Professional Documents
Culture Documents
Câu 3: Xét sự ăn mòn gang trong không khí ẩm, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Fe là cực dương, electron dịch chuyên từ cực dương đến cực âm.
B. Gỉ sắt có thành phần chủ yếu là Fe2O3.nH2O.
C. Tại catot, O2 hòa tan trong nước bị khử thành ion hiđroxit.
D. Tại anot, sắt bị oxi hóa thành ion sắt.
Câu 5: Trường hợp nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng dây Fe vào dung dịch FeCl3.
B. Cắt miếng tôn (Fe tráng Zn) rồi để trong không khí ẩm.
1
C. Nhúng dây Fe vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.
D. Nổi một dây Cu với một dây Fe rồi để trong không khí ẩm.
Câu 7: Cho phương trình phản ứng sau: Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu. Nhận xét nào về phản ứng trên là đúng?
A. Mg là chất khử, Cu2+ là chất oxi hóa. B. Mg2+ là chất khử, Cu2+ là chất oxi hóa.
C. Cu2+ là chất khử, Mg2+ là chất oxi hóa. D. Mg là chất oxi hóa, Cu2+ là chất khử.
Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho Fe(OH)3 vào dung dịch HCl.
C. Cho Fe vào dung dịch CuSO4. D. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
Câu 21: Quá trình nào sau đây không có sự trao đổi electron?
A. Dây phơi bằng thép bị đứt được nối bằng một sợi dây đồng, để trong không khí ẩm.
B. Quá trình đốt cháy nhiên liệu của động cơ đốt trong (xe máy, ô tô,.).
C. Dùng giấm ăn để khử mùi tanh của nhớt cá.
D. Nhúng thanh sắt sạch vào dung dịch muối đồng sunfat.
4
Câu 22: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại K vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(b) Cho kim loại Al2O3 vào dung dịch NaOH dư.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Cho (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2 đun nóng.
(e) Cho chất rắn BaCO3 vào dung dịch H2SO4.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm vừa thu được kết tủa vừa thu được chất khí là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 23: Trường hợp nào sau đây có xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa (kim loại sử dụng trong các thí nghiệm
được coi là tinh khiết)?
A. Để đoạn dây thép trong không khí ẩm. B. Đốt bột sắt trong khí clo.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl. D. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3.
Ban đầu trong cốc chứa dung dịch Ca(OH)2. Sục rất từ từ CO2 vào cốc cho tới dư. Hỏi độ sáng của bóng
đèn thay đổi như thế nào?
A. Tăng dần.
B. Tăng dần rồi lại giảm dần.
C. Giảm dần đến tắt.
D. Giảm dần rồi lại tăng dần.
5
Câu 26: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H2S vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(2) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(3) Sục khí CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(4) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
(5) Cho Mg(NO3)2 vào dung dịch KHSO4 dư.
(6) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2.
Sau khi các phân xưng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 27: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra chất rắn?
A. Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
C. Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
D. Cho Cu vào dung dịch AgNO3.
Câu 29: Thí nghiệm nào sau đây không có khí thoát ra?
A. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch NaHSO4.
B. Cho CaCO3 vào dung dịch HCl.
C. Cho Na2SO4 vào dung dịch BaCl2.
D. Cho bột đồng vào dung dịch chứa hỗn hợp NaNO3 và H2SO4 loãng.
6
(e) Đun nóng dung dịch chứa Ca(HCO3)2.
(g) Cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
Số thí nghiệm thu được kết tủa sau phản ứng là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 32: Mệnh đề nào sau đây sai khi nói về nhôm và hợp chất của nó?
A. Khi cho a mol Al tác dụng với 1,5a mol NaOH thu được dung dịch có môi trường bazơ.
B. Nhôm bị thụ động trong dung dịch HCl đặc nguội.
C. Cho dung dịch AlCl3 tác dụng với Na2CO3 thu được kết tủa trắng keo.
D. Phèn chua có công thức K2(SO4).Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 34: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt (II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Fe, FeO tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư.
B. Fe tác dụng với dung dịch AgNO3 dư.
C. Fe tác dụng với dung dịch HNO3 loãng.
D. Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư.
7
Kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 36: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất?
A. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl. B. Cho kim loại Cu vào dung dịch AgNO3.
C. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4. D. Cho kim loại Mg vào dung dịch HCl.
Câu 38: Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra đơn chất?
A. Cho Na vào dung dịch FeCl2. B. Cho bột nhôm vào dung dịch NaOH.
C. Cho bột Cu vào dung dịch AgNO3. D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.
A. Na + H2O —> NaOH + H2.
8
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 46: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch KOH vào dung dịch KHCO3.
B. Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch BaCl2.
C. Cho thanh kim loại Cu vào dung dịch MgSƠ4.
D. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch HNO3 loãng.
9
Câu 47: Cho các phát biểu sau:
(a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng.
(b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra.
(c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần.
(d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương.
(e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 50: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp chất rắn X, Y (có cùng số mol) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành
các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V lít dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa.
Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào V lít dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V lít dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 = n2; n3 = 4n1. Hai chất X, Y lần là
A. NaCl, FeCl2. B. KCl, Ba(HCO3)2.
C. Ca(HCO3)2, CaCl2. D. NaNO3, Fe(NO3)2.
10
(3) Cho 2x mol Ba vào dung dịch chứa x mol Al2(SO4)3.
(4) Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch chứa AlCl3 và CuCl2.
(5) Cho dung dịch chưa 4a mol Ba(OH)2 vào dung dịch chưa 3a mol H3PO4 và đun nóng.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa gồm hai chất là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 52: Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Nhúng thanh nhôm nguyên chất vào dung dịch ZnSO4.
B. Nhúng sợi dây bạc nguyên chất vào dung dịch HNO3 loãng.
C. Đốt sợi dây đồng trong bình đựng khí clo.
D. Nhúng thanh sắt nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 60: Thí nghiệm nào sau đây không có kết tủa xuất hiện?
A. Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ba(HCO3)2.
B. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.
C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.
D. Cho dung dịch Mg(HCO3)2 vào dung dịch H2SO4.
12
Sau phản ứng, số thí nghiệm thu được đơn chất kim loại là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 64: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra sự ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 và H2SO4 loãng.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch AgNO3.
D. Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3.
13
Câu 66: Theo TCVN 5502: 2003, dựa vào độ cứng của nước (được xác định bằng tổng hàm lượng Ca2+ và Mg2+
quy đổi về khối lượng CaCO3, có trong 1 lít nước), người ta có thể phân nước thành 4 loại:
Phân loại nước Mềm Hơi cứng Cứng Rất cứng
Độ cứng (mg CaCO3/lít) 0 - dưới 50 50 - dưới 150 150-300 > 300
Từ một mẫu nước có chứa các ion (Mg2+, Ca2+, SO42- 0,0004M, HCO3- 0,00042M, Cl- 0,0003M), người
ta có thể tính được giá trị độ cứng của mẫu nước. Hãy chọn nhận định đúng trong các nhận định sau
A. Độ cứng của nước là 76 mg/l. Mẫu nước thuộc loại nước hơi cứng.
B. Độ cứng của nước là 152 mg/l. Mẫu nước thuộc loại nước cứng.
C. Độ cứng của nước là 40 mg/l. Mẫu nước thuộc loại nước mềm.
D. Độ cứng của nước là 400 mg/l. Mẫu nước thuộc loại nước rất cứng.
Câu 70: Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2. B. Điện phân dung dịch MgSO4.
14
C. Điện phân nóng chảy MgCl2. D. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2.
Câu 72: Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
C. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
D. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
Câu 74: Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaHCO3.
B. Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch BaCl2.
C. Cho thanh kim loại Ag vào dung dịch FeSO4.
D. Cho thanh kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng.
15
Câu 76: Phát biểu đúng là:
A. Đun nóng thạch cao sống sẽ thu được CaO và CO2.
B. Dùng NaOH đề làm mềm nước cứng vĩnh cửu.
C. Vôi tôi có công thức là Ca(OH)2 là chất rắn màu trắng, ít tan trong nước.
D. Al2O3, Al(OH)3 và Na2CO3 là những hợp chất có tính lưỡng tính.
Câu 78: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước.
Câu 80: Thí nghiệm nào sau đây luôn tạo muối sắt (III) sau phản ứng?
A. Cho Fe dư tác dụng với dung dịch HNO3.
B. Cho Fe tác dụng với dung dịch HCl dư.
C. Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 dư.
D. Cho FeO tác dụng với dung dịch HCl dư.
16
Câu 81: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.
(b) Cho NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Cho MgCl2 vào dung dịch NaHCO3.
(d) Đun nóng nước cứng tạm thời.
(e) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 82: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra chất khí?
A. Cho kim loại Mg vào dung dịch CuCl2.
B. Cho CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl.
C. Cho Fe2O3 tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng, dư.
D. Cho Cu(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
Câu 84: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hoá học
A. Đốt cháy magie trong khí clo.
B. Cho lá nhôm vào dung dịch KOH.
C. Cho lá đồng vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3 và H2SO4.
D. Cho đinh sắt vào dung dịch gồm CuSO4 và H2SO4.
Câu 90: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4.
C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3. D. Cho kim loại Cu vào dung dịch HCl.
18
Câu 91: Cho các nhận xét sau
(a) Để bảo quản kim loại natri, người ta ngâm chúng trong etanol.
(b) Có thể dùng thùng nhôm để dựng axit sunfuric đặc nguội.
(c) Dùng dung dịch HNO3 có thể phân biệt được Fe2O3 và Fe3O4.
(d) Phèn chua được ứng dụng trong ngành thuộc da, công nghiệp giấy.
(e) Cho dung dịch NH4HCO3 vào dung dịch NaOH và đun nóng nhẹ, thấy có khí mùi khai thoát ra.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 94: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.
D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
19
Câu 96: Cho các phát biểu sau:
(a) Các kim loại Mg, Al, Ag đều có thể khử được ion Fe3+ trong dung dịch.
(b) Sử dụng giấm ăn có thể loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước do nước cứng gây ra.
(c) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2 thì thu được dung dịch trong suốt.
(d) Hỗn hợp gồm Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2: 1) có thể tan hoàn toàn trong nước.
(e) Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch NH4HCO3, đun nóng thì thu được kết tủa và khí.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 101: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được dung dịch X. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch X tác dụng được với dung dịch AgNO3.
B. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa.
C. Dung dịch X không thể hoà tan Cu.
D. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
21