You are on page 1of 57

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.

825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI

CHUYÊN ĐỀ : BẢNG THÍ


NGHIỆM VÀ CÁC HIỆN
TƯỢNG
TRUNG TÂM LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO HÓA HỌC
THẦY NGUYỄN VĂN THÁI (ĐT :09.789.95.825)

ĐỊA CHỈ : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG – HÀ NỘI


Câu 1: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng
sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu


xanh

X, Z Dung dịch AgNO3 trong Tạo kết tủa Ag


NH3, đun nóng

T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng

Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh


lam

X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 2: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng
sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X Quỳ tím Chuyển màu đỏ

Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Có kết tủa Ag

Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím

T Dung dịch brom Có kết tủa trắng

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


A. Axit glutamic, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin.
B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinih bột, anilin.
C. Axit glutamic, frutozơ, xenlulozơ, phenol.
D. Axit α-aminopropionic, glucozơ, tinh bột, anilin.
Câu 4: Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất Thuốc thử Hiện tượng


X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Bị nhạt màu dần

Các chất X; Y; Z lần lượt là:


A. etyl fomat; tinh bột; fructozo. B. glucozo; etyl fomat; tinh bột.
C. tinh bột; etyl fomat; fructozo D. tinh bột; glucozo; etyl fomat.
Câu 4: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Chất Thuốc thử Hiện tượng

X Cu(OH)2 Tạo dung dịch mà xanh lam

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Y Dung dịch Br2 Dung dịch Br2 mất màu

Z Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag

Các chất X, Y, Z lần lượt là


A. glucozơ, triolein, etyl fomat. B. fructozơ, vinyl axetat, saccarozơ.
C. etilen glicol, tripanmitin, anđehit axetic. D. glixerol, glucozơ, metyl axetat.
Câu 5: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau

X, Y, Z, T lần lượt là

A. axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic; Gly-Ala-Ala.

B. axit focmic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly.

C. axit axetic, vinylaxetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng.

D. axit axetic, vinylaxetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng.

Câu 6: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
A. Etyl format, axit acrylic, phenol. B. Phenol, etyl format, axit acrylic.
C. Axit acrylic, etyl format, phenol. D. Axit acrylic, phenol, etyl format.
CÂU 7: Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :
X Y Z T
Chất
Thuốc thử
NaOH Có phản ứng Có phản ứng Không phản Có phản ứng
ứng
NaHCO3 Sủi bọt khí Không phản ứng Không phản Không phản ứng
ứng
Cu(OH)2 hòa tan Không phản ứng Hòa tan Không phản ứng
AgNO3/NH3 Không tráng Có tráng gương Tráng gương Không phản ứng
gương

X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol

CÂU 8: Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng
điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,03 2,125a
Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02
Giá trị của t là
A. 4825. B. 3860. C. 2895. D. 5790.

CÂU 9: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung
dịch với dung môi nước:
Thuốc thử
X Y Z T
Chất
Dung dịch
Không có kết
AgNO3/NH3, đun Không có kết tủa Ag↓ Ag↓
tủa
nhẹ
Cu(OH)2 không Dung dịch xanh Dung dịch xanh Dung dịch xanh
Cu(OH)2, lắc nhẹ
tan lam lam lam
Mất màu nước
brom và có kết Mất màu nước Không mất màu Không mất màu
Nước brom
tủa trắng xuất brom nước brom nước brom
hiện

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic. D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.

Câu 10: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X, Y, Z và T
Chất
X Y Z T
Cách làm
Thí nghiệm 1: Thêm dung có kết tủa sau có kết tủa sau đó có kết tủa không có
dịch NaOH dư đó tan dần tan dần không tan kết tủa
Thí nghiệm 2: Thêm vài giọt dung dịch
không có hiện không có không có
nước brom vào các dung dịch chuyển sang
tượng hiện tượng hiện tượng
thu được ở thí nghiệm 1 màu vàng
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl. B. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl.
C. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl. D. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3.
CÂU 11: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3 trong NH3,t 0 Kết tủa Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)2, nhiệt độ thường Màu xanh lam
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metanal, anilin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.
C. glucozơ, alanin, lysin, phenol. D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin.

CÂU 12: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X Y Z T
Thuốc thử
Kết tủa
Khí mùi khai và Có kết tủa nâu
Dung dịch Ba(OH)2 trắng, sau Có khí mùi khai
kết tủa trắng đỏ
đó tan ra
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3. B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.
C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3. D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3
Câu 13: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất:
(NH4)2CO3, KHCO3, KNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch
Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
Chất X Y Z T
Dung dịch Kết tủa trắng Khí mùi khai Không hiện tượng Kết tủa trắng,

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Ba(OH)2 khí mùi khai
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. T là dung dịch (NH4)2CO3. B. Z là dung dịch NH4NO3.
C. Y là dung dịch KHCO3. D. X là dung dịch KNO3.

CÂU 14: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung
dịch với dung môi nước:
Thuốc thử
X Y Z T
Chất
Dung dịch
AgNO3/NH3, đun Không có kết tủa Ag↓ Không có kết tủa Ag↓
nhẹ
Cu(OH)2 không Dung dịch xanh Dung dịch xanh Dung dịch xanh
Cu(OH)2, lắc nhẹ
tan lam lam lam
Mất màu nước
brom và có kết Mất màu nước Không mất màu Không mất màu
Nước brom
tủa trắng xuất brom nước brom nước brom
hiện
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic. D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ

CÂU 15: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol),
C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiiệt độ sôi (oC) 182 184 -6,7 -33,4
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2 C. T là C6H5NH2 D. X là NH3
CÂU 16: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng
sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Nước brom Kết tủa trắng
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. anilin, natri stearat, saccarozơ, mantozơ. B. natri stearat, anilin, mantozơ,
saccarozơ.
C. anilin, natri stearat, mantozơ, saccarozơ. D. natri stearat, anilin, saccarozơ,
mantozơ
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
CÂU 17: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Al2(SO4)3
Người ta dùng dung dịch E để nhận biết (kết quả theo bảng sau)
X Y Z T
E (nhỏ Có khí Có khí thoát ra và Xuất hiện kết tủa, Xuất hiện kết
từ từ tới thoát ra xuất hiện kết tủa sau đó bị tan một tủa trắng
dư) trắng phần (không tan)
Phương án nào sau đây là đúng theo thứ tự X, Y, Z, T và E
A. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và BaCl2.
B. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và NaOH.
C. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và Ba(OH)2.
D. Al2(SO4)3, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ba(OH)2
CÂU 18: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung
dịch với dung môi nước:
Thuốc thử
X Y Z T
Chất
Dung dịch
Không có kết
AgNO3/NH3, đun Không có kết tủa Ag↓ Ag↓
tủa
nhẹ
Cu(OH)2 không Dung dịch xanh Dung dịch xanh Dung dịch xanh
Cu(OH)2, lắc nhẹ
tan lam lam lam
Mất màu nước
brom và có kết Mất màu nước Không mất màu Không mất màu
Nước brom
tủa trắng xuất brom nước brom nước brom
hiện
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic. D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
Câu 19. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.
Y Tạo dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, vừa đủ). Thêm
Z Tạo kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
D. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
Câu 20. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Z Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh
X, Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng
Y Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl axetat, glucozơ, etylamin và phenol. B. Etyl fomat, glucozơ, etylamin và anilin.
C. Etyl fomat, fructozơ, anilin và phenol. D. Etyl axetat, glucozơ, etylamin và
anilin
Câu 21. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất có màu tím
Y Quỳ tím ẩm Quỳ tím đổi màu xanh
Z Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu và tạo kết tủa trắng
T Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin. B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala,
acrilonitrin.
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin. D. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala,
metylamin.
Câu 22. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Có kết tủa Ag
Y Nước brom Mất màu nước brom
Z Nước brom Mất màu nước brom, xuất hiện kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. Fructozơ, vinyl axetat, anilin. B. Metyl axetat, glucozơ, anilin.
C. Glucozơ, etyl axetat, phenol. D. Glucozơ, anilin, metyl axetat.
Câu 23: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thước thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Qùy tím Qùy tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun Kết tủa Ag trắng sáng
nóng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin
Câu 24. Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này
có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc
điều chỉnh độ pH của đất trồng
pH đất trồng <7 =7 >7
Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ
A. Có màu trắng sữa. B. Có màu lam.
C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng. D. Có màu hồng.
Câu 25. Có hai dung dịch X và Y mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong
số ion sau (X, Y không chứa cùng loại ion):
Ion K+ Mg2+ Na+ H+ HCO3– SO42– NO3– CO32–
Số mol 0,15 0,2 0,25 0,15 0,1 0,15 0,25 0,15
Biết dung dịch Y hòa tan được Fe2O3. Nếu đun đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 25,13. B. 27,75. C. 26,24. D. 23,60.
Câu 26. Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau:
Ống nghiệm Na2S2O3 H2O H2SO4 Thể tích chung Thời gian kết tủa
1 4 giọt 8 giọt 1 giọt 13 giọt t1
2 12 giọt 0 giọt 1 giọt 13 giọt t2
3 8 giọt 4 giọt 1 giọt 13 giọt t3
Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện
kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t1, t2, t3. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. t1 > t3 > t2. B. t1 > t2 > t3. C. t1 < t2 < t3. D. t1 < t3 < t2.
Câu 27: Có 5 dung dịch A, B, C, D, E, mỗi dung dịch chứa một trong các chất tan sau: glucozơ;
saccarozơ; anilin; axit glutamic; Ala-Gly-Val. Để xác định chất tan trong các dung dịch, tiến hành
các bước thí nghiệm được mô tả bằng bảng sau:
Thứ tự Thuốc thử A B C D E
Bước 1 Quỳ tím Chuyển
sang màu
đỏ
Bước 2 Nước brom Mất màu Kết tủa
trắng
Bước 3 Cu(OH)2 Dung dịch Dung dịch
xanh lam màu tím
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val, axit glutamic, glucozơ.
B. Glucozơ, axit glutamic, anilin, Ala-Gly-Val, saccarozơ.
C. Glucozơ, Ala-Gly-Val, anilin, saccarozơ, axit glutamic.
D. Glucozơ, axit glutamic, anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val.
Câu 28. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Tinh bột, etyl fomat, anilin. B. Etyl fomat, tinh bột, anilin.
C. Anilin, etyl fomat, tinh bột. D. Tinh bột, anilin, etyl fomat

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Câu 29. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.
Y Tạo dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, vừa đủ). Thêm
Z Tạo kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
D. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
Câu 30. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh
Y Nước Br2 Kết tủa trắng
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. Natristearat, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, natristearat, saccarozơ, glucozơ.

C. Natristearat, anilin, glucozơ, saccarozơ. D. Anilin, natristearat, glucozơ, saccarozơ.

Câu 31. Tiến hành thí nghiệm với các dung dich muối clorua riêng biệt của các cation:
X 2+ , Y3+ , Z3+ , T 2+ . Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử chứa Thí nghiệm Hiện tượng
X 2+ Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 Có kết tủa trắng.
loãng.
Y 3+ Tác dụng với dung dịch NaOH. Có kết tủa nâu đỏ.
Z3+ Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng đến Có kết tủa keo trắng, sao đó kết
dư. tủa tan.
T 2+ Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vao đến dư. Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa
tan tạo dung dịch mau xanh lam.
Các cation X 2+ , Y3+ , Z3+ , T 2+ lần lượt là
A. Ca 2+ , Au 3+ , Al3+ , Zn 2+ B. Ba 2+ , Cr 2+ , Fe3+ , Mg 2+
C. Ba 2+ , Fe3+ , Al3+ , Cu 2+ D. Mg 2+ , Fe3+ , Cr 3+ , Cu 2+

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Câu 32. X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực
hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:
Chất X Y Z T
Dung dịch AgNO3/NH3, Xuất hiện kết Xuất hiện kết - -
đun nhẹ tủa trắng bạc tủa trắng bạc
Nước Br2 - Nhạt màu - Xuất hiện kết
tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol. B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ.
C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol. D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol
Câu 33. X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH), fructozơ và phenol
(C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau
X T Z Y
Nước Br2  Nhạt màu   : kết tủa
dd AgNO3/NH3, t0   (+): phản ứng
(-) : không phản
dd NaOH (-) (-) (+) (-)
ứng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin
Câu 34. X, Y, Z, T là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin, metylamin, axit
glutamic, alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo bảng sau:
Thuốc thử X Y Z T
Quì tím Hóa đỏ Không đổi Không đổi xanh
màu màu
Dung dịch Dung dịch Dung dịch Dung dịch tách Dung dịch
NaOH, đun trong suốt trong suốt lớp trong suốt
nóng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin. B. axit glutamic, alanin, anilin,
metylamin.
C. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin. D. axit glutamic, anilin, alanin,
metylamin.
Câu 35. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng
sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun Kết tủa Ag
nóng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.
B. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
Câu 36. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng
Y Dung dịch Iot Hợp chất màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun Kết tủa Ag trắng
nóng
T Nước Brom Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, anilin,
glucozơ.
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ. D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ,
anilin.
Câu 37. X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực
hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau:
Chất Y Z X T
Dung dịch Xuất hiện kết - Xuất hiện kết -
AgNO3/NH3, đun nhẹ tủa bạc trắng tủa bạc trắng
Nước Br2 Nhạt màu - - Xuất hiện kết
tủa bạc trắng
X, Y, Z, T lần lượt là
A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol. B. phenol, glucozơ, glixerol,
fructozơ.
C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol. D. fructozơ, glucozơ, phenol,
glixerol.
Câu 38. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z và T (trong dung dịch) thu được các kết quả
như sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X hoặc T Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyển xanh
Y Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Có kết tủa Ag

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Z Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Không hiện tượng
Y hoặc Z Tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch màu xanh
lam
T Tác dụng với dung dịch Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Biết T là chất hữu cơ mạch hở, các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. Etylamin; glucozơ; saccarozơ và Lys-Val B. Anilin; glucozơ; saccarozơ; Lys-
Gly-Ala
C. Etylamin; glucozơ; saccazorơ, Lys-Val-Ala D. Etylamin; fructozơ; saccazorơ;
Glu-Val-Ala
Câu 39. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, E. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Thuốc thử X Y Z T E
Nước brom Nhạt màu Nhạt màu Nhạt Kết tủa -
màu trắng
Cu(OH)2/OH- - - Dd xanh - Dd xanh
lam tím
Đun nóng với dd NaOH loãng Kết tủa - Kết tủa - Kết tủa
(vừa đủ). Thêm tiếp dd AgNO3 trắng bạc trắng bạc keo
trong NH3, t0
Các chất X, Y, Z, T, E lần lượt là:
A. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, Gly-Ala-Val, anilin.
B. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, anilin, Gly-Ala-Val.
C. Vinyl axetat, triolein, glucozơ, anilin, Gly-Ala-Val.
D. Triolein, vinyl axetat, glucozơ, Gly-Ala-Val, anilin
Câu 40. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Nước brom Dung dịch brom nhạt màu và có kết tủa
trắng
Z Dung dịch AgNO3 / NH 3 , t 0 Kết tủa trắng bạc màu vào thành ống
nghiệm
T Cu(OH)2 Dung dịch có màu xanh làm
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Metylamin, anilin, saccarozơ, glucozơ B. Lysin, anilin, fructozơ, glixerol
C. Alanin, anilin, glucozơ, etylen glicol D. Axit glutamic, triolein, glucozơ,
saccarozơ
Câu 41. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực
trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo
bảng sau:

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI

Thời gian Catot(-) Anot(+)


t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc)
2t (giây) Khối lặng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc)
Khắng định đúng là:
A. Giá trị của m là 43,08 gam. B. Giá trị của V là 4,928 lít.
C. Giá trị của V là 4,480 lít. D. Giá trị của m là 44,36 gam.
Câu 42. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng
Y Dung dịch iot Hợp chất màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng
T Nước brom Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ. B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ. D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 43. X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol
(C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:
X Y Z Y
Nước Br2  Nhạt màu  : kết tủa
Dd AgNO3/NH3, t0   (+): phản ứng
(-): không phản
Dd NaOH (-) (-) (+) (-)
ứng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


A. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ D. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.
Câu 44. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được
trình bày trong bảng sau:
Nhiệt độ sôi Nhiệt độ nóng chảy Độ tan trong nước (g/100 mL)
(0C) (0C) 200C 800C
X 181,7 43 8,3 
Y Phân hủy trước khi 248 2,3 60
sôi
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Z 78,37 -114  
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây ?
A. Phenol, ancol etylic, glyxin. B. Phenol, glyxin, ancol etylic.
C. Glyxin, phenol, ancol etylic. D. Ancol etylic, glyxin, phenol.
Câu 45. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới
đây:
X Y Z T
Nước Brom Không mất màu Mất màu Không mất màu Không mất màu
Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng Dung dịch đồng
nhất nhất
Dung dịch Không có kết Không có kết Có kết tủa Không có kết
AgNO3/NH3 tủa tủa tủa
X, Y, Z, T lần lượt là
A. etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.
B. etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
C. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etyl axetat.
D. etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic
Câu 46. Thực hiện thí nghiệm đối với ác dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Hóa đỏ
Y Dung dịch iot Xuất hiện màu xanh tím
Z Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức xanh lam
T Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức màu tím
P Nước Br2 Xuất hiện kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là
A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin
B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, anilin
C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, anilin
D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozo, glyxylglyxylglyxin, anilin
Câu 47. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng
Kết tủa trắng X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin

Câu 48. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất: CH3 NH2 , NH3 ,C6 H5OH (phenol),
C2 H5OH và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (°C) 182 78 −6,7 −33, 4
Độ hòa tan trong nước (g/100 ml ở 0°C) 8,3  108,0 89,9
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2. C. T là C2H5OH. D. X là NH3.
Câu 49. Trong phòng thí nghiệm có 4 lọ hóa chất có dán nhãn tên hóa chất là: etyl axetat, ancol
etylic, axit axetic và metyl fomat và 4 tờ đề can có ghi sẵn nhiệt độ sôi là: 77°C; 32°C; 117,9°C;
78,3°C. Có một số phương án điền các giá trị nhiệt độ sôi tương ứng như được trình bày trong
bảng sau:
Chất Etyl axetat Ancol etylic Axit axetic Metyl fomat
1 77°C 78,3°C 117,9°C 32°C
2 78,3°C 32°C 77°C 117,9°C
Phương án
3 32°C 117,9°C 78,3°C 77°C
4 117,9°C 77°C 32°C 78,3°C
Phương án đúng là
A. (3). B. (2). C. (4). D. (1).
Câu 50. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng
sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tìm Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Cu(OH)2 Có màu tím
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol.
B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol

Câu 51. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết quả Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)2 Màu xanh lam
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat. B. Glucozơ, lysin, etylfomat, anilin.
C. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin. D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin

Câu 52. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tìm Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng.
C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng. D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.
Câu 53. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển thành màu hồng
Y Dung dịch iot Hợp chất màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng
T Nước brom Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, fructozơ. B. axit glutamic, tinh bột, anilin, fructozơ.
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, fructozơ. D. axit glutamic, tinh bột, fructozơ, anilin

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Câu 54: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi lại trong bảng
sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Nước Br2 Kết tủa trắng
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Z Quỳ tím Chuyển màu hồng
T Cu(OH)2 Có màu tím
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A.Glucozơ, anilin, axit propionic, anbumin B. Anilin, glucozơ, anbumin, axit propionic.
C. Anilin, anbumin, axit propionic, glucozơ D. Anilin, glucozơ, axit propionic, anbumin.
Câu 55. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất màu tím
Y Quỳ tím ẩm Quỳ tím chuyển thành màu xanh
Z Tác dụng với dung dịch nước brom Dung dịch mất màu và có kết tủa
trắng
T Tác dụng với dung dịch brom Dung dịch mất trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin
B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin
D. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin

Câu 56: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiên tượng
X Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh
X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Nước brom Kết tủa trắng
Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Amoni fomat, lysin, fructozơ, anilin.
B. metyl fomat, etylamin, glucozơ, axit metacrylic.
C. Glucozơ, ddiimetylamin, etyl format, anilin.
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, phenol.
Câu 57 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa bạc

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
X, Y Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
T Nước Br2 Có kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Saccarozơ, glucozơ, metyl fomat, anilin B. Glucozơ, saccarozơ, anilin, metyl fomat
C. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ, anilin D. Glucozơ, saccarozơ, metyl fomat, anilin
Câu 58: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại
như sau:
Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Quỳ tím Hóa xanh Không đổi màu Không đổi màu Hóa đỏ

Nước Brom Không có kết tủa Kết tủa trắng Không có kết tủa Không có kết tủa
Chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin. B. Anilin, glyxin, metylamin, axit glutamic.
C. Axit glutamic, metylamin, anilin, glyxin. D. Metylamin, anilin, glyxin, axit glutamic

Câu 59: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X, Y, Z, T và Q.
Chất
X Y Z T Q
Thuốc thử
Không đổi Không đổi Không đổi Không đổi Không đổi
Quỳ tím
màu màu màu màu màu
Không có Không có Không có
Dung dịch AgNO3/NH3 Ag↓ Ag↓
kết tủa kết tủa kết tủa
Cu(OH)2 Dung dịch Dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2
Cu(OH)2, lắc nhẹ
không tan xanh lam xanh lam không tan không tan
Kết tủa Không có Không có Không có Không có
Nước brom
trắng kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
B. Glixerol, glucozơ, etilen glycol, metanol, axetanđehit.
C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanil, anđehit fomic.

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
Câu 60: Kết quả thí nghiệm cả các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Cu(OH)2 Có màu tím
T Nước Brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin B. Phenol, etylamin, lòng trắng
trứng, hồ tinh bột

C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng. D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ
tinh bột, phenol

Câu 6 1: Cho thông tin thí nghiệm 4 chất dưới bảng sau:
Mẫu thử Nhiệt độ sôi ( °C ) Thuốc thử Hiện tượng
X −6,3 Khí HCl Khói trắng xuất hiện
Y 32,0 AgNO3/NH3 Có kết tủa Ag xuất hiện
Z 184,1 Br2 Kết tủa trắng
T 77,0 Na Không phản ứng

Biết trong X, Y, Z, T có chứa các chất sau: etyl axetat, metylamin, anilin, metyl fomat. Phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Y là metyl fomat B. T là anilin C. X là etyl axetat D. Z là metylamin
Câu 62: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bằng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu hồng
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, tinh bột, phenol, glucozơ. B. Axit glutamic, tinh bột, fructozơ, phenol.

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
C. Axit glutamic, fructozơ, tinh bột, phenol. D. Anilin, tinh bột, fructozơ, axit glutamic.
Câu 63: Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được
ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Nước brom Có kết tủa trắng
Y, Z Cu(OH)2 Tạo thành dung dịch màu xanh lam
Y, T Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Tạo thành kết tủa màu trắng bạc
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Phenol, glucozơ, glixerol, etyl axetat
B. Anilin, glucozơ, glixerol, etyl fomat
C. Phenol, saccarozơ, lòng trắng trứng, etyl fomat
D. Glixerol, glucozơ, etyl fomat, metanol
Câu 64: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả như
sau:
Mẩu thử Thí nghiệm Hiện tượng

X hoặc T Tác dụng với quỳ tím Chuyển màu xanh

Y Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Có kết tủa Ag

Z Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Không hiện tượng

Y hoặc Z Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch xanh lam

T Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím

Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


A. Anilin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Gly-Ala. B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val-Ala.
C. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, Lys-Val. D. Etylamin, fructozơ, saccarozơ, Glu-Val-Ala.
Câu 65: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Mẩu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
X,Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng

X, Y, Z, T lần lượt là
A. Saccarozơ, fructozơ, phenol, metylamin. B. Saccarozơ, phenol, fructozơ, metylamin.
C. Phenol, metylamin, saccarozơ, fructozơ. D. Metylamin, fructozơ, saccarozơ, phenol.
Câu 66. Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có
thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều
chỉnh độ pH của đất trồng
pH đất trồng <7 =7 >7
Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ
A. Có màu trắng sữa. B. Có màu lam.
C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng. D. Có màu hồng .
Câu 67. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Cu(OH)2 Có màu tím
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol.
B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng.

D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, phenol

Câu 68. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI

Chất X Y Z T
Dung dịch Dung dịch mất
Kết tủa trắng Dung dịch mất màu
nước Brom màu
Có khí thoát
Kim loại Na Có khí thoát ra Có khí thoát ra
ra
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.
B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
Câu 69. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng
sau:

Chất Thuốc thử Hiện tượng

X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu


tím

Y Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag

Z Nước brom Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin. B. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.

C.Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat. D.Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.

Câu 70. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng
sau:

Chất Thuốc thử Hiện tượng

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu
hồng

Y Dung dịch Tạo kết tủa Ag


AgNO3/NH3

Z Nước brom Tạo kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z lần lượt là:

A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin. B. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.

C. Anilin, etyl fomat, axit glutamic. D. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.

Câu 71. Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng
sau:

Chất Thuốc thử Hiện tượng

X Dung dịch I2 Có màu xanh tím

Y Dung dịch Tạo kết tủa Ag


AgNO3/NH3

Z Nước brom Tạo kết tủa trắng

Các chất X; Y; Z lần lượt là


A. tinh bột; anilin; etyl fomat. B. etyl fomat; tinh bột; anilin.
C. tinh bột; etyl fomat; anilin. D. anilin; etyl fomat; tinh bột.
Câu 72. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng
sau:

Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng


thử

X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường Có màu tím


kiềm

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Y Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), Tạo dung dịch màu
để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch xanh lam
CuSO4

Z Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa Tạo kết tủa Ag
đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng

T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím

Các chất X, Y, Z lần lượt là

A. Etylamin, anilin, glucozơ. B. Glucozo, etylamin, anilin.

C. Anilin, glucozơ, etylamin. D. Etylamin, glucozo, anilin.

Câu 73. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu Thí nghiệm Hiện tượng


thử

X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường Có màu tím


kiềm

Y Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), Tạo dung dịch màu
để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch xanh lam
CuSO4

Z Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa Tạo kết tủa Ag
đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng

T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Câu 74. Có 5 dung dịch NH3, HCl, NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH cùng nồng độ
được đánh ngẫu nhiên là A, B, C, D, E. Giá trị pH và khả năng dẫn điện của dung
dịch theo bảng sau:
Dung dịch A B C D E
pH 5,25 11,53 3,01 1,25 11,00
Khả năng dẫn điện Tốt Tốt Kém Tốt Kém
Các dung dịch A, B, C, D, E lần lượt là
A. NH4Cl, NH3, CH3COOH, HCl, Na2CO3
B. CH3COOH, NH3, NH4Cl, HCl, Na2CO3
C. NH4Cl, Na2CO3, CH3COOH, HCl, NH3
D. Na2CO3, HCl, NH3, NH4Cl, CH3COOH
Câu 75. Hiện tượng làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được
ghi lại như sau
Chất X Y Z
Thuốc thử
Quỳ tím Hóa đỏ Hóa xanh Không đổi màu
Dung dịch NaOH Khí thoát ra Dung dịch trong Dung dịch trong
đun nóng suốt suốt
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Metylamoni clorua, Lysin, Alanin.
B. Phenylamoni clorua, Lysin, Alanin.
C. Metylamoni clorua, Metylamin, Anilin
D. Phenylamoni clorua, Metylamin, Alanin.
Câu 76. Có 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z và T chứa các chất khác nhau trong
số bốn chất: (NH4)2CO3, KHCO3, NaNO3, NH4NO3. Bằng cách dùng dung dịch
Ca(OH)2 cho lần lượt vào từng dung dịch, thu được kết quả sau:
Chất
X Y Z T
thuốc thử

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Kết tủa trắng,
Dung dịch Không có
Kết tủa trắng Khí mùi khai có khí mùi
Ca(OH)2 hiện tượng
khai
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X là dung dịch NaNO3 B. T là dung dịch (NH4)2CO3.
C. Y là dung dịch KHCO3 D. Z là dung dịch NH4NO3
Câu 77. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
Thời gian (s) Khối lượng catot Anot Khối lượng dung
tăng dịch giảm
Thu được khí Cl2 duy
3088 m (gam) 10,80 (gam)
nhất
6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam)
t 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam)
Giá trị của t là:
A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây
Câu 78. X, Y, Z, T, là các dung dịch hoặc chất lỏng chứa các chất sau: anilin,
metylamin, axit glutamic, alanin. Thực hiện các thí nghiệm và có kết quả ghi theo
bảng sau:
Thuốc thử X Y Z T
không đổi không đổi
Quì tím hóa đỏ xanh
màu màu
Dung dịch
dung dịch dung dịch dung dịch tách dung dịch
NaOH, đun
trong suốt trong suốt lớp trong suốt
nóng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metylamin, axit glutamic, alanin, anilin.
B. axit glutamic, alanin, anilin, metylamin.
C. alanin, axit glutamic, anilin, metylamin.
D. axit glutamic, anilin, alanin, metylamin.
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Câu 79. Cho cấu hình electron nguyên tử (ở trạng thái cơ bản) các nguyên tố như
sau:
(1) 1s22s22p63s23p64s1 (2) 1s22s22p63s23p3 (3) 1s22s22p63s23p1
(4) 1s22s22p3 (5) 1s22s22p63s2 (6) 1s22s22p63s1
Các cấu hình electron không phải của kim loại là:
A. (2), (4). B. (2), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4).
Câu 80. X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2SO4, K2SO4, NH4NO3,
KOH. Thực hiện các thí nghiệm và có được kết quả ghi theo bảng sau:
Chất X Z T Y
Dung dịch Có kết tủa Không hiện Kết tủa và có Có khí thoát
Ba(OH)2, to tượng khí thoát ra ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3.
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4.
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4.
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4.
Câu 81. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất:
CH3COOH, C6 H5COOH (axit benzoic), C2 H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi
được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi ( C)
O
100,5 118,2 249,0 141,0
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. T là C6 H5COOH B. X là C2 H5COOH
C. Y là CH3COOH D. Z là HCOOH
Câu 82. Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số
4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung
dịch trên bằng dung dịch
Chất X Y Z T

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Không hiện Kết tủa trắng,
Hiện tượng Kết tủa trắng Khí mùi khai
tượng khí mùi khai
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z là dung dịch NH4NO3 B. Y là dung dịch NaHCO3
C. X là dung dịch NaNO3 D. T là dung dịch (NH4)2CO3
Câu 83. Có các dung dịch muối AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, FeCl3 đựng
trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn. Đánh dấu ngẫu nhiên 5 mẫu thử tương ứng với
X, Y, Z, T, U rồi nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào các mẫu thử trên thì thu được
kết quả trong bảng như sau:

Mẫu X Y Z T U
Thuốc thử
Kết tủa Kết tủa keo
Kết tủa Khí mùi Kết tủa
Ba(OH)2 trắng, khí trắng, sau đó tan
màu nâu đỏ khai trắng
mùi khai ra
Các chất X, Y, Z, T, U lần lượt là
A. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, AlCl3, MgCl2.
B. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, MgCl2, AlCl3.
C. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, AlCl3, MgCl2.
D. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, AlCl3.

Câu 84. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, P với thuốc thử được
ghi ở bảng sau

Thuốc thử X Y Z T P
Quỳ tím hóa đỏ hóa xanh không đổi màu hóa đỏ hóa đỏ
Dung dịch khí thoát Dung Dung dịch Dung dịch phân Dung dịch
NaOH, đun nóng ra dịch trong trong suốt lớp trong suốt
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượtsuốt

A. amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic.
B. axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua.
C. amoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic.

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
D. axit glutamic, amoni clorua, phenylamoni clorua, lysin, alanin.
Câu 85. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được
ghi lại dưới bảng sau :
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường Kết tủa Ag
NH3 đun nóng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ.
B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
Câu 86. Có 4 dung dịch bị mất nhãn được đánh thứ tự X, Y, Z, T. Mỗi dung dịch
trên chỉ chứa 1 trong số các chất tan sau đây: HCl, H2SO4, Na2CO3, NaOH,
NaHCO3, BaCl2. Để xác định chất tan trong mỗi dung dịch người ta tiến hành các
thí nghiệm và thu được kết quả như sau:
Dung dịch X Dung dịch Y Dung dịch Z Dung dịch T
Dung dịch Có khí thoát Có khí thoát Không hiện Không hiện
HCl ra ra tượng tượng
Dung dịch Không hiện Có kết tủa Không hiện Không hiện
BaCl2 tượng trắng tượng tượng
Dung dịch Không hiện Không hiện Có khí thoát Có kết tủa
Na2CO3 tượng tượng ra trắng
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Dung dịch Z phản ứng được với etylamin.
B. Dung dịch X chứa hợp chất không bị nhiệt phân.
C. Dung dịch T làm xanh quỳ tím.
D. Dung dịch Y phản ứng được với dung dịch NH4NO3.
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Câu 87. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
Thời gian Khối lượng Anot Khối lượng dung
(s) catot tăng dịch giảm
3088 m (gam) Thu được khí Cl2 10,80 (gam)
duy nhất
6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam)
T 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam)
Giá trị của t là:
A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây
Câu 89. Có hai dung dịch X và Y chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa
đúng hai loại cation và hai loại anion trong số các ion sau:
Ion K+ Mg2+ NH4+ H+ Cl- SO42− NO3− CO32−
Số mol 0,15 0,1 0,25 0,2 0,1 0,075 0,25 0,15
Biết dung dịch X hòa tan được Al(OH)3. Khối lượng chất tan trong dung dịch Y là:
A. 25,3 gam B. 22,9 gam C. 15,15 gam D. 24,2 gam
Câu 90. Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được
đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả
được ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch (1) (2) (4) (5)
(1) khí thoát ra có kết tủa
(2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa
(4) có kết tủa có kết tủa
(5) có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H2SO4, NaOH, MgCl2. B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2. D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.
Câu 91. Thực hiện thí nghiệm đối với các dung dịch và có kết quả ghi theo bảng
sau:

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Hóa đỏ
Y Dung dịch iot. Xuất hiện màu xanh tím
Z Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức xanh lam
T Cu(OH)2 ở điều kiện thường Xuất hiện phức màu tím
P Nước Br2 Xuất hiện kết tủa màu trắng

Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là


A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin.
B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozơ, Gly-Gly, alanin.
C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin.
D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozơ, Gly-Gly-Gly, alanin.
Câu 92. Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được
đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được
ghi lại trong bảng sau:
Dung dịch (1) (2) (4) (5)
(1) khí thoát ra có kết tủa
(2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa
(4) có kết tủa có kết tủa
(5) có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H2SO4, MgCl2, BaCl2. B. H2SO4, NaOH, MgCl2.
C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2. D. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
Câu 93. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
Khối lượng Khối lượng
Thời gian (s) Anot
catot tăng dung dịch giảm
Thu được khí Cl2 duy
3088 m (gam) 10,80 (gam)
nhất
6176 2m (gam) Khí thoát ra 18,30 (gam)

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
t 2,5m (gam) Khí thoát ra 22,04 (gam)
Giá trị của t là:
A. 8878 giây B. 8299 giây C. 7720 giây D. 8685 giây
Câu 94. Cho thông tin thí nghiệm của 4 chất dưới bảng sau:
Mẫu thử Nhiệt độ sôi Thuốc thử Hiện tượng
o
( C)

X -6,3 Khí HCl Khói trắng xuất hiện


Y 32,0 AgNO3/NH3 Có kết tủa Ag xuất hiện
Z 184,1 Br2 Kết tủa trắng
T 77,0 Na Không phản ứng
Biết X, Y, Z, T là một trong các chất sau: etyl axetat, metylamin, anilin, metyl
fomat. Phát biểu đúng là:
A. Y là metyl fomat B. T là anilin
C. X là etyl axetat D. Z là metylamin
Câu 95. Thực hiện một số thí nghiệm với 1 muối, thu được kết quả như sau:
Muối
X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch Tạo kết tủa Tạo kết tủa Không tạo kết Tạo kết
Ba(OH)2 dư tủa tủa
Dung dịch CaCl2 Tạo kết tủa Không tạo kết Không tạo kết Tạo kết
dư tủa tủa tủa
Dung dịch HCl dư Giải phóng Giải phóng Tạo kết tủa Tạo kết
khí khí sau đó kết tủa tủa
tan hết
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Na2CO3, NaHCO3, NaAlO2, AgNO3
B. Na2CO3, AgNO3, NaAlO2, NaHCO3
C. NaHCO3, Na2CO3, NaAlO2, AgNO3
D. AgNO3, NaHCO3, NaAlO2, Na2CO3

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Câu 96. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được
ghi lại dưới bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Dung dịch AgNO3 trong môi trường
Z Kết tủa Ag trắng sáng
NH3 đun nóng
T Nước Br2 Kết tủa trắng
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozo, alinin.
B. Hồ tinh bột, alinin, lòng trắng trứng, glucozo.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, alinin
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alinin, glucozo.
Câu 97. “Khi đun nóng protein với dung dịch …(1)… và dung dịch …(2)… hay
nhờ xúc tác của …(3)…, các liên kết peptit trong phân tử protein bị phân cắt dần,
tạo thành các chuỗi …(4)… và cuối cùng thành hỗn hợp các …(5)…”. Điền từ
thích hợp vào các chỗ trống trong câu trên:
(1) (2) (3) (4) (5)
A axit bazơ enzim oligopeptit amino axit
B bazơ axit enzim polipeptit amino axit
C axit bazơ enzim oligopeptit  - amino
axit
D bazơ axit enzim polipeptit  - amino
axit
Câu 98. Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, FeCl2, H2SO4, NaOH được
đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả ghi
lại trong bảng sau:
Dung dịch (1) (2) (4) (5)
(1) Khí thoát ra Có kết tủa

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
(2) Khí thoát ra Có kết tủa Có kết tủa
(4) Có kết tủa Có kết tủa
(5) Có kết tủa
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:
A. H2SO4, FeCl2, BaCl2 B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.
C. H2SO4, NaOH, FeCl2. D. Na2CO3, FeCl2, BaCl2.
Câu 99. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày
trong bảng dưới đây:
X Y Z T
Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu
Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng
nhất
Dung dịch Không có kết Có kết tủa Có kết tủa Không có kết
AgNO3/NH3 tủa tủa
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. axit amino axectit, glucozo, fructozo, etyl axetat.
B. etyl axetat, glucozo, axit amino axectit, fructozo.
C. etyl axetat, glucozo, fructozo, axit amino axectit.
D. etyl axetat, fructozo, glucozo, axit amino axectit.
Câu 100. Điện phân dung dịch chứa CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ
dòng điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng
sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện a a + 0 , 03 2,125a
cực
Số mol Cu ở catot b b + 0 ,02 b + 0 ,02

Nếu dừng điện phân ở thời điểm 5404 giây rồi nhúng thanh sắt dư vào dung dịch,
sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng thanh sắt thay đổi như thế nào?
A. Tăng 0,032 gam B. Giảm 0,256 gam
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
C. Giảm 0,56 gam D. Giảm 0,304 gam
Câu 101. Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau :
Mẫu
Thuốc thử Hiện tượng
thử
A Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 Kết tủa Ag trắng sáng
đun nóng
B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun Kết tủa Cu2O đỏ gạch
nóng.
C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam
D Nước Br2. Mất màu dung dịch Br2
E Quỳ tím Hóa xanh
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
Câu 102. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi
ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)2 Có màu tím
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
B. hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.
C. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
D. hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng.

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Câu 103. Kết quả thí nghiệm của dung dịch mỗi chất X, Y, Z, T với thuốc thử
được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag trắng sáng
đun nóng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
Câu 104. Tiến hành điện phân dung dịch CuSO4 và NaCl bằng điện cực trơ, màng
ngăn xốp với cường dòng điện không đổi, ta có kết quả ghi theo bảng sau:
Thời gian Khối lượng catot Anot Khối lượng dung
(s) tăng dịch giảm
4632 m (gam) Thu được khí Cl2 duy 16,2 (gam)
nhất
9264 2m (gam) Khí thoát ra 27,45 (gam)
t 2,5m (gam) Khí thoát ra 32,43 (gam)
Giá trị của t là:
A. 11966 giây. B. 11580 giây. C. 7720 giây. D. 8685 giây.
Câu 105. Kết quả thí nghiệm của dung dịch chứa từng chất X, Y, Z, T với thuốc
thử được ghi lại trong bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Nước Br2 Kết tủa trắng
Z NaHCO3 Có khí thoát ra
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
T Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng bạc
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Anilin, hồ tinh bột, axit axetic, metyl fomat.
B. Hồ tinh bột, anilin, metyl fomat, axit axetic.
C. Hồ tinh bột, anilin, axit axetic, metyl fomat.
D. Hồ tinh bột, metyl fomat, axit axetic, anilin.
Câu 106. Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và
sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm
được ghi ở bảng sau:
Thời gian điện Khối lượng calot Khối lượng dung
Khí thoát ra ở anot
phân (giây) tăng (gam) dịch giảm (gam)
1930 m Một khí duy nhất 6,75
5790 3m Hỗn hợp khí 18,6
t 3,2m Hỗn hợp khí 19,58
Giá trị của t là:
A. 10615. B. 6562. C. 11580. D. 6176
Câu 107. Cho 3 dung dịch riêng biệt X, Y, Z, mỗi dung dịch chứa một chất tan.
Trộn lẫn từng cặp dung dịch với nhau, kết quả được ghi trong bảng sau:
Dung dịch X Y Z
X có kết tủa và khí có khí
Y có kết tủa và khí có kết tủa
Z có khí có kết tủa
Chất tan trong 3 dung dịch X, Y, Z lần lượt là các chất nào sau đây?
A. NaHSO4, Ba(HCO3)2, K2CO3. B. Ca(HCO3)2, Na2CO3, H2SO4.
C. H2SO4, Ba(HCO3)2, Na2SO4. D. NaHCO3, Ba(NO3)2, NaHSO4.
Câu 108. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl
bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Kết quả
thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 3378 2t
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,035 2,0625a
Số mol Cu ở catot b b + 0,025 b + 0,025
Giả sử hiệu suất điện phân 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị
của m là:
A. 18,595. B. 17,458. C. 16,835. D. 18,45.
Câu 109. Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và
sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả của thí nghiệm
được ghi ở bảng sau:
Dung dịch thu được sau điện
Thời gian Khối lượng
Khí thoát ra phân có khối lượng giảm so với
điện phân catot tăng
ở anot khối lượng dung dịch ban đầu
(giây) (gam)
(gam)
Một khí duy
3000 M 8,1
nhất
7500 2,5m Hỗn hợp khí 17,5
t 3m Hỗn hợp khí 20,26
Giá trị của t là:
A. 9000. B. 9650. C. 10000. D. 8750.
Câu 110. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được
ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z AgNO3/NH3 đun nóng Tạo kết tủa bạc
T Nước Brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl amin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
B. Anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
D. Etyl amin, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
Câu 111. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được
ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Dung dịch AgNO3 trong NH3 ;
X Kết tủa Ag
t0

Y Quỳ tím Chuyển màu xanh


Z Cu(OH)2 Màu xanh lam
T Nước Brom Mất màu
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin
B. Glucozơ, glyxin, etyl fomat, vinyl axetat.
C. Anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat
D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, vinyl axetat.
Câu 112: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1),
(2), (3), (4), (5). Tiến hành một số thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau:

Dung dịch (1) (2) (4) (5)

(1) khí thoát ra có kết tủa

(2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa

(4) có kết tủa có kết tủa

(5) có kết tủa

Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là:

A. H2SO4, NaOH, MgCl2. B. Na2CO3, NaOH, BaCl2.

C. H2SO4, MgCl2, BaCl2. D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2.

Câu 113: Có 4 dung dịch: X (NaOH 1M và Na2CO3 1M); Y (Na2CO3 1M); Z (NaHCO3 1M); T (Ba(HCO3)2
1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Thực hiện các thí nghiệm: Cho từ từ 10 ml thể tích dung
dịch thuốc thử vào 10 ml thể tích các dung dịch (a), (b), (c), (d), thu được kết quả như sau:

(a) (b) (c) (d)

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Dung dịch

Thuốc thử

đồng đồng
dung dịch HCl 1M có khí có khí
nhất nhất

kết tủa và có đồng


dung dịch H2SO4 1M có khí có khí
khí nhất

Dung dịch (b) là

A. X. B. Y. C. Z. D. T.

Câu 114: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: ( NH4 )2 SO4 ,K2SO4 ,NH4NO3,KOH .
Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
Chất X Z T Y

dd Ba ( OH )2 ,t 0
Có kết tủa xuất Không hiện Kết tủa và khí
Có khí thoát ra
hiện tượng thoát ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là

A.
K 2SO4
, ( NH4 )2 SO4 , KOH, NH4 NO3 B. ( NH4 )2 SO4 , KOH, NH4 NO3 , K 2SO4
NH 4 NO3 K 2SO4 ( NH4 )2 SO4 K 2SO4 NH 4 NO3 ( NH4 )2 SO4
C. KOH, , , D. , , KOH,
Câu 115: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH;
HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
pH (dung dịch nồng độ 0,01M ở 250C 6,48 3,22 2,00 3,45

Nhận xét nào sau đây đúng ?


A. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
B. T có khả năng phản ứng tráng bạc
C. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic
D. Y tạo kết tủa trắng với nước brom
Câu 116: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH
(phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:

Chất X Y Z T

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Nhiệt độ sôi (0C) 182 184 -6,7 -33,4
pH( dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2 C. T là C6H5NH2 D. X là NH3
Câu 117: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng
dung dịch nước :
X, Y, Z, T

Chất X Y Z T
Thuốc thử

Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ có kết tủa không có kết không có kết có kết tủa
trắng tủa tủa trắng
Cu(OH)2, lắc nhẹ dung dịch Cu(OH)2 dung dịch Dung dịch
xanh lanh không tan xanh lam xamh lam
Nước brom mất màu kết tủa trắng không hiện không hiện
tượng tượng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


A. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.
C. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ. D. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ
Câu 71: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Y Đun nóng với dung dịch NaOH(loãng, dư), để Tạo dung dịch màu xanh lam
nguội.
Thêm tiếp và giọt dung dịch CuSO4
Z Đun nóng với dung dịch NaOH loãng ( vừa đủ). Tạo kết tủa Ag
Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Câu 28. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng
sau.
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Y Qùy tím Qùy chuyển sang màu xanh
X,Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng
Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
Câu 32: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi
ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X Cu(OH)2 Có màu tím

Y Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh

Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, Kết tủa Ag trắng sáng


đun nóng
T Mất màu vàng da cam, sủi bọt khí
Nước brom thoát ra

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.
B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic.
C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol.
D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic.
Câu 118: Điện phân dung dịch chứa đồng thời NaCl và CuSO4 (điện cực trơ, màng
ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự hòa tan của các khí trong nước và
sự bay hơi của nước) với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả thí nghiệm được
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
ghi ở bảng sau:

Dung dịch thu được sau điện


Thời gian Khối lượng
phân có khối lượng giảm so
điện phân catot tăng Khí thoát ra ở anot
với khối lượng dung dịch ban
(giây) (gam)
đầu (gam)

1930 m Một khí duy nhất 2,70

7720 4m Hỗn hợp khí 9,15

t 5m Hỗn hợp khí 11,11

Giá trị của t là


A. 10615 B. 9650 C. 11580 D. 8202,5
Câu 119: Cho X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1 M + dung dịch muối X → kết tủa + khí

Thí nghiệm 2 X + dung dịch muối Y → Y

Thí nghiệm 3 X + dung dịch muối Z: không xảy ra phản ứng

Thí nghiệm 4 Z + dung dịch muối M: không xảy ra phản ứng

Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là


A. Y < X < M < Z. B. Z < Y < X < M. C. M < Z < X < Y. D. Y < X < Z < M
Câu 120: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol),
C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T

Nhiệt độ sôi (oC) 182 184 -6,7 -33,4

pH (dung dịch nồng độ 6,48 7,82 10,81 10,12


0,001M)

Nhận xét nào sau đây không đúng?


A. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
B. Dung dịch X có tính axit; dung dịch Y, Z, T có tính bazơ.
C. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Câu 121 : Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất X Y Z T
Dung dịch nước Dung dịch mất Kết tủa trắng Dung dịch mất
brom màu màu
Kim loại Na Có khí thoát ra Có khí thoát ra Có khí thoát ra
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.
B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
Câu 122: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH, C6H5NH2
(anilin), CH3COOH và HCl. Ở 250C, pH của các dung dịch (cùng có nồng độ 0,01M)
được ghi lại trong bảng sau:
Chất X Y Z T
pH 8,42 3,22 2,00 3,45
Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. X có phản ứng tráng gương.
B. Y có thể điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Z tạo kết tủa trắng với nước Br2.
D. T có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm.
Câu 123: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z ở dạng dung dịch được ghi lại
như sau
Chất
X Y Z
Thuốc thử
Qùy tím Hóa xanh Không đổi màu Hóa đỏ
Dung dịch NaOH đun Dung dịch trong Dung dịch trong Dung dịch phân
nóng suốt suốt lớp
Chất X, Y, Z lần lượt là
A. Lysin, alanin, phenylamoni clorua.
B. Lysin, anilin, phenylamoni clorua.
C. Metylamin, alanin, etylamoniclorua.
D. Metylamin, anilin, etylamoniclorua.

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Câu 124: Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: etyl fomat, anilin (C6 H5 NH2), fructozơ và
saccarozơ. Tiến hành các thí nghiệm với chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng tổng kết
sau:
X Y Z T Chú thích
Nước Br2  nhạt màu (-) (-)
Dd AgNO3/NH3, to (-)  (-)   : kết tủa
Cu(OH)2/OH- ở nhiệt độ Dung (-): không phản
Dung
thường dịch ứng
(-) (-) dịch màu
màu
xanh
xanh
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là
A. saccarozơ, etyl fomat, anilin, fructozơ.
B. anilin, fructozơ, etyl fomat, saccarozơ.
C. anilin, etyl fomat, fructozơ, saccarozơ.
D. anilin, etyl fomat, saccarozơ, fructozơ.
Câu 125. Cho X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol
(C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm chúng và ghi nhận lại kết quả, người ta có bảng tổng kết sau:
X Y Z Y Chú thích
Nước Br2 ↓ Nhạt màu ↓ (-) ↓: kết tủa
Dd AgNO3/NH3, t0 (-) ↓ (-) ↓ (+): có phản ứng
Dd NaOH (-) (-) (+) (-) (-): không phản ứng
Các chất X, Y, Z, T theo thứ tự lần lượt là
A. phenol, glucozơ, anilin, fructozơ. B. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ.
C. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ. D. anilin, glucozơ, phenol, fructozơ.
Câu 126: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X, Y, Z và T
Chất
X Y Z T
Thuốc thử
Quỳ tím không đổi không đổi không đổi đổi màu
màu màu màu xanh
không có không có không có
Dung dịch AgNO3/NH3, Ag 
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
đun nhẹ kết tủa kết tủa kết tủa

Cu(OH)2, lắc nhẹ


Cu(OH)2 dung dịch dung dịch Cu(OH)2
không tan xanh lam xanh lam không tan
Nước brom kết tủa trắng không có không có không có
kết tủa kết tủa kết tủa
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol.
B. Phenol, etilen glicol, glucozơ, metylamin.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, metylamin.
D. Phenol, glucozơ, axetanđehit, axit axetic.
Câu 127: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại ở bảng sau:
Mẫu Thuốc Hiện tượng
thử thử
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu
xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun Kết tủa Ag trắng sáng
nóng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. fructozơ, glucozơ, anilin, alanin.
B. fructozơ, glucozơ, anilin, lysin.
C. saccarozơ, fructozơ, anilin, alanin.
D. saccarozơ, fructozơ, anilin, lysin.
Câu 128. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi lại ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp Tạo kết tủa Ag
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
Y Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím
Z Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
T Tác dụng với dung dịch brom Kết tủa trắng

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


A. vinyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin.
B. etyl fomat, tinh bột, lòng trắng trứng, alanin.
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
C. etyl axetat, xenlulozơ, lòng trắng trứng, anilin.
D. vinyl axetat, tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
Câu 129: Cho đồ thị biểu diễn nhiệt độ sôi của
một số chất sau:
Chất A, B, C lần lượt là các chất
A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH.
D. CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.

Câu 130: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch
X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Cu(OH)2 Có màu tím
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Câu 131: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun
Y Kết tủa Ag trắng sáng
nóng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng
X,Y,Z,T lần lượt là:
A. saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
C. anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
Câu 132: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Al2(SO4)3.
Người ta dùng dung dịch E để nhận biết (kết quả theo bảng sau):

X Y Z T
E (nhỏ từ từ tới Có khí thoát ra Có khí thoát ra Xuất hiện kết Xuất hiện kết
dư) và xuất hiện kết tủa, sau đó bị tan tủa trắng (không
tủa trắng một phần tan)
Phương án nào sau đây là đúng theo thứ tự X, Y, Z, T và E?
A. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và BaCl2.
B. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và NaOH.
C. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và Ba(OH)2.
D. Al2(SO4)3, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ba(OH)2.
Câu 133: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X, Y, Z, T và Q.
Chất
X Y Z T Q
Thuốc thử
Qùy tím không đổi không đổi không đổi không đổi không đổi
màu màu màu màu màu
Dung dịch không có Ag  không có không có Ag 
AgNO3/NH3 kết tủa kết tủa kết tủa
, đun nhẹ
Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 dung dịch dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2
không tan xanh lam xanh lam không tan không tan
Nước brom kết tủa trắng không có không có không có không có
kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là:
A. Glixerol, glucozơ, etilen glicol, metanol, axetanđehit.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Câu 134: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Y Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội. Tạo dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Z Ðun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa đủ). Thêm tiếp Tạo kết tủa Ag
dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
Câu 135. Cho X, Y, Z và T là các chất khác nhau trong số bốn chất sau đây: C2H5NH2, NH3,
C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (oC) 182,0 -33,4 16,6 184,0
pH (dung dịch nồng độ 0,1 mol/l) 8,8 11,1 11,9 5,4
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Z là C2H5NH2. B. Y là C6H5OH. C. X là NH3. D. T là C6H5NH2.
Câu 136. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất
Thuốc thử X Y Z T
Dung dịch HCl + - + +
Dung dịch NaOH + - - +
Nước brom bị Nước brom bị
Dung dịch nước brom - -
nhạt màu nhạt màu
(*) : (+) có phản ứng, (-) không có phản ứng. Các chất X, Y, Z và T lần lượt là:
A. Metyl fomat, fructozơ, glyxin, tristearin.
B. Mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat.
C. Lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat.
D. Benzyl axetat, glucozơ, anilin, triolein.
Câu 137. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được các kết quả
như sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X hoặc T Tác dụng với quỳ tím Quỳ tím chuyên màu xanh
Y Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Có kết tủa Ag
Z Không hiện tượng
Y hoặc Z Dung dịch xanh lam
Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiêm
T Có màu tím
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Gly-Ala.

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
B. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val-Ala.
C. Etylamin, Glucozơ, Saccarozơ, Lys-Val.
D. Etylamin, Fructozơ, Saccarozơ, Glu-Val-Ala.
Câu 137. Có 2 kim loại X, Y thỏa mãn các tính chất sau:

Kim loại
Dung dịch
X Y

HCl tác dụng tác dụng

HNO3 đặc, nguội không tác dụng tác dụng

Các kim loại X, Y lần lượt là


A. Mg, Fe. B. Fe, Mg. C. Fe, Cr. D. Fe, Al.
Câu 138. Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam

Y Nước brom Mất màu dung dịch Br2

Z Quỳ tím Hóa xanh

Các chất X, Y, Z lần lượt là


A. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etyl amin. B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin.
C. Saccarozơ, glucozơ, anilin. D. Saccarozơ, glucozơ, metyl amin
Câu 138. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch Na2SO4 dư Kết tủa trắng
Y Dung dịch X dư Kết tủa trắng tan trong dung dịch HCl dư
Z Dung dịch X dư Kết tủa trắng không tan trong dung dịch HCl dư
Dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. Ba(OH)2, Na2CO3, MgCl2. B. Ba(OH)2, MgCl2, Al2(SO4)3.
C. MgCl2, Na2CO3, AgNO3. D. Ba(HCO3)2, K2SO4, NaHCO3.
Câu 139. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới
đây:

Thuốc thử X Y Z T

Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu Không mất màu

Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng Dung dịch đồng
nhất nhất

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Dung dịch AgNO3/NH3 Không có kết Không có kết Có kết tủa Không có kết
tủa tủa tủa

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


A. Etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ.
B. Etyl axetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic.
C. Etyl axetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic.
D. Axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat.
Câu 140. X, Y, Z, M là các kim loại. Thực hiện các thí nghiệm sau:

Thí nghiệm 1 M + dung dòch muoá a X ⎯⎯


i cuû → keá a + khí
t tuû

Thí nghiệm 2 X + dung dòch muoá a Y ⎯⎯


i cuû →Y

Thí nghiệm 3 X + dung dòch muoá


i cuû
a Z : khoâ
ng xaû
y ra phaû
n öù
ng

Thí nghiệm 4 Z + dung dòch muoá


i cuû
a M : khoâ
ng xaû
y ra phaû
n öù
ng

Chiều tăng dần tính khử của các kim loại X, Y, Z, M là

A. Y < X < M < Z. B. Z < Y < X < M. C. M < Z < X < Y. D. Y < X < Z < M.

Câu 141. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

Dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau đó để


Y Dung dịch có màu xanh lam.
nguội và thêm tiếp CuSO4 vào.

X AgNO3 trong dung dịch NH3 Tạo kết tủa Ag.

Z Dung dịch Br2 Kết tủa trắng.

T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu đỏ

X, Y Dung dịch Br2 Mất màu

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là


A. Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin.
B. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic.
C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic.
D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic.
Câu 142. Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp gồm CuSO4 và KCl bằng điện cực
trơ, màng ngăn xốp với cường độ dòng điện không đổi. Kết quả quá trình điện phân được ghi theo
bảng sau:

Thời gian Catot (-) Anot (+)

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
t (giây) Khối lượng tăng 10,24 gam 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc)

2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc)

Nhận định nào sau đây đúng?


A. Giá trị của V là 4,480 lít. B. Giá trị của m là 44,36 gam.
C. Giá trị của V là 4,928 lít. D. Giá trị của m là 43,08 gam.
Câu 143. Kết quả thí nghiệm với các dung dịch muối clorua riêng biệt của các cation: X+, Y2+,
Z3+, T3+ được ghi vào bảng dưới đây:
Mấu thử Thí nghiệm Hiện tượng

X+ Tác dụng với dung dịch NaOH Có mùi khai

Y2+ Tác dụng với dung dịch K2SO4 Kết tủa trắng

Z3+ Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến Kết tủa keo trắng

Kết tủa nâu đỏ và có khí không màu thoát


T3+ Tác dụng với dung dịch Na2CO3
ra

Các cation X+, Y2+, Z3+, T3+ lần lượt là


A. NH4+, Ba2+, Al3+, Fe3+. B. NH4+, Mg2+, Al3+, Fe3+.
C. NH4+, Ba2+, Fe3+, Cr3+. D. NH4+, Mg2+, Fe3+, Cr3+.
Câu 144. Có hai dung dịch X và Y chứa các ion khác nhau. Mỗi dung dịch chứa đúng hai loại
cation và hai loại anion trong số các ion sau:

Ion K+ Mg2+ NH +4 H+ Cl- SO 24 − NO3− CO32−

Số mol 0,15 0,1 0,25 0,2 0,1 0,075 0,25 0,15

Biết X hòa tan được Fe(OH)3. Khối lượng chất tan có trong Y là

A. 25,3 gam. B. 22,9 gam. C. 15,15 gam. D. 24,2 gam.

Câu 145: Các dung dịch riêng biệt: Na 2CO3 ,BaCl2 ,MgCl2 ,H 2SO4 , NaOH được đánh
số ngẫu nhiên (1) , ( 2) , (3) , ( 4) , (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại

trong bảng sau:


Dung
(1) (2) (4) (5)
dịch

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Có khí thoát
(1) Có kết tủa
ra
Có khí thoát
(2) Có kết tủa Có kết tủa
ra
(4) Có kết tủa Có kết tủa
(5) Có kết tủa
* Ô trống là không hiện tượng hoặc hiện tượng không rõ ràng.
Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là

A. H2SO4 ,MgCl2 ,BaCl2 . B. H 2SO4 , NaOH,MgCl2 .


C. Na 2CO3 ,BaCl2 ,BaCl2 . D. Na 2CO3 , NaOH,BaCl2 .
Câu 146: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: (NH4)2CO3, K2CO3, NH4NO3,
KOH. Thực hiện thí nghiệm và có được kết quả như sau:
Chất X Y Z T
Thêm dung dịch Có kết Không Có kết tủa Có khí
Ba(OH)2, đun tủa xuất hiện và khí thoát thoát
nóng hiện tượng ra ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. K2CO3, (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3.
B. (NH4)2CO3, KOH, NH4NO3, K2CO3.
C. KOH, NH4NO3, K2CO3, (NH4)2CO3.
D. K2CO3, NH4NO3, KOH, (NH4)2CO3.
Câu 147: X, Y, Z là ba dung dịch không màu, thực hiện các thí nghiệm giữa các
dung dịch này và có kết quả theo bảng sau:

Chất X Y Z Ghi chú


X - ↓ ↓+↑ ↑: Khí thoát ra;
Y ↓ - ↓ ↓: kết tủa;

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
- : không hiện
Z ↓+↑ ↓ -
tượng.
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là:
A. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2. B. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2CO3
C. NaHSO4, BaCl, Na2CO3 D. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3
Câu 148: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Bảng kết quả thu
được là
Mẫu
Thuốc thử Hiện tượng
thử
Y Quỳ tím Quỳ tím chuyển sang màu đỏ
Dung dịch AgNO3/NH3 đun
Z Tạo kết tủa Ag
nóng
T, X Nước Br2 Kết tủa trắng
Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
Tạo dung dịch đồng nhất, trong
X Dung dịch HCl
suốt
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic
B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol
C. Lysin, axit glutamic, glucozo, anilin
D. Phenol, lysin, glucozơ, anilin
Câu 149: Cho 4 dung dịch đuợc đánh số ngẫu nhiên từ (1) đến (4). Kết quả thí
nghiệm theo bảng
(1) (2) (3) (4)
Đun nóng / / (-) (-) : kết tủa

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Dung dịch : khí bay
(-)  (-) 
BaCl2 ra
Điều nhận định nào sau đây là sai?
A. Cốc (1) và cốc (2) lần lượt là nước cứng tạm thời và nước cứng toàn phần
B. Cốc (2) và cốc (4) lần lượt là nước cứng vĩnh cửu và nước cứng toàn phần
C. Cốc (3) và cốc (4) lần lượt là nước mềm và nước cứng vĩnh cửu
D. Cốc (2) và cốc (3) lần lượt là nước cứng toàn phần và nước mềm
Câu 150: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi
lại như sau:
Mẫu
Thuốc thử Hiện tượng
thử
X Nước Br2 Kết tủa trắng
Y Cu(OH)2 Có màu xanh lam
Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím
T Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Metyl fomat, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin.
B. Anilin, saccarozơ, hồ tinh bột, metyl fomat.
C. Anilin, hồ tinh bột, saccarozơ, metyl fomat.
D. Anilin, metyl fomat, hồ tinh bột, saccarozơ.
Câu 151: Có 4 dung dịch bị mất nhãn được đánh thứ tự X, Y, Z, T. Mỗi dung dịch
trên chỉ chứa 1 trong số các chất tan sau đây: HCl, H2SO4, Na2CO3, NaOH,
NaHCO3, BaCl2. Để xác định chất tan trong mỗi dung dịch người ta tiến hành các
thí nghiệm và thu được kết quả như sau:
Dung dịch thử Dung dịch X Dung dịch Y Dung dịch Z Dung dịch T
HCl Có khí thoát ra Có khí thoát ra - -

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Có kết tủa
BaCl2 - - -
trắng
Có kết tủa
Na2CO3 - - Có khí thoát ra
trắng
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z phản ứng được với etylamin
B. X chứa hợp chất không bị nhiệt phân
C. T làm xanh quỳ tím
D. Y phản ứng được với dung dịch NH4NO3
Câu 152: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T (trong dung dịch) thu được
kết quả như sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Z Dung dịch AgNO3/NH3 Không hiện tượng
Y hoặc Z Cu(OH)2 trong điều kiện thường Dung dịch xanh lam
T Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Biết T là chất hữu cơ mạch hở. Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, glucozơ, saccarozơ, LysGlyAla
B. etylamin, glucozơ, saccarozơ, LysValAla
C. etylamin, glucozơ, saccarozơ, LysVal
D. etylamin, saccarozơ, fructozơ, GluValAla

LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825


TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI

You might also like