You are on page 1of 132

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội

Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/


MỤC LỤC

HÌNH ĐA DIỆN ...................................................................................................................................... 2


A – KIẾN THỨC CHUNG ................................................................................................................... 2
I. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA DIỆN ................................................................ 2
II. HAI HÌNH BẲNG NHAU ............................................................................................................... 3
III. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP KHỐI ĐA DIỆN ............................................................................ 4
IV. KHỐI ĐA DIỆN LỒI ..................................................................................................................... 4
V. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU ..................................................................................................................... 5
B – BÀI TẬP......................................................................................................................................... 7
THỂ TÍCH HÌNH CHÓP..................................................................................................................... 28
A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT ............................................................................................................. 28
B – BÀI TẬP....................................................................................................................................... 29
HÌNH CHÓP ĐỀU.............................................................................................................................. 29
HÌNH CHÓP CÓ MỘT CẠNH VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY ............................................................... 35
HÌNH CHÓP CÓ MẶT VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY ............................................................................ 42
HÌNH CHÓP KHÁC ........................................................................................................................... 50
TỈ SỐ THỂ TÍCH ................................................................................................................................. 64
A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT ............................................................................................................. 64
B - BÀI TẬP ....................................................................................................................................... 64
HÌNH LĂNG TRỤ ................................................................................................................................ 76
A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT ............................................................................................................. 76
B – BÀI TẬP....................................................................................................................................... 77
THỂ TÍCH LĂNG TRỤ ĐỨNG......................................................................................................... 77
THỂ TÍCH LĂNG TRỤ XIÊN ........................................................................................................... 91
KHOẢNG CÁCH.................................................................................................................................. 98
A- LÝ THUYẾT TÓM TẮT .............................................................................................................. 98
B – BÀI TẬP..................................................................................................................................... 100
I – KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG .......................................................... 100
II - KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƢỜNG THẲNG, MẶT PHẲNG.................................................... 114
GÓC...................................................................................................................................................... 125
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT........................................................................................................... 125
B – BÀI TẬP..................................................................................................................................... 125

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 1
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
HÌNH ĐA DIỆN

A – KIẾN THỨC CHUNG


I. KHÁI NIỆM VỀ HÌNH ĐA DIỆN VÀ KHỐI ĐA DIỆN
1. Khái niệm về hình đa diện

Quan sát hình lăng trụ, hình chóp ở trên ta thấy chúng đều là những hình không gian đƣợc tạo bởi một
số hữu hạn đa giác. Các đa giác ấy có tính chất
a) Hai đa giác phân biệt chỉ có thể hoặc không giao nhau, hoặc chỉ có một đỉnh chung, hoặc chỉ có
một cạnh chung.
b) Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác. Mỗi đa giác như thế được gọi
là một mặt của hình đa diện (H). Các đỉnh, cạnh của các đa giác ấy theo thứ tự gọi là các đỉnh, cạnh
của hình đa diện (H).
Ngƣời ta gọi các hình đó là hình đa diện.
Nói một cách tổng quát: Hình đa diện (gọi tắt là đa diện) (H) là hình được tạo bởi một số hữu hạn các
đa giác thỏa mãn hai tính chất trên. Mỗi đa giác nhƣ thế đƣợc gọi là các mặt của đa diện. Các đỉnh các
cạnh của đa giác ấy theo thứ tự đƣợc gọi là các đỉnh, cạnh của đa diện.
2. Khái niệm về khối đa diện
Khối đa diện là phần không gian được giới hạn bới một hình đa diện (H), kể cả hình đa diện đó.

Những điểm không thuộc khối đa diện đƣợc gọi là điểm ngoài của khối đa diện. Những điểm thuộc
khối đa diện nhƣng không thuộc hình đa diện giới hạn khối đa diện ấy đƣợc gọi là điểm trong của khối
đa diện. Tập hợp các điểm trong đƣợc gọi là miền trong, tập hợp các điểm ngoài đƣợc gọi là miền
ngoài khối đa diện.
Mỗi đa diện (H) chia các điểm còn lại của không gian thành hai miền không giao nhau: miền trong và
miền ngoài của (H). Trong đó chỉ có duy nhất miền ngoài là chứa hoàn toàn một đƣờng –thẳng d nào
đấy.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 2
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Khối đa diện (H) là hợp của hình đa diện (H) và miền trong của nó.
II. HAI HÌNH BẲNG NHAU
1. Phép dời hình trong không gian và sự bằng nhau giữa các khối đa diện.
 Trong không gian quy tắc đặt tương ứng mỗi điểm M với điểm M’ xác định duy nhất được gọi
là một phép biến hình trong không gian.
 Phép biến hình trong không gian được gọi là phép dời hình nếu nó bảo toàn khoảng cách giữa
hai điểm tùy ý.
Nhận xét:
 Thực hiện liên tiếp các phép dời hình sẽ đƣợc một phép dời hình.
 Phép dời hình biến một đa diện thành  H  một đa diện  H ' , biến các đỉnh, cạnh, mặt của đa
diện  H  thành đỉnh, cạnh, mặt tƣơng ứng của đa diện  H ' .
a) Phép dời hình tịnh tiến theo vector v là phép biến hình biến điểm M thành M’ sao cho MM '  v .
b) Phép đối xứng qua mặt phẳng (P) là phép biến hình biến mọi
điểm thuộc (P) thành chính nó, biến điểm M không thuộc (P)
thành điểm M’ sao cho (P) là mặt phẳng chung trực của MM’.
Nếu phép đối xứng qua mặt phẳng (P) biến hình (H) thành chính
nó thì (P) đƣợc gọi là mặt phẳng đối xứng của (H).

c) Phép đối xứng tâm O là phép biến hình biến điểm O thành
chính nó, biến điếm M khác O thành điểm M’ sao cho O là trung
điểm của MM’.
Nếu phép đối xứng tâm O biến hình (H) thành chính nó thì O
đƣợc gọi là tâm đối xứng của (H).

d) Phép đối xứng qua đường thẳng d là phép biến hình mọi
điểm thuộc d thành chính nó, biến điểm M không thuộc d thành
điểm M’ sao cho d là trung trực của MM’. Phép đối xứng qua
đƣờng thẳng d còn đƣợc gọi là phép đối xứng qua trục d.
Nếu phép đối xứng qua đƣờng thẳng d biến hình (H) thành chính
nó thì d đƣợc gọi là trục đối xứng của (H).

2. Hai hình bằng nhau


Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình này thành hình kia.
Nhận xét
 Hai đa diện đƣợc gọi là bằng nhau nếu có một phép dời hình biến hình đa diện này thành hình
đa diện kia.
 Hai tứ diện có các cạnh tƣơng ứng bằng nhau thì bằng nhau.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 3
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
III. PHÂN CHIA VÀ LẮP GHÉP KHỐI ĐA DIỆN
Nếu khối đa diện (H) là hợp của hai khối đa diện  H1  ,  H 2  , sao cho  H1  và  H 2  không có
điểm trong chung thì ta nói có thể chia đƣợc khối đa diện (H) thành hai khối đa diện  H1  và  H 2  ,
hay có thể lắp ghép đƣợc hai khối đa diện  H1  và  H 2  với nhau để đƣợc khối đa diện (H).
Ví dụ. Xét khối lập phƣơng ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng BDD’B’ cắt khối lập phƣơng đó theo một
thiết diện là hình chữ nhật BDD’B’. Thiết diện này chia các điểm còn lại của khối lập phƣơng ra làm
hai phần. Mỗi phần cùng với hình chữ nhật BDD’B’ tạo thành khối lăng trụ, nhƣ vậy có hai khối lăng
trụ: ABD.A’B’D’ và BCD.B’C’D’. Khi đó ta nói mặt phẳng (P) chia khối lập phƣơng
ABCD.A’B’C’D’ thành hai khối lăng trụ ABD.A’B’D’ và BCD.B’C’D’.
Tƣơng tự trên ta có thể chia tiếp khối trụ ABD.A’B’D’ thành ba khối tứ diện: ADBB’, ADB’D’ và
AA’B’D’.

Nhận xét: Một khối đa diện bất kì luôn có thể phân chia đƣợc thành các khối tứ diện.
IV. KHỐI ĐA DIỆN LỒI
Khối đa diện (H) đƣợc gọi là khối đa diện lồi nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) luôn thuộc
(H). Khi đó đa diện giới hạn (H) đƣợc gọi là đa diện lồi (Hình 2.1).

Lƣu ý: Một khối đa diện là khối đa diện lồi khi và chỉ khi miền trong của nó luôn nằm về một phía đối
với mỗi mặt phẳng đi qua một mặt của nó. (Hình 2.2)

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 4
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

Công thức ƠLE: Trong một đa diện lồi nếu gọi Đ là số đỉnh, C là số cạnh, M là số mặt Đ-C+M=2
V. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU
Quan sát khối tƣ diện đều (Hình 2.2.1), ta thấy các mặt
của nó là những tam giác đều, mỗi đỉnh của nó là đỉnh
chung của đúng ba mặt. Đối với khối lập phƣơng (Hình
2.2.2), ta thấy các mặt của nó là những

hình vuông, mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung đúng ba mặt. Những khối đa diện nói trên đƣợc gọi là khối
đa diện đều
Định nghĩa: Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có các tính chất sau:
a) Mỗi mặt của nó là một đa giác đều p cạnh.
b) Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của đúng q mặt.
Khối đa diện đều như vậy được gọi là khối đa diện đều loiaj {p;q}.
Nhận xét: Các mặt của khối đa diện đều là những đa giác đều và bằng nhau.
Định lí: Chỉ có năm loại khối đa diện đều. Đó là các khối đa diện đều loại {3,3}, loại {4,3}, loại {3,4},
loại {5,3}, và loại {3,5}.
Tùy theo số mặt của chúng, năm loại khối đa diện đều kể trên theo theo thứ tự đƣợc gọi là khối đa diện
đều, khối lập phƣơng, khối tám mặt đều, khối mƣời hai mặt đều, khối hai mƣơi mặt đều.
Năm khối đa diện đều
Khối tám mặt Khối mƣời hai Khối hai mƣơi
Tứ diện đều Khối lập phƣơng
đều mặt đều mặt đều

Nhận xét:
 Hai khối đa diện đều có cùng số mặt và có cạnh bằng nhau thì bằng nhau.
 Hai khối đa diện đều có cùng số mặt thì đồng dạng với nhau.
Bảng tóm tắt của năm loại khối đa diện đều
Khối đa diện đều Số đỉnh Số cạnh Số mặt Ký hiệu {p, q}

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 5
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

Kứ diện đều 4 6 4 {3, 3}

Khối Lập Phƣơng 8 12 6 {4, 3}

Khối Tám Mặt Đều 6 12 8 {3, 4}

Khối Mƣời Hai Mặt Đều 20 30 12 {5, 3}

Khối Hai Mƣơi Mặt Đều 12 30 20 {3, 5}

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 6
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
B – BÀI TẬP
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Chỉ có năm loại hình đa diện đều.
B. Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau là hình đa diện đều.
C. Trọng tâm các mặt của hình tứ diện đều là các đỉnh của một hình tứ diện đều.
D. Hình chóp tam giác đều là hình đa diện đều.
Hƣớng dẫn giải:
+ Trong không gian ba chiều, có đúng 5 khối đa diện đều lồi, chúng là các khối đa
diện duy nhất (xem chứng minh trong bài) có tất cả các mặt, các cạnh và các góc ở
đỉnh bằng nhau.
Tứ diện đều Khối lập Khối bát diện Khối mƣời hai Khối hai mƣơi
phƣơng đều mặt đều mặt đều
=> A đúng
+ Hình chóp tam giác đều là hình tứ diện đều → D đúng
+ Hình hộp chữ nhật có diện tích các mặt bằng nhau là khối lập phƣơng → B đúng
+ Trọng tâm các mặt của hình tứ diện đều không thể là các đỉnh của một hình tứ diện đều → C sai.
Chọn đáp án C.

Câu 2: Hình đa diện nào dƣới đây không có tâm đối xứng?

A. Tứ diện đều B. Bát diện đều C. Hình lập phƣơng D. Lăng trụ lục giác đều
Chọn đáp án A.

Câu 3: Khái niệm nào sau đây đúng với khối chóp?
A. là hình có đáy là một đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một đỉnh.
B. là phần không gian đƣợc giới hạn bởi hình chóp và cả hình chóp đó.
C. là phần không gian đƣợc giới hạn bởi hình chóp.
D. là khối đa diện có hình dạng là hình chóp.
Hƣớng dẫn giải:
Nhiều độc giả có thể nhầm giữa khái niệm hình chóp và khối chóp. Nên khoanh ý A. Tuy nhiên các
bạn nên phân biệt rõ ràng giữa hình chóp và khối chóp nói chung, hay hình đa diện và khối đa diện
nói riêng.
+ Hình đa diện là hình đƣợc tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thoả mãn hai tính chất:
a, Hai đa giác bất kì hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh chung.
b, Mỗi cạnh của đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.
+ Khối đa diện là phần không gian đƣợc giới hạn bởi một hình đa diện, kể cả hình đa diện đó. Vậy
khi đọc vào từng đáp án ở đây thì ta thấy ý A chính là khái niệm của hình chóp. Ý B là khái niệm
của khối chóp. Ý C là mệnh đề bị thiếu, ý D sai.
Chọn đáp án B.
Câu 4: Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm cạnh B. Bốn cạnh C. Ba cạnh D. Hai cạnh
Hƣớng dẫn giải:
Đúng theo lý thuyết SGK. Các em có thể xem thêm các dạng toán về khối đa diện đều trong sách
hình học lớp 12 (các bài tập 1,2,3,4 trang 25 bài 5,6 trang 26).
Chọn đáp án C.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 7
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Câu 5: Hãy chọn cụm từ (hoặc từ) cho dƣới đây để sau khi điền nó vào chỗ trống mệnh đề sau trở
thành mệnh đề đúng:
“Số cạnh của một hình đa diện luôn……………….số đỉnh của hình đa diện ấy”
A. nhỏ hơn B. nhỏ hơn hoặc bằng C. lớn hơn D. bằng
Chọn đáp án C.

Câu 6: Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng ?


A. Tồn tại một đa diện đều có 2 mặt là 2 đa giác không bằng nhau.
B. Nếu hình chóp tứ giác S.ABCD là hình chóp đều thì nó cũng là đa diện đều.
C. Nếu một đa diện mà mỗi đỉnh của nó đều là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì tổng số đỉnh của nó phải
là số chẵn.
D. Nếu lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’ là lăng trụ đều thì nó cũng là đa diện đều.
Hƣớng dẫn giải:
Đa diện đều có tất cả các mặt là các đa giác bằng nhau
Không tồn tại đa diện đều có 5 và 6 đỉnh, do đó chóp S.ABCD và lăng trụ ABC. A’B’C’ không thể
là đa diện đều.
Nếu mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt thì nó cũng là đỉnh chung của đúng 3 cạnh. Giả sử số
3n
đỉnh của đa diện là n thì số cạnh của nó phải là (vì mỗi cạnh đƣợc tính 2 lần), do đó n chẵn.
2
Chọn đáp án C.

Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD. Nhận định nào sau đây không đúng :
A. Hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau
B. Hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng đáy là tâm của đáy.
C. ABCD là hình thoi
D. Hình chóp có các cạnh bên hợp với mặt phẳng đáy một góc.
Hƣớng dẫn giải:
Nhắc lại kiến thức: Hình chóp đa giác đều: là hình chóp có đáy là đa giác đều và hình chiếu của đỉnh
xuống đáy trùng với tâm của đáy. Nhƣ vậy hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông
ABCD và hình chiếu của S xuống đáy là tâm hình vuông ABCD.
Chọn đáp án C.

Câu 8: Trong không gian cho hai vectơ u và v . Với M là điểm bất kỳ, ta gọi M 1 là ảnh của M qua
phép Tu và M 2 là ảnh của M 1 qua phép Tv ,. Khi đó phép biến hình biến điểm M thành đểm M 2 là:

A. Phép tịnh tiến theo vectơ u  v B. Phép tịnh tiến theo vectơ u
C. Phép tịnh tiến theo vectơ v D. Một phép biến hình khác
Hƣớng dẫn giải:
Theo định nghĩa phép tịnh tiên vectơ
Tu  M   M1  MM1  u  
  MM1  M1M 2  u  v  MM 2  u  v
Tv  M1   M 2  M1M 2  v 

Nhƣ vậy, phép biến hình biến điểm M thành đểm M 2 là phép tịnh tiến theo vectơ u  v .
Chọn đáp án A.
Câu 9: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đƣờng thẳng thành chính nó?
A. Không có B. 1 C. 2 D. Vô số
Hƣớng dẫn giải:
Chọn đáp án D.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 8
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Câu 10: Trong không gian cho hai đƣờng thẳng a và b song song với nhau. Có bao nhiêu phép tịnh
tiến biến đƣờng thẳng a thành đƣờng thẳng b?
A. Không có B. 1 C. 2 D. Vô số
Chọn đáp án D.
Câu 11: Trong không gian cho (P) và (Q) là hai mặt phẳng song song. Chọn mệnh đề đúng trong các
mệnh đề sau
A. Không có phép tịnh tiến nào biến (P) thành (Q)
B. Có duy nhất một phép tịnh tiến biến (P) thành (Q)
C. Có đúng hai phép tịnh tiến biến (P) thành (Q)
D. Có vô số phép tịnh tiến biến (P) thành (Q)
Chọn đáp án D.
Câu 12 : Trong không gian cho hai tam giác ABC và A’B’C’ bằng nhau (
AB  A ' B '; AC  A ' C '; BC  B ' C ' ). Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Không thể thực hiện một phép tịnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia
B. Tồn tại duy nhất một phép tịnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia
C. Có nhiều nhất hai phép tịnh tiến nào biến tam giác này thành tam giác kia
D. Có thể thực hiện vô số phép tịnh tiến biến tam giác này thành tam giác kia.
Hƣớng dẫn giải:
Trƣớc hết ta nhận thấy rằng, muốn thực hiện đƣợc một phép tịnh tiến
biến ABC thành A ' B ' C ' thì phải có điều kiện, hai tam giác ABC
và A’B’C’ ơhair nằm trên hai mặt phẳng song song (hoặc trùng
nhau) và AB  A ' B ', AC  A 'C'.

Khi đó phép tịnh tiến theo vectơ u  A ' A biến A ' B 'C ' thành ABC và phép tịnh tiến theo vectơ
v  A ' A biến A ' B 'C ' thành ABC . Nhƣ vậy chỉ có hai phép tịnh tiến biến tam giác này thành
tam giác kia.
Câu 13: Cho hình lập phƣơng ABCD. A’B’C’D’. Gọi I, J lần lƣợt là trung điểm của các cạnh AD, BC.
1
Phép tịnh tiến theo vectơ u  AD biến tam giác A 'I J thành tam giác
2
A. C’CD B. CD’P với P là trung điểm của B’C’
C. KDC với K là trung điểm của A’D’ D. DC’D’
Hƣớng dẫn giải:
1
Gọi T là phép tịnh tiến theo vectơ u  AD . Ta có
2
T  I   D,T  J   C,T  A '  K
Vậy T  A 'I J   KDC.
Chọn đáp án C.

Câu 14: Cho hai mặt phẳng    và    song song với nhau. Với M là một điểm bất kỳ, ta gọi M 1 là
ảnh của M qua phép đối xứng Đ  và M 2 là ảnh của M 1 qua phép đối xứng Đ  . Phép biến hình f 
Đ   Đ  . Biến điểm M thành M 2 là

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 9
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
A. Một phép biến hình khác B. Phép đồng nhất
C. Phép tịnh tiến D. Phép đối xứng qua mặt phẳng
Hƣớng dẫn giải:
Gọi I, J lần lƣợt là trung điểm của
MM1, M1M 2  I     , J   
Ta có:
D  M   M1  MM1  2 IM1
D  M1   M 2  M1M 2  2M1 J
Suy ra:
 
MM 2  2 IM1  M1J  2IJ  u (Không đổi)

Vậy M 2 là ảnh của M qua phép tịnh tiến u .


Chọn đáp án D.
Câu 15: Trong không gian một tam giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hƣớng dẫn giải:
Trong không gian, với tam giác đều bất kì ABC có bốn mặt phẳng đối xứng. Đó là: Ba mặt phẳng
trung trực của ba cạnh và mặt phẳng chứa ABC .
Chọn đáp án D.
Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có các kích thƣớc là a, b, c  a  b  c  . Hình hộp
chữ nhật này có mấy mặt đối xứng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hƣớng dẫn giải:
Hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ có 3 mặt đối xứng, đó là các mặt phẳng trung trực AB, AD,
AA’.
Chọn đáp án C.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với (ABCD). Hình
chóp này có mặt đối xứng nào?
A. Không có B.  SAB  C.  SAC  D.  SAD 
Hƣớng dẫn giải:
Ta có: BD   SAC  và O là trung điểm của BD. Suy ra  SAC  là mặt
phẳng trung trực của BD. Suy ra  SAC  là mặt đối xứng của hình chóp,
và đây là mặt phẳng duy nhất.
Chọn đáp án C.

Câu 18: Trong không gian cho hai điểm I và J phân biệt. Với mỗi điểm M ta
gọi M 1 là ảnh của M qua phép đối xứng tâm DI , M 2 là ảnh của M qua phép đối xứng tâm DJ . Khi đó
hợp thành của DI và DJ biến điểm M thành điểm M 2 là
A. Phép đối xứng qua mặt phẳng B. Phép tịnh tiến
C. Phép đối xứng tâm D. Phép đồng nhất

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 10
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Hƣớng dẫn giải:
Ta có:
DI  M   M1  MM1  2IM1

DJ  M1   M 2  M1M 2  2M1J
Do đó:

 
MM1  2 IM1  M1 J  2IJ (không đổi)

Vậy M 2 là ảnh của M qua phep tịnh tiến theo vectơ u  2IJ .
Chọn đáp án B.
Câu 19: Trong các hình dƣới đây, hình nào không có tâm đối xứng
A. Hình hộp B. Hình lăng trụ tứ giác đều
C. Hình lập phƣơng D. Tứ diện đều
Hƣớng dẫn giải:
 Hình hộp có một tâm đối xứng là giao điểm của bốn đƣờng chéo
 Hình lăng trụ tứ giác đều, hình lập phƣơng là các hình hộp đặc biệt nên có một tâm đối xứng
 Tứ diện đều không có tâm đối xứng.
Thật vậy, giả sử tứ diện đều ABCD có tâm đối xứng O.
Nhận thấy các đỉnh A,B,C,D không thể là tâm đối xứng của tứ diện ABCD, nên ảnh của A qua
đối xứng tâm O là một trong ba đỉnh còn lại, nếu DO  A  B thì O là trung điểm của AB, nhƣng
trung điểm của AB cũng không thể là tâm đối xứng của ABCD.
Câu 20: Hình chóp tứ giác đều có mấy mặt phẳng đối xứng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hƣớng dẫn giải:
Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt phẳng đối xứng đó là:
 SAC  ,  SBD  ,  SMN  ,  SIJ  , với M, N, I, J lần lƣợt là trung điểm
của
AB, CD, DA, BC
Chọn đáp án D.

Câu 21: Cho hình lập phƣơng ABCD. A’B’C’D’ tâm O (tâm đối xứng). Ảnh của đoạn thẳng A’B qua
phép đối xứng tâm DO là đoạn thẳng
A. DC ' B. CD ' C. DB ' D. AC '
Hƣớng dẫn giải:
Ta có
DO  A '  C; DO  B   D '
Do đó
DO  A 'B  CD '
Chọn đáp án B.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 11
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Câu 22: Trong không gian cho hai đƣờng thẳng song song a và b. Với mỗi điểm M ta gọi M 1 là ảnh
của M qua phép đối xứng tâm Da , M 2 là ảnh của M qua phép đối xứng tâm Db . Khi đó hợp thành của
Da  Db biến điểm M thành điểm M 2 là
A. Phép đối xứng trục B. Phép đối xứng qua mặt phẳng
C. Phép đối xứng tâm D. Phép tịnh tiến
Hƣớng dẫn giải:
Gọi I, J lần lƣợt là trung điểm của MM1 , M1M 2
Các điểm M , M1, M 2 , I , J cùng nằm trên một mặt phẳng (P)
vuông góc với a và b tại I và J.
Ta có:

DI  M   M1  MM  2 IM1
DJ  M1   M 2  M1M 2  2M1 J

 
Suy ra: MM 2  2 IM1  M1J  2IJ  u (không đổi)
Chọn đáp án D.
Câu 23: Trong không gian cho hai hai mặt phẳng    và    vuông góc với nhau. Với mỗi điểm M ta
gọi M 1 là ảnh của M qua phép đối xứng tâm D , M 2 là ảnh của M qua phép đối xứng tâm D . Khi đó
hợp thành của DD biến điểm M thành điểm M 2 là
A. Phép tịnh tiến B. Phép đối xứng qua mặt phẳng
C. Phép đối xứng tâm D. Phép đối xứng trục
Hƣớng dẫn giải:
Gọi I, J, O lần lƣợt là trung điểm của MM1, M1M 2 , MM 2 ( với
MM1     và I     , M1M 2   và J     )
Ta có: IO / / M1M 2 nên IO    , do đó nếu gọi a là giao tuyến
của  và    thì IO  a và O  a . Suy ra hai điểm M và
M 2 đối xứng nhau qua đƣờng thẳng a.

Vậy hợp thành của DD biến điểm M thành điểm M 2 là phép đối xứng qua đƣờng thẳng a.
Chọn đáp án D.
Câu 24: Tứ diện đều có mấy trục đối xứng
A. Không có B. 1 C. 2 D. 3
Hƣớng dẫn giải:
Tứ diện đều có ba trục đối xứng đó là ba đƣờng thẳng đi qua trung điểm của các cặp cạnh đối của nó.
Chọn đáp án D.
Câu 25: Hình chóp tứ giác đều có mấy trục đối xứng?
A. Không có B. 1 C. 2 D. 3

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 12
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Hƣớng dẫn giải:
Hình chóp tứ giác đều có 1 trục đối xứng đó là trục của đƣờng tròn ngoại tiếp đáy.
Chọn đáp án B.
Câu 26: Hình vuông có mấy trục đối xứng?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Hƣớng dẫn giải:
Trong không gian, hình vuông có 5 trục đối xứng, đó là:
 Hai đƣờng thẳng chứa hai đƣờng chéo AC, BD
 Đƣờng thẳng đi qua trung điểm của AB, CD và đƣờng thẳng đi qua trung điểm của AD và BC
 Trục ngoại tiếp đƣờng tròn ngoại tiếp hình vuông
Chọn đáp án D.
Câu 27: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau
A. Nếu hình H có trục đối xứng thì nó có ít nhất một tâm đối xứng.
B. Nếu hình H có mặt đối xứng thì nó có ít nhất một trục đối xứng.
C. Nếu hình H có mặt đối xứng và có trục đối xứng thì nó có ít nhất một tâm đối xứng.
D. Nếu hình H có mặt đối xứng và có tâm đối xứng nằm trên mặt đối xứng thì nó có ít nhất một tâm
đối xứng.
Hƣớng dẫn giải:
 Hình chóp tứ giác đều có một trục đối xứng, nhƣng không có tâm đối xứng. Nhƣ vậy A sai
 Hình chóp S.ABCD có SA   ABCD  có mặt phẳng đối xứng là  SAC  , nhƣng hình chóp này
không có trục đối xứng. Nhƣ vậy B sai
 Hình chóp tứ giác đều có 4 mặt đối xứng và có một trục đối xứng, nhƣng không có tâm đối
xứng. Nhƣ vậy C sai
Chọn đáp án D.
Câu 28: Cho một bát diện đều. Các khẳng định đúng là:
1. Bát diện đều có đúng 12 cạnh
2. Bát diện đều có đúng 8 đỉnh
a 2
3. Bát diện đều nếu có cạnh bằng a thì sẽ nội tiếp một mặt cầu có bán kính bằng R 
2
4. Ghép hai khối tứ diện đều ta đƣợc một khối bát giác đều
A. 1; 2 B. 3; 4 C. 1; 3 D. 1; 3; 4
Bát diện đều thì chỉ có 6 đỉnh. Ngoài ra ghép hai tứ diện đều thì không đem đƣợc kết quả gì.
Chọn đáp án C.
Câu 29: Hình đa diện trong hình vẽ có bao nhiêu mặt?

A. 6. B. 10. C. 12 D. 11.
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 13
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Đếm đáy hình chóp có 5 mặt và 5 mặt của lăng trụ và 1 mặt đáy. Vậy có 11 mặt.
Chọn đáp án D.

Câu 30: Cho bốn hình sau đây. Mệnh đề nào sau đây sai :
A. Khối đa diện A không phải là khối đa diện đều.
B. Cả 4 khối đa diện A, B, C, D đều là khối đa diện lồi.
C. Khối đa diện C là khối đa diện lồi
D. Khối đa diện B là khối đa diện lồi

Khối đa diện A có 5 đỉnh nên không thể là đa diện đều


Khối đa diện D không phải là khối đa diện lồi
Khối đa diện B,C là khối đa diện lồi
Chọn đáp án B.

Câu 31: Hình nào sau đây không phải là hình đa diện ?

Hƣớng dẫn giải:


Phân tích: Ta nhớ lại các kiến thức về hình đa diện nhƣ sau:
Hình đa diện là hình được tạo bởi một số hữu hạn các đa giác thỏa mãn hai tính chất:
a. Hai đa giác bất kì hoặc không có điểm chung, hoặc có một đỉnh chung, hoặc có một cạnh
chung.
b. Mỗi cạnh của đa giác là cạnh chung của đúng hai đa giác.
Ta thấy hình A vi phạm tính chất thứ hai trong điều kiện để có một hình đa diện. Ta thấy cạnh ở
giữa không phải là cạnh chung của đúng hai đa giác mà là cạnh chung của bốn đa giác.
Chọn đáp án A.

Câu 32: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai ?
A. Lắp ghép hai khối hộp sẽ đƣợc một khối đa diện lồi
B. Khối tứ diện là khối đa diện lồi

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 14
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
C. Khối hộp là khối đa diện lồi
D. Khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi
Hƣớng dẫn giải:
Lắp ghép 2 khối hộp chƣa chắc đã đƣợc 1 khối đa diện lồi
Chọn đáp án A.

Câu 33: Khối đa diện loại {3;4} là khối có :


A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 4 mặt
C. Số đỉnh là 4 D. Số cạnh là 3
Chọn đáp án D.
Câu 34: Hình chóp tứ giác đều có số mặt phẳng đối xứng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Chọn đáp án B.
Câu 35: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. Hình lập phƣơng có nhiều nhất 8 mặt phẳng đối xứng
B. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
D. Hình bát diện đều chỉ có 8 cạnh bằng nhau
Chọn đáp án B.
Câu 36: Vật thể nào trong các vật thể sau không phải là khối đa diện.

A. B.

C. D.
Chọn đáp án C.

Câu 37: Số đỉnh của một hình bát diện đều là ?


A. Mƣời hai B. Tám C. Mƣời D. Sáu
Hƣớng dẫn giải:

+ Hình bát diện đều là hình có dạng nhƣ hình bên:


+ Nên số đỉnh của nó là sáu
Chọn đáp án D.

Câu 38: Trong các hình dƣới đây, hình nào là khối đa diện?

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 15
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

A. B. C. D.
Chọn đáp án A.

Câu 39: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh
Chọn đáp án C.
Câu 18: Hình nào dƣới đây không phải là hình đa diện?

Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4


A. Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 2. D. Hình 1.
Chọn đáp án B.
Câu 40: Trong hình bát diện đều số cạnh gấp mấy lần số đỉnh.
4 3
A. B. C. 2 D. 3
3 2
Hƣớng dẫn giải:
Hình bát diện đều có 12 cạnh và 6 đỉnh. Nên số cạnh gấp 2 lần số đỉnh
Chọn đáp án C.

Câu 41: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của bao nhiêu cạnh ?
A. 3 B. 5 C. 8 D. 4
Hƣớng dẫn giải:
Ta có hình vẽ hình bát diện đều nhƣ sau:
Chọn đáp án D.
Câu 42: Khối đa diện đều loại 5;3  có tên gọi là:
A. Khối lập phƣơng B. Khối bát diện đều
C. Khối mƣời hai mặt đều D. Khối hai mƣơi mặt đều.
Hƣớng dẫn giải:
Dễ nhận biết khối đa diện đều loại 5;3  là khối mƣời hai mặt đều.
Chọn đáp án C.
Câu 43: Trong các mệnh đề sau, hãy chọn mệnh đề đúng. Trong một khối đa diện thì:
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. B. Hai cạnh bất kì có ít nhất một điểm chung.
C. Hai mặt bất kì có ít nhất một điểm chung. D. Hai mặt bất kì có ít nhất một cạnh chung.
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 16
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Xét hình lập phƣơng ABCD. A’B’C’D’ thì AB//A’B’: câu B) sai
ABCD // A’B’C’D’: câu C) và D) sai. Vậy câu A) đúng.
Chọn đáp án A.
Câu 44: Nếu ba kích thƣớc của một khối chữ nhật tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên:
A. 4 lần B. 16 lần C. 64 lần D. 192 lần
Hƣớng dẫn giải:
43 = 64 nên
Chọn đáp án C.
Câu 45: Cho khối chóp S. ABCD có đáy là hình bình hành.Mặt phẳng (SAC) chia khối chóp S.ABCD
thành mấy khối tứ diện.
A. 4 B. 3 C. 2 D. 6
Hƣớng dẫn giải:
Vậy ta có 2 các khối tứ diện là : SABC, SACD
Ta chọn đáp án C

Câu 46: Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 2 B. 4 C. 6 D. 9
Hƣớng dẫn giải:
Hình bát diện đều có 9 mặt phẳng đối xứng:
Chọn đáp án D.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 17
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Quy luật tìm các mặt phẳng đối xứng: Do tính chất đối xứng nhau, nên cứ đi từ trung điểm các cạnh
ra mà tìm. Đảm bảo rằng nếu chọn 1 mp đối xứng nào thì các điểm còn dƣ phải chia đều về 2 phía. Ví
dụ chọn mặt phẳng ABCD làm mp đối xứng thì 2 điểm S và S' là 2 điểm dƣ còn lại phải đối xứng nhau
qua ABCD. Nếu chọn SBS'D thì còn 2 điểm dƣ là A và C đối xứng nhau qua SBS'D,..

Câu 47: Có thể chia khối lập phƣơng ABCD. ABCD thành bao nhiêu khối tứ diện bằng nhau mà
mỗi tứ diện có bốn đỉnh thuộc tập các điểm  A, B,C, D, A ,B ,C ,D   ?
A. Sáu B. Vô số C. Hai D. Bốn
Hƣớng dẫn giải:
+ Chia khối lập phƣơng ABCD. ABCD thành 2 khối lăng trụ bằng
nhau ABC. ABC và ADC. ADC
+ Xét khối lăng trụ ABC. ABC và nối các đƣờng nhƣ hình vẽ sau đây
Hai khối tứ diện ABCA ,C BCA
  bằng nhau vì chúng đối xứng với nhau
qua mặt phẳng  BCA  
Hai khối tứ diện CBCA ,C BB
 A   bằng nhau vì chúng đối xứng với nhau
qua mặt phẳng  ABC
Nhƣ vậy khối lăng trụ ABC. ABC đƣợc chia thành 3 khối tứ diện
ABCA, CBCA, CBBA bằng nhau.
+ Làm tƣơng tự nhƣ vậy với khối lăng trụ ADC. ADC ta cũng chia
đƣợc 3 khối tứ diện bằng nhau.
+ Vậy, ta có thể chia khối lập phƣơng thành 6 khối tứ diện bằng nhau.
Chọn đáp án A.

Câu 48: Thể tích của khối đa diện tạo bởi hình sau là:

A. 328cm3 B. 456cm3 C. 584cm3 D. 712cm3


Hƣớng dẫn giải:
V’ là khối lớn có đáy 14cmx15cm
V’’ là khối nhỏ có đáy 8cmx8cm
Thể tích khối cần tìm V = V’ - V’’= 584 cm3
Chọn đáp án C.
Câu 49: Cho khối tứ diện ABCD . Lấy một điểm M nằm giữa A và B, một điểm N nằm giữa C và D.
Bằng hai mặt phẳng  MCD  và  NAB  ta chia khối tứ diện đã cho thành 4 khối tứ diện:
A. AMCN, AMND, BMCN, BMND B. AMCN, AMND, AMCD, BMCN
C. BMCD, BMND, AMCN, AMDN D. AMCD, AMND, BMCN, BMND
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 18
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

Ta có hình vẽ:
Nhìn vào hình vẽ ta thấy MN là giao tuyến của hai mặt phẳng (MCD) và (NAB), khi đó ta thấy tứ
diện đã cho đƣợc chia thành bốn tứ diện ACMN , AMND ,BMNC ,BMND .
Chọn đáp án D.
Câu 50: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B. AB=BC=a, AD=2a;
SA  ( ABCD) . Nhận định nào sau đây đúng
A. SCD vuông B. SCD cân C. SCD đều D. SCD vuông cân
Hƣớng dẫn giải:
SA  ( ABCD)  SA  CD(1)
Gọi là trung điểm của AD. Tứ giác ABCI là hình vuông
Do đó: ACI  450 (*)
Mặt khác, tam giác CID là tam giác vuông cân tại I
=> BCI  450 (**)
 CD  (SAC)  CD  SC  SCD vuông
Chọn đáp án A.

Câu 51: Một hình hộp chữ nhật có đƣờng chéo chính bằng 3 thì
thể tích lớn nhất bằng:
A. 3 3 B. 3 C. 9 D. 6
Hƣớng dẫn giải:
Gọi ba cạnh hình hộp chữ nhật là a;b;c. Khi đó: a2  b2  c2  9 và V  abc . Do đó, áp dụng bất đẳng
3
 a 2  b2  c 2 
thức Cauchy ta có ngay: V  abc  a .b .c  
2 2 2
 3 3
 3 
Vậy thể tích lớn nhất bằng 3 3 khi hình hộp là hình lập phƣơng.
Chọn đáp án A.

Câu 52: Số mặt phẳng đối xứng của tứ diện đều là:
A. 4. B. 8. C. 6. D. 10.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 19
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

Tứ diện đều có mặt phẳng đối xứng là mặt phẳng tạo bởi một cạnh với trung điểm của cạnh đối
diện của nó.
Chọn đáp án C.

Câu 53: Hình lập phƣơng có mấy mặt phẳng đối xứng ?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Hƣớng dẫn giải:
Hình lập phƣơng ABCD. A’B’C’D’ có 9 mặt phẳng đối xứng đó là
 Ba mặt phẳng trung trực của các cạnh AB, AD, AA’
 Sáu mặt phẳng chứa 6 đƣờng chéo của hình lập phƣơng

Chọn đáp án D.
Câu 54: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Về phía ngoài khối chóp
này ta ghép thêm một khối chóp tứ diện đều có cạnh bằng a, sao cho một mặt của khối tứ diện đều
trùng với một mặt của khối chóp đã cho. Hỏi khối đa diện mới lập thành có mấy mặt?
A. 5 B. 6 C. 7 D. 9

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 20
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Hƣớng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Khối lăng trụ lập thành là một khối lăng trụ tam
giác nên có 5 mặt

Câu 55: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC .A 'B 'C ' . Về phía ngoài khối lăng trụ này ta ghép thêm
một khối lăng trụ tam giác đều bằng với khối lăng trụ đã cho, sao cho hai khối lăng trụ có chung một
mặt bên. Hỏi khối đa diện mới lập thành có mấy cạnh?
A. 9 B. 12 C. 15 D. 18
Hƣớng dẫn giải:
Chọn đáp án B.
Khối lăng trụ lập thành là một khối lăng trụ đứng
tứ giác nên có 12 cạnh

Câu 56: Trong các khối đa diện dƣới đây, khối nào có số cạnh có thể là một số lẻ?
A. Khối chóp; B. Khối tứ diện;
C. Khối hộp; D. Khối lăng trụ.
Hƣớng dẫn giải:
 Khối chóp n- giác có tổng số cạnh bằng 2n
 Khối tứ diện có 6 cạnh
 Khối hộp có 12 cạnh
 Khối lăng trụ n-giác với n là một số lẻ thì số cạnh là
3n, là một số lẻ.
Ví dụ: xét lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có 9 cạnh là một
số lẻ
Chọn đáp án D.
Câu 2. Trong các khối đa diện dƣới đây, khối nào có số mặt luôn là số chẵn?
A. Khối lăng trụ; B. Khối chóp;
C. Khối chóp cụt; D. Khối đa diện đều.
Hƣớng dẫn giải:
 Khối lăng trụ n-giác với n là số lẻ có số mặt bằng n  2 là một
số lẻ
Ví dụ: Lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’ có số mặt là 5.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 21
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
 Khối chóp n-giác với n là số chẵn, thì số mặt của nó là n  1 là
một số lẻ
Ví dụ: Hình chóp S. ABCD có đáy là tứ giá và số mặt là 5.

 Khối chóp cụt: Tƣơng tự nhƣ khối lăng trụ


Ví dụ: Khối chóp cụt tam giác có số mặt là 5.

 Trong không gian ba chiều, có đúng 5 khối đa diện đều, chúng là các khối đa diện duy nhất có tất
cả các mặt, các cạnh và các góc ở đỉnh bằng nhau. Chúng đƣợc giới thiệu trong các hình dƣới đây:

Năm khối đa diện đều


Khối mƣời hai Khối hai mƣơi
Tứ diện đều Khối lập phƣơng Khối tám mặt đều
mặt đều mặt đều

Tên của chúng gọi theo số mặt của mỗi khối tƣơng ứng là 4, 6, 8, 12, và 20.
Các khối này đều có số mặt là chẵn.
Chọn đáp án D.
Câu 57: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Khối tứ diện đều có 6 cạnh B. Khối lập phƣơng có 12 cạnh
C. Số cạnh của một khối chóp là chẵn D. Khối 8 mặt đều có 8 cạnh
Hƣớng dẫn giải:
Chọn đáp án D.
Vì khối 8 mặt đều có tất cả 12 cạnh
Ta nhắc lại nhƣ sau: Mỗi khối đa diện đều có thể xác định bới ký hiệu {p, q} trong đó
p = số các cạnh của mỗi mặt (hoặc số các đỉnh của mỗi mặt)
q = số các mặt gặp nhau ở một đỉnh (hoặc số các cạnh gặp nhau ở mỗi đỉnh).
Khí hiệu {p, q} là đặc trƣng về số lƣợng của khối đa diện đều. Ký hiệu {p, q} của năm khối đa diện
đều đƣợc cho trong bảng sau.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 22
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Khối đa diện đều Số đỉnh Số cạnh Số mặt Ký hiệu {p, q}

Khối diện đều 4 6 4 {3, 3}

Khối Lập Phƣơng 8 12 6 {4, 3}

Khối Tám Mặt Đều 6 12 8 {3, 4}

Khối Mƣời Hai Mặt Đều 20 30 12 {5, 3}

Khối Hai Mƣơi Mặt Đều 12 30 20 {3, 5}

Lời bình: Ta có thể dùng phƣơng pháp loại trừ nhƣ sau
A. Khối tứ diện đều có 6 cạnh.
Đúng vì có 3 cạnh bên + 3 cạnh đáy. Nhƣ vậy tổng là 6.

B. Khối lập phƣơng có 12 cạnh.


Đúng vì có 4 cạnh bên + 2 mặt đáy (mỗi mặt 4 cạnh). Vậy
tổng là 12

C. Số cạnh của một khối chóp là chẵn


Đúng. Ta có thể lấy 2 ví dụ sau
Chóp tam giác có 6 cạnh, chóp tứ giác có 8 cạnh,…

Chọn đáp án D.
Câu 58: Trong một khối đa diện lồi với các mặt là các tam giác, nếu gọi C là số cạnh và M là số mặt
thì hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2M  3C B. 3M  2C C. 3M  5C D. 2M  C
Hƣớng dẫn giải:
Vì mỗi mặt là tam giác và có M mặt, nên số cạnh là 3M. Nhƣng mỗi cạnh là cạnh chung của đúng
3M
hai mặt nên C  . Vậy 2C  3 M.
2
Chọn đáp án B.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 23
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Câu 59: Trong một khối đa diện lồi mà mỗi đỉnh chung của ba cạnh, nếu gọi C là số cạnh và Đ là số
mặt thì hệ thức nào sau đây đúng?
A. 3Đ=2C B. 3Đ=C C. 4Đ=3C D. C=2Đ
Hƣớng dẫn giải:
Vì có Đ đỉnh, mà mỗi đỉnh có 3 cạnh chung nên số cạnh 3Đ. Mà cứ một cạnh thì có 2 đỉnh nên ta có
3D
C . Vậy 2C  3D .
2
Chọn đáp án A.
Câu 60: Một khối đa diện lồi 10 đỉnh, 7 mặt. Vậy khối đa diện này có mấy cạnh?
A. 12 B. 15 C. 18 D. 20
Hƣớng dẫn giải:
Áp dụng định lí Ơle: Đ  C  M  2  10  C  7  2  C  15 .
Chọn đáp án B.
Câu 61: Khối 12 mặt đều {mỗi mặt là ngũ giác đều} có mấy cạnh?
A. 16 B. 18 C. 20 D. 30
Hƣớng dẫn giải:
Vì mỗi mặt là ngũ giác đều và có M mặt {M=12}. Nhƣng mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt
5M 5.12
nên C    30.
2 2
Chọn đáp án D.
Câu 62: Khối 20 mặt đều {mỗi mặt là tam giác đều} có mấy cạnh?
A. 16 B. 18 C. 20 D. 30
Hƣớng dẫn giải:
Vì mỗi mặt là tam giác đều và có M mặt {M=20}. Nhƣng mỗi cạnh là cạnh chung của đúng hai mặt
3.20
nên C   30.
2
Chọn đáp án D.
Câu 63: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau;
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số cạnh bằng nhau;
C. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số đỉnh
D. Tôn tại một hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau
Hƣớng dẫn giải:
A. Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau.
Mệnh đề sai vì
Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’: Có 5 mặt nhƣng có 6 đỉnh.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 24
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số cạnh bằng nhau. Là
mệnh đề đúng
Ví dụ: Hình chóp tam giác, hình chóp tứ giác

C, D không thể xảy ra. Nên mệnh đề sai


Câu 64: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các cạnh của hình đa diện luôn
A. Lớn hơn hoặc bằng 6 B. lớn hơn 6
C. lớn hơn 7 D. lớn hơn hoặc bằng 8
Hƣớng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Ví dụ hình chóp tam giác hoặc hình tứ diện thì cạnh của nó bằng 6.
Câu 65: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Số các đỉnh, hoặc các mặt của bất kỳ hình đa diện luôn
A. Lớn hơn hoặc bằng 4 B. lớn hơn 4
C. lớn hơn 5 D. lớn hơn hoặc bằng 5
Hƣớng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
Ví dụ hình chóp tam giác hoặc hình tứ diện thì cạnh số mặt của nó bằng 4.
Câu 66: Cho đa diện (H) có tất cả các mặt đều là tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Tổng các mặt của (H) luôn là một số chẵn
B. Tổng các mặt của (H) luôn gấp đối tổng số đỉnh của (H)
C. Tổng số các cạnh của (H) là một số không chia hết cho 3
D. Tổng số các cạnh của (H) luôn gấp đôi tổng số các mặt của (H)
Hƣớng dẫn giải:
Gọi tổng số mặt của (H) là M và tổng số các cạnh của (H) là C.
Ta có: 3M  2C . Suy ra M là một số chẵn.
Chọn đáp án A.
Ví dụ: Xét hình tứ diện ABCD
 Tổng các mặt là 4 (chẵn)
 Tổng các mặt là 4, tổng đỉnh là 4. Nhƣ vậy, tổng các mặt của
không thể gấp đôi tổng số đỉnh của, nên nó là mệnh đề sai.
 Tổng các cạnh là 6, số này chia hết cho 3. Nhƣ vậy câu C sai.
 Tổng số cạnh là 6, tổng các mặt là 4. Nhƣ vậy không thể tổng các
cạnh gấp đôi tổng các mặt đƣợc.

Câu 67: Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số cạnh gấp đôi số đỉnh
A. Khối 20 mặt đều B. Khối lập phƣơng
C. Khối bát diện đều D. Khối 12 mặt đều
Hƣớng dẫn giải:
Khối bát diện đều có cạnh là 12 và có số đỉnh là 6.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 25
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Chọn đáp án C.
Câu 68: Trong các loại khối đa diện đều sau, tìm khối đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau
A. Khối 12 mặt đều B. Khối lập phƣơng
C. Khối bát diện đều D. Khối tứ diện đều
Hƣớng dẫn giải:
Khối tứ diện đều có số mặt là 4 và số đỉnh là 4.
Chọn đáp án D.
Câu 69: Mỗi đỉnh của bát diện đều là đỉnh chung của mấy cạnh?
A. 3 B. 4 C. 6 D. 5
Hƣớng dẫn giải:
Ta thấy mỗi đỉnh là đỉnh chung của 4 cạnh.
Ví dụ: Xét đỉnh B, thì B là đỉnh chung của 4 cạnh: BA, BS,
BC, BS’.
Chọn đáp án B.

Câu 70: Cho khối đa diện đều. Khẳng định nào sau đây sai
A. Số đỉnh của khối lập phƣơng bằng 8 B. Số mặt của khối tứ diện đều bằng 4
C. Khối bát diện đều là loại {4;3} D. Số cạnh của báy diện đều bằng 12.
Hƣớng dẫn giải:
Khối bát diện đều là loại {3;4}.
Chọn đáp án C.
Câu 71: Cho khối chóp có đáy là n-giác. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Số mặt của khối chóp là 2n B. Số cạnh của khối chóp là n+2
C. Số đỉnh bằng số mặt và bằng n+1 D. Số đỉnh của khối chóp là 2n+1
Hƣớng dẫn giải:

Hình chóp tam giác có 4 mặt và 4 đỉnh Hình chóp tứ giác có 5 mặt và 5 đỉnh
Chọn đáp án C.
Câu 72: Khối đa diện lồi đều có số mặt nhiều nhất là:
A. 12 B. 30 C. 8 D. 20
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 26
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Đa diện lồi đều có số mặt nhiều nhất à đa diện 20 mặt và nó có 30 cạnh.
Chọn đáp án D.
Câu 73: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào là đúng?
A. Khối đa diện đều là khối đa diện có tất cả các cạnh bằng nhau
B. Khối đa diện đều là khối đa diện có tất cả các mặt là các đa giác đều
C. Khối đa diện đều là khối đa diện có tất cả các mặt là các đa giác đều bằng nhau và các cạnh bằng
nhau
D. Có vô số khối đa diện đều lồi không có cùng số cạnh
Chọn đáp án C.
Câu 74: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Hình lập phƣơng là đa diện
B. Tứ diện là đa diện lồi
C. Hình hộp là đa diện lồi
D. Hình tạo bởi hai tứ diện chung đáy ghép với nau là một đa diện lồi.
Hƣớng dẫn giải:
Hình lập phƣơng là chắn chắn là đa diện đều nên mệnh đề A đúng
Tứ diện là đa diện lồi cũng là mệnh đề đúng
Hình hộp là đa diện lồi, đây là mệnh đề đúng
Chọn đáp án D.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 27
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
THỂ TÍCH HÌNH CHÓP

A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT


1
1) Nếu khối chóp đã cho có chiều cao h và diện tích đáy B thì thể tích tính theo công thức V  B.h
3

2) Nếu khối chóp cần tính thể tích chƣa biết chiều cao thì ta phải xác định đƣợc vị trí chân đƣờng cao
trên đáy.
a) Chóp có cạnh bên vuông góc chiều cao chính là cạnh bên.
b) Chóp có hai mặt bên vuông góc đáy đường cao là giao tuyến của hai mặt bên vuông góc đáy.
c) Chóp có mặt bên vuông góc đáy chiều cao của mặt bên vuông góc đáy.
d) Chóp đều chiều cao hạ từ đỉnh đến tâm đa giác đáy.
e) Chóp có hình chiếu vuông góc của một đỉnhlên xuống mặt đáy thuộc cạnh mặt đáy đường cao là
từ đỉnh tới hình chiếu.
Chú ý: Các công thức tính diện tích đáy
a) Tam giác:
1 1 1 1 1 1
 S  a.h a  b.h b  c.h c  S  bcsin A  ca.sin B  absin C
2 2 2 2 2 2
abc
 S  S  pr  S  p  p  a  p  b  p  c 
4R
 ABC vuông tại A: 2S  AB.AC  BC.AH
a2 3
 ABC đều, cạnh a: S
4
b) Hình vuông cạnh a: S = a2 (a: cạnh hình vuông)
c) Hình chữ nhật: S = a.b (a, b: hai kích thƣớc)
d) Hình bình hành ABCD: S = đáy  cao = AB.AD.sinBAD
1
e) Hình thoi ABCD: S  AB.AD.sinBAD  AC.BD
2
1
f) Hình thang: S   a  b  .h (a, b: hai đáy, h: chiều cao)
2
1
g) Tứ giác ABCD có hai đƣờng chéo vuông góc: S  AC.BD
2

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 28
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
B – BÀI TẬP
HÌNH CHÓP ĐỀU

2
Câu 1: Thể tích (cm3 ) khối tứ diện đều cạnh bằng cm là :
3
2 2 2 2 3 3
A. B. C. D.
3 81 81 18
Hƣớng dẫn giải:
2 2 2 2
Gọi cạnh tứ diện đều là a. Dễ dàng tinh đƣợc V = a3 . . Thay a = ta đƣợc V =
12 3 81
Chọn đáp án B.
Câu 2: Thể tích của khối bát diện đều cạnh a là:
2 2 3
A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a3 6
3 6 2
Hƣớng dẫn giải:
a3 2
Thề tích của khối chóp tứ giác đều có các cạnh bằng a có thể tích là V1 =
6
2
Mà thể tích của khối bát diện đều bằng 2V1 . Do đó thể tích khối bát diện đều là V= a 3 .
3
Chọn đáp án A.
Câu 3: Kim tự tháp Kê-ốp ở Ai Cập đƣợc xây dựng vào khoảng 2500 năm trƣớc Công nguyên. Kim tự
tháp này là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147m, cạnh đáy dài 230m. Thế tích V của khối
chóp đó là?
A. V  2592100 m3 B. V  7776300 m3 C. V  2592300 m3 D. V  3888150 m3
Hƣớng dẫn giải:
1
+ Thể tích của kim tự tháp Kê - ốp là V  .147.2302  2592100 m3
3
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tất cả các cạnh bên tạo với mặt phẳng
đáy một góc 600 . Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
a3 6 a3 3 a3 a3 3
A. B. C. D.
3 2 3 6
Hƣớng dẫn giải:
Gọi H là giao điểm của AC và BD. Do S.ABCD là chóp đều
nên SO  (ABCD)
Theo giả thiết ta có SAO  SBO  SCO SDO  600
a 2 a 6
Trong tam giác OBS ta có SO  OB.tan 600  . 3
2 2
1 1 a 6 1 3
Thể tích khối chóp V  S ABCD .SO  a 2 .  a 6
3 3 2 3
Chọn đáp án B.

Câu 5: Một khối chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b, chiều cao
h. Khi đó thể tích khối chóp là:
3 2 3 2 3 2 3 2
A. (b  h 2 )b B. (b  h 2 )h C. (b  h 2 )h D. (b  h 2 )
4 4 8 12
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 29
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Gọi M là trung điểm BC của hinh chóp S.ABC và H là hình
S
chiếu của S trên mặt phẳng (ABC). Khi đó AH= b2  h2 ,
3 2
AM= b  h 2 . Gọi x là cạnh của tam giác đều ABC suy ra
2
x 3 3 b2  h2 x 3
AM     x 2  3(b2  h2 )
2 2 2
Diện tích tam giác ABC: A

S

3 3 b h
2

2

 VSABC 
3 2
(b  h 2 )h
H C

4 4 M
Chọn đáp án B. B
Câu 6: Tính thể tích của khối chóp S.ABCD có tất cả các cạnh
bằng 1.
3 3 2 2
A. B. C. D.
2 6 6 2
Hƣớng dẫn giải:
1 1 1 2
Gọi O là tâm của ABCD, ta có V  .SO.S ABCD  .1 
3 3 2 6
Chọn đáp án C.
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 600 . Thể tích
của khối chóp đó bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 6 36 18
Hƣớng dẫn giải:
a3 tan  a3 3
V  nên
12 12
Chọn đáp án A.
Câu 8: Cho hình chóp tam giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng a. Mặt bên tạo với mặt đáy một góc 600 .
Tính thể tích V của hình chóp S.ABC.
a3 3 a3 3
A. V  B. V 
2 6
3 3
a 3 a 3
C. V  D. V 
12 24
Hƣớng dẫn giải:
Gọi các điểm nhƣ hình vẽ. Theo đề suy ra SIA  600
a 3 a 3 a
Ta có AI   HI   SH 
2 6 2
3
a 3
Vậy V 
24
Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB  a , SA=a 2 . Gọi M, N, P lần lƣợt là trung điểm
của các cạnh SA, SB và CD. Tính thể tích V của tứ diện AMNP.
a3 6 a3 6 a3 3 a3 6
A. V  B. V  C. V  . D. V 
36 48 48 12
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 30
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
a 6
Gọi O là tâm của đáy ABCD. Tính đƣợc SO=
2
1 1 1 1
VAMNP= VABSP= VABCD= . SO. AB 2
4 8 8 3
Chọn đáp án .

Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng
600 . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD
4a 3 3 a3 3 2a 3 3 2a 3 6
A. B. C. D.
3 3 3 3
Hƣớng dẫn giải:
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, M là trung điểm CD. Khi đó
SO là đƣờng cao hình chóp, góc SMO là góc giữa mặt bên và
mặt đáy của hình chóp.
AD 2a
OM    a  SO  OM .tan 600  a 3 . Suy ra
2 2
1 1 4a 3 3
VS . ABCD  S ABCD .SO   2a  .a 3 
2

3 3 3
Chọn đáp án A.

Câu 11: Khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a.
Khi đó độ dài đƣờng cao h của khối chóp là:
a 2 a 3
A. h  3a B. h  C. h  D. h  a
2 2
Hƣớng dẫn giải:
2
a 2 a 2
h  SO  a  
2
 
 2  2
Chọn đáp án B.

Câu 12: Cho tứ diện đều ABCD, gọi M, N, P, Q lần lƣợt là


trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Cho biết diện tích tứ giác MNPQ bằng 1, tính thể tích tứ
diện ABCD.
11 2 2 2 11
A. V  B. V  C. V  D. V 
24 3 24 6
Hƣớng dẫn giải:
2 2
Ta chứng minh đƣợc MNPQ là hình vuông, suy ra cạnh tứ diện bằng 2, V 
3
Chọn đáp án B.

Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau, đƣờng cao của một mặt bên là a 3 .
Tính thể tích V khối chóp đó.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 31
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
a3 2 a3 2 a3 2
A. V  a3 2 B. V  C. V  D. V 
3 6 9
Hƣớng dẫn giải:
Gọi các đỉnh của hình chóp tứ giác đều nhƣ hình vẽ bên và đặt
cạnh bằng AB  2x . Khi đó SO  x 2, OH  x suy ra
1 a3 2
SH  x 3 . Vậy x  a . Khi đó V  SO. AB 2 
3 3
Chọn đáp án B.

Câu 14: Để làm một hình chóp tứ giác đều từ một tấm tôn hình vuông có
cạnh bằng 1  3 , ngƣời ta cắt tấm tôn theo các tam giác cân bằng nhau
MAN , NBP, PCQ, QDM sau đó gò các tam giác ABN , BCP, CDQ, DAM sao
cho bốn đỉnh M , N , P,Q trùng nhau(hình vẽ).
Biết rằng, các góc ở đỉnh của mỗi tam giác cân là 1500 . Tính thể tích V
của khối chóp đều tạo thành.

3 6 5 2 2 52  30 3 1
A. V  B. V  C. V  D. V 
24 3 3 3
Hƣớng dẫn giải:
+ AMN  DMQ  150  AMD  600  MAD đều.
Vì vậy hình chóp tứ giác đều tạo thành có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng MA .

Trong đó, MA 
MN

2 1 3 
 2

2sin 750 6 2
+ Dễ dàng chứng minh đƣợc rằng:
x3 2
“Một khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng x thì có thể tích là V  ”
6
2
+ Với x  2 thì V 
3
Chọn đáp án B.
Câu 15: Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập bạn Bình lớp 12S2
của trƣờng THPT trƣng Vƣơng đã làm một hình chóp tứ giác đều
bằng cách lấy một tấm tôn hình vuông MNPQ có cạnh bằng a, cắt
mảnh tôn theo các tam giác cân MAN; NBP; PCQ; QDM sau đó gò
các tam giác ANB; BPC; CQD; DMA sao cho bốn đỉnh M;N;P;Q
trùng nhau (như hình)
thể tích lớn nhất của khối chóp đều là

a3 a3 4 10a 3 a3
A. B. C. D.
36 24 375 48
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 32
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Gọi cạnh hình vuông ABCD là x thì đƣờng cao mặt bên
a 2x
là: SM= suy ra chiều cao của phối chóp SO =
2
1 1
2a 2  2 2ax Vậy V = x 2 2a 2  2 2ax lập bbt
2 6
2 2a
suy ra V lớn nhất tại x =
5
3
4 10a
Ta tìm maxV =
375
Chọn đáp án C.

Câu 16: Cho hình chóp lục giác đều SABCDEF có SA  5; AB  3 . Tính thể tích khối chóp SABCDE.
A. 45 3 B. 18 3 C. 54 3 D. 15 3
Hƣớng dẫn giải:
Lƣu ý rằng lục giác ABCDEF là lục giác đều và nó giống nhƣ xếp 6 tam giác đều AOB theo chiều
kim đồng hồ. Ta cần xác định hai yếu tố:
Chiều cao (để ý tam giác AOB đều nên OA  AB  3 ):
h  SO  SA2  OA2  53  32  4
Diện tích để ý diện tích ngũ giác ABCDE bằng 5 lần diện tích
tam giác AOB nên ta có:

S  5.S AOB  5. AB 2 sin  600  


1 45 3
.
2 4
1 1 45 3
Do đó, ta có: V  Sh  . .h  15 3
3 3 4
Chọn đáp án D.

Câu 17: Ngƣời ta gọt một khối lập phƣơng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có các
đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phƣơng). Biết các cạnh của khối lập phƣơng bằng a. Hãy tính thể
tích của khối tám mặt đều đó:
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
4 6 12 8
Hƣớng dẫn giải:
Dựng đƣợc hình nhƣ hình bên
+ Thấy đƣợc thể tích khối cần tính bằng 2 lần thể tích của hình
chóp S.ABCD
+ Nhiệm vụ bây giờ đi tìm thể tích của S.ABCD
+ ABCD là hình vuông có tâm O đồng thời chính là hình chiếu
của S lên mặt đáy
a
SO  ; BD  cạnh của hình lập phƣơng  a . Suy ra các cạnh
2
2
của hình vuông ABCD  a
2
1 1 1  2  2  3 a3
VS . ABCD  Sh  . .   a 
3 3 2  2  2  12
a3
Vkhôi đa diên  2.VS . ABCD 
6

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 33
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Chọn đáp án B.
Câu 18: Cho hình chóp đều S.ABC có đáy cạnh bằng a , góc giữa đƣờng thẳng SA và mặt phẳng
 ABC  bằng 60 . Gọi A , B , C tƣơng ứng là các điểm đối xứng của A , B , C qua S . Thể tích của
khối bát diện có các mặt ABC, ABC , ABC , BCA , CAB , ABC , BAC , CAB là
2 3a 3 3a 3 4 3a 3
A. . B. 2 3a3 . C. . D. .
3 2 3
Hƣớng dẫn giải:
Cách 1: Ta tính thể tích khối chóp S. ABC :
a 3
Gọi H là tâm tam giác ABC đều cạnh a  CH  . Góc giữa
3
đƣờng thẳng SA và mặt phẳng (ABC) bằng 600
1 1 a 2 3 a3 3
 SCH  60o  SH  a  VS . ABC  .S H .S ABC  a.  .
3 3 4 12

2a 3 3
V  2VB. ACA ' C '  2.4VB.ACS  8VS . ABC  .
3
a3 3
Cách 2: Ta có thể tích khối chóp S. ABC là:VS . ABC  .
12
a 2 39
Diện tích tam giác SBC là: SSBC  .
12
Khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là:

d  A,  SBC   
3a
.
13
Tứ giác BCB ' C ' là hình chữ nhật vì có hai đƣờng chéo
bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đƣờng.
2a 3 2a 3 a 39
Có SB   BB '   B 'C  .
3 3 3
a 2 39
Diện tích BCB ' C ' là: S BCB ' C '  .
3
2a 3 3
Thể tích khối 8 mặt cần tìm là: V  2. d  A,  SBC   .S BCB ' C ' 
1
.
3 3
Cách 3 (Tham khảo lời giải của Ngọc HuyềnLB).
1
Thể tích khối bát diện đã cho là V  2VA ' B ' C ' BC  2.4VA '.SBC  8VS . ABC  8. SG.S ABC
3
Ta có:  SA;  ABC    SAG  600. Xét SGA vuông tại G :
SG
tan SAG   SG  AG.tan SAG .a
AG
1 1 a 2 3 2 3a3
Vậy V  8. SG.S ABC  8. .a.  .
3 3 4 3
Chọn đáp án A.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 34
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
HÌNH CHÓP CÓ MỘT CẠNH VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY

Câu 1: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC, BD đôi một vuông góc với nhau:
BA = 3a, BC =BD = 2a. Gọi M và N lần lƣợt là trung điểm của AB và AD. Tính thể tích khối chóp
C.BDNM
2a 3 3a 3
A. V  8a3 B. V  C. V  D. V  a3
3 2
Hƣớng dẫn giải:
Khối chóp C.BDNM có CB là đƣờng cao nên có thể tích
1
V  BC.S BDNM , trong đó
3
+ BD  2a
+ Tứ giác BDNM là hình thang vuông tại B, M do MN là
đƣờng trung bình của tam giác ABD nên có diện tích:
3a
(a  2a).
( MN  BD).BM 3
2  3a (đvtt)
S BDNM  
2 2 2
Chọn đáp án C.

Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình cữ nhật, SA vuông góc với mặt đáy (ABCD),
AB  a, AD  2a . Góc giữa cạnh bên SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Thể tích hình chóp
S.ABCD bằng
6a 3 2 2a 3 a3 2a 3
A. B. C. D.
18 3 3 3
Hƣớng dẫn giải:
1 1 2a 3
V  SA.S ABCD  .a.a.2a 
3 3 3
Chọn đáp án D.

Câu 3: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA  a và vuông góc với đáy, M
là trung điểm của SD. Thể tích khối chóp MACD là:
a3 a3 a3
A. B. C. D. a 3
4 12 36
Hƣớng dẫn giải:
Khoảng cách từ M đến mặt phẳng đáy bằng nửa khoảng cách từ S đến mặt phẳng đáy suy ra thể tích
của khối chóp MACD là:
1 1 1
VMACD  VSACD  VSABCD  a3 .
2 4 12
Chọn đáp án B.

Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có AB  a, BC  a 3, AC  a 5 và SA vuông góc với mặt đáy, SB tạo
với đáy góc 450 . Thể tích của khối chóp S.ABC là:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 35
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
11 3 a3 3 3 15 3
A. a B. C. a D. a
12 12 12 12
Hƣớng dẫn giải:
SB tạo với đáy góc 450 nên SA  AB  a
Áp dụng công thức Hê rông, có
 AB  BC  CA 
S ABC  p  p  AB  p  AC  p  BC   p  
 2 

    
2
a a 2 11
 1  3  5 1  3  5 1  3  5 1  3  5 
4 4
(sử dụng máy tính để tính biểu thức trong dấu căn)
1 11 3
Suy ra VS . ABC  SA.S ABC  a
3 12
Chọn đáp án A.

Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1. Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng (ABCD) và SC  5 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD.
3 3 15
A. V  B. V  C. V  3 D. V 
3 6 3
Hƣớng dẫn giải:
Đƣờng chéo hình vuông AC  2
Xét tam giác SAC, ta có SA  SC 2  AC 2  3
Chiều cao khối chóp là SA  3
Diện tích hình vuông ABCD là S ABCD  12  1
Thể tích khối chóp S.ABCD là:
1 3
VS . ABCD  S ABCD .SA  (đvtt)
3 3
Chọn đáp án A.

Câu 6: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a 2 , SA vuông
góc với mp đáy. Góc tạo bởi (SBC) và mặt đáy bằng 300 . Thể tích S.ABC bằng
a3 2 a3 2 a3 a3 2
A. B. C. D.
4 6 9 2
Hƣớng dẫn giải:
S
Xét ABC vuông tại A
 
2
BC2 = AB2 + AC2  BC2 = a 2  a 2  BC = a 3
AB. AC a.a 2 a 6
AH .BC  AB. AC  AH  =  AH = A
a C
BC a 3 3
Góc tạo bởi (SBC) và (ABC) là góc SHA 300
SA a 6 1 a 2 a H
Tan 300 = => SA = AH.tan300 = . = B
AH 3 3 3

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 36
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
1 1 1 a 2 1 a3
VS.ACB= .SA. . AB. AC = . . .a.a 2 =
3 2 3 3 2 9 A C
Chọn đáp án C.

H
B

Câu 7: Cho hình chóp S.ABC có SA  3a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tam giác ABC có
AB  BC  2a , góc ABC  1200 . Tính thể tích khối chóp đã cho.
2a 3 3
A. VS . ABC  3a 3
3
B. VS . ABC  2a 3
3
C. VS . ABC  a 3
3
D. VS . ABC 
3
Hƣớng dẫn giải:
1 1
Ta có SABC  BA.BC.sin1200  a 2 3 . Vậy VS . ABC  SA.S ABC  a3 3
2 3
Chọn đáp án C.
Câu 8: Cho hình chop S.ABCD có SC  (ABCD), đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 và
ABC  1200 . Biết rằng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (ABCD) bằng 450 . Tính theo a thể tích khối
chop S. ABCD.
3a 3 3 3a 3 3a 3 3 3a 3
A. B. C. D.
12 2 4 4
Hƣớng dẫn giải:
Kẻ SK  AB thì:
CK  AB   (SAB),(ABCD)   (SK,CK)  ABC  450
3a
ABC  1200  ABC  600  CB sin 600 
2
3a
 SC  CK .tan 450  (1)
2
3 3a 2
S ABCD  AB.BC.sin120  0
(2)
2
1 3 3a3
Từ (1) và (2)  VS . ABCD  SC.SABCD 
3 4
Chọn đáp án D.

Câu 9: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  a, AD  a 2 ,
SA   ABCD  góc giữa SC và đáy bằng 600 . Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A. 2a3 B. 3 2a3 C. 3a 3 D. 6a3

Hƣớng dẫn giải:


Theo bài ra ta có, SA   ABCD  , nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (ABCD).

 
  SC,  ABCD   SC, AC  SCA  600
 
Xét ABC vuông tại B, có
AC  AB2  BC 2  a 2  2a 2  a 3
Xét SAC vuông tại A, có  SA   ABCD    SA  AC

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 37
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
SA
Ta có: tan SCA   SA  AC.tan SCA  AC.tan 600  a 3. 3  3a
AC
Vậy thể tích hình chóp S.ABCD là:
1 1
VS . ABCD  .SA.S ABCD  .3a.a.a 2  a3 2
3 3
Chọn đáp án A.

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi tâm O, AB  a 5; AC  4a, SO  2 2a . Gọi
M là trung điểm SC. Biết SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD), tính thể tích khối chóp M.OBC.
2a 3
A. 2 2a3 B. 2a3 C. D. 4a 3
3
Hƣớng dẫn giải:
Để tính đƣợc thể tích của khối hình chóp M.OBC ta cần tính đƣợc diện tích đáy OBC và khoảng
cách từ M đến đáy.
Kẻ MH / / SO  H  OC  , vì SO   ABCD   MH   ABCD   MH   OBC 
Nên d  M ;  OBC    MH . Áp dụng định lý Ta lét vào tam giác SOC ta có:
MH MC 1
   MH  a 2
SO SC 2
Do AC  BD nên O  AB 2  AO2  5a 2   2a   a
2

1 1
Diện tích đáy là SOBC  OB.OC  a.2a  a 2
2 2
1 1 a3 2
Thể tích khối chóp cần tính là V  MH .SOBC  2a.a 2 
3 3 3
Chọn đáp án C.

Câu 11: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB  a, AD  a 2 , SA   ABCD 
góc giữa SC và đáy bằng 600 . Thể tích hình chóp S.ABCD bằng:
A. 2a3 B. 6a3 C. 3a 3 D. 3 2a3
Hƣớng dẫn giải:
SA   ABCD  nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (ABCD).
Xét ABC vuông tại B, có
AC  AB2  BC 2  a 2  2a 2  a 3
Xét SAC vuông tại A,  SA   ABCD    SA  AC
Ta có:
SA
tan SCA   SA  AC.tan SCA  AC.tan 600  a 3. 3  3a
AC
Vậy thể tích hình chóp S.ABCD là
1 1
VS . ABCD  .SA.S ABCD  .3a.a.a 2  a3 2
3 3
Chọn đáp án A.

Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt
phẳng đáy, góc giữa đƣờng thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 và SC  2a . Tính thể tích V của
khối chóp S.ABCD.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 38
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
a3 a3 a3 a3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 3 6 3
Hƣớng dẫn giải:
Vì SA   ABCD  nên AC là hình chiếu vuông góc của SC lên mặt phẳng (ABCD).
  SC,  ABCD     SC, AC   SCA  450
Tam giác SAC vuông tại A nên:
SA
sin SCA   SA  SC.sin SCA  2a.sin 450  2a
SC
S ABCD  AB2  a 2
1 1 2 3
Vậy V  S ABCD .SA  .a 2 . 2a  .a
3 3 3
Chọn đáp án D.

Câu 13: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, cạnh BC = a 2 , cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy; mặt bên (SBC) tạo với mặt đáy (ABC) một góc bằng 450 . Thể tích
khối chóp S.ABC theo a bằng
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. VS . ABC  ; B. VS . ABC  ; C. VS . ABC  ; D. VS . ABC 
6 2 4 12
Hƣớng dẫn giải:
* Ta có : AB = a 3 , (SBC)  (ABC) = BC
Gọi M là trung điểm BC
AM  BC ( vì  ABC cân tại A)
SM  BC ( vì AM  hc SM 
( ABC )

((SBC ),( ABC ))  ( SM , AM )  SMA  45o


*  ABC vuông cân tại A có,BC = a 2  AB = BC = a và
a 2
AM =
2
1 1 a2
 SABC  AB. AC  .a.a 
2 2 2
a 2
*  SAM vuông tại A có AM= , M  450 
2
a 2
SA  AB.tan 45o 
2
1 1 a 2 a 2 a3. 2
* VS . ABC  .S ABC .SA  . .  .
3 3 2 2 12
Chọn đáp án D.

Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và tam giác ABC cân tại A.
Cạnh bên SB lần lƣợt tạo với mặt phẳng đáy, mặt phẳng trung trực của BC các góc bằng 300 và 450 ,
khoảng cách từ S đến cạnh BC bằng a. Tính thể tích khối chóp S. ABC.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 39
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
a3 a3 a3
A. VS . ABC  a 3
B. VS .ABC  C. VS .ABC  D. VS . ABC 
2 3 6
Hƣớng dẫn giải:
Ta có SA   ABC  nên AB là hình chiếu của SB trên mặt phẳng  ABC   SBA  300 . Gọi G là
 BC  AM
trung điểm BC, ta có   BC   SAM    SAM  là mặt phẳng trung trực của BC và
 BC  SA
SM là hình chiếu của SB trên  SAM   BSM  450  SBC vuông cân tại S. Ta có
SM  BC  d B, SC   SM  a  SB  SC  a 2, BC  2a
a 2
Tam giác SBA vuông tại A, ta có SA  SB.sin 300 
2
Trong tam giác vuông SAM, ta có:
2
a 2 a 2
AM  SM  SA  a  
2 2 2
 
 2  2
1 a3
Vậy VS . ABC  BC. AM .SA 
6 6
Chọn đáp án D.

Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có cạnh đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a , SA vuông
góc với  ABCD  và SA  2a . Gọi I là trung điểm của SC và M là trung điểm của DC . Tính thể
tích của khối chóp I .OBM .
a3 3a 3 a3 3 a3 2
A. V  B. V  C. V  D.
24 24 24 24
Hƣớng dẫn giải:
IO / / SA  1
Ta có:   IO   ABCD   IO  SA  a
SA   ABCD   2
Diện tích của OBM :
1 1 a a 2 2 a2
S  OM OB . sin135 0  . . . 
2 2 2 2 2 8
Tính thể tích của khối chóp I .OBM :
1 1 a2 a3
VI .OBM  .SOBM .IO  . .a 
3 3 8 24
Chọn đáp án A.

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD = 1200 , SA vuông góc với
(ABCD). Gọi M, I lần lƣợt là trung điểm của BC và SB, góc giữa SM và (ABCD) bằng 600 . Khi đó
thể tích của khối chóp IABCD bằng
a3 6 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
4 8 2 6
Hƣớng dẫn giải:
Ta có SA  ( ABCD) nên AM là hình chiếu của SM trên mặt
phẳng ( ABCD)   SM ;(ABCD )  SMA  60
0

ABC có AB  BC  a và ABC  600 nên ABC đều.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 40
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
AB 3 a 3
Mà M là trung điểm của BC nên AM  
2 2
SA a 3 3a
Khi đó tan SMA   SA  tan 600. 
AM 2 2
1
Thể tích khối chóp I.ABCD là VI . ABCD  .d  I ;( ABCD)  .S ABCD
3
3
1 1 a 3
 .d  I ;( ABCD)  .S ABCD  .SA.SABC  .
6 3 8
Chọn đáp án B.

Câu 17: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD)
và góc giữa đƣờng thẳng SC tạo với mặt phẳng (SAB) bằng 300 . Gọi M là trung điểm của SA, (P) là
mặt phẳng đi qua M và vuông góc với SC. Mặt phẳng (P) cắt các cạnh SB, SC, SD lần lƣợt tại N, E, F.
Tính theo a thể tích khối chóp S.MNEF.
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
36 72 18 9
Hƣớng dẫn giải:
BC  AB 
  BC   SAB   BSC  30 là góc giữa SC với mp (SAB)
0
Từ giả thiết ta có:
BC  SA 
Từ đó: SB  BC.cot 300  a 3, SA  SB2  AB2  a 2
SB   P  tại E nên thể tích khối chóp S.MNEF
1
đƣợc xác định bởi: V  S MNEF .SE
3
Do SA  AC và SA  AC  a 2 , nên SAC vuông cân tại A
SM a
 SEM vuông cân tại E  SE  
2 2
Ta có:
MN  CS  do SC   P   
  MN   SBC   MN  NE , MN  SB
MN  BC  do BC   SAB  

1 1 a 6 a 3 a2 2
 SMNE  MN .NE  . 
2 2 6 6 24
a2 2 a 2
Hoàn toàn tƣơng tự ta cũng có MF  EF và SMEF   SMNEF 
24 12
1 a3 2
Vậy V  SMNEF .SE  (đvtt)
3 72
Chọn đáp án B.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 41
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
HÌNH CHÓP CÓ MẶT VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a, BC = 2a. Hai mặt bên (SAB)
và (SAD) vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S. ABCD.
2a 3 15 2a 3 5 a 3 15 a3 5
A. B. C. D.
3 3 3 3
Hƣớng dẫn giải:
Ta có SA  ( ABCD)  SCA  600.
 SA  AC.tan 600  a 2  (2a)2 3  a 15
1 2a3 15
 V  a.2a.a 15  .
3 3
Chọn đáp án A.

1
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, AB  BC  AD  a .
2
Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ACD.
a3 a3 a3 2 a3 3
A. VS . ACD  B. VS . ACD  C. VS . ACD  D. VS . ACD 
3 2 6 6
Hƣớng dẫn giải:
Ta chứng minh đƣợc tam giác ACD vuông cân tại C và
CA  CD  a 2 , suy ra SACD  a 2
Gọi H là trung điểm của AB vì tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, suy ra SH   ABCD 
a 3 a3 3
và SH  . Vậy SS .ACD  .
2 6
Chọn đáp án D.

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a. Các mặt phẳng (SAB), (SAD) cùng
vuông góc với mặt phẳng đáy, cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 . Tính thể tích V của
hình chóp S.ABCD.
a3 6 a3 6 a3 6 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
9 3 4 9
Hƣớng dẫn giải:
a 6 a3 6
Theo đề ta có SCA  300 . AC  a 2 suy ra SA  . Vậy V 
3 9
Chọn đáp án A.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, có BC  a . Mặt bên SAC
vuông góc với đáy các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 450 . Thể tích khối chóp SABC
bằng
a3 a3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
4 12 6 4

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 42
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Hƣớng dẫn giải:
Kẻ SH  BC vì  SAC    ABC  nên SH   ABC 
Gọi I, J là hình chiếu của H trên AB và BC
 SJ  AB, SJ  BC
Theo giả thiết SIH  SJH  450
Ta có: SHI  SHJ  HI  HJ nên BH là đƣờng phân
giác của ABC từ đó suy ra H là trung điểm của AC.
a 1 a3
HI  HJ  SH   VSABC  S ABC .SH 
2 3 12
Chọn đáp án B.

Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = a, SA vuông góc với
mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300 . Gọi M là trung điểm của cạnh
SC. Thể tích của khối chóp S.ABM bằng:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
12 18 24 36
Hƣớng dẫn giải:
a2 a 3 a3 3 V a3 3
Diện tích đáy : S  , chiều cao h  , VS . ABC   VS . ABM  S . ABC 
2 3 18 2 36
Chọn đáp án D.

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, gọi M, N lần lƣợt là trung điểm của
AD, DC. Hai mặt phẳng (SMC), (SNB) cùng vuông góc với đáy. Cạnh bên SB hợp với đáy góc 600 .
Thể tích của khối chóp S.ABCD là:
16 15 3 16 15 3 15 3
A. a B. a C. 15a3 D. a
5 15 3
Hƣớng dẫn giải:
Gọi H là giao CM và BN thì SH   ABCD  .
Chứng minh đƣợc CH  NB tại H
BC 2 BC 2 4a
 BH   
BN BC  CN
2 2
5
4a 15
 SH  BH .tan 600 
5
1 16a3 15
 VS . ABCD  SH .S ABCD 
3 5
Chọn đáp án A.
Câu 7: Cho hình chop S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mặ bên SAB là tam giác cân tại S, mặt
phẳng (SAB) vuông góc với đáy, mặt phẳng (SCD) tạo với đáy gọc 600 và cách đƣờng thẳng AB một
khoảng là a. Tính thể tích khối chop theo a?

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 43
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
8a 3 2a 3 4a 3 6a 3
A. B. C. D.
9 9 9 9
Hƣớng dẫn giải:
Gọi H,I lần lƣợt là trung điểm AB và CD.
Do tam giác SAB cân tại S nên: SH  AB mà (SAB)  (ABCD) do đó:
SH  (ABCD)  SH  CD,I H  CD . Do đó: CD  (SHI) , kẻ HK  SI ,CD  HK
Do đó ta có: HK  (SCD)  HK  d (h,(SCD))  d(AB,(SCD))  a
I H  CD

CD  ( SHI )  SI  CD   (SCD),(ABCD)    HI , SI   SHI  600
CD  (SCD)  (ABCD)

HK 2a
Trong tam giác HKI có HI  0
  BC
sin 60 3
4a 2
Trong tam giác HIS có SH  HI .tan 60  2a . Diện tích ABCD là: S ABCD  BC 
0 2

3
3
1 8a
Thể tích của S.ABCD là: VS . ABCD  .SH .S ABCD 
3 9
Chọn đáp án A.

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA =
a, SB  a 3 và mặt bên (SAB) vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lƣợt là
trung điểm của AB, BC. Khi đó thể tích của khối chóp S.MBND là:
a3 3
A. B. a3 3
3
3
a 3
C. D. a3 6
6
Hƣớng dẫn giải:
a 3
Gọi là chiều cao khối chóp.Vì tam giác SAB vuông tại S  h 
2
Diện tích tứ giác BMDN là: SBMDN  S ABCD  2SNCD  2a 2

Chọn đáp án A.

Câu 9: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác BCD vuông cân tại D và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với  ABC  . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD .
3a3 a3 3a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 8 24
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 44
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Dựng AH  BC, do
 ABC    BCD   AH   BCD .
a 3
Ta có, do ABC đều  AH  và
2
1 a2
S BCD  DH .BC  .
2 4
1 3a3
Vậy VABCD  AH .S BCD  .
3 24
Chọn đáp án D.

Câu 10: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  . Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
3a3 a3 3a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 8 24
Hƣớng dẫn giải:
Dựng SH  AB, do
 SAB    ABCD   SH   ABCD .
a 3
Ta có, do SAB đều  SH  và
2
S ABCD  a 2 .
1 3a3
Vậy VS . ABCD  SH .S ABCD  .
3 6
Chọn đáp án A.

Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với  ABCD  , SAB 30 0, SA 2 .a Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
3a3 a3 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3.
6 3 9
Hƣớng dẫn giải:
Dựng SH  AB, do
 SAB    ABCD   SH   ABCD .
Ta có, do SHA vuông tại H :
SH
sin SAH   SH  SA.sin SAH  a và
SA
S ABCD  a 2 .
1 a3
Vậy VS . ABCD  SH .S ABCD  .
3 3
Chọn đáp án B.

Câu 12: Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a, tam giác BCD cân tại D và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với  ABC  . Biết AD hợp với mặt phẳng  ABC  một góc 600. Tính thể tích V
của khối tứ diện ABCD .

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 45
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
3a3 a3 3a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 8 24
Hƣớng dẫn giải:
Dựng AH  BC, do
 ABC    BCD   AH   BCD .
a 3
Ta có, do ABC đều  AH  và
2
DH  BC  DH   ABC 
  AD;  ABC    HAD  600.
HD
Xét tam giác AHD vuông tại H : tan HAD 
AH
3a
 HD  AH .tan HAD  .
2
1 3a3
Vậy VABCD  HD.S ABC  .
3 8
Chọn đáp án C.

Câu 13: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với  ABCD  , SAB 60 0, SA 2 .a Tính thể tích V của khối chóp S. ABCD.
3a3 a3 2 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3.
3 3 3
Hƣớng dẫn giải:
Dựng SH  AB, do
 SAB    ABCD   SH   ABCD .
Ta có, do SHA vuông tại H :
SH
sin SAH   SH  SA.sin SAH  a 3. và
SA
S ABCD  a 2 .
1 3a3
Vậy VS . ABCD  SH .S ABCD  .
3 3
Chọn đáp án A.

Câu 14: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD, BC  2 AB  2 a, tam giác SAC
nằm trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  , SAB 60 0, SA 2 .a Tính thể tích V của khối chóp
S. ABCD.
3a3 a3 2 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3.
3 3 3
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 46
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Dựng SH  AC, do
 SAC    ABCD   SH   ABCD .
Ta có, do SHA vuông tại H :
SH
sin SAH   SH  SA.sin SAH  a 3. và
SA
S ABCD  2a 2 .
1 2 3a3
Vậy VS . ABCD  SH .S ABCD  .
3 3
Chọn đáp án C.
Câu 15: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, CAD  300 , tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với  ABCD  , SAB 60 0, SA 2 .a Tính thể tích V của khối chóp
S. ABCD.
a3 a3 2 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3.
12 4 3
Hƣớng dẫn giải:
Dựng SH  AB, do
 SAB    ABCD   SH   ABCD .
a 3
Ta có, do SAB là tam giác đều nên SH 
2
. Do ABCD là hình thoi cạnh a và CAD  300
3a 2 3a 2
nên BAD đều. Suy ra S ABCD  2.  .
4 2
1 a3
Vậy VS . ABCD  SH .S ABCD  .
3 4
Chọn đáp án B.

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD biết ABCD là một hình thang vuông ở A và D; AB = 2a;
AD  DC  a . Tam giác SAD vuông ở S. Gọi I là trung điểm AD. Biết (SIC) và (SIB) cùng vuông
góc với mp(ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a
a3 a3 3a 3 a3 3
A. B. C. D.
3 4 4 3
Hƣớng dẫn giải:
Ta có (SIC) và (SIB) cùng vuông góc với (ABCD)
nên SI vuông góc với (ABCD)
Tam giác ASD vuông tại S nên SI =1/2 AD=a/2
1 a 1 a3
V  . .  a  2a  a 
3 2 2 4

Chọn đáp án B.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 47
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

Câu 17: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, hai mặt phẳng (SAC) và (SBD)
cùng vuông góc với đáy, AB  a, AD  2a . Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AB và SD bằng a 2 .
Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng:
4a 3 2a 3
A. B. 3a 3 C. a 3 D.
3 3
Hƣớng dẫn giải:
gọi O là giao điểm của 2 đƣờng chéo của đáy của hình chóp
  SAC    ABCD 

Theo bài ra ta có   SBD    ABCD   SO   ABCD  ;
 SA   SAC    SBD 

AB / / DC  d AB ,SD  d AB , SCD   d B
 , SCD
  .
d  B,  SCD  
 2 nên d  O,  SCD   
DB a 2
Ta có 
d  O,  SCD   DO 2
Vì O là chân đƣờng cao của hình chóp nên ta có cách dựng khoảng cách từ O đẻn mặt phẳng  SCD 

nhƣ sau: Kẻ OH  CD, OK  SH thì ta có OK  d  O,  SCD   


a 2
2
1 1 1
Áp dụng hệ thực lƣợng vào tam giác SOH vuông tại O ta có 2
 2
  SO  a
OK SO OH 2
1 2
Thể tích hình cần tính là V  a.a.2a  a3
3 3
Chọn đáp án D.

Câu 18: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; biết AB  AD  2a ,
CD  a . Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 600 . Gọi I là trung điểm của AD, biết hai
mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích của khối chóp
S. ABCD .
3 5a 3 3 15a 3 3 15a 3 3 5a 3
A. B. C. D.
8 5 8 5
Hƣớng dẫn giải:
Nhƣ đã nhắc ở câu trƣớc thì do hai mặt phẳng
(SBI) và (SCI) cùng vuông góc với (ABCD) nên
SI   ABCD  nên SI là đƣờng cao của S. ABCD.
Kẻ IK  BC tại K. Khi đó ta chứng minh đƣợc
SKI    SBC  ;  ABCD    600 . Ta vẽ hình phẳng
của mặt đáy. Ta có M  AD  BC ta chứng minh
đƣợc CD là đƣờng tủng bình của tam giác ABM.
Khi đó
AM  4a; BM   2a    4a   2a 5; IM  3a
2 2

Ta có KMI ~ AMB
IM IK 3a 3a
   IK  .2a  ,
BM AB 2a 5 5
3a 3a 3
SI  IK .tan 600  . 3
5 5

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 48
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
1 3a 3 1 3a3 15
V . .  a  2a  .2a 
3 5 2 5
Chọn đáp án B.
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi; hai đƣờng chéo AC  2 3a, BD  2a và
cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng
a 3
cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng , tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
4
3a 3 a3 7a3
A. B. C. D. 3a3
3 3 3
Hƣớng dẫn giải:
+Từ giả thiết AC  2a 3; BD  2 a và AC, BD vuông
góc với nhau tại trung điểm O của mỗi đƣờng chéo. Ta
có tam giác ABO vuông tại O và AO  a 3 ; BO  a ,
do đó ABD  600
Hay tam giác ABD đều.
Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông
góc với mặt phẳng (ABCD) nên giao tuyến của chúng
là SO   ABCD  .
+Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của
AB, K là trung điểm của HB ta có DH  AB và
1 a 3
DH  a 3 ; OK / / DH và OK  DH   OK  AB  AB   SOK  .
2 2
+Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI  SK ; AB  OI  OI  SAB  , hay OI là khoảng
cách từ O đến mặt phẳng (SAB).
1 1 1 a
Tam giác SOK vuông tại O, OI là đƣờng cao  2  2
 2
 SO 
OI OK SO 2
Diện tích đáy: S ABCD  4SABO  2.OAOB .  2 3a ; 2

a 1 3a3
Đƣờng cao của hình chóp SO  . Thể tích khối chóp S. ABCD : VS . ABCD  S ABCD .SO 
2 3 3
Chọn đáp án A.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 49
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
HÌNH CHÓP KHÁC

Câu 1: Cho hình chóp tam giác có đƣờng cao bằng 100 cm và các cạnh đáy bằng 20 cm, 21 cm, 29
cm. Thể tích của hình chóp đó bằng
A. 6000cm3 B. 6213cm3 C. 7000cm3 D. 7000 2 cm3 .
Hƣớng dẫn giải:
20  21  29
Nửa chu vi của tam giác đáy là P   35
2
Áp dụng công thức Hê-rông ta có diện tích đáy là B  35  35  20  35  21 35  29   210 .
1 1
Thể tích khối chóp cần tìm là V  B.h  .210.100  7000 cm3 .
3 3
Chọn đáp án C.

Câu 2: Cho hình chóp SABCD có thể tích bằng 48, đáy ABCD hình thoi. Các điểm M, N, P, Q lần lƣợt
thuộc SA, SB, SC, SD thỏa: SA = 2SM, SB = 3SN, SC = 4SP, SD = 5SQ. Thể tích khối chóp S.MNPQ

2 4 6 8
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Hƣớng dẫn giải:
1 1
VSMNP  VSABC , VSMPQ  VSACD
24 40
1 1 8
 VSMNPQ  .24  .24  .
24 40 5
Chọn đáp án D.

Câu 3: Cho hình chóp tam giác S. ABC có ASB  CSB  60o , CSA  90o , SA  SB  SC  2a . Tính
thể tích khối chóp S. ABC
a3 6 2a 3 6 2a 3 2 a3 2
A. B. C. D.
3 3 3 3
Hƣớng dẫn giải:
Ta có tam giác ABC vuông tại B, Hai tam giác SAB và SBC
đều. Vì SA  SB  SC  2a . Hình chiếu của S trùng với tâm
đƣờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC mà tam giác ABC vuông
tại B nên hình chiếu là trung điểm H của AB.
 2a  3  a 3, AB  2a  V  1 . 1 2a 2 .a 3  2a3 3
SH   
2 3 2 3

Chọn đáp án C.

Câu 4: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB; AC; AD tạo với nhau góc 600 . Biết AB  2a ; AC  3a ;
AD  4a . Tính thể tích ABCD.
a3 2
A. B. a3 2 C. 2a3 2 D. 4a3 2
12
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 50
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Đây là một bài toán khá điển hình của hình học không gian. Mấu chốt của bài toán nằm ở việc lấy
thêm điểm để tính toán.
Lấy 3 điểm M, N, P lần lƣợt thuộc đoạn AB, AC, AD sao cho AM  AN  AP  a . Suy ra tứ diện
AMNP là tứ diện đều có độ dài các cạnh là a. Đến đây bài toán trở về dạng đơn giản. Ta dễ dàng
a3 2
tính đƣợc thể tích AMNP bằng
12
V AB AC AD
Lại có: ABCD  . .  2.3.4  24  VABCD  24VAMNP  2a3 2
VAMNP AM AN AP
Chọn đáp án C.

Câu 5: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho
1
SA '  SA . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lƣợt
3
tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích khối chóp S.A’B’C’D’ bằng:
V V V V
A. B. C. D.
3 9 27 81
Hƣớng dẫn giải:
1 1
Gọi thể tích VS.ABCD = . a.ha .h
3 2
1
Với Sđáy = a.ha h là chiều cao hính chóp S.ABCD
2
1 1 1 1 1
VS.A’B’C’D’ = . a '.ha ' .h ' mà: h '  h , a '  a , ha '  ha
3 2 3 3 3
V
Nên VS.A’B’C’D’ = S.ABCD
27
Chọn đáp án C.

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi; hai đƣờng chéo AC  2 3a; BD  2a và
cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng
a 3
cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng . Tính thể tích khối chóp S.ABCD
4
a3 a3 3 a3 2
A. a3 3 B. C. D.
3 3 2
Hƣớng dẫn giải:
Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của
AB, K là trung điểm của HB ta có:
1 a 3
DH  AB; DH  a 3; OK DH ; OK  DH 
2 2
 OK  AB  AB  (SOK )
Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có:
OI  SK ; AB  OI  OI  (SAB) , hay OI là khoảng
cách từ O đến mặt phẳng (SAB).
Tam giác SOK vuông tại O, OI là đƣờng cao
1 1 1 a
 2  2
 2
 SO 
OI OK SO 2
Diện tích đáy S ABCD  4S ABO  2.OAOB
.  2 3a 2

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 51
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
a
Đƣờng cao của hình chóp ASO 
2
1 a 2 a3 3
Thể tích khối chóp S.ABCD: V  . .2a 3 
3 2 3
Chọn đáp án C.
a 17
Câu 7: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SD  , hình chiếu vuông góc H của
2
S lên mặt  ABCD  là trung điểm của đoạn AB . Tính chiều cao của khối chóp H .SBD theo a .
3a a 3 a 21 3a
A. . B. . C. . D. .
5 7 5 5
Hƣớng dẫn giải:
2
 a 17   2  a 2 
Ta có SHD vuông tại H  SH  SD  HD   2
   a      a 3 .
2

 2   2 
1 a 2 B C
Cách 1. Ta có d  H , BD   d  A, BD   .
2 4 S
Chiều cao của chóp H .SBD là H I
SH .d  H , BD 
d  H ,  SBD    
SH 2   d  H , BD  
2
A D
a 2 B C
a 3. 2
4  a 6.2 2 a 3
 . H
a2 4.5a 5
3a 
2
A D
8
1 3 3 1 1 1 3 3
Cách 2. S . ABCD  SH .S ABCD  a  VH .SBD  VA.SBD  VS . ABC  VS . ABCD  a .
3 3 2 2 4 12
a 2 a 13
Tam giác SHB vuông tại H  SB  SH  HB  3a  
2 2 2
.
4 2
a 13 a 17 5a 2
Tam giác SBD có SB  ; BD  a 2; SD   SSBD  .
2 2 4

 d  H ,  SBD    S .HBD 
3V a 3
.
SSBD 5
Cách 3. Gọi I là trung điểm BD . Chọn hệ trục Oxyz với O  H ; Ox HI ;Oy HB ;Oz 
HS .
 a 
 a
  z
Ta có H  0;0;0  ; B  0; ;0  ; S 0;0; a 3 ; I  ;0;0  S
 2  2 
Vì  SBD    SBI 
2x 2 y z 3 y
  SBD  :    1  2x  2 y  z a  0.
a a a 3 3 B C
3 O H I
2.0  2.0  .0  a
3 x
Suy ra d  H ,  SBD   
a 3
 . A
1 5 D
44
3
Chọn đáp án A.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 52
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, AB = a. Hình chiếu vuông góc của S trên
mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm đoạn OA. Góc giữa mặt phẳng (SCD) và mặt phẳng (ABCD)
bằng 600 . Tính thể tích V của hình chóp S. ABCD.
3 3a 3 3a3 3a3 3a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
4 8 4 12
Hƣớng dẫn giải:
Gọi H là trung điểm OA  SH   ABCD 
Vẽ HE  CD tại E  HE / / AD
Vì (SCD) giao (ABCD) theo giao tuyến CD và
CD   SHE  nên góc giữa (SCD) và (ABCD) là góc
ABC  600
3 3a
HE  AD 
4 4
3a 3
SH  HE.tan 600 
4
1 a3 3
VS . ABCD  SH .S ABCD 
3 4
Chọn đáp án C.
3
Câu 9: Cho hình hình chóp S.ABCD có cạnh SA  , tất cả các cạnh còn lại đều bằng 1. Tính thể tích
4
khối chóp S. ABCD.
3 39 39 39 39
A. B. C. D.
32 96 32 16
Hƣớng dẫn giải:
Gọi O  AC  BD  SO  BD, AO  OB.
Đặt AC  2x .
ta có SO2  SB2  OB2  AB2  OB2  OA2  x2 .
Áp dụng CT đƣờng trung tuyến:
SA2  SC 2 AC 2 9 / 16  1 4a 2 25
SO 
2
 x  2
  x2  .
2 4 2 4 64
5 5 39
 x   AC  , BD  2 BO  2 AB 2  AO 2  +) 
8 4 4
25
AC 2  SC 2   AC 2  SAC vuông tại S .
16
SA.SC 3
+) Kẻ SH  AC  SH   .
SA2  SC 2 5
Do BD  SO, BD  AC  BD  (SAC )  AH  ( ABCD).
1 1 1 3 5 39 39
VS . ABCD  SH . AC.BD     
3 2 6 5 4 4 32
Chọn đáp án C.

Câu 10: Cho tứ diện ABCD có ABC vuông tại B. BA  a, BC  2a, DBC đều. cho biết góc giữa 2
mặt phẳng (ABC) và (DBC) bằng 300 . Xét 2 câu:
(I) Kẻ DH   ABC  thì H là trung điểm cạnh AC.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 53
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
a3 3
(II) VABCD 
6
Hãy chọn câu đúng
A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Cả 2 sai D. Cả 2 đúng
Hƣớng dẫn giải:
DH   ABC  , kẻ DE  BC
 EB  EC (do tam giác đều), BC  HE  DEH  300
 2a 3  3 3a
Trong DHE : HE  
 2  . 2  2
 
a
Gọi I là trung điểm của AC thì IE   HE  IE nên nói H là trung điểm của AC là sai: (I) sai
2
1 a 3
Trong DHE : DH  a. 3. 
2 2
3
1 1 a 3 a 3
VABCD  . .a.2a.  (II) đúng
3 2 2 6
Chọn đáp án B.

Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 1, góc ABC  60. Cạnh bên
SD  2. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  là điểm H thuộc đoạn BD sao cho
HD  3HB. Tính thể tích khối chóp S. ABCD .
5 15 15 15
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 24 8 12
Hƣớng dẫn giải:
Vì ABC  60 nên tam giác ABC đều. S
3 3 3 3
Suy ra BO  ; BD  2BO  3 ; HD  BD  .
2 4 4
Trong tam giác vuông SHD , ta có
5
SH  SD 2  HD 2  .
4 A D
3 H
Diện tích hình thoi ABCD là S ABCD  2SABC  .
2 B C
1 15
Vậy VS . ABCD  S ABCD .SH  (đvtt).
3 24
Chọn đáp án B.

Câu 12: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I có cạnh bằng a, BAD  600 . Gọi H
là trung điểm của IB và SH vuông góc với  ABCD  . Góc giữa SC và  ABCD  bằng 450 . Tính thể tích
của khối chóp S. AHCD
35 3 39 3 39 3 35 3
A. a B. a C. a D. a
32 24 32 24
Hƣớng dẫn giải:
Ta sẽ tƣ duy nhanh nhƣ sau: Nhìn vào hình thì dễ nhận ra
hai khối chóp S.ABCD và S.AHCD có chung chiều cao
nên ta chỉ cần so sánh 2 diện tích đáy. Dĩ nhiên ta thấy

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 54
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
3
2. S BCD
S AHCD 2S AHD 3 1 3 3
  4  2. .  , VSAHCD  VSABCD
S ABCD 2S ABCD S ABCD 4 2 4 4
a
Mặt khác ta có BAD  600  tam giác ABD đều, nên AB  BD  AD  a  IH  . Khi đó
4
2
a a 3
2
a 13 a 13
HC  IH  IC     
2 2
  . Khi đó SH  HC  (do SCH  450 nên tam
4  2  4 4
giác SCH vuông cân tại H).
1 3 1 a 13 a 3 3 a3 39
 VSAHCD  .SH.SABCD .  . .a. . 
3 4 3 4 2 4 32
Chọn đáp án C.

Câu 13: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC  là trung điểm của BC và SB  2a. Tính thể tích V của khối chóp S. ABC.
3 5a 3 3a3 5a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 24 8 12
Hƣớng dẫn giải:
Xét tam giác SBH vuông tại
a 15 3a 2
H : SH  SB  BH 
2 2
và S ABC  .
2 4
1 5a3
Vậy VS . ABC  SH .S ABC  .
3 8
Chọn đáp án C.

Câu 14: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC  là trung điểm của BC và SA hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp
S. ABC.
3a3 3a3 5a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 24 8 12
Hƣớng dẫn giải:
Do SH   ABC    SA;  ABC    SAH  600.
3a
Xét tam giác SAH vuông tại H : SH  AH .tan SAH  và
2
3a 2
S ABC  .
4
1 3a3
Vậy VS . ABC  SH .S ABC  .
3 8
Chọn đáp án A.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 55
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Câu 15: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC  là trung điểm của BC và SB hợp với đáy một góc 600. Tính thể tích V của khối chóp
S. ABC.
3a3 3a3 a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
8 24 8 12
Hƣớng dẫn giải:
Do SH   ABC    SB;  ABC    SBH  600.
3a
Xét tam giác SBH vuông tại H : SH  BH .tan SBH 
2
3a 2
và S ABC  .
4
1 a3
Vậy VS . ABC  SH .S ABC  .
3 8
Chọn đáp án C.

Câu 16: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC  là trung điểm của BC và  SAB  hợp với đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối
chóp S. ABC.
3a 3 a3 a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
16 16 8 12
Hƣớng dẫn giải:
Do HK  AB  AB   SHK   AB  SK
   SAB  ;  ABC    SKH  450.
1 a 3
Gọi M là trung điểm AB  HK  CM  , do
2 4
a 3
tam giác SHK vuông cân tại H  SH  HK 
4
2
3a
và S ABC  .
4
1 a3
Vậy S . ABC
V  SH .S ABC  .
3 16
Chọn đáp án B.

Câu 17: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC  là điểm H trên cạnh BC sao cho CH  2HB, SB hợp với đáy một góc 600. Tính thể
tích V của khối chóp S. ABC.
a3 a3 a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 6 4 12
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 56
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Do SH   ABC    SB;  ABC    SBH  600.
3a
Xét tam giác SBH vuông tại H : SH  BH .tan SBH 
3
3a 2
và S ABC  .
4
1 a3
Vậy VS . ABC  SH .S ABC  .
3 12
Chọn đáp án A.

Câu 18: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC  là điểm H trên cạnh BC sao cho HC  2BH , SA hợp với đáy một góc 600. Tính thể
tích V của khối chóp S. ABC.
a3 7a 3 a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
12 12 4 8
Hƣớng dẫn giải:
Do SH   ABC    SA;  ABC    SAH  600.
Xét tam giác AHB :
7a 2
AH 2  AB 2  BH 2  2 AB.BH .cos ABH  .
9
a 7
 AH  .
3
Xét tam giác SAH vuông tại
21a 3a 2
H : SH  AH .tan SBH  và S ABC  .
3 4
1 7a 3
Vậy VS . ABC  SH .S ABC  .
3 12
Chọn đáp án B.

Câu 19: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC  là điểm H trên cạnh BC sao cho HC  2BH , và tam giác SAH vuông cân. Tính thể
tích V của khối chóp S. ABC.
21a 3 7a 3 a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
36 12 4 8
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 57
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Do SH   ABC    SA;  ABC    SAH  600.
Xét tam giác AHB :
7a 2
AH 2  AB 2  BH 2  2 AB.BH .cos ABH  .
9
a 7
 AH  .
3
Do tam giác SAH vuông cân tại H nên SH  AH và
3a 2
S ABC  .
4
1 21a3
Vậy VS . ABC  SH .S ABC  .
3 36
Chọn đáp án A.

Câu 20: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng  ABC  là điểm H trên cạnh BC sao cho HC  2BH ,  SAB  hợp với đáy một góc 600. Tính
thể tích V của khối chóp S. ABC.
3a3 3a3 3a3 3a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
24 12 4 6
Hƣớng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm AB. Dựng
HK  AB  HK / /CM và
1 a 3
HK  CM  . Ta có
3 6
AB   SHK   AB  SK
   SAB  ;  ABC    SKH  600.
Xét tam giác SKH vuông tại
a 3a 2
H : SH  KH .tan SKH  và S ABC  .
2 4
1 3a3
Vậy VS . ABC  SH .S ABC  .
3 24
Chọn đáp án A.

Câu 21: Cho hình chóp S. ABC có các cạnh SA  1, SB  2, SC  3, AB  3, BC CA  7 . Tính thể
tích V khối chóp S. ABC .

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 58
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
2 3 2 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
4 2 2 4
Hƣớng dẫn giải:
Đáp án đúng : Phƣơng án C
Lời giải:

SA2  SB 2  AB 2 1  4  3 1
+ cos ASB     ASB  600
2SA.SB 2.1.2 2
+
SB 2  SC 2  BC 2 4  9  7 1
cos BSC     BSC  600
2SB.SC 2.2.3 2
SC  SA  CA
2 2 2
9 1 7 1
+ cos CSA     CSA  600
2SC.SA 2.3.1 2
+ Trên SB lấy trung điểm D và trên SC lấy E sao cho
1
SE  SC .
3
2
+ Khi đó SADE là tứ diện đều cạnh bằng 1 cho nên thể tích của nó là VSADE 
12
VSADE SD SE 1 2
+ Mặt khác,  .  V 
V SB SC 6 2
Chọn đáp án C.

Câu 22: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2HA. Cạnh SC tạo với mặt phẳng đáy
0
(ABCD) một góc bằng 60 . Khoảng cách từ trung điểm K của HC đến mặt phẳng (SCD) là:
a 13 a 13 a 13
A. B. C. a 13 D.
2 4 8
Hƣớng dẫn giải:
 SC,  ABCD    SC, CH   SCH  600
a 13 a 39
HC  BH 2  BC 2  ; SH  HC.tan 600 
3 3
1 1 1 a 39  2 1 a 1 2a  a 3 39
VSHDC  SH .S HDC  SH ( S ABCD  S AHD  S BHC )   a  a.  . .a  
3 3 3 3  2 3 2 3  18
VCKSD 1 1 a 3 39
  VCKSD  VCHSD 
VCHSD 2 2 36
Tính độ dài các cạnh SD, SC. Khi đó:
2a 2 3 3V a 13
SSDC   d K , SDC   KSDC 
3 SSDC 8
Chọn đáp án D.

Câu 23: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và tam giác SAB là tam giác cân tại
đỉnh S. Góc giữa đƣờng thẳng SA và mặt phẳng đáy bằng 450 , góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt
phẳng đáy bằng 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD, biết rằng khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng
CD và SA bằng a 6 .

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 59
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
8a 3 3 4a 3 3 2a 3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 3 3 3
Hƣớng dẫn giải:
+ Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lờn mặt đáy, M là trung điểm AB và do tam giác SAB cân
tại S nên SM vuông góc với AB và kết hợp với SH vuông góc với đáy suy ra AB vuông góc với mặt
phẳng SMN nên theo giả thiết ta đƣợc:  SA,( ABCD)   SAH  450  SA  SH 2

 (SAB),  ABCD     SM , MH   SMH  60 0

+ 2
 SM  SH .
3
+ Từ điểm N kẻ NP vuông góc với SM thì dễ thấy NP là
khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng SA và CD suy ra
NP  a 6 . Ta có
2
SH .MN  NP.SM  SH . AB  a 6.SH  AB  2 2a  SH  a 3
3
4SH 2
+ Trong tam giác SAM ta có SA2  AM 2  SM 2  2SH 2   2a 2  SH  a 3
3
2 3
1 a 3.8a 8 3a
VS . ABCD  SH .S ABCD  
3 3 3
Chọn đáp án A.
Câu 24: Cho mặt phẳng  P  chứa hình vuông ABCD . Trên đƣờng thẳng vuông góc với mặt phẳng
 P  tại A, lấy điểm M. Trên đƣờng thẳng vuông góc với mặt phẳng P tại C lấy điểm N (N cùng phía
với M so với mặt phẳng  P  ). Gọi I là trung điểm của MN. Thể tích của tứ diện MNBD luôn có thể
tích đƣợc bằng công thức nào sau đây ?
1 1 1 1
A. V  . AC.S IBD B. V  AC.S BDN C. V  BD.S BMN D. V  BD.SMBD
3 3 3 3
Hƣớng dẫn giải:
Ta có hình vẽ sau:
Gọi O là giao điểm của AC và BD. Suy ra IO song song với
AM, suy ra IO vuông góc với mặt phẳng ABCD.
 OI  AC
Mà AC  BD; OI và BD là 2 đƣờng thẳng cát nhau cùng thuộc
mặt phẳng  IBD  . Khi đó AC   IBD  ; hay AO   IBD 
Ta có MN giao với  IBD  tại I
d  M ;  IBD   IM
  1
d  N ;  IBD   IN
VMIBD 1
  1  VMIBD  VNIBD  VMNBD 1
VNIBD 2
1 1 AC
Mặt khác VMIBD  . AO.DIBD  . .S IBS  2  . Từ (1) và (2)
3 3 2
1
 VMNBD  . AC.S IBD .
3
Chọn đáp án A.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 60
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Câu 25: Cho khối chóp S.ABC có cạnh đáy AB  AC  5a, BC  6a và các mặt bên tạo với đáy một
góc 600 . Hãy tính thể tích V của khối chóp đó?
A. V  2a3 3 B. V  6a3 3 C. V  12a3 3 D. V  18a3 3
Hƣớng dẫn giải:
Kẻ SO   ABC  và OD, OE, OF lần lƣợt vuông góc với
BC, AC, AB . Theo định lí ba đƣờng vuông góc ta có
SD  BC, SE  AC, SF  AB (nhƣ hình vẽ).
Từ đó suy ra ABC  ABC  ABC  600 . Do đó các tam giác vuông
SDO, SEO, SFO bằng nhau. Từ đó suy ra OD  OE  OF . Vậy O
là tâm đƣờng tròn nội tiếp tam giác ABC. Vì tam giác ABC cân tại
A nên OA vừa là đƣờng phân giác, vừa là đƣờng cao, vừa là đƣờng
trung tuyến. Suy ra A, O, D thẳng hàng và D là trung điểm của BC.
Suy ra AD  AB2  BD2  16a 2  4a .
Gọi p là nửa chu vi tam giác ABC, r là bán kính đƣờng tròn nội tiếp
của nó.
1 3
Khi đó SABC  .6a.4a  12a 2  pr  8ar . Suy ra r  a
2 2
3 3a
Do đó SO  OD.tan 600  .Vậy VS . ABC  6 3a3 .
2
Chọn đáp án B.

Câu 26: Cho hình chóp S.ABC, có tất cả các mặt bên tạo với đáy góc  , hình chiếu của đỉnh thuộc
miền trong tam giác AB C. Biết AB  3a, BC  4 a và AC  5a . Khi đó thể tích V của khối chóp BC
bằng bao nhiêu ?
A. V  2a3 tan  B. V  2a3 cos  C. V  6a3 tan  D. V  6a3 cot 
Hƣớng dẫn giải:
Phân tích : đầu tiên cần xác định đƣờng cao. Việc tƣởng trừng nhƣ đơn gian nhƣng nếu không tinh
ý nó lại trở nên khó khăn. Mấu chốt của bài toán chính la tất cả các mặt phẳng bên tạo với đáy 1 góc

Ta có bài toán phụ sau:
Nếu tất cả các mặt bên tạo với đáy 1 góc bằng nhau thì chân đƣờng cao chính là tâm nội tiếp mặt
đáy
Công thức cần dùng S= p.( p  a)( p  b)( p  c)  p.r  6a 2
Hay 6a2 =6a.r hay r=a( r :bán kính nội tiếp tam giác)
Chiều cao r.tan   a.tan 
1
Vậy V  .a tan .6a 2  2a3 .tan 
3
Chọn đáp án A.

Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi có AC  2BD  4a , cạnh bên SA  a 5 ,
AC
hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên (ABCD) là điểm H trên cạnh AC sao cho AH  , M là hình
4
chiếu vuông góc của C trên SA. Tính thể tích của khối chóp SMBC theo a.
4a 3 a3 2a 3
A. B. C. D. 2a 3
15 3 3
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 61
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
SH  SA2  AH 2  2a
AH 4a 5
 AM  AC.sin MCA  AC.sin ASH  AC. 
SA 5
AM 4 S
   S SMC  SAC
AS 5 5
V V SH . AC.BD 4a 3
 VB.SMC  B.SAC  S . ABCD  
5 10 60 15
Chọn đáp án A.

Câu 28: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều,
SC  SD  a 3 . Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Gọi I là trung điểm của AB;
J là trung điểm của CD. Gọi H là hình chiếu của S trên (ABCD). Qua H kẻ đƣờng thẳng song song với
AB, đƣờng thẳng này cắt DA và CB kéo dài tại M,N. Các nhận định sau đây.
(1) Tam giác SIJ là tam giác có SIJ tù
6
(2) sin SIH 
3
(3) MSN là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAD)
1
(4) cos MSN 
3
Chọn đáp án đúng:
Hƣớng dẫn giải:
a 2 a 11
Từ giả thiết ta có IJ=a; SJ  SC  JC  3a 
2 2 2

4 2
Áp dụng định lý cosin cho tam giác SIJ ta có
3a 2 11a 2
a 
2

 
cos SIJ 
IJ 2  IS 2  SJ 2
2.IJ .IS
 4
a 3
4
2.a.
2
2
a 3
 2  0
a 3 3

Suy ra, tam giác SIJ là tam giác có SIJ tù.


Từ giả thiết tam giác SAB đều và tam giác
SCD là cân đỉnh S, ta có H thuộc IJ và I nằm giữa HJ tức là tam giác vuông SHI có H  900 , góc I
3
nhọn và cos I  cos SIH   cos SIJ  ( SIJ và SIH kề bù)
2
6
sin SIH 
3
Từ giả thiết giao tuyến của hai mặt phẳng (SBC) và (SAD) là đƣờng thẳng d qua S và song song với
AD.
Theo định lý ba đƣờng vuông góc ta có SN  BC, SM  AD  SM  d ; SN  d  MSN là góc
giữa hai mặt phẳng. (SBC) và (SAD), MN = AB = a
Xét tam giác HSM vuông tại H có :

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 62
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
a 2 a 2a 2 a 2 a 3
SH  , HM   SM  SH 2  HM 2     SN
2 2 4 4 2
Theo định lý cosin cho tam giác SMN cân tại S có
3a 2 3a 2 a2
  a 2
SM 2  SN 2  MN 2 1
cos MSN   4 4
2
 22 
2SM .SN 3a 3a 3
2.
4 2
Chọn đáp án D.

Câu 29: Tính thể tích V của khối chóp S. ABC có độ dài các cạnh SA  BC  5a, SB  AC  6a và
SC  AB  7a.
35 2 3 35
A. V  a. B. V  a3 . C. V  2 95a3. D. V  2 105a3.
2 2
Hƣớng dẫn giải:
Qua các đỉnh của tam giác ABC, vẽ các đƣờng thẳng song song với cạnh đối diện, chúng đôi một
cắt nhau tạo thành tam giác MNP nhƣ hình vẽ.
1
Dễ thấy tứ diện S.MNP là tứ diện vuông đỉnh S và VS . ABC  VS .MNP
4
Đặt x  SM , y  SN , z  SP , ta có:
 x 2  y 2  4  5a 2  x 2  76a 2 S
  2
 2
 y  z  4  6a    y  24a
2 2 2

 2  z 2  120a 2
 z  x  4  7a 
2

2

1 1
 VS . ABC  VS .MNP  xyz  2 95a3
4 24
Chọn đáp án C. M C P

A B
N

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 63
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
TỈ SỐ THỂ TÍCH
A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT

* Cho khối chóp S.ABC, A'SA, B'SB, C'SC * MSC, ta có:

VSABC SA.SB.SM SM
VSABC

SA.SB.SC  
VSA'B'C' SA '.SB'.SC' VSA'B'C' SA.SB.SC SC

S
S

B' M
C'
A' C
C
A A

B
B

B - BÀI TẬP
Câu 1: Hình chóp S.ABC có A’B’C’ lần lƣợt là trung điểm của SA, SB, SC; tỷ số thể tích của hai khối
chóp SA’B’C’ và SABC là:
1 1 1 1
A. B. C. D.
4 6 10 8
Hƣớng dẫn giải:
V SA ' SB ' SC ' 1
Sử dụng công thức S . A ' B ' C '  . .  .
VS . ABC SA SB SC 8
Chọn đáp án D.
1
Câu 2: Cho hàm số S.ABC. Trên 3 cạnh SA, SB, SC lần lƣợt lấy 3 điểm A', B', C' sao cho SA '  SA
2
1 1
; SB '  SB; SC '  SC . Gọi V và V' lần lƣợt là thể tích của các khối chóp S.ABCD và S'.A'B'C'. Khi
2 2
V'
đó tỷ số là:
V
1 1 1 1
A. B. C. D.
8 12 6 16
Hƣớng dẫn giải:
Áp dụng công thức tính tỉ số thể tích ta có
V ' SA ' SB ' SC ' 1 1 1 1
 . .  . . 
V SA SB SC 2 2 3 12
Chọn đáp án B.
Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD. Gọi A', B', C', D' theo thứ tự là trung điểm của AB, BC,
CD, DA. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C'D' và S.ABCD bằng ?
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 3 4 8

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 64
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Hƣớng dẫn giải:
Ta thấy 2 hình chóp S.ABCD và S.A'B'C'D'. Có chung chiều cao kẻ từ
đỉnh S xuống đáy. Vậy để đi tìm tỉ số khoảng cách thì chúng ta chỉ cần
tìm tỉ số diện tích 2 đáy mà ta có hình vẽ nhƣ sau:
Ta thấy
2
a 2 a2 1 VA ' B ' C ' D ' 1
S A 'B'C'D'  A ' D '.A'B'      S ABCD  
 2  2 2 VABCD 2
Chọn đáp án A.

VMNPABC
Câu 4: Hình chóp SABC có M, N, P theo thứ tự là trung điểm SA, SB, SC . Đặt k  . Khi đó
VSABC
giá trị của k là
8 7 1
A. B. C. 8 D.
7 8 8
Hƣớng dẫn giải:
V SM SN SP 1 1 1 1
Ta có SMNP  . .  . . 
VSABC SA SB SC 2 2 2 8
V V  VSMNP V 7
 MNPABC  SABC  1  SMNP
VSABC VSABC VSABC 8
Chọn đáp án B.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình bình hành, M là trung
điểm SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song song với BD cắt SB, SD lần
lƣợt tại P và Q.Khi đó tỉ số thể tích giữa khối SAPMQ và khối SABCD
bằng :
2 1 1 2
A. B. C. D.
9 8 3 3
Hƣớng dẫn giải:
Vì mp song song với BD nên PQ song song với BD. Gọi O là tâmhình bình hành ABCD.
Suy luận đƣợc SO,AM, PQ đồng qui tại G và G là trọng tâm tam giác SAC.
SQ SP 2
Suy luận đƣợc tỉ số=   ;
SD SB 3
VSAQM VSAPM 1
Chứng minh đƣợc tỉ số thể tích :   ;
VSADC VSABC 3
VSAQM  VSAPM 1 VSAPMQ 1
Suy ra đƣợc:   
VSADC  VSABC 3 VSABCD 3
Chọn đáp án C.
Câu 6: Cho hình chóp S. ABC, M là trung điểm của SB, điểm N thuộc SC thỏa SN  2 NC. Tỉ số
VS . AMN
VS . ABC
1 1 1 1
A. B. C. D.
6 5 4 3
Hƣớng dẫn giải:
Chọn đáp án A.
VS . AMN SM SN 1 1 1
 .  . 
VS . ABC SB SC 2 3 6

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 65
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Câu 7: Cho khối tứ diện OABC với OA, OB, OC vuông góc từng đôi một và
OA  a, OB  2a, OC  3a. Gọi M, N lần lƣợt là trung điểm của hai cạnh AC, BC. Thể tích của khối
tứ diện OCMN tính theo a bằng:
2a 3 3a 3 a3
A. B. a 3 C. D.
3 4 4
Hƣớng dẫn giải:
VCOMN CM CN 1 1 1 1 1 a3
 .   VCOMN  VCOAB  . . OB.OC.OA  (dvtt)
VCOAB CA CB 4 4 4 3 2 4
Chọn đáp án D.
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có thể tích bằng 48 và ABCD là hình thoi. Các điểm M, N, P, Q lần
lƣợt là các điểm trên các đoạn SA, SB, SC, SD thỏa mãn: SA  2SM , SB  3SN ; SC  4SP; SD  5SQ
. Tính thể tích khối chóp S.MNPQ
2 4 6 8
A. B. C. D.
5 5 5 5
Hƣớng dẫn giải:
Lƣu ý công thức tỉ lệ thể tích chỉ dùng cho chóp tam giác chung đỉnh và tƣơng ứng tỉ lệ cạnh. Ta có:
VSMNP VSMQP SM SN SP SM SQ SP 1 1 1 1 1 1
  . .  . .  . .  . .
VSABC VSADC SA SB SC SA SD SC 2 3 4 2 5 4
VSMNPQ 1 V VSMQP  1  1 1 1 1 1 1  3 8
  . SMNP     . .  . .   VSMNPQ  1  
VSABCD 2  VSABC VSADC  2  2 3 4 2 5 4  5 5
Chọn đáp án D.
Câu 9: Cho hình chóp S.ABC có đáy là ABC vuông cân ở B, AC  a 2, SA  a và SA   ABC  .
Gọi G là trọng tâm của SBC , một mặt phẳng   đi qua AG và song song vsơi BC cắt SC, SB lần
lƣợt tại M, N. Thể tích khối chóp S.AMN bằng
4a 3 4a 3
A. B.
27 9
3
4a 2a 3
C. D.
27 27
Hƣớng dẫn giải:
Tam giác ABC vuông tại B  AC  AB 2 AB BC a
Gọi I là trung điểm BC, G là trọng tâm của tam giác SBC
SG 2 SM SN SG 2
Nên  mà MN song song với BC suy ra   
SI 3 SC SB SI 3
V SM SN 4 4
Do đó S . AMN  .   VS . AMN  VS . ACB
VS . ACB SC SB 9 9
1 1 1 2 a3
Mặt khác VS . ABC  .SA.SABC  .a. .a 
3 3 2 6
3 3
4 4 a 2a
Suy ra VS . AMN  VS . ACB  .  .
9 9 6 27
Chọn đáp án D.
Câu 10: Cho khối chóp S. ABC. Lấy A', B' lần lƣợt thuộc SA, SB sao cho 2SA '  3 A ' A; 3SB '  B ' B.
Tỉ số thể tích giữa hai khối chóp S. A ' B ' C và S. ABC là:
3 2 1 3
A. B. C. D.
20 15 6 10
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 66
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
3 1 3
36. . = .
5 4 20
Chọn đáp án A.
Câu 11: Hình chop SACB có SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=a, AC  a 2 , AB=3a. Gọi M,N
V
là hình chiếu vuông góc của A lên các cạnh SB và SC. Đặt k  SAMN , khi đó giá trị của k là
VSABC
1 1 1 1
A. B. C. D.
30 3 30 2
Hƣớng dẫn giải:
SM SN
Ta có k  .
SB SC
SAC vuông tại A, có AN  SC tại N nên
SN .SC  SA
2
SN SA2 1 SN 1
     
CN .CS  CA
2 2
CN CA 2 SC 3
SM SA2 1 SM 1
Tƣơng tự  2
  
BM AB 9 SB 10
1 1 1
k  . 
3 10 30
Chọn đáp án C.
Câu 12: Cho tứ diện ABCD có các cạnh BA, BC , BD đôi một vuông góc với nhau
BA  3a, BC  BD  2a. Gọi M và N lần lƣợt là trung điểm của AB và AD. Tính thể tích khối chóp
C.BDNM
2a 3 3a 3
A. V  8a 3
B. V  C. V  D. V  a3
3 2
Hƣớng dẫn giải:
1 1 1
VABDC  AB.S BCD  3a. 2a.2a  2a 3
3 3 2
VAMNC AM AN AC 1 1 1
 . .   VAMNC  VABDC  a 3
VABDC AB AD AC 4 4 2
3a 3
 VBDNM  VABDC  VAMNC 
2
Chọn đáp án C.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. M là trung điểm SB và G là trọng
tâm của tam giác SBC. Gọi V, V’ lần lƣợt là thể tích của các khối chóp M.ABC và G.ABD, tính tỉ số
V
V'
V 3 V 4 V 5 V
A.  B.  C.  D. 2
V' 2 V' 3 V' 3 V'
Hƣớng dẫn giải:
V d  M ,  ABCD   MC 3
Vì các tam giác ABC và ABD có cùng diện tích nên   
V ' d  G,  ABCD   GC 2
Chọn đáp án A.
Câu 14: Cho khối chóp S.ABC. Trên các đoạn SA, SB, SC lần lƣợt lấy ba điểm A', B', C’ sao cho
1 1 1
SA '  SA; SB '  SB; SC '  SC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C' và S.ABC bằng:
2 3 4

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 67
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
1 1 1 1
A. B. C. D.
2 6 12 24
Hƣớng dẫn giải:
V SA ' SB ' SC ' 1 1 1 1
Ta có: S . A ' B ' C '  . .  . . 
VS . ABC SA SB SC 2 3 4 24
Chọn đáp án D.
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D. SA vuông góc với mặt đáy
(ABCD);AB  2a, AD  CD  a. Góc giữa mặt phẳng ( SBC ) và mặt đáy ( ABCD) là 60o . Mặt phẳng
(P) đi qua CD và trọng tâm G của tam giác SAB cắt các cạnh SA, SB lần lƣợt tại M, N. Tính thể tích
khối chóp S.CDMN theo thể tích khối chóp S. ABCD.
14 4
A. VS .CDMN  VS . ABCD B. VS .CDMN  VS . ABCD
27 27
10VS . ABCD VS . ABCD
C. VS .CDMN  D. VS .CDMN 
27 2
Hƣớng dẫn giải:
1 1
Đặt V  VS .ABCD , ta có: VS.CDA  VS.ABCD ; VS.ABC  VS.ABCD
3 3
Mặt phẳng (P) đi qua CD và trọng tâm G của tam giác SAB
cắt các cạnh SA, SB lần lƣợt tại M, N. Khi đó MN AB và
SM SN 2
 
SA SB 3
Ta có:
VS .CDM SC SD SM 2 2 2
 . .   VS .CDM  VS .CDA  V
VS .CDA SC SD SA 3 3 9
2
VS .MNC SM SN SC  2  4 8
 . .     VS .MNC  VS . ABC  V
VS . ABC SA SB SC  3  9 27
2 8 14
Bởi vậy: VS .CDMN  VS .CDM  VS .MNC  V  V  V
9 27 27
Chọn đáp án A.
Câu 16: Cho tứ diện ABCD . Gọi B’ và C’ lần lƣợt thuộc các cạnh AB và AC thỏa 3 AB '  AB và
V
3 AC '  AC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối tứ diện k  AB ' C ' D bằng:
VABCD
1 1 1
A. k  B. k  9 C. k  D. k 
3 6 9
Hƣớng dẫn giải:
1
Áp dụng bài toán tỉ số thể tích k 
9
Chọn đáp án D.
Câu 17: Cho hình chóp S.ABC. Gọi M,N,P tƣơng ứng là trung điểm của SA,BC và AB. Mặt phẳng
(MNP) chia khối chóp thành 2 phần. Gọi V1 là thể tích của phần chứa đỉnh S, V2 là thể tích của phần
V
còn lại. Tính tỉ số 1
V2
1 1
A. 2 B. 1 C. D.
3 2
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 68
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Do (MNP) và (SAC) có M là điểm chung và AC//PN
Từ M kẻ MQ//AC( Q  SC )=> (MNP) cắt SC tại Q S
Ta có: VSABC  VSMPBNQ  VAMQCNP
V1 V2

) VAMQCNP  VMAPN  VMANC  VMQCN M Q


1 1 1 1
 d ( S ;( ABC )). .S ABC  d ( S ;( ABC )). .S ABC
2 4 2 2
1 1
 d (A;(SBC)). .S SBC
2 4 A C
1 1 1 1 1 V
 (   ) VSABC  VSABC  VSMPBNQ  VSABC  1  1
8 4 8 2 2 V2 P N
Chọn đáp án B.
B

Câu 18: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình S
hành. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm cúa SA, SB. Tỉ số thể
V
tích S .CDMN  ?
VS .CDAB
1 3 N
A. B.
2 8 M
5 1
C. D.
8 4
A
Hƣớng dẫn giải: B
VS .CDMN VS .CDM  VS .CMN VS .CDM V
   S .CMN
VS .CDAB VS . ACD  VS . ABC 2VS . ACD 2VS . ABC
SM SM SN 3
  .  D C
2SA 2SA SB 8

Chọn đáp án B.

Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC), AB  a, BC  a 3,SA  a . Một mặt phẳng    qua A vuông góc SC tại H và cắt SB
tại K. Tính thể tích khối chóp S.AHK theo a.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. VS . AHK  B. VS . AHK  C. VS . AHK  D. VS . AHK 
20 30 60 90
Hƣớng dẫn giải:
 AK  SC  AK     

Ta có  , suy ra

 AK  BC  BC   SAB  
AK   SBC   AK  SB
Vì SAB vuông cân tại A nên K là trung điểm của SB. Ta
có:
VS . AHK SA.SK .SH SH
  . Ta có AC  AB  BC  2a
2 2

VS . ABC SA.SB.SC 2SC


SH SH .SC SA2 1
SC  AC 2  SA2  a 5 , khi đó   
SC SC 2 SC 2 5

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 69
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
VS . AHK SH 1 1 1 a3 3
   , lại có VS . ABC  SA. . AB.BC 
VS . ABC 2SC 10 3 2 6
a3 3
Vậy VS . AHK 
60
Chọn đáp án C.

Câu 20: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC và AD đôi một vuông góc với nhau;
AB = a 3 , AC = 2a và AD = 2a. Gọi H, K lần lƣợt là hình chiếu của A trên DB, DC. Tính thể tích V
của tứ diện AHKD .
4 3 3 4 3 3 2 3 3 2 3 3
A. V  a. B. V  a. C. V  a. D. V  a.
21 7 21 7
Hƣớng dẫn giải:
VD. AHK SA SK DH 1 DH .D B 1 AD 2
Ta có :  . .  .  .
VD. ABC SA SC DB 2 DB 2 2 AD 2  AB 2
1 4a 2 2
 . 2 
2 4a  3a 2
7
1 1 1 2a 3 3
VD. ABC  DA.S ABC  2a. 2a.a 3 
3 3 2 3
3
4a 3
Suy ra VAHKD  VD. AHK  .
21
Chọn đáp án A.

Câu 21: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V với đáy là hình bình hành. Gọi C’ là trung
điểm cạnh SC. Mặt phẳng qua AC’ và song song với BD cắt các cạnh SB,SD lần lƣợt tại B’; D’. Khi
đó thể tích của khối chóp S.A’B’C’D’ bằng
V 2V V V
A. B. C. D.
3 3 4 2
Hƣớng dẫn giải:
Phân tích: Để giải quyết đƣợc bài toán này các em cần dựng đƣợc mặt phẳng đi qua AC’ và song song
với BD sau đó tìm giao điểm của nó với các cạnh SB, SD
Để dựng đƣợc mặt phẳng đi qua AC’ và song song với BD ta làm nhƣ sau:
Gọi O là giao điểm của AC và BD, gọi I là giao điểm của SO và AC’. Qua I kẻ B’D’ song song với
BD, khi đó ta có mặt phẳng cần tìm là mặt phẳng (AD’C’B’).
SI 2
Ta dễ dàng nhận thấy rằng I là trọng tâm của tam giác SAC nên 
SO 3
SD ' SI SB ' 2
Theo định lí Ta lét ta có   
SD SO SB 3
Áp dụng công thức tính tỉ số thể tích của khối chóp tam giác (tứ diện) ta có:
VSAD ' C ' SA SD ' SC ' 2 1 1
 . .  1. . 
VSADC SA SD SC 3 2 3
VSAB ' C ' SA SB ' SC ' 2 1 1
 . .  1. . 
VSABC SA SB SC 3 2 3
1 1 1 V
Mà VSADC  VSABC  VSABCD nên VSAD ' C ' B '  VSAD ' C '  VSAB ' C '  .2. VSABCD 
2 2 2 3
Chọn đáp án A.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 70
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

Câu 22: Cho tứ diện ABCD có DA  1, DA   ABC  . ABC là tam giác đều, có cạnh bằng 1. Trên 3
DM 1 DN 1 DP 3
cạnh DA, DB , DC lấy điểm M, N, P mà  ,  ,  . Thể tích của tứ diện MNPD
DA 2 DB 3 DC 4
bằng:
3 2 3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 12 96 96
Hƣớng dẫn giải:
1 3 3
VABCD  . .1 
3 4 12
VDMNP DM DN DP 1 1 3 1 1 3 3
 . .  . .   VDMNP  . 
VDABC DA DB DC 2 3 4 8 8 12 96
Chọn đáp án C.

Câu 23: Cho hình chóp tứ giác đều SABCD, M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) qua AM và song
song với BD cắt SB, SD tại N, K. Tính tỉ số thể tích của khối S.ANMK và khối chóp S.ABCD
1 2 1 3
A. B. C. D.
2 9 3 5

Hƣớng dẫn giải:


Trong mặt phẳng (SAC) gọi G là giao điểm của
AM và SO. Ta có G là trọng tâm tam giác SAC.
Trong mp(SBD) kẻ đƣờng thẳng qua G song song
với BD cắt SB,SD tại N và K.
Gọi VS . ANMK  VS. ANM  VS. AKM
V SN SM 2 1 1
Ta có : S . ANM  .  . 
VS . ABC SB SC 3 2 3
1 1
 VS . ANM  VS . ABC  VS . ABCD
3 6
VS . AKM SK SM 2 1 1
 .  . 
VS . ADC SD SC 3 2 3
1 1 1
 VSAKM  VSADC  VSABCD VS . ANMK  VS . ABCD
3 6 3
Chọn đáp án C.

Câu 24: Cho chóp tứ giác đều SABCD . Mặt phẳng (P) qua A và vuông góc với SC cắt SB, SC, SD tại
SB ' 2
B’, C’, D’. Biết rằng AB = a,  . Tính thể tích V của tứ diện SAB’C’D’
SB 3
7 28 6a 3
A. V  a3 B. V  14a3 C. V  a3 D. V 
2 3 18
Chọn đáp án D.
Câu 25: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , hai mặt bên (SAB) và (SAD)
cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa (SCD) và (ABCD) bằng 450 . Gọi H và K lần lƣợt là
trung điểm của SC và SD. Thể tích của khối chóp S.AHK là:
a3 a3 a3
A. B. C. D. a 3
24 12 6
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 71
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Hƣớng dẫn: (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy  SA   ABCD 
   SCD  ,  ABCD    SDA  450  SA  AD  a
1 1 a 2 a3
VS . ACD  SA.SSCD  a. 
3 3 2 6
VS . AHK SH SK 1 1 a3
 .   VS . AHK  VS . ACD 
VS . ACD SC SD 4 4 24
Chọn đáp án A.

Câu 26: Cho khối chóp tứ giác S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M là trung điểm cạnh SC
và N là điểm thuộc cạnh SD sao cho SN  2 ND . Tính tỉ số thể tích k giữa hai đa diện SABMN và
khối chóp S. ABCD.
5 5 1 1
A. k  B. k  C. k  D. k 
6 12 3 6
Hƣớng dẫn giải:
+ Do ABCD là hình bình hành nên
1
SABC  SADC  VS . ABC  VS . ADC  VS . ABCD
2
VS . ABM SM VS . ABM 1 V 1
+ Ta có     S . ABM 
VS . ABC SC 1
VS . ABCD 2 VS . ABCD 4
2
V SN SM V 2 1 V 1
và S . ANM  .  S . ANM  .  S . ANM 
VS . ADC SD SC 1
VS . ABCD 3 2 VS . ABCD 6
2
+ Suy ra
VS . ABM VS . ANM 1 1 V  VS . ANM 5 V 5
    S . ABM   SABMN 
VS . ABC VS . ADC 4 6 VS . ABCD 12 VS . ABCD 12
5
+ Vậy k  .
12
Chọn đáp án B.

Câu 27: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ vì M là trung điểm của CC’. Gọi khối đa diện (H) là phần còn
lại của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ sau khi cắt bỏ đi khối chóp M.ABC. Tỷ số thể tích của (H) và khối
chóp M.ABC là:
1 1
A. B. 6 C. D. 5
6 5
Hƣớng dẫn giải:
1
Gọi M là trung điểm của CC’ . Theo bài ra ta có: VM .ABC  VC ' ABC  a  VC ' ABC  2a
2
1
Ta lại có VC ' ABC  VAA ' B ' C '  2a nên ta có  H   VAA ' B ' C '  VMABC '  2.2a  a  5a
2
H   5
Vậy
VM .ABC
Chọn đáp án D.

Câu 28: Cho hình hộp ABCD. A ' B ' C ' D ' có thể tích là V . Gọi M , N , Q lần lƣợt là trung điểm của
AD, DC và B’C’. Thể tích của khối tứ diện QBMN bằng:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 72
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
3V 8V V V
A. B. C. D.
8 3 8 4
Hƣớng dẫn giải:
Ta có: VQBMN  .d  Q;  BMN   .S BMN 1 . Rõ ràng ta nhận
1
3
thấy hình tứ diện QBMN và hình hộp ABCDA ' B ' C ' D ' có
S
chiều cao bằng nhau. Nên ta chỉ đi tìm tỉ lệ BMN .
S ABCD
Ta có S ABCD  SDMN  S ABM  SBNC  SBMN
 SBMN  S ABCD  SDMN  S AMB  SBNC
S S 1 1 1
Mặt khác ta có DMN  DMN  .  ;
S ABCD 2S ADC 2 4 8
S ABM S 1 1 1
 ABM  . 
S ABCD 2S ABD 2 2 4
S 1  1 1 1 S 3
Tƣơng tự thì BNC  , khi đó SBMN  1     S ABCD  BMN   2 
S ABCD 4  8 4 4 S ABCD 8
VQBMN 1 3 1 V
Từ (1) và (2) suy ra  .   VQBMN 
ABCD 3 8 8 8
Chọn đáp án C.

Câu 29: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A’ trên cạnh SA sao cho
1
SA '  SA . Mặt phẳng qua A’ và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lƣợt
3
tại B’, C’, D’. Khi đó thể tích chóp S.A’B’C’D’ bằng?
V V V V
A. B. C. D.
3 9 27 81
Hƣớng dẫn giải:
Vì  A ' B ' C ' D ' / /  ABCD   A ' B '/ / AB, B ' C '/ / BC, C ' D '/ /CD
SA ' 1 SB ' SC ' SD ' 1
Mà:      . Gọi V1 ,V2 lần lƣợt là VS . ABC ,VS . ACD
SA 3 SB SC SD 3
Ta có: V1  V2  V
VS . A' B 'C ' SA ' SB ' SC ' 1 V
 . .   VS . A' B 'C '  1 .
VS . ABC SA SB SC 27 27
VS . A ' C ' D ' SA ' SC ' SD ' 1 V
 . .   VS . A ' C ' D '  2 .
VS . ACD SA SC SD 27 27
V V V
Vậy VS . A ' BC ' D '  VS . A ' B ' C '  VS . A ' C ' D '  1 2  .
27 27
Chọn đáp án D.

Câu 30: Cho khối hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng (MB’D’) chia
khối hộp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó.
5 7 7 5
A. B. C. D.
12 17 24 17
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 73
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
+ Lập thiết diện của khối hộp đi qua mặt phẳng
(MB’D’). Thiết diện chia khối hộp thành hai phần
trong đó có AMN.A’B’D’
+ Lấy N là trung điểm của AD → MN là đƣờng trung
bình của tam giác ABD
1
 MN / /BD và MN  .BD
2
1
=> MN / / B'D' và MN  .B'D '
2
=> M,N,B’,D’ đồng phẳng với nhau=> Thiết diện là
MNB’D’.
Nhận thấy AMN.A’B’D’ là hình đa diện đƣợc tách ra
từ K.A’B’D’ ( K là giao điểm của MB’,ND’ và AA’)
+ Áp dụng định lý Ta lét ta có :
KA KM KN MN 1 VK.AMN KA KM KN 1
    ,  . . 
KA ' KB' KD' B'D' 2 VK.A'B'D' KA ' KB' KD ' 8
7 7 1 1 7 1 1 7
 VAMN.A'B'D'  .VK.A'B'D'  . . KA '.A'B'.A'D'  . . .2AA '.A 'B'.A 'D'  .Shình hộp
8 8 3 2 8 3 2 24
7
 Tỷ lệ giữa 2 phần đó là
17
Chọn đáp án B.
Câu 31: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lƣợt là trung điểm của
SQ
các cạnh SA, SD. Mặt phẳng () chứa MN cắt các cạnh SB, SC lần lƣợt tại Q, P. Đặt  x , V1 là thể
SB
1
tích của khối chóp S.MNQP, V là thể tích của khối chóp S. ABCD. Tìm x để V1  V .
2
1  33 1 1  41
A. x  B. x  2 C. x  D. x 
4 2 4
Hƣớng dẫn giải:
V
(HS tự vẽ hình) Ta có VS . ABD  VS .BCD  , V1  VS .MNQ  VS . NPQ
2
SP SQ
+) Vì MN//BC nên PQ//BC   x
SC SB
VS .MNQ SM SN SQ x V x V x VS . NPQ SN SQ SP 1 2
+)  . .   S .MNQ   S .MNQ  ;  . .  x
VS . ABD SA SD SB 4 V 4 V 8 VS .BCD SD SB SC 2
2
2
VS . NPQ x
 
V 4
1 VS .MNQ  VS . NPQ 1 x x2 1
+) Ta có: V1  V      . Suy ra đáp án.
2 V 2 8 4 2
Câu 32: Hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a; SA   ABCD  ; góc giữa hai mặt
phẳng (SBD) và (ABCD) bằng 60o . Gọi M, N lần lƣợt là trung điểm của SB, SC. Thể tích của hình
chóp S.ADNM bằng:
a3 3a 3 3 3a 3 6a 3
A. B. C. D.
4 6 8 2 8 2 8

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 74
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Hƣớng dẫn giải:
- Diện tích đáy

-Tỉ số và tỉ số

-Vì nên
Chọn đáp án B.

Câu 33: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi K là trung điểm của cạnh SC.
Mặt phẳng (P) qua AK cắt các cạnh SB, SD lần lƣợt tại M, N. Gọi V, V’ lần lƣợt là thể tích các khối
V'
S.ABCD và S.AMKN. Tỉ số có giá trị nhỏ nhất là:
V
1 3 1 1
A. B. C. D.
5 8 3 2
Hƣớng dẫn giải:
Hs tự vẽ hình
SM SN V
Đặt x  ;y   V '  VS . AMK  VS . ANK   x  y  1
SB SD 4
3xy
Mặt khác V '  VS . AMN  VS .MNK  V  2
4
Từ (1) và (2) có: x  y  3xy
x  1 SN x 1 1
y ,  y  0  x  , y  1 1 x    x  1
3x  1  3 SD 3x  1 2 2
V' 3x 2 1 
 ,   x  1
V 4  3x  1  2 
3x 2 1  1
Xét hàm số f  x     x  1 . F(x) đạt GTNN bằng
4  3x  1 2  3
Chọn đáp án C.

Câu 34: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy
cắt các cạnh bên SA, SB, SC, SD lần lƣợt tại M, N, P, Q. Gọi M’, N’, P’, Q’ lần lƣợt là hình chiếu của
M, N, P, Q trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ số SM: SA để thể tích khối đa diện MNPQ.M’N’P’Q’ đạt giá trị
lớn nhất.
1 2 3 1
A. B. C. D.
2 3 4 3
Hƣớng dẫn giải:
+ Áp dụng định lý talet.
SM
Đặt  k . Áp dụng định lý Talet trong Tam giác SAD
SA
có MN//AD
MN SM
  k  MN  k.AD
AD SA
Áp dụng định lý Talet trong Tam giác SAB có MQ//AB

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 75
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
MQ SM
  k  MQ  k.AB . Kẻ đƣờng cao SH của hình chóp.
AB SA
Áp dụng định lý Talet trong Tam giác SAH có MM’//SH
MM ' AM SM
 1  1  k  MM '  1  k  .SH
SH SA SA
 VMNPQ.M ' N ' P ' Q '  MN .MQ.MM '  AD. AB.SH .k 1  k   Vhinh chop .k.1  k 
1
V min khi và chỉ khi k  1  k  k 
2
Chọn đáp án A.
Câu 35: Cho khối tứ diện có thể tích bằng V . Gọi V  là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các
V
trung điểm của các cạnh của khối tứ diện đã cho, tính tỉ số .
V
V 1 V 1 V 2 V 5
A.  . B.  . C.  . D.  .
V 2 V 4 V 3 V 8
Hƣớng dẫn giải:
A

Q P

B E F D

M N

V  V  VA.QEP  VB.QMF  VC .MNE  VD. NPF VA.QEP VB.QMF VC .MNE VD.NPF


Ta có   1   
V V V V V V
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 1 . .  . .  . .  . .  .
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
Chọn đáp án A.
HÌNH LĂNG TRỤ

A - LÝ THUYẾT TÓM TẮT


1. Thể tích khối lăng trụ:

V= B.h
h
với B là diện tích đáy, h là chiều cao
B

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 76
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
2) Thể tích khối hộp chữ nhật:

V = a.b.c

với a, b, c là ba kích thƣớc

3) Thể tích khối lập phƣơng:

V = a3

với a là độ dài cạnh

B – BÀI TẬP

THỂ TÍCH LĂNG TRỤ ĐỨNG


3
Câu 1: Thể tích (cm ) khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng 2 cm là:
6 3 2
A. B. C. 2 D.
2 2 2
Hƣớng dẫn giải:
6
Dễ dàng tính đƣợc V =
2
Chọn đáp án A
Câu 2: Thể tích khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a là:
a3 2 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
3 6 2 4
Hƣớng dẫn giải:
a2 3 a3 3
V  S ABC .AA'  .2a  nên chọn C.
4 2
Chọn đáp án C.

Câu 3: Cho lăng trụ đứng ABC .A B C  có đáy ABC là tam giác vuông tại B. AB = 2a, BC = a,
AA  2a 3 . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. ABC .
2a 3 3 a3 3
A. B. C. 4a3 3 D. 2a3 3
3 3
Hƣớng dẫn giải:
1
V  SABC . AA '  2a.a.2a 3  2a3 3
2
Chọn đáp án D.

Câu 4: Gọi V là thể tích của hình lập phƣơng ABCD. A ' B ' C ' D ' . V1 là thể tích của tứ diện A ' ABD .
Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A. V  6V1 B. V  4V1 C. V  3V1
D. V  2V1
Hƣớng dẫn giải:
Ta có hình vẽ sau:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 77
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
1
Ta có V  S ABCD . AA '; V1  .S ABD . AA '
3
1 V 2.S ABD . AA '
Mà S ABD  S ABCD   6
2 V1 1 S . AA '
ABD
3
 V  6V1
Chú ý nhiều độc giả tƣ duy nhanh nên chỉ xét tỉ số giữa diện tích đáy mà quên mất rằng với khối
1
chóp thì còn tích với nữa, và nhanh chóng chọn ý D là sai. Vì thế, nhanh nhƣng cần phải chính
3
xác bạn nhé.
Chọn đáp án A.

Câu 5: Cho hình lập phƣơng ABCD.A’B’C’D’ có diện tích mặt chéo ACC’A’ bằng 2 2a 2 . Thể tích
của khối lập phƣơng ABCD.A'B'C'D' là:
A. 2 2a3 B. 2a 3 C. 2a3 D. a 3
Hƣớng dẫn giải:
Để tính đƣợc thể tích của hình lập phƣơng thì ta cần biết cạnh của hình lập phƣơng đó, từ dữ liệu
diện tích mặt chéo A’ACC’ ta sẽ tính đƣợc cạnh của hình lập phƣơng
Gọi cạnh của hình lập phƣơng là x suy ra
A ' C '  x 2 . Diện tích mặt chéo A’ACC’ là x.x 2  2 2a 2  x  a 2 . Thể tích hình lập phƣơng
là V  x3  2 2a3
Chọn đáp án A.

Câu 6: Cho lăng trụ đứng ABCA'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC = 2a biết rằng
(A'BC) hợp với đáy (ABC) một góc 45o .Thể tích lăng tru là:
a3 2 a3 3
A. B. C. a3 3 D. a3 2
2 3
Hƣớng dẫn giải:
- ABC  450
- AC  AB 2  2a  AB 2  AB  BC  AA '  a 2
1
- V  AB.BC. AA '  a3 2
2
Chọn đáp án D.

Câu 7: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC. A1 B1 C1 có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm
của AA1 . Thể tích khối chóp M.BCA1 là:
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
12 24 6 8

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 78
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Hƣớng dẫn giải:
a2 3
ABC là tam giác đều cạnh a nên có diện tích S ABC 
4
AA1 a
Ta có AM  
2 2
Hai tứ diện MABC và MA1 BC có chung đỉnh C, diện tích hai đáy
MAB và MA1 B bằng nhau nên có thể tích bằng nhau, suy ra
1 a3 3
VM .BCA1  VM . ABC  AM .S ABC 
3 24
Chọn đáp án B.

Câu 8: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’, cạnh đáy bằng a. Gọi N, I lần lƣợt là trung điểm của
AB, BC; góc giữa hai mặt phẳng (C’AI) và (ABC) bằng 60o . Tính theo a thể tích khối chóp NAC’I?
a3 3a 3 3a 3
A. 32 3a3 B. C. D.
32 32 4
Hƣớng dẫn giải:
Ta có C ' AI  ,  ABC   CIC  60
o

CC ' a 3
Mặt khác tan CIC '   CC '  CI .tan CIC ' 
CI 2
2 2
1 1 a 3 a 3
Ta có S ANI  S ABC  . 
4 4 4 16
1 1 a 3 a 3 a3
3
 VC '. NAI  CC '.S NAI  . . 
3 3 2 2 32
Chọn đáp án B.

Câu 9: Cho lăng trụ đứng ABC .A’B ’C ’ có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, BA  BC  a, A’ B
tạo với (ABC) một góc 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A’B’C’ là:
3a 3 3a 3 a3
A. B. C. 3a3 D.
2 6 4
Hƣớng dẫn giải:

Góc giữa A”B và đáy là góc ABA '  60 , AA '  a 3


0

a2 a3 3
S ABC  . Vậy thể tích của lăng trụ là : V  S ABC . AA '  .
2 2
Chọn đáp án A.

  có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và  ABC 


Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C
hợp với mặt đáy ABC một góc 300 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC là
a3 3 a3 3 3a 3 a3 5
A. B. C. D.
12 24 24 24

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 79
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Hƣớng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Ta có SA   ABC   AM là hình
chiếu vuông góc của AM trên  ABC  , nên  ABC  ,  ABC  bằng góc
AMA  300
Xét AMA vuông tại A . Ta có
a 3 a
AA  AM .tan AMA  .tan 300 
2 2
2
1 a 3 a 3
S . .a 
2 2 4
1 1 a 2 3 a a3 3
Vậy VA. ABC  .SABC . AA  . . 
3 3 4 2 24
Chọn đáp án B.

Câu 11: Cho lăng trụ đứng ABC .A 'B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt phẳng  AB ' C ' tạo với
mặt đáy góc 600 . Tính theo a thể tích lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
a3 3 3a3 3 a3 3 3a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
2 4 8 8
Hƣớng dẫn giải:
Vì ABC. A ' B ' C ' là lăng trụ đứng nên AA '   ABC  .
Gọi M là trung điểm B ' C ' , do tam giác A ' B ' C ' đều
Nên suy ra A ' M  B ' C ' .
Khi đó 600   AB ' C ' ,  A ' B ' C '  AM , A ' M  AMA ' . A C
Tam giác AA ' M , có
B
a 3 3a
A' M  ; AA '  A' M .tan AMA'  .
2 2
a2 3
Diện tích tam giác đều SA 'B 'C '  .
4 A' C'
3a3 3
Vậy V  SABC . AA '  (đvtt). M
8
Chọn đáp án D. B'

Câu 12: Cho lăng trụ đứng ABC. A/B/C/ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=3a, BC= a 2 , mặt
bên (A/BC) hợp với mặt đáy (ABC) một góc 600 . Tính thể tích khối lăng trụ.
7 6a 3 a3 6 9 6a 3 a3 6
A. B. C. D.
2 2 2 6
Hƣớng dẫn giải:
1 1 3a 2 2
SABC  AB.BC  .3a.a 2 
2 2 2
Đƣờng cao AA  AB tan 60  3a 3
/ o

3a 2 2 9a 3 6
Vậy V  SABC .AA /  .3a 3  .
2 2
Chọn đáp án C.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 80
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC  a,
ACB  600 . Đƣờng chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng mp  AA ' C ' C  một góc 300 .
Tính thể tích của khối lăng trụ theo a là:
4 6 2 6 6
A. V  a3 B. V  a3 6 C. V  a3 D. V  a3
3 3 3
Hƣớng dẫn giải:
a2 3
Tính đƣợc AB = a 3 ; SABC = ; Góc AC’B = 300 nên AC’ = 3a.
2
Pitago cho tam giác vuông ACC’ tính đƣợc CC’ = 2a 2 . Từ đó V  a3 6 .
Chọn đáp án B.

Câu 14: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A 'B 'C ' có đáy ABC là tam giác vuông tại A,
AC  a, ACB  600 . Đuòng chéo B’C của mặt bên (BB’C’C) tạo với mặt phẳng (AA’C’C) một góc
300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a.
a 3 15 3 a 3 15 a 3 15
A. B. a 6 C. D.
3 12 24
Hƣớng dẫn giải:
Vì A ' B '   ACC ' suy ra B ' CA '  300 chính là góc tạo bởi
đƣờng chéo BC’ của mặt bên (BB’C’C) và mặt phẳng
a 3
(AA’C’C). Trong tam giác ABC ta có AB  AB sin 600 
2
Mà AB  A ' B '  A'B'  a 3
A' B
Trong tam giác vuông A’B’C’ ta có: A ' C   3a .
tan 300
Trong tam giác vuông A’AC ta có:
AA '  A ' C 2  AC 2  2a 2
a2 3
Vậy VLT  AA '.S ABC  2a 2. a 3 6
2
Chọn đáp án B.
Câu 15: Hình lập phƣơng ABCD. A’B’C’D’ có độ dài đƣờng chéo bằng a. Khi đó thể tích khối tứ diện
AA’B’C’ là.
a2 a3 a3 a2
A. B. C. D.
3 3 18 3 6 3 18 3
Hƣớng dẫn giải:
Gọi x là cạnh hình lập phƣơng ta có AA '2  A ' C '2  AC '2
x2  ( x 2)2  a 2  x  a / 3
1 1 a3
V= S A ' B ' C ' AA '  x3 
3 6 18 3
Chọn đáp án B.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 81
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

Câu 16: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB  a, BC  2a, AA '  a . Lấy điểm M trên
cạnh AD sao cho AM  3MD . Tính thể tích khối chóp M.AB’C.
a3 a3 3a3 3a3
A. VM . AB ' C  B. VM . AB ' C  C. VM . AB ' C  D. VM . AB ' C 
2 4 4 2
Hƣớng dẫn giải:
Thể tích khối chóp M.AB’C bằng thể tích khối chóp B’.AMC
3 3a 2
Ta có : SAMC  SADC 
4 4
3a3
Do đó VM . AB ' C  VB '. AMC 
4
Chọn đáp án C.

Câu 17: Khối lập phƣơng ABCD.A’B’C’D’ có thể tích bằng a 3 . Tính độ dài của A’C.
A. A ' C  a 3 B. A ' C  a 2 C. A ' C  a D. A ' C  2a
Hƣớng dẫn giải:
Ta có: A ' C  AB2  AD2  AA '2
Mà AB  AD  AA ',V  AB. AD. AA '  a3
AB  a, AD  a, AA '  a . Suy ra A ' C  a 3
Chọn đáp án A.

Câu 18: Cho hình lập phƣơng ABCD.A’B’C’D’. Tính thể tích V của hình lập phƣơng biết rằng
a
khoảng cách từ trung điểm I của AB đến mặt phẳng A’B’CD bằng
2
3
a
A. V  B. V  a3 C. V  2a3 D. V  a3 2
3
Hƣớng dẫn giải:
Gọi các điểm nhƣ hình vẽ bên trong đó IH  I ' J . Đặt cạnh
x a
AB  x suy ra IH    x  a . Vậy V  a3
2 2
Chọn đáp án B.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 82
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

Câu 19: Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông cạnh a. Khoảng cách từ điểm A
a 3
đến mặt phẳng (A’BCD’) bằng . Tính thể tích hình hộp theo a.
2
a3 21 a3 3
A. V  a3 B. V  C. V  a3 3 D. V 
7 3
Hƣớng dẫn giải:
Gọi H là hình chiếu của A lên cạnh A’B
a 3
 AH  A ' BCD '  AH 
2
Gọi AA '  x  0 . Áp dụng hệ thức về cạnh và đƣờng cao
trong tam giác AA’B:
1 1 1 4 1 1
2
 2
 2
 2  2 2
AH AA ' AB 3a x a
 x  3a  x  a 3
2 2

VABCD. A ' B ' C ' D '  AA '. AB. AD  a 3.a.a  a3 3


Chọn đáp án C.
Câu 20: Ngƣời ta gọt một khối lập phƣơng bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó ( tức là khối
cố các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phƣơng). Biết cạnh của khối lập phƣơng bằng a. Hãy tính
thể tích của khối tám mặt đều đó:
a3 a3 a3 a3
A. B. C. D.
6 12 4 8
Hƣớng dẫn giải:
a
Tính tính đƣợc cạnh của hình bát diện đều bằng .
2
3
 a 
  2 a3
Thể tích hình bát diện đều có cạnh
a
là V   2

2 3 6
nên
Nhận xét: Ta có công thức tính thể tích của hình bát diện đều
x3 2
cạnh x là V 
3
Chọn đáp án A.
Câu 21: Đƣờng chéo của một hình hộp chữ nhật bằng d, góc giữa đƣờng chéo và mặt đáy là  , góc
nhọn giữa hai đƣờng chéo của đáy bằng  . Thể tích của hình hộp đó là:
1 1
A. d 3cos2 sin  sin  B. d 3cos2 sin  sin 
2 3
1
C. d 3 sin 2 cos sin  D. d 3 sin 2 cos sin 
2
Hƣớng dẫn giải:
1
Tính đƣợc: BD  d cos   OD= d cos  và DD'  d sin 
2
1  
Tính đƣợc : HD  d cos  sin  CD  d cos  sin
2 2 2

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 83
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

Tính đƣợc: BC  BD2  CD 2  d cos cos …
2
Chọn đáp án A.

Câu 22: Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC .A 'B 'C ' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A đến mặt
a
phẳng ( A' BC ) bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
2
3
2a 3a 3 2 3 2a 3 3a 3 2
A. B. C. D.
16 48 12 16
Hƣớng dẫn giải:
HS tự vẽ hình
Đặt chiều cao của lăng trụ là h và gọi M là trung điểm của BC thì ta có hệ thức
1 1 1 1 4 4 8 a 6 a 2 3 a 6 3a3 2
   2  2  2  2 h  V  S .h  . 
d 2  A, A ' BC  h2 AM 2 h a 3a 3a 4 4 4 16
Chọn đáp án D.

Câu 23: Cho hình lập phƣơng ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a , một mặt phẳng (  ) cắt các cạnh
1 2
AA’; BB’;CC’; DD’ lần lƣợt tại M, N,P,Q. Biết AM= a , CP = a . Thể tích khối đa diện
3 5
ABCD.MNPQ là:
11 3 a3 2a 3 11 3
A. a B. C. D. a
30 3 3 15
Hƣớng dẫn giải:
Tứ giác MNPQ là hình bình hành có tâm là I
thuộc đoạn OO’. B
C
AM  CP 11
Ta có: OI 
2
 a
30
a
2
.
O
Gọi O1 là điểm đối xứng O qua I thì : A D
N
11
OO 1 =2OI = a < a. Vậy O 1 nằm trong đoạn OO’.
15 M .
I P
Vẽ mặt phẳng qua O 1 song song với (ABCD) cắt
các cạnh AA’; BB’;CC’; DD’ lần lƣợt tại
A1 , B1 ,C1 , D1 . Khi đó I là tâm của hình hộp
B’
.
O1 Q
C’
ABCD.A B1 C1 D1 . Vậy V(ABCD. MNPQ)=V(
MNPQ.A1 B1 C1 D1 ) = .
O’
1 1 11 A’ D’
V ( ABCD. A1B1C1D1 )  a 2OO1  a3
2 2 30
Chọn đáp án A.
Câu 24: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , D  600 và SA vuông góc với
a3
 ABCD  . Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng . Tính khoảng cách k từ A đến mặt phẳng
2
 SBC  .
3a 3 2a 2
A. k  B. k  a C. k  D. k  a
5 5 5 3
Hƣớng dẫn giải:
a2 3
Diện tích đáy S ABCD 
2

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 84
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
a3
3.
1 1
V  B.h  B.SA  SA  2 2  a 3
3 3 a 3
2
BC  AM 
  BC   SAM  1
BC  SA 
BC   SBC   2
Từ 1 và  2    SAM    SBC 
 SAM   SBC   SM . Kẻ AH  SM  AH  d  A,  SBC  
Xét SAM vuông tại A . Ta có
1 1 1 1 4 5 3a 2 3
2
 2 2
 2  2  2  AH  2
 AH  k  a
AH SA AM 3a 3a 3a 5 5
Chọn đáp án B.
Câu 25: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A B C   có đáy ABC là tam giác đều cạnh bàng a . Mặt bên
ABBA có diện tích bằng a 3 . Gọi M , N lần lƣợt là trung điểm của AB, AC . Tính tỉ số thể tích
2

của hai khối chóp A. AMN và A. ABC .


V 1 V 1 V 1 V 1
A. A. AMN  B. A. AMN  C. A. AMN  D. A. AMN 
VA. ABC 2 VA. ABC 3 VA. ABC 4 VA. ABC 5
Hƣớng dẫn giải:
V AM AN
Ta có : A. AMN  .
VA. ABC AB AC
AM 1
M là trung điểm của AB  
AB 2
AN 1
N là trung điểm của AC  
AC 2
VA. AMN 1 1 1
 . 
VA. ABC 2 2 4
Chọn đáp án C.

Câu 26: Cho lăng trụ tam giác đều ABCD .A 'B C ' ' có tất cả các cạnh bằng a. M là trung điểm cạnh
AB. Mặt phẳng (P) đi qua M và vuông góc với CB’, cắt các cạnh BC, CC’, AA’ lần lƣợt tại N, E, F.
Xác định N, E, F và tính thể tích khối chóp C.MNEF.
7a3 7 3a 3 21 3a 3 7a3
A. B. C. D.
128 128 128 128 3
Hƣớng dẫn giải:
Xác định N , E, D. Gọi I, J lần lƣợt là trung điểm BC, CC’. Khi đó
mp ( AIJ )  B ' C . Suy ra mp (P) qua M và song song mặt phẳng
mp(AIJ). Do đó MN AI , NE IJ;EF AJ
Tính thể tích khối chóp C.MNEF. Thấy ngay ENC là góc giữa mặt
phẳng (P) và mp(ABC). Tứ giác MNCA là hình chiếu vuông góc
của tứ giác MNEF trên mp(ABC).
dt ( MNCA)
Suy ra dt ( MNEF ) 
cos ENC

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 85
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
 a2 3
Ta có ENC  , dt ( ABC ) 
4 4
a2 3 a2 3

dt ( ABC )  dt ( BMN ) 4 32  7 6a
2
Suy ra: dt ( MNEF )  
 1 32
cos
4 2
3 a 3 2a
Mặt khác d (C , mp( MNFEF ))  . 
4 2 8
1 7 6a 2 3 2a 7 3a3
Gọi V là thể tích khối chóp C.MNEF, ta có: V  . . 
3 32 8 128
Chọn đáp án B.

Câu 27: Cho hình hộp đứng ABCD .A ’B ’C ’D ’ có đáy là hình thoi diện tích S1 , các tứ giác ACC’A’ và
BDD’B’ có diện tích lần lƣợt là S2 , S3 . Thể tích khối hộp ABCD. A’B’C’D’ tính theo S1 , S2 , S3 là ?
S1S2 S3 2 S1S2 S3 S1S2 S3
A. B. S1S2 S3 C. D.
2 3 3 2
Hƣớng dẫn giải:
Gọi đáy của hình hộp có độ dài 2 đƣờng chéo là AC  a, BD  b và đƣờng cao hình hộp là
AA’  BB’  c
1 a 2b 2 c 2
Suy ra đƣợc S1  ab ; S2  AC.AA'  ac ; S3  BD.BB '  bc  S1S2 S3 
2 2
2 2 2
1 1 abc SS S
Thể tích khối hộp là: V  S1.c  abc   1 2 3
2 2 2 2
Chọn đáp án A.
Câu 28: Cho khối lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình vuông có thể tích là V. Để diện tích
toàn phần của lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ bằng:
V 3
A. 3 B. V 2 C. 3 V D. V
2
Hƣớng dẫn giải:
V
Gọi x, h lần lƣợt là cạnh đáy và chiều cao của lăng trụ. Có V  x 2 h  h  2
x
V  V V V V
Stp  2 x 2  4 xh  2 x 2  4  2  x 2     2.3 3 x 2 . .  6 3 V 2
x  x x x x
V
Dấu “=” xảy ra  x 2   x  3 V
x
Chọn đáp án C.
Câu 29: Cho hình lập phƣơng ABCD. A’B’C’D’ . Mặt phẳng (BDC’) chia khối lập phƣơng thành 2
phần có tỉ lệ thể tích phần nhỏ so với phần lớn là :
1 1
A. B. C.
3 6
1 2
D.
4 10
Hƣớng dẫn giải:
Nhìn vào hình vẽ ta có thể thấy 2 phần của hình lập
phƣơng ABCD. A’B’C’D’ chia bởi mặt phẳng
(BDC’) gồm hình chóp BCC’D và phần còn lại

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 86
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
VBCC ' D
Tỉ lệ cần tính sẽ là T 
VABCD. A ' B ' C ' D '  VBCC ' D
Giả sử hình lập phƣơng có cạnh là 1
 VABCD. A ' B ' C ' D '  13  1
Hình chóp BCC’D có đáy là tam giác vuông cân DCC’, đỉnh B, đƣờng cao BC
1
1 1 1 1 1 2
 VBCC ' D  .BC.S DCC '  .1.1.1.  , T  6  
3 3 2 6 1 5 10
1
6
Chọn đáp án D.
Câu 30: Cho hình lập phƣơng ABCD. A ' B ' C ' D ' . I là trung điểm BB’. Mặt phẳng (DIC’) chia khối lập
phƣơng thành 2 phần có tỉ số thể tích phần bé chia phần lớn bằng:
A. 1:3 B. 7:17 C. 4:14 D. 1:2
Hƣớng dẫn giải:
Coi nhƣ khối lập phƣơng có cạnh bằng 1.
Để giải bài toán này, ta phải xác định đúng thiết diện cắt bởi
mặt phẳng  DIC '
Lấy M là trung điểm AB thì IM là đƣờng trung bình tam giác
ABB’ nên IM / / AB '/ / DC '
Suy ra bốn điểm I ,M ,C 'D cùng thuộc một mặt phẳng  C ' ID 
Thiết diện cắt bởi mặt phẳng  DIC ' là tứ giác C ' DMI
Phần có thể tích nhỏ hơn là khối đa diện C ' IBMDC
Để thuận tiện tính toán ta chia khối trên thành 2 phần là tứ diện
IMBD và hình chóp DIBCC’.
1 1 1 1 1 1 1
VIMBD  .IB.SBDM  . .IB.DA.MB  . .1. 
3 3 2 6 2 2 24
1 1 1 1 1 1  1
VD.IBCC '  .DC.S IBCC '  .DC. . IB  CC '.BC  .1. .  1.1.
3 3 2 2 2 2  4
1 1 7
Suy ra thể tích khối có thể tích nhỏ hơn là Vn  VIMBD  VDIBCC '   
24 4 24
7 17
Thể tích phần lớn hơn là Vl  VABCDA ' B ' C ' D '  Vn  1  
24 24
Vậy tỉ lệ cần tìm là Vn : Vl  7 :17
Nhận xét: Đây là một bài toán khá khó đòi hỏi khả năng dựng hình và xác định điểm phù hợp của
thí sinh. Có một số bạn xác định đúng thiết diện nhưng gặp khó khăn trong việc tính thể tích các
phần vì chưa chia được khối thể tích thành các hình nhỏ hơn để tính cho phù hợp.
Chọn đáp án D.
Câu 31: Cho hình lập phƣơng ABCD.A’B’CD’ cạnh a. Trên cạnh AA’ kéo dài về phía A’ lấy điểm M
trên cạnh BC kéo dài về phía C lấy điểm N sao cho MN cắt cạnh C’D’ . Tính giá trị nhỏ nhất của MN?
A. 3a B. 2a 2 C. 3a 3 D. 2a 3
Hƣớng dẫn giải:
Đây là một bài toán sử dụng phƣơng pháp tọa độ hóa. Đối với việc tọa độ hóa. Đối với việc tọa độ
hóa này việc quan trọng nhất đó là sự cẩn thận và chính xác.
Trọn hệ trục tọa độ Axyz với A(0;0;0); B ( ;0;0);
a '(0;0;
A ); a(0;D;0). a
Gọi M (0;0; m) và N (a; n;0) . Ta có ( ADD ' A ') / /( BCC ' C ')

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 87
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
 MD ' NC  cắt  ADD ' A ' theo giao tuyến MD ' và cắt
( BCC ' B ') theo giao tuyến CN do đó MD '/ /CN
Lại có MD '  (0; a; a  m); NC '  (0; a  n; a)
a am an
Suy ra  m
an a na
Có MN  AB  BN  AM 2  a2  m2  n2
2 2 2

2
 n 2  an  a 2 
2
 an 
 MN  
2
  n 2
 a 2
  
na  na 
n  an  a
2 2
 MN 
na
n2  an  a 2
Xét hàm số f (n)  trên  0; 
na
Ta đƣợc MN đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3a khi n  2a
Chọn đáp án A.
Câu 32: Ngƣời ta muốn xây một bồn chứa nƣớc dạng
khối hộp chữ nhật trong một phòng tắm. Biết chiều
dài, chiều rộng, chiều cao của khối hộp đó lần lƣợt là 5
m, 1m, 2m (hình vẽ bên). Biết mỗi viên gạch có chiều
dài 20 cm, chiều rộng 10 cm, chiều cao 5 cm. Hỏi
ngƣời ta sử dụng ít nhất bao nhiêu viên gạch để xây
bồn đó và thể tích thực của bồn chứa bao nhiêu lít
nƣớc? (Giả sử lƣợng xi măng và cát không đáng kể )

A. 1182 viên; 8800 lít B. 1180 viên; 8820 lít


C. 1180 viên; 8800 lít D. 1182 viên; 8820 lít
Hƣớng dẫn giải:
Gọi V là thể tích của hình hộp chữ nhật, có V  5.1.2  10m3
Ta có VH  0,1.4,9.2  0,98m3 và VH '  0,1.1.2  0,2m3
Do đó VH  VH '  0,98  0,2  1,18m3 . Mà thể tích của một viên gạch là
VG  0,2.0,1.0,05  0,001m3 .
VH  VH ' 1,18
Nên số viên gạch cần sử dụng là:   1180 viên gạch.
VG 0,001
Thể tích thực của bồn là VB  10  1,18  8,82m3  VB  8820dm3  8820l .
Chọn đáp án B.

Câu 33: Một ngƣời thợ nhôm kính nhận đƣợc đơn đặt hàng làm một
bể cá cảnh bằng kính dạng hình hộp chữ nhật không có nắp có thể
tích 3,2 m3 ; tỉ số giữa chiều cao của bể cá và chiều rộng của đáy bể
bằng 2 (hình dƣới). Biết giá một mét vuông kính để làm thành và đáy
của bể cá là 800 nghìn đồng. Hỏi ngƣời thợ đó cần tối thiểu bao nhiêu
tiền để mua đủ số mét vuông kính làm bể cá theo yêu cầu (coi độ dày
của kính là không đáng kể so với kích thƣớc của bể cá).

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 88
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

A. 9,6 triệu đồng B. 10,8 triệu đồng C. 8,4 triệu đồng D. 7,2 triệu đồng
Hƣớng dẫn giải:
1,6
Theo hình vẽ ta có xyh  3,2 và h  2 x  x 2 y  1,6  y 
x2
Tổng diện tích 5 mặt của bể cá là
1,6 6,4 8 4 4
S  xy  2 xh  2 yh   4x2   4 x 2   4 x 2    12
x x x x x
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  1 .
Vậy tổng diện tích tối thiểu là 12 m2 , suy ra số tiền tối thiểu cần là 9,6 triệu.
Chọn đáp án A.

Câu 34: Cho một tấm nhôm hình chữ nhật ABCD có AD  60cm . Ta gấp tấm nhôm theo 2 cạnh MN
và PQ vào phía trong đến khi AB và DC trùng nhau nhƣ hình vẽ dƣới đây để đƣợc một hình lăng trụ
khuyết 2 đáy. Tìm x để thể tích khối lăng trụ lớn nhất?

A. x  20 B. x  15 C. x  25 D. x  30
Hƣớng dẫn giải:
Ta có PN  60  2 x , gọi H là trung điểm của PN suy ra AH  60 x  900
1
 
SANP  . 60  2 x  60 x  900   60  2 x  15x  225  f  x  , do chiều cao của khối lăng trụ
2
không đổi nên thể tích khối lăng trụ max khi f(x) max.
45  x  20 
f ' x    0  x  20, f  20   100 3, f 15  0
15 x  225
max f  x   100 3 khi x  20
Chọn đáp án A.

Câu 35: Cần phải xây dựng một hố ga, dạng hình hộp chữ nhật có thể tích V  m3  , hệ số k cho trƣớc
(k- tỉ số giữa chiều cao của hố và chiều rộng của đáy). Gọi x, y,h 0 lần lƣợt là chiều rộng, chiều dài
và chiều cao của hố ga. Hãy xác định x, y,h  0 xây tiết kiệm nguyên vật liệu nhất. x,y,h lần lƣợt là
 2k  1V ; y  2kV k  2k  1V
A. x  2 3 ;h  3

 2k  1
2 3 2
4k 4

 2k  1V ; y  2kV k  2k  1V


B. x  3 ;h  23
 2k  1
3 2
4k 2 4

 2k  1V ; y  2 2kV k  2k  1V


C. x  3 ;h  3

 2k  1
2 3 2
4k 4

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 89
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

D. x  3
 2k  1V ; y  6 2kV
;h  3
k  2k  1V
 2k  1
3 2
4k 2 4
Hƣớng dẫn giải:
Gọi x, y,h x ,y ,h 0  lần lƣợt là chiều rộng, chiều dài và chiều cao của hố ga.
h V V
Ta có: k   h  kx và V  xyh  y   2.
x xh kx
Nên diện tích toàn phần của hố ga là:

S  xy  2 yh  2xh 
 2k  1V  2kx 2
kx

Áp dụng đạo hàm ta có S nhỏ nhất khi x  3


 2k  1V
4k 2
2kV k  2k  1V
Khi đó y  2 3 ,h  3

 2k  1
2
4
Chọn đáp án C.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 90
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
THỂ TÍCH LĂNG TRỤ XIÊN

Câu 1: Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng 30 (đơn vị thể tích). Thể tích của
khối tứ diện AB ' C ' C là:
A. 12,5 (đơn vị thể tích) B. 10 (đơn vị thể tích)
C. 7,5 (đơn vị thể tích) D. 5 (đơn vị thể tích)
Hƣớng dẫn giải:
Khi đó ta có thể so sánh trực tiếp cũng đƣợc, tuy nhiên ở đây ta có thể suy luận nhanh nhƣ sau:
Khối B'ABC có chung đƣờng cao kẻ từ đỉnh B’ đến đáy (ABC) và
chung đáy ABC với hình lăng trụ ABC. A'B'C'. Do vậy
VB ' ABC 1

VABCA B' C' ' 3
V 1
Tƣơng tự ta có AA ' B ' C '  , khi đó
VABCA ' B ' C ' 3
1 30
 VAB ' C ' C  VABCA ' B ' C '  VAB ' C 'C   10
3 3
Chọn đáp án B.

Câu 2: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15, cạnh bên tạo với mặt phẳng đáy
một góc 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là
A. 340 B. 336 C. 274 3 D. 124 3
Hƣớng dẫn giải:
Ta có : SABC  21(21  13)(21  14)(21  15)  84
Gọi O là hình chiếu của A’ trên (ABC)
A ' AO vuông tại O cho ta :
A ' O  AA '.sin30  4 0

Vậy : VABC. A ' B ' C '  84.4  336


Chọn đáp án B.

Câu 3: Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông góc
của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên  AA ' C ' C  tạo với đáy một góc bằng
450 . Thể tích khối lăng trụ bằng:
3a3 3a3 3a3 3a3
A. VABC . A ' B ' C '  B. VABC . A ' B ' C '  C. VABC . A ' B ' C '  D. VABC . A ' B ' C ' 
32 16 4 8
Hƣớng dẫn giải:
Gọi H là trung điểm AB  A’ H   ABC 
Vẽ HK  AC tại K  góc A’KH = 45°
AB a a 3 a 3
AH   ; HK  AH .sin60   A ' H  HK 
2 2 4 4
2 3
a 3 a 3 3a
VABC . A ' B ' C '  A ' H .S ABC  . 
4 4 16

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 91
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Chọn đáp án B.

Câu 4: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC có AC  a 3; BC  3a, ACB  300 . Cạnh bên hợp
với mặt phẳng đáy góc 600 và mặt phẳng (A’BC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Điểm H trên cạnh
BC sao cho BC=3BH và mặt phẳng (A’AH) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Thể tích khối lăng trụ
ABC.A’B’C’ bằng:
4a 3 19a 3 9a 3 4a 3
A. B. C. D.
9 4 4 19
Hƣớng dẫn giải:
Từ giả thiết, áp dụng định lí cosin trong tam giác AHC ta
tính đƣợc AH=a
( A ' BC )  ( ABC )
Do   AH  ( ABC )  A ' AH  600
( A ' AH )  ( ABC )
Do AA' H vuông tại H =>
A ' H  d ( A ';( ABC ))  AH .tan 600  a 3
1 9a 3
 VABC . A ' B ' C '  S ABC .d ( A ',( ABC ))  .3a.a 3 sin 300.a 3 
2 4
Chọn đáp án C.

Câu 5: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có A ' ABC là hình chóp tam giác đều cạnh đáy AB  a . Biết
a 3
độ dài đoạn vuông góc chung của AA' và BC là . Tính thể tích khối chóp A '.BB '.C ' C
4
a3 5 a3 3 a3 a 3 15
A. B. C. D.
18 18 18 18
Hƣớng dẫn giải:
Gọi O là tâm của đáy ABC và M là trung điểm cạnh BC. Hạ MN  A ' A . Do BC  ( A ' AM ) nên MN
a 3
là đoạn vuông góc chung của A’A và BC  MN 
4
Ta có
a 3 2 a 3 3a
AM  ; AO  AM  ; AN  AM 2  MN 2 
2 3 3 4
Hai tam giác A’OA và MNA đồng dạng nên
A ' O AO MN . AO a
  A 'O  
MN AN AN 3
VA '.BB '.C ' C  VA ' B ' C '. ABC  VA '. ABC  A ' O.S ABC
2 2 a a 2 3 a3 3
 A ' O.S ABC  . . 
3 3 3 4 18
Chọn đáp án B.

Câu 6: Cho hình lăng trụ ABCA ' B ' C ' có thể tích bằng 48cm3 .
M, N, P theo thứ tự là trung điểm các cạnh CC’, BC và B’C’,
khi đó thể tích của khối chóp A ' MNP là
16
A. 24cm3 B. cm3
3

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 92
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
3
C. 16 cm D. 8 cm3
Hƣớng dẫn giải:
1 1
Ta có VA ' ABC  VABCA ' B ' C '  .48  16 cm3
3 3
 VA ' BCC ' B '  VABCA ' B ' C '  VA ' ABC  48  16  32cm3
Mặt khác
1 1 1
SMNP  S BCC ' B '  VA ' MNP  VA ' BCC ' B '  .32  8cm3
4 4 4
Chọn đáp án D.

Câu 7: Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu của C’ trên
(ABC) là trung điểm I của BC. Góc giữa AA’ và BC là 30o . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A’B’C’ :
a3 a3 3a 3 a3
A. B. C. D.
4 2 8 8
Hƣớng dẫn giải:
Do AA' song song với CC ' nên góc giữa AA' và
BC cũng là góc giữa CC ' và BC . Nên
a a 3 a 3 a 2 3 a3
C ' I  .tan 30 
0
. Vậy: V  . 
2 6 6 4 8
Chọn đáp án D.

Câu 8: Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a. Hình chiếu vuông
góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB. Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy một góc
bằng 450 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' bằng:
a3 3a 3 3a 3 3a 3
A. B. C. D.
2 4 8 2
Hƣớng dẫn giải:
Gọi H, M, I lần lƣợt là trung điểm các đoạn AB, AC, AM
Theo giả thiết, A ' H   ABC  , BM  AC . Do IH là đƣờng
trung bình tam giác ABM nên IH / / BM  IH  AC
Ta có: AC  IH , AC  A ' H  AC  IA '
Suy ra góc giữa (ABC) và (ACC’A’) là A 'IH  450
1 a 3
A ' H  IH .tan 450  IH  MB 
2 4
Thể tích lăng trụ là:
1 1 a 3 a 3 3a3
V  B.h  BM . AC. A ' H  . .a. 
2 2 2 2 8
Chọn đáp án C.

Câu 9: Cho lăng trụ tam giác ABC. A’B’C’, đáy ABC là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc H
của A’ trên mặt phẳng (ABC) trùng với trực tâm của tam giác ABC. Tất cả các cạnh bên đều tạo với
mặt phẳng đáy góc 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC. A’B’C’ là:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 93
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
a3 3 a3 3 a3 3 a3 2
A. B. C. D.
4 6 2 2
Hƣớng dẫn giải:
Gọi I là giao điểm của AH và BC. Theo giả thiết H
là trực tâm của tam giác đề ABC nên AH là đƣờng
cao và H cũng lả trọng tâm của tam giác đều ABC
2 2a 3 a 3
Nên AH  AI  
3 3 2 3
Do AH '  ( ABC ) nên A ' AH  600 và A ' H  AH
Trong tam giác vuông HA’A có
a 3
AH '  AH .tan 600  . 3a
3
Thể tích của khối chóp
1 a 3 1
VABC . A ' B ' C '  S ABC .A'H  a a  a3 3 .
2 2 4
Chọn đáp án A.

Câu 10: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên tạo với mặt phẳng
bằng 450 . Hình chiếu của a trên mặt phẳng (A’B’C’) trùng với trung điểm của A’B’. Tính thê tích V
của khối lăng trụ theo a.
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. V  B. V  C. V  D. V 
2 8 16 24
Hƣớng dẫn giải:
Gọi H là trung điểm của A’B, theo đề ta suy ra :
AH   A ' B ' C '
a
 AA ' H  450 khi đó AH  A ' H .tan 450 
2
a3 3
Vậy V 
8
Chọn đáp án D.

7a
Câu 11: Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BCD  1200 và AA '  .
2
Hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm của AC và BD. Tính theo a
thể tích khối hộp ABCD.A’B’C’D’.
A. V  12a3 B. V  3a3 C. V  9a3 D. V  6a3
Hƣớng dẫn giải:
Gọi O  AC  BD
Từ giả thuyết suy ra A ' O   ABCD 
a2 3
S ABCD  BC.CD.sin1200 
2
Vì BCD  120 nên ABC  600  ABC đều
0

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 94
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
49a 2 a 2
 AC  a  A ' O  A ' A2  AO 2    2 3a Suy ra VABCD. A ' B ' C ' D '  3a3
4 4
Chọn đáp án B.

Câu 12: Cho hình lăng trụ ABCD. A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , tam giác A’AC
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính thể tích V của khối lăng trụ
ABCD. A’B’C’D’.
a3 6 a3 6 a3 6 a3 6
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 4 6 2
Hƣớng dẫn giải:
+ Gọi H là trung điểm của AC . Do AAC là tam giác đều nên AH  AC .
+ Mặt khác,  AAC    ABCD  theo giao tuyến AC nên AH   ABCD  hay AH là đƣờng cao
của lăng trụ.
a 6
+ Ta có AC  a 2  AH  .
2
a3 6
+ Vậy V  AH .S ABCD  .
2
Chọn đáp án D.

Câu 13: Cho hình lăng trụ ABC. A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, đỉnh A’ cách đều các điểm
A, B, C. Mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA’ cắt lăng trụ theo một thiết diện có diện tích
a2 3
bằng . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. A’B’C’
8
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
4 16 12 8
Hƣớng dẫn giải:
Do A’A = A’B = A’C nên hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với trọng tâm O của tam
giác ABC.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên AA’, Khi đó (P) (BCH). Gọi M là trung điểm của BC thì
MH  AA’ và góc A ' AM nhọn, H nằm giữa AA’. Thiết diện của lăng trụ khi cắt bởi (P) là tam
giác BCH.
a 3 2 a 3
ABC đều cạnh a nên AM  , AO  AM  A’ C’
2 3 3
Theo bài ra ’
B’
a2 3 1 a2 3 a 3
S BCH   HM .BC   HM  H
8 2 8 4

A C
O
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm M Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 95
B
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
3a 2 3a 2 3a
AH  AM 2  HM 2   
4 16 4
A ' O HM
Do hai tam giác A’AO và MAH đồng dạng nên  . suy ra
AO AH
AO.HM a 3 a 3 4 a
A'O   
AH 3 4 3a 3
1 1aa 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ: V  A ' O. S ABC  A' O. AM. BC  a
2 23 2 12
Chọn đáp án C.
Câu 14: Cho lăng trụ ABCD.A1 B1 C1 D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = a 3 . Hình
chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai
mặt phẳng (ADD1 A1 ) và (ABCD) bằng 600 . Thể tích lăng trụ ABCD.A1 B1 C1 D1 theo a là:
a3 3 a3 3 3a 3 a3
A. B. C. D.
2 3 2 6
Hƣớng dẫn giải:
Ta có V  Bh
+ Diện tích đáy B = 3 a2
+ Ta có h = A1 O ( O là giao điểm AC và BD)
+ Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1 A1 ) và (ABCD) là góc OIA1 bằng 600 trong đó I là trung điểm
AD
a a 3 3a 3
+ Ta có AOI1 , AOI
1  90 0
, OI  , AO
1  . Vậy V =
2 2 2
Chọn đáp án C.

Câu 15: Cho lăng trụ tam giác ABC. A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tại bởi cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng  ABC
1 1 1  thuộc đƣờng thẳng B1C1 . Thể

tích khối lăng trụ ABC. A1B1C1 bằng:


a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D.
8 4 2 16
Hƣớng dẫn giải:
Do AH   A1B1C1  nên góc AA1H là góc giữa AA1 và
 ABC
1 1 1  , theo giả thiết thì góc AA1H bằng 300 .
Xét tam giác vuông AHA1 có AA1 =a, góc
a
AA1H  300  AH 
2
a a 2 3 a3 3
VABCA1 B1C1  AH .S A1 B1C  . 
2 4 8
Chọn đáp án A.

Câu 16: Cho một hình hộp với 6 mặt đều là các hình thoi cạnh a , góc nhọn bằng 600 . Khi đó thể tích
khối hộp là:
a3 3 a3 2 a3 3 a3 2
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 3 2 2
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 96
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
Giả sử khối hộp cps C ' D ' D  1200 ; A ' D ' D  1200 và
ADC  600
Khi đó AD '  CD '  DD '  a suy ra D ' ACD là tứ diện đều.
Gọi H là trọng tâm tam giác ACD khi đó
a 3 2
DH   D ' H  DD '2  DH 2  a
3 3
2 3
a 3 2 a 2
Vậy V  S ABCD .D ' H  .a  .
2 3 2
Chọn đáp án D.

Câu 17: Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC  2a . Hình chiếu
vuông góc của A ' lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của cạnh AC , đƣờng thẳng A ' B tạo với
mặt phẳng  ABC  một góc 450 . Cho các phát biểu sau:
(1) VABC. A ' B ' C '  a3 ,  2  A ' B  B ' C,  3 BB '  a 3,  4 AB  a 2;
Số phát biểu đúng là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Hƣớng dẫn giải:
Gọi H là trung điểm của AC  A ' H   ABC 
AC 2a
Có AB  BC   a 2
2 2
1 1
 
2
 S ABC . AB.BC  . a 2  a 2
2 2
AC
Có HB   a và HB là hình chiếu vuông góc của
2
A ' B lên  ABC 
Suy ra A ' BH  45  A ' H  HB.tan 45  a
Do đó:VABC. A' B 'C '  S ABC . A ' H  a .a  a
2 3

 Chứng minh A ' B  B ' C (chỉ ra A ' B   P  và  P  chứa B ' C


Ta có: BB  AA '  AH  HA  A 2
2 2

Suy ra ABB ' A ' là hình thoi  A ' B  AB ' 1


 AC  A ' H
Và   AC   A ' BH   AC  A ' B  2 
 AC  BH
Kết luận: Từ (1) và (2) suy ra A ' B   AB ' C   A ' B  B ' C  dpcm 
Chọn đáp án C.

Câu 18: Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lƣợt thuộc các cạnh bên AA’, CC’ sao
cho MA  MA ' và NC  4 NC ' . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC.
Trong bốn khối tứ diện GA’B’C’, BB’MN, ABB’C’ và A’BCN, khối tứ
diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối A’BCN B. Khối GA’B’C’
C. Khối ABB’C’ D. Khối BB’MN
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 97
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
+ Nhận thấy khoảng cách từ G và A xuống mặt phẳng (A’B’C’) là bằng nhau ( do G,A thuộc mặt
phẳng (ABC)//(A’B’C’)
VGA ' B ' C '  VA. A ' B ' C '
Mà VA. A ' B ' C '  VABB ' C ' (Do 2 hình chóp này có 2 đáy AA’B’ và ABB’ diện tích bằng nhau;chung
đƣờng cao hạ từ C’)
 VGA ' B ' C '  VABB ' C '
=> Không thế khối chóp GA’B’C’hoặc ABB’C’ thể thích nhỏ nhất → Loại B,C
+ So sánh Khối A’BCN và Khối BB’MN
Nhận thấy khoảng cách từ M và A’ xuống mặt BBCC’ là bằng nhau → Khối A’BCN và Khối
BB’MN có đƣờng cao hạ từ M và A’ bằng nhau. Mặt khác Diện tích đáy BNB’ > Diện tích đáy
BCN
=> Khối A’BCN < Khối BB’MN.
=> Khối A’BCN có diện tích nhỏ hơn.
Chọn đáp án A.

Câu 19: Cho hình lăng trụ có tất cả các cạnh đều bằng a , đáy là lục giác đều, góc tạo bởi cạnh bên và
mặt đáy là 60 . Tính thể tích khối lăng trụ
27 3 3 3 3 9
A. V  a . B. V  a . C. V  a3 . D. a 3 .
8 4 2 4
Hƣớng dẫn giải:
Ta có ABCDEF là lục giác đều nên góc ở đỉnh bằng 120 . A' F'
ABC là tam giác cân tại B , DEF là tam giác cân tại E .
1 a2 3
S ABC  S DEF  a.a.sin120  B'
E'
2 4
AC  AB2  BC 2  2. AB.BC.cos B
C'
 1
D'
 a  a  2.a.a.    a 3
2 2 A
 2 F

S ACDF  AC. AF  a 3.a  a 2 3


B
H E
a2 3 a 2 3 3a 2 3
S ABCDEF  S ABC  S ACDF  S DEF   a2 3  
4 4 2
C
a 3 D
B ' BH  60  B ' H  BB '.sin 60 
2
2
3a 3 9 3
V  BH '.SABCDEF  a 3.  a
4 4
Chọn đáp án D.

KHOẢNG CÁCH

A- LÝ THUYẾT TÓM TẮT


1. Khoảng cách từ một điểm đến một đƣờng thẳng
+ Khoảng cách từ một điểm đến một đƣờng thẳng a
d(M, ) = MH, , trong đó H là hình chiếu của M trên 
2. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
+ Khoảng cách từ một điểm đến đến một mặt phẳng ()

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 98
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
d(O,())  OH , trong đó H là hình chiếu của O trên ()
Cách 1. Tính trực tiếp. Xác định hình chiếu H của O trên () và tính OH
- Dựng mặt phẳng (P) chứa O và vuông góc với ()
- Tìm giao tuyến  của (P) và ()
- Kẻ OH   (H ). Khi đó d(O,())  OH .
Cách 2. Sử dụng công thức thể tích
1 3V
Thể tích của khối chóp V  S.h  h  . Theo cách này, để tính khoảng cách từ đỉnh của
3 S
hình chóp đến mặt đáy, ta đi tính V và S
Cách 3. Sử dụng phép trƣợt đỉnh
Kết quả 1. Nếu đƣờng thẳng  song song với mặt phẳng () và M, N   thì
d(M;())  d(N;())
Kết quả 2. Nếu đƣờng thẳng  cắt mặt phẳng () tại điểm I và M, N   (M, N không trùng với I) thì
d(M;()) MI

d(N;()) NI
1
Đặc biệt: + nếu M là trung điểm của NI thì d(M;())  d(N;())
2
+ nếu I là trung điểm của MN thì d(M;())  d(N;())
Cách 4. Sử dụng tính chất của tứ diện vuông
Cơ sở của phƣơng pháp này là tính chất sau: Giả sử OABC là tứ diện vuông tại O (
OA  OB,OB  OC,OC  OA ) và H là hình chiếu của O trên mặt phẳng (ABC).
1 1 1 1
2
  
OH OA OB OC2
2 2

Cách 5. Sử dụng phƣơng pháp tọa độ


Cơ sở của phƣơng pháp này là ta cần chọn hệ tọa độ thích hợp sau đó sử dụng các công thức sau:
Ax 0  By0  Cz0  D
+ d(M;())  với M(x 0 ; y0 ; z0 ) , () : Ax  By  Cz  D  0
A 2  B2  C2
MA  u
+ d(M, )  với  là đƣờng thẳng đi qua A và có vectơ chỉ phƣơng u
u

u  u '.AA '
+ d(,  ')  với  ' là đƣờng thẳng đi qua A ' và có vtcp u '
u u'
3. Khoảng cách từ một đƣờng thẳng đến một mặt phẳng song song với nó
+ d(, ()) = d(M, ()), trong đó M là điểm bất kì nằm trên .
+ Việc tính khoảng cách từ đƣờng thẳng  đến mặt phẳng () đƣợc quy về việc tính khoảng cách
từ một điểm đến một mặt phẳng.
4. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
+ d((), () ) = d(M, () ), trong đó M là điểm bất kì nằm trên ()
+ Việc tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song đƣợc quy về việc tính khoảng cách từ một
điểm đến một mặt phẳng.
5. Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng chéo nhau
+ Đƣờng thẳng  cắt cả a, b và cùng vuông góc với a, b gọi là đƣờng vuông góc chung của a, b.
+ Nếu  cắt a, b tại I, J thì IJ đƣợc gọi là đoạn vuông góc chung của a, b.
+ Độ dài đoạn IJ đƣợc gọi là khoảng cách giữa a, b.
+ Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai đƣờng
thẳng đó với mặt phẳng chứa đƣờng thẳng kia và song song với nó.

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 99
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
+ Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song
lần lƣợt chứa hai đƣờng thẳng đó.
* Đặc biệt
+ Nếu a  b thì ta tìm mặt phẳng (P) chứa a và vuông góc với b, tiếp theo ta tìm giao điểm I của
(P) với b. Trong mp(P), hạ đƣờng cao IH. Khi đó d(a, b)  IH
+ Nếu tứ diện ABCD có AC = BD, AD = BC thì đoạn thẳng nối hai trung điểm của AB và CD là
đoạn vuông góc chung của AB và CD.
B – BÀI TẬP

I – KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG


Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a, AD  2a ; cạnh bên SA  a và
vuông góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng  SBD  là:
a 2a a
A. B. C. D. a
3 3 2
Hƣớng dẫn giải:
Áp dụng công thức đƣờng cao của tứ diện vuông SABD
vuông tại A, ta có d  A;  SBD    AH với
1 1 1 1 2a
2
 2
 2
 2
 AH
AH AS AB AD 3
Chọn đáp án B.

Câu 2: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
Biết hình chóp S.ABC có thể tích bằng a 3 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
6a 195 4a 195 4a 195 8a 195
A. d  B. d  C. d  D. d 
65 195 65 195
Hƣớng dẫn giải:
Gọi các điểm nhƣ hình vẽ
Ta có AI  BC, SA  BC suy ra BC  AK  AK  d A, SBC 
a2 3 a 3
Ta có: V  a , SABC 
3
 SA  4a 3 . Mà AI 
4 2
1 1 1
Trong tam giác vuông SAI ta có   . Vậy
AK 2 AS 2 AI 2
AS 2 . AI 2 4a 195
d  AK  
AS  AI
2 2
65
Chọn đáp án C.

Câu 3: Khối chóp S.ABC có đáy tam giác vuông cân tại B và AB  a. SA   ABC  . Góc giữa cạnh
bên SB và mặt phẳng (ABC) bằng 600 . Khi đó khoảng cách từ A đến (SBC) là:
a 2 a 3 a 3
A. 3a B. C. D.
2 3 2
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 100
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/

d  A,  SBC    AH 
1 a 3

1 1 2

 
2 2
a a 3
Chọn đáp án D.

Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân,
AB = BC = 2a , ABC  1200 , SA = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách d từ
điểm A đến mặt phẳng (SBC).
a 3a a 3a
A. d  B. d  C. d  D. d 
2 4 4 2
Hƣớng dẫn giải:
1 1
+ S  AB.BC.sin1200  a 2 3 ; VS . ABC  SA.SABC  a3 3
2 3
+ Mặt khác, SB  SA2  AB2  a 13
AC 2  AB2  BC 2  2 AB.BC.cos1200  12a 2  CS  SA2  AC 2  a 21

+ Áp dụng công thức hê-rông ta c


1
SSBC   SB  BC  CS  SB  BC  CS  SB  BC  CS  SB  BC  CS 
4
 2a 2 3

(Chú ý: Nhập vào máy tính biểu thức và ấn = ta có kết quả


1
4
   
13  2  21  13  2  21 13  2  21 13  2  21  2 3 ) 
3.VS . ABC 3a3 3 3a
+ Vậy, khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  là d   2  .
SSBC 2a 3 2
Chọn đáp án D.

Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt đá; BC  9m, AB  10m, AC  17m .
Biết thể tích khối chóp S.ABC bằng 73m3 . Tính khoảng cách d từ điểm A đến mặt phẳng (SBC).
21 3 1 24
A. d  B. d  C. d  D. d 
2 4 4 5

Hƣớng dẫn giải:


Áp dụng công thức He-rong ta tính đƣợc diện tích tam giác ABC bằng
AB  BC  CA
p  p  AB  p  AC  p  BC   36 với p 
2
1
V  .SA.S ABC  SA  6
3
Kẻ AH  BC, AI  SH khi đó ta có d A, SBC   AI

Đặt BH  x ta có AB2  BH 2  AC 2  CH 2  AH thay các dữ liệu bài toán đã cho vào ta tính
đƣợc  102  x2  172  9  x   x  6 suy ra AH  8
2

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 101
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
1 1 1 25 24
Áp dụng hệ thức lƣợng trong tam giác vuông ta có 2
 2 2
  AI 
AI SA AH 576 5
Chọn đáp án D.

Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh bên SA vuông góc với đáy.
6a
Biết khoảng cách từ A đến (SBD) bằng . Khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD) bằng:
7
6a 3a 3a 8a
A. B. C. D.
7 7 14 7
Hƣớng dẫn giải:
Với bài toán này ta thấy A và C đối xứng nhau qua tâm O. Ta nhớ
đến hệ quả sau:
Cho mặt phẳng (P) và đoạn thẳng MN. Với MN   P   I thì
d  M ; P  IM

d  N ; P  IN
Khi đó áp dụng vào bài toán ta thấy AC   SBD   O
d  A;  SBD   OA
do vậy áp dụng hệ quả trên ta đƣợc :  1
d  C;  SBD   OC

 d  C;  SBD   
6a
7
Chọn đáp án A.

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a 3 . SA vuông góc với đáy và SC
= 3a. Khoảng cách từ điểm A đến mp(SCD) là:
a 2 a 2 a 6 a 2
A. B. C. D.
12 2 2 6

Hƣớng dẫn giải:


Gọi H là hình chiếu của A lên SD.
SA   ABCD   SA  CD ,
CD  AD  CD   SAD    SAD    SCD  mà
 SAD    SCD   SD
nên AH   SCD  , do đó d  A,  SCD    AH .
Hình vuông ABCD cạnh a 3 có đƣờng chéo
AC  a 3. 2  a 6
Tam giác SAC vuông tại A theo định lí Pytago ta tính đƣợc
SA  a 3
Tam giác SAD vuông tại A có AH là đƣờng cao nên
1 1 1 1 1 1 2 a 6
2
 2 2
hay 2
 2  2  2  AH 
AH SA AD AH 3a 3a 3a 2

Chọn đáp án C.

Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  a, AC  a 3 . Tam giác

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 102
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/
SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SAC  .
a 39 2a 39 a 3
A. . B. a. C. . D. V  .
13 13 2

Hƣớng dẫn giải:


Gọi H là trung điểm của BC , suy ra SH  BC  SH   ABC  .
Gọi K là trung điểm AC , suy ra HK  AC .
Kẻ HE  SK  E  SK  .
Khi đó d  B,  SAC   2d  H ,  SAC 
SH .HK 2a 39
 2 HE  2.  .
SH  HK 2 2 13
Chọn đáp án C.

Câu 9: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , D  600 và SA vuông góc với
a3
 ABCD  . Biết thể tích của khối chóp S.ABCD bằng . Tính khoảng cách k từ A đến mặt phẳng
2
 SBC  .
3a 3 2a 2
A. k  B. k  a C. k  D. k  a
5 5 5 3
Hƣớng dẫn giải:

Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/ Trang 103
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
a2 3
Diện tích đáy S ABCD 
2
a3
3.
1 1
V  B.h  B.SA  SA  2 2  a 3
3 3 a 3
2
BC  AM 
  BC   SAM  1
BC  SA 
BC   SBC   2 , Từ 1 và
 2   SAM    SBC 
SAM SBC SM
Kẻ AH  SM  AH  d  A,  SBC   . Xét SAM vuông tại A . Ta có
1 1 1 1 4 5 3a 2 3
2
 2
 2
 2
 2
 2
 AH 2
  AH  k  a
AH SA AM 3a 3a 3a 5 5
Chọn đáp án B.

Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tất cả các cạnh bằng a và có tâm là O gọi M là
trung điểm của OA. Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (SCD).
a 6 a 6 a 6
A. d  B. d  C. d  D. d  a 6
6 4 2
Hƣớng dẫn giải:
Kẻ OH  CD  H  CD  , kẻ OK  SH  K  SH  . Ta chứng
minh đƣợc rằng OK  SCD 
MO 3 3 3
Vì   d M , SCD   dO , SCD   OK
MC 2 2 2
OH 2 .OS 2 a 6
Trong tam giác SOH ta có: OK  
OH  OS
2 2
6
3 a 6
Vậy d M , SCD   OK 
2 4
Chọn đáp án B.

Câu 11: Cho lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình chữ
nhật. AB  a, AD  a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A' trên
mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Tính khoảng cách từ điểm B' đến mặt phẳng
(A'BD) theo a là:
a 3 a 3 a 3 a 3
A. B. C. D.
3 4 2 6
Hƣớng dẫn giải:
Gọi H là hình chiếu của A' lên mặt phẳng (ABCD).
Ta có: B ' D '/ / BD   A ' BD 

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 104
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
 d  B ',  A ' BD    d  D ',  A ' BD  
Mặt khác, xét hình chữ nhật A'D'DA thì D'A cắt A'D tại trung điểm A'D
 d  D ',  A ' BD    d  A,  A ' BD  
Gọi G là hình chiếu của A lên BD thì
A ' H  AK  BD  AK   A ' BD 
 d  A,  A ' BD    AK
1 1 1 a 3
Tính 2
 2
 2
 AK  .
AK AD AB 2
Chọn đáp án C.

Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, ABC  300 , tam giác SBC là
tam giác đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách h từ
điểm C đến mặt phẳng (SAB).
2a 39 a 39 a 39 a 39
A. h  B. h  C. h  D. h 
13 13 26 52
Hƣớng dẫn giải:
a 3
Trong (SBC), dựng SH  BC . Vì SBC đều cạnh a nên H là trung điểm của BC và SH 
2
 SBC    ABC  

Ta có:  SBC    ABC   BC   SH   ABC 
 SBC   SH  BC 
Vì H là trung điểm của BC nên
d  C,  SAB    2d  H ,  SAB  
Trong (ABC), dựng HI  AB và trong (SHI), dựng
HK  SI .
AB  HI 
  AB   SHI    SAB    SHI 
AB  SH 
Ta có
 SHI    SAB  

 SHI    SAB   SI   HK   SAB   d  H ,  SAB    HK
 SHI   HK  SI 
HI a a
Tam giác HBI vuông tại I nên sin HBI   HI  HB.sin HBI  .sin 300 
HB 2 4
Tam giác SHI vuông tại H, HK  SI nên:

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 105
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
2
 a 3   a 2
  . 
1 1 1 SH 2 .HI 2  2  4 3a 2 a 39
   HK 2
    HK 
HK 2
SH 2
HI 2
SH  HI
2 2 2
a 3 a 2 52 26
   
 2  4

Vậy d  C ,  SAB    2 HK 
a 39
13
Chọn đáp án B.

Câu 13: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng
(ABCD) trùng với trọng tâm của tam giác ABD. Mặt bên SAB tạo với đáy một góc 600 . Tính theo a
khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAD)?
a 3 a 3 a 3 a 3
A. d  B. d  C. d  D. d 
2 3 2 2
Hƣớng dẫn giải:
Gọi G là trọng tâm tam giác ABD, E là hình chiếu của G lên AB
Ta có: AB   SGE   SAG  600  SG  GE.tan 600
1
Mà GE  BC nên tính đƣợc SG.
3
Hạ GN  AD và GH  SN
 d  B,  SAB    3d G,  SAB    3GH
GN .GS a 3
3 
GN  GS
2 2 2
Chọn đáp án A.

Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông BD  2a, SAC vuông tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC  a 3 . Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (SAD) là:
a 30 2a 21
A. B. C. 2a D. a 3
5 7

Hƣớng dẫn giải:


BD
BD  AC  2a, CD   a 2, SA  AC 2  SC 2  a
2
SA.SC a.a 3 a 3
SH   
AC 2a 2
3a 2 a
AH  SA  SH  a 
2 2 2

4 2
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD.
Ta có d  B,  SAD    2d  O,  SAD    4d  H ,  SAD  
1 a 2
Kẻ HI / / BD  I  BD  , HI  CD  . Kẻ HK  SI
4 4
tại K  HK  SAD 

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 106
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
 d  B,  SAD    4 HK  4.
SH .HI
SH 2  HI 2
a 3a 2
2a 21
 4. 2 4 
3a 2
2a 2 7

4 16
Chọn đáp án B.

Câu 15: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  1, AC  3 . Tam giác SBC
đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
39 2 39 3
A. B. 1 C. D.
13 13 2

Hƣớng dẫn giải:


Gọi H là trung điểm BC, suy ra
SH  BC  SH   ABC 
Gọi K là trung điểm AC, suy ra HK  AC
Kẻ HE  SK  E  SK 
Khi đó d  B,  SAC    2d  H ,  SAC  
SH .H K 2 39
 2 HE  2 
SH 2  HK 2 13
Chọn đáp án C.

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật ABCD với AB  2a, BC  a . Các cạnh bên
của hình chóp bằng nhau và bằng a 2 . Khoảng cách từ A đến mp (SCD) là:
a 21 a 3
A. 2a B. C. a 2 D.
7 2
Hƣớng dẫn giải:
 SO  AC
Ta có   SO   ABCD 
 SO  BD
AC AB 2  BC 2 a 5
AO   
2 2 2
5a 2 a 3
SO  SA2  AO 2  2a 2  
4 2
CD OH
Gọi H là trung điểm CD    CD  SOH 
CD  SO
Kẻ OK  SH tại K:  OK   SCD 

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 107
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
 d  A,  SCD    2d  O,  SCD    2OK  2
SO.OH
SO 2  OH 2
a 3 a
.
 2. 2 2 a 3
3a 2
a2 2

4 4
Chọn đáp án D.

Câu 17: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B biết BC  a 3 , BA  a . Hình
chiếu vuông góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AC và biết thể tích khối chóp
a3 6
S.ABC bằng . Khoảng cách h từ C đến mặt phẳng (SAB) là.
6
2a 66 a 30 a 66 a 30
A. h  . B. h  . C. h  . D. h  .
11 10 11 5
Hƣớng dẫn giải:
1 1  a 6
3
Đặt SH  x .suy ra V  x. a.a 3  
3 2  6
a3 6 6
x . a 2
6 a2 3
Ta có d  C,  SAB    2d  H,  SAB    2HK
1 1 4 a 66
mà 2
 2  2  HK 
HK 2a 3a 11

d  C ,  SAB   
2a 66
.
11
Chọn đáp án A.

Câu 18: Hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC=4a SBC ABC .

Biết SB 2a 3, SBC 300 . Tính khoảng cách từ B đến mp SAC


6a 7 3a 7 5a 7 4a 7
A. B. C. D.
7 7 7 7
Hƣớng dẫn giải:
1 1 1
SH  SB sin 30o  2a 3.  a 3 ; SABC  AB.BC  .3a.4a  6a 2
2 2 2
1
Suy ra VS . ABC  .6a 2 .a 3  2a3 3 .Càn tính: SSAC ?
3
Do tam giác SBA vuông tại B nên SA  (2a 3)2  9a 2  a 21 AC  9a 2  16a 2  5a
Dùng định lí côsin SC 2  SB2  BC 2  2SB.BC.cos30o

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 108
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/

3
= 12a 2  16a 2  2.2a 3.4a.  4a 2  SC  2a
2
Dùng công thức Hêrông: S  p( p  a)( p  b)( p  c) , với
abc
p
2
7a  a 21
Ta có: p 
2
7a  a 21 a 21  3a
p  5a   5a 
2 2
7a  a 21 a 21  3a
 p  2a   2a 
2 2
7a  a 21 7a  a 21
 p  a 21   a 21 
2 2
1 4
SABC  28a 2 .12a 2  a 2 7.3  a 2 21
4 4
3
3V 3.2 a 3 6 a 6 a 7
Vậy h  S .ABC  2   .
SSAC a 21 7 7
Chọn đáp án A.

Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc BAC  600 , hình chiếu của
đỉnh S trên mặt phẳng (ABCD) trùng với trọng tâm tam giác ABC, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC) và
(ABCD) là 600 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD) theo a.
3a 3a a 9a
A. B. C. D.
7 2 7 2 7 2 7
Hƣớng dẫn giải:
Trong mặt phẳng (SBD) kẻ OE song song SH và cắt SD
tại E. Khi đó ta có tứ diện OECD vuông tại O và
a a 3 3a
OC  ; OD  ; OE 
2 2 8
1 1 1 1
  
d  O;  SCD   OC
2 2
OD OE 2
2

 d  O;  SCD   
3a
4 7
Mà d  B;  SCD    2d  O;  SCD   
3a
2 7
Chọn đáp án B.

Câu 20: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S lên
mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 450 . Khoảng cách từ A đến mặt
phẳng (SCD) là:

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 109
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
a 3 a 6 a 6 a 3
A. B. C. D.
3 4 3 6
Hƣớng dẫn giải:
+ Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là độ dài đoạn HK
+ Tính đƣợc SH  HC  a 2
1 1 1 3
+ Dùng công thức: 2
 2
 2
 2
HK HM HS 2a
a 6
+ Suy đƣợc : HK 
3
Chọn đáp án C.

Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng a. Khi đó, khoảng cách
h giữa đƣờng thẳng AD và mặt phẳng (SBC) là:
a a 6 a 2 2a 5
A. h  B. h  C. h  D. h 
2 3 2 5
Hƣớng dẫn giải:
d  AD,  SBC    d  A,  SBC    2d  O,  SBC   với O là tâm hình vuông ABCD.
 BC OI
Gọi I là trung điểm BC    BC  SOI  SBC
  SOI  
 BC  SO
Ta có  SBC    SOI   SI , kẻ OH  SI tại H  OH   SBC   d  O,  SBC    OH
AC a 2 a 2
AO   , SO  SA2  AO 2 
2 2 2
a 2 a
.
SO.OI 2 2 a 6
OH  
SO  OI
2 2
2a 2
a2 6

4 4

d  AD,  SBC    2OH 


a 6
3
Chọn đáp án B.

Câu 22: Cho lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB  a, AD  a 3 . Biết
góc giữa đƣờng thẳng A’C và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Khoảng cách giữa đƣờng thẳng B’C và
C’D theo  là:
a 51 4a 51 2a 51 8a 51
A. B. C. D.
17 17 17 17
Hƣớng dẫn giải:
C ' D '/ / AB '  C ' D / /( AB ' C)  d (C ' D, B ' C)  d (C ' D,( AB ' C))  d (C ',( AB ' C))  d ( B,( AB ' C))

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 110
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
Do BC’ giao với mp(AB’C) tại trung điểm của BC’ (vì
BCC’B’ là hình chữ nhật)
Kẻ BM  AC  AC  (BB ' M )  ( AB 'C )  (BB ' M )
theo goao tuyến B’M
Kẻ
BH  B ' M  BH  ( AB ' C )  d ( B,( AB ' C ))  BH
1 1 1 1 1 1 17
Có 2
 2
 2
 2
 
BH B'B BM B'B BC AB 12a 2
2 2

2a 51 2a 51
 BH  . Vậy: d(C’D,B’C)=
17 17
Chọn đáp án C.

Câu 23: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’, đáy ABC có AC  a 3; BC  3a, ACB  300 . Cạnh bên hợp
với mặt phẳng đáy góc 600 và mặt phẳng (A’BC) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Điểm H trên cạnh
BC sao cho BC=3BH và mặt phẳng (A’AH) vuông góc với mặt phẳng (ABC). Khoảng cách từ B đến
mặt phẳng (A’AC) là:
3a 3 3a 3 3a 3 7a 3
A. B. C. D.
8 4 2 4
Hƣớng dẫn giải:
 HD  AC
Kẻ   AC  ( A ' HD)  ( A ' AC )  ( A ' HD)  A ' D
 AC  A ' H
Ta có: HD  CH .sin300  a . Kẻ HK  A ' D  HK  ( A ' AC)  HK  d ( H ;(A'AC))
1 1 1 a 3
Xét tam giác A’HD vuông tại H có: 2
 2
 2
 HK 
HK HD A' H 2
d ( B;( A ' AC )) BC 3 3 a 3 3a 3
Ta lại có:    d ( B;(A'AC))  . 
d ( H ;( A ' AC )) HC 2 2 2 4
9a 3 3a 3
Vậy VABC . A' B' C'  ; d ( B,( A' AC)) 
4 4
Chọn đáp án B.

Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC), góc giữa SB và mặt phẳng (ABC) bằng 60 độ. Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng
(SMN), với M, N lần lƣợt là trung điểm của AB và AC.
a3 a3 a3 a3
A. V  B. V  C. V  D. V 
3 3 4 4

Hƣớng dẫn giải: S


SA   ABC  suy ra AB là hình chiếu vuông góc
của SB lên (ABC)
Góc giữa SB và (ABC) là góc SBA  600 . H
SA  AB tan 600  a 3
Kẻ AI  MN . Suy ra I là trung điểm MN, kẻ A N
C
AH  SI tại H I
M
Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ B Trang 111
K
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
MN  SA, MN  AI  MN  AH
AH   SMN  .
3
Vậy AH là khoảng cách từ A đến (SMN), AI  a ,
4
1 1 1 1 16 a 51
2
 2
 2  2  2  AH 
AH AS AI 3a 3a 17
d  A,  SMN   MA
 1  d  B,  SMN    d  A,  SMN    a
51
Mà 
d  B,  SMN   MB 17
Chọn đáp án B.

Câu 25: Cho hàm số S.ABC có ASB  BSC  CSA  600 , SA  3, SB  4, SC  5 . Tính khoảng cách từ
C đến mặt phẳng (SAB).
5 2 3 5 6
A. 5 2 B. C. D.
3 3 3
Hƣớng dẫn giải:
Bài toán này có công thức tính nhtôi, nhƣng tôi không trình bầy ở đây . Tôi sẽ trình bầy
cách tƣ duy để làm ra bài toán này nhé !
Đề bài cho các góc ASC  ASB  BSC  600 và các cạnh SA  3, SB  4, SC  5 áp dụng công thức
c2  a 2  b2  2ab cos  a, b  ta tính đƣợc độ dài các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lần lƣợt là
1
13, 21, 19 . Ta tính đƣợc cos SAB 
13
Gọi H là chân đƣờng cao từ C xuống mặt phẳng (SAB), Kẻ HK  SA, HI  AB (nhƣ hình vẽ). Đặt
CH  x . Quan sát hình vẽ ta thấy : tính đƣợc độ dài các đoạn thẳng CK, CI, sau đó ta biểu diễn
đƣợc HK, HI theo CH, và ta tìm đƣợc mối quan hệ giữa HK, HI
1
2. SC.SA.sin 600
2S 5 3 1 75
Tính CK: CK  CSA  2   AK  ,HK 2   x2
SA SA 2 2 4
17 39 121 867
Tƣơng tự ta tính đƣợc CI  , AI 2  , HI 2   x2
26 52 52
28
Ta lại có IK 2  AK 2  AI 2  2 AK . AI .cosSAB 
13

Mà IK 2  HK 2  HI 2  2HK .HI .cos 1800  SAB   x 


5 6
3
Chọn đáp án D.

Câu 26: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S
4
và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng a 3 . Khoảng
3
cách h từ B đến mặt phẳng (SCD) là:
2 4 8 3
A. h = a B. h = a C. h = a D. h = a
3 3 3 4

Hƣớng dẫn giải:

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 112
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
1 4
- Đặt SH  x  V  .x.(a 2)2  a3  x  2a
3 3
-Ta có
d ( B;( SCD))  d ( A;( SCD))  2d ( H ;( SCD))
a 2
2a.
2 4a
 2 HK  2. 
a2 3
4a 2 
2
Chọn đáp án B.

Câu 27: Cho lăng trụ ABCD. A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = a 3 . Hình
chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai
mặt phẳng (ADD1 A1 ) và (ABCD) bằng 600 . Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1 BD) theo
a.
a 3 a 3 a 3 a 3
A. B. C. D.
2 3 4 6
Hƣớng dẫn giải:
a 3 3a3 V a3 1 a2 3
Sd  a 2
3, h V= suy ra VB A BD    S A BD .d ( B1;( A1BD)) , S A BD 
2 2 1 1
6 4 3 1 1
2
3VB A BD a 3
d( B1;( A1BD ))  1 1

SA BD 2
1

Chọn đáp án A.

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 113
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
II - KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƢỜNG THẲNG, MẶT PHẲNG

Câu 1: Lăng trụ đứng ABCA 'B 'C ' đáy tam giác vuông cân tại B, cạnh bên CC '  a 3 . Biết thể tích
khối trụ bằng 2 3a3 . Khoảng cách hai đƣờng thẳng AB và CC’ bằng
A. a 2 B. 2a C. 3a D. 2 3a
Hƣớng dẫn giải:
Ta có BC  AB, BC  CC ' nên d  AB; CC '  BC
Vì ABC vuông cân ở B nên
1 1
2 3a3  VABCA ' B ' C '  AB.BC.CC '  BC 2 .a 3
2 2
 BC  4a  BC  2a
2 2

 d  AB; CC '  2a
Chọn đáp án B.

Câu 2: Cho lăng trụ đứng ABC .A’B ’C ’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B với
AB  4a ,BC  3a, AC 5a , cạnh bên BB '  9a . Gọi M là điểm thuộc BB’ sao cho BB' = 3B'M.
Khoảng cách giữa B’C và AM là
12a 6a 10a a
A. B. C. D.
7 7 7 7
Hƣớng dẫn giải:
Trong mặt phẳng BCB’, vẽ MN / / B’C ( N thuộc BC)
 B’C / /  AMN   d  B’C, AM   d  B’C,  AMN  

 d  B’,  AMN    d  B,  AMN   = h


1 1
2 2
Để đơn giản ta coi a=1
1 1 1 1 1 1 1 12
2
 2
 2
 2  ( 2  2 )  h  
h AB BN 4 2 6 1 1 1 7
2
 2 2
4 2 6
6
 d  B’C , AM   a
7
Chọn đáp án B.
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có AS, AB, AC đôi một vuông góc với nhau, AB  a, AC  a 2 . Tính
khoảng cách d từ đƣờng thẳng SA đến BC.
a 2
A. d  B. d  a
2
a 6
C. d  a 2 D. d 
3
Hƣớng dẫn giải:
Trong tam giác ABC kẻ AH  BC, H  BC

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 114
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
Dễ dàng chứng minh đƣợc AH  SA
AB 2 . AC 2 a 6
Vậy d SA, BC   AH  
AB  AC
2 2
3
Chọn đáp án D.

Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng
(ABCD), góc giữa đƣờng thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng 450 . Tính khoảng cách giữa hai đƣờng
thẳng SB, AC.
a a 2 a 3 a 2
A. B. C. D.
5 5 5 7
Hƣớng dẫn giải:
(SBC) chứa SC và song song với AD. Đƣờng thẳng qua
O vuông góc với BC cắt BC, AD lần lƣợt tại E, F. Vì O
là trung điểm của È nên ta có:
d(AD,SC) = d(F, (SBC)) = 2d(O, (SBC)). Kẻ OH
vuông góc với SE tại H (1)
BC  EF , BC  SO  BC   SEF   BC  OH  2
Từ (1) (2) và BC cắt SE  OH  (SBC ) . Tam giác
SOE vuông tại O nên ta có:
1 1 1 1 1 1 20
2
 2
 2
 2
 2
 2
 2
OH OS OE OS OB OC 3a
a 15 a 15
 OH   d  AD; SC   . Gọi M sao cho
10 5
ABMC là hình bình hành
Vẽ AH vuông góc với BM tại H, AK vuông góc SH tại K. Suy ra, AK vuông góc (SBM)
1 1 1 1 4 5
Ta có: 2
 2 2
 2 2 2
AK SA AH 2a 2a 2a

Vì AC song song (SMB) suy ra: d  AC , SB   d  A;  SBM    AK 


a 2
5
Chọn đáp án B.

Câu 5: Cho lăng trụ tam giác ABC. A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tại bởi cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng  ABC
1 1 1  thuộc đƣờng thẳng B1C1 .

Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AA1 và B1C1 theo a bằng:
a 3 a 3 a 3
A. B. C. D. a 3
2 6 4
Hƣớng dẫn giải:
a 3
Xét tam giác vuông AHA1 có AA1  a, AA1H  300  A1H  . Do tam giác A1B1C là tam giác
2
a 3
đều cạnh a, H thuộc B1C1 và A1H  nên A1H vuông góc với B1C1 . Mặt khác AH  B1C1 nên
2
B1C1   AA1H  .

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 115
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
Kẻ đƣờng cao HK của tam giác AA1H thì HK chính là khoảng cách giữa AA1 và B1C1
A1H . AH a 3
Ta có AA1.HK  A1H . AH  HK  
AA1 4
Chọn đáp án C.

Câu 6: Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A’
a3 3
lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm tam giác ABC. Biết thể tích của khối lăng trụ là . Tính
4
khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AA’ và BC.
3a 4a 3a 2a
A. B. C. D.
2 3 4 3
Hƣớng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm của BC , dựng MN  AA' tại N (1)
Gọi O là trọng tâm của ABC  O là hình chiếu của A’ lên
(ABC)  A'O  BC
Mặt khác AM  BC vì ABC đều
 BC   A 'MA   BC  MN  2  . Từ (1) và (2)
=> MN là đƣờng vuông chung
OP AO 2
Kẻ OP // MN   
MN AM 3
3a 2 V
SABC   OA '  ABCA'B'C'  a
4 SABC
1 1 1 a 3a
Xét A'OA vuông tai O, đƣờng cao OP: 2
 2
 2
 OP   MN 
OP OA OA' 2 4
Chọn đáp án C.

Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy là hình thoi cạnh a, BAD  1200 và
AC '  a 5 . Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AB’ và BD là:
10a 8a 6a 2a
A. B. C. D.
17 17 17 17
Hƣớng dẫn giải:
Tứ giác AB’C’D là hình bình hành  AB’//C’D  AB’//(BC’D)
 d  AB’, BD   d  AB’,  BC’D    d  A,  BC’D    d C,  BC’D  
Vì BD  AC, BD  CC’  BD  (OCC’)  (BC’D)  (OCC’)
Trong (OCC’),kẻ CH  OC’(H thuộc OC’) => CH  (BC’D)  d  C,  BC’D    CH
1 1 1 4 1 2a
OCC ' vuông tại C  2
 2
 2
 2  2  CH 
CH CO CC ' a 4a 17
2a
Vậy d(AB’,BD)=
17
Chọn đáp án D.

Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA  a và vuông góc với đáy. Tính
khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AB và SC

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 116
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
a 2 a 2 a 2
A. d AB, SC   a 2 B. d AB , SC   C. d AB , SC   D. d AB , SC  
2 3 4
Hƣớng dẫn giải:
Vì AB / /CD   SCD   AB / /  SCD 
Mà SC   SCD   d AB,SC  d AB, SCD  d A, SCD
Gọi I là trung điểm của SD  AI  SD , mà AI  CD
a 2
Suy ra AI   SCD  , vậy d AB ,SC   d A, SCD  AI 
2
Chọn đáp án B.

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a 3; ABC 120 0 và cạnh bên
SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng
600 . Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng BD và SC bằng:
a 39 3a 29 3a 29 a 14
A. B. C. D.
26 26 13 6
Hƣớng dẫn giải:
Kẻ CM / / BD, AN  BC, AH  SC suy ra AC  CM và d  A,  SCM    AH . Gọi
ID DC 1
I   AD CM   
IA AM 2
Theo bài ra ta có góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là góc SNA nên
3a 3
SNA  600  SA  AN tan 600 
2
Áp dụng hệ thức lƣợng trong tam giác SAC vuông taị A ta có
1 1 1 13 3a 39
2
 2 2
 2
 AH 
AH SA AC 27a 13
 ,SCM  d D SCM  d A SCM 
1
Ta có: d BD ,SC  d BD  , ,
2
3a 39
Suy ra d  BD,SC  
26
Chọn đáp án A.

Câu 10: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Hình chiếu vuông góc của S lên
mặt phẳng (ABCD) trùng với trung điểm H của cạnh AB. Góc tạo bởi SC và (ABCD) bằng 450 . Tính
theo a tính khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng SD và AB.
2a 5 a 5 a 5 a 15
A. d  B. d  C. d  D. d 
3 13 3 3
Hƣớng dẫn giải:
Xác định đƣợc đúng góc giữa SC và (ABCD) là SCH  450
a 5 a 5
Tính đƣợc HC   SH 
2 2

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 117
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
Vì AB / / SCD  , H  AB nên d  AB; SD   d  AB,  SCD   d  H ,  SCD  
Gọi I là trung điểm của CD. Trong (SHI), dựng HK  SI tại K
Chứng minh đƣợc HK   SCD   d  H ;  SCD    HK
Xét tam giác SHI vuông tại H, HK đƣờng cao:
1 1 1 4 1 9 a 5
2
 2
 2  2  2  2  HK 
HK SH HI 5a a 5a 3
a 5
Vậy d  AB; SD   HK 
3
Chọn đáp án C.

Câu 11: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a . Cạnh bên SA vuông
góc với đáy, góc SBD 600 . Tính theo a khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AB và SO .
a 3 a 6 a 2 a 5
A. . B. . C. . D. .
3 4 2 5
Hƣớng dẫn giải:
Ta có SAB SAD  c  g  c  , suy ra SB  SD .

Lại có SBD  600 , suy ra SBD đều cạnh


SB  SD  BD a 2 .
Trong tam giác vuông SAB , ta có SA  SB2  AB2  a .
Gọi E là trung điểm AD , suy ra OE AB và AE  OE .
Do đó d  AB, SO  d  AB,  SOE   d  A,  SOE  .
Kẻ AK  SE . Khi đó
SA. AE a 5
d  A,  SOE    AK   .
SA  AE
2 2 5
Chọn đáp án D.

Câu 12: Chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy góc 450 . Ta có
khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AB và SC bằng:
a a a a
A. B. C. D.
2 2 2 2 4
Hƣớng dẫn giải:
Ta có : d (AB ;SC ) d (AB ;(SCD )) 2d (H ;(SCD )) 2
HK
Mặt khác tam giác SHM uông cân tại H, nên ta có
1 1 1 a a 2
HK  SM  HM 2  . 2
2 2 2 2 4
a 2
Vậy d ( AB; SC)  2 HK  .
2
Chọn đáp án A.

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 118
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
a 17
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SD  hình chiếu vuông góc H
2
của S lên mặt (ABCD) là trung điểm của đoạn AB. Gọi K là trung điểm của AD. Tính khoảng cách
giữa hai đƣờng SD và HK theo a?
3a a 3 a 21 3a
A. . B. . C. . D. .
5 7 5 5
Hƣớng dẫn giải:
- Dựng HI  BD và HJ  SI
- Vì HK // BD  HK // (SBD)
- Chứng minh đƣợc BD   SHI  và HJ   SBD 
Ta có d HK,SD  d HK , SBD  d H , SBD  HJ

17a 2 5a 2 12a 2
SH  SD  DH 2 2
  a 3
4 4 4
1 1 1 1 8 25
2
 2
 2
 2 2 2
HJ SH HI 3a a 3a
a 3
 HJ 
5
Chọn đáp án D.

Câu 14: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, mặt bên SAB là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC), gọi M là điểm thuộc cạnh SC sao cho
MC  2MS . Biết AB  3, BC  3 3 , tính khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AC và BM.
3 21 2 21 21 21
A. B. C. D.
7 7 7 7
Hƣớng dẫn giải:
Từ M kẻ đƣờng thẳng song song với AC cắt SA tại
N  AC || MN  AC ||  BMN 
AC  AB, AC  SH  AC   SAB 
AC || MN  MN   SAB   MN   SAB 
  BMN    SAB  theo giao tuyến BN.
Ta có:
AC ||  BMN   d  AC, BM   d  AC,  BMN  
 d  A,  BMN    AK với K là hình chiếu của A trên BN.
NA MC 2 2 2 32 3 3 3
   S ABN  SSAB   (đvdt) và
SA SC 3 3 3 4 2
2
AN  SA  2
3
3 3
2.
2S ABN 2  3 21
BN  AN 2  AB 2  2 AN . AB.cos600  7  AK  
BN 7 7

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 119
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
3 21
Vậy d  AC ,BM   (đvđd)
7
Chọn đáp án A.

Câu 15: Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có ABC là tam giác vuông, AB  BC  1, AA '  2 . M là
trung điểm của cạnh BC. Tính khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AM; B'C
1 2 1
A. d  B. d  C. d  7 D. d 
7 7 7
Hƣớng dẫn giải:
Gọi E là trung điểm của BB'. Khi đó  AME  / / B ' C nên ta
có:
d B, AME   d B ' C , AME   d  B ' C; AM 
Ta có: d B; AME   h
Tứ diện BEAM có các cạnh BE, BM, BA đôi một vuông góc
nên là bài toán quen thuộc.
1 1 1 1 1
 2  2
 2
 2
7h
h BE BA BM 7
Chọn đáp án A.

Câu 16: Cho lăng trụ tam giác ABC. A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 300 . Hình chiếu H của điểm A lên mặt phẳng  A1BC
1 1  thuộc đƣờng thẳng B1 C 1 .

Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AA1 và BC1 theo a là:
a 3 a 3 2a 4a
A. B. C. D.
2 4 3 3
Hƣớng dẫn giải:.
Do AH   A1B1C1  nên góc AA1H là góc giữa AA1 và
 A1B1C1  theo giả thiết thì góc AA1 H bằng 300 .
Xét tam giác vuông AHA1 có
a
AA1  a, AA1H  300  AH 
2
a 3
Xét AHA1 có AA1  a góc AA1H  300  A1H 
2
a 3
Do A1 B1 C1 đều cạnh a, H thuộc B1 C1 và A1H 
2
Suy ra A1 H vuông góc B1 C1 , AH  B1C1 nên B1C1   AA1H 
A1H . AH a 3
HK chính là khoảng cách giữa AA1 và B1 C1 . Ta có AA1.HK  A1H . AH  HK  
AA1 4
Chọn đáp án A.

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 120
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
Câu 17: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A 'B 'C ' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Góc giữa CA ' và
mặt ( AA ' B ' B) bằng 30 . Gọi d(AI’,AC) là khoảng cách giữa A ' I và AC, kết quả tính d(AI’,AC)
theo a với I là trung điểm AB là
a 210 a 210 2a 210 3a 210
A. . B. . C. . D. .
70 35 35 35
Hƣớng dẫn giải:
CI  AB

Ta có : CI  AA ' ( AA'  ( ABC))  CI ( AA' B ' )B
Trong ( AA' B' B): AB  AA'  A
  
Suy ra góc giữa CA’ và ( AA ' B ' B) chính là góc
giữa CA’ và IA’ và bằng góc CA ' I  30
IC 3a AB 3 a 3
Do đó A ' I   ; với IC  
tan CA ' I 2 2 2
9a 2 a 2
Suy ra: AA '  A ' I  AI 
2 2
 a 2
4 4
Kẻ Ix AC . Khi đó d ( AC, A ' I )  d ( AC,( A ' I , Ix))  d ( A,( A ' I , Ix))
Kẻ AE  Ix tại E và AF  A ' E tại F. Ta chứng minh đƣợc: d  A,( A ' I , Ix)   AF
a a 3
Ta có: AE  AI .sin AIE  .sin 60  và
2 4
1 1 1 1 16 35 a 210
2
 2
 2
 2  2  2  AF 
AF A' A AE 2a 3a 6a 35
a 210
Vậy: d  AC , A ' I   AF  .
35
Chọn đáp án B.

Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , mặt bên SAB là tam giác đều
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là điểm thuộc SC sao cho MC=2MS.
Biết AB=3, BC= 3 3 . Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AC và BM là:
3 21 3 21 6 21 3 21
A. B. C. D.
7 14 7 28
Hƣớng dẫn giải:
Từ M kẻ đƣờng thẳng song song với AC cắt SA tại N  AC / /MN  AC / / BMN  
AC  AB, AC  SH  AC  (SAB),AC/ / MN  MN  (SAB)
 ( BMN )  (SAB) theo giao tuyến BN
Ta có:
AC / /( BMN )  d ( AC; BM )  d ( AC;( BMN ))  d ( A;( BMN ))  AK với là hình chiếu của A trên
BN
NA MC 2 2 2 32 3 3 3 2
   S ABN  SSAB  .  (đvdt) và AN  SA  2
SA SC 3 3 3 4 2 3

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 121
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
3 3
2.
2S 2  3 21
BN  AN 2  AB 2  2 AN . AB.cos600  7  AK  ABN 
BN 7 7
3 21
Vậy d(AC,BM)=
7
Chọn đáp án A.

Câu 19: Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh AB=a, góc giữa hai mặt phẳng (A’BC)
và (ABC) bằng 60o . Tính theo a thể tích tứ diện B’ABC và khoảng cách từ B đến mặt phẳng (AB’C).
a3 3 a a3 3 3a
A. VB ' ABC  ;d  B. VB ' ABC  ;d 
8 4 8 4
3 3
a 3 a a 3 a 3
C. VB'ABC  ;d  D. VB'ABC  ;d 
4 4 4 8
Hƣớng dẫn giải:
Theo nhƣ đề bài dữ kiện thì ta có thể dễ dàng tính đƣợc thể tích
của khối lăng trụ tam giác đều ban đầu, từ đó suy ra thể tích của
khối tứ diện AB’BC. Để tính đƣợc khoảng cách từ B đến (AB’C)
thực chất là tìm chiều cao của tứ diện, đến đây bài toán sẽ đƣợc
giải quyết nếu quý độc giả tìm đƣợc diện tích tam giác AB’C.
Vì đề bài cho dữ kiện ((A’BC), (ABC))=60o , nên ta sẽ đi xác định
góc này bằng cách gọi H là trung điểm của BC. Tam giác ABC
đều nên AH  BC (1).
A’A  (ABC) ⟹A’A  BC (2)
Từ (1) và (2) ⟹BC  A’H ⟹((A’BC), (ABC)) = A’HA = 60o
3a
⟹A’A = AH.tan 60o = . Khi đó
2
3a a 2 3 3a3 3
VABC . A ' B ' C '  A ' A.S ABC  . 
2 4 8
3
1 a 3
Và VB ' ABC  V  lúc này ta có thể loại C và D.
3 8
Dễ thấy diện tích tam giác AB’C có thể đƣợc do B’AC cân tại B’ có
2
 3a  a 13
B'A  B'C  a    
2
; AC  a
 2 2
Dễ tính đƣợc chiều cao kẻ từ B’ của tam giác có độ dài là a 3
a2 3 3VBABC 3a
 SACB'   d(B;(AB'C))  
2 SAB'C 4
Chọn đáp án B.
Câu 20: Cho lăng trụ đứng ABCA’B’C’có AC = a, BC= 2a, ACB  120 . Đƣờng thẳng A’C tạo với
o

mặt phẳng (ABB’A’) góc 300 . Gọi M là trung điểm của BB’. Tính thể tích khối lăng trụ ABCA’B’C’ và
khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AM và CC’ theo a.
a 3 a 7
A. B.
21 3

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 122
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
a 3 3
C. D. a
7 7
Hƣớng dẫn giải:
+ Kẻ đƣờng cao CH của tam giác ABC. Có CH  AB ;CH  AA’ suy ra CH  (ABB’A’),Do đó góc
giữa A’C và mp(ABB’A’) là góc CA' H  300
1 a2 3
+ Ta có SABC  CA.CB.sin1200 
2 2
Trong tam giác ABC : a C
A
AB 2  AC 2  BC 2  2 AC.BC.cos1200  7a 2 H 0
120

 AB  a 7
2a
+
a2 3 1 3 B
SABC   AB.CH  CH  a
2 2 7
+ Vậy :
d(CC’ ;AM)=d(CC’ ;(ABB’A’))=d(C;(ABB’
3 M
A’))=CH= a 30
0

7
Chọn đáp án D.
A/ C/

B/
Câu 21: Cho lăng trụ ABC. A’B’C’ các mặt đều là hình vuông cạnh a. Gọi D là trung điểm của cạnh
BC. Tính khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng A’B’ và DC’ theo a
a 2 a 3 a 2 a 3
A. B. C. D.
6 4 4 6
Hƣớng dẫn giải:
Có 2 cách để tiếp cận một bài toán hình học không gian thông
thƣờng là kẻ thêm hình và tọa độ hóa. Ở bài toán này, phƣơng
pháp tọa độ có nhiều ƣu điểm hơn hẳn.
Gọi D ' là trung điểm B ' C ' ta có DD '; DC; DA đôi một vuông
góc với nhau
Ghép hệ tọa độ nhƣ hình vẽ với D là gốc tọa độ.
 a  a   a 3 
Ta có D(0;0;0), B   ;0;0  , C '  ;0; a  , A '  0; ; a 
 2  2   2 
Gọi    là mặt phẳng qua DC ' và    / / A ' B suy ra phƣơng
trình    : x  z  0
a

2 a 2
 d ( A ' B, DC ')  d ( B,())  
2 4
Chọn đáp án C.

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 123
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 124
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
GÓC
A – LÝ THUYẾT TÓM TẮT
1) Góc giữa hai đƣờng thẳng: a//a', b//b'   a, b    a ', b '
Chú ý: 00   a, b   900
2) Góc giữa đƣờng thẳng với mặt phẳng:
 Nếu d  (P) thì  d, (P)  = 900 .

 Nếu d  (P) thì  d, (P)  =  d, d ' với d là hình chiếu của d trên (P).

Chú ý: 00   d, (P)   900


a  (P)
2) Góc giữa hai mặt phẳng    (P), (Q)    a, b 
b  (Q)
a  (P), a  c
 Giả sử (P)  (Q) = c. Từ I  c, dựng    (P),(Q)    a, b 
 b  (Q), b  c

Chú ý: 00   (P),(Q)   900


3) Diện tích hình chiếu của một đa giác
Gọi S là diện tích của đa giác (H) trong (P), S là diện tích của hình chiếu (H) của (H) trên (Q), 
=  (P), (Q)  . Khi đó: S = S.cos

B – BÀI TẬP

Câu 1: Cho tứ diện ABCD có AB = CD = 2a. Gọi E, F lần lƣợt là trung điểm của BC và AD, biết
EF  a 3 . Góc giữa hai đƣờng thẳng AB và CD là :
A. 600 B. 450 C. 300 D. 900
Hƣớng dẫn giải:
Gọi M là trung điểm BD, AB,CD MF , ME
Áp dụng định lý cosin trong tam giác EMF tính đƣợc
1
cos EMF EMF 1200 (AB,CD) 600
2
Chọn đáp án A.

Câu 2: Cho hình chóp đều SABC . . Ngƣời ta tăng cạnh đáy lên gấp 2 lần. Để thể tích giữ nguyên thì
tan của góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy phải giảm đi số lần là :
A. 8 B. 2 C. 3 D. 4
Hƣớng dẫn giải:
Gọi S là đỉnh hìnhchóp, O làtrọng tâm tam giác ABC;  là góc tạo bởi cạnh bên vàmp(ABC).
1
Chứng minh đƣợc thể tích của khối chóp là V  a3 tan 
12

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 125
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
1
Khi cạnh bên tăng lên 2 lần thì thể tích là V  (2a)3 tan  ' . Để thể tích giữ nguyên thì
12
tan 
tan  '  , tức là tan góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy phải giảm đi 8 lần
8
Chọn đáp án A.

Câu 3: Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khi đó côsin góc giữa mặt bên
và mặt đáy là:
1
A. 30O B. 3 C. 60O D.
3
Hƣớng dẫn giải:
Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Khi đó côsin góc giữa mặt bên và
mặt đáy là:
Ta có  SBC  ,  ABCD   SIH  
a
HI 1
Khi đó: cos    2 
SI a 3 3
2
Chọn đáp án D.

Câu 4: Cho hình chóp S.ABC có đƣờng cao SA bằng 2a, tam giác ABC vuông ở C có AB  2a,
CAB  300 . Gọi H là hình chiếu vuông của A trên SC. Tính theo a thể tích của khối chóp H.ABC. Tính
cô-sin của góc giữa hai mặt phẳng  SAB  ,  SBC  .
7 7 3 7 7
A. B. C. D.
7 14 14 9
Hƣớng dẫn giải:
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên SB. Ta có AH  SC,AH  CB(Do CB  (SAC))  AH 
(SBC)  AH  SB
Lại có: SB  AK  SB  (AHK). Vậy góc giữa giữa hai mặt phẳng  SAB  , SBC  là HKA
1 1 1 1 1 7 a.2 3
2
 2 2
 2 2  2
 AH 
AH SA AC 4a 3a 12a 7
1 1 1 1 1 1
2
 2 2
 2  2  2  AK  a 2
AK SA AB 4a 4a 2a
Tam giác HKA vuông tại H (vì AH  (SBC),(SBC)  HK)
a.2 3
AH 7  6  cos HKA  7
sin HKA  
AK a 2 7 7
Chọn đáp án A.

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 126
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a,  SAB    ABCD  . H là trung điểm
của AB, SH  HC, SA  AB . Gọi  là góc giữa đƣờng thẳng SC và mặt phẳng (ABCD). Giá trị của
tan  là:
1 2 1
A. B. C. D. 2
2 3 3
Hƣớng dẫn giải:
1 a
Ta có AH  AB  , SA  AB  a ,
2 2
a 5
SH  HC  BH 2  BC 2 
2

5a 2
SA2  AH 2   AH 2  SAH  SA  AB  SA   ABCD 
4
và AC  hc  SC;  ABCD  

Ta có:  SC;  ABCD    SCA, tan SCA 


1
2
Chọn đáp án A.

Câu 6: Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tam giác SAB cân tại S và nằm
a 3 15
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích của hình chóp S.ABCD là . Góc giữa đƣờng
6
thẳng SC và mặt phẳng đáy (ABCD) là:
A. 300 B. 450 C. 600 D. 1200
Hƣớng dẫn giải:
Gọi H là trung điểm AB
Ta có
1 a3 15 a 15
S ABCD  a 2 ,VS . ABCD  .SH .a 2   SH 
3 6 2
a2 a 5
HC  AC 2  AH 2  a 2  
4 2
 SC,  ABCD   SC, HC   SCH
a 15 a 5
tan SCH  SH : CH  :  a 3  SCH  600
2 2
Chọn đáp án C.

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt phẳng (SAB) vuông góc với
đáy (ABCD). Gọi H là trung điểm của AB, SH  HC, SA  AB . Gọi  là góc giữa đƣờng thẳng SC và
mặt phẳng (ABCD). Giá trị của tan  là:
1 2 1
A. B. C. D. 2
2 3 3
Hƣớng dẫn giải:

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 127
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
1 a
Ta có AH  AB 
2 2
SA  AB  a
a 5
SH  HC  BH 2  BC 2 
2
2
5a
Có AH 2  SA2   SH 2  SAH vuông tại A
4
nên SA  AB
Do đó SA   ABCD  nên SC,  ABCD   SCA
SA 1
Trong tam giác vuông SAC, có tan SCA  
AC 2
Chọn đáp án A.

Câu 8: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, có SA vuông góc với (ABC),
a3 3
tam giác SBC cân tại S. Để thể tích của khối chóp S.ABC là thì góc giữa hai mặt phẳng (SBC)
2
và (ABC) là:
A. 600 B. 300 C. 450 D. Đáp án khác.
Hƣớng dẫn giải:
Do tam giác SBC cân tại S nên gọi I là trung điểm của BC thì
SI  BC; AI  BC  SIA    SBC  ;  ABC  
Do đáy ABC là tam giác đều nên
1 2a 3
S ABC  .2a.  a 2 3 . Thể tích khối chóp đƣợc tính bằng
2 2
1 a3 3 3a3 3 1 3a
V  .SA.S ABC   SA  . 2  SA 
3 2 2 a 3 2
SA 3a 2a 3 3 3
Khi đó tan SIA   :   SIA  atc tan
AI 2 2 2 2
Chọn đáp án D.

Câu 9: Cho hình lập phƣơng ABCD. A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Tính số đo góc giữa (BA’C) và
(DA’C)
A. 300 B. 1200 C. 600 D. 900

Hƣớng dẫn giải:


Kẻ BH  A ' C 1
 BD  AC
Mặt khác, ta có   AA '  BD
 AA '   ABCD 
 BD   ACA '  BD  A ' C  2
Từ (1), (2) suy ra A ' C   BDH   A ' C  DH

Do đó  BA 'C  ,  DA 'C     HB; HD 

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 128
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
Xét tam giác vuông BCA ' có:
1 1 1 2
2
 2
 2
 BH  DH  a
BH BC BA 3
2 BH  BD
2 2
1
Ta có cos BHD  2
   BHD  1200 . Vậy góc cần tìm là 600
2 BH 2
Chọn đáp án C.

Câu 10: Cho hình lăng trụ đứng ABC .A’B ’C ’ có đáy là tam giác cân với AB  AC  a, góc
ABC  1200 , cạnh bên BB’ = a. Gọi I là trung điểm của CC’. Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng
(ABC) và (AB’I)?
3 3 7 1
A. cosα = B. cosα= C. cosα= D. cosα =
5 10 10 2
Hƣớng dẫn giải:
Ta có: BC = a 3 . Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông ACI,
ABB’, B’C’I:
5 13
Suy ra AI = a , AB’ = 2a , B’I = a
2 2
Do đó AI2 + AB’2 = B’I2
Vậy tam giác AB’I vuông tại A
1 10 2 3
S AB' I  AI . AB '  a , S ABC  a
2 4 4
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (AB’I). Tam giác ABC là
hình chiếu vuông góc của tam giác AB’I.
10 3 3
Suy ra : S AB' I .cos   S ABC  .cos    cos  
4 4 10
Chọn đáp án B.
Câu 11: Cho lăng trụ đứng ABC .A 'B 'C ' có ABC là tam giác vuông, AB  BC  1, AA '  2 . M là
trung điểm của cạnh BC. Khoảng cách giữa hai đƣờng thẳng AM và B'C là:
1 2 1
A. d  B. d  C. d  7 D. d 
7 7 7
Hƣớng dẫn giải:
Gọi E là trung điểm của BB'. Khi đó  AME  / / B ' C nên ta có:

Gọi E là trung điểm của BB’.


d  B ' C; AM   d ( B ' C;( AME ))  d ( B ';( AME ))  d (B;( AME ))
Ta có: d ( B;( AME))  h
Tứ diện BEAM có các cạnh BE, BM, BA đôi một vuông góc nên
là bài toán quen thuộc. Ta có
1 1 1 1 1
2
 2
 2
 2
7h
h BE BA BM 7
Chọn đáp án A.

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 129
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/

Câu 12: Cho hình chóp S.ABC có mặt bên SAC là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông
góc với đáy, đáy là tam giác ABC vuông cân tại B, AB  a 2 . Biết góc tạo bởi SC và (ABC) bằng
450 . Khoảng cách từ SB đến SC bằng:
a 3 a 2 a 5
A. B. a 2 C. D.
2 2 2
Hƣớng dẫn giải:
1
Hƣớng dẫn: Gọi H là trung điểm của AC. Tính đƣợc AC  2HC  2a;BH  AC  a
2
 
CM đƣợc SH   ABC   SC ,  ABC   SCH  450  SH  a
 tam giác SHB vuông cân tại H  SB  a 2
Trong (SHB): Dựng HI  SB tại I (1)
CM đƣợc AC   SHB   AC  HI tại H (2)
1 a 2
Từ (1) và (2)  d  SB, AC   HI  SB 
2 2
Chọn đáp án C.

Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = 2a, BC = a .Hình chiếu vuông
góc H của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm của cạnh AB; Góc giữa đƣờng thẳng SC và mặt
phẳng đáy bằng 600 . Góc giữa hai đƣờng thẳng SB và AC có giá trị gần với giá trị nào nhất sau đây:
A. 60 0 B. 80 0 C. 70 0 D. 90 0
Hƣớng dẫn giải:

AC  a 5; SB  a 7; SB. AC  (SH .HB) AC  HB.AC  AH .AC  2a 2


| SB. AC | 2
cos=     700
SB. AC 35
Chọn đáp án C.

Câu 14: Cho hình vuông ABCD cạnh 4a. Lấy H, K


lần lƣợt trên AB, AD sao cho BH=3HA, AK=3KD . Trên đƣờng thẳng vuông góc với mặt phẳng
(ABCD) tại H lấy S sao cho góc SBH = 30 . Gọi E là giao điểm của CH và BK. Tính cosin góc giữa
SE và BC.
18 9 36 28
A. B. C. D.
5 39 5 39 5 39 5 39
Hƣớng dẫn giải:
Ta có:

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 130
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
SE.BC
cos( SE; BC ) 
SE.BC
9 9
SE.BC  ( SH  HE ).BC  HE.BC  HC.BC  CH .CB
25 25
9 9 CB 9 144a 2
 CH .CB.cos HCB  .CH .CB.  .CB 2 
25 25 CH 25 25
Ta chứng minh đƣợc HK  CH tại E
HE HE.HC HB 2 9 9 9 9a
    HE  .HC  HB 2  BC 2 
HC HC 2
HB  BC
2 2
25 25 25 5
81a 2 2a 39 144a 5 18
SE  SH 2  HE 2  3a 2    cos(SE; BC )  . 
25 5 25 2a 39.4a 5 39
Chọn đáp án A.

Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, tâm của đáy là O. Gọi M và N lần
lƣợt là trung điểm của SA và BC. Biết rằng góc giữa MN và (ABCD) bằng 600 , cosin góc giữa MN và
mặt phẳng (SBD) bằng :
3 2 5 10
A. B. C. D.
4 5 5 5

Hƣớng dẫn giải:


Gọi P là trung điểm AO; Q là giao điểm của MC và SO, từ Q kẽ tia song song với MN trong
mp(MBC) cắt BC tại R, trong mặt phẳng đáy từ R kẽ tia song song với AC cắt BD tại S.
MP//SO nên MP   ABCD  , suy ra MNP  600
3 3a
Ta tính PN bằng cách vẽ thêm hình phụ nhƣ bên, theo định lí Ta-lét PT  AB 
4 4
a a 10
Dễ thấy TN  , theo định lý Pytago ta tính đƣợc PN  .
4 4
NP a 10
Tam giác MPN vuông tại P có MN  
cosMNP 2

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 131
Đăng ký học online livestream Toán mục tiêu chinh phục 8,9,10 điểm Toán
Sale off 60% học phí link đăng ký: https://mclass.vn/ho-thuc-thuan/
CQ 2
Dễ thấy Q là trọng tâm tam giác SAC nên 
MC 3
QR CQ CR 2 2 a 10
Vì QR//MN nên theo định lý Ta-lét ta suy ra     QR  MN 
MN MC NC 3 3 3
a 2
Hình vuông ABCD cạnh a có đƣờng chéo AC  a 2  OC 
2
SR BR 2 2 a 2
Vì SR//AC nên theo định lý Ta-lét ta suy ra    SR  OC 
OC BC 3 3 3
CA   SBD  , SR / /CA  SR   SBD  , mặt khác QR//MN do đó góc giữa MN với (SBD) là góc
giữa QR với (SBD) là góc SQR.
SR a 2 a 10 5
Tam giác SQR vuông tại S có cosSQR   : 
QR 3 3 5
Chọn đáp án C.

Thầy Hồ Thức Thuận-Chuyên Luyện Thi Đại Học 10,11,12 Tại Hà Nội
Link fanpage : https://www.facebook.com/thaythuantoan/ Trang 132

You might also like