You are on page 1of 18

LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.

117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
TỔNG ÔN BÀI PEPTIT TRONG ĐỀ THI THỬ 2021 SIÊU HAY
Câu 1. Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch có màu
A. tím. B. đỏ. C. trắng. D. vàng.
Câu 2. Cho các phát biểu sau:
(c) Muối mononatri glutmat được dùng làm bột ngọt.
(d) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.
(e) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
(f) Để rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.
(g) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 3 mol NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường axit nhưng bền trong môi trường kiềm.
B. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 4. Cho các phát biểu sau:
(a) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
(b) Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ.
(c) Alanin tạo được kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom.
(d) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
(e) Để giảm đau nhức khi bị ong đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(g)Phenyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng1:2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 5. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X thì thu được 1 mol glyxin, 2 mol alanin và 2 mol valin.
Trong sản phẩm của phản ứng thủy phân không hoàn toàn X có Gly-Ala-Val. Amino axit đầu C của X là valin.
Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn dữ kiện trên là
A. 3. B. 4. C. 2 D. 6.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
B. Anilin làchất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
D. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
Câu 7: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
B. Phân tử Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch valin làm quỳ tím hoá đỏ.
D. Các amin đều có số nguyên tử hiđro lẻ.
Câu 9: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch I2 làm hồ tinh bột chuyển sang màu xanh tím.
(b) Các este đều nhẹ hơn H2O và tan tốt trong nước.
(c) Tơ xenlulozơ axetat được sản xuất từ xenlulozơ.
(d) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(e) Alanin dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy cao.
(f) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.
Số phát biểu đúng trong các phát biểu trên là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 10: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai?

G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 1/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).
LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
C. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ.
Câu 11: Cho các chất: lysin, triolein, metylamin, Gly-Ala. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng

A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 12: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 13: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X thì thu được 3 mol glyxin; 1 mol alanin và 1 mol valin. Phân
tử khối của X là
A. 431. B. 341. C. 413. D. 359.
Câu 14: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. KNO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 15: Peptit X có công thức cấu tạo là NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Phát biểu
nào sau đây không đúng?
A. Thủy phân không hoàn toàn X có thể thu được đipeptit Gly-Ala.
B. X có tham gia phản ứng màu biure.
C. X tác dụng với NaOH loãng, đun nóng thu được 2 muối hữu cơ.
D. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly.
Câu 16. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện kết tủa màu vàng.
B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (2,4,6-trinitrotoluen).
C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-aminoaxit được gọi là liên kết peptit.
D. Amilozo là polisaccarit có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 17: Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. xanh.
Câu 18: Cho 8,76 gam đipeptit Gly-Ala tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 0,10. B. 0,12. C. 0,06. D. 0,24.
Câu 19: Chất không có phản ứng thủy phân là?
A. glucozơ. B. etyl axetat. C. Gly-Ala. D. saccarozơ.
Câu 20: Cho các phát biểu sau:
a) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
b) Muối phenylamoni clorua tan trong nước.
c) Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí.
d) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 4 nguyên tử oxi.
(e) Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
f) Anilin làm đổi màu dung dịch phenolphtalein.
(g) Thủy phân hoàn toàn anbumin thu được hỗn hợp α-amino axit.
Số phát biểu đúng là?
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ. B. Tripeptit mạch hở có 2 liên kết peptit.
C. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxi. D. Dung dịch Gly-Ala có phản ứng màu biure.
Câu 22: Pentapeptit X mạch hở tạo từ các amino axit có công thức dạng H2NCnH2nCOOH. Trong phân tử X,
cacbon chiếm 46,8% theo khối lượng. Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol X trong 400 ml dung dịch NaOH 1M và
KOH 0,5M đun nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 60,2. B. 63,1. C. 59,6. D. 61,3.
Câu 23. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí metylamin vào dung dịch axit axetic.
(b) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch lòng trắng trứng, đun nóng.
(c) Sục khí H2 vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.
(d) Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin.
G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 2/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).
LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch axit glutamic.
(f) Cho dung dịch fructozơ vào dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 24. Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly. B. Ala-Ala-Gly-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 25. Cho các nhận định sau:
(a) Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính.
(b) Cho nước Br2 vào dung dịch anilin xuất hiện kết tủa trắng.
(c) Đimetylamin có công thức cấu tạo CH3CH2NH2.
(d) Gly-Ala-Val cho được phản ứng màu biure.
Các nhận định đúng là
A. (a),(b),(c). B. (b),(c),(d). C. (a), (c),(d). D. (a), (b),(d).
Câu 26. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu Thuốc thử Hiện tượng


thử
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím

Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím

Z Dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng

T Dung dịch NaOH, đun nóng Có sự phân lớp chất lỏng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


A. Hồ tinh bột, phenylamoni clorua, lòng trắng trứng, fructozơ.
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenylamoni clorua, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenylamoni clorua.
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, fructozơ, phenylamoni clorua.
Câu 27: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thuỷ phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là
A. β-amino axit. B. este. C. α-amino axit. D. axit cacboxylic.
Câu 28: Thuỷpha n hoàn toàn 1 mol pentapeptit X , thu được 2 mol glyxin (Gly), 1 mol alanin (Ala), 1 mol valin
(Val) và1 mol Phenylalanin (Phe). Thuỷpha n khong hoàn toàn X thu được đipeptit Val-Phe vàtripeptit Gly-Ala-
Val nhưng không thu được đipeptit Gly-Gly. Chất X có công thức là
A. Gly-Phe-Gly-Ala-Val. B. Gly-Ala-Val-Val-Phe.
C. Gly-Ala-Val-Phe-Gly. D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly.
Câu 29: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X Quỳ tím Quỳ tím hóa xanh

Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím

Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng s|ng

T Nước Br2 Kết tủa trắng


Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:
A. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. B. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. D. Anilin, lòng trắng trứng, glucozơ, lysin.

G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 3/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).
LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
Câu 30. Cho dãy các chất: etylen glicol; glucozơ, glixerol; saccarozơ; xenlulozơ; ancol etylic; fructozơ; Ala-
Ala-Gly. Số chất trong dãy tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức xanh lam là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 31. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được axit béo tương ứng và glixerol.
B. Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
C. Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
D. Các oligopeptit bền trong môi trường axit và bazơ.
Câu 32. Phát biểu sai là?
A. Peptit chứa từ 2 đến 50 gốc α-amino axit liên kết với nhau bằng liên kết peptit.
B. Các peptit đều không bền trong môi trường axit cũng như môi trường bazơ.
C. Các peptit đều cho được phản ứng màu biure.
D. Cho Cu(OH)2 vào lòng trắng trứng, xuất hiện phức màu tím.
Câu 33. Cho các chất sau: glucozơ, saccarozơ, tripanmitin, amilozơ, xenlulozơ, lòng trắng trứng. Số chất cho
được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 34. Cho các chất: mononatri glutamat, phenylamoni clorua, alanin, Gly-Ala. Số chất phản ứng được với
NaOH trong dung dịch, đun nóng là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 35. Cho dãy các chất: isoamyl axetat, tripanmitin, anilin, xenlulozơ, Gly-Ala-Val. Số chất trong dãy bị thủy
phân trong môi trường axit vô cơ đun nóng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 36. Cho các phát biểu sau:
a) Trong dung dịch, glyxin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
b) Amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước.
c) Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t°), thu được tripanmitin.
e) Triolein và protein có cùng thành phần nguyên tố.
f) Xenlulozơ trinitrat được dùng là thuốc súng không khói.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Câu 37. Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Gly -Ala-Ala và Gly-Ala-Ala-Ala thu được hỗn hợp gồm
21,36 gam alanin và 7,5 gam glyxin. Giá trị của m là
A. 24,36. B. 25,62. C. 25,84. D. 24,54.
Câu 38. Dung dịch lòng trắng trứng phản ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có màu
đặc trưng là
A. màu vàng. B. màu tím. C. màu da cam. D. màu đỏ.
Câu 39. Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở, thu được 3 mol glyxin, 1 mol alanin và 1 mol
valin. Mặt khác, thủy phân không hoàn toàn X, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có Ala-Gly, Gly-Ala,
Gly-Gly-Val. Cấu tạo của X là
A. Gly-Ala-Gly-Gly-Val. B. Ala-Gly-Gly-Val-Gly.
C. Gly-Gly-Val-Gly-Ala. D. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
Câu 40. Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ X, Y, Z, T, P như sau:
Mẫu Thuốc thử Hiện tượng
thử
X Dung dịch AgNO3/NH3, đun Kết tủa Ag trắng sáng
nóng
Y Cu(OH)2 trong môi trường Dung dịch màu tím
kiềm
Z Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường Dung dịch xanh lam

G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 4/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).
LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
T Nước Br2 Kết tủa trắng

P Qùy tím Hóa xanh

Các chất X, Y, Z, T, P lần lượt là:


A. Glucozơ, saccarozơ, lòng trắng trứng, anilin, metylamin.
B. Fructozơ, lòng trắng trứng, saccarozơ, metylamin, anilin.
C. Glucozơ, lòng trắng trứng, saccarozơ, anilin, metylamin.
D. Fructozơ, saccarozơ, anilin, metylamin, lòng trắng trứng.
Câu 41. Dãy các chất đều cho được phản ứng thủy phân là:
A. Xenlulozơ, triolein, lòng trắng trứng. B. Tinh bột, saccarozơ, glucozơ.
C. Triolein, glucozơ, saccarozơ. D. Saccarozơ, xenlulozơ, fuctozơ.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính.
B. Các đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím.
C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
D. Các peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Câu 43. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Lòng trắng trứng hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo phức màu tím.
B. Amilopectin có mạch cacbon phân nhánh.
C. Ở điều kiện thích hợp, các α-amino axit có khả năng cho được phản ứng este hóa.
D. Liên kết nhóm CO với nhóm NH giữa hai gốc β-amino axit gọi là liên kết peptit.
Câu 44. Ở điều kiện thường, dung dịch nào sau đây không hòa tan được Cu(OH)2?
A. Lòng trắng trứng. B. Glucozơ. C. Triolein. D. Saccarozơ.
Câu 45. Cho các chất sau: isoamyl axetat, saccarozơ, tristearin, Ala-Gly-Gly, xenlulozơ. Số chất tham gia
phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 46. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở cần dùng tối đa dung dịch chứa 3 mol NaOH, thu
được hỗn hợp gồm hai muối của glyxin và alanin. Số đồng phân cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 6. C. 2. D. 4.
Câu 47. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thủ được ghi ở bảng sau:

Mẫu Thuốc thử Hiện tượng


thử
X Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag

Y Quỳ tím Chuyển màu xanh

Z Cu(OH)2 Màu xanh lam

T Dung dịch iốt Màu xanh tím.

P Nước Br2 Kết tủa trắng.

Các dung dịch X, Y, Z, T, P lần lượt là:


A. Fructozơ, đimetylamin, saccarozơ, hồ tinh bột, alanin.
B. Glucozơ, lysin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
C. Frutozơ, đimetylamin, glixerol, lòng trắng trứng, etyl fomat.
D. Glucozơ, lysin, saccarozơ, hồ tinh bột, anilin.

G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 5/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).
LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
Câu 48. Dung dịch lòng trắng trứng (anbumin) phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu đặc trưng

A. Màu xanh lam. B. Màu vàng. C. Màu trắng. D. Màu tím.
Câu 49. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở, thu được 1 mol glyxin và 1 mol alanin. Số đồng
phân cấu tạo của X là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 50. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Xà phòng hóa chất béo luôn thu được các axit béo tương ứng và glixerol.
B. Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo no.
C. Các amino axit đều có tính lưỡng tính.
D. Các peptit bền trong môi trường axit và bazơ.
Câu 51: Dung dịch anbumin của lòng trắng trứng dễ bị thủy phân trong dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. NaNO3. D. KNO3.
Câu 52. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Alanin. D. Metylamin.
Câu 53. Nhận xét nào dưới đây là đúng?
A. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.
B. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 54. Cho 43,8 gam đipeptit Gly- Ala tác dụng với dung dịch HCl 1,2M, thấy cần vừa đủ V ml. Giá trị
của V là
A. 360. B. 500. C. 720. D. 250.
Câu 55. Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, etylaxetat, Gly-Ala-Gly, Lysin, fructozơ, tinh bột. Số chất
tham gia phản ứng thủy phân là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 56. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Tripanmitin làm mất màu brom trong CCl4.
B. Ở điều kiện thích hợp H2 oxi hóa được glucozo thành sobitol.
C. Trong phân tử Gly-Ala-Val có 5 nguyên tử oxi.
D. Metylamin và etylamin đều làm quỳ ẩm chuyển màu xanh.
Câu 57: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch X, 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 ml dung dịch CuSO4
2%, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu tím. Chất X là
A. Lòng trắng trứng B. Glucozơ. C. Glyxerol. D. Tinh bột.
Câu 58. Công thức cấu tạo của đipeptit Gly - Ala là
A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH B. H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-COOH.
Câu 59: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl.
Câu 60: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Etylamin là chất khí không màu, không mùi, tan tốt trong nước.
B. Dung dịch alanin và glyxin đều không làm quỳ tím đổi màu.
C. Dung dịch (Gly)2Ala hòa tan Cu(OH)2 tạo phức chất màu tím.
D. Anilin là chất lỏng không màu, ít tan trong nước.
Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được 3 dung dịch valin, lysin, axit glutamic .
B. Anilin ít tan trong nước, nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
C. Peptit được tạo bởi 2 đến 50 gốc α-amino axit.
D. Anbumin (lòng trắng trứng) và Gly – Ala đều có phản ứng màu biure.
Câu 62. Cho 24,5 gam Gly-Ala-Val tác dụng với 350 ml dung dịch KOH 1M đun nóng, sau khi phản ứng xảy
ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 42,3. B. 45,1. C. 36,7. D. 39,5.
G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 6/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).
LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
Câu 63: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dùng quỳ tím phân biệt được dung dịch axit axetic và dung dịch glyxin.
B. Trong một phân tử trimetylamin có 3 nguyên tử cacbon.
C. Dung dịch alanin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Các protein đều dễ tan trong nước tạo dung dịch keo.
Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol đipeptit Gly-Gly (mạch hở), thu được CO2, H2O và N2. Tổng khối
lượng CO2 và H2O thu được là
A. 18,6 gam. B. 27,9 gam. C. 15,5 gam. D. 24,8 gam.
Câu 65: Cho các phát biểu sau:
(1) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng mầu biure
(2) Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím hóa xanh
(3) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất
(4) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac
(5) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit
(6) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 66: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 425 gam alanin. Nếu phân tử khối của protein X là
100000 đvC thì số mắt xích alanin có trong phân tử X là
A. 453 B. 328 C. 382 D. 479
Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch lysin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu vàng.
C. Khi thủy phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các α-amino axit.
D. Axit glutamic làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
Câu 68: Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung
dịch X. Cô cạn toàn bộ X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 2,83. B. 2,17. C. 1,64. D. 1,83.
Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là 4.
C. Các amin đều có tính bazơ.
D. Khi nấu canh cua xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
Câu 70: Cho 22,56 gam Ala-Val tác dụng hết với dung dịch KOH dư, đun nóng. Số mol KOH đã phản ứng

A. 0,1. B. 0,24. C. 0,12. D. 0,2.
Câu 71: Cho các nhận định sau
(1) dung dịch Alanin làm quỳ tím hóa xanh.
(2) các tripeptit trở lên hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, tạo phức chất màu tím
(3) dung dịch Lysin làm quỳ tím hóa xanh.
(4) hợp chất H2NCH2CONHCH(CH3)COOH là đipeptit.
Số nhận định đúng là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 72: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa
đủ), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Gía trị m là
A. 47,85 gam. B. 42,45 gam. C. 44,45 gam. D. 35,85 gam.
Câu 73. Cho các phát biểu sau:
(a) Muối phenylamoni clorua không tan trong nước.
(b) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(c) Hợp chất H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit.
(d) Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng.

G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 7/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).
LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
(e) Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
(g) Muối đinatri của axit glutamic dùng làm gia vị thức ăn (mì chính).
Số phát biểu sai là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 74. Cho 0,1 mol Ala-Glu tác dụng hoàn toàn với dung dịch KOH (dư, đun nóng), thu được m gam
muối. Giá trị của m là
A. 35,0. B. 12,7. C. 22,3. D. 33,6.
Câu 75: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Anilin tác dụng với dung dịch Br2 cho kết tủa màu trắng.
B. Công thức phân tử của alanin là C3H7O2N.
C. Liên kết peptit được hình thành giữa 2 gốc a-amino axit.
D. Dung dịch axit glutamic không làm đổi màu quỳ tím.
Câu 76: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Metylamin tan nhiều trong nước.
C. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa vàng.
D. Phân tử tripeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
Câu 77: Chất nào sau đây là đipeptit?
A. Gly. B. Gly-Ala. C. Ala-Gly-Gly-Ala. D. Ala-Gly-Ala.
Câu 78: Cho 0,02 mol tripeptit (Gly-Ala-Glu) phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M đun nóng.
Thể tích V có giá trị là
A. 160. B. 140. C. 180. D. 120.
Câu 79: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường glyxin là chất lỏng B. Phân tử Gly-Ala có một nguyên tử nitơ
C. Phân tử axit glutamic có hai nguyên tử oxi D. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa
Câu 80. Số liên kết peptit của Ala-Gly-Ala-Val là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2
Câu 81. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường, alanin là chất lỏng.
B. Hợp chất H2N-CH2-CONH-CH2-CH2-COOH là một đipeptit.
C. Thủy phân Ala-Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được hai aminoaxit.
D. Peptit và amino axit đều có tính lưỡng tính.
Câu 82. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit Y mạch hở cần vừa đủ 3 mol NaOH, thu được dung dịch chỉ
chứa muối của glyxin và muối của alanin. Số công thức cấu tạo phù hợp với Y là
A. 8. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 83. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
B. Đimetylamin là amin bậc hai.
C. Tơ tằm bền trong môi trường axit hoặc bazơ.
D. Dung dịch Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure.
Câu 84. Phân tử chất nào sau đây chỉ chứa một nhóm -NH2?
A. Metylamin. B. Lys–Ala. C. Lysin. D. Dimetylamin.
Câu 85. Thủy phân chất nào sau đây chỉ thu được glucozơ?
A. Chất béo. B. Protein. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 86. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Protein đơn giản chứa các gốc β-amino axit.
B. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Gly-Ala và Gly-Gly-Ala.
C. Dung dịch glyxin phản ứng được với dung dịch H2SO4.
D. Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào nước brom.
Câu 87: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo thành dung dịch có màu tím?
A. Anbumin. B. Glixerol. C. Glucozơ. D. Gly-Ala.
Câu 88: Phát biểu nào sau đây sai?

G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 8/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).
LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
A. Phân tử tetrapeptit mạch hở chứa 3 liên kết peptit.
B. Tất cả aminoaxit đều có tính chất lưỡng tính.
C. Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
D. Ở điều kiện thường, etylamin là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
Câu 89: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thủy phân este trong dung dịch kiềm còn được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Glucozơ là chất rắn, tinh thể không màu, không tan trong nước.
C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển màu xanh.
D. Phân tử Gly-Ala có phản ứng màu biurê.
Câu 90: Cho m gam tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Val tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch
chứa 100,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 20,8. B. 71,2. C. 30,2. D. 60,4
Câu 91: Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo làtrieste của glixerol với axit béo.
(b) Anilin không làm đổi màu dung dịch quỳ tím.
(c) Ancol đa chức hoà tan Cu(OH)2.
(d) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối vàancol
(e) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(f) Dung dịch glucozơ tham gia phản ứng trángbạc.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2 D. 3.
Câu 92: Phát biểu không đúng là
A. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt
B. Trong dung dịch, glyxin còn tồn tại ở dạng ion lương cực HN-CH2-COOH
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH2-CH2-CH3 là đipeptit.
Câu 93: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Amilopectin là polime có mạch phân nhánh. B. Anilin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
C. Gly – Ala có phản ứng màu biure. D. Metylamin không làm quỳ tím đổi màu.
Câu 94: Thủy phân hoàn toàn 21,9 gam đipeptit mạch hở Gly-Ala trong NaOH (vừa đủ) thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 31,2. B. 27,7. C. 35,1. D. 26,2.
Câu 95. Cho các phát biểu sau:
(a) Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
(b) Có thể sử dụng dung dịch HCl để rửa các ống nghiệm sau khi thí nghiệm với anilin.
(c) Có thể sử dụng vôi, xà phòng để xử lí các vết cắn bởi ong hoặc kiến.
(d) Etanol là tác nhân pháhủy gan ở cơ thể người nghiện rượu.
(e) Phân tử Glu-Ala-Val có bốn nguyên tử oxi.
(f) Hồ tinh bột có phản ứng với dung dịch iot tạo phức màu xanh lam.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 5.
Câu 96: Thủy phân hoàn toàn 10,85 gam một tripeptit mạch hở X bằng 150 ml dung dịch NaOH 1M
(vừa đủ), thu được a gam hỗn hợp muối của các amino axit (có dạng H2NCnH2nCOOH). Giá trị của a là
A. 15,05. B. 14,15. C. 15,95. D. 16,85.
Câu 97: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anbumin là một loại protein đơn giản. B. Anilin làchất lỏng nhẹ hơn nước.
C. Axit aminoaxetic làm quỳ tím hóa đỏ. D. Phân tử Gly-Gly-Ala có 3 nguyên tử oxi
Câu 98: Phát biểu nào sau đây không đúng
A. Phân tử lysin có 6 nguyên tử cacbon. B. Hợp chất Ala-Gly có phân tử khối là 146.
C. Hợp chất Ala-Gly có phản ứng màu biurê. D. Etylamin là chất khí, mùi khai khó chịu.
Câu 99. Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. KCI. C. NaNO3. D. HCI.

G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 9/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).
LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
Câu 100. Thuỷ phân hoàn toàn 43,6 gam đipeptit mạch hở Glu-Ala trong NaOH vừa đủ thu được dung
dịch X. Cô cạn dung dịch X được m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 56. B. 48. C. 60,4. D. 52,4.
Câu 101. Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, alanin, Ala-Gly. Số chất phản ứng được với HCl trong
dung dịch là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 102. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

Mẫu Thuốc thử Hiện tượng


thử
X Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh

Y Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag

Z Dung dịch Br2 Tạo kết tủa trắng

T Cu(OH)2 Tạo hợp chất m{u tím

X, Y, Z, T lần lượt là
A. Natri stearat, fructozơ, anilin, glixerol. B. Lysin, glucozơ, phenol, Gly-Ala.
C. Alanin, etyl fomat, anilin, lòng trắng trứng. D. Lysin, glucozơ, anilin, Gly-Val-Ala.
Câu 103: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly-Val là?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 104. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là:
A. 4 B. 3 C. 2 D. 1
Câu 105. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Thành phần chính của giấy chính là xenlulozơ.
(d) Tất cả các dung dịch protein đều có phản ứng màu biure.
(e) Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch phân nhánh.
(g) Tinh bột và xenlulozơ là hai đồng phân cấu tạo của nhau.
(h) Phân tử khối của một amin đơn chức luôn là một số lẻ.
Các phát biểu sai là:
A. 6 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 106. Có 5 dung dịch A, B, C, D, E, mỗi dung dịch chứa một trong các chất tan sau: glucozơ, saccarozơ;
anilin, axit glutamic, Ala-Gly-Val. Để xác định chất tan trong các dung dịch, tiến hành các bước thí nghiệm
được mô tả bằng bảng sau:
Thuốc thử A B C D E
Quỳ tím Đỏ
Nước brom Mất màu Kết tủa trắng
Cu(OH)2 Xanh lam Màu tím
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là:
A. Glucozơ, Ala-Gly-Val, anilin, saccarozơ, axit glutamic.
B. Glucozơ, axit glutamic, anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val.
C. Glucozơ, axit glutamic, anilin, Ala-Gly-Val, saccarozơ.
D. Anilin, saccarozơ, Ala-Gly-Val, axit glutamic, glucozơ.
Câu 107. Cho các phát biểu sau:
(a) Đun nóng dung dịch sacarozơ trong môi trường axit chỉ thu được glucozo.
(b) Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch phenol lấy dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng.

G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 10/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).
LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
(c) Để làm sạch lọ đựng anilin thì rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.
(d) Có thể sử dụng Cu(OH)2 để phân biệt hai dung dịch Gly-Gly và Gly-Ala-Ala.
(e) Có 2 chất trong các chất: phenol, etyl axetat, ancol etylic, axit axetic tác dụng được với dung dịch NaOH
(f) Dầu thực vật và dầu bôi trơn có thành phần chính là chất béo.
Số phát biểu đúng là:
A. 4. B. 3. C. 5 D. 2
Câu 108. Cho các phát biểu sau:
a) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
b) Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ.
c) Alanin tạo được kết tủa trắng khi phản ứng với dung dịch nước brom.
d) Khi luộc trứng xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
e) Để giảm đau nhức khi bị ong đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(f) Phenyl axetat phản ứng tối đa với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol tương ứng1:2.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 109. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X thì thu được 1 mol glyxin, 2 mol alanin và 2 mol valin.
Trong sản phẩm của phản ứng thủy phân không hoàn toàn X có Gly-Ala-Val. Amino axit đầu C của X là valin.
Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn dữ kiện trên là
A. 3. B. 4. C. 2 D. 6.
Câu 110: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin lam mất mào dung dịch Br2.
B. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.
C. Trong tơ tằm có các gốc β-amino axit
D. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 liên kết peptit.
Câu 111: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.
B. Anilin làchất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.
D. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
Câu 112: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Ở điều kiện thường, anilin là chất khí.
B. Phân tử Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch valin làm quỳ tím hoá đỏ.
D. Các amin đều có số nguyên tử hiđro lẻ.
Câu 113: Cho 0,1 mol Gly-Ala-Gly tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là .
A. 0,3. B. 0,1. C. 0,2. D. 0,4.
Câu 114: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước.
B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.
C. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
D. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
Câu 115: Chất nào sau đây có phản ứng màu Biure ?
A. Alanin B. Gly-Ala
C. Glucozơ D. Anbumin (của lòng trắng trứng)
Câu 116: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Các dung dịch amino axit đều có thể làm quỳ tím đổi màu
B. Fructozơ là cacbohidrat duy nhất trong mật ong
C. Trong phân tử Gly-Val-Gly có ba nguyên tử nitơ
D. Chất béo là đieste của glixerol và các axit béo
Câu 117: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo và bị đông tụ khi đun nóng
B. Khi cho protein vào Cu(OH)2 trong môi trường kiềm sẽ xuất hiện hợp chất màu xanh đặc trưng
G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 11/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).
LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
C. Thủy phân đến cùng protein luôn thu được các chuỗi polipeptit
D. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính
Câu 118: Chất nào sau đây không thuộc loại đipeptit ?
A. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CH2-COOH B. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 119: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Anbumin của lòng trắng trứng là protein đơn giản.
B. Phân tử khối của Gly - Ala - Ala là 217.
C. Thúy phân không hoàn toàn Gly - Ala - Gly - Val thu được tối đa 3 đipeptit.
D. Protein có phán ứng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo thành hợp chất có màu xanh.
Câu 120: Hiện tượng nào sau đây là hiện tượng vật lý?
A. Nấu canh cua thấy riêu cua nổi lên.
B. Khử mùi tanh cá mè bằng giấm hoặc chanh.
C. Cho anbumin vào Cu(OH)2 thấy có màu tím xuất hiện.
D. Cho brom vào anilin thấy có kết tủa màu trắng xuất hiện.
Câu 121: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu hồng
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
0
Z Dung dịch AgNO3 có NH3 (t ) Kết tủa Ag
T Nước brom Kết tủa trắng
Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Anilin, tinh bột, glucozo, axit glutamic B. Axit glutamic, tinh bột, glucozo, anilin
C. Axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozo D. Axit glutamic, glucozo, tinh bột, anilin
Câu 122: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch nhánh.
C. Nước ép của quả chuối chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-aminoaxit.
Câu 123: Nhận định nào sau đây đúng?
A. Anilin làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh.
B. Axit glutamic được dùng làm thuốc hỗ trợ thần kinh.
C. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím.
D. Tính bazơ của amoniac mạnh hơn metylamin, nhưng lại yến hơn anilin.
Câu 124: Dung dịch chất nào sau đây có phản ứng màu biure?
A. Metyl amin. B. Anbumin. C. Gly - Ala. D. axit glutamic.
Câu 125: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: alanin, lysin, axit glutamic.
B. Các peptit và protein đều có phản ứng màu biure.
C. Các α-aminoaxit trong tự nhiên đều có 1 nhóm –NH2 trong phân tử.
D. Tất cả protein đều tan được trong nước tạo thành dung dịch keo.
Câu 126: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(b) Trứng muối (thường dùng làm bánh) là sản phẩm của quá trình đông tụ protein của trứng.
(c) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
(d) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
(e) Dung dịch protein tác dụng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu vàng.
(g) Muối mononatriglutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
Số phát biểu đúng là
A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 12/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).
LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
Câu 127. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Muối đinatri của axit glutamic được dùng làm gia vị thức ăn (gọi là mì chính hay bột ngọt)
B. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu xanh
C. Các amin khí có mùi khai, không độc
D. Thủy phân hoàn toàn anbumin trong môi trường axit, thu được hỗn hợp α-amino axit
Câu 128: Chất nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím?
A. Gly-Ala. B. Ala-Gly-Val. C. Val-Ala-Gly. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 129: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.
B. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.
C. Saccarozơ bị thủy phân trong môi trường kiềm.
D. Glucozơ có tính chất lưỡng tính.
Câu 130: Cho các phát biểu sau:
(a) Muối mononatri glutamat được dùng làm bột ngọt.
(b) Mỡ động vật và dầu thực vật đều chứa nhiều chất béo.
(c) Saccarozơ dễ bị thủy phân trong môi trường axit hoặc bazơ.
(d) Đề rửa sạch anilin bám trong ống nghiệm ta dùng dung dịch HCl loãng.
(e) 1 mol peptit Glu-Ala-Gly tác dụng được tối đa với 3 mol NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 131. Chất nào sau đây là đipeptit?
A. (Val)2Gly(Ala)2 B. AlaGlyVal. C. (Ala)2(Gly)2. D. AlaGly.
Câu 132. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cu(OH)2 tan trong dung dịch anbumin, tạo thành dung dịch màu tím.
B. Có thể dùng quỳ tím để phân biệt 3 dung dịch glyxin, axit glutamic và lysin.
C. Có thể rửa sạch lọ chứa anilin bằng dung dịch NaOH và nước sạch.
D. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, có nhiệt độ nóng chảy cao.
Câu 133: Có bao nhiêu nguyên tử oxi trong phân tử Ala-Gly-Glu?
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 134: Cho các dung dịch: glucozơ, Gly-Gly, Ala-Ala-Ala, protein, sobitol. Trong môi trường kiềm, số dung
dịch tác dụng được với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 135: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Có thể dùng giấm để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin).
B. Các hợp chất amino axit đều có tính lưỡng tính.
C. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch Ala-Gly-Lys thấy xuất hiện màu tím.
D. Trong dung dịch 1 mol Gly-Ala-Lys có thể tác dụng tối đa với 3 mol HCl.
Câu 136: Khi thủy phân hexapeptit X (Ala-Gly-Val-Ala-Ala-Gly) thì thu được tối đa bao nhiêu tripeptit
chứa gốc alanyl
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 137. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng. B. Anilin làm mất màu nước brom.
C. Phân tử Val-Ala-Lys có bốn nguyên tử nitơ. D. Dung dịch glyxin làm đổi màu phenolphtalein.
Câu 138. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím

Y Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng Tạo kết tủa Ag

Y, Z Nước brom Mất màu nước brom

G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 13/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).
LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu hồng
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Ala-Gly-Ala, glucozơ, anilin, axit glutamic. B. Glucozơ, Ala-Gly-Ala, anilin, axit glutamic.
C. Ala-Gly-Ala, anilin, glucozơ, axit glutamic. D. Axit glutamic, anilin, glucozơ, Ala-Gly-Ala.
Câu 139: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân tử Gly-Ala mạch hở có ba nguyên tử oxi. B. Glyxin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
C. Dung dịch Valin làm quỳ tím chuyển màu đỏ. D. Gly-Gly có phản ứng màu biure.
Câu 140: Cho 0,15 mol Gly-Glu tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là
A. 0,15. B. 0,6. C. 0,45. D. 0,3
Câu 141: Cho các phát biểu sau:
a ) Dung dịch saccarozo pư với dd Cu(OH)2 tạo dd màu xanh lam.
b) Xenlulozo bị thuỷ phân trong dd kiềm đun nóng.
c) Glucozo bị thuỷ phân trong môi trường axit.
d) Metylamin tan trong nước cho dd có môi trường bazo.
e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.
f) Đi peptit Glyxylalanin ( mạch hở ) có 2 liên kết peptit.
Số phát biểu đúng là:
A . 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 142: Chất có phản ứng màu biure là
A. Saccarozơ B. Chất béo C. Ala-Gly D. Gly-Gly-Ala
Câu 143. Cho dãy các chất sau: metyl acrylat, triolein, glyxin, xenlulozơ, Gly-Ala. Số chất trong dãy thủy phân
trong dung dịch kiềm là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 144. Kết quả thí nghiệm các dung dich X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiểm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Dung dịch NaOH Hỗn hợp chất lỏng tách thành hai lớp
Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ.
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua.
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua.
Câu 145. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, saccarozơ và glyxin đều là chất rắn và không tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị oxi hóa thành amoni gluconat.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là etanol.
(đ) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ amin.
(e) Khi làm rơi axit sunfuric đặc vào vải làm từ sợi bông thì chỗ tiếp xúc với axit sẽ bị thủng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 146: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong môi trường axit, glucozơ và fructozơ có thể chuyển hóa lẫn nhau, nên đều có thể tráng bạc.
(b) Dung dịch lòng trắng trứng có phản ứng màu biure.
(c) Xenlulozơ triaxetat được dùng làm thuốc súng không khói.

G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 14/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).
LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
(d) Cả hai chất triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch brom.
(e) Trong dung dịch, anilin tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 147: Khi cho dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 thì thu được dung dịch có màu
A. tím. B. đỏ. C. trắng. D. vàng.
Câu 148: Trong cấu tạo của peptit mạch hở, amino axit đầu N còn nhóm
A. CO. B. COOH. C. NH2. D. CONH.
Câu 149: Khối lượng của 0,08 mol Ala-Ala-Ala-Gly là
A. 21,60 gam. B. 23,04 gam. C. 20,80 gam. D. 19,36 gam.
Câu 150: Cho các dung dịch: saccarozơ, valin, metylamin, anbumin. Số dung dịch phản ứng được với NaOH là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 6.
Câu 151: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Axit glutamic có tính chất lưỡng tính. B. Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa xanh.
C. Anilin tạo kết tủa trắng với nước brom. D. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.
Câu 152: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong mật ong chỉ chứa một loại monosaccarit duy nhất là fructozo.
(b) Trong công nghiệp, có thể dùng dầu dừa hoặc mỡ lợn để sản xuất xà phòng.
(c) Sử dụng nước chanh có thể khử được mùi tanh của cá (do một số amin gây ra).
(d) Khi cho axit, bazơ hoặc một số muối vào dung dịch protein thì xảy ra sự đông tụ.
(e) Vải được làm từ tơ tằm thường kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 153: Số đồng phân cấu tạo là tetrapeptit có cùng công thức phân tử C9H16O5N4 là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 154: Cho các phát biểu sau:
(a) Peptit có từ 2 liên kết peptit trở lên có thể cho phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(b) Trong công nghiệp, axeton và phenol được sản xuất từ cumen.
(c) Dùng dung dịch HCl để rửa sạch anilin dính trong ống nghiệm.
(d) Trong cơ thể, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng cho cơ thể.
(e) Phenol không tham gia phản ứng thế.
(f) Mì chính (bột ngọt) là muối mononatri của axit glutamic.
(g) Trong công nghiệp, cồn có thể được sản xuất từ phế phẩm nông nghiệp như rơm rạ.
Số phát biểu đúng là
A. 7. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 155: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?
A. Cho Gly-Ala vào dung dịch HCl, đun nóng.
B. Cho tinh bột vào dung dịch H2SO4, đun nóng.
C. Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch phenol.
D. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch đietylamin.
Câu 156: Cho các phát biểu sau:
(a) Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ khi đun nóng.
(b) Trong phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.
(c) Dung dịch alanin làm đổi màu quỳ tím.
(d) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, t°).
(e) Tinh bột là đồng phân cùa xenlulozơ.
(f) Anilin là chất rắn, tan tốt trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
Câu 157: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilopectin, lông cừu là polime thiên nhiên.
B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Protein dạng sợi dễ dàng tan vào nước tạo thành dung dịch keo.
G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 15/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).
LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
Câu 158: Cho các chất sau: tinh bột, glucozơ, etyl fomat, Ala-Gly-Ala-Ala. Số chất tham gia phản ứng thủy phân
trong môi trường axit, đun nóng là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 159: Cho 13,02 gam peptit mạch hở Gly-Ala-Ala tác dụng với 200 ml dung dịch KOH 1M, sau phản ứng
hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 21,04. B. 23,14. C. 22,02. D. 20,13.
Câu 160: Dung dịch anbumin tác dụng với Cu(OH)2 tạo thành hợp chất có màu:
A. đỏ. B. tím. C. vàng. D. trắng.
Câu 161: Phân tử khối của tripeptit Gly – Ala –Val là
A. 231. B. 245. C. 267. D. 281.
Câu 162: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi tham gia phản ứng cộng hiđro, glucozơ bị oxi hóa thành sobitol.
(b) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch phân nhánh.
(c) Nọc độc của các loại côn trùng như kiến có chứa axit oxalic.
(d) Tripeptit Gly – Ala – Lys có công thức phân tử là C11H22O4N4.
(e) Tất cả các protein đều không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 163: Peptit X có công thức cấu tạo NH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Cho 0,2 mol X
tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa a gam NaOH đun nóng. Giá trị của a là
A. 8,0. B. 33,6. C. 16,0. D. 24,0.
Câu 164: Số nguyên tử oxi trong phân tử đipeptit mạch hở Gly-Ala là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 165. Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala- Ala- Gly- Gly. B. Gly- Ala- Ala- Gly
C. Ala- Gly. D. Ala- Gly- Gly.
Câu 166: Cho m gam tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Val tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch chứa
100,4 gam muối. Giá trị của m là
A. 20,8. B. 71,2. C. 30,2. D. 60,4.
Câu 167: Phát biểu không đúng là
A. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt.
B. Trong dung dịch, glyxin còn tồn tại ở dạng ion lương cực HN-CH2-COOH.
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
D. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH2-CH2-CH3 là đipeptit.
Câu 168: Cho các nhận định sau:
(1) Các amin bậc 2 đều có tính bazơ mạnh hơn amin bậc 1
(2) Khi thủy phân không hoàn toàn một phân tử peptit nhờ xúc tác H+/OH- thu được các peptit có mạch ngắn hơn
(3) Alanin, anilin, lysin đều không làm đổi màu quì tím
(4) Các aminoaxit đều có tính lưỡng tính
(5) Các hợp chất peptit, glucozơ, glixerol, saccarozơ đều có khả năng tạo phức với Cu(OH)2
(6) Aminoaxit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl.
Số nhận định không đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 169. Cho các phát biểu sau:
(a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
(b) Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
(c) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím.
(d) Có thể dùng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt glucozơ và fructozơ.
(e) Etylamin là amin bậc II.
(g) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 16/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).
LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
Câu 170: Cho các phát biểu sau:
(a) Các triglixerit đều có phản ứng cộng hiđro.
(b) Tinh bột bị thủy phân khi có xúc tác axit hoặc enzim.
(c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bôi vôi tôi vào vết đốt.
(e) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đông tụ protein.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 171: Cho m gam Gly-Ala tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 16,4. B. 14,7. C. 17,4. D. 14,6.
Câu 172: Thủy phân hoàn toàn 14,6 gam Gly-Ala trong dung dịch NaOH dư, thu được m gam muối. Giá trị của
m là
A. 16,8. B. 20,8. C. 18,6. D. 22,6.

Câu 173: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X Dung dịch I2 Có màu xanh tím

Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím

Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng

T Nước Br2 Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
C. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
Câu 174. Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit X mạch hở thu được 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol Val. Mặt khác,
thủy phân không hoàn toàn X thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có Ala-Gly và Gly-Val).
Số công thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 175. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
Y Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin. B. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat. D. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.
Câu 176: Phát biểu nào sau đây đúng
A. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi
C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa D. Đimetyl amin có công thức CH3CH2NH2.
Câu 177: Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Gly-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch

G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 17/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).
LUYỆN THI HÓA CHẤT LƯỢNG CAO TẠI HÀ NỘI: 034.9745.117
CS1:NGÕ 13HÀNGCHUỐI,CS2:110QUAN NHÂN,CS3:283KHƯƠNGTRUNG,118NGUYỄN KHÁNHTOÀN
https://www.facebook.com/thaythao.dayhoa ĐĂNG KÍ HỌC: INBOX THẦY HOẶC GỌI QUA SỐ:0349745117
HCl?
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 178: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở điều kiện thường, glucozơ và alanin đều là chất rắn và dễ tan trong nước.
(b) Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ bị khử thành amoni gluconat.
(c) Amilopectin trong tinh bột có cấu trúc mạch không phân nhánh.
(d) Thành phần chính của cồn 70° thường dùng trong y tế để sát trùng là metanol.
(e) Gạch cua nổi lên trên khi nấu riêu cua là hiện tượng đông tụ chất béo.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 179: Chất nào sau đây là tripeptit?
A. Gly-Gly. B. Gly-Ala. C. Ala-Ala-Gly. D. Ala-Gly.
Câu 180: Dung dịch chất X hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dịch màu xanh lam. Mặt khác, X bị thủy phân khi
đun nóng trong môi trường axit. Chất X là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. fructozơ. D. anbumin.
Câu 181: Cho các phát biểu sau:
(a) Amilopectin là polime có mạch không phân nhánh.
(b) Đường glucozơ ngọt hơn đường saccarozơ.
(c) Dùng phản ứng màu biure phân biệt được Gly-Ala với Gly-Ala-Gly.
(d) Cồn 70° có tác dụng diệt virut nên được dùng làm nước rửa tay ngăn ngừa COVID-19.
(e) Trong cơ thể người, chất béo bị oxi hóa chậm thành CO2, H2O và cung cấp năng lượng.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.

G.v luyện thi Đại học chất lượng cao tại Hà Nội. Trang 18/18
Facebook: Đặng Xuân Thao ( 0349.745.117).

You might also like