Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ BÀI
1. Cho các số dương x; y; z thỏa mãn điều kiện x C y zD 1: Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức
x3y 3
P D :
.x C yz/.y C zx/.z C xy/2
a3 C 1 b3 C 1 c3 C 1 p
p Cp Cp > 2 ab C bc C ca:
a4 C b C c b4 C c C a c4 C a C b
1 1
3. Cho a; b; c > 0 thỏa mãn a C b C c D a
C b
C 1c : Chứng minh rằng
p p p
8ab C 1 C 8bc C 1 C 8ca C 1 6 3.a C b C c/:
a2 bc C b 2 cd C c 2 da C d 2 ab 6 4:
a4 C b 4 C c 4 2a2 b 2 c 2 6 1:
Võ Quốc Bá Cẩn 1
CMATH
8. Cho các số dương a; b; c: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
aCbCc
P D :
.4a2 C 2b 2 C 1/.4c 2 C 3/
5b 3 a3 5c 3 b 3 5a3 c 3
C C 6 a C b C c:
ab C 3b 2 bc C 3c 2 ca C 3a2
12. Cho các số thực a; b; c lớn hơn 2 thỏa mãn 73a 2a6 C 73b 2b6 C 73c 2c6 D a1 C b1 C 1c :
Chứng minh rằng
1 1 1
C C 6 1:
a b c
13. Cho các số không âm a; b; c thỏa mãn a2 Cb 2 Cc 2 D 2.ab Cbc Cca/ > 0:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
s s r
ab bc ca
P D 2 2
C 2 2
C :
a Cb b Cc c C a2
2
14. Cho các số không âm a; b; c thỏa mãn không có hai số nào đồng thời bằng
0: Chứng minh rằng
a b c 16.ab C bc C ca/
C C C > 6:
bCc cCa aCb .a C b C c/2
2 Võ Quốc Bá Cẩn
CMATH
a b c d
C C C 6 3:
1 C bcd 1 C cda 1 C dab 1 C abc
17. Cho các số thực a > 4; b > 5 và c > 6 thỏa mãn a2 C b 2 C c 2 D 90: Tìm
giá trị nhỏ nhất của a C b C c:
a4 b4 c4 a3 C b 3 C c 3
C C > :
a2 C ab C b 2 b 2 C bc C c 2 c 2 C ca C a2 aCbCc
Võ Quốc Bá Cẩn 3
CHƯƠNG 2
1. Thay z D x C y C 1 vào biến đổi, viết được biểu thức P dưới dạng
x3y 3
P D :
.x C y/2 .x C 1/3 .y C 1/3
Dự đoán được dấu bằng xảy ra khi x D y: Bằng cách nháp thử (đưa về một
biến) sẽ đoán được x D y D 2: Từ đó, sử dụng bất đẳng thức AM-GM,
r r
x x 2 2
p 3 x y y 3 y
x C y > 2 xy; C C1>3 ; C C1>3
2 2 4 2 2 4
và thu được kết quả.
2. Viết lại bất đẳng thức dưới dạng
a3 C 1 b3 C 1
p Cp
.a4 C b C c/.ab C bc C ca/ .b 4 C c C a/.ab C bc C ca/
c3 C 1
Cp > 2:
.c 4 C a C b/.ab C bc C ca/
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM,
p p
.a4 C b C c/.ab C bc C ca/ D .a3 C b 2 c C bc 2 /a.ab C bc C ca/
a3 C b 2 c C bc 2 C a.ab C bc C ca/
6
2
2
.a C bc/.a C b C c/
D
2
3
.a C 1/.a C b C c/
D
2a
4 Võ Quốc Bá Cẩn
CMATH
để thu được
a3 C 1 2a
p > :
.a4 C b C c/.ab C bc C ca/ aCbCc
Tiếp theo, chỉ cần sử dụng bất đẳng thức 3.ab C bc C ca/ 6 .a C b C c/2
và chứng minh a C b C c 6 3:
ac.ab C cd / C bd.bc C ad / 6 4:
Không mất tính tổng quát, giả sử ab C cd > bc C ad: Đánh giá được
.a bc/2 6 .1 b 2 /.1 c 2 /:
Bất đẳng thức cần chứng minh cũng được viết lại dưới dạng tương tự
.a2 b 2 c 2 /2 6 .1 b 4 /.1 c 4 /:
Võ Quốc Bá Cẩn 5
CMATH
6. Sử dụng các bất đẳng thức Cauchy-Schwarz và AM-GM đánh giá được
.a C b C c/2 2.a C b C c/2
VT > p p p > :
a bCb cCc a a.1 C b/ C b.1 C c/ C c.1 C a/
2 2 a2 b2 .a C b/2 4
4a C 2b D 1
C 1
> 1 1 D .a C b/2 :
4 2 4
C2 3
Đưa bài toán về xét giá trị lớn nhất của biểu thức
3.x C c/
QD ;
.4x 2 C 3/.4c 2 C 3/
trong đó x D a C b: Biểu thức Q đối xứng với x và c nên có thể dự đoán
được dấu bằng tại x D c: Từ đó, bằng cách nháp trực tiếp, đoạn được dấu
bằng x D c D 12 : Lúc này, có thể đánh giá Q bằng cách sử dụng các bất đẳng
thức Cauchy-Schwarz và AM-GM,
p p
.4x 2 C 1 C 2/.1 C 4c 2 C 2/ > 2 2.4x 2 C 1/ 2 2.1 C 4c 2 /
p
D 8 .4x 2 C 1/.1 C 4c 2 /
> 8.2x C 2c/
D 16.x C c/:
6 Võ Quốc Bá Cẩn
CMATH
Võ Quốc Bá Cẩn 7
CMATH
13. Dự đoán dấu bằng có một số bằng 0 và hai số còn lại bằng nhau. Đánh giá
a2 C b 2 ; b 2 C c 2 ; c 2 C a2 6 a2 C b 2 C c 2 đưa về chung mẫu. Chú ý đánh
giá phụ .x C y C z/2 > x 2 C y 2 C z 2 với x; y; z > 0:
aCbCcCd 1CbCcCd
VT 6 6 ;
1 C bcd 1 C bcd
đưa bài toán về chứng minh
b C c C d 6 2 C 3bcd:
Đoạn còn lại chỉ cần ghép các bất đẳng thức
16. Cách 1. Sử dụng bất đẳng thức AM-GM để đánh giá (chú ý dấu bằng a D 1;
b D 2 và c D 3) để có
a2 C 1 b2 C 4 c2 C 9
a6 ; b6 ; c6 :
2 4 6
Đoạn còn lại chỉ cần chú ý
a2 b2 c2 6a2 C 3b 2 C 2c 2 2.3a2 C b 2 C c 2 / C b 2
C C D D :
2 4 6 12 12
Cách 2. Nhận xét a > 1: Viết lại bất đẳng thức cần chứng minh dưới dạng
.1 a/ C .2 b/ C .3 c/ > 0;
hay
A.3 3a2 / C B.4 b 2 / C C.9 c 2 / > 0;
1 1 1
trong đó A D 3C3a ; B D 2Cb và C D 3Cc
: Tiếp theo, ta chỉ cần để ý ở các
đánh giá B > A C > A để có
8 Võ Quốc Bá Cẩn
CMATH
17. Bài toán này có thể giải bằng cách sử dụng phương pháp tổng Abel giống
như cách 2 của bài trên. Ngoài ra, ta cũng có thể đánh giá bằng phương pháp
tạo tích: Từ giả thiết, dễ thấy 4 6 a < 9; 5 6 b < 8 và 6 6 c 6 7: Xét các
bất đẳng thức phụ
18. Giả sử c D minfa; b; cg: Nhận xét rằng chỉ cần xét b > a: Tiếp theo, đánh
giá b c 6 b và .a c/.aCbCc/ D b.a c/Ca2 c 2 6 abCa2 D a.aCb/:
Đưa về xét bất đẳng thức với hai biến.
a4 b4
2 2
C ab a C C bc b
a2 C ab C b 2 b 2 C bc C c 2
c4
2 3abc
C 2 C ca c > ;
c C ca C a2 aCbCc
hay
ab 3 bc 3 ca3 3abc
2 2
C 2 2
C 2 2
> :
a C ab C b b C bc C c c C ca C a aCbCc
Chia hai vế cho abc; viết được bất đẳng thức trên dưới dạng
b2 c2 a2 3
C C > :
c.a2 C ab C b 2 / a.b 2 C bc C c 2 / b.c 2 C ca C a2 / aCbCc
Đoạn còn lại chỉ cần sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng cộng mẫu.
Võ Quốc Bá Cẩn 9