Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Đề Bảng Thí Nghiệm Và Hiện Tượng
Chuyên Đề Bảng Thí Nghiệm Và Hiện Tượng
825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
X, Y, Z, T lần lượt là
Câu 6: Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
CÂU 8: Điện phân dung dịch chứa Cu(NO3)2, CuSO4 và NaCl với điện cực trơ, cường độ dòng
điện không đổi 2A, hiệu suất 100%. Kết quả thí nghiệm được ghi trong bảng sau:
Thời gian điện phân (giây) t t + 2895 2t
Tổng số mol khí ở 2 điện cực a a + 0,03 2,125a
Số mol Cu ở catot b b + 0,02 b + 0,02
Giá trị của t là
A. 4825. B. 3860. C. 2895. D. 5790.
CÂU 9: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung
dịch với dung môi nước:
Thuốc thử
X Y Z T
Chất
Dung dịch
Không có kết
AgNO3/NH3, đun Không có kết tủa Ag↓ Ag↓
tủa
nhẹ
Cu(OH)2 không Dung dịch xanh Dung dịch xanh Dung dịch xanh
Cu(OH)2, lắc nhẹ
tan lam lam lam
Mất màu nước
brom và có kết Mất màu nước Không mất màu Không mất màu
Nước brom
tủa trắng xuất brom nước brom nước brom
hiện
Câu 10: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X, Y, Z và T
Chất
X Y Z T
Cách làm
Thí nghiệm 1: Thêm dung có kết tủa sau có kết tủa sau đó có kết tủa không có
dịch NaOH dư đó tan dần tan dần không tan kết tủa
Thí nghiệm 2: Thêm vài giọt dung dịch
không có hiện không có không có
nước brom vào các dung dịch chuyển sang
tượng hiện tượng hiện tượng
thu được ở thí nghiệm 1 màu vàng
Các chất X, Y, Z và T lần lượt là
A. MgCl2, CrCl3, AlCl3, KCl. B. CrCl3, AlCl3, MgCl2, KCl.
C. AlCl3, CrCl3, MgCl2, KCl. D. CrCl3, MgCl2, KCl, AlCl3.
CÂU 11: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3 trong NH3,t 0 Kết tủa Ag
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)2, nhiệt độ thường Màu xanh lam
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. metanal, anilin, glucozơ, phenol. B. Etyl fomat, lysin, saccarozơ, anilin.
C. glucozơ, alanin, lysin, phenol. D. axetilen, lysin, glucozơ, anilin.
CÂU 12: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử
X Y Z T
Thuốc thử
Kết tủa
Khí mùi khai và Có kết tủa nâu
Dung dịch Ba(OH)2 trắng, sau Có khí mùi khai
kết tủa trắng đỏ
đó tan ra
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Al2(SO4)3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3. B. AlCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3.
C. AlCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, FeCl3. D. Al2(SO4)3, (NH4)2SO4, NH4NO3, FeCl3
Câu 13: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất:
(NH4)2CO3, KHCO3, KNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch
Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
Chất X Y Z T
Dung dịch Kết tủa trắng Khí mùi khai Không hiện tượng Kết tủa trắng,
CÂU 14: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung
dịch với dung môi nước:
Thuốc thử
X Y Z T
Chất
Dung dịch
AgNO3/NH3, đun Không có kết tủa Ag↓ Không có kết tủa Ag↓
nhẹ
Cu(OH)2 không Dung dịch xanh Dung dịch xanh Dung dịch xanh
Cu(OH)2, lắc nhẹ
tan lam lam lam
Mất màu nước
brom và có kết Mất màu nước Không mất màu Không mất màu
Nước brom
tủa trắng xuất brom nước brom nước brom
hiện
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic. D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
CÂU 15: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol),
C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiiệt độ sôi (oC) 182 184 -6,7 -33,4
pH (dung dịch nồng độ 0,001M) 6,48 7,82 10,81 10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2 C. T là C6H5NH2 D. X là NH3
CÂU 16: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi ở bảng
sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Nước brom Kết tủa trắng
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là :
A. anilin, natri stearat, saccarozơ, mantozơ. B. natri stearat, anilin, mantozơ,
saccarozơ.
C. anilin, natri stearat, mantozơ, saccarozơ. D. natri stearat, anilin, saccarozơ,
mantozơ
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
CÂU 17: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Al2(SO4)3
Người ta dùng dung dịch E để nhận biết (kết quả theo bảng sau)
X Y Z T
E (nhỏ Có khí Có khí thoát ra và Xuất hiện kết tủa, Xuất hiện kết
từ từ tới thoát ra xuất hiện kết tủa sau đó bị tan một tủa trắng
dư) trắng phần (không tan)
Phương án nào sau đây là đúng theo thứ tự X, Y, Z, T và E
A. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và BaCl2.
B. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và NaOH.
C. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và Ba(OH)2.
D. Al2(SO4)3, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ba(OH)2
CÂU 18: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung
dịch với dung môi nước:
Thuốc thử
X Y Z T
Chất
Dung dịch
Không có kết
AgNO3/NH3, đun Không có kết tủa Ag↓ Ag↓
tủa
nhẹ
Cu(OH)2 không Dung dịch xanh Dung dịch xanh Dung dịch xanh
Cu(OH)2, lắc nhẹ
tan lam lam lam
Mất màu nước
brom và có kết Mất màu nước Không mất màu Không mất màu
Nước brom
tủa trắng xuất brom nước brom nước brom
hiện
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.
C. Anilin, matozơ, etanol, axit acrylic. D. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ
Câu 19. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.
Y Tạo dung dịch màu xanh lam
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4
Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, vừa đủ). Thêm
Z Tạo kết tủa Ag
tiếp dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng
T Tác dụng với dung dịch I2 loãng Có màu xanh tím
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột.
B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột.
D. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat.
Câu 20. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được mô tả ở bảng sau:
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
Z Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh
X, Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Dung dịch Br2 Kết tủa trắng
Y Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl axetat, glucozơ, etylamin và phenol. B. Etyl fomat, glucozơ, etylamin và anilin.
C. Etyl fomat, fructozơ, anilin và phenol. D. Etyl axetat, glucozơ, etylamin và
anilin
Câu 21. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng
X Tác dụng với Cu(OH)2 Hợp chất có màu tím
Y Quỳ tím ẩm Quỳ tím đổi màu xanh
Z Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu và tạo kết tủa trắng
T Tác dụng với dung dịch Br2 Dung dịch mất màu
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin. B. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala,
acrilonitrin.
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin. D. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala,
metylamin.
Câu 22. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Có kết tủa Ag
Y Nước brom Mất màu nước brom
Z Nước brom Mất màu nước brom, xuất hiện kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. Fructozơ, vinyl axetat, anilin. B. Metyl axetat, glucozơ, anilin.
C. Glucozơ, etyl axetat, phenol. D. Glucozơ, anilin, metyl axetat.
Câu 23: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thước thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Qùy tím Qùy tím chuyển màu xanh
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun Kết tủa Ag trắng sáng
nóng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin
Câu 24. Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này
có thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc
điều chỉnh độ pH của đất trồng
pH đất trồng <7 =7 >7
Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ
A. Có màu trắng sữa. B. Có màu lam.
C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng. D. Có màu hồng.
Câu 25. Có hai dung dịch X và Y mỗi dung dịch chỉ chứa hai loại cation và hai loại anion trong
số ion sau (X, Y không chứa cùng loại ion):
Ion K+ Mg2+ Na+ H+ HCO3– SO42– NO3– CO32–
Số mol 0,15 0,2 0,25 0,15 0,1 0,15 0,25 0,15
Biết dung dịch Y hòa tan được Fe2O3. Nếu đun đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là
A. 25,13. B. 27,75. C. 26,24. D. 23,60.
Câu 26. Dùng ba ống nghiệm đánh số 1, 2, 3 cho hóa chất vào các ống nghiệm theo bảng sau:
Ống nghiệm Na2S2O3 H2O H2SO4 Thể tích chung Thời gian kết tủa
1 4 giọt 8 giọt 1 giọt 13 giọt t1
2 12 giọt 0 giọt 1 giọt 13 giọt t2
3 8 giọt 4 giọt 1 giọt 13 giọt t3
Bằng đồng hồ bấm giây, người ta đo khoảng thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện
kết tủa, đối với kết quả ở ba ống nghiệm 1, 2, 3 người ta thu được ba giá trị t1, t2, t3. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. t1 > t3 > t2. B. t1 > t2 > t3. C. t1 < t2 < t3. D. t1 < t3 < t2.
Câu 27: Có 5 dung dịch A, B, C, D, E, mỗi dung dịch chứa một trong các chất tan sau: glucozơ;
saccarozơ; anilin; axit glutamic; Ala-Gly-Val. Để xác định chất tan trong các dung dịch, tiến hành
các bước thí nghiệm được mô tả bằng bảng sau:
Thứ tự Thuốc thử A B C D E
Bước 1 Quỳ tím Chuyển
sang màu
đỏ
Bước 2 Nước brom Mất màu Kết tủa
trắng
Bước 3 Cu(OH)2 Dung dịch Dung dịch
xanh lam màu tím
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val, axit glutamic, glucozơ.
B. Glucozơ, axit glutamic, anilin, Ala-Gly-Val, saccarozơ.
C. Glucozơ, Ala-Gly-Val, anilin, saccarozơ, axit glutamic.
D. Glucozơ, axit glutamic, anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val.
Câu 28. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Tinh bột, etyl fomat, anilin. B. Etyl fomat, tinh bột, anilin.
C. Anilin, etyl fomat, tinh bột. D. Tinh bột, anilin, etyl fomat
Câu 31. Tiến hành thí nghiệm với các dung dich muối clorua riêng biệt của các cation:
X 2+ , Y3+ , Z3+ , T 2+ . Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử chứa Thí nghiệm Hiện tượng
X 2+ Tác dụng với Na2SO4 trong H2SO4 Có kết tủa trắng.
loãng.
Y 3+ Tác dụng với dung dịch NaOH. Có kết tủa nâu đỏ.
Z3+ Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng đến Có kết tủa keo trắng, sao đó kết
dư. tủa tan.
T 2+ Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vao đến dư. Có kết tủa xanh, sau đó kết tủa
tan tạo dung dịch mau xanh lam.
Các cation X 2+ , Y3+ , Z3+ , T 2+ lần lượt là
A. Ca 2+ , Au 3+ , Al3+ , Zn 2+ B. Ba 2+ , Cr 2+ , Fe3+ , Mg 2+
C. Ba 2+ , Fe3+ , Al3+ , Cu 2+ D. Mg 2+ , Fe3+ , Cr 3+ , Cu 2+
Câu 48. Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong các chất: CH3 NH2 , NH3 ,C6 H5OH (phenol),
C2 H5OH và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
Nhiệt độ sôi (°C) 182 78 −6,7 −33, 4
Độ hòa tan trong nước (g/100 ml ở 0°C) 8,3 108,0 89,9
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Y là C6H5OH. B. Z là CH3NH2. C. T là C2H5OH. D. X là NH3.
Câu 49. Trong phòng thí nghiệm có 4 lọ hóa chất có dán nhãn tên hóa chất là: etyl axetat, ancol
etylic, axit axetic và metyl fomat và 4 tờ đề can có ghi sẵn nhiệt độ sôi là: 77°C; 32°C; 117,9°C;
78,3°C. Có một số phương án điền các giá trị nhiệt độ sôi tương ứng như được trình bày trong
bảng sau:
Chất Etyl axetat Ancol etylic Axit axetic Metyl fomat
1 77°C 78,3°C 117,9°C 32°C
2 78,3°C 32°C 77°C 117,9°C
Phương án
3 32°C 117,9°C 78,3°C 77°C
4 117,9°C 77°C 32°C 78,3°C
Phương án đúng là
A. (3). B. (2). C. (4). D. (1).
Câu 50. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng
sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tìm Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Cu(OH)2 Có màu tím
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
Câu 51. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Câu 52. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tìm Quỳ tím chuyển màu xanh
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng
Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là
A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng.
C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng. D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.
Câu 53. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển thành màu hồng
Y Dung dịch iot Hợp chất màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng
T Nước brom Kết tủa trắng
X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, fructozơ. B. axit glutamic, tinh bột, anilin, fructozơ.
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, fructozơ. D. axit glutamic, tinh bột, fructozơ, anilin
Câu 56: Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiên tượng
X Quỳ tím Quỳ chuyển sang màu xanh
X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag
T Nước brom Kết tủa trắng
Z Cu(OH)2 Tạo dung dịch màu xanh lam
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Amoni fomat, lysin, fructozơ, anilin.
B. metyl fomat, etylamin, glucozơ, axit metacrylic.
C. Glucozơ, ddiimetylamin, etyl format, anilin.
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, phenol.
Câu 57 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X, Z Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa bạc
Nước Brom Không có kết tủa Kết tủa trắng Không có kết tủa Không có kết tủa
Chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Glyxin, anilin, axit glutamic, metylamin. B. Anilin, glyxin, metylamin, axit glutamic.
C. Axit glutamic, metylamin, anilin, glyxin. D. Metylamin, anilin, glyxin, axit glutamic
Câu 59: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X, Y, Z, T và Q.
Chất
X Y Z T Q
Thuốc thử
Không đổi Không đổi Không đổi Không đổi Không đổi
Quỳ tím
màu màu màu màu màu
Không có Không có Không có
Dung dịch AgNO3/NH3 Ag↓ Ag↓
kết tủa kết tủa kết tủa
Cu(OH)2 Dung dịch Dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2
Cu(OH)2, lắc nhẹ
không tan xanh lam xanh lam không tan không tan
Kết tủa Không có Không có Không có Không có
Nước brom
trắng kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
B. Glixerol, glucozơ, etilen glycol, metanol, axetanđehit.
C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanil, anđehit fomic.
C. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng. D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ
tinh bột, phenol
Câu 6 1: Cho thông tin thí nghiệm 4 chất dưới bảng sau:
Mẫu thử Nhiệt độ sôi ( °C ) Thuốc thử Hiện tượng
X −6,3 Khí HCl Khói trắng xuất hiện
Y 32,0 AgNO3/NH3 Có kết tủa Ag xuất hiện
Z 184,1 Br2 Kết tủa trắng
T 77,0 Na Không phản ứng
Biết trong X, Y, Z, T có chứa các chất sau: etyl axetat, metylamin, anilin, metyl fomat. Phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Y là metyl fomat B. T là anilin C. X là etyl axetat D. Z là metylamin
Câu 62: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bằng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu hồng
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Axit glutamic, tinh bột, phenol, glucozơ. B. Axit glutamic, tinh bột, fructozơ, phenol.
Y Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Có kết tủa Ag
Z Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng Không hiện tượng
Y hoặc Z Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Dung dịch xanh lam
T Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Saccarozơ, fructozơ, phenol, metylamin. B. Saccarozơ, phenol, fructozơ, metylamin.
C. Phenol, metylamin, saccarozơ, fructozơ. D. Metylamin, fructozơ, saccarozơ, phenol.
Câu 66. Cẩm tú cầu là loài hoa được trồng nhiều nhất tại Sa Pa hay Đà Lạt. Màu của loại hoa này có
thể thay đổi tùy thuộc vào pH của thổ nhưỡng nên có thể điều chỉnh màu hoa thông qua việc điều
chỉnh độ pH của đất trồng
pH đất trồng <7 =7 >7
Hoa sẽ có màu Lam Trắng sữa Hồng
Khi trồng loài hoa trên, nếu ta bón thêm 1 ít vôi (CaO) và chỉ tưới nước thì khi thu hoạch hoa sẽ
A. Có màu trắng sữa. B. Có màu lam.
C. Có đủ cả 3 màu lam, trắng , hồng. D. Có màu hồng .
Câu 67. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Cu(OH)2 Có màu tím
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol.
B. Phenol, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. Etylamin, hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng.
Câu 68. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z, T với một số thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất X Y Z T
Dung dịch Dung dịch mất
Kết tủa trắng Dung dịch mất màu
nước Brom màu
Có khí thoát
Kim loại Na Có khí thoát ra Có khí thoát ra
ra
Các chất X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ancol etylic, stiren, phenol, axit acrylic.
B. Ancol etylic, stiren, axit axetic, axit acrylic.
C. Axit axetic, benzen, phenol, stiren.
D. Axit axetic, axit fomic, stiren, axit acrylic.
Câu 69. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng
sau:
Câu 70. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng
sau:
A. Etyl fomat, axit glutamic, anilin. B. Axit glutamic, etyl fomat, anilin.
C. Anilin, etyl fomat, axit glutamic. D. Axit glutamic, anilin, etyl fomat.
Câu 71. Kết quả thí nghiệm của các chất X; Y; Z với các thuốc thử được ghi ở bảng
sau:
Z Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa Tạo kết tủa Ag
đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng
Câu 73. Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Y Đun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), Tạo dung dịch màu
để nguội. Thêm tiếp vài giọt dung dịch xanh lam
CuSO4
Z Đun nóng với dung dịch NaOH loãng (vừa Tạo kết tủa Ag
đủ). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 trong
NH3, đun nóng
Mẫu X Y Z T U
Thuốc thử
Kết tủa Kết tủa keo
Kết tủa Khí mùi Kết tủa
Ba(OH)2 trắng, khí trắng, sau đó tan
màu nâu đỏ khai trắng
mùi khai ra
Các chất X, Y, Z, T, U lần lượt là
A. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, AlCl3, MgCl2.
B. FeCl3, NH4NO3, (NH4)2SO4, MgCl2, AlCl3.
C. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, AlCl3, MgCl2.
D. FeCl3, (NH4)2SO4, NH4NO3, MgCl2, AlCl3.
Câu 84. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T, P với thuốc thử được
ghi ở bảng sau
Thuốc thử X Y Z T P
Quỳ tím hóa đỏ hóa xanh không đổi màu hóa đỏ hóa đỏ
Dung dịch khí thoát Dung Dung dịch Dung dịch phân Dung dịch
NaOH, đun nóng ra dịch trong trong suốt lớp trong suốt
Các chất X, Y, Z, T, P lần lượtsuốt
là
A. amoni clorua, phenylamoni clorua, alanin, lysin, axit glutamic.
B. axit glutamic, lysin, alanin, amoni clorua, phenylamoni clorua.
C. amoni clorua, lysin, alanin, phenylamoni clorua, axit glutamic.
Nếu dừng điện phân ở thời điểm 5404 giây rồi nhúng thanh sắt dư vào dung dịch,
sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng thanh sắt thay đổi như thế nào?
A. Tăng 0,032 gam B. Giảm 0,256 gam
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
LUYỆN THI CHẤT LƯỢNG CAO ĐT :09.789.95.825
TẠI : 66 TRẦN ĐẠI NGHĨA – HAI BÀ TRƯNG HÀ NỘI
C. Giảm 0,56 gam D. Giảm 0,304 gam
Câu 101. Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau :
Mẫu
Thuốc thử Hiện tượng
thử
A Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 Kết tủa Ag trắng sáng
đun nóng
B Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun Kết tủa Cu2O đỏ gạch
nóng.
C Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam
D Nước Br2. Mất màu dung dịch Br2
E Quỳ tím Hóa xanh
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
D. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
Câu 102. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi
ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Quỳ tím Chuyển màu xanh
Z Cu(OH)2 Có màu tím
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
B. hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.
C. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
D. hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lòng trắng trứng.
Câu 113: Có 4 dung dịch: X (NaOH 1M và Na2CO3 1M); Y (Na2CO3 1M); Z (NaHCO3 1M); T (Ba(HCO3)2
1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Thực hiện các thí nghiệm: Cho từ từ 10 ml thể tích dung
dịch thuốc thử vào 10 ml thể tích các dung dịch (a), (b), (c), (d), thu được kết quả như sau:
Thuốc thử
đồng đồng
dung dịch HCl 1M có khí có khí
nhất nhất
A. X. B. Y. C. Z. D. T.
Câu 114: X, Y, Z, T là một trong các dung dịch sau: ( NH4 )2 SO4 ,K2SO4 ,NH4NO3,KOH .
Thực hiện thí nghiệm để nhận xét chúng và có được kết quả như sau:
Chất X Z T Y
dd Ba ( OH )2 ,t 0
Có kết tủa xuất Không hiện Kết tủa và khí
Có khí thoát ra
hiện tượng thoát ra
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A.
K 2SO4
, ( NH4 )2 SO4 , KOH, NH4 NO3 B. ( NH4 )2 SO4 , KOH, NH4 NO3 , K 2SO4
NH 4 NO3 K 2SO4 ( NH4 )2 SO4 K 2SO4 NH 4 NO3 ( NH4 )2 SO4
C. KOH, , , D. , , KOH,
Câu 115: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: HCOOH; CH3COOH;
HCl; C6H5OH (phenol) và pH của các dung dịch trên được ghi trong bảng sau:
Chất X Y Z T
pH (dung dịch nồng độ 0,01M ở 250C 6,48 3,22 2,00 3,45
Chất X Y Z T
Chất X Y Z T
Thuốc thử
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ có kết tủa không có kết không có kết có kết tủa
trắng tủa tủa trắng
Cu(OH)2, lắc nhẹ dung dịch Cu(OH)2 dung dịch Dung dịch
xanh lanh không tan xanh lam xamh lam
Nước brom mất màu kết tủa trắng không hiện không hiện
tượng tượng
Câu 130: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch
X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Cu(OH)2 Có màu tím
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
B. anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
C. etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
D. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Câu 131: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh
Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun
Y Kết tủa Ag trắng sáng
nóng
X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam
Z Nước brom Kết tủa trắng
X,Y,Z,T lần lượt là:
A. saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
B. saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
X Y Z T
E (nhỏ từ từ tới Có khí thoát ra Có khí thoát ra Xuất hiện kết Xuất hiện kết
dư) và xuất hiện kết tủa, sau đó bị tan tủa trắng (không
tủa trắng một phần tan)
Phương án nào sau đây là đúng theo thứ tự X, Y, Z, T và E?
A. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và BaCl2.
B. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và NaOH.
C. NH4Cl, (NH4)2SO4, Al2(SO4)3, H2SO4 và Ba(OH)2.
D. Al2(SO4)3, H2SO4, NH4Cl, (NH4)2SO4 và Ba(OH)2.
Câu 133: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch
nước: X, Y, Z, T và Q.
Chất
X Y Z T Q
Thuốc thử
Qùy tím không đổi không đổi không đổi không đổi không đổi
màu màu màu màu màu
Dung dịch không có Ag không có không có Ag
AgNO3/NH3 kết tủa kết tủa kết tủa
, đun nhẹ
Cu(OH)2, lắc nhẹ Cu(OH)2 dung dịch dung dịch Cu(OH)2 Cu(OH)2
không tan xanh lam xanh lam không tan không tan
Nước brom kết tủa trắng không có không có không có không có
kết tủa kết tủa kết tủa kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là:
A. Glixerol, glucozơ, etilen glicol, metanol, axetanđehit.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic.
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol.
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic.
Kim loại
Dung dịch
X Y
Thuốc thử X Y Z T
Nước brom Không mất màu Mất màu Không mất màu Không mất màu
Nước Tách lớp Tách lớp Dung dịch đồng Dung dịch đồng
nhất nhất
A. Y < X < M < Z. B. Z < Y < X < M. C. M < Z < X < Y. D. Y < X < Z < M.
Câu 141. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
2t (giây) Khối lượng tăng 15,36 gam V lít hỗn hợp khí (đktc)
Y2+ Tác dụng với dung dịch K2SO4 Kết tủa trắng
Z3+ Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào đến Kết tủa keo trắng
dư
Biết X hòa tan được Fe(OH)3. Khối lượng chất tan có trong Y là
Câu 145: Các dung dịch riêng biệt: Na 2CO3 ,BaCl2 ,MgCl2 ,H 2SO4 , NaOH được đánh
số ngẫu nhiên (1) , ( 2) , (3) , ( 4) , (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại