Professional Documents
Culture Documents
Mục lục
Bài 01. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
A. Lý thuyết
1. Góc giữa 2 đường thẳng ...........................................................................................................3
2. Hai đường thẳng vuông góc trong không gian .................................................................3
B. Bài tập
Bài 02. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG
A. Lý thuyết
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ............................................................................. 6
2. Liên hệ giữa tính song song – vuông góc của đường thẳng & mặt phẳng ............... 8
3. Phép chiếu vuông góc .............................................................................................................. 9
4. Định lý ba đường vuông góc ................................................................................................. 9
5. Góc giữa đường thẳng & mặt phẳng.................................................................................. 10
6. Kiến thức bổ trợ ........................................................................................................................ 10
6.1. Một số mô hình thường gặp ........................................................................................... 10
6.2. Các hệ thức lượng trong tam giác ................................................................................ 11
6.3. Các chú ý khác .................................................................................................................. 12
B. Bài tập
Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng .......................................... 13
Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc ......................................................... 15
C. Luyện tập
Dạng: Chứng minh vuông góc .................................................................................................. 16
Dạng: Góc giữa đường mặt ....................................................................................................... 18
Bài 03. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
A. Lý thuyết
1. Góc giữa hai mặt phẳng ......................................................................................................... 21
2. Hai mặt phẳng vuông góc ..................................................................................................... 21
3. Tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc.............................................................. 22
4. Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương ........................................... 23
A Lý thuyết
1. Góc giữa 2 đường thẳng
Định nghĩa:
Góc giữa hai đường thẳng trong không gian, kí hiệu , là góc giữa hai đường
thẳng và cùng đi qua một điểm và lần lượt song song hoặc trùng với và .
Nhận xét
⑴ Xác định góc giữa đường thẳng và ta có thể lấy điểm thuộc một trong hai đường
thẳng đó rồi vẽ một đường thẳng qua và song song với đường thẳng còn lại.
⑵ Với hai đường thẳng và bất kì: .
Để tính số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 ta có thể thực hiện tính thông qua
góc giữa hai đường thẳng cắt nhau lần lượt song song với hai đường thẳng đã cho.
d ,d
Bước 1. Sử dụng tính chất sau: 1 2
d1 , d2 d1 , d3
d2 //d3
Bước 2. Áp dụng định lí côsin trong tam giác để xác định góc.
2. Hai đường thẳng vuông góc trong không gian
Định nghĩa:
Hai đường thẳng và được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng .
Kí hiệu .
B Bài tập
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, SA AB và SA BC . Tính góc giữa hai
đường thẳng SD và BC .
Bài 2. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Tính góc giữa 2 đường thẳng.
⑴ AB và BC ⑵ AC và BC ⑶ AC và BC
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều
bằng a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo của góc MN , SC
bằng bao nhiêu?
Bài 4. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh bằng a; SA vuông góc
với đáy và SA a 3 . Khi đó, cosin góc giữa SB và AC bằng
Bài 5. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân,
AB AC a, BAC 120 và cạnh bên AA a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB
và BC
Bài 6. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a , M là trung điểm của cạnh BC . Gọi là góc
giữa hai đường thẳng AB và DM , khi đó cos bằng
Bài 7. Cho hình hộp ABCD.ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a và các góc
BAD, DAA, AAB đều bằng 60 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA, CD . Gọi
là góc tạo bởi hai đường thẳng MN và BC , tính giá trị của cos .
4
Bài 8. Cho tứ diện ABCD có CD AB . Gọi G , E, F lần lượt là trung điểm của BC , AC , DB ,
3
5
biết EF AB . Tính góc giữa CD và AB.
6
Bài 9. Cho hình chóp S.ABC có BC a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a . Góc giữa hai đường
thẳng SB và AC bằng bao nhiêu?
Bài 10. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , độ dài cạnh
bên cũng bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh SA và BC . Góc giữa
MN và SC bằng
Bài 11. Cho hình lập phương ABCD.ABCD , gọi I là trung điểm của cạnh AB . Tính côsin của
góc giữa hai đường thẳng AD và BI được kết quả là
Bài 12. Cho tứ diện ABCD có AB CD a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Xác
định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30 .
Bài 13. Cho tứ diện ABCD có AB AD a và BAC BAD 60, CAD 90 . Gọi M là trung
điểm của cạnh CD . Tính độ dài cạnh AC để côsin góc giữa hai đường thẳng AC và BM
1
bằng .
3
Bài 14. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính góc tạo bởi hai
đường thẳng AC và BM .
Bài 15. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD a , BAC BAD 60 và CAD 90 . Gọi M là
trung điểm của BC . Tính góc tạo bởi hai đường thẳng AB và DM .
Bài 16. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , cạnh AB 2a ,
2a 3
AD DC a , SA AB , SA AD , SA .
3
⑴ Tính góc giữa hai đường thẳng SB và DC .
⑵ Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC .
Bài 17. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M , N , P là trung điểm các cạnh AC , BC và BD .
⑴ Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng MNP và ACD .
⑵ Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD .
--------------------Hết--------------------
A Lý thuyết
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Định nghĩa:
Đường thẳng được gọi là vuông góc với mặt phẳng nếu
vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng .
Ký hiệu:
Nhận xét:
Định lý 1:
Nếu đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau
cùng thuộc một mặt phẳng thì vuông góc với mặt phẳng ấy.
Định lý 2:
Có duy nhất:
Một mặt phẳng:
+ đi qua một điểm cho trước, và
+ vuông góc với đường thẳng cho trước.
Một đường thẳng:
+ đi qua một điểm cho trước, và
+ vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Định nghĩa:
Mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông
góc với đường thẳng là mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng .
Nhận xét: là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
.
Định nghĩa:
Trục của đa giác là đường thẳng qua tâm của đường tròn ngoại tiếp đa giác và vuông
góc với mặt phẳng chứa đa giác đó. Nếu một điểm nằm trên trục của đa giác thì nó
cách đều các đỉnh của đa giác.
Chứng minh:
Cho đa giác có n đỉnh A1 A2 An .
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác và d là trục của đa giác.
Lấy điểm I d .
Khi đó: IOA1 IOA2 IOAn ( vuông có 2 cạnh bằng nhau) IA1 IA2 IAn
2. Liên hệ giữa tính song song – vuông góc của đường thẳng & mặt phẳng
Định lý 3:
⑴ Cho hai đường thẳng song song, nếu mặt phẳng nào
vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với
đường thẳng kia.
Tóm tắt:
⑵ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một
mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Tóm tắt:
Định lý 4:
⑴ Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó
cũng vuông góc với bất kì mặt phẳng nào song song với
mặt phẳng ấy.
Tóm tắt:
⑵ Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một
đường thẳng thì song song với nhau.
Tóm tắt:
Định lý 5:
⑴ Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì
nó vuông góc với bất kì đường thẳng nào song song
với mặt phẳng ấy.
Tóm tắt:
Tóm tắt:
Định nghĩa:
Cho đường thẳng vuông góc với . Phép chiếu
song song theo phương của lên được gọi là
phép chiếu vuông góc lên .
là hình chiếu vuông góc (gọi tắt là hình chiếu) của
lên nếu và .
4. Định lý ba đường vuông góc
Nhận xét
⑴
SA BC
SAB, SAC vuông tại A
A là hình chiếu vuông góc của S lên ABC .
⑷. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi.
⑸. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có góc A vuông và SA vuông với đáy.
b b a
2
c c a
2
h b c AC
2
sin B cos C
a h b.c BC
1 1 1 AB
2 2 2 cos B sin C
h b c BC
b b2 AC
tan B cot C
c c 2 AB
1 AB
AM BC với M là trung điểm BC . cot B cot C
2 AC
⑵. Tam giác thường:
Định lí côsin:
a 2 b 2 c 2 2bc cos A
b 2 c 2 a 2 2ca cos B
c 2 a 2 b 2 2ab cos C
Tính cosin 1 góc:
Diện tích tam giác
b2 c 2 a2 1 1 1
cos A S aha bhb chc
2bc 2 2 2
c a2 b2
2 1 1 1
S bc sin A ca sin B ab sin C
cos B
2ca 2 2 2
a b2 c 2
2
S
abc
cos C
2ab 4R
Độ dài trung tuyến: abc
S pr ; p
2 b2 c 2 a2 2
m S p p a p b p c
2
a
4
mb2
2
2 a c 2 b2 Với R , r lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội
4
mc2
2 a b2 c 2
2 tiếp tam giác ABC .
4
a b c
Định lí sin: 2R
sin A sin B sin C
⑶. Tam giác đều:
Xét tam giác đều cạnh x.
3
Diện tích tam giác đều: S x 2 .
4
3
Đường cao tam giác đều: h x.
2
2 3
Với G là trọng tâm ABC : AG .AH x.
3 3
6.3. Các chú ý khác
– Độ dài đường chéo hình vuông cạnh bằng a là a 2 .
– Độ dài đường chéo hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là a và b là a2 b2 .
– Trong hình vuông và hình thoi, các đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông
góc nhau.
B Bài tập
Phương pháp
Cách 1.
Chứng minh vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng chứa trong
Cách 2.
Chứng minh song song với mà
Cách 3.
Chứng minh và
Ví dụ 1.1.
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và có cạnh vuông
góc với mặt phẳng .
⑴ Chứng minh .
⑵ Gọi là đường cao của . Chứng minh .
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví dụ 1.2.
Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau. Gọi là hình chiếu
vuông góc của trên mặt phẳng Chứng minh:
⑴
⑵ là trực tâm của
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Phương pháp
Chứng minh hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, ta làm như sau:
Bước 1. Chọn chứa đường thẳng
Bước 2. Chứng minh
Ví dụ 2.1.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc với
đáy. Gọi lần lượt là hình chiếu của lên . Chứng minh
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví dụ 2.2.
Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và
. Chứng minh rằng
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
C Luyện tập
Bài 33. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình vuông ABCD cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác
đều, tam giác SDC vuông cân đỉnh S . Gọi I , J lần lượt là trung điểm AB và CD
⑴ Tính các cạnh của tam giác SIJ , chứng minh SI SCD , SJ SAB .
⑵ Tính góc giữa IK và ABCD trong đó I , K lần lượt là trung điểm của BC , AD .
Bài 46. Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a . Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
⑴ BD và AADD ⑵ BD và BAC .
Bài 47. Cho lăng trụ ABC.ABC có AA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B ,
AB a, BC 2a . Góc giữa AC và mặt đáy bằng 300 .
⑴ Tính góc giữa AC và ABBA .
⑵ Tính góc giữa AA và ABC .
--------------------Hết--------------------
A Lý thuyết
1. Góc giữa hai mặt phẳng
Định nghĩa:
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng
lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
Chú ý:
+ Nếu .
+ .
Định nghĩa:
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng
Cách xác định góc dùng cho hai mặt phẳng cắt nhau:
Bước 1. Tìm giao tuyến d của P và Q .
Bước 2. Chọn điểm O trên d , từ đó:
Trong P dựng Ox d.
Trong Q dựng Oy d.
Định lý 1:
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau trong mặt phẳng này
có một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
Định lý 2:
Nếu hai mặt phẳng và vuông góc với nhau thì bất cứ
đường thẳng nào nằm trong mà vuông góc với giao tuyến
của và đều vuông góc với mặt phẳng .
Nhận xét
Nếu hai mặt phẳng và vuông góc với nhau và thì
là một điểm trong thì đường thẳng đi qua và vuông
góc với sẽ nằm trong mặt phẳng .
Kí hiệu: .
Định lý 3:
Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với một mặt
phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng sẽ vuông góc với mặt
phẳng thứ ba đó.
4. Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Tên Hình vẽ Tính chất
Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh
bên vuông góc với hai mặt đáy.
Các mặt bên là các hình chữ nhật.
Hình lăng trụ đứng Các mặt bên vuông góc với hai đáy.
▶ Nhận xét:
Cạnh của hai đa giác là cạnh đáy. Các cạnh đáy tương ứng song song từng đôi một
Các hình thang cân AAEE, AABB, BBCC , CCDD, DDEE là các mặt bên.
Cạnh bên của mặt bên gọi là cạnh bên của hình chóp cụt đều. Hình chóp cụt đều có các
cạnh bên bằng nhau, các mặt bên là những hình thang cân.
Đoạn thẳng nối tâm hai đáy là đường cao. Độ dài đường cao là chiều cao.
B Bài tập
Dạng 1. Xác định góc giữa hai mặt phẳng bằng cách dùng định nghĩa
Phương pháp
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
Chú ý:
+ Nếu .
+ .
Ví dụ 1.1.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , vuông góc với mặt
phẳng và góc giữa hai mặt phẳng và bằng
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví dụ 1.2.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Côsin của góc hợp bởi hai mặt phẳng
và bằng Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Dạng 2. Xác định góc giữa hai mặt phẳng dựa trên giao tuyến
Phương pháp
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến tại một điểm
Cách xác định góc dùng cho hai mặt phẳng cắt nhau:
Bước 1. Tìm giao tuyến của và .
Bước 2. Chọn điểm trên , từ đó:
Trong dựng
Trong dựng
Khi đó:
Ví dụ 2.1.
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật cạnh bên vuông
góc với đáy và Góc giữa hai mặt phẳng và bằng
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví dụ 2.2.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh . Đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy và Góc giữa hai mặt phẳng
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví dụ 2.3.
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại
. Mặt bên hợp với mặt đáy góc bằng bao nhiêu?
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví dụ 2.4.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông,
cạnh bên Gọi là góc hợp bởi . Khi đó, tính
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Dạng 3. Xác định góc giữa hai mặt phẳng dựa vào định lý hình chiếu
Phương pháp
thì trong đó .
Ví dụ 3.1.
Cho hình chóp có vuông góc với đáy. Tam giác vuông cân tại , có
. Mặt phẳng hợp với đáy một góc . Tính diện tích tam giác .
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví dụ 3.2.
Cho tứ diện có đôi một vuông góc và .
Tính góc giữa hai mặt phẳng và .
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Phương pháp
Để chứng minh hai mặt phẳng và vuông góc với nhau ta dùng một trong các cách sau:
▶ Cách 1. Xác định góc giữa hai mặt phẳng, rồi tính trực tiếp góc đó bằng .
.
▶ Cách 2. Chứng minh trong mặt này có một đường thẳng vuông góc với mặt kia.
Ví dụ 4.1.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với đáy. Gọi , lần
lượt là hình chiếu của trên , . Chứng minh rằng .
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví dụ 4.2.
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với . Chứng minh rằng .
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Phương pháp
Mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc đường thẳng a cắt hình chóp theo thiết diện.
▶ Xác định mặt phẳng có tính chất gì?
Tìm đường thẳng song song với .
▶ Tìm các đoạn giao tuyến của và các mặt của hình chóp:
▶ Kết luận hình dạng của thiết diện và tính các yêu cầu liên quan.
Ví dụ 5.1.
Cho hình chóp tam giác đều có . Gọi là trung điểm của
cạnh , mặt phẳng qua và vuông góc với cắt hình chóp đã cho theo một
thiết diện. Tính diện tích thiết diện đó.
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví dụ 5.2.
Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại ;
. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng
qua và .
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví dụ 5.3.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với
mặt phẳng đáy và Mặt phẳng qua và vuông góc với . Tính diện
tích của thiết diện cắt bởi và hình chóp .
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
C Luyện tập
a 3
Bài 56. Cho hình chóp S.ABCD có SA SB SD , đáy là hình thoi cạnh a , A 60 .
2
⑴ Chứng minh SAC ABCD và SB BC .
⑵ Tính góc giữa SBD và ABCD .
Bài 57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật với AB a, AD 3a, SA 2a và
SA ABCD . Tính góc hợp bởi SC và SBD .
Bài 58. Lăng trụ đứng ABC.A ' B' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a ; AA' a . Tính góc giữa hai
mặt phẳng ABC ' và BCA ' .
Bài 59. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B' C ' có các cạnh bằng 2a . M là trung điểm của CC '
⑴ Tính góc giữa hai đường thẳng BM và A ' B ' .
⑵ Tính góc giữa hai mặt phẳng MAB và ABC .
Bài 60. CCho lăng trụ ABCD.A' B' C ' D' có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a , AA a
và AO ABCD . Tính góc hợp bởi:
⑴ Cạnh bên và mặt đáy.
⑵ Cạnh bên và cạnh đáy.
⑶ BDB ' D ' và ABCD , ACC ' A ' và ABCD
Bài 61. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và
SAB vuông góc với ABCD . Gọi là góc tạo bởi SAC ; SCD . Giá trị của cos
bằng
Bài 62. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC a , cạnh SA vuông
góc với đáy, SA a 3 . Gọi M là trung điểm của AC . Tính côsin góc giữa hai mặt
phẳng SBM và SAB
Bài 63. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB 2 3 và AA 2 . Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm các cạnh AB , AC và BC . Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
ABC và MNP bằng bao nhiêu?
a 2
Bài 64. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , SA
2
, đáy
ABCD là hình thang vuông tại A và D có AB 2AD 2DC a . Góc giữa hai mặt phẳng
SBC và ABCD bằng
Bài 65. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có cạnh bằng a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a 2 (hình bên). Gọi H , K lần lượt là hình chiếu
vuông góc của A trên SB, SD . Số đo của góc tạo bởi mặt phẳng AHK và ABCD bằng
Bài 66. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , biết AD 2a ,
a 6
AB BC a , cạnh SA vuông góc với đáy và SA . Gọi E là trung điểm của AD ,
2
tính góc giữa hai mặt phẳng SBE và ABCD .
Bài 67. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B' C ' D' có AB AD a, AA ' b . Gọi M là trung điểm
a
của CC ' . Tỉ số để hai mặt phẳng A ' BD và MBD vuông góc với nhau là
b
Bài 68. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a . Tính số đo góc giữa hai mặt
phẳng BA ' C và DA ' C .
Bài 69. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 2a , cạnh đáy bằng a . Gọi là góc
giữa hai mặt bên của hình chóp đó. Hãy tính cos .
Bài 70. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh AB a, góc BAD 600 ,
SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , SA x. Tìm x để góc giữa SBC và SCD bằng
900 .
Bài 71. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , góc ABC bằng 600 , tam giác
SBC đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên ABC là trung điểm H của cạnh BC
. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC . Khi đó
a 3
Bài 72. Cho hình chóp tứ giác đều, có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . Số đo của góc
2
giữa mặt bên và mặt đáy bằng
Bài 73. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng CBD và
ABCD .
Bài 74. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, BC 2 a và ACD vuông
cân tại C . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a . Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A lên SD và I là trung điểm SC . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng AHI và
ABCD .
Bài 75. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA a và vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB và SD . Sin của góc giữa hai mặt
phẳng AMN và SBD bằng
Bài 76. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân, với AB AC a và góc
BAC 120 , cạnh bên AA a . Gọi I là trung điểm của CC . Cosin của góc tạo bởi hai
mặt phẳng ABC và ABI bằng
Bài 77. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Biết AC 2,
AA ' 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng ABD và CBD .
Dạng: Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc
Bài 78. Cho hình chóp S.ABCD có cạnh SA a , các cạnh còn lại bằng b . Chứng minh
SAC ABCD và SAC SBD .
Bài 79. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA vuông góc với đáy . Chứng
minh SAB SAD và SAC SBD .
⑴ Chứng minh: SAB SAD ⑵ Chứng minh: SAC SBD
Bài 80. Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA ABC .
⑴ Chứng minh: SBC SAB .
⑵ Gọi AH và AK lần lượt là đường cao của hai tam giác SAB, SAC . Chứng minh
SBC AHK .
Bài 81. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có SA SB SC SD .
⑴ Chứng minh: SBD ABCD ⑵ Chứng minh: SAC SBD
Bài 82. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SAB là tam giác đều và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi M là trung điểm AB .
⑴ Chứng minh SM vuông góc ABCD .
⑵ Chứng minh tam giác SBC vuông và SAD vuông góc SAB .
Bài 83. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông tại B và AD ABC
⑴ Chứng minh ABD BCD .
⑵ Vẽ đường cao AH của ABD . Chứng minh: AH BCD .
Bài 84. Cho tứ diện SABC có ba đỉnh A, B, C tạo thành vuông cân đỉnh B và AC 2a , có
SA ABC và SA a .
⑴ Chứng minh SAB SBC
⑵ Gọi AH là đường cao của SAB . Chứng minh AH SBC .
⑶ Tính độ dài đoạn AH .
⑷ Từ trung điểm O của đoạn AC vẽ OK (SBC ) . Tính độ dài OK .
Bài 85. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều, SA ABC . Gọi H , K lần lượt là trực
tâm của ABC và SBC .
⑴ Chứng minh SAH SBC ⑵ Chứng minh CHK SBC
Bài 86. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ABCD . Gọi M , N là các
Bài 88. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , SAC là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với ABC . Gọi I là trung điểm của SC .
⑴ Chứng minh SAC SBC ⑵ Chứng minh ABI SBC
Bài 89. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a và SA SB SC a .
⑴ Chứng minh AC ABD ⑵ Chứng minh ABCD BCDA
Bài 90. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD . Gọi O là giao điểm của AC và BD . Kẻ
CK BD .
⑴ Chứng minh CK DB .
⑵ Chứng minh CBD CCK
⑶ Kẻ CH CK . Chứng minh CH CBD .
Bài 91. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD a 2 , SA a
và SA ABCD . Gọi M là trung điểm của AD . Chứng minh SAC SMB .
Bài 92. Cho hình chóp đều S.ABC , có đọ dài cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SB, SC . Tính diện tích AMN biết rằng AMN SBC .
Bài 93. Cho tứ diện ABCD có AB BCD . Trong BCD vẽ các đường cao BE và DF cắt
nhau tại O . Trong ACD vẽ DK AC . Gọi H là trực tâm của ACD .
⑴ Chứng minh ACD ABE .
⑵ Chứng minh ACD DFK
⑶ Chứng minh OH ACD
Bài 94. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a ; BAD 60 , SA ABCD
và SA a 6 .
⑴ Chứng minh SAC ABCD và SAC SBD .
⑵ Chứng minh SBC SDC
Bài 103. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA 2a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi là mặt phẳng qua điểm B và vuông góc với cạnh SC . Tìm thiết
diện của tứ diện bị cắt bởi và tính diện tích của thiết diện đó.
Bài 104. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi H là trung điểm BC ,
O là trung điểm AH và G là trọng tâm của tam giác ABC . Biết SO vuông góc mặt
phẳng ABC và SO 2a . Tính diện tích thiết diện với hình chóp S.ABC khi cắt bởi
mặt phẳng P đi qua G và vuông góc với AH .
Bài 105. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông cân, AB AC a 2 . Ba
điểm I , K , M lần lượt là trung điểm của BC , CC và BI ; BB 2a .
⑴ Chứng minh BC AKI
⑵ Xác định thiết diện do mặt phẳng P qua M và vuông góc với BC cắt hình trụ.
Bài 106. Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.ABCD , cạnh đáy của lăng trụ bằng a. Một mặt phẳng
hợp với mặt phẳng đáy ABCD một góc 45 và cắt các cạnh bên của lăng trụ tại
M , N , P , Q . Tính diện tích thiết diện.
Bài 107. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh A . Gọi H là trung điểm của
BC , O là trung điểm của AH và G là trọng tâm của ABC . Biết SO vuông góc mặt
phẳng ABC và SO 2a. Tính diện tích thiết diện với hình chóp S.ABC khi cắt bởi mặt
phẳng P đi qua G và vuông góc với AH .
Bài 108. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a. Cắt hình lập phương bởi mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng BD . Tính diện tích thiết diện.
Bài 109. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA b và vuông
góc với mặt phẳng đáy ABCD . Gọi M là điểm trên cạnh AB sau cho
AM x 0 x a . Gọi là mặt phẳng qua M vuông góc với đường thẳng AC .
⑴ Xác định thiết diện của hình chóp đã cho với mặt phẳng .
⑵ Tính diện tích S của thiết diện theo a, b, x .
⑶ Tìm x để diện tích của thiết diện lớn nhất.
--------------------Hết--------------------
KHOẢNG CÁCH
A Lý thuyết
1. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đường thẳng, đến 1 mặt phẳng
1.1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Định nghĩa:
Cho điểm và đường thẳng .
Trong mặt phẳng ,
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên .
Khi đó khoảng cách giữa hai điểm và được
gọi là khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
Kí hiệu : .
Nhận xét
Định nghĩa:
Cho điểm và mặt phẳng .
Gọi là hcvg của trên mặt phẳng .
Khi đó khoảng cách giữa hai điểm và được
gọi là khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
Kí hiệu :
Nhận xét
2. Khoảng cách giữa đường và mặt song song, hai mặt song song
2.1. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song
Định nghĩa:
Định nghĩa:
3. Đường vuông góc chung và khoảng cách hai đường chéo nhau
3.1. Định nghĩa
Định nghĩa:
Đường thẳng cắt hai đường thẳng chéo nhau và
và cùng vuông góc với mỗi đường ấy được gọi là đường
vuông góc chung của và
Nếu đường vuông góc chung cắt hai đường thẳng chéo
nhau và tại thì độ dài đoạn thẳng gọi là
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và
Kí hiệu:
3.2. Cách dựng đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
▶ Cách 1: Khi a vuông b
Nhận xét
⑴ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai
đường thẳng đó với mặt phẳng song song với nó và chứa thằng còn lại.
⑵ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng
song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
B Bài tập
Dạng 1. Khoảng cách từ chân đường cao đến một mặt bên
Phương pháp
Ví dụ 1.1.
Cho hình chóp có vuông góc với đáy . Hãy xác định khoảng cách
từ điểm đến mặt bên .
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví dụ 1.2.
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc
với đáy. Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng theo , biết
.
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví dụ 1.3.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh
và . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Phương pháp
Ví dụ 2.1.
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại với , . Goi
là trung điểm . Biết .
⑴ Tính chiều cao của hình chóp.
⑵ Tính khoảng cách từ đến .
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví dụ 2.2.
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , , ; mặt
phẳng vuông góc với mặt phẳng . Biết và Tính
khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng theo .
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Phương pháp
Phương pháp chung: Ta phải chuyển khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau về
khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng hoặc khoảng cách
từ một điểm đến một mặt phẳng.
Trường hợp 1:
Trường hợp 2: và lần lượt thuộc hai mặt phẳng song song nhau.
Trường hợp 3: là cạnh bên còn là một cạnh đáy của hình chóp
♻ Ta làm như sau:
(+) Gọi (mặt đáy).
(+) Từ dựng đường thẳng song song với .
(+) Khi đó song song với chứa và .
Ví dụ 3.1.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Gọi
lần lượt là trung điểm của . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và theo .
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
Ví dụ 3.2.
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của
trên là điểm thuộc cạnh sao cho Góc giữa đường thẳng
và bằng . Tính khoảng cách giữa và theo .
Lời giải
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
C Luyện tập
⑵ Chứng minh SBC SAI . Tính d O , SBC .
Bài 120. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , mặt bên SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi I là
trung điểm AB. Tính
⑴ d A , SBC
⑵ d I , SCD
Bài 121. Cho hình lăng trụ ABC.ABC , ABC đều có cạnh bằng a , AA a và đỉnh A cách
đều A, B, C . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và AB . Tính
⑴ Khoảng cách từ A đến ABC .
⑵ Khoảng cách từ C đến mặt phẳng AMN .
Bài 122. Cho hình lăng trụ ABC.ABC ,đáy ABC là AC a 3 , ACB 30 . Cạnh bên hợp với
mặt phẳng đáy một góc 60 và mặt phẳng ABC vuông góc với mặt phẳng ABC .
Điểm H trên cạnh BC sao cho HC 3HB và mặt phẳng AAH vuông góc với mặt
phẳng ABC .
⑴ Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC
⑵ Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng AAC .
Dạng: Tính khoảng cách 2 đường chéo nhau
Bài 123. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh 2a , SA ABCD , góc giữa
SB và mặt phẳng đáy bằng 600. Tính
⑴ d AC , SB .
⑵ Sin của góc giữa SB và mặt phẳng SAC .
Bài 124. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AD 2a ,
BC AB a , SA 2a và SA ABCD . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo
nhau:
⑴ d SA; BC . ⑵ d SA; CD .
⑶ d SD; BC . ⑷ d SD; AB .
⑸ d SB; AD .
Bài 125. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh 2a, SA ABCD , SB tạo với đáy một
góc 450 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng :
⑴ SA và BC ⑵ AB và SD
⑶ BD và SC ⑷ AC và SD
Bài 126. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa hai
đường chéo nhau BC và CD .
Bài 127. Cho hình hộp đứng ABCD.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , A 60 . Góc giữa A' C
và đáy bằng 60 .
⑴ Tính độ dài đường cao của hình hộp.
⑵ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng A' C và BB ' .
Bài 128. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có AB BC a , AC a 2 .
⑴ Chứng minh BC AB .
⑵ Gọi M là trung điểm AC . Chứng minh BCM ACCA .
⑶ Tính khoảng cách giữa BB và AC .
Dạng: Tính khoảng cách liên quan nhỏ nhất
Bài 129. Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC , AD vuông góc với nhau đôi một và
AD 2AC 3AB a. Gọi là đường thẳng chứa trong mặt BCD sao cho có khoảng
cách từ điểm A đến là nhỏ nhất bằng
Bài 130. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác SAB đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi là đường thẳng thay đổi nằm trong mặt phẳng
phẳng SAD . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai đường thẳng SA và bằng
Bài 131. Cho tứ diện S.ABC trong đó SA SB SC a , các góc BSC BSA 600 . Tìm giá trị
lớn nhất khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng SBC ?
--------------------Hết--------------------
ÔN TẬP CHƯƠNG
Bài 132. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SA a 2 .
⑴ Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
⑵ Chứng minh rằng SAC SBD .
⑶ Tính góc giữa SC và SAB .
⑷ Tính góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD .
⑸ Tính d A , SCD .
Bài 133. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C và SB ABC , biết
AC a 2 , BC a, SB 3a
⑴ Chứng minh AC SBC .
⑵ Gọi BH là đường cao của SBC . Chứng minh SA BH .
⑶ Tính góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC .
Bài 134. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O cạnh AB 2BC 2a ,
hai mặt phẳng SAB và SAD cùng vuông góc với đáy ABCD . Góc giữa SO và mặt
phẳng đáy bằng 45 . M là trung điểm AB , H là hình chiếu vuông góc của A trên SB
⑴ Chứng minh ACH vuông.
⑵ Tính d H , SCD .
⑶ Tính d M , ACH . ⑷ Tính d SO, MC .
Bài 135. Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều tâm O cạnh a . Hình chiếu
vuông góc của A lên ABC là trung điểm H của OB . Biết góc giữa ABC và ABC
bằng 60 .
⑴ Tính góc giữa hai đường thẳng AA và BC .
⑵ Tính khoẳng cách giữa hai đường thẳng AA và BC .
⑶ Tính khoảng cách từ G đến AAC , với G là trọng tâm của BCC .
Bài 136. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có AB a , BC 2a ,
ABC 60 , SA vuông góc với đáy ABCD , góc giữa SCD và ABCD bằng 60 .
⑶ Tính d A , SCD , d B , SAC .
Bài 146. Cho hình chóp A.ABC có tam giác ABC vuông tại A , góc B 60o , AB a , hai mặt bên
SAB và SBC vuông góc với đáy, SB 2a . Hạ BH SA H SA ; BK SA K SC .
⑴ Chứng minh SB ABC .
Mục lục
Bài 01. HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
A. Lý thuyết
1. Góc giữa 2 đường thẳng ...........................................................................................................3
2. Hai đường thẳng vuông góc trong không gian .................................................................3
B. Bài tập
Bài 02. ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC MẶT PHẲNG
A. Lý thuyết
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ............................................................................ 12
2. Liên hệ giữa tính song song – vuông góc của đường thẳng & mặt phẳng ............. 14
3. Phép chiếu vuông góc ............................................................................................................. 15
4. Định lý ba đường vuông góc ................................................................................................ 15
5. Góc giữa đường thẳng & mặt phẳng.................................................................................. 16
6. Kiến thức bổ trợ ........................................................................................................................ 16
6.1. Một số mô hình thường gặp ........................................................................................... 16
6.2. Các hệ thức lượng trong tam giác ............................................................................... 17
6.3. Các chú ý khác .................................................................................................................. 18
B. Bài tập
Dạng 1. Chứng minh đường thẳng vuông góc mặt phẳng .......................................... 19
Dạng 2. Chứng minh hai đường thẳng vuông góc ......................................................... 21
C. Luyện tập
Dạng: Chứng minh vuông góc ................................................................................................. 22
Dạng: Góc giữa đường mặt ...................................................................................................... 34
Bài 03. HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC
A. Lý thuyết
1. Góc giữa hai mặt phẳng ........................................................................................................ 43
2. Hai mặt phẳng vuông góc .................................................................................................... 43
3. Tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc............................................................. 44
4. Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương .......................................... 45
A Lý thuyết
1. Góc giữa 2 đường thẳng
Định nghĩa:
Góc giữa hai đường thẳng trong không gian, kí hiệu , là góc giữa hai đường
thẳng và cùng đi qua một điểm và lần lượt song song hoặc trùng với và .
Nhận xét
⑴ Xác định góc giữa đường thẳng và ta có thể lấy điểm thuộc một trong hai đường
thẳng đó rồi vẽ một đường thẳng qua và song song với đường thẳng còn lại.
⑵ Với hai đường thẳng và bất kì: .
Để tính số đo của góc giữa hai đường thẳng d1 và d2 ta có thể thực hiện tính thông qua
góc giữa hai đường thẳng cắt nhau lần lượt song song với hai đường thẳng đã cho.
d ,d
Bước 1. Sử dụng tính chất sau: 1 2
d1 , d2 d1 , d3
d2 //d3
Bước 2. Áp dụng định lí côsin trong tam giác để xác định góc.
2. Hai đường thẳng vuông góc trong không gian
Định nghĩa:
Hai đường thẳng và được gọi là vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng .
Kí hiệu .
B Bài tập
Bài 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi, SA AB và SA BC . Tính góc giữa hai
đường thẳng SD và BC .
Lời giải
BC / / AD
Ta có: SAD 90
SA BC
SD , BC SD , AD SDA
SAD vuông tại A có:
tan SDA
SA
AD
1 SDA 45 SD, BC 45 .
Bài 2. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Tính góc giữa 2 đường thẳng.
⑴ AB và BC ⑵ AC và BC ⑶ AC và BC
Lời giải
⑴ AB và BC
Ta có AB//AB mà AB, BC 90 nên AB, BC 90
⑵ AC và BC
⑶ AC và BC
Ta có AC //AC và ACB là đều
Do đó AC, BC AC , BC 60 .
Bài 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh bằng a và các cạnh bên đều
bằng a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và SD . Số đo của góc MN , SC
bằng bao nhiêu?
Lời giải
SD SA 2 AD 2 3a 2 a 2
Ta có: AI a
2 2 2
AI OI AOI cân tại I.
OA AC a 2
Gọi H là trung điểm của OA IH OA . Và OH
2 4 4
cos SB, AC
OH 2 2
Xét OHI , ta có: cos HOI
OI 4 4
Bài 5. Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân,
AB AC a, BAC 120 và cạnh bên AA a 2 . Tính góc giữa hai đường thẳng AB
và BC
Lời giải
Ta có BC //BC AB, BC AB, BC
Lời giải
Gọi N là trung điểm của AC
MN là đường trung bình của ABC
MN / / AB
1
MN 2 AB
Vì BCD và ACD là các tam giác đều cạnh a
a 3
MD ND .
2
Vì MN / / AB AB, DM MN , DM
MN 2 MD 2 ND 2 1 3
Xét MND : cos NMD 0
2 MN.MD 2 3 6
Bài 9. Cho hình chóp S.ABC có BC a 2 , các cạnh còn lại đều bằng a . Góc giữa hai đường
thẳng SB và AC bằng bao nhiêu?
Lời giải
Ta có AB AC 2a BC ABC vuông tại A .
2 2 2 2
MC 2
2 SC AC SA
2 2 2
5a2
;
4 4
a 3
MB .
2
MN
2
2 MC 2 MB2 BC 2 3a2
.
4 4
a 3
NP 2 MN 2 MP 2 MN 3
Do đó cos MNP 2 MNP 30 .
2.NP.MN 2NP a 2
2.
2
Bài 11. Cho hình lập phương ABCD.ABCD , gọi I là trung điểm của cạnh AB . Tính côsin của
góc giữa hai đường thẳng AD và BI được kết quả là
Lời giải
Gọi độ dài cạnh hình lập phương là a 0 .
Ta có BC D AD , BI BI , BC .
2
a a 5
Tính được IB a
2
CI ; CB a 2 .
2 2
Trong
IB2 CB2 IC 2
BCI : cos IBC cos AD , BI
2.IB.CB
10
5
Bài 12. Cho tứ diện ABCD có AB CD a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm AD và BC . Xác
định độ dài đoạn thẳng MN để góc giữa hai đường thẳng AB và MN bằng 30 .
Lời giải
Gọi P là trung điểm AC .
a
Ta có NP / / AB, MP / /CD à NP MP
2
AB, MN NP , MN .
MN 2 NP 2 MP 2 MN
cos MNP .
2.MN.NP a
MNP 30
AB , MN 30
MNP 150
MN 3 a 3 MN 3
MNP 30 MN hoặc MNP 150 (loại).
a 2 2 a 2
Bài 13. Cho tứ diện ABCD có AB AD a và BAC BAD 60, CAD 90 . Gọi M là trung
điểm của cạnh CD . Tính độ dài cạnh AC để côsin góc giữa hai đường thẳng AC và BM
1
bằng .
3
Lời giải
Gọi N là trung điểm của AD .
Ta có BM , AC BM , MN
Đặt AC 2x MN x 0
a 3
Ta có ABD đều cạnh a nên BD a , BN .
2
ACD vuông tại A nên DC 2 AD2 AC 2 a2 4x2
Xét ABC ta có BC 2 a2 4x2 2ax
a2 a2 4x 2 2ax a2 4x 2 3a 2 4x 2 4ax
Do đó BM 2
2 4 4
3a 2 4x 2 4ax 3a 2
x 2
BM 2 MN 2 BN 2 4 4
Ta tính cos BMN
2BM.MN 3a 4 x 4ax
2 2
2. .x
2
8x2 4ax 2x a
4x. 3a 4x 4ax
2 2
3a 4x 2 4ax
2
2x a 1 x 0
Theo giả thiết ta có cos 8x 2 8ax 0
3a2 4x 2 4ax 3 x a
Do x 0 nên x a AC 2x 2a
Bài 14. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính góc tạo bởi hai
đường thẳng AC và BM .
Lời giải
Gọi N là trung điểm của AD
MN là đường trung bình của ACD MN // AC .
BM , AC BM , MN .
a 3
BM BN
Xét BMN : 2
MN a
2
BM MN 2 BN 2 MN
2
1
Nên cos BMN .
2 BM.MN 2BM 2 3
Do đó BM , AC BM , MN BMN arccos
1
2 3
Bài 15. Cho tứ diện ABCD có AB AC AD a , BAC BAD 60 và CAD 90 . Gọi M là
trung điểm của BC . Tính góc tạo bởi hai đường thẳng AB và DM .
Lời giải
AB AC a
ABC : ABC là đều BC AB a .
BAC 60
AB AD a
BAD : BAD là đều BD AB a .
BAD 60
AB//DC SB, DC SB, AB
Xét SAB : tan SBA
SA
AB 3
3
SBA SB, DC 30
⑵ Tính góc giữa hai đường thẳng SD và BC .
AB
IB a IB DC
Gọi I là trung điểm AB 2
DC a IB//DC
DCBI là hình bình hành DI //BC SD , BC SD , DI
a 21 a 21
Ta có: SD SA2 AD 2 . Tương tự: SI
3 3
Tứ giác AICD là hình vuông cạnh a DI a 2
A Lý thuyết
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Định nghĩa:
Đường thẳng được gọi là vuông góc với mặt phẳng nếu
vuông góc với mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng .
Ký hiệu:
Nhận xét:
Định lý 1:
Nếu đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau
cùng thuộc một mặt phẳng thì vuông góc với mặt phẳng ấy.
Định lý 2:
Có duy nhất:
Một mặt phẳng:
+ đi qua một điểm cho trước, và
+ vuông góc với đường thẳng cho trước.
Một đường thẳng:
+ đi qua một điểm cho trước, và
+ vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Định nghĩa:
Mặt phẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng và vuông
góc với đường thẳng là mặt phẳng trung trực của đoạn
thẳng .
Nhận xét: là mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
.
Định nghĩa:
Trục của đa giác là đường thẳng qua tâm của đường tròn ngoại tiếp đa giác và vuông
góc với mặt phẳng chứa đa giác đó. Nếu một điểm nằm trên trục của đa giác thì nó
cách đều các đỉnh của đa giác.
Chứng minh:
Cho đa giác có n đỉnh A1 A2 An .
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác và d là trục của đa giác.
Lấy điểm I d .
Khi đó: IOA1 IOA2 IOAn ( vuông có 2 cạnh bằng nhau) IA1 IA2 IAn
2. Liên hệ giữa tính song song – vuông góc của đường thẳng & mặt phẳng
Định lý 3:
⑴ Cho hai đường thẳng song song, nếu mặt phẳng nào
vuông góc với đường thẳng này thì cũng vuông góc với
đường thẳng kia.
Tóm tắt:
⑵ Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một
mặt phẳng thì chúng song song với nhau.
Tóm tắt:
Định lý 4:
⑴ Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì nó
cũng vuông góc với bất kì mặt phẳng nào song song với
mặt phẳng ấy.
Tóm tắt:
⑵ Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một
đường thẳng thì song song với nhau.
Tóm tắt:
Định lý 5:
⑴ Một đường thẳng vuông góc với một mặt phẳng thì
nó vuông góc với bất kì đường thẳng nào song song
với mặt phẳng ấy.
Tóm tắt:
Tóm tắt:
Định nghĩa:
Cho đường thẳng vuông góc với . Phép chiếu
song song theo phương của lên được gọi là
phép chiếu vuông góc lên .
là hình chiếu vuông góc (gọi tắt là hình chiếu) của
lên nếu và .
4. Định lý ba đường vuông góc
Nhận xét
⑴
SA BC
SAB, SAC vuông tại A
A là hình chiếu vuông góc của S lên ABC .
⑷. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, hình chữ nhật, hình vuông, hình thoi.
⑸. Hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang có góc A vuông và SA vuông với đáy.
b b a
2
c c a
2
h b c AC
2
sin B cos C
a h b.c BC
1 1 1 AB
2 2 2 cos B sin C
h b c BC
b b2 AC
tan B cot C
c c 2 AB
1 AB
AM BC với M là trung điểm BC . cot B cot C
2 AC
⑵. Tam giác thường:
Định lí côsin:
a 2 b 2 c 2 2bc cos A
b 2 c 2 a 2 2ca cos B
c 2 a 2 b 2 2ab cos C
Tính cosin 1 góc:
Diện tích tam giác
b2 c 2 a2 1 1 1
cos A S aha bhb chc
2bc 2 2 2
c a2 b2
2 1 1 1
S bc sin A ca sin B ab sin C
cos B
2ca 2 2 2
a b2 c 2
2
S
abc
cos C
2ab 4R
Độ dài trung tuyến: abc
S pr ; p
2 b2 c 2 a2 2
m S p p a p b p c
2
a
4
mb2
2
2 a c 2 b2 Với R , r lần lượt là bán kính đường tròn
ngoại tiếp, nội
4
mc2
2 a b2 c 2
2 tiếp tam giác ABC .
4
a b c
Định lí sin: 2R
sin A sin B sin C
⑶. Tam giác đều:
Xét tam giác đều cạnh x.
3
Diện tích tam giác đều: S x 2 .
4
3
Đường cao tam giác đều: h x.
2
2 3
Với G là trọng tâm ABC : AG .AH x.
3 3
6.3. Các chú ý khác
– Độ dài đường chéo hình vuông cạnh bằng a là a 2 .
– Độ dài đường chéo hình chữ nhật có độ dài 2 cạnh là a và b là a2 b2 .
– Trong hình vuông và hình thoi, các đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông
góc nhau.
B Bài tập
Phương pháp
Cách 1.
Chứng minh vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau cùng chứa trong
Cách 2.
Chứng minh song song với mà
Cách 3.
Chứng minh và
Ví dụ 1.1.
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại và có cạnh vuông
góc với mặt phẳng .
⑴ Chứng minh .
⑵ Gọi là đường cao của . Chứng minh .
Lời giải
⑴ Chứng minh BC SAB .
Ta có SA ABC mà BC ABC SA BC 1 .
ABC vuông tại B hay AB BC 2 .
Trong SAB : SA AB A , 3 .
Từ 1 , 2 và 3 BC SAB .
⑵ Chứng minh AH SC .
Theo câu ⑴, BC SAB mà AH SAB nên AH BC .
Lại có AH là đường cao của SAB AH SB .
Trong SBC , AH BC và AH SB AH SC .
Ví dụ 1.2.
Cho tứ diện có đôi một vuông góc với nhau. Gọi là hình chiếu
vuông góc của trên mặt phẳng Chứng minh:
⑴
⑵ là trực tâm của
Lời giải
Gọi I là trung điểm BC
⑴ Chứng minh BC OAH . .
OA OB
Ta có OA OBC OA BC.
OA OC
OH ABC
Mà nên OH BC.
BC ABC
Vậy BC OAH .
⑵ Chứng minh H là trực tâm của ABC .
Do OH ABC nên OH AC 1 .
OB OA
Ta có nên OB OAC OB AC 2 .
OB OC
Từ 1 và 2 AC OBH AC BH.
Mặt khác BC OAH AH BC.
Vậy H là trực tâm của ABC
Phương pháp
Chứng minh hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, ta làm như sau:
Bước 1. Chọn chứa đường thẳng
Bước 2. Chứng minh
Ví dụ 2.1.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông, cạnh bên vuông góc với
đáy. Gọi lần lượt là hình chiếu của lên . Chứng minh
Lời giải
Chọn AHK HK Chứng minh SC AHK
CD AD
Ta có CD SAD CD AK
CD SA
Mà AK SD nên AK SDC AK SC.
Mặt khác AH SC nên SC AHK .
HK SC.
Ví dụ 2.2.
Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và
. Chứng minh rằng
Lời giải
SA ABCD
Ta có: SA CD
CD ABCD
1 .
Gọi I là trung điểm AD.
Tứ giác ABCI là hình vuông ACI 45
Mặt khác, CID là vuông cân tại I nên DCI 45.
Suy ra ACD 90 hay AC CD 2 .
Từ 1 và 2 CD SAC CD SC.
C Luyện tập
Bài 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O và SA vuông góc với đáy. Gọi H , I , K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên SB , SC , SD .
⑴ Chứng minh rằng CD SAD , BD SAC .
⑵ Chứng minh SC HK .
⑶ Chứng minh rằng HK AI .
Lời giải
⑴ Chứng minh rằng CD SAD , BD SAC .
Chứng minh CD SAD
Theo ABCD là hình vuông nên CD AD SAD 1 .
SA ABCD SA CD 2 .
Trong SAD : SA AD A , 3 .
Từ 1 , 2 và 3 CD SAD .
Chứng minh BD SAC
Theo ABCD là hình vuông nên BD AC 4 .
SA ABCD và BD ABCD SA BD 5 .
Trong SAC : SA AC A , 3 .
Từ 4 , 5 và 6 BD SAC .
⑵ Chứng minh SC HK .
BC AB
Ta có: BC SA BC SAB mà AH SAB AH BC
AB, SA SAB
Lại có AH SB nên theo hệ quả, ta được AH SC .
Theo câu ⑴, CD SAD mà AK SAD nên AK CD .
Lại có AK là đường cao của tam giác SAD AK SD .
Nên theo hệ quả AK SC .
Trong AKH : AH SC và AK SC nên theo hệ quả HK SC .
⑶ Chứng minh rằng HK AI .
SAB SAD c g c
SH SK
Ta có HK //BD 7 .
SB SD
Theo câu ⑴, BD SAC mà AI SAC BD AI 8 .
Từ 7 và 8 , HK AI .
Bài 20. Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA ABC .
⑴ Chứng minh BC SAB .
⑵ Gọi AH và AK là đường cao của SAB, SAC . Chứng minh SC AHK .
⑶ HK cắt tia CB tại I. Chứng minh: AIC vuông.
Lời giải
⑴ Chứng minh BC SAB .
BC SA
Ta có: BC SAB .
BC AB
⑵ Chứng minh SC AHK .
AH SB
Ta có: AH SBC
AH BC BC SAB
AK SC
Ta có: AH SC AH SBC SC AHK .
AH , AK AHK
⑶ HK cắt tia CB tại I. Chứng minh: AIC vuông.
Ta có:
AI SA SA ABC AI SAC AI AC.
AI SC SC AHK
Vậy AIC vuông tại A.
Bài 21. Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A , SB ABC .
AK SD
Ta có AK SCD AK SC (2).
AK SC
⑵ Chứng minh SN HI .
Ta có ABNM là hình vuông.
Ta có AH SBC , SN SBC AH SN (3).
NM AM
NM SA SA ABCD
NM SAM , AI SAM NM AI .
AI SM
AI SMN AI SN (4).
AI NM
Từ (3) và (4) SN AHI SN HI .
Bài 26. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O . Các cạnh bên của hình
chóp bằng nhau.
⑴ Chứng minh: SO ( ABCD) .
⑵ Gọi M là trung điểm BC . Chứng minh: BC SOM .
⑶ Gọi H là hình chiếu của O trên SM . Chứng minh: OH SBC .
⑷ Chứng minh: SC BD .
⑸ Gọi I , K lần lượt là trung điểm của SB, SD . Chứng minh: SC IK .
Lời giải
⑴ Chứng minh: SO ( ABCD) .
Ta có SA SB SC SD SAC và SBD cân đỉnh S .
Do đó SO AC và SO BD . Suy ra SO ABCD .
⑵ Chứng minh: BC SOM .
Do ABCD là hình vuông nên OM CB .
Mặt khác SO ABCD nên CB SO .
Từ đó ta suy ra CB SOM .
⑶ Chứng minh: OH SBC .
Do H là hình chiếu của O lên SM nên OM SM .
Theo trên ta có CB SOM nên OM CB .
Vậy OM SCB .
⑷ Chứng minh: SC BD .
Do ABCD là hình vuông nên BD AC .
Theo trên ta có SO ABCD nên BD SO .
Suy ra BD SAC . Do đó BD SC .
⑸ Chứng minh: SC IK .
Do I , K là trung điểm SB, SC nên IK BD .
Theo trên thì BD SC nên IK SC .
Bài 27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình vuông tâm O và SO ABCD . Gọi M , N và P
lần lượt là trung điểm các cạnh SA, SB, CD .
⑴ Chứng minh SA SB SC SD
⑵ Chứng minh MN SP
Lời giải
⑴ Chứng minh SA SB SC SD
Do ABCD là hình vuông tâm O và SO ABCD
Nên SO AC và SO BD .
Mặt khác OA OB OC OD nên SA SB SC SD
(hình chiếu bằng nhau thì đường xiên bằng nhau)
⑵ Chứng minh MN SP
Do M , N là trung điểm SA và SB
Nên MN //AB//CD (đường trung bình.)
Mặt khác P là trung điểm CD và SC SD (chứng minh trên).
Suy ra SP CD , do đó SP MN .
Bài 28. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D . Cho
AB 2a; AD DC a và SA ABCD .
⑴ Chứng minh: SCD và SBC là các tam giác vuông.
⑵ Gọi M , N lần lượt là trung điểm SA và SB . Chứng minh DCMN là hình chữ nhật.
Lời giải
⑴ Chứng minh: SCD và SBC là các tam giác vuông.
CD SA
Ta có CD SD SCD vuông tại D .
CD AD
Gọi I là trung điểm của AB ,
Suy ra CI IA IB nên ACB vuông tại C .
CB SA
Ta có CB SC SCB vuông tại C .
CA CB
Lời giải
⑴ OA BC , OB AC , OC AB
OA OB
Xét OA & OBC : OA BC .
OA OC
OA OB
Xét OB & OAC : OB AC .
OC OB
OA OC
Xét OC & OAB : OC AB .
OB OC
⑵ BC OAH
OH ABC
Ta có: OH BC .
H ABC
OBC OA BC OA BC AOH
⑶ H là trực tâm tam giác ABC
Ta có: BC AOH BC AH 1
AC OH
Ta có AC BOH AC BH 2
AC OB
Từ 1 , 2 ta có H là trực tam của tam giác ABC .
1 1 1 1
⑷
OH 2 OA2 OB2 OC 2
1 1 1
Tam giác vuông AON có OH là đường cao nên: 2
.
OH ON OA2
2
1 1 1
Tam giác vuông OBC có ON là đường cao nên: 2
.
ON OB OC 2
2
1 1 1 1
Suy ra 2
.
OH OA OB OC 2
2 2
Bài 33. Cho hình chóp S.ABCD , có đáy là hình vuông ABCD cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác
đều, tam giác SDC vuông cân đỉnh S . Gọi I , J lần lượt là trung điểm AB và CD
⑴ Tính các cạnh của tam giác SIJ , chứng minh SI SCD , SJ SAB .
⑵ Gọi H là hình chiếu của S trên IJ . Chứng minh SH AC .
⑶ Gọi M là điểm thuộc đường thẳng DC , sao cho BM SA . Tính AM ?
Lời giải
⑴ Tính các cạnh của tam giác SIJ , chứng minh SI SCD , SJ SAB .
a 3
SAB là tam giác đều nên SI .
2
IJ / / AD, IA IB IJ AD a .
SDC vuông cân đỉnh S , J là trung điểm của CD
CD a
Nên: SJ .
2 2
⌘ Chứng minh SI SCD :
Ta có SI AB / /CD SI CD .
2
a 3 a 2
a
2
IJ 2 SI 2 SJ 2 SIJ vuông tại S SI SJ SI SCD .
2 2
⌘ Chứng minh: SJ SAB :
Ta có SIJ vuông tại S SJ SI .
Ta có SCD vuông cân tại S SJ CD / / AB SJ AB .
Suy ra SJ SAB
⑵ Chứng minh SH AC .
Ta có SH IJ H IJ .
CD SJ
CD SIJ , SH SIJ CD SH .
CD IJ
Suy ra SH ABCD H ABCD SH AC .
⑶ Tính AM
Kẻ BM AH P , AH CB K .
IH AI 1
AIH BCM : CM 2IH
CM BC 2
Xét SHI : IH SI 2 SH 2
2 2
a 3 a 3 3a
.
2 4 4
3a
CM 2IH .
2
ADM : AM AD2 MD2
2
5a2
AD 2 CM CD
2 a 5
AM .
4 2
Bài 34. Cho hình chóp S.ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , BC a 3 , mặt bên SBC
vuông tại B , SCD vuông tại D có SD a 5 .
⑴ Chứng minh SA ABCD và tính SA.
⑵ Đường thẳng qua A vuông góc với AC , cắt CB, CD tại I , J . Gọi H là hình chiếu
của A trên SC , K và L là giao điểm của SB, SD với HIJ . Chứng minh AK SBC
và AL SCD .
⑶ Tính diện tích tứ giác AKHL .
Lời giải
⑴ Chứng minh SA ABCD và tính SA.
Ta có: BC AB (do ABCD là hình chữ nhật)
a 6 a2
Mà KH SBC AK KH KH AH 2 AK 2
1
SAKH KH.KA .
3 2 3
a 30
AL SDC . Mà LH SAD AL LH LH AH 2 AL2 .
15
1 a2 8a2
SAHL LH.LA . Vậy SAKHL SAKH SAKL .
2 5 15
Bài 35. Cho lăng trụ ABC.A ' B' C ' có AA ' vuông góc với đáy, tam giác ABC đều cạnh a và
CC ' a .
⑴ Gọi I là trung điểm của BC . Chứng minh AI BC ' .
⑵ Gọi M là trung điểm của BB ' . Chứng minh AM BC ' .
a
⑶ Lấy điểm N thuộc A ' B ' sao cho NB ' và gọi J là trung điểm của B' C ' . Chứng
4
minh AM MNJ .
Lời giải
⑴ Chứng minh AI BC ' .
Vì ABC đều, I là trung điểm BC AI BC .
Ta có: AA ' ABC mà AI ABC AA ' AI .
Mặt khác, AA ' //BB ' BB ' AI .
AI BC
Ta có: AI BCC B
AI BB
Mà BC BCCB AI BC .
⑵ Chứng minh AM BC ' .
Ta có: AA ' ABC mà AA ' //BB ' //CC ' BB ' ABC , CC ' ABC .
B C 900
Xét tứ giác BCCB có:
BC CC BC BB
BCCB là hình vuông BC BC 1 .
Vì I , M lần lượt là trung điểm BC , BB '
IM là đường trung bình BCB IM //BC 2 .
Từ 1 và 2 BC ' IM .
BC AI
Ta có: BC AMI . Mà AM AMI AM BC .
BC MI
⑶ Chứng minh AM MNJ .
Gọi K là trung điểm AB CK AB (vì ABC đều)
CK AA
Ta có: CK ABBA 3
CK AB
Vì N , J lần lượt là trung điểm của KB, BC
NJ là đường trung bình KBC NJ //KC 4 .
Từ 3 và 4 NJ ABBA .
Mà AM ABBA NJ AM .
Vì M , J lần lượt là trung điểm BB; BC
MJ là đường trung bình BBC MJ //BC ' .
Mà BC AMI MJ AMI MJ AM .
AM MJ
Ta có AM MNJ .
AM NJ
Dạng: Góc giữa đường mặt
Bài 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA vuông góc với mặt phẳng
ABCD . Tìm hình chiếu của:
⑴ SC , SB, SO lên mặt phẳng ABCD .
⑵ AC , SC , SD lên mặt phẳng SAB .
⑶ SB, DC lên mặt phẳng SAC
⑷ SA, AC lên mặt phẳng SCD .
Lời giải
⑴ SC , SB, SO lên mặt phẳng ABCD .
Có SA ABCD A là hình chiếu của S lên ABCD
AC , AB, AO là hình chiếu của SC , SB, SO lên ABCD .
Ta có SB SA2 AB2 a2 a2 2a
Vì CB SAB nên CB SB .
BC a 1
SBC vuông tại B có tan CSB CSB 3515 .
SB 2a 2
Bài 38. Cho hình chóp S.ABC có SA ABC , SA 2a . ABC đều cạnh a . Tính
⑴ Góc giữa đường thẳng SB và ABC
⑵ Góc giữa đường thẳng SC và SAB
Lời giải
SA ABC SB, ABC SB, AB SBA
SA 2a
tan SBA 2 SBA 6326
AB a
⑵ Góc giữa đường thẳng SC và SAB
Gọi E là trung điểm AB .
Ta có EC AB và SA EC
Do đó EC SAB
Suy ra SC , SAB SC , SE CSE
a 3
EC 57
tan CSE 2 CSE 2356
SE a
2 17
4a 2
2
Bài 39. Cho hình chóp S.ABC có ABC là tam giác vuông cân tại B , SA ABC ,
AB a , SA a 3 .
⑴ Tính góc giữa đường thẳng SC và ABC .
⑵ Gọi H , K lần lượt là đường cao của SAB, SAC . Tính góc giữa đường thẳng AK
và SBC .
Lời giải
⑴ Tính góc giữa đường thẳng SC và ABC .
SA ABC SC , ABC SC , AC SCA
SA a 3 6
tan SCA SCA 5046 .
AC a 2 2
⑵ Tính góc giữa đường thẳng AK và SBC .
AH SB
Ta có AH SBC
AH AB
AK , SBC AK , HK AKH
SA.AB
AH AB.SC 10
sin AKH SB AKH 5214 .
AK SA.AC SB.AC 4
SC
Bài 40. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
AB a , AD a 3 , SA ABCD và SA a .Tính góc giữa đường thẳng và , đường thẳng
và .
⑴ Góc giữa đường thẳng SD và SAB
⑵ Góc giữa đường thẳng SC và SAB
Lời giải
⑴ Góc giữa đường thẳng SD và SAB
Ta có AD SAB SD , SAB SD , SA ASD
AD
tan ASD 3 ASD 60
SA
⑵ Góc giữa đường thẳng SC và SAB
Ta có BC SAB SC , SAB SC , SB BSC
BC 3
tan BSC ASD 5046
SB 2
Bài 41. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D . AB 2a , ,
AD CD a , SA a 2 , SA ABCD
⑴ Tính góc giữa đường thẳng SB và ABCD , đường thẳng SC và ABCD
⑵ Kẻ AH SC tại H , AK SD tại K . Tính góc giữa đường thẳng AH và SAD ,
đường thẳng AC và SCD .
⑶ Tính góc giữa đường thẳng SB và SAC .
Lời giải
⑴ Tính góc giữa đường thẳng SB và ABCD , đường thẳng SC và ABCD
SA ABCD SB, ABCD SB, AB SBA
SA a 2 2
tan SBA SBA 3515 .
AB 2a 2
SA ABCD SC , ABCD SC , AC SCA
SA a 2
tan SCA 1 SCA 45 .
AC a 2
⑵ Tính góc giữa đường thẳng AH và SAD , đường thẳng AC và SCD .
AH SC
Ta có
AH BC
AH SBC AK , SBC AK , HK AKH
SA.AC
AH SB.AC 3
sin AKH SC AKH 60
AK SA.AB AB.SC 2
SB
⑶ Tính góc giữa đường thẳng SB và SAC .
Ta có BC SAC SB, SAC SB, SC BSC
BC a 2
tan BSC 1 BSC 45 .
SC a 2
Bài 42. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi H là hình chiếu của A lên mặt phẳng BCD .
Tính
⑴ Góc giữa AB và BCD
⑵ Góc giữa AH và ACD
Lời giải
⑴ Góc giữa AB và BCD
Gọi M là trung điểm của CD .
Vì tứ diện ABCD đều và H là hc của A lên BCD
H là trọng tâm BCD .
Hình chiếu của AB lên mặt phẳng BCD là BH .
Do đó góc giữa AB; BCD ABH .
Xét BCD :
a 3 2 a 3 1 a 3
BM BH BM ; HM BM .
2 3 3 3 6
BH 3
Xét ABH : cos ABH ABH 54o 44 .
AB 3
⑵ Góc giữa AH và ACD
Kẻ HK AM .
CD BM
Ta có: CD HK .
CD AH
Lại có:
HK CD
HK AM
HK ACD AH ; ACD AH ; AK HAK .
a 6
Xét ABH : AH AB2 BH 2 .
3
HM 2
Xét AHM : tan HAM HAM 19o 28 .
AH 4
Bài 43. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông cân tại B, BA BC a . Gọi E, F lần lượt
là trung điểm của các cạnh AC và BC , DE ABC . Biết góc hợp bởi đường thẳng DA
và DEF bằng 30o . Tính DE .
Lời giải
Lấy điểm N sao cho ABFN là hình chữ nhật.
Kẻ AH DN .
AN NF
Ta có: AN DNF
AN DE
góc giữa DA với DEF là ADN 30o .
a
Ta có: AN BF .
2
AN AN
Xét DAN : sin 30o AD a .
AD sin 30o
a 2
ABC vuông cân tại B AC a 2 AE .
2
a 2
Xét DAE : DE DA2 AE2 .
2
Bài 44. Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại
A, AB AC a, SA SB SC . Gọi I là trung điểm của BC , H là hình chiếu của I lên
mp SAB .
⑴ Chứng minh SA BC
⑵ Chứng minh H là trực tâm của tam giác SAB .
⑶ Giả sử góc giữa SI và SAB bằng 45o . Tính độ dài cạnh SA .
⑷ Với độ dài vừa tìm được của SA , hãy tính góc giữa đường thẳng SA và ABC ,
đường thẳng SA và SBC .
Lời giải
⑴ Chứng minh SA BC
SI CB
Ta có: CB SAI CB SA .
AI CB
⑵ Chứng minh H là trực tâm của tam giác SAB .
Gọi M là trung điểm của AB , BN SA và H SM BN .
AB IM
Ta có: AB SIM AB IH .
AB SM
SA BC
Ta có: SA BCN SA IH .
SA BN
IH AB
IH SAB .
IH SA
Vậy H là trực tâm của tam giác SAB
⑶ Giả sử góc giữa SI và SAB bằng 45o . Tính độ dài cạnh SA .
Do IH SAB nên góc giữa SI ; SAB ISH 45o .
Đặt SH IH x SI x 2 .
2 3x
Do SAB cân tại S nên SH SM SM .
3 2
a
IM là đường trung bình của ABC IM .
2
Xét SIM : IM2 SI 2 SM2 2SI.SM.cos ISM
a2 9 3 a 5 3a 5
2x2 x2 2.x 2 . x.cos 45o x SM .
4 4 2 5 10
2
3a 5 a 2 a 70
Xét SAM : SA SM AM
2 2
.
10 2 10
⑷ Tính góc giữa đường thẳng SA và ABC , đường thẳng SA và SBC .
AB IM
Ta có: AB SI .
AB SM
SI BC
SI AB
SI ABC SA; ABC SAI .
a 2
Xét AIM : AI AM 2 IM 2 .
2
SI 2
Xét SAI : tan SAI SAI 41o 4837 ,13 .
AI 5
AI BC
Ta có:
AI SI
AI SBC SA; SBC ASI .
IA 5
Xét SAI : tan ISA ISA 48o11 22, 87 .
SI 2
Bài 45. Cho hình lập phương ABCD.ABCD
⑴ Tính góc giữa hai đường thẳng AB và BC ; AC và CD .
⑵ Tính góc giữa IK và ABCD trong đó I , K lần lượt là trung điểm của BC , AD .
Lời giải
⑴ Tính góc giữa hai đường thẳng AB và BC ; AC và CD .
Gọi a là độ dài cạnh của hình lập phương
Có AD//BC AB, BC AB, AD
Xét ABD : AB AD BD a 2 ABD đều
BAD 600 AB, AD 600 AB, BC 600 .
cos AC, CD AC.CD
AC . CD
Có AC.CD AA AB AD AA AB AA.AA AB.AB 0 AC , CD 900 .
Vậy AC, CD 900 .
⑵ Tính góc giữa IK và ABCD
Gọi I là trung điểm của BC I là hình chiếu của I lên ABCD .
Có IK ABCD K IK , ABCD IK , I K IKI .
Lại có IKI vuông cân tại I IKI 450 IK , ABCD 450 .
Bài 46. Cho hình lập phương ABCD.ABCD cạnh a . Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
⑴ BD và AADD ⑵ BD và BAC .
Lời giải
⑴ BD và AADD
BD AADD D
BA AADD
BD, AADD BDA
Xét ABD có AB a , AD a 2 , BD a 3
AD
cos BDA BDA 35, 30 .
BD
⑵ BD và BAC .
Gọi O AC BD , gọi H là hc của B lên BO
BH BO
Có BH BAC
BH AC
Mà BD BAC O BD , BAC BOH BOB
BB
tan BOB 2 BOB 54, 70 .
BO
Bài 47. Cho lăng trụ ABC.ABC có AA vuông góc với đáy, tam giác ABC vuông tại B ,
AB a, BC 2a . Góc giữa AC và mặt đáy bằng 300 .
⑴ Tính góc giữa AC và ABBA .
⑵ Tính góc giữa AA và ABC .
Lời giải
⑴ Tính góc giữa AC và ABBA .
AC ABBA A
CB ABBA
AC , ABBA CAB .
ABC vuông tại B có AB a , BC 2a AC a 5
Có góc giữa AC và mặt đáy bằng 300 ACA 300 .
a 15 AC 2a 15
AA AC.tan 300 , AC 0
.
3 cos 30 3
BC
Xét ABC : sin CAB CAB 50, 770
AC
⑵ Tính góc giữa AA và ABC .
Từ A hạ AH AB AH ABC
AA ABC A
AH ABC
AA, ABC AAH AAB
tan AAB
AB
AA
15
5
AAB 37 , 760 AA, ABC 37 , 760
--------------------Hết--------------------
A Lý thuyết
1. Góc giữa hai mặt phẳng
Định nghĩa:
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng
lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
Chú ý:
+ Nếu .
+ .
Định nghĩa:
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau nếu góc giữa chúng bằng
Cách xác định góc dùng cho hai mặt phẳng cắt nhau:
Bước 1. Tìm giao tuyến d của P và Q .
Bước 2. Chọn điểm O trên d , từ đó:
Trong P dựng Ox d.
Trong Q dựng Oy d.
Định lý 1:
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau trong mặt phẳng này
có một đường thẳng vuông góc với mặt phẳng kia.
Định lý 2:
Nếu hai mặt phẳng và vuông góc với nhau thì bất cứ
đường thẳng nào nằm trong mà vuông góc với giao tuyến
của và đều vuông góc với mặt phẳng .
Nhận xét
Nếu hai mặt phẳng và vuông góc với nhau và thì
là một điểm trong thì đường thẳng đi qua và vuông
góc với sẽ nằm trong mặt phẳng .
Kí hiệu: .
Định lý 3:
Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với một mặt
phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng sẽ vuông góc với mặt
phẳng thứ ba đó.
4. Hình lăng trụ đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập phương
Tên Hình vẽ Tính chất
Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có các cạnh
bên vuông góc với hai mặt đáy.
Các mặt bên là các hình chữ nhật.
Hình lăng trụ đứng Các mặt bên vuông góc với hai đáy.
▶ Nhận xét:
Cạnh của hai đa giác là cạnh đáy. Các cạnh đáy tương ứng song song từng đôi một
Các hình thang cân AAEE, AABB, BBCC , CCDD, DDEE là các mặt bên.
Cạnh bên của mặt bên gọi là cạnh bên của hình chóp cụt đều. Hình chóp cụt đều có các
cạnh bên bằng nhau, các mặt bên là những hình thang cân.
Đoạn thẳng nối tâm hai đáy là đường cao. Độ dài đường cao là chiều cao.
B Bài tập
Dạng 1. Xác định góc giữa hai mặt phẳng bằng cách dùng định nghĩa
Phương pháp
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
Chú ý:
+ Nếu .
+ .
Ví dụ 1.1.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , vuông góc với mặt
phẳng và góc giữa hai mặt phẳng và bằng
Lời giải
AB AD
Ta có AB SAD .
AB SA
Gọi E là hình chiếu của A lên SB , dễ thấy AE SBC .
Vậy SAD ; SBC AB; AE BAE
Ta có SAB vuông cân tại A nên SBA 45o. BAE 45o
Vậy góc giữa hai mặt phẳng SAD và SBC bằng 45°.
Ví dụ 1.2.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Côsin của góc hợp bởi hai mặt phẳng
và bằng Lời giải
Gọi H , K là trung điểm của AB; CD .
Do SAB ABCD nên SH là đường cao của hình chóp.
Dạng 2. Xác định góc giữa hai mặt phẳng dựa trên giao tuyến
Phương pháp
Góc giữa hai mặt phẳng là góc giữa hai đường thẳng cùng vuông góc với giao tuyến tại một điểm
Cách xác định góc dùng cho hai mặt phẳng cắt nhau:
Bước 1. Tìm giao tuyến của và .
Bước 2. Chọn điểm trên , từ đó:
Trong dựng
Trong dựng
Khi đó:
Ví dụ 2.1.
Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật cạnh bên vuông
góc với đáy và Góc giữa hai mặt phẳng và bằng
Lời giải
Mặt phẳng SBC và mặt phẳng SAD cắt nhau theo giao
tuyến là đường thẳng d//BC //AD.
Vì SA d, SB d nên SBC , SAD SA,SB ASB.
Vậy SAB vuông cân tại A nên ASB 45o.
Ví dụ 2.2.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh . Đường thẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy và Góc giữa hai mặt phẳng
Lời giải
Gọi Q là trung điểm BC OQ BC.
BC OQ
Ta có
SBC , ABCD SQ , OQ SQO.
BC SO
SO
SOQ có tan SQO 3 SQO 60o.
OQ
Vậy SBC hợp với ABCD một góc 60°.
Ví dụ 2.3.
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại
. Mặt bên hợp với mặt đáy góc bằng bao nhiêu?
Lời giải
Ta có SA ABC nên SA BC mà AB BC.
BC SAB SB BC.
SBC ABC BC
AB BC
SBC , ABC SBA.
SB BC
SA 3
tan SBA 3 SBA 60o.
AB 1
Vậy góc giữa SBC và mặt đáy ABC bằng 600 .
Ví dụ 2.4.
Cho hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông,
cạnh bên Gọi là góc hợp bởi . Khi đó, tính
Lời giải
BC BA
Ta có: BC AABB BC AB.
BC AA
ABC ABC BC
Do AB ABC ; AB BC nên ABA là góc hợp bởi
AB ABC ; AB BC
ABC ; ABC .
AA a 2
Xét ABC vuông tại A ta có tan 2.
BA a
Dạng 3. Xác định góc giữa hai mặt phẳng dựa vào định lý hình chiếu
Phương pháp
thì trong đó .
Ví dụ 3.1.
Cho hình chóp có vuông góc với đáy. Tam giác vuông cân tại , có
. Mặt phẳng hợp với đáy một góc . Tính diện tích tam giác .
Lời giải
1 a2
Do SBC vuông cân tại S nên S SBC SB.SC
2 2
SA ABC nên ABC là hcvg của SBC lên ABC
Gọi là góc giữa SBC và ABC ta có : 30
Áp dụng tính chất diện tích hình chiếu của đa giác, ta có:
a2 a2 3 a2 3
S ABC
S SBC
. cos cos 30 S ABC
2 4 4
Ví dụ 3.2.
Cho tứ diện có đôi một vuông góc và .
Tính góc giữa hai mặt phẳng và .
Lời giải
Gọi I là trung điểm của BC AI BC mà OA BC .
OBC ABC BC
Ta có:
OBC , ABC OI , AI OIA .
BC AI ; BC OI
1 1
Ta có: OI BC OB2 OC 2 a 3 .
2 2
OA 3
Xét OAI vuông tại A có tan OIA OIA 300 .
OI 3
Vậy ABC , OBC 30 .
0
Phương pháp
Để chứng minh hai mặt phẳng và vuông góc với nhau ta dùng một trong các cách sau:
▶ Cách 1. Xác định góc giữa hai mặt phẳng, rồi tính trực tiếp góc đó bằng .
.
▶ Cách 2. Chứng minh trong mặt này có một đường thẳng vuông góc với mặt kia.
Ví dụ 4.1.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông, vuông góc với đáy. Gọi , lần
lượt là hình chiếu của trên , . Chứng minh rằng .
Lời giải
SA CD do SA ABCD
Ta có
CD AD
Suy ra CD SAD CD AK.
Mà AK SD nên AK SCD AK SC .
Tương tự ta chứng minh được AH SC.
Do đó SC AHK .
Mà SC SAC nên SAC AHK .
Ví dụ 4.2.
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại , là tam giác đều và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với . Chứng minh rằng .
Lời giải
SAC ABC AC
Ta có SAC ABC BC SAC
BC ABC , BC AC
Mà BC SBC nên SBC SAC.
Phương pháp
Mặt phẳng đi qua một điểm và vuông góc đường thẳng a cắt hình chóp theo thiết diện.
▶ Xác định mặt phẳng có tính chất gì?
Tìm đường thẳng song song với .
▶ Tìm các đoạn giao tuyến của và các mặt của hình chóp:
▶ Kết luận hình dạng của thiết diện và tính các yêu cầu liên quan.
Ví dụ 5.1.
Cho hình chóp tam giác đều có . Gọi là trung điểm của
cạnh , mặt phẳng qua và vuông góc với cắt hình chóp đã cho theo một
thiết diện. Tính diện tích thiết diện đó.
Lời giải
Kẻ AH SI AH P .
AI BC
Ta có BC AH.
SI BC
Mà P SI nên P // BC.
Lại có P SBC d // BC H d.
Gọi E, F lần lượt là giao điểm của d và SB, SC .
Thiết diện cần tìm là AEF .
a 3 a 3
Ta có SA SB SC , AI ,
2 2
3a2 a2 a 2
SI .
4 4 2
5a2 a 10
SSAI AH .
8 4
EF SH a 1 1 a 10 a a2 10
Ta có EF SAEF AH.FE . . .
BC SI 2 2 2 4 2 16
Ví dụ 5.2.
Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại ;
. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mặt phẳng
qua và .
Lời giải
Gọi M là trung điểm AB .
Tứ giác ADCM là hình vuông DM AC.
Mà DM SA
DM SAC SDM SAC SDM .
Suy ra thiết diện là SDM.
a 6
Ta có SO SA2 OA2 , DM a 2 .
2
SO.DM a2 3
Diện tích thiết diện là SSDM .
2 2
Ví dụ 5.3.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , cạnh bên vuông góc với
mặt phẳng đáy và Mặt phẳng qua và vuông góc với . Tính diện
tích của thiết diện cắt bởi và hình chóp .
Lời giải
Gọi M , N , P là giao điểm của P với các đường
thẳng SB, SC , SD .
Ta có SA ABCD SA BC. Mà BC AB.
BC SAB BC AM.
Mặt khác SC P SC AM nên
AM SBC AM SB.
Tương tự AN SC , AP SD, MP // BD MP AN.
SM SP MP 4 4a 2
Ta có MP .
SB SD BD 5 5
AS. AC 2a 3
SAN vuông tại A nên AN .
AS 2 AC 2 3
AN.MP 4a2 6
Suy ra SAMNP .
2 15
C Luyện tập
SBC , ABCD AB, SB SBA
⑵ SBD và ABCD
Gọi H là hình chiếu của A trên BD ,
BD AH
Suy ra: BD SAH BD SH
BD SA
SBD ABCD BD
SH SAH , SH BD
Ta có
AH ABCD , AH BD
SBD , ABCD AH , SH AHS
Xét ABD vuông tại A :
1 1 1 2 5
2
2
2
AH a
AH AD AB 5
⑶ SBC và SAC
Gọi I , J lần lượt là hình chiếu của A trên AC và AB .
Ta có: BC SAB (cmt) mà AJ SAB BC AJ
AJ SB AJ IJ
AJ SBC mà IJ SBC
AJ BC AJ SC
SC AI
SC AIJ SC AI ; SC IJ
SC AJ
IJ SBC , IJ SC
Ta có
AI SAC , AI SC
SBC , SAC AI , IJ AIJ
1 1 1 1 1 14 45
Xét SAC vuông tại A : 2
2
2
2 2 2
AI a
AI SA AC 9a 5a 45a 14
1 1 1 1 1 13 36
Xét SAB vuông tại A : 2
2
2
2 2 2
AJ a
AJ SA AB 9a 4a 36a 13
AJ 56
Xét AIJ vuông tại J : sin AIJ AIJ 68,15
AI 65
SBC , SAC AIJ 68,15
Bài 49. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , và SA ABCD . Tính
cosin góc giữa mặt SBD và ABCD .
Lời giải
Gọi O là tâm của hình vuông.
SBD ABCD BD
Ta có:
SO BD; AO BD
SBD , ABCD SO , AO SOA .
SAC , SBC KB, KF BKF
FK SA FC.SA a
Dễ thấy CFK CSA FK .
FC SC SC 6
FB
BFK vuông tại F có tan BKF 3 BKF 60o.
FK
Vậy góc giữa SAC ; SBC bằng 60°.
Bài 51. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông có độ dài đường chéo bằng a 2
và SA vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
Ta có SBC ABCD BC .
SA BC
Ta có BC SAB BC SB .
AB BC
SBC ABCD BC
SB BC
SBC ; ABCD SBA
AB BC
Tam giác SAB vuông cân tại A suy ra SBA 45 .
⑵ Góc giữa SBC và SAD .
Kẻ Sx // AD // BC mà SA ABCD nên SA Sx; SB Sx
Xét SAD và SBC có S là điểm chung và AD // BC
Suy ra SAD SBC Sx // AD // BC và SA Sx; SB Sx
Góc giữa SBC và SAD là ASB 45 (do tam giác SAB
vuông cân tại A ).
⑶ Góc giữa SAB và SBD .
Kẻ AC BD O
AC BD
Ta có: BD SAC SBD SAC .
SA BD
Dựng AH SO AH SBD .
Ta có AI SBD , AD SAB
SBD , SAB AH , AD DAH
1 1 1 3 a a 3
SAO vuông tại A : AH .
AH 2 AS2 AO2 a2 3 3
AH 3
Vì AH SBD AH HD nên cos DAH
3
DAH arc cos .
AD 3 3
⑷ Góc giữa SBC và SAC .
Vẽ OK // SA ; OL // AB
OK BC , OL BC BC OLK .
Vẽ OE KL BC OE OE SBC
Mà OB SAC
1 a a
Mà OK SA ; OL .
2 2 2
1 1 1 2
KOL vuông tại O có 2
2 2
OE a.
OE OL OK 4
2
OB a
2
OE 1
Vì OE SBC BE EO cos BOE BOE 45 .
OB 2
Bài 53. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D có AB 2a ,
AD DC a , có SA ABCD và SA a .
⑴ Chứng minh SAB SAD và SAC SCB
⑵ Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD . Tính tan
Lời giải
⑴ Chứng minh SAB SAD và SAC SCB .
AD AB
Ta có: AD SAB SAD SAB
AD SA
Gọi M là trung điểm AB CM MA MB a
Suy ra ABC vuông tại C BC AC .
Mà BC SA BC SAC SCB SAC .
⑵ Tính tan
Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD .
SBC ABCD BC
AC BC
SBC ; ABCD SCA
SC BC BC SAC
SA a 1
tan tan SCA .
AC a 2 2
Bài 54. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , mặt bên hợp với mặt đáy góc
60 . Tính góc giữa các mặt phẳng:
⑴ SAB và SCD ⑵ SAB và SBC
Lời giải
Gọi O AC BD SO ( ABCD) . Gọi M là trung điểm CD suy ra:
SCD ABCD CD
Ta có OM CD
SCD , ABCD SMO .
SM CD
Mà ta có AIC 2OIC
OC SO.OB
Trong OIC : tan OIC mà OI .SB SO.OB OI .
OI SB
SO a a 3
SMO vuông tại O : tan SMO SO OM.tan SMO tan 60
OM 2 2
a 3 a 2 3a2 a2 a 5
Ta có: SO , OB SB SO2 OB2 .
2 2 4 2 2
a 3 a 2 a 2
Do đó: OI 2 2 a 30 ; OC a 2 tan OIC OC 2 15 .
a 5 10 2 OI a 30 3
2 10
MK d A; SD
1 a 2 a 7
; SJ SI 2 IJ 2 ;
2 4 2
SJ.CD a 14
CK.SD SJ.CD CK .
SD 4
14a2 2a2 5a2 14a2 2a2 5a2
KC KM CM
2 2 2
16 16 4 16 16 4 1 .
Ta có cos CKM
2KC.KM a 14 a 2 a 14 a 2 7
2 . 2 .
4 4 4 4
Suy ra cos KC ; KM KC ; KM 6747 .
1
7
a 3
Bài 56. Cho hình chóp S.ABCD có SA SB SD , đáy là hình thoi cạnh a , A 60 .
2
⑴ Chứng minh SAC ABCD và SB BC .
⑵ Tính góc giữa SBD và ABCD .
Lời giải
⑴ Chứng minh SAC ABCD và SB BC .
* Chứng minh SAC ABCD .
ABC đều cạnh a có A 60 nên ABC đều.
Gọi H là trọng tâm ABC thì H cũng là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác.
Theo giả thiết, SA SB SD
Nên SH ABCD SAC ABCD .
* Chứng minh SB BC .
HB AD
Ta có
SH ABCD SH AD
AD SHB AD SB BC SB (vì AD //BC ).
⑵ Tính góc giữa SBD và ABCD .
Gọi O là tâm của hình thoi.
Vì BD SHO nên góc giữa SBD và ABCD là SOH
SH
Ta có tan SOH ;
OH
1 a 3 a 3 2 a 3 a 3
OH . ; AH .
3 2 6 3 2 3
3a2 a2 3a2 a2 5
SH SA2 AH 2 a .
4 3 4 3 12
SH
tan SOH 5 SOH 6554
OH
Bài 57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy hình chữ nhật với AB a, AD 3a, SA 2a và
SA ABCD . Tính góc hợp bởi SC và SBD .
Lời giải
Vẽ AH SBD , CE SBD , O AC BD .
AOH SBD
CEO SBD
Ta có H , O , E thẳng hàng.
AOH SBD HO
CEO SBD EO
Gọi là góc hợp bởi SC và SBD .
Khi đó SC ; SE ESC .
AHO CEO g.c.g CE AH .
Trong mặt phẳng SBD gọi G BH SD .
AH SBD AH SD
Do AB SA SD ABH SD AG .
AB SD
AB AD
1 1 1 1 1 13 6a 13
Trong SAD , ta có 2
2
2
2 2 2
AG .
AG SA AD 4a 9a 36a 13
1 1 1 1 1 49 6a
Trong AGB , ta có 2
2
2
2 2
2
AH CE .
AH AB AG a 13a 36a 7
36
Trong ABC , ta có AC AB2 AD2 a 10
Trong SAC , ta có SC AC 2 AS2 a 14 .
6a
CE 3 14
Ta có sin 7 1314 .
CS a 14 49
Bài 58. Lăng trụ đứng ABC.A ' B' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a ; AA' a . Tính góc giữa hai
mặt phẳng ABC ' và BCA ' .
Lời giải
Gọi K là trung điểm BC ,
a 3
Do ABC đều nên AK BC và AK .
2
Mà AA' BC .
BC AA ' K . Kẻ AH A ' K 1 AH BC 2 ,
1 , 2 AH A ' BC .
Giả sử I A ' C AC ' thì I là trung điểm của AC '
Gọi góc giữa hai mặt phẳng ABC ' và BCA ' .
BHI là ảnh của BAI qua phép chiếu vuông góc lên A ' BC
SBHI SBAI .cos 3 .
Xét ABC ' có AB a , BC ' AC ' a 2 , BI là trung tuyến nên
BI
2
2 AB2 BC '2 AC '2
2 a 2 2a 2 2a 2
a2 BI a .
4 4
a2 7
Xét ABI có AI
a 2
2
; AB BI a SBAI
16
4 .
Xét AA ' K vuông tại A có AH là đường cao nên
1 1 1 1 4 7 a 3
2
2
2
2 2 2 AH .
AH AA ' AK a 3a 3a 7
3a2 2a
Xét BHI có BI a , BH AB2 AH 2 a2 .
7 7
a 2 3a 2 a
HI AI 2 AH 2 .
2 7 14
IH 2 HB2 BI 2 5 2 14
cos IHB sin IHB .
2IH.HB 8 8
a2 7
SBHI
1
2
HI .HB sin IHB
56
5 .
a2 7 a2 7
Từ 3 , 4 , 5 ta có
2
cos cos 73, 40 .
56 16 7
Bài 59. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B' C ' có các cạnh bằng 2a . M là trung điểm của CC '
⑴ Tính góc giữa hai đường thẳng BM và A ' B ' .
⑵ Tính góc giữa hai mặt phẳng MAB và ABC .
Lời giải
⑴ Tính góc giữa hai đường thẳng BM và A ' B ' .
Ta có: A ' B ' //AB nên BM ; A ' B ' BM ; AB .
Từ 1 , 2 , 3 ta có a2 3 a2 5 cos
3 3
cos . arccos
5 5
Bài 60. CCho lăng trụ ABCD.A' B' C ' D' có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh a , AA a
và AO ABCD . Tính góc hợp bởi:
⑴ Cạnh bên và mặt đáy.
⑵ Cạnh bên và cạnh đáy.
⑶ BDB ' D ' và ABCD , ACC ' A ' và ABCD
Lời giải
⑴ Cạnh bên và mặt đáy.
Ta có: AA, ABCD AA, AO AAO .
AC a 2
AO .
2 2
AO 2
cos AAO A ' AO 450 .
AA 2
⑵ Cạnh bên và cạnh đáy.
Ta có:
AD AO2 OD2 AA2 AO2 OD2 AA a
Do đó AAD đều A ' A, AD 600 AA, AC 450
⑶ BDB ' D ' và ABCD , ACC ' A ' và ABCD .
AO BD AO ABCD
AC BD
Ta có: BD AAC
AO AC O
AO , AC AAC
ABCD , BDD ' B ' AC , OO ' AC , AA ' 45 .
0
Ta có: BD A ' AC ABCD ACC ' A ' ABCD , ACC ' A ' 90 0
.
Bài 61. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAB là tam giác đều và
SAB vuông góc với ABCD . Gọi là góc tạo bởi SAC ; SCD . Giá trị của cos
bằng
Lời giải
Gọi H , M lần lượt là trung điểm của AB, CD .
Vì SAB là đều và SAB ABCD
Nên SH ABCD .
AK SC K SC
Kẻ và IP //AK P AC
DI SC I SC
Suy ra IP , ID PID
a 5
HC HD
2
SM.CD a 14
Ta có SC SD a 2 DI
SD 4
SM a 7
2
a 14
CSA SCD AK DI .
4
a 2 3a 2
CI SK CD 2 DI 2 CK
4 4
CI a 14 KI 2a 2
CPI CAK IP .AK , AP .AC .
CK 12 CK 3
a 5
APD có PD AP 2 AD 2 2 AP.AD.cos 45o .
3
IP 2 ID 2 DP 2 5 5
IPD có cos PID cos
2.IP.ID 7 7
Bài 62. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , BC a , cạnh SA vuông
góc với đáy, SA a 3 . Gọi M là trung điểm của AC . Tính côsin góc giữa hai mặt
phẳng SBM và SAB
Lời giải
Ta có: SBM SAB SB .
Vì ABC vuông cân tại B , M là trung điểm AC
AC a 2
Nên MB AC và MA MB MC .
2 2
Gọi I là trung điểm AB .
Vì MAB cân tại M nên MI AB 1
Hơn nữa MI SA 2 .
Từ 1 và 2 suy ra MI SB * .
Kẻ IH SB . Suy ra MH SB * *
Từ * và * * SBM ; SAB IH ; MH .
AB a
Ta có MI .
2 2
a 2
MB
Vì MB SAC nên SMB vuông tại M và có 2 ;
SM SA 2 AM 2 a 14
2
1 1 1 16 a 7
2
2
2
2 MH .
MH SM MB 7a 4
Gọi K là chân đường cao kẻ từ A của tam giác SAB
1 1 1 4 a 3 AK a 3
Ta có 2
2
2
2 AK IH .
AK SA AB 3a 2 2 4
HI 2 HM 2 MI 2 21
Trong MIH ta có cos MHI .
2HI .HM 7
Vậy côsin góc giữa hai mặt phẳng SBM và SAB bằng
21
.
7
Bài 63. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.ABC có AB 2 3 và AA 2 . Gọi M , N , P lần
lượt là trung điểm các cạnh AB , AC và BC . Côsin của góc tạo bởi hai mặt phẳng
ABC và MNP bằng bao nhiêu?
Lời giải
Gọi P là trung điểm của BC .
MN AD
Ta có MN APDA
MN PD
MNP APDA .
BC AD
BC APDA ABC APDA .
BC PD
MNP APDA PE
Mặt khác: .
ABC APDA AD
ABC ; MNP PE; AD .
Gọi E MN AD , F AD PE .
FD EF ED 1
Ta có .
FA FP AP 2
2 3 3 3
2 2
Ta có: AD AB2 BD 2 3 ED .
2
13
AD AD2 AA2 32 22 13 FD .
3
2
3 5 5
EP ED PD 22 EF .
2 2
2 2 6
2
5 13 3
2 2
EF 2 FD 2 ED 2 6 3 2 13
Trong EDF có cos EFD .
2 EF.FD 5 13 65
2. .
6 3
Do góc giữa hai mặt phẳng là góc nhỏ hơn hoặc bằng 90 nên Côsin của góc tạo bởi
ABCD là hình thang vuông tại A và D có AB 2AD 2DC a . Góc giữa hai mặt phẳng
SBC và ABCD bằng
Lời giải
Ta có: SBC ABCD BC .
Vì ABCD là hình thang vuông tại A và D có
AB 2AD 2DC a AC BC (1).
SA ABCD SA BC (2).
BC AB
Ta có: BC SAB . Suy ra AH BC .
BC SA
AH BC
Lại có: AH SBC AH SC .
AH SB
Chứng minh tương tự ta có AK SCD AK SC .
AH SC
Có SC AHK .
AK SC
SC AHK
Do
SA ABCD
AHK , ABCD SC , SA ASC
Có AC a 2 , SA a 2 ASC 45 .
Vậy AHK , ABCD 45 .
Bài 66. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , biết AD 2a ,
a 6
AB BC a , cạnh SA vuông góc với đáy và SA . Gọi E là trung điểm của AD ,
2
tính góc giữa hai mặt phẳng SBE và ABCD .
Lời giải
Ta có ABCE là hình vuông cạnh bằng a .
SBE ABCD BE
Gọi I AC BE . Khi đó AI BE .
SI BE
Do đó SBE ; ABCD SIA .
AC a 2 a 6
Lại có AI , SA .
2 2 2
Trong tam giác vuông SAI :
SA a 6 a 2
tan SIA : 3 SIA 60 .
IA 2 2
Bài 67. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A' B' C ' D' có AB AD a, AA ' b . Gọi M là trung điểm
a
của CC ' . Tỉ số để hai mặt phẳng A ' BD và MBD vuông góc với nhau là
b
Lời giải
Gọi I AC BD .
Ta có góc A ' BD , MBD IA ', IM .
Để ABD MBD thì IA IM AIM 90 .
a2 b2
Xét AIM có: AI 2 b2 ; AM 2 2a 2 ;
2 4
a2 b2
IM 2 .
2 4
Ta có: AM 2 AI 2 IM 2
b2 a2 a2 b2
2a 2 b 2 a 2 b2 a b .
4 2 2 4
a
Vậy 1 .
b
Bài 68. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a . Tính số đo góc giữa hai mặt
phẳng BA ' C và DA ' C .
Lời giải
+ BAC vuông tại B (vì BC ABBA BC AB ).
Kẻ BH AC trong BAC .
BD AAC (vì BD AC , BD AA ) BD AC .
Ta có BH AC ;
BD AC AC BHD AC HD .
+ BAC DAC AC .
AC BHD
BHD BAC BH
BHD DAC DH
BAC ; DAC BH ; DH .
+ BH DH BAC DAC .
1 1 1 1 1 3 2a 2
BAC : 2 2 BH
2
DH 2 .
2 2 2 2
BH BA ' BC a 2 a 2a 3
2a 2 2a 2
2
a 2
BH DH BD
2 2 2
1
BHD : cos BHD 3 3
2
BHD 1200.
2 BH .DH 2a 2
2.
3
Vậy góc giữa hai mặt phẳng BAC và DAC bằng 1800 1200 600 .
Bài 69. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh bên bằng 2a , cạnh đáy bằng a . Gọi là góc
giữa hai mặt bên của hình chóp đó. Hãy tính cos .
Lời giải
Gọi M , N là chân đường cao hạ từ B, S của SBC .
H là hình chiếu của S trên mặt phẳng ABC .
Ta có: AB SHC AB SC
Mặt khác SC BM SC ABM SC AM
AM SAC
BM SBC
SAC ; SBC AM ; BM .
SC AM , SC BM
Ta tính góc AMB .
SBC cân tại S nên N là trung điểm của BC .
a2 a 15
+) SN SC NC 4a
2 2
. 2
4 2
SN.BC a 15.a a 15
+) BM .
SC 2.2a 4
+) AM AC 2 MC 2 BC 2 MC 2 BM .
15a 2 15a 2
a2
AM BM AB
2 2 2
16 16 7
Ta có cos AMB 2
0 , suy ra góc AMB nhọn.
2.MA.MB 15a 15
2.
16
Vậy SAC ; SBC AM ; BM AMB cos .
7
15
Bài 70. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh AB a, góc BAD 600 ,
SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , SA x. Tìm x để góc giữa SBC và SCD bằng
900 .
Lời giải
Ta có SBC SCD (c-c-c) và chung cạnh SC .
Kẻ BK SC , DK SC ,
khi đó góc giữa ABC và SCD là góc DKB .
Nối OK , do SC BDK SC OK OKC vuông tại
K.
1 a
Khi DKB 900 , suy ra OK BD .
2 2
a 3
Ta có OC , SC x 2 3a2 mà SAC OKC
2
Suy ra
SA SC
OK OC
SA2 .OC 2 SC 2 .OK 2
3a2 x2
4
x2 3a2
a2
4
x
a 6
2
.
Bài 71. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , góc ABC bằng 600 , tam giác
SBC đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của S lên ABC là trung điểm H của cạnh BC
. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC . Khi đó
Lời giải
SBC đều cạnh a , H là trung điểm BC
a 3
Nên SH BC và SH .
2
Dựng HF / / AC HF AB .
HF a 3
Xét BHF có sin 600 HF BH.sin 600
BH 4
AB HF
Ta có AB SHF
AB SH
Mà SF SHF nên SF AB .
SH 3
Trong SHF có tan .
HF 2
a 3
Bài 72. Cho hình chóp tứ giác đều, có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng . Số đo của góc
2
giữa mặt bên và mặt đáy bằng
Lời giải
SI a 3 2
Xét SMI vuông tại I , ta có: tan SMI . 3 . Suy ra SMI 60 .
MI 2 a
Vậy góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 .
Bài 73. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Tính cosin góc giữa hai mặt phẳng CBD và
ABCD .
Lời giải
Do ABCD / / ABCD
Nên CBD ; ABCD CO; CO COC .
2 6
Đặt CC 1 thì ta có CO , CO ,
2 2
CO 3
cos COC .
CO 3
Bài 74. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, BC 2 a và ACD vuông
cân tại C . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a . Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A lên SD và I là trung điểm SC . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng AHI và
ABCD .
Lời giải
Ta có CD AC SA a AI SC 1
Lại có CD SA và CD AC CD AI 2
Từ 1 và 2 AI (SCD) AI SD
SD AI
SD ( AHI )
SD AH
SA ( ABCD)
Ta có:
SD ( AHI )
( ABCD);( AHI ) SA; SD ASD ;
AD
tan ASD 2.
SA
Bài 75. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA a và vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi M , N lần lượt là trung điểm SB và SD . Sin của góc giữa hai mặt
phẳng AMN và SBD bằng
Lời giải
Có: SB BD SD a 2 SBD đều.
a 2
AM AN MN SM SN AMN đều.
2
Gọi E là trung điểm MN AE MN và SE MN .
AMN SBD MN
AE MN
SE MN
AMN , SBD AE, SE .
Tính sin SEA .
a 6
AE là đường cao tam giác đều AMN AE .
4
a 6
SE là đường cao tam giác đều SMN SE .
4
SEA cân tại E SEA 2SEI .
a a 2
Gọi I là trung điểm SA SI EI SE2 SI 2 .
2 4
SI 6 EI 3
Xét SEI vuông tại I , ta có: sin SEI và cos SEI .
SE 3 SE 3
2 2
sin SEA 2 sin SEI .cos SEI .
3
Vậy sin của góc giữa hai mặt phẳng AMN và SBD bằng
2 2
.
3
Chú ý: SEA là góc tù nên góc giữa hai mặt phẳng AMN và SBD bằng 180o SEA .
Ta vẫn có: sin 180o SEA sin SEA
2 2
3
.
Bài 76. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy ABC là tam giác cân, với AB AC a và góc
BAC 120 , cạnh bên AA a . Gọi I là trung điểm của CC . Cosin của góc tạo bởi hai
mặt phẳng ABC và ABI bằng
Lời giải
Ta có BC 2 AB2 AC 2 2AB.AC.cos BAC
1
a 2 a 2 2.a.a. 3a2 BC a 3 .
2
Xét BAB có AB BB2 AB2 a2 a2 a 2 .
a2 a 5
Xét IAC có IA IC 2 AC 2 a2 .
4 2
a2 a 13
Xét IBC có BI BC2 CI 2 3a2 .
4 2
5a 2 13a2
Xét IBA có BA 2 IA 2 2a 2 BI 2 IBA vuông tại A
4 4
1 1 a 5 a2 10
SIBA AB.AI .a 2 . .
2 2 2 4
1 1 3 a2 3
Lại có SABC AB.AC.sin BAC a.a. .
2 2 2 4
Gọi góc tạo bởi hai mặt phẳng ABC và ABI là .
Ta có ABC là hình chiếu vuông góc của ABI trên mặt phẳng ABC .
a2 3 a2 10 30
Do đó SABC SIBA .cos .cos cos .
4 4 10
Bài 77. Cho hình lăng trụ đứng ABCD.ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Biết AC 2,
AA ' 3 . Tính góc giữa hai mặt phẳng ABD và CBD .
Lời giải
Ta thấy : ABD CBD BD
Gọi I là giao điểm của AC và BD .
Khi đó ta suy ra: AI ABD , AI BD ,
CI CBD , CI BD .
Bài 80. Cho tứ diện S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B và SA ABC .
⑴ Chứng minh: SBC SAB .
⑵ Gọi AH và AK lần lượt là đường cao của hai tam giác SAB, SAC . Chứng minh
SBC AHK .
Lời giải
Từ đó suy ra CH SAB CH SB .
Vì K là trực tâm của tam giác SBC nên CK SB
SB CKH SCB CKH .
Bài 86. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA ABCD . Gọi M , N là các
Bài 91. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a, AD a 2 , SA a
và SA ABCD . Gọi M là trung điểm của AD . Chứng minh SAC SMB .
Lời giải
Gọi I là giao điểm của AC và MB .
Ta có MA MD và AD // BC
1
Nên áp dụng định lý Talet, suy ra AI IC.
2
1 a2
AC AD DC 3a , AI AC .
2 2 2 2 2 2
9 3
2
1 1 a 2 2 a2
MI MB
2 2
a .
9 9 2 6
2
a2 a2 a 2
Từ đó suy ra AI 2 MI 2 MA .
2
3 6 2
Vậy AMI là tam giác vuông tại I . Suy ra MB AC .(1)
Mặt khác SA ABCD SA MB. (2)
Từ (1), (2) suy ra MB SAC .
Do MB SMB nên SMB SAC
Bài 92. Cho hình chóp đều S.ABC , có đọ dài cạnh đáy bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm
của các cạnh SB, SC . Tính diện tích AMN biết rằng AMN SBC .
Lời giải
Vì AB BCD AB DF
Vì DF là đường cao tam giác BCD DF BC .
DF AB
DF ABC
Ta có: DF BC DF AC
AC ABC
Mặt khác, DK AC AC DFK .
Lại có, AC ACD ACD DFK .
⑶ Chứng minh OH ACD
Do CD ABE CD AE .
Mà DK AC H AE DK H ABE DFK .
ACD ABE
Ta có: ACD DFK OH ACD .
ABE DFK OH
Bài 94. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a ; BAD 60 , SA ABCD
và SA a 6 .
⑴ Chứng minh SAC ABCD và SAC SBD .
⑵ Chứng minh SBC SDC
Lời giải
⑴ Chứng minh: SAC ABCD và SAC SBD .
Vì SA ABCD mà
SA SAC SAC ABCD .
Vì ABCD là hình thoi AC BD .
Vì SA ABCD , BD ABCD SA BD .
BD SA
Ta có: BD SAC .
BD AC
Mà BD SBD SBD SAC .
⑵ Chứng minh: SBC SDC .
Kẻ BM SC 1 .
Vì BD SAC , SC SAC BD SC 2 .
Từ 1 , 2 SC BMD .
SBC SDC SC
BMD SBC BM SBC , SDC BM , DM BMD
BMD SDC DM
Ta có: .
SC BMD
SAB vuông tại A SB SA2 AB2 6a2 4a2 a 10 .
AO
ABO vuông tại O cos BAO AO AB.cos BAO 2a.cos 30 a 3 .
AB
AC 2 AO 2a 3 SC AC 2 SA2 12a2 6a2 3a 2
Ta có: SM MC 3a 2 3
Mặt khác, BM2 SB2 SM2 BC 2 CM2
SM2 CM2 SB2 BC 2 10a2 4a2 6a2
SM MC SM MC 6a2 SM MC .3a 2 6a2 SM MC a 2 4
SM 2a 2
Từ 3 , 4 BM SB2 SM 2 a 2 ( SBM vuông tại M )
MC a 2
BO
ABO vuông tại O sin BAO BO AB.sin BAO 2a.sin 30 a .
AB
Vì BMD cân tại M , OM là đường trung tuyến OM là đường cao.
BO a
BMO vuông tại O sin BMO BMO 45 BMD 90 .
BM a 2
Vậy SBC SDC .
Bài 97. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với AB a , BC a 3 , cạnh
bên SA a 3 và vuông góc với mặt phẳng ABC . Mặt phẳng P đi qua trung điểm
M của AB và vuông góc với SB cắt AC , SC , SB lần lượt tại N , P , Q . Diện tích của tứ giác
MNPQ bằng
Lời giải
BC SAB BC SB
Do P đi qua trung điểm M của AB và vuông góc với SB cắt AC , SC , SB lần lượt tại
N , P , Q nên MN //PQ //BC ,
Do đó tứ giác MNPQ là hình thang vuông tại M , Q .
MN PQ .MQ
1
SMNPQ
2
1 a 3
+ ABC có MN //BC , MN BC ;
2 2
MQ SA
+ MQB SAB
MB SB
SA.MB a 3.a a 3
MQ ;
SB 2a.2 4
a 7a
QB MB2 MQ2 SQ .
4 4
PQ SQ SQ.BC 7a 3
Có: MN //PQ //BC nên PQ .
BC SB SB 8
33a2
Vậy SMNPQ MN PQ .MQ
1
.
2 64
Bài 98. Cho tứ diện ABCD có AB vuông góc với CD , AB CD 8 , M là điểm thuộc cạnh BC
sao cho MC x.BC 0 x 1 . Mặt phẳng qua M , song song với AB, CD và lần lượt cắt
DB, AD, AC tại N , P , Q . Diện tích lớn nhất của tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu?
Lời giải
MQ // AB và NP // AB MQ // PN ,
Tương tự PQ // NM (vì cùng //CD ), mà AB CD
Tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.
MQ MC BM MN MQ MN MQ MN
1 1 1
AB BC BC CD AB CD 8
MQ MN 8 .
MQ MN
2
SMNPQ MQ.MN 16 .
4
Suy ra diện tích lớn nhất của tứ giác MNPQ bằng 16 .
Bài 99. Cho hình chóp S.ABCD có SA vuông góc với đáy, ABCD là hình vuông cạnh a 2 ,
SA 2a . Gọi M là trung điểm SC , là mặt phẳng đi qua A, M và song song với
đường thẳng BD . Tính diện tích thiết diện của hình chóp S.ABCD bị cắt bởi .
Lời giải
Trong ABCD , gọi O AC BD .
Trong SAC , gọi E SO AI .
Trong SBD kẻ đường thẳng qua E và song song với
BD lần lượt cắt SB, SD tại H , K .
Vậy thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng là tứ giác AIKH .
AC BD
Ta có: BD SAC BD AI HK AI .
SA ABCD SA BD
1 1 1
Ta có AI SC SA2 AC 2 .2 2a a 2 .
2 2 2
HK SI 2 2 4
Và E là trọng tâm SAC nên HK BD a .
BD SO 3 3 3
1 2 2 2
Vậy diện tích tứ giác AHIK là SAHIK AI .HK a .
2 3
Bài 100. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA a và vuông góc với đáy.
Mặt phẳng qua A và vuông góc với trung tuyến SI của tam giác SBC . Tính diện
tích S của thiết diện tạo bởi với hình chóp đã cho.
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SI .
Kẻ đường thẳng MN qua H và song song với BC và cắt
SB , SC lần lượt tại M , N .
Ta có: SI BC SI MN và SI AH .
SI AMN .
Dễ dàng ta chứng minh được
BC SAI AH BC AH MN .
Ta dễ dàng chứng minh được tam giác AMN cân.
SA2 .AI 2 21
AH a.
SA AI
2 2
7
7
Ta có: SI SA2 AI 2 a.
2
2
SA2 SI .SH SH a.
7
MN SH 4
Do MN // BC MN a .
BC SI 7
2
1 2a 21
SAMN MN.AH .
2 49
Bài 101. Cho hình chóp S.ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A , đáy lớn AD 8 , đáy
nhỏ BC 6 , SA vuông góc với đáy, SA 6 . Gọi M là trung điểm AB , P là mặt phẳng
qua M và vuông góc với AB . Thiết diện của hình chóp S.ABCD cắt bởi mặt phẳng P
có diện tích bằng bao nhiêu?
Lời giải
Vì SC P mà AH P nên SC AH ( 2)
Vì SC P mà AK P nên SC AK ( 4)
Từ (3) và (4) suy ra AK SD
⑶ Chứng minh tứ giác AHIK có hai đường chéo vuông góc. Tính diện tích AHIK theo a.
HK // BD
Ta có : HK SAC HK AI vì AI SAC
BD SAC
Vậy tứ giác AHIK có hai đường chéo vuông góc
1 1 1 a 6
Ta có: 2
2
2
AI
AI AS AC 3
2
SH HK a 2 a 2
HK SH SA 2 AH 2 a 2
SB BD
2 2
1 1 a 6 a 2 a2 3
SAHIK AI .HK . .
2 2 3 2 6
Bài 103. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA 2a, SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Gọi là mặt phẳng qua điểm B và vuông góc với cạnh SC . Tìm thiết
diện của tứ diện bị cắt bởi và tính diện tích của thiết diện đó.
Lời giải
Kẻ AH SC
Mà SC nên AH //
Gọi M là trung điểm của AC
BM AC
Ta có BM SC BM
BM SA
M SAC
Mà
AH // , AH SAC
SAC MK MK // AH , K SC .
Vậy thiết diện của tứ diện là BKM BM MK
1 1 1 2a 5
2
2
2
AH
AH AS AC 5
1 1 1 1 2a 5 a 3 a2 15
SBKM .MK.MB . AH.MB . . .
2 2 2 4 5 2 20
Bài 104. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Gọi H là trung điểm BC ,
O là trung điểm AH và G là trọng tâm của tam giác ABC . Biết SO vuông góc mặt
phẳng ABC và SO 2a . Tính diện tích thiết diện với hình chóp S.ABC khi cắt bởi
mặt phẳng P đi qua G và vuông góc với AH .
Lời giải
EF IJ ; JK JE2 EK 2
1 a 3a
EK .
2 6 4
3a2
JK IJ EF
1
Vậy SIJEF .
2 8
Bài 105. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có đáy là tam giác vuông cân, AB AC a 2 . Ba
điểm I , K , M lần lượt là trung điểm của BC , CC và BI ; BB 2a .
⑴ Chứng minh BC AKI
⑵ Xác định thiết diện do mặt phẳng P qua M và vuông góc với BC cắt hình trụ.
Lời giải
⑴ Chứng minh BC AKI
AB AC a 2 BC AB2 AC 2 2a
BCCB là hình vuông BC BC .
AI BB
AI BCCB
Ta có AI BC BC AI
BC BCCB
Và BC IK (vì BC//IK ).
BC AIK .
⑵ Xác định thiết diện do mặt phẳng P qua M và vuông góc với BC cắt hình trụ.
Mặt phẳng P qua M và vuông góc với BC và BC AKI P là mặt phẳng đi
qua M và song song với AIK .
BCCB P M .
BCCB AIK IK .
BCCB P d qua M , song song IK , cắt CC , BB lần lượt tại D, F .
ACCA P D .
ACCA AIK AK .
2
Do S S.cos S. S 2S 2a2 .
2
Bài 107. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh A . Gọi H là trung điểm của
BC , O là trung điểm của AH và G là trọng tâm của ABC . Biết SO vuông góc mặt
phẳng ABC và SO 2a. Tính diện tích thiết diện với hình chóp S.ABC khi cắt bởi mặt
phẳng P đi qua G và vuông góc với AH .
Lời giải
Qua G dựng MN M AB, N AC song song BC
thì MN AH MN P .
Qua G dựng GK K SH song song SO thì
GK AH.
GK P
Qua K dựng PQ P SC , Q SB song song BC
thì PQ AH PQ P .
Suy ra thiết diện là tứ giác MNPQ.
Ta có MN và PQ cùng song song BC
G là trung điểm MN và K là trung điểm của
PQ . Tứ giác MNPQ là hình thang.
2 2
Vì G là trọng tâm ABC và MN // BC MN BC a.
3 3
OH 1 HG 1 HG 2
Ta có , .
AH 2 AH 3 OH 3
HG GK HK 2 4
Vì GK // SO nên KG a.
HO SO HS 3 3
HK 2 SK 1 PQ 1
Mặt khác PQ // BC , PQ a.
HS 3 SH 3 BC 3
11 2 4
Vậy diện tích thiết diện cần tìm là S . PQ MN .GK a a . a a 2 .
1 2
2 23 3 3 3
Bài 108. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a. Cắt hình lập phương bởi mặt
phẳng trung trực của đoạn thẳng BD . Tính diện tích thiết diện.
Lời giải
Thiết diện là hình chữ nhật MNPQ.
IB IH BH
Ta có IBH DBD suy ra .
DB DD BD
a 3
.a 3
IB.BD 2 3a 2
Suy ra BH và
DB a 2 4
a 3
.a
IB.DD 2 6a
IH .
DB a 2 4
DH BD BH 1 1 a 2
MN AC
DO DO 2 2 2
a 6
Ta có NP HK 2HI .
2
a 2 a 6 3 2
Vậy SMNPQ MN.NP . a.
2 2 2
Bài 109. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , cạnh bên SA b và vuông
góc với mặt phẳng đáy ABCD . Gọi M là điểm trên cạnh AB sau cho
AM x 0 x a . Gọi là mặt phẳng qua M vuông góc với đường thẳng AC .
⑴ Xác định thiết diện của hình chóp đã cho với mặt phẳng .
⑵ Tính diện tích S của thiết diện theo a, b, x .
⑶ Tìm x để diện tích của thiết diện lớn nhất.
Lời giải
2 .bx 4a 3x
2
2 .b 3x 4a 3x
.3x 4a 3x
2 .b 2ab
S .
4a 12a 12a 2 3
2a
Dấu “=” xảy ra 3x 4a 3x x .
3
--------------------Hết--------------------
KHOẢNG CÁCH
A Lý thuyết
1. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đường thẳng, đến 1 mặt phẳng
1.1. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
Định nghĩa:
Cho điểm và đường thẳng .
Trong mặt phẳng ,
Gọi là hình chiếu vuông góc của trên .
Khi đó khoảng cách giữa hai điểm và được
gọi là khoảng cách từ điểm đến đường thẳng .
Kí hiệu : .
Nhận xét
Định nghĩa:
Cho điểm và mặt phẳng .
Gọi là hcvg của trên mặt phẳng .
Khi đó khoảng cách giữa hai điểm và được
gọi là khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng .
Kí hiệu :
Nhận xét
2. Khoảng cách giữa đường và mặt song song, hai mặt song song
2.1. Khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song
Định nghĩa:
Định nghĩa:
3. Đường vuông góc chung và khoảng cách hai đường chéo nhau
3.1. Định nghĩa
Định nghĩa:
Đường thẳng cắt hai đường thẳng chéo nhau và
và cùng vuông góc với mỗi đường ấy được gọi là đường
vuông góc chung của và
Nếu đường vuông góc chung cắt hai đường thẳng chéo
nhau và tại thì độ dài đoạn thẳng gọi là
khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và
Kí hiệu:
3.2. Cách dựng đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
▶ Cách 1: Khi a vuông b
Nhận xét
⑴ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa một trong hai
đường thẳng đó với mặt phẳng song song với nó và chứa thằng còn lại.
⑵ Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau bằng khoảng cách giữa hai mặt phẳng
song song lần lượt chứa hai đường thẳng đó.
B Bài tập
Dạng 1. Khoảng cách từ chân đường cao đến một mặt bên
Phương pháp
Ví dụ 1.1.
Cho hình chóp có vuông góc với đáy . Hãy xác định khoảng cách
từ điểm đến mặt bên .
Lời giải
Ta có BC SBC ABC .
Dựng AH BC tại H .
Dựng AI SH tại I .
BC SA
Vì BC SAH SBC SAH .
BC AH
SBC SAH AH có AI SH
Nên AI SBC . Vậy d A; SBC AI .
Ví dụ 1.2.
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc
với đáy. Tính khoảng cách từ điểm đến mặt phẳng theo , biết
.
Lời giải
Vậy d A , SBC AF .
1 1 1 2 4 2 a 2
Trong SAE :2
2
2
2 2 2 AF
AF AS AE 3a 3a a 2
Vậy d A, SBC AF
a 2
2
.
Ví dụ 1.3.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm , cạnh
và . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .
Lời giải
BC AB
Ta có: BC SAB SBC SAB SB
BC SA
Kẻ AH SB tại H AH SBC
Vậy: d A , SBC AH .
Trong SAB :
1 1 1 1 1 4 a 3
2
2
2
2 2 2 AH
AH AB SA a 3a 3a 2
Kết luận: d A, SBC a 3
2
.
Phương pháp
Ví dụ 2.1.
Cho hình chóp có đáy là tam giác vuông tại với , . Goi
là trung điểm . Biết .
⑴ Tính chiều cao của hình chóp.
⑵ Tính khoảng cách từ đến .
Lời giải
⑴ Tính chiều cao của hình chóp.
Vì ABC vuông tại A , M là trung điểm của BC
Nên ta có MA MB MC . 1
Theo đề SA SB SC . 2
Từ 1 và 2 M là HCVG của S lên ABC .
Vậy d S , ABC SM .
a 5 a
2
Trong SBM có SM SB2 BM 2 2
2a .
Lời giải
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên BC .
Do SBC ABC nên SH ABC .
SH SB sin 30 a 3
Trong SBH :
.
BH SB cos 30 3a
Dựng HG AC tại G . Dựng HK SG tại K .
AC HG
Ta có AC mp SHG .
AC SH
SAC SHG vì AC SAC
Và SAC SGH SG HK SAC .
Vậy d H , SAC HK .
GH CH a 3a
Ta có CGH ~ CBA GH .3a .
BA CA 5a 5
1 1 1 25 1 28 3a 7
Trong SGH : 2
2
2
2 2 2 HK .
HK HG HS 9a 3a 9a 14
HB SAC C
d B , SAC
BC
4
d H , SAC HC
Vậy d B, SAC 4 d H , SAC 6a 7
7
.
Phương pháp
Phương pháp chung: Ta phải chuyển khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau về
khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng hoặc khoảng cách
từ một điểm đến một mặt phẳng.
Trường hợp 1:
Trường hợp 2: và lần lượt thuộc hai mặt phẳng song song nhau.
Trường hợp 3: là cạnh bên còn là một cạnh đáy của hình chóp
♻ Ta làm như sau:
(+) Gọi (mặt đáy).
(+) Từ dựng đường thẳng song song với .
(+) Khi đó song song với chứa và .
Ví dụ 3.1.
Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , . Gọi
lần lượt là trung điểm của . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
và theo .
Lời giải
Gọi O là giao điểm của AC và BD .
Ta có AD//BC AD// SBC
Nên d AD , SB d AD , SBC d I , SBC .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên SK
OH SK
Nên
OH BC
OH SBC d O , SBC OH .
a2 a 6
Trong SAO : SO SA2 AO2 2a2 .
2 2
Trong SOK :
1 1 1 4 4 14a2 a 42
2
2
2
2
2
OH .
OH OS OK 6a a 3 14
OI SBC K
d I , SBC
IK
2.
d O , SBC OK
Vậy d AD , SB d I , SBC 2d O , SBC 2OH
a 42
7
.
Ví dụ 3.2.
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu vuông góc của
trên là điểm thuộc cạnh sao cho Góc giữa đường thẳng
và bằng . Tính khoảng cách giữa và theo .
Lời giải
Áp dụng định lí Cô-sin trong AHC ta có :
Nên SC ; ABC SCH 600 .
a 7 a 21
Trong SCH : SH CH.tan 600 . 3 .
3 3
Từ A kẻ Ax//BC BC // SAx
Khi đó d BC , SA d BC , SAx d B , SAx .
Dựng HI Ax tại I .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên SI .
Ax HI
Vì Ax SHI SAx SHI SI .
Ax SH
Mà HK SI HK SAx . Vậy d H , SAx HK .
2a 3 a 3
Trong AIH : HI HA.cos 600 . .
3 2 3
1 1 1 9 9 24a2 a 7
Trong SIH : 2
2
2
2
2
HK .
HK HS HI 21a 3a 7 24
BH SAx A
d B , SAx BA 3 .
d H , SAx HA 2
3
2
Vậy d BC , SA d B, SAx d H , SAx HK
3
2 8
a 42
.
C Luyện tập
Lời giải
⑴ Khoảng cách từ O đến SAB .
Theo đề bài thì SO ABCD .
SAB SIO SI
d O , SAB OH .
1
OI là đường trung bình BAD OI AD a .
2
Trong SAO : SO SA2 AO2 16a2 2a2 a 14 .
1 1 1 1 1 15 a 210
Trong SOI : 2
2 2
2 2
2
OH .
OH OI OS a 14a 14a 15
⑵ Khoảng cách từ A đến SCD .
Vì S.ABCD là hình chóp đều nên khoảng cách từ tâm O đến các mặt bên bằng nhau,
có d O , SAB d O , SCD OH
a 210
15
.
d A , SCD AC
AO SCD C , nên có 2.
d O , SCD AO
Vậy d A, SCD 2.d O , SCD 2a 210
15
.
Bài 112. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , cạnh bằng a , SA vuông
góc với đáy. Góc tạo bởi SC và mặt phẳng SAB bằng 30
⑴ Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD .
⑵ Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng SBD .
⑶ Tính khoảng cách từ trung điểm I của SC , trọng tâm G của SCD đến SBD .
⑷ Tính khoảng cách từ O , I và G đến mặt phẳng SAB .
Lời giải
SC , SAB SC , SB CSB 30 .
Vậy d A, SBD a 10
5
.
Vì AC SBD O nên
d C , SBD CO 1 .
d A , SBD AO
Vậy d C , SBD d A , SBD a 10
5
.
⑶ Tính khoảng cách từ trung điểm I của SC , trọng tâm G của SCD đến SBD .
Vì IC SBD S
d I , SBD IS 1 .
d C , SBD CS 2
1
2
Do đó d I , SBD d C , SBD
a 10
10
.
d G , SBD GD 2
Vì IG SBD D .
d I , SBD ID 3
2
3
Do đó d G , SBD d I , SBD
a 10
15
.
⑷ Tính khoảng cách từ O , I và G đến mặt phẳng SAB .
Theo câu ⑴ ta có BC SAB d C , SAB BC a .
Vì IC SAB S
d I , SAB IS 1 .
d C , SAB CS 2
Do đó d I , SAB d C , SAB .
1
2
a
2
d O , SAB OA 1
Vì OC SAB A .
d C , SAB CA 2
Do đó d O, SAB d C , SAB .
1
2
a
2
Vì CE // AB nên d C , SAB d E , SAB a .
d G , SAB GS 2
Vì EG SAB S .
d E , SAB ES 3
2
3
Do đó d G , SAB d E, SAB
2a
3
.
Bài 113. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông tâm O cạnh a, SA ABCD , SA 2a
⑴ Tính theo a khoảng cách từ A đến SBC .
⑵ Tính theo a khoảng cách từ A đến SBD .
⑶ Tính theo a khoảng cách từ O đến SBC .
Lời giải
⑴ Tính theo a khoảng cách từ A đến SBC .
Từ A kẻ AH SB 1
BC AB
BC SAB BC AH 2
BC SA
Từ (1) và (2): AH SBC AH d A , SBC .
1
AH 2
1
SA 2
1
AB 2
5
2 AH
4a
2a 5
5
d A , SBC
5
2a 5
⑵ Tính theo a khoảng cách từ A đến SBD .
Từ A kẻ AG SO 3
BD AC
BD SAC BD AG 4
BD SA
Từ (3) và (4): AG SBD AG d A , SBD .
AG
1
2
1
SA 2
1
AO 2
9
2 AH
4a
2a
3
d A, SBD
2a
3
.
⑶ Tính theo a khoảng cách từ O đến SBC .
d O , SBC OC 1 d O , SBC 1 d A , SBC a 5 .
Có AO SBC C
d A , SBC AC 2
2 5
Bài 114. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh a , SO vuông góc với mặt
phẳng đáy và SO 2a.
⑴ Tính theo a khoảng cách từ O đến SBC .
⑵ Tính theo a khoảng cách từ A đến SBC .
Lời giải
⑴ Tính theo a khoảng cách từ O đến SBC .
Gọi N là trung điểm của BC
BC ON
Ta có: BC SON
BC SO
Kẻ OK SN
BC SON
Ta có OK BC vì OK SBC
OK SON
d O, SBC OK
1
OK 2
1
2
SO ON
1
2
OK
2a
17
d O, SBC
2a
17
⑵ Tính theo a khoảng cách từ A đến SBC .
Vì AC 2OC nên d A, SBC 2d O, SBC d A, SBC 4a 17
17
Bài 115. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có AB SA 2a .
⑴ Tính khoảng cách từ đường thẳng AB đến SCD .
⑵ Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng SAB .
Lời giải
d AB , SCD d I , SCD IH
SO. IM
SM
SAB đều cạnh 2a SI a 3 SM a 3
1
Và OM IM a SO SM 2 OM 2 a 2
2
Vậy d AB , SCD SO. IM a 2 . 2a 2a 6
SM
a 3
3
.
Ta có DC // AB DC // SAB d D , SAB d M , SAB
Do S.ABCD hình chóp tứ giác đều nên d M , SAB d I , SCD 2a 6
3
Vậy d D , SAB
2a 6
3
.
Bài 116. Cho tứ diện ABCD có AD vuông góc với ABC ; AB AC 4cm ; AD 3cm ;
BC 5 cm.
⑴ Tính khoảng cách từ A đến BCD .
⑵ Gọi M là trung điểm AB , tính khoảng cách từ M đến BCD .
Lời giải
⑴ Tính khoảng cách từ A đến mp BCD .
Gọi E là trung điểm của BC AE BC .
AE BC
Ta có: AD BC BC ADE
AD , AE ADE
Mà BC BCD BCD ADE
Lại có: BCD ADE DE .
Kẻ AH DE AH BCD d A , BCD AH .
2
5 39
AEC : AE AC EC 4
2 2 2
2 2
1 1 1 AE. AD 3 13
ADE : 2
2
AH .
AH AE AD 2 AE AD
2 2 5
Vậy d A , BCD AH
3 13
5
.
Bài 117. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . Tam giác ABC đều, hình
chiếu vuông góc H của đỉnh S trên ABCD trùng với trọng tâm của ABC . Đường
thẳng SD hợp với ABCD góc 300 . Tính khoảng cách d từ B đến SCD theo a .
Lời giải
Xác định
30 SD; ABCD SD; HD SDH và S
2a
SH HD.tan SDH .
3
Ta có d B, SCD
BD
HD
.d H , SCD .d H , SCD .
3
2
K
Ta có HC AB HC CD . A D
Kẻ HK SC . Khi đó d H , SCD HK . O
SH .HC 2a 21 H
SHC , có HK . B C
SH 2 HC 2 21
Vậy d B, SCD
3
2
HK
a 21
7
.
Bài 118. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuôn cạnh a , mặt bên SAD vuông góc với đáy
ABCD và SAD là tam giác đều. Gọi M là trung điểm của AD.
⑴ Tính theo a khoảng cách từ S đến ABCD .
⑵ Tính theo a khoảng cách giữa SM và BD.
⑶ Tính theo a khoảng cách từ M đến SBC .
Lời giải
d S, ABCD SM
a 3
2
⑵ Tính theo a khoảng cách giữa SM và BD.
Kẻ MH //AC
AC BD
Ta có: MH BD (1)
AC // MH
Mà SM ABCD MH SM (2)
d M, SBC MK
1
MK 2
1
SM 2
1
MN 2
MK
a 21
7
d M , SBC
a 21
7
a 6
Bài 119. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng , I là trung
2
điểm của BC , O là trọng tâm của ABC.
⑴ Tính d S , ABC , d O , SA .
⑵ Chứng minh SBC SAI . Tính d O , SBC .
Lời giải
⑴ Tính d S , ABC , d O , SA .
Vì S.ABC là hình chóp tam giác đều SO ABC .
Khi đó d S , ABC SO.
AB 3 a 3
Vì ABC đều nên AI
2 2
2 2 a 3 a 3 a 3
Suy ra AO AI . và OI .
3 3 2 3 6
2 2
a 6 a 3 a 42
Suy ra SO SA AO 2
2
.
2 3 6
Kẻ OH SA d O , SA OH
SO.OA a 21
.
SO 2 OA 2 9
⑵ Chứng minh SBC SAI . Tính d O , SBC .
Vì ABC đều có I là trung điểm BC nên BC AI mà BC SO (do SO ABC )
BC SAI . Mà BC SBC nên SBC SAI .
Trong SOI , kẻ OK SI ( K SI ).
SBC SAI
Ta có SBC SAI SI OK SBC tại K.
OK SAI , OK SI
Khi đó d O , SBC OK
SO.OI
a 70
.
SO 2 OI 2 30
Bài 120. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh a , mặt bên SAB là
tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng ABCD . Gọi I là
trung điểm AB. Tính
⑴ d A , SBC
⑵ d I , SCD
Lời giải
. d A , SBC .
Vì SAB là tam giác đều nên SI AB.
SAB ABCD
Ta có SAB ABCD AB SI ABCD .
SI SAB , SI AB
Trong SAB , vẽ AH SB ( H SB ).
BC AB
Ta có BC SAB BC AH .
BC SI
Mà SB AH suy ra AH SBC tại H.
Khi đó d A , SBC AH
a 3
2
.
. d I , SCD
Kẻ IJ CD ( J CD ), IK SJ ( K SJ ). Suy ra J là trung điểm CD.
CD IJ
Ta có CD SIJ CD IK (do IK SIJ ).
CD SI
Mà SJ IK suy ra IK SCD tại K d I , SCD IK .
a 3
Vì tam giác SAB đều nên SI và IJ BC a.
2
Vậy d I , SCD IK
IJ.SI
a 21
.
IJ 2 SI 2 7
Bài 121. Cho hình lăng trụ ABC.ABC , ABC đều có cạnh bằng a , AA a và đỉnh A cách
đều A, B, C . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của cạnh BC và AB . Tính
⑴ Khoảng cách từ A đến ABC .
⑵ Khoảng cách từ C đến mặt phẳng AMN .
Lời giải
a 6
Ta có: AG AA2 AG 2 .
3
⑵ Khoảng cách từ C đến mặt phẳng AMN .
Lấy T là trung điểm BG
NT //AG , NT ACB ,
TF //BC với F là trung điểm GM .
Kẻ TS NF
Ta có: TF AM TF //BC .
Mà NT AM NT ABC nên AM NTF .
AM TS
nên TS AMN
NF TS
TS d T ; AMN d B; AMN d C ; AMN .
1
2
1
2
1 a 6
NT AG
Ta có: 2 6
TF 1 BM a
2 4
1 1 1 1 1 1 a 22
Nên 2 2 2 2 TF
TS 2 2
NT TF TS a a 22
6 16
Nên d C ; AMN a 22
11
Bài 122. Cho hình lăng trụ ABC.ABC ,đáy ABC là AC a 3 , ACB 30 . Cạnh bên hợp với
mặt phẳng đáy một góc 60 và mặt phẳng ABC vuông góc với mặt phẳng ABC .
Điểm H trên cạnh BC sao cho HC 3HB và mặt phẳng AAH vuông góc với mặt
phẳng ABC .
⑴ Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng ABC
⑵ Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng AAC .
Lời giải
AAH ABC
Có nên A ' H ABC .
A BC ABC
AHC có: AH 2 AC 2 HC 2 2.AC.HC.cos 30
3
Suy ra AH 2 3a2 a2 2a 3.a. a2 AH a .
2
AAH : AH AH.tan 60 a 3 .
Nên d A; ABC AH a 3 .
⑴ d AC , SB .
Hình chiếu của SB lên ABCD là AB
SB, ABCD SB, AB SBA 600
SA AB.tan 600 2a 3
Trong ABCD , qua B kẻ d song song với AC
Kẻ AH d
Ta có d SA vì SA ABCD và d ABCD
Nên d SAH
Kẻ AK SH .
Ta có: AK d vì d SAH và AK SAH
Nên AK SBH
Ta lại có d //AC nên AC // SBH
d AC , SB d AC , SBH d A , SBH AK
1
Mà AH BD a 2
2
d AC , SB
1 1 1 2a 21
2
2
2
AK
AK SA AH 7
⑵ Sin của góc giữa SB và mặt phẳng SAC .
BO AC
Ta có BO SAC
BO SA
Hình chiếu của SB lên SAC là SO SB, SAC SB, SO BSO
sin SB, SAC sin BSO
OB a 2
SB
4a
4
2
Bài 124. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B , AD 2a ,
BC AB a , SA 2a và SA ABCD . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo
nhau:
⑴ d SA; BC . ⑵ d SA; CD .
⑶ d SD; BC . ⑷ d SD; AB .
⑸ d SB; AD .
Lời giải
⑴ SA và BC ,
AB SA
Ta có d SA , BC AB a.
AB BC
⑵ SA và CD ,
Kẻ CE AD.
Khi đó ABCE là hình vuông và AC CD.
Mà AC SA nên d SA , CD AC a 2 .
⑶ SD và BC ,
Vì BC // AD nên suy ra BC // SAD .
Khi đó d SD , BC d BC , SAD d B , SAD .
AB AD
Ta có
AB SAD d B, SAD AB a d SD , BC a.
AB SA
⑷ SD và AB .
Lấy điểm F sao cho DABF là hình bình hành AB // DF AB // SDF .
Khi đó d SD , AB d AB , SDF d A , SDF .
Trong SAD , kẻ AH SD H SD .
DF AD AD // AB
Ta có DF SAD DF AH (do AH SAD ).
DF SA
Mà SD AH suy ra AH SDF tại H.
Khi đó d A , SDF AH
SA. AD
2a.2a
a 2 d SD , AB a 2 .
SA 2 AD 2 2a 2a
2 2
⑸ SB và AD.
Ta có AD // BC nên suy ra AD // SBC .
Khi đó d SB , AD d AD , SBC d A , SBC .
Trong SAB , kẻ AK SB ( K SB ).
BC AB
Ta có BC SAB BC AK (do AK SAB ).
BC SA
Mà SB AK suy ra AK SBC tại K.
Khi đó d A, SBC AK SA.AB
2a.a
2a 5
d SB, AD
2a 5
.
SA2 AB2 2a 5 5
2
a2
Bài 125. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình vuông cạnh 2a, SA ABCD , SB tạo với đáy một
góc 450 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng :
⑴ SA và BC ⑵ AB và SD
⑶ BD và SC ⑷ AC và SD
Lời giải
⑴ SA và BC
AB BC
d SA , BC AB 2a
AB SA
⑵ AB và SD
Ta có AB// SCD
d AB , SD d AB , SCD d A , SCD
Từ A hạ AI SD
AI SCD d A , SCD AI
d BD , SC
OH 6 6 a 6 a 6
OH .2a .
SA 6 6 3 3
⑷ AC và SD
Từ A hạ AK DJ , Từ A hạ AL SK AL SDJ d A , SDJ AL
d AC , SD
1 1 1 1 3 2a 3 2a 3
Có 2
2
2 2
2 AL .
AL SA AJ AD 4a 3 3
Bài 126. Cho hình lập phương ABCD.ABCD có cạnh bằng a . Tính khoảng cách giữa hai
đường chéo nhau BC và CD .
Lời giải
Dựng ACD qua CD và song song với BC .
Khi đó, d BC ; CD d BC ; ACD d C ; ACD .
Trong CDDC , gọi O CD DC .
d C ; ACD CO 1
d D ; ACD DO
Dựng DH AO H AO .
CD DO
CD AOD
Ta có CD AD CD DH
DH AOD
DH AO
Ta có
DH CD
DH ACD d D; ACD DH 2
a 3
. 3
1 1 1
Xét AOD : 2
2
2
DH
DH DO DA 3
BB// AA
Ta có BB// AAC .
BB ' AAC
d BB, AC d BB, AAC d B , AAC .
BO AC
Ta có BO AAC .
BO AA
Vậy d B, AAC BO
BD a
2
d BB, AC
2
a
2
Bài 128. Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABC có AB BC a , AC a 2 .
⑴ Chứng minh BC AB .
⑵ Gọi M là trung điểm AC . Chứng minh BCM ACCA .
⑶ Tính khoảng cách giữa BB và AC .
Lời giải
d BB ', AC '
AC a 2 a 2
Ta có BM .
2 2 2
Bài 129. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi M , N , P lần lượt
là trung điểm cạnh AD, DC , AD . Tính khoảng cách giữa MNP và ACC .
Lời giải
Ta có: MN //AC MN // AAC
Mặt khác: do PM //AA PM // AAC .
Từ đó, AAC // PMN .
Gọi O là tâm hình vuông ABCD, K OD MN
KO AC
Ta có: KO AAC
KO AA
d PMN ; AAC d K ; AAC KO
Do M, N là trung điểm nên
1 1 a 2 a 2
KO OD . .
2 2 2 4
Vậy d PMN ; AAC d K ; AAC KO
a 2
4
.
Nên d , BC d SAD , BC d SA , BC .
SAB ABCD
Ta có AB SAB ABCD BC SAB 1
BC AB
Trong mặt phẳng SAB , dựng BK SA tại K 2
Từ 1 , 2 BK là đoạn vuông góc chung SA và BC
Vậy d SA , BC BK
a 3
2
Bài 132. Cho tứ diện S.ABC trong đó SA SB SC a , các góc BSC BSA 600 . Tìm giá trị
lớn nhất khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng SBC ?
Lời giải
--------------------Hết--------------------
ÔN TẬP CHƯƠNG
Bài 133. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy,
SA a 2 .
⑴ Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
⑵ Chứng minh rằng SAC SBD .
⑶ Tính góc giữa SC và SAB .
⑷ Tính góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD .
⑸ Tính d A , SCD .
Lời giải
⑴ Chứng minh rằng các mặt bên của hình chóp là những tam giác vuông.
▶ Chứng minh SAB vuông
Ta có SA ABCD SA AD , SA AB
SAD và SAB vuông tại A .
▶ Chứng minh SBC vuông
Ta có BC AB (hai cạnh kề của hình vuông),
BC SA (vì SA ABCD )
BC SAB , mà SB SAB nên BC SB
SBC vuông tại B .
▶ Chứng minh SCD vuông.
Ta có CD AD (hai cạnh kề của hình vuông),
CD SA (vì SA ABCD )
CD SAD , mà SD SAD nên CD SD
SCD vuông tại D .
⑵ Chứng minh rằng SAC SBD .
BD AC (Hai đường chéo của hình vuông);
BD SA (Vì SA ABCD )
BD SAC , mà BD SBD SAC SBD
Hình chiếu của SC lên SAB là SB SC , SAB SC , SB CSB
a 2 a
2
Trong SAB vuông tại A , ta có SB SA2 AB2 2
a 3.
BC a 1
Trong SBC vuông tại B , ta có tan CSB CSB 30
SB a 3 3
Vậy SC , SAB 30 .
⑸ Tính d A , SCD .
Gọi H là hình chiếu của A lên SD . Ta có AH SD
CD AD
CD SAD CD AH
CD SA
Từ (1) và (2) AH SCD tại H d A , SCD AH .
Xét SAD vuông tại A có AH là đường cao.
1 1 1 1 1 3 a 6
Ta có 2 AH
2 2 2 2 2
AH AS AD a 2 a 2a 3
Vậy d A , SCD AH
a 6
3
Bài 134. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C và SB ABC , biết
AC a 2 , BC a, SB 3a
SA, ABC SA, BA SAB
⑶ Tính d M , ACH . ⑷ Tính d SO, MC .
Lời giải
a 5
Ta có AC AB2 AD 2 a 5 AO .
2
AO là hình chiếu vuông góc của SO trên ABCD
a 5
Góc giữa SO và ABCD là góc SOA 45 SA AO.tan 45 .
2
⑴ Chứng minh ACH vuông.
BC AB
Ta có BC SAB BC AH , BC SB .
BC SA
AH SB
Ta có
AH SBC AH CH CH SBC .
AH BC
Vậy tam giác ACH vuông tại H .
⑵ Tính d H , SCD .
CD AD
Vì
nên CD SAD SCD SAD CD SCD .
CD SA
Dựng AJ SD J SD AJ SCD .
Vậy khoảng cách từ A đến SCD là AJ .
a 5
a
AS.AD AS.AD 2 a 5
Trong SAD : AJ.SD AS.AD AJ .
SD AD 2 AS2 5a 2 3
a 2
Vì AB//CD d B, SCD d A , SCD
a 5
3
.
5a 2
SH .SB SA 2 SH SA 2 4 5
Trong SAB : SH .SB SA 2 2 .
SB 2
SB 2
SB SA AB
2 2
5a 21
4a 2
4
5 5 a 21 5a 21 81 21
SH SB . , BH SB SH .
21 21 2 42 21
BH SCD S nên ta có:
d H , SCD SH 5 d H , SCD 5 d B, SCD 5 . a 5 5a 5 .
d B , SCD SB 21
21 21 3 63
Vậy d H , SCD 5a 5
63
.
⑶ Tính d M , ACH .
Vì AH SCD ACH SBC . Dựng BN CH N CH thì BN ACH .
Vậy d B , ACH BN .
1 1 1 21 1 85 8a
Trong HBC : 2
2
2
2
2 2
BN .
BN BH BC 64a a 64a 85
BM ACH A nên ta có:
Vậy d M , ACH
4a
.
85
⑷ Tính d SO, MC .
Qua O dựng đường thẳng song song với CM cắt đoạn AB tại E .
Dựng AK vuông góc OE tại K .
Ta có OE AK , OE SA OE SAK SOE SAK theo giao tuyến SK .
Dựng AI SK tại K . AI SOE
Vậy khoảng cách từ A đến mặt phẳng SOE là AI .
Gọi P CM AK . Vì BM BC a nên CBM vuông cân tại B .
APM vuông cân tại P và AKE vuông cân tại E .
AE a
Trong AKE : AK KE .
2 2 2
1 1 1 8 4 44 a 55
Trong SAK vuông tại A có 2
2
2
2 2 2 AI .
AI AK AS a 5a 5a 22
Vì MC / /OE d MC , OE d MC , SOE d M , SOE .
d M , SOE ME 1 d M , SOE d A , SOE a 55 .
d A , SOE AE
22
Vậy d MC , OE
a 55
.
22
Bài 136. Cho hình lăng trụ ABC.ABC có đáy ABC là tam giác đều tâm O cạnh a . Hình chiếu
vuông góc của A lên ABC là trung điểm H của OB . Biết góc giữa ABC và ABC
bằng 60 .
⑴ Tính góc giữa hai đường thẳng AA và BC .
⑵ Tính khoẳng cách giữa hai đường thẳng AA và BC .
⑶ Tính khoảng cách từ G đến AAC , với G là trọng tâm của BCC .
Lời giải
Trong ABC , kẻ Ax / / BC . Khi đó AA, BC AA, Ax .
Dựng HK Ax, K Ax HK / / AE .
Ax HK
Ta có Ax HKA Ax AK .
Ax HA
a 3
Tam giác OHJ đều JH OJ .
6
a
Ta có AKIE là hình chữ nhật có HK EI .
4
a 3 a 3 a 3 5a 3
KI AE HK KI HI .
2 2 12 12
2
a 5a 3
2
a 61
Trong
HKA : KA HA HK
2 2
.
4 12 6
AK a 21 2 21
Trong AKA : tan AAK AAK arctan .
AK 3 3
Dựng HK AK , F AK HF AAx d H , AAx HF .
a 21 a 5a 13 5a 7
Trong AHK có HF.KA HA.HK HF. . HF .
6 4 12 56
HI AAx K nên ta có:
d I , AAx IK 5 d I , AAx 5 d H , AAx 3a 7 .
d H , AAx HK 6
6 27
Vậy d BC , AA
3a 7
.
27
⑶ Tính khoảng cách từ G đến AAC , với G là trọng tâm của BCC .
AC HM
Ta có AC HMA ACCA HMA theo giao tuyến AM .
AC HA
Dựng HN AM N AM HN ACC A d H , ACC A HN .
1 1 1 3 16 19 a
Trong HMA , có 2 2 2 HN .
HN 2
HM 2
HA 2
a a a 19
d B , ACC A BM 3 d B, ACCA 3 d H , ACCA 3a
d H , ACC A HM 2
2
2 19
BG ACCA C nên ta có:
d G , ACC A GC 1 d G, ACCA 1 d B, ACCA a .
d B , ACC A BC 3
3
2 19
Vậy d G , ACCA
a
.
2 19
Bài 137. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có AB a , BC 2a ,
ABC 60 , SA vuông góc với đáy ABCD , góc giữa SCD và ABCD bằng 60 .
Vậy d A, SCD AH .
3a
2
⑵ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC , AC và SD .
Ta có AB//CD AB// SCD .
Do đó d AB, CD d AB, SCD d A, SCD
3a
2
(vì SC SCD ).
1 1 1 1 1 4 a 3
Trong SAE ta có 2
2
2
2 2 2 AF
AF AF AE 3a a 3a 2
Vì AC Dx AC SD, Dx .
Do đó d AC , SD d AC , SD , Dx d A , SD , Dx
a 3
2
Bài 138. Cho hình chóp S.ABCD , có đây ABCD là hình chữ nhật và AB 2a, BC a, các cạnh
bên của hình chóp bằng nhau và bằng a 2 .
⑴ Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD
⑵ Gọi E và F lần lượt là trung điểm các cạnh AB và CD , gọi K là điểm bất kỳ thuộc
đoạn AD . Chứng minh khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và SK không phụ thuộc
vào vị trí của K . Hãy tính khoảng cách này theo a ?
Lời giải
⑴ Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD
Gọi O là tâm của đáy ABCD thì ta có
OA OB OC OD .
Theo đề bài SA SB SC SD .
Do đó, O là hình chiếu vuông góc của S trên ABCD
, ta có SO ABCD
Trong SAO vuông tại O , ta có
AC 2 5a2 a 3
SO SA2 OA2 SA2 2a2
4 4 2
⑵ Chứng minh khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và SK không phụ thuộc vào vị trí của K .
Ta có SK SAD .
Mà EF AD EF SAD d EF , SK d EF , SAD d O , SAD
Vì khoảng cách từ O đến mặt phẳng SAD không đổi nên khoảng cách giữa hai
đường thẳng
EF và SK cũng không đổi, nghĩa là khoảng cách này không phụ thuộc vào điểm K .
Hãy tính khoảng cách giữa hai đường thẳng EF và SK theo a .?
Dựng OI AD I AD , ta có AD SO và AD OI AD SOI SAD SOI :
Hai mặt phẳng này vuông góc nhau theo giao tuyến SI .
Dựng OH SI H SI OH SAD .
Vậy d O , SAD OH . Trong SOI vuông tại O , ta có
1 1 1 4 1 7 a 21
2
2
2 2 2 2 OH
OH OS OI 3a a 3a 7
Vậy d EF , SK
a 21
7
Bài 139. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.ABC có tất cả các cạnh đáy đều bằng a , góc giữa
cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Hình chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABC
là trung điểm H của cạnh BC .
⑴ Tính khoảng cách hai đáy.
⑵ Tính góc giữa BC và AC .
⑶ Tính góc giữa ABBA và mặt đáy.
Lời giải
⑴ Tính khoảng cách hai đáy
AH là hình chiếu vuông góc của AA trên ABC
Nên góc giữa AA và ABC là góc AAH 600 .
Trong AAH vuông tại H , ta có
a 3 3a2
AH AH.tan 600 . 3
2 2
Vì AH ABC mà ABC // ABC AH ABC .
3a
Suy ra khoảng cách giữa hai mặt đáy là AH
2
⑵ Tính góc giữa BC và AC '
Vì BC//BC nên góc giữa BC và AC bằng góc giữa BC và AC là góc ACH.
AH 3a a
Trong ACH vuông tại H , ta có tan ACH : 3 0 ACH arctan 3.
HC 2 2
⑶ Tính góc giữa ABB ' A ' và mặt đáy
Dựng CD và HE cùng vuông góc với AB lần lượt tại D và E.
AB HE
Ta có AB AHE AB AE.
AB AH
Hai mặt phẳng ABBA và ABC có giao tuyến AB cùng vuông góc với hai đường
Vậy BG1 BAC d B, BAC BG1 .
Hoàn toàn tương tự d D , ACD DG2 .
Dễ dàng chứng minh được ACD / / BAC G1G2 d ACD , BAC .
1 a 3
Dễ thấy G1G2 BG1 GG2 DB .
3 3
a 3
Vậy khoảng cách giữa hai mặt phẳng ACD và BAC là .
3
⑸ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và CD.
Ta có BC và CD lần lượt thuộc hai mặt phẳng BAC và ACD .
Vậy d BC, CD d ACD , BAC
a 3
3
.
⑹ Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của AB và BC.
Gọi I và J lần lượt là tâm của hai hình vuông BCCB và ADDA .
1 1 1 2 1 3 a 3
Xét BIJ có đường cao IK nên 2 2 2 2 IK
IK 2
IB IJ
2
a a a 3
a 3
Theo cách dựng thì IKPQ là hình chữ nhật nên PQ IK .
3
Bài 141. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAD là tam
giác đều và vuông gcos với mặt phẳng đáy ABCD . Gọi I , M , F lần lượt là trung điểm
của AD, AB, SB và K là giao điểm của BI và CM .
⑴ Chứng minh CMF SIB .
⑵ Tính BK và KF .
⑶ Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của AB và SD .
⑷ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SA .
Lời giải
Ta có IAB MBC c g c B1 C1 .
Từ C1 M1 900 B1 M1 900 MKB 900 CM IB .
CM IB
Ta có CM SI SI ABCD nên CMF SIB .
CM CMF
⑵ Tính BK và KF .
a 5
CBM vuông tại B nên CM .
2
a
.a
BM .BC a 5
Ta có BK.CM BM.BC BK 2 .
CM a 5 5
2
3a2 5a2 BI 10
SIB vuông tại I nên SB SI 2 BI 2 a 2 và cos SBI .
4 4 SB 4
a2 a2 a 5 a 2 10 a2
Trong BKF : FK 2 BK 2 BF 2 2.BK.BF.cos FBK 2. . . .
5 2 5 2 4 5
a 5
Vậy FK .
5
⑶ Dựng và tính độ dài đoạn vuông góc chung của AB và SD .
Ta có AB AD và AB SI nên AB SAD .
Trong SAD , kẻ AE SD .
Khi đó, AE là đoạn vuông góc chung của AB và SD .
Vậy d AB, SD AE
a 3
(Vì AE là đường cao của tam giác đều SAD ).
2
⑷ Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CM và SA .
Gọi N là trung điểm CD .
Ta có AN / /CM CM / / SAN .
d CM , SA d CM , SAN d K , SAN (do K CM ).
Gọi P AN BI . Ta có BI AN (vì AN / /CM ).
Do đó, AN SIP . Từ I kẻ IQ SP , Q SP .
Kết hợp với IQ AN thì IQ d I , SAN .
BM 2 a2 a 5 a 5
Ta có IAP MBK IP MK : .
MC 4 2 10
1 1 1 4 20 64 a 3
SIP vuông tại I nên 2
2 2 2 2 2 IQ .
IQ IS IP 3a a 3a 8
d K , SAN KP 2 d K , SAN 2d I , SAN a 3 .
Ta có IK SAN P nên
d I , SAN IP
4
Vậy d CM , SA
a 3
.
4
Bài 142. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a , BAD 60 . Đường thẳng
3a
SO vuông góc với đáy và SO . Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC và BE .
4
⑴ Chứng minh SOF SBC .
⑵ Tính khoảng cách từ O và A đến SBC .
⑶ Gọi là mặt phẳng đi qua AD và vuông góc với SBC . Xác định thiết diện của
hình chóp với . Tính diện tích của thiết diện này.
⑷ Tính góc giữa và ABCD .
Lời giải
⑴ Chứng minh SOF SBC .
Vì BDC đều nên DE BC OF BC ( OF là đường
trung bình của BDE ).
BC SO
Ta có BC SOF .
BC OF
Mà BC SBC nên SOF SBC .
⑵ Tính khoảng cách từ O và A đến SBC .
Trong mặt phẳng SOF , dựng OH SF , H SF thì
OH SBC .
Do đó d O , SBC OH .
1 1 1 16 16 64 3a
Trong SOF vuông tại O ta có 2
2
2
2 2 2 OH .
OH OS OF 9a 3a 9a 8
Vậy d O, SBC OH
3a
8
.
Gọi I FO AD .
Trong mặt phẳng SIF dựng IK SF tại K thì IK SBC (vì IK||OH ).
Ta có AD||BC nên AD||SBC .
Do đó d A, SBC d I , SBC IK 2OH
3a
4
(vì I AD ).
⑶ Xác định thiết diện của hình chóp với . Tính diện tích của thiết diện này.
Ta có IK SBC nên mặt phẳng chính là ADK .
K SBC ADK
Ta có SBC ADK Kx , ( Kx|| AD||BC ).
AD || BC
Gọi M Kx SB, N Kx SD . Vậy thiết diện là hình thang ADNM .
* Tính diện tích hình thang ADNM .
Ta có SADNM AD NM .IK .
1
2
9a2 3a2 a 3
SOF vuông tại O nên SF OS2 OF 2 .
16 16 2
2
3a 9a 2 a 3
SIK vuông tại K nên SK SI IK
2
. 2
4 16 4
SK 1
Do đó, K là trung điểm SF .
SF 2
BC a
Như thế, MN là đường trung bình SBC . Từ đó, MN .
2 2
1 a 3a 9a 2
Vậy SADNM
1
2
AD NM .IK
2
a .
2 4 16
.
⑷ Gọi M là điểm di động trên đoạn SA . Tìm tập hợp những điểm là hình chiếu vuông
góc của S trên CDM .
Lời giải
⑴ Tính khoảng cách từ A đến SCD . Tính tan góc giữa SAB và SCD .
DC HK
Ta có DC SHK SCD SHK .
DC SH
Trong SHK , dựng HQ SK , Q SK . Khi đó,
HQ SCD .
Như thế, d H , SCD HQ .
SHK vuông tại K nên
1 1 1 4 1 7
2
2
2
2 2 2.
HQ HS HK 3a a 3a
Suy ra, HQ
a 21
7
và d H , SCD a 21
7
.
HK a 2 3
SHK vuông tại H nên tan KSH .
HS a 3 3
2
⑵ Gọi G CE DF . Chứng minh CE SA, DF SB . Tính tan góc giữa GEF và SAB .
a2 a 5
HBC vuông tại B nên HC HB2 BC 2 a2 .
4 2
3a2 5a2
SHC vuông tại H nên SC HS2 HC 2 a 2.
4 4
Xét SAC có CA CS a 2 nên SAC cân tại C và có CE là đường trung tuyến,
CE cũng là đường cao.
Vậy CE SA .
Chứng minh tương tự thì DF SB .
▶ Tính tan góc giữa hai mặt phẳng GEF và SAB .
Gọi I SH EF . Khi đó, I là trung điểm của EF .
Ta có CDEF là hình thang cân và I , F lần lượt là trung điểm của hai đáy EF và CD
nên IK EF .
SAB CDEF EF
Như thế, SH EF , KI EF
SAB , CDEF HIK .
SH SAB , KI CDEF
HK a 4 3
HIK vuông tại H nên tan HIK .
HI a 3 3
4
⑶ Chứng minh G là trọng tâm của SHK . Tính khoảng cách từ G đến SCD .
Vì CDEF là hình thang cân nên G KI .
Trong hình thang cân CDEF ta có tỉ lệ đồng dạng
GF GE GI EF 1 1
, (vì EF AB, AB CD ).
GD GC GK DC 2 2
2
Suy ra, GK 2GI KG KI .
3
Mà KI là đường trung tuyến của SHK .
Vậy G là trọng tâm của SHK
Trong SHK , gọi L HG SK .
d G , SCD GL 1 d G , SCD 1 d H , SCD a 21 .
Ta có,
d H , SCD HL 3
3 21
Vậy d G , SCD
a 21
21
.
⑷ Gọi M là điểm di động trên đoạn SA . Tìm tập hợp những điểm là hình chiếu vuông góc của S trên
CDM .
Ta có SPK 90 nên P thuộc đường tròn đường kính SK trong SHK .
Mặt khác, M di động trên đoạn SA nên N di động trên đoạn SH .
Ta suy ra điểm P chạy trên cung SH của đường tròn đường kính SK .
Bài 144. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông ABCD cạnh a , các cạnh bên đều bằng a 3
⑴ Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD .
⑵ Gọi là mặt phẳng qua A và vuông góc với SC . Hãy xác định thiết diện của hình
chóp với mặt phẳng . Tính diện tích của thiết diện này.
⑶ Gọi là góc giữa AB và mặt phẳng . Tính sin .
Lời giải
⑴ Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng ABCD .
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD
Thì SO là khoảng cách từ S đến ABCD .
2a2 10a2 a 10
Ta có: SO2 SC 2 OC 2 3a2 SO
4 4 2
⑵ Hãy xác định thiết diện của hình chóp với mặt phẳng . Tính
diện tích của thiết diện này.
Vì BD SAC nên BD SC .
Trong SAC dựng AC SC .
Gọi H là giao điểm của AC và SO .
Trong SBD ,đường thẳng qua H và song song với BD cắt SB và SD lần lượt tại B
và D .
Ta có: BD SC .
Vậy SC ABCD và là ABCD .
BD SAC BD AC BD AC .
1
Do đó: SABCD AC.BD .
2
a 10
.a 2
SO.AC a 5 a 15
Ta có: AC 2 .
SC a 3 3 3
5a 2 4a 2 2a
SC 2 SA 2 AC 2 3a 2 SC .
3 3 3
2a
.a 3
SC.SC 3 4a
Từ hai tam giác vuông đồng dạng SOC và SCH , ta có: SH .
SO a 10 10
2
BD SH 4a 2 8 4 4
Vì BD BD nên . BD a 2 .
BD SO 10 a 10 10 5 5
1 a 5 4 2a2 30
Vậy SABCD . . a 2 .
2 3 5 15
⑶ Gọi là góc giữa AB và mặt phẳng . Tính sin .
Gọi
là góc AB , . Ta có: CC SC SC a 3
2a
3
a 3
3
.
a 3
Dựng OK CC với K AC , thì OK và OK 2 CC
1
.
6
a 3
Dựng BF OK thì BF và BF .
6
a 3
Ta có: AB, BAF ; sin BAF
BF
BA
6
a 6
3
sin
6
3
.
Bài 145. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAB là tam
giác đều. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD .
⑴ Cho biết SCD vuông cân tại S . Chứng minh: SE SCD và SF SAB .
⑵ Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên EF . Chứng minh: SH AC .
⑶ Tính góc giữa đường thẳng BD và mặt phẳng SAD .
Lời giải
⑴ Chứng minh: SE SCD và SF SAB .
▶ Chứng minh SE SCD :
Do SCD cân tại S có F là trung điệm của
CD CD SF .
Mà CD EF (theo tính chất của hình vuông)
CD SEF .
Lại có SE SEF SE CD 1 .
Ta chứng minh SEF vuông tại
SCD vuông tại S có SF là đường trung tuyến
1 a
nên SF CD .
2 2
a 3
SAB đều cạnh a có SE là đường trung tuyến nên SE ; EF a .
2
2
a 3 a 2
Có SE SF
2 2
a2 EF 2 .
2 2
Vậy SEF vuông tại S SE SF 2 .
Từ 1 , 2 suy ra: SE SCD .
▶ Chứng minh SF SAB :
Ta có: CD SEF , mà AB CD AB SEF SF AB 3 .
Từ 2 và 3 SF SAB .
⑵ Chứng minh: SH AC .
Ta có CD SEF ( theo chứng minh trên), mà SH SEF SH CD .
Hơn nữa, SH EF (gt) SH ABCD .
Mà AC ABCD SH AC .
Vậy BD , SAD KD , SAD .
AD MH
Ta có: AD SHM SAD SHM
AD SH
Mà SAD SHM SM . Vẽ KP SM P SM KP SAD tại P .
Hình chiếu của K lên SAD là P Hình chiếu của KD lên SAD là PD .
BD, SAD KD , PD KDP
3a2 3a2 3a
SEH vuông tại H nên ta có EH SE2 SH 2 .
4 16 4
3a a a a a a
OH EH OE HF OF OH .
4 2 4 2 4 4
H là trung điểm của OF , mà HK / / DF nên HK là đường trung bình của FOD
1 1 a 2 a 2
K là trung điểm của OD KD OD . (Do BD a 2 )
2 2 2 4
1 1 a a a a a
HK DF . ; MK MK HK
2 2 2 4 2 4 4
K là trung điểm của MH .
Trong SHM , vẽ HQ SM Q SM , mà KP SM KP / / HQ .
1
Mà K là trung điểm của MH nên KP là đường trung bình của MHQ KP HQ .
2
SHM vuông tại H có HQ là đường cao, ta có:
1 1 1 1 1 1 1 28 a 21
2
2
2
2
2
2 2 2 HQ
HQ HS HM a 3 a 3a a 3a 14
2 16 4
4
1 a 21
KP HQ .
2 28
a 3
KP 4 7 42 42
Trong KPD vuông tại P , ta có: sin KDP KDP arcsin .
KD a 2 14 14
4
Vậy BD , SAD KDP arcsin
42
14
.
Bài 146. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA ABCD và SA 2a
⑴ Chứng minh SAC SBD ; SCD SAD .
⑵ Tính góc giữa SD và ABCD , SB và SAD , SB và SAC .
⑶ Tính d A , SCD , d B , SAC .
Lời giải
SD, ABCD SD , AD SDA .
SA 2a
Trong SAD vuông tại A , tan SDA 2 SDA arctan 2 .
AD a
Vậy SD, ABCD SDA arctan 2 .
SB, SAD SB, SA BSA
AB a 1 1
Trong SAB vuông tai A , có tan BSA BSA arctan
SA 2a 2 2
1
Vậy SB , SAD BSA arctan .
2
▶ Tính góc giữa SB và SAC
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD
Theo chứng minh trên: BD SAC taị O SB, SAC SB, SO BSO.
1 a 2
BD a 2 BO BD .
2 2
2a
2
SAB vuông tại A nên SB SA2 AD2 a2 a 5 .
a 2
BO 1 1
Trong SOB vuông tai O , có sin BSO 2 BSO arcsin .
SB a 5 10 10
1
Vậy SB, SAC BSO arcsin .
10
⑶ Tính d A , SCD , d B , SAC .
▶ Tính d A , SCD .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SD
Ta có: AH SD
Theo chứng minh ở câu ⑴, CD SAD .
Mà AH SAD AH CD AH SCD AH d A , SCD
1 1 1 1 1 2a
SAD vuông tại A : 2
2
2
2 2 AH .
AH AD AS a 4a 5
Vậy d A , SCD AH
2a
5
▶ Tính d B , SAC .
Theo chứng minh trên BD SAC tại O nên hình chiếu của B lên SAC là O .
d B, SAC BO
a 2
2
.
Bài 147. Cho hình chóp A.ABC có tam giác ABC vuông tại A , góc B 60o , AB a , hai mặt bên
SAB và SBC vuông góc với đáy, SB 2a . Hạ BH SA H SA ; BK SA K SC .
⑴ Chứng minh SB ABC .
⑵ Chứng minh SB ABC .
⑶ Chứng minh SC BHK .
⑷ Tính côsin của góc tạo bởi SA và BHK .
Lời giải
Suy ra: cos SA , BHK AC a 3
SC 2a 2
4
6
a 5
Bài 148. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên bằng . Gọi O là
2
tâm của hình vuông ABCD và M là trung điểm của SC .
⑴ Chứng minh MBD SAC .
⑵ Tính góc giữa SA và mặt phẳng ABCD .
⑶ Tính góc giữa hai mặt phẳng MBD và ABCD .
⑷ Tính góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABCD .
Lời giải
Suy ra SA , ABCD SA , AO SAO .
a 5 a 2
Ta có SA , AC a 2 AO .
2 2
AO 10 10
Tam giác SAO vuông tại O có: cos SAO SAO arccos .
SA 5 5
⑶ Tính góc giữa hai mặt phẳng MBD và ABCD .
Ta có MBD ABCD BD . 1
Mà BD SAC , OM SAC OM BD . 2
Và OC BD . 3
Từ 1 , 2 , 3 suy ra MBD , ABCD OM ,OC MOC (do MOC là góc nhọn).
1 1 a 5 a 5
SOC có OM là đường trung tuyến nên OM CM SC . .
2 2 2 4
Áp dụng định lý Cô-sin trong tam giác COM , ta có
2 2 2
a 5 a 2 a 5
OM 2 OC 2 CM 2 4 2 4 10
cos MOC .
2OM.OC a 5 a 2 5
2. .
4 2
2 2
a 5 a 2 a 3
SCO vuông tại O nên SO SC OC
2
2
.
2 2 2
SO a 3 a
SEO vuông tại O , ta có tan SEO : 3 SEO 60 .
OE 2 2
Vậy SAB , ABCD 60 .
Bài 149. Cho hình lăng trụ ABC.ABC có AA ABC và AA a , đáy ABC là tam giác vuông
tại A có BC 2a , AB a 3 .
⑴ Tính khoảng cách từ AA đến mặt phẳng BCCB .
⑵ Tính khoảng cách từ A đến ABC .
⑶ Chứng minh rằng AB ACCA và tính khoảng cách từ A đến ABC .
Lời giải
⑴ Tính khoảng cách từ AA đến mặt phẳng BCCB .
Vì AA // BB AA // BCCB nên
d AA , BBC C d A , BBC C .
Vì AA ABC nên ABC BCCB BC .
Kẻ AH BC tại H AH BCCB .
Do đó, d A , BBC C AH .
Vậy d AA , BBCC
a 3
2
.
Vậy d A , ABC a 21
7
.
Cách 2.
Vì AA , AB , AC đôi một vuông góc nên gọi d là khoảng cách từ A đến mặt phẳng
a 21
ABC , ta có
1 1 1 1 7
2 d .
d 2
AA AB AC
2 2 2
3a 7
⑶ Chứng minh rằng AB ACCA và tính khoảng cách từ A đến ABC .
AB AC
Ta có AB ACC A .
AB AA
Gọi O là giao điểm của AC và AC .
Ta có AO AC (do ACCA là hình vuông).
Mặt khác AO AB (do AO ACCA và AB ACCA ).
AO ABC tại O .
AC a 2
Do đó d A , ABC AO
2
2
.
Bài 150. Cho hình thang ABCD vuông tại A và B , có AD 2a , AB BC a . Trên đường thẳng Ax
vuông góc với mặt phẳng ABCD lấy điểm S . Gọi C và D lần lượt là hình chiếu vuông góc
của đỉnh A trên SC và SD .
⑴ Chứng minh SBC SCD 90 .
⑵ Chứng minh ba đường thẳng AD , AC , AB cùng nằm trên mặt phẳng. Từ đó chứng
minh CD luôn đi qua một điểm cố định khi S chạy trên Ax .
⑶ Xác định và tính độ dài đoạn vuông góc chung của AB và SC khi SA a 2 .
là hình chiếu vuông góc của đỉnh A trên SC và SD .
Lời giải
⑴ Chứng minh SBC SCD 90 .
là hình chiếu vuông góc của đỉnh A trên SC và SD .
Ta có BC BA, BC SA (do SA ABCD )
BC SB .
Gọi I là trung điểm AD
ABCI là hình vuông IA ID IC ACD
vuông tại C .
Ta có CD AC , CD SA ( do SA ABCD )
CD SC .
Vậy SBC SCD 90 .
⑵ Chứng minh ba đường thẳng AD , AC , AB cùng nằm trên mặt phẳng.
Từ đó chứng minh CD luôn đi qua một điểm cố định khi S chạy trên Ax .
Vậy d AB, SC KE AH
a 6
.
3
--------------------Hết--------------------