You are on page 1of 14

http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.

toan
http://hoc24h.vn/ Thầy VŨ VĂN NGỌC https://www.facebook.com/ToanthayNgoc

PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM


Giáo viên: Nguyễn Tiến Đạt và Vũ Văn Ngọc

I. KIẾN THỨC CƠ BẢN

1. Định nghĩa

- Cho điểm I . Phép biến hình biến điểm I M'


thành chính nó, biến mỗi điểm M khác I I
thành M ' sao cho I là trung điểm của M
MM ' được gọi là phép đối xứng tâm I .
- Điểm I được gọi là tâm đối xứng.
- Phép đối xứng tâm I thường được kí hiệu là DI .
- Nếu hình H / là ảnh của hình H qua ÑI thì ta còn nói H đối xứng với H / qua tâm I , hay
H và H / đối xứng với nhau qua I .
- Từ đinh nghĩa suy ra M ' DI M IM ' IM .

2. Biểu thức toạ độ

x' x
- Với O 0;0 , ta có M ' x '; y ' DO M x; y thì .
y' y
x' 2a x
- Với I a; b , ta có M ' x '; y ' DI M x; y thì .
y' 2b y

3. Tính chất

Tính chất 1

Nếu DI M M ' và DI N N ' thì M ' N ' MN , từ đó suy ra M ' N ' MN .

M N

I
M'
N'

1
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
http://hoc24h.vn/ Thầy VŨ VĂN NGỌC https://www.facebook.com/ToanthayNgoc

Tính chất 2

Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến đoạn
thẳng thành đoạn thẳng bằng nó, biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến đường tròn thành đường
tròn cùng bán kính.

A
B A
A C O
I B
I I
B'
C' O'
A' A'
B' A'

4. Tâm đối xứng của một hình

Định nghĩa

- Điểm I được gọi là tâm đối xứng của hình H nếu phép đối xứng tâm I biến hình H thành
chính nó.
- Khi đó ta nói H là hình có tâm đối xứng.

II. ĐÁP ÁN

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B D C B C B D A B D B B D C C B B B B B

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

B A D D D A B B B C C D A D D B B D D C

2
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
http://hoc24h.vn/ Thầy VŨ VĂN NGỌC https://www.facebook.com/ToanthayNgoc

III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Hình nào sau đây có tâm đối xứng?

A. Hình thang. B. Hình tròn. C. Parabol. D. Tam giác bất kì.

Lời giải. Chọn B. Tâm đối xứng của hình tròn là tâm của hình tròn đó.

Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Tam giác đều có tâm đối xứng. B. Tứ giác có tâm đối xứng.

C. Hình thang cân có tâm đối xứng. D. Hình bình hành có tâm đối xứng.

Lời giải. Chọn D. Tâm đối xứng của hình hình bình hành là giao điểm của hai đường chéo.

Câu 3. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?

A. Hình vuông. B. Hình tròn.

C. Hình tam giác đều. D. Hình thoi.

Lời giải. Chọn C. (Hình vuông và hình thoi có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo).

Câu 4. Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng?

A. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp.

B. Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp.

C. Hình lục giác đều.

D. Hình gồm một hình vuông và đường tròn nội tiếp.

Lời giải. Chọn B. Vì tam giác đều không có tâm đối xứng.

Câu 5. Trong các hình dưới đây hình nào không có tâm đối xứng ?

A. Đường elip. B. Đường hypebol.

C. Đường parabol. D. Đồ thị hàm số y sin x.

Lời giải. Chọn C.

Câu 6. Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng ?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

Lời giải. Chọn B. Có một tâm đối xứng chính là trung điểm của đoạn thẳng nối hai tâm của hai đường
tròn.

Câu 7. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến một đường thẳng a cho trước thành chính nó?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

3
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
http://hoc24h.vn/ Thầy VŨ VĂN NGỌC https://www.facebook.com/ToanthayNgoc

Lời giải. Chọn D. Tâm đối xứng là điểm bất kỳ nằm trên đường thẳng a .

Câu 8. Cho hai đường thẳng song song d và d '. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến mỗi đường
thằng đó thành chính nó?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

Lời giải. Tâm đối xứng phải nằm trên cả d và d ' nên không có. Chọn A.

Câu 9. Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d '. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến mỗi đường thẳng
đó thành chính nó?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

Lời giải. Chọn B. Tâm đối xứng là giao điểm của d và d ' .

Câu 10. Cho hai đường thẳng song song d và d '. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến d thành d '?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

Lời giải. Chọn D. Tâm đối xứng là các điểm cách đều d và d ' .

Câu 11. Cho bốn đường thẳng a, b, a ', b ' trong đó a a' , b b ' và a cắt b. Có bao nhiêu phép đối xứng
tâm biến các đường thẳng a và b lần lượt thành các đường thẳng a ' và b '?

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

Lời giải. Chọn B. Đó là phép đối xứng qua tâm hình bình hành tạo thành bởi bốn đường thẳng đã cho.

Câu 12. Hình nào sau đây vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng?

A. Hình bình hành. B. Hình bát giác đều.

C. Hình ngũ giác đều D. Hình tam giác đều.

Lời giải. Chọn B.

Câu 13. Hình nào sau đây có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng?

A. Hình bình hành. B. Hình bát giác đều.

C. Đường thẳng. D. Hình tam giác đều.

Lời giải. Chọn D.

Câu 14. Hình nào sau đây có tâm đối xứng (một hình là một chữ cái in hoa):

A. Q. B. P. C. N. D. E.

Lời giải. Chọn C.

4
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
http://hoc24h.vn/ Thầy VŨ VĂN NGỌC https://www.facebook.com/ToanthayNgoc

Câu 15. Hình nào sau đây có trục đối xứng và đồng thời có tâm đối xứng?

Hình 1 Hình 2 Hình 3


A. Hình 1 và Hình 2. B. Hình 1 và Hình 3.

C. Hình 2 và Hình 3. D. Hình 1, Hình 2 và Hình 3.

Lời giải. Chọn C.

Câu 16. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Phép đối xứng tâm không có điểm nào biến thành chính nó.

B. Phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó.

C. Có phép đối xứng tâm có hai điểm biến thành chính nó.

D. Có phép đối xứng tâm có vô số điểm biến thành chính nó.

Lời giải. Chọn B. Điểm đó là tâm đối xứng.

Câu 17. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

B. Nếu IM ' IM thì ÑI M M '.

C. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng
đã cho.

D. Phép đối xứng tâm biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.

Lời giải. Chọn B. B là mệnh đề sai vì: Giả sử tam giác IMM ' là tam giác cân tại I nên IM ' IM nhưng
I , M , M ' không thẳng hàng nên M ' không phải là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I .

Câu 18. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Tìm ảnh của tam giác ABD qua phép đối xúng tâm O.

A. ADB. B. DEA. C. DCF . D. EAD.

5
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
http://hoc24h.vn/ Thầy VŨ VĂN NGỌC https://www.facebook.com/ToanthayNgoc

Lời giải. Phép đối xứng tâm O biến điểm A thành A


điểm D
B F
Phép đối xứng tâm O biến điểm B thành điểm E
Phép đối xứng tâm O biến điểm D thành điểm A
O
Vậy ảnh của tam giác ABD qua phép đối xúng tâm
O là tam giác DEA. C E
Chọn B. D

Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép đối xứng tâm I 1;2 biến điểm M x ; y thành M ' x '; y '
. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

x' x 2 x' x 2 x' x 2 x' x 2


A. . B. . C. . D. .
y' y 2 y' y 4 y' y 4 y' y 2

Lời giải. Ta có IM ' x ' 1; y ' 2 , IM x 1; y 2.

x' 1 x 1 x' x 2
Vì ÑI M M' IM ' IM . Chọn B.
y' 2 y 2 y' y 4

Câu 20. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép đối xứng tâm O 0;0 biến điểm M 2;3 thành điểm
M ' có tọa độ là:

A. M ' 4;2 . B. M ' 2; 3 . C. M ' 2;3 . D. M ' 2;3 .

x' x
Lời giải. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O 0;0 là M ' 2; 3 .
y' y

Chọn B.

Câu 21. Phép đối xứng tâm I a; b biến điểm A 1;3 thành điểm A ' 1;7 . Tính tổng T a b.

A. T 4. B. T 6. C. T 7. D. T 8.

1 1
a 1
Lời giải. Từ giả thiết, suy ra I là trung điểm của AA ' 2
T 6.
3 7
b 5
2

Chọn B.

Câu 22. Phép đối xứng tâm O 0,0 biến điểm A m; m thành điểm A ' nằm trên đường thẳng
x y 6 0. Tìm m .

A. m 3 . B. m 4 . C. m 3. D. m 4.

ÑO
Lời giải. Ta có A m; m A' m; m .

Do A ' nằm trên đường thẳng x y 6 0 nên m m 6 0 m 3. Chọn A.

6
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
http://hoc24h.vn/ Thầy VŨ VĂN NGỌC https://www.facebook.com/ToanthayNgoc

Câu 23. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M 2;1 . Thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O
và phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 biến điểm M thành điểm nào trong các điểm sau?

A. A 1;3 . B. B 2;0 . C. C 0;2 . D. D 1;1 .

Lời giải. Phép đối xứng tâm O 0;0 biến điểm M 2;1 thành điểm M ' 2; 1 .

Phép tịnh tiến theo vectơ v 1;2 biến điểm M ' thành điểm M "

M 'M" v M" 1;1 D. Chọn D.

Câu 24. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng :x 2y 3 0 và ': x 2y 7 0 . Qua
phép đối xứng tâm I 1; 3 , điểm M trên đường thẳng biến thành điểm N thuộc đường thẳng '.
Tính độ dài đoạn thẳng MN .

A. MN 12. B. MN 13. C. MN 2 37. D. MN 4 5.

Lời giải. Lấy điểm M 3 2m; m thuộc .

Gọi N là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I 1; 3 N 2m 1; 6 m .

Vì N ' nên 2m 1 2 6 m 7 0 m 1.

Với m 1 M 5; 1 , N 3; 5 MN 4 5. Chọn D.

Câu 25. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng :y 2 0 và đường tròn C : x 2 y2 13.
Qua phép đối xứng tâm I 1;0 điểm M trên biến thành điểm N trên C . Độ dài nhỏ nhất của đoạn
MN bằng:

A. 5. B. 6. C. 4 5. D. 4 2.

Lời giải. Lấy điểm M m; 2 thuộc .

Gọi N là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I 1;0 N 2 m;2 .

2 m 1
Vì N C nên 2 m 22 13 .
m 5

Với m 1 M 1; 2 , N 3;2 MN 4 2.

Với m 5 M 5; 2 , N 3;2 MN 4 5.

Chọn D.

Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x 2 . Trong bốn đường
thẳng cho bởi các phương trình sau đường thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O ?

7
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
http://hoc24h.vn/ Thầy VŨ VĂN NGỌC https://www.facebook.com/ToanthayNgoc

A. x 2. B. y 2. C. x 2. D. y 2.

x' x
Lời giải. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O là . Thay vào phương trình đường thẳng
y' y
d , ta được x' 2 x' 2. Chọn A.

Câu 27. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : 3x 2y 1 0. Ảnh của đường thẳng d qua
phép đối xứng tâm O có phương trình là:

A. 3x 2y 1 0. B. 3x 2y 1 0.

C. 3x 2y 1 0. D. 3x 2 y 1 0.

x' x
Lời giải. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O là . Thay vào phương trình đường thẳng
y' y
d , ta được 3 x' 2 y' 1 0 3x ' 2 y ' 1 0. Chọn B.

Câu 28. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x y 2 0. Tìm phương trình đường thẳng
d ' là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I 1;2 .

A. x y 4 0. B. x y 4 0. C. x y 4 0. D. x y 4 0.

Lời giải. Qua phép đối xứng tâm đường thẳng biến thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó
nên suy ra d ' : x y c 0.

IA ' IA
Chọn A 1;1 thuộc d . Ta có ÑI A A ' x; y .
A' d'

Từ IA ' IA A ' 1;3 thay vào d ' ta được 1 3 c 0 c 4

d': x y 4 0 . Chọn B.

x' 2a x x 2 x'
Cách 2. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I a; b là .
y' 2b y y 4 y'

Thay vào phương trình đường thẳng d ta được 2 x ' 4 y' 2 0

x ' y' 4 0.

x 2 4t
Câu 29. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng : . Ảnh của đường thẳng qua
y 1 t
phép đối xứng tâm I 2;2 có phương trình là:

A. x 4y 5 0. B. x 4y 6 0. C. 4 x y 1 0. D. 4 x y 1 0.

Lời giải. Đường thẳng có phương trình tổng quát là x 4y 6 0.

8
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
http://hoc24h.vn/ Thầy VŨ VĂN NGỌC https://www.facebook.com/ToanthayNgoc

x' 2a x x 4 x'
Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I a; b là .
y' 2b y y 4 y'

Thay vào phương trình đường thẳng d ta được 4 x' 4 4 y' 6 0

x ' 4y' 6 0 . Chọn B.

Cách 2. Nhận thấy I 2;2 nên ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng tâm I trùng với chính
nó. Vậy ảnh của đường thẳng qua phép đối xứng tâm I 2;2 có phương trình là: x 4y 6 0.

Câu 30. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x y 4 0. Hỏi trong bốn đường thẳng cho
bởi các phương trình sau đường thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm?

A. 2 x y 4 0. B. x y 1 0. C. 2 x 2y 1 0. D. 2 x 2y 3 0.

Lời giải. Phép đối xứng tâm biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng nó. Do đó chỉ
có đáp án C thỏa mãn. Chọn C.

Câu 31. Ảnh của đường thẳng :x y 4 0 qua phép đối xứng tâm I a; b là đường thẳng
': x y 2 0 . Tính giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức P a2 b2 .

2 1 1
A. Pmin 2. B. Pmin . C. Pmin . D. Pmin .
2 2 2

Lời giải. Chọn M 4;0 .

Điểm đối xứng của M qua tâm I a; b là điểm M ' 2a 4;2b .

Điểm M ' ' nên 2a 4 2b 2 0 a b 1 a b 1.

2
2 1 1 1
Khi đó P a2 b2 b 1 b2 2b 2 2b 1 2 b .
2 2 2

1 1 1
Dấu '' '' xảy ra b a . Vậy Pmin . Chọn C.
2 2 2

Câu 32. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn C :
2 2
x 3 y 1 9 qua phép đối xứng tâm O 0;0 .

2 2 2 2
A. C ' : x 3 y 1 9. B. C ' : x 3 y 1 9.

2 2 2 2
C. C ' : x 3 y 1 9. D. C ' : x 3 y 1 9.

Lời giải. Đường tròn C có tâm I 3; 1 , bán kính R 3.

Gọi I ' là điểm đối xứng của I 3; 1 qua tâm O 0;0 , suy ra I ' 3;1 .

9
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
http://hoc24h.vn/ Thầy VŨ VĂN NGỌC https://www.facebook.com/ToanthayNgoc

Phép đối xứng tâm bảo toàn khoảng cách nên R ' R 3.
2 2
Vậy đường tròn C ' có tâm I ' 3;1 . , bán kính R ' 3 nên C ' : x 3 y 1 9.

Chọn D.

x' x x x'
Cách 2. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm O 0;0 là .
y' y y y'

2 2 2 2
Thay vào C ta được x' 3 y' 1 9 x' 3 y' 1 9.

Câu 33. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm phương trình đường tròn C ' là ảnh của đường tròn
C : x2 y2 1 qua phép đối xứng tâm I 1;0 .

2 2
A. C ' : x 2 y2 1. B. C ' : x 2 y2 1.

2 2
C. C ' : x 2 y 2 1. D. C ' : x 2 y 2 1.

x' 2a x 2 x
Lời giải. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I a; b là
y' 2b y y

x 2 x' 2 2 2
. Thay vào C ta được 2 x' y' 1 x' 2 y '2 1.
y y'

Chọn A.
2 2
Câu 34. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C : x 1 y 3 16. Giả sử phép đối xứng
tâm I biến điểm A 1;3 thành điểm B a; b . Tìm phương trình của đường tròn C ' là ảnh của đường
tròn C qua phép đối xứng tâm I .

2 2 2 2
A. C ' : x a y b 1. B. C ' : x a y b 4.

2 2 2 2
C. C ' : x a y b 9. D. C ' : x a y b 16.

Lời giải. Theo giả thiết điểm A 1;3 biến thành thành điểm B a; b qua phép đối xứng tâm I nên ta có
2xI xA xB a 1
.
2 yI yA yB b 3

x' 2xI x a 1 x x a 1 x'


Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I là .
y' 2 yI y b 3 y y b 3 y'

2 2 2 2
Thay vào C ta được a x ' b y' 16 x' a y' b 16. Chọn D.

Câu 35. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường tròn C và C ' có phương trình lần lượt là
x2 y2 4x 4y 7 0 và x 2 y2 12 x 8y 51 0 . Xét phép đối xứng tâm I biến C và C ' . Tìm
tọa độ tâm I .

10
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
http://hoc24h.vn/ Thầy VŨ VĂN NGỌC https://www.facebook.com/ToanthayNgoc

A. I 2;3 . B. I 1;0 . C. I 8;6 . D. I 4;3 .

Lời giải. Đường tròn C có tâm K 2;2 . Đường tròn C ' có tâm K ' 6;4 .

Tọa độ tâm đối xứng I là trung điểm của KK ' nên suy ra I 4;3 . Chọn D.

Câu 36. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho parabol P có phương trình y 2 x . Viết phương trình
parabol P ' là ảnh của parabol P qua phép đối xứng tâm I 1;0 .

A. P ' : y 2 x 2. B. P ' : y 2 x 2.

C. P ' : y 2 x 2. D. P ' : y 2 x 2.

x' 2a x 2 x
Lời giải. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I a; b là
y' 2b y y

x 2 x' 2 2
. Thay vào P ta được y' 2 x' y' x ' 2. Chọn B.
y y'

x2 y2
Câu 37. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho elip E có phương trình 1. Viết phương trình elip
4 1
E ' là ảnh của elip E qua phép đối xứng tâm I 1;0 .

2 2
x 1 y2 x 2 y2
A. E ' : 1. B. E ' : 1.
4 1 4 1
2 2
x 1 y2 x 2 y2
C. E ' : 1. D. E ' : 1.
4 1 4 1

x' 2a x 2 x
Lời giải. Biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I a; b là
y' 2b y y

2 2 2 2
x 2 x' 2 x' y' x' 2 y'
. Thay vào E ta được 1 1.
y y' 4 1 4 1

Chọn B.

Câu 38. Cho tam giác ABC không cân. Hai điểm M , N lần lượt là trung điểm của AB, AC . Gọi O là
trung điểm của MN . Điểm A đối xứng với A qua O . Tìm mệnh đề sai.

A. AMA N là hình bình hành . B. BMNA là hình bình hành .

C. B,C đối xứng với nhau qua A . D. BMNA là hình thoi.

Lời giải. Chọn D.

11
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
http://hoc24h.vn/ Thầy VŨ VĂN NGỌC https://www.facebook.com/ToanthayNgoc

A đối xứng với A qua O O là trung điểm AA . A


BA MN
MO là đường trung bình của AA B . N
BA 2 MO M
O
CA MN
NO là đường trung bình của AA C .
CA 2 MO B A' C
B, A ,C thẳng hàng A là trung điểm BC .

Do O đồng thời là trung điểm của MN và AA nên AMA N là hình bình hành.
Do BA MN và BA MN ( MN là đường trung bình của ABC ) nên BMNA là
hình bình hành.
Do A là trung điểm BC nên B, C đối xứng với nhau qua A .
Không đủ điều kiện kết luận BMNA là hình thoi.
Câu 39. Cho hình bình hành ABCD ( ABCD không là hình thoi). Trên đường chéo BD lấy hai điểm
M , N sao cho BM MN ND . Gọi P, Q lần lượt là giao điểm của AN và CD ; CM và AB . Tìm mệnh
đề sai.

A. P và Q đối xứng qua O .

B. M và N đối xứng qua O .

C. M là trọng tâm tam giác ABC .

D. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

Lời giải. Chọn D.

2 A Q
Từ giả thiết suy ra DN DO , mà O là trung điểm B
3
AC N là trọng tâm ACD . N M
O
Mà AN cắt CD tại P P là trung điểm CD .
D P C
Tương tự, ta có: Q là trung điểm AB .
 Do AQ PC và AQ PC AQCP là hình bình hành O là trung điểm của PQ
P và Q đối xứng qua O .
1
 Do MO NO BD O là trung điểm MN M và N đối xứng qua O .
6
 Chứng minh tương tự M là trọng tâm tam giác ABC .
 Tam giác ABC không phải là tam giác đều nên không đủ kết luận M là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Câu 40. Cho tam giác ABC có A, B cố định; điểm C di động trên đường thẳng d . Dựng hình bình
hành AMBC . Quỹ tích điểm M là:

A. ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm A.

B. ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm B.

C. ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I với I là trung điểm AB.

12
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
http://hoc24h.vn/ Thầy VŨ VĂN NGỌC https://www.facebook.com/ToanthayNgoc

D. ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I với I là trung điểm AC.

Lời giải. M là ảnh của C qua phép đối d' d


xứng tâm I với I là trung điểm AB . M A
Mà C di động trên đường thẳng d nên
I
quỹ tích điểm M là ảnh của đường thẳng
d qua phép đối xứng tâm I . Chọn C.
B C

13
http://hoc24h.vn/ Thầy NGUYỄN TIẾN ĐẠT https://www.facebook.com/thaydat.toan
http://hoc24h.vn/ Thầy VŨ VĂN NGỌC https://www.facebook.com/ToanthayNgoc

NHẤT ĐỊNH PHẢI ĐỖ ĐẠI HỌC ĐÓ NHÉ!!


Các em chỉ cần chăm thôi, tài liệu và Phương
pháp cứ để thầy lo.
➤Các tài liệu hay và các phương pháp đều được
giảng trong các bài học của thầy.
●Facebook thầy: Đạt Nguyễn Tiến |
https://www.facebook.com/thaydat.toan
Để tham gia học offline cùng thầy Đạt: Các em
đến đăng ký tại Số 8 ngõ 17 Tạ Quang Bửu,
Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội
Để học online các em tham gia các khóa sau
trên HOC24H.VN
✔ Khóa luyện thi THPT Quốc Gia môn Toán 2018:
https://hoc24h.vn/khoa-hoc-truc-tuyen.khoa-
luyen-thi-thpt-quoc-gia-2018-mon-toan-
hoc.79.html
✔ Khóa luyện thi nâng cao lớp 12:
https://hoc24h.vn/khoa-hoc-truc-tuyen.khoa-
luyen-thi-nang-cao-2018-mon-toan.138.html
✔ Khóa luyện đề thi thử THPT Quốc gia 2018:
https://hoc24h.vn/khoa-hoc-truc-tuyen.khoa-
luyen-de-thi-thu-thpt-quoc-gia-2018-mon-
toan.149.html
✔ Khóa tổng ôn luyện thi THPT Quốc Gia 2018:
https://hoc24h.vn/khoa-hoc-truc-tuyen.khoa-
tong-on-luyen-thi-thpt-quoc-gia-2018-mon-
toan.147.html
✔ Chinh phục kiến thức lớp 11:
https://hoc24h.vn/khoa-hoc-truc-tuyen.khoa-
chinh-phuc-kien-thuc-toan-11.97.html

14

You might also like