You are on page 1of 9

CHƯƠNG 1

ĐỀ BÀI

“The only way to learn mathematics is to do


mathematics.”
— Paul Halmos

1. Cho các số dương x; y; z thỏa mãn điều kiện x C y zD 1: Tìm giá trị
lớn nhất của biểu thức
x3y 3
P D :
.x C yz/.y C zx/.z C xy/2

2. Cho các số dương a; b; c thỏa mãn abc D 1: Chứng minh rằng

a3 C 1 b3 C 1 c3 C 1 p
p Cp Cp > 2 ab C bc C ca:
a4 C b C c b4 C c C a c4 C a C b

1 1
3. Cho a; b; c > 0 thỏa mãn a C b C c D a
C b
C 1c : Chứng minh rằng
p p p
8ab C 1 C 8bc C 1 C 8ca C 1 6 3.a C b C c/:

4. Cho các số dương a; b; c; d thỏa mãn a C b C c C d D 4: Chứng minh rằng

a2 bc C b 2 cd C c 2 da C d 2 ab 6 4:

5. Cho a; b; c 2 Œ 1; 1 thỏa mãn a2 C b 2 C c 2 2abc 6 1: Chứng minh rằng

a4 C b 4 C c 4 2a2 b 2 c 2 6 1:

6. Cho các số dương a; b; c thỏa mãn a2 C b 2 C c 2 D 3: Chứng minh rằng


a b c
p C p C p > 3:
b c a

Võ Quốc Bá Cẩn 1
CMATH

7. Cho các số dương a; b; c; d thỏa mãn abcd D 1: Chứng minh rằng

256.a4 C 1/.b 4 C 1/.c 4 C 1/.d 4 C 1/


1 4
 
1 1 1
> aCbCcCd C C C C :
a b c d

8. Cho các số dương a; b; c: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
aCbCc
P D :
.4a2 C 2b 2 C 1/.4c 2 C 3/

9. Cho các số dương a; b; c thỏa mãn a C b C c D 1: Chứng minh rằng


a b c
C C > 81abc:
2a2 C bc 2b 2 C ca 2c 2 C ab

10. Cho các số dương a; b; c thỏa mãn a C b C c D 1: Chứng minh rằng


1 1 1 21
C C > :
a b c 1 C 36abc

11. Cho các số dương a; b; c: Chứng minh rằng

5b 3 a3 5c 3 b 3 5a3 c 3
C C 6 a C b C c:
ab C 3b 2 bc C 3c 2 ca C 3a2

12. Cho các số thực a; b; c lớn hơn 2 thỏa mãn 73a 2a6 C 73b 2b6 C 73c 2c6 D a1 C b1 C 1c :
Chứng minh rằng
1 1 1
C C 6 1:
a b c
13. Cho các số không âm a; b; c thỏa mãn a2 Cb 2 Cc 2 D 2.ab Cbc Cca/ > 0:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
s s r
ab bc ca
P D 2 2
C 2 2
C :
a Cb b Cc c C a2
2

14. Cho các số không âm a; b; c thỏa mãn không có hai số nào đồng thời bằng
0: Chứng minh rằng
a b c 16.ab C bc C ca/
C C C > 6:
bCc cCa aCb .a C b C c/2

2 Võ Quốc Bá Cẩn
CMATH

15. Cho 0 6 a; b; c; d 6 1: Chứng minh rằng

a b c d
C C C 6 3:
1 C bcd 1 C cda 1 C dab 1 C abc

16. Cho các số dương a; b; c thỏa mãn b 6 2; c 6 3 và 3a2 C b 2 C c 2 D 16:


Chứng minh rằng
a C b C c 6 6:

17. Cho các số thực a > 4; b > 5 và c > 6 thỏa mãn a2 C b 2 C c 2 D 90: Tìm
giá trị nhỏ nhất của a C b C c:

18. Cho các số không âm a; b; c thỏa mãn a2 C b 2 C c 2 D 1: Chứng minh rằng


1
.a b/.b c/.c a/.a C b C c/ 6 :
4

19. Cho các số không âm phân biệt a; b; c: Chứng minh rằng

aCb bCc cCa 9


2
C 2
C 2
> :
.a b/ .b c/ .c a/ aCbCc

20. Cho các số dương a; b; c: Chứng minh rằng

a4 b4 c4 a3 C b 3 C c 3
C C > :
a2 C ab C b 2 b 2 C bc C c 2 c 2 C ca C a2 aCbCc

Võ Quốc Bá Cẩn 3
CHƯƠNG 2

GỢI Ý HƯỚNG GIẢI

“Each problem that I solved became a rule, which


served afterwards to solve other problems.”
— René Descartes

1. Thay z D x C y C 1 vào biến đổi, viết được biểu thức P dưới dạng
x3y 3
P D :
.x C y/2 .x C 1/3 .y C 1/3
Dự đoán được dấu bằng xảy ra khi x D y: Bằng cách nháp thử (đưa về một
biến) sẽ đoán được x D y D 2: Từ đó, sử dụng bất đẳng thức AM-GM,
r r
x x 2 2
p 3 x y y 3 y
x C y > 2 xy; C C1>3 ; C C1>3
2 2 4 2 2 4
và thu được kết quả.
2. Viết lại bất đẳng thức dưới dạng
a3 C 1 b3 C 1
p Cp
.a4 C b C c/.ab C bc C ca/ .b 4 C c C a/.ab C bc C ca/
c3 C 1
Cp > 2:
.c 4 C a C b/.ab C bc C ca/
Sử dụng bất đẳng thức AM-GM,
p p
.a4 C b C c/.ab C bc C ca/ D .a3 C b 2 c C bc 2 /a.ab C bc C ca/
a3 C b 2 c C bc 2 C a.ab C bc C ca/
6
2
2
.a C bc/.a C b C c/
D
2
3
.a C 1/.a C b C c/
D
2a
4 Võ Quốc Bá Cẩn
CMATH

để thu được

a3 C 1 2a
p > :
.a4 C b C c/.ab C bc C ca/ aCbCc

3. Sử dụng bất đẳng thức AM-GM,


s 
9a C 8b C a1
 
p 1
8ab C 1 D a 8b C 6 :
a 6

Ngoài ra, cũng có thể sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz,


p p p 2  
8ab C 1 C 8bc C 1 C 8ca C 1 6 3 8.ab C bc C ca/ C 3 :

Tiếp theo, chỉ cần sử dụng bất đẳng thức 3.ab C bc C ca/ 6 .a C b C c/2
và chứng minh a C b C c 6 3:

4. Viết lại bất đẳng thức dưới dạng

ac.ab C cd / C bd.bc C ad / 6 4:

Không mất tính tổng quát, giả sử ab C cd > bc C ad: Đánh giá được

ac.ab C cd / C bd.bc C ad / 6 .ac C bd /.ab C cd /


.ac C bd C ab C cd /2
6
4
 2
.a C d /.b C c/
D :
4

5. Viết lại giả thiết dưới dạng

.a bc/2 6 .1 b 2 /.1 c 2 /:

Bất đẳng thức cần chứng minh cũng được viết lại dưới dạng tương tự

.a2 b 2 c 2 /2 6 .1 b 4 /.1 c 4 /:

Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz thu được

.a C bc/2 6 .a2 C b 2 /.1 C c 2 / 6 .1 C b 2 /.1 C c 2 /:

Kết hợp với giả thiết là thu được đpcm.

Võ Quốc Bá Cẩn 5
CMATH

6. Sử dụng các bất đẳng thức Cauchy-Schwarz và AM-GM đánh giá được
.a C b C c/2 2.a C b C c/2
VT > p p p > :
a bCb cCc a a.1 C b/ C b.1 C c/ C c.1 C a/

Đặt t D a C b C c: Biểu diễn ab C bc C ca theo t và sử dụng biến đổi tương


đương để xử lý đoạn còn lại.
7. Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz đánh giá được
.a4 C 1/.b 4 C 1/.c 4 C 1/.d 4 C 1/ > .a2 C b 2 /2 .1 C c 2 d 2 /2 > .a C bcd /4 :
Từ đó suy ra
p4 1
.a4 C 1/.b 4 C 1/.c 4 C 1/.d 4 C 1/ > a C bcd D a C :
a
Thiết lập các bất đẳng thức tương tự rồi cộng lại.
8. Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz đánh giá được

2 2 a2 b2 .a C b/2 4
4a C 2b D 1
C 1
> 1 1 D .a C b/2 :
4 2 4
C2 3

Đưa bài toán về xét giá trị lớn nhất của biểu thức
3.x C c/
QD ;
.4x 2 C 3/.4c 2 C 3/
trong đó x D a C b: Biểu thức Q đối xứng với x và c nên có thể dự đoán
được dấu bằng tại x D c: Từ đó, bằng cách nháp trực tiếp, đoạn được dấu
bằng x D c D 12 : Lúc này, có thể đánh giá Q bằng cách sử dụng các bất đẳng
thức Cauchy-Schwarz và AM-GM,
p p
.4x 2 C 1 C 2/.1 C 4c 2 C 2/ > 2 2.4x 2 C 1/  2 2.1 C 4c 2 /
p
D 8 .4x 2 C 1/.1 C 4c 2 /
> 8.2x C 2c/
D 16.x C c/:

9. Viết lại bất đẳng thức dưới dạng


1 1 1
C 2 C 2 > 9:
2a2 bc 2
Cb c 2 2
2b ca C c a 2 2c ab C a2 b 2
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng cộng mẫu và bất đẳng thức phụ
quen thuộc 3.ab C bc C ca/ 6 .a C b C c/2 :

6 Võ Quốc Bá Cẩn
CMATH

10. Viết lại bất đẳng thức dưới dạng


1 1 1
C C C 36.ab C bc C ca/ > 21:
a b c
Đến đây, có hai cách tiếp cận như sau:

Cách 1. Sử dụng giả thiết để biến đổi


 
1 1 1 1 1 1
C C D .a C b C c/ C C
a b c a b c
2 2
.a C b/ .b C c/ .c C a/2
D C C 3:
ab bc ca
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng cộng mẫu,
.a C b/2 .b C c/2 .c C a/2 4.a C b C c/2 4
C C > D :
ab bc ca ab C bc C ca ab C bc C ca
Cách 2. Nhận xét rằng trong ba số a; b; c luôn có hai số cùng > 13 hoặc cùng
6 13 : Gọi hai số đó là b và c; đánh giá được 9bc > 3.b C c/ 1 D 2 3a:
Tiếp theo, đánh giá b1 C 1c > bCc4
D 1 4 a ; đưa về xét bất đẳng thức một biến
1 4
C C 36a.1 a/ C 4.2 3a/ > 21:
a 1 a
Chứng minh bằng biến đổi tương đương.
11. Sử dụng phương pháp tiếp tuyến, thiết lập được bất đẳng thức phụ
5b 3 a3
6 2b a:
ab C 3b 2

12. Cách 1. Viết lại giả thiết dưới dạng


1 1 1 1 1 1
C C D C C 2:
a b c a 2 b 2 c 2
Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng cộng mẫu đánh giá
1 1 1 9
C C > :
a 2 1 1 a
Cách 2. Sử dụng phương pháp tiếp tuyến, thiết lập bất đẳng thức phụ dạng
 
3 1 7 2a
16k :
a a 3a 6

Võ Quốc Bá Cẩn 7
CMATH

13. Dự đoán dấu bằng có một số bằng 0 và hai số còn lại bằng nhau. Đánh giá
a2 C b 2 ; b 2 C c 2 ; c 2 C a2 6 a2 C b 2 C c 2 đưa về chung mẫu. Chú ý đánh
giá phụ .x C y C z/2 > x 2 C y 2 C z 2 với x; y; z > 0:

14. Đánh giá


a a2
> ;
bCc ab C bc C ca
sau đó thêm bớt và sử dụng bất đẳng thức AM-GM.

15. Giả sử a > b > c > d: Đánh giá

aCbCcCd 1CbCcCd
VT 6 6 ;
1 C bcd 1 C bcd
đưa bài toán về chứng minh

b C c C d 6 2 C 3bcd:

Đoạn còn lại chỉ cần ghép các bất đẳng thức

.1 b/.1 c/ > 0; .1 bc/.1 d / > 0:

16. Cách 1. Sử dụng bất đẳng thức AM-GM để đánh giá (chú ý dấu bằng a D 1;
b D 2 và c D 3) để có

a2 C 1 b2 C 4 c2 C 9
a6 ; b6 ; c6 :
2 4 6
Đoạn còn lại chỉ cần chú ý

a2 b2 c2 6a2 C 3b 2 C 2c 2 2.3a2 C b 2 C c 2 / C b 2
C C D D :
2 4 6 12 12
Cách 2. Nhận xét a > 1: Viết lại bất đẳng thức cần chứng minh dưới dạng

.1 a/ C .2 b/ C .3 c/ > 0;

hay
A.3 3a2 / C B.4 b 2 / C C.9 c 2 / > 0;
1 1 1
trong đó A D 3C3a ; B D 2Cb và C D 3Cc
: Tiếp theo, ta chỉ cần để ý ở các
đánh giá B > A C > A để có

A.3 3a2 /CB.4 b 2 /CC.9 c 2 / > A.3 3a2 /CA.4 b 2 /CA.9 c 2 / D 0:

8 Võ Quốc Bá Cẩn
CMATH

17. Bài toán này có thể giải bằng cách sử dụng phương pháp tổng Abel giống
như cách 2 của bài trên. Ngoài ra, ta cũng có thể đánh giá bằng phương pháp
tạo tích: Từ giả thiết, dễ thấy 4 6 a < 9; 5 6 b < 8 và 6 6 c 6 7: Xét các
bất đẳng thức phụ

.a 4/.a 9/ 6 0; .b 5/.b 8/ 6 0; .c 6/.c 7/ 6 0:

Cộng lại thu được kết quả.

18. Giả sử c D minfa; b; cg: Nhận xét rằng chỉ cần xét b > a: Tiếp theo, đánh
giá b c 6 b và .a c/.aCbCc/ D b.a c/Ca2 c 2 6 abCa2 D a.aCb/:
Đưa về xét bất đẳng thức với hai biến.

19. Giả sử c D minfa; b; cg: Đánh giá .a c/2 6 a2 ; .b c/2 6 b 2 và


a C b C c > a C b; đưa về xét bất đẳng thức với hai biến.

20. Để ý a3 C b 3 C c 3 D 3abc C .a C b C c/.a2 C b 2 C c 2 ab bc ca/:


Bất đẳng thức cần chứng minh được viết lại dưới dạng

a4 b4
   
2 2
C ab a C C bc b
a2 C ab C b 2 b 2 C bc C c 2
c4
 
2 3abc
C 2 C ca c > ;
c C ca C a2 aCbCc

hay

ab 3 bc 3 ca3 3abc
2 2
C 2 2
C 2 2
> :
a C ab C b b C bc C c c C ca C a aCbCc

Chia hai vế cho abc; viết được bất đẳng thức trên dưới dạng

b2 c2 a2 3
C C > :
c.a2 C ab C b 2 / a.b 2 C bc C c 2 / b.c 2 C ca C a2 / aCbCc

Đoạn còn lại chỉ cần sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz dạng cộng mẫu.

Võ Quốc Bá Cẩn 9

You might also like