Professional Documents
Culture Documents
b) Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của 1
tam giác cân
Câu 2
a) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c ta luôn có:
a b c a 2 b 2 c 2 2 ab ac bc
2
1 1 1 1 1 1 1
x yz ; 2 2 4; 0
b) Cho 3 số x, y, z khác 0 thỏa mãn : 2 x y xyz x y z
Q y 2017 z 2017 z 2019 x 2019 x 2021 y 2021
Tính
Câu 3 Cho đường tròn (O) đường kính BC và H là 1 điểm nằm trên đoạn thẳng BO
(điểm H không trùng với hai điểm B và O). Qua H vẽ đường thẳng vuông góc với
BC, cắt đường tròn (O) tại A và D. Gọi M là giao điểm của AC và BD, qua M vẽ
đường thẳng vuông góc với BC tại N
u x
Đặt v x 1
u v
u 2 3uv 2v 2 0 u v u 2v 0
Phương trình u 2v
TH 1: u v
x2 x 1 0 1 5
x x 1 x
x 0 2
TH 2 : u 2v
x 0
x 2 x 1 2 x 2 2
x 4x 4 0
1 5
x ;x 22 2
Vậy nghiệm của phương trình đã cho : 2
b)
TH1:Tam giác đều thì a b c 0 có 9 số được lập
TH2: Xét a b c . Vì a b c (bất đẳng thức tam giác) nên:
c 2
)a b 1
c 1 không có giá trị nào của c
c 4
a b2
+) c 2 có 2 cách chọn c
c 6
)a b 3
c 3 có 4 cách chọn c
c 8
)a b 4
c 4 có 6 cách chọn c
c 10
)a b 5
c 5 có 8 cách chọn c
c 12
)a b 6
c 6 có 8 cách chọn c
c 14
)a b 7
c 7 có 8 cách chọn c
c 18
)a b 8
c 8 có 8 cách chọn c
c 18
)a b 9
c 9 có 8 cách chọn c
Vậy trường hợp này có 52 số thỏa mãn
Do vai trò của a, b, c như nhau nên : 52.3 156 (số)
Vậy có tất cả 9 156 165 số thỏa mãn
Câu 2
a)
VT a b c a b c a b c
2
a 2 ab ac ab b 2 bc ac bc c 2
a 2 b 2 c 2 2 ab bc ca VP
b)
Ta có:
1 x yz 1
x yz
2 xyz 2 xyz
1 1 1 1 2 2 2 1
xy yz xz 2 xyz xy yz xz xyz
1 1 1 2 2 2 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2 4
x y z xy yz xz x y z xyz
2
1 1 1 1 1 1
4 2
x y z x y z
Từ đó
1 1 1 1
x y z x yz
xy yz xz x y z xyz
x y x z y z 0
x y
y z
z x
Hơn nữa các mũ của Q đều lẻ nên có ít nhất 1 thừa số bằng 0. Vậy Q 0
Câu 3:
M
K
A
E
I
B
N H C
O
D
a)
Ta có : BAC 90 BAM 90 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
0 0
MNB
900 ( gt ) BAM
MNB 1800
Do đó tứ giác MNBA nội tiếp đường tròn đường kính MB (Tứ giác có tổng hai
0
góc đối bằng 180 )
b)
Do tam giác ABC vuông tại A nên áp dụng hệ thức lượng ta có:
AB 2 AB 2
BH
BC 2 BO
OH 2 BO.OH 2 BO. BO BH
BH AB 2 AB 2
2
2 BO 2 BH .BC 2 BO 2 AB 2 BO
2
2
2. 1
AB AB AB
2
BO OH
P 2 1
AB BH
Vậy giá trị của P là P 1
c)
Ta dễ dàng có :
Do tứ giác DBAC nội tiếp:
MBN
DBC
MBN
DAC
900 MBN
900 DAC
NMB
BCA.....(1)
DBC
DAC
MNBA
NMB
NAB
Tứ giác nội tiếp (cmt) (2) (hai góc nội tiếp cùng chắn cung
NB )
Tam giác OAC cân tại O (OA = OC) BCA OAC (3) (hai góc ở đáy)
Từ (1) (2) (3) suy ra
NAB
OAC
OAC
BAO
NAB
BAO
BAC
NAO
NAO 900 OA NA
NA là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A
EA EB
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có: EAB EBA
Trong tam giác vuông KAB ta chứng minh được AE là đường trung tuyến
EA EB EK EAK cân tại E BKA
EAK
AH BC CI AI
AH / / BK
Ta có: BK BC . Do vậy theo định lý Ta lét ta có: CE KE
CI HI AI HI
HI / / EB
CE BE KE BE
Mà KE EB AI HI
Từ đó suy ra I là trung điểm của AH
Vậy ta có điều phải chứng minh
Câu 4:
1 1 1
a b c abc 1
Ta có: ab ac bc
1 1 1
x ; y ;z
Đặt a b c thì bất đẳng thức đã cho trở thành : xy xz yz 1
1 a2 1 b2
1 c2 1
a b
1 1 1
2
1 2 1 c 2 1 1
a b c
1 z2
1 x2 1 y 2 1
z
1 z2
1 1 x2 1 y 2 0
z
1 x2 1
1 y 2 1 1 x2 . 1 y 2
1 z2
z
0
1 1
1 z2 z 1 x2 1 y2
1 x 2
1 y 2
0
z
Ta lại có:
1 xy x y
2 2
1 x2 1 y 2 1 x2 y 2 x2 y 2
xz yz
2
x y
2
z 2
1 x y x y 1 z 2
2
bdt 1 x2 1 1 y2 1 1 z 2 z( x y) 1 z 2
z
0
1 x2 1 1 y2 1 1 z 2 ( xz yz ) 1 z 2
z
0
1 1
1 z (1 xy ) 1 z
2 2
1 x2 1 y2 0
z
1 1
xy 1 z 2
1 x2 1 y2 0
z
Từ đó ta có điều phải chứng minh
Câu 5:
Gọi A là địa điểm có nhiều tuyến đường nhất (gồm ca đường xuất phát từ A và đi
đến A). Các địa điểm còn lại ta chia thành 3 loại:
Loại 1: Các đường xuất phát từ A có n(1) m tuyến đường
Loại 2: Các tuyến đi đến A có n 2 n tuyến
Loại 3: Không có tuyến đi và đến A có n(3) p tuyến
Do m n p 17 và:
Số tuyến liên quan đến A có m n tuyến
Số tuyến không liên quan đến A không vượt quá m n
Gọi S là số cách thiết lập đi hết 18 địa danh thì:
m n p 1
2
S m n p m n mn mn p 1 m n p 1 108
3 (Áp dụng bất
đẳng thức Cosi)
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi m p 6, n 5
Vậy có tối đa 108 cách thiết lập đi hết 18 địa danh trên