0,25
a 1 a 1
2
Bài 1
(2 điểm) a 1 a a 1 a
M
a a a a
6 6 a
Khi đó N 0
2
M a 1
Ta thấy với 0 a 1 a a 1 0 0,25
6 a
2
a 1 3 a 2
2
a 1
Do 0 N 2
0,25
Để N có giá trị nguyên thì N = 1.
6 a
1
a 2 a 1 a 4 a 1 0
0,25
a 32 a 7 4 3 (tháa m·n)
2
a 2 3
a 3 2 a 7 4 3 (tháa m·n)
Vậy a 7 4 3.
Ta có:
x1 x 2 8 x12 x 2 2 2 x1x 2 64 0,25
x1 x 2 2x1x 2 2 x1x 2 64 (1)
2
Trường hợp 1:
Nếu x1 và x 2 cùng dấu thì:
m 6
x1x 2 0 2
m m 6 m 2 m 3 0 0,25
6 m 2
(*)
m 3
Khi đó (1) x1 x 2 64 4m 64 m 4 (thỏa mãn (*)).
2 2
Trường hợp 2:
Nếu x1 và x 2 trái dấu thì:
x1x 2 0 m2 m 6 m 2 m 3 0 2 m 3 (**)
0,25
Khi đó (1) x1 x 2 4x1x 2 64 4m2 4 m2 m 6 64
2
m 6 16 m 10 (không thỏa mãn điều kiện (**).
Kết luận: m 4
2b) (1,0 điểm)
Bài 2
(2 điểm)
x y 2x y x y 2xy 3x 3 0 (1)
3 2 2 2 2
2
y x
y 3m
2017
(2)
Ta có (1) x y x y 2x y 2xy 3x 3 0
3 2 2 2 2
(x 1) x 2 y 2 2xy 3 0 0,25
x 1
xy 1 2 0 V« lý
2
m + b = ka2 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: mb m b 1 a k ka 2 1 0,25
(m – 1)(b – 1) = (a + 1)(k + 1 – ka) (3)
Do m, b *
m –1 b –1 0
Vì thế từ (3) suy ra: (a + 1)(k + 1 – ka) 0.
Lại do a > 0 nên suy ra: k + 1 – ka 0 1 k(a – 1)
Vì a – 1 0, k > 0 nên 1 k a –1 0 vµ k a –1
a 1
k(a 1) 0
0,25
a 2
k(a 1) 1
k 1
Với a = 1 Thay vào (3) ta được: (m – 1)(b – 1) = 2.
m 1 2
b 1 1 b 2 k.a 2 5 a 1
0,25
m 1 1 b 3 k.a 2 5 a 1
b 1 2
Vậy, trường hợp này ta được hai cặp a = 1; b = 2 và a = 1; b = 3
b 1
Với a = 2 và k = 1 Thay vào (3) ta có: (m – 1)(b – 1) = 0 .
Bài 3 m 1
(2 điểm) Khi b = 1, ta được: a = 2, b = 1 0,25
Khi m = 1: từ (1) suy ra a + k = b b = 3.
Khi đó: a = 2, b = 3
Vậy có 4 cặp số (a; b) thỏa mãn là: (1; 2), (1; 3), (2; 3), (2; 1)
3b) (1,0 điểm)
Với x là số dương, áp d ng bất đẳng thức Cauchy ta có:
x 1 x2 x 1 x2 2
x3 1 x 1 x 2 x 1
2 2
0,25
1 2
2 (*)
x 1 x 2
3
1 2
a a
a3 2a 2 a2
Suy ra: (1)
a3 b c
3
2 b 2 c2 2a 2 a b c
2 2 2
Tương t ta có:
b3 b2
2 (2)
b3 a c a b2 c2
3
0,25
3 2
c c
(3)
c3 a b a b2 c2
3 2
Cộng vế với vế của ba bất đẳng thức (1), (2) và (3) ta được:
a3 b3 c3
1 0,25
a3 b c b3 a c c3 a b
3 3 3
A P H O D Q
B K
E I
N d
Bài 4 C
(3 điểm) 4a) (1,5 điểm)
Gọi I là trung điểm của BC suy ra IO BC
ABN đồng dạng với ANC (Vì ANB ACN , CAN chung)
0,50
AB AN
AB.AC = AN2 .
AN AC
ANO vuông tại N, đường cao NH nên AH AO = AN2
0,25
AB.AC = AH.AO (1)
AHK đồng dạng với AIO (g.g)
AH AK
Nên AI AK AH AO (2)
AI AO 0,5
AB AC
Từ (1) và (2) suy ra AI.AK AB.AC AK
AI
Ta có A, B, C cố định nên I cố định AK không đổi 0,25
Mà A cố định, K là giao điểm của BC và MN nên K thuộc tia AB
K cố định (đpcm)
4b) (1,5 điểm)
ME MH
Ta có: MHE đồng dạng QDM (g.g) 0,50
MQ DQ
MP MH MH
PMH đồng dạng MQH (g.g) 0,50
MQ QH 2DQ
MP 1 ME
. ME = 2 MP P là trung điểm ME. 0,50
MQ 2 MQ
Bài 5 (1,0 điềm)
Giả sử A = a1;a 2 ;a 3; ...;a 21 với a1; a 2 ; a 3; ...; a 21 và
a1 a 2 a 3 ... a 21 .
0,25
Theo giả thiết ta có a1 a 2 a 3 ... a11 a12 a13 ... a 21
a1 a12 a 2 a13 a 3 ... a 21 a11 (1)
Mặt khác với x; y Z và nếu y x thì y x 1
a12 a 2 10, a13 a 3 10,...,a 21 a11 10 (2)
Nên từ (1) suy ra a1 10 + 10 + ... +10 = 100
Bài 5 0,25
mà a1 nhỏ nhất và 101 A a1 =101
(1 điểm)
Ta có 101 a12 a 2 a13 a 3 ... a 21 a11 100
a12 a 2 a13 a 3 ... a 21 a11 100 .
Kết hợp với (2)
a12 a 2 a13 a 3 ... a 21 a11 10 (3)
10 a12 a 2 (a12 a11 ) (a11 a10 ) ... (a 3 a 2 ) 10 0,25
a12 a11 a11 a10 ... a 3 a 2 1 (4)
Ta có a1 =101 mà 102 A a 2 102
Kết hợp với (3) và (4) suy ra A = 101;102;103;...;121. 0,25
--------------- Hết ------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
THANH HOÁ Năm học 2010- 2011
2 2
x x 10
Câu II. (5,0 điểm).1) Giải phương trình: .
x 1 x 1 9
2 1 1
x x 1 4
y y
2) Giải hệ phương trình:
x 3 x x 1 4.
2
y 2 y y3
Câu III. (2,0 điểm). Cho tam giác đều ABC, các điểm D, E lần lượt thuộc các cạnh AC, AB,
sao cho BD, CE cắt nhau tại P và diện tích tứ giác ADPE bằng diện tích tam giác BPC.
Tính BPE.
Câu IV. (4,0 điểm). Cho đường tròn tâm O và dây cung AB cố định ( O AB ). P là điểm di động
trên đoạn thẳng AB ( P A, B và P khác trung điểm AB). Đường tròn tâm C đi qua điểm
P tiếp xúc với đường tròn (O) tại A. Đường tròn tâm D đi qua điểm P tiếp xúc với đường
tròn (O) tại B. Hai đường tròn (C) và (D) cắt nhau tại N ( N P ).
1) Chứng minh rằng ANP BNP và bốn điểm O, D, C, N cùng nằm trên một đường tròn.
2) Chứng minh rằng đường trung trực của đoạn ON luôn đi qua điểm cố định khi P di động.
Câu V. (4,0 điểm).
1) Cho a1 , a2 ,...., a45 là 45 số tự nhiên dương thoả mãn a1 a2 .... a45 130. Đặt
d j a j 1 a j , ( j 1,2,...,44). Chứng minh rằng ít nhất một trong 44 hiệu d j xuất hiện ít
nhất 10 lần.
2) Cho ba số dương a, b, c thoả mãn: a 2 b2 b2 c2 c 2 a 2 2011.
a2 b2 c2 1 2011
Chứng minh rằng: .
bc ca ab 2 2
............................................................. HẾT ........................................................
Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
SỞ GD & ĐT THANH HOÁ KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
HƯỚNG DẪN CHẤM NĂM HỌC 2010 - 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
LỚP: 9 THCS
(Gồm có 3 trang) Ngày thi: 24 - 3 - 2011
2b) 1 1 1 1 1 1 0,5
1,0đ Đặt a x y , b y z , c x z suy ra a b c .
1 1 1 0,5
Áp dụng câu 2a) suy ra B là số hữu tỉ.
( x y ) ( y z ) ( z x) 2
2 2
Đặt ta được hệ 3 2
v x , u 2uv 4
u u 4 2v
v 1.
y
1 1,0
x 2
u 2 y x 1
Với ta được (thoả mãn điều kiện)
v 1, x
1 y 1.
y
Câu Kẻ EF AC tại F, DG BC tại G. 0,5
III Theo giả thiết S( ADPE ) S( BPC )
2đ
S( ACE ) S( BCD ) .
Mà AC BC EF DG và A C 0,5
Suy ra AEF CDG AE CG.
Ta có
N H O 0,5
ANB ANP BNP QAP QBP
C D
180 AQB , suy ra NAQB nội tiếp (1).
0
A B
Dễ thấy tứ giác OAQB nội tiếp (2) P
Từ (1) và (2) suy ra 5 điểm O, N, A, Q, B 0,5
cùng nằm trên một đường tròn. E
Suy ra các điểm O, N, A, B cùng nằm trên 0,5
một đường tròn.
Ta có OCN 2OAN 2OBN ODN ,
Q
suy ra bốn điểm O, D, C, N cùng nằm
0,5
trên một đường tròn.
2) Gọi E là trung điểm OQ, suy ra E cố định và E là tâm đường tròn đi qua 1,0
1,0đ các điểm N, O, D, C. Suy ra đường trung trực của ON luôn đi qua điểm E cố
định.
Câu V 1) d1 d2 ... d44 (a2 a1 ) (a3 a2 ) ... (a45 a44 ) a45 a1 130 1 129. (1) 0,5
2đ 2,0 Nếu mỗi hiệu d ( j 1,2,....,44) xuất hiện không quá 10 lần thì
j
đ
d1 d2 ... d44 9(1 2 3 4) 8.5 130 mâu thuẫn với (1).
1,5
Vậy phải có ít nhất một hiêụ d j ( j 1,...,44) xuất hiện không ít hơn 10 lần
2) Ta có 2(a 2 b2 ) (a b)2 . 0,5
2,0đ
a2 b2 c2 a2 b2 c2
Suy ra
bc ca ab 2 b2 c2 2 c2 a2 2 c2 a2
Đặt x b2 c 2 , y c 2 a 2 , z a 2 b2 ,
y 2 z 2 x2 z 2 x2 y 2 x2 y 2 z 2
suy ra VT 1,0
2 2x 2 2y 2 2z
1 ( y z ) 2
( z x) 2
( x y)2
x y z
2 2 2 x 2y 2z
1 ( y z ) 2 ( z x) 2 ( x y)2
2 x 3x 2 y 3y 2 z 3z
2 2 2 x 2y 2z 0,5
1
2( y z ) 3x 2( z x) 3 y 2( x y 3z
2 2
1 1 2011
Suy ra VT ( x y z)
2 2 2 2
GHI CHÚ: Nếu học sinh giải cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa.
PHÒNG GD&ĐT ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
TP. BẮC GIANG NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Toán lớp 9
Thời gian làm bài: 150 phút
Thi ngày 14 tháng 1 năm 2018
Bài 1: (5 điểm)
x2 x 4 x 2 x 1 3 x 5 2 x 10
a/ Cho biểu thức M :
x x 8 x 1 x 2 x 6 x 5
x y z
Bài 4: (6 điểm)
Cho đoạn thẳng OA=R, vẽ đường tròn (O;R). Trên đường tròn (O;R) lấy H bấy kỳ sao
cho AH<R, qua H vẽ đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O;R). Trên đường thăng a lấy B và
C sao cho H nằm giữa B và C và AB=AC=R. Vẽ HM vuông góc với OB ( M OB), vẽ HN
vuông góc với OC ( N OC)
a/ Chứng minh OM OB=ON OC và MN luôn đi qua 1 điểm cố định
b/ Chứng minh OB OC=2R2
c/ Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN khi H thay đổi
Bài 5: (1 điểm)
cho dãy số n, n+1, n+2, …, 2n với n nguyên dương. Chứng minh trong dãy có ít nhất một lũy thừa
bậc 2 của 1 số tự nhiên.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
*M
x2 x 4
( x 1) 2
: 3 x 5
2 x 5
0,5
x2 x2 x 4
x 1 x 1 x 2
x 1 x 5
1 x 1 3 x 5 2
:
x 2 x 1 x 2 x 1
x 1 x 1 x 2 : (3 x 5)( x 1) 2( x 2) 0,5
x 2 x 1 x 2 x 1
x 1 x 2 x x 2 3x 3 x 5 x 5 2 x 4
0,25
:
x 2 x 11 x 2 x 1
x 3 3x 9
x 3 x 2 x 1 x 1 0,5
:
x 2 x 11 x 2 x 1 x 2 x 1 3( x 3) 3 x 1
x 1
Vậy M= với x 0; x 1,3, 4 0,25
3 x 1
x 1 x 1 42 x 2 x
*M<1 1 1 0 0 0 0,5
3 x 1 3 x 1 3
x 1 x 1
2 x 0
x 1 0
Ta có 1 x 2 1 x 4 . Vậy M>1 khi 1<x<4 và x 3
0,5
2 x 0
x 1 0
b/ b/Cho a, b, c >0 thỏa mãn ab bc ca 1 . Tính
2đ a b b c c a
H=
1 c 1 a 1 b
Vì ab bc ca 1 nên 1+c= ab bc ca c ... a c b c 0,5
Tương tự ta có 1 a a b
a c ;1 b a b b c 0,5
a b b c c a 1,0
Vậy H=
a c b c a b a c a b a c
a c b c a b a c b c a b
a c b c a b a c b c a b
=
1 1 1 1 1 1
= 0
b c a c a c a b a b b c
Bài 2 4,0đ
a/ 5 5 5
2,0đ Giải phương trình 30 2
6 x2 2 6 x2 ĐK: x 2
x x 6
5
6 x2 1 0,5
5 5 5 5
2
Vì x
2
2 0;6 x 2 1 0 , theo côsi ta có 30 2 6x 1 x
2
6 x x x2 2
5
Dấu = có khi 2 6 x 2 1 x 1
x
5
(6 x 2 ) 1
5 5 5 5 x2
Vì x 2 6 x 2 2 0 , theo côsi ta có 6 x 2 2 (6 x 2 2 ) 1 0,5
6 x x x 2
5
Dấu = có khi 6 x 2 2 1 x 1
x
5 5
6 x2 1 6 x2 2 1
5 5 2
Vây ta có 30 2 6 x 2 2 x x 0,5
x x 2
5 5
30 2
6 x 2 2 6 x 2 Dấu = có khi x 1
x x
5 5
Vậy x= 1 là nghiệm phương trình 30 2 6 x 2 2 6 x 2 0,5
x x
b/ 2
Tìm số thực x để 3 số x 3; x 2 2 3; x là số nguyên
2,0đ x
2 0,75
Đặt a x 3; b x 2 2 3; c x
với a, b, c Z
x
Từ a x 3 x a 3; từ b x2 2 3 x 2 b 2 3 , nên ta có
a 3 b 2 3 a 2 2 3a 3 b 2 3 2 3 a 1 b a 2 3
2
b a2 3 b a2 3
-Nếu a+1 0 a 1 2 3 , vì a, b Z Q 2 3 Q VL 0,5
a 1 a 1
a 1 0 a 1
Vậy a+1=0 nên ta có x 3 1 0,5
b a 3 0 b 4
2
Vì b lẻ nên b2 2 x 1 4 x2 6 x 3 4 x2 4 x 1 x 2
2
xy yz xz 1 1 1
xyz 3 xy yz xz 3
2
xyz 3 xyz
xyz x y z
1 1 x2 1 1 y 2 1 1 z 2
Vậy xyz ; " " x y z 0,25
x y z
Bài 4 6đ
a
B
M
H
E A
O
N
C
0,5
Chưng minh tương tự ta có ON OC OH 2 R2 . Vậy ta có OM OB ON OC
OM OA 0,5
* Ta có OM OB OH 2 R2 mà OA=R nên ta có OM OB OA2
OA OB
OM OA
Xét OMA và OAB có O chung, có OMA OAB OAM OBA .
OA OB
Ta có AO=AB=R (gt) OAB cân AOB OBA AOM OBA , vậy OAM AOM 0,5
OMA cân MO MA
Chứng minh tương tự ta có ONA cân NO NA 0,5
Ta có MO MA ; NO NA , vậy MN là trung trực của OA, gọi E là giao điểm của MN 0,5
OA
với OA ta có EO=EA= và MN OA tại E, mà O, A cố định nên E cố đinh. Vậy
2
MN luôn đi qua 1 điểm cố định
b/ b/ Chứng minh OB. OC=2R2
1,5đ OM ON 0,5
Ta có OM OB ON OC
OC OB
OM ON
Xét OMN và OCB có O chung , có OMN OCB ,
OC OB
OM OE OM OE OE 1 1
mà OE MN và OH BC nên ta có OM OC 0.5
OC OH OC OA 2OE 2 2
( vì OH=OA=2OE)
1
Ta có OM OB OH 2 R2 ( cm trên) OC OB R 2 OC OB 2 R 2 0,5
2
c/ c/ Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN khi H thay đổi
1,5đ SOMN OE 2 OE 2 OE 2 1 0,5
Ta có OMN OCB (cm trên)
2OE 4
2 2 2
SOCB OH OA
1 1 1 1 1 1 1
Nên SOMN SOCB OH BC R BC R( AB AC ) R( R R) R 2 0,75
4 4 2 8 8 8 4
Dấu bằng có khi B, A, C thẳng hàng H A
1
Vậy diện tích tam giác OMN lớn nhất là SOMN R 2 khi H A 0,25
4
Bài 5 1đ
-Nếu n là lũy thừa bậc 2 của 1 số tự nhiên bài toán chứng minh xong 0,25
-Nếu n không là lũy thừa bậc 2 của 1 số tự nhiên, ta luôn tìm được 1 số nguyên dương 0,5
k sao cho k 2 n k 1 .Vì n nguyên dương và n k 2 n k 2 1 , vậy ta có:
2
2n k 1 2(k 2 1) k 1 ... k 2 2k 1 k 1 0
2 2 2
Bài 2: (2 điểm) Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình 5x + 2.5y + 5z = 4500
với x < y < z.
x 2 4x 1
Bài 3: (2 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau: A =
x2
Bài 4: (2 điểm) Tìm một số có hai chữ số; biết rằng số đó chia hết cho 3 và nếu
thêm số 0 vào giữa các chữ số rối cộng vào số mới tạo thành một số bằng hai lần
chữ số hàng trăm của nó thì được một số lớn gấp 9 lần số phải tìm.
Bài 5: (2 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, có góc BAC = 200. Trên AC lấy
điểm E sao cho góc EBC = 200. cho AB = AC = b, BC = a
a) Tính CE.
b) Chứng minh rằng a3 + b3 = 3ab2.
----------------------------------------
Hướng dẫn và thang điểm chấm Toán vòng 2
Kỳ thi học sinh giỏi cấp huyện năm học 2008-2009
Bài 1: (2 điểm)
1 1 1
=
a b 2
b c 2
c a 2
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
= 2 . . . (1đ)
a b bc ca a b bc bc ca ca a b
ca bc a b
2
1 1 1
2 (0.5đ)
a b bc ca (a b)(b c)(c a)
2
1 1 1
= (0.5đ)
a b bc c a
Bài 2: (2 điểm) 5x + 2.5y + 5z = 4500 (*)
x y-x z-x
5 ( 1+ 2.5 +5 ) = 4500 = 22 . 33 . 53 (0.5đ)
x 3 y-x z-x
5 = 5 ; 1+ 2.5 +5 = 36 = 1 + 35 (0.5đ)
y-x z-y
x = 3; 5 (2+5 )=5.7 (0.25đ)
z-y
x = 3; y – 3 = 1 ; 2 + 5 =7=2+5 (0.25đ)
x = 3; y = 4 ; z – y = 1 (0.25đ)
x = 3 ; y = 4 ; z = 5 thoả (*) (0.25đ)
Bài 3: (2 điểm)
x 2 4x 1 4 1
A= = 1 (0.5đ)
x2 x x2
4 1
= 3 4 (0.5đ)
x x2
2
1
= 3 2 3 (0.5đ)
x
1 1
Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi 2 0 x (0.5đ)
x 2
Bài 4: (2 điểm)
_ ___ __
Gọi số cần tìm là ab . Ta có: ab 3 và a0b 2a 9 ab (0.25đ)
(a b) 3 (a b) 3
(0.5đ)
100a b 2a 9(10a b) 3a 2b
Từ 3a 2b 2b3 mà (2,3) 1 b3 do (a b)3 a 3 mà 3a 2 a 2 (0.5đ)
__
Ta có a3, a 2, (2,3) 1 a6,1 a 9 a 6 b 9 Vậy ab 69 (0.5đ)
Bài 5: (2 điểm)
a) Tam giác ABC đồng dạng với tam giác BCE (hai tam giác cân có góc đỉnh bằng
CE BC
200 và góc đáy bằng 800) nên (0.5đ)
BC AB
A
2
a
Và BE = BC = a, suy ra CE = (0.5đ)
b
1 1
b) Dựng AD BE, suy ra BD = AB = b
2 2
ta có: AE2 = ED2 + AD2, AB2 = BD2 + AD2 do đó
AB2 = BD2 + EA2 - DE2 (0.5đ)
2
b2 b
2
a2
Thay vào ta được: b2
b a
4 b 2 E D
b2 a4 b2
= b 2 2 2a 2 a 2 ab B
4 b 4 C
b 4 b 4 a 4 3a 2 b 2 ab 3
a 3 b 3 3ab 2 (0.5đ)
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN HỌC SINH GIỎI
HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2012- 2013
Môn thi: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút
Đề thi gồm : 01 trang
x+ x 2 +2012 y+ y 2 +2012 2012
2) Giải hệ phương trình .
x + z - 4(y+z)+8 0
2 2
x 3 = 2y +3 3 y - y 2 + 1 . 3 y+ y 2 + 1 3 y- y 2 +1 3 y+ y 2 +1
x + 3x -2y = 0
3
0,25
A = x 4 + x3 y + 3x 2 - 2xy + 3xy - 2y2 + 1 = (x 4 +3x 2 -2xy) +(x3 y+3xy - 2y2 ) 10,25
<=>x=2 0,25
2)1,0 điểm 0,25
(x+ x +2012)(y+ y +2012) 2012 (1)
2 2
2 2
x + z - 4(y+z)+8=0 (2)
(1) x x 2 2012 y y 2 2012
y 2 2012 y 2012 y 2 2012 y
(Do y 2 2012 y 0y )
x x 2 2012 2012 2012
y 2 2012 y x x 2 2012 y 2 2012 y
x y y 2 2012 x 2 2012
x y
y 2 2012 x 2 2012 y 2 2012 x 2 2012
y 2012 x 2012
2 2
y 2 x2 y 2 2012 y x 2 2012 x
x y ( x y) 0
y 2 2012 x 2 2012 y 2 2012 x 2 2012
Do 0,25
y 2 2012 | y | yy
y 2012 y x 2012 x 0 y x
2 2
x 2 2012 | x | xx
K
H
D
O
A E M C
Gọi K là giao điểm của BO với DF => ΔIKF vuông tại K 0,25
1 0,25
Có DFE= DOE=450
2
BIF 450 0,25
2) 1,0 điểm Khi AM = AB thì ΔABM vuông cân tại A => DBH=450 .Có 0,25
DFH=450
=> Tứ giác BDHF nội tiếp
=> 5 điểm B, D, O, H, F cùng thuộc một đường tròn. 0,25
=> BFO=BHO 900 => OH BM , mà OA BM => A, O, H 0,25
thẳng hàng
BAH=BIH 450 => Tứ giác ABHI nội tiếp. 0,25
3) 1,0 điểm B 0,25
F
P
D
O
A
E M C
Q
Câu 4 (3.0 điểm) : Cho A là điểm cố định nằm ngoài đường tròn (O). Từ A kẻ tiếp
tuyến AP và AQ tới đường tròn (P và Q là các tiếp điểm). Đường thẳng đi qua O và
vuông góc với OP cắt đường thẳng OQ tại M.
B
P
1
N
A 1
2 1 O
M 1
1
C
1/ Chứng minh rằng: MO = MA
A1 = O1 và A1 = A2 A2 = O1 MAO cân MO = MA
2/ Lấy điểm N trên cung lớn PQ của đường tròn (O) sao cho tiếp tuyến với (O)
tại N cắt các tia AP, AQ lần lượt tại B và C. Chứng minh rằng:
a) AB AC BC không phụ thuộc vào vị trí của điểm N.
Theo t/c hai tia tiếp tuyến ta có … AB + AC - BC = … = 2.AP (không đổi)
b) Nếu tứ giác BCQP nội tiếp được trong một đường tròn thì PQ//BC
Nếu tứ giác BCQP nội tiếp được P1 = C1
mà P1 = Q1 C1 = Q1 PQ//BC
1 2 2 1 2 2x 1 2x
* 2 2 y
x y y x y x 2x 1
2x
Vì : y > 0 ; x > 0 2x - 1 > 0 x > 1/2 Thay y vào x2 y 3 0
2x 1
2x 2 x3 x 2 2 x 6 x 3
Ta có: x y 3 0 x 3 0 0 (1)
2 2
2x 1 2x 1
Vì 2x - 1 > 0 (1) 2 x x 2 x 6 x 3 0 2 x x 4 x 3 0
3 2 3 2
Mà 2 x x 4 x 3
3 2
2 x3 2 x 2 x 2 x 3x 3
x 1 2 x 2 x 3
x 1 2 x 3 0
2
x 0
Vậy 2 x y x y 3 0
2
2
x 0; y 0
PHÒNG GD & ĐT CẨM THỦY ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN. VÒNG II
ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM HỌC: 2011 - 2012
(Đề gồm 1 trang) Môn thi: TOÁN 9
Thời gian: 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
x 2 x2
Câu 1. Cho biểu thức: P
x x x 2 x ( x 1)( x 2 x )
a. Rút gọn P .
b. Tính P khi x 3 2 2 .
c. Tìm giá trị nguyên của x để P nhận giá trị nguyên.
Câu 2. Giải phương trình:
a. x2 10 x 27 6 x x 4
b. x2 2 x x x 2 x 4 0
Câu 3.
a. Tìm các số nguyên x; y thỏa mãn: y 2 2 xy 3x 2 0
3
1 x 1 1 3 2x x
b. Cho x 1; y 0 , chứng minh: 3 3
( x 1) y y
3
x 1 y
c. Tìm số tự nhiên n để: A n2012 n2002 1 là số nguyên tố.
Câu 4.
Cho hình vuông ABCD, có độ dài cạnh bằng a. E là một điểm di chuyển trên CD ( E
khác C, D). Đường thẳng AE cắt đường thẳng BC tại F, đường thẳng vuông góc với AE tại
A cắt đường thẳng CD tại K.
1 1
a. Chứng minh: 2
không đổi
AE AF 2
b. Chứng minh: cos AKE sin EKF .cos EFK sin EFK .cos EKF
c. Lấy điểm M là trung điểm đoạn AC. Trình bày cách dựng điểm N trên DM sao
cho khoảng cách từ N đến AC bằng tổng khoảng cách từ N đến DC và AD.
Câu 5.
Cho ABCD là hình bình hành. Đường thẳng d đi qua A không cắt hình bình hành, ba
điểm H, I , K lần lượt là hình chiếu của B, C, D trên đường thẳng d. Xác định vị trí đường
thẳng d để tổng: BH + CI + DK có giá trị lớn nhất.
Hết./.
PHÒNG GD & ĐT CẨM THỦY HD CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN. V2
NĂM HỌC: 2011 – 2012. Môn thi: TOÁN 9.
Thời gian: 150 phút( không kể thời gian giao đề)
Câu Ý Nội dung cần đạt Điểm
x 2 x2 0,25
P
x ( x 1) x ( x 2) x ( x 1)( x 2)
x( x 2) 2( x 1) x 2 x x 2 x 2 x 2 x 2 0,25
a x ( x 1)( x 2) x ( x 1)( x 2)
x x 2x 2 x x x ( x 1)( x 2) ( x 1)
0.5
x ( x 1)( x 2) x ( x 1)( x 2) ( x 1)
x 3 2 2 x 2 2 2 1 ( 2 1) 2 2 1 0.25
1 2,25
b ( x 1) 2 11 2 2
P 1 2 0.25
( x 1) 2 1 1 2
ĐK: x 0; x 1 : 0.25
( x 1) x 1 2 2
P 1 0.25
c ( x 1) x 1 x 1
0.25
Học sinh lập luận để tìm ra x 4 hoặc x 9
ĐK: 4 x 6 : 0.25
VT x2 10 x 27 ( x 5)2 2 2 , dấu “=” xẩy ra x 5 0.25
ĐK: x 0 . Nhận thấy: x 0 không phải là nghiệm của phương trình, chia cả
2 hai vế cho x ta có: 1,75
0.75
2 4 4 2
x 2x x x 2 x 4 0 x 2 x
2
0 (x ) ( x )2 0
x x x x
2 4 4
b Đặt x t 0 t 2 x 4 x t 2 4 , thay vào ta có:
x x x
t 3
(t 2 4) t 2 0 t 2 t 6 0 (t 3)(t 2) 0
t 2
Đối chiếu ĐK của t
2 x 4
t 3 x 3 x 3 x 2 0 ( x 2)( x 1) 0
x x 1
y 2 2 xy 3x 2 0 x2 2 xy y 2 x2 3x 2 ( x y)2 ( x 1)( x 2) (*)
VT của (*) là số chính phương; VP của (*) là tích của 2 số nguyên liên tiếp
0.5
a x 1 0 x 1 y 1
nên phải có 1 số bằng 0.
x 2 0 x 2 y 2
Vậy có 2 cặp số nguyên ( x; y) (1;1) hoặc ( x; y) (2;2)
1 x 1 1
x 1; y 0 x 1 0; y 0 0; 0; 3 0
( x 1) 3
y y
Xét n 0 thì A = 1 không phải nguyên tố; n 1 thì A = 3 nguyên tố. 0.25
Xét n > 1: A = n2012 – n2 + n2002 – n + n2 + n + 1
= n2((n3)670 – 1) + n.((n3)667 – 1) + (n2 + n + 1)
c Mà (n3)670 – 1) chia hết cho n3 -1, suy ra (n3)670 – 1) chia hết cho n2 + n + 1 0.5
Tương tự: (n3)667 – 1 chia hết cho n2 + n + 1
Vậy A chia hết cho n2 + n + 1>1 nên A là hợp số. Số tự nhiên ần tìm n = 1.
A B
M
M' 0.25
N
N' P
E
C
K D Q
H F
d 0.25
I
P
A
5 B
1.0
K
D
C
Gọi O giao điểm 2 đường chéo hình bình hành, kẻ OP vuông góc d tại P 0.25
HS lập luận được BH + CI + DK = 4OP 0.25
Mà OP AO nên BH + CI + DK 4AO. Vậy Max(BH + CI + DK) = 4AO
Đạt được khi P A hay d vuông góc AC 0.25
Học sinh làm các cách khác đúng với yêu cầu đề ra vẫn chấm điểm tối đa
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
THANH HÓA NĂM HỌC 2011 - 2012
Câu I (4đ)
x 1 x 8 3 x 1 1 1
Cho biểu thức P = :
3 x 1 10 x x 3 x 1 1 x 1
1) Rút gọn P
3 2 2 3 2 2
2) Tính giá trị của P khi x = 4 4
3 2 2 3 2 2
Câu II (4đ)
Trong cùng một hệ toạ độ, cho đường thẳng d: y = x – 2 và parabol (P): y = - x2. Gọi A
và B là giao điểm của d và (P).
1) Tính độ dài AB.
2) Tìm m để đường thẳng d’: y =- x = m cắt (P) tại hai điểm C và D sao cho
CD = AB.
Câu III (4đ)
x2
x2
1) Giải hệ phương trình 2
y
y y 1.
x 2
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình 2x6 + y2 –2 x3y = 320
Câu IV (6đ)
Cho tam giác nhọn ABC có AB > AC. Gọi M là trung điểm của BC; H là trực tâm; AD,
BE, CF là các đường cao của tam giác ABC. Kí hiệu (C1) và (C2) lần lượt là đường tròn
ngoại tiếp tam giác AEF và DKE, với K là giao điểm của EF và BC. Chứng minh rằng:
1) ME là tiếp tuyến chung của (C1) và (C2).
2) KH AM.
Câu V (2đ)
Với 0 x; y; z 1 . Tìm tất cả các nghiệm của phương trình:
x y z 3
1 y zx 1 z xy 1 x yz x y z
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9
THANH HÓA NĂM HỌC 2011-2012
Môn : TOÁN
Ngày thi :18/02/2012
Câu I:
1,
C1,
x 1 x 8 3 x 1 1 1
a, P : (ĐK: x 1; x 10 ; x ≠ 5)
3 x 1 10 x x 3 x 1 1 x 1
Đặt x 1 a ( a ≥ 0)
3a 9 1 2a 4 3 a 3 a a 3 3a
P : . .
a 3 3 a a a 3 a 3 3 a 2 a 2 2 a 2
3 x 1 3 x 1 x 1 2
P
2 x 1 2 2 x 5
b,
3 2 2 3 2 2
x 4 4 4
(3 2 2) 2 4
(3 2 2) 2 3 2 2 3 2 2
3 2 2 3 2 2
1 2 ( 2 1) 2 (T/M)
a x 1 2 1 1 (T/m)
3a 3.1 1
P
2 a 2 21 2 2
C2,
3 x 1 9 1 2 x 1 4
a, P : . (ĐK: x 1; x 10 )
10 x x 1 x 1 3
3( x 1 3) x 1. x 1 3
P .
10 x 2 x 1 4
3 x 1( x 10)( x 1 2) 3 x 1 3 x 1 x 1 2
P
2(10 x)( x 1 4) 2 x 1 2 2 x 5
3 2 2 3 2 2
b) x 4 4 4
(3 2 2)2 4
(3 2 2) 2 3 2 2 3 2 2
3 2 2 3 2 2
1
=> x= 1 2 ( 2 1) 2 vì x>1 P = ... P
2
Câu II:
1) Hoành độ giao điểm là nghiệm phương trình
x2 + x -2=0
=> x = 1 hoặc x = 2
Vậy A(1,-1) và B(-2;-4) hoặc A(-2;-4) vàB(1;-1) AB2 = (x2 – x1)2 + (y2 - y1)2
= 18
AB = 3 2
2)Để (d’) cắt (P) tại 2 điểm phân biệt thì phương trình x2-x+m=0 (1)
2
1
có hai nghiệm phân biệt <=> 0 <=> m
4
Ta có CD2 = (x1-x2)2+(y1-y2)2 mà y2 y1 x 2 m x1 m x1 x 2
nên: y2 y1 x 2 m x1 m x1 x 2
2 2 2
Ta có AB2 =18
nên CD = AB CD2 = AB2 (x2-x1)2+(y2-y1)2=18 (*)
2(x1-x2)2 = 18 (x1-x2)2 = 9
(x1+x2)2 - 4x1x2 = 9
1-4m-9 = 0 (Theo Viet)
m = - 2 (TM)
Câu III
1,ĐK x 0, y 0
C1,
Dùng phương pháp thế rút y theo x từ (1) thay vào pt (2) ta có pt:
3x 3 4x 2 4x 0
x 0 (0 t / m)
x 3x 2 4x 4 0 2
3x 4x 4 0 (*)
x1 2 y1 1
(*)
x 2 2 y2 1
3 3
C2,
Nhân vế của hai PT được: (x+y)2 = 1 x+y = ± 1 (1)
2
x
Chia vế của hai PT được: 4 x 2y (2)
y
Từ 4 PT trên giải được (x;y) = (1/3;2/3); (2;-1); (-2/3;-1/3); (-2;1)
Thử lại: Chỉ có hai nghiệm thoả mãn HPT là: (-2;1) và (1/3;2/3)
1
KL : x; y 2; 24 ; 2;8 ; 2; 8 ; 2; 24
Câu IV: (Đổi điểm C1 thành C’, C2 thành C’’ cho dể đánh máy và vẽ hình)
1) Ta có E F 90o nên tứ giác AEHF nội tiếp một đường tròn tâm chính là
(C1) là trung điểm AH
3
AEC ' B1 A1 BEM MEC CEK = MCE DEC
AEC ' BEM MEK MDE
ME C 'E MED MKE
ME là tt cua (C') ME là tt cua (C'')
F C'
1
I E
H 3
1 K
B M D C
C''
x y z 3
Câu V: GPT (1)
1 y zx 1 z xy 1 x yz x y z
Do vai trò x,y,z như nhau nên 0 x y z 1
* TH1: Nếu x= 0 =>
4
y z 3
1 z 1 zy y z
y 1 z 1 1
( ) ( )
1 z y z 1 zy y z y z
2
( y 1)( y 1 z ) z 1 1
(1 z )( y z ) (1 yz )( y z ) y z
Ta có VT < 0 mà VP 0 nên trong trường hợp này không có nghiệm
* TH2: Nếu x khác 0 mà 0 x y z 1 z 11 x 0 xz x z 1 0
<=> 1 zx x z Dấu “=” xảy ra khi: x=1 hoặc z=1.
+ Ta lại có: 1 zx x z 1 y zx x y z
x x
1 y zx x y z
y y
+ Tương tự:
1 z xy x y z
z z
1 x yz x y z
x y z x yz
VT 1 . (2)
1 y zx 1 z xy 1 x yz x y z
+ Mặt khác, vì: 0 x; y; z 1 x y z 3 . Dấu “=” xảy ra khi : x = y = z = 1
3 3
VP 1 Dấu “=” xảy ra khi : x = y = z = 1 (3)
x yz 3
+ Từ (2) và (3) VT VP chỉ đúng khi: VT VP 1 .Khí đó x = y = z =1.
* Vậy phương trình có nghiệm duy nhất: x; y; z 1;1;1 .
5
PHÒNG GD& ĐT LÂM THAO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
Môn: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 02 trang)
I.PHẦN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN( 8 điểm)
a b c
------HẾT------
2
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
NĂM HỌC 2017-2018
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TO N LỚP 9
I.PHẦN TRẮC NGHIÊM KHÁCH QUAN( 8 điểm)
Mỗi lựa chọn đúng 0,5 điểm Câu có 2 trở lên phải chọn đủ mới cho điểm
x3 1 x x 2 x3 x 2
3
0,5
vì x, y Z mà y3 1 x x 2 x3
Suy ra
x 0
x 1 1 x x 2 x3 x x 1 0
3
x 1
0,5
Voi x 0 y 1
Voi x 1 y 0
Vay x; y 0;1 ; 1;0
b) (1,5 điểm)
x 2 x 6 n2 ;(n, x Z ) 4 x 2 4 x 24 4n 2 4 x 2 4 x 1 4n 2 23
0,75
2 x 1 2n 2 x 1 2n 23;2 x 1 2n 2 x 1 2n
2 x 1 2n -1 -23
2 x 1 2n 23 1
4x 2 22 -22
x 5 -6
0,75
Vậy số nguyên x c n tìm là 5 hoặc –6
3
Câu 2 (3,5 điểm)
a) Giải phương trình: 2 x2 5x 5 5x 1
x 2 y 2 1 10 y 2
b) Giải hệ phương trình : (I)
xy x 1 7 y
Đ P N ĐIỂM
1
a)( 1,5 điểm) ĐKXĐ x
5
2 x 5 x 5 5 x 1 2 x 2 3x 2 x 1 5 x 1 0
2
0,5
x 1
2
5x 1
2
2 x 2 3x 2 0
x 1 5x 1
x 2 3x 2
2 x 3x 2 0 x 2 3x 2 2
1
0
2 0,5
x 1 5x 1 x 1 5x 1
1 1
do x 2 0
5 x 1 5x 1
x 1
x 2 3x 2 0 x 1 x 2 0
0,5
x 2
S 1;2
b)( 2 điểm)
2 1 1
2
x
x y 2 10 x 2 10 0,5
y y
(I )
x x 1 7 x 1
x 7
y y y y
đặt
1
S x
y
P x
y
S 2 2 P 10 P 7 S S 6 S 4 0,5
thay vào (II ta đư c 2
S P 7 S 2S 24 0 P 13 P 3
S 4 1 t 1
Với => x và là 2 nghiệm của phương trình t 2 4t 3 0 t 1 t 3 0
P 3 y t 3
4
x 1 x 1
* 1 1
y 3 y 3
x 3
x 3
* 1 0,5
y 1 y 1
S 6 1
suy ra x và là 2 nghiệm của phương trình
P 13 y
t 2 6t 13 0 t 3 4 0 Vo nghiem
2
0,5
x; y 1;
1
; 3;1
3
Câu 3 (4,0 điểm) .
1.Cho đường tr n t m bán ính đường ính AB. T hai điểm A và B ẻ hai tia tiếp
tuyến A và By với nửa đường tròn , điểm thuộc nửa đường tr n ( ao cho tia A , By và nửa
đường tròn chứa điểm M cùng nẳm trên nửa mặt phẳng bờ AB . Qua điểm ẻ tiếp tuyến thứ ba,
cắt các tia tiếp tuyến A và By l n lư t ở C và D, ọi giao điểm của AD và BC là K, MK và AB là
H.
a Chứng minh K vuông góc với AB và K K
b ẽ tam giác vuông c n B đỉnh B ra phía ngoài nửa đường tr n ( (B và BD c ng
nửa mặt phẳng bờ AB . Chứng minh rằng hi i chuyển trên nửa đường tr n đường ính AB thì
đường thẳng đi ua và ong ong với B luôn đi ua một điểm cố định.
2.Cho tam giác ABC có AB c, AC b, BC a. Ba đường cao tướng ứng với ba cạnh BC,
(a b c) 2
AC, BC là ha, hb,,hc chứng minh rằng. 4
ha2 hb2 hc2
D E
A B
H O
N
5
Đ P N ĐIỂM
a)( 2 điểm) Th o tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau ta có:
AC = CM, BD = DM.
ì A và By c ng vuông góc với AB nên A By, th o định lí Ta-l t ta
KD BD KD MD
có: MK // AC mà AC AB MK AB
KA AC KA MC 1,0
KH BK KM DK KD BK
Ta có (1); (2); (3);Tu (1)(2)(3) ta có :
AC BC AC DA AD BC
KH MK 1,0
MK KH
AC AC
b)( 1 điểm ọi là giao điểm của tia By và đường thẳng đi ua và ong ong với
B. Ta có BEF = 90 0 .
Chứng minh tam giác A B và tam giác B bằng nhau ( g-c-g) 0,5
AB = BF=2R B hông đ i,
thuộc tia By cố định cố định.
ậy hi i chuyển trên nửa đường tr n đường ính AB thì đường thẳng đi ua và 0,5
ong ong với B luôn đi ua điểm cố định .
c) ( 1 điểm)
D
c
ha
d A
b
ha c
ha
H
B C
a
Qua A kẻ đường thẳng d//BC gọi D là đối xứng của B qua d thì BD 2ha , AD c
T (1);(2);(3) ta có:
6
4ha2 4hb2 4hc2 a b c b c a a c b a b c a b c
2
a b c
2
4
ha2 hb2 hc2 0,5
a b c
Đ P N ĐIỂM
Ta có Theo BĐT Bunhiacôpky ta có 3 a 2 b2 c 2 a b c ;
2
1 1 1 1 1 1 9
Mặt khác a b c 9 0,5
a b c a b c abc
Nên
18153 8 8 17849
P 19 a b c 19 a b c Q
2 2
abc a b c a b c a b c 0,5
abc
7
SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2012 - 2013
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề
2 10 30 2 2 6 2
1) Rút gọn biểu thức: A= :
2 10 2 2 3 1
x 2 yz y 2 zx z 2 xy
2) Cho các số thực dương a,b,c,x,y,z khác 0 thoả mãn .
a b c
a 2 bc b 2 ca c 2 ab
Chứng minh rằng
x y z
Câu 3( 4,0 điểm)
1) Cho phương trình: x2 6x m 0 (Với m là tham số). Tìm m để phương trình đã
cho có hai nghiệm x1 và x2 thoả mãn x12 x22 12
8x y 27 18 y
3 3 3
---Hêt—
Hướng dẫn
Câu1.1) 8x2 3xy 5 y 25
8x 2 25 25
y(3x 5) 8x 25 y
2
9 y 24 x 40 Z
3x 5 3x 5
Khi 3x+5 là ước 25 từ đó tìm được ( x; y) (10;31); (2;7); (0;5)
( cách khac nhân 2 vế với 9 đưavề tích)
1.2) Với n chẵn n=2k thì
7t 1
A 2k.4 2 k 32 k (2k 1).4 2 k (16 k 9 k ) 7 2k 1 7 k n 14t 1 14m 6m N
2
Với n lẻ n=2k+1
A (2k 1).4 2k 1 32k 1 2k.4 2k 1 (4 2k 1 32k 1 )7 2k 7 k 7t n 14m 1m N
Vậy n 14m 6 hoặc n 14m 1 ( với mọi n N ) thì A chia hết cho 7
2 10 30 2 2 6 2
Câu2.1) : =
2 10 2 2 3 1
2 2 ( 5 1) 6 ( 5 1) 3 1 2 3 3 1 4 2 3 3 1 3 1 3 1 1
. . . .
2 2 ( 5 1) 2 2 2 4 2 2 2 2
x 2 yz y 2 zx z 2 xy
2.2)
a b c
a b c a2 bc a 2 bc
(1)
x 2 yz y 2 xz z 2 xy x 4 2 x 2 yz y 2 z 2 y 2 z 2 xy 3 xz 3 x 2 yz x( x 3 y 3 z 3 3xyz )
b2 ac b 2 ac
Tuongtu : (2)
y 4 2 y 2 xz x 2 z 2 x 2 z 2 x 3 y yz 3 xy 2 z y ( x 3 y 3 z 3 3xyz )
c2 ab c 2 ab
Tuongtu : (3)
Z 4 2 xyz 2 x 2 y 2 x 2 y 2 x 3 z y 3 z xyz 2 z ( x 3 y 3 z 3 3xyz )
Từ (1) (2) (3) ta co ĐPCM
Câu 3.1) Để phương trình có nghiệm / 0 m 9 (*)
x1 x2 6 x1 x2 6 x1 4
Mặt khác ta phải có x1 .x2 m x1 .x2 m x1 .x2 m m 8 TM ĐK (*)
2 x 2
x1 x2 12 x1 x2 2 2
2
8 x y 27 18 y
3 3 3
hệ 2 Đặt 3 ta có hệ 2
y b
a b ab 3 ab 1
2
4 x 6 x 1
y
y2
3 5 6 3 5 6
Hệ có 2 nghiệm ( x, y ) ; ; ;
3 5 4 3 5
4
Câu 4.1)
A
Q
P
B D
O
H
S
R
C
a) theo Pitago
HA2 HB2 AB 2 ; HC 2 HB2 BC 2 ; HC 2 HD2 CD 2 ; HA2 HD2 AD 2 ;
suy ra đpcm
b)Tứ giác HPBS nội tiếp HPS HBS DBC
Tứ giác HPAQ là hình chữ nhật HPQ HAQ CAD CBD
Do đó SPQ HPS HPQ 2CBC
Tương tự SQR 2BDC
Do đó DBC BDC 1800 SPQ SRQ 1800 nên tứ giác PQRS nội tiếp ( đ/lí
đảo)
4.2)
A M B
I
N
K
Q
L
C
D P
Cách 1 Gọi T, K, L là trung điểm MQ, MP, NP theo t/c đường trung bình và trung tuyến tam
giác vuông ta có MN NP PQ QM 2( KL CL IK AI ) 2 AC từ đó suy ra đpcm
Cách 2 Ta có theo Pitago
( BM BN ) 2 BM BN
MN 2 BN 2 BM 2 MN ( áp dụng BĐT Bunhiacoopsky)
2 2
CN NP DP DQ AQ AM
Tương Tự NP ; PQ ; MQ
2 2 2
Nên
BM NB NC CP PD DQ QA AM 4a
MN NP PQ QM 2a 2
2 2
a 2
MN NP PQ QM a 2 dpcm
4
Dấu “=” xảy ra khi MNPQ là hình chữ nhật
Câu 5
Cho a,b c>0 .Chứng minh rằng:
ab bc ca abc
a 3b 2c 2a b 3c 3a 2b c 6
ab ab ab 1 1 1 1 ab ab a
(1)
a 3b 2c (a c) (b c) 2b 9 a c b c 2b 9 a c b c 2
Tương tự
bc bc bc 1 1 1 1 bc bc b
(2)
2a b 3c (a b) (a c) 2c 9 a c b c 2b 9 a b b c 2
ac ac ac 1 1 1 1 ac ac c
(2)
3a 2b c (a b) (b c) 2a 9 a b b c 2a 9 a b b c 2
ĐỀ CHÍNH THỨC
- - - Hết - - -
cho 2 và 3. Mà (2.3)=1
a3 a 6
S P (a13 a1 ) (a32 a2 ) ... (a3n an ) 6
Vậy S 6 P 6
n6 n 4 2n 3 2n 2 n 2 (n 1)2 .(n 2 2n 2)
và n 2n 2 n 2(n 1) < n
2 2 2
đpcm
2.
10 x3 1 3(x2 2)
10 (x 1)(x2 x 1) 3(x2 2) điều kiện x 1
Đặt x 1 a (a 0)
x2 x 1 b (b>0)
Ta có: 10ab = 3a 3b
2 2
a = 3b
(a 3b)(3a-b) = 0
b 3a
Trường hợp1: a = 3b
Ta có: x 1 3 x2 x 1 (1)
9x2 9x+9=x+1
9x2 10x+8 = 0
' 25 9.8 < 0 phương trình (1) vô nghiệm
Trường hợp 2: b = 3a
Ta có: 3 x 1 x x 1
2
9(x 1) x 2 x 1
x 5 33 (TM)
1
x2 10x-8 = 0 x2 5 33 (TM)
Tương tự: 2y
2011
2009 2011y2 (2)
2z 2011
2009 2011z 2
(3)
2(x2011 y2011 z2011 ) 3.2009
x y z
2 2 2
I E
P
O
N H
B
F
C
K
C
B
BM MC JM
1 1 4
BM MC BM MC
1 1 4
BM MC JM
JM lớn nhất JM là đường kính (O) lúc đó M là điểm chính giữa của cung nhỏ
BC.
1 1
Vậy BM MC nhỏ nhất M là điểm chính giữa cung nhỏ BC
5.
+ Khi BAC 90 BIC 90 .
0 0
K
I
E
C
- - - Hết - - -
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS
NGHỆ AN NĂM HỌC 2010 - 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n2 n 2 không chia hết cho 3.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n2 17 là một số chính phương.
2x+y = x 2
b) Giải hệ phương trình:
2y+x = y
2
- - - Hết - - -
x2 2x+1+2x+3-2 2x+3 1 0
a, (x 1)2 ( 2x+3 1)2 0
(2.5)
x 1 0
2x+3 1 0
x 1
2x+3=1
x 1 thỏa mãn điều kiện
Giải hệ phương trình
2x+y=x 2 (1)
b,
2y+x=y
2 (2)
(2.5)
Trừ từng vế 2 phương trình ta có: x2 y2 x y
(x y)(x y 1) 0
x y x y
x y 1 0 x 1 y
Ta có:
x y x y
*)
x(x 3) 0 x 0 hoặc x = 3
Vậy (x; y) = (0;0); (3;3)
x 1 y x 1 y x 1 y
*) 2 (*)
2 2y y (1 y) y y 1 0
2 2
2x+y = x
Vì phương trình y2 y 1 0 vô nghiệm nên hệ (*) vô nghiệm
Vậy hệ đã cho có 2 nghiệm (x; y) = (0; 0); (3; 3)
3.
4x+3
Tìmgiá trị nhỏ nhất của A
x2 1
4x+3 x2 4x+4
Ta có: A 2 1
x 1 x2 1
(x 2)2
A 1 2 1
x 1
Dấu "=" xảy ra x 2 0 x 2
Vậy Amin 1 khi x = -2
4.
a, A
(2,5)
F H O
B
I C
K
BH BI
BH.BE BC.BI (1)
BC BE
Ta có: CHI CBF (g, g)
S
CH CI
CH.CF BC.CI (2)
CB CF
Từ (1) và (2) suy ra BH.HE + CH.CF = BC(BI + CI) = BC2
b, Gọi K là điểm đối xứng của H qua BC suy ra HCB KCB
(2,0)
Mà FAI HCI (do tứ giác AFIC nội tiếp)
FAI BCK hay BAK BCK
tứ giác BACK nội tiếp đường tròn (O) K (O)
5.
+ Khi BAC 900 BIC 900 .
F trùng với B, E trùng với C lúc đó EF là đường kính.
EF đi qua điểm O cố định.
B
K
I
E
C
- - - Hết - - -
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không tính thời gian giao đề)
BÀI- ĐIỂ
ĐỀ -ĐÁP ÁN
Ý M
a 1 a a 1 a 2 a a a 1
Cho biểu thức: M với a > 0, a 1.
a a a a a a
Bài 1 a) Chứng minh rằng M 4.
6
b) Với những giá trị nào của a thì biểu thức N nhận giá trị nguyên.
M 2,00
a a 1 ( a 1)(a a 1) a a 1
Do a > 0, a 1 nên: và
a a a ( a 1) a 0,25
a a a a 1 (a 1)(a 1) a (a 1) (a 1)(a a 1) a a 1
2
1.a a a a a (1 a) a (1 a) a 0,25
(1,25đ M a 1 2
) a 0,25
Do a 0; a 1 nên: ( a 1) 0 a 1 2 a
2
0,25
2 a
M 24
a 0,25
6 3
Ta có 0 N do đó N chỉ có thể nhận được một giá trị nguyên là 1
M 2 0,25
1.b 6 a
(0,75đ Mà N = 1 a 1 2 a 1 a 4 a 1 0 ( a 2) 3
2
a3 32 3 3 16 8 5 16 8 5 3 16 8 5 3 16 8 5 32 12a nên a + 12a =
3
32
Vậy f(a) = 1
b/ Giả sử: n2 + 17 = k2 (k ) và k > n (k – n)(k + n) = 17
k n 1
n8
k n 17
Vậy với n = 8 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 3: (4 điểm)
Giải các phương trình sau:
a/ 1 x 4 x 3
b/ x2 4 x 5 2 2 x 3
Giải
a/ ĐK: 4 x 1
Bình phương 2 vế: 1 x 4 x 2 (1 x)(4 x) 9 (1 x)(4 x) 2
x 0
4 3x x 2 4 x( x 3) 0 (thỏa mãn)
x 3
Vậy phương trình có 2 nghiệm: x = 0; x = -3
3
b/ x2 4 x 5 2 2 x 3 ĐKXĐ: x
2
x2 2x 1 2 x 3 2 2 x 3 1 0
x 1 0
x 1
2
x 1 vậy phương trình có nghiệm
2
2x 3 1 0
2 x 3 1
duy nhất x = -1
Câu 4: (3 điểm)
a/ Tìm x; y thỏa mãn: 2 x y 4 y x 4 xy
b/ Cho a; b; c là các số thuộc đoạn 1; 2 thỏa mãn: a2 + b2 + c2 = 6 hãy chứng
minh rằng: a + b + c 0
Giải
a/ 2 x y 4 y x 4 xy x.2. y 4 y.2. x 4 xy
Xét VP = x.2. y 4 y.2. x 4 theo BĐT cosi:
4 y4 y 4 x4 x
2 y4 ;2 x 4 vậy VP xy = VT
2 2 2 2
x 4 2
Dấu = xảy ra khi: x y 8
y 4 2
b/ Do a; b; c thuộc đoạn 1; 2 nên a + 1 0; a – 2 0 nên (a + 1)(a – 2) 0
Hay: a2 – a – 2 0 a2 a + 2
Tương tự: b2 b + 2; c2 c + 2
Ta có: a2 + b2 + c2 a + b + c + 6 theo đầu bài: a2 + b2 + c2 = 6 nên: a + b + c
0
Câu 5: (6 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn; các đường cao AK; BD; CE cắt nhau tại H.
KC AC 2 CB 2 BA2
a/ Chứng minh:
KB CB 2 BA2 AC 2
1
b/ Giả sử: HK = AK. Chứng minh rằng: tanB.tanC = 3
3
c/ Giả sử SABC = 120 cm2 và BÂC = 600. Hãy tính diện tích tam giác ADE?
Giải
a/ Sử dụng định lý pytago: A
AC 2 CB 2 BA2 AK 2 KC 2 ( BK CK )2 AB 2
CB 2 BA2 AC 2 ( BK CK )2 BA2 ( AK KC ) 2
2CK 2 2 BK .CK 2CK (CK BK ) CK
D
=
2 BK 2 2 BK .CK 2 BK ( BK CK ) BK E
H
AK AK
b/ Ta có: tanB = ; tanC =
BK CK
B
AK 2 K
Nên: tanBtanC = (1) C
BK .CK
KC
Mặt khác ta có: B HKC mà: tanHKC =
KH
KC KB KB.KC
Nên tanB = tương tự tanC = tan B.tan C (2)
KH KH KH 2
2
AK
Từ (1)(2) tan B.tan C
2
KH
1
Theo gt: HK = AK tan B.tan C 3
3
2
Giải phương trình: 2 5x 3 x2 x 2 27 3 x 1 x 2 .
Giải phương trình: 2 5x 3 x2 x 2 27 3 x 1 x 2 .
Lời giải:
x + 2 0 x - 2
ĐK : x 1.
x 1 0 x 1
2 5 x 3 x 2 x 2 27 3 x 1 x 2
10 x 6 x2 x 2 27 3 x 1 x 2 (1).
Đặt t 3 x 1 x 2 mà x 1 t 3.
Mà 3 n 1 3 n 1 n 3 n2 3 3 n 1 1 3 3 n 1
2 2 2
3
n 1 3 n .
Từ đó suy ra
1
3 3 n 1 3 n 1 3 n
2
1
1
3
n 1 3 n n 1 3 n n
3 3
n 1
Nên
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
3 3 ... 3 3 ... 3
2 3 2 4 3 (n 1) 3 n 1 3 2 3 2 3 3 n
3 3
n 1
1 1 1 1 1 1
3 3 ... 3 3 3
2 3 2 4 3 (n 1) n
3
1 n 1
1 1 1 1
3 3 ... 3.
2 3 2 4 3 n 1 3 n
Lời giải:
Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm ta có:
1
x 2 y 2 2 x 2 y 2 2 xy 2 xy x2 y 2 xy 2 xy xy 3xy xy .
3
a b
2
4
P x3 y xy3 xy x 2 y 2 xy 1 xy vì x2 xy y 2 1
Áp dụng BĐT 1 ta có
2 xy 1 xy 1 xy
2 2 2
1 4
2 P 2 xy. 1 xy 1 : 4
4 4 3 9
2 2
P . Vậy P có giá trị lớn nhất bằng . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ
9 9
khi
1 1 1
xy và x y x y hoặc x y .
3 3 3
phương lẻ.
Lời giải:
G E
F H
I
O
B D C
Gọi H AC (I), G AB (I ).
C chung
Trước hết ta chứng minh được CDH ∽ CED g g do
CDH CED
CD CE
CD 2 CH .CE 1 .
CH CD
BD BG
Chứng minh tương tự BDF ∽ BGD g g BD 2 BG.BF 2 .
BF BD
Ta có GBE HCF ( cùng phụ với A ) và BGE CHF ( cùng bù với EHF )
BG BE
BGE ∽ CHF g g
3 . Từ 1 , 2 và 3
CH CF
DB 2 BG.BF BG BF BE BF BF .BE
. . ( đpcm).
DC 2 CH .CE CH CE CF CE CF .CE
Lời giải:
+ Ta thấy rằng nếu n lẻ thì người đi trước luôn thắng, bằng cách ở nước đi đầu
tiên, người đó chỉ lấy một viên bi, do đó ở những nước đi tiếp theo, mỗi người
chỉ được lấy một viên bi.
+ Xét trường hợp n chẵn. Rõ ràng người nào lấy một số lẻ viên bi đầu tiên sẽ
thua, vì để lại cho người đi nước tiếp theo một số lẻ viên bi, trở về trường hợp
trên. Do đó, người chiến thắng phải luôn lấy một số chẵn viên bi. Như vậy, các
viên bi gắn thành từng cặp và mỗi người đến lượt sẽ lấy một số cặp nào đó.
TH1: Nếu chỉ có một cặp n 2 : người đi trước thua vì chỉ được lấy một viên.
TH2: Nếu số cặp lẻ và lớn hơn 1 n 2mod 4 : ta sẽ trở về trường hợp n lẻ (vì
các viên bi đã được gắn thành cặp) và người đi trước sẽ thắng.
TH3: Nếu số cặp chẵn n 0 mod 4 : mỗi người muốn thắng thì luôn phải lấy
một số chẵn cặp (nếu ngược lại thì trở về TH2). Khi đó các viên bi được gắn
thành từng nhóm 4 viên. Tương tự TH1 và TH2 ta thấy nếu số nhóm là một
n 4 ; nếu n 4 và số nhóm lẻ n 4mod 8 thì người đi trước thắng. Nếu số
nhóm là chẵn n 0 mod 8 , ta lại gắn các viên bi thành từng nhóm 8 viên,…
+ Như vậy người đi trước có chiến lược thắng khi và chỉ khi n không phải là
một lũy thừa của 2 n 2k .
ĐỀ CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH PHÚ THỌ
NĂM HỌC 2017-2018
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm)
Câu 1: Cho phương trình x2 mx 4 0. Tập hợp các giá trị của tham số m để
phương trình có nghiệm kép là
A. 4; 4. B. 4 . C. 4 . D. 16 .
Câu 2: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, góc tạo bởi hai đường thẳng có phương
trình y 5 x và y 5 x bằng
A. 70o. B. 30o. C. 90o. D. 45o.
Câu 3: Cho x
3
10 6 3 3 1 . Giá trị của biểu thức x 3
4x 2
2018
bằng
62 5 5
A. 22018. B. 22018. C. 0. D. 1.
Câu 4: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2018; 1) và B(2018;1).
Đường trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là
x x
A. y . B. y . C. y 2018x. D. y 2018x.
2018 2018
Câu 6: Trong góc phần tư thứ nhất của hệ trục tọa độ Oxy cho điểm M , biết
rằng M cách đều trục tung, trục hoành và đường thẳng y 2 x. Hoành độ của
điểm M bằng
1
A. 2 2. B. 2 2. C. . D. 2.
2
Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, khoảng cách từ điểm M 2018;2018 đến
đường thẳng y x 2 bằng
A. 2. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A m;m - 10 . Khi m thay đổi thì
2
3
khẳng định nào dưới đây đúng ?
A. Điểm A thuộc một đường thẳng cố B. Điểm A thuộc một đường tròn cố định.
định.
C. Điểm A thuộc một đoạn thẳng cố định. D. Điểm A thuộc đường thẳng y x 10.
Câu 9: Cho tam giác ABC có AB 3 cm, AC 4 cm và BC 5 cm. Kẻ đường cao
AH , gọi I , K lần lượt là tâm đường tròn nội tiếp của tam giác HAB và tam giác
HAC. Độ dài của đoạn thẳng KI bằng
A. 1, 4 cm. B. 2 2 cm. C. 1, 45 cm. D. 2 cm.
Câu 10: Cho AB là một dây cung của đường tròn O; 1 cm và AOB 150o. Độ
dài của đoạn thẳng AB bằng
A. 2 cm . B. 2 3 cm. C. 1 5 cm. D. 2 3 cm.
Câu 11: Cho hai đường tròn I ; 3 và O;6 tiếp xúc ngoài với nhau tại A. Qua
A vẽ hai tia vuông góc với nhau cắt hai đường tròn đã cho tại B và C. Diện tích
lớn nhất của tam giác ABC bằng
A. 6. B. 12. C. 18. D. 20.
Câu 12: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 1. Gọi x, y lần lượt là bán kính
đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABC và tam giác ABD. Giá trị của biểu thức
1 1
2
2 bằng
x y
3 1
A. 4. B. 2. C. . D. .
2 4
Câu 13: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn O; R đường kính AC và dây
cung BD R 2. Gọi x, y, z, t lần lượt là khoảng cách từ điểm O tới
AB, CD, BC, DA. Giá trị của biểu thức xy zt bằng
2 2 2 2
A. 2 2R2 . B. 2R 2 . C. R . D. R .
2 4
Câu 14: Cho tam giác ABC ngoại tiếp đường tròn ( I ; 2 cm) và nội tiếp đường
tròn O;6 cm . Tổng khoảng cách từ điểm O tới các cạnh của tam giác ABC
bằng
A. 8 cm. B. 12 cm. C. 16 cm. D. 32 cm.
Câu 15: Nếu một tam giác có độ dài các đường cao bằng 12,15, 20 thì bán kính
đường tròn nội tiếp tam giác đó bằng
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6 .
Câu 16: Trên một khu đất rộng, người ta muốn rào
một mảnh đất nhỏ hình chữ nhật để trồng rau an
toàn, vật liệu cho trước là 60m lưới để rào. Trên khu
đất đó người ta tận dụng một bờ rào AB có sẵn
(tham khảo hình vẽ bên) để làm một cạnh hàng rào.
Hỏi mảnh đất để trồng rau an toàn có diện tích lớn
nhất bằng bao nhiêu ?
A. 400 m2 . B. 450 m2 . C. 225 m2 . D. 550 m2 .
B. PHẦN TỰ LUẬN (12,0 điểm)
Câu 17: (3,0 điểm).
a) Cho a2 b c b2 c a 2018 với a, b, c đôi một khác nhau và khác
không. Tính giá trị của biểu thức c2 a b .
a) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AD. Chứng minh rằng bốn điểm
M , E, N , I cùng thuộc một đường tròn T .
c) Chứng minh rằng đường thẳng IT luôn đi qua một điểm cố định.
Câu 20: (1,5 điểm).
3a b 3b c 3c a
Chứng minh rằng a b c 2 2 9 với a, b, c là độ
a ab b bc c ca
2
ab bc ca 0 ab c a b abc c 2 a b .(2)
b) Đặt b qa; c q 2 a q 1 thì ta được a 1 q q 2 91 13.7.
a 1 a 1
a 1; b 9; c 81.
1 q q 91 q 9
2
a 7 a 7
a 7; b 21; c 63.
1 q q 13 q 3
2
a 13 a 13
a 13; b 26; c 52.
1 q q 7 q 2
2
x
Trường hợp 2: Nếu q là số hữu tỷ thì giả sử q x 3; y 2 .
y
Khi đó a 1 q q 2 91 a x 2 xy y 2 91y 2 x 2 xy y 2 19
ax 2 a
Ta có c a ty 2 x 2 xy y 2 91 x 6; y 5.
y2 y2
Câu 18: a) x2 2 x x 2 2 x 2 0 x 2 2 x 2 x 2 2 x 2 2 0.
x 2 2 x 2 1( L)
x 2 2 x 2 2
x2 2 x 2 4 x2 2 x 2 0
x 1 3
.
x 1 3
b) Gọi C , D lần lượt là hình chiếu của A, B lên bờ sông. Đặt CE x 0 x 492
a 2 b2 c 2 d 2 a c b d
2 2
Ta có với mọi a, b, c, d thì (1).
a 2
b2 c 2 d 2 ac bd (2)
Nếu ac bd 0 thì (2) luôn đúng. Nếu ac bd 0 bình phương hai vế ta được
Câu 19:
a) Ta có ABO ACO 180o nên tứ giác ABON nội tiếp
Gọi J là giao điểm của AD với đường tròn ABOC . Suy ra DMA đồng dạng
DNJ
Suy ra DM .DN DA.DJ
1
Mà DA 2 DI ; DJ DE.
2
Nên DM .DN DI .DE DMI đồng dạng DEN
Vậy tứ giác MINE nội tiếp hay có đpcm.
Khi MN không vuông góc OA. Gọi K là giao điểm của MN với tiếp tuyến của
O tại E.
Ta có O, J , K thẳng hàng
3x y 3 y z 3z x
9.
x 2 xy y 2 yz z 2 zx
4x x y 4 y y z 4z z x 4 1 4 1 4 1
9 9
x x y y y z z z x 1 z x 1 x y 1 y z
5x 1 5 y 1 5 y 1
9
x x2 y y 2 z z 2
1
Vì a, b, c là ba cạnh của một tam giác nên a b c x, y, z 0; .
2
Ta có:
5x 1 1
18 x 3 3x 1 2 x 1 0 đúng x 0;
2
xx 2
2
5 y 1 1
18 y 3 3 y 1 2 y 1 0 đúng y 0;
2
y y 2
2
5z 1 1
18 z 3 3z 1 2 z 1 0 đúng z 0;
2
zz 2
2
5x 1 5 y 1 5 y 1 5x 1 5 y 1 5 y 1
Suy ra 18 x y z 9 9
xx 2
yy 2
zz 2
x x2 y y 2 z z 2
SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN TOÁN LỚP 9 NĂM HỌC 2017-2018
Thời gian làm bài: 150 phút
1 1 1
Bài 1. a) Cho a, b 0 thỏa mãn . Chứng minh rằng
a b 2018
a b a 2018 b 2018 .
b) Cho a là nghiệm dương của phương trình 6 x2 3x 3 0 .
a2
Tính giá trị của biểu thức A .
a4 a 2 a2
x y
2
2x 1 2 y 1
Bài 3. a) Giải hệ phương trình 2
3x 2 y y 1 4 x 2
1
b) Cho x, y, z 0 thỏa mãn 2 y z . Chứng minh rằng
x
3 yz 4 zx 5 xy
4
x y z
1 1 1
Bài 1. a) Cho a, b 0 thỏa mãn . Chứng minh rằng
a b 2018
a b a 2018 b 2018 .
b) Cho a là nghiệm dương của phương trình 6 x2 3x 3 0 .
a2
Tính giá trị của biểu thức A .
a4 a 2 a2
Lời giải
a) Từ giả thiết
1 1 1 ab ab ab
2018 a 2018 b 2018 a b
a b 2018 a b a b a b
a b ab
a b (Vì a, b 0 ).
ab ab ab
3 6a 2 1
a 1 2 3a 2 0 a 2 3 a2 3 0 .
3 2 3
Do đó
A
a2
a 2 . a4 a 2 a2 a 4 1 2 3a 2 2 a 2
a a2 a
4 2 a a2a
4 4
a
2
2
3 a2 a2 3 a2 3 a2 a2 3 .
Lời giải
1 1 x 3
2 x x x. 3 2 x x 1 1 x x 3
2 x 1 1 x 0
x 0
3
2 x 1 1 x
Xét phương trình 3 2 x 1 1 x .
3 2 x a a b 1 a b 1 a b 1
Đặt 3 2 3 3
1 x b a b 1 b 3b 3b 1 b 1 b 2b 3b 0
2 2 2
a 1
x 1.
b 0
2 .
y 3 y x 2017 1 y 3 y 0 x 2018; y 3
y 2 3 y x 2019 1 x 2018
x 2018; y 1
TH2: 2 2 .
y 3 y x 2017 1 y 3 y 2 0
x 2018; y 2
Bài 3.
2x 1 2 y 1
a) Giải hệ phương trình 1
2
3x 2 y y 1 4 x 2
1
b) Cho x, y, z 0 thỏa mãn 2 y z . Chứng minh rằng
x
3 yz 4 zx 5 xy
4
x y z
Lời giải
1
a) ĐKXĐ: x, y . Từ 3x 2 y y 1 4 x2
2
1
x 2 y 4 x y 1 0 . Vì x, y x 2 y 4 0 , do đó:
2
x y 1 0 y 1 x
4 x2 4 x 1
Thay vào phương trình 1 ta được: 2x 1 3 2x 2 ;
2
1 3
x
2 2
t 4 8t 2
Đặt 2 x 1 3 2x t , 2 t t t 2 t 2 2t 4 0
8
t 2
(Vì t 0 ).
t 5 1
1 3
x ; y
TH1: t 2 2 x 1 3 2 x 0 2 2 (thỏa mãn điều kiện
x ; y
3 1
2 2
xác định)
1 3 3 1
Vậy phương trình có nghiệm: x; y ; , ; .
2 2 2 2
1
4 x y 2( z x) 8 xy 4 xz 4 x (2 y z ) 4 x . 4.
x
1
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi x y z .
3
O I
F
A K
N C
Mặt khác ABC AIC (hai góc nội tiếp cùng chắn cung AC ); suy ra
AEK AIC (bắc cầu)
Xét AEK và AIC có : AEK AIC và EAK chung nên AEK # AIC
(g.g)
AE AK
AE. AC AK . AI
AI AC
b) Xét AOB và COI có : AOB COI (đối đỉnh) và BAO ICO (hai
góc nội tiếp cùng chắn cung BI ) nên AOB đồng dạng COI (g.g)
OA OB OB.OB R 5
OI AI R
OC OI OA 2 2
Kẻ tiếp tuyến AN với đường tròn O , dễ dàng chứng minh được ANE
đồng dạng ACN (g.g)
AE. AC AN 2 AO2 ON 2 3R2 .
5 6
Mà theo câu (a) : AE. AC AK . AI AK . R 3R 2 AK R .
2 5
c) Gọi F là giao điểm của đường tròn ngoại tiếp ADE với OA , ta có
AFD AED mà AEK ABC (câu a) nên AFD ABC nên tứ giác BDFO
nội tiếp đường tròn. Dễ dàng chứng minh được ADF # AOB (g.g)
AD.AB AF.AO ; và ta cũng chứng minh được
3
AD. AB AN 2 AF . AO AN 2 AF R không đổi, mà A cố định nên
2
F cố định suy ra AF cố định. Vậy tâm đường tròn ngoại tiếp ADE
thuộc đường trung trực của đoạn AF cố định.
Bài 5. Từ 625 số tự nhiên liên tiếp 1, 2,3,..., 625 chọn ra 311 số sao cho không có
hai số nào có tổng bằng 625 . Chứng minh rằng trong 311 số được
chọn, bao giờ cũng có ít nhất một số chính phương.
Lời giải
Ta phân chia 625 số tự nhiên đã cho thành 311 nhóm như sau:
+) nhóm thứ 1 gồm năm số chính phương 49;225;400;576;625
+) và 310 nhóm còn lại mỗi nhóm gồm hai số có tổng bằng 625 (không
chứa các số của nhóm 1).
Nếu trong 311 số được chọn không có số nào thuộc nhóm thứ 1 , thì
311 số này thuộc các nhóm còn lại. Theo nguyên tắc Dirichle phải có ít
nhất hai số thuộc cùng một nhóm. Hai số này có tổng bằng 625 (vô lí).
Vậy chắc chắn trong 311 số được chọn phải có ít nhất một số thuộc
nhóm thứ 1 . Số này là số chính phương.
ĐỀ THI CHỌN HSG DAKLAK
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1: (4 điểm)
x 3 2 x 4 x 4 2017
1. Rút gọn biểu thức P . Tìm x sao cho P .
x3 x 2 2018
2. Giải phương trình x2 4 x x2 4 20 .
Câu 2: (4 điểm)
1. Cho phương trình x2 2 2m 3 x m2 0 , với m là tham số. Tìm tất
cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 khác 0 ,
1 1
(chúng có thể trùng nhau) và biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
x1 x2
2. Cho parabol P : y ax2 . Tìm điều kiện của a để trên P có
A x0 ; y0 với hoành độ dương thỏa mãn điều kiện
x02 1 y0 4 x0 y0 3 .
Câu 3: (4 điểm)
1. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương x; y thỏa mãn:
x2 y 2 4 x 2 y 18 .
2. Tìm tất cả các cặp số a; b nguyên dương thỏa mãn hai điều kiện:
Câu 4: (4 điểm) Cho tam giác ABC nhọn. Đường tròn đường kính BC cắt cạnh
AB và AC lân lượt tại D và E ( D B, E C ). BE cắt CD tại H. Kéo dài
AH cắt BC tại F.
1) Chứng minh các tứ giác ADHE và BDHF là tứ giác nội tiếp.
2) Các đoạn thẳng BH và DF cắt nhau tại M, CH và EF cắt nhau tại N.
Biết rằng tứ giác HMFN là tứ giác nội tiếp. Tính số đo BAC .
Câu 5: ( 2 điểm)
Với x, y là hai số thực thỏa mãn y3 3 y 2 5 y 3 11 9 x2 9 x4 x6 .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x y 2018.
Câu 6: (2 điểm)
Cho tam giác đều ABC . Một điểm M nằm trong tam giác nhìn đoạn
thẳng BC dưới một góc bằng 1500 . Chứng minh MA2 2MB.MC .
LỜI GIẢI
Câu 1: (4 điểm)
x 3 2 x 4 x 4 2017
3. Rút gọn biểu thức P . Tìm x sao cho P .
x3 x 2 2018
4. Giải phương trình x2 4 x x2 4 20 .
Lời giải
2
2
x 2 x 1 x 1 x 1
.
x 1 x 2 x 1 x 2 x 2
2017 x 1 2017
Mặt khác P x 2016 x 20162 .
2018 x 2 2018
2. Ta có x 2
4 x x 2 4 20 x x 4 x 2 x 2 20
x 2 2 x x 2 2 x 8 20 x 2 2 x 4 4 x 2 2 x 4 4 20
x2 2 x 4 6
x 2 2 x 4 16 20 . x 2 2 x 4 36 2
2 2
.
x 2 x 4 6
x02 1 y0 4 x0 y0 3 .
Lời giải
1.Phương trình có hai nghiệm khác 0 khi
m 1
2m 32 m2 0 m 3 m 1 0
2 m 3 .
m 0 m 0
m 0
x x 2 2m 3
Mặt khác, theo hệ thức Vi-ét, ta có 1 2 2 .
x1 x2 m
2 2 m 3
2
2
2
.
3 3m 3
Dấu bằng sảy ra khi m 3 .
2.Ta có x02 1 y0 4 x0 y0 3 x02 1 x0 y0 4 y0 3 .
1 1
.
x02 1 x0 y0 4 y0 3
x2 1 y 4 x y 3
Vậy nên 0 0 0 0
x02 1 y0 4 x02 1 y0 4
x0 1 y0 4 x0 y0 3
2
3
1 a x02 3 x02 0 1 a 0 a 1.
1 a
Câu 3: (4 điểm)
3. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương x; y thỏa mãn:
x2 y 2 4 x 2 y 18 .
4. Tìm tất cả các cặp số a; b nguyên dương thỏa mãn hai điều kiện:
Lời giải
1.Ta có x2 y 2 4 x 2 y 18 x2 4 x 4 y 2 2 y 1 21
x 2 y 1 21 x y 1 x y 3 21 .
2 2
E
D
HN
M
B C
F
1) Chứng minh tứ giác ADHE và BDHF là tứ giác nội tiếp. (Đơn giản).
2) Các đoạn thẳng BH và DF cắt nhau tại M, CH và EF cắt nhau tại N.
Biết rằng tứ giác HMFN là tứ giác nội tiếp . Tính số đo BAC như sau:
BAC DHE MFN BHC 1800 (tứ giác ADHE; HMFN nội tiếp).
Mà DHE BHC (đối đỉnh) suy ra BAC MFN F1 F2 . Lại có
F1 B1; F2 C1; B1 C1 (tứ giác BDHF, CEHF, BCED nội tiếp)
F1 F2 B1 B2 .
Do đó BAC 2B1 2 900 BAC 3BAC 1800 BAC 600
Câu 5: ( 2 điểm)
Với x, y là hai số thực thỏa mãn y3 3 y 2 5 y 3 11 9 x2 9 x4 x6 .
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x y 2018.
Điều kiện 3 x 3 .
2
3
y 3 3 y 2 5 y 3 11 9 x 2 9 x 4 x 6 y 1 2 y 1 9 x2 9 x2
3
a3 2a b3 2b, a y 1; b 9 x 2
a3 b3 2 a b 0 a b a 2 ab b2 2 0
2
Do a 2 ab b2 2 a b b2 2 0 .
1 3
2 4
Suy ra
a b 0 y 1 9 x2 0 y 9 x2 1
x y x 9 x2 1 4 3 x 9 x2 4
3 x 0
Đẳng thức xảy ra khi x 3 y 1. Vậy giá trị lớn nhất
9 x 0
2
2
2 x2 6 2 x 9 0 2 x 3 0 (Đúng).
3 2 3 22
Vậy GTNN T là 2019 3 2 tại x ;y .
2 2
Câu 6: (2 điểm)
Cho tam giác đều ABC . Một điểm M nằm trong tam giác nhìn đoạn
thẳng BC dưới một góc bằng 1500 . Chứng minh MA2 2MB.MC .
E M
B C
F
Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chưa điểm M,lấy điểm E sao cho
AME đều; trên nửa mặt phẳng bờ BC không chưa điểm m,lấy điểm F
sao cho CMF đều.
Ta có
MAE BAC 600 MAB BAE MAB CAM BAE CAM BAE CAM
(c – g - c). Suy ra BE CM ; ABE ACM .
Tương tự MCF ACB 600 MCB BCF MCB ACM BCF ACM .
Ta có
BE CM ; CM CF BE CF ; ABE ACM ; ACM BCF ABE BCF .
Suy ra BAE CBF c g c AE BF . Mà AE AM BF AM .
Mặt khác BMF BMC CMF 1500 600 900 . ( CMF đều, nên
MF MC )
Xét BMF : BMF 900 BF 2 MB2 MF 2 MA2 MB2 MC 2 2MB.MC (
CMF đều MF= MC).
ĐỀ THI CHỌN HSG TP ĐÀ NẴNG
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1: (1 điểm)
1 11 2
Tính A
2 11 18 5 11
A
1 11
2
1 11 2 11
2 18 5 11
2 11 18 5 11 4 11 49
9 11 5 11
A 2
7
Câu 2: (1,5 điểm)
x2 x 1 x 1
Cho biểu thức A : với x 0 ; x #1
x x 1 x 1 x 1 x 2 x
2
Rút gọn A và chứng minh A .
3
+ Rút gọn A
x2 x 1 x 1
A : Với x 0 ; x #1
x x 1 x 1 x 1 x 2 x
A
x2
x 1x
1 x 1 x
: x 1
x 1 x 1 x x 1 x 1 x x 1 x 1 x
2 x
2
x 1
A . 2 x
x 1 x 1 x x 1
2 x
A
x 1 x
2
+ Chứng minh A .
3
2 2 x 2
Xét hiệu A
3 x 1 x 3
2
6 x 2x 2 x 2 2 x 1
A 0 với x 0 ; x #1
3 x 1 x
3 x 1 x
2 2
A 0 A
3 3
Câu 3: (1,5 điểm)
Cho đường thẳng d m có phương trình: y mx 2m 1 ( m là tham số)
a) Chứng minh rằng: Khi m thay đổi thì đường thẳng d m luôn đi qua 1
điểm H cố định. Tìm tọa độ của điểm H
b) Tìm giá trị của m sao cho khoảng cách từ điểm A(1;2) đến d m lớn
nhất.
a) Chứng minh rằng: Khi m thay đổi tì đường thẳng d m luôn đi qua 1
điểm H cố định. Tìm tọa độ của điểm H.
Gọi H ( x0 ; y0 ) là điểm cố định luôn đi qua d m với mọi m.
H ( x0 ; y0 ) dm với mọi m
Ta có: y0 mx0 2m 1 y0 1 x0 2 m
x 2 0 x0 2
0 . Vậy H (2; 1)
y0 1 0 y0 1
b) Khoảng cách từ điểm A(1;2) đến d m
m 2 2m 1 3 m 1
h A,dm 3 2
m 1
2
m2 1
m 1
Do ( m 1 2 m2 1 2 2 )
2
m 1
Dấu “ = ” xảy ra khi m 1
Khoảng cách từ điểm A(1;2) đến d m lớn nhất là 3 2 khi m 1
Câu 4: ( 2 điểm)
a) Tìm tất cả các số của x thỏa mãn x4 x2 2 x6 x2 7 7
x2 2x y
b) Tìm tất cả x, y, z thỏa mãn y2 2 y z
x y z 1 x 1 0
a) ĐK x 2
x4 x2 2 x6 x2 7 7
2 2
x2 2 x2 3 7
2 x 2 6
5 7(loai )
x 11 ( t/m)
b)
x 2 2 x y (1)
y 2 2 y z (2) ( I)
x y z 1 x 1 0(3)
Thay (1) và (2) vào (3) ta có:
x x2 2 x y 2 2 y 1 x 1 0
x 1 y 1 x 1 x 1 0
2 2
Gọi chiều rộng và chiều dài của thửa ruộng hình chữ nhật là x ; y
với ( x 1 ; y 4 )
Nếu giảm chiều rộng đi 1m và tăng chiều dài thêm 2m thì diện tích
không đổi nên ta có pt
x 1 . y 2 xy (1)
Nếu giảm chiều dài đi 4m đồng thời tăng chiều rộng thêm 3m ta được
hình vuông nên ta có pt
x 3 y 4 x y 7 (2)
Thế (2) vào (1) ta có:
y 8 . y 2 y. y 7
y 16 ; x 9
Vậy diện tích thửa ruộng ban đầu là: 16.9=144 ( m2 )
Câu 6: ( 1 điểm)
Cho hình bình hành ABCD có đường chéo AC 4 , ABC 1500 . Gọi E ;
F lần lượt là chân đường cao hạ từ C đến AB và AD. Tính độ dài đoạn
EF.
Câu 7: ( 1 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn, nội tiếp O . Tiếp tuyến tại B của đường tròn
O cắt đường thẳng qua C và song song với AB tại D.
a) Chứng minh rằng: BC AB.CD
2
b) Gọi G là trọng tâm tam giác ABC ; E là giao điểm của CG và BD.
Tiếp tuyến tại C của O cắ BG tại F. Chứng minh rằng: EAG FAG
a) Ta có: BAC CBD ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây
cung)
ABC BCD ( so le trong)
ABC BCD (g.g)
AB BC
BC 2 AB.CD (1)
BC CD
b) Qua A kẻ tiếp tuyến tại C với O cắt đường thẳng qua B song song
với AC tại I, Cắt AF tại j. Nối AE cắt CD tại H.
Chứng minh được: BC 2 AC.BI (2)
Từ (1) và (2) ta có:
AB BI
AB.CD AC.BI (3)
AC CD
AN FN CN
Lại có: AC JI
JB FB IB
Do AN NC JB IB (4)
AP EP BP
Tương tự: AB FI
CH EC CD
Do AP BP CD CH (5)
Từ (3),(4),(5) ta có:
AB BJ AB AC
AC CH BJ CH
Suy ra: ABJ ACH (c.g.c)
AHC BJA JAB HAC EAB FAC .
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH BÌNH THUẬN
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1( 4 điểm)
x 2 x 3x 2 x 3( x 1)
Cho biểu thức: Q 25 x : với x 1 và x > 0
x x 1 x x 1
5 x : ( x x 3 x 2 3 x 3)
5 x : ( x x 1)
5 x
x x 1
Qx (Q 5) x Q 0 có nghiệm x > 0, x 1
Qy 2 (Q 5) y Q 0 có nghiệm y > 0, y 1
(Q 5)2 4Q 2 (3Q 5)(Q 5) 0
5
5 Q
3
Với mọi a
1 3 1
Nên P = xy = (a-1)(-a+2) = (a )2
4 2 4
P đạt giá trị lớn nhất là 1/4 đạt được khi a = 3/2
Câu 3 (4 điểm)
Với k là số nguyên dương, ký hiệu Bk x N * / x là bội số của k}
Lời giải:
a, Ta có: Bmn x N * / x là bội của (mn)}={mn;2mn;3mn;...;kmn }
Bm Bn x N * / x là bội của m và n}
c, Chứng minh đường thẳng EF luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định khi
E,F thay đổi.
Lời giải:
A B
E
N
H
D C
F
Tương tự: EN AF
=>M,N,C nhìn EF dưới một góc vuông =>M,N,F,C,E nằm trên đường tròn
đường kính EF .
MN AM 2
b, ANE ∽ AMF(gg) AMN ∽ AEF(cgc) sin 450
FE FA 2
Mà FE AH
=>EF tiếp xúc với đường tròn (A;AD) cố định.
Câu 5( 2 điểm)
Trên mặt phẳng cho 4035 điểm phân biệt. Biết rằng trong ba điểm bất kỳ
trong số đó luôn tồn tại hai điểm có khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn một.
Chứng minh rằng tồn tại một hình tròn bán kính bằng một chứa không ít hơn
2018 điểm đã cho.
Lời giải:
Dùng nguyên lý Dirichlet
-Nếu khoảng cách hai điểm bất kỳ đều bé hơn 1 thì ta chỉ cần chọn 1 điểm
A bất kỳ trong số 4035 điểm đã cho rồi vẽ đường tròn (A;1) đường tròn này
chứa tất cả 4034 điểm còn lại nên ta có điều phải chứng minh.
-Giả sử rằng có hai điểm A và B trong số 4035 điểm đã cho có khoảng cách
lớn hơn 1, vẽ các đường tròn tâm A và B có cùng bán kính bằng 1, ta còn lại
4033 điểm. Mỗi điểm C bất kỳ trong số 4033 điểm ấy, theo giả thiết AB,AC,BC
phải có một đoạn thẳng có độ dài bé hơn 1 mà AB>1, nên AC<1 hoặc BC<1.Do
đó hoặc C nằm trong đường tròn (A;1) hoặc (B;1),do có 4033 điểm C như vậy
nên theo nguyên lý Dirichlet có ít nhất
4033
2 1 2017 điểm nằm trong cùng 1
đường tròn ( Trong hai đường tròn đang xét) Giả sử đó là đường tròn (A;1).
Cùng với điểm A ta có 2018 điểm nằm trong cùng một đường tròn (A;1) =>
ĐPCM
ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 SGD BÌNH DƯƠNG
NĂM HỌC:2016-2017
Câu 1: (5 điểm)
a) Tìm tất cả các ngiệm nguyên của phương trình x y 2017
b) Xác định số điện thoại của THCS X thành phố Thủ Dầu Một, biết số
đó dạng 82xxyy với xxyy là số chính phương.
Câu 2: (4 điểm)
Tam giác ABC đều nội tiếp đường tròn (O; R) , M (O; R) . Chứng minh
rằng: MA2 MB2 MC 2 6R2
Câu 3: (3 điểm)
x2 1
a) Giải phương trình: 1
3 9 x2
4 3 9 x 2
1
( x y ) 1 5
b) Giải hệ phương trình: xy
( x 2 y 2 ) 1 1 49
2 2
x y
Câu 4: (3 điểm)
a) Chứng minh với mọi số a, b, c, d ta luôn có:
(a 2 c2 )(b2 d 2 ) (ab cd )2
a 2 b2 1
b) Cho a, b 0 chứng minh rằng:
(4a 3b)(3a 4b) 25
Câu 5: (3 điểm) Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
của AB, BC, CA, DA . Chứng minh
1
rằng: S ABCD MP.NQ ( AB CD)( AD BC )
4
Câu 6: (2,0 điểm)
Cho đa giác lồi có 12 cạnh
a) Tìm số đường chéo
b) Tìm số tam giác có ít nhất 1 cạnh là cạnh của đa giác đó ?
LỜI GIẢI ĐỀ HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 SGD BÌNH DƯƠNG
NĂM HỌC 2016-2017
Người giải đề: Triệu Tiến Tuấn
Câu 1: (5 điểm)
a) Tìm tất cả các ngiệm nguyên của phương trình x y 2017
b) Xác định số điện thoại của THCS X thành phố Thủ Dầu Một, biết số
đó dạng 82xxyy với xxyy là số chính phương.
Lời giải
a) Phương trình: x y 2017 ( x, y 0) x 20172 y 4034 y
Do x, y Z y Z
Vậy nghiệm tổng quát của phương trình là: x a2 ; y (2017 a)2
x0 y 11 100 x y 11 99 x x y 11
x y 11
x y 11
x y 0
x y 0
x y 11
Lời giải
A
Giả sử M AC
Dễ thấy: MA MC MB (trên MB lấy I sao
cho MI MC , ta chứng minh: IB MA ) M K
I
O
Đặt: MA x; MB y;MC y x . Ta có: H
AM 2 BM 2 CM 2 x2 y 2 ( x y)2 2( x2 y 2 xy) C
(1) B
x 3
Kẻ AH BM MH AH 2 x 2
2 4
x
Mà BH MB MH y
2
x
BH MB MH y
2
3 2 1
AB 2 AH 2 BH 2 x y 2 x 2 xy x 2 y 2 xy (2)
4 4
Lời giải
x2 1
a) Phương trình: 1
3 9 x2
4 3 9 x2
9 x 0
2
3 x 3
Điều kiện:
3 9 x 0
2
x 0
x2
1
1
3 9 x2 3 9 x2 1
1
3 9 x2
4 3 9 x2 3 9 x2
4 3 9 x2
3 9 x
1
2
1
4 3 9 x 2
4 3 9 x 4 3 9 x 1 0
2
2 2
3 9 x 9 x x
1 2 5 2 11 2
2 2 4
11
x (tmdk )
2
1
( x y ) 1 5
b) Hệ phương trình: xy
dk : x, y 0
( x 2 y 2 ) 1 1
2 2
49
x y
1 1 1 1
x y 5 x y 5
x y
x y
2
x 1 y 1 53
2
x 2 y 2 1 1 49
x2 y 2
x y
1 1
Đặt x a; y b ta được:
x y
a b 5 a 5 b b 7; a 2
2 2 2
a b 53 2b 10b 28 0 b 2; a 7
1
x 2 x 1
a 2 x
73 5
b 7 y 1 7 y
y 2
1
a 7 x x 7
x
73 5
2
b 2 y 1 2 y 1
y
Câu 4: (3 điểm)
a) Chứng minh với mọi số a, b, c, d ta luôn có:
(a 2 c2 )(b2 d 2 ) (ab cd )2
a 2 b2 1
b) Cho a, b 0 chứng minh rằng:
(4a 3b)(3a 4b) 25
Lời giải
a) Ta có:
(a 2 c 2 )(b 2 d 2 ) (ab cd ) 2
a 2b 2 a 2 d 2 c 2b 2 c 2 d 2 a 2b 2 c 2 d 2 2abcd
a 2 d 2 c 2b 2 2abcd 0
ad cb 0 luôn đúng.
2
b) Ta có:
a 2 b2 1
25a 2 25b 2 (4a 3b)(3a 4b)
(4a 3b)(3a 4b) 25
13(a 2 b 2 ) 25ab 13(a b) 2 ab 0
a 2 b2 1
Dấu “=” không xảy ra, vậy:
(4a 3b)(3a 4b) 25
Câu 5: (3 điểm)
Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm
của AB, BC, CA, DA . Chứng minh
1
rằng: S ABCD MP.NQ ( AB CD)( AD BC )
4
Lời giải
Ta có: MP.NQ 2SMNPQ S ABCD A
Câu 6: (2 điểm)
Cho đa giác lồi có 12 cạnh
a) Tìm số đường chéo
b) Tìm số tam giác có ít nhất 1 cạnh là cạnh của đa giác đó ?
Lời giải
12 12 3
a) Số đường chéo của đa giác là: 54
2
b) Nhận thấy rằng với mỗi cạnh của tam giác, ta lập được 10 tam giác
mà mỗi tam giác thỏa mãn đề bài mà đa giác ban đầu có 12 cạnh nên
số tam giác thỏa mãn đề bài là 10.12 120
Tuy nhiên nếu như tính theo cách trên thì các tam giác mà có 2 cạnh
là 2 cạnh kề của đa giác đã cho được tính 2 lần
Ta có số tam giác được tính 2 lần như trên là 12 tam giác nên số tam
giác thỏa mãn đề bài thực chất là: 120 12 108 tam giác.
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH HÀ GIANG
NĂM HỌC 2017 – 2018
Câu 1.
a. Cho x 4 7 4 7 . Tính A x4 x3 x 2 2 x 1
2017
.
số hữu tỉ.
Câu 2.
2x 13x
a. Giải phương trình: 2 6.
2 x 5x 3 2 x x 3
2
Câu 5. Cho ABC vuông cân tại A . Gọi D là trung điểm BC . Lấy M bất kỳ
trên cạnh AD , M A, D . Gọi N , P theo thứ tự là hình chiếu vuông góc
của M xuống các cạnh AB, AC và H là hình chiếu của N xuống đường
thẳng PD .
a. Chứng mính AH BH .
b. Đường thẳng qua B , song song với AD cắt đường trung trực của AB
tại I .
Chứng minh ba điểm H , N , I thẳng hàng.
…………HẾT………….
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1.
a. Ta có: x 2 8 2 7 8 2 7 7 1 7 1 2 x 2 .
Vậy A 1 .
b. Ta có:
2
1 1 1
a b bc c a
1 1 1 2 2 2
a b b c c a a b b c b c c a c a a b
2 2 2
1 1 1 2c a a b b c
a b
2
b c
2
c a
2
a b b c
1 1 1
.
a b b c c a
2 2 2
Câu 2.
3
a. ĐKXĐ: x 1; x .
2
Vậy 4 A 2n2 n n 2.
2
bc ca ca ab ab bc
2 a b c.
a b b c c a
D
H
M
P
A B
N
b. Từ giả thiết suy ra AIB 900 nên I là điểm chính giữa của cung AIB
của đường tròn đường kính AB.
Mặt khác, theo kết quả câu a thì tia HN là tia phân giác của AHB và
AHB là góc nội tiếp chắn cung AIB của đường tròn đường kính AB nên
HN phải đi qua I . Do đó ba điểm H , N , I thẳng hàng.
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS MÔN TOÁN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1: ( 3 điểm )
1
Cho hai số a , b thỏa điều kiện: a 2 b2 1, a 4 b4 .
2
Tính giá trị của biểu thức P a2018 b2018 .
Câu 2: ( 3 điểm )
Giải phương trình: 5 x 2 3 x 6 .
Câu 3: ( 2 điểm )
Hình bên gồm 9 hình vuông giống hệt nhau, mỗi hình
vuông có diện tích 4 cm2 . Các điểm A, B, C, D là đỉnh
của các hình vuông. Điểm E nằm trên đoạn CD sao
cho AE chia 9 hình vuông thành hai phần có diện tích
bằng nhau. Tính độ dài đoạn CE .
Câu 4: ( 4 điểm )
1) Cho hai số thực x , y . Chứng minh rằng 1 x2 1 y 2 2 x 1 y 2 .
2) Các số A; B; C; D; A C; B C; A D; B D là tám số tự nhiên khác
nhau từ 1 đến 8. Biết A là số lớn nhất trong các số
A, B, C, D . Tìm A .
Câu 5: ( 5 điểm )
1) Cho nửa đường tròn O đường kính AB 4cm . Góc
DAB 30 và cung DB là một phần của đường tròn tâm
A . Tính diện tích phần tô đậm.
2) Cho tứ giác nội tiếp ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau
tại I . Đường thẳng qua I vuông góc AD cắt cạnh BC tại N . Đường
thẳng qua I vuông góc BC cắt cạnh AD tại M . Chứng minh rằng nếu
AB CD 2MN thì ABCD là hình thang.
Câu 6: ( 3 điểm )
Một ô tô dự định đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc không
đổi là v km / h . nếu vận tốc ô tô đó tăng thêm 20% thì nó sẽ đến B sớm
hơn dự định 1 giờ. Tuy nhiên sau khi đi được 120 km với vận tốc v , ô
tô tăng thêm 25% và đến B sớm hơn dự định 48 phút. Tính quãng
đường giữa hai thành phố.
LỜI GIẢI ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS MÔN TOÁN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NĂM HỌC 2017-2018
Bài 1: ( 3 điểm )
1
Cho hai số a , b thỏa điều kiện: a b 1, a b
2 2 4 4
.
2
Tính giá trị của biểu thức P a2018 b2018 .
1
1
1 1
2
Ta có a b a 2 b2 2a 2b2
a 2b 2 a 2 1 a 2
4 4
2 2 4 4
1 1
2
4a 4 4a 2 1 0 2a 2 1 0 a 2 b2
2 2
1009 1009
1 1
1
1009 1009
Do đó P a b2
2
.
2 2
1008
2
Bài 2: ( 3 điểm )
Giải phương trình: 5 x 2 3 x 6 .
Bài 3: ( 2 điểm )
Hình bên gồm 9 hình vuông giống hệt nhau, mỗi hình vuông có
diện tích 4 cm2 . Các điểm A, B, C, D là đỉnh của các hình
vuông. Điểm E nằm trên đoạn CD sao cho AE chia 9 hình
vuông thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính độ dài đoạn
CE .
Mỗi hình vuông có diện tích 4 cm2 nên mỗi hình vuông nhỏ có cạnh là 2 cm .
1 1
S AOE SOBMC S9hinhvuong 4 .9.4 cm2
2 2
1 22.2 11
OA.OE 22 OE cm ( vì OA 4.2 8cm ).
2 4 2
11 7
Vậy CE OE OC 2 cm ).
2 2
Bài 4: ( 4 điểm )
1) Cho hai số thực x , y . Chứng minh rằng 1 x 1 y 2 x 1 y .
2 2 2
Ta có 1 x 2 1 y 2 2 x 1 y 2
x 2 y 2 x 2 y 2 1 2 x 2 xy 2
x 2 2 x 1 x 2 y 2 2 xy 2 y 2 0
x 1 xy y 0 ( bất đẳng thức đúng).
2 2
Vậy 1 x 2 1 y 2 2 x 1 y 2
2) Các số A; B; C; D; A C; B C; A D; B D là tám số tự nhiên khác nhau từ 1 đến
8. Biết A là số lớn nhất trong các số A, B, C, D . Tìm A .
Bài 5: ( 5 điểm )
1) Cho nửa đường tròn O đường kính AB 4cm . Góc DAB 30 và cung DB
là một phần của đường tròn tâm A . Tính diện tích phần tô đậm.
2
Sphaàn traéng SOAE Squaït OBE 3
3
S phaàn toâ ñaäm Snöûa hình troøn Squaït ABD
2Sphaàn traéng
4 2
2 2 3
3 3
2 2 3
2) Cho tứ giác nội tiếp ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau tại I .
Đường thẳng qua I vuông góc AD cắt cạnh BC tại N . Đường thẳng qua I
vuông góc BC cắt cạnh AD tại M . Chứng minh rằng nếu AB CD 2MN thì
ABCD là hình thang.
B
K
N
A C
I
F
O
M
Bài 6: ( 3 điểm )
Một ô tô dự định đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc không đổi là v km / h .
nếu vận tốc ô tô đó tăng thêm 20% thì nó sẽ đến B sớm hơn dự định 1 giờ. Tuy nhiên sau
khi đi được 120 km với vận tốc v , ô tô tăng thêm 25% và đến B sớm hơn dự định 48
phút. Tính quãng đường giữa hai thành phố.
48 4
Đổi đơn vị : 48 phút (giờ)
60 5
Gọi s km là quãng đường giữa hai thành phố A và B s 0
Nếu vận tốc ô tô đó tăng thêm 20% thì nó sẽ đến B sớm hơn dự định 1 giờ nên ta
s s s
có phương trình: 1 v 1
v v 20% 6
Sau khi đi được 120 km với vận tốc v , ô tô tăng thêm 25% và đến B sớm hơn dự
120 s 120 s 4
định 48 phút nên ta có phương trình: (2)
s v 25%v v 5
s
v 6 v 60
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình:
120 s 120 s 4 s 360
s v 25%v v 5
Vậy quãng đường giữa hai thành phố A và B .là 360 km .
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP
HÀ NỘI THÀNH PHỐ
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC
Môn Toán– 2018
thi:2017
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1. (5.0 điểm)
1 1 1 2017
a) Cho các số thực a,b ,c thỏa mãn a b c 2018 và
b c c a a b 2018
. Tính giá trị của biểu thức
a b c
P
b c c a a b
b) Tìm tất cả các cặp số nguyên x , y thỏa mãn phương trình
x y 7
x xy y
2 2
13
Bài 2. (5.0 điểm)
a) Giải phương trình
6x 2 2x 1 3x 6x 3.
b) Giải hệ phương trình
x 3 x 2 y 3 3 y 2 4 y
2 x 2 y 2
Bài 3. (3.0 điểm)
a) Chứng minh rằng không tồn tại các số nguyên dương m , n , p với p
nguyên tố thỏa mãn
m 2019 n 2019 p 2018
b) Cho x , y, z 0 thỏa mãn x y z 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y z
P 3 3
y 16 z 16 x 16
3
Bài 4. (6.0 điểm). Cho tam giác ABC có ba góc nhọn với AB AC BC ,
nội tiếp đường tròn O . Gọi H là hình chiếu của A lên BC , M là trung
điểm của AC và P là điểm thay đổi trên đoạn MH ( P khác M và P
khác H ).
a) Chứng minh rằng BAO HAC
b) Khi APB 900 , chứng minh ba điểm B , O , P thẳng hàng.
c) Đường tròn ngoại tiếp tam giác AMP và đường tròn ngoại tiếp tam giác
BHP cắt nhau tại Q ( Q khác P ). Chứng minh rằng đường thẳng PQ luôn
đi qua một điểm cố định khi P thay đổi.
Bài 5. (1.0 điểm) Cho đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp đường tròn O . Chia
2n đỉnh này thành n cặp điểm, mỗi cặp điểm này thành một đoạn thẳng
(hai đoạn thẳng bất kì trong số n đoạn thẳng được tạo ra không có đầu
mút chung).
a) Khi n 4 , hãy chỉ ra một cách chia sao cho trong bốn đoạn thẳng được
tạo ra không có hai đoạn nào có độ dài bằng nhau.
b) Khi n 10 , chứng minh rằng trong mười đoạn thẳng được tạo ra luôn
tồn tại hai đoạn thẳng có độ dài bằng nhau.
Hướng dẫn
Bài 1.
a) Từ giả thiết, ta có
1 1 1 2017
P a b c 3 2018. 3 2014.
b c c a a b 2018
b) Điều kiện: x 2 xy y 2 0 . Từ phương trình suy ra x y 0. Bây giờ ta
viết lại phương trình đã cho dưới dạng
13 x y 7 x 2 xy y 2 (1)
Từ đây, ta có 13 x y chia hết cho 7 . Mà 14,7 1 nên x y chia hết
cho 7 . (2)
1 3 1
Mặt khác, ta lại có x 2 xy y 2 x y x y x y
2 2 2
4 4 4
Do đó, kết hợp với (1), ta suy ra
7
13 x y x y
2
4
52
Từ đó, với chú ý x y 0 , ta có đánh giá 0 x y . Kết hợp với
7
(2), ta được x y 7 và x 2 xy y 2 13.
x y 7
Giải hệ phương trình 2
x
y
3
4
x xy y 13
4
2
x
y 3
Bài 2.
1
a) Điều kiện: x . Do 6x 2 2x 1 5x 2 x 1 0 nên từ phương
2
2
trình ta suy ra x 0 . Bây giờ, đặt a 6x 3 , ta có
1
6x 2 2x 1 6x 2 a2 nên phương trình có thể được viết lại thành
3
1
6x 2 a2 3xa ,
3
hay a 6x a 3x 0.
Từ đây, ta có a 3x hoặc a 6x .
Với a 3x , ta có 9x 2 6x 3 . Từ đây, với chú ý x 0 , ta giải
được x 0 .
Với a 6x , ta có 36x 2 6x 3 . Từ đây, với chú ý x 0 , ta giải
1 13
được x .
12
1 13
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm x 1 và x
12
b) Điều kiện: x 2 . Từ phương trình thứ hai, ta suy ra y 2. Phương
trình thứ nhất của hệ có thể được viết lại thành
2 y 1 y 2
hay
2
y 1 1 0.
Giải phương trình này, ta được y 0 . Một cách tương ứng, ta có
x 1 . Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm x , y duy nhất là
1;0 .
Bài 3.
a) Giả sử tồn tại bộ số (m , n, p) thỏa mãn yêu cầu đề bài. Dễ thấy 0 m ,
n p . Phương trình đã cho có thể được viết lại thành
m n A p 2018 , (1)
trong đó A m 2018 m 2017n m 2017n 2 ... mn 2017 n 2018
Nếu A không chia hết cho p thì từ (1), ta có A 1 và
m n p 2018 m 2019 n 2019 .
Từ đó dễ thấy m n 1 và p 2018 2 , mâu thuẫn. Vậy A chia hết cho p .
Do m n 1 nên từ (1) suy ra m n chia hết cho p . Khi đó, ta có
A 2019m 2018 mod p .
Do A chia hết cho p và 0 m p nên từ kết quả trên, ta suy ra 2019 chia
hết cho p , hay p 2019 . Từ đây, dễ thấy m và n khác tính chẵn lẻ, hay
m n.
Bây giờ, ta viết lại phương trình đã cho dưới dạng\
m 2019 ,
673 673
3
n3 2018
hay m n m mn n 2019 ,
2 2 2018
hay
16x 16 y 16z 8
x 3 y 3 z 3 x y z
y 16 z 16 x 16 3
Một cách tương đương, ta phải chứng minh
xy 3 yz 3 zx 3 1
(1)
y 16 z 16 x 16 3
3 3 3
y xy 2
nên 3 .
y 16 12
Đánh giá tương tự, ta cũng có
yz 3 yz 2 zx 3 zx 2
;
z 3 16 12 x 3 16 12
Suy ra
xy 3 yz 3 zx 3 xy 2 yz 2 zx 2
2
y 3 16 z 3 16 x 3 16 12
Do y nằm giữa x và z nên ta có y z y z 0, suy ra
y 2 zx xy yz và xy 2 zx 2 xy 2 xyz . Từ đó, ta có đánh giá
xy 2 yz 2 zx 2 y x 2 xz z 2 y x z y 3 y 4 4 y y 1 4
2 2 2
3
1
Từ (2) và (3), ta thu được (1). Vậy min P .
6
Bài 4.
1
a) Ta có ACB s®AB AOB (tính chất góc nội tiếp chắn cung). Mà
2
OA OB nên BAO ABO , suy ra AOB 2BAO 900 .
Từ đây, ta có 2ACB 2BAO 900 , hay
BAO 900 ACB HAC (vì AHC 900 ).
Vậy BAO CAH .
b) Xét tứ giác APHB , TA CÓ APB AHB 900 gt . Mà hai góc này cùng
nhìn cạnh AB nên tứ giác APHB nội tiếp. Suy ra ABP AHP (cùng chắn
cung AP ) (1)
Xét tam giác AHC vuông tại H có M là trung điểm của AC nên
MH MC MA (đường trung tuyến bằng nửa cạnh huyền). Từ đó suy ra
AHP AHM MAH CAH BAO ABO (2)
Từ (1) và (2), ta có ABP ABO nên các tia BO và BP trùng nhau. Từ đó
suy ra ba điểm B , O , P thẳng hàng.
c) Ta có tứ giác BQPH nội tiếp và hai góc BQP , BHP ở vị trí đối nhau nên
BQP 1800 BHP PHC MHC .
Mặt khác, ta lại có MH MC (chứng minh trên) nên
MHC MCH ACB .
Từ đây, ta suy ra
BQP ACB
Lại có tứ giác AQMP nội tiếp nên AQP AMP AMH (cùng chắn cung
AP ).
Mà AMH MHC MCH 2MCH 2ACB (tính chất góc ngoài) nên
AQP 2ACB
Từ đó AQB AQP BQP ACB .
Hai góc AQB và ACB cùng nhìn cạnh AB nên tứ giác AQCB nội tiếp.
Bây giờ, gọi I là giao điểm khác P của PQ và O . Ta có
BQI BQP ACB AQB
nên s®BA =s®BI , hay BA BI . Suy ra I là giao điểm khác A của các
đường tròn B , BA và O , tức I cố định. Vậy đường thẳng PQ luôn đi
qua điểm I cố định.
Bài 5. Ta đánh số 2n đỉnh của đa giác từ 1 đến 2n . Khi đó, độ dài của
đoạn thẳng nối hai đỉnh có thể coi tương ứng với số lượng cung nhỏ nằm
giữa hai đỉnh đó, cũng chính là chênh lệch giữa hai số thứ tự theo mod n
rồi cộng thêm 1 . Sự tồn tại hai cặp đoạn thẳng có độ dài bằng nhau trong
đề bài tương ứng với việc tồn tại hai cặp đỉnh có sự chênh lệch giữa các
số thứ tự bằng nhau theo mod n .
a) Ta cần chỉ ra cách chia cặp 8 số từ 1 đến 8 sao cho không có hai cặp
nào có chênh lệch giống nhau theo mod 4 . Cụ thể là, 1, 4 , 2,6 , 3,5
và 7,8 với các chênh lệch là 3 , 4 , 2 , 1 , thỏa mãn đề bài.
b) Gỉa sử tồn tại cách ghép cặp a1 ,b1 , a2 ,b2 , ..., a10 ,b10 cho các số từ 1
đến 20 sao cho không có hai số nào có cùng số dư khi chia cho 10 .
Suy ra a1 b1 a2 b2 ... a10 b10 0 1 ... 9 mod 10
a1 b1 a2 b2 ... a10 b10 5 mod 10
Do đó tổng a1 b1 a2 b2 ... a10 b10 là số lẻ. Chú ý rằng với mọi
x , y nguyên thì x y có cùng tính chẵn lẻ với x y . Kết hợp với kết
quả trên, ta suy ra tổng a1,b1 a2 ,b2 ... a10 ,b10 , cũng lẻ. Mặt khác,
ta lại có a1,b1 a2 ,b2 ... a10 ,b10 1 2 ... 20 210 là số chẵn. Mâu
thuẫn nhận được cho ta kết quả cần chứng minh.
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH HÀ TĨNH
NĂM HỌC 2017-2018
I – PHẦN GHI KẾT QUẢ (Thí sinh chỉ ghi kết quả vào tờ giấy thi)
Câu 1: Tìm số cạnh của đa giác lồi có 27 đường chéo.
Câu 2: Cho a1 2017 và an1 an 2017 với mọi n 1, n . Tìm a2018 .
5ab
Câu 3: Cho 4a2 b2 5ab với b 2a 0 . Tính giá trị của p .
3a 2b 2
2
Câu 4: Hai vật chuyển động trên một đường tròn có chu vi bằng 200 m , vận tốc
vật thứ nhất là 4 m / s , vận tốc vật thứ hai là 6 m / s . Hai vật xuất phát
cùng một thời điểm tại một vị trí và chuyển động cùng chiều. Hỏi sau
16 phút vật thứ hai vượt lên trước vật thứ nhất mấy lần? (không kể lúc
xuất phát)
Câu 5: Có bao nhiêu tam giác khác nhau mà độ dài các cạnh là các số tự nhiên
(cùng đơn vị đo) thuộc tập hợp 1; 2;3; 4;5;6;7 .
Câu 9: Biết khoảng cách từ trọng tâm tam giác ABC đến các cạnh tỉ lệ với các
số 2 ; 3 ; 4 và chu vi của tam giác ABC là 26 . Tìm độ dài các cạnh tam
giác ABC .
Câu 10: Cho tam giác ABC có A 30 ; B 50 , cạnh AB 2 3 . Tính
AC AC BC .
II – PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
2 y 2 x 2 1
Câu 11: Giải hệ phương trình 3 .
2 x y y x
3
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB AC ngoại tiếp đường tròn tâm
O . Gọi D , E , F lần lượt là tiếp điểm của O với các cạnh AB , AC ,
BC . Gọi I là giao điểm của BO và EF . M là điểm di động trên đoạn
CE . Gọi H là giao điểm của BM và EF .
a) Chứng minh nếu AM AB thì các tứ giác BDHF , ABHI nội tiếp.
b) Gọi N là giao điểm của BM và cung nhỏ EF của O , P và Q lần
lượt là hình chiếu của
N trên các đường thẳng DE , DF . Chứng minh PQ EF .
Câu 13: Cho x , y là các số nguyên không đồng thời bằng 0 . Tìm GTNN của
F 5x 2 11xy 5 y 2 .
ờ ả
Ta có 4a2 b2 5ab a b 4a b 0 . Do b 2a 0 nên b 4a . Suy ra
20a 2 4
P .
3a 32a
2 2
7
Câu 4: Hai vật chuyển động trên một đường tròn có chu vi bằng 200 m , vận tốc
vật thứ nhất là 4 m / s , vận tốc vật thứ hai là 6 m / s . Hai vật xuất phát
cùng một thời điểm tại một vị trí và chuyển động cùng chiều. Hỏi sau
16 phút vật thứ hai vượt lên trước vật thứ nhất mấy lần? (không kể lúc
xuất phát)
ờ ả
Gọi t là thời gian để hai vật gặp nhau tính từ lúc xuất phát. Quảng
đường mỗi vật đi được đến lúc gặp nhau là S1 v1t 4t , S2 v2t 6t . Vì
hai vật đi cùng chiều nên S2 S1 S 6t 4t 200 t 100 (giây).
Do đó cứ sau 100 giây chúng gặp nhau một lần. Vậy sau 16 phút 960
giây thì chúng gặp nhau số lần là 9 . Vậy vật thứ hai vượt lên
960
100
trước 9 lần.
Câu 5: Có bao nhiêu tam giác khác nhau mà độ dài các cạnh là các số tự nhiên
(cùng đơn vị đo) thuộc tập hợp 1; 2;3; 4;5;6;7 .
ờ ả
n 1 n 3 2n 1 8.10.15
Số tam giác khác nhau là 50 tam giác.
24 24
a b 4 a 1 17
2
15 5 17
Từ đó tìm được tập nghiệm của phương trình đã cho là S 1;
2
.
Câu 7: Cho các số a, b thỏa mãn a3 8b3 1 6ab . Tính a 2b .
ờ ả
x y z 0
Ta có x3 y 3 z 3 3xyz
x y z
a 2b 1 0 a 2b 1
.
a 2b 1 a 2b 2
b 2 c 2 a 2
Câu 8: Tìm các số nguyên dương a , b , c , b c thỏa mãn .
2 a b c bc
ờ ả
Ta có b2 c2 a2 b c 2bc a 2 b c 4 a b c a 2
2 2
b c 2 a 2 .
2 2
Vì b c 1 nên b c 2 1 dó đó
b c 2 a 2 a b c 4 b2 c 2 b c 4 b 4 c 4 8 .
2
Vì b 4 c 4 3 nên có các trường hợp sau
b 4 8 b 12
TH1: a 13 .
c 4 1 c 5
b 4 4 b 8
TH2: a 10 .
c 4 2 c 6
Câu 9: Biết khoảng cách từ trọng tâm tam giác ABC đến các cạnh tỉ lệ với các
số 2 ; 3 ; 4 và chu vi của tam giác ABC là 26 . Tìm độ dài các cạnh tam
giác ABC .
ờ ả
Gọi độ dài các cạnh BC a , AC b , AB c . Độ dài các đường cao kẻ
từ đỉnh A , B , C lần lượt là x , y , z . Khoảng cách từ trọng tâm tam
x y z
giác ABC đến các cạnh tỉ lệ với các số 2 ; 3 ; 4 nên ta có k.
2 3 4
Mặt khác ax by cz 2S ABC nên
a 1 c a 1 c a bc
24k . Suy ra a 12 ; b 8 ; c 6 .
1 1 1 1 1 1 13
x y z 2k 3k 4k 12k
ờ ả
II – PHẦN TỰ LUẬN (Thí sinh trình bày lời giải vào tờ giấy thi)
2 y 2 x 2 1
Câu 11: Giải hệ phương trình 3 .
2 x y y x
3
ờ ả
Thay 1 2y 2 x2 va phương trình thứ hai ta có
2 x3 2 y 2 y 2 x 2 y3 x 2 y 2 x 2 x3 5 y 3 2 x 2 y 2 xy 2 0 . Đặt y xt
được x3 5t 3 2t 2 2t 1 0 .
ờ ả
BIF 45 .
ờ ả
Đặt F 5x2 11xy 5 y 2 f x; y , m là GTNN của F .
2
Câu 2: Cho ba số thực dương x, y,z thỏa mãn x y x y z , x y z
z
2
x x x z
và y z. Chứng minh đẳng thức .
y z y z
2
y
a 0
Điều kiện:
a 1
a 2018 a 2018 a 1
Khi đó: P
( a 1) ( a 1)( a 1) 2 a
2
( a 2018 )( a 1) ( a 2018 )( a 1) a 1
.
( a 1)2 ( a 1) 2 a
2.2017 a a 1 2017
.
( a 1) ( a 1) 2 a
2
a 1
2
Câu 2: Cho ba số thực dương x, y,z thỏa mãn x y x y z , x y z
2
x x z x z
và y z. Chứng minh đẳng thức .
y z y z
2
y
x z x y z y
2 2 2
x x z
Ta có:
y y z x y z x z
2 2 2
y
x 2 y z x z x z z 2
2
x x 2 y 2 z
2 x y z y z y z z 2 z
2
y x 2 y 2
x z
.
y z
Câu 3: Tìm số tự nhiên abcd sao cho abcd abc ab a 4321.
1 x 0
Điều kiện xác định 4 x 1 *
4 x 0
Với điều kiện (*), phương trình đã cho tương đương với:
5 2 1 x. 4 x 9 1 x 4 x 2 1 x 4 x 4 x2 3x 0
x 0
x x 3 0 . Đối chiếu với điều kiện (*) ta được x 0; x 3.
x 3
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB 12cm, AC 16cm. Gọi I là giao điểm các đường phân
giác trong của tam giác ABC, M là trung điểm của cạnh BC . Chứng minh rằng đường thẳng BI
vuông góc với đường thẳng MI.
Từ đó suy ra: MON 1800 MOB NOD 1800 MOB OMB
1800 OBC 1150
Câu 8: Cho đường tròn (O) cố định và hai điểm phân biệt B, C cố định thuộc đường tròn ( O ). Gọi A là
một điểm thay đổi trên đường tròn (O) (điểm A không trùng với điểm B và C), M là trung điểm
của đoạn thẳng AC. Từ điểm M kẻ đường thẳng (d) vuông góc với đường thẳng AB, đường thẳng
(d) cắt đường thẳng AB tại điểm H. Chứng minh rằng khi điểm A thay đổi trên đường tròn (O) thì
điểm H luôn nằm trên một đường tròn cố định.
Gọi D là trung điểm của đoạn BC, vì tam giác BOC, AOC là các tam giác cân tại O nên
OD BC,OM AC .
Ta có: ODC OMC 90 Bốn điểm O, D, C, M cùng nằm trên đường tròn ( I ) có tâm I
0
Nếu H E,H B :
- Với M E BHE 90
0
Vậy ta luôn có: BHE 90 hoặc H E hoặc H B do đó H thuộc đường tròn đường kính
0
BE cố định.
1 1 1
Câu 9: Cho a,b,c là các số thực dương thoả mãn điều kiện 2 . Chứng minh rằng:
a b c
1 1 1 2
.
5a 2 2ab 2b 2 5b 2 2bc 2c 2 5c 2 2ca 2a 2 3
1 1 1 1
Với x, y,z 0 ta có : x y z 3 3 xyz , 33
x y z xyz
1 1 1 1 1 1 1 1
x y z 9 Đẳng thức xảy ra khi
x y z x yz 9 x y z
x yz
Ta có: 5a 2 2ab 2b2 ( 2a b )2 ( a b )2 ( 2a b )2
1 1 1 1 1 1
. Đẳng thức xảy ra khi a b
5a 2ab 2b
2 2 2a b 9 a a b
1 1 1 1 1 1
Tương tự: Đẳng thức xảy ra khi b c
5b 2bc 2c
2 2 2b c 9 b b c
1 1 11 1 1
Đẳng thức xảy ra khi c a
5c 2 2ca 2a 2 2c a 9 c c a
Do đó:
1 1 1 13 3 3
5a 2ab 2b
2 2
5b 2bc 2c
2 2
5c 2ca 2a
2 2 9a b c
1 1 1 1 2
3 a b c 3
3
Đẳng thức xảy rakhi a b c . Vậy bất đẳng thức được chứng minh.
2
Câu 10: Cho hình vuông ABCD và 2018 đường thẳng thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:
1) Mỗi đường thẳng đều cắt hai cạnh đối của hình vuông.
1
2) Mỗi đường thẳng đều chia hình vuông thành hai phần có tỉ lệ diện tích bằng .
3
Chứng minh rằng trong 2018 đường thẳng đó có ít nhất 505 đường thẳng đồng quy.
Giả sử hình vuông ABCD có cạnh là a ( a>0). Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của
AB, BC, CD, DA. Gọi d là một đường thẳng bất kỳ trong 2018 đường thẳng đã cho thỏa
mãn yêu cầu bài toán. Không mất tính tổng quát, giả sử d cắt các đoạn thẳng AD, MP, BC
lần lượt tại S, E, K sao cho SCDSK 3S ABKS
Từ SCDSK 3S ABKS ta suy ra được: DS CK 3 AS BK
1
a AS a BK 3 AS BK AS BK a
2
1
EM a suy ra E cố định và d đi qua E.
4
a
Lấy F, H trên đoạn NQ và G trên đoạn MP sao cho FN GP HQ .
4
Lập luận tương tự như trên ta có các đường thẳng thỏa mãn điều kiện của đề bài phải đi qua một
trong bốn điểm cố định E, F, G, H.
Theo nguyên lý Dirichlet từ 2018 đường thẳng thỏa mãn điều kiện của đề bài phải có ít nhất
2018
4 1 505 đường thẳng đi qua một trong bốn điểm E, F, G, Hcố định, nghĩa là 505
đường thẳng đó đồng quy.
Nhóm GV THBTB – Dự án giải đề thi HSG toán 9 các tỉnh năm học 2017-2018 đợt 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG
KIÊN GIANG TỈNH THCS
Năm học: 2017 - 2018
Câu 1. (3 điểm)
1) Cho biểu thức A n2 4n 5 ( n là số tự nhiên lẻ). Chứng minh rằng A
không chia hết cho 8 .
1
2) Cho số x x ; x 0 thỏa mãn điều kiện: x 2 7 . Tính giá trị các biểu
x2
1
thức: B x5 .
x5
Câu 2. (3 điểm)
Rút gọn biểu thức:
1 1 1 1 1 1 1 1
X 1 2
2 1 2 2 1 2 2 ... 1 .
1 2 2 3 3 4 2017 20182
2
Câu 3. (4 điểm)
1) Giải phương trình: 3x 2 27 x3 8 9 x2 6 .
2) Tìm 2 số m , n cùng dấu thỏa mãn điều kiện: m 2 n đạt giá trị nhỏ nhất
sao cho hai phương trình sau có nghiệm chung: x2 mx 2 0 ; x2 2nx 6 0
.
Câu 4. (3 điểm)
1) Cho phương trình: x2 2 m 3 x m 3 0 . Tìm các giá trị của m để phương
trình có một nghiệm nhỏ hơn 2 và một nghiệm lớn hơn 2 .
2) Cho x, y, z, t là các số thực dương. Chứng minh rằng:
x y z t
2.
y z z t t x x y
----------------------HẾT-------------------
2
Nhóm GV THBTB – Dự án giải đề thi HSG toán 9 các tỉnh năm học 2017-2018 đợt 1
LỜI GIẢI ĐỀ THI HSG TỈNH KIÊN GIANG NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1. (3 điểm)
1) Cho biểu thức A n2 4n 5 ( n là số tự nhiên lẻ). Chứng minh rằng A
không chia hết cho 8 .
1
2) Cho số x x ; x 0 thỏa mãn điều kiện: x 2 7 . Tính giá trị các biểu
x2
1
thức: B x5 .
x5
1) Ta có: n2 4n 5 n2 1 4n 6
n 1 n 1 2 2n 3 .
Do n lẻ nên n 1 và n 1 là 2 số chẵn liên tiếp.
n 1 n 1 chia hết cho 8 .
Mà 2n 3 lẻ 2n 3 không chia hết cho 4 .
2 2n 3 không chia hết cho 8 .
n 1 n 1 2 2n 3 không chia hết cho 8 .
đpcm.
2
1 1 1
2) Ta có: x 2 7 x 9 x 3 (do x 0 ).
x
2
x x
3
1 1 1
x 27 x3 3 3 x 27
x x x
1
x3 3 18
x
1 1
x 2 2 x3 3 18.7 126
x x
1 1
x5 5
x 126
x x
1
x5 5 123 .
x
Câu 2. (3 điểm)
Rút gọn biểu thức:
1 1 1 1 1 1 1 1
X 1 2
2 1 2 2 1 2 2 ... 1 .
1 2 2 3 3 4 2017 20182
2
3
Nhóm GV THBTB – Dự án giải đề thi HSG toán 9 các tỉnh năm học 2017-2018 đợt 1
n2 n 1 n 1 n 2
2 2
1 1
Tổng quát: 1
n2 n 12 n n 1
2
n n 1 2n n 1 1 n n 1 1
2 2
n n 1 n n 1
2 2
n n 1 1 n n 1 1 1
1
n n 1 n n 1 n n 1 n n 1
Vậy:
1 1 1 1 1 1 1 1
X 1 2
2 1 2 2 1 2 2 ... 1
1 2 2 3 3 4 2017 20182
2
1 1 1 1
1 1 1 .... 1
1.2 2.3 3.4 2017.2018
2017 số 1
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 4072323
2017 1 ... 2018 .
2 2 3 3 4 2016 2017 2017 2018 2018 2018
Vậy
1 1 1 1 1 1 1 1 4072323
X 1 2
2 1 2 2 1 2 2 ... 1 2
2
.
1 2 2 3 3 4 2017 2018 2018
Câu 3. (4 điểm)
1) Giải phương trình: 3x 2 27 x3 8 9 x2 6 .
2) Tìm 2 số m , n cùng dấu thỏa mãn điều kiện: m 2 n đạt giá trị nhỏ nhất
sao cho hai phương trình sau có nghiệm chung: x2 mx 2 0 ; x2 2nx 6 0
.
1) 3x 2 27 x3 8 9 x2 6
2
3x 2 3x 2 9 x2 6 x 4 9 x2 6 (Điều kiện x )
3
9 x2 6 2 3x 2 9 x 2 6 x 4 3x 0
9 x2 6 x 4 2 3x 2 9 x 2 6 x 4 3x 2 0
2
9 x 2 6 x 4 3x 2 0
9 x 2 6 x 4 3x 2
9 x2 9 x 2 0
2
x 3
(thỏa mãn)
x 1
3
4
Nhóm GV THBTB – Dự án giải đề thi HSG toán 9 các tỉnh năm học 2017-2018 đợt 1
m 2n 4.2.8 0
2
m 2n 64
2
m 2n 8
m 2n 8
m 2 n 8
Vậy m 2 n đạt GTNN là 8 khi:
m 2n 8
m 2n 8
+ TH1: m 2n 8 , ta được: 2 x02 8x0 8 0 x02 4 x0 4 0 x0 2 . Ta có:
2 2 m 2 2 0 m 3
5 (thỏa mãn)
2 2n 2 6 0 n 2
2
m 3
2 m.2 2 0
2
2 5 (thỏa mãn)
2 2n.2 6 0 n 2
5
Vậy với m 3 và n thì hai phương trình có nghiệm chung x0 2 .
2
5
Với m 3 và n thì hai phương trình có nghiệm chung x0 2 .
2
Câu 4. (3 điểm)
1) Cho phương trình: x2 2 m 3 x m 3 0 . Tìm các giá trị của m để phương
trình có một nghiệm nhỏ hơn 2 và một nghiệm lớn hơn 2 .
2) Cho x, y, z, t là các số thực dương. Chứng minh rằng:
x y z t
2.
y z z t t x x y
5
Nhóm GV THBTB – Dự án giải đề thi HSG toán 9 các tỉnh năm học 2017-2018 đợt 1
1) Xét phương trình: x2 2 m 3 x m 3 0
Giả sử: x1 2 x2
x .x m 3
Áp dụng Vi-et ta có: 1 2
x1 x2 2 m 3
Để phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 2 và một nghiệm lớn hơn 2 thì:
0 m 32 m 3 0
x1 2 x 2 2 0 x1.x2 2 x1 x2 4 0
m 6m 9 m 3 0
2
m 3 2 2 m 3 4 0
m2 5m 12 0
3m 11 0
11
m (do m2 5m 12 luôn lớn hơn 0).
3
11
Vậy với m thì phương trình có một nghiệm nhỏ hơn 2 và một nghiệm lớn
3
hơn 2 .
2) Đặt:
x y z t
A
y z z t t x x y
x y z t
M
x y y z z t t x
y z t x
N
x y y z z t t x
x y z t y z t x
M N 4.
x y y z z t t x x y y z z t t x
Ta có:
y t x z y t x z
N A
x y y z z t t x
1 1 1 1 4 y t 4 x z
y t x z 4.
x y z t y z t x x y z t x y z t
Chứng minh tương tự ta cũng có: A M 4 .
A M A N 8 A 2.
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x y z t 0 .
Câu 5. (3,5 điểm) Để có được tờ giấy khổ A4 (kích thước
xấp xỉ
21 cm 29, 7 cm) người ta thực hiện như hình vẽ
minh
họa bên.
6
Nhóm GV THBTB – Dự án giải đề thi HSG toán 9 các tỉnh năm học 2017-2018 đợt 1
Bước 1: Tạo ra hình vuông ABCD cạnh a 21 cm.
Bước 2: Vẽ cung tròn tâm A bán kính AC cắt tia AD tại F .
Bước 3: Tạo hình chữ nhật ABEF .
Khi đó hình chữ nhật ABEF chính là tờ giấy A4 thông dụng hiện nay.
Bạn An ngồi nghịch xếp tờ giấy A4 này theo đường thẳng AE , rồi xếp theo
đường thẳng FM ( M là trung điểm BE ) khi mở tờ giấy ra. An ngạc nhiên thấy
hai đường thẳng FM và AE vuông góc với nhau. Em hãy chứng minh giúp bạn
An vẽ điều đó.
1 21 2
Xét FME vuông tại E có: EM EB
2 2
Áp dụng định lý Pi – ta – go ta có:
2
21 2 21 6
FM FE ME 21
2 2 2
2 2
21 6
AE 21 3 FM
Ta có: 3; 2 3
EF 21 ME 21 2
Xét AEF và FME ta có:
7
Nhóm GV THBTB – Dự án giải đề thi HSG toán 9 các tỉnh năm học 2017-2018 đợt 1
AFE FEM 90
AE FM
EF ME
AEF ∽ FME (c.g.c)
FEA FME
Mà FEA HEM 90 FME MEH 90
FM AE (đpcm).
Câu 6. (4 điểm)
Cho hình vuông ABCD nội tiếp đường tròn tâm O , trên dây cung DC lấy điểm
E sao cho DC 3DE , nối AE cắt cung nhỏ CD tại M . Trên cung nhỏ CB lấy
điểm N sao cho cung nhỏ DM bằng cung nhỏ CN , nối AN cắt dây cung BC
tại F . Chứng minh rằng: F là trung điểm của BC .
8
Nhóm GV THBTB – Dự án giải đề thi HSG toán 9 các tỉnh năm học 2017-2018 đợt 1
ME DE MD
Xét DEM ∽ AEC
CE AE AC
ME DE MD 2 1
.
AE CE AC 2 10
ME 1 ME 1
AE 5 AM 6
1 1 1
EI AB CD ID EI DE CD .
6 6 2
CMI BNF (g.c.g)
1
BF CI BC
2
đpcm.
9
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH HẢI DƯƠNG
NĂM HỌC 2017-2018
x2 x x2 x 1
Câu 1. a) Cho A= . Rút gọn B 1 2 A 4 x 1 với 0 x
x x 1 x x 4
1 1 1
b) Cho x, y, z 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn 0 . Chứng
x y z
x y z xy yz zx .
1 1 1
minh 2 2 2 2016 2017 2018
x 2 yz y 2zx z 2xy
x 2 y 2 xy 2
b)Giải hệ phương trình 3 .
x x y
7
Câu 3. a)Tìm các số thực x sao cho x 2018 và 2018 đều là số nguyên.
x
2 2
b) Tìm các số tự nhiên có dạng ab . Biết rằng ab ba là số chia hết cho
3267 .
Câu 4. Cho hình bình hành ABCD có góc BDC 900 , đường phân giác góc
BAD cắt cạnh BC và đường thẳng CD lần lượt tại E và F . Gọi O, O '
lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD và CEF .
1)Chứng minh rằng O ' thuộc đường tròn (O) .
x2 x x2 x 1
Câu 1. a) Cho A= . Rút gọn B 1 2 A 4 x 1 với 0 x
x x 1 x x 4
1 1 1
b)Cho x, y, z 0 và đôi một khác nhau thỏa mãn 0.
x y z
2016
Chứng minh 2
1
2
1
2
1
x y z
2017 2018
xy yz zx
x 2 yz y 2zx z 2xy
ời giải
a) Ta có
x2 x x2 x x ( x x 1) x ( x x 1)
A= =
x x 1 x x 1 x x 1 x x 1
x ( x 1) x ( x 1) 2x
1
B 1 2 A 4 x 1 1 4 x 4 x 1 1 2 x 1 2 x (0 x )
4
1 1 1
b)Ta có 0 yz xz xy 0
x y z
x2 2 yz x2 yz yz x2 yz xz xy x( x z ) y( x z ) ( x z )( z y)
1 1 1
2 2
x 2 yz y 2 xz z 2 yx
2
1 1 1
( x y)( x z ) ( y z )( y x) ( z y )( z x)
y z z x x y
0
( x y )( y z )( z x)
1 1 1 2016
2 2 2 (x y z ) 0 .
2017 2018
x 2 yz y 2 xz z 2 yx
ời giải
a)Điều kiện x 2
x 5 x 2 1 x 2 3x 10 7
1 x2 3x 10 x 5 x 2
( x 5( x 2 1) x 2 1
x 2 1 x 3
x 5 1 x 4
So với điều kiện ta được phương trình có 1 nghiệm x 3 .
x 2 y 2 xy 2
b) 3
x x y
Từ phương trình x3 x y 2x3 2( x y) ( x2 y 2 xy)( x y) x3 y 3
x3 y 3 x y
Với x y thế vào phương trình x2 y 2 xy 2 ta được
y 2
y2 2
y 2
Vậy hệ có nghiệm ( x; y) {( 2; 2);( 2; 2)} .
7
Câu 3. a)Tìm các số thực x sao cho x 2018 và 2018 đều là số nguyên.
x
2 2
b) Tìm các số tự nhiên có dạng ab . Biết rằng ab ba là số chia hết cho 3267 .
ời giải
a) Điều kiện x 0 .
a)
BAE EFC
BAE DAE (giả thuyết); EFC FEC
DAE FEC
CE CF
BE CE DC CF BC DF (1) .
BE CD
Từ (1) , (2) và (3) ta được BO ' C DO ' F O ' BC O ' DF
Nên tứ giác BDCO ' nội tiếp hay điêm O ' thuộc đường tròn (O ')
Ta có
DG CG.BG
2
Suy ra OB2 O ' C OI O ' K 2 NJ . Gọi T là điểm đối xứng với H qua N , P là
giao điểm của CH với OO ' .
PH PC
Ta có NJ NP
OO ' CH
2NJ 2NP NP NP NP PH NP NT PC NP TC = HM
Vậy OB O 'C HM .
ời giải
x2 y 2 z 2
Ta có x, y, z 0 , x 2 y 2 z 2 3xyz 3.
xyz
x2 1
x 4 yz 2 x 4 yz 2 x 2 yz
x yz 2 yz
4
y2 1 z2 1
Tương tự ta được: ;
y zx 2 zx z xy 2 xy
4 4
x2 y2 z2 1 1 1 1 11 1 1
P
x yz y zx z xy 2 yz
4 4 4
xz xy 2 x y z
1 xy yz zx 1 x 2 y 2 z 2 3
2 xyz 2 xyz 2
3
GTLN của P khi x y z 1
2
HẾT
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH BÌNH ĐỊNH
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1:
1) Chứng minh n6 2n4 n2 chia hết cho 36 với mọi n nguyên dương.
2) Cho ba số phân biệt a, b, c . Đặt:
2) Cho các số dương a, b thỏa mãn a.b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
M a b 1 a 2 b2
4
ab
Câu 4:
1) Cho tam giác nhọn ABC có các đường cao AD, BE, CF và trực tâm là H.
a) Chứng minh rằng: AC.BD.CE = BE.CD.BH
b) Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AH và BC. Đường tròn đường kính
AH cắt đoạn thẳng IJ tại K. Tia AK cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại
M và cắt đoạn thẳng BC tại P. Tia MD cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
tại Q. Chứng minh tứ giác AQDP là tứ giác nội tiếp.
2) Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Các điểm D, E theo thứ tự di chuyển trên
các cạnh AB, AC sao cho BD = AE. Xác định vị trí của điểm D, E sao cho:
a) DE có độ dài nhỏ nhất.
b) Tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất.
STT 07. LỜI GIẢI ĐỀ HỌC SINH GIỎI TỈNH BÌNH ĐỊNH
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1:
1) Chứng minh n6 2n4 n2 chia hết cho 36 với mọi n nguyên dương.
2) Cho ba số phân biệt a, b, c . Đặt:
A 2
Đặt A n n 1 n 1 , ta có và 2,3 1 A 6 n n 1 n 1 36
2
A 3
(đpcm)
2) Ta có:
x y z a b c 9ab a b c 9bc a b c 9ac 3 a b c 9 ab bc ca
2 2 2 2
3
3 a 2 b2 c 2 ab bc ca a b b c c a
2 2 2
2
3
a b b c c a 0 x y z 0 .
2 2 2
Vì a, b, c là ba số phân biệt nên
2
2x 2
2 xy 6 x xy y 2 3 y 5x 5 y 15 7 2 x x y 3 y x y 3 5 x y 3 7
x y 3 2 x y 5 7
10
x
x y 3 1 x y 2 3
+ TH1: (loại)
2 x y 5 7 2 x y 12 y 16
3
10
x
x y 3 7 x y 4 3
+ TH2: (loại)
2 x y 5 1 2 x y 6 y 2
3
x y 3 1 x y 4 x 2
+ TH3: (thỏa mãn)
2 x y 5 7 2 x y 2 y 2
x y 3 7 x y 10 x 2
+ TH4: (thỏa mãn)
2 x y 5 1 2 x y 4 y 8
x t 0 x 2 x 2018 0 1 3 897
+ TH1: x
2018 x 0 2018 x 0 2
x 1 t x 2 x 2017 0 1 8069
+ TH2: x
x 1 x 1 2
1 3 897 1 8069
Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x ; x .
2 2
Câu 3:
1) Cho ba số a, b, c không âm thỏa mãn điều kiện: a2 b2 c2 2 ab bc ca và
p, q, r là ba số thỏa mãn: p q r 0. Chứng minh rằng: apq bqr crp 0 .
2) Cho các số dương a, b thỏa mãn a.b 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
M a b 1 a 2 b2
4
ab
Lời giải
1) Từ gt: a2 b2 c2 2 ab bc ca a b c 4bc | a b c | 2 bc
2
Lại có: p q r 0 r p q
apq bqr crp apq bq p q cp p q apq bpq bq2 cpq cp2 pq a b c bq2 c
Ta có: bq2 cp2 | pq | 2 bc | pq || a b c | pq a b c
4
2 a b. 2 ab 2 2.2 2 2 8 . Dấu “=” xảy ra khi a b 1 .
ab
I E
F
Q K
H
B D P J C
BD BH
1. a) Ta có: BDH ∽ BEC (g-g) BH.BE = BC.BD (1)
BE BC
BC CE
BEC ∽ ADC (g.g) = BC.CD = CE.AC (2)
AC CD
DE AK .
1 1 1 a2
Áp dụng (*) ta có: SADE = AD.AE = a x x a x x
2
2 2 8 8
1 a2 a 2 a 2 3a 2
SABC = AB.AC = . Do đó: SBDEC SABC SADE không đổi.
2 2 2 8 8
a
Dấu “=” xảy ra khi a x x x . Vậy tứ giác BDEC có diện tích nhỏ nhất là
2
3a 2 3AB2
khi D, E lần lượt là trung điểm của AB và AC.
8 8
Nhóm GV THBTB – Dự án giải đề thi HSG toán 9 các tỉnh năm học 2017-2018 đợt 1
. ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH BẮC NINH
Năm học 2017 – 2018
Câu 1. (4,0 điểm)
x 2 x 1 x 2 x 1
1) Rút gọn biểu thức: P , với x 2 .
x 2x 1 x 2x 1
1
2) Cho x là số thực dương thỏa mãn điều kiện x 2 7 . Tính giá trị các biểu
x2
1 1
thức A x5 5
; B x7 7 .
x x
Câu 2. (4,0 điểm)
1) Cho phương trình x2 (m2 1) x m 2 0 (1) , m là tham số. Tìm m để
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
2 x1 1 2 x2 1 55
x1 x2 .
x2 x1 x1 x2
2) Giải hệ phương trình ( x 1)2 y xy 4 .
2
4 x 24 x 35 5 3 y 11 y
Câu 3. (3,5 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên dương m , n sao cho m n2 chia hết cho m2 n và
n m2 chia hết cho n2 m .
2) Cho tập hợp A gồm 16 số nguyên dương đầu tiên. Hãy tìm số nguyên dương
k nhỏ nhất có tính chất: Trong mỗi tập con gồm k phần tử của A đều tồn tại
hai số phân biệt a , b sao cho a 2 b2 là số nguyên tố.
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A BAC 90 nội tiếp đường tròn O bán kính R .
M là điểm nằm trên cạnh BC BM CM . Gọi D là giao điểm của AM và
đường tròn O ( D khác A ), điểm H là trung điểm đoạn thẳng BC . Gọi E là
điểm chính giữa cung lớn BC , ED cắt BC tại N .
1) Chứng minh rằng MA.MD MB.MC và BN.CM BM .CN .
2) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMD . Chứng minh rằng ba
điểm B , I , E thẳng hàng.
3) Khi 2AB R , xác định vị trí của M để 2MA AD đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5. (2,5 điểm)
1) Cho x , y , z là các số thực không âm thỏa mãn x y z 3 và xy yz zx 0 .
Chứng minh rằng
x 1 y 1 z 1 25
.
y 1 z 1 x 1 3 3 4 xy yz zx
2) Cho tam giác ABC vuông tại C có CD là đường cao. X là điểm thuộc đoạn
CD , K là điểm thuộc đoạn AX sao cho BK BC , T thuộc đoạn BX sao cho
AT AC , AT cắt BK tại M . Chứng minh rằng MK MT .
1
Nhóm GV THBTB – Dự án giải đề thi HSG toán 9 các tỉnh năm học 2017-2018 đợt 1
LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH BẮC NINH
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1. (4,0 điểm)
x 2 x 1 x 2 x 1
1) Rút gọn biểu thức: P , với x 2 .
x 2x 1 x 2x 1
1
2) Cho x là số thực dương thỏa mãn điều kiện x 2 7 . Tính giá trị các biểu
x2
1 1
thức A x5 5
; B x7 7 .
x x
Lời giải
1)
2 2
2. x 1 1 x 1 1
x 1 2 x 1 1 x 1 2 x 1 1
P
2 2
2x 1 2 2x 1 1 2x 1 2 2x 1 1 2x 1 1 2x 1 1
2
2. x 1 1 x 1 1 2.2 x 1
2. x 1 .
2x 1 1 2x 1 1 2
2)
2
2 1 2 1 1 1
x 7 x 2 2 7 x 9 x 3 (do x 0)
x2 x2 x x
1 1 2 1
Ta có x3 x x 1 3.6 18
x3 x x2
2
4 1 2 1
x x 2 47
x4 x2
1 4 1 1 1 1
+) x x x5 x3 x5 18
x x4 x3 x5 x5
1 1
x5 18 141 x5 123
x5 x5
1 1 1 1 1
+) x3 3
x4 x7 x x7 3
x x4 x x7 x7
1 1
x7 3 846 x7 843
x7 x7
Câu 2. (4,0 điểm)
1) Cho phương trình x2 (m2 1) x m 2 0 (1) , m là tham số. Tìm m để
phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
2 x1 1 2 x2 1 55
x1 x2 .
x2 x1 x1 x2
2
Nhóm GV THBTB – Dự án giải đề thi HSG toán 9 các tỉnh năm học 2017-2018 đợt 1
2) Giải hệ phương trình ( x 1)2 y xy 4 .
2
4 x 24 x 35 5 3 y 11 y
Lời giải
2 2
1) m2 1 4 m 2 m4 2 m 1 7 0
x1 x2 m2 1
Theo định lí Vi-ét ta có
x1 x2 m 2
2
2 x1 1 2 x2 1 55 2 x1 1 x1 2 x2 1 x2 x1 x2 55
x1 x2
x2 x1 x1 x2 x1 x2 x1 x2
2 2 2
2 x12 x1 2 x22 x2 x1 x2 55 2 x1 x2 4 x1 x2 x1 x2 x1 x2 55 0
2 2
2 m2 1 4 m 2 m2 1 m 2 55 0
2 m4 2m2 1 4m 8 m2 1 m2 4m 4 55 0
m4 2m2 24 0 (2)
Đặt m2 a a 0
Phương trình (2) trở thành a2 2a 24 0
Ta có 25 0 phương trình có 2 nghiệm:
a1 4 (Nhận); a2 6 (Loại, vì a 0 )
+) Với a 4 m2 4 m 2
Vậy m 2 ; m 2 là giá trị cần tìm.
2) ( x 1) y xy 4
2
(1)
2
4 x 24 x 35 5 3 y 11 y (2)
4 x2 24 x 35 5 3x 2 5 x 3 4 x2 24 x 35 5 3x 2 5 x 3 0
3
Nhóm GV THBTB – Dự án giải đề thi HSG toán 9 các tỉnh năm học 2017-2018 đợt 1
4 x2 28x 24 3x 2 5 3x 2 x 9 5 x 3 0
9 x 1 x 6 x 1 x 6
4 x 1 x 6 0
3x 2 5 3x 2 x 9 5 x 3
9 1
x 1 x 6 4 0
3x 2 5 3x 2 x 9 5 x 3
9 1 2
Vì 4 0, x
3x 2 5 3x 2 x 9 5 x 3 3
x 1 y 4
x 1 x 6 0
x 6 y 9
Vậy nghiệm x; y của hệ là: 1; 4 , 1; 25 , 6;9
Câu 3. (3,5 điểm)
1) Tìm tất cả các số nguyên dương m , n sao cho m n2 chia hết cho m2 n và
n m2 chia hết cho n2 m .
2) Cho tập hợp A gồm 16 số nguyên dương đầu tiên. Hãy tìm số nguyên dương
k nhỏ nhất có tính chất: Trong mỗi tập con gồm k phần tử của A đều tồn tại
hai số phân biệt a , b sao cho a 2 b2 là số nguyên tố.
Lời giải
m n2 m2 n
1) 2 2
(1)
n m n m
m n2 m2 n m n 1 m n 0
2 2
n m n m n m 1 m n 0
m n 1 0
(do m , n nguyên dương)
n m 1 0
1 m n 1
*) TH1: m n 1 m n 1
+) m n2 m2 n
m n2
m2 n
n 1 n2
2
n 1 n
n2 3n 1 4n 2
n2 3n 1
4n 2
2
n2 3n 1 4n 2
n 3n 1
7 37 7 37
n2 7n 3 0 n
2 2
*
vì n n 1;2;3;4;5;6
4
Nhóm GV THBTB – Dự án giải đề thi HSG toán 9 các tỉnh năm học 2017-2018 đợt 1
m 1;2;3;4;5
Thử lại vào (1) ta tìm được các cặp m; n thỏa mãn là: 2;3 .
*) TH2: m n 0 m n
2 2
m n m n
m n2
m2 n
n n2 n2 n 2n 2
2
n2 n n n n 1
n 1 2 n 3
*
Vì n n 1;2;3 m 1;2;3
Thử lại vào (1) ta tìm được các cặp số m; n thỏa mãn là: 2; 2 , 3;3 .
*) TH3: m n 1 m n 1
n m2 n 2 m
2
n m2 n n 1 n 2 3n 1
n2 m n2 n 1 n2 n 1
4n 2
2
n2 n 1 4n 2 n2 5n 3 0
n n 1
5 37 5 37
n
2 2
*
Vì n n 1;2;3;4;5 m 2;3;4;5;6
Thử lại vào (1) ta được các cặp số m; n thỏa mãn là: 3; 2
2) Ta xét tập T gồm các số chẵn thuộc tập A . Khi đó | T | 8 và với a , b thuộc
T ta có a 2 b2 , do đó k 9
Xét các cặp số sau:
A 1; 4 3; 2 5;16 6;15 7;12 8;13 9;10 11;14
Ta thấy tổng bình phương của mỗi cặp số trên đều là số nguyên tố
Xét T là một tập con của A và | T | 9 , khi đó theo nguyên lí Dirichlet T sẽ
chứa ít nhất 1 cặp nói trên.
Vậy kmin 9
Câu 4. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC cân tại A BAC 90 nội tiếp đường tròn O bán kính R .
M là điểm nằm trên cạnh BC BM CM . Gọi D là giao điểm của AM và
đường tròn O ( D khác A ), điểm H là trung điểm đoạn thẳng BC . Gọi E là
điểm chính giữa cung lớn BC , ED cắt BC tại N .
1) Chứng minh rằng MA.MD MB.MC và BN.CM BM .CN .
5
Nhóm GV THBTB – Dự án giải đề thi HSG toán 9 các tỉnh năm học 2017-2018 đợt 1
2) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BMD . Chứng minh rằng ba
điểm B , I , E thẳng hàng.
3) Khi 2AB R , xác định vị trí của M để 2MA AD đạt giá trị nhỏ nhất.
Lời giải
7
Nhóm GV THBTB – Dự án giải đề thi HSG toán 9 các tỉnh năm học 2017-2018 đợt 1
ATD ABT
PK PT (3)
Từ (1), (2), (3), suy ra MKP MTP (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
MK MT (đpcm)
8
ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH BẾN TRE
NĂM HỌC 2017-2018
Câu 1: (6 điểm)
a) Giải phương trình: 2017 2017 x 2016 2018x 2017 2018 .
Câu 2: (4 điểm)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab bc ca 28 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:
5a 5b 2c
P .
12 a 2 28 12 b2 28 c 2 28
Câu 3: (6 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O; R . Giả sử
các điểm B, C cố định và A di động trên đường tròn O sao cho
AB AC và AC BC . Đường trung thực của đoạn thẳng AB cắt AC và
BC lần lượt tại P và Q . Đường trung trực của đoạn thẳng AC cắt AB
và BC lần lượt tại M và N .
a) Chứng minh rằng: OM .ON R2 .
b) Chứng minh rằng bốn điểm M , N , P, Q cùng nằm trên một đường
tròn.
c) Giả sử hai đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN và CPQ cắt nhau
tại S và T . Chứng minh ba điểm S , T , O thẳng hàng.
Câu 4: (4 điểm)
a) Tìm các số x, y nguyên dương thỏa mãn phương trình:
16 x3 y 3 15xy 371 .
b) Giả sử Trung tâm thành phố Bến Tre có tất cả 2019 bóng đèn chiếu
sáng đô thị, bao gồm 671 bóng đèn ánh sáng trắng, 673 bóng đèn ánh
sáng vàng nhạt, 675 bóng đèn ánh sáng vàng sậm. Người ta thực hiện
dự án thay bóng đèn theo quy luật sau: mỗi lần người ta tháo bỏ hai
bóng đèn khác loại và thay vào đó bằng hai bóng đèn thuộc loại còn lại.
Hỏi theo quy trình trên, đến một lúc nào đó, người ta có thể nhận được
tất cả các bóng đèn đều thuộc cùng một loại không? Giải thích vì sao?
LỜI GIẢI ĐỀ THI CHỌN HSG TỈNH BẾN TRE – TỈNH BẾN TRE
NĂM HỌC 2017 – 2018
Câu 1: (6 điểm)
a) Giải phương trình: 2017 2017 x 2016 2018x 2017 2018 .
x3 6 x 2 y 7
c) Giải hệ phương trình: 3 .
2 y 3xy 5
2
Lời giải
2017
a) ĐKXĐ: x .
2018
Xét
2017 2017 x 2016 1
x 1 2017 2017 x 2016 2018 2017 2018 .
2018 2018 x 2017 1
2017 x 2016 1
Xét x 1 2017 2017 x 2016 2018 x 2017 2018 .
2018 x 2017 1
b) Ta có: A
2 3 5
2 3 5
2 2 3 5 2 2 3 5
2 2
2 3 5 2 3 5 5 1 5 1
A
4 62 5 4 62 5
2 2
4 5 1 4 5 1
2 2
5 1 5 1 5 1 5 1 2 5
2.
5 5 5 5 5 5 5
x 6x y 7
3 2
x 6x y 7
3 2
5 x 30 x y 35
3 2
c) 3 3 5 x3 30 x 2 y 14 y 3 21xy 2
2 y 3xy 5
2 y 3xy 5
14 y 21xy 35
2 2 3 2
28 28
được
98 98 35 3 105 98
x3 x 3 y 3 .
91 9 105 91 9 105 28 91 9 105
28 28
được
98 98 35 3 105 98
x3 x 3 y 3 .
91 9 105 91 9 105 28 91 9 105
98 35 3 105 98
Vậy hệ phương trình có 3 nghiệm: 1;1 , 3 ; 3 ,
91 9 105 28 91 9 105
98 35 3 105 98
3 ; 3 .
91 9 105 28 91 9 105
Câu 2: (4 điểm)
Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab bc ca 28 . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức:
5a 5b 2c
P .
12 a 2 28 12 b2 28 c 2 28
Lời giải
Ta có: 12 a 2 28 12 a 2 ab bc ca 6 a b .2 a c .
6 a b 2 a c
Áp dụng BĐT CauChy được 6 a b 2 a c 4a 3b c .
2
2 28 28
Vậy GTNN của P là . Đạt được khi và chỉ khi a b , c5 .
3 11 11
Câu 3: (6 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn O; R . Giả sử
các điểm B, C cố định và A di động trên đường tròn O sao cho
AB AC và AC BC . Đường trung trực của đoạn thẳng AB cắt AC và
BC lần lượt tại P và Q . Đường trung trực của đoạn thẳng AC cắt AB
và BC lần lượt tại M và N .
a) Chứng minh rằng: OM .ON R2 .
b) Chứng minh rằng bốn điểm M , N , P, Q cùng nằm trên một đường
tròn.
c) Giả sử hai đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN và CPQ cắt nhau
tại S và T . Chứng minh ba điểm S , T , O thẳng hàng.
Lời giải
a)
A
O
B C
N Q
Ta có OMB 90 A
Và OBN
1
2
180 BOC 90 A
ON .OM OB2 R2
OM .ON R2 .
b)
A
O
B C
N Q
ONQ OPM .
Suy ra tứ giác MNQP nội tiếp hay bốn điểm M , N , P, Q cùng nằm trên
một đường tròn.
c) Giả sử hai đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN và CPQ cắt nhau tại
S và T . Chứng minh ba điểm S , T , O thẳng hàng.
Ta chứng minh O thuộc đường thẳng ST . Thật vậy, giả sử OS cắt hai
đường tròn ngoại tiếp tam giác BMN và CPQ lần lượt tại T1 và T2 .
MOT1 : chung
Mà ON.OM OP.OQ 3 .
Do đó T1 trùng với T2 .
b) Giả sử Trung tâm thành phố Bến Tre có tất cả 2019 bóng đèn chiếu
sáng đô thị, bao gồm 671 bóng đèn ánh sáng trắng, 673 bóng đèn ánh
sáng vàng nhạt, 675 bóng đèn ánh sáng vàng sậm. Người ta thực hiện
dự án thay bóng đèn theo quy luật sau: mỗi lần người ta tháo bỏ hai
bóng đèn khác loại và thay vào đó bằng hai bóng đèn thuộc loại còn lại.
Hỏi theo quy trình trên, đến một lúc nào đó, người ta có thể nhận được
tất cả các bóng đèn đều thuộc cùng một loại không? Giải thích vì sao?
Lời giải
a) Vì x, y nguyên dương nên 16 x3 y3 15xy 371 0 x y .
Ta lại có 15xy 16 x3 y3 371 là số lẻ nên x, y đều lẻ. suy ra
y 1; x y 1 x 3 .
Mặt khác 15xy 371 15x x 2 371 15x2 30 x 371 . Ta chứng minh
16 6 x 2 12 x 8 15x 2 30 x 371 .
2 4
Tính a b b c c a :
2 2 2 2 2 2
a 2b2 b2c2 c2 a 2 ab bc ca 2 ab bc bc ca ca ab
2
1 9 9
a 2b2 b2c 2 c 2 a 2 32 2
2 2 2
Tính a b c :
3 3 3
a3 b3 c3 a b c a 2 b2 c 2 ab bc ca 3abc
9 57 1 417
a 3 b3 c 3 3 3
2 4 2 8
Vậy:
9
abc
2
ab bc ca 3
1
abc
2
57
a b c 4
2 2 2
a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 9
2
a 3 b3 c 3 417
8
Khi đó ta có:
a 5 b5 b5 c 5 c 5 a 5
S
a b bc ca
S a a b a b ab3 b4 b4 b3c b2c 2 bc3 c 4
4 3 2 2
c 4 c3a c 2 a 2 ca3 a 4
S 2a4 2b4 2c4 a3b b3a b3c c3b a3c c3a a 2b2 b2c 2 c 2a 2
S a 4 b4 c4 2a 2b2 2b2c 2 2c 2 a 2 a 4 a3b a3c b4 b3a b3c
c4 c3a c3b a 2b2 b2c 2 c 2a 2
S a 2 b 2 c 2 a 3 a b c b3 a b c c 3 a b c
2
a 2b 2 b 2 c 2 c 2 a 2
S a 2 b2 c 2 a3 b3 c3 a b c a 2b 2 b 2c 2 c 2a 2
2
2
57 9 417 9 3465
S
4 2 8 2 8
I
E
O
F H
D C
G B M
A'
Trường hợp 1: Nếu tồn tại một trong ba số a , b , c thuộc nửa khoảng
1 1 1 1
0; thì ta có 2 2 2 9 a b c a b c . Khi đó bất đẳng
2 2 2 2
3 a b c
thức cần chứng minh đúng.
1 1 1 1 1 7
Trường hợp 2: a ; b ; c ta có a b c 3 a a
3 3 3 3 3 3
tương tự b ; c . Vậy a; b; c ; .
7 7 1 7
3 3 3 3
Ta chứng minh 2 x 2 4 x 4 x ; . (*).
1 1 7
x 3 3
Thật vậy
(*) 1 x4 4x3 4x2 x4 4x3 4x2 1 0 x 1 x2 2 x 1 0
2
x 1
2
x 1 2 0 luôn đúng với x 13 ; 73 .
2
1 1 1
Vậy 2
a 2 4a 4 ; 2 b 2 4b 4 ; 2 c 2 4c 4 .
a b c
1 1 1
Từ đó suy ra 2 2 2 a 2 b2 c 2 4 a b c 12 0
a b c
1 1 1
2 2 2 a 2 b2 c 2 (đpcm).
a b c
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi a b c 1 .
Câu 5: Mỗi điểm của mặt phẳng được tô bởi một trong ba màu Đỏ, Xanh,
Vàng. Chứng minh rằng tồn tại hai điểm A , B được tô bởi cùng một
màu mà AB 1.
37
25 4m 12 4m 37 0 m (*) Khi đó theo định lý Vi-ét ta có :
4
x1 x2 5
x1 x2 m 3
x x 5 x1 5 x2
Có x12 2 x1 x2 3x2 1 12 2
x1 2 x1 x2 3x2 1 (5 x2 ) 2(5 x2 ) x2 3x2 1
2
x1 2
x2 3
x1 5 x2
x1 5 x2
x 7
3x 2 17 x2 24 0
2
1 3
(5 x2 ) 2(5 x2 ) x2 3x2 1
2
8
x2
3
83
Vậy thay vào x1 x2 m 3 được m = 9 ( TMĐK (*)) hoặc m = (TMĐK (*))
9
Câu 3 (2,0 điểm)
a,Đồ thị hàm số y = a x +b đi qua điểm A (-1 ;5) thay x = -1 ; y =5
ta được –a+b =5 (1)
Đồ thị hs y = a x +b song song với đường thẳng y = 3x +1 ta có a = 3 ; b 1
Kết hợp hai điều kiện được a = 3 ; b = 8
b, Gọi số xe lúc đầu là x xe ( ĐK : x N*)
36
Số xe sau khi bổ sung là x+3 (xe)Lúc đầu mỗi xe chở số hàng là (tấn)
x
36 36 36
Lúc sau mỗi xe chở số hàng là (tấn)Theo đề bài ta có PT - =1
x3 x x3
Giải Pt được x = 9 (TM) ; x = -12 (Loại)
Câu 4 (3,0 điểm)
Hình vẽ
a, ADB AEC (g.g)
AD AB
AD.AE AC.AB
AC AE
b, Có AN BN (Vì ANB 900 theo tính chất
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))
Có AD BD (Vì ADB 900 theo tính chất
góc nội tiếp chắn nửa đường tròn (O))
Vậy F là trực tâm AEB suy ra BF AE
mà BD AE suy ra 3 điểm B, F, D thẳng hàng.
c,
FC AC
FAC BEC (g.g)
BC EC
FC.EC AC.BC (1)
FC CK
CFK CAE FC.CE CACK
. (2)
CA EC
Từ (1) và (2) suy ra BC = CK suy ra K cố định
Mà IA = IK suy ra I thuộc trung trực của A K là đường thẳng cố định.
Cách 2 : Gọi giao điểm của đường tròn ngoại tiếp tam giác AEF với AB là K
tứ giác AEFK là tứ giác nội tiếp AEC FKB ( Cùng bù với AKF ) . (6)
Lại có AEC FBK ( Cùng phụ với EAB ) (7)
Từ (6) và (7) ta có FKB FBK FKB là tam giác cân tại F. Mà FC vuông góc
với KB nên FC là đường cao đồng thời là trung trực của BK nên C là trung điểm
của KB tức là BC = CK.
Có B, C cố định nên BC có độ dài không đổi CK có độ dài không đổi, K
thuộc đường kính AB cố định nên K là điểm cố định
Mà IA = IK nên I thuộc đường trung trực của đoạn AK . Mà AK cố định nên
trung trực của AK là đường thẳng không đổi.
Vậy : Điểm I luôn nằm trên một đường thẳng cố định khi điểm N di chuyển trên
cung nhỏ MB
ac b
(3)
a c ac a b c
5 5
Từ (1)(2)(3) Suy ra :
ab bc ca a bc
P 5 5 5 1
a b ab b c bc c a ca a b c
5 5 5
1 1 2
=> xy 2 8 => P 1 + 8 = 9
4 xy xy
1
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = y = . Thỏa ĐK
2
1
Vậy minP = 9 x = y = .
2
2 x 2 5 x 19 x(2 x 1) 2(2 x 1) 17 17 1
2) Từ PT ta có y = x 2 (x vì nếu
2x 1 2x 1 2x 1 2
1
x= không nguyên)
2
17
=> với x nguyên thì y nguyên khi và chỉ khi nguyên 17 2x – 1 2x -
2x 1
1 là ước của 17 . Mà 17 có các ước là 1; 17
Do x nguyên dương nên 2x – 1 1 => 2x – 1 = 1 hoặc 2x – 1 = 17 => x = 1
hoặc x = 9
=> y = 16 hoặc y = 8.
Vậy PT có các nghiệm nguyên là: (x; y) = ( 1; 16) ; (9; 8)
Bài 4.
a) M =
2 a
a 2a - 3b 3b 2 a - 3b - 2a a
a 2 3ab
a, b 0 a 0
ĐK xác định của M: 0,25
a 0 b 0
2a 2a 2 2 3ab 2 3ab 3b 2a 2
M= 0,25
a 2 3ab
2a 3b ( 2a 3b )( 2a 3b ) 2a 3b
Câu 1 = 0, 5
(2,0 đ) a 2 3ab a ( 2a 3b ) a
3b 11 8
b) Ta có M = 2 với a = 1 3 2 , b = 10 0,25
a 3
3b 30 22 2 (30 22 2)(3 2 1) 102 68 2
0,25
a 1 3 2 (1 3 2)(3 2 1) 17
3b
2
Vậy 64 2 2 2 2 2 0,25
a
Từ đó M = 2 (2 2) 2 0,25
3 2
a) x – 5x + (2m + 5)x – 4m + 2 = 0 (1)
x 2
x 2 ( x 2 3x 2m 1) 0 2 Nếu
x 3x 2m 1 0(*)
0,25
x 2
2 trừ 0,25 điểm
x 3 x 2 m 1 0
Để (1) có ba nghiệm phân biệt thì pt (*) có hai nghiệm phân biệt khác
0,25
2
0 13 8m 0 3 13
Câu 2 Điều kiện là 4 6 2m 1 0 2m 3 m 0,5
2 8
(2,0 đ)
b) Ta có ba nghiệm phân biệt của phương trình (1) là x1 = 2; x2; x3
0,25
trong đó x2; x3 là hai nghiệm phân biệt của pt (*)
Khi đó x12 + x22 + x32 = 11
0,25
4 x2 x3 2 x2 x3 11 x2 x3 2 x2 x3 7(**)
2 2
x2 x3 3
áp dụng định lý Vi-ét đối với pt (*) ta có (0,25 đ)
x2 .x3 2m 1
0,5
Vậy (**) 9 2(2m 1) 7 m 1 (thoả mãn ĐK)
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm.
Ta có A 444.....4 444......4000...0 444.....4 444....4. 10n 1 888....8 0,25
2n n n n n n
2
= 4.111....1.999....9 B 4.111....1.9.111....1 B 6.111....1 B 0,25
n n n n n
2
3
2
= .888....8 B B B
3
0,25
Câu 3 4 n 4
(1,0 đ) Khi đó
2 2 2
3 3 3 3
A 2 B 4 B B 2 B 4 B 2. B.2 4 B 2
4 4 4 4
2 2 2 0,25
3
= .888....8 2 3.222....2 2 666....68
4 n n n1
Ta có điều phảI chứng minh.
A
O
H
d M
C I D
Câu 4 Q
2
1
2
1
2
1
= 1800 COD 3600 sdCBCB sdCAD
2
0,25
= CBD (3)
CAH CDB (4) (hai góc nội tiếp cùng chắn cung BC)
Từ (3) và (4) AHC DBC( g.g )
0,25
HA BD
(5)
HC BC
MBC MDB( g.g ) (chứng minh trên)
MD MB BD
MB MC BC 0,25
2 (6)
BD MD MB MD
.
BC MB MC MC
MD HA2
Từ (5) và (6) 0,25
MB HC 2
Ta có 2013a + bc=(a + b + c)a + bc =a2 + ab + ac + bc = a2 +bc +
a(b + c)
Theo BĐT Cô-Si cho hai số dương ta có a2 + bc 2a bc . Từ đó 0,25
a2 + bc + a(b + c) 2a bc +a(b + c) = a(b + c + 2 bc ) = a(
2
Câu 5 b c)
(1,0 đ) Vậy
a a a a
(1) 0,25
a 2013a bc
a a b c
2
a a b c a b c
a 2 bc
2
b ca
Dờu “=” xảy ra 2 a b c 671 0,25
c ab
a b c 2013
**
HƯỚNG DẪN GIẢI CÂU 3,5 MÔN TOÁN CHUYÊN HÀ NAM
A 4.111...1 4(102 n 1 102 n 2 ... 1)
Câu 3: Từ giả thiết ta có 2n
Suy ra đpcm.
Câu 5: Với gt đã cho ta có:
a a
a 2013a bc a (a b c )a bc
a a(a (a b)(a c))
2
a (a b)(a c) a a ab ac bc
2
2( 3 1) 6 3 2
P 0,5 đ
52 3 13
2 3
1 3 x 0 y 0,5 đ
a) Đồ thị y x có : 2
2 2 y 0 x 3
x khi x 0
Đồ thị y x
x khi x 0 0,5 đ
Đồ thị như hình vẽ:
1đ
b) Đồ thị (D) và (L) cắt nhau tại hai điểm có tọa độ M(1; 1) và N( - 3; 3) 0,5 đ
Ta có: OM = 12 12 2 OM2 = 2
ON = 32 (3)2 3 2 ON2 = 18 0,5 đ
MN = (1 3) (1 3) 20 MN = 20
2 2 2
4 A B
J I
D C
5 M
H
A O D
B C
O/
a) Ta có AEB CFD 900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn)
Vì EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (O/), nên:
OE EF và OF EF => OE // O/F 0,5 đ
=> EOB FO/ D (góc đồng vị) => EAO FCO/ 0,5 đ
Do đó MA // FN, mà EB MA => EB FN
Hay ENF 900 . 0,5 đ
Tứ giác MENF có E N F 90O , nên MENF là hình chữ nhật
0,5 đ
b) Gọi I là giao điểm của MN và EF; H là giao điểm của MN và AD
Vì MENF là hình chữ nhật, nên IFN INF 0,5 đ
1
Mặt khác, trong đường tròn (O/): IFN FDC sđ FC
2
0,5 đ
=> FDC HNC 0,5 đ
Suy ra FDC đồng dạng HNC (g – g) 0,5 đ
=> NHC DFC 90O hay MN AD
c) Do MENF là hình chữ nhật, nên MFE FEN 0,5 đ
1
Trong đường tròn (O) có: FEN EAB sđ EB
2
0,5 đ
=> MFE EAB
Suy ra MEF đồng dạng MDA (g – g) 0,5 đ
ME MF 0,5 đ
=> , hay ME.MA = MF.MD
MD MA
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH
HẢI DƯƠNG LỚP 9 NĂM HỌC 2013-2014
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi 20 tháng 03 năm 2014
(đề thi gồm 01 trang)
Câu 1 (2 điểm).
Câu 4 (3 điểm).
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O, R). H là một điểm di
động trên đoạn OA (H khác A). Đường thẳng đi qua H và vuông góc với OA cắt
cung nhỏ AB tại M. Gọi K là hình chiếu của M trên OB.
a) Chứng minh HKM 2AMH.
b) Các tiếp tuyến của (O, R) tại A và B cắt tiếp tuyến tại M của (O, R) lần
lượt tại D và E. OD, OE cắt AB lần lượt tại F và G. Chứng minh OD.GF =
OG.DE.
c) Tìm giá trị lớn nhất của chu vi tam giác MAB theo R.
Câu 5 (1 điểm).
Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn 2ab 6bc 2ac 7abc . Tìm
4ab 9ac 4bc
giá trị nhỏ nhất của biểu thức C .
a 2b a 4c b c
----------------------Hết------------------------
ĐÁP ÁN
Lưu ý: Nếu học sinh làm theo cách khác mà kết quả đúng thì giám
khảo vẫn cho điểm tối đa.
Câu Nội dung Điểm
A
1 1 x2 .
1 x 1 x 2 1 x2 0.25
2 1 x 2
Câu
1a: 1 1 x2 . 1 x 1 x 0.25
(1,0 đ)
1 1 2 2 1 x
2
1 x2 1 x 1 x 1 x2 2
0.25
2x 2 = x 2 0.25
a3 a2b ab2 6b3 0 (a 2b)(a 2 ab 3b2 ) 0 (*) 0.25
Vì a > b > 0 a2 ab 3b2 0 nên từ (*) ta có a = 2 b 0.25
Câu
a 4 4b4 16b 4 4b 4
1b: Vậy biểu thức B 4 0.25
(1,0 đ) b 4a 4 b4 64b4
12b 4 4
B 0.25
63b 4
21
t2
2 2
Đặt t x 2 x 4 t 2 x 2 x x x 2
4
2
2
2
2
0.25
t 2
t 4
ta được phương trình 4 t t 2 2t 8 0 0.25
2 t 2
x 0 x 0
Với t = -4 ta có x 2 x 2 4 4 4
Câu
4
2 x 2 x
2
16 x 2x 8 0
2
2a: 0.25
x 0
(1,0 đ) 2 x 2
x 2
x 0 x 0
Với t =2 ta có x 2 x 2 4 2 4
2 x 2 x
4 2
4 x 2x 2 0
2
0.25
x 0
2 x 3 1 . Kết luận nghiệm của phương trình.
x 3 1
Từ hệ ta có x3 (2 y x) y3 (2 x y) ( x 2 y 2 ) 2 xy x 2 y 2 0 0.25
x y 0.25
( x y )3 ( x y ) 0
Câu x y
2b: * Với x = y ta tìm được (x ; y) = (0; 0); ( 3; 3 );( 3; 3 ) 0.25
(1,0 đ) * Với x = - y ta tìm được (x ; y) = (0; 0); ( 1; 1 );( 1;1 )
Vậy hệ phương trình có nghiệm 0.25
(x ; y) = (0; 0); ( 3; 3 );( 3; 3 );( 1;1);(1; 1 )
xy 2 2 xy x 32 y x( y 1)2 32 y
Do y nguyên dương y 1 0 x
32 y 0.25
( y 1)2
Vì ( y, y 1) 1 ( y 1)2 U (32) 0.25
Câu mà 32 25 ( y 1)2 22 và ( y 1)2 24 (Do ( y 1)2 1 ) 0.25
3a:
*Nếu ( y 1)2 22 y 1; x 8
(1,0 đ)
*Nếu ( y 1)2 24 y 3; x 6
Vậy nghiệm nguyên dương của phương trình là: 0.25
x 8 x 6
và
y 1 y 3
2a2 a 3b2 b (a b)(2a 2b 1) b2 (*) 0.25
Gọi d là ước chung của (a - b, 2a + 2b + 1) ( d *
). Thì
( a b ) d
a b 2a 2b 1 d 2 0.25
(2 a 2b 1) d
Câu
3b: b2 d 2 b d
(1,0 đ) Mà (a b) d a d (2a 2b) d mà (2a 2b 1) d 1 d d 1 0.25
Do đó (a - b, 2a + 2b + 1) = 1. Từ (*) ta được a b và 2a 2b 1 là số
0.25
chính phương => 2a 2b 1 là số chính phương.
F
M
H
1 1 0.25
E G 2
O
B C
Câu
4b: 1 1
A1 sđ BM ; O1 O2 sđ BM
(1,0 đ) 2 2 0.25
A1 O1 tứ giác AMGO nội tiếp (5)
Từ (4), (5) ta có 5 điểm A, D, M, G, O cùng nằm trên một đường tròn
0.25
G1 D2 D1
OGF và ODE đồng dạng
OG GF 0.25
hay OD.GF = OG.DE.
OD DE
A Trên đoạn MC lấy điểm A’ sao cho
MA’ = MA AMA' đều
1 2
A1 A2 600 BAA'
M
H MAB A'AC MB A'C 0.25
O
A'
B I C
Câu
4c:
(1,0 đ) MA MB MC
0.25
Chu vi tam giác MAB là MA MB AB MC AB 2R AB
Đẳng thức xảy ra khi MC là đường kính của (O) => M là điểm chính
giữa cung AM => H là trung điểm đoạn AO 0.25
Vậy giá trị lớn nhất của chu vi tam giác MAB là 2R + AB
3 AB 3
Gọi I là giao điểm của AO và BC AI R AB R 3
2 2 0.25
Giá trị lớn nhất của chu vi tam giác MAB là 2R + AB = (2 3)R
Từ gt : 2ab 6bc 2ac 7abc và a,b,c > 0
2 6 2
Chia cả hai vế cho abc > 0 7
c a b
Câu 5: 1 1 1 x, y , z 0 0.25
(1,0 đ) đặt x a , y b , z c 2 z 6 x 2 y 7
4ab 9ac 4bc 4 9 4
Khi đó C
a 2b a 4c b c 2 x y 4 x z y z
4 9 4
C 2x y 4x z y z (2 x y 4 x z y z ) 0.25
2x y 4x z yz
2 2
2 3 2
2
x 2y 4x z y z 17 17 0.25
x 2y 4x z y z
1
Khi x ,y z 1 thì C = 7
2 0.25
Vậy GTNN của C là 7 khi a =2; b =1; c = 1
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2013 - 2014
PHÚ THỌ MÔN: TOÁN - THCS
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề
ĐỀ CHÍNH THỨC
---Hêt—
Họ và tên thí sinh..............................................số báo danh.....
Thí sinh không sử dụng tài liệu,Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
HƯỚNG DẪN
Câu1( 3,0 điểm)
a) Giải phương trình trên tập nguyên
b) Cho P(x) x 3 3x 2 14x 2 .
Hướng dẫn
: a) x 2 5y 2 4xy 4x 8y 12 0 x 2 4x( y 1) (5y 2 8y 12) 0(* )
để PT(*) có nghiệm nguyên x thì / chính phương
/ 4( y 1) 2 5(5 y 2 8 y 12) 16 y 2 16
từ đó tìm được x; y 2;0; 6;0; 10;4; 6;4;
Cách khác
x 2 5y 2 4xy 4x 8y 12 0 ( x 2 y 2) 2 y 2 16 4 2 0 2
xét từng trường hợp sẽ ra nghiệm
b) ta có P(x) x 3 3x 2 14x 2 (x - 2)(x 2 - x 12) 22
để P(x) chia hết 11 thì (x - 2)(x 2 - x 12)11
mà (x 2 - x 12) x(x - 1) 1 11 ta có x( x 1) 1 không chia hết cho 11
suy ra (x 2 - x 12) không chia hết cho 11 nên x-2 chia hết co 11 mà
x<100 ; x N
suy ra x 2;13;22;35;47;57;68;79;90
Cách khác
P(x) x 3 3x 2 14x 2 (x - 1) 3 1 11x 11 (x - 1) 3 1 11
Suy ra (x-1)3 chia co 11 dư 1 suy ra x-1 chia cho 11 dư 1 suy ra x chia
cho 11 dư 2 mà x<100 suy ra kết quả
Câu 2( 4,0 điểm)
a 3 3a 2
a)Tính gía trị biểu thức P 3 , biết
a 4a 2 5a 2
a 3 55 3024 3 55 3024
b)Cho số thực x,y,z đôi 1 khác nhau thỏa mãn
x 3 3x 1; y 3 3y 1, z 3 3z 1
Chứng minh rằng x 2 y 2 z 2 6
Hướng dẫn
7
a) tính a 3 110 3a (a 5)(a 2 5a 22) 0 a 5 thay a=5 vào P
3
b) Cộng cả ba đẳng thức ta có hệ
x 3 3x 1 x 3 y 3 3( x y ) x 2 xy y 2 3(1)
3 3 2
y 3 y 1 y z 3( y z ) y zy z 3(2)
3 2
z 3 3z 1 z 3 x 3 3( z x) x 2 xz z 2 3(3)
trừ (1) cho (2) ta được ( x z)( x y z) 0 x y z 0
cộng (1) ;(2) ;(3) ta có 2( x 2 y 2 z 2 ) xy yz xz 9 (*)
x2 y2 z 2
mà tù x+y+z=0 suy ra xy yz xz thay vaò (*) ta có
2
đpcm
Câu 3( 4,0 điểm)
x 1
a) Giải phương trình 3x 1 3x 1
4x
3x 2y 4xy x 8y 4 0
2 2
Hướng dẫn
1
a) HD đkxđ x
3
x 1
3x 1 3x 1 4 x(3x 1) x 1 4 x 3x 1 12 x 2 3x 1 4 x 3x 1
4x
4 x 2 x 3 x 1 2 x 3 x 1
2
16 x 2 2 x 3x 1
4 x 2 x 3x 1 6 x 3x 1
3 153
giải ra pt có 2 nghiệm x=1; x
72
b)
3x 2y 4xy x 8y 4 0
2 2
3x 2y 4xy x 8y 4 0(1)
2 2
2 2
x y 2x y 3 0
2
2x 2 y 4x 2 y 6 0(2)
2
H
E D P
B N M
C
H F
D
E
I
O
Q M
B N C
A
c) khi BC=R ; EAF==600 thì tam giác OBC đều suy ra IO đi qua B ta chứng
minh được OI min khi F trùng P khi đó EF//BC tam giác AMN; MDF đều khi
đó IM//AO ta tính BQ;QM được áp dụng Talet tam giác BIM có AO//IM tính
được OI
Mặt khác
3xyz 4 xz 4 xy 4 yz 3xyz 12 xz xy yz
4 4
123 3
Nên M N 4 BĐT (*) được cm dấu “=” xảy ra khi x=y=z=1
33 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
THANH HOÁ Năm học 2013 - 2014
........................
x y z 1
2. Giải hệ phương trình .
x y z xyz
4 4 4
1. Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (a; b) sao cho (a + b 2) chia hết cho
(a2b – 1).
2. Tìm x, y, z N thỏa mãn x 2 3 y z .
Câu IV (6,0 điểm) : Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Một điểm C cố
định thuộc đoạn thẳng AO (C khác A và C khác O). Đường thẳng đi qua C và
vuông góc với AO cắt nửa đường tròn đã cho tại D. Trên cung BD lấy điểm M
(M khác B và M khác D). Tiếp tuyến của nửa đường tròn đã cho tại M cắt
đường thẳng CD tại E. Gọi F là giao điểm của AM và CD.
xy x xy 1 x 1 1 xy
xy 1 1 xy
xy 11 xy 0,50
x 1 1 xy xy x xy 1 xy 11 xy
xy 11 xy xy x xy 1 x 1 1 xy 0,50
1 x 1 .
x y xy xy 1,25
2 Theo Côsi, ta có: 6 1 1 2 1 1 9.
(1,5đ) x y xy xy 0,50
1
Dấu bằng xảy ra 1 1 x = y = .
x y 9 0,50
1
Vậy: maxA = 9, đạt được khi : x = y = .
9 0,50
II 1 T đã cho có hai nghiệm phân biệt có điều kiện:
(5,0đ) (2,5đ) ' 0 m 22 m 2 2m 4 0 m 0 (*) 0,50
x1 x2 4 2m
Với m 0 theo Vi-et ta có: . 0,25
x1 .x2 m 2m 4
2
2 1 1 2 1 1
Ta có
(1) x1 x2 x1 x2 15m
2 2
x1 x2 2 x1 x2 x1 x2 15m
2
0,50
1 1 1
2 2 0,50
m 6m 4 m 2m 4 15m
1 1 1 4
. Đặt m t do m 0 t 0
4 4 15 m 0,50
m 6 m 2
m m 1 1 1 t 4
Ta cos (1) trở thành t 4 ( do
t0 ) t 6 t 2 15 t 12 0,50
4
Với t 4 ta có m 4 m 2 thỏa mãn (*)
m
0,25
2 Ta có:
(2,5đ) x4 y 4 y 4 z 4 z 4 x4 0,50
x4 y 4 z 4 x2 y 2 y 2 z 2 z 2 x2 =
2 2 2
x y y z
2 2 2 2
y z z x
2 2 2 2
z x x2 y 2
2 2
0,50
= xyyz yzzx zxxy =
2 2 2
= xyz (x + y + z) = xyz ( vì x + y + z = 1). 0,50
x y z 1
Dấu bằng xảy ra x yz
x y z 1 3
0,50
Vậy nghiệm của hệ phương trình là: x ; y ; z
1 1 1
3 3 3
III 1 Giả sử (a + b2) (a2b – 1), tức là: a + b2 = k(a2b – 1), với k
(4,0đ) (2,0đ)
*
a + k = b(ka2 – b) a + k = mb
(1)
Ở đó m mà: m = ka2 – b m + b = ka2 (2) 0,50
Từ (1) và (2) suy ra: (m – 1)(b – 1) = mb – b – m + 1
(m – 1)(b – 1) = (a + 1)(k + 1 – ka)
(3)
Do m > 0 (điều này suy ra từ (1) do a, k, b > 0) nên m 1
(vì m ).
Do b > 0 nên b – 1 0 (do b ) (m – 1)(b – 1) 0.
Vì thế từ (3) suy ra: (a + 1)(k + 1 – ka) 0. 0,50
Lại do a > 0 nên suy ra: k + 1 – ka 0 k + 1 ka 1
k(a – 1) (4)
Vì a – 1 0 (do a , a > 0) và k , k > 0 nên từ (4)
a 1
k(a 1) 0
có: a 2
k 1
k(a 1) 1
0,25
- Với a = 1. Thay vào (3) ta được: (m – 1)(b – 1) = 2
m 1 2
b 1 1 b 2
m 1 1 b 3
b 1 2
Vậy, trường hợp này ta có: a = 1, b = 2 hoặc a = 1, b = 3. 0,25
- Với a = 2 (vì k = 1). Thay vào (3) ta có: (m – 1)(b – 1) =
b 1
0 .
m 1
Khi b = 1, ta được: a = 2, b = 1.
Khi m = 1: Từ (1) suy ra a + k = b b = 3. Lúc này
được: a = 2, b = 3. 0,25
Tóm lại, có 4 cặp số (a; b) thỏa mãn bài toán là: (1; 2), (1;
3), (2; 3), (2; 1). 0,25
2
(2,0đ) Ta có x 2 3 y z x 2 3 y z 2 yz 0,50
x y z 2 3 2 yz x y z 4 3x y z 12 4 yz
2
(1)
4 yz x y z 12
2
TH1. Nếu x y z 0 Ta có 3 (2)
4x y z
0,50
vô lý
( do x, y, z N nên vế phải của (2) là số hữu tỷ ).
x y z 0
TH2. x y z 0 khi đó 1 (3) 0.50
yz 3
x 4 x 4
Giải (3) ra ta được y 1 hoặc y 3 thử lại thỏa mãn 0,50
z 3 z 1
IV
(6,0đ) 1 E
(2.5đ)
D
M
I
H
F 0,50
0,50
A C O B
0,50
DIF
Gọị H là trung điểm của DF. Suy ra IH DF và DIH 3 .
2
0,50
Trong đường tròn I ta có: DMF và DIF lần lượt là góc nội
1 0,50
tiếp và góc ở tâm cùng chắn cung DF. Suy ra DMF DIF (4).
2 0,50
Từ (3) và (4) suy ra DMF DIH hay DMA DIH . 0,50
Trong đường tròn O ta có: DMA DBA
(góc nội tiếp cùng chắn DA )
2 Suy ra DBA DIH .
(2.5đ) Vì IH và BC cùng vuông góc với EC nên suy ra IH // BC.
Do đó DBA HIB 180o DIH HIB 180o Ba điểm
D, I, B thẳng hàng.
1
Vì ba điểm D, I, B thẳng hàng ABI ABD sđ AD .
2 0,50
1
Mà C cố định nên D cố định sđ AD không đổi.
2 0,50
Do đó góc ABI có số đo không đổi khi M thay đổi trên
cung BD.
3(1đ)
1 1 2xy
Ta có: B 1 1 1 .
(x y) 3xy(x y) xy 1 3xy xy xy(1 3xy) 0.25
3
(x y) 2 1
Theo Côsi: xy .
4 4
Gọi Bo là một giá trị của B, khi đó, tồn tại x, y để:
1 2xy
Bo
xy(1 3xy)
3Bo(xy)2 – (2 + Bo)xy + 1 = 0 (1) 0.25
Để tồn tại x, y thì (1) phải có nghiệm xy = Bo – 8Bo
2
Bo 4 2 3
+40
Bo 4 2 3
Để ý rằng với giả thiết bài toán thì B > 0. Do đó ta có:
V(1đ) Bo 4 2 3 .
Với
2 Bo 0.25
Bo 4 2 3 xy 3 3 x(1 x) 3 3
6Bo 62 3 62 3
2 3 2 3
1 1 1 1
x2 x 3 3 0 x 3 ,x 3 .
62 3 2 2
Vậy, Bmin 4 2 3 , đạt được khi
2 3 2 3
1 1 1 1
x 3 , y 3 hoặc 0.25
2 2
2 3 2 3
1 1 1 1
x 3 , y 3 .
2 2
UYỆ Ă 2009-2010
------------------------
Câu 2 i i h ng t nh: x 2 x 1 x 1 1.
Câu 3 Cho x, y c c ng
x y
a) Chứng inh: 2 .
y x
x y xy
b) gi t nh nh t c a biểu thức: M 2 .
y x x y2
Câu 4 Cho iể M n t nn a ng t n t O ng nh AB
= 2R (M h ng t ng i A B) ong n a t h ng chứa n a ng t n c
b ng th ng AB, ti tu n Ax ng th ng BM c t Ax t i I tia h n
gi c c a IAM c t n a ng t n O t i c t IB t i F; ng th ng BE c t AI
t i H c t AM t i K.
a) Chứng inh iể F, E, K, M c ng n t n t ng t n
b) Chứng inh HF BI .
c) c nh t c a M t n n a ng t n O ể chu i AMB t gi
t n nh t t gi t th o R?
--------------------- t ---------------------
*
9
CÂU U
a 0
a 0
i u i n a 1
a 1
a 0 0.25
a 1 4 a a 1 a 1
2 2
a a 1
P . 0.25
a 1 a
4 a 4 a a 1 4 a (1 a 1)
4a 0.25
1 a a
P 4a 0.25
a 2 3 2 3 2 3 . 3 1 0.25
2 3 . 3 1 2 3 3 1 2 3 4 2 3
2
b 0.25
2 2 3 2 3 2 . 0.25
a 2 o P 4a 4 2 0.25
i u i n x 1 0.25
2
x 2 x 1 x 1 1 x 1 1 x 1 1
x 1 1 x 1 1 (1) 0.5
2 Khi x 1 1 x 1 1 x 2 : a c
(1) x 1 1 x 1 1 h ng t nh nghi 0.25
Khi 0 x 1 1 0 x 1 1 1 x 2 : a c
1 (1) 1 x 1 x 1 1 2 x 1 0 x 1 0.25
x 1 nghi c a h ng t nh cho 0.25
x y
x > 0, y > 0 nên 0 0 0.25
y x
3 a ng b t ng thức a b 2 ab u a a b 0.25
x y x y
ta c 2 . 2 0.25
y x y x
x y
2. 0.25
y x
x y
u a x2 y 2 x y x > 0, y > 0) 0.25
y x
x y 1 3a a 1
t a ta c M a 0.25
y x a 4 4 a
x y 3a 3
a 2 nên ; 0.25
y x 4 2
a 1 a 1 1
b ac 2 . 2. 1 0.25
4 a 4 a 2
1 3a a 1 3 5 5
o M a 1 ; M a 2 x y 0.25
a 4 4 a 2 2 2
5
gi t nh nh t c a M b ng hi ch hi x y . 0.25
2
nh
x
I
F
M
H E
A O B
ac n t nn a ng t n ng nh n n
a FMK 90 0
FEK 90 .
0 0.5
iể F, E, K, M c ng n t n ng t n ng nh 0.25
a c HAK c n t i A nên AH = AK (1) 0.25
K t c t c a AFB n n ta c FK AB suy ra FK // AH (2) 0.25
b o FAH AFK FAH FAK (gt) cho nên AFK FAK 0.25
Suy ra AK = KF t h i ) ta c AH = KF (3) 0.25
) ) ta c AKFH h nh b nh h nh n n HF // AK.
AK IB suy ra HF IB . 0.25
Chu i c a AMB CAMB MA MB AB n nh t hi ch hi
MA + MB n nh t h ng i) 0.25
ng b t ng thức a b 2 a 2 b2 u
2
a
c
a b ta c MA MB 2(MA2 MB2 ) 2 AB2
2
0.25
Nên MA + MB t gi t n nh t b ng AB 2 hi ch hi
MA = MB hay M n ch nh gi a cung AB. 0.25
hi M n ch nh gi a cung AB th CAMB t gi t n nh t
hi
CAMB MA MB AB AB 2 AB (1 2) AB 2R(1 2) 0.25
t A 2x 1 2x 2 2x 3 2 x 4 ta c 2 x. A t ch c a
t nhi n i n ti n n 2 x. A chia h t cho h ng 2 x h ng chia h t
0.25
cho o chia h t cho
u y 1 ta c 2x 1 2x 2 2 x 3 2 x 4 5 y chia h t cho
h ng chia h t cho n n y 1 h ng th a n u a
y = 0. 0.25
5
hi , ta c 2 x
1 2 2 2 3 2 4 5 11879
x x x y
----Hết-----
b2 c2 2bc 2 a b c a2
0.5
b c 1 a 1
2 2
b c 2 a
0.5
a b c 0 loaïi
Thế a = b + c - 2 vào (2) ta được:
2 + bc - 2b - 2c = 0 b-2 c 2 2 0.5
Vì b, c là các số nguyên dương nên ta có các trường hợp sau:
T.Hợp b-2 c-2 b c a K.Luận
1 1 2 3 4 5 Nhận
2 2 1 4 3 5 Nhận 1.0
3 -1 -2 1 0 Loại
4 -2 -1 0 1 Loại
Vậy tam giác cần tìm có các cạnh là 3; 4; 5
Cho biểu thức P 1 x 1 x 1 x2 1 x 1 x 1 x 2 x 1;1
Câu 2 1 3.0
Tính giá trị của biểu thức khi x .
2012
Ta coù : ) 2 1 x 2 1 x 1 x 2 x 2 2x 1 2 1 x 1 x 2 1 x 2 0.5
2
1 x 1 x 2
2
) 2 1 x 2 1 x 1 x 2 1 x 1 x 2 0.5
Suy ra : P 2 1 x 1 x2 1 x 1 x2 0.5
1 x 1 x2 1 x 1 x 1 x 0.5
1
Vì x 1 x 1 x P 2 2 1 x
2012 0.5
1 2013
P 2 1 . 2 0.5
2012 2012
Chú ý: Nếu HS tính P2
- Tính: P2 2 1 x 2 1 x x2
2 1.0
0.5
- Rút gọn: P2 2 1 x 2 1 x x
2 0.5
1 2013 2013 2013
- Thay x được P 2 2. 2. 2.
2012 2012 2012 2
2012
2013 1.0
- Do P không âm suy ra P 2
2012
Tìm các số thực x, y thỏa mãn:
x 1 y 16x x 2x y 9 8x y 8xy (*)
Câu 3 2 2 2 2 2 3 3 3.0
x 1 y 4x 0
yx 4x y 0 1
2
2
2 2 0.5
x 2x y 9 0 2
3
x 2x y 9 0
3
+ Nếu y = 0 thì từ (1) suy ra x = 0, thay vào (2) không thỏa mãn 0.5
+ Nếu y 0, ta coi (1), (2) là phương trình bậc hai ẩn x. Điều kiện để có
1' 4 y2 0
2 y 2 0.5
nghiệm x là: ' y2
2 y 3
8 0 y 2
Thay y = 2 vào hệ (1), (2) ta được:
2x 4x 2 0
2
2 x 1 1.0
x 2x 1 0
Vậy x = 1, y = 2.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P): y x 2 và hai điểm A(-1;1),
Câu 4 B(3;9) nằm trên (P). Gọi M là điểm thay đổi trên (P) và có hoành độ là m 3.0
1 m 3 . Tìm m để tam giác ABM có diện tích lớn nhất.
1
SABB'A' AA ' BB' .A 'B'
2
0.5
1
1 9 .4 20
2
1
SAMM'A' AA ' MM' .A 'M'
2
0.5
1
1 m 2 m 1
2
1
SMBB'M' MM' BB' .B'M'
2
0.5
1
m2 9 3 m
2
SABM SABB'A' SAMM'A' SMBB'M'
0.5
8 2 m 1
2
1.0
Suy ra SABM lớn nhất bằng 8 m = 1
Vậy m = 1 là giá trị cần tìm.
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi I là điểm bất kỳ nằm
trong tam giác ABC (I không nằm trên cạnh của tam giác). Các tia AI, BI,
CI lần lượt cắt BC, CA, AB tại M, N, P.
AI BI CI
Câu 5 a) Chứng minh: 2 3.0
AM BN CP
1 1 1 4
b) Chứng minh:
AM.BN BN.CP CP.AM 3 R OI
2
b 0.5
=z
Áp dụng (*)
2
1 1 1 1 1 1 1
AM.BN BN.CP CP.AM 3 AM BN CP
2 0.5
1 2 4
2
ñpcm
3 R OI 3 R OI
Khi tam giác ABC đều thì dấu đẳng thức xảy ra.
Tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R) có góc A tù. .....
Câu 6
Chứng minh rằng: y + z - x = R + r
Gọi M, N, P lần lượt là trung
điểm của BC, CA, AB OM =
x, ON = y, OP = z. Đặt AB = c,
BC = a, CA = b.
Ta có tứ giác OMNC nội tiếp 0.5
nên theo định lý Ptôlêmê suy ra:
A
MN.OC + OM.CN = ON.MC
c b a P N
.R x. y.
2 2 2 M
2
Suy ra: x y 1 x 2 0 x y 1 x 2 0 . 0,25
ĐỀ CHÍNH THỨC
a) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n thì n2 n 2 không chia hết cho 3.
b) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n2 17 là một số chính phương.
2x+y = x 2
b) Giải hệ phương trình:
2y+x = y
2
- - - Hết - - -
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 THCS
NĂM HỌC 2010 - 2011
x2 2x+1+2x+3-2 2x+3 1 0
a,
(x 1)2 ( 2x+3 1)2 0
(2.5)
x 1 0
2x+3 1 0
x 1
2x+3=1
x 1 thỏa mãn điều kiện
Giải hệ phương trình
2x+y=x 2 (1)
b,
2y+x=y
2 (2)
(2.5)
Trừ từng vế 2 phương trình ta có: x2 y2 x y
(x y)(x y 1) 0
x y x y
x y 1 0 x 1 y
Ta có:
x y x y
*)
x(x 3) 0 x 0 hoặc x = 3
Vậy (x; y) = (0;0); (3;3)
x 1 y x 1 y x 1 y
*) 2 (*)
2x+y = x 2
2 2y y (1 y) 2
y y 1 0
Vì phương trình y y 1 0 vô nghiệm nên hệ (*) vô nghiệm
2
F H O
B
I C
K
BH BI
BH.BE BC.BI (1)
BC BE
Ta có: CHI CBF (g, g)
S
CH CI
CH.CF BC.CI (2)
CB CF
Từ (1) và (2) suy ra BH.HE + CH.CF = BC(BI + CI) = BC2
b, Gọi K là điểm đối xứng của H qua BC suy ra HCB KCB
(2,0) Mà FAI HCI (do tứ giác AFIC nội tiếp)
K
I
E
C
tham số). T m m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) là lớn nh t.
a b c
2) Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng : 1 2
ab bc ca
Bài 4:(5,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. L y điểm M b t kỳ trên nửa
đường tròn (M khác A và B); các tiếp tuyến tại A và M của nửa đường tròn (O) cắt nhau ở K.
Gọi E là giao điểm của AM và OK.
1) Chứng minh OE.OK không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn.
2) Qua O kẻ đường vuông góc với AB cắt BK tại I và cắt đường thẳng BM tại N.
Chứng minh: IN = IO.
3) Vẽ MH vuông góc với AB tại H. Gọi F là giao điểm của BK và MH.
Chứng minh: EF//AB.
Bài 5:(2,5 điểm) Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Một điểm P chạy trên cung
nhỏ AB (P khác A và B). Chứng minh rằng tổng các khoảng cách từ P đến A và từ P đến B
không lớn hơn đường kính của đường tròn (O).
------- HẾT -----
Họ và tên thí sinh: …………………………… Chữ ký giám th số 1: ………………..
Số báo danh: ………………………………….
UBND HUYỆN XUYÊN MỘC
PHÒNG GD&ĐT XUYÊN MỘC
tham số). T m m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng (d) là lớn nh t.
a b c
2) Cho các số dương a, b, c. Chứng minh rằng : 1 2
ab bc ca
Bài 3 Đáp án Điểm
Xét pt: m 4 x m 3 y 1
Ta th y: m 4 .0 m 3 .0 0 1 nên (d) không thể đi qua O(0;0)
0,25
+ m = 4 ta được y = 1 nên K/c từ (d) đến O bằng y 1
+ m = 3 ta được x = - 1 nên K/c từ (d) đến O bằng x 1 1 0,25x2
1 1
+ m 3;m 4 th (d) cắt Ox tại A ,0 và cắt Oy tại B 0,
3.1 m4 m3 0,25
(2,0đ) Kẻ OH vuông góc với (d) tại H; ta có K/c từ O đến (d) là OH.
Dựa vào ΔOAB vuông tại O chỉ ra được
2
1 7 1 1
( m 4) 2
( m 3) 2
2 m
OH 2 2 2 2 0,5
0,25
Suy ra được: OH 2
7 0,25
Suy được khoảng cách từ O đến (d) lớn nh t OH = 2 khi m =
2
V a, b, c là các số dương (gt) nên ta có:
a a ac 0,5
(1)
abc ab abc
3.2 b b ba 0,25
(1,5đ) (2)
abc bc bca
c c cb 0,25
(3)
a bc ca ca b
a b c 0,5
Cộng từng vế (1), (2) và (3), ta có: 1 2
ab bc ca
Lưu ý: HS chứng minh đúng một vế cho 0,75đ
Bài 4:(5,5 điểm) Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R. L y điểm M b t kỳ trên nửa
đường tròn (M khác A và B); các tiếp tuyến tại A và M của nửa đường tròn (O) cắt nhau ở K.
Gọi E là giao điểm của AM và OK.
1) Chứng minh OE.OK không đổi khi M di chuyển trên nửa đường tròn.
2) Qua O kẻ đường vuông góc với AB cắt BK tại I và cắt đường thẳng BM tại N.
Chứng minh: IN = IO.
3) Vẽ MH vuông góc với AB tại H. Gọi F là giao điểm của BK và MH. Chứng minh:
EF//AB.
K N
M
I
E F
A B
O H
nhỏ AB (P khác A và B). Chứng minh rằng tổng các khoảng cách từ P đến A và từ P đến B
không lớn hơn đường kính của đường tròn (O).
13 2
P 1
O
1
Q
B C
APQ cân có APQ P1 600 (chắn cung 120 ) nên APQ đều
0
5 0,75
(2,5đ) AP = AQ = PQ
3 4 x
c) Tìm GTNN của u th c A
x 1
d) Cho x, y, z là các số không âm và x + y + z = 1.
16
m 2n 3 (1) 1,0
1.2 n 7
2
3 4 x
c) Tìm GTNN của u th c A
x 1
d) Cho x, y, z là các số không âm và x + y + z = 1.
(2,0đ) A 2 1. x + y +1. y + z + 1. z + x
1 1 1 x + y y + z z + x
2 2 2
2 2 2 1,0
= 3.2(x +y + z) = 6.1 = 6 (vì x + y + z = 1) 0,5
1 0,5
Suy được A 6 khi a b c
3
Bài 3: (2,0 điểm)
Cho tam g ác ABC có chu v 2p = a + + c (a, , c là độ dà a cạnh của tam g ác).
1 1 1 1 1 1
Ch ng m nh rằng : 2. .
pa pb pc a b c
1 1 4 4 0,25
Suy được
p a p b p a p b c
1 1 4 1 1 4
Tương tự ;
p b p c a p c p a b 0,25
1 1 1 1 1 1
Suy được 2. 4.
p a p b p c a b c 0,25
Suy được đpcm và
Dấu “=” xảy ra kh a b c.
0,5
Bài 4:(5,0 điểm)
Cho tam g ác ABC nộ t ếp đường tròn (O ; ). G (I ; r) là đường tròn nộ t ếp tam g ác
ABC, M là t ếp đ m của AB vớ đường tròn (I); H là g ao đ m của AI vớ đường tròn (O) (H
khác A), HK là đường kính của đường tròn (O). G a là độ dà đoạn OI. Ch ng m nh rằng
a) Tam g ác AMI và tam g ác KCH đồng dạng
b) HB = HI
c) IA.IH R 2 a 2 .
d) R 2 2Rr a 2
K
A
12
E M I O
1 F
1 C
B 2
3
IA IM
4.d Từ câu a), ta có IA.HC = HK.IM = 2Rr (*)
HK HC 0,50
(1,25đ) 0,25
Mà HB = HC (do A1 A2 ) HC = HI.
Kết hợp câu c), thay vào (*) ta có: R2 – a2 = 2Rr R 2 2Rr a 2 (đpcm) 0,50
Bài 5:(3,0 điểm) Cho đường tròn (C) đường kính PQ = 2 cố định và một đường kính MN
của đường tròn thay đổ (MN khác PQ). Qua P vẽ đường thẳng (d) là t ếp tuyến của đường tròn,
(d) cắt QM và QN lần lượt ở E và F.
1) Ch ng m nh tam g ác QMN đồng dạng vớ tam g ác QFE.
2) Tìm vị trí của đường kính MN đ EF có độ dà nhỏ nhất và tính g á trị nhỏ nhất đó theo R.
E P F
M C
5.2 0,25
PE.PF = (2R)2 = 4R2
(1,5đ) Áp dụng ất đẳng th c Cô s cho 2 số EP, PF > 0 ta có
EF EP PF 2 EP.PF 2. 4R 2 4R 0,25
EF nhỏ nhất ằng 4 kh EP = PF (2)
Từ (1) và (2) ∆QEF cân tạ Q có PQ là đường cao đồng thờ là
0,25
phân giác.
Chỉ ra được PMQN là hình chữ nhật 0,25
PMQN là hình vuông MN PQ 0,25
Vậy Khi MN PQ thì EF có độ dà nhỏ nhất ằng 4 ’
0,25
Chú ý: 1. Nếu thí sinh làm bài bằng cách khác đúng thì GK vẫn cho điểm tương đương.
2. Điểm toàn bài không được làm tròn.
UBND TỈNH BẮC NINH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2016 – 2017
Môn thi: Toán – Lớp 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi có 01 trang)
B 13 30 2 9 4 2 13 30 2 8 2 8 1
0.75
13 30 2 ( 8 1)2 13 30 2 8 1
13 30 2 2 2 1 13 30 ( 2 1)2 18 2 18.5 25
0.75
2
( 18 5) 3 2 5
1.2. (1.5 điểm)
a2 b2 c2
P 2 2 2
b c b2 c2 c a c2 a2 a b a2 b2
0.75
2 2 2 3 3 3
a b c a b c
2bc 2ca 2ab 2abc
Ta có a 3 b 3 c 3 3abc a b c a2 b2 c2 ab bc ca 0
a3 b3 c3 3abc 0.75
3
Do vậy, P
2
2.1. (2.0 điểm)
y 2 x
Ta có y 2 5y x 6x 0
y 3 x 1.0
2
Với y 2 x 2x 1 2 x x x 1 0 , không có x thỏa mãn.
x 1 x 1
Với y 3 x 2x 1 3 x 1 1
x x
2 4 1.0
1 3
Từ đó tìm được các điểm thỏa mãn là M 1; 3 hoặc M ; .
4 2
2.2. (2.0 điểm)
5 5
Với a 0 b c ta được cx c .
4 4
Nếu c 0, phương trình nghiệm đúng với mọi x . 1.0
4
Nếu c 0, phương trình có nghiệm x .
5
Với a 0,
4 4 16 8 2 16 64 2 8 2
b2 4ac b2 4a a b b2 ab a b2 ab a a
6 5 5 3 5 25 75
2 1.0
8 8 2
b a a 0, a 0, b. Suy ra, phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt.
5 75
Vậy phương trình luôn có nghiệm.
3.1. (2.0 điểm)
Ta có
8 8 8 (a b)2 0.5
;a 2 b2 nên
(a b)2 4abc (a b) 2
c(a 2
b) (c 1)(a b)2
2
8 a2 b2 8 (a b)2 2 2
2 2
0.5
(a b) 4abc 2 (c 1)(a b) 4 c 1
2 2 8 8
0.5
c 1 2. 2 c 1 c 3
8 a2 b2 8
Do đó, 2
(a b) 4abc 2 c 3
8 b2 c2 8 8 a2 c2 8 0.5
Tương tự 2
, 2
.
(b c) 4abc 2 a 3 (a c) 4abc 2 b 3
Từ đó suy ra điều phải chứng minh.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a b c 1.
3.2. (2.0 điểm)
Vì VP chia 3 dư 1 nên VT chia 3 dư 1. Mà bình phương của số nguyên tố chia 3 dư 1
0.5
hoặc 0 nên hai trong ba số a,b, c phải bằng 3.
TH1: a b 3 ta có 18 16c2 9k 2 1 17 9k 2 16c2 (3k 4c)(3k 4c)
3k 4c 1 k 3
(thỏa mãn) 0.5
3k 4c 17 c 2
Vậy ta được a;b;c; k 3; 3;2; 3 .
TH2: Nếu c 3 ; a 3 hoặc b 3.
Với a 3 ta có
32 b2 16 32 9k 2 1 152 9k 2 b2 (3k b)(3k b) 23 19.
Vì 3k b, 3k b cùng tính chẵn lẻ mà tích là chẵn nên chúng cùng chẵn.
Ta được các trường hợp:
3k b 2 k 13
(thỏa mãn)
3k b 76 b 37 1.0
Ta được các bộ a;b;c; k thỏa mãn là (a,b, c, k ) (3, 37, 3,13).
3k b 4 k 7
(thỏa mãn)
3k b 38 b 17
Ta được các bộ a;b;c; k thỏa mãn là (a, b, c, k ) (3,17, 3, 7)
Tương tự ta có các bộ (a,b, c, k ) (37, 3, 3,13),(17, 3, 3,7).
4.1. (1.0 điểm)
Tam giác AOC cân tại O , có OD là
C N đường cao nên là phân giác trong góc
AOC , do đó AOD COD
E
M 0.5
D
H
A O' O B
AD DM nên DA DM . 0.5
Vậy tam giác AMD cân tại D.
4.2. (1.0 điểm)
OEA OEC c.g.c OAE OCE 900. 0.5
Do đó, AE AB. Vậy AE là tiếp tuyến chung của O và O ' . 0.5
4.3. (2.0 điểm)
Giả sử AM cắt O tại N ' . OAN ' cân tại O, có OM AN ' nên OM là đường trung
1.0
trực của AN ' CA CN '.
Ta có CN ' A CAM mà CAM DOM , do đó CN ' H COH . Bốn điểm C , N ',O, H
thuộc một đường tròn. 1.0
Suy ra, N ' thuộc đường tròn ngoại tiếp CHO. Do vậy, N ' trùng với N . Vậy ba điểm
A, M , N thẳng hàng.
4.4. (2.0 điểm)
Vì ME / /AB và AB AE nên ME AE .
Ta có hai tam giác MAO, EMA đồng dạng nên
1.0
MO MA AO
MA2 AO.EM (*)
EA EM MA
Dễ thấy MEO cân tại M nên ME MO. Thay vào (*) ta được MA2 OAMO
. (**)
Đặt MO x 0 ta có MA2 OA2 MO 2 a2 x 2.
Từ (**) suy ra a 2 x2 ax x2 ax a2 0. 1.0
5 1a
Từ đó tìm được OM
2
5.1. (1.5 điểm)
M N Dựng tam giác ANB vuông cân tại N
( A, B nằm khác phía đối với NP ).
B Ta có AB 2 2AN 2 , BAN 450 và
A AMN BNP c.g.c AM BP .
1.0
Q P
Chú ý:
1. Học sinh làm đúng đến đâu giám khảo cho điểm đến đó, tương ứng với thang điểm.
2. HS trình bày theo cách khác mà đúng thì giám khảo cho điểm tương ứng với thang điểm. Trong
trường hợp mà hướng làm của HS ra kết quả nhưng đến cuối còn sai sót thi giám khảo trao đổi với
tổ chấm để giải quyết.
3. Tổng điểm của bài thi không làm tròn.
-----------Hết-----------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
HUYỆN TRỰC NINH NĂM HỌC 2016 -2017
MÔN TOÁN LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thi ngày 08 tháng 11 năm 2016
(Đề thi gồm 01 trang) (Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề)
-------------------------------
1) Chứng minh rằng với k là số nguyên thì 2016k + 3 không phải là lập phương
của một số nguyên.
2) Tìm nghiệm nguyên của phương trình x2 25 y( y 6)
Bài 4 (7,0 điểm)
Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi C là một điểm nằm trên nửa
đường tròn (O) (C khác A, C khác B). Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên
AB, D là điểm đối xứng với A qua C, I là trung điểm của CH, J là trung điểm của
DH.
a) Chứng minh CIJ CBH
b) Chứng minh CJH đồng dạng với HIB
c) Gọi E là giao điểm của HD và BI. Chứng minh HE.HD = HC2
d) Xác định vị trí của điểm C trên nửa đường tròn (O) để AH + CH đạt giá trị lớn
nhất.
a b c
Bài 5 (2,0 điểm). Cho a, b, c 0 . Chứng minh rằng 2.
bc ca ab
-------------------HẾT--------------------
b) B = A + x – 1= 2 x x 1 x 2 x 1 x 1 2 2 0,5
2
x3
1) Giải phương trình : x 2 x 1 x 2 x 1
2
ĐKXĐ : x 1 0,25
x3
x 2 x 1 x 2 x 1
2
0,5
x3
Bài 2 x 1 2 x 1 1 x 1 2 x 1 1
2
(4 đ) x3
Câu 1
0,25
2 2
x 1 1 x 1 1
(2đ) 2
x3 0,25
x 1 1 x 1 1 (*)
2
Nếu x 2 phương trình (*) 0,25
x3 x3
x 1 1 x 1 1 2 x 1 4 x 1 x 3
2 2
16( x 1) x2 6 x 9 x2 10 x 25 0 ( x 5)2 0 x 5 (TM)
Nếu 1 x 2 phương trình (*) 0,25
x3 x3
x 1 1 1 x 1 2 4 x 3 x 1 ( TM)
2 2
Vậy phương trình có nghiệm x=1 và x=5 0,25
2) Giải phương trình: 2 x2 5x 12 2 x2 3x 2 x 5 .
Đặt u 2 x2 5x 12, v 2 x2 3x 2 ( u 0, v 0) 0,25
u 2 2 x2 5x 12, v 2 2 x 2 3x 2 u 2 v 2 2 x 10 2( x 5) 0,25
Từ (1) 2(u v) (u 2 v2 ) (u v)(u v 2) 0 (2) 0,25
Vì u 0, v 0 , từ (2) suy ra: u v 2 0 . Vì vậy 0,25
2 x2 5x 12 2 x2 3x 2 2 (3)
Bình phương 2 vế và thu gọn ta được phương trình 0,25
2 2 x 2 3x 2 x 3
Câu 2
(2đ) x 3 0 x 3 x 3 0,5
2 2 x 3x 2 x 3 7 x 6 x 1 0 (7 x 7) (6 x 6) 0
2 2 2
x 3
( x 1)(7 x 1) 0
x 3
1
1 x 1, x tm
x 1, x 7 7
0,25
1
Vậy phương trình có hai nghiệm x = -1, x=
7
Bài 4
C
(7 đ) J
I E
A H O B
C
M
450
A H O K N
B
+ Lấy điểm M trên nửa đường tròn (O) sao cho BOM 450 0,5
+ Tiếp tuyến của nửa đường tròn (O) tại M cắt AB tại N. Ta có
M và N cố định.
+ Kẻ MK AB tại K 0,5
+ Chứng minh được MON vuông cân tại M và KM = KN
Suy ra ANC 450
Câu d Xét C M
(2 đ) Ta có C M nên H K
Do đó AH + CH = AK + KM = AK + KN = AN (không đổi)
+ Vậy Khi C ở trên nửa đường tròn (O) sao cho BOC 450 thì
AH + CH đạt giá trị lớn nhất
a b c
Chứng minh rằng 2.
bc ca ab
Áp dụng BĐT Cauchy ta có 0,5
a 2a
a b c 2 a b c
bc abc
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Page 1
Họ và tên thí sinh: …..…………………………………….; Số báo danh: …………………..
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
QUẢNG NAM N M HỌC 2016 – 2017
H ỚNG D N CHẤM
M TOÁN
(Hư ng d n ch m thi nà c 08 trang)
x x 2 3 x 3
Suy ra P hay P dấu bằng xảy ra khi x 1 ). 0,25
2 x 2 x 2
3
o đó để P thì x 1 . 0,25
2
H ct h cách hác
3 x x 2 3 0,25
i x 0 ta có: P x x 3 x 2 0 (*)
2 2 x 2
ặt t x , t 0 .
0,25
hi đó tr th nh: t 3 3t 2 0
(t 1)2 (t 2) 0 0,25
ì t 2 0,(t 1)2 0 nên (t 1)2 (t 2) 0 t 1 0 t 1 hay x 1 . 0,25
b) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa: ab bc ca 3abc . Tìm giá t ị nhỏ nh t
a3 b3 c3 2,0
của biểu thức A .
c a 2 a b2 b c 2
Page 2
1 1 1
Cách 1: h o đ : ab bc ca 3abc 3
a b c
a3 (a3 ac) ac ac 0,25
a
ca 2
ca 2
c a2
ac 1 c 1
c a 2 2a c c 0,5
ca 2
2 4
a3 c 1
Suy ra a . 0,25
ca 2
4
b3 a 1 c3 b 1
Tương tự : b , c . 0,25
ab 2
4 bc 2
4
3 3
Suy ra A (a b c) 0,25
4 4
1 1 1
ng T C i chứng minh được: a b c 9 0,25
a b c
a b c 3 9 a b c 3
3
Suy ra A dấu bằng xảy ra khi a b c 1 .
2
0,25
3
y min A khi a b c 1 .
2
1 1 1
Cách 2 :Ta có: ab bc ca 3abc 3
a b c
0,25
1 1 1 x, y , z 0
ặt x , y , z khi đó: .
a b c x y z 3
x y z
iểu thức A được iết ại: A 0,25
y ( x y ) z ( y z ) x( z x 2 )
2 2
x (x y2 ) y2 1 y
Ta có : ;
y( x y )
2
y( x y )2
y x y2
0,25
y 1 x 1 1
m x y2 2 y x nên ;
x y 2
2 x y( x y ) y 2 x
2
11 1 1 1 x 1 1 1
m .2 1. 1 nên 1
2 x 4 x 4 x y( x y ) y 4 x
2
0,25
(d u b ng ả ra khi x y 1 )
y 1 1 1 z 1 1 1
Tương tự : 1 , 1
z ( y z ) z 4 y x( z x ) x 4 z
2 2
0,25
31 1 1 3
Suy ra A .
4 x y z 4
1 1 1
ng TC i chứng minh được: x y z 9 . 0,25
x y z
1 1 1 1 1 1
3 9 3 ì z y z 3 ). 0,25
x y z x y z
Page 3
3
o đó A dấu bằng xảy ra khi x y z 1 hay a b c 1 .
2 0,25
3
y min A khi a b c 1 .
2
2 0,25
1 x 1 x (2 x 2 ) 2 2 1 x 2 2 (2 x 2 )2 (1)
t 4 2t 2 2t 1 0 0,25
(t 1) (t 1)(t 2 1) 2t 0 (2) 0,5
ì t 0 nên (t 1)(t 2 1) 2t 0 .
0,25
Do đó phương trình có nghiệm duy nhất t 1 .
i t 1 x 0 thỏa .
y phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất x 0 . 0,25
Cách 2
i u kiện: 1 x 1 . 0,25
x2 1 x 1 x 2 0 1 x 1 x 2 x 2 (*)
2
t2 2 0,25
ặt t 1 x 1 x , t 0 . Suy ra t 2 2 1 x
2
1 2 x
2 2
2
hi đó phương trình tr th nh:
t 4t 4t 8 0 (t 2)(t 3 2t 2 4) 0 (*)
4 2 0,5
ì t 2 2 2 1 x2 2 t 0 nên t 2 . 0,25
o đó t 3 2t 2 4 2 2 4 4 0 .
0,5
uy ra phương trình có nghiệm duy nhất t 2 .
i t 2 x 0 thỏa .
0,25
y phương trình đã cho có một nghiệm duy nhất x 0 .
Cách
i u kiện: 1 x 1 . 0,25
Page 4
a 2 b 2 2
ab 1
T ta cố hệ: 0,5
a b a b 1 a b 2
2 2
a 1
x0 0,5
b 1
xy 2 x 4 y 1
2
b) Giải hệ phương t ình 2,0
x y 2 xy 4 x 3 y 2
2 3 2
Cách 1:
xy 2 x 4 y 1
2
xy (2 x 1) 4 y
2
2 3 2 2 (*) 0,25
x y 2 xy 4 x 3 y 2
( x y 2 xy 1) y 2(2 x 1) 2 y
2
(lưu : không nh t thi t bi n đối đưa v phải của pt thứ hai về 2y , c thể 3y )
2 x 1 0 1
- t y 0 thay o hệ ta được: x
2(2 x 1) 0 2
1 0,25
x
Suy ra 2 một nghiệm của hệ.
y 0
- t y 0 hệ phương trình tương đương i hệ:
2x 1 2x 1
xy y 4 ( xy 1) y 5
0,25
(**)
x y 2 xy 1 2 2 x 1 ( xy 1) 2 2 x 1
2 2
2 2 2
y y
2x 1 a b 5
ặt a xy 1, b khi đó hệ phương trình * tr th nh: (***) 0,25
a 2b 2
2
2
a 2 a 4
+ Giải hệ tìm được: , . 0,25
b 3 b 9
2x 1 3
xy 1 2 x 1 x
a 2 x 1
3 2
*V i ta có 2 x 1 hoặc 0,25
b 3 y 3 y 2x 1 y 1 y 2
3
3
2x 1
xy 1 4 x 9 5
a 4
* i ta có 2 x 1 nghiệm 0,25
b 9 y 9 y 2 x 1
9
3
1 x
x x 1 2
y hệ phương trình đã cho có ba nghiệm: 2, , . 0,25
y 0 y 1 y 2
3
Page 5
Cách 2:
xy 2 2 x 4 y 1
xy 2 (2 x 1) 4 y
0,25
2 3 2 3
x y 2 xy 2
4 x 3 y 2 x y 2 xy (4 x 2) 3 y
2
2 xy (4 x 2) 8 y
2
2 3 x 2 y 3 xy 2 5 y 0 0,25
x y 2 xy (4 x 2) 3 y
2
y 0
xy 1 0,5
xy 5
1
i y 0 . uy ra được ( x; y ) ( ;0) . 0,25
2
3 2
i xy 1 . uy ra được ( x; y) (1;1) hoặc ( x; y ) ( ; ) . 0,25
2 3
i xy 5 . Trường hợp n y kh ng t n tại cặp ( x; y ) . 0,25
3
1 x 2
x x 1
V y hệ phương trình đã cho có ba nghiệm: 2, , . 0,25
y 0 y 1 y 2
3
Câu 3 a) Tìm t t cả các cặp số ngu ên dương (a, b) thỏa mãn đẳng thức:
(4,0 đ) 2,0
a3 b3 3(a 2 b2 ) 3(a b) (a 1)(b 1) 25 .
a3 b3 3(a 2 b2 ) 3(a b) (a 1)(b 1) 25
(a3 3a 2 3a 1) (b3 3b2 3b 1) (a 1)(b 1) 25 0,5
(a 1)3 (b 1)3 (a 1)(b 1) 25 (*)
ặt x a 1, y b 1( x, y Z ; x, y 2) .
0,25
tr th nh: x y xy 25 ( x y)( x xy y ) xy 25 (**)
3 3 2 2
hi đó
suy ra x y x y 1 m x xy y 0 nên:
2 2
T
0,25
x2 xy y 2 xy 25 x2 y 2 25 x 4 (1).
ơn n a: x y x, y 2 nên xy 6 .
0,25
Suy ra x y xy 25 31 x 31 x 3 (2)
3 3 3
Page 6
a 0, 1, 2(mod 5)
Ta có: 0,5
b 0, 1, 2(mod 5)
a 2 0,1, 4(mod 5)
2 (2) 0,5
b 0,1, 4(mod 5)
a 2 0(mod 5)
a 2 1(mod 5)
T suy ra: 2 hoặc 2 . 0,5
b 1(mod 5)
b 0(mod 5)
Suy ra ch một số a hoặc b chia hết cho 5. 0,25
Cách 2:
0,25
24a2 1 b2 25a2 1 a2 b2 a2 b2 5.k 1 (1)
n Z n 5l r l Z , r 0;1;2;3;4 0,5
Page 7
A
1 2
I
O
1
/
D
1 N
F 2
/
1 1
// //
B M C
Page 8
a) Gọi là giao điểm của hai đường thẳng E và C, gọi là giao điểm của
đường thẳng và đường t n ( ) ( khác ). Chứng minh H vuông g c v i 2,5
AK.
A
L
O
F
H
K B D C
Page 9
A
E P
O
F
H
N
B D C
Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì an Giám khảo thảo u n thống nhất thang
điểm cho ph hợp i ư ng dẫn chấm.
Page 10
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
QUẢNG NAM Năm học 2013 – 2014
Môn thi : TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian : 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 08/04/2014
Câu 1 (4 điểm).
a) Rút gọn biểu thức A x 4 x 4 x 4 x 4 với x ≥ 4.
a b c d e f
b) Cho a, b, c, d, e, f là các số thực khác 0, thỏa mãn 1 và 0 .
d e f a b c
2 2 2
a b c
Tính giá trị của biểu thức B 2 2 2 .
d e f
Câu 2 (4 điểm).
a) Tìm tất cả các số tự nhiên n sao cho n2 – 14n – 256 là một số chính phương.
b) Cho a là số tự nhiên lớn hơn 5 và không chia hết cho 5.
Chứng minh rằng a 3a 4 chia hết cho 5, với mọi số tự nhiên n.
8n 4n
Câu 3 (6 điểm).
a) Giải phương trình x 2 x 2014 2014 .
x y z 2
b) Giải hệ phương trình
2xy z 4
2
2 2
x4 2 x4 2 0,5
a 8 1 3 a 4 1
n n
0,25
a 8 1 a 8 a8 ... 1 3 a 4 1 a 4 a 4 ... 1
n 1 n 2 n 1 n 2
0,25
a 4 1 a 4 1 .B 3 a 4 1 .C
a 4 1 a 4 1 .B 3C
a 2 1 a 2 1 .D 0,25
Vì a là số tự nhiên lớn hơn 5 và không chia hết cho 5 nên:
Câu Nội dung Điểm
a 5k 1 a 1 5
2 0,25
a 5k 2 a 2 1 5 0,25
(với k là số nguyên dương)
a 5k 3 a 2 1 5 0,25
a
5k 4 a 2 1 5 0,25
Ta có hệ sau : 2 0,25
t x 2014 (2)
Trừ vế theo vế phương trình (2) cho phương trình (1) ta được :
t2 – x2 – x – t = 0 0,25
(t+x)(t – x – 1) = 0 t = –x hoặc t = x + 1 0,25
Với t = –x ta có : (–x)2 = x + 2014 x2 – x – 2014 = 0 (*)
1 8057 1 8057
Giải (*) được nghiệm x = (loại vì t ≥ 0) hoặc x = 0,25
2 2
Với t = x + 1 ta có: (x + 1) = x + 2014 x + x – 2013 = 0 (**)
2 2
1 8053 1 8053
Giải (**) được nghiệm x = hoặc x = (loại vì t≥0) 0,25
2 2
1 8053 1 8057
Vậy nghiệm của phương trình là: x = hoặc x = 0,25
2 2
S x y
3 b) Đặt 0,25
(4đ) P xy
S 2 z
0,25
Khi đó từ hệ phương trình đã cho ta có:
P
2
z 4
1 2
1 a 1 1 a 0 0,25
Tương tự : 1 b 0; 1 c 0 0,25
(1 + a)(1 + b) (1 + c) ≥ 0 0,25
1 + a + b + c + ab + ac + bc + abc ≥ 0 (1) 0,25
Mặt khác: (1 + a + b + c) = (1 + a) + (b + c)2 + 2(1 + a)(b + c)
2 2
B N C
B C
K
Câu Nội dung Điểm
Gọi I, H, K lần lượt là các tiếp điểm của đường tròn nội tiếp ∆ABC với
các cạnh AB, AC, BC.
Ta có: AB + AC = AI + AH + BI + CH = AI + AH + BK + KC
= 8 + 4 3 (1) 0,25
(AB + AC)2 = AB2 + AC2 + 2AB.AC = BC2 + 2AB.AC = (8 + 4 3 )2 0,25
(8 4 3 )2 BC2
AB.AC = 24 16 3 (2) 0,25
2
Từ (1) và (2), kết hợp với AB < AC
suy ra AB = 2 + 2 3 ; AC = 6 + 2 3 0,25
AB 2 3 1
sin C 0,25
BC 4 4 3 2
Suy ra C 300 ; B 600 0,25
Hình vẽ A
I
B D
C
E
AD.AE không phụ thuộc vào vị trí của điểm D trên cạnh BC. 0,25
PHÒNG GD&ĐT THÀNH PHỐ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015 - 2016
THANH HÓA MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài: 150 phút
Bài 1: (4,0 điểm)
x x 2x x 2 x x 2x x 2
Cho P = +
x x 3 x 2 x x 3 x 2
1. Rút gọn P. Với giá trị nào của x thì P > 1
2. Tìm x nguyên biết P đạt giá trị nguyên lớn nhất
Bài 2: (4,0 điểm)
5 3x x 1
1. Giải phương trình =4
x 3 3 2x
2. Tìm số nguyên x, y thỏa mãn x2 + xy + y2 = x2y2
Bài 3: (4,0 điểm)
1
1. Cho a = x +
x
1
b=y+
y
1
c = xy +
xy
Tính giá trị biểu thức: A = a2 + b2 + c2 – abc
1 1
2. Chứng minh rằng với mọi x > 1 ta luôn có. 3(x2 - 2
) < 2(x3 - 3 )
x x
Bài 4: (4,0 điểm) Cho tứ giác ABCD có AD = BC; AB < CD. Gọi I, Q, H, P lần
lượt là trung điểm của AB, AC, CD, BD
1. Chứng minh IPHQ là hình thoi và PQ tạo với AD, BC hai góc bằng nhau.
2. Về phía ngoài tứ giác ABCD, dựng hai tam giác bằng nhau ADE và BCF.
Chứng minh rằng trung điểm các đoạn thẳng AB, CD, EF cùng thuộc một đường
thẳng.
Bài 5: (2,0 điểm) Tam giác ABC có BC = 40cm, phân giác AD dài 45cm đường
cao AH dài 36cm. Tính độ dài BD, DC.
9
Bài 6: (2,0 điểm) Với a, b là các số thực thỏa mãn đẳng thức (1 + a)(1 + b) = .
4
Hãy tìm GTNN của P = 1 a 4 + 1 b 4
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI MÔN TOÁN LỚP 9
Bài Câu Tóm tắt cách giải Điểm
Điều kiện x > 0; x 1; 4 0,5
1 ( x 2)( x 1)( x 1) ( x 2)( x 1)( x 1) 0,5
P= +
( x 2)( x 1) 2 ( x 2)( x 1) 2
1 x 1 x 1
= +
x 1 x 1
2( x 1) 0,5
=
x 1
2( x 1) 2( x 1) 2x 2 x 1
P > 1 > 1 - 1 > 0 >0
x 1 x 1 x 1
x3
> 0 Theo đ/k x > 0 x + 3 > 0
x 1 0,5
x–1>0 x>1
Kết hợp điều kiện x > 0; x 1; 4
Suy ra x > 1; x 4 thì P > 1 0,5
2 2( x 1) 4
P= =2+ Với x > 0; x 1; 4
x 1 x 1
0,5
P nguyên x – 1 là ước của 4 0,5
P đạt giá trị nguyên lớn nhất x – 1 = 1 x = 2 0,5
Vậy P đạt giá trị lớn nhất bằng 6 khi x = 2
Điều kiện x – 3 + 3 2 x 0 0,25
Ta có x2 + xy + y2 = x2y2
(x + y) = xy(xy + 1)
2
0,5
xy 0
+ Nếu x + y = 0 xy(xy + 1) = 0
2 xy 1 0,5
Với xy = 0. Kết hợp với x + y = 0 x = y = 0
x 1 x 1 0,5
Với xy = -1. Kết hợp với x + y = 0 hoặc
y 1 y 1
+ Nếu x + y 0 (x + y)2 là số chính phương
xy(xy + 1) là hai số nguyên liên tiếp khác 0 nên chúng nguyên tố 0,5
cùng nhau. Do đó không thể cùng là số chính phương
Vậy nghiệm nguyên của phương trình là (x; y) = (0; 0); (1; -1); (-
1; 1)
1
a2 = x 2 + +2
x2
1
b2 = y2 + +2
1 y2
1 0,5
c2 = x2y2 + +2
x y2
2
1 1 1 x y x y
3 ab = (x + )(y + ) = xy + + + =c+ +
x y xy y x y x
0,5
x y
abc = (c + + ).c
y x
0,5
2 x y
= c + c( + )
y x
1 x y 0,5
= c2 + (xy + )( + )
xy y x
1 1
= c2 + x2 + y2 + 2
+ 2
y x
= a2 – 2 + b 2 – 2 + c2
A = a + b + c – abc = 4
2 2 2
1 1
3(x2 - 2
) < 2(x3 - 3 )
2 x x
1 1 1 1
3(x - )(x + ) < 2(x - )(x2 + 2 + 1)
x x x x
0,5
1 1
3(x + ) < 2(x2 + 2 + 1) (1)
x x
1
( Vì x > 1 nên x - > 0)
x 1,0
1 1
Đặt x + = t thì x2 + 2 = t2 – 2
x x
0,5
Ta có (1) 2t2 – 3t – 2 > 0
(t – 2)(2t + 1) > 0 (2)
1
Vì x > 1 nên (x – 1)2 > 0 x2 + 1 > 2x x + > 2 hay t > 2
x
(2) đúng. Suy ra điều phải chứng minh
1
17 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng khi a = b =
2 2
Lưu ý: - Học sinh làm cách khác đúng cho điểm tương đương
- Bài hình không có hình vẽ hoặc hình vẽ sai không cho điểm
Ề IC Ọ ỘI UYỂ ỌC SI IỎI
ĂM ỌC 2015 – 2016
Môn: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC 21 12 2015
x y z
3
ax 2 by 2 cz 2 3 a 3 b 3 c .
Câu 5 (2,0điểm).
Cho a, b ,c ố thực dương, tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a b c3 a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2
3 3
P 2 .
2abc c ab a 2 bc b 2 ca
-------HẾT-------
Cho x x 2 2015 y y 2 2015 2015 . Hãy tính A iết: A x y 2016 ?
y ( x y ) 2 x 7 y 2 y ( x y ) 2( x 1) 7 y
2 2 2 2
Dễ thấy y 0 , ta có: x2 1
x y 4 0,5
y
.
( x y ) 2 2 x 1 7
2
y
x2 1 uv 4 u 4v v 3, u 1
Đặt u , v x y t có hệ: 2 2
b y v 2u 7 v 2v 15 0 v 5, u 9 0,5
x2 1 y x2 x 2 0 x 1, y 2
+) Với v 3, u 1 t có hệ: .
x y 3 y 3 x x 2, y 5 0,5
x2 1 9 y
x2 1 9 y x 2 9 x 46 0
+) Với v 5, u 9 ta có hệ: VN.
x y 5 y 5 x y 5 x 0,5
KL: Vậy hệ đã cho có h i nghiệm: (1; 2) và (2;5)
4 A
E
F
H
B C
D
AE
T m giác ABE vuông tại E nên co A = 0,5
AB
AF
a Tam giác ACF vuông tại F nên co A = . 0,5
AC
AE AF
Suy ra = AEF ABC (c.g.c)
4 AB AC 0,5
2
BC. AD 0,5
EF FD ED
R
Chu vi t m giác DEF ớn nhất khi v chỉ khi AD ớn nhất; AD ớn nhất
khi v chỉ khi A điểm chính giữ cung ớn BC. 0,5
x y
Với các ố dương x, y t có 2 (x y) 2 0 uôn đúng, dấu ằng
y x 0,25
xảy r khi v chỉ khi x = y.
5 Áp dụng t có:
c2 ab 2ab a 2 bc 2bc b2 ac 2ac 3
P 2
≥
2ab c ab 2bc a 2
bc 2ac b 2
ac 2 0,5
3 9
2+2+2 -
2 2
Dấu ằng xảy r khi v chỉ khi = = c
a 3 b 3 c3 a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2
Kết uận :giá trị nhỏ nhất củ P 2 0,25
2abc c ab a 2 bc b 2 ca
9
ằng khi a = b = c
2
Đính chính :Câu 5: P≥
SỞ GIÁO DỤC VÀ TÀO ĐẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
TỈNH NINH BÌNH NĂM HỌC 2014-2015
Môn:TOÁN
Ngày thi:04/03/2015
Thời gian làm bài:150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm 05 câu trong 01 trang
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (5 điểm)
x4 x x 8 ( x 2) 2 2 x
Cho biểu thức A = :
x 2 4 x x 2
Với x không âm,khác 4.
a,Rút gọn A
b,Chứng minh rằng A < 1 với mọi x không âm,khác 4
c,Tìm x để A là số nguyên
Câu 2 (5 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a, 2 x 2 5x 12 2 x 2 3x 2 x 5
x y z 6
b, xy yz zx 11
xyz 6
Câu 3 (2 điểm)
Cho ba số thực không âm x,y,z thỏa mãn x+y+z=3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A= 2 x 2 3xy 2 y 2 2 y 2 3 yz 2 z 2 2 z 2 3zx 2 x 2
Câu 4 (7 điểm)
Cho đường tròn O, dây cung BC cố định.Điểm A trên cung nhỏ BC, A không trùng
với B, C và điểm chính giữa của cung nhỏ BC.Gọi H là hình chiếu của A trên đoạn
thẳng BC;E,F thứ tự là hình chiếu của B và C trên đường kính AA′.Chứng minh rằng:
a, Hai tam giác HEF và ABC đồng dạng với nhau
b, Hai đường thẳng HE và AC vuông góc với nhau
c, Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HEF là điểm cố định khi A chuyển động trên cung
nhỏ BC
Câu 5 (1 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A,độ dài cạnh huyền bằng 2015. Trong tam
giác ABC lấy 2031121 điểm phân biệt bất kỳ. Chứng minh rằng tồn tại ít nhất hai điểm có
khoảng cách không lớn hơn 1.
HẾT
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1 (5 điểm)
x4 x x 8 ( x 2) 2 2 x
Cho biểu thức A = :
x 2 4 x x 2
Với x không âm,khác 4.
a,Rút gọn A
b,Chứng minh rằng A < 1 với mọi x không âm,khác 4
c,Tìm x để A là số nguyên
Giải
x 4 x x 8 ( x 2)2 2 x
a) :
x 2 4 x x 2
x 2 x 2
x 2 x2 x 4 x 2
.
x 2
x 2 . x 2 x4
x 2 x 4 x 2
x 2 .
x 2 x4
2
x 2 x2 x 4 x 2
.
x 2 x4
2 x
x4
2 x
b) Ta giả sử: 1
x4
2
2 x x4 x 2 x 1 3 x 1 3
Suy ra 0 0 0
x4 x4 x4
2
Vì x 1 3 0 luôn đúng, suy ra điều phải chứng minh
Câu 2 (5 điểm)
Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a, 2 x 2 5x 12 2 x 2 3x 2 x 5
a2 b2
Đặt a = 2 x 2 5x 12 ; b = 2 x 2 3x 2 => a2 – b2 = 2x +10 => x+5 =
2
Thay vào phương trình ta được:
a2 b2
a+b= 2(a + b) – (a2 – b2) = 0 (a+b)(2 – a + b) = 0
2
vì a + b > 0 nên 2 – (a – b) = 0 hay a – b = 2
1
Giải ta tìm được x = -1; x =
7
x y z 6 x y 6 z
6
b, xy yz zx 11 xy yz zx 11 => z (6 z ) 11
xyz 6 z
6
xy (vì : z 0)
z
Giải ra ta có hệ phương trình có 6 nghiệm là hoán vị của (1;2;3)
Câu 3 (2 điểm)
Cho ba số thực không âm x,y,z thỏa mãn x + y + z = 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = 2 x 2 3xy 2 y 2 2 y 2 3 yz 2 z 2 2 z 2 3zx 2 x 2
A= 2( x y) 2 xy 2( y z ) 2 yz 2( z x) 2 zx
( x y) 2 7
Ta có: 2(x + y)2 – xy ≥ 2(x + y)2 - = (x + y)2
4 4
7
=> 2 x 2 3xy 2 y 2 ≥ (x + y) dấu “=” xảy ra khi x = y
2
7
Tương tự: 2 y 2 3 yz 2 z 2 ≥ (y + z) dấu “=” xảy ra khi y = z
2
7
2 z 2 3zx 2 x 2 ≥ (z + x) dấu “=” xảy ra khi z = x
2
A = 2 x 2 3xy 2 y 2 2 y 2 3 yz 2 z 2 2 z 2 3zx 2 x 2
≥ 7 (x + y + z) = 3 7
Vậy minA = 3 7 khi x = y = z = 1
Câu 4 (7 điểm)
Cho đường tròn O, dây cung BC cố định. Điểm A trên cung nhỏ BC, A không trùng
với B, C và điểm chính giữa của cung nhỏ BC.Gọi H là hình chiếu của A trên đoạn thẳng BC;
E,F thứ tự là hình chiếu của B và C trên đường kính AA′.Chứng minh rằng:
a, Hai tam giác HEF và ABC đồng dạng với nhau
b, Hai đường thẳng HE và AC vuông góc với nhau
c, Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác HEF là điểm cố định khi A chuyển động trên cung
nhỏ BC
a) Chứng minh: HEF ~ ABC
Tứ giác ABHE nội tiếp
=>ABH = HEF hay ABC = HEF
Tứ giác AHFC nội tiếp
=>ACH = AFH hay ACB = EFH
Vậy HEF ~ ABC
b) Chứng minh: HE AC
Ta có: ABC = HEF mà ABC = AA/C (cùng chắn
cung AC) nên HEF = AA/C => HE //A/C
Do A/C AC nên HE AC
c) Ta có: Tứ giác AHFC nội tiếp trong đt đk AC nên
trung trực của HF đi qua trung điểm G của AC mà
DG // AB nên DG đi qua trung điểm K của BC
Tương tự: trung trực JI của HE cũng đi qua trung
điểm K của BC. BC cố định nên K cố định
Vậy tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác HEF đi
qua trung điểm K cố định khi A di động trên cung
nhỏ BC.
Câu 5 (1 điểm)
Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, độ dài cạnh huyền bằng 2015. Trong tam
giác ABC lấy 2031121 điểm phân biệt bất kỳ. Chứng minh rằng tồn tại ít nhất hai điểm có
khoảng cách không lớn hơn 1.
Giải:
Chia cạnh huyền BC thành 2015 đoạn thẳng bằng nhau. Từ các điểm chia đó vẻ các đường
thẳng song song với hai cạnh AB và AC ta được 2015 tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 1
và (2014 + 2013 + …+ 1) hình vuông có đường chéo bằng 1.
Do đó trong tam giác ABC có tất cả 2015 + (2014x2015)/2 = 2031120 hình (vừa hình vuông có
đường chéo bằng 1 vừa tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 1).
Như vây trong 2031121 điểm sẽ tồn tại ít nhất hai điểm nằm trong một hình nào đó.
Với hai điểm đó thì khoảng cách của nó không lớn hơn 1
=//=
SỞ GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THPT
QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2012- 2013
Môn thi: Toán
ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Khóa ngày 27 tháng 3 năm 2013)
SỐ BÁO DANH:…………….. Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
--------------------HẾT----------------------
SỞ GD&ĐT KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THPT
QUẢNG BÌNH NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: Toán
(Khóa ngày 27 tháng 3 năm 2013)
HƯỚNG DẪN CHẤM
Ta có: ' m2 m 4 m 0 m
1 15
2 4 0,25
Vậy phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi m.
Theo định lý Viet: x1 x2 2m; x1 x2 m 4
0,25
x x 26m x1 x2 3x1 x2 ( x1 x2 ) 26m
3 3 3
1 2
A
E
F O 0,5
I
B C
4 1,5 điểm
5 1,0 điểm
n là số tự nhiên lớn hơn 1 nên n có dạng n = 2k hoặc n = 2k + 1, với k là
số tự nhiên lớn hơn 0. 0,25
- Với n = 2k, ta có n 4 4 n (2k) 4 4 2k lớn hơn 2 và chia hết cho 2. Do
0,25
đó n 4 là hợp số.
4 n
(n 2k ) 2 4k (n 2k ) 2 4k
0,25
Mỗi thừa số đều lớn hơn hoặc bằng 2. Vậy n4 + 4n là hợp số
3
6 3 10
Câu I (3,0 điểm). Cho x 2 3 . Tính giá trị của biểu thức
3 1
2015
A x 4 x3 x 2 2 x 1 .
Câu II (4,0 điểm).
1. Cho Parabol P : y x và đường thẳng d : y mx 1 (m là tham số thực). Tìm m để
2
(d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn AB 10 .
2. Tìm tất cả các nghiệm nguyên dương x, y thỏa mãn phương trình
5x2 6 xy 2 y 2 2 x 2 y 40 0 .
x3 y 3 15 y 14 3 2 y 2 x
2. Giải hệ phương trình .
4 x3 6 xy 15 x 3 0
Câu IV (6,0 điểm). Cho hình chữ nhật ABCD có AB 5a và AD 2a (a > 0). M là điểm bất
kì trên cạnh AB (M khác A và khác B). Gọi H, K lần lượt là hình chiếu vuông góc của M trên
AC và DC.
1. Chứng minh rằng 5 điểm B, C, K, H, M cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm O của
đường tròn đó.
AH MK
2. Tính theo a.
MH
3. Khi AK là tiếp tuyến của đường tròn (O). Tính AM theo a.
Câu V (2,0 điểm). Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn ab ac bc 3 . Tìm giá trị nhỏ
19a 3 19b 3 19c 3
nhất của biểu thức T .
1 b2 1 c2 1 a2
Câu I :
3
3
6 3 10 3
3 3 9 3 3 1
3 3 1
x 2 3 2 3 2 3
3 1 3 1 3 1
1 3
2 2 2
3 1 42 3 3 1 3 1
2 3 2
3 1 2 2 2 2
Thay x 2 vào A ta có
2015 2015
A x 4 x3 x 2 2 x 1 4 2 2 2 2 2 1 12015 1
Câu II:
1. Hoành độ giao điểm của (P) và (d) là x2 mx 1 x2 mx 1 0
Ta có m2 4 ( vì m2 4 0 ) nên đồ thị hàm số (P) và (d) luôn cắt nhau tại hai điểm
phân biệt)
x1 x2 m
Theo hệ thức Viète ta có
x1 x2 1
Gọi A (x1; y1) và B (x2; y2) là giao điểm của (P) và (d) ta có:
x1 x2 y1 y2
2 2
AB 10
x1 x2 x12 x2 2
2 2
10
x1 x2 4 x1 x2 x1 x2 x1 x2 10
2 2 2
x1 x2 4 x1 x2 x1 x2 x1 x2 4 x1 x2 10
2 2 2
m 2 4 m 2 m 2 4 10
m 5m 6 0
4 2
m 4 m 2 6m 2 6 0
m2 1 m2 6 0
m2 1 0
m 1
2. Ta có
5 x 2 6 xy 2 y 2 2 x 2 y 40 0
x 2 y 2 2 xy 2 x 2 y 1 4 x 2 4 xy y 2 41
x y 1 2 x y 41
2 2
x y 1 2 x y 42 52
2 2
x y 1 4 x 2 x y 1 5 x 0
TH1: TH2: (loại)
2x y 5 y 1 2x y 4 y 4
Vậy các nghiệm nguyên dương của phương trình là (2; 1).
Câu III:
1. ĐK: 5 x2 0 5 x 5
x3
Ta có: 8 x 2 40
5 x 2
x 8x 5 x2 40 5 x 2
3 2
x3 8 5 x 2 x 2 5 0
0
3
x3 2 5 x 2
x 2 5 x x 2 x 5 x 20 4 x 0
2 2 2 2
x 2 5 x 2 x 5 x 3x 20 0
2 2 2
TH1: x 2 5 x2 0 ĐK: x 0
x2 4 5 x2
5 x 2 20
x 2
x2
TH2: 2 x 5 x2 3x2 20 0
2 x 5 x 2 3x 2 20
4 x 2 5 x 2 9 x 4 120 x 2 400
13x 100 x2 400 0 (vô nghiệm)
4
x y 2 (*)
Từ (2) và (*) ta có hệ phương trình:
x y2 x2 y
3 3
4 x 6 xy 15 x 3 0 4 x 6 x x 2 15 x 3 0
x2 y x2 y
3
4 x 6 x 3x 3 0 8 x 12 x 6 x 6 0
2 3 2
1 3 5
2 x 1 5 x 3
2
x 2 y y 5 5
3
2
1 3 5 5 3 5
Vậy hệ phương trình có nghiệm là ;
2 2
Câu IV:
1. Xét tứ giác MHCB ta có MHC MBC 90
MHC MBC 180
Tứ giác MHCB nội tiếp đường tròn đường kính MC (1).
Xét tứ giác MKCB ta có MKC MBC 90
MKC MBC 90
Tứ giác MKCB nội tiếp đường tròn đường kính MC (2).
Từ (1) và (2) suy ra năm điểm B, C, K, H, M cùng thuộc một đường tròn đường kính MC.
Tâm O là trung điểm MC.
2. Xét ABC và AHM có
MHM MBC 90 và CAB chung
ABC đồng dạng AHM .
AB BC
mà MK = BC
AH MH
AB MK AB AH MK mà AB 5a
AH MH MH
AH MK 5a
MH
3. Giả sử AK là tiếp tuyến của (O). Dễ dàng ta có tứ giác MKCB là hình chữ nhật nên O sẽ
nằm trên đoạn BK.
Xét ABK vuông tại K đường cao KM ta có
AM MB MK 2
AM AB AM AD 2
AM 5a AM 2 4a 2
AM 2 5a AM 4a 2 0
AM 2 4a AM a AM 4a 2 0
AM AM 4a a AM 4a 0
AM a AM 4a 0
AM a
AM 4a
Vậy AM= 4a hoặc AM = a.
Câu V:
abc 3
a b c a 1 b 1 c 1
Đặt A và B
1 b 1 c 1 a
2 2 2
1 b2 1 c 2 1 a 2
Ta lại có:
a b c ab2 bc 2 ca 2 ab bc ac 3
a) a bc A a bc 2
1 b 1 c 1 a 1 b 1 c 1 a
2 2 2 2 2
2 2 2 2
3
A a b c (*)
2
a 1 b 1 c 1
b) a b c 3 B a b c 3 2
1 b 1 c 1 a
2 2
a ab 2 a 1 1 b 2 b bc 2 b 1 1 c 2 c a 2c c 1 1 a 2
1 b2 1 c2 1 a2
ab 2 b 2 bc 2 c 2 a 2 c a 2 3 a b c
1 b2 1 c2 1 a2 2 2
3 abc
B a b c 3
2 2
abc 3
B (**)
2 2
Từ (*) và (**) ta có:
3 abc 3
16 A 3B 16 a b c 3
2 2 2
35 39
T a b c 33
2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 33.
Dấu “=” xảy ra khi a b c 1 .
SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC KÌ THI CHỌN HSG LỚP 9 NĂM HỌC 2014 – 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN: TOÁN
THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
3x 16 x 7 x 1 x 7 x
Câu 1 (1,5 điểm): Cho biểu thức: A 2
x 2 x 3 x 3 x 1 x 1
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm x để A 6.
Câu 2 (1,5 điểm): Cho hệ phương trình: mx 2 y 2 (với m là tham số).
2 x my 5
a) Giải hệ phương trình trên khi m 10.
b) Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y thỏa mãn hệ thức:
2015m2 14m 8056
x y 2014
m2 4
Câu 3 (3,0 điểm):
a) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức:
a b c
P 3 3 3
9a 3b c 9b 3c a 9c 3a 2 b
2 2
2 x 3 x 7
2
x 7
x 9
x 3 x 1 x 1 x 1
x x 2
và 2 0,25
x 1 x 1
Từ đó: A x 9 : x 2 x 9 0,25
x 1 x 1 x 2
b) (0,5 điểm) Tìm x để A 6 .
Biến đổi: A 6 x 9 6 x 9 6 x 2 0,25
x 2
7 x 21 x 9 (thỏa mãn điều kiện). Vậy để A 6 thì x 9 0,25
Cho hệ phương trình: mx 2 y 2 (với m là tham số)
2 x my 5
a) (0,5 điểm) Giải hệ phương trình trên khi m 10 .
10 x 2 y 2 5 x y 1
Thay m 10 ta được hệ:
2 x 10 y 5 2 x 10 y 5
0,25
50 x-10y=10 52 x=15
2 x 10 y 5 2 x 10 y 5
15 15
x x
52 52
y 5 2x y 23
10 52 0,25
15
x 52
Kết luận: với m 10 thì hệ có nghiệm duy nhất:
y 23
52
b) (1,0 điểm) Tìm m để hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y thỏa mãn hệ
2015m2 14m 8056
thức: x y 2014
Câu m2 4
2 Dùng phương pháp thế, ta có:
(1,5 mx 2
mx 2 y
đ) mx 2 y 2 y 2 0,25
2
2 x my 5 mx 2
2 x my 5 2 x m 5
2
mx 2 2m 10
x
y m2 4
2 ,m R
m 4 x=2m+10
2
y 5m 4
m2 4
0,25
2m 10
x 2
Nên hệ luôn có nghiệm duy nhất: m 4
,m R
y 5 m 4
m2 4
Thay vào hệ thức: x y 2014 2015m 2 14m 8056
2
m 4
2014m2 7m 8050 2015m2 14m 8056 0,25
Ta được:
m2 4 m2 4
2014m2 7m 8050 2015m2 14m 8056
m2 7m 6 0 m 1 m 6 0 . m 1
m 6 0,25
Kết luận: để hệ phương trình đã cho có nghiệm x; y thỏa mãn hệ thức:
2015m2 14m 8056 m 1
x y 2014 thì
m 4
2
m 6
a) (1,5 điểm) Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 1. Tìm giá trị
a b c
lớn nhất của biểu thức: P 3 3
9a 3b c 9b 3c a 9c 3a 2 b
3 2 2
Chứng minh:
(a 2 b2 c2 )( x2 y 2 z 2 ) (ax by cz )2 , a, b, c, x, y, z R . (1)
Thật vậy:
(1) (a2 y 2 2abxy b2 x2 ) (a 2 z 2 2acxz c2 z 2 ) (b2 y 2 2bcyz c2 z 2 ) 0
(ay bx)2 (az cx)2 (by cz )2 0 (đúng) 0,25
ay bx
Dấu " " az cx
by cz
1 1
Áp dụng BĐT (1) ta có: (9a3 3b2 c)( c) (a b c) 2 1
9a 3
Dấu 0,25
1
"" a b c .
3
1
9a3 3b 2 c
Câu 1 1
c
3 9a 3 0,25
(3,0 a 1 1
đ) 3 a ( c)
9a 3b2 c 9a 3
b 1 1 c 1 1
Tương tự có: 3 b ( a ); c ( b)
9b 3c 2 a 9b 3 9c3 3a 2 b 9c 3
0,25
1 abc
P 3. (ab bc ca)
9 3
1 1 ( a b c) 2 (a b c) 2
P 1. Do ab bc ca 0,25
3 3 3 3
1
Vậy Pmax 1 a b c . 0,25
3
b) (1,5 điểm ) Tìm tất cả các cặp số nguyên ( x; y) thỏa mãn:
x(1 x x 2 ) 4 y( y 1)
Có: x(1 x x 2 ) 4 y( y 1) ( x3 x2 ) ( x 1) 4 y 2 4 y 1
0,25
( x 1)( x 2 1) (2 y 1)2 (1)
Vì x, y 2 y 1 0 , nên từ 1 x 0 và x chẵn.
2
0,25
Giả sử ( x 1, x 1) d d lẻ và x 1 d ; x 1 d 2 d d 1
2 2 2
0,25
Vì ( x 1)( x 2 1) là số chính phương, ( x 1, x 2 1) 1 nên ( x 1) và ( x 2 1)
0,25
cũng là hai số chính phương.
Do x 0 x2 x2 1 ( x 1)2 x2 1 ( x 1)2 x 0 0,25
y 0
Khi x 0 , có (1) 4 y ( y 1) 0 .
y 1 0,25
Vậy có hai cặp số nguyên x; y thỏa mãn yêu cầu bài toán là: (0;0),(0;1)
Cho đoạn thẳng AC có độ dài bằng a . Trên đoạn AC lấy điểm B sao cho
AC 4AB . Tia Cx vuông góc với AC tại điểm C , gọi D là một điểm bất kỳ
thuộc tia Cx ( D không trùng với C ). Từ điểm B kẻ đường thẳng vuông góc với
AD cắt hai đường thẳng AD và CD lần lượt tại K , E .
x y z
Bài 4: (6 điểm)
Cho đoạn thẳng OA=R, vẽ đường tròn (O;R). Trên đường tròn (O;R) lấy H bấy kỳ sao
cho AH<R, qua H vẽ đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O;R). Trên đường thăng a lấy B và
C sao cho H nằm giữa B và C và AB=AC=R. Vẽ HM vuông góc với OB ( M OB), vẽ HN
vuông góc với OC ( N OC)
a/ Chứng minh OM OB=ON OC và MN luôn đi qua 1 điểm cố định
b/ Chứng minh OB OC=2R2
c/ Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN khi H thay đổi
( chú ý: dùng kiến thức học kỳ 1 lớp 9)
Bài 5: (1 điểm)
cho dãy số n, n+1, n+2, …, 2n với n nguyên dương. Chứng minh trong dãy có ít nhất một lũy thừa
bậc 2 của 1 số tự nhiên.
---------------------------------------------------------------------------------------------------------
*M
x2 x 4
( x 1) 2
: 3 x 5
2 x 5
0,5
x2 x2 x 4
x 1 x 1 x 2
x 1 x 5
1 x 1 3 x 5 2
:
x 2 x 1 x 2 x 1
x 1 x 1 x 2 : (3 x 5)( x 1) 2( x 2) 0,5
x 2 x 1 x 2 x 1
x 1 x 2 x x 2 3x 3 x 5 x 5 2 x 4
0,25
:
x 2 x 11 x 2 x 1
x 3 3x 9
x 3 x 2 x 1 x 1 0,5
:
x 2 x 11 x 2 x 1 x 2 x 1 3( x 3) 3 x 1
x 1
Vậy M= với x 0; x 1,3, 4 0,25
3 x 1
x 1 x 1 42 x 2 x
*M<1 1 1 0 0 0 0,5
3 x 1 3 x 1 3
x 1 x 1
2 x 0
x 1 0
Ta có 1 x 2 1 x 4 . Vậy M>1 khi 1<x<4 và x 3
0,5
2 x 0
x 1 0
b/ b/Cho a, b, c >0 thỏa mãn ab bc ca 1 . Tính
2đ a b b c c a
H=
1 c 1 a 1 b
Vì ab bc ca 1 nên 1+c= ab bc ca c ... a c b c 0,5
Tương tự ta có 1 a a b
a c ;1 b a b b c 0,5
a b b c c a 1,0
Vậy H=
a c b c a b a c a b a c
a c b c a b a c b c a b
a c b c a b a c b c a b
=
1 1 1 1 1 1
= 0
b c a c a c a b a b b c
Bài 2 4,0đ
a/ 5 5 5
2,0đ Giải phương trình 30 2
6 x2 2 6 x2 ĐK: x 2
x x 6
5
6 x2 1 0,5
5 5 5 5
2
Vì x
2
2 0;6 x 2 1 0 , theo côsi ta có 30 2 6x 1 x
2
6 x x x2 2
5
Dấu = có khi 2 6 x 2 1 x 1
x
5
(6 x 2 ) 1
5 5 5 5 x2
Vì x 2 6 x 2 2 0 , theo côsi ta có 6 x 2 2 (6 x 2 2 ) 1 0,5
6 x x x 2
5
Dấu = có khi 6 x 2 2 1 x 1
x
5 5
6 x2 1 6 x2 2 1
5 5 2
Vây ta có 30 2 6 x 2 2 x x 0,5
x x 2
5 5
30 2
6 x 2 2 6 x 2 Dấu = có khi x 1
x x
5 5
Vậy x= 1 là nghiệm phương trình 30 2 6 x 2 2 6 x 2 0,5
x x
b/ 2
Tìm số thực x để 3 số x 3; x 2 2 3; x là số nguyên
2,0đ x
2 0,75
Đặt a x 3; b x 2 2 3; c x
với a, b, c Z
x
Từ a x 3 x a 3; từ b x2 2 3 x 2 b 2 3 , nên ta có
a 3 b 2 3 a 2 2 3a 3 b 2 3 2 3 a 1 b a 2 3
2
b a2 3 b a2 3
-Nếu a+1 0 a 1 2 3 , vì a, b Z Q 2 3 Q VL 0,5
a 1 a 1
a 1 0 a 1
Vậy a+1=0 nên ta có x 3 1 0,5
b a 3 0 b 4
2
Vì b lẻ nên b2 2 x 1 4 x2 6 x 3 4 x2 4 x 1 x 2
2
xy yz xz 1 1 1
xyz 3 xy yz xz 3
2
xyz 3 xyz
xyz x y z
1 1 x2 1 1 y 2 1 1 z 2
Vậy xyz ; " " x y z 0,25
x y z
Bài 4 6đ
a
B
M
H
E A
O
N
C
0,5
Chưng minh tương tự ta có ON OC OH 2 R2 . Vậy ta có OM OB ON OC
OM OA 0,5
* Ta có OM OB OH 2 R2 mà OA=R nên ta có OM OB OA2
OA OB
OM OA
Xét OMA và OAB có O chung, có OMA OAB OAM OBA .
OA OB
Ta có AO=AB=R (gt) OAB cân AOB OBA AOM OBA , vậy OAM AOM 0,5
OMA cân MO MA
0,5
Chứng minh tương tự ta có ONA cân NO NA
0,5
Ta có MO MA ; NO NA , vậy MN là trung trực của OA, gọi E là giao điểm của MN
OA
với OA ta có EO=EA= và MN OA tại E, mà O, A cố định nên E cố đinh. Vậy
2
MN luôn đi qua 1 điểm cố định
b/ b/ Chứng minh OB. OC=2R2
1,5đ OM ON 0,5
Ta có OM OB ON OC
OC OB
OM ON
Xét OMN và OCB có O chung , có OMN OCB ,
OC OB
OM OE OM OE OE 1 1
mà OE MN và OH BC nên ta có OM OC 0.5
OC OH OC OA 2OE 2 2
( vì OH=OA=2OE)
1
Ta có OM OB OH 2 R2 ( cm trên) OC OB R 2 OC OB 2 R 2 0,5
2
c/ c/ Tìm giá trị lớn nhất của diện tích tam giác OMN khi H thay đổi
1,5đ SOMN OE 2 OE 2 OE 2 1 0,5
Ta có OMN OCB (cm trên)
2OE 4
2 2 2
SOCB OH OA
1 1 1 1 1 1 1
Nên SOMN SOCB OH BC R BC R( AB AC ) R( R R) R 2 0,75
4 4 2 8 8 8 4
Dấu bằng có khi B, A, C thẳng hàng H A
1
Vậy diện tích tam giác OMN lớn nhất là SOMN R 2 khi H A 0,25
4
Bài 5 1đ
-Nếu n là lũy thừa bậc 2 của 1 số tự nhiên bài toán chứng minh xong 0,25
-Nếu n không là lũy thừa bậc 2 của 1 số tự nhiên, ta luôn tìm được 1 số nguyên dương 0,5
k sao cho k 2 n k 1 .Vì n nguyên dương và n k 2 n k 2 1 , vậy ta có:
2
2n k 1 2(k 2 1) k 1 ... k 2 2k 1 k 1 0
2 2 2
Đặt t 3x 1 0 ta được: x2 t 2 x t 0
( x t )( x t ) ( x t ) 0 ( x t )( x t 1) 0
3 5
Với TH x t 0 hay x 3x 1 x 2 3x 1 x t/m
2
Với TH x t 1 0 hay t 1 x 3x 1 1 x , ĐK: x 1
5 17 5 17
3x 1 1 2 x x 2 x t/m (loại x )
2 2
3 5 5 17
Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm: x , x
2 2
3b Từ giả thiết ta có f (2017), f (2018) là các số nguyên và x = 2017,
x = 2018 không là nghiệm của PT f ( x) 0
Giả sử PT f ( x) 0 có nghiệm nguyên là x a Z , theo định lý Bơ-
zu : f ( x) ( x a).g ( x) với g ( x) là đa thức hệ số nguyên không
nhận x = 2017, x = 2018 làm nghiệm
Do vậy:
f (2017) (2017 a).g (2017), f (2018) (2018 a).g (2018)
Nhân vế với vế và áp dụng giả thiết f (2017). f (2018) 2019 :
2019 (2017 a).g (2017).(2018 a).g (2018)
Điều này là vô lý vì vế trái là số lẻ, còn vế phải là số chẵn
( (2017 a); (2018 a) là 2 số nguyên liên tiếp, tích là số chẵn)
Vậy f ( x) 0 không có nghiệm nguyên (đpcm)
GV có thể mở rộng cho HS:
- Số 2017 và 2018 có thể thay bởi bất cứ số nguyên nào miễn sao có
1 số chẵn và 1 số lẻ. Số 2019 có thể thay bằng 1 số nguyên lẻ bất kỳ.
- Liệu có tìm được đa thức nào hệ số nguyên thỏa mãn giả thiết
f (2017). f (2018) 2019 ?
- Đa số chứng minh phương trình không có nghiệm đều sử dụng
phương pháp phản chứng (dựa vào chia hết, số tận cùng ...)
4a Do AI là phân giác nên BE CE , theo tính chất góc ngoài đường
tròn, ta có :
AMC AC BE AC CE ANC
Vậy tứ giác AMNC nội tiếp
4b Do hai tứ giác AMNC và ABEC nội tiếp, nên ta có các góc trong
bằng nhau: A1 C1; A1 C2 ; A2 M 2
Suy ra : BC//MN//EF, CMN cân tại N
Xét tam giác CIN có CE là phân giác và EF//IC nên ta có các tỉ số
EN CN EN FN CN FN
;
EI CI EI FC CI FC
CN CN CF CN CN
1
CI FC CI FC
CN CN
Chuyển vế : 1 , chia 2 vế cho CN ta có điều phải chứng
CI FC
minh
4c
Gọi H thuộc AC sao cho K là trung điểm của AH, Kẻ HG//AI với G
thuộc BC, trên HG lấy điểm L sao cho CG = CL ( CLG cân)
Từ AI//DK//HG và K là trung điểm của AH nên DI = DG, theo giả
thiết DB = DC nên BI = GC vậy BI = CL
AI//HL nên BAI IAC LHC , và BIA EIC LGC HLC
(so le và đồng vị)
Xét hai tam giác AIB và HLC có hai góc bằng nhau nên góc còn lại
bằng nhau, có 1 cạnh bằng nhau BI = CL nên AIB HLC g.c.g
Vậy AB = HC
Mặt khác HC = AC – AH = AC – 2AK
Nên AB = AC – 2AK 2AK = AC – AB đpcm
5 Gọi số trận hòa là x ( x N * ) tổng số điểm của các trận hòa là 2x,
(1 trận hòa có 2 đội, mỗi đội được 1 điểm)
Theo giả thiết số trận thắng là 4x tổng số điểm của các trận thắng
là 12x
Tổng số điểm các đội là 336 2x + 12x = 336 x = 24
Vậy ta có tất cả 24 + 4.24 = 120 trận đấu diễn ra
Từ giả thiết có n đội, mỗi đội đấu với n – 1 đội còn lại nên số trận
đấu diễn ra là n(n – 1) , nhưng đây là tính cả trận lượt đi và lượt về,
giả thiết mỗi đội đấu với nhau đúng 1 lần nên tổng số trận giảm đi
n(n 1)
một nửa, do đó có tất cả trận đấu
2
n(n 1)
Vậy 120 n(n 1) 240 n 16, (n 15 loại)
2
KL : có tất cả 16 đội bóng tham gia.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2015-2016
NAM ĐỊNH Môn: TOÁN – Lớp 9
5 3 5 3
1. Tính giá trị biểu thức P 11 6 2 .
5 22
2. Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện x y z 2, x2 y 2 z 2 18 và xyz 1 .
1 1 1
Tính giá trị của S
xy z 1 yz x 1 zx y 1
y2 y x 1 1 x 1 0
2. Giải hệ phương trình
x y 7 x 3 0.
2 2
Câu 4. (7,0 điểm) Cho tam giác nhọn ABC có AB AC , nội tiếp đường tròn O và ngoại tiếp đường tròn
I . Điểm D thuộc cạnh AC sao cho ABD ACB . Đường thẳng AI cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác DIC
tại điểm thứ hai là E và cắt đường tròn O tại điểm thứ hai là Q. Đường thẳng đi qua E và song song với AB
cắt BD tại P.
3. Gọi J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABD, K là trung điểm của JE. Chứng minh PK / / JB .
Câu 5. (2,0 điểm) Cho một lớp học có 35 học sinh, các học sinh này tổ chức một số câu lạc bộ môn học. Mỗi
học sinh tham gia đúng một câu lạc bộ. Nếu chọn ra 10 học sinh bất kì thì luôn có ít nhất 3 học sinh tham gia
cùng một câu lạc bộ. Chứng minh có một câu lạc bộ gồm ít nhất 9 học sinh.
----------Hết----------
1.1 5 3 5 3
(1,5) Tính giá trị biểu thức P 11 6 2 .
5 22
5 3 5 3 10 2 22 0,5
Đặt M . Ta có M
2
2
5 22 5 22
M 2 (Do M 0 ) 0,25
3 2
2 0,5
11 6 2 3 2
Suy ra P 3 0,25
1.2 Cho các số thực x, y, z thỏa mãn đồng thời các điều kiện x y z 2,
(1,5) 1 1 1
x 2 y 2 z 2 18 và xyz 1 . Tính giá trị của S .
xy z 1 yz x 1 zx y 1
Ta có xy z 1 xy x y 1 x 1 y 1 0,5
1 1 1 x y z 3 0,25
Suy ra S
x 1 y 1 y 1 z 1 z 1 x 1 x 1 y 1 z 1
1 1
xyz xy yz zx x y z 1 xy yz zx
Ta có x y z x 2 y 2 z 2 2 xy yz zx xy yz zx 7 0,25
2
1 0,25
Suy ra S
7
9 x 1 4 2 x 2 5x 3 5x 11 2 x 2 5x 3 3 x 0,5
x 3 x 3 x 1 0,5
2 x 12
2 x 5 x 3 9 6 x x x 11x 12 0
2 2
Đối chiếu điều kiện ta được x 1 là nghiệm duy nhất của phương trình. 0,5
2.2
(3,0) Giải hệ phương trình
y 2 y x 1 1 x 1 0 1 .
x y 7x 3 0
2 2
2
Điều kiện x 1, y
y2 y
x 1 1 x 1 0 y 2 y x 1 y 1 0 y 1 y x 1 0 0,5
y 1
.
y x 1
Với y 1, thay vào (2) ta được 0,5
x2 1 7 x2 3 0 x2 1 7 x2 3 x4 2 x2 1 7 x2 3
x2 1 x 1
x 5x 4 0 2
4 2
(do điều kiện của x)
x 4 x 2
x2 4 x 1 1
7 x2 3 5 0
x2 7 x 2 x 2
x 2 x 2 0
x 1 1 7 x2 3 5
x 2 0,25
1 7 x 2
x2 0
x 1 1 7 x2 3 5
Với x 2 suy ra y 1. 0,5
1 7 x 2 7 1 0,5
Ta có x 2 x 2 1
x 1 1 7 x2 3 5 7 x2 3 5 x 1 1
7 x2 3 2 1
x 2
7x 3 5
2
x 1 1
7 x2 3 2
Với x 1 thì 7 x 3 2 0 x 2
2
0
7 x2 3 5
7 x2 3 2
1
Suy ra x 2
0
7 x2 3 5 x 1 1
Vậy hệ phương trình có các nghiệm 1;1 , 2;1 . 0,25
Ta có bảng giá trị tương ứng (học sinh có thể xét từng trường hợp) 1,0
x y x 1 y 1 Nghiệm x; y
2 0 0 1;1
-2 0 0 Loại
0 2 0 Loại
0 -2 0 1;1
0 0 2 Loại
0 0 -2 1; 1
Vậy các số x; y cần tìm là 1;1 , 1;1 , 1; 1 0,25
3.2
(1,0) Chứng minh với mọi số nguyên dương n lớn hơn 1 ta có 2 3 4... n 1 n 3.
Sử dụng đẳng thức trên liên tiếp với k 3,4,..., n ta được 0,5
1 2 1 3 1 1 n 1 n 1
0,25
1 2 1 3 1 1 n 1 n 1 2 3 4... n 1
2
n
4 Cho tam giác nhọn ABC có AB AC , nội tiếp đường tròn O và ngoại tiếp đường
(7,0)
tròn I . Điểm D thuộc cạnh AC sao cho ABD ACB . Đường thẳng AI cắt đường
tròn ngoại tiếp tam giác DIC tại điểm thứ hai là E và cắt đường tròn O tại điểm thứ
hai là Q. Đường thẳng đi qua E và song song với AB cắt BD tại P.
6. Gọi J là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABD, K là trung điểm của JE. Chứng minh
PK / / JB .
P
I
O
K
B
C
H
Q
4.1 Ta có AI là phân giác của BAC nên Q là điểm chính giữa của cung BC của (O). 1,0
(2,0)
Suy ra BAQ QAC QBC
Tam giác ADI đồng dạng tam giác AEC (có góc A chung và AID ACE ) 0,5
AD AI
Suy ra hay AI . AE AD. AC (2).
AE AC
ABC
Suy ra AEB ABI
2
BAC 0,5
Ta có AEP BAE (hai góc so le trong),
2
ABC BAC
suy ra BEP .
2
BP BE 0,5
Suy ra hai tam giác PBE và QBI đồng dạng, suy ra BP.BI BE.BQ , ta có
BQ BI
điều phải chứng minh.
4.3 Tam giác BQI đồng dạng tam giác BPE và tam giác BQI cân tại Q nên tam giác PBE cân
(2,0) BAC ABC 0,5
tại P, suy ra PBE và PH BE với H là trung điểm của BE.
2
Do HK là đường trung bình của tam giác EBJ nên HK//BJ 0,5
Giả sử tất cả các câu lạc bộ đều có không quá 8 học sinh. 0,5
Nếu N 4 , từ 5 trong số các câu lạc bộ này, chọn mỗi câu lạc bộ 2 học sinh, khi đó 10
học sinh này không thỏa mãn điều kiện bài toán.
Nếu N<4 , khi đó số học sinh tham gia các câu lạc bộ này không quá 3.8 24 , nghĩa là 0,5
còn ít nhất 35 24 11 học sinh, mỗi học sinh tham gia 1 câu lạc bộ mà câu lạc bộ này
chỉ có 1 học sinh. Chọn 10 học sinh trong số này, không thỏa mãn điều kiện bài toán.
Vậy N=4 .
Số học sinh tham gia 4 câu lạc bộ này không quá 4.8 32 , nghĩa là còn ít nhất 3 học 0,5
sinh, mỗi học sinh tham gia 1 câu lạc bộ mà câu lạc bộ này chỉ có 1 học sinh.
Chọn 2 trong số học sinh này và mỗi câu lạc bộ trên chọn 2 học sinh, khi đó 10 học sinh 0,25
không thỏa mãn điều kiện.
Vậy điều giả sử sai, nghĩa là tồn tại một câu lạc bộ có ít nhất 9 học sinh tham gia. 0,25
Ghi chú: Các cách giải khác với đáp án mà đúng và phù hợp với chương trình, thì giám khảo thống
nhất chia điểm thành phần tương ứng.
-----------HẾT---------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HSG CẤP TỈNH
TỈNH PHÚ YÊN LỚP 9 THCS, NĂM HỌC 2015-2016
Môn TOÁN
Ngày thi : 02/3/2016
Thời gian : 150 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 5 (5.00 điểm) Cho tam giac ABC n i ti p đường tr n tâm ,G là trọng
tâm. i p tuy n tại B của ( ) c t CG tại M. i p tuy n tại C của ( ) c t BG
tại N.Gọi , th o thứ tự là giao điểm của CN ,AN và đường thẳng ua B
song song với AC , th o thứ tự là giao điểm của BM,AM và đường thẳng
ua C song song với AB. Chứng minh rằng :
a). AB.CZ = AC.BX.
b) MAˆ B NAˆ C .
------H t------
Thí sinh không sử dụng tài liệu.Giám thị không giải thích gì thêm
1
ĐÁP ÁN
a 3 13 a 3 13 a2 1 3 a ( a 1) (2 a )( a 1)
p ( )( ).
a ( a 1) a ( a 1) a ( a 1)( a 1) ( a 1)( a 1)
( a 1)(a a 1) ( a 1)(a a 1) a 1 3a 3 a 2 a 2 a a
.
a ( a 1) a ( a 1) a ( a 1)( a 1)
(a a 1) (a a 1) a 1 2a 2 a 2
.
a a a ( a 1)( a 1)
2 a ( a 1)( a 1) 2(a a 1)
.
a a ( a 1)( a 1)
2(a a 1)
2
a
2 a 2a 2 a 2
a
2
2 a 4
a
b) Chứng minh rằng với mọi giái trị của a (thỏa điều kiện thích hợp) ta đều có P>6.
2 2
Ta có 2 a 2 2 a. 4 vậy p 8 hay p 6 (đpcm).
a a
Câu 2.(4.50 điểm) Giải phương trình
4 x 2 5 x 1 2 x 2 x 1 9 x 3.
( 4 x 2 5 x 1 2 x 2 x 1)( 4 x 2 5 x 1 2 x 2 x 1) (9 x 3)( 4 x 2 5 x 1 2 x 2 x 1)
9 x 3 (9 x 3)( 4 x 2 5 x 1 2 x 2 x 1)
(9 x 3)( 4 x 2 5 x 1 2 x 2 x 1 1) 0
9x 3 0
1
x
3
a dễ chứng minh được phương trình 4 x 2 5x 1 2 x 2 x 1 1= 0 vô nghiệm
1
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất x
3
2
1 1 1
Câu 3. (4,00 điểm) Cho ba số không âm x,y,z thỏa mãn 2.
1 2x 1 2 y 1 2z
1
Chứng minh rằng xyz .
64
1 1 1 2y 2z 4 yz
Ta có : 1 1 2
1 2x 1 2y 1 2z 1 2 y 1 2z (1 2 y)(1 2 z )
1 4 xz 1 4 xy
ương tự ta có : 2 , 2
1 2y (1 2 x)(1 2 z ) 1 2 z (1 2 x)(1 2 y)
1 1 1 64 x 2 y 2 z 2
. . 8.
1 2x 1 2 y 1 2z (1 2 x) 2 (1 2 y ) 2 (1 2 z ) 2
1 8 xyz
Khi đó : (1 2 x)(1 2 y )(1 2 z ) 8. (1 2 x)(1 2 y )(1 2 z )
1 64 xyz
1
xyz
64
Câu 4. (2.50 điểm) Cho hình bình hành ABCD có Aˆ 90 0 .Dựng các tam giác vuông cân
tại A là BAM và DAN (B và N cùng nửa mặt phẳng bờ AD, D và M cùng nửa mặt phẳng
bờ AB). Chứng minh rằng AC vuông góc với MN.
B
C
A D
3
NAˆ D BAˆ M 2v
Ta có : NAˆ B BAˆ D BAˆ D DAˆ M 2v
NAˆ M BAˆ D 2v
Mặt khác : AB // CD BAˆ D ABˆ C 2v
Do đó : NAˆ M ABˆ C ( 2v BAˆ D)
Xét tam giác NAM và tam giác CAB ta có :
AM=AB
AN= BC
NAˆ M ABˆ C (cmt)
Do đó hai tam giác bằng nhau
Suy ra : BAˆ C AMˆ N (Hai góc tương ứng).
Trong tam giác AHM có góc AMN +góc MAH =góc BAC + góc HAM=góc
BAM = 900.
Vậy : góc AHM = 900.Hay AC vuông góc với MN (đpcm).
Câu 5 (5.00 điểm) Cho tam giac ABC n i ti p đường tr n tâm ,G là trọng tâm. i p
tuy n tại B của ( ) c t CG tại M. i p tuy n tại C của ( ) c t BG tại N.Gọi , th o thứ
tự là giao điểm của CN ,AN và đường thẳng ua B song song với AC , th o thứ tự là
giao điểm của BM,AM và đường thẳng ua C song song với AB. Chứng minh rằng :
a). AB.CZ = AC.BX.
b) MAˆ B NAˆ C .
Y
A T
M
O
N
G
B
C
X
Z
4
Xét tam giác BZC và tam giác ACB ta có :
Góc CBZ = Góc BAC ( góc nội tiếp và góc tạo bởi tia tt và dây cùng chắn 1 cung)
Góc BCZ = Góc ABC ( so le trong ,AB//CX).
Nên tam giác BZC đồng dạng với tam giác ACB (g-g).
BZ CZ BC
=> .
AC BC AB
AB BC
AC BZ
=> AB.CZ=BC.BC (1)
Tương tự tam giác ABC đồng dạng với tam giác CXB (g-g)
AB BC AC
CX BX CB
BC AC
BX CB
AC.BX=BC.CB (2)
5
PHÒNG GD - ĐT CẨM GIÀNG ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP
HUYỆN
NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Toán 9
Sưu tầm: Phạm Văn Cát Thời gian làm bài:150 phút
THCS Cẩm Định Cẩm Giàng (Đề thi gồm 01 trang
HD Ngày thi 16-10-2013
Câu 1( 2 điểm)
a)Cho biểu thức: A = (x2 - x - 1 )2 + 2013
3 3
Tính giá trị của A khi x =
3 1 1 3 1 1
Câu 3 ( 2 điểm)
a) Tìm số dư của phép chia đa thức (x+2) (x+4) (x+6) (x+8) +2013 cho đa thức
x2+10x+21
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3y2+x2+2xy+2x+6y+2017
Câu 4 ( 3 điểm)
1)Cho tam giácABC, Â= 900, AB < AC, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt
là hình chiếu của H trên AB và AC. Chứng minh:
a) DE2=BH.HC
b) AH3=BC.BD.CE
 a
2)Cho tam giác ABC, BC= a, AC=b, AB=c. Chứng minh sin
2 bc
Câu 5( 1 điểm)
Cho a, b, c là 3 cạnh một tam giác. Chứng minh:
1 1 1 1 1 1
a bc bc a c a b a b c
.................... Hết ...............
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9
Câu Nội dung Biểu
điểm
1 a) 3 3 3( 3 1 1) 3( 3 1 1) 0,25
x= =
3 1 1 3 1 1 3 1 1
3( 3 1 1 3 1 1) 2 3
= 2
3 1 1 3
Thay x = 2 vào biểu thức A ta có: 0,25
A = (22 – 2 – 1)2 + 2013 = 1 + 2013 = 2014
3 3 0,25
Vậy khi x = thì giá trị của biểu thức A là 2014
3 1 1 3 1 1
0,25
-----------------------------------------------------------------------------------
(x + x2 2013 ).(y + y 2 2013 )=2013
b) (x - x2 2013 )(x + x2 2013 ).(y + y 2 2013 )=2013(x - x2 2013 ) 0,25
0,25
Tương tự: -x - x2 2013 = y - y 2 2013
2013
x+y =0 x =-y x + y2013=0 0,25
A= 3y2+x2+2xy+2x+6y+2017 0,5
= (y+x+1)2+2(1+y) 2+2014
b) Vậy minA = 2014 khi y =-1 và x =0 0,5
5 A
0,25
E
B H C
0,25
Vì D, E là hình chiếu của H trên AB, AC, nên DH AB, HE AC 0,25
Tứ giácADHE có DAE =90 0, ADH =90 0, AEH =90 0 0,25
a) Tứ giácADHE là hình chữ nhật 0,25
AH = DE, mà AH2=BH.HC nên DE2=BH.HC
0,25
Ta có AH2=BH.HC AH3=BH.HC.AH 0,25
b) AH.CB = AB.AC, BA2=BH.BC, AC2=CH.BC 0,25
AH3=BC.BD.CE
0,25
I
C
B
D
0,25
6 1 1
Với x 0, y 0 ta có ( x y)2 4 xy
4
x y x y
1 11 1 0,25
(I)
x y 4 x y
a, b, c là 3 cạnh của một tam giác nên a+b-c >0, a+c -b >0, c +b- a >0,
Áp dụng bđt(I) với các số x= a+b-c, y= a+c -b dương ta có:
1 1 4 2
a b c a c b a b c a c b a
1 1 4 2 0,25
Tương tự:
bac bca cbaabc b
1 1 4 2 0,25
c ba c a b c ba c a b c
1
1
1 1 1 1
(đpcm)
0,25
a bc bc a c a b a b c
PHÒNG GD-ĐT CAM LỘ
KÌ THI HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA NĂM HỌC 2008-2009
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1: (1 điểm)
x 4 +2009 x 2 +2008 x +2009
= ( x 4 + x 2 +1) +2008( x 2 + x +1) 0,25 đ
= ( x 2 + x +1)( x 2 - x +1)+ 2008( x 2 + x +1) 0.5 đ
= ( x 2 + x +1)( x 2 - x +2009) 0,25 đ
Câu 2: ( 1 điểm)
x 2 2 x 45 3x 8 4 x 69
+ = +
13 15 37 9
x2 2 x 45 3x 8 4 x 69
( +1)+( -1)=( +1)+( -1) 0,25đ
13 15 37 9
x 15 2( x 15) 3( x 15) 4( x 15)
= + 0,25đ
13 15 37 9
1 2 3 4
( x 15)( )0 0,25 đ
13 15 37 9
x=-15 0,25 đ
Câu 3: (2 điểm)
a/ (1 điểm)
a 4 b4
ab3 a3b a 2b2
2
a 4 b4 2ab3 2a3b 2a 2b2 0,25 đ
a 4 b4 2ab3 2a3b 2a 2b2 0 0,25 đ
(a 4 2a3b a 2b2 ) (b4 2ab3 a 2b2 ) 0,25 đ
(a 2 ab)2 (b2 ab)2 0 0,25 đ
b/ (1 điểm)
1 1 ab 5
P= = = 0,25 đ
a b ab ab
20 20 4
P= = 0,5 đ
4ab (a b) 2
5
4 5
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là khi a=b= 0,25 đ
5 2
Câu 4 (2 điểm)
a/ (1 điểm)
Ta có: a 2008 b2008 ( a 2007 b2007)(a b) ab(a 2006 b2006) 0,25 đ
1= a b ab 0,25 đ
(1 a)(1 b) 0 0,25 đ
a 1, b 1
Vậy S=1+1=2 0,25 đ
b/ (1 điểm)
2 3 5 13 48
A=
6 2
2 3 5 (2 3 1) 2
A= 0,25 đ
6 2
2 3 ( 3 1) 2
= 0,25 đ
6 2
2 2 3 ( 6 2 )2
= = 0,25 đ
6 2 6 2
=1 Z 0,25 đ
Câu 5 (1 điểm)
xy-2x-3y+1=0
xy-3y=2x-1
y(x-3)=2x-1 0,25 đ
Ta thấy x=3 không thõa mãn,với x 3 thì
5
y=2+ 0,25 đ
x3
Để y nguyên thì x-3 phải là ước của 5 0,25 đ
Suy ra: (x,y) là (4,7) ;(8,3) 0,25 đ
Câu 6 (3 điểm)
a) (1đ điểm)
Tam giác ADC và tam giác
BEC:
CD CA
( vì hai tam giác
CE CB
CDE và CAB đồng dạng)
Góc C: chung 0,75 đ
Suy ra: Tam giác ADC đồng dạng với tam giác BEC (c-g-c) 0,25 đ
b)(1 điểm) Theo câu ta suy ra: BEC ADC
có: ADC EDC ADE 1350
Suy ra: BEC 1350 0,5 đ
Suy ra: AEB 450 0,25 đ
Do đó: Tam giác ABE cân( tam giác vuông có một góc bằng 45 0 ) 0,25 đ
c)(1 điểm)
Tam giác ABE cân tại E nên AM còn là phân giác của góc BAC
GB AB AB ED AH HD
Suy ra: , mà ABC DEC ED // AH 0,5 đ
GC AC AC DC HC HC
GB HD GB HD GB HD
Do đó: 0,5 đ
GC HC GB GC HD HC BC AH HC
PHÒNG GD&ĐT THANH ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2013 - 2014
OAI
Môn: Toán
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm có: 01 trang
Câu 1: (6 điểm)
x x 3 x 2 x 2
a) Cho M (1 ):( )
x 1 x 2 3 x x 5 x 6
1. Rút gọn M
2. Tìm giá trị nguyên của x để biểu thức M nhận giá trị là số nguyên
b) Tính giá trị của biểu thức P
P 3x 2013 5x 2011 2006 với x 6 2 2. 3 2 2 3 18 8 2 3
Câu 2: (4 điểm) Giải phương trình
a) ( x 3)( x 4)( x 5)( x 6) 24
| 2x x 1 | = 2x x 2 1
2
b)
Câu 3: (4 điểm)
a/ Cho hai số dương x, y thoả mãn x + y = 1.
1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: M x 2 2 y 2 2
1
y x
1 1 1
b/ Cho x, y, z là các số dương thoả mãn 6.
x y yz zx
1 1 1 3
Chứng minh rằng: .
3 x 3 y 2 z 3x 2 y 3z 2 x 3 y 3z 2
Câu 4: (5 điểm)
Cho đường tròn (O; R) và hai đường kính AB và CD sao cho tiếp tuyến tại A của
đường tròn (O; R) cắt các đường thẳng BC và BD tại hai điểm tương ứng là E và F.
Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AE và AF.
1. Chứng minh rằng trực tâm H của tam giác BPQ là trung điểm của đoạn thẳng OA.
2. Gọi α là số đo của góc BFE. Hai đường kính AB và CD thoả mãn điều kiện gì
thì biểu thức P sin cos . Đạt giá trị nhỏ nhất? tìm giá trị nhỏ nhất đó.
6 6
BE 3 CE
3. Chứng minh các hệ thức sau: CE.DF.EF = CD và3
.
BF 3 DF
Câu 5: (1 điểm)
Tìm n N* sao cho: n4 +n3+1 là số chính phương.
PHÒNG GD&ĐT THANH HƯỚNG DẪN CHẤM THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
OAI NĂM HỌC 2013 - 2014
Môn: Toán
Câu 1: (6 điểm)
a) (4,5đ)
ĐKXĐ: x 0; x 4; x 9 (*)
1)Rút gọn M : Với x 0; x 4; x 9 (0,5đ)
x 1 x x 3 x 2 x 2
M :
x 1 x 2 x 3 ( x 2)( x 3)
1 ( x 3)( x 3) ( x 2)( x 2) ( x 2)
:
x 1 ( x 2)( x 3)
1 x 9 ( x 4) x 2
:
x 1 ( x 2)( x 3)
x 2
x 1
x 2
Vậy M (với x 0; x 4; x 9 ) (*) (2,5đ)
x 1
x 2 x 1 3 x 1 3 3
2) M 1 (0,75đ)
x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
Có 18 8 2 (4 2 ) 2 4 2 4 2 (0,5đ)
2 2 3 4 2 2 3 4 ( 3 1) 2 3 1 (0,25đ)
x 6 2 2. 3 3 1 3 6 2 2. 2 3 3 6 2 4 2 3 3
x 6 2 ( 3 1) 2 3 6 2 3 1 3 4 2 3 3
x ( 3 1) 2 3 3 1 3 3 1 3 1 (0,75đ)
Câu 3: (4 điểm)
y2 x
2 1 2 1 1 x4 y 4 2 x2 y 2 1
M = x 2 y 2 = x y 1 1 2 2
2 2
y x x y x2 y 2
x y
2
1
2 2 2 2
x2 y 2 1 1
2 2
xy 0,5
x y xy xy
1 1 15
Ta có: xy xy 0, 5
xy 16 xy 16 xy
1 1 1 1
* Ta có: xy 2 xy. 2. (1) *
16 xy 16 xy 4 2
x y 1 1 1 1 4 1 15 15
xy xy 4 (2)
2 2 4 xy 16 xy 16 4 16 xy 4
1 1 15 1 15 17
Từ (1) và (2) xy xy 0,5
xy 16 xy 16 xy 2 4 4
2
1 17
2
289
Vậy M = xy 0,25
xy 4 16
1 1
xy xy 1
Dấu “=” xảy ra 16 xy 4x y (Vì x, y > 0)
x y x y 2 0,25
289 1
Vậy min M = tại x = y =
16 2
0,5
b 1 1 1 2đ
6
Cho x, y là các số dương thỏa mãn: x y y z z x
1 1 1 3
Chứng minh rằng: 3x 3 y 2 z 3x 2 y 3z 2 x 3 y 3z 2
1 1 4
Áp dụng BĐT a b a b (với a, b > 0) 0.5
1 11 1
ab 4 a b
Ta có:
1 1 1 1 1
3x 3 y 2 z 2 x y z x 2 y z 4 2 x y z x 2 y z
1 1 1 1 1 1 1 1 1 0,5
4 x y x z x y y z 4 4 x y x z x y y z
1 2 1 1
16 x y x z y z
1 1 2 1 1
Tương tự: 3 x 2 y 3 z 16 x z x y y z
1 1 2 1 1
0,5
2 x 3 y 3z 16 y z x y x z
cộng vế theo vế, ta có:
1 1 1 1 4 4 4 0,5
3x 3 y 2 z 3x 2 y 3z 2 x 3 y 3z 16 x y x z y z
4 1 1 1 1 3
.6
16 x y x z y z 4 2
0,5
Caai 4: (5 điểm)
1
D
O
0,25
C H
1
E F
P A Q .
BA là đường cao của tam giác BPQ suy ra H thuộc BA 0,75đ.
Nối OE, BEF vuông tại B; BA EF nên AB2 = AE. AF
AE AB AE AB AE AB
AB AF 1 1 OA AQ
AB AF 0,75đ.
2 2
Vậy AEO ABQ(c.g.c). Suy ra ABQ AEO mà ABQ P1 (góc có các
0,25đ
cạnh tương ứng vuông góc) nên AEO P1 , mà hai góc đồng vị => PH // OE.
Trong AEO có PE = PA (giả thiết); PH// OE suy ra H là trung điểm của OA. .
2. Ta cã:
P sin 6 cos6 sin 2 co s 2
3 3
0,75đ.
P sin cos sin sin cos cos
2 2 4 2 2 4
4
3 1 0,25đ
Suy ra: P 1 3sin cos 1
2 2
4 4
Do ®ã: Pmin
1
khi vµ chØ khi: sin 2 cos2 sin cos (v× lµ
4
sin 0,25đ
gãc nhän) 1 tg 1 450
cos
Khi đó CD vuông góc với AB 0,25đ
0,25đ
3. Ta có ACB và ADB nội tiếp đường tròn (O) có AB là đường kính nên
ACB ADB 900 => ADBC là hình chữ nhật.
Ta có: CD2 = AB2 = AE. AF => CD4 = AB4 = AE2. AF2 0,25đ
= (EC.EB)(DF.BF)=(EC.DF)(EB.BF)= EC.DF.AB.EF
AB3 = CE.DF.EF. Vậy CD3 = CE.DF.EF 0,25đ
Ta có:
BE 2 EA.EF AE BE 4 AE 2 CE.BE BE 3 CE
BF 2 FA.EF AF BF 4 AF 2 DF .BF BF 3 DF
n 3 2Kn 2 K 2 1 n 2 (n 2k) K 2 1 0
Mà K 2 1 n 2 K 2 1 hoặc n 2 K 2 1
Nếu K 2 1 K 1 n 2 (n 2) 0 n 2
Thử lại 2 4 23 1 52 ( thỏa mãn)
Khi K 1 K 2 K 2 1 n 2 K n
n 2k 0 mâu thuẫn với điều kiện n 2 n 2K K 2 1 0 (1đ)
Vậy n = 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
TỈNH HẬU GIANG TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1 (2,5 điểm)
Ta có A
x 3 x 3 y 1 y 2 x 3 y 2
x x 3 y 1 x(x 3)
2
x 4 0 x 4
Từ giả thiết x2 16y2 7xy xy x 4 x 4y x 4 0
2
x 4y 0 y 1
7
Do đó A
4
Câu 2.
1 1 1
a) Với x, y 0 ta có
x y 2
xy 1
2x 2y xy 0 x y 2 2(y 2) 4 (x 2)(y 2) 4
xy 2
Lập bảng xét các ước của 4 ta có các nghiệm
x;y 2;1 ; 1; 2 ; 3;6 ; 4;4 ; 6;3
b) Đặt n2 2n 8 a 2 a n 1 . a n 1 7 với a nguyên dương
a n 1 7 a 4
Vì a n 1 a n 1 nên
a n 1 1 n 2
Câu 3.
a2
a) Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có: b 2a
b
b2 c2
Tương tự ta có: c 2b ; a 2c
c a
a2 b2 c2 a 2 b2 c2
b c a 2a 2b 2c a b c
b c a b c a
Dấu “ =” xảy ra khi và chỉ khi a = b = c
b) Từ phương trình xy x y 2 0 1 xy x y 3
Thay vào phương trình thứ nhất ta được:
x y 2(x y 3) x y 2x 2y 6 0 x 3y 6
Thay vào phương trình thứ hai ta được 3y2 8y 4 0 3y 2 . y 2 0
2
Với y 2 x 0. Với y x 4
3
2
Vậy hệ có nghiệm x;y 0;2 ; 4;
3
Câu 4.
O
B C
H
D
3R
3.AO 3R AH
a) Kẻ đường cao AH. Ta có AH ; AB 2 R 3
2 2 sin B sin 60
b) Tứ giác ABMC nội tiếp nên CMD BAC 600
MCD cân có CMD 600 nên CMD là tam giác đều
c) Ta có MCD đều nên MC = MD = CD
Xét AMC và BDC có AC=BC; MC=CD; ACM BCD 600 BCM
Nên AMC BDC (c.g.c)
MA BD. Do đó: S MA MB MC
= MA MB MD MA BD 2MA lớn nhất
Vậy S lớn nhất khi MA là đường kính của đường tròn (O) hay M là điểm
chính giữa cung nhỏ BC.
Câu 5.
b c a x 2a y z
Đặt c a b y 2b z x
a b c z 2c z y
Ta có
y z 9(z x) 16(x y) 1 y 9x z 16x 9z 16y 1
S . 2.3 2.4 2.3.4 19
2x 2y 2z 2x y x z y z 2
7 5 1
Giá trị nhỏ nhất của S là 19. Đạt được khi và chỉ khi a ;b ;c
8 8 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
TỈNH ĐỒNG NAI NĂM HỌC 2013-2014
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn : Toán
Thời gian làm bài : 150 phút
Ngày thi: 04/4/2014
Câu 1. (4 điểm)
Câu 2. (4 điểm)
x3 2y 1
Giải hệ phương trình: 3
y 2x 1
Câu 3. (4 điểm)
m2 2 n
Cho m và n là hai số nguyên dương lẻ thỏa 2
n 2 m
1) Hãy tìm một cặp gồm hai số nguyên dương lẻ m;n thỏa các điều kiện đã
cho với m 1 và n 1
2) Chứng minh m2 n2 2 4mn
Câu 4. (4 điểm)
1) Tính số các ước dương của số 1000
2) Tính số các ước dương chẵn của số 1000
Câu 5. (4 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc CAB, ABC, BCA đều là góc nhọn. Gọi (O) là
đường tròn tâm O nội tiếp tam giác ABC và tiếp xúc với hai cạnh AB, AC lần lượt
tại D, E. Gọi M là giao điểm của hai đường thẳng OB và DE, gọi N là giao điểm
của hai đường thẳng OC và DE.
Chứng minh bốn điểm B, C, M, N cùng thuộc một đường tròn.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 9 ĐỒNG NAI 2013-2014
Câu 1.
Chia 2 vế cho x 2 ta được:
1 1
x4 2x3 x2 2x 1 0 x 2 2 x 1 0
x
2
x
2
1 1
x 2 x 1 0
x x
2
1
x 1 2
x
1 1
x 1 2 (1) hoặc x 1 2 (2)
x x
Giải (1) ta được
1 2 2 2 1 1 2 2 2 1
x hoặc x (3)
2 2
Giải (2) vô nghiệm
Vậy chỉ có hai giá trị của x ở (3) thỏa bài toán
Câu 2
x 2y 1
3
3 x3 y3 2x 2y 0
y 2x 1
x y x 2 y2 xy 2 0
Tương tự m2 n2 2 m (2)
Câu 4.
Gọi k là một ước dương của 1000. Suy ra k 2n.5m với n, m thỏa n 3 và m 3
4.2 Gọi k là một ước dương chẵn của 1000. Suy ra k 2n.5m với n, m thỏa
1 n 3 và m 3
E M
N
D
B
O C
1
Theo giả thiết AD = AE ADE cân tại A CEM AED 900 BAC
2
1
Mà COM OBC OCB 900 BAC
2
Câu 1.
m 0 m 0
m 2 0 m 2
0 m 2 (1)
m 0 m 0
m 2 0 m 2
Từ (1) và (2) m
Câu 1b. Tìm giá trị nhỏ nhất của M 5x2 y2 z2 z 4x 2xy 1
1 9
M x 2 2xy y 2 4x 2 4x 1 z 2 z
4 4
2
1 9 9
x y 2x 1 z
2 2
2 4 4
9
Giá trị nhỏ nhất của M
4
x y 0
1
2x 1 0 x y z
1 2
z 0
2
x 2 5x 6 x 9 x 2 2x
2a. Rút gọn: A : 2. 1
3x x (x 2) 9 x
2 2 3x
ĐK: 3 x 3
A
x 3 x 2 x 3 x. 3 x
:2
3 x 2x
x(3 x) (x 2) 3 x. 3 x 3x 3x
3 x x 2 3 x x 3 x 3 x
:2
3 x. x 3 x x 2 3 x 3x
3 x 3 x 1
:2
3x 3x 2
1 1 1 1 1 1 1 1 ab (a b)
a b c abc a b abc c ab c(a b c)
(a b)c(a b c) ab(a b) (a b) c(a b c) ab 0
Câu 2b. Ta có : (a b) c(a c) bc ab 0 (a b) c(a c) b(a c) 0
a b 0 a b
(a b)(a c)(b c) 0 b c 0 b c
c a 0 c a
Câu 3
3a. Gpt: 3
x 10 3 17 x 3
3
3
x 10 3 17 x 33
x 10 17 x 3 3 (x 10)(17 x).3 27
x 10
(x 10)(17 x) 0
x 17
2x 3 y5
2 3
3b. y 5 2x 3 x 2 ;y 5
3x 2y 19
2x 3 1
Đặt m 0 m 2 m 2 2m 1 0 m 1 0 m 1 (chọn)
2
y5 m
2x 3
1 2x 3 y 5 2x y 8
y5
2x y 8 4x 2y 16 x 5
Giải hệ
3x 2y 19 3x 2y 19 y 2
Câu 4.
A B
F
E
D I K C
a) Chứng minh KD CI và EF // AB
Chứng minh ABID, ABCK là hình bình hành
DI CK (cùng bằng AB)
DI IK CK IK DK CI
AE AB
Vì AEB đồng dạng KED (g.g)
EK KD
AF AB
AFB đồng dạng CFI (g.g)
FC CI
AE AF
Mà KD = CI EF / /KC (Định lý Ta let đảo trong AKC )
EK FC
b) Chứng minh AB2 CD.EF
Ta có : KED đồng dạng AEB(g.g)
DK DE DK AB DE EB
AB EB AB EB (Vì ABCK là hình bình hành)
DK KC DB DC DB
(1)
AB EB AB EB
Do EF//DI (theo cmt : EF//KC và I KC)
DB DI DB AB
(2) (Vì DI = AB)
EB EF EB EF
DC AB
Từ (1) và (2) AB2 DC.EF
AB EF
Câu 5.
D O Q
B
K C
H
M
a) Chứng minh MC+MB=MA
Trên MA lấy D sao cho MD = MB MBD cân tại M
Góc BMD = góc BCA = 600 (cùng chắn cung AB) MBD đều
Xét MBC và DBA có
MB = BD (vì MBD đều)
BC = AB (vì ABC đều)
Góc MBC = góc DBA (cùng cộng DBC bằng 60 )
MBC DBA(c g c) MC DA
Mà MB = MD (gt) MC MB MA
b) Xác định vi trí của M để tổng MA + MB + MC đạt giá trị lớn nhất
Ta có MA là dây cung của (O; R) MA 2R
MAMB MC 4R (không đổi)
Dấu “ =” xảy ra MA là đường kính M là điểm chính giữa cung BC
2 3. S 2S '
c) CMR: MH MK MQ
3R
MH.AB MK.BC MQ.AC
S MAB S MBC S MAC
Ta có : 2 2 2
AB.(MH MK MQ) 2(S 2 S')
Vì AB là cạnh tam giác đều nội tiếp (O;R)
2 3(S 2S ')
AB R 3 MH MK MQ
3R
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
HÀ TĨNH NĂM HỌC 2016--2017
PHẦN THI CÁ NHÂN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút
4 x 2y y 2x
Câu 8. Cho các số x, y 0 thỏa mãn x 1 . Tìm giá trị lớn nhất của P
y x 2 y2
Câu 9. Cho tam giác ABC có M là trung điểm cạnh AC và các đường thẳng AD, BM, CE
đồng quy tại K nằm trong tam giác ( D BC;E AB ) Biết AKE và BKE có diện tích lần
lượt là 10cm2 và 20cm2 . Tính diện tích tam giác ABC
Câu 10. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết đường cao AH, tung tuyến BM và phân giác
AB
trong CD đồng quy. Tính
AC
PHẦN II. TỰ LUẬN
ab
Câu 11. Tìm số tự nhiên có hai chữ số ab thỏa mãn a b
ab
Câu 12. Cho tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn và có các cạnh đối không song song .
Gọi F là giao điểm của AB và CD, E là giao điểm của AD và BC; H, G theo thứ tự là trung
điểm của các đoạn thẳng AC và BD. Đường phân giác góc BED cắt GH tại điểm I
a) Chứng minh rằng IH.BD = IG.AC
S IAB
b) Cho độ dài CD = 2.AB . Tìm tỉ số diện tích
S ICD
Câu 13. Cho hình tròn ( C) có bán kính bằng 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của số nguyên
dương k sao cho với mọi cách vẽ k điểm bất kỳ và phân biệt thuộc hình tròn ( C) thì
luôn tồn tại hai điểm trong k điểm đó thỏa mãn khoảng cách giữa chúng nhỏ hơn 1.
---HẾT---
Câu 3. Đáp số 16
Câu 4. Đáp số 8 . Giả sử có n bạn và số cá của các bạn là a1 a2 ...... a n
Ta có 9a n a1 a 2 ..... a n 7a1 9a n na n ;7a1 na1 n 8
1
Câu 5. Đáp số x= 6; y=
2
Câu 6. Đáp số x=2; x=4. Cách giải: đặt ẩn phụ
Câu 7. Đáp số (x;y) 1; 1 ; 3;7
Đặt t 2x y 0 . Ta có phương trình t 2 2t 3 0 t 1
594
Câu 8. Đáp số Pmax
257
4 x x 1 2x 2 2y2 5xy 5
1 x 4 ;P 2
y y y 16 x y
2 2
x y
y x
x y x y 255y 1 255 257 5.16 594
2. P 2
y x y 256x 256x 16 256 16 257 257
Câu 9. Đáp số S BAC 75m2
S AKE AE 1
Ta có , suy ra S BCE 2S ACE
S BKE BE 2
M là trung điểm AC nên S ABM S CBM ;S AKM S CKM S BCK 30 S ACE 25
Vậy S ABC 75m 2
AB 1 5
Câu 10. Đáp số
AC 2
Sử dụng định lý Ceva và hệ thức lượng trong tam giác
ab ab
Câu 11. Do là số hữu tỉ và a+b là số nguyên dương nên từ ab
ab ab
Suy ra a b là số chính phương
Do a b 18 a b 1;4;9;16
Thử lại các trường hợp ta có a 2;b 7 Suy ra số cần tìm là 27
Câu 12
A
B
G H
I
O
D C F
a) Ta có EBD và EAC đồng dạng nên các đường trung tuyến tương ứng bằng tỉ số
EG BD DG DE
đồng dạng . Suy ra
EH AC CH EC
Ta có EDG ECH (cùng nhìn cung AB) EDG đồng dạng với ECH
Kéo theo DEG CEH , suy ra EI là phân giác GEH
BD EG GI
Do đó IH.BD IG.AC (dpcm)
AC EH HI
b) Ta có FBD và FCA đồng dạng
FGD và FHA đồng dạng GFD HFA
FG GD BD IG
FI là phân giác GFH
FH HA AC IH
Suy ra FI là phân giác góc AFD
Gọi M, N là chân đường vuông góc hạ từ I lên các đường thẳng AB, CD. Khi đó
IM=IN
1
S IAB IM.AB
2 1
Ta có
S ICD 1
IN.CD 2
2
Câu 13.
O B
Xét k = 7 , vẽ 7 điểm gồm 1 điểm ở tâm và 6 điểm trên cùng đường tròn tạo thành lục
giác đều. Lúc đó khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ bằng 1. Suy ra k 8
Với k=8, luôn tồn tại ít nhất 7 điểm không trùng tâm đường tròn. Ta kẻ các bán kính đi
qua 7 điểm đó.
Khả năng 1: Nếu có 2 điểm thuộc cùng 1 bán kính thì khoảng cách giữa hai điểm đó nhỏ
hơn 1 (vì không có điểm nào trùng tâm)
Khả năng 2: Không có 2 điểm nào cùng thuộc một bán kính, lúc đó có 7 bán kính, suy ra
hai bán kính tạo với nhau 1 góc nhỏ hơn 600.
Giả sử hai bán kính đó chứa A và B. Vì góc AOB không là góc lớn nhất của tam giác
OAB nên AB max OA;OB 1
Vậy trường hợp k=8 thỏa mãn
Suy ra giá trị nhỏ nhất của k là 8
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VÒNG TỈNH LỚP 9 THCS
TỈNH KIÊN GIANG NĂM HỌC 2011-2012
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi : 01/03/2012
Câu 1. (4 điểm)
Câu 2 (4 điểm)
2 3 2 3
a) Thực hiện phép tính :
2 2 3 2 2 3
b) Cho a b c 0; a,b,c 0 . Chứng minh đẳng thức
1 1 1 1 1 1
2
2 2
a b c a b c
Câu 3. (4 điểm)
a) Giải phương trình: 2x2 2x 1 4x 1
x 2 2 y 1 9
b) Giải hệ phương trình :
x y 1 1
Câu 4. (5 điểm)
Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O;R) có hai đường chéo AC,
BD vuông góc với nhau tại I (I khác O). Vẽ đường kính CE.
a) Chứng minh ABDE là hình thang cân
b) Chứng minh AB2 CD2 BC 2 DA2 2R 2
c) Từ A và B vẽ các đường thẳng vuông góc đến CD lần lượt cắt BD tại F, cắt
AC tại K. Chứng min A, B, K, F là bốn đỉnh của một tứ giác đặc biệt
Câu 5. (3 điểm)
Cho hai điểm A, B cố định và điểm M di động sao cho MAB là tam giác có
ba góc nhọn. Gọi H là trực tâm của tam giác MAB và K là chân đường cao vẽ từ M
của tam giác MAB. Tính giá trị lớn nhất của tích KH.KM
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 KIÊN GIANG NĂM 2011-2012
Câu 1.
1a.
S 1 31 32 33 34 35 36 37 ..... 396 397 398 399
S 1 3 3 3 3 . 1 3 3 3 .... 3 . 1 3 3
1 2 3 4 1 2 3 96 1 2
3
3
S 1 3 3 3 . 1 3 3 ...... 3
1 2 3 4 8 96
S 40. 1 3 3 ...... 3
4 8 96
1b.
a b c3 3ab.(a b) 3abc
3
a b c a b (a b)c c 2 3ab(a b c)
2
=
a b c . a 2 2ab b 2 ac bc c2 3ab
a b c . a 2
b 2 c2 ab bc ca
Mẫu thức
abc
Kết quả với a2 b2 c2 ab bc ca 0
2
Câu 2.
2. 2 3
2. 2 3
2 42 3 2 42 3
2. 2 3 2. 2 3
2 3 1 2 3 1
2 3 2 3
2.
2 3 . 3 3 2 3 . 3 3
2
3 3 3 3
2.
6
Câu 2b.
Ta có:
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
a b c a 2 b 2 c2 2 ab ac bc
1 1 1 cba 1 1 1
2 2 2 2 2 b2 c2
a b c abc a
2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2
a b c a b c a b c
1
Câu 3a. DK :4x 1 0 x
4
2x 2 2x 1 4x 1
4x 2 4x 2 2 4x 1
2
4x 2 4x 1 1 0 (thỏa)
4x 2 0
x0
4x 1 1 0
x 2 2 y 1 9 (1)
Câu 3b.
x y 1 1(2)
- Từ pt (2) y 1 1 x 0 x 1
- Thế vào phương trình (1) ta có
x 2 2 1 x 9
x 2 2x 11
- (vì x 1 )
2 x 2x 9
x 3
y 3
- Thế x= -3 vào pt (2) : y 1 1 3 2 y 1 2
y 1
- Vậy nghiệm của hệ là (-3 ; 3); (-3;-1)
Câu 4
F I
D B
K
a) Ta có góc EAC = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn) AE AC
Mà BD AC (gt) AE / /BD ABDE là hình thang
Mà ABDE nội tiếp đường tròn (O) nên ABDE là hình thang cân
b) Ta có góc EDC = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
DEC vuông ở D
ED2 CD2 EC 2 2R 4R2
2
K H
B M
- Xét KAH và KMB ta có:
Góc AKH = góc MKB = 900
Góc KAH = góc KMB (cặp góc có cạnh tương ứng vuông góc)
KH AK
KAH và KMB đồng dạng KH.KM AK.KB
KB KM
Áp dụng bất đẳng thức cosi cho hai số dương
AK KB AB2
Ta có: AK.KB AK.KB
2 4
AB 2
Do đó KH.KM (không đổi)
4
Dấu “ = “ xảy ra AK KB
AB 2
Vậy giá trị lớn nhất của KH.KM là
4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG NĂM HỌC 2015-2016
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI : TOÁN
Thời gian làm bài : 150 phút
Bài 1. (1,5 điểm)
3a 9a 3 a 1 a 2
Cho biểu thức M với a 0;a 1
a a 2 a 2 1 a
---HẾT----
ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI 9 ĐÀ NẴNG 2015-2016
Câu 1.
M
3a 3 a 3
a 1 a 1 a 2 a 2
a 1 a 2 a 1 a 2 1 a a 2
3a 3 a 3 (a 1) (a 4) a3 a 2
M
Ta có: a 1 a 2
a 1 a 2
M
a 1 a 2 a 1
a 1 a 2 a 1
a 1 2 2
M 1
a 1 a 1
2
M nguyên nguyên a 1 là ước của 2
a 1
a 11;1;2 a 0;4;9 (do a 0)
Câu 2
2a.
Phương trình
x 1 4 x 1 4 x 1 6 x 1 9 9
2 2
x 1 2 x 1 3 9
x 1 2 x 1 3 9
x 1 2 x 5
2b
Cộng 3 phương trình của hệ ta được x y z 144 x y z 12
2
x(x y z) 48
Mặt khác hệ y(x y z) 12 kết hợp với trên ta có hai trường hợp sau
z(x y z) 84
*) Với x+y+z= - 12 hệ có nghiệm x;y;z 4; 1; 7
*)Với x+y+z=12 hệ có nghiệm x;y;z 4;1;7
Câu 3
3a. Nhận xét 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2. 2 16 (8 thừa số 2)
2016 chia hết cho 8 được 252 như vậy có thể phân số a thành 252 nhóm, mỗi nhóm
có giá trị bằng 16 (có hàng đơn vị là 6) nên tích của 252 nhóm này cũng có hàn
đơn vị là 6
3016 chia hết cho 8 được 377 như vậy có thể phân số b thành 377 nhóm, mỗi nhóm
có giá trị bằng 16 (có hàng đơn vị là 6) nên tích của 377 nhóm này cũng có hàng
đơn vị là 6
Suy ra điều phải chứng minh
3b.
Tam giác vuông OAB tại O nên nếu gọi h là khoảng cách từ O đến đồ thị hàm số
1 1 1 a2 1 a2 1
h 2 OA 2 OB 2 a 12 a 12 a 12
thì
a 2 2a 1 2a 2a
h 2
1 1 2.
1 a2 1 a2 1 a2
Dấu đẳng thức xảy ra khi a=1. Vậy khi a=1 thì khoảng cách từ O đến đồ thị hàm số
là lớn nhất.
Câu 4.
I D
B C
MA MD DA
Mà MD=MB vậy MA=MB+MC
c) Gọi I là giao điểm của (O) với phân giác CO (trong tam giác đều ABC)
I là điểm chính giữa của cung nhỏ AB và I là điểm cố định thuộc (O)
Nên MI là phân giác BMD (góc nội tiếp chắn cung AB của đường tròn (O))
Nên MI là trung trực đoạn thẳng BD vì BDM là tam giác đều
Suy ra ID=IB
Do đó D luôn thuộc đường tròn I;IB cố định có tâm thuộc (O)
Câu 5.
Ta có : x+y+z=0 x (y z);y (z x);z (x y)
x 2 y z ;y 2 z x ;z 2 x y
2 2 2
1 1 1
P
x y x y y z y z z x x z
2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 xyz
P P 0
2xy 2yz 2xz 2xyz
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THCS
AN GIANG Năm học 2013-2014
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian làm bài : 150 phút
Ngày thi: 15/3/2014
Bài 1 (3đ) Tính
1 1 1 1 1
T ......
1 2 2 3 3 4 4 5 99 100
a) Hãy phân tích đa thức P(x) – g(x) thành tích các nhân tử
b) Chứng tỏ rằng nếu x là số nguyên thì P(x) luôn chia hết cho 5
Bài 3 (4,0 đ)
Bài 4(4,0 đ)
5x 3y 5 3
Cho hệ phương trình
3 1 x 5y 5 3
Bài 5 (5,0 đ)
Cho đường tròn tâm O đường kính AB = 4 cm. Lấy một điểm M trên đường tròn
sao cho BAM 300. Tiếp tuyến với đường tròn tại điểm A và điểm M cắt nhau tại
C. CM cắt AB tại D.
Bài 1.
1 1 1 1 1
T ....
1 2 2 3 3 4 4 5 99 100
Ta có :
1
n n 1
n n 1
n n 1
n n 1
T 1 2 2 3 3 4
4 5 .... 99 100
1 2 2 3 3 4 4 5 .... 99 100
1 100 11
Bài 2
2a.
P(x) x 5 x;g(x) x 2 4 . x 2 1 x
P(x) g(x) x x x 4 . x 1 x
5 2 2
x x x 5x 4 x
5 4 2
x x x 5x 4x 5x 5x
5 5 3 3
5x x 1 5x(x 1)(x 1)
2
2b.
Theo trên P(x) g(x) 5x(x 1)(x 1) luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên x
Câu 3
Do x1 0;1 x1 1 0; 3x1 1 0
3b.
1 x1 x2 4 x12 x22
2
Xét
1 x1 x 2
2
4 x12 x 22 1 x1 x 2 4 x1 x 2
2
1 2 x1 x 2 x1 x 2 4 x1 x 2
2
1 2 x1 x 2 x1 x 2 1 x1 x 2 0
2 2
x12 x1
Dấu “=” xảy ra khi x 22 x 2 x1 0;x 2 1 hoặc x1 1;x2 0
1 x x 0
1 2
Câu 4
4a.
5x 3y 5 3
3 1 x 5y 5 3
5x 15y 5 15
3 3 x 15y 15 3 3
5x 15y 5 15
(5 3 3)x 5 3 3
5x 15y 5 15
53 3
x
2 3
x 1 3
5(1 3) 15y 5 15
x 1 3
y 1 5
4b. Phương trình bậc nhất hai ẩn có dạng ax by c
Phương trình có nghiệm (0;0) suy ra c = 0
Phương trình có nghiệm 1 3; 1 5 a 1 3 b 1 5 0
Ta có nhiều phương trình như thế nên có thể chọn a 1 5;b 1 3 vậy một
phương trình thỏa đề bài đó là: 1 5 x 1 3 y 0
Câu 5
A D
O B
5a
Theo đề bài ta có BAM 300 , tam giác AMB vuông tại M (do góc nội tiếp chắn
nửa đường tròn ) MBO 600 (*)
Tam giác MOB cân có B 600 nên tam giác MOB đều AOM 1200
CA, CM là hai tiếp tuyến cùng xuất phát từ điểm C nên CO là đường phân giác của
góc ACM , hay CO là phân giác của góc AOM COA 600 (**)
Từ (*) và (**) suy ra BM song song OC ( góc đồng vị)
5b
Nhận xét: Ba tam giác OAC, OMC và OMB là ba tam giác vuông bằng nhau do có
một cạnh góc vuong bằng nhau và một góc nhọn bằng nhau vậy S ACD 3S ACO
Tam giác ACO vuông có cạnh góc vuông OA = 2 cm ;
AOC 600 AC OA.tan600 2 3
1 1
S ACO AO.AC .2.2 3 2 3
2 2
Vậy diện tích tam giác ACD là S ACD 6 3 (cm2 )
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
HÒA BÌNH LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2010-2011
ĐỀ CHÍNH THỨC Đề thi môn: TOÁN
Ngày thi: 22 tháng 3 năm 2011
Thời gian làm bài : 150 phút
Bài 1 (4đ)
Bài 2 (6đ)
12 3
1. Giải phương trình 2 1
x x4 x x2
2
Bài 3 (4đ)
1. Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, có bán kính
bằng 2. Biết BAC 600 , đường cao AH. Tính diện tích tam giác ABC
2. Đội cờ vua của trường A thi đấu với đội cờ vua của trường B, mỗi đấu thủ
của trường này thi đấu với một đấu thủ của trường kia một trận. Biết rằng
tổng số trận đấu bằng 4 lần tổng số cầu thủ của cả hai đội và số cầu thủ của
trường B là số lẻ. Tìm số cầu thủ của mỗi đội
Bài 4 (5đ) Cho nửa đường tròn tâm O bán kính R, đường kính AB. Hai điểm E, F
thay đổi trên nửa đường tròn sao cho số đo cun AE khác 0 và nhỏ hơn số đo cun
AF, biết EF=R. Giả sử AF cắt BE tại H, AE cắt BF tại I
1. Chứng minh rằng tứ giác IEHF nội tiếp được trong 1 đường tròn
2. Gọi EG và FQ là các đường cao của tam giác IEF, chứng minh rằng độ dài
QG không đổi
3. Chứng minh rằng QG song song với AB
Bài 5. (1 điểm) Giải phương trình : x 2 7 x 2 x 1 x2 8x 7 1
ĐÁP ÁN ĐỀ HỌC SINH GIỎI 9 HÒA BÌNH NĂM 2010-2011
Bài 1
a) A x 3y x 2y x 2y
1.
B x 2y 1 x 2 2xy 4y 2
3 2 3 2
2 2
2. a 11 6 2 11 6 2 6
Bài 2.
1. Học sinh lập luận được x2 x 4 và x2 x 2 khác 0 rồi quy đồng đưa về
phương trình dạng 9(x2 x) 12 x2 x 4 x2 x 2
1 17
Biến đổi được về dạng x2 x 4 x2 x 1 0 x
2
2. Lập luận được để đồ thị hàm số là đường thẳng cắt hai trục tọa độ tai điểm A
và B sao cho tam giác OAB cân thì đồ thị hàm số đã cho song song với
đường thẳng y = x (hoặc y = - x )
m 1 1 m 1 1
Từ đó dẫn đến hoặc . Giải hệ hai phương trình ta tìm
m 1 0 m 1 0
2 2
O
B K C
Gọi K là trung điểm của BC, dễ có KOC 60
Xét tam giác vuông OKC có OC = 2. Tính được KC OC.sin 600 3
Tính được BC 2 3 , suy ra diện tích tam giác ABC là S 3 3
2. Gọi số cầu thủ đội trường A là x, số cầu thủ đội trườn B là y
Ta có phương trình xy 4 x y (x 4)(y 4) 16
Ta lập luận và tìm được x=20; y=5
Bài 4.
Q G
F
E
H
A B
O
Bài 5. Học sinh tìm được ĐK 1 x 7 và biến đổi phương trình về dạng tích
x 1 2. x 1 7 x 0 Học sinh giải phương trình tích tìm được x=5 hoặc
x=4 đều thỏa mãn.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH BẬC THCS
QUẢNG NAM Năm học : 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN
Thời gian: 150 phút
Ngày thi : 17/4/2018
Câu 1. (5,0 điểm)
x 8 1 x44 x
a). Cho biểu thức A
x x 8 x2 x 4 x4
Rút gọn biểu thức A. Tìm các số nguyên x để A là số nguyên
b) Cho ba số thực a, b, c sao cho 1 a 2;1 b 2 ;1 c 2
a b c a c b
Chứng minh 7
b c a c b a
Câu 2. (4,0 điểm)
a) Cho phương trình x2 2x 3 2m 0 . Tìm m để phương trình có hai nghiệm
phân biệt x1 ;x2 trong đó có một nghiệm bằng bình phương nghiệm còn lại
b) Giải phương trình : 2 1 x 1 x2 3 x
Câu 3 (4,0 điểm)
a) Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n 1 thì n 2 n 1 n 8 không thể
là lập phương của một số tự nhiên
b) Cho số nguyên tố p (p 3) và hai số nguyên dương a, b sao cho p2 a 2 b2 .
Chứng minh a chia hết cho 12 và 2(p a 1) là số chính phương.
Câu 4 (3,5 điểm)
Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. E là điểm nằm trên cạnh BC (E
khác B và C). Đường thẳng qua B, vuông góc với đường thẳng DE tại H và cắt
đường thẳng CD tại F, Gọi K là giao điểm của AH và BD.
a) Chứng minh tứ giác KDCE nội tiếp trong đường tròn và ba điểm K, E, F
thẳng hàng
b) Khi E là trung điểm cạnh BC, tính diện tích tứ giác BKEH
Câu 5. (3,5đ)
Cho hai đường tròn C1 , C 2 cắt nhau tại hai điểm A, B. Tiếp tuyến tại A của
C 2 cắt C1 tại M (M khác A). Tiếp tuyến tại A của C1 cắt C 2 tại điểm N (N
khác A). Đường thẳng MB cắt C 2 tại P (P khác B). Đường thẳng NB cắt C1 tại
Q (Q khác B)
.a) Chứng minh tam giác AMP , AQN đồng dạng
b) Chứng minh MB.NA2 NB.MA2
---Hết----
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI QUẢNG NAM NĂM 2017-2018
Câu 1
1a)
x 8 1 x2
A
x 2 x2 x 4 x2 x 4 x 2 . x 2
3 x 6 3
x 2 x2 x 4 x2 x 4
Giả sử a b c b a b c 0 b2 ac ba bc
b2a a 2 c abc a 2 b
2
b c ac abc bc
2 2
Chứng minh 2abc 2a2 b 2bc2 7abc 2a2 b 2bc2 5abc 2a2 2c2 5ac
(2a c)(c 2a) 0
Câu 2
x1 x 22 (1)
Khi m 1 ta có x1x 2 3 2m (2)
x x 2 (3)
1 2
)x2 1 x2 1 3 2m 1 m 1 (loại)
)x2 2 x1 4 8 3 2m m 11/ 2 (chọn)
2b) 2 x 1 1 x2 3 x.DK : x 1
2 x 1 2 x 1 x2 1 0
4(x 1) (4 4x x 2 ) 1 x2 1
0
2 x 1 (2 x) 1 x2 1
x 2 x 2
0
2 x 1 2 x 1 x2 1
1 1
x 2 0
2 x 1 2 x 1 x 1
2
Câu 3
3a. A n 1 n 2 n 8
1 89 1 89
n 2,6 hoặc n n 2,1
4 4
3b. p2 b2 a 2 b a b a
*) p=4k+1 2a 16k 2 8k 8 a 4
Câu 4
A B
E H
D C F
a) Chứng minh KDCE nội tiếp
Ta có BHD BCD 900 BHCD là tứ giác nội tiếp
CHF BDC 450
ECFH nội tiếp 450 CHF CEF KDC KDCE nội tiếp
Chứng minh K, E, F thẳng hàng
BC; DH là 2 đường cao BDF FE BD
Mà KDCE nội tiếp EKD ECD 900 EK BD K, E, F thẳng hàng.
2 2
S BE 2 1 1
b) BKE BCD BKE S BKE .16 2
S BCD BD 4 2 8 8
2
S DE 1 4
DCE BHE DCE 6 S BHE .S DCE
S BHE BE 5 5
4 14
S BKEH 2
5 5
Câu 5
Q C1
C2
M B P
N
5a) Chứng minh tam giác AMP đồng dạng với tam giác AQN
Ta có: AMP AQN (cùng chắn cung AB)
APM ANQ (cùng chắn cung AB)
Suy ra tam giác AMP đồng dạng với tam giác AQN (g-g)
AB AM BM
5b) AMP AQN nên
NB NA AB
MB.NA AB.AM MB.NA AB.AM. NA
2
NB.MA AB.NA NB.MA AB.NA.MA
2
MB.NA 2 NB.MA 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 CẤP THCS
NGHỆ AN NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi : TOÁN – BẢNG A
Thời gian : 150 phút (không kể giao đề)
Câu 1. (4 điểm)
a) Tìm hệ số a, b, c của đa thức P(x) x2 bx c biết P (x) có giá trị nhỏ nhất
bằng – 1 tại x = 2.
x 2 xy2 xy y3 0
b) Giải hệ phương trình 2
2 x 1 3 x y 1 y 0
Câu 2. (4 điểm)
a) Giải phương trình x 2 3 1 x2 1 x
b) Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn ab bc ca 1. Tìm giá trị lớn nhất
2a b c
của biểu thức P
1 a 2
1 b 2
1 c2
Câu 3. (3 điểm)
Cho tam giác ABC có BAC 1350 ,BC 5cm và đường cao AH = 1 cm. Tìm
độ dài các cạnh AB và AC
Câu 4. (5 điểm)
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn (O), D là một điểm trên cung
BC không chứa A. Dựng hình bình hành ADCE. Gọi H, K lần lượt là trực tâm của
tam giác ABC và ACE. Gọi P và Q lần lượt là hình chiếu của K trên BC và AB,
gọi I là giao điểm của EK với AC
a) Chứng min rằng ba điểm P, I, Q thẳng hàng
b) Chứng minh rằng PQ đi qua trung điểm của KH
Câu 5. (4 điểm)
a) Tìm tất cả các số nguyên tố khác nhau m, n, p, q thỏa mãn
1 1 1 1 1
1
m n p q mnpq
b) Trên một bảng có ghi hai số 1 và 5. Ta ghi các số tiếp theo lên bảng theo quy
tắc sau: Nếu có hai số phân biệt trên bảng thi ghi thêm số z xy x y .
Chứng minh rằng các số trên bảng (trừ số 1) có dạng 3k 2 với số k là tự
nhiên
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI 9 NGHỆ AN BẢNG A 2016-2017
Câu 1
a) Do đa thức P(x) x2 bx c có bậc hai và có giá trị nhỏ nhất là - 1 tại x=2
nên viết được dưới dạng P(x) x 2 1.
2
Từ đó ta có P(x) x2 bx c x 2 1
2
Với x+y2=0, kết hợp với điều kiện ta xác định x 0 ta được x = y = 0
Thay vào phương trình còn lại ta thấy không thỏa mãn.
Với x=y, thay vào phương trình còn lại ta được:
2(x2 1) 3 x(x 1) x 0 2 x2 3x x x 3 x 2 0
Đặt t x 0 , khi đó ta được phương trình 2t 4 3t 3 t 2 3t 2 0
1
Nhẩm được t 2;t nên ta phân tích được
2
2t 3 (t 2) t 2 t 2 t 1 t 2 0
t 2 2t 3 t 2 t 1 0
t 2 2t 1 t 2 t 1 0
1 x y 2
t
2
xy
2
t 2
2
Câu 2.
a) Quan sát phương trình ta chú ý đến biến đổi 1 x2 (1 x)(1 x) . Để ý đến
điều kiện xác định ta phân tích được 1 x2 1 x. x 1
Như vậy ta viết lại được phươn trình x 2 3 1 x. x 1 1 x
Ta có biểu diễn x 3 2(x 1) (1 x)
Đến đây ta đặt ẩn phụ a x 1;b 1 x thì ta viết lại phương trình lại
thành 2a2 b2 1 3ab a
Hay b2 3ab 2a2 a 1 0
Xem phương trình trên là phương trình ẩn b và a là tham số thì ta có
9a 2 4(2a 2 a 1) a 2
2
3a (a 2)
Do đó phương trình có hai nghiệm là b a 1 và
2
3a (a 2)
b 2a 1
2
3
Với b = a – 1 ta được 1 x 1 x 1 ..... x
2
24
Với b = 2a+1 ta được 1 x 2 1 x 1 .... x
25
3 24
Kết hợp với điều kiện ta được tập nghiệm S ;
2 25
b) Từ giả thiết ab+bc+ca=1, ta để ý đến phép biến đổi
a 2 1 a 2 ab bc ca a b a c
Áp dụng tương tự bất đẳng thức trở thành
2a b c
P
a b a c a b b c a c b c
Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta được
2a b c
P
a b a c a b b c a c b c
1 1 1 1 1 1
a b c
ab ac a c 4(b c) 4(b c) a c
ab bc ac 1 9
1 1
a b 4(b c) a c 4 4
Vậy bất đẳng thức được chứng minh . Đẳng thức xảy ra
7 1 1
a;b;c ; ;
15 15 15
Câu 3.
B C
I H N
Gọi AB = y; AC=x. Dựng CM vuông góc với AB, khi đó ta được
x 2
AM=CM=
2
1 5 1 1 x 2
Ta có S ABC AH.BC . Lại có S ABC .CM. AB y.
2 2 2 2 2
1 x 2 5 1
Do đó ta được S ABC CM.AB y. xy 2 10
2 2 22
Tam giác BCM vuông tại M nên ta lại có BM2 MC2 BC2 . Suy ra
2 2
x 2 x 2 x2 x2
y
52
y 2
xy 2 25
2 2 2 2
Từ đó ta được x2 y2 15. Ta có hệ phương trình
x 2 y2 15 x y 2xy 15 x 10
2
.....
xy 2 10 xy 5 2 y 5
Do vai trò của AB và AC như nhau nên ta có kết quả là AB 10;AC 5
và AB 5;AC 10
Câu 4.
N E
Q F
A J
K
I
H
P
B C
M
D
a) Trước hết, ta chứng minh điểm K thuộc đường tròn (O)
Do K là trực tâm của tam giác ACE nên ta có KJEF nội tiếp
Từ đó suy ra AKC AEC 1800
Mặt khác do tứ giác ADCE là hình bình hành nên lại có ADC AEC
Từ đó suy ra AKC ADC 1800 , nên tứ giác ADCK nội tiếp hay điểm
K nằm trên đường tròn.
+) Chứng minh ba điểm I, P, Q thẳng hàng
Do K là trực tâm tam giác ACE nên ta có KI vuông góc với AC.
Đường thẳng đi qua ba điểm I, P, Q là đường thẳng Simson
b) Chứng minh PQ đi qua trung điểm của KH
Gọi N là giao điểm của PQ và AH . Gọi M là giao điểm của AH với
đường tròn (O). Khi đó dễ thấy tam giác PHK cân. Do AH // KP nên
tứ giác KPMN là hình thang
Lại có BPKQ nội tiếp nên suy ra được QBK ABK AMK QPK nên
tứ giác KPMN nội tiếp . Do đó KPMN là hình thang cân. Do đó
PMH PHM KNM nên KN // HP
Do vậy tứ giác HPKN là hình bình hành. Từ đó ta có điều phải chứng
minh
Câu 5.
a) Do m, n, p, q là các số nguyên tố khác nhau nên không mất tính tổng quát
ta giả sử n m p q. Khi đó ta được q 2;p 3;n 5;m 7
1 1 1 1 1
Dễ thấy với p=5, n=7, m=11 ta có . Như vậy trong ba
5 7 11 2.5.7.11 2
số nguyên tố m, n, p phải có một số bằng 3, do đó suy ra p=3.
hay ta được mn 6m 6n 1 m 6 n 6 37
1 1 1 1
Từ đó lại có
m n 6mn 6
Thử lại ta thấy các bội số (m;n;p;q)=(2;3;7;43) thỏa mãn bài toán
b) Từ hai số trên bảng ta thấy có một số chia 3 dư 2. Do đó trong hai số x và
y khác nhau thì có x+1 hoặc y+1 chia hết cho 3, suy ra x 1 y 1 chia
hết cho 3
Khi ta viết thêm số mới là z xy x y x 1 y 1 1 thì ta được z chia
3 dư 2
Như vậy dãy số viết trên bảng trừ số 1 luôn chia 3 dư 2 hay các số đó có
dạng 3k+2
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI THÀNH PHỐ
THÀNH PHỐ VINH DỰ THI CẤP TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA LỚP 9
ĐỀ CHÍNH THỨC NĂM HỌC: 2016-2017
Môn: Toán – Lớp 9
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể giao đê)
Ngày thi: 26 tháng 11 năm 2016
Bài 1. (4,0 điểm)
1) Cho a+b+c=0 và a,b,c đều khác 0. Rút gọn biểu thức:
ab bc ca
A 2 2 2 2 2
a b c b c a c a b2
2 2 2
Do đó
3x 2 3x 1 x 2 5x 3 6 4x 2 8x 4 6
P
3x 2 3x 1 2x 2 7x 3 x 2 4x 4
4 x 1 6 2 x 1 6
2
2 x 1 6 2x 4
2
x 2
2 x2 x2 x2
(vì x 1 3 2 3 4 2)
Vậy P 2 tại x 1 3 2 3 4
Câu 2
x y 3xy 3
x 2 xy y2 3
2
1) Ta có :
x y xy 5 x y xy 5
Đặt a = x – y , b = xy (1)
a 2 3b 3
Hệ phương trình trên trở thành
a b 5
a 3 a 6
Giải hệ phương trình trên ta được hoặc
b 2 b 11
Với a = 3 , b = - 2 thay vào (1) ta được
x y 3 x 1 x 2
và
xy 2 y 2 y 1
Với a = - 6 , b = -11 thay vào (1) ta được
x y 6 x y 6
2 . Hệ phương trình vô nghiệm
xy 11 y 6y 11 0
x 1 x 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm và
y 2 y 1
2) . 2x 5y 1 2 x x2 x y 105
Vì 105 là số lẻ nên 2x 5y 1 và 2 x x2 x y phải là các số lẻ
Từ 2x+5y+1 là số lẻ mà 2x+1 là số lẻ nên 5y là số chẵn suy ra y chẵn
2 x2 x y là số lẻ mà x2 x x(x 1) là tích của hai số nguyên liên tiếp
x
nên là số chẵn, y cũng chẵn nên 2 x là số lẻ. Điều này xảy ra khi x=0
Thay x=0 vào phương trình đã cho ta được:
5y 1 y 1 105
5y2 6y 104 0
5y2 20y 26y 104 0
5y(y 4) 26(y 4) 0
(5y 26)(y 4) 0
26
y (loại) hoặc y 4 (thỏa mãn)
5
Vậy phương trình có nghiệm nguyên (x;y)=(0;4)
Câu 3
1) .Giả sử tồn tại số nguyên n thỏa mãn 20142014 1 chia hết cho n3 2012n
Ta có n3 2012n n3 n 2013n n(n 1)(n 1) 2013n
Vì n – 1 , n. n+1 là ba số nguyên liên tiếp nên có một số chia hết cho 3
Suy ra n n 1 n 1 3 mà 2013 3 nên n3 2012n 3(1)
Mặt khác 20142014 1 2013 1 1 chia cho 3 dư 2 vì 2013 3 (2)
2014
Từ (1) và (2) dẫn đến điều giả sử trên là vô lý, tức là không có số nguyên
nào thỏa mãn điều kiện bài toán đã cho
2) Từ: 2x2 x 3y2 y (1) 2x2 2y2 x y y2 (x y)(2x 2y 1) y2 (2)
Mặt khác từ (1) ta có: 3x 3y x y x (x y)(3x 3y 1) x
2 2 2 2
Câu 4
O
Q
P N
C
M BI
E
H d
a) Gọi Q là giao điểm của AB với OM
Ta có AM // CE (cùng vuông góc với AC)
Suy ra BEC MAB (so le trong)
Mà ABC 900 ;AQM 900 và AMO OMB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau)
AMO OMB BCE (cùn phụ với hai góc bằng nhau)
BE OB MB OB
tan BCE tan OMB (1)
BC MB BC BE
Lại có MBA OBC (cùng phụ với ABO)
Nên MBC OBE (cùng = 900 OBC ) (2)
Từ (1) và (2) suy ra MBC OBE(c.g.c)
b) Từ MBC OBE BCM BEO
Gọi I và N lần lượt là giao điểm của OE với BC và MC
BIE NIC (g.g) IBE INC mà IBE 900
Nên INC 900. Vậy CM OE
c) Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên d. P là giao điểm của AB với OH
OQ OP
Ta có OQP OHM (g.g)
OH OM
R2
QO.OM OP.OH OA2 R2 OP
OH
Mà O và d cố định OH không đổi nên OP không đổi
Lại có AB 2AQ 2 OA2 OQ2 mà OQ OP
R4 2R
AB 2 OA OP 2 R
2 2
2
. OH 2 R2
2
OH OH
Dấu “=” xảy ra Q P M H
2R
Vậy GTNN của AB . OH2 R2 M H
OH
1
*) Vì MO AB nên S AOBM AB.OM AQ.OM
2
Vẽ dây cung A1B1 vuông góc với OH tại P, do P và (O) cố định nên A1B1
không đổi
Vì OP OQ AB A1B1 (liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây).
1
Mà OM OH S AOBM A1B1.OH (không đổi)
2
Dấu “=” xảy ra M H
1
Vậy GTNN của S AOBM A1B1.OH khi và chỉ khi M H
2
Câu 5
* a b c 0 a b c a b c3 a 3 b 3 c3 3ab(a b) 3abc
3
1 1 1
* 0 ab bc ca 0
a b c
b c
2 2 2
*a 6 b6 c6 a 3 3 3
2 a 3b3 b3c3 c3a 3
*ab bc ca 0 a 3b3 b3c3 c3a 3 3a 2 b2 c2
Do đó *a6 b6 c6 3abc 2.3a 2 b2c2 3a 2 b2c2
2
a 6 b6 c6 3a 2 b2c2
Vậy abc
a 3 b 3 c3 3abc
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH NĂM 2018
TỈNH QUẢNG NINH Môn thi: TOÁN – Bảng A
ĐỀ THI CHÍNH THỨC Ngày thi: 06/03/2018
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Bài 1 (3,0 điểm)
3
2 7 2 10 3 3 3 4 3 3 2 1
a) Rút gọn biểu thức
5 2 1
1 x
b) Cho hai số dương x, y thỏa mãn x3 y x 3 y . Tính giá trị của biểu thức
27 y
Câu 1.
2 3
3
2 7 2 10 3 4 3 2 1
3 3 3
3
2 5 2 3 3
4 1
1
5 2 1 5 2 1
1
b) Ta có x3 y x 3 y 27x3 27y 1 27x 3 y 0
27
3x 3 3 y 1 3.3x. 3 y 0 3x 3 y 1 . 3x 3 3 y 3.
y 1 1 3x 0
3 3 2 2 2
3
1
x 3 x
Do x, y >0 nên suy ra 3x 3 3 y 1 9.
y 1 y
27
x
Vậy giá trị của biểu thức là 9
y
Câu 2.
a) Ta có n(n 2)(73n2 1) 72n2 .n.(n 2) (n 1)n(n 1)(n 2) 24
b) Ta thử n = 1,2,3 đều không thỏa mãn . Với n > 4 thì ta có
2 27 2n k 2 24 (9 2n 4 ) k 2 k 4 . Đặt k=4h với h là số tự nhiên.Ta có:
4
h 3 2 x
9 2n4 h 2 2n4 h 2 9 h 3 h 3 h 3 2 y 6 2.3 2 y 2 x 2 x. 2 y x 1
x y n 4
2 x 2
n 8
y x . Vậy n = 8 là giá trị phù hợp
2 1 3 h 5 k 20
Câu 3.
2
a) ĐKXĐ: x
3
Phương trình
1 3x
3x 2 7x 2 2 3x 1 0 3x 1 x 2 0
2 3x 1
1 2 4 1
1 3x 2 x 0. Do x 2 x 0 2x 0
2 3x 1 3 3 2 3x 1
1 1
Suy ra 1 – 3x =0 x (TMDK) . Vậy phương trình có nghiệm x
3 3
b) ĐKXĐ: x 2 y 1 0. Cộng theo hai vế phương trình của hệ ta được:
x22 x 2 y 1 y 1 0(*)
x 2
2
Xét . phương trình (*) x 2 y 1 0 x 2 y 1 x y 3
y 1
Thay vào 2x y2 y 6 được y2 y 12 0 y 4 y 3 0 y 4 (Vì y 1)
Nên x = 7.
x 2
Xét .Khi đó x 2 2 x 2 . y 1 y 1 0 phương trình vô nghiệm
y 1
Vậy hệ phương trình có nghiệm x;y 7;4
Câu 4.
E
Q
N K P
A C OH O' B
a) Ta có BME BKE 900 nên BMKE nội tiếp HKB CEB mà HKB BAE (cùng phụ
với HKA) nên CEB BAE
Xét BEC và BAE có: CEB BAE và ABE chung nên đồng dạng
BE BC
BE 2 BC.AB
AB BE
b) Xét tam giác ABN vuông tại N có NC AB
Suy ra BN2 BC.AB BN BE
Hay BNE cân tại B BNE BEN (1)
Theo câu a thì CEB BAE mà BAE BNP CEB BNP (2).
Từ (1) và (2) PNE PEN PNE cân tại P NP PE
c) Gọi Q là giao điểm của tia BP và NE
Vì BP = BE và PN = PE nên BQ NE
NE là tiếp tuyến của (O) nên ON NE. Do đó ON // BQ BNO QBN
Mà BNO NBO QBN NBO hay BN là tia phân giác của CBQ mà NQ BQ và
NC BC nên NQ = NC . Vì BQ là đường trung trực của NE nên NE 2.NQ suy ra
NE = 2.NC
Câu 5.
a b
2
Ta có 12 a b 2ab (a b) a b 4. Khi đó
2
a b
2
a b a2 b2
A a b. a b . 4.
a 2b 2a b a 2ab 2ab b a b 2ab
2 2 2
a b
2
8
4.
a b
2
3
a b
2
2
a 2 ab b2 ab 8
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là khi và chỉ khi a = b = 2
a 2b 2a b 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
PHÚ YÊN LỚP 9 NĂM HỌC 2017-2018
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút
2 3 2 3
Câu 1. Tính giá trị của P 2 2
42 3 42 3
1 1
2 2
a a a b c
a) b) 1
a 2b a b a 2b b 2c c 2a
Câu 4. Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên nửa mặt phẳng bờ BC không chứa
điểm A, dựng hai tia Bx, Cy vuông góc với cạnh BC. Trên tia Bx lấy điểm D sao
cho BD = BA, trên tia Cy lấy điểm E sao cho CE = CA. Gọi G là giao điểm của
BE và CD, K và L lần lượt là giao điểm của AD, AE với cạnh BC
P
2 3
2 3
2 3 3 3 2 3 3 3 3 3
3 3
1
3 3 3 3 6 6 6 6
Câu 2.
a 2 ab b2 13
Đặt 2017 x a và x 2018 b. Ta có phương trình
a 2 ab b2 37
12a 2 25ab 12b2 0 12a 2 16ab 9ab 12b2 0 3a 4b . 4a 3b 0
Xét 3a 4b 0 3 2017 x 4 x 2018 0 x 2021
Xét 4a 3b 0 4(2017 x) 3(x 2018) 0 x 2014
Phương trình có tập nghiệm S 2014;2021
Câu 3.
a a a
a) Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có : .
a 2b a.(a 2b) a b
a a
Dấu “=” xảy ra khi a a 2b b 0 vô lý. Vậy
a 2b a b
b) Tương tự câu a ta có :
a b c a b c a b c
1
a 2b b 2c c 2a a b b c c a a b c a b c a b c
Câu 4
x
y
D
I
E
G
B
K
L J
A C
a) Ta có BD = BA ABD cân nên BAD BDA
Mà BAD KAC 900 BDA BKD BDA AKC KAC AKC
ACK cân nên CA = CL
Tương tự ABL cân nên BA = BL
b) Áp dụng định lý Ta let và hệ quả của nó ta có:
CH GE CE CA CK CK CH HK
(Giả sử AB > AC)
BH GB BD BA BL BL BH HL
HK CE GC IK HK IK
Suy ra hay HI / /DL
HL BD GD ID HL ID
Ta lại có BD = BL nên tam giác BDL vuông cân
BLD 450 JIH BHI BLD 450
Chứng minh tương tự ta cũng có IJH 450 IHJ vuông cân tại H
Câu 5
C E
M
K
A H B
2k 1 1 k 1
TH2: (loại)
4k 2k 1 7p p 1
2
2k 1 p 2k 1 p k 1
TH3: 2 (loại)
4k 2k 1 7 2k k 3 0 p 1
2
2 2 x1 x 2
Câu 4. (4,0 điểm)
a) Cho các số thực a, b, c sao cho 1 a,b,c 2. Chứng minh rằng a b c 10
1 1 1
a b c
b) Trong hội trại ngày 26 tháng 3, lớp 9A có 7 học sinh tham gia trò chơi ném bóng vào
rổ. 7 học sinh này đã ném được tất cả 100 quả bóng vào rổ. Số quả bóng ném được
vào rổ của mỗi học sinh đều khác nhau. Chứng minh rằng có 3 học sinh ném được
tổng số quả bóng vào rổ không ít hơn 50 quả.
Câu 5. (6,0 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có đường cao AH và trung tuyến AM (H,
M thuộc BC). Đường tròn tâm H bán kính HA, cắt đường thẳng AB và đường thẳng AC lần
lượt tại D và E (D và E khác điểm A)
a) Chứng minh D, H, E thẳng hàng và MA vuông góc với DE
b) Chứng minh 4 điểm B, E, D, C cùng thuộc một đường tròn. Gọi O là tâm của đường
tròn đi qua 4 điểm B, E, C, D . Tứ giác AMOH là hình gì ?
c) Đặt ACB ;AMB . Chứng minh rằng sin cos 1 sin
2
ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 GIA LAI NĂM 2011-2012
Câu 1
a) Rút gọn x 2
Thay x 2 vào biểu thức A ta được A = 1
b)
P n n 3 7n 36 n n 3 7n 6 n 3 7n 6
2
n n 3 n 2 n 2 n 6(n 1) n 3 n 6 n 1
n 3 n 2 n 1 n n 1 n 2 n 3
Ta có P là tích của 7 số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 7
Câu 2
Câu 3
2 2
3 9
x1 x2 x1 x2 6 x1 x2 6 x1 x2 4x1.x2
2 2 2 2
2 2
2
20a 11 20a 11
6 24 (do x1 x2 ;x1.x 2 1) 24 với mọi a
2012 2012
11
Vậy GTNN của P = 24. Dấu “=” xảy ra khi a
20
Câu 4
a) a b c 10 7
1 1 1 a b c b c a
a b c b c a a b c
Không mất tính tổng quát , giả sử a b c. Khi đó ta có a b b c 0
Suy ra ab bc b2 ca
a a b c c b
Từ đó suy ra1 ; 1
c b c a b a
Suy ra 2 2
a b c b c a a c
b c a a b c c a
Câu 5
A
B C
H M
a) Do DAE 900 nên DE là đường kính của đường tròn tâm H, bán kính HA suy ra
D, H, E thẳng hàng
Ta có : MAE MCA HAD ADE
Vì ADE AED 900 nên MAE AED 900
Suy ra MA vuông góc với DE
b) Từ ADE MCA suy ra tứ giác DBEC nội tiếp đường tròn (O)
Do OM vuông góc với BC và AH vuông góc với BC nên AH // OM
Do OH vuông góc với DE và AM vuông góc với DE nên OH // AM
Vậy tứ giác AMOH là hình bình hành
c) Do AB < AC nên H thuộc đoạn BM
1
Ta có : AH AM.sin BC.sin (1)
2
Mặt khác AH AC.sin BC.sin .cos (2)
sin 2.sin .cos
Từ (1) và (2) suy ra
Ma` sin cos 1 2sin .cos (dpcm)
2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 NĂM HỌC 2015-2016
VĨNH PHÚC ĐỀ THI MÔN: TOÁN
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
Câu 1. (2,0 điểm)
x 4 1 2 x 5
Cho biểu thức A : 1
x4 x 2 x 2
Ta có: A
2 x 3 : x 3 A 2
x4 x 2 2 x
b) Để x, A thì 2 x là ước của 2. Suy ra 2 x nhận các giá trị 1; 2
2 x 1 - 1 2 - 2
x 1 9 0 16
A 2 - 2 1 - 1
Câu 2
a) Phương trình tương đương: (x2 7x 6).(x2 5x 6) 45x2
Nhận thấy x=0 không là nghiệm của phương trình
Phương trình đã cho tương đương với x 5
6 6
x 7 45
x x
6
Đặt t x 1, ta được t 2 81 0 t 9
x
6
Với t = 9 , ta có x 8 0 x2 8x 6 0 x 4 10
x
6
Với t = - 9 ta có x 10 0 x2 10x 6 0 x 5 19
x
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm x 4 10;x 5 19
b) x x2 x 1 4y 1 x 1 x2 1 4y
Do x, y x,y 0
Nếu x= 0 thì y=0 suy ra (0;0) là nghiệm của phương trình đã cho
Nếu x > 0 y 0 x 1 chẵn , đặt x 2k 1, k 0
Khi đó k 1 2k 2 2k 1 4y1
Do 2k 2 2k 1 là số lẻ, suy ra k = 0 nên x= 1; y=1
Suy ra (1;1) là nghiệm của phương trình đã cho
Vậy phương trình đã cho có nghiệm (x;y) là (0;0) và (1;1)
Câu 3
Do x, y và 3x + 2y = 1 suy ra x, y trái dấu
1 x 1 x
3x 2y 1 y x t
2 2
x 1 2t;y 3t 1
Khi đó H t 2 3t t 1
Nếu t 0 H t 1 2 2, dấu “=” xảy ra khi t = 1
2
Nếu t <0 H t 2 4t 1 1 2
x 1
Vậy GTNN của H là – 2 khi t 1
y 2
Câu 4
E
H
C
A B
I
CE CA
a) Từ giả thiết, có: CE > CD; 3 ;DCA BCE 900
CB CD
Suy ra hai tam giác Adc, EBC đồng dạng , suy ra ADC EBC (1)
Từ (1) (2) (3) suy ra AHC CHE 1800 suy ra ba điểm A, H, E thẳng hàng
AC
b) Ta có : tan ADC 3 ADC 600 EBC 600
CD
Do AD HC ACH ADC 600
Lại có tứ giác BCHE nội tiếp, suy ra AEB HCA 600
Suy ra ABE đều nên C là trung điểm AB
c) Do AHB 900 nên H thuộc đường tròn đường kính AB cố định
Kéo dài HC cắt đường tròn đường kính AB tai điểm thứ hai I (I khác H)
Suy ra AHI 600 nên I cố định
Vậy HC luôn đi qua I cố định khi C thay đổi trên đoạn AB
Câu 5
Đặt x y 2a;y z 2b; z x 2c a, b,c 0;a b c 2
Bất đẳng thức trở thành a b 4abc
Ta có: 2 a b c 2 a b c . Dấu “=” xảy ra khi a+b=c
1 a b c a b a b c 4abc
2
a b 1
a b
Dấu “=” xảy ra a b c 2
a b c 2 c 1
Vậy x 2y z 2 x 2 y 2 z
x y y z 1
x z 1
Dấu “=” xảy ra z x 2
x y z 2 y 0
Câu 6.
Từ 5 điểm có 4+3+2+1=10 đoạn thẳng tạo thành. Do đó có ít nhất một đoạn thẳng
có độ dài nhỏ nhất. Giả sử 5 điểm A, B, C, D, E và hai điểm A, B có độ dài AB
nhỏ nhất. Khi đó 3 điểm C, D, E còn lại có hai khả năng sau:
TH1: cả ba điểm này nằm cùng phía trong nửa mặt phẳng bờ AB
A B
C
E
D
Vì không có 4 điểm nào cùng thuộc một đường tròn nên C, D, E nhìn AB với các
góc nhọn khác nhau. Giả sử ACB ADB AEB khi đó đường tròn đi qua 3 điểm A,
B, D chứa điểm C bên trong và điểm E bên ngoài
TH2: có một điểm khác phía hai điểm kac sở hai nửa mặt phẳng bờ AB. Giả sử E
khác phía hai điểm C, D
A B
C D
Vì không có 4 điểm nào cùng thuộc một đường tròn nên C, D nhìn AB với các góc
nhọn khác nhau. Giả sử ACB ADB, khi đó đường tròn đi qua ba điểm A, B, D
chứa điểm C bên trong và điểm E bên ngoài
Vậy luôn có một đường tròn thỏa mãn điều kiện
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 THCS
THÀNH PHỐ CẦN THƠ CẤP THÀNH PHỐ NĂM HỌC 2012-2013
ĐỀ CHÍNH THỨC Khóa ngày: 11/04/2013
MÔN THI: TOÁN
Thời gian làm bài: 150 phút , không kể thời gian phát đề
Câu 1 (5,0 điểm)
2m 16m 6 m 2 3
1. Cho biểu thức P 2
m 2 m 3 m 1 m 3
a) Rút gọn P
b) Tìm giá trị tự nhiên của m để P là số tự nhiên
2. Tính giá trị a3 15a 25
2013
với a 3 13 7 6 3 13 7 6
Câu 2. (5,0 điểm)
1. Giải phương trình: x 5 3 x 2 15 2x x2 1 0
2. Tìm giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm
2x mx 1 0
2
2
mx x 2 0
Câu 3. (5,0 điểm)
1 1 1
1. Tìm tất cả các số nguyên dương x, y, z thỏa 2
x y z
x y 2
2. Cho hai số x, y thỏa mãn
x y xy 3
2 2
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức T x2 y2 xy
Câu 4. (2,0 điểm)
Cho đường tròn (O;R) và hai điểm A, B nằm ngoài đường tròn sao cho
OA = 2R. Tìm điểm M trên đường tròn để MA + 2 MB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 5. (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn (O;R). Gọi P là một điểm di
động trên cung BC không chứa A.
1. Gọi M, N lần lượt là hình chiếu vuông góc hạ từ A xuống PB, PC. Chứng minh
rằng đường thẳng MN luôn đi qua một điểm cố định
2. Gọi I, D, E là chân các đường cao lần lượt hạ từ A, B, C xuống các cạnh BC, CA,
AB. Chứng minh rằng chu vi tam giác IDE không đổi khi A, B, C thay đổi trên
đường tròn (O;R) sao cho diện tích tam giác ABC luôn bằng a 2
ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI 9 CẦN THƠ 2012-2013
Câu 1.
Câu 2.
1. Điều kiện : 5 x 3
Đặt t = x 5 3 x,t 2 8 2 15 2x x2 t 2 2
t 3
Phương trình đã cho có dạng : t 2 t 6 0
t 2(loai)
t 3 x 5 3x 3
2 3 7
x
4x 2 8x 59 0 2
2 3 7
x
2
mx 2y 1
2. Đặt x2 y 0. Hệ trở thành
x my 2
m4
x m 2 2
Hệ luôn có nghiệm
y 1 2m 0(m 1 )
m2 2 2
2
m4 1 2m
Ta có x y 2 2
2
(m 1)(m 2 m 7) 0 m 1
m 2 m 2
Câu 3
x y 2 a
Do đó ; S 2 4P 0 0 a 4
xy 2 a 3
2
T x2 y2 xy 2xy 9 2 2 a
2
M'
M
O
A C
R
Gọi C là điểm trên đoạn thẳng OA sao cho OC
, ta có điểm C cố định
2
Dễ thấy OCM đồng dạng với OMA MA 2MC
Ta có MA MB BC (không đổi)
MA 2MB 2(MA MC) 2BC
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi M nằm giữa B và C
Vậy khi điểm M là giao điểm của đoạn BC và đường tròn (O) thì MA + 2MB đạt
giá trị nhỏ nhất
Câu 5.
E
D
O N
C
I
B
M
A' P
1. Kẻ AI BC , I BC cố định. Ta có BMA BIA 900 nên tứ giác AMBI nội tiếp
hay AIM ABM
Ta lại có tứ giác ABPC nội tiếp nên ABM ACP do đó AIM ACP (1)
Mặt khác AIC ANC 900 nên tứ giác AINC nội tiếp suy ra ACP AIN 1800 (2)
Từ (1) và (2) suy ra AIM AIN 1800
Vậy đường thẳng MN luôn đi qua điểm cố định I
2. Tứ giác BCDE nội tiếp suy ra AED ACB
Kéo dài AO cắt (O;R) tại điểm A’. Ta có:
EAO AED BAA' ACB 900
1 1
AO DE S AEOD AO.DE R.DE
2 2
1 1
Tương tự ta cũng có S BEOI .R.EI ;S CDOI R.ID
2 2
1
Vậy S ABC S AEOD SBIOE SCDOI R. DE EI ID
2
2S ABC 2a 2
DE EI ID (không đổi)
R R
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
ĐẮC LẮC NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN THI: TOÁN 9 – THCS
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể giao đề)
Ngày thi : 05/4/2017
Bài 1. (4 điểm)
1 a 1 a 1 1 a 1 a 1 1
1) Cho số thực a mà a > 2. Rút gọn biểu thức A .
a a 2 a 1 a 2 a 1
x 2 3x y 3 y 1
2) Giải hệ phương trình 16
3 y 5
x
Bài 2 (4 điểm)
1) Tìm m để phương trình x2 2m 1 x 3m 1 0 có hai nghiệm x1 ;x2 thỏa mãn
x12 x22 5
2) Cho số thực b thỏa mãn điều kiện đa thức P(x) x2 bx 2017 có giá trị nhỏ nhất là
một số thực dương. Chứng minh cả hai phương trình 4x2 12 10x b 0 và
4x2 12 10x b 0 đều có hai nghiệm phân biệt
Bài 3 (4 điểm)
1) Tìm các số nguyên x, y thỏa mãn 1 2x y2
2) Với mỗi số tự nhiên n, ta đặt M(n) 2n 24n 1 n . Chứng minh rằng 2M(n) 8 luôn
2 4 2
1 a 1 a 1 1 a 1 a 1 1 1 a 1 1 a 1 1
A . .
a a 2 a 1 a 2 a 1 a
2 2
a 1 1 a 1 1
1
.
a 1 1 a 1 a 1 1
a 1 1 a 1 a 1 1
a a 1 1 a 1 1
1
. a a 1 a a 1 2 (do a 2 a 1 0; a 1 1 0)
a
x 2 3x y 3 y 1
2) 16 (ĐK: x 0;y 0)
3 y 5 (*)
x
x 1 0
16 3 y 5
(1)
x 1 x 3 y 1 0
x
Ta có (*) 16
3 y 5 x 3 y 1 0
x 16 (2)
3 y 5
x
x 1
x 1
Giải (1) 121
3 y 11 y (TMDK)
9
x 3 y 1
x 3 y 1 x 3 y 1 x 2
Giải (2) 16
(TMDK)
3 y 5 y 1 3 y 7 0 y 1
3y 4 y 7 0
3 y 1
121
Vậy hệ phương trình có hai nghiệm x;y 1; ;(2;1)
9
Bài 2.
1) Ta có 2m 1 4 3m 1 4 m 1 1 0 với mọi m. Nên phương trình luôn có
2 2
Khi đó m 1
2m 1 2 3m 1 5 2m m 1 0 m 1 2m 1 0
2 2
m 1
2
2
N M
T
36
A
a
B
1800 ACB 1800 360
Ta có CAB CBA 720 (Vì tam giác ABC cân tại C)
2 2
Kẻ phân giác BD của góc ABC CBD ABD 360
Chứng minh được BDC cân tại D, ABD cân tại B
Đặt AC = BC = x, AB = BD = CD = a (x, a >0)
Mặt khác BD là phân giác của ABC
CD AD CD AD AC a x
Nên x2 ax a 2 0 (*)
BC AB BC AB BC AB x x a
Áp dụng BĐT xy
4
2 2 4 4
a b a 2 2 b2 2
Ta có: A a b2 2
4 2
b a2 2
4 2 a b a b
a b b a 4
2 4 2 4
Đặt a x a2 2 x2 4;b y b2 y2 4
a a b b
Lại có 1 a 2 ;1 b 2 suy ra
2 a 2 2 3a 2 2
a 1 a 2 0 a 2 3a 2 a 30 x 3
a a a
2 b2 2 3b 2 2
b 1 b 2 0 b 3b 2 b
2
30 y 3
b b b
x y x 3 3 9 9 8
2
2
y2 8 2
Nên A 64
4 4
4 2 4 2
a b a 2 b b a b 2 a
2 2
a b 1
Đẳng thức xảy ra khi a 1 a 2 0
a b 2
b 1 b 2 0
a b 1
Vậy Max A 64
a b 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI HỌC SIN GIỎI LỚP 9 THCS
BẾN TRE NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN
Thời gian: 150 phút (không kể phát đề)
Câu 1. (7 điểm)
a) Chứng minh rằng A n8 4n7 6n6 4n5 n4 chia hết cho 16 với mọi n là số nguyên
x
2
2
3 12x 2
x 2
2
b) Cho biểu thức B 2
8x . Rút gọn biểu thức B và tìm các giá trị
x
nguyên của x để B có giá trị nguyên
c) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình: 2y2x x y 1 x2 2y2 xy
Câu 2 (3 điểm)
Cho hàm số y 2 x2 6x 9 x 2 có đồ thị (D)
a) Vẽ đồ thị (D) của hàm số trên
b) Với giá trị nào của m thì phương trình 2 x2 6x 9 x 2 m vô nghiệm
c) Dựa vào đồ thị (D), tìm tập nghiệm của bất phương trình: 2 x2 6x 9 x
Câu 3. (2 điểm)
2 y2
x xy 2017 (1)
3
y2
Cho x, y, z là các số thực thỏa: z 2 1009 (2) (x 0, z 0,x z)
3
x xz z 2 1008 (3)
2
2z y z
Chứng minh rằng
x xz
Câu 4. (5 điểm)
Cho đoạn thẳng AB và điểm E nằm giữa điểm A và điểm B sao cho AE < BE. Vẽ đường tròn
O1 đường kính AE và đường tròn O2 đường kính BE. Vẽ tiếp tuyến chung ngoài MN của
hai đường tròn với M là tiếp điểm thuộc O1 và N là tiếp điểm thuộc O2
a) Gọi F là giao điểm của các đường thẳng AM và BN. Chứng minh rằng đường thẳng EF
vuông góc với đường thẳng AB
b) Với AB = 18 cm và AE = 6 cm, Vẽ đường tròn (O) đường kính AB. Đường thẳng MN
cắt đường tròn (O) tại C và D sao cho điểm C thuộc cung nhỏ AD. Tính độ dài đoạn
thẳng CD.
Câu 5. (3 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A, có góc A nhỏ hơn 900 . Từ B kẻ BM vuông
2
AM AB
góc với AC tại M (điểm M thuộc AC). Chứng minh 1 2
MC BC
ĐÁP ÁN HỌC SINH GIỎI TOÁN 9 BẾN TRE 2016-2017
Câu 1.
a) A n8 4n7 6n6 4n5 n 4 n 4 . n 4 4n3 6n 2 4n 1 n(n 1)
4
Vì n(n+1) là tích hai số nguyên liên tiếp nên n(n 1) 2 n n 1 24 16
4
x 1 1 x0 x 0
x 2y2 y 1 2y 2 y 1 0 y 1
Vậy phương trình có hai nghiệm nguyên là (2;1) và (0;1)
Câu 2.
x 8nÕu x 3
a) y 2 x2 6x 9 x 2 2 x 3 x 2
3x 4 nÕu x 3
Học sinh tự vẽ đồ thị
b) Phương trình (*) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị sau:
(D) y 2 x2 6x 9 x 2 (1)
(D’): y=m là đường thẳng song song với trục Ox và cắt trục Oy tại điểm có tung độ
m. Căn cứ vào đồ thị , ta có phương trình (*) vô nghiệm
(D) và (D’) không giao nhau m 5
Vậy m 5 thì pt (*) vô nghiệm
c) Dựa vào đồ thị đã vẽ ở câu a, ta có : nghiệm của (1) là tập hợp hoành độ của các
x 6
điểm (D) có tung độ y 2 , nên
x 2
Vậy tập nghiệm của (1) là x 6 hoặc x 2
Câu 3
2 y2
x xy 2017 (1)
3
2 y2
z 1009 (2) (x 0, z 0,x z)
3
x 2 xz z 2 1008 (3)
Trừ (1) và (2) vế theo vế, ta có: x2 xy z2 1008(4)
Trừ (3) và (4) vế theo vế ta có: xz xy 2z2 0 xz 2z2 xy
2xz 2z 2 xy xz 2z(x z) x(y z)
2z y z
x xz
Điều phải chứng minh
Câu 4
F
D
N
K I
M
C
A O1 EO O2 B
a) MN là tiếp tuyến chung của O1 và O2 nên MN O1M;MN O2 N O1M / /O2 N
MO1E NO2 E 1800
O1AM cân tại O1 suy ra MO1E 2O1AM
O2 BN cân tại O 2 nên NO2 E 2O2 BN
MO1E NO2 E 2 O1AM O2 BN O1AM O2 BN 900 MFN 900
Mặt khác AME BNE 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
EMF ENF 900 suy ra MENF là hình chữ nhật MEF NME
Mà O1EM O1ME ( O1ME cân tại O1 ) và NME O1ME 900 (MN là tiếp tuyến)
MEF O1EM 900 hay EF AB tại E
b) Ta có AB = 18 cm, AE = 6 cm EB 12cm,OF 9cm
AFB vuông tại F có đường cao EF nên EF2 AE.EB 6.12 72 EF 6 2 (cm)
MN EF 6 2 (cm)
Gọi K, I lần lượt là giao điểm của EF, OF với MN
Tứ giác MENF là hình chữ nhật nên có NMF NEF mà NEF=ABF (cùng phụ góc
BEM) NMF ABF (1) FNM FAB
Ta lại có OAF cân tại O suy ra OAF = OFA (2)
Và OAF ABF 900 (3)
Từ (1) (2) (3) NMF OFA 900 MIF 900
FNM đồng dạng tam giác FAB và có FI, FE là hai đường cao tương ứng nên
FI MN FI 6 2
FI 4 cm OI OF FI 9 4 5cm
EF AB 6 2 18
OID vuông tại I có ID2 OD2 OI 2 92 52 56 ID 2 14 (cm)
Vì OF CD tại I nên CD 2.ID 4 14 (cm)
Câu 5
A
B C
ABC cân tại A nên AB = AC
2
AM AB AM MC AC 2 AC AC 2
Ta có 1 2. 2. 2. BC 2 2.AC.MC
BC
2 2
MC MC BC MC BC
Ta cần chứng minh: BC 2 2AC.MC
Thật vậy, BC 2 BM2 MC 2 AB2 AM2 AC AM
2
1 2 3 2 1 3 2 3 2 2 1 6 4 2
A 1
b)
B n 4 n3 n 2 n
B n 2 (n 2 1) n(n 2 1)
B n.n. n 1 n 1 n n 1 n 1
B n n 1 n 1 n 1
Do n 1 n n 1 là tích ba số nguyên liên tiếp nên chia hết cho 2 và 3
Vậy B chia hết cho 6
Câu 2.
a) ĐK: x 0 ;x 1
x2 x x x x x 5 2x x 2 x 5
P
x 1 x 1
5
b) P x
x 1
5
P 7x 7 x 2 8x 12 0
x 1
x 2;x 6 (nhận)
Câu 3.
a b c 3 3 abc (1)
a) Ta có : 1 1 1 1
33 (2)
a b c a.b.c
T
A
L H O
E
C
K M
B
D
a) DB AB,CE AB nên CE // DB
DC AC,BF AC nên DC // BF
Tứ giác ABDC là hình bình hành, M là trung điểm BC nên M là trung điểm DH
b) AE HL (a)
EAL LCB (1) (góc nội tiếp cùng chắn cung)
EHA đồng dạng KHC LCB HAB(2) (K là giao điểm của AH và BC)
Từ (1) và (2) suy ra AE là phân giác HAL (b)
Từ (a) và (b) suy ra E là trung điểm HL. Vậy H, L đối xứng qua AB
c) Kẻ tiếp tuyến từ A của đường tròn tâm (O) (3)
TAC ABC (góc nội tiếp và góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung)
Tứ giác EFCB nội tiếp ABC EFC 1800
EFC EFA 1800 nên ABC AFE TAC suy ra EF//AT (4)
Từ (3) và (4) suy ra EF vuông góc với AO
Câu 6.
A E B K
D C
a) CD=CB, DF=BK, FDC CBK 900 nên DFC BKC CK CF
b) Gọi H là chân đường cao kẻ từ C của tam giác CEF
HEC BEC HE EB
HFC BKC nên FH = BK
Cộng vế theo vế suy ra EF = EK
Do HEC BEC CB CH và EF CH
Vậy tam giác EFC luôn tiếp xúc đường tròn cố định tâm C bán kính CH = 4
c) S DFC S HFC ;S HEC S BEC
1 1
S CEF S CDFEB 16 S AEF S CEF 8
2 2
S CEF lớn nhất bằng 8. Khi đó E A,F D.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
LẠNG SƠN LỚP 9 THCS NĂM HỌC 2014-2015
Môn thi: TOÁN
Thời gian : 150 phút
Ngày thi: 31/3/2015
Câu 1. (4 điểm)
x2 x 1 1
Cho biểu thức A (x 0;x 1)
x x 1 x x 1 1 x
x 4
2 2
2x 5 1
Câu 4.
N E M F
Q K
D
P
y
x
1. PK là phân giác góc QPO nên MPE KPQ (*)
Tam giác OMN đều EMP 1200
QK cũng là phân giác OQP QKP 1800 KPQ KQP
Mà 2.KQP 2.KPQ 1800 600 1200 QKP 1200
Do đó EMP QKP (**)
Từ (*) và (**) ta có tam giác MPE đồng dạng với tam giác KPQ
2. Do hai tam giác MPE và KPQ đồng dạng nên MEP KQP hay FEP FQP
Suy ra tứ giác PQEF nội tiếp trong đường tròn
PM PE PM PK
3. Do 2 tam giác MPE và KPQ đồng dạng nên suy ra
PK PQ PE PQ
Ngoài ra MPK EPQ , do đó hai tam giác MPK và EPQ đồng dạng
Từ đó PEQ PMK 900
Suy ra, D là tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác PQEF
Vì vậy tam giác DEF cân tại D
Ta có FPD 1800 FDP EDQ POQ 600
Từ đó tam giác DEF là tam giác đều
Câu 5.
Ta có a b 0 nên a b 2 ab với a, b dương
Từ giả thiết
12 16
2P 3(x y) (3x ) y 3.6 2.6 2.4 38
x y
Nên 2P 38 P 19. Vậy Min P=19 khi x=2; y=4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 9 THCS
HƯNG YÊN NĂM HỌC 2016-2017
ĐỀ CHÍNH THỨC Môn thi: TOÁN
Thời gian: 150 phút
Ngày thi: 22/3/2017
Câu 1.(2 điểm)
2 1 2 1
Cho a ;b . Tính a 7 b7
2 2
Câu 2. (4 điểm)
a) Cho hàm số y = ax+b (a khác 0) có đồ thi là (d) . Lập phương trình đường thẳng (d),
biết (d) đi qua điểm A(1;2) và cắt trục hoành tại điểm B có hoành độ dương, cắt trục tung
tại điểm C có tung độ dương và thỏa mãn OB OC nhỏ nhất (O là gốc tọa độ)
b) Tìm tất cả các nghiệm nguyên của phương trình
3x 16y 24 9x2 16x 32
Câu 3. 3 điểm
Giải phương trình 4x3 5x2 1 3x 1 3x
Câu 4 . (3 điểm)
y 2x 1 3 5y 6x 3
2 2
Câu 1.
1 1 3
Ta có : a b 2 ;ab ; a 2 b2 a b 2ab 2
2
4 2 2
a b 3ab(a b) a 2 b2 2a 2 b2 a 3b3 (a b)
3 2
3 1 1
2
3 1 5 17 1 169 2
2 3. . 2 2. . 2 . 2. . 2
4 2 16 16 4 8 64 64
Câu 2.
9x 48y 72 9x 8 224
2 2
9x 48y 72 9x 8 224
2 2
2x 1 3x 1 0
2
4x 5x
3 2
x
2x 1 3x 1
4x 2 x
4x 2 x x 1 0
2x 1 3x 1
4x 2 x x 1
1
0(*)
2x 1 3x 1
1 1
Với x thì x 1 0
3 2x 1 3x 1
x 0
(*) 4x x 0
2
(thỏa mãn điều kiện)
x 1
4
1
Vậy phương trình có nghiệm x 0;x
4
Câu 4.
1
Điều kiện xác định x . Biến đổi phương trình thứ hai ta được
2
2y4 5x 2 (x 3) 3(2 5x) suy ra x (loại) hoặc 2xy4 3 6y4
2
5
y 2x 1 3. 2x 1 5y 3
2 2
Ta đưa về hệ phương trình 4
2xy 3 6y
4
Nhận thấy y = 0 không là nghiệm của hệ phương trình nên chia 2 vế của phương trình
thứ nhất cho y 2 và phương trình thứ hai cho y 4 có:
3 3
2x 1 2 2x 1 5 2
y y
2x 1 3 5
y4
3
Đặt a 2x 1 ; b với a 0;b 0
y2
a ab b 5
Ta có hệ phương trình
a b 5
2 2
5 b
Ta được a thay vào phương trình (2) ta có:
1 b
2
5 b
3 2
2
1 b b 5 b 2b 3b 20b 20 0 b 1 b 2 b 5b 10 0
2 4
a 2 a 1
Suy ra hoặc
b 1 b 2
5
a 2 x
+Với thì 2
b 1 y 4 3
x 1
a 1
+) Với thì 4
3
b 2 y
2
5 3
Kết luận (x;y) ; 4 3 ; 1;
4
2
2
Câu 5.
D F
M
E H
I
A B
C O
AC AM
a) Do MC là phân giác của AMB , theo tính chất đường phân giác (1)
BC BM
Xét BHC và BAM có BCH BMA 900 , ABM là góc chung
HC AM
BHC đồng dạng với BAM (2)
BC BM
Từ (1) và (2) AC HC
b) Tứ giác ACHE là hình vuông suy ra AH=EC
Gọi AH cắt EC tại I
AH EC
Xét AMH vuông tại M MI MI EMC 900
2 2
Chứng minh tương tự ta có CMF 900
Vậy EMF 900 900 1800 suy ra E, M, F thẳng hàng
CE
c) Do tứ giác ACHE là hình vuông CH
2
CE 2
S1 CH2 2S1 CE 2
2
Tương tự 2S 2 CF 2
Xét FCE vuông tại C, đường cao CM, theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ta
1 1 1
có, 2
2
CE CF CM 2
CE 2 .CF 2 2S S 2S1S 2
CM2 1 2 S1.S 2
CE CF
2 2
S1 S 2 2 S1S 2
Dấu “=” xảy ra S1 S 2 AM BM (vô lý vì AM < BM)
Vậy CM2 S1.S 2
Câu 6.
+) Sử dụng bất đẳng thức : Với x, y, z 0 , ta luôn có x y z 3(x y z)
Từ bất đẳng thức đã cho ta có:
1 1 1 1 1 1 1 1 1
P 1 1 2 1 2 3 3 2 2 2 9 3 2 2 2
a b c a b c
2
a b c
2
Suy ra P 9
1 1 1
a b c
Ta có . và
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
.
ab bc ca 3 a b c abc 27 a b c
1 1 1
Đặt t . Từ (*) ta có
a b c
t2 t3
18 27. 32 t 3 6t 2 32 0 t 2 t 4 0 t 2
2
3 27
2
Suy ra P 9 9 22 5
1 1 1
a b c
3
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi a b c
2
Vậy giá trị lớn nhất của P là 5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH LỚP 9 CẤP THCS
NĂM HỌC 2015 – 2016
Đề chính thức
Môn thi: TOÁN - BẢNG A
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. (3,0 điểm)
a. Chia 18 vật có khối lượng 20162; 20152; 20142; ...; 19992 gam thành ba nhóm có khối
lượng bằng nhau. (không được chia nhỏ các vật đó).
b. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: 3x + 171 = y2
Câu 2. (6,0 điểm)
4 x 1 y 4 x
2 2
1 1
b. Tìm điểm E thuộc cung lớn AB sao cho tổng có giá trị nhỏ nhất.
EA EB
Câu 5. (2,0 điểm)
Tìm hình vuông có kích thước nhỏ nhất để trong hình vuông đó có thể sắp xếp được 5
hình tròn có bán kính bằng 1 sao cho không có hai hình tròn bất kì nào trong chúng có
điểm trong chung.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH MÔN TOÁN LỚP 9
Câu Nội dung Điểm
- Nhận xét:
n2 + (n + 5)2 = 2n2 + 10n + 25 = x + 25
0,5
(n + 1)2 + (n + 4)2 = 2n2 + 10n + 17 = x + 17
(n + 2)2 + (n + 3)2 = 2n2 + 10n + 13 = x + 13
Lần thứ nhất, chia 6 vật có khối lượng 19992, ... , 20042 thành ba
phần: A + 25, A + 17, A + 13
a Lần thứ hai, chia 6 vật có khối lượng 20052, ..., 20102 thành ba phần:
0,5
B + 25, B + 17, B + 13
Lần thứ ba, chia 6 vật có khối lượng 20112, ..., 20162 thành ba phần:
C + 25, C + 17, C + 13
Lúc này ta chia thành các nhóm như sau: Nhóm thứ nhất A + 25, B
+ 17, C + 13; nhóm thứ hai B + 25, C + 17, A + 13; nhóm thứ ba C
1 0,5
+ 25, A + 17, B + 13. Khối lượng của mỗi nhóm đều bằng A + B +
C + 55 gam.
Viết phương trình đã cho về dạng: 9.(3x – 2 + 19) = y2 (x 2). Để y
là số nguyên thì điều kiện cần và đủ là 3x – 2 + 19 = z2 là số chính 0,25
phương (z là số nguyên dương)
Nếu x – 2 = 2k + 1 là số lẻ thì 32k + 1 + 19 = (32k + 1 + 1) + 18 = 4.B
+ 18 chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 4 nên không thể là số
b 0,5
chính phương.
Do đó x – 2 = 2k là số chẵn
Ta có 3x – 2 + 19 = z2 z 3k z 3k 19 . Vì 19 là số nguyên tố
z 3 1
k
z 10 z 10 0,5
và z 3k z 3k nên k
z 3 19 3 9 k 2
k
1
Vì x không phải là nghiệm, nên phương trình đã cho tương
2
x2 6 x 1
đương với phương trình: x2 2x 3
2x 1
2 a
x2 6 x 1
2 x2 2 x 3 2 0,5
2x 1
x 2 6 x 1 2(2 x 1) ( x 2 2 x 3 2)( x 2 2 x 3 2)
0,25
2x 1 x2 2 x 3 2
x2 2 x 1 x2 2x 1
0,25
2x 1 x2 2 x 3 2
1
x 2 2 x 1
1
0
x 2
2 x 3 2 2 x 1
0,5
x2 2 x 1 0 (1)
x 2 2 x 3 2 2 x 1 (2)
PT (2) x2 2 x 3 2 2 x 1 x2 2 x 2 2 x 1 0,25
1
x 3 15
2 x3 0,25
x 2 2 x 3 (2 x 1) 2 3
3 15
Vậy phương đã cho có ba nghiệm: x1;2 1 2; x3 0,25
3
2 x 1 y
y 2 x 1
2 2
y 2x 1 y 2x 1
b Xét hệ: 2 0,5
x xy y 1 x x 2 x 1 2 x 1 1
2 2 2
y 2x 1 5
x
y 2x 1 x 0 x 0 7
2 hoặc 0,5
7 x 5 x 0 x 5 y 1 y 3
7 7
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
y 2 x 1 y 2 x 1
Xét hệ: 0,5
x xy y 1 x x 2 x 1 2 x 1 1
2 2 2 2
y 2 x 1
y 2 x 1 x 0 x 1
2 x 0 hoặc 0,5
3x 3x 0 x 1 y 1 y 1
5 3
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (x; y) là: (0; 1), ; ,
7 7 0,5
(0; -1), (-1; 1)
Sử dụng bất đẳng thức Cô si
a 1 b2 a 1 b2 a 1 b ab 0,5
Ta có: a 1 a 1 a 1 (1)
b 1
2
b 1
2
2b 2
b 1 c bc
Tương tự: b 1 (1)
c 1
2
2
0,5
c 1 a ca
và 2 c 1 (3)
a 1 2
Từ (1); (2) và (3) suy ra:
3 a 1 b 1 c 1 a b c ab bc ca 0,5
2 2 3
b 1 c 1 a 1
2
2 2
Mặt khác a2 b2 c2 ab bc ca
0,5
hay 3(ab bc ca) a b c 9
2
a 1 b 1 c 1 a b c ab bc ca
Do đó: 2 2 3
b 1 c 1 a 1
2
2 2
0,5
3 9
= 3 3
2 6
a 1 b 1 c 1
Vậy 3 . Dấu bằng xảy ra khi a = b = c = 1 0,5
b2 1 c 2 1 a 2 1
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
A
Q
P
M
O H
1
Do đó tứ giác PQOH là tứ giác nội tiếp HPO HQO = sdOH
2 0,5
4
(đpcm)
O'
F
E
A B
b
Trên tia đối của tia EA lấy điểm F sao cho EB = EF hay EBF cân
1
tại E, suy ra BFA BEA . Đặt AEB khi đó AFB nên F
2 2 0,5
di chuyển trên cung chứa góc dựng trên BC.
2
1 1 4 1 1
Ta có: . Như vậy nhỏ nhất khi EA +
EA EB EA EB EA EB 0,5
EB lớn nhất hay EA + EF lớn nhất AF lớn nhất (**)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Gọi O’ là điểm chính giữa của cung lớn AB, suy ra O’AB cân tại
0,5
O’ suy ra O’A=O’B (3)
(cùng bù với BAO ' O’EB = O’EF (c.g.c) suy ra O’B = O’F 0,5
(4)
Từ (3) và (4) suy ra O’ là tâm cung chứa góc dựng trên đoạn
2
0,5
thẳng BC. (cung đó và cung lớn AB cùng thuộc một nửa mặt phẳng
bờ AB)
Do đó AF lớn nhất khi nó là đường kính của (O’) khi E O’ (***). 0,25
Từ (**) và (***) suy ra E là điểm chính giữa cung lớn AB thì
1 1 0,25
có giá trị nhỏ nhất.
EA EB
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD cạnh là a > 2 chứa 5 hình tròn
bán kính bằng 1 sao cho không có hai hình tròn nào trong chúng có
điểm trong chung. Suy ra tâm của các hình tròn này nằm trong hình
0,75
vuông MNPQ tâm O cạnh là (a-2) và MN // AB. Các đường trung
bình của hình vuông MNPQ chia hình vuông này thành 4 hình
vuông nhỏ bằng nhau.
Theo nguyên lí Dirichle tồn tại một hình vuông nhỏ chứa ít nhất 2
5 0,5
trong 5 tâm của các hình tròn nói trên, chẳng hạn đó là O1 và O2.
Do 5 hình tròn này không có hai hình tròn nào có điểm trong chung
0,5
nên O1O2 2 (1)
Mặt khác O1O2 cùng nằm trong một hình vuông nhỏ có cạnh là
a2 a2 a2
nên O1O2 . 2 (2) ( . 2 là đường chéo hình vuông 0,5
2 2 2
nhỏ)
a2
Từ (1) và (2) 2 2 a 2 2 2 . Do đó mọi hình vuông 0,5
2
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
có cạnh lớn hơn hoặc bằng ( 2 2 2 ) thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy hình vuông ABCD có cạnh ( 2 2 2 ) thỏa mãn yêu cầu bài
0,25
toán.
A 2+2 2 B
N
M O1
O1 O2 a-2
O 2
O2
P
Q
D C
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP THÀNH PHỐ
THANH HÓA NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn Toán: Lớp 9
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 150 phút)
Bài 1: (5,0 điểm)
x2 x 1 x 1
Cho biểu thức: P : . Với x 0, x 1.
x x 1 x x 1 1 x 2
a) Rút gọn biểu thức P.
2
b) Tìm x để P .
7
c) So sánh: P2 và 2P.
Bài 2: (4,0 điểm)
a) Tìm x, y Z thỏa mãn: 2 y 2 x x y 1 x 2 2 y 2 xy
b) Cho a, b, c là các số nguyên khác 0 thỏa mãn điều kiện:
2
1 1 1 1 1 1
2 2 2.
a b c a b c
Chứng minh rằng: a 3 b3 c3 chia hết cho 3.
Bài 3: (4,0 điểm)
a b c a b c
ab bc ca bc ca ab
-------------- Hết------------
Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
x2 x 1 x 1
P :
x x 1 x x 1 1 x 2
0,5
x2 x 1 x 1
: 2
3
x 1 x x 1 x 1
x 2 x ( x 1) ( x x 1) x 1
: 0,5
x 1 x x 1 2
x 2 x 1 2
.
x 1 x x 1 x 1 0,5
2
x x 1
b Với x 0, x 1. Ta có:
2 0,5
P
7
2 2 1,0
x x 1 7
x x 1 7 0,25
x x 60
( x 2)( x 3) 0 0,25
Vì x 3 0 nên x 2 0 x 4 (t/m)
2
Vậy P = khi x = 4
7
c Vì x 0 x x 1 1 0,25
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2
0 2
x x 1 0,25
0 P2
P ( P 2) 0
P2 2P 0
0,25
P2 2P
0,25
Dấu “=” xảy ra khi P = 2 x = 0
Vậy P2 2P
2 a 2 y 2 x x y 1 x 2 2 y 2 xy
0,5
2 y 2 x x y 1 x 2 2 y 2 xy 0
x 1 (2 y 2 y x) 1
0,25
+) Nếu x – 1 = 1 x = 2 0,5
Khi đó 2y2 - y – 2 = - 1
1
y = 1 (t/m) hoặc y = Z (loại)
2
+) Nếu x – 1 = -1 x = 0 0,5
2
Khi đó 2y - y = 1
1 0,25
y = 1 (t/m) hoặc y = Z (loại)
2
x 2 x 0
Vậy ;
y 1 y 1
b a) Từ giả thiết 0,5
1 1 1 1 1 1
( )2 2 2 2
a b c a b c 0,5
1 1 1
2( ) 0
ab bc ca
Vì a, b, c 0 nên a + b + c = 0
0,5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
a b c
a b c
3 3
0,25
4 x2 20 x 25 x2 6 x 9 10 x 20
Vì 4 x 2 20 x 25 x 2 6 x 9 0 với x
0,5
10x – 20 0 x 2
Ta có:
4 x 2 20 x 25 x 2 6 x 9 10 x 20 0,5
2 x 5 x 3 10 x 20
2 x 5 x 3 10 x 20 0,5
7 x 28
x 4(t / m)
0,25
Vậy phương trình có nghiệm là x = 4
b x2 + 2y2 + 2xy + 7x + 7y + 10 = 0. 0,5
x y 7( x y ) 10 y 2
2
( x y 2)( x y 5) y 2 0
4 x y 1 1 0,5
* x + y + 1 = - 4 khi x = - 5; y = 0
0,5
* x + y + 1 = - 1 khi x = - 2; y = 0
Vậy Amin = - 4 khi x= - 5; y = 0
0,5
Amax = - 1 khi x = -2; y = 0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
4 a E
A N B F
1,0
D C
CE = CF
ECF cân tại C
Mà CM là đường trung tuyến nên CM EF
b * Vì EDC = FBC ED = FB 0,5
NCF vuông tại C. Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông
ta có:
BC2 = NB.BF a2 = NB.DE (đpcm) 0,5
EF
* CEF vuông tại C có CM là đường trung tuyến nên CM
2
EF 0,5
AEF vuông tại A có AM là đường trung tuyến nên AM
2
CM = AM M thuộc đường trung trực của AC.
Vì ABCD là hình vuông nên B, D thuộc đường trung trực của AC 0,5
B, D, M thẳng hàng vì cùng thuộc đường trung trực của AC
(đpcm).
c Đặt DE = x (x > 0) BF = x 0,5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1
SACFE = SACF + SAEF = AF AE CB
2
1
(AB BF) AE AD
0,25
2
1
(a x).DE
2
1
(a x)x
2 0,5
1
SACFE = 3.SABCD (a x)x 3a 2 6a 2 ax x 2 0
2
(2a x)(3a x) 0
Do x > 0; a > 0 3a + x > 0 2a x 0 x = 2a 0,5
2a a 2a a
abc a(b c) abc bc
2b b 2c c
Tương tự: ;
abc ac abc ba
a b c
2
bc ca ab
0,5
Dấu ‘ =” xảy ra khi a = b + c; b = c + a; c = a +b
tức là a = b = c (vô lý).
a b c
2 (2)
bc ca ab
Từ (1) (2) ta có đpcm.
* Lưu ý khi chấm bài:
- Nếu học sinh trình bày cách làm khác mà đúng thì cho điểm các phần theo thang điểm
tương ứng.
- Với bài 5, nếu học sinh vẽ hình sai hoặc không vẽ hình thì không chấm.